29
TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP THAN - KHOÁNG SẢN VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV Báo cáo tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 Đã được kiểm toán Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Báo cáo tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 Đã được kiểm toánimages1.cafef.vn/.../2010/TC6_10CN_BCTC_KT.pdf- Quản lý, khai thác cảng và bến thuỷ nội địa;

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Báo cáo tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 Đã được kiểm toánimages1.cafef.vn/.../2010/TC6_10CN_BCTC_KT.pdf- Quản lý, khai thác cảng và bến thuỷ nội địa;

TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP THAN - KHOÁNG SẢN VIỆT NAM

CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV

Báo cáo tài chính kết thúc ngày 31/12/2010

Đã được kiểm toán

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 2: Báo cáo tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 Đã được kiểm toánimages1.cafef.vn/.../2010/TC6_10CN_BCTC_KT.pdf- Quản lý, khai thác cảng và bến thuỷ nội địa;

CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV

Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh

Trang

2 - 3

4 - 4

5 - 20

Bảng cân đối kế toán 5 - 7

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh8 - 9

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ10

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính 11 - 27

Báo cáo của Ban Giám đốc

Báo cáo Kiểm toán

Báo cáo Tài chính đã được kiểm toán

NỘI DUNG

1

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 3: Báo cáo tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 Đã được kiểm toánimages1.cafef.vn/.../2010/TC6_10CN_BCTC_KT.pdf- Quản lý, khai thác cảng và bến thuỷ nội địa;

CÔNG TY

đường sắt;

- Nuôi trồng thuỷ sản;

Ông Lê Đình Trưởng Chủ tịch HĐQT Thôi giữ chức từ ngày 24/3/2010

Ông Phạm Hồng Tài Chủ tịch HĐQT Giữ chức từ ngày 24/3/2010

Ông Nguyễn Duy Thuyết Uỷ viên Thôi giữ chức từ ngày 24/3/2010

Ông Vũ Đình Thành Uỷ viên Giữ chức từ ngày 24/3/2010

Ông Lê Văn Bình

Ông Nguyễn Tấn Long

Ông Lê Văn Hải Uỷ viên Giữ chức từ ngày 24/3/2010

Ông Phạm Hồng Tài

Ông Trần Sơn Hà

Ông Nguyễn Tấn Long

Ông Lê Văn Giáp

- Kinh doanh, dịch vụ khách sạn, nhà hàng, ăn uống;

Phó Giám đốc

- Xây dựng các công trình mỏ, công nghiệp, dân dụng và san lấp mặt bằng;

- Sản xuất các mặt hàng bằng cao su;

Vốn điều lệ của Công ty: 100.000.000.000 VND (Một trăm tỷ đồng Việt Nam)

Phó Giám đốc

Các thành viên của Hội đồng quản trị bao gồm:

Uỷ viên

Uỷ viên

Giám đốc điều hành

- Kinh doanh, xuất nhập khẩu vật tư, thiết bị, hàng hoá;

Phó Giám đốc

Trụ sở chính của Công ty tại Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh.

CÁC SỰ KIỆN SAU NGÀY KHOÁ SỔ KẾ TOÁN LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Không có sự kiện trọng yếu nào xảy ra sau ngày lập Báo cáo tài chính đòi hỏi được điều chỉnh hay công bố trên

Báo cáo tài chính.

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN GIÁM ĐỐC

Các thành viên của Ban Giám đốc bao gồm:

Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng NinhCÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV

- Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng;

- Quản lý, khai thác cảng và bến thuỷ nội địa;

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC

Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Than Cọc Sáu - TKV (sau đây gọi tắt là “Công ty”) trình bày Báo cáo của mình

và Báo cáo tài chính của Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010.

Công ty Cổ phần Than Cọc Sáu - TKV là Công ty Cổ phần được chuyển đổi từ Doanh nghiệp Nhà Nước theo

Quyết định số 2042/QĐ-BCN ngày 08/8/2006 của Bộ Công nghiệp.

Theo Giấy đăng ký kinh doanh số 22.03.000745 đăng ký lần đầu ngày 02 tháng 01 năm 2007, hoạt động kinh

doanh của Công ty là:

- Khai thác, chế biến, kinh doanh than và các khoáng sản khác;

- Chế tạo, sửa chữa, gia công các thiết bị mỏ, phương tiện vận tải, các sản phẩm cơ khí;

2

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 4: Báo cáo tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 Đã được kiểm toánimages1.cafef.vn/.../2010/TC6_10CN_BCTC_KT.pdf- Quản lý, khai thác cảng và bến thuỷ nội địa;

Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng NinhCÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV

Ông Vũ Văn Khẩn

Ông Lê Văn Bình Phó Giám đốc

Ông Mai Tất Lã Trưởng ban kiểm soát

Ông Vũ Văn Hùng

Bà Nguyễn Thị Mai Anh Thành viên

KIỂM TOÁN VIÊN

* Lập các báo cáo tài chính dựa trên cơ sở hoạt động kinh doanh liên tục, trừ trường hợp không thể cho rằng

Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.

Ban Giám đốc Công ty đảm bảo rằng các sổ kế toán được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính của Công ty,

với mức độ trung thực, hợp lý tại bất cứ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính tuân thủ các quy định

hiện hành của Nhà nước. Đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo đảm an toàn tài sản của Công ty và thực

hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian lận và các vi phạm khác.

Phó Giám đốc

Thành viên

CÔNG BỐ TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ĐỐC ĐỐI VỚI BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Các thành viên của Ban kiểm soát bao gồm:

Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập Báo cáo tài chính phản ánh trung thực, hợp lý tình hình

hoạt động, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong năm. Trong quá

trình lập Báo cáo tài chính, Ban Giám đốc Công ty cam kết đã tuân thủ các yêu cầu sau:

* Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;

* Đưa ra các đánh giá và dự đoán hợp lý và thận trọng;

* Lập và trình bày các báo cáo tài chính trên cơ sở tuân thủ các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán và các quy

định có liên quan hiện hành;

Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC) đã thực hiện kiểm toán Báo cáo tài

chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 cho Công ty.

Ban Giám đốc Công ty cam kết rằng Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính

của Công ty tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2010, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển

tiền tệ cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010, phù hợp với chuẩn mực, chế độ kế toán Việt Nam và tuân

thủ các quy định hiện hành có liên quan.

Quảng Ninh, ngày 05 tháng 03 năm 2011

TM. Ban Giám đốc Giám đốc

Phạm Hồng Tài

3

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 5: Báo cáo tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 Đã được kiểm toánimages1.cafef.vn/.../2010/TC6_10CN_BCTC_KT.pdf- Quản lý, khai thác cảng và bến thuỷ nội địa;

Số : /2011/BC.TC-AASC.VPQN

Kính gửi: Hội đồng quản trị và Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Than Cọc Sáu - TKV

Cơ sở ý kiến

Ý kiến của kiểm toán viên

Hà Nội ngày 10 tháng 03 năm 2011

CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN

TÀI CHÍNH KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN

Phó Tổng Giám đốc Kiểm toán viên

Chúng tôi đã thực hiện kiểm toán báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 của Công

ty Cổ phần Than Cọc Sáu - TKV được lập ngày 05 tháng 03 năm 2011 gồm: Bảng cân đối kế toán tại

ngày 31 tháng 12 năm 2010, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Bản

thuyết minh báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 được trình bày từ trang 5 đến

trang 20 kèm theo.

Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính này thuộc trách nhiệm của Giám đốc Công ty. Trách nhiệm của

chúng tôi là đưa ra ý kiến về các báo cáo này căn cứ trên kết quả kiểm toán của chúng tôi.

Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này

yêu cầu công việc kiểm toán lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý rằng các báo cáo tài chính

không còn chứa đựng các sai sót trọng yếu. Chúng tôi đã thực hiện việc kiểm tra theo phương pháp chọn

mẫu và áp dụng các thử nghiệm cần thiết, các bằng chứng xác minh những thông tin trong báo cáo tài

chính; đánh giá việc tuân thủ các chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành, các nguyên tắc và phương pháp

kế toán được áp dụng, các ước tính và xét đoán quan trọng của Giám đốc cũng như cách trình bày tổng

quát các báo cáo tài chính. Chúng tôi cho rằng công việc kiểm toán của chúng tôi đã đưa ra những cơ sở

hợp lý để làm căn cứ cho ý kiến của chúng tôi.

BÁO CÁO KIỂM TOÁN

Về Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010

của Công ty Cổ phần Than Cọc Sáu - TKV

Theo ý kiến của chúng tôi, Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng

yếu tình hình tài chính của Công ty Cổ phần Than Cọc Sáu - TKV tại ngày 31 tháng 12 năm 2010, cũng

như kết quả kinh doanh và các luồng lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010, phù

hợp với chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có liên quan.

Chúng tôi lưu ý người đọc báo cáo về việc Công ty đã tạm phân phối toán bộ lợi nhuận sau thuế theo công

văn số 579/TKV-HĐTV ngày 17/2/2011 của Hội đồng thành viên Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng

sản Việt Nam Vinacomin.

4

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 6: Báo cáo tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 Đã được kiểm toánimages1.cafef.vn/.../2010/TC6_10CN_BCTC_KT.pdf- Quản lý, khai thác cảng và bến thuỷ nội địa;

NGÔ ĐỨC ĐOÀN Nguyễn Thị Thanh Tú

5

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 7: Báo cáo tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 Đã được kiểm toánimages1.cafef.vn/.../2010/TC6_10CN_BCTC_KT.pdf- Quản lý, khai thác cảng và bến thuỷ nội địa;

CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV

Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010

Mã 12/31/2010 1/1/2010

số VND VND

100 A . TÀI SẢN NGẮN HẠN 459,367,706,409 376,916,030,021

110 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 03 2,352,249,099 5,739,397,051

111 1. Tiền 2,352,249,099 5,739,397,051

130 III. Các khoản phải thu ngắn hạn 299,337,829,295 175,986,699,448

131 1. Phải thu khách hàng 244,280,164,982 145,758,053,651

132 2. Trả trước cho người bán 36,150,919,045 19,866,205,176

135 5. Các khoản phải thu khác 05 18,906,745,268 10,362,440,621

140 IV. Hàng tồn kho 06 129,804,917,150 127,620,283,801

141 1. Hàng tồn kho 159,002,428,437 148,552,244,959

149 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) (29,197,511,287) (20,931,961,158)

150 V. Tài sản ngắn hạn khác 27,872,710,865 67,569,649,721

151 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 25,551,810,865 64,332,110,401

152 2. Thuế GTGT được khấu trừ 898,439,076

158 4. Tài sản ngắn hạn khác 2,320,900,000 2,339,100,244

200 B. TÀI SẢN DÀI HẠN 776,440,747,641 693,942,055,199

220 II . Tài sản cố định 725,285,234,241 656,909,130,904

221 1. Tài sản cố định hữu hình 10 522,139,928,445 453,846,780,497

222 - Nguyên giá 1,652,850,928,237 1,392,990,982,583

223 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (1,130,710,999,792) (939,144,202,086)

224 2. Tài sản cố định thuê tài chính 185,766,704,410 182,467,429,319

225 - Nguyên giá 413,811,547,126 336,215,952,518

226 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (228,044,842,716) (153,748,523,199)

227 3. Tài sản cố định vô hình 12

228 - Nguyên giá 550,133,200 550,133,200

229 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (550,133,200) (550,133,200)

230 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 13 17,378,601,386 20,594,921,088

250 IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 15 50,410,263,400 35,803,404,370

258 3. Đầu tư dài hạn khác 50,410,263,400 35,803,404,370

260 V. Tài sản dài hạn khác 745,250,000 1,229,519,925

261 1. Chi phí trả trước dài hạn 16 1,229,519,925

268 3. Tài sản dài hạn khác 745,250,000

270 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 1,235,808,454,050 1,070,858,085,220

Thuyết

minhTÀI SẢN

Báo cáo tài chính

Năm 2010

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

5

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 8: Báo cáo tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 Đã được kiểm toánimages1.cafef.vn/.../2010/TC6_10CN_BCTC_KT.pdf- Quản lý, khai thác cảng và bến thuỷ nội địa;

CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV Báo cáo tài chính

Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010

Mã 12/31/2010 1/1/2010

số VND VND

300 A . NỢ PHẢI TRẢ 1,009,146,799,050 877,183,794,477

310 I. Nợ ngắn hạn 674,977,003,286 559,185,746,316

311 1. Vay và nợ ngắn hạn 17 167,038,223,216 267,193,132,606

312 2. Phải trả người bán 160,659,192,857 145,627,986,704

313 3. Người mua trả tiền trước 2,505,331,350 20,093,193,313

314 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 18 104,106,413,020 13,157,793,282

315 5. Phải trả người lao động 97,926,921,657 49,061,587,519

317 7. Phải trả nội bộ 61,841,646,993 5,105,827,966

319 9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 20 34,870,664,180 23,422,798,379

323 11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 46,028,610,013 35,523,426,547

330 II. Nợ dài hạn 334,169,795,764 317,998,048,161 334 4. Vay và nợ dài hạn 22 322,988,491,665 309,621,750,117

335 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

336 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 10,692,751,110 7,887,745,055

339 Quỹ phát triển khoa học công nghệ 488,552,989 488,552,989

400 B . VỐN CHỦ SỞ HỮU 226,661,655,000 193,674,290,743

410 I. Vốn chủ sở hữu 24 226,661,655,000 193,674,290,743 411 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 100,000,000,000 100,000,000,000

413 3. Vốn khác của chủ sở hữu 26,053,604,072 13,981,820,985

417 7. Quỹ đầu tư phát triển 92,147,974,474 74,200,083,925 418 8. Quỹ dự phòng tài chính 8,460,076,454 5,492,385,833

440 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 1,235,808,454,050 1,070,858,085,220

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNNăm 2010

NGUỒN VỐNThuyết

minh

6

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 9: Báo cáo tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 Đã được kiểm toánimages1.cafef.vn/.../2010/TC6_10CN_BCTC_KT.pdf- Quản lý, khai thác cảng và bến thuỷ nội địa;

CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV Báo cáo tài chính Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010

Chỉ tiêu Đơn vị tính 12/31/2010 1/1/2010

1. Tài sản thuê ngoài

4. Nợ khó đòi đã xử lý

5. Ngoại tệ các loại

6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

Người lập biểu

Trần Thị Hiền

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công

3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược

Kế toán trưởng Giám đốc

Lập, ngày 05 tháng 03 năm 2011

Nguyễn Hữu Trường Phạm Hồng Tài

7

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 10: Báo cáo tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 Đã được kiểm toánimages1.cafef.vn/.../2010/TC6_10CN_BCTC_KT.pdf- Quản lý, khai thác cảng và bến thuỷ nội địa;

CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV

Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010

Mã số

Chỉ tiêuThuyết

minhNăm 2010 Năm 2009

01 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 27 2755 834 042 963 2159 465 946 076

02 2. Các khoản giảm trừ doanh thu

10 3. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ 2755 834 042 963 2159 465 946 076

11 4. Giá vốn hàng bán 28 2368 924 741 888 1893 228 214 957

20 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 386 909 301 075 266 237 731 119

21 6. Doanh thu hoạt động tài chính 29 1 571 552 700 893 889 362

22 7. Chi phí tài chính 30 78 426 263 860 77 969 634 118

23 Trong đó: Chi phí lãi vay

24 8. Chi phí bán hàng 31 28 386 329 376 23 938 086 65825 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 32 195 317 874 493 105 504 795 707

30 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 86 350 386 046 59 719 103 998

31 11. Thu nhập khác 125 690 592 182 69 984 195 96432 12. Chi phí khác 135 951 901 400 69 855 558 846

40 13. Lợi nhuận khác (10,261,309,218) 128 637 118

50 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 76 089 076 828 59 847 741 116

51 15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện

hành

33 9 163 418 545 6 238 612 726

52 16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

60 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

66 925 658 283 53 609 128 390

70 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 35 6,693 5,361

Báo cáo tài chính

Đơn vị tính: VND

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANHNăm 2010

Giám đốc

Trần Thị Hiền Nguyễn Hữu Trường

Lập, ngày 05 tháng 03 năm 2011

Người lập biểu Kế toán trưởng

Phạm Hồng Tài

8

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 11: Báo cáo tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 Đã được kiểm toánimages1.cafef.vn/.../2010/TC6_10CN_BCTC_KT.pdf- Quản lý, khai thác cảng và bến thuỷ nội địa;

CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV Báo cáo tài chính

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010

CHỈ TIÊU Mã số Năm 2010 Năm 2009

1. Lợi nhuận trước thuế 01 76,089,076,828 59,847,741,116 2. Điều chỉnh cho các khoản:

Khấu hao tài sản cố định 02 293,634,638,082 263,580,711,532

Các khoản dự phòng 03 8,265,550,129 6,602,202,699

Chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 04 1,173,529,430 2,086,205,047

Lãi lỗ từ hoạt động đầu tư 05 (4,631,405,332) (1,085,799,053) Chi phí lãi vay 06 75,845,007,017 74,028,164,625

3. Lợi nhuận từ hoạt động KD trước thay đổi vốn lưu

động 08 450,376,396,154 405,059,225,966

(Tăng)/Giảm các khoản phải thu 09 (122,434,420,527) 83,740,024,187

(Tăng)/Giảm hàng tồn kho 10 (48,703,226,460) 50,009,749,962

Tăng/(Giảm) các khoản phải trả 11 200,324,376,048 46,838,487,561

(Tăng)/Giảm chi phí trả trước 12 40,009,819,461 (14,989,459,583)

Tiền lãi vay đã trả 13 (73,019,177,383) (93,941,086,510)

Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 (7,067,635,278) (2,660,977,448)

Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15 1,517,569,100 6,174,064,000 Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 16 (6,729,703,450) (8,202,408,543)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 434,273,997,665 472,027,619,592

II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ

1. Tiền chi để mua sắm và xây dựng TSCĐ và các tài sản

dài hạn khác 21 (323,128,283,677) (122,732,334,828)

2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản

dài hạn khác 22 3,186,159,693 204,035,363

5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 (22,026,000,000) (17,309,150,000)

6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 6,568,750,000

7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 1,445,245,639 881,763,690

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (333,954,128,345) (138,955,685,775)

III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 376,343,668,625 836,170,167,000 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (381,186,802,887) (1,051,564,812,127) 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 (83,863,883,010) (97,922,710,128)

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 (15,000,000,000) (16,000,000,000)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (103,707,017,272) (329,317,355,255)

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50 (3,387,147,952) 3,754,578,562

Tiền tồn đầu kỳ 60 5,739,397,051 1,984,818,489

Tiền tồn cuối kỳ 70 2,352,249,099 5,739,397,051

Người lập biểu Kế toán trưởng

Trần Thị Hiền Nguyễn Hữu Trường

Giám đốc

Phạm Hồng Tài

Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp gián tiếp)

Năm 2010

I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH

Lập, ngày 05 tháng 03 năm 2011

10

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 12: Báo cáo tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 Đã được kiểm toánimages1.cafef.vn/.../2010/TC6_10CN_BCTC_KT.pdf- Quản lý, khai thác cảng và bến thuỷ nội địa;

CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV Báo cáo tài chính

Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010

1.

Lĩnh vực kinh doanh

Ngành nghề kinh doanh

 - Vận tải đường bộ, đường thuỷ, đường sắt;

 - Nuôi trồng thuỷ sản;

2.

Chế độ kế toán áp dụng

Hình thức kế toán áp dụng

 - Xây dựng các công trình mỏ, công nghiệp, dân dụng và san lấp mặt bằng;

 - Chế tạo, sửa chữa, gia công các thiết bị mỏ, phương tiện vận tải, các sản phẩm cơ khí;

 - Khai thác, chế biến, kinh doanh than và các khoáng sản khác;

Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền

 - Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng;

 - Quản lý, khai thác cảng và bến thuỷ nội địa;

 - Kinh doanh, xuất nhập khẩu vật tư, thiết bị, hàng hoá;

Hoạt động chính của Công ty là: 

Công ty áp dụng Chế độ kế toán được ban hành theo Quyết định số 2917/QĐ-HĐQT ngày 27 tháng 12 năm

2006 của Hội đồng quản trị Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam được Bộ Tài chính chấp

thuận tại Công văn số 16148/BTC-CĐKT ngày 20 tháng 12 năm 2006, bổ sung theo quy định tại Thông tư

244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. 

Lĩnh vực kinh doanh của Công ty là sản xuất và kinh doanh than.

ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP

Hình thức sở hữu vốn

Công ty Cổ phần Than Cọc Sáu - TKV là Công ty Cổ phần được chuyển đổi từ Doanh nghiệp Nhà Nước

theo Quyết định số 2042/QĐ-BCN ngày 08/8/2006 của Bộ Công nghiệp.

Trụ sở chính của Công ty tại Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh.

Công ty áp dụng hình thức kế toán Nhật ký chứng từ

Kỳ kế toán năm của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND)

Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNHNăm 2010

 - Sản xuất các mặt hàng bằng cao su;

 - Kinh doanh, dịch vụ khách sạn, nhà hàng, ăn uống;

Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

CHẾ ĐỘ VÀ CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY

Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán

Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước

ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng quy định của từng chuẩn mực, thông tư

hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành.

11

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 13: Báo cáo tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 Đã được kiểm toánimages1.cafef.vn/.../2010/TC6_10CN_BCTC_KT.pdf- Quản lý, khai thác cảng và bến thuỷ nội địa;

CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV Báo cáo tài chính

Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010

 - Nhà cửa, vật kiến trúc    5-25  năm

 - Máy móc, thiết bị      3-10  năm

 - Phương tiện vận tải      4-12  năm

 - Dụng cụ quản lý    3-10  năm

Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho

Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch tại ngày

phát sinh nghiệp vụ. 

Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả

Giá trị được ghi nhận của một khoản dự phòng phải trả là giá trị được ước tính hợp lý nhất về khoản tiền sẽ

phải chi để thanh toán nghĩa vụ nợ hiện tại tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm hoặc tại ngày kết thúc kỳ kế toán

giữa niên độ.

Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu

Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ chi phí đi vay liên

quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó

(được vốn hoá) khi có đủ các điều kiện quy định trong Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 16 “Chi phí đi vay”.

Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao được ước tính như sau:

Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì

phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế

biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện

tại.

Giá trị hàng tồn kho của Công ty được xác định theo phương pháp Nhập trước - Xuất trước; Thành phẩm và

Sản phẩm dở dang cuối kỳ được xác định theo Chế độ kế toán áp dụng cho Tập đoàn Công nghiệp than -

Khoáng sản Việt Nam.

Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên. 

Vốn khác của chủ sở hữu được ghi theo giá trị khoản bổ sung vốn kinh doanh từ kết quả hoạt động kinh 

Nguyên tắc ghi nhận và phân bổ chi phí trả trước

Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ

để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm

bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã

trích, kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương ứng với phần chênh lệch.

Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả

Các chi phí trả trước chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại được ghi nhận là

chi phí trả trước ngắn hạn và đuợc tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính

Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.

Năm tài chính 2010 Công ty trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho đối với sản lượng thannguyên khai có

độ tro cao: 91,577 tấn, giá trị trích lập dự phòng: 29.197.511.287 đồng.

Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay

Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định

Tài sản cố định hữu hình và Tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng,

tài sản cố định hữu hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.

12

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 14: Báo cáo tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 Đã được kiểm toánimages1.cafef.vn/.../2010/TC6_10CN_BCTC_KT.pdf- Quản lý, khai thác cảng và bến thuỷ nội địa;

CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV Báo cáo tài chính

Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010

Cổ tức, lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc được quyền nhận lợi

nhuận từ việc góp vốn.

 - Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng

- Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hoá đã được chuyển giao cho

người mua.- Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá như người sở hữu hàng hoá hoặc quyền kiểm soát

hàng hoá

 - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;

 - Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng

Tại thời điểm lập Báo cáo tài chính Công ty tạm phân phối lợi nhuận theo Quyết định của Chủ tịch Hội đồng

Quản trị. Kết quả phân phối lợi nhuận chính thức căn cứ vào Nghị quyết của đại hội đồng cổ đông thường

niên năm 2011.

- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;

- Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán;

Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu

 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-) các 

Doanh thu cung cấp dịch vụ

Cổ tức trả cho các cổ đông được ghi nhận là khoản phải trả trong Bảng cân đối kế toán của Công ty sau khi

có thông báo chia cổ tức của Hội đồng Quản trị Công ty.

Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin

cậy. Trường hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết

quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung

cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn các điều kiện sau:

- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;

Doanh thu b¸n hµng ®­îc ghi nhËn khi ®ång thêi tháa m·n c¸c ®iÒu kiÖn sau:

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế

TNDN trong năm hiện hành. Năm 2010, Công ty được ưu đãi miễn giảm 50% thuế Thu nhập doanh nghiệp

theo thuế suất thuế TNDN 20% đối với thu nhập được ưu đãi thuế. Phần thuế được giảm 50% Công ty tạm

tăng Quỹ đầu tư phát triển.

Doanh thu hoạt động tài chính

Doanh thu  hoạt động tài chính khác được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (2) điều kiện sau:

- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;

Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính gồm:

- Chi phí cho vay và đi vay vốn;

- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó

Phần công việc cung cấp dịch vụ đã hoàn thành được xác định theo phương pháp đánh giá công việc hoàn

thành.  

Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành:

Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính

- Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ;

- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.

13

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 15: Báo cáo tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 Đã được kiểm toánimages1.cafef.vn/.../2010/TC6_10CN_BCTC_KT.pdf- Quản lý, khai thác cảng và bến thuỷ nội địa;

CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKVPhường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh

3. TIỀN

12/31/2010 1/1/2010

VND VND

Tiền mặt                49,013,764                18,881,241 

Tiền gửi ngân hàng           2,303,235,335           5,720,515,810 Tiền đang chuyển                              -   

Cộng 2,352,249,099 5,739,397,051

5.12/31/2010 1/1/2010

VND VND

Phải thu về cổ phần hoá                               -   

Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia

Phải thu người lao động

Vãng lai với ngành ăn              508,287,409           1,677,454,374 

Thuế GTGT - TSCĐ thuê tài chính         11,967,950,155           8,369,345,341 

Phải thu Tập đoàn tiền hỗ trợ nghỉ hưu           4,588,740,105                              -   

Phải thu cơ quan BHXH, BHYT           1,749,141,686                              -   Phải thu khác                92,625,913              315,640,906 

Cộng 18,906,745,268 10,362,440,621

6. HÀNG TỒN KHO12/31/2010 1/1/2010

VND VND

Hàng mua đang đi đường        

Nguyên liệu, vật liệu 28 621 408 229 25 612 276 769

Công cụ, dụng cụ  54 812 200  27 909 672

Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 105 051 048 900 122 912 058 518

Thành phẩm 25 275 159 108    Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)        (29,197,511,287)      (20,931,961,158)

Cộng 129,804,917,150 127,620,283,801

CÁC KHOẢN PHẢI THU NGẮN HẠN KHÁC

Báo cáo tài chính Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010

14

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 16: Báo cáo tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 Đã được kiểm toánimages1.cafef.vn/.../2010/TC6_10CN_BCTC_KT.pdf- Quản lý, khai thác cảng và bến thuỷ nội địa;

CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKVPhường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh

10.

Nhà cửa, Máy móc, Phương tiện Thiết bị TSCĐ

vật kiến trúc thiết bị

vận tải, truyền

dẫn

dụng cụ

quản lýkhác

Nguyên giá

 Số dư đầu năm 87 232 024 658 517 198 925 238 769 831 027 221 13 995 439 241 4 733 566 225 1392 990 982 583

Số tăng trong

năm

18 938 559 391 71 730 116 224 191 852 614 911 2 814 992 500 3 120 094 504 288 456 377 530

- Mua trong năm 6 653 106 254 50 249 260 510 140 120 645 753 2 814 992 500 1 665 768 727 201 503 773 744

- Đầu tư XDCB

hoàn thành

12 285 453 137 12 285 453 137

- Luân chuyển

từ TS thuê tài

   

- Tăng khác 21 480 855 714 51 731 969 158 1 454 325 777 74 667 150 649

Số giảm trong

năm

1 523 721 857  815 999 995 25 478 192 002  778 518 022     28 596 431 876

- Chuyển sang

BĐS đầu tư

- Thanh lý,

nhượng bán

1 523 721 857  815 999 995 25 478 192 002  778 518 022 28 596 431 876

- Giảm khác    

 Số dư cuối năm 104 646 862 192 588 113 041 467 936 205 450 130 16 031 913 719 7 853 660 729 1652 850 928 237

 Số dư đầu năm 69,799,273,800  310,339,475,720  550,536,689,497  5,476,816,938  2,991,946,131  939,144,202,086 

 Số tăng trong 

năm

7,610,647,170  84,777,018,085  123,538,524,669  2,578,626,810  1,658,412,848  220,163,229,582 

- Khấu hao trong

năm

7,610,647,170  84,777,018,085  96,897,256,232  2,578,626,810  833,501,831  192,697,050,128 

- Hao mòn 220,976,210  220,976,210 

- Tăng khác 26 641 268 437  603 934 807 27,245,203,244 

Số giảm trong

năm

1 523 721 857  815 999 995 25 478 192 002  778 518 022     28,596,431,876 

- Chuyển sang

BĐS đầu tư

- Thanh lý,

nhượng bán

1 523 721 857  815 999 995 25 478 192 002  778 518 022 28,596,431,876 

- Giảm khác - 

Số dư cuối năm 75,886,199,113  394,300,493,810  648,597,022,164  7,276,925,726  4,650,358,979  1,130,710,999,792 

Giá trị còn lại

 Tại ngày đầu năm 17,432,750,858  206,859,449,518  219,294,337,724  8,518,622,303  1,741,620,094  453,846,780,497 

Tại ngày cuối

năm

28,760,663,079  193,812,547,657  287,608,427,966  8,754,987,993  3,203,301,750  522,139,928,445 

Giá trị hao mòn luỹ kế

Báo cáo tài chính

TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH Đơn vị tính: VND

Cộng

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010

15

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 17: Báo cáo tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 Đã được kiểm toánimages1.cafef.vn/.../2010/TC6_10CN_BCTC_KT.pdf- Quản lý, khai thác cảng và bến thuỷ nội địa;

CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV

Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010

11.

Máy móc, Phương tiện vận tải

thiết bị truyền dẫnNguyên giá

Số dư đầu năm   115,981,441,694                  220,234,510,824  336 215 952 518

Số tăng trong năm 15 210 500 000 93 644 450 500 108 854 950 500

- Thuê tài chính trong năm 15 210 500 000                   91,403,218,000  106 613 718 000

- Tăng khác                     2,241,232,500  2 241 232 500

Số giảm trong năm                      31,259,355,892  31 259 355 892

- Giảm khác (chuyển sang

TSCĐHH)                  31,259,355,892  31 259 355 892

Số dư cuối năm   131,191,941,694                  282,619,605,432                 413,811,547,126 

Giá trị hao mòn luỹ kếSố dư đầu năm 41 235 036 937                 112,513,486,262  153 748 523 199

Số tăng trong năm 35 610 355 468                   65,327,232,486  100 937 587 954

- Khấu hao trong năm 35 610 355 468                   65,327,232,486  100 937 587 954

Số giảm trong năm                      26,641,268,437  26 641 268 437

- Giảm khác (chuyển sang

TSCĐHH)                  26,641,268,437  26 641 268 437

Số dư cuối năm 76 845 392 405                 151,199,450,311  228 044 842 716

Giá trị còn lại

Tại ngày đầu năm 74 746 404 757 107 721 024 562 182 467 429 319

Tại ngày cuối năm 54 346 549 289 131 420 155 121 185 766 704 410

12. TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH

Quyền Phần mềm Cộng

phát hành máy vi tínhNguyên giá

Số dư đầu năm  550 133 200  550 133 200

Số tăng trong năm

Số giảm trong nămSố dư cuối năm      550 133 200  550 133 200

Số dư đầu năm  550 133 200  550 133 200

Số tăng trong năm            

- Khấu hao trong nămSố dư  cuối năm      550 133 200  550 133 200

Giá trị còn lại

Tại ngày đầu năm            

Tại ngày cuối năm            

Báo cáo tài chính

Giá trị hao mòn luỹ kế

TĂNG GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH THUÊ TÀI CHÍNH

Chỉ tiêu Cộng

16

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 18: Báo cáo tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 Đã được kiểm toánimages1.cafef.vn/.../2010/TC6_10CN_BCTC_KT.pdf- Quản lý, khai thác cảng và bến thuỷ nội địa;

CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV Báo cáo tài chính

Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010

13. CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG1/1/2010

VND

Tổng số 20,594,921,088

DA nhà rèn luyện thể chất cho công nhân                    49,712,727 DA đổ đất lấn biển                  290,000,000 DA di chuyển các công trình phía Bắc xuống sâu                  169,320,532 

15. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN1/1/2010

VND

            35,803,404,370 

35,803,404,370

1/1/2010

VND

            29,534,654,370 

 + Công ty Cổ phần đưa đón Thợ mỏ - TKV

 + Công ty Cổ phần  kinh doanh than Cẩm Phả - TKV

 + Công ty Cổ phần Nhiệt điện Cẩm Phả - TKV

 + Công ty Cổ phần Bóng đá - TKV

 + Công ty Cổ phần Cơ khí Hòn Gai - TKV

 + Công ty Cổ phần Kỷ tâm - Cọc Sáu 

 + Công ty Bảo hiểm - TKV

35,803,404,370

16.1/1/2010

VND

              1,229,519,925 

1,229,519,925

 

Đầu tư dài hạn khác

CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN

Cộng

Chi phí công cụ, dụng cụ

Cộng

            50,410,263,400 

12/31/2010

Đầu tư dài hạn khác

Phụ tùng thay thế có giá trị lớn

Đầu tư vào công ty liên 

Trong đó có các công trình :

17,378,601,386

Công trình: Nhà sinh hoạt công nhân

VND

            16,335,769,412 

              5,000,000,000 

Công trình Nhà điều hành sản xuất

VND

50,410,263,400

Đầu tư vào công ty con

Tiền gửi dài hạn

                   98,860,400 

              1,008,000,000 

              1,000,000,000 

12/31/2010

            43,303,403,000 

                   65,373,094 

                 132,365,899 

12/31/2010

                 128,927,273 

Mua sắm thiết bị

DA đầu tư XD công trình Mỏ than Cọc Sáu

Sửa chữa lớn TSCĐ

              1,662,263,626 

              1,000,000,000 

                 850,390,970 

              5,200,000,000 

              1,068,750,000 

              1,008,000,000 

                   98,860,400 

            50,410,263,400 

VND

12/31/2010

VND

50,410,263,400 Cộng

                 426,165,708 

Đầu tư trái phiếu

                 290,000,000 

Đầu tư dài hạn khác: Góp vốn

              7,015,137,058 

                 379,141,923 

                 231,819,048 

            10,797,526,174 Công trình: Đường chuyên dụng vận 

chuyển than ra cảng cầu 20

            26,277,403,000 

                 300,000,000 

                                  -   

-

17

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 19: Báo cáo tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 Đã được kiểm toánimages1.cafef.vn/.../2010/TC6_10CN_BCTC_KT.pdf- Quản lý, khai thác cảng và bến thuỷ nội địa;

CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV Báo cáo tài chính

Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010

17.1/1/2010

VND

          130,650,000,000 

          136,543,132,606 

267,193,132,606

18. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC1/1/2010

VND

Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

Cộng 13,157,793,282

20.1/1/2010

VND

Đoàn phí công đoàn                  301,848,035 

Tiền ăn công nghiệp                  202,520,000 

Cộng 23,422,798,379

22. VAY DÀI HẠN VÀ NỢ DÀI HẠN 1/1/2010

VND

          233,432,590,509 

            76,189,159,608 

Cộng 309,621,750,117

                 586,632,142 

Cộng

Nợ dài hạn hạn đến hạn trả

VAY VÀ NỢ NGẮN HẠN

Thuế tài nguyên

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế thu nhập doanh nghiệp

                 194,020,964 

            62,452,683,640 

Phí bảo vệ môi trường

CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC

- Vay Tập đoàn than 35,413,692,002

Phải trả về cổ tức

Các khoản phải trả, phải nộp khác

Trích trước lãi vay

Các quỹ hỗ trợ, tương trợ của Cty

322,988,491,665

Nợ dài hạn

Kinh phí đảng

Vay dài hạn

188,880,000,000 - Vay ngân hàng

- Vay đối tượng khác

VND

          224,293,692,002 

61,063,660,509

172,368,930,000

            98,694,799,663 

            76,189,159,608 - Thuê tài chính

- Nợ dài hạn khác

Vay ngắn hạn

            31,916,562,819 

12/31/2010

Thuế giá trị gia tăng 

            98,694,799,663 

VND

              7,368,733,597 

                                  -   

12/31/2010

12/31/2010

VND

Kinh phí công đoàn

104,106,413,020

            13,950,350,495 

                 609,079,653 

34,870,664,180

                 112,334,905 

              1,257,517,460 

167,038,223,216

          167,038,223,216 

              2,174,412,000 

              6,378,274,841 

                 121,484,565 

              2,496,252,000 

                 150,332,698 

              7,350,000,000 

              2,858,756,501 

            11,377,939,676 

              2,860,434,619 

              8,820,000,000 

                 623,617,460 

VND

12/31/2010

              3,577,635,278 

                 555,298,465 

                 354,044,548 

              6,906,902,500 

18

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 20: Báo cáo tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 Đã được kiểm toánimages1.cafef.vn/.../2010/TC6_10CN_BCTC_KT.pdf- Quản lý, khai thác cảng và bến thuỷ nội địa;

CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV Báo cáo tài chính

Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010

Lãi suất Thời hạn Tổng Phương thứcvay vay giá trị đảm bảo

khoản vay khoản vay

I Ngân hàng Công thương Cẩm Phả 156,709

1 11,4% năm 05 năm 7,668.79    486           Tài sản 

2 11,4% năm 05 năm 11,500       2,300        Tài sản 

3 11,4% năm 05 năm 3,863.93    243           Tài sản 

4 11,4% năm 05 năm 2,780         533           Tài sản 

5 11,4% năm 04 năm 13,000       2,740        Tài sản 

6 11,4% năm 05 năm 19,093       6,360        Tài sản 

7 20,5% năm 04 năm 2,500         1,092        Tài sản 

8 20,5% năm 05 năm 2,000         1,050        Tài sản 

9 20,5% năm 05 năm 13,445       7,920        Tài sản 

10 20,5% năm 04 năm 7,500         2,675        Tài sản 

11 14,5% năm 05 năm 39,000       25,800      Tài sản 

12 10,5% năm  05 năm 17,125       14,670      Tài sản 

13 14% năm 05 năm 22,400       20,040      Tài sản 

14 14% năm 67 tháng 74,400       70,800      Tài sản 

III 38,000

1 10,5% năm  05 năm 30,000       6,000        Tài sản 

2 10,5% năm  05 năm 59,000       32,000      Tài sản 

IV 7,600

1 11,4% năm 05 năm 36,000       7,600        Tài sản 

Số hợp đồng vay

Đơn vị tính: 1.000.000 VND

00302/2006/0001119 ngày

27/12/2006

00302/2006/0001103 ngày

28/8/2006

00302/2007/0000099 ngày

1/2/2007

00302/2007/0000566 ngày

20/6/2007

00302/2006/0001121 ngày

27/12/2006

00302/2006/0000538 ngày

28/3/2006

00302/2010/0000310/HĐT

D ngày 26/03/2010

01/2007/HĐ ngày

31/01/2007

00302/2008/0001013 ngày

16/9/2008

00302/2007/0001012 ngày

16/9/2008

00302/2007/0001011 ngày

29/8/2008

00302/2007/0001029 ngày

29/9/2008

Các khoản vay dài hạn

Ngân hàng Thương mại cổ phần Hàng Hải Q.Ninh

Ngân hàng Đầu tư Phát triển Cẩm Phả

Số dưnợ gốc

31/12/2010

00302/2007/0001031 ngày

29/10/2008

01/2008/HĐ ngày

28/6/2008

00302/2009/0001053/HDT

D   ngày 02/11/2009

00302/2010/0000163/HĐT

D ngày 08/02/2010

0016.01/2007/07/QN ngày

31/1/2007

19

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 21: Báo cáo tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 Đã được kiểm toánimages1.cafef.vn/.../2010/TC6_10CN_BCTC_KT.pdf- Quản lý, khai thác cảng và bến thuỷ nội địa;

CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV Báo cáo tài chính

Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010

V 47,929

1 11,4% năm 05 năm 50,000       27,500      Tài sản 

14,5% năm 05 năm 50,000       20,429     

VI 21,400

1 12,5% năm  05 năm 46,000       21,400      Tài sản 

VII Ngân hàng TMCP Quốc tế - Chi nhánh Cẩm Phả 4,782

14% năm 03 năm 11,800       4,782        Tài sản 

VII 7,600

1 10,4% năm  05 năm 9,500         7,600        Tài sản 

II 35,414

1

Sibor 3tháng      

  +1,35% năm 05 năm 34,652       12,995      Không 

2

Sibor 3tháng      

  +0,8% năm 05 năm 34,176       22,419      Không 

319,434

(*) 319,434

       224,294  triệu đồng

         95,140  triệu đồng

(*) 170,593

         98,695  triệu đồng

         71,898  triệu đồng

 - Vay dài hạn 

Tổng số dư Nợ thuê tài chính đến 31/12/2010:

 - Nợ dài hạn đến hạn trả

Trong đó

 - Nợ dài hạn đến hạn trả

Ngân hàng Thương mại cổ phần Hàng Hải CN Cẩm Phả

02020/08/CP ngày

29/9/2008

 - Nợ thuê tài chính

01/2008/HĐTD/SHB.QN

ngày 10/1/2008

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân Đội Cẩm Phả

128.09.601.334210.TD

ngày 29/06/2009

Tổng số dư nợ gốc vay dài hạn đến 31/12/2010:Trong đó

 0049/HĐTD2-VIB 16/10 

ngày 22/10/2010 

Tổng cộng (*)

01TKV-Coc6/BOT/2008 

triệu đồng

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài gòn Hà Nội

Tập đoàn CN Than - Khoáng sản Việt Nam

01vinacomin -

Coc6/Mizuho/2007 ngày

28/3/2007

010/10/CP ngày 

23/03/2010

triệu đồng

20

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 22: Báo cáo tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 Đã được kiểm toánimages1.cafef.vn/.../2010/TC6_10CN_BCTC_KT.pdf- Quản lý, khai thác cảng và bến thuỷ nội địa;

CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV

Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh

Đơn vị tính: VND

Vốn đầu tư của CSH

Vốn khác của CSHQuỹ đầu tư phát

triểnQuỹ dự phòng

tài chínhLợi nhuận chưa

phân phốiCộng

Số dư cuối năm trước 100,000,000,000   13,981,820,985   74,200,083,925   5,492,385,833      193,674,290,743  

Tăng vốn trong kỳ    2,967,690,621   19,480,137,144   22,447,827,765  

Lãi trong kỳ 66,925,658,283   66,925,658,283  

Tăng khác 9,104,092,466   7,571,845,871   2,967,690,621   19,643,628,958  

Giảm vốn trong kỳ 9,104,092,466   9,104,092,466  

Lỗ trong kỳ   

Giảm khác 66,925,658,283   66,925,658,283  

Số dư cuối kỳ 100,000,000,000   26,053,604,072   92,147,974,474   8,460,076,454       226,661,655,000  

12/31/2010 1/1/2010

VND VND

         51,000,000,000          51,000,000,000 

         49,000,000,000          49,000,000,000 

Cộng 100,000,000,000 100,000,000,000

Vốn góp của Nhà nước

Báo cáo tài chính

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010

b) Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu

24. VỐN CHỦ SỞ HỮU

a) Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu

Vốn góp của các đối tượng khác

21

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 23: Báo cáo tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 Đã được kiểm toánimages1.cafef.vn/.../2010/TC6_10CN_BCTC_KT.pdf- Quản lý, khai thác cảng và bến thuỷ nội địa;

CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV

Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh

Báo cáo tài chính

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010

c) Cổ phiếuCuối năm Đ Đầu năm

            10,000,000              10,000,000 

            10,000,000              10,000,000 

            10,000,000              10,000,000 

            10,000,000              10,000,000 

            10,000,000              10,000,000 

Cuối năm Đầu năm

     92,147,974,474       74,200,083,925 

       8,460,076,454         5,492,385,833 

d) Các quỹ của công ty

-    Quỹ đầu tư phát triển

-    Quỹ dự phòng tài chính

- Cổ phiếu ưu đãi

- Cổ phiếu phổ thông 

- Cổ phiếu phổ thông 

- Cổ phiếu ưu đãi

 -    Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 đồng/cổ phiếu

Số lượng cổ phiếu đang lưu hành

Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành

Số lượng cổ phiếu đã phát hành

22

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 24: Báo cáo tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 Đã được kiểm toánimages1.cafef.vn/.../2010/TC6_10CN_BCTC_KT.pdf- Quản lý, khai thác cảng và bến thuỷ nội địa;

CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV

Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010

27.Năm 2010 Năm 2009

VND VND

Doanh thu bán hàng      2,755,834,042,963          2,159,465,946,076 

Doanh thu cung cấp dịch vụ

Doanh thu hợp đồng xây dựng 

Cộng 2,755,834,042,963 2,159,465,946,076

28. GIÁ VỐN HÀNG BÁNNăm 2010 Năm 2009

VND VND

     2,360,659,191,759          1,886,626,012,258 

            8,265,550,129                 6,602,202,699 

Cộng 2,368,924,741,888 1,893,228,214,957

29.Năm 2010 Năm 2009

VND VND

Lãi tiền gửi, tiền cho vay             1,074,627,519                    721,914,801 

Cổ tức, lợi nhuận được chia                370,618,120                    159,848,889 

Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện                126,307,061                      12,125,672 

Cộng 1,571,552,700 893,889,362

30. CHI PHÍ TÀI CHÍNHNăm 2010 Năm 2009

VND VND

          75,845,007,017               74,028,164,625 

Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 1 407 597 413 1 249 017 029

Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện 1 173 529 430 2 086 205 047

  130 000  606 247 417

Cộng 78 426 263 860 77 969 634 118

33.Năm 2010 Năm 2009

VND VND

76 089 076 828

 - Tổng chi phí không hợp lý hợp lệ 

khi tính thuế

6 366 290 696

Thuế TNDN phải nộp (25%) 1 591 572 674

 - Lợi nhuận không tính thuế TNDN 

(Cổ tức được chia)

 370 618 120

 - Lợi nhuận tính thuế ưu đãi (thuế 

suất 20%)

75 718 458 708

Thuế TNDN theo thuế suất ưu đãi 15 143 691 742

Thuế TNDN được miễn giảm 50% (bổ 

sung quỹ đầu tư phát triển)

7 571 845 871

Lãi tiền vay

Báo cáo tài chính

DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

Giá vốn của thành phẩm đã bán

TỔNG DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ

Tổng lợi nhuận trước thuế

Chi phí tài chính khác

CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HIỆN HÀNH

Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư

23

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 25: Báo cáo tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 Đã được kiểm toánimages1.cafef.vn/.../2010/TC6_10CN_BCTC_KT.pdf- Quản lý, khai thác cảng và bến thuỷ nội địa;

CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV

Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010

Báo cáo tài chính

9 163 418 545 6 238 612 726

Cộng 9 163 418 545 6 238 612 726

35.

Năm 2010 Năm 2009

VND VND

Lợi nhuận thuần sau thuế 66,925,658,283           53,609,128,390            

Lợi nhuận phân bổ cho cổ phiếu phổ thông 66,925,658,283           53,609,128,390            

Cổ phiếu phổ thông lưu hành bình quân trong kỳ 10,000,000                  10,000,000                   

Lãi cơ bản trên cổ phiếu 6,693                           5,361                            

37. CÁC THÔNG TIN KHÁC

37.1 THÔNG TIN VỀ CÁC BÊN LIÊN QUAN

Báo cáo than bán nội bộ Tập đoàn TKV năm 2010

Tên đơn vị Số lượng (Tấn) Giá trị (đồng)

- Công ty Kho vận và Cảng Cẩm Phả - Vinacomin 1,145,027 994,472,907,473

 + Than sạch 1,145,027                    994,472,907,473          

- Công ty Tuyển Than Cửa Ông - Vinacomin 2,219,964 1,613,562,469,240

 + Than Nguyên khai 2,042,173                    1,514,749,003,140       

 + Than sạch 177,791                       98,813,466,100            

Dư Nợ Dư Có

TK331: Phải trả cho người bán 3,118,896,883 113,906,209,418

1 Công ty TNHH MTV Vật tư vận tải và xếp dỡ - Vinacomin              41,979,973,893 

2 Công ty Cổ phần Vận tải và đưa đón thợ mỏ                2,419,747,733 

3 Công ty CP Thiết bị điện - TKV                   260,822,571 

LÃI CƠ BẢN TRÊN CỔ PHIẾUViệc tính toán lãi cơ bản trên cổ phiếu có thể phân phối cho các cổ đông sở hữu cổ phần phổ thông của Công 

ty được thực hiện dựa trên các số liệu sau:

Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập chịu thuế kỳ hiện 

hành

Công ty Cổ phần than Cọc sáu - TKV là Doanh nghiệp Nhà nước chuyển sang Công ty Cổ phần từ

01/01/2007 do đó đơn vị được ưu đãi miễn giảm thuế TNDN. Năm 2010 Công ty áp dụng thuế suất thuế

TNDN 20% và miễn giảm 50% số thuế TNDN phải nộp đối với thu nhập được ưu đãi thuế TNDN.

Quyết toán thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và các qui định về

thuế đối với nhiều loại giao dịch khác nhau có thể được giải thích theo nhiều cách khác nhau, số thuế được

trình bày trên Báo cáo tài chính có thể bị thay đổi theo quyết định của cơ quan thuế.

Trong quá trình hoạt động kinh doanh, Công ty phát sinh các nghiệp vụ với các bên liên quan, các nghiệp vụ chủ 

yếu sau:

Báo cáo các khoản phải thu, phải trả nội bộ Tập đoàn

24

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 26: Báo cáo tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 Đã được kiểm toánimages1.cafef.vn/.../2010/TC6_10CN_BCTC_KT.pdf- Quản lý, khai thác cảng và bến thuỷ nội địa;

CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV

Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010

Báo cáo tài chính

4 Công ty Chế tạo máy - TKV                7,158,443,997 

5 Công ty Công nghiệp ô tô Than Việt Nam                9,452,702,183 

6 Công ty Công nghiệp hoá chất Mỏ Cẩm Phả               16,437,473,945 

7 Công ty Cổ phần Cơ khí ô tô Uông Bí                    991,291,977 

8 Công ty Cổ phần Cơ khí Hòn gai-TKV                     315,248,601 

9 Công ty  CP Du Lịch  và Thương mại - TKV                1,167,156,153 

10 CN CT CP ĐT TM và DV TKV -XN THi công cơ giới và DV                  75,295,129 

11 CN CT CP ĐT TM và DV TKV -XN TM và XD Hnội                      67,350,000 

12 CN CTy CP ĐT và DV - XN VTư VTải                    962,194,484 

13 Công ty CP Xuất nhập khẩu Than - TKV               1,948,391,518 

14 CN CTY CP XNK Than -TKV Tại TP HCM                 1,908,376,884 

15 Công ty CP XL và SX VLXD Hà khẩu                      75,487,500 

16 Công ty CP Giám định TKV                    957,020,832 

17 CN CTy TNHH 1TV CN Mỏ VBắc-TKV-TT XNKvà HTĐT-VVMI                    509,924,453 

18 Viện cơ khí NL và Mỏ                1,133,637,707 

19 Công ty CP Kinh Doanh than Cẩm Phả                 1,652,014,069 

20 Trường Cao đẳng nghề mỏ Hồng Cẩm                        6,952,000 

21 Công ty TNHH 1 TV Môi trường- TKV               20,689,052,112 

22 Công ty CP CK Mỏ Việt bắc VVMI                 1,661,821,300 

23 Công ty CP SX và KD VTư TBị VVMI                    194,116,700 

24 Công ty CP Cơ khí TBị áp lực VVMI                   345,175,000 

25 Công ty PT Công nghệ TBị Mỏ - Viện KH Công nghệ mỏ                    106,742,337 

26 Công ty CP Tin học công nghệ MTrường-Than KSản VN                   315,237,988 

27 Công ty Tư vấn Đtư mỏ và Công nghiệp              1,039,804,000 

28 Công ty CP Cơ khí Mạo khê                      31,869,182 

29 Công ty TNHH MTV 790                     50,262,960 

30 Tổng công ty Đông bắc (Đội quản lí đường vận tải mỏ                      34,681,900 

31 Công ty CP Chế tạo TBị và XL Công trình -TKV 55,406,236                 

32 Tập đoàn công nghiệp than KSản VNam                 1,075,106,340 

33 Công ty KD Than QNinh                    464,200,000 

34 Công ty TNHH 1TV Vật tư Vận tải & XD -Vinacomin XN dầu nhờn                    116,270,000 

35 Công ty TNHH 1TV Địa chất mỏ -Vinacomin XN Trắc địa bản đồ                 1,365,854,617 

TK131: Phải thu của khách hàng 222,063,416,794 2,500,000,000

1 Công ty Tuyển than Cửa ông - vinacomin 93,368,717,239          

2 Công ty CP Than Cao sơn -TKV  51,478,900                 

3 Công ty TNHH 1TV Than Thống nhất -TKV  34,497,420                 

4 Công ty CP Than Đèo nai - TKV  201,112,503               

5 Công ty CP Tin học  2,500,000,000              

6 Công ty KD Bất động sản -TKV  981,955,108               

7 Công ty CP Cảng Cửa suốt -TKV  16,381,666,537          

8 Công ty K Doanh than QNinh  13,711,985,858          

9 Công ty Kho vận & Cảng CPhả -vinacomin 77,887,357,989          

10 Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản  19,424,212,740          

11 XN than Khe tam - vinacomin 4,795,450                   

12 Công ty CP Tây nam đá mài -TKV  15,637,050                 

25

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 27: Báo cáo tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 Đã được kiểm toánimages1.cafef.vn/.../2010/TC6_10CN_BCTC_KT.pdf- Quản lý, khai thác cảng và bến thuỷ nội địa;

CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV

Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010

Báo cáo tài chính

TK336: Phải trả nội bộ 61,841,646,993

1 Tập đoàn CN Than - Khoáng sản Việt Nam              61,841,646,993 

TK228: Đầu tư dài hạn khác 50,410,263,400

1  + Công ty Cổ phần đưa đón Thợ mỏ - TKV             1,008,000,000 

2  + Công ty Cổ phần  kinh doanh than Cẩm Phả - TKV                  98,860,400 

3  + Công ty Cổ phần Nhiệt điện Cẩm Phả - TKV           43,303,403,000 

4  + Công ty Cổ phần Cơ khí Hòn Gai - TKV             1,000,000,000 

5  + Công ty Bảo hiểm - TKV             5,000,000,000 

TK341: Vay dài hạn 35,413,692,002

Tập đoàn CN Than - Khoáng sản Việt Nam              35,413,692,002 

TK3388: Các khoản phải trả khác 523,944,670

Tập đoàn CN Than - Khoáng sản Việt Nam 523,944,670                 

37.2 Báo cáo bộ phận

1. Báo cáo bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh (báo cáo chính yếu)

2. Báo cáo bộ phận theo khu vực địa lý (báo cáo thứ yếu)

Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010, hoạt động kinh doanh của Công ty là sản xuất kinh

doanh than, do đó không trình bày báo cáo bộ phận.

Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010, tổng doanh thu cũng như tổng tài sản và nợ phải trả của

Công ty phát sinh chủ yếu tại Miền Bắc nên Công ty không lập Báo cáo bộ phận thứ yếu (theo khu vực địa

lý).

26

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 28: Báo cáo tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 Đã được kiểm toánimages1.cafef.vn/.../2010/TC6_10CN_BCTC_KT.pdf- Quản lý, khai thác cảng và bến thuỷ nội địa;

CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV

Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010

Báo cáo tài chính

40.

Mã số Phân loại lạiĐã trình bày trên báo

cáo năm trước

Bảng cân đối kế toán

Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn

khác 319           23,422,798,379               23,911,351,368 

Quỹ phát triển khoa học, công nghệ 339                488,552,989 

Quỹ khen thưởng phúc lợi 431              35,123,426,547 

Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419                   400,000,000 

Quỹ khen thưởng phúc lợi 323           35,523,426,547 

Người lập biểu

Trần Thị Hiền

Số liệu so sánh là số liệu trên Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009

được kiểm toán bởi Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC). Số liệu này đã

được phân loại để so sánh với số liệu năm nay.

Nguyễn Hữu Trường

Kế toán trưởng

Phạm Hồng Tài

Giám đốc

Lập, ngày 05 tháng 03 năm 2011

SỐ LIỆU SO SÁNH

27

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Page 29: Báo cáo tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 Đã được kiểm toánimages1.cafef.vn/.../2010/TC6_10CN_BCTC_KT.pdf- Quản lý, khai thác cảng và bến thuỷ nội địa;

CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKVĐịa chỉ: Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010

II Tình hình thực hiện nghĩa vụ với ngân sách

STT Chỉ tiêu Mẫ số

Số còn phải nộp năm trước chuyển qua

Số phát sinh phải nộp trong

năm

Số đã nộp trong năm

Số còn phải nộp chuyển qua năm sau

A B C 1 2 3 4=(1+2-3)

I Thuế 10 10,661,541,282 296,382,696,414 205,112,236,676 101,932,001,0201 Thuế GTGT hàng nội địa 11 150,332,698 93,071,901,492 61,305,671,371 31,916,562,819

2 Thuế GTGT hàng nhập khẩu 12

3 Thuế tiêu thụ đặc biệt 13

4 Thuế xuất, nhập khẩu 14

5 Thuế thu nhập doanh nghiệp 15 3,577,635,278 10,858,733,597 7,067,635,278 7,368,733,597

6 Thuế tài nguyên 16 6,378,274,841 188,833,249,353 132,758,840,554 62,452,683,640

7 Thuế nhà đất 17 0

8 Tiền thuê đất 18 1,508,967,711 1,508,967,711 0

9 Các loại thuế khác 19 555,298,465 2,109,844,261 2,471,121,762 194,020,964

Thuế môn bài 3,000,000 3,000,000 0

Thuế thu nhập cá nhân 555,298,465 2,106,844,261 2,468,121,762 194,020,964

Các loại thuế khác 0II Các khoản phải nộp khác 30 2,496,252,000 23,316,174,000 23,638,014,000 2,174,412,0001 Các khoản phụ thu 31

2 Các khoản phí, lệ phí 32 2,496,252,000 23,316,174,000 23,638,014,000 2,174,412,0003 Các khoản khác 33

Tổng cộng (40=10+30) 13,157,793,282 319,698,870,414 228,750,250,676 104,106,413,020

Người lập biểu

Trần Thị Hiền Nguyễn Hữu Trường Phạm Hồng Tài

Lập, ngày 05 tháng 03 năm 2011

Kế toán trưởng Giám đốc

Báo cáo tài chính

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANHNăm 2010

Đơn vị tính: VND

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.