2
V290K Tải trọng nâng tối đa kg. 3030 Cẩu UNIC là lựa chọn chính xác cho những công việc tại nơi chật hẹp. Với những sợi cáp bằng thép chắc khoẻ có nghĩa là sẽ có thêm sự tin cậy và an toàn trong bất cứ hoàn cảnh làm việc nào. Cẩu UNIC luôn là sự lựa chọn đúng đắn cho các công việc trên cao, dưới thấp hay nơi chật hẹp. Khả năng làm việc cao hơn khi cẩu hàng dưới sâu. Cẩu UNIC có thể chịu tải nặng trong các công việc dưới hố sâu với sự chính xác và ổn định. Đa dạng các dòng sản phẩm giúp đảm bảo đáp ứng linh hoạt các yêu cầu công việc. Nhà cao tầng, tường và bất cứ thứ gì, cẩu UNIC có thể nâng cao một cách chính xác và an toàn, hoạt động chắc chắn. Sự đáng tin cậy của cẩu nằm tất cả trong sức mạnh, thiết kế và những đặc tính nguyên bản của cẩu UNIC. Cẩu UNIC luôn đáp ứng mọi yêu cầu làm việc trong điều kiện trên cao, dưới thấp hay nơi chật hẹp. Từ những công việc cần lực nâng lớn, cho đến việc nâng hàng qua tường với khả năng nâng hạ không bị hạn chế. Với những công việc nâng hàng từ dưới sâu, cẩu UNIC khoẻ và làm việc chính xác. Ngoài ra chúng còn nhiều tính năng an toàn khác. Cẩu UNIC: cao, thấp hay chật hẹp, luôn an toàn, chắc chắn và đáng tin cậy CHÚ Ý MÓC CẨU DÂY TREO VẬT TẢI TẢI TRỌNG ĐỊNH MỨC = + + 1. Tải trọng định mức được thể hiện trong biểu đồ căn cứ vào độ bền của cẩu trong điều kiện các chân chống được mở rộng hết cỡ khi xe cân bằng trên bề mặt vững chắc trong bán kính làm việc thực tế bao gồm cả độ cong của cần. 2. Khối lượng của móc (30kg), các dây treo và bất cứ phụ kiện nào lắp vào cần cẩu hoặc phần chịu tải phải được trừ đi khỏi các tải nêu trên trong biểu đồ. 3. Tải trọng được thể hiện phải giảm tương ứng với tải trọng xe, tình trạng có tải của xe, vị trí lắp đặt cẩu và tốc độ vận hành. 4. Các số liệu liên quan đến vận tốc dựa trên cơ sở hoạt động không tải ở điều kiện lưu lượng dầu định mức. 5. Theo đúng chính sách của chúng tôi, không ngừng cải tiến sản phẩm, mọi đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không phải báo trước. FURUKAWA UNIC CORPORATION Địa chỉ: 5-3, Nihonbashi 1-chome, Chuo-ku, TOKYO 103-0027 JAPAN Điện thoại: (81-3) 32318613 Fax: (81-3) 3231 8261 Website: www.unicccrane-global.com SAMCO - NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CẦN CẨU UNIC Địa chỉ: 262 Trần Hưng Đạo, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: (84-28) 37527 005 Fax: (81-28) 37527006 Website: www.xechuyendung.net.vn - www.samco.com.vn Cần cẩu lắp trên xe tải UNIC Dòng sản phẩm UR-V290K Dành cho xe tải nhẹ Bảng thông số kỹ thuật Model Tải trọng nâng tối đa Chiều cao nâng tối đa n kính làm việc tối đa Chiều i cần Sđoạn cần Góc nâng cần Góc quay (liên tục) UR-V293K 3030kg tại 1.6m Tối đa 7.6m 0.66m ~ 6.43m 2.79m ~ 6.60m 3 1˚ ~ 76˚ 360˚ UR-V294K 3030kg tại 1.6m Tối đa 9.8m 0.75m ~ 8.73m 3.17m ~ 8.90m 4 1˚ ~ 76˚ 360˚ UR-V295K 3030kg tại 1.5m Tối đa 11.7m 0.75m ~ 10.63m 3.15m ~ 10.80m 5 1˚ ~ 76˚ 360˚ UR-V296K 3030kg tại 1.5m Tối đa 13.6m 0.78m ~ 12.63m 3.25m ~ 12.80m 6 1˚ ~ 76˚ 360˚ 815kg 890kg 980kg 1080kg Tự trọng cẩu Bản vẽ: UR-V294K (Đơn vị: mm) Model UR-V293K 1 5 8 1 9 5 8 1 0 0 6 6 . x a M ~ 0 2 7 4 . d i M ~ 0 9 7 2 . n i M 9 7 9 2 UR-V294K 9 4 8 1 6 5 8 1 0 0 9 8 . x a M ~ 0 0 0 7 ~ 0 0 1 5 . d i M ~ 0 7 1 3 . n i M 9 5 3 3 UR-V295K 0 1 9 1 7 1 9 1 0 0 8 0 1 . x a M ~ 0 0 9 8 ~ 0 0 0 7 ~ 0 8 0 5 . d i M ~ 0 5 1 3 . n i M 9 3 3 3 UR-V296K 3 4 0 2 3 6 9 1 0 0 8 2 1 . x a M ~ 0 0 9 0 1 ~ 0 0 0 9 ~ 0 0 1 7 ~ 0 8 1 5 . d i M ~ 0 5 2 3 . n i M 9 3 4 3 Kích thước lắp đặt cẩu HÀNH TRÌNH 379 Khung CHASSIS Tâm xoay HÀNH TRÌNH 845 Max. 3400 Mid.(2) 2700 Min. 1710 HÀNH TRÌNH 845 222 325 389 1579 175 24 179 345 250 195 195 564 1860 179 250 Mid.(1) 2400

Bảng thông số kỹ thuật - xechuyendung.net.vn fileNhà cao tầng, tường và bất cứ thứ gì, ... mặt vững chắc trong bán kính làm việc thực tế bao gồm

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bảng thông số kỹ thuật - xechuyendung.net.vn fileNhà cao tầng, tường và bất cứ thứ gì, ... mặt vững chắc trong bán kính làm việc thực tế bao gồm

V290K

Tải trọng nâng tối đa kg.3030

Cẩu UNIC là lựa chọn chính xác cho những công việc tại nơi chật hẹp. Với những sợi cáp bằng thép chắc khoẻ có nghĩa là sẽ có thêm sự tin cậy và an toàn trong bất cứ hoàn cảnh làm việc nào. Cẩu UNIC luôn là sự lựa chọn đúng đắn cho các công việc trên cao, dưới thấp hay nơi chật hẹp.

Khả năng làm việc cao hơn khi cẩu hàng dưới sâu. Cẩu UNIC có thể chịu tải nặng trong các công việc dưới hố sâu với sự chính xác và ổn định. Đa dạng các dòng sản phẩm giúp đảm bảo đáp ứng linh hoạt các yêu cầu công việc.

Nhà cao tầng, tường và bất cứ thứ gì, cẩu UNIC có thể nâng cao một cách chính xác và an toàn, hoạt động chắc chắn. Sự đáng tin cậy của cẩu nằm tất cả trong sức mạnh, thiết kế và những đặc tính nguyên bản của cẩu UNIC.

Cẩu UNIC luôn đáp ứng mọi yêu cầu làm việc trong điều kiện trên cao, dưới thấp hay nơi chật hẹp. Từ những công việc cần lực nâng lớn, cho đến việc nâng hàng qua tường với khả năng nâng hạ không bị hạn chế. Với những công việc nâng hàng từ dưới sâu, cẩu UNIC khoẻ và làm việc chính xác. Ngoài ra chúng còn nhiều tính năng an toàn khác.

Cẩu UNIC: cao, thấp hay chật hẹp, luôn an toàn, chắc chắn và đáng tin cậy

CHÚ Ý

MÓC CẨU

DÂY TREO

VẬT TẢI

TẢI TRỌNG ĐỊNH MỨC

=+

+

1. Tải trọng định mức được thể hiện trong biểu đồ căn cứ vào độ bền của cẩu trong điều kiện các chân chống được mở rộng hết cỡ khi xe cân bằng trên bề mặt vững chắc trong bán kính làm việc thực tế bao gồm cả độ cong của cần.

