16
Các bước chọn ngày tốt 1. Tránh ngày Tam nương, nguyệt kỵ, nguyệt tận, ngày sóc, ngày dương công kỵ. 2. Không được phạm tứ ly (1 ngày trước Xuân Phân, Thu Phân, Hạ Chí, Đông Chí), tứ tuyệt(1 ngày trước Lập Xuân, Hạ, Thu, Đông). 3. Ngày không được xung khắc với bản mệnh 4. Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc (ngày phải có nhiều sao Đại Cát), nên tránh ngày có sao Đại Hung. Các sao tốt, xấu có dấu [] là sao Đại cát hoặc Đại Hung 5. Trực, sao nhị thập bát tú của ngày phải tốt, tránh kim thần sát. 6. Xem ngày đó là ngày hoàng đạo hay hắc đạo để cân nhắc thêm 7. Chọn được ngày rồi thì chọn thêm giờ tốt để khởi sự, giờ tốt là giờ hoàng đạo. NGÀY DƯƠNG LỊCH: 13-9-2011 Ngày Âm Lịch: 16-8-2011 Ngày Tân Mùi Tháng Đinh Dậu Năm Tân Mão Ngày Hoàng Đạo - Sao: Kim Đường Trực Khai :Tốt mọi việc trừ động thổ an táng Nhị thập bát tú: Tốt mọi việc - Hành:Hỏa - Con vật:Hổ Tiết khí: Giữa:Bạch Lộ - Hàn Lộ GIỜ TỐT TRONG NGÀY - HOÀNG ĐẠO Các giờ: Tuất(19 - 21),Hợi(21 - 23),Dần(3 - 5),Mão(5 - 7),Tỵ(9 - 11),Thân(15 - 17), HƯỚNG XUẤT HÀNH 1. Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Tây Nam 2. Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Chính Nam 3. Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc CÁC SAO TỐT 1. [Thiên Quý] Tốt mọi việc 2. Sinh Khí (Trực khai) Tốt mọi việc, làm nhà, động thổ, trồng cây 3. Địa Tài (Trùng bảo quang hoàng đạo) Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương 4. Âm Đức Tốt mọi việc 5. Đại hồng sa Tốt mọi việc 6. [Kim Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc CÁC SAO XẤU 1. [Trùng Tang] Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây dựng 2. [Thủ tử ] Xấu mọi việc trừ săn bắn 3. Hoang Vu Xấu mọi việc 4. Nhân cách Xấu giá thú, khởi tạo 5. Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng 6. Tứ thời cô quả Kỵ giá thú

Các bước chọn ngày tốt

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Các bước chọn ngày tốt

Các bước chọn ngày tốt

1. Tránh ngày Tam nương, nguyệt kỵ, nguyệt tận, ngày sóc, ngày dương công kỵ.2. Không được phạm tứ ly (1 ngày trước Xuân Phân, Thu Phân, Hạ Chí, Đông Chí), tứ

tuyệt(1 ngày trước Lập Xuân, Hạ, Thu, Đông).3. Ngày không được xung khắc với bản mệnh4. Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc (ngày phải có nhiều sao Đại Cát), nên tránh ngày có

sao Đại Hung. Các sao tốt, xấu có dấu [] là sao Đại cát hoặc Đại Hung5. Trực, sao nhị thập bát tú của ngày phải tốt, tránh kim thần sát.6. Xem ngày đó là ngày hoàng đạo hay hắc đạo để cân nhắc thêm7. Chọn được ngày rồi thì chọn thêm giờ tốt để khởi sự, giờ tốt là giờ hoàng đạo.

NGÀY DƯƠNG LỊCH: 13-9-2011 Ngày Âm Lịch: 16-8-2011 Ngày Tân Mùi Tháng Đinh Dậu Năm Tân Mão Ngày Hoàng Đạo - Sao: Kim Đường Trực Khai :Tốt mọi việc trừ động thổ an táng Nhị thập bát tú: Vĩ Tốt mọi việc - Hành:Hỏa - Con vật:Hổ Tiết khí: Giữa:Bạch Lộ - Hàn Lộ

GIỜ TỐT TRONG NGÀY - HOÀNG ĐẠO Các giờ: Tuất(19 - 21),Hợi(21 - 23),Dần(3 - 5),Mão(5 - 7),Tỵ(9 - 11),Thân(15 - 17),

HƯỚNG XUẤT HÀNH

1. Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Tây Nam2. Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Chính Nam3. Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc

CÁC SAO TỐT

1. [Thiên Quý] Tốt mọi việc2. Sinh Khí (Trực khai) Tốt mọi việc, làm nhà, động thổ, trồng cây3. Địa Tài (Trùng bảo quang hoàng đạo) Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương4. Âm Đức Tốt mọi việc5. Đại hồng sa Tốt mọi việc6. [Kim Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc

CÁC SAO XẤU

1. [Trùng Tang] Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây dựng2. [Thủ tử ] Xấu mọi việc trừ săn bắn3. Hoang Vu Xấu mọi việc4. Nhân cách Xấu giá thú, khởi tạo5. Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng6. Tứ thời cô quả Kỵ giá thú

CÁC TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY 13-9-2011 Quý Sửu,Đinh Sửu,Ất Dậu,Ất Mão,

NGÀY DƯƠNG LỊCH: 14-9-2011 Ngày Âm Lịch: 17-8-2011 Ngày Nhâm Thân Tháng Đinh Dậu Năm Tân Mão Ngày Hắc Đạo - Sao: Bạch Hổ Trực Bế :Xấu mọi việc, trừ đắp đê, hồ rãnh

