Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC GIA
----------
BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT
MÙA LŨ NĂM 2017
VÙNG TÂY NGUYÊN
HÀ NỘI, THÁNG 11/2017
Chịu trách nhiệm nội dung: Trung tâm Cảnh báo và Dự báo tài nguyên nước
Địa chỉ: số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội; ĐT: 04 32665006; Fax: 04 3 7 560 034
Website: cewafo.gov.vn; Email: [email protected]
1
MỤC LỤC
CHƯƠNG I. HIỆN TRẠNG CÁC TRẠM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT
VÙNG TÂY NGUYÊN .......................................................................................... 3
CHƯƠNG II. KẾT QUẢ QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT MÙA LŨ ........... 5
2.1 Tài nguyên nước sông Ya Yun tại trạm Ya Yun Hạ ............................................. 5
2.1.1 Mực nước (H cm) ........................................................................................... 5
2.1.2 Lưu lượng nước (Q m3/s) ............................................................................... 7
2.1.3 Tổng lượng nước ............................................................................................ 7
2.1.4 Chất lượng nước ............................................................................................. 8
2.2 Tài nguyên nước sông Ea Krông Nô tại trạm Đức Xuyên .................................. 13
2.2.1 Mực nước (H cm) ......................................................................................... 13
2.2.2 Lưu lượng nước (Q m3/s) ............................................................................. 15
2.2.3 Tổng lượng nước .......................................................................................... 15
2.2.4 Chất lượng nước ........................................................................................... 15
2.3 Tài nguyên nước sông Đa Nhim tại trạm Đại Ninh ............................................ 21
2.3.1 Mực nước (H cm) ......................................................................................... 21
2.3.2 Lưu lượng nước (Q m3/s) ............................................................................. 23
2.3.3 Tổng lượng nước .......................................................................................... 23
2.3.4 Chất lượng nước ........................................................................................... 23
2.4 Tài nguyên nước sông Đồng Nai tại trạm Cát Tiên ............................................ 28
2.4.1 Mực nước (H cm) ......................................................................................... 28
2.4.2 Lưu lượng nước (Q m3/s) ............................................................................. 30
2.4.3 Tổng lượng nước .......................................................................................... 30
2.4.4 Chất lượng nước ........................................................................................... 31
2
LỜI NÓI ĐẦU
Bản tin tài nguyên nước mặt mùa lũ cung cấp thông tin về số lượng, chất lượng
nguồn nước mặt nhằm phục vụ công tác quản lý Nhà nước về tài nguyên nước, công
tác điều tra cơ bản và quy hoạch tài nguyên nước.
Bản tin tài nguyên nước mặt mùa lũ được công bố định kỳ theo mùa dựa trên
kết quả quan trắc của 4 trạm quan trắc tài nguyên nước mặt khu vực Tây Nguyên.
Để Bản tin đáp ứng được các yêu cầu quản lý tài nguyên nước ngày một tốt
hơn. Các ý kiến đóng góp gửi về:
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia
Địa chỉ: 93/95 Vũ Xuân Thiều. P. Sài Đồng. Q. Long Biên. Hà Nội
Email: [email protected]; [email protected]
Bản tin được đăng tải tại Website: cewafo.gov.vn
3
CHƯƠNG I. HIỆN TRẠNG CÁC TRẠM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN
NƯỚC MẶT VÙNG TÂY NGUYÊN
Vùng Tây Nguyên hiện có 04 trạm quan trắc tài nguyên nước mặt được xây
dựng theo Quyết định số 2204/QĐ-BTNMT ngày 31/10/2008 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình “Xây dựng mới 06
trạm quan trắc tài nguyên nước mặt khu vực Tây Nguyên giai đoạn 2007-2010”. Các
yếu tố quan trắc chủ yếu là nhiệt độ nước, mực nước, lưu lượng, hàm lượng chất lơ
lửng và chất lượng nước.
Các trạm quan trắc tài nguyên nước mặt được bố trí như sau:
- Trạm Ya Yun Hạ (tọa độ địa lý: 13o42’ vĩ độ Bắc, 108o10’ kinh độ Đông)
nằm trên bờ phải sông YaYun, thuộc làng Chép xã AYun huyện Chư Sê tỉnh Gia Lai;
thuộc lưu vực sông Ba, diện tích lưu vực khống chế là 1.150 km2; được quan trắc từ
tháng 1 năm 2012;
- Trạm Đức Xuyên (tọa độ địa lý: 12º10’ vĩ độ Bắc 108º07’ kinh độ Đông) nằm
trên bờ phải sông KrôngNô, thuộc buôn PhiDihJa B xã KrôngNô huyện Lắk tỉnh Đắk
Lắk; thuộc lưu vực sông Srê Pốk, diện tích lưu vực khống chế là 980 km2; được quan
trắc từ tháng 4 năm 2011;
- Trạm Đại Ninh (tọa độ địa lý: 11043’ vĩ độ Bắc, 108022’ kinh độ Đông) được
xây dựng ở bờ phải sông Đa Nhim, thuộc thôn Phú Hòa xã Phú Hội huyện Đức Trọng
tỉnh Lâm Đồng; thuộc lưu vực sông Đồng Nai, diện tích lưu vực khống chế là 1.380
km2; được quan trắc từ tháng 07 năm 2011;
- Trạm Cát Tiên (tọa độ địa lý: 11034’ vĩ độ Bắc, 107021’ kinh độ Đông) nằm
trên bờ trái sông Đồng Nai, thuộc thôn I xã Phù Mỹ huyện Cát Tiên tỉnh Lâm Đồng;
thuộc lưu vực sông Đồng Nai, diện tích lưu vực khống chế là 1.980 km2; được quan
trắc từ tháng 02 năm 2012.
4
Hình 1.1: Sơ đồ mạng lưới trạm quan trắc tài nguyên nước mặt – vùng Tây Nguyên
5
CHƯƠNG II. KẾT QUẢ QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT MÙA LŨ
2.1 Tài nguyên nước sông Ya Yun tại trạm Ya Yun Hạ
Chế độ nước sông YaYun được chia làm 02 mùa rõ rệt, mùa cạn từ tháng 11
năm trước đến tháng 04 năm sau, mùa lũ từ tháng 05 đến tháng 10. Lũ thường xuất
hiện thất thường do chịu ảnh hưởng của nhà máy thủy điện HMun tại đầu nguồn cách
trạm 12km đổ về, dạng lũ đơn, cường suất lớn, thời gian lũ ngắn.
Kết quả quan trắc số lượng và chất lượng nước trong mùa lũ năm 2017 được
tổng hợp, đánh giá như sau:
2.1.1 Mực nước (H cm)
Mực nước trung bình mùa lũ năm 2017 trên sông Ba Yun tại trạm YaYun Hạ là
20869 cm, tăng 34 cm so với mùa lũ năm 2016. Cụ thể như sau:
Bảng 2.1: Mực nước mùa lũ năm 2017 quan trắc tại trạm YaYun Hạ
Yếu tố Mực nước mùa lũ năm 2017 Tăng (+)/ giảm (-) so với mùa lũ năm 2016
Hmax, cm 21089
Hmin, cm 20756
H lũ, cm 20869 34
6
20700
20750
20800
20850
20900
20950
21000
21050
21100
21150
1/5/2017 1/6/2017 1/7/2017 1/8/2017 1/9/2017 1/10/2017
Diễn biến mực nước trung bình ngày mùa lũ năm 2017
Diễn biến mực nước trung bình ngày mùa lũ năm 2016
Mực nước lớn nhất, nhỏ nhất mùa lũ năm 2017
Mực nước trung bình mùa lũ năm 2017Hmax = 21089 cm
(ngày 28/8/2017)
Hmin = 20756 cm
(ngày 12/5/2017)
H cm
Thời gian
Htb = 20869 cm
Sông: Ba Yun Trạm: Ya Yun Hạ
Hình 2.1: Diễn biến mực nước trung bình ngày mùa lũ năm 2016, 2017 tại trạm YaYun Hạ
7
2.1.2 Lưu lượng nước (Q m3/s)
Trong mùa lũ năm 2017, tại trạm YaYun Hạ tiến hành đo lưu lượng nước 43
lần. Cụ thể như sau:
Bảng 2.2: Lưu lượng nước thực đo mùa lũ năm 2017 tại trạm YaYun Hạ
Lần đo Ngày đo Giá trị đo
Q (m3/s) H (cm)
1 01/5/2017 21,8 20820
2 08/5/2017 11,4 20782
3 13/5/2017 14,0 20793
4 18/5/2017 18,2 20831
5 18/5/2017 29,2 20849
6 01/6/2017 42,5 20892
7 04/6/2017 20,4 20816
8 07/6/2017 22,2 20821
9 10/6/2017 20,3 20817
10 14/6/2017 31,9 20851
11 18/6/2017 18,5 20814
12 21/6/2017 17,2 20808
13 24/6/2017 30,4 20849
14 02/7/2017 36,3 20867
15 05/7/2017 25,4 20830
16 13/7/2017 43,4 20895
17 15/7/2017 38,7 20876
18 17/7/2017 84,4 21028
19 20/7/2017 46,2 20899
20 24/7/2017 41,1 20880
21 02/8/2017 46,8 20902
22 05/8/2017 51,2 20916
23 08/8/2017 49,5 20913
24 11/8/2017 42,3 20888
25 14/8/2017 54,9 20926
26 18/8/2017 53,4 20922
27 22/8/2017 44,8 20893
28 02/9/2017 45,3 20898
29 05/9/2017 52,5 20919
30 08/9/2017 35,2 20866
31 11/9/2017 36,9 20868
32 14/9/2017 32.1 20856
33 18/9/2017 38,0 20874
34 22/9/2017 27,2 20836
35 22/9/2017 43,8 20890
36 02/10/2017 47,8 20904
37 05/10/2017 52,0 20917
38 08/10/2017 40,7 20879
39 12/10/2017 35,6 20865
40 15/10/2017 43,9 20891
41 18/10/2017 34,8 20861
42 21/10/2017 37,0 20869
43 24/10/2017 30,2 20848
2.1.3 Tổng lượng nước
Trong mùa lũ năm 2017, tổng lượng nước trên sông Ba Yun chảy qua mặt cắt
ngang tại trạm Ya Yun Hạ là khoảng 0,58* 109 m3.