2. Khối lượng của móc (30kg), các dây treo và bất cứ phụ kiện nào lắp vào cần cẩu hoặc phần chịu tải phải được trừ đi khỏi các tải nêu trên trong biểu đồ.

3. Tải trọng được thể hiện phải giảm tương ứng với tải trọng xe, tình trạng có tải của xe, vị trí lắp đặt cẩu và tốc độ vận hành.

4. Các số liệu liên quan đến vận tốc dựa trên cơ sở hoạt động không tải ở điều kiện lưu lượng dầu định mức.

5. Theo đúng chính sách của chúng tôi, không ngừng cải tiến sản phẩm, mọi đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không phải báo trước.

FURUKAWA UNIC CORPORATIONĐịa chỉ: 5-3, Nihonbashi 1-chome, Chuo-ku, TOKYO 103-0027 JAPANĐiện thoại: (81-3) 32318613Fax: (81-3) 3231 8261Website: www.unicccrane-global.com

SAMCO - NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CẦN CẨU UNICĐịa chỉ: 262 Trần Hưng Đạo, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt NamĐiện thoại: (84-28) 37527 005 Fax: (81-28) 37527006Website: www.xechuyendung.net.vn - www.samco.com.vn

Cần cẩu lắp trên xe tải UNICDòng sản phẩm UR-V290K

Dành cho xe tải nhẹ

Bảng thông số kỹ thuật Model

Tải trọng nâng tối đa Chiều cao nâng tối đa Bán kính làm việc tối đa Chiều dài cần Số đoạn cần Góc nâng cần Góc quay (liên tục)

UR-V293K3030kg tại 1.6m

Tối đa 7.6m0.66m ~ 6.43m2.79m ~ 6.60m

31˚ ~ 76˚

360˚

UR-V294K3030kg tại 1.6m

Tối đa 9.8m0.75m ~ 8.73m3.17m ~ 8.90m

41˚ ~ 76˚

360˚

UR-V295K3030kg tại 1.5m

Tối đa 11.7m0.75m ~ 10.63m3.15m ~ 10.80m

51˚ ~ 76˚

360˚

UR-V296K3030kg tại 1.5m

Tối đa 13.6m0.78m ~ 12.63m3.25m ~ 12.80m

61˚ ~ 76˚

360˚815kg 890kg 980kg 1080kgTự trọng cẩu

Cẩu UNIC là lựa chọn chính xác cho những công việc tại nơi chật hẹp. Với những sợi cáp bằng thép chắc khoẻ có nghĩa là sẽ có thêm sự tin cậy và an toàn trong bất cứ hoàn cảnh làm việc nào. Cẩu UNIC luôn là sự lựa chọn đúng đắn cho các công việc trên cao, dưới thấp hay nơi chật hẹp.

Khả năng làm việc cao hơn khi cẩu hàng dưới sâu. Cẩu UNIC có thể chịu tải nặng trong các công việc dưới hố sâu với sự chính xác và ổn định. Đa dạng các dòng sản phẩm giúp đảm bảo đáp ứng linh hoạt các yêu cầu công việc.

Nhà cao tầng, tường và bất cứ thứ gì, cẩu UNIC có thể nâng cao một cách chính xác và an toàn, hoạt động chắc chắn. Sự đáng tin cậy của cẩu nằm tất cả trong sức mạnh, thiết kế và những đặc tính nguyên bản của cẩu UNIC.

Cẩu UNIC luôn đáp ứng mọi yêu cầu làm việc trong điều kiện trên cao, dưới thấp hay nơi chật hẹp. Từ những công việc cần lực nâng lớn, cho đến việc nâng hàng qua tường với khả năng nâng hạ không bị hạn chế. Với những công việc nâng hàng từ dưới sâu, cẩu UNIC khoẻ và làm việc chính xác. Ngoài ra chúng còn nhiều tính năng an toàn khác.