Page 2: Các bước chọn ngày tốt

Nhị thập bát tú: Cơ Tốt mọi việc - Hành:Thủy - Con vật:Báo Tiết khí: Giữa:Bạch Lộ - Hàn Lộ

GIỜ TỐT TRONG NGÀY - HOÀNG ĐẠO Các giờ: Tý (23 - 1),Sửu(1 - 3),Thìn(7 - 9),Tỵ(9 - 11),Mùi(13 - 15),Tuất(19 - 21),

HƯỚNG XUẤT HÀNH

1. Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Tây2. Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Đông Nam3. Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc

CÁC SAO TỐT

1. Thiên Mã Tốt xuất hành, giao dịch, tài lộc2. Thánh Tâm Tốt mọi việc, nhất cầu phúc, tế tự3. [Ngũ Phủ] Tốt mọi việc4. Cát Khánh Tốt mọi việc5. Phúc Lộc Tốt cầu tài lộc, khai trương6. Thiên Ân Tốt mọi việc

CÁC SAO XẤU

1. Thiên Ôn Kỵ XD2. Bạch Hổ Kỵ mai táng3. Lôi Công Xấu với xây dựng nhà cửa

CÁC TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY 14-9-2011 Bính Dần,Canh Dần,Bính Dần,Bính Thân,

NGÀY DƯƠNG LỊCH: 15-9-2011 Ngày Âm Lịch: 18-8-2011 Ngày Quý Dậu Tháng Đinh Dậu Năm Tân Mão Ngày Hoàng Đạo - Sao: Ngọc Đường Trực Kiến :Tốt với xuất hành, giá thú nhưng xấu với động thổ Nhị thập bát tú: Đẩu Tốt mọi việc - Hành:Mộc - Con vật:Giải Tiết khí: Giữa:Bạch Lộ - Hàn Lộ

GIỜ TỐT TRONG NGÀY - HOÀNG ĐẠO Các giờ: Dần(3 - 5),Mão(5 - 7),Ngọ(11 - 13),Mùi(13 - 15),Dậu(17 - 19),Tý (23 - 1),

HƯỚNG XUẤT HÀNH

1. Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Tây Bắc2. Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Đông Nam3. Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc

CÁC SAO TỐT

1. [Nguyệt Ân] Tốt mọi việc2. [Thiên Thành] (Ngọc đường hoàng đạo) Tốt mọi việc3. Quan nhật Tốt mọi việc4. Ích hậu Tốt mọi việc, nhất giá thú5. [Ngọc Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc

CÁC SAO XẤU

1. Thiên ngục, thiên hỏa Xấu mọi việc, xấu lợp nhà2. Tiểu hồng sa Xấu mọi việc3. Thổ Phủ Kỵ xây dựng, động thổ4. Nguyệt Hình Xấu mọi việc5. Nguyệt Kiến Kỵ động thổ6. Phủ đầu đất Kỵ khởi tạo7. Thiên địa chuyển sát Kỵ động thổ8. Hỏa Tinh Xấu với lợp nhà, làm bếp

Page 3: Các bước chọn ngày tốt

9. Tam nương Xấu mọi việcCÁC TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY 15-9-2011 Đinh Mão,Tân Mão,Đinh Mão,Đinh Dậu,

NGÀY DƯƠNG LỊCH: 16-9-2011 Ngày Âm Lịch: 19-8-2011 Ngày Giáp Tuất Tháng Đinh Dậu Năm Tân Mão Ngày Hắc Đạo - Sao: Thiên Lao Trực Trừ :Tốt nói chung Nhị thập bát tú: Ngưu Tốt mọi việc - Hành:Kim - Con vật:Trâu Tiết khí: Giữa:Bạch Lộ - Hàn Lộ

GIỜ TỐT TRONG NGÀY - HOÀNG ĐẠO Các giờ: Thìn(7 - 9),Tỵ(9 - 11),Thân(15 - 17),Dậu(17 - 19),Hợi(21 - 23),Dần(3 - 5),

HƯỚNG XUẤT HÀNH

1. Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Đông Nam2. Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Đông Bắc3. Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc

CÁC SAO TỐT

1. Thiên Phúc Tốt mọi việc2. Nguyệt Không Tốt cho việc sửa nhà, làm giường3. Minh Tinh (Trùng Thiên Lao hắc đạo) Tốt mọi việc4. U Vi tinh Tốt mọi việc5. Tục thế Tốt mọi việc nhất giá thú6. Thiên Ân Tốt mọi việc

CÁC SAO XẤU

1. Hỏa Tai Xấu làm nhà, lợp nhà2. Nguyệt Hỏa Độc Hỏa Xấu lợp nhà, làm bếp3. Tam tang Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng4. Ly sàng Kỵ giá thú5. Quỷ Khốc Xấu với tế tự, mai táng6. Tiểu Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

CÁC TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY 16-9-2011 Nhâm Thìn,Canh Thìn,Canh Thìn,Canh Tuất,

NGÀY DƯƠNG LỊCH: 17-9-2011 Ngày Âm Lịch: 20-8-2011 Ngày Ất Hợi Tháng Đinh Dậu Năm Tân Mão Ngày Hắc Đạo - Sao: Nguyên Vũ Trực Mãn :Tốt với tế tự, cầu tài, cầu phúc xấu với các việc khác Nhị thập bát tú: Nữ Xấu mọi việc - Hành:Thổ - Con vật:Giơi Tiết khí: Giữa:Bạch Lộ - Hàn Lộ

