24
Chương 2: Tổng ñài nội bộ (PABX) 32 Chương 2 TỔNG ðÀI NỘI BỘ (PABX) 2.1. TỔNG QUAN 2.1.1. Tổng ñài PABX là gì? PABX (Private Automatic Branch Exchange): bộ chuyển mạch tự ñộng trong ñó bao gồm các máy nhánh và các ñường trung kế dùng ñể liên lạc với bên ngoài. Mỗi máy nhánh có 1 số ñiện thoại riêng dùng ñể liên lạc với nhau và tổng ñài cũng cấp mã số ñể các máy chiếm ñường dây trung kế gọi ra ngoài. Tổng ñài PABX có dung lượng từ 4 số máy nội bộ ñến vài trăm số máy nội bộ, sử dụng các ñường dây trung kế là các số ñiện thoại do Bưu ñiện cung cấp. 2.1.2. Sơ ñồ kết nối của tổng ñài nội bộ Hình 2.1: Sơ ñồ kết nối của tổng ñài nội bộ ðường dây từ tổng ñài Bưu ñiện kéo ñến sẽ ñược ñấu vào jack trung kế (Trunk). ðối với tổng ñài Bưu ðiện thì mỗi Trunk của tổng ñài nội bộ ñược xem như là thuê bao, do ñó số của trung kế chính là số thuê bao của tổng ñài Bưu ñiện. Tổng ñài Bưu ñiện (Exchange) Tổng ñài nội bộ (PABX) Thuê bao nội bộ Thuê bao nội bộ Computer, Fax … Trunk 01 Trunk 02 EXT 01 EXT 02 . . . . . .

C2_Tong dai noi bo _24

  • Upload
    quy-vo

  • View
    220

  • Download
    3

Embed Size (px)

DESCRIPTION

tong dai

Citation preview

Page 1: C2_Tong dai noi bo _24

Chương 2: Tổng ñài nội bộ (PABX)

32

Chương 2

TỔNG ðÀI NỘI BỘ (PABX)

2.1. TỔNG QUAN

2.1.1. Tổng ñài PABX là gì?

PABX (Private Automatic Branch Exchange): bộ chuyển mạch tự ñộng trong ñó bao

gồm các máy nhánh và các ñường trung kế dùng ñể liên lạc với bên ngoài. Mỗi máy nhánh có 1 số ñiện thoại riêng dùng ñể liên lạc với nhau và tổng ñài cũng cấp mã số ñể

các máy chiếm ñường dây trung kế gọi ra ngoài.

Tổng ñài PABX có dung lượng từ 4 số máy nội bộ ñến vài trăm số máy nội bộ, sử

dụng các ñường dây trung kế là các số ñiện thoại do Bưu ñiện cung cấp.

2.1.2. Sơ ñồ kết nối của tổng ñài nội bộ

Hình 2.1: Sơ ñồ kết nối của tổng ñài nội bộ

ðường dây từ tổng ñài Bưu ñiện kéo ñến sẽ ñược ñấu vào jack trung kế (Trunk). ðối

với tổng ñài Bưu ðiện thì mỗi Trunk của tổng ñài nội bộ ñược xem như là thuê bao, do

ñó số của trung kế chính là số thuê bao của tổng ñài Bưu ñiện.

Tổng ñài Bưu ñiện (Exchange)

Tổng ñài nội bộ

(PABX)

Thuê bao nội bộ

Thuê bao nội bộ

Computer, Fax …

Trunk 01 Trunk 02

EXT 01

EXT 02 . . . .

.

.

Page 2: C2_Tong dai noi bo _24

Chương 2: Tổng ñài nội bộ (PABX)

33

Ví dụ: Số trung kế của trường ðHCNTPHCM là 08 38940390

Máy ñiện thoại (thuê bao nội bộ) sẽ ñược nối vào các Jack máy nhánh và mang số do

tổng ñài nội bộ qui ñịnh.

Ví dụ: Số nội bộ của PTN viễn thông là 4444. Như vậy, người bên ngoài muốn gọi vào PTN viễn thông thì phải quay số 08 8940390 ñể chiếm Trunk, sau ñó quay số

nội bộ là 4444. Còn thuê bao nội bộ muốn gọi ra ngoài thì quay số 9 (hoặc số 0 tùy lập trình) ñể chiếm Trunk, sau ñó gọi số thuê bao cần gọi.

2.1.3. Sơ ñồ khối tổng ñài nội bộ

Hình 2.2: Sơ ñồ khối tổng ñài nội bộ

2.2. CHỨC NĂNG VÀ DỊCH VỤ CỦA PABX

- Absent Message Capability: cung cấp các thông ñiệp khi ñi vắng.

- Automatic Call Back Busy (Camp-On): tự ñộng gọi lại khi bận.

- Automatic Route Selection (ARS): lựa chọn trung kế tự ñộng.

- Automatic Station Release: giải tỏa thuê bao tự ñộng.

- Back Ground Music (BGM): nhạc nền.

- Busy Lamp Field: các LED trên DSS chỉ thị tình trạng Ext và CO.

- Busy Station Signaling (BSS): thông báo thuê bao bận.

- Call Forwarding: chuyển hướng cuộc gọi ñến một Ext khác.

- Call Park: ñặt cuộc gọi.

- Call Pickup (CO Line): rước cuộc gọi ñến từ CO.

Page 3: C2_Tong dai noi bo _24

Chương 2: Tổng ñài nội bộ (PABX)

34

- Call Pickup (Direct): rước cuộc gọi (trực tiếp).

- Call Pickup (Group): rước cuộc gọi (nhóm).

- Call Pickup Deny: cấm rước cuộc gọi.

- Call Splitting: cuộc gọi hội ý.

- Call Transfer: chuyển thoại.

- Call Waiting: chờ cuộc gọi.

- Caller ID: nhận dạng thuê bao gọi ñến.

- Call Party Control (CPC) Signal Detection: dò tìm tín hiệu ñiều khiển cuộc gọi ñể

sử dụng CO hiệu quả.

- Class of Service (COS): ñịnh quyền hạn sử dụng các dịch vụ của Ext.

- Conference: hội thoại 3 thuê bao.

- Direct In Lines (DIL): cho phép cuộc gọi ñến từ CO nối trực tiếp ñến một hay nhiều

ñầu cuối.

- Direct Inward System Access (DISA): cho phép cuộc gọi ñến từ CO quay số trực

tiếp ñến thuê bao nội bộ.

- Direct Station Selection (DSS): bàn gọi trực tiếp Ext và CO bằng một nút.

- Do Not Disturb (DND): từ chối nhận cuộc gọi.

- DND Override: ñược quyền gọi các thuê bao DND.

- Door Opener: hệ thống mở cửa.

- Doorphone Call: ñiện thoại cửa.

- DSS (Dirrect Station Selection) Console: Bàn DSS cung cấp các nút gọi thuê bao

trực tiếp và các nút có thể lập trình ñược. Trên mỗi nút có ñèn báo trạng thái.

- Electronic Station Lockout: thuê bao tự khóa ñể cấm thực hiện cuộc gọi CO.

- End-to-End DTMF Signaling (Tone Through): tạo ra ñường truyền tín hiệu DTMF.

- Executive Busy Override - CO Line: xen ngang cuộc gọi CO.

- Executive Busy Override - Extension: xen ngang cuộc gọi nội bộ.

- Extension Group: tạo nhóm thuê bao.

- Flexible Numbering: ñánh số thuê bao linh ñộng.

- Floating Station: tạo thuê bao ảo dùng làm external paging instrumentds, DISA

messages, modem.

Page 4: C2_Tong dai noi bo _24

Chương 2: Tổng ñài nội bộ (PABX)

35

- Host PBX Access: có thể dùng CO nối với ñường dây thuê bao của một host PBX.

- Intercept Routing: hướng cuộc gọi không thành công ñến một nơi khác (an

extension, an external pager, a DISA outgoing message).

- Limited Call Duration: giới hạn thời gian cuộc gọi CO.

- Line Access, Automatic: tự ñộng lựa chọn một CO thích hợp khi quay mã truy nhập

CO.

- Line Access, CO Line Group: chọn CO bằng cách quay mã nhóm CO.

- Line Access, Direct: chọn CO trực tiếp.

- Lock Out: tự ñộng giải tỏa kết nối sau khi có một thuê bao gác máy.

- Message Waiting: thông báo cho thuê bao bị gọi một message waiting.

- Night Service: chế ñộ phục vụ khác nhau giữa ngày và ñêm.

- Off-Hook Call Announcement (OHCA): thông báo cho thuê bao bận biết ñang có

một thuê bao khác muốn ñàm thoại.

- Paging: hệ thống nhắn tin.

- Pickup Dialing: nhấc máy tự ñộng quay số (hot line).

- Power Failure Transfer: các CO ñược nối trực tiếp ñến Ext khi hệ thống mất nguồn

hoàn toàn.

- Remote Station Lock Control: máy ñiện thoại viên có quyền khóa các máy nội bộ

khác.

