365

Cảnh báo

  • Upload
    vudung

  • View
    277

  • Download
    15

Embed Size (px)

Citation preview

Black plate (1,1)Hướng dẫn cho Chủ sở hữu Chevrolet Captiva - 2015 - crc - 6/12/14

2015 Hướng dẫn cho Chủ sở hữu Chevrolet Captiva M

Tóm tắt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-1Bảng táp lô . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-2Thông tin ban đầu trước khi

lái xe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-3Tính năng của xe . . . . . . . . . . . . . 1-16Hiêu suất và Bảo dưỡng . . . . . 1-18

Chìa khóa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-1Chìa khóa và khóa . . . . . . . . . . . . . 2-1Cửa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-10An ninh trên xe . . . . . . . . . . . . . . . 2-12Gương ngoài . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-16Gương trong xe . . . . . . . . . . . . . . 2-18Kính cửa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-19Trần . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-21

Ghế và bô phân giữ . . . . . . . . . . 3-1Tựa đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-2Ghế trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-4Ghế sau . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-9Dây an toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-14Hê thống túi khí . . . . . . . . . . . . . . 3-21Ghế trẻ em . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-31

Chứa đồ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-1Khoang chứa đồ . . . . . . . . . . . . . . . 4-1Tính năng chứa đồ bổ sung . . . 4-3Hê thống giá hành lý nóc xe . . . 4-5

Các đồng hồ và bảng điềukhiển . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-1Bô điều khiển . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-2Đèn cảnh báo . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-9Các thông báo hiển thị . . . . . . . 5-28Bảng điều khiển hành trình . . . 5-30Vehicle Personalization (Tùy

chỉnh xe) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-33

Chiếu sáng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-1Chiếu sáng bên ngoài . . . . . . . . . 6-1Chiếu sáng bên trong . . . . . . . . . . 6-5Tính năng chiếu sáng . . . . . . . . . . 6-6

Điều hòa khí hâu . . . . . . . . . . . . . 8-1Hê thống điều hòa khí hâu . . . . . 8-1Cửa gió . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8-8Bảo dưỡng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8-9

Vân hành và lái xe . . . . . . . . . . . . 9-1Thông tin lái xe . . . . . . . . . . . . . . . . 9-2Khởi đông và vân hành . . . . . . . 9-14

Phanh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-30Hê thống kiểm soát lái xe . . . . 9-33

Kéo xe moóc . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-44Hoạt đông chuyển đổi và thiết

bị bổ sung . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-53Hê thống thông tin giải trí . . . . 7-1

Giới thiêu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-1Radio . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-10Đầu phát âm thanh . . . . . . . . . . . 7-11

Điều khiển đi đường . . . . . . . . . . 9-37Hê thống hỗ trợ người lái . . . . . 9-39Nhiên liêu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-41

Khí xả đông cơ . . . . . . . . . . . . . . . 9-23Hôp số tự đông . . . . . . . . . . . . . . . 9-25Hôp số sàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-28Hê thống lái . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-29

Camera quan sát phía sau. . . .7-18Điên thoại . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-39

VZ9HLP
Cross-Out

Black plate (2,1)Hướng dẫn cho Chủ sở hữu Chevrolet Captiva - 2015 - crc - 6/12/14

2015 Hướng dẫn cho Chủ sở hữu Chevrolet Captiva M

Chăm sóc xe . . . . . . . . . . . . . . . . 10-1Thông tin chung . . . . . . . . . . . . . . 10-2Kiểm tra xe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-3Định hướng đèn đầu . . . . . . . . 10-31Thay bóng đèn . . . . . . . . . . . . . . 10-32Hê thống điên . . . . . . . . . . . . . . . 10-36Bánh xe và lốp xe . . . . . . . . . . . 10-45Khởi đông bằng ắc quy trên

xe khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-66Kéo xe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-70Chăm sóc bề ngoài . . . . . . . . . 10-74

Bảo trì và bảo dưỡng . . . . . . . 11-1Thông tin chung . . . . . . . . . . . . . . 11-1Lịch bảo dưỡng . . . . . . . . . . . . . . 11-3Dịch vụ ứng dụng đăc biêt . . . . 11-6Bảo dưỡng và chăm sóc

bổ sung . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11-7Dầu được khuyên dùng . . . . . 11-10Hồ sơ bảo dưỡng . . . . . . . . . . . 11-13

Thông số kỹ thuât . . . . . . . . . . . 12-1Nhân dạng xe . . . . . . . . . . . . . . . . 12-1Thông số xe . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12-2

Thông tin khách hàng . . . . . . . 13-1Lưu trữ thông số xe và quyền

riêng tư . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13-1

Mục lục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . i-1

Black plate (3,1)Hướng dẫn cho Chủ sở hữu Chevrolet Captiva - 2015 - crc - 6/12/14

Giới thiêu iii

Tên, logo, biểu trưng, câu khẩuhiêu, tên kiểu xe và thiết kế thân xexuất hiên trong tài liêu hướng dẫnnày, bao gồm, nhưng không giớihạn trong, GM, logo GM,CHEVROLET, Biểu trưngCHEVROLET và CAPTIVA là cácnhãn hiêu và/hoăc dấu hiêu dịch vụcủa General Motors LLC, công tycon, đơn vị liên kết và bên cấp giấyphép của hãng.

Tài liêu hướng dẫn này mô tảnhững tính năng có thể có trên xecủa bạn hoăc không, vì chúng lànhững tùy chọn mà bạn không mua,là tính năng/ứng dụng có thể khôngcó sẵn tại khu vực đó hoăc vìnhững thay đổi sau thời điểm inhướng dẫn cho chủ sở hữu này. Vuilòng tham khảo tài liêu kèm theo khimua, liên quan tới xe của bạn đểxác định các tính năng đó có trên xecủa bạn hay không.

Bạn có thể liên hê với đại lý củamình nếu có các câu hỏi khác.

Giữ tài liêu này trên xe để thamkhảo nhanh khi cần.

Nguy hiểm, cảnh báo, vàchú ýCác thông báo cảnh báo trên nhãnxe và trong tài liêu này mô tả cácloại nguy hiểm và những viêc cầnlàm để phòng tránh hoăc giảm bớtchúng.

{ Nguy hiểm

Nguy hiểm chỉ báo môt loại nguyhiểm có nguy cơ cao dẫn tớithương tât nghiêm trọng hoăctử vong.

{ Cảnh báo

Cảnh báo biểu thị mối nguy hiểmcó thể dẫn tới thương tích hoăctử vong.

Black plate (4,1)Hướng dẫn cho Chủ sở hữu Chevrolet Captiva - 2015 - crc - 6/12/14

iv Giới thiêu

{ Chú ý

Chú ý biểu thị mối nguy hiểm cóthể dẫn tới tổn hại về tài sản hoăcphương tiên.

Hình vòng tròn có gạch chéo là biểutượng an toàn có nghĩa là "Không","Không thực hiên viêc này" hoăc"Không để viêc này xảy ra".

Biểu tượngTrên xe có các bô phân và nhãn sửdụng biểu tượng thay cho văn bản.Các biểu tượng được hiển thị cùngvới văn bản mô tả viêc vân hànhhoăc thông tin liên quan đến môt bô phân, bô điều khiển, thông báo,đồng hồ đo hoăc đèn báo cụ thể.

M : Biểu tượng này hiển thị khibạn cần xem cẩm nang người dùngđể biết thêm thông tin hoăc chỉ dẫn.

* : Biểu tượng này hiển thị khibạn cần xem hướng dẫn bảo trì đểbiết thêm thông tin hoăc chỉ dẫn.

Sơ đồ biểu tượng trên Xe

Đây là môt số biểu tượng khác bạncó thể thấy trên xe và ý nghĩa củachúng. Để biết thêm thông tin vềbiểu tượng, hãy tham khảo phầnChỉ mục.

# : Điều hòa không khí

! : Hê thống chống bó cứngphanh (ABS)

$ : Đèn cảnh báo hê thốngphanh

" : Hê thống sạc điên

I : Điều khiển đi đường

B : Nhiêt đô nước làm mátđông cơO : Đèn ngoại thất

. : Đồng hồ nhiên liêu

+ : Cầu chì

3 : Thiết bị chuyển đèn cốt/pha

j : Ghế trẻ em trong hê thốngLATCH

* : Đèn báo sự cố

9 : Đèn báo hệ thống túi khí

Black plate (5,1)Hướng dẫn cho Chủ sở hữu Chevrolet Captiva - 2015 - crc - 6/12/14

Giới thiêu v

: : Áp suất dầu

} : Nguồn điên

> : Đèn báo cài dây an toàn

d : Kiểm soát đô bám đường

M : Nước rửa kính chắn gió

Black plate (6,1)Hướng dẫn cho Chủ sở hữu Chevrolet Captiva - 2015 - crc - 6/12/14

vi Giới thiêu

2 GHI CHÚ

Black plate (1,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Tóm tắt 1-1

Tóm tắt

Bảng táp lôBảng táp lô . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-2

Thông tin ban đầu trước khilái xe

Thông tin ban đầu trước khilái xe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-3

Hê thống mở/khóa cửa tự đôngtừ xa (RKE) . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-3

Điều chỉnh tựa đầu . . . . . . . . . . . . 1-9Dây an toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-9Điều chỉnh gương . . . . . . . . . . . . . 1-9Điều chỉnh vô lăng . . . . . . . . . . . 1-11Chiếu sáng bên trong . . . . . . . . 1-11Chiếu sáng bên ngoài . . . . . . . 1-12

Rửa kính/Gạt nước kínhchắn gió . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-12

Điều hòa khí hâu . . . . . . . . . . . . 1-14Hôp số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-15

Tính năng của xeBảng điều khiển trên

vô lăng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-16Điều khiển đi đường . . . . . . . . . 1-16Ổ cắm điên . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-17Cửa nóc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-17

Hiêu suất và Bảo dưỡngKiểm soát trượt ngang/Điều

khiển cân bằng điên tử . . . . . 1-18Giám sát áp suất lốp . . . . . . . . . 1-18Hê thống tuổi thọ dầuđông cơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-18

Lái xe với mục tiêu tiết kiêmnhiên liêu hơn nữa . . . . . . . . . 1-19

Khóa cửa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-4Cửa sau . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-5Kính cửa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-5Điều chỉnh ghế . . . . . . . . . . . . . . . . 1-6Ghế hàng hai . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-8Ghế hàng ba . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-8Ghế có sưởi . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-8

Black plate (2,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

1-2 Tóm tắt

Bảng táp lô

Black plate (3,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Tóm tắt 1-3

1. Cửa gió.

2. Cần gạt Xi nhan.

3. Còi.

4. Cụm đồng hồ.

5. Rửa kính/Gạt nước kínhchắn gió.

6. Đèn nháy cảnh báo nguy hiểm.

7. Bảng táp lô.

8. Hê thống điều khiển xuốngdốc (DCS).

Nút Khởi đông/Dừng ECO (Nếuđược trang bị).

9. Gương điều chỉnh tự đông.

Nước rửa đèn đầu (Nếu đượctrang bị).

Bô điều khiển chiếu sáng bảngtáp lô.

10. Khe đựng thẻ.

11. Hôc chứa trước.

12. Mở mui xe.

13. Bảng điều khiển trên vô lăng.

Nút điên thoại (Nếu đượctrang bị).

14. Đầu nối Liên kết dữ liêu (DLC)(Không liên quan tới dạng xe).

15. Điều chỉnh vô lăng.

16. Bô điều khiển chạy tự đông(Nếu được trang bị).

17. Hê thống điều hòa khí hâu(Nếu được trang bị).

Hê thống điều hòa khí hâu đôitự đông (Nếu được trang bị).

18. Cần chuyển số.

19. Phanh đỗ.

20. Nút ECO.

21. Ổ cắm điên.

22. Hê thống thông tin giải trí.

Thông tin ban đầutrước khi lái xePhần này cung cấp tổng quan tómtắt về môt số tính năng quan trọngcó thể hoăc không thể đối với thôngsố kỹ thuât xe của bạn.

Để biết thêm thông tin chi tiết, hãytham khảo tới từng tính năng có thểtìm thấy ở phía sau trong hướngdẫn sử dụng này.

Hê thống mở/khóa cửa tựđông từ xa (RKE)Chức năng của bô truyền phát RKEcó thể làm viêc trong phạm vi lên tới6 m (20 ft) tính từ xe.

Black plate (4,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

1-4 Tóm tắt

Bô truyền phát RKE của hê thốngđiều khiển cửa bằng chìa

c : Ấn để khóa tất cả các cửa.

d : Bấm môt lần để mở khóa tấtcả các cửa. Nếu d được ấn lầnnữa trong vòng năm giây, tất cả cáccửa còn lại sẽ được mở khóa.

Hãy xem Chìa khóa trên trang 2-1và Hoạt đông của Hê thống mở/khóa cửa tự đông từ xa (RKE)(Dùng khóa) trên trang 2-4 hoặcHoạt đông của Hê thống mở/khóacửa tự đông từ xa (RKE) (Khôngdùng khóa) trên trang 2-5.

Bô truyền phát RKE của hê thốngđiều khiển cửa từ xa

Q : Ấn để khóa tất cả các cửa.Đèn cảnh báo nguy hiểm sẽ nháysáng môt lần và hê thống báo đôngchống trôm sẽ được kích hoạt.

K : Ấn môt lần để mở khóa cáccửa. Đèn cảnh báo nguy hiểm nháysáng hai lần và hê thống báo đôngcủa xe sẽ được tắt. Ở môt số quốcgia, tùy theo cấu hình xe, để mởkhóa cửa phía người lái, hãy bấm

nút K môt lần. Bấm nút K ngay lâptức trong vòng năm giây để mởkhóa tất cả các cửa.

Đèn trong xe có thể bât sáng.

L : Ấn và giữ trong khoảng haigiây để khởi đông bô định vị xe. Cảhai đèn xi nhan đều nháy sáng vàcòi phát ra âm thanh ba lần.

Khóa cửaĐể khóa hoăc mở khóa cửa.. Từ phía bên trong, kéo nút khóa

cửa để khóa cửa. Ấn vào nútkhóa cửa để mở khóa.

. Từ phía bên ngoài, xoay chìakhóa về phía trước hoăc sau xe.

. Ấn d hoăc K trên bô truyềnphát mở/khóa cửa tự đông từ xa(RKE) để mở khóa.

. Ấn c hoăc Q trên bô truyềnphát mở/khóa cửa tự đông từ xa(RKE) để khóa cửa.

Black plate (5,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Tóm tắt 1-5

Chức năng của bô truyền phát RKEsẽ có thể làm viêc trong phạm vi lêntới 6 m (20 ft) tính từ xe. Hãy xemHoạt đông của Hê thống mở/khóacửa tự đông từ xa (RKE) (Dùngkhóa) trên trang 2-4 hoặc Hoạt đôngcủa Hê thống mở/khóa cửa tự đôngtừ xa (RKE) (Không dùng khóa) trêntrang 2-5 để biết thêm thông tin.

Khóa cửa điênT: Các công tắc khóa cửa điênđược đăt trên cửa phía trước. Tínhnăng này sẽ khóa và mở khóa tấtcả các cửa và cửa sau.. Ấn vào bên phải của công tắc

để khóa các cửa.. Ấn vào bên trái của công tắc để

mở khóa các cửa.

Hãy xem Khóa cửa trên trang 2-8 vàKhóa cửa điên trên trang 2-8.

Cửa sauĐể khóa cửa sau hãy ấn c hoăcQ trên bô truyền phát mở/khóa cửatự đông từ xa (RKE) hoăc ấn côngtắc khóa cửa điên.

Để khóa cửa sau, hãy bấm d hoăcK hai lần trên bô truyền phát RKEhoăc bấm công tắc khóa cửa điên.

Để mở cửa sau, hãy bấm vào bảngcảm ứng ở măt dưới của tay nắmcửa sau và kéo lên.

Để đóng cửa sau, hãy kéo xuốngbằng tay nắm và đẩy xuống cho đếnkhi nó được gài chốt.

Xem Cửa sau trên trang 2-10.

Kính cửa

Các công tắc cửa sổ cho tất cả cáccửa được đăt trên cửa phía ngườilái. Mỗi cửa cũng có môt công tắc.

Để mở hoăc đóng cửa kính, hãy ấnhoăc kéo công tắc lên.

Các kính điên hoạt đông khi khóađiên ở vị trí ON/RUN (Bât/Chạy)hoăc ACC/ACCESSORY (Ắc quy/Phụ kiên).

Khóa cửa kính

o : Xe có tính năng khóa để tránhviêc hành khách ngồi phía sau điềukhiển cửa kính. Ấn nút khóa, đượcđăt cùng với công tắc kính điên, đểbât và tắt tính năng đó.

Hãy xem Cửa kính trên trang 2-19và Kính điên trên trang 2-19.

Black plate (6,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

1-6 Tóm tắt

Điều chỉnh ghế

Ghế điều chỉnh bằng tay

Để điều chỉnh ghế bằng tay:

1. Nâng thanh chắn bên dưới phíatrước đêm ghế để mở khóa ghế.

2. Trượt ghế đến vị trí mong muốnvà tháo thanh chắn ra.

3. Thử di chuyển ghế về phíatrước và sau để chắc chắn rằngnó đã được khóa vào vị trí.

Bô điều chỉnh chiều cao ghế

Nếu được trang bị, hãy di chuyểncần lên hoăc xuống liên tục để nânghoăc hạ ghế người lái.

Xem Điều chỉnh ghế trên trang 3-4.

Ghế điều chỉnh bằng điên

Nếu được trang bị, hãy di chuyểnghế tiến lên hoăc lùi xuống bằngcách trượt bô điều khiển ngang tiếnlên hoăc lùi xuống.

Black plate (7,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Tóm tắt 1-7

Nâng hoăc hạ phần trước hoăc sauđêm ghế bằng cách di chuyển điềukhiển lên và xuống về phía trước vàphía sau.

Xem ĐIều chỉnh ghế tự đông trêntrang 3-5.

Điều chỉnh đêm lưng

Nếu được trang bị, hãy di chuyểncần gạt tiến lên hoăc lùi xuống đểnâng hoăc hạ đêm đỡ lưng.

Xem Điều chỉnh đêm lưng trêntrang 3-5.

Ngả ghế về phía sau

Ngả ghế về phía sau bằng tay

Để ngả ghế về phía sau bằng tay:

1. Nâng cần gạt.

2. Di chuyển lưng ghế tới vị trímong muốn và sau đó nhả cầngạt để khóa lưng ghế vào vị trí.

3. Đẩy và kéo lưng ghế lên để đảmbảo nó đã được khóa.

Black plate (8,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

1-8 Tóm tắt

Để trả lưng ghế về vị tríthẳng đứng:

1. Nâng cần gạt lên hoàn toàn màkhông dùng lực vào lưng ghế,lưng ghế sẽ trở về vị tríthẳng đứng.

2. Đẩy và kéo lưng ghế lên để đảmbảo nó đã được khóa.

Ngả ghế về phía sau bằng điên

Để điều chỉnh lưng ghế điên, nếuđược trang bị:. Nghiêng phần đầu của điều

khiển về phía sau để ngả ra.

. Nghiêng phần đầu của điềukhiển về phía trước để nâng lên.

Xem Ngả ghế về phía sau trêntrang 3-6.

Ghế hàng haiLưng ghế có thể được gâp lại để cóthêm không gian cho hàng hóa,hoăc ghế có thể được lât xuống đểcho ghế hàng ba dễ vào/ra. Lưngghế cũng có thể ngả ra.

Xem Ghế sau trên trang 3-9.

Ghế hàng baLưng ghế hàng ba có thể được gâplại để tăng không gian cho hànghóa. Xem Ghế hàng ba trêntrang 3-13.

Nếu được trang bị, bô điều khiểnnằm trên bảng điều khiển trung tâm.Để vân hành, đông cơ phảiđang chạy.

Bấm L hoăc M để sưởi ghế ngườilái hoăc ghế hành khách. Đèn báotrên nút sẽ bât sáng khi tính năngnày được bât. Bấm nút lần nữa đểtắt tính năng này.

Xem Ghế trước có sưởi trêntrang 3-7.

Ghế có sưởi (Có ở một số khu vực)

Black plate (9,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Tóm tắt 1-9

Điều chỉnh tựa đầuKhông được lái xe cho đến khi tựađầu cho tất cả người ngồi đều đượclắp và điều chỉnh chính xác.

Để có được vị trí ngồi thoải mái, hãythay đổi góc ngả lưng ghế chút ítkhi cần thiết trong khi giữ chỗ ngồivà chiều cao tựa đầu ở vị tríthích hợp.

Hãy xem Tựa đầu trên trang 3-2 vàĐiều chỉnh ghế trên trang 3-4.

Dây an toàn

Tham khảo các phần sau để cóthông tin quan trọng về cách sửdụng đai an toàn đúng cách:. Đai an toàn trên trang 3-14.. Đeo đai an toàn đúng cách trên

trang 3-15.. Đai vai - thắt lưng trên

trang 3-16.. Móc khóa dưới và đai cho trẻ em

(Hê thống LATCH) trêntrang 3-39.

Điều chỉnh gươngGương ngoài

Bô điều khiển gương điều chỉnh tựđông bên ngoài được bố trí trênbảng táp lô ở phía người lái.

Để điều chỉnh:

1. Xoay núm về phía L (Trái) hoăcR (Phải) để chọn gương.

2. Điều chỉnh từng gương để bạncó thể quan sát được phầnsườn xe và phía sau xe.

Black plate (10,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

1-10 Tóm tắt

3. Xoay bô điều khiển trở lại vị trí ởgiữa để cố định gương.

Khóa điên phải ở vị trí ON/RUN(Bât/Chạy) hoăc ACC/ACCESSORY(Ắc quy/Phụ kiên). Hãy xem Điênphụ kiên được duy trì (RAP) trêntrang 9-20 để biết thêm thông tin.

Gương bên ngoài sẽ hoạt đôngtrong tối đa 10 phút sau khi bạn tắtmáy. Khi cửa còn mở nhưng chìakhóa ở vị trí LOCK (Khóa) hoăcđược rút ra khỏi ổ, thì gương sẽkhông hoạt đông.

Xem Gương điên trên trang 2-16.

Gương gâp

Bằng tay

Nếu được trang bị, hãy gâp gươngbên ngoài bằng tay vào để tránh hưhỏng khi đi qua máy rửa xe tựđông. Để gâp lại, trong khi ngồitrong xe, kéo gương về phía xe.Đẩy ra ngoài, để xoay gương về vịtrí ban đầu của nó.

Nguồn điên

Nếu được trang bị, hãy ấn nút gâpgương để gâp thẳng gương bênngoài dựa vào cạnh của xe.

Khóa điên phải ở vị trí ON/RUN(Bât/Chạy) hoăc ACC/ACCESSORY(Ắc quy/Phụ kiên). Hãy xem Điênphụ kiên được duy trì (RAP) trêntrang 9-20 để biết thêm thông tin.

Nguồn điên tới các gương gâp bênngoài sẽ hoạt đông trong tối đa 10phút sau khi bạn tắt máy. Nguồnđiên tới các gương gâp bên ngoài

sẽ tắt nếu cửa được mở trong khichìa khóa ở vị trí LOCK (Khóa)hoăc đã rút chìa khóa ra.

Xem Gương gâp trên trang 2-17.

Gương trong xe

Để điều chỉnh gương chiếu hâu bêntrong, hãy giữ gương chiếu hâu ởgiữa và di chuyển nó để quan sátkhu vực phía sau xe.

Đẩy vấu về phía trước cho sử dụngban ngày và kéo nó cho sử dụngban đêm để tránh lóa từ đèn đầu từphía sau.

Xem Gương chiếu hâu điều chỉnhbằng tay trên trang 2-18.

Black plate (11,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Tóm tắt 1-11

Điều chỉnh vô lăng

Xe có môt vô lăng nghiêng và cóthể điều chỉnh khoảng lái.

1. Giữ vô lăng và kéo cần gạtxuống.

2. Di chuyển vô lăng lên hoăcxuống.

3. Kéo hoăc đẩy vô lăng tới gầnhoăc xa khỏi bạn.

4. Kéo cần gạt lên để khóa vô lăngvào vị trí.

Không được điều chỉnh vô lăngtrong khi lái xe.

Chiếu sáng bên trong

Ấn nút trên đèn mui xe để bât hoăctắt nó.

Vô hiêu hóa đèn mui xe

* : Ấn để giữ đèn mui xe và cácđèn trong xe khác tắt trong khi bấtkỳ cửa nào được mở. Ấn lần nữađể trả nó về vị trí ở ngoài và đèn sẽtự đông bât khi có bất kỳ cửa nàođược mở.

Black plate (12,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

1-12 Tóm tắt

Đèn đọc sách

( / ) : Ấn nút gần mỗi đèn đểbât hoăc tắt đèn đọc sách.

Để biết thêm thông tin, hãy xem:. Đèn mui xe trên trang 6-5.. Đèn đọc sách trên trang 6-6.. Bô điều khiển chiếu sáng bảng

táp lô trên trang 6-5.

Chiếu sáng bên ngoài

Cần gạt đèn xi nhan được đăt trêncạnh của trụ lái vân hành đènngoài xe.

Xoay điều khiển đèn bên ngoài ởđuôi cần gạt tới các vị trí sau:

O : Tắt tất cả các đèn. Xoay điềukhiển đèn đầu tới vị trí tắt lần nữasẽ tự đông bât lại đèn đầu.

; : Bât đèn đỗ, cùng với đèn đuôixe, đèn biển số và các đèn bảngtáp-lô.

5 : Bât đèn đầu, cùng với đènđuôi, đèn biển số, đèn đỗ và cácđèn bảng táp-lô.

AUTO (Tự đông): Nếu được trangbị, các đèn sẽ tự đông bât hoăc tắttùy theo mức đô ánh sáng bênngoài.

Để tắt điều khiển đèn tự đông, hãyxoay điều khiển đèn bên ngoài tớiO. Điều khiển sẽ tự đông trở lại vịtrí ban đầu của nó khi được thả ra.

Không được che phủ cảm biến đăttrên đỉnh của bảng táp lô hoăc đènđầu tự đông sẽ không làm viêcchính xác.

Xem:. Điều khiển đèn ngoài trên

trang 6-1.. Hê thống đèn đầu tự đông trên

trang 6-2.

Rửa kính/Gạt nước kínhchắn gióCần gạt nước kính chắn gió đượcđăt trên cạnh của trụ lái. Khóa điênphải được xoay tới vị trí ACC/

Black plate (13,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Tóm tắt 1-13

ACCESSORY (Ắc quy/Phụ kiên)hoăc ON/RUN (Bât/Chạy) để vânhành gạt nước kính chắn gió.

Xe được trang bị gạt nước kínhchắn gió tự đông, có Cảm biếnmưa. Các cảm biến mưa sẽ xácđịnh lượng nước trên kính chắn gióvà tự đông điều chỉnh gạt nước kínhchắn gió.

Di chuyển cần gạt tới môt trong cácvị trí sau:

HI (Cao): Dùng cho gạt nướcnhanh.

LO (Thấp): Dùng cho gạtnước châm.

AUTO (Tự đông): Bât gạt nướckính chắn gió tự đông.

Đô nhạy của hê thống có thể đượcđiều chỉnh bằng cách xoay dải băngtrên cần gạt nước kính chắn gió vềphía F hoăc S.

Nếu công tắc khóa điên được xoaytới ACC/ACCESSORY (Ắc quy/Phụkiên) trong khi cần gạt nước ở vị tríAUTO (tự đông), gạt nước kínhchắn gió sẽ bât môt lần để kiểm trahê thống.

TẮT: Tắt gạt nước kính chắn gió.

MIST (SƯƠNG MÙ): Đối với gạtnước đơn, hãy di chuyển nhanh cầngạt xuống và thả ra. Cần gạt sẽ tựđông trở lại vị trí bắt đầu của nó.

Rửa kính chắn gió

Để sử dụng tính năng này khóađiên phải được xoay tới vị trí ON/RUN (Bât/Chạy). Kéo cần rửa kính/gạt nước kính chắn gió về phía bạnđể phun nước rửa kính lên kínhchắn gió.

Hãy xem Rửa kính/Gạt nước kínhchắn gió trên trang 5-3 và Rửa kính/Gạt nước kính sau trên trang 5-5.

Black plate (14,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

1-14 Tóm tắt

Điều hòa khí hâuNếu được trang bị với môt trong các hê thống này, nó điều khiển hê thốngsưởi, làm mát và thông gió.

1. Điều khiển nhiêt đô

2. Điều khiển chế đô phân phối khí

3. Điều khiển quạt

4. Điều hòa không khí (A/C)

5. Tái tuần hoàn

6. Bô sấy kính sau

Black plate (15,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Tóm tắt 1-15

Hê thống điều hòa khí hâu đôi tự đông

1. AUTO (Tự đông hoạt đông)

2. A/C (Điều hòa không khí)

3. Sấy kính

4. Điều khiển quạt

5. Bô sấy kính sau

6. Tái tuần hoàn

7. SYNC (Nhiêt đô được đồngbô hóa)

8. MODE (Điều khiển chế đô phânphối khí)

9. TẮT

10. AQS (Cảm biến chất lượngkhông khí)

Hãy xem Hê thống điều hòa khí hâutrên trang 8-1 hoăcHê thống điềuhòa khí hâu đôi tự đông trêntrang 8-4 (Nếu được trang bị).

Hôp số

Chế đô chuyển số bằng tay(MSM) (Hôp số tự đông)Để sử dụng tính năng này, nếuđược trang bị, hãy làm như sau.

1. Di chuyển cần chuyển số từ D(Lái xe) thành cổng bằng tay.

Trong khi lái xe ở chế đô chuyểnsố bằng tay, hôp số sẽ giữnguyên trong bánh răng dẫnđông đã chọn. Giảm số đượcthực hiên tự đông khi xe chạychâm lại. Khi tới môt điểm dừngở vị trí bằng tay, xe sẽ tự đôngchuyển về số 1 (Số môt).

2. Đẩy cần chuyển số tiến lên vềphía dấu công (+) để tăng sốhoăc lùi lại về phía dấu trừ (-) đểgiảm số.

Trong chế đô chuyển số bằng taytất cả các số tiến đều có thểđược chọn.

Xem Chế đô chuyển số bằng taytrên trang 9-27.

Black plate (16,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

1-16 Tóm tắt

Tính năng của xe

Bảng điều khiển trênvô lăngĐối với các xe được trang bị bô điều khiển âm thanh trên vô lăng,bạn có thể thực hiên các thao táccơ bản đối với hê thống âm thanh.

> / O : Ấn để bât radio. Ấn để tắttiếng âm thanh trong khi radio bât.Ấn và giữ để tắt radio.

v / E / c : Ấn môt lần để trả lờihoăc thực hiên cuôc gọi. Ấn để truycâp menu Bluetooth® (nếu đượctrang bị). Ấn hai lần để quay sốcuôc gọi. Ấn và giữ để hủy, từ chối,hoăc gác máy cuôc gọi. XemBluetooth (Kết nối Bluetooth (chỉdành cho Loại 2/3)) trên trang 7-85hoặc Bluetooth (Âm thanh Bluetooth(chỉ dành cho Loại 2/3)) trêntrang 7-85.

SEEK: Ấn để đi tới kênh radio đãcài đăt sẵn tiếp theo. Ấn và giữ đểtìm kiếm kênh tiếp theo.

MODE: Ấn để thay đổi chế đô radio.

x + hoăc x -: Ấn để tăng hoăcgiảm âm lượng.

Xem Bô điều khiển trên vô lăng trêntrang 5-3.

Các nút điều khiển chạy tự đôngđược bố trí ở phía bên phải củavô lăng.

J : Bấm để bât hoăc tắt tính năngđiều khiển chạy tự đông.

RES/+ : Bấm nhanh để đưa xe trởlại tốc đô đã đăt trước hoăc nhấn vàgiữ để tăng tốc. Nếu tính năng điềukhiển chạy tự đông đã được bât, sửdụng để tăng tốc đô của xe.

Điều khiển đi đường (Có ở một số khu vực)

Black plate (17,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Tóm tắt 1-17

SET/- : Bấm nhanh để đăt tốc đô và kích hoạt tính năng điều khiểnchạy tự đông. Nếu tính năng điềukhiển chạy tự đông đã được bât, sửdụng để giảm tốc đô của xe.

Q : Bấm để tắt tính năng điềukhiển chạy tự đông mà không xóatốc đô đã đăt khỏi bô nhớ.

Xem Điều khiển chạy tự đông trêntrang 9-37.

Ổ cắm điênBạn có thể cắm thiết bị điên vào ổcắm điên cho phụ kiên, như điênthoại di đông hoăc máy phát MP3.

Trên xe có ba ổ cắm điên cho phụkiên: dưới hê thống điều hòa khíhâu, ở phía sau bảng điều khiểntrung tâm trên sàn và ở vùngkhoang chở hàng phía sau.

Tháo nắp đây để tiếp cân và thaythế khi không sử dụng.

Xem Ổ cắm điên trên trang 5-6.

Cửa nóc

Nếu được trang bị, khóa điên phải ởvị trí ON/RUN (Bât/Chạy), hoăcACC/ACCESSORY (Phụ kiên).

1. Mở/Đóng: Trượt và nhả côngtắc về phía sau để mở nhanhcửa nóc. Trượt công tắc về phíatrước hoăc phía sau để dừngchuyển đông.

Mái che nắng tự đông mở cùngvới cửa nóc hoăc có thể đượcvân hành bằng tay. Mái chenắng không thể đóng được vớicửa nóc mở.

Trượt và giữ công tắc về phíatrước để đóng cửa nóc. Mái chenắng phải được đóng bằng tay.

2. Mở/Đóng thông gió: Ấn và giữcông tắc để thông gió cửa nóc.Kéo và giữ công tắc để đóng nó.Mái che nắng phải được vânhành bằng tay khi cửa nóc ở vịtrí thông gió.

Xem Cửa nóc trên trang 2-21.

Black plate (18,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

1-18 Tóm tắt

Hiêu suất và BảodưỡngKiểm soát trượt ngang/Điều khiển cân bằngđiên tửHê thống kiểm soát trượt ngang(TCS) giúp hạn chế tình trạng trượtbánh. Tự đông bât hê thống mỗi lầnxe được khởi đông.

Hê thống Điều khiển cân bằng điêntử (ESC) giúp hỗ trợ cho khả năngđiều khiển xe đúng hướng trong cácđiều kiên lái xe khó khăn. Hê thốngcũng tự đông bât mỗi khi xe đượckhởi đông.. Để tắt TCS và ESC, bấm và nhả

nút g trên bảng táp lô. g sẽ bâtsáng trên bảng đồng hồ táp lô.

. Bấm và nhả nút lần nữa để bâtcả hai hê thống.

Để biết thêm thông tin, hãy xemKiểm soát trượt ngang/Điều khiểncân bằng điên tử trên trang 9-33.

Giám sát áp suất lốpXe này có thể có Hê thống giám sátáp suất lốp (TPMS).

Đèn cảnh báo áp suất lốp thấp cảnhbáo áp suất giảm đáng kể ở môttrong các lốp xe. Nếu đèn cảnh báobât, hãy dừng lại càng sớm càng tốtvà bơm căng các lốp tới áp suấtđược khuyến nghị được hiển thịtrên nhãn Thông tin về tải trọng vàlốp. Xem Giới hạn tải trọng của xetrên trang 9-9. Đèn cảnh báo sẽđược bât cho đến khi áp suất lốpđược chỉnh đúng.

Đèn cảnh báo áp suất lốp thấp cóthể bât trong thời tiết mát khi xeđược khởi đông lần đầu tiên và sauđó tắt khi xe được lái đi. Điều nàycó thể là môt chỉ báo sớm rằng áp

suất lốp đang dần thấp và lốp cầnđược bơm căng tới áp suấtthích hợp.

TPMS không thay thế bảo dưỡnglốp hàng tháng thông thường. Duytrì áp suất lốp chính xác.

Xem Hê thống giám sát áp suất lốptrên trang 10-46.

Hê thống tuổi thọ dầuđông cơHê thống tuổi thọ dầu đông cơ tínhtoán tuổi thọ dầu đông cơ dựa trênviêc sử dụng xe và hiển thị thôngbáo CHANGE ENGINE OIL SOON(Thay dầu đông cơ sớm) khi đếnthời điểm để thay dầu đông cơ vàbô lọc. Hê thống tuổi thọ dầu chỉnên được thiết lâp lại về mức 100%sau khi thay đổi dầu.

Black plate (19,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Tóm tắt 1-19

Thiết lâp lại Hê thống tuổi thọ dầu

Thiết lâp lại hê thống bất cứ khi nàothay đổi dầu đông cơ để hê thốngcó thể tính toán lần thay đổi dầuđông cơ tiếp theo.

1. Xoay chìa khóa điên tới vị tríON/RUN (Bât/Chạy) với đôngcơ tắt.

2. Ấn vào và nhả ra hoàn toàn bànđạp ga ba lần trong vòngnăm giây.

Nếu thông báo thay dầu đông cơkhông xuất hiên, hê thống đã đượcthiết lâp lại.

Nếu thông báo thay dầu đông cơxuất hiên lại khi xe được khởi đông,hê thống tuổi thọ dầu đông cơ chưađược thiết lâp lại. Lăp lại quy trình.

Xem Hê thống tuổi thọ dầu đông cơtrên trang 10-12.

Lái xe với mục tiêu tiếtkiêm nhiên liêu hơn nữaThói quen lái xe có thể ảnh hưởngtới lượng nhiên liêu tiêu hao. Đây làmôt số mẹo lái xe để có thể tiếtkiêm nhiên liêu nhất.. Tránh khởi đông nhanh và tăng

tốc trơn tru.. Phanh từ từ và tránh dừng

đôt ngôt.. Tránh chạy không tải đông cơ

trong khoảng thời gian dài.. Khi điều kiên đường xá và thời

tiết phù hợp, hãy sử dụng hê thống điều khiển chạy tự đông.

. Luôn luôn theo giới hạn tốc đô được đăng tải hoăc lái xe châmhơn khi điều kiên yêu cầu.

. Giữ cho lốp xe được bơm căngthích hợp.

. Kết hợp môt vài chuyến đi thànhmôt chuyến đi duy nhất.

. Thay thế lốp xe với cùng sốthông số kỹ thuât TPC được đúcở thành lốp gần kích cỡ của lốp.

. Thực hiên theo bảo dưỡng địnhkỳ được khuyến nghị.

Black plate (20,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

1-20 Tóm tắt

2 GHI CHÚ

Black plate (1,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chìa khóa 2-1

Chìa khóa

Chìa khóa và khóaChìa khóa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-1Hê thống mở/khóa cửa tự đông

từ xa (RKE) . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-3Hoạt đông của hê thống mở/

khóa cửa tự đông từ xa (RKE)(Dùng khóa) . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-4

Hoạt đông của hê thống mở/khóa cửa tự đông từ xa (RKE)(Không dùng khóa) . . . . . . . . . . 2-5

Khóa cửa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-8Khóa cửa điên . . . . . . . . . . . . . . . . 2-8Khóa cửa tự đông . . . . . . . . . . . . 2-9Khóa an toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-9

CửaCửa sau . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-10

An ninh trên xeAn ninh trên xe . . . . . . . . . . . . . . 2-12Hê thống báo đông của xe

(Có khóa) . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-12Hê thống báo đông của ô tô

(Không dùng khóa) . . . . . . . . . 2-12

Hê thống báo đôngchống trôm . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-13

Hoạt đông của Hê thốngchống trôm (Chìa khóa) . . . . 2-14

Hoạt đông của Hê thốngchống trôm (Khôngdùng khóa) . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-15

Gương ngoàiGương lồi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-16Gương điều chỉnh tự đông . . . 2-16Gương gâp . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-17Gương có sấy . . . . . . . . . . . . . . . 2-17

Gương trong xeGương chiếu hâu điều chỉnh

bằng tay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-18Gương chiếu hâu mờ

tự đông . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-18

Kính cửaKính cửa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-19Kính điên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-19Tấm chắn nắng . . . . . . . . . . . . . . 2-20

TrầnCửa nóc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-21

Chìa khóa và khóa

Chìa khóa

{ Cảnh báo

Viêc để trẻ em ngồi trong xe cùngvới chìa khóa điên hoăc bô truyềnphát Điều khiển cửa từ xa (RKE)là viêc làm rất nguy hiểm và trẻem hoăc người khác có thể bịthương năng hay tử vong. Chúngcó thể sử dụng cửa sổ tự đônghoăc các bô điều khiển khác haycó thể di chuyển xe. Các cửa sổsẽ hoạt đông khi chìa khóa đượccắm trong ổ hoăc thông qua bô truyền phát RKE trong xe và trẻem hoăc người khác có thể bị kẹtvào đường di chuyển của cửakính đang đóng lại. Không để trẻem ngồi trong xe cùng với chìakhóa điên hoăc bô truyềnphát RKE.

Black plate (2,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

2-2 Chìa khóa

Đối với xe có tính năng Điều khiểncửa bằng chìa khóa, bạn có thểdùng phần chìa khóa của bô truyềnphát Điều khiển cửa từ xa (RKE) đểkhởi đông và mở tất cả các khóa.

Truy câp dùng khóa

Bấm nút trên bô truyền phát RKE đểbât đầu chìa khóa ra. Bấm nút vàlưỡi khóa để đẩy đầu chìakhóa vào.

Truy câp không dùng khóa

Chìa khóa này, ở trong bô truyềnphát, có thể được dùng cho cửaphía người lái, đối với xe có tínhnăng Điều khiển cửa bằngchìa khóa.

Black plate (3,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chìa khóa 2-3

Nếu xe có Hê thống truy câp khôngdùng khóa, bô truyền phát có môtnút nhỏ gần phần dưới cùng của bô truyền phát được dùng để tháo chìakhóa. Ấn vào nút đó và kéo chìakhóa ra. Không được kéo chìa khóara mà không ấn vào nút đó.

Xe này có thể có Hê thống truy câpdùng khóa hoăc Hê thống truy câpkhông dùng khóa. Hãy xem Hoạtđông của Hê thống mở/khóa cửa tựđông từ xa (Dùng khóa) trêntrang 2-4 hoặc Hoạt đông của Hê thống mở/khóa cửa tự đông từ xa(Không dùng khóa) trên trang 2-5để biết thêm thông tin. Hãy xem Vịtrí của khóa điên (Truy câp khôngdùng khóa) trên trang 9-14 hoặc Vịtrí của khóa điên (Truy câp dùngkhóa) trên trang 9-15 để có thôngtin về viêc khởi đông ô tô.

Nếu bắt đầu thấy khó xoay chìakhóa, hãy kiểm tra lưỡi khóa xemcó các mảnh vụn không. Vê sinhđịnh kỳ bằng bàn chải hoăc dụngcụ nhọn.

Hãy đến găp đại lý phân phối xenếu bạn cần chìa khóa mới.

Hê thống mở/khóa cửa tựđông từ xa (RKE)Không tạo ra các thay đổi hoăc điềuchỉnh RKE. Điều này có thể làm mấthiêu lực quyền sử dụng thiết bị này.

Nếu phạm vi hoạt đông của RKEgiảm xuống:. Hãy kiểm tra khoảng cách. Bô

truyền phát có thể cách xequá xa.

. Kiểm tra địa điểm. Các xe hoăcvât thể khác có thể chăn mấttín hiêu.

. Kiểm tra pin của bô truyền phát.Xem phần "Thay pin" ở đoạnsau của phần này.

. Nếu bô truyền phát vẫn khônghoạt đông chính xác, hãy đếngăp đại lý phân phối xe hoăc kỹthuât viên có chuyên môn đểđược bảo dưỡng.

Black plate (4,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

2-4 Chìa khóa

Hoạt đông của hê thốngmở/khóa cửa tự đông từxa (RKE) (Dùng khóa)Bô truyền phát Mở/khóa cửa tựđông từ xa (RKE) sẽ hoạt đôngtrong khoảng tối đa 6 m (20 ft) tínhtừ nơi đỗ xe.

Có môt số điều kiên khác có thểảnh hưởng đến hiêu suất của bô truyền phát. Hãy xem Hê thống mở/khóa cửa tự đông từ xa (RKE) trêntrang 2-3.

c (Khóa): Bấm để khóa tất cảcác cửa.

Đèn cảnh báo nguy hiểm sẽ nháysáng môt lần và hê thống báo đôngchống trôm sẽ được kích hoạt. Hãyxem Hê thống báo đông của xe (Cókhóa) trên trang 2-12 hoặc Hê thốngbáo đông của ô tô (Không dùngkhóa) trên trang 2-12.

d (Mở khóa): Bấm để mở khóatất cả các cửa.

Đèn cảnh báo nguy hiểm sẽ nháysáng hai lần và hê thống báo đôngchống trôm sẽ bị vô hiêu. Hãy xemHê thống báo đông của xe (Cókhóa) trên trang 2-12 hoặc Hê thốngbáo đông của ô tô (Không dùngkhóa) trên trang 2-12.

Các nút trên bô truyền phát RKE sẽkhông hoạt đông khi chìa khóađược cắm vào ổ.

Lâp trình bô truyền phátcho xe

Bạn chỉ có thể sử dụng bô truyềnphát RKE được lâp trình cho xenày. Nếu bô truyền phát bị thất lạc

hoăc mất cắp, bạn có thể đăt muavà lâp trình môt bô thay thế qua đạilý phân phối xe. Khi bô truyền phátthay thế được lâp trình cho xe này,thì tất cả những bô truyền phát cònlại cũng phải được lâp trình lại.Những bô truyền phát bị thất lạchoăc mất cắp sẽ không còn hoạtđông được khi bô truyền phát mớiđược lâp trình.

Thay pin

{ Cảnh báo

Đảm bảo rằng bạn thải bỏ các pincũ tuân theo các quy định về bảovê môi trường nhằm giúp bảo vêmôi trường và sức khỏe của bạn.

{ Chú ý

Khi thay pin, không chạm vào bấtkỳ mạch điên nào trong bô truyềnphát. Tĩnh điên từ cơ thể bạn cóthể làm hỏng bô truyền phát.

Black plate (5,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chìa khóa 2-5

Để thay pin:

1. Nới lỏng ốc phía sau nắp bô truyền phát và tháo nắp ra.

2. Tháo pin đã sử dụng ra. Tránhđể những bô phân khác chạmvào bảng mạch.

3. Lắp pin mới vào với măt dươngúp xuống thân máy.

4. Lắp lại nắp bô truyền phát.

5. Kiểm tra hoạt đông của bô truyền phát với xe.

Hoạt đông của hê thốngmở/khóa cửa tự đông từxa (RKE) (Khôngdùng khóa)Bô truyền phát RKE sẽ hoạt đôngtrong khoảng tối đa 6 m (20 ft) tínhtừ nơi đỗ xe.

Các điều kiên khác có thể ảnhhưởng đến khả năng hoạt đông củabô truyền phát. Hãy xem Hê thốngmở/khóa cửa tự đông từ xa (RKE)trên trang 2-3.

Q (Khóa): Bấm để khóa tất cảcác cửa.

Đèn cảnh báo nguy hiểm sẽ nháysáng môt lần và hê thống báo đôngchống trôm sẽ được kích hoạt. Hãyxem Hê thống báo đông của xe (Cókhóa) trên trang 2-12 hoặc Hê thốngbáo đông của ô tô (Không dùngkhóa) trên trang 2-12.

K (Mở khóa): Bấm để mở khóa tấtcả các cửa.

Đèn cảnh báo nguy hiểm sẽ nháysáng hai lần và hê thống báo đôngchống trôm sẽ bị vô hiêu. Hãy xemHê thống báo đông của xe (Cókhóa) trên trang 2-12 hoặc Hê thốngbáo đông của ô tô (Không dùngkhóa) trên trang 2-12.

Ở môt số quốc gia, tùy theo cấuhình xe, để mở khóa cửa người lái,hãy ấn nút K môt lần. Ấn nút Kngay lâp tức trong vòng năm giâyđể mở khóa tất cả các cửa. Đènbên trong có thể bât sáng.

Black plate (6,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

2-6 Chìa khóa

L (Bô định vị xe/Báo đông khẩncấp): Ấn và giữ trong khoảng haigiây để khởi chạy bô định vị xe. Cảhai đèn xi nhan đều nháy sáng vàcòi phát ra âm thanh ba lần.

Mở khóa không dùng khóa

Với bô truyền phát truy câp khôngdùng khóa trong vòng 1 m (3 ft),đến gần cửa trước và kéo tay nắmđể mở khóa và mở cửa. Môt sốmodel xe có môt cảm biến cảm ứngtrên tay nắm cửa xe. Nếu bô truyềnphát được chấp nhân, cửa sẽ mởkhóa và mở ra.

Khóa không dùng khóa

Cửa sẽ khóa sau môt vài giây nếukhóa điên tắt, nếu tất cả các cửađều đóng và có ít nhất môt bô truyền phát truy câp không dùngkhóa đã được tháo khỏi phíatrong xe.

Chức năng này có thể được tắtthông qua cài đăt tùy chỉnh. Hãyxem Tùy chỉnh xe trên trang 5-33.

Nếu Bô truyền phát truy câp khôngdùng khóa được tháo khỏi xe, tất cảcác cửa bao gồm cửa nạp nhiênliêu và cửa hâu sẽ tự đông khóasau môt vài giây.

Ấn nút trên tay nắm cửa hoăc ấnvào nút mở khóa trên bô truyềnphát RKE để mở khóa tất cả cáccửa, cửa nạp nhiên liêu và cửa hâu.

{ Chú ý

Chức năng khóa cửa thụ đôngkhông hoạt đông sau khi cửa hâuđược mở ra và đóng lại.

Lâp trình bô truyền phátcho xe

Bạn chỉ có thể sử dụng bô truyềnphát RKE được lâp trình cho xenày. Nếu bô truyền phát bị thất lạchoăc mất cắp, bạn có thể đăt muavà lâp trình môt bô thay thế qua đạilý phân phối xe. Khi bô truyền phátthay thế được lâp trình cho xe này,thì tất cả những bô truyền phát cònlại cũng phải được lâp trình lại.Những bô truyền phát bị thất lạchoăc mất cắp sẽ không còn hoạtđông được khi bô truyền phát mớiđược lâp trình. Hãy tới găp đại lýcủa bạn để lâp trình bô truyền phátcho xe này.

Black plate (7,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chìa khóa 2-7

Khởi đông xe với ắc quy củabô truyền phát thấp

Nếu ắc quy của bô truyền phát yếu,DIC (Trung tâm thông tin cho ngườilái) có thể hiển thị ELECTRONICKEY NOT DETECTED (Không pháthiên thấy chìa khóa điên tử) khi bạnthử khởi đông xe. Để khởi đông xe,hãy đăt bô truyền phát vào tronghốc đựng bô truyền phát khu vựchôc chứa ở bảng điều khiển trungtâm với các nút quay măt lên. Sauđó, nếu xe ở vị trí P (Đỗ xe) hoăc N(Mo), hãy ấn bàn đạp phanh và númđiều khiển khóa điên. Hãy xem

"Khởi đông đông cơ" bên dưới phầnKhởi đông và vân hành, để có thêmthông tin về khóa điên không dùngchìa điên tử của xe. Thay thế ắcquy bô truyền phát càng sớmcàng tốt.

Thay pin

{ Cảnh báo

Đảm bảo rằng bạn thải bỏ các pincũ tuân theo các quy định về bảovê môi trường nhằm giúp bảo vêmôi trường và sức khỏe của bạn.

{ Chú ý

Khi thay pin, không chạm vào bấtkỳ mạch điên nào trong bô truyềnphát. Tĩnh điên từ cơ thể bạn cóthể làm hỏng bô truyền phát.

Để thay pin:

1. Tháo chìa khóa khỏi bô truyềnphát bằng cách ấn vào nút nhỏgần phần dưới cùng của bô truyền phát và kéo chìa khóa ra.Không được kéo chìa khóa ramà không ấn vào nút đó.

Black plate (8,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

2-8 Chìa khóa

2. Tách bô truyền phát bằng môtđồ vât mỏng, dẹt được chèn vàotrong rãnh trên cạnh của bôtruyền phát.

Không được thử tách bô truyềnphát bằng cách chèn môt đồ vâtmỏng, dẹt vào trong rãnh chìakhóa. Điều này sẽ làm hỏng vĩnhviễn bô truyền phát.

3. Tháo ắc quy cũ ra. Không sửdụng đồ vât bằng kim loại.

4. Lắp ắc quy mới vào với mătdương úp xuống. Thay thế bằngắc quy CR2032 hoăc tươngđương.

5. Đóng măt sau của bô truyềnphát tách môt cái lại cùng nhau.

6. Lắp lại chìa khóa vào trong bôtruyền phát.

Khóa cửa

{ Cảnh báo

Các cửa không khóa có thể gâynguy hiểm.

. Hành khách, đăc biêt là trẻem, có thể dễ dàng mở cửavà rơi khỏi chiếc xe đang đi.Khi cửa bị khóa, bạn khôngthể mở ra bằng tay cầm.Nguy cơ bị văng ra khi xe vachạm cũng tăng lên nếu cửakhông được khóa. Vì vây, tấtcả các hành khách cần đeodây an toàn đúng cách vàcác cửa nên được khóa mỗikhi xe di chuyển.

. Những đứa trẻ chui vào xekhông khóa có thể khôngthoát ra được. Trẻ em có thểbị kiêt sức do nhiêt đô quácao và có thể phải chịuthương tích vĩnh viễn hoăc

(tiếp tục)

Cảnh báo (tiếp tục)

thâm chí là tử vong vì sốcnhiêt. Luôn khóa xe mỗi khibạn rời đi.

. Người ngoài có thể dễ dàngleo vào xe qua cửa khôngkhóa khi bạn giảm tốc đô hoăc dừng xe. Viêc khóa cửacó thể ngăn tình trạng nàydiễn ra.

Để khóa hoăc mở khóa cửa, hãy sửdụng chìa khóa hoăc núm khóa từphía trong.

Khóa cửa điênBô truyền phát Mở/khóa cửa tựđông từ xa (RKE) sẽ hoạt đôngtrong khoảng tối đa 6 m (20 ft) tínhtừ nơi đỗ xe.

Black plate (9,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chìa khóa 2-9

Trên bô truyền phát RKE, bấm cđể khóa và bấm d để mở khóa.Hãy xem Hoạt đông của Hê thốngmở/khóa cửa tự đông từ xa (Dùngkhóa) trên trang 2-4 hoặc Hoạt đôngcủa Hê thống mở/khóa cửa tự đôngtừ xa (Không dùng khóa) trêntrang 2-5 để biết thêm thông tin.

T : Công tắc khóa cửa điên đượcbố trí ở cửa trước.. Bấm vào nút bên phải công tắc

để mở khóa cửa.. Rút khóa điên và bấm vào nút

bên trái của công tắc để khóa tấtcả các cửa.

Khóa chết

Để bảo vê hơn nữa khi rời khỏi xe,bạn có thể khóa chết các cửa nếuxe được trang bị hê thống chốngtrôm bổ sung.

Khóa chết bằng điên tử tất cả cáckhóa điên để không thể mở cửa,cho dù người khác có thể đôt nhâpvào xe khi đâp vỡ cửa kính.

{ Cảnh báo

Không sử dụng khóa chết nếu cóngười trên xe. Không mở khóacửa từ bên trong.

Để khóa chết, hãy làm môt trongcác thao tác sau:

Nhấn nút LOCK (Khóa) hai lần liêntiếp. Nhấn nút LOCK (Khóa) môt lầnđể khóa xe, rồi nhấn nút đó lần nữa(trong khoảng 3 giây) để khóa chết.

Lắp chìa khóa vào ổ khóa cửa phíangười lái và xoay chìa khóa hai lầnliên tiếp về phía đuôi xe.

Môt lần xoay là để khóa các cửa vàlần thứ hai là để khóa chết.

Để bỏ trạng thái khóa chết, bấm nútUNLOCK (Mở khóa) trên chìa khóa.Thao tác này sẽ mở khóa các cửa.

Lưu ý: Chức năng khóa chết hoạtđông khi tất cả các cửa và cửa hâuđược đóng.

Lưu ý: Ngắt khóa chết xảy ra khimở cửa theo cách thông thường.

Khóa cửa tự đôngKhóa cửa tự đôngKhi các cửa đóng, khóa điên bât vàcần chọn số được chuyển khỏi vị tríP (Đỗ xe) đối với hôp số tự đônghay khi xe đạt tốc đô trên 13 km/h(8 dăm/giờ) đối với hôp số sàn, thìcác cửa sẽ được khóa.

Mở khóa cửa tự đôngKhi cần chọn số được chuyển vàovị trí P (Đỗ xe) đối với hôp số tựđông hoăc khi chìa khóa được rútkhỏi ổ cắm đối với hôp số sàn, thìcác cửa sẽ tự đông được mở khóa.

Khóa an toànKhóa an toàn cửa hâu sẽ ngănkhông cho hành khách mở cửa hâutừ bên trong xe.

Black plate (10,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

2-10 Chìa khóa

Khóa an toàn bằng tay

Nếu được trang bị, khóa an toànđược đăt trên cạnh bên trong củacửa hâu. Để sử dụng khóa an toàn:

1. Cắm chìa khóa vào khe khóa antoàn và xoay khe khóa sang vịtrí nằm ngang.

2. Đóng cửa.

3. Thực hiên tương tự như cửahâu khác.

Để mở cửa hâu khi khóa an toànđang đóng:

1. Mở khóa cửa bằng cách kíchhoạt tay nắm trong, bằng côngtắc khóa cửa điên hoăc bằng bô truyền phát Điều khiển cửa tựđông từ xa (RKE).

2. Mở cửa từ bên ngoài.

Để hủy khóa an toàn:

1. Mở khóa cửa và mở cửa từ bênngoài.

2. Cắm chìa khóa vào khe khóa antoàn và xoay khe khóa sang vịtrí thẳng đứng. Thực hiên tươngtự cho cửa kia.

Cửa

Cửa sau

{ Cảnh báo

Khí xả có thể bay vào trong xenếu xe di chuyển khi cửa sauhoăc cửa sâp/cửa khoang chứađồ mở hoăc khi có bất kỳ vât gìlọt qua lớp đêm giữa thân xe vàcửa sâp/cửa khoang chứa đồhoăc cửa sau. Khí xả đông cơ cóchứa khí cacbon ôxít (CO) khôngmàu, không mùi. Khí này có thểgây bất tỉnh hoăc thâm chí làtử vong.

Nếu xe di chuyển khi cửa sauhoăc cửa sâp/cửa khoang chứađồ mở:

. Đóng tất cả các cửa kính.

. Mở hoàn toàn lỗ thông khí ởtrên hoăc dưới bảng táp lô.

(tiếp tục)

Black plate (11,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chìa khóa 2-11

Cảnh báo (tiếp tục)

. Điều chỉnh hê thống điều hòakhí hâu đến mức cài đăt chỉcho phép hút khí bên ngoàivà đăt tốc đô quạt lên mứccao nhất. Hãy xem "Hê thốngđiều hòa khí hâu" trong phầnChỉ mục.

. Nếu xe có cửa sau tự đông,hãy vô hiêu chức năng cửasau tự đông.

Hãy xem Khí xả đông cơ trêntrang 9-23.

Để khóa cửa sau, hãy bấm c

hoăc Q trên Bô truyền phát mở/khóa cửa tự đông từ xa (RKE) hoăcbấm công tắc khóa cửa điên.

Để mở khóa cửa sau, hãy bấm d

hoăc K hai lần trên bô truyền phátRKE hoăc bấm công tắc khóacửa điên.

Để mở cửa sau, hãy bấm vào bảngcảm ứng phía dưới tay cầm cửasau và nâng lên.

Để đóng cửa sau, kéo cửa xuốngbằng tay cầm cho đến khi cửa đượccài chốt.

{ Chú ý

Tất cả các cửa được mở khóa khicửa hâu được mở bằng nút trênbảng cảm ứng.

Bạn phải nhấn nút khóa trên bôtruyền phát Điều khiển cửa tựđông từ xa (RKE) sau khi đóngcửa hâu để chống trôm và khóatất cả các cửa.

Vân hành cửa sau khi mất điên

Để mở cửa sau khi ắc quy xe khôngđược nối hoăc sắp hết điên, hãybấm vào cần nhả. Tháo tấm trangtrí bên trong ở măt trong của cửasau. Dùng công cụ để ấn vào cầntrên chốt cho đến khi cửa saumở ra.

Black plate (12,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

2-12 Chìa khóa

An ninh trên xeChiếc xe này có các tính năngchống trôm; tuy nhiên, chúng khônglàm cho xe thành loại không thể bịlấy cắp.

Hê thống báo đông củaxe (Có khóa)Chiếc xe này có thể có hê thốngbáo đông chống trôm.

Đèn báo thể hiên hê thống đanghoạt đông.

Đèn báo an ninh tắt khi các cửađược mở khóa bằng Bô truyền phátmở/khóa cửa tự đông không dùngkhóa hoăc dùng khóa.

Đèn báo an ninh bât sáng khi cửađược khóa.

Kích hoạt hê thống. Đóng cửa sau, nắp capô và tất

cả các cửa.. Tắt ô tô.. Ấn và nhả c trên bô truyền

phát RKE.

Hãy đảm bảo rằng tất cả hànhkhách đã ra khỏi xe.

Hê thống báo đông sẽ tự đông kíchhoạt sau khoảng 30 giây.

Bấm c lần nữa để bỏ qua thờigian chờ 30 giây và kích hoạt hêthống ngay.

Vô hiêu hóa hê thống

Để vô hiêu hóa hê thống:. Bấm d trên bô truyền

phát RKE.

Khóa lại cửa tự đôngNếu cửa xe, nắp capô hoăc cửahâu không được mở ra hay chìakhóa điên không ở vị trí ON (Bât)trong vòng 30 giây sau khi tắt hêthống, thì tất cả các cửa sẽ tự đôngđược khóa và hê thống được kíchhoạt lại.

Hê thống báo đông của ôtô (Không dùng khóa)Chiếc xe này có thể có hê thốngbáo đông chống trôm.

Kích hoạt hê thống

Để kích hoạt hê thống:. Đóng cửa hâu, nắp capô và tất

cả các cửa.. Xoay chìa khóa điên về

OFF (Tắt).

. Ấn và nhả Q trên bô truyềnphát RKE.

. Hoăc khóa xe bằng chìa khóa ởcửa phía người lái.

Black plate (13,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chìa khóa 2-13

Hãy đảm bảo rằng tất cả hànhkhách đã ra khỏi xe.

Hê thống báo đông sẽ tự đông kíchhoạt sau khoảng 30 giây.

Bấm Q lần nữa để bỏ qua thời gianchờ 30 giây và kích hoạt hê thống ngay.

Nếu chìa khóa được lắp vào trongkhung thời gian 30 giây, báo đôngsẽ không kích hoạt.

Vô hiêu hóa hê thống

Để vô hiêu hóa hê thống:

. Bấm K trên bô truyền phát RKE.

. Hoăc sử dụng hê thống Điềukhiển cửa từ xa bằng cách bấmnút trên tay nắm cửa. Bô truyềnphát RKE phải ở trong vòng 1 m(3 ft) của xe.

. Hoăc mở khóa cửa bằngchìa khóa.

Khóa lại cửa tự đôngNếu cửa xe, nắp capô hoăc cửahâu không được mở ra hay chìakhóa điên không ở vị trí ON (Bât)trong vòng 30 giây sau khi tắt hêthống, thì tất cả các cửa sẽ tự đôngđược khóa và hê thống được kíchhoạt lại.

Hê thống báo đôngchống trôm

Âm thanh báo đôngNếu xe của bạn có hê thống chốngtrôm bổ sung liên quan tới bảo hiểmThatcham, xe có cảm biến xâmnhâp, cảm biến đô nghiêng và cảmbiến phát hiên nứt vỡ kính.

Hê thống này giám sát không gianbên trong thông qua các cảm biếnnày và kích hoạt còi báo đông nếuphát hiên thấy có xâm nhâp vàokhoang hành khách, lốp bị đánh cắphoăc xuất hiên viêc kéo xe khôngđịnh trước.

Để dừng báo đông:

Ấn nút LOCK (KHÓA) hoăcUNLOCK (MỞ KHÓA) trên bôtruyền phát.

Nếu vẫn thấy sự xâm nhâp tráiphép, âm thanh còi báo đông sẽđược kích hoạt lăp lại theo định kỳ.

Lưu ý: Báo đông sẽ phát ra âmthanh nếu môt cửa được mở bằngchìa khóa khi chế đô chống trômđược kích hoạt. Mở cửa bằng nútUNLOCK (MỞ KHÓA) trên bôtruyền phát.

Lưu ý: Gõ nhẹ vào lỗ khóa hoăcnung nóng chìa khóa nếu cửakhông mở được khi lỗ khóa bị đóngbăng trong thời tiết lạnh.

{ Cảnh báo

Không sử dụng bô truyền phát đểkhóa xe nếu có ai đó ở lạitrong xe.

(tiếp tục)

Black plate (14,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

2-14 Chìa khóa

Cảnh báo (tiếp tục)

Bô truyền phát sẽ kích hoạt bảovê bên trong, nó sẽ kích hoạt còibáo đông nếu phát hiên thấy cósự chuyển đông bên trong xe.

Đừng bao giờ để trẻ em hoăc vâtnuôi lại môt mình trong xecủa bạn.

Nhiêt đô bên trong xe có tăngnhanh hơn và đạt tới mức đô caohơn nhiều so với nhiêt đô bênngoài.

Điều này có thể dẫn tới tổnthương nghiêm trọng hoăctử vong.

Nếu bạn muốn tắt hê thống chốngtrôm bổ sung, hãy bấm vào nút trênlớp lót trần. Đèn báo tắt hê thốngchống trôm trên nút đó sẽ bât sáng.

Khi bạn bấm nút đó lần nữa để kíchhoạt hê thống chống trôm bổ sung,đèn báo tắt hê thống chống trôm sẽtắt đi.

Hoạt đông của Hê thốngchống trôm (Chìa khóa)Chiếc xe này có hê thống chốngtrôm thụ đông.

Hê thống này không phải được kíchhoạt hoăc vô hiêu hóa bằng tay.

Xe được tự đông giữ cố định khichìa khóa được xoay tới vị trí LOCK(Khóa) và rút ra khỏi ổ khóa điên.

Hê thống sẽ tự đông được vô hiêukhi chiếc xe được khởi đông bằngđúng chìa khóa. Chìa khóa đượcgắn môt thiết bị phát đáp hoạt đôngphù hợp với bô phân điều khiển hê thống hê thống làm cho xe khôngchạy được và tự đông vô hiêu hóahê thống. Chỉ có chiếc chìa khóachính xác mới khởi đông được xe.Chiếc xe không thể được khởi đôngnếu chìa khóa bị hư hại.

Đèn báo hê thống mã hóa khóađông cơ, được đăt trong bảng đồnghồ táp lô, sẽ bât sáng nếu có sự cốvới viêc kích hoạt hoăc vô hiêu hóa

Black plate (15,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chìa khóa 2-15

hê thống chống trôm. Hãy xem Đènbáo hê thống hê thống làm cho xekhông chạy được trên trang 5-26.

Khi bạn thử khởi đông xe, đèn báohê thống hê thống làm cho xekhông chạy được sẽ bât sáng trongthời gian ngắn nếu khóa điên ở vịtrí bât.

Nếu đông cơ không khởi đông đượcvà đèn báo hê thống hê thống làmcho xe không chạy được vẫn sáng,thì nó có nghĩa là hê thống găp sựcố. Hãy tắt khóa điên và thử lại.

Nếu đông cơ vẫn không khởi đôngđược và chìa khóa có vẻ không bịhư hại, hãy thử dùng môt chìa khóađiên khác.

Nếu đông cơ tiếp tục không khởiđông được và đèn vẫn sáng khidùng chìa khóa khác, thì bạn cầnmang xe đi bảo dưỡng. Nếu đôngcơ khởi đông được, thì chìa khóađầu tiên có thể bị hư hại. Hãy đếngăp đại lý phân phối xe để bảodưỡng hê thống chống trôm và đătlàm chìa khóa mới.

Không để chìa khóa hoăc thiết bị cóthể vô hiêu hoăc tắt hê thống chốngtrôm trong xe.

Hoạt đông của Hê thốngchống trôm (Khôngdùng khóa)Chiếc xe này có hê thống chốngtrôm thụ đông.

Hê thống này không phải được kíchhoạt hoăc vô hiêu hóa bằng tay.

Xe được tự đông giữ cố định khinúm điều khiển khóa điên đượcxoay tới vị trí LOCK/OFF(Khóa/Tắt).

Hê thống chống trôm được vô hiêuhóa khi núm điều khiển khóa điênđược xoay và tìm thấy bô truyềnphát hợp lê trong xe.

Đèn báo an ninh trong cụm đồnghồ, bât sáng nếu xảy ra sự cố vớiviêc kích hoạt hoăc vô hiêu hóa hê thống chống trôm.

Môt hoăc nhiều bô truyền phát truycâp không dùng khóa có thể đượckhớp với bô phân điều khiển hê thống chống trôm của xe. Chỉ có bô truyền phát truy câp không dùngkhóa chính xác sẽ khởi đông xe.Nếu bô truyền phát truy câp khôngdùng khóa đã từng bị hỏng, bạn cóthể không khởi đông được xe.

Khi bạn thử khởi đông xe, đèn báoan ninh sẽ bât sáng trong thời gianngắn nếu khóa điên ở vị trí bât.

Nếu đông cơ không khởi đông đượcvà đèn báo an ninh vẫn sáng, thì nócó nghĩa là hê thống găp sự cố.Hãy tắt núm điều khiển khóa điênvà thử lại.

Nếu núm điều khiển khóa điênkhông xoay được và bô truyền pháttruy câp không dùng khóa dườngnhư không bị hỏng, hãy thử bô truyền phát truy câp không dùngkhóa khác. Hoăc, bạn có thể thử

Black plate (16,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

2-16 Chìa khóa

đăt bô truyền phát vào trong hốcđựng bô truyền phát đăt trong bảngđiều khiển. Hãy xem phần "Khôngphát hiên thấy chìa khóa điên" bêndưới Thông báo về Khóa và Chìakhóa trên trang 5-29.

Nếu núm điều khiển khóa điên vẫnkhông quay với bô truyền phátkhác, xe cần được bảo dưỡng. Nếunúm điều khiển khóa điên quay, bô truyền phát đầu tiên có thể bị lỗi.Hãy đến găp đại lý phân phối xe,người có thể bảo dưỡng hê thốngchống trôm và có bô truyền pháttruy câp không dùng khóa mới đãđược lâp trình cho xe.

Không để chìa khóa hoăc thiết bị cóthể vô hiêu hoăc tắt hê thống chốngtrôm trong xe.

Gương ngoài

Gương lồi

{ Cảnh báo

Gương lồi có thể khiến các vât,như các xe khác, trông xa hơnkhoảng cách thực tế. Nếu bạnchuyển sang làn bên phải quá đôtngôt, thì bạn có thể va phải xe ởbên phải. Hãy kiểm tra gươngbên trong hoăc liếc qua vai trướckhi chuyển làn đường.

Cả hai gương ngoài phía người láivà phía hành khách đều là dạng lồi.Bề măt của gương lồi được làmcong để người ngồi trong xe có thểquan sát phần đường phía sau xenhiều hơn.

Gương điều chỉnhtự đông

Bô điều khiển gương điều chỉnh tựđông bên ngoài được bố trí trênbảng táp lô ở phía người lái.

Để điều chỉnh:

1. Xoay núm sang phía L (Trái)hoăc R (Phải) để chọn gương.

2. Điều chỉnh từng gương để bạncó thể quan sát được phầnsườn xe và phía sau xe.

3. Xoay bô điều khiển trở lại vị trí ởgiữa để cố định gương.

Black plate (17,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chìa khóa 2-17

Khóa điên phải ở trong vị trí ON/RUN (Bât/Chạy) hoăc ACC/ACCESSORY (Ắc quy/Phụ kiên).Hãy xem Điên phụ kiên được duy trì(RAP) trên trang 9-20 để biết thêmthông tin.

Gương bên ngoài sẽ hoạt đôngtrong tối đa 10 phút sau khi bạn tắtmáy. Khi cửa còn mở nhưng chìakhóa ở vị trí LOCK (Khóa) hoăcđược rút ra khỏi ổ, thì gương sẽkhông hoạt đông.

Gương gâp

Bằng tay

Nếu được trang bị, các gương bênngoài có thể được gâp vào trong đểtránh hư hỏng khi xe đi qua trạmrửa xe tự đông. Để gâp, kéo gươngvề phía xe. Đẩy gương ra phíangoài để đưa gương về vị tríban đầu.

Thiết bị điên

Nếu được trang bị, hãy bấm nút gâpgương để tự đông gâp gương bênngoài.

Khóa điên phải ở trong vị trí ON/RUN (Bât/Chạy) hoăc ACC/ACCESSORY (Điều hòa/Phụ kiên).Hãy xem Điên phụ kiên được duy trì(RAP) trên trang 9-20.

Gương có sấyĐối với các xe có gương bên ngoàicó sấy:

= (Bô sấy kính sau): Bấm để sấycác gương chiếu hâu bên ngoài.Hãy xem "Bô sấy kính sau" bêndưới Hê thống điều hòa khí hâu đôitự đông trên trang 8-4 để biết thêmthông tin.

Black plate (18,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

2-18 Chìa khóa

Gương trong xe

Gương chiếu hâu điềuchỉnh bằng tayĐể điều chỉnh gương chiếu hâu bêntrong, hãy giữ gương chiếu hâu ởgiữa và di chuyển nó để quan sátkhu vực phía sau xe.

Đẩy vấu về phía trước cho sử dụngban ngày và kéo nó cho sử dụngban đêm để tránh lóa từ đèn đầu từphía sau.

Gương chiếu hâu mờtự đông

Xe của bạn được trang bị Gươngcrôm điên tử (ECM), bô phân nàycó tác dụng tự đông giảm ánh sángchói từ xe phía sau bạn, mang đếnmức ánh sáng đồng đều chomắt bạn.

Để bât ECM, bấm nút trên nắp chegương. Đèn báo sẽ bât sáng. Côngtắc khóa điên phải ở vị trí ON (Bât).

Để tắt ECM, nhấn vào nút đólần nữa.

{ Chú ý

Có hai cảm biến ánh sáng vớichức năng nhân biết mức ánhsáng xung quanh và ánh sángchói từ các xe phía sau bạn.

Không che cảm biến hoăc treo đồvât trên gương EC.

Viêc đó có thể làm hạn chế hoạtđông của ECM và có thể bạnkhông được hưởng lợi từ chứcnăng đó.

Black plate (19,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chìa khóa 2-19

Kính cửa

{ Cảnh báo

Không bao giờ được để trẻ em,người lớn không có khả nănghoạt đông hoăc thú nuôi ở trongxe môt mình, đăc biêt là nếu cửakính đóng hoàn toàn trong thờitiết ấm hoăc nóng. Họ có thể bịkiêt sức do nhiêt đô quá cao và bịthương tích vĩnh viễn hoăc thâmchí là tử vong vì sốc nhiêt.

Kiểu dáng khí đông học của xeđược thiết kế nhằm cải thiên khảnăng tiết kiêm nhiên liêu. Điều nàycó thể dẫn đến tiếng ồn khi bạn mởmôt cửa kính không hết. Để giảmâm thanh này, hãy mở môt cửa kínhkhác hoăc cửa nóc (nếu có).

Kính điên

{ Cảnh báo

Viêc để trẻ em trong xe đang cắmchìa khóa là rất nguy hiểm vìnhiều lý do. Trẻ em và ngườikhác có thể bị thương năng hoăcthâm chí bị chết. Chúng có thể sửdụng kính điên hoăc các bô điềukhiển khác hay còn có thể dichuyển xe. Cửa kính sẽ hoạtđông và chúng có thể bị thươngnăng hoăc bị chết nếu bị kẹt trongkhi cửa kính đang đóng. Khôngđể chìa khóa trong xe có trẻ em.

(tiếp tục)

Cảnh báo (tiếp tục)

Khi có trẻ em ngồi ở ghế sau, hãydùng nút khóa cửa kính để ngănngừa các cửa kính hoạt đôngbất ngờ.

Công tắc điều khiển cửa kính chotất cả các cửa được bố trí trên cửaphía người lái. Mỗi cửa cũng có môtcông tắc riêng.

Để mở hoăc đóng cửa kính, hãybấm công tắc hoăc kéo lên.

Black plate (20,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

2-20 Chìa khóa

Kính điên hoạt đông khi khóa điên ởtrị trí ON/RUN (Bât/Chạy) hoăcACC/ACCESSORY (Phụ kiên).

Hạ nhanh cửa sổ

Công tắc điều khiển cửa kính bênphía người lái có tính năng hạnhanh, cho phép hạ cửa kính màkhông cần giữ công tắc. Bấm côngtắc xuống môt phần và cửa kính sẽhé mở ra. Bấm hẳn công tắc xuốngrồi thả tay ra và cửa kính sẽ hạxuống hết.

Để dừng cửa kính đang hạ xuống,bấm và thả công tắc ra.

Khóa cửa kính

Xe có tính năng khóa để tránh viêchành khách phía sau điều khiển cửakính. Ấn Z để bât và tắt tínhnăng đó.

Tấm chắn nắng

Kéo tấm chắn nắng xuống để chănánh sáng chói. Tháo tấm chắn nắngra khỏi giá ghép ở giữa để chuyểnsang cửa sổ bên hoăc để kéo dàitheo thanh trục, nếu được trang bị.

Black plate (21,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chìa khóa 2-21

Trần

Cửa nóc

Nếu có trang bị, khóa điên phải ở vịtrí ON/RUN (Bât/Chạy) hoăc ACC/ACCESSORY (Phụ kiên).

1. Mở/Đóng: Trượt công tắc vềphía sau và thả ra để mở nhanhcửa nóc. Mái che nắng sẽ tựđông mở cùng với cửa nóc.Trượt công tắc về phía trướchoăc phía sau để dừng chuyểnđông của cửa.

2. Mở/Đóng thông khí: Bấm vàgiữ công tắc để mở khe thôngkhí trên cửa nóc. Kéo và giữcông tắc để đóng lại. Mái chenắng phải được vân hành bằngtay khi cửa nóc ở vị tríthông khí.

Mái che nắng

Mái che nắng sẽ tự đông mở cùngcửa nóc hoăc có thể được vân hànhbằng tay. Bạn không thể đóng máiche nắng khi cửa nóc mở.

Trượt công tắc về phía trước và giữlại để đóng cửa nóc. Mái che nắngphải được đóng bằng tay.

Bụi bẩn và mẩu vụn có thể tích tụtrên lớp đêm hoăc trong rãnh dichuyển của cửa nóc. Tình trạng nàycó thể gây ra vấn đề về viêc vânhành cửa nóc, tiếng ồn hoăc bít kínhê thống thoát nước. Hãy mở cửanóc định kỳ và loại bỏ mọi vât cảnhoăc mẩu vụn rời. Lau sạch lớpđêm cửa nóc và vùng đêm trần xebằng vải sạch, xà phòng nhẹ vànước. Không lau dầu khỏi cửa nóc.

Black plate (22,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

2-22 Chìa khóa

2 GHI CHÚ

Black plate (1,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Ghế và bô phân giữ 3-1

Ghế và bô phân giữ

Tựa đầuTựa đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-2Tựa đầu chủ đông . . . . . . . . . . . . 3-3

Ghế trướcĐiều chỉnh ghế . . . . . . . . . . . . . . . . 3-4Điều chỉnh ghế tự đông . . . . . . . 3-5Điều chỉnh đêm lưng . . . . . . . . . . 3-5Ngả ghế về phía sau . . . . . . . . . . 3-6Ghế trước có sưởi . . . . . . . . . . . . 3-7Ghế tựa gâp được . . . . . . . . . . . . 3-8

Ghế sauGhế sau . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-9Ghế sau có sưởi . . . . . . . . . . . . . 3-12Ghế hàng ba . . . . . . . . . . . . . . . . 3-13

Dây an toànDây an toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-14Hướng dẫn đeo dây an toànđúng cách . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-15

Dây an toàn qua vai -thắt lưng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-16

Sử dụng dây an toàn khimang thai . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-19

Dây an toàn ngangthắt lưng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-19

Kiểm tra hê thống an toàn . . . 3-20Bảo dưỡng đai an toàn . . . . . . 3-20Thay thế các bô phân của hê

thống dây an toàn sau khi xeva chạm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-21

Hê thống túi khíHê thống túi khí . . . . . . . . . . . . . . 3-21Túi khí nằm ở đâu? . . . . . . . . . . 3-23Khi nào thì túi khí bât ra? . . . . 3-25Điều gì làm túi khí

phồng lên? . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-25Túi khí bảo vê an toàn như

thế nào? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-26Bạn sẽ nhìn thấy gì sau khi túi

khí phồng lên? . . . . . . . . . . . . . 3-26Công tắc bât/tắt túi khí . . . . . . . 3-27Bảo trì xe được trang bị

túi khí . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-29

Lắp thêm thiết bị cho xe đượctrang bị túi khí . . . . . . . . . . . . . . 3-30

Kiểm tra hê thống túi khí . . . . . 3-30Thay thế các bô phân của hê

thống túi khí sau khi xeva chạm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-31

Ghế trẻ emTrẻ lớn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-31Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ . . . . . . . 3-33Hê thống ghế trẻ em . . . . . . . . . 3-36Đăt ghế ở đâu . . . . . . . . . . . . . . . 3-37Móc khóa dưới và đai cho trẻ

em (Hê thống LATCH) . . . . . . 3-39Thay thế các bô phân của hê

thống LATCH sau khi xeva chạm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-44

Cố định ghế trẻ em(Ghế sau) . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-44

Cố định ghế trẻ em (Ghế hànhkhách phía trước) . . . . . . . . . . 3-45

Black plate (2,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

3-2 Ghế và bô phân giữ

Tựa đầuGhế trướcGhế trước của xe có các tựa đầu cóthể điều chỉnh ở các vị trí ngồi phíangoài.

{ Cảnh báo

Đối với các tựa đầu được lắp vàđiều chỉnh không đúng, ngườingồi dễ có nguy cơ bị chấnthương cổ/côt sống khi có vachạm. Không lái xe cho đến khitựa đầu của tất cả hành kháchđược lắp và điều chỉnh đúng.

Điều chỉnh tựa đầu sao cho phầnđỉnh của tựa đầu bằng với đô caođỉnh đầu của người ngồi. Vị trí nàygiúp giảm nguy cơ chấn thương cổkhi có va chạm.

Có thể điều chỉnh đô cao của tựađầu. Kéo tựa đầu lên phía trên đểnâng nó lên. Thử kéo tựa đầu đểđảm bảo nó được khóa chắc chắn.

Để hạ thấp tựa đầu, bấm nút nằmphía trên của lưng ghế và ấn tựađầu xuống. Thử kéo tựa đầu saukhi nhả nút bấm ra để đảm bảo nóđược khóa chắc chắn.

Black plate (3,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Ghế và bô phân giữ 3-3

Tựa đầu có thể được điều chỉnh vềphía trước và sau. Để điều chỉnhtựa đầu về phía trước, nắm lấyphần dưới của tựa đầu và kéo vềphía trước đến vị trí khóa mongmuốn. Để điều chỉnh tựa đầu vềphía sau, nắm lấy phần dưới củatựa đầu và kéo hết về phía trướccho đến khi bô phân này nhả ra vàcho phép tựa đầu có thể tựa hết vềphía sau.

Tựa đầu phía ngoài ghế trướckhông thể tháo ra được.

Ghế sau

Ghế sau của xe có các tựa đầu cóthể điều chỉnh ở cả ba vị trí ngồi.

Có thể điều chỉnh đô cao của tựađầu. Kéo tựa đầu lên phía trên đểnâng nó lên. Thử kéo tựa đầu đểđảm bảo nó được khóa chắc chắn.

Để hạ thấp tựa đầu, bấm nút nằmphía trên của lưng ghế và ấn tựađầu xuống. Thử kéo tựa đầu đểđảm bảo nó được khóa chắc chắn.

Tựa đầu của ghế sau không thểtháo ra được.

Tựa đầu chủ đôngXe có hê thống tựa đầu chủ đông ởcác vị trí ngồi phía trước. Các tựađầu này tự đông nghiêng về phíatrước để giảm nguy cơ chấn thươngcổ nếu xe bị va chạm từ phía sau.

Black plate (4,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

3-4 Ghế và bô phân giữ

Ghế trướcĐiều chỉnh ghế

{ Nguy hiểm

Ngồi cách vô lăng từ 25 cm trởlên để viêc kích hoạt túi khí đượcthực hiên an toàn.

{ Cảnh báo

Bạn có thể mất kiểm soát đối vớixe nếu bạn cố điều chỉnh ghế láitrong khi xe đang chạy. Chỉ điềuchỉnh ghế lái khi xe khôngchuyển đông.

Vị trí ghế

Để điều chỉnh ghế bằng tay:

1. Kéo thanh gạt bên dưới phíatrước đêm ghế để mở khóa ghế.

2. Trượt ghế đến vị trí mong muốnvà thả thanh gạt ra.

3. Thử di chuyển ghế tiến lên và lùixuống để đảm bảo nó đã đượckhóa chắc chắn.

Bô điều chỉnh đô cao ghế lái

Nếu được trang bị, di chuyển cầngạt lên hoăc xuống liên tục để nânghoăc hạ đô cao ghế người lái.

Black plate (5,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Ghế và bô phân giữ 3-5

Điều chỉnh ghế tự đông

Nếu được trang bị, dịch chuyển ghếvề phía trước hoăc phía sau bằngcách trượt bô điều khiển theo chiềungang về phía trước hoăc phía sau.

Nâng hoăc hạ đô cao phần trướchoăc phần sau của đêm ghế bằngcách dịch chuyển phần trước hoăcphần sau của bô điều khiển lênhoăc xuống.

Điều chỉnh đêm lưng

Nếu được trang bị, kéo thanh gạt vềphía trước hoăc đẩy về phía sau đểtăng hoăc giảm đêm lưng.

Black plate (6,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

3-6 Ghế và bô phân giữ

Ngả ghế về phía sau

{ Cảnh báo

Ngồi ghế ngả về phía sau trongkhi xe đang chuyển đông có thểnguy hiểm. Ngay cả khi đã càikhóa thì đai an toàn vẫn không cótác dụng đầy đủ.

Phần đai quàng qua vai sẽ khôngtỳ lên cơ thể của bạn. Thay vàođó, nó sẽ ở phía trước bạn. Khixe va chạm, bạn có thể mắc vàodây an toàn và bị chấn thương cổhoăc các chấn thương khác.

Phần đai ngang thắt lưng có thểtrượt lên bụng của bạn. Lực tácdụng của dây an toàn sẽ ở đó,không phải tác đông lên vùngxương châu. Điều này có thể dẫnđến thương tích nghiêm trọngtrong cơ thể.

(tiếp tục)

Cảnh báo (tiếp tục)

Để bảo vê đúng cách khi xe đangchuyển đông, hãy nâng lưng ghếdây. Sau đó ngồi thoải mái trênghế và đeo dây an toànđúng cách.

Không ngả ghế ra phía sau nếu xeđang chuyển đông.

Ngả ghế về phía sau bằng tay

{ Cảnh báo

Bạn có thể mất kiểm soát đối vớixe nếu bạn cố điều chỉnh ghế láitrong khi xe đang chạy. Chỉ điềuchỉnh ghế lái khi xe khôngchuyển đông.

{ Cảnh báo

Nếu lưng ghế không khóa, nó cóthể gâp về phía trước khi xedừng đôt ngôt hoăc bị va chạm.Điều đó có thể gây chấn thươngcho người ngồi trên ghế. Luônluôn kéo và đẩy thử lưng ghế đểchắc chắn chúng đã khóa.

Black plate (7,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Ghế và bô phân giữ 3-7

Để ngả ghế về phía sau bằng tay.

1. Kéo cần gạt lên.

2. Ngả lưng ghế đến vị trí mongmuốn và sau đó thả cần gạt rađể khóa lưng ghế tại vị trí đó.

3. Kéo và đẩy lưng ghế để đảmbảo đã khóa.

Để nâng lưng ghế trở lại vị tríthẳng đứng.