8
2.1.4 Chất lượng nước
Kết quả quan trắc chất lượng nước tại trạm YaYun Hạ từ tháng 05 đến tháng 10
năm 2017 cho thấy hầu hết các chỉ tiêu phân tích đều nằm trong giá trị giới hạn cho
phép. Tuy nhiên các chỉ tiêu NO2- (ngày 1/5, 1/6 và ngày 15/07) vượt GTGH, TSS
(ngày 1/5, 1/6, 15/7, tháng 8, 9 và ngày 15/10), Tổng Coliform (ngày 15/7, 15/10 và
tháng 9) vượt giá trị giới hạn B2 (theo QCVN 08-MT:2015/BTNMT).
Kết quả tính toán chất lượng nước sông theo chỉ số WQI cho thấy: chỉ đầu
tháng 05, chất lượng nước sông Ba Yun tại trạm YaYun Hạ có thể sử dụng cho giao
thông thủy và các mục đích tương đương khác và đến giữa tháng chất lượng nước
được cải thiện hơn có thể sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng cần các
biện pháp xử lý phù hợp. Giữa tháng 6 đầu tháng 7 và đầu tháng 10 có thể sử dụng
được cho mục đích tưới tiêu và các mục đích tương đương khác. Hầu hết các tháng
còn lại trong mùa lũ, kết quả chất lượng nước cho thấy nước vị ô nhiễm nặng và cần
các biện pháp xử lí trong tương lai (hàm lượng TSS, độ đục tăng cao). Cụ thể như sau:
Bảng 2.3: Kết quả tính toán chất lượng nước sông theo chỉ số WQI – trạm YaYun Hạ
Ngày/tháng WQI thông số
WQI pH DO TSS COD BOD5 NH4
+ PO43- Tổng Coliform Độ đục
04/05/2017 100 58 1 100 100 100 93 35 46 42
16/05/2017 100 59 34 70 98 100 100 100 71 77
02/06/2017 100 82 1 73 75 100 100 68 1 18
16/06/2017 100 74 37 78 100 100 31 100 1 53
04/07/2017 100 79 32 100 100 100 100 100 1 54
18/07/2017 100 95 1 78 75 100 95 1 1 4
02/08/2017 100 92 1 82 100 100 90 32 1 14
16/08/2017 100 66 1 72 100 100 100 32 1 14
06/09/2017 100 67 1 83 72 100 36 1 3 5
16/09/2017 100 92 1 51 69 100 71 1 1 4
03/10/2017 100 90 40 100 97 100 100 100 1 58
17/10/2017 100 91 1 100 100 100 100 1 1 5
Bảng 2.4: Kết quả phân tích hóa nước – mẫu quan trắc môi trường
TT Ngày lấy
mẫu
Ngày phân
tích
Chỉ tiêu phân tích tại trạm
T
(0C) pH
DO
(mg/l)
Độ đục
(NTU)
COD
(mg/l)
BOD5
(mg/l)
TSS
(mg/l)
1 03/05/2017 03/05/2017 27,5 6,0 11,1 35,8 8,8 3,0 144
2 15/05/2017 15/05/2017 28,3 6,0 10,8 21,5 18,1 4,2 83
3 01/06/2017 01/06/2017 28,0 6,0 9,4 337,0 16,2 6,0 257
4 15/06/2017 15/06/2017 26,5 6,0 10,0 190,0 14,4 3,6 75
5 03/07/2017 03/07/2017 25,2 6,0 10,0 181,0 9,4 1,8 86
6 17/07/2017 17/07/2017 25,2 6,0 9,4 289,0 14,4 6,0 124
7 01/08/2017 01/08/2017 25,4 6,0 9,4 133,0 13,6 2,4 105
8 15/08/2017 15/08/2017 27,2 6,0 10,5 116,0 16,7 3,0 279
9 05/09/2017 05/09/2017 26,0 6,0 10,7 97,0 13,4 7,0 140
10 15/09/2017 15/09/2017 26,1 6,0 9,3 433,0 29,3 8,0 158
11 02/10/2017 02/10/2017 25,3 6,0 9,5 218,0 7,3 4,2 69
12 16/10/2017 16/10/2017 26,0 6,0 9,4 324,0 7,7 1,8 106
9
Bảng 2.5: Kết quả phân tích hóa nước – mẫu nhiễm bẩn tại trạm YaYun Hạ
TT Ngày lấy
mẫu
Ngày phân
tích
Chỉ tiêu phân tích
NO2- (mg/l) NO3
- (mg/l) NH4+(mg/l) PO4
3- (mg/l)
1 03/05/2017 04/05/2017 0,126 1,825 0,016 0,128
2 15/05/2017 16/05/2017 0,027 1,238 0,017 0,056
3 01/06/2017 02/06/2017 0,071 1,056 0,022 0,065
4 15/06/2017 16/06/2017 0,029 2,611 0,012 0,449
5 03/07/2017 04/07/2017 0,016 1,330 0,015 0,051
6 17/07/2017 18/07/2017 0,093 1,366 0,014 0,121
7 01/08/2017 02/08/2017 0,042 1,634 0,012 0,141
8 15/08/2017 16/08/2017 0,014 0,095 0,021 0,015
9 05/09/2017 06/09/2017 0,014 1,180 0,017 0,413
10 15/09/2017 16/09/2017 0,012 1,112 0,022 0,215
11 02/10/2017 03/10/2017 0,008 1,025 0,021 0,075
12 16/10/2017 17/10/2017 0,005 1,378 0,012 0,086
Bảng 2.6: Kết quả phân tích hóa nước – mẫu đa lượng tại trạm YaYun Hạ
TT Ngày lấy
mẫu
Ngày
phân
tích
Chỉ tiêu phân tích
SO42-
(mg/l)
Cl-
(mg/l)
SiO32-
(mg/l)
Na+
(mg/l)
K+
(mg/l)
Ca2+
( mg/l)
Mg2+
(mg/l)
2 15/6/2017 16/6/2017 0,84 3,90 22,28 3,27 2,69 4,41 2,68
3 15/09/2017 16/09/2017 4,24 2,13 23,14 2,23 1,84 4,61 2,31
Bảng 2.7: Kết quả phân tích hóa nước – mẫu vi lượng tại trạm YaYun Hạ
TT Ngày lấy
mẫu
Ngày
phân
tích
Chỉ tiêu Phân tích
Hg
(mg/l)
Cr
(mg/l)
Cu
(mg/l)
Zn
(mg/l)
Mn
(mg/l)
F -
(mg/l)
2 15/06/2017 16/06/2017 0,0005 0,0005 0,0005 0,0068 0,06 0,049
3 15/09/2017 16/09/2017 0,001 0,001 0,001 0,0068 0,092 0,051
Bảng 2.8: Kết quả phân tích mẫu vi sinh tại trạm Ya Yun Hạ
TT Ngày lấy mẫu Ngày phân tích Tổng Coliform
1 03/05/2017 04/05/2017 9000
2 15/05/2017 16/05/2017 900
3 01/06/2017 02/06/2017 5700
4 15/06/2017 16/06/2017 1100
5 03/07/2017 04/07/2017 1100
6 17/07/2017 18/07/2017 18000
7 01/08/2017 02/08/2017 9300
8 15/08/2017 16/08/2017 9300
9 05/09/2017 06/09/2017 110000
10 15/09/2017 16/09/2017 110000
11 02/10/2017 03/10/2017 900
12 16/10/2017 17/10/2017 11000
10
11,1 10,8
9,4
10,0 10,0
9,4 9,4
10,510,7
9,3
9,59,4
0
2
4
6
8
10
12
1/5 15/5 1/6 15/6 1/7 15/7 1/8 15/8 1/9 15/9 1/10 15/10
DO mg/l DO A1Sông: Ba A Yun Trạm: Ya Yun Hạ
Hình 2.2: Giá trị DO quan trắc tại trạm YaYun Hạ mùa lũ năm 2017
3,0
4,2
6,0
3,6
1,8
6,0
2,43,0
7,0
8,0
4,2
1,8
0
2
4
6
8
10
12
14
16
1/5 15/5 1/6 15/6 1/7 15/7 1/8 15/8 1/9 15/9 1/10 15/10
BOD5 mg/l BOD5 A1 A2 B1Sông: Ba A Yun Trạm: Ya Yun Hạ
Hình 2.3: Giá trị BOD5 quan trắc tại trạm Ya Yun Hạ mùa lũ năm 2017
8,8
18,1
16,214,4
9,4
14,413,6
16,7
13,4
29,3
7,3 7,7
0