- Reverse Circuit: mạch nhận tín hiệu ñảo cực từ CO.

- Ringing, Delayed: rung chuông trễ từ DIL.

- Ringing, Discriminating: xác ñịnh cuộc gọi ñến bằng kiểu rung chuông.

- Ringing Tone Selection for CO buttons: xác ñịnh tần số rung chuông cho các cuộc

gọi ñến từ CO.

- Secret Dialing: quay số có bảo mật.

- System Speed Dialing: quay số nhanh từ bộ nhớ của tổng ñài.

- Station Hunting: Tìm kiếm thuê bao rỗi trong cùng nhóm thuê bao bận.

- Station Message detail Recording (SMDR): In ra phiếu cước chi tiết cho các cuộc

gọi CO.

- System Connection: cho phép một tổng ñài kết hợp với một tổng ñài khác nhưng

hoạt ñộng như một.

Page 5: C2_Tong dai noi bo _24

Chương 2: Tổng ñài nội bộ (PABX)

36

- System Programming and Diagnosis with Personal Computer: chẩn ñoán và lập

trình hệ thống bằng PC. Có hai cách: On-Site Programming (kết nối PC qua cổng

RS-232C) và Remote Programming (kết nối PC từ xa qua CO).

- System Programming with Proprietary Telephone: Lập trình hệ thống bằng máy

ñiện thoại chuyên dùng.

- Time-out, Variable: cung cấp các ñịnh thời dùng cho các dịch vụ thuê bao.

- Timed Reminder: tạo ra các tín hiệu cảnh báo có ñịnh thời.

- Toll Restriction: Giới hạn gọi ñường dài.

- Trunk (CO Line) Answer From Any Station (TAFAS): Bất kỳ thuê bao nội bộ có thể trả lời cuộc gọi ñến từ CO khi có thông báo từ hệ thống nhắn tín bên ngoài

(external Pager).

2.3. PHÂN TÍCH NGUYÊN LÝ HOẠT ðỘNG CỦA TỔNG ðÀI NỘI BỘ

2.3.1. Khối xử lý trung tâm và chuyển mạch

R412100K MUSIC

AD1

AD2

RTH R123456789

U10

74LS245

191

23456789

1817161514131211

GDIR

A1A2A3A4A5A6A7A8

B1B2B3B4B5B6B7B8

C421104

SDA

STR0

REC

CONTROL

AD2AD3

C411104

-5V

VOICE

DIAL0

RG1

AD0

RG5

PLAY

U12

AT89C55WD

31

19

18

9

12131415

3938373635343332

2122232425262728

171629301110

12345678

EA/VP

X1

X2

RESET

INT0INT1T0T1

P0.0P0.1P0.2P0.3P0.4P0.5P0.6P0.7

P2.0P2.1P2.2P2.3P2.4P2.5P2.6P2.7

RDWR

PSENALE/PTXDRXD

P1.0P1.1P1.2P1.3P1.4P1.5P1.6P1.7

OSC2

LED4

12345678910

LEDTRUNK

AD5

TA23.57MHz

C413104

TK0

5V

LL10

C403104

GND

GND

AD0

EXT0

RDT1

DATA

LED3

AD6

CSHSO1

DTMF0

OSC1

AD0

AD3

EXT7

LED7

GND

AD5

C402104

THU DTMF

Cx133p

RGTK1

DATA

RGTK0

-VCC

AD1

AD4

STR1

VCC

HSO6

AD5

U11

MT8816

35222342425218353739121191715141620

40333231302928

8910111213

2726

67343836

RESETAX0AX1AX2AX3AY0AY1AY2STROBEY0Y1Y2Y3Y4Y5Y6Y7NCVSSVEE

VDDX0X1X2X3X4X5

X6X7X8X9X10X11

X12X13

X14X15NC1DATACS

EXT6

AD0

AD0

R421100K

CSRG

CSDTMF0

AD4

-VCC

AD5

AC

RG0

LL01

VCC

1234567

POWER

RG4

RG8

HSO3

DIG2

RESET

EXT2

LED9

ADDBUS

DIG2

U13

74LS245

191

23456789

1817161514131211

GDIR

A1A2A3A4A5A6A7A8

B1B2B3B4B5B6B7B8

R401100K

C412104

AD6

AD1

R403330K

RTH1

R

123456789

TK1

LL21

DATA

U4B

4

56

AD4

AD0

RG9

DIG0

VCC

HSO8

VSS

DIG1

EXT5

RDT2

VCC

RB/BS

-VCC

AD0

CSHSO0

EXT5

AD3

OSC1

DTMF0

AD2

AD6

HSO0

5V

R422100K

R423330K

THU DTMF

AD2

C423104

CSHSO1

HSO7

LEDP

AD1

R413330K

AD5

AD1

EXT8

AD4

Cx333p

RESET

EXT6

LED8

AD7

EXT9

MT8870

U7123456789 10

1112131415161718

IN+IN-GSVRefINHPWDNOSC1OSC2GND TOE

Q1Q2Q3Q4StDESt

ST/GTVCC

EXT0

+5V

VCCCSRG

LL20

5V

AD2

Cx433p

RG3

CSDTMF1

AD7

HSO1

RG7

AD3

LED0

EXT7

EXT3ADDBUS

AD7RES

-5V

AD4

PLAY

DTMF1

EXT1

MT8870

U8123456789 10

1112131415161718

IN+IN-GSVRefINHPWDNOSC1OSC2GND TOE

Q1Q2Q3Q4StDESt

ST/GTVCC

AD4

AD2

TA112MHz

U6

MT8816

35222342425218353739121191715141620

40333231302928

8910111213

2726

67343836

RESETAX0AX1AX2AX3AY0AY1AY2STROBEY0Y1Y2Y3Y4Y5Y6Y7NCVSSVEE

VDDX0X1X2X3X4X5

X6X7X8X9X10X11

X12X13

X14X15NC1DATACS

DTMF2

HSO9

AD1

RESET

AD0

TK1

AD6

OSC2

REC

AD6

12345678910

LEDEXT

G24

TK2

CSDTMF1

DIAL1

LED5

VCC

AD3

EXT8

AD6

R411100K

HSO4

AD3

MT8870

U9123456789 10

1112131415161718

IN+IN-GSVRefINHPWDNOSC1OSC2GND TOE

Q1Q2Q3Q4StDESt

ST/GTVCC

+VCC

DIG1

LL11

AD2

EXT4

+5V

AD7

R402100K

LED1

VCC

EXT1

STR1

CSDTMF2

AD3

EXT4

C401104

DAIL2

RG2

RG6

LED

5V

RC1470

U14

74LS573

111

23456789

1918171615141312

OCC

1D2D3D4D5D6D7D8D

1Q2Q3Q4Q5Q6Q7Q8Q

DIG0

C422104

+24V

AD2

AD0

CSDTMF0

5V

HSO2

DTMF1

AD3

DTMF2

RDT0

TK2

LED6

5V

U4A1

23

123456

VOICE

CSHSO0

5V

AD1

AD1

AD5

AD3

75VAC

TK0

U4D

12

1311

VCC

AD1

+5V

VOICE

LL00

CSDTMF2

Cx233p

SCL

RGTK2

AD2

EXT2

LED2

STR0

EXT9

EXT3

HSO5

Hình 2.3: Khối xử lý trung tâm và chuyển mạch

Page 6: C2_Tong dai noi bo _24

Chương 2: Tổng ñài nội bộ (PABX)

37

2.3.2. Khối âm hiệu và reset

+VCC

-VCC

C3031U/16V

-

+

U2D

TL084

12

1314

411 -VCC

U3

ST24C04

1

2

3

4

8

7

6

5

PRE

E1

E2

VSS

VCC

MODE/ WC

SCL

SDA

R3211K

-

+

U2B

TL084

5

67

411

R3098.2k

D322LED

R3031k

SDA

R3204.7K

DIAL0

R3088.2k

-VCC

+VCC

C302

104

+VCC

RESET

-

+ U1C

TL084

10

98

411

R317

8.2K

R305470K

R316100

-

+

U2A

TL084

3

21

411

D3011N4007

-VCC

-VCC

+5V

ICN1UM66

VCC

+VCC

+VCC

R31110k

R3042.2K

R312100K

MUSIC

VCC

-VCC

+5V D321LED

U5

74lLS393

3456891011

1

2

13

12

QA0QA1QA2QA3QB0QB1QB2QB3

CPA

MRA

CPB

MRB

-

+

U2C

TL084

10

98

411

SCL

R3024.7K

VCC

-VCC

R3014.7K

R31815K

Q321C945

R31915K

DIAL2

+VCC

R310100k

RES

+5V

-

+ U1B

TL084

5

67

411

DIAL1

R322100

R315100

C301104

C30510U/50V

R306150k

R31410k

R3078.2k

-

+ U1A

TL084

3

21

411

RB/BS

C3041U/50V

R313100K

D3021N4007

Hình 2.4: Khối âm hiệu và reset

2.3.3. Khối giao diện thuê bao

VCC

HSO1

D2011N4007

ZN2034.3V

12

75V AC

OPTO201

PC817

Q212C945

3

2

1

LED1

+24V

D202

LED

LED0

+5V

C21110U/50V

RING0

Q202C945

3

2

1

RG0

+5V

ZN2134.3V

12

75V AC

HSO0

D2111N4007

R202150

CZ201CS470K

R213150

EXT0

ZN2114.3V

12

C20110U/50V

RG1TIP1

C212220U/16V

R2144.7K

Q211A1013

2

1

3

ZN2124.3V

12

R2044.7K

R212150

VCC

+24V

CZ211CS470K

BA2011 5

4 8

BA2111 5

4 8

ZN2014.3V

12

R2115.1k

R203150

R2158.2K

R216470

R2015.1k

OPTO211

PC817

TIP0

RING1

C202220U/16V

R2058.2K

RL201

RELAY 5V

34

5

68

712

CZ202CS470K

D2031N4007

D212

LED

RL211

RELAY 5V

34

5

68

712

ZN2024.3V

12

D2131N4007

EXT1

R206470

Q201A1013

2

1

3

CZ212CS470K

Hình 2.5: Khối giao diện thuê bao

Page 7: C2_Tong dai noi bo _24

Chương 2: Tổng ñài nội bộ (PABX)