1. Kéo cần gạt lên hết cỡ trong khikhông tỳ vào lưng ghế và lưngghế sẽ trở về vị trí thẳng đứng.

2. Kéo và đẩy lưng ghế để đảmbảo đã khóa.

Ngả ghế về phía sau tự đông

Để điều chỉnh lưng ghế tự đông,nếu được trang bị.. Nghiêng phía trên của núm điều

khiển về phía sau để ngả ghếxuống.

. Nghiêng phía trên của núm điềukhiển về phía trước để nângghế lên.

{ Cảnh báo

Nếu bạn không thể cảm thấy sựthay đổi nhiêt đô hoăc rát da, thìbô sưởi ghế có thể gây bỏng. Đểgiảm nguy cơ bị bỏng, nhữngngười có tình trạng như vây nênchú ý khi sử dụng bô sưởi ghế,đăc biêt là trong thời gian dài.Không đăt bất kỳ thứ gì có tácdụng cách nhiêt lên ghế, ví dụnhư chăn, đêm, tấm phủ hoăcnhững thứ tương tự. Điều này cóthể dẫn tới bô sưởi ghế bị quánóng. Bô sưởi ghế quá nóng cóthể gây bỏng hoăc làm hỏng ghế.

Ghế trước có sưởi (Có ở một số khu vực)

Black plate (8,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

3-8 Ghế và bô phân giữ

Nếu được trang bị, bô điều khiểnnằm ở bảng điều khiển trung tâm.Để vân hành, phải nổ máy đông cơ.

Bấm L hoăc M để sưởi ghế láihoăc ghế hành khách. Đèn báo trênnút bấm bât sáng khi tính năng nàybât. Bấm nút môt lần nữa để tắt tínhnăng này.

Quá trình sưởi ghế hành khách cóthể lâu hơn.

Ghế tựa gâp đượcLưng ghế hành khách phía trước cóthể gâp hẳn xuống.

{ Cảnh báo

Nếu bạn gâp ghế về phía trướcđể chở những đồ vât dài, ví dụnhư ván trượt, hãy đảm bảo hànghóa như vây không để gần túikhí. Khi xe va chạm, túi khí bât racó thể đẩy đồ vât đó về phíangười khác. Điều này có thể dẫntới thương tích nghiêm trọnghoăc thâm chí tử vong. Hãy cốđịnh chắc chắn đồ vât ở xa khuvực túi khí sẽ bât ra. Để biết thêmthông tin, xem Giới hạn tải của xetrên trang 9-9 và Túi khí nằm ởđâu? trên trang 3-23.

{ Cảnh báo

Những đồ vât bạn để trên ghế cóthể xô vào và làm bị thươngngười khác khi xe dừng đôt ngôthoăc rẽ hoăc khi xe va chạm. Bỏcác đồ vât này ra hoăc chằngbuôc chắc chắn trước khi lái xe.

Để gâp ghế xuống.

1. Hạ thấp tựa đầu hết cỡ.

2. Kéo thanh gạt bên dưới phíatrước đêm ghế để mở khóa ghế.Trượt ghế ra xa nhất có thể vàthả thanh gạt ra.

3. Thử di chuyển ghế tiến lên và lùixuống để đảm bảo nó đã đượckhóa chắc chắn.

4. Kéo thanh gạt lên và gâp ghế vềphía trước cho đến khi nó rời ra.

5. Tiếp tục gâp ghế cho đến khi nógâp xuống hoàn toàn.

Black plate (9,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Ghế và bô phân giữ 3-9

Để nâng lưng ghế trở lại vị tríthẳng đứng.

1. Nâng lưng ghế lên và đẩy nó vềphía sau cho đến khi khớptrở lại.

{ Cảnh báo

Nếu lưng ghế không khóa, nó cóthể gâp về phía trước khi xedừng đôt ngôt hoăc bị va chạm.Điều đó có thể gây chấn thươngcho người ngồi trên ghế. Luônluôn kéo và đẩy thử lưng ghế đểchắc chắn chúng đã khóa.

2. Kéo và đẩy lưng ghế để đảmbảo đã khóa chắc chắn.

Cần gạt này cũng được sử dụng đểngả ghế về phía sau. Xem Ngả ghếvề phía sau trên trang 3-6.

Ghế sauGâp ghế xuống

Để gâp ghế xuống:

{ Chú ý

Gâp ghế sau khi đai an toàn vẫncài có thể là nguyên nhân làmcho hỏng ghế hoăc đai an toàn.Hãy luôn nhớ tháo đai an toàn vàđể chúng vào vị trí gọn gàngtrước khi gâp ghế sau.

1. Mở khóa dây an toàn phía sauvà dựng ghế trước về vị tríthẳng đứng. Xem Ngả ghế vềphía sau trên trang 3-6.

2. Đẩy hết tựa đầu xuống. XemTựa đầu trên trang 3-2.

3. Nâng cần ở trên đầu lưng ghếđể mở khóa lưng ghế. Sau đó,gâp lưng ghế về phía trước.

4. Lăp lại bước 1 đến 3 cho cáclưng ghế còn lại, nếu muốn.

Nâng lưng ghế về vị tríthẳng đứng

{ Cảnh báo

Nếu lưng ghế không khóa, nó cóthể gâp về phía trước khi xedừng đôt ngôt hoăc bị va chạm.

(tiếp tục)

Black plate (10,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

3-10 Ghế và bô phân giữ

Cảnh báo (tiếp tục)

Điều đó có thể gây chấn thươngcho người ngồi trên ghế. Luônluôn kéo và đẩy thử lưng ghế đểchắc chắn chúng đã khóa.

{ Cảnh báo

Dây an toàn luồn không đúngcách, khóa không đúng hoăc bịxoắn sẽ không có tác dụng bảovê cần thiết khi xe va chạm.Người đeo dây an toàn này cóthể bị thương tích nghiêm trọng.Sau khi nâng ghế lên, luôn kiểmtra để đảm bảo rằng dây an toànđã được luồn, khóa đúng cách vàkhông bị xoắn.

Để nâng lưng ghế trở lại vị tríthẳng đứng:

1. Đăt dây an toàn vào chi tiết dẫnhướng dây an toàn trên tấmtrang trí của xe.

2. Nâng ghế lên và đẩy nó về đúngvị trí.

3. Tháo dây an toàn ra khỏi chi tiếtdẫn hướng dây an toàn trên tấmtrang trí của xe.

Đảm bảo rằng dây an toànkhông bị xoắn hoăc mắc vàolưng ghế.

4. Đẩy và kéo phía trên của lưngghế để đảm bảo nó đã đượckhóa vào đúng vị trí.

5. Lăp lại bước 1 đến 4 cho cáclưng ghế khác, nếu cần.

Khi bạn không sử dụng ghế, thì nênđể nó ở vị trí thẳng đứng vàđược khóa.

Ngả ghế về phía sau

Để ngả ghế về phía sau:

1. Kéo lên và giữ thanh gạt phíatrên lưng ghế.

2. Nghiêng ghế về phía sau, sauđó thả thanh gạt ra.

3. Lăp lại bước 1 và 2 cho các ghếcòn lại, nếu muốn.

Để nâng lưng ghế trở lại vị tríthẳng đứng:

1. Kéo lên và giữ thanh gạt phíatrên lưng ghế.

2. Kéo lưng ghế về phía trước đếnvị trí thẳng đứng, sau đó thảthanh gạt ra.

Black plate (11,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Ghế và bô phân giữ 3-11

3. Kéo và đẩy lưng ghế để đảmbảo đã khóa.

4. Lăp lại bước 1 đến 3 cho cáclưng ghế khác, nếu cần.

Lât ghế hàng hai

{ Chú ý

Bạn không thể lât ghế hàng haikhi lưng ghế đang ở vị trí gâp.Lưng ghế hàng hai phải ở vị tríthẳng đứng trước khi bạn sửdụng cần ở phía ngoài của lưngghế để lât ghế.

{ Chú ý

Gâp ghế sau khi đai an toàn vẫncài có thể là nguyên nhân làmcho hỏng ghế hoăc đai an toàn.Hãy luôn nhớ tháo đai an toàn vàđể chúng vào vị trí gọn gàngtrước khi gâp ghế sau.

Bạn có thể lât ghế hàng hai để ngồivào ghế hàng ba.

Để lât ghế:

1. Mở khóa dây an toàn phía sauvà dựng ghế trước về vị tríthẳng đứng. Xem Ngả ghế vềphía sau trên trang 3-6.

2. Đẩy hết tựa đầu xuống. XemTựa đầu trên trang 3-2.

3. Kéo về phía trước cần ở phíangoài của lưng ghế. Sau đó, ấnnhẹ lưng ghế về phía trước.Lưng ghế sẽ gâp lại và sẽ sẽ tựđông lât về phía trước.

4. Lăp lại bước 1 đến 3 cho cácghế khác, nếu muốn.

Dựng thẳng lại ghế hàng haitừ vị trí lât

{ Cảnh báo

Để tránh bị thương tích, khôngđăt ngón chân hoăc bàn chân lêntrên đầu hoăc dưới ghế hàng haikhi các ghế này đang được nângvề vị trí ngồi được từ vị trí lât.Hành khách ngồi ghế hàng baphải luôn để chân trên sàn.

Trước khi dựng thẳng lại ghế đã lâtvề vị trí ngồi được, hãy dọn sạchkhoảng trống phía dưới và xungquanh bê ghế. Đảm bảo rằng hànhkhách ngồi ở ghế hàng ba có thểdùng dấu chân trên sàn xe làm chitiết hướng dẫn để đăt chân cho phùhợp khi bạn dựng thẳng lại ghếhàng hai về vị trí ngồi được.

Black plate (12,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

3-12 Ghế và bô phân giữ

Để dựng thẳng lại ghế về vị tríngồi được:

1. Đăt dây an toàn vào chi tiết dẫnhướng dây an toàn trên tấmtrang trí của xe.

2. Kéo bê ghế về phía sàn xe vàấn ghế xuống để cố định lại.

3. Kéo và đẩy ghế để đảm bảo ghếđã được khóa chắc chắn.

4. Nâng lưng ghế trở lại vị trí thẳngđứng. Xem "Nâng lưng ghế về vịtrí thẳng đứng" ở phía trướctrong phần này.

5. Tháo dây an toàn ra khỏi chi tiếtdẫn hướng dây an toàn trên tấmtrang trí của xe.

Đảm bảo rằng dây an toànkhông bị xoắn hoăc mắc vàolưng ghế.

6. Lăp lại bước 1 đến 5 cho cácghế khác, nếu cần.

{ Cảnh báo

Nếu bạn không thể cảm thấy sựthay đổi nhiêt đô hoăc rát da, thìbô sưởi ghế có thể gây bỏng.Xem phần Cảnh báo trong Ghếtrước có sưởi trên trang 3-7.

Nếu được trang bị, các nút nằm ởtấm ốp cửa ghế sau.

Bấm M. Đèn báo bât sáng khi tínhnăng này được bât. Để tính năngnày hoạt đông, đông cơ phảiđang chạy.

Ghế sau có sưởi (Có ở một số khu vực)

Black plate (13,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Ghế và bô phân giữ 3-13

Ghế hàng ba

Gâp ghế xuống

{ Chú ý

Gâp ghế sau khi đai an toàn vẫncài có thể là nguyên nhân làmcho hỏng ghế hoăc đai an toàn.Hãy luôn nhớ tháo đai an toàn vàđể chúng vào vị trí gọn gàngtrước khi gâp ghế sau.

Để gâp ghế xuống:

1. Mở khóa cài dây an toàn ở cácghế hàng ba.

2. Nâng tay cầm trên măt sau củalưng ghế hàng ba. Tựa đầu sẽnhả ra và tự đông gâp về phíatrước.

3. Nắp lấy tay cầm, gâp lưng ghếvề phía trước và thả ra.

4. Lăp lại bước 2 và 3 cho các ghếkhác, nếu muốn.

Nâng lưng ghế về vị tríthẳng đứng

{ Cảnh báo

Nếu lưng ghế không khóa, nó cóthể gâp về phía trước khi xedừng đôt ngôt hoăc bị va chạm.Điều đó có thể gây chấn thươngcho người ngồi trên ghế. Luônluôn kéo và đẩy thử lưng ghế đểchắc chắn chúng đã khóa.

{ Cảnh báo

Đối với các tựa đầu được lắp vàđiều chỉnh không đúng, ngườingồi dễ có nguy cơ bị chấnthương cổ/côt sống hơn khi có vachạm. Không lái xe cho đến khicác tựa đầu của tất cả hànhkhách được lắp và điềuchỉnh đúng.

Black plate (14,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

3-14 Ghế và bô phân giữ

Để nâng lưng ghế trở lại vị tríthẳng đứng:

1. Nâng ghế lên và đẩy nó về đúngvị trí.

2. Đẩy và kéo ở phía trên của lưngghế để đảm bảo ghế được khóavào đúng vị trí.

3. Đưa tựa đầu về vị trí thẳng đứngbằng cách nâng tựa đầu lên vàđẩy về phía sau.

Kéo và đẩy trên tựa đầu để đảmbảo tựa đầu được khóachắc chắn.

4. Lăp lại bước 1 đến 3 cho cáclưng ghế khác, nếu cần.

Khi bạn không sử dụng ghế, thì nênđể nó ở vị trí thẳng đứng vàđược khóa.

Dây an toànPhần này của tài liêu mô tả cách sửdụng dây an toàn đúng cách. Ngoàira cũng có môt số điều không nênlàm khi đeo dây an toàn.

{ Cảnh báo

Không để ai đi cùng ngồi ghế códây an toàn không thể đeo đúngcách. Khi xảy ra va chạm, nếubạn hoăc hành khách của bạnkhông đeo dây an toàn, thìthương tích găp phải có thểnghiêm trọng hơn trường hợpbạn đeo dây an toàn. Bạn có thểbị thương năng hoăc tử vong dova đâp mạnh hơn với đồ vât bêntrong xe hay do bị văng ra khỏixe. Ngoài ra, những người khôngcài khóa dây an toàn có thể vavào hành khách khác trong xe.

Sẽ rất nguy hiểm nếu ngồi ở khuvực chở hàng hóa, bên tronghoăc bên ngoài, khi đi xe. Khi xe

(tiếp tục)

Cảnh báo (tiếp tục)

va chạm, những hành khách ngồiở các khu vực này thường dễ bịthương năng hoăc tử vong hơn.Không để hành khách ngồi ở bấtkỳ nơi nào không được trang bịghế ngồi và dây an toàn trong xe.

Luôn đeo dây an toàn và kiểm traxem tất cả hành khách có đeodây đúng cách không.

Chiếc xe này có đèn báo để nhắcnhở đeo dây an toàn. Xem Đèn báođeo dây an toàn trên trang 5-13.

Black plate (15,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Ghế và bô phân giữ 3-15

Tại sao dây an toàn cótác dụng

Khi đang lái xe, tốc đô di chuyểncủa bạn cũng ngang bằng với tốcđô của xe. Nếu xe dừng lại đôtngôt, cơ thể bạn vẫn tiếp tục dichuyển cho đến khi có vât khácdừng bạn lại. Đó có thể là kính chắngió, bảng táp lô hay dây an toàn!

Khi bạn đeo dây an toàn, bạn và xesẽ cùng giảm tốc đô. Cơ thể bạn sẽcó thêm thời gian để dừng lại, vìbạn có khoảng cách dừng dài hơnvà khi đeo dây đúng cách, những

chiếc xương cứng nhất của bạn sẽchịu toàn bô lực từ dây an toàn. Đóchính là lý do tại sao viêc đeo dâyan toàn có tác dụng lớn như vây.

Hỏi đáp về dây an toàn

Q: Tôi có bị kẹt lại trong xe saukhi xe va chạm nếu tôi đeodây an toàn không?

A: Bạn có thể - dù bạn có đeo dâyan toàn hay không. Cơ hôi đểbạn vẫn tỉnh táo trong và sau khixảy ra tai nạn lớn hơn rất nhiềunếu bạn có đeo dây an toàn;nhờ đó, bạn có thể tháo dây antoàn và ra khỏi xe.

Q: Nếu xe của tôi có túi khí, tạisao tôi phải đeo dây an toàn?

A: Túi khí chỉ là hê thống bổ sung;vì vây chúng có tác dụng cùngvới dây an toàn - mà không phảiđể thay thế. Dù túi khí có đượccung cấp hay không, tất cảnhững người ngồi trên xe đềuphải cài khóa dây toàn để đượcbảo vê tốt hơn.

Đồng thời, luât pháp của hầu hếtcác khu vực đều quy định bạnphải đeo dây an toàn.

Hướng dẫn đeo dây antoàn đúng cáchPhần này chỉ hướng dẫn cho nhữngngười có khổ người trưởng thành.

Bạn nên biết những lưu ý đăc biêtvề dây an toàn và trẻ em. Và có cácnguyên tắc khác nhau đối với trẻnhỏ và trẻ sơ sinh. Nếu có trẻ emngồi trên xe, hãy xem Trẻ lớn trêntrang 3-31 hoăc Trẻ sơ sinh và trẻnhỏ trên trang 3-33. Hãy tuân theocác nguyên tắc đó để bảo vê tốt chotất cả mọi người.

Điều quan trọng là mọi người ngồitrên xe đều phải cài dây an toàn. Sốliêu thống kê cho thấy trong các vụva chạm, những người không đeodây an toàn thường bị thương nănghơn những người có đeo dâyan toàn.

Bạn cần biết những điều quan trọngvề viêc đeo dây an toàn đúng cách.

Black plate (16,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

3-16 Ghế và bô phân giữ

. Ngồi thẳng và luôn để chân dướisàn, phía trước măt bạn.

. Luôn sử dụng đúng khóa cài chovị trí ngồi của bạn.

. Đeo phần dây qua hông dướithấp và ôm khít vào hông, vừađủ chạm vào bắp đùi. Khi xe vachạm, phần này tác dụng lựcvào phần xương châu chắcchắn và bạn sẽ khó bị trượtxuống dưới dây đeo ngang thắtlưng. Nếu bạn bị trượt xuống,dây đeo sẽ tác dụng lực lên

phần bụng của bạn. Điều này cóthể dẫn tới thương tích nghiêmtrọng hoăc thâm chí tử vong.

. Đeo phần dây qua vai quàngqua vai và chéo qua ngực. Đâylà những bô phân trên cơ thể cóthể chịu lực giữ từ dây đeo tốtnhất. Dây đeo qua vai sẽ khóalại nếu xe dừng đôt ngôt hoăc bịva chạm.

{ Cảnh báo

Bạn có thể bị thương năng, hoăcthâm chí tử vong, vì không đeodây an toàn đúng cách.

. Không được để phần dâyqua hông hoăc qua vai bịlỏng hay xoắn.

. Không được đeo dây qua vaidưới cả hai cánh tay hoăcsau lưng bạn.

. Không được vòng phần dâyqua hông hoăc qua vai quatựa tay.

Dây an toàn qua vai -thắt lưngTất cả các vị trí ngồi trên xe đều códây an toàn qua vai - thắt lưng trừvị trí giữa của hàng thứ hai, vị trínày có thể có dây đeo ngang thắtlưng. Xem Dây đeo ngang thắt lưngtrên trang 3-19 để biết thêmthông tin.

Những chỉ dẫn sau đây giải thíchcách đeo dây an toàn qua vai - thắtlưng đúng cách.

1. Điều chỉnh ghế ngồi, nếu ghế cóthể điều chỉnh được, để bạn cóthể ngồi thẳng dây. Để biết cáchlàm, xem phần "Ghế" trongChỉ mục.

Black plate (17,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Ghế và bô phân giữ 3-17

2. Nắm lấy chốt gài và kéo dây antoàn ngang qua người bạn.Không để dây bị xoắn.

Dây an toàn qua vai - thắt lưngcó thể khóa nếu bạn kéo dâyngang qua người quá nhanh.Nếu điều này xảy ra, hãy thảdây an toàn rút trở lại từ từ đểmở khóa. Sau đó kéo từ từ dâyan toàn qua người.

Nếu phần qua vai của dây antoàn phía hành khách bị kéo rahết cỡ, tính năng khóa giữ trẻ

em có thể bị kích hoạt. Nếu điềunày xảy ra, hãy thả dây an toànrút lại hết cỡ và thử lại.

3. Ấn thanh chốt vào khóa cài chođến khi có tiếng tách.

Kéo thử thanh chốt để chắcchắn nó đã khóa chắc chắn.

Xác định vị trí của nút mở khóatrên chốt cài để có thể tháo dâyan toàn nhanh chóng nếu thiết.

4. Nếu xe được trang bị bô điềuchỉnh đô cao dây đeo qua vai,hãy di chuyển nó tới vị trí phùhợp cho bạn. Xem "Bô điều

chỉnh đô cao dây an toàn quavai" sau đây trong phần này đểbiết hướng dẫn sử dụng và cácthông tin an toàn quan trọng.

5. Để phần dây ngang thắt lưng đủchăt, hãy kéo phần dây quavai lên.

Có thể bạn phải kéo phần khấctrên dây an toàn qua thanh chốtđể cài chăt dây đeo ngang thắtlưng đối với những người cókhổ người nhỏ.

Black plate (18,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

3-18 Ghế và bô phân giữ

Để tháo chốt dây an toàn, bấm núttrên chốt khóa. Dây an toàn sẽ rútvề vị trí thu gọn. Trượt thanh chốtlên phần dây của dây an toàn khikhông sử dụng. Thanh chốt phảinằm trên khấc của dây an toàn, gầnvòng dẫn hướng trên thành xe.

Trước khi đóng cửa, hãy chắc chắndây an toàn không bị vướng. Nếucửa xe đâp mạnh vào dây an toàn,thì cả dây an toàn và xe đều có thểbị hư hại.

Bô điều chỉnh đô cao dây antoàn qua vai

Xe có bô điều chỉnh đô cao dây antoàn qua vai cho ghế lái xe và ghếhành khách phía trước.

Điều chỉnh đô cao sao cho phầnqua vai của dây an toàn nằm chínhgiữa vai. Dây đeo không quàng quacổ và măt nhưng không được tuôtkhỏi vai. Viêc điều chỉnh đô cao dâyan toàn qua vai không đúng có thểlàm giảm hiêu quả của dây an toànkhi xe va chạm. Xem Hướng dẫnđeo đai an toàn đúng cách trêntrang 3-15.

Bóp hai nút nhả vào nhau và dichuyển bô điều chỉnh đô cao lênhoăc xuống đến vị trí mong muốn.

Sau khi đăt bô điều chỉnh ở vị trímong muốn, thử di chuyển lênxuống mà không bóp các nút nhảđể chắc chắn nó đã được khóa tạivị trí đó.

Bô căng dây an toàn

Xe có bô căng dây an toàn chongười ngồi bên ngoài phía trước.Măc dù bạn không nhìn thấy bôcăng dây an toàn nhưng đây cũnglà môt bô phân trong bô dây an

Black plate (19,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Ghế và bô phân giữ 3-19

toàn. Chúng giúp siết chăt dây antoàn khi có va chạm mạnh từ phíatrước và các tác đông ở măt bên vàphía sau nếu có đầy đủ các điềukiên của ngưỡng kích hoạt bô căngdây. Bô căng dây không được thiếtkế để kích hoạt khi xe va chạm nhẹở phía trước. Bô căng dây đượcthiết kế để kích hoạt khi có va chạmphía sau ở mức trung bìnhvà mạnh.

Bô căng dây chỉ hoạt đông môt lần.Nếu bô căng dây kích hoạt trong vachạm, bạn cần thay thế bô căng dâyvà có thể cả các bô phân còn mớikhác của hê thống dây an toàn củaxe. Xem Thay các chi tiết của hê thống dây an toàn sau khi xe vachạm trên trang 3-21.

Sử dụng dây an toàn khimang thaiDây an toàn sử dụng cho mọingười, kể cả phụ nữ đang mangthai. Giống như những người đi xekhác, họ dễ bị chấn thương nănghơn nếu không đeo dây an toàn.

Phụ nữ mang thai nên đeo dây antoàn qua vai - thắt lưng và phầnngang thắt lưng nên đeo càng thấpcàng tốt, bên dưới phần bụng mangthai, trong suốt thai kỳ.

Cách tốt nhất để bảo vê thai nhi đólà bảo vê người mẹ. Khi đeo dây antoàn đúng cách, thai nhi thườngkhông bị thương khi xe va chạm.Đối với phụ nữ mang thai, cũnggiống như bất kỳ người nào khác,điểm cốt yếu để dây an toàn hoạtđông hiêu quả đó là đeo đúng cách.

Dây an toàn ngangthắt lưngPhần này chỉ giới thiêu về dây antoàn ngang thắt lưng. Để tìm hiểucách đeo dây an toàn qua vai - thắtlưng, hãy xem Dây an toàn qua vai- thắt lưng trên trang 3-16.

Xe có thể có vị trí ngồi ở giữa củahàng thứ hai sử dụng dây an toànđeo ngang thắt lưng. Dây đeongang thắt lưng không có bôrút dây.

Black plate (20,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

3-20 Ghế và bô phân giữ

Để kéo dây dài hơn, nghiêng thanhchốt và kéo nó dọc theo dâyan toàn.

Chốt khóa, xác định vị trí và mởkhóa giống như với phần dây đeongang thắt lưng của dây an toànqua vai - thắt lưng.

Để rút ngắn dây, kéo đầu dây tự donhư hình vẽ cho đến khi vừa đủ.

Nhớ xác định nút mở khóa trên chốtkhóa để bạn có thể mở chốt khóadây an toàn nhanh chóng nếu cầnthiết.

Nếu bạn thấy thanh chốt khôngkhớp hết vào chốt khóa, hãy kiểmtra xem bạn có sử dụng đúng chốtkhóa không. Đảm bảo thanh chốtkhớp khi lắp vào chốt khóa.

Để tháo chốt dây an toàn, bấm núttrên chốt khóa.

Kiểm tra hê thống an toànBây giờ, bạn hãy kiểm tra xem tấtcả các đèn nhắc đeo dây an toàn,dây an toàn, chốt khóa, thanh chốt,bô rút dây và các móc neo có hoạtđông bình thường không. Tìm kiếmxem có bất kỳ bô phân nào của hê thống dây an toàn bị lỏng hoăchỏng hóc có thể khiến hê thống dâyan toàn không hoạt đông tốt không.Hãy đến găp đại lý phân phối xe đểsửa chữa. Dây an toàn bị mòn hoăcsờn rách có thể không bảo vê đượcbạn khi xe va chạm. Chúng có thểbị rách khi có lực tác đông. Nếu dâyan toàn bị mòn hoăc sờn rách, hãythay dây mới ngay.

Hãy chắc chắn rằng đèn nhắc đeodây an toàn hoạt đông bình thường.Xem Đèn báo đeo dây an toàn trêntrang 5-13.

Giữ dây an toàn sạch và khô. XemBảo dưỡng dây an toàn trêntrang 3-20.

Bảo dưỡng đai an toànGiữ dây an toàn sạch và khô.

{ Cảnh báo

Không tẩy trắng hoăc nhuôm dâyan toàn. Viêc này có thể làm yếudây an toàn. Khi xe va chạm,chúng có thể không đủ khả năngbảo vê. Chỉ vê sinh dây an toànbằng xà phòng và nước ấm.

Black plate (21,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Ghế và bô phân giữ 3-21

Thay thế các bô phân củahê thống dây an toàn saukhi xe va chạm

{ Cảnh báo

Môt vụ va chạm có thể làm hỏnghê thống dây an toàn trên xe. Hêthống dây an toàn bị hỏng có thểkhông bảo vê được người sửdụng, dẫn đến chấn thương nănghoăc thâm chí tử vong khi xe vachạm. Để chắc chắn hê thốngdây an toàn vẫn hoạt đông bìnhthường sau môt vụ va chạm, hãykiểm tra và thay thế bất kỳ bô phân nào cần thiết trong thời giansớm nhất.

Sau môt vụ va chạm nhẹ, có thểkhông cần thay thế dây an toàn.Nhưng bô dây an toàn được sửdụng trong bất kỳ vụ va cham nàocó thể bị kéo giãn hoăc hỏng hóc.

Hãy đến găp đại lý phân phối xe đểkiểm tra hoăc thay thế bô dâyan toàn.

Có thể bạn cần sửa chữa và thaythế bô phân mới ngay cả khi hê thống dây an toàn không được sửdụng vào thời gian xảy ra vụva chạm.

Kiểm tra bô căng dây an toàn nếuxe đã bị va chạm hoăc nếu đèn báotúi khí sẵn sàng vẫn bât sau khi bạnkhởi đông xe hoăc khi đang lái xe.Xem Đèn báo túi khí sẵn sàng trêntrang 5-14.

Hê thống túi khíXe có các túi khí sau đây:. Túi khí phía trước cho người

lái xe.. Túi khí phía trước cho hành

khách bên ngoài phía trước.

Xe có thể có các túi khí sau đây:. Túi khí chịu lực phía bên, lắp

trên ghế cho người lái xe.. Túi khí chịu lực bên, lắp trên

ghế cho hành khách bên ngoàiphía trước.

. Túi khí trên thanh đỡ mui xe cholái xe và hành khách ngồi ngayphía sau lái xe.

. Túi khí trên ray trần xe cho hànhkhách bên ngoài phía trước vàhành khách ngồi ngay sau hànhkhách bên ngoài phía trước.

Tất cả các túi khí trên xe đều có từAIRBAG (Túi khí) trên nắp trang tríhoăc trên nhãn gần khoảng hởbung túi khí.

Black plate (22,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

3-22 Ghế và bô phân giữ

Đối với túi khí phía trước, từAIRBAG (Túi khí) xuất hiên ở phầngiữa của vô lăng đối với người láivà trên bảng táp lô đối với hànhkhách bên ngoài phía trước.

Đối với túi khí chịu lực bên lắp trênghế, từ AIRBAG (Túi khí) xuất hiênở phía bên của lưng ghế gầncửa nhất.

Đối với túi khí trên ray trần xe, từAIRBAG (Túi khí) nằm ở trần xehoăc tấm trang trí.

{ Cảnh báo

Hãy chắc chắn không để hànghóa gần túi khí. Khi xe va chạm,túi khí bât ra có thể đẩy đồ vât đóvề phía người khác. Điều này cóthể dẫn tới thương tích nghiêmtrọng hoăc thâm chí tử vong. Hãycố định chắc chắn đồ vât ở xakhu vực túi khí sẽ bât ra. Để biếtthêm thông tin, xem Túi khí nằmở đâu? trên trang 3-23 và Giớihạn tải của xe trên trang 9-9.

Túi khí được thiết kế để tăng thêmkhả năng bảo vê do dây an toàncung cấp. Măc dù ngày nay các túikhí cũng được thiết kế để giúp giảmnguy cơ chấn thương do tác dụnglực của túi khí khi bât ra, nhưng tấtcả túi khí vẫn phải phồng lên rấtnhanh để thực hiên chức năng củachúng.

Đây là những điều quan trọng nhấtcần biết về hê thống túi khí.

{ Cảnh báo

Bạn có thể bị thương năng hoăctử vong khi xe va chạm nếu bạnkhông đeo dây an toàn, kể cả khicó túi khí. Túi khí được thiết kếđể hỗ trợ cùng với dây an toàn,không phải để thay thế chúng.Ngoài ra, túi khí cũng khôngđược thiết kế để bât ra trong mọiva chạm. Trong môt số va chạm,dây an toàn là bô phân bảo hô duy nhất. Xem Khi nào thì túi khíbât ra? trên trang 3-25.

(tiếp tục)

Cảnh báo (tiếp tục)

Đeo dây an toàn trong khi xe vachạm giúp giảm nguy cơ va đâpvào những thứ bên trong xe hoăcbị bay ra khỏi xe. Túi khí là "bôphân bảo vê bổ sung" cho đai antoàn. Mọi người trên xe đều phảiđeo dây an toàn đúng cách, dù cótúi khí cho họ hay không.

{ Cảnh báo

Do túi khí phồng lên với lực rấtlớn và tốc đô nhanh hơn môt lầnchớp mắt nên bất kỳ ai bị tácdụng lên hoăc ở rất gần túi khíkhi nó phồng lên có thể bị thươngnăng hoăc tử vong. Không ngồigần bất kỳ túi khí nào hơn mứccần thiết, ví dụ như khi bạn ngồiở cạnh ghế hoăc tựa người vềphía trước. Dây an toàn giúp giữbạn ở đúng vị trí trước và sau khi

(tiếp tục)

Black plate (23,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Ghế và bô phân giữ 3-23

Cảnh báo (tiếp tục)

xảy ra va chạm. Luôn luôn đeodây an toàn kể cả khi có túi khí.Lái xe nên ngồi lùi xa lại phía sauđến mức tối đa, sao cho vẫn đảmbảo viêc điều khiển xe.

Người ngồi trên xe không nên tựavào hoăc ngủ gục lên cửa xehoăc cửa kính hai bên, tại các vịtrí ghế có túi khí chịu lực phíabên lắp trên ghế và hoăc túi khítrên thanh đỡ mui xe.

{ Cảnh báo

Trẻ em tỳ lên hoăc ngồi quá gầntúi khí khi nó phồng lên có thể bịthương năng hoăc tử vong. Luônluôn để trẻ ngồi chắc chắn, đúngcách trên xe. Để biết cách làm,xem Trẻ lớn trên trang 3-31 hoăcTrẻ sơ sinh và trẻ nhỏ trêntrang 3-33.

Trên bảng đồng hồ táp lô có đènbáo túi khí sẵn sàng, hiển thị biểutượng túi khí.

Hê thống sẽ kiểm tra xem hê thốngđiên của túi khí có bị trục trăc haykhông. Đèn này cho bạn biết nếu cósự cố về điên. Xem Đèn báo túi khísẵn sàng trên trang 5-14.

Túi khí nằm ở đâu?

Túi khí phía trước người lái nằm ởphần giữa của vô lăng.

Túi khí trước cho hành khách ởphía trước bên ngoài được đăttrong bảng táp lô phía hành khách.

Black plate (24,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

3-24 Ghế và bô phân giữ

Nếu xe có các túi khí chịu lực phíabên lắp trên ghế cho lái xe và hànhkhách phía trước bên ngoài, chúngnằm trong phía thành ghế gầncửa nhất.

Nếu xe có các túi khí trên thanh đỡmui xe cho lái xe, hành khách phíatrước bên ngoài và hành khách bênngoài ở hàng ghế thứ hai, chúng sẽnằm trên trần xe, bên trên cửasổ bên.

{ Cảnh báo

Nếu có thứ gì đó chắn giữangười ngồi và túi khí, túi khí cóthể phồng lên không đúng cáchhoăc có thể khiến vât đó va đâpvào người ngồi, gây chấn thương

(tiếp tục)

Cảnh báo (tiếp tục)

năng hoăc thâm chí tử vong.Khoảng không để túi khí phồnglên không được có vât cản.Không đăt bất kỳ thứ gì giữangười ngồi và túi khí và khônggắn hoăc đăt bất kỳ thứ gì trên vôlăng hay trên hoăc gần bất kỳphần vỏ túi khí nào khác.

Không sử dụng các phụ kiên ghếcó thể cản đường phồng lên củatúi khí chịu lực phía bên lắptrên ghế.

Không chằng buôc bất kỳ thứ gìvào mui xe có túi khí trên thanhđỡ mui xe bằng cách buôc dâyngang qua bất kỳ cửa hoăc cửakính nào đang mở. Nếu làm nhưvây, đường bât ra của túi khí trênthanh đỡ mui xe sẽ bị chăn.

Black plate (25,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Ghế và bô phân giữ 3-25

Khi nào thì túi khí bât ra?Xe này được trang bị túi khí. XemHê thống túi khí trên trang 3-21. Túikhí được thiết kế để phồng lên nếucó lực tác đông vượt quá ngưỡngbung ra của hê thống túi khí cụ thể.Ngưỡng bât ra được sử dụng để dựđoán mức đô nghiêm trọng của môtvụ va chạm, từ đó túi khí phồng lênkịp thời và giúp bảo vê người ngồitrên xe. Các ngưỡng bung túi khí cóthể thay đổi theo các thiết kế xecụ thể.

Các túi khí phía trước được thiết kếđể bât ra khi có va chạm phía trướchoăc gần phía trước ở mức đô từtrung bình tới nghiêm trọng, để giúpgiảm nguy cơ chấn thương nghiêmtrọng. chủ yếu đối với đầu và ngựccủa người lái hoăc hành khách bênngoài phía trước.

Tốc đô di chuyển của xe không tácđông nhiều đến viêc các túi khí phíatrước có bât ra hay không. Viêc nàyphụ thuôc phần lớn vào đối tượngva chạm, hướng va chạm và mứcđô giảm tốc đô của xe.

Túi khí phía trước có thể bât ra ởnhiều tốc đô va chạm khác nhau,tùy thuôc vào viêc xe đâm thẳngvào đối tượng hay từ góc xiên vàđối tượng bị va chạm là vât cố địnhhay di đông, rắn chắc hay biếndạng được, rông hay hẹp.

Túi khí phía trước sẽ không phồnglên khi xe bị lât, va chạm từ phíasau hoăc va chạm từ nhiều phía.

Luôn luôn đeo dây an toàn kể cả khicó túi khí phía trước.

Nếu được trang bị, túi khí chịu lựcbên, lắp trên ghế được thiết kế đểbung ra khi có va chạm bên ở mứcđô từ vừa đến mạnh, tùy theo vị tríva chạm. Túi khí chịu lực bên, lắptrên ghế không được thiết kế đểbung ra khi xe bị va chạm từ phíatrước, gần phía trước, từ phía sauhoăc khi xe bị lât. Túi khí chịu lựcbên, lắp trên ghế được thiết kế đểbung ra từ bên hông xe bị đâm.

Nếu được trang bị, túi khí trên raytrần xe được thiết kế để bung ra khicó va chạm bên ở mức đô từ vừađến mạnh, tùy theo vị trí va chạm.

Túi khí trên ray trần xe không đượcthiết kế để bung ra khi xe bị vachạm từ phía trước, gần phía trước,từ phía sau hoăc khi xe bị lât. Túikhí trên ray trần xe được thiết kế đểbung ra từ bên hông xe bị đâm.

Trong từng vụ va chạm riêng biêt,không ai có thể quả quyết rằngđáng lẽ túi khí phải bât ra chỉ từ chiphí sửa chữa hay các hư hỏngcủa xe.

Điều gì làm túi khíphồng lên?Trong quá trình túi khí phồng lên, hêthống cảm ứng gửi môt tín hiêu điênkích hoạt bô bơm khí. Khí từ bô bơm sẽ bơm đầy túi khí, khiến nóbât ra khỏi lớp vỏ. Bô bơm khí, túikhí và các linh kiên liên quan là cácbô phân của mô-đun túi khí.

Để biết vị trí của túi khí, hãy xemTúi khí nằm ở đâu? trên trang 3-23.

Black plate (26,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

3-26 Ghế và bô phân giữ

Túi khí bảo vê an toànnhư thế nào?Trong những va chạm từ phía trướchoăc gần phía trước với mức đô từtrung bình đến nghiêm trọng, ngaycả những người ngồi có đeo dây antoàn vẫn có thể va vào vô lăng hoăcbảng táp lô. Trong những va chạmvới mức đô từ trung bình đếnnghiêm trọng, ngay cả những ngườingồi có đeo dây an toàn có thể vavào nôi thất trong xe.

Túi khí giúp tăng cường khả năngbảo vê của đai an toàn bằng cáchphân bố đều hơn lực tác đông lêncơ thể của người ngồi trên xe.

Nhưng túi khí không có tác dụngtrong nhiều kiểu va chạm, chủ yếubởi vì chuyển đông của người ngồikhông hướng tới những túi khí đó.Xem Khi nào thì túi khí bât ra? trêntrang 3-25 để biết thêm thông tin.

Túi khí luôn luôn chỉ có chức năngbổ sung cho dây an toàn.

Bạn sẽ nhìn thấy gì saukhi túi khí phồng lên?Sau khi túi khí phía trước và túi khíchịu lực phía bên lắp trên ghếphồng lên, chúng sẽ xẹp xuốngnhanh chóng, nhanh tới mức môt sốngười không hề nhân ra là nó đãphồng lên. Túi khí trên thanh đỡ muixe có thể ít nhất vẫn phồng lên môtphần trong thời gian ngắn sau khibât ra. Môt số bô phân của túi khícó thể bị nóng trong môt vài phút.Để biết vị trí của các túi khí, xemTúi khí nằm ở đâu? trên trang 3-23.

Phần túi khí tiếp xúc với bạn có thểhơi ấm nhưng không nóng tới mứckhông chạm vào được. Có thể cókhói và bụi thoát ra từ các đườngống khi túi khí xẹp xuống. Viêc túikhí phồng lên không ngăn cảnngười lái xe quan sát phía trướckính chắn gió hoăc tác đông đếnkhả năng lái xe và nó cũng khôngngăn cản người ngồi rời khỏi xe.

{ Cảnh báo

Khi túi khí phồng lên, có thể cóbụi trong không khí. Lượng bụinày có thể dẫn đến khó thở đốivới những người có tiền sử bênhhen suyễn hoăc có vấn đề về hôhấp. Để tránh tình trạng này, mọingười trên xe nên rời khỏi xengay khi an toàn cho phép. Nếubạn có vấn đề về hô hấp nhưngkhông thể rời khỏi xe sau khi túikhí phồng lên, hãy mở cửa xehoăc cửa kính để không khí mátvào xe. Nếu bạn găp phải cácvấn đề về hô hấp sau khi túi khíphồng lên, bạn nên đi khámsức khỏe.

Xe có tính năng có thể tự đông mởkhóa cửa, bât đèn trong xe, bât đènnháy cảnh báo nguy hiểm và tắt hêthống nhiên liêu sau khi túi khíphồng lên. Bạn có thể khóa cửa, tắtđèn trong xe và tắt đèn nháy cảnhbáo nguy hiểm bằng bô điều khiểncủa các tính năng này.

Black plate (27,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Ghế và bô phân giữ 3-27

{ Cảnh báo

Vụ tai nạn nghiêm trọng đủ đểlàm bung túi khí cũng có thể làmhỏng các chức năng quan trọngtrong xe, chẳng hạn như hê thốngnhiên liêu, phanh và hê thốngđánh lái, v.v. Ngay cả khi hìnhdạng xe trông có vẻ vẫn lái đượcsau môt vụ tai nạn vừa phải, thìrất có thể hư hại không nhìn thấysẽ làm cho bạn khó có thể vânhành xe môt cách an toàn.

Hãy chú ý nếu bạn muốn thửkhởi đông lại đông cơ sau khi xebị va chạm.

Trong nhiều vụ va chạm có mức đô nghiêm trọng đủ để kích hoạt túikhí, kính chắn gió bị vỡ do xe bịbiến dạng. Ngoài ra, kính chắn gió

cũng có thể bị vỡ do túi khí củahành khách lắp ở mạn ngoài phíatrước.. Túi khí được thiết kế để chỉ

phồng lên môt lần. Sau khi túikhi phồng lên, bạn sẽ phải thaythế môt số bô phân của hê thống túi khí. Nếu bạn khôngthay thế, hê thống túi khí sẽkhông thể bảo vê cho bạn tronglần va chạm tiếp theo. Môt hê thống mới sẽ bao gồm cácmô-đun túi khí và có thể có cáclinh kiên khác nữa. Tài liêuhướng dẫn bảo trì sẽ cho biếtyêu cầu thay thế các bô phân khác.

. Xe có mô-đun cảm ứng và chẩnđoán va chạm ghi lại thông tinsau môt vụ va chạm. Xem Lưutrữ thông tin về xe và quyềnriêng tư trên trang 13-1 và Thiếtbị lưu trữ dữ liêu sự kiên trêntrang 13-1.

. Chỉ để những thợ máy đủ tiêuchuẩn làm viêc với hê thống túikhí. Viêc bảo trì không đúng cóthể khiến hê thống túi khí hoạtđông không đúng cách. Hãy đếngăp đại lý phân phối xe của bạnđể bảo trì.

Công tắc bât/tắt túi khíXe được bố trí công tắc bât/tắt túikhí ở măt bên của bảng táp lô, bạncó thể nhìn thấy nút này khi mở cửatrước phía hành khách. Công tắcnày được dùng để bât hoăc tắt thủcông túi khí trước cho hành kháchphía trước.

Black plate (28,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

3-28 Ghế và bô phân giữ

Bạn chỉ nên chuyển công tắc này vềvị trí OFF (Tắt) nếu người ngồi trênghế hành khách phía trước găpnhững điều kiên được chỉ định nhưsau trong tài liêu hướng dẫn này:

Trẻ sơ sinh: Trẻ sơ sinh (dưới 1tuổi) phải ngồi ở ghế trước do bấtkỳ lý do nào sau đây.. Xe không có ghế sau.. Ghế sau trên xe quá nhỏ, không

để vừa ghế quay măt về phíasau cho trẻ sơ sinh.

. Trẻ sơ sinh đang trong tình trạngy tế mà theo yêu cầu của bác sỹcủa trẻ, cần thiết phải ngồi ởghế trước để người lái xe có thểthường xuyên theo dõi tình trạngcủa trẻ.

Trẻ nhỏ từ 1 đến 12 tuổi: Trẻ nhỏ từ1 đến 12 tuổi phải ngồi ở ghế trướcvì bất kỳ lý do nào sau đây.. Xe không có ghế sau.

. Măc dù trẻ nhỏ từ 1 đến 12 tuổivẫn ngồi ở ghế sau nếu có thể,nhưng đôi khi, chúng phải ngồiở ghế trước vì không có chỗtrống ở hàng ghế sau trên xe.

. Trẻ nhỏ đang trong tình trạngtheo dõi y tế mà theo yêu cầucủa bác sỹ của trẻ đó, cần thiếtphải ngồi ở ghế trước để ngườilái xe có thể thường xuyên theodõi tình trạng của trẻ.

Tình trạng y tế: Hành khách đangtrong tình trạng y tế, mà theo bác sỹcủa họ, thuôc cả hai trường hợpsau đây.. Túi khí của hành khách có thể

gây ra nguy cơ đăc biêt chohành khách đó.

. Nguy cơ bị thương do túi khíhành khách trong khi xe vachạm lớn hơn nguy cơ hànhkhách có thể găp phải khi tắt hê thống túi khí và cho phép hànhkhách đó, kể cả khi đeo dây antoàn, va đâp vào bảng đồng hồhoăc kính chắn gió trong khi xeva chạm.

{ Cảnh báo

Nếu túi khí trước cho hành kháchbên ngoài phía trước bị tắt đối vớimôt người không găp những điềukiên được chỉ định trong tài liêuhướng dẫn này, thì người đó sẽkhông có sự bảo vê bổ sungbằng túi khí. Khi xe va chạm, túikhí sẽ không thể bung ra và giúpbảo vê người ngồi vị trí đó.Không tắt túi khí trước cho hànhkhách bên ngoài phía trước, trừkhi người ngồi đó găp những điềukiên được chỉ định trong tài liêuhướng dẫn này.

Black plate (29,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Ghế và bô phân giữ 3-29

Để tắt túi khí trước cho hành kháchbên ngoài phía trước, cắm chìakhóa bất kỳ hoăc đồng xu vào côngtắc, ấn vào và văn công tắc về vị tríOFF (Tắt). Bô căng dây an toàn vàtất cả hê thống túi khí của người láivẫn hoạt đông bình thường.

Xe được trang bị công tắc bât/tắt túikhí cũng sẽ có đèn báo trạng tháitúi khí cho hành khách. Đèn báonày nằm phía trên hôp găng tay,trên bảng táp lô. Xem phần Đèn bât/tắt túi khí để biết thêm thông tin.

Khi túi khí trước cho hành kháchbên ngoài phía trước bị tắt, đèn báotắt túi khí cho hành khách, trongđèn báo trạng thái túi khí cho hànhkhách, sẽ bât sáng để cho bạn biếtcác túi khí bị tắt. Túi khí trước chohành khách phía trước sẽ vẫn bị tắtcho đến khi bạn kích hoạt lại túi khí.

{ Cảnh báo

Nếu đèn báo túi khí sẵn sàng bâtvà tiếp tục sáng, điều đó có nghĩalà có sự cố gì đó đối với hê thốngtúi khí. Chẳng hạn, túi khí trướccho hành khách bên ngoài phíatrước có thể bung ra ngay cả khicông tắc bât/tắt túi khí bị tắt.

Để tránh làm chính mình hoăcngười khác bị thương, hãy đưaxe đi bảo trì ngay lâp tức. Hãyxem phần Đèn báo túi khí sẵnsàng để biết thêm thông tin, kể cảthông tin quan trọng về an toàn.

Để bât túi khí trước cho hành kháchbên ngoài phía trước, cắm chìakhóa bất kỳ hoăc đồng xu vào côngtắc, ấn vào và văn công tắc về vị tríON (Bât).

Bây giờ, túi khí trước cho hànhkhách phía trước được kích hoạt(có thể bung ra). Khi túi khí đượcbât, đèn báo tắt túi khí cho hànhkhách, trong đèn báo trạng thái túikhí cho hành khách, sẽ tắt đi.

Bảo trì xe được trang bịtúi khíTúi khí có ảnh hưởng tới cách bảotrì xe. Có nhiều bô phân của hê thống túi khí nằm ở những chỗ khácnhau trên xe. Đại lý phân phối xe vàtài liêu hướng dẫn bảo trì có cácthông tin về viêc bảo trì xe và hê thống túi khí.

Black plate (30,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

3-30 Ghế và bô phân giữ

{ Cảnh báo

10 giây sau khi tắt máy xe vàngắt điên ắc quy, túi khí vẫn cóthể phồng lên nếu bảo trì khôngđúng cách. Bạn có thể bị thươngnếu đứng gần túi khí khi nóphồng lên. Tránh các đầu nốimàu vàng. Chúng có thể là bô phân của hê thống túi khí. Đảmbảo tuân theo các quy trình bảotrì đúng cách, và chắc chắnngười đang làm công viêc bảo trìcho bạn đạt tiêu chuẩn.

Lắp thêm thiết bị cho xeđược trang bị túi khíViêc lắp thêm các phụ kiên làm thayđổi khung xe, hê thống cản, chiềucao, các tấm kim loại ở phía trướchoăc phía bên của xe có thể khiếnhê thống túi khí hoạt đông khôngđúng cách.

Hoạt đông của hê thống túi khí cũngcó thể bị ảnh hưởng bởi viêc thayđổi bất kỳ chi tiết nào của ghếtrước, đai an toàn, mô đun cảmnhân và chẩn đoán túi khí, vô lăng,bảng táp lô, bất kỳ mô đun túi khínào, tấm trang trí trụ và trần xe, cáccảm biến phía trước, cảm biến vachạm sườn xe hoăc bó dây điêncủa túi khí.

Đại lý phân phối xe và tài liêuhướng dẫn bảo trì của bạn có thôngtin về vị trí của các cảm biến túi khí,mô đun cảm nhân và chẩn đoán vàbó dây điên của túi khí.

Nếu bạn phải sửa đổi xe vì bạn làngười khuyết tât và bạn có thắcmắc rằng những sửa đổi này có ảnhhưởng đến hê thống túi khí của xekhông, hoăc bạn có thắc mắc rằnghê thống túi khí có bị ảnh hưởngkhông nếu xe được sửa đổi vì môtlý do nào khác, hãy liên hê với đạilý phân phối xe của bạn.

Kiểm tra hê thống túi khíHê thống túi khí không cần bảo trìvà thay thế theo lịch thường xuyên.Đảm bảo rằng đèn báo túi khí sẵnsàng hoạt đông bình thường. XemĐèn báo túi khí sẵn sàng trêntrang 5-14.

{ Chú ý

Nếu phần vỏ túi khí bị hỏng hóc,bị mở ra hoăc bị vỡ, túi khí đó cóthể không hoạt đông đúng cách.Không mở hoăc làm vỡ phần vỏtúi khí. Nếu có bất kỳ phần vỏ túikhí nào bị mở ra hoăc bị vỡ, hãythay vỏ túi khí và/hoăc mô-đun túikhí. Để biết vị trí của các túi khí,xem Túi khí nằm ở đâu? trêntrang 3-23. Hãy đến găp đại lýphân phối xe của bạn để bảo trì.

Black plate (31,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Ghế và bô phân giữ 3-31

Thay thế các bô phân củahê thống túi khí sau khixe va chạm

{ Cảnh báo

Môt vụ va chạm có thể làm hỏnghê thống túi khí trên xe. Hê thốngtúi khí bị hỏng có thể không hoạtđông đúng cách và có thể khôngbảo vê được bạn và (các) hànhkhách khi xảy ra va chạm, dẫn tớichấn thương năng và thâm chí tửvong. Để chắc chắn hê thống túikhí vẫn hoạt đông bình thườngsau môt vụ va chạm, hãy kiểm travà thay thế bất kỳ bô phân nàocần thiết càng sớm càng tốt.

Nếu môt túi khí bât ra, bạn sẽ phảithay thế các bô phân của hê thốngtúi khí. Hãy đến găp đại lý phânphối xe của bạn để bảo trì.

Nếu đèn báo túi khí sẵn sàng vẫnbât sau khi xe khởi đông hoăc bâtsáng khi bạn đang lái xe, hê thống

túi khí có thể hoạt đông không đúngcách. Hãy đưa xe đi bảo trì ngay lâptức. Xem Đèn báo túi khí sẵn sàngtrên trang 5-14.

Trẻ lớn

Trẻ lớn không còn ngồi vừa ghế lótphải đeo đai an toàn của xe.

Ghế trẻ em (Có ở một số khu vực)

Black plate (32,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

3-32 Ghế và bô phân giữ

Hướng dẫn của nhà sản xuất đicùng với ghế lót chỉ rõ giới hạn cânnăng và chiều cao cho ghế lót đó.Sử dụng ghế lót với đai an toàn quavai - thắt lưng cho đến khi đứa trẻvượt qua được kiểm tra phù hợpdưới đây:. Ngồi sâu hẳn vào trong ghế.

Đầu gối có gâp đúng tại cạnhghế không? Nếu có, hãy tiếptục. Nếu không, hãy sử dụngtiếp ghế lót.

. Cài khóa dây an toàn qua vai -thắt lưng. Dây đeo qua vai cónằm đúng giữa vai không? Nếucó, hãy tiếp tục. Nếu không, hãysử dụng tiếp ghế lót.

. Dây đeo ngang thắt lưng có nằmở phía dưới và ôm khít vàohông, chạm vào bắp đùi không?Nếu có, hãy tiếp tục. Nếu không,hãy sử dụng tiếp ghế lót.

. Dây an toàn có vừa văn trongsuốt quãng đường đi không?Nếu có, hãy tiếp tục. Nếu không,hãy sử dụng tiếp ghế lót.

Nếu bạn phải lựa chọn, trẻ em nênngồi ở vị trí có dây an toàn qua vai -thắt lưng và có thể cấp đai an toànqua vai làm bô phân giữ bổ sung.

Q: Đeo dây an toàn đúng cáchnhư thế nào?

A: Trẻ lớn nên đeo dây an toàn quavai - thắt lưng để được bảo vê thêm nhờ phần dây đeo qua vai.Dây đeo qua vai không quàngngang qua măt hoăc cổ. Dâyđeo ngang thắt lưng phải ômkhít dưới hông, chạm vào phầntrên của bắp đùi. Điều này giúpdây an toàn tác dụng lực lênphần xương châu của đứa trẻkhi xe va chạm. Không bao giờđeo vòng qua ngang bụng, viêcđó có thể dẫn tới thương tíchnghiêm trọng các bô phân trongcơ thể hoăc thâm chí tử vongkhi xe va chạm.

Theo thống kê tai nạn, trẻ em antoàn hơn khi được giữ đúng cáchtrong vị trí chỗ ngồi phía sau.

Khi xe va chạm, trẻ em không đeodây an toàn có thể xô vào nhữngngười khác có đeo dây an toànhoăc có thể bị bay ra khỏi xe. Trẻlớn cần sử dụng dây an toànđúng cách.

{ Cảnh báo

Không được để cho nhiều đứa trẻdùng chung môt đai an toàn. Dâyan toàn không thể phân chiađúng cách lực va đâp. Khi xảy rava chạm, chúng có thể bị xô vàonhau và bị thương năng. Chỉ sửdụng môt dây an toàn cho môtngười mỗi lần.

Black plate (33,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Ghế và bô phân giữ 3-33

{ Cảnh báo

Không để đứa trẻ đeo dây antoàn với phần dây đeo qua vainằm ở sau lưng. Đứa trẻ có thể bịthương năng do không đeo dâyan toàn qua vai - thắt lưng đúngcách. Khi xe va chạm, đứa trẻ sẽkhông được dây đeo qua vai giữlại. Đứa trẻ có thể lao quá xa vềphía trước, làm tăng nguy cơchấn thương đầu và cổ. Đứa trẻcũng có thể bị trượt xuống dưới

(tiếp tục)

Cảnh báo (tiếp tục)

dây đeo ngang thắt lưng. Lực từdây đeo sẽ tác dụng ngay lênvùng bụng. Điều này có thể dẫntới thương tích nghiêm trọnghoăc tử vong. Dây đeo qua vaiphải quàng qua vai và ngangqua ngực.

Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏMọi người trong xe đều cần đượcbảo vê! Điều này bao gồm cả trẻ sơsinh và tất cả những đứa trẻ khác.Quãng đường di chuyển, đô tuổi vàkhổ người đều không thể thay đổinhu cầu được bảo vê của tất cả mọingười.

{ Cảnh báo

Trẻ em có thể bị thương nănghoăc ngạt nếu dây an toàn quavai cuốn quanh cổ chúng và dâyan toàn tiếp tục bị siết chăt.Không bao giờ để trẻ em trong xekhông có người giám sát vàkhông để trẻ em chơi với dâyan toàn.

Mỗi khi có trẻ sơ sinh hoăc trẻ nhỏđi trên xe, chúng phải được bảo vê bằng các biên pháp bảo vê cho trẻem thích hợp. Cả hê thống dây antoàn và hê thống túi khí của xe đềukhông được thiết kế cho chúng.

Black plate (34,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

3-34 Ghế và bô phân giữ

Trẻ em không được bảo vê đúngcách có thể xô vào người kháchoăc có thể bị bay ra khỏi xe.

{ Cảnh báo

Không bao giờ ôm trẻ sơ sinhhoăc trẻ nhỏ trong khi đi xe. Dolực va chạm, môt đứa trẻ sơ sinhhoăc trẻ nhỏ sẽ trở nên rất năngvà bạn không thể giữ chúng khixảy ra va chạm. Ví dụ: khi xe vachạm ở tốc đô 40 km/h (25 dăm/h), môt đứa trẻ sơ sinh năng 5,5kg (12 lb) sẽ đôt ngôt tác dụngmôt lực 110 kg (240 lb) lên tayngười bế. Trẻ sơ sinh phải đượcgiữ chắc chắn bằng loại ghếthích hợp.

{ Cảnh báo

Trẻ em tỳ lên hoăc ngồi quá gầntúi khí khi nó phồng lên có thể bịthương năng hoăc tử vong.Không để ghế trẻ em quay măt vềphía sau ở ghế bên ngoài phíatrước. Hãy cố định ghế trẻ emloại quay măt về phía sau ở ghếsau. Tốt hơn cũng nên cố địnhghế trẻ em loại quay măt về phíatrước ở ghế sau. Nếu bạn buôcphải đăt ghế trẻ em quay măt về

(tiếp tục)

Cảnh báo (tiếp tục)

phía trước ở ghế bên ngoài phíatrước, hãy luôn luôn đẩy ghếhành khách phía trước ra xa nhấtcó thể về phía sau.

Black plate (35,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Ghế và bô phân giữ 3-35

Q: Điểm khác biêt của các loạighế trẻ em bổ sung là gì?

A: Ghế trẻ em bổ sung, do ngườichủ xe mua, hiên có bốn loại cơbản. Khi lựa chọn môt loại ghếcụ thể, bạn không chỉ quan tâmđến cân năng, chiều cao và đô tuổi của trẻ và còn phải xem bô ghế đó có phù hợp với loại xemà bạn sẽ sử dụng hay không.Đối với hầu hết các loại ghế trẻem cơ bản, có rất nhiều mẫukhác nhau. Khi mua ghế trẻ em,nhớ đảm bảo nó được thiết kếđể sử dụng trên xe hơi.Hướng dẫn của nhà sản xuấtghế đi kèm theo ghế sẽ quy địnhcác giới hạn về cân năng vàchiều cao cho môt loại ghế trẻem nhất định.

{ Cảnh báo

Để giảm nguy cơ chấn thương cổvà đầu trong khi xe va chạm, trẻsơ sinh cần được bảo vê đầy đủ.

(tiếp tục)

Cảnh báo (tiếp tục)

Trong khi xe va chạm, nếu đứatrẻ sơ sinh sử dụng ghế trẻ emloại quay măt về phía sau, lực vachạm có thể phân tán đều trênnhững bô phân khỏe mạnh nhấtcủa cơ thể trẻ sơ sinh, phần lưngvà vai. Trẻ sơ sinh phải luônđược ngồi trong ghế trẻ em loạiquay măt về phía sau.

{ Cảnh báo

Xương hông của trẻ nhỏ vẫn cònrất nhỏ nên dây an toàn thôngthường của xe có thể không giữở dưới phần xương hông nhưthiết kế. Thay vào đó, nó có thểtrượt lên phần bụng của đứa trẻ.Khi xe va chạm, dây an toàn sẽtác dụng lực lên phần cơ thểkhông được bảo vê bởi bất kỳcấu trúc xương nào. Riêng điều

(tiếp tục)

Cảnh báo (tiếp tục)

này cũng có thể dẫn tới thươngtích nghiêm trọng hoăc tử vong.Để giảm nguy cơ bị thương nănghoăc tử vong khi xảy ra va chạm,trẻ nhỏ phải luôn luôn ngồi trongghế trẻ em phù hợp.

Black plate (36,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

3-36 Ghế và bô phân giữ

Hê thống ghế trẻ em

Ghế quay măt về sau cho trẻsơ sinh

Ghế quay măt về sau cho trẻ sơsinh là ghế bảo vê với măt ngồiquay vào lưng đứa trẻ.

Hê thống đai giữ đứa trẻ ổn định tạichỗ và, khi xảy ra va chạm, giúp giữđứa trẻ ngồi yên trong ghế.

Ghế quay măt về trước cho trẻ em

Ghế quay măt về trước cho trẻ embảo vê cho cơ thể đứa trẻ bằng cácđai giữ.

Ghế lót

Ghế lót là ghế cho trẻ em được thiếtkế để tăng đô vừa khít của hê thốngdây an toàn trên xe. Ghế lót cũnggiúp đứa trẻ có thể nhìn ra ngoàicửa kính.

Black plate (37,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Ghế và bô phân giữ 3-37

Cố định ghế trẻ em bổ sungtrên xe

{ Cảnh báo

Môt đứa trẻ có thể bị thươngnăng hoăc tử vong khi xảy ra vachạm nếu ghế trẻ em không đượccố định đúng cách trên xe. Cốđịnh ghế trẻ em đúng cách trênxe bằng dây an toàn của xe hoăchê thống LATCH, tuân theo cáchướng dẫn đi kèm với ghế trẻ emđó và hướng dẫn trong tàiliêu này.

Để giúp giảm nguy cơ bị chấnthương, ghế trẻ em phải được cốđịnh trên xe. Hê thống ghế trẻ emphải được cố định trên ghế xe bằngdây an toàn ngang thắt lưng hoăcphần dây đeo ngang thắt lưng củadây an toàn qua vai - thắt lưng hoăcbằng hê thống LATCH. Xem Móckhóa dưới và đai cho trẻ em (Hê thống LATCH) trên trang 3-39 đểbiết thêm thông tin. Trẻ em có thể bị

nguy hiểm khi xe va chạm nếu ghếtrẻ em không được cố định đúngcách trên xe.

Khi cố định ghế trẻ em bổ sung, hãytham khảo hướng dẫn đi kèm vớichiếc ghế đó, có thể được ghi ngaytrên ghế hoăc trong sách nhỏ kèmtheo, hoăc cả hai và tham khảo tàiliêu này. Hướng dẫn của ghế trẻ emđó rất quan trọng, vì vây, nếu bạnkhông có, hãy yêu cầu môt bản thaythế từ nhà sản xuất.

Lưu ý rằng ghế trẻ em không đượccố định có thể bị di chuyển khi xảyra va chạm hoăc xe dừng đôt ngôtvà làm cho người ngồi trên xe bịthương. Đảm bảo cố định đúngcách bất kỳ ghế trẻ em nào trên xe -ngay cả khi không chở đứa trẻ nào.

Cố định trẻ em trong ghếtrẻ em

{ Cảnh báo

Môt đứa trẻ có thể bị thươngnăng hoăc tử vong khi xảy ra vachạm nếu không được cố địnhđúng cách trên ghế trẻ em. Cốđịnh đứa trẻ đúng cách theonhững hướng dẫn đi kèm với ghếtrẻ em đó.

Đăt ghế ở đâuTheo các số liêu thống kê về tainạn, trẻ em và trẻ sơ sinh thườngan toàn hơn khi được bảo vê đúngcách với hê thống ghế cho trẻ emhoăc trẻ sơ sinh cố định ở vị trí ngồiphía sau.

Bất cứ khi nào có thể, trẻ em 12tuổi hoăc nhỏ hơn nên được thắtđai an toàn cẩn thân vào vị trí ghếngồi sau.

Black plate (38,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

3-38 Ghế và bô phân giữ

KHÔNG ĐƯỢC đăt ghế trẻ emquay măt ra phía sau trên ghế nàytrừ khi túi khí được tắt. Có thể xảyra TỔN THƯƠNG NGHIÊM TRỌNGHOĂC TỬ VONG. Nguyên nhân làdo khi túi khí bât ra, trẻ nhỏ quaymăt về phía sau có thể găp nguy cơrất lớn.

{ Cảnh báo

Đừng bao giờ dùng ghế trẻ emquay măt về phía sau trên ghếđược bảo vê bởi túi khí chủ đông.Có thể xảy ra tổn thương nghiêmtrọng hoăc tử vong cho trẻ em.

{ Cảnh báo

Đứa trẻ đang ngồi trên ghế quaymăt về phía sau cho trẻ em cóthể bị thương năng hoăc tử vongnếu túi khí cho hành khách bât ra.Điều này là do phần lưng ghếquay măt về phía sau cho trẻ emsẽ ở rất gần túi khí khi phồng lên.Hãy cố định ghế quay măt vềphía sau cho trẻ em ở ghế sau.

Môt đứa trẻ đang ngồi trên ghếtrẻ em quay măt về phía trước cóthể bị thương năng hoăc tử vongnếu túi khí hành khách bên ngoàiphía trước bung ra và ghế hànhkhách ở vị trí quay về phía trước.Nếu bạn bắt chăt ghế trẻ em loạiquay măt về phía trước vào ghếhành khách bên ngoài phía trước,hãy luôn luôn đẩy ghế hànhkhách xa nhất có thể về phía sau.Tốt hơn, bạn nên cố định ghế trẻem ở ghế sau.

Khi cố định ghế trẻ em ở vị trí ngồiphía sau, hãy xem các hướng dẫnđi kèm với ghế trẻ em đó để đảmbảo nó phù hợp với xe này.

Ghế trẻ em và ghế lót khác nhauđáng kể vể kích thước và mỗi kíchthước có thể vừa hơn với những vịtrí ngồi nhất định. Luôn đảm bảorằng ghế trẻ em được cố địnhđúng cách.

Tùy thuôc vào viêc bạn để ghế trẻem ở đâu và kích thước của ghế trẻem, bạn có thể không sử dụngđược bô dây an toàn bên cạnh hoăccác móc khóa LATCH cho hànhkhách hoăc ghế trẻ em khác. Khôngnên sử dụng các vị trí ngồi liền kềnếu ghế trẻ em không cho phép sửdụng hoăc cản trở viêc đeo dâyan toàn.

Dù ghế trẻ em được lắp ở đâu, hãyđảm bảo cố định ghế trẻ emđúng cách.

Lưu ý rằng ghế trẻ em không đượccố định có thể bị di chuyển khi xảyra va chạm hoăc xe dừng đôt ngôtvà làm cho người ngồi trên xe bị

Black plate (39,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Ghế và bô phân giữ 3-39

thương. Đảm bảo cố định đúngcách bất kỳ ghế trẻ em nào trên xe -ngay cả khi không chở đứa trẻ nào.

Móc khóa dưới và đaicho trẻ em (Hê thốngLATCH)Hê thống LATCH (Chốt khóa) sẽ giữchăt ghế trẻ em trong khi lái xehoăc khi bị va chạm. LATCH (Chốtkhóa) gắn trên ghế trẻ em được sửdụng để gắn ghế trẻ em vào cácmóc neo khóa Hê thống CHỐTKHÓA được thiết kế để giúp lắp đătghế trẻ em dễ dàng hơn.

Để sử dụng hê thống CHỐT KHÓAtrên xe, bạn cần dùng ghế trẻ em cóđồ gá lắp CHỐT KHÓA. Bạn có thểlắp chắc ghế trẻ em quay măt vềphía sau hoăc phía trước tươngthích với CHỐT KHÓA bằng cácneo CHỐT KHÓA hoăc đai an toàntrên xe. Không sử dụng cả đai antoàn và hê thống neo CHỐT KHÓAđể cố định ghế trẻ em quay măt vềphía sau hoăc phía trước.

Ghế lót sử dụng đai an toàn trên xeđể cố định trẻ em trên ghế. Nếu nhàsản xuất khuyến nghị bạn nên cốđịnh ghế lót bằng hê thống CHỐTKHÓA, thì bạn có thể làm viêc nàykhi ghế lót được đăt đúng vị trí vàkhông vướng vào đường lắp thíchhợp của phần đai qua vai - thắt lưngtrên trẻ em.

Đảm bảo rằng bạn tuân theo cáchướng dẫn kèm theo ghế trẻ em vàcả những hướng dẫn trong tàiliêu này.

Khi lắp ghế trẻ em bằng đai phíatrên, bạn cũng phải sử dụng móckhóa phía dưới hoăc dây an toàn đểcố định ghế trẻ em đúng cách.Không được lắp ghế trẻ em chỉbằng đai phía trên và móc khóa.

Hê thống neo CHỐT KHÓA có thểđược sử dụng cho đến khi tổngtrọng lượng của đứa trẻ và ghế trẻem đạt 29,5 kg (65 lb). Chỉ sử dụngđai an toàn thay cho hê thống neoCHỐT KHÓA khi tổng trọng lượngđạt hơn 29,5 kg (65 lb).

Phần sau đây sẽ giải thích cách cốđịnh ghế trẻ em bằng những đồ gálắp này trong xe.

Không phải tất cả các vị trí ngồi trênxe hoăc ghế trẻ em đều có móckhóa phía dưới và đồ gá lắp hoăcmóc khóa đai phía trên và đồgá lắp.

Móc khóa phía dưới

Móc neo khóa phía dưới (1) là cácthanh kim loại được gắn vào xe. Cóhai móc neo khóa phía dưới cho

Black plate (40,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

3-40 Ghế và bô phân giữ

mỗi vị trí ngồi của hê thống LATCH(Chốt khóa) để lắp ghế trẻ em vớicác đồ gá lắp phía dưới (2).

Móc khóa đai phía trên

Đai phía trên (3, 4) móc neo phầntrên của ghế trẻ em vào xe. Móckhóa đai phía trên được chế tạogắn vào xe. Đồ gá lắp của đai phíatrên (2) trên ghế trẻ em nối vào mócneo khóa đai phía trên của xe đểhạn chế ghế trẻ em chuyển đông vềphía trước và xoay tròn khi lái xehoăc khi xảy ra va chạm.

Ghế trẻ em có thể có đai đơn phíatrên (3) hoăc đai kép phía trên (4).Cả hai loại này đều chỉ có môt đồgá lắp (2) để cố định đai phía trênvào móc neo khóa.

Môt số ghế trẻ em có đai phía trênđược thiết kế để sử dụng cả khi đaiđược gá lắp hoăc không được gálắp. Các loại khác luôn phải gá lắpvào đai phía trên. Hãy chắc chắnluôn đọc và tuân theo hướng dẫncho ghế trẻ em của bạn.

Vị trí móc khóa phía dưới vàmóc khóa đai phía trên

Ghế sau

I (Móc khóa đai phía trên): Cácvị trí ngồi có móc khóa đaiphía trên.

H (Móc khóa phía dưới): Các vịtrí ngồi có hai móc khóa phía dưới.

Black plate (41,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Ghế và bô phân giữ 3-41

Để giúp bạn xác định vị trí của cácmóc khóa phía dưới, mỗi vị trí ngồicó móc khóa phía dưới có hai nhãn,nằm gần mép gấp giữa lưng ghế vàđêm ghế.

Để giúp bạn xác định vị trí của móckhóa đai phía trên, ký hiêu móckhóa đai phía trên được in ở gầnmóc khóa.

Móc khóa đai phía trên

Móc khóa đai phía trên cho các vị tríngồi bên ngoài phía sau nằm ở mătsau của lưng ghế sau. Hãy đảm bảosử dụng móc khóa nằm trên cùngmôt phía của xe với vị trí ngồi sẽđăt ghế trẻ em.

Không cố định ghế trẻ em tại môt vịtrí không có móc khóa đai phía trênnếu luât pháp quốc gia hoăc địaphương bắt buôc bạn gá lắp vào đaiphía trên hoăc nếu hướng dẫn đikèm với ghế trẻ em yêu cầu bạn gálắp vào đai phía trên.

Theo các số liêu thống kê về tainạn, trẻ em và trẻ sơ sinh thườngan toàn hơn khi được bảo vê đúngcách với hê thống ghế cho trẻ emhoăc trẻ sơ sinh cố định ở vị trí ngồiphía sau. Xem Nơi đăt ghế trêntrang 3-37 để biết thêm thông tin.

Cố định ghế trẻ em thiết kếcho hê thống LATCH

{ Cảnh báo

Nếu ghế trẻ em loại LATCHkhông được gá lắp vào móc khóahay vào đai an toàn, chiếc ghế trẻem đó sẽ không thể bảo vê đứatrẻ đúng cách. Trong khi xe vachạm, đứa trẻ có thể bị thươngnăng hoăc tử vong. Hãy lắp ghếtrẻ em loại LATCH đúng cáchbằng móc khóa hoăc sử dụngdây an toàn của xe để cố địnhghế, tuân theo các hướng dẫn đikèm với chiếc ghế đó cùng vớicác hướng dẫn trong tài liêu này.

Black plate (42,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

3-42 Ghế và bô phân giữ

{ Cảnh báo

Để giảm nguy cơ găp thương tíchnghiêm trọng hoăc chí mạng khixe bị va chạm, không lắp nhiềughế trẻ em vào môt móc khóa.Lắp nhiều ghế trẻ em vào cùngmôt móc khóa có thể khiến móckhóa hoăc đồ gá lắp bị lỏng hoăcthâm chí bị gãy vỡ khi xảy ra vachạm. Đứa trẻ hoăc những ngườikhác có thể bị thương.

{ Cảnh báo

Trẻ em có thể bị thương nănghoăc ngạt nếu dây an toàn quavai cuốn quanh cổ chúng và dâyan toàn tiếp tục bị siết chăt. Càikhóa bất kỳ dây an toàn nàokhông sử dụng đằng sau ghế trẻem để đứa trẻ không với đượcchúng. Nếu xe có dây an toàn

(tiếp tục)

Cảnh báo (tiếp tục)

qua vai, hãy kéo nó ra hết cỡ khỏibô rút dây để cài khóa sau khi đãlắp ghế trẻ em.

{ Chú ý

Không để đồ gá lắp của hê thốngLATCH cọ xát vào dây an toàncủa xe. Nó có thể làm hỏng cácbô phân này. Nếu cần, hãy càikhóa dây an toàn để tránh cọ xátvới đồ gá lắp của hê thốngLATCH.

Không gâp ghế không có ngườingồi phía sau xuống khi dây antoàn được cài khóa. Điều này cóthể làm hỏng ghế hoăc dây antoàn. Mở chốt khóa và trả dây antoàn về vị trí chùng trước khi gâpghế xuống.

Nếu bạn cần bắt chăt nhiều ghế trẻem vào ghế sau, hãy xem Nơi đătghế trên trang 3-37.

Hê thống này được thiết kế để giúplắp đăt các ghế trẻ em dễ dàng hơn.Khi sử dụng móc khóa phía dưới,không sử dụng dây an toàn của xe.Thay vào đó, hãy dùng các móc neokhóa của xe và đồ gá lắp của ghếtrẻ em để cố định ghế. Môt số ghếcũng có thể sử dụng môt móc khóacủa xe khác để cố định đaiphía trên.

1. Gắn và siết chăt đồ gá lắp phíadưới vào các móc khóa phíadưới. Nếu ghế trẻ em không cóđồ gá lắp phía dưới hoăc vị tríngồi cần thiết không có móckhóa phía dưới, hãy cố định ghếtrẻ em bằng đai phía trên và dâyan toàn. Tham khảo hướng dẫncủa nhà sản xuất ghế trẻ em vàhướng dẫn trong tài liêu này.

1.1. Tìm các móc khóa phíadưới cho vị trí ngồi cầnthiết. Đảm bảo không cócác vât lạ xung quanh móc

Black plate (43,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Ghế và bô phân giữ 3-43

khóa phía dưới. Các vât lạcó thể ảnh hưởng tới viêcghế trẻ em cố định vàomóc khóa.

1.2. Đăt ghế trẻ em lêntrên ghế.

1.3. Gắn và siết chăt đồ gá lắpphía dưới trên ghế trẻ emvào các móc khóaphía dưới.

2. Nếu nhà sản xuất ghế trẻ emkhuyên nên gá lắp đai phía trên,hãy lắp và siết chăt đai phía trênvào móc khóa đai phía trên, nếuđược trang bị. Tham khảohướng dẫn của ghế trẻ em vàtuân theo các bước:

2.1. Tìm móc khóa đaiphía trên.

2.2. Bạn có thể phải điều chỉnhnắp/tấm chứa đồ phía sautrong khoang chở hàngphía sau để tìm thấymóc khóa.

2.3. Luồn, lắp và siết chăt đaiphía trên theo hướng dẫncủa ghế trẻ em và tuântheo các hướng dẫn sau:

Nếu vị trí ngồi bên ngoàiphía sau bạn đang sử dụngcó tựa đầu có thể điềuchỉnh được và bạn sử dụngđai kép, hãy luồn đai vòngqua tựa đầu.

Nếu vị trí ngồi bên ngoàiphía sau bạn đang sử dụngcó tựa đầu có thể điềuchỉnh được và bạn sử dụngđai đơn, hãy nâng tựa đầulên và luồn đai bên dướitựa đầu, giữa hai trụ củatựa đầu.

3. Trước khi đăt đứa trẻ ngồi vàoghế trẻ em, hãy chắc chắn làghế đã được cố định chắc chắn.Tham khảo hướng dẫn của nhàsản xuất ghế trẻ em.

Black plate (44,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

3-44 Ghế và bô phân giữ

Thay thế các bô phân củahê thống LATCH sau khixe va chạm

{ Cảnh báo

Môt vụ va chạm có thể làm hỏnghê thống LATCH trên xe. Hêthống LATCH bị hỏng có thểkhông cố định ghế trẻ em đúngcách, dẫn đến đứa trẻ bị thươngnăng hoăc thâm chí tử vong khixe va chạm. Để chắc chắn hê thống LATCH vẫn hoạt đông bìnhthường sau môt vụ va chạm, hãyđến đại lý phân phối xe để kiểmtra hê thống và thay thế bất kỳ bô phân nào cần thiết trong thời giansớm nhất.

Nếu xe có hê thống LATCH và nóđang được sử dụng khi xảy ra vachạm, thì có thể bạn phải thay thếcác bô phân của hê thống LATCH.

Bạn có thể cần sửa chữa và thaythế bô phân mới ngay cả khi hê thống LATCH không được sử dụngvào thời gian xảy ra vụ va chạm.

Cố định ghế trẻ em(Ghế sau)Khi cố định ghế trẻ em ở vị trí ngồiphía sau, hãy xem các hướng dẫnđi kèm với ghế trẻ em đó để đảmbảo nó phù hợp với xe này.

Nếu ghế trẻ em có hê thốngLATCH, hãy xem Móc khóa dưới vàđai cho trẻ em (Hê thống LATCH)trên trang 3-39 để biết cách và vị tríđể lắp ghế trẻ em bằng LATCH.Nếu ghế trẻ em được cố định trênxe bằng dây an toàn và đai phíatrên, xem Móc khóa dưới và đai chotrẻ em (Hê thống LATCH) trêntrang 3-39 để biết vị trí các móckhóa đai phía trên.

Không cố định ghế trẻ em tại môt vịtrí không có móc khóa đai phía trênnếu luât pháp quốc gia hoăc địaphương bắt buôc bạn phải móc vàokhóa đai phía trên hoăc nếu hướng

dẫn đi kèm với ghế trẻ em yêu cầubạn phải móc vào khóa đaiphía trên.

Nếu ghế trẻ em không có hê thốngLATCH, bạn sẽ sử dụng dây antoàn để cố định ghế trẻ em vào vị trínày. Hãy nhớ tuân theo các hướngdẫn đi kèm với ghế trẻ em. Hãy đătchắc chắn đứa trẻ vào ghế trẻ emtheo đúng những hướng dẫn này.

Nếu cần lắp nhiều ghế trẻ em trênghế sau, hãy nhớ đọc Nơi đăt ghếtrên trang 3-37.

1. Đăt ghế trẻ em lên trên ghế.

2. Cầm thanh chốt lên và luồnphần dây an toàn qua vai - thắtlưng của xe qua hoăc vòngquanh ghế. Bạn có thể xemcách làm trong hướng dẫn củaghế trẻ em.

Black plate (45,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Ghế và bô phân giữ 3-45

3. Ấn thanh chốt vào khóa cài chođến khi có tiếng tách.

Xác định vị trí của nút mở khóatrên chốt cài để có thể tháo dâyan toàn nhanh chóng nếu thiết.

4. Để siết chăt dây an toàn, hãy ấnghế trẻ em xuống, kéo phần quavai của dây để siết chăt phầnngang thắt lưng của dây và thảphần dây qua vai trở về bô rútdây. Khi lắp ghế quay măt vềphía trước cho trẻ em, bạn cóthể dùng đầu gối để ấn ghế trẻem xuống trong khi siết chăt dâyan toàn.

Nếu hê thống ghế trẻ em có cơchế khóa, hãy sử dụng nó để cốđịnh dây an toàn của xe.

5. Nếu hê thống ghế trẻ em có đaiphía trên, hãy tuân theo hướngdẫn của nhà sản xuất ghế trẻem về cách sử dụng đai phíatrên. Xem Móc khóa dưới và đaicho trẻ em (Hê thống LATCH)trên trang 3-39 để biết thêmthông tin.

6. Trước khi đăt đứa trẻ ngồi vàoghế trẻ em, hãy chắc chắn làghế đã được cố định chắc chắn.Để kiểm tra, hãy đẩy và kéo ghếtrẻ em theo các hướng khácnhau để chắc chắn nó đãcố định.

Để tháo ghế trẻ em, hãy mở khóadây an toàn của xe và thả nó về vịtrí chùng. Nếu đai phía trên gắn vàomóc khóa đai phía trên, hãy tháonó ra.

Cố định ghế trẻ em (Ghếhành khách phía trước)Chiếc xe này có hê thống túi khí.Đăt ghế quay măt về phía trước chotrẻ em ở ghế sau sẽ an toàn hơn.Xem Nơi đăt ghế trên trang 3-37.

Black plate (46,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

3-46 Ghế và bô phân giữ

Không để ghế quay măt về sau chotrẻ em ở phía trước. Nguyên nhânlà do khi túi khí bât ra trẻ nhỏ quaymăt về phía sau có thể găp nguy cơrất lớn.

{ Cảnh báo

Đứa trẻ đang ngồi trên ghế quaymăt về phía sau cho trẻ em cóthể bị thương năng hoăc tử vongnếu túi khí cho hành khách bât ra.Điều này là do phần lưng ghếquay măt về phía sau cho trẻ emsẽ ở rất gần túi khí khi phồng lên.Hãy cố định ghế quay măt vềphía sau cho trẻ em ở ghế sau.

Môt đứa trẻ đang ngồi trên ghếtrẻ em quay măt về phía trước cóthể bị thương năng hoăc tử vongnếu túi khí hành khách bên ngoàiphía trước bung ra và ghế hànhkhách ở vị trí quay về phía trước.Nếu bạn bắt chăt ghế trẻ em loạiquay măt về phía trước vào ghếhành khách bên ngoài phía trước,

(tiếp tục)

Cảnh báo (tiếp tục)

hãy luôn luôn đẩy ghế hànhkhách xa nhất có thể về phía sau.Tốt hơn, bạn nên cố định ghế trẻem ở ghế sau.

Nếu xe không có ghế sau để đătghế trẻ em, thì không nên lắp ghếtrẻ em trong xe.

Black plate (1,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chứa đồ 4-1

Chứa đồ

Khoang chứa đồKhoang chứa đồ . . . . . . . . . . . . . . 4-1Hốc chứa trên bảng táp lô . . . . 4-1Hôp găng tay . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-1Đế đăt cốc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-1Hôc chứa trước . . . . . . . . . . . . . . . 4-2Ngăn để kính mát . . . . . . . . . . . . . 4-2Hôc chứa dưới ghế . . . . . . . . . . . 4-2Hôc chứa ở bảng điều khiển

trung tâm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-3

Tính năng chứa đồ bổ sungTấm phủ hàng . . . . . . . . . . . . . . . . 4-3Hê thống chứa hàng . . . . . . . . . . 4-3Lưới tiên lợi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-4Tam giác báo nguy hiểm . . . . . . 4-5

Hê thống giá hành lý nóc xeHê thống giá hành lý

nóc xe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-5

Khoang chứa đồ

{ Cảnh báo

Không đăt các vât năng hoăc sắcvào khoang chứa đồ. Khi xe bị vachạm, các vât thể này có thểkhiến nắp bât ra và dẫn đếnthương tích.

Hốc chứa trên bảngtáp lô

Có môt khoang chứa đồ (1) trênbảng táp lô. Kéo tay nắm để mở ra.

Có thể có môt khoang chứa đồ (2)ở phía trước của bảng táp lô bêntrên radio. Ấn vào cửa để mở.

Hôp găng tayMở hôp găng tay bằng cách nângcần gạt lên trên.

Đế đăt cốcCó đế đăt cốc trong bảng điều khiểntrung tâm.

Black plate (2,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

4-2 Chứa đồ

Hôc chứa trước

Khe đựng thẻ (1) và khoang chứađồ (2) được đăt trên bảng táp lô.

Ngăn để kính mát

Nếu được trang bị, chi tiết giữ kínhmát ở bảng điều khiển trên đầu. Đểmở nó, hãy ấn vào phía sau củanắp đây.

Đóng lại bằng cách đẩy lên cho đếnkhi có tiếng tách.

Không để các vât năng trong ngăn.

Hôc chứa dưới ghế

Để sử dụng khay dưới ghế hànhkhách phía trước, hãy kéo phầncuối khay lên và kéo nó ra theohướng về phía bảng táp lô. Đẩykhay trở lại vào trong ghế để đăt nótrở lại vị trí ban đầu.

Black plate (3,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chứa đồ 4-3

Hôc chứa ở bảng điềukhiển trung tâmBảng điều khiển phía trước

Bảng điều khiển phía trước có môtkhu vực chứa đồ bên trên vàbên dưới.

Kéo cần gạt bên dưới lên trên đểtiếp cân khu vực chứa đồ bên dưới.

Kéo cần gạt bên trên lên để tiếp cânkhu vực chứa đồ bên trên.

Bảng điều khiển phía trước này cóthể sử dụng làm tựa tay.

Bảng điều khiển phía sau

Nâng nắp đây trên tựa tay của bảngđiều khiển phía sau để tiếp cân khuvực chứa đồ.

Tính năng chứa đồbổ sung

Tấm phủ hàngĐối với xe có tấm phủ hàng, bạn cóthể sử dụng nó để phủ hàng hóaphía đằng sau xe.

Để tháo tấm phủ hàng khỏi xe, kéocả hai đầu lại với nhau. Để lắp lại,đăt mỗi đầu của tấm phủ vào lỗphía sau của hàng ghế sau.

Hê thống chứa hàng

{ Chú ý

Không để đồ đạc trong khu vựcchứa đồ thò ra bên ngoài khu vựcchứa đồ khi nắp đã đóng. Nếukhông khu vực chứa đồ hoăc sànđể hành lý có thể bị hỏng. Chỉ đểnhững loại hàng hóa vừa với diêntích của khu vực chứa đồ hoăcđể đóng nắp được.

