Upload
ngoan-pham
View
117
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
HÌNH ẢNH NHIỄM HÌNH ẢNH NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN TRÙNG HỆ THẦN
KINH TRUNG KINH TRUNG ƯƠNGƯƠNG
BS. CAO THIÊN TƯỢNGBS. CAO THIÊN TƯỢNG
KHOA CĐHA-BVCRKHOA CĐHA-BVCR
MỞ ĐẦUMỞ ĐẦU Nhiễm trùng hệ thần kinh trung ương ngày càng Nhiễm trùng hệ thần kinh trung ương ngày càng
nhiềunhiều Lan truyền theo đường máu (chủ yếu), đường trực Lan truyền theo đường máu (chủ yếu), đường trực
tiếp (từ các xoang cạnh mũi…)tiếp (từ các xoang cạnh mũi…) Phát hiện sớm và chẩn đoán đặc hiệu rất quan Phát hiện sớm và chẩn đoán đặc hiệu rất quan
trọng.trọng. Hình ảnh học có vai trò quan trọng trong chẩn Hình ảnh học có vai trò quan trọng trong chẩn
đoán, kết hợp với bệnh sử, lâm sàng, xét nghiệm đoán, kết hợp với bệnh sử, lâm sàng, xét nghiệm dịch não tuỷ.dịch não tuỷ.
Tiến bộ của hình ảnh học mới đây (MRI khuyếch Tiến bộ của hình ảnh học mới đây (MRI khuyếch tán, tuới máu, cộng hưởng từ phổ) giúp phát hiện tán, tuới máu, cộng hưởng từ phổ) giúp phát hiện sớm và chẩn đoán phân biệt, theo dõi đáp ứng sớm và chẩn đoán phân biệt, theo dõi đáp ứng điều trị.điều trị.
PHÂN LOẠIPHÂN LOẠI
Nhiễm virusNhiễm virus Nhiễm khuẩn cấpNhiễm khuẩn cấp Các nhiễm trùng tạo mô hạt (lao, Các nhiễm trùng tạo mô hạt (lao,
nấm, ký sinh trùng…)nấm, ký sinh trùng…)
VIÊM NÃO VIRUSVIÊM NÃO VIRUS
VIÊM NÃO VIRUSVIÊM NÃO VIRUS
Hơn 100 loại virus khác nhau gây Hơn 100 loại virus khác nhau gây viêm não.viêm não.
Nhiều virus ưu thế ở chất xám (vỏ Nhiều virus ưu thế ở chất xám (vỏ não, chất xám sâu, tuỷ sống).não, chất xám sâu, tuỷ sống).
Viêm não virus cấp gây thâm nhiễm Viêm não virus cấp gây thâm nhiễm tế bào viêm nhu mô, dẫn đến tổn tế bào viêm nhu mô, dẫn đến tổn thương neuron, hoại tử lan rộng. thương neuron, hoại tử lan rộng.
Viêm não HerpesViêm não Herpes
Tổn thương thuỳ thái dương Tổn thương thuỳ thái dương hai bênhai bên
Tổn thương thuỳ thái dương Tổn thương thuỳ thái dương hai bênhai bên
Tổn thương thuỳ thái dương Tổn thương thuỳ thái dương hai bênhai bên
hình ảnh khuyếch tán hình ảnh khuyếch tán (DWI)(DWI)
HSE-Tăng quangHSE-Tăng quang
Xuất huyết
Di chứng
HSV-2HSV-2Viêm não màng nãoViêm não màng não
VIÊM NÃO HERPESVIÊM NÃO HERPES
Nguyên nhân thường gặp nhất của Nguyên nhân thường gặp nhất của viêm não virus ở người lớn.viêm não virus ở người lớn.
Lâm sàng: cấp tính, lú lẫn, động kinh.Lâm sàng: cấp tính, lú lẫn, động kinh. Tỉ lệ tử vong cao Tỉ lệ tử vong cao chẩn đoán sớm rất chẩn đoán sớm rất
quan trọng.quan trọng. PCR là xét nghiệm chẩn đoán xác PCR là xét nghiệm chẩn đoán xác
định với độ nhạy 95% và độ đặc hiệu định với độ nhạy 95% và độ đặc hiệu 100%.100%.
Virus vào não qua thần kinh sọ cảm Virus vào não qua thần kinh sọ cảm giác, chủ yếu là thần kinh V.giác, chủ yếu là thần kinh V.
Hoại từ xuất huyết, viêm mạch hoại Hoại từ xuất huyết, viêm mạch hoại tử khu trú, thâm nhiễm lympho bào tử khu trú, thâm nhiễm lympho bào màng não.màng não.
VIÊM NÃO HERPESVIÊM NÃO HERPES
Tổn thương ưu thế hệ viền và vỏ não Tổn thương ưu thế hệ viền và vỏ não thuỳ đảo.thuỳ đảo.
Tổn thương hai bên không đối xứng: Tổn thương hai bên không đối xứng: Thuỳ thái dương, mặt ổ mặt của thuỳ Thuỳ thái dương, mặt ổ mặt của thuỳ trán vỏ não thuỳ đảo và hồi đai trán vỏ não thuỳ đảo và hồi đai (cingulate gyrus).(cingulate gyrus).
Có thể một bên hoặc hai bên.Có thể một bên hoặc hai bên.
VIÊM NÃO HERPESVIÊM NÃO HERPES
Hình ảnh phản ảnh tính chất tổn thương Hình ảnh phản ảnh tính chất tổn thương trên bệnh học.trên bệnh học.
CT ít nhạy, giảm đậm độ thuỳ thái dương CT ít nhạy, giảm đậm độ thuỳ thái dương hai bên. hai bên.
MRI: giảm tín hiệu trên T1W, tăng tín MRI: giảm tín hiệu trên T1W, tăng tín hiệu trên T2W. Chuỗi xung FLAIR (48 giờ hiệu trên T2W. Chuỗi xung FLAIR (48 giờ đầu), và đặc biệt hình ảnh khuyếch tán đầu), và đặc biệt hình ảnh khuyếch tán (DWI) nhạy nhất.(DWI) nhạy nhất.
Tăng quang không thấy ở giai đoạn sớm, Tăng quang không thấy ở giai đoạn sớm, tăng quang dạng hồi não ở giai đoạn sau. tăng quang dạng hồi não ở giai đoạn sau.
VIÊM NÃO HERPESVIÊM NÃO HERPESHình ảnhHình ảnh
Bất thường khuyếch tán (DWI) có Bất thường khuyếch tán (DWI) có liên quan với độ hoạt tính của bệnh liên quan với độ hoạt tính của bệnh và đáp ứng điều trị.và đáp ứng điều trị.
Giá trị hệ số khuyếch tán biểu kiến Giá trị hệ số khuyếch tán biểu kiến (ADC) tương ứng với biều hiện lâm (ADC) tương ứng với biều hiện lâm sàng và kết quả.sàng và kết quả.
Giá trị ADC cao bệnh diễn tiến lành Giá trị ADC cao bệnh diễn tiến lành tính hơn. tính hơn.
VIÊM NÃO HERPESVIÊM NÃO HERPESHình ảnhHình ảnh
Cần chú ý!Cần chú ý!
Hình ảnh tương tự Herpes Hình ảnh tương tự Herpes gặp trong viêm não hệ gặp trong viêm não hệ viền (hội chứng cận ung viền (hội chứng cận ung thư)thư)
ARBOVIRUSARBOVIRUS
Gồm ba nhóm virus lây truyền qua Gồm ba nhóm virus lây truyền qua côn trùng, chủ yếu là muỗi.côn trùng, chủ yếu là muỗi.
Flavividae là nhóm nổi bật gây viêm Flavividae là nhóm nổi bật gây viêm não Nhật Bản, Miềy Tây sông Nile, não Nhật Bản, Miềy Tây sông Nile, St. Louis và thung lũng Murray.St. Louis và thung lũng Murray.
Viêm não Nhật BảnViêm não Nhật Bản
Châu ÁChâu Á Tỉ lệ tử vong từ 10-60%.Tỉ lệ tử vong từ 10-60%. Thuờng để lại di chứng thần kinh ở Thuờng để lại di chứng thần kinh ở
người sống sót.người sống sót.
Hình ảnh đặc trưng là tổn thương đồi Hình ảnh đặc trưng là tổn thương đồi thị hai bên và thân não, đặc biệt là thị hai bên và thân não, đặc biệt là chất đen (substantia nigra)chất đen (substantia nigra)
Giảm đậm độ trên CT và tăng tín hiệu Giảm đậm độ trên CT và tăng tín hiệu trên T2W MRItrên T2W MRI
Có thể tổn thuơng tiểu não, vỏ đại não Có thể tổn thuơng tiểu não, vỏ đại não và hạch nền.và hạch nền.
Thường có xuất huyết. Thường có xuất huyết. Xuất huyết đồi Xuất huyết đồi thị hai bên khá đặc hiệu cho viêm não thị hai bên khá đặc hiệu cho viêm não Nhật Bản. Nhật Bản.
DWI DWI có khả năng chẩn đoán sớmcó khả năng chẩn đoán sớm
Viêm não Nhật BảnViêm não Nhật Bản
ENTEROVIRUSENTEROVIRUS
Gồm Coxsackie virus A và B, poliovirus, Gồm Coxsackie virus A và B, poliovirus, echovirus và enterovirus từ 68 đến 71.echovirus và enterovirus từ 68 đến 71.
Gây bệnh bại liệt, viêm màng não và viêm Gây bệnh bại liệt, viêm màng não và viêm não.não.
Tổn thương phần sau hành não, phần sau cầu Tổn thương phần sau hành não, phần sau cầu não và phần trung tâm não giữa, nhân răng não và phần trung tâm não giữa, nhân răng tiểu não hai bên, sừng trước tuỷ cổ.tiểu não hai bên, sừng trước tuỷ cổ.
Tổn thương tăng tín hiệu đối xứng hai bên Tổn thương tăng tín hiệu đối xứng hai bên trên T2W ở phần sau thân não và sừng trước trên T2W ở phần sau thân não và sừng trước tuỷ cổ là dấu hiệu đặc trưng của viêm não tuỷ tuỷ cổ là dấu hiệu đặc trưng của viêm não tuỷ do entrovirus.do entrovirus.
HIV VÀ NHIỄM TRÙNG CƠ HIV VÀ NHIỄM TRÙNG CƠ HỘIHỘI
Hệ thần kinh trung ương là tổn Hệ thần kinh trung ương là tổn thuơng đứng hang thứ hai sau phổi.thuơng đứng hang thứ hai sau phổi.
Tổn thương hệ thân kinh trung ương Tổn thương hệ thân kinh trung ương ở bệnh nhân AIDS có thể do nhiễm ở bệnh nhân AIDS có thể do nhiễm HIV nguyên phát hoặc do nhiễm HIV nguyên phát hoặc do nhiễm trùng cơ hội và u.trùng cơ hội và u.
NHIỄM HIV NGUYÊN NHIỄM HIV NGUYÊN PHÁTPHÁT
Là bất thuờng hệ thần kinh trung ương Là bất thuờng hệ thần kinh trung ương thường gặp nhất ở những người HIV thường gặp nhất ở những người HIV dương tính.dương tính.
Sa sút trí tuệ tiến triển kèm bất thường Sa sút trí tuệ tiến triển kèm bất thường nhận thức, vận động và hành vi.nhận thức, vận động và hành vi.
Viêm não bán cấp (phức hợp sa sút trí Viêm não bán cấp (phức hợp sa sút trí tuệ do AIDS) tuệ do AIDS) bệnh não HIV/AIDS. bệnh não HIV/AIDS.
HIV và nhiễm trùng cơ hội có ưu thế HIV và nhiễm trùng cơ hội có ưu thế tổn thuơng chất trắng. tổn thuơng chất trắng.
Bệnh não HIVBệnh não HIVHình ảnhHình ảnh
Teo nãoTeo não Bất thường chất trắng, tín hiệu cao trên T2W, Bất thường chất trắng, tín hiệu cao trên T2W,
đồng hoặc giảm nhẹ tín hiệu trên T1W. đồng hoặc giảm nhẹ tín hiệu trên T1W. Không tăng quang hoặc hiệu ứng choán chỗ.Không tăng quang hoặc hiệu ứng choán chỗ. CT thấy tổn thương chất trắng giảm đậm độ khi CT thấy tổn thương chất trắng giảm đậm độ khi
bất thường nhiều. bất thường nhiều. Tăng tín hiệu chất trắng lan toả đối xứng hai Tăng tín hiệu chất trắng lan toả đối xứng hai
bên trên FLAIR, không lan đến chất trắng dưới bên trên FLAIR, không lan đến chất trắng dưới vỏ.vỏ.
Kích thước tổn thuơng tăng lên khi bệnh tiến Kích thước tổn thuơng tăng lên khi bệnh tiến triển. triển.
Teo nãoTeo não
Tổn Tổn thương thương
chất chất trắngtrắng
Cần phân biệt các bệnh lý Cần phân biệt các bệnh lý chất trắng khác chất trắng khác
Bệnh lý chất trắng mạch máu nhỏBệnh lý chất trắng mạch máu nhỏ Bệnh lý chất trắng do nhiễm độcBệnh lý chất trắng do nhiễm độc Bệnh não chất trắng thiếu máu/thiếu Bệnh não chất trắng thiếu máu/thiếu
oxy [HIE]oxy [HIE] PMLPML
Bệnh tuỷ không bào Bệnh tuỷ không bào (vacuolar myelopathy) [bệnh (vacuolar myelopathy) [bệnh
tuỷ liên quan AIDS]tuỷ liên quan AIDS] 55% bệnh nhân AIDS.55% bệnh nhân AIDS. Liên quan với bất thường chuyển hoá hơn Liên quan với bất thường chuyển hoá hơn
là do nhiễm HIV trực tiếp.là do nhiễm HIV trực tiếp. Tuơng tự bệnh tuỷ do bất thường chuyển Tuơng tự bệnh tuỷ do bất thường chuyển
hoá B12. hoá B12. Lâm sàng: Yếu hai chi dưới, co cứng, và / Lâm sàng: Yếu hai chi dưới, co cứng, và /
hoặc thất điều, rối loạn cảm giác hai chi hoặc thất điều, rối loạn cảm giác hai chi dưới, bất lực, rối loạn tiểu tiện.dưới, bất lực, rối loạn tiểu tiện.
Tổn thương cột sau và cột bên tuỷ ngực, Tổn thương cột sau và cột bên tuỷ ngực, tăng tín hiệu đối xứng trên T2W.. tăng tín hiệu đối xứng trên T2W..
HIV trẻ nhủ nhi-đóng vôi HIV trẻ nhủ nhi-đóng vôi hạch nền hai bên.hạch nền hai bên.
