4
gd®t h¶i d¬ng / trêng thpt nam s¸ch tr¾c nghiÖm 1o / ch¬ng 4 / ph¶n øng ho¸ häc Câu 36: Đt chy hon ton m gam FeS 2 bng mt lưng O 2 va đ, thu đưc kh X. Hp th ht X vo 1 lt dung dch cha Ba(OH) 2 0,15M v KOH 0,1M, thu đưc dung dch Y v 21,7 gam kt ta. Cho Y vo dung dch NaOH, thy xut hin thêm kt ta. Gi tr ca m l A. 23,2 B. 12,6 C. 18,0 D. 24,0 Câu 1. Hòa tan hiđroxit kim loại M(OH) 2 bng mt lưng va đ dung dch H 2 SO 4 20% thu đưc dung dch mui có nồng đ 27,21%. Kim loại M l A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg. Câu 1. Hòa tan hon ton 11,9 gam hỗn hp Al, Zn vo dung dch H 2 SO 4 đặc nóng thu đưc dung dch X; 7,616 lt SO 2 (đktc) v 0,64 gam lưu huỳnh. Tổng khi lưng mui trong X l A. 50,30 gam. B. 49,80 gam. C. 47,15 gam. D. 45,26 gam Câu 1: Cho 4,9gam hỗn hp A gồm K 2 SO 4 , Na 2 SO 4 vo 100 ml dung dch Ba(OH) 2 0,5M đưc 6,99gam kt ta trắng. Phần trăm khi lưng K 2 SO 4 trong A l A. 71,0204%. B. 69,0124%. C. 35,5102%. D. 28,9796%. Câu 3. Cho 0,1mol FeO tc dng hon ton với dd H 2 SO 4 loãng đưc dd X. Cho 1 luồng kh Clo đi chậm qua dd X để phản ng xảy ra hon ton, cô cạn dd sau phản ng thu đưc mui khan. Tnh khi lưng mui khan? A.18,5g B.19,75gam C.18,75g D. Kt quả khc Câu 12: Hỗn hp X gồm Ba v Cu .Khi nung X với O 2 dư thì khi lựơng tăng lên 4,8gam.Khi cho cht rắng thu đưc sau phản ng tc dng với H 2 dư thì khi lưng cht rắn giảm 3,2gam .Khi lưng ca hỗn hp X la: A.20,1g B.33,8g C.26,5g D.16,2g Câu 19: Hai bình cầu có thể tch bng nhau. Nạp oxi vo bình th nht. Nạp oxi đã đưc ozon hóa vo bình th hai. Nhit đ v p sut ở hai bình như nhau. Đặt hai bình trên hai đĩa cân thy khi lưng ca hai bình khc nhau 0,21gam. S gam ozon có trong bình oxi đã đưc ozon hóa l A. 0,63 B. 0,65 C. 0,67 D. 0,69 Câu 20:Hỗn hp X gồm 2 kh H 2 S v CO 2 có tỉ khi hơi so với H 2 l 19,5. Thể tch dung dch KOH 1M ti thiểu để hp th ht 4,48 lt hỗn hp X (đktc) cho trên l A. 50 ml. B. 100 ml. C. 200 ml. D. 100 ml hay 200 ml. Câu 31: Khử 6,40g CuO bng H 2 ở nhit đ cao.Hỗn hp H 2 v H 2 O đưc cho qua H 2 SO 4 đđ(cht hút nước)thì khi lưng ca H 2 SO 4 tăng 0,90g.Bit hiu sut phản ng khử l 80%. %CuO đã b khử bởi H 2 v thể tch H 2 (đktc) đã dïng lµ A:62,5%; 1400 ml B:75%; 1100ml C:80%; 1120ml D:75%; 1400ml ë ®©u cã mét ý chÝ th× ë ®ã cã mét con ®êng

BtChuong 6 - Oxi - Luu Huynh

Embed Size (px)

DESCRIPTION

lala-kt

Citation preview

Page 1: BtChuong 6 - Oxi - Luu Huynh

së gd®t h¶i d¬ng / trêng thpt nam s¸ch tr¾c nghiÖm 1o / ch¬ng 4 / ph¶n øng ho¸ häc

Câu 36: Đôt chay hoan toan m gam FeS2 băng môt lương O2 vưa đu, thu đươc khi X. Hâp thu hêt X vao 1 lit dung dich chưa Ba(OH)2 0,15M va KOH 0,1M, thu đươc dung dich Y va 21,7 gam kêt tua. Cho Y vao dung dich NaOH, thây xuât hiên thêm kêt tua. Gia tri cua m laA. 23,2 B. 12,6 C. 18,0 D. 24,0Câu 1. Hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 băng môt lương vưa đu dung dich H2SO4 20% thu đươc dung dich muôi có nồng đô 27,21%. Kim loại M laA. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg.Câu 1. Hòa tan hoan toan 11,9 gam hỗn hơp Al, Zn vao dung dich H2SO4 đặc nóng thu đươc dung dich X; 7,616 lit SO2

(đktc) va 0,64 gam lưu huỳnh. Tổng khôi lương muôi trong X laA. 50,30 gam. B. 49,80 gam. C. 47,15 gam. D. 45,26 gamCâu 1: Cho 4,9gam hỗn hơp A gồm K2SO4, Na2SO4 vao 100 ml dung dich Ba(OH)20,5M đươc 6,99gam kêt tua trắng. Phần trăm khôi lương K2SO4 trong A laA. 71,0204%. B. 69,0124%. C. 35,5102%. D. 28,9796%.Câu 3. Cho 0,1mol FeO tac dung hoan toan với dd H2SO4 loãng đươc dd X. Cho 1 luồng khi Clo đi chậm qua dd X để phản ưng xảy ra hoan toan, cô cạn dd sau phản ưng thu đươc muôi khan. Tinh khôi lương muôi khan?A.18,5g B.19,75gam C.18,75g D. Kêt quả khacCâu 12: Hỗn hơp X gồm Ba va Cu .Khi nung X với O2 dư thì khôi lựơng tăng lên 4,8gam.Khi cho chât rắng thu đươcsau phản ưng tac dung với H2 dư thì khôi lương chât rắn giảm 3,2gam .Khôi lương cua hỗn hơp X la:A.20,1g B.33,8g C.26,5g D.16,2gCâu 19: Hai bình cầu có thể tich băng nhau. Nạp oxi vao bình thư nhât. Nạp oxi đã đươc ozon hóa vao bình thư hai. Nhiêt đô va ap suât ở hai bình như nhau. Đặt hai bình trên hai đĩa cân thây khôi lương cua hai bình khac nhau 0,21gam. Sô gam ozon có trong bình oxi đã đươc ozon hóa laA. 0,63 B. 0,65 C. 0,67 D. 0,69 Câu 20:Hỗn hơp X gồm 2 khi H2S va CO2 có tỉ khôi hơi so với H2 la 19,5. Thể tich dung dich KOH 1M tôi thiểu để hâp thu hêt 4,48 lit hỗn hơp X (đktc) cho trên laA. 50 ml. B. 100 ml. C. 200 ml. D. 100 ml hay 200 ml.Câu 31: Khử 6,40g CuO băng H2 ở nhiêt đô cao.Hỗn hơp H2 va H2O đươc cho qua H2SO4đđ(chât hút nước)thì khôi lương cua H2SO4tăng 0,90g.Biêt hiêu suât phản ưng khử la 80%. %CuO đã bi khử bởi H2 va thể tich H2(đktc) đã dïng lµ A:62,5%; 1400 ml B:75%; 1100ml C:80%; 1120ml D:75%; 1400mlCâu 36: Hòa tan hoan toan a gam FexOy băng dung dich H2SO4 đậm đặc nóng vưa đu, có chưa 0,075 mol H2SO4,thu đươc b gam môt muôi va có 168 ml khi SO2 (đktc) duy nhât thoat ra.Tri sô cua a gam FexOy la:A. 1,08 gam B. 2,4 gam C. 4,64 gam D. 3,48 gamCâu 37: Hòa tan hêt m gam FexOy băng dd H2SO4 đặc nóng,có khi mùi xôc thoat ra va còn lại ddD.Cho lương khi thoat ra trên hâp thu hêt vao nước vôi dư thu đươc 2,4g kêt tua.Cô cạn ddD thu đươc 24g muôi khan.Công thưc cua FexOy la :A. Fe2O3                            B.FeO                             C. Fe3O4                           D. FexOy Câu 42: Khi cho 5,4 gam kim loại nhôm phản ưng hoan toan với dung dich H2SO4 đậm đặc, nóng để tạo khi SO2thoatra thì lương kim loại nhôm nay đã trao đổi bao nhiêu electron ?A.Đã cho 0,2 mol e B.Đã nhận 0,6 mol e C.Đã cho 0,4 mol e D.Tât cả đều saiCâu 44:Hòa tan hoan toan 11,9 gam hỗn hơp 2 kim loại (Zn, Al) băng dung dich H2SO4 đặc nóng thu đươc 7,616 lit SO2

(đktc), 0,64 gam S va dung dich X. Khôi lương muôi trong X la:A. 60,3 gam. B. 50,3 gam. C. 72,5 gam. D. 30,3 gam.Câu 46: Hoµ tan hoµn toµn mét lîng oxit kim lo¹i b»ng dd H2SO4 ®Æc, nãng thu ®îc 2,24 lÝt khÝ SO2 (®ktc)vµ 120 gam muèi. Oxit kim lo¹i ®ã lµ A. Al2O3 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. CuOCâu 47: Hòa tan hoan toan a gam FexOy băng dung dich H2SO4 đậm đặc nóng vưa đu, có chưa 0,075 mol H2SO4,thu đươc b gam môt muôi va có 168 ml khi SO2 (đktc) duy nhât thoat ra.Công thưc cua FexOy laA. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe2O2 Câu 49: Cho 14,5 gam hỗn hơp (Mg, Fe, Zn)vao dung dich H2SO4 loãng dư tạo ra 6,72 lit H2 (đkc). Khôi lương muôi sunfat thu đươc la (gam): A. 43,9 B. 43,3 C. 44,5 D. 34.3Câu 53: Hòa tan m gam Al vưa đu trong H2SO4,đun nóng, có khi mùi xôc thoat ra,có 2,88 gam chât rắn vang nhạt lưu huỳnh(S) va dung dich D.Cho hâp thu hêt lương lương khi mùi xôc trên vao dung dich nước vôi trong dư,thu đươc 21,6 gam kêt tua muôi sunfit.Cac phản ưng xảy ra hoan toan.Tri sô cua m la:A.10,8 gam         B.2,7 gam           C.5,4 gam          D. 8,1 gam

ë ®©u cã mét ý chÝ th× ë ®ã cã mét con ®êng

Page 2: BtChuong 6 - Oxi - Luu Huynh

së gd®t h¶i d¬ng / trêng thpt nam s¸ch tr¾c nghiÖm 1o / ch¬ng 4 / ph¶n øng ho¸ häcC©u 54: Cho 3,04 gam hçn hîp X gåm FeO, Fe3O4, Fe2O3. §Ó khö hoµn toµn hçn hîp X th× cÇn 0,1gam hi®ro. MÆt kh¸c, hoµ tan hçn hîp X trong H2SO4 ®Æc, nãng th× thÓ tÝch khÝ SO2 (lµ s¶n phÈm khö duy nhÊt ë ®ktc) lµ A. 112 ml. B. 224 ml. C. 336 ml. D. 448 ml. Câu 58:: Hoa tan hêt 4,4 gam FeS trong dung dich H2SO4 đặc nóng thì sô mol axit đã phản ưng la :A.0,25 mol. B.0,225 mol. C.0,45 mol. D.0,5 mol.Câu 68: Môt dung dich CuSO4 tac dung vưa đu với dung dich Ba(OH)2 dư cho ra 33,1gam kêt tua.Sô mol CuSO4 vakhôi lương chât rắn thu đươc sau khi nung kêt tua trên đên khôi lương không đổi la:A:0,1 mol, 33,1gam B:0,1mol, 31,3 g C:0,12 mol, 23,3g D:0,08 mol , 28,2g Câu 386. Cho 0,1mol FeO tac dung hoan toan với dd H2SO4 loãng đươc dd X. Cho 1luồng khi Clo đi chậm qua dd X để phản ưng xảy ra hoan toan, cô cạn dd sau phản ưng thu đươc muôi khan. Tinh khôi lương muôi khan?A.18,5g B.19,75gam C.18,75g D. K êt qu ả khacCâu 377. Hỗn hơp x gồm 2 kim loại kiềm va 1 kim loại kiềm thổ tan hoan toan vao nước,tạo đung dich Y va giải phóng 2,688 lit H2 (đktc). Thể tich dd H2SO4 2M cần để trung hòa ddY la:A.30ml B. 120ml C.60ml D. Tât cả đều saiCâu 30. Cho 2,49 gam hỗn hơp 3 kim loại: Mg, Zn, Fe tan hoan toan trong dung dich H2SO4 loãng thây có 1,344 lit H2

thoat ra (đktc). Khôi lương hỗn hơp muôi sunphat khan tạo ra laA. 4,25 gam. B. 8,25 gam. C. 8,35 gam. D. 2,61 gam.Câu 49:Nung 25 gam tinh thể CuSO4. xH2O (mau xanh) tới khôi lương không đổi thu đươc 16 gam chât rắn mau trắng CuSO4 khan. Gia tri cua x laA. 1. B. 2. C. 5. D. 10.Câu 18. Trong phòng thi nghiêm người ta điều chê O2 băng cac cho kalipemanganat tac dung với hydropeoxit theo phương trình: KMnO4 + H2O2 + H2SO4 MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O.Nêu có 2 mol H2O2 phản ưng thì thể tich O2 (đktc) thu đươc laA. 44,8 lit B. 54,6 lit C. 32,4 lit D. 68,7 litHoaø tan 1,8 gam muoái sunfaùt cuûa kim loaïi thuoäc nhoùm IIA trong nöôùc roài pha loaõng cho ñuû 500ml dd. Ñeå pö heát vôùi dd naøy caàn 20 ml dd BaCl2 0,75M. Tìm noàng ñoä mol cuûa dd muoái sunfaùt pha cheá vaø coâng thöùc phaân töû cuûa muoái?A. 0,3M vaø CaSO4 B. 0,3M vaø MgSO4 C. 0,6M vaø CuSO4 D. 0,9M vaø BaSO4.

Caâu 51: Cho 31,4 gam hoãn hôïp hai muoái NaùHCO3 vaø Na2CO3 vaøo 400 gam dd H2SO4 coù noàng ñoä 9,8%, ñoàng thôøi ñun noùng thu ñöôïc hoãn hôïp khí A coù tyû khoái hôi so vôùi H2 baèng 28,66 vaø moät dd X. C% caùc chaát tan trong dd laàn löôït laø:A. 6,86% va 4,73% B. 11,28% vaø 3,36% C. 9,28% vaø 1,36% D. 15,28% vaø 4,36%.Câu 49: Giả sử hiêu suât cua qua trình sản xuât la 100% thì khôi lương H2SO4 có thể thu đươc tư 1,6 tân quặng pirit sắt có chưa 60% FeS2 la bao nhiêu?A. 1,566 tân B. 1,725 tân C. 1,200 tân D. 6,320 tânCâu 49: Tư 120 g FeS2 có thể điều chê đươc bao nhiêu ml dung dich H2SO4 98%(D= 1,84 g/ml ) biêt hiêu suât cua cả qua trình la 80% :A.86,96 ml. B.98,66 ml. C.68,96 ml. D.96,86 ml.Câu 49: Hâp thu hoan toan 2,24 lit khi SO2 (đktc) vao bình đựng 300ml dung dich NaOH 0,5M. Cô cạn dung dich ở ap suât thâp thì thu đươc m gam chât rắn. Gia tri cua m la bao nhiêu gam?A. 1,15 B. 11,5 C. 15,1 D. 1,51Câu 49: Dẫn V lit khi SO2 vao dung dich nước Br2 0,1M thì lam mât mau vưa hêt 200 ml. Thể tich dung dich NaOH 1M cần dùng để trung hoa hêt dung dich sau phản ưng la :A.80 ml. B.60 ml. C.40 ml. D.100 ml.Câu 49: Thêm tư tư dung dich BaCl2 vao 300ml dung dich Na2SO4 1M cho đên khi lương kêt tua bắt đầu không đổi thì dưng lại, hêt 50ml. Nồng đô mol cua dung dich BaCl2 la:A. 6,0M. B. 0,6M. C. 0,06M. D. 0,006MCâu 28: Hoa tan hoan toan môt oxit kim loại băng dung dich H2SO4 đặc đun nóng thu đươc 2,24 lit SO2 (đktc) va 120 gam muôi. Công thưc oxit kim loại đó la: A. FeO B. Fe3O4 C. CuO D. MgOCâu 35: Đem oxi hoa hoan toan 11,2 l SO2 (đktc) rồi hoa tan hoan toan vao 210 g đ H2SO4 10%. Nồng đô C% cua dd thu đươc: A. 21% B. 22,7% C. 28% D. 31%.Câu 49:Cho 0,52 gam hỗn hơp 2 kim loại Mg va Fe tan hoan toan trong dung dich H2SO4 loãng, dư thây có 0,336 lit khi thoat ra (đktc). Khôi lương hỗn hơp muôi sunfat khan thu đươc la A. 2 gam B. 2,4 gam C. 3,92 gam D. 1,96 gam Câu 49: Chia 1,24 gam hỗn hơp hai kim loại có hóa tri không đổi thanh hai phần băng nhau : - Phần 1: bi oxi hóa hoan toan thu đươc 0,78 gam hỗn hơp oxit.

ë ®©u cã mét ý chÝ th× ë ®ã cã mét con ®êng

Page 3: BtChuong 6 - Oxi - Luu Huynh

së gd®t h¶i d¬ng / trêng thpt nam s¸ch tr¾c nghiÖm 1o / ch¬ng 4 / ph¶n øng ho¸ häc- Phần 2: tan hoan toan trong dung dich H2SO4 loãng thu đươc V lit H2 (đktc). Cô cạn dung dich thu đươc m gam muôi khan. 1. Gia tri cua V la A. 2,24 lit B. 0,112 lit C. 5,6 lit D. 0,224 lit 2. Gia tri cua m la A. 1,58 gam B. 15,8 gam C. 2,54 gam D. 25,4 gam Câu 49:Hòa tan hoan toan a gam FexOy băng dung dich H2SO4 đậm đặc nóng vưa đu, có chưa 0,075 mol H2SO4, thu đươc b gam môt muôi va có 168 ml khi SO2 (đktc) duy nhât thoat ra. Tri sô cua b la:a) 9,0 gam b) 8,0 gam c) 6,0 gam d) 12 gam

ë ®©u cã mét ý chÝ th× ë ®ã cã mét con ®êng