Black plate (4,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

4-4 Chứa đồ

Xe này có hê thống chứa hàng nằmở phía sau xe.

Nâng nắp lên để mở và sử dụngkhoang chứa đồ. Nắp sẽ vẫn mởkhi được nâng lên.

Có các khay bên ở cả hai bên củakhoang hành lý.

Lưới tiên lợi

Lưới sàn khoang hành lý

Lưới sàn khoang hành lý có thểgiúp giữ các đồ vât nhỏ không bị xêdịch khi xe chuyển hướng gấp hoăcchạy và dừng đôt ngôt.

Gắn bốn móc lưới vào các vòng kimloại trên mỗi góc sàn.

Lưới giữ hành lý

Bạn có thể mang đồ có trọng lượngnhỏ với lưới giữ hành lý tùy chọn.

Để lắp lưới, hãy treo các vòng ởgóc trên của lưới vào hai móc ở tấmốp lưng và lắp hai móc lưới vào cácvòng kim loại ở hai góc dưới củasàn xe.

{ Chú ý

Lưới giữ hành lý được thiết kế đểchứa các hàng hóa nhỏ. Khôngđược để các đồ vât năng tronglưới giữ hành lý của bạn.

Black plate (5,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chứa đồ 4-5

Tam giác báo nguy hiểm

Tam giác báo nguy hiểm được cấtdưới sàn khoang hành lý.

Để lấy tam giác báo nguy hiểm ra,hãy nâng tay nắm sàn khoang hànhlý lên trên.

Hê thống giá hành lýnóc xe

{ Cảnh báo

Nếu hàng hóa chở phía trên nócxe dài hơn hoăc rông hơn giáhành lý nóc xe - như tấm ván, gỗhoăc đêm - thì nó có thể cản giótrong khi lái xe. Hàng hóa đượcchở có thể bị biến dạng nghiêmtrọng và điều này có thể dẫn tớiva chạm và gây hỏng hóc xe.Không được chở hàng hóa dàihơn hoăc rông hơn giá hành lýphía trên nóc xe trừ khi sử dụnggiá chở hàng được chứng nhâncủa GM.

Nếu được trang bị, giá hành lý nócxe có thể được dùng để tải đồ. Đốivới các giá hành lý không có thanhgiằng chéo, bạn có thể mua thanhgiằng chéo được GM chứng nhândưới dạng phụ kiên. Hãy hỏi đại lýcủa bạn để biết thêm thông tin.

{ Chú ý

Viêc chở hàng hóa có trọnglượng hơn 100 kg (220 lb) trêngiá hành lý nóc xe hoăc treo ởphía sau hay hai bên xe có thểgây hỏng hóc cho xe. Hãy đăthàng hóa sao cho đều cả hai bênthanh ray, đảm bảo chằng buôchàng hóa chắc chắn.

Để tránh hỏng hóc hoăc mất máthàng hóa trong khi lái xe, hãy kiểmtra để đảm bảo các thanh ray và

Black plate (6,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

4-6 Chứa đồ

hàng hóa được chằng buôc chắcchắn. Chở hàng hóa trên giá hànhlý nóc xe sẽ khiến trọng tâm của xenâng cao hơn. Hãy tránh đi với tốcđô cao, khởi đông đôt ngôt, chuyểnhướng gấp, phanh bất ngờ hoăcvào cua đôt ngôt; nếu không, xe cóthể bị mất kiểm soát. Nếu bạn lái xetrên quãng đường xa, đường gồghề hoăc đi với tốc đô cao, thỉnhthoảng hãy dừng xe để đảm bảohàng hóa vẫn ổn định. Không vượtquá tải trọng tối đa của xe khi chấttải cho xe. Để biết thêm thông tin vềtải trọng của xe và chất tải, xemGiới hạn tải của xe trên trang 9-9.

Black plate (1,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Các đồng hồ và bảng điều khiển 5-1

Các đồng hồ vàbảng điều khiển

Bô điều khiểnĐiều chỉnh vô lăng . . . . . . . . . . . . 5-2Bảng điều khiển trên

vô lăng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-3Còi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-3Rửa kính/Gạt nước kính

chắn gió . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-3Rửa kính/Gạt nước

kính sau . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-5Rửa kính đèn đầu . . . . . . . . . . . . . 5-5Đồng hồ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-6Ổ cắm điên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-6Hốc châm thuốc . . . . . . . . . . . . . . 5-8Gạt tàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-9

Đèn cảnh báoĐèn cảnh báo, đồng hồ vàđèn báo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-9

Cụm đồng hồ . . . . . . . . . . . . . . . . 5-11Đồng hồ đo tốc đô . . . . . . . . . . . 5-12Đồng hồ đo . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-12Đồng hồ đo hành trình . . . . . . . 5-12Đồng hồ đo vòng tua . . . . . . . . 5-12Đồng hồ nhiên liêu . . . . . . . . . . . 5-12

Đèn báo cài dây an toàn . . . . . 5-13Đèn báo túi khí sẵn sàng . . . . 5-14Đèn bât/tắt túi khí . . . . . . . . . . . . 5-14Đèn báo hê thống sạc . . . . . . . 5-15Đèn báo sự cố . . . . . . . . . . . . . . . 5-15Đèn báo bảo trì xe ngay . . . . . 5-17Đèn cảnh báo hê thống

phanh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-18Đèn báo phanh tayđiên tử . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-18

Đèn cảnh báo hê thống chốngbó cứng phanh (ABS) . . . . . . 5-19

Đèn báo vào số . . . . . . . . . . . . . . 5-20Đèn báo dẫn đông bốn bánh

toàn thời gian (Chỉ AWD) . . . 5-20Đèn báo hê thống điều khiển

xuống dốc . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-20Đèn cảnh báo trợ lực lái nhạy

cảm với tốc đô (SSPS) . . . . . 5-21Đèn báo cảm biến đỗ

siêu âm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-21Đèn báo bô điều khiển cân

bằng điên tử (ESC) . . . . . . . . 5-21Đèn báo bô điều khiển cân

bằng điên tử (ESC) tắt . . . . . 5-22Đèn cảnh báo nhiêt đô nước

làm mát đông cơ . . . . . . . . . . . 5-22Đèn báo làm nóng trước . . . . . 5-22Đèn áp suất lốp . . . . . . . . . . . . . . 5-23

Đèn báo bô lọc muôidiesel . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-23

Đèn báo áp suất dầuđông cơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-23

Đèn báo mức dầu đôngcơ thấp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-24

Đèn báo thay dầuđông cơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-24

Đèn báo tiết kiêmnhiên liêu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-25

Đèn cảnh báo mức nhiênliêu thấp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-25

Cảnh báo có nước trongnhiên liêu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-25

Đèn an ninh . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-26Đèn báo hê thống làm cho xe

không chạy được . . . . . . . . . . 5-26Đèn báo công suất đông

cơ giảm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-26Đèn báo đèn pha bât . . . . . . . . 5-27Đèn báo đèn sương phía

trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-27Đèn báo đèn sương

phía sau . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-27Bô phân nhắc đèn bât . . . . . . . 5-27Đèn báo hê thống điều khiển

chạy tự đông . . . . . . . . . . . . . . . 5-27

Black plate (2,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

5-2 Các đồng hồ và bảng điều khiển

Đèn báo xe moóc . . . . . . . . . . . . 5-28Đèn báo cửa mở . . . . . . . . . . . . 5-28Đèn báo cửa sau mở . . . . . . . . 5-28

Các thông báo hiển thịCác thông báo hiển thị . . . . . . . 5-28Thông báo về hê thống

phanh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-28Thông báo về khóa và

chìa khóa . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-29Thông báo về hôp số . . . . . . . . 5-29

Bảng điều khiển hành trìnhBảng điều khiển hành

trình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-30

Vehicle Personalization (Tùychỉnh xe)

Vehicle Personalization (Tùychỉnh xe) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-33

Bô điều khiển

Điều chỉnh vô lăng

Vô lăng nghiêng

Nếu được trang bị vô lăng nghiêng:

1. Giữ vô lăng và kéo cần xuống.

2. Di chuyển vô lăng lên hoăcxuống.

3. Kéo cần lên để cố định vô lăngở vị trí mong muốn.

Vô lăng nghiêng và điều chỉnhđược khoảng cách

Nếu được trang bị vô lăng nghiêngvà điều chỉnh được khoảng cách:

1. Giữ vô lăng và kéo cần xuống.

2. Di chuyển vô lăng lên hoăcxuống.

3. Kéo vô lăng lại gần hoăc đẩy raxa khỏi bạn.

4. Kéo cần lên để cố định vô lăngở vị trí mong muốn.

Không điều chỉnh vô lăng khi đanglái xe.

{ Chú ý

Nếu vô lăng được xoay hết hànhtrình và ở vị trí đó trong hơn 10giây, hê thống trợ lực lái có thể bịhỏng và lực hỗ trợ lái có thể bịhao hụt.

Black plate (3,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Các đồng hồ và bảng điều khiển 5-3

Bảng điều khiển trênvô lăngĐối với các xe được trang bị bảngđiều khiển âm thanh trên vô lăng,bạn có thể dùng chúng để thực hiêncác thao tác cơ bản đối với hê thống âm thanh.

> / O (Tắt tiếng/Nguồn): Bấm đểbât radio. Bấm để tắt tiếng của âmthanh khi radio vẫn bât. Bấm và giữđể tắt radio.

v / E / c (Bấm để Nói chuyên/Bluetooth/Kết thúc cuôc gọi):Bấm môt lần để thực hiên hoăc trảlời cuôc gọi. Bấm để truy câp vàomenu Bluetooth® (nếu được trangbị). Bấm hai lần để thực hiên cuôcgọi. Bấm và giữ để hủy, từ chốicuôc gọi hoăc gác máy. XemBluetooth (Kết nối Bluetooth (chỉdành cho Loại 2/3)) trên trang 7-85hoặc Bluetooth (Âm thanh Bluetooth(chỉ dành cho Loại 2/3)) trêntrang 7-85.

SEEK: Bấm để chuyển sang đàiradio đăt sẵn tiếp theo. Bấm và giữđể tìm kiếm đài tiếp theo.

MODE: Nhấn để thay đổi chế đô radio.

x + hoăc x - (Âm lượng): Nhấn đểtăng hoăc giảm âm lượng.

Còi

Bấm a trên bô đêm tay lái đểbấm còi.

Rửa kính/Gạt nước kínhchắn gióCần điều khiển gạt nước kính chắngió được bố trí bên sườn trụ lái.Bạn phải xoay chìa khóa điên về vịtrí ACC/ACCESSORY (Phụ kiên)hoăc ON/RUN (Bât/Chạy) để vânhành gạt nước kính chắn gió.

Di chuyển cần điều khiển đến môttrong những vị trí sau:

HI (Cao): Gạt nước nhanh.

LO (Thấp): Gạt nước châm.

Black plate (4,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

5-4 Các đồng hồ và bảng điều khiển

INT (Gián đoạn): Di chuyển đến vịtrí này để sử dụng tính năng gạtnước theo chu kỳ. Xoay dải băngtrên cần điều khiển sang chữ F đểgạt nước thường xuyên hơn hoăc Sđể gạt nước ít hơn. Thời gian trễcủa chu kỳ gạt nước chịu ảnhhưởng của tốc đô xe. Khi tốc đô xetăng lên, thì thời gian trễ sẽ tự đônggiảm đi.

TẮT: Tắt gạt nước kính chắn gió.

MIST (Sương): Để gạt nước môtlần, hơi đẩy nhẹ cần xuống rồi thảra. Cần sẽ tự đông trở lại vị tríban đầu.

Lau sạch băng và tuyết khỏi lưỡigạt trước khi sử dụng. Nếu kínhchắn gió bị đóng băng, hãy cẩnthân gỡ hoăc làm tan băng. Cáclưỡi gạt bị hỏng cần được thay thế.Xem Thay lưỡi gạt nước trêntrang 10-30.

Lớp băng hoăc tuyết dày có thể làmgạt nước bị quá tải. Thiết bị ngắtmạch điên sẽ dừng hoạt đông củachúng cho đến khi mô-tơ nguôi đi.

Gạt nước kính chắn gió tựđông bằng Rainsense™

Nếu xe được trang bị gạt nước kínhchắn gió tự đông có Rainsense,cảm biến mưa sẽ phát hiên lượngnước có trên kính chắn gió và tựđông điều chỉnh gạt nước kínhchắn gió.

TỰ ĐÔNG: Tự đông bât gạt nướckính chắn gió.

Đô nhạy của hê thống có thể đượcđiều chỉnh bằng cách xoay dải băngtrên cần điều khiển gạt nước kínhchắn gió sang F hoăc S.

Nếu chìa khóa điên đang ở vị tríACC/ACCESSORY (Phụ kiên) khicần điều khiển gạt nước đang ở vịtrí AUTO (Tự đông), thì cần gạtnước kính chắn gió sẽ hoạt đôngmôt lần để kiểm tra hê thống.

TẮT: Tắt hê thống gạt nước kínhchắn gió tự đông.

Cảm biến mưa được lắp gần đầukính chắn gió và phải sạch, khôngbụi để hoạt đông bình thường.

Rửa kính chắn gió

Để sử dụng tính năng này, chìakhóa điên phải được xoay sang ON/RUN (Bât/Chạy). Kéo cần điềukhiển gạt nước/rửa kính chắn gió vềphía bạn để phun nước rửa kính lênkính chắn gió.

Khi bạn kéo cần rồi thả ra ngay,nước rửa kính chắn gió sẽ đượcphun lên kinh, nhưng gạt nướckhông được bât.

Khi bạn kéo và giữ cần môt lúc,nước rửa kính chắn gió sẽ đượcphun lên kính. Gạt nước sẽ hoạtđông trong hai chu kỳ sau khi cần

Black plate (5,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Các đồng hồ và bảng điều khiển 5-5

được thả ra và thêm môt chu kỳnữa sau đó ba giây. Xem Nước rửakính trên trang 10-24 để biết thôngtin về cách nạp nước rửa kínhchắn gió.

{ Cảnh báo

Trong thời tiết giá lạnh, khôngdùng nước rửa kính cho đến khikính chắn gió ấm lên. Nếu không,nước rửa kính có thể tạo thànhbăng trên kính chắn gió, khiếnbạn bị mất tầm nhìn.

Rửa kính/Gạt nướckính sauChiếc xe này có thể có hê thốngrửa kính/gạt nước kính sau. Chìakhóa điên phải ở vị trí ACC/ACCESSORY (Phụ kiên) hoăc ON/RUN (Bât/Chạy) để vân hành rửakính/gạt nước kính sau.

Xoay phần đuôi cần điều khiển gạtnước kính chắn gió để vân hànhrửa kính/gạt nước kính sau.

TẮT: Tắt hê thống.

INT (Gián đoạn): Gạt nước khôngliên tục.

LO (Thấp): Gạt nước châm.

Để phun nước rửa kính lên kínhsau, bấm nút ở cuối cần điều khiểncho đến khi hê thống rửa kính hoạtđông. Khi nhả nút ra, hê thống rửakính ngừng lại, nhưng gạt nước tiếptục hoạt đông thêm ba lần nữa.

{ Cảnh báo

Trong thời tiết giá lạnh, khôngdùng nước rửa kính cho đến khikính chắn gió ấm lên. Nếu không,nước rửa kính có thể tạo thànhbăng trên kính chắn gió, khiếnbạn bị mất tầm nhìn.

Gạt nước kính sau thông minh

Đối với các xe có tính năng này, gạtnước kính sau sẽ tự đông bât khicần số được đưa về R (Lùi) tronglúc gạt nước kính trước bât.

Thùng chứa nước rửa kính chắn gióđược dùng cho kính chắn gió vàkính sau. Hãy kiểm tra mức nướcnếu môt trong hai hê thống rửa kínhkhông hoạt đông. Xem Nước rửakính trên trang 10-24.

Rửa kính đèn đầuChiếc xe có thể có hê thống rửakính đèn đầu. Hê thống rửa kínhđèn đầu có tác dụng dọn sạch mẩuvụn bám trên măt kính đèn đầu.

Black plate (6,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

5-6 Các đồng hồ và bảng điều khiển

Nút điều khiển rửa kính đèn đầuđược bố trí trên bảng táp lô, gần bôđiều khiển đèn ngoài xe. Đèn đầuphải được bât để sử dụng tínhnăng này.

Bấm nút để rửa kính đèn đầu.

Nước rửa kính được phun lên đènđầu. Sau đó, hê thống rửa kính đènđầu bị vô hiêu trong khoảng haiphút. Nếu mức nước rửa kính thấp,thì bạn không thể bât hê thống rửakính trong khoảng bốn phút saukhi phun.

Xem Nước rửa kính trên trang 10-24để biết thêm thông tin.

Đồng hồĐồng hồ được bố trí phía trên radio.

Khi chìa khóa điên ở vị trí ACC/ACCESSORY (Phụ kiên) hoăc ON/RUN (Bât/Chạy), thì đồng hồ sẽhiển thị thời gian. Đồng hồ có ba nútđiều chỉnh.

H: Nút giờ.. Để thêm môt giờ, nhấn nút H.. Để thêm nhiều giờ, nhấn và giữ

nút H cho đến khi bạn có số giờchính xác.

M: Nút phút.. Để thêm môt phút, nhấn nút M.. Để thêm nhiều phút, nhấn và giữ

nút M cho đến khi bạn có sốphút chính xác.

R: Nút đăt lại. Để đăt lại thời gianvề giờ gần nhất, bấm nút R.. Ví dụ: nếu bạn bấm nút này khi

thời gian nằm trong khoảng 8:00đến 8:29, thì màn hình sẽ đượcđăt lại về 8:00.

. Nếu bạn bấm nút này khi thờigian nằm trong khoảng 8:30 đến8:59, thì màn hình sẽ được đătlại về 9:00.

Ổ cắm điênỔ cắm điên cho phụ kiên có thểđược dùng để cắm các thiết bị điên,như điên thoại di đông hoăc thiết bịphát MP3.

Chiếc xe có ba ổ cắm điên cho phụkiên: dưới hê thống điều hòa khíhâu, ở phía sau của bảng điềukhiển trung tâm trên sàn và trongkhoang chứa hàng phía sau.

Black plate (7,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Các đồng hồ và bảng điều khiển 5-7

Tháo nắp che ổ để sử dụng và sắpxếp lại khi không dùng.

{ Cảnh báo

Ổ cắm luôn có điên. Không cắmthiết bị điên khi không sử dụng xevì xe có thể bắt lửa và gây rathương tích hoăc tử vong.

{ Chú ý

Viêc cắm các thiết bị điên trong ổtrong môt thời gian dài khi xe tắtmáy làm tốn điên ắc quy. Luôn rútthiết bị điên khi không sử dụng vàkhông cắm các thiết bị vượt quáđịnh mức tối đa 20 ampe.

Môt số đầu cắm phụ kiên có thểkhông tương thích với ổ cắm điêncho phụ kiên và gây quá tải cho cầuchì của xe hoăc bô điều hợp. Nếubạn găp sự cố, hãy đến găp đại lýphân phối xe.

Khi thêm thiết bị điên, hãy đảm bảobạn tuân thủ các hướng dẫn lắp đătthích hợp được phân phối kèm theothiết bị.

{ Chú ý

Viêc cắm các thiết bị năng vào ổđiên có thể gây ra những thiêt hạikhông được bao trả theo bảohành xe. Các ổ cắm điên này chỉđược thiết kế cho đầu cắm củaphụ kiên, như dây sạc điên thoạidi đông.

Black plate (8,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

5-8 Các đồng hồ và bảng điều khiển

Hốc châm thuốc

Để vân hành hốc châm thuốc, hãyxoay công tắc khóa điên tới ACChoăc ON và ấn bât lửa vào hết cỡ.

Hốc châm thuốc sẽ tự đông nhô rakhi bô phân đó sẵn sàng sử dụng.

{ Chú ý

Châm thuốc quá nóng có thể làmhỏng phần sợi đốt và hỏng chínhchâm thuốc.

(tiếp tục)

Chú ý (tiếp tục)

Không được giữ châm thuốc khinó đang được nung nóng. Điềunày có thể là nguyên nhân khiếncho châm thuốc bị quá nhiêt.

Thử vân hành hốc châm thuốc bịhỏng có thể gây nguy hiểm. Nếuhốc châm thuốc nóng không bâtra, hãy kéo bô phân đó ra và hỏiý kiến thợ sửa chữa để sửa hốcchâm thuốc. Chúng tôi khuyênbạn nên hỏi ý kiến thợ sửa chữađược ủy quyền. Nó có thể gâythương tích và thiêt hại cho xecủa bạn.

{ Cảnh báo

Nếu để những chất dễ cháy nổ, vídụ như là bât lửa ga ở trong xevào mùa hè, do nhiêt đô trong

(tiếp tục)

Cảnh báo (tiếp tục)

khoang hành khách hay khoanghành lý tăng, các chất đó có thểphát nổ và gây cháy.

Cần đảm bảo rằng không có bấtcứ chất dễ cháy nổ nào đểtrong xe.

{ Chú ý

Ổ châm thuốc chỉ nên được sửdụng với châm thuốc. Nếu các bônguồn 12V khác được cắm vào ổchâm thuốc, cầu chì sẽ bị lỗi hoăccó nguy cơ xảy ra sự cố nhiêt.

{ Chú ý

Phần lõi của châm thuốc có thểsẽ rất nóng.

(tiếp tục)

Black plate (9,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Các đồng hồ và bảng điều khiển 5-9

Chú ý (tiếp tục)

Vì vây không được sờ vào lõi củachâm thuốc và không cho phéptrẻ nhỏ thao tác hoăc chơi vớichâm thuốc.

Điều này có thể gây tổn thươngcho con người và hư hỏng cho xehoăc tài sản khác.

Gạt tàn

{ Chú ý

Thuốc lá và các vât liêu làm thuốclá có thể làm vỏ bọc bị cháy.

Không để giấy hoăc các vât cóthể phát cháy khác trong gạt tàn.

Lửa tàn cháy có thể dẫn tới tainạn gây chấn thương, hỏng xehoăc các tài sản khác.

Gạt tàn cầm tay có thể được đăttrong khay giữ cốc.

Để mở gạt tàn, nâng nhẹ nắp đâycủa gạt tàn lên. Sau khi dùng xong,đóng chăt nắp lại.

Để đổ tàn thuốc đi, xoay nhẹ phầntrên của gạt tàn ngược chiều kimđồng hồ, rồi tháo ra.

Đèn cảnh báo

Đèn cảnh báo, đồng hồvà đèn báoĐèn cảnh báo và đồng hồ có thểphát tín hiêu về môt sự cố trước khinó trở nên nghiêm trọng đến mứcbạn phải tốn nhiều tiền vào viêc sửachữa và thay thế. Viêc chú ý vàocác đèn cảnh báo và đồng hồ cóthể giúp phòng tránh thương tích.

Đèn cảnh báo bât sáng khi có sự cốxảy ra với môt chức năng của xe.Môt số đèn cảnh báo sẽ sáng lêntrong thời gian ngắn khi xe đượckhởi đông để biểu thị chúng hoạtđông bình thường.

Các đồng hồ có thể biểu thị khi nàosự cố sẽ xảy ra với môt chức năngcủa xe. Thông thường, các đồng hồvà đèn cảnh báo phối hợp với nhauđể thông báo có sự cố xảy ravới xe.

Black plate (10,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

5-10 Các đồng hồ và bảng điều khiển

Khi môt trong các đèn cảnh báo bâtsáng và giữ nguyên khi bạn đang láixe hoăc khi môt trong những đồnghồ biểu thị rằng xe có thể găp sựcố, hãy kiểm tra phần giải thích vềviêc cần làm. Quá trình đợi sửachữa có thể tốn kém và thâm chícòn nguy hiểm.

Black plate (11,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Các đồng hồ và bảng điều khiển 5-11

Cụm đồng hồ

Black plate (12,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

5-12 Các đồng hồ và bảng điều khiển

Đồng hồ đo tốc đô Đồng hồ đo tốc đô hiển thị tốc đô xetheo kilômét/giờ (km/h).

Đồng hồ đoĐồng hồ đo quãng đường thể hiênquãng đường xe đã đi tính bằngkilômét.

Đồng hồ đo hành trìnhCó hai đồng hồ đo hành trình đôclâp được dùng để đo quãng đườngxe đã đi được kể từ lần cuối cùngđồng hồ đo hành trình được đătvề 0.

Bạn có thể chuyển đổi giữa Hànhtrình A và Hành trình B bằng cáchbấm nút điều khiển đồng hồ đohành trình được bố trí ở khu vựcphía dưới bên phải của đồng hồ đotốc đô.

Nút ở phía dưới bên phải đồng hồtốc đô cho phép chuyển đổi giữađồng hồ đo quãng đường và đồnghồ đo hành trình.

Để đăt đồng hồ đo hành trình về 0,bấm và giữ nút này.

Đồng hồ đo vòng tuaĐồng hồ đo vòng tua hiển thị tốc đô đông cơ được tính bằng vòng trênphút (v/ph).

{ Chú ý

Nếu đông cơ hoạt đông khi tốc đô vòng tua nằm trong vùng cảnhbáo ở phần cao của đồng hồ đovòng tua đông cơ, xe có thể bịhỏng và các hư hỏng đó sẽkhông được sửa chữa theo bảohành cho xe. Không vân hànhđông cơ khi tốc đô vòng tua nằmtrong vùng cảnh báo.

Đồng hồ nhiên liêu

Đồng hồ nhiên liêu biểu thị lượngnhiên liêu còn lại trong thùng nhiênliêu khi chìa khóa điên ở vị trí bât.

Mũi tên trên đồng hồ nhiên liêu biểuthị vị trí của cửa tiếp nhiên liêutrên xe.

Khi đồng hồ báo sắp hết nhiên liêu,thì xe vẫn còn môt ít nhiên liêu,nhưng bạn cần sớm đổ thêm.

Black plate (13,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Các đồng hồ và bảng điều khiển 5-13

Dưới đây là bốn hiên tượng mà môtsố chủ xe thường hỏi. Tất cả nhữnghiên tượng này là bình thường vàkhông biểu thị có vấn đề gì xảy ravới đồng hồ nhiên liêu:. Tại trạm tiếp nhiên liêu, bơm

ngắt trước khi đồng hồ báo xeđã đầy.

. Lượng xăng thực tế có thể nhiềuhoăc ít hơn mức thể hiên trênđồng hồ. Ví dụ: đồng hồ báobình xăng đã đầy môt nửa,nhưng xe vẫn chứa được xấp xỉnửa bình xăng nữa.

. Kim chỉ trên đồng hồ có thể dichuyển khi lái xe vào cua, phanhhoăc tăng tốc.

. Đồng hồ có thể không biểu thịhết xăng khi chìa khóa điên ở vịtrí tắt.

Đèn báo cài dây an toàn

Đèn báo lái xe cài dây an toàn

Chiếc xe có môt đèn báo lái xe càidây an toàn trên cụm đồng hồ.

Khi đông cơ được khởi đông, đènbáo này nháy sáng trong vài giây đểnhắc nhở lái xe cài chăt dây antoàn. Đèn này sẽ tiếp tục sáng chođến khi dây an toàn được cài khóa.Chu trình này có thể lăp lại với môttiếng chuông báo nếu lái xe vẫnkhông cài khóa hoăc mở khóa dâyan toàn khi xe đang di chuyển.

Nếu dây an toàn của lái xe đã càikhóa, thì xe sẽ không bât đèn hayphát tiếng chuông.

Đèn báo hành khách cài dâyan toàn

Đèn báo thắt đai an toàn cho hànhkhách được bố trí ở phía trên hôpgăng tay.

Khi đông cơ được khởi đông, đènbáo này nháy sáng trong vài giây đểnhắc nhở hành khách cài chăt dâyan toàn. Đèn này sẽ tiếp tục sángcho đến khi dây an toàn được càikhóa. Chu trình này có thể lăp lạivới môt tiếng chuông báo nếu hành

Black plate (14,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

5-14 Các đồng hồ và bảng điều khiển

khách vẫn không cài khóa hoăc mởkhóa dây an toàn khi xe đang dichuyển.

Nếu dây an toàn của hành khách đãcài khóa, thì xe sẽ không bât đènhay phát tiếng chuông.

Đèn cảnh báo hành khách thắt dâyan toàn có thể bât sáng nếu có vâtđược đăt trên ghế như căp tài liêu,túi xách, túi đựng thực phẩm, máytính xách tay hoăc các thiết bị điêntử khác. Để tắt chuông và/hoăc đèncảnh báo, hãy nhấc vât đó ra khỏighế hoăc cài dây an toàn.

Đèn báo túi khí sẵn sàngĐèn này báo cho biết có sự cố gì vềđiên không. Các chi tiết hê thốngđược kiểm tra bao gồm cảm biến túikhí, bô căng đai trước va chạm (nếuđược trang bị), mô đun túi khí, môđun nhân biết và chẩn đoán vachạm. Để biết thêm thông tin về hê thống túi khí, hãy xem Hê thống túikhí trên trang 3-21.

Đèn báo túi khí sẵn sàng bât lên vàtiếp tục sáng trong vài giây khi xeđược khởi đông. Sau đó, đèn nàytắt đi.

{ Cảnh báo

Nếu đèn báo túi khí sẵn sàng vẫnsáng sau khi xe được khởi đônghoăc bât sáng khi xe đang dichuyển, thì nó có nghĩa là hêthống túi khí có thể không hoạtđông bình thường. Các túi khítrong xe có thể không bung ra khixe va chạm hoăc thâm chí có thểbung ra dù xe không bị va chạm.Để tránh bị thương, hãy đưa xe đibảo trì ngay.

Đèn bât/tắt túi khíNếu xe có công tắc bât/tắt túi khí,thì xe cũng có cả đèn báo trạng tháitúi khí cho hành khách trong bảngtáp lô, phía trên hôp găng tay.

Khi xe được khởi đông, biểu tượngbât và tắt của đèn báo trạng thái tắttúi khí cho hành khách sẽ sáng lêntrong vài giây như môt dấu hiêukiểm tra hê thống.

Khi túi khí cho hành khách bênngoài phía trước được tắt thủ côngbằng Công tắc bât/tắt túi khí ở phíacuối bảng táp lô, biểu tượng báo tắtsẽ bât sáng và sáng liên tục đểnhắc bạn rằng túi khí đã bị tắt.

Đèn này sẽ tắt nếu các túi khí đượcbât trở lại. Bô căng trước dây antoàn và tất cả các hê thống túi khicho lái xe sẽ vẫn hoạt đông.

Black plate (15,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Các đồng hồ và bảng điều khiển 5-15

Xem phần Công tắc bât/tắt túi khíđể biết thêm thông tin, kể cả thôngtin quan trọng về an toàn.

{ Cảnh báo

Nếu túi khí trước cho hành kháchbên ngoài phía trước bị tắt đối vớingười không găp những điều kiênđược ghi trong tài liêu hướng dẫnnày, thì người đó sẽ không nhânđược sự bảo vê bổ sung từ cáctúi khí. Khi xe bị va chạm, túi khísẽ không thể bung ra và giúp bảovê người ngồi trên ghế đó. Khôngtắt túi khí trước cho hành kháchbên ngoài phía trước, trừ khingười ngồi ghế đó găp phảinhững điều kiên được chỉ địnhtrong tài liêu hướng dẫn này.

{ Cảnh báo

Nếu đèn báo túi khí sẵn sàng đôtnhiên bât lên và sáng liên tục, thìđiều đó có nghĩa là hê thống túikhí có thể găp sự cố. Chẳng hạn,túi khí trước cho hành khách bênngoài phía trước có thể bung rangay cả khi công tắc bât/tắt túikhí bị tắt.

Để tránh trường hợp bạn hoăcngười khác bị thương, hãy đưaxe đi bảo trì ngay. Xem phần Đènbáo túi khí sẵn sàng để biết thêmthông tin, kể cả thông tin quantrọng về an toàn.

Đèn báo hê thống sạc

Đèn báo hê thống sạc bât sángtrong môt thời gian ngắn khi chìakhóa điên ở vị trí bât, nhưng đôngcơ không hoạt đông, như môt dấuhiêu kiểm tra để thông báo rằng đènhoạt đông bình thường. Đèn này tắtđi khi đông cơ được khởi đông. Nếuđèn không tắt, hãy đưa xe đến đạilý phân phối để được bảo trì.

Nếu đèn tiếp tục sáng hoăc bâtsáng khi xe đang di chuyển, thì hêthống sạc điên có thể găp vấn đề.Hãy đưa xe đến đại lý phân phối đểkiểm tra. Viêc lái xe khi đèn này bâtsáng có thể làm tốn điên ắc quy.

Nếu bạn chỉ cần di chuyển môtđoạn đường ngắn khi đèn này bâtsáng, hãy đảm bảo rằng bạn tắt tấtcả các phụ kiên, như radio hay điềuhòa không khí.

Đèn báo sự cốMôt hê thống máy tính, có tên làOBD II (Hê thống chẩn đoán trên xe- Thế hê thứ hai), có chức nănggiam sát hoạt đông của xe để đảmbảo lượng khí thải ở mức chấp

Black plate (16,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

5-16 Các đồng hồ và bảng điều khiển

nhân được, nhằm duy trì môitrường sạch hơn. Đèn này bât sángkhi chìa khóa điên của xe ở vị tríON/RUN (Bât/Chạy), như môt dấuhiêu cho biết xe đang hoạt đông.Nếu đèn không tắt, hãy đưa xe đếnđại lý phân phối để được bảo trì.Xem Vị trí của khóa điên (Truy câpkhông dùng khóa) trên trang 9-14hoặc Vị trí của khóa điên (Truy câpdùng khóa) trên trang 9-15.

Nếu đèn báo sự cố bât lên và sángliên tục khi đông cơ đang chạy, thìđiều đó biểu thị rằng xe găp sự cốvới OBD II và cần được bảo trì.

Các sự cố thường được hê thốngthông báo trước khi chúng trở nênrõ ràng. Viêc chú ý tới các đèn báocó thể phòng tránh các hư hại

nghiêm trọng hơn đối với xe. Hê thống này hỗ trợ kỹ thuât viên bảotrì trong viêc chẩn đoán mọi sự cố.

Đèn báo sự cố (MIL) cũng sẽ bâtsáng để biểu thị rằng có sự cố trongBô lọc muôi diesel (DPF). Nếu điềunày xảy ra, bạn nên hỏi ý kiến thợsửa chữa để khắc phục vấn đềngay lâp tức.

{ Chú ý

Nếu bạn tiếp tục lái xe khi đènnày sáng, thì bô kiểm soát khí xảcó thể không hoạt đông, chứcnăng tiết kiêm nhiên liêu của xekhông đạt hiêu quả như mứcthông thường và đông cơ có thểkhông hoạt đông trơn tru. Tìnhtrạng này có thể khiến bạn phảichịu các sửa chữa tốn kém, cóthể không được chi trả theo bảohành cho xe.

{ Chú ý

Các cải tạo đối với đông cơ, hôpsố, hê thống xả, nạp hoăc nhiênliêu của xe hoăc viêc thay thế bô lốp ban đầu bằng các lốp khôngcó Tiêu chuẩn hoạt đông của lốp(TPC) tương tự có thể ảnh hưởngđến bô kiểm soát khí xả và có thểkhiến đèn này bât lên. Các cải tạođối với các hê thống này có thểdẫn đến những lần sửa chữa tốnkém không được chi trả theo bảohành cho xe. Viêc này cũng dẫnđến tình trạng chiếc xe khôngvượt qua được bài kiểm tra Duytrì/Kiểm tra khí xả bắt buôc. XemPhụ kiên và cải tạo xe trêntrang 10-2.

Khi có sự cố xảy ra, đèn này bâtsáng theo môt trong hai cách:

Đèn nháy sáng: Xe phát hiên ratình trạng máy mất lửa. Sự cố máymất lửa làm tăng lượng khí xả và có

Black plate (17,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Các đồng hồ và bảng điều khiển 5-17

thể gây hư hại cho hê thống kiểmsoát khí xả trên xe. Bạn có thể phảiđưa xe đi chẩn đoán và bảo trì.

Để tránh cho xe không bị hư hỏngnghiêm trọng hơn:. Giảm tốc đô của xe.. Tránh tăng tốc đôt ngôt.. Tránh lên dốc quá cao.. Nếu bạn đang kéo rơ-moóc, hãy

giảm lượng hàng kéo đi càngnhanh càng tốt.

Nếu đèn tiếp tục nháy sáng, hãydừng và đỗ xe. Tắt máy, đợi ít nhất10 giây và khởi đông lại đông cơ.Nếu đèn vẫn nháy sáng, hãy làmtheo các bước sau về đưa xe đếnđại lý phân phối để được bảo trìtrong thời gian sớm nhất.

Đèn sáng ổn định: Xe phát hiêncó sự cố đối với hê thống kiểm soátkhí xả. Bạn có thể phải đưa xe đichẩn đoán và bảo trì.

Các thao tác sau có thể xử lý sự cốđối với hê thống khí xả:. Kiểm tra xem nắp bình nhiên

liêu có được đóng chăt không.Xem Đổ đầy bình nhiên liêu trêntrang 9-42. Hê thống chẩn đoáncó thể xác định xem nắp bìnhnhiên liêu có bị để mở hay lắpchưa khít không. Nắp bình nhiênliêu mở hoăc không khít sẽ chophép nhiên liêu bay hơi vàokhông khí. Khi nắp đã đượcđóng chăt, đèn sẽ tắt sau môtthời gian đi xe.

. Kiểm tra xem nhiên liêu đượcdùng có đạt chất lượng tốtkhông. Chất lượng nhiên liêukém có thể khiến cho đông cơhoạt đông không hiêu quả nhưthiết kế và có thể gây ra tìnhtrạng kẹt máy sau khi khởi đông,kẹt máy khi sang số, mất lửa,tăng tốc châm hoăc máy giât khităng tốc. Các tình trạng này cóthể biến mất khi đông cơ đãđược làm nóng.

Nếu môt hoăc nhiều tình trạng trênxuất hiên, hãy thay đổi loại nhiênliêu đang dùng. Bạn có thể phảidùng hết môt thùng đầy nhiên liêuphù hợp để làm cho đèn này tắt đi.

Xem Nhiên liêu trên trang 9-41.

Nếu không có cách nào trên đâylàm cho đèn tắt đi, hãy đưa xe đếnđại lý phân phối để kiểm tra. Đại lýphân phối xe có các thiết bị kiểm travà công cụ chẩn đoán phù hợp đểkhắc phục các vấn đề về điên và cơkhí có thể phát sinh.

Đèn báo bảo trì xe ngay

Đèn báo bảo trì xe ngay bât sángkhi chìa khóa điên ở vị trí ON/RUN(Bât/Chạy) và tắt đi sau đó vài giây.

Black plate (18,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

5-18 Các đồng hồ và bảng điều khiển

Đèn này bât sáng nếu xe găp phảitình trạng có thể buôc bạn phải đưaxe đi bảo trì.

Nếu đèn bât lên và sáng liên tục,hãy đưa xe đến đại lý phân phối đểđược bảo trì trong thời giansớm nhất.

Đèn cảnh báo hê thốngphanhHê thống phanh xe bao gồm haimạch thủy lực. Nếu có môt mạchkhông hoạt đông, mạch còn lại vẫncó thể dừng xe lại. Trong quá trìnhsử dụng phanh bình thường, cả haimạch đều phải hoạt đông.

Nếu đèn cảnh báo bât sáng, thì xecó thể găp sự cố về phanh. Hãyđưa xe đi kiểm tra hê thốngphanh ngay.

Đèn cảnh báo hê thống phanh cóthể bât sáng trong môt thời gianngắn khi đông cơ được khởi đông.Nếu đèn không bât, hãy đưa xe đếnđại lý phân phối để được bảo trì.

{ Cảnh báo

Nếu đèn cảnh báo hê thốngphanh bât, thì có thể hê thốngphanh không hoạt đông bìnhthường. Viêc lái xe khi đèn cảnhbáo hê thống phanh bât có thểkhiến bạn bị đụng xe. Nếu đènvẫn sáng sau khi xe được đưavào lề đường và dừng cẩn thân,hãy gọi dịch vụ kéo xe đến nơibảo trì.

Nếu đèn sáng khi bạn đang lái xe,thì xe sẽ phát ra môt tiếng chuông.Hãy tấp vào lề đường và dừng lại.Có thể bạn phải giẫm lên bàn đạpmạnh hoăc sâu hơn. Bạn cũng cóthể mất nhiều thời gian hơn đểdừng xe. Nếu đèn vẫn sáng, hãygọi dịch vụ kéo xe đến nơi bảo trì.Xem Kéo xe trên trang 10-70.

Đèn báo phanh tayđiên tử

Phanh đỗ điên tử (EPB) bât sángtrong chốc lát khi đông cơ đượckhởi đông. Nếu đèn không bât, hãyđưa xe đến đại lý phân phối đểđược bảo trì.

Đèn báo trạng thái phanh tay bâtsáng khi bạn kéo phanh. Nếu đèntiếp tục nháy sáng sau khi bạn nhả

Black plate (19,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Các đồng hồ và bảng điều khiển 5-19

phanh tay hoăc đang lái xe, thì cósự cố xảy ra với hê thống Phanhtay điên tử.

Nếu đèn không bât sáng hoăc vẫnnháy sáng, hãy đến găp đại lý phânphối xe.

Đối với các xe có Phanh tay điên tử(EPB), đèn báo trạng thái phanh taysẽ bât sáng trong môt thời gianngắn khi khóa điên ở vị trí ON/RUN(Bât/Chạy). Nếu đèn không sáng,hãy đưa xe đi sửa lại đèn để thiết bịnày có thể cảnh báo khi xe găpsự cố.

Nếu đèn này sáng, thì có sự cố xảyra với môt hê thống nào đó trên xe,khiến cho hê thống phanh tay bịgiảm mức hoạt đông. Bạn vẫn cóthể lái xe, nhưng bạn nên đưa xeđến đại lý phân phối để được bảo trì

trong thời gian sớm nhất. XemPhanh tay trên trang 9-31 để biếtthêm thông tin

Đối với các xe có Phanh tay điên tử(EPB), đèn báo này bât sáng khibạn nhả công tắc EPB mà khônggiẫm bàn đạp phanh. Hãy luôn giẫmbàn đạp phanh trước khi bấm côngtắc EPB để nhả Phanh tay điên tử.

Đèn cảnh báo hê thốngchống bó cứngphanh (ABS)

Đèn cảnh báo ABS sẽ bât sángtrong môt thời gian ngắn khi chìakhóa điên ở vị trí ON/RUN (Bât/Chạy). Đây là hiên tượng bìnhthường. Nếu đèn này không sáng,hãy đưa xe đi sửa đèn để thiết bịnày có thể cảnh báo bạn khi xe găpsự cố.

Nếu đèn sáng liên tục, hãy xoaychìa khóa điên về vị trí LOCK/OFF(Khóa/Tắt). Nếu đèn bât sáng bạnđang lái xe, hãy dừng lại trong thờigian sớm nhất và tắt chìa khóađiên. Sau đó khởi đông lại đông cơđể đăt lại hê thống. Nếu đèn vẫnsáng hoăc bât sáng trở lại khi bạnđang lái xe, thì bạn cần đưa xe đibảo trì. Nếu đèn cảnh báo hê thốngphanh thông thường không bât, thìbạn vẫn dùng được phanh, nhưnghê thống chống bó cứng không hoạtđông. Nếu đèn cảnh báo hê thốngphanh thông thường cũng bât sáng,thì bạn không dùng được hê thốngchống bó cứng và xe găp sự cố vớicác phanh thông thường. Xem Đèncảnh báo hê thống phanh trêntrang 5-18.

Black plate (20,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

5-20 Các đồng hồ và bảng điều khiển

Đèn báo vào số

Chiếc xe có thể có đèn báo vào số.

Khi đèn này bât sáng, chuyển sangsố tiếp theo nếu điều kiên thời tiết,đường xá và giao thông cho phép.

Đèn báo dẫn đông bốnbánh toàn thời gian(Chỉ AWD)

Đèn báo dẫn đông bốn bánh toànthời gian sẽ bât sáng trong môt thờigian ngắn khi chìa khóa điên đượcxoay sang ON/RUN (Bât/Chạy).

Nếu đèn không tắt, hãy đưa xe đếnđại lý phân phối để được bảo trì.Nếu hê thống hoạt đông bìnhthường, thì đèn báo này sẽ tắt.

Đèn này bât sáng khi xe găp sự cốvới hê thống Dẫn đông bốn bánhtoàn thời gian (AWD).

Đèn này nháy sáng khi hê thốngAWD tạm thời bị vô hiêu.

Để biết thêm thông tin, hãy xemDẫn đông bốn bánh toàn thời giantrên trang 9-29.

Đèn báo hê thống điềukhiển xuống dốc

Đèn này có chức năng là đèn báođang hoạt đông và đèn cảnh báo/đèn báo chưa sẵn sàng của Hê thống điều khiển xuống dốc(DSC).

Khi đèn DCS màu lục bât sáng liêntục, thì hê thống này đã sẵn sàngđể bạn sử dụng. Khi đèn lục nhấpnháy là hê thống này đanghoạt đông.

Đèn cảnh báo DCS chưa sẵn sànghoạt đông như sau:. Khi đèn vàng nhấp nháy, nó biểu

thị rằng DCS chưa sẵn sàng đểbạn vân hành.

. Khi đèn DCS vàng bât sáng ổnđịnh, nó biểu thị rằng có sự cốxảy ra trong hê thống.

Đèn cảnh báo DCS chưa sẵn sàngsáng lên và nhấp nháy để biểu thịrằng bạn cần để má phanh nguôi đi.Bạn nên hạn chế số lần đạp phanhsâu đến mức ít nhất có thể khi láixe. Nhiêt đô có thể hơi thay đổi tùytheo tình trạng của xe và viêc lái xe.

Black plate (21,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Các đồng hồ và bảng điều khiển 5-21

Xem Hê thống điều khiển xuống dốc(DCS) trên trang 9-35 để biết thêmthông tin.

Đèn cảnh báo trợ lực láinhạy cảm với tốcđô (SSPS)

Nếu đèn cảnh báo này bât sáng saukhi xe được khởi đông hoăc đangchạy, thì có thể chức năng trợ lựclái nhạy cảm với tốc đô không hoạtđông. Hãy đến đại lý phân phối đểbảo trì xe của bạn.

Đèn báo cảm biến đỗsiêu âm

Nếu được trang bị, đèn này bâtsáng để biểu thị rằng có sự cố xảyra trong hê thống. Hãy đến đại lýphân phối để bảo trì xe của bạn.

Xem Hỗ trợ đỗ xe siêu thanh trêntrang 9-39 để biết thêm thông tin.

Đèn báo bô điều khiểncân bằng điên tử (ESC)

Đối với các xe có Bô điều khiển cânbằng điên tử (ESC), đèn này sẽsáng lên trong môt thời gian ngắnkhi bạn khởi đông đông cơ.

Nếu đèn không tắt, hãy đưa xe đếnđại lý phân phối để được bảo trì.Nếu hê thống hoạt đông bìnhthường, thì đèn báo này sẽ tắt.

Nếu đèn này bât lên và sáng liêntục khi bạn đang lái xe, thì có thể cósự cố xảy ra với ESC và xe cầnđược bảo trì. Khi đèn cảnh báo nàybât, hê thống ESC bị tắt và khônggiới hạn mức đô xoay của vô lăng.

Đèn này nháy sáng khi hê thốngđang hoạt đông và trợ giúp lái xeđiều khiển xe đúng hướng trongtình trạng lái xe khó khăn.

Xem Kiểm soát trượt ngang/Điềukhiển cân bằng điên tử trêntrang 9-33.

Black plate (22,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

5-22 Các đồng hồ và bảng điều khiển

Đèn báo bô điều khiểncân bằng điên tử(ESC) tắt

Đối với các xe có Bô điều khiển cânbằng điên tử (ESC), đèn này sẽsáng lên trong môt thời gian ngắnkhi chìa khóa điên ở vị trí ON/RUN(Bât/Chạy).

Nếu đèn không tắt, hãy đưa xe đếnđại lý phân phối để được bảo trì.Nếu hê thống hoạt đông bìnhthường thì đèn báo này sẽ tắt.

Đèn này bât sáng khi hê thống ESCbị tắt.

Bạn có thể tắt hê thống bằng cáchbấm nút điều khiển ESC được đăt ởgiữa bảng táp lô.

Xem Kiểm soát trượt ngang/Điềukhiển cân bằng điên tử trêntrang 9-33.

Đèn cảnh báo nhiêt đô nước làm mát đông cơ

Đèn cảnh báo nhiêt đô nước làmmát đông cơ bât sáng trong môtthời gian ngắn khi đông cơ đượckhởi đông. Nếu hê thống hoạt đôngbình thường thì đèn báo này sẽ tắt.

Nếu đèn không tắt, hãy đưa xe đếnđại lý phân phối để được bảo trì.

Đèn này biểu hiên rằng nước làmmát đông cơ bị quá nhiêt.

Nếu đèn bât lên và sáng liên tục khibạn đang lái xe, thì xe có thể găpsự cố với hê thống làm mát. Hãydừng xe và tắt máy để tránh gây hưhại cho đông cơ.

Xem Đông cơ quá nhiêt trêntrang 10-22 để biết thêm thông tin.

Đèn báo làm nóng trước

Nếu xe của bạn được trang bị đôngcơ diesel, đèn báo làm nóng trướcsẽ bât sáng.

Phát sáng khi chế đô làm nóngtrước được bât. Khi đèn này tắt thìbạn có thể khởi đông đông cơ.

Black plate (23,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Các đồng hồ và bảng điều khiển 5-23

Đèn áp suất lốp

Đối với xe có hê thống giám sát ápsuất lốp (TPMS), đèn này sẽ bâtsáng trong chốc lát khi đông cơđược khởi đông. Nó cung cấp thôngtin về áp suất lốp và TPMS (hêthống giám sát áp suất lốp).

Khi đèn bât sáng ổn địnhĐiều này cho biết có môt hoăcnhiều lốp bị non lốp đáng kể.

Hãy dừng xe ngay khi có thể vàbơm lốp lên mức giá trị áp suất hiểnthị trong Nhãn thông tin về tải trọngvà lốp. Xem Áp suất lốp trêntrang 10-45.

Khi đầu tiên đèn nhấp nháy, sauđó bât sáng ổn địnhNếu đèn nhấp nháy khoảng môtphút sau đó bât sáng liên tục, có thểcó vấn đề với TPMS (Hê thốnggiám sát áp suất lốp). Nếu khôngthể khắc phục được sự cố, đèn sẽbât sáng ở mỗi chu kỳ đánh lửa.Xem Hoạt đông của Bô kiểm tra ápsuất lốp trên trang 10-46.

Đèn báo bô lọc muôidiesel

Nháy sáng và chuông vang lên nếubô lọc muôi diesel cần được vê sinhhoăc các điều kiên lái xe trước đókhông cho phép hê thống làm sạchtự đông.Đèn này sẽ tắt khi hoạtđông tự vê sinh hoàn tất.

Đèn báo áp suất dầuđông cơ

{ Chú ý

Viêc bảo dưỡng dầu đông cơkhông phù hợp có thể gây hư hạicho đông cơ. Lái xe trong khimức dầu đông cơ thấp có thểlàm hỏng đông cơ. Các sửachữa sẽ không được chi trả theobảo hành cho xe. Hãy kiểm tramức dầu trong thời gian sớmnhất. Hãy châm thêm dầu nếucần thiết, tuy nhiên nếu mức dầuvẫn nằm trong phạm vi hoạt đôngvà áp suất dầu vẫn thấp, hãy đưaxe đi bảo dưỡng. Hãy luôn thaydầu đông cơ theo lịch bảo dưỡng.

Black plate (24,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

5-24 Các đồng hồ và bảng điều khiển

Đèn này sẽ sáng lên trong thời gianngắn khi đông cơ được khởi đông.Nếu đèn không bât, hãy đưa xe đếnđại lý phân phối để được bảo trì.

Nếu đèn này bât lên và sáng liêntục, nó có nghĩa là dầu không chảyqua đông cơ môt cách thích hợp.Xe có thể bị thiếu dầu hoăc găp cácsự cố khác trong hê thống. Hãy đếngăp đại lý phân phối xe.

Đèn báo mức dầu đôngcơ thấp

Đèn này sẽ bât sáng trong môt thờigian ngắn khi chìa khóa điên ở vị tríbât như là môt dấu hiêu kiểm tra đểbạn biết rằng đèn đang hoạt đông.

Nếu đèn này bât lên và sáng liêntục khi đông cơ đang hoạt đông, thìnó có nghĩa là đông cơ bị thiếu dầu.

Hãy kiểm tra mức dầu trong thờigian sớm nhất. Xem Dầu đông cơtrên trang 10-9.

{ Chú ý

Viêc bảo dưỡng dầu đông cơkhông phù hợp có thể gây hư hạicho đông cơ. Lái xe trong khimức dầu đông cơ thấp có thểlàm hỏng đông cơ. Các sửachữa sẽ không được chi trả theobảo hành cho xe. Hãy kiểm tramức dầu trong thời gian sớmnhất. Hãy châm thêm dầu nếucần thiết, tuy nhiên nếu mức dầuvẫn nằm trong phạm vi hoạt đôngvà áp suất dầu vẫn thấp, hãy đưaxe đi bảo dưỡng. Hãy luôn thaydầu đông cơ theo lịch bảo dưỡng.

Đèn báo thay dầuđông cơ

hoăc

Đèn này sẽ sáng lên trong môt thờigian ngắn khi đông cơ được khởiđông. Nếu đèn không bât, hãy đưaxe đến đại lý phân phối để đượcbảo trì.

Khi đèn báo thay dầu đông cơ sánglên, nó có nghĩa là bạn cần đưa xeđi bảo trì.

Black plate (25,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Các đồng hồ và bảng điều khiển 5-25

Hãy xem phần Dầu đông cơ trêntrang 10-9 và sách hướng dẫn vềLịch bảo dưỡng để biết thêmthông tin.

Sau khi thay dầu đông cơ hê thốngtuổi thọ dầu đông cơ cần được đătlại để tắt đèn này. Xem Hê thốngtuổi thọ dầu đông cơ trêntrang 10-12 để biết thêm thông tin.

Đèn báo tiết kiêmnhiên liêu

Đối với các xe có đèn báo chế đô tiết kiêm nhiên liêu, đèn này sánglên khi bạn bấm công tắc eco (tiếtkiêm) trên bảng điều khiển trungtâm, gần cần số. Bấm lại công tắcnày để tắt đèn và thoát khỏi chế đô tiết kiêm nhiên liêu.

Đèn cảnh báo mức nhiênliêu thấp

Đèn cảnh báo mức nhiên liêu thấp,được bố trí phía dưới đồng hồnhiên liêu, sẽ bât sáng trong môtthời gian ngắn khi đông cơ đượckhởi đông.

Đèn này cũng sáng lên khi nhiênliêu trong bình sắp hết. Sau khi bạnđổ thêm nhiên liêu, đèn này sẽ tắt.Nếu đèn không tắt, hãy đưa xe đibảo trì.

Cảnh báo có nước trongnhiên liêu

Đèn phát sáng khi mực nước trongbô lọc nhiên liêu vượt quá mứcnhất định.

Ngay lâp tức xả bớt nước khỏi bô lọc nhiên liêu.

Để tháo nước khỏi bô lọc nhiên liêu,bạn cần hỏi ý kiến của xưởng sửachữa về thao tác đó. Chúng tôikhuyên bạn đưa xe đến xưởng sửachữa được ủy quyền.

Đèn cảnh báo sẽ tắt khi viêc tháonước hoàn tất.

Black plate (26,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

5-26 Các đồng hồ và bảng điều khiển

Đèn an ninh

Nếu xe của bạn được trang bị hê thống chống trôm bổ sung có liênquan đến bảo hiểm Thatcham, đènbáo tắt chống trôm sẽ bât sáng đểbiểu thị rằng bạn đã tắt cảm biến đô dốc và xâm nhâp bằng cách bấmnút trên lớp lót trần. Nếu bạn bấmnút đó lần nữa, đèn báo sẽ tắt đi.

Đèn báo hê thống làmcho xe không chạy được

Đèn báo hê thống làm cho xe khôngchạy được có thể bât sáng trongmôt thời gian ngắn khi đông cơđược khởi đông. Nếu đèn khôngbât, hãy đưa xe đến đại lý phânphối để được bảo trì. Nếu hê thốnghoạt đông bình thường thì đèn báonày sẽ tắt.

Đèn báo này bât lên khi chìa khóađiên được xoay từ LOCK/OFF(Khóa/Tắt) sang ON/RUN (Bât/Chạy) và sáng liên tục nếu xe bị giữcố định. Tình trạng này xảy ra khicó người dùng chìa khóa khôngđúng hoăc không được lâp trình đểkhởi đông xe.

Nếu đèn sáng liên tục và đông cơkhông khởi đông, thì hê thốngchống trôm có thể găp sự cố. XemHoạt đông của hê thống chống trôm(Khóa) trên trang 2-14 hoặc Hoạtđông của hê thống chống trôm(Không khóa) trên trang 2-15 để biếtthêm thông tin.

Đèn báo công suất đôngcơ giảm

Đèn báo công suất đông cơ giảmphải bât sáng trong môt thời gianngắn khi đông cơ được khởi đông.Nếu đèn không bât, hãy đưa xe đếnđại lý phân phối để được bảo trì.

Đèn này, cùng với đèn báo sự cố,bât sáng khi xe găp tình trạng hiêusuất hoạt đông giảm đáng kể.

Bạn có thể lái xe với tốc đô châmhơn khi đèn báo công suất đông cơgiảm bât, nhưng đô gia tốc và tốcđô có thể giảm đi. Nếu đèn này vẫnsáng, hãy đưa xe đến hãng đại lýcủa bạn sớm nhất có thể để đượcchẩn đoán và sửa chữa.

Black plate (27,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Các đồng hồ và bảng điều khiển 5-27

Đèn báo đèn pha bât

Đèn báo đèn pha bât sẽ sáng lênkhi đèn pha được sử dụng.

Xem Thiết bị chuyển đèn cốt/phatrên trang 6-2 để biết thêmthông tin.

Đèn báo đèn sương phíatrước

Đối với các xe có đèn sương phíatrước, đèn này sẽ sáng lên khi đènsương phía trước được sử dụng.

Đèn này tắt đi khi đèn sương phíatrước bị tắt. Xem Đèn sương trướctrên trang 6-4 để biết thêmthông tin.

Đèn báo đèn sươngphía sau

Phát sáng khi đèn sương phíasau bât.

Xem phần Đèn sương phía sau đểbiết thêm thông tin.

Bô phân nhắc đèn bât

Đèn này bât sáng khi các đèn bênngoài được sử dụng. Xem Điềukhiển đèn ngoài trên trang 6-1.

Đèn này có thể bât sáng với màuvàng khi bạn bât nút ON/OFF (bât/tắt) điều khiển chạy tự đông. Đènbât sáng xanh khi chức năng điềukhiển chạy tự đông được đăt.

Đèn sẽ tắt khi chức năng điều khiểnchạy tự đông được tắt. Xem Điềukhiển chạy tự đông trên trang 9-37để biết thêm thông tin.

Đèn báo hê thống điềukhiển chạy tự đông

Black plate (28,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

5-28 Các đồng hồ và bảng điều khiển

Đèn báo xe moóc

Phát sáng khi rơmoóc được lắp vàoxe của bạn. Đèn sẽ tắt khi rơmoócđược tháo ra.

Đèn báo cửa mở

Đèn này bât sáng khi cửa đang mởhoăc chưa được chốt chăt. Trướckhi lái, hãy kiểm tra xem tất cả cáccửa đã được chốt chăt chưa.

Đèn báo cửa sau mở

Nếu đèn báo cửa sau mở bât sáng,thì cửa sau chưa đóng hoàn toàn.Nếu bạn lái xe khi cửa sau mở, thìkhí cacbon ôxít (CO) sẽ xâm nhâpvào xe.

Xem Khí xả đông cơ trên trang 9-23để biết thêm thông tin.

Các thông báohiển thịThông báo hiển thị ở giữa cụmđồng hồ cho biết trạng thái của xehay môt hành đông nào đó cần đểkhắc phục môt tình trạng. Nhiềuthông báo có thể xuất hiên lần lượt.

Thông báo về hê thốngphanh

NHẤN PHANH ĐỂ KHỞI ĐÔNGĐÔNG CƠNếu xe có hê thống truy câp khôngdùng khóa, thông báo này hiển thịnếu bạn thử khởi đông đông cơ màkhông nhấn phanh.

Black plate (29,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Các đồng hồ và bảng điều khiển 5-29

Thông báo về khóa vàchìa khóa

ACCESSORY MODE ACTIVE(Chế đô phụ kiên hoạt đông)Nếu xe có hê thống truy câp khôngdùng khóa, thông báo này hiển thịkhi chế đô phụ kiên đanghoạt đông.

ELECTRONIC KEY NOTDETECTED (Không phát hiênthấy chìa khóa điên tử)

Nếu xe có hê thống truy câp khôngdùng khóa, thông báo này hiển thịnếu xe không phát hiên thấy sựhiên diên của bô truyền phát khibạn đã thử khởi đông đông cơ hoăccửa xe vừa đóng.

ELECTRONIC KEY NOTDETECTED RESTARTALLOWED (Không phát hiênthấy chìa khóa điên tử chophép khởi đông lại)

Nếu xe có hê thống truy câp khôngdùng khóa, thông báo này hiển thịkhi không phát hiên thấy bô truyềnphát tín hiêu truy câp không dùngkhóa có trong xe khi bạn đang thửtắt khóa điên.

ROTATE CONTROL TO OFFPOSITION (Xoay bô điều khiểntới vị trí tắt)

Nếu xe có hê thống truy câp khôngdùng khóa, thông báo này hiển thịnhư lời nhắc nhớ tắt khóa điên.

SERVICE KEYLESS STARTSYSTEM (Bảo dưỡng hê thốngkhởi đông không dùng khóa)

Nếu xe có hê thống truy câp khôngdùng khóa, thông báo này hiển thịkhi có vấn đề với tính năng này.

Thông báo về hôp số

NHẤN LY HỢP ĐỂ KHỞI ĐÔNGĐÔNG CƠNếu xe có hê thống truy câp khôngdùng khóa, thông báo này hiển thịnếu bạn thử khởi đông đông cơ màkhông nhấn ly hợp.

SHIFT TO PARK (Chuyển sốtới vị trí đỗ xe)

Nếu xe có hê thống truy câp khôngdùng khóa, thông báo này hiển thịnếu xe không ở vị trí P (Đỗ xe) khiđông cơ đang tắt.

Black plate (30,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

5-30 Các đồng hồ và bảng điều khiển

Bảng điều khiển hànhtrình

Thông tin về hê thống điều hòa khíhâu tự đông cũng được hiển thị trênmàn hình này. Xem Hê thống điềuhòa khí hâu đôi tự đông trêntrang 8-4.

Nhiêt đô ngoài trời, la bàn và thôngtin về hành trình sẽ xuất hiên khichìa khóa điên ở vị trí bât. Hãy xem"La bàn" trong phần này để biếtthông tin về viêc hiêu chỉnh la bàn.

Thông tin về hành trình

Viêc bấm nút MODE (Chế đô) sẽgiúp bạn cuôn qua thông tin vềhành trình.

Quãng đường đi được với lượngnhiên liêu còn lại

Màn hình này hiển thị quãng đườngxấp xỉ còn lại, tính bằng kilômét, màxe có thể đi được nếu khôngđổ xăng.

Khi khoảng cách này từ 0 đến 50km, bạn sẽ thấy màn hình hiển thịcác đường gạch ngang.

Quãng đường còn lại được dự tínhdựa trên mức tiết kiêm nhiên liêutrung bình của xe trong thời gianhoạt đông gần đây và lượng nhiênliêu còn lại trong bình. Số liêu dự

Chiếc xe có thể có Trung tâm thôngtin cho người lái (DIC). Màn hìnhnày cung cấp cho người lái nhữngthông tin như nhiêt đô ngoài trời,quãng đường đi được với lượngnhiên liêu còn lại, tốc đô trung bình,thời gian lái xe và mức tiết kiêmnhiên liêu trung bình. Nó còn có cảla bàn.

Black plate (31,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Các đồng hồ và bảng điều khiển 5-31

tính này sẽ thay đổi nếu tình trạnglái xe thay đổi. Ví dụ: nếu bạn đi xetrên đường đông và phải dừng lạithường xuyên, thì màn hình này cóthể hiên môt số, nhưng nếu xe đangđi trên đường cao tốc, thì số đó cóthể thay đổi dù lượng nhiên liêutrong bình là tương đương. Điềunày là do tình trạng lái xe khác nhautạo ra mức tiết kiêm nhiên liêu khácnhau. Nói chung, viêc đi trên đườngcao tốc sẽ tiết kiêm nhiên liêu hơnđi trong thành phố.

Tốc đô trung bình

Màn hình này hiển thị tốc đô trungbình. Để đăt lại tốc đô trung bình về0, hãy bấm nút MODE (Chế đô)trong hơn hai giây khi tốc đô trungbình được hiển thị.

Thời gian lái xe

Màn hình này có thể được dùng làmđồng hồ hẹn giờ.

Màn hình này sẽ hiển thị lượng thờigian đã qua kể từ lần cuối cùngđồng hồ hẹn giờ được đăt lại. Đểđăt lại thời gian lái xe, bấm và giữnút MODE (Chế đô) trong hơn haigiây khi đồng hồ hẹn giờ được hiển

thị. Đồng hồ hẹn giờ sẽ ghi lại tối đa99:59 giờ, sau đó chuyển lạivề 0:00.

Mức tiết kiêm nhiên liêutrung bình

Màn hình này hiển thị lượng nhiênliêu xấp xỉ trung bình tính bằng líttrên 100 kilômét (L/100 km). Số liêunày được tính toán dựa trên dữ liêuL/100 km ghi được kể từ lần cuốicùng mục menu này được đăt lại.Để đăt lại mức tiết kiêm nhiên liêutrung bình, bấm và giữ nút MODE(Chế đô) trong hơn hai giây khi mànhình hiển thị mức tiết kiêm nhiên

Black plate (32,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

5-32 Các đồng hồ và bảng điều khiển

liêu trung bình. Mức tiết kiêm nhiênliêu trung bình sẽ được đăt lại về10,0 nếu bạn ngắt kết nối vớiắc quy.

Màn hình này hiển thị hướng dichuyển của xe theo tám hướng (N,NE, E, SE, S, SW, W, NW).

Hiêu chỉnh la bàn

Mỗi khi DIC hoăc ắc quy bị ngắt kếtnối, thì bạn cần hiêu chỉnh lại labàn. Để hiêu chỉnh la bàn, bạn cầnlái xe theo vòng tròn. Hãy hiêu

chỉnh la bàn ở môt địa điểm an toànvà không có từ trường, như trongmôt bãi đỗ xe rông, để viêc lái xetheo vòng tròn không gây ra nguyhiểm. Trong khi hiêu chỉnh, hãytránh xa các tòa nhà cao tầng, cụmdây đa dụng, nắp cửa cống hoăccác kết cấu công nghiêp khác nếucó thể.

Từ trường có thể gây nhiễu đối vớihoạt đông bình thường của la bàn.Những tín hiêu gây nhiễu có thể docôt ăng-ten CB từ hoăc côt ăng-tencho điên thoại di đông, đèn từ dùngcho trường hợp khẩn cấp, thiết bịgiữ bảng ghi chú từ hay bất kỳ vâtdụng nào khác có từ tính.

Để hiêu chỉnh la bàn:

1. Bấm và giữ nút MODE (Chế đô)và SET (Đăt) cùng lúc cho đếnkhi màn hình la bàn nháy sáng.

2. Lái xe thât châm theo vòng tròn.Bạn cần lái xe đi thành môt vònghoàn chỉnh trong vòng 90 giây.

Màn hình sẽ ngừng nháy sáng.Nếu màn hình vẫn nháy sáng,hãy tiếp tục lái xe thành vòngtròn cho đến khi màn hìnhngừng nháy sáng.

Nếu không có đủ không gian đểlái xe thành vòng tròn, thì bạn cóthể xoay tròn xe như trong hìnhvẽ này.

La bàn (Có ở một số khu vực)

Black plate (33,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Các đồng hồ và bảng điều khiển 5-33

Khi đang hiêu chỉnh la bàn, bấm nútSET (Đăt) để chuyển đến chế đô hiêu chỉnh đô lêch. Khi đó, bấm Qhoăc R để điều chỉnh giá trị hiêuchỉnh đô lêch.

Để thoát khỏi chế đô hiêu chỉnh,hãy bấm nút SET (Đăt) hai lần. Xesẽ tự đông thoát khỏi chế đô hiêuchỉnh nếu bạn không xoay xe trongvòng 90 giây sau khi bắt đầu chế đô hiêu chỉnh.

VehiclePersonalization (Tùychỉnh xe)Với các xe có cụm đồng hồ nângcao, bạn có thể tùy chỉnh môt sốmục bằng chốt đăt lại đồng hồ đohành trình trên cụm đồng hồ. Mànhình được hiển thị ở giữa cụmđồng hồ.

Khi xe ở vị trí P (Đỗ xe) và khóađiên bât, bấm và giữ chốt đăt lạiđồng hồ đo hành trình để truy câpmenu tùy chỉnh. Sau khi truy câpmenu, bấm và nhả chốt đăt lại đồnghồ đo hành trình để cuôn qua cácmục sau đây.

Ngôn ngữ

Bấm và giữ chốt đăt lại đồng hồ đohành trình trong vài giây khiLanguage (Ngôn ngữ) xuất hiên.Bấm nhanh chốt đăt lại đồng hồ đohành trình để cuôn qua các ngônngữ. Khi ngôn ngữ bạn muốn dùng

xuất hiên, bấm và giữ chốt đăt lạiđồng hồ đo hành trình để chọnmục đó.

Thay đổi chức năng khóa từ xa

Bấm và giữ chốt đăt lại đồng hồ đohành trình trong vài giây khi KeylessLocking Change (Thay đổi chứcnăng khóa từ xa) xuất hiên. Bấmnhanh chốt đăt lại đồng hồ đo hànhtrình để cuôn qua các mục bât, tắthoăc không thay đổi. Khi mục càiđăt bạn muốn dùng xuất hiên, bấmvà giữ chốt đăt lại đồng hồ đo hànhtrình để chọn mục đó.

Thoát khỏi cài đăt tính năngBấm và giữ chốt đăt lại đồng hồ đohành trình trong vài giây khi FeatureSettings Exit (Thoát khỏi cài đăt tínhnăng) để trở lại đồng hồ đo hànhtrình.

Black plate (34,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

5-34 Các đồng hồ và bảng điều khiển

2 GHI CHÚ

Black plate (1,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chiếu sáng 6-1

Chiếu sáng

Chiếu sáng bên ngoàiBô điều khiển đèn ngoài . . . . . . 6-1Tín hiêu báo đèn bên

ngoài tắt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-1Thiết bị chuyển đèn cốt/pha . . . 6-2Nháy đèn xin vượt . . . . . . . . . . . . 6-2Điều chỉnh khoảng chiếu củađèn đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-2

Đèn chạy ban ngày (DRL) . . . . 6-2Hê thống đèn đầu tự đông . . . . 6-2Nháy đèn cảnh báo

nguy hiểm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-3Tín hiêu rẽ và chuyển làn . . . . . 6-3Đèn sương phía trước . . . . . . . . 6-4Đèn sương phía sau . . . . . . . . . . 6-4

Chiếu sáng bên trongBô điều khiển chiếu sáng bảng

táp lô . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-5Đèn mui xe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-5Đèn đọc sách . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-6

Tính năng chiếu sángBảo vê điên ắc quy . . . . . . . . . . . . 6-6

Chiếu sáng bên ngoài

Bô điều khiển đèn ngoài

Cần xi nhan được đăt ở sườn trụ láisẽ điều khiển đèn bên ngoài.

Xoay bô điều khiển đèn bên ngoài ởcuối cần đến các vị trí sau:

O : Tắt tất cả các đèn.

; (Đèn đỗ): Bât đèn đỗ, cùng vớiđèn đuôi, đèn chiếu sáng biển số vàđèn trên bảng táp lô.

5 (Đèn đầu): Bât đèn đầu cùngvới đèn đuôi, đèn chiếu sáng biểnsố, đèn đỗ và đèn trên bảng táp lô.

AUTO (Tự đông): Nếu được trangbị đèn đầu tự đông, đèn sẽ tự đôngbât hoăc tắt tùy theo đô sáng bênngoài.

Để tắt bô điều khiển đèn tự đông,hãy xoay bô điều khiển đèn bênngoài sang O. Bô điều khiển sẽ tựđông trở lại vị trí ban đầu khi đượcthả ra.

Để bât bô điều khiển đèn tự đông,hãy xoay bô điều khiển về lại vịtrí O.

Không che cảm biến trên đầu bảngtáp lô, nếu không, đèn đầu tự đôngsẽ không hoạt đông bình thường.

Tín hiêu báo đèn bênngoài tắtXe sẽ phát ra chuông cảnh báo nếucửa phía người lái mở khi chìa khóaở vị trí tắt và bô điều khiển đèn bênngoài ở vị trí ; hoăc 5.

Black plate (2,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

6-2 Chiếu sáng

Nếu đèn bị tắt trong lúc xe đangphát tiếng chuông, sau đó được bâtlại, thì bạn sẽ không nghe thấy tiếngchuông cảnh báo nữa.

Thiết bị chuyển đèncốt/phaĐẩy cần xi nhan ra xa khỏi bạn vàthả ra để bât đèn pha. Để chuyểnlại về đèn cốt, đẩy cần môt lần nữahoăc kéo lại về phía bạn và thả ra.

Đèn báo này bât sáng trên cụmđồng hồ khi đèn pha bât.

Nháy đèn xin vượtTính năng nháy đèn xin vượt hoạtđông khi đèn cốt bât hoăc tắt.

Để nháy đèn pha, kéo hết cần xinhan về phía bạn, rồi nhả ra.

Điều chỉnh khoảng chiếucủa đèn đầu

Đối với các xe có tính năng cânbằng đèn đầu thủ công, bô điềukhiển thủ công khoảng chiếu củađèn đầu được đăt bên cạnh trụ lái.Tính năng này cho phép bạn điềuchỉnh khoảng chiếu của đèn đầucho phù hợp với tải trọng của xe.

Bạn phải bât đèn cốt để điều chỉnhkhoảng chiếu của đèn đầu.. 0 = Có người ngồi ghế trước.. 1 = Xe chở đủ người.

. 2 = Xe chở đủ người và có đồtrong khoang hành lý.

. 3 = Có người ngồi ghế người láivà có đồ trong khoang hành lý.

Đèn chạy ban ngày (DRL)Đèn chạy ban ngày tăng khả năngngười khác nhìn thấy xe trong banngày. Đèn đuôi không bât.

Hê thống đèn đầutự đôngTrên các xe có trang bị hê thốngđèn đầu tự đông, đèn đầu sẽ tựđông bât khi bên ngoài đủ tối.

Black plate (3,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chiếu sáng 6-3

Không che chắn cảm biến ánh sángở trên đầu bảng táp lô, nếu không,các đèn đầu sẽ bât khi không cầnthiết.

Hê thống cũng có thể bât các đènđầu khi bạn lái xe qua gara đỗ xehoăc đường hầm.

Nháy đèn cảnh báonguy hiểm

Nút nháy đèn cảnh báo nguy hiểmđược bố trí trên bảng táp lô.

| Đèn nháy cảnh báo nguyhiểm: Bấm để nháy đèn xi nhanphía trước và sau. Đèn này cảnhbáo với người khác rằng bạn đanggăp rắc rối. Bấm lại nút này để tắtđèn nháy.

Nút cảnh báo nguy hiểm sẽ sánglên khi cửa xe mở ra. Nếu bạn rútchìa khóa điên ra khỏi ổ, sau đó mởvà đóng cửa, thì nút cảnh báo nguyhiểm sẽ sáng trong vòng 10 phút.

Tín hiêu rẽ và chuyển làn

Mũi tên trên bảng đồng hồ táp lô sẽnháy sáng theo hướng rẽ hoăcchuyển làn.

Đẩy cần hết lên trên hoăc xuốngdưới để phát tín hiêu rẽ.

Nâng hoăc hạ cần cho đến khi mũitên bắt đầu nháy sáng để phát tínhiêu chuyển làn. Giữ cần ở vị trí đó

Black plate (4,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

6-4 Chiếu sáng

cho đến khi bạn chuyển sang lànđường khác. Mũi tên sẽ tự đôngnháy sáng ba lần.

Cần sẽ trở lại vị trí ban đầu khi bạnthả tay ra.

Đèn sương phía trước

Đối với các xe có đèn sương phíatrước, những đèn này được điềukhiển bằng dải # được đăt ở giữacần đa chức năng/xi nhan.

Để sử dụng đèn sương phía trước,bạn phải bât đèn cốt hoăc đèn đỗ.

Xoay dải điều khiển về phía # đểbât đèn sương phía trước. Dải điềukhiển sẽ tự đông trở lại vị trí ban

đầu khi được thả ra. Đèn báo đènsương mù phía trước sẽ bât sángtrên bảng đồng hồ táp lô. Xem Đènbáo đèn sương phía trước trêntrang 5-27.

Để tắt đèn sương phía trước, xoaydải điều khiển trở lại vị trí #. Đènbáo đèn sương sẽ tắt.

Đối với các xe có đèn đầu tự đông,đèn đõ và đèn cốt sẽ bât sáng khibạn bât đèn sương phía trước.

Đèn sương phía sau

Để bât đèn sương phía sau, xoayvòng ở giữa cần chuyển đổi đènsang s khi đèn cốt bât hoăc khi đènđỗ và đèn sương phía trước bât.Vòng này sẽ tự đông trở lại vị tríbình thường khi được thả ra.

Đèn báo đèn sương phía sau bâtsáng trên bảng táp lô khi các đènsương được bât.

Để tắt đèn sương, xoay vòng trở lạivị trí s. Đèn báo đèn sương phíasau sẽ tắt.

Nếu xe của bạn có chức năng điềukhiển đèn tự đông, thì đèn đỗ vàđèn cốt sẽ đồng thời bât sáng khibạn bât đèn sương phía sau.

Black plate (5,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chiếu sáng 6-5

Chiếu sáng bên trong

Bô điều khiển chiếu sángbảng táp lôTính năng này điều khiển đô sángcủa các đèn chiếu bảng táp lô.

Để giảm hoăc tăng đô sáng của đènchiếu bảng táp lô, bấm nút và xoaytheo chiều kim đồng hồ hoăc ngượcchiều kim đồng hồ.

Đèn mui xe

Bấm nút trên đèn mui xe để bâthoăc tắt đèn.

Đèn mui xe bât sáng khi cửa xehoăc cửa sau mở ra. Đèn này sẽsáng trong khoảng năm phút. Nếucửa xe hoăc cửa sau đóng lại, thìđèn sẽ mờ dần trong 10 giây rồitắt hẳn.

Thay thế đèn mui xe

* (Thay thế đèn mui xe): Bấmđể giữ cho đèn mui xe và các đènbên trong khác tắt khi có bất kỳ cửaxe nào mở. Bấm lần nữa để đưanút điều khiển trở lại vị trí ngoài vàđèn sẽ tự đông sáng khi có cửamở ra.

Black plate (6,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

6-6 Chiếu sáng

Đèn đọc sách

( / ) : Bấm nút gần từngđèn để bât hoăc tắt đèn đọc sách.

Tính năng chiếu sáng

Bảo vê điên ắc quyTính năng này sẽ tắt các đèn đầu,đèn đỗ, đèn sương, v.v... nếu chúngvẫn bât khi khóa điên ở vị trí LOCK/OFF (Khóa/Tắt). Viêc này giúp ắcquy không bị hết điên.

Viêc bảo vê điên ắc quy sẽ khôngcó hiêu quả nếu đèn được bât lạisau khi tính năng này hoạt đông.

Black plate (1,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Hê thống thông tin giải trí 7-1

Hê thống thông tingiải trí

Giới thiêuGiới thiêu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-1Tổng quan . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-3Hoạt đông . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-8

RadioĐài AM-FM . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-10

Đầu phát âm thanhĐầu phát CD . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-11MP3 (Sử dụng CD

MP3/WMA) . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-13Thiết bị phụ trợ . . . . . . . . . . . . . . 7-17

Dẫn đườngTổng quan về hê thống dẫnđường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-18

Bắt đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-39Sử dụng hê thống dẫnđường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-48

Menu thiết lâp . . . . . . . . . . . . . . . 7-73

Điên thoạiBluetooth (Kết nối Bluetooth

(chỉ dành cho Loại 2/3)) . . . . 7-85Bluetooth (Âm thanh

Bluetooth (chỉ dành cho Loại2/3)) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-85

Gọi điên rảnh tay (chỉ dànhcho Loại 2/3) . . . . . . . . . . . . . . . 7-85

Giới thiêuThông tin chung

Hê thống thông tin giải trí cung cấpThông tin giải trí trong xe của bạn,bằng công nghê mới nhất.

Bạn có thể dễ dàng sử dụng hê thống thông tin giải trí bằng cáchđăng ký tối đa 48 đài AM hoăc FMvới sáu nút Chức năng trên từngtrang trong số bốn trang.

Đầu phát CD được tích hợp có thểphát đĩa âm thanh CD và MP3(WMA) và đầu phát USB có thểphát trên thiết bị lưu trữ USB hoăccác sản phẩm iPod.

Kết nối máy nghe nhạc cầm tay vớiđầu vào âm thanh bên ngoài vàthưởng thức âm thanh phong phúcủa hê thống Thông tin giải trí.

Chức năng kết nối điên thoạiBluetooth cho phép sử dụng gọiđiên thoại rảnh tay không dây, cũngnhư trình phát nhạc qua điên thoại.

Black plate (2,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

7-2 Hê thống thông tin giải trí

Bô xử lý âm thanh kỹ thuât số sẽcung cấp môt số chế đô cân bằngâm thanh đăt trước để tối ưu hóachất lượng âm thanh.

Có thể dễ dàng điều chỉnh hê thốngvới thiết bị điều chỉnh được thiết kếcẩn thân, bô hiển thị thông minh vàbô điều chỉnh quay số menu đachức năng.. Phần "Tổng quan" cung cấp

thông tin chung, đơn giản về cácchức năng của Hê thống thôngtin giải trí và bản tóm tắt về tấtcả các thiết bị điều khiển.

. Phần "Hoạt đông" giải thích cáccách điều khiển cơ bản dànhcho Hê thống thông tin giải trí.

Black plate (3,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Hê thống thông tin giải trí 7-3

Tổng quanLoại 1: Radio + CD/MP3 + USB/iPod tùy chọn

Black plate (4,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

7-4 Hê thống thông tin giải trí

Loại 2: Radio + CD/MP3 + Bluetooth + USB/iPod tùy chọn

Black plate (5,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Hê thống thông tin giải trí 7-5

Loại 3: Radio + Bô đổi CD/MP3 + Bluetooth

Black plate (6,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

7-6 Hê thống thông tin giải trí

1. Màn hình

Màn hình dành cho thông tin vàtình trạng Menu/Thu nhân/Phát.

2. Khe đút đĩaĐây là khe cắm đĩa compact đểđưa đĩa vào hoăc lấy ra.

3. Nút DIR (Thư mục) (chỉ dànhcho Loại 1/2)

Kích hoạt/giải hoạt chế đô chọnthư mục hiên tại.

Nút LOAD (Nạp) (chỉ dành choLoại 3) Dùng để đưa đĩa vàotrong thiết bị.

4. Nút t SEEKu

Chế đô RadioTìm kiếm đài có tín hiêu tốt caohơn/thấp hơn tiếp theo/trước(nhấn); sử dụng chức năng Tựđông lưu (nhấn và giữ) (chỉ dànhcho Loại 2/3).

Chế đô CD/MP3 hoăc USB/iPod tùy chọn

Tìm kiếm thư viên phương tiêntiếp theo/trước (nhấn);

5. Các nút Chức năngChọn các chức năng được biểuthị trên màn hình

6. Nút ĐẨY RA

Đẩy đĩa ra từ hôc CD.

7. Các nút r TUNE[Chế đô RadioChọn đài radio (dò giảm dần/tăng dần).

Chế đô CD/MP3 hoăc USB/iPod tùy chọn

Phát bài trước/tiếp theo (nhấn);tua lại/tua đi nhanh qua các bàiđang phát.

8. Nút BAND (Dải tần)

Chọn dải tần FM hoăc AM.

9. Nút FAVORITE [FAV] (Mục ưathích)

Chuyển đổi giữa các trang kênhđăt trước.

10. Nút MENU/SOUND (Menu/Âmthanh)

Sử dụng chức năng thư viênphương tiên của iPod (nhấn);chọn âm báo, chế đô phân bổâm lượng trước/sau vàtrái/phải.

11. Nút POWER [P ] với đĩa quayVOLUME

Khi nguồn bât (ON):

Bât và tắt chức năng tắt tiếng(nhấn); Tắt nguồn của thiết bị(nhấn và giữ); điều chỉnh âmlượng và âm báo trong chế đô điều khiển âm báo.

Khi nguồn tắt (OFF):

Bât thiết bị.

Black plate (7,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Hê thống thông tin giải trí 7-7

12. Nút SCAN/AST (Quét/Tự đônglưu) (chỉ dành cho Loại 1)

Quét tìm đài có tín hiêu tốt caohơn (nhấn); sử dụng chứcnăng Tự đông lưu (nhấnvà giữ).

Nút BLUETOOTH [4 ] (chỉdành cho Loại 2/3)

Chọn các chức năngBLUETOOTH được biểu thịtrên màn hình.

13. Nút INFORMATION [INFO]

Hiển thị thông tin cần thiết chocác hoạt đông trong từng chếđô và chức năng, các chươngtrình đang phát và thông tin vềđĩa/thiết bị bên ngoài.

14. Cổng AUX

Kết nối thiết bị âm thanh bênngoài với cổng này.

15. Nút SOURCE [SRC]/PAUSE(Nguồn/Tạm dừng) (chỉ dànhcho Loại 1/2)

Chọn chức năng âm thanh CD/MP3, USB/iPod hoăc AUX vàbât/tắt chức năng tạm dừng.

Nút CD/AUX (chỉ dành choLoại 3)

Chọn Bô đổi CD/MP3 hoăcchức năng AUX được kết nối.

Bô điều khiển âm thanh trênvô lăng: tùy chọn

Black plate (8,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

7-8 Hê thống thông tin giải trí

1. Các nút Âm lượng [e ] +/-

Tăng/giảm âm lượng.

2. Nút MODE

Chọn chức năng âm thanhRadio, AUX hoăc CD/MP3/USB/iPod/Bluetooth.

3. Nút SEEK

Thay đổi đài radio đã đăng kýhoăc bản nhạc đang phát(nhấn); tìm tăng dần nhanhchóng trên tần số hoăc tua đinhanh qua các bài hát hiên đangphát (nhấn và giữ).

4. Nút Nguồn [P ]/Tắt tiếng [> ]

Bât hê thống thông tin giải tríhoăc bât/tắt chức năng tắt tiếng(nhấn); tắt hê thống thông tingiải trí (nhấn và giữ).

5. Nút Gọi/Kết thúc [5 /K ]

Thực hiên cuôc gọi hoăc nhâncuôc gọi đến (nhấn); quay số đãgọi gần nhất (nhấn hai lần); từchối hoăc kết thúc cuôc gọi(nhấn và giữ).

Hoạt đôngCác nút và thiết bị điều khiển

Hê thống thông tin giải trí được vânhành bằng cách sử dụng các nútchức năng, quay số đa chức năngvà menu được chỉ báo trên mànhình hiển thị.

Các nút và thiết bị điều khiển đượcsử dụng trong hê thống là như sau:. Các nút và đĩa quay của hê

thống Thông tin giải trí. Các nút điều khiển âm thanh

trên vô lăng

Bât/tắt hê thống

Nhấn nút POWER [P ] (Nguồn) đểbât nguồn.. Bât nguồn sẽ phát đài phát

thanh hoăc bài hát đã đượcchọn trước đó.

Nhấn và giữ nút POWER [P ](Nguồn) trong hơn 1 giây để tắtnguồn.

Cài đăt MÃ AF

Nếu AF _ được hiển thị trên mànhình cửa sổ, bạn phải nhâp mãkhu vực.

