8
1. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI. Khái niệm tỷ giá hối đoái: Tỷ giá hối đoái là giá của đồng tiền này được tính theo một đồng tiền khác. Tỷ giá hối đoái cũng được hiểu là tỉ lệ trao đổi giữa hai đồng tiền của hai quốc gia khác nhau. Những nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá Sự tăng trưởng hay suy thoái của nền kinh tế: Mức độ tăng giảm GDP thực tế sẽ làm tăng, giảm cung cầu về ngoại tệ từ đó làm cho tỷ giá đồng nội tệ so với ngoại tệ giảm đi hoặc tăng lên. Cán cân thanh toán quốc tế (Banlance of Payment) Cán cân thanh toán quốc tế phản ảnh tình hình thu – chi thực tế bằng ngoại tệ của một số nước so với các nước khác trong quan hệ giao dịch quốc tế lẫn nhau, cán cân thanh toán quốc tế thể hiện vị thế tài chính của quốc gia bội chi hoặc bội thu: - Nếu cán cân thanh toán quốc tế bội chi: (chi > thu), thì quốc gia đó phải xuất ngoại tệ trả nợ, dẫn đến nhu cầu ngoại tệ gia tăng, cầu > cung, tỷ giá cho xu hướng tăng lên. - Ngược lại nếu cán cân thanh toán quốc tế bội thu (thu > chi), nước ngoài trả nợ bằng ngoại tệ, dẫn đến cung ngoại tệ gia tăng, tỷ giá có xu hướng giảm xuống. Tuy nhiên sự biến động tăng giảm tỷ giá hối đối nói trên chỉ xảy ra trong điều kiện trường hợp môi trường kinh tế ổn định không xảy ra những biến cố kinh tế - chính trị trọng đại, vì những biến động và chính trị, xã hội sẽ tác động nhanh chóng đến sự thay đổi của tỷ giá. Lãi suất (interest rate) - Ở thị trường nào có mức lãi suất ngoại tệ ngắn hạn cao hơn thì những luồng vốn ngoại tệ ngắn hạn có xu

Các nhân tố ảnh hưởng đến tý giá

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Các nhân tố ảnh hưởng đến tý giá