38

2.3.4. Khối giao diện trung kế

VCC

+24V

D6031N4007

D6141N4007

BATK6111 5

4 8

ZN602

4.3V

R516

8.2K

R6068.2K

R6052.2K

R505

8.2K

D6171N4007

D6021N4007

C61410U/50V

R5332.2K

TIP01

VCC

RDT1

RGTK0

R6168.2K

D6121N4007

RL611

RELAY 5V

46

8

1311

9116

R6152.2K

R511

470

R6116.8K

VCC

R514

2.2K

CO-02

R512470

RING4

LL11

C616104

D6131N4007

RDT0

CZ611201KD07

D6081N4007

LED

D6061N4007

TK0

C611105/250V

C6151U/100V

C60210U/100V

R6O24.7K

D6161N4007

R513

2.2K

RGTK1

D6111N4007

OPTOTK2

PC817

R6181K

Q512A1015

TIP4

C606104

R614150

C60410U/50V

Q612A1015

LL00

CZ602201KD07

D6011N4007

LL10

D6091N4007

RL602

RELAY12V

46

8

1311

9116

RL601

RELAY 5V

46

8

1311

9116

RL612

RELAY12V

46

8

1311

9116

D6041N4007

RING0

D6151N4007

CZ601201KD07

ZN611

4.3V

LEDP

R501

470

Q511A1015

VCC

D6051N4007

RDT1

C60310U/50V

CO12

R504

2.2K

DL6011N4007

RGTK1

D6181N4007

R531470

R61310K

TIP11

Q502A1015

DL6121N4007

TIP0

R6124.7K

LL01

Q602A1015

R604150

C601

105/250V

BATK6011 5

4 8

Q531A1015

Q501A1015

Q601C2383

OPTOTK1

PC817

VCC

RING12+24V

VCC

D6071N4007

D6191N4007

CZ612201KD07

ZN612

4.3V

R502470

R6071K

RDT0

R503

2.2K

R601

6.8K

R515

8.2K

CO-01

RING02

CO-11

C6051U/100V

ZN601

4.3V

C61210U/100V

R5358.2K

VCC

DL611

1N4007

R506

8.2K

C61310U/50V

DL6021N4007

TK1

Q611C2383

R603

10K

RGTK0

Hình 2.6: Khối giao diện trung kế

2.3.5. Khối nguồn

75VAC7VAC

- +

DC502

2

1

3

4

C511104

-5V

7VAC

24VAC1

ZN501

24V

12

-VCC

GND

24VAC2

ac

U24

7824

1

2

3IN

GND

OUT

ZN502

5.6V

12

D523

C501

2200U/50VC502

1U/50V

+24V

ZN503

5.6V

1275V

D513

D512 D511

75V24V

C5061U/50V

C508

100U/50V

C510

1U/50V

C509

2200U/50V

D521

D501

1N4007

1234567

POWER

C505

2200U/50V

D502

1N4007

D524

C512

100U/50V+5V

C504

100U/50V

+24V

C503

104

+VCC

-VCCU25

7805

1

2

3IN

GND

OUT

+VCC

D503

1N4007

GND

C507

104

D514

POWERA

123456

123456

D522

- +

DC501

2

1

3

4

U26

79XX

2

1

3IN

GND

OUT

G24

Hình 2.7: Khối nguồn

Page 8: C2_Tong dai noi bo _24

Chương 2: Tổng ñài nội bộ (PABX)

39

2.4. KHẢO SÁT TỔNG ðÀI NỘI BỘ PANASONIC KX-TEB308/ KX-TES824

2.4.1. Cấu trúc và cài ñặt hệ thống

Tham khảo tài liệu của hãng sản xuất.

2.4.2. Hướng dẫn sử dụng tổng ñài nội bộ Panasonic KX-TEB308/TES824

1. Gọi nội bộ

Nhấc máy → nhấn số nội bộ ( hay phím DSS tương ứng với số nội bộ ñã lưu) →

nói chuyện.

2. Gọi Operator

Nhấc máy → nhấn số (0/ 9) → nói chuyện.

3. Gọi ra ngoài chiếm ngẫu nhiên trung kế CO

Nhấc máy → nhấn số (0/ 9) chiếm CO → quay số ñiện thoại cần gọi → nói

chuyện.

4. Chiếm trực tiếp CO gọi ra ngoài

Nhấc máy → nhấn số (81→ 88) chiếm CO → quay số ñiện thoại cần gọi → nói

chuyện .

5. Gọi bằng Account Code

Nhấc máy → nhấn số 9 (81/ 88) chiếm CO → nhấn ** → Password ( account code

) → quay số ñiện thoại cần gọi → nói chuyện.

6. Call Pickup: Rước cuộc gọi

� Plant 1:

- Rước theo nhóm: Nhấc máy → nhấn số 40 → nói chuyện.

- Rước trực tiếp: Nhấc máy → nhấn số 4 + Ext No → nói chuyện.

� Plant 2,3:

- Rước theo nhóm: Nhấc máy → nhấn số #40 → nói chuyện.

- Rước trực tiếp: Nhấc máy → nhấn số #41+ Ext No → nói chuyện.

7. Chuyển cuộc gọi

� Chuyển nội bộ: ðang nói chuyện nhấn Transfer / Flash / Hookswitch → nhấn số

Ext hoặc nhấn phím trên DSS -> gác máy.

� Chuyển trên ñường CO: ðang nói chuyện nhấn Transfer → nhấn 9 (81 → 88) →

nhấn số ñiện thoại → gác máy.

8. ðàm thoại tay ba

Page 9: C2_Tong dai noi bo _24

Chương 2: Tổng ñài nội bộ (PABX)

40

Nhấc máy → nhấn số 9 (81/ 88) → nhấn số ñiện thoại → nói chuyện → nhấn

CONF/ Flash / Hookswitch → nhấn số Ext → nói chuyện → nhấn CONF/ Flash →

Hookswitch → nhấn số 3 → 3 người nói chuện cùng lúc.

9. Ghi âm bản tin thường

� Program → 9 → 1 → OGM no (có 8 OGM từ OGM1→ OGM8) → Record(bắt ñầu

ñọc bản tin → Store ( kết thúc bản tin và lưu bản tin).

� Nghe lại : Program → 9 → 2 → OGM No (1→8).

10. Ghi âm bản tin 3 cấp : DISA AA

� Bản tin cấp 2: 2 level AA

Program → 9 → 3 → AA No for 2 level DISA OGM ( 0-9 ) + * → Record (thu) →

Store

Ví dụ: Program → 9 → 3 → 3* → Record(thu) → Store(khi gọi vô nghe bản tin

tổng bấm số 3 thì sẽ phát tiếp bản tin cấp 2).

� Bản tin 3 cấp : 3 level AA

Program → 9 → 3 → AA No for 2 level DISA OGM (0-9) → AA No for 3 level

DISA OGM (0-9) → Record (thu) → Store .

Ví dụ: Program → 9 → 3 → 3 →1 → Record(thu) → Store(khi gọi vô nghe bản tin

tổng bấm số 3 phát bản tin cấp cấp 2 bấm tiếp số 1 phát bản tin cấp 3 nếu bấm tiếp

số từ số 0→9 thì sẽ ñổ chuông những máy ñược gán trong chương trình Disa ba

cấp).

11. Nghe lại bản tin 3 cấp : DISA AA

� Bản tin cấp 2:

Program → 9→ 4→ AA No for 2 level DISA OGM ( 0-9 ) → *.

� Bản tin cấp 3:

Program → 9→ 4 → AA No for 2 level DISA OGM ( 0-9 ) → AA No for 3 level

DISA OGM ( 0-9 ).

12. Lưu số trên bàn DSS từ bàn lập trình và bàn DSS

� Lưu số Ext:

Program # * → nhấn phím cần lưu trên bàn DSS → nhấn phím số “1”(trên bàn lập

trình) → số Ext → store.

� Lưu số CO:

Program # * -> nhấn phím cần lưu trên bàn DSS -> nhấn phím số “0”(trên bàn lập

trình) → số CO → store.

Page 10: C2_Tong dai noi bo _24

Chương 2: Tổng ñài nội bộ (PABX)

41

� Lưu số quay nhanh:

Program # * → nhấn phím cần lưu trên bàn DSS → nhấn phím số “2” trên bàn

lập trình → nhấn số “9” → số cần lưu → Store.

13. Call Forwarding

� All call: tất cả cuộc gọi vào sẽ Forward ñến moat máy khác ñược gán.

- Set : Nhấc máy → FWD/DND (71) → 1 → Ext No → # → gác máy.

- Cancel : Nhấc máy → FWD/DND (71) → 0 → gác máy.

� Busy / No answer: Khi gọi vào máy bị bận hoặc không trả lời thì sẽ forward cuộc

gọi ñến máy khác ñã ñược gán.

- Set : Nhấc máy → FWD/DND (71) → 2 → Ext No → # → gác máy.

- Cancel : Nhấc máy → FWD/DND (71) → 0 → gác máy.

� To outside CO line: cuộc gọi sẽ ñược forward trên ñường CO ñến một máy cố ñịnh hay máy di ñộng ñã ñược gán.

- Set: Nhấc máy → FWD/DND (71) → 3 → 9/0 → số ñiện thoại → # → gác

máy .

- Cancel : nhấc máy → FWD/DND (71) → 0 → # .

� Follow me:

- Set : Nhấc máy → FWD/DND (71) → 5 → Ext No → # → gác máy.

- Cancel : Nhấc máy → FWD/DND (71) → 8 → Ext No → # → gác máy.

14. Tránh làm phiền : DND sẽ không có chuông ñổ khi có cuộc gọi ñến.

� Set : Nhấc máy → FWD/DND (71) → 4 → # → gác máy .

� Cancel : Nhấc máy → FWD/DND (71) → 0 → # → gác máy .

15. Khoá bàn phím chỉ nhận cuộc gọi không thực hiện cuộc gọi

� Lock : Nhấc máy nhấn 77 → Password → Password → # → gác máy .

� Unlock : Nhấc máy nhấn 77 → Password → # → gác máy .

16. Chuyển chế ñộ ngày ñêm bằng tay ở máy Operator

� Ngày : Nhấc máy → 780 → # → gác máy .

� ðêm : Nhấc máy → 781 → # → gác máy.

17. Kiểm tra chế ñộ ngày ñêm ở máy Operator

Không nhấc máy nhấn phím #.

18. Xoá cài ñặt chức năng ở máy con

Nhấc máy → 79 → # → gác máy.

Page 11: C2_Tong dai noi bo _24

Chương 2: Tổng ñài nội bộ (PABX)

42

2.4.3. Lập trình tổng ñài nội bộ Panasonic KX-TEB308/ TES824 bằng bàn key

� ðể lập trình hệ thống thì bàn lập trình phải gắn vào Port 1.

� Bắt ñầu vào lập trình hệ thống:

Nhấn phím Program → *#1234 → ” System No?” → nhập mã lập trình theo hướng

dẫn dưới ñây:

� Chú ý: Các lệnh sau ñây tương ñương với các phím trên bàn lập trình KXT7730

hoặc KXT 7030

- Next: Tương ñương với phím SP-Phone dùng ñể lật trang màng hình ñi tới

- Select: Tương ñương với phím Auto Answer

- Store: Tương ñương với phím Auto dial store

- End: Tương ñương với phím Hold

- FWD: Dùng ñể di chuyển con trỏ ñi tới

- CONF: Dùng ñể di chuyển con trỏ ñi lui

- Redial: Dùng ñể lui trang màng hình trở lui

1. Ngày giờ hiện hành

Nhập 000 → bấm Next ( SP-Phone ) → Year ( 00-99 )nhập hai số cho năm → bấm

Select (Auto answer: chọn từ Jan → Dec) cho tháng → Day (1 → 31) nhập hai số

cho ngày → bấm Select (Auto answer: chọn Sun → Sat ) → Hour ( Bấm từ 1 → 12

) ñể chọn giờ → Minute (Bấm từ 00 → 99) ñể chọn phút → bấm Select (Auto

answer:AM/PM) ñể chọn AM/PM → bấm Store ( auto dial ) ñể lưu → bấm End (

Hold ) ñể kết thúc .

2. ðổi Password lập trình hệ thống

Nhập 002 → bấm Next → Password( 0000 – 9999 ) nhập Password bốn số cần thay

ñổi (mặc ñịnh là 1234) → bấm Store ñể lưu → bấm End kết thúc .

3. Bàn giám sát DSS

� Nhập 003 → bấm Next → DSS Console No ( 1→2 ) nhập 1 hoặc 2 ñể chọn bàn

DSS1 hay DSS2 → Ext Jack No ( 02→ 16 ) chọn jack ñã gắn bàn DSS → bấm

Store → bấm end kết thúc .

� Nhập 004 → bấm Next → DSS Console No ( 1→2 ) Nhập 1 hoằc 2 ñể chọn DSS 1

hoặc 2 vừa chọn ở bước trên → Ext Jack No ( 01→ 16 ) chọn Jack mà gắn bàn lập

trình (thường chọn Jack 01) → bấm Store ñể lưu → bấm End ñể kết thúc .

4. Chế ñộ ngày ñêm chuyển ñổi tự ñộng (Auto) hoặc nhân công (Man)

Page 12: C2_Tong dai noi bo _24

Chương 2: Tổng ñài nội bộ (PABX)

43

Nhập 006 → bấm Next → bấm Select ñể chọn Auto hay Man → bấm Store ñể lưu

→ bấm End kết thúc .

5. ðịnh thời gian làm việc ở chế ñộ ngày ñêm

Nhập 007 → bấm Next → bấm Next ( Sun → Sat )ñể chọn thứ hoặc Prew-tương

ñương phím Redial( sun → sat ) hoặc “*” ( everyday ) chọn tất cả các ngày trong

tuần → bấm Select ( day / night / lunch –S/lunch-E ) chọn chế ñộ ngày,ñêm →

Hour ( 1 → 12 ) bấm từ 1→12 chọn giờ → Minute (00 → 59 ) nhập tư 00-59 chọn

phút → bấm select chọn AM hoặc PM → bấm Store ñể lưu → bấm End kết thúc.

6. Chọn Jack làm máy Operator

Nhập 008 → bấm Next → Ext jack No ( 01 → 08 ) nhập từ 01→ 08 ñể chọn Jack

cho Operator → bấm Store ñể lưu → bấm End kết thúc .

7. Thay ñổi số máy nhánh: Có 3 Plan. ðể thay ñổi số máy nhánh có thể chọn một trong 3 Plan sau

� Plan 1 : 100 → 199

� Plan 2 : 100 → 499

� Plan 3 : 10 → 49

Nhập 003 → bấm Next → bấm Select chọn Plan 1/2/3 → bấm Store → bấm Next

→ Ext jack No ( 01→24 ) → Ext No nhập số máy nhánh cần thay ñổi →bấm Store

ñể lưu → bấm End kết thúc.

8. Kết nối CO hoặc không kết nối C0

Nhập 400 → bấm Next → outside line No ( 1…8/* ) nhập 1→8 ñể chọn C01-C08

hoặc “*” chọn tất cả C0 → bấm Select chọn Connect hoặc No connect → bấm

Store ñể lưu → bấm End kết thúc .

9. Chọn chế ñộ quay số cho CO line :chọn chế ñộ DTMF

Nhập 401 → bấm Next → Outside line No ( 1…8/* ) nhập 1→ 8 chọn C01→C08

hoặc “*” chọn tất cả CO → bấm Select ñể chọn DTMF → bấm Store ñể lưu →

bấm End kết thúc.

10. Xác lập máy ñổ chuông ở chế ñộ ngày / ñêm / trưa

� Chế ñộ ngày : ( theo thời gian trong chương trình 007 )

Nhập 408 → bấm Next → Outside line No ( 1…8/* ) nhập 1→ 8 chọn C01→ C08

hoặc bấm “*” ñể chọn tất cả C0 → Ext jack No ( 01…24/* ) nhập từ 01→24 chọn

máy ñổ chuông hoặc bấm “*” chọn tất cả máy nhánh ñổ chuông → bấm Select

chọn Enable / Disable → bấm Store ñể lưu → bấm End kết thúc.

Page 13: C2_Tong dai noi bo _24

Chương 2: Tổng ñài nội bộ (PABX)

44

� Chế ñộ ñêm : ( theo thời gian trong chương trình 007 )

Nhập 409 → bấm Next → Outside line No (1…8/*) nhập 1→ 8 chọn C01→ C08

hoặc “*” chọn tất cả các C0 → Ext Jack No ( 01…24/* ) nhập 01→ 24 chọn máy

ñổ chuông hoặc bấm “*” chọn tất cả các máy ñổ chuông → bấm Select chọn

Enable/ Disable → bấm Store ñể lưu → bấm End kết thúc .

