Upload
bangvn
View
1.781
Download
6
Embed Size (px)
Citation preview
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 5
LỜI NÓI ĐẦU Nhằm giúp các em học sinh học tốt hơn môn Toán Nâng Cao 12, tôi biên soạn Ebook này. Ebook được chia làm 3 phần chính: Phần I: Tóm tắt kiến thức và công thức toán 12
Phần II: Giải bài tập SGK
Phần III: Đặc biệt và quan trọng đó là phân loại
các dạng toán thường gặp trong đề thi TSDH, có ví dụ minh họa, cuối mỗi phần còn có các bài tập để các em luyện thêm
Trong quá trình biên soạn chắc chắn không tránh khỏi những thiếu sót, mong nhận được những ý kiến đóng góp chân thành từ phía bạn đoc.
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 6
Chương 2 HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ
LOGARIT Bài 1: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỶ
1.1 . TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Lũy thừa với số mũ nguyên: a. Định nghĩa : Với 0,a n z , lũy thừa bậc n của số a là số na , xác
định bởi: 0 11, nna a
a
b. Tính chất: Với , 0, ,a b m n z , ta luôn có:
.
.
( )( . ) .
m n m n
mm n
n
m n m n
m m m
a a aa aaa aa b a b
m m
m
a ab b
c. So sánh các lũy thừa:
Với ,m n z , ta luôn có: 1:
0 1:
m n
m n
a a a m na a a m n
*Hệ quả:
+Với 0 ,a b m z , ta có:
0
, ,
m m
m m
a b ma b m N le a b
+Với a b , m N , m lẻ thì m ma b +Với *, 0,a b m z thì m ma b a b
2. Căn bậc m và lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 7
a. Định nghĩa: Với m nguyên dương, căn bậc m của số thực a là số thực b sao cho: mb a *Chú ý: + Khi m lẻ thì mỗi số thực a chỉ có một căn bậc m ( m a ) + Khi m chẵn thì mỗi số thực dương a có đúng hai căn bậc m là hai số đối nhau ( m a và - m a )
b. Tính chất: Với , 0a b ; m, n nguyên dương; p, q tùy ý, ta có: .
( 0)
( ) ( 0)
( 0)
m m m
mm
m
m p pm
m n mn
n mp q
ab a a
a a bb b
a a a
a ap q a a an m
Đặc biệt: mn mn a a 3. Lũy thừa với số mũ hữu tỷ:
Cho a là số thực dương và r là số hữu tỷ. Giả sử mrn
( *;m z n z ), ta
có: m
nr mna a a
1.2 . GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1 (trang 75 SGK) a. Sai b. Đúng c. Sai d. Sai
Đáp án: C Bài 2 (trang 75 SGK)
Bài 3 (trang 76 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 8
1
22
2 2 2
2
2 2 2 2 4
2 2 2 2
14.7 .14 27
4. 4.3 363
4 5 5 25.5 4 4 16
( 18) .5 (2.3 ) .5 2 .3 .5 12.15 .3 (5.3) .3 5 .3 .3 5
a
b
c
d
1 31 3 3 53 3 53 50,75 4 34
3
1 2 1 1 2 412 0 2 3 2 6 3 2 2 4 43 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 80.81 3 5 2125 32 51 2 3 27
111.0,001 ( 2) .64 8 (9 ) (10 ) ( 2) .(2 ) (2 ) 1 10 ( 2) .2 2 116
.(27)
a
b
c
30,75 42 2 14
0,5 3 23 3 2
311 4 21 224 0,25 3 4 4
1 125 (3 ) 5 1216 2
1 1 3 1.( 0,5) 625 2 19( 3) 5 19. 104 2 2 27
d
a. 4
3 243 2 3 2
26 12 63 12 6
a b a b a b aba ba ba b
b.
1 7 1 5 1 12 23 3 3 3 3 3
1 4 2 1 1 13 3 3 3 3 3
(1 ) (1 ) 1 (1 ) 2(1 ) ( 1)
a a a a a a a a a a aa a a a a a a a
Bài 4 (trang 76 SGK)
Bài 5 (trang 76 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 9
a. Vì 6 32 2 8 và 6 23 3 3 9 nên
6 63 39 8 3 2 3 2
b. Vì 3 33 30 1 27 4 và 3 363 64 4 nên 3 33 30 63 c. Vì 3 37 15 8 16 6 và 3 310 28 9 27 6 nên
3 310 28 7 15
Đặt:
3 33 3
3 33
7 5 2 7 5 2; 7 5 2 7 5 2;
7 5 2 7 5 2 1; 14
a a b b c a b
ab a b
Ta có: 3 3 3 3 3
3 3 2 2
( ) 3 ( )14 3( 1) 3 14 0 ( 2)( 2 7) 0 2( 2 7 0 )
c a b c a b ab a bc c c c c c c c c c c
Vậy: 3 37 5 2 7 5 2 2 (đpcm)
a. 4 4 4 4 4 4 42 2 24 4 44 44
4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
a b a b a a ba b a ab a b a ab ba b a b a b a b a b a b
b. 3 3 3 32 2 2 23 3 3 3 3 3
33 3 3 3 3 3 3 3
2a b a ab b a b a ab ba b a b ab
a b a b a b a b
c. 3 32 23 3 3
23 32 23 3 3 3 3
3 3 3 3: 2 1
a b a ab ba b ab a b ab a ab ba b a b
d.
14 4 4
443 1 44 2
1 11 ( 1). . 1 . . 11 ( 1) 1
a aa a a a aa a aa a a aa a
Bài 6 (trang 76 SGK)
Bài 7 (trang 76 SGK)
Bài 8 (trang 78 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 10
Ta có: . . ( , 0n n n
n n n na b a b ab a b ; n là số nguyên dương)
Vậy: . . .n n
n n n n n n n nna b ab a b ab a b ab (đpcm)
a. Ta có:
VT= 2 24 2 3 4 2 3 (1 3) (1 3) |1 3 | |1 3 | 2
b. Giống Bài 7 (trang 76 SGK)
a. Ta có: 5
5 1 566 2 123 3 3
và 1
5 54 31 13 4 123 41 13 3 3 33 3
Vậy: 5
16 3 413 33
b. Ta có: 200600 3 2003 3 27 và 200400 2 2005 5 25
Vậy: 200 200 600 40027 25 3 5
c. Ta có: 5
57
7
57 11 2 2
2
và
53 1 3 10714 2 14 142.2 2 .2 2 2
Vậy: 5
37141 2.2
2
d. Ta có: 1030 3 107 7 343 và 1040 4 104 4 256
Vậy: 10 10 30 40343 256 7 4
Bài 2: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC
2.1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Bài 9 (trang 78 SGK)
Bài 10 (trang 78 SGK)
Bài 11 (trang 78 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 11
1. Khái niệm: Với a là số thực dương và là số vô tỉ. Xét dãy 1 2 3, , ... ,...nr r r r mà lim nr , khi đó dãy số thực 31 2, , ... ,...nr rr ra a a a có giới hạn xác định. Ta gọi giới hạn đó là lũy thừa của a với số mũ , kí hiệu là: a . Do vậy:
lim nr
na a
*Chú ý: +Khi xét lũy thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số phải khác 0 + Khi xét lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số phải dương
2. Công thức lãi kép: (1 )NC A r
Với: C: số tiền thu được cả vốn lẫn lãi A: số tiền gửi r : lãi suất mỗi kì N: số kì gửi
2.2. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
ĐS: B
ĐS: C
Dựa vào tính chất ta có: 0 1a
3 3 3 3
482 16
2 3 5 5 2 3 5 3 5 2
1 2 2 2 1 2 2 2 2
1 10,5 0,52 16
2 .8 2 .2 2 4
3 : 9 3 : 3 3
Bài 12 (trang 81 SGK)
Bài 13 (trang 81 SGK)
Bài 14 (trang 81 SGK)
Bài 15 (trang 81 SGK)
Bài 16 (trang 81 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 12
3 13 1 ( 3 1)( 3 1)
5 3 4 5 5 3 4 5
2 12 2 1 2
.
1. .
a a aa a a
a a a aa
Số tiền người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) sau 5 năm là:
5(1 ) 15(1 0,0756) 21,59NC A r (triệu)
a. 1
1 71 42 24 3 3 124x x x x x
b.
11 2 513 3
55 3b a a a aa b b b b
c. 1 1 1 13 9 18 2
3 32 2 2 2 2 2 23 3 3 3 3 3 3
d. 11 1 1 111 1 116 8 16 162 4 4: :a a a a a a a a a a a
a. 2 1
2 12 2 2 2 2 1 2 2 3 2 2 3
2 1
1 . .a a a a a aa
b. 3 1
3 1 3 3 3 1 3 3 3 1 32
2 2 2 2 23 1.a a a a a a
b b b bb
c.
2 2 2 3 2 2 2 3 2 2 2 3 2 3 2 2 3 2
2 2 2 2 32 3 2 3 2 3
2 2 ( ) 21a b a b a a b b a a b aa ba b a b a b
Bài 17 (trang 81 SGK)
Bài 18 (trang 81 SGK)
Bài 19 (trang 82 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 13
d. 1
2 22 24 2 4 | |x y xy x x y y x y x y x y
a. 2
2 22 2 2 2 2 2 2 21 ( ) 1 2 0 2 0 0 (1)
2a a a a a a a a a a a a
+ Khi 1;(1)a R
+ Khi 1;(1) 02 2
a
b. | | | | 33 27 3 3 | | 3 3 3
a. Đặt 4 0t x (x>0); ta có pt đã cho tương đương với
2 22 2 0 1t t t t t (chọn) hoặc 2t (loại) +Với 41 1 1t x x . Vậy 1x là nghiệm của phương trình.
b. Đặt 4 0t x (x>0); ta có pt đã cho tương đương với 2 3 2 0 1t t t hoặc 2t
+Với 41 1 1t x x +Với 42 2 16t x x Vậy nghiệm của pt là 16x và 1x
a. 4 2 4 43 0 3 3 3x x x b. 11 117 7x x c. 10 10 10 102 | | 2 2; 2x x x x d. 3 35 5x x
Bài 3: LOGARIT
3.1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Bài 20 (trang 82 SGK)
Bài 21 (trang 82 SGK)
Bài 22 (trang 82 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 14
1. Định nghĩa:
Với , 0; 1a b a . Số thực để a b được gọi là lôgarit cơ số a của b và kí hiệu là loga b , nghĩa là:
loga b a b *Công thức cơ bản: log 1 0; log 1a a a log ( )b
a a b b R log ( , 0)a ba b b R b
2. Tính chất: Với , , 0; 1a b c a ta có:
+ Nếu 1a thì log loga ab c b c + Nếu 0 1a thì log loga ab c b c *Hệ quả: Với , , 0; 1a b c a ta có: + Nếu 1a thì log 0 1a b b + Nếu 0 1a thì log 0 1a b b
3. Qui tắc logarit: Với , , 0; 1a b c a ta có:
log ( ) log log
log log log
log log
a a a
a a a
a a
bc b cb b cc
b b
4. Đổi cơ số của logarit: Với , , 0; , 1a b c a b ta có:
logloglog
ab
a
ccb
; log .log loga b ab c c
*Hệ quả: Với , 0; , 1a b a b ta có: 1log ;log .log 1
log1log .log ( 0; 0)
a a bb
aa
b b aa
c c c
5. Logarit thập phân:
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 15
Logarit cơ số 10 của một số dương x được gọi là logarit thập phân của x và kí hiệu là log x (hoặc lg x )
3.2. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
ĐS: D
a. Sai b. Đúng c. Sai d. Sai
a. log ( ) log log ( , , 0; 1)a a axy x y a x y a
b. log log log ( , , 0; 1)a a ax x y a x y ay
c. log log ( , 0; 1)a ax x a x a d. log ( , 0; 1)a ba b a b a
a. 1a b. 0 1a
3
43 3
3
23 3
13 3
3 3
32
3 3
log 3 1
log 81 log 3 4log 1 0
1log log 3 29
1log 3 log 33
1 3log log 323 3
Bài 23 (trang 89 SGK)
Bài 24 (trang 89 SGK)
Bài 25 (trang 90 SGK)
Bài 26 (trang 90 SGK)
Bài 27 (trang 90 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 16
3
1 15 5
0,5 12
3
1 14 4
2
1 16 6
1log 125 log 35
1 1log log 12 2
1 1log log 364 4
1log 36 log 26
3
53 3
232
2
0 ,5
log 18
5log 2 log 2 5
log 5log 5 log 53
1log 2log 2 5 25
3 18
3 3 2 32
1 12 28 125
1 1 2 3232 2
a. 4
5log 4 5 625x x b. 3
2log (5 ) 3 5 2 3x x x c. 3
3log ( 2) 3 2 3 25x x x d. 1
6
log (0,5 ) 1 0,5 6 5,5x x x
Bài 28 (trang 90 SGK)
Bài 29 (trang 90 SGK)
Bài 30 (trang 90 SGK)
Bài 31 (trang 90 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 17
7
5
9
0.75
log 25log 25 1,65log 7
log8log 8 1, 29log5
log 0,75log 0,75 0,13log9log1,13log 1,13 0, 42log 0,75
a. 34
8 8 8 8 8 2
12.20 4log 12 log 15 log 20 log log 16 log 215 3
b. 237 7 7 7 7 7 7 7
1 6log 36 log 14 3log 21 log 6 log 14 log 21 log log 7 22 14.21
c. 5
5 5 52
5 5 5
36loglog 36 log 12 log 3 112log 9 log 3 2log 3 2
d. 2 36 6 62 2 2log 5 2log 5 log 5log 3 3log 3 log 31 log2 log10 log2 log5 2 336 10 8 6 10 2 6 10 2 5 5 3 3
a. Vì 3 3log 4 log log 3 1 và 14 3 3
1log log 4 log 4 03
Nên 3 41log 4 log3
b. Vì 6 6log 1,1 log 1,106log 1,1 0 3 3 3 1 và
6 6log 0,99 log 0,9906log 0,99 0 7 7 7 1
Nên 6 6log 1,1 log 0,993 7
a. log 2 log3 log 6 log 5
b. 12log12 log5 log log 75
Bài 32 (trang 92 SGK)
Bài 33 (trang 92 SGK)
Bài 34 (trang 92 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 18
c. 33log 2 log3 log(2 .3) log 24 2 log5 log 25 d. 2 21 2log3 log10 log3 log(10.3 ) log90 log 27
a. 3 2 1log log 3log 2log log 82a a a a ax a b c a b c
b. 4 34 3 4 33 3
3
1log log log log log log log 4log log 3log 113a a a a a a a a a a
a bx a b c a b c a b cc
a. 4 7 4 7 4 7
3 3 3 3 3 3 3 3log 4log 7 log log log log log log ( )x a b x a b x a b x a b
b. 2 2
2 35 5 5 5 5 5 5 5 3 3log 2 log 3log log log log log log a ax a b x a b x x
b b
a. Ta có: 3 3 3 3 3 3log 15 log (5.3) log 5 log 3 log 5 1 log 5 1
Vậy 12
3 333
log 50 log (5.10) 2(log 5 log 10) 2( 1 )
b. 2 2 24 4
4 22 2 2
1 1log 1250 log 5 .2 log 5 log 2 2 log 5 22 2
a. 1
3 2 21 1 1log log 4 4 log 2 log 2 log 2 4log 2 3log 2 log 2 2log 2 08 2 2
b.
3
3 31 2 22 2 2 2 2 3 2 2 32 224 1 3 9 3log log 36 log log(2 .3 ) log 6 log log(2 .3 ) log(2.3) log(3 .2 ) log(2 .3 .2.3.3 .2 ) log(18. 2)
9 2 2 2 2
c. 32 1 33 3 2 2
3 2 2 3 3 2 6 162 28 6 16
27 3 2 .3 .2.3 5log 72 2 log log 108 log(2 .3 ) log log(2 .3 ) log(2 .3 ) log(3 .2 ) log(2.3 ) log( ) 20 log 2 log3256 2 3 .2 2
Bài 35 (trang 92 SGK)
Bài 36 (trang 93 SGK)
Bài 37 (trang 93 SGK)
Bài 38 (trang 93 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 19
d. 3 4 2
3 3 4 23
1 2 .0,5 .3 3log log 0,375 2log 0,5625 log 2 log(0,5 .3) log(0,5 .3 ) log log8 0,5 .3 16
a. 3log 27 3 27 3x x x
b. 1 11log 1 7 77x x x
c.
111 1 4
4 82 2log 5 4 5 5 5x x x
31
31 2 1M + Số các chữ số 31M khi viết trong hệ thập phân bằng số các chữ số của 312 nên số các chữ số của 31M là [31.log 2] 1 [9,3] 1 10 + Số các chữ số 127
127 2 1M khi viết trong hệ thập phân là [127.log 2] 1 [38] 1 39 + Số các chữ số 1398269
1398269 2 1M khi viết trong hệ thập phân là [1398269.log 2] 1 [420920] 1 420921
Sau N quí người đó nhận được là :
(1 ) 15(1 0,0165) 15.1,0165N N NC A r (triệu) log log15log log15 log1,0165
log1,0165CC N N
Vậy để đạt được 20 triệu thì log log15 log 20 log15 17,58log1,0165 log1,0165
CN (quí)
Bài 4: SỐ e VÀ LOGARIT TỰ NHIÊN
Bài 39 (trang 93 SGK)
Bài 40 (trang 93 SGK)
Bài 41 (trang 93 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 20
4.1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Số e: 1lim 1 2,7183x
xe
x
2. Công thức tính lãi kép liên tục: . NrS A e S : Tổng số tiền thu được (cả vốn lẫn lãi) A : Vốn ban đầu r : Lãi suất mỗi năm N : Số năm
3. Logarit tự nhiên: Logarit cơ số e của một số dương a được gọi là logarit tự nhiên (logarit Nê-pe) của số a và kí hiệu là ln a
4.2. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Sai ngay chỗ này: ln(2 ) ln 2 ln ln lne e e e
3 2ln 500 ln(5 .2 ) 3ln 5 2ln 2 3 2
16ln 4ln 2 2ln 5 4 225
625 25ln 6, 25 ln ln 2ln 5 2 ln 2 2 2100 4
1 2 98 99ln ln ... ln ln2 3 99 100ln1 ln 2 ln 2 ln 3 ... ln 98 ln 99 ln 99 ln100ln1 ln100 ln 25 ln 4 2ln 5 2 ln 2 2( )
b a
a b
b a
b a
Bài 42 (trang 97 SGK)
Bài 43 (trang 97 SGK)
Bài 44 (trang 97 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 21
Ta có: 2 2
2 2 2 2
2 2
7 25 7 25ln(3 2 2) 4ln( 2 1) ln( 2 1) ln(1 2) 4ln(1 2) ln( 2 1)16 8 16 16
25 25 25ln( 2 1) ln( 2 1) [ln( 2 1) ln( 2 1) ]16 16 1625 ln[( 2 1) ( 2 1) ] 016
VT
VP
+ Tỉ lệ tăng trưởng mỗi giờ của vi khuẩn:
5 ln 300 ln100. 300 100. 0, 21975
Nr rS A e e r
+ Từ 100 con ban đầu, sau 10h sẽ: 10.0,2197100. 900e
+ Từ 100 để lên 200 con thì cần: 0,2197 ln 200 ln100200 100. 3,15
0, 2197Ne N
giờ
+Tỉ lệ phân hủy hàng năm của 239Pu là:
24360 ln 5 ln10. 5 10. 0,00002824360
Nr rS A e e r
+Thời gian cần thiết để phân hủy 239Pu từ 100g 239Pu ban đầu là: 0,000028 0,000028 ln1 ln10. 1 10. 82235
0,000028N NS A e e N
(năm)
Bài 5: HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT
5.1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Khái niệm: *Với 0; 1a a thì: + Hàm số xy a được gọi là hàm số mũ cơ số a
Bài 45 (trang 97 SGK)
Bài 46 (trang 97 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 22
+ Hàm số logay x được gọi là hàm số logarit cơ số a *Hàm số xy a và logay x liên tục tại mọi điểm mà nó được xác định. Ta có: + lim ( )o
o
xxox x
a a x
+ lim log log [ (0; )]o
a a o ox xx x x
*Vài giới hạn cơ bản:
0 0
ln(1 ) 1lim 1;lim 1x
x x
x ex x
2. Đạo hàm của hàm số mũ: Đạo hàm của hàm số xy a là ' .lnxy a a Đạo hàm của hàm số ( )u xy a là ( )' '( ) .lnu xy u x a a Đạo hàm của hàm số xy e là ' xy e Đạo hàm của hàm số ( )u xy e là ( )' '( ) u xy u x e
3. Đạo hàm của hàm số logarit: Đạo hàm của hàm số log ( 0)ay x x là 1' (log ) '
.lnay xx a
Đạo hàm của hàm số log ( )( ( ) 0)ay u x u x là '( )' (log ( )) '
( ).lnau xy u x
u x a
Đạo hàm của hàm số ln ( 0)y x x là 1' (ln ) 'y xx
Đạo hàm của hàm số ln ( )( ( ) 0)y u x u x là '( )' (ln ( )) '( )
u xy u xu x
Lưu ý:
+ 1ln | | ( 0); 'y x x yx
+ '( )ln | ( ) | ( ( ) 0); '( )
u xy u x u x yu x
4. Sự biến thiên và đồ thị của hàm số mũ – hàm số logarit: a. Hàm số mũ xy a
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 23
*TH1: a > 1, ta có : +Tập xác định: R +Sự biến thiên:
y’ = (ax)’ = axlna > 0 x. +Giới hạn đặc biệt : lim 0x
xa
; lim x
xa
+Tiệm cận: trục Ox là tiệm cận ngang. *TH2: 0 1a , ta có : +Tập xác định: R +Sự biến thiên:
y’ = (ax)’ = axlna < 0 x. +Giới hạn đặc biệt : lim x
xa
; lim 0x
xa
+Tiệm cận: trục Ox là tiệm cận ngang. b. Hàm số logarit loga x *TH1: a>1 + Tập xác định: (0; + ) +Sự biến thiên:
y’ = (logax)’ = 1lnx a
> 0 x. > 0
+Giới hạn đặc biệt :
0lim logax
x
; lim logaxx
+Tiệm cận: trục Oy là tiệm cận đứng.
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 24
*TH2: 0 1a +Tập xác định: (0; + ) +Sự biến thiên:
y’ = (logax)’ = 1lnx a
< 0 x. > 0
+Giới hạn đặc biệt :
0lim logax
x
; lim logaxx
+Tiệm cận: trục Oy là tiệm cận đứng.
5.2. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
a. Khi nhiệt độ của nước 100ot C và áp suất 760P mmHg thì:
2732258,624100 273.10 760 .10 863188841
ktp a a a
b. Áp suất của hơi nước khi 40ot C là: 273
2258,62440 273.10 863188841.10 52,5
ktp a
mmHg
a. 2 3 2 2 3 2 3
2
0 0 0
(1 ) 3 ( 1)lim lim lim 33
x x x
x x x
e e e e e e ex x x
b. 2 5 2 5 2 5
0 0 0
1 1 2( 1) 5( 1)lim lim lim 32 5
x x x x x x
x x x
e e e e e ex x x x x
a. 2 2 2 2 2( 1) ' 2( 1) (1 2 2) (2 1)x x x x xy x e y e x e e x e x
b. 4 4 2 4
2 4 4 2
4 4
4 2 ( 1) 21 ' 2 12 1 1
x x xx x
x x
e x e x ey x e y x e xe e
c. 1 1( ) ' ( )2 2
x x x xy e e y e e
Bài 47 (trang 111 SGK)
Bài 48 (trang 112 SGK)
Bài 49 (trang 112 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 25
d. 1 1( ) ' ( )2 2
x x x xy e e y e e
a. Hàm số 3
x
y
đồng biến trên R vì 13
a
b. Hàm số 32 3
x
y
nghịch biến trên R vì 3 12 3
a
a. +Hs: 2
xy có TXĐ: R
+Vì 2 1a nên hàm số đồng biến trên R +Các điểm mà ĐTHS đi qua: (0;1); (1; 2); (2;2) +ĐTHS nằm trên Ox và nhận Ox làm tiệm cận ngang có dạng:
b. +Hs 23
x
y
có TXĐ: R
+Vì 2 13
a nên hàm số nghịch biến trên R
+Các điểm mà ĐTHS đi qua: 2 4(0;1); (1; ); (2; )3 9
+ĐTHS nằm trên Ox và nhận Ox làm tiệm cận ngang có dạng:
Bài 50 (trang 112 SGK)
Bài 51 (trang 112 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 26
STT
LOẠI ÂM THANH
o
II
ĐỘ LỚN (L)
1 Ngưỡng nghe 1 0 dB 2 Nhạc êm dịu 4000 36 dB 3 Nhạc mạnh phát ra từ loa 86,8.10 88 dB 4 Tiếng máy bay phản lực 122,3.10 124 dB 5 Ngưỡng đau tai 1310 130 dB
a. 0 0
ln(1 3 ) 3ln(1 3 )lim lim 3.1 33x x
x xx x
b. 2 2
20 0
ln(1 ) ln(1 )lim lim 0.1 0x x
x x xx x
a. 2 2 21 2(3 2) ln(3 1) ln ' 3ln 2(3 2). .ln 3ln x xy x x y x x x xx x
b. 2 2
2 2 2 222 2
2 2 ln 2 11 ln ' .ln 1.2 1 1
x x x x xy x x y x xx xx x
Bài 52 (trang 112 SGK)
Bài 53 (trang 113 SGK)
Bài 54 (trang 113 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 27
c. 2
11 1 1(1 )ln ' ln . ln11 1 1 1
1
xxy x y xx x x x
x
d. 2
2 22
2 2 2
2 . ln( 1)1 2 11ln ' ln1
x x xx xxy yx x x x
a. Hàm số 2loge
y x nghịch biến trên R vì 2 1ae
b. Hàm số 13( 3 2)
logy x
đồng biến trên R vì
1 3 2 133( 3 2)
a
a. +Hs:
2logy x có TXĐ: (0; )
+Vì 2 1a nên hàm số đồng biến trên (0; ) +Các điểm mà ĐTHS đi qua: (1;0); ( 2;1) +ĐTHS nằm phía bên phải Oy và nhận Oy làm tiệm cận đứng có dạng:
b. +Hs 23
logy x có TXĐ: (0; )
Bài 55 (trang 113 SGK)
Bài 56 (trang 113 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 28
+Vì 2 13
a nên hàm số nghịch biến trên (0; )
+Các điểm mà ĐTHS đi qua: 2(1;0); ( ;1)3
+ĐTHS nằm phía bên phải Oy và nhận Oy làm tiệm cận đứng có dạng:
Bài 6: HÀM SỐ LŨY THỪA
6.1 . TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Khái niệm:
+ Là hàm số có dạng y x ; là hằng số + TXĐ của y x ( không nguyên) là (0; )
2. Đạo hàm của hàm số: + 1( ) 'y x R y x + 1( )( ) ' ( ). '( )y u x R y u x u x
3. Sự biến thiên và đồ thị của hàm số: + TXĐ của y x ( khác 0) là (0; ) + Nếu 0 thì Hs đồng biến trong (0; ) , Nếu 0 thì Hs nghịch biến trong (0; ) + Đồ thị hàm số y x luôn đi qua (1;1); ( )
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 29
6.2 . GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
+ Gọi ( 1C ) và ( 2C ) lần lượt là đồ thị của hai hàm số y x và y x (trong đó
; có thề là 2 hoặc 12
)
+ Dựa vào đồ thị ta thấy ( 2C ) nằm trên ( 1C ) (1; )x . Do đó khi x>1 ta có:
x x 12;2
+ Vậy 1
2 21 2( ) : ; ( ) :C y x C y x
a. 1(2 1) ' 2 (2 1)y x y x
b. 1 215 3 3 35
53 4 25
1 1 3ln 5 3ln 5 ' (ln 5 ) .(ln 5 ) ' .5 5 (ln 5 ) 5 ln 5
xy x y x xxx x x
c.
1 23 3 3 33 3
33 3 3 3
2 2 33
3 2 6 3233
3
1 1 1 1 1' . '1 1 3 1 1
1 6 2 1. .(1 ) 1 113
1
x x x xy yx x x x
x x xx x xx
x
d.
1 1
2
2
. . .
. . . . . . . . .
a b a b a b
a b a b a b
x a a x a x a ay bb x b b x b x x
a x b a x a x a x a a bbb b x x b x a x b x x
Bài 57 (trang 117 SGK)
Bài 59 (trang 117 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 30
a.
3(sin ) ' cos cotlog (sin ) '
sin ln 3 sin ln 3 ln 3
cot14' 0,91
4 ln 3 ln 3
x x xy x yx x
y
b.
2
2 4 3
2 2 .ln 2. 2 .2 2 ( ln 2 2)'
' 1 2(ln 2 2) 2,61
x x x xx x xy yx x x
y
a. + Gọi ( 1C ) và ( 2C ) lần lượt là đồ thị của hai hàm số xy a và 1 x
ya
Với điểm ( ; )o oM x y bất kì thì điểm đối xứng với M qua trục tung là '( ; )o oM x y , vậy:
1 21( ) ' ( )
o
o
xx
o oM C y a y M Ca
Chứng tỏ rằng ( 1C ) và ( 2C ) đối xứng nhau qua trục tung (đpcm) b. + Gọi 3 4( ); ( )C C lần lượt là đồ thị của hai hàm số 1log ; loga
a
y x y x
Với điểm ( ; )o oM x y bất kì thì điểm đối xứng với M qua trục hoành là '( ; )o oM x y , vậy:
3 1 4( ) log log ' ( )o a o o oa
M C y x y x M C
Chứng tỏ rằng 3 4( ); ( )C C đối xứng nhau qua trục hoành (đpcm)
Ta có: +Hs 0,5log x có TXĐ: (0; ) +Vì 0,5 1a nên hàm số nghịch biến trên (0; ) +Các điểm mà ĐTHS đi qua: (1;0); (0,5;1) +ĐTHS nằm phía bên phải Oy và nhận Oy làm tiệm cận đứng có dạng:
Bài 60 (trang 117 SGK)
Bài 61 (trang 118 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 31
a. Vì 0,5log 0x 0 1x nên ĐTHS là phần nằm trên trục hoành b. 0,53 log 1 2 8x x nên ĐTHS là những điểm trên đồ thị có
tung độ thuộc ( 3; 1)
+ Hàm số 3x
y có TXĐ: R, vì 3 1a nên hs luôn đồng biến.
+ĐTHS qua điểm (0;1); (1; 3) luôn nằm trên Ox và nhận Ox làm tiệm cận ngang +Vẽ hình: HS tự vẽ hình
a. 3 1 0x
x (chọn phần đồ thị có tung độ 1 )
b. 3 3 2x
x (chọn phần đồ thị có tung độ 3 )
Bài 7: PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LOGARIT
7.1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. *Phương trình mũ cơ bản: xa m (1) + Nếu 0m thì (1) logx
aa m x m + Nếu 0m thì (1) vô nghiệm *Phương trình logarit cơ bản: loga x m log ( 0)m
a x m a x x 2. Phương pháp giải:
Bài 62 (trang 118 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 32
+ Đưa về cùng cơ số + Đặt ẩn phụ + Logarit hóa + Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
7.2. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
a.
2 2
2 2 1
2 3 2 32 3 2 3 2 3
2 3
1 12 3 2 3 2 322 3
x x
x xx
b. 2 23 2 3 2 2 22 4 2 2 3 2 2 0; 3x x x x x x x x
c. 1 12.3 6.3 3 9 6.3 2.3 3 9 3 3 1x x x x x x x x d. 2
3log (3 8) 2 3 8 3 8.3 8 0x x x xx x
a. ĐK: ( 1) 0 0x x x hoặc 1x
2log [ ( 1)] 1 ( 1) 2 ( 1) 2 2; 1x x x x x x x x
b. ĐK: 0 0
11 0 1
x xx
x x
2 2 2log ( 1) log 1 log [ ( 1)] 1 ( 1) 2( 1) 2 2; 1x x x x x x
x x x x
Vậy 2x là nghiệm pt
a. Với d=0 thì F=53Khz; d=12 thì F=160Khz. Ta có
Bài 63 (trang 123 SGK)
Bài 64 (trang 124 SGK)
Bài 65 (trang 124 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 33
0
12 12 12
0,04
53 53log3,019160 53 160 3,019 log 0,04
1210 1,096
Ka K
Ka a a a
a
b.
log log log log log log log loglog log53 1log log log53 log (log log53)
log 1,09625,119.log 43,312
d d d dKa F Ka F K a F a F KFd a F d d F
aF
c.
F 53 60 80 100 120 140 160 d 0 1,35 4,49 6,93 8,91 10,60 12
53 25,119.log53 43,312 060 25,119.log 60 43,312 1,3580 25,119.log80 43,312 4, 49100 25,119.log100 43,312 6,93120 25,119.log120 43,312 8,91140 25,119.log140 43,312 10,60160 25
F dF dF dF dF dF dF d
,119.log160 43,312 12
a. 1 22 .5 200 2.2 .5 2.100 10 10 2x x x x x x
b.
12 42 3 2 92
532
392
4 20,125.4 4 2 2 .2 24 .8 2
2 2 6
xx xxx
x
xx
Bài 66 (trang 124 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 34
a. ĐK: 0x
2 22 4 1 2
222
2 22 2 2
21 32
2 2 3
log log 3log log log 3 log 1log 4 log2
log 3loglog log 3 log 32 2
1log log 33
xx x x
x xx
x x
b. ĐK: 0x
3 9 3 3 33
3 33 3
log .log .log 8 log .log .log 8
log 2 log 2 9
x x x x x x
x x x
a.
1 2
2
3
183 18.3 29 3.3 29 3.3 29.3 18 0(1)3
3 09 23 9
(1) 3 29 18 0 2 22 log33 33
x x x x xx
x
x
x
tt x
t tt x
b. 27 12 2.8 (1)x x x Chia cả hai vế (1) cho 32 x ta có:
33 3(1) 2(2)2 2
x x
Đặt 3 02
x
t
ta có:
3 2 2(2) 2 ( 1)( 2) 0 1( 2 0 )
3 1 02
x
t t t t t t t t t
x
Bài 67 (trang 124 SGK)
Bài 68 (trang 124 SGK)
Bài 69 (trang 124 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 35
a. 2 3
2
log 20log 1 0( 0)9log 10log 1 0(1)
x x xx x
Đặt logt x ta có:
29
1 log 1 10(1) 9 10 1 0 1 1log 10
9 9
t x xt t
t x x
b. ĐK: 0x 2
82 2
2 24 16
2 2 2
2 2 2 2
2 2
2 2
log 4log 4log log 3
log 2 log 8log 2 log 82 4
2 log 4(log 4 log )log 2 log 3(log 8 log )2log 4(2 log ) (1)
1 log 3(3 log )
xxx x
x xx x
x xx x
x xx x
Đặt 2logt x ta có:
2
2
2
2 4(2 )(1) 3 4 01 3(3 )
2log 111log 44
16
t t t tt t
xxtxt x
c. ĐK:
01319
x
x
x
9 3 9
3 3 3
3 3 3
3 3
log 27 log 3 log 243 0log 27 log 3 log 243
0log 9 log 3 log 9
3 1 5 0(1)2 log 1 log 2
x x
x x
x x
Đặt 3logt x ta có:
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 36
32
35
13 log 3
27(1) 5 19 12 0 4 4 1log5 5 81
xt xt t
t x x
a.
4 3 4 3
3 3 4 33
3 4 log3 log 4 4 log3 3 log 4
44 3 log 4 log 4 log (log 4)3
x x x x x x
xx x x
b. ĐK: 0x
3
3
2 22 log 4 4
log
3 3 13 81 3 33 3
xxx x x x
x
c. ĐK: 1x 3
213 2 21 12
3 32 22 21 12 2 2
232
2 33 .8 36 3 .2 2 .32 3
32 3 log 2 log 3 2 (2 ) log 31
221( 2) log 3 0log 2 1( 1) log 3 1 01
xx x x
x xx xx
x xx xx x x x
xxx
xxxx
d. ĐK: 01
xx
5log 5 log 5 5 log 56 5 6 6 6 5
log 5
2 2
2
6
5.5 5 5 log log (5 .5 )5
6 log 5 5log 5 log 5 5log 5 6 0(1)log 5
1log 5 11
5(1) 5 6 0log 5 66
5
x x x
x x x
x x x x
x
x
x
x x x x
t
xtt t
tx
Bài 70 (trang 125 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 37
a. 2 3x x Nhận thấy 1x là một nghiệm của pt, ta chứng minh nó cũng là nghiệm duy nhất. Thực vậy: Hàm số 2xy luôn đồng biến trên R, 3y x luôn nghịch biến trên R +Nếu 11 2 2 2;3 3 1 2 2 3 ( (1; ))x xx x x x Do đó pt vô nghiệm +Nếu 11 2 2 2;3 3 1 2 2 3 ( ( ;1))x xx x x x Do đó pt vô nghiệm +Vậy 1x là nghiệm duy nhất của pt đã cho
b. 2log 3x x ( ĐK: 0x ) Nhận thấy 2x là một nghiệm của pt, ta chứng minh nó cũng là nghiệm duy nhất. Thực vậy: Hàm số 2logy x luôn đồng biến trên (0; ) , 3y x luôn nghịch biến trên (0; ) +Nếu
2 2 22 log log 2 1;3 3 2 1 log 3 ( (2; ))x x x x x x Do đó pt vô nghiệm +Nếu
2 2 22 log log 2 1;3 3 2 1 log 3 ( (2; ))x x x x x x Do đó pt vô nghiệm +Vậy 2x là nghiệm duy nhất của pt đã cho
Bài 8: HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LOGARIT
8.1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Dùng các phương pháp thế, phương pháp cộng, phương pháp đặt ẩn
phụ…để giải hệ pt mũ và logarit
8.2. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 71 (trang 125 SGK)
Bài 72 (trang 127 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 38
a. 4 4 4
20( )
log log 1 log 9x y
Ix y
; ĐK: ( ; 0)x y
4 4
20 20 20 20( )
log ( ) log (4.9) 36 36 36x y x y x y S
Ixy xy xy P
Suy ra x và y là 2 nghiệm của pt 2 2
1 20 20 36 0 18; 2X SX P X X X X
Vậy nghiệm của hệ pt đã cho là:
182
218
xy
xy
b. 2 2 2 2(1 ) 2 2
11 114 4 0,5 4 4 0,5 4 4 0,5
16x y x x x x
y xx y y x
Đặt 24 0xt ; ta có: 2 2 21 1 1 1 1 14 4 0,5 4 4 4
16 16 2 2 2x x xt t x y
t
Vậy nghiệm của hệ pt đã cho là:
1212
x
y
a. ĐK: ( 0)x y
5
5 2
log ( ) 2 53 .2 11523 .2 1152
5 5 73 .2 1152 6 6 2
x yx y
x x x
x y x y
y x y x yx
Vậy nghiệm của hệ pt đã cho là: 72
yx
b. ĐK: ( 0; 0)x y x y
Bài 73 (trang 127 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 39
2 2 2 22 2
2 3 2 3
2 22 22
2 32 3
2 log ( ) log 2log ( ) log ( ) 1 log ( ) log ( ) 1
log ( ) log ( ) 1log ( ) 1log ( ) log ( ) 1log ( ) log ( ) 1
x y x yx y x y x y x y
x y x yx yx y x yx y x y
Trừ theo vế của hệ ta có: 2
2 3 22
2 22
log ( )log ( ) log ( ) 0 log ( ) 0log 3
1log ( ) 1 0 log ( ) 0 1log 3
x yx y x y x y
x y x y x y
1x y thế vào pt 2 2 2 2 12 (1 ) 22
x y y y y
32
x . Vậy nghiệm của hệ pt là:
3212
x
y
a. ĐK: 1x 2 2 2log (3 ) log (1 ) 3 log (3 )(1 ) 3 (3 )(1 ) 8x x x x x x
15
xx
. Vậy nghiệm của pt là 5x
b. ĐK: 3x log(3 ) 3
2 28log (9 2 ) 10 log (9 2 ) 3 9 2 2 9 22
x x x x x xxx
Đặt 2 0xt 1 02 1898 32 8
x
x
t xt
t xt
So ĐK ta chọn 0x làm nghiệm của pt c. ĐK: 0x
log log 1 log 1 log 1 log log 1 log 1 log 1
log 2log log log log log log
7 5 3.5 13.7 7 13.7 3.5 5
13 3 20 28 7 77 .7 .5 5.5 .7 57 5 7 5 5 5
x x x x x x x x
xx x x x x x
log 2 100x x . Vậy nghiệm của pt là 100x
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 40
d. 1 1 26 6 2 2 2 2 .3 6.2 .3 2 2.2 4.2
7.2 .3 7.2 3 1 0
x x x x x x x x x x x x
x x x x x
Vậy nghiệm của pt là 0x
a. ĐK: 0x
13 3 3 3
3 3
log (3 1) log (3 3) 12 log (3 1)[log 3(3 1)] 12
log (3 1)[1 log (3 1)] 12( )
x x x x
x x I
Đặt
33
3
33
33
3 log (3 1) 3log (3 1) ( ) (1 ) 12
4 log (3 1) 4
log 283 28 log 288282 log 82 4log38181
xx
x
x
x
tt I t t
t
x xxx
b. ĐK: 12
xx
21 2 2
22
2 2
log 4log 4 1 log ( 1) 1 log ( 1)log ( 1)
log ( 1) log ( 1) 2 0( )
x x xx
x x I
Đặt
22
2
2
1log ( 1) ( ) 2 0
2
3log ( 1) 35log ( 1) 44
tt x I t t
t
xxx x
c. ĐK: 0x 2
2 2 2 2
2 2
5 log ( ) log 5 log ( ) log | |
5 log ( ) log ( )( ); ( 0)
x x x x
x x I x
Đặt 2 2
225
2
0log ( ) ( ) 5 0
25
log ( ) 00 1log ( ) 2525 2
tt x I t t
t t
xt xxt x
d. ĐK: 0x
Bài 75 (trang 127 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 41
4 44 4 4 4 4
4 23
1 1 1 1log log log log log log log2 2 2 2
4log log3
2 43
13 3 3 .3 3 .3 4 3 3 23
4 2 4log log 433 3
x x x x x x x
x
x
x x
a. ĐK: 0x 2 1
1 1 1 2 1 1 2 2 24 6 9 2 2 .3 3 1( )3 3
x xx x x x x x x I
Đặt 1
2
1 5 ( )2 20 ( ) 1 03 1 5 ( )
2
xt chon
t I t tt loai
1
23
1
2 223 33
23
5 12
23
1 5 2 1 5 1 1 5log2 3 2 2
1 1 11 5 5 11 5log loglog2 22
2log3 2log
35 1log2
xt
x
x x x
x x
b. ĐK: 0x 2ln 1 ln ln 2 2ln ln ln 2ln
2ln ln
4 6 2.3 0 4.2 2 .3 18.3 0
2 24. 18 0( )3 3
x x x x x x x
x x
I
Bài 76 (trang 127 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 42
Đặt
ln2
ln ln 22
9 ( )2 0 ( ) 4 18 0 43 2( )
9 2 9 2 2 ln 24 3 4 3 3
x
x x
t chont I t t
t loai
t x x e
c. ĐK: 1x
2 2 2 2 2
2 2
3 log log 8 1 0 3 log 3(log 8 log ) 1 0
3 log log 2 0( )
x x x x
x x I
Đặt
222
2
log 11 2log ( ) 3 2 0
2 16log 2
xt xt x I t t
t xx
d. ĐK: 0x 22
2 221 2 2 2
222
222 2
2 2 22
log (4 )log (4 ) log 8 log log 8 818 log2
(log 4 log ) 2 log 3 8 (2 log ) 2log 11 0(1)(0 1)
xxx x
x x x x
Đặt 22
2 72
log 11 2log (1) (2 ) 2 11 0
log 77 2xt x
t x t txt x
a.
2 2 2 2 2 2sin cos sin 1 sin sin sin2 4.2 6 2 4.2 6 2 8.2 6 0(1)x x x x x x
Đặt 2sin2 ;(1 2)xt t
2 2( ho )(1) 6 8 0
4( )t c n
t tt loai
2sin 22sin 1 22 2 2 sin 1 ( )
sin 1 22
xx kx
t x k Zx x k
Bài 77 (trang 127 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 43
Vậy nghiệm của pt là: 22
x k ( )k Z
b. 1
3 2cos2 1 cos2 2cos2 cos 224 7.4 4 64.4 28.4 2 0(1)x x x x
Đặt cos 2 14 ;( 4)4
xt t
2
cos 2 2cos 2 1
1 ( ho )2(1) 64 28 2 0
1 ( )16
1 1 1 24 2 2 cos 2 cos 2 cos2 2 2 3
3 ( )
3
x x
t c nt t
t loai
t x x
x kk Z
x k
Vậy nghiệm của pt là: 3
x k ( )k Z
a. 1 43
x
x
Nhận thấy 1x là một nghiệm của pt, ta chứng minh nó cũng là nghiệm duy nhất. Thực vậy:
Hàm số 13
x
y
luôn nghịch biến trên R, 4y x đồng biến trên R
+Nếu 11 1 11 3; 4 1 4 3 4( ( 1; ))
3 3 3
x x
x x x x
Do đó pt vô nghiệm
Bài 78 (trang 127 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 44
+Nếu 11 1 11 3; 4 1 4 3 4( ( ; 1))
3 3 3
x x
x x x x
Do đó pt vô nghiệm +Vậy 1x là nghiệm duy nhất của pt đã cho
c. sin cos 15 5
x x
Nhận thấy 2x là một nghiệm của pt, ta chứng minh nó cũng là nghiệm duy nhất.
Thực vậy: 0 sin 1;0 cos 15 5
+Nếu
2
2
sin sin5 5
2 sin cos 25 5
cos cos5 5
x
x x
xx
Do đó pt vô nghiệm trên (2; )
+Nếu
2
2
sin sin5 5
2 sin cos 25 5
cos cos5 5
x
x x
xx
Do đó pt vô nghiệm trên ( ;2) +Vậy 2x là nghiệm duy nhất của pt đã cho
a. 3.2 2.3 2,75( )
2 3 0,75
x y
x y I
Đặt 2 ; 3 ( ; 0)x yu v u v
Bài 79 (trang 127 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 45
2
3 2 2,75 0,25( )
0,75 1
22 0,25 2 203 1 3 1
x x
y y
u v uI
u v v
xy
Vậy nghiệm của hệ pt là ( 2;0)
b. 5 5 7 5
2 2 5
log log 7.log 1 log 2( )
3 log log 5(1 3log )x y
Iy x
ĐK: ( ; 0)x y
5 5 5 5 5 5 53
2 2 2 2 2 2 2
34
5 5 33 3 3
2 2
log log log 5 log 2 log log log 10( )
log 2 log log 5 3log log 8 log 5 3log
5 1610log log 10 10 285log 8 log 5 8 5 5588
x y x yI
y x y x
x xxxy xy xxy x y x yx yy
Vậy nghiệm của hệ pt là (2;5)
Bài 9: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LOGARIT
9.1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Khi giải các bất pt mũ và logarit, cần nhớ các hàm số ; logx
ay a y x đồng biến nếu 1a và nghịch biến nếu 0 1a
9.2. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
a. 3 6 3 6 0 12 1 2 2 3 6 02
x x x x
b. 4 3 316 0,125 2 2 4 34
x x x x
Bài 80 (trang 129 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 46
a. 5log (3 1) 1(1)x
ĐK: 13
x
5 5(1) log (3 1) log 5 3 1 5 2x x x
Vậy nghiệm của bpt là 1 23
x
b. 13
log (5 1) 0(1)x
ĐK: 15
x
1 13 3
2(1) log (5 1) log 1 5 1 15
x x x
Vậy nghiệm của bpt là 1 25 5
x
c. 20,5log ( 5 6) 1(1)x x
ĐK: 2 25 6 0
3x
x xx
2 10,5 0,5
2
(1) log ( 5 6) log 0,5
5 6 2 1 4
x x
x x x
Vậy nghiệm của bpt là 1 23 4
xx
d. 31 2log 0(1)x
x
ĐK: 1 2 10 02
x xx
01 2(1) 1 1
3
xx
x x
Vậy nghiệm của bpt là 1 13 2
x
Bài 81 (trang 129 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 47
a.
0,5
20,5log log 2 0(1)x x
ĐK: 0x Đặt: 0,5logt x
2
0,5
(1) 2 0 2 12 log 1
t t tx
Với: 2 2
0,5 0,5 0,5
0,5 0,5 0,5
log 2 log log 0,5 0,5 4log 1 log log 0,5 0,5
x x x xx x x
Vậy nghiệm của bpt là: 1 42
x
b. 1 22 2 3 0 2 3 0(1)2
x x xx
Đặt: 2 0xt 2
2
2 3 2(1) 3 0 0
3 2 0 1 2 1 2 2x
t ttt t
t t t
Với: 0
1
2 1 2 2 02 2 2 2 1
x x
x x
xx
Vậy nghiệm của bpt là: 0 1x
a. 2
0,1 0,1log ( 2) log ( 3)(1)x x x
ĐK: 2 2
2 01
3 03
xx x
xx
x
2 2(1) 2 3 5 5 5x x x x x Vậy nghiệm của bpt là: ( 5; 2) (1; 5)S b. 2
1 33
log ( 6 5) 2 log (2 ) 0(1)x x x
Bài 82 (trang 130 SGK)
Bài 83 (trang 130 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 48
ĐK: 2 1
6 5 05
2 02
xx x
xx
x
2 21 33
2 2 2 21 13 3
(1) log ( 6 5) log (2 )
1log ( 6 5) log (2 ) 6 5 (2 )2
x x x
x x x x x x x
Vậy nghiệm của bpt là: 1[ ;1)2
S
Bài 10: ÔN TẬP CHƯƠNG 2
a. 2 3 2 23 2 3 3
p q p q
p q
b. 8 3 3 33 8 8 8
p q p q
p q
c. 210, 25 0, 25 0, 25
2
qp p q p q
d. 2 27 2 7 7 2
2 7 2 2
p p q p q p
p q p p q
2 2
2 2
2 2
2 2
1 1 11 1 (2 2 ) 1 (2 2 ) 1 (2 2 )4 4 2
11 1 1 (2 2 )1 1 (2 2 ) 1 (2 2 ) 24 4
2 2 2 2 2.2 1 (2 1) 2 1 1 2 ( 0 2 1)2 2 2 2 2.2 1 (2 1) 2 1 1 2
x x x x x x
x xx x x x
x x x x x x xx
x x x x x x x x
Bài 84 (trang 130 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 49
3 81 3 81 3 81
4 23 81
2log 4 4log 2 2log 4 4log 2 4log 4 2log 2
log 4 log 2 4 2 10
1 41 4 152 4 23 3 5 23 5 4
144
5 5 5 5 5.5.5...55 5 5 5
9 9 .9 3 .81
3 .81 4 .2 2 1024
. 173log log log60
log log ... 5 log log 5
a a a
A
a a a a a aB aa a
C
55 5
1155
5 5 5 5 5 5
log log 5
1log log 5 log log 5 log log 55
n
n
nn
n n
32 3 3 3 3 3
3 3
log 3 1log 3 log 4 log 4 log 4 log 4.log 2 1log 2 log 2
Ta có: 3 3 3 3log 4 log 2 2 log 4.log 2 (Chauchy)
3 3 3 33 3
log 4 log 2 log 8 log 9 2log 4.log 2 12 2 2 2
(Đúng)
Vậy 2 3log 3 log 4 (đpcm)
Vì a, b,c là 3 cạnh của tam giác nên a>0; b>0; c>0 Theo định lý Pythagore ta có: 2 2 2a b c
Bài 85 (trang 130 SGK)
Bài 86 (trang 130 SGK)
Bài 87 (trang 130 SGK)
Bài 88 (trang 130 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 50
2 2 2
2
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )( )log log ( )( ) 2log log ( ) log ( )
1 1log ( ) log ( ) 2log log
log log 2 log .log
a a a a a
a ac b c b
c b c b c b c b
a c b c b c ba c b c b a c b c b
c b c ba a
a a a a
'
2
1ln ( 1)1
111 11' 1 1 1
1 11 1 1' 1 . 1
1 1 1y
y xx
xxyx
x xx xxy x e
x x x
Đồ thị (G) cắt trục tung tại 1 1(0; )
ln 2 ln 2A OA
Ta có: '1 1 1' . 2 ln 2 2 2
ln 2 ln 2 2x x x
y
Hệ số góc tt tại A là 1 2'(0) tan ( ) 22 ln 2
OAy OBA OB OAOB
2
1 1 1 2 1. . . ( )2 2 ln 2 ln 2 ln 2OABS OA OB dvdt
a. 1a b. 0 1a c. 1a d. 0 1a
Bài 89 (trang 131 SGK)
Bài 90 (trang 131 SGK)
Bài 91 (trang 131 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 51
Ta có: 5750 5750 5750( ) 100.(0,5) (%) 100.(0,5) 65 (0,5) 0,65
ln 0,65.0,5 ln 0,65 5750. 35745750 10,5
t t t
P tt t t
Vậy tuổi của công trình kiến trúc đó vào khoảng 3574 năm
a.
5 177 3
5 17 5 25 7 1195 7 227 3 7 3
32 0, 25.128 ( 7; 3)
2 2 .2 2 25 25 7 119 2 10
7 3
x xx x
x x x xx x x x
x x
x x xx x
Vậy nghiệm của pt là 10x
b. 1 1 1
1 2
5 10 .2 .5 5 .5 2 .5 .2 .5 .55 5 .5(5 0) 5 5 2
x x x x x x x x x
x x x x
Vậy nghiệm của pt là 2x
c.
0,5 0,5 2 1 2 2 1 0,5 0,5
2
1 32 2
4 3 3 2 2 2 3 33 1 4 4 2.2 3 3 .2 3 33 3
4 4 4 4 4 3.3 3 3 3 3 2
x x x x x x x x
xx x
x
x x
x
Vậy nghiệm của pt là 32
x
d. 1
4 8 2 5 4 8 2 5 22 23 4.3 28 2 log 2 3 .3 4.3 .3 28 2log 2 (1)x x x x
Đặt 23 ( 0)xt t ta có: 2
8 2 5 3 13
1
13(1) 3 . 4.3 . 3 0 33
2
xtt t
xt
Vậy nghiệm của pt là 132
x
x
Bài 92 (trang 131 SGK)
Bài 93 (trang 131 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 52
a. 2
3 0,5 0,5
2 20,5 0,5 0,5 0,5
log (log 3log 5) 2( 0)
log 3log 5 9 log 3log 4 0(1)
x x x
x x x x
Đặt 0,5logt x ta có:
221
(1) 3 4 0 1416
xtt t
t x
Vậy nghiệm của pt là 21
16
x
x
b. 2 2log (4.3 6) log (9 6) 1(1)x x
Đk: 23
32
113 log 3log4.3 6 02
1 19 6 0 2 log 6 (1 )2 log 3
x
x
xx
x x
2 2
2
4.3 6 4.3 6(1) log log 2 29 6 9 6
4.3 6 2(9 6) 3 2.3 3 0(2)
x x
x x
x x x x
Đặt 3 ( 0)xt t ta có:
2 1( )(2) 2. 3 0 3 3 1
3( )xt l
t t xt n
Vậy nghiệm của pt là 1x
c. 2
2
1 11 log(2 1) log( 9);( 9)2 2
11 log(2 1) log( 9) log10 log(2 1)( 9)2
13( )(2 1)( 9) 100 2 19 91 0 7 ( )
2
x x x
x x x x
x nx x x x
x l
Vậy nghiệm của pt là 13x
Bài 94 (trang 132 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 53
d.
2 18
12 2
22 2
2
2 2 2 2 2
2
1 1log ( 2) log 3 5;( 2)6 3
1 log (3 5)log (3 5)1 1 1 1 2log ( 2) log ( 2)16 3 6 3 3log8
1 1 1 1 1 1log ( 2) log (3 5) log ( 2) log (3 5) log 46 6 3 6 6 6
3( )3 11 6 0 2 ( )
3
x x x
xxx x
x x x x
x nx x
x l
Vậy nghiệm của pt là 3x
3 1 1 34 3 1 1 14 4 4 4
x xxx x
x x
Nhận thấy 1x là một nghiệm của (1) và cũng là nghiệm duy nhất vì:
Với 1 11 3 1 3(1; ) 1
4 4 4 4
x x
x
pt vô nghiệm
Với 1 11 3 1 3( ;1) 1
4 4 4 4
x x
x
pt vô nghiệm
a. 2 2log ( ) 5 log ( )
( )log log 4 1log log3
x y x yIx
y
Đk: 0x y
Bài 95 (trang 132 SGK)
Bài 96 (trang 132 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 54
5 52 2 2 2 2
2 2 2 2
2 2
log ( ) log 2 log ( ) log ( )( ) log 2( )
log log 4 log log3 log log log 4 log3
32 ( ) 3212 ( ) 144
x y x y x y x yI
x y x y
x y x yxy x y
Do đó 2x và 2y là 2 nghiệm của pt sau: 2
22
36 63632 144 0
4 24X xx
X XX yy
Vậy nghiệm của hệ pt là: 62
xy
b. 21
2 2
2 log 3 15( )
3 log 2 log 3
y
y y
xI
x x
Đk: 0x Đặt 2log ; 3 ;( 0)yu x v v ta có:
2
9( )
32 15 log 9 512
( ) 52 3 3 3 1( )2
10
y
un
vu v x xI
uv u v yul
v
Vậy nghiệm của hệ pt là 512
1x
y
a. 4
2
1 log 1 (1);( 0)1 log 2
x xx
Đặt 2logt x ta có: 1
2
122
11 1 1 22(1) 0 11 2 2(1 )2
1log 1 2 02(1) 1log 2 22
t tt
t t t
x x xx x x
Bài 97 (trang 132 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 55
Vậy nghiệm của bpt là 102
2
x
x
b. 115
log (6 36 ) 2(1)x x
Đk: 16 36 0x x Đặt 6 0xt ta có:
22
1 15 5
2 2
62
1(1) log (6 ) log5
001 6 1
6 5 6 0log 5 15 6 5 6 6
6 5
x
x
t t
txt
t t t txt
t t
Vậy nghiệm của bpt là: 6
0log 5 1
xx
c.
2 2 21 5 5 55
22
5 22
2
log ( 6 18) 2log ( 4) 0 log ( 6 18) log ( 4) 0
6 18 0( 4)log 0 4 0 4 4
( 6 18)1( 4) 1
( 6 18)
x x x x x x
x x x Rx x x x
x xxx
x x
Vậy nghiệm của bpt là: 4x
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 C D B B C C D C D A B C B
Chương 3
NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 56
Bài 1: NGUYÊN HÀM
1.1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
a. Định nghĩa: Cho hàm số f xác định trên tập K
Hàm số F được gọi là nguyên hàm của f trên K nếu '( ) ( )( )F x f x x K
b. Tính chất: Nếu hàm số F là một nguyên hàm của hàm số f trên K thì:
a. Với mỗi hằng số C, hàm số ( )y F x C cũng là nguyên hàm của f trên K
b. Với mỗi nguyên hàm G của f trên K thì tồn tại một hằng số C sao cho ( ) ( ) ( )G x F x C x K
c. Nguyên hàm một số hàm sơ cấp:
a. 0dx C
dx x C
b. 1
( 1)1
xx dx C
c. 1 ln | |dx x Cx
d. Với 0k ta có:
1sin cos
1cos sin
kxdx kx Ck
kxdx kx Ck
1
ln
kx kx
xx
e dx e Ckaa dx C
a
e. 2
1 tancos
dx x Cx
2
1 cotsin
dx x Cx
4. Một số tính chất cơ bản của nguyên hàm: Nếu hai hàm số f và g liên tục trên K thì ta luôn có: [ ( ) ( )] ( ) ( )f x g x dx f x dx g x dx ( ) ( ) ; ( 0)kf x dx k f x dx k
1.2. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 57
a. 2 2
3 2 23
( ) 3 32 2
3 1 .3 2 2 4
x xf x dx x dx x dx dx
x x xC x C
b. 3 3
4 2 4 2
( ) 2 5 7 2 5 7
2 5 57 74 2 2 2
f x dx x x dx x dx xdx dx
x x x xx C x C
c. 2 2
2 2
3
1 1 1 1( )3 3
1 13 3
f x dx x dx dx x dx dxx x
x x Cx
d. 1 11 23
3 33( ) 1 213
xf x dx x dx C x C
e. 2
2 1 10( ) 10 .2 ln10
xxf x dx dx C
a. 1 41 3
3 3 3 32 22 3( )3 4
x x dx xdx xdx x dx x dx x x C
b. 3 1
41 3 32 232 2 2
2 2 2
2 33 4
x x x x xdx dx dx x dx x dx x x Cx x x
Bài 1 (trang 141 SGK)
Bài 2 (trang 141 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 58
c. 2 1 cos 2 14sin 4 2 2 cos 2 2 sin 2 2 sin 2
2 2xxdx dx dx xdx x x C x x C
d.
1 cos 4 1 1(1 cos 4 ) cos 42 2 2
1 1 1 1sin 4 sin 42 4 2 8
x dx x dx dx xdx
x x C x x C
ĐS: C Ta có: ( cos sin ) ' (cos sin ) cos sinx x x C x x x x x x
Đúng: Do x là một nguyên hàm của hàm số f
Bài 2: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM
2.1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Phương pháp đổi biến số: Cho hàm số u=u(x) có đạo hàm liên tục trên K và hàm số f(u) liên tục sao cho [ ( )]f u x xác định trên K
Khi đó nếu F là một nguyên hàm của hàm f, nghĩa là ( ) ( )f u du F u C thì [ ( )]. '( ) [ ( )]f u x u x dx F u x C
2. Phương pháp từng phần:
Nếu u và v là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K thì udv uv vdu
2.2. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 3 (trang 141 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 59
a. 2
3
9( )1
xf xx
Đặt 3 21 3u x du x dx
Vậy
1 122 3 2 2
3
1 1 1232
9( ) 3.3 .(1 ) 31
3 6 6 11 12
xf x dx dx x x dx u dux
u C u C x C
b. 1( )5 4
f xx
Đặt 5 4 5u x du dx
Vậy
1 12 2
1 1 122
1 1( ) (5 4)55 4
1 2 2 5 415 5 512
f x dx dx x dx u dux
u C u C x C
c. 24( ) 1f x x x Đặt 21 2u x du xdx
Vậy
1 12 24 4 4
1 1 5 54244
1( ) 1 (1 )2
1 2 2 112 5 514
f x dx x x dx x x dx u du
u C u C x C
d. 2
1( )1
f xx x
Đặt 112
u x du dxx
Bài 5 (trang 145 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 60
Vậy 2
2
2 1
1( ) 21
2 222 1 1
f x dx dx u dux x
u C C Cu x
a. ( ) sin
2xf x x
Đặt ; sin 2cos2 2x xu x du dx dv dx v
Vậy( ) sin 2 cos 2cos
2 2 2
2 cos 4sin2 2
x x xf x dx x dx x dx
x xx C
b. 2( ) cosf x x x Đặt 2 2 ; cos sinu x du xdx dv xdx v x Vậy 2 2( ) cos sin 2 sinf x dx x xdx x x x xdx Ta tính: 2 sinx xdx Đặt 2 2 ; sin cosu x du dx dv xdx v x
Vậy 2 sin 2 cos 2cos
2 cos 2sin '
x xdx x x xdx
x x x C
Do đó 2 2
2
( ) sin 2 sin sin 2 cos 2sin '
sin 2 cos 2sin
f x dx x x x xdx x x x x x C
x x x x x C
c. ( ) . xf x x e Đặt ; x xu x du dx dv e dx v e Vậy ( ) . . . .x x x x xf x dx x e dx x e e dx x e x e C d. 3( ) ln 2f x x x
Đặt 3 41 1ln 2 ;4
u x du dx dv x dx v xx
Vậy3 4
3 4 41 1( ) ln 2 .ln 2 .ln 24 4 4 16
x xf x dx x xdx x x dx x x C
Bài 6 (trang 145 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 61
a. 2( ) 3 7 3f x x x Đặt 27 3 6u x du xdx
Vậy
1 11 22 2
3 322 2
1 1( ) 3 7 3 12 2 12
1 1 7 33 3
uf x dx x x dx u du dx
u C x C
b. ( ) cos(3 4)f x x Đặt 3 4 3u x du dx
Vậy
1 1( ) cos(3 4) cos sin3 3
1 sin(3 4)3
f x dx x dx udu u C
x C
c. 2
1( )cos (3 2)
f xx
Đặt 3 2 3u x du dx
Vậy2 2
1 1 1 1( ) tancos (3 2) 3 cos 3
1 tan(3 2)3
f x dx dx du u Cx u
x C
a. 2( ) 3 7 3f x x x Đặt 27 3 6u x du xdx ta có:
1 12 2 2
3 322 2
1 1( ) 6 7 32 2
1 1 7 33 3
f x dx x x dx u du
u C x C
Bài 7 (trang 145 SGK)
Bài 7 (trang 145 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 62
b. ( ) cos(3 4)f x x Đặt 3 4 3u x du dx ta có:
1 1 1 1( ) 3cos 3 4 cos sin sin(3 4)3 3 3 3
f x dx x dx udu u C x C
c. 2
1( )cos (3 2)
f xx
Đặt 3 2 3u x du dx ta có:
2 2
1 3 1 1 1( ) tan tan(3 2)3 cos (3 2) 3 cos 3 3
dx duf x dx u C x Cx u
d. 5( ) sin cos3 3x xf x
Đặt 1sin cos3 3 3x xu du dx ta có:
65 5 61 1( ) 3 sin cos 3 3 sin
3 3 3 6 2 3x x u xf x dx dx u du C C
a. 53
2( ) 118xf x x
Đặt 3 2
118 6x xu du dx ta có:
5 62 3 35 6( ) 6 1 6 1
6 18 18x x xf x dx dx u du u C C
b. 2
1 1 1( ) sin cosf xx x x
Đặt 2
1 1 1sin cosu du dxx x x
ta có:
22
2
1 1 1 1 1( ) sin cos sin2 2
uf x dx dx udu C Cx x x x
c. 3( ) xf x x e Đặt 3 23 ; x xu x du x dx dv e dx v e ta có:
Bài 8 (trang 145 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 63
3 3 2( ) 3x x xf x dx x e dx x e x e dx
Tính 2 xx e dx
Đặt 2 2 ; x xu x du xdx dv e dx v e ta có: 2 2 2x x xx e dx x e xe dx
Mà 'x x xxe dx xe e C (bài tập 6c)
Vậy 3 2 3 2( ) 3[ 2( ) ] 3 6 6x x x x x x x xf x dx x e x e xe e C x e x e xe e C
d. 3 9( ) xf x e
Đặt 3 23 92 3
uu x du dx dx duu
ta có:
3 9 '2 2 2( ) [ ]3 3 3
x u u u uuf x dx e dx e du ue du ue e C (bài tập 6c)
3 9 3 92[ 3 9. ]3
x xx e e C
a. 2( ) cos 2f x x x
Đặt 2 12 ; cos 2 sin 22
u x du xdx dv x v x ta có:
2 21( ) cos 2 sin 2 sin 22
f x dx x xdx x x x xdx
Tính sin 2x xdx
Đặt 1; sin 2 cos 22
u x du dx dv x v x ta có:
'1 1 1 1sin 2 cos 2 cos 2 cos 2 sin 22 2 2 4
x xdx x x xdx x x x C
Vậy
2 '
2
1 1 1( ) sin 2 cos 2 sin 22 2 4
1 1 1sin 2 cos 2 sin 22 2 4
f x dx x x x x x C
x x x x x C
b. ( ) lnf x x x
Bài 9 (trang 146 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 64
Đặt 321 2ln ;
3u x du dx dv xdx v x
x ta có:
3 3 3 32 2 2 22 2 1 2 4( ) ln ln ln
3 3 3 9f x dx x xdx x x x dx x x x C
x
c. 4( ) sin cosf x x x Đặt sin cosu x du xdx ta có:
5 54 4 sin( ) sin cos
5 5u xf x dx x xdx u du C C
d. 2( ) cos( )f x x x Đặt 2 2u x du xdx ta có:
2 2 21 1 1 1( ) cos( ) 2 cos( ) cos sin sin2 2 2 2
f x dx x x dx x x dx udu u C x C
Bài 3: TÍCH PHÂN
3.1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa: Cho hàm số f liên tục trên K và a, b là hai số bất kì thuộc K, nếu F là một nguyên hàm của K thì hiệu số F(b)-F(a) được gọi là tích phân của f
từ a đến b, kí hiệu là ( )b
a
f x dx
Nếu a<b, thì ( )b
a
f x dx được gọi là tích phân của f trên đoạn ;a b
Nếu F là một nguyên hàm của f trên K thì ( ) ( )b
b
aa
f x dx F x
2. Định lý: Cho hàm số y = f(x) liên tục và không âm trên đoạn [a,b] khi đó diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai
đường thẳng x = a, x = b là: ( )b
a
S f x dx
3. Tính chất: Giả sử hàm số f, g liên tục trên K và a, b, c là ba số bất kì thuộc K, ta có:
( ) 0a
a
f x dx
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 65
( ) ( )b a
a b
f x dx f x dx
( ) ( ) ( )b c c
a b a
f x dx f x dx f x dx
[ ( ) ( )] ( ) ( )b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx
( ) ( ) ; ( )b b
a a
kf x dx k f x dx k R
3.2. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
a. 4
2
( 3)2x dx
. (Học sinh tự vẽ hình)
Tích phân trên là diện tích hình thang ABCD được giới hạn bởi 32xy , trục
hoành và hai đường thẳng 2; 4x x
Gọi B, C lần lượt là giao điểm của 32xy và hai đường thẳng 2; 4x x
( 2;0); ( 2;2); (4;5); (4;0); 6; 2; 5A B C D AD AB DC 1 (2 5).6 212
S (đvdt)
Vậy 4
2
( 3) 212x dx
b. 2
1
| |x dx . (Học sinh tự vẽ hình)
Tích phân trên bằng tổng diện tích hai tam giác OAB và OCD giới hạn bởi đồ thị hàm số y = |x|, trục hoành và hai đường thẳng 1; 2x x
1; 1; 2; 2OA AB OC CD
1 21 1 5.1.1 .2.22 2 2
S S S (đvdt)
Vậy 2
1
5| |2
x dx
Bài 10 (trang 152 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 66
c. 3
2
3
9 x dx
Tích phân trên bằng diện tích giới hạn bởi đồ thị hàm số 29y x , trục hoành và hai đường thẳng 3; 3x x
Lưu ý: đồ thị hàm số 29y x hay 2 2 9x y chính là nửa đường tròn tâm O, bán kính là 3
21 932 2
S (đvdt)
Vậy 3
2
3
992
x dx
a. 5 1 5 2 5
2 2 1 1 1
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 4 6 10f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx
b. 2 2
1 1
3 ( ) 3 ( ) 12f x dx f x dx
c. 5 5 5
1 1 1
[ ( ) ( )] ( ) ( ) 6 8 2f x g x dx f x dx g x dx
d. 5 5 5 5 5
1 1 1 1 1
[4 ( ) ( )] 4 ( ) ( ) 4 ( ) ( ) 4.6 8 16f x g x dx f x dx g x dx f x dx g x dx
4 0 4 3 4
3 3 0 0 0
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 3 7 4f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx
Bài 11 (trang 152-153 SGK)
Bài 12 (trang 153 SGK)
Bài 13 (trang 153 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 67
a. ( )b
a
f x dx . Tích phân này là diện tích hình thang cong ABCD được giới hạn
bởi ( )y f x , trục hoành và hai đường thẳng ;x a x b .
Vậy ( ) 0b
a
f x dx
b. Đặt ( ) ( ) ( )h x f x g x vì ( ) ( ) ( ) 0f x g x h x Từ câu a ta có:
( ) 0 [ ( ) ( )] 0
( ) ( ) 0 ( ) ( )
b b
a ab b b b
a a a a
h x dx f x g x dx
f x dx g x dx f x dx g x dx
a. Quãng đường vật đi được là:
34 3 3
4 40 0
0
3 3 3(1 2sin 2 ) cos 2 (cos cos 0) 14 2 4
S t dt t t
(s)
b. Gọi ot là thời điểm vật dừng lại ( ) 0 160 10 0 16o o oV t t t
Vậy Quãng đường vật đi được là: 16
2 16 20
0
(160 10 ) (160 5 ) | (160.16 5.16 ) 0 1280( )S t dt t t m
Gọi V(t) là vận tốc của vật thì
2 3' 2 3( ) 3 ( )
2 3t tV t t t V t C
Vì 2 33(0) 0 10 ( ) 10
2 3t tV C V t
Quãng đường vật đi được trong 10s kể từ lúc tăng tốc là: 10 10 2 3 4 4
3 10 30
0 0
3 1 1 10 4300( ) ( 10) ( 10 ) | 10 10.10 ( )2 3 2 12 2 12 3t t tS V t dt dt t t m
Bài 14 (trang 153 SGK)
Bài 15 (trang 153 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 68
a. Gọi V(t) là vận tốc của viên đạn thì
'( ) ( ) 9,8 ( ) 9,8V t a t V t t C Vì (0) 25 25 ( ) 9,8 25V C V t t Gọi T là thời điểm viên đạn ở độ cao cực đại nghĩa là V(t) = 0
9,8 25 0 2,55T T s b. Quãng đường viên đạn đi được đến thời điểm T là:
2 20
0
( 9,8 25) ( 4,9 25 ) | 4,9 25 31,89( )T
TS t dt t t T T m
Do đó quãng đường vật đi được cho đến khi rơi xuống đất là: 2 63,78( )S m
Bài 4: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
4.1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Phương pháp đổi biến số:
( )'
( )
[ ( )] ( ) ( )u bb
a u a
f u x u x dx f u du
2. Phương pháp từng phần: ' '( ) ( ) ( ) ( ) | ( ) ( )
b bba
a a
u x v x dx u x v x v x u x dx
4.2. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
a. 1
0
1x dx
Đặt 1u x du dx Đổi cận ta có: (0) 1; (1) 2u u
Bài 16 (trang 153 SGK)
Bài 17 (trang 161 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 69
Vậy
23
1 2 1 22
0 1
1
21 (2 2 1)3 32
ux dx u du
b. 4
20
tancos
x dxx
Đặt 2tancos
dxu x dux
Đổi cận ta có: (0) 0; ( ) 14
u u
Vậy 11 24
20 0 0
tan 1cos 2 2
x udx udux
c. 1
3 4 3
0
(1 )t t dt
Đặt 4 31 4u t du t dt Đổi cận ta có: (0) 1; (1) 2u u
Vậy 11 2 4
3 4 3 3
0 1 0
1 1 15(1 )4 4 4 16
ut t dt u du
d. 1
2 20
5( 4)
x dxx
Đặt 2 4 2u x du xdx Đổi cận ta có: (0) 4; (1) 5u u
Vậy 51 5 1
22 2
0 4 4
5 5 5 1.( 4) 2 2 1 8
x udx u dux
e. 3
20
41
x dxx
Đặt 2 1 2u x du xdx Đổi cận ta có: (0) 1; ( 3) 4u u
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 70
Vậy
41
3 4 1 22
20 1
1
4 2 2. 4112
x udx u dux
f. 6
0
(1 cos3 )sin 3x xdx
Đặt 1 cos3 3sin 3u x du xdx
Đổi cận ta có: (0) 0; ( ) 16
u u
Vậy 11 26
0 0 0
1 1 1(1 cos3 )sin 3 .3 3 2 6
ux xdx udu
a. 2
5
1
lnx xdx
Đặt 6
51ln ;6xu x du dx dv x dx v
x
Vậy 22 26 5 6
5 6 6
1 11
2 1 32 7ln ln . ln 2. (2 1 ) ln 26 6 6 36 3 4x xx xdx x dx
b. 1
0
( 1) xx e dx
Đặt 1 ; x xu x du dx dv e dx v e
Vậy 1 1
1 1 1
0 0 00 0
( 1) ( 1) ( 1)x x x x xx e dx x e e dx x e e e
c. 0
cosxA e xdx
Đặt cos sin ; x xu x du xdx dv e dx v e
Vậy 0
0 0
cos .cos sinx x xA e xdx e x e xdx
Bài 18 (trang 161 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 71
Tính 0
sinxe xdx
Đặt sin cos ; x xu x du xdx dv e dx v e
Vậy 0 0
0 0
sin .sin cos .sinx x x xe xdx e x e xdx e x A
0 0
12 .cos .sin 12
x x eA e x e x e A
d. 2
0
cosx xdx
Đặt ; cos sinu x du dx dv xdx v x
Vậy 2 2
2 2 20 0 0
0 0
cos sin sin sin cos 12
x xdx x x xdx x x x
a. 1
5 4
0
2 (2 5 )t t t dt
Đặt 5 42 (5 2)u t t du t dt Đổi cận ta có: (0) 0; (1) 3u u
Vậy
33
1 3 1 25 4 2
0 0
0
2 (2 5 ) 2 332
ut t t dt u du
b. 2 2
0 0
sin 2sin cos2
xx x xdx x dx
Đặt sin 2 cos 2;2 4
x xu x du dx dv dx v
Bài 19 (trang 161 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 72
Vậy
2 2 22
00 0 0
2 2
0 0
sin 2 cos 2 cos 2sin cos2 4 4
cos 2 sin 24 8 8
x x xx x xdx x dx x dx
x xx
a. 14
0
5(5 4cos ) sint tdt
Đặt 5 4cos 4sinu t du tdt Đổi cận ta có: (0) 1; ( ) 9u u
Vậy
95
91 1 444 4
0 1
1
5 55(5 4cos ) sin . 9 9 154 44
ut tdt u du
b. 3 3
20 1
x dxx
Đặt 2 2
21 1
1xu x du dx xdx x du udu
x
Mặt khác 2 2 2 2 21 1 1u x u x x u Đổi cận ta có: (0) 1; ( 3) 2u u
Vậy
3 3 23 2 2
2 20 0 1
22 32
1 1
. ( 1)1 1
4( 1) ( )3 3
x x x u udx dx duux x
uu du u
Đặt 2 2u x du dx Đổi cận ta có: (1) 2; (3) 6u u
Bài 20 (trang 161 SGK)
Bài 21 (trang 161 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 73
3 6
1 2
sin 2 sin (6) (2)x udx du F Fx u
Vậy đáp án B là chính xác
a. Đặt 1t x dt dx Đổi cận ta có: (0) 1; (1) 0t t
1 0 1 1
0 1 0 0
(1 ) ( ) ( ) ( )f x dx f t dt f t dt f x dx
b. 1 0 1
1 1 0
( ) ( ) ( )f x dx f x dx f x dx
mà theo công thức đổi biến ta có: 0 0 1
1 1 0
( ) ( ) ( )f x dx f u du f x dx
Vậy 1 1 1
1 0 0
( ) ( ) ( )f x dx f x dx f x dx
Đặt u x du dx Đổi cận ta có: ( 1) 1; (0) 0u u Vì f là hàm số lẻ nên ( ) ( )f x f x 0 0 0 1
1 1 1 0
( ) ( ) ( ) ( ) 3f x dx f x dx f u du f x dx
Vì f là hàm số chẵn nên ( ) ( )f x f x 0 0 0 1
1 1 1 0
( ) ( ) ( ) ( ) 3f x dx f x dx f u du f x dx
a. 3
22
1
xx e dx
Đặt 3 23u x du x dx
Bài 22 (trang 161 SGK)
Bài 23 (trang 161 SGK)
Bài 24 (trang 162 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 74
Đổi cận ta có: (1) 1; (2) 8u u
Vậy 3
82 82 8
11 1
1 1 1 ( )3 3 3
x u ux e dx e du e e e
b. 3
2
1
1 (ln )x dxx
Đặt 1lnu x du dxx
Đổi cận ta có: (1) 0; (3) ln 3u u
Vậy ln33 ln3 3 3
2 2 3
1 0 0
1 1 ln 3(ln ) (ln 3 0)3 3 3ux dx u du
x
c. 3
2
0
1x x dx
Đặt 21 2u x du xdx Đổi cận ta có: (0) 1; ( 3) 4u u
Vậy
43
3 4 1 22 2
0 1
1
1 1 71 32 2 32
ux x dx u du
d. 3
12 3
0
xx e dx
Đặt 3 23 9u x du x dx Đổi cận ta có: (0) 0; (1) 3u u
Vậy 3
31 3 32 3
00 0
1 1 19 9 9
x u u ex e dx e du e
e. 2
0
cos1 sin
x dxx
Đặt 1 sin cosu x du xdx
Đổi cận ta có: (0) 1; ( ) 22
u u
Vậy 22
2
10 1
cos ln ln 21 sin
x dudx ux u
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 75
a. 4
0
cos 2x xdx
Đặt sin 2; cos 22
xu x du dx dv xdx v
Vậy 4 44 4 4
0 0 00 0
sin 2 sin 2 sin 2 cos 2 2cos 22 2 2 4 8
x x x xx xdx x dx x
b. 1
0
ln(2 )2
x dxx
Đặt 1ln(2 )2
u x du dxx
Đổi cận ta có: (0) ln 2; (1) 0u u
Vậy ln2 21 ln 2 2
0 0 0
ln 2ln(2 )2 2 2
x udx udux
c. 2
2
0
cosC x xdx
Đặt 2 2 ; cos sinu x du xdx dv xdx v x
22 2
00
sin 2 sinC x x x xdx
Tính 2
0
sinx xdx
Đặt ; sin cosu x du dx dv xdx v x
2 22 2 20 0 0
0 0
sin cos cos cos sin 1x xdx x x xdx x x x
Vậy 2
2 20
sin 2 24
C x x
Bài 25 (trang 162 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 76
d. 1
2 3
0
1x x dx
Đặt 3 21 2u x du x dx Đổi cận ta có: (0) 1; (1) 2u u
Vậy
23
1 2 1 22 3 2
0 1
1
1 1 21 . (2 2 1)33 3 92
ux x dx u du
e. 2
1
lne
x xdx
Đặt 3
21ln ;3xu x du dx dv x dx v
x
Vậy 3 3 3 3 3
21 1
1 1 1
1 2 1ln ln . ln3 3 3 9 9
ee ee ex x x x ex xdx x dx x
x
Bài 5: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
5.1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
* Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên [a;b] thì diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a; x = b là:
| ( ) |b
a
S f x dx
* Lưu ý: + S hình phẳng giới hạn bởi y = f(x); y = g(x) liên tục trên [a;b] và x = a; x = b được tính bởi công thức sau:
| ( ) ( ) |b
a
S f x g x dx
+ Nếu xem x là hàm của biến y thì S hình phẳng giới hạn bởi x = g(y); x = h(y) liên tục trên [c;d] và y = c; y = d được tính bởi công thức sau:
| ( ) ( ) |d
c
S g y h y dy
5.2. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 77
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sinx + 1, trục hoành và hai
đường thẳng 70;6
x x là
76 7
60
0
3 7(sin 1) ( cos ) 12 6
S x dx x x
a. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2cosy x , trục hoành, trục tung và đường thẳng x là
2
00 0
1 cos 2 sin 2cos ( )2 4 2 2
x x xS xdx dx
b. TXĐ: [0; ) Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đồ thị hàm số là:
3 0( 1) 0
1x
x x x x x x xx
Trong đoạn [0;1] thì 3y x nằm trên y x , do đó diện tích hình phẳng là 1
4 31 1 1 1 3 2
3 3 2
0 0
0
1( ) ( ) ( )4 3 123 2
x xS x x dx x x dx
c. TXĐ: [0; ) Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đồ thị hàm số là:
4 2 2 2 2 02 2 ( 4) 0
2x
x x x x xx
Trong đoạn [0;2] thì 22y x nằm trên 4 22y x x , do đó diện tích hình phẳng
là: 22 2 3 5
2 4 2 2 4
0 0 0
4 64[2 ( 2 )] (4 ) ( )3 5 15x xS x x x dx x x dx
Bài 26 (trang 167 SGK)
Bài 27 (trang 167 SGK)
Bài 28 (trang 167 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 78
a. Gọi 2 2( ) 4; ( ) 2y f x x y g x x x
2 2 2( ) ( ) ( ) 4 2 2 2 4h x f x g x x x x x x x -3 -2 1 h(x) 0 - 0 + Trên [-3;-2] đồ thị hàm số y = f(x) nằm trên y = g(x). Vậy diện tích hình phẳng
là: 22 2 3 2
2 2 2
3 3 3
2 2 11[ 4 ( 2 )] (2 2 4) 43 2 3x xS x x x dx x x dx x
b. Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đồ thị hàm số là: 2 2 1
4 22
xx x x
x
Theo bảng xét dấu câu a ta có trong đoạn [-2;1] thì y = f(x) nằm dưới y = g(x), do đó diện tích hình phẳng là
11 1 3 22 2 2
2 2 2
2 2[ 2 ( 4)] ( 2 2 4) 4 93 2x xS x x x dx x x dx x
c. 3 24 ( 4)y x x x x Bảng xét dấu như sau: x -2 0 2 4 h(x) - 0 0 - 0 + Trên đoạn [-2;0] và [2;4] ta có 0y , còn trên [0;2] ta có 0y , do đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi 3 4y x x , trục hoành, và hai đường thẳng
2; 4x x là: 4 0 2 4
3 3 3 3
2 2 0 20 2 44 2 4 2 4 2
2 0 2
| 4 | ( 4 ) (4 ) ( 4 )
4 4 4 444 2 4 2 4 2
S x x dx x x dx x x dx x x dx
x x x x x x
Bài 6: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH
THỂ TÍCH VẬT THỂ
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 79
6.1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Thể tích vật thể: Gọi S(x) là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( a x b ). Giả sử S = S(x) là một hàm số liên tục thì thể tích của vật thể là:
( )b
a
V S x dx
2. Thể tích khối tròn xoay: Cho hàm số y = f(x) liên tục và không âm trên [a;b]. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng x = a; x = b quay quanh trục hoành tạo thành khối tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay đó được tính theo công thức:
2 ( )b
a
V f x dx
* Với đường cong có phương trình x = g(y) trong đó g là hàm số liên tục và không âm trên [c;d]. Hình phẳng giới hạn bởi đường cong x = g(y), trục tung và hai đường thẳng y = c; y = d quay quanh trục tung tạo thành khối tròn xoay có thể tích như sau:
2 ( )d
c
V g y dy
6.2. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Thể tích vật thể là: 11 3
2
1 1
164(1 ) 43 3xV x dx x
Diện tích tam giác đều: 2(2 sin ) 3 4sin . 3( ) 3 sin
4 4x xS x x
Thể tích vật thể là: 0
0
3 sin 3 cos 2 3V xdx x
Bài 29 (trang 172 SGK)
Bài 30 (trang 172 SGK)
Bài 31 (trang 172 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 80
Ta có: 0 1y x Thể tích khối tròn xoay là:
43
4 4 2 22
1 1
1
7( 1) ( 2 1) 2 32 162
x xV x dx x x dx x
Thể tích khối tròn xoay là:
424 42
1 1 1
2 44 3V dy y dyy y
Thể tích khối tròn xoay là:
1 12 12 4 5
11 1
5 5 2V y dy y dy y
a. Học sinh tự vẽ hình
Diện tích hình thang OABC là 1( ) 3
2 2AB OC BCS
Diện tích tam giác cong giới hạn bởi 2
4xy , trục hoành và hai đường thẳng
0; 2x x là: 232 2
20 0
24 12 3x xS dx
Vậy diện tích cần tìm là: 1 23 2 52 3 6
S S S (đvdt)
b. Phương trình hoành độ giao điểm của hai hàm số là: 4 2 2 1
4 42
xx x x
x
Gọi 4 2( ) 4 4y f x x x và 2( )y g x x Ta có: trên [0;1] ( ) ( ) 0f x g x
Bài 32 (trang 173 SGK)
Bài 33 (trang 173 SGK)
Bài 34 (trang 174 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 81
Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là: 11 1 5 3
4 2
0 0 0
5 38| ( ) ( ) | ( 5 4) 45 3 15x xS f x g x dx x x dx x
c. Gọi 2( ) ; ( ) 4 4; ( ) 4 4y f x x y g x x y h x x Học sinh tự vẽ hình Diện tích hình phẳng cần tìm là:
0 2 0 22 2
2 0 2 00 23 2 3 2
2 0
[ ( ) ( )] [ ( ) ( )] ( 4 4) ( 4 4)
4 4 164 43 2 3 2 3
S f x g x dx f x h x dx x x dx x x dx
x x x xx x
a. Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đồ thị hàm số là:
2 11 3
2x
x xx
Gọi 2( ) 1; ( ) 3y f x x y g x x Xét dấu 2( ) ( ) 2f x g x x x trên [-2;1], ta có ( ) ( ) 0f x g x (Học sinh tự lập bảng biến thiên) Diện tích hình phẳng cần tìm là:
11 1 3 22
2 2 2
9| ( ) ( ) | ( 2) 23 2 2x xS f x g x dx x x dx x
b. Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đồ thị hàm số là: 13 1 1x x
Trên 13[1;8] y x nằm trên y = 1
Diện tích hình phẳng cần tìm là: 8
48 1 3
3
1
1
17( 1) 4 43
xS x dx x
c. Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đồ thị hàm số là:
Bài 35 (trang 175 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 82
2
66 06 44
69
xxx x xx
x xx
Diện tích hình phẳng cần tìm bằng tổng diện tích hình phẳng giới hạn bởi: y x , trục hoành và hai đường thẳng 0; 4x x (học sinh tự vẽ hình)
434 2
1 20
0
. 2 22( ) 22 3 3
AC CB xS S S x dx
(đvdt)
Thể tích vật thể là:
20
0 0
(2 sin ) 4sin 4cos 8V x dx xdx x
Thể tích khối tròn xoay là:
22 2 52 2 4
0 0 0
32( )5 5xV x dx x dx
Thể tích khối tròn xoay là:
2 24 4 42
0 0 0
1 cos2 sin 2 2(cos )2 2 2 8
x xV x dx dx x
Thể tích khối tròn xoay là:
1 12 22
0 0
( ) ( )x
xV xe dx x e dx
Bài 36 (trang 175 SGK)
Bài 37 (trang 175 SGK)
Bài 38 (trang 175 SGK)
Bài 39 (trang 175 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 83
+ Tính 1
2
0
( )xx e dx
Đặt 2 2 ; x xu x du xdx dv e dx v e
1 112 2
00 0
( ) 2x x xx e dx x e xe dx
+ Tính 1
0
xxe dx
Đặt ; x xu x du dx dv e dx v e
1 11 1 1
00 00 0
( ) 1x x x x xxe dx xe e dx xe e
Vậy ( 2.1) ( 2)V e e (đvtt)
Thể tích khối tròn xoay là:
2 2
2 20
0 0
( 2sin 2 ) 2sin 2 cos 2 2V y dy ydy y
ÔN TẬP CHƯƠNG III
a. 2 1
3 2 22 22 (1 ) (2 2 ) 22 1x xx x dx x x dx C x C
x
b.
31 32 4
24 414
2 8 88 8 2 2 432 34
x xx dx x x dx C x x Cx
c. 1 32 2sin( 1)x x dx
Đặt 3 12 231
2u x du x dx
Bài 40 (trang 175 SGK)
Bài 41 (trang 175 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 84
1 3 32 2 22 2 2sin( 1) sin cos cos 1
3 3 3x x dx udu u C x C
d. 2
sin(2 1)cos (2 1)
x dxx
Đặt cos(2 1) 2sin(2 1)u x du x dx 1
2 2
sin(2 1) 1 1 1 1.cos (2 1) 2 2 1 2 2cos(2 1)
x udx du C C Cx u u x
a. 2
1 1cos 1 dxx x
Đặt 2
1 11u du dxx x
2
1 1 1cos 1 cos sin sin 1dx udu u C Cx x x
b. 3 4 3(1 )x x dx
Đặt 4 31 4u x du x dx 3 4 4 4
3 4 3 (1 )(1 )4 16 16u u xx x dx du C C
c. 2
3
xxe dx
Đặt 2 21;2
x xu x du dx dv e dx v e
2 2 2 2 21 13 3 2 2 3 2 4
x x x x xxe xe e xe edx dx C
d. 2 xx e dx
Đặt 2 2 ; x xu x du xdx dv e dx v e 2 2 2x x xx e dx x e xe dx
Tính xxe dx
Đặt ; x xu x du dx dv e dx v e 'x x x x xxe dx xe e dx xe e C
Vậy 2 2 ' 22( ) ( 2 2)x x x x xx e dx x e xe e C e x x C
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 85
a. xxe dx
Đặt ; x xu x du dx dv e dx v e x x x x xxe dx xe e dx xe e C
b. ln x dxx
Đặt 1lnu x du dxx
2 2ln (ln )2 2
x u xdx udu C Cx
2 3( ) 12 (3 1)y f x x x dx
Đặt 23 1 6u x du xdx 4 2 4
2 3 3 (3 1)( ) 12 (3 1) 2 24 2
u xf x x x dx u du C
Do 2 4(3.1 1)(1) 3 3 52
f C C
2 4(3 1)( ) 52
xf x
Xét 2
0
( ) ( ) ; 0;x
f x t t dt x
Ta có: ' 2( ) (1 )f x x x x x
Cho ' 0( ) 0
1x
f xx
Lập bảng xét dấu ta có:
Bài 43 (trang 176 SGK)
Bài 44 (trang 176 SGK)
Bài 45 (trang 176 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 86
x 1 '( )f x 0
( )f x
Trên 0; hàm số có giá trị max tại x = 1
Vậy 0;
( ) (1) 0maxx
f x f
1b
a. 9 9
1 1
2 ( ) 2 ( ) 2.( 1) 2f x dx f x dx
b. 9 9 9
7 7 7
[ ( ) ( )] ( ) ( ) 5 4 9f x g x dx f x dx g x dx
c. 9 9 9
7 7 7
[2 ( ) 3 ( )] 2 ( ) 3 ( ) 2.5 3.4 2f x g x dx f x dx g x dx
d. 7 9 7 9 9
1 1 9 1 7
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 5 6f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx
Gọi m và n lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số f trên [a;b]
( ) ; ; ( ) ( ) ( ) ( )b b b b
a a a a
m f x n x a b mdx f x dx ndx m b a f x dx n b a
Do hàm số f liên tục trên [a;b] nên ;c a b để 1( ) ( )b
a
f c f x dxb a
Vật dừng lại tại thời điểm ( 0t )
( ) 0 (5 ) 0 5V t t t t Quãng đường vật đi được từ lúc t = 0 đến t = 5 là:
55 5 2 3
2
0 0 0
5 125(5 ) (5 ) ( )2 3 6t tS t t dt t t dt m
Bài 46 (trang 176 SGK)
Bài 47 (trang 176 SGK)
Bài 48 (trang 176 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 87
(Học sinh tự vẽ hình) Thời điểm A và B gặp nhau là 20s kể từ lúc A xuất phát Đồ thị vận tốc của A là đường gấp khúc OMN do đó quãng đường A đi được là diện tích hình thang OMNQ
16(20 12). 96( )2
S m
Vậy lúc gặp B thì A đã đi được quãng đường 96m Đồ thị vận tốc của b là đường thẳng RP. Do B xuất phát cùng vị trí với A nên quãng đường mà B đi được là 96m và nó cũng chính là diện tích tam giác PQR (PQ = V(B) với V(B) là vận tốc của B tại thời điểm B đuổi kịp A; RQ = 8)
28. ( ) 4. ( )
2V BS V B ; 1 2 96S S 4. ( ) 96 ( ) 24V B V B (m/s)
Vậy vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A là 24m/s
a. 2
2
0
sin 2A x xdx
Đặt 2 cos 22 ; sin 22
xu x du xdx dv xdx v
2
22 2 222
0 0 00
cos.cos 2 4sin 2 cos 2 cos 22 2
x xA x xdx x xdx x xdx
Tính 2
0
cos 2x xdx
Đặt sin 2; cos 22
xu x du dx dv xdx v
2 22 2 2
0 0 00 0
.sin 2 sin 2 .sin 2 cos 2 1cos 22 2 2 4 2
x x x x x xx xdx dx
Bài 49 (trang 176 SGK)
Bài 50 (trang 176 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 88
Vậy A =
2
cos4
2
12
=2 1
8 2
b. 2
2
1
(2 1)B x x dx
Đặt 22 1 4u x du xdx Đổi cận (1) 3; (2) 9u u
92 9 22
1 3 3
1 1(2 1) . 94 4 2
uB x x dx udu
b. 2
32
2
( 1) x xC x e dx
Đặt 2 2 (2 2)u x x du x dx Đổi cận (2) 0; (3) 3u u
233 3
2 3
02 0
1 1 1( 1) ( 1)2 2 2
x x u uC x e dx e du e e
a. Phương trình hoành độ giao điểm của hai hàm số là:
2 14 2
2x
x xx
Gọi 2( ) 4 ; ( ) 2y f x x y g x x Xét dấu 2( ) ( ) ( ) 2h x f x g x x x trên [ 1;2] ta có:
x -1 2 h(x) - 0 + 0 -
Ta thấy trên [ 1;2] thì h(x)>0 do đó f(x) nằm trên g(x) Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số là:
22 2 3 2
2
1 1 1
9[ ( ) ( )] 2 23 2 2x xS f x g x dx x x dx x
b. Trong góc phần tư thứ 1 ta có: (Học sinh tự vẽ hình)
Bài 51 (trang 176 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 89
+ Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 122
14( ) : 4 4
4xC x y y
, trục
hoành và các đường thẳng x = 0; x = 4 là:
1
4 4 122
0 0
4 1 44 2
xS dx x dx
Đặt 4u x du dx Đổi cận (0) 4; (4) 0u u
43
4 0 41 11 22 22
0 4 0
0
1 1 1 1 84 32 2 2 2 32
uS x dx u du u du
+ Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 1
4 42( ) : 1 1C x y y x , trục hoành
và các đường thẳng x = 0; x = 1 là:
1 1
4
0
1S x dx
Đặt 1u x du dx Đổi cận (0) 1; (1) 0u u
15
1 0 11 11 44 44
0 1 0
0
41 5 54
uS x dx u du u du
+ Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trong góc phần tư thứ I là:
18 4 283 5 15
S
+ Do đó diện tích cần tìm là: 156215
S (đvdt)
a. Học sinh tự vẽ hình Xét thấy 2(3;5) 2 2M y x x Ta có: ' 2 2y x Hệ số góc của tiếp tuyến tại (3;5)M là '(3) 4y Phương trình tiếp tuyến với (P) tại M là 5 4( 3) 4 7y x y x
Bài 52 (trang 177 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 90
Diện tích hình phẳng là: 33 3 3 2
2 2
0 0 0
6( 2 2 4 7) ( 6 9) 9 93 2x xS x x x dx x x dx x
b. Học sinh tự vẽ hình Xét thấy 2(0; 3); (3;0) 4 3A B y x x Ta có: ' 2 4y x Hệ số góc của tiếp tuyến tại A và Blà '(0) 4; '(3) 2y y Phương trình tiếp tuyến với (P) tại A là 3 4 4 3y x y x Phương trình tiếp tuyến với (P) tại B là 2( 3) 2 6y x y x Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai tiếp tuyến là:
34 3 2 62
x x x 3( ;3)2
C là giao điểm giữa hai tiếp tuyến
Diện tích tam giác cong ACD là:
3 3 332 2 2
2 21
0 0 0
9[4 3 ( 4 3)]3 8xS x x x dx x dx
Diện tích tam giác cong BCD là: 33 3 3 2
2 22
33 322 2
6 9[ 2 6 ( 4 3)] ( 6 9) 93 2 8x xS x x x dx x x dx x
Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là:
1 294
S S S
Diện tích nửa hình tròn là: 22 4
( )
51 5.2 4 8x
x xS
Thể tích vật thể cần tìm là: 22 24 5
4
0 0 0
5 5 5 48 8 8 5x xV dx x dx
(Học sinh tự vẽ hình)
Bài 53 (trang 177 SGK)
Bài 54 (trang 177 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 91
Thể tích khối tròn xoay là: 2 44 4
2
1 1 1
2 44 3V dy y dyy y
(Học sinh tự vẽ hình) Thể tích khối tròn xoay là:
2 2
2 20
0 0
( cos ) cos sinV x dx xdx x
Phương trình đường cong là: 21
xy
Thể tích khối tròn xoay là:
23 3
2
0 0
2 4 11
V dy y dyy
Đặt 1u y du dy Đổi cận (0) 1; (3) 4u u
43 4
2 2
10 1
44 1 4 3V y dy u duu
a. (Học sinh tự vẽ hình) Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục hoành là:
44 4 22 420
0 0 0
2 4 82xV dx x dx x
b. (Học sinh tự vẽ hình) Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục tung là:
22 522
0 0
325 5yV y dy
Bài 55 (trang 177 SGK)
Bài 56 (trang 177 SGK)
Bài 57 (trang 177 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 92
Thể tích khối tròn xoay tạo thành là:
22 212 2
1 1
xxV x e dx xe dx
Đặt ; x xu x du dx dv e dx v e
2 2
2 2 2 2
1 1 11 1
x x x x xV xe dx xe e dx xe e e
a. (Học sinh tự vẽ hình) Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục hoành là:
11 1 42
3 3
0 0 04 4xV x dx x dx
b. (Học sinh tự vẽ hình) Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục tung là:
1
71 1 2 312 23
00 0
0
41 7 73
yV dy y dy y
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
60 61 62 63 64 65 66 67 B B D A B A A C
PHẦN II: CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
A. PHƯƠNG TRÌNH & BẤT PHƯƠNG TRÌNH
DẠNG MŨ - LOGARIT
Bài 58 (trang 177 SGK)
Bài 59 (trang 177 SGK)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 93
I. DẠNG 1: ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ Dùng các công thức đã học để đưa phương trình & bất phương trình về cùng cơ số và giải bình thường:
Phương trình mũ: m na a m n
Phương trình logarit: 0
log loga a
b cb c
b c
hoÆc > 0
Bất phương trình mũ: ( ; ; )m na a Bất phương trình logarit: log log ( ; ; )a ab c
Giải: 1 1 2( 1) 3( 1)9 27 3 3 2( 1) 3( 1) 1x x x x x x x Vậy nghiệm của pt đã cho là 1x
Giải: Ta thấy biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối, do đó ta phải bỏ dấu giá trị tuyệt đối rồi giải + TH1: 3x ta có
3 2 3 42 1 2 1 2 1 1 2 1 1.2 2 .2 2 .2 2 .2 2 0 0x xx x x x x xx x x x x Vậy x<3 pt luôn có nghiệm (1) + TH2: 3x ta có:
3 2 3 42 1 2 1 2 1 5 2 7 1
2 2 2 2
2 2 2
1 5
222
.2 2 .2 2 .2 2 .2 232 128 2 1 322 .2 . 2 (2 ) (4 1)2 2 2 2 2
2 32 2 32(4 1) (4 1) (4 1) 02 2 2 2
1 52 32 2 202 2
4 14 1 0
x xx x x x x x
xx x
x x x
x x
x x
xx x
x
x x x x
x x x x
x x x
x x
xxx
331 1
4 2
xx
x
Vậy 3x là nghiệm của pt (2) Từ (1) và (2) ta có nghiệm của phương trình là 3x
Ví dụ 1: Giải phương trình sau 1 19 27x x
Ví dụ 2: Giải phương trình sau 3 2 3 42 1 2 1.2 2 .2 2x xx xx x
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 94
Giải:
ĐK:
1 0 44
11 4 0
x xx
xx x
Ta có:
22 2 2 2 2
22 2
1 1log log 1 4 2 log log 1 4 log 24 4
31 1log 1 4 log 4 1 4 4 1 414 4
x xx x x xx x
xx xx x x x xxx x
Vậy nghiệm của pt là: 3x
ĐK: 2
2 0 02 1 0 1x x
x x x
Ta có:
422 2 3
8 8 8 8 8
232 2 4 2 2 28 8
42log 2 log 2 1 log 2 log 2 1 log 83
log 4 2 1 log 8 4 2 1 16 1 4 0
1 2 0 1 2 0 11 2 1 2 0
1 2 0 1 2 0 2
x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x xx x x x
x x x x x
Vậy nghiệm của pt là 2x
Giải: 3 6 3 6 0 12 1 2 2 3 6 02
x x x x
Giải:
Ví dụ 3: Giải phương trình sau 2 21log log 1 4 24
x x xx
Ví dụ 4: Giải phương trình sau 28 8
42log 2 log 2 13
x x x
Ví dụ 5: Giải bất phương trình sau 3 62 1x
Ví dụ 6: Giải bất phương trình sau 1 1 22 4
log 2log ( 1) log 6 0x x
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 95
1 1 2 2 4 22 4
2 2 2 2 2 2
22 2
log 2log ( 1) log 6 0 log 2 log ( 1) log 6 0
log log ( 1) log 6 0 log log ( 1) log 6 03
log ( 1) log 6 ( 1) 6 6 02
x x x x
x x x xx
x x x x x xx
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. 2 1 15 7 175 35 0x x x
2. 10 510 1516 0,125.8
x xx x
3. 2 1 11 13.4 .9 6.4 .93 2
x x x x
4. 22 2 114 2 2 1xx x x 5.
16 64
log 2.log 2 log 2x x x
6. 25 5
5log log 1x xx
7. 2 3 4 20log log log logx x x x
8.
1log22log
113log2
3x2
xx
9. 229 33
1 1log 5 6 log log 32 2
xx x x
10. 2 22 2 2log 3 2 log 7 12 3 log 3x x x x
11. 84 22
1 1log 3 log 1 log 42 4
x x x
12. 2 3
3 319 27 813
xx x x
13. 4 2 2 4log log log log 2x x 14. 1 2 13.13 13 2 5.2x x x x
15. 25 5
1log 2 3 log3
xx xx
16. 224 4 4log 1 log 1 log 2x x x
17. 25 5log 6 4 2log 4x x x
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 96
18. 512log 1 log log2
x x x
19. 29 3 32log log .log 2 1 1x x x
20. 2 34 82log 1 2 log 4 log 4x x x
21. 2
4 116 81 2
2
xx x
22. 2
| 1|2 13
3
x xx x
23. 2
1
2
1 22
x
x x
24. 22 2log ( 2) log ( 3)x x x
25. 21 12 2
log (11 4 ) log ( 6 8)x x x
26. 1 32
11 4log log 011 4
xx
27. 2log (5 8 3) 2x x x 28. 2 3
3
log log | 3 | 1x
29. II. DẠNG 2: ĐẶT ẨN PHỤ Đưa phương trình về cùng một ẩn sau đó đặt ẩn phụ và chú ý điều kiện(nếu có) để kết luận nghiệm phù hợp với yêu cầu bài toán.
2 2
3 8 3 8 6 3 2 2 3 2 2 6 1 2 1 2 6
12 1 2 1 6 2 1 6(*)2 1
x xx x x x
x x x
x
Đặt 2 1 ;( 0)x
t t ta có:
Ví dụ 1: Giải phương trình sau 3 8 3 8 6x x
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 97
2
2 2
2 2
2 1 3 2 23 2 21(*) 6 6 1 03 2 2 2 1 3 2 2
2 1 2 1 2 1 2 12
2 1 2 1 2 1 2 1
x
x
x x
x x
tt t t
t t
x
Vậy nghiệm của phương trình là 2x
3 2cos 1 cos 2cos cos4 7.4 2 0 64.4 28.4 2 0(*)x x x x
Đặt cos4 ;( 0)xt t ta có:
2 cos 1 2cos
1 ( )12(*) 64 28 2 0 4 2 2
1 2( )16
1 2 21 2cos cos cos cos 22 3 3
x xt n
t tt l
x x x x k
Vậy nghiệm của pt là: 2 23
x k
12 2 2 2
22 2 2 2
log 4 4 .log 4 1 3 log 4 4 1 .log 4 1 3
log 4 log 4 1 .log 4 1 3 log 4 1 1(*)
x x x x
x x x
Đặt 2log 4 1xt ta có:
221
42
04 1log 4 1 11 4 1 2(*) 1 11 log1 4 1 2 4log 4 1 1 22
xx x
x xx
xt
txt
Vậy nghiệm của phương trình là: 4
01log2
x
x
Ví dụ 2: Giải phương trình sau 3 2cos 1 cos4 7.4 2 0x x
Ví dụ 3: Giải phương trình sau 12 2log 4 4 .log 4 1 3x x
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 98
ĐK: 0x
3 9 33 3 3
33 3
4 1 42 log log 3 1 2 log 11 log log 9 1 log
1 42 log 1(*)2 log 1 log
xx xx x x
xx x
Đặt 3logt x ta có:
32
3
1 4(*) 2 1; 2; 12 1
1log 112 6 8 0 3
log 44 81
t t tt t
xt xt t
xt x
Vậy nghiệm của pt là: 1381
x
x
Giải:
3 82 2 9 2 9(*)2
x x xx
Đặt 2 ( 0)xt t , ta có: 28(*) 9 9 8 0 1 8
1 2 8 0 3x
t t t tt
x
Vậy nghiệm của bất phương trình là 0 3x
Giải:
Ví dụ 4: Giải phương trình sau 3 93
42 log log 3 11 logxx
x
Ví dụ 5: Giải bất phương trình sau 32 2 9x x
Ví dụ 6: Giải bất phương trình sau 2 (3 2)log (3 2) 2 log 2 3 0x
x
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 99
2 2(3 2)2
1log (3 2) 2 log 2 3 0 log (3 2) 2 3 0(*)log (3 2)
xx x
x
Đặt 2log (3 2);( 0)xt t , ta có:
2
2
2
1 0 12(*) 3 0 3 2 02 2
0 log (3 2) 1 1 3 2 2 1 3 0 ln 2ln 3log (3 2) 2 3 2 4 3 2
x x x
x x x
t tt t t
t tt
x
Vậy nghiệm của bất phương trình là ln 2ln 3
x
Giải:
2 4 2 2 2 23 45.6 9.2 0 81.3 45.6 36.2 0(*)x x x x x x Đặt 3 ; 2 ;( , 0)x xa b a b
22 2(*) 81 45 36 0 81 45 36 0(**)a aa ab b
b b
Đăt 3 ;( 0)2
xat tb
2
1 0
4 4 3(**) 81 45 36 0 1 19 9 2
3 3 3 1 02 2 2
x
x
t t t
x
Vậy nghiệm của bất phương trình là 1 0x BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. 2 22 1 24 5.2 6 0x x x x
2. 26 15 3 2 7 4 3 2 2 3 1x x x
3. 2 3 2 3 14x x
4. 3 1 5 35.2 3.2 7 0x x
5. 33 1
8 12 6 2 12 2
x xx x
Ví dụ 7: Giải bất phương trình sau 2 4 2 23 45.6 9.2 0x x x
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 100
6. 27 12 2.8x x x 7. 9 10.3 9 0x x 8.
2 2
4 6.2 8 0x x 9.
2 2 2
15.25 34.15 15.9 0x x x 10.
2 2sin cos9 9 10x x
11. 2 3 2 3 4x x
12. 35log log 32xx
13. 82 3loglog2 2 5 0xxx x 14. 1 25 5.0,2 26x x 15. 25 12.2 6, 25.0,16 0x x x
16. 1 33
64 2 12 0x x
17. log log525 5 4.x x 18. 14 4 3.2x x x x 19.
2 2sin cos2 5.2 7x x 20.
2cos2 cos4 4 3x x
21. 4 15 4 15 8x x
22. cos cos 57 4 3 7 4 32
x x
23. 7 3 5 7 3 5 14.2x x x
24. 225 5log 5 1 log 77 0x x
25. 3log 3 .log 1 0x x x
26. 2 51 2log 5 log 2x x
27. 2 2log log 55 2. 15x x 28. 3log log log log 2 0x x
29. 13log 3 1 .log 3 3 6x x
30. 2 1 11 .4 21 13.42
x x
31. 1 1 1
6.9 13.6 6.4 0x x x 32. 3 3 325 9 15 0x x x
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 101
33. 2log 9 2 3x x
34. 2 3 2 3 2x x
x
35. 2 1log 1 log 16xx 36. log 6.5 25.20 log25x x x
37. 2 22log .log (4 ) 12xx x
38. 82
4 16
log 4loglog 2 log 8
xxx x
39. 4 2 2 4log log log log 2x x
40. 225log 125 .log 1x x x
41. 3 31log 3 log log 3 log2x xx x
42. 2 3log log 2x x
43. 22 2log log 2 0x x
44. 2log 4 32xx 45. 2 22 3.2 32 0x x 46. 1 18 2 4 2 5x x x
47. 1 115.2 1 | 2 1| 2x x x
48. 26 6log log6 12x xx
49. 23 1 4
2
log log 2 0x x
50. 22log 64 log 16 3x x
51. 22
2
log 32
log 3xx
III. DẠNG 3: LOGARIT HÓA Với dạng toán này, chỉ cần biến đổi và lấy logarit hai vế theo cơ số thích hợp để giải bài toán. Tổng quát: Cho , , 0a b c ,ta có:
( ) ( ). ( ) ln ( ) ln lnf x g xa b c f x a g x b c
Ví dụ 1: Giải phương trình sau 23 .8 6x
x x
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 102
32 2
2
2
33 .8 6 ln 3 .2 ln 3.2 ln 3 ln 2 ln 3 ln 22
ln 3 2 ln 3 3 ln 2 ln 3 2ln 3 ln 2 2ln 2ln 3 . ln 3 2ln 2 2 ln 2 2 ln 3 0(*)
x xx xx x xx
x
x x x x xx x
( 2x )
Phương trình bậc hai (*) có dạng a + b + c = 0nên (*) có nghiệm là
1 22 ln 2 2 ln 31;
ln 3x x
2 1 2 11 2 1 1 12 24.9 3 2 4.9 3.2 ln 4 ln 9 ln 3 ln 2
2 12ln 2 2 1 ln 3 ln 3 ln 2 4ln 2 4 ln 3 4 ln 3 2ln 3 2 ln 2 ln 22
3 ln3 ln 2 34ln3 2ln 2 6ln 3 3ln 22 ln 3 ln 2 2
x xx x x x
xx x x
x x x
Vậy nghiệm của phương trình là: 32
x
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. 4 1 3 22 1
5 7
x x
2. 2
5 .3 1x x 3.
2 22 .3 1,5x x x
4. 2 1
15 .2 50x
x x
5. 3
23 .2 6x
x x 6. 3 22 3
x x
7. 1
5 .8 500x
x x
8.
21 23 .2 8.4x x x
IV. DẠNG 4: ĐƯA PHƯƠNG TRÌNH VỀ DẠNG TÍCH SỐ
Ví dụ 2: Giải phương trình sau 1 2 14.9 3 2x x
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 103
0. 0
0A
A BB
2 2 2 2
2 2 2
2 2
2 2
2 2
20
2 2 2
2 4.2 2 4 0 2 .2 2 4 4.2 0
2 2 1 4 2 1 0 2 1 2 4 0
002 1 0 2 212 22 4 0 2 2
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x
x x
xx xxx
Vậy nghiệm của phương trình là 01
xx
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. 8.3 3.2 24 6x x x 2. 2 1 15 7 175 35 0x x x 3. 2 1 | 3| 6 2 | 3| 4 1.2 2 .2 2x x x xx x 4. 22 2 114 2 2 1xx x x
V. DẠNG 5: DÙNG TÍNH ĐỒNG BIẾN VÀ NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
Ứng dụng phương pháp này để chứng minh phương trình có nghiệm duy nhất, cụ thể ta nhẩm nghiệm được x a , ta phải chứng minh với mọi x a thì phương trình đã cho vô nghiệm.
22 1 3 1 32 1 3 1 1
2 2 2 2
x xxxx
x x
Nhận thấy x = 2 là một nghiệm của phương trình đã cho và nó cũng chính là nghiệm duy nhất của phương trình. Thật vậy:
Ví dụ : Giải phương trình sau 2 2 22 4.2 2 4 0x x x x x
Ví dụ 1: Giải phương trình sau 22 1 3x
x
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 104
Hàm số 1 3( )2 2
xx
f x
là một hàm giảm do cơ số 1 30 ; 12 2
a .
+ Nếu 1 32 ( ) (2) 12 2
xx
x f x f
+ Nếu 1 32 ( ) (2) 12 2
xx
x f x f
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x = 2
3 288 .2 2 0 8 .2 0 8.2 .2 8 .2 02
2 1 08 2 1 .2 2 1 0 2 1 8 .2 0
8 .2 0
2 1 08 .2 0 .2 8
8 .2 0
x x x x x xx
xx x x x x
x
xx x
x
x x x x x x
x xx
xx x
x
Nhận thấy x = 2 là một nghiệm của phương trình đã cho và nó cũng chính là nghiệm duy nhất của phương trình. Thật vậy: Hàm số ( ) .2xf x x là một hàm tăng, vì + Nếu 2 ( ) .2 (2) 8xx f x x f + Nếu 2 ( ) .2 (2) 8xx f x x f Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x = 2
ĐK: 01 0 000
xx xxx
2 3 3 3log 1 log log log
2 3log 1 log 2 2 1 2 2 1x x x xx x x x
Nhận thấy x = 9 là một nghiệm của phương trình đã cho và nó cũng chính là nghiệm duy nhất của phương trình. Thật vậy: Hàm số 3log( ) 2 xf x x đều là hàm tăng , ta có
Ví dụ 2: Giải phương trình sau 38 .2 2 0x xx x
Ví dụ 3 Giải phương trình sau 2 3log 1 logx x
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 105
+ Nếu 3log9 ( ) 2 (9) 1xx f x x f + Nếu 3log0 9 ( ) 2 (9) 1xx f x x f Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x = 9
ĐK: 0x Nhận thấy x = 2 là một nghiệm của phương trình đã cho và nó cũng chính là nghiệm duy nhất của phương trình. Thật vậy: Hàm số 2( ) logf x x là hàm tăng , ( ) 3g x x là hàm giảm, ta có
+ Nếu 2( ) log (2) 12
( ) 3 (2) 1f x x f
xg x x g
+ Nếu 2( ) log (2) 12
( ) 3 (2) 1f x x f
xg x x g
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x = 2 BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. 22 1 3x
x 2. 3 22 8 14x x x 3. 2
2 2log 1 log 6 2x x x x
4. 25 2 3 5 2 7 0x xx x
5. 38 .2 2 0x xx x 6. 2 3 2.3 3 12 7 8 19 12x xx x x x x
7.
2 1 3 22
3
82 2log 4 4 4
x x
x x
8. 23 32 log 1 4 1 log 1 16 0x x x x
9. 4 9 25x x x 10. 2 23.25 3 10 5 3 0x xx x
11. 9 2 2 .3 2 5 0x xx x
12. 2log 6 4 log 2x x x x
13. 23 33 log 2 4 2 log 2 16x x x x
Ví dụ 3 Giải phương trình sau 2log 3x x
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 106
14. 13
log 4x x
15. 2log 12 5 log 3x x x x
16. 2
23 2
3log 3 22 4 5
x x x xx x
17. 2 23 3log 1 log 2x x x x x
18. 2 3 5x x x
VI. DẠNG 6: PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT CÓ CHỨA THAM SỐ
Giải: Đặt 2 ( 0)xt t
2 2(*) 5 0 5 (**)t t m t t m Để (*) có nghiệm thì (**) phải có nghiệm t > 0. Do vậy:
20 ( ) 5 0 0 0t f t t t m m Vậy với m < 0 thì phương trình luôn có nghiệm
Giải:
2
22
21 21 122 2
2 0 2 0(*)log 2 3 log 2 log 8 2 8 0(**)
x x m x x mx x m x x m x x m
Giải (*) '(*) 1 m
+ Nếu '(*) 0 1 (*)m đúng với mọi x
+ Nếu '(*) 0 1 (*)m đúng với mọi 1x
+ Nếu '(*) 0 1 (*)m đúng với 1 1x m hoặc 1 1x m
Ví dụ 1: Tìm m để phương trình sau có nghiệm 4 5.2 0(*)x x m
Ví dụ 2: Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm 2
12
log 2 3x x m
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 107
Giải (**) '(**) 9 m
+ Nếu '(**) 0 9 (**)m có nghiệm 1 9 1 9m x m
+ Nếu '(**) 0 9 (**)m vô nghiệm
Kết luận + Nếu 9m thì hệ VN + Nếu 1 9m thì hệ luôn có nghiệm
+ Nếu 1m thì hệ có nghiệm khi và chỉ khi 1 9 1 1
1 9 1 1
m m
m m
Vậy với mọi m < 9 thì bất phương trình đã cho luôn có nghiệm
Giải: ĐK: 2 2 1x x m ta có:
2 2 2 22 4 4 4log 2 4 log 2 5 log 2 4 log 2 5(*)x x m x x m x x m x x m
Đặt 24log 2 ;( 0)t x x m t
2 24
22 2
0;2
2 2 2
0;2
(*) 4 5 0 5 1 0 log 2 1
2 12 1 2 12 4 2 4 2 4
1 12 4
0 4
x
x
t t t x x m
Min x x mx x m x x mx x m x x m Max x x m
mm
m
Vậy 2 4m thỏa yêu cầu bài toán đã cho BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. Định m để pt sau có nghiệm duy nhất 2log 2 log 8 6 3 0x mx x m
2. Định m để pt sau có nghiệm duy nhất 2 22log 4 logx mx
Ví dụ 3: Tìm m để với mọi 0;2x đều thỏa bất phương trình sau:
2 22 4log 2 4 log 2 5x x m x x m
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 108
3. Tìm a sao cho bpt thỏa x 0
1.2 2 1 3 5 3 5 0x xxa a (HVBCVT-2000)
4. Tìm m để phương trình sau có nghiệm thuộc (0;1)
2
2 12
4 log log 0x x m (DB1-D-03)
5. Định m để bpt sau có nghiệm 9 .3 3 0x xm m
6. Định m để bpt sau có nghiệm đúng với mọi x 2 2
2 2log 7 7 log 4x mx x m 7. Định m để pt sau có nghiệm, có nghiệm duy nhất
| 1|
1 3 23 x m
B. HỆ PHƯƠNG TRÌNH & HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH DẠNG MŨ - LOGARIT
I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI 1. Biến đổi tương đương 2. Biển đổi về dạng tích số 3. Giải hệ trên từng tập con của tập
xác định 4. Giải theo dạng phương trình không
mẫu mực Đặt ẩn phụ Tính đơn điệu Min, Max Đối lập
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 109
II. VÍ DỤ MINH HỌA
Giải:
2 2 2 24 4 4 4 4 4 4
2 24 4 4 4 4 4 4
2 2 2 24 4
24 4
log log 2 1 log 3 log log 4 log 3 log 2
log 1 log 4 2 2 4 log 1 log 1 log 4 log log 4 2 2 4
log 4 log 2 3 2
log 4 1 log 4 2 2 4
x y x x y x y x y x
x xxy y y x xy y y xy y
x y x x y x y
xxy y y xy
2
2 2
2
3
4 1 4 2 2 4
00
02
2 0 2 03 2 00 2
2 0 2 02 2 0 2 10
12 0
2 0
x x y
xxy y y xy
x yx y
x yx y
x y x yx y x y xx xy y x y xx y x x yxy x x y x y
x y yx y
x
Vậy nghiệm của hệ là 21
x yxy
Giải: ĐK: x >0; y > 0 1 0xy ta có:
Ví dụ1 : Giải hệ phương trình sau:
2 24 4 4
24 4 4
log log 2 1 log 3
log 1 log 4 2 2 4 log 1
x y x x y
xxy y y xy
Ví dụ 2 : Giải hệ phương trình sau: 2 2
2 2
log log 1
1
x ye e y x xy
x y
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 110
+ Nếu
2 22 2 2 2
00log log 1 0log log log log 0
x yx y x y e ee e e ex y
y x xyx y y x
+ Nếu
2 22 2 2 2
000
log log 1 0log log log log 0
x yx y x y e ee e e ex y
y x xyx y y x
+ Vậy để dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 2 2 2 2 21 1
2 2x y x y x x x y
Vậy nghiệm của hệ phương trình là 22
x y
Giải:
ln(1 ) ln(1 ) ln(1 ) ln(1 ) 0
ln(1 ) ln(1 ) 0
x y x y
x a x
e e x y e x y ey x a y x a
e e x x ay x a
Đặt ( ) ln(1 ) ln(1 ); ( 1)
1 1'( ) 0; 11 1
x a x
x a x
f x e e x x a x
f x e e xx x a
Mặt khác 1
lim ( ) ; lim ( )xx
f x f x
Vậy với mọi a > 0 thì hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất
Ví dụ 3 : Chứng minh rằng với mọi a > 0 thì hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất: (D_2006)
ln(1 ) ln(1 )x ye e x yy x a
Ví dụ 3 : Giải hệ phương trình sau:
29 3
1 2 1
3log (9 ) 3log 3 3
x y
x y
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 111
Giải: ĐK:
00 11 0 22
xy xx yx
23 39 3
1 2 1 1 2 1 1 2 13log 3 3log 3 33log (9 ) 3log 3 3
112 1 2 01 2 1 22
x y x y x yx y x yx y
xx yx xx x xx yx y x y x y
Vậy nghiệm của hệ phương trình là 12
x yx y
Giải: Đặt 1; 1u x v y ta có
2 1 2
2 1 2
2 2 3 1 1 3(*)
2 2 3 1 1 3
y v
x u
x x x u u
y y y v v
Xét hàm số 2
2
2 2 2
1 | |( ) 1 '( ) 1 0;1 1 1
t t t t tf t t t f t tt t t
=> f(t) là hàm tăng trên R + Nếu ( ) ( ) 3 3v uu v f u f v v u (mâu thuẫn) + Nếu ( ) ( ) 3 3v uu v f u f v v u (mâu thuẫn) + Vậy
2 22
311 3 ( ) 3 ( 1 )(*) (**)1
uu uu u f u u u
u uv u v uv u
Xét 2( ) 3 ( 1 )uf u u u
Ví dụ 4 : Giải hệ phương trình sau: 2 1
2 1
2 2 3 1
2 2 3 1
y
x
x x x
y y y
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 112
2 2
2 2
1'( ) 3 ln 3( 1 ) 3 1 3 ( 1 ) ln 3 0;1 1
u u uuf u u u u u u Ru u
Do đó f(u) là hàm tăng trên R Mà f(0) = 1 nên u = 0 là nghiệm duy nhất của (**)
0 0u v x y Vậy nghiệm của hệ phương trình là x = y = 0 BÀI TẬP TỰ LUYỆN Giải các hệ phương trình sau:
1) 2 2log 5 log
l g l g 4 1l g l g3
x y x yo x oo y o
2) 3 3
4 32log 1 log
x yy x
x y x y
3)
5110515 2
xyy xx
4)
323log2log
1 yy
x
x
5)
yx
xy
yx
yx2
2
69
122
2
6)
123
3
1logyx
xy
7)
24
4
9 27.3 01 1l g l g lg 44 2
xy y
o x o y x
8)
2log11522.3
5 yx
yx
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 113
9)
2 2l g 1 l g8
l g l g l g3
o x y o
o x y o x y o
10)
2log9722.3
3 yx
yx
11)
xyxyxy
xy
555
log21
loglog122log2483 3
12) yxyxyx 322
333
9 logloglog
13)
02021log2loglog 18
ayxayx aa
14)
yxyx
yx xy
5log32753
15)
853
542 12
yxyx
yxyx
xyxy
16)
0x 642
22y
y
x
x
17)
3152
12
1loglog
22
52 yx
xy
yx
18)
0x 811072
yxx yy
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 114
19)
32
05log2log2
2
1 2
xy
yx xy
20)
1
l g 3 l g 5 0
4 4 8 8 0y x yx
o x o y
21)
232log223log
yxyx
y
x
29)
5loglog22
12
12 yx
yx
xy
30)
0x 211622
yxx yx
31)
2lglglg1lg 2
xyyx
32)
322.74 32
xy
yyxx
33)
68925
2002.5223
3
yx
yx
34)
2 21l g 1,52
2
2
10 100 10
10 63 2 10 9
o x y
x yx y
35)
l g l g
l g 4 l g3
3 4
4 3
o x o y
o ox y
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 115
36)
0a 2222
2
lg5,2lglg ayx
axy
37)
1loglog4
44
loglog 88
yxyx xy
38 )
137,0
12162
8
2
2
xxyxyx
xyxyx
39)
1loglog
272
33
loglog 33
xyyx xy
40)
42
522yx
yx
41)
y
yx
x
52
108
42)
045
0loglog5,022
22
yx
yx
43)
16
2log
log
y
x
x
y
y
x
44)
22
8
512
loglog
loglog
loglog
zx
yx
zz
xz
zz
yy
yz
xy
zx
45)
11
222 xxy
yx
46)
12
99
yx
yx yxyx
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 116
47)
182.3
123.2yx
yx
48)
111
23922
3loglog 22
yx
xyxy
49) 2cot sin
sin cot
9 39 81 2
x y
y gx
50)
222
1yx
yx
51)
113
2.3222
3213
xxyx
xyyx
52)
12log.log3
5,2log
xyyxyx
y
xy
C. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – DIỆN TÍCH
& THỂ TÍCH VẬT THỂ I. NGUYÊN HÀM: 1. CÔNG THỨC
CÔNG THỨC CƠ BẢN CÔNG THỨC MỞ RỘNG
Cxdx
Cxdxx
1
1
Cxx
dx ln
C
nbax
adxbax
nn
11)(
1
Cudu
Cuduu
1
1
Cbaxa
dxbax
ln1)(
1
Cun
dxudxu n
nn
1).1(
11
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 117
2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH a. Dùng định nghĩa:
Giải: 1.
3 22
2
1 3 1( ) 3 ( )3 2x xf x x x F x C
x x
2. 2 3( ) 2 3 ( )ln ln 3
x xx x af x a F x C
a
3. 2
2( ) 1 ( )2
xx x x x xef x e e e e F x e C
Cedxe xx
Ca
adxax
x
ln
Cxdxx sin.cos ; Cnxn
dxnx sin1).(cos
Cxdxx cos.sin ; Cnxn
dxnx cos1.sin
Ctgxxtgdxx
)1(cos
1 22
Cgxgxdxx
cot)cot1(sin
1 22
Cea
dxe baxbax 1 ;
Cu
aduau
u ln
Cbaxa
dxbax )cos(1)sin(
Cbaxa
dxbax )sin(1)cos(
Cuu
dudxuu ln'
;
Cudxu
u 2' ;
Cu
dxuu 1'
2
Ví dụ 1 : Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
1. f(x) = x2 – 3x + x1
2. f(x) = 2ax + 3x 3. f(x) = ex(ex – 1) . 4. f(x) = sin3x
5. . f(x) = ex(2 + )cos2 x
e x
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 118
4. cos3( ) sin 3 ( )3
xf x x F x C
5. 2 2
1( ) 2 2 ( ) 2 tancos cos
xx x xef x e e F x e x C
x x
BÀI TẬP TỰ LUYỆN: 1. f(x) = 2
4 32x
x ĐS. F(x) = Cx
x
33
2 3
2. f(x) = 2
1x
x ĐS. F(x) = lnx + x1 + C
3. f(x) = 2
22 )1(x
x ĐS. F(x) = Cx
xx
123
3
4. f(x) = 43 xxx ĐS. F(x) = Cxxx
54
43
32 4
534
23
5. f(x) = 3
21xx
ĐS. F(x) = Cxx 3 232
6. f(x) = x
x 2)1( ĐS. F(x) = Cxxx ln4
7. f(x) = 3
1x
x ĐS. F(x) = Cxx 32
35
8. f(x) = 2
sin2 2 x ĐS. F(x) = x – sinx + C
9. f(x) = tan2x ĐS. F(x) = tanx – x + C
10. f(x) = cos2x ĐS. F(x) = Cxx 2sin41
21
11. f(x) = (tanx – cotx)2 ĐS. F(x) = tanx - cotx – 4x + C
12. f(x) = xx 22 cos.sin
1 ĐS. F(x) = tanx - cotx + C
13. f(x) = xx
x22 cos.sin
2cos ĐS. F(x) = - cotx – tanx + C
14. f(x) = 2sin3xcos2x ĐS. F(x) = Cxx cos5cos51
25. f(x) = e3x+1 ĐS. F(x) = Ce x 13
31
Ví dụ 2 : Tìm hàm số f(x) biết:
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 119
Giải:
2
2
2
'( ) 2 1 ( )(1) 5 1 1 5 3
( ) 3
f x x f x x x Cf C C
f x x x
BÀI TẬP TỰ LUYỆN: 1. f’(x) = 2 – x2 và f(2) = 7/3 ĐS. f(x) = 1
32
3
xx
2. f’(x) = 4 xx và f(4) = 0 ĐS. f(x) = 3
4023
8 2
xxx
3. f’(x) = x - 212 x
và f(1) = 2 ĐS. f(x) = 2321
2
2
xx
x
4. f’(x) = 4x3 – 3x2 + 2 và f(-1) = 3 ĐS. f(x) = x4 – x3 + 2x + 3
5. f’(x) = ax + 2)1(,4)1(,0)1(',2 fffxb ĐS. f(x) =
251
2
2
x
x
b. Dùng phương pháp đổi biến: Tính I = dxxuxuf )(')].([ bằng cách đặt t = u(x)
Giải:
'( ) 2 1; (1) 5f x x f
Ví dụ: Tìm các nguyên hàm sau:
1. dxx
x
3ln
2. dxex x 12
.
3. tgxdx
4. dxxx .123
5. xdxx 23 sincos
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 120
1. dxx
x
3ln
Đặt 1lnu x du dxx
3 4 43ln ln
4 4x u xdx u du C C
x
2. dxex x 12
.
Đặt 2 1 2u x du xdx 2
21
1 1.2 2 2
u xx u e ex e dx e du C C
3. tgxdx
Đặt cos sinu x du xdx
2 2
sin 1 1 1cos cos
xtgxdx dx du C Cx u u x
4. dxxx .123 Đặt
2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 21 1
u x u x udu xdx udu xdxu x x u
3 2 2 2 2 2
5 32 2
5 34 2
1. 1. 1
1 1
5 3 5 3
x x dx x x xdx u u du
x xu uu u du C C
5. xdxx 23 sincos Đặt sin cosu x du xdx
3 2 2 2 2 2
3 5 3 52 4
cos sin cos 1 sin sin 1
sin sin3 5 3 5
x xdx x x xdx u u du
u u x xu u du C C
BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 121
Tìm các nguyên hàm sau:
1. dxx )15( 2. 5)23( xdx 3. dxx 25 4. 12x
dx
5. xdxx 72 )12( 6. dxxx 243 )5( 7. xdxx .12 8. dx
xx
52
9.
dxx
x3
2
253 10. 2)1( xx
dx 11. xdxx cossin 4
12. dxx
x5cos
sin 13. gxdxcot 14. xtgxdx
2cos 15. x
dxsin
16. xdx
cos 17. dx
xe x
18. 3x
x
edxe 19. dx
xe tgx
2cos
20. dxx .1 2 21. 24 xdx 22. dxxx .1 22
23. 21 xdx 24.
2
2
1 xdxx 25. 12 xx
dx
26. dxxx .1 27. 1xedx
c. Dùng phương pháp từng phần:
Nếu u(x) , v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên I
dxxuxvxvxudxxvxu )(').()().()(').( Hay
vduuvudv ( với du = u’(x)dx, dv = v’(x)dx)
Giải
Ví dụ: Tìm các nguyên hàm sau: 1. xdxx sin.
2. xdxxx cos)32( 2
3. xdxx ln
4. xdxx2
5. xdxe x cos.
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 122
1. xdxx sin. Đặt ; sin cosu x du dx dv xdx v x
.sin cos cos cos sinx xdx x x xdx x x x C
2. xdxxx cos)32( 2
Đặt 2 2 3 2 2 ; cos sinu x x du x dx dv xdx v x
2 2( 2 3)cos ( 2 3)sin 2 2 sinx x xdx x x x x xdx
Tính 2 2 sinx xdx Đặt 2 2 2 ; sin cosu x du dx dv xdx v x
2 2
2 2 sin 2 2 cos 2cos 2 2 cos 2sin '
( 2 3) cos ( 2 3)sin 2 2 cos 2sin
x xdx x x xdx x x x C
x x xdx x x x x x x C
3. xdxx ln
Đặt 21ln ;
2xu x du dx dv xdx v
x
2 2 2ln 1 lnln2 2 2 4
x x x x xx xdx xdx C
4. xdxx2
Đặt 2; 2ln 2
xxu x du dx dv dx v
2
.2 1 .2 22 2ln 2 ln 2 ln 2 ln 2
x x xx xx xxdx dx C
5. xdxe x cos.
Đặt ; cos sinx xu e du e dx dv xdx v x .cos sin sinx x xI e xdx e x xe dx
Tính sin xxe dx
Đặt ; sin cosx xu e du e dx dv xdx v x
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 123
sin cos .cos
sin sin sin cos .cos
sin cossin cos ' 2 sin cos '
2
x x x
x x x x x
xx x
xe dx e x e xdx
I e x xe dx e x e x e xdx
e x xI e x x I C I e x x C I C
BÀI TẬP TỰ LUYỆN: Tìm các nguyên hàm sau: 1. xdxx cos 2. xdxx sin)5( 2 3. xdxx 2sin 4. xdxx 2cos
5. dxex x. 6. xdxln 7. dxx 2ln 8. xxdxln
9. dxe x 10. dxx
x2cos
11. xdxxtg 2 12. dxxsin
13. dxx )1ln( 2 15. dxex x23 14. dxxx )1ln( 2 15. xdxx lg
16. dxxx )1ln(2 17. dx
xx
2
)1ln( 18. xdxx 2cos2
II. TÍCH PHÂN: 1. Phương pháp dùng tính chất và công thức Giải: Ví dụ: Tính các tích phân sau:
1. 3
1
2x dx
2. 2
3
(2sin 3 )x cosx x dx
3. 2
1
( 1)( 1)x x x dx
4. x 2
5
2
dxx 2
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 124
1. 3
1
2x dx
2 33 2 3 2 2
1 1 2 1 2
2 2 2 2
2 2 2 2 22 2
2 1 2 32.2 2.1 2.2 2.3 02 2 2 2
x xx dx x dx x dx x x
2. 2
3
(2sin 3 )x cosx x dx
22 2
33
2 2
2
(2sin 3 ) 2cos 3sin2
2 32cos 3sin 2cos 3sin2 2 2 3 3 2
13 8 3 318 2
xx cosx x dx x x
3. 2
1
( 1)( 1)x x x dx
2 2 2 33
2
1 1 12
5 5 52 2 2
1
( 1)( 1) ( 1) ( 1)
2 1 8 2 72 15 5 5 52 2 2
x x x dx x dx x dx
x x
4. x 2
5
2
dxx 2
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 125
5 53 3
1 1 2 22 2
2 2
3 3 32 2 2
x 2 1 dx dx4 4x 2
1 1d d 3 34 42 2
2 7 7 8 6 32 7 2 4 2 314 3 3 3 12
5 5 5 5
2 2 2 2
5 5
2 2
x 2 dxdx x 2 x-2x 2
x 2 x-2x 2 x 2 x-2 x-2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
1.1
3
0
( 1)x x dx 2. 22
1
1 1( )e
x x dxx x
3. 2
1
1x dx 5. 1
0
( )xe x dx
6. 1
3
0
( )x x x dx 8. 2
3
1(3sin 2 )x cosx dxx
9. 1
2
0
( 1)xe x dx 10. 2
2 3
1
( )x x x x dx
12. 3
3
1
x 1 dx( ).
13. 2
2
2-1
x.dxx
14. 2e
1
7x 2 x 5 dxx
16.
2
21
x 1 dxx x x( ).
ln
17. 2 3
3
6
x dxx
cos .sin
18.
4
20
tgx dxx
.cos
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 126
19. 1 x x
x x0
e ee e
dx
20. 1 x
x x0
e dxe e
.
21. 2
21
dx4x 8x
22. 3
x x0
dxe e
ln . 22.
2
0
dx1 xsin
24.
1
1
2 )12( dxxx 25. 2
0
3 )322( dxxx
26.
2
2
)3( dxxx 27.
4
3
2 )4( dxx
28. dxxx
2
132
11 29. 2
13
2 2 dxx
xx
30. e
e
xdx
1
1
31. 16
1
.dxx
32. dxx
xxe
2
1
752 33. dxx
x
8
13 23
14
1. Phương pháp đổi biến Ví dụ: Tính các tích phân sau:
1. 2
0
sin1 3
x dxcosx
2.
2
0 13cos23sin
dxxx
3. 2
4
sincosxe xdx
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 127
Giải:
1. 2
0
sin1 3
x dxcosx
Đặt 1 3cos 3sinu x du xdx
Đổi cận (0) 4; ( ) 12
u u
Vậy 41 42
10 4 1
sin 1 ln 4ln | |1 3 3 3 3 3
x du dudx ucosx u u
2.
2
0 13cos23sin
dxxx
Đặt 2cos3 1 6sin 3u x du xdx
Đổi cận (0) 3; 12
u u
Vậy 31 32
0 3 1 1
sin 3 1 1 1 1 1 1ln | | ln 32cos3 1 6 6 6 6
x dx du du ux u u
3. 2
4
sincosxe xdx
Đặt cos sinu x du xdx
Đổi cận 2 ; 04 2 2
u u
Vậy
20 222 2
1220
024 2
sincosx u u ue xdx e du e du e e e
4. 2
2
0
4 x dx
5. 2 21 ln
ln
e
e
x dxx x
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 128
4. 2
2
0
4 x dx
Đặt 2sin 2cosx t dx tdt
Đổi cận 00
22
txx t
Vậy:
2 2 222 2
0 0 0
2 2
0 0
4 2 4 2sin cos 4 cos
12 1 cos 2 2 sin 22
x dx t tdt tdt
t dt t t
5. 2 21 ln
ln
e
e
x dxx x
Đặt ln dxu x dux
Đổi cận 2
12
x e ux e u
Vậy: 2 22 22 2 2
1 1 1
1 ln 1 1 3ln | | ln 2ln 2 2
e
e
x u udx du u du ux x u u
BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
1. 2
3 2
3
sin xcos xdx
2.
22 3
3
sin xcos xdx
3. 2
0
sin1 3
x dxcosx
3. 4
0
tgxdx
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 129
4. 4
6
cot gxdx
5.
6
0
1 4sin xcosxdx
6. 1
2
0
1x x dx 7. 1
2
0
1x x dx
8. 1
3 2
0
1x x dx 9. 1 2
30 1
x dxx
10. 1
3 2
0
1x x dx 11. 2
31
11
dxx x
12. 1
20
11
dxx 13.
1
21
12 2
dxx x
14. 1
20
11
dxx
15. 1
2 20
1(1 3 )
dxx
16. 2
sin
4
xe cosxdx
17.
2
4
sincosxe xdx
18. 2
12
0
xe xdx 19. 2
3 2
3
sin xcos xdx
20. 2
sin
4
xe cosxdx
21.
2
4
sincosxe xdx
22. 2
12
0
xe xdx 23. 2
3 2
3
sin xcos xdx
24. 2
2 3
3
sin xcos xdx
25.
2
0
sin1 3
x dxcosx
26. 4
0
tgxdx
27. 4
6
cot gxdx
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 130
28. 6
0
1 4sin xcosxdx
29. 1
2
0
1x x dx
30. 1
2
0
1x x dx 31. 1
3 2
0
1x x dx
32. 1 2
30 1
x dxx
33. 1
3 2
0
1x x dx
34. 2
31
11
dxx x 35.
1
1 lne x dxx
36. 1
sin(ln )e x dxx 37.
1
1 3ln lne x x dxx
38. 2ln 1
1
e xe dxx
39. 2 21 ln
ln
e
e
x dxx x
40. 2
2
1(1 ln )
e
e
dxcos x 41.
2
1 1 1x dxx
42. 1
0 2 1x dxx 43.
1
0
1x x dx
44. 1
0
11
dxx x 45.
1
0
11
dxx x
46. 3
1
1x dxx
46. 1
1 lne x dxx
47. 1
sin(ln )e x dxx 48.
1
1 3ln lne x x dxx
49. 2ln 1
1
e xe dxx
50. 2 21 ln
ln
e
e
x dxx x
51. 2
2
1(1 ln )
e
e
dxcos x 52.
1
2 3
0
5 x x dx
53. 2
4
0
sin 1 cos x xdx
54.
4
2
0
4 x dx
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 131
55.
4
2
0
4 x dx 56.
1
2
01
dxx
57. dxe x
0
1
32 58. 1
0
dxe x
59. 1
30
x dx(2x 1) 60.
1
0
x dx2x 1
61. 1
0
x 1 xdx 62. 1
20
4x 11 dxx 5x 6
63. 1
20
2x 5 dxx 4x 4
64.
3 3
20
x dxx 2x 1
65.6
6 6
0
(sin x cos x)dx
66.32
0
4sin x dx1 cosx
67.4
20
1 sin2xdxcos x
68.
24
0
cos 2xdx
69. 2
6
1 sin2x cos2xdxsinx cosx
70.
1
x0
1 dxe 1 .
71. dxxx )sin(cos4
0
44
72.
4
0 2sin212cos
dxx
x
73.
2
0 13cos23sin
dxxx 74.
2
0 sin25cos
dxx
x
75.
0
22 32
22 dxxx
x 76.
1
12 52xx
dx
77. 2
3 2
0
cos xsin xdx
78. 2
5
0
cos xdx
79. 4
20
sin4x dx1 cos x
80. 1
3 2
0
x 1 x dx
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 132
81. 2
2 3
0
sin2x(1 sin x) dx
82. 4
40
1 dxcos x
83. e
1
1 lnxdxx
84. 4
0
1 dxcosx
85. e 2
1
1 ln xdxx
86.
15 3 6
0
x (1 x ) dx
87. 6
20
cosx dx6 5sinx sin x
88. 3 4
0
tg x dxcos2x
89. 4
0
cos sin3 sin2
x x dxx
90.
2
0 22 sin4cos
2sin
dxxx
x
91.
5ln
3ln 32 xx eedx 92.
2
02)sin2(
2sin
dxxx
93. 3
42sin
)ln(
dx
xtgx 94.
4
0
8 )1(
dxxtg
95. 2
42sin1
cossin
dx
xxx 96.
2
0 cos31sin2sin
dxxxx
97.
2
0 cos1cos2sin
dxx
xx 98. 2
0
sin cos)cos(
xdxxe x
99.
2
1 11dx
xx 100.
edx
xxx
1
lnln31
101. 4
0
2
2sin1sin21
dxxx 102.
12
0
1 x dx
103. 1
20
1 dx1 x 104.
1
20
1 dx4 x
105. 1
20
1 dxx x 1 106.
1
4 20
x dxx x 1
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 133
107. 2
0
11 cos sin
dxx x
108.
222
20
x dx1 x
109. 2
2 2
1
x 4 x dx 110.
23
22
1 dxx x 1
101. 3 2
21
9 3x dxx
112. 1
50
1(1 )
x dxx
113. 2
223
11
dxx x
114. 2
0
cos7 cos2
x dxx
115. 1 4
60
11
x dxx
116.
20
cos1 cos
x dxx
117.
0
12 22xx
dx 118.
1
0 311 xdx
119. 2
1 51 dx
xxx 120.
8
23
11
dxx x
121. 7 3
3 20 1
x dxx
122. 3
5 2
0
1x x dx
123. ln2
x0
1 dxe 2 124.
73
30
13 1x dxx
125. 2
2 3
0
1x x dx 126.
32
5 2 4xxdx
2. Phương pháp từng phần Công thức: u( )v'(x) x ( ) ( ) ( ) '( )
b bb
aa a
x d u x v x v x u x dx
*Cách phát hiện u và dv trong tích phân từng phần a. Loại 1: Nếu tích phân có dạng
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 134
sin( )
ax
axf x cosax dx
e
thì đặt
( ) '( )
sin sincos
ax ax
u f x du f x dx
ax axdv ax dx v cosax dx
e e
b. Loại 2: Nếu tích phân có dạng
( ) ln( )f x ax dx
thì đặt
ln( )( ) ( )
dxduu ax xdv f x dx v f x dx
c. Loại 3: Nếu tích phân có dạng
sin.
ax axe dx
cosax
thì đặt sin sincos
ax axu e du ae dxax ax
dv dx v dxax cosax
Hoặc
cossinsincos
axax
axax du a dxu axaxv e dxdv e dx
Giải:
Ví dụ: Tính các tích phân sau:
1. 3 2
1
lne
x xdx
2. 1
2 2
0
sinxe xdx
3. 21
20
ln 1
1
x x xdx
x x
4. 22
3
4
cossin
x xdxx
5.
1 2
20 2
xx e dxx
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 135
1. A= 3 2
1
lne
x xdx
Đặt 2
43
2 lnln
4
xdu dxu x xxdv x dx v
4 2 43
11
ln 1 1ln4 2 4 2
e ex x eA x xdx I
Tính I
Đặt 3 4
1ln
4
du dxu x xdv x dx xv
4 4 4 43
11 1
ln 1 3 14 4 4 16 16
e eex x e x eI x dx
4 4 4 41 1 3 1 5 1.4 2 4 2 16 32e e e eA I
2. B=1
2 2
0
sinxe xdx
11 1 1 2
2 2 2 2 2
00 0 0
1 1 1 1 1sin 1 cos 2 cos 22 4 2 4 2
x x x x eB e xdx e x dx e e xdx I
Tính I
Đặt 2
2 2sin 2cos 2
2
xx du e dxu e
xdv xdx v
1 1 122 2
0 00
sin 2 . 1 1sin 2 sin 22
xx xx eI e xdx e xdx
Đặt
22 2
cos 2sin 22
xx du e dxu e
xdv xdx v
12 22
2 2 2 201
cos 2 1 1 1cos 22 2
exxe x eI e xdx I
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 136
2 2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 2
2
1 1 1 1 12 2 2 1
1 1 1 14 2 4 4 1
e e eI I I I
e e eB I
3. C= 21
20
ln 1
1
x x xdx
x x
Đặt
2
2
22
2 2
12 2 32 2 22
ln 11
11
1 11 11 1 11 13 32
dxu x x dux
xdv dx dv x x x dxx xdx dxdu dux x
v x x xdv x d x x dx
1 1 1 32 2 3 2 2
20 00
1 2 213
120 20
1 1 12 22 2
0
13 12 22 2
0
1 1 11 1 .ln 1 13 3 3 1
11 1 12 2 1 ln 1 23 3 3 6 1
1 4 12 2 1 ln 1 2 1 13 9 6
1 4 1 12 2 1 ln 1 2 1 13 9 9 3
1 2 2 1 l3
x dxC x x x x x x dxx
x d xx x dxx
x x dx
x x
2 2n 1 29
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 137
4. D= 22
3
4
cossin
x xdxx
Đặt 2
23
21cos
2sinsin
du xdxu xx vdv dx
xx
2 222
2 2
4 4
2sin sin 16x xD dx I
x x
Tính I
Đặt 2 cot
sin
u x du dxdx v gxdv
x
2
2 2
4 44
cot cot ln(sin ) ln 24 4
I x gx gdx x
5. E=
1 2
20 2
xx e dxx
Đặt
2 2
2
21 12 2
x x xu x e du xe x e dx
dv dx vx x
1 1 12 1
00 00
1
0
2 3
13 3
xx x x
x
x e eE xe dx xe e dxx
e ee e
BÀI TẬP TỰ LUYỆN: Tính các tích phân sau:
1. 3
31
lne xdxx 2.
1
lne
x xdx
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 138
3. 1
2
0
ln( 1)x x dx 4. 2
1
lne
x xdx
5. 3
31
lne xdxx 6.
1
lne
x xdx
7. 1
2
0
ln( 1)x x dx 8. 2
1
lne
x xdx
9. 2
0
( osx)s inxx c dx
10. 1
1( ) lne
x xdxx
11. 2
2
1
ln( )x x dx 12. 3
2
4
tanx xdx
13.
2
5
1
ln x dxx 14.
2
0
cosx xdx
15.
1
0
xxe dx 16.
2
0
cosxe xdx
17. 1
0
3. dxex x 18. 2
0
cos)1(
xdxx
19. 6
0
3sin)2(
xdxx 20. 2
0
2sin.
xdxx
21. e
xdxx1
ln 22. e
dxxx1
2 .ln).1(
23. 3
1
.ln.4 dxxx 24. 1
0
2 ).3ln(. dxxx 9)
25. 2
1
2 .).1( dxex x 26.
0
.cos. dxxx
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 139
27. 2
0
2 .cos.
dxxx 28. 2
0
2 .sin).2(
dxxxx
3. Dạng hữu tỷ: I =
b
a
dxxQxP)()(
* Cách làm : Nếu bậc tử nhỏ hơn bậc mẫu :
+ Phân tích: cbxax
DCxx
Bx
AxQxP
22)()()(
+ Dùng phương pháp đồng nhất thức để tìm A,B,C, D Nếu bậc tử lớn hơn bậc mẫu thì chia đa thức.
Chú ý:
baxa
dxbax
ln1)(
1
1).1(11
nn un
dxu
Giải:
1. 5
32 23
12 dxxx
x
Ta có:
Ví dụ: Tính các tích phân sau:
1. 5
32 23
12 dxxx
x
2.
b
a
dxbxax ))((
1
3. 1
0
3
11 dx
xxx
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 140
2
5 5 5
23 3 3
5
3
2 1 2 13 2 1 2 1 2
221 2 1 2
2 12 1 3
2 1 1 33 2 1 2
ln 1 3ln 2 ln 2 3ln 3
x x A Bx x x x x x
A B x A BAx A Bx Bx x x x
A B AA B B
x dx dx dxx x x x
x x
2.
b
a
dxbxax ))((
1
Ta có:
1( )( )
10
1 1
1 1 1 1 1( )( ) ( ) ( )1 1ln ln 2 ln ln 2 ln 2
b b b
a a a
b
a
A Bx a x b x a x b
A B x Ab BaAx bA Bx Bax a x b x a x b
AA B a bAb Ba B
a b
dx dx dxx a x b a b x a a b x b
x a x b b a b aa b a b
3. 1
0
3
11 dx
xxx
1 1 13
2
0 0 013 2
0
1 121 1
112 ln( 1) ln 23 2 6
x x dx x x dx dxx x
x x x x
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 141
BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
1.
1
02 34xx
dx 2. dxxx
xx
1
0
2
11
22
3. dxxx
xx
0
1
2
121
1 4. dxx
xx
1
0
2
332
5.
1
03
2
)13(dx
xx 6.
1
022 )3()2(
1 dxxx
7. 2
12008
2008
)1(1 dx
xxx 8.
0
12
23
239962 dx
xxxxx
9.
3
222
4
)1(dx
xx 10.
1
02
32
)1(dx
xx
n
n
11. 2
124
2
)23(3 dx
xxxx 12.
2
14 )1(
1 dxxx
13.
2
024
1 dxx
14.
1
041
dxx
x
15. dxxx
2
02 22
1 16.
1
032 )1(
dxxx
17.
4
223 2
1 dxxxx
18. 3
23
2
23333 dx
xxxx
19. 2
14
2
11 dx
xx 20.
1
031
1 dxx
21. 1
06
456
12 dx
xxxx 22.
1
02
4
12 dx
xx
23. 1
06
4
11 dx
xx
24.
1
2
0
4 115 6
x dxx x
25.
1
2
01
dxx x 26.
3
2 12 dx
xx
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 142
27. dxxx
1
0
3122 28.
0
1
12122 dxx
xx
4. Dạng lượng giác:
1. b
a
xdxxf cos).(sin Đặt t = sinx .
2. b
a
xdxxf sin).(cos Đặt t = cosx .
3. b
a
dxtgxf )( Đặt t = tgx .
4. b
a
nn dxxxf )cos,(sin 22 Hạ bậc :
22cos1
sin
22cos1
cos
2
2
xx
xx
5. b
a
dxbxax .cos.sin ;Biến đổi: BABABA sinsin21cos.sin
6. b
a
dxbxax .sin.sin ; Biến đổi: BABABA coscos21sin.sin
7. b
a
dxbxax .cos.cos ;Biến đổi: BABABA coscos21cos.cos
8.
b
a xbxadx
sincos ; Đặt t =
2xtg
=> sinx = 212
tt
; cosx = 2
2
11
tt
Ví dụ: Tính các tích phân sau:
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 143
Giai:
1. 2 2
2 3 2 2
0 0
sin cos sin 1 sin cosx xdx x x xdx
Đặt sin cost x dt xdx Đổi cận ta có:
0 01
2
x ttx
122 2 2 2
0 0
11 3 52 4
0 0
sin 1 sin cos 1
23 5 15
x x xdx t t dt
t tt t dt
2. xdxx 42
0
2 cossin
1. 2
0
32 cossin
xdxx
2. xdxx 42
0
2 cossin
3. 2
3
sin1
dxx
4. 2
0
44 )cos(sin2cos
dxxxx
5. 2
0
33 )cos(sin
dxx
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 144
2 2 2
2 4 2 2 2
0 0 0
2 22 2
0 0
1 1sin cos sin 2 cos sin 2 1 cos 24 8
1 1 1 1sin 2 sin 2 cos 28 8 8 8
M x xdx x xdx x x dx
xdx x xdx A B
Tính A
2 2 2
2
0 0 0
1 1 1sin 2 1 cos 4 sin 42 2 4 4
A xdx x dx x x
Tính B Đặt sin 2 2cos 2t x dt xdx
Đổi cận: 0 0
02
x ttx
02
0
1 021 1 1 1. .08 8 8 4 8 32
B t dt
M A B
3. 2
3
sin1
dxx
2 2 2 2
2 3
3 3 3 3
cos cos1 1 1 12 2sin 2 22sin cos sin cos sin sin
2 2 2 2 2 2
x x
A dx dx dx dxx x x x x xx
Đặt 1sin cos2 2 2x xt dt dx
Đổi cận
1232
2 2
tx
x x
2 22 2 2
3 33 1 1
3 2 2
cos1 22 sin sin
2 2
xdt dtA dxx x t t t t
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 145
Ta có: 2
3
1 1(1 )(1 ) 1 1 (1 )(1 )
B A C t B C t AA B Ct t t t t t t t t t t
120102
1 1
BB A C
B C CA A
2 2 22 2 2
311 122 2
1 1 1 1 1 1 1. . ln | | ln |1 | ln |1 |2 1 2 1 2 2
2 1 2 2 1 2 2 1 1 1 1 3 1ln ln ln ln ln ln ln 32 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
dtA dt t t tt t t t t
4. 2
0
44 )cos(sin2cos
dxxxx
22 2 24 4 2 2
0 0 0
sin 2cos 2 (sin cos ) cos 2 (1 2sin cos ) cos 2 (1 )2
xB x x x dx x x x dx x dx
Đặt sin 2 2cos 2t x dt xdx
Đổi cận 0 0
02
x ttx
0222
0 0
sin 2 1cos 2 (1 ) (2 ) 02 4
xB x dx t dt
5. 2
3 3
0
(sin cos )x x dx
2 2 2
3 3
0 0 0
2 2
0 0
1(sin cos ) (sin cos ) 1 sin cos 2 sin sin sin 24 2 4
2 22 sin sin cos 2 24 2 4 2 2
C x x dx x x x x dx x x x dx
x dx x x dx A B
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 146
22 2
0 0 0
3sin sin cos cos cos 24 4 4 4 4 4
A x dx x d x x
2 2
0 0
2 2 2 2
0 0 0 0
1 3sin cos 2 sin sin 34 2 2 4 4
1 3 3 1 1 3 1sin sin 3 3 cos cos 32 4 4 6 4 4 2 4 6 4
2 1 7cos2 6 4
B x x dx x x dx
x d x x d x x x
1 2 1 3 2cos sin sin6 4 2 3 4 2
2 2 2 52 2. 22 2 2 2
C A B
BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
1.
2
2
2sin.7sin
xdxx 2. 4
0
cos2
sin
xdxx
3. dxxx2
0
54 cossin
4. 4
0
2sin
xdx
5.
2 3
0
4sin1 cos
x dxx
6. 2
0
22 )coscossinsin2(
dxxxxx
7.
2
2
3cos.5cos
xdxx 8. 2
0
441010 )sincoscos(sin
dxxxxx
9.
2
0 cos2
xdx 10.
2
0 sin21
dxx
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 147
11.
2
02
3
cos1sin
dxx
x 12. 3
6
4 cos.sin
xxdx
13.
4
022 coscossin2sin
xxxxdx 14.
2
0 cos1cos
dxx
x
15.
2
0 cos2cos
dxx
x 16.
2
0 sin2sin
dxx
x
17.
2
0
3
cos1cos
dxx
x 18.
2
0 1cossin1
dxxx
19.
2
3
2)cos1(cos
xxdx 20.
2
2
3cos2sin1cossin
dxxx
xx
21. 4
0
3
xdxtg 22. dxxg4
6
3cot
23. 3
4
4
xdxtg 24.
4
0 11
dxtgx
25.
4
0 )4
cos(cos
xx
dx 26. 2
0 5cos5sin46cos7sin
dxxx
xx
27. 2
0
sin1 dxx 28.
4
0 13cos3sin2
xxdx
29.
4
04
3
cos1sin4
dxx
x 30. 2
0 cossin2sin2cos1
dxxx
xx
31.
2
0 cos13sin
dxx
x 32.
2
4
sin2sin
xxdx
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 148
33. 4
02
3
cossin
dxxx 34.
2
0
32 )sin1(2sin
dxxx
35.
0
sincos dxxx 36. 3
4
3
3 3
sinsinsin
dxxtgx
xx
37.
2
0 cossin1
xxdx 38.
2
0 1sin2
xdx
39. 2
4
53 sincos
xdxx 40.
4
02cos1
4sin
xxdx
41.
2
0 3sin5
xdx 42.
6
6
4 cossin
xxdx
43.
3
6)
6sin(sin
xx
dx 44.
3
4)
4cos(sin
xx
dx
45. 3
4
6
2
cossin
xxdx 46. dxxtgxtg )
6(
3
6
47.
3
03)cos(sin
sin4
xxxdx 48.
0
2
2)sin2(2sin
xx
49. 2
0
3sin
dxx 50. 2
0
2 cos
xdxx
51. 2
0
12.2sin
dxex x 52. dxexx x
2
0 cos1sin1
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 149
53.
4
6
2cot4sin3sin
dxxgtgxxx 54.
2
02 6sin5sin
2sin
xxxdx
55. 2
1
)cos(ln dxx 56. 3
6
2cos)ln(sin
dxxx
57. dxxx 2
0
2cos)12(
58.
0
2cossin xdxxx
59. 4
0
2
xdxxtg 60.
0
22 sin xdxe x
61. 2
0
3sin cossin2
xdxxe x 62. 4
0
)1ln(
dxtgx
63.
4
02)cos2(sin
xxdx 64.
2
02 )cos2)(sin1(
cos)sin1(
dxxx
xx
65.
2
2
sin 2 sin 7
x xdx
66.
2
4 4
0
cos (sin cos ) x x x dx
5. Dạng vô tỷ:
b
a
dxxfxR ))(,(
Trong đó ( , ( ))R x f x có dạng:
* R(x, xaxa
) Đặt x = a cos2t, t ]
2;0[
* R(x, 22 xa ) Đặt x = ta sin hoặc x = ta cos
* R(x, ndcxbax
) Đặt t = n
dcxbax
* R(x, f(x)) = xxbax 2)(
1 với ( xx2 )’ = k(ax+b)
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 150
Đặt t = xx2 , hoặc t = bax
1
* R(x, 22 xa ) Đặt x = tgta , t ]2
;2
[
* R(x, 22 ax ) Đặt x = x
acos
, t }2
{\];0[
* R 1 2 in n nx x x; ;...; Gọi k = BCNN(n1; n2; ...; ni) ; Đặt x = tk
Giải:
1.
32
52 4xx
dx
2 3 2 3
2 2 25 54 4
dx xdxMx x x x
Đặt 2 2 2 2 24 4 4t x t x x t xdx tdt
Đổi cận 5 3
42 3
x ttx
2 3 4 4
2 22 23 35 4 44
xdx tdt dtMt t tx x
Ta có:
Ví dụ: Tính các tích phân sau:
1.
32
52 4xx
dx
2.
21
21
2 5124)32( xxxdx
3.
2
13 1xx
dx
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 151
2 21
2 2 2 2 2 2
10 4
2 2 1 14
A B t A BA Bt t t t t t
AA BA B B
44 4 4
23 3 3 3
1 1 1 1 1 5ln 2 ln 2 ln4 2 4 2 4 4 4 34
dt dt dtM t tt tt
2.
21
21
2 5124)32( xxxdx
Đặt 2 2 24 12 5 4 12 5 2 32tt x x t x x dt x dx
Đổi cận
102
1 2 32
x t
tx
1 12 3 2 32 2
2 22 2 21 1 0 02 2
(2 3) 1 12 24 4(2 3) 4 12 5 (2 3) 4 12 5
dx x dx tdt dtt t tx x x x x x
Đặt 22 tan 2 1 tant x dt x dx
Đổi cận 00
2 33
xtxt
22 3 3 3 3
2 200 0 0
2 1 tan1 1 1 12 2 4 4 124 4 tan 4
x dxdt dx xt x
3.
2
13 1xx
dx
2 2 2
3 3 31 11 1
dx x dxx x x x
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 152
Đặt 3 2 3 3 2 21 1 1 3 2t x t x x t x dx tdt
Đổi cận 1 22 3
x tx t
2 3 32
2 23 31 2 2
2 23 31 11
x dx tdt dtt t tx x
Ta có:
11 1 1 1 1 1
10 21 1
2
A B t A BA Bt t t t t t
AA BA B B
2
33 3 3
222 2 2
2 12 1 1 1 1 1ln 1 ln 1 ln3 3 1 3 1 3 3 3 21
dt dt dt t tt tt
BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
1. 3
02
2
cos
32cos
2cos
dxx
tgxxx
2.
2ln
03)1( x
x
edxe
3.
3
0 2cos2cos
xxdx 4.
2
02cos1
cos
xxdx
5. dxx
x
7
03 3
2 6. a
dxax2
0
22
7. 1
0
22 1 dxxx 8. 1
0
32 )1( dxx
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 153
9.
3
122
2
11 dx
xxx 10.
22
0 11 dx
xx
11.
1
032 )1( x
dx 12.
22
032 )1( x
dx
13. 1
0
21 dxx 14.
22
02
2
1 xdxx
15.
2
0 2cos7cos
xxdx 16.
2
0
2coscossin
dxxxx
17.
2
02cos2
cos
xxdx 18.
2
0 cos31sin2sin
dxxxx
19.
7
03 2
3
1 xdxx 20.
3
0
23 10 dxxx
21.
1
0 12xxdx 22.
1
02
3
1xxdxx
23.
7
2 112xdx 24. dxxx
1
0
815 31
25.
2
0
56 3 cossincos1
xdxxx 26.
3ln
0 1xedx
27.
1
12 11 xx
dx 28.
2ln
0
2
1x
x
edxe
29. 1
45
2 8412 dxxx 30. e
dxx
xx
1
lnln31
31.
3
02
35
1dx
xxx 32. dxxxx
4
0
23 2
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 154
33.
0
1
32 )1( dxxex x 34.
3ln
2ln
2
1lnln dx
xxx
6. Dạng đặc biệt: Dạng 1:
Nếu hàm số f(x) liên tục trên [-a; a], thì
aa
a
dxxfxfdxxf0
)]()([)(
a.
23
23
)(
dxxf
Vì f(x) liên tục trên [2
3;2
3 ] thỏa f(x) + f(-x) = x2cos22 nên
3 3 32 2 2
3 0 02
3 3 32 2 2 3
2 20
0 0 0
( ) ( ) ( ) 2 2cos 2
1 cos 22 2 sin 2 sin 2cos 2
2
f x dx f x f x dx xdx
xdx xdx xdx x
b.
1
12
4
1sin dxx
xx
Vì 4
2
sin( )1
x xf xx
liên tục trên [-1;1] thỏa
4
2
2( ) ( )1
xf x f xx
nên 1 14 4
2 21 0
sin 21 1
x x xdx dxx x
Đặt 2tan (1 tan )x t dx t dt
Ví dụ: Cho f(x) liên tục trên [-2
3;2
3 ] thỏa f(x) + f(-x) = x2cos22
Tính:
23
23
)(
dxxf và
1
12
4
1sin dxx
xx
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 155
Đổi cận 00
14
txx t
1 4 44 42 2
2 2 20 0 0
4 4 4 4 42 2 2 2
20 0 0 0 0
33 4
0
tan 12 2 (1 tan ) 2 tan 11 1 tan cos
12 tan 2 tan 1 1 2 tan tan 2 tan 1 2cos
tantan 5 242 tan 2 tan3 3 4 4
x tdx t dt t dtx t t
t dt t dt td t t dt dtt
t t t
36
Dạng 2:
Nếu hàm số f(x) liên tục và lẻ trên [-a; a], thì
a
a
dxxf )( = 0
a.
1
1
2 )1ln( dxxx
Ta có: 2 2
2
2
( ) ln( 1 ) ( ) ln( 1 )1ln ln( 1 ) ( )1
f x x x f x x x
x x f xx x
Vậy f(x) là hàm lẻ và liên tục trên [-1;1] do đó 1
2
1
ln( 1 ) 0x x dx
Ví dụ:
Tính:
1
1
2 )1ln( dxxx và
2
2
2 )1ln(cos
dxxxx
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 156
b.
2
2
2 )1ln(cos
dxxxx
Ta có:
2 2
2
2
( ) cos ln( 1 ) ( ) cos ln( 1 )1cos ln cos ln( 1 ) ( )
( 1 )
f x x x x f x x x x
x x x x f xx x
Vậy f(x) là hàm lẻ và liên tục trên ;2 2
do đó 2
2
2
cos ln( 1 ) 0x x x dx
Dạng 3:
Nếu hàm số f(x) liên tục và chẵn trên [-a; a], thì
a
a
dxxf )( = 2 a
dxxf0
)(
Ta có:
4 24 2 4 2( ) ( ) ( )1 11
x x xf x f x f x
x x x xx x
Vậy f(x) là hàm chẵn và liên tục trên [-1;1] do đó
1 1 1
4 2 4 2 4 21 0 0
21 1 1
24 2 20 0 0
2 21 1 1
1 1 1 32 4
x dx x dx xdxx x x x x x
d x dt dtx x t t
t
Đặt 21 3 3tan 1 tan2 2 2
t x dt x dx
Ví dụ:
Tính:
1
124 1xx
dxx
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 157
Đổi cận: 0 61
6
xtt x
2 21 6 6
22 20
6 6
6 6
66
3 31 tan 1 tan2 2
3 3 31 3 tan tan 14 4 42 4
2 3 2 3 4 33 3 18
x dx x dxdt
x xt
dx x
Dạng 4:
Nếu hàm số f(x) liên tục và chẵn trên [-a; a], thì
aa
ax dxxfdx
bxf
0
)(1
)(
(1 b>0, a)
a.
3
3
2
211dxxx
Ta có:
22 2( ) 1 ( ) 1 1 ( )f x x f x x x f x
Vậy f(x) là hàm chẵn và liên tục 3;3 do đó
3 3 32 3
2
03 0
1 1 121 2 3x
x xdx x dx x
Ví dụ:
Tính:
3
3
2
211dxxx và
2
2
15cos3sinsin
dxe
xxxx
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 158
b.
2
2
15cos3sinsin
dxe
xxxx
Ta có:
( ) sin sin3 cos5 ( ) sin sin3 cos5
sin sin3 cos5 sin sin3 cos5 ( )
f x x x x f x x x x
x x x x x x f x
Vậy f(x) là hàm chẵn và liên tục ;2 2
do đó
2 2 2
0 02
2 2 2 2
0 0 0 0
2
0
sin sin3 cos5 1sin sin3 cos5 sin sin8 sin 21 2
1 1 1 1sin sin8 sin sin 2 cos7 cos9 cos cos32 2 4 2
1 1 1 1 1sin 7 sin9 sin sin34 7 9 2 3
x
x x x dx x x xdx x x x dxe
x xdx x xdx x x dx x x dx
x x x x
4663
Dạng 5:
Nếu hàm số f(x) liên tục trên [0; 2 ], thì
2
0
2
0
)(cos)(sin
dxxfxf
Dạng 6:
Ví dụ:
Tính:
2
020092009
2009
cossinsin
dxxx
x và
2
0 cossinsin
dxxx
x
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 159
Nếu hàm số f(x) xác định trên [-1; 1], thì
00
)(sin2
)(sin dxxfdxxxf
Dạng 7:
Nếu b
a
b
a
dxxfdxxbaf )()( bb
dxxfdxxbf00
)()(
Dạng 8:
Nếu f(x) liên tục trên R và tuần hoàn với chu kỳ T thì:
TTa
a
dxxfdxxf0
)()( TnT
dxxfndxxf00
)()(
Ví dụ:
Tính:
0 sin1dx
xx và
0 cos2sin dx
xxx
Ví dụ:
Tính:
02cos1
sin dxx
xx và 4
0
)1ln(4sin
dxtgxx
Ví dụ:
Tính: 2008
0
2cos1 dxx
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 160
BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
1.
1
1
2
211 dxx
x 2.
4
4
4
357
cos1
dxx
xxxx
3.
1
12 )1)(1( xe
dxx 4.
2
2
2sin4cos
dxxxx
5.
2
1
21
)11ln(2cos dx
xxx 6. dxnx)xsin(sin
2
0
7.
2
2
5
cos1sin
dxx
x 8. 1)1(1
cot
12
12
ga
e
tga
e
xxdx
xxdx (tga>0)
7. Dạng chứa dấu giá trị tuyệt đối:
Giải:
1. 3
x
0
2 4dx
3 2 3 2 3
x x x x x
0 0 2 0 22 3
x x
0 2
2 4dx 2 4dx 2 4dx 4 2 dx 2 4 dx
2 2 14x 4x 4ln2 ln2 ln2
Ví dụ: Tính tích phân
1. 3
x
0
2 4dx 2. 0
1 cos2xdx
3. 2
0
1 sinxdx
4. dxxx 2
0
2
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 161
BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
1.
3
3
2 1dxx 2. 2
0
2 34 dxxx
3. 1
0
dxmxx 4.
2
2
sin
dxx
5.
dxxsin1 6. 3
6
22 2cot
dxxgxtg
7. 4
3
4
2sin
dxx 8. 2
0
cos1 dxx
9.
5
2
)22( dxxx 10. 3
0
42 dxx
11.
3
2
3coscoscos
dxxxx 12.4
2
1
x 3x 2dx
13. 5
3
( x 2 x 2)dx
14. 2
22
12
1x 2dxx
8. Dạng truy hồi và bất đẳng thức tích phân: Cho In =
b
a
dxxnf );( .Với nN.
Tính I1; I2. Tìm công thức liên hệ giữa In & In + 1 . Từ đó suy ra In
Ví dụ: Cho tích phân
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 162
a. Tìm hệ thức giữa nI và 1; 1nI n
Đặt ; 0 0, 12
x Sint dx Costdt x t x t
2 120
nnI Cos tdt
Đặt ; 0 , 02 2 2
x t dx dt t x t x
0 2 1 2 1 22 20 0
2
.n n nnI Sin xdx Sin xdx Sin x Sinxdx
Đặt 2 2 12 . ;n nu Sin x du nSin x Cosxdx dv Sindx v Cosx
2
2 2 1 2220 0
2 1 2 2 1 2 12 2 20 0 0
2
| 2
2 (1 ) 2 ( )
22 ( ) .2 1n
n nn
n n n
n n I n n
I CosxSin x n Sin xCos xdx
n Sin x Sin x dx n Sin xdx Sin xdx
nI n I I In
b. Qui nạp kết quả câu a theo n ta được 2 (2 2)(2 4)(2 6)8.6.4.2
(2 1)(2 1)(2 3)(2 5)9.7.5.3nn n n nI
n n n n
BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
Bài 1: Cho các số thực 1 2 3; ; ;...; na a a a thỏa mãn :
1 2 3cos cos 2 cos3 ... cos 0na x a x a x a nx với mọi 0;2x .
1
2
0
1 ;n
nI x dx n N
a)Tìm hệ thức giữa nI và 1; 1nI n
b)Tính nI theo n.
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 163
Tính 1 2 3; ; ;...; na a a a .
Bài 2: Cho tích phân
20
;nnI Sin xdx n N
a)Tìm hệ thức giữa nI và 2nI
b)Tính nI theo n.
Bài 3: Cho
2 26 6
0 0
sin cos;sin 3 cos sin 3 cos
xdx xdxI Jx x x x
1.Tính 3I J và I J
2.Từ các kết quả trên hãy tính các giá trị của I; J và 2
3
cos 2cos 3 sin
xdxKx x
Bài 4: Cho 1 2
20
;1
nx
n x
eI dx n Ne
1. Tính oI
2. Tính 1n nI I
Bài 5: Chứng minh rằng
a. 3
1
1
1 2 4x dx
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 164
b. 1
0
sin 1 ln 21 sin
x x dxx x
c. 4
33
1 1 12 ln
dxx
Bài 6: Tính
a. *
0
cos cos ;nnI x nxdx n N
b. cos ;nnI xdx n N
c. 2
0
cossin cos
n
n n n
xI dxx x
Bài 7: Tìm hệ thức liên hệ giữa nI và 1nI biết
1
lne
nnI x dx
Bài 8: Cho n là số nguyên dương bất kỳ. Tính
1
2
0
1 ;n
nI x x dx n N
Bài 9: Cho tích phân 4
0
tan ;nnI x xdx n N
a) Tính nI khi n = 2.
b) Chứng minh : 21
2 4
n
nIn
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 165
Bài 10: Cho 2 hàm số:
( ) 4cos 3sin ; ( ) cos 2sinf x x x g x x x
a. Tìm các số A, B thoả mãn ( ) ( ) '( )g x Af x Bf x
b. Tính tích phân: 4
0
( )( )
g x dxf x
Bài 11:
a. Cho tích phân :
2
21 1
n ndxI
x
( với n = 2, 3, .......).
Tìm mối liên hệ giữa 1;n nI I
b. Cho 2
0
sinnnI xdx
. ( với n = 1, 2, 3, .......). Tìm mối liên hệ giữa 1;n nI I
c. Cho 4
0
tannnI xdx
. ( với n = 1, 2, 3, .......). Tìm mối liên hệ giữa 2;n nI I
Bài 12:
a. CMR : 0 0
( ) ( )b b
f x dx f b x dx
b. 0 0
(sin ) (sin )2
xf x dx f x dx
Bài 13: Xét tích phân : 1
0
sinnnI xdx , với n là số nguyên dương .
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
[email protected] – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 166
Chứng minh : 1
sin 1 11 1
n
nIn n