5
10
15
20
25
30
35
1/5 15/5 1/6 15/6 1/7 15/7 1/8 15/8 1/9 15/9 1/10 15/10
COD mg/l COD A1 A2 B1Sông: Ba A Yun Trạm: Ya Yun Hạ
Hình 2.4: Giá trị COD quan trắc tại trạm YaYun Hạ mùa lũ năm 2017
11
0,126
0,027
0,071
0,029
0,016
0,093
0,042
0,014 0,014 0,0120,008
0,005
0
0,02
0,04
0,06
0,08
0,1
0,12
0,14
1/5 15/5 1/6 15/6 1/7 15/7 1/8 15/8 1/9 15/9 1/10 15/10
NO2- mg/l NO2- GTGHSông: Ba A Yun Trạm: Ya Yun Hạ
Hình 2.5: Giá trị NO2- quan trắc tại trạm YaYun Hạ mùa lũ năm 2017
1,825
1,2381,056
2,611
1,33 1,366
1,634
0,095
1,18 1,112 1,025
1,378
0
1
2
3
4
5
6
1/5 15/5 1/6 15/6 1/7 15/7 1/8 15/8 1/9 15/9 1/10 15/10
NO3- mg/l NO3- A1 A2
Sông: Ba A Yun Trạm: Ya Yun Hạ
Hình 2.6: Giá trị NO3- quan trắc tại trạm YaYun Hạ mùa lũ năm 2017
0,016 0,0170,022
0,0120,015 0,014 0,012
0,0210,017
0,022 0,021
0,012
0
0,02
0,04
0,06
0,08
0,1
0,12
1/5 15/5 1/6 15/6 1/7 15/7 1/8 15/8 1/9 15/9 1/10 15/10
NH4+ mg/l NH4+ A1Sông: Ba A Yun Trạm: Ya Yun Hạ
Hình 2.7: Giá trị NH4+ quan trắc tại trạm YaYun Hạ mùa lũ năm 2017
12
0,128
0,056 0,065
0,449
0,051
0,1210,141
0,015
0,413
0,215
0,0750,086
0
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
1/5 15/5 1/6 15/6 1/7 15/7 1/8 15/8 1/9 15/9 1/10 15/10
PO43- mg/l PO43- A1 A2 B1 B2Sông: Ba A Yun Trạm: Ya Yun Hạ
Hình 2.8: Giá trị PO4
3- quan trắc tại trạm YaYun Hạ mùa lũ năm 2017
144,0
83,0
257,0
75,4 86,4
124,0
105,0
279,0
140,0
158,0
69,2
106,0
0
50
100
150
200
250
300
1/5 15/5 1/6 15/6 1/7 15/7 1/8 15/8 1/9 15/9 1/10 15/10
TSS mg/l TSS B2Sông: Ba A Yun Trạm: Ya Yun Hạ
Hình 2.9: Giá trị TSS quan trắc tại trạm YaYun Hạ mùa lũ năm 2017
9000
900
5700
1100 1100
18000
9300 9300
900
11000
0
5000
10000
15000
20000
25000
1/5 15/5 1/6 15/6 1/7 15/7 1/8 15/8 1/9 15/9 1/10 15/10
Tổng Coliform
mg/l
Tổng Coliform A1
B1 B2Sông: Ba A Yun Trạm: Ya Yun Hạ
110000 110000
Hình 2.10: Giá trị Tổng Coliform quan trắc tại trạm YaYun Hạ mùa lũ năm 2017
13
2.2 Tài nguyên nước sông Ea Krông Nô tại trạm Đức Xuyên
Chế độ nước sông Ea Krông Nô được chia làm 02 mùa rõ rệt, mùa cạn từ tháng
11 năm trước đến tháng 04 năm sau, mùa lũ từ tháng 05 đến tháng 10, dòng chảy ổn
định, mực nước trong sông đôi khi biến đổi đột ngột là do chế độ xả nước của đập thủy
điện Krông Nô 2 & Krông Nô 3 trên thượng nguồn cách trạm khoảng 45km và thủy
điện Buôn tua Srah ở phía hạ lưu cách trạm khoảng 20km.
Kết quả quan trắc số lượng và chất lượng nước trong mùa lũ năm 2017 được
tổng hợp, đánh giá như sau:
2.2.1 Mực nước (H cm)
Mực nước trung bình mùa lũ năm 2017 trên sông Ea Krông Nô tại trạm Đức
Xuyên là 48699 cm, tăng 12 cm so với mùa lũ năm 2016. Cụ thể như sau:
Bảng 2.9: Mực nước mùa lũ năm 2017 quan trắc tại trạm Đức Xuyên
Yếu tố Mực nước mùa lũ năm 2017 Tăng (+)/ giảm (-) so với mùa lũ năm 2016
Hmax, cm 48808
Hmin, cm 48642
H lũ, cm 48699 12
14
48600
48650
48700
48750
48800
48850
1/5/2017 1/6/2017 1/7/2017 1/8/2017 1/9/2017 1/10/2017
Diễn biến mực nước trung bình ngày mùa lũ năm 2017
Diễn biến mực nước trung bình ngày mùa lũ năm 2016
Mực nước lớn nhất, nhỏ nhất mùa lũ năm 2017
Mực nước trung bình mùa lũ năm 2017
Hmax = 48808 cm
(ngày 28/7/2017)
Hmin = 48642 cm
(ngày 01/5/2017)
H cm
Thời gian
Htb = 48699cm
Sông: Ea Krông Nô Trạm: Đức Xuyên
Hình 2.11: Diễn biến mực nước trung bình ngày mùa lũ năm 2016, 2017 tại trạm Đức Xuyên
15
2.2.2 Lưu lượng nước (Q m3/s)
Trong mùa lũ năm 2017, tại trạm Đức Xuyên tiến hành đo lưu lượng nước 36
lần. Cụ thể như sau:
Bảng 2.10: Lưu lượng nước thực đo mùa lũ năm 2017 tại trạm Đức Xuyên
Lần đo Ngày đo Giá trị đo
Q (m3/s) H (cm)
1 05/5/2017 50,1 48680
2 17/5/2017 64,3 48695
3 28/5/2017 80,3 48710
4 05/6/2017 32,3 48655
5 09/6/2017 43,1 48671
6 13/6/2017 27,2 48646
7 17/6/2017 73,5 48703
8 20/6/2017 83,9 48714
9 23/6/2017 78,7 48708
10 25/6/2017 68,7 48699
11 04/7/2017 93,9 48722
12 08/7/2017 72,0 48701
13 11/7/2017 84,9 48715
14 14/7/2017 90,05 48719
15 19/7/2017 67,5 48698
16 24/7/2017 66,7 48697
17 30/7/2017 96,8 48724
18 03/8/2017 63,3 48694
19 06/8/2017 77,9 48707
20 09/8/2017 40,6 48667
21 13/8/2017 56,5 48687
22 17/8/2017 100 48727
23 21/8/2017 83,2 48713
24 25/8/2017 90 48719
25 04/9/2017 74,1 48705
26 07/9/2017 78,6 48709
27 11/9/2017 87,6 48717
28 17/9/2017 75,3 48707
29 21/9/2017 91,1 48720
30 26/9/2017 88,7 48718
31 05/10/2017 65,0 48696
32 09/10/2017 64,1 48695
33 14/10/2017 71,2 48702
34 19/10/2017 53,3 48684
35 22/10/2017 66,5 48697
36 27/10/2017 59,2 48689
2.2.3 Tổng lượng nước
Trong mùa lũ năm 2017, tổng lượng nước trên sông Ea Krông Nô chảy qua mặt
cắt ngang tại trạm Đức Xuyên là khoảng 1,13* 109 m3.
2.2.4 Chất lượng nước
Kết quả quan trắc chất lượng nước tại trạm Đức Xuyên từ tháng 05 đến tháng
10 năm 2017 cho thấy hầu hết các chỉ tiêu phân tích đều nằm trong giá trị giới hạn cho
16
phép, chỉ riêng chỉ tiêu NO2- giữa tháng 7 và đầu tháng 8 vượt GTGH, chỉ tiêu TSS (ngày
01/6 tháng 7 và ngày 15/10) vượt giá trị giới hạn B2, chỉ tiêu tổng Coliform đều vượt
giá trị giới hạn B2 trừ tháng 6 và ngày 01/8 nằm trong giá trị giới hạn cho phép (theo
QCVN 08-MT:2015/BTNMT).