GIỜ TỐT TRONG NGÀY - HOÀNG ĐẠO Các giờ: Ngọ(11 - 13),Mùi(13 - 15),Tuất(19 - 21),Hợi(21 - 23),Sửu(1 - 3),Thìn(7 - 9),

HƯỚNG XUẤT HÀNH

1. Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Đông Nam2. Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Đông Bắc3. Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc

CÁC SAO TỐT

1. [Nguyệt Đức Hợp] Tốt mọi việc, kỵ tố tụng

Page 4: Các bước chọn ngày tốt

2. [Thiên Đức] Tốt mọi việc3. Thiên Phú(Trực Mãn) Tốt MV, xây nhà, khai trương, an táng4. Lộc khố Tốt cầu tài lộc, khai trương, giao dịch5. Nguyệt giải Tốt mọi việc6. Yếu yên Tốt mọi việc, nhất giá thú7. Dịch mã Tốt mọi việc, nhất xuất hành8. Sát Cống Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát

CÁC SAO XẤU

1. Trùng Phục Kỵ giá thú, an táng2. Thổ ôn (Thiên cẩu) Kỵ XD, đào ao, đào giếng, tế tự3. Hoang Vu Xấu mọi việc4. Huyền Vũ Kỵ mai táng5. Quả Tú Xấu với giá thú6. [Sát Chủ] Xấu mọi việc7. Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng8. Xích Khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc

CÁC TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY 17-9-2011 Quý Tỵ,Tân Tỵ,Tân Tỵ,Tân Hợi,

NGÀY DƯƠNG LỊCH: 18-9-2011 Ngày Âm Lịch: 21-8-2011 Ngày Bính Tý Tháng Đinh Dậu Năm Tân Mão Ngày Hoàng Đạo - Sao: Tư Mệnh Trực Bình :Tốt với mọi việc (?) Nhị thập bát tú: Hư Xấu mọi việc - Hành:Thái Dương - Con vật:Chuột Tiết khí: Giữa:Bạch Lộ - Hàn Lộ

GIỜ TỐT TRONG NGÀY - HOÀNG ĐẠO Các giờ: Thân(15 - 17),Dậu(17 - 19),Tý (23 - 1),Sửu(1 - 3),Mão(5 - 7),Ngọ(11 - 13),

HƯỚNG XUẤT HÀNH

1. Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Đông2. Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Tây Bắc3. Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc

CÁC SAO TỐT

1. Thiên Quan (Trùng Tư mệnh hoàng đạo) Tốt mọi việc2. Dân Nhật, Thời Đức Tốt mọi việc3. Trực Tinh Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát

CÁC SAO XẤU

1. Thiên lai Xấu mọi việc2. Tiểu hao Xấu kinh doanh, cầu tài3. Lục bất thành Xấu với xây dựng4. Hà Khôi Cẩu Giảo Kỵ khơi công, xây dựng, xấu mọi việc5. Thổ Kỵ Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ

CÁC TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY 18-9-2011 Canh Ngọ,Mậu Ngọ,

NGÀY DƯƠNG LỊCH: 19-9-2011 Ngày Âm Lịch: 22-8-2011 Ngày Đinh Sửu Tháng Đinh Dậu Năm Tân Mão Ngày Hắc Đạo - Sao: Câu Trận Trực Định :Tốt cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc, xấu với tố tụng, tranh chấp, chữa bệnh

Page 5: Các bước chọn ngày tốt

Nhị thập bát tú: Nguy Xấu mọi việc - Hành:Thái Âm - Con vật:Én Tiết khí: Giữa:Bạch Lộ - Hàn Lộ

GIỜ TỐT TRONG NGÀY - HOÀNG ĐẠO Các giờ: Tuất(19 - 21),Hợi(21 - 23),Dần(3 - 5),Mão(5 - 7),Tỵ(9 - 11),Thân(15 - 17),

HƯỚNG XUẤT HÀNH

1. Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Đông2. Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Tây Bắc3. Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc

CÁC SAO TỐT

1. Mãn đức tinh Tốt mọi việc2. [Tam Hợp] Tốt mọi việc3. Mẫu Thương Tốt cầu tài lộc, khai trương

CÁC SAO XẤU

1. [Đại Hao] Xấu mọi việc2. Câu Trận Kỵ mai táng3. Cửu Thổ Quỷ Xấu thượng quan, xuất hành, khởi tạo, động thổ, giao dịch. Tuy nhiên chỉ xấu khi

gặp 4 ngày t4. Tam nương Xấu mọi việc

CÁC TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY 19-9-2011 Tân Mùi,Kỷ Mùi,

NGÀY DƯƠNG LỊCH: 20-9-2011 Ngày Âm Lịch: 23-8-2011 Ngày Mậu Dần Tháng Đinh Dậu Năm Tân Mão Ngày Hoàng Đạo - Sao: Thanh Long Trực Chấp :Tốt khởi công XD, xấu với xuất hành, di chuyển, khai trương Nhị thập bát tú: Thất Tốt mọi việc - Hành:Hỏa - Con vật:Lợn Tiết khí: Giữa:Bạch Lộ - Hàn Lộ

GIỜ TỐT TRONG NGÀY - HOÀNG ĐẠO Các giờ: Tý (23 - 1),Sửu(1 - 3),Thìn(7 - 9),Tỵ(9 - 11),Mùi(13 - 15),Tuất(19 - 21),

HƯỚNG XUẤT HÀNH

1. Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Bắc2. Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Tây Nam3. Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc

CÁC SAO TỐT

1. [Thiên Đức Hợp] Tốt mọi việc2. Giải thần Tốt tế tự, giải oan (trừ sao xấu)3. [Thanh Long] Hoàng đạo tốt mọi việc4. Thiên Thụy Tốt mọi việc

CÁC SAO XẤU

1. [Kiếp sát] Kỵ xuất hành, giá thú, an táng xây dựng2. Hoàng sa Xấu xuất hành3. Không Phòng Kỵ giá thú4. Ly Sào Xấu giá thú, xuất hành, dọn nhà. Nếu trùng với Thiên Thụy, Thiên Ân thì giải trừ5. Đại Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật6. Nguyệt Kỵ Xấu mọi việc

CÁC TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY 20-9-2011 Canh Thân,Giáp Thân,

Page 6: Các bước chọn ngày tốt

NGÀY DƯƠNG LỊCH: 21-9-2011 Ngày Âm Lịch: 24-8-2011 Ngày Kỷ Mão Tháng Đinh Dậu Năm Tân Mão Ngày Hoàng Đạo - Sao: Minh Đường Trực Phá :Xấu với mọi việc riêng chữa bệnh, dỡ nhà cũ, phá bỏ đồ vật cũ lại tốt Nhị thập bát tú: Bích Tốt mọi việc - Hành:Thủy - Con vật:Du Tiết khí: Giữa:Bạch Lộ - Hàn Lộ

GIỜ TỐT TRONG NGÀY - HOÀNG ĐẠO Các giờ: Dần(3 - 5),Mão(5 - 7),Ngọ(11 - 13),Mùi(13 - 15),Dậu(17 - 19),Tý (23 - 1),

HƯỚNG XUẤT HÀNH

1. Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Nam2. Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Tây Nam3. Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc

CÁC SAO TỐT

1. [Minh Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc2. Thiên Ân Tốt mọi việc3. Nhân Chuyên Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát4. Thiên Thụy Tốt mọi việc

CÁC SAO XẤU

1. Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửa2. Hoang Vu Xấu mọi việc3. Thiên Tặc Xấu với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương4. Nguyệt yếm đại họa Xấu xuất hành, giá thú5. Thần Cách Kỵ tế tự6. Phi Ma sát (Tai sát) Kỵ giá thú nhập trạch7. Tội Chỉ Xấu với tế tự, kiện cáo8. Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng9. Không Phòng Kỵ giá thú

CÁC TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY 21-9-2011 Tân Dậu,Ất Dậu,

NGÀY DƯƠNG LỊCH: 22-9-2011 Ngày Âm Lịch: 25-8-2011 Ngày Canh Thìn Tháng Đinh Dậu Năm Tân Mão Ngày Hắc Đạo - Sao: Thiên Hình Trực Nguy :Mọi việc đều xấu (?) Nhị thập bát tú: Khuê Xấu, Xây dựng tốt - Hành:Mộc - Con vật:Lang Tiết khí: Giữa:Bạch Lộ - Hàn Lộ

GIỜ TỐT TRONG NGÀY - HOÀNG ĐẠO Các giờ: Thìn(7 - 9),Tỵ(9 - 11),Thân(15 - 17),Dậu(17 - 19),Hợi(21 - 23),Dần(3 - 5),

HƯỚNG XUẤT HÀNH

1. Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Tây Nam2. Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Chính Nam3. Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc

CÁC SAO TỐT

1. [Nguyệt Đức] Tốt mọi việc

Page 7: Các bước chọn ngày tốt

2. [Thiên Quý] Tốt mọi việc3. Kính tâm Tốt4. Hoạt diệu Tốt nhưng gặp Thụ tử xấu5. [Lục Hợp] Tốt mọi việc6. Mẫu Thương Tốt cầu tài lộc, khai trương7. Thiên Ân Tốt mọi việc

CÁC SAO XẤU

1. Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửa2. Nguyệt Hư nguyệt sát Xấu giá thú, mở cửa, mở hàng

CÁC TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY 22-9-2011 Giáp Tuất,Mậu Tuất,Giáp Tuất,Giáp Thìn,

NGÀY DƯƠNG LỊCH: 23-9-2011 Ngày Âm Lịch: 26-8-2011 Ngày Tân Tỵ Tháng Đinh Dậu Năm Tân Mão Ngày Hắc Đạo - Sao: Chu Tước Trực Thành :Tốt với xuất hành, giá thú, khai trương. Xấu với kiện cáo tranh chấp Nhị thập bát tú: Lâu Tốt mọi việc - Hành:Kim - Con vật:Chó Tiết khí: Giữa:Bạch Lộ - Hàn Lộ

GIỜ TỐT TRONG NGÀY - HOÀNG ĐẠO Các giờ: Ngọ(11 - 13),Mùi(13 - 15),Tuất(19 - 21),Hợi(21 - 23),Sửu(1 - 3),Thìn(7 - 9),

HƯỚNG XUẤT HÀNH

1. Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Tây Nam2. Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Chính Nam3. Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc

CÁC SAO TỐT

1. [Thiên Quý] Tốt mọi việc2. Thiên Hỷ (Trực Thành) Tốt mọi việc, nhất hôn thú3. Nguyệt Tài Tốt cầu tài, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch4. Phổ hộ Tốt mọi việc làm phúc, giá thú, xuất hành5. [Tam Hợp] Tốt mọi việc6. Thiên Ân Tốt mọi việc7. Thiên Thụy Tốt mọi việc