CYTOMEGALOVIRUSCYTOMEGALOVIRUS
Viêm não CMV ở người lớn do nhiễm Viêm não CMV ở người lớn do nhiễm trùng tiềm ẩn tái hoạt động, đặc biệt trùng tiềm ẩn tái hoạt động, đặc biệt ở bệnh nhân HIV tiến triển hoặc ở bệnh nhân HIV tiến triển hoặc ghép tạng. ghép tạng.
Hình ảnh Viêm não CMV: teo vỏ não, Hình ảnh Viêm não CMV: teo vỏ não, bất thường chất trắng lan toả và bất thường chất trắng lan toả và tăng tín hiệu trên FLAIR/tăng quang tăng tín hiệu trên FLAIR/tăng quang quanh não thất. quanh não thất.
Viêm võng Viêm võng mạc CMVmạc CMV
CMV SƠ SINHCMV SƠ SINH
CMV là nguyên nhân viêm màng CMV là nguyên nhân viêm màng não/viêm não thường gặp nhất.não/viêm não thường gặp nhất.
Hình ảnh: đóng vôi, nang quanh não Hình ảnh: đóng vôi, nang quanh não thất, bất thường di trú neuron, não thất, bất thường di trú neuron, não úng thuỷ, loạn sản thể chai, giảm úng thuỷ, loạn sản thể chai, giảm sản vỏ não.sản vỏ não.
Đóng Đóng vôi-CTvôi-CT
Nang quanh não thất/tổn Nang quanh não thất/tổn thương chất trắngthương chất trắng
Bệnh não chất trắng đa ổ Bệnh não chất trắng đa ổ tiến triển (PML)tiến triển (PML)
Là nhiễm trùng cơ hội do JC polyomavirus.Là nhiễm trùng cơ hội do JC polyomavirus. Tác động đến các bệnh nhân suy giảm Tác động đến các bệnh nhân suy giảm
miễn dịch. Gặp ở 11% bệnh nhân HIVmiễn dịch. Gặp ở 11% bệnh nhân HIV Tổn thương ưu thế tế bào đệm ít nhánh.Tổn thương ưu thế tế bào đệm ít nhánh. LS: thay đổi tâm thần, triệu chứng thị LS: thay đổi tâm thần, triệu chứng thị
giác, khiếm khuyết cảm giác và vận động giác, khiếm khuyết cảm giác và vận động khu trú. khu trú.
Tam chứng lâm sàng kinh điển: sa sút trí Tam chứng lâm sàng kinh điển: sa sút trí tuệ, yếu ½ người và bán manh.tuệ, yếu ½ người và bán manh.
Tổn thương chất trắng dạng mảng, Tổn thương chất trắng dạng mảng, nhiều ổ, tăng tín hiệu trên T2W.nhiều ổ, tăng tín hiệu trên T2W.
Vị trí thường gặp: đính-chẩm, thể chai Vị trí thường gặp: đính-chẩm, thể chai và tiểu não. và tiểu não.
Có thể một ổ. Có thể ở bất kỳ nơi nào, Có thể một ổ. Có thể ở bất kỳ nơi nào, hạch nền, đồi thị và vỏ não.hạch nền, đồi thị và vỏ não.
Tổn thương không đối xứng, lan đến Tổn thương không đối xứng, lan đến chất trắng dưới vỏ.chất trắng dưới vỏ.
Thương không tăng quang và ít khi Thương không tăng quang và ít khi xuất huyết.xuất huyết.
Bệnh não chất trắng đa ổ tiến Bệnh não chất trắng đa ổ tiến triển (PML)triển (PML)
hình ảnhhình ảnh
Phân biệt PML với bệnh Phân biệt PML với bệnh não HIVnão HIV
Viêm toàn não xơ hoá bán cấp Viêm toàn não xơ hoá bán cấp (subacute sclerosing (subacute sclerosing
panencephalitis)panencephalitis)
Viêm não tuỷ lan toả cấp Viêm não tuỷ lan toả cấp (ADEM)(ADEM)
Viêm não hậu nhiễmViêm não hậu nhiễm CT thường bình thườngCT thường bình thường Mảng tăng tín hiệu trên T2W và FLAIR Mảng tăng tín hiệu trên T2W và FLAIR
ở chất trắng sâu và chất trắng dưới vỏ ở chất trắng sâu và chất trắng dưới vỏ hai bán cầu đại não, tiểu não và thân hai bán cầu đại não, tiểu não và thân não, đồi thị, hạch nền và tuỷ sống. não, đồi thị, hạch nền và tuỷ sống.
Tăng quang dạng mảng, dạng nốt và Tăng quang dạng mảng, dạng nốt và dạng hồi não. dạng hồi não.
Chẩn đoán phân biệt MS [đơn pha <> Chẩn đoán phân biệt MS [đơn pha <> đa pha]đa pha]
ADEMADEM
ADEMADEM
NHIỄM TRÙNG VI TRÙNG SINH NHIỄM TRÙNG VI TRÙNG SINH MỦMỦ
VIÊM MÀNG NÃOVIÊM MÀNG NÃO VIÊM/ABSCESS NÃOVIÊM/ABSCESS NÃO
VIÊM MÀNG NÃOVIÊM MÀNG NÃO
Viêm màng nãoViêm màng não
Chẩn đoán dựa vào lâm sàng và dịch Chẩn đoán dựa vào lâm sàng và dịch não tuỷnão tuỷ
Hình ảnh học có giá trị theo dõi, Hình ảnh học có giá trị theo dõi, đánh giá biến chứng hơn là chẩn đánh giá biến chứng hơn là chẩn đoán. đoán.
Viêm màng não không biến Viêm màng não không biến chứngchứng
FLAIR T1W
Viêm màng não-Chuỗi Viêm màng não-Chuỗi xung nào?xung nào?
T1W FLAIR
DWI
Giá trị của FLAIR sau Giá trị của FLAIR sau Gd?Gd?
Tụ màu dưới màng cứng-vai trò Tụ màu dưới màng cứng-vai trò của FLAIR sau Gdcủa FLAIR sau Gd
FLAIR +GdT1W +Gd
Viêm màng não biến Viêm màng não biến chứngchứng
Tụ dịch dưới màng cứngTụ dịch dưới màng cứng Tụ mủ dưới màng cứng.Tụ mủ dưới màng cứng. Tổn thương thần kinh sọ: Tổn thương thần kinh sọ:
VIII>VI>III [vai trò của CISS 3D]VIII>VI>III [vai trò của CISS 3D] Não úng thuỷNão úng thuỷ
Tụ dịch dưới màng cứng vô Tụ dịch dưới màng cứng vô trùng.trùng.
Tụ mủ dưới màng cứngTụ mủ dưới màng cứng
Viêm mạch-nhồi máuViêm mạch-nhồi máu
Huyết khối tĩnh mạchHuyết khối tĩnh mạch
Phình mạchPhình mạch
NHIỄM TRÙNG VI TRÙNG SINH NHIỄM TRÙNG VI TRÙNG SINH MỦMỦ
VIÊM MÀNG NÃOVIÊM MÀNG NÃO VIÊM/ABSCESS NÃOVIÊM/ABSCESS NÃO
ABSCESS NÃOABSCESS NÃO
Thường do vi khuẩnThường do vi khuẩn Lan theo đường máu, đường trực Lan theo đường máu, đường trực
tiếp (xoang cạnh mũi, khí bào chũm), tiếp (xoang cạnh mũi, khí bào chũm), thứ phát sau viêm màng não.thứ phát sau viêm màng não.
Chiếm 5% các khối choán chỗ nội sọ. Chiếm 5% các khối choán chỗ nội sọ.
Hình ảnh Hình ảnh giai đoạn viêmgiai đoạn viêm
Viêm não khu trú: xung huyết mạch, Viêm não khu trú: xung huyết mạch, xuất huyết lốm đốm và phù.xuất huyết lốm đốm và phù.
Vùng giới hạn kém rõ, tín hiệu cao Vùng giới hạn kém rõ, tín hiệu cao trên T2W, tăng quang không đồng trên T2W, tăng quang không đồng nhất. Giảm đậm độ trên CT.nhất. Giảm đậm độ trên CT.
Giảm tín hiệu viền mỏng trên T2W, Giảm tín hiệu viền mỏng trên T2W, phù xung quanh.phù xung quanh.
Thành abscess đồng hoặc tăng tín Thành abscess đồng hoặc tăng tín hiệu trên T1W, tăng quanh viền hiệu trên T1W, tăng quanh viền hoàn toàn. hoàn toàn.
Hình ảnh Hình ảnh giai đoạn abscess hoágiai đoạn abscess hoá
succinate
Amino acids
Phân biệt với u não dạng Phân biệt với u não dạng nangnang
Thành mỏng hơn ở phía gân não Thành mỏng hơn ở phía gân não thất.thất.
DWI, khuyếch tán hạn chế.DWI, khuyếch tán hạn chế.
Lan vào não thấtLan vào não thất
Lan vào não thấtLan vào não thất
BỆNH LÝ NHIỄM TRÙNG BỆNH LÝ NHIỄM TRÙNG TẠO MÔ HẠT TẠO MÔ HẠT
(granulomatous diseases)(granulomatous diseases) Vi trùng (lao, xoắn khuẩn…)Vi trùng (lao, xoắn khuẩn…) Ký sinh trùngKý sinh trùng NấmNấm
LAOLAO
Não Não Màng nãoMàng não
Tổn thương hệ thần kinh trung ương Tổn thương hệ thần kinh trung ương chiếm 2-5% bệnh nhân lao, 10-15% chiếm 2-5% bệnh nhân lao, 10-15% bệnh nhân AIDSbệnh nhân AIDS
Viêm màng não lan toả, củ lao, Viêm màng não lan toả, củ lao, abscess, viêm não khu trú. abscess, viêm não khu trú.
LAOLAO
Viêm màng não laoViêm màng não lao
Ưu thế màng não nềnƯu thế màng não nền Biến chứng nhồi máu do viêm, tắc mạch.Biến chứng nhồi máu do viêm, tắc mạch. Tổn thương các nhánh xuyên nhỏ cấp Tổn thương các nhánh xuyên nhỏ cấp
máu cho hạch nền và bao trong. máu cho hạch nền và bao trong. Não úng thuỷ thông thương.Não úng thuỷ thông thương.
Bộ ba hình ảnh: Tăng quang dày Bộ ba hình ảnh: Tăng quang dày màng não bể nền, não úng thuỷ màng não bể nền, não úng thuỷ và nhồi máuvà nhồi máu
Tăng quang dày màng Tăng quang dày màng não.não.
Lao nãoLao não
Củ lao nội sọ thường gặp nhất.Củ lao nội sọ thường gặp nhất. Củ lao ưu thế trên lều ở người lớn và Củ lao ưu thế trên lều ở người lớn và
dưới lều ở trẻ em.dưới lều ở trẻ em. Vị trí của lao: thường ránh giới chất Vị trí của lao: thường ránh giới chất
xám - trắng.xám - trắng. củ lao không bả đậu hoá, tín hiệu thấp củ lao không bả đậu hoá, tín hiệu thấp
trên T1W, cao trên T2W, bắt thuốc trên T1W, cao trên T2W, bắt thuốc tương phản từ mạnh đồng nhất. tương phản từ mạnh đồng nhất.
Thành củ lao bả đậu hoá thường có tín Thành củ lao bả đậu hoá thường có tín hiệu thấp trên T2W, tăng quang viền. hiệu thấp trên T2W, tăng quang viền.
củ laocủ lao
lipid
Lipids
XOẮN KHUẨNXOẮN KHUẨN
BỆNH LYMEBỆNH LYME
Bệnh đa cơ quan do Bệnh đa cơ quan do Borrelia Borrelia burgdorferie, burgdorferie, truyền qua vetruyền qua ve
MRI bất thường < ½ bệnh nhânMRI bất thường < ½ bệnh nhân Tăng quang màng mềm khu trú hoặc Tăng quang màng mềm khu trú hoặc
lan toả, liên quan đến các dây thân lan toả, liên quan đến các dây thân kinh sọ, bề mặt tuỷ, chủm đuôi ngựa kinh sọ, bề mặt tuỷ, chủm đuôi ngựa và các rễ thấn kinhvà các rễ thấn kinh
Hình ảnh không đặc hiệu.Hình ảnh không đặc hiệu.
GIANG MAI THẦN KINHGIANG MAI THẦN KINH Chẩn đoán khó, không có triệu chứng Chẩn đoán khó, không có triệu chứng
hoặc triệu chứng không đặc hiệu.hoặc triệu chứng không đặc hiệu. Hình ảnh đa dạngHình ảnh đa dạng Dạng mạch máu với nhồi máu vỏ, dưới vỏ. Dạng mạch máu với nhồi máu vỏ, dưới vỏ.
Hẹp và dãn các động mạch cảnh trên Hẹp và dãn các động mạch cảnh trên yên, động mạch thân nền, động mạch não yên, động mạch thân nền, động mạch não trước đoạn gần và động mạch não giữa.trước đoạn gần và động mạch não giữa.
Dạng màng não với mô hạt màng mềm Dạng màng não với mô hạt màng mềm (gôm), gôm trong trục [khó phân biệt với (gôm), gôm trong trục [khó phân biệt với u não].u não].
Gôm giang maiGôm giang mai
Giang mai mạch máu – Giang mai mạch máu – màng não.màng não.
Giang mai nhu môGiang mai nhu mô
Giang mai nhu mô mạn Giang mai nhu mô mạn tínhtính
CÁC TÁC NHÂN KHÁCCÁC TÁC NHÂN KHÁC
NocardiosisNocardiosis BrucellosisBrucellosis
NẤMNẤM
CryptococcosisCryptococcosis
Nhiễm Nhiễm Cryptococcus neoformansCryptococcus neoformans thường gặp ở những người có miễn thường gặp ở những người có miễn dịch bình thường, nhưng cũng có ở dịch bình thường, nhưng cũng có ở người giảm miễn dịch.người giảm miễn dịch.
Lan vào hệ thần kinh trung ương theo Lan vào hệ thần kinh trung ương theo đường máu từ phổi.đường máu từ phổi.
Thường gây viêm màng não.Thường gây viêm màng não. Hai dạng bệnh học nhu mô là giả nang Hai dạng bệnh học nhu mô là giả nang
dạng gelatin và cryptococcoma.dạng gelatin và cryptococcoma.
Cryptococcus màng nãoCryptococcus màng não
Nhu môNhu mô Rộng khoang Virchow-Robin thường ở hạch Rộng khoang Virchow-Robin thường ở hạch
nền hai bên. nền hai bên. Dãn khoang Virchow-Robin Dãn khoang Virchow-Robin nang hợp lưu nang hợp lưu
giả nang gelatin hoá giả nang gelatin hoá [ [hình ảnh bọt xà hình ảnh bọt xà phòngphòng]]
Nhân răng tiểu não, đồi thị và não giữa Nhân răng tiểu não, đồi thị và não giữa thường bị tổn thương.thường bị tổn thương.
Cryptococcoma chỉ ở dạng nhu mô, tăng Cryptococcoma chỉ ở dạng nhu mô, tăng quang viền. Khó phân biệt với granuloma quang viền. Khó phân biệt với granuloma khác. khác.
Granuloma đám rối mạch mạc, đặc trưng và Granuloma đám rối mạch mạc, đặc trưng và đặc hiệu cho cryptococcosisđặc hiệu cho cryptococcosis
Hình ảnh “bọt xà phòng”Hình ảnh “bọt xà phòng”
cryptococcomacryptococcoma
AspergillusAspergillus
Nhiễm trùng cơ hội trên cơ địa giảm Nhiễm trùng cơ hội trên cơ địa giảm miễm dịch (nhưng ít gặp trong AIDS!).miễm dịch (nhưng ít gặp trong AIDS!).
Lan theo đường máu (từ phổi) hoặc Lan theo đường máu (từ phổi) hoặc trực tiếp từ xoang cạnh mũi.trực tiếp từ xoang cạnh mũi.
Tỉ lệ tử vong cao (85-100%), điều trị Tỉ lệ tử vong cao (85-100%), điều trị khó.khó.
Chẩn đoán sớm rất quan Chẩn đoán sớm rất quan trọng !!!.trọng !!!.
Có ái tính nổi bất với mạch máu dẫn đến Có ái tính nổi bất với mạch máu dẫn đến huyết khối và nhồi máu não.huyết khối và nhồi máu não.
Lan từ xoang cạnh mũi thuờng không phá Lan từ xoang cạnh mũi thuờng không phá huỷ thành xoanghuỷ thành xoang
Dấu hiệu sớm kín đáo khi lan từ xoang Dấu hiệu sớm kín đáo khi lan từ xoang cạnh mũi là đậm độ mô mềm trên CT hoặc cạnh mũi là đậm độ mô mềm trên CT hoặc bất thường tín hiệu trên MRI ở mỡ quanh bất thường tín hiệu trên MRI ở mỡ quanh xoang và thay đổi tín hiệu tuỷ xương. xoang và thay đổi tín hiệu tuỷ xương.
Granuloma có tín hiệu thấp trên T2W (do Granuloma có tín hiệu thấp trên T2W (do lắng đọng sắt, magnesium, mangan và sản lắng đọng sắt, magnesium, mangan và sản phẩm thoái hoá của máu)phẩm thoái hoá của máu)
AspergillusAspergillus
Viêm xoang do nấm xâm Viêm xoang do nấm xâm lấn lấn
Aspergilosis Aspergilosis
Viêm xoang do nấm xâm lấn Viêm xoang do nấm xâm lấn nội sọnội sọ
Aspergilosis Aspergilosis
AspergillomaAspergilloma
Liên quan với tiểu đường (75%)Liên quan với tiểu đường (75%) Bệnh học tương tự AspergillusBệnh học tương tự Aspergillus
Murcomycosis Murcomycosis
Murcomycosis Murcomycosis
BlastomycosisBlastomycosis
BlastomycosisBlastomycosis
KÝ SINH TRÙNGKÝ SINH TRÙNG
Miễn dịch bình thường Miễn dịch bình thường cysticercosis.cysticercosis.
Suy giảm miễm dịch Suy giảm miễm dịch ToxoplasmosisToxoplasmosis
cysticercosiscysticercosis
Nhiễm ký sinh trùng thường gặp nhất ở Nhiễm ký sinh trùng thường gặp nhất ở hệ thần kinh trung ương.hệ thần kinh trung ương.
Do Do Teania SoliumTeania Solium xâm lấn ở giai đoạn xâm lấn ở giai đoạn ấu trùng.ấu trùng.
Tỉ lệ mắc bệnh 3-6% ở những vùng dịch Tỉ lệ mắc bệnh 3-6% ở những vùng dịch tể như Trung và Nam Mỹ, Đông Âu, tể như Trung và Nam Mỹ, Đông Âu, Châu Phi và một số vùng ở châu Á.Châu Phi và một số vùng ở châu Á.
Biểu hiện lâm sàng thường gặp nhất là Biểu hiện lâm sàng thường gặp nhất là nhức đầu và động kinh. nhức đầu và động kinh.
NeurocysticercosisNeurocysticercosisvị trívị trí
Nhu mô (thường gặp nhất)Nhu mô (thường gặp nhất) Trong não thấtTrong não thất Khoang dưới nhện.Khoang dưới nhện.
CÁC GIAI ĐOẠN CỦA CÁC GIAI ĐOẠN CỦA NEUROCYSTICERCOSISNEUROCYSTICERCOSIS
Gđ 1Gđ 1
Tạo nangTạo nangNang và đầu Nang và đầu sánsán
Không tăng Không tăng quang.quang.
Gđ 2Gđ 2
Tạo keoTạo keoTăng quang Tăng quang viềnviền
PhùPhù
Gđ 3Gđ 3
Thoái hoá Thoái hoá mô hạt mô hạt dạng nốtdạng nốt
Giảm tăng Giảm tăng quang và phùquang và phù
Bắt đầu đóng Bắt đầu đóng vôivôi
Gđ 4Gđ 4
Thoái triểnThoái triểnĐóng vôi trên Đóng vôi trên CT và MRICT và MRI
Giai đoạn tạo nangGiai đoạn tạo nang
Giai đoạn tạo keo/mô hạtGiai đoạn tạo keo/mô hạt
Neurocysticercosis?Neurocysticercosis?
GBM
Nhiều giai Nhiều giai đoạn đoạn
Dạng hình Dạng hình chùm chùm
(racemose(racemose), viêm ), viêm
mạch và mạch và nhồi máu nhồi máu
T2W T1W + Gd CISS 3D
Nang trong não thất-vai trò Nang trong não thất-vai trò của CISS 3Dcủa CISS 3D
FLAIR T2W CISS 3D
Nang trong não thấtNang trong não thất
T1W T2W CISS 3D
Nang trong não thấtNang trong não thất
Nang trong não thấtNang trong não thất
Nang trong não thấtNang trong não thất
T1W CISS 3D CISS 3D
Cysticercosis khoang Cysticercosis khoang dưới nhệndưới nhện
Cysticercosis khoang Cysticercosis khoang dưới nhệndưới nhện
Cysticercosis khoang Cysticercosis khoang dưới nhệndưới nhện
Cysticercosis khoang Cysticercosis khoang dưới nhệndưới nhện
Cysticercosis khoang Cysticercosis khoang dưới nhệndưới nhện
Cysticercosis khoang Cysticercosis khoang dưới nhệndưới nhện
Cysticercosis hốc Cysticercosis hốc mắtmắt
Cysticercosis hốc mắtCysticercosis hốc mắt
Toxoplasmosis Toxoplasmosis
Là nhiễm trùng cơ hội thường gặp Là nhiễm trùng cơ hội thường gặp nhất trong AIDS (30%)nhất trong AIDS (30%)
Lâm sàng: đau đầu, sốt, lú lẫn, dấu Lâm sàng: đau đầu, sốt, lú lẫn, dấu hiệu thần kinh định vị và động kinh.hiệu thần kinh định vị và động kinh.
CT các khối giảm đậm độ, phù xung quanh, tăng CT các khối giảm đậm độ, phù xung quanh, tăng quang dạng đặc hoặc viền.quang dạng đặc hoặc viền.
MRI đồng hoặc giảm tín hiệu trung tâm trên MRI đồng hoặc giảm tín hiệu trung tâm trên T1W, tăng quang viền hoặc nốt. Tín hiệu trên T1W, tăng quang viền hoặc nốt. Tín hiệu trên T2W phụ thuốc giai đoạn tổn thương.T2W phụ thuốc giai đoạn tổn thương.
Ví trí thường gặp nhất là hạch Ví trí thường gặp nhất là hạch nền và ranh giới chất xám - trắngnền và ranh giới chất xám - trắng
Dấu hiệu “bia bắn lệch tâm” được Dấu hiệu “bia bắn lệch tâm” được xem là đặc hiệu nhất của xem là đặc hiệu nhất của Toxoplasmosis (<30%)Toxoplasmosis (<30%)
Toxoplasmosis Toxoplasmosis hình ảnh hình ảnh
Dấu hiệu “bia bắn lệch Dấu hiệu “bia bắn lệch tâm”tâm”
Phân biệt Toxoplasmosis vs Phân biệt Toxoplasmosis vs LymphomaLymphoma
??????
??????????
??
Viêm não amibeViêm não amibe
Sán máng não Sán máng não (schistosomiasis)(schistosomiasis)
Paragonimiasis Paragonimiasis
Trypanosomiasis Trypanosomiasis
KẾT LUẬNKẾT LUẬN Hình ảnh nhiễm trùng hệ thần kinh trung ương Hình ảnh nhiễm trùng hệ thần kinh trung ương
đa dạng.đa dạng. Khó chẩn đoán đặc hiệu nếu chỉ dựa vào hình Khó chẩn đoán đặc hiệu nếu chỉ dựa vào hình
ảnh.ảnh. Hình ảnh giúp chẩn đoán sớm, theo dõi điều trị, Hình ảnh giúp chẩn đoán sớm, theo dõi điều trị,
tiên lượng.tiên lượng. Một số dấu hiệu hình ảnh tương đối đặc hiệu cần Một số dấu hiệu hình ảnh tương đối đặc hiệu cần
nhớ (cysticercosis, toxoplasmosis, lao, herpes nhớ (cysticercosis, toxoplasmosis, lao, herpes virus …)virus …)
Kết hợp giữa MRI thường quy và DWI, PWI, MRS Kết hợp giữa MRI thường quy và DWI, PWI, MRS giúp thêm thông tin chẩn đoán, theo dõi điều trị. giúp thêm thông tin chẩn đoán, theo dõi điều trị.