39
Tng Công ty CP Xây dng Đin Vit Nam Báo cáo thường niên năm 2007 Trang 1 BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN Tên tchc niêm yết : TNG CÔNG TY CP XÂY DNG ĐIN VIT NAM Địa ch: S223 Trn Phú - Qun Hi Châu – Tp Đà Nng Mã cphiếu : VNE Năm báo cáo : Năm 2007 I. LCH SHOT ĐỘNG CA TNG CÔNG TY 1. Nhng skin quan trng. - Quá trình hình thành và chuyn đổi shu: Tng công ty cphn Xây dng đin Vit Nam là doanh nghip cphn hóa được chuyn đổi tdoanh nghip Nhà nước Công ty Xây lp đin 3 (Công ty mNhà nước hot động theo mô hình công ty m- công ty con) theo quyết định s3309/QĐ-BCN ngày 11/10/2005 ca Btrưởng BCông nghip, tên giao dch viết tt là VNECO. Tkhi thành lp đến khi cphn hóa, Công ty đã tri qua các giai đon phát trin như sau : T2/1988 - 9/2002: Công ty Xây lp đin 3 trc thuc BNăng lượng được thành lp trên cơ shp nht hai Công ty là Công ty Xây lp đường dây và Trm 3 và Công ty Xây lp đường dây và Trm 5. Tnăm 1994 đến 1997 là Công ty thành viên hch toán độc lp thuc Tng công ty Đin lc Vit Nam (nay là Tp đoàn Đin lc Vit Nam). Năm 1998, Chính phthành lp Tng công ty Xây dng Công nghip Vit Nam trc thuc BCông nghip, Công ty Xây lp đin 3 là Công ty thành viên thuc Tng công ty Xây dng Công nghip Vit Nam. Ttháng 10/2002 - 10/2005: Theo quyết định ca Thtướng Chính phs862/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2002 và quyết định s46/2002/QĐ-BCN ca Btrưởng BCông nghip, Công ty Xây lp đin 3 được tchc li thành Công ty mNhà nước trc thuc BCông nghip thí đim hot động theo mô hình Công ty m- Công ty con. Thi knày vn điu lca công ty tăng lên 74,78 tđồng. Công ty hot động vXây dng đin, xây dng các công trình công nghip dân dng, sn xut công nghip (ct đin thép mã km, vt liu xây dng...), đầu tư phát trin du lch dch vđầu tư các dán Nhà máy sn xut kết cu thép mkm nhúng nóng ... Bên cnh đó, Công ty tp trung sp xếp các đơn vtrc

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam Báo cáo thường niên năm 2007

Trang 1

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN Tên tổ chức niêm yết : TỔNG CÔNG TY CP XÂY DỰNG ĐIỆN VIỆT NAM Địa chỉ : Số 223 Trần Phú - Quận Hải Châu – Tp Đà Nẵng Mã cổ phiếu : VNE Năm báo cáo : Năm 2007

I. LỊCH SỬ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔNG CÔNG TY 1. Những sự kiện quan trọng. - Quá trình hình thành và chuyển đổi sở hữu: Tổng công ty cổ phần Xây dựng điện Việt Nam là doanh nghiệp cổ phần hóa được

chuyển đổi từ doanh nghiệp Nhà nước Công ty Xây lắp điện 3 (Công ty mẹ Nhà nước hoạt động theo mô hình công ty mẹ - công ty con) theo quyết định số 3309/QĐ-BCN ngày 11/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp, tên giao dịch viết tắt là VNECO. Từ khi thành lập đến khi cổ phần hóa, Công ty đã trải qua các giai đoạn phát triển như sau :

Từ 2/1988 - 9/2002: Công ty Xây lắp điện 3 trực thuộc Bộ Năng lượng được thành lập trên cơ sở hợp nhất

hai Công ty là Công ty Xây lắp đường dây và Trạm 3 và Công ty Xây lắp đường dây và Trạm 5.

Từ năm 1994 đến 1997 là Công ty thành viên hạch toán độc lập thuộc Tổng công ty Điện lực Việt Nam (nay là Tập đoàn Điện lực Việt Nam).

Năm 1998, Chính phủ thành lập Tổng công ty Xây dựng Công nghiệp Việt Nam trực thuộc Bộ Công nghiệp, Công ty Xây lắp điện 3 là Công ty thành viên thuộc Tổng công ty Xây dựng Công nghiệp Việt Nam.

Từ tháng 10/2002 - 10/2005: Theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 862/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm

2002 và quyết định số 46/2002/QĐ-BCN của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp, Công ty Xây lắp điện 3 được tổ chức lại thành Công ty mẹ Nhà nước trực thuộc Bộ Công nghiệp thí điểm hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con. Thời kỳ này vốn điều lệ của công ty tăng lên 74,78 tỷ đồng. Công ty hoạt động về Xây dựng điện, xây dựng các công trình công nghiệp dân dụng, sản xuất công nghiệp (cột điện thép mã kẽm, vật liệu xây dựng...), đầu tư phát triển du lịch dịch vụ và đầu tư các dự án Nhà máy sản xuất kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng ... Bên cạnh đó, Công ty tập trung sắp xếp các đơn vị trực

Page 2: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam Báo cáo thường niên năm 2007

Trang 2

thuộc thành các công ty con là Công ty cổ phần, Công ty TNHH một thành viên, Công ty nhà nước và cũng trong thời gian đó Công ty tiếp tục chuyển các Công ty TNHH một thành viên, Công ty Nhà nước thành các Công ty cổ phần.

Từ tháng 11/2005 đến nay: Sau khi Công ty Xây lắp điện 3 (Công ty mẹ Nhà nước) đã sắp xếp chuyển đổi các

Công ty con trở thành Công ty cổ phần , Công ty Xây lắp điện 3 đã đề nghị Bộ Công nghiệp cho thí điểm cổ phần hoá Công ty mẹ hoạt động theo mô hình Công mẹ - Công ty con cổ phần.

Ngày 11/10/2005 Bộ trưởng Bộ Công nghiệp đã có quyết định số 3309/QĐ-BCN về việc phê duyệt phương án và chuyển Công ty Xây lắp điện 3 -Công ty mẹ Nhà nước thành Tổng công ty cổ phần Xây dựng điện Việt Nam, tên giao dịch viết tắt VNECO.

- Vốn điều lệ của Tổng công ty tháng 11/2005 : 150 tỷ đồng . - Tháng 02/2007, Tổng công ty tăng vốn điều lệ lên 320 tỷ đồng - Niêm yết: Ngày 01/08/2007 Tổng công ty cổ phần Xây dựng điện Việt Nam đã nhận được

Quyết định Niêm yết của Sở Giao dịch Chứng khoán Tp.HCM. Ngày 09/08/2007 cổ phiếu của Tổng công ty cổ phần Xây dựng điện Việt Nam được chính thức giao dịch trên Sở giao dịch chứng khoán Tp.Hồ Chí Minh, mã chứng khoán là VNE.

2 - Quá trình phát triển. Ngành nghề kinh doanh

+ Xây lắp các công trình hệ thống lưới điện và trạm biến áp đến 500kV, các công trình nguồn điện, công trình công nghiệp và dân dụng, công trình giao thông thuỷ lợi, văn hoá, thể thao, sân bay, bến cảng; + Thiết kế, chế tạo kết cấu thép, các sản phẩm cơ khí và mạ kẽm; + Sản xuất các chủng loại vật tư, thiết bị, phụ kiện điện, cột điện bê tông ly tâm và các sản phẩm bê tông khác; sản xuất, kinh doanh các chủng loại vật liệu xây dựng; kinh doanh các mặt hàng trang trí nội ngoại thất. + Tư vấn đầu tư, tư vấn xây dựng, bao gồm lập và thẩm định các dự án đầu tư; khảo sát đo đạc, thiết kế quy hoạch, thiết kế công trình; tư vấn quản lý dự án; tư vấn đấu thầu và hợp đồng kinh tế; tư vấn mua sắm vật tư, thiết bị, công nghệ; + Sản xuất và kinh doanh điện; Đầu tư nhà máy điện độc lập; + Kinh doanh bất động sản, dịch vụ nhà đất; + Kinh doanh phát triển nhà và hạ tầng kỹ thuật đô thị, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế mới, khu du lịch sinh thái;

Page 3: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam Báo cáo thường niên năm 2007

Trang 3

+ Kinh doanh khách sạn, nhà hàng và các dịch vụ du lịch, thể thao, vui chơi giải trí; Kinh doanh lữ hành nội địa và quốc tế; + Cho thuê văn phòng, mặt bằng kinh doanh; + Đầu tư tài chính; + Kinh doanh các nghành nghề khác phù hợp với quy định của Pháp luật.

Tình hình hoạt động. VNECO là một trong những nhà thầu hàng đầu trong lĩnh vực Xây dựng điện, Tổng công ty đã được chỉ định thầu, đấu thầu thắng thầu thực hiện xây dựng các công trình điện lớn của Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) như: xây dựng hàng ngàn km đường dây tải điện có cấp điện áp từ 110KV đến 500KV; sản xuất chế tạo hàng chục ngàn tấn cột thép mạ kẽm nhúng nóng cung cấp cho ngành điện...vv

Đầu tư các Nhà máy điện độc lập: VNECO đã tham gia đầu tư và xây dựng Nhà máy Thuỷ điện Khe Diên tỉnh Quảng Nam với công suất 9 MW đã phát điện vào tháng 05/2007, Công trình Thuỷ điện Krông H năng công suất 64 MW dự kiến quý 3/2009 hoàn thành phát điện (hai dự án trên do Công ty cổ phần Sông Ba làm chủ đầu tư vốn góp của VNECO là 19%); đầu tư xây dựng dự án thuỷ điện Đắc pring- Chaval thuộc tỉnh Quảng Nam với công suất khoảng 10,8 MW do Tổng công ty trực tiếp đầu tư khai thác; đang xúc tiến đầu tư Nhà máy thuỷ điện Hồi Xuân với công suất khoảng trên 100 MW (VNECO sẽ góp 70% vốn điều lệ vào Công ty cổ phần Xây dựng điện Hồi Xuân VNECO) và đang tiếp tục hoàn thiện các thủ tục pháp lý đầu tư một số dự án thuỷ điện nhỏ khác như dự án Thuỷ điện Sông bung 3 khoảng 16MW ...vv. Trong lĩnh vực đầu tư xây dựng các cơ sở kinh doanh du lịch dịch vụ: Năm 2006, 2007 đã hoàn thành đầu tư xây dựng 02 khách sạn tiêu chuẩn quốc tế đạt 04 sao đó là Khách sạn Xanh Huế tại số 02 Lê Lợi thành phố Huế với quy mô 199 phòng với đầy đủ các dịch vụ, trên diện tích gần 1,2ha, tổng mức đầu tư hơn 175 tỷ đồng đã bàn giao cho Công ty cổ phần Du lịch Xanh Huế quản lý (VNECO góp 78,98% vốn điều lệ của Công ty cổ phần Du lịch Xanh Huế ); hoàn thành Khách sạn Green Plaza Đà Nẵng tại 238 Bạch Đằng khai trương ngày 27/03/2008 với 173 phòng và hơn 5.000m2 văn phòng cho thuê đạt chuẩn 4 sao với tổng mức đầu tư hơn 220 tỷ đồng do Tcty trực tiếp đầu tư khai thác; đang triển khai xây dựng khu du lịch cao cấp tại Lăng cô trên diện tích hơn 6,7 ha đạt chuẩn 4 sao..vv. Đến nay, trong tổ hợp VNECO đã có hệ thống khách sạn Xanh bao gồm: Khách sạn Xanh Nghệ An quy mô 84 phòng tiêu chuẩn 3 sao (VNECO chiếm 66% vốn điều lệ) - Khách sạn Xanh Huế 199 phòng đạt chuẩn 4 sao (VNECO chiếm 78,98% vốn điều lệ)- Khách Sạn Xanh Đà Nẵng 84 phòng đạt chuẩn 3 sao (VNECO chiếm 31,16% vốn điều lệ) - Green Plaza Đà Nẵng 173 phòng đạt chuẩn 4 sao (100%

Page 4: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam Báo cáo thường niên năm 2007

Trang 4

vốn của VNECO)- Green Hotel Nha Trang quy mô 64 phòng đạt chuẩn 3 sao (VNECO chiếm 24,39% vốn điều lệ) - Khách sạn Xanh Sài gòn 28 phòng (VNECO chiếm 65,87% vốn điều lệ) . Khai thác và kinh doanh bất động sản, đầu tư cơ sở hạ tầng: Hiện tại VNECO đang hoàn tất các thủ tục sở hữu, các hồ sơ pháp lý liên quan khác để chuẩn bị đầu tư một số dự án như: đầu tư khu đô thị Xanh VNECO tại thị trấn tân túc Huyện Bình Chánh - thành phố Hồ Chí Minh trên diện tích 8,03ha; Cao ốc văn phòng cho thuê VNECO tại Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Q1 - thành phố Hồ Chí Minh diện tích dự kiến khoảng 1.106m2 đất; Khu đô thị Xanh VNECO tại Huế trên diện tích gấn 43ha ( do Công ty cổ phần Đầu tư & Thương mại VNECO Huế làm chủ đầu tư, VNECO đầu tư 60% vốn điều lệ ); Siêu thị Xanh VNECO tại 66 Hoàng Văn Thái Đà Nẵng trên diện tích 1,3ha...vv. Đầu tư tài chính: Hiện nay VNECO có vốn góp ở 21 Công ty cổ phần là thành viên trong tổ hợp Công ty mẹ - Công ty con của VNECO. Tổng số vốn đầu tư của VNECO theo mệnh giá hơn 416 tỷ đồng. Các công ty có vốn góp của VNECO hầu hết là các đơn vị trực thuộc trước đây của VNECO được cổ phần hoá và một số Công ty cổ phần được thành lập mới trong năm 2007 để khai thác các dự án bất động sản tại Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Huế và khai thác đầu tư các dự án thuỷ điện lớn như Thuỷ điện Hồi Xuân công suất lắp máy hơn 100MW...vv. * Năm 2007, kết quả kinh doanh của Tổng Cty và của tổ hợp VNECO đạt được một số chỉ tiêu như sau: + Kết quả kinh doanh của VNECO (đã được kiểm toán): Doanh thu, thu nhập : 444,157 tỷ Lợi nhuận trước thuế : 63,340 tỷ Cổ tức : 15% + Kết quả kinh doanh hợp nhất của tổ hợp của VNECO (đã được kiểm toán): Doanh thu, thu nhập : 628,238 tỷ Lợi nhuận trước thuế : 61,041 tỷ (Đại hội đồng cổ công thường niên năm 2008 đã quyết định chia cổ tức bằng tiền mặt cho cổ đông 15% tương ứng mỗi cổ phiếu được chia 1.500 đồng). 3. Các mục tiêu chủ yếu của Tổng công ty.

