Upload
others
View
6
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1
SỞ Y TẾ TỈNH ĐỒNG THÁP
TRUNG TÂM Y TẾ
THÀNH PHỐ CAO LÃNH
Số: 838/BC-TTYT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tp. Cao Lãnh, ngày 05 tháng 7 năm 2019
BÁO CÁO
Công tác y tế tháng 6 và nhiệm vụ trọng tâm tháng 7/2019
---------
I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN:
A. Hoạt động khám, chữa bệnh:
Duy trì công tác phối hợp với cơ quan BHXH thành phố trong việc giám
sát khám chữa bệnh BHYT.
Các cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc dự trù đảm bảo đủ cơ số thuốc, vật
tư y tế tiêu hao… đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh BHYT và dịch vụ.
*Kết quả khám chữa bệnh: (phụ lục kèm theo)
Đơn vị
TS lần
KCB
chung
Trong đó
Khám
chuyển
tuyến
Khám
chữa
bệnh
BHYT
KCB tại cơ sở
công lập KCB tư nhân
KCB
Tây y
KCB
YHCT
KCB
Tây y
KCB
YHCT
Phòng khám ĐK 2.265 2.264 1 0 0 226 1.048
Tuyến xã, phường 5.309 1.958 1.455 1.268 628 56 1.191
Tổng cộng 7.574 4.222 1.456 1.268 628 282 2.239
* Riêng khám BHYT:
Đơn vị
TS lần
KCB
BHYT
Trong đó
TE < 6
tuổi
Hộ chính
sách
Hộ
nghèo
Hộ cận
nghèo Khác
Phòng khám Đa khoa 1.048 1 34 95 74 844
Tuyến xã, phường 1.191 5 111 96 80 899
Tổng cộng 2.239 6 145 191 154 1.743
* Khám chuyển tuyến, điều trị nội trú:
STT Đơn vị ĐVT TS chuyển
tuyến
Điều trị nội trú
Số lượt Số ngày
1 Phòng khám Lượt 226 0 0
2 Trạm y tế Lượt 56 0 0
Tổng cộng 282 0 0
2
* Nhận xét:
Có sự phối hợp tốt với cơ quan BHXH thành phố thường xuyên giám sát
các cơ sở khám chữa bệnh đảm bảo thực hiện đúng các chính sách về BHYT.
Tinh thần thái độ phục vụ của đội ngũ cán bộ y tế tốt (không có đơn thư
khiếu nại, phản ánh).
Tổng số lượt khám chữa bệnh giảm 615 lượt, số trường hợp chuyển viện
giảm 14 lượt so với tháng 5/2019.
Lượt khám chữa bệnh BHYT người lớn giảm 235 lượt, Trẻ em dưới 06
tuổi tăng 02 lượt so với tháng 5/2019.
B. Công tác phòng chống dịch: Tính đến ngày 30/6/2019
Nội dung Số lượng
Ghi chú Mắc Chết
a. Bệnh sốt xuất huyết: Xử lý ổ dịch nhỏ 18 ổ: (P1: 02; P3: 02;
P4: 01; P6: 01; Hòa Thuận: 02; TT
Tây: 03; Tịnh Thới: 01; M.Phú: 01;
TTĐông: 01; H.An: 03; M.Tân: 01)
Số mắc trong tháng 36 00
Tổng số mắc cộng dồn 199 00
Số ca độ nặng trong tháng 00 00
b. Bệnh tay chân miệng:
Số mắc trong tháng 56 00
Tổng số mắc cộng dồn 321 00
c. Cúm A (H5N1, H1N1)
Số mắc trong tháng 00 00
Tổng số mắc/chết cộng dồn 00 00
* Nhận xét:
- Bệnh Sốt xuất huyết: So với cùng kỳ tăng: 104 ca (199/95).
- Bệnh Tay chân miệng: So với cùng kỳ tăng: 92 ca (321/229).
- Các dịch bệnh khác chưa phát hiện.