� Chế ñộ trưa : ( theo thời gian trong chương trình 007 )

Nhập 410 → bấm Next → Outside line No ( 1…8/* ) nhập 1→ 8 chọn C01→ C08

hoặc bấm ”*” chọn tất cả C0 → Ext Jack No (01…24/*) nhập 01→ 24 chọn máy

ñổ chuông hoặc bấm “*” chọn tất cả các máy ñổ chuông → bấm select chọn

Enable/ Disable → bấm Store ñể lưu → bấm End kết thúc.

11. Chế ñộ Delay chuông ở chế ñộ ngày / ñêm / trưa

� Chế ñộ ngày tương ứng với chương trình 408

Nhập 411 → bấm Next → Outside line No (1…8/*) nhập 1→8 chọn C01→ C08

hoặc bấm “*” chọn tất cả C0 → Ext Jack No (01…24/*) nhập 01 →24 chọn máy

nhánh ñổ chuông Delay → bấm Select chọn Immediately, 5s, 10s , 15s → bấm

Store ñể lưu → bấm End kết thúc .

� Chế ñộ ñêm tương ứng với chương trình 409

Nhập 412 → bấm Next → Outside line No (1…8/*) nhấp → chọn C01→C08 hoặc

bấm * chọn tất cả C0 → Ext Jack No (01….24/*) nhập 01→24 chọn máy nhánh ñổ

chuông Delay hoặc bấm * tất cả các máy nhánh ñổ chuông Delay → bấm Select

chọn Immediately, 5s, 10s , 15s → bấm Store ñể lưu → bấm End kết thúc .

� Chế ñộ trưa tương ứng với chương trình 410

Nhập 413 → bấm next → outside line No (1…8/*) nhập 1→8 chọn C01→C08

hoặc chọn tất cả C0 → Ext Jack No (01…24/*) nhập 01→24 chọn máy nhánh ñổ

chuông Delay hoặc bấm “*” chọn tất cả các máy ñổ chuông Delay → bấm Select

chọn Immediately, 5s, 10s , 15s → bấm Store ñể lưu → bấm End kết thúc.

12. Chế ñộ Hunting : Tìm máy rỗi trong nhóm ñổ chuông

� Nhập 600 → bấm next → Ext jack No ( 01 → 24 ) nhập 01→ 24 chọn máy nhánh

ñể nhóm trong một nhóm → Ext group ( 1…8 ) nhập 1→8 chọn nhóm → bấm Store

ñể lưu → bấm End kết thúc . ( Chọn các Ext vào trong một nhóm .)

� Nhập 100 → bấm Next → Ext group No ( 1…8 ) nhập 1→8 chọn nhóm máy nhánh

→ bấm Select chọn Enable/ Disable → bấm Store lưu → bấm End kết thúc. (Chọn

Group Ext dùng Hunting tưong ứng với lệnh 600 ) .

Page 14: C2_Tong dai noi bo _24

Chương 2: Tổng ñài nội bộ (PABX)

45

� Nhập101 → bấm Next → Ext group (1…8) nhập 1→ 8 chọn nhóm máy nhánh →

bấm Select chọn Terminal / Circular → bấm Store lưu → bấm End kết thúc

� Nhập 414 ( chế ñộ ngày ) → bấm Next → Outside line No(1…8/*) nhập 1→8 chọn

C01→C08 hoặc tất cả các C0 → bấm Select chọn

Normal/DIL/DISA1/DISA2/UCD (chọn DIL) → Ext Jack No (01→24/*) nhập

01→24 chọn máy nhánh hoặc bấm “*” chọn tất cả máy nhánh → bấm Store lưu →

bấm End kết thúc. (Chọn DIL cho EXT jack thấp nhất trong nhóm )

� Nhập 415 ( chế ñộ ñêm ) → bấm Next → Outside line No(1…8/*) nhập 1→ 8 chọn

C01→C08 hoặc bấm “*” chọn tất cả C0 → bấm Select

Normal/DIL/DISA1/DISA2/UCD (chọn DIL) → Ext Jack No (01…24/*) nhập

01→24 chọn máy nhánh hoặc bấm “*” chọn tất cả máy nhánh → bấm Store lưu →

bấm End kết thúc. (Chọn DIL cho EXT jack thấp nhất trong nhóm )

� Nhập 416 ( chế ñộ trưa ) → bấm Next → outside line No (1…8/*) nhập 1→ 8 chọn

C01→C08 hoặc bấm “*” chọn tất cả các C0 → bấm select

normal/DIL/DISA1/DISA2/UCD (chọn DIL) → Ext Jack No (01…24/*) nhập

01→24 chọn máy nhánh hoặc bấm “*” chọn tất cả các máy nhánh → bấm Store lưu

→ bấm end kết thúc. (Chọn DIL cho EXT jack thấp nhất trong nhóm )

13. Chế ñộ DISA

Khi gọi vào trên CO sử dụng disa thì tổng ñài phát ra bản tin OGM, người gọi có thể

bấm trực tiếp số nội bộ muốn gặp (nếu biết). Nếu không bấm gì thì cuộc gọi tự ñộng

chuyển về operator ñã quy ñịnh. Sử dụng chế ñộ này phải có card disa.

� Nhập 414 (chế ñộ ngày) → outside line No (1….8/*) nhập 1→8 chọn C01→C08

hoặc bấm “*” chọn tất cả C0 → bấm select chọn normal/DIL/OGM1/OGM2/UCD

(chọn OGM 1 hoặc OGM 2) → bấm Store lưu → bấm End kết thúc . (Chọn

OGM1/OGM2)

� Nhập 415 (chế ñộ ñêm) → outside line No (1….8/*) nhập 1→8 chọn C01→C08

hoặc bấm * tất cả các C0 → bấm select NORMAL/DIL/OGM1/OGM2/UCD

(chọn OGM 1 hoặc OGM 2) -> bấm Store -> bấm End kết thúc.

� Nhập 416 (chế ñộ trưa) → next → outside line No (1….8/*) nhập 1→8 chọn

C01→C08 hoặc bấm * chọn tất cả các C0 → bấm select

NORMAL/DIL/OGM1/OGM2/UCD (chọn OGM 1 hoặc OGM 2) → bấmn Store

lưu → bấm End kết thúc . (Chọn OGM1/OGM2 ) .

14. Chế ñộ DISA 3 cấp

� Nhập 500 → bấm next → bấm select with AA/Without AA ( chọn with AA) →

bấm Store lưu → bấm end kết thúc ( chọn WithAA )

Page 15: C2_Tong dai noi bo _24

Chương 2: Tổng ñài nội bộ (PABX)

46

� Nhập 501 → bấm next →AA No ( 0→9 ) nhập 0→9 tương ứng với 10 máy nhánh

trong chế ñộ AA → bấm select Jack/Grp/3 level AA/Not Store (chọn 3 LevelAA)

→ Ext jack No(01…24) hoặc Ext Group No( 1…..8 ) → bấm Store lưu → bấm end

kết thúc .

Chú ý: Chọn AA No từ 0 → 9 tương ứng với 10 máy nhánh trong Disa cấp 2 sau ñể

chọn ở chế ñộ 3 level AA tương ứng cho AA No từ 0 → 9 .

Nhập 5X (X= 40→49 ) → bấm Next → Second AA No ( 0….9 ) → third AA No (

0…9/*) → bấm select ( Jack/Grp/3 level AA/Not Store ) → Ext jack No( 01…24 )

hoặc Ext Group No( 1…..8 ) → bấm Store lưu → bấm end kết thúc .

- X: ( 40→49 ) tương ứng AA No từ 0 → 9 .

- Second AA No: chọn số AA No theo từng nhánh từ 0 → 9 . Sau ñó chọn * cho

Third AA No: và chọn 3 level AA cho tất cả các nhánh trong third AA No

- Third AA No: chọn số tương ứng cho từng nhánh từ AA No (0→9) ñể gán cho

từng Jack cho từng Ext .

- 414, 415, 416 : khai báo vào chế ñộ DISA cấp 1 ( Disa tổng ).

15. UCD( Phân chia cuộc gọi ñồng nhất) :

Nếu có cuội từ ngoài vào các máy ñổ chuông bận trên ñường CO sử dụng chế ñộ UCD

thì tổng ñài sẽ thực hiện chế ñộ UCD như phát bản thông báo khoảng thời gian chờ

hoặc kết thúc cuộc gọi…Phải có disacard.

Nhập 4X ( 14-16 ) → bấm next → CO line No (1→8/*) nhập từ 1→8 ñể chọn từng

CO nhập * nếu chọn tất cả → bấm select chọn Normal/UCD/ Modem(chọn UCD) →

bấm Store lưu → bấm end kết thúc

Lưu ý:

X : 14-16: ngày , ñêm , trưa

� Chọn UCD .

- 408 cho chế ñộ ban ngày ñể chọn máy ñổ chuông .

- 409 cho chế ñộ ban ñêm ñể chọn máy ñổ chuông.