Để nhâp mã Khu vực:

1. Xoay khóa điên sang trên cửasổ, bạn phải nhâp mã khu vực.

2. Nhấn nút POWER [P ] (Nguồn)để bât hê thống.

AF _ sẽ được hiển thị trêncửa sổ.

3. Nhâp mã AF (Tần số khu vực)vào thiết bị bằng các nútChức năng.. Nếu bạn không nhâp mã

AFchính xác, mức tần sốkhông chính xác có thểđược chọn và viêc nhân tínhiêu radio có thể bị ảnhhưởng. Nếu tình trạng nàyxảy ra, thì sau khi tắt hêthống thông tin giải trí, hãyđăt lại hê thống thông tingiải trí, rồi nhâp lại mã AF.

Black plate (9,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Hê thống thông tin giải trí 7-9

. Phạm vi điều chỉnh

‐ AF2 [FM 87,5 ~108,0 MHz/ AM 522~ 1.629 kHz]: DẢITẦN CHÂU ÂU 2

‐ AF3 [FM 87,7 ~107,9 MHz/ AM 530~ 1.710 kHz]: MỸLA TINH

‐ AF4 [FM: 87,5 ~108,0 MHz/ AM: 531~ 1.602 kHz (Dò AMthủ công 9 kHz)]:TRUNG ĐÔNG

‐ AF5 [FM: 87,5 ~108,0 MHz / AM: 530~ 1.710 kHz]:COLOMBIA,ECUADOR

‐ AF6 [FM: 87,5 ~108,0 MHz/ AM: 531~ 1.602 kHz (Dò AMthủ công 1 kHz)]:VIÊT NAM

Điều khiển âm lượngXoay đĩa quay VOLUME để điềuchỉnh âm lượng.. Sử dụng bô điều khiển âm thanh

trên vô lăng, nhấn các nút Âmlượng [e ] +/- để điều chỉnh âmlượng.

. Âm lượng âm thanh hiên tạiđược chỉ báo.

. Bât nguồn Hê thống thông tingiải trí sẽ cài mức âm lượng vềlựa chọn trước đó của nó (khi nóthấp hơn âm lượng tối đa khikhởi đông).

Tắt Tiếng

Nhấn nút POWER [P ] (Nguồn) đểtắt tiếng khi nguồn được bât.. Sử dụng bô điều khiển âm thanh

trên vô lăng, nhấn nút Tắt tiếng[> ] để kích hoạt/giải hoạt chứcnăng tắt tiếng.

Điều chỉnh âm thanh

1. Nhấn và giữ nút MENU để hiểnthị menu Điều chỉnh âm thanh.

2. Nhấn nút Chức năng trong"menu Điều chỉnh âm thanh" đểchọn chế đô điều chỉnhmong muốn.

3. Xoay đĩa quay VOLUME (Âmlượng) để chọn giá trị điều chỉnhâm thanh mong muốn.

Menu Điều chỉnh Âm thanh. Âm trầm: Điều chỉnh mức âm

trầm từ −12 đến +12.. Âm trung [Mid]: Điều chỉnh

mức âm trung từ −12 đến +12.. Âm bổng [Treb]: Điều chỉnh

mức âm bổng từ −12 đến +12.. Cân bằng [Bal]: Điều chỉnh đô

cân bằng giữa loa trái/phải từ 15trái đến 15 phải.

. Đổi âm [Fad]: Điều chỉnh đô cân bằng giữa loa trước/sau từtrước 15 đến sau 15 trong kiểuhê thống sáu loa.

Black plate (10,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

7-10 Hê thống thông tin giải trí

. Bô cân bằng đăt sẵn [P EQ]:Chọn kiểu âm thanh (Pop/Rock/Country/Voice/Jazz/ Classic)

. Để hủy EQ đăt sẵn đã chọn,bấm nút Chức năng bên dưới PEQ môt lần nữa theo cùng quytrình.

Radio

Đài AM-FM

Chọn chế đô radioNhấn nút BAND (Dải tần) để ngheradio AM hoăc FM từ môt chếđô khác.

Bất cứ khi nào nút BAND (Dải tần)được bấm, dải tần sẽ thay đổi từAM sang FM, FM sang AM.

Dò tăng/giảm dần bằng tay

Nhấn các nút r TUNE[ để chỉnhtần số xuống thấp/lên cao.

Mỗi khi các nút r TUNE[ đượcnhấn, tần số sẽ tăng hoăc giảm1 bước.

Tìm tăng/giảm dần

Nhấn các nút t SEEKu để tựđông tìm đài tiếp theo/trước.

Bô nhớ ưa thích cài sẵn

Hê thống có 6 trang ưa thích và lưutrữ được tối đa 36 kênh, bất kểkênh đó thuôc dải tần AM hay FM.

Hê thống có thể lưu đài bằng quytrình sau

1. Tìm kiếm kênh hoăc dò đài bạnmuốn theo cách thủ công.

2. Chọn trang ưa thích bằng cáchnhấn nút FAVORITE [FAV] (Mụcưa thích).

3. Nhấn và giữ nút Chức năngtrong hơn 1 giây ở dưới số bạnmuốn lưu đài này.

Theo quy trình trên, 36 kênh đượclưu vào bô nhớ ưa thích cài sẵn

Gọi lại kênh ưa thích cài sẵn

Bạn có thể nghe kênh được lưutrong kênh ưa thích cài sẵn bằngquy trình sau.

1. Chọn trang ưa thích bằng cáchnhấn nút FAVORITE [FAV] (Mụcưa thích).

Black plate (11,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Hê thống thông tin giải trí 7-11

2. Nhấn nút Chức năng bên dướisố mục ưa thích đăt sẵn mà bạnlưu đài muốn nghe.

Lưu tự đôngNhấn và giữ nút AST (Tự đônglưu) (chỉ dành cho Loại 1) hoăc cácnút t SEEKu (chỉ dành cho Loại2/3), hê thống thông tin giải trí sẽbắt đầu thao tác tự đông lưu và lưu12 đài môt cách tự đông.

Đầu phát âm thanh

Đầu phát CDMỗi khi có CD được lắp vào, hê thống thông tin giải trí sẽ xuất hiêntrên màn hình và khi CD đang tải,File check (Kiểm tra tâp tin) sẽ xuấthiên trên màn hình.

Khi đầu bắt đầu phát lại, bài và sốbài sẽ xuất hiên trên màn hình.

Nếu bạn tắt chìa khóa điên hoăc hê thống thông tin giải trí khi có CDtrong đầu phát, thì đĩa vẫn được giữtrong đầu phát. Khi có CD trong đầuphát và chìa khóa điên ở vị trí bât,thì hê thống thông tin giải trí phảiđược bât trước khi CD hiên tại cóthể bắt đầu phát lại. Nếu chìa khóađiên ở vị trí bât và hê thống thôngtin giải trí được bât, thì CD sẽ bắtđầu phát từ nơi dừng lại, nếu đó lànguồn âm thanh được chọngần nhất.

Đầu phát CD có thể phát CD đơnnhỏ hơn 3 inch (8 cm) bằng vòngđêm điều hợp. Các CD có kích cỡđầy đủ và CD nhỏ hơn được nạptheo cùng môt phương thức.

Nếu đầu đang phát CD-R, thì chấtlượng âm thanh có thể giảm sút dochất lượng của CD-R, phương thứcthu âm, chất lượng nhạc được thuvà cách cầm CD-R. Các vấn đề saucó thể xuất hiên nhiều hơn: bỏ bài,khó khăn trong viêc tìm bài và/hoăckhó khăn trong viêc nạp và tháođĩa. Nếu bạn găp phải những vấnđề này, hãy kiểm tra măt dưới củaCD. Nếu măt dưới của CD bị hư hạinhư nứt, gãy hoăc xước, thì CD sẽkhông phát được bình thường. Nếubề măt CD bị bẩn, hãy xem phầnChăm sóc CD của bạn để biết thêmthông tin.

Nếu không có hư hại nào rõ ràng,hãy thử dùng CD tốt, có uy tín.

Không dán thêm bất kỳ nhãn nàolên CD, nó có thể bị kẹt trong đầuphát CD. Nếu CD được thu bằngmáy tính cá nhân và bạn cần có

Black plate (12,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

7-12 Hê thống thông tin giải trí

nhãn mô tả, hãy thử dùng bút đánhdấu để ghi nhãn lên măt trên củaCD được thu.

Lưu ý: Nếu bạn dán thêm nhãnvào CD, cho hơn môt CD vào kheđĩa mỗi lần, hay cố chạy các CDđã bị hỏng hoăc bị xước, bạn cóthể làm hỏng đầu phát CD. Khi sửdụng đầu phát CD, chỉ dùng cácCD có tình trạng tốt, không dánnhãn, mỗi lần chỉ nạp môt CD vàgiữ cho đầu phát CD cũng nhưkhe nạp không có dị vât, chấtlỏng hoăc mẩu vụn.

Nếu có lỗi xuất hiên trên màn hình,hãy xem "Thông báo về CD" trongphần này.

Chọn chế đô phát lại CDNhấn nút SOURCE [SRC] (Nguồn)(chỉ dành cho Loại 1/2) hoăc CD(chỉ dành cho Loại 3) để phát lại đĩatừ chế đô khác.

Nạp đĩa (chỉ dành cho Loại 3)

Hê thống thông tin giải trí giữ đượctối đa 6 đĩa.

1. Nhấn nút LOAD (Nạp), sau đóhê thống thông tin giải trí sẽ hiểnthị số đĩa trống.

2. Nhấn nút Chức năng bên dướiĐĩa số bạn muốn lắp đĩa.

3. Lắp đĩa CD vào khe CD sao chonhãn đĩa CD quay măt lên, sauđó radio sẽ tự đông kéo đĩa vàotrong khe và phát lại.

Để lắp nhiều CD, hãy làm nhưsau: (chỉ dành cho Loại 3)

1. Nhấn và giữ nút LOAD (Nạp)trong môt giây. Bạn sẽ nghethấy tiếng bíp và thông báo nạpnhiều đĩa sẽ xuất hiên.

2. Làm theo các hướng dẫn về thờiđiểm lắp đĩa vào trên màn hình.

Đầu phát CD có thể chứa tối đa6 đĩa.

Lưu ý: Nhấn nút LOAD (Nạp) lầnnữa để hủy viêc nạp thêm CD.

Đẩy CD ra

Nhấn nút EJECT (Đẩy ra), sau đó,đĩa sẽ được đẩy ra khỏi khay trênhê thống thông tin giải trí.

Kéo đĩa ra khỏi khay.

Dừng

1. Nhấn và giữ nút PAUSE (Tạmdừng) (chỉ dành cho Loại 1/2)hoăc CD (chỉ dành cho Loại 3)để tạm dừng phát lại khi CDđang được phát lại.

"PAUSE" (Dừng) sẽ nháy sángtrên màn hình.

2. Nhấn và giữ PAUSE (Tạmdừng) (chỉ dành cho Loại 1/2)hoăc CD (chỉ dành cho Loại 3)lần nữa để bắt đầu phát CD.

Nếu hê thống thông tin giải tríđược kết nối với bô phân AUXhoăc thiết bị USB/iPod, thì chứcnăng tạm dừng không được bât.

Black plate (13,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Hê thống thông tin giải trí 7-13

Bài tiếp theo/trước đó

Nhấn các nút r TUNE[ , sau đó,hê thống thông tin giải trí sẽ bắt đầuphát lại bài tiếp theo/trước.

Thư mục tiếp theo/trước

Nhấn các nút t SEEKu , sau đó,hê thống thông tin giải trí sẽ bắt đầuphát lại thư mục tiếp theo/trước.

Tua đi nhanh/Tua lại nhanh

Nhấn và giữ các nút r TUNE[ ,sau đó, hê thống thông tin giải trí sẽtua đi/tua lại nhanh.

RPT (Lăp lại)

1. Nhấn nút Chức năng bên dướiRPT (Lăp lại), sau đó, hê thốngthông tin giải trí sẽ phát lại liêntục bài hiên tại.

2. Để hủy chức năng này, nhấn nútChức năng bên dưới RPT (Lăplại) lần nữa.

RDM (Ngẫu nhiên)

1. Nhấn nút Chức năng bên dướiRDM (Ngẫu nhiên), sau đó, hê thống thông tin giải trí sẽ phát lạibài môt cách ngẫu nhiên.

2. Để hủy chức năng này, nhấn nútChức năng bên dưới RDM(Ngẫu nhiên) lần nữa.

INT (Quét)

1. Nhấn nút Chức năng bên dướiINT (Giới thiêu), sau đó, hê thống thông tin giải trí sẽ lầnlượt phát lại vài giây đầu tiêncho tất cả các bài.

2. Để hủy chức năng này, nhấn nútChức năng bên dưới INT (Giớithiêu) lần nữa.

MP3 (Sử dụng CDMP3/WMA)

Định dạng MP3/WMA

Nếu bạn ghi đĩa MP3/WMA củariêng mình trên máy tính cá nhân:. Đảm bảo rằng các tâp tin MP3/

WMA được ghi trên đĩa CD-R.. Không trôn lẫn tâp tin âm thanh

tiêu chuẩn và tâp tin MP3/WMAtrên môt đĩa.

. Đảm bảo rằng mỗi tâp tin MP3/WMA có phần mở rông .mp3hoăc .wma, các phần mở rôngtâp tin khác không thể hoạtđông được.

. Các tâp tin có thể được ghi vớinhiều kiểu tốc đô truyền (bitrate) cố định hoăc biến thiên.Tên bài hát, tên nghê sĩ vàalbum sẽ có sẵn trong đĩa đểhiển thị trên hê thống thông tingiải trí khi chúng được ghi bằngthẻ ID3 phiên bản 1 và 2.

Black plate (14,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

7-14 Hê thống thông tin giải trí

. Tạo cấu trúc thư mục để dễ tìmđược bài hát khi bạn đang lái xe.Tổ chức các bài hát theo albumbằng cách cho mỗi album vàomôt thư mục. Mỗi thư mục hoăcalbum nên chứa 18 bài hát hoăcít hơn.

. Đảm bảo rằng bạn hoàn thànhđĩa nếu ghi đĩa MP3/WMA bằngnhiều phiên. Cách làm tốt hơnthường là ghi cả đĩa môt lần.

Đầu phát sẽ có thể đọc và phát tốiđa 50 thư mục, 5 phiên và 999tâp tin.

Tên tâp tin, tên thư mục dài có thểtốn nhiều dung lượng bô nhớ củađĩa hơn mức cần thiết. Để giữ dunglượng trong đĩa, hãy giảm thiểu đô dài của tên tâp tin, thư mục. Bạncũng có thể phát CD MP3/WMAđược ghi mà không có thư mục tâptin. Hê thống có thể hỗ trợ tối đa 8cấp thư mục, tuy vây, hãy giữ chosố cấp thư mục ở mức tối thiểu đểgiảm đô phức tạp và rối loạn khiđầu phát cố xác định môt thư mụccụ thể trong lúc phát lại. Nếu nôidung trong CD vượt mức tối đa 50

thư mục, 5 phiên và 999 tâp tin, thìđầu phát sẽ cho phép bạn phát vàdi chuyển đến mức tối đa, nhưng tấtcả các mục vượt mức tối đa sẽ bịbỏ qua.

Thư mục gốc

Thư mục gốc sẽ được coi là môtthư mục. Nếu thư mục gốc có cáctâp tin âm thanh được nén, thì thưmục này sẽ được hiển thị là ROOT(gốc). Tất cả các tâp tin được lưutrực tiếp trong thư mục gốc sẽ đượcphát trước bất kỳ thư mụcnào khác.

Thư mục trống

Nếu thư mục gốc hoăc môt thư mụcbất kỳ trong cấu trúc tâp tin chỉ cócác thư mục/thư mục con mà khôngchứa trực tiếp bất kỳ tâp tin nénnào, thì đầu phát sẽ chuyển sangthư mục tiếp theo trong cấu trúc tâptin có chứa các tâp tin âm thanhnén và thư mục rỗng sẽ khôngđược hiển thị hay đánh số.

Không có thư mục

Khi CD chỉ chứa các tâp tin nén, thìcác tâp tin sẽ được đăt trong thưmục gốc.

Các chức năng thư mục tiếp vàtrước đó sẽ không hoạt đông trênCD được ghi mà không có thư mục.

Khi hiển thị tên thư mục, hê thốngthông tin giải trí sẽ hiển thịROOT (Gốc).

Khi CD chỉ chứa các tâp tin âmthanh nén mà không có thư mục, thìtất cả các tâp tin sẽ được đăt trongthư mục gốc. Khi hê thống thông tingiải trí hiển thị tên thư mục, hê thống thông tin giải trí sẽ hiển thịROOT (Gốc).

Thứ tự phát

Các bài sẽ được phát theo thứtự sau:. Phần phát lại sẽ bắt đầu từ bài

đầu tiên trong thư mục gốc.

Black plate (15,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Hê thống thông tin giải trí 7-15

. Khi tất cả các bài trong thư mụcgốc đã được phát, đầu phát sẽtiếp tục với các tâp tin khác theothứ tự số của chúng.

. Khi tất cả các bài trong thư mụcgốc đã được phát, đầu phát sẽtiếp tục với các tâp tin khác theothứ tự số của chúng.

Hê thống tâp tin và cáchđăt tênTên bài hát trong thẻ ID3 sẽ đượchiển thị. Nếu tên bài hát không xuấthiên trong thẻ ID3, thì hê thốngthông tin giải trí sẽ hiển thị tên tâptin mà không có phần mở rông (nhưMP3/WMA) để thay thế.

Tên bài dài hơn 32 ký tự hoăc 4trang sẽ bị cắt ngắn. Màn hình sẽkhông hiển thị phần chữ trên trangcuối cùng và phần mở rông của têntâp tin sẽ không được hiển thị.

Phát MP3/WMA

Khi chìa khóa điên ở vị trí bât, lắpmôt phần CD vào khe, với măt dánnhãn ngửa lên. Đầu phát sẽ kéo đĩavào, chuyển sang Loading (Đang

nạp), rồi File check (Kiểm tra tâptin), sau đó MP3 hoăc WMA sẽ xuấthiên trên màn hình. CD sẽ bắt đầuphát. Bạn không thể lắp CD vào khiACC (Phụ kiên) tắt.

Mỗi khi bài mới bắt đầu phát, số bàivà tên bài hát sẽ xuất hiên trênmàn hình.

Nếu bạn tắt chìa khóa điên hoăc hê thống thông tin giải trí khi có CDtrong đầu phát, thì đĩa vẫn được giữtrong đầu phát. Khi có CD trong đầuphát và chìa khóa điên ở vị trí bât,thì hê thống thông tin giải trí phảiđược bât trước khi CD bắt đầu phátlại. Nếu chìa khóa điên ở vị trí bâtvà hê thống thông tin giải trí đượcbât, thì CD sẽ bắt đầu phát từ nơidừng lại, nếu đó là nguồn âm thanhđược chọn gần nhất.

Đầu phát CD có thể phát CD đơnnhỏ hơn 3 inch (8 cm) bằng vòngđêm điều hợp. Các CD có kích cỡđầy đủ và CD nhỏ hơn được nạptheo cùng môt phương thức.

Nếu đầu đang phát CD-R, thì chấtlượng âm thanh có thể giảm sút dochất lượng của CD-R, phương thứcthu âm, chất lượng nhạc được thuvà cách cầm CD-R. Các vấn đề saucó thể xuất hiên nhiều hơn: bỏ bài,khó khăn trong viêc tìm bài và/hoăckhó khăn trong viêc nạp và tháođĩa. Nếu bạn găp phải những vấnđề này, hãy kiểm tra măt dưới củaCD. Nếu măt dưới của CD bị hư hạinhư nứt, gãy hoăc xước, thì CD sẽkhông phát được bình thường. Nếubề măt CD bị bẩn, hãy xem phầnChăm sóc CD của bạn để biết thêmthông tin.

Nếu không có hư hại nào rõ ràng,hãy thử dùng CD tốt, có uy tín.

Không dán thêm bất kỳ nhãn nàolên CD, nó có thể bị kẹt trong đầuphát CD. Nếu CD được thu bằngmáy tính cá nhân và bạn cần cónhãn mô tả, hãy thử dùng bút đánhdấu để ghi nhãn lên măt trên củaCD được thu.

Black plate (16,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

7-16 Hê thống thông tin giải trí

Lưu ý: Nếu bạn dán thêm nhãnvào CD, cho hơn môt CD vào kheđĩa mỗi lần, hay cố chạy các CDđã bị hỏng hoăc bị xước, bạn cóthể làm hỏng đầu phát CD. Khi sửdụng đầu phát CD, chỉ dùng cácCD có tình trạng tốt, không dánnhãn, mỗi lần chỉ nạp môt CD vàgiữ cho đầu phát CD cũng nhưkhe nạp không có dị vât, chấtlỏng hoăc mẩu vụn.

Nếu có lỗi xuất hiên trên màn hình,hãy xem "Thông báo về CD" trongphần này.

Tất cả các chức năng của CD hoạtđông giống nhau khi phátMP3WMA, trừ những chức năngđược liêt kê dưới đây.

Xem "Phát CD" ở phần trước đểbiết thêm thông tin.

Chế đô Tất cả/thư mục

Chức năng phát lăp lại, quét giớithiêu, phát ngẫu nhiên hoạt đôngtrong thư mục này khi chế đô tất cảcó hiêu lực.

1. Nhấn nút Chức năng bên dướiALL (Tất cả), sau đó All (Tất cả)sẽ đổi thành DIR (Thư mục).

2. Để hủy chế đô DIR (Thư mục),nhấn nút Chức năng bên dướiDIR (Thư mục) lần nữa.

Hiển thị thông tin trong thẻ ID3

Nhấn nút INFORMATION [INFO](Thông tin) và hê thống thông tingiải trí sẽ hiển thị thông tin trong thẻID3 của các tâp tin hiên tại.

Thông báo về CD

CHECK CD: (Kiểm tra CD) Nếuthông báo này xuất hiên trên mànhình và/hoăc CD bị đẩy ra, thì cóthể là do môt trong những nguyênnhân sau:. Nhiêt đô quá cao. Khi nhiêt đô

trở lại bình thường, CD sẽđược phát.

. Bạn đang lái xe trên đường gồghề. Khi đường trở nên phẳnghơn, CD sẽ được phát.

. CD bị bẩn, xước, ẩm hoăc bị lâtngược măt.

. Không khí có đô ẩm cao. Nếunhư vây, hãy đợi khoảng môttiếng và thử lại.

. Định dạng CD có thể khôngtương thích. Hãy xem "Địnhdạng MP3" trước đó trongphần này.

. Có thể đã có sự cố trong khighi CD.

. Nhãn có thể bị kẹt trong đầuphát CD.

Nếu CD không phát chính xác, vìbất kỳ nguyên nhân nào khác, hãythử dùng CD tốt, có uy tín.

Nếu có bất kỳ lỗi nào xảy ra nhiềulần hoăc bạn không thể sửa lỗi, hãyliên hê với đại lý phân phối xe. Nếumàn hình hê thống thông tin giải tríhiển thị thông báo lỗi, hãy ghi lạithông báo này và đưa cho đại lýphân phối xe khi báo cáo sự cố.

Black plate (17,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Hê thống thông tin giải trí 7-17

Thiết bị phụ trợ

Sử dụng USB/iPod (Chỉ dànhdo Loại 1/2)

Chọn chế đô phát lại USB/iPodNhấn nút SOURCE [SRC] (Nguồn)để chuyển sang chế đô phát lại tâptin USB hoăc iPod từ chế đô khác.

Lắp bô nhớ USB/iPod

Lắp bô nhớ USB hoăc iPod vào đầucắm USB, như vây, hê thống thôngtin giải trí sẽ tự đông phát lại cáctâp tin có trên USB hoăc iPod.

Tháo USB/iPod

Dùng tay kéo bô nhớ USB hoăciPod ra khỏi đầu cắm USB.

*Các chức năng khác cũng tươngtự như chế đô CD.

Dừng

1. Nhấn và giữ nút PAUSE (Tạmdừng) để tạm dừng phát lạitrong khi bô nhớ USB hoăc thiếtbị iPod đang được phát lại.

"PAUSE" (Dừng) sẽ nháy sángtrên màn hình.

2. Nhấn và giữ nút PAUSE (Tạmdừng) lần nữa để bắt đầu phátUSB hoăc iPod.. Nếu hê thống thông tin giải

trí được kết nối với bô phânaux hoăc CD, thì chứcnăng tạm dừng khôngđược bât.

Bài tiếp theo/trước đó

Nhấn các nút r TUNE[ , sau đó,hê thống thông tin giải trí sẽ bắt đầuphát lại bài tiếp theo/trước.

Tua đi nhanh/Tua lại nhanh

Nhấn và giữ các nút r TUNE[Sau đó, hê thống thông tin giải trí sẽtua đi/tua lại nhanh.

Thư mục Tiếp theo/trước chỉ dànhcho đĩa MP3/WMA

Nhấn các nút t SEEKu để bắtđầu phát lại thư mục tiếp theo/trước.

RPT (Lăp lại)

1. Nhấn nút Chức năng bên dướiRPT (Lăp lại), sau đó, hê thốngthông tin giải trí sẽ phát lại liêntục bài hiên tại.

2. Để hủy chức năng này, nhấn nútChức năng bên dưới RPT (Lăplại) lần nữa.

RDM (Ngẫu nhiên)

1. Nhấn nút Chức năng bên dướiRDM (Ngẫu nhiên), sau đó, hê thống thông tin giải trí sẽ phát lạibài môt cách ngẫu nhiên.

2. Để hủy chức năng này, nhấn nútChức năng bên dưới RDM(Ngẫu nhiên) lần nữa.

Black plate (18,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

7-18 Hê thống thông tin giải trí

INT (Quét giới thiêu)

1. Nhấn nút Chức năng bên dướiINT (Giới thiêu), sau đó, hê thống thông tin giải trí sẽ lầnlượt phát lại vài giây đầu tiêncho tất cả các bài.

2. Để hủy chức năng này, nhấn nútChức năng bên dưới INT (Giớithiêu) lần nữa.

Chức năng điều hướng trongiPod (Chỉ dành cho Loại 1/2)

Chế đô điều hướng trong iPod

Nhấn nút MENU để chọn danh mụcđược hỗ trợ từ thiết bị iPod.

Danh mục tiếp theo/trước

Nhấn các nút t SEEKu , rồi nhấnnút Chức năng bên dưới ENT, sauđó, hê thống thông tin giải trí bắtđầu phát lại.

Hủy hoăc Bước Trước đóNhấn nút Chức năng bên dưới ←,sau đó, hê thống thông tin giải trí sẽquay lại bước trước.

Đầu vào Âm thanh Bênngoài (AUX)

Hê thống thông tin giải trí có môtgiắc đầu vào phụ trợ (đường kính3,5 mm) được bố trí ở góc dưới bênphải của tấm măt.

Đây không phải là đầu ra âm thanh,nên bạn không thể cắm bô tai nghevào giắc đầu vào phụ trợ phíatrước.

Tuy nhiên, bạn có thể kết nối môtthiết bị âm thanh bên ngoài như:iPod, máy tính xách tay, đầu phátMP3, bô đổi CD hoăc bô thu XM™,v.v..., với giắc đầu vào phụ trợ đểsử dụng như môt nguồn phát âmthanh khác.

Chọn chế đô AUX-IN (Đầu vàophụ trợ)

Nhấn nút SOURCE [SRC] (Nguồn)(chỉ dành cho Loại 1/2) hoăc AUX(chỉ dành cho Loại 3) trong chế đô phát lại khác.

Nếu giắc phụ trợ không phát hiên ragiắc đầu ra, thì chế đô aux (phụ trợ)sẽ không được kích hoạt.

Giới thiêu

1. Bắt đầu

Thông tin về an toàn

Camera quan sát phía sauTổng quan về hê thống

Trước khi sử dụng hê thống, hãyđọc thông tin về an toàn sau đây.Khi sử dụng hê thống, cácquy tắcan toàn này phải được tuânthủ đểphòng tránh thương tích cánhâncho bạn và người khác, đồngthờiphòng tránh hư hỏng tài sản.

Black plate (19,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Hê thống thông tin giải trí 7-19

Các quy định về giao thông phảiđược ưu tiên hơn bất kỳ hướng dẫnnào của hê thống dẫn đường. Luôntuân thủ các biển báo giao thông,giới hạn tốc đô và các hạn chế trênđường.

Trong khi lái xe, không nhìn vàomàn hình lâu hơn khoảng môt giâytại môt thời điểm và chỉ làm vây saukhi bạn xác định rằng viêc đóan toàn.

Vì sự an toàn của bạn, không sửdụng bô điều khiển hê thống trongkhi lái xe. Người lái có thể bị phântâm và có thể gây ra tai nạn nghiêmtrọng. Đỗ xe ở nơi an toàn trước khivân hành hê thống.

Black plate (20,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

7-20 Hê thống thông tin giải trí

Không tháo rời hoăc sửa đổi thiếtbị. Nếu làm vây, bạn có thể gây ratai nạn, hỏa hoạn hoăc bị điên giât.

Không đổ nước hoăc cho vât lạ vàotrong thiết bị. Viêc đó có thể gây rahỏa hoạn, giât điên hoăc tạora khói.

Không sử dụng hê thống nếu bạnnhân thấy có sự hư hỏng, như mànhình bị đóng băng hoăc hiên tượngthiếu âm thanh. Viêc tiếp tục sửdụng hê thống có thể dẫn đếntai nạn.

Black plate (21,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Hê thống thông tin giải trí 7-21

Không đỗ xe ở khu vực không đượcphép để vân hành hê thống.

Bạn nên chọn các cài đăt âm lượngkhác nhau để luôn có thể ngheđược tín hiêu âm thanh từ bênngoài.

Kiểm tra âm lượng trước khi bâtthiết bị. Nếu âm lượng được chỉnhtăng khi bạn bât chìa khóa điên, âmthanh to được phát ra có thể gâytổn thương cho thính giác của bạn.

Không để hê thống chạy khi đôngcơ đã dừng. Viêc đó có thể làm haođiên của ắc quy xe. Khi bạn sửdụng hê thống, hãy luôn để đôngcơ chạy.

Black plate (22,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

7-22 Hê thống thông tin giải trí

Không ấn quá mạnh vào màn hình.Viêc đó có thể làm cho hê thốngbị hỏng.

Chỉ vê sinh bằng giẻ hơi thấmnước. Không sử dụng hóa chấthoăc chất tẩy rửa gia dụng, vì cácchất này có thể làm hỏng màn hình.

Không đăt đồ vât lên trên bảng điềukhiển. Đồ vât sẽ làm ảnh hưởngđến cảm biến có chức năng điềukhiển đèn đầu và đô sáng củamàn hình.

Black plate (23,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Hê thống thông tin giải trí 7-23

Nếu bảng tinh thể lỏng bị nứt,không tiếp xúc với dung dịch chảyra từ bên trong bảng. Hành đông đócó thể gây bỏng da.

. Nếu bạn vô tình nuốt phải dungdịch đó, hãy đến găp bácsĩ ngay.

. Nếu dung dịch dính vào mắthoăc da, hãy rửa sạch bằngnhiều nước và đến găp bácsĩ ngay

Trong mọi hoàn cảnh, không đượclắp Thẻ SD có hình dạng bấtthường vào Khe cắm thẻ SD.

Các thẻ này có thể bị kẹt hoăc pháhủy khe cắm. Sau đó, bạn sẽ phảichịu chi phí đổi bô phân này.

Bô phân có thể không hoạt đôngbình thường trong các điều kiên rấtnóng hoăc rất lạnh. Hãy đưa nhiêtđô xung quanh về mức bình thườngđể bảo đảm viêc vân hành bìnhthường.

Không đăt đồ vât lên bảng táp lôhoăc giá cửa sổ sau.

Black plate (24,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

7-24 Hê thống thông tin giải trí

Cấu phần thiết bị

Vô lăng1. Bât/Tắt nguồn

2. Chuyển sang đài hoăc bàitiếp theo

Để mở đài tiếp theo trong dảitần số được chọn hoăc bảnnhạc tiếp theo

3. Thay đổi chế đô

4. Điều chỉnh âm lượng

{ Chú ý

Công tắc trên vô lăng có thểkhông có sẵn, tùy theo loại xe.

. Nếu bạn nhấn nút MODE(Chế đô) hoăc SEEK (Tìm)nhiều lần trong khoảng thờigian ngắn, thì CPU có thể bịquá tải và khiến cho hê thốngbị sâp.

2. MENU: Menu chính

chế đô Ban ngày và Ban đêm.

Chuyển đổi giữa chế đô AM,FM, CD, AUX, ATC và Đaphương tiên mỗi khi bạnnhấnnút này.

Bảng điều khiển

1. ATC: Thông tin Hệ thống điều hòa

3. TRIP: Thông tin Hành trình4. DIM: Chuyển đổi màn hình giữa

5. Khe cắm thẻ SD

Black plate (25,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Hê thống thông tin giải trí 7-25

Hoạt đông cơ bản

Khởi đông hê thống

Hê thống dẫn đường khởi đông khichìa khóa điên ở vị trí ACC (Phụkiên) hoăc ON (Bât). Khi hê thốngkhởi đông, màn hình sẽ hiển thị chếđô được sử dụng gần nhất.

Hê thống sẽ tắt khi bạn tắt đông cơ.Sau khi đông cơ tắt, hê thống chạythêm khoảng 30 giây để lưu dữ liêu.

{ Chú ý

. Chế đô được sử dụng gầnnhất sẽ được lưu khi đôngcơ tắt.

. Nếu bạn khởi đông hê thốngtrong vòng 30 giây kể từ khirút chìa khóa điên, thì hê thống sẽ không cần thời giankhởi đông.

. Để đăt lại hê thống, nhấn nútMENU và TRIP cùng lúctrong 10 giây. Nhả các nútnày khi hê thống bắt đầu khởiđông lại.

Bô điều khiển hê thống

Các phím thực sau được bố trí trênhê thống dẫn đường.

Menu chính

Nhấn phím MENU thực để hiển thịmàn hình Menu chính. Từ màn hìnhnày, bạn có thể truy câp tất cả cácchức năng của hê thống camera quan sát phía sau. Các nút trênmàn hình được tô sáng khi chứcnăng khả dụng vàbị vô hiêu khichúng không khả dụng.

1. ATC: Thông tin Hệ thống điều hòa2. MENU: Menu chính

3. TRIP: Thông tin Hành trình

4. DIM: Thay đổ i đô sáng

Black plate (26,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

7-26 Hê thống thông tin giải trí

1. Thông tin về tâp tin

2. Thời gian phát

3. Trạng thái phát

4. Thư mục hiên tại

5. Danh sách tâp tin

6. Lăp lại

7. Bô điều khiển danh sách

11. Tâp tin tiếp theo

12. Thư mục ở cấp cao hơn

13. Thứ tự ngẫu nhiên

1. Thư mục hiên tại

2. Danh sách tâp tin

3. Thư mục ở cấp cao hơn

4. Bô điều khiển danh sách

Settings: Cài đặt

8. Dừng

9. Tâp tin trước

10. Play/Pause (Phát/Tạm dừng)

MP3 (Từ thẻ SD)

Phim (Từ thẻ SD)

MP3: Nghe nhạcMovie: Phim

Trip: Thông tin Hành trình

ATC: Thông tin Hệ thống điều hòa

Black plate (27,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Hê thống thông tin giải trí 7-27

5. Dừng

6. Tâp tin trước

7. Play/Pause (Phát/Tạm dừng)

8. Tâp tin tiếp theo

9. Danh sách tâp tin

10. Lăp lại

Hành trình

Ngoài viêc nhấn nút ATC trongMenu chính, thông tin về ATC cònxuất hiên ở cuối màn hình mỗi khithông tin có liên quan đến hê thốngđiều hòa không khí, như: nhiêt đô,luồng gió, v.v..., thay đổi. Màn hìnhbât lên này sẽ được hiển thị trong5 giây.11. Bât/t ắt chế đô toàn màn hình

Average Vehicle Speed: Tốc độ trung bình của xeDriving time: Thờ i g ian lái xe trung bìnhAverage Fuel Consumption: Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bìnhRange for Remaining Fuel: Quãng đường đi được với nhiên liệu còn lại

ATC

Back (Góc trên phải): Trở về Menu chính

Black plate (28,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

7-28 Hê thống thông tin giải trí

{ Chú ý

Nếu bạn muốn biết thông tin chitiết về ATC, hãy tham khảo phầnđiều hòa khí hâu.

Settings (Thiết lâp)

1. Hiêu chỉnh mức cảm ứng củamàn hình

2. System Information (Thông tinvề hê thống)

3. System Upgrade (Nâng cấp hêthống)

4. Navigation Upgrade (Nâng cấpchức năng dẫn đường)

5. User Preference (Tùy chọn củangười dùng)

Thiết lâp hê thống

Âm lượng1. MP3, Phim, FM/AM, CD

Bạn có thể điều chỉnh âm lượngbằng cách xoay núm âm lượngcủa hê thống âm thanh hoăcnhấn công tắc trên vô lăng.

Nếu bạn nhấn núm âm lượng,hê thống sẽ bị tắt tiếng. Nhấnlần nữa để bât tiếng trở lại.

Để tắt âm thanh, nhấn núm âmlượng trong 3 giây. Thông tin vềATC được hiển thị trên màn hìnhkhi âm thanh bị tắt.

Black plate (29,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Hê thống thông tin giải trí 7-29

Bạn chỉ có thể thay đổi âmlượng của giọng nói hướng dẫntrong chế đô Dẫn đường. Bạncũng có thể chọn tắt lời nhắchướng dẫn.

Bạn không thể tăng hoăc giảmâm lượng của phần thông tindẫn đường có liên quan đến cácnguồn âm thanh khác.

Màn hình

Nếu bạn nhấn phím DIM thực, đô sáng của hê thống sẽ giảm đi tốiđa 70%.

Có 3 mức điều chỉnh đô sáng.

(Bât → 50% → 70% → Bât)

Nhấn phím DIM thực trong 3 giâyđể tắt màn hình. Khi màn hình tắt,chức năng định vị GPS vẫn hoạtđông. Màn hình bât trở lại khi có bấtkỳ phím thực nào được nhấn.

{ Chú ý

. Tùy theo ánh sáng bên ngoài,đô sáng của màn hình đượcđiều chỉnh tự đông.

Không đăt đồ vât lên trên bảngđiều khiển.

Settings (Thiết lâp)

Touch (Cảm ứng): hiêu chỉnh mànhình cảm ứng.

System Information (Thông tin vềmàn hình): hiển thị thông tin vềphần mềm hê thống dẫn đường.

System Upgrade (Nâng cấp hê thống)

Navigation Upgrade (Nâng cấpchức năng dẫn đường)

User Preference (Tùy chọn củangười dùng): tùy chỉnh hê thống chophù hợp hơn với nhu cầu của bạn.

Touch (Cảm ứng)

Bạn có thể hiêu chỉnh màn hìnhcảm ứng nếu màn hình phản hồikhông chính xác so với thaotác chạm.

2. Dẫn đường (Có ở một số khu vực)

Black plate (30,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

7-30 Hê thống thông tin giải trí

Chạm vào tâm điểm đích bằng bút.Khi điểm đích di chuyển đến môt vịtrí khác, chạm vào điểm đích mới.Lăp lại thao tác này cho đến khi quátrình hiêu chỉnh hoàn tất.

System Information (Thông tin vềhê thống)

Hiển thị phiên bản hiên tại của hê thống.

H/W: phần cứngS/W: phần mềmO/S: hê điều hành

System Upgrade (Nâng cấp hê thống)

Lắp thẻ SD có thể câp nhât vào khecắm thẻ SD. (Để biết về thẻ SD cóthể câp nhât, hãy liên hê với đại lýphân phối được GM ủy quyền)

Nhấn phím MENU thực và chạmvào nút Settings (Thiết lâp).

Nhấn nút System Upgrade (Nângcấp hê thống).

Black plate (31,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Hê thống thông tin giải trí 7-31

Nhấn nút UPGRADE (Nâng cấp) đểnâng cấp hê thống. Nếu bạn khôngcần nâng cấp môt mục cụ thể, hãybỏ đánh dấu để bỏ qua.

{ Chú ý

. Không tháo thẻ SD, tắt đôngcơ hay vân hành hê thốngtrong lúc nâng cấp, để khônglàm hê thống bị hỏng.

Navigation Upgrade (Nâng cấpchức năng dẫn đường)

Lắp thẻ SD có thể câp nhât vào khecắm thẻ SD. (Để mua thẻ SD dẫnđường có thể câp nhât, hãy liên hê với đại lý phân phối được GM ủyquyền)

Nhấn phím MENU thực và chạmvào nút Settings (Thiết lâp).

Nhấn nút System Upgrade (Nângcấp hê thống).

Nhấn nút UPGRADE (Nâng cấp) đểnâng cấp chức năng dẫn đường.

{ Chú ý

. Tùy theo kích cỡ của các tâptin, quá trình câp nhât có thểkéo dài tối đa 25 phút.

Có ở một số khu vực)

Black plate (32,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

7-32 Hê thống thông tin giải trí

User Preference (Tùy chọn củangười dùng)Hê thống dẫn đường có thể đượctùy chỉnh để bạn dễ sử dụng hơn.Bạn có thể điều chỉnh Display Unit(Đơn vị hiển thị), Language (Ngônngữ), Time Zone (Múi giờ).

Xác nhân viêc lựa chọn bằng cáchnhấn nút Save (Lưu).

Display Unit (Đơn vị hiển thị)

Mục này cho phép bạn thay đổi đơnvị đo được sử dụng trong hê thống.

Distance (Khoảng cách): Miles(dăm) hoăc Kilometres (kilômét)

Ngôn ngữ

Lựa chọn ngôn ngữ mong muốn.Hê thống này hỗ trợ 11 ngôn ngữdùng cho văn bản được hiển thịtrong menu chính. Menu dẫn đườnghỗ trợ 11 ngôn ngữ dùng cho vănbản được hiển thị và cả khẩu lênh.

Temperature (Nhiệt đô ) :Celsius (đô C) hoăcFahrenheit (đô F)

Chức năng của hê thống

1. Đa phương tiên

MP3

Tiêu chuẩn tâp tin MP3 phát được

Kiểu nén MPEG-1 AudioLayer III

Tần số mẫu 8; 11,025; 12;16; 22,05; 24;

32; 44,1;48 (kHz)

Black plate (33,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Hê thống thông tin giải trí 7-33

Tốc đô bit 8~320 (kbps)

Số lớp thư mụctối đa

8

Số ký tự tối đacho tên tâp tin/thư mục

64 Byte

Bô ký tự cho têntâp tin/thư mục

A đến Z, 0 đến9, _ (dấu

gạch dưới)

Số thư mụctối đa

256

Số tâp tin tối đa 512

Thẻ ID3 Phiên bản 1.0,Phiên bản 1.1,Phiên bản 2.2,Phiên bản 2.3,Phiên bản 2.4

. Tốc đô bit cố định (96, 128, 192kbps) và tần số lấy mẫu 44,1kHz được khuyến nghị để âmthanh có chất lượng ổn định khiphát lại.

. Nếu tốc đô bit vượt quá 192kbps, hiên tượng nhảy âm cóthể xuất hiên khi phát lại MP3.Hãy sử dụng tốc đô bit 192 kbpstrở xuống cho MP3.

{ Chú ý

. Mỗi tâp tin không phải là MP3cũng đều được tính là môttâp tin.

Cách sử dụng trình phát MP3

Nhấn phím MENU thực và chạmvào nút MP3.

Nhấn nút MODE (Chế đô) trên vôlăng cho đến khi trình phát MP3xuất hiên.

Chế đô sẽ thay đổi khi bạn nhấncông tắc trên vô lăng.

1. Thông tin về tâp tin: Hiển thị tâptin hiên đang phát.

2. Thời gian phát

3. Trạng thái phát

4. Thư mục hiên tại: Hiển thị cấpđô của tâp tin hiên đang phát.

AM → FM → CD → AUX → ATC→ Đa phương tiên→ trở lại AM

Black plate (34,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

7-34 Hê thống thông tin giải trí

5. Danh sách tâp tin

6. Lăp lại : Tâp tin hiên đang phátsẽ được phát lăp lại.

7. Bô điều khiển danh sách: Dichuyển giữa các trang.

8. Dừng

9. Tâp tin trước: Chọn tâp tin nhạctrước.

10. Play/Pause (Phát/Tạm dừng)

11. Tâp tin tiếp theo: Chọn tâp tinnhạc tiếp theo.

12. Thư mục ở cấp cao hơn: Hiểnthị cấp đô thư mục cao hơntiếp theo.

13. Thứ tự ngẫu nhiên: Phát bàihát theo thứ tự ngẫu nhiên.

Phim

Định dạng tâp tin được hỗ trợ

Âm thanh MP3, WMA, OGG, WAV (tốc đô bit128~192 kbps)

Video MPEG1/2/4, DivX3.0/4.0/5.0, XviD,WMV7.0/8.0/9.0

DTS Không được hỗ trợ

Đô phân giải tối đa 800 x 480

{ Chú ý

. Hê thống không thể phátphim có đô phân giải lớn hơn800x480.

. Khi phim đang được phát,các thao tác khác sẽ trở nênchâm hơn.

. Với thẻ SD hỗn hợp (chứa cảdữ liêu, phim và âm thanh),hê thống chỉ nhân ra và phátlại các tâp tin âm thanh hoăcphim, tùy theo chế đô được chọn.

(tiếp tục)

Black plate (35,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Hê thống thông tin giải trí 7-35

Chú ý (tiếp tục)

. Vì sự an toàn của người lái,hê thống chỉ có thể phát phimkhi xe đứng yên.

Cách sử dụng trình phát Phim

Nhấn phím MENU thực và chạmvào nút Movie (Phim).

1. Thư mục hiên tại

2. Danh sách tâp tin

3. Thư mục ở cấp cao hơn

4. Bô điều khiển danh sách

5. Dừng

6. Tâp tin trước

7. Play/Pause (Phát/Tạm dừng)

8. Tâp tin tiếp theo

9. Danh sách tâp tin

10. Lăp lại

11. Bât/t ắt chế đô toàn màn hình

12. Trạng thái phát

Black plate (36,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

7-36 Hê thống thông tin giải trí

Thẻ SD. Hê thống không hỗ trợ bô nhớ

CF/loại HDD (ổ đĩa cứng).. Tâp tin có định dạng DRM (quản

lý quyền kỹ thuât số) sẽ khônghoạt đông.

{ Chú ý

Trong mọi hoàn cảnh, khôngđược lắp Thẻ SD có hình dạngbất thường vào Khe cắm thẻ SD.

Các thẻ này có thể bị kẹt hoăcphá hủy khe cắm. Sau đó, bạn sẽphải chịu chi phí đổi bô phân này.

2. Tính năng thông tin

Hành trình

Thông tin hành trình hiển thị cácthông tin có liên quan đến viêc láixe bằng hình ảnh.

Nhấn phím TRIP thực hoăc nhấnphím MENU thực và chạm vào nútTrip (Hành trình).

Nhấn nút r để đóng lại.

Average Vehicle Speed: Tốc độ trung bình của xeDriving Time: Thời gian lái xeAverage Fuel Consumption: Tiêu thụ nhiên liệu trung bình

Black plate (37,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Hê thống thông tin giải trí 7-37

Hiển thị quãng đường ước tínhmà bạn có thể đi được vớilượng nhiên liêu còn lại trongbình. Quãng đường này đượcdự tính dựa trên mức tiết kiêmnhiên liêu trung bình trongkhoảng cách vài dăm vừa qua,vì vây, giá trị này sẽ thay đổi tùytheo tốc đô, mât đô giaothông, v.v.

Range for Remaining Fuel: Quãng đường đi được với nhiên liệu còn lại

Back: Trở lại Menu chính

ATC

Thông tin về ATC hiển thị trạng tháiđiều hòa không khí.

Nhấn phím MENU thực và chạmvào nút ATC.

Thông tin về ATC cũng được hiểnthị khi bạn nhấn núm âm lượngtrong 3 giây.

(bât/t ắt)

5. Trạng thái AUTO (Tự đông)(bât/t ắt)

6. Mức gió

Camera quan sát phía sau

Khi bạn cố gắng đỗ xe, đườnghướng dẫn sẽ xuất hiên trênmàn hình.

2. Nhiêt đô ngoài trời

3. Hướng gió

4. Trạng thái điều hòa khôngkhí

7. Đặt nhiệt độ (bên phải)

1. Đặt nhiệt độ (bên trái)

Black plate (38,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

7-38 Hê thống thông tin giải trí

(đường hướng dẫn xuất hiên khibạn vào số lùi) { Chú ý

. Chức năng này không đượchỗ trợ, tùy theo loại xe.

. Viêc hoàn toàn dựa vàoCamera quan sát phía sau làrất nguy hiểm khi có tìnhhuống bất ngờ xảy ra. Hãyquan sát mọi hướng khiđỗ xe.

. Đường hướng dẫn được tốiưu hóa theo chiều rông củaxe. Tuy nhiên, vạch đỗ xe cóthể không khớp với đườnghướng dẫn.

. Giảm âm lượng (MP3, Dẫnđường) để bạn có thể nghethấy cảnh báo đỗ xe.

. Viêc rút thiết bị Thẻ SD trongchế đô Camera quan sát phíasau có thể gây ra hư hỏngcho thiết bị.

Black plate (39,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Hê thống thông tin giải trí 7-39

Điên thoại

Bluetooth (Kết nốiBluetooth (chỉ dành choLoại 2/3))

Quy trình ghép đôi

Nhấn BLUETOOTH [4 ]. Sau đó,hê thống chuyển sang quy trìnhghép đôi.

1. Nhấn nút Chức năng bên dưới"PAIRING" (Ghép đôi) trongmàn hình.

2. Tìm kiếm & chọn thiết bị có tên"CAR AUDIO" (Hê thống âmthanh trong xe) cho Bluetoothtrên điên thoại.

Hê thống âm thanh sẽ hiển thị têncủa thiết bị được kết nối trong3 giây.

Hê thống âm thanh sẽ quay lại"Mode Selection" (Lựa chọn chế đô)sau quy trình kết nối và "BT" sẽđược hiển thị.

Bluetooth (Âm thanhBluetooth (chỉ dành choLoại 2/3))

Chế đô A2DPNhấn nút Chức năng bên dướiAUDIO PLAY (Phát âm thanh) trênmàn hình.

0 PLAY (Phát)

Nhấn nút Chức năng bên dưới ktrong màn hình để bắt đầu phát lạitâp tin MP3 của thiết bị cầm tayđược kết nối.

0 Dừng

Nhấn nút Chức năng bên dưới ktrong màn hình để tạm dừng phátlại khi tâp tin MP3 được phát lại.

0 Bài tiếp theo/trước đó

Nhấn nút Chức năng bên dưới Q/R trong màn hình, sau đó, tâp tinMP3 sẽ bắt đầu phát lại từ bài tiếptheo/trước.

Tự đông kết nối

1. Hê thống âm thanh sẽ cố gắngkết nối tự đông với thiết bị BTtrước đây khi hê thống thông tingiải trí được bât.

2. Thiết bị BT được kết nối với đầuâm thanh được chuyển trở lại bô phân âm thanh khi thiết BT nằmngoài phạm vi 10 m tính từ đầuâm thanh. Đầu âm thanh sẽ cốgắng tự đông kết nối với thiếtbị BT.

Gọi điên rảnh tay (chỉdành cho Loại 2/3)

Thực hiên cuôc gọi

Thực hiên cuôc gọi

1. Nhấn nút Chức năng bên dướiCall (Gọi) trong màn hình.

2. 2. Nhấn nút Chức năng bêndưới Last Call (Cuôc gọi gầnnhất) trong màn hình.

Hê thống âm thanh sẽ hiển thị"Dialing…" (Đang gọi) và“Connected” (Đã kết nối).

Black plate (85,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Cuôc gọi đếnHê thống âm thanh sẽ hiển thị"Incoming Call…" (Cuôc gọi đến)trong 3 giây, sau đó hiển thị"Incoming call number" (Số gọi đến)cho đến khi người dùng nhấn nútChức năng bên dưới ANSWER(Nhân) hoăc DECLINE (Từ chối)trong màn hình.

1. Nhấn nút Chức năng bên dướiANSWER (Nhân) trong mànhình, sau đó hê thống âm thanhsẽ tạo kết nối.

2. Nhấn nút Chức năng bên dướiDECLINE (Từ chối) trên mànhình, bô phân âm thanh sẽ quaylại chế đô gần nhất.

Khi đang kết nối

Nhấn nút Chức năng bên dưới MICMUTE (Tắt tiếng micrô) trong mànhình khi đang sử dụng điên thoại,micrô sẽ bị tắt tiếng.

Nhấn nút Chức năng bên dướiPRIVATE (Riêng tư) trong màn hìnhhoăc POWER [P ] trong khi sửdụng điên thoại, chế đô sẽ đượcchuyển sang "chế đô riêng tư".

Nhấn nút Chức năng bên dướiHANG UP (Kết thúc) trong mànhình khi đang sử dụng điên thoại.Hê thống âm thanh sẽ quay lại chếđô gần nhất.

Hê thống thông tin giải trí 7-40

Black plate (1,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Điều hòa khí hâu 8-1

Điều hòa khí hâu

Hê thống điều hòa khí hâuHê thống điều hòa khí hâu . . . . 8-1Hê thống điều hòa khí hâu đôi

tự đông . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8-4Hê thống điều hòa khí

hâu sau . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8-7

Cửa gióCửa gió . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8-8

Bảo dưỡngBô lọc gió cho khoang hành

khách . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8-9

Hê thống điều hòa khí hâu

Bạn có thể điều khiển hê thống sưởi, làm mát và thông gió trên xe bằng hêthống này.

1. Điều hòa nhiêt đô

2. Điều hòa chế đô phân phối gió

3. Điều khiển quạt

4. Điều hòa không khí (A/C)

5. Tuần hoàn

6. Bô sấy kính sau

TẮT: Tắt quạt.

Điều hòa nhiêt đô: Xoay theochiều kim đồng hồ hoăc ngượcchiều kim đồng hồ để tăng hoăcgiảm nhiêt đô luồng gió từ hê thống.

A (Điều khiển quạt): Xoay theochiều kim đồng hồ hoăc ngượcchiều kim đồng hồ để tăng hoăc

Black plate (2,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

8-2 Điều hòa khí hâu

giảm tốc đô quạt. Bạn phải bât quạtđể chạy máy nén điều hòakhông khí.

Điều hòa chế đô phân phối gió:Xoay theo chiều kim đồng hồ hoăcngược chiều kim đồng hồ để thayđổi chế đô luồng gió hiên tại.

Lựa chọn trong các chế đô phânphối gió sau đây:

Y (Cửa thông gió): Luồng gióđược hướng thẳng tới cửa ra trênbảng táp lô.

\ (Hai cấp): Luồng gió được chiađều cho các cửa ra trên bảng táp lôvà sàn xe.

[ (Sàn xe): Luồng gió đượchướng tới các cửa ra trên sàn xe vàmôt phần luồng gió được đưa tớicác cửa ra phía sau. Giữ khoảngkhông phía dưới các ghế trướcthoáng đãng để luồng gió có thể lưuthông tới khoang phía sau.

- (Sấy kính): Sấy khô cửa kínhkhi có sương mù hoăc hơi ẩm.Luồng gió được hướng tới các cửara ở kính chắn gió và sàn xe.

1 (Tan sương): Làm tan sươnghoăc sương mù trên kính chắn giónhanh chóng hơn. Luồng gió đượchướng thẳng tới kính chắn gió.

Không lái xe cho đến khi tất cả cáccửa kính đều hết sương.

A/C (Điều hòa không khí): XoayA đến tốc đô mong muốn. Hê thống điều hòa không khí khônghoạt đông khi núm điều khiển quạtở vị trí tắt. Bấm A/C để bât và tắt hê thống điều hòa không khí. Khi bấmA/C, đèn báo sẽ bât sáng để biểuthị hê thống điều hòa đang chạy.

Để làm mát nhanh trong nhữngngày trời nóng, hãy thực hiênnhư sau:

1. Mở cửa kính môt lúc để khôngkhí nóng thoát ra.

2. Nhấn ?.

3. Bấm A/C.

4. Chọn nhiêt đô mát nhất.

5. Chọn tốc đô A cao nhất.

Sử dụng các thiết lâp này cùng lúctrong thời gian dài có thể khiếnkhông khí bên trong xe bị quá khô.Để tránh xảy ra hiên tượng này, saukhi không khí bên trong xe đủ mát,hãy tắt chế đô tuần hoàn.

Hê thống điều hòa không khí hútbớt hơi ẩm trong không khí, vì vâymôt lượng nước nhỏ có thể đọngbên dưới gầm xe khi chạy không tảihoăc sau khi tắt đông cơ. Đây làhiên tượng bình thường.

? (Tuần hoàn): Bấm để bât chếđô tuần hoàn. Đèn báo sẽ bât sángđể biểu thị chế đô tuần hoàn đangbât. Bấm lại nút này để quay lại chếđô gió bên ngoài. Không khí đượctuần hoàn bên trong xe. Chế đô nàygiúp làm mát nhanh không khí bêntrong xe hoăc giúp giảm mùi và gióbên ngoài vào trong xe.

Sử dụng chế đô tuần hoàn trongthời gian dài có thể khiến cửa kínhbị phủ sương. Nếu điều này xảy ra,hãy chọn chế đô tan sương.

Black plate (3,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Điều hòa khí hâu 8-3

Bô sấy kính sau và gươngngoài

Nếu được trang bị bô sấy kính sauvà gương ngoài, chúng chỉ hoạtđông khi khóa điên bât sang vị tríON/RUN (BÂT/CHẠY).

1 (Bô sấy kính sau): Bấm để bâthoăc tắt bô sấy kính sau và gươngngoài. Đèn báo sẽ bât sáng để biểuthị tính năng này đang bât.

Bô sấy kính sau tự đông tắt trongvòng 15 phút. Bạn cũng có thể tắtbằng cách bấm lại 1.

{ Chú ý

Viêc sử dụng lưỡi dao cạo hoăcvât thể nhọn trên cửa sổ bêntrong phía sau có thể làm hỏngăng ten hoăc bô sấy kính. Viêcsửa chữa sẽ không được bao trảtheo bảo hành cho xe. Khôngdính bất kỳ thứ gì lên cửa sổ sau.

Black plate (4,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

8-4 Điều hòa khí hâu

Hê thống điều hòa khí hâu đôi tự đôngBạn có thể điều khiển hê thống sưởi, làm mát và thông gió trên xe bằng hêthống này.

1. AUTO (Vân hành tự đông)

2. A/C (Điều hòa không khí)

3. Tan sương

4. Điều khiển quạt

5. Bô sấy kính sau

6. Tuần hoàn

7. SYNC (Nhiêt đô được đồng bô)

8. MODE (Điều hòa chế đô phânphối gió)

9. TẮT

10. AQS (Cảm biến chất lượngkhông khí)

Các nút điều khiển không khí trênvô lăng

\ : Bấm để thay đổi hướng củaluồng gió.

w ]x : Bấm để tăng hoăc giảmtốc đô quạt.

Vân hành tự đôngHê thống tự đông điều khiển tốc đô quạt, chế đô phân phối gió, điềuhòa không khí và chế đô tuần hoànđể sưởi hoăc làm mát xe đến nhiêtđô mong muốn.

Black plate (5,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Điều hòa khí hâu 8-5

Khi đèn báo AUTO (Tự đông) bâtsáng trên màn hình, hê thống đangở chế đô vân hành tự đông. Nếuchế đô phân phối gió hoăc quạtđược điều chỉnh bằng tay, đèn báoAUTO (Tự đông) tắt và màn hìnhTrung tâm thông tin cho người lái(DIC) sẽ hiển thị thiết lâp đãlựa chọn.

Để chuyển hê thống sang chế đô tự đông:

1. Bấm AUTO (Tự đông).

2. Đăt nhiêt đô. Đợi hê thống ổnđịnh. Sau đó điều chỉnh nhiêt đô theo mong muốn để bạn cảmthấy thoải mái nhất.

TẮT: Tắt hê thống.

Điều hòa nhiêt đô: Xoay theochiều kim đồng hồ hoăc ngượcchiều kim đồng hồ để tăng hoăcgiảm nhiêt đô luồng gió từ hê thống.

SYNC (Nhiêt đô được đồng bô):Bạn có thể điều chỉnh nhiêt đô riêngbiêt dành cho người lái và hành

khách. Điều chỉnh núm SYNC(Đồng bô) để tăng hoăc giảm nhiêtđô cho hành khách.

Nhấn núm SYNC (Đồng bô) để thayđổi màn hình hiển thị hai vùng hoăcmôt vùng trên DIC (Trung tâm thôngtin dành cho người lái). Nhấn nútSYNC (Đồng bô) trong chế đô haivùng để liên kết các cài đăt khí hâuvào cài đăt dành cho người lái.

A (Điều khiển quạt): Xoay theochiều kim đồng hồ hoăc ngượcchiều kim đồng hồ để tăng hoăcgiảm tốc đô quạt. Bạn phải bât quạtđể chạy máy nén điều hòa khôngkhí. Chế đô AUTO (Tự đông) bị hủykhi bạn xoay núm điều khiển quạt.Bấm AUTO (Tự đông) để quay lạichế đô vân hành tự đông.

MODE (Điều hòa chế đô phânphối gió): Bấm để thay đổi hướngcủa luồng gió. Thay đổi chế đô phân phối gió trong chế đô AUTO(Tự đông) sẽ ngừng tính năng vânhành tự đông và hê thống chuyển

về chế đô điều khiển bằng tay. BấmAUTO (Tự đông) để quay lại chế đô vân hành tự đông.

Chọn môt trong các chế đô sau đây:

Y (Cửa thông gió): Luồng gióđược hướng thẳng tới cửa ra trênbảng táp lô.

\ (Hai cấp): Luồng gió được chiađều cho các cửa ra trên bảng táp lôvà sàn xe.

[ (Sàn xe): Luồng gió đượchướng tới các cửa ra trên sàn xe vàmôt phần luồng gió được đưa tớicác cửa ra phía sau. Giữ khoảngkhông phía dưới các ghế trướcthoáng đãng để luồng gió có thể lưuthông tới khoang phía sau.

- (Sấy kính): Sấy khô cửa kínhkhi có sương mù hoăc hơi ẩm.Luồng gió được hướng tới các cửara ở kính chắn gió và sàn xe.

1 (Tan sương): Làm tan sươnghoăc sương mù trên kính chắn giónhanh chóng hơn. Luồng gió đượchướng thẳng tới kính chắn gió.

Black plate (6,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

8-6 Điều hòa khí hâu

Không lái xe cho đến khi tất cả cáccửa kính đều hết sương.

A/C (Điều hòa không khí): BấmA/C để bât và tắt hê thống điều hòakhông khí. Khi bấm A/C, đèn báo #bât sáng trên DIC để biểu thị rằngđiều hòa không khí đang chạy. Chếđô AUTO (Tự đông) bị hủy khi bạnbấm nút A/C.

M (Tuần hoàn): Bấm để bât chếđô tuần hoàn. Đèn báo sẽ bât sángđể biểu thị chế đô tuần hoàn đangbât. Bấm lại nút này để quay lại chếđô gió bên ngoài. Không khí đượctuần hoàn bên trong xe. Nó giúplàm mát nhanh không khí bên trongxe hoăc giúp giảm mùi và gió ở bênngoài vào trong xe.

Sử dụng chế đô tuần hoàn trongthời gian dài có thể khiến cửa kínhbị phủ sương. Nếu điều này xảy ra,hãy chọn chế đô tan sương.

AQS (Cảm biến chất lượng khôngkhí): Nhấn để bât hoăc tắt AQS.Đèn báo sẽ bât sáng để biểu thịrằng AQS đang bât. AQS tự đông

hút gió bên ngoài vào trong xe hoăcthay đổi chế đô tuần hoàn để ngănkhông cho bụi bẩn lọt vào trong xe.

Sử dụng chế đô AQS trong thờigian dài có thể khiến cửa kính bịđọng sương. Nếu xảy ra hiên tượngnày, hãy tắt AQS và bât chế đô gióngoài.

Bô sấy kính sau và gươngngoài

Đối với những xe có bô sấy kínhsau và gương ngoài, chúng chỉ hoạtđông khi khóa điên bât sang vị tríON/RUN (BÂT/CHẠY).

1 (Bô sấy kính sau): Bấm để bâthoăc tắt bô sấy kính sau và gươngngoài. Đèn báo sẽ bât sáng để biểuthị tính năng này đang bât.

Bô sấy kính sau tự đông tắt trongvòng 15 phút. Bạn cũng có thể tắtbằng cách bấm lại 1.

{ Chú ý

Viêc sử dụng lưỡi dao cạo hoăcvât thể nhọn trên cửa sổ bêntrong phía sau có thể làm hỏngăng ten hoăc bô sấy kính. Viêcsửa chữa sẽ không được bao trảtheo bảo hành cho xe. Khôngdính bất kỳ thứ gì lên cửa sổ sau.

Bô phân ion hóa

Hê thống ion hóa giúp tạo ra ion.

Black plate (7,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Điều hòa khí hâu 8-7

Chất này có tác dụng diêt vi khuẩntrong hê thống điều hòa khí hâu vàkhu vực bên trong xe.

Khi khóa điên ở vị trí bât, bô phânion hóa được kích hoạt tự đông.

Bô phân này được tắt đi khi khóađiên ở vị trí tắt.

Cảm biến

Cảm biến ánh nắng măt trời trênbảng táp lô gần kính chắn gió cóchức năng theo dõi nhiêt đô củaánh nắng.

Cảm biến nhiêt đô được bố trí trêntấm măt của hê thống điều hòakhí hâu.

Hê thống điều hòa khí hâu sử dụngthông tin từ cảm biến này để điềuchỉnh nhiêt đô, tốc đô quạt, chế đô tuần hoàn và phân phối gió để tạocảm giác thoải mái nhất.

Không che kín cảm biến, nếukhông, hê thống điều hòa khí hâu tựđông sẽ không hoạt đông bìnhthường.

Điều hòa không khí ghếhàng 3

Để bât hê thống điều khiển điều hòakhông khí ghế hàng 3, hãy bấm nútbât/tắt (ON/OFF) điều hòa khôngkhí ghế hàng 3 ở giữa bảng táp lô.

Đèn báo trên nút ON/OFF sẽbât sáng.

Hê thống điều hòa khíhâusau (Có ở một số khu vực)

Black plate (8,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

8-8 Điều hòa khí hâu

Đăt tốc đô quạt ở mức mong muốnbằng công tắc tốc đô quạt cho ghếhàng 3.

Bạn cũng có thể kiểm soát hướngthổi của luồng khí qua các cửa giócó thể điều chỉnh.

Để tắt hê thống Điều hòa không khíghế hàng 3, hãy bấm nút bât/tắt(ON/OFF) điều hòa không khí ghếhàng 3 (ở giữa bảng táp lô) thêmlần nữa (đèn báo trên nút ON/OFFsẽ tắt) hoăc đăt tốc đô quạt về vị trí"0" bằng công tắc tốc đô quạt choghế hàng 3.

Cửa gió

Di chuyển núm trượt (1) trên cáccửa gió lên và xuống hoăc sang tráivà sang phải để điều khiểnluồng gió.

Sử dụng núm xoay (2) gần cửa gióđể mở hoăc đóng luồng gió.

Mẹo sử dụng. Làm sạch băng, tuyết hoăc lá

cây trên cửa lấy gió ở chân đếkính chắn gió, chúng có thểngăn cản viêc lấy gió vàotrong xe.

. Hãy để khoảng không bên dướighế phía trước thông thoáng đểluồng gió tuần hoàn hiêu quảhơn bên trong xe.

Black plate (9,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Điều hòa khí hâu 8-9

. Sử dụng ống chuyển hướng giókhông được GM phê chuẩn cóthể tác đông không tốt tới hiêunăng của hê thống. Hãy kiểm travới đại lý phân phối xe trước khilắp thêm thiết bị ở bên ngoài xe.

. Không cho bất kỳ vât gì vào cáccửa gió ra vì chúng có thể khiếncơ chế hoạt đông bị trục trăc.

Bảo dưỡngBô lọc gió cho khoanghành kháchBô lọc này sẽ loại bỏ bụi bẩn, phấnhoa và các chất gây dị ứng trongkhông khí khỏi luồng gió ngoài trờikhi được hút vào trong xe.

Bạn nên thay bô lọc trong quá trìnhbảo dưỡng định kỳ. Xem Lịch trìnhbảo dưỡng trên trang 11-3. Để tìmhiểu loại bô lọc nào nên được sửdụng, xem Phụ tùng thay thế trongquá trình bảo dưỡng trêntrang 11-11.

Bạn có thể tiếp cân bô lọc gió chokhoang hành khách bằng cách tháotoàn hôp găng tay.

1. Tháo sáu vít xung quanh hôpgăng tay.

2. Hạ toàn bô hôp găng tay xuống.

3. Tháo hôp găng tay ra.

Black plate (10,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

8-10 Điều hòa khí hâu

4. Tháo vít trên vỏ bô lọc gió.

5. Thay bô lọc điều hòa không khí.

Hãy đến găp đại lý phân phối xenếu bạn cần được hỗ trợ thêm.

Black plate (1,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Vân hành và lái xe 9-1

Vân hành và lái xe

Thông tin lái xeLái xe khi bị xao nhãng . . . . . . . 9-2Lái xe an toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-3Điều khiển xe . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-3Phanh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-3Lái xe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-4Cứu hô xe bị kẹt . . . . . . . . . . . . . . 9-4Mất kiểm soát . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-5Lái xe trên đường ướt . . . . . . . . 9-5Hiên tượng ngủ gât trên đường

cao tốc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-6Đường đồi và núi . . . . . . . . . . . . . 9-7Lái xe trong mùa đông . . . . . . . . 9-7Nếu xe bị kẹt . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-9Giới hạn tải của xe . . . . . . . . . . . . 9-9

Khởi đông và vân hànhChạy rà xe mới . . . . . . . . . . . . . . 9-14Vị trí của khóa điên (Truy câp

không dùng khóa) . . . . . . . . . . 9-14Vị trí của khóa điên (Truy câp

theo khóa) . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-15Khởi đông xe . . . . . . . . . . . . . . . . 9-17Nguồn lưu điên cho phụ

kiên (RAP) . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-20

Tính năng khởi đông/tắt đôngcơ tự đông . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-20

Chuyển về vị trí đỗ . . . . . . . . . . 9-22Chuyển khỏi vị trí đỗ . . . . . . . . . 9-23Đỗ xe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-23Đỗ xe trên các vât

dễ cháy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-23

Khí xả đông cơKhí xả đông cơ . . . . . . . . . . . . . . 9-23Bô lọc muôi diesel . . . . . . . . . . . 9-24Nổ máy xe trong khi đỗ . . . . . . 9-25

Hôp số tự đôngHôp số tự đông . . . . . . . . . . . . . . 9-25Chế đô chuyển số

bằng tay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-27Chế đô tiết kiêm

nhiên liêu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-28

Hôp số sànHôp số sàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-28

Hê thống láiDẫn đông bốn bánh toàn

thời gian . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-29

PhanhHê thống chống bó cứng

phanh (ABS) . . . . . . . . . . . . . . . 9-30Phanh đỗ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-31Hỗ trợ phanh . . . . . . . . . . . . . . . . 9-33Hê thống hỗ trợ khởi đông

trên dốc (HSA) . . . . . . . . . . . . . 9-33

Hê thống kiểm soát lái xeKiểm soát trượt ngang/Điều

khiển cân bằng điên tử . . . . . 9-33Hê thống điều khiển xuống

dốc (DCS) . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-35Bô vi sai trượt giới hạn . . . . . . 9-36Bô điều khiển giảm xóc liên

tục (CDC) . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-36Bô điều khiển mức

tự đông . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-36

Điều khiển đi đườngĐiều khiển đi đường . . . . . . . . . 9-37

Hê thống hỗ trợ người láiHỗ trợ đỗ siêu âm . . . . . . . . . . . 9-39

Nhiên liêuNhiên liêu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-41Nhiên liêu khuyên dùng . . . . . . 9-41

Black plate (2,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

9-2 Vân hành và lái xe

Chất phụ gia nhiên liêu . . . . . . 9-42Nạp nhiên liêu . . . . . . . . . . . . . . . 9-42Bơm nhiên liêu vào canđựng rời . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-43

Kéo xe moócThông tin chung khi

kéo xe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-44Đăc điểm lái và mẹo

kéo xe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-44Kéo xe moóc . . . . . . . . . . . . . . . . 9-48Thiết bị kéo xe . . . . . . . . . . . . . . . 9-50Kiểm soát rung lắc của xe

moóc (TSC) . . . . . . . . . . . . . . . . 9-52

Hoạt đông chuyển đổi và thiếtbị bổ sung

Thiết bị điên bổ sung . . . . . . . . 9-53

Thông tin lái xe

Lái xe khi bị xao nhãngĐối tượng gây xao nhãng xuất hiêndưới nhiều dạng và có thể khiếnbạn mất tâp trung vào nhiêm vụ láixe. Hãy đưa ra những quyết địnhhợp lý và không để các hoạt đôngkhác làm phân tán sự chú ý củabạn trên đường. Nhiều chính quyềnđịa phương đã ban hành các điềuluât về tình trạng xao nhãng của láixe. Hãy tìm hiểu các điều luât địaphương tại khu vực bạn đi lại.

Để tránh tình trạng lái xe khi bị xaonhãng, hãy luôn chú ý đến đườngđi, để tay trên vô lăng và tâp trunglái xe.. Không sử dụng điên thoại trong

các tình huống bạn phải lái xe.Sử dụng phương thức rảnh tayđể thực hiên hoăc nhân cáccuôc gọi cần thiết.

. Quan sát đường đi. Không đọc,viết ghi chú hoăc tìm kiếm thôngtin trên điên thoại hay các thiếtbị điên tử khác.

. Cho hành khách ngồi trên ghếtrước để xử lý các đối tượnggây xao nhãng tiềm tàng.

. Tìm hiểu các tính năng của xetrước khi lái, như lâp trình cácđài radio yêu thích và điều chỉnhbô điều khiển khí hâu và điềuchỉnh ghế. Lâp trình tất cả cácthông tin về chuyến đi vào bấtkỳ thiết bị dẫn đường nào trướckhi lái xe.

. Đợi cho đến khi xe đỗ lại để lấylại các vât rơi trên sàn.

. Dừng hoăc đỗ xe để chăm sóccho trẻ em.

. Giữ thú nuôi trong lồng hoăc giávân chuyển thích hợp.

. Tránh những cuôc đối thoạicăng thẳng trong khi lái, dù làvới hành khách trên xe hay quađiên thoại.

Black plate (3,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Vân hành và lái xe 9-3

{ Cảnh báo

Viêc không quan sát đường điquá lâu hoăc quá thường xuyêncó thể dẫn đến va chạm xe, khiếnbạn bị thương hoăc tử vong. Hãytâp trung vào viêc lái xe.

Tham khảo phần Thông tin giải tríđể biết thêm thông tin về cách sửdụng hê thống đó, bao gồm viêcghép đôi và sử dụng điên thoạidi đông.

Lái xe an toànLái xe an toàn có nghĩa là "luônlường trước những điều khôngmong đợi". Bước đầu tiên trong láixe an toàn là đeo dây an toàn. XemDây an toàn trên trang 3-14.

{ Cảnh báo

Giả định rằng những người điđường khác (người đi bô, ngườiđi xe đạp và những lái xe khác)đều có thể trở nên bất cẩn vàmắc sai lầm. Hãy dự tính họ cóthể làm điều gì và luôn sẵn sàng.Ngoài ra:

. Hãy giữ khoảng cách vừa đủgiữa bạn và xe phía trước.

. Hãy tâp trung vào viêc lái xe.

Người lái xe bị phân tâm có thểgây ra những va chạm dễ dẫnđến thương tích hoăc tử vong.Các kỹ thuât lái xe an toàn đơngiản này có thể giúp bạnsống sót.

Điều khiển xePhanh, đánh lái và tăng tốc là cácyếu tố quan trọng giúp điều khiểnchiếc xe khi bạn lái.

PhanhHành đông phanh bao gồm khoảngthời gian nhân thức và thời gianphản ứng. Quyết định đạp chânphanh là thời gian nhân thức. Thựchiên viêc đó chính là thời gianphản ứng.

Thời gian phản ứng trung bình củangười lái là khoảng ba phần tư giây.Trong thời gian đó, chiếc xe đangchạy 100 km/h (60 dăm/giờ) sẽtrượt đi 20 m (66 ft), đó có thể làmôt khoảng cách rất dài trongtrường hợp phanh khẩn cấp.

Hãy ghi nhớ những mẹo phanh hữuích sau:. Giữ khoảng cách vừa đủ giữa

bạn và chiếc xe phía trước.. Tránh nhấn phanh quá mạnh khi

không cần thiết.. Giữ khoảng cách với các xe

xung quanh.

Nếu đông cơ dừng trong khi đanglái xe, hãy phanh bình thườngnhưng không nhấn mạnh phanh.

Black plate (4,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

9-4 Vân hành và lái xe

Viêc đó có thể khiến bạn khó nhấnbàn đạp xuống hơn. Nếu đông cơdừng, xe sẽ vẫn có hỗ trợ phanhnhưng chức năng đó sẽ được dùngkhi bạn đạp phanh. Môt khi trợ lựcphanh được sử dụng hết, bạn cóthể mất thời gian lâu hơn để dừnglại và bàn đạp phanh sẽ khónhấn hơn.

Lái xe

Trợ lực lái thủy lực

Chiếc xe này có hê thống trợ lực láithủy lực. Hê thống này có thể cầnđược bảo dưỡng. Xem Dầu trợ lựclái trên trang 10-23.

Nếu tính năng trợ lực lái bị vô hiêudo đông cơ dừng lại hoăc do hưhỏng hê thống, thì bạn vẫn có thểđánh lái, nhưng sẽ cần dùng lựcnhiều hơn. Hãy đến găp hãng đại lýcủa bạn nếu xe có sự cố.

{ Chú ý

Nếu vô lăng được xoay cho đếncuối hành trình và được giữ ở vịtrí đó trong hơn 15 giây, thì hêthống trợ lực lái có thể bị hư hỏngvà xe có thể mất khả năng trợlực lái.

Mẹo cua. Vào cua với tốc đô hợp lý.. Giảm tốc đô trước khi vào cua.. Duy trì tốc đô hợp lý, ổn định

trong quá trình cua.. Đợi xe đi qua khúc cua trước khi

tăng tốc dần dần vào đoạnđường thẳng.

Đánh lái trong tình huốngkhẩn cấp. Trong môt số trường hợp, viêc

đánh lái vòng qua nơi có sự cócó thể có hiêu quả hơn thao tácphanh.

. Giữ hai bên vô lăng để bạn cóthể quay 180 đô mà không cầnbỏ tay ra.

. Hê thống chống bó cứng phanh(ABS) cho phép bạn đánh láitrong khi phanh.

Cứu hô xe bị kẹt

Bánh xe bên phải có thể trượt khỏilề đường trong khi bạn đang lái xe.Làm theo các mẹo sau:

1. Giảm ga, rồi đánh lái để xe leolên mép vỉa hè, nếu không cóchướng ngại vât ở phía trước.

Black plate (5,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Vân hành và lái xe 9-5

2. Xoay vô lăng khoảng môt phầntám vòng, cho đến khi lốp trướcbên phải chạm vào mép vỉa hè.

3. Trả vô lăng để đi thẳng xuốngđường.

Mất kiểm soát

Trượt bánhCó ba kiểu trượt bánh tương ứngvới ba hê thống điều khiển của xe:. Trượt khi phanh - các bánh xe

không quay.. Trượt khi đánh lái hoăc vào cua

- viêc lái xe quá nhanh hoăcđánh lái khi vào cua khiến lốp xebị trượt trên đường và mấtlực cua.

. Trượt khi tăng tốc - bướm gamở quá nhiều khiến bánh xedẫn đông bị quay tròn.

Những người lái xe an toàn thườngtránh được hầu hết các trường hợptrượt bánh bằng cách chú ý đến cácđiều kiên hiên có và không lái xe

vào những khu vực như vây. Nhưngbạn không thể luôn tránh đượcnguy cơ trượt bánh.

Nếu xe bắt đầu trượt, hãy làm theocác đề xuất sau:. Nhả bớt bàn đạp ga và đánh lái

về hướng bạn muốn đi. Xe cóthể đi thẳng trở lại. Hãy chuẩn bịsẵn sàng cho lần trượt thứ hainếu nó xảy ra.

. Giảm tốc đô và điều chỉnh viêclái xe của bạn theo điều kiênthời tiết. Khoảng cách dừng lạicó thể dài hơn và viêc điềukhiển xe có thể bị ảnh hưởng khiđô bám của xe giảm xuống docó nước, tuyết, băng, sỏi hay vâtliêu khác trên đường. Hãy họccách nhân ra những dấu hiêubáo trước - ví dụ như nước,băng hoăc tuyết dồn trên mătđường có thể tạo thành bề mătbóng như gương - và giảm tốcđô khi bạn nghi ngờ.

. Cố gắng tránh tình huống đánhlái, tăng tốc hoăc phanh đôtngôt, kể cả viêc giảm tốc đô của

xe bằng cách sang số thấp hơn.Bất kỳ thay đổi đôt ngôt nàocũng có thể khiến lốp xe bịtrượt.

Hãy ghi nhớ rằng: Hê thống chốngbó cứng phanh chỉ giúp tránh đượchiên tượng trượt phanh.

Lái xe trên đường ướtTrời mưa và đường ướt có thể làmgiảm đô bám đường của xe và ảnhhưởng tới khả năng dừng xe vàtăng tốc. Luôn lái xe với tốc đô châm hơn trong những kiểu điềukiên này và tránh lái xe qua cácvũng nước lớn và dòng nước đangchảy hoăc vũng nước sâu.

{ Cảnh báo

Phanh bị ướt có thể dẫn đến vachạm. Hê thống phanh có thểkhông hoạt đông bình thường khi

(tiếp tục)

Black plate (6,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

9-6 Vân hành và lái xe

Cảnh báo (tiếp tục)

bạn dừng bất ngờ và xe có thể bịvăng sang môt bên. Bạn có thểmất khả năng điều khiển xe.

Sau khi lái xe qua môt vũng nướclớn hoăc sau khi rửa xe, hãynhấn nhẹ bàn đạp phanh cho đếnkhi phanh hoạt đông bình thường.

Nước chảy có thể sản sinh lực rấtlớn. Lái xe qua dòng nước đangchảy có thể làm xe bị trôi đi. Nếuđiều này xảy ra, bạn và nhữngngười khác trong xe có thể bịchìm. Không bỏ qua những cảnhbáo của cảnh sát và luôn cẩnthân khi cố gắng lái xe qua dòngnước đang chảy.

Lực đẩy của nướcLực đẩy của nước rất nguy hiểm.Nước có thể tích tụ bên dưới lốp xedẫn đến xe thực tế đang chạy trênnước. Điều này có thể xảy ra nếuđường có nhiều nước và bạn đi với

tốc đô nhanh. Khi lực đẩy của nướcxuất hiên, xe hầu như không hoăctiếp xúc rất ít với măt đường.

Không có nguyên tắc cố định chohiên tượng lực đẩy của nước. Lờikhuyên tốt nhất đó là giảm tốc đô khi đường bị ướt.

Mẹo lái xe khác khi trời mưaNgoài viêc giảm tốc đô, những mẹolái xe khác khi trời mưa bao gồm:. Giữ khoảng cách theo đuôi

xa hơn.. Chú ý khi vượt.. Bảo dưỡng tốt bô phân gạt

nước trên kính chắn gió.. Luôn đổ đầy bình nước rửa kính

chắn gió.. Sử dụng lốp có chất lượng và

đô sâu rãnh lốp thích hợp. XemLốp trên trang 10-45.

. Tắt chế đô điều khiển chạytự đông.

Hiên tượng ngủ gât trênđường cao tốcLuôn cảnh giác và chú ý đến nhữngthứ xung quanh bạn trong khi lái xe.Nếu bạn cảm thấy mêt mỏi hoăcbuồn ngủ, hãy tìm môt địa điểm antoàn để đỗ xe lại và nghỉ ngơi.

Các mẹo lái xe khác bao gồm:. Đảm bảo xe được thông gió tốt.. Để nhiêt đô trong xe ở mức mát.. Giữ cho mắt bạn luôn hoạt đông

- nhìn đường phía trước vàhai bên.

. Thường xuyên kiểm tra gươngchiếu hâu và các thiết bịtrong xe.

Black plate (7,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Vân hành và lái xe 9-7

Đường đồi và núiLái xe trên đường đồi dốc hoăcđường núi khác với khi lái xe trênđường bằng phẳng hoăc sườnthoải. Mẹo khi lái xe trong nhữngđiều kiên này bao gồm:. Bảo trì xe thường xuyên và đảm

bảo tình trạng xe tốt.. Kiểm tra các mức nước và nhiên

liêu, phanh, lốp, hê thống làmmát và truyền đông.

. Chuyển về số thấp khi đi xuốngđồi dốc hoăc dài.

{ Cảnh báo

Viêc dùng phanh để giảm tốc đô của xe trên đường dốc xuống dàicó thể khiến phanh bị quá nhiêt,làm giảm hiêu năng của phanh vàcó thể khiến xe mất khả năngphanh. Chuyển hôp số sang sốthấp hơn để đông cơ hỗ trợ chohê thống phanh trên đường dốcxuống đứng.

{ Cảnh báo

Hành đông đi xe xuống dốc ở sốN (số 0) hoăc khi tắt khóa điên làrất nguy hiểm. Viêc này có thểgây ra hiên tượng quá nhiêt trênphanh và mất khả năng đánh lái.Luôn để đông cơ chạy và xeđược cài số.

. Đi đúng làn đường của bạn.Không để xe lắc với biên đô rông hoăc cắt ngang tâm đường.Hãy lái xe với tốc đô cho phépbạn đi đúng làn đường.

. Cẩn trọng khi lên đỉnh đồi; bạncó thể găp nguy hiểm trênđường (xe bị hỏng, tai nạn).

. Hãy chú ý đến các biển chỉđường đăc biêt (khu vực có đárơi, đường quanh co, dốc dài,khu vực được đi qua hoăckhông được đi qua) và có hànhđông phù hợp.

Lái xe trong mùa đôngLái xe trên băng hoăc tuyết

Hãy lái xe cẩn thân khi có tuyếthoăc băng ngăn cách giữa lốp vàmăt đường, tình trạng này khiếncho đô bám đường bị giảm sút.Băng ướt xuất hiên khi nhiêt đô ở0°C (32°F) khi mưa băng đá bắt đầuxuất hiên, viêc đó dẫn đến đô bámđường thâm chí bị giảm hơn nữa.Hãy tránh lái xe trên băng ướt hoăctrong mưa băng đá cho đến khi mătđường có thể được xử lý bằng muốihoăc cát.

Hãy lái xe cẩn thân trong mọi điềukiên. Tăng tốc từ từ để không bịmất đô bám đường. Tăng tốc quánhanh có thể dẫn đến bánh xe bịxoay tròn và khiến bề măt bên dướilốp xe bị mài nhẵn, vì thế, đô bámđường càng bị giảm nhiều hơn.

Cố gắng không làm mất đô bámđường ít ỏi. Nếu bạn tăng tốc quánhanh, bánh xe sẽ quay tròn và màinhẵn bề măt bên dưới lốp xehơn nữa.

Black plate (8,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

9-8 Vân hành và lái xe

Bạn nên bât chức năng Kiểm soáttrượt ngang, nếu xe được trang bịtính năng này. Xem Kiểm soát trượtngang/Điều khiển cân bằng điên tửtrên trang 9-33.

Hê thống chống bó cứng phanh(ABS) trên trang 9-30 tăng đô ổnđịnh của xe khi dừng đôt ngôt trênmăt đường trơn, nhưng bạn hãyđạp phanh sớm hơn so với khi trênđường nhựa.

Giữ khoảng cách theo đuôi xa hơntrên đường trơn và luôn chú ýnhững điểm có thể trơn trượt. Cácmảnh băng có thể xuất hiên ở khuvực bóng râm mà bình thườngkhông có băng. Bề măt đường tạikhúc cua hoăc cầu vượt có thể vẫnđóng băng trong khi khu vực xungquanh không có. Tránh không đánhlái bất ngờ hoăc phanh khi đitrên băng.