* Giám sát bệnh truyền nhiễm:
- Trong tháng ghi nhận ho cảm: 03 trường hợp; Tai mũi họng: 05 trường
hợp; viêm phổi: 03 trường hợp; viêm phổi nặng: 00; không có tử vong.
- Trong tháng có 162 trường hợp cúm; tiêu chảy: 113 ca; nghi sởi: 08 ca,
viêm gan virus: 01 ca. Các bệnh truyền nhiễm khác không ghi nhận ca bệnh.
* Phòng chống sốt rét:
Trong tháng không có trường hợp cấp thuốc tự điều trị, thực hiện được 38
lam máu xét nghiệm (tất cả đều âm tính).
Lãnh đạo đơn vị chỉ đạo các khoa, phòng, trạm y tế:
3
- Tăng cường công tác giám sát, phát hiện khống chế kịp thời các dịch
bệnh ngay từ những ca đầu tiên, đặc biệt là sốt xuất huyết, bệnh do vi rút Zika
và tay - chân - miệng.
- Các cơ sở khám, chữa bệnh trực thuộc duy trì thực hiện tốt công tác
chuyên môn, duy trì hoạt động các tổ xử lý dịch, dự trù hóa chất, cơ số thuốc,
vật tư y tế tiêu hao… sẵn sàng cho công tác phòng chống dịch.
* Phòng chống HIV/AIDS:
- Trong tháng có 04 ca nhiễm HIV mới (số tích lũy nhiễm HIV: 612),
chuyển sang AIDS: 00 ca (số tích lũy bệnh nhân AIDS: 383); AIDS tử vong: 00
ca (số tích lũy tử vong do AIDS là 293 ca).
* Công tác da liễu:
- Trong tháng không phát hiện ca bệnh phong mới.
- Tổng số bệnh nhân giám sát, quản lý săn sóc tàn phế: 11.
- Khám điều trị bệnh da: 25 lượt. (Trong đó bệnh da khác: 25).
- Khám điều trị bệnh hoa liễu: 05 lượt (Trong đó viêm sinh dục: 05).
* Công tác phòng chống bệnh lao:
Nội dung Tổng
cộng
BK (+)
mới
BK tái
phát BK (-)
Lao ngoài
phổi Khác
- Số Bn thu dung trong kỳ 14 7 1 4 2
- Số BN điều trị khỏi 23 13 1 5 4
- Số người chết do lao 01 01
- Số BN chuyển
- Số BN điều trị thất bại
- Số BN bỏ trị (không đánh giá)
- Số BN hiện đang quản lý 95 43 18 8 26
- Số người XN đàm 86 86
+ Số phát hiện 56 56
+ Số kiểm soát 30 30
- Số tiêu bản xét nghiệm 142 142
+ Số phát hiện 112 112
+ Số kiểm soát 30 30
* Chương trình TCMR:
VAC-XIN Chỉ tiêu Kết quả tiêm Tỷ lệ (%) Nhận xét
BCG 2.225 185 8.31 Đạt
Sabin 1 225
Sabin 2 181
Sabin 3 2.225 251 11.28 Đạt
DPT-VGB-HIB 1 228
4
DPT-VGB-HIB 2 218
DPT-VGB-HIB 3 2.225 304 13.66 Đạt
Sởi 2.225 240 10.79 Đạt
MDĐĐ 2.225 235 10.56 Đạt
Viêm gan < 24giờ 2.225 182 8.18 Đạt
Sởi 18 tháng 2.335 224 9.59 Đạt
DPT 18 tháng 2.335 202 8.65 Đạt
VAT2+ PNCT 2.346 221 9.42 Đạt
IPV
Viêm não Nhật Bản:
- Mũi 1: 225 cộng dồn: 1153/2399 đạt 48.06%
- Mũi 2: 219 cộng dồn: 1090/2399 đạt 45.43%
- Mũi 3: 253 cộng dồn: 1093/2310 đạt 47.31%
Phản ứng nhẹ sau tiêm chủng: 2 trường (Tân Thuận Đông).