CÁC SAO XẤU

1. [Trùng Tang] Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây dựng2. Ngũ Quỷ Kỵ xuất hành3. Chu tước hắc đạo Kỵ nhập trạch, khai trương4. Cô Thần Xấu với giá thú5. Thổ cấm Kỵ XD, an táng6. Ly Sào Xấu giá thú, xuất hành, dọn nhà. Nếu trùng với Thiên Thụy, Thiên Ân thì giải trừ7. Xích Khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc

CÁC TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY 23-9-2011 Ất Hợi,Kỷ Hợi,Ất Hợi,Ất Tỵ,

NGÀY DƯƠNG LỊCH: 24-9-2011 Ngày Âm Lịch: 27-8-2011 Ngày Nhâm Ngọ Tháng Đinh Dậu Năm Tân Mão Ngày Hoàng Đạo - Sao: Kim Quỹ

Page 8: Các bước chọn ngày tốt

Trực Thu :Thu hoạch tốt, kỵ khởi công, xuất hành an táng Nhị thập bát tú: Vị Tốt mọi việc - Hành:Thổ - Con vật:Trĩ Tiết khí: Giữa:Bạch Lộ - Hàn Lộ

GIỜ TỐT TRONG NGÀY - HOÀNG ĐẠO Các giờ: Thân(15 - 17),Dậu(17 - 19),Tý (23 - 1),Sửu(1 - 3),Mão(5 - 7),Ngọ(11 - 13),

HƯỚNG XUẤT HÀNH

1. Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Tây2. Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Đông Nam3. Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc

CÁC SAO TỐT

1. Thiền Tài (Trùng Kim Quỹ hoàng đạo) Tốt cho việc cầu tài lộc,, khai trường2. Phúc Sinh Tốt mọi việc3. Tuế hợp Tốt mọi việc4. Đại hồng sa Tốt mọi việc5. [Hoàng Ân] Tốt6. Thiên Ân Tốt mọi việc

CÁC SAO XẤU

1. [Thiên Cương] Xấu mọi việc2. Địa Phá Kỵ xây dựng3. Địa Tặc Xấu khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành4. Bang Tiêu họa hãm Xấu mọi việc5. Cửu Không Kỵ xuất hành, cầu tài lộc, khai trương6. Lỗ Ban sát Kỵ khởi tạo7. Không Phòng Kỵ giá thú8. Hỏa Tinh Xấu với lợp nhà, làm bếp9. Tiểu Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật10. Dương Công Kỵ Xấu mọi việc11. Tam nương Xấu mọi việc

CÁC TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY 24-9-2011 Giáp Tý,Canh Tý,Bính Tuất,Bính Thìn,Giáp Ngọ,Canh Ngọ,

NGÀY DƯƠNG LỊCH: 25-9-2011 Ngày Âm Lịch: 28-8-2011 Ngày Quý Mùi Tháng Đinh Dậu Năm Tân Mão Ngày Hoàng Đạo - Sao: Kim Đường Trực Khai :Tốt mọi việc trừ động thổ an táng Nhị thập bát tú: Mão Xấu mọi việc - Hành:Thái Dương - Con vật:Gà Tiết khí: Giữa:Bạch Lộ - Hàn Lộ

GIỜ TỐT TRONG NGÀY - HOÀNG ĐẠO Các giờ: Tuất(19 - 21),Hợi(21 - 23),Dần(3 - 5),Mão(5 - 7),Tỵ(9 - 11),Thân(15 - 17),

HƯỚNG XUẤT HÀNH

1. Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Tây Bắc2. Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Đông Nam3. Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc

CÁC SAO TỐT

1. [Nguyệt Ân] Tốt mọi việc2. Sinh Khí (Trực khai) Tốt mọi việc, làm nhà, động thổ, trồng cây3. Địa Tài (Trùng bảo quang hoàng đạo) Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Page 9: Các bước chọn ngày tốt

4. Âm Đức Tốt mọi việc5. Đại hồng sa Tốt mọi việc6. [Kim Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc7. Thiên Ân Tốt mọi việc

CÁC SAO XẤU

1. [Thủ tử ] Xấu mọi việc trừ săn bắn2. Hoang Vu Xấu mọi việc3. Nhân cách Xấu giá thú, khởi tạo4. Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng5. Tứ thời cô quả Kỵ giá thú

CÁC TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY 25-9-2011 Ất Sửu,Tân Sửu,Đinh Hợi,Đinh Tỵ,

NGÀY DƯƠNG LỊCH: 26-9-2011 Ngày Âm Lịch: 29-8-2011 Ngày Giáp Thân Tháng Đinh Dậu Năm Tân Mão Ngày Hắc Đạo - Sao: Bạch Hổ Trực Bế :Xấu mọi việc, trừ đắp đê, hồ rãnh Nhị thập bát tú: Tất Tốt mọi việc - Hành:Thái Âm - Con vật:Chim Tiết khí: Giữa:Bạch Lộ - Hàn Lộ

GIỜ TỐT TRONG NGÀY - HOÀNG ĐẠO Các giờ: Tý (23 - 1),Sửu(1 - 3),Thìn(7 - 9),Tỵ(9 - 11),Mùi(13 - 15),Tuất(19 - 21),

HƯỚNG XUẤT HÀNH

1. Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Đông Nam2. Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Đông Bắc3. Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc

CÁC SAO TỐT

1. Thiên Phúc Tốt mọi việc2. Nguyệt Không Tốt cho việc sửa nhà, làm giường3. Thiên Mã Tốt xuất hành, giao dịch, tài lộc4. Thánh Tâm Tốt mọi việc, nhất cầu phúc, tế tự5. [Ngũ Phủ] Tốt mọi việc6. Cát Khánh Tốt mọi việc7. Phúc Lộc Tốt cầu tài lộc, khai trương8. Sát Cống Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát

CÁC SAO XẤU

1. Thiên Ôn Kỵ XD2. Bạch Hổ Kỵ mai táng3. Lôi Công Xấu với xây dựng nhà cửa

CÁC TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY 26-9-2011 Mậu Dần,Bính Dần,Canh Ngọ,Canh Tý,

NGÀY DƯƠNG LỊCH: 27-9-2011 Ngày Âm Lịch: 1-9-2011 Ngày Ất Dậu Tháng Mậu Tuất Năm Tân Mão Ngày Hoàng Đạo - Sao: Kim Đường Trực Kiến :Tốt với xuất hành, giá thú nhưng xấu với động thổ Nhị thập bát tú: Chủy Xấu, XD tốt - Hành:Hỏa - Con vật:Khỉ Tiết khí: Giữa:Bạch Lộ - Hàn Lộ

Page 10: Các bước chọn ngày tốt

GIỜ TỐT TRONG NGÀY - HOÀNG ĐẠO Các giờ: Dần(3 - 5),Mão(5 - 7),Ngọ(11 - 13),Mùi(13 - 15),Dậu(17 - 19),Tý (23 - 1),

HƯỚNG XUẤT HÀNH

1. Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Đông Nam2. Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Đông Bắc3. Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc

CÁC SAO TỐT

1. Địa Tài (Trùng bảo quang hoàng đạo) Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương2. [Kim Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc

CÁC SAO XẤU

1. Thiên lai Xấu mọi việc2. Nguyệt Hỏa Độc Hỏa Xấu lợp nhà, làm bếp3. Nguyệt Kiến Kỵ động thổ4. Phủ đầu đất Kỵ khởi tạo5. Cửu Thổ Quỷ Xấu thượng quan, xuất hành, khởi tạo, động thổ, giao dịch. Tuy nhiên chỉ xấu khi

gặp 4 ngày t6. Xích Khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc

CÁC TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY 27-9-2011 Kỷ Mão,Đinh Mão,Tân Mùi,Tân Sửu,

NGÀY DƯƠNG LỊCH: 28-9-2011 Ngày Âm Lịch: 2-9-2011 Ngày Bính Tuất Tháng Mậu Tuất Năm Tân Mão Ngày Hắc Đạo - Sao: Bạch Hổ Trực Trừ :Tốt nói chung Nhị thập bát tú: Sâm Xấu, XD Tốt - Hành:Thủy - Con vật:Vượn Tiết khí: Giữa:Bạch Lộ - Hàn Lộ

GIỜ TỐT TRONG NGÀY - HOÀNG ĐẠO Các giờ: Thìn(7 - 9),Tỵ(9 - 11),Thân(15 - 17),Dậu(17 - 19),Hợi(21 - 23),Dần(3 - 5),

HƯỚNG XUẤT HÀNH

1. Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Đông2. Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Tây Bắc3. Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc

CÁC SAO TỐT

1. [Thiên Đức Hợp] Tốt mọi việc2. [Nguyệt Đức] Tốt mọi việc3. Thiên Mã Tốt xuất hành, giao dịch, tài lộc4. Mãn đức tinh Tốt mọi việc

CÁC SAO XẤU

1. Thổ Phủ Kỵ xây dựng, động thổ2. Bạch Hổ Kỵ mai táng3. Tội Chỉ Xấu với tế tự, kiện cáo4. Tam tang Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng5. Ly sàng Kỵ giá thú6. Quỷ Khốc Xấu với tế tự, mai táng7. Tiểu Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

CÁC TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY 28-9-2011 Mậu Thìn,Nhâm Thìn,Nhâm Ngọ,Nhâm Thìn,Nhâm Tuất,Nhâm Tý,

Page 11: Các bước chọn ngày tốt

NGÀY DƯƠNG LỊCH: 29-9-2011 Ngày Âm Lịch: 3-9-2011 Ngày Đinh Hợi Tháng Mậu Tuất Năm Tân Mão Ngày Hoàng Đạo - Sao: Ngọc Đường Trực Mãn :Tốt với tế tự, cầu tài, cầu phúc xấu với các việc khác Nhị thập bát tú: Tỉnh Tốt mọi việc - Hành:Mọc - Con vật:Hươu Tiết khí: Giữa:Bạch Lộ - Hàn Lộ

GIỜ TỐT TRONG NGÀY - HOÀNG ĐẠO Các giờ: Ngọ(11 - 13),Mùi(13 - 15),Tuất(19 - 21),Hợi(21 - 23),Sửu(1 - 3),Thìn(7 - 9),

HƯỚNG XUẤT HÀNH

1. Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Đông2. Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Tây Bắc3. Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc

CÁC SAO TỐT

1. [Thiên Thành] (Ngọc đường hoàng đạo) Tốt mọi việc2. [Ngũ Phủ] Tốt mọi việc3. Kính tâm Tốt4. [Hoàng Ân] Tốt5. [Ngọc Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc6. Nhân Chuyên Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát

CÁC SAO XẤU

1. [Kiếp sát] Kỵ xuất hành, giá thú, an táng xây dựng2. Hoang Vu Xấu mọi việc3. Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng4. Tam nương Xấu mọi việc

CÁC TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY 29-9-2011 Kỷ Tỵ,Quý Tỵ,Quý Mùi,Quý Tỵ,Quý Hợi,Quý Sửu,