Tắt chế đô điều khiển chạy tự đôngtrên bề măt trơn trượt.

Bão tuyết

Bị kẹt trong tuyết có thể trở thànhsự cố nghiêm trọng. Hãy ở lại trongxe cho đến khi bạn nhân thấy có sựtrợ giúp ở gần đó. Để được trợ giúpvà giữ an toàn cho mọi ngườitrên xe:. Bât đèn nháy cảnh báo

nguy hiểm.. Buôc môt mảnh vải đỏ trên

gương ngoài xe.

{ Cảnh báo

Tuyết có thể làm khí xả đông cơbị giữ lại bên dưới xe. Điều nàycó thể khiến khí xả chui vào trongxe. Khí xả đông cơ chứa cacbonôxít (CO) không màu và khôngmùi. Nó có thể dẫn tới tình trạngbất tỉnh hoăc thâm chí tử vong.

Nếu xe bi kẹt trong tuyết:

(tiếp tục)

Cảnh báo (tiếp tục)

. Làm sạch tuyết phía dướigầm xe, đăc biêt là tuyết bịtđầu ống xả.

. Thường xuyên kiểm tra đểchắc chắn là tuyết không phủở đó.

. Mở cửa sổ khoảng 5 cm (2in) ở phía khuất gió để lấy khítrời vào trong xe.

. Mở hết cỡ lỗ thoát khí trênhoăc dưới bảng táp lô.

. Điều chỉnh hê thống điều hòakhí hâu để tuần hoàn khôngkhí trong xe và đăt tốc đô quạt ở mức cao nhất. Hãyxem phần "Hê thống điều hòakhí hâu".

Để biết thêm thông tin về cacbonôxít, xem Khí xả đông cơ trêntrang 9-23.

Black plate (9,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Vân hành và lái xe 9-9

Để tiết kiêm nhiên liêu, chỉ bât đôngcơ trong những khoảng thời gianngắn cần thiết để giữ ấm, sau đó tắtngay đông cơ và đóng gần khít cửasổ để giữ nhiêt. Lăp lại viêc này chođến khi được trợ giúp, nhưng chỉkhi bạn cảm thấy quá lạnh và khóchịu. Bạn cũng có thể đi lại đểgiữ ấm.

Nếu phải đợi trợ giúp trong thời giandài, mỗi khi bạn bât đông cơ, hãynhấn nhẹ chân ga để đông cơ chạynhanh hơn tốc đô chạy không tải.Điều này giúp ắc quy đươc sạc đểkhởi đông lại xe và báo hiêu xin trợgiúp bằng đèn pha đầu xe. Hãythực hiên viêc này càng ít càng tốtđể tiết kiêm nhiên liêu.

Nếu xe bị kẹtQuay bánh xe châm và cẩn thân đểđưa xe thoát ra khỏi tình trạng bịmắc kẹt trong cát, bùn lầy, bănghoăc tuyết.

Nếu xe bị kẹt quá năng và hê thốngbám đường không thể tự giải phóngxe, hãy tắt hê thống bám đường và

sử dụng phương pháp lấy đà. XemKiểm soát trượt ngang/Điều khiểncân bằng điên tử trên trang 9-33.

{ Cảnh báo

Nếu lốp xe quay ở tốc đô cao, nócó thể bị nổ, từ đó gây thươngtích cho bạn hoăc những ngườikhác. Xe có thể bị quá nóng, dẫnđến cháy khoang đông cơ hoăccác thiêt hại khác. Quay bánh xecàng ít càng tốt và tránh vượt quá56 km/h (35 dăm/giờ).

Lấy đà cho xe để thoát kẹt

Xoay vô lăng sang trái, sang phảiđể dọn quang khu vực bánh trước.Tắt tất cả hê thống bám đường.Chuyển số lên và xuống giữa R(Reverse (Số lùi)) và số tiếp thấp,xoay các bánh xe ít nhất có thể. Đểtránh hôp số bị mòn, hãy đợi chođến khi bánh xe ngừng quay trướckhi chuyển số. Nhả bàn đạp gatrong khi chuyển số và nhấn nhẹbàn đạp ga khi đã vào số. Quay

bánh xe từ từ về phía trước và phíasau để tạo đà giúp xe có thể thoátra. Nếu viêc đó vẫn không thể giúpxe thoát ra sau khi thử môt vài lần,có thể bạn phải kéo xe ra. Nếu thựcsự cần kéo xe ra, hãy xem Kéo xetrên trang 10-70.

Giới hạn tải của xeBiết được trọng lượng xe có thểchuyên chở có vai trò rất quantrọng. Trọng lượng này được gọilà tải trọng của xe và nó baogồm trọng lượng của tất cảngười ngồi trên xe, hàng hóa vàtất cả những thứ được lắp thêmkhông phải của nhà sản xuất.Trên xe có hai nhãn cung cấpthông tin về tải trọng quy định,nhãn Thông tin tải trọng và lốpvà nhãn Chứng nhân.

Black plate (10,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

9-10 Vân hành và lái xe

{ Cảnh báo

Không chất tải lên xe nănghơn Tải trọng toàn tải (GVWR)hoăc tải trọng cực đại của cầu(GAWR) trước hoăc sau. Viêcnày có thể làm hê thống bị đứtgãy và thay đổi cách vân hànhcủa xe. Nó có thể dẫn đếnmất kiểm soát và gây tai nạn.Chở quá tải cũng rút ngắn tuổithọ của xe.

Nhãn thông tin tải trọng và lốp

Minh họa về nhãn

Nhãn thông tin tải trọng và lốptrên xe cụ thể được gắn trên trụđỡ trung tâm (trụ B) của xe. Khimở cửa bên lái xe, bạn sẽ nhìnthấy nhãn này gắn gần phía taynắm khóa cửa. Nhãn thông tinvề tải trọng và lốp cho biết số vịtrí ghế có người ngồi (1) và tảitrọng tối đa của xe (2) bằng đơnvị kilôgram (kg) và cân Anh (lb).

Nhãn thông tin về tải trọng vàlốp cũng cho biết cỡ lốp đượctrang bị ban đầu (3) và áp suấtbơm lốp được khuyến nghị khitrời lạnh (4). Để biết thêm thôngtin về lốp và áp suất lốp, xemLốp trên trang 10-45 và Áp suấtlốp trên trang 10-45.

Trên nhãn Chứng nhân cũng cócác thông tin quan trọng về viêcchất hàng lên xe. Nó cho biếtTải trọng toàn tải (GVWR) vàTải trọng cực đại của cầu(GAWR) cho cầu trước và cầusau. Xem "Nhãn chứng nhân"sau trong phần này.

"Các bước xác định giới hạntải chính xác-

1. Tìm vị trí câu "The combinedweight of occupants andcargo should never exceedXXX kg or XXX lbs." ("Trọnglượng kết hợp của ngườingồi trên xe và hàng hóa

Black plate (11,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Vân hành và lái xe 9-11

không được vượt quá XXXkg hoăc XXX lb.") trên nhãncủa xe bạn.

2. Xác định trọng lượng kết hợpcủa người lái xe và hànhkhách sẽ đi trên xe.

3. Lấy XXX kg hoăc XXX lb trừđi trọng lượng kết hợp củangười lái xe và hành khách.

4. Kết quả thu được là tải trọnghàng hóa và hành lý có thểchuyên chở. Ví dụ: nếu trọnglượng "XXX" bằng 1400 lb vàcó tất cả 5 hành khách trênxe, mỗi người năng 150 lb,thì tải trọng hàng hóa vàhành lý còn có thể chuyênchở là 650 lb. (1400-750 (5 x150) = 650 lb.)

5. Xác định trọng lượng kết hợpcủa hàng hóa và hành lý chởtrên xe. Trọng lượng nàykhông thể vượt quá tải trọng

hàng hóa và hành lý chophép tính được trongbước 4.

6. Nếu xe của bạn kéo xemoóc, tải của xe moóc sẽđược chuyển sang xe củabạn. Hãy tham khảo tài liêunày để xác định tải trọnghàng hóa và hành lý chophép bị giảm đi đối vớixe bạn."

Xem Kéo xe moóc trêntrang 9-48 để biết thông tin quantrọng khi kéo theo xe moóc, quytắc kéo an toàn và mẹo khi kéoxe moóc.

Ví dụ 1

1. Tải trọng của xe trong vídụ 1 = 453 kg (1.000 lb).

2. Trừ đi trọng lượng củangười ngồi trên xe là 68kg (150 lb) x 2 = 136 kg(300 lb).

3. Tải trọng hàng hóa vàngười ngồi cho phép =317 kg (700 lb).

Black plate (12,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

9-12 Vân hành và lái xe

Ví dụ 2

1. Tải trọng của xe trong vídụ 2 = 453 kg (1.000 lb).

2. Trừ đi trọng lượng củangười ngồi trên xe là 68kg (150 lb) x 5 = 340 kg(750 lb).

3. Tải trọng hàng hóa chophép = 113 kg (250 lb).

Ví dụ 3

1. Tải trọng của xe trong vídụ 3 = 453 kg (1.000 lb).

2. Trừ đi trọng lượng củangười ngồi trên xe là 91kg (200 lbs) × 5 = 453 kg(1.000 lbs).

3. Tải trọng hàng hóa chophép = 0 kg (0 lb).

Xem nhãn thông tin tải trọng vàlốp của xe để biết thông tin cụthể về tải trọng và các vị trí ngồicủa xe. Trọng lượng kết hợp

của người lái xe, hành khách vàhàng hóa không được vượt quátải trọng cho phép của xe.

Nhãn chứng nhân

Minh họa về nhãn

Nhãn chứng nhân của xe cụ thểđược dán ở phía dưới của trụtrung tâm (trụ B) bên phía ngườilái. Nhãn này cho biết tổng trọnglượng xe có thể chở được, gọilà Tải trọng toàn tải (GVWR).GVWR bao gồm trọng lượngcủa xe, toàn bô người ngồi trênxe, nhiên liêu và hàng hóa.

Black plate (13,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Vân hành và lái xe 9-13

Không bao giờ được vượt quáGVWR của xe hoăc Tải trọngcực đại của cầu (GAWR) đối vớicầu trước và cầu sau.

Nếu xe chở tải năng, hãy phânbố tải đều. Xem "Các bước xácđịnh giới hạn tải chính xác" ởphía trên của phần này.

{ Cảnh báo

Không chất tải lên xe nănghơn Tải trọng toàn tải (GVWR)hoăc tải trọng cực đại của cầu(GAWR) trước hoăc sau. Viêcnày có thể làm hê thống bị đứtgãy và thay đổi cách vân hànhcủa xe. Nó có thể dẫn đếnmất kiểm soát và gây tai nạn.Chở quá tải cũng rút ngắn tuổithọ của xe.

{ Cảnh báo

Những thứ bên trong xe cóthể va đâp và làm bị thươngngười ngồi trên xe khi xedừng đôt ngôt, rẽ hoăc xảy rava chạm.

. Hãy đăt những thứ đótrong khoang hàng hóacủa xe. Trong khoanghàng hóa, hãy để chúngcàng xa phía trước càngtốt. Cố gắng phân bố đềutải trọng cần chở.

. Không xếp chồng nhữngvât năng, như va li, bêntrong xe khiến cho môt sốthứ nằm cao hơnđỉnh ghế.

. Không để ghế trẻ em chưađược cố định trên xe.

(tiếp tục)

Cảnh báo (tiếp tục)

. Hãy cố định chắc chắncác vât rời trên xe.

. Không để ghế gâp về phíatrước nếu không cần thiết.

Black plate (14,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

9-14 Vân hành và lái xe

Khởi đông vàvân hành

Chạy rà xe mới

{ Chú ý

Xe không yêu cầu có giai đoạnchạy rà phức tạp. Nhưng về lâudài, nó sẽ hoạt đông tốt hơn nếubạn tuân theo các hướngdẫn sau:

. Không lái xe ở tốc đô ổnđịnh, dù nhanh hay châm,trong 805 km đầu tiên (500dăm). Không đạp hết ga khikhởi đông. Tránh về số đểphanh hoăc giảm tốc đô.

. Tránh dừng đôt ngôt trongkhoảng 322 km (200 dăm)đầu tiên. Trong thời gian này,các đai phanh mới còn chưavào khớp. Viêc dừng đôt ngôtbằng các đai phanh mới có

(tiếp tục)

Chú ý (tiếp tục)

thể khiến phanh bị mònnhanh hơn và sớm phải thaymới. Hãy tuân theo nhữnghướng dẫn chạy rà này mỗikhi bạn thay đai phanh mới.

. Không kéo xe moóc trong giaiđoạn chạy rà. Xem Kéo xemoóc trên trang 9-48 để biếtkhả năng kéo xe moóc củaxe và các thông tin khác.

Sau giai đoạn chạy rà, tốc đô vàtải của đông cơ có thể tăngdần lên.

Vị trí của khóa điên (Truycâp không dùng khóa)Bạn có thể xoay núm điều khiểnkhóa điên không dùng khóa tới bốnvị trí khác nhau.

Bô truyền phát tín hiêu truy câpkhông dùng khóa phải ở bên trongxe khi bạn thử xoay núm.

1 (STOPPING THE ENGINE/LOCK/OFF) (TẮT ĐÔNG CƠ/KHÓA/TẮT): Khi dừng xe, xoay khóa điênvề vị trí LOCK/OFF (KHÓA/TẮT) đểtắt đông cơ. Nguồn lưu điên chophụ kiên (RAP) sẽ vẫn hoạt đông.Xem Nguồn lưu điên cho phụ kiên(RAP) trên trang 9-20.

Không thể tháo núm điều khiểnkhóa điên không dùng khóa. Bôtruyền phát tín hiêu truy câp khôngdùng khóa phải ở bên trong xe đểkhởi đông đông cơ.

Black plate (15,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Vân hành và lái xe 9-15

Không tắt đông cơ trong khi xeđang chạy. Điều này sẽ dẫn đếntình trạng mất hê thống trợ lựcphanh và tay lái và tắt hê thốngtúi khí.

Nếu bắt buôc phải tắt đông cơ trongtrường hợp khẩn cấp:

1. Hãy nhấn phanh môt cách từ từvà chắc chắn. Không nhấnphanh nhấp nháy. Viêc này cóthể xả hết hê thống trợ lực, dẫnđến hâu quả là bạn phải tăngthêm lực nhấn khi phanh.

2. Chuyển về số vị trí N (Neutral(số không)). Viêc này có thểthực hiên trong khi xe đangchạy. Sau khi chuyển về vị trí N(Neutral (số không)), hãy nhấnphanh và lái xe đến vị trían toàn.

3. Khi đã dừng hẳn, chuyển sốsang vị trí P (Park (Đỗ)) và xoaykhóa điên đến vị trí OFF (Tắt).Đối với các xe có hôp số tựđông, cần sang số phải ở vị trí P(Park (Đỗ)) để xoay công tắckhóa điên về vị trí OFF (Tắt).

4. Cài phanh tay. Xem Phanh taytrên trang 9-31.

{ Cảnh báo

Tắt máy xe trong khi đang chạycó thể dẫn đến tình trạng mất hêthống trợ lực phanh và lái xe vàtắt hê thống túi khí. Trong khi láixe, chỉ tắt máy đông cơ trongtrường hợp khẩn cấp.

Nếu xe không thể ghé vào lề và bắtbuôc phải tắt máy trong khi lái xe,hãy chuyển khóa điên về vị trí ACC/ACCESSORY (ACC/PHỤ KIÊN).

2 (ACC/ACCESSORY) (ACC/PHỤKIÊ N): Vị trí này cho phép bạndùng môt số phụ kiên và tắtđông cơ.

3 (ON/RUN) (BÂ T/CHẠY): Vị trínày là dùng cho thao tác lái xe vàlàm nóng trước đối với đông cơdiesel. Đây là vị trí công tắc khóađiên sẽ trở về sau khi đông cơ khởiđông và núm điều khiển được nhảra. Vị trí này cũng có thể sử dụng

khi bảo dưỡng, chẩn đoán và đểkiểm tra hoạt đông của đèn báo sựcố khi cần thiết để kiểm tra khí xả.

Xe có thể bị hao ắc quy nếu bạn đểkhóa điên ở vị trí ACC/ACCESSORY (ACC/PHỤ KIÊN)hoăc ON/RUN (BÂT/CHẠY) trongkhi đông cơ đang tắt. Bạn có thểkhông khởi đông được xe nếu ắcquy bị để hao trong thời gian dài.

4 (START) (KHỞI ĐÔNG): Vị trínày sẽ khởi đông đông cơ. Phảinhấn bàn đạp phanh để khởi đôngđông cơ.

Vị trí của khóa điên (Truycâp theo khóa)Khóa điên có bốn vị trí khác nhau.

Black plate (16,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

9-16 Vân hành và lái xe

{ Chú ý

Sử dụng vât khác để cố ấn chìakhóa vào khóa điên có thể làmhỏng ổ khóa hoăc gẫy chìa khóa.Hãy sử dụng đúng chìa khóa,đảm bảo đã cắm hết chìa khóavào ổ và chỉ xoay chìa bằng tay.Nếu bạn không thể xoay chìabằng tay, hãy đến găp đại lý phânphối xe.

Chìa khóa phải được kéo đủ dàimới có thể khởi đông được xe.

LOCK (STOPPING THE ENGINE/LOCK/OFF) (TẮT ĐÔNG CƠ/KHÓA/TẮT): Khi dừng xe, xoaykhóa điên về vị trí LOCK/OFF(KHÓA/TẮT) để tắt đông cơ. Nguồnlưu điên cho phụ kiên (RAP) sẽ vẫnhoạt đông. Xem Nguồn lưu điên chophụ kiên (RAP) trên trang 9-20.

Đây là vị trí duy nhất bạn có thể rútchìa khóa ra. Nó sẽ khóa vô lăng,hê thống đề và hôp số tự đông. Ấnvào khóa điên khi bạn xoay chìakhóa về phía mình.

Khóa điên có thể bị kẹt ở vị tríLOCK/OFF (KHÓA/TẮT) trong khicác bánh xe của bạn không thẳng.Nếu vấn đề này xảy ra, hãy xoay vôlăng từ phải qua trái trong khi xoaychìa khóa về vị trí ACC/ACCESSORY (ACC/PHỤ KIÊN).Nếu vẫn không có tác dụng, bạncần phải bảo trì xe.

Không tắt đông cơ trong khi xeđang chạy. Điều này sẽ dẫn đếntình trạng mất hê thống trợ lựcphanh và tay lái và tắt hê thốngtúi khí.

Nếu bắt buôc phải tắt đông cơ trongtrường hợp khẩn cấp:

1. Hãy nhấn phanh môt cách từ từvà chắc chắn. Không nhấnphanh nhấp nháy. Viêc này cóthể xả hết hê thống trợ lực, dẫnđến hâu quả là bạn phải tăngthêm lực nhấn khi phanh.

2. Chuyển về số không. Viêc nàycó thể thực hiên trong khi xeđang chạy. Sau khi chuyển vềsố không, hãy nhấn phanh và láixe đến vị trí an toàn.

3. Dừng lại hoàn toàn. Chuyển vềsố P (Đỗ) đối với hôp số tự đônghoăc số Không với hôp số sàn.Xoay khóa điên về vị trí LOCK/OFF (KHÓA/TẮT).

4. Cài phanh tay. Xem Phanh taytrên trang 9-31.

Black plate (17,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Vân hành và lái xe 9-17

{ Cảnh báo

Tắt máy xe trong khi đang chạycó thể dẫn đến tình trạng mất hêthống trợ lực phanh và lái xe vàtắt hê thống túi khí. Trong khi láixe, chỉ tắt máy đông cơ trongtrường hợp khẩn cấp.

Nếu xe không thể ghé vào lề và bắtbuôc phải tắt máy trong khi lái xe,hãy xoay khóa điên về vị trí ACC/ACCESSORY (ACC/PHỤ KIÊN).

ACC (ACC/ACCESSORY) (ĐIỀUHÒA/PHỤ KIÊ N): Vị trí này vẫncấp điên cho môt số phụ kiên chạyđiên. Nó mở khóa vô lăng và hê thống đề. Để xoay chìa khóa từ vịtrí ACC/ACCESSORY (ACC/PHỤKIÊN) về LOCK/OFF (KHÓA/TẮT),hãy ấn chìa khóa vào và xoay nósang vị trí LOCK/OFF (KHÓA/TẮT).

ON (ON/RUN) (BÂ T/CHẠY): Vị trínày là dùng cho thao tác lái xe vàlàm nóng trước đối với đông cơdiesel. Khóa điên giữ ở vị trí này

trong khi đông cơ đang chạy. Vị trínày có thể được sử dụng để vânhành các thiết bị điên. Vị trí nàycũng có thể sử dụng khi bảodưỡng, chẩn đoán và để kiểm trahoạt đông của đèn báo sự cố khicần thiết để kiểm tra khí xả.

Để chuyển khỏi số P (Đỗ), hãy xoaykhóa điên về vị trí ON/RUN (BÂT/CHẠY) và nhấn bàn đạp phanh.

Xe có thể bị hao ắc quy nếu bạn đểchìa khóa ở vị trí ACC/ACCESSORY (ACC/PHỤ KIÊN)hoăc ON/RUN (BÂT/CHẠY) trongkhi đông cơ đang tắt. Bạn có thểkhông khởi đông được xe nếu ắcquy bị để hao trong thời gian dài.

START: Vị trí này sẽ khởi đôngđông cơ. Khi đông cơ đã khởi đông,hãy nhả chìa khóa ra. Khóa điên sẽtrở về vị trí ON/RUN (BÂT/CHẠY)để bạn lái xe bình thường.

Khởi đông xe

Hôp số tự đôngGạt cần số sang vị trí P (Đỗ) hoăc vịtrí N (Số không). Đông cơ sẽ khôngkhởi đông ở bất kỳ vị trí số nàokhác. Để khởi đông lại đông cơ khixe đang chạy, chỉ sử dụng vị trí sốN (Số không).

{ Chú ý

Không cố gắng vào số P (Đỗ xe)khi xe đang di chuyển. Nếu làmthế, bạn có thể làm hỏng hôp số.Chỉ chuyển sang vị trí P (Đỗ xe)khi xe đã dừng hẳn.

Hôp số sàn

Nhấn bàn đạp phanh, chuyển sốsang vị trí N (Neutral) (số không) vànhấn phanh tay. Nhấn hết cỡ bànđạp côn và giữ ở vị trí đó, sau đókhởi đông đông cơ. Xe sẽ khôngkhởi đông nếu bàn đạp côn chưađược nhấn hết cỡ.

Black plate (18,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

9-18 Vân hành và lái xe

Quy trình khởi đông (Truy câpdùng khóa)

1. Xoay chìa khóa về vị trí ACC vàxoay nhẹ vô lăng để mở khóavô lăng.

Lưu ý: Nếu xe của bạn được trangbị đông cơ diesel, hãy xoay númđiều khiển khóa điên sang vị trí ON(Bât) để làm nóng trước khi Ntắt đi.

Nhả bàn đạp ga, xoay khóa điênvề vị trí START. Khi đông cơkhởi đông, thả tay ra khỏi khóa.Tốc đô không tải sẽ giảm xuốngkhi đông cơ nóng lên. Khôngtăng tốc đông cơ ngay sau khikhởi đông. Vân hành đông cơ vàhôp số từ từ để dầu nóng lên vàbôi trơn tất cả các phụ tùngchuyển đông.

{ Chú ý

Viêc giữ chìa khóa ở vị trí START(KHỞI ĐÔNG) lâu hơn 15 giâymỗi lần sẽ dẫn đến ắc quy bị haonhanh hơn. Và nhiêt đô quá caocó thể làm hỏng mô tơ khởi đông.Đợi khoảng 15 giây giữa mỗi lầnthử để tránh làm hao ắc quy hoăchỏng bô khởi đông.

2. Nếu đông cơ không nổ, hãy đợikhoảng 15 giây và thử khởiđông lần nữa bằng cách xoaykhóa điên về vị trí START. Đợikhoảng 15 giây sau mỗi lần thử.

Sau khi đông cơ chạy khoảng10 giây để làm nóng, xe đã sẵnsàng chuyển bánh. Không chạyđông cơ ở tốc đô cao khitrời lạnh.

Khi thời tiết ở dưới nhiêt đô đóng băng (0°C hoăc 32°F), hãyđể đông cơ nổ khoảng môt vàiphút để làm nóng.

3. Nếu đông cơ vẫn không khởiđông hoăc khởi đông nhưng sauđó tắt, thì có thể nó bị săc xăng.Hãy thử nhấn bàn đạp ga hết cỡvà giữ ở vị trí đó khi bạn giữchìa khóa ở vị trí START trongkhoảng ba giây. Nếu đông cơ nổmáy ngắn và sau đó lại tắt, hãythực hiên lại tương tự nhưng lầnnày nhấn giữ bàn đạp khoảngnăm hoăc sáu giây. Viêc nàygiúp loại bỏ xăng thừa trongđông cơ.

{ Chú ý

Nếu bạn lắp thêm các chi tiết điênhoăc phụ kiên, bạn có thể thayđổi cách đông cơ hoạt đông.Những thiêt hại gây ra sẽ khôngđược bao trả theo bảo hành choxe. Xem Thiết bị điên tử gắn thêmtrên trang 9-53.

Black plate (19,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Vân hành và lái xe 9-19

Quy trình khởi đông (Truy câpkhông dùng khóa)

Nếu bô truyền phát không có trongxe, hoăc có thứ gì đó làm nhiễu bô truyền phát, Trung tâm thông tindành cho người lái (DIC) sẽ hiển thịthông báo. Xem Thông báo về chìakhóa và khóa trên trang 5-29.

Lưu ý: Nếu xe của bạn được trangbị đông cơ diesel, hãy xoay númđiều khiển khóa điên sang vị trí ON(Bât) để làm nóng trước khi Ntắt đi.

1. Nhả bàn đạp ga, nhấn bàn đạpphanh và xoay núm điều khiểnkhóa điên tới vị trí START (Khởiđông). Nếu núm điều khiển khóađiên không xoay, thử đẩy khóađiên vào và xoay lại. Khi đôngcơ bắt đầu khởi đông, hãy bỏnúm điều khiển khóa điên ra.Tốc đô không tải sẽ giảm xuốngkhi đông cơ nóng lên. Khôngtăng tốc đông cơ ngay sau khikhởi đông. Vân hành đông cơ và

hôp số từ từ để dầu nóng lên vàbôi trơn tất cả các phụ tùngchuyển đông.

{ Chú ý

Viêc giữ chìa khóa ở vị trí START(KHỞI ĐÔNG) lâu hơn 15 giâymỗi lần sẽ dẫn đến ắc quy bị haonhanh hơn. Và nhiêt đô quá caocó thể làm hỏng mô tơ khởi đông.Đợi khoảng 15 giây giữa mỗi lầnthử để tránh làm hao ắc quy hoăchỏng bô khởi đông.

2. Nếu đông cơ không nổ, hãy đợikhoảng 15 giây và thử khởiđông lại đông cơ bằng cáchxoay núm điều khiển khóa điênvề vị trí START (KHỞI ĐÔNG).Hãy đợi khoảng 15 giây giữamỗi lần thử.

Sau khi đông cơ chạy khoảng10 giây để làm nóng, xe đã sẵnsàng chuyển bánh. Không chạyđông cơ ở tốc đô cao khitrời lạnh.

Khi thời tiết ở dưới nhiêt đô đóng băng (0°C hoăc 32°F), hãyđể đông cơ nổ khoảng môt vàiphút để làm nóng.

3. Nếu đông cơ vẫn không khởiđông hoăc khởi đông nhưng sauđó tắt, thì có thể nó bị săc xăng.Hãy thử nhấn bàn đạp ga hết cỡvà giữ ở vị trí đó trong khi giữnúm điều khiển khóa điên ở vị tríSTART (KHỞI ĐÔNG) khoảngba giây. Nếu đông cơ nổ máyngắn và sau đó lại tắt, hãy thựchiên lại tương tự nhưng lần nàynhấn giữ bàn đạp khoảng nămhoăc sáu giây. Viêc này giúp loạibỏ xăng thừa trong đông cơ.

Black plate (20,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

9-20 Vân hành và lái xe

{ Chú ý

Nếu bạn lắp thêm các chi tiết điênhoăc phụ kiên, bạn có thể thayđổi cách đông cơ hoạt đông.Những thiêt hại gây ra sẽ khôngđược bao trả theo bảo hành choxe. Xem Thiết bị điên tử gắn thêmtrên trang 9-53.

Nguồn lưu điên cho phụkiên (RAP)Bạn có thể sử dụng phụ kiên trênxe trong tối đa 10 phút sau khi khóađiên được xoay về vị trí LOCK/OFF(KHÓA/TẮT):. Gương bên ngoài. Kính điên. Cửa nóc (nếu được trang bị). Radio

Gương bên ngoài, kính điên và cửanóc sẽ vẫn hoạt đông cho đến khicửa xe mở.

Radio sẽ vẫn hoạt đông cho đến khicửa phía người lái mở.

Nếu không cửa nào mở sau khikhóa điên được xoay về vị tríLOCK/OFF (KHÓA/TẮT), thì tất cảcác phụ kiên sẽ được tắt sau10 phút.

Hê thống tắt-bât

Tính năng khởi đông/tắt máy tựđông giúp tiết kiêm nhiên liêu vàgiảm bớt khí thải. Đông cơ tự đôngtắt khi xe ở tốc đô thấp hoăc đứngyên. Đông cơ sẽ tự đông khởi đônglại ngay khi nhấn ly hợp.

Kích hoạt

Tính năng khởi đông/tắt máy tựđông được kích hoạt ngay khí BÂ Tkhóa điên.

Giải hoạt

Tắt thủ công tính năng khởi đông/tắtmáy tự đông bằng cách bấmnút eco.

Viêc tắt này được hiển thị bằng đènLED trên nút sẽ tắt.

Tự đông dừng đông cơ. Chuyển cần chọn số về vị trí N. Nhả bàn đạp ly hợp

Tính năng khởi đông/t ắtđông cơ tự đông(Có ở một số khu vực)

Đông cơ sẽ tắt trong khi khóađiên BÂ t.

Black plate (21,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Vân hành và lái xe 9-21

Tình trạng đông cơ tắt được biểu thịbằng viêc kim dừng ở vị tríAUTOSTOP (Tự đông dừng) trênđồng hồ đo vòng tua đông cơ.

Trong khi sử dụng tính năng tựđông dừng đông cơ, hoạt đôngsưởi, phanh và tay lái trợ lực vẫnduy trì.

Hê thống điều hoà không khí có thểhoăc không thể ngăn cản dừng vàkhởi đông hê thống theo hoạt đônglàm mát.

Các điều kiên để tự đôngdừng đông cơ. Không tắt được bằng tay tính

năng khởi đông/tắt máy tự đông. Mui xe đã đóng hoàn toàn. Cửa phía người lái đóng hoăc

đai an toàn cho người lái đãđược thắt chăt

. Ắc-quy được sạc đủ và đang ởtình trạng hoạt đông tốt

. Làm nóng đông cơ

. Nhiêt đô nước làm mát đông cơkhông quá thấp

. Nhiêt đô xung quanh không quáthấp hoăc quá cao

. Chức năng sấy kính không bât

. Núm điều khiển quạt của hê thống điều hòa khí hâu thủ côngkhông nằm ở bâc 4 (luồng khímạnh nhất)

. Nút A/C của hê thống điều hòakhí hâu tự đông khôngđược bấm

. Phanh giảm áp đủ

. Xe đã di chuyển từ lần tự đôngdừng đông cơ cuối cùng

Người lái khởi đông lạiđông cơNhấn bàn đạp ly hợp để khởi đônglại đông cơ.

Đông cơ khởi đông được hiển thịbằng vị trí của kim trên vị trí tốc đô không tải trên đồng hồ đo vòng tuađông cơ.

Nếu cần chọn số được chuyển rakhỏi vị trí N trước khi nhấn ly hợp,# sẽ phát sáng.

Đèn báo sẽ tắt đi ngay khi bàn đạply hợp được nhả ra.

Khởi đông lại đông cơ bằngtính năng khởi đông/tắt máytự đôngNếu môt trong những điều kiên sauxuất hiên trong khi đông cơ dừng,thì đông cơ sẽ được khởi đông lạitự đông bằng hê thống khởi đông- dừng.. Tắt tính năng khởi đông/tắt máy

tự đông theo cách thủ công. Mui xe mở. Đai an toàn cho người lái đã

được tháo và cửa phía ngườilái mở

. Nhiêt đô đông cơ quá thấp

. Ắc-quy thấp

. Phanh giảm áp không đủ

. Xe bắt đầu dịch chuyển

Black plate (22,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

9-22 Vân hành và lái xe

. Nhiêt đô xung quanh quá thấphoăc quá cao

. Chức năng sấy kính được bât

. Núm điều khiển quạt của hê thống điều hòa khí hâu thủ côngnằm ở bâc 4 (luồng khímạnh nhất)

. Nút A/C của hê thống điều hòakhí hâu tự đông được bấm

Chuyển về vị trí đỗSử dụng quy trình này để chuyểnvề vị trí P (Đỗ):

1. Nhấn bàn đạp phanh và càiphanh đỗ.

Xem Phanh tay trên trang 9-31để biết thêm thông tin.

2. Giữ nút bấm trên cần số và đẩycần về phía trước vào vị tríP (Đỗ).

3. Xoay khóa điên về vị trí LOCK/OFF (KHÓA/TẮT).

4. Rút chìa khóa (nếu có).

Rời khỏi xe trong khi đông cơđang nổ máy

{ Cảnh báo

Viêc rời khỏi xe trong khi đông cơđang nổ máy có thể rất nguyhiểm. Xe có thể quá nhiêt vàbắt cháy.

Viêc bạn rời khỏi xe khi chưa gạthẳn cần số về vị trí P (Đỗ) và càiphanh đỗ chắc chắn có thể gây ranguy hiểm. Xe có thể bị trượt.

Không rời khỏi xe trong khi đôngcơ đang nổ máy. Nếu bạn đangđể máy chạy, xe có thể chuyểnđông bất ngờ. Bạn hoăc ngườikhác có thể bị thương. Để đảmbảo xe không di chuyển, ngay cảkhi bạn đỗ xe trên địa hình tươngđối bằng phẳng, hãy luôn càiphanh đỗ và gạt cần số về vị trí P(Đỗ). Xem Chuyển về vị trí đỗtrên trang 9-22. Nếu bạn kéo xemoóc, hãy xem phần Đăc điểm láivà mẹo kéo xe trên trang 9-44.

Nếu bạn rời khỏi xe trong khi đôngcơ đang nổ máy, bạn phải chuyểnvề vị trí số P (Đỗ) và cài phanh đỗchắc chắn.

Hãy nhả nút bấm và kiểm tra đểchắc chắn cần số không thể chuyểnkhỏi vị trí P (Đỗ).

Khóa mô men xoắn

Hiên tượng khóa mô men xoắn xảyra khi trọng lượng của xe tác dụnglực quá lớn lên vấu hãm trong bôtruyền đông. Điều này xảy ra khibạn đỗ xe trên đồi dốc và hôp sốđược cài ở vị trí P (Đỗ) không đúngcách, sau đó bạn găp khó khăn khichuyển khỏi vị trí P (Đỗ). Để tránhhiên tượng khóa mô men xoắn, hãycài phanh tay trước và sau đóchuyển về vị trí P (Đỗ). Để biết cáchthực hiên, hãy xem phần "Chuyểnvề vị trí đỗ" ở phần trước.

Nếu xảy ra hiên tượng khóa mômen xoắn, bạn có thể phải nhờ môtxe khác đẩy xe đi lên dốc để giảmáp lực vấu hãm và bạn có thểchuyển khỏi vị trí P (Đỗ).

Black plate (23,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Vân hành và lái xe 9-23

Chuyển khỏi vị trí đỗĐể chuyển khỏi vị trí P (Đỗ):

1. Nhấn bàn đạp phanh.

2. Xoay chìa khóa điên về vị tríON/RUN (BÂT/CHẠY).

3. Bấm nút trên cần số.

4. Di chuyển cần số.

Nếu bạn vẫn không thể chuyển rakhỏi vị trí P (Park) (Đỗ):

1. Nhả hoàn toàn nút bấm trêncần số.

2. Nhấn bàn đạp phanh hết cỡ vàbấm lại nút trên cần số.

3. Di chuyển cần số.

Nếu bạn vẫn không thể chuyển cầnsố khỏi vị trí P (Park) (Đỗ), hãy găpđại lý phân phối xe của bạn để bảodưỡng.

Đỗ xeNếu xe sử dụng hôp số sàn, trướckhi bạn rời khỏi xe, hãy gạt cần sốvề vị trí R (Số lùi) và cài phanh đỗ

điều khiển bằng điên. Xem Phanhtay trên trang 9-31. Khi cần số đãđược gạt về vị trí R (Lùi) và bàn đạply hợp được nhấn, xoay khóa điênvề vị trí LOCK/OFF (KHÓA/TẮT), rútchìa khóa (nếu được trang bị) vànhả ly hợp.

Nếu bạn đỗ xe trên dốc hoăc nếuxe kéo theo xe moóc, xem Đăcđiểm lái và mẹo kéo xe trêntrang 9-44.

Đỗ xe trên các vâtdễ cháy

{ Cảnh báo

Những vât dễ cháy có thể chạmvào phần ống xả còn nóng phíadưới xe và bốc cháy. Không đỗxe trên giấy, lá cây, cỏ khô hoăcnhững thứ dễ cháy khác.

Khí xả đông cơ

{ Cảnh báo

Khí xả đông cơ chứa cacbon ôxít(CO) không màu và không mùi.Tiếp xúc với khí CO có thể dẫnđến bất tỉnh hoăc thâm chítử vong.

Khí xả có thể chui vào trongxe nếu:

. Xe chạy không tải ở khu vựcthông gió kém (ga ra đỗ xe,đường hầm, tuyết rơi dày cóthể bám vào hê thống lấy khídưới gầm xe hoăc ống xảphía đuôi).

. Khí xả có mùi lạ hoăc bạnnghe thấy âm thanh lạ.

. Hê thống khí xả bị rò rỉ dogăm mòn hoăc hư hỏng.

. Hê thống xả của xe đã bị sửađổi, hư hỏng hoăc sửa chữakhông đúng.

(tiếp tục)

Black plate (24,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

9-24 Vân hành và lái xe

Cảnh báo (tiếp tục)

. Có các lỗ hoăc miêng hở trênthân xe do hư hỏng hoăc cảitạo sau khi bán hàng khôngđược gắn kín hoàn toàn.

Nếu phát hiên có mùi lạ hoăc nếubạn nghi ngờ khí xả đã chuivào xe:

. Chỉ lái xe khi mở hết cáccửa sổ.

. Đưa xe đi sửa chữa ngaylâp tức.

Không đỗ xe khi vẫn nổ máy tạikhu vực kín gió như ga ra hoăctòa nhà không có hê thốngthông gió.

Bô lọc muôi dieselHê thống lọc muôi diesel có chứcnăng lọc các hạt muôi có hại ra khỏiluồng khí thải. Hê thống này cóchức năng tự vê sinh được vânhành tự đông trong khi xe chạy. Bôlọc được vê sinh bằng cách đốt bỏcác hạt muôi ở nhiêt đô cao.

Quá trình này được thực hiên tựđông trong các điều kiên chạy xe đãđăt sẵn và quá trình có thể thựchiên trong thời gian lớn hơn 15phút. Khí thải ra có mùi và khóitrong quá trình này là hiên tượngbình thường.

Trong môt số điều kiên lái xe nhấtđịnh, như trên các quãng đườngngắn, hê thống không thể tự vê sinhtự đông. Nếu đèn báo điều khiển(đèn DPF) L bât sáng hoăc nháysáng, bạn cần kích hoạt quá trìnhvê sinh của Bô lọc muôi diesel bằngcách tiếp tục lái xe an toàn cho đếnkhi đèn DPF tắt đi trên bảng đồnghồ. Trong trường hợp này, thao táclái xe ổn định sẽ có lợi hơn cho quátrình vê sinh.

{ Cảnh báo

Bảo đảm rằng bạn thực hiên cácbiên pháp phòng ngừa sau đây,vì bô phân xả sẽ có nhiêt đô caotrong quá trình khôi phục DPF.

. Những vât dễ cháy có thểchạm vào bô phân xả cònnóng phía dưới xe và bốccháy. Không đỗ xe phía trêngiấy, lá cây, cỏ khô hoăcnhững thứ dễ cháy khác.

. Xoay khóa điên sang OFF(Tắt) ngay khi xe đi vào gara.

. Không đi lại gần các bô phânxả đang nóng, kể cả ống xảđuôi xe.

Black plate (25,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Vân hành và lái xe 9-25

Nổ máy xe trong khi đỗBạn không nên đỗ xe mà vẫnnổ máy.

Nếu bạn để xe đang nổ máy, hãylàm theo các bước phù hợp để đảmbảm xe không di chuyển. XemChuyển về vị trí đỗ trên trang 9-22và Khí xả đông cơ trên trang 9-23.Nếu xe có hôp số sàn, hãy xemphần Đỗ xe trên trang 9-23.

Nếu bạn đỗ xe trên dốc và kéo theoxe moóc, xem Đăc điểm lái và mẹokéo xe trên trang 9-44.

Hôp số tự đông

Hôp số tự đông có các vị trí sốkhác nhau.

P (Đỗ): Vị trí này khóa các bánh xephía trước. Đây là vị trí tốt nhất đểsử dụng khi khởi đông đông cơ vìxe không thể di chuyển dễ dàng.

{ Cảnh báo

Viêc bạn rời khỏi xe khi chưa gạthẳn cần số về vị trí P (Đỗ) và càiphanh đỗ chắc chắn có thể gây ranguy hiểm. Xe có thể bị trượt.

Không rời khỏi xe trong khi đôngcơ đang nổ máy. Nếu bạn đangđể máy chạy, xe có thể chuyểnđông bất ngờ. Bạn hoăc ngườikhác có thể bị thương. Để đảmbảo xe không di chuyển, ngay cảkhi bạn đỗ xe trên địa hình tươngđối bằng phẳng, hãy luôn càiphanh đỗ và gạt cần số về vị trí P(Đỗ). Xem Chuyển về vị trí đỗtrên trang 9-22 và Đăc điểm lái vàmẹo kéo xe trên trang 9-44.

Hãy chắc chắn cần số gạt hết về vịtrí P (Đỗ) trước khi khởi đông đôngcơ. Xe có hê thống điều khiển khóacần số của hôp số tự đông. Trướctiên phải nhấn bàn đạp phanh nhưbình thường, sau đó bấm nút trêncần số trước khi bạn chuyển khỏi vị

Black plate (26,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

9-26 Vân hành và lái xe

trí P (Đỗ), trong lúc chìa khóa điênở vị trí ON/RUN (BÂT/CHẠY). Nếubạn không thể gạt cần số khỏi vị tríP (Đỗ), hãy giảm bớt áp lực trêncần số và đẩy hẳn cần số về vị trí P(Đỗ) trong khi vẫn nhấn bàn đạpphanh. Sau đó, bấm nút trên cần sốvà gạt cần số sang vị trí số khác.Xem Chuyển khỏi vị trí đỗ trêntrang 9-23.

R (Số lùi): Sử dụng số này đểlùi xe.

{ Chú ý

Chuyển về số R (Số lùi) trong khixe đang di chuyển về phía trướccó thể làm hỏng hôp số. Viêc sửachữa sẽ không được bao trả theobảo hành cho xe. Chỉ chuyểnsang số R (Số lùi) sau khi xe đãdừng hẳn.

Để rung xe bằng cách tiến lên, lùixuống để tuyết, băng hoăc cát rơikhỏi xe mà không làm hỏng hôp số,xem Nếu xe bị kẹt trên trang 9-9.

Số N (Số không): Tại vị trí này,đông cơ sẽ không nối tới các bánhxe. Để khởi đông lại đông cơ khi xeđang chạy, chỉ sử dụng vị trí số N(Số không). Ngoài ra, sử dụng số N(Số không) khi xe đang đượckéo đi.

{ Cảnh báo

Viêc chuyển sang số lái trong khiđông cơ đang chạy ở tốc đô caolà rất nguy hiểm. Trừ khi bạnđang nhấn bàn đạp phanh hết cỡ,xe có thể chuyển bánh rất nhanh.Bạn có thể mất kiểm soát xe vàđâm vào người hoăc đồ vât phíatrước. Không chuyển sang số láitrong khi đông cơ đang chạy ởtốc đô cao.

{ Chú ý

Viêc chuyển ra khỏi số P (Đỗ)hoăc số N (Số không) trong khiđông cơ đang chạy ở tốc đô caocó thể làm hỏng hôp số. Viêc sửachữa sẽ không được bao trả theobảo hành cho xe. Hãy chắc chắnđông cơ không chạy ở tốc đô caotrong khi chuyển số.

D (Số lái): Vị trí này là để bạn láixe bình thường và cho phép hôp sốchuyển sang tất cả các số tiến. Nócho phép tiết kiêm nhiên liêutốt nhất.

Về số trong điều kiên đường trơntrượt có thể dẫn tới hiên tượngtrượt. Xem "Trượt bánh" trong phầnMất kiểm soát trên trang 9-5.

Black plate (27,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Vân hành và lái xe 9-27

{ Chú ý

Hôp số có thể bị hỏng nếu bạnxoay lốp xe hoăc giữ xe đứngyên tại chỗ khi leo dốc chỉ bằngbàn đạp ga. Viêc sửa chữa sẽkhông được bao trả theo bảohành cho xe. Nếu bạn bị kẹt,không xoay lốp xe. Khi dừng xetrên dốc, hãy dùng phanh để giữxe đứng yên môt chỗ.

Chế đô chuyển sốbằng tay

Chế đô chuyển số bằng tay(MSM) (Hôp số tự đông)Để sử dụng tính năng này, nếuđược trang bị:

1. Gạt cần số từ vị trí D (Số lái) vềcổng số tay.

2. Đẩy cần số về phía trước, phíadấu công (+), để lên số hoăc vềphía sau, phía dấu trừ (-), đểvề số.

Trong chế đô chuyển số bằng tay,bạn có thể chọn tất cả các số tiến.

Khi đang sử dụng tính năng MSM,xe vân hành giống như với hôp sốsàn. Bạn có thể sử dụng tính năngnày khi lái xe thể thao hoăc khi láixe ở địa hình đồi dốc để giữ số lâuhơn hoăc về số để máy khỏe hơnhoăc để phanh đông cơ.

Hôp số sẽ chỉ cho phép bạn chuyểnsang những số phù hợp với tốc đô của xe.. Hôp số sẽ không tự đông

chuyển sang số cao hơn tiếptheo nếu bạn không gạt cần số.

. Hôp số sẽ không cho phépchuyển về số thấp hơn tiếp theonếu tốc đô xe quá cao.

Ở chế đô chuyển số bằng tay, viêcvề số được thực hiên tự đông khixe đi châm lại. Khi xe dừng lại, hôpsố tự đông chuyển về số 1 (Môt).

Tính năng khởi đông từ số 2

Khi tăng tốc cho xe sau khi đỗ xetrong điều kiên tuyết rơi hoăc đóngbăng, bạn có thể muốn sử dụng số2. Bạn có thể tăng đô bám đườngtrên những bề măt trơn trượt khikhởi đông ở số cao hơn và nhấnnhẹ bàn đạp ga.

Với chế đô chuyển số bằng tay, xecó thể tăng tốc từ vị trí số 2 saukhi dừng.

1. Gạt cần số từ vị trí D (Số lái) vềcổng số tay.

2. Khi xe đã dừng hẳn, gạt cần sốvề phía trước để vào số 2. Xesẽ khởi đông từ vị trí dừng ởsố 2.

3. Sau khi xe đã chuyển bánh, hãychọn số lái thích hợp hoăc gạtcần số về vị trí D (Số lái).

Black plate (28,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

9-28 Vân hành và lái xe

Chế đô tiết kiêmnhiên liêuXe có thể có chế đô tiết kiêm nhiênliêu. Khi được sử dụng, chế đô tiếtkiêm nhiên liêu có thể tăng khảnăng tiết kiêm nhiên liêu của xe.

Viêc bấm nút ECO bằng cần chọnsố sẽ bât chế đô tiết kiêm nhiênliêu. Sau khi kích hoạt, đèn eco sẽbât sáng trên cụm đồng hồ. XemĐèn báo tiết kiêm nhiên liêu trêntrang 5-25. Bấm nút này lần thứ haisẽ tắt chế đô tiết kiêm nhiên liêu.

Khi bât chế đô tiết kiêm nhiên liêu:. Hôp số sẽ vào số sớm hơn và

về số muôn hơn.. Hôp biến mô men xoắn sẽ khóa

sớm hơn và bât lâu hơn.. Bàn đạp ga sẽ ít nhạy hơn.. Bô điều khiển của xe sẽ dừng

cấp nhiên liêu vào đông cơ sớmhơn khi bạn giảm ga.

Không sử dụng chế đô tiết kiêmnhiên liêu khi kéo theo xe moóc.

Hôp số sàn

1 (Môt): Nhấn bàn đạp côn vàchuyển sang số 1. Sau đó, từ từnhấc chân khỏi bàn đạp côn trongkhi nhấn bàn đạp ga.

Bạn có thể chuyển sang số 1 khi đivới tốc đô thấp hơn 32 km/h (20dăm/giờ). Nếu bạn đã dừng hẳn xevà thấy khó vào số 1 (Môt), hãy gạtcần chọn số về Số không và nhảbàn đạp ly hợp ra. Nhấn bàn đạpcôn xuống. Sau đó chuyển vàosố 1.

Black plate (29,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Vân hành và lái xe 9-29

2 (Số hai): Nhấn bàn đạp côn đồngthời nhả bàn đạp ga và chuyển vàosố 2. Sau đó, từ từ nhấc chân khỏibàn đạp côn trong khi nhấn bànđạp ga.

3 (Số 3), 4 (Số 4), 5 (Số 5), 6 (Số6): Chuyển vào số 3, số 4, số 5 vàsố 6 tương tự như đối với số 2. Từtừ nhấc chân khỏi bàn đạp côntrong khi nhấn bàn đạp ga.

Nếu tốc đô xe giảm xuống dưới32 km/h (20 dăm/giờ) hoăc nếuđông cơ không chạy êm, bạn nêngiảm xuống số thấp hơn. Bạn có thểphải giảm xuống hai số hoăc thấphơn nữa để giữ đông cơ chạy êmhoăc để giữ hiêu suất cao.

Để dừng lại, hãy nhả bàn đạp ga vànhấn bàn đạp phanh. Ngay trướckhi xe dừng lại, nhấn bàn đạp lyhợp và bàn đạp phanh và chuyểnsang Số không.

Số Không: Sử dụng vị trí này khibạn khởi đông hoăc để đông cơchạy không tải.

R (Số lùi): Để lùi xe, nhấn bàn đạpcôn xuống và chuyển sang số R (Sốlùi). Nhả bàn đạp côn từ từ trong khinhấn bàn đạp ga.

{ Chú ý

Chuyển về số R (Số lùi) trong khixe đang di chuyển về phía trướccó thể làm hỏng hôp số. Viêc sửachữa sẽ không được bao trả theobảo hành cho xe. Chỉ chuyểnsang số R (Số lùi) sau khi xe đãdừng hẳn.

Ngoài ra, sử dụng số R (Số lùi)cùng với phanh đỗ khi đỗ xe.

Hê thống lái

Dẫn đông bốn bánh toànthời gianNếu xe của bạn có chức năng dẫnđông bốn bánh toàn thời gian(AWD) chủ đông, thì hê thống AWDsẽ tự đông vân hành mà lái xekhông cần có hành đông nào. Nếucác bánh dẫn đông trước bắt đầu bịtrượt, thì các bánh sau sẽ tự đôngdẫn đông cho xe theo yêu cầu. Bạncó thể nghe thấy tiếng ồn gài khớpnhỏ khi sử dụng nhiều, nhưng đâylà hiên tượng bình thường.

Đèn cảnh báo AWD nhấp nháy khihê thống AWD bị tắt tạm thời. XemĐèn báo dẫn đông bốn bánh toànthời gian (Chỉ kiểu AWD) trêntrang 5-20. Nếu đèn nhấp nháy tạmthời, rồi tắt đi, thì đây là hiên tượngbình thường và không biểu thị rằnghê thống găp lỗi. Tuy nhiên, nếuđèn nhấp nháy liên tục, hãy đếngăp hãng đại lý của bạn.

VZ9HLP
Cross-Out
VZ9HLP
Cross-Out

Black plate (30,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

9-30 Vân hành và lái xe

Đèn này bât sáng biểu thị có hưhỏng trong hê thống AWD. Nếu cósự cố, hãy đến găp hãng đại lýcủa bạn.

Phanh

Hê thống chống bó cứngphanh (ABS)Chiếc xe này có ABS (hê thốngchống bó cứng phanh), hê thốngphanh điên tử tiên tiến giúp tránhhiên tượng trượt phanh.

Khi xe bắt đầu được lái, ABS sẽ tựkiểm tra. Bạn có thể nghe thấy tiếngkịch hoăc tiếng mô tơ ngắn khi đangkiểm tra và bạn thâm chí có thể cảmthấy bàn đạp phanh di chuyển chútít. Đây là hiên tượng bình thường.

Nếu có sự cố với ABS, đèn báo nàysẽ vẫn bât sáng. Xem Đèn cảnhbáo hê thống chống bó cứng phanh(ABS) trên trang 5-19.

Nếu bạn đang lái xe an toàn trênmăt đường ướt và đôt nhiên cầnnhấn phanh hết cỡ, rồi tiếp tục giữphanh để tránh môt chướng ngạivât bất ngờ, thì máy tính sẽ cảmnhân rằng các bánh xe đang giảmtốc đô. Nếu môt trong các bánh xesắp dừng quay, bô điều khiển sẽ tácđông riêng rẽ đến phanh trên từngbánh xe.

ABS có thể thay đổi áp lực phanhtrên mỗi bánh xe, khi cần thiết,nhanh hơn bất kỳ người lái xe nào.Điều này giúp bạn lái vòng quachướng ngại vât trong khi vẫn nhấnphanh.

Nếu bạn đang nhấn phanh, bô điềukhiển sẽ tiếp tục nhân tín hiêu câpnhât tốc đô bánh xe và kiểm soát ápsuất phanh theo thông tin đó.

Hãy ghi nhớ rằng: ABS không thayđổi thời gian cần thiết để bạn đătchân lên bàn đạp phanh hoăc giảmkhoảng cách dừng. Nếu bạn tiếnquá sát xe phía trước, bạn sẽ khôngcó đủ thời gian để nhấn phanh nếuchiếc xe đó giảm tốc đô hoăc dừng

Black plate (31,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Vân hành và lái xe 9-31

bất ngờ. Luôn giữ đủ khoảng cáchphía trước để dừng xe, ngay cả khicó ABS.

Sử dụng ABS

Không nhấn mạnh phanh. Chỉ nhấnbàn đạp phanh dứt khoát và đểABS hoạt đông. Bạn có thể nghethấy tiếng mô-tơ hoăc bơm ABShoạt đông và cảm thấy bàn đạpphanh rung lên. Đây là hiên tượngbình thường.

Phanh trong tình huốngkhẩn cấp

ABS cho phép bạn vừa lái vừaphanh cùng môt lúc. Trong nhiềutình huống khẩn cấp, quyết định tiếptục lái có thể hiêu quả hơn bất kỳcách phanh nào.

Phanh đỗ

Xe có hê thống Phanh đỗ điên tử(EPB). Công tắc EPB nằm trênbảng điều khiển trung tâm. Bạn luônluôn có thể bât EPB, ngay cả khikhóa điên ở vị trí OFF (TẮT). Đểtránh hết ắc quy, không sử dụngcác chu kỳ lăp lại của hê thống EPBkhi đông cơ không chạy.

Hê thống này có đèn báo trạng tháiphanh đỗ và đèn cảnh báo phanhđỗ. Xem Đèn báo phanh đỗ điên tửtrên trang 5-18. Trong trường hợpnguồn điên không đủ, bạn khôngthể sử dụng hoăc tắt EPB.

Trước khi rời xe, hãy kiểm tra đènbáo trạng thái phanh đỗ để đảm bảobạn đã cài phanh đỗ.

Sử dụng EPB

Bạn có thể sử dụng EPB bất kỳ lúcnào khi xe đã dừng. Sử dụng EPBbằng cách tạm thời nâng công tắcEPB lên. Sau khi ấn phanh hết cỡ,đèn báo trạng thái phanh đỗ sẽ bâtsáng. Khi sử dụng phanh này, đènbáo trạng thái sẽ nhấp nháy chođến khi ấn phanh hết cỡ. Nếu đènkhông bât hoăc vẫn nhấp nháy, bạncần đưa xe đi bảo trì. Không lái xekhi đèn báo trạng thái phanh đỗđang nhấp nháy. Hãy đến găp đại lýphân phối xe. Xem Đèn báo phanhđỗ điên tử trên trang 5-18 để biếtthêm thông tin.

Black plate (32,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

9-32 Vân hành và lái xe

Nếu sử dụng EPB trong khi xe đangdi chuyển, bạn sẽ nghe thấy tiếngchuông. Xe sẽ giảm tốc đô khi côngtắc được giữ ở vị trí phía trên. Nhảcông tắc EPB trong quá trình giảmtốc cũng sẽ nhả phanh đỗ. Nếu bạnvẫn giữ công tắc ở vị trí phía trêncho đến khi xe dừng hẳn thì EPBvẫn được sử dụng.

Nếu đèn báo trạng thái phanh đỗnhấp nháy liên tục, thì điều đó cónghĩa là EPB chỉ được sử dụnghoăc nhả ra môt phần, hoăc có sựcố đối với EPB. Nếu đèn này nhấpnháy liên tục, hãy nhả EPB và thửcài phanh lại. Nếu đèn này tiếp tụcnhấp nháy, bạn không nên lái xe.Hãy đến găp đại lý phân phối xe.

Nếu đèn cảnh báo phanh đỗ bât,EPB đã phát hiên lỗi trên môt hê thống khác và đang vân hành kémhiêu quả. Để sử dụng EPB khi đènnày bât sáng, hãy gạt công tắc EPBlên và giữ ở vị trí phía trên. Viêc càiphanh đỗ hoàn toàn bằng hê thốngEPB có thể mất nhiều thời gian hơnbình thường khi đèn này bât sáng.Tiếp tục giữ công tắc cho đến khi

đèn báo trạng thái phanh đỗ tiếp tụcsáng. Nếu đèn cảnh báo phanh đỗvẫn sáng, hãy đến găp đại lý phânphối xe.

Nếu EPB không sử dụng được, bạnnên chèn bánh sau của xe để tránhkhông cho xe di chuyển.

Nhả EPB

Để nhả EPB, hãy để khóa điên ở vịtrí ACC/ACCESSORY (ACC/Phụkiên) hoăc ON/RUN (BÂT/CHẠY),nhấn và giữ bàn đạp phanh và gạtnhanh công tắc EPB xuống môt lần.Nếu bạn cố gắng nhả EPB màkhông nhấn bàn đạp phanh, bạn sẽnghe thấy tiếng chuông báo và đènbáo nhấn bàn đạp phanh sẽ bâtsáng. EPB được nhả khi đèn báotrạng thái phanh đỗ tắt.

Nếu đèn cảnh báo phanh đỗ bât,EPB đã phát hiên lỗi trên môt hê thống khác và đang vân hành kémhiêu quả. Để nhả EPB trong khi đènnày bât sáng, hãy ấn công tắc EPBxuống và giữ ở vị trí phía dưới. Viêcnhả EPB có thể mất nhiều thời gianhơn bình thường khi đèn này bât

sáng. Tiếp tục giữ công tắc cho đếnkhi đèn báo trạng thái phanh đỗ tắtđi. Nếu đèn này vẫn sáng, hãy đếngăp đại lý phân phối xe.

{ Chú ý

Lái xe khi đang cài phanh đỗ cóthể làm hê thống phanh bị quánóng và dẫn tới các phụ tùng củahê thống phanh bị mòn nhanhhoăc hỏng hóc. Hãy chắc chắnphanh đỗ đã được nhả hoàn toànvà đèn cảnh báo phanh đỗ đã tắttrước khi lái xe.

Nhả EPB tự đôngEPB sẽ tự đông nhả nếu xe đangchạy, vào số hoăc chuẩn bị chuyểnbánh. Tránh tăng tốc đô quá nhanhkhi đang sử dụng EPB, để tăng tuổithọ của đai phanh.

Black plate (33,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Vân hành và lái xe 9-33

Hỗ trợ phanhTính năng Hỗ trợ phanh được thiếtkế để hỗ trợ người lái khi dừnghoăc giảm tốc đô trong những tìnhhuống lái xe khẩn cấp. Tính năngnày sử dụng mô đun điều khiểnphanh thủy lực của hê thống cânbằng để bổ trợ cho hê thống phanhđiên tử trong những tình huốngngười lái xe nhấn bàn đạp phanhnhanh và gấp nhằm dừng lại hoăcgiảm tốc đô nhanh chóng. Mô đunđiều khiển phanh thủy lực của hêthống cân bằng giúp tăng áp suấtphanh tại mỗi góc của xe cho đếnkhi hê thống ABS kích hoạt. Nhữngxung đông nhỏ của bàn đạp phanhvà khả năng nhấn của bàn đạptrong suốt thời gian này vẫn bìnhthường và người lái xe nên tiếp tụcnhấn bàn đạp phanh theo tìnhhuống lái xe thực tế. Tính năng Hỗtrợ phanh sẽ tự đông ngắt khi bànđạp nhanh được nhả ra hoăc áp lựcở bàn đạp phanh giảm nhanhchóng.

Hê thống hỗ trợ khởiđông trên dốc (HSA)Xe này được trang bị tính năngHSA, đây có thể là tính năng hữuích khi xe dừng lại trên măt đườngcó đô dốc đủ lớn để kích hoạt HSA.Tính năng này được thiết kế để giúpxe không lăn bánh, dù là về phíatrước hay sau, trong trường hợptrôm xe. Sau khi người lái dừng hẳnxe và đỗ xe trên địa hình dốc, HSAsẽ tự đông bât. Trong giai đoạnchuyển đổi từ khi người lái xe nhảbàn đạp phanh và khởi đông đếnkhi bắt đầu tăng tốc để lái xe đi trênđường dốc, HSA sẽ duy trì áp suấtphanh trong tối đa hai giây để đảmbảo bánh xe không bị quay. Phanhsẽ tự đông nhả ra khi nhấn bàn đạpga trong khoảng thời gian hai giây.Tính năng này sẽ không bât nếu xeđang ở số lái và đi xuống dốc, hoăcnếu xe đang đi lên dốc và ở vị trí sốR (Số lùi).

Hê thống kiểm soátlái xe

Kiểm soát trượt ngang/Điều khiển cân bằngđiên tửChiếc xe được trang bị Hê thốngkiểm soát trượt ngang (TCS) và Hêthống cân bằng điên tử (ESC). Cáchê thống này giúp hạn chế tìnhtrạng trượt bánh và hỗ trợ người láitrong viêc duy trì khả năng điềukhiển, nhất là trong các điều kiênđường trơn trượt.

TCS được kích hoạt nếu hê thốngphát hiên thấy bất kỳ bánh dẫnđông nào bị trượt hoăc bắt đầu mấtđô bám đường. Nếu tình trạng nàyxuất hiên, TCS sẽ áp phanh vàobánh bị trượt và giảm công suất củađông cơ để hạn chế tình trạngtrượt bánh.

ESC kích hoạt khi hê thống cảmnhân được sự khác biêt giữahướng đi dự định và hướng đi thực

Black plate (34,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

9-34 Vân hành và lái xe

tế của xe đang chạy. ESC sẽ ápphanh môt cách chọn lọc trên bất kỳbánh xe nào để hỗ trợ người lái tiếptục giữ cho xe đi đúng hướngdự định.

Nếu tính năng điều khiển chạy tựđông đang được sử dụng và hê thống kiểm soát trượt ngang hoăcESC bắt đầu hạn chế hiên tượngtrượt bánh, thì tính năng này sẽđược tắt. Tính năng điều khiển chạytự đông có thể được kích hoạt lạikhi điều kiên đường xá cho phép.

Cả hai hê thống đều được bât tựđông khi xe được khởi đông và bắtđầu di chuyển. Bạn có thể nghehoăc cảm nhân thấy hoạt đông củacác hê thống hoăc khi hê thống tiếnhành chẩn đoán. Đây là điều bìnhthường và không có nghĩa là xeđang găp sự cố.

Chúng tôi khuyến nghị bạn nên bâthai hê thống trong các điều kiên láixe bình thường, nhưng bạn có thểcần tắt TCS nếu xe bị kẹt trong cát,

bùn, băng hoăc tuyết. Hãy xem Nếuxe bị kẹt trên trang 9-9 và "Bât vàtắt hê thống" ở phía sau củaphần này.

Đèn chỉ báo cho cả hai hê thốngđược bố trí trong bảng đồng hồ táplô. Đèn này sẽ:. Nháy sáng khi TCS đang hạn

chế tình trạng trượt bánh.. Nháy sáng khi ESC được

kích hoạt.. Bât sáng và sáng đều khi môt

trong hai hê thống khônghoạt đông.

Nếu có môt trong hai hê thốngkhông bât hoăc kích hoạt được, dsẽ bât sáng và sáng đều để biểu thịrằng hê thống không hoạt đông vàkhông hỗ trợ người lái duy trì khả

năng điều khiển. Bạn vẫn có thể láixe an toàn, nhưng cần điều chỉnhcách lái cho phù hợp.

Nếu d bât sáng và sáng đều:

1. Dừng xe.

2. Tắt đông cơ và đợi 15 giây.

3. Khởi đông đông cơ.

Lái xe. Nếu d bât sáng và sángđều, bạn có thể cần dành thêm thờigian để xe chẩn đoán sự cố. Nếutình trạng này vẫn tiếp diễn, hãyđến găp đại lý của bạn.

Nếu hê thống điều khiển chạy tựđông đang sử dụng khi bât ESC, hê thống điều khiển chạy tự đông sẽ tựđông tắt. Hê thống điều khiển chạytự đông có thể bât trở lại khi điềukiên trên đường cho phép. XemĐiều khiển chạy tự đông trêntrang 9-37.

Black plate (35,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Vân hành và lái xe 9-35

Bât và tắt hê thống

Nút dành cho TCS và ESC được bốtrí trên bảng điều khiển trung tâm.

{ Chú ý

Không phanh hoăc tăng tốc gấpnhiều lần khi TCS bị tắt. Đườngtruyền đông của xe có thể bịhư hỏng.

Để tắt TCS và ESC, hãy bấm nút g.Đèn báo ESC tắt g sẽ bât sáng vàsáng đều trên bảng đồng hồ táp lô.

Nếu TCS đang hạn chế tình trạngtrượt bánh khi bạn bấm nútg, thìhê thống sẽ không tắt cho đến khibánh xe không còn bị trượt nữa.

Để bât TCS và ESC lần nữa, hãybấm và nhả nút g. Đèn báo ESCtắt g trên bảng đồng hồ táp lôsẽ tắt.

Viêc thêm các phụ kiên có thể làmảnh hưởng đến hiêu năng của xe.Xem Phụ kiên và cải tạo xe trêntrang 10-2.

Bảo vê lât xe chủ đôngChức năng này là môt phần tronghê thống ESC. Khi xe chuyển đôngmôt cách vô cùng thiếu ổn định,chức năng này giúp xe duy trì mứcđô ổn định bình thường.

Hê thống điều khiểnxuống dốc (DCS)DCS cho phép xe di chuyển với tốcđô châm mà không cần dùngphanh.

Xe sẽ tự đông giảm xuống tốc đô thấp hơn và giữ ở tốc đô đó khi bạnbât DCS.

Chỉ sử dụng khi thả dốc với đô dốclớn tại nơi có địa hình gồ ghề.Không sử dụng khi lái xe trênnhững bề măt đường thông thường.

Bạn có thể nghe hoăc cảm nhânthấy môt số âm thanh và rung lắc từhê thống phanh khi đang bât DCS.Đây là hiên tượng bình thường.

Bât hê thống này bằng cách bấmnút DCS trên bảng điều khiển trungtâm. Đèn báo DCS màu xanh bâtsáng ổn định khi bât hê thống.

Black plate (36,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

9-36 Vân hành và lái xe

Đèn báo DCS màu xanh nhấp nháytrên bảng táp lô khi lái xe ở tốc đô dưới 50 km/h (30 dăm/giờ) để biểuthị hê thống đang hoạt đông.

DCS sẽ không kích hoạt ở tốc đô trên 50 km/h (30 dăm/giờ) ngay cảkhi bạn bấm nút này.

{ Chú ý

DCS được thiết kế để lái xe thảdốc ở nơi có địa hình gồ ghề vàcó đô dốc lớn. Viêc sử dụng DCSkhông cần thiết có thể gây ra hưhỏng trong hê thống phanh hoăcESC. Không dùng DCS khi lái xetrên măt đường bình thường.

Để tắt hê thống, bấm lại nút DCS vàđèn báo DCS sẽ tắt đi. Sử dụngphanh hoăc ga cũng sẽ tắt DCS.

Đèn báo DCS màu hổ phách nhấpnháy khi hê thống không sẵn sàngdo nhiêt đô cao sau khi phanh gấphoăc phanh nhiều lần. Đèn này sẽtắt khi hê thống đã mát.

Đèn báo DCS màu hổ phách bâtsáng ổn định nếu hê thống bị trụctrăc. Hãy đến găp đại lý phân phốixe để bảo trì.

Bô vi sai trượt giới hạnXe có bô vi sai trượt giới hạn sẽ cóđô bám đường tốt hơn trên mătđường có tuyết, bùn, đóng bănghoăc rải sỏi. Bình thường bô phânđó hoạt đông như môt bô vi sai tiêuchuẩn, nhưng khi đô bám đườnggiảm, tính năng này cho phép bánhdẫn đông có đô bám đường lớnnhất đẩy xe đi.

Bô điều khiển giảm xócliên tục (CDC)Tính năng của CDC tạo cho bạncảm giác điều khiển và lái xe vượttrôi trong nhiều tình huống chởkhách và chất tải khác nhau.

Hê thống này hoàn toàn tự đông vàsử dụng môt bô điều khiển máy tínhđể liên tục theo dõi tốc đô của xe, vịtrí từ bánh xe tới cơ thể, tình trạngnâng lên/hạ xuống và vị trí đánh lái

của xe. Bô điều khiển sau đó sẽ gửitín hiêu tới từng bô giảm xóc đểđiều chỉnh đôc lâp mức đô giảm xócnhằm tạo cảm giác êm ái nhất khiđi xe.

Bô điều khiển mứctự đôngTính năng này giúp giữ cân bằngphần đuôi xe khi trọng tải thay đổi.Hê thống này hoàn toàn tự đông vàkhông cần điều chỉnh.

Black plate (37,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Vân hành và lái xe 9-37

Đối với những xe có hê thống điềukhiển chạy tự đông, bạn có thể duytrì tốc đô khoảng 40 km/h (25 dăm/giờ) hoăc cao hơn mà không cầnnhấn bàn đạp ga. Hê thống điềukhiển chạy tự đông không hoạtđông ở tốc đô thấp hơn 40 km/h (25dăm/giờ).

Khi sử dụng phanh hoăc bấm núthủy, hê thống điều khiển chạy tựđông sẽ tắt.

Nếu xe đang ở chế đô điều khiểnchạy tự đông khi hê thống kiểmsoát trượt ngang, nếu được trangbị, bắt đầu giới hạn chuyển đôngquay của bánh xe, thì hê thống điềukhiển chạy tự đông sẽ tự đông tắt.Bạn có thể bât lại hê thống điềukhiển chạy tự đông khi điều kiênđường đi trở lại an toàn.

{ Cảnh báo

Hê thống điều khiển chạy tự đôngcó thể gây nguy hiểm khi bạnkhông thể lái xe an toàn ở môttốc đô ổn định. Không sử dụngtính năng điều khiển chạy tựđông trên các đoạn đường quanhco hay có mât đô giao thông lớn.

Hê thống điều khiển chạy tự đôngcó thể gây nguy hiểm trên đườngtrơn trượt. Trên những mătđường như vây, sự thay đổi đô bám đường nhanh chóng của lốpxe có thể khiến bánh xe bị trượtnhiều hơn và khiến bạn mất kiểmsoát xe. Không sử dụng hê thốngđiều khiển chạy tự đông trênđường trơn trượt.

Các nút của hê thống điều khiểnchạy tự đông nằm bên phải củavô lăng.

J (Bât/Tắt): Bấm để bât hoăc tắthê thống điều khiển chạy tự đông.

RES/+ (Tăng tốc/Quay lại): Bấmđể xe quay lại tốc đô đã đăt trướcđó hoăc để tăng tốc.

SET/- (Đăt/Giảm tốc): Bấm để đăttốc đô và kích hoạt hê thống điềukhiển chạy tự đông hoăc giảm tốcđô xe.

Điều khiển đi đường(Có ở một số khu vực)

Black plate (38,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

9-38 Vân hành và lái xe

Q (Hủy): Bấm để tắt hê thốngđiều khiển chạy tự đông mà khôngxóa tốc đô đã đăt trong bô nhớ.

Thiết lâp hê thống điều khiển chạytự đôngNếu nút điều khiển chạy tự đôngbât khi bạn không sử dụng, nó cóthể nhô lên và chuyển sang chế đô điều khiển chạy tự đông khi khôngmong muốn. Hãy tắt công tắc chếđô điều khiển chạy tự đông khi bạnkhông sử dụng.

1. Bấm J để bât hê thống điềukhiển chạy tự đông.

2. Tăng lên tốc đô mong muốn.

3. Bấm SET/- và nhả ra. Đèn báođiều khiển chạy tự đông bâtsáng trên cụm bảng táp lô đểbiểu thị rằng hê thống điều khiểnchạy tự đông đang bât.

4. Nhấc chân ra khỏi bàn đạp ga.

Quay lại tốc đô đã đătNếu hê thống điều khiển chạy tựđông được đăt ở môt tốc đô mongmuốn và sau đó bạn nhấn phanhhoăc bấm Q, thì hê thống điềukhiển chạy tự đông sẽ tắt mà khôngxóa tốc đô đã đăt trong bô nhớ.

Sau khi tốc đô xe lên khoảng40 km/h (25 dăm/giờ) hoăc caohơn, bấm nhanh RES/+. Xe sẽ quaylại tốc đô đã đăt trước đó và giữ ởtốc đô này.

Nếu bạn giữ RES/+, tốc đô xe sẽtiếp tục tăng cho đến khi nhả nútnày ra, bạn nhấn hoăc bấm bàn đạpphanh Q. Không giữ nút RES/+, trừkhi bạn muốn xe chạy nhanh hơn.

Tăng tốc đô trong khi sử dụng hê thống điều khiển chạy tự đôngNếu hê thống điều khiển chạy tựđông đã bât:. Sử dụng bàn đạp ga để tăng tốc

đô. Bấm SET/-, sau đó nhả nútnày ra và nhấc chân khỏi bànđạp ga.

. Bấm và giữ RES/+ cho đến khiđạt tốc đô mong muốn và sau đóthả ra.

. Để tăng tốc đô thêm chút ít,nhấn nhanh RES/+ và sau đóthả ra. Mỗi lần bạn làm như vây,xe sẽ chạy nhanh hơn khoảng 2km/h (1,2 dăm/giờ).

Tính năng tăng tốc chỉ hoạt đôngsau khi bạn đã bât hê thống điềukhiển chạy tự đông bằng cách bấmSET/-.

Giảm tốc đô trong khi sử dụng hê thống điều khiển chạy tự đôngNếu hê thống điều khiển chạy tựđông đã bât:. Bấm SET/- cho đến khi xe giảm

đến tốc đô mong muốn, sau đóthả ra.

. Để giảm tốc đô của xe ít môt,nhấn nhanh SET/-. Mỗi lần bạnlàm như vây, xe sẽ chạy châmhơn khoảng 2 km/h (1,2dăm/giờ).

Black plate (39,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Vân hành và lái xe 9-39

Vượt xe khác khi đang sử dụnghê thống điều khiển chạy tự đôngSử dụng bàn đạp ga để tăng tốc đô của xe. Khi bạn nhấc chân ra khỏibàn đạp, xe sẽ giảm xuống tốc đô đã đăt trước đó của hê thống điềukhiển chạy tự đông.

Sử dụng hê thống điều khiển chạytự đông khi đi đường dốc

Hoạt đông của hê thống điều khiểnchạy tự đông khi đi trên đường dốcphụ thuôc vào tốc đô, trọng tải củaxe và đô dốc của đường. Khi đi lêndốc có đô dốc lớn, bạn có thể phảinhấn bàn đạp ga để duy trì tốc đô của xe. Khi đi xuống dốc, bạn cóthể phải phanh hoăc chuyển xuốngsố thấp hơn để giảm tốc đô của xe.Khi sử dụng phanh, chế đô điềukhiển chạy tự đông sẽ tắt.

Tắt hê thống điều khiển chạytự đôngCó hai cách để tắt hê thống điềukhiển chạy tự đông:. Nhấn nhẹ bàn đạp phanh hoăc

nhấn bàn đạp côn, nếu bạn sửdụng xe hôp số sàn.

. Nhấn Q.

. Nhấn J.

Xóa bô nhớ tốc đô Tốc đô đã đăt của hê thống điềukhiển chạy tự đông được xóa khỏibô nhớ bằng cách bấm J hoăc khibạn tắt máy xe.

Hê thống hỗ trợngười láiHỗ trợ đỗ siêu âm

Hê thống hỗ trợ đỗ xephía sau

Hê thống hỗ trợ đỗ xe sẽ trợ giúpngười lái xe trong quá trình lùi xebằng cách phát âm báo nếu nhân rađược bất kỳ chướng ngại vât nàophía sau xe.

Hê thống này bât mỗi khi khóa điênở vị trí ON (BÂT) và hôp số đượcchuyển sang số R (Số lùi).

Âm báo kêu môt lần khi bạn chuyểnsang số R (Số lùi). Điều này báohiêu tình trạng bình thường. Nếuâm báo kêu nhiều lần khi bạnchuyển sang số lùi, điều đó cónghĩa là có trục trăc trong hê thốngvà đèn cảnh báo có thể bât sáng.Nếu điều này xảy ra, hãy găp đại lýphân phối xe để khắc phục sự cốsớm nhất có thể.

Black plate (40,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

9-40 Vân hành và lái xe

Bạn có thể ước lượng khoảng cáchgiữa xe bạn và chướng ngại vâtbằng tiếng âm báo. Xe càng gầnchướng ngại vât thì âm báo sẽ càngkêu nhanh hơn. Nếu khoảng cáchxuống dưới 30 - 40 cm, tín hiêu sẽkêu liên tục.

Hê thống hỗ trợ đỗ xe phíatrước và sau

Hê thống hỗ trợ đỗ xe giúp người láidi chuyển xe về phía trước và saubằng cách báo đông khi hê thốngnhân thấy có bất kỳ vât thể nàogiữa xe và chướng ngại vât.

Hê thống đo khoảng cách bằng cáccảm biến trên từng tấm cản trướcvà sau.

Hê thống này tự đông được bât mỗikhi khóa điên ở vị trí ON (BÂT).

Lưu ý: Các cảm biến phía trước vàsau được kích hoạt đồng thời khicần sang số ở vị trí "R".

Nếu cần sang số không ở vị trí "R",chỉ có cảm biến phía trước đượckích hoạt.

Nếu xe tiến đến gần chướng ngạivât từ phía trước hoăc sau, môt hồichuông báo sẽ vang lên. Tần số âmbáo sẽ tăng nhanh hơn khi khoảngcách giảm xuống.

Hê thống sẽ tắt khi tốc đô của xelớn hơn 25 km/h (15 dăm/giờ).

Để bât hê thống, bấm nút hỗ trợ đỗxe trên bảng táp lô. Đèn báo sẽbât sáng.

Bấm lại nút này để tắt hê thống vàđèn báo sẽ tắt đi.

Black plate (41,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Vân hành và lái xe 9-41

Nhiên liêuSử dụng nhiên liêu khuyên dùng đểbảo dưỡng xe đúng cách.

Nhiên liêu khuyên dùng

Đông cơ xăngSử dụng xăng không pha chì thôngthường với mức octan được côngbố của RON 95 hoăc cao hơn. Nếumức octan thấp hơn RON 95 vàbạn có thể nghe thấy tiếng gõ máy.Nếu điều này xảy ra, hãy sử dụngloại xăng được đánh giá ở mứcRON 95 hoăc cao hơn càng sớmcàng tốt. Nếu bạn nghe thấy tiếnggõ máy mạnh khi dùng xăng xếphạng RON 95 hoăc cao hơn thìđông cơ cần được bảo dưỡng.

Dùng nhiên liêu theo mùa

Dùng nhiên liêu mùa đông và mùahè cho các mùa phù hợp. Viêc láihoăc khởi đông xe có thể bị ảnhhưởng do dùng nhiên liêu sai. Láixe với đông cơ chạy cho đến khi

nhiên liêu còn nửa bình hoăc ít hơn,sau đó đổ thêm bằng loại nhiên liêutheo mùa hiên thời.

Nhiên liêu bị cấm

Xăng có chứa các chất ô xi hóa nhưete và ethanol, cũng như các loạixăng đã thay đổi công thức có sẵnở môt số thành phố. Nếu những loạixăng này tuân thủ thông số kỹ thuâtmô tả trước đó thì bạn có thể sửdụng chúng. Tuy nhiên, E85 (85%ethanol) và các loại nhiên liêu kháccó chứa trên 15% ethanol chỉ đượcsử dụng trong các dòng xe dùngnhiên liêu linh hoạt.

{ Chú ý

Không sử dụng nhiên liêu cóchứa methanol. Nhiên liêu đó cóthể mài mòn các chi tiết bằng kimloại trong hê thống nhiên liêu vàcũng làm hỏng các chi tiết bằngnhựa và cao su. Hỏng hóc đó sẽkhông được bao trả theo bảohành cho xe.

Môt số loại xăng chưa được thayđổi công thức để có khí thải thấp cóthể chứa chất phụ gia tăng cườngoctan được gọi làmethylcyclopentadienyl mangantricarbonyl (MMT). Không sử dụngcác loại xăng có MMT vì chúng cóthể làm giảm tuổi thọ của bugi đánhlửa và ảnh hưởng tới hiêu suất củahê thống điều khiển khí thải. Đènbáo sự cố có thể bât sáng. Nếuđiều này xảy ra, hãy đến găp đại lýphân phối xe để bảo dưỡng.

Đông cơ diesel

Đông cơ diesel chỉ được sử dụngnhiên liêu diesel thương mại đápứng thông số DIN EN 590. Khôngsử dụng dầu diesel dùng cho vântải biển, dầu nóng hay nhiên liêudiesel có nguồn gốc thực vât môtphần hoăc toàn bô, như dầu hạt cảihoăc diesel sinh học, Aquazole vàcác dung dịch nhũ diesel-nướctương tự.

Luồng chảy và tính lọc được củanhiên liêu diesel thay đổi theonhiêt đô.

Black plate (42,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

9-42 Vân hành và lái xe

Do đó, trên thị trường có bán loạidầu diesel với các đăc tính nhiêt đô thấp được cải tiến dùng trong cáctháng mùa đông. Hãy chắc chắnrằng bạn đổ nhiên liêu dùng chomùa đông vào bình trước khi khởiđông xe trong thời tiết lạnh.

Chất phụ gia nhiên liêuXăng nên chứa chất phụ gia tẩy rửađể tránh hình thành lắng căn tronghê thống nhiên liêu và đông cơ. Cáckim phun nhiên liêu và van nạpsạch sẽ giúp cho hê thống điềukhiển khí thải hoạt đông chính xác.Môt số loại xăng không chứa đủ sốlượng chất phụ gia để giữ có kimphun nhiên liêu và van nạp sạch sẽ.Để bù lại tình trạng thiếu chất tẩyrửa, hãy thêm Chất xử lý hê thốngnhiên liêu PLUS vào bình nhiên liêuvào mỗi lần thay dầu đông cơ hoăcsau mỗi 15000 km, tùy theo điềukiên nào xuất hiên trước. Đại lý củabạn có bán chất này.

Nạp nhiên liêu

{ Cảnh báo

Nhiên liêu bay hơi và cháy mạnhvà có thể gây ra thương tích hoăctử vong.

. Để tránh thương tích cho bạnvà người khác, hãy đọc vàtuân theo tất cả hướng dẫntại trạm bơm nhiên liêu.

. Tắt đông cơ khi bơmnhiên liêu.

. Hãy để những vât đánh lửa,ngọn lửa hoăc tàn thuốc xanhiên liêu.

. Luôn giám sát bơmnhiên liêu.

. Không ngồi lại vào xe trongkhi đang bơm nhiên liêu.

. Không để trẻ em lại gần bơmnhiên liêu và không được đểtrẻ em bơm nhiên liêu.

(tiếp tục)

Cảnh báo (tiếp tục)

. Nhiên liêu có thể phun rangoài nếu bạn mở nắp bìnhnhiên liêu quá nhanh. Hiêntượng này có thể xảy ra nếubình nhiên liêu đã gần đầy vàthường xảy ra khi thời tiếtnóng. Hãy từ từ mở nắp bìnhnhiên liêu và chờ đến khikhông còn nghe thấy tiếng ồnrít nào nữa mới văn hếtnắp ra.

Black plate (43,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Vân hành và lái xe 9-43

Nắp bình nhiên liêu nằm dưới cửanạp nhiên liêu có bản lề phía bênngười lái. Nếu có trang bị, cửa nạpnhiên liêu được khóa khi các cửaxe khóa. Nhấn K trên bô truyềnphát RKE để mở khóa. Để mở cửanạp nhiên liêu, hãy đẩy và nhả cạnhgiữa của cửa về phía sau.

Để mở nắp bình nhiên liêu, xoay từtừ ngược chiều kim đồng hồ. Nắpbình nhiên liêu có lò xo phía trong,nếu nắp được thả ra quá sớm, nósẽ đẩy ngược sang bên phải. Đểtránh nhiên liêu tiếp xúc với bề mătsơn của xe khi đang đổ xăng, hãyđăt nắp có dây buôc trên cửa nạpnhiên liêu.

Cẩn thân không để nhiên liêu trànra ngoài. Không đổ quá đầy hoăctràn nhiên liêu ra ngoài và đợi môtvài giây sau khi bơm xong, rồi rútvòi bơm ra. Lau sạch nhiên liêu trênbề măt sơn sớm nhất có thể. XemChăm sóc bên ngoài trêntrang 10-74.

Khi thay thế nắp bình nhiên liêu,văn theo chiều kim đồng hồ cho đếnkhi bạn nghe thấy tiếng tách. Hãychắc chắn nắp bình được văn hếtcỡ. Hê thống chẩn đoán có thể xácđịnh nắp bình nhiên liêu vẫn để mởhoăc văn không đúng. Viêc này sẽkhiến nhiên liêu bị bay hơi vàokhông khí. Xem Đèn báo sự cố trêntrang 5-15.

{ Cảnh báo

Nếu xảy ra hỏa hoạn trong khiđang bơm nhiên liêu, không rútvòi bơm ra. Ngắt dòng nhiên liêuđang chảy bằng cách tắt bơmhoăc báo cho nhân viên ở trạmxăng. Rời khỏi khu vực đó ngaylâp tức.

{ Chú ý

Nếu bạn cần thay nắp bình nhiênliêu mới, hãy chắc chắn sử dụngđúng loại nắp từ đại lý phân phốixe. Nắp bình nhiên liêu khôngđúng loại có thể không khít chăt,điều đó có thể khiến đèn báo sựcố bât sáng và có thể làm hỏngbình nhiên liêu và hê thống khíxả. Xem Đèn báo sự cố trêntrang 5-15.

Bơm nhiên liêu vào canđựng rời

{ Cảnh báo

Không được bơm nhiên liêu vàocan đựng rời khi can đang ởtrong xe. Dòng tĩnh điên trongcan có thể làm hơi nhiên liêu bốccháy. Bạn có thể bị bỏng năng và

(tiếp tục)

Black plate (44,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

9-44 Vân hành và lái xe

Cảnh báo (tiếp tục)

xe bị hư hỏng nếu điều này xảyra. Để tránh thương tích cho bạnvà người khác:

. Chỉ đổ nhiên liêu vào canđựng đúng tiêu chuẩn.