* Công tác khác:
- Giám sát trực cấp cứu TCMR cho 15 xã, phường.
- Hội nghị trực tuyến triển khai công tác phòng, chống dịch bệnh, công tác
tiêm chủng và an toàn tiêm chủng năm 2019.
- Dự lễ phát động tháng cao điểm dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang
con năm 2019.
- Phun hóa chất diệt muỗi tại các điểm thi THPT quốc gia.
- Giám sát chiến dịch diệt lăng quăng lần II “Hưởng ứng ngày ASEAN
phòng, chống sốt xuất huyết năm 2019”.
- Kết hợp với Viện PASTEUR, 15 xã, phường truyền thông nhóm về việc
triển khai tiêm vắc xin EV71.
- Mở 4 lớp tập huấn SXH cho cán bộ điều trị, cán bộ phòng chống dịch,
CTV, ban ngành đoàn thể.
- Xử lý ổ dịch SXH, TCM.
C. Hoạt động các Khoa, Phòng:
1. Khoa an toàn thực phẩm:
- Phối hợp kiểm tra ATVSTP: 69 cơ sở, qua kiểm tra có 32/69 cơ sở đạt,
chiếm tỷ lệ 46,37%. Nội dung vi phạm: Điều kiện vệ sinh cơ sở, dụng cụ, con
người, thủ tục hành chính về ATTP. Đoàn kiểm tra buộc ký cam kết khắc phục.
- Phối hợp phục vụ ATTP lễ đón nhận xã nông thôn mới và kỳ thi tuyển
sinh lớp 10, lớp 10 chuyên và THPT quốc gia 2019.
2. Khoa chăm sóc sức khỏe sinh sản (phụ lục kèm theo):
5
- Duy trì và thực hiện tốt các hoạt động chuyên môn, trong tháng không
xảy ra tai biến liên quan sản khoa.
- Giám sát cho uống Vitamin A và giám sát cân, đo trẻ tại 15 TYT.
- Lập kế hoạch giám sát quí II chương trình CSSK và PCSDDTE.
- Tập huấn chương trình CSSKSS cho CTV khóm, ấp.
3. Khoa Dân số:
- Báo cáo sơ kết chiến dịch chăm sóc SKSS/KHHGĐ năm 2019.
- Tổ chức truyền thông sàng lọc trước sinh và sơ sinh tại xã Tân Thuận
Đông và Tân Thuận Tây.
- Báo tình hình hoạt động truyền thông tại các câu lạc bộ, mô hình 6 tháng
đầu năm 2019; Báo cáo hoạt động góc truyền thông về kiểm soát mất cân bằng
giới tính 6 tháng đầu năm 2019.
4. Khoa y tế Công cộng – Dinh dưỡng:
- Ngộ độc hóa chất BVTV mắc/chết: 03/00.
- Xây dựng và triển khai các kế hoạch năm 2019 như: Khám phát hiện bệnh
nghề nghiệp và khám định kỳ bệnh nghề nghiệp; An toàn vệ sinh lao động năm
2019; Cải thiện môi trường lao động tại Trung tâm Y tế TPCL;
- Lập kế hoạch triển khai thực hiện và báo cáo kết quả hưởng ứng Ngày
môi trường thế giới 5/6.
- Quan trắc môi trường lao động cho 07 cơ sở.
- Khám, tổng hợp kết quả khám sức khỏe cho sinh viên trường Cao đẳng Y
tế.
5. Khoa Dược – Vật tư Y tế:
- Tổng hợp báo cáo thuốc BHYT, dự trù và đặt thuốc BHYT tháng 6 cho
khoa khám bệnh, 15 Trạm Y tế.
- Tổng hợp các dự trù và mua sắm thuốc, vật tư, hóa chất, sinh phẩm, vắc
xin dịch vụ tháng 6 cho khoa phục vụ điều trị.
- Nhận và cung ứng thuốc các chương trình lao, chương trình tâm thần
cho các khoa, 15 TYT xã, phường.
- Luân chuyển thuốc, vật tư y tế thanh toán BHYT giữa các Trạm Y tế.
- Nhận vắc xin TCMR và phân phát cho các Trạm Y tế.
- Ký họp đồng với các công ty cung ứng thầu vật tư y tế, thầu sinh phẩm
y tế, thầu Trung tâm mua sắm thuốc tập trung Quốc Gia.
- Tham gia đoàn kiểm tra liên ngành kiểm tra hành nghề y, dược, mỹ
phẩm tư nhân trên địa bàn TP Cao Lãnh
6
- Lập kế hoạch và thực hiện giám sát công tác dược các cơ sở điều trị 6
tháng đầu năm 2019.
- Trình lãnh đạo các quy trình thao tác chuẩn về kho vắc xin tiêm chủng
mở rộng.
- Thực hiện kiểm tra dây chuyền lạnh của Viện vệ sinh dịch tễ Trung
Ương.
- Tiếp đoàn giám sát công tác y tế đầu năm theo kế hoạch số 63/KH-SYT
của Sở Y tế.
- Tham gia thẩm định nhà thuốc.
6. Khoa Cận lâm sàng – Chẩn đoán hình ảnh:
- Tổng số xét nghiệm phục vụ điều trị - khám sức khỏe: 943 người; Xét
nghiệm: Sinh hóa (759); Đường huyết (601); Huyết học (555); HbsAg (161);
RPR (95); AntiHBs (8); Soi tươi (3); xét nghiệm nước tiểu (10); Nhóm máu (4);
TS-TC: (3); Viêm gan C: (2); Gono: (0); Morphin (173); Amphetamin: (173);
Marijuana: (173); Nồng độ cồn hơi thở: (173).
- Siêu âm: 19
- Điện tim: 24
- X quang: 113
- Tổng số xét nghiệm tầm soát lao: 86 người, với số mẫu: 142 mẫu.
- Tổng số người xét nghiệm sốt rét: 38
- Tổng số người xét nghiệm HIV: 97 người.
7. Phòng Tổ chức – Hành chính:
- Ban hành công văn góp ý dự thảo danh mục hồ sơ công việc năm 2019.
- Báo cáo một số nội dung theo yêu cầu của Sở Y tế.
- Tham mưu xây dựng:
+ Kế hoạch Tổ chức giao lưu bóng đá chào mừng Kỷ niệm 71 năm Ngày
Bác Hồ ra Lời kêu gọi thi đua ái quốc.
+ Công văn triển khai văn bản pháp luật mới ban hành được Quốc hội
khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 6.
+ Kế hoạch đề án văn hóa công vụ.
- Chuẩn bị cho công tác: giao ban trực tuyến tháng 6 và Hội nghị trực
tuyến Lãnh đạo Tỉnh gặp gỡ cán bộ, đảng viên nhân viên và người lao động
ngành Y tế.
- Tham mưu Ban Giám đốc thành lập tổ kiểm tra việc chấp hành giờ giấc
làm việc.
7
- Tiếp Đoàn giám sát công tác quản lý và các hoạt động tại các cơ sở y tế
của Sở Y tế Đồng Tháp.
8. Phòng Kế hoạch – Nghiệp vụ:
- Phân công phục vụ các sự kiện, Hội thao được tổ chức trên địa bàn: Thi
tốt nghiệp THPT quốc gia; công nhận xã nông thôn mới (Mỹ Tân, Tịnh Thới);
Thi Tốt nghiệp PTTH; trại hè "ước mơ hồng" diễn đàn trẻ em tỉnh Đồng
Tháp;…
- Triển khai văn bản chuyên môn theo sự phân công;
- Hướng dẫn các Trạm Y tế bổ sung Danh mục kỹ thuật;
- Liên hệ các Bệnh viện gửi viên chức thực hành;
- Tổng hợp:
+ Báo cáo TNGT 6 tháng đầu năm.
+ Đăng ký danh sách các lớp đào tạo thuộc Dự án HPET.
+ Thông qua Hội đồng chuyên môn DMKT bổ sung của các TYT.
+ Nội dung báo cáo của các khoa về việc khắc phục góp ý của Sở Y tế,
phục vụ kiểm tra, giám sát 6 tháng đầu năm.
- Chuẩn bị nội dung phục vụ kiểm tra và tiếp đoàn kiểm tra giám sát của
Sở Y tế.
9. Phòng Tài chính – Kế toán:
- Tiếp đoàn giám định cụm BHYT giám định đơn thuốc tháng 5/2019
- Rút và quyết toán kinh phí các chương trình MTQG.
- Rút kinh phí công khám xã, phường.
- Chuyển tiền thuốc BHYT và dịch vụ.
10. Cơ sở điều trị Methadone :
Trong tháng thu dung mới: 01 khách hàng; Số tích lũy cấp thuốc điều trị
được 81 khách hàng, khám sàng lọc 02 lượt, khám điều trị: 120 lượt.
Trong tháng tư vấn giáo dục nhóm 06 buổi, tư vấn trước điều trị 02 khách
hàng; tư vấn trong quá trình điều trị 83 lượt cho 66 khách hàng.
Trong tháng có 17 bệnh nhân bỏ liều (tương đương 123 lượt bỏ uống).
Lượng thuốc sử dụng trong tháng 17.170ml; Lượng thuốc hao hụt 14,5ml;
lượng thuốc thừa 45ml. Lượng thuốc tồn kho: 62.755ml;
Liều điều trị: + Liều cao nhất: 35ml;
+ Liều thấp nhất: 02ml
Trong tháng chỉ định 36 Test xét nghiệm nước tiểu cho 32 khách hàng, có
07 mẫu Heroin (+), 01 mẫu ma túy đá (+).
8
11. Hoạt động các đoàn thể:
* Chi đoàn:
- Chi đoàn thực hiện hưởng ứng tuần lễ vệ sinh (chiều thứ sáu hàng tuần).
- Triển khai Công văn cuộc thi dự án khởi nghiệp tỉnh Đồng Tháp năm 2019.
- Họp cụm chi đoàn chuẩn bị tham gia các hoạt động nhân dịp lễ giỗ ông
bà Đỗ Công Tường.
- Tham gia tập huấn hỗ trợ công nghệ thông tin cho Duy Tân Hội quán.
- Tham gia giao lưu bóng đá Kỷ niệm 71 năm Ngày Bác Hồ ra Lời kêu
gọi thi đua ái quốc và hưởng ứng chiến dịch thanh niên tình nguyện hè 2019.
* Công đoàn:
- Tổ chức Đại hội đại biểu CĐCS lần thứ I, nhiệm kỳ 2019-2023 và gởi đề
nghị chuẩn y để tiếp tục thực hiện nhiệm vụ trong NK 2019-2023.
- Hoàn thiện văn kiện Đại hội đại biểu CĐCS lần thứ I, nhiệm kỳ 2019-
2023 gởi Công đoàn ngành.
- Xây dựng kế hoạch và thực hiện khám sức khỏe cho công đoàn viên
Công đoàn, người lao động năm 2019.
- Chuẩn bị cho công tác kiểm tra 6 tháng đầu năm 2019.
II. TRỌNG TÂM CÔNG TÁC THÁNG 7/2019:
1. Công tác phòng chống dịch bệnh và y tế dự phòng
- Thực hiện các hoạt động của kế hoạch phòng, chống dịch bệnh năm
2019. Duy trì giám sát ca bệnh thông qua báo cáo dịch khẩn cấp, báo cáo ngày,
tuần, tháng, đặc biệt là các bệnh Sởi, SXH, TCM, dịch tả, cúm A (H5N1);
- Giám sát hoạt động tiêm chủng tại các Trạm y tế;
- Phối hợp Ban quản lý khu di tích Dền thờ ông, bà Đỗ Công Tường,
Trạm y tế Phường 2, Ban nhân dân khóm khảo sát phun hóa chất diệt côn trùng
phục vụ lễ giỗ lần thứ 199 của ông, bà Đỗ Công Tường;
- Giám sát phòng, chống dịch quí II/2019 và rà soát số liệu chương trình
phòng, chống HIV/AIDS; Xử lý ổ dịch SXH, TCM (khi phát hiện);
2. Công tác Truyền thông - Giáo dục sức khỏe
- Phối hợp với Trung tâm Văn hóa Thông tin và Truyền thanh Thành phố
tăng cường công tác truyền thông phòng, chống dịch bệnh theo mùa, truyền
thông các sự kiện nổi bật trong ngành như: phòng, chống bệnh sốt xuất huyết,
TCM, ATVSTP, cúm gia cầm …
- Xây dựng và triển khai thực hiện kế hoạch: “Ngày vệ sinh yêu nước
nâng cao sức khỏe nhân dân”;
- Giám sát quản lý các chương trình quý II;
9
- Triển khai hoạt động chương trình bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng
Quý III;
3. Công tác điều trị, khám chữa bệnh
- Tiếp tục củng cố, nâng cao hoạt động khám, chữa bệnh về chuyên môn,
kỹ thuật, thái độ phục vụ tận tình. Chấn chỉnh và đảm bảo công tác trực chuyên
môn và an ninh trật tự tại các đơn vị.
- Thực hiện công tác cung ứng dược, vật tư tiêu hao phục vụ nhu cầu
khám chữa bệnh. Nhận và cung ứng thuốc các chương trình Quốc gia cho các
đơn vị trực thuộc; Lập hồ sơ đăng ký nhu cầu đấu thầu mua hóa chất, vật tư y tế,
Oxy năm 2019-2020;
- Tiếp nhận và thực hiện kết quả đấu thầu tập trung thuốc tân dược, thuốc
chế phẩm đông y do Sở Y tế đấu thầu tập trung; Lập danh mục thuốc tân dược
và thuốc chế phẩm đông y của Trung tâm Y tế năm 2019-2020;
- Lập hồ sơ xin thẩm định kho vắc xin TCMR đạt “GSP” và hồ sơ đăng
ký nhu cầu đấu thầu mua vắc xin, sinh phẩm năm 2019-2020;
- Tổng hợp DMKT các Trạm Y tế đề nghị bổ sung trình Hội đồng thuốc
và điều trị TTYT thông qua để đăng ký về SYT;
4. Công tác Chăm sóc sức khỏe sinh sản
- Tiếp đoàn TTKSBT giám sát quý 2 khoa CSSKSS và 02 TYT xã,
phường; Giám sát quí II CT CSSKSS và PCSDDTE trạm y tế xã, phường;
5. Công tác Dân số -KHHGĐ
- Tham mưu UBND Thành phố phê duyệt kế hoạch (bổ sung) tổ chức
chiến dịch chăm sóc SKSS/KHHGĐ năm 2019 tại xã Mỹ Ngãi; Kế hoạch truyền
thông hưởng ứng Ngày Dân số Thế giới (11/7/2019).
- Xây dựng và triển khai kế hoạch truyền thông dân số-KHHGĐ trên sóng
phát thanh của Thành phố và xã, phường;
- Triển khai Kế hoạch sinh hoạt chuyên đề về chăm sóc sức khỏe sinh sản
VTN/TN; Tư vấn khám sức khỏe trước hôn nhân.
6. Công tác ATVSTP
- Phục vụ kiểm tra, giám sát ATTP nhân sự kiện Tuần lễ không gian văn
hóa du lịch Thành phố;
- Tổ chức thẩm định và cấp giấy xác nhận kiến thức ATTP cho các cơ sở
sản xuất, kinh doanh thực phẩm và kinh doanh dịch vụ ăn uống.