Kết quả tính toán chất lượng nước sông theo chỉ số WQI cho thấy: chỉ trong
tháng 9, chất lượng nước trên sông Ea Krông Nô tại trạm Đức Xuyên có thể sử dụng
cho mục đích sinh hoạt, tưới tiêu và các mục đích tương đương khác. Kết quả tính chất
lượng nước trong các tháng còn lại cho thấy nước bị ô nhiễm nặng (do hàm lượng tổng
Coliform, TSS tăng cao) và cần có các biện pháp xử lí trong tương lai. Cụ thể như sau:
Bảng 2.11: Kết quả tính toán chất lượng nước sông theo chỉ số WQI – trạm Đức Xuyên
Ngày/tháng WQI thông số
WQI pH DO TSS COD BOD5 NH4
+ PO43- Tổng Coliform Độ đục
04/05/2017 100 1 66 72 100 100 100 1 75 17
15/05/2017 100 1 51 85 100 100 100 1 66 17
02/06/2017 100 1 71 100 90 100 100 1 69 18
16/06/2017 100 1 38 85 100 100 100 1 72 16
04/07/2017 100 1 39 100 58 100 100 1 69 16
17/07/2017 100 1 100 97 59 100 100 1 67 18
02/08/2017 100 1 55 100 58 100 100 1 59 16
16/08/2017 100 1 90 100 59 100 100 1 48 17
02/09/2017 100 1 1 97 55 100 100 100 61 60
16/09/2017 100 1 100 100 56 100 100 82 49 76
03/10/2017 100 1 1 85 55 100 100 1 64 13
17/10/2017 100 1 1 100 53 100 100 1 48 12
Bảng 2.12: Kết quả phân tích hóa nước – mẫu quan trắc môi trường
TT Ngày lấy
mẫu Ngày phân
tích
Chỉ tiêu phân tích tại trạm
T
(0C) pH
DO
(mg/l)
Độ đục
(NTU)
COD
(mg/l)
BOD5
(mg/l)
TSS
(mg/l)
1 03/05/2017 03/05/2017 24,1 6,6 31,2 26,3 4,4 12,3 46
2 15/05/2017 15/05/2017 33,8 6,8 37,1 33,7 8,1 11,7 24
3 01/06/2017 02/06/2017 23,9 6,9 35,2 25,8 10,6 13,3 125
4 15/06/2017 16/06/2017 24,2 6,6 36,9 31,6 6,9 12,7 12
5 03/07/2017 04/07/2017 23,5 6,8 33,4 24,5 13,1 13,1 162
6 17/07/2017 17/07/2017 23,5 6,7 34,9 32,8 6,9 13,8 146
7 01/08/2017 02/08/2017 23,8 6,4 28,7 32,7 7,6 12,1 79
8 15/08/2017 16/08/2017 24,3 6,6 29,9 32,2 3,7 12,8 63
9 01/09/2017 02/09/2017 23,5 6,5 31,6 35,4 4,5 12,3 74
10 15/09/2017 16/09/2017 24,3 6,3 30,2 32,6 8,6 13,0 64
11 01/10/2017 02/10/2017 23,7 6,6 25,2 32,1 5,5 13,8 47
12 15/10/2017 16/10/2017 23,9 6,5 27,2 35,8 6,7 15,9 126
Bảng 2.13: Kết quả phân tích hóa nước – mẫu nhiễm bẩn tại trạm Đức Xuyên
TT Ngày lấy
mẫu Ngày phân
tích Chỉ tiêu phân tích
NO2-(mg/l) NO3
-(mg/l) NH4+(mg/l) PO4
3-(mg/l)
1 03/05/2017 04/05/2017 0,031 0,021 0,012 0,012
2 15/05/2017 15/05/2017 0,031 0,429 0,021 0,087
3 01/06/2017 02/06/2017 0,042 0,814 0,028 0,048
4 15/06/2017 16/06/2017 0,018 0,725 0,016 0,062
17
TT Ngày lấy
mẫu Ngày phân
tích Chỉ tiêu phân tích
NO2-(mg/l) NO3
-(mg/l) NH4+(mg/l) PO4
3-(mg/l)
5 03/07/2017 04/07/2017 0,041 0,539 0,019 0,074
6 17/07/2017 17/07/2017 0,065 0,825 0,015 0,095
7 01/08/2017 02/08/2017 0,080 1,108 0,016 0,047
8 15/08/2017 16/08/2017 0,014 0,041 0,011 0,026
9 01/09/2017 02/09/2017 0,005 0,448 0,012 0,077
10 15/09/2017 16/09/2017 0,008 0,512 0,021 0,076
11 02/10/2017 03/10/2017 0,003 0,607 0,022 0,061
12 16/10/2017 17/10/2017 0,006 0,841 0,011 0,063
Bảng 2.14: Kết quả phân tích hóa nước – mẫu đa lượng tại trạm Đức Xuyên
TT Ngày lấy
mẫu Ngày
phân tích
Chỉ tiêu phân tích
SO42-
(mg/l)
Cl-
(mg/l)
SiO32-
(mg/l)
Na+
(mg/l)
K+
(mg/l)
Ca2+
(mg/l)
Mg2+
(mg/l)
2 15/06/2017 15/06/2017 1,46 4,25 16,43 2,58 2,05 3,21 0,97
3 15/09/2017 16/09/2017 2,05 3,55 19,09 2,93 1,42 2,81 1,22
Bảng 2.15: Kết quả phân tích hóa nước – mẫu vi lượng tại trạm Đức Xuyên
TT Ngày lấy
mẫu Ngày
phân tích
Chỉ tiêu phân tích
Hg
(mg/l)
Cr
(mg/l)
Cu
(mg/l)
Zn
(mg/l)
Mn
(mg/l)
F -
(mg/l)
2 15/06/2017 17/06/2017 0,001 0,001 0,001 0,0024 0,008 0,043
3 15/09/2017 16/09/2017 0,001 0,0005 0,001 0,0024 0,012 0,049
Bảng 2.16: Kết quả phân tích mẫu vi sinh tại trạm Đức Xuyên
TT Ngày lấy mẫu Ngày phân tích Tổng Coliform
1 03/05/2017 03/05/2017 75000
2 15/05/2017 15/05/2017 93000
3 01/06/2017 02/06/2017 2000
4 15/06/2017 16/06/2017 4300
5 03/07/2017 04/07/2017 46000
6 17/07/2017 17/07/2017 46000
7 01/08/2017 02/08/2017 9300
8 15/08/2017 16/08/2017 46000
9 01/09/2017 02/09/2017 110000
10 15/09/2017 16/09/2017 110000
11 01/10/2017 02/10/2017 24000
12 15/10/2017 16/10/2017 110000
18
31,2
37,1
35,236,9
33,434,9
28,7
29,931,6
30,2
25,2
27,2
0
5
10
15
20
25
30
35
40
1/5 15/5 1/6 15/6 1/7 15/7 1/8 15/8 1/9 15/9 1/10 15/10
DO mg/l DO A1Sông: Ea Krông Nô Trạm: Đức Xuyên
Hình 2.12: Giá trị DO quan trắc tại trạm Đức Xuyên mùa lũ năm 2017
12,311,7
13,312,7 13,1
13,8
12,112,8 12,3
13,013,8
15,9
0
5
10
15
20
25
30
1/5 15/5 1/6 15/6 1/7 15/7 1/8 15/8 1/9 15/9 1/10 15/10
BOD5 mg/l BOD5 B1 B2Sông: Ea Krông Nô Trạm: Đức Xuyên
Hình 2.13: Giá trị BOD5 quan trắc tại trạm Đức Xuyên mùa lũ năm 2017
4,4
8,1
10,6
6,9
13,1
6,97,6
3,7
4,5
8,6
5,5
6,7
0
2
4
6
8
10
12
14
16
1/5 15/5 1/6 15/6 1/7 15/7 1/8 15/8 1/9 15/9 1/10 15/10
COD mg/l COD A1 A2Sông: Ea Krông Nô Trạm: Đức Xuyên
Hình 2.14: Giá trị COD quan trắc tại trạm Đức Xuyên mùa lũ năm 2017
19
0,0310,031
0,042
0,018
0,041
0,065
0,080
0,014
0,0050,008
0,0030,006
0
0,01
0,02
0,03
0,04
0,05
0,06
0,07
0,08
0,09
1/5 15/5 1/6 15/6 1/7 15/7 1/8 15/8 1/9 15/9 1/10 15/10
NO2- mg/l NO2- GTGHSông: Ea Krông Nô Trạm: Đức Xuyên
Hình 2.15: Giá trị NO2
- quan trắc tại trạm Đức Xuyên mùa lũ năm 2017
0,021
0,429
0,8140,725
0,539
0,825
1,108
0,041
0,4480,512
0,607
0,841
0
0,5
1
1,5
2
2,5
1/5 15/5 1/6 15/6 1/7 15/7 1/8 15/8 1/9 15/9 1/10 15/10
NO3- mg/l NO3- A1Sông: Ea Krông Nô Trạm: Đức Xuyên
Hình 2.16: Giá trị NO3
- quan trắc tại trạm Đức Xuyên mùa lũ năm 2017
0,012
0,021
0,028
0,0160,019
0,015 0,0160,011 0,012
0,021 0,022
0,011
0
0,02
0,04
0,06
0,08
0,1
0,12
1/5 15/5 1/6 15/6 1/7 15/7 1/8 15/8 1/9 15/9 1/10 15/10
NH4+ mg/l NH4+ A1Sông: Ea Krông Nô Trạm: Đức Xuyên
Hình 2.17: Giá trị NH4
+ quan trắc tại trạm Đức Xuyên mùa lũ năm 2017
20
0,012
0,087
0,048
0,062
0,074
0,095
0,047
0,026
0,0770,076
0,061 0,063
0
0,02
0,04
0,06
0,08
0,1
0,12
1/5 15/5 1/6 15/6 1/7 15/7 1/8 15/8 1/9 15/9 1/10 15/10
PO43- mg/l PO43- A1Sông: Ea Krông Nô Trạm: Đức Xuyên
Hình 2.18: Giá trị PO4
3- quan trắc tại trạm Đức Xuyên mùa lũ năm 2017
46,4
24,0
125,0
12,0
162,0
146,0
79,4
63,4
74,2
64,4
46,8
126,0
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
1/5 15/5 1/6 15/6 1/7 15/7 1/8 15/8 1/9 15/9 1/10 15/10
TSS mg/l TSS A1 A2 B1 B2Sông: Ea Krông Nô Trạm: Đức Xuyên
Hình 2.19: Giá trị TSS quan trắc tại trạm Đức Xuyên mùa lũ năm 2017
75000
93000
20004300
46000 46000
9300
46000
110000 110000
24000
110000
0
20000
40000
60000
80000
100000
120000
1/5 15/5 1/6 15/6 1/7 15/7 1/8 15/8 1/9 15/9 1/10 15/10
Tổng Coliform mg/l Tổng Coliform A1 A2 B2Sông: Ea Krông Nô Trạm: Đức Xuyên
Hình 2.20: Giá trị Tổng Coliform quan trắc tại trạm Đức Xuyên mùa lũ năm 2017
21
2.3 Tài nguyên nước sông Đa Nhim tại trạm Đại Ninh
Chế độ nước sông Đa Nhim được chia làm 02 mùa rõ rệt, mùa cạn từ tháng 11
năm trước đến tháng 4 năm sau, mùa lũ từ tháng 5 đến tháng 10.
Kết quả quan trắc số lượng và chất lượng nước trong mùa lũ năm 2017 được
tổng hợp, đánh giá như sau:
2.3.1 Mực nước (H cm)
Mực nước trung bình mùa lũ năm 2017 trên sông Đa Nhim tại trạm Đại Ninh là
88053 cm, tăng 40 cm so với mùa lũ năm 2016. Cụ thể như sau:
Bảng 2.17: Mực nước mùa lũ năm 2017 quan trắc tại trạm Đại Ninh
Yếu tố Mực nước mùa lũ năm 2017 Tăng (+)/ giảm (-) so với mùa lũ năm 2016
Hmax, cm 88153
Hmin, cm 87988
H lũ, cm 88053 40
22
87900
87950
88000
88050
88100
88150
88200
1/5/2017 1/6/2017 1/7/2017 1/8/2017 1/9/2017 1/10/2017
Diễn biến mực nước trung bình ngày mùa lũ năm 2017
Diễn biến mực nước trung bình ngày mùa lũ năm 2016
Mực nước lớn nhất, nhỏ nhất mùa lũ năm 2017
Mực nước trung bình mùa lũ năm 2017
Hmax = 88153 cm
(ngày 18/8/2017)
Hmin = 87988 cm
(ngày 09/5/2017)
H cm
Thời gian
Htb = 88053 cm
Sông: Đa Nhim Trạm: Đại Ninh
Hình 2.21: Diễn biến mực nước trung bình ngày mùa lũ năm 2016, 2017 tại trạm Đại Ninh
23
2.3.2 Lưu lượng nước (Q m3/s)
Trong mùa lũ năm 2017, tại trạm Đại Ninh tiến hành đo lưu lượng nước 36 lần.
Cụ thể như sau:
Bảng 2.18: Lưu lượng nước thực đo mùa lũ năm 2017 tại trạm Đại Ninh
Lần đo Ngày đo Giá trị đo
Ghi chú Q (m3/s) H (cm)
1 02/5/2017 8,43 88027
2 17/5/2017 5,47 88014
3 21/5/2017 50,4 88083
4 27/5/2017 139 88116
5 03/6/2017 57,2 88087
6 19/6/2017 25,6 88047
7 20/6/2017 59,4 88089
8 25/6/2017 68,6 88101
9 28/6/2017 32,8 88057
10 02/7/2017 75,0 88108
11 08/7/2017 67,8 88100
12 10/7/2017 53,3 88084
13 13/7/2017 24,1 88046
14 16/7/2017 54,3 88086
15 20/7/2017 10,8 88025
16 22/7/2017 48,3 88079
17 26/7/2017 61,7 88094
18 02/8/2017 19,8 88039
19 08/8/2017 29,0 88051
20 11/8/2017 76,6 88111
21 14/8/2017 16,2 88033
22 18/8/2017 115 88152
23 19/8/2017 101 88135
24 21/8/2017 70,7 88103
25 27/8/2017 64,3 88097
26 05/9/2017 35,8 88062
27 10/9/2017 30,4 88055
28 14/9/2017 45,8 88075
29 17/9/2017 37,9 88064
30 21/9/2017 23,5 88045
31 24/9/2017 47,5 88077
32 28/9/2017 17,5 88036
33 02/10/2017 51,6 88082
34 10/10/2017 18,9 88038
35 20/10/2017 22,1 88043
36 25/10/2017 26,1 88049
2.3.3 Tổng lượng nước
Trong mùa lũ năm 2017, tổng lượng nước trên sông Đa Nhim chảy qua mặt cắt
ngang tại trạm Đại Ninh là khoảng 0,66* 109 m3.
2.3.4 Chất lượng nước
Kết quả quan trắc chất lượng nước tại trạm Đại Ninh từ tháng 05 đến tháng 10
năm 2017 cho thấy hầu hết các chỉ tiêu phân tích đều nằm trong giá trị giới hạn cho
24
phép, chỉ riêng chỉ tiêu NO2- tất cả các tháng đều đều vượt GTGH trừ tháng 6, chỉ tiêu
TSS tất cả các tháng, PO43- ngày 01/8 và chỉ tiêu tổng Coliform hầu hết các tháng trừ
một số ngày (15/7, 15/8 và 01/10) đều vượt giá trị giới hạn B2 (theo QCVN 08-
MT:2015/BTNMT).