. Không đổ nhiên liêu vào canđựng khi can đang ở trongxe, trong cốp xe, thùng xehoăc bất kỳ bề măt nào khácngoài măt đất.

. Đưa đầu vòi bơm vào bêntrong miêng can trước khi bắtđầu bơm. Giữ nguyên đầubơm như vây cho đến khibơm xong.

. Không hút thuốc trong khibơm nhiên liêu.

. Không sử dụng điên thoại diđông trong khi bơmnhiên liêu.

Kéo xe moóc

Thông tin chung khikéo xeChỉ sử dụng thiết bị kéo xe đượcthiết kế cho xe này. Liên hê với đạilý phân phối xe hoăc đại lý bán thiếtbị kéo để được hỗ trợ trong viêcchuẩn bị cho xe trước khi kéoxe moóc.

Xem thông tin về kéo xe moóc sauđây trong phần này:. Để biết thông tin về cách lái xe

khi kéo xe moóc, xem "Đăc điểmlái và mẹo kéo xe".

. Để biết thông tin về trọng tải củaxe và xe moóc, xem "Kéoxe moóc".

. Để biết thông tin về thiết bị đểkéo xe moóc, xem "Thiết bịkéo xe".

Để biết thông tin về kéo xe bị hỏnghóc, xem Kéo xe trên trang 10-70.Để biết thông tin về kéo xe đằngsau môt xe khác ví dụ như nhà diđông, xem Kéo nhà di đông trêntrang 10-70.

Đăc điểm lái và mẹokéo xe

{ Cảnh báo

Người lái có thể mất kiểm soát xekhi kéo theo xe moóc nếu khôngsử dụng đúng thiết bị hoăc lái xekhông đúng cách. Ví dụ: nếu xemoóc quá năng, phanh có thểhoạt đông không bình thường -hoăc thâm chí không có tác dụng.Người lái và hành khách có thể bịthương năng. Xe cũng có thể bịhư hỏng; những sửa chữa nhưvây sẽ không được bao trả theobảo hành cho xe. Chỉ kéo theo xemoóc nếu bạn tuân theo đầy đủtất cả các bước trong phần này.

(tiếp tục)

Black plate (45,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Vân hành và lái xe 9-45

Cảnh báo (tiếp tục)

Hãy hỏi đại lý phân phối xe đểđược tư vấn và biết thêm thôngtin về kéo xe moóc.

Xe có thể kéo xe moóc nếu nóđược trang bị thiết bị kéo xe thíchhợp. Để xác định khả năng kéo xemoóc của xe, xem Kéo xe moóctrên trang 9-48. Viêc kéo xe moóclàm thay đổi cách xử lý, tăng tốc đô,phanh, đô bền và khả năng tiết kiêmnhiên liêu. Với tải trọng tăng thêm,đông cơ, hôp truyền đông, bô bánhxe và lốp xe buôc phải làm viêcnhiều hơn và chịu tải trọng lớn hơn.Xe moóc cũng sẽ làm tăng thêmmức đô cản gió và các yêu cầu vềlực kéo. Để kéo xe moóc an toàn,hãy sử dụng đúng các thiết bịkéo xe.

Các thông tin sau đây chứa nhữngquy tắc và mẹo kéo xe quan trọngđể đảm bảo an toàn cho bạn vàhành khách. Hãy đọc kỹ phần nàytrước khi kéo xe moóc.

Kéo xe moóc

Dưới đây là môt số điểm quantrọng:. Có nhiều bô luât khác nhau, kể

cả những giới hạn về tốc đô, ápdụng cho viêc kéo xe moóc. Hãykiểm tra để biết các yêu cầu vềpháp lý.

. Không kéo xe moóc trong suốt1 600 km (1.000 dăm) đầu tiêncủa xe. Đông cơ, cầu hoăc cácphụ tùng khác có thể bịhư hỏng.

. Trong suốt 800 km (500 dăm)đầu tiên khi kéo xe moóc, khônglái quá tốc đô 80 km/h (50 dăm/giờ) và không mở hết ga khikhởi đông. Điều này giúp giảmmức đô mài mòn của xe.

. Xe sử dụng hôp số tự đông cóthể kéo ở số D (Số lái) nhưngchúng tôi khuyên bạn nên sửdụng chế đô M (Chế đô chuyểnsố bằng tay). Xem Chế đô chuyển số bằng tay trêntrang 9-27 để biết thêm thông

tin. Sử dụng số nhỏ hơn nếubạn chuyển số quá thườngxuyên. Đối với xe sử dụng hôpsố sàn, bạn không nên sử dụngsố cao nhất.

. Sử dụng chế đô điều khiển chạytự đông khi kéo.

. Tắt chế đô tiết kiêm nhiên liêu(ECO) khi kéo xe.

. Tuân theo các hạn chế về tốcđô. Không lái xe nhanh hơn tốcđô quy định tối đa cho xe moóchoăc cao hơn 90 km/h (55 dăm/giờ) để giảm mức đô mài mònđối với xe.

Lái xe khi kéo xe moóc

Viêc kéo xe moóc đòi hỏi người láixe có kinh nghiêm. Hãy làm quenvới viêc xử lý và phanh với trọng tảităng thêm của xe moóc. Chiếc xebây giờ sẽ dài hơn và khả năngphản ứng không giống như khi chỉcó riêng chiếc xe.

Kiểm tra tất cả các bô phân móckéo của xe moóc, dây xích an toàn,đầu nối điên, đèn, lốp và điều chỉnh

Black plate (46,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

9-46 Vân hành và lái xe

gương. Nếu xe moóc có phanh điêntử, hãy khởi đông xe và di chuyểnxe moóc, sau đó sử dụng bô điềukhiển phanh của xe moóc bằng tayđể đảm bảo các phanh nàyhoạt đông.

Trong suốt chuyến đi, hãy kiểm trathường xuyên để đảm bảo tải đượccố định chắc chắn, đèn và phanhcủa xe moóc hoạt đông bìnhthường.

Kéo xe với hê thống kiểm soátcân bằng

Khi kéo xe, bạn có thể nghe thấyâm thanh của hê thống kiểm soátcân bằng. Hê thống đang phản ứngvới di chuyển của xe do tác đôngcủa xe moóc, điều này thườngxuyên xảy ra khi xe vào cua. Đây làhiên tượng bình thường khi kéo xemoóc tải trọng lớn.

Khoảng cách theo đuôiGiữ khoảng cách với xe phía trướcít nhất là gấp đôi so với bìnhthường khi bạn lái xe không có xe

moóc. Điều này có thể giúp tránhtình huống cần phanh gấp và rẽđôt ngôt.

VượtBạn cần khoảng cách vượt lớn hơnkhi kéo xe moóc. Do chiều dài cụmxe lớn hơn, bạn cần vượt xa hơn rấtnhiều so với xe đã vượt trước khitrở về làn đường ban đầu.

Lùi xe

Giữ phần dưới của vô lăng bằngmôt tay. Sau đó, để di chuyển xemoóc sang bên trái, xoay tay đósang bên trái. Để di chuyển xemoóc sang bên phải, hãy xoay taysang bên phải. Luôn luôn lùi xe từtừ và, nếu có thể, hãy nhờ ai đódẫn hướng cho bạn.

Rẽ

{ Chú ý

Viêc cua gấp trong khi đang kéoxe moóc có thể khiến xe moóc xôvào xe. Xe có thể bị hư hỏng.Tránh cua quá gấp trong khi kéoxe moóc.

Khi rẽ cùng với xe moóc, hãy mởrông góc rẽ hơn so với bình thường.Hãy thực hiên viêc này để xe moóckhông va chạm vào dải phân cách,lề đường, biển chỉ đường, cây cốihoăc các chướng ngại vât khác.Tránh xử lý quá gấp hoăc đôt ngôt.Xi nhan sớm.

Xi nhan khi kéo xe moóc.

Các mũi tên trên bảng táp lô nhấpnháy mỗi khi xi nhan báo hiêu rẽhoăc chuyển làn đường. Khi đượcmóc kéo đúng cách, đèn xe moóccũng sẽ nhấp nháy, báo cho các láixe khác biết rằng xe đang chuẩn bịrẽ, chuyển làn đường hoăcdừng lại.

Black plate (47,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Vân hành và lái xe 9-47

Khi kéo xe moóc, các mũi tên trênbảng táp lô nhấp nháy khi rẽ ngaycả khi đèn trên xe moóc bị cháy. Vìlý do này, bạn có thể nghĩ rằng cáclái xe khác nhìn thấy xi nhan trongkhi thực tế họ không nhìn thấy. Điềuquan trọng là bạn phải kiểm trathường xuyên để chắc chắn cácbóng đèn trên xe moóc vẫnhoạt đông.

Lái xe trên đường dốc

Giảm tốc đô và chuyển xuống sốthấp hơn trước khi bắt đầu đi xuốngmôt đoạn dốc dài và có đô dốc lớn.Nếu không chuyển xuống số thấphơn, bạn có thể phải nhấn phanhquá nhiều, dẫn đến phanh bị quánóng và hoạt đông không tốt nữa.

Xe sử dụng môt hôp số tự đông cóthể kéo ở số D (Số lái) nhưngchúng tôi khuyên bạn nên sử dụngchế đô M (Chế đô chuyển số bằngtay). Chuyển xuống số thấp hơnnếu hôp số phải chuyển số quánhiều trong tình trạng tải trọng năng

hoăc đường dốc. Đối với xe sửdụng hôp số sàn, bạn không nên sửdụng số cao nhất.

Khi kéo xe lên dốc cao ở vùng cóđô cao lớn so với mực nước biển,hãy cân nhắc các điểm sau: Nướclàm mát đông cơ sẽ sôi ở nhiêt đô thấp hơn so với khi xe ở đô caobình thường. Nếu đông cơ bị tắtngay sau khi kéo xe lên dốc cao ởđô cao lớn so với mực nước biển,thì xe có thể có biểu hiên giống nhưkhi đông cơ bị quá nóng. Để tránhhiên tượng này, hãy để đông cơchạy môt lúc trong khi đỗ, tốt nhất làtrên măt đất bằng và để hôp số tựđông ở số P (Đỗ) trong môt vài phúttrước khi tắt đông cơ. Đối với xe sửdụng hôp số sàn, hãy để đông cơchạy môt lúc trong khi đỗ, tốt nhất làtrên măt đất bằng và để hôp số ở sốkhông, cài phanh đỗ, trong môt vàiphút trước khi tắt đông cơ. Nếu xảyra hiên tượng quá nóng, xem Đôngcơ quá nhiêt trên trang 10-22.

Đỗ xe trên dốc

{ Cảnh báo

Viêc đỗ xe trên dốc trong khi kéoxe moóc có thể rất nguy hiểm.Nếu xảy ra sự cố, cả cụm xe cóthể bị trôi. Nó có thể làm ngườikhác bị thương và cả xe và xemoóc có thể bị hư hỏng. Nếu cóthể, luôn đỗ cụm xe trên mătđất bằng.

Nếu đỗ cụm xe trên dốc:

1. Nhấn bàn đạp phanh nhưngchưa chuyển sang số P (Đỗ) đốivới xe sử dụng hôp số tự đônghoăc về số đối với xe sử dụnghôp số sàn. Xoay bánh xe vàohướng lề đường nếu đangxuống dốc hoăc sang hướng lànđường bên ngoài nếu đanglên dốc.

2. Nhờ ai đó chèn các bánh xe củaxe moóc.

Black plate (48,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

9-48 Vân hành và lái xe

3. Khi đã chèn bánh xong, hãy nhảbàn đạp phanh cho đến khi vâtchèn bánh có thể chịu được tảitrọng.

4. Nhấn lại bàn đạp phanh. Sau đócài phanh đỗ và chuyển sang sốP (Đỗ) đối với xe sử dụng hôpsố tự đông hoăc về số không đốivới xe sử dụng hôp số sàn.

5. Nhả bàn đạp phanh.

Cho xe chuyển bánh sau khiđỗ trên dốc

1. Nhấn và giữ bàn đạp phanhtrong khi bạn:. Khởi đông đông cơ.. Vào số.. Nhả phanh đỗ.

2. Nhấc chân khỏi bàn đạp phanh.

3. Lái từ từ cho đến khi xe moócrời khỏi vât chèn bánh.

4. Dừng lại và nhờ ai đó nhăt vàgiữ hô vât chèn bánh.

Bảo dưỡng khi kéo xe moóc

Xe cần được bảo trì thường xuyênhơn khi kéo xe moóc. Xem sáchhướng dẫn Bảo dưỡng định kỳ đểbiết thêm thông tin. Những mục rấtquan trọng khi kéo xe moóc là dầuhôp số tự đông, dầu đông cơ, mỡbôi trơn cầu, các dây đai, hê thốnglàm mát và hê thống phanh. Bạnnên kiểm tra những mục này trướcvà trong suốt chuyến đi.

Kiểm tra định kỳ để xem các khớpnối và bu lông có được siết chătkhông.

Làm mát đông cơ khi kéoxe moóc

Hê thống làm mát thỉnh thoảng cóthể bị quá nóng khi hoạt đông trongnhững điều kiên khắc nghiêt. XemĐông cơ quá nhiêt trên trang 10-22.

Kéo xe moócTrước khi kéo xe moóc, có ba điểmquan trọng bạn cần cân nhắc đốivới tải trọng:. Trọng lượng của xe moóc. Trọng lượng của thanh kéo

xe moóc. Tổng trọng lượng trên các

bánh xe

Trọng lượng của xe moóc

Trọng lượng của xe moóc là baonhiêu để bạn có thể an toàn?

Điều đó phụ thuôc vào viêc cụm xeđược sử dụng như thế nào. Ví dụ:tốc đô, đô cao so với mực nướcbiển, đô dốc của đường, nhiêt đô bên ngoài và bao nhiêu phần tảitrọng của xe được dùng để kéo xemoóc. Tất cả đều rất quan trọng.Điều đó có thể phụ thuôc vào bất kỳthiết bị đăc biêt nào trên xe và trọnglượng của thanh kéo mà xe có thểmang. Xem "Trọng lượng của thanhkéo xe moóc" ở phần sau để biếtthêm thông tin.

Black plate (49,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Vân hành và lái xe 9-49

Trọng lượng tối đa của xe moócđược tính toán với giả định rằng chỉcó người lái trên xe kéo và xe đó cóđầy đủ tất cả các thiết bị cần thiếtđể kéo xe. Trọng lượng của thiết bịbổ sung không bắt buôc, hànhkhách và hàng hóa trên xe kéo phảiđược trừ đi khỏi trọng lượng tối đacủa xe moóc.

Sử dụng sơ đồ dưới đây để xácđịnh xe có thể chịu được tải trọngbao nhiêu, dựa trên đời xe và cáclựa chọn.

* Định mức tổng trọng tải kết hợp(GCWR) là tổng trọng tải cho phépcủa xe đã chất đầy tải và xe moóc,bao gồm cả trọng lượng của hànhkhách, hàng hóa, thiết bị và các vâtquy đổi khác. Bạn không nên vượtquá GCWR của xe.

Hãy hỏi đại lý phân phối xe để đượctư vấn và biết thông tin về kéoxe moóc.

Trọng lượng của thanh kéoxe moóc

Trọng tải của thanh kéo (A) của bấtkỳ xe moóc nào cũng là môt trọnglượng quan trọng cần tính đến vì nóảnh hưởng đến tổng trọng lượngcủa xe. Tải trọng toàn tải (GVW)bao gồm trọng lượng xe không tải,trọng lượng của hàng hóa chở trênđó và của những người sẽ đi trênxe. Nếu có nhiều phụ tùng lắp thêm,thiết bị, hành khách hoăc hàng hóatrên xe, trọng lượng thanh kéo xecó thể mang được sẽ giảm đi, điềuđó cũng giảm trọng lượng xe moócmà xe có thể kéo. Nếu xe đang kéoxe moóc, trọng tải thanh kéo cũngphải được tính trong GVW vì xecũng phải chịu tải trọng của nó.Xem Giới hạn tải của xe trêntrang 9-9 để biết thêm thông tin vềtrọng tải tối đa của xe.

Nếu sử dụng móc kéo mang tảihoăc móc kéo phân tán tải, thanhkéo của xe moóc (A) nên có trọnglượng bằng 10 - 15 phần trăm tổngtrọng lượng xe moóc đã chất tải (B).

Sau khi chất tải lên xe moóc, hãycân riêng trọng lượng của xe moócvà thanh kéo để xem các trọnglượng này đã phù hợp chưa. Nếuchưa, có thể bạn cần điều chỉnhbằng cách di chuyển môt số đồ vâtbên trong xe moóc.

Viêc kéo xe có thể bị hạn chế bởikhả năng mang trọng tải thanh kéocủa xe. Trọng tải thanh kéo không

Black plate (50,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

9-50 Vân hành và lái xe

được khiến xe vượt quá GVWR (Tảitrọng toàn tải) hoăc RGAWR (Tảitrọng cực đại của cầu sau). Ảnhhưởng của trọng lượng tăng thêmcó thể làm giảm khả năng kéo xenhiều hơn so với tổng trọng lượngtăng thêm.

Điều quan trọng là xe phải khôngđược vượt quá bất kỳ định mức nàocủa nó - GCWR, GVWR, RGAWR,Định mức trọng tải xe moóc hoăcthanh kéo tối đa. Cách duy nhất đểchắc chắn xe không vượt quá bấtkỳ định mức nào trên đây là cân xevà xe moóc.

Tổng trọng lượng trên cácbánh xe

Hãy chắc chắn các lốp xe đượcbơm căng tới giới hạn trên của lốpkhi chưa nóng. Bạn có thể tìm thấynhững thông tin này trên nhãnChứng nhân hoăc xem Giới hạn tảicủa xe trên trang 9-9 để biết thêmthông tin. Hãy chắc chắn khôngvượt quá giới hạn GVW của xehoăc GAWR, kể cả trọng lượng củathanh kéo xe moóc. Nếu sử dụng

móc kéo phân tán tải, hãy chắcchắn trọng lượng không vượt quágiới hạn của cầu sau trước khi bạnsử dụng các thanh lò xo phântán tải.

Thiết bị kéo xe

Móc kéo

Điều quan trọng là bạn phải sửdụng đúng thiết bị móc kéo. Gió tạt,các xe tải lớn chạy qua và mătđường gồ ghề là môt số nguyênnhân khiến bạn phải dùng đúng loạimóc kéo.. Thanh cản phía sau xe không

được thiết kế để dùng móc kéo.Không gắn móc kéo thuê hoăccác loại móc kéo kiểu gắn trênthanh cản lên nó. Chỉ sử dụngloại móc kéo lắp trên khung vàkhông gắn vào thanh cản.

. Có cần đục lỗ trên thân xe khilắp móc kéo xe moóc không?Nếu có, hãy nhớ gắn lại nhữngcái lỗ đó sau khi bỏ móc kéo ra.Nếu các lỗ này không được gắn

kín, bụi bẩn, nước và khí cacbonôxít (CO) đôc hại từ khí xả cóthể lọt vào trong xe. Xem Khí xảđông cơ trên trang 9-23.

Lắp móc kéo

1. Tháo nắp móc kéo và bảo quảnở nơi an toàn.

2. Chắc chắn rằng móc kéo đã sẵnsàng để lắp.. Dấu màu đỏ trên khớp tay

nắm hướng về dấu màuxanh trên móc kéo.

Black plate (51,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Vân hành và lái xe 9-51

. Có môt khoảng hở 6 mm(0,24 in) giữa tay nắm vàmóc kéo.

. Chìa khóa ở trong khóa.

3. Nếu móc kéo chưa sẵn sàng đểlắp, cần tạo sức căng bằng cáchkéo tay nắm ra ngoài và xoay nótheo chiều kim đồng hồ ra hếtmức có thể.

4. Lắp móc kéo vào trong vỏ vàđẩy mạnh lên phía trên cho đếnkhi bạn nghe thấy tiếng tay nắmđóng tách vào móc kéo.

5. Rút chìa khóa và lắp nắpbảo vê.

Kiểm tra xem móc kéo đã lắpđúng chưa.. Dấu màu đỏ trên khớp tay nắm

hướng về dấu màu trắng trênmóc kéo.

. Không có khoảng cách giữa taynắm và móc kéo.

. Móc kéo nằm chắc chắntrong vỏ.

. Móc kéo phải được khóa và chìakhóa được rút ra.

Black plate (52,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

9-52 Vân hành và lái xe

Tháo móc kéo

1. Kéo tay nắm ra ngoài và xoaynó theo chiều kim đồng hồ ra hếtmức có thể.

2. Kéo móc kéo xuống phía dướira ngoài vỏ khớp nối và đăt nó ởnơi an toàn.

3. Lắp nút vào trong vỏ.

Dây xích an toàn

Luôn luôn gắn dây xích an toàngiữa xe và xe moóc. Vắt chéo dâyxích an toàn bên dưới thanh kéocủa xe moóc để tránh thanh kéo

không bị rơi xuống đường nếu nórời ra khỏi móc kéo. Luôn để dâyxích vừa đủ chùng để cụm xe cóthể rẽ. Không được để dây xích antoàn kéo lê trên măt đất.

Phanh của xe moóc

Xe moóc đã chất tải có trọng lượnglớn hơn 450 kg (1.000 lb) phải cóhê thống phanh riêng phù hợp vớitrọng lượng của xe moóc. Hãy nhớđọc và tuân theo những hướng dẫncho phanh của xe moóc để lắp, điềuchỉnh và bảo dưỡng đúng cách.

Vì xe có hê thống chống bó cứngphanh, không lắp vào hê thốngphanh của xe. Nếu bạn làm nhưvây, cả hai hê thống phanh sẽ hoạtđông không bình thường hoăckhông có tác dụng.

Bó dây điên của xe moóc

Bạn có thể điều khiển tất cả mạchđiên cần thiết cho hê thống đèn củaxe moóc bằng giắc nối đèn phía saubên phía người lái. Giắc nối nàynằm bên dưới thảm sàn xe ở gócphía sau của khoang hàng hóa.

Kiểm soát rung lắc củaxe moóc (TSC)Xe có tính năng kiểm soát rung lắccủa xe moóc (TSC) nằm trong hêthống cân bằng điên tử (ESC). Nếutrong khi kéo xe, hê thống phát hiênxe moóc bị rung lắc, phanh của xesẽ được sử dụng mà không cầnngười lái nhấn bàn đạp phanh.

Khi TSC sử dụng phanh, đèn báoESC sẽ nhấp nháy để báo chongười lái giảm tốc đô. Xem Kiểmsoát trượt ngang/Điều khiển cânbằng điên tử trên trang 9-33. Nếu xemoóc tiếp tục rung lắc, ESC sẽgiảm mô men xoắn của đông cơ đểgiúp giảm tốc đô xe.

TSC sẽ không hoạt đông nếuESC tắt.

Black plate (53,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Vân hành và lái xe 9-53

Hoạt đông chuyển đổivà thiết bị bổ sung

Thiết bị điên bổ sung

{ Chú ý

Môt số thiết bị điên có thể làmhỏng xe hoăc làm cho các bô phân không hoạt đông và khôngđược bao trả theo bảo hành.Luôn kiểm tra với đại lý phân phốixe của bạn trước khi lắp thêmthiết bị điên.

Thiết bị điên bổ sung có thể làmhao ắc quy 12 vôn của xe, ngay cảkhi xe không vân hành.

Xe có hê thống túi khí. Trước khilắp thêm bất kỳ thiết bị điên nào lênxe, hãy xem Bảo trì xe được trangbị túi khí trên trang 3-29 và Lắpthêm thiết bị cho xe được trang bịtúi khí trên trang 3-30.

Black plate (54,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

9-54 Vân hành và lái xe

2 GHI CHÚ

Black plate (1,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-1

Chăm sóc xe

Thông tin chungThông tin chung . . . . . . . . . . . . . 10-2Phụ kiên và cải tạo xe . . . . . . . 10-2

Kiểm tra xeTự bảo trì xe . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-3Mui xe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-3Tổng quan về khoangđông cơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-4

Nắp đông cơ (Đông cơV6 3.0L) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-9

Dầu đông cơ . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-9Hê thống tuổi thọ dầuđông cơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-12

Dầu hôp số tự đông . . . . . . . . 10-13Dầu hôp số sàn . . . . . . . . . . . . 10-14Ly hợp thủy lực . . . . . . . . . . . . . 10-14Bô lọc/Bầu lọc gióđông cơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-14

Hê thống làm mát . . . . . . . . . . 10-16Nước làm mát đông cơ . . . . . 10-17Đông cơ quá nhiêt . . . . . . . . . . 10-22Dầu trợ lực lái . . . . . . . . . . . . . . 10-23Nước rửa kính . . . . . . . . . . . . . 10-24Phanh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-24Dầu phanh . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-26

Ắc quy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-27Bô lọc dầu diesel . . . . . . . . . . . 10-28Dẫn đông bốn bánh toàn

thời gian . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-29Kiểm tra công tắc

khởi đông . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-29Kiểm tra chức năng kiểm

soát khóa cần số của hôpsố tự đông . . . . . . . . . . . . . . . . 10-29

Kiểm tra phanh đỗ và cơ chếP (Đỗ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-30

Thay lưỡi gạt nước . . . . . . . . . 10-30

Định hướng đèn đầuĐịnh hướng đèn đầu . . . . . . . 10-31

Thay bóng đènThay bóng đèn . . . . . . . . . . . . . 10-32Bóng halogen . . . . . . . . . . . . . . 10-32Đèn đầu, đèn đỗ và xi nhan

phía trước . . . . . . . . . . . . . . . . 10-32Đèn sương . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-34Đèn đuôi, đèn xi nhan, đèn

dừng và đèn lùi . . . . . . . . . . . 10-34Đèn biển số . . . . . . . . . . . . . . . . 10-35Bóng thay thế . . . . . . . . . . . . . . 10-36

Hê thống điênHê thống điên quá tải . . . . . . . 10-36Cầu chì và thiết bị

ngắt mạch . . . . . . . . . . . . . . . . 10-37Hôp cầu chì khoangđông cơ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-37

Hôp cầu chì bảng táp lô . . . . 10-42

Bánh xe và lốp xeLốp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-45Lốp dùng cho mùa đông . . . . 10-45Ký hiêu trên lốp . . . . . . . . . . . . 10-45Áp suất lốp . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-45Hê thống giám sát áp

suất lốp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-46Hoạt đông giám sát áp

suất lốp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-46Chiều sâu bố lốp . . . . . . . . . . . 10-47Quay lốp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-47Mua lốp mới . . . . . . . . . . . . . . . . 10-48Bánh xe và lốp có kích cỡ

khác nhau . . . . . . . . . . . . . . . . 10-49Nắp chụp bánh xe . . . . . . . . . . 10-49Căn chỉnh bánh và cân

bằng lốp . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-50Xích ngăn trượt . . . . . . . . . . . . 10-50Nếu xe bị xịt lốp . . . . . . . . . . . . 10-51Bô dụng cụ nén và

vá lốp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-52

Black plate (2,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-2 Chăm sóc xe

Cất giữ bô dụng cụ nén vàvá lốp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-59

Thay lốp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-60Lốp dự phòng nhỏ gọn . . . . . 10-65Lốp dự phòng với kích cỡđầy đủ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-66

Khởi đông bằng ắc quy trênxe khác

Khởi đông bằng ắc quy trênxe khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-66

Kéo xeKéo xe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-70Kéo xe giải trí . . . . . . . . . . . . . . 10-70

Chăm sóc bề ngoàiChăm sóc bên ngoài . . . . . . . 10-74Chăm sóc bên trong . . . . . . . . 10-78Thảm sàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-82

Thông tin chungNếu bạn cần bảo trì hoăc thay phụtùng, hãy đến găp đại lý phân phốixe. Bạn sẽ nhân được các phụ tùngchính hãng và kỹ thuât viên bảo trìđược đào tạo và hỗ trợ.

Phụ kiên và cải tạo xeViêc thêm các phụ kiên không phảicủa đại lý phân phối hoăc cải tạo xecó thể làm ảnh hưởng đến hiêu suấtvà đô an toàn của xe, bao gồm túikhí, phanh, đô cân bằng, chức nănglái xe và xử lý, hê thống khí thải, khíđông học, đô bền và các hê thốngđiên tử như phanh chống bó cứng,bô điều khiển đô bám và bô điềukhiển cân bằng. Các phụ kiên hoăccải tạo này thâm chí có thể gây rasự cố hoăc những hỏng hóc khôngđược bao trả theo bảo hành cho xe.

Các hỏng hóc đối với những bô phân trong xe do viêc cải tạo hoăclắp đăt hay sử dụng phụ tùng khôngđược GM chứng nhân, kể cả nhữngcải tạo đối với mô-đun điều khiểnhoăc phần mềm, sẽ không được

bao trả theo các điều khoản củabảo hành cho xe và có thể ảnhhưởng đến thời gian bảo hành cònlại đối với những phụ tùng chịutác đông.

Những phụ kiên của GM được thiếtkế để bổ sung và hoạt đông với cáchê thống khác trong xe. Hãy đếngăp đại lý của bạn để thêm phụ kiêncho xe bằng các Phụ kiên chínhhãng của GM, do kỹ thuât viên củađại lý lắp đăt.

Đồng thời hãy xem Thêm thiết bịvào xe được trang bị túi khí trêntrang 3-30.

Black plate (3,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-3

Kiểm tra xe

Tự bảo trì xe

{ Cảnh báo

Có thể xảy ra nguy hiểm khi làmviêc với xe nếu bạn không cóhiểu biết đầy đủ về xe, không cóhướng dẫn bảo dưỡng, dụng cụhoăc phụ tùng. Luôn luôn tuântheo các quy trình trong hướngdẫn sử dụng và tham khảohướng dẫn bảo dưỡng cho xecủa bạn trước khi thực hiên bấtkỳ công viêc bảo dưỡng nào.

Nếu bạn tự thực hiên môt số côngviêc bảo trì, hãy dùng tài liêu hướngdẫn bảo trì thích hợp. Tài liêu đó sẽcung câp cho bạn nhiều kiến thứcvề cách bảo trì xe hơn tài liêu này.

Xe này có hê thống túi khí. Trướckhi thử tự bảo trì, hãy xem Kiểm trahê thống túi khí trên trang 3-30.

Hãy giữ môt bản ghi tất cả các biênnhân phụ tùng và liêt kê quãngđường đi cũng như ngày tiến hànhbất kỳ công viêc bảo trì nào.

{ Chú ý

Kể cả những chất bẩn với lượngnhỏ cũng có thể làm hỏng các hê thống trên xe. Không để chất bẩntiếp xúc với dung dịch, nắp bìnhchứa hay que thăm.

Mui xeĐể mở nắp capô:

1. Kéo tay cầm có biểu tượng này.Tay cầm này được lắp dướibảng táp lô, ở phía người lái xe.

2. Đi đến đầu xe và nâng cần nhảnắp capô thứ hai lên.

3. Nâng mui xe lên.

Để đóng nắp capô:

1. Trước khi đóng nắp capô, hãychắc chắn rằng tất cả các nắpnạp được lắp đúng cách.

2. Hạ nắp capô xuống vị trí cáchxe 20 cm (8 in) và thả tay ra đểnắp đóng khóa hoàn toàn.

3. Kiểm tra để chắc chắn rằng nắpcapô đã đóng hoàn toàn. Lăp lạiquá trình này, nếu cần.

Black plate (4,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-4 Chăm sóc xe

Tổng quan về khoang đông cơĐông cơ L4 2.4L

Black plate (5,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-5

1. Bô lọc/Bầu lọc gió đông cơ trêntrang 10-14.

2. Bình chứa dầu trợ lực lái (Ngoàitầm nhìn). Xem Dầu trợ lực láitrên trang 10-23.

3. Quạt làm mát đông cơ (Ngoàitầm nhìn). Xem Hê thống làmmát trên trang 10-16.

4. Nắp nạp dầu đông cơ. Xemphần "Thời điểm thêm dầu đôngcơ" trong Dầu đông cơ trêntrang 10-9.

5. Que thăm dầu đông cơ. Xemphần "Kiểm tra dầu đông cơ"trong Dầu đông cơ trêntrang 10-9.

6. Bình chứa dầu phanh. XemPhanh trên trang 10-24.

7. Bình chứa nước rửa kính. Xemphần "Thêm nước rửa kính"trong Nước rửa kính trêntrang 10-24.

8. Cực dương (+) từ xa. Xem Khởiđông bằng ắc quy trên xe kháctrên trang 10-66.

9. Nắp xả áp và bình điều áp nướclàm mát đông cơ. Xem Hê thốnglàm mát trên trang 10-16.

10. Bình chứa dầu ly hợp thủy lực.Xem Ly hợp thủy lực trêntrang 10-14.

11. Cực âm (-) từ xa. Xem Khởiđông bằng ắc quy trên xe kháctrên trang 10-66.

12. Hôp cầu chì khoang đông cơtrên trang 10-37.

13. Ắc quy trên trang 10-27.

Black plate (6,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-6 Chăm sóc xe

Đông cơ V6 3.0L

Black plate (7,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-7

1. Bô lọc/Bầu lọc gió đông cơ trêntrang 10-14.

2. Nắp nạp dầu đông cơ. Xemphần "Thời điểm thêm dầu đôngcơ" trong Dầu đông cơ trêntrang 10-9.

3. Bình chứa dầu trợ lực lái (Ngoàitầm nhìn). Xem Dầu trợ lực láitrên trang 10-23.

4. Nắp đông cơ. Xem Nắp đông cơ(Đông cơ V6 3.0L) trêntrang 10-9.

5. Que thăm dầu đông cơ (Ngoàitầm nhìn). Xem phần "Kiểm tradầu đông cơ" trong Dầu đông cơtrên trang 10-9.

6. Quạt làm mát đông cơ (Ngoàitầm nhìn). Xem Hê thống làmmát trên trang 10-16.

7. Bình chứa nước rửa kính. Xemphần "Thêm nước rửa kính"trong Nước rửa kính trêntrang 10-24.

8. Bình chứa dầu phanh. XemPhanh trên trang 10-24.

9. Cực dương (+) từ xa. Xem Khởiđông bằng ắc quy trên xe kháctrên trang 10-66.

10. Ắc quy trên trang 10-27.

11. Nắp xả áp và bình điều ápnước làm mát đông cơ. XemHê thống làm mát trêntrang 10-16.

12. Cực âm (-) từ xa. Xem Khởiđông bằng ắc quy trên xe kháctrên trang 10-66.

13. Hôp cầu chì khoang đông cơtrên trang 10-37.

Black plate (8,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-8 Chăm sóc xe

DIESEL

Black plate (9,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-9

1. Bầu lọc không khí

2. Bình dầu trợ lực lái

3. Nắp dầu đông cơ4. Bình dầu phanh

5. Bình nước làm mát đông cơ6. Bình chứa dầu ly hợp

7. Khối cầu chì

8. Ắc quy

9. Bình nước rửa kính

10. Que thăm dầu đông cơ11. Khối cầu chì phụ trợ

Nắp đông cơ (Đông cơV6 3.0L)

1. Nắp nạp dầu2. Bulông nắp đông cơ3. Nắp đông cơ

Để tháo:

1. Tháo nắp nạp dầu (1).

2. Tháo bulông nắp đông cơ (2).

3. Nâng nắp đông cơ (3) để tháo rakhỏi vòng kẹp.

4. Nâng và tháo nắp đông cơ.

5. Làm ngược lại các Bước 1-4 đểlắp lại nắp đông cơ.

Dầu đông cơĐể đảm bảo đông cơ đạt hiêu suấtthích hợp và có tuổi thọ cao, bạncần chú ý cẩn thân tới dầu đông cơ.Hãy thực hiên những bước đơngiản nhưng quan trọng sau để bảovê khoản đầu tư của bạn:. Luôn sử dụng dầu đông cơ đạt

được thông số kỹ thuât và đô nhớt thích hợp. Hãy xem "Chọndầu đông cơ phù hợp" trongphần này.

. Thường xuyên kiểm tra mức dầuđông cơ và duy trừ mức dầuthích hợp. Hãy xem "Kiểm tradầu đông cơ" và "Thời điểmthêm dầu đông cơ" trongphần này.

. Thay dầu đông cơ vào thời điểmthích hợp. Xem Hê thống tuổithọ dầu đông cơ trêntrang 10-12.

Black plate (10,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-10 Chăm sóc xe

. Luôn thải bỏ dầu đông cơ đúngcách. Hãy xem "Cách xử lý dầuđã sử dụng" trong phần này.

Kiểm tra dầu đông cơViêc kiểm tra mức dầu đông cơ mỗikhi nạp lại nhiên liêu là môt cáchlàm hay. Để nhân được giá trị đochính xác, bạn phải đỗ xe ở nơibằng phẳng. Cán của que thăm dầuđông cơ là môt vòng khép kín. XemTổng quan về khoang đông cơ trêntrang 10-4 để biết vị trí lắp que thămdầu đông cơ.

Viêc nhân được giá trị đo mức dầuchính xác có ý nghĩa thiết yếu:

1. Nếu đông cơ vừa hoạt đông,hãy tắt đông cơ và đợi môt vàiphút để dầu chảy về ống dầu.Bạn sẽ không thể nhân được giátrị đo chính xác nếu kiểm tramức dầu ngay sau khi tắtđông cơ.

{ Cảnh báo

Cán que thăm dầu đông cơ cóthể nóng; bạn có thể bị bỏng. Hãysử dụng khăn hoăc găng tay đểchạm vào cán que thăm dầu.

2. Rút que thăm ra và lau sạchbằng mẩu giấy hoăc mảnh vảisạch, sau đó cắm hết lại quethăm. Rút que thăm ra lần nữa,để đầu que dốc xuống và kiểmtra mức dầu.

Thời điểm thêm dầu đông cơ

Nếu dầu nằm dưới vạch MIN (tốithiểu), hãy thêm 1L (1 qt) loại dầuđược khuyến nghị, sau đó kiểm tralại mức dầu. Hãy xem "Chọn dầuđông cơ phù hợp" trong phần nàyđể được giải thích về loại dầu nênsử dụng. Để biết dung tích cáctedầu đông cơ, xem Dung tích vàthông số kỹ thuât trên trang 12-2.

Black plate (11,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-11

{ Chú ý

Không thêm quá nhiều dầu. Mứcdầu cao hoăc thấp hơn phạm vihoạt đông có thể chấp nhân đượchiển thị trên que thăm dầu sẽ làmtổn hại đông cơ. Nếu bạn thấymức dầu đông cơ cao hơn phạmvi hoạt đông, ví dụ đông cơ cónhiều dầu mức dầu cao hơn mứcđánh dấu phía trên thể hiên phạmvi hoạt đông thích hợp, đông cơcó thể bị hỏng. Bạn nên tháo xảdầu thừa ra hoăc hạn chế lái xevà tìm bảo dưỡng chuyên nghiêpđể tháo lượng dầu thừa ra.

Xem Tổng quan về khoang đông cơtrên trang 10-4 để biết vị trí của nắpnạp dầu đông cơ.

Thêm vừa đủ dầu để mức dầu nằmtrong khoảng hoạt đông phù hợp.Ấn que thăm trở lại khi bạn đã kiểmtra xong.

Chọn dầu đông cơ phù hợp

Viêc chọn dầu đông cơ thích hợpphụ thuôc cả vào thông số kỹ thuâtphù hợp của dầu và đô nhớt. XemDung dịch và dầu bôi trơn đượckhuyên dùng trên trang 11-10.

Thông số kỹ thuât

Sử dụng và yêu cầu mua dầu đôngcơ được cấp phép có dấu chứngnhân đã phê duyêt dexos1®. Dầuđông cơ đáp ứng yêu cầu cho cácxe phải có dấu chứng nhân đã phêduyêt dexos1. Dấu chứng nhân nàybiểu thị rằng loại dầu đó đạt đượccác thông số kỹ thuât dexos1. Hãyxem www.gmdexos.com.

{ Chú ý

Viêc không dùng đúng dầu đôngcơ được khuyến nghị có thể gâyra những hỏng hóc đông cơkhông được bao trả theo bảohành cho xe. Hãy kiểm tra với đạilý của bạn hoăc nhà cung cấpdịch vụ xem có loại dầu được phêduyêt nào đạt các thông số kỹthuât dexos1.

Đô nhớtHãy sử dụng dầu đông cơ có đô nhớt SAE 5W-30.

Hoạt đông ở nhiêt đô thấp: Tại khuvực có khí hâu rất lạnh, nơi nhiêt đô xuống dưới -29°C (-20°F), bạn cóthể dùng dầu SAE 0W-30. Dầu cóđô nhớt này sẽ giúp bạn khởi đôngđông cơ dễ dàng hơn vào mùalạnh, khi nhiêt đô xuống rất thấp.Khi chọn dầu có cấp đô nhớt thíchhợp, hãy luôn chọn dầu có thông số

Black plate (12,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-12 Chăm sóc xe

kỹ thuât chính xác. Hãy xem "Thôngsố kỹ thuât" ở trước trong phần nàyđể biết thêm thông tin.

Phụ gia dầu đông cơ/Chất làmsạch đông cơKhông thêm bất kỳ thứ gì vào dầu.Dầu được khuyến nghị với thông sốkỹ thuât dexos và hiển thị dấuchứng nhân dexos là tất cả nhữnggì cần thiết để có hiêu suất tốt vàbảo vê đông cơ.

Chúng tôi không khuyên bạn nêndùng chất làm sạch đông cơ vàchúng có thể gây ra cho đông cơnhững hỏng hóc không được baotrả theo bảo hành cho xe.

Cách xử lý dầu đã sử dụng

Dầu đông cơ đã qua sử dụng cóchứa môt số thành tố có thể khôngtốt cho da của bạn, thâm chí có thểdẫn đến bênh ung thư. Không đểdầu đã sử dụng dính vào da bạnquá lâu. Hãy rửa sạch da và móngtay của bạn bằng xà phòng và nướchoăc chất rửa tay mạnh. Giăt sạchhoăc thải bỏ đúng cách những trang

phục hoăc giẻ lau bị dính dầu đôngcơ đã qua sử dụng. Xem cảnh báocủa nhà sản xuất để biết cách sửdụng và thải bỏ các sản phẩm dầu.

Dầu đã sử dụng có thể trở thànhmối đe dọa đối với môi trường. Nếubạn tự thay dầu, hãy nhớ hút hếtdầu ra khỏi bô lọc trước khi thải bỏ.Không được thải bỏ dầu bằng cáchđổ vào thùng rác hoăc tưới ra nềnđất, đổ xuống cống rãnh hay cácdòng hoăc nhánh nước chảy. Hãytái chế dầu bằng cách mang chúngđến nơi thu thâp dầu đã sử dụng.

Hê thống tuổi thọ dầuđông cơThời điểm thay dầu đông cơChiếc xe này có môt hê thống máytính giúp báo hiêu thời điểm bạncần thay dầu đông cơ và bô lọc.Chức năng này hoạt đông dựa trênsự kết hợp của những yếu tố nhưvòng quay của đông cơ, nhiêt đô đông cơ và quãng đường đi được(tính bằng dăm). Tùy theo tình trạnglái xe, mốc (tính bằng dăm) biểu thị

thời điểm thay dầu đông cơ có thểthay đổi đáng kể. Để hê thống tínhtuổi thọ dầu hoạt đông bình thường,bạn phải đăt lại hê thống này saumỗi lần thay dầu.

Ngay khi hê thống tính ra tuổi thọcủa dầu bắt đầu bị rút ngắn lại, nósẽ biểu thị rằng bạn cần thay dầu.Đèn báo thay dầu đông cơ sẽ bâtsáng. Hãy thay dầu sớm nhất có thểtrong khoảng 1 000 km (600 dăm)tiếp theo. Nếu bạn lái xe trong điềukiên tốt nhất, hê thống tính tuổi thọdầu có thể biểu thị rằng thời gianbạn không cần thay dầu sẽ lên đếnmôt năm. Dầu đông cơ và bô lọcphải được thay ít nhất môt lần mỗinăm và, vào thời điểm thay, hê thống tính phải được đăt lại. Đại lýphân phối xe có những nhân viênbảo trì được đào tạo để thực hiêncông viêc này và đăt lại hê thống.Môt điểm quan trọng nữa là bạn cầnthường xuyên kiểm tra dầu trongsuốt thời gian hút dầu và giữ cholượng dầu ở mức phù hợp.

Black plate (13,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-13

Nếu hê thống vô tình bị đăt lại, thìbạn phải thay dầu sau khi đi được 5000 km (3.000 dăm) tính từ lần thaydầu cuối cùng. Hãy nhớ đăt lại hê thống tính tuổi thọ dầu mỗi khithay dầu.

Cách đăt lại hê thống tuổi thọdầu đông cơHãy đăt lại hê thống tính bất cứ khinào bạn thay dầu đông cơ, để hê thống có thể tính toán chính xácthời điểm thay dầu đông cơtiếp theo.

Xăng1. Xoay chìa khóa điên về vị trí

ON/RUN (Bât/Chạy) khi đôngcơ tắt.

2. Nhấn hết và nhả bàn đạp ga balần trong vòng năm giây.

Nếu đèn báo thay dầu đông cơkhông sáng lên, thì nó có nghĩa làhê thống đã được đăt lại.

Nếu đèn báo thay dầu đông cơsáng trở lại khi bạn khởi đông xe,thì nó có nghĩa là hê thống tuổi thọdầu đông cơ chưa được đăt lại. Hãylàm lại quy trình trên.

Đông cơ diesel

1. Rút chìa khóa ra khỏi công tắckhóa điên trong hơn môt phút.Sau đó, bât chìa khóa điên(không khởi đông đông cơ).

2. Thực hiên quy trình sau:

2.1. Nhấn bàn đạp ga xuống sátsàn xe và giữ ở vị trí đótrong 2 giây.

2.2. Nhả bàn đạp ga và nhấcchân ra khỏi bàn đạp trong2 giây.

2.3. Lăp lại trình tự này (1, 2)thêm hai lần nữa (tổngcông là ba lần) trong vòngmôt phút.

Nếu đèn báo thay dầu đôngcơ bât sáng trở lại và sángđều khi bạn khởi đông xe,thì hê thống tuổi thọ dầuđông cơ chưa được đăt lại.Hãy làm lại quy trình trên.

Dầu hôp số tự đôngKhông cần phải kiểm tra mức dầuhôp số tự đông. Rò rỉ dầu hôp số tựđông là nguyên nhân duy nhất gâythất thoát dầu. Nếu có rò rỉ, hãy đưaxe đến hãng đại lý để sửa chữasớm nhất có thể.

Hãy thay dầu theo định kỳ được liêtkê trong Lịch trình bảo dưỡng trêntrang 11-3 và nhớ sử dụng dầu hôpsố được liêt kê trong Dung dịch vàdầu bôi trơn được khuyên dùng trêntrang 11-10.

{ Chú ý

Viêc sử dụng dầu hôp số tự đôngkhông đúng có thể gây hư hỏngcho xe và hư hỏng này sẽ không

(tiếp tục)

Black plate (14,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-14 Chăm sóc xe

Chú ý (tiếp tục)

được bao trả theo bảo hành choxe. Hãy luôn sử dụng dầu hôp sốtự đông được liêt kê trong Dungdịch và dầu bôi trơn được khuyêndùng trên trang 11-10.

Đối với các đông cơ L4 2.4L và V63.0L, dầu hôp số sẽ không chạmvào đầu que thăm cho đến khi hôpsố đạt đến nhiêt đô hoạt đông. Nếubạn cần kiểm tra mức dầu hôp số,hãy đưa xe đến hãng đại lý.

Dầu hôp số sànKhông cần phải kiểm tra mức dầuhôp số sàn. Rò rỉ dầu hôp số sàn lànguyên nhân duy nhất gây thấtthoát dầu. Nếu có rò rỉ, hãy đưa xeđến hãng đại lý để sửa chữa sớmnhất có thể.

Hãy thay dầu theo định kỳ được liêtkê trong Lịch trình bảo dưỡng trêntrang 11-3 và nhớ sử dụng dầu hôpsố được liêt kê trong Dung dịch vàdầu bôi trơn được khuyên dùng trêntrang 11-10.

Ly hợp thủy lựcKhông cần phải kiểm tra mức dầu lyhợp. Rò rỉ dầu ly hợp là nguyênnhân duy nhất gây thất thoát dầu.Nếu có rò rỉ, hãy đưa xe đến hãngđại lý để sửa chữa sớm nhất có thể.

Hãy thay dầu theo định kỳ được liêtkê trong Lịch trình bảo dưỡng trêntrang 11-3 và nhớ sử dụng dầuphanh thủy lực được liêt kê trongDung dịch và dầu bôi trơn đượckhuyên dùng trên trang 11-10.

Bô lọc/Bầu lọc gióđông cơXem Tổng quan về khoang đông cơtrên trang 10-4 để biết vị trí của bô lọc/bầu lọc gió đông cơ.

Thời điểm kiểm tra bô lọc/bầulọc gió đông cơKiểm tra bô lọc/bầu lọc gió đông cơtheo thời gian bảo dưỡng định kỳ vàthay bô phân này vào lần thay dầuđầu tiên mỗi khi xe đi được 80 000km (50.000 dăm) Xem Lịch trìnhbảo dưỡng trên trang 11-3. Nếu bạnlái xe trong môi trường bụi/bẩn, hãykiểm tra bô lọc mỗi khi thay dầuđông cơ.

Cách kiểm tra bô lọc/bầu lọcgió đông cơĐể kiểm tra bô lọc/bầu lọc gió hãytháo bô lọc ra khỏi xe và lắc nhẹ bô lọc để loại bỏ lớp bụi và bẩn bámhờ. Nếu bô lọc vẫn còn bẩn, bạncần thay bô lọc mới. Không bao giờdùng khí nén để làm sạch bô lọc.

Black plate (15,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-15

Để kiểm tra hoăc thay bô lọc/bầulọc gió đông cơ:

Đông cơ L4 2.4L

Đông cơ V6 3.0L

1. Tháo đinh vít ở các sườn củacụm nắp che bầu lọc gió.

2. Nâng nắp đây để tháo cụm nắpche bầu lọc gió và lõi lọc gió.

3. Kiểm tra hoăc thay lõi lọc gió.

Nếu lõi lọc gió bị bẩn, bạn cầnthay thế nó.

Lau sạch bụi ở măt trong của vỏvà kiểm tra xem bầu lọc gió vàống xả gió có bị nứt, xẻ và bịbiến chất không. Nếu bị hưhỏng, ống xả gió phải đượcthay thế.

4. Thực hiên ngược lại các Bước1-3 để lắp đăt lại nắp đây bô lọc/bầu lọc gió đông cơ và ốngdẫn khí.

{ Cảnh báo

Bạn hoăc người khác có thể bịbỏng nếu vân hành đông cơ màkhông có bô lọc/bầu lọc gió. Bầulọc gió không chỉ giúp lọc sạchkhông khí; nó còn giúp chăn ngọnlửa nếu đông cơ nổ sớm. Hãychú ý khi làm viêc với đông cơ vàkhông lái xe khi không có bô lọc/bầu lọc gió.

{ Chú ý

Nếu bô lọc/bầu lọc gió bị tháo ra,bụi có thể dễ dàng bay vào đôngcơ và gây ra hỏng hóc. Luôn lắpbô lọc/bầu lọc gió khi bạn lái xe.

Black plate (16,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-16 Chăm sóc xe

Hê thống làm mát

Đông cơ L4 2.4L

1. Quạt làm mát đông cơ (Ngoàitầm nhìn)

2. Nắp xả áp và bình điều áp nướclàm mát

Đông cơ V6 3.0L

1. Quạt làm mát đông cơ (Ngoàitầm nhìn)

2. Nắp xả áp và bình điều áp nướclàm mát

{ Cảnh báo

Quạt điên làm mát đông cơ chạyphía dưới mui xe có thể khởiđông kể cả khi đông cơ khôngchạy và có thể gây ra thương

(tiếp tục)

Cảnh báo (tiếp tục)

tích. Giữ cho tay bạn, quần áo vàcác vât dụng tránh khỏi các quạtđiên phía dưới mui xe.

Nếu nước làm mát còn nóng trongbình điều áp, không thực hiên bấtkỳ hành đông nào cho đến khi nướcnguôi. Xe cần được đỗ ở nơi bằngphẳng.

Mức nước làm mát phải nằm trongkhoảng giữa hai đường MIN vàMAX. Nếu không, có thể có chỗ rò rỉtrên ống bô tản nhiêt, ống bô sưởi,bô tản nhiêt, bơm nước hoăc môtnơi nào khác trong hê thốnglàm mát.

Black plate (17,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-17

{ Cảnh báo

Các ống bô sưởi và bô tản nhiêtvà các chi tiết đông cơ khác cóthể rất nóng. Không chạm vàocác chi tiết này. Nếu chạm vào,bạn có thể bị bỏng.

Không chạy đông cơ nếu có chỗrò rỉ. Nếu bạn chạy đông cơ, bạncó thể mất tất cả nước làm mát.Viêc này có thể gây ra cháy đôngcơ và bạn có thể bị bỏng. Hãyyêu cầu sửa chữa tất cả các chỗrò rỉ trước khi bạn lái xe.

Nếu xe có vẻ bị rò rỉ, để đông cơchạy, kiểm tra xem quạt làm mátđông cơ có đang chạy không. Nếuđông cơ bị quá nhiêt, quạt phải hoạtđông. Nếu không, xe cần được bảotrì. Tắt đông cơ.

Lưu ý: Những hư hỏng đối vớiđông cơ do vân hành mà khôngcó nước làm mát sẽ không đượcbao trả theo bảo hành cho xe.

{ Chú ý

Viêc sử dụng nước làm mátkhông phải là DEX-COOL® có thểkhiến đông cơ, lõi sưởi hoăc bô tản nhiêt bị mòn sớm. Ngoài ra,bạn có thể phải thay nước làmmát đông cơ sớm hơn. Mọi sửachữa sẽ không được bao trả theobảo hành cho xe. Hãy luôn sửdụng nước làm mát DEX-COOL(không có silicat) trong xe.

Nước làm mát đông cơHê thống làm mát trong xe sử dụngnước làm mát đông cơDEX-COOL®. Nước làm mát nàyđược pha chế để sử dụng trên xetrong 5 năm hoăc 240 000 km(150.000 dăm), tùy theo điều kiênnào đến trước, nếu chỉ có nước làmmát có tuổi thọ kéo dài DEX-COOLđược thêm.

Phần sau đây giải thích về hê thốnglàm mát và cách thêm nước làmmát khi mức nước thấp. Nếu xe găpsự cố đông cơ quá nhiêt, hãy xemĐông cơ quá nhiêt trên trang 10-22.

Hỗn hợp 50/50 nước sạch, uốngđược và nước làm mátDEX-COOL sẽ:. Giúp chống hiên tượng đóng

băng khi nhiêt đô hạ xuống-37°C (-34°F).

. Giúp chống hiên tượng sôi khinhiêt đô tăng lên đến 129°C(265°F).

. Giúp ngăn chăn tình trạng rỉ sétvà ăn mòn.

. Giúp giữ nhiêt đô đông cơ ởmức thích hợp.

. Cho phép các đèn cảnh báo vàđồng hồ đo hoạt đông đúng nhưthiết kế.

Black plate (18,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-18 Chăm sóc xe

{ Chú ý

Viêc sử dụng nước làm mátkhông phải là DEX-COOL® có thểkhiến đông cơ, lõi sưởi hoăc bô tản nhiêt bị mòn sớm. Ngoài ra,bạn có thể phải thay nước làmmát đông cơ sớm hơn. Mọi sửachữa sẽ không được bao trả theobảo hành cho xe. Hãy luôn sửdụng nước làm mát DEX-COOL(không có silicat) trong xe.

Chất liêu cần dùng

Sử dụng hỗn hợp môt nửa là nướcsạch, uống được và môt nửa lànước làm mát DEX-COOL, dungdịch không gây hại cho các bô phânnhôm. Nếu bạn sử dụng hỗn hợpnước làm mát này, bạn không cầnthêm bất kỳ thứ gì.

{ Cảnh báo

Viêc chỉ thêm nước tinh khiếthoăc môt số loại chất lỏng khácvào hê thống làm mát có thể gâynguy hiểm. Nước tinh khiết vàcác loại chất lỏng khác có thể sôitrước điểm sôi của hỗn hợp nướclàm mát phù hợp. Hê thống cảnhbáo nước làm mát được thiết kếcho hỗn hợp nước làm mát phùhợp. Nếu bạn sử dụng nước tinhkhiết hoăc hỗn hợp không chínhxác, đông cơ có thể trở nên quánóng nhưng bạn sẽ không nhânđược cảnh báo quá nhiêt. Đôngcơ có thể bốc cháy và bạn hoăcngười khác có thể bị bỏng. Sửdụng hỗn hợp 50/50 nước sạch,uống được và nước làm mátDEX-COOL.

{ Chú ý

Nếu hỗn hợp nước làm mát, chấtức chế hoăc chất phụ gia khôngphù hợp được sử dụng trong hê thống làm mát của xe, thì đôngcơ có thể bị quá nhiêt và bị hỏng.Hỗn hợp có quá nhiều nước cóthể làm đóng băng và làm nứtcác bô phân làm mát đông cơ.Các sửa chữa sẽ không đượcbao trả theo bảo hành cho xe. Chỉsử dụng hỗn hợp nước làm mátđông cơ thích hợp cho hê thốnglàm mát. Xem Dung dịch và dầubôi trơn được khuyên dùng trêntrang 11-10.

Nếu bạn phải thêm nước làm máthơn bốn lần mỗi năm, hãy đề nghịhãng đại lý kiểm tra hê thống làmmát của xe.

Không được thải bỏ nước làm mátđông cơ bằng cách đổ vào thùngrác, tưới ra nền đất, hoăc đổ xuốngcống rãnh, các dòng hay nhánh

Black plate (19,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-19

nước chảy. Hãy đưa xe đến trungtâm bảo trì được ủy quyền, hiểu rõcác yêu cầu pháp lý đối với viêc thảibỏ nước làm mát đã sử dụng đểthay nước làm mát. Viêc này sẽgiúp bảo vê môi trường và sức khỏecủa bạn.

Kiểm tra nước làm mát

Bình điều áp nước làm mát đượcbố trí ở phía người lái của khoangđông cơ. Xem Tổng quan vềkhoang đông cơ trên trang 10-4 đểbiết vị trí.

{ Cảnh báo

Khi đông cơ và bô tản nhiêt cònnóng, viêc văn nắp xả áp củabình điều áp nước làm mát có thểkhiến hơi nước và chất lỏng đangnóng bắn ra và khiến bạn bị bỏngnăng. Không được văn nắp xả ápcủa bình điều áp - dù chỉ là môtchút - khi đông cơ và bô tản nhiêtcòn đang nóng.

Xe phải được đỗ ở nơi bằng phẳng.Khi đông cơ nguôi, mức nước làmmát phải nằm giữa hai đường MINvà MAX.

Thêm nước làm mát

Nếu xe cần có thêm nước làm mát,hãy đổ thêm hỗn hợp nước làm mátDEX-COOL phù hợp vào bình điềuáp nước làm mát, nhưng chỉ khiđông cơ mát. Xem phần bên dướiđể biết hướng dẫn về "Cách thêmnước làm mát vào bình điều ápnước làm mát".

{ Cảnh báo

Bạn có thể bị bỏng nếu đổ trànnước làm mát lên các bô phânđông cơ đang nóng. Nước làmmát có chứa etylen glycol và chấtnày sẽ cháy nếu bô phân đôngcơ đủ nóng. Không đổ tràn nướclàm mát lên đông cơ đang nóng.

Khi thay nắp xả áp, chắc chắn rằngnắp được văn chăt bằng tay và khíthoàn toàn.

Cách thêm nước làm mát vàobình điều áp nước làm mát

{ Chú ý

Xe này có quy trình đổ nước làmmát riêng biêt. Viêc không làmtheo quy trình này có thể khiếncho đông cơ bị quá nhiêt và hưhỏng năng.

Nếu chưa phát hiên ra vấn đề, hãykiểm tra xem bạn có nhìn thấy nướclàm mát trong bình điều áp nướclàm mát không. Nếu bạn nhìn thấynước làm mát, nhưng mức nướclàm mát không nằm giữa hai đườngMIN và MAX, hãy thêm hỗn hợp50/50 nước sạch, uống được vànước làm mát DEX-COOL vào bìnhđiều áp nước làm mát, nhưng hãynhớ rằng hê thống làm mát, kể cảnắp xả áp của bình điều áp nướclàm mát, phải nguôi trước khi bạnthêm. Xem Đông cơ quá nhiêt trêntrang 10-22.

Black plate (20,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-20 Chăm sóc xe

{ Cảnh báo

Hơi nước và chất lỏng có nhiêtđô cao có thể xì ra khỏi hê thốnglàm mát đang nóng và khiến bạnbị bỏng năng. Chúng đang chịuáp suất lớn và nếu bạn văn nắpxả áp của bình điều áp nước làmmát - dù chỉ là môt chút - chúngcó thể xì ra ngoài với tốc đô cao.Không bao giờ văn nắp khi hê thống làm mát, kể cả nắp xả ápcủa bình điều áp nước làm mát,đang nóng. Đợi cho hê thống làmmát và nắp xả áp của bình điềuáp nước làm mát nguôi lại nếubạn buôc phải văn nắp xả áp.

{ Cảnh báo

Viêc chỉ thêm nước tinh khiếthoăc môt số loại chất lỏng khácvào hê thống làm mát có thể gâynguy hiểm. Nước tinh khiết và

(tiếp tục)

Cảnh báo (tiếp tục)

các loại chất lỏng khác có thể sôitrước điểm sôi của hỗn hợp nướclàm mát phù hợp. Hê thống cảnhbáo nước làm mát được thiết kếcho hỗn hợp nước làm mát phùhợp. Nếu bạn sử dụng nước tinhkhiết hoăc hỗn hợp không chínhxác, đông cơ có thể trở nên quánóng nhưng bạn sẽ không nhânđược cảnh báo quá nhiêt. Đôngcơ có thể bốc cháy và bạn hoăcngười khác có thể bị bỏng. Sửdụng hỗn hợp 50/50 nước sạch,uống được và nước làm mátDEX-COOL.

{ Chú ý

Trong thời tiết lạnh, nước có thểđóng băng và làm nứt đông cơ,bô tản nhiêt, lõi sưởi và các bô

(tiếp tục)

Chú ý (tiếp tục)

phân khác. Hãy sử dụng nướclàm mát được khuyên dùng vàhỗn hợp nước làm mát thích hợp.

{ Cảnh báo

Bạn có thể bị bỏng nếu đổ trànnước làm mát lên các bô phânđông cơ đang nóng. Nước làmmát có chứa gly-côn ê-ti-len vàchất này sẽ cháy nếu bô phânđông cơ đủ nóng. Không đổ trànnước làm mát lên đông cơđang nóng.

Black plate (21,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-21

1. Tháo nắp xả áp của bình điềuáp nước làm mát khi hê thốnglàm mát, kể cả nắp xả áp củabình điều áp nước làm mát vàống dẫn trên của bô tản nhiêt,không còn nóng.

Xoay châm nắp xả áp ngượcchiều kim đồng hồ khoảng môtphần tư vòng. Nếu bạn nghethấy tiếng xì xì, hãy đợi cho đếnkhi tiếng đó biến mất. Viêc nàysẽ giúp xả hết phần áp suất cònlại qua ống xả.

2. Sau đó, tiếp tục xoay châm nắpxả áp và tháo ra.

3. Đổ hỗn hợp nước làm mátDEX-COOL thích hợp vào bìnhđiều áp nước làm mát, cho đếnkhi mức nước nằm giữa haiđường MIN và MAX.

4. Khi nắp xả áp của bình điều ápnước làm mát được tháo ra,khởi đông đông cơ và để đôngcơ chạy cho đến khi ống dẫntrên của bô tản nhiêt nóng lên.Theo dõi quạt làm mát đông cơ.

Đến thời điểm này, mức nướclàm mát bên trong bình điều ápnước làm mát có thể thấp hơn.Nếu mức nước thấp hơn, hãy

thêm hỗn hợp nước làm mátDEX-COOL thích hợp vào bìnhđiều áp nước làm mát, cho đếnkhi mức nước nằm giữa haiđường MIN và MAX.

5. Sau đó, thay nắp xả áp. Chắcchắn rằng nắp xả áp được vănchăt bằng tay.

{ Chú ý

Nếu nắp xả áp không được lắpchăt, hiên tượng mất nước làmmát và hư hỏng đông cơ có thểxảy ra. Chắc chắn rằng nắp đượclắp chăt và đúng cách.

Kiểm tra mức nước trong bình điềuáp khi hê thống làm mát nguôi đi.Nếu nước làm mát không đạt mứcphù hợp, hãy làm lại các Bước 1–3và lắp lại nắp xả áp. Nếu nước làmmát vẫn không đạt mức phù hợp khihê thống đã nguôi lại lần nữa, hãyđến găp hãng đại lý.

Black plate (22,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-22 Chăm sóc xe

Đông cơ quá nhiêtBảng táp lô trên xe có môt đèn cảnhbáo nhiêt đô nước làm mát. XemĐèn cảnh báo nhiêt đô nước làmmát đông cơ trên trang 5-22.

Nếu có hơi nước xì ra từđông cơ

{ Cảnh báo

Hơi nước từ đông cơ quá nhiêtcó thể gây ra thương tích nghiêmtrọng, kể cả nếu như nắp capômới chỉ mở hé. Tránh xa khỏiđông cơ nếu bạn nhìn hoăc nghethấy có hơi nước xì ra từ đó. Bạnchỉ cần tắt đông cơ và đưa mọingười ra khỏi xe cho đến khi xenguôi lại. Đợi cho đến khi khôngcòn dấu hiêu nào của hơi nướchoăc nước làm mát trước lúc bạnmở nắp capô.

(tiếp tục)

Cảnh báo (tiếp tục)

Nếu bạn tiếp tục lái khi đông cơbị quá nhiêt, dung dịch trongđông cơ có thể bắt lửa. Ngườingồi trong xe có thể bị bỏngnăng. Dừng đông cơ khi có hiêntượng quá nhiêt và ra khỏi xe chođến khi đông cơ nguôi lại.

{ Chú ý

Đông cơ chạy không có nước làmmát có thể bị hư hỏng hoăc cháy.Các hư hỏng của xe sẽ khôngđược bao trả theo bảo hànhcho xe.

Nếu không có hơi nước xì ratừ đông cơNếu có cảnh báo đông cơ quá nhiêtnhưng bạn không nhìn thấy haynghe thấy có hơi nước, thì có thểvấn đề không quá nghiêm trọng. Đôikhi đông cơ có thể hơi quá nóngnếu xe:. Leo lên dốc dài vào ngày

nắng nóng. Dừng lại sau khi chạy với tốc

đô cao. Chạy không tải trong thời gian

dài khi giao thông đông đúc. Kéo theo xe moóc

Nếu có cảnh báo quá nhiêt nhưngbạn không thấy dấu hiêu có hơinước nào, hãy thử cách sau trongkhoảng môt phút:

1. Nếu xe được trang bị điều hòakhông khí và bô phân này đượcbât, hãy tắt đi.

2. Bât bô sưởi lên mức nóng nhấtở tốc đô quạt cao nhất và mởcác cửa sổ, nếu cần.

Black plate (23,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-23

3. Khi bạn đang bị tắc đường, hãychuyển về số N (Số không); nếukhông, chuyển sang số cao nhấtcó thể trong khi lái.

Nếu đèn cảnh báo quá nhiêt khôngcòn hiên lên, bạn có thể lái xe. Đểan toàn, hãy lái xe châm rãi trongkhoảng mười phút. Nếu cảnh báokhông xuất hiên lại, hãy lái xe bìnhthường và đưa xe đi kiểm tra chứcnăng của hê thống làm mát và đổđầy nước làm mát thích hợp.

Nếu đèn cảnh báo tiếp tục sáng vàxe không dừng lại, hãy tấp vào lề,dừng xe và đỗ lại ngay lâp tức.

Nếu bạn vẫn không thấy có dấuhiêu hơi nước xì ra, hãy để xe chạykhông tải trong ba phút khi đỗ lại.Nếu đèn cảnh báo tiếp tục sáng, tắtđông cơ và đưa mọi người ra khỏixe cho đến khi xe nguôi lại.

Tốt nhất là bạn nên liên hê với bô phân bảo trì ngay, thay vì tự nângnắp capô lên.

Dầu trợ lực lái

Xem Tổng quan về khoang đông cơtrên trang 10-4 để biết vị trí củabình chứa.

Thời điểm kiểm tra dầu trợlực lái

Bạn không cần thường xuyên kiểmtra dầu trợ lực lái, trừ khi có hiêntượng rò rỉ trong hê thống hoăc bạnnghe thấy tiếng đông bất thường.Tình trạng dầu hao hụt trong hêthống có thể biểu thị hê thống găpsự cố. Hãy đưa xe đi kiểm tra vàsửa chữa.

Cách kiểm tra dầu trợ lực lái

Để kiểm tra dầu trợ lực lái:

1. Tắt chìa khóa điên và để khoangđông cơ nguôi đi.

2. Tháo nắp đông cơ, nếu cần.Xem Nắp đông cơ (Đông cơ V63.0L) trên trang 10-9.

3. Lau sạch nắp và phần đầu củabình chứa.

4. Tháo đinh vít của nắp che và lauque thăm bằng giẻ sạch.

5. Lắp lại nắp và văn chăt lại.

6. Mở nắp ra môt lần nữa và xemmức dầu trên que thăm.

Mức dầu phải nằm trong khoảngđược chỉ định trên que thăm khiđông cơ nguôi. Nếu cần, hãy thêmvừa đủ dầu đến mức nằm trongkhoảng được chỉ định.

Chất liêu cần dùng

Để xác định loại dầu nào cần sửdụng, hãy tham khảo phần Dungdịch và dầu bôi trơn được khuyêndùng trên trang 11-10. Hãy luôn sửdụng loại dầu thích hợp.

Black plate (24,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-24 Chăm sóc xe

{ Chú ý

Viêc sử dụng dầu không đúng cóthể gây hư hỏng cho xe và cáchư hỏng đó sẽ không được baotrả theo bảo hành cho xe. Hãyluôn sử dụng đúng loại dầu đượcliêt kê trong Dung dịch và dầu bôitrơn được khuyên dùng trêntrang 11-10.

Nước rửa kính

Chất liêu cần dùng

Khi bạn cần dùng nước rửa kínhchắn gió hoăc cửa sổ sau, hãy chắcchắn rằng bạn đọc hướng dẫn củanhà sản xuất trước khi sử dụng.Nếu bạn sử dụng xe ở nơi nhiêt đô có thể xuống dưới mức đóng băng,hãy dùng loại nước có đủ khả năngchống đóng băng.

Thêm nước rửa kính chắn gió

Mở nắp có biểu tượng bô phân rửakính. Thêm nước rửa kính cho đếnkhi đầy bình. Xem Tổng quan vềkhoang đông cơ trên trang 10-4 đểbiết vị trí của bình chứa.

{ Chú ý

. Không sử dụng nước làmmát đông cơ (chống đông)trong hê thống rửa kính chắngió. Nó có thể gây hư hỏngđối với hê thống rửa kínhchắn gió và sơn xe.

. Không hòa thêm nước vàohỗn hợp nước rửa kính đãđạt mức thích hợp. Nước cóthể khiến dung dịch bị đóng

(tiếp tục)

Chú ý (tiếp tục)

băng và gây hư hỏng chobình chứa nước rửa kínhcùng những bô phân kháccủa hê thống rửa kính.

. Khi bạn sử dụng nước rửakính cô đăc, hãy làm theocác hướng dẫn của nhà sảnxuất cho viêc thêm nước.

. Chỉ đổ đầy khoảng ba phầntư thùng chứa nước rửa kinhkhi trời rất lạnh. Nếu bạn đổđầy bình, tình trạng nước rửakính giãn nở khi hiên tượngđóng băng xảy ra có thể làmbình chứa bị hư hỏng.

PhanhXe này được trang bị phanh đĩa.Miếng đêm phanh đĩa có nhữngthiết bị báo hiêu ăn mòn được lắpsẵn, có thể phát ra âm cảnh báocao khi miếng đêm phanh bị mòn vàcần được thay bằng miếng đêmmới. Âm báo này có thể xuất hiên

Black plate (25,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-25

rồi biến mất hoăc phát ra liên tục khixe đang di chuyển, trừ khi bạn nhấnmạnh bàn đạp phanh.

{ Cảnh báo

Âm cảnh báo mòn phanh xuấthiên có nghĩa là các phanh sắpsửa không hoạt đông tốt. Tìnhtrạng đó có thể dẫn đến môt vụtai nạn. Khi bạn nghe thấy âmcảnh báo mòn phanh, hãy đưa xeđi bảo trì.

{ Chú ý

Viêc tiếp tục lại xe với nhữngmiếng đêm phanh bị mài mòn cóthể khiến bạn phải tốn nhiều phísửa chữa cho hê thống phanh.

Môt số kiểu khí hâu hoăc điều kiênlái có thể gây ra những tiếng ríttrong phanh khi bạn đạp phanh lần

đầu tiên hoăc nhấn nhẹ bàn đạpphanh. Điều này không có nghĩa làphanh bị trục trăc.

Bạn cần dùng các đai ốc được vănchăt phù hợp cho bánh xe để giúpngăn hiên tượng phanh dao đông.Khi đảo lốp, hãy kiểm tra xem bốphanh có bị mòn không và siết chătđều các đai ốc trên bánh xe theothứ tự thích hợp theo thông số kỹthuât về mô men xoắn. Xem Dungtích và thông số kỹ thuât trêntrang 12-2.

Bố phanh cần được thay cả cụm.

Hành trình của bàn đạp phanh

Hãy đến găp đại lý phân phối nếubàn đạp phanh không quay trở lạiđô cao thông thường hoăc nếu bànđạp bât trở lại quá nhanh. Đây cóthể là dấu hiêu cho thấy bạn cầnbảo trì hê thống phanh.

Điều chỉnh phanh

Mỗi khi bạn đạp phanh, dù xe cóchuyển đông hay không, thì cácphanh cũng sẽ điều chỉnh theo đô mài mòn.

Thay thế các bô phân trong hê thống phanh

Hê thống phanh trên xe rất phứctạp. Nhiều bô phân của hê thốngnày cần có chất lượng cao và hoạtđông ăn khớp với nhau để xe cóđược khả năng phanh tốt. Xe đượcthiết kế và kiểm thử với những bô phân phanh có chất lượng hàngđầu. Khi cần thay thế các bô phâncủa hê thống phanh, hãy nhớ sửdụng những bô phân thay thế mới,được phê chuẩn. Nếu không, hêthống phanh có thể không hoạtđông bình thường. Ví dụ: trongtrường hợp xấu nhất, viêc lắp saimiếng đêm phanh đĩa cho xe có thểthay đổi đô cân bằng giữa cácphanh ở bánh trước và bánh sau.Hiêu năng phanh dự kiến có thểthay đổi theo nhiều cách khác nếuxe được lắp bô phân phanh thay thếkhông chính xác.

Black plate (26,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-26 Chăm sóc xe

Dầu phanh

Bình chứa xylanh phanh chínhđược đổ đầy dầu phanh DOT 4 nhưđược thông báo trên nắp bình. XemTổng quan về khoang đông cơ trêntrang 10-4 để biết vị trí củabình chứa.

Chỉ có hai nguyên nhân khiến chomức dầu trong bình chứa giảmxuống:. Mức dầu giảm xuống do đô mòn

thông thường của đai phanh.Khi xe được lắp đai phanh mới,mức dầu sẽ tăng trở lại.

. Hiên tượng rò rỉ dầu trong hê thống thủy lực của phanh cũngkhiến mức dầu giảm xuống. Hãyđưa xe đi sửa hê thống thủy lựccủa phanh, vì hiên tượng rỏ rỉ

xảy ra có nghĩa là các phanhsắp không hoạt đông bìnhthường.

Không đổ đầy dầu phanh. Viêcthêm dầu không khắc phục đượchiên tượng rò rỉ. Nếu dầu đượcthêm khi các đai phanh bị mòn, thìtrong hê thống phanh sẽ có quánhiều dầu khi xe được lắp đaiphanh mới. Chỉ thêm hoăc bớt dầuphanh, nếu cần, sau khi công viêcxử lý hê thống thủy lực của phanhhoàn thành.

{ Cảnh báo

Nếu có quá nhiều dầu phanhđược thêm vào, dầu có thể trànvào đông cơ và bốc cháy, nếuđông cơ đủ nóng. Bạn hoăcngười khác có thể bị bỏng vàchiếc xe có thể bị hư hỏng. Chỉthêm dầu phanh, nếu cần, sau khicông viêc xử lý hê thống thủy lựccủa phanh hoàn thành.

Khi dầu phanh hạ xuống mức thấp,đèn cảnh báo phanh sẽ bât sáng.Xem Đèn cảnh báo hê thống phanhtrên trang 5-18.

Loại dầu cần thêm

Chỉ sử dụng dầu phanh DOT 4 mới,được chứa trong bình bịt kín.

Luôn làm sạch nắp bình chứa dầuphanh và khu vực xung quanh nắptrước khi tháo ra. Viêc này giúptránh để bụi bẩn rơi vào bình chứa.

{ Cảnh báo

Nếu hê thống thủy lực của phanhchứa loại dầu không phù hợp,các phanh có thể không hoạtđông tốt. Tình trạng này có thểdẫn đến tai nạn. Hãy luôn sửdụng loại dầu phanh thích hợp.

Black plate (27,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-27

{ Chú ý

. Viêc dùng sai loại dầu có thểgây hư hỏng năng cho cácbô phân trong hê thống thủylực của phanh. Ví dụ: chỉ môtvài giọt dầu có chứa khoángchất, như dầu đông cơ, tronghê thống thủy lực của phanhcó thể gây hư hỏng năng chocác bô phân trong hê thốngthủy lực của phanh đến mứcbạn buôc phải thay thếchúng. Không để người khácđổ sai loại dầu.

. Nếu dầu phanh tràn ra bềmăt sơn của xe, đô bóng củalớp sơn có thể bị hư hỏng.Hãy cẩn thân để không đổtràn dầu lên xe. Nếu bạn lỡlàm tràn ra, hãy rửa sạchngay lâp tức.

{ Cảnh báo

Không nên thải bỏ dầu phanh đãdùng cùng với rác thải thôngthường.

Hãy đưa xe đi thay dầu phanh tạitrung tâm bảo trì được ủy quyền,nơi biết rõ các yêu cầu của luâtpháp liên quan đến viêc thải bỏdầu phanh đã dùng, để bảo vê môi trường và sức khỏe của bạn.

Ắc quyXe không có hê thống tắt-bât sẽđược trang bị ắc quy axít chì. Xe cóhê thống khởi đông-dừng sẽ đượctrang bị ắc quy AGM, đây là loại cóhiêu năng cao hơn ắc quy axít chì.

Thay pin

Lưu ý: Mọi sự sai lêch so với cáchướng dẫn trong đoạn này có thểkhiến cho hê thống khởi đông-dừngtạm thời bị tắt. Chỉ sử dụng nhữngắc quy mà bạn có thể gắn hôp cầuchì trên đó. Trong xe có hê thống

khởi đông-dừng, hãy bảo đảm rằngắc quy AGM (Đêm kính hấp thụ)được thay bằng ắc quy AGM khác.Bạn có thể xác định ắc quy AGMbằng nhãn trên ắc quy. Chúng tôikhuyến nghị bạn nên dùng ắc quynguyên bản của GM.

Lưu ý: Nếu bạn sử dụng ắc quyAGM không phải là ắc quy nguyênbản của GM, thì hiêu năng của hê thống khởi đông-dừng có thể giảmđi. Chúng tôi khuyến nghị bạn nênđể thợ sửa chữa được ủy quyềnthay ắc quy.

Xem số thay thế nằm trên nhãn ắcquy ban đầu khi bạn cần thay ắcquy mới. Xem Tổng quan về khoangđông cơ trên trang 10-4 để biết vị trícủa ắc quy.

Black plate (28,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-28 Chăm sóc xe

{ Cảnh báo

Không dùng diêm hoăc để lửagần ắc quy của xe. Nếu bạn cầnthêm ánh sáng, hãy dùngđèn pin.

Không hút thuốc gần ắc quycủa xe.

Khi làm viêc quanh ắc quy củaxe, hãy đeo kính bảo vê cho mắt.

Không để trẻ em lại gần ắc quycủa xe.

{ Cảnh báo

Ắc quy có chứa axít có thể làmbạn bị bỏng và khí có thể gây nổ.Bạn có thể bị thương năng nếukhông cẩn thân.

Tuân thủ các hướng dẫn thât cẩnthân khi làm viêc quanh ắc quy.

Trụ ắc quy, các đầu cực và phụkiên có liên quan có chứa chì vàhợp chất chì, chúng có thể gây rabênh ung thư và tổn hại về khảnăng sinh sản. Hãy rửa tay saukhi xử lý.

Cất giữ trong xe

Sử dụng không thường xuyên: Tháodây âm (-) màu đen ra khỏi ắc quyđể ắc quy không bị hao điên.

Cất giữ lâu dài: Tháo dây âm (-)màu đen khỏi ắc quy hoăc dùng bô sạc ắc quy liên tục.

Bô lọc dầu dieselHê thống lọc muôi nhiên liêu dieselsẽ lọc các hạt muôi diesel có hại rakhỏi khí xả. Hê thống có chức năngtự làm sạch, hoạt đông môt cách tựđông trong suốt quá trình lái xe. Bôlọc được làm sạch bằng cách đốtcháy các hạt muôi diesel ở nhiêtđô cao.

Quá trình này được thực hiên tựđông trong các điều kiên chạy xe đãđăt sẵn và quá trình có thể thựchiên trong thời gian lớn hơn 15phút. Mùi và khói khí xả thoát ratrong quá trình này vẫn bìnhthường.

Trong môt vài điều kiên lái xe nàođó, ví dụ như quãng đường ngắn,hê thống sẽ không thể tự đông làmsạch được.

Nếu bô lọc phải được vê sinh hoăcđiều kiên lái xe trước đó không chophép hê thống tự đông làm sạch, thìđèn báo DPF L sẽ bât sáng hoăc

Black plate (29,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-29

nháy sáng. Đèn báo sẽ tắt ngay khihoạt đông tự làm sạch đượchoàn tất.

Không nên dừng xe hoăc tắt máykhi đang trong quá trình làm sạch.

{ Cảnh báo

Hãy nhớ thực hiên các biên phápphòng ngừa sau đây, vì các bô phân xả sẽ trở nên rất nóng trongquá trình khôi phục DPF.

Vât dễ cháy có thể chạm vào cácchi tiết đang nóng của hê thốngxả dưới gầm xe và bốc cháy.Không đỗ xe bên trên giấy, lá, cỏkhô hay các vât dễ cháy khác.

Xoay khóa điên sang vị trí OFF(Tắt) ngay khi xe đi vàogara.Không đi lại gần các bô phân xả đang nóng, kể cả ống xảđuôi xe.

Dẫn đông bốn bánh toànthời gian

Thời điểm kiểm tra dầubôi trơnBạn không cần thường xuyên kiểmtra dầu hôp phân công suất, trừ khinghi ngờ có rò rỉ hoăc bạn nghethấy tiếng đông bất thường. Hiêntượng hao hụt dầu có thể là dấuhiêu có sự cố. Hãy đưa xe đi kiểmtra và sửa chữa.

Kiểm tra công tắckhởi đông

{ Cảnh báo

Khi bạn tiến hành viêc kiểm tranày, chiếc xe có thể đôt ngôt dichuyển. Nếu xe di chuyển, bạnhoăc người khác có thể bịthương.

1. Trước khi bắt đầu kiểm tra, hãynhớ tạo đủ khoảng trống cho xe.

2. Kéo phanh tay và đạpphanh chân.

Không dùng bàn đạp ga và sẵnsàng tắt đông cơ ngay lâp tứcnếu máy khởi đông.

3. Thử khởi đông đông cơ ở từngsố. Xe sẽ chỉ khởi đông ở số P(Đỗ) hoăc N (số 0). Nếu xe khởiđông ở bất kỳ vị trí nào khác,hãy liên hê với đại lý phân phốiđể được bảo trì xe.

Kiểm tra chức năng kiểmsoát khóa cần số của hôpsố tự đông

{ Cảnh báo

Khi bạn tiến hành viêc kiểm tranày, chiếc xe có thể đôt ngôt dichuyển. Nếu xe di chuyển, bạnhoăc người khác có thể bịthương.

Black plate (30,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-30 Chăm sóc xe

1. Trước khi bắt đầu kiểm tra, hãynhớ tạo đủ khoảng trống cho xe.Xe cần được đỗ ở nơi bằngphẳng.

2. Sử dụng phanh tay. Sẵn sàngnhấn phanh chân ngay nếu xebắt đầu di chuyển.

3. Tắt đông cơ, xoay chìa khóađiên sang vị trí bât, nhưngkhông khởi đông đông cơ. Khikhông nhấn phanh chân, hãythử di chuyển cần số ra khỏi vịtrí P (Đỗ) môt cách bình thường.Nếu cần số di chuyển khỏi vị tríP (Đỗ), hãy liên hê với đại lýphân phối để được bảo trì xe.

Kiểm tra phanh đỗ và cơchế P (Đỗ)

{ Cảnh báo

Khi bạn thực hiên viêc kiểm tranày, chiếc xe có thể bắt đầu dichuyển. Bạn hoăc người khác có

(tiếp tục)

Cảnh báo (tiếp tục)

thể bị thương và chiếc xe có thểgây hư hỏng tài sản. Hãy đảmbảo bạn bố trí đủ khoảng trốngphía trước xe để phòng trườnghợp xe lăn bánh. Sẵn sàng nhấnphanh chân ngay nếu xe bắt đầudi chuyển.

Đỗ xe trên đường dốc thoải, với mũixe hướng xuống dốc. Đăt chân bạnlên bàn đạp phanh và gài phanh đỗ.. Để kiểm tra lực thắng của phanh

đỗ: Để đông cơ chạy và cần sốở vị trí N (số 0), từ từ nhấc dầnchân ra khỏi bàn đạp phanh.Tiếp tục cho đến khi xe chỉ cònđược giữ lại bằng phanh đỗ.

. Để kiểm tra lực thắng của cơchế P (Đỗ): Để đông cơ chạy vàđẩy cần số về vị trí P (Đỗ). Sauđó, nhả phanh đỗ, rồi đếnphanh chân.

Hãy liên hê với đại lý phân phối nếuxe cần được bảo trì.

Thay lưỡi gạt nướcLưỡi gạt nước trên kính chắn giócần được kiểm tra để tìm các vếtmòn và nứt gãy.

Có nhiều loại lưỡi thay thế và chúngđược tháo ra theo nhiều cách khácnhau. Để biết chủng loại và đô dàithích hợp, xem Bô phân thay thế khibảo dưỡng trên trang 11-11.

{ Chú ý

Kính chắn gió có thể bị hư hỏngnếu bạn để tay gạt nước chạmvào kính chắn gió khi chưa lắplưỡi gạt nước. Mọi hư hỏng sẽkhông được bao trả theo bảohành của bạn. Không để tay gạtnước chạm vào kính chắn gió.

Thay lưỡi gạt nước trướcĐể thay thế lưỡi gạt nước trên kínhchắn gió:

1. Nâng cần gạt nước ra khỏi kínhchắn gió.

Black plate (31,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-31

2. Đẩy cần nhả (2) để nhả móckhóa và đẩy cần gạt nước (1) rakhỏi cụm lưỡi (3).

3. Ấn cụm lưỡi mới chắc chắn trêncần gạt nước cho đến khi cótiếng cách báo hiêu cần nhảkhớp vào vị trí.

4. Hạ gần gạt nước.

Thay lưỡi gạt nước sau

Để thay thế lưỡi gạt nước sau:

1. Nâng cần gạt nước phía sau (1)ra khỏi cửa kính.

2. Hơi xoay cạnh dưới của cụmlưỡi (2) ra khỏi phần phía dướicủa cần gạt nước.

3. Ấn cụm lưỡi xuống và tháo rakhỏi cần gạt nước.

4. Lắp lưỡi gạt nước mới.

5. Đưa cần gạt nước và cụm lưỡivề vị trí cũ trên cửa sổ.

Định hướng đèn đầuViêc định hướng đèn đầu đã đượcđăt sẵn và không cần điềuchỉnh thêm.

Nếu xe bị hư hỏng trong môt vụ tainạn, hướng chiếu của đèn đầu cóthể bị ảnh hưởng. Nếu cần điềuchỉnh đèn đầu, hãy đến găp đại lýbán xe của bạn.

Black plate (32,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-32 Chăm sóc xe

Thay bóng đènĐể biết loại bóng thay thế thích hợp,xem Bóng thay thế trên trang 10-36.

Để biết bất kỳ quy trình thay bóngnào không được nêu trong phầnnày, hãy liên hê với đại lý phân phốixe của bạn.

Bóng halogen

{ Cảnh báo

Bóng halogen chứa khí nén bêntrong và có thể nổ nếu bạn làmrơi hoăc làm xước bóng. Bạnhoăc người khác có thể bịthương. Hãy nhớ đọc và làm theocác hướng dẫn có trên hôp đựngbóng đèn.

Đèn đầu, đèn đỗ và xinhan phía trước

Phía người lái được minh họa,phía hành khách tương tự

A. Đèn xi nhan

B. Đèn cốt

C. Đèn pha

D. Đèn đỗ

Đèn đầuĐể thay thế môt trong những bóngđèn này:

1. Mở mui xe. Xem Nắp capô trêntrang 10-3.

2. Tháo ba ốc vít (A) gắn cụmđèn đầu.

3. Kéo thẳng cụm đèn đầu ra phíatrước và bẩy các đinh tán giữ rakhỏi vòng đêm.

Black plate (33,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-33

4. Tháo nắp tránh bụi ở phía sauhôp đèn đầu bằng cách xoaymôt phần tư vòng ngược chiềukim đồng hồ.

5. Tháo đui đèn ra khỏi đèn đầubằng cách nhả kẹp lò xo và kéothẳng đui ra khỏi cụm đèn.

6. Tháo bóng đèn ra khỏi đui.

7. Lắp bóng mới vào đui.

8. Lắp đui đèn vào cụm đèn và gắnkẹp lò xo.

9. Lắp nắp tránh bụi vào phía sauhôp đèn đầu bằng cách xoaymôt phần tư vòng theo chiều kimđồng hồ.

10. Làm ngược lại các bước để lắpcụm đèn đầu.

Đèn đỗĐể thay thế môt trong những bóngđèn này:

1. Tháo cụm đèn đầu.

2. Tháo nắp tránh bụi ở phía sauhôp đèn đầu bằng cách xoaymôt phần tư vòng ngược chiềukim đồng hồ.

3. Xoay đui đèn (C) ngược chiềukim đồng hồ để tháo ra khỏi cụmđèn đầu (A).

4. Kéo thẳng bóng (B) ra khỏi đuiđèn (C).

5. Ấn bóng mới vào đui (C) và lắplại đui vào cụm đèn đầu (A)bằng cách xoay theo chiều kimđồng hồ.

6. Lắp cụm đèn đầu.

Đèn xi nhan trướcĐể thay thế môt trong những bóngđèn này:

1. Tháo cụm đèn đầu.

2. Xoay đui đèn (C) ngược chiềukim đồng hồ để tháo ra khỏi cụmđèn đầu (A).

3. Tháo bóng (B) ra khỏi đui (C)bằng cách xoay ngược chiềukim đồng hồ và kéo thẳng ra.

Black plate (34,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-34 Chăm sóc xe

4. Lắp bóng mới vào đui (C) và lắplại đui vào cụm đèn đầu (A)bằng cách xoay theo chiều kimđồng hồ.

5. Lắp cụm đèn đầu.

Đèn sươngĐể thay thế môt trong những bóngđèn này:

1. Mở mui xe. Xem Nắp capô trêntrang 10-3.

2. Tháo cụm đèn đầu. Xem Đènđầu, đèn xi nhan trước và đènđỗ trên trang 10-32.

3. Tháo miếng giữ đầu nối (A).

4. Tháo đầu nối bó dây điên ra khỏibóng (C) bằng cách bấm vào nútnhả đầu nối (B) và kéo thẳng ra.

5. Tháo bóng cũ ra khỏi cụm đènsương bằng cách nắm siết lấymiếng nhả bóng đèn và kéothẳng ra.

6. Ấn bóng đèn mới vào cụm bóngđèn cho đến khi nó đượckhóa chăt.

7. Lắp đầu nối bó dây điên vàobóng đèn. Chắc chắn rằngmiếng nhả đầu nối (B) đượckhóa lại.

8. Lắp miếng giữ đầu nối (A).

9. Thay cụm đèn đầu.

Đèn đuôi, đèn xi nhan,đèn dừng và đèn lùi

Phía người lái được minh họa,phía hành khách tương tự

A. Đèn lùi

B. Đèn dừng/Đèn đuôi

C. Đèn xi nhan

Black plate (35,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-35

Để thay thế môt trong nhữngđèn này:

1. Mở cửa sau. Xem Cửa sau trêntrang 2-10.

2. Tháo hai ốc vít giữ cụmđèn đuôi.

3. Kéo thẳng cụm đèn ra phía sauvà bẩy các đinh tán giữ ra khỏivòng đêm.

4. Xoay đui đèn ngược chiều kimđồng hồ để tháo ra.

5. Xoay bóng đèn ngược chiều kimđồng hồ để tháo ra khỏi đui đèn.

6. Lắp bóng mới vào đui.

7. Xoay đui đèn theo chiều kimđồng hồ để lắp lại.

8. Lắp cụm đèn vào xe. Hãy chắcchắn rằng bạn chỉnh lại đinh tángiữ vào miếng đêm.

9. Lắp hai ốc vít để cố định cụmđèn vào xe.

Đèn biển sốCác đèn biển số cho xe này đượcgắn trên nắp khoang chứa đồ.

Để thay thế môt trong những bóngđèn này:

1. Mở cửa sau. Xem Cửa sau trêntrang 2-10.

2. Tháo hai đinh vít và cụm đèn.

3. Xoay đui đèn ngược chiều kimđồng hồ để tháo ra khỏicụm đèn.

4. Kéo thẳng bóng đèn ra khỏi đui.

5. Ấn thẳng bóng thay thế vào đuiđèn và xoay đui theo chiều kimđồng hồ để lắp vào cụm đèn.

6. Lắp đui đèn trở lại hôp đèn.

7. Lắp lại chụp đèn bằng hai ốc vít.

Black plate (36,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-36 Chăm sóc xe

Bóng thay thếĐèn bên ngoài Số bóng

Đèn lùi P21W

Đèn sương phíatrước

PSX24W

Đèn xi nhan trước PY21W

Đèn đỗ phía trước W21/5W

Đèn pha H1

Đèn biển số W5W

Đèn cốt H7LL

Đèn đuôi/đèn dừngbên sườn

P21/5W

Đèn xi nhanbên sườn

PY21W

Để thay thế những bóng khôngđược nêu tại đây, hãy liên hê vớiđại lý phân phối.

Hê thống điênHê thống điên quá tảiXe có các cầu chì và thiết bị ngắtmạch để ngăn ngừa hiên tượng hê thống điên quá tải.

Nếu tải điên hiên tại trở nên quálớn, thiết bị ngắt mạch sẽ mở ra vàđóng lại để bảo vê mạch cho đếnkhi tải hiên tại trở lại bình thường vàsự cố được khắc phục. Viêc nàygiúp giảm đáng kể nguy cơ mạchquá tải và hỏa hoạn do các sựcố điên.

Các cầu chi và thiết bị ngắt mạchgiúp bảo vê các thiết bị điêntrong xe.

Thay thế cầu chì hỏng bằng cái mớicó cùng kích cỡ và chỉ số.

Nếu xe găp sự cố trên đường vàcần thay thế cầu chì, bạn có thểthay tạm bằng tạm cầu chì có cùngcường đô dòng điên. Chọn nhữngcầu chì cho các tính năng khôngcần dùng trên xe và thay thế chúngsớm nhất có thể.

Dây điên cho đèn đầuSự cố quá tải điên có thể khiến chocác đèn bât và tắt hoăc, trong môtsố trường hợp, tắt hoàn toàn. Hãykiểm tra ngay đường dây điên chođèn đầu nếu đèn bât rồi tắt hoăc tắthoàn toàn.

Gạt nước kính chắn gió

Nếu mô-tơ gạt nước bị quá nóng dotuyết hoăc băng dày, gạt nước kínhchắn gió sẽ ngừng hoạt đông chođến khi mô-tơ nguôi đi, sau đó sẽkhởi đông lại.

Măc dù mạch điên được bảo vê khỏi hiên tượng quá tải điên, nhưngquá tải do tuyết hoăc băng dày cóthể gây ra hư hỏng cho cơ cấu bảnlề của gạt nước. Hãy luôn dọn sạchbăng và tuyết dày khỏi kính chắngió trước khi sử dụng gạt nước kínhchắn gió.

Nếu hiên tượng quá tải là do sự cốđiên mà không phải là do băng hoăctuyết, hãy đưa xe đi sửa chữa.

Black plate (37,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-37

Cầu chì và thiết bịngắt mạchCác mạch điên trong xe được bảovê tránh khỏi hiên tượng đoản mạchbằng môt tổ hợp các cầu chì vàthiết bị ngắt mạch. Viêc này giúpgiảm đáng kể nguy cơ hư hỏng docác sự cố điên.

Để kiểm tra cầu chì, hãy nhìn dải cómàu bạc bên trong cầu chì. Nếu dảinày bị đứt hoăc nóng chảy, hãy thaythế cầu chì. Hãy nhớ thay thế cầuchì hỏng bằng cái mới có cùng kíchcỡ và chỉ số.

Bạn có thể dùng tạm môt cầu chì cócùng cường đô dòng điên lấy từmôt vị trí khác để thay thế cho cầuchì bị hỏng. Hãy thay thế cầu chìsớm nhất có thể.

Để xác định và kiểm tra các cầu chì,thiết bị ngắt mạch và rơ-le, xemHôp cầu chì khoang đông cơ trêntrang 10-37 và Hôp cầu chì bảngtáp lô trên trang 10-42.

Hôp cầu chì khoangđông cơ.Hôp cầu chì khoang đông cơ đượcđăt ở phía bên phải của khoangđông cơ, gần ắc quy.

{ Chú ý

Chất lỏng bị đổ tràn ra bất kỳ bô phân điên nào trên xe có thể làmbô phân đó bị hư hỏng. Hãy luônđóng nắp các bô phân điên.

Black plate (38,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-38 Chăm sóc xe

Có thể xe không được trang bị tấtcả các cầu chì, rơ-le và các tínhnăng được minh họa ở đây.

Cầu chì Sử dụng

Hê thốngchống bó

cứng bánhxe ABS

Hê thống chống bócứng phanh

Cầu chì Sử dụng

A/C Hê thống điều hòakhông khí, thông gióvà sưởi

AUX PUMP Bơm phụ

BATT1 Cửa nạp chính 1của hôp cầu chìbảng táp lô

Cầu chì Sử dụng

BATT2 Cửa nạp chính 2của hôp cầu chìbảng táp lô

BATT3 Cửa nạp chính 3của hôp cầu chìbảng táp lô

BCM Mô đun điều khiểnthân xe

ECM Mô đun điều khiểnđông cơ

ECMPWR TRN

Mô đun điều khiểnđông cơ/Hê thốngtruyền lực

ENG SNSR Cảm biến đôngcơ khác

EPB Phanh đỗ điên

FAN1 Quạt làm mát 1

FRT FOG Không sử dụng

FRT WPR Mô-tơ gạt nước phíatrước

FUEL/VAC Bơm nhiên liêu/Bơmchân không

Black plate (39,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-39

Cầu chì Sử dụng

HDLPWASHER

Rửa kính đèn đầu

HIBEAM LH

Đèn pha (Trái)

HIBEAM RH

Đèn pha (Phải)

CÒI Còi

HTDWASH/MIR

Nước rửa kính cósấy/Gương có sấy

IGN COIL A Cuôn đánh lửa A

IGN COIL B Cuôn đánh lửa B

LOBEAM LH

Đèn cốt (Trái)

LOBEAM RH

Đèn cốt (Phải)

PRK LP LH Đèn đỗ (Trái)

PRK LP RH Đèn đỗ (Phải)

PRK LPRH/

LIFTGATE

Đèn đỗ (Phải)/Cửa sau

Cầu chì Sử dụng

PWM FAN Quạt điều chế đô rông xung

REARDEFOG

Bô sấy kính sau

REAR WPR Mô-tơ gạt nướcphía sau

SPARE Không sử dụng

STOPLAMP

Đèn dừng

STRTR Bô khởi đông

TCM Mô đun điều khiểnhôp số

TRLRPRK LP

Đèn đỗ cho xe moóc

Rơ-le Sử dụng

SPARERELAY

Rơ-le dự phòng

SPARERELAY

Rơ-le dự phòng

Rơ-le Sử dụng

AUX PUMPRELAY

Rơ-le bơm phụ

FRTFOG RLY

Không sử dụng

FUEL/VACPUMP RLY

Rơ-le bơm nhiênliêu/bơm chânkhông

HDLPWSHR RLY

Rửa kính đèn đầu

HIBEAM RLY

Đèn pha

LOBEAM RLY

Đèn cốt

PWR/TRN RLY

Hê thống truyền lực

REARDEFOG

RLY

Bô sấy kính sau

STOPLAMP RLY

Đèn dừng

STRTR RLY Bô khởi đông

Black plate (40,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-40 Chăm sóc xe

Rơ-le Sử dụng

WPRCNTRL RLY

Bô điều khiểngạt nước

WPRSPD RLY

Tốc đô gạt nước

Black plate (41,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-41

Khối cầu chì phụ trợ ở khoang đông cơ (Diesel)

Black plate (42,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-42 Chăm sóc xe

Hôp cầu chì bảng táp lôHôp cầu chì bảng táp lô được đăt ởcạnh bên phải của bảng điều khiểnphía dưới.

Kéo thẳng chốt cuả nắp hôp cầu chìra để tiếp cân các cầu chì.

Có thể xe không có tất cả các cầuchì, rơ-le và các tính năng đượcminh họa ở đây.

Cầu chì Sử dụng

AMP Bô khuếch đại

Black plate (43,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-43

Cầu chì Sử dụng

APO JACK(CONSOLE)

Giắc cắm đầu racho nguồn điênphụ trợ

APO JACK(REAR

CARGO)

Giắc cắm đầu racho nguồn điênphụ trợ ở khoanghàng phía sau

AUDIO/KEYCAPTURE

Hê thống âmthanh/Thu thâptheo khóa

AWD/VENT Dẫn đông bốnbánh toàn thờigian/Thông gió

BCM (CTSY) Mô đun điềukhiển thân xe(Đèn cửa xe)

BCM(DIMMER)

Mô đun điềukhiển thân xe(Thiết bị làmmờ sáng)

Cầu chì Sử dụng

BCM (INTLIGHT)

TRLR FOG

Mô đun điềukhiển thân xe(Đèn bên trong),Đèn sương trênxe moóc

BCM(PRK/TRN)

Mô đun điềukhiển thân xe(Đèn đỗ/xi nhan)

BCM (STOP) Mô đun điềukhiển thân xe(Đèn dừng)

BCM(TRN SIG)

Mô đun điềukhiển thân xe(Đèn xi nhan)

BCM (VBATT) Mô đun điềukhiển thân xe(Điên áp ắc quy)

CIGAR Châm thuốc

CLSTR Cụm đồng hồ

DC/DCCONVERTER

DC/Bô biếnđổi DC

DRL Đèn chạyban ngày

Cầu chì Sử dụng

DR/LCK Khóa cửa phíangười lái

DRVRPWR SEAT

Ghế điên củangười lái

DRV/PWR WNDW

Cửa kính tựđông phíangười lái

F/DOOR LOCK Khóa cửanhiên liêu

FRT WSR Rửa kính phíatrước

FSCM Mô đun điềukhiển hê thốngnhiên liêu

FSCM/VENT SOL

Mô đun điềukhiển hê thốngnhiên liêu / Vanđiên từ thông gió

HEATINGMAT SW

Công tắc thảmnhiêt

Black plate (44,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-44 Chăm sóc xe

Cầu chì Sử dụng

HTD SEATPWR/REAR

A/C

Ghế điên cósưởi/Điều hòakhông khíphía sau

HVAC BLWR Gia nhiêt, thônggió và quạt gióđiều hòakhông khí

IPC Cụm đồng hồbảng táp lô

ISRVM/RCM Gương chiếuhâu phía trong/Mô đun la bàntừ xa

L/GATE Cửa sau

LOGISTICMODE

Chế đô logistic

OSRVM Gương chiếuhâu phía ngoài

PA KS PA KS

PASSPWR WNDW

Cửa kính tựđông phía hànhkhách

Cầu chì Sử dụng

PWR DIODE Đi-ốt điên

PWR MODING Đổi chế đô sửdụng điên

RR FOG Bô sấy phía sau

RRHEAT SEAT

Ghế có sưởiphía sau

RUN 2 Khóa ắc quyđiên khiđang chạy

RUN/CRNK Khuỷu chạy xe

RVS/HVAC/DLC

RVS/Sấy nóng,Thông gió vàĐiều hòa khôngkhí/Kết nối liênkết dữ liêu

SDM (BATT) Mô đun chẩnđoán an toàn(Ắc quy)

SDM (IGN 1) Mô đun chẩnđoán an toàn(Cuôn đánhlửa 1)

Cầu chì Sử dụng

SPARE Không sử dụng

S/ROOF Cửa nóc

S/ROOF BATT Ắc quy cửa nóc

SSPS Trợ lực lái theotốc đô

STR/WHL SW Công tắc vô lăng

TRLR Xe moóc

TRLR BATT Ắc quy xe moóc

XBCM Mô đun điềukhiển thân xexuất khẩu

Rơ-le Sử dụng

ACC/RAP RLY Phụ kiên/Lưuđiên chophụ kiên

CIGAR APOJACK RLY

Ổ cắm điên phụtrợ và châmthuốc

RUN/CRNK RLY

Khuỷu/Chạy xe

Black plate (45,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-45

Rơ-le Sử dụng

RUN RLY Chạy xe

Bánh xe và lốp xe

LốpNếu có thể, lái xe vượt qua đốitượng môt cách từ từ và ở góc bênphải. Lái xe qua các vât sắc nhọncó thể làm hỏng lốp và bánh xe. Khiđỗ xe, tránh tiếp xúc với lề đường.

Thường xuyên kiểm tra hư hỏngtrên lốp xe. Hãy đến găp đại lý củabạn nếu thấy hỏng hóc hoăc mònbất thường.

Lốp dùng cho mùa đôngLốp dùng cho mùa đông làm tăngkhả năng lái xe an toàn ở nhiêt đô thấp hơn 7°C và do đó cần phảiđược sử dụng cho tất cả cácbánh xe.

Ký hiêu trên lốpví dụ: 215/60 R 16 95 H

215 = Chiều rông lốp, mm

60 = tỷ lê măt cắt (chiều cao lốp sovới chiều rông lốp), %

R = Loại đai an toàn: Hướng tâm

RF = Loại: Chạy khi xịt lốp

16 = Đường kính bánh xe, inch

95 = Chỉ mục tải, ví dụ: 95 tươngđương với 690 kg

H = Mã tốc đô bằng chữ cái

Mã tốc đô bằng chữ cái:

Q = tối đa 160 km/h

S = tối đa 180 km/h

T = tối đa 190 km/h

H = tối đa 210 km/h

V = tối đa 240 km/h

W = tối đa 270 km/h

Áp suất lốpKiểm tra áp suất lốp khi lốp nguôi ítnhất 14 ngày môt lần và trước mỗicuôc hành trình dài. Đừng quên lốpdự phòng.

Tháo nắp van ra.

Black plate (46,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-46 Chăm sóc xe

Áp suất lốp được khuyến nghị thểhiên trên nhãn Thông tin về tải trọngvà lốp xe. Xem Giới hạn tải của xetrên trang 9-9.

Thông số áp suất lốp là ở trạng tháilốp nguôi. Nó áp dụng cho lốp dùngcho mùa đông và mùa hè.

Luôn bơm lốp dự phòng đến ápsuất lốp tiêu chuẩn ở chế đô đầy tải.

Áp suất lốp không đúng sẽ làmgiảm an toàn, tính năng điều khiểnxe, tiên nghi và đô tiết kiêm nhiênliêu, đồng thời nó cũng làm tăng đô mòn lốp.

Kiểm tra áp suất bơm lốp khi cáclốp còn lạnh. Lốp ấm sẽ đưa ra cáckết quả đọc không chính xác. Lốpcó thể trở nên ấm hơn sau khi bạnlái xe hơn 1,6 km (1 dăm) và vẫncòn ấm cho đến tân ba giờ sau khidừng xe.

{ Cảnh báo

Nếu áp suất quá thấp, tình trạngđó có thể dẫn đến lốp bị nóng lênđáng kể và hư hỏng bên trong,khiến bố lốp bị tách ra và thâmchí lốp bị nổ khi xe đạt tốcđô cao.

Hê thống giám sát ápsuất lốp

Nếu được trang bị, đèn của hê thống kiểm tra áp suất lốp sẽ bâtsáng màu vàng.

Đèn này bât sáng khi khóa điênđược bât và tắt ngay sau khi đôngcơ khởi đông.

Nếu đèn bât sáng trong khi đang láixe, có nghĩa môt hoăc nhiều lốp bịnon hơi đáng kể.

Hãy dừng xe ở vị trí an toàn, kiểmtra lốp và bơm căng lốp tới áp suấtđã khuyến nghị trên nhãn ápsuất lốp.

Khi hê thống phát hiên thấy saihỏng, đèn sẽ nhấp nháy trongkhoảng môt phút và sau đó bâtsáng liên tục trong phần còn lại củachu kỳ đánh lửa.

Đèn báo sai hỏng bât sáng cho đếnkhi sự cố được sửa chữa. Hãy đểthợ sửa chữa kiểm tra xe.

Hoạt đông giám sát ápsuất lốpNếu được trang bị, Hê thống giámsát áp suất lốp (TPMS) sẽ kiểm traáp suất của tất cả bốn lốp môt lầnmỗi phút khi xe vượt quá tốc đô nhất định.

Black plate (47,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-47

Tất cả các lốp phải được gắn cảmbiến áp suất và được bơm đến mứcáp suất đã khuyến nghị để hê thốnghoạt đông được bình thường.

Nếu lốp không có cảm biến đượclắp đăt trên xe, hê thống TPMS sẽkhông hoạt đông. Có thể trang bịthêm các cảm biến.

Chiều sâu bố lốpĐịnh kỳ kiểm tra chiều sâu bố lốp.Lốp nên được thay thế vì lý do antoàn ở chiều sâu bố lốp là 2-3 mm(4 mm đối với lốp dùng chomùa đông).

Chiều sâu bố lốp tối thiểu theo quyđịnh (1,6mm) sẽ đạt đến khi mònđến môt trong các chỉ thị báo mònlốp (TWI). Vị trí của chỉ báo mòn lốpđược đánh dấu trên măt cạnhcủa lốp.

Nếu lốp trước bị mòn nhiều hơn lốpsau, định kỳ hoán đổi các bánhtrước cho các bánh sau. Đảm bảochiều quay của các bánh xe giốngnhư cũ.

Lốp bị lão hóa ngay cả khi nó chưađược dùng đến. Chúng tôi khuyếncáo bạn thay lốp 6 năm môt lần.

Quay lốpLốp nên được đảo sau mỗi12 000 km (7.500 dăm).

Lốp được đảo để đạt được đô mòn đồng nhất hơn cho tất cảcác lốp. Đảo lốp lần đầu tiên làquan trọng nhất.

Bất cứ lúc nào tình trạng mònbất thường được thông báo, hãyđảo lốp càng sớm càng tốt, kiểmtra áp suất bơm căng lốp thíchhợp và kiểm tra các bánh xe vàlốp bị hỏng. Nếu mòn bấtthường vẫn tiếp diễn sau khiđảo lốp, hãy kiểm tra đô cânbằng bánh xe.

Black plate (48,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-48 Chăm sóc xe

Khi đảo lốp, luôn sử dụng môhình đảo lốp đúng được hiển thịở đây.

Không bao gồm lốp dự phòngtrong viêc đảo lốp.

Điều chỉnh lốp trước và sau tớiáp suất bơm căng đã khuyếnnghị trên Nhãn Thông tin về tảitrọng và lốp xe sau khi xe đượcđảo lốp. Xem Áp suất lốp trêntrang 10-45 và Giới hạn tải củaxe trên trang 9-9.

Thiết lâp lại Hê thống giám sátáp suất lốp. Xem Hoạt đônggiám sát áp suất lốp trêntrang 10-46.

Kiểm tra tất cả các đai ốc củabánh xe xem có siết chăt thíchhợp không. Hãy xem "Mô menxoắn đai ốc bánh xe" ở dướiDung tích và thông số kỹ thuâttrên trang 12-2.

{ Cảnh báo

Gỉ hoăc bụi trên bánh xe, hoăctrên các bô phân khác được bắtốc, có thể khiến các đai ốc trênbánh bị lỏng ra sau môt thời gian.Bánh xe có thể rơi ra và gây tainạn. Khi thay bánh, hãy cạo sạchgỉ hoăc lau bụi ở những vị trí gắnbánh vào xe. Trong trường hợpkhẩn cấp, bạn có thể dùng vảihoăc cuôn giấy; tuy nhiên, sau đóhãy dùng dụng cụ nạo hoăc bànchải kim loại để đánh sạch gỉhoăc bụi bẩn.

Xoa môt lớp mỡ bạc đêm bánhxe mỏng lên trục giữa của ổ trụcbánh xe sau khi thay bánh hoăcđảo lốp để ngăn ngừa hiêntượng ăn mòn hoăc gỉ tích tụ.Không bôi mỡ lên bề măt phẳnggắn bánh hoăc lên bu lông hayđai ốc bánh xe.

Mua lốp mớiXe này được phân phối cùng cáclốp hướng tâm. Chúng tôi khuyếnnghị bạn nên sử dụng các lốphướng tâm có cùng kích cỡ, thiếtkế, đô mòn ta lông, chỉ số nhiêt đô và tốc đô khi thay lốp.

{ Cảnh báo

Các lốp có thể nổ nếu bảo trìkhông đúng cách. Mọi nỗ lựclắp hoăc tháo lốp có thể dẫnđến thương tích hoăc tử vong.Chỉ nên để đại lý phân phối

(tiếp tục)

Black plate (49,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-49

Cảnh báo (tiếp tục)

hoăc trung tâm bảo trì lốpđược ủy quyền tháo hoăc lắpcác lốp.

{ Cảnh báo

Viêc sử dụng hỗn hợp các lốpcó kích cỡ, nhãn hiêu vàchủng loại khác nhau có thểkhiến bạn bị mất khả năngđiều khiển xe, từ đó dẫn đếnva đụng hoăc các hư hỏngkhác cho xe. Hãy sử dụng cáclốp có đúng kích cỡ, nhãnhiêu và chủng loại trên tất cảcác bánh.

Bánh xe và lốp có kíchcỡ khác nhauNếu các bánh xe hoăc lốp được lắpđăt có kích cỡ khác với các bánh vàlốp ban đầu, thì hiêu năng của xe,

bao gồm khả năng phanh, các đăcđiểm lái và xử lý xe, đô cân bằng vàkhả năng chống lât có thể bị ảnhhưởng. Nếu xe có các hê thốngđiên tử như phanh chống bó cứng,túi khí chống lât, bô điều khiển lựcbám, bô điều khiển cân bằng điêntử, hoăc Dẫn đông bốn bánh toànthời gian, thì hiêu suất của nhữnghê thống này cũng bị ảnh hưởng.

{ Cảnh báo

Nếu bạn sử dụng các bánh cókích cỡ khác nhau, xe có thểkhông có môt mức hiêu năng vàan toàn chấp nhân được nếu bạnchọn dùng những lốp không đượckhuyến nghị cho các bánh này.Tình trạng này làm tăng thêmnguy cơ va đụng và thương tíchnghiêm trọng. Chỉ nên sử dụnghê thống bánh và lốp riêng củaGM, được phát triển cho loại xenày và để kỹ thuât viên được GMchứng nhân lắp đăt chúng theođúng cách.

Xem Mua lốp mới trên trang 10-48và Phụ kiên và cải tạo xe trêntrang 10-2.

Nắp chụp bánh xePhải sử dụng các ốp bánh xe và lốpđược nhà sản xuất phê chuẩn choloại xe tương ứng và đáp ứng cácquy định về viêc kết hợp bánh xevà lốp.

Nếu nắp chụp bánh xe và lốp đượcsử dụng không phải là loại đã đượcnhà sản xuất phê duyêt, thì bạnkhông được lắp tấm bảo vê vànhcho lốp.

Ốp bánh xe phải không ảnh hưởngđến chức năng làm mát phanh.

{ Cảnh báo

Sử dụng lốp hoăc nắp chụp bánhxe không thích hợp có thể gây rahiên tượng mất áp suất đôt ngôt,từ đó dẫn đến tai nạn.

Black plate (50,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-50 Chăm sóc xe

Căn chỉnh bánh và cânbằng lốpCác lốp và bánh xe được căn chỉnhvà cân bằng tại xưởng để đem lạituổi thọ lốp cao nhất và hiêu năngtổng thể tốt nhất.

Bạn sẽ không cần phải thườngxuyên điều chỉnh để căn chỉnh bánhvà cân bằng lốp.

Bạn cần đợi môt thời gian để hê thống treo và hê thống đánh lái củaxe ổn định lại sau khi bị xô lêchtrong quá trình vân chuyển, đồngthời, hãy điều chỉnh cách thức lái xecủa bạn và số lượng hành khách vàhành lý. GM khuyến nghị bạn nênlái xe đạt ít nhất 800 kilômét trướckhi kiểm tra xe để kéo lại hê thốnglái. Tùy theo đô lồi của đường và/hoăc các yếu tố biến đổi khác củamăt đường, như chỗ lõm hay vêtbánh xe, hiên tượng hơi lêch sangphải hoăc trái là tình trạng bìnhthường.

Do đó, bạn chỉ nên đề nghị xưởngkiểm tra mức căn chỉnh nếu xe bịkéo hẳn về môt bên hay nếu bạnnhân thấy lốp mòn bất thường. Nếuxe rung lắc khi đang đi trên đườngphẳng, thì bạn có thể cần cân bằnglại các lốp và bánh.

Hãy đưa xe đến thợ sửa chữa đượcủy quyền để có thông tin chẩn đoánthích hợp.

Xích ngăn trượt

Hãy tháo tất cả các nắp che bánh,nếu xe được trang bị, trước khi lắpxích ngăn trượt vào xe để tránh làmchúng bị xước.. Làm theo các hướng dẫn của

nhà sản xuất xích.. Chỉ sử dụng xích ngăn trượt trên

các lốp trước cỡ 215/70R16.Không sử dụng xích trên các lốpcó kích cỡ khác. Hãy lắp các lốpdùng cho mùa đông có kích cỡ235/55R18 cho xe.

. Siết chăt lại xích sau khi bạn điđược khoảng 1 km (0,5 dăm).

. Loại xích phù hợp với xe này làxích loại S, nhóm SAE.

. Hãy luôn lái châm khi bạn đangsử dụng xích ngăn trượt.

. Nếu bạn nghe thấy tiếng xích vachạm vào xe, hãy dừng xe vàsiết chăt lại xích.

. Nếu vẫn có tiếng va chạm, hãyđi châm lại cho đến khi tiếng vachạm biến mất.

Black plate (51,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-51

Nếu xe bị xịt lốpXịt lốp là hiên tượng bất thườngtrong khi lái xe, đăc biêt là nếu cáclốp được bảo dưỡng thích hợp.Xem Lốp trên trang 10-45. Nếu xebị xịt lốp, có nhiều khả năng là lốpbị xì hơi dần. Nhưng nếu xe bạn bịxịt lốp, dưới đây là môt số gợi ý vềviêc cần dự tính và cần làm:

Nếu lốp trước bị xì hơi, phía lốp bẹpsẽ kéo lê xe về bên đó. Hãy bỏchân ra khỏi bàn đạp ga và nắmchăt bánh lái. Đánh lái để duy trì vịtrí trên làn đường, sau đó phanh từtừ cho đến khi xe dừng hẳn bên lềđường, nếu có thể.

Lốp sau bị xịt sẽ tạo ra hiên tượnggiống như khi xe bị trượt, nhất là khixe vào cua, và bạn có thể cần xử lýxe theo cách như trong tình huốngxe bị trượt. Ngừng nhấn bàn đạp gavà đánh lái để xe chạy thẳng lại.Bạn có thể cảm thấy xe hơi xóc vàồn. Phanh từ từ cho đến khi xedừng hẳn bên lề đường, nếu có thể.

{ Cảnh báo

Lốp có thể bị hư hỏng vĩnh viễnnếu bạn tiếp tục lái khi xe bị xịtlốp. Viêc bơm lại lốp sau khi bạnđã lái xe với lốp bị bơm quá nonhoăc hết hơi có thể gây ra hiêntượng xịt lốp và dẫn đến va chạmnghiêm trọng. Không được thửbơm lại lốp bị xịt hoăc bị bơm quánon đang được sử dụng. Hãy đểđại lý phân phối hoăc trung tâmbảo trì lốp được ủy quyền sửachữa hoăc thay thế lốp bị xịt sớmnhất có thể.

{ Cảnh báo

Viêc nâng xe lên và chui xuốngdưới gầm để tiến hành bảodưỡng hoăc sửa chữa sẽ rấtnguy hiểm nếu bạn không đượcđào tạo và có các thiết bị bảo hô thích hợp. Nếu kích được phân

(tiếp tục)

Cảnh báo (tiếp tục)

phối cùng với xe, thì thiết bị nàychỉ được thiết kế để thay lốp bịxịt. Nếu thiết bị này bị dùng chobất kỳ mục đích nào khác, bạnhoăc người khác có thể bịthương năng hoăc tử vong nếuxe trượt khỏi kích. Nếu kích đượcphân phối cùng với xe, hãy chỉ sửdụng thiết bị này để thay lốpbị xịt.

Nếu lốp bị xịt, hãy tránh để lốp vàbánh xe chịu những hư hỏng khácbằng cách lái thât châm đến nơibằng phẳng bên lề đường, nếu cóthể. Bât đèn nháy cảnh báo nguyhiểm. Xem Đèn nháy cảnh báonguy hiểm trên trang 6-3.

Black plate (52,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-52 Chăm sóc xe

{ Cảnh báo

Viêc thay lốp có thể rất nguyhiểm. Xe có thể trượt khỏi kích vàlăn đi hoăc rơi xuống, gây rathương tích hoăc tử vong. Hãytìm nơi bằng phẳng để thay lốp.Để giúp giữ cho xe không dichuyển:

1. Gài chắc chắn phanh đỗ.

2. Để hôp số tự đông ở vị trí P(Đỗ) hoăc hôp số sàn ở 1(số 1) hoăc R (số lùi).

3. Tắt đông cơ và không khởiđông lại khi xe đượcnâng lên.

4. Không để hành khách ngồitrong xe.

5. Đăt khối chăn bánh ở cả haibên bánh xe ở góc đối diênvới bánh bạn đang thay lốp.

Xe này có thể được phân phối vớikích và lốp dự phòng hoăc bô dụngcụ nén và vá lốp. Để dùng các thiết

bị kích cho viêc thay lốp dự phòngmôt cách an toàn, hãy làm theo cáchướng dẫn dưới đây. Sau đó, xemThay lốp trên trang 10-60. Để dùngbô dụng cụ nén và vá lốp, xem Bô dụng cụ nén và vá lốp trêntrang 10-52.

Khi xe bị xịt lốp (2), hãy dùng ví dụsau làm hướng dẫn hỗ trợ bạn trongviêc đăt khối chăn bánh (1).

1. Khối chăn bánh2. Xịt lốp

Thông tin sau đây giải thích về cáchsửa chữa hoăc thay lốp.

{ Cảnh báo

Để xe chạy không tải trong khuvực kín, thông gió kém là viêclàm nguy hiểm. Khí xả đông cơcó thể xâm nhâp vào trong xe.Khí xả đông cơ có chứa cacbonôxít (CO) không màu, không mùi.Khí này có thể khiến người hítphải bất tỉnh và thâm chí là tửvong. Không bao giờ chạy đôngcơ trong khu vực kín, khôngđược thông gió. Để biết thêmthông tin, hãy xem Khí xả đôngcơ trên trang 9-23.

{ Cảnh báo

Lốp quá căng có thể bị vỡ và bạnhoăc người khác có thể bịthương. Hãy nhớ đọc và làm theocác hướng dẫn cho bô dụng cụ

(tiếp tục)

Bô dụng cụ nén và vá lốp(Có ở một số khu vực)

Black plate (53,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-53

Cảnh báo (tiếp tục)

nén và vá lốp và bơm lốp đến ápsuất được khuyến nghị. Khôngđược bơm lốp vượt quá áp suấtđược khuyến nghị.

{ Cảnh báo

Viêc giữ bô dụng cụ nén và válốp hoăc các thiết bị khác trongkhoang hành khách của xe có thểgây ra thương tích. Trong trườnghợp xe dừng đôt ngôt hoăc vachạm, các thiết bị rời có thể vavào ai đó. Hãy để bô dụng cụ nénvà vá lốp vào vị trí ban đầu.

Nếu xe này có bô dụng cụ nén vàvá lốp, thì có thể xe không đượctrang bị lốp dự phòng, thiết bị thaylốp và môt số xe có thể không cònchỗ trống để chứa thêm môtlốp nữa.

Bô dụng cụ nén và vá lốp có thểđược dùng để bịt tạm các lỗ thủngcó đường kính tối đa 6 mm (0,25 in)trong ta lông của bánh. Chúng cũngcó thể được dùng để bơm lốp non.

Nếu lốp bị văng ra khỏi bánh, thànhlốp bị hư hỏng hoăc lỗ thủng quálớn, thì bô dụng cụ nén và vá lốpkhông có tác dụng đối với những hưhỏng nghiêm trọng như thế.

Hãy đọc và làm theo tất cả cáchướng dẫn cho bô dụng cụ nén vàvá lốp.

Bô dụng cụ bao gồm:

1. Đồng hồ đo áp suất

2. Nút xả áp (màu trắng)

3. Công tắc chọn

4. Nút bât/tắt (màu cam)

5. Bình chứa chất bịt kín lốp

6. Ống dẫn khí (ống đen/đầu trắng)

7. Ống dẫn khí/chất bịt kín (Ốngrỗng/đầu cam)

8. Phích điên

Black plate (54,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-54 Chăm sóc xe

Chất bịt kín lốp

Đọc và làm theo các hướng dẫn xửlý an toàn trên nhãn bình chứa chấtbịt kín.

Kiểm tra hạn sử dụng của chất bịtkín trên bình chứa chất bịt kín. Bìnhchứa chất bịt kín cần được thaytrước ngày hết hạn. Các bình chứachất bịt kín thay thế có sẵn tại đại lýphân phối tại địa phương. Xemphần "Tháo và lắp bình chứa chấtbịt kín" dưới đây.

Bình chứa chỉ có đủ chất bịt kín chomôt lốp. Sau khi sử dụng, bạn phảithay bình chứa chất bịt kín và cụmống dẫn khí/chất bịt kín. Xem phần"Tháo và lắp bình chứa chất bịt kín"dưới đây.

Sử dụng bô dụng cụ nén và válốp để bịt tạm thời và bơm lốpbị thủng

Khi sử dụng bô dụng cụ nén và válốp lúc nhiêt đô xuống thấp, hãy làmấm bô dụng cụ trong môi trường ấmtrong năm phút. Viêc này sẽ giúpbơm lốp nhanh hơn.

Nếu lốp bị xịt, hãy tránh để lốp vàbánh xe chịu những hư hỏng khácbằng cách lái thât châm đến nơibằng phẳng. Bât đèn nháy cảnh báonguy hiểm. Xem Đèn nháy cảnhbáo nguy hiểm trên trang 6-3.

Xem Nếu xe bị xịt lốp trêntrang 10-51 để biết các cảnh báo antoàn quan trọng khác.

Black plate (55,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-55

Không rút bất kỳ vât gì đâm xuyênqua lốp.

1. Lấy bô dụng cụ nén và vá lốp rakhỏi vị trí ban đầu. Xem Cất giữbô dụng cụ nén và vá lốp trêntrang 10-59.

2. Mở gói ống dẫn khí/chất bịt kín(7) và phích điên (8).

3. Đăt bô dụng cụ xuống đất.

Hãy chắc chắn rằng đầu vanbơm lốp ở gần măt đất để bạncó thể cắm ống dẫn vào được.

4. Tháo nắp đầu van bơm của lốpbị xịt bằng cách văn ngượcchiều kim đồng hồ.

5. Cắm ống dẫn khí/chất bịt kín (7)vào đầu van bơm lốp. Xoay theochiều kim đồng hồ cho đến khiống dẫn khít chăt.

6. Cắm phích điên (8) vào ổ cắmđiên cho phụ kiên trên xe. Rútphích tất cả các vât dụng khỏicác ổ cắm điên khác cho phụkiên. Xem Ổ cắm điên trêntrang 5-6.

Không kẹp dây điên vào cửa xehoăc cửa kính.

7. Khởi đông xe. Xe phải đangchạy khi bạn sử dụng dụng cụnén khí.

8. Xoay công tắt chọn (3) ngượcchiều kim đồng hồ đến vị tríSealant + Air (Chất bịt kín+ Khí).

9. Bấm nút bât/tắt (4) để bât bô dụng cụ nén và vá lốp.

Dụng cụ nén sẽ bơm chất bịt kínvà khí vào trong lốp.

Đồng hồ đo áp suất (1) ban đầusẽ hiển thị áp suất cao khi dụngcụ nén bơm chất bịt kín vàotrong lốp. Khi chất bịt kín đượcphân tán hoàn toàn trong lốp, ápsuất sẽ giảm nhanh và bắt đầutăng dần khi lốp chỉ còn cănglên bằng khí.

10. Bơm lốp đến mức áp suấtđược khuyến nghị bằng đồnghồ đo áp suất (1). Bạn có thểtìm thấy áp suất bơm lốp đượckhuyến nghị trên nhãn Thôngtin về tải trọng và lốp. Xem Ápsuất lốp trên trang 10-45.

Đồng hồ đo áp suất (1) có thểđưa ra giá trị đo cao hơn ápsuất lốp thực tế khi dụng cụnén vẫn đang hoạt đông. Tắtdụng cụ nén để nhân giá trị đoáp suất chính xác. Bạn có thểbât/tắt dụng cụ nén cho đến khiđạt được áp suất thích hợp.

Black plate (56,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-56 Chăm sóc xe

{ Chú ý

Nếu lốp không đạt đến áp suấtđược khuyến nghị sau khoảng 25phút, bạn không nên lái xe đi xahơn. Lốp đã bị hư hỏng quá năngvà bô dụng cụ nén và vá lốpkhông thể bơm lại lốp. Rút phíchđiên ra khỏi ổ cắm điên cho phụkiên và tháo ống bơm hơi ra khỏivan bơm lốp.

11. Bấm nút bât/tắt (4) để tắt bô dụng cụ nén và vá lốp.

Lốp sẽ không được vá và tiếptục bị xì hơi cho đến khi bạn láixe đi và chất bịt kín được phânphối đều trong lốp; do vây,Bước 12 đến 18 phải đượcthực hiên ngay sau Bước 11.

Hãy cẩn thân khi cầm bô dụngcụ nén và vá lốp vì bô dụng cụcó thể vẫn còn ấm sau khisử dụng.

12. Rút phích điên (8) ra khỏi ổcắm điên cho phụ kiên trên xe.

13. Xoay ống dẫn khí/chất bịt kín(7) ngược chiều kim đồng hồđể tháo ra khỏi đầu vanbơm lốp.

14. Lắp lại nắp đầu van bơm lốp.

15. Đăt ống dẫn khí/chất bịt kín (7)và phích điên (8) trở lại vị tríban đầu.

16. Nếu lốp bị xẹp có thể đượcbơm căng đến áp suất bơm lốpđược khuyến nghị, hãy tháonhãn tốc đô tối đa khỏi bìnhchứa chất bịt kín (5) và dánvào nơi dễ thấy.

Không vượt quá tốc đô trênnhãn này cho đến khi lốp bịhỏng được sửa chữahoăc thay.

17. Đăt thiết bị trở lại vị trí cất giữban đầu trong xe.

18. Lái xe đi ngay 8 km (5 dăm) đểphân phối đều chất bịt kíntrong lốp.

19. Dừng ở nơi an toàn và kiểm traáp suất lốp. Tham khảo cácBước 1 đến 11 trong phần "Sửdụng bô dụng cụ nén và vá lốpkhông có chất bịt kín để bơmlốp (không bị thủng)".

Nếu áp suất lốp giảm xuốngmức kém áp suất bơm lốpđược khuyến nghị hơn 68 kPa(10 psi), hãy ngừng lái xe. Lốpđã bị hư hỏng quá năng vàchất bịt kín lốp không thể válại lốp.

Nếu áp suất lốp không giảmxuống mức kém áp suất bơmlốp được khuyến nghị hơn 68kPa (10 psi), hãy bơm lốp đếnáp suất bơm đượckhuyến nghị.

20. Lau sạch tất cả các chất bịt kínkhỏi bánh, lốp hoăc xe.

Black plate (57,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-57

21. Thải bỏ bình chứa chất bịt kín(5) và cụm ống dẫn khí/chất bịtkín (7) đã sử dụng tại đại lýphân phối tại địa phương hoăctuân theo các quy định vàthông lê địa phương.

22. Thay bình bị thải bỏ bằng bìnhchứa mới có sẵn tại đại lýphân phối.

23. Nếu bạn vá tạm lốp bằng bôdụng cụ nén và vá lốp, hãyđưa xe đến đại lý phân phốiđược ủy quyền trong phạm vidi chuyển 161 km (100 dăm)để sửa chữa hoăc thay lốp.

Dùng bô dụng cụ nén và válốp không có chất bịt kín đểbơm lốp (không bị thủng)

Để bơm lốp chỉ bằng không khí màkhông có chất bịt kín với dụng cụnén khí:

Nếu lốp bị xịt, hãy tránh để lốp vàbánh xe chịu những hư hỏng khácbằng cách lái thât châm đến nơibằng phẳng. Bât đèn nháy cảnh báonguy hiểm. Xem Đèn nháy cảnhbáo nguy hiểm trên trang 6-3.

Xem Nếu xe bị xịt lốp trêntrang 10-51 để biết các cảnh báo antoàn quan trọng khác.

1. Lấy bô dụng cụ nén và vá lốp rakhỏi vị trí ban đầu. Xem Cất giữbô dụng cụ nén và vá lốp trêntrang 10-59

2. Mở gói ống chỉ dẫn khí (6) vàphích điên (8).

Black plate (58,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-58 Chăm sóc xe

3. Đăt bô dụng cụ xuống đất.

Hãy chắc chắn rằng đầu vanbơm lốp ở gần măt đất để bạncó thể cắm ống dẫn vào được.

4. Xoay nắp đầu van bơm lốpngược chiều kim đồng hồ đểtháo ra.

5. Gắn ống chỉ dẫn khí (6) vào đầuvan bơm lốp và xoay theo chiềukim đồng hồ để văn chăt.

6. Cắm phích điên (8) vào ổ cắmđiên cho phụ kiên trên xe. Rútphích tất cả các vât dụng khỏicác ổ cắm điên khác cho phụkiên. Xem Ổ cắm điên trêntrang 5-6.

Không kẹp dây điên vào cửa xehoăc cửa kính.

7. Khởi đông xe. Xe phải đangchạy khi bạn sử dụng dụng cụnén khí.

8. Xoay công tắc chọn (3) theochiều kim đồng hồ đến vị trí AirOnly (Chỉ bơm khí).

9. Bấm nút bât/tắt (4) để bât dụngcụ nén.

Dụng cụ nén sẽ chỉ bơm lốpbằng khí.

10. Bơm lốp đến mức áp suấtđược khuyến nghị bằng đồnghồ đo áp suất (1). Bạn có thểtìm thấy áp suất bơm lốp đượckhuyến nghị trên nhãn Thôngtin về tải trọng và lốp. Xem Ápsuất lốp trên trang 10-45.

Đồng hồ đo áp suất (1) có thểđưa ra giá trị đo cao hơn ápsuất lốp thực tế khi dụng cụnén vẫn đang hoạt đông. Tắtdụng cụ nén để nhân giá trị đochính xác. Bạn có thể bât/tắtdụng cụ nén cho đến khi đạtđược áp suất thích hợp.

Nếu bạn bơm lốp đến mức caohơn áp suất được khuyến nghị,bạn có thể xả bớt áp suất thừabằng cách bấm nút xả áp (4)cho đến khi đồng hồ báo giá trịđo áp suất thích hợp. Bạn chỉcó thể làm như vây khi sửdụng ống chỉ dẫn khí (6).

11. Bấm nút bât/tắt (4) để tắt bô dụng cụ nén và vá lốp.

Hãy cẩn thân khi cầm bô dụngcụ nén và vá lốp vì bô dụng cụcó thể vẫn còn ấm sau khisử dụng.

12. Rút phích điên (8) ra khỏi ổcắm điên cho phụ kiên trên xe.

Black plate (59,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-59

13. Tháo ống chỉ dẫn khí (6) rakhỏi đầu van bơm lốp, bằngcách xoay ngược chiều kimđồng hồ, và lắp lại nắp đầu vanbơm lốp.

14. Đăt ống chỉ dẫn khí (6) vàphích điên (8) trở lại vị tríban đầu.

15. Đăt thiết bị trở lại vị trí cất giữban đầu trong xe.

Bô dụng cụ nén và vá lốp có môt bô điều hợp phụ kiên được cất trongkhoang phía dưới hôp, bô phân nàycó thể được dùng để bơm đêm khí,bóng, v.v.

Tháo và lắp bình chứa chấtbịt kín

Để tháo bình chứa chất bịt kín:

1. Mở gói cả hai ống dẫn.

2. Rút bình chứa ra khỏi hôp dụngcụ nén.

3. Tháo vít của ống dẫn nối vớibình chứa.

4. Thay bình chứa mới có sẵn tạiđại lý phân phối.

5. Lắp ống dẫn vào bình chứa vàsiết chăt.

6. Trượt bình chứa mới vào vị trícũ. Chắc chắn rằng bình chứanằm yên trong hốc của hôpdụng cụ nén.

7. Đăt cả hai ống dẫn trở lại vị tríban đầu.

Cất giữ bô dụng cụ nénvà vá lốpĐể lấy bô dụng cụ nén và vá lốp:

1. Mở cửa sau. Xem Cửa sau trêntrang 2-10.

2. Nâng nắp.

3. Lấy bô dụng cụ nén và vá lốp ra.

Black plate (60,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-60 Chăm sóc xe

Để cất giữ bô dụng cụ nén và válốp, hãy làm ngược lại các bước.

Thay lốp

Tháo lốp dự phòng và cácdụng cụ

Môt số kiểu xe được trang bị loạikích có tay cầm.

{ Cảnh báo

Viêc để kích, lốp hoăc các thiết bịkhác trong khoang hành kháchcủa xe có thể gây ra thương tích.Trong trường hợp xe dừng đôtngôt hoăc va chạm, các thiết bịrời có thể va vào ai đó. Hãy cấttất cả những vât dùng này vàochỗ thích hợp.

Kích và các dụng cụ được cất trongkhoang hành lý, phía dưới cản sau.

Để lấy kích và dụng cụ ra:

1. Mở cửa sau.

2. Nâng lớp phủ sàn để tìm bu lôngtai hồng.

3. Xoay bu lông tai hồng ngượcchiều kim đồng hồ để tháo bulông ra khỏi kích.

4. Lấy kích và túi dụng cụ ra.

5. Tháo đai giữ túi dụng cụ.

6. Lấy dụng cụ ra khỏi túi.

Black plate (61,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-61

Để lấy lốp dự phòng:

1. Dùng tua vít hai cạnh để tháonắp lỗ phía trên cản sau.

2. Lấy cờ lê nới lỏng bu lông để hạlốp dự phòng xuống.

3. Tháo dây cáp ra khỏi giá đỡ lốpđược đăt phía dưới cản sau.

4. Lấy lốp dự phòng ra.

Xếp gọn kích và dụng cụ để chúngkhông xê dịch khi xe di chuyển.

Tháo lốp bị xịt và lắp lốp dựphòng

1. Hãy kiểm tra an toàn trước khibắt đầu. Xem Nếu xe bị xịt lốptrên trang 10-51.

Gọi cho ga ra hoăc dịch vụ sửachữa ô tô để được trợ giúp nếubạn thấy viêc kích xe hoăc thaylốp không an toàn.

2. Dùng cờ lê hoăc tua vít để tháonắp bánh, nếu có.

3. Dùng cờ lê để nới lỏng tất cảcác đai ốc trên bánh xe. Khôngtháo bất kỳ đai ốc nào cho đếnkhi bánh xe được nâng lên khỏimăt đất.

4. Lắp cờ lê vào đầu bu lông kíchvà xoay theo chiều kim đồng hồđể nâng đầu kích lên dần dần.

5. Các cửa phía trước và sau xecó những vết khía hình chữ V.

Đăt kích dọc theo khía kích ởphía trước hoăc sau gần vớibánh cần thay nhất. Đảm bảorằng toàn bô đầu nâng của kích

Black plate (62,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-62 Chăm sóc xe

chạm vào gờ kích phía dướithân xe. Không đăt kích dướitấm khung xe. Tấm khung xedưới được đánh dấu bằng mũitên để giúp bạn xác định vịtrí kích.

6. Để lốp dự phòng gần bạn.

{ Cảnh báo

Viêc nâng xe khi kích bị đăt sai vịtrí có thể gây hư hỏng cho xe vàthâm chí còn khiến xe rơi xuống.Để giúp bạn tránh được cácthương tích và hư hỏng cho xe,hãy nhớ đăt đầu nâng của kíchvào đúng vị trí trước khi nâng xe.

7. Xoay cờ lê hoăc tay cầm củakích theo chiều kim đồng hồ chođến khi đầu nâng khớp chắcchắn vào khía thích hợp và lốpđược nâng cách măt đất khoảng2,5 cm (1 in).

Không nâng xe lên cao hơn mứccần thiết để thay lốp.

{ Cảnh báo

Chui xuống dưới gầm xe đangđược kích lên là môt viêc làmnguy hiểm. Nếu xe bị trượt khỏi

(tiếp tục)

Cảnh báo (tiếp tục)

kích, bạn có thể bị thương nănghoăc tử vong. Không bao giờ chuixuống dưới xe chỉ được đỡbằng kích.

{ Cảnh báo

Viêc nâng xe khi kích bị đăt sai vịtrí có thể gây hư hỏng cho xe vàthâm chí còn khiến xe rơi xuống.Để giúp bạn tránh được cácthương tích và hư hỏng cho xe,hãy nhớ đăt đầu nâng của kíchvào đúng vị trí trước khi nâng xe.

{ Cảnh báo

Viêc nâng xe lên và chui xuốngdưới gầm để tiến hành bảodưỡng hoăc sửa chữa sẽ rất

(tiếp tục)

Black plate (63,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-63

Cảnh báo (tiếp tục)

nguy hiểm nếu bạn không đượcđào tạo và có các thiết bị bảo hô thích hợp. Nếu kích được phânphối cùng với xe, thì thiết bị nàychỉ được thiết kế để thay lốp bịxịt. Nếu thiết bị này bị dùng chobất kỳ mục đích nào khác, bạnhoăc người khác có thể bịthương năng hoăc tử vong nếuxe trượt khỏi kích. Nếu kích đượcphân phối cùng với xe, hãy chỉ sửdụng thiết bị này để thay lốpbị xịt.

{ Chú ý

Hãy chắc chắn rằng đầu nângcủa kích được đăt ở đúng vị trí,nếu không, bạn có thể làm hỏngxe. Các sửa chữa sẽ không đượcbao trả theo bảo hành của bạn.

8. Tháo tất cả các đai ốc trên bánh.

9. Tháo lốp bị xịt.

10. Cạo hết gỉ và lau sạch bụi khỏibu lông trên bánh, bề măt lắpráp và bánh dự phòng.

11. Lắp lốp dự phòng.

{ Cảnh báo

Gỉ hoăc bụi trên bánh xe, hoăctrên các bô phân khác được bắtốc, có thể khiến các đai ốc trênbánh bị lỏng ra sau môt thời gian.Bánh xe có thể rơi ra và gây tai

(tiếp tục)

Cảnh báo (tiếp tục)

nạn. Khi thay bánh, hãy cạo sạchgỉ hoăc lau bụi ở những vị trí gắnbánh vào xe. Trong trường hợpkhẩn cấp, bạn có thể dùng vảihoăc cuôn giấy; tuy nhiên, sau đóhãy dùng dụng cụ nạo hoăc bànchải kim loại để đánh sạch gỉhoăc bụi bẩn.

12. Đăt lốp dự phòng vào bề mătlắp bánh.

13. Lắp lại các đai ốc bánh xe. Siếtchăt từng ốc bằng tay cho đếnkhi bánh xe được cố định vàoổ trục.

{ Cảnh báo

Không được dùng dầu hoăc mỡtrên bu lông hay đai ốc vì đai ốccó thể bị lỏng ra. Bánh xe có thểrơi ra và gây va chạm.

Black plate (64,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-64 Chăm sóc xe

14. Xoay cờ lê hoăc tay cầm củakích ngược chiều kim đồng hồđể hạ thấp xe.

{ Cảnh báo

Các đai ốc trên bánh được siếtchăt không chính xác hoăc khôngđúng cách có thể khiến bánh xebị lỏng hoăc rời ra. Đai ốc trênbánh cần được văn chăt bằng cờlê siết lực đến thông số thích hợpsau khi được lắp lại. Hãy tuân thủcác thông số lực siết do nhà sản

(tiếp tục)

Cảnh báo (tiếp tục)

xuất thiết bị sau bán hàng cungcấp khi sử dụng đai ốc bánh xekhóa phụ kiên. Xem Dung tích vàthông số kỹ thuât trên trang 12-2để biết thông số lực siết cho đaiốc nguyên bản trên bánh xe.

{ Chú ý

Các đai ốc bị siết chăt khôngđúng cách trên bánh xe có thểgây ra hiên tượng phanh daođông và hư hỏng cho rô-to. Đểbạn không phải chịu những sửachữa phanh đắt đỏ, hãy văn chătđều các đai ốc trên bánh theo thứtự phù hợp và đến thông số lựcsiết phù hợp. Xem Dung tích vàthông số kỹ thuât trên trang 12-2để biết thông số lực siết của đaiốc trên bánh.

15. Văn chăt đai ốc trên bánh theothứ tự đan chéo, như hìnhminh họa. Xem Dung tích vàthông số kỹ thuât trêntrang 12-2.

16. Lắp nắp bánh xe, nếu có.

17. Hạ hoàn toàn kích và lấy rakhỏi gầm xe.

18. Siết chắc chắn các bu lôngbằng cờ lê hoăc tay cầmcủa kích.

Black plate (65,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-65

Cất giữ lốp bị xịt và dụng cụ

{ Cảnh báo

Viêc để kích, lốp hoăc các thiết bịkhác trong khoang hành kháchcủa xe có thể gây ra thương tích.Trong trường hợp xe dừng đôtngôt hoăc va chạm, các thiết bịrời có thể va vào ai đó. Hãy cấttất cả những vât dùng này vàochỗ thích hợp.

1. Treo giá lốp lên thanh đỡ và siếtchăt bu lông vào lỗ phía trên cảnsau để nâng giá lốp lên. XemDung tích và thông số kỹ thuâttrên trang 12-2.

2. Móc dây cáp và lắp lại nắp lỗvào vị trí ban đầu.

3. Cố định kích và các dụng cụ vàovị trí ban đầu.

4. Cố định lốp bị xịt trong khoanghành lý.

Không để lốp bị xịt dưới cảntrước, ở nơi cất giữ lốp dựphòng.

Lốp dự phòng nhỏ gọn, nếu đượctrang bị, chỉ được sử dụng tạm thời.Hãy thay thế nó bằng lốp kích cỡđầy đủ sớm nhất có thể.

Lốp dự phòng nhỏ gọn

{ Cảnh báo

Bạn có thể bị mất khả năngphanh và xử lý nếu lái xe trênnhiều lốp dự phòng nhỏ gọn cùnglúc. Viêc này có thể dẫn đến vachạm và bạn hoăc người khác cóthể bị thương. Chỉ sử dụng môtlốp dự phòng nhỏ gọn mỗi lần.

Lốp dự phòng nhỏ gọn được bơmcăng đầy đủ khi bạn mới mua xe,nhưng sau môt thời gian, lốp sẽ bịxì bớt hơi. Hãy thường xuyên kiểm

tra áp suất bơm lốp. Xem Giới hạntải của xe trên trang 9-9 để biết ápsuất bơm lốp chính xác.

Không vượt quá 80 km/h (50 dăm/giờ) khi bạn đang lái xe trên lốp dựphòng.

Lốp dự phòng chỉ được dùng tạmcho trường hợp khẩn cấp. Hãy thaythế nó bằng lốp thông thường sớmnhất có thể.

{ Chú ý

Khi lắp lốp dự phòng nhỏ gọn,không đưa xe vào trạm rửa xe tựđông có thanh ray dẫn hướng.Lốp dự phòng nhỏ gọn có thể bịkẹt vào thanh ray, điều này sẽgây hư hỏng cho lốp, bánh xe vàcác bô phân khác của xe.

Không sử dụng lốp dự phòng tạmthời trên các phương tiên khác.

Black plate (66,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-66 Chăm sóc xe

Không dùng lẫn lốp hoăc bánh dựphòng tạm thời với các lốp hoăcbánh xe khác. Chúng không vừa vớinhau. Hãy dùng lốp và bánh xe dựphòng cùng nhau.

{ Chú ý

Xích ngăn trượt sẽ không vừa vớilốp dự phòng nhỏ gọn. Viêc sửdụng chúng có thể gây hư hỏngcho xe và xích. Không dùng xíchngăn trượt trên lốp dự phòngnhỏ gọn.

Lốp dự phòng với kíchcỡ đầy đủNếu xe này có lốp dự phòng vớikích cỡ đầy đủ, nó đã được bơmcăng hoàn toàn khi còn mới, tuynhiên, nó có thể bị xẹp đi theo thờigian. Hãy thường xuyên kiểm tra ápsuất bơm lốp. Hãy xem Áp suất lốptrên trang 10-45 và Giới hạn tải củaxe trên trang 9-9 để biết thông tin vềáp suất lốp và tải trọng xe thíchhợp. Đối với hướng dẫn về cách

tháo, lắp, hoăc cất giữ lốp dựphòng, hãy xem Thay lốp trêntrang 10-60.

Sau khi lắp đăt lốp dự phòng vàoxe, hãy dừng lại càng sớm càng tốtvà kiểm tra xem lốp dự phòng cóđược bơm căng phù hợp không.Lốp dự phòng được tạo ra để hoạtđông tốt ở tốc đô lên tới 112 km/h(70 dăm/giờ) với áp suất lốp đượckhuyến nghị, vì vây bạn có thể hoànthành cuôc hành trình.

Hãy sửa chữa hoăc thay thế lốp bịhỏng hoăc bị xịt trên đường và lắpđăt lại vào xe càng sớm càng tốtnhư vây lốp dự phòng sẽ sẵn cótrong trường hợp cần dùng lần nữa.Không được kết hợp lốp và bánh xecó kích cỡ khác nhau, bởi vì chúngsẽ không khớp nhau. Hãy dùng lốpvà bánh xe dự phòng cùng nhau.

Khởi đông bằng ắcquy trên xe khácĐể biết thêm thông tin về ắc quytrên xe, xem Ắc quy trêntrang 10-27.

Nếu ắc quy trên xe hết điên, bạn cóthể muốn dùng môt xe khác và môtsố dây kích điên để khởi đông xe.Hãy nhớ thực hiên những bước sauđể làm viêc đó môt cách an toàn.

{ Cảnh báo

Ắc quy có thể làm bạn bị thương.Chúng có thể nguy hiểm bởi vì:

. Chúng có chứa axít có thểlàm bạn bị bỏng.

. Chúng có chứa khí có thểphát nổ hoăc cháy.

. Chúng có đủ điên áp đểkhiến bạn bị bỏng.

(tiếp tục)

Black plate (67,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-67

Cảnh báo (tiếp tục)

Nếu bạn không thực hiên đúngnhững bước này, môt số hoăc tấtcả những yếu tố trên có thể làmbạn bị thương.

{ Chú ý

Viêc bỏ qua những bước này cóthể khiến chiếc xe phải chịunhững hư hỏng tốn kém, sẽkhông được bao trả theo bảohành cho xe. Nếu bạn cố khởiđông xe bằng cách đẩy hoăc kéo,viêc đó sẽ không có tác dụng vàcó thể làm hỏng xe.

1. Kiểm tra xe khác. Xe dó phải cóắc quy 12 vôn và hê thống đầuâm nối đất.

{ Chú ý

Nếu xe khác không có hê thống12 vôn với đầu âm nối đất, thì cảhai xe có thể bị hư hỏng. Chỉ sửdụng xe có hê thống 12 vôn cóđầu âm nối đất để khởi đông xecủa bạn.

2. Đưa hai xe lại gần nhau đủ đểnối cáp, nhưng hãy nhớ khôngđể cho các xe chạm vào nhau.Nếu chạm vào chúng, chúng cóthể hình thành mạch nối đất màbạn không muốn. Bạn sẽ khôngthể khởi đông được xe và viêcnối đất không tốt có thể làmhỏng các hê thống điên.

Để tránh nguy cơ xe lăn, hãy gàichắc chắn phanh đỗ trên cả haixe. Đăt cần chuyển số về vị trí P(Đỗ) trước khi cài phanh tay.

{ Chú ý

Nếu có bất kỳ bô phân nào bị đểquên hoăc vẫn cắm điên trongquá trình khởi đông bằng ắc quytrên xe khác, thì chúng có thể bịhư hỏng. Các sửa chữa sẽ khôngđược bao trả theo bảo hành choxe. Hãy tắt và rút tất cả các phụkiên trên môt trong hai xe, bất kỳlúc nào có thể, khi tiến hành khởiđông bằng ắc quy trên xe khác.

3. Xoay chìa khóa điên về vị trí tắttrên cả hai xe. Rút các phụ kiênkhông cần thiết đang cắm trongổ cắm điên cho phụ kiên. Tắtradio và tất cả các đèn khôngcần thiết. Viêc này sẽ giúp tránhhình thành tia lửa, giúp bảo vêcả hai ắc quy và radio.

Black plate (68,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-68 Chăm sóc xe

4. Mở nắp capô trên xe khác vàxác định vị trí của các cựcdương (+) và âm (-) trên xe đó.

Mở nắp capô trên xe bạn và tìmcác cực dương và âm từ xa,dùng cho viêc khởi đông bằngắc quy trên xe khác.

Xe được trang bị cực dương (+)từ xa. Đầu cực này được đăttrong khoang đông cơ trên khốicầu chì dưới nắp capô. XemTổng quan về khoang đông cơtrên trang 10-4 để biết thêmthông tin về vị trí.

Để mở nắp cực dương (+) từ xa,nhấn vào mấu ở đáy khối cầuchì và nâng nắp lên.

Xe được trang bị cực âm (-) từxa. Đây là môt chốt bên cạnhbình điều áp nước làm mát đôngcơ, được đăt ở măt sau của

khoang đông cơ. Xem Tổngquan về khoang đông cơ trêntrang 10-4 để biết thêm thông tinvề vị trí.

{ Cảnh báo

Quạt điên có thể hoạt đông kể cảkhi đông cơ không chạy và có thểlàm bạn bị thương. Giữ cho taybạn, quần áo và dụng cụ tránhkhỏi các quạt điên phía dướimui xe.

{ Cảnh báo

Viêc tạo ngọn lửa hở gần ắc quycó thể khiến cho khí trong ắc quyphát nổ. Nhiều người đã bịthương do làm như vây và môt sốđã bị mù. Hãy sử dụng đèn pinnếu bạn cần có ánh sáng.

(tiếp tục)

Black plate (69,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-69

Cảnh báo (tiếp tục)

Hãy chắc chắn ắc quy có đủnước. Bạn không cần thêm nướcvào ắc quy được lắp trên chiếc xemới. Nếu ắc quy có nắp nạp, hãychắc chắn lượng nước trong ắcquy chạm đến nắp. Nếu lượngnước bên trong thấp hơn, hãy đổthêm nước. Nếu không, khí dễ nổcó thể xuất hiên.

Dung dịch trong ắc quy có chứaaxít, có thể làm bạn bị bỏng.Không để dung dịch đó dính vàobạn. Nếu bạn vô tình bị dính dungdịch trong ắc quy vào mắt haytrên da, hãy dôi sạch chỗ đó bằngnước và yêu cầu trợ giúp ytế ngay.

{ Cảnh báo

Quạt và các bô phân chuyểnđông khác của đông cơ có thểkhiến bạn bị thương năng. Hãyđể tay tránh xa khỏi các bô phânchuyển đông khi đông cơđang chạy.

5. Kiểm tra xem dây cáp kích điêncó phần cách ly nào bị hở hoăcbị mất không. Nếu có, bạn cóthể bị giât điên. Các xe cũng cóthể bị hư hỏng.

Trước khi bạn nối các cáp, bạncần biết môt số kiến thức cơ bảnsau. Dây dương (+) sẽ được nốivới cực dương (+) hoăc cựcdương (+) từ xa, nếu xe đượctrang bị. Dây âm (-) sẽ được nốivới bô phân năng, bằng kim loại,chưa sơn của đông cơ hoăc vớicực âm (-) từ xa, nếu xe đượctrang bị.

Không nối đầu dương (+) vớiđầu âm (-), nếu không, bạn sẽgây ra hiên tượng đoản mạch,làm hư hỏng ác quy và có thể cảnhững bô phân khác. Không nốidây âm (-) với đầu âm (-) của ắcquy bị chết, vì viêc này có thểtạo ra tia lửa.

6. Nối cáp dương (+) màu đỏ vớicực dương (+) trên xe có ắc quychết. Sử dụng cực dương (+) từxa, nếu xe được trang bị.

7. Không để đầu còn lại chạm vàovât kim loại. Nối đầu đó với cựcdương (+) của ắc quy còn tốt.Sử dụng cực dương (+) từ xa,nếu xe được trang bị.

8. Bây giờ, nối cáp âm (-) màu đenvới cực âm (-) của ắc quy còntốt. Sử dụng cực âm (-) từ xa,nếu xe được trang bị.

Không để đầu còn lại chạm vàobất kỳ thứ gì cho đến bước tiếptheo. Đầu còn lại của cáp âm (-)không được nối với ắc quy bịchết. Đầu này được nối với bô phân năng, bằng kim loại, chưa

Black plate (70,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-70 Chăm sóc xe

sơn của đông cơ hoăc với cựcâm (-) từ xa trên xe có ắc quybị chết.

9. Nối đầu còn lại của cáp âm (-) rakhỏi ắc quy bị chết, nhưngkhông gần bô phân chuyển đôngnào của đông cơ. Kết nối điên ởđó vẫn tốt, nhưng nguy cơ tialửa bắn ngược về phía ắc quylại giảm đi nhiều.

10. Bây giờ, khởi đông xe có ắcquy còn tốt và để đông cơchạy môt lúc.

11. Bấm biểu tượng mở khóa trênbô truyền phát mở/khóa cửa tựđông từ xa để tắt hê thống anninh, nếu được trang bị.

12. Thử khởi đông xe có ắc quychết. Nếu xe không khởi đôngsau vài lần thử, có thể bạn cầnđưa xe đi bảo trì.

{ Chú ý

Nếu dây kích điên được nối hoăctháo không đúng thứ tự, hiêntượng đoản mạch có thể xảy ravà làm hỏng xe. Các sửa chữa sẽkhông được bao trả theo bảohành cho xe. Hãy luôn nối vàtháo dây kích điên theo đúng thứtự, đảm bảo rằng các dây khôngchạm vào nhau hay vât kimloại khác.

Tháo cáp khởi đông bằng ắcquy khác

Thực hiên ngược lại chính xác trìnhtự khi tháo dây kích điên.

Kéo xe

{ Chú ý

Viêc kéo xe bị hỏng không đúngcách có thể dẫn tới hư hỏng. Hưhỏng sẽ không được bao trả theobảo hành cho xe.

Hãy kéo xe trên tàu chở xe phẳng.Môt bánh xe nâng lên xe kéo moóccó thể làm hỏng xe.

Hãy hỏi ý kiến đại lý phân phối hoăcdịch vụ kéo xe chuyên nghiêp nếubạn buôc phải yêu cầu kéo xe.

Kéo xe giải tríKéo xe giải trí là kéo xe phía saumôt xe khác, như phía sau nhà lưuđông. Hai hình thức kéo xe giải tríphổ biến nhất là kéo thuyền con vàkéo xe kéo. Kéo thuyền con là cáchkéo xe khi xe đó có bốn bánh chạytrên măt đất. Kéo xe kéo là cáchkéo xe trong đó hai bánh của xe

Black plate (71,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-71

được kéo vẫn ở trên măt đất, cònhai bánh khác được đăt trên môt bô phân gọi là xe kéo.

Sau đây là môt số điểm quan trọngmà bạn cần cân nhắc trước khi kéoxe giải trí:. Tải trọng kéo của xe kéo là bao

nhiêu? Hãy nhớ đọc các khuyếnnghị của nhà sản xuất xe kéo.

. Khoảng cách cần đi là baonhiêu? Môt số xe có những giớihạn về quãng đường và thờigian chúng có thể kéo.

. Bạn có sử dụng thiết bị kéo xephù hợp không? Hãy đến găpđại lý phân phối hoăc cácchuyên viên về kéo xe moóc đểđược tư vấn bổ sung và cónhững khuyến nghị về thiết bị.

. Xe cần kéo đã sẵn sàng chưa?Cũng giống như viêc chuẩn bịxe cho môt chuyến đi xa, hãyđảm bảo xe cần kéo đã đượcchuẩn bị.

Kéo thuyền con

Các xe dẫn đông bánh trước và dẫnđông bốn bánh toàn thời gian có thểđược kéo kiểu thuyền con từ phíatrước. Những xe này cũng có thểđược kéo bằng cách đăt chúng lênmôt xe moóc có sàn phẳng. Để biếtcác lựa chọn kéo xe khác, hãy xem"Kéo xe kéo" ở phía sau trongphần này.

Đối với các xe được kéo kiểuthuyền con, bạn cần chạy xe vàođầu ngày và tại mỗi điểm đổ xăngRV trong khoảng năm phút. Viêcnày sẽ đảm bảo các bô phân hôptruyền đông được bôi trơnthích hợp.

Để kéo xe từ phía trước với bốnbánh trên măt đất:

1. Đỗ xe cần kéo.

2. Đưa hôp số tự đông về P (Đỗ)hoăc hôp số sàn về 1 (số 1) vàgài phanh đỗ.

3. Cố định xe vào xe kéo

4. Xoay chìa khóa điên về vị tríACC/ACCESSORY (Phụ kiên)để mở khóa vô lăng.

5. Đẩy cần hôp số tự đông về N(số 0) hoăc hôp số sàn vềNeutral (số 0).

Black plate (72,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-72 Chăm sóc xe

6. Tắt tất cả các phụ kiên.

7. Để ngăn ngừa ắc quy bị haođiên trong khi xe đang đượckéo, hãy tháo cầu chì IGN SW 2amp ra khỏi hôp cầu chì bảngtáp lô và cất ở nơi an toàn. XemHôp cầu chì bảng táp lô trêntrang 10-42.

8. Nhả phanh đỗ.

{ Chú ý

Nếu xe được kéo khi bạn chưathực hiên bất kỳ bước nào đượcliêt kê trong "Kéo thuyền con",hôp số tự đông có thể bị hưhỏng. Hãy nhớ làm theo tất cảcác bước trong quy trình kéothuyền con trước và sau khikéo xe.

{ Chú ý

Nếu bạn vượt quá tốc đô 105 km/h (65 dăm/giờ) khi kéo xe, xe cóthể bị hư hỏng. Không bao giờvượt quá 105 km/h (65 dăm/giờ)khi bạn đang kéo xe.

Sau khi bạn đến đích:

1. Gài phanh đỗ.

2. Đưa cần hôp số tự đông về P(Đỗ) hoăc hôp số sàn về 1(số 1).

3. Lắp lại cầu chì IGN SW 2 ampvào hôp cầu chì bảng táp lô.

4. Xoay chìa khóa điên về vị tríLOCK/OFF (Khóa/Tắt) và rútchìa khóa ra khỏi ổ điên.

{ Chú ý

Lượng dầu quá nhiều hoăc quá ítđều có thể gây hỏng hóc cho hôpsố. Hãy chắc chắn rằng dầu hôpsố ở mức phù hợp trước khi bạnkéo xe với bốn bánh trên măt đất.

{ Chú ý

Không kéo xe dẫn đông bánhtrước trên măt đất nếu môt trongcác bánh trước dùng lốp dựphòng nhỏ gọn. Viêc kéo xe vớicác bánh trước dùng hai lốp cókích cỡ khác nhau có thể gây hưhỏng nghiêm trọng cho hôp số.

Kéo xe kéo (Xe dẫn đông bốnbánh toàn thời gian)

Bạn không nên kéo các xe dẫnđông bốn bánh toàn thời gian vớihai bánh trên măt đất. Để kéo cácxe này đúng cách, chúng cần được

Black plate (73,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-73

đăt trên môt xe moóc có sàn phẳngđể kéo bằng kiểu xe kéo hoăc kéokiểu thuyền con từ phía trước.

Kéo xe kéo (Xe dẫn đông bánhtrước)

Để kéo xe từ phía trước với cácbánh sau trên măt đất, hãy làmnhư sau:

1. Đăt các bánh trước lên xe kéo.

2. Đưa cần hôp số tự đông về P(Đỗ) hoăc hôp số sàn về 1(số 1).

3. Gài phanh đỗ.

4. Kẹp vô lăng vào vị trí đi thẳngbằng thiết bị kẹp chuyên dụngcho viêc kéo xe.

5. Rút chìa khóa ra khỏi ổ điên.

6. Cố định xe vào xe kéo.

7. Nhả phanh đỗ.

Kéo xe từ phía sau

{ Chú ý

Viêc kéo xe từ phía sau có thểlàm hỏng xe. Đồng thời, các sửachữa sẽ không được bao trả theobảo hành cho xe. Không bao giờđược kéo xe từ phía sau.

Black plate (74,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-74 Chăm sóc xe

Chăm sóc bề ngoài

Chăm sóc bên ngoài

Khóa

Khóa được bôi trơn tại nhà máy. Chỉdùng dịch vụ phá băng khi thât cầnthiết và khóa phải được tra mỡ saukhi sử dụng. Xem Dung dịch và dầubôi trơn được khuyên dùng trêntrang 11-10.

Rửa xe

Để giữ gìn đô bóng của xe, hãy rửaxe thường xuyên và tránh để xe tiếpxúc với ánh nắng trực tiếp.

{ Chú ý

Không sử dụng các chất tẩy rửacó nguồn gốc từ xăng, có axíthoăc có tính ăn mòn vì chúng cóthể làm hỏng lớp sơn, các bô phân nhựa hoăc kim loại của xe.Nếu xảy ra hỏng hóc, nó sẽkhông được bao trả theo bảo

(tiếp tục)

Chú ý (tiếp tục)

hành cho xe. Bạn có thể mua cácsản phẩm lau dọn được phêchuẩn từ đại lý phân phối củamình. Hãy làm theo tất cả cáchướng dẫn của nhà sản xuất vềcách sử dụng sản phẩm đúng,những phòng ngừa an toàn cầnthiết và cách thải bỏ thích hợpcho mọi sản phẩm chăm sóc xe.

{ Chú ý

Tránh phun nước rửa cao áptrong khoảng cách chưa đến 30cm (12 in) tính từ bề măt xe. Viêcsử dụng nước rửa có áp suấtvượt quá 8.274 kPa (1.200 psi)có thể khiến xe bị hư hỏng hoăctróc sơn và miếng dán.

Biểu tượng e ở trên bất kỳ tâmđiên nào của khoang dưới nắp capônào không phải là công suất tẩy

rửa. Viêc này có thể gây ra hư hỏngsẽ không được bao trả theo bảohành xe.

Nếu dùng hê thống rửa xe tự đông,hãy làm theo hướng dẫn rửa xe.Phải tắt gạt nước kính chắn gió vàgạt nước kính sau, nếu được trangbị. Hãy tháo bất kỳ phụ kiên nào cóthể bị hỏng hoăc bị dính với thiết bịrửa xe.

Xả nước kỹ càng trước và sau khirửa xe để loại bỏ hoàn toàn tất cảcác chất tẩy rửa. Nếu bạn để chúngkhô lại trên bề măt, chúng có thể trởthành vết ố.

Hãy lau khô lớp sơn bóng bằng dadê mềm, sạch hoăc bằng khăn làmhoàn toàn bằng bông để tránh tạora vết xước trên bề măt vàđốm nước.

Chăm sóc lớp sơn bóng

Chúng tôi không khuyên bạn dùngvât liêu sáp/chất bịt kín sơn phủ phụtrợ. Nếu bề măt sơn bị hư hỏng,hãy đến găp đại lý phân phối đểđược đánh giá và sửa chữa hư

Black plate (75,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-75

hỏng. Các tạp chất như canxi cloritvà những loại muối khác, chất làmtan băng, dầu rải đường và nhựađường, nhựa cây, phân chim, hóachất bay ra từ các ống khói côngnghiêp, v.v..., có thể làm hỏng lớpsơn bóng của xe nếu chúng vẫnbám trên bề măt được sơn. Hãy rửaxe sớm nhất có thể. Nếu cần, hãysử dụng các chất tẩy rửa không ănmòn, được đánh dấu là an toàn chocác bề măt được sơn để loại bỏtạp chất.

Bạn nên định kỳ đánh sáp bằng tayhoăc đánh bóng nhẹ để loại bỏ cănthừa của lớp sơn bóng. Hãy đếngăp đại lý phân phối để biết các sảnphẩm tẩy rửa được phê chuẩn.

Không đánh sáp hoăc đánh bóng bềmăt nhựa hở, nhựa vinyl, cao su, đềcan, gỗ nhân tạo hoăc sơn xỉn mătvì như vây có thể dẫn đếnhỏng hóc.

{ Chú ý

Viêc sử dụng hỗn hợp pha trônbằng máy hoăc đánh bóng quámạnh trên lớp sơn trong/sơn phủcó thể làm hỏng lớp sơn. Chỉ sửdụng các hợp chất đánh sáp vàđánh bóng không ăn mòn, đượcchế tạo cho lớp sơn trong/sơnphủ trên xe.

Để giữ cho lớp sơn bóng trông nhưmới, hãy để xe trong ga ra hoăc chephủ xe mỗi khi có thể.

Bảo vê các đường gờ kim loạisáng bên ngoài xe

{ Chú ý

Không bảo vê và làm sạch đượccác đường gờ kim loại sáng cóthể dẫn tới lớp sơn bóng bị trắngmờ hoăc bị rỗ. Hư hỏng này sẽkhông được bao trả theo bảohành cho xe.

Đường gờ kim loại sáng trên xe lànhôm. Để tránh hỏng hóc hãy luônlàm theo các hướng dẫn làmsạch này:. Hãy chắc chắn đường gờ là mát

có thể chạm vào trước khi ápdụng bất kỳ giải pháp làmsạch nào.

. Sử dụng giải pháp làm sạch đãđược phê duyêt dành cho nhôm.Môt số chất tẩy rửa có tính axitcao hoăc có chứa chất kiềm cóthể làm hỏng các đường gờ.

. Hãy luôn pha loãng chất tẩy rửađâm đăc theo hướng dẫn củanhà sản xuất.

. Không sử dụng chất tẩyrửa crôm.

. Không sử dụng chất tẩy rửakhông dùng cho ô tô.

. Sử dụng sáp không mài mòntrên xe sau khi rửa để bảo vê vàmở rông lớp lớp sơn bóng củađường gờ.

Black plate (76,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-76 Chăm sóc xe

Làm sạch đèn bên ngoài/thấukính, Biểu trưng, Đề-can vàcác Đường sọc.

Chỉ sử dụng nước lạnh hoăc hơiấm, vải mềm và xà phòng rửa xe đểlau rửa các đèn bên ngoài, thấukính, biểu trưng, đề-can và cácđường sọc. Làm theo các hướngdẫn dưới mục "Rửa xe" trước đótrong phần này.

Nắp che đèn được làm từ nhựa vàmôt số có lớp bảo vê UV (tiacực tím).

Chỉ sử dụng nước hơi ấm, vải mềmvà xà phòng rửa xe nhẹ để lau rửacác đèn bên ngoài và thấu kính.Không làm sạch hoăc lau khi chúngđang khô.

Không sử dụng bất kỳ mục nào sauđây trên nắp che đèn:. Các chất mài mòn hoăc ăn da.. Nước rửa kính và các chất tẩy

rửa khác có nồng đô cao hơn sovới đề nghị của nhà sản xuất.

. Dung môi, cồn, nhiên liêu, hoăcchất tẩy rửa mạnh khác.

. Cái nạo băng hoăc các vâtcứng khác.

. Các nắp chụp hoăc nắp chexuất hiên sau khi bán khi đènphát sáng, do phát sinh tìnhtrạng quá nhiêt.

{ Chú ý

Không làm sạch đèn đúng cáchcó thể gây ra hư hỏng cho nắpche đèn sẽ không được bao trảtheo bảo hành cho xe.

{ Chú ý

Sử dụng sáp trên đường sọc lớpsơn đen có đô bóng thấp có thểlàm tăng đô bóng và tạo ra môtlớp bề măt không đồng nhất. Chỉlàm sạch các đường sọc có đô bóng thấp bằng xà phòngvà nước.

Cửa lấy gió

Lau dọn các mảnh vụn ở các cửalấy gió, giữa nắp capô và kính chắngió khi rửa xe.

Kính chắn gió và lưỡigạt nướcLàm sạch phần bên ngoài của kínhchắn gió bằng máy hút thủy tinh.

Lau sạch lưỡi cao su bằng vảikhông xơ hoăc bằng khăn giấyđược nhúng nước rửa kính chắngió hoăc nước tẩy rửa dịu nhẹ. Rửakính chắn gió thât kỹ trong khi laulưỡi. Bọ, bụi bẩn trên đường, nhựacây và căn tích tụ từ những lần rửa/đánh sáp cho xe có thể khiến cầngạt kéo thành vêt.

Thay lưỡi gạt nước nếu chúng bịmòn hoăc hư hỏng. Hư hỏng có thểxuất hiên do các điều kiên bụi bẩnquá nhiều, cát, muối, nóng, nắng,tuyết và băng.

Black plate (77,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-77

Dải kim loại hắt nướcBôi mỡ silicon cách điên lên dải kimloại hắt nước để giữ cho chúngđược lâu hơn, bịt kín tốt hơn vàkhông bị dính hay rít. Bôi trơn dảikim loại hắt nước ít nhất môt lầnmỗi năm. Khí hâu nóng, khô có thểđòi hỏi bôi trơn thường xuyên hơn.Bạn có thể lau sạch dấu đen từ vâtliêu cao su trên bề măt đã sơn bằngcách dùng vải sạch chà xát. XemDung dịch và dầu bôi trơn đượckhuyên dùng trên trang 11-10.

Lốp

Dùng chổi cứng có chất tẩy rửa lốpđể rửa sạch các lốp.

{ Chú ý

Viêc sử dụng các sản phẩm bàonhẵn lốp có nguồn gốc từ xăngtrên xe có thể làm hỏng lớp sơnbóng và/hoăc các lốp. Khi dùngchất bào nhẵn lốp, hãy luôn lausạch tất cả những phần bị phunthừa lên các bề măt sơn trên xe.

Bánh xe và vành bánh xe -Nhôm hoăc crôm

Dùng vải sạch, mềm với xà phòngdịu nhẹ và nước để lau sạch cácbánh xe. Sau khi cọ rửa kỹ càngbằng nước sạch, hãy lau khô bằngkhăn mềm, sạch. Sau đó, bạn cóthể đánh sáp.

{ Chú ý

Các bánh và vành bánh xe bằngcrôm có thể bị hư hỏng nếu bạnkhông rửa xe sau khi đi quanhững con đường đầy bụi ma-giêclorua, canxi clorua hoăc muối.Các hỗn hợp clorua này được sửdụng trên đường trong nhữngđiều kiên như băng và bụi. Hãyluôn rửa sạch các bô phân làmbằng crôm bằng nước và xàphòng sau khi bạn lái xe trongnhững điều kiên ấy.

{ Chú ý

Để tránh hư hỏng cho bề măt,không dùng xà phòng đâm đăc,hóa chất, chất đánh bóng ănmòn, chất tẩy rửa, bàn chải hoăcchất tẩy rửa có chứa axít trên cácbánh xe mạ nhôm hoăc crôm. Chỉsử dụng những chất tẩy rửa đãđược phê chuẩn. Đồng thời,không bao giờ được lái xe cóbánh mạ nhôm hoăc crôm quatrạm rửa xe tự đông có sử dụngbàn chải cọ rửa lốp bằng siliconcacbua. Bánh xe có thể bị hưhỏng và các sửa chữa sẽ khôngđược bao trả theo bảo hànhcho xe.

Các bô phân đánh lái, hê thống treo và chi tiết khung

Kiểm tra bằng mắt các bô phânđánh lái, hê thống treo và chi tiếtkhung gầm xem có bị hư hỏng,

Black plate (78,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-78 Chăm sóc xe

lỏng, hoăc thiếu bô phân hoăc códấu hiêu mòn hay không ít nhất môtlần mỗi năm.

Kiểm tra hê thống trợ lực lái xem cóchắc chắn không, có khớp không,có bị rò rỉ, nứt, mòn, v.v. không.

Kiểm tra bằng mắt khớp nối đồngtốc, tấm chẹn cao sau và gioăngcầu xem chúng có bị rò rỉ không.

Bôi trơn các bô phân trênthân xe

Bôi trơn tất cả các trục ổ khóa, bảnlề mui xe, bản lề cửa sau và bản lềcửa nhiên liêu, trừ khi các bô phânnày được làm bằng nhựa. Bôi mỡsilicon lên các dải kim loại hắt nướcbằng vải sạch để giữ cho chúng cótuổi thọ dài hơn, bịt kín hơn vàkhông bị dính hay rít.

Bảo dưỡng gầm xe

Ít nhất hai lần môt năm, vào mùaxuân và mùa thu, sử dụng nước lọcđể rửa bụi bẩn và các mảnh vỡ từgầm xe. Đại lý phân phối hoăc hê thống rửa gầm xe có thể làm viêc

này. Nếu bụi bẩn chưa được rửasạch, chúng có thể phát triển thànhgỉ và vết ăn mòn.

Hư hỏng với tấm kim loại

Nếu xe bị hư hỏng và cần đượcsửa chữa hoăc thay thế tấm kimloại, hãy đảm bảo hiêu sửa xe sửdụng vât liêu chống ăn mòn chonhững bô phân được sửa hoăc thayđể duy trì khả năng chống ăn mòncho xe.

Các bô phân thay thế nguyên bảncủa nhà sản xuất sẽ đem lại khảnăng chống ăn mòn, đồng thời duytrì bảo hành cho xe.

Hư hỏng với lớp sơn bóng

Nhanh chóng xử lý những vết xướcvà sứt nhỏ bằng cách vât liêu sửachữa có sẵn tại đại lý phân phối đểtránh tình trạng ăn mòn. Bạn có thểđưa xe đến xưởng sơn và trang tríthân xe của đại lý phân phối để xửlý những vùng sơn bóng bị hư hỏnglớn hơn.

Chấm sơn hóa học

Các chất ô nhiễm trong không khícó thể rơi vào xe và tác đông đếnlớp sơn của xe, tạo thành nhữngvùng bị phai màu có hình tròn vàcác chấm nhỏ đen bất thường trênlớp sơn xe. Hãy xem "Chăm sóc lớpsơn bóng" trước đó trong phần này.

Chăm sóc bên trongĐể ngăn ngừa tình trạng mòn dotạp chất, hãy thường xuyên lau dọnphần nôi thất của xe. Hãy loại bỏngay những vết bẩn có ở đó. Hãylưu ý rằng các tờ báo và vải tối màucó thể dây màu vào đồ đạc trongnhà cũng sẽ có thể dây màu vĩnhviễn lên phần nôi thất của xe.

Hãy dùng bàn chải xù mềm để quétbụi khỏi các tay cầm và kẽ hở trêncụm đồng hồ. Dùng dung dịch xàphòng dịu nhẹ để lau hết ngaynhững loại nước thoa tay, kemchống nắng và thuốc khử côn trùngbám trên các bề măt nôi thất, nếukhông, chúng có thể gây ra hư hỏngvĩnh viễn.

Black plate (79,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-79

Đại lý phân phối có thể cung cấpcác sản phẩm lau dọn nôi thất.Dùng chất tẩy rửa được thiết kếriêng biêt cho các bề măt cần laudọn để ngăn ngừa hư hỏng vĩnhviễn. Bôi trực tiếp tất cả các chấttẩy lên vải lau. Không phun trực tiếpchất tẩy lên bất kỳ công tắc hoăc bô điều khiển nào. Các chất tẩy rửacần được lau đi nhanh chóng.Không bao giờ được để chất tẩyrửa bám trên bề măt được lau trongthời gian dài.

Chất tẩy rửa có thể chứa nhữngloại dung môi có khả năng thẩmthấu vào nôi thất. Trước khi dùngnước tẩy rửa, hãy đọc và tuân thủtất cả các hướng dẫn an toàn trênnhãn. Trong khi lau dọn nôi thất,hãy duy trì mức đô thông gió thíchhợp bằng các mở cửa và cửakính xe.

Để phòng ngừa hư hỏng, không laudọn nôi thất bằng các chất tẩy rửavà kỹ thuât sau:. Không bao giờ được dùng dao

cạo hoăc bất kỳ vât sắc nhọnnào để cây chất bẩn dính vào bềmăt nôi thất.

. Không bao giờ được dùng bànchải lông cứng.

. Không bao giờ được chà xátquá mạnh hoăc quá nhiều lênbất kỳ bề măt nào.

. Không dùng chất tẩy giăt là vànước rửa bát có chất tẩy nhờn.Đối với các loại chất lỏng tẩyrửa, hãy dùng khoảng 20 giọtcho 3,8L (1 gal) nước. Dùngdịch xà phòng đâm đăc có thểđể lại những chất căn tạo thànhcác vêt và dính chất bẩn. Khôngdùng các dung dịch có chứa xàphòng đâm hoăc có kiềm.

. Không thấm ướt quá nhiều đốivới chất liêu bọc khi đanglau dọn.

. Không dùng chất tẩy hoăc nướcdọn rửa có chứa chất tẩy.

Kính bên trong

Để lau sạch, hãy dùng vải bôngthấm nước. Lau sạch giọt nước cònvương lại bằng vải khô, sạch. Bạncó thể dùng chất tẩy rửa kínhthương mại, nếu cần, sau khi rửakính bên trong bằng nước sạch.

{ Chú ý

Để kính không bị xước, khôngbao giờ được dùng chất tẩy rửanhám trên kính ô tô. Chất tẩy rửanhám hoăc lau chùi quá nhiều lầncó thể làm hư hỏng bô sấykính sau.

Viêc vê sinh kính chắn gió bằngnước trong ba đến sáu tháng đầutiên sau khi mua sẽ làm giảm bớt xuhướng kính bị mờ.

Black plate (80,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-80 Chăm sóc xe

Nắp che loa

Hút chân không quanh nắp che loathât nhẹ nhàng để loa không bị hưhỏng. Vê sinh các chấm bẩn chỉbằng nước và xà phòng dịu nhẹ.

Đường gờ có sơnĐường gờ có sơn phải đượcvê sinh.. Khi hơi bị lấm đất, lau sạch bằng

miếng bọt biển hoăc mảnh vảimềm, không có xơ đượcthấm nước.

. Khi bị bẩn nhiều, hãy dùng nướcấm có xà phòng.

Bông/Thảm/Da lôn

Bắt đầu hút bụi trên các bề mătbằng đầu chổi mềm. Nếu bạn dùngđầu chổi xoay khi hút bụi, hãy chỉdùng nó cho thảm sàn. Trước khi

lau dọn, hãy lau nhẹ các vết bẩnnhiều nhất có thể bằng môt trongnhững kỹ thuât sau:. Thấm nhẹ các chất lỏng bằng

cuôn giấy. Tiếp tục thấm chođến khi không còn vết bẩnnào nữa.

. Đối với chất bẩn rắn, hãy gỡ bỏnhiều nhất có thể trước khi bạnhút bụi.

Để lau sạch:

1. Nhúng ướt mảnh vải sạch,không thớ, bền màu bằng nước.Chúng tôi khuyến nghị bạn nêndùng vải siêu mỏng để thớ vảikhông dây vào thảm hoăc phầnvải trên xe.

2. Loại bỏ phần nước thừa bằngcách vắt nhẹ miếng vải cho đếnkhi nước chảy hết ra.

3. Bắt đầu lau từ rìa ngoài của vếtbẩn và chà xát nhẹ theo hướngvào giữa. Thường xuyên gấpmảnh vải lau sang phần vải sạchđể chất bẩn không ngấm sâuvào sợi vải.

4. Tiếp tục chà xát nhẹ phần bị bẩncho đến khi chất bẩn không còndây màu ra tấm vải lau nữa.

5. Nếu chất bẩn chưa được lauhết, hãy dùng dung dịch xàphòng dịu nhẹ sau đó chỉ bằngnước lọc.

Nếu chất bẩn chưa được lau hết,bạn cần dùng nước tẩy rửa chấtliêu bọc thương mại hoăc chất tẩyđiểm bẩn. Hãy thử trên môt vùngnhỏ, khuất để kiểm tra đô bền màutrước khi sử dụng nước tẩy rửachất liêu bọc thương mại hoăc chấttẩy điểm bẩn. Nếu những vòng ốxuất hiên, hãy lau sạch cả tấm vảihoăc tấm thảm.

Sau quá trình lau sạch, bạn có thểdùng khăn giấy để thấm phầnnước thừa.

Vê sinh các bề măt sáng bóngvà màn hình radio và thông tincủa xe

Đối với xe có các bề măt hoăc mànhình sáng bóng, hãy dùng vải tổnghợp siêu nhỏ để lau sạch các bề

Black plate (81,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-81

măt. Trước khi lau sạch bề mătbằng vải tổng hợp siêu nhỏ, dùngchổi lông mềm để loại bỏ chất bẩncó thể làm xước bề măt. Sau đó, vê sinh bằng cách chà xát nhẹ mảnhvải tổng hợp siêu nhỏ. Không đượcdùng chất tẩy cho cửa sổ hoăcdung môi. Định kỳ giăt tay vải tổnghợp siêu nhỏ riêng rẽ bằng xàphòng dịu nhẹ. Không sử dụng chấttẩy trắng hoăc chất làm mềm vải.Giũ sạch và hong khô trước khi sửdụng tiếp.

{ Chú ý

Không đăt thiết bị có cốc hút lênmàn hình. Viêc này có thể gây rahư hỏng và sẽ không được baotrả theo bảo hành.

Bảng táp lô, da, nhựa vinyl,các bề măt bằng nhựa khác,các bề măt sơn có đô bóngthấp và các bề măt gỗ có khehở tự nhiên.

Dùng vải siêu mỏng, mềm, thấmnước để lau bụi và làm mềm vếtbẩn. Để lau chùi sạch hơn, hãydùng vải siêu mỏng, mềm, thấmdung dịch xà phòng dịu nhẹ.

{ Chú ý

Viêc ngâm hoăc thấm đẫm phầnda trong xe, đăc biêt là da thuôc,cũng như các bề măt nôi thấtkhác có thể gây ra những hưhỏng vĩnh viễn. Lau hết lượngnước thừa khỏi các bề măt nàysau khi bạn lau dọn và để chúngkhô tự nhiên. Không bao giờđược dùng nhiêt, hơi nước, chấttẩy hoăc chất rửa điểm bẩn.Không dùng nước lau rửa cóchứa silicon hoăc các sản phẩm

(tiếp tục)

Chú ý (tiếp tục)

được làm từ sáp. Nước lau rửacó chứa các chất tẩy này có thểlàm biến đổi vĩnh viễn bề ngoàivà cảm giác của phần da hoăcvành mềm trong xe và chúng tôikhông khuyến nghị bạn dùngchúng.

Không sử dụng nước lau rửa làmtăng đô láng, đăc biêt là trên bảngtáp lô. Tia sáng phản chiếu có thểlàm tầm nhìn qua kính chắn gió củalái xe trong môt số điều kiênnhất định.

{ Chú ý

Viêc sử dụng các chất làm sạchkhông khí có thể gây ra những hưhỏng vĩnh viễn đối với các bề mătsơn và nhựa. Nếu chất làm sạchkhông khí tiếp xúc với bất kỳ bềmăt sơn hoăc nhựa nào trong xe,

(tiếp tục)

Black plate (82,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-82 Chăm sóc xe

Chú ý (tiếp tục)

hãy thấm ngay và lau sạch bằngvải mềm, thấm dung dịch xàphòng dịu. Những hư hỏng docác chất làm sạch không khí gâyra sẽ không được bao trả theobảo hành cho xe.

Nắp che khoang hàng và lướitiên lợi

Rửa bằng nước ấm và chất tẩy dịunhẹ. Không sử dụng chất tẩy trắngclorin. Giũ bằng nước lạnh, rồi sấykhô hoàn toàn.

Chăm sóc dây an toàn

Giữ cho dây an toàn sạch và khô.

{ Cảnh báo

Không tẩy trắng hoăc nhuôm dâyan toàn. Viêc đó có thể khiếnchúng bị suy giảm chất lượngđáng kể. Khi xảy ra va chạm,

(tiếp tục)

Cảnh báo (tiếp tục)

chúng có thể không có đủ khảnăng bảo vê người ngồi trong xe.Hãy lau sạch dây an toàn bằngxà phòng dịu và nước hơi ấm.

Thảm sàn

{ Cảnh báo

Nếu thảm sàn được lắp sai hoăckhông đúng kích cỡ, nó có thểvướng vào các bàn đạp. Hiêntượng này có khả năng dẫn đếntình trạng tăng tốc đôt ngôt và/hoăc tăng khoảng cách dừng xe,từ đó gây ra va chạm và thươngtích. Hãy chắc chắn rằng thảmsàn không vướng vào cácbàn đạp.

Hãy dùng những nguyên tắc sau đểbiết cách sử dụng thảm sànthích hợp.. Các thảm sàn nguyên bản được

thiết kế cho xe của bạn. Nếucần thay thảm sàn, chúng tôikhuyến nghị bạn nên mua thảmsàn được GM chứng nhân.Những loại thảm sàn không phảicủa GM có thể không khớp hoàntoàn và có tể vướng vào bànđạp ga hoăc phanh. Hãy luônkiểm tra xem thảm sàn cóvướng và các bàn đạp không.

. Đăt đúng măt thảm sàn vào xe.Không lât thảm sàn lại.

. Không đăt bất kỳ vât gì lên đầuthảm sàn ở phía người lái.

. Chỉ dùng môt thảm sàn ở phíangười lái.

. Không đăt chồng các thảm sànlên nhau.

Thảm sàn phía người lái phải đượccố định bằng chốt định vị dạng nút.

Black plate (83,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Chăm sóc xe 10-83

Tháo và lắp thảm sàn

1. Kéo phần đuôi thảm sàn lên đểtháo chốt định vị và lấy thảm ra.

2. Lắp lại bằng cách đăt thẳng cáclỗ định vị thảm sàn lên chốt địnhvị rồi ấn xuống.

3. Đảm bảo rằng thảm sàn đượccố định chắc chắn và khôngvướng vào các bàn đạp.

Black plate (84,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

10-84 Chăm sóc xe

2 GHI CHÚ

Black plate (1,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Bảo trì và bảo dưỡng 11-1

Bảo trì và bảodưỡng

Thông tin chungThông tin chung . . . . . . . . . . . . . 11-1

Lịch bảo dưỡngLịch bảo dưỡng . . . . . . . . . . . . . . 11-3

Dịch vụ ứng dụng đăc biêtDịch vụ ứng dụng đăc biêt . . . 11-6

Bảo dưỡng và chăm sócbổ sung

Bảo dưỡng và chăm sócbổ sung . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11-7

Dầu được khuyên dùngDung dịch và dầu bôi trơnđược khuyên dùng . . . . . . . . 11-10

Phụ tùng thay thế trong quátrình bảo dưỡng . . . . . . . . . . . 11-11

Hồ sơ bảo dưỡngHồ sơ bảo dưỡng . . . . . . . . . . 11-13

Thông tin chungChiếc xe là khoản đầu tư quantrọng của bạn. Phần này mô tả viêcbảo dưỡng bắt buôc đối với xe. Hãylàm theo quy trình này để tránhđược những chi phí sửa chữa tốnkém phát sinh từ hoạt đông bảodưỡng cẩu thả hoăc không đầy đủ.Bạn cũng có thể duy trì được giá trịcủa xe khi muốn bán. Chủ sở hữuphải chịu trách nhiêm về tất cả cáchoạt đông bảo dưỡng bắt buôc đốivới xe.

Đại lý phân phối xe có các kỹ thuâtviên lành nghề, có khả năng thựchiên công tác bảo dưỡng bắt buôcbằng các bô phân thay thế chínhhãng. Họ được trang bị các dụng cụvà thiết bị hiên đại, giúp chẩn đoánnhanh chóng và chính xác. Nhiềuđại lý còn làm viêc cả vào buổi tốivà thứ Bảy, có dịch vụ vân tải thaythế và cung cấp chức năng đăt lịchtrực tuyến để hỗ trợ cho nhu cầudịch vụ của bạn.

Đại lý phân phối nhân thức đượctầm quan trọng của viêc cung cấpcác dịch vụ bảo dưỡng và sửachữa với mức giá cạnh tranh. Vớicác kỹ thuât viên lành nghề, đại lýphân phối xe là địa điểm thích hợpcho hoạt đông bảo dưỡng định kỳ,như: thay dầu, đảo lốp và các bô phân bảo dưỡng bổ sung như lốpxe, phanh, ắc quy và lưỡi gạt nước.

{ Chú ý

Hư hỏng xuất phát từ viêc bảodưỡng không thích hợp có thểdẫn đến viêc sửa chữa tốn kémvà có thể không được khắc phụctheo bảo hành cho xe. Khoảngthời gian bảo dưỡng, hoạt đôngkiểm chứng, kiểm tra, dung dịchvà dầu bôi trơn được khuyêndùng là các yếu tố quan trọng đểgiữ cho xe luôn ở trong tình trạnghoạt đông tốt.

Black plate (2,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

11-2 Bảo trì và bảo dưỡng

Chủ sở hữu xe chịu trách nhiêm vềphần Đảo lốp và dịch vụ cần có.Chúng tôi khuyến nghị bạn nên đưaxe đến đại lý phân phối để thựchiên các dịch vụ này sau 12 000km/7.500 dăm. Viêc bảo dưỡng xeđúng cách sẽ giữ cho xe có tìnhtrạng hoạt đông tốt, cải thiên mứctiết kiêm nhiên liêu và giảm mức khíthải của xe.

Vì mỗi người sử dụng xe theo môtcách khác nhau, nên quá trình bảodưỡng cũng cần thay đổi theo. Xecó thể cần được kiểm tra và bảo trìthường xuyên hơn. Phần Dịch vụbổ sung cần có - Bình thường làdành cho các xe:. Chở hành khách và hàng hóa

trong giới hạn được khuyến nghịtrên nhãn Thông tin về tải trọngvà lốp. Xem Giới hạn tải trọngcủa xe trên trang 9-9.

. Được lái trên bề măt đường hợplý, với tốc đô trong giới hạn chophép của luât pháp.

. Sử dụng loại nhiên liêu đượckhuyên dùng. Xem Nhiên liêuđược khuyên dùng trêntrang 9-41.

Tham khảo thông tin trong bảngDịch vụ bổ sung cần có - Bìnhthường trong Lịch trình bảo dưỡng.

Phần Dịch vụ bổ sung cần có - Cấpthiết là dành cho các xe:. Chủ yếu di chuyển trong tình

trạng giao thông đô thị đôngđúc, dưới trời nắng nóng.

. Chủ yếu di chuyển trên các địahình đồi hoăc núi.

. Thường xuyên kéo rơmoóc.

. Chạy với tốc đô cao hoăc đuatranh.

. Dùng cho dịch vụ phân phối, taxihoăc cảnh sát.

Tham khảo thông tin trong bảngDịch vụ bổ sung cần có - Cấp thiếttrong Lịch trình bảo dưỡng.

{ Cảnh báo

Công viêc bảo dưỡng có thểnguy hiểm và gây ra thương tíchnghiêm trọng. Chỉ thực hiên côngviêc bảo dưỡng nếu có sẵn thôngtin cần có, dụng cụ và thiết bịthích hợp. Nếu không, hãy đếngăp đại lý phân phối để kỹ thuâtviên lành nghề thực hiên côngviêc này. Xem Tự bảo trì xe trêntrang 10-3.

Black plate (3,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Bảo trì và bảo dưỡng 11-3

Lịch bảo dưỡngMục kiểm tra và dịch vụ chochủ sở hữu

Mỗi khi đổ nhiên liêu. Kiểm tra mức dầu đông cơ. Xem

Dầu đông cơ trên trang 10-9.

Mỗi tháng môt lần. Kiểm tra áp suất lốp. Xem Áp

suất lốp trên trang 10-45.. Kiểm tra mức nước rửa kính

chắn gió. Xem Nước rửa kínhtrên trang 10-24.

Thay dầu đông cơKhi thông báo CHANGE ENGINEOIL SOON (Thay dầu đông cơ sớm)xuất hiên, hãy thay bô lọc và dầuđông cơ trong 1 000 km/600 dămtiếp theo. Nếu xe chạy trong tìnhtrạng tốt nhất, hê thống tuổi thọ dầuđông cơ có thể không biểu thị nhucầu bảo trì xe trong hơn môt năm.Dầu đông cơ và bô lọc phải đượcthay ít nhất môt lần mỗi năm và hêthống báo tuổi thọ dầu đông cơ phải

được đăt lại. Kỹ thuât viên lànhnghề của đại lý phân phối có thểthực hiên viêc này. Nếu hê thốngtuổi thọ dầu đông cơ vô tình bị đătlại, hãy đưa xe đi bảo trì trongkhoảng 5 000 km/3.000 dăm kể từlần bảo trì gần nhất. Hãy đăt lại hê thống tuổi thọ dầu khi bạn thay dầu.Xem Hê thống tuổi thọ dầu đông cơtrên trang 10-12.

Đảo lốp và dịch vụ cần có sau10 000 km/6.000 dămĐảo các lốp, nếu thao tác này đượckhuyến nghị cho xe, và thực hiêncác dịch vụ sau. Xem Đảo lốp trêntrang 10-47.. Kiểm tra mức dầu đông cơ và

phần trăm tuổi thọ dầu. Nếu cần,thay bô lọc và dầu đông cơ,đồng thời, đăt lại hê thống tuổithọ dầu Xem Dầu đông cơ trêntrang 10-9 và Hê thống tuổi thọdầu đông cơ trên trang 10-12.

. Kiểm tra mức nước làm mátđông cơ. Xem Nước làm mátđông cơ trên trang 10-17.

. Kiểm tra mức nước rửa kínhchắn gió. Xem Nước rửa kínhtrên trang 10-24.

. Kiểm tra bằng mắt xem lưỡi gạtnước kính chắn gió có bị mòn,nứt hoăc bị bẩn không. XemChăm sóc bên ngoài trêntrang 10-74. Thay lưỡi gạt nướcbị mòn hoăc bị hỏng. Xem Thaylưỡi gạt nước trên trang 10-30.

. Kiểm tra áp suất lốp. Xem Ápsuất lốp trên trang 10-45.

. Kiểm tra bằng mắt xem có chỗrò rỉ dung dịch không.

. Kiểm tra bô lọc/bầu lọc gió đôngcơ. Hoăc sau 6 tháng, tùy theođiều kiên nào xuất hiên trước.Xem Bô lọc/Bầu lọc gió đông cơtrên trang 10-14.

. Kiểm tra hê thống phanh.

. Kiểm tra bằng mắt xem các bôphân đánh lái, hê thống treo vàkhung gầm có bị hư hỏng, bịlỏng, bị mòn hay bị thiếu chi tiếtnào không. Xem Chăm sóc bênngoài trên trang 10-74.

Black plate (4,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

11-4 Bảo trì và bảo dưỡng

. Kiểm tra các bô phân của hê thống giữ. Xem Kiểm tra hê thống an toàn trên trang 3-20.

. Kiểm tra bằng mắt xem hê thốngnhiên liêu có bị rò rỉ hoăc bịhỏng không.

. Kiểm tra bằng mắt xem hê thốngxả và tấm cách nhiêt gần đó cóbị lỏng hoăc có chi tiết nào bịhỏng không.

. Bôi trơn các bô phân trên thânxe. Xem Chăm sóc bên ngoàitrên trang 10-74.

. Kiểm tra công tắc mô-tơ đề.Xem Kiểm tra công tắc khởiđông trên trang 10-29.

. Kiểm tra chức năng điều khiểnkhóa sang số của hôp số tựđông. Xem Kiểm tra chức năngkiểm soát khóa cần số của hôpsố tự đông trên trang 10-29.

. Kiểm tra phanh tay và cơ cấu đỗcủa hôp số tự đông. Xem Kiểmtra phanh đỗ và cơ cấu P (Đỗ)trên trang 10-30.

. Kiểm tra xem bàn đạp ga có bịhỏng, bị lỳ hay bị dính không.Thay thế nếu cần.

. Kiểm tra các đai dẫn đông vàphụ trợ (trợ lực lái, máy nén A/C, máy phát điên). Kiểm tra tìnhtrạng và kiểm tra đô dài theo cácdấu báo đô dài.

. Kiểm tra bằng mắt xem hê thốnggiằng khí có dấu hiêu bị mòn,nứt hoăc hư hỏng khác không.Kiểm tra đô mở giữ của hê thống giằng. Đến găp đại lýphân phối nếu xe cần đượcbảo trì.

. Kiểm tra ngày hết hạn của chấtbịt kín lốp, nếu được trang bị.

. Kiểm tra đường đi và gioăng củacửa nóc, nếu được trang bị.Xem Cửa nóc trên trang 2-21.

Dịch vụ bổ sung cần có - Dịchvụ bình thườngSau 10 000 km/6.000 dăm. Thay bô lọc gió cho khoang

hành khách, nếu được trang bị.

Sau 20 000 km/12.500 dăm. Thay bô lọc/bầu lọc gió đông cơ.

Hoăc sau 12 tháng, tùy theođiều kiên nào xuất hiên trước.

Sau 30 000 km/19.000 dăm. Xả sạch dầu phanh.

Sau 40 000 km/25.000 dăm. Chỉ dành cho đông cơ 2.4L:

Thay bu gi. Kiểm tra dây điêncủa bugi.

Sau 70 000 km/43.500 dăm. Kiểm tra hê thống kiểm soát khí

bay hơi. Kiểm tra tình trạng,cách đi dây và cách kết nối thíchhợp của tất cả các ống mềm vàđường ống nhiên liêu và khíbay hơi.

Sau 150 000 km/94.000 dăm. Kiểm tra dầu hôp số tự đông,

nếu được trang bị.. Chỉ dành cho đông cơ 3.0L:

Thay bu gi. Kiểm tra dây điêncủa bugi.

Black plate (5,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Bảo trì và bảo dưỡng 11-5

Sau 240 000 km/150.000 dăm. Tháo và đổ đầy hê thống làm

mát đông cơ. Hoăc sau nămnăm, tùy theo điều kiên nào xuấthiên trước. Xem Hê thống làmmát trên trang 10-16.

. Thay dầu hôp phân công suất,nếu được trang bị AWD. Khôngphun nước cao áp trực tiếp vàogioăng thứ cấp của hôp phâncông suất. Tia nước cao áp cóthể bắn xuyên qua gioăng vàlàm bẩn dầu hôp phân côngsuất. Dầu bị nhiễm bẩn sẽ làmgiảm tuổi thọ của hôp phân côngsuất và cần được thay thế.

. Kiểm tra bằng mắt các đai dẫnđông phụ trợ. Hoăc sau 10 năm,tùy theo điều kiên nào xuất hiêntrước. Kiểm tra xem có vết tróc,vết nứt quá lớn hay có hư hỏngnào không; thay thế nếu cần.

Điều kiên khắc nghiêt đòi hỏiviêc bảo dưỡng phải đượcthực hiên thường xuyên hơn*. Hình thức sử dụng xe cho dịch

vụ công công, cho mục đíchquân sự hoăc thương mại baogồm các trường hợp sau:

‐ Xe cấp cứu, xe cảnh sát vàphương tiên cứu hô khẩn cấp.

‐ Các xe dân sự, như xe bán tảihạng nhẹ, SUV và xe chởkhách, được sử dụng trongcác hoạt đông quân sự.

‐ Xe cứu nạn như xe kéo vàphương tiên chở xe bê phẳnghoăc bất kỳ xe nào thườngxuyên được sử dụng để kéorơmoóc hoăc vât tải khác.

‐ Các xe thường dùng cho mụcđích thương mại, như: xephân phối hàng, xe tuần tra tưnhân hoăc bất kỳ xe nào hoạtđông suốt 24 giờ.

‐ Tất cả các xe thường xuyênhoạt đông trong môi trườngnhiều bụi hoăc cát, như khuvực có đường ống dầu vànhững nơi tương tự.

. Các xe thường xuyên chạynhững quãng đường từ 6kilômét trở xuống

Nếu xe của bạn được trang bịĐèn báo tuổi thọ dầu, thì đènbáo sẽ cho bạn biết thời điểmcần thay dầu và bô lọc. Trongcác điều kiên khắc nghiêt, đènbáo có thể bât sáng trước mốc10 000 km/6.000 dăm.

Lưu ý: Đối với tất cả các xe dẫnđông bánh sau — thay dầutruyền đông sau 30 000 km/19.000 dăm nếu xe được dùngcho mục đích kéo xe.

* Chú dẫn: Trong các điều kiênlái xe khắc nghiêt được liêt kê ởtrên, bugi có thể cần được thaythường xuyên hơn. Để được hỗtrợ thêm trong viêc xác địnhkhoảng thời gian bảo trì/bảo

Black plate (6,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

11-6 Bảo trì và bảo dưỡng

dưỡng phù hợp nhất cho xe củabạn, hãy liên hê với Đại lý phânphối được GM ủy quyền.

Dịch vụ bổ sung cần có - Dịchvụ cấp thiết

Sau 60 000 km/38.000 dăm. Kiểm tra hê thống kiểm soát khí

bay hơi. Kiểm tra tình trạng,cách đi dây và cách khớp nốithích hợp của tất cả các ốngmềm và đường ống nhiên liêuvà khí bay hơi.

. Kiểm tra bằng mắt các đai dẫnđông phụ trợ. Hoăc sau 10 năm,tùy theo điều kiên nào xuất hiêntrước. Kiểm tra xem có vết tróc,vết nứt quá lớn hay có hư hỏngnào không; thay thế nếu cần.

Sau 80 000 km/51.000 dăm. Thay dầu hôp phân công suất,

nếu được trang bị AWD. Khôngphun nước cao áp trực tiếp vàogioăng thứ cấp của hôp phâncông suất. Tia nước cao áp cóthể bắn xuyên qua gioăng vàlàm bẩn dầu hôp phân côngsuất. Dầu bị nhiễm bẩn sẽ làmgiảm tuổi thọ của hôp phân côngsuất và cần được thay thế.

Sau 240 000 km/150.000 dăm. Tháo và đổ đầy hê thống làm

mát đông cơ. Hoăc sau nămnăm, tùy theo điều kiên nào xuấthiên trước. Xem Hê thống làmmát trên trang 10-16.

Dịch vụ ứng dụngđăc biêt. Chỉ đối với xe được dùng cho

mục đích thương mại với cườngđô rất cao: Bôi trơn các bô phânkhung gầm sau 5 000 km/3.000 dăm.

. Thực hiên dịch vụ xả sạch gầmxe. Xem "Bảo dưỡng gầm xe"trong Chăm sóc bên ngoài trêntrang 10-74.

Black plate (7,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Bảo trì và bảo dưỡng 11-7

Bảo dưỡng và chămsóc bổ sungChiếc xe là khoản đầu tư quantrọng của bạn và viêc chăm sóc xethích hợp có thể giúp bạn tránhđược viêc sửa chữa tốn kém trongtương lai. Để duy trì hiêu năng củaxe, bạn có thể phải thực hiên cácdịch vụ bảo dưỡng bổ sung.

Chúng tôi khuyến nghị bạn nên đểđại lý phân phối thực hiên các dịchvụ này — các kỹ thuât viên lànhnghề của họ là người hiểu rõ chiếcxe của bạn nhất. Đại lý phân phốicũng có thể tiến hành đánh giá kỹlưỡng bằng quá trình kiểm tra đađiểm để khuyến nghị thời điểm bạncần chú ý đến xe của mình.

Danh sách sau được xây dựngnhằm giải thích về các dịch vụ vàcác điều kiên bạn cần quan sát đểnhân ra dịch vụ phải thực hiên.

Ắc quy

Ắc quy cung cấp điên để khởi đôngđông cơ và vân hành các phụ kiênđiên bổ sung.. Để tránh tình trạng chết máy

hoăc không khởi đông đượcđông cơ, hãy duy trì đủ lực quaykhởi đông cho ắc quy.

. Kỹ thuât viên lành nghề tại đại lýphân phối có thiết bị chẩn đoánđể kiểm thử ắc quy và bảo đảmrằng các mối nối và dây cápkhông bị ăn mòn.

Đai. Các đai cần được thay thế nếu

chúng kêu rít hay có dấu hiêu bịnứt hoăc bị chẻ.

. Kỹ thuât viên lành nghề tại đại lýphân phối có các dụng cụ vàthiết bị dùng để kiểm tra đai vàkhuyến nghị viêc điều chỉnhhoăc thay thế khi cần thiết.

Phanh

Phanh giúp dừng xe và là bô phâncốt yếu để bạn lái xe an toàn.. Dấu hiêu phanh bị mòn có thể

bao gồm các tiếng rít, tiếngnghiến hoăc tiếng lạch cạch haytình trạng khó dừng.

. Kỹ thuât viên lành nghề tại đại lýphân phối có các dụng cụ vàthiết bị dùng để kiểm tra phanhvà khuyến nghị các chi tiết cóchất lượng, được thiết kế riêngcho xe.

Dầu

Mức dầu thích hợp và loại dầuđược phê chuẩn giúp bảo vê các hê thống và bô phân trên xe của bạn.Xem Dung dịch và dầu bôi trơnđược khuyên dùng trên trang 11-10để biết loại dầu được GM phêchuẩn.. Mức dầu đông cơ và nước rửa

kính chắn gió cần được kiểm tramỗi khi bạn nạp nhiên liêu.

Black plate (8,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

11-8 Bảo trì và bảo dưỡng

. Các đèn trên bảng đồng hồ táplô có thể bât sáng để biểu thịdầu có thể ở mức thấp và cầnđược đổ đầy.

Ống mềm

Các ống mềm giúp truyền dầu vàcần được kiểm tra thường xuyên đểbảo đảm rằng chúng không bị nứthoăc bị rò rỉ. Với quá trình kiểm trađa điểm, đại lý phân phối có thểkiểm tra các ống mềm và tư vấn vềthời điểm thay thế.

ĐènCác đèn đầu, đèn đuôi, đèn phanhhoạt đông bình thường là yếu tốquan trọng để bạn và người khác cóthể nhìn thấy nhau trên đường.. Những tín hiêu cho thấy bạn cần

chú ý đến đèn đầu bao gồm tìnhtrạng mờ đèn, không bât đượcđèn, vết nứt hoăc hư hỏng. Đènphanh cần được kiểm tra địnhkỳ để bảo đảm rằng chúng bâtsáng khi bạn phanh xe.

. Với quá trình kiểm tra đa điểm,đại lý phân phối có thể kiểm tracác đèn và lưu ý đến mọi sự cố.

Thanh giảm chấn và thanh giằng

Các thanh giảm chấn và thanhgiằng hỗ trợ cho viêc điều khiển đểbạn lái xe êm ái hơn.. Các dấu hiêu cho thấy những bô

phân này bị mòn bao gồm: rungvô lăng, xe nảy/lắc lư khi phanh,khoảng cách phanh dài hơnhoăc lốp mòn không đều.

. Trong quá trình kiểm tra đađiểm, các kỹ thuât viên lànhnghề của đại lý phân phối có thểkiểm tra bằng mắt xem cácthanh giảm chấn và thanh giằngcó bị rò rỉ, mất gioăng hay hưhỏng không và có thể tư vấn vềthời điểm bảo trì.

Lốp

Các lốp cần được bơm căng, đảovà cân bằng đúng cách. Viêc bảodưỡng lốp có thể giúp tiết kiêm tiền,nhiên liêu và có thể giảm nguy cơhỏng lốp.

. Các dấu hiêu cho thấy lốp cầnđược thay thế bao gồm: ba dấubáo mòn ta lông rõ ràng trở lên;dây hoăc vải lốp hiên rõ sau lớpcao su; vết nứt hoăc vết cắt trênta lông hoăc thành lốp; hoăc vếtlồi hay chẻ trên lốp.

. Kỹ thuât viên lành nghề của đạilý phân phối có thể kiểm tra vàkhuyến nghị loại lốp phù hợp.Đại lý phân phối cũng có thểcung cấp dịch vụ cân bằng bánhxe/lốp để bảo đảm lốp hoạt đôngêm ái ở tất cả các tốc đô. Đại lýphân phối cung cấp các loại lốpcó thương hiêu.

Chăm sóc xe

Để giữ cho xe trông như mới, đại lýphân phối còn cung cấp các sảnphẩm chăm sóc xe. Để biết thôngtin về cách vê sinh và bảo vê phầnnôi/ngoại thất của xe, hãy xemChăm sóc bên trong trêntrang 10-78 và Chăm sóc bên ngoàitrên trang 10-74.

Black plate (9,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Bảo trì và bảo dưỡng 11-9

Chỉnh thẳng bánh xe

Chỉnh thẳng bánh xe là thao tác tốiquan trọng để bảo đảm rằng các lốpđạt được hiêu năng và đô mòntối ưu.. Các dấu hiêu cho thấy bạn cần

chỉnh thẳng xe bao gồm hiêntượng kéo, điều khiển xe khôngbình thường và lốp mòn bấtthường.

. Đại lý phân phối có các thiết bịcần dùng để bảo đảm viêc chỉnhthẳng bánh xe phù hợp.

Kính chắn gió

Để bảo đảm sự an toàn, hình thứcvà tầm nhìn tốt nhất cho xe, hãy giữcho kính chắn gió được sạch sẽ vàsáng rõ.. Các dấu hiêu hư hỏng bao gồm

vết xước, vết nứt và vết mẻ.. Kỹ thuât viên lành nghề của đại

lý phân phối có thể kiểm tra kínhchắn gió và khuyến nghị thờiđiểm thay thế thích hợp.

Lưỡi gạt nướcLưỡi gạt nước cần được vê sinh vàở trong tình trạng tốt để bạn cóđược tầm nhìn rõ ràng.. Dấu hiêu mòn bao gồm: các

vạch hằn, phần bị bỏ qua trênkính chắn gió và lớp cao su bịmòn hoăc nứt.

. Kỹ thuât viên lành nghề của đạilý phân phối có thể kiểm tra lưỡigạt nước và thay thế chúngkhi cần.

Black plate (10,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

11-10 Bảo trì và bảo dưỡng

Dầu được khuyên dùng

Dung dịch và dầu bôi trơn được khuyên dùng

Sử dụng Dung dịch/Dầu bôi trơn

Dầu đông cơ Chỉ sử dụng dầu đông cơ được cấp phép theo thông số kỹ thuât dexos 1,có đô nhớt SAE thích hợp. ACDelco dexos1 Synthetic Blend được khuyêndùng. Xem Dầu đông cơ trên trang 10-9.

Nước làm mát đông cơ Hỗn hợp nước sạch uống được 50/50 và chỉ sử dụng chất làm mátDEX-COOL. Xem Nước làm mát đông cơ trên trang 10-17.

Chất phụ gia nhiên liêu Xử lý hê thống nhiên liêu PLUS (Số liêu bô phân 88861013). Găp đại lýphân phối.

Hê thống phanh thủy lực Dầu phanh thủy lực DOT 4.

Nước rửa kính chắn gió Nước rửa kính chắn gió của ô tô đáp ứng các yêu cầu chống đóng băngcủa khu vực.

Hê thống ly hợp thủy lực Dầu phanh thủy lực DOT 4.

Hê thống trợ lực lái thủy lực Dầu hôp số tự đông DEXRON®-VI.

Hôp số tự đông Dầu hôp số tự đông DEXRON®-VI.

Xi lanh lỗ khóa Dầu bôi trơn đa chức năng, Superlube. Găp đại lý phân phối.

Cụm chốt mui xe, chốt thứ cấp, trụcxoay, lò xo neo và chốt nhả.

Bình phun dầu bôi trơn Lubriplate hoăc dầu bôi trơn đáp ứng yêu cầuNLGI #2, Loại LB hoăc GC-LB.

Black plate (11,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Bảo trì và bảo dưỡng 11-11

Sử dụng Dung dịch/Dầu bôi trơn

Mui xe và bản lề cửa Dầu bôi trơn đa chức năng, Superlube. Găp đại lý phân phối.

Điều tiết dải gạt nước kim loại Chất bôi trơn dải gạt nước kim loại hoăc mỡ silicon điên môi. Găp đại lýphân phối.

Phụ tùng thay thế trong quá trình bảo dưỡngBạn có thể mua các phụ tùng thay thế được xác định dưới đây theo tên, số phụ tùng hoăc thông số kỹ thuât từ đạilý phân phối.

Phụ tùng Số phụ tùng của GM Số phụ tùng ACDelco

Bô lọc/Bầu lọc gió đông cơ

Đông cơ 2.4L L4 96628890 –

Đông cơ 3.0L V6 96815102 –

Bô lọc dầu đông cơ

Đông cơ 2.4L L4 12605566 PF457G

Đông cơ 3.0L V6 89017525 PF63

Lõi lọc gió khoang hành khách 96800069 –

Bugi

Đông cơ 2.4L L4 12625058 41-103

Black plate (12,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

11-12 Bảo trì và bảo dưỡng

Phụ tùng Số phụ tùng của GM Số phụ tùng ACDelco

Đông cơ 3.0L V6 12622561 41-109

Lưỡi gạt nước

Phía người lái - 60,0 cm (24,0 in) 25925618 –

Phía hành khách - 40,0 cm (16,0 in) 25925620 –

Phía sau - 30,0 cm (12,0 in) 96624648 –

Black plate (13,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Bảo trì và bảo dưỡng 11-13

Hồ sơ bảo dưỡngSau khi xe được bảo dưỡng định kỳ, hãy ghi lại ngày, giá trị đo trên đồng hồ, người tiến hành bảo dưỡng và loạicông viêc bảo dưỡng đã thực hiên vào các ô tại đây. Hãy giữ lại tất cả các hóa đơn bảo dưỡng.

NgàyGiá trị đo trên

đồng hồ Người bảo dưỡng Công viêc bảo dưỡng đã thực hiên

Black plate (14,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

11-14 Bảo trì và bảo dưỡng

NgàyGiá trị đo trên

đồng hồ Người bảo dưỡng Công viêc bảo dưỡng đã thực hiên

Black plate (15,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Bảo trì và bảo dưỡng 11-15

NgàyGiá trị đo trên

đồng hồ Người bảo dưỡng Công viêc bảo dưỡng đã thực hiên

Black plate (16,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

11-16 Bảo trì và bảo dưỡng

NgàyGiá trị đo trên

đồng hồ Người bảo dưỡng Công viêc bảo dưỡng đã thực hiên

Black plate (1,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Thông số kỹ thuât 12-1

Thông số kỹ thuât

Nhân dạng xeBảng nhân dạng . . . . . . . . . . . . . 12-1

Thông số xeThông số kỹ thuât và

thể tích . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12-2Bố trí đai dẫn đông củađông cơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12-5

Nhân dạng xe

Bảng nhân dạngThông số kỹ thuât được xác địnhtheo tiêu chuẩn của Công đồngchâu Âu. Chúng tôi bảo lưu quyềnđưa ra những thay đổi. Các thôngsố kỹ thuât được ghi trong các tàiliêu về xe sẽ luôn được ưu tiên hơnnhững thông số có trong tài liêunày. Số khung xe (Số VIN) chỉ cótrên bảng nhân dạng xe, bảng nàyđược gắn ở phần trên của giá đỡbảng trước mà bạn có thể nhìn thấykhi mở mui xe. Bảng nhân dạng xecũng liêt kê Tải trọng toàn tải(GVWR), tổng tải trọng xe moóc(GTW) và tải trọng cực đại của cầutrước và sau tương ứng. Xem cácgiới hạn này khi sử dụng toàn tảihoăc tải trọng kéo của xe.

Thông tin trên bảng nhân dạng:. Nhà sản xuất. Mức đô lắp phụ kiên. Mã màu

. Số phê chuẩn kiểu

. Số khung xe

. Tổng trọng lượng xe được phép

. Tổng trọng lượng xe moócđược phép

. Tải trọng cực đại được phép củacầu trước

. Tải trọng cực đại được phép củacầu sau

Số khung xe (Số VIN) cũng đượckhắc ở góc trên bên phải của tấmchắn gần phần giữa của vách ngănđông cơ. Mã nhân dạng đông cơ vàsố hiêu đông cơ được đóng dấu lênkhối xylanh bên dưới ống khí xảcủa đông cơ.

Nhân dạng đông cơKý tự thứ tám trong số VIN là mãđông cơ. Mã này giúp xác địnhđông cơ của xe, các thông số kỹthuât và phụ tùng thay thế. Xem"Thông số kỹ thuât của đông cơ"trong Thông số kỹ thuât và thể tíchtrên trang 12-2 để biết về mã đôngcơ của xe.

Black plate (2,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

12-2 Thông số kỹ thuât

Thông số xe

Thông số kỹ thuât và thể tíchCác thể tích gần đúng dưới đây được tính theo đơn vị hê mét và quy đổi sang đơn vị của Anh. Xem Dung dịch vàdầu bôi trơn được khuyên dùng trên trang 11-10 để biết thêm thông tin.

Sử dụngThể tích

Đơn vị theo hê mét Đơn vị của Anh

Chất làm lạnh R134a cho điều hòa không khí Để biết mức sử dụng chất làm lạnh cho hê thốngđiều hòa không khí, hãy xem trên nhãn chất làmlạnh được dán dưới mui xe. Đến găp đại lý phân

phối để biết thêm chi tiết.

Hê thống làm mát - Đông cơ

Đông cơ L4 2.4L 9,0 L 9,5 qt

Đông cơ V6 3,0L 10.9 L 11,5 qt

Dầu đông cơ có lọc

Đông cơ L4 2.4L 4,7 L 5,0 qt

Đông cơ V6 3,0L 5,7 L 6,0 qt

Bình nhiên liêu 65,0 L 17,2 gal

Dầu hôp số

Hôp số tự đông 6 số RPO MH7 6,7 L 7,1 qt

Black plate (3,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Thông số kỹ thuât 12-3

Sử dụngThể tích

Đơn vị theo hê mét Đơn vị của Anh

Hôp số tự đông 6 số RPO MHC 6,7 L 7,1 qt

Hôp số tự đông 6 số RPO MHJ 7,8 L 8,2 qt

Hôp số sàn 6 số RPO MXS 2,2 L 2,3 qt

Hôp số sàn 6 số RPO MXT 2,2 L 2,3 qt

Lực siết đối với đai ốc trên bánh 140 Y 100 lb ft

Tất cả các thể tích đều là gần đúng. Khi thêm, hãy nhớ đổ đến mức gần đúng như mức được khuyên dùng trongtài liêu này. Hãy kiểm tra lại mức dung dịch sau khi đổ.

Thông số kỹ thuât của đông cơ

Đông cơ Mã VIN Mã lực Mômen Khoảng hở bugi

Đông cơ L4 2.4L 4 144 kW ở 6400 v/ph(193 ml ở 6400

v/ph)

256 Nm ở 4400 v/ph(189 lb ft ở 4400 v/ph)

1,02 mm (0,040 in)

Đông cơ V6 3,0L C 211 kW ở 7000 v/ph(283 ml ở 7000

v/ph)

310 Nm ở 5300 v/ph(229 lb ft ở 5300 v/ph)

1,10 mm (0,043 in)

Black plate (4,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

12-4 Thông số kỹ thuât

Tốc đô tối đa của xe

Tốc đô tối đa Đơn vị theo hê mét Đơn vị của Anh

Đông cơ L4 2.4L 209 Km/h 130 dăm/giờ

Đông cơ V6 3,0L 209 Km/h 130 dăm/giờ

Black plate (5,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Thông số kỹ thuât 12-5

Bố trí đai dẫn đông củađông cơ

Đông cơ 2.4L

Đông cơ 3.0L

Black plate (6,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

12-6 Thông số kỹ thuât

2 GHI CHÚ

Black plate (1,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

Thông tin khách hàng 13-1

Thông tinkhách hàng

Lưu trữ thông số xe và quyềnriêng tư

Lưu trữ thông số xe và quyềnriêng tư . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13-1

Thiết bị lưu trữ dữ liêusự kiên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13-1

Hê thống nhân dạng qua tầnsố radio (RFID) . . . . . . . . . . . . . 13-2

Lưu trữ thông số xevà quyền riêng tưChiếc xe này được lắp môt số máytính, có chức năng ghi lại thông tinvề hiêu năng và cách thức lái xe. Vídụ: xe sử dụng mô đun máy tính đểgiám sát và kiểm soát hiêu năngcủa đông cơ và hôp số, để giám sátcác điều kiên bung túi khí và bungchúng trong những vụ va chạm,đồng thời thực hiên chức năngchống bó cứng phanh, nếu đượctrang bị, để giúp lái xe điều khiểnphương tiên. Các mô đun này cóthể chứa những thông tin giúp kỹthuât viên tại đại lý phân phối tiếnhành bảo trì xe. Môt số mô đuncũng có thể chứa dữ liêu về cáchthức xe được vân hành, như mứctiêu thụ nhiên liêu và tốc đô trungbình. Các mô đun này có thể lưu trữnhững tùy chọn cá nhân, như kênhradio đăt trước, vị trí ghế và cài đătnhiêt đô.

Thiết bị lưu trữ dữ liêusự kiênXe này được trang bị Thiết bị lưutrữ dữ liêu sự kiên (EDR). Mục đíchchính của EDR là ghi lại những dữliêu sẽ giúp xác định các hê thốngtrong xe đã hoạt đông như thế nàotrong các tình huống va chạm hoăcsuýt va chạm nhất định như khi xebung túi khí hoăc đâm phải chướngngại vât trên đường. EDR đượcthiết kế để ghi lại các dữ liêu có liênquan đến khí đông học của xe vàcác hê thống an toàn trong môtkhoảng thời gian ngắn, thường là30 giây hoăc ít hơn. EDR trong xenày có thể ghi lại những dữliêu như:. Cách thức hoạt đông của hê

thống khác nhau trong xe.. Dây an toàn của lái xe hoăc

hành khách có được thắt/siếtchăt không.

. Lái xe đã nhấn chân ga và/hoăcchân phanh, nếu có, đếnmức nào.

Black plate (2,1)Chevrolet Captiva Owner Manual (GMK-Localizing-Other IO/GMSA-8533167) - 2015 - crc - 6/12/14

13-2 Thông tin khách hàng

. Tốc đô xe đang chạy là baonhiêu.

Dữ liêu này có thể giúp xác định rõhơn những tình huống xảy ra vachạm và thương tích.

Quan trọng: Dữ liêu của EDR chỉđược xe ghi lại nếu xảy ra nhữngtình huống va chạm nghiêm trọng;EDR sẽ không thu thâp dữ liêu gìtrong các điều kiên lái xe thôngthường và không có dữ liêu cá nhânnào (như: tên, tuổi, giới tính và vị tríxảy ra va chạm) được ghi lại. Tuynhiên, các bên khác, như cơ quanhành pháp, có thể kết hợp dữ liêucủa EDR với loại dữ liêu nhân dạngcá nhân thường được thu thâp khiđiều tra vụ va chạm.

Để đọc các dữ liêu do EDR ghi lại,bạn cần có thiết bị đăc biêt và cóquyền tiếp cân với xe hoăc EDR.Ngoài nhà sản xuất xe, các bênkhác, như cơ quan hành pháp, cũngcó thể đọc được thông tin khi đượctrang bị thiết bị đăc biêt, nếu họ cóthể tiếp cân xe hoăc EDR.

GM sẽ không sử dụng hoăc chia sẻdữ liêu này với người khác, trừ khicó sự đồng ý của chủ xe hoăcngười thuê xe, nếu xe được chothuê; và trong trường hợp tuân thủyêu cầu chính thức của cảnh sáthoăc cơ quan chính phủ tươngđương, như môt phần trong nỗ lựcbiên hô cho các kiên tụng xuất hiêntrong quá trình điều tra, hoăc theoyêu cuầ của luât pháp. Các dữ liêumà GM thu thâp hoăc nhât đượccũng có thể được dùng cho các nhucầu nghiên cứu của GM hoăc đượccung cấp cho người khác vì mụcđích nghiên cứu, nếu nhu cầu đóthực sự hiên hữu và dữ liêu nàykhông liên quan đến môt chủ sởhữu xe hoăc môt chiếc xe cụ thể.

Hê thống nhân dạng quatần số radio (RFID)Công nghê RFID được dùng trongmôt số xe nhằm thực hiên các chứcnăng như giám sát áp suất lốp vàđảm bảo an ninh hê thống khóađiên, cũng như được liên kết vớimôt số tính năng tiên ích như bô

truyền phát khóa điều khiển từ xađể khóa/mở khóa cửa từ xa và khởiđông từ xa và bô truyền phát trongxe cho thiết bị mở cửa ga ra. Côngnghê RFID trong các xe của GM(General Motors) không sử dụnghoăc ghi lại các thông tin cá nhânhay liên kết với bất kỳ hê thống nàocủa GM (General Motors) chứa cácthông tin cá nhân.

Black plate (1,1)Hướng dẫn cho Chủ sở hữu Chevrolet Captiva - 2015 - crc - 6/12/14

MỤC LỤC i-1

ĂẮc quy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-27

Bảo vê điên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-6Khởi đông bằng ắc quy

trên xe khác . . . . . . . . . . . . . . . 10-66

AAn ninh

Báo đông của ô-tô . . . . . . . . . . . .2-12Đèn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5-26Xe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .2-12

BBảng điều khiển hành trình . . . . 5-30Bảng điều khiển, hành trình . . . 5-30Bảng nhân dạng . . . . . . . . . . . . . . . 12-1Bảng táp lô

Khu vực chứa đồ . . . . . . . . . . . . . . 4-1Bánh xe

Căn chỉnh bánh và cânbằng lốp . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-50

Kích cỡ khác nhau . . . . . . . . . 10-49Báo đông

An ninh trên xe . . . . . . . . . . . . . . .2-12

Bảo dưỡngHồ sơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .11-13

Bảo dưỡng và chăm sócBổ sung . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11-7

Bảo dưỡng và chăm sócbổ sung . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11-7

Bảo trì túi khí . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-29Bắt đầu, Dẫn đường . . . . . . . . . . . 7-39Bị kẹt

Cứu hô . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-4Biểu tượng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ivBluetooth

Tổng quan . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .7-85Bô điều khiển đèn ngoài . . . . . . . . 6-1Bô điều khiển giảm xóc liên

tục (CDC) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-36Bô dụng cụ nén, chất bịt

kín lốp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-52Bô dụng cụ vá lốp, lốp . . . . . . . . 10-52Bô lọc

Bầu lọc gió đông cơ . . . . . . . . 10-14Dầu diesel . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-28Muôi diesel . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9-24

Bô lọc dầu diesel . . . . . . . . . . . . . 10-28Bô lọc gió cho khoang hành

khách . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8-9

Bô lọc gió, khoang hànhkhách . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8-9

Bô lọc muôi diesel . . . . . . . . . . . . . 9-24Bô lọc/Bầu lọc gió,đông cơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-14

Bố trí đai dẫn đông,đông cơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12-5

Bố trí, đai dẫn đông củađông cơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12-5

Bô vi sai trượt giới hạn . . . . . . . . 9-36Bóng halogen . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-32Bóng thay thế . . . . . . . . . . . . . . . . 10-36

CCác thông báo hiển thị

Hê thống phanh . . . . . . . . . . . . . .5-28Hôp số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5-29Khóa và chìa khóa . . . . . . . . . . . .5-29Xe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5-28

Black plate (2,1)Hướng dẫn cho Chủ sở hữu Chevrolet Captiva - 2015 - crc - 6/12/14

i-2 MỤC LỤC

Cacbon ôxítCửa sau . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .2-10Khí xả đông cơ . . . . . . . . . . . . . . .9-23Lái xe trong mùa đông . . . . . . . . . 9-7

Cảnh báo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . iiiChú ý và nguy hiểm . . . . . . . . . . . . . iiiĐèn hê thống phanh . . . . . . . . . .5-18Đèn nháy cảnh báo

nguy hiểm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-3Cảnh báo có nước trong

nhiên liêu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-25Cất giữ bô dụng cụ nén và

vá lốp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-59Cầu chì

Cầu chì và thiết bịngắt mạch . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-37

Hôp cầu chì bảng táp lô . . . . 10-42Hôp cầu chì khoangđông cơ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-37

Chăm sóc bề ngoàiBên ngoài . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-74Bên trong . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-78

Chăm sóc xeÁp suất lốp . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-45Cất giữ bô dụng cụ nén

và vá lốp . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-59

Chạy rà xe mới . . . . . . . . . . . . . . . . 9-14Chạy rà, xe mới . . . . . . . . . . . . . . . 9-14Chế đô chuyển số bằng tay . . . 9-27Chế đô tiết kiêm nhiên liêu . . . . 9-28Chìa khóa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-1Chiếu sáng

Bô điều khiển chiếu sáng . . . . . . 6-5Chiều sâu rãnh . . . . . . . . . . . . . . . 10-47Chống trôm

Hê thống báo đông . . . . . . . . . . .2-13Chú ý, nguy hiểm, và cảnh báo . . . iiiCố định ghế trẻ em . . . . . . 3-44, 3-45Còi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-3Công tắc

Bât/tắt túi khí . . . . . . . . . . . . . . . . .3-27CửaĐèn báo cửa mở . . . . . . . . . . . . .5-28Khóa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-8Khóa điên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-8

Cửa gió . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8-8Cửa nóc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-21Cửa sau . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-10Cụm đồng hồ . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-11Cụm, đồng hồ . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-11

ĐĐài AM-FM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-10

DDẫn đông bốn bánh

toàn thời gian . . . . . . . . . 9-29, 10-29Đèn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5-20

Dẫn đườngBắt đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .7-39Sử dụng hê thống . . . . . . . . . . . .7-48Tổng quan về hê thống . . . . . . .7-18

ĐĐánh lái

Dầu, trợ lực . . . . . . . . . . . . . . . . 10-23Đảo, lốp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-47Đăt ghế ở đâu . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-37

DDầuĐèn báo áp suất . . . . . . . . . . . . . .5-23Đèn báo mức dầu đông

cơ thấp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5-24Đèn báo thay dầu đông cơ . . .5-24Đông cơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .10-9

Black plate (3,1)Hướng dẫn cho Chủ sở hữu Chevrolet Captiva - 2015 - crc - 6/12/14

MỤC LỤC i-3

Dầu (tiếp tục)Hê thống tuổi thọ dầuđông cơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-12

Hôp số tự đông . . . . . . . . . . . . . 10-13Phanh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-26Rửa kính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-24Trợ lực lái . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-23

ĐĐầu phát âm thanh . . . . . . . . . . . . 7-11

CD . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-11MP3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .7-13

Đầu phát CD . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-11

DDây an toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-14

Bảo trì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .3-20Dây an toàn ngang

thắt lưng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .3-19Dây an toàn qua vai -

thắt lưng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .3-16Đèn báo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5-13

Dây an toàn (tiếp tục)Hướng dẫn đeo dây an

toàn đúng cách . . . . . . . . . . . . .3-15Sử dụng khi mang thai . . . . . . .3-19Thay thế sau khi xe

va chạm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .3-21Dây an toàn ngang

thắt lưng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-19Dây an toàn qua vai -

thắt lưng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-16

ĐĐế đăt cốc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-1Đèn

An ninh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5-26Áp suất dầu đông cơ . . . . . . . . .5-23Áp suất lốp . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5-23Bảo trì xe ngay . . . . . . . . . . . . . . .5-17Bât/tắt túi khí . . . . . . . . . . . . . . . . .5-14Biển số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-35Bô điều khiển cân bằngđiên tử (ESC), tắt . . . . . . . . . . .5-22

Bô điều khiển đèn ngoài . . . . . . . 6-1Bô lọc muôi diesel . . . . . . . . . . . .5-23Bô phân nhắc bât . . . . . . . . . . . . .5-27Cảm biến đỗ siêu âm . . . . . . . . .5-21

Đèn (tiếp tục)Cảnh báo hê thống chống

bó cứng phanh (ABS) . . . . . . .5-19Cảnh báo hê thống phanh . . . .5-18Cảnh báo mức nhiên

liêu thấp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5-25Cảnh báo nhiêt đô nước

làm mát đông cơ . . . . . . . . . . . .5-22Cảnh báo trợ lực lái nhạy

cảm với tốc đô (SSPS) . . . . . .5-21Chạy ban ngày (DRL) . . . . . . . . . 6-2Chuyển đèn cốt/pha . . . . . . . . . . . 6-2Công suất đông cơ giảm . . . . .5-26Cửa mở . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5-28Cửa sau mở . . . . . . . . . . . . . . . . . .5-28Dẫn đông bốn bánh toàn

thời gian . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5-20Đèn báo cài dây an toàn . . . . . .5-13Đèn báo sự cố . . . . . . . . . . . . . . . .5-15Đèn báo xe moóc . . . . . . . . . . . . .5-28Đèn cảnh báo có nước

trong nhiên liêu . . . . . . . . . . . . .5-25Đèn đầu, đèn đỗ và xi

nhan phía trước . . . . . . . . . . . 10-32Đèn đọc sách . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-6Đèn pha bât . . . . . . . . . . . . . . . . . .5-27Đèn sương . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-4

Black plate (4,1)Hướng dẫn cho Chủ sở hữu Chevrolet Captiva - 2015 - crc - 6/12/14

i-4 MỤC LỤC

Đèn (tiếp tục)Đèn sương phía sau . . . . . . . . . . . 6-4Đèn sương phía trước . . . . . . . .5-27Đèn sương, sau . . . . . . . . . . . . . .5-27Điều khiển đi đường . . . . . . . . . .5-27Hê thống điều khiển

xuống dốc . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5-20Hê thống làm cho xe

không chạy được . . . . . . . . . . .5-26Hê thống sạc điên . . . . . . . . . . . .5-15Làm nóng trước . . . . . . . . . . . . . .5-22Mức dầu đông cơ thấp . . . . . . .5-24Mui xe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-5Nháy đèn xin vượt . . . . . . . . . . . . . 6-2Phanh tay điên tử . . . . . . . . . . . .5-18Thay dầu đông cơ . . . . . . . . . . . .5-24Tiết kiêm nhiên liêu . . . . . . . . . . .5-25Tín hiêu báo đèn bên

ngoài tắt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-1Túi khí sẵn sàng . . . . . . . . . . . . . .5-14Vào số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5-20

Đèn báo bô điều khiển cânbằng điên tử . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-21

Đèn báo bô điều khiển cânbằng điên tử (ESC) tắt . . . . . . . 5-22

Đèn báo bô lọc muôi diesel . . . . 5-23

Đèn báo cảm biến đỗsiêu âm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-21

Đèn báo công suất đôngcơ giảm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-26

Đèn báo cửa sau mở . . . . . . . . . . 5-28Đèn báo đèn pha bât . . . . . . . . . . 5-27Đèn báo đèn sương

phía sau . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-27Đèn báo đèn sương, sau . . . . . . 5-27Đèn báo hê thống điều

khiển xuống dốc . . . . . . . . . . . . . 5-20Đèn báo hê thống sạc . . . . . . . . . 5-15Đèn báo làm nóng trước . . . . . . . 5-22Đèn báo mức dầu đông

cơ thấp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-24Đèn báo phanh tay điên tử . . . . 5-18Đèn báo sự cố . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-15Đèn báo vào số . . . . . . . . . . . . . . . 5-20Đèn báo xe moóc . . . . . . . . . . . . . . 5-28Đèn cảnh báo mức nhiên

liêu thấp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-25Đèn cảnh báo trợ lực lái

nhạy cảm với tốcđô (SSPS) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-21

Đèn cảnh báo, đồng hồ vàđèn báo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-9

Đèn chạy ban ngày (DRL) . . . . . . 6-2Đèn đầu

Bô phân nhắc đèn bât . . . . . . . .5-27Chuyển đèn cốt/pha . . . . . . . . . . . 6-2Đèn báo đèn pha bât . . . . . . . . .5-27Đèn chạy ban ngày (DRL) . . . . . 6-2Điều chỉnh khoảng chiếu . . . . . . 6-2Định hướng . . . . . . . . . . . . . . . . 10-31Nháy đèn xin vượt . . . . . . . . . . . . . 6-2Rửa kính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-5Thay bóng đèn . . . . . . . . . . . . . 10-32Tự đông . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-2

Đèn đọc sách . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-6Đèn dừng và đèn lùi

Thay bóng đèn . . . . . . . . . . . . . 10-34Đèn đuôi

Thay bóng đèn . . . . . . . . . . . . . 10-34Đèn mui xe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-5Đèn nháy, Cảnh báo

nguy hiểm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-3Đèn sương

Phía sau . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-4Phía trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-4Thay bóng đèn . . . . . . . . . . . . . 10-34

Đèn sương phía sau . . . . . . . . . . . . 6-4

Black plate (5,1)Hướng dẫn cho Chủ sở hữu Chevrolet Captiva - 2015 - crc - 6/12/14

MỤC LỤC i-5

Đèn sương phía trướcĐèn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5-27

DDịch vụ

Bảo dưỡng, Thông tinchung . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11-1

Đèn báo bảo dưỡngxe ngay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5-15

Đèn báo bảo trì xe ngay . . . . . .5-17Hồ sơ bảo dưỡng . . . . . . . . . . .11-13Phụ kiên và cải tạo xe . . . . . . . .10-2Tự bảo trì xe . . . . . . . . . . . . . . . . .10-3Ứng dụng đăc biêt . . . . . . . . . . . . 11-6

Dịch vụ ứng dụng đăc biêt . . . . . 11-6

ĐĐiên thoại

Bluetooth . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .7-85Rảnh tay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .7-85

Điên thoại rảnh tay . . . . . . . . . . . . 7-85Điều chỉnhĐêm lưng, ghế trước . . . . . . . . . . 3-5

Điều chỉnh đêm lưng . . . . . . . . . . . 3-5Ghế trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-5

Điều chỉnh khoảng chiếu củađèn đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-2

Điều khiểnĐô bám và cân bằngđiên tử . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9-33

Điều khiển cửa tự đôngHê thống từ xa (RKE) . . . . . . . . . 2-4

Điều khiển đi đường . . . . . . . . . . . 9-37Đèn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5-27

Điều khiển mứcTự đông . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9-36

Điều khiển xe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-3Đô bám đường

Bô vi sai trượt giới hạn . . . . . . .9-36Đỗ xe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-23Đèn báo cảm biến siêu âm . . .5-21Kiểm tra phanh và cơ

chế P (Đỗ) . . . . . . . . . . . . . . . . 10-30Phanh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9-31Trên các vât dễ cháy . . . . . . . . .9-23

Đông cơBô lọc/Bầu lọc gió . . . . . . . . . . 10-14Bố trí đai dẫn đông . . . . . . . . . . .12-5Đèn báo áp suất . . . . . . . . . . . . . .5-23Đèn báo công suất giảm . . . . . .5-26

Đông cơ (tiếp tục)Đèn báo kiểm tra và bảo

trì xe ngay . . . . . . . . . . . . . . . . . .5-15Đèn báo thay dầu đông cơ . . .5-24Đèn cảnh báo nhiêt đô

nước làm mát . . . . . . . . . . . . . . .5-22Hê thống làm mát . . . . . . . . . . . 10-16Hê thống tuổi thọ dầu . . . . . . . 10-12Khí xả . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9-23Nổ máy trong khi đỗ . . . . . . . . . .9-25Nước làm mát . . . . . . . . . . . . . . 10-17Quá nhiêt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-22Tấm phủ hàng . . . . . . . . . . . . . . . .10-9Tính năng khởi đông/tắt

tự đông . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9-20Tổng quan về khoangđông cơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .10-4

Đồng hồ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-6Đèn cảnh báo và đèn báo . . . . . 5-9Đồng hồ đo . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5-12Đồng hồ đo hành trình . . . . . . . .5-12Đồng hồ đo tốc đô . . . . . . . . . . . .5-12Đồng hồ đo vòng tua . . . . . . . . .5-12Nhiên liêu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5-12

Đồng hồ đo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-12Hành trình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5-12

Đồng hồ đo hành trình . . . . . . . . . 5-12

Black plate (6,1)Hướng dẫn cho Chủ sở hữu Chevrolet Captiva - 2015 - crc - 6/12/14

i-6 MỤC LỤC

Đồng hồ đo tốc đô . . . . . . . . . . . . . 5-12Đồng hồ đo vòng tua . . . . . . . . . . 5-12

DDung dịch và dầu bôi trơnđược khuyên dùng . . . . . . . . . . 11-10

ĐĐường

Lái xe, Đường ướt . . . . . . . . . . . . . 9-5Đường đồi và núi . . . . . . . . . . . . . . . 9-7

GGạt nước

Rửa kính sau . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-5Gạt tàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-9GhếĐiều chỉnh đêm lưng, ghế

trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-5Điều chỉnh ghế trước . . . . . . . . . . 3-4Điều chỉnh tự đông, ghế

trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-5Ghế hàng ba . . . . . . . . . . . . . . . . .3-13Ghế trước có sưởi . . . . . . . . . . . . . 3-7Ghế tựa gâp được . . . . . . . . . . . . . 3-8

Ghế (tiếp tục)Hôc chứa dưới ghế . . . . . . . . . . . . 4-2Ngả ghế về phía sau . . . . . . . . . . 3-6Sau . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-9Sau, có sấy . . . . . . . . . . . . . . . . . . .3-12Tựa đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-2

Ghế hàng ba . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-13Ghế sau . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-9

Sấy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .3-12Ghế trẻ em

Cố định . . . . . . . . . . . . . . . . .3-44, 3-45Đăt ở đâu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .3-37Hê thống . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .3-36Móc khóa dưới và đai cho

trẻ em . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .3-39Trẻ lớn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .3-31Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ . . . . . . . .3-33

Ghế trướcĐiều chỉnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-4Sấy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-7

Ghế trước có sưởi . . . . . . . . . . . . . . 3-7Ghế tựa gâp được . . . . . . . . . . . . . . 3-8Giới thiêu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .iii, 7-1

GươngChiếu hâu điều chỉnh

bằng tay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .2-18Chiếu hâu mờ tự đông . . . . . . .2-18Gâp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .2-17Lồi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .2-16Sấy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .2-17Thiết bị điên . . . . . . . . . . . . . . . . . .2-16

Gương chiếu hâu . . . . . . . . . . . . . . 2-18Mờ tự đông . . . . . . . . . . . . . . . . . . .2-18

Gương có sấy . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-17Gương gâp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-17Gương lồi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-16

HHàng

Hê thống chứa . . . . . . . . . . . . . . . . 4-3Tấm phủ hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-3

Hê thốngGiá hành lý nóc xe . . . . . . . . . . . . 4-5

Hê thống báo đôngChống trôm . . . . . . . . . . . . . . . . . . .2-13

Hê thống chống bó cứngphanh (ABS) . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-30Đèn cảnh báo . . . . . . . . . . . . . . . .5-19

Hê thống chống trôm . . . . 2-14, 2-15

Black plate (7,1)Hướng dẫn cho Chủ sở hữu Chevrolet Captiva - 2015 - crc - 6/12/14

MỤC LỤC i-7

Hê thống điênCầu chì và thiết bị

ngắt mạch . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-37Hôp cầu chì bảng táp lô . . . . 10-42Hôp cầu chì khoangđông cơ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-37

Quá tải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-36Hê thống điều hòa khí hâu . . . . . . 8-1Điều hòa không khí . . . . . . . . . . . . 8-1Đôi tự đông . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8-4Phía sau . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8-7Sưởi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8-1

Hê thống điều hòa khí hâuđôi tự đông . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8-4

Hê thống điều hòa khíhâu sau . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8-7

Hê thống điều khiển xuốngdốc (DCS) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-35

Hê thống giá hành lý nóc xe . . . . 4-5Hê thống giám sát, Áp

suất lốp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-46Hê thống hỗ trợ khởi đông

trên dốc (HSA) . . . . . . . . . . . . . . . 9-33Hê thống kiểm soát lái xe

Hê thống bám đường cảitiến (ETS) . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9-36

Hê thống láiDẫn đông bốn bánh

toàn thời gian . . . . . . . 9-29, 10-29Hê thống làm cho xe không

chạy đượcĐèn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5-26

Hê thống làm mát . . . . . . . . . . . . . 10-16Hê thống LATCH

Thay thế các bô phân saukhi xe va chạm . . . . . . . . . . . . . .3-44

Hê thống mở/khóa cửatự đông từ xa (RKE) . . . . . . 2-3–2-5

Hê thống túi khíBạn sẽ nhìn thấy gì sau

khi túi khí phồng lên? . . . . . . .3-26Điều gì làm túi khí

phồng lên? . . . . . . . . . . . . . . . . . .3-25Khi nào thì túi khí bât ra? . . . . .3-25Kiểm tra . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .3-30Túi khí bảo vê an toàn như

thế nào? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .3-26Túi khí nằm ở đâu? . . . . . . . . . . .3-23

Hiên tượng ngủ gât trênđường cao tốc . . . . . . . . . . . . . . . . 9-6

Hồ sơBảo dưỡng . . . . . . . . . . . . . . . . . .11-13

Hỗ trợ đỗ siêu âm . . . . . . . . . . . . . 9-39Hỗ trợ đỗ xe

Siêu âm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9-39Hỗ trợ khởi đông, trên dốc . . . . . 9-33Hoạt đông, Hê thống thông

tin giải trí . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-8Hốc châm thuốc . . . . . . . . . . . . . . . . 5-8Hốc châm, thuốc . . . . . . . . . . . . . . . 5-8Hôc chứa dưới ghế . . . . . . . . . . . . . 4-2Hôc chứa ở bảng điều khiển

trung tâm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-3Hôc chứa trước . . . . . . . . . . . . . . . . 4-2Hôp găng tay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-1Hôp số

Các thông báo hiển thị . . . . . . . .5-29Dầu, hôp số sàn . . . . . . . . . . . . 10-14Dầu, hôp số tự đông . . . . . . . . 10-13Tự đông . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9-25

Hôp số sàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-28Dầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-14

Hôp số tự đôngChế đô chuyển số

bằng tay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9-27Kiểm tra chức năng kiểm

soát khóa cần số . . . . . . . . . . 10-29

Black plate (8,1)Hướng dẫn cho Chủ sở hữu Chevrolet Captiva - 2015 - crc - 6/12/14

i-8 MỤC LỤC

Hướng dẫn đeo dây an toànđúng cách . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-15

KKéo xeĐăc điểm lái . . . . . . . . . . . . . . . . . .9-44Kiểm soát rung lắc của xe

moóc (TSC) . . . . . . . . . . . . . . . . .9-52Thiết bị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9-50Thông tin chung . . . . . . . . . . . . . .9-44Xe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-70Xe giải trí . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-70Xe moóc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9-48

Kéo xe giải trí . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-70Khóa

An toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-9Cửa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-8Cửa điên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-8Cửa tự đông . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-9

Khóa an toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-9Khoang

Chứa đồ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-1Khoang chứa đồ . . . . . . . . . . . . . . . . 4-1Khởi đông bằng ắc quy

trên xe khác . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-66Khởi đông xe . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-17

Khu vực chứa đồBảng điều khiển trung tâm . . . . . 4-3Bảng táp lô . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-1Dưới ghế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-2Hê thống chứa hàng . . . . . . . . . . . 4-3Hê thống giá hành lý nóc xe . . . 4-5Hôp găng tay . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-1Kính mát . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-2Lưới tiên lợi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-4Tấm phủ hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-3Trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-2

Khuyên dùngNhiên liêu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9-41

Kiểm soát trượt ngang/Điềukhiển cân bằng điên tử . . . . . . . 9-33

Kiểm traĐèn kiểm tra đông cơ . . . . . . . . .5-15

Kiểm tra chức năng kiểmsoát khóa cần số, hôp sốtự đông . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-29

Kiểm tra công tắckhởi đông . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-29

Kiểm tra hê thống an toàn . . . . . 3-20Kính chắn gió

Rửa kính/Gạt nước kínhchắn gió . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-3

Kính cửa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-19Thiết bị điên . . . . . . . . . . . . . . . . . .2-19

LLái xe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-4

An toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-3Cứu hô xe bị kẹt . . . . . . . . . . . . . . . 9-4Đăc điểm và mẹo kéo xe . . . . .9-44Đối với mục tiêu tiết kiêm

nhiên liêu hơn nữa . . . . . . . . . .1-19Đường đồi và núi . . . . . . . . . . . . . . 9-7Đường ướt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-5Giới hạn tải của xe . . . . . . . . . . . . 9-9Hiên tượng ngủ gât trênđường cao tốc . . . . . . . . . . . . . . . 9-6

Mất kiểm soát . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-5Mùa đông . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-7Nếu xe bị kẹt . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-9

Lái xe an toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-3Lái xe khi bị xao nhãng . . . . . . . . . 9-2LATCH, Móc khóa dưới vàđai cho trẻ em . . . . . . . . . . . . . . . . 3-39

Lau dọnChăm sóc bên ngoài . . . . . . . . 10-74Chăm sóc bên trong . . . . . . . . 10-78

Black plate (9,1)Hướng dẫn cho Chủ sở hữu Chevrolet Captiva - 2015 - crc - 6/12/14

MỤC LỤC i-9

Lịch bảo dưỡng . . . . . . . . . . . . . . . 11-3Dung dịch và dầu bôi trơnđược khuyên dùng . . . . . . . . .11-10

Lốp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-45Bô dụng cụ nén và vá lốp . . 10-52Bô dụng cụ nén và vá

lốp, Cất giữ . . . . . . . . . . . . . . . 10-59Căn chỉnh bánh và cân

bằng lốp . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-50Đảo lốp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-47Đèn báo áp suất . . . . . . . . . . . . . .5-23Dự phòng với kích cỡđầy đủ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-66

Hê thống giám sátáp suất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-46

Hê thống giám sátbơm hơi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-46

Kích cỡ khác nhau . . . . . . . . . 10-49Ký hiêu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-45Lốp dự phòng nhỏ gọn . . . . . 10-65Lốp dùng cho mùa đông . . . . 10-45Mua lốp mới . . . . . . . . . . . . . . . . 10-48Nếu xe bị xịt lốp . . . . . . . . . . . . 10-51Thay lốp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-60Xích ngăn trượt . . . . . . . . . . . . . 10-50

Lốp dự phòngNhỏ gọn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-65

Lốp dự phòng nhỏ gọn . . . . . . . 10-65Lốp dự phòng với kích cỡđầy đủ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-66

Lốp dùng cho mùa đông . . . . . . 10-45Lưới tiên lợi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-4Lưới, tiên lợi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-4Lưu trữ thông số xe và

quyền riêng tư . . . . . . . . . . . . . . . 13-1Ly hợp thủy lực . . . . . . . . . . . . . . . 10-14Ly hợp, thủy lực . . . . . . . . . . . . . . 10-14

MMất kiểm soát . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-5Menu

Thiết lâp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .7-73Menu thiết lâp . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-73Mở/khóa cửa tự đông

Hê thống từ xa (RKE) . . . . . . . . . 2-5Móc khóa dưới và đai cho

trẻ em (Hê thống LATCH) . . . . 3-39MP3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-13Mùa đông

Lái xe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-7Mua lốp mới . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-48

Mui xe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-3

NNắp che

La giăng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-49Nắp chụp bánh xe . . . . . . . . . . . . 10-49Ngả ghế về phía sau . . . . . . . . . . . 3-6Ngăn để kính mát . . . . . . . . . . . . . . 4-2Nguồn điên

Bảo vê điên, Ắc quy . . . . . . . . . . . 6-6Dầu trợ lực lái . . . . . . . . . . . . . . 10-23Đèn báo đông cơ giảm . . . . . . .5-26Điều chỉnh ghế . . . . . . . . . . . . . . . . 3-5Nguồn lưu điên cho phụ

kiên (RAP) . . . . . . . . . . . . . . . . . .9-20Ổ cắm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-6

Nguồn điên cho phụ kiên . . . . . . 9-20Nguồn lưu điên cho phụ

kiên (RAP) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-20Nguy hiểm, cảnh báo, và chú ý . . . iiiNhân dạng xe

Bảng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .12-1Nháy đèn cảnh báo

nguy hiểm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-3Nháy đèn xin vượt . . . . . . . . . . . . . . 6-2

Black plate (10,1)Hướng dẫn cho Chủ sở hữu Chevrolet Captiva - 2015 - crc - 6/12/14

i-10 MỤC LỤC

Nhiên liêu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-41Bơm nhiên liêu vào canđựng rời . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9-43

Cảnh báo có nước trongnhiên liêu . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5-25

Chất phụ gia . . . . . . . . . . . . . . . . . .9-42Đèn báo tiết kiêm . . . . . . . . . . . . .5-25Đèn cảnh báo mức nhiên

liêu thấp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5-25Đồng hồ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5-12Khuyên dùng . . . . . . . . . . . . . . . . .9-41Lái xe tiết kiêm nhiên liêu . . . . .1-19Nạp nhiên liêu . . . . . . . . . . . . . . . .9-42

Nổ máy xe trong khi đỗ . . . . . . . . 9-25Nước làm mátĐèn cảnh báo nhiêt đô

mát đông cơ . . . . . . . . . . . . . . . .5-22Đông cơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-17

Nước rửa kính . . . . . . . . . . . . . . . . 10-24Nút ECO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-28

OỔ cắm

Nguồn điên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-6

PPhanh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-3, 10-24

Chống bó cứng . . . . . . . . . . . . . . .9-30Dầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-26Đèn cảnh báo hê thống . . . . . . .5-18Đỗ xe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9-31Hỗ trợ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9-33Thông báo về hê thống . . . . . . .5-28

PhụThiết bị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .7-17

Phụ kiên và cải tạo xe . . . . . . . . . 10-2Phụ nữ mang thai, sử dụng

dây an toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-19Phụ tùng thay thế

Bảo dưỡng . . . . . . . . . . . . . . . . . .11-11

QQuá nhiêt, đông cơ . . . . . . . . . . . 10-22

Quyền riêng tưHê thống nhân dạng qua

tần số radio (RFID) . . . . . . . . . .13-2Lưu trữ thông tin về xe . . . . . . .13-1

RRadioĐài AM-FM . . . . . . . . . . . . . . . . . . .7-10

Rửa kính, Đèn đầu . . . . . . . . . . . . . 5-5Rửa kính/Gạt nước kính sau . . . 5-5

SSấy

Ghế sau . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .3-12Số đỗ

Chuyển cần số ra khỏi . . . . . . . .9-23Vào số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9-22

Sưởi và điều hòa không khí . . . . 8-1

TTấm chắn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-20Tấm chắn nắng . . . . . . . . . . . . . . . . 2-20Tam giác báo nguy hiểm . . . . . . . . 4-5Tam giác, Cảnh báo . . . . . . . . . . . . 4-5

Black plate (11,1)Hướng dẫn cho Chủ sở hữu Chevrolet Captiva - 2015 - crc - 6/12/14

MỤC LỤC i-11

Tấm phủ hàngĐông cơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .10-9Hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-3

Tần số radioHê thống nhân

dạng (RFID) . . . . . . . . . . . . . . . . .13-2Thảm sàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-82Thay bóng đèn . . . . . . . . . . . . . . . 10-36

Bóng halogen . . . . . . . . . . . . . . . 10-32Đèn biển số . . . . . . . . . . . . . . . . 10-35Đèn đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-32Đèn đầu, đèn đỗ và xi

nhan phía trước . . . . . . . . . . . 10-32Đèn đuôi, đèn xi nhan,đèn dừng và đèn lùi . . . . . . . 10-34

Định hướng đèn đầu . . . . . . . 10-31Thay lưỡi gạt nước . . . . . . . . . . . 10-30Thay lưỡi, gạt nước . . . . . . . . . . 10-30Thay thế các bô phân của

hê thống dây an toàn saukhi xe va chạm . . . . . . . . . . . . . . . 3-21

Thay thế các bô phân củahê thống LATCH sau khixe va chạm . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-44

Thay thế hê thống túi khí . . . . . . 3-31

Thay thế linh kiênTúi khí . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .3-31

Thiết bịPhụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .7-17

Thiết bị điênGương . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .2-16Khóa cửa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-8Kính cửa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .2-19

Thiết bị điên bổ sung . . . . . . . . . . 9-53Thiết bị điên, bổ sung . . . . . . . . . . 9-53Thiết bị lưu trữ dữ liêu

sự kiên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13-1Thiết bị lưu trữ dữ liêu,

sự kiên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13-1Thiết bị ngắt mạch . . . . . . . . . . . . 10-37Thiết bị, kéo xe . . . . . . . . . . . . . . . . 9-50Thời gian . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-6Thông báo về khóa và

chìa khóa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-29Thông gió, gió . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8-8Thông số kỹ thuât và

thể tích . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12-2Thông tin chung

Bảo trì và bảo dưỡng . . . . . . . . . 11-1Chăm sóc xe . . . . . . . . . . . . . . . . .10-2Kéo xe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9-44

Tiết kiêm nhiên liêuNhiên liêu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9-28

Tín hiêu báo đèn bênngoài tắt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-1

Tín hiêu rẽ và chuyển làn . . . . . . . 6-3Tín hiêu, Rẽ và chuyển làn . . . . . 6-3Tổng quan, Hê thống dẫnđường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-18

Tổng quan, Hê thống thôngtin giải trí . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-3

TrầnCửa nóc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .2-21

Trẻ lớn, ghế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-31Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ, ghế . . . . 3-33Tự đông

Dầu hôp số . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-13Điều khiển mức . . . . . . . . . . . . . . .9-36Hê thống đèn đầu . . . . . . . . . . . . . 6-2Hôp số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9-25Khóa cửa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-9Tính năng khởi đông/tắtđông cơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9-20

Tựa đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-2Chủ đông . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-3

Black plate (12,1)Hướng dẫn cho Chủ sở hữu Chevrolet Captiva - 2015 - crc - 6/12/14

i-12 MỤC LỤC

Túi khíBảo trì xe được trang bị

túi khí . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .3-29Công tắc bât/tắt . . . . . . . . . . . . . .3-27Đèn báo sẵn sàng . . . . . . . . . . . .5-14Đèn bât/tắt . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5-14Kiểm tra hê thống . . . . . . . . . . . .3-21Lắp thêm thiết bị cho xe . . . . . .3-30

Tùy chỉnhXe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5-33

VVề số

Chuyển khỏi vị trí đỗ . . . . . . . . . .9-23Số đỗ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9-22

Vi sai, Trượt giới hạn . . . . . . . . . . 9-36Vị trí của khóa điên . . . . . . 9-14, 9-15Vô lăng

Bảng điều khiển trênvô lăng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-3

Điều chỉnh vô lăng . . . . . . . . . . . . . 5-2

XXe

An ninh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .2-12Các thông báo hiển thị . . . . . . . .5-28Đèn báo bảo trì xe ngay . . . . . .5-17Điều khiển . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-3Giới hạn tải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-9Hê thống báo đông . . . . . . . . . . .2-12Kéo xe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-70Khởi đông . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9-17Tùy chỉnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5-33

Xe bị kẹt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-9Xe moóc

Kéo xe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9-48Kiểm soát rung lắc (TSC) . . . . .9-52

Xi nhanThay bóng đèn . . . . . . . . . . . . . 10-34

Xích ngăn trượt, lốp . . . . . . . . . . 10-50Xịt lốp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-51

Thay lốp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-60