3
Baøi taäp kyõ thuaät soá 1 Chöông 1 BÀI TẬP KỸ THUẬT SỐ 1 CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM VỀ HỆ THỐNG SỐ 1.1 Chuyển các số nhị phân sau sang số thập phân. a) 10110 c) 0.11011 e) 10111111 b) 10001101 d) 0.10101 f) 10011.101 1.2 Biểu diễn các số thập phân sau dưới dạng nhị phân a) 43 c) 0.84375 e) 205 b) 189 d) 0.65625 f) 19.625 1.3 Tìm giá trị số thập phân lớn nhất được tạo bởi số nhị phân a) 8 bit b) 16 bit 1.4 Biểu diễn các số bát phân sau sang dạng thập phân. a) 33 8 c) 0.66 8 e) 53 8 b) 743 8 d) 24.3 8 f) 0.52 8 1.5 Biểu diễn các số thập phân sau sang dạng bát phân: a) 59 c) 0.84375 e) 919 b) 27 d) 19.625 f) 20.375 1.6 Biểu diễn các số nhị phân sau sang dạng bát phân. a) 110010110.1 d) 101111.0111 g) 10110111 b) 101100101.01 e) 10100.1101 h) 11011001 c) 11101001.111 f) 1101011 i) 10110111 1.7 Biểu diễn các số bát phân sau sang dạng nhị phân a) 20.375 c) 76 e) 2610.35 b) 413.702 d) 1023 f) 163.417 1.8 Biểu diễn các số thập lục phân sau sang dạng thập phân a) 92 d) B4 g) 6B3.E b) 1A6 e) A21 h) 4F2.C c) 37FD f) EA76 i) 6CEA 1.9 Biểu diễn các số thập phân sau sang dạng thập lục phân: a) 429 c) 57 e) 0.40625 b) 1758 d) 0.865 f) 432.5625 1.10 Biểu diễn các số thập lục phân sau sang dạng nhị phân, bát phân: a) 1023 c) 4BAE e) 9E36.7A b) 7E6A d) 1983.605 f) 15C.38 1

BT KTS C1

  • Upload
    longwwm

  • View
    250

  • Download
    1

Embed Size (px)

DESCRIPTION

BT môn KTS C1

Citation preview

Baøi taäp kyõ thuaät soá 1 Chöông 1

BÀI TẬP KỸ THUẬT SỐ 1CHƯƠNG 1

KHÁI NIỆM VỀ HỆ THỐNG SỐ

1.1 Chuyển các số nhị phân sau sang số thập phân.a) 10110 c) 0.11011 e) 10111111b) 10001101 d) 0.10101 f) 10011.101

1.2 Biểu diễn các số thập phân sau dưới dạng nhị phâna) 43 c) 0.84375 e) 205b) 189 d) 0.65625 f) 19.625

1.3 Tìm giá trị số thập phân lớn nhất được tạo bởi số nhị phâna) 8 bit b) 16 bit

1.4 Biểu diễn các số bát phân sau sang dạng thập phân.a) 338 c) 0.668 e) 538

b) 7438 d) 24.38 f) 0.528

1.5 Biểu diễn các số thập phân sau sang dạng bát phân:a) 59 c) 0.84375 e) 919b) 27 d) 19.625 f) 20.375

1.6 Biểu diễn các số nhị phân sau sang dạng bát phân.a) 110010110.1 d) 101111.0111 g) 10110111b) 101100101.01 e) 10100.1101 h) 11011001c) 11101001.111 f) 1101011 i) 10110111

1.7 Biểu diễn các số bát phân sau sang dạng nhị phâna) 20.375 c) 76 e) 2610.35b) 413.702 d) 1023 f) 163.417

1.8 Biểu diễn các số thập lục phân sau sang dạng thập phâna) 92 d) B4 g) 6B3.Eb) 1A6 e) A21 h) 4F2.Cc) 37FD f) EA76 i) 6CEA

1.9 Biểu diễn các số thập phân sau sang dạng thập lục phân:a) 429 c) 57 e) 0.40625b) 1758 d) 0.865 f) 432.5625

1.10 Biểu diễn các số thập lục phân sau sang dạng nhị phân, bát phân:a) 1023 c) 4BAE e) 9E36.7Ab) 7E6A d) 1983.605 f) 15C.38

1.11 Biểu diễn các số thập phân sau sang dạng mã BCD:a) 1127 c) 261.64b) 1940 d) 607.83

1.12 Biểu diễn các số BCD sau sang dạng thập phân:a) 100101000011 c) 0011010100100011b) 10011000.0110

1.13 Cộng 2 số nhị phân sau:a) 1010 + 1011 c) 10100 + 1110.01 e) 1011.1101 + 11.1b) 1111 + 0011 d) 101.011 + 1101.01 f) 10011011 + 10011101

1.14 Xác định ký hiệu bù -1 của các số nhị phân sau:a) 1010 c) 11010 e) 10110b) 1101 d) 11001 f) 101101

1.15 Xác định ký hiệu bù -2 của các số nhị phân sau:a) 1101 c) 110110 e) 10110b) 11001 d) 11010 f) 101101

1.16 Biểu diễn số có dấu 8 bit dưới dạng ký hiệu bù -1 và bù -2 cho các số thập phân sau:

1

Baøi taäp kyõ thuaät soá 1 Chöông 1

a) 18 d) -3 g) 128b) 115 e) -100 h) -128c) -49 f) -125 i) 79

1.17 Thực hiện phép trừ 2 số nhị phân thông qua phép cộng bằng ký hiệu bù -1

a) c)

b) d)

1.18 Thực hiện phép trừ 2 số nhị phân thông qua phép cộng bằng ký hiệu bù -2

a) c)

b) d) 1.19 Cộng 2 số sau dưới dạng số có dấu 8 bit, kiểm tra lại kết quả, chuyển kết quả sang dạng

thập phâna) 9 + 6 d) -4 + (-80) g) -36 + (-15)b) 14 + (-17) e) 16 + 17 h) 17 + (-17)c) 19 + (-24) f) 21 + (-13) i) 47 + 47

1.20 Nhân 2 số nhị phân sau:a) 111 101 c) 101.101 110.010b) 1011 1011 d) 1101 1011

1.21 Chia 2 số nhị phân sau:a) 111 100 c) 10111 100b) 111111 1001 d) 10110.1101 1.01

1.22 Thực hiện phép cộng đối với các số sau ở dạng mã BCDa) 19 + 59 c) 26 + 55 e) 68 + 57b) 25 + 18 d) 28 + 38 f) 48 + 29

1.23 Thực hiện các phép trừ đối với các số sau ở dạng mã BCDa) 39 – 81 c) 46 – 58 e) 37 – 12b) 57 – 32 d) 16 – 40 f) 28 - 42

2