- 410 cho chế ñộ ban trưa ñể chọn máy ñổ chuông.

- Nhập 600 → bấm next → Ext Jack No (chọn máy ñã khai báo ñổ chuông phía

trên) → Ext group No (cho những máy ñổ chuông vào cùng 1 nhóm) → bấm

store lưu → bấm end kết thúc

� Cho những máy ñổ chuông vào một nhóm .

Page 16: C2_Tong dai noi bo _24

Chương 2: Tổng ñài nội bộ (PABX)

47

Nhập 100 → bấm next → Ext group No (chọn nhóm ñổ chuông) → bấm Select (

Enable/Disable ) → bấm store lưu →bấm end kết thúc

� Chọn nhóm có những máy ñổ chuông về chế ñộ Enable .

Nhập 101 → bấm next → Ext group No → bấm Select ( Terminal / Cicular ) →

bấm store lưu → bấm end kết thúc

� Chọn Terminal / Cicular cho nhóm “Ext group No” ñã chọn ở chương trình 100

- Terminal chế ñộ ñổ chuông không xoay vòng

- Cicular chế ñộ ñổ chuông xoay vòng

Nhập 527 → bấm next → UCD OGM No chọn 1…8 → bấm store lưu → bấm end kết

thúc.

� Chọn bản tin UCD phát ra khi các máy ñổ chuông bận

Nhập 521 → bấm next → waiting time ( 1-32 min/1-59s ) → bấm Select chọn thời

gian → bấm store lưu → bấm end kết thúc .

� Chọn khoảng thời gian chờ khi phát bản tin UCD khi các máy bận .

Trong thời gian này nếu máy nào trong nhóm ñổ chuông mà rãnh sẽ ñổ chuông .

Thời gian chờ có thể thay ñổi từ 1s�32min

Nhập 523 → bấm next → bấm select chọn Intercept- Disa/Disconnect – OGM →

Disa/UCD OGM No ( 1…8 ) → bấm store lưu → bấm end kết thúc .

Intercept :

- Normal : ñổ chuông ở máy ñược khai báo ñổ chuông sau UCD hoặc nhấn

trực tiếp số nội bộ .

- Disa : Phát bản tin OGM và ñổ chuông ở máy khai báo sau UCD hoặc nhấn

trực tiếp số nội bộ .

Disconnect :

- Normal : kết thúc .

- DISA: Phát ra bản tin rồi kết thúc .

16. Cấm Ext gọi ra trên ñường CO

Nhập 4X (X=05,06,07) → bấm next → outside line no nhập 1…6 chọn từ CO

1…C06 hoặc bấm “*” chọn tất cả C0 → Ext Jack No (chọn ext jack từ 1→24 hoặc

“*” chọn tất cả) → bấm select (enable chế ñộ cho phép chiếm co khi bấn số 9 goi

ra ngoài / disable chế ñộ không cho gọi ra ngoài ) → bấm store lưu → bấm end kết

thúc .

X=05 ban ngày, 06 ban ñêm, 07 trưa

Page 17: C2_Tong dai noi bo _24

Chương 2: Tổng ñài nội bộ (PABX)

48

Chọn Enable cho các Ext trên ñường CO nếu cho máy Ext chiếm CO gọi ra ngoài .

Nếu không cho thì chọn Disable .

17. Hạn Chế cuộc gọi

� Nhập 3X (X= 02-05 ) → bấm next → Code No (01-20 là nơi tạo mã cấm cho từng

cos từ cos 2→cos 5) → bấm store lưu → bấm end kết thúc

- 02 : Class 2

- 03 : Class 3

- 04 : Class 4

- 05 : Class 5

� Nhập 6X (X= 01…03 ) → bấm next → Ext jack No (01…24/*) → cos No (Ext jack

ở Cos 1 thì không bị giới hạn ) → store(lưu) → end(kết thúc) .

- 01 : cho ban ngày

- 02 : cho ban ngày

- 03 : cho ban ngày

18. Gọi ra ngoài bằng Account code

� Nhập 605 → next → Ext jack No ( 01…24/* ) → select ( Option/ Forced/ Verify all

/ verify toll ) → store → end .

- Verify all : không tạo mã cấm nào trong chương trình (khi gọi ra ngoài là

phải nhập Account code) .

- Verify toll : Áp dụng từ class 3 → class 5 . khi ñó ñã tạo những mã cấm trong

chương trình 303 → 305 . Muốn gọi phải nhấn account code . những mã

không cấm trong chương trình 303→305 không cần nhấn acount code .

� Nhập 310 → next → code No ( 01-50 ) → account code ( 0→9 ) → store → end .

Tạo mã Account ñể khi gọi thì nhấn mã có 4 ký tự .(0000→9999)

- Nhập 303-305 : tạo mã cấm tương ứng khi sử dụng từng class ( 3→5 ) ở chế

ñộ verify – toll .

- Nhập 601-602-603 : ñưa Ext jack No vào class sử dụng account code (class 3

→ class 5) .

19. ARS: Tự ñộng chèn dịch vụ 171,178,177,179 khi gọi ñường dài liên tỉnh quốc tế

� Nhập 350 → next → Co line No (1…8/* chọn CO ñể sử dụng chế ñộ ARS) nhập từ

0→8 nếu chọn từ CO 1→ CO 2,chọn tất cả thì chọn * → select (enable chọn chế

ñộ sử dụng ARS / Disable không chọn chế ñộ ARS ) → Store → end .

Page 18: C2_Tong dai noi bo _24

Chương 2: Tổng ñài nội bộ (PABX)

49

� Chọn ñường CO ñể sử dụng dịch vụ ARS ( Enable ) .

Nhập 351 → next → Code No ( 01-80 ) → area code( tối ña 7 digits, 0…9 ) →

Store → end

� Chọn mã vùng khi gọi sẽ chèn dịch vụ ARS cho Route 1 .

Nhập 352 → next → Code No ( 01-80 ) → area code( tối ña 7 digits, 0…9 ) →

Store → end.

� Chọn mã vùng khi gọi sẽ chèn dịch vụ ARS cho Route 2

Nhập 353 → next → Code No ( 01-80 ) → area code( tối ña 7 digits, 0…9 ) →

Store → end

� Chọn mã vùng khi gọi sẽ chèn dịch vụ ARS cho Route 3 .

Nhập 354 → next → Code No ( 01-80 ) → area code( tối ña 7 digits, 0…9 ) →

Store → end

� Chọn mã vùng dùng khi gọi sẽ chèn dịch vụ ARS cho Route 4 .

Nhập 361 → next → Route No ( 1…4 ) → chọn từ 1→ 4 ñể chọn Route 1 →Route

4→ added Number → store→ end

(chèn mã dich vụ như 171,177,178,179 cho từng Route tương ứng) → Store→ end

20. ðảo cực

Nhập 424→ next → Co line No ( 1…8/* ) chọn từ 1→8 cho CO 1→CO 8 hoặc

chọn tất cả thì chọn “*”→ select ( enable chọn chế ñộ ñảo cực / Disable không

chọn chế ñộ ñảo cực ) → Store → end

Enable : chọn chế ñộ ñảo cực .

21. Chỉnh thời gian Flash time

Nhập 418→ next → Co line No ( 1…8/* ) nhập từ 1→8 nếu chọn từ CO 1→ CO 8

nhập “*” nếu chọn tất cả → select ( 600/900/1200ms ) → Store → end

22. Giới hạn thời gian gọi ra ngoài

� Nhập 212→ next → Time ( 1→32 minite là thời gian cần giới hạn ) → Store→

end.

Tạo khoảng thời gian giới hạn ñể ñàm thoại ( 1→ 32 min )

� Nhập 613 → next → Ext jack No ( 01…24/* chọn jack Ext từ 0 → 24 nếu chọn tất

cả các jack thì nhập * ) → select (enable là giới hạn/ Disable là không giới hạn ) →

Store→ end.

Chọn Ext nào giới hạn thời gian gọi ra .

23. Giới hạn gọi ra trên ñường CO

Page 19: C2_Tong dai noi bo _24

Chương 2: Tổng ñài nội bộ (PABX)

50

Nhập 205 → next → ( 1-32min là thời gian cần giới hạn) → store → end.

Áp dụng khi sử dụng ở chế ñộ call forwarding to out side CO line , call transfer to

outside CO line . Khi hết thời gian giới hạn sẽ chấm dứt cuộc ñàm thoại .

24. Chuyển cuộc gọi trên ñường CO line

Nhập 606 → next → Ext jack No ( 01…24/* nhập từ 1→24 ñể chọn Ext jack nếu

chọn tất cả các jack thì nhập * ) → select (enable chế ñộ cho phép chuyển ) cuộc

gọi/ Disable chế ñộ không cho phép chuyển cuộc gọi) → Store → end.

Enable ( cho ) , Disable( không cho ) Ext tranfer to outside CO line .

25. Call Forwarding cuộc gọi trên ñường CO line

Nhập 607 → next → Ext jack No ( 01…24/* nhập từ 1→24 ñể chọn từ jack

1→24,nhập * nếu chọn tất cả) → select (enable chế ñộ cho phép sử dụng / Disable

không cho phép ) → Store → end .

Enable ( cho ) , Disable( không cho ) Ext call forwarding outside CO line .

26. Reset dữ liệu hệ thống ( reset phần mềm )

Nhập 999 → Next → Select ( all para / system / CO / Ext / Dss /Speed dial ) →

store → end .

- All para : Reset Tổng ðài trả về giá trị Default .

- CO para : Reset Tổng ðài trả về giá trị Default của các chức năng CO line

- Ext para : Reset Tổng ðài trả về giá trị Default của các chức năng Ext line

- DSS para : Reset Tổng ðài trả về giá trị Default của các chức năng DSS

console

27. Hiển thị số gọi ñến

� Nhập 900→ Next → CO line No ( 1…8/* nhập từ 1→8 nếu chọn từ CO 1→ CO

2,nhập * nếu chọn tất cả các CO) → Select (enable chế ñộ hiển thị / Disable chế ñộ

không hiển thị ) → store→ end

Chọn có hoặc không có hiển thị trên từng CO

� Nhập 910 → Next →CO line No ( 1…8/* nhập từ 1→8 nếu chọn từ CO 1→CO

8,nhập * nếu chọn tất cả ) → Select ( FSK chọn chế ñộ hiển thị ở hệ FSK / DTMF

chọn chế hiển thị ở hệ DTMF) → store→ end .

Chọn chế ñộ hiển thị FSK hoặc DTMF cho từng CO line .

28. Set cổng COM máy in RS232C

Nhập 800 → Next → Select ( CR + LF/CR ) → Store → Next → Select(

1200/2400/4800/9600bps tốc ñộ máy in phải giống với tốc ñộ của tổng ñài ) →

Page 20: C2_Tong dai noi bo _24

Chương 2: Tổng ñài nội bộ (PABX)

51

store → next → select ( 7/8 bit ) → store → next → select ( Mark/Space/ Even /

all/ none ) → store → next → select ( 1 bit / 2bit ) → store → end .

- Chọn mã ñường line : CR + LF/CR

- Chọn tốc ñộ bit : 1200/2400/9600/4800

- Chọn ñộ dài ký tự : 7/8 bit .

- Chọn bit parity : Mark/Space / even/ old/ None

- Chọn bit stop : 1 bit /2bit .

29. Chọn chế ñộ in hay không in cuộc gọi ra hoặc vào

Nhập 802 → next → select ( On / Off / toll ) → store → next → select ( On / Off )

→ store → end .

- Outgoing call : cuộc gọi ra : ON(in tất cả cuộc gọi) / OFF(không in)/ Toll ( in

những cuộc gọi giới hạn ).

- Incoming call : Cuộc gọi vào : On(in) / Off (không gọi).

2.4.4. Lập trình tổng ñài nội bộ Panasonic KX-TEB308/ TES824 bằng PC

Phải cài ñặT KX-TEB308 Maintenance Console / TES 824 Maintenance Console và

cài ñặt Driver USB ñể lập trình bằng USB và cũng có thể lập trình bằng cổng com RS –232C:

Mở KX-TEB308 Maintenance Console / TES 824 Maintenance Console →→→→ Enter

Program console →→→→ 1234 →→→→ chọn Connect to PABX →→→→ Enter system Password

→→→→ 1234 →→→→ chọn USB (nếu lập trình USB) chọn RS232 (nếu lập trình bằng cổng

COM RS-232C).

1. Ngày giờ hiện hành

System →→→→ 1.1 Date & time →→→→ Date (nhập ngày , tháng , năm) →→→→ time →→→→ chọn

AM/PM →→→→ nhập giờ, phút →→→→ Apply.

2. ðổi Password lập trình

System →→→→ 1.2 Main →→→→ System Password →→→→ nhập Password mới →→→→ Apply.

3. Chức năng giám sát

Ext →→→→ 2.5 Dss console →→→→ Dss console No →→→→ chọn DSS →→→→ console Port →→→→ chọn

Port ñể gán bàn DSS →→→→ pair Ext →→→→ chọn Port ñi kèm với DSS →→→→ Apply.

4. Chuyển ñổi chế ñộ ngày, ñêm và trưa

System →→→→ 1.4 Time service →→→→ Time service Switching Mode →→→→ chọn Manual

(chuyển bằng tay) , chọn Auto (chuyển tự ñộng) →→→→ Apply.

Page 21: C2_Tong dai noi bo _24

Chương 2: Tổng ñài nội bộ (PABX)

52

5. Ấn ñịnh thời gian làm việc ở chế ñộ ngày , ñêm , trưa

System →→→→ 1.4 Time service →→→→ Time service Switching Mode →→→→ Time Setting →→→→

Nhập giờ bắt ñầu ngày, ñêm, trưa cho các ngày trong tuần từ thứ hai →→→→ chủ nhật →→→→

Apply.

6. Ấn ñịnh máy Operator

System →→→→ Main →→→→ Operator →→→→ chọn Jack làm Operator →→→→ Apply.

7. ðổi số máy nhánh

System →→→→ Numbering Plan →→→→ Numbering Plan →→→→ chọn Plan (1-3) →→→→ ñổi số Ext

tương ứng từng Jack →→→→ Apply.

8. Kết nối CO chọn chế ñộ quay số , CO group -> thời gian Flash , ðảo cực CO

3.CO →→→→ Detail →→→→ Connection →→→→ chọn CO kết nối →→→→ Dial mode →→→→ chọn chế ñộ

quay số →→→→ CO line group →→→→ chọn Group cho CO line →→→→ Flash / recal time →→→→ chọn

thời gian Flash →→→→ Reverse detection chọn hay không chọn chế ñộ ñảo cực CO →→→→

Apply.

9. ðổ chuông thường

� 3.CO →→→→ 1 line Mode →→→→ CO line →→→→ chọn Normal cho chế ñộ ngày, ñêm, trưa →→→→

Apply.

� 3.CO →→→→ 2.Incoming / Outgoing →→→→ CO line Number →→→→ chọn CO ñổ chuông (1…8)

→→→→ Ext →→→→ chọn máy nhánh ñổ chuông vào các thời gian ngày, ñêm, trưa →→→→ Apply

→→→→ Ok.

10. ðổ chuông Delay

� 3.CO →→→→ 1.Time mode →→→→ CO line →→→→ Chọn Normal cho chế ñộ ngày, ñêm, trưa →→→→

Apply.

� 3.CO →→→→ 2.Incoming/ outgoing →→→→ CO line Number →→→→ chọn CO ñổ chuông (1…..8)

→→→→ Ext →→→→ chọn máy nhánh ñổ chuông →→→→ chọn thời gian ñổ chuông máy tiếp theo

→→→→ Apply →→→→ Ok.

11. Hunting Ring: Tìm máy rỏi ñổ chuông trong nhóm

� 3.CO →→→→ 3. 2.Incoming/ outgoing →→→→ CO line Number →→→→ chọn CO→→→→ chọn máy

nhánh ñổ chuông vào các chế ñộ ngày ñêm trưa (các máy ñổ chuông phải chung

một nhóm) →→→→ apply →→→→ ok.

� 2.Extention →→→→ 2.6 Extention group →→→→ chọn Jack theo số máy nhánh ñổ chuông vào

cùng một nhóm →→→→ Group no →→→→ chọn Group no cho nhóm Huning từ group 1→→→→

group8 →→→→ Extention hunting →→→→ Group no chọn Group hunting tương ứng ở trên →→→→

Extention hunting →→→→ set →→→→ chọn Group →→→→ Type →→→→ chọn chế ñộ Terminal (ñổ

Page 22: C2_Tong dai noi bo _24

Chương 2: Tổng ñài nội bộ (PABX)

53

chuông ñầu cuối) hay chế ñộ Cicular (chế ñộ ñổ chuông xoay vòng) cho nhóm

Hunting →→→→ Apply.

� 3.CO →→→→ 3.1 Line mode →→→→ Co No →→→→ chọn Co sử dụng Hunting →→→→ chọn chế ñộ

ngày ñêm trưa →→→→ Type →→→→ chọn Dil tương ứng với từng Co hunting →→→→ Detail →→→→

chọn Jack Ext (máy nhánh) ñổ chuông ñầu tiên trong nhóm Hunting nếu bận ñổ

chuông máy tiếp theo trong nhóm →→→→ Apply →→→→ Ok.

12. Chế ñộ DISA: Khi gọi vào trên CO sử dụng disa thì tổng ñài phát ra bản tin OGM,

người gọi có thể bấm trực tiếp số nội bộ muốn gặp (nếu biết). Nếu không bấm gì thì

cuộc gọi tự ñộng chuyển về operator ñã quy ñịnh. Sử dụng chế ñộ này phải có card disa

3.CO →→→→ 3.1 line mode →→→→ CO line →→→→ Type →→→→ chọn DISA →→→→ Detail chọn OGM No

(từ OGM 1→→→→OGM 8) cho ngày, ñêm, trưa →→→→ Apply →→→→ Ok.

13. Chế ñộ UCD : Nếu có cuộc gọi từ ngoài vào các máy ñổ chuông bận trên ñường

Co sử dụng chế ñộ UCD thì tổng ñài sẽ thực hiện chế ñộ UCD như phát bản thông báo

khoảng thời gian chờ hoặc kết thúc cuộc gọi… Phải có card disa

� 3.CO →→→→ 3.1 line mode →→→→ CO line →→→→ Type →→→→ chọn UCD →→→→ cho ngày, ñêm, trưa

→→→→ Apply.

� 8.UCD →→→→ 8.1 UCD →→→→ UCD Group →→→→ chọn Group Ext (nhóm máy nhánh ñổ

chuông khi gọi vào nếu bận thì sử dụng chế ñộ UCD) →→→→ UCD waiting Message →→→→

chọn bản tin OGM phát ra khi các máy trong nhóm sử dụng ở chế ñộ UCD bận hết

→→→→ Timer →→→→ UCD Busy Waiting time →→→→ chọn Thời gian chờ sau khi bảng tin OGM

ở chế ñộ UCD waiting message phát ra →→→→ Mode →→→→ UCD busy mode. Chọn 1 trong

4 chế ñộ sau : Intercept-Normal, Intercept-DISA, Disconnect , Disconnect OGM1

→→→→ Apply.

- Intercept-Normal: Sau thời gian chờ UCD Busy Waiting time các máy Ext

group ñang ở chế ñộ UCD vẫn bận thì cuộc gọi sẽ chuyển ñến 1 máy khác cho ñổ chuông hoặc người gọi có thể ấn số nội bộ nếu biết .

- Intercept-DISA: Sau thời gian chờ UCD Busy Waiting time các máy Ext group ñang ở chế ñộ UCD vẫn bận thì sẽ phát ra bản tin OGM và sau ñó sẽ

chuyển ñến 1 máy khác cho ñổ chuông ngoài nhóm Ext group sử dụng ở chế ñộ UCD hoặc người gọi có thể nhấn số nội bộ nếu biết .

- Disconnect: Sau thời gian chờ UCD Busy Waiting time các máy Ext group

ñang ở chế ñộ UCD vẫn bận thì sẽ kết thúc cuộc gọi .

Page 23: C2_Tong dai noi bo _24

Chương 2: Tổng ñài nội bộ (PABX)

54

- Disconnect OGM1: Sau thời gian chờ UCD Busy Waiting time các máy Ext

group ñang ở chế ñộ UCD vẫn bận thì sẽ phát ra bản tin OGM và sau ñó kết

thúc cuộc gọi .

14. Chế ñộ DISA 3 cấp : DISA AA

� 3.1 Line mode →→→→ chọn CO(từ 1→→→→8) →→→→ Chọn chế ñộ ngày ñêm tương ứng cho từng

Co →→→→ Type →→→→ chọn DISA →→→→ Detail →→→→ chọn OGM No (bản tin tổng từ OGM 1→→→→

OGM 8) →→→→ Apply

� 7.DISA →→→→ 7.1 Automatic Attendant →→→→ DISA Incoming call Disa mode →→→→ chọn

with AA →→→→ AA table →→→→ chọn (từ 0 →→→→ 9) →→→→ AA Dial (0 →→→→9) →→→→ chọn 2.Level AA

→→→→ OK →→→→ (0 →→→→9) 2.Level AA →→→→ chọn (từ 0 →→→→ 9) →→→→ AA Dial (0 →→→→9) (0 →→→→ 9) →→→→

chọn 3.Level AA →→→→ OK →→→→ (0 →→→→ 9) (0 →→→→ 9) chọn 3.Level AA →→→→ chọn (từ 0 →→→→ 9)

→→→→ (0 →→→→ 9) (0→→→→9) (0→→→→9) →→→→ Ext →→→→ chọn Jack Ext →→→→ OK →→→→ Apply.

15. Cho phép gọi ra hoặc không cho phép gọi ra trên ñường CO

3.CO →→→→ 3.2 Incoming/ Outgoing →→→→ CO line →→→→ chọn CO →→→→ chọn Ext (máy nhánh)

→→→→ Outgoing call →→→→ chọn hoặc không chọn ở chế ñộ gọi ra cho chế ñộ ngày ñêm →→→→

Apply.

16. Hạn chế cuộc gọi

� 5.TRS →→→→ 5.2 Deneied codes →→→→ tạo mã cấm trên class (class2 →→→→ 5) →→→→ Apply.

� 5.TRS →→→→ 5.1 Class of Service ( cos ) →→→→ cho máy nhánh vào cos muốn giới hạn ñã

tạo ở trên theo chế ñộ ngày, ñêm, trưa →→→→ Apply.

17. Gọi bằng Account code

� 5.TRS →→→→ 5.2 Deneied codes →→→→ tạo mã cấm trên class (class 3 →→→→ 5) →→→→ Apply.

� 5.TRS →→→→ 5.1 Class of Service (cos) →→→→ cho nhánh vào cos muốn giới hạn ñã tạo ở

trên theo chế ñộ ngày, ñêm, trưa →→→→ Apply.

� 2. Ext →→→→ 2.1 main →→→→ Account code model (Option, forced, veryfile all, veryfile

toll) chọn cho từng Ext (máy nhánh) các chế ñộ option… →→→→ Apply.

- Veryfile all: Không cần tạo mã cấm, bất cứ khi nào gọi ra cũng phải nhập mã account .

- Verifile toll: Nhấn Account khi gọi những mã ñã ñược cấm ở trên.

� System →→→→ 1.5 Account code →→→→ tạo mã account ñể gọi Account →→→→ Apply.

18. ARS

� 6.ARS →→→→ 6.1 Common →→→→ ARS Mode →→→→ chọn CO sử dụng ARS từ CO →→→→ CO 8

→→→→ Apply.

Page 24: C2_Tong dai noi bo _24

Chương 2: Tổng ñài nội bộ (PABX)

55

� 6.ARS →→→→ 6.2 Routing Plan →→→→ tạo mã vùng liên tỉnh khi sử dụng ARS theo từng

Route ñể chèn dịch vụ →→→→ Modification →→→→ Added Number →→→→ chọn dịch vụ chèn

(171, 177, 178, 179) →→→→ Apply.

19. Giới hạn thời gian gọi ra ngoài

� 2. Ext →→→→ 2.1 main →→→→ Pager 2 →→→→ Ext (máy nhánh) →→→→ CO Call Duration limited →→→→

chọn hoặc không chọn giới hạn thời gian gọi ra cho từng Ext (máy nhánh) →→→→

Apply.

� System →→→→ 1.6 Times →→→→ Call Duration →→→→ Ext to CO Duration limited →→→→ chọn thời

gian giới hạn →→→→ Apply.

20. Chuyển cuộc gọi trên ñường CO

2. Ext →→→→ 2.1 Main →→→→ Page 1 →→→→ Transfer to CO chọn hoặc không chọn Ext (máy

nhánh) có thể Transfer to CO →→→→ Apply.

21. Call forward to CO

2. Ext →→→→ 2.2 Main →→→→ Page 1 →→→→ Call Forward to CO chọn hoặc không chọn Ext

(máy nhánh) có thể Call Forward to CO →→→→ Apply.

22. Reset tổng ñài

� Utility →→→→ System Reset →→→→ Normal On →→→→ Default →→→→ Yes hoặc No.

� Utility →→→→ System Data clear →→→→ Select target system data →→→→ All →→→→ OK.

23. Caller ID : Hiển Thị số gọi ñến

� 11. Caller ID →→→→ 11.1 Main →→→→ CO line Setting →→→→ CO line →→→→ Caller ID →→→→ chọn CO

hiển thị →→→→ Caller ID type →→→→ chọn loại hiển thị DTMF hoặc FSK →→→→ apply.Chỉ hiển

thị ở bàn lập trình

� 11.Caller ID →→→→ 11.2 SLT caller ID →→→→ Ttype →→→→ chọn hệ FSK hoặc DTMF →→→→ Jack

→→→→ Ext number (máy nhánh) →→→→ SLT caller ID muốn hiển thị trên máy thường ñánh

dấu chéo →→→→ Apply.

24. Set cổng máy in (SMDR) RS 232C: (Set các thông số giữa tổng ñài và cổng máy

in giống nhau)

System →→→→ 1.7 SMDR →→→→ RS232C Parameter →→→→ NL code →→→→ CCR + LF ( CR ) →→→→

Baud Rate (bps) ( 9600, 1200, 4800, 2400) thường chọn 9600→→→→ Word lenghth →→→→ 8

bit/ 7 bit chọn 8 bit →→→→ Parity bit →→→→ None ( Mark/old/Even ) →→→→ Stop bit →→→→ 1 bit/ 2

bit chọn 1bit →→→→ Selection for printing →→→→ Outgoing call →→→→ On , Off, toll →→→→

Incoming call →→→→ On, Off →→→→ Account code →→→→ Code / Index →→→→ Apply.