Citation preview

1. CC NHN T NH HNG TI T GI HI OI.Khi nim t gi hi oi:T gi hi oi l gi ca ng tin ny c tnh theo mt ng tin khc. T gi hi oi cng c hiu l t l trao i gia hai ng tin ca hai quc gia khc nhau. Nhng nhn t nh hng n t gi S tng trng hay suy thoi ca nn kinh t: Mc tng gim GDP thc t s lm tng, gim cung cu v ngoi t t lm cho t gi ng ni t so vi ngoi t gim i hoc tng ln. Cn cn thanh ton quc t (Banlance of Payment)Cn cn thanh ton quc t phn nh tnh hnh thu chi thc t bng ngoi t ca mt s nc so vi cc nc khc trong quan h giao dch quc t ln nhau, cn cn thanh ton quc t th hin v th ti chnh ca quc gia bi chi hoc bi thu: Nu cn cn thanh ton quc t bi chi: (chi > thu), th quc gia phi xut ngoi t tr n, dn n nhu cu ngoi t gia tng, cu > cung, t gi cho xu hng tng ln. Ngc li nu cn cn thanh ton quc t bi thu (thu > chi), nc ngoi tr n bng ngoi t, dn n cung ngoi t gia tng, t gi c xu hng gim xung.Tuy nhin s bin ng tng gim t gi hi i ni trn ch xy ra trong iu kin trng hp mi trng kinh t n nh khng xy ra nhng bin c kinh t - chnh tr trng i, v nhng bin ng v chnh tr, x hi s tc ng nhanh chng n s thay i ca t gi. Li sut (interest rate) th trng no c mc li sut ngoi t ngn hn cao hn th nhng lung vn ngoi t ngn hn c xu hng v th trng kim li nhun, do lm cho cung ngoi t tng ln, cu ngoi t gim, lm t gi ngoi t c xu hng gim S chnh lch li sut gia ng ni t vi ng ngoi t s tc ng n xu hng u t v nh hng n t gi hi oi. Nu li sut ngoi t cao hn li sut ni t th s c xu hng chuyn sang u t ng ngoi t, cu v ngoi t s tng, dn n t gi ngoi t tng v ngc li Ngang gi sc mua (Purchasing power Parrty PPP) Ngang gi sc mua chnh l s so snh v o lng sc mua tng i ca hai ng tin, c tnh ton bng cch so snh gi c ca cng mt s mt hng hai nc khc nhau c tnh theo ng tin ca hai nc. Nu cng mt s tin ngang nhau ngi ta mua c mt lng hng ngang nhau mi nc th nh vy mu dch quc t s khng c li v khng kch thch ngoi thng pht trin, iu c ngha l, cc ng tin u trong tnh trng ngang nhau v sc mua. V vy cn phi hiu nn tng ca ngang gi sc mua c th hin: Nu nh mt mt hng trong quc gia ny r hn th xut khu mt hng sang nc khc gi c hn th s c li hn, v ngc li nu mt mt hng trong quc gia sn xut t hn so vi th trng nc ngoi th tt hn ht nn nhp khu mt hng s c li nhun hn. Vn ny l l gii s chnh lch v gi c ca cng mt mt hng cc nc khc nhau trn th gii, nc no c li th kinh t tt hn s c iu kin thun li sn xut ra hng ha vi chi ph thp, s l c hi cc nc ny y mnh xut khu v ngc li kch thch nhp khu khi mt hng sn xut trong nc gi cao hn. S gia tng thng mi mu dch th gii dn n thc hin khon thu chi ngoi t, t lm nh hng n cung cu ngoi t trn th trng v tc ng n t gi hi oi. Tnh hnh lm pht trong v ngoi nc Nu t l lm pht trong nc cao hn lm pht nc ngoi, hng ha trong nc s tr nn t hn so vi hng ha nc ngoi. iu ny dn n s gia tng nhu cu hng ha ngoi nhp v st gim nhu cu hng ha ni a. S thay i nhu cu hng ha ny sau c chuyn dch sang th trng ngoi hi lm tng cu v gim cung ngoi t. Kt qu l ngoi t ln gi so vi ni t, hay t gi gia tng. Vai tr ca chnh ph hay s can thip ca ngn hng Trung ng Chnh ph thng qua ngn hang Trung ng c th can thip vo th trng ngoi hi. S can thip ny thc hin bng vic bn ra hoc mua vo ngoi t vi khi lng ln nhm lm thay i quan h cung cu ngoi t, t tc ng n t gi nhm t mc tiu chnh sch tin t ca ngn hang Trung ng. Cc yu t khc Tc ng ca nhiu yu t khc nh tnh hnh n nh chnh tr, k vng v s tn cng ca nh u c, ga vng v gi du trn th trng quc t, tnh hnh thu ht kiu hi, tm l, chnh sch kinh t, mi trng u t Cc yu t trn y c th tc ng ring l hoc ng thi tc ng ln cung hoc cu ngoi t, t tc ng n t gi. Vic hiu v phn tch tc ng ca cc yu t nh hng n t gi rt quan trng v n gip chng ta d bo v hnh thnh k vng hp l v t gi t c c s ra quyt nh lien quan n giao dch ngoi t.