- Tiếp tục đẩy mạnh việc đấu thầu tìm kiếm việc làm trong lĩnh vực xây dựng điện phát huy tối đa ưu thế về ngành nghề truyền thống;

Page 5: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam Báo cáo thường niên năm 2007

Trang 5

- Đầu tư các nhà máy điện độc lập;

- Đầu tư khai thác các cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch;

- Phát triển và khai thác các dự án bất động sản;

- Đầu tư tài chính.

- Hoàn thiện một số cơ chế quản lý của Tổng công ty phù hợp với tình hình kinh doanh phát huy tối đa sức mạnh của tổ hợp Công ty mẹ - Công ty con cổ phần.

Các mục tiêu chủ yếu của Tổng công ty nhằm phát triển Tổng công ty cổ phần Xây dựng điện Việt Nam trở thành một tổ chức sản xuất kinh doanh đa ngành, với các lĩnh vực chủ yếu: Xây dựng, sản xuất công nghiệp, đẩy mạnh hoạt động đầu tư với ba hướng trọng tâm là đầu tư kinh doanh nhà máy điện độc lập, kinh doanh bất động sản, phát triển kinh doanh dịch vụ - du lịch. Phấn đấu mức tăng trưởng nhanh và bền vững cho cả tổ hợp Công ty mẹ - con; hoàn thành nghĩa vụ đối với nhà nước; nâng cao mức cổ tức hàng năm cho các cổ đông, tối đa hoá tài sản của cổ đông, giải quyết việc làm, thường xuyên cải thiện điều kiện làm việc và tăng thu nhập cho người lao động. II. BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ 1- Tình hình thực hiện so với kế hoạch (tình hình tài chính và lợi nhuận so với kế hoạch): a. Số liệu của Tổng công ty đã được kiểm toán. - Tổng doanh thu 444,158 tỷ đồng đạt, 78 % kế hoạch và bằng 109 % so với năm 2006. - Lợi nhuận trước thuế thực hiện năm 2007 là: 63,34 tỷ đồng đạt 117,7% kế hoạch và bằng 136 % so với năm 2006. - Lợi nhuận sau thuế thực hiện năm 2007 là: 61,924 tỷ đồng đạt 115,1 % kế hoạch và bằng 126,5% so với năm 2006.

Nguyên nhân chủ yếu làm doanh thu của Tổng công ty năm 2007 thấp hơn kế hoạch đề ra chủ yếu là do giá cả các loại vật tư, sắt thép, kẽm, kim loại màu, xăng dầu....tăng cao, một số công trình triển khai chậm so với kế hoạch đề ra và một số dự án khác do chủ đầu tư không triển khai đúng tiến độ. b. Số liệu hợp nhất (Số liệu hợp nhất đã được kiểm toán). - Tổng doanh thu 628,238 tỷ đồng.

Page 6: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam Báo cáo thường niên năm 2007

Trang 6

- Lợi nhuận trước thuế thực hiện năm 2007 là: 61,041 tỷ đồng - Lợi nhuận sau thuế thực hiện năm 2007 của CĐ Cổ đông Cty mẹ là: 51,96 tỷ đồng. 2- Tình hình hoạt động kinh doanh trong năm 2007

Tiếp tục thực hiện chính sách phát triển ổn định và bền vững trên các lĩnh vực kinh doanh mà VNECO đã theo đuổi đồng thời tìm kiếm các cơ hội đẩy mạnh một số ngành nghề mà VNECO đã xác định sẽ phát triển đảm bảo cho mục tiêu xây dựng Tổng công ty trở thành một tổ chức sản xuất kinh doanh đa ngành, với các lĩnh vực chủ yếu: Xây dựng, sản xuất công nghiệp, đầu tư kinh doanh nhà máy điện độc lập, khai thác các dự án kinh doanh bất động sản, phát triển kinh doanh dịch vụ - du lịch, đầu tư tài chính. Các hoạt động chính được tập trung phát triển bao gồm:

- Tiếp tục đẩy mạnh việc đấu thầu tìm kiếm việc làm trong lĩnh vực xây dựng điện phát huy tối đa ưu thế về ngành nghề truyền thống trong cả tổ hợp và đặc biệt quan tâm theo dõi thường xuyên để giành các dự án ngành điện lớn;

- Đầu tư khai thác các cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch;

- Phát triển và khai thác các dự án bất động sản;

- Đầu tư các nhà máy điện độc lập;

- Đầu tư tài chính.(Chủ yếu đầu tư ở các công ty thành viên trong tổ hợp).

*Về kết quả kinh doanh của Tổng công ty năm 2007: Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ : 366,102 tỷ Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh đạt : 31,070 tỷ. Doanh thu thu nhập khác : 55,793 tỷ Lợi nhuận khác : 32,270 tỷ

* Kết quả kinh doanh của Tổng công ty và các công ty con (số liệu hợp nhất): Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ : 573,425 tỷ Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh đạt : 22,571 tỷ. Doanh thu thu nhập khác : 43,880 tỷ Lợi nhuận khác : 27,208 tỷ

a/ Hoạt động xây lắp các công trình điện .

Page 7: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam Báo cáo thường niên năm 2007

Trang 7

Năm 2007, việc triển khai thực hiện kế hoạch kinh doanh Tổng công ty đã gặp rất nhiều khó khăn: Giá cả các loại vật tư chủ yếu như sắt, thép, kim loại màu, nhiên vật liệu, xi măng tăng cao; tình hình thời tiết diễn biến thất thường đã làm chậm tiến độ thi công các công trình, các dự án lớn của Tổng công ty; Thủ tục, hồ sơ đấu thầu, thanh quyết toán, giải phóng mặt bằng...của chủ đầu tư các công trình điện quá chậm trễ...vv đã tác động ảnh hưởng làm giảm doanh thu của Tổng công ty. Tổng công ty với nỗ lực phấn đấu khắc phục mọi khó khăn cũng đã hoàn thành các công trình trọng điểm của chủ đầu tư đúng tiến độ nhưng kết quả kinh doanh đạt được không cao. b/ Đầu tư khai thác các cơ sở kinh doanh thương mại, dịch vụ, du lịch.

Năm 2006, 2007, đầu năm 2008 đã hoàn thành đầu tư xây dựng 02 khách sạn tiêu chuẩn quốc tế đạt 04 sao đó là Khách sạn Xanh Huế tại số 02 Lê Lợi thành phố Huế với quy mô 199 phòng với đầy đủ các dịch vụ, trên diện tích gần 1,2ha (VNECO góp vốn 78% vốn điều lệ ); hoàn thành Khách sạn Green Plaza Đà Nẵng tại 238 Bạch Đằng khai trương ngày 27/03/2008 với 173 phòng và hơn 5.000m2 văn phòng cho thuê đạt chuẩn 4 sao do Tcty trực tiếp đầu tư khai thác; đang triển khai xây dựng khu du lịch cao cấp tại Lăng cô trên diện tích hơn 8ha đạt chuẩn 4 sao; đang xây dựng siêu thị Xanh tại 66 Hoàng văn Thái với diện tích sàn hơn 8.000m2..vv.

Các dự án du lịch của Tổng công ty đa phần mới hoàn thành đầu tư bắt đầu đi vào khai thác nên bước đầu chưa đem lại nguồn lợi nhuận cho Tổng công ty trong năm 2007. Năm 2008, Tổng công ty sẽ mở rộng thực hiện tiếp thị và quảng bá thương hiệu Green Hotel dự kiến sẽ đem lại hiệu quả nhất định trong năm 2008 và tăng dần vào các năm tiếp theo. c/ Phát triển và khai thác các dự án bất động sản.

Thị trường bất động sản nói chung và thị trường cao ốc văn phòng cho thuê nói riêng diễn biến rất thuận lợi trong năm 2007 với xu thế giá cho thuê đang tăng lên nên Tổng công ty cũng đã đầu tư một số dự án tại Đà Nẵng, Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, các dự án đang trong giai đoạn hoàn tất các thủ tục pháp lý để sở hữu, đầu tư dự án. Tuy nhiên, đầu năm 2008, với việc biến động của thị trường tài chính theo xu hướng xấu đã ảnh hưởng trực tiếp đến thị trường này. Việc phát triển thêm các dự án khác của VNECO về bất động sản cần phải xem xét kỹ lưỡng và tiếp tục đầu tư hay hiện thực hoá lợi nhuận một số dự án hiện có của VNECO cũng đã được Hội đồng quản trị Tổng công ty cân nhắc tới. Trong năm 2008, Tổng công ty sẽ tiếp tục hoàn thiện các hồ sơ pháp lý về các dự án và tuỳ theo tình hình cụ thể HĐQT sẽ quyết định đầu tư phát triển một số

Page 8: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam Báo cáo thường niên năm 2007

Trang 8

dự án đảm bảo hiệu quả cao trong tương lai và một số dự án sẽ hiện thực hoá lợi nhuận cho năm tài chính 2008.

Các dự án mà Tổng công ty và một số công ty con đang sở hữu hoặc đang hoàn tất các thủ tục để sở hữu: Khu đô thị Xanh VNECO tại Thị trấn Tân túc Huyện Bình Chánh, TP HCM diện tích 8,03ha (VNECO chiếm 90% dự án); Dự án cao ốc 277 Bến Bình Đông Quận 8, TP HCM (VNECO 65,87%) diện tích 5.466m2; Dự án cao ốc văn phòng VNECO đường Nguyễn Thị Minh Khai Quận 1 thành phố HCM diện tích khoảng 1.106m2; Dự án đô thị Xanh Huế diện tích khoảng 43ha (VNECO chiếm 60%); dự án cao ốc VNECO Hà nội diện tích 3.724m2 (Công ty cổ phần Đầu tư & Thương mại VNECO Hà Nội làm chủ đầu tư, VNECO đầu tư 60% vốn điều lệ); dự án khu dân cư tại Hoà Khánh - Liên Chiểu - Đà Nẵng với diện tích 2,4ha; Dự án khu đô thị mới Phú Mỹ Thượng - Thừa Thiên Huế diện tích 43ha; Dự án xây dựng Siêu thị Xanh tại 66 Hoàng Văn Thái - Đà Nẵng diện tích hơn 1,3ha...vv. d/ Đầu tư các dự án thuỷ điện

Các dự án thuỷ điện do Tổng công ty làm chủ đầu tư đang trong giai đoạn hoàn thành các thủ tục đầu tư để chuẩn bị cho năm 2008 khởi công xây dựng như: Thuỷ điện Đắc Pring, chaval công suất lắp máy 10,8 MW; Thuỷ điện Hồi Xuân công suất lắp máy hơn 100MW; Dự án thuỷ điện Sông Bung 3 tại Quảng Nam đang hoàn thiện thiết kế kỹ thuật công suất lắp máy 16MW...vv e/ Đầu tư tài chính.

N¨m 2007, Tæng c«ng ty ®· gãp vèn ®Çu t− vμo c¸c c«ng ty con, c«ng ty liªn kÕt, gãp vèn thμnh lËp míi mét sè c«ng ty víi møc ®Çu t− h¬n 300 tû ®ång n©ng tæng møc ®Çu t− tμi chÝnh cña Tæng c«ng ty t¹i c¸c c«ng ty con, c«ng ty liªn kÕt lªn møc h¬n 416 tû ®ång. ViÖc ®Çu t− trªn ®Ó t¨ng n¨ng lùc tμi chÝnh cho c¸c C«ng ty con, c«ng ty liªn kÕt trong tæ hîp nh»m ®¶m b¶o ®ñ m¹nh ®Ó thùc hiÖn c¸c c«ng tr×nh ®iÖn lín cña ngμnh ®iÖn lμ ngμnh nghÒ truyÒn thèng vμ chñ ®¹o cña tæ hîp, vμ ®Èy m¹nh ®a d¹ng ho¸ ngμnh nghÒ nh− ®Çu t− vμo c¸c C«ng ty ®Ó thùc hiÖn c¸c dù ¸n kinh doanh bÊt ®éng s¶n t¹i Thμnh phè Hå ChÝ Minh, Hμ Néi, HuÕ. Hiện nay, số vốn đầu tư vào một số Công ty phát huy hiệu quả chưa cao do các Công ty đang trong quá trình triển khai các thủ tục để đầu tư dự án. 3- Triển vọng và kế hoạch trong tương lai.

Tổng công ty đã đặt mục tiêu phát triển Tổng công ty cổ phần Xây dựng điện Việt Nam trở thành một tổ chức sản xuất kinh doanh đa ngành, với các lĩnh vực chủ yếu: Xây dựng, sản xuất công nghiệp, đẩy mạnh hoạt động đầu tư với ba hướng trọng tâm là đầu tư kinh doanh nhà máy điện độc lập, kinh doanh bất động sản, phát triển kinh doanh

Page 9: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam Báo cáo thường niên năm 2007

Trang 9

dịch vụ - du lịch. Phấn đấu mức tăng trưởng nhanh và bền vững cho cả tổ hợp Công ty mẹ - con; hoàn thành nghĩa vụ đối với nhà nước; nâng cao mức cổ tức hàng năm cho các cổ đông, tối đa hoá tài sản của cổ đông, giải quyết việc làm, thường xuyên cải thiện điều kiện làm việc và tăng thu nhập cho người lao động.

Năm 2008, lạm phát tăng cao làm cho giá cả đầu vào nguyên nhiên vật liệu tăng đột biến và bên cạnh đó thị trường tài chính có những biến động bất ngờ đã làm cho việc huy động vốn phục vụ sản xuất kinh doanh và mở rộng đầu tư gặp rất nhiều khó khăn. Với bối cảnh đó, Tổng công ty đặt ra mục tiêu hành động cẩn trọng nhằm duy trì hoạt động hiệu quả các lĩnh vực kinh doanh hạn chế rủi ro.

Hoạt động Xây dựng điện, sản xuất công nghiệp: Tiếp tục đẩy mạnh việc đấu thầu tìm kiếm việc làm trong lĩnh vực xây dựng điện phát huy tối đa ưu thế về ngành nghề truyền thống trong cả tổ hợp và đặc biệt quan tâm theo dõi thường xuyên để giành các dự án ngành điện lớn; Thực hành chương trình tiết kiệm giảm thiểu các chi phí một cách hợp lý tăng hiệu quả cho hoạt động kinh doanh.

Hoạt động kinh doanh du lịch - dịch vụ: Đối với các cơ sở đã hoàn thành đi vào khai thác Tổng công ty sẽ đẩy mạnh công tác quảng bá thương hiệu GREEN HOTEL, tăng chất lượng phục vụ các dịch vụ du lịch làm hài lòng khách hàng phấn đấu đạt kế hoạch doanh thu và lợi nhuận đề ra để làm tiền đề cho các năm tiếp theo. Đối với các dự án đang triển khai sẽ kết hợp với việc quảng bá thương hiệu, tìm kiếm đối tác để khi đi vào hoạt động có thể đã đảm bảo được doanh thu và có hiệu quả ngay hoặc có thể xem xét hợp tác với các đơn vị chuyên ngành để khai thác hiệu quả dự án ngay từ đầu.

Hoạt động bất động sản: Đối với các dự án chưa hoàn thành thủ tục đầu tư: Tiếp tục hoàn thiện các hồ sơ

về quyền sở hữu dự án và hoàn thành các thủ tục đầu tư cần thiết khác. Lựa chọn các dự án có hiệu quả kinh tế để tiếp tục đầu tư có trọng điểm, các dự

án này có phải có khả năng thu lợi lớn và tạo nên nguồn thu nhập ổn định cho Tổng công ty trong tương lai.

Xem xét để hiện thực hoá lợi nhuận một số dự án trong năm 2008 để bảo đảm nguồn vốn phát triển các dự án và giảm thiểu các rủi ro.

Đầu tư các dự án Thuỷ điện: Tiếp tục đầu tư các dự án dở dang như thuỷ điện Đắc pring - chavà; hoàn thiện

các thủ tục pháp lý để khởi công xây dựng Thuỷ điện Hồi Xuân; hoàn thiện các thủ tục pháp lý về đầu tư các dự án chuẩn bị đầu tư vào các năm tiếp theo.

Đầu tư tài chính: Hiện nay, tổng số vốn đầu tư của VNECO vào các công ty con, công ty liên kết

hơn 416 tỷ đồng đều phản ánh theo mệnh giá. Năm 2008, VNECO sẽ xúc tiến chỉ đạo người đại diện vốn của VNECO tại các đơn vị xúc tiến thực hiện niêm yết cổ phiếu trên sàn chứng khoán nhằm quảng bá thương hiệu và cũng là kênh huy động vốn cho các đơn vị trong hoạt động kinh doanh cũng như đầu tư và việc niêm yết cổ phiếu họ VNE trên sàn chứng khoán sẽ giúp cho VNECO sử dụng linh hoạt và hiệu quả hơn số vốn của mình.

Page 10: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam Báo cáo thường niên năm 2007

Trang 10

Chỉ tiêu kinh doanh 2008 của VNECO: Doanh thu, thu nhập : 1.089.279 triệu Lợi nhuận trước thuế : 114.895 triệu Lợi nhuận sau thuế : 91.460 triệu

III. BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC 1- Báo cáo tình hình tài chính của VNECO a. Các chỉ tiêu tài chính của VNECO

STT Chỉ tiêu ĐVT 2007 2006

1 Cơ cấu tài sản - Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản % 57,68 46,10 - Tài sản dài hạn/Tổng tài sản % 42,32 53,90

2 Cơ cấu nguồn vốn - Nợ phải trả/ Tổng nguồn vốn % 79,54 74,85 - Nguồn vốn chủ sở hữu/ Tổng N. vốn % 20,46 25,15

3 Khả năng thanh toán - Khả năng thanh toán nhanh Lần 1,33 0,91 - Khả năng thanh toán hiện hành Lần 1,46 0,98

4 Tỷ suất lợi nhuận (TSLN) - TSLN sau thuế/Tổng tài sản % 3,4 6,71 - TSLN sau thuế/Doanh thu thuần % 16,91 11,99 - TSLN sau thuế/Nguồn vốn chủ sở hữu % 16,76 27,03

5 Những thay đổi về vốn cổ đông tỷ 320 150 6 Vốn chủ sở hữu (tại thời điểm 31/12) tỷ 369,538 181,022 7 Số lượng chứng khoán đã phát hành triệu 32.000 15.000

toàn bộ số cổ phiếu của Tổng công ty phát hành đều là cổ phiếu phổ thông. Trong đó: cổ phiếu quỹ là

cp 278.920 0

8 Trái phiếu không chuyển đổi (5 năm) tỷ 500 0

b- Kết quả hoạt động kinh doanh của VNECO. STT Chỉ tiêu Thực hiện năm

2006 Thực hiện năm

2007 1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 408.157.300.728 366.102.075.5502 Các khoản giảm trừ doanh thu 0 0

Page 11: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam Báo cáo thường niên năm 2007

Trang 11

3 D.thu thuần về bán hàng và c.cấp dịch vụ 408.157.300.728 366.102.075.5504 Giá vốn hàng bán 335.566.191.478 313.890.602.5195 LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 72.591.109.250 52.211.473.0316 Doanh thu hoạt động tài chính 7.276.487.237 22.262.142.4177 Chi phí tài chính 22.018.432.119 26.769.974.8118 Chi phí bán hàng 119.948.164 414.910.7689 Chi phí quản lý doanh nghiệp 19.372.145.794 16.217.992.99110 Lợi nhuận thuần từ hoạt động k. doanh 38.357.070.410 31.070.736.87811 Thu nhập khác 51.154.284.813 55.793.718.42412 Chi phí khác 36.855.404.032 23.524.032.08613 Lợi nhuận khác 14.298.880.781 32.269.686.33814 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 52.655.951.191 63.340.423.21615 Chi phí thuế TNDN hiện hành 3.729.023.662 1.415.691.34216 Lợi nhuận sau thuế thu nhập d. nghiệp 48.926.927.529 61.924.731.87417 Lãi cơ bản trên cổ phiếu 3.262 1.952

18 Cổ tức trên mỗi cổ phiếu 28% 15%

2- Báo cáo tình hình tài chính của tổ hợp VNECO a. Các chỉ tiêu tài chính của tổ hợp VNECO

TT ChØ tiªu §VT 2006 2007

1

C¬ cÊu tμi s¶n

- Tμi s¶n dμi h¹n / Tæng sè tμi s¶n % 49,59 36,22

- Tμi s¶n ng¾n h¹n / Tæng sè tμi s¶n % 50,41 63,78

2

C¬ cÊu nguån vèn

- Nî ph¶i tr¶ / Tæng nguån vèn % 78,21 77,80

- Nguån vèn chñ së h÷u / Tæng nguån vèn % 18,69 17,46

3

Kh¶ n¨ng thanh to¸n

- Kh¶ n¨ng thanh to¸n nhanh lÇn 0,68 1,34

- Kh¶ n¨ng thanh to¸n hiÖn hμnh lÇn 0,99 1,55

4

Tû suÊt lîi nhuËn

- Tû suÊt lîi nhuËn sau thuÕ / Tæng tμi s¶n % 4,59 2,50

- Tû suÊt lîi nhuËn sau thuÕ / Doanh thu thuÇn % 6,02 9,06

Page 12: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam Báo cáo thường niên năm 2007

Trang 12

- Tû suÊt lîi nhuËn sau thuÕ / Nguån vèn chñ së h÷u % 24,55 14,34

b- Kết quả hoạt động kinh doanh của tổ hợp VNECO TT ChØ tiªu 2007 2006

1 Doanh thu b¸n hμng vμ cung cÊp dÞch vô 573.522.433.017 710.757.779.143

2 C¸c kho¶n gi¶m trõ doanh thu 96.541.045 112.708.943

3 Doanh thu thuÇn vª b¸n hμng vμ cung cÊp dÞch vô 573.425.891.972 710.645.070.200

4 Gi¸ vèn hμng b¸n 492.438.978.158 617.682.232.742

5 Lîi nhuËn gép vÒ b¸n hμng vμ cung cÊp dÞch vô 80.986.913.814 92.962.837.458

6 Doanh thu ho¹t ®éng tμi chÝnh 10.933.728.388 4.893.817.910

7 Chi phÝ tμi chÝnh 39.572.629.855 30.045.393.324

8 Chi phÝ b¸n hμng 2.495.878.467 2.114.949.141

9 Chi phÝ qu¶n lý doanh nghiÖp 27.280.888.228 39.061.440.044

10 Lîi nhuËn thuÇn tõ ho¹t ®éng kinh doanh 22.571.245.652 26.634.872.859

11 Thu nhËp kh¸c 43.880.100.262 63.917.087.097

12 Chi phÝ kh¸c 16.672.499.368 45.207.540.381

13 Lîi nhuËn kh¸c 27.207.600.894 18.709.546.716

14 Lîi nhuËn hoÆc lç trong C«ng ty liªn kÕt 11.262.153.644 1.937.887.144

15 Tæng lîi nhuËn kÕ to¸n tríc thuÕ 61.041.000.190 47.282.306.719

16 Chi phÝ thuÕ TNDN hiÖn hμnh 2.661.076.218 4.598.056.767

17 Lîi nhuËn sau thuÕ thu nhËp doanh nghiÖp 58.379.923.972 42.684.249.952

17.1 Lîi Ých cña cæ ®«ng thiÓu sè 6.423.179.531 -108.150.218

17.2 Lîi nhuËn sau thuÕ cña cæ ®«ng cña C«ng ty MÑ 51.956.744.441 42.792.400.170

Page 13: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam Báo cáo thường niên năm 2007

Trang 13

18 Cæ tøc trªn mçi cæ phiÕu 15% 28%

3. Kế hoạch phát triển trong tương lai. - Mục tiêu chung:

Phát triển Tổng công ty cổ phần Xây dựng Điện Việt Nam trở thành một tổ chức sản xuất kinh doanh đa ngành, với các lĩnh vực chủ yếu: Xây dựng, sản xuất công nghiệp, đẩy mạnh hoạt động đầu tư với ba hướng trọng tâm là đầu tư kinh doanh nhà máy điện độc lập, kinh doanh bất động sản, phát triển kinh doanh dịch vụ - du lịch. Phấn đấu đạt mức tăng trưởng nhanh và bền vững cho cả Tổ hợp Công ty Mẹ - Công ty Con; hoàn thành nghĩa vụ đối với Nhà Nước; nâng cao mức cổ tức hàng năm cho các cổ đông; giải quyết việc làm, thường xuyên cải thiện điều kiện làm việc và tăng thu nhập cho Người lao động. Phát huy những thành qủa đạt được trong những năm qua, tiếp tục hoàn thiện một số cơ chế quản lý của Tổng công ty phù hợp với tình hình và nhiệm vụ mới nhằm phát huy loại hình Công ty cổ phần trong Tổ hợp mô hình Công ty Mẹ - Công ty Con cổ phần. Tiếp tục thực hiện 3 chương trình lớn của Tổng công ty đề ra: Chương trình hiện đại hoá doanh nghiệp; Chương trình nâng cao chất lượng công trình và sản phẩm hàng hoá, dịch vụ; Chương trình thực hiện tiết kiệm và chống lãng phí. Cụ thể trong năm 2008 cần thực hiện các nhiệm vụ như sau:

a. Đẩy mạnh công tác tiếp thị, đấu thầu trên cả 3 lĩnh vực: Xây lắp, Sản xuất công nghiệp; Dịch vụ - Du lịch để đảm bảo doanh thu trong năm 2008 và những năm tiếp theo. Phát triển thị trường xây lắp điện, sản xuất kết cấu thép mạ kẽm chiếm lĩnh thị trường trong nước và xuất khẩu ra các nước trong khu vực; xúc tiến mạnh mẽ kinh doanh du lịch và lữ hành Quốc tế; triển khai kinh doanh điện năng và bất động sản.

b. Tiến hành phát hành thêm cổ phiếu để nâng vốn điều lệ của Tổng công ty nhằm đáp ứng hoạt động sản xuất kinh doanh, đặc biệt là đáp ứng nhu cầu nguồn vốn để đầu tư các dự án thuỷ điện, dự án cở sở hạ tầng, v.v... Xúc tiến để đưa cổ phiếu của một số Công ty thành viên lên sàn giao dịch chứng khoán, nhằm tạo kênh huy động vốn chủ yếu cho cả Tổ hợp trong hoạt động sản xuất kinh doanh.

c. Tiếp tục công tác đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ cho cán bộ công nhân viên; tiếp tục hoàn chỉnh một số quy chế hoạt động trên một số lĩnh vực phù hợp với loại hình Công ty cổ phần trong Tổ hợp mô hình Công ty Mẹ - Công ty Con cổ phần.

d. Tiếp tục thực hiện đầu tư dự án từ năm 2007chuyển sang như: Dự án Green Mart, Khu đô thị Phú Mỹ Thượng; triển khai thi công các dự án: Thuỷ điện Hồi Xuân, Đăk Pring, Cha Val, A Roàng; Khu du lịch Lăng Cô; Triển khai đầu tư

Page 14: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam Báo cáo thường niên năm 2007

Trang 14

các dự án cao ốc, văn phòng cho thuê tại Khu vực Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh.

e. Tiếp tục đầu tư tại Tổng công ty và một số đơn vị về trang thiết bị xe máy, dụng cụ thi công chuyên ngành xây lắp đường dây và trạm, xây dựng công trình thuỷ điện, cơ sở hạ tầng nhằm nâng cao tỷ lệ cơ giới hoá trong thi công. Phấn đấu xây dựng Tổng công ty trở thành đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực xây lắp hệ thống lưới điện và phát triển mạnh lĩnh vực xây lắp thuỷ điện, xây dựng dân dụng và công nghiệp.

f. Thực hành tiết kiệm trong sản xuất, tiêu dùng nhằm nâng cao hiệu quả SXKD của Tổng công ty; Củng cố khối đoàn kết từ Tổng công ty đến các đơn vị thành viên, nỗ lực phấn đấu hoàn thành nhiệm vụ kế hoạch 2008 đạt tốc độ tăng trưởng bình quân của Tổng công ty đạt trên 20 %/năm, đạt mức cổ tức bình quân trên 17 %/ năm.

g. Nâng cao khả năng cạnh tranh, phát huy tối đa hiệu quả nguồn lực hiện có, đồng thời tranh thủ các nguồn lực từ bên ngoài (như liên doanh góp vốn, v.v...), sử dụng mọi nguồn vốn cho đầu tư phát triển đủ sức để cạnh tranh trong bối cảnh nước ta đã trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại Quốc tế (WTO). Nghiên cứu để sớm hình thành Công ty đầu tư và dịch vụ tài chính trong Tổ hợp VNECO.

Một số giải pháp: * Đối với hoạt động kinh doanh:

Tập trung chỉ đạo thi công các công trình đã trúng thầu đảm bảo đúng tiến độ của Chủ đầu tư tăng hiệu quả hoạt động kinh doanh; thực hiện chỉ đạo thống nhất công tác tiếp thị đấu thầu trong toàn tổ hợp đặc biệt theo dõi sát sao để đấu thầu giành các dự án xây dựng hệ thống truyền tải điện lớn sắp sửa triển khai của Tập đoàn Điện lực Việt Nam, phấn đấu tất cả các đơn vị trong tổ hợp đều có việc làm đồng đều trên các lĩnh vực Xây dựng, xây lắp, sản xuất công nghiệp, dịch vụ du lịch. * Đối với đầu tư các dự án:

Tổng công ty sẽ tiếp tục đầu tư trên cả 03 lĩnh vực Thuỷ điện, các cơ sở kinh doanh du lịch - dịch vụ, đầu tư khai thác các dự án bất động sản nhưng sẽ kiểm tra, rà soát lại tất cả các dự án để xác định các dự án đầu tư lâu dài, các dự án đầu tư ngắn hạn và một số dự án sẽ thực hiện hiện thực hoá lợi nhuận đảm bảo đầu tư tập trung và có hiệu quả cao. * Đối với đầu tư tài chính:

Hội đồng quản trị sẽ chỉ đạo người đại diện phần vốn của Tổng công ty tại các đơn vị có vốn góp của VNECO (các đơn vị thành viên trong tổ hợp VNECO) thúc đẩy việc niêm yết cổ phiếu trên sàn giao dịch chứng khoán để quảng bá thương hiệu

Page 15: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam Báo cáo thường niên năm 2007

Trang 15

VNECO và cũng đảm bảo cho các đơn vị chủ động trong việc huy động vốn, các nguồn lực bên ngoài tổ hợp phục vụ hoạt động kinh doanh, đầu tư phát triển các dự án và VNECO cũng linh hoạt trong việc sử dụng vốn của mình. IV . BÁO CÁO TÀI CHÍNH. Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định của pháp luật về kế toán. (Báo cáo tài chính của Tổng công ty được kiểm toán bởi Công ty TNHH kiểm toán và dịch vụ tin học AISC). V. BẢN GIẢI TRÌNH BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ BÁO CÁO KIỂM TOÁN. - Đơn vị kiểm toán độc lập: Công ty Kiểm toán và Dịch vụ tin học - AISC. - Ý kiến của Kiểm toán độc lập. Công ty Kiểm toán và Dịch vụ tin học - AISC sau khi tiến hành kiểm toán báo cáo tài chính của Tổng công ty và Báo cáo tài chính hợp nhất của Tổng công ty và các công ty con trong tổ hợp VNECO cho niên độ kết thúc ngày 31/12/2007 được thực hiện theo các quy định của các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam và Hệ thống Kế toán Việt Nam.

Ý kiến của Kiểm toán về báo cáo tài chính của Tổng công ty như sau: Theo ý kiÕn cña chóng t«i, xÐt trªn c¸c khÝa c¹nh träng yÕu, B¸o c¸o tμi chÝnh ®·

ph¶n ¸nh trung thùc vμ hîp lý t×nh h×nh tμi chÝnh t¹i ngμy 31/12/2007, kÕt qu¶ ho¹t ®éng kinh doanh còng nh− c¸c dßng l−u chuyÓn tiÒn tÖ cho n¨m tμi chÝnh kÕt thóc cïng ngμy cña Tæng C«ng ty Cæ phÇn X©y dùng ®iÖn ViÖt Nam, ®−îc lËp phï hîp víi ChuÈn mùc, ChÕ ®é kÕ to¸n ViÖt Nam hiÖn hμnh vμ c¸c quy ®Þnh ph¸p lý cã liªn quan.

ý kiÕn cña kiÓm to¸n vÒ b¸o c¸o hîp nhÊt: Theo ý kiÕn cña chóng t«i, xÐt trªn c¸c khÝa c¹nh träng yÕu, B¸o c¸o tμi chÝnh hîp

nhÊt ®· ph¶n ¸nh trung thùc vμ hîp lý t×nh h×nh tμi chÝnh t¹i ngμy 31/12/2007, kÕt qu¶ ho¹t ®éng kinh doanh hîp nhÊt còng nh− c¸c dßng l−u chuyÓn tiÒn tÖ hîp nhÊt cho n¨m tμi chÝnh kÕt thóc cïng ngμy cña Tæng C«ng ty, ®−îc lËp phï hîp víi ChuÈn mùc kÕ to¸n ViÖt Nam, ChÕ ®é kÕ to¸n doanh nghiÖp hiÖn hμnh vμ c¸c quy ®Þnh ph¸p lý cã liªn quan. VI. CÁC CÔNG TY CÓ LIÊN QUAN. 1. Các Công ty có vốn góp của VNECO. - Các công ty do VNECO nắm giữ trên 50% vốn điều lệ.

Page 16: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam Báo cáo thường niên năm 2007

Trang 16

TT Tªn C«ng ty §Þa chØ v¨n phßng Vốn điều lệ

đăng ký (triệu đồng)

Tû lÖ vèn điều lệ do Tæng cty

nắm giữ (%)

Vèn ®iÒu lÖ đã gãp đến

31/12/2007 (triệu đồng)

Tû lÖ vèn đ· gãp

cña Tæng cty đến

31/12/2007 (%)

1 C«ng ty CP X©y dùng ®iÖn VNECO 3

Thμnh phè Vinh - NghÖ An 16.500 56,09 13.148,81 53,13%

2 C«ng ty CP X©y dùng ®iÖn VNECO 4

Thμnh phè Vinh - NghÖ An 8.273 52,54 8.224,2 52,70%

3 C«ng ty CP X©y dùng ®iÖn VNECO 8

Bu«n Mª Thuét - §¾c L¾c 20.000 51,0 11.258,1 46,61%

4 C«ng ty CP X©y dùng ®iÖn VNECO 12

§ång Híi - Qu¶ng B×nh 12.400 63,61 12.000,0 65,73%

5 C«ng ty CP T− vÊn & X©y dùng VNECO

QuËn H¶i Ch©u - §μ N½ng 20.000 58,55 8.803,0 57,96%

6

C«ng ty CP §Çu t− & X©y dùng ®iÖn M£CA .VNECO

HuyÖn Nhμ bÌ - Tp.HCM 150.000 65,87 32.190,0 22,07%

7 C«ng ty CP Du lÞch Xanh HuÕ VNECO

Thμnh phè HuÕ - TT HuÕ 60.000 78,98 59.800,0 79,24%

8

C«ng ty Cæ PhÇn Du LÞch Xanh NghÖ An VNECO

Thμnh phè Vinh - NghÖ An 25.000 66,0 22.128,7 62,17%

9

C«ng ty CP §Çu t− vμ Th−¬ng m¹i VNECO Hμ Néi

Thμnh phè Hμ Néi 300.000 60,0 15.000,0 66,67%

10 C«ng ty CP §Þa èc vμ X©y dùng Phóc NguyÔn Thμnh phè HCM 200.000 85 190.000,0 89,47%

- Các Công ty mà VNECO có vốn góp dưới 50% vốn điều lệ .

STT Tªn c«ng ty §Þa chØ v¨n phßng Vốn điều lệ đăng ký

(triệu đồng)

Tû lÖ vèn điều lệ do Tæng cty nắm giữ

(%)

Vèn ®iÒu lÖ đã gãp đến 31/12/2007

(triệu đồng)

Tû lÖ vèn đã gãp

cña Tæng cty đến

31/12/2007 (%)

1 C«ng ty CP x©y dùng ®iÖn VNECO 1

QuËn Liªn ChiÓu - §μ N½ng 30.000 28,08 30.000 28,08%

2 C«ng ty CP x©y dùng ®iÖn VNECO 2

Thμnh phè Vinh - NghÖ An 11.700 30,0 11.700 30,00%

3 C«ng ty CP x©y dùng ®iÖn VNECO 5

ThÞ x· §«ng Hμ - Qu¶ng TrÞ 13.500 30,0 13.500 30,00%

4 C«ng ty CP x©y dùng ®iÖn VNECO 6

QuËn Liªn ChiÓu - §μ N½ng 18.000 35,65 18.000 35,65%

5 C«ng ty CP x©y dùng ®iÖn VNECO 7

Thμnh phè Pleiku - Gia Lai 30.677,7 31,16 30.677,7 31,16%

Page 17: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam Báo cáo thường niên năm 2007

Trang 17

6 C«ng ty CP x©y dùng ®iÖn VNECO 9

TP Nha Trang - Kh¸nh Hoμ 31.000 24,39 31.000 24,39%

7 C«ng ty CP x©y dùng ®iÖn VNECO 10

TP Quy Nh¬n - B×nh §Þnh 10.000 30,0 9.984,5 30,55%

8 C«ng ty CP x©y dùng ®iÖn VNECO 11

QuËn H¶i Ch©u - §μ N½ng 35.000 47,66 35.000 47,66%

9 Cty CP CT KÕt cÊu thÐp VNECO.SSM

Khu CN Hßa Kh¸nh - §μ N½ng 27.516,64 34,20 27.516,64 43,50%

10 Cty CP §T C«ng nghiÖp DCB §μ N½ng

QuËn Liªn ChiÓu - §μ N½ng 6.225 36,0 5.000,9 44,81%

11 Công ty cổ phần Sông Ba

QuËn H¶i Ch©u - §μ N½ng 500.000 19% 64.700 12,94%

2. Một số chỉ tiêu chính về hoạt động của các công ty có liên quan:

Báo cáo các chỉ tiêu tài chính của các Công ty con: Công ty cổ phần Xây dựng Điện VNECO 3:

TT Chỉ tiêu ĐVT 2007 2006

1

Cơ cấu tài sản

- Tài sản dài hạn/Tổng tài sản % 23,54 21,90

- Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản % 76,46 78,10

2

Cơ cấu nguồn vốn - Nợ phải trả/ Tổng nguồn vốn % 33,42 58,81 - Nguồn vốn chủ sở hữu/ Tổng N. vốn % 66,58 41,19

3 Khả năng thanh toán - Khả năng thanh toán nhanh Lần 1,93 1,10 - Khả năng thanh toán hiện hành Lần 2,31 1,39

4

Tỷ suất lợi nhuận (TSLN) - TSLN sau thuế/Tổng tài sản % 4,47 9,79 - TSLN sau thuế/Doanh thu thuần % 8,14 8,13 - TSLN sau thuế/Nguồn vốn chủ sở hữu % 6,72 13,11

5 Những thay đổi về vốn cổ đông tỷ 13,15 6,09 6 Vốn chủ sở hữu (tại thời điểm 31/12) tỷ 14,61 7,80

7 Số lượng chứng khoán đã phát hành triệu 1.314,00 779,84 toàn bộ số cổ phiếu của công ty phát hành đều là cổ phiếu phổ thông.

Page 18: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam Báo cáo thường niên năm 2007

Trang 18

Công ty cổ phần Xây dựng Điện VNECO 4:

TT Chỉ tiêu ĐVT 2007 2006

1

Cơ cấu tài sản - Tài sản dài hạn/Tổng tài sản % 16,32 9,04 - Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản % 83,68 90,96

2

Cơ cấu nguồn vốn - Nợ phải trả/ Tổng nguồn vốn % 61,23 66,06 - Nguồn vốn chủ sở hữu/ Tổng N. vốn % 38,77 33,94

3

Khả năng thanh toán - Khả năng thanh toán nhanh Lần 1,22 1,07 - Khả năng thanh toán hiện hành Lần 1,44 1,39

4

Tỷ suất lợi nhuận (TSLN) - TSLN sau thuế/Tổng tài sản % 14,02 11,46 - TSLN sau thuế/Doanh thu thuần % 3,47 1,99 - TSLN sau thuế/Nguồn vốn chủ sở hữu % 37,94 23,07

5 Những thay đổi về vốn cổ đông tỷ 8,22 5,15 6 Vốn chủ sở hữu (tại thời điểm 31/12) tỷ 11,09 7,22

7 Số lượng chứng khoán đã phát hành triệu 822,42 515,00 toàn bộ số cổ phiếu của công ty phát hành đều là cổ phiếu phổ thông.

Công ty cổ phần Xây dựng Điện VNECO 8:

TT Chỉ tiêu ĐVT 2007 2006

1

Cơ cấu tài sản - Tài sản dài hạn/Tổng tài sản % 20,94 27,41 - Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản % 79,06 72,59

2

Cơ cấu nguồn vốn - Nợ phải trả/ Tổng nguồn vốn % 55,10 59,50 - Nguồn vốn chủ sở hữu/ Tổng N. vốn % 44,90 40,50

3

Khả năng thanh toán - Khả năng thanh toán nhanh Lần 1,05 1,04 - Khả năng thanh toán hiện hành Lần 1,50 1,49

Tỷ suất lợi nhuận (TSLN) - TSLN sau thuế/Tổng tài sản % 5,46 5,14

Page 19: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam Báo cáo thường niên năm 2007

Trang 19

4 - TSLN sau thuế/Doanh thu thuần % 7,19 4,62 - TSLN sau thuế/Nguồn vốn chủ sở hữu % 12,21 12,73

5 Những thay đổi về vốn cổ đông tỷ 11,31 5,58 6 Vốn chủ sở hữu (tại thời điểm 31/12) tỷ 12,00 6,60

7 Số lượng chứng khoán đã phát hành triệu 1.130,80 557,90 toàn bộ số cổ phiếu của công ty phát hành đều là cổ phiếu phổ thông.

Công ty cổ phần Xây dựng Điện VNECO 12:

TT Chỉ tiêu ĐVT 2007 2006

1

Cơ cấu tài sản - Tài sản dài hạn/Tổng tài sản % 40,81 52,13 - Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản % 59,19 47,87

2

Cơ cấu nguồn vốn - Nợ phải trả/ Tổng nguồn vốn % 43,17 68,92 - Nguồn vốn chủ sở hữu/ Tổng N. vốn % 56,83 31,08

3

Khả năng thanh toán - Khả năng thanh toán nhanh Lần 1,04 0,67 - Khả năng thanh toán hiện hành Lần 1,76 1,45

4

Tỷ suất lợi nhuận (TSLN) - TSLN sau thuế/Tổng tài sản % 6,78 5,25 - TSLN sau thuế/Doanh thu thuần % 10,34 7,07 - TSLN sau thuế/Nguồn vốn chủ sở hữu % 12,12 17,07

5 Những thay đổi về vốn cổ đông tỷ 12,00 4,00 6 Vốn chủ sở hữu (tại thời điểm 31/12) tỷ 12,65 4,89

7 Số lượng chứng khoán đã phát hành triệu 1.200,00 400,00 toàn bộ số cổ phiếu của công ty phát hành đều là cổ phiếu phổ thông.

Công ty cổ phần Tư Vấn và Xây dựng VNECO:

TT Chỉ tiêu ĐVT 2007 2006

1

Cơ cấu tài sản - Tài sản dài hạn/Tổng tài sản % 25,77 41,29 - Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản % 74,23 58,71

Cơ cấu nguồn vốn

Page 20: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam Báo cáo thường niên năm 2007

Trang 20

2 - Nợ phải trả/ Tổng nguồn vốn % 77,90 86,76 - Nguồn vốn chủ sở hữu/ Tổng N. vốn % 22,10 13,24

3

Khả năng thanh toán - Khả năng thanh toán nhanh Lần 0,70 0,76 - Khả năng thanh toán hiện hành Lần 1,12 1,08

4

Tỷ suất lợi nhuận (TSLN) - TSLN sau thuế/Tổng tài sản % 0,66 - TSLN sau thuế/Doanh thu thuần % 0,60 - TSLN sau thuế/Nguồn vốn chủ sở hữu % 4,97

5 Những thay đổi về vốn cổ đông tỷ 8,38 4,00 6 Vốn chủ sở hữu (tại thời điểm 31/12) tỷ 6,83 4,23

7 Số lượng chứng khoán đã phát hành triệu 838,48 400,00 toàn bộ số cổ phiếu của công ty phát hành đều là cổ phiếu phổ thông.

Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng Điện MÊCA VNECO:

TT Chỉ tiêu ĐVT 2007 2006

1

Cơ cấu tài sản - Tài sản dài hạn/Tổng tài sản % 62,28 68,28 - Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản % 37,72 31,72

2

Cơ cấu nguồn vốn - Nợ phải trả/ Tổng nguồn vốn % 86,57 95,02 - Nguồn vốn chủ sở hữu/ Tổng N. vốn % 13,43 4,98

3

Khả năng thanh toán - Khả năng thanh toán nhanh Lần 0,18 0,11 - Khả năng thanh toán hiện hành Lần 0,50 0,60

4

Tỷ suất lợi nhuận (TSLN) - TSLN sau thuế/Tổng tài sản % 2,60 - TSLN sau thuế/Doanh thu thuần % 10,36 - TSLN sau thuế/Nguồn vốn chủ sở hữu % 19,34

5 Những thay đổi về vốn cổ đông tỷ 32,19 9,80 6 Vốn chủ sở hữu (tại thời điểm 31/12) tỷ 32,64 3,94

7 Số lượng chứng khoán đã phát hành triệu 3.219,00 980,00 toàn bộ số cổ phiếu của công ty phát hành đều là cổ phiếu phổ thông.

Công ty cổ phần Du lịch Xanh Nghệ An VNECO:

Page 21: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam Báo cáo thường niên năm 2007

Trang 21

TT Chỉ tiêu ĐVT 2007 2006

1

Cơ cấu tài sản - Tài sản dài hạn/Tổng tài sản % 88,73 97,69 - Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản % 11,27 2,31

2

Cơ cấu nguồn vốn - Nợ phải trả/ Tổng nguồn vốn % 22,91 60,05 - Nguồn vốn chủ sở hữu/ Tổng N. vốn % 77,09 39,95

3

Khả năng thanh toán - Khả năng thanh toán nhanh Lần 6,24 0,07 - Khả năng thanh toán hiện hành Lần 6,68 0,08

4

Tỷ suất lợi nhuận (TSLN) - TSLN sau thuế/Tổng tài sản % - TSLN sau thuế/Doanh thu thuần % - TSLN sau thuế/Nguồn vốn chủ sở hữu %

5 Những thay đổi về vốn cổ đông tỷ 10,00 59,80 6 Vốn chủ sở hữu (tại thời điểm 31/12) tỷ 9,94 52,05

7 Số lượng chứng khoán đã phát hành triệu 1.000,00 5.980,00 toàn bộ số cổ phiếu của công ty phát hành đều là cổ phiếu phổ thông.

Công ty cổ phần Du lịch Xanh Huế VNECO:

TT Chỉ tiêu ĐVT 2007 2006

1

Cơ cấu tài sản - Tài sản dài hạn/Tổng tài sản % 91,07 63,27 - Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản % 8,93 36,73

2

Cơ cấu nguồn vốn - Nợ phải trả/ Tổng nguồn vốn % 70,10 25,95 - Nguồn vốn chủ sở hữu/ Tổng N. vốn % 29,90 74,05

3

Khả năng thanh toán - Khả năng thanh toán nhanh Lần 0,71 1,20 - Khả năng thanh toán hiện hành Lần 0,96 1,42

4

Tỷ suất lợi nhuận (TSLN) - TSLN sau thuế/Tổng tài sản % - TSLN sau thuế/Doanh thu thuần % - TSLN sau thuế/Nguồn vốn chủ sở hữu %

Page 22: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam Báo cáo thường niên năm 2007

Trang 22

5 Những thay đổi về vốn cổ đông tỷ 59,80 20,00 6 Vốn chủ sở hữu (tại thời điểm 31/12) tỷ 52,05 19,93

7 Số lượng chứng khoán đã phát hành triệu 5.980,00 2.000,00 toàn bộ số cổ phiếu của công ty phát hành đều là cổ phiếu phổ thông.

Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại VNECO Hà Nội:

TT Chỉ tiêu ĐVT 2007 2006

1

Cơ cấu tài sản - Tài sản dài hạn/Tổng tài sản % 11,78 - Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản % 88,22

2

Cơ cấu nguồn vốn - Nợ phải trả/ Tổng nguồn vốn % 0,08 - Nguồn vốn chủ sở hữu/ Tổng N. vốn % 99,92

4 Vốn chủ sở hữu (tại thời điểm 31/12) tỷ 15,00

Công ty cổ phần Địa ốc và Xây dựng Phúc Nguyễn:

TT Chỉ tiêu ĐVT 2007 2006

1

Cơ cấu tài sản - Tài sản dài hạn/Tổng tài sản % - Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản % 100,00

2

Cơ cấu nguồn vốn - Nợ phải trả/ Tổng nguồn vốn % 23,93 - Nguồn vốn chủ sở hữu/ Tổng N. vốn % 76,07

3 Vốn chủ sở hữu (tại thời điểm 31/12) tỷ 189,90

Báo cáo các chỉ tiêu tài chính của các Công ty liên kết:

Công ty cổ phần Xây dựng Điện VNECO 1:

TT Chỉ tiêu ĐVT 2007 2006

1

Cơ cấu tài sản - Tài sản dài hạn/Tổng tài sản % 18,67 37,30

Page 23: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam Báo cáo thường niên năm 2007

Trang 23

- Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản % 81,33 62,70

2 Cơ cấu nguồn vốn - Nợ phải trả/ Tổng nguồn vốn % 35,49 75,46 - Nguồn vốn chủ sở hữu/ Tổng N. vốn % 64,51 24,54

3

Khả năng thanh toán - Khả năng thanh toán nhanh Lần 1,76 0,59 - Khả năng thanh toán hiện hành Lần 2,57 1,12

4

Tỷ suất lợi nhuận (TSLN) - TSLN sau thuế/Tổng tài sản % 8,60 5,58 - TSLN sau thuế/Doanh thu thuần % 12,72 6,30 - TSLN sau thuế/Nguồn vốn chủ sở hữu % 13,57 23,68

5 Những thay đổi về vốn cổ đông tỷ 30,00 6,72 6 Vốn chủ sở hữu (tại thời điểm 31/12) tỷ 32,16 7,12

7 Số lượng chứng khoán đã phát hành triệu 3.000,00 672,19 toàn bộ số cổ phiếu của công ty phát hành đều là cổ phiếu phổ thông.

Công ty cổ phần Xây dựng Điện VNECO 2:

TT Chỉ tiêu ĐVT 2007 2006

1

Cơ cấu tài sản - Tài sản dài hạn/Tổng tài sản % 23,34 20,14 - Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản % 76,66 79,86

2

Cơ cấu nguồn vốn - Nợ phải trả/ Tổng nguồn vốn % 56,02 69,04 - Nguồn vốn chủ sở hữu/ Tổng N. vốn % 43,98 30,96

3

Khả năng thanh toán - Khả năng thanh toán nhanh Lần 1,08 0,63 - Khả năng thanh toán hiện hành Lần 1,58 1,21

4

Tỷ suất lợi nhuận (TSLN) - TSLN sau thuế/Tổng tài sản % 9,90 10,03 - TSLN sau thuế/Doanh thu thuần % 13,93 10,54 - TSLN sau thuế/Nguồn vốn chủ sở hữu % 23,13 34,18

5 Những thay đổi về vốn cổ đông tỷ 11,70 5,20 6 Vốn chủ sở hữu (tại thời điểm 31/12) tỷ 13,19 6,97

7 Số lượng chứng khoán đã phát hành triệu 1.170,00 520,00 toàn bộ số cổ phiếu của công ty phát hành đều là cổ phiếu phổ thông.

Page 24: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam Báo cáo thường niên năm 2007

Trang 24

Công ty cổ phần Xây dựng Điện VNECO 5:

TT Chỉ tiêu ĐVT 2007 2006

1

Cơ cấu tài sản - Tài sản dài hạn/Tổng tài sản % 10,54 12,40 - Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản % 89,46 87,60

2

Cơ cấu nguồn vốn - Nợ phải trả/ Tổng nguồn vốn % 66,32 76,62 - Nguồn vốn chủ sở hữu/ Tổng N. vốn % 33,68 23,38

3

Khả năng thanh toán - Khả năng thanh toán nhanh Lần 0,93 0,88 - Khả năng thanh toán hiện hành Lần 1,41 1,27

4

Tỷ suất lợi nhuận (TSLN) - TSLN sau thuế/Tổng tài sản % 6,11 4,71 - TSLN sau thuế/Doanh thu thuần % 8,08 5,08 - TSLN sau thuế/Nguồn vốn chủ sở hữu % 18,33 10,98

5 Những thay đổi về vốn cổ đông tỷ 13,50 7,18 6 Vốn chủ sở hữu (tại thời điểm 31/12) tỷ 13,92 7,52

7 Số lượng chứng khoán đã phát hành triệu 1.350,00 717,50 toàn bộ số cổ phiếu của công ty phát hành đều là cổ phiếu phổ thông.

Công ty cổ phần Xây dựng Điện VNECO 6:

TT Chỉ tiêu ĐVT 2007 2006

1

Cơ cấu tài sản - Tài sản dài hạn/Tổng tài sản % 11,18 11,40 - Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản % 88,82 88,60

2

Cơ cấu nguồn vốn - Nợ phải trả/ Tổng nguồn vốn % 70,71 74,12 - Nguồn vốn chủ sở hữu/ Tổng N. vốn % 29,29 25,88

3

Khả năng thanh toán - Khả năng thanh toán nhanh Lần 1,04 0,98 - Khả năng thanh toán hiện hành Lần 1,29 1,26

Tỷ suất lợi nhuận (TSLN) - TSLN sau thuế/Tổng tài sản % 5,83 2,22

Page 25: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam Báo cáo thường niên năm 2007

Trang 25

4 - TSLN sau thuế/Doanh thu thuần % 6,43 3,51 - TSLN sau thuế/Nguồn vốn chủ sở hữu % 20,52 7,82

5 Những thay đổi về vốn cổ đông tỷ 18,00 6,50 6 Vốn chủ sở hữu (tại thời điểm 31/12) tỷ 19,53 7,20

7 Số lượng chứng khoán đã phát hành triệu 1.800,00 650,00 toàn bộ số cổ phiếu của công ty phát hành đều là cổ phiếu phổ thông.

Công ty cổ phần Xây dựng Điện VNECO 7:

TT Chỉ tiêu ĐVT 2007 2006

1

Cơ cấu tài sản - Tài sản dài hạn/Tổng tài sản % 41,26 31,78 - Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản % 58,74 68,22

2

Cơ cấu nguồn vốn - Nợ phải trả/ Tổng nguồn vốn % 71,26 91,43 - Nguồn vốn chủ sở hữu/ Tổng N. vốn % 28,74 8,57

3

Khả năng thanh toán - Khả năng thanh toán nhanh Lần 0,49 0,44 - Khả năng thanh toán hiện hành Lần 1,17 1,01

4

Tỷ suất lợi nhuận (TSLN) - TSLN sau thuế/Tổng tài sản % 3,53 1,60 - TSLN sau thuế/Doanh thu thuần % 6,40 2,32 - TSLN sau thuế/Nguồn vốn chủ sở hữu % 12,30 19,03

5 Những thay đổi về vốn cổ đông tỷ 30,68 5,68 6 Vốn chủ sở hữu (tại thời điểm 31/12) tỷ 31,49 5,87

7 Số lượng chứng khoán đã phát hành triệu 3.067,70 567,70 toàn bộ số cổ phiếu của công ty phát hành đều là cổ phiếu phổ thông.

Công ty cổ phần Xây dựng Điện VNECO 9:

TT Chỉ tiêu ĐVT 2007 2006

1

Cơ cấu tài sản - Tài sản dài hạn/Tổng tài sản % 54,29 52,70 - Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản % 45,71 47,30

2

Cơ cấu nguồn vốn - Nợ phải trả/ Tổng nguồn vốn % 60,19 71,95

Page 26: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam Báo cáo thường niên năm 2007

Trang 26

- Nguồn vốn chủ sở hữu/ Tổng N. vốn % 39,81 28,05

3 Khả năng thanh toán - Khả năng thanh toán nhanh Lần 0,72 0,70 - Khả năng thanh toán hiện hành Lần 0,98 1,25

4

Tỷ suất lợi nhuận (TSLN) - TSLN sau thuế/Tổng tài sản % 4,63 4,67 - TSLN sau thuế/Doanh thu thuần % 8,01 6,80 - TSLN sau thuế/Nguồn vốn chủ sở hữu % 11,65 16,55

5 Những thay đổi về vốn cổ đông tỷ 31,00 14,46 6 Vốn chủ sở hữu (tại thời điểm 31/12) tỷ 36,70 18,81

7 Số lượng chứng khoán đã phát hành triệu 3.100,00 1.445,90 toàn bộ số cổ phiếu của công ty phát hành đều là cổ phiếu phổ thông.

Công ty cổ phần Xây dựng Điện VNECO 10:

TT Chỉ tiêu ĐVT 2007 2006

1

Cơ cấu tài sản - Tài sản dài hạn/Tổng tài sản % 16,93 14,90 - Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản % 83,07 85,10

2

Cơ cấu nguồn vốn - Nợ phải trả/ Tổng nguồn vốn % 70,29 69,24 - Nguồn vốn chủ sở hữu/ Tổng N. vốn % 29,71 30,76

3

Khả năng thanh toán - Khả năng thanh toán nhanh Lần 0,51 0,84 - Khả năng thanh toán hiện hành Lần 1,24 1,27

4

Tỷ suất lợi nhuận (TSLN) - TSLN sau thuế/Tổng tài sản % 4,44 4,82 - TSLN sau thuế/Doanh thu thuần % 6,69 4,80 - TSLN sau thuế/Nguồn vốn chủ sở hữu % 15,13 15,88

5 Những thay đổi về vốn cổ đông tỷ 9,98 5,00 6 Vốn chủ sở hữu (tại thời điểm 31/12) tỷ 11,63 5,91

7 Số lượng chứng khoán đã phát hành triệu 998,45 500,00 toàn bộ số cổ phiếu của công ty phát hành đều là cổ phiếu phổ thông.

Công ty cổ phần Xây dựng Điện VNECO 11:

Page 27: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam Báo cáo thường niên năm 2007

Trang 27

TT Chỉ tiêu ĐVT 2007 2006

1

Cơ cấu tài sản - Tài sản dài hạn/Tổng tài sản % 36,90 32,12 - Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản % 63,10 67,88

2

Cơ cấu nguồn vốn - Nợ phải trả/ Tổng nguồn vốn % 71,61 93,10 - Nguồn vốn chủ sở hữu/ Tổng N. vốn % 28,39 6,90

3

Khả năng thanh toán - Khả năng thanh toán nhanh Lần 0,53 0,37 - Khả năng thanh toán hiện hành Lần 1,12 1,03

4

Tỷ suất lợi nhuận (TSLN) - TSLN sau thuế/Tổng tài sản % 4,42 - TSLN sau thuế/Doanh thu thuần % 5,87 - TSLN sau thuế/Nguồn vốn chủ sở hữu % 15,63

5 Những thay đổi về vốn cổ đông tỷ 35,00 9,00 6 Vốn chủ sở hữu (tại thời điểm 31/12) tỷ 39,52 8,34

7 Số lượng chứng khoán đã phát hành triệu 3.500,00 900,00 toàn bộ số cổ phiếu của công ty phát hành đều là cổ phiếu phổ thông.

Công ty cổ phần Chế tạo kết cấu thép VNECO.SSM:

TT Chỉ tiêu ĐVT 2007 2006

1

Cơ cấu tài sản - Tài sản dài hạn/Tổng tài sản % 22,36 28,71 - Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản % 77,64 71,29

2

Cơ cấu nguồn vốn - Nợ phải trả/ Tổng nguồn vốn % 67,97 91,00 - Nguồn vốn chủ sở hữu/ Tổng N. vốn % 32,03 9,00

3

Khả năng thanh toán - Khả năng thanh toán nhanh Lần 0,75 0,58 - Khả năng thanh toán hiện hành Lần 1,38 1,02

4

Tỷ suất lợi nhuận (TSLN) - TSLN sau thuế/Tổng tài sản % 5,75 0,86 - TSLN sau thuế/Doanh thu thuần % 5,76 0,83 - TSLN sau thuế/Nguồn vốn chủ sở hữu % 18,31 9,66

Page 28: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam Báo cáo thường niên năm 2007

Trang 28

5 Những thay đổi về vốn cổ đông tỷ 27,52 7,50 6 Vốn chủ sở hữu (tại thời điểm 31/12) tỷ 29,64 8,11

7 Số lượng chứng khoán đã phát hành triệu 2.751,66 750,00 toàn bộ số cổ phiếu của công ty phát hành đều là cổ phiếu phổ thông.

Công ty cổ phần Đầu tư Công nghiệp DCB:

TT Chỉ tiêu ĐVT 2007 2006

1

Cơ cấu tài sản - Tài sản dài hạn/Tổng tài sản % 40,52 37,25 - Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản % 59,48 62,75

2

Cơ cấu nguồn vốn - Nợ phải trả/ Tổng nguồn vốn % 29,64 75,69 - Nguồn vốn chủ sở hữu/ Tổng N. vốn % 70,36 24,31

3

Khả năng thanh toán - Khả năng thanh toán nhanh Lần 0,97 0,39 - Khả năng thanh toán hiện hành Lần 2,02 0,91

4

Tỷ suất lợi nhuận (TSLN) - TSLN sau thuế/Tổng tài sản % 20,66 3,21 - TSLN sau thuế/Doanh thu thuần % 18,30 3,66 - TSLN sau thuế/Nguồn vốn chủ sở hữu % 29,47 13,24

5 Những thay đổi về vốn cổ đông tỷ 4,87 3,23 6 Vốn chủ sở hữu (tại thời điểm 31/12) tỷ 7,31 3,82

7 Số lượng chứng khoán đã phát hành triệu 487,10 322,50 toàn bộ số cổ phiếu của công ty phát hành đều là cổ phiếu phổ thông.

Báo cáo các chỉ tiêu kết quả kinh doanh các Công ty con và Công ty liên kết

năm 2007:

§¬n vÞ tÝnh: tû ®ång

TT §¬n vÞ ChØ tiªu

Tæng Doanh thu b¸n hμng vμ cung cÊp dÞch

Lîi nhuËn gép vÒ b¸n

hμng vμ cung cÊp dÞch vô

Lîi nhuËn thuÇn tõ

ho¹t ®éng kinh

doanh

Doanh thu thu nhËp

kh¸c

Lîi nhuËn kh¸c

Lîi nhuËn sau thuÕ TNDN

Page 29: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam Báo cáo thường niên năm 2007

Trang 29

C«ng ty con

1 C«ng ty CP X©y dùng §iÖn VNECO 3

12,09 2,77 0,66 0,67 0,49 0,98

2 C«ng ty CP X©y dùng §iÖn VNECO 4

115,69 6,57 4,04 0,80 0,62 4,01

3 C«ng ty CP X©y dùng §iÖn VNECO 8

20,29 3,97 1,68 0,10 0,02 1,46

4 C«ng ty CP X©y dùng §iÖn VNECO 12

14,59 1,43 1,51 0,00 0,00 1,51

5 C«ng ty CP T− vÊn X©y dùng VNECO

19,35 1,31 (2,13) 3,61 0,54 (1,59)

6 C«ng ty CP §Çu t− vμ x©y dùng §iÖn M£CA VNECO

60,95 10,20 2,82 3,71 3,67 6,31

7 C«ng ty CP Du lÞch Xanh HuÕ VNECO

38,67 3,90 (7,48) 0,18 (0,01) (7,49)

8 C«ng ty CP Du lÞch Xanh NghÖ An VNECO

6,89 1,14 0,09 0,01 0,002 0,09

9 C«ng ty CP §Þa èc vμ X©y dùng Phóc NguyÔn

(0,09) (0,09)

10 Công ty CP Đầu tư và Thương mại Hà Nội 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

C«ng ty liªn kÕt

1 C«ng ty CP X©y dùng §iÖn VNECO 1

33,69 4,87 4,46 0,84 0,52 4,29

2 C«ng ty CP X©y dùng §iÖn VNECO 2

21,31 4,99 2,77 0,74 0,68 2,97

3 C«ng ty CP X©y dùng §iÖn VNECO 5

31,26 6,39 2,91 0,03 0,02 2,52

4 C«ng ty CP X©y dùng §iÖn VNECO 6

60,45 7,42 4,40 0,12 0,11 3,89

5 C«ng ty CP X©y dùng §iÖn VNECO 7

60,37 9,73 3,83 2,29 0,87 3,87

6 C«ng ty CP X©y dùng §iÖn VNECO 9

52,29 15,73 6,16 0,02 (0,24) 4,27

7 C«ng ty CP X©y dùng §iÖn VNECO 10

26,00 3,49 2,08 0,38 0,34 1,74

8 C«ng ty CP X©y dùng VNECO 11

105,12 3,53 (7,50) 24,80 13,65 6,16

9 C«ng ty CP ChÕ t¹o kÕt cÊu ThÐp VNECO.SSM

94,56 11,74 6,23 0,15 (0,04) 5,32

10 C«ng ty CP §Çu t− C«ng nghiÖp DCB

11,73 2,02 1,96 0,27 0,18 2,14

Page 30: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam Báo cáo thường niên năm 2007

Trang 30

3. Tổng công ty có trên 50% vốn cổ phần/ Vốn góp do tổ chức, công ty nắm giữ: Không có

VII. TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ. 1- Cơ cấu tổ chức của Tổng công ty. - Cơ cấu tổ chức: Tổng công ty hoạt động dưới hình thức mô hình Công ty cổ phần theo quy định của Luật doanh nghiệp và điều lệ của Tổng công ty. - Tổng công ty có Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát và Ban giám đốc: * Đại hội đồng cổ đông: Bao gồm tất cả các cổ đông có quyền biểu quyết, là cơ quan quyết định cao nhất của Tổng công ty. * Hội đồng quản trị: Là cơ quan quản lý Tổng công ty, có toàn quyền nhân danh Tổng công ty để quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của Tổng công ty trừ những vấn đề thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đông. * Ban giám đốc: Là cơ quan điều hành hoạt động hàng ngày của Tổng công ty và quyết định các vấn đề thuộc thẩm quyền theo quy chế phân cấp của Hội đồng quản trị và chịu trách nhiệm trước Hội đồng quản trị về việc thực hiện các quyền và nhiệm vụ được giao.

2- Bản tóm tắt lý lịch của các thành viên Hội đồng quản trị , Ban tổng giám đốc.

- Ông Đoàn Đức Hồng – Chủ tịch Hội đồng quản trị Giới tính: Nam Ngày tháng năm sinh: 10/6/1963 Nơi sinh: Nghĩa Ninh, Đồng Hới, Quảng Bình Quốc Tịch: Việt Nam Dân tộc: Kinh Quê quán: Vinh Hải, Phú Lộc, Thừa Thiên Huế Địa chỉ thường trú: Số 26, đường Trần Tống, Thành phố Đà Nẵng Trình độ văn hoá: 12/12 Trình độ chuyên môn: Kỹ sư kinh tế công nghiệp; Cao cấp chính trị. Quá trình công tác : Từ 3/1986 - 2/1998 Cán bộ, Phó phòng, Trưởng phòng Kinh tế Dự toán Cty Xây lắp điện 3 Từ 3/1998 - 6/1998 Trưởng phòng Kế hoạch Công ty Xây lắp điện 3 Từ 7/1998 - 3/1999 Phó Giám đốc Công ty Xây lắp điện 3 Từ 4/1999 - 9/2002 Giám đốc Công ty Xây lắp điện 3 Từ 10/2002 - 1/2005 Tổng Giám đốc Công ty Xây lắp điện 3 - Bộ Công nghiệp

Page 31: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam Báo cáo thường niên năm 2007

Trang 31

Từ 12/2005 đến nay Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc Tổng Công ty cổ phần Xây dựng điện Việt Nam - Ông Nguyễn Trọng Bình – Thành viên Hội đồng quản trị Giới tính : Nam Ngày tháng năm sinh : 15/5/1955 Nơi sinh : Quảng Hòa, Quảng Trạch, Quảng Bình Quốc Tịch : Việt Nam. Dân tộc : Kinh Quê quán : Quảng Hòa, Quảng Trạch, Quảng Bình Địa chỉ thường trú : 106 Hàm Nghi, Thành phố Đà Nẵng Trình độ văn hoá : 10/10. Trình độ chuyên môn: Kỹ sư cơ khí chế tạo máy; Cao cấp chính trị. Quá trình công tác Từ 5/1975- 7/1977 Đi bộ đội Từ 9/1978-9/1983 Sinh viên Đại học Bách khoa Đà Nẵng Từ 10/1983-12/1984 Cán bộ kỹ thuật Công ty Xây lắp đường dây và trạm III Từ 01/1985- 4/1988 Phó phòng, Trưởng phòng Vật tư Công ty Xây lắp đường dây và trạm III Từ 5/1988- 7/1994 Phó Giám đốc Xí nghiệp sản xuất vật liệu và Xây dựng điện Đông Hà Từ 8/1994 - 11/1998 Giám đốc Xí nghiệp sản xuất vật liệu và Xây dựng điện Đông Hà Từ12/1998- 9/2002 Phó Giám đốc Công ty Xây lắp điện 3 Từ 10/2002- 11/2005 Phó Tổng Giám đốc Công ty Xây lắp điện 3 (Công ty mẹ Nhà nước)- Bộ Công nghiệp Từ 12/2005 đến nay Phó Tổng Giám đốc Tổng Công ty cổ phần Xây dựng điện Việt Nam - Ông Nguyễn Thành Đồng – Thành viên Hội đồng quản trị Giới tính: Nam Ngày tháng năm sinh: 01/10/1950 Nơi sinh: Phúc Thọ, Nghi Lộc, Nghệ An Quốc Tịch: Việt Nam. Dân tộc: Kinh Quê quán: Phúc Thọ, Nghi Lộc, Nghệ An Địa chỉ thường trú: 96 Thanh Thủy, Thành phố Đà Nẵng Trình độ văn hoá: 10/10.

Page 32: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam Báo cáo thường niên năm 2007

Trang 32

Trình độ chuyên môn: Kỹ sư Kinh tế lao động; Cao cấp chính trị. Quá trình công tác Từ 5/1968- 5/1971 Học nghề ở Liên Xô Từ 6/1971-12/1971 Công nhân Nhà máy điện Yên Phụ- Hà Nội Từ 01/1972-12/1979 Công tác tại Nhà máy điện Ninh Bnh- Hà Nam Ninh Từ 01/1980- 7/1986 Học tại trường Đại học Công đoàn Matxcơva, Liên Xô Từ 8/1986- 4/1988 Chuyên trách công đoàn Cty Xây lắp đường dây và trạm V Từ 5/1988 - 12/1989 Phó thư ký Công đoàn Công ty Xây lắp điện 3 Từ 01/1990 - 3/1999 Chủ tịch Công đoàn Công ty Xây lắp điện 3 Từ 04/1999- 9/2002 Phó Giám đốc Công ty Xây lắp điện 3 Từ 10/2002- 11/2005 Phó Tổng Giám đốc Công ty Xây lắp điện 3 - Bộ Công nghiệp Từ 12/2005 đến nay Phó Tổng Giám đốc Tổng Công ty cổ phần Xây dựng điện Việt Nam - Ông Phan Anh Quang – Thành viên Hội đồng quản trị Giới tính : Nam Ngày tháng năm sinh : 04/9/1974 Nơi sinh : Thanh Long, Thanh Chương, Nghệ An Quốc Tịch : Việt Nam. Dân tộc : Kinh Quê quán: Thanh Long, Thanh Chương, Nghệ An Địa chỉ thường trú : Hoà Minh, Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng Trình độ văn hoá: 10/10. Trình độ chuyên môn : Đại học Tài chính kế toán Quá trình công tác Từ 3/1997 - 11/2005 CB, Phó ph òng Tài chính kế toán, Công ty Xây lắp điện 3 Từ 12/2005 - 8/2006 Phó phòng Tài chính kế toán, Tổng Công ty cổ phần Xây dựng điện Việt Nam Từ 9/2006 đến nay Trưởng phòng TCKT, Tổng Công ty cổ phần Xây dựng điện Việt Nam - Ông Vũ Văn Diêm – Thành viên Hội đồng quản trị Giới tính : Nam Ngày tháng năm sinh : 02/3/1950 Nơi sinh : Ngũ Phúc, Kiến Thụy, Hải Ph ng Quốc Tịch : Việt Nam. Dân tộc : Kinh

Page 33: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam Báo cáo thường niên năm 2007

Trang 33

Quê quán : Ngũ Phúc, Kiến Thụy, Hải Phòng Địa chỉ thường trú : Hòa Khánh, Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng Trình độ văn hoá: 10/10. Trình độ chuyên môn: Cử nhân Kinh tế Quá trình công tác Từ 1970 - 1973 Đi bộ đội Từ 1973 - 1975 Học trường Trung cấp xây dựng cơ bản Từ 1975 - 4/1994 công nhân, Đội trưởng Đội Xây dựng Công ty vật liệu và xây lắp thương mại Hải Phòng Từ 5/1994- 6/2001 Giám đốc Chi nhánh Công ty vật liệu và xây lắp thương mại Hải Ph òng tại Đà Nẵng Từ 7/2001- 9/2003 Tổng đội trưởng Tổng đội Xây lắp điện Pleiku, Công ty Xây lắp điện 3 Từ 10/2003 - 01/2007 Chủ tịch HĐQT kiêm G.đốc Cty CP XL điện VNECO 7 Từ 02/2007 đến nay Chủ tịch HĐQT Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 7 - Ông Nguyễn Đậu Thảo – Thành viên Hội đồng quản trị Giới tính : Nam Ngày tháng năm sinh : 24/4/1958 Nơi sinh : Đà Sơn, Đô Lương, Nghệ An Quốc Tịch : Việt Nam. Dân tộc : Kinh Quê quán : Nghệ An Địa chỉ thường trú : Phường Hà Huy Tập, thành phố Vinh, Nghệ An Trình độ văn hoá: 10/10 Trình độ chuyên môn: Kỹ sư kinh tế năng lượng điện; Cao cấp chính trị. Quá trình công tác Từ 1/1983- 3/1990 Cán bộ phòng Kế hoạch Công ty Xây lắp điện Nghệ Tĩnh Từ 4/1990 - 9/1994 Trưởng phòng Kế hoạch Xí nghiệp Xây dựng điện và Vật tư,Công ty Xây lắp điện 3 Từ 10/1994 - 10/1997 Phó Giám đốc XN XD điện và Vật tư, Cty Xây lắp điện 3 Từ 11/1997 - 5/2003 Giám đốc XN XD điện và Vật tư, Công ty Xây lắp điện 3 Từ 6/2003 - 10/2004 Giám đốc Công ty Xây lắp điện 3.2, Công ty Xây lắp điện 3 Từ 11/2004 đến nay Chủ tịch HĐQT, G.đốc Cty CP Xây dựng điện VNECO 2. Ông Trần Hồng Thịnh – Thành viên Hội đồng quản trị Giới tính : Nam Ngày tháng năm sinh : 02/6/1961

Page 34: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam Báo cáo thường niên năm 2007

Trang 34

Nơi sinh : Điện An, Điện Bàn, Quảng Nam Quốc Tịch : Việt Nam. Dân tộc : Kinh Quê quán : Quảng Nam Địa chỉ thường trú : 92 Thanh Thủy, phường Thanh Bnh, Thành phố Đà Nẵng Trình độ văn hoá : 10/10 Trình độ chuyên môn : Kỹ sư Xây dựng dân dụng Quá trình công tác Từ 1982- 1993 Công tác tại Công ty hợp doanh Xây lắp Đà Nẵng Từ 1993 - 02/2000 Đội trưởng đội xây dựng, Công ty Xây dựng và trang bị nội thất nhà trường Đà Nẵng Từ 3/2000 - 6/2000 Giám đốc xí nghiệp xây dựng và dịch vụ số II, Công ty XD và trang bị nội thất nhà trường Đà Nẵng Từ 7/2000 - 3/2003 Đội trưởng đội xây dựng, Công ty Xây lắp điện 3 Từ 4/2003 - 9/2005 Giám đốc Công ty Xây dựng 3.11, Công ty Xây lắp điện 3 Từ 10/2005 đến nay Chủ tịch HĐQT, Giám đốc Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 11

Ban Giám đốc điều hành Ông Đoàn Đức Hồng – Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc

(Lý lịch xem mục danh sách thành viên HĐQT)

Ông Nguyễn Trọng Bình – Thành viên HĐQT - Phó Tổng Giám đốc (Lý lịch xem mục danh sách thành viên HĐQT)

Ông Nguyễn Thành Đồng - Thành viên HĐQT - Phó Tổng Giám đốc (Lý lịch xem mục danh sách thành viên HĐQT) Ông Trần Văn Huy - Phó Tổng Giám đốc Giới tính: Nam Ngày tháng năm sinh: 01/01/1965 Nơi sinh: Ân Phú, Đức Thọ, Hà Tĩnh Quốc Tịch: Việt Nam. Dân tộc: Kinh Quê quán: Ân Phú, Đức Thọ, Hà Tĩnh

Page 35: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam Báo cáo thường niên năm 2007

Trang 35

Địa chỉ thường trú: phuờng Ha Thuận Tây, Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng Trình độ văn hoá: 12/12. Trình độ chuyên môn: Thạc sỹ Kinh tế; Cao cấp chính trị. Quá trình công tác Từ 7/1987 - 2/1988 Cán bộ giảng dạy khoa kinh tế - Đại học Huế Từ3/1988 - 10/1994 Cán bộ kinh tế dự toán, phòng Kinh tế dự toán Công ty Xây lắp điện 3 Từ 11/1994- 11/1995 Phó phòng Kinh tế dự toán Công ty Xây lắp điện 3 Từ 12/1995 - 8/1999 Phó chánh Văn phòng, Chánh văn phòng Công ty Xây lắp điện 3 Từ 9/1999 - 11/2005 Trưởng phòng Kinh tế Kế hoạch Công ty Xây lắp điện 3 Từ 12/2005 - 12/2006 Trưởng phòng Kinh tế kế hoạch Tổng Công ty cổ phần Xây dựng điện Việt Nam. Từ 01/2007 đến nay Phó Tổng Giám đốc Tổng công ty.

3- Thay đổi Tổng giám đốc điều hành trong năm: Không có. 4- Số lượng cán bộ , nhân viên và chính sách đối với người lao động. - Tổng số cán bộ công nhân viên của VNECO đến thời điểm 31/12/2007 là 325 người. - Tổng công ty đã ban hành quy chế trả lương thưởng cho cán bộ nhân viên. - Thu nhập bình quân đạt 2.900.000đ người/tháng. - Tổng công ty đã thực hiện tốt mọi chính sách theo quy định của Nhà nước đối với người lao động: Ký hợp đồng lao động, thực hiện bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm tai nạn lao động, khám sức khoẻ định kỳ,... 5- Thay đổi Thành viên HĐQT, Chủ tịch, Ban giám đốc, Ban kiểm soát, Kế toán trưởng.

Đại hội đồng cổ đông lần đầu tổ chức vào ngày 25/11/2005 đã bầu Hội đồng quản trị Tổng Công ty gồm 07 thành viên, ban kiểm soát 3 thành viên nhiệm kỳ 5 năm. Tại kỳ họp ĐHĐCĐ thường niên 2007, tổ chức vào ngày 29/01/2007 đã miễn nhiệm 01 thành viên hội đồng quản trị, 01 thành viên ban kiểm soát và bầu bổ sung 01 thành viên hội đồng quản trị, 01 thành viên ban kiểm soát. Trong 7 thành viên HĐQT có 4 thành viên giữ các chức vụ quản lý Tổng Công ty, Chủ tịch HĐQT đồng thời là Tổng Giám đốc, có 03 thành viên độc lập (không kiêm các chức vụ quản lý tại Tổng Công ty), ngày 01/01/2007 bổ nhiệm 01 phó Tổng Giám đốc Tổng công ty.

Page 36: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam Báo cáo thường niên năm 2007

Trang 36

VIII. THÔNG TIN CỔ ĐÔNG/THÀNH VIÊN GÓP VỐN VÀ QUẢN TRỊ CÔNG TY: 1- Hội đồng quản trị/ Chủ tịch và Ban kiểm soát. - Thành viên và cơ cấu của HĐQT, Ban kiểm soát: Hội đồng quản trị Tổng công ty cổ phần Xây dựng điện Việt Nam bao gồm 07 thành viên trong đó có 03 thành viên độc lập không điều hành: * Ông: Đoàn Đức Hồng : Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc VNECO * Ông: Nguyễn Trọng Bình : Thành viên HĐQT - Phó Tổng Giám đốc VNECO * Ông: Nguyễn Thành Đồng : Thành viên HĐQT - Phó Tổng Giám đốc VNECO * Ông: Phan Anh Quang : Thành viên HĐQT - Trưởng phòng TCKT * Ông: Trần Hồng Thịnh : Thành viên HĐQT - Độc lập không điều hành * Ông: Nguyễn Đậu Thảo : Thành viên HĐQT - Độc lập không điều hành * Ông: Vũ Văn Diêm : Thành viên HĐQT - Độc lập không điều hành Ban kiểm soát Tổng công ty gồm 03 thành viên: * Ông: Hồ Bá Thân : Trưởng ban kiểm soát * Ông: Trần Quang Cần : Thành viên ban kiểm soát * Ông: Lê Thanh Nhã : Thành viên ban kiểm soát - Hoạt động của Hội đồng quản trị:

Năm 2007, HĐQT đã tổ chức 10 cuộc họp. Nội dung các cuộc họp chủ yếu là bàn bạc, thảo luận và quyết định những vấn đề liên quan đến sản xuất kinh doanh, về đầu tư các dự án, về góp vốn thành lập công ty, phát hành trái phiếu, lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản để tăng vốn điều lệ …

Năm 2007, HĐQT Tổng Công ty đã tổ chức thực hiện, hoàn thành việc chi trả cổ tức 18% bằng tiền; trả bằng cổ phiếu với tỷ lệ 10% cho cổ đông hiện hữu, tương ứng với 1.500.000 cổ phần; phát hành cho cổ đông hiện hữu 15.000.000 cổ phần; phát hành cho cho cán bộ nhân viên mới được tuyển dụng và một số đối tác có quan hệ hợp tác với Tổng Công ty là: 500.000 cổ phần để nâng vốn Điều lệ Tổng Công ty từ 150.000 triệu đồng lên 320.000 triệu đồng (ngày đăng ký cuối cùng 29/01/2007) .

Thực hiện uỷ quyền của ĐHĐCĐ, HĐQT đã sửa đổi Điều lệ theo Điều lệ mẫu Công ty niêm yết, chỉ đạo việc lập hồ sơ thủ tục niêm yết cổ phiếu của Tổng Công ty. Ngày 9/8/2007, Tổng Công ty trở thành thành viên thứ 111 niêm yết cổ phiếu tại Sở giao dịch chứng khoán TP Hồ Chí Minh, với mã chứng khoán VNE.

Để huy động vốn đầu tư cho một số dự án, HĐQT đã quyết định phát hành 500 tỷ đồng trái phiếu không có bảo đảm, với kỳ hạn 5 năm; Quyết định phê duyệt các dự án

Page 37: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam Báo cáo thường niên năm 2007

Trang 37

đầu tư thuộc thẩm quyền; thành lập các Chi nhánh (Green Plaza, Green Mart); Quyết định tổ chức họp ĐHĐCĐ bằng hình thức lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản để thông qua phương án phát hành 280 tỷ đồng, tương ứng 28 triệu cổ phiếu phổ thông để tăng vốn điều lệ lên 600 tỷ đồng. Đến nay do tình hình thị trường có nhiều biến động không thuận lợi cho các Nhà đầu tư nên chưa triển khai thực hiện và tại cuộc họp Đại hội đồng cổ đông thường niên 2008, Đại hội đồng cổ đông đã quyết định uỷ quyền cho HĐQT lựa chọn thời điểm để phát hành tăng vốn theo Nghị quyết của ĐHĐCĐ.

Trong hoạt động đầu tư, Tổng Công ty đã thực hiện đầu tư dài hạn trong năm 2007 với số tiền là : 977.633 triệu đồng. Trong các danh mục đầu tư dài hạn đến năm 2007 có Dự án Thuỷ điện Khe Diên đã đi vào hoạt động tháng 5/2007, thuỷ điện Eakrông Hnăng (Công ty cổ phần Sông Ba là chủ đầu tư, vốn góp của VNECO là 19%) và Dự án Khách sạn Xanh Plaza Đà Nẵng đi vào hoạt động đầu năm 2008 (Khánh thành vào ngày 27/03/2008). Còn lại các dự án đầu tư khác trong năm 2007 như: Dự án Thuỷ điện Hồi Xuân, thuỷ điện Đắc Pring, A Roàng, Khu du lịch sinh thái Lăng Cô, Siêu thị Xanh (Green Mart) và các Dự án kinh doanh bất động sản ở TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hà Nội, Khu đô thị mới Mỹ Thượng - Huế đang tiếp tục triển khai đầu tư vào năm 2008 và những năm tiếp theo. - Hoạt động của Ban tổng giám đốc điều hành:

Ban Tổng giám đốc có 04 thành viên (01 Tổng Giám đốc, 03 Phó Tổng Giám đốc), đứng đầu là Tổng giám đốc. Trong phạm vi quyền hạn và trách nhiệm, Ban Tổng giám đốc đã triển khai thực hiện các quyết định của HĐQT, Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông và đã đạt được một số hiệu quả như đã trình bày ở phần kết quả hoạt động kinh doanh. - Hoạt động của Ban kiểm soát:

Ban kiểm soát có 3 thành viên, thực hiện nhiệm vụ thay mặt cho cổ đông kiểm soát mọi hoạt động kinh doanh, hoạt động quản trị điều hành, thẩm tra báo cáo tài chính...vv của Tổng công ty. Ban kiểm soát cũng đã tổ chức 04 cuộc họp để kiểm điểm đánh giá các hoạt động của Ban kiểm soát trong từng thời kỳ, đã kịp thời nắm bắt, giám sát các hoạt động của HĐQT, Ban lãnh đạo và mọi diễn biến trong quá trình tổ chức hoạt động kinh doanh. - Thù lao của HĐQT và Ban kiểm soát: * Theo Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2007 (Họp cho tài khoá 2006) được tổ chức vào ngày 20/01/2007 đã phê chuẩn mức thù lao cho HĐQT là

Page 38: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam Báo cáo thường niên năm 2007

Trang 38

90.000.000đ (Chủ tịch là 18 triêụ, thành viên là 12 triệu ) và Ban kiểm soát là 26.400.000đ (Trưởng ban là 12 triệu, thành viên là 7,2 triêụ). - Những thay đổi trong tỷ lệ nắm giữ cổ phần của HĐQT, Ban Tổng giám đốc, Ban kiểm soát:

Stt Họ tên Chức vụ

SL CPSH thời điểm niêm yết

09/8/2007

Thay đổi SL CPSH thời điểm 28/02/08 Mua Bán

01 Đoàn Đức Hồng Chủ tịch HĐQT kiêmTổng Giám đốc 500.000 500.000

02 Nguyễn Trọng Bình Thành viên HĐQT kiêmPhó T.Giám đốc 252.400 252.400

03 Nguyễn Thành Đồng Thành viên HĐQT kiêmPhó T.Giám đốc 403.400 403.400

04 Phan Anh Quang Thành viên HĐQT kiêmTrưởng phòng Tài chính -kế toán

80.000 80.000

05 Vũ Văn Diêm Thành viên HĐQT 500.000 500.00006 Nguyễn Đậu Thảo Thành viên HĐQT 250.000 250.00007 Trần Hồng Thịnh Thành viên HĐQT 250.000 250.00008 Trần Văn Huy Phó Tổng Giám đốc 153.780 153.78009 Hồ Bá Thân Trưởng ban kiểm soát 120.000 120.000

10 Trần Quang Cần Thành viên BKS kiêm Phóphòng Tài chính kế toán 40.000 40.000

11 Lê Thanh Nhã Thành viên BKS kiêm Phó phòng Tổ chức 32.260 32.260

2- Những dự liệu thống kê về cổ đông/ thành viên góp vốn: Thời điểm chốt danh sách để tham dự họp Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2008 (ngày 29/02/2008). STT Cổ đông Số lượng

cổ đông Số lượng cổ phần

nắm giữ Tỷ lệ CP nắm giữ

I Tổng số cổ đông Trong đó:

2.641 31.721.080 99,13%

01

Cổ đông trong nước Trong đó:

2.536 27.625.330 86,33%

Page 39: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2007/VNE_07CN_BCTN.…Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việ

Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam Báo cáo thường niên năm 2007

Trang 39

1.1 Cổ đông là cá nhân 2.502 12.845.348 40,14%1.2 Cổ đông là tổ chức 34 14.779.982 46,19% 02

Cổ đông nước ngoài Trong đó :

105 4.095.750 12,80%

2.1 Cổ đông là cá nhân 89 81.390 0,25%2.2 Cổ đông là tổ chức 16 4.014.360 12,55%

II Cổ phiếu ngân quỹ

278.920 0,87%

Đà Nẵng, ngày 24 tháng 04 năm 2008

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ Đoàn Đức Hồng