NGÀY DƯƠNG LỊCH: 30-9-2011 Ngày Âm Lịch: 4-9-2011 Ngày Mậu Tý Tháng Mậu Tuất Năm Tân Mão Ngày Hắc Đạo - Sao: Thiên Lao Trực Bình :Tốt với mọi việc (?) Nhị thập bát tú: Quỷ Xấu - Hành:Kim - Con vật:Dê Tiết khí: Giữa:Bạch Lộ - Hàn Lộ

GIỜ TỐT TRONG NGÀY - HOÀNG ĐẠO Các giờ: Thân(15 - 17),Dậu(17 - 19),Tý (23 - 1),Sửu(1 - 3),Mão(5 - 7),Ngọ(11 - 13),

HƯỚNG XUẤT HÀNH

1. Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Bắc2. Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Tây Nam3. Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc

CÁC SAO TỐT

1. Thiên Phú(Trực Mãn) Tốt MV, xây nhà, khai trương, an táng2. Minh Tinh (Trùng Thiên Lao hắc đạo) Tốt mọi việc3. Lộc khố Tốt cầu tài lộc, khai trương, giao dịch4. Phổ hộ Tốt mọi việc làm phúc, giá thú, xuất hành

Page 12: Các bước chọn ngày tốt

5. Dân Nhật, Thời Đức Tốt mọi việcCÁC SAO XẤU

1. Thiên ngục, thiên hỏa Xấu mọi việc, xấu lợp nhà2. Thổ ôn (Thiên cẩu) Kỵ XD, đào ao, đào giếng, tế tự3. Hoàng sa Xấu xuất hành4. Phi Ma sát (Tai sát) Kỵ giá thú nhập trạch5. Ngũ Quỷ Kỵ xuất hành6. Quả Tú Xấu với giá thú7. Ly Sào Xấu giá thú, xuất hành, dọn nhà. Nếu trùng với Thiên Thụy, Thiên Ân thì giải trừ

CÁC TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY 30-9-2011 Bính Ngọ,Giáp Ngọ,

NGÀY DƯƠNG LỊCH: 1-10-2011 Ngày Âm Lịch: 5-9-2011 Ngày Kỷ Sửu Tháng Mậu Tuất Năm Tân Mão Ngày Hắc Đạo - Sao: Nguyên Vũ Trực Định :Tốt cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc, xấu với tố tụng, tranh chấp, chữa bệnh Nhị thập bát tú: Liễu Xấu mọi việc - Hành:Thổ - Con vật:Hoẵng Tiết khí: Giữa:Bạch Lộ - Hàn Lộ

GIỜ TỐT TRONG NGÀY - HOÀNG ĐẠO Các giờ: Tuất(19 - 21),Hợi(21 - 23),Dần(3 - 5),Mão(5 - 7),Tỵ(9 - 11),Thân(15 - 17),

HƯỚNG XUẤT HÀNH

1. Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Nam2. Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Tây Nam3. Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc

CÁC SAO TỐT

1. Phúc Sinh Tốt mọi việc2. Hoạt diệu Tốt nhưng gặp Thụ tử xấu3. Mẫu Thương Tốt cầu tài lộc, khai trương

CÁC SAO XẤU

1. [Trùng Tang] Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây dựng2. Trùng Phục Kỵ giá thú, an táng3. [Thiên Cương] Xấu mọi việc4. Tiểu hồng sa Xấu mọi việc5. Tiểu hao Xấu kinh doanh, cầu tài6. Nguyệt Hư nguyệt sát Xấu giá thú, mở cửa, mở hàng7. Thần Cách Kỵ tế tự8. Huyền Vũ Kỵ mai táng9. Ly Sào Xấu giá thú, xuất hành, dọn nhà. Nếu trùng với Thiên Thụy, Thiên Ân thì giải trừ10. Nguyệt Kỵ Xấu mọi việc

CÁC TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY 1-10-2011 Đinh Mùi,Ất Mùi,

NGÀY DƯƠNG LỊCH: 2-10-2011 Ngày Âm Lịch: 6-9-2011 Ngày Canh Dần Tháng Mậu Tuất Năm Tân Mão

Page 13: Các bước chọn ngày tốt

Ngày Hoàng Đạo - Sao: Tư Mệnh Trực Chấp :Tốt khởi công XD, xấu với xuất hành, di chuyển, khai trương Nhị thập bát tú: Tinh Xấu, XD tốt - Hành:Thái dương - Con vật:Ngựa Tiết khí: Giữa:Bạch Lộ - Hàn Lộ

GIỜ TỐT TRONG NGÀY - HOÀNG ĐẠO Các giờ: Tý (23 - 1),Sửu(1 - 3),Thìn(7 - 9),Tỵ(9 - 11),Mùi(13 - 15),Tuất(19 - 21),

HƯỚNG XUẤT HÀNH

1. Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Tây Nam2. Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Chính Nam3. Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc

CÁC SAO TỐT

1. [Thiên Quý] Tốt mọi việc2. [Nguyệt Ân] Tốt mọi việc3. Thiên Quan (Trùng Tư mệnh hoàng đạo) Tốt mọi việc4. [Tam Hợp] Tốt mọi việc5. Thiên Thụy Tốt mọi việc

CÁC SAO XẤU

1. [Đại Hao] Xấu mọi việc2. [Thủ tử ] Xấu mọi việc trừ săn bắn3. Nguyệt yếm đại họa Xấu xuất hành, giá thú4. Cửu Không Kỵ xuất hành, cầu tài lộc, khai trương5. Lôi Công Xấu với xây dựng nhà cửa6. Không Phòng Kỵ giá thú7. Hỏa Tinh Xấu với lợp nhà, làm bếp8. Đại Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

CÁC TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY 2-10-2011 Nhâm Thân,Mậu Thân,Giáp Tý,Giáp Ngọ,

NGÀY DƯƠNG LỊCH: 3-10-2011 Ngày Âm Lịch: 7-9-2011 Ngày Tân Mão Tháng Mậu Tuất Năm Tân Mão Ngày Hắc Đạo - Sao: Câu Trận Trực Phá :Xấu với mọi việc riêng chữa bệnh, dỡ nhà cũ, phá bỏ đồ vật cũ lại tốt Nhị thập bát tú: Trương Xấu mọi việc - Hành:Thái Âm - Con vật:Hươu Tiết khí: Giữa:Bạch Lộ - Hàn Lộ

GIỜ TỐT TRONG NGÀY - HOÀNG ĐẠO Các giờ: Dần(3 - 5),Mão(5 - 7),Ngọ(11 - 13),Mùi(13 - 15),Dậu(17 - 19),Tý (23 - 1),

HƯỚNG XUẤT HÀNH

1. Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Tây Nam2. Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Chính Nam3. Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc

CÁC SAO TỐT

1. [Thiên Đức] Tốt mọi việc2. [Nguyệt Đức Hợp] Tốt mọi việc, kỵ tố tụng3. [Thiên Quý] Tốt mọi việc4. Thánh Tâm Tốt mọi việc, nhất cầu phúc, tế tự5. [Lục Hợp] Tốt mọi việc

CÁC SAO XẤU

1. Hoang Vu Xấu mọi việc2. Câu Trận Kỵ mai táng

Page 14: Các bước chọn ngày tốt

3. Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng4. Không Phòng Kỵ giá thú5. Ly Sào Xấu giá thú, xuất hành, dọn nhà. Nếu trùng với Thiên Thụy, Thiên Ân thì giải trừ6. Xích Khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc7. Tam nương Xấu mọi việc

CÁC TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY 3-10-2011 Quý Dậu,Kỷ Dậu,Ất Sửu,Ất Mùi,

NGÀY DƯƠNG LỊCH: 4-10-2011 Ngày Âm Lịch: 8-9-2011 Ngày Nhâm Thìn Tháng Mậu Tuất Năm Tân Mão Ngày Hoàng Đạo - Sao: Thanh Long Trực Nguy :Mọi việc đều xấu (?) Nhị thập bát tú: Dực Xấu mọi việc - Hành:Hỏa - Con vật:Rắn Tiết khí: Giữa:Bạch Lộ - Hàn Lộ

GIỜ TỐT TRONG NGÀY - HOÀNG ĐẠO Các giờ: Thìn(7 - 9),Tỵ(9 - 11),Thân(15 - 17),Dậu(17 - 19),Hợi(21 - 23),Dần(3 - 5),

HƯỚNG XUẤT HÀNH

1. Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Tây2. Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Đông Nam3. Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc

CÁC SAO TỐT

1. Nguyệt Không Tốt cho việc sửa nhà, làm giường2. Giải thần Tốt tế tự, giải oan (trừ sao xấu)3. Ích hậu Tốt mọi việc, nhất giá thú4. Mẫu Thương Tốt cầu tài lộc, khai trương5. [Thanh Long] Hoàng đạo tốt mọi việc6. Sát Cống Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát

CÁC SAO XẤU

1. Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửa2. Lục bất thành Xấu với xây dựng3. Thổ Kỵ Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ

CÁC TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY 4-10-2011 Bính Tuất,Giáp Tuất,Bính Dần,Bính Tuất,Giáp Thìn,Bính Thìn,

NGÀY DƯƠNG LỊCH: 5-10-2011 Ngày Âm Lịch: 9-9-2011 Ngày Quý Tỵ Tháng Mậu Tuất Năm Tân Mão Ngày Hoàng Đạo - Sao: Minh Đường Trực Thành :Tốt với xuất hành, giá thú, khai trương. Xấu với kiện cáo tranh chấp Nhị thập bát tú: Chẩn Tốt mọi việc - Hành:Thủy - Con vật:Giun Tiết khí: Giữa:Bạch Lộ - Hàn Lộ

GIỜ TỐT TRONG NGÀY - HOÀNG ĐẠO Các giờ: Ngọ(11 - 13),Mùi(13 - 15),Tuất(19 - 21),Hợi(21 - 23),Sửu(1 - 3),Thìn(7 - 9),

HƯỚNG XUẤT HÀNH

1. Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Tây Bắc2. Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Đông Nam3. Hướng gặp Hạc Thần (Xấu): Ngày này không gặp Hạc Thần ở các hướng

Page 15: Các bước chọn ngày tốt

CÁC SAO TỐT

1. Nguyệt Tài Tốt cầu tài, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch2. Cát Khánh Tốt mọi việc3. Âm Đức Tốt mọi việc4. Tuế hợp Tốt mọi việc5. Tục thế Tốt mọi việc nhất giá thú6. [Minh Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc7. Trực Tinh Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát

CÁC SAO XẤU

1. Thiên Ôn Kỵ XD2. Địa Tặc Xấu khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành3. Hỏa Tai Xấu làm nhà, lợp nhà4. Nhân cách Xấu giá thú, khởi tạo5. Thổ cấm Kỵ XD, an táng6. Cửu Thổ Quỷ Xấu thượng quan, xuất hành, khởi tạo, động thổ, giao dịch. Tuy nhiên chỉ xấu khi

gặp 4 ngày tCÁC TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY 5-10-2011 Đinh Hợi,Ất Hợi,Đinh Mão,Đinh Hợi,