12
Hưởng lãi từ kết quả đầu tư của Quỹ liên kết chung, lãi suất đầu tư hợp đồng đầu tiên và 3% cho tới năm hợp đồng thứ 20. Từ năm hợp đồng thứ 21 trở đi, mức lãi suất đầu tư tối thiểu được đảm bảo bằng lãi suất trái phiếu chính phủ kỳ hạn 10 năm trừ đi 1,5% (*) và lãi suất thực hưởng sau khi trừ chi phí quản lý quỹ được đảm bảo không thấp hơn 0%. Quyền lợi tiết kiệm lên đến: 2.398.666.000 đồng. (**) Quyền lợi duy trì hợp đồng: 0,5% Giá trị Tài khoản hợp đồng khi kết thúc thời gian đóng phí và 1,5% Giá trị Tài khoản hợp đồng khi Người được bảo hiểm đạt 70 tuổi. (trước khi trừ chi phí quản lý quỹ) luôn được đảm bảo không thấp hơn 8% trong năm TIẾT KIỆM AN TOÀN HOẠCH ĐỊNH TÀI CHÍNH LINH HOẠT & CHỦ ĐỘNG BẢO VỆ TOÀN DIỆN (*) Lãi suất đầu tư trước khi trừ Chi phí quản lý quỹ. Lãi suất được đảm bảo trong thời gian đóng phí. Trong thời gian nhận quyền lợi tiền mặt định kỳ, lãi suất tích lũy không được đảm bảo và theo lãi suất đầu tư thực tế của công ty. (**) Giá trị được minh họa ở mức lãi suất đầu tư (trước khi trừ chi phí quản lý quỹ) 9%/ năm Sản phẩm bổ trợ: Tử vong hoặc Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn (sản phẩm bổ trợ Tai nạn cá nhân): 100.000.000 đồng. Thương tật một phần do tai nạn (sản phẩm bổ trợ Tai nạn cá nhân): Theo tỷ lệ % tương ứng với từng loại thương tật. Được chẩn đoán xác định lần đầu tiên hoặc trải qua phẫu thuật của bất kỳ một trong số 40 Bệnh nan y được bảo hiểm (sản phẩm bổ trợ Bệnh nan y): 100.000.000 đồng. Tử vong hoặc Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do mọi nguyên nhân (sản phẩm bổ trợ Tử kỳ mở rộng): 100.000.000 đồng. Quyền lợi bảo hiểm đối với Người được bảo hiểm bổ sung: tham khảo chi tiết tại trang 4. Sau 70 tuổi Sự kiện bảo hiểm 100.000.000 đồng + Giá trị tài khoản hợp đồng. 200.000.000 đồng + Giá trị tài khoản hợp đồng. Giá trị tài khoản hợp đồng Trong thời gian nhận quyền lợi tiền mặt định kỳ Đến 70 tuổi Tử vong do bệnh Trong thời gian đóng phí 200.000.000 đồng + Giá trị tài khoản hợp đồng. 200.000.000 đồng + Giá trị tài khoản hợp đồng. Giá trị tài khoản hợp đồng Giá trị tài khoản hợp đồng Giá trị tài khoản hợp đồng Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn do tai nạn 100.000.000 đồng + Giá trị tài khoản hợp đồng. Tử vong do tai nạn Sản phẩm chính: Linh hoạt đóng phí theo khả năng tài chính tại từng giai đoạn khác nhau. Linh hoạt lựa chọn thời điểm kết thúc hợp đồng và chủ động lựa chọn phương thức nhận quyền lợi tiền mặt. Linh hoạt rút tiền để thực hiện các nhu cầu chi tiêu cấp thiết. Linh hoạt điều chỉnh mức bảo vệ phù hợp với nhu cầu theo từng giai đoạn khác nhau trong cuộc sống. sẽ giúp bạn: Hưng Gia Toàn Mỹ BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM đồng thời giúp bạn chủ động lập kế hoạch cho một tương lai vững chắc và an nhàn bên người thân theo cách riêng của bạn. , giải pháp tài chính vẹn toàn cùng sự linh hoạt cần thiết nhằm bảo vệ chu toàn cho bạn và gia đình trước những rủi ro không mong muốn, Hưng Gia Toàn Mỹ Không bao giờ là quá muộn để bắt đầu tích lũy và chuẩn bị cho quãng thời gian nghỉ ngơi an nhàn sau những năm tháng cống hiến hết mình cho sự nghiệp và gia đình. Bạn ước mơ đó sẽ là quãng thời gian hạnh phúc tận hưởng cuộc sống và tự do làm mọi điều mình thích? Hãy biến ước mơ đó thành hiện thực với HƯNG GIA TOÀN MỸ Trang 1/ 12 Tài liệu chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ các trang Minh họa số: I00000000028946 testuser4 Ngày in: 05/07/2016 14:12:17 Ngày hết hạn: 05/08/2016 Mã số tư vấn bảo hiểm:

BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM HƯNG GIA TOÀN MỸ...• Tử vong hoặc Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do mọi nguyên nhân (sản phẩm bổ trợ Tử

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM HƯNG GIA TOÀN MỸ...• Tử vong hoặc Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do mọi nguyên nhân (sản phẩm bổ trợ Tử

• Hưởng lãi từ kết quả đầu tư của Quỹ liên kết chung, lãi suất đầu tưhợp đồng đầu tiên và 3% cho tới năm hợp đồng thứ 20. Từ năm hợp đồng thứ 21 trở đi, mức lãi suất đầu tư tối thiểu được đảm bảo bằng lãi suất trái phiếu chínhphủ kỳ hạn 10 năm trừ đi 1,5% (*) và lãi suất thực hưởng sau khi trừ chi phí quản lý quỹ được đảm bảo không thấp hơn 0%.

• Quyền lợi tiết kiệm lên đến: 2.398.666.000 đồng. (**)

• Quyền lợi duy trì hợp đồng: 0,5% Giá trị Tài khoản hợp đồng khi kết thúc thời gian đóng phí và 1,5% Giá trị Tài khoản hợp đồng khi Người được bảohiểm đạt 70 tuổi.

(trước khi trừ chi phí quản lý quỹ) luôn được đảm bảo không thấp hơn 8% trong năm

TIẾT KIỆM AN TOÀN

HOẠCH ĐỊNH TÀI CHÍNHLINH HOẠT & CHỦ ĐỘNG

BẢO VỆ TOÀN DIỆN

(*) Lãi suất đầu tư trước khi trừ Chi phí quản lý quỹ. Lãi suất được đảm bảo trong thời gian đóng phí. Trong thời gian nhận quyền lợi tiền mặt định kỳ, lãi suất tích lũy không được đảm bảo và theo lãi suấtđầu tư thực tế của công ty.(**) Giá trị được minh họa ở mức lãi suất đầu tư (trước khi trừ chi phí quản lý quỹ) 9%/ năm

Sản phẩm bổ trợ: • Tử vong hoặc Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn (sản phẩm bổ trợ Tai nạn cá nhân): 100.000.000 đồng. • Thương tật một phần do tai nạn (sản phẩm bổ trợ Tai nạn cá nhân): Theo tỷ lệ % tương ứng với từng loại thương tật. • Được chẩn đoán xác định lần đầu tiên hoặc trải qua phẫu thuật của bất kỳ một trong số 40 Bệnh nan y được bảo hiểm (sản phẩm bổ trợ Bệnh nan y):   100.000.000 đồng. • Tử vong hoặc Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do mọi nguyên nhân (sản phẩm bổ trợ Tử kỳ mở rộng): 100.000.000 đồng. • Quyền lợi bảo hiểm đối với Người được bảo hiểm bổ sung: tham khảo chi tiết tại trang 4.

Sau 70 tuổi

Sự kiện bảo hiểm

100.000.000 đồng + Giá trị tàikhoản hợp đồng.

200.000.000 đồng + Giá trịtài khoản hợp đồng.

Giá trị tài khoản hợp đồng

Trong thời gian nhận quyền lợi tiền mặt định kỳ

Đến 70 tuổiTử vong do bệnh

Trong thời gian đóng phí

200.000.000 đồng + Giá trịtài khoản hợp đồng.

200.000.000 đồng + Giá trịtài khoản hợp đồng.

Giá trị tài khoản hợp đồng

Giá trị tài khoản hợp đồng Giá trị tài khoản hợp đồng

Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn do tai nạn 100.000.000 đồng + Giá trị tàikhoản hợp đồng.

Tử vong do tai nạn

Sản phẩm chính:

• Linh hoạt đóng phí theo khả năng tài chính tại từng giai đoạn khác nhau.

• Linh hoạt lựa chọn thời điểm kết thúc hợp đồng và chủ động lựa chọn phương thức nhận quyền lợi tiền mặt.

• Linh hoạt rút tiền để thực hiện các nhu cầu chi tiêu cấp thiết. • Linh hoạt điều chỉnh mức bảo vệ phù hợp với nhu cầu theo từng giai đoạn khác nhau trong cuộc sống.

sẽ giúp bạn:Hưng Gia Toàn Mỹ

BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

đồng thời giúp bạn chủ động lập kế hoạch cho một tương lai vững chắc và an nhàn bên người thân theo cách riêng của bạn., giải pháp tài chính vẹn toàn cùng sự linh hoạt cần thiết nhằm bảo vệ chu toàn cho bạn và gia đình trước những rủi ro không mong muốn,Hưng Gia Toàn Mỹ

Không bao giờ là quá muộn để bắt đầu tích lũy và chuẩn bị cho quãng thời gian nghỉ ngơi an nhàn sau những năm tháng cống hiến hết mình cho sự nghiệp vàgia đình. Bạn ước mơ đó sẽ là quãng thời gian hạnh phúc tận hưởng cuộc sống và tự do làm mọi điều mình thích? Hãy biến ước mơ đó thành hiện thực với

HƯNG GIA TOÀN MỸ

Trang 1/ 12Tài liệu chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ các trangMinh họa số: I00000000028946 testuser4 Ngày in: 05/07/2016 14:12:17 Ngày hết hạn: 05/08/2016Mã số tư vấn bảo hiểm:

Page 2: BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM HƯNG GIA TOÀN MỸ...• Tử vong hoặc Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do mọi nguyên nhân (sản phẩm bổ trợ Tử

CƠ CHẾ HOAT ĐÔNG CUA SẢN PHẨM

• Khách hàng có thể linh hoạt rút tiền từ Giá trị tài khoản

• Sau khi khấu trừ chi phí ban đầu, phần còn lại của phíbảo hiểm sẽ được đầu tư vào Quỹ liên kết chung.

phí quản lý quỹ sẽ được khấu trừ từ Giá trị tài khoảnhợp đồng hàng tháng.

liên kết chung với mức lãi suất đầu tư tối thiểu khôngthấp hơn mức đảm bảo, đồng thời nhận Quyền lợi duytrì hợp đồng.

hợp đồng theo quy định của hợp đồng bảo hiểm.

• Khách hàng được hưởng lãi từ kết quả đầu tư của Quỹ

• Chi phí bảo hiểm rủi ro, chi phí quản lý hợp đồng và chi

PHÍ BẢO HIỂM VÀ CÁC LOẠI CHI PHÍ LIÊN QUAN

Phí bảo hiểm cơ bản: là khoản phí bảo hiểm tối thiểu mà bên mua bảo hiểm phải đóng hàng năm.Phí bảo hiểm đóng thêm: là khoản tiền Bên mua bảo hiểm đóng thêm vào hợp đồng bảo hiểm sau khi đã đóng đầy đủ Phí bảo hiểm cơ bản và phí bảo

Chi phí bảo hiểm rủi ro: là khoản chi phí dùng để chi trả quyền lợi bảo hiểm rủi ro cam kết trong Hợp đồng bảo hiểm và được khấu trừ hàng tháng từ

1.2.

3.

4. Chi phí ban đầu:là khoản chi phí được khấu trừ trước khi phí bảo hiểm được phân bổ vào tài khoản hợp đồng. Mức chi phí ban đầu thay đổi theo năm

5. Chi phí quản lý hợp đồng: được dùng để duy trì và quản lý hợp đồng, được khấu trừ hàng tháng từ Giá trị tài khoản hợp đồng. Chi phí quản lý hợp đồng

6. Chi phí quản lý quỹ: được dùng để quản lý hoạt động của quỹ liên kết chung và được khấu trừ hàng tháng từ Giá trị tài khoản hợp đồng. Chi phí quản lýlà 20.000 (hai mươi ngàn) đồng/ tháng và có thể thay đổi nhưng không vượt quá 100.000 (một trăm ngàn) đồng/ tháng.

quỹ được áp dụng tối đa là 2%/ năm trong 10 năm hợp đồng đầu tiên và tối đa 1,5%/năm trong năm hợp đồng thứ 11 trở đi. Trong trường hơp Bên mua

hiểm của (các) sản phẩm bổ trợ theo định kỳ (nếu có).

Giá trị tài khoản hợp đồng.

đóng phí.

1 2 3 4 5Phí bảo hiểm cơ bảnNăm hợp đồng

Phí bảo hiểm đóng thêm 25% 5% 2,5% 10% 15%

5% 4% 2,5% 6% 7% 10%

6+ 50%

bảo hiểm chọn nhận quyền lợi tiền mặt định kỳ, chi phí quản lý quỹ được áp dụng trong thời gian nhận tiền mặt định kỳ tối đa là 1,5%/ năm.

Trang 2/ 12Tài liệu chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ các trangMinh họa số: I00000000028946 testuser4 Ngày in: 05/07/2016 14:12:17 Ngày hết hạn: 05/08/2016Mã số tư vấn bảo hiểm:

Page 3: BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM HƯNG GIA TOÀN MỸ...• Tử vong hoặc Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do mọi nguyên nhân (sản phẩm bổ trợ Tử

Chi phí chấm dứt hợp đồng trước hạn (áp dụng trong thời gian đóng phí):7. được khấu trừ khi Khách hàng chấm dứt hợp đồng trước thời hạn, được

trong giai đoạn nhận quyền lợi tiền mặt định kỳ, nếu Bên mua bảo hiểm yêu cầu rút hết toàn bộ Giá trị tài khoản hợp đồng còn lại, chi phí

được khấu trừ khi Bên mua bảo hiểm yêu cầu rút trước một

Chi phí rút tiền:

Chi phí rút một phần từ Giá trị tài khoản hợp đồng (áp dụng trong thời gian đóng phí):8.phần từ Giá trị tài khoản hợp đồng và được tính bằng Chi phí chấm dứt hợp đồng nhân với tỷ lệ giữa số tiền rút và Giá trị hoàn lại tại thời điểm rút nhưng

rút tiền là 100.000 (một trăm ngàn) đồng.9.

Năm hợp đồng 1 1087654 9 11+

100% 90% 80% 70% 60% 50% 40% 20% 0%10%Chi phí chấm dứt hợp đồng(% phí bảo hiểm năm đầu) 30%

2 3

xác định như sau:

không được thấp hơn mức tối thiểu do Công ty quy định. Chi phí rút một phần tối thiểu là 50.000 (năm mươi ngàn) đồng/lần, và có thể thay đổi sau khiđược Bộ Tài Chính chấp thuận.

Trang 3/ 12Tài liệu chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ các trangMinh họa số: I00000000028946 testuser4 Ngày in: 05/07/2016 14:12:17 Ngày hết hạn: 05/08/2016Mã số tư vấn bảo hiểm:

Page 4: BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM HƯNG GIA TOÀN MỸ...• Tử vong hoặc Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do mọi nguyên nhân (sản phẩm bổ trợ Tử

Địa chỉ Hotline

Website

Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ BIDV MetLife

[email protected](+84) 4 6282 0606

Trung tâm chăm sóc khách hàngTầng 10, Tháp A, Tòa nhà Vincom City Towers, 191 Bà Triệu, Quận Hai BàTrưng, Hà Nội

:

:

:

:Emailwww.bidvmetlife.com.vn Giấy phép: 72/GP/KDBH

THÔNG TIN VỀ CÔNG TY BẢO HIỂM

THÔNG TIN VỀ HỢP ĐỒNG BẢO HIỂMThông tin khách hàng

Họ và tên Ngày sinh TuổiBên mua bảo hiểm:Người được bảo hiểm chính:

Trần Văn ChungTrần Văn Chung

Giới tính

10/07/198010/07/1980

3535

NamNam

Người được bảo hiểm bổ sung: Nguyễn Thị Thủy 18/07/1985 30 Nữ

Thông tin hợp đồng

Sản phẩm Số tiền bảo hiểm Người được bảo hiểm Thời hạn hợpđồng

Thời hạn đóngphí dự kiến

Phí bảo hiểm cơ bản

Phí bảo hiểm năm đầu theo

định kỳ hàng nămSản phẩm chính:Hưng Gia Toàn Mỹ 200.000.000 Trần Văn Chung 39 25 10.300.000 20.000.000Sản phẩm bổ trợ:Bảo hiểm Tai nạn cá nhân 100.000.000 Trần Văn Chung 30 30 173.000Bảo hiểm Bệnh nan y 100.000.000 Trần Văn Chung 30 30 250.000Bảo hiểm Tử kỳ mở rộng 100.000.000 Trần Văn Chung 35 35 518.000Bảo hiểm Tử kỳ mở rộng 100.000.000 Nguyễn Thị Thủy 39 39 450.000

Tổng phí bảo hiểm năm đầu theo định kỳ hàng năm: 21.391.000

Trang 4/ 12Tài liệu chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ các trangMinh họa số: I00000000028946 testuser4 Ngày in: 05/07/2016 14:12:17 Ngày hết hạn: 05/08/2016Mã số tư vấn bảo hiểm:

Page 5: BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM HƯNG GIA TOÀN MỸ...• Tử vong hoặc Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do mọi nguyên nhân (sản phẩm bổ trợ Tử

20.000.000

Định kỳ đóng phí:

Quý5.389.000

Phương thức nhận quyền lợi tiền mặt:

1.805.000Năm Nửa năm

Phí bảo hiểm sản phẩm chính theo định kỳ: 5.000.00021.391.000

Tháng10.739.000

Nhận đều hàng năm10.000.000 1.666.000

Tổng phí bảo hiểm năm đầu theo định kỳ:

Hàng năm

3.

Phí bảo hiểm của sản phẩm bổ trợ sẽ được điều chỉnh vào ngày tái tục sản phẩm bổ trợ hàng năm theo tuổi của Người được bảo hiểm vào thời điểm tái tục.

Công ty TNHH Bảo Hiểm Nhân Thọ BIDV MetLife là cơ quan thẩm định bảo hiểm cho sản phẩm và duy nhất chịu trách nhiệm về tất cả nội dung, chấp thuận, thanh toán bảo hiểm và quyền lợi bảo hiểm.

1.

5.

Phí bảo hiểm được trình bày trên đây là phí tính cho người có sức khỏe bình thường theo tiêu chuẩn của Công ty. Phí bảo hiểm thực tế sẽ dựa trên kết quả thẩm định của Công ty.

Ghi chú:

4.

Bảng Minh họa quyền lợi bảo hiểm này mang tính chất minh họa và là một phần của Hợp đồng bảo hiểm. Để biết thêm chi tiết, vui lòng tham khảo các điều khoản và điều kiện trong Quy tắc và Điều khoản.2.

Việc giao kết hợp đồng bảo hiểm liên kết chung là một cam kết dài hạn và Bên mua bảo hiểm không nên hủy bỏ sớm vì các khoản phí phải trả có thể rất cao trong thời gian đầu của hợp đồng.

Trang 5/ 12Tài liệu chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ các trangMinh họa số: I00000000028946 testuser4 Ngày in: 05/07/2016 14:12:17 Ngày hết hạn: 05/08/2016Mã số tư vấn bảo hiểm:

Page 6: BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM HƯNG GIA TOÀN MỸ...• Tử vong hoặc Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do mọi nguyên nhân (sản phẩm bổ trợ Tử

MINH HỌA QUYỀN LỢI CỦA SẢN PHẨM CHÍNH Đơn vị: ngàn đồng

Quyền lợi bảo hiểm đảm bảo Quyền lợi bảo hiểm minh họa (không đảm bảo)

Minh họa tại mức lãi suất đầu tư cam kết tối thiểu * Minh họa tại mức lãi suất đầu tư (lãi suất trước khi trừ chi phí quản lý quỹ ) 8%

Minh họa tại mức lãi suất đầu tư (lãi suất trước khi trừ chi phí quản lý quỹ ) 9%

Nămhợpđồng

(1) (2)

Tuổi củangười

được bảohiểm

(3)

Phí bảohiểm cơ bản

(4)

Phí bảohiểm đóng

thêm

(5)

Chi phí banđầu

(6)

Phí bảohiểm phânbổ vào quỹ

liên kếtchung

(7)

Chi phí bảohiểm rủi ro

(8)

Quyền lợi tiềnmặt định kỳ

(9)

Giá trị tàikhoản hợp

đồng

(10)

Tử vong /TTTBVV do

tai nạn

(11)

Tử vongkhông do tai

nạn

(12)

Giá trị hoànlại

(13)

Quyền lợitiền mặt định

kỳ

(14)

Giá trị tàikhoản hợp

đồng

(15)

Tử vong /TTTBVV do

tai nạn

(16)

Tử vongkhông do tai

nạn

(17)

Giá trị hoànlại

(18)

Quyền lợitiền mặt định

kỳ

(19)

Giá trị tàikhoản hợp

đồng

(20)

Tử vong /TTTBVV do

tai nạn

(21)

Tử vongkhông do tai

nạn

(22)

Giá trị hoànlại

Rút tiền

(23)

1 35 10.300 9.700 6.120 13.880 586 - 13.865 213.865 213.865 - - 13.865 213.865 213.865 - - 13.997 213.997 213.997 -

2 36 10.300 9.700 3.254 16.746 626 - 30.032 230.032 230.032 12.032 - 31.510 231.510 231.510 13.510 - 31.946 231.946 231.946 13.946

3 37 10.300 9.700 2.127 17.873 672 - 47.447 247.447 247.447 31.447 - 51.334 251.334 251.334 35.334 - 52.280 252.280 252.280 36.280

4 38 10.300 9.700 1.515 18.485 724 - 65.594 265.594 265.594 51.594 - 72.915 272.915 272.915 58.915 - 74.605 274.605 274.605 60.605

5 39 10.300 9.700 903 19.097 783 - 84.473 284.473 284.473 72.473 - 96.348 296.348 296.348 84.348 - 99.049 299.049 299.049 87.049

6 40 10.300 9.700 500 19.500 851 - 103.873 303.873 303.873 93.873 - 121.510 321.510 321.510 111.510 - 125.526 325.526 325.526 115.526

7 41 10.300 9.700 500 19.500 923 - 123.384 323.384 323.384 115.384 - 148.071 348.071 348.071 140.071 - 153.738 353.738 353.738 145.738

8 42 10.300 9.700 500 19.500 1.002 - 143.005 343.005 343.005 137.005 - 176.107 376.107 376.107 170.107 - 183.798 383.798 383.798 177.798

9 43 10.300 9.700 500 19.500 1.088 - 162.726 362.726 362.726 158.726 - 205.698 405.698 405.698 201.698 - 215.825 415.825 415.825 211.825

10 44 10.300 9.700 500 19.500 1.180 - 182.544 382.544 382.544 180.544 - 236.927 436.927 436.927 234.927 - 249.947 449.947 449.947 247.947

11 45 10.300 9.700 500 19.500 1.277 - 203.474 403.474 403.474 203.474 - 271.245 471.245 471.245 271.245 - 287.743 487.743 487.743 287.743

12 46 10.300 9.700 500 19.500 1.382 - 224.605 424.605 424.605 224.605 - 307.646 507.646 507.646 307.646 - 328.217 528.217 528.217 328.217

13 47 10.300 9.700 500 19.500 1.493 - 245.934 445.934 445.934 245.934 - 346.260 546.260 546.260 346.260 - 371.562 571.562 571.562 371.562

14 48 10.300 9.700 500 19.500 1.612 - 267.455 467.455 467.455 267.455 - 387.219 587.219 587.219 387.219 - 417.981 617.981 617.981 417.981

15 49 10.300 9.700 500 19.500 1.744 - 289.159 489.159 489.159 289.159 - 430.658 630.658 630.658 430.658 - 467.685 667.685 667.685 467.685

16 50 10.300 9.700 500 19.500 1.890 - 311.033 511.033 511.033 311.033 - 476.723 676.723 676.723 476.723 - 520.904 720.904 720.904 520.904

17 51 10.300 9.700 500 19.500 2.060 - 333.057 533.057 533.057 333.057 - 525.555 725.555 725.555 525.555 - 577.872 777.872 777.872 577.872

18 52 10.300 9.700 500 19.500 2.249 - 355.212 555.212 555.212 355.212 - 577.313 777.313 777.313 577.313 - 638.845 838.845 838.845 638.845

19 53 10.300 9.700 500 19.500 2.465 - 377.474 577.474 577.474 377.474 - 632.154 832.154 832.154 632.154 - 704.090 904.090 904.090 704.090

20 54 10.300 9.700 500 19.500 2.703 - 399.822 599.822 599.822 399.822 - 690.255 890.255 890.255 690.255 - 773.901 973.901 973.901 773.901

21 55 10.300 9.700 500 19.500 2.959 - 424.297 624.297 624.297 424.297 - 751.804 951.804 951.804 751.804 - 848.595 1.048.595 1.048.595 848.595

22 56 10.300 9.700 500 19.500 3.232 - 448.974 648.974 648.974 448.974 - 817.003 1.017.003 1.017.003 817.003 - 928.514 1.128.514 1.128.514 928.514

23 57 10.300 9.700 500 19.500 3.521 - 473.842 673.842 673.842 473.842 - 886.070 1.086.070 1.086.070 886.070 - 1.014.027 1.214.027 1.214.027 1.014.027

24 58 10.300 9.700 500 19.500 3.829 - 498.886 698.886 698.886 498.886 - 959.233 1.159.233 1.159.233 959.233 - 1.105.527 1.305.527 1.305.527 1.105.527

Trang 6/ 12Tài liệu chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ các trangMinh họa số: I00000000028946 testuser4 Ngày in: 05/07/2016 14:12:17 Ngày hết hạn: 05/08/2016Mã số tư vấn bảo hiểm:

Page 7: BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM HƯNG GIA TOÀN MỸ...• Tử vong hoặc Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do mọi nguyên nhân (sản phẩm bổ trợ Tử

Đơn vị: ngàn đồng

Tổng/ Cộng dồn 257.500 242.500 23.919 476.081 55.480 599.895 2.398.666 01.851.083

Quyền lợi bảo hiểm đảm bảo Quyền lợi bảo hiểm minh họa (không đảm bảo)

Minh họa tại mức lãi suất đầu tư cam kết tối thiểu * Minh họa tại mức lãi suất đầu tư (lãi suất trước khi trừ chi phí quản lý quỹ ) 8%

Minh họa tại mức lãi suất đầu tư (lãi suất trước khi trừ chi phí quản lý quỹ ) 9%

Nămhợpđồng

(1) (2)

Tuổi củangười

được bảohiểm

(3)

Phí bảohiểm cơ bản

(4)

Phí bảohiểm đóng

thêm

(5)

Chi phí banđầu

(6)

Phí bảohiểm phânbổ vào quỹ

liên kếtchung

(7)

Chi phí bảohiểm rủi ro

(8)

Quyền lợi tiềnmặt định kỳ

(9)

Giá trị tàikhoản hợp

đồng

(10)

Tử vong /TTTBVV do

tai nạn

(11)

Tử vongkhông do tai

nạn

(12)

Giá trị hoànlại

(13)

Quyền lợitiền mặt định

kỳ

(14)

Giá trị tàikhoản hợp

đồng

(15)

Tử vong /TTTBVV do

tai nạn

(16)

Tử vongkhông do tai

nạn

(17)

Giá trị hoànlại

(18)

Quyền lợitiền mặt định

kỳ

(19)

Giá trị tàikhoản hợp

đồng

(20)

Tử vong /TTTBVV do

tai nạn

(21)

Tử vongkhông do tai

nạn

(22)

Giá trị hoànlại

Rút tiền

(23)

25 59 10.300 9.700 500 19.500 4.163 - 526.702 726.702 726.702 526.702 - 1.041.909 1.241.909 1.241.909 1.041.909 - 1.209.446 1.409.446 1.409.446 1.209.446

26 60 - - - - 672 35.113 500.292 600.292 500.292 500.292 69.461 1.033.654 1.133.654 1.033.654 1.033.654 80.630 1.211.131 1.311.131 1.211.131 1.211.131

27 61 - - - - 734 35.113 473.302 573.302 473.302 473.302 69.461 1.024.807 1.124.807 1.024.807 1.024.807 80.630 1.212.875 1.312.875 1.212.875 1.212.875

28 62 - - - - 805 35.113 445.712 545.712 445.712 445.712 69.461 1.015.322 1.115.322 1.015.322 1.015.322 80.630 1.214.675 1.314.675 1.214.675 1.214.675

29 63 - - - - 884 35.113 417.502 517.502 417.502 417.502 69.461 1.005.149 1.105.149 1.005.149 1.005.149 80.630 1.216.526 1.316.526 1.216.526 1.216.526

30 64 - - - - 971 35.113 388.651 488.651 388.651 388.651 69.461 994.236 1.094.236 994.236 994.236 80.630 1.218.422 1.318.422 1.218.422 1.218.422

31 65 - - - - 1.065 35.113 359.140 459.140 359.140 359.140 69.461 982.527 1.082.527 982.527 982.527 80.630 1.220.360 1.320.360 1.220.360 1.220.360

32 66 - - - - 1.165 35.113 328.950 428.950 328.950 328.950 69.461 969.967 1.069.967 969.967 969.967 80.630 1.222.337 1.322.337 1.222.337 1.222.337

33 67 - - - - 1.272 35.113 298.061 398.061 298.061 298.061 69.461 956.493 1.056.493 956.493 956.493 80.630 1.224.349 1.324.349 1.224.349 1.224.349

34 68 - - - - 1.386 35.113 266.452 366.452 266.452 266.452 69.461 942.040 1.042.040 942.040 942.040 80.630 1.226.390 1.326.390 1.226.390 1.226.390

35 69 - - - - 1.512 35.113 237.607 337.607 237.607 237.607 69.461 940.431 1.040.431 940.431 940.431 80.630 1.246.877 1.346.877 1.246.877 1.246.877

36 70 - - - - - 35.113 206.216 206.216 206.216 206.216 69.461 926.386 926.386 926.386 926.386 80.630 1.252.022 1.252.022 1.252.022 1.252.022

37 71 - - - - - 35.113 174.210 174.210 174.210 174.210 69.461 911.444 911.444 911.444 911.444 80.630 1.257.547 1.257.547 1.257.547 1.257.547

38 72 - - - - - 35.113 141.578 141.578 141.578 141.578 69.461 895.547 895.547 895.547 895.547 80.630 1.263.480 1.263.480 1.263.480 1.263.480

39 73 - - - - - 35.113 108.306 108.306 108.306 108.306 69.461 878.635 878.635 878.635 878.635 80.630 1.269.850 1.269.850 1.269.850 1.269.850

40 74 - - - - - 108.306 - - - - 878.635 - - - - 1.269.850 - - - -

Trang 7/ 12Tài liệu chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ các trangMinh họa số: I00000000028946 testuser4 Ngày in: 05/07/2016 14:12:17 Ngày hết hạn: 05/08/2016Mã số tư vấn bảo hiểm:

Page 8: BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM HƯNG GIA TOÀN MỸ...• Tử vong hoặc Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do mọi nguyên nhân (sản phẩm bổ trợ Tử

Trong bảng minh họa trên, quyền lợi bảo hiểm đảm bảo trong thời gian nhận quyền lợi tiền mặt định kỳ được tính với giả định lãi suất tích lũy là 3,5%.

8% trong năm hợp đồng đầu tiên, 3% từ năm hợp đồng thứ 2 đến năm hợp đồng thứ 20. Từ năm hợp đồng thứ 21 trở đi, công ty cam kết mức lãi suất đầutư tối thiểu bằng lãi suất trái phiếu chính phủ kỳ hạn 10 năm trừ đi 1,5%. Trong bảng minh họa trên, quyền lợi bảo hiểm đảm bảo từ năm hợp đồng thứ 21trở đi (nếu có) được tính với giả định lãi suất trái phiếu chính phủ kỳ hạn 10 năm là 5%. Lãi suất trái phiếu chính phủ kỳ hạn 10 năm có thể thay đổi theothời gian. Công ty cam kết trong mọi trường hợp mức lãi suất khách hàng thực hưởng sau khi trừ chi phí quản lý quỹ không thấp hơn 0%.

Trong thời gian nhận quyền lợi tiền mặt định kỳ, lãi suất tích lũy không được đảm bảo và theo lãi suất đầu tư thực tế của công ty.

Ghi chú:

2.

1.

Quyền lợi Thương tật toàn bộ vĩnh viễn chỉ được chi trả trong trường hợp Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do nguyên nhân Tai nạn.

Bảng Minh họa quyền lợi bảo hiểm này mang tính chất minh họa và là một phần của Hợp đồng bảo hiểm. Để biết thêm chi tiết, vui lòng tham khảo cácđiều khoản và điều kiện trong Quy tắc và Điều khoản.Các khoản chi trả sẽ được thanh toán sau khi trừ đi các Khoản vay và các nghĩa vụ đóng thuế (nếu có).

4.

3. Bảng trên minh họa quyền lợi của sản phẩm chính không bao gồm những sản phẩm bổ trợ hoặc những quyền lợi bổ sung khác được nêu trong bảng Tómtắt quyền lợi bảo hiểm (nếu có).

5. Số liệu minh họa được dựa trên giả định rằng phí bảo hiểm minh họa được đóng đầy đủ, đúng hạn và không có giao dịch nào làm thay đổi Giá trị tài khoảnhợp đồng. Ngoài phí bảo hiểm minh họa, khách hàng có thể đóng thêm phí bảo hiểm tích lũy vào các định kỳ đóng phí bảo hiểm.

Mức lãi suất đầu tư cam kết tối thiểu trong thời hạn đóng phí(*)

6. Chi phí quản lý hợp đồng và chi phí quản lý quỹ đã được khấu trừ khi minh họa Giá trị tài khoản hợp đồng.Lãi suất đầu tư sẽ được Công ty công bố định kỳ hàng quý. Lãi suất đầu tư được công bố định kỳ là lãi suất chưa khấu trừ Chi phí quản lý quỹ.Chi phí quản lý quỹ sẽ được khấu trừ từ Giá trị tài khoản hợp đồng vào mỗi Ngày kỷ niệm tháng hợp đồng.

7.

(lãi suất đầu tư trước khi trừ chi phí quản lý quỹ):

8. Giá trị tài khoản tại thời điểm kết thúc thời gian đóng phí có thể nhỏ hơn tổng Phí bảo hiểm đã đóng, tùy theo thời gian đóng phí và Số tiền bảohiểm lựa chọn.

Trang 8/ 12Tài liệu chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ các trangMinh họa số: I00000000028946 testuser4 Ngày in: 05/07/2016 14:12:17 Ngày hết hạn: 05/08/2016Mã số tư vấn bảo hiểm:

Page 9: BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM HƯNG GIA TOÀN MỸ...• Tử vong hoặc Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do mọi nguyên nhân (sản phẩm bổ trợ Tử

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM TAI NẠN CÁ NHÂN

Quyền lợi tử vong và thương tật do tai nạn sẽ giúp Quý khách và gia đình vượt qua khó khăn tài chính nếu Người được bảo hiểm không may gặp phải các sựkiện do tai nạn như sau:

Tử vongThương tật toàn bộ và vĩnh viễnMất toàn bộ và vĩnh viễn thính lực và chức năng nóiMất hoàn toàn thị lực ở hai mắtCắt cụt hai chiCắt cụt một chiMất hoàn toàn thị lực một mắtMất toàn bộ và vĩnh viễn chức năng nóiMất toàn bộ và vĩnh viễn thính lực ở:

(i) Hai tai(ii) Một tai

100%100%100%100%100%60%60%50%

50%15%

Số tiền bảo hiểmSố tiền bảo hiểmSố tiền bảo hiểmSố tiền bảo hiểmSố tiền bảo hiểmSố tiền bảo hiểmSố tiền bảo hiểmSố tiền bảo hiểm

Số tiền bảo hiểmSố tiền bảo hiểm

Ghi chú:

Khách hàng dưới 60 tuổi có thể tham gia bảo hiểm và được bảo hiểm đến 65 tuổi.3.

Sản phẩm bổ trợ được tự động tái tục hàng năm. Phí bảo hiểm của sản phẩm bổ trợ sẽ được điều chỉnh theo tuổi của Người được bảo hiểm vào thời điểm tái tục.2.

Số tiền tối đa chi trả cho tất cả các quyền lợi bảo hiểm do tai nạn sẽ không vượt quá 100% số tiền bảo hiểm. Khi có nhiều thương tật một phần xảy ra do cùng một tai nạn. Công ty chỉ chi trả quyền lợi bảo hiểmcủa thương tật có tỷ lệ phần trăm chi trả cao nhất đáp ứng định nghĩa tại Quy tắc và Điều khoản.

1.

Trang 9/ 12Tài liệu chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ các trangMinh họa số: I00000000028946 testuser4 Ngày in: 05/07/2016 14:12:17 Ngày hết hạn: 05/08/2016Mã số tư vấn bảo hiểm:

Page 10: BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM HƯNG GIA TOÀN MỸ...• Tử vong hoặc Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do mọi nguyên nhân (sản phẩm bổ trợ Tử

Quyền lợi Bảo hiểm Bệnh nan y được thiết kế nhằm cung cấp cho Quý khách quyền lợi bảo hiểm toàn diện đối với các Bệnh nan y. Quý khách có thể an tâmđược bảo vệ cho đến 65 tuổi đối với 40 bệnh nan y bao gồm cả Ung thư.Quyền lợi Bảo hiểm Bệnh nan y cung cấp số tiền bảo hiểm riêng biệt bổ sung thêm quyền lợi bảo hiểm của sản phẩm chính cho Quý khách. Số tiền bảo hiểm củasản phẩm chính sẽ không bị giảm trừ khi thanh toán quyền lợi của sản phẩm bảo hiểm bổ trợ này.Quyền lợi bảo hiểm thanh toán một lần sẽ được chi trả khi Người được bảo hiểm được chẩn đoán xác định lần đầu tiên hoặc trải qua phẫu thuật được bảo hiểm bấtkỳ một trong số 40 Bệnh nan y liệt kê dưới đây:

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM BỆNH NAN Y

1) Nhồi máu cơ tim cấp2) Ung thư đe dọa tính mạng3) Đột quỵ4) Suy thận5) Bỏng (phỏng) nặng6) Bệnh xơ cứng rải rác7) Liệt chi8) Mù

14) Viêm não

9) Cụt nhiều chi10) Thiếu máu bất sản11) Viêm màng não do vi khuẩn12) U não lành tính13) Điếc vĩnh viễn

21) Bệnh Parkinson

19) Câm

16) Viêm thận do Bệnh Lupus ban đỏ

22) Loạn dưỡng cơ

18) Lao màng não17) Sốt bại liệt

15) Bệnh phổi giai đoạn cuối

20) Hôn mê

27) Phẫu thuật thay van tim

25) Phẫu thuật ghép tạng chủ24) Phẫu thuật nối bắc cầu động mạch vành

26) Phẫu thuật do bệnh Động mạch chủ

23) Bệnh nang tủy thận

28) Bệnh Alzheimer

38) Bệnh teo cơ tủy sống (SMA)

33) Phình bóc tách động mạch chủ34) Cao áp động mạch phổi nguyên phát

31) Bệnh Xơ cứng cột bên teo cơ30) Suy gan mãn tính giai đoạn cuối

37) Bệnh teo cơ tiến triển (PMA)

39) Viêm gan siêu vi thể tối cấp

32) Viêm tụy mãn tái phát

29) Hội chứng suy giảm hệ thống miễn dịch                     (AIDS) do truyền máu

36) Bại hành tủy tiến triển (PBP)35) Bệnh Xơ cứng cột bên nguyên phát(PLS)

40) Bệnh nan y giai đoạn cuối

4. Khách hàng dưới 60 tuổi có thể tham gia bảo hiểm và được bảo hiểm đến 65 tuổi.

Ghi chú:

Sản phẩm bổ trợ được tự động tái tục hàng năm. Phí bảo hiểm của sản phẩm bổ trợ sẽ được điều chỉnh theo tuổi của Người được bảo hiểm vào thời điểm tái tục.3.

Quyền lợi bảo hiểm sẽ không được thanh toán nếu Người được bảo hiểm được xác nhận chẩn đoán lần đầu tiên của bệnh nan y hoặc trải qua phẫu thuật được bảo hiểm trong vòng 90 ngày đầu tiên kể từ ngày phát hành hợp đồng hoặc ngàykhôi phục hiệu lực hợp đồng.

2.

Người được bảo hiểm phải còn sống ít nhất 30 ngày kể từ ngày chẩn đoán xác định bệnh nan y.1.

Trang 10/ 12Tài liệu chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ các trangMinh họa số: I00000000028946 testuser4 Ngày in: 05/07/2016 14:12:17 Ngày hết hạn: 05/08/2016Mã số tư vấn bảo hiểm:

Page 11: BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM HƯNG GIA TOÀN MỸ...• Tử vong hoặc Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do mọi nguyên nhân (sản phẩm bổ trợ Tử

Trong trường hợp Người được bảo hiểm của sản phẩm bổ trợ tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do mọi nguyên nhân, Số tiền bảo hiểm của sản phẩm bổtrợ tương ứng sẽ được chi trả theo Quy tắc và Điều khoản sản phẩm.

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM TỬ KỲ MỞ RÔNG

Ghi chú:

Khách hàng dưới 60 tuổi có thể tham gia bảo hiểm bổ trợ và được bảo hiểm đến 65 tuổi.2.

Sản phẩm bổ trợ được tự động tái tục hàng năm. Phí bảo hiểm của sản phẩm bổ trợ sẽ được điều chỉnh theo tuổi của Người được bảo hiểm vào thời điểm tái tục.1.

Trang 11/ 12Tài liệu chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ các trangMinh họa số: I00000000028946 testuser4 Ngày in: 05/07/2016 14:12:17 Ngày hết hạn: 05/08/2016Mã số tư vấn bảo hiểm:

Page 12: BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM HƯNG GIA TOÀN MỸ...• Tử vong hoặc Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do mọi nguyên nhân (sản phẩm bổ trợ Tử

Xác nhận

Tôi xác nhận đã đọc, hiểu và được Tư vấn tài chính trình bày giải thích rõ ràng, đầy đủ các chi tiết quyền lợi bảo hiểm, giá trị và các thông tin tài

chính trong Bảng Minh họa quyền lợi bảo hiểm theo đúng yêu cầu của cá nhân tôi. Bằng việc ký Bảng Minh họa quyền lợi bảo hiểm này, tôi

đồng ý tham gia các sản phẩm bảo hiểm nêu trên. Tôi hiểu hợp đồng bảo hiểm sẽ chấm dứt hiệu lực nếu Phí bảo hiểm cơ bản không được

đóng đầy đủ theo định kỳ trong thời hạn đóng phí tối thiểu; hoặc khi Giá trị tài khoản hợp đồng trừ các Khoản nợ và các nghĩa vụ đóng thuế (nếu

có) nhỏ hơn hoặc bằng 0 (không).

Chữ ký của Bên mua bảo hiểm:

Họ và tên: Chữ ký: Ngày:

Chữ ký của Tư vấn tài chính:

Họ và tên: Chữ ký: Ngày:

Trần Văn Chung

testuser4

Trang 12/ 12Tài liệu chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ các trangMinh họa số: I00000000028946 testuser4 Ngày in: 05/07/2016 14:12:17 Ngày hết hạn: 05/08/2016Mã số tư vấn bảo hiểm: