Upload
others
View
2
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
ARITEXVÌ CHẤT LƯỢNG CÁC CÔNG TRÌNH
ISO 9001 www.aritex.com.vn
CÔNG TY CỔ PHẦN VẢI ĐỊA KỸ THUẬT VIỆT NAM
THƯ NGỎ
MỤC LỤC
KÍNH GỬI: QUÝ KHÁCH HÀNGLời đầu tiên, Công ty Cổ phần Vải địa kỹ thuật Việt Nam - ARITEX xin được gửi tới Quý khách hàng lời chào trân trọng và lời cảm ơn chân thành vì sự hợp tác hiệu quả của Quý khách hàng trong thời gian qua.
Công ty Cổ phần Vải địa kỹ thuật Việt Nam - ARITEX tự hào là nhà sản xuất và cung cấp các sản phẩm địa kỹ thuật chuyên nghiệp số 1 Việt Nam.
Trải qua quá trình phát triển không ngừng từ khi thành lập vào năm 2002 đến nay, các sản phẩm chúng tôi sản xuất và cung cấp ngày càng trở nên đa dạng, bao gồm: vải địa kỹ thuật không dệt, vải địa kỹ thuật dệt cường lực cao, vải địa kỹ thuật phức hợp, bấc thấm ngang, bấc thấm đứng, màng chống thấm sét tổng hợp, màng chống thấm HDPE, rọ đá, thảm đá, lưới địa kỹ thuật, ống địa kỹ thuật và ô địa kỹ thuật. Hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm của chúng tôi đã được cấp giấy chứng nhận theo tiêu chuẩn ISO 9001, đảm bảo tiêu chí lấy chất lượng làm đầu để phát triển và hoàn thiện.
Công ty Cổ phần Vải địa kỹ thuật Việt Nam - ARITEX đã cung cấp vật tư rộng rãi trên toàn quốc cho các dự án giao thông, thuỷ lợi, xử lý bãi rác, bãi xỉ thải nhiệt điện, khu đô thị, khu công nghiệp, bến cảng; đồng thời xuất khẩu sang thị trường nước ngoài như Úc, Singapore, Malaysia, Ba Lan, Thái Lan, Lào, Ả Rập...
Với bề dày trên 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất cùng hệ thống sản xuất được quản lý chặt chẽ và mạng lưới đại lý trải rộng khắp cả nước, chúng tôi khẳng định hoàn toàn đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng và đối tác trong lĩnh vực cung ứng sản phẩm chất lượng cao với giá thành hợp lý.
Công ty Cổ phần Vải địa kỹ thuật Việt Nam - ARITEX hy vọng sẽ tiếp tục là đối tác tin cậy cũng như người bạn đồng hành của Quý Khách Hàng, cùng Quý Khách Hàng xây dựng mối quan hệ bền vững.
Trân trọng cảm ơn Quý Khách Hàng.
Công ty Cổ phần Vải địa kỹ thuật Việt Nam
03
17
06 - 16
05
22
Thư ngỏ
Dự án tiêu biểu
06
09
11
13
14
15
16
Vải địa kỹ thuật
Bấc thấm
Màng chống thấm HDPE
Màng chống thấm sét tổng hợp
Ống địa kỹ thuật - Túi địa kỹ thuật
Lưới địa kỹ thuật - Ô địa kỹ thuật
Rọ đá
Sản phẩm
Lịch sử phát triển
Hệ thống đại lý phân phối
ARITEX - Vì chất lượng các công trình | 0302 | ARITEX - Vì chất lượng các công trình
ARITEX - Vì chất lượng các công trình | 0504 | ARITEX - Vì chất lượng các công trình
03
LỊCH SỬPHÁT TRIỂN
Trải qua hơn 15 năm không ngừng xây dựng và phát triển, Công ty Cổ phần Vải địa kỹ thuật Việt Nam - ARITEX ngày càng khẳng định được vị thế của mình trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh các sản phẩm địa kỹ thuật trong nước và quốc tế.
Thành lập Công ty Sản xuất và Xây dựng Thi Sơn với các ngành nghề kinh doanh chủ yếu bao gồm xây dựng công trình, khai thác mỏ, sản xuất và kinh doanh ngành dệt
2002
2003
2004
Đầu tư nhà máy và dây chuyền sản xuất vải địa kỹ thuật không dệt tại Khu công nghiệp Đồng Văn, tỉnh Hà Nam
2008• Tiếp tục đầu tư mở rộng dây chuyền sản xuất, nâng cao công suất sản xuất vải địa kỹ thuật không dệt
• Sản phẩm xơ hoá học được tiêu thụ trong và ngoài nước
• Tách khỏi Công ty Sản xuất và Xây dựng Thi Sơn, lấy tên gọi Công ty TNHH Vải địa kỹ thuật Việt Nam
2006• Đầu tư dây chuyền sản xuất xơ hóa học
• Đầu tư mở rộng dây chuyền sản xuất vải địa kỹ thuật không dệt ARITEX
• Sản phẩm vải địa kỹ thuật không dệt (ART) được xuất khẩu đi các nước Thái Lan, Ba Lan đồng thời tiếp tục được cung cấp cho nhiều dự án lớn trong nước
2009• Đầu tư nhà máy và các dây chuyền sản xuất vải địa kỹ thuật không dệt, rọ đá tại KCN Nhựt Chánh, tỉnh Long An
• Đầu tư các dây chuyền sản xuất màng chống thấm sét tổng hợp và rọ đá tại nhà máy sản xuất 1, KCN Đồng Văn, tỉnh Hà Nam
• Mở rộng thị trường xuất khẩu vải địa kỹ thuật không dệt ra thị trường các nước: Malaysia, Singapore, Lào và Úc
• Cung cấp các loại vật tư như vải dệt cường lực cao, màng chống thấm HDPE, bấc thấm, lưới địa,... cho ngành giao thông, thuỷ lợi
2010• Đổi từ Công ty TNHH Vải địa kỹ thuật Việt Nam thành Công ty Cổ phần Vải địa kỹ thuật Việt Nam
• Đầu tư dây chuyền sản xuất bấc thấm cho cả 2 nhà máy tại KCN Đồng Văn, tỉnh Hà Nam và KCN Nhựt Chánh, tỉnh Long An
2013
Đầu tư dây chuyền sản xuất vải địa kỹ thuật dệt tại nhà máy sản xuất 1, KCN Đồng Văn, tỉnh Hà Nam
2014• Đầu tư dây chuyền sản xuất màng chống thấm HDPE tại nhà máy sản xuất 1, KCN Đồng Văn, tỉnh Hà Nam
• Đầu tư mở rộng dây chuyền sản xuất rọ đá, nâng cao công suất cho cả 2 nhà máy tại KCN Đồng Văn, tỉnh Hà Nam và KCN Nhựt Chánh, tỉnh Long An
2018• Đầu tư mở rộng dây chuyền sản xuất màng chống thấm HDPE, nâng cao gấp đôi sản lượng nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng của các ngành môi trường, nông nghiệp,...
• Cung cấp vật tư cho nhiều dự án trọng điểm trong và ngoài nước
• Sản phảm vải địa kỹ thuật không dệt ARITEX được đưa vào thị trường
• Hệ thống quản lý sản xuất và tiêu thụ sản phẩm ARITEX được cấp giấy chứng nhận theo tiêu chuẩn ISO 9001
2005Sản phảm vải địa kỹ thuật không dệt ART được cung cấp cho nhiều dự án trọng điểm trên toàn quốc
Thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật không dệt
Chỉ tiêu Tiêu chuẩn Đơn vị
Vải địa kỹ thuật không dệt ART loại phổ thông
ART7
ART9
ART 11
ART 12
ART 14
ART 15
ART 17
ART 20
ART 22
ART 24
ART 25
ART 28
Cường độ chịu kéoASTM D 4595
TCVN 8485
kN/m 7.0 9.0 11.0 12.0 14.0 15.0 17.0 20.0 22.0 24.0 25.0 28.0
Độ giãn dài khi đứt ASTM D 4595
TCVN 8485
% 40/65 40/65 40/65 40/65 45/75 45/75 50/75 50/75 50/75 50/80 50/80 50/80
Sức kháng thủng CBRASTM D 6241
TCVN 8871-3
N 1200 1500 1700 1900 2100 2400 2700 2900 3200 3800 4000 4500
Lưu lượng thấmBS
6906-3TCVN 8487
l/m2/sec 210 170 150 140 125 120 90 80 75 70 60 50
Kích thước lỗ O95
ASTM D 4751
TCVN 8871-6
micron 150 120 115 110 100 90 80 75 75 70 70 60
Trọng lượng đơn vịASTM D 5261
TCVN 8221
g/m2 105 125 145 155 175 190 220 255 275 300 315 350
Khổ rộng m 4
VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT (THƯƠNG HIỆU ART) gồm các sợi xơ phân bố ngẫu nhiên không theo hướng nhất định nào và được liên kết với nhau theo phương pháp xuyên kim.
Chỉ tiêu Tiêu chuẩn Đơn vịVải địa kỹ thuật không dệt ART loại D (*)
ART 9D ART 11D ART 12D ART 14D ART 15D ART 22D ART 24D ART 28D
Cường độ chịu kéoASTM D 4595
TCVN 8485
kN/m 9.5 11.5 12.0 14.0 15.0 22.0 24.0 28.0
Độ dãn dài khi đứtASTM D 4595
TCVN 8485
% 40/65 40/65 40/65 40/75 40/75 50/80 50/80 50/80
Cường độ kéo giậtASTM D 4632
TCVN 8871-1
N 560 700 750 825 920 1300 1500 1800
Sức kháng thủng CBRASTM D 6241
TCVN 8871-3
N 1500 1800 1900 2100 2400 3300 4000 4500
Hệ số thấmASTM D 4491
TCVN 8487
m/s 30 x10-4 30 x10-4 30 x10-4 30 x10-4 30 x10-4 30 x10-4 30 x10-4 30 x10-4
Kích thước lỗ O95
ASTM D 4751
TCVN 8871-6
micron 180 150 125 125 110 85 75 60
Trọng lượng đơn vịASTM D 3776
TCVN 8221
g/m2 135 155 175 185 200 285 325 400
Độ dàyASTM D 5199
TCVN 8220
mm 1.2 1.5 1.6 1.7 1.9 2.5 2.9 3.2
(*) Vải địa kỹ thuật không dệt ART loại D có thông số tương đương với vải địa kỹ thuật không dệt độ dày lớn nhập khẩu
Chỉ tiêu Tiêu chuẩn Đơn vị
Vải địa kỹ thuật không dệt ART theo thiết kế dự án
ART 700G ART 900G ART 12A
eg > 50 eg > 50 eg < 65
Cường độ chịu kéoASTM D 4595
TCVN 8485
kN/m ≥ 12 ≥ 15 ≥ 12
Cường độ chịu kéo giậtASTM D 4632
TCVN 8871-1
N ≥ 700 ≥ 900 ≥ 800
Cường độ chịu xé ráchASTM D 4533
TCVN 8871-2
N ≥ 250 ≥ 350 ≥ 300
Sức kháng thủng CBRASTM D 6241
TCVN 8871-3
N ≥ 1900 ≥ 2700 ≥ 1900
Sức kháng thủngASTM D 4833
TCVN 8871-4
N ≥ 250 ≥ 350 ≥ 300
Sức kháng bụcASTM D 3786
TCVN 8871-5
kPa ≥ 1500 ≥ 1900 ≥ 1500
Hệ số thấmASTM D 4491
TCVN 8487
s-1 ≥ 1.2 ≥ 1.0 ≥ 1.2
Kích thước lỗ O95
ASTM D 4751
TCVN 8871-6
mm < 0.125 < 0.106 < 0.125
Vải địa kỹ thuật được sản xuất từ polyme tổng hợp (polypropylene, polyethylene hoặc polyester), được phân thành các dạng: dạng dệt, dạng không dệt hoặc dạng phức hợp.
VẢI ĐỊA KỸ THUẬT
SẢN PHẨM
VẢI ĐỊA KỸ THUẬT DỆT VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT
ARITEX - Vì chất lượng các công trình | 0706 | ARITEX - Vì chất lượng các công trình
VẢI ĐỊA KỸ THUẬT PHỨC HỢP (THƯƠNG HIỆU ARIPEC) được kết hợp bởi một lớp vải dệt và một lớp vải không dệt bằng phương pháp xuyên kim, tạo ra một sản phẩm có đủ các chức năng của vải dệt và vải không dệt.
Sản phẩm vải địa kỹ thuật phức hợp ARIPEC được sản xuất theo yêu cầu thiết kế của từng dự án riêng biệt.
PHÂN CÁCH BẢO VỆ LỌC TIÊU THOÁT NƯỚC GIA CƯỜNG ỔN ĐỊNH NỀN CHỐNG XÓI MÒN
CHỨC NĂNG
ĐƯỜNG ĐƯỜNG SẮT SÂN BAY BÃI RÁC THẢI BỜ SÔNG, BỜ BIỂN
KHU CÔNG NGHIỆP, NHÀ MÁY
ỨNG DỤNG
Thông số kỹ thuật bấc thấm đứng
Chỉ tiêu Tiêu chuẩn Đơn vị Bấc thấm đứng
I. Bấc thấm VID 75 RID 75 RID 4.0 VID 4.5
Khối lượng ASTM D 3776 g/m 70 75 80 95
Chiều dày TCVN 8220 mm 3.0 3.2 4.0 4.5
Bề rộng ASTM D 3774 mm 100
Khả năng thoát nước tại áp lực 10 kN/m2 ASTM D 4716 x10-6m3/s ≥ 80
Khả năng thoát nước tại áp lực 300 kN/m2 ASTM D 4716 x10-6m3/s ≥ 60
Khả năng thoát nước tại áp lực 400 kN/m2 ASTM D 4716 x10-6m3/s ≥ 60
Cường độ kéo TCVN 8871-1ASTM D 4595 kN > 1.6 > 1.7 > 1.9
Độ giãn dài khi đứt TCVN 8871-1ASTM D 4595 % > 20
Độ giãn dài với áp lực 0.5 kN TCVN 8871-1ASTM D 4595 % < 10
II. Vỏ lọc
Bề dày ASTM D 5199 mm ≥ 0.25
Hệ số thấm ASTM D 4491 x10-4 m/s ≥ 1.4
Cường lực chịu xé TCVN 8871-2 N - > 100 -
Lực kháng xuyên thủng thanh TCVN 8871-4 N - > 100 -
Cường lực kháng bục TCVN 8871-5 kPa - > 900 -
Kích thước lỗ O95 TCVN 8871-6 mm < 0.075
VẢI ĐỊA KỸ THUẬT DỆT (THƯƠNG HIỆU GET) được sản xuất theo phương pháp dệt, các sợi vải được sắp xếp theo hai phương vuông góc với nhau. Bấc thấm đứng và bấc thấm ngang (thương hiệu VID và RID) có kết cấu bao gồm lõi
nhựa với nhiều rãnh nhỏ và lớp vải lọc (thường là vải địa kỹ thuật không dệt) khiến quá trình thoát nước có hiệu quả cao hơn, tăng sức chịu lực của đất.
BẤC THẤM
BẤC THẤM ĐỨNG BẤC THẤM NGANG
Thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật dệt
Chỉ tiêu Tiêu chuẩn Đơn vị GET 10 GET 15 GET 20 GET 40 GET 100 GET 200 GET 300
Cường độ chịu kéo ASTM D 4595
TCVN 8485 kN/m ≥ 100/50 ≥ 150/50 ≥ 200/50 ≥ 400/50 ≥ 100/100 ≥ 200/200 ≥ 300/300
Độ dãn dài khi đứt ASTM D 4595
TCVN 8485 % < 15 < 12
Sức kháng thủng CBR ASTM D 6241
TCVN 8871-3 N ≥ 4500 ≥ 5500 ≥ 7000 ≥ 14000 ≥ 6000 ≥ 15000 ≥ 18000
Hệ số thấm ASTM D 4491
TCVN 8487 s-1 0.02 -:- 0.6
Kích thước lỗ O95 ASTM D 4751
TCVN 8871-6 mm 0.075 -:- 0.34
Sức kháng UV ASTM D 4355
TCVN 8482 % > 70
Trọng lượng đơn vị ASTM D 5261
TCVN 8221 g/m2 225 300 400 720 290 640 960
Khổ rộng m 3.5
ARITEX - Vì chất lượng các công trình | 0908 | ARITEX - Vì chất lượng các công trình
THẤM NƯỚC LỌC THOÁT NƯỚC
ĐƯỜNG ĐƯỜNG SẮT SÂN BAY CẢNG BIỂN KHU CÔNG NGHIỆP, NHÀ MÁY
CHỨC NĂNG
ỨNG DỤNG
Thông số kỹ thuật bấc thấm ngang
Chỉ tiêu Tiêu chuẩn Đơn vị Bấc thấm ngang
I. Bấc thấm RID 200 RID 300
Bề rộng ASTM D 3774 mm 200 300
Chiều dày TCVN 8220 mm 8.0
Khả năng thoát nước tại áp lực 100 kPa ASTM D 4716 m3/s.m x10-6 80 -:- 140
Lực chịu nén ASTM D 1621 kPa > 250
Độ giãn dài khi đứt ASTM D 4595 % < 25
II. Vỏ lọc
Lực kéo giật TCVN 8871-1 N > 250
Lực kháng xuyên thủng thanh TCVN 8871-4 N > 100
Áp lực kháng bục TCVN 8871-5 kPa > 900
Hệ số thấm ASTM D 4491 x10-4 m/s > 1.4
Kích thước lỗ O95 TCVN 8871-6 mm < 0.075
Thông số kỹ thuật màng chống thấm HDPE
Chỉ tiêu Tiêu chuẩn Đơn vịMàng chống thấm HDPE HSE
HSE 0.3 HSE 0.5 HSE 0.75 HSE 1.0 HSE 1.5 HSE 2.0
Độ dày trung bình Độ dày tối thiểu
ASTM D 5199
mm (-5%) 0.3 0.5 0.75 1.0 1.50 2.0
Lực kéo đứt tối thiểuĐộ giãn dài khi đứt tối thiểu
ASTM D 6693
kN/m%
8600
14700
22700
30700
46700
61700
Lực chịu biến dạng tối thiểuĐộ giãn biến dạng tối thiểu
ASTM D 6693
kN/m%
613
913
1113
1513
2513
3413
Lực kháng xé tối thiểu ASTM D 1004 N 42 73 100 138 210 275
Lực kháng xuyên thủng tối thiểu
ASTM D 4833 N 110 200 300 400 550 730
Hàm lượng Carbon đen ASTMD 1603 % 2.0 -:- 3.0
Tỷ trọng ASTM D 792 g/cm3 0.94 0.94 0.94 0.94 0.94 0.94
Khổ rộng m 8 8 8 8 8 7
Màng chống thấm HDPE (thương hiệu HSE) được sản xuất từ các hạt nhựa polyethylene tỷ trọng cao và hạt carbon đen, có nhiều loại và kích cỡ khác nhau, độ dày phổ biến từ 0,01mm-3mm. Màng chống thấm HDPE có độ bền trên 25 năm, không gây độc hại cho sức khoẻ và môi trường, có tác dụng chống thấm cao.
MÀNG CHỐNG THẤM HDPE
ARITEX - Vì chất lượng các công trình | 1110 | ARITEX - Vì chất lượng các công trình
Chỉ tiêu Tiêu chuẩn Đơn vị
Màng chống thấm HDPE HSE - GM (*)
HSE 0.75 GM
HSE 1.0 GM
HSE 1.5 GM
HSE 2.0 GM
HSE 2.5 GM
Độ dày trung bình Độ dày tối thiểu
ASTM D 5199
mm (-10%) 0.75 1.0 1.5 2.0 2.5
Lực kéo đứt tối thiểuĐộ giãn dài khi đứt tối thiểu
ASTM D 6693
kN/m%
20700
27700
40700
53700
67700
Lực chịu biến dạng tối thiểuĐộ giãn biến dạng
ASTM D 6693
kN/m%
1112
1512
2212
2912
3712
Lực kháng xé tối thiểu ASTM D 1004 N 93 125 187 249 311
Lực kháng xuyên thủng tối thiểu
ASTM D 4833 N 240 320 480 640 800
Hàm lượng Carbon đen ASTM D 4833 % 2.0 -:- 3.0
Tỷ trọng ASTM D 792 g/cm3 0.94 0.94 0.94 0.94 0.94
Khổ rộng m 8 8 8 7 7
(*) Màng chống thấm HDPE HSE được sản xuất theo tiêu chuẩn cơ sở TCCS 25:2014/ĐKT-Công ty CP Vải địa kỹ thuật Việt Nam. Màng chống thấm HDPE HSE - GM được sản xuất theo tiêu chuẩn GM 13 - Viện Địa kỹ thuật Tổng hợp
CHỐNG THẤM NƯỚC
CHỨC NĂNG
XỬ LÝ NƯỚC THẢI HỒ CHỨA NƯỚC HỒ NUÔI TÔM BÃI CHỨA HẦM BIOGAS
ỨNG DỤNG
Màng chống thấm sét tổng hợp (thương hiệu ART Bentonite) được cấu tạo theo dạng thảm, bao gồm lớp phủ bề mặt bằng vải địa kỹ thuật không dệt, lớp giữa là sodium bentonite tự nhiên và lớp lót đáy là vải địa kỹ thuật dệt (khi gặp nước sẽ tạo ra màng keo có tác dụng chống thấm cao).
MÀNG CHỐNG THẤM SÉT TỔNG HỢP
Thông số kỹ thuật màng chống thấm sét tổng hợp
Chỉ tiêu Tiêu chuẩn Đơn vị ART 3000 ART 4000 ART 4700
Trọng lượng Bentonite ASTM D 5993 g/m2 > 2 700 > 3 700 > 4 700
Trọng lượng lớp vải không dệt ASTM D 5261 g/m2 > 180
Trọng lượng lớp vải dệt ASTM D 5261 g/m2 > 110
Chỉ số trương nở Bentonite ASTM D 5890 ml/2g > 24
Độ tách nước Bentonite ASTM D 5891 ml < 18
Hệ số thấm ASTM D 5084 m/s ≤ 5 x 10-11 ≤ 3 x 10-11 ≤ 5 x 10-11
Cường độ chịu kháng bóc ASTM D 6496 N ≥ 65
CHỐNG THẤM NƯỚC
CHỨC NĂNG
BÃI CHỨA KHAI THÁC MỎ ĐƯỜNG GIAO THÔNG
SÂN GOLF & CÁC SÂN THỂ THAO
HỒ CHỨA NƯỚC
ỨNG DỤNG
ARITEX - Vì chất lượng các công trình | 1312 | ARITEX - Vì chất lượng các công trình
Lưới địa kỹ thuật (thương hiệu TRG) là một giải pháp tiên tiến đang được áp dụng trên khắp toàn cầu. Lưới địa kỹ thuật được phân loại dựa trên đặc tính kỹ thuật và loại vật liệu: lưới một trục, hai trục hay ba trục, được sản xuất từ polypropylene (PP), polyester (PE) hay polyetylen-teretalat (PET).
LƯỚI ĐỊA KỸ THUẬT
CHỐNG XÓI MÒN GIA CƯỜNG ỔN ĐỊNH NỀN
CHỨC NĂNG
MÁI DỐC ĐƯỜNG ĐƯỜNG SÂN BAY BÃI CHỨA
ỨNG DỤNG
Ống địa kỹ thuật và túi địa kỹ thuật (thương hiệu ARITEX Geotube và ARITEX Geobag) được sản xuất từ vải địa kỹ thuật dệt cường lực cao polyester (PE) hoặc polypropylene (PP) được may tại nhà máy theo thiết kế riêng biệt của từng dự án và bơm tại hiện trường tạo thành ống có kết cấu mềm mại, dễ dàng bám theo địa hình.
ỐNG ĐỊA KỸ THUẬT - TÚI ĐỊA KỸ THUẬT
Thông số kỹ thuật ống địa kỹ thuật và túi địa kỹ thuật
Chỉ tiêu Tiêu chuẩn Đơn vị Ống địa kỹ thuật Túi địa kỹ thuật
Kích thước m 50 x 11.2 10 x 4.4
Cường độ chịu kéo (md/cd) ASTM D 4595 TCVN 8485 kN/m > 135/110 > 100/80
Độ dãn dài ASTM D 4595 TCVN 8485 % < 25
Cường độ mối may ASTM D 4884 kN/m > 76 > 55
Sức kháng thủng ASTM D 6241 TCVN 8871-3 N > 10 000 > 6 500
Hệ số thấm ASTM D 4491 TCVN 8487 s-1 > 0.4
Kích thước lỗ ASTM D 4751 TCVN 8871-6 mm < 0.38
CHỐNG XÓI LỞ BẢO VỆ ĐÊ PHÁ SÓNG NGOÀI KHƠI
BẢO VỆ BỜ BIỂN
CHỨC NĂNG ỨNG DỤNG
Ô địa kỹ thuật (thương hiệu ACEL) là kết cấu địa kỹ thuật liên hợp vững chắc hình tổ ong, được tạo thành bằng cách hàn nhiệt các tấm HDPE. Ô địa kỹ thuật sau khi được đổ vật liệu chèn (cát, đất, sỏi,...) sẽ tạo thành các tấm có chức năng gia cố mái dốc hay bảo vệ đường, bãi.
Ô ĐỊA KỸ THUẬT
GIA CƯỜNG BẢO VỆ
CHỨC NĂNG
ĐƯỜNG BỘ ĐƯỜNG SẮT BÃI CHỨA KÊNH MƯƠNG ĐÊ ĐẬP
ỨNG DỤNG
ARITEX - Vì chất lượng các công trình | 1514 | ARITEX - Vì chất lượng các công trình
Rọ đá (thương hiệu BASSAC) được tạo thành từ các tấm lưới thép đan bằng máy, có kết cấu hình lục giác. Các tấm lưới dùng tạo thành rọ được đan xoắn ba vòng giúp kết cấu rọ đá không bị ảnh hưởng và chịu được những biến động lớn về thời tiết cũng như các yếu tố khác của môi trường xung quanh.
CHỐNG XÓI MÒN, XÓI LỞ
GIA CỐ
BẢO VỆ ĐÊ, KÈ BẢO VỆ MÁI DỐC GIA CỐ MÁI DỐC KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT
RỌ ĐÁ
CHỨC NĂNG ỨNG DỤNG
Tên dự án Chủng loại Số lượng (m2) Năm thực hiện
Dự án đường cao tốc Cầu Giẽ, Ninh Bình ART 12 5.500.000 2006 - 2010
Dự án đường Cao tốc Láng - Hoà Lạc ART 12 650.000 2005 - 2010
Dư án đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (gói thầu EX-1a, 1b, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10)
ART12 5.250.000 2008 - 2013
Dự án đường sắt Lim,Phả Lại ART 22 550.000 2008 - 2010
Dự án Cầu Thanh Trì - Hà Nội ART 15 1.075.000 2005 - 2010
Dự án đường Nam Sông HậuART 25ART 12
310.000 2006 - 2010
Kè biển Đồ Sơn, Hải Phòng ART 15 230.000 2007 - 2010
Dự án Cảng Đình Vũ, Hải Phòng ART 17 290.000 2007 - 2010
Dự án khu đô thị Orange Garden ART 12 450.000 2009 - 2010
Đường trục phía nam tỉnh Hà Tây ART 12 120.000 2010
Dự án Quốc Lộ 3 mới và mạng lưới đường khu vực ART 12 570.000 2011 - 2013
Dự án tổ hợp Bauxit Nhôm Lâm Đồng ART 400(PE) 600.000 2011 - 2014
Dự án đường Hà Nội - Lào Cai ART 12 245.000 2011 - 2013
Dự án đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi ART 12 180.000 2014
Dự án nâng cấp mở rộng Quốc Lộ 61ART 12ART 25
300.000 2014 - 2015
Dự án nâng cấp mở rộng Quốc Lộ 91ART 12ART 25
1.000.000 2014 - 2015
Xuất khẩu đi Thái Lan, Lào, Malaysia, Singapore, Ba Lan
Nhiều loại 2.500.000 2008 - 2014
Dự án Cầu Thái Hà, Hà NamART 12AART 25
90.00040.000
2015-2016
Dự án Nam Sông Đốc ART 15 100.000 2016-2017
Khu kinh tế Năm Căn Đất Mũi ART 15 150.000 2016-2017
Dự án xây dựng Quốc lộ 60 ART 12 400.000 2017
Dự án Trung Lương - Mỹ Thuận ART 12 200.000 2016 - 2017
VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT
DỰ ÁN TIÊU BIỂU
16 | ARITEX - Vì chất lượng các công trình ARITEX - Vì chất lượng các công trình | 17
Tên dự án Chủng loại Số lượng (m2) Năm thực hiện
Dự án đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng(gói thầu số 1,2,3,4,5,8,9,10)
GT 20 1.250.000 2011 - 2013
Dự án đường cao tốc Cầu Giẽ, Ninh Bình GT 20 345.000 2009 - 2010
Dự án Cái Mép Thị Vải, Vũng Tàu GT 20 167.000 2008 - 2010
Dự án Quốc Lộ 3 mới và mạng lưới đường khu vực GT 20 45.000 2012 - 2013
Cảng Đình Vũ, Hải Phòng GT 30 100.000 2012 - 2013
Dự án Tân Vũ - Lạch Huyện, Hải PhòngGET 20GET 40
400.000500.000
2014 - 2015
Xây dựng hạ tầng bãi Gyps khu vực 1 thuộc Dự án đầu tư xây dựng: Hạ tầng bãi Gyps đã qua xử lý của Công ty Cổ phần Dap - Vinachem
GET 300GET 100
177.00061.00060.000
2015-2016
Dự án Khu công nghiệp Phú Mỹ 3 - Vũng Tàu GET 5 350.000 2017
Dự án Đường an ninh quốc phòng ven biển GET 10 300.000 2017
Dự án Đường Nguyễn Văn Cừ - Cần Thơ GET 20 100.000 2017
Dự án Trung Lương - Mỹ Thuận GET 20 200.000 2016 -2017
Dự án Nam Sông Đốc GET 100/100 100.000 2016-2017
Dự án Cầu Cao Lãnh Vàm CốngGET 15GET 20
500.000500.000
2015-2017
Dự án xây dựng Quốc lộ 60 GET 20 400.000 2017
Tên dự án Chủng loại Số lượng (m2) Năm thực hiện
Kè biển - Dự án Khu đô thị mới quốc tế Đa Phước ARIPEC 200 40.000 2015-2016
VẢI ĐỊA KỸ THUẬT DỆT
VẢI ĐỊA KỸ THUẬT PHỨC HỢP
Tên dự án Chủng loại Số lượng (m) Năm thực hiện
Dự án Xây Dựng QL 279 Bắc Cạn - Tuyên Quang VID 65 95.000 2010 - 2011
Đường trục phía nam tỉnh Hà Tây VID 65 420.000 2010 - 2011
Dự án mở rộng nâng cấp Quốc lộ 1A - Cầu Đoan Vĩ VID 65 250.00 2010 - 2011
Dự án Quốc Lộ 3 mới và mạng lưới đường khu vực VID 75 570.000 2011 - 2012
Dự án đường Hà Nội - Lào Cai VID 75 750.000 2011 - 2013
Dự án nâng cấp cải tạo Quốc Lộ 39 VID 65 265.000 2010
BẤC THẤM
Tên dự án Chủng loại Số lượng (m) Năm thực hiện
Cảng Cái Mép Thị Vải, Vũng Tàu VID 75 112.500 2010
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng(gói thầu EX-1a,1b,2,3,4,5,6,7,8,9)
VID 75 18.810.000 2010 - 2013
Dự án Nhà máy nhiệt điện Duyên Hải 1 VID 75 1.500.000 2011
Đường liên tỉnh Hà Nội - Hưng Yên VID 75 175.400 2010
Dự án nhiệt điện Thái Bình VID 65 2.200.000 2013-2014
Dự án Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 1A đoạn Thanh Hóa - Nghệ An
VID 65 2.550.000 2013-2014
Dự án Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 1A đoạn Quảng Bình VID 75 1.600.000 2014
Dự án Phát triển giao thông đô thị TP Hải Phòng VID 65 2.000.000 2016 - 2017
Dự án Đường bao phía đông nam TP Hải Phòng RID 75 2.000.000 2017
MÀNG CHỐNG THẤM HDPE
Tên dự án Chủng loại Số lượng (m2) Năm thực hiện
Xử lý bãi rác Nam Sơn, Sóc Sơn, Hà Nội, bãi số 1 HDPE 1.5mm 72.000 2014
Xử lý bãi rác Nam Sơn, Sóc Sơn, Hà Nội, bãi số 2 HDPE 1.5mm 100.000 2014
Trạm xử lý nước rỉ rác, Quế Võ, Bắc Ninh HDPE 2.0mm 15.000 2014
Khu xử lý rác thải huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh HDPE 2.0mm 28.000 2014
Dự án liên hợp Lọc hoá dầu Nghi Sơn HDPE 2.0mm 600.000 2014-2015
Xử lý bãi rác thải Bầu Cát, Long Thành, Đồng NaiHDPE 0.5mmHDPE 1.5mmHDPE 2.0mm
25.550 09/2014
Xử lý bãi rác thải Nghi Sơn thuộc khu Trung tâm kinh tế Nghi Sơn, huyện Tĩnh Gia, Tỉnh Thanh Hoá
HDPE 1.5mm 3.000 2014
Xử lý hồ nước thải HDPE 1.5mm 1.500 10/2014
Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật tỉnh Hậu Giang HDPE 2.0mm 4.000 10/2014
Dự án nhà máy lọc dầu Nghi Sơn,Thanh HóaHDPE 1.0mmHDPE 2.0mm
3.309590.000
2014-2015
Xử lý bãi rác thải Tây Sơn, Bình Định HDPE 2.0mm 28.834 2014
Xử lý bãi rác thải Phú Mỹ, Bình Định HDPE 2.0mm 104.500 2014
Hố Biogas các loại HDPE 0.5mm 38.200 04/2014
Hạ tầng Bãi Gyps đã qua xử lýGói thầu: Xây dựng hạ tầng Bãi Gyps khu vực 1
HDPE 1.0mm 66.000 2015
Nhà máy Nhiệt Điện Duyên Hải 3 HDPE 1.5mm 150.000 2015
Bãi xử lý rác thải Tam Xuân 2, Quảng Nam HDPE 1.5mm 100.000 2017
FLC Thanh Hoá HDPE 1.0mm 40.000 2016
ARITEX - Vì chất lượng các công trình | 1918 | ARITEX - Vì chất lượng các công trình
LƯỚI ĐỊA KỸ THUẬT
Tên dự án Chủng loại Số lượng (m2) Năm thực hiện
Dự án phát triển GTVT khu vực Đồng Bằng Bắc BộHOCK GX 200/200
125.000 2014
Các dự án thử nghiệm cho nhà máy ARITEXTRG 16
2.150 03/2013
Đường cảng Phú MỹHOCK GX 100/100
78.000 / 185.000
2012-2014
Dự án mỏ Núi Pháo - giai đoạn 1HOCK GX 100/100
43.000 2012
RỌ ĐÁ
Tên dự án Chủng loại Số lượng (cái) Năm thực hiện
Dự án PT GT đồng bằng Bắc Bộ (NDTDP) giai đoạn 2, bao gồm:- Chỉnh trị cửa Lạch Giang- Hành lang đường thuỷ số 3 Sông Ninh Cơ, Nam Định
(2x6x0,3)m(2x5x0,5)m
18.0008.000
2013 - 2015
Dự án chống sạt lở bán đảo Thanh Đoan (giai đoạn 2) (2x6x0.3)m 1.500 2015
Dự án TL - 725 Di Linh - Lâm Đồng(2x1x1)m
(1,5x1x1)m2.740 2015
Dự án Luồng cho tàu vào Sông Hậu Gói thầu 6A và 6B (6x2x0.23)m 156.000 2015
Tên dự án Số lượng (m2) Năm thực hiện
Intercontinental Da Nang Sun Peninsula Resort, Đà Nẵng 19.000 2010
Dự án Hồ Tả Trạch - Thừa Thiên Huế 12.300 2010 - 2011
Dự án nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn 560.000 2011 - 2014
PT. Teknindo Geosistem Unggul, Indonesia 18.000 2012 - 2013
Dự án xử lý rác thải, Bắc Cạn 4.800 2011
Dự án bãi rác Củ Chi - Tp Hồ Chí Minh 250.000 2014 - 2015
Nhà máy xử lý nước thải, TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam 7.600 2014
Bãi chôn lấp rác thải rắn Phù Mỹ, Bình Định 47.300 2014
Dự án hệ thống thoát nước thải TP Tuy Hòa, Phú Yên 30.000 2013 - 2014
Dự án xử lý rác thải, Nha Trang 39.000 2014
Dự án bãi rác Rù Rì, Nha Trang 250.000 2012 - 2014
MÀNG CHỐNG THẤM SÉT TỔNG HỢP
Tên dự án Năm thực hiện
Dự án phát triển GTVT khu vực đồng bằng Bắc Bộ
2014 - 2016Dự án xây dựng sân golf - Khu Du lịch và Giải trí quốc tế Tuần Châu
Dự án Bãi Trường, Phú Quốc
Tổ hợp sản xuất ô tô VinFast - Hải Phòng 2017
DKC - Nghệ An 2017
ỐNG ĐỊA KỸ THUẬT
Tên dự án Chủng loại Số lượng (m2) Năm thực hiện
Dự án Nhà Máy Nhiệt Điện Duyên Hải 1 - Trà Vinh TRG 15
HOCK GX 400/5080.00031.000
2014-2015
Cải tạo nâng cấp Quốc Lộ 10 Ninh Phúc - Cầu Điền Hộ Tỉnh Ninh Bình (Vải địa kỹ thuật cốt thủy tinh
TRG 100FG 19.800 2015
Đường nội bộ - Nhà máy lọc dầu Nghi Sơn Thanh Hóa (Lưới thủy tinh)
TRG 100FG 2.000 2015
20 | ARITEX - Vì chất lượng các công trình ARITEX - Vì chất lượng các công trình | 21
CÔNG TY TNHH VẬT TƯ THIẾT BỊ KỸ THUẬT NGÔI SAO PHƯƠNG ĐÔNGĐịa chỉ: Phòng 106, khu tập thể Bưu điện Tổ 5C Hoàng Cầu, Phường Thành Công, Quận Ba Đình, Hà NộiĐiện thoại: 0243 856 0065 CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ TẤN PHÁTĐịa chỉ: Số 23 TT7 Khu Đô Thị Văn Phú, Phường Phú La, Quận Hà Đông, Hà NộiĐiện thoại: 091 336 1119 CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI DUY LỢIĐịa chỉ: Xã Nhật Tựu, Huyện Kim Bảng, Tỉnh Hà NamĐiện thoại: 098 859 1829 CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI ĐẦU TƯ TRƯỜNG PHÁTĐịa chỉ: Số 17, Tổ 14, Tập Thể Ướp Lạnh, Thị trấn Cầu Diễn, Huyện Từ Liêm, Hà NộiĐiện thoại: 0243 768 9861
CÔNG TY CP VIETPRO VIỆT NAMĐịa chỉ: Số 7 Ngõ 151, Phường Định Công, Quận Hoàng Mai, Hà NộiĐiện thoại: 0243 689 3310/090 466 2282
CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI TỔNG HỢP VÀ XÂY DỰNG HẠ TẦNG VIỆTĐịa chỉ: Số 29 phố Lương Ngọc Quyến, Phường Hàng Buồm, Quận Hoàn Kiếm, Hà NộiĐiện thoại: 0243 668 7283
CÔNG TY TNHH HỒNG HÀĐịa chỉ: Số 23 Đường Hải Phòng, quận Hải Châu, Đà NẵngĐiện thoại: 0236 381 2954 DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN HỒNG HẢIĐịa chỉ: 9B/7 Lê Thánh Tôn, Phường Lộc Thọ, TP. Nha TrangĐiện thoại: 090 517 0747 CÔNG TY CP XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI HIỆP PHÁTĐịa chỉ: Tổ 42, Kv6, Phường Nhơn Bình, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình ĐịnhĐiện thoại: 093 871 0457 CÔNG TY TNHH CÔNG CHÁNHĐịa chỉ: Xã Đức Nhuận, Huyện Mộ Đức, Tirh Quảng NgãiĐiện thoại: 097 463 1255 CÔNG TY CP XÂY DỰNG VÀ THIẾT BỊ IPEX VIỆT NAMĐịa chỉ: Số 20 đường Đặng Dung, Khối Tân Tiến, Phường Lê Mao, TP. Vinh, Tỉnh Nghệ AnĐiện thoại: 02383 833 755 CÔNG TY CP THÀNH LỘCĐịa chỉ: 70 phố Minh Khai, Phường Ba Đình, TP. Thanh HóaĐiện thoại: 090 460 5930
KHU VỰCMIỀN BẮC
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT HẠ TẦNG GIA ANH HUYĐịa chỉ: Số 89 Nguyễn Công Trứ, Phường 19, Quận Bình Thạnh, TP. HCMĐiện thoại: 0283 518 0176 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI XÂY DỰNG SINH KIM TÂNĐịa chỉ: 193 Điện Biên Phủ, P. 15, Q. Bình Thạnh, TP. HCMĐiện thoại: 0283 850 8946 CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU PHÚ THÀNH PHÁTĐịa chỉ: 338 Bình Đông, P. 15, Q. 8, TP. HCMĐiện thoại: 0983 806 813
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI PHÚ AN NAMĐịa chỉ: 20/71 Hồ Đắc Di, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, TP. HCMĐiện thoại: 0283 974 2858
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI XÂY DỰNG VẠN TUẤN LINHĐịa chỉ: 51 tổ 19 khu phố 1, P. Tân Thới Hiệp, Q. 12, TP. HCMĐiện thoại: 0918 343 835 DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN MAI LÂMĐịa chỉ: 228/2 Quốc lộ 1, P. 2, TP. Tân An, Tỉnh Long AnĐiện thoại: 090 817 1450
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ AT&TĐịa chỉ: 285 Lô 99 Cách Mạng Tháng 8, P. 12, Q. 10, TP. HCMĐiện thoại: 0283 863 4980
CÔNG TY CP VẬT TƯ CÔNG TRÌNH HƯNG PHÚĐịa chỉ: 385A Cộng Hòa, P. 13, Q. Tân Bình, TP. HCMĐiện thoại: 0283 810 3407
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ THƯƠNG MẠI CHƠN THÀNHĐịa chỉ: 416A Đường C2, P. Sơn Kỳ, Q. Tân Phú, TP. HCMĐiện thoại: 090 929 2530
KHU VỰCMIỀN NAM
KHU VỰCMIỀN TRUNG
HỆ THỐNG ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI
22 | ARITEX - Vì chất lượng các công trình ARITEX - Vì chất lượng các công trình | 23
Nhà máy sản xuất 1Địa chỉ: Lô 80, KCN Đồng Văn, tỉnh Hà NamĐiện thoại: 0226 3836582 Fax: 0226 3836583
Nhà máy sản xuất 2Địa chỉ: Lô D11, KCN Nhựt Chánh, tỉnh Long AnĐiện thoại: 0272 3637199 Fax: 0272 3637188
Văn phòng đại diện tại Hà NộiĐịa chỉ: P701, Tầng 7, 195 Khâm Thiên, Hà NộiĐiện thoại: 024 36658681 Fax: 024 36658682
Văn phòng đại diện tại Thành phố Hồ Chí MinhĐịa chỉ: Lô B2 Phòng 0608, tòa nhà Tân Mai, QL1A, P. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. HCMĐiện thoại: 028 37541658 Fax: 028 37541655
CÔNG TY CỔ PHẦN VẢI ĐỊA KỸ THUẬT VIỆT NAM
ARITEXFOR THE QUALITYOF THE PROJECTS
ISO 9001 www.aritex.com.vn
VIETNAM GEOTEXTILE JOINT STOCK COMPANY
OUR MESSAGE
CONTENTS
DEAR VALUED CUSTOMERS,Vietnam Geotextile Joint Stock Company - ARITEX would like to sincerely thank you for your coop-eration and continuing support.
We are Vietnam’s leading manufacturer and trader of industrial geo-textile products.
ARITEX’s production and consumption management system was certified to ISO 9001 in 2004. Our products include ARITEX non-woven geo-textile, high-strength woven geo-textile, VID drain, super board drain, ARITEX geo-synthetic clay liners, high-density polyethylene (HDPE), gabion, and geo-grid.
We have distributed our products to a variety of large-scale projects such as transportation, irriga-tion, waste pits, urban areas, industrial zones, harbors, etc., and also have exported our products to foreign markets including Thailand, Poland, Malaysia, Singapore, Laos, and Australia...
We pride ourselves on our commitment to excellence in providing exceptional services and products at competitive prices and timely responses.
We look forward to continuing our flourishing cooperation in the future.
Your success is our goal!
Kind Regards,
VIETNAM GEOTEXTILE JOINT STOCK COMPANY
03
17
06 - 16
05
22
Our message
Project reference
06
09
11
13
14
15
16
Geotextile
Prefabricated Drain
HDPE Geomembrane
Geosynthetic Clay Liner
Geotextile Bag
Geogrid - Geocell
Gabion
Our products
Our history
Distributors
ARITEX - For the quality of the projects | 03
02 | ARITEX - For the quality of the projects
ARITEX - For the quality of the projects | 05
04 | ARITEX - For the quality of the projects
03
OUR HISTORY Through over 15 years of continuous development, Vietnam Geotextile Joint Stock Company - ARITEX constantly affirmed its position in the field of manufacturing and supplying of geosynthetics in the country. and in international markets.
Established Thi Son Manufacturing and Construction Company with business lines including construction, mining, manufacturing and trading of textile
2002
2003
2004
Invested in the production line of non-woven geotextile in Dong Van Industrial Zone, Ha Nam province
2008• Expanded our non-woven geotextile production line• Our chemical fiber was consumed in both domestic and international markets• Established Vietnam Geotextile Co. Ltd, separating from Thi Son Construction Company
2006• Invested in a chemical fiber production facto-ry with a capacity of 4,000 tons/year at Dong Van industrial zone, Ha Nam province.• Expanded our non-woven geotextile factory • Exported ARITEX non-woven geo-textile to Thailand, Poland• Continued supplying ARITEX non-woven geo-textile to key projects including Cau Gie – Ninh Binh, Lang – Hoa Lac
2009• Established 2nd factory at Nhut Chanh industri-al zone, Long An province, producing non-woven geo-textile and gabion • Invested in ARITEX geo-membrane clay liner and gabion production line at Dong Van industri-al zone, Ha Nam Province• Expanded the export market of ARITEX non-woven geo-textile to Malaysia, Singapore, Laos, and Australia.• Supplied geosynthetics products including: high-strength woven geotextile, HDPE geo-membrane, drain, geo-grid…to national transportation and irrigation projects
2010• Changed from Vietnam Geo-textile Company Limited to Vietnam Geo-textile Joint Stock Company• Invested in a drain production factory at Dong Van industrial zone, Ha Nam province and at Nhut Chanh industrial zone, Long An province
2013
• Invested in a woven geotextile production factory at Dong Van industrial zone, Ha Nam province
2014• Invested in a High Density Polyethylene Geomembrane (or HDPE geo-membrane) production factory at Dong Van industrial zone, Ha Nam province
• Expanded gabion production lines at both factories
2018• Expanded our HDPE geomembrane factory, doubled its production capacity • Supplied materials for numerous key projects throughout the country
• ARITEX non-woven geotextiles becomeavailable in the market• ARITEX production and consumption management system is certified to ISO 9001 standards
2005ARITEX non-woven geo-textile was supplied to important nationwide projects including Thanh Tri bridge, Trung Luong – My Thuan road, Da Giang – Hoa Binh revetment…
NON-WOVEN GEOTEXTILE (ART) has consistent quality and reasonable price, weighted from 100g/m2 to 1000g/m2 with up to 4.0 m in width, and has a production capacity of 45.000.000 m2/year.
Geotextile is made of polymers (polypropylene, polyethylene or polyester) and can be categorized as: woven, non-woven, and composite.
GEOTEXTILE
PRODUCTS
VẢI ĐỊA KỸ THUẬT DỆT VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT
Specifications
Properties Method Unit
ART Non-woven Geotextile
ART7
ART9
ART 11
ART 12
ART 14
ART 15
ART 17
ART 20
ART 22
ART 24
ART 25
ART 28
Tensile Strength ASTM D 4595
TCVN 8485
kN/m 7.0 9.0 11.0 12.0 14.0 15.0 17.0 20.0 22.0 24.0 25.0 28.0
Elongation at BreakASTM D 4595
TCVN 8485
% 40/65 40/65 40/65 40/65 45/75 45/75 50/75 50/75 50/75 50/80 50/80 50/80
CBR PunctureASTM D 6241
TCVN 8871-3
N 1200 1500 1700 1900 2100 2400 2700 2900 3200 3800 4000 4500
Water flowBS
6906-3TCVN 8487
l/m2/sec 210 170 150 140 125 120 90 80 75 70 60 50
O90 OpeningASTM D 4751
TCVN 8871-6
micron 150 120 115 110 100 90 80 75 75 70 70 60
Mass per unit areaASTM D 5261
TCVN 8221
g/m2 105 125 145 155 175 190 220 255 275 300 315 350
Width m 4
Properties Method UnitART Non-woven Geotextile Type D (*)
ART 9D ART 11D ART 12D ART 14D ART 15D ART 22D ART 24D ART 28D
Tensile StrengthASTM D 4595
TCVN 8485
kN/m 9.5 11.5 12.0 14.0 15.0 22.0 24.0 28.0
Elongation at BreakASTM D 4595
TCVN 8485
% 40/65 40/65 40/65 40/75 40/75 50/80 50/80 50/80
Grab Breaking LoadASTM D 4632
TCVN 8871-1
N 560 700 750 825 920 1300 1500 1800
CBR PunctureASTM D 6241
TCVN 8871-3
N 1500 1800 1900 2100 2400 3300 4000 4500
Water flowASTM D 4491
TCVN 8487
m/s 30 x10-4 30 x10-4 30 x10-4 30 x10-4 30 x10-4 30 x10-4 30 x10-4 30 x10-4
O95 Opening ASTM D 4751
TCVN 8871-6
micron 180 150 125 125 110 85 75 60
Mass unit per areaASTM D 3776
TCVN 8221
g/m2 135 155 175 185 200 285 325 400
ThicknessASTM D 5199
TCVN 8220
mm 1.2 1.5 1.6 1.7 1.9 2.5 2.9 3.2
(*) The properties of non-woven geotextile type D meet international standard requirements.
Properties Method Unit
Customized ART Non-woven Geotextile
ART 700G ART 900G ART 12A
eg > 50 eg > 50 eg < 65
Tensile StrengthASTM D 4595
TCVN 8485
kN/m ≥ 12 ≥ 15 ≥ 12
Grab Breaking LoadASTM D 4632
TCVN 8871-1
N ≥ 700 ≥ 900 ≥ 800
Trapezoidal Tearing Strength
ASTM D 4533
TCVN 8871-2
N ≥ 250 ≥ 350 ≥ 300
CBR PunctureASTM D 6241
TCVN 8871-3
N ≥ 1900 ≥ 2700 ≥ 1900
Punture ResistanceASTM D 4833
TCVN 8871-4
N ≥ 250 ≥ 350 ≥ 300
Hydraulic Bursting Strength
ASTM D 3786
TCVN 8871-5
kPa ≥ 1500 ≥ 1900 ≥ 1500
Water PermeabilityASTM D 4491
TCVN 8487
s-1 ≥ 1.2 ≥ 1.0 ≥ 1.2
O95 OpeningASTM D 4751
TCVN 8871-6
mm < 0.125 < 0.106 < 0.125
ARITEX - For the quality of the projects | 07
06 | ARITEX - For the quality of the projects
Specifications of Prefabricated vertical drain
Properties Standard Unit Vertical drain
I. Plastic core VID 75 RID 75 RID 4.0 VID 4.5
Mass ASTM D 3776 g/m 70 75 80 95
Thickness TCVN 8220 mm 3.0 3.2 4.0 4.5
Width ASTM D 3774 mm 100
Hydraulic Transmissivity at 10 kN/m2 ASTM D 4716 x10-6m3/s ≥ 80
Hydraulic Transmissivity 300 kN/m2 ASTM D 4716 x10-6m3/s ≥ 60
Hydraulic Transmissivity 400 kN/m2 ASTM D 4716 x10-6m3/s ≥ 60
Tensile Strength TCVN 8871-1ASTM D 4595 kN > 1.6 > 1.7 > 1.9
Elongation at Break TCVN 8871-1ASTM D 4595 % > 20
Elongation at 0.5 kN TCVN 8871-1ASTM D 4595 % < 10
II. Geotextile filter
Thickness ASTM D 5199 mm ≥ 0.25
Water Permeability ASTM D 4491 x10-4 m/s ≥ 1.4
Trapezoidal Tearing Strength TCVN 8871-2 N - > 100 > 100 -
Punture Resistance TCVN 8871-4 N - > 100 > 100 -
Hydraulic Bursting Strength TCVN 8871-5 kPa > 900
O95 Opening Size TCVN 8871-6 mm < 0.075
WOVEN GEOTEXTILE (GET) is made by interlacing two or more sets of yarns or fibers, producing permeable textile structure. Prefabricated horizontal and vertical drains (VID and RID) consist of a central plastic
core, which functions as a free-draining water channel, surrounded by a thin geotextile filter jacket.
WICK DRAIN
VERTICAL DRAIN
HORIZONTAL DRAIN
Specifications
Properties Method Unit GET 10 GET 15 GET 20 GET 40 GET 100 GET 200 GET 300
Tensile Strength ASTM D 4595
TCVN 8485 kN/m ≥ 100/50 ≥ 150/50 ≥ 200/50 ≥ 400/50 ≥ 100/100 ≥ 200/200 ≥ 300/300
Elongation at Break ASTM D 4595
TCVN 8485 % < 15 < 12
CBR Puncture ASTM D 6241
TCVN 8871-3 N ≥ 4500 ≥ 5500 ≥ 7000 ≥ 14000 ≥ 6000 ≥ 15000 ≥ 18000
Water permeability ASTM D 4491
TCVN 8487 s-1 0.02 -:- 0.6
O95 Opening ASTM D 4751
TCVN 8871-6 mm 0.075 -:- 0.34
Resistance to UV exposure
ASTM D 4355
TCVN 8482 % > 70
Mass per unit area ASTM D 5261
TCVN 8221 g/m2 225 300 400 720 290 640 960
Width m 3.5
COMPOSITE GEOTEXTILE (ARIPEC) is manufactured using geotextiles, combining non-woven material with reinforcement filament, providing op-timum function as separator and reinforcement material.
ARIPEC Composite Geotextile is custom-made accordingly to each project’s requirements.
SEPARATION PROTECTION FILTRATION DRAINAGE REINFORCEMENT STABILIZATION EROSION CONTROL
FUNCTION
ROAD RAILWAY AIRPORT LANDFILL SEASIDE INDUSTRIAL ZONE
APPLICATION
ARITEX - For the quality of the projects | 09
08 | ARITEX - For the quality of the projects
ABSORBENT FILTRATION DRAINAGE
ROAD RAILWAY AIRPORT SEA PORT MANUFACTURING PLANT
FUNCTION
APPLICATION
Specifications of Prefabricated horizontal drain
Properties Standard Unit Horizontal drain
I. Plastic core RID 200 RID 300
Width ASTM D 3774 mm 200 300
Thickness TCVN 8220 mm 8.0
Hydraulic Transmissivity at 100 kPa ASTM D 4716 m3/s.m x10-6 80 -:- 140
Compressive properties ASTM D 1621 kPa > 250
Elongation at Break ASTM D 4595 % < 25
II. Geotextile filter
Grab Breaking Load TCVN 8871-1 N > 250
Punture Resistance TCVN 8871-4 N > 100
Hydraulic Bursting Strength TCVN 8871-5 kPa > 900
Water Permeability ASTM D 4491 x10-4 m/s > 1.4
O95 Opening Size TCVN 8871-6 mm < 0.075
Specifications
Properties Standard UnitHSE HDPE Geomembrane
HSE 0.3 HSE 0.5 HSE 0.75 HSE 1.0 HSE 1.5 HSE 2.0
Nominal ThicknessMinimum Thickness
ASTM D 5199
mm (-5%) 0.3 0.5 0.75 1.0 1.50 2.0
Tensile strengthElongation at break
ASTM D 6693
kN/m%
8600
14700
22700
30700
46700
61700
Deformation resistanceElongation at deform
ASTM D 6693
kN/m%
613
913
1113
1513
2513
3413
Tear resistance ASTM D 1004 N 42 73 100 138 210 275
Index puncture resistance ASTM D 4833 N 110 200 300 400 550 730
Carbon black content ASTMD 1603 % 2.0 -:- 3.0
Density ASTM D 792 g/cm3 0.94 0.94 0.94 0.94 0.94 0.94
Width m 8 8 8 8 8 7
HDPE Geomembrane (HSE) is made from high density polyethylene resins and black carbon particles, and has different sizes and finishes, with its popular thicknesses of 0.1mm-3mm. HDPE geomembrane, with good anti-aging and waterproof properties, is non-toxic and environment friendly.
HDPE GEOMEMBRANE
ARITEX - For the quality of the projects | 11
10 | ARITEX - For the quality of the projects
Properties Standard Unit
HSE HDPE Geomembrane - GM (*)
HSE 0.75 GM
HSE 1.0 GM
HSE 1.5 GM
HSE 2.0 GM
HSE 2.5 GM
Nominal ThicknessMinimum Thickness
ASTM D 5199
mm (-10%) 0.75 1.0 1.5 2.0 2.5
Tensile strengthElongation at break
ASTM D 6693
kN/m%
20700
27700
40700
53700
67700
Deformation resistanceElongation at deform
ASTM D 6693
kN/m%
1112
1512
2212
2912
3712
Tear resistance ASTM D 1004 N 93 125 187 249 311
Index puncture resistan-cethiểu
ASTM D 4833 N 240 320 480 640 800
Carbon black content ASTM D 4833 % 2.0 -:- 3.0
Density ASTM D 792 g/cm3 0.94 0.94 0.94 0.94 0.94
Width m 8 8 8 7 7
(*) HSE HDPE geomembrane is manufactured according to the standard of TCCS 25: 2014 / ĐKT-Vietnam Geotextile Joint Stock Company. HSE HDPE Geomembrane - GM is manufactured according to GM 13 standard - The Geosynthetic Institute
WATERPROOF
FUNCTION
WASTEWATER TREATMENT
LAKE FARM POND LANDFILL BIOGAS
APPLICATION
Geosynthetic clay liners (ART Bentonite) combines the unique swelling performance of sodium bentonite with high strength non-woven and woven geotextiles. Once hydrated, it forms an impermeable barrier against liquids, water vapor and gases.
GEOSYNTHETIC CLAY LINERS
Specifications
Properties Standard Unit ART 3000 ART 4000 ART 4700
Mass per unit area of clay compo-nent
ASTM D 5993 g/m2 > 2 700 > 3 700 > 4 700
Mass per unit area of non-woven geotextile
ASTM D 5261 g/m2 > 180
Mass per unit area of woven geotextile
ASTM D 5261 g/m2 > 110
Swell index of clay component ASTM D 5890 ml/2g > 24
Fluid loss of clay component ASTM D 5891 ml < 18
Hydraulic conductivity ASTM D 5084 m/s ≤ 5 x 10-11 ≤ 3 x 10-11 ≤ 5 x 10-11
Bonding peel strength between top and bottom layers
ASTM D 6496 N ≥ 65
WATERPROOF
FUNCTION
LANDFILL MINING ROAD GOLF COURSE & SPORT FIELD
LAKE
APPLICATION
ARITEX - For the quality of the projects | 13
12 | ARITEX - For the quality of the projects
Geogrid (TRG) is an advanced solution being applied across the globe. Geogrids are classified based on technical characteristics and material types: single-axis, two-axle or three-axis, made of polyethylene (PE), polypropylene (PP) or polyester (PET).
GEOGRID
EROSION CONTROL REINFORCEMENT STABILIZATION
FUNCTION
SLOPE ROAD AIRPORT LANDFILL
APPLICATION
Geotextile tube and bag (ARITEX Geotextile tube và ARITEX Geotextile bag) are fabricated from high strength geotextile with soil-in-fills. Geotextile tube is formed in situ by the hydraulic pumping of local soil into the prefabricated geotextile tube. This leads to a flexible, monolithic, continuous structure that is highly resistant to water currents.
GEOTEXTILE TUBE - GEOTEXTILE BAG
Specifications
Properties Standard Unit Polypropylene Geotextile tube
Polypropylene Geotextile bag
Size m 50 x 11.2 10 x 4.4
Tensile strength (md/cd) ASTM D 4595 TCVN 8485 kN/m > 135/110 > 100/80
Elongation ASTM D 4595 TCVN 8485 % < 25
Streght of sewn seams ASTM D 4884 kN/m > 76 > 55
Puncture resistance ASTM D 6241 TCVN 8871-3 N > 10 000 > 6 500
Water permeability ASTM D 4491 TCVN 8487 s-1 > 0.4
Apparent opening size ASTM D 4751 TCVN 8871-6 mm < 0.38
EROSION CONTROL PROTECTION OFFSHORE STRUCTURE
BREAKWATER
FUNCTION APPLICATION
Geocell (ACEL) system is made from high-density polyethylene (HDPE). It is a lightweight, expandable cellular confinement system creating an erosion barrier or structural foundation.
GEOCELL
REINFORCEMENT PROTECTION
FUNCTION
ROAD RAILWAY LANDFILL TRENCH DIKE
ỨNG DỤNG
ARITEX - For the quality of the projects | 15
14 | ARITEX - For the quality of the projects
Gabions (BASSAC) are cages engineered from double twisted hexagonal woven steel wire mesh. Gabion is a partially flexible block construction used for slope stability and erosion protection in construction.
EROSION CONTROL REINFORCEMENT
DIKE PROTECTION SLOPE PROTECTION ROAD AND RAILWAY SLOPE REINFORCEMENT
GABION
FUNCTION APPLICATION
Project name Material Quantity (m2) Year
Cau Gie Ninh Binh Highway ART 12 5.500.000 2006 - 2010
Lang - Hoa Lac Highway ART 12 650.000 2005 - 2010
Hanoi - Haiphong Highway(Package EX-1a, 1b, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10)
ART12 5.250.000 2008 - 2013
Lim - Pha Lai Railway ART 22 550.000 2008 - 2010
Thanh Tri Bridge, Hanoi ART 15 1.075.000 2005 - 2010
Southern road of Song Hau RiverART 25ART 12
310.000 2006 - 2010
Do Son sea dike, Hai Phong ART 15 230.000 2007 - 2010
Dinh Vu Port, Hai Phong ART 17 290.000 2007 - 2010
Orange Garden Urban Zone Project ART 12 450.000 2009 - 2010
Southern Road of Ha Tay Province ART 12 120.000 2010
Highway No. 3 and regional road network construc-tion project
ART 12 570.000 2011 - 2013
Combination of aluminum bauxite project in Lam Dong
ART 400(PE) 600.000 2011 - 2014
Ha Noi - Lao Cai Highway ART 12 245.000 2011 - 2013
Da Nang - Quang Ngai Highway ART 12 180.000 2014
Improvement and upgrade project of roadway No. 61
ART 12ART 25
300.000 2014 - 2015
Upgrade and expand project of roadway No. 91ART 12ART 25
1.000.000 2014 - 2015
Export to Thailand, Laos, Malaysia, Export to Singa-pore, Poland, etc.
Nhiều loại 2.500.000 2008 - 2014
Thai Ha Bridge, Ha Nam provinceART 12AART 25
90.00040.000
2015-2016
Nam Song Doc Project ART 15 100.000 2016-2017
Nam Can Dat Mui Economic zone ART 15 150.000 2016-2017
National Highway 60 construction project ART 12 400.000 2017
NON-WOVEN GEOTEXTILE
PROJECT REFERENCE
Dự án Trung Lương - Mỹ Thuận ART 12 200.000 2016 - 2017
16 | ARITEX - For the quality of the projects
ARITEX - For the quality of the projects | 17
Project name Material Quantity (m2) Year
Ha Noi - Hai Phong Highway(Package No. 1,2,3,4,5,8,9,10)
GT 20 1.250.000 2011 - 2013
Cau Gie - Ninh Binh Highway GT 20 345.000 2009 - 2010
Cai Mep - Thi Vai Project, Vung Tau GT 20 167.000 2008 - 2010
New highway No. 3 project and regional road net-work
GT 20 45.000 2012 - 2013
Dinh Vu Port, Hai Phong GT 30 100.000 2012 - 2013
Tan Vu-Lach Huyen Project, Hai PhongGET 20GET 40
400.000500.000
2014 - 2015
Construction of infrastructure in Gyps area 1, project: The infrastructure of Gyps landfill processed by Dap Joint Stock Company - Vinachem
GET 300GET 100
177.00061.00060.000
2015-2016
Phu My 3 Industrial Zone, Vung Tau GET 5 350.000 2017
Coastal security and defense road project GET 10 300.000 2017
Nguyen Van Cu, Can Tho Project GET 20 100.000 2017
Trung Luong - My Thuan Project GET 20 200.000 2016 -2017
Nam Song Doc Project GET 100/100 100.000 2016-2017
Cao Lanh Vam Cong Bridge ProjectGET 15GET 20
500.000500.000
2015-2017
Project name Material Quantity (m2) Year
Sea embankment - Da Phuoc New Urban Area Project
ARIPEC 200 40.000 2015-2016
WOVEN GEOTEXTILE
COMPOSITE GEOTEXTILE
Project name Material Quantity (m) Year
Roadway No. 279 Bac Can - Tuyen Quang Project VID 65 95.000 2010 - 2011
Southern road of Ha Tay Province VID 65 420.000 2010 - 2011
Highway 1A - Doan Vi Bridge Project VID 65 250.00 2010 - 2011
Highway No. 3 and regional road network construc-tion project
VID 75 570.000 2011 - 2012
Ha Noi - Lao Cai Highway VID 75 750.000 2011 - 2013
PREFABRICATED DRAIN
Project name Material Quantity (m) Year
Cai Mep, Thi Vai Port, Vung Tau Province VID 75 112.500 2010
Hanoi - Haiphong Highway(Package EX-1a,1b,2,3,4,5,6,7,8,9)
VID 75 18.810.000 2010 - 2013
Duyen Hai 1 Thermal Power Plants VID 75 1.500.000 2011
Hanoi - Hung Yen Intercity Road VID 75 175.400 2010
Thai Binh Thermal Power Plants VID 65 2.200.000 2013-2014
Improvement and upgrade project of roadway No. 1A - Thanh Hoa, Nghe An
VID 65 2.550.000 2013-2014
The project to upgrade and expand roadway No. 1A Roadway - Quang Binh Province
VID 75 1.600.000 2014
Hai Phong City Urban Transport Development Project VID 65 2.000.000 2016 - 2017
Southeast Road of Hai Phong Province Project RID 75 2.000.000 2017
HDPE GEOMEMBRANE
Project name Material Quantity (m2) Year
Nam Son Sanitary Landfill, Soc Son, Ha Noi, No 1 HDPE 1.5mm 72.000 2014
Nam Son Sanitary Landfill, Soc Son, Ha Noi, No 2 HDPE 1.5mm 100.000 2014
Que Vo Leachate Treatment Plant, Binh Dinh HDPE 2.0mm 15.000 2014
Sanitary Landfill Loc Ha, Ha Tinh HDPE 2.0mm 28.000 2014
Nghi Son Refinery Complex Project HDPE 2.0mm 600.000 2014-2015
Bau Cat Sanitary Landfill, Long Thanh, Dong NaiHDPE 0.5mmHDPE 1.5mmHDPE 2.0mm
25.550 09/2014
Nghi Son Waste Landfill Center, Nghi Son Economic Zone, Tinh Gia Dist, Thanh Hoa Province
HDPE 1.5mm 3.000 2014
Waste Water Lake HDPE 1.5mm 1.500 10/2014
Technical Infrastructure at Hau Giang Province HDPE 2.0mm 4.000 10/2014
Nghi Son Oil refinery plant, Thanh HoaHDPE 1.0mmHDPE 2.0mm
3.309590.000
2014-2015
Tay Son Sanitary Landfill, Binh Dinh province HDPE 2.0mm 28.834 2014
Phu My Sanitary Landfill, Binh Dinh province HDPE 2.0mm 104.500 2014
Biogas HDPE 0.5mm 38.200 04/2014
Gyps Infrastructure ConstructionProject 1
HDPE 1.0mm 66.000 2015
Duyen Hai No.3 Thermal Power Plant HDPE 1.5mm 150.000 2015
Tam Xuan 2 Sanitary Landfill, Quang Nam Province HDPE 1.5mm 100.000 2017
Thanh Hoa FLC HDPE 1.0mm 40.000 2016
National Highway 60 Project GET 20 400.000 2017
ARITEX - For the quality of the projects | 19
18 | ARITEX - For the quality of the projects
Fo
GEOGRID
Project name Material Quantity (m2) Year
Nothern Delta Transportation Development Project - NDTDP (WB6)
HOCK GX 200/200
125.000 2014
Trial project for consolidated working plantARITEXTRG 16
2.150 03/2013
Inter-connection Access Road to Phu My PortsHOCK GX 100/100
78.000 / 185.000
2012-2014
Nui Phao Mining project - Phase IHOCK GX 100/100
43.000 2012
GABION
Project name Material Quantity (ea.) Year
Transport Development Project - Phase 2+ Renovation Lach Giang Gate+ Waterway Corridor No. 3 Ninh Co River - Nam Dinh
(2x6x0,3)m(2x5x0,5)m
18.0008.000
2013 - 2015
Erosion Control Project - Thanh Doan Peninsula (2x6x0.3)m 1.500 2015
Interstate 725 Di Linh - Lam Dong(2x1x1)m
(1,5x1x1)m2.740 2015
Access to Hau River Project - Package 6A and 6B (6x2x0.23)m 156.000 2015
Project name Quantity (m2) Year
Intercontinental Da Nang Sun Peninsula Resort, Da Nang 19.000 2010
Ta Trach Lake project - Hue City 12.300 2010 - 2011
Nghi Son Thermal Power Plants 560.000 2011 - 2014
Development Project at Teknindo Geosistem Unggul, Indonesia 18.000 2012 - 2013
Sanitary Landfill Project, Bac Can province 4.800 2011
Cu Chi Sanitary Landfill, Ho Chi Minh City 250.000 2014 - 2015
Leachate Treatment Plant, Tam Ky City, Quang Nam Province 7.600 2014
Phu My Sanitary Landfill, Binh Dinh Province 47.300 2014
Sewage Disposal System Project, Tuy Hoa City 30.000 2013 - 2014
Sanitary Landfill Project, Nha Trang 39.000 2014
Ru Ri Sanitary Landfill - Nha Trang 250.000 2012 - 2014
GEOSYNTHETIC CLAY LINER
Project name Year
Transportation development project in the Northern Delta region
2014 - 2016Golf course construction project - Tuan Chau International Tourism and Recreation Area
Bai Truong, Phu Quoc project
VinFast automobile production complex - Hai Phong 2017
DKC - Nghe An 2017
GEOTEXTILE TUBE
Project name Material Quantity (m2) Year
Duyen Hai 1 Thermal Power Plant Project TRG 15
HOCK GX 400/5080.00031.000
2014-2015
National Highway 10 Ninh Phuc - Cau Dien Ho Ninh Binh Province
TRG 100FG 19.800 2015
Internal road - Nghi Son Thanh Hoa refinery TRG 100FG 2.000 2015
20 | ARITEX - For the quality of the projects
ARITEX - For the quality of the projects | 21
EASTERN STAR MATERIAL TECHNOLOGY EQUIPMENT CO., LTDAddress: Room 106, Buu Dien Quarters, Group 5C Hoang Cau, Thanh Cong Ward, Ba Dinh District, HanoiPhone: 0243 856 0065 TAN PHAT INVESTMENT CO., LTDAddress: No. 23 TT7 Van Phu Urban Area, Phu La Ward, Ha Dong District, HanoiPhone: 091 336 1119 DUY LOI PRODUCTION AND TRADING CO., LTDAddress: Nhat Tuu Commune, Kim Bang District, Ha Nam ProvincePhone: 098 859 1829 TRUONG PHAT INVESTMENT TRADING JOINT STOCK COMPANYAddress: No 17, Suong Mac Quarters, Cau Dien Town, Tu Liêm District, Ha NoiPhone: 0243 768 9861
VIETPRO VIETNAM JOINT STOCK COMPANYAddress: No. 7 Ngo 151, Ward Dinh Cong, Hoang Mai District, HanoiPhone: 0243 689 3310/090 466 2282
HA TANG VIET GENERAL TRADING AND CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANYAddress: No. 29 Luong Ngoc Quyen Street, Ward Hang Buom, Hoan Kiem District, HanoiPhone: 0243 668 7283
HONG HA CO., LTDAddress: No. 23 Hai Phong Street, Hai Chau District, Da NangPhone: 0236 381 2954 HONG HAI PRIVATE ENTERPRISEAddress: 9B / 7 Lê Thánh Tôn, Phường Lộc Thọ, TP. Nha TrangPhone: 090 517 0747 HIEP PHAT CONSTRUCTION AND TRADING JOINT STOCK COMPANYAddress: Group 42, Kv6, Ward Nhon Binh, TP. Quy Nhon, Binh Dinh ProvincePhone: 093 871 0457 CONG CHANH CO., LTDAddress: Duc Nhuan Commune, Mo Duc District, Tirh Quang NgaiPhone: 097 463 1255 IPEX VIETNAM CONSTRUCTION AND EQUIPMENT JSCAddress: No. 20 Dang Dung Street, Block Tan Tien, Ward Le Mao, TP. Vinh, Nghe An ProvincePhone: 02383 833 755 THANH LOC JOINT STOCK COMPANYAddress: 70 Minh Khai Street, Ba Dinh Ward, TP. Thanh HoaPhone: 090 460 5930
NORTHERN VIETNAM
GIA ANH HUY INFRASTRUCTURE TECHNOLOGY CO., LTDAddress: No 89 Nguyen Cong Tru, Ward 19, Binh Thanh District, HCMCPhone: 0283 518 0176 SINH KIM TAN CONSTRUCTION TRADING CO., LTDAddress: 193 Điện Biên Phủ, P. 15, Q. Bình Thạnh, TP. HCMPhone: 0283 850 8946 PHU THANH PHAT IMPORT EXPORT COMPANY LIMITEDAddress: 338 Bình Đông, P. 15, Q. 8, TP. HCMPhone: 0983 806 813
PHU AN NAM CONSTRUCTION AND TRADING CO., LTDAddress: 20/71 Hồ Đắc Di, P. Tây Thạnh, Tân Phú District, TP. HCMPhone: 0283 974 2858
VAN TUAN LINH CONSTRUCTION TRADING CO., LTDAddress: 51 tổ 19, khu phố 1, P. Tân Thới Hiệp, Q. 12, TP. HCMPhone: 0918 343 835 MAI LAM PRIVATE ENTERPRISEAddress: 228/2 National Highway 1, P. 2, TP. Tan An, Long An ProvincePhone: 090 817 1450
AT&T SERVICE TRADING CO., LTDAddress: 285 Lot 99 Cach Mang Thang Tam St., Ward 12, District 10, TP. HCMPhone: 0283 863 4980
HUNG PHU MATERIAL SUPPLY JOINT STOCK COMPANYAddress: 385A Cộng Hòa, P. 13, Tân Bình District, TP. HCMPhone: 0283 810 3407
CHON THANH TRADING AND SERVICE CO., LTDAddress: 416A Đường C2, P. Sơn Kỳ, Tân Phú District, TP. HCMPhone: 090 929 2530
SOUTHERN VIETNAM
CENTRAL VIETNAM
DISTRIBUTORS
22 | ARITEX - For the quality of the projects ARITEX - For the quality of the projects | 23
Factory 1Address: Lot 80, Dong Van Industrial zone, Ha Nam provinceTel: 0226 3836582 Fax: 0226 3836583
Factory 2Address: Lot D11, Nhut Chanh Industrial zone, Long An provinceTel: 0272 3637199 Fax: 0272 3637188
Hanoi Representative OfficeAddress: R701, Fl.7, 195 Kham Thien, Ha NoiTel: 024 36658681 Fax: 024 36658682
Ho Chi Minh City Representative OfficeAddress: Lot B2 R 0608, Tan Mai Building, QL1A, Tan Tao Ward, Binh Tan Dist., HCMCTel: 028 37541658 Fax: 028 37541655
VIETNAM GEOTEXTILE JOINT STOCK COMPANY