7. Các hoạt động khác:
- Thông báo nghỉ hưu đối với YS. Bé Năm Trưởng Trạm Y tế xã Tịnh
Thới;
- Tham mưu Ban Giám đốc ban hành danh mục hồ sơ công việc của
Trung tâm Y tế TP Cao Lãnh;
10
- Thông báo các đối tượng tham dự đào tạo các lớp thuộc Dự án HPET;
- Đăng ký đào tạo, tập huấn chuyên môn để đảm bảo đều kiện chăm sóc
sức khỏe người dân theo quy định;
- Tổng hợp báo cáo 6 tháng đầu năm 2019;
- Phối hợp BHXH Thành phố giải trình vượt quỹ năm 2018;
- Phục vụ y tế Tuần lễ không gian văn hóa du lịch và Lễ Giỗ lần thứ 199
của ông bà Đỗ Công Tường;
- Cử viên chức tham dự tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ do Sở Y tế,
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Tỉnh và Bệnh viện tuyến trên tổ chức.
Trên đây là nội dung hoạt động kỳ báo cáo tháng 6 năm 2019 và một số
nhiệm vụ trọng tâm kỳ tháng 7 năm 2019 của Trung tâm Y tế Thành phố./.
Nơi nhận: GIÁM ĐỐC - Sở y tế (B/c); - VP.UBND TPCL (B/c);
- Phòng y tế TPCL(B/c);
- Các đơn vị trực thuộc;
- Đảng ủy khối (B/c);
- Website TTYT;
- Lưu: VT, KHNV. Nguyễn Văn Có
11
Phụ lục 1: công tác CSSKBMTE-KHHGĐ:
Chỉ số hoạt động Thực hiện Ghi chú
a. Kế hoạch hóa gia đình:
- Dụng cụ tử cung, trong đó: 189 ĐV Tự nguyện ĐV sau nạo
+ Miễn phí 172
+ Xã hội hóa: 17
- Số dùng thuốc uống tránh thai 186 Mới: Cũ:
+ Miễn phí 180
+ Xã hội hóa: 06
- Số dùng thuốc tiêm 216 Mới: Cũ:
+ Miễn phí 216
+ Xã hội hóa: 0
- Số dùng bao cao su 46 Mới: Cũ:
+ Miễn phí 22
+ Xã hội hóa: 24
- Số dùng thuốc cấy (TH/QL) 0 0 0
- Số người triệt sản 0
* Số tháo vòng tránh thai 3
* Số tháo que cấy 4
- Số tai biến do thủ thuật KHHGĐ 0
b. Sức khỏe bà mẹ: Thực
hiện
Quản
lý Ghi chú
- Tổng số phụ nữ có thai 63 187
- Số lần khám thai tại Trạm y tế
- Số PNCT khám 3 lần trong 3 thời kỳ 62 186
- Số lần khám thai bình quân/ PN đẻ
- Tổng số PN đẻ được tiêm VAT2
(TH/QL) 188
- Số PN đẻ được uống Vitamin A 189
- Số PN đẻ tại cơ sở y tế công và tư 189
- Số PNCT được tư vấn xét nghiệm
HIV/TS PNCT khám thai lần đầu 63 63
Có 63/63 PNCT khám
thai lần đầu sau tư vấn
đồng ý xét nghiệm
HIV, tất cả đều âm
tính.