Kết quả tính toán chất lượng nước sông theo chỉ số WQI cho thấy: trong mùa lũ
chất lượng nước Sông Đa Nhim tại trạm Đại Ninh nước bị ô nhiễm nặng (do chỉ tiêu
TSS, độ đục và Tổng Coliform tăng cao) cần có biện pháp xử lí trong tương lai. Cụ thể
như sau:
Bảng 2.19: Kết quả tính toán chất lượng nước sông theo chỉ số WQI – trạm Đại Ninh
Ngày/tháng WQI thông số
WQI pH DO TSS COD BOD5 NH4
+ PO43- Tổng Coliform Độ đục
04/05/2017 100 1 1 81 75 100 24 1 15 8
16/05/2017 100 1 1 62 83 100 75 1 1 4
02/06/2017 100 100 1 49 75 100 89 1 1 4
16/06/2017 100 84 1 78 100 100 77 1 1 4
04/07/2017 100 75 1 100 100 100 95 1 1 5
18/07/2017 100 80 1 74 88 100 45 100 1 20
02/08/2017 100 75 25 77 100 100 100 1 1 11
16/08/2017 100 74 1 74 100 100 49 100 1 20
05/09/2017 100 1 1 95 100 100 100 1 1 4
16/09/2017 100 1 1 56 100 100 90 1 1 4
03/10/2017 100 1 1 25 58 100 41 96 1 16
17/10/2017 100 1 1 74 100 100 100 1 1 4
Bảng 2.20: Kết quả phân tích hóa nước – mẫu quan trắc môi trường
TT Ngày lấy
mẫu Ngày phân
tích
Chỉ tiêu phân tích tại trạm
T
(0C) pH
DO
(mg/l)
Độ đục
(NTU)
COD
(mg/l)
BOD5
(mg/l)
TSS
(mg/l)
1 03/05/2017 04/05/2017 23,6 7,0 28,4 82,0 13,8 6,0 567
2 15/05/2017 16/05/2017 23,4 7,0 24,7 116,0 23,1 5,4 120
3 01/06/2017 02/06/2017 23,4 7,0 8,2 251,0 31,2 6,0 234
4 15/06/2017 16/06/2017 23,6 7,0 10,1 156,0 14,4 3,0 107
5 03/07/2017 04/07/2017 23,4 7,0 6,3 276,0 6,9 3,0 192
6 17/07/2017 18/07/2017 23,4 7,0 10,3 353,0 15,6 5,0 327
7 01/08/2017 02/08/2017 23,6 7,0 10,5 254,0 14,6 2,4 100
8 15/08/2017 15/08/2017 23,4 7,0 10,6 254,0 15,9 3,6 135
9 04/09/2017 04/09/2017 23,6 7,0 32,5 234,0 11,1 3,0 186
10 15/09/2017 16/09/2017 23,4 7,0 20,2 350,0 26,5 3,6 108
11 02/10/2017 03/10/2017 23,6 7,0 20,4 263,0 50,1 12,0 430
12 16/10/2017 17/10/2017 23,4 7,0 24,1 250,0 15,5 4,0 217
Bảng 2.21: Kết quả phân tích hóa nước – mẫu nhiễm bẩn tại trạm Đại Ninh
TT Ngày lấy
mẫu Ngày phân
tích Chỉ tiêu phân tích
NO2-(mg/l) NO3
-(mg/l) NH4+(mg/l) PO4
3-(mg/l)
1 03/05/2017 04/05/2017 0,521 6,246 0,051 0,624
2 15/05/2017 16/05/2017 0,428 7,085 0,021 0,199
3 01/06/2017 02/06/2017 0,295 5,540 0,016 0,145
4 15/06/2017 16/06/2017 0,262 9,526 0,018 0,191
5 03/07/2017 04/07/2017 0,118 2,062 0,014 0,121
6 17/07/2017 18/07/2017 1,166 2,269 0,008 0,338
7 01/08/2017 02/08/2017 0,165 5,883 0,021 0,078
8 15/08/2017 16/08/2017 0,045 0,065 0,016 0,305
9 04/09/2017 05/09/2017 0,015 1,888 0,022 0,021
25
TT Ngày lấy
mẫu Ngày phân
tích Chỉ tiêu phân tích
NO2-(mg/l) NO3
-(mg/l) NH4+(mg/l) PO4
3-(mg/l)
10 15/09/2017 16/09/2017 0,041 1,564 0,021 0,139
11 02/10/2017 03/10/2017 0,012 3,261 0,017 0,376
12 16/10/2017 17/10/2017 0,021 4,930 0,015 0,084
Bảng 2.22: Kết quả phân tích hóa nước – mẫu đa lượng tại trạm Đại Ninh
TT Ngày lấy
mẫu
Ngày
phân
tích
Chỉ tiêu Phân tích
SO42-
(mg/l)
Cl-
(mg/l)
SiO32-
mg/l)
Na+
(mg/l)
K+
(mg/l)
Ca2+
(mg/l)
Mg2+
(mg/l)
2 15/06/2017 16/06/2017 0,86 13,47 17,75 6,75 4,39 11,22 3,65
3 15/09/2017 16/09/2017 4,12 6,74 18,02 3,27 2,27 5,21 1,95
Bảng 2.23: Kết quả phân tích hóa nước – mẫu vi lượng tại trạm Đại Ninh
TT Ngày lấy
mẫu
Ngày
phân
tích
Chỉ tiêu Phân tích
Hg
(mg/l)
Cr
(mg/l)
Cu
(mg/l)
Zn
(mg/l)
Mn
(mg/l)
F -
(mg/l)
2 15/06/2017 16/06/2017 0,0005 0,001 0,001 0,001 0,127 0,049
3 15/09/2017 18/09/2017 0,0006 0,0012 0,001 0,0021 0,077 0,065
Bảng 2.24: Kết quả phân tích mẫu vi sinh tại trạm Đại Ninh
TT Ngày lấy mẫu Ngày phân tích Tổng Coliform
1 03/05/2017 04/05/2017 24000
2 15/05/2017 16/05/2017 24000
3 01/06/2017 02/06/2017 11000
4 15/06/2017 16/06/2017 11000
5 03/07/2017 04/07/2017 46000
6 17/07/2017 18/07/2017 2400
7 01/08/2017 02/08/2017 24000
8 15/08/2017 15/08/2017 2400
9 04/09/2017 04/09/2017 24000
10 15/09/2017 16/09/2017 11000
11 02/10/2017 03/10/2017 2900
12 16/10/2017 17/10/2017 11000
28,4
24,7
8,2
10,1
6,3
10,3 10,5 10,6
32,5
20,2 20,4
24,1
0
5
10
15
20
25
30
35
1/5 15/5 1/6 15/6 1/7 15/7 1/8 15/8 1/9 15/9 1/10 15/10
DO
mg/lDO A1Sông: Đa Nhim Trạm: Đại Ninh
Hình 2.22: Giá trị DO quan trắc tại trạm Đại Ninh mùa lũ năm 2017
26
6,05,4
6,0
3,03,0
5,0
2,4
3,6 3,0 3,6
12,0
4,0
0
2
4
6
8
10
12
14
16
1/5 15/5 1/6 15/6 1/7 15/7 1/8 15/8 1/9 15/9 1/10 15/10
BOD5
mg/l
BOD5 A1 A2 B1Sông: Đa Nhim Trạm: Đại Ninh
Hình 2.23: Giá trị BOD5 quan trắc tại trạm Đại Ninh mùa lũ năm 2017
13,8
23,1
31,2
14,4
6,9
15,6 14,615,9
11,1
26,5
50,1
15,5
0
10
20
30
40
50
60
1/5 15/5 1/6 15/6 1/7 15/7 1/8 15/8 1/9 15/9 1/10 15/10
COD
mg/lCOD A1 A2 B1 B2Sông: Đa Nhim Trạm: Đại Ninh
Hình 2.24: Giá trị COD quan trắc tại trạm Đại Ninh mùa lũ năm 2017
0,5210,428
0,295
0,262
0,118
1,166
0,165
0,0450,015
0,0410,012 0,021
0
0,2
0,4
0,6
0,8
1
1,2
1,4
1/5 15/5 1/6 15/6 1/7 15/7 1/8 15/8 1/9 15/9 1/10 15/10
NO2-
mg/l
NO2- GTGHSông: Đa Nhim Trạm: Đại Ninh
Hình 2.25: Giá trị NO2- quan trắc tại trạm Đại Ninh mùa lũ năm 2017
27
6,246
7,085
5,54
9,526
2,062 2,269
5,883
0,065
1,8881,564
3,261
4,93
0
2
4
6
8
10
12
1/5 15/5 1/6 15/6 1/7 15/7 1/8 15/8 1/9 15/9 1/10 15/10
NO3-
mg/l
NO3- A1 A2 B1Sông: Đa Nhim Trạm: Đại Ninh
Hình 2.26: Giá trị NO3
- quan trắc tại trạm Đại Ninh mùa lũ năm 2017
0,051
0,0210,016 0,018
0,014
0,008
0,0210,016
0,022 0,0210,017 0,015
0
0,02
0,04
0,06
0,08
0,1
0,12
1/5 15/5 1/6 15/6 1/7 15/7 1/8 15/8 1/9 15/9 1/10 15/10
NH4+
mg/lNH4+ A1Sông: Đa Nhim Trạm: Đại Ninh
Hình 2.27: Giá trị NH4
+ quan trắc tại trạm Đại Ninh mùa lũ năm 2017
0,624
0,199
0,145
0,191
0,121
0,338
0,078
0,305
0,021
0,139
0,376
0,084
0
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
1/5 15/5 1/6 15/6 1/7 15/7 1/8 15/8 1/9 15/9 1/10 15/10
PO43-
mg/l
PO43- A1 A2 B1 B2Sông: Đa Nhim Trạm: Đại Ninh
Hình 2.28: Giá trị PO4
3- quan trắc tại trạm Đại Ninh mùa lũ năm 2017
28
567,0
120,0
234,0
107,0
192,0
327,0
100,0
135,0
186,0
108,0
430,0
217,0
0
100
200
300
400
500
600
1/5 15/5 1/6 15/6 1/7 15/7 1/8 15/8 1/9 15/9 1/10 15/10
TSS
mg/lTSS B2
Sông: Đa Nhim Trạm: Đại Ninh
Hình 2.29: Giá trị TSS quan trắc tại trạm Đại Ninh mùa lũ năm 2017
24000 24000
11000 11000
46000
2400
24000
2400
24000
11000
2900
11000
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
35000
40000
45000
50000
1/5 15/5 1/6 15/6 1/7 15/7 1/8 15/8 1/9 15/9 1/10 15/10
Tổng Coliform
mg/lTổng Coliform A1 B2
Sông: Đa Nhim Trạm: Đại Ninh
Hình 2.30: Giá trị Tổng Coliform quan trắc tại trạm Đại Ninh mùa lũ năm 2017
2.4 Tài nguyên nước sông Đồng Nai tại trạm Cát Tiên
Chế độ nước sông Đồng Nai được chia làm 02 mùa rõ rệt, mùa cạn từ tháng 11
năm trước đến tháng 04 năm sau, mùa lũ từ tháng 05 đến tháng 10.
Kết quả quan trắc số lượng và chất lượng nước trong mùa lũ năm 2017 được
tổng hợp, đánh giá như sau:
2.4.1 Mực nước (H cm)
Mực nước trung bình mùa lũ năm 2017 trên sông Đồng Nai tại trạm Cát Tiên là
12955 cm, tăng 174 cm so với mùa lũ năm 2016. Cụ thể như sau:
Bảng 2.25: Mực nước mùa lũ năm 2017 quan trắc tại trạm Cát Tiên
Yếu tố Mực nước mùa lũ năm 2017 Tăng (+)/ giảm (-) so với mùa lũ 2016
Hmax, cm 13226
Hmin, cm 12558
H lũ, cm 12955 174
29
12200
12400
12600
12800
13000
13200
13400
1/5/2017 1/6/2017 1/7/2017 1/8/2017 1/9/2017 1/10/2017
Diễn biến mực nước trung bình ngày mùa lũ năm 2017
Diễn biến mực nước trung bình ngày mùa lũ năm 2016
Mực nước lớn nhất, nhỏ nhất mùa lũ năm 2017
Mực nước trung bình mùa lũ năm 2017
Hmax = 13226 cm
(ngày 03/10/2017)
Hmin = 12558 cm
(ngày 02/5/2017)
H cm
Thời gian
Htb = 12955 cm
Sông: Đồng Nai Trạm: Cát Tiên
Hình 2.31: Diễn biến mực nước trung bình ngày mùa lũ năm 2016, 2017 tại trạm Cát Tiên
30
2.4.2 Lưu lượng nước (Q m3/s)
Trong mùa lũ năm 2017, tại trạm Cát Tiên tiến hành đo lưu lượng nước 41 lần.
Cụ thể như sau:
Bảng 2.26: Lưu lượng nước thực đo mùa lũ năm 2017 tại trạm Cát Tiên
Lần đo Ngày đo Giá trị đo
Q (m3/s) H (cm)
1 02/5/2017 54,9 12567
2 06/5/2017 202 12843
3 11/5/2017 143 12751
4 16/5/2017 159 12787
5 23/5/2017 240 12898
6 26/5/2017 168 12806
7 02/6/2017 230 12889
8 05/6/2017 175 12817
9 09/6/2017 281 12957
10 14/6/2017 195 12835
11 18/6/2017 216 12864
12 21/6/2017 257 12925
13 26/6/2017 206 12848
14 01/7/2017 224 12880
15 04/7/2017 277 12947
16 08/7/2017 247 12912
17 14/7/2017 297 12971
18 17/7/2017 263 12931
19 19/7/2017 361 13047
20 23/7/2017 368 13067
21 26/7/2017 452 13158
22 01/8/2017 410 13111
23 05/8/2017 329 13013
24 09/8/2017 374 13056
25 13/8/2017 289 12960
26 16/8/2017 342 13026
27 19/8/2017 314 12995
28 21/8/2017 220 12875
29 26/8/2017 352 13036
30 02/9/2017 271 12940
31 05/9/2017 380 13061
32 10/9/2017 337 13020
33 13/9/2017 254 12919
34 17/9/2017 235 12894
35 22/9/2017 436 13136
36 26/9/2017 305 12983
37 03/10/2017 508 13205
38 08/10/2017 475 13174
39 13/10/2017 403 13086
40 20/10/2017 425 13118
41 27/10/2017 324 13006
2.4.3 Tổng lượng nước
Trong mùa lũ năm 2017, tổng lượng nước trên sông Đồng Nai chảy qua mặt cắt
ngang tại trạm Cát Tiên là khoảng 3,71* 109 m3.
31
2.4.4 Chất lượng nước
Kết quả quan trắc chất lượng nước tại trạm Cát Tiên từ tháng 05 đến tháng 10
năm 2017 cho thấy hầu hết các chỉ tiêu phân tích đều nằm trong giá trị giới hạn cho
phép, riêng chỉ tiêu NO2- (ngày 01/6, 15/7, và 3/8) vượt GTGH, chỉ tiêu tổng Coliform
(ngày 01/5, 01/6, 01/7 và 3/8), chỉ riêng chỉ tiêu TSS ngày 15/10 vượt giá trị giới hạn
B2 (theo QCVN 08-MT:2015/BTNMT).
Kết quả tính toán chất lượng nước sông theo chỉ số WQI cho thấy: đầu các
tháng 5, 6, 7, 8 chất lượng nước Sông Đồng Nai tại trạm Cát Tiên bị ô nhiễm nặng cần
có biện pháp xử lí trong tương lai. Còn lại chất lượng nước có thể sử dụng được cho
mục đích sinh hoạt, tưới tiêu và các mục đích tương đương khác. Cụ thể như sau:
Bảng 2.27: Kết quả tính toán chất lượng nước sông theo chỉ số WQI – trạm Cát Tiên
Ngày/tháng WQI thông số
WQI pH DO TSS COD BOD5 NH4
+ PO43- Tổng Coliform Độ đục
04/05/2017 100 100 67 100 100 100 100 1 28 17
16/05/2017 100 100 71 100 100 100 100 79 38 76
02/06/2017 100 86 44 100 100 100 100 1 43 16
16/06/2017 100 93 100 100 100 100 94 100 46 89
04/07/2017 100 73 87 100 100 100 100 1 34 18
18/07/2017 100 60 60 97 100 100 96 100 28 74
02/08/2017 100 58 47 100 100 100 93 1 38 16
16/08/2017 100 59 39 100 100 100 100 100 43 72
05/09/2017 100 57 38 100 100 100 100 79 42 66
16/09/2017 100 63 66 100 100 100 94 99 57 82
03/10/2017 100 63 63 100 100 100 100 100 33 76
17/10/2017 100 65 1 100 100 100 100 100 31 53
Bảng 2.28: Kết quả phân tích hóa nước – mẫu quan trắc môi trường
TT Ngày lấy
mẫu Ngày phân
tích
Chỉ tiêu phân tích tại trạm
T
(0C) pH
DO
(mg/l)
Độ đục
(NTU)
COD
(mg/l)
BOD5
(mg/l)
TSS
(mg/l)
1 03/05/2017 03/05/2017 26,0 6,5 7,2 65,0 6,2 4,0 36,2
2 15/05/2017 15/05/2017 26,4 6,5 7,5 48,8 6,9 3,6 33,0
3 01/06/2017 01/06/2017 27,8 6,5 6,3 40,7 6,9 1,8 61,2
4 15/06/2017 15/06/2017 27,6 6,5 6,6 37,0 8,1 3,6 16,4
5 03/07/2017 03/07/2017 26,8 6,5 5,8 56,0 3,1 1,8 25,2
6 17/07/2017 17/07/2017 26,6 6,5 4,7 66,0 10,6 2,4 42,0
7 01/08/2017 01/08/2017 26,0 6,5 4,7 48,7 5,7 1,8 55,2
8 15/08/2017 15/08/2017 27,5 6,5 4,6 40,6 2,5 1,8 71,6
9 04/09/2017 04/09/2017 25,6 6,5 4,6 42,7 4,6 1,2 74,2
10 15/09/2017 15/09/2017 27,3 6,5 4,9 27,1 6,9 3,0 37,2
11 02/10/2017 02/10/2017 25,8 6,5 5,0 57,0 4,3 3,6 39,8
12 16/10/2017 16/10/2017 26,2 6,5 5,2 61,0 6,9 3,0 112,0
Bảng 2.29: Kết quả phân tích hóa nước – mẫu nhiễm bẩn tại trạm Cát Tiên
TT Ngày lấy
mẫu Ngày phân
tích
Chỉ tiêu phân tích
NO2-(mg/l) NO3-(mg/l) NH4
+(mg/l) PO43-(mg/l)
1 03/05/2017 04/05/2017 0,035 0,412 0,022 0,096
2 15/05/2017 16/05/2017 0,048 1,125 0,025 0,042
3 01/06/2017 02/06/2017 0,051 0,726 0,009 0,052
32
TT Ngày lấy
mẫu Ngày phân
tích
Chỉ tiêu phân tích
NO2-(mg/l) NO3-(mg/l) NH4
+(mg/l) PO43-(mg/l)
4 15/06/2017 16/06/2017 0,022 1,341 0,021 0,124
5 03/07/2017 04/07/2017 0,031 1,366 0,032 0,076
6 17/07/2017 18/07/2017 0,071 0,912 0,032 0,115
7 01/08/2017 02/08/2017 0,056 2,241 0,021 0,128
8 15/08/2017 16/08/2017 0,009 0,072 0,022 0,031
9 04/09/2017 05/09/2017 0,012 1,071 0,015 0,025
10 15/09/2017 16/09/2017 0,009 0,497 0,014 0,125
11 02/10/2017 03/10/2017 0,004 1,064 0,032 0,036
12 16/10/2017 17/10/2017 0,003 1,974 0,021 0,024
Bảng 2.30: Kết quả phân tích hóa nước – mẫu đa lượng tại trạm Cát Tiên
TT Ngày lấy
mẫu Ngày
phân tích
Chỉ tiêu phân tích
SO42-
(mg/l)
Cl-
(mg/l)
SiO32-
(mg/l)
Na+
(mg/l)
K+
(mg/l)
Ca2+
(mg/l)
Mg2+
(mg/l)
1 15/06/2017 16/06/2017 2,12 7,45 10,46 2,06 1,84 4,01 1,70
2 15/09/2017 16/09/2017 2,24 4,96 11,98 1,71 0,99 0,33 1,58
Bảng 2.31: Kết quả phân tích hóa nước – mẫu vi lượng tại trạm Cát Tiên
TT Ngày lấy
mẫu Ngày phân
tích
Chỉ tiêu phân tích
Hg
(mg/l)
Cr
(mg/l)
Cu
(mg/l)
Zn
(mg/l)
Mn
(mg/l)
F -
(mg/l)
1 15/06/2017 16/06/2017 0,001 0,0005 0,001 0,004 0,044 0,049
2 15/09/2017 18/09/2017 0,0006 0,0005 0,0014 0,0041 0,041 0,051
Bảng 2.32: Kết quả phân tích mẫu vi sinh tại trạm Cát Tiên
TT Ngày lấy mẫu Ngày phân tích Tổng Coliform
1 03/05/2017 03/05/2017 11000
2 15/05/2017 15/05/2017 4600
3 01/06/2017 01/06/2017 11000
4 15/06/2017 15/06/2017 1100
5 03/07/2017 03/07/2017 24000
6 17/07/2017 17/07/2017 2100
7 01/08/2017 01/08/2017 11000
8 15/08/2017 15/08/2017 360
9 04/09/2017 04/09/2017 4600
10 15/09/2017 15/09/2017 2600
11 02/10/2017 02/10/2017 1500
12 16/10/2017 16/10/2017 2400
33
7,27,5
6,36,6
5,8
4,7 4,7 4,6 4,64,9 5,0 5,2
0
1
2
3
4
5
6
7
8
1/5 15/5 1/6 15/6 1/7 15/7 3/8 17/8 1/9 15/9 1/10 15/10
DO mg/l DO A1 A2 B1Sông: Đồng Nai Trạm: Cát Tiên
Hình 2.32: Giá trị DO quan trắc tại trạm Cát Tiên mùa lũ năm 2017
4,0
3,6
1,8
3,6
1,8
2,4
1,8 1,8
1,2
3,0
3,6
3,0
0
1
2
3
4
5
1/5 15/5 1/6 15/6 1/7 15/7 3/8 17/8 1/9 15/9 1/10 15/10
BOD5 mg/l BOD5 A1Sông: Đồng Nai Trạm: Cát Tiên
Hình 2.33: Giá trị BOD5 quan trắc tại trạm Cát Tiên mùa lũ năm 2017
6,26,9 6,9
8,1
3,1
10,6
5,7
2,5
4,6
6,9
4,3
6,9
0
2
4
6
8
10
12
14
16
1/5 15/5 1/6 15/6 1/7 15/7 3/8 17/8 1/9 15/9 1/10 15/10
COD mg/l COD A1 A2Sông: Đồng Nai Trạm: Cát Tiên
Hình 2.34: Giá trị COD quan trắc tại trạm Cát Tiên mùa lũ năm 2017
34
0,035
0,0480,051
0,022
0,031
0,071
0,056
0,0090,012
0,009
0,004 0,003
0
0,01
0,02
0,03
0,04
0,05
0,06
0,07
0,08
1/5 15/5 1/6 15/6 1/7 15/7 3/8 17/8 1/9 15/9 1/10 15/10
NO2- mg/l NO2- GTGHSông: Đồng Nai Trạm: Cát Tiên
Hình 2.35: Giá trị NO2
- quan trắc tại trạm Cát Tiên mùa lũ năm 2017
0,412
1,125
0,726
1,341 1,366
0,912
2,241
0,072
1,071
0,497
1,064
1,974
0
1
2
3
4
5
6
1/5 15/5 1/6 15/6 1/7 15/7 3/8 17/8 1/9 15/9 1/10 15/10
NO3- mg/l NO3- A1 A2Sông: Đồng Nai Trạm: Cát Tiên
Hình 2.36: Giá trị NO3
- quan trắc tại trạm Cát Tiên mùa lũ năm 2017
0,0220,025
0,009
0,021
0,032 0,032
0,021 0,022
0,015 0,014
0,032
0,021
0
0,02
0,04
0,06
0,08
0,1
0,12
1/5 15/5 1/6 15/6 1/7 15/7 3/8 17/8 1/9 15/9 1/10 15/10
NH4+ mg/l NH4+ A1Sông: Đồng Nai Trạm: Cát Tiên
Hình 2.37: Giá trị NH4
+ quan trắc tại trạm Cát Tiên mùa lũ năm 2017
35
0,096
0,0420,052
0,124
0,076
0,115
0,128
0,0310,025
0,125
0,036
0,024
0
0,05
0,1
0,15
0,2
0,25
1/5 15/5 1/6 15/6 1/7 15/7 3/8 17/8 1/9 15/9 1/10 15/10
PO43- mg/l PO43- A1 A2Sông: Đồng Nai Trạm: Cát Tiên
Hình 2.38: Giá trị PO4
3- quan trắc tại trạm Cát Tiên mùa lũ năm 2017
36,233,0
61,2
16,4
25,2
42,0
55,2
71,674,2
37,239,8
112,0
0
20
40
60
80
100
120
1/5 15/5 1/6 15/6 1/7 15/7 3/8 17/8 1/9 15/9 1/10 15/10
TSS mg/l TSS A1 A2 B1 B2Sông: Đồng Nai Trạm: Cát Tiên
Hình 2.39: Giá trị TSS quan trắc tại trạm Cát Tiên mùa lũ năm 2017
11000
4600
11000
1100
24000
2100
11000
360
4600
2600 15002400
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
1/5 15/5 1/6 15/6 1/7 15/7 3/8 17/8 1/9 15/9 1/10 15/10
Tổng Coliform
mg/l
Tổng Coliform A1 A2 B2Sông: Đồng Nai Trạm: Cát Tiên
Hình 2.40: Giá trị Tổng Coliform quan trắc tại trạm Cát Tiên mùa lũ năm 2017
36
Ghi chú:
Hmax: mực nước giờ cao nhất mùa lũ
Hmin: mực nước giờ thấp nhất mùa lũ
H lũ: mực nước trung bình mùa lũ
PHỤ LỤC GIÁ TRỊ GIỚI HẠN, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG NƯỚC
GIÁ TRỊ GIỚI HẠN CÁC THÔNG SỐ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT
(QCVN 08-MT:2015/BTNMT)
TT Thông số Đơn vị
Giá trị giới hạn
A B
A1 A2 B1 B2
1 pH - 6 - 8,5 6 - 8,5 5,5 - 9 5,5 - 9
2 Oxy hòa tan (DO) mg/l ≥ 6 ≥ 5 ≥ 4 ≥ 2
3 Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) mg/l 20 30 50 100
4 COD mg/l 10 15 30 50
5 BOD5 (20oC) mg/l 4 6 15 25
6 Amoni (NH+4) (tính theo N) mg/l 0,3 0,3 0,9 0,9
7 Clorua ( Cl-) mg/l 250 350 350 -
8 Florua ( F -) mg/l 1 1,5 1,5 2
9 Nitrit ( NO-2) ( tính theo N) mg/l 0,05 0,05 0,05 0,05
10 Nitrat (NO-3) ( tính theoN) mg/l 2 5 10 15
11 Phosphat (PO43-) (tính theo P) mg/l 0,1 0,2 0,3 0,5
12 Crom III (Cr3+) mg/l 0,05 0,1 0,5 1
13 Crom (Cr6+) mg/l 0,01 0,02 0,04 0,05
14 Đồng (Cu) mg/l 0,1 0,2 0,5 1
15 Kẽm (Zn) mg/l 0,5 1,0 1,5 2
16 Thủy ngân (Hg) mg/l 0,001 0,001 0,001 0,002
17 Coliform MPN 2500 5000 7500 10000
A1 - Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt (sau khi áp dụng xử lý thông thường),
bảo tồn động thực vật thủy sinh và các mục đích khác như A2, B1 và B2;
A2 - Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù
hợp hoặc các mục đích sử dụng như loại B1 và B2;
B1 - Dùng cho mục đích tưới tiêu thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có yêu cầu
chất lượng nước tương tự hoặc các mục đích sử dụng như loại B2;
B2 - Giao thông thủy và các mục đích khác với yêu cầu nước chất lượng thấp.
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG NƯỚC THEO CHỈ SỐ WQI
Giá trị WQI Mức đánh giá chất lượng nước Màu Hiển thị
91 - 100 Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt Xanh nước biển
76 - 90 Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt
nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp Xanh lá cây
51 - 75 Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục
đích tương đương khác Vàng
26 - 50 Sử dụng cho giao thông thủy và các mục đích
tương đương khác Da cam
0 - 25 Nước ô nhiễm nặng, cần các biện pháp xử lý
trong tương lai Đỏ