Upload
others
View
5
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
1
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC GIA
----------
BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
QUÝ I NĂM 2017 VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
Hà Nội, tháng 4/2017 Chịu trách nhiệm nội dung: Trung tâm Cảnh báo và Dự báo tài nguyên nước
Địa chỉ: Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội ĐT: 04 3266 5006; Fax: 04 37560 034
Website: cewafo.gov.vn; Email: [email protected]
2
MỤC LỤC
GIỚI THIỆU CHUNG .............................................................................................. 3
I. DIỄN BIẾN TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT VÙNG DUYÊN HẢI NAM
TRUNG BỘ ................................................................................................................ 5
I.1. Tầng chứa nước Holocen (qh) ......................................................................... 5
I.1.1. Mực nước ................................................................................................... 5
I.1.2. Chất lượng nước........................................................................................... 5
I.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................... 7
II.2.1. Mực nước ................................................................................................... 7
II.2.2. Chất lượng nước ......................................................................................... 8
II. DỰ BÁO MỰC NƯỚC CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ ........................................... 9
II.1. Thành phố Đà Nẵng ........................................................................................... 9
II.1.1. Tầng chứa nước Holocen (qh) ........................................................................ 9
II.2. Tỉnh Quảng Nam ............................................................................................... 9
II.2.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ...................................................................... 9
II.2.1. Tầng chứa nước Pleistocen (qp) ................................................................... 11
II.3. Tỉnh Quảng Ngãi.............................................................................................. 12
II.3.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) .................................................................... 12
II.3.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) ................................................................. 13
3
GIỚI THIỆU CHUNG
Sự biến đổi các yếu tố tài nguyên nước dưới đất phản ánh sự biến đổi về trữ
lượng, chất lượng nước dưới đất bao gồm: mực nước, lưu lượng, tốc độ dòng chảy,
nhiệt độ, thành phần hóa học, khí, … theo thời gian.
Công tác quan trắc tài nguyên NDĐ ở nước ta được bắt đầu ở 3 vùng kinh tế
trọng điểm từ những năm 90 của thế kỷ 20: Đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ và
Tây Nguyên. Đến nay, mạng lưới quan trắc tài nguyên NDĐ được mở rộng ở Bắc
Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ. Tổng số công trình quan trắc hiện nay là 693
công trình.
Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ hiện có 41 công trình quan trắc. Trong vùng có
3 tầng chứa nước lỗ hổng và 2 tầng chứa nước khe nứt tại các tỉnh Quảng Nam, Quảng
Ngãi và thành phố Đà Nẵng. Công trình quan trắc tập trung vào tầng chứa nước chính
là tầng chứa nước Holocene (qh), tầng chứa nước Pleistocene (qp).
Để phục vụ công tác quản lý tài nguyên NDĐ, Trung tâm Quy hoạch và Điều
tra tài nguyên nước quốc gia định kỳ gửi các bản tin thông báo tài nguyên nước hàng
tháng, hàng quý và hàng năm đến các sở tài nguyên môi trường tại các tỉnh có các
công trình quan trắc đang hoạt động.
5
I. DIỄN BIẾN TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT VÙNG DUYÊN HẢI NAM
TRUNG BỘ
I.1. Tầng chứa nước Holocen (qh)
I.1.1. Mực nước
Nhìn chung, mực nước dưới đất quý I năm 2017 có xu thế dâng so với quý I
năm 2016. Giá trị dâng cao nhất là 1,55m tại xã Phổ An, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng
Ngãi (QT9a-QN). Giá trị hạ thấp nhất là 0,42m tại xã Bình Minh, huyện Thăng Bình,
tỉnh Quảng Nam (QT12-QD).
Trong quý I/2017: Mực nước trung bình quý sâu nhất là 4,56m tại xã Phổ An,
huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi (QT9a-QN) và mực nước trung bình quý nông nhất
là 0,78 tại xã Bình Thới, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi (QT2b-QN).
#*
#*
#*
#*#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
")
")
")
#*#*QT9-QD
QT1-QD
QT9a-QN
QT8a-QN
QT8a-QDQT7a-QD
QT6a-QN
QT6a-QD
QT5a-QN
QT5a-QD
QT4a-QN
QT3b-QN
QT3a-QD
QT2b-QNQT2a-QN
QT15-QD
QT12-QD
QT16b-QDQT16a-QD
QT13a-QD
QT11a-QDQT10a-QD
Qu¶ng Nam
Qu¶ng Ng·i
Kon Tum
TP.§µ N½ng
108°45'0"E
108°45'0"E
108°0'0"E
108°0'0"E
15°4
5'0
"N
15°4
5'0
"N
15°0
'0"N
15°0
'0"N
0 105 Km
Ü
Giá trị dâng hạ mực nướcquý I/2017 so với quý I/2016 (m)
#* Dâng từ 1,5 đến 2,0
#* Dâng từ 1,0 đến <1,5#* Dâng từ 0,5 đến <1,0
#* Dâng từ 0,05 đến <0,5") Dâng hạ không đáng kể#*
Hạ từ 0,05 đến 0,5
Hình 1. Sơ đồ diễn biến mực nước tầng chứa nước qh
I.1.2. Chất lượng nước
Nhìn chung, độ mặn của nước mùa khô năm 2016 tại các công trình quan trắc
đều nhỏ hơn 1.500mg/l (nước nhạt), một số nơi vượt quá giới hạn cho phép như:
Độ mặn >3000mg/l (nước mặn) phân bố tại công trình quan trắc QT9-QD thuộc
tỉnh Quảng Nam.
6
!(
!(
!(
!(
!(
!(!(
!(
!(
!(
!(
!(
!(
!(
!(
!(
!(!(
!(
!(
!(
!(
72
96
52
76
74
68
114
192
262
346
262178
132
216104
324
184
948
QT9-QD
QT1-QD
QT9a-QN
QT8a-QN
QT7a-QD
QT6a-QN
QT5a-QD
QT4a-QN
QT3a-QD
QT2b-QNQT2a-QN
QT15-QD
QT12-QD
QT16b-QD QT16a-QD
QT13a-QD
QT11a-QD
Qu¶ng Nam
Qu¶ng Ng·i
Kon Tum
TP.§µ N½ng
Thõa Thiªn - HuÕ
B×nh §Þnh108°45'0"E
108°45'0"E
108°0'0"E
108°0'0"E
15°4
5'0
"N
15°4
5'0
"N
15
°0'0
"N
15
°0'0
"N
0 10 205 Km
Ü
Giá trị độ mặn mùa mưanăm 2016(mg/l)
!( <1500!( >3000
Hình 2. Phân bố độ mặn mùa mưa năm 2016 tầng qh
7
I.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)
II.2.1. Mực nước
Nhìn chung, mực nước dưới đất quý I năm 2017 có xu thế dâng so với quý I
năm 2016. Giá trị dâng cao nhất là 1,52m tại xã Phổ An, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng
Ngãi (QT9b-QN). Giá trị hạ thấp nhất là 0,22m tại xã Bình Quý, huyện Thăng Bình,
tỉnh Quảng Nam (QT14-QD).
Trong quý I/2017: Mực nước trung bình quý sâu nhất là 4,60m tại xã Phổ An,
huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi (QT9b-QN) và mực nước trung bình quý nông nhất
là 0,86m xã Tam Phước, huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam (QT17-QD).
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
")
#* #*
QT9b-QN
QT8b-QD
QT7b-QN
QT5b-QD
QT4b-QN
QT4a-QD
QT17-QD
QT14-QDQT13b-QD
QT11b-QD
Qu¶ng Nam
Qu¶ng Ng·i
Kon Tum
TP.§µ N½ng
B×nh §Þnh108°45'0"E
108°45'0"E
108°0'0"E
108°0'0"E
15°4
5'0
"N
15°4
5'0
"N
15°0
'0"N
15°0
'0"N
0 10 205 Km
Ü
Giá trị dâng hạ mực nướcquý I/2017 so với quý I/2016 (m)
#* Dâng từ 1,5 đến 2,0
#* Dâng từ 1,0 đến <1,5
#* Dâng từ 0,5 đến <1,0
#* Dâng từ 0,05 đến <0,5") Dâng hạ không đáng kể#*
Hạ từ 0,05 đến 0,5
Hình 3. Sơ đồ diễn biến mực nước tầng qp
8
II.2.2. Chất lượng nước
Nhìn chung, độ mặn của nước mùa khô năm 2016 tại các công trình quan trắc
đều nhỏ hơn 1.500mg/l (nước nhạt).
!(
!( !(
!(
!(
!(
!(
!(
!(
!(QT9b-QN
QT8b-QD
QT7b-QD
QT5b-QD
QT4b-QN
QT17-QD
QT14-QD
QT13b-QD
QT11b-QD
76
66
172
266
188
136
144
148
132
Qu¶ng Nam
Kon Tum
Qu¶ng Ng·i
B×nh §Þnh
TP.§µ N½ng
Thõa Thiªn - HuÕ
Gia Lai108°45'0"E
108°45'0"E
108°0'0"E
108°0'0"E
15°4
5'0
"N
15
°45
'0"N
15
°0'0
"N
15
°0'0
"N
0 10 205 Km
Ü
Giá trị độ mặn mùa mưanăm 2016(mg/l)
!( <1500
Hình 4. Phân bố độ mặn mùa mưa năm 2016 tầng qp
9
II. DỰ BÁO MỰC NƯỚC CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ
II.1. Thành phố Đà Nẵng
II.1.1. Tầng chứa nước Holocen (qh)
Dự báo: Mực nước có xu thế hạ trong các quý II, III. Chi tiết diễn biến mực
nước một số điểm đặc trưng (xem hình 5 và bảng 1).
1,50
3,00
4,50
6,0010/16 11/16 12/16 1/17 2/17 3/17 4/17 5/17 6/17 7/17 8/17 9/17
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian (tháng/năm)
MN thực đo MN dự báo
1,00
2,00
3,00
4,0010/16 11/16 12/16 1/17 2/17 3/17 4/17 5/17 6/17 7/17 8/17 9/17
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian (tháng/năm)
MN thực đo MN dự báo
a) phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn
(QT3a-QD) b) Phường Phước Mỹ, quận Sơn Trà
(QT1-QD)
Hình 5. Dự báo độ sâu mực nước tầng qh
Bảng 1. Độ sâu mực nước tầng qh (m)
Quý Tháng phường Hòa Quý, quận
Ngũ Hành Sơn (QT3a-QD)
Phường Phước Mỹ, quận Sơn Trà
(QT1-QD) Ghi chú
IV
10/2016 3,72 2,54
Mực nước thực đo
11/2016 3,26 2,20
12/2016 2,54 1,76
I
1/2017 2,99 1,69
2/2017 3,64 2,00
3/2017 3,96 2,56
II
4/2017 4,19 2,90
Mực nước dự báo
5/2017 4,40 3,05
6/2017 4,55 3,19
III
7/2017 4,61 3,08
8/2017 4,76 3,18
9/2017 4,19 2,86
II.2. Tỉnh Quảng Nam
II.2.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)
Dự báo: Mực nước có xu thế hạ trong các quý II, III. Chi tiết diễn biến mực
nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 6 và bảng 2).
10
0,00
1,50
3,00
4,5010/16 11/16 12/16 1/17 2/17 3/17 4/17 5/17 6/17 7/17 8/17 9/17
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
T hời gian (tháng/năm)
MN thực đo MN dự báo
a) xã Tam Phú, TP Tam Kỳ (QT16a-QD)
1,00
2,50
4,00
5,5010/16 11/16 12/16 1/17 2/17 3/17 4/17 5/17 6/17 7/17 8/17 9/17
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian (tháng/năm)
MN thực đo MN dự báo
b) xã Điện Phong, huyện Điện Bàn (QT8a-QD)
2,00
3,00
4,00
5,00
6,00
7,0010/16 11/16 12/16 1/17 2/17 3/17 4/17 5/17 6/17 7/17 8/17 9/17
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
T hời gian (tháng/năm)
MN thực đo MN dự báo
c) Xã Bình Minh, huyện Thăng Bình
(QT12-QD)
0,00
1,00
2,00
3,0010/16 11/16 12/16 1/17 2/17 3/17 4/17 5/17 6/17 7/17 8/17 9/17
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian (tháng/năm)
MN thực đo MN dự báo
d) xã Điện Dương, huyện Điện Bàn (QT6a-QD)
Hình 6. Dự báo độ sâu mực nước tầng qh
Bảng 2. Độ sâu mực nước tầng qh (m)
Quý Tháng
xã Điện Dương, huyện
Điện Bàn (QT6a-QD)
xã Điện Phong, huyện
Điện Bàn (QT8a-QD)
xã Bình Minh, huyện Thăng Bình (QT12-QD)
xã Tam Phú, TP Tam Kỳ
(QT16a-QD) Ghi chú
IV
10/2016 1,68 3,04 4,97 3,05
Mực nước
thực đo
11/2016 1,50 2,69 4,52 2,57
12/2016 1,45 2,41 3,81 1,12
I
1/2017 1,37 2,73 3,54 1,25
2/2017 1,85 2,95 3,80 1,74
3/2017 2,15 3,21 4,17 2,49
II
4/2017 2,42 3,67 4,60 3,17
Mực nước dự
báo
5/2017 2,62 3,92 5,05 3,52
6/2017 2,74 4,00 5,58 3,85
III
7/2017 2,65 3,76 5,65 3,79
8/2017 2,85 3,74 5,87 4,18
9/2017 2,34 3,63 5,64 3,91
11
II.2.1. Tầng chứa nước Pleistocen (qp)
Dự báo: Mực nước có xu thế hạ trong quý II và bắt đầu dâng trong quý III. Chi
tiết diễn biến mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 7 và bảng 3).
0,00
1,00
2,00
3,0010/16 11/16 12/16 1/17 2/17 3/17 4/17 5/17 6/17 7/17 8/17 9/17
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
T hời gian (tháng/năm)
MN thực đo MN dự báo
a) xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn
(QT4a-QD)
0,00
1,00
2,0010/16 11/16 12/16 1/17 2/17 3/17 4/17 5/17 6/17 7/17 8/17 9/17
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian (tháng/năm)
MN thực đo MN dự báo
b) xã Tam Phước, huyện Phú Ninh
(QT17-QD)
Hình 7. Dự báo độ sâu mực nước tầng qp
Bảng 3. Độ sâu mực nước tầng qp (m)
Tháng xã Điện Hòa,
huyện Điện Bàn (QT4a-QD)
xã Tam Phước, huyện Phú Ninh
(QT17-QD) Ghi chú
IV
10/2016 1,14 1,13
Mực nước thực đo
11/2016 1,01 0,98
12/2016 0,65 0,67
I
1/2017 1,06 0,79
2/2017 1,12 0,82
3/2017 1,54 0,97
II
4/2017 2,07 0,97
Mực nước dự báo
5/2017 2,34 1,14
6/2017 2,26 1,37
III
7/2017 1,92 1,62
8/2017 2,17 1,34
9/2017 1,77 1,23
12
II.3. Tỉnh Quảng Ngãi
II.3.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)
Dự báo: Mực nước có xu thế hạ trong các quý II, III. Một số nơi mực nước có
xu thế dâng trong quý III. Chi tiết diễn biến mực nước tại một số điểm đặc trưng như
sau (xem hình 8 và bảng 4).
0,00
1,50
3,00
4,5010/16 11/16 12/16 1/17 2/17 3/17 4/17 5/17 6/17 7/17 8/17 9/17
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian (tháng/năm)
MN thực đo MN dự báo
a) xã Tịnh Long, huyện Sơn Tịnh
(QT4a-QN)
1,00
2,50
4,00
5,5010/16 11/16 12/16 1/17 2/17 3/17 4/17 5/17 6/17 7/17 8/17 9/17
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian (tháng/năm)
MN thực đo MN dự báo
b) xã Nghĩa Dõng, TP Quảng Ngãi
(QT5a-QN)
0,00
3,00
6,00
9,0010/16 11/16 12/16 1/17 2/17 3/17 4/17 5/17 6/17 7/17 8/17 9/17
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian (tháng/năm)
MN thực đo MN dự báo
c) xã Phổ An, huyện Đức Phổ
(QT9a-QN)
0,00
1,00
2,00
3,0010/16 11/16 12/16 1/17 2/17 3/17 4/17 5/17 6/17 7/17 8/17 9/17
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian (tháng/năm)
MN thực đo MN dự báo
d) xã Bình Minh, huyện Bình Sơn
(QT3b-QN)
Hình 8. Dự báo độ sâu mực nước tầng qh
Bảng 4. Độ sâu mực nước tầng qh (m)
Quý Tháng
xã Tịnh Long, huyện
Sơn Tịnh (QT4a-QN)
xã Nghĩa Dõng, TP
Quảng Ngãi (QT5a-QN)
xã Phổ An, huyện Đức Phổ
(QT9a-QN)
xã Bình Minh, huyện
Bình Sơn (QT3b-QN)
Ghi chú
IV
10/2016 2,87 3,81 7,87 1,61
Mực nước thực đo
11/2016 2,47 3,12 6,24 1,20
12/2016 1,40 2,52 3,23 1,03
I
1/2017 2,41 2,92 3,69 1,35
2/2017 2,61 3,22 4,59 1,31
3/2017 3,02 3,56 5,41 1,53
II
4/2017 3,42 4,04 6,21 1,92 Mực nước
dự báo 5/2017 3,63 4,50 6,67 2,37
6/2017 3,61 4,15 7,11 1,91
13
Quý Tháng
xã Tịnh Long, huyện
Sơn Tịnh (QT4a-QN)
xã Nghĩa Dõng, TP
Quảng Ngãi (QT5a-QN)
xã Phổ An, huyện Đức Phổ
(QT9a-QN)
xã Bình Minh, huyện
Bình Sơn (QT3b-QN)
Ghi chú
III
7/2017 3,31 3,93 7,44 1,74
8/2017 3,29 4,08 7,64 1,90
9/2017 3,26 4,17 7,72 2,05
II.3.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)
Dự báo: Mực nước có xu thế hạ trong các quý II, III. Chi tiết diễn biến mực
nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 9 và bảng 5).
0,00
2,00
4,00
6,0010/16 11/16 12/16 1/17 2/17 3/17 4/17 5/17 6/17 7/17 8/17 9/17
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
T hời gian (tháng/năm)
MN thực đo MN dự báo
a) xã Đức Minh, huyện Mộ Đức
(QT7b-QN)
0,00
4,00
8,00
12,0010/16 11/16 12/16 1/17 2/17 3/17 4/17 5/17 6/17 7/17 8/17 9/17
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian (tháng/năm)
MN thực đo MN dự báo
b) xã Phổ An, huyện Đức Phổ
(QT9b-QN) Hình 9. Dự báo độ sâu mực nước tầng qp
Bảng 5. Độ sâu mực nước tầng qp (m)
Quý Tháng xã Đức Minh, huyện Mộ Đức
(QT7b-QN)
xã Phổ An, huyện Đức Phổ
(QT9b-QN) Ghi chú
IV
10/2016 4,25 7,91
Mực nước thực đo
11/2016 3,25 6,30
12/2016 1,04 3,36
I
1/2017 1,70 3,65
2/2017 2,40 4,66
3/2017 3,07 5,48
II
4/2017 3,12 5,58
Mực nước dự báo
5/2017 3,29 5,82
6/2017 3,78 6,26
III
7/2017 3,83 6,58
8/2017 4,13 6,75
9/2017 4,08 6,85