- Tổng số lần khám phụ khoa 1.132
- Tổng số người PN khám phụ khoa 1.110
- Tổng số lượt điều trị phụ khoa 185
* Tổng số người được tư vấn khám
vú/số khám phụ khoa
984
* TS người xét nghiệm Papsmear 27
- Tổng số tử vong mẹ 0 01 (Phường Mỹ Phú)
- Tống số nạo phá thai 5
Hút thai dưới 7 tuần:
01; phá thai bằng
thuốc: 04
12
- Số bà mẹ được thăm khám sau đẻ 189
- Số bà mẹ được thăm khám lần 1 trong
tuần đầu sau đẻ 181
- Số BM được thăm khám > 2 lần sau
đẻ 176
- Tổng số ca tai biến sản khoa 0
c. Sức khỏe trẻ em: Thực
hiện
Quản
lý Ghi chú
- Tổng số trẻ được sinh trong tháng 0 191
- Trong đó: số trẻ gái
- Tổng số trẻ đẻ sống 0 191
- Số TE có cân nặng < 2.500g 0 2
- Số trẻ được bú mẹ trong 1 giờ đầu sau sanh 0 156
- Tổng số TE được tiêm Vitamin K1
- Tổng số trẻ tử vong < 01 tuổi 0 0
- Tổng số trẻ tử vong < 05 tuổi 0 0
d. Phòng chống suy dinh dưỡng:
- TS trẻ < 02 tuổi 4.232
- Số trẻ dưới 2 tuổi được cân (hàng quý) 4.202
- Số trẻ < 2 tuổi SDD thể cân nặng/ tuổi 286 tỷ lệ 6,81%
- Số trẻ < 6 tháng tuổi bú mẹ hoàn toàn 354
- Tỷ lệ trẻ < 6 tháng tuổi bú mẹ hoàn toàn 34,33
- Tổng số trẻ < 5 tuổi 10.945
- Tổng số trẻ < 5 tuổi được cân, đo vào tháng 6 10.839
- Tổng số trẻ < 5 tuổi SDD được cân/tháng 1.141
+ Số trẻ < 5 tuổi SDD cân nặng/ tuổi 1.141 tỷ lệ 10,53%
+ Số trẻ < 5 tuổi SDD chiều cao/tuổi 1.337 tỷ lệ 12,34%
+ Số trẻ < 5 tuổi được phát hiện thừa cân, béo phì 127
+ Số trẻ < 5 tuổi bị SDD (các thể) được cán bộ y
tế, CTV tư vấn 1.170
- Số buổi truyền thông giáo dục dinh dưỡng 13
- Số buổi thực hành dinh dưỡng 25
- Số lớp tập huấn cho cán bộ tham gia mạng lưới 0
- Số lượt truyền thông trên loa đài xã, phường 82
- Số lượt truyền thông trên Đài truyền thanh
TPCL 4
- Lượt xe cổ động tuyên truyền 0
- Cắt dáng băng rol 0
13
Phụ lục 1: Số liệu khám chữa bệnh
Đơn vị TS lần
KCB
chung
Nữ
(tại
trạm)
Trong đó KCB
trẻ em
< 15
tuổi
Nữ
(tại
trạm)
KCB
trẻ em
< 6 tuổi
Nữ
(tại
trạm)
Khám
chữa
bệnh
BHYT
Chuyển
viện KCB tại cơ sở
công lập KCB tư nhân
Tây y Đông y Tây y Đông y
Phòng khám Đa
khoa 2265 965 2264 1 0 0 58 22 2 2 1048 226
Phường 1 600 23 31 23 372 174 2 2 0 0 31 0
Phường 2 445 87 141 87 130 87 4 2 2 2 130 11
Phường 3 43 29 42 1 0 0 0 0 0 0 42 1
Phường 4 89 44 64 25 0 0 2 2 0 0 52 8
Phường 6 233 79 149 84 0 0 10 6 2 1 122 8
Phường 11 546 263 284 138 124 0 15 3 1 1 242 11
P. Hòa Thuận 883 11 19 0 497 367 0 0 0 0 19 0
P. Mỹ Phú 104 35 49 7 48 0 1 0 0 0 15 0
Xã Hòa An 116 53 84 32 0 0 2 2 0 0 73 11
Xã Mỹ Trà 115 14 27 23 65 0 2 0 1 0 20 0
Xã Mỹ Tân 81 14 28 21 32 0 0 0 0 0 29 0
Xã Mỹ Ngãi 103 61 53 50 0 0 4 3 0 0 44 0
Tân Thuận Đông 104 45 74 30 0 0 2 1 1 0 73 1
Tân Thuận Tây 1038 447 171 867 0 0 15 10 0 0 168 3
Xã Tịnh Thới 809 309 742 67 0 0 129 72 122 64 131 2
Tổng cộng 7574 2479 4222 1456 1268 628 246 125 131 70 2239 282
14