Nhà phân phối chính thức cần cẩu UNIC

Địa chỉ: 262 Trần Hưng Đạo, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh Điện thoại: (84-8) 37527945 - Service Hotline: (84-8) 37528011Fax: (84-8) 37527006Website: www.xechuyendung.net.vn - www.samco.com.vn

Bảng thông số kỹ thuật Model

Tải trọng nâng tối đa Chiều cao nâng tối đa Bán kính làm việc tối đa Chiều dài cần Số đoạn cần Góc nâng cần Góc quay (liên tục)

Bản vẽ: UR-V294K (Đơn vị: mm)

5-3, Nihonbashi 1-chome, Chuo-ku, TOKYO 103-0027 JAPANĐiện thoại: (81-3) 3231-8613 / Fax: (81-3) 3231-8261Website: http://www.uniccrane-global.com/

Model UR-V293K 1581 9581 0066 .xaM ~ 0274 .diM ~ 0972 .niM 9792UR-V294K 9481 6581 0098 .xaM ~ 0007 ~ 0015 .diM ~ 0713 .niM 9533UR-V295K 0191 7191 00801 .xaM ~ 0098 ~ 0007 ~ 0805 .diM ~ 0513 .niM 9333UR-V296K 3402 3691 00821 .xaM ~ 00901 ~ 0009 ~ 0017 ~ 0815 .diM ~ 0523 .niM 9343

UR-V293K3030kg tại 1.6m

Tối đa 7.6m0.66m ~ 6.43m2.79m ~ 6.60m

31˚ ~ 76˚

360˚

UR-V294K3030kg tại 1.6m

Tối đa 9.8m0.75m ~ 8.73m3.17m ~ 8.90m

41˚ ~ 76˚

360˚

UR-V295K3030kg tại 1.5m

Tối đa 11.7m0.75m ~ 10.63m3.15m ~ 10.80m

51˚ ~ 76˚

360˚

UR-V296K3030kg tại 1.5m

Tối đa 13.6m0.78m ~ 12.63m3.25m ~ 12.80m

61˚ ~ 76˚

360˚

2014.07

Kích thước lắp đặt cẩu

Cẩu UNIC: cao, thấp hay chật hẹp, luôn an toàn, chắc chắn và đáng tin cậy

CHÚ Ý

MÓC CẨU

DÂY TREO

VẬT TẢI

TẢI TRỌNG ĐỊNH MỨC

=+

+

1. Tải trọng định mức được thể hiện trong biểu đồ căn cứ vào độ bền của cẩu trong điều kiện các chân chống được mở rộng hết cỡ khi xe cân bằng trên bề mặt vững chắc trong bán kính làm việc thực tế bao gồm cả độ cong của cần.

2. Khối lượng của móc (30kg), các dây treo và bất cứ phụ kiện nào lắp vào cần cẩu hoặc phần chịu tải phải được trừ đi khỏi các tải nêu trên trong biểu đồ.

3. Tải trọng được thể hiện phải giảm tương ứng với tải trọng xe, tình trạng có tải của xe, vị trí lắp đặt cẩu và tốc độ vận hành.

4. Các số liệu liên quan đến vận tốc dựa trên cơ sở hoạt động không tải ở điều kiện lưu lượng dầu định mức.

5. Theo đúng chính sách của chúng tôi, không ngừng cải tiến sản phẩm, mọi đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không phải báo trước.

In tại Việt Nam, theo sự uỷ quyền của Furukawa UNIC Corporation (2014.07)

HÀNH TRÌNH379

Khung CHASSIS

Tâm xoay

HÀNH TRÌNH845

Max.3400

Mid.(2)2700

Min.1710

HÀNH TRÌNH845222325

389

1579

175

24

179

345

250

195195

564 1860

179

250

Mid.(1)2400

Page 2: Bảng thông số kỹ thuật - xechuyendung.net.vn fileNhà cao tầng, tường và bất cứ thứ gì, ... mặt vững chắc trong bán kính làm việc thực tế bao gồm

Cẩu UNIC — “Cao, an toàn và đáng tin cậy” V290K

Chi

ều c

ao từ

mặt

đất

Bán kính làm việc

Chi

ều c

ao từ

mặt

đất

Bán kính làm việc

Chi

ều c

ao từ

mặt

đất

Bán kính làm việc

Chi

ều c

ao từ

mặt

đất

Bán kính làm việc

1

2

3

3030 2550 2280 1830 1730 (2.62m) 3030 2550 2280 1830 1480 1250 1080 980 (4.55m) 1880 (2.20m) 1630 1330 1130 980 780 630 580

76˚

20 1 3 4 5 6 7 8 9 10 11 (12.63)(0.78)

(13.6)

345678910111213

21

70˚60˚

40˚

30˚

20˚

10˚

50˚

76˚

(11.7)

34567891011

320 1 4 5 6 7 8 9 (10.63)(0.75)

12

70˚60˚

40˚

30˚

20˚

10˚

50˚

76˚

10 2 3 4 5 6 7 (8.73)(0.75)

(9.8)

3456789

21

70˚60˚

40˚30˚

20˚

10˚

50˚

20 1 3 4 5 (6.43)(0.66)

4567

(7.6)

321

76˚ 70˚60˚

40˚30˚20˚10˚1˚

50˚

1

2

3

4

5

6

3030 2430 2130 1730 1380 (3.08m) 3030 2430 2130 1730 1430 1230 1030 800 (5.01m) 1730 (2.20m) 1530 1280 1080 930 730 600 500 (6.93m) 930 830 730 580 480 410 360 330 (8.83m) 480 380 300 260 230 200 180 180 (10.73m)

280 (5.30m) 240 210 180 160 140 130 130 100

1

2

3

4

5

3030 2430 2130 1730 1430 (2.98m) 3030 2430 2130 1730 1430 1230 1030 830 (4.91m) 1730 (2.20m) 1530 1280 1080 930 730 630 530 (6.83m) 930 830 730 580 480 410 360 330 (8.73m) 480 380 300 260 230 200 180 180

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 (m)

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 (m)

1

2

3

4

3030 2550 2280 1830 1480 3030 2550 2280 1830 1480 1250 1080 830 (4.93m) 1880 (2.20m) 1630 1330 1130 980 780 630 530 (6.83m) 980 880 780 630 530 430 380 330

0 1 2 3 4 5 6 7 8

0 1 2 3 4 5 6

(m)

(m)

1 2 3 4 5 6

1 2 3 4 5

1 2 3 4

1 2 3

Tải danh nghĩa (kg)

Tầm hoạt động (m)V293K 3 đoạn cần

Tải danh nghĩa (kg)

Tầm hoạt động (m)V294K 4 đoạn cần

Tải danh nghĩa (kg)

Tầm hoạt động (m)V295K 5 đoạn cần

Tải danh nghĩa (kg)

Tầm hoạt động (m)V296K 6 đoạn cần

Tải trọng nâng tối đa.

3030kg.

Chiều cao nâng tối đa.

13.6m.(6 đoạn cần)

Mở rộng chân chống tối đa . 3400 mm.

Bán kính làm việc tối đa12.63m.

Bán kính làm việc tối đa 10.63m.

Bán kính làm việc tối đa8.73 m.

Bán kính làm việc tối đa 6.43m.

0.66 ~ 1.6 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 5.0 6.0 6.431.8

0.75 ~ 1.6 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 5.0 6.0 7.0 8.0 8.731.8

0.75 ~ 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 5.0 6.0 7.0 8.0 9.0 10.0 10.631.8

0.78 ~ 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 5.0 6.0 7.0 8.0 9.0 10.0 11.0 12.0 12.631.8

Hệ thống gập móc tự độngMóc cẩu có thể tự động xếp gập vào cần và mở ra để nâng hạ hàng hóa.

Hệ thống chống va đập cầnMột thiết bị giới hạn nhằm ngăn móc cẩuva đập vào pully phía trên.

Hệ thống khóa xoay cầnThiết bị chống xoay giúp cố định cần cẩu,chống lắc lư khi chạy.