Tm li, nhng bin ng cc nhn t nu trn tc ng lm thay i cung cu ngoi t, gi tr ng tin s tng hoc gim trn th trng2. LCH S HNH THNH V PHT TIN, CHC NNG CA CC T CHC TI CHNH QUC T:A. Qu tin t quc t (IMF): Qu tin t quc t l mt t chc quc t gim st h thng ti chnh ton cu bng theo di t gi hi oi v cn cn thanh ton, cng nh h tr k thut v gip ti chnh khi c yu cu. y l mt t chc tin t, tn dng lin chnh ph c thnh lp trn c s Ngh quyt ca Hi ngh quc t v tin t, ti chnh ca Lin hp quc. Hi ngh din ra vo nm 1944 ti Bretton Wood s tham gia ca 44 nc. Hi ngh thnh lp IMF da trn s phi hp hai d n: d n Keynes v d n White. T ngy 1/3/1947 IMF chnh thc i vo hot ng nh l mt c quan chuyn mn ca Lin hp quc (United Nations), vi 49 nc hi vin. Trong t chc v c ch ban u ca IMF c nhiu nhc im. Tri qua cc thi k bin chuyn ca nn kinh t v h thng tin t th gii, IMF c gng pht trin hot ng ca mnh theo hai hng: n nh cc t gi hi oi v u tranh chng nhng bin php hn ch v phn bit i x. S sp ca h thng t gi hi oi c nh t ra sau chin tranh bt buc phi thay i quy ch ca IMF. Thng 6/1967, Hi ng Thng c IMF hp v chp nhn nguyn tc to ra mt loi d tr quc t mi l SDR (Special drawing right). Tr s chnh ca IMF t ti Washington D.C. Hin nay, s lng thnh vin ca IMF ln n 188 quc gia. S lng thnh vin ca IMF tng u n, khng c bin ng chng t uy tn ca IMF ngy cng c cng c.B. Ngn hng th gii (WB): Ngn hng Th gii (World Bank) l mt t chc ti chnh quc t, ni cung cp nhng khon vay nhm thc y kinh t cho cc nc ang pht trin thng qua cc chng trnh vay vn. WB c thnh lp nm 1944 ti Bretton Wood. Mc tiu chnh ca WB l gim ngho v ci thin i sng ca ngi dn cc nc c thu nhp thp v trung bnh. Ngn hng Th gii trn thc t bao gm 5 t chc: + Ngn hng ti thit v pht trin quc t (IBRD) thnh lp ngy 17/02/1945 theo tinh thn Hip c Bretton Wood v bt u i vo hot ng t nm 1946. IBRD hin c 187 quc gia thnh vin.+ Cng ty ti chnh quc t (IFC) thnh lp nm 1955. Hin ti IFC c 182 quc gia thnh vin.+ Hip hi Pht trin quc t (IDA) thnh lp nm 1960. Hin ti IDA c 169 quc gia thnh vin.+ Trung tm Quc t Gii quyt Mu thun u t (ICSID) thnh lp nm 1966. Hin ti ICSID c 144 quc gia thnh vin.+ C quan Bo lnh u t a phng (MIGA) thnh lp nm 1988. Hin ti MIGA c 175 quc gia thnh vin. Tr s chnh ca WB t ti Washington D.C. Hin nay, s lng thnh vin ca WB ln ti 188 quc gia.C. Ngn hng pht trin Chu (ADB): Ngn hng Pht trin chu l mt ngn hng pht trin khu vc c thnh lp nm 1966 nhm thc y s pht trin v kinh t, x hi cc nc chu Thi Bnh Dng thng qua cc khon tn dng v h tr k thut, ln lt vo khong 6 t v 180 triu USD mi nm. ADB l mt th ch pht trin ti chnh a phng vi 66 thnh vin bao gm 47 nc trong khu vc v 19 nc cc ni khc trn khp ton cu. ADB hng n vin cnh v mt khu vc khng c i ngho, v t t cho n s mnh gip cc quc gia thnh vin ang pht trin gim i ngho v nng cao mc sng ngi dn. Hot ng ca ADB nhm ti vic ci thin phc li cho ngi dn chu -Thi Bnh Dng, c bit l 1.9 t ngi ang sng di mc 2 USD/ngy. Cho d ngi ta c ni nhiu v nhng giai thoi thnh cng i chng na, th s tht, chu Thi Bnh Dng vn l ni c n 2/3 s ngi ngho ca th gii.D. T chc thng mi th gii (WTO): WTO c thnh lp theo Hip nh thnh lp T chc thng mi th gii k ti Marrakesh (Marc) ngy 15-4-1994. WTO chnh thc i vo hot ng t ngy 1-1-1995. WTO ra i trn c s k tc t chc tin thn l Hip nh chung v Thu quan v Thng mi (The General Agreement on Tariffs and Trade - GATT). y l t chc quc t duy nht ra nhng nguyn tc thng mi gia cc quc gia trn th gii. Trng tm ca WTO chnh l cc hip nh v ang c cc nc m phn v k kt. Cc nguyn tc v cc hip nh ca GATT c WTO k tha, qun l, v m rng. Khng ging nh GATT ch c tnh cht ca mt hip c, WTO l mt t chc, c c cu t chc hot ng c th. Ngay t khi thnh lp (1995), WTO c 130 thnh vin. T n nay, thnh vin ca WTO ln n 160 (2014). Hin nay, WTO chim ti trn 90% thng mi ton cu v hot ng c lp vi Lin hp quc.E. Hip hi cc Quc gia ng Nam (ASