27
Chương 2 Mô hình hồi qui hai biến Ước lượng và kiểm định giả thiết 1. Phương pháp bình phương bé nhất Giả sử : Y i = 1 + 2 X i + U i (PRF) và có một mẫu n quan sát (Y i , X i ). Cần ước lượng (PRF). i i i e Y ˆ Y i 2 1 i X ˆ ˆ Y ˆ β β Ta có : (SRF ) với

C2 bai giang kinh te luong

Embed Size (px)

DESCRIPTION

bai giang kinh te luong

Citation preview

Page 1: C2 bai giang kinh te luong

Chương 2

Mô hình hồi qui hai biến Ước lượng và kiểm định giả thiết

1. Phương pháp bình phương bé nhất

Giả sử : Yi = 1 + 2Xi + Ui (PRF)

và có một mẫu n quan sát (Yi, Xi). Cần ước lượng (PRF).

iii eYY

i21i XˆˆY ββ

Ta có : (SRF)

với

Page 2: C2 bai giang kinh te luong

Theo phương pháp OLS, để

iY càng gần với Yi thì 21ˆ,ˆ ββ cần thỏa mãn :

n

1i

2i21i

n

1i

2i min)XˆˆY(e ββ

Suy ra 21ˆ,ˆ ββ cần thỏa mãn :

n

1iii21i

2

n

1i

2i

n

1ii21i

1

n

1i

2i

0)X)(XˆˆY(2ˆ

e

0)1)(XˆˆY(2ˆ

e

βββ

βββ

Page 3: C2 bai giang kinh te luong

XˆYˆ

)X(nX

YXnYXˆ

21n

1i

22i

n

1iii

2 βββ

giải hệ, ta có :

n

1i

22i

n

1i

2i

n

1iii

)X(nXx

YXnYXn

1iiiyx

YYy

XXx

ii

ii

Có thể chứng minh được :

với

Page 4: C2 bai giang kinh te luong

Nên có thể biểu diễn :

2

i

ii2 x

yxβ

Ví dụ 1: Giả sử cần nghiên cứu chi tiêu tiêu dùng của hộ gia đình phụ thuộc thế nào vào thu nhập của họ, người ta tiến hành điều tra, thu được một mẫu gồm 10 hộ gia đình với số liệu như sau :

Page 5: C2 bai giang kinh te luong

Y 70 65 90 95 110 115 120 140 155 150

X 80 100 120 140 160 180 200 220 240 260

Trong đó : Y – chi tiêu hộ gia đình (USD/tuần)

X – thu nhập hộ gia đình (USD/tuần)

Giả sử Y và X có quan hệ tuyến tính. Hãy ước lượng mô hình hồI qui của Y theo X.

Page 6: C2 bai giang kinh te luong

2. Các giả thiết cổ điển của mô hình hồi qui tuyến tính

• Giả thiết 1 : Biến độc lập Xi là phi ngẫu nhiên, các giá trị của chúng phải được xác định trước.

• Giả thiết 2 : Kỳ vọng có điều kiện của sai số ngẫu nhiên bằng 0 :

E (Ui / Xi) = 0 i

Page 7: C2 bai giang kinh te luong

• Giả thiết 3 : (Phương sai thuần nhất ) Các sai số ngẫu nhiên có phương sai bằng nhau :

Var (Ui / Xi) = 2 i• Giả thiết 4 : Không có hiện tượng tương

quan giữa các sai số ngẫu nhiên : Cov (Ui , Uj ) = 0 i j

• Giả thiết 5 : Không có hiện tượng tương quan giữa biến độc lập Xi và sai số ngẫu nhiên Ui : Cov (Xi , Ui ) = 0 i

Page 8: C2 bai giang kinh te luong

• Định lý Gauss – Markov : Với các giả thiết từ 1 đến 5 của mô hình hồi qui tuyến tính cổ điển, các ước lượng OLS là các ước lượng tuyến tính, không chệch và có phương sai bé nhất trong lớp các ước lượng tuyến tính, không chệch.

Page 9: C2 bai giang kinh te luong

3. Phương sai và sai số chuẩn của các ước lượng

Trong đó : 2 = var (Ui). Do 2 chưa biết nên dùng ước lượng của nó là

Phương sai Sai số chuẩn

2ˆˆ2

22i

2ˆ2

2ˆˆ1

22i

2i2

ˆ1

222

111

)ˆ(sex

1)ˆ(Var

)ˆ(sexn

X)ˆ(Var

βββ

βββ

σσβσσβ

σσβσσβ

2n

2i2

σ

Page 10: C2 bai giang kinh te luong

4. Hệ số xác định và hệ số tương quana. Hệ số xác định : Dùng để đo mức độ phù

hợp của hàm hồi qui.

TSSRSS

1TSSESS

R2 dn

n

1i

2i

n

1i

2ii

n

1i

2i

n

1i

n

1i

2i

e)YY(RSS

)YY(ESS

)YY(TSS 2iy

Trong đó : TSS = ESS + RSS

Page 11: C2 bai giang kinh te luong

Miền xác định của R2 :

0 R2 1

R2 1 : hàm hồi qui càng phù hợp.

R2 0 : hàm hồi qui càng ít phù hợp

Ví dụ : …

Page 12: C2 bai giang kinh te luong

b. Hệ số tương quan : Là số đo mức độ chặt chẽ của quan hệ tuyến tính giữa X và Y.

2i

2i

ii

yx

yx2

i2

i

ii

)YY()XX(

)YY)(XX(r

2Rr

Và dấu của r trùng với dấu của hệ số của X trong hàm hồi qui ( ).

Chứng minh được :

Page 13: C2 bai giang kinh te luong

Tính chất của hệ số tương quan :

1. Miền giá trị của r : -1 r 1

| r| 1 : quan hệ tuyến tính giữa X và Y càng chặt chẽ.

2. r có tính đối xứng : rXY = rYX

3. Nếu X, Y độc lập thì r = 0. Điều ngược lại không đúng.

Page 14: C2 bai giang kinh te luong

5. Phân phối xác suất của các ước lượng

Giả thiết 6 : Ui có phân phối N (0, 2),

Với giả thiết 6, các ước lượng có thêm các tính chất sau :

1. Khi số quan sát đủ lớn thì các ước lượng xấp xỉ với giá trị thực của phân phối :

2n

21n

1ˆ,ˆ ββββ

Page 15: C2 bai giang kinh te luong

)1,0(N~ˆ

Z),(N~ˆ

)1,0(N~ˆ

Z),(N~ˆ.2

2

2

1

1

ˆ

222ˆ22

ˆ

112ˆ11

ββ

ββ

σββ

σββ

σββ

σββ

)2n(~ˆ)2n(

.3 22

2

χσ

σ

4. Yi ~ N (1+ 2Xi, 2)

Page 16: C2 bai giang kinh te luong

6. Khoảng tin cậy của các hệ số hồi qui

Ta có khoảng tin cậy của 2 :

)2n(t).ˆ(esˆ)2n(t).ˆ(esˆ2/1112/11 αα βββββ

)2n(t).ˆ(esˆ)2n(t).ˆ(esˆ2/2222/22 αα βββββ

2,1j)2n(t~)ˆ(es

ˆt

j

jj

β

ββ

• Sử dụng phân phối của thống kê t :

Ta có khoảng tin cậy của 1 :

Page 17: C2 bai giang kinh te luong

7. Kiểm định giả thiết về các hệ số hồi qui

2. Dùng kiểm định t :Thống kê sử dụng : )2n(t~

)ˆ(es

ˆt

2

22

β

ββ

• Giả sử H0 : 2 = a ( a = const)

H1 : 2 a

- Nếu a [, ] bác bỏ H0

Có 2 cách kiểm định :1. Dùng khoảng tin cậy :

Khoảng tin cậy của 2 là [, ]

- Nếu a [, ] chấp nhận H0

Page 18: C2 bai giang kinh te luong

Có hai cách đọc kết quả kiểm định t :Cách 1 : dùng giá trị tới hạn.

- Tính)ˆ(es

aˆt

2

2

β

β

- Tra bảng t tìm t/2(n-2)

- Nếu | t| > t/2(n-2) bác bỏ H0.

- Nếu | t| t/2(n-2) chấp nhận H0.

Page 19: C2 bai giang kinh te luong

Cách 2 : Dùng p-value (mức ý nghĩa chính xác)

p = P(| T| > ta)

với ta = )ˆ(es

aˆt

2

2

β

β

- Nếu p bác bỏ H0.

- Nếu p > chấp nhận H0.

Page 20: C2 bai giang kinh te luong

8. Kiểm định sự phù hợp của hàm hồi qui. Phân tích hồi qui và phân tích

phương sai

)2n,1(F~

)2n/(e

1/x)ˆ(F 2

i

2i

222

ββ

• Giả thiết H0 : 2 = 0 ( hàm hồi qui không phù hợp)

H1 : 2 0 (hàm hồi qui phù hợp)Sử dụng phân phối của thống kê F :

Page 21: C2 bai giang kinh te luong

Nên có thể dùng qui tắc kiểm định sau :- Tính

)2n/()R1(1/R

F 2

2

- Nếu F > F(1, n-2) bác bỏ H0

hàm hồi qui phù hợp.

Khi 2 = 0 , F có thể viết :

(*))2n/()R1(

1/R)2n/(RSS

1/ESS)2n/(e

xˆF 2

2

2i

2i

22

β

Page 22: C2 bai giang kinh te luong

Mặt khác, cũng từ (*) cho thấy :Phân tích phương sai cho phép đưa ra các phán đoán thống kê về độ thích hợp của hồi qui ( xem bảng phân tích phương sai).

* Một số chú ý khi kiểm định giả thiết :

- Khi nói “chấp nhận giả thiết H0”, không có nghĩa H0 đúng.- Lựa chọn mức ý nghĩa : có thể tùy chọn, thường người ta chọn mức 1%, 5%, nhiều nhất là 10%.

Page 23: C2 bai giang kinh te luong

9. Dự báo a. Dự báo giá trị trung bình :

Cho X =X0 , tìm E(Y/X0).

- Dự báo điểm của E(Y/X0) là :

0210 XˆˆY ββ

)2n(2/000

)2n(2/00 t).Y(esY)X/Y(Et).Y(esY αα

22i

20

0 ˆx

)XX(n1

)Yr(av σ

Trong đó :

- Dự báo khoảng của E(Y/X0) là :

Page 24: C2 bai giang kinh te luong

b. Dự báo giá trị cá biệt :

Cho X =X0 , tìm Y0.

Trong đó :

)2n(2/0000

)2n(2/000 t).YY(esYYt).YY(esY αα

2000 ˆ)Yr(av)YYr(av σ

2000 )Yvar()YYvar( σ

nên

Page 25: C2 bai giang kinh te luong

Y

X

dải tin cậy của giá trị trung bình

dải tin cậy của giá trị cá biệt

X

* Đặc điểm của dự báo khoảng

Page 26: C2 bai giang kinh te luong

10. Trình bày kết quả hồi qui R2 =

se = sê ( ) sê ( ) n =

t = t1 t2 F =

p = p(>t1) p(>t2) p(> F) =Trong đó :

= 24,4545 + 0,5091 Xi R2 = 0,9621

se = (6,4138) (0,0357) n = 10t = (3,813) (14,243) F = 202,87p = (0,005) (0,000) p = (0,000)

i21i XˆˆY ββ 1β 2β

)ˆ(es

0ˆt

)ˆ(es

0ˆt

2

22

1

11

β

β

β

β

iY

Page 27: C2 bai giang kinh te luong

11. Đánh giá kết quả của phân tích hồi qui

• Dấu của các hệ số hồi qui ước lượng được phù hợp với lý thuyết hay tiên nghiệm không.

• Các hệ số hồi qui ước lượng được có ý nghĩa về mặt thống kê hay không.

• Mức độ phù hợp của mô hình (R2).• Kiểm tra xem mô hình có thỏa mãn các

giả thiết của mô hình hồi qui tuyến tính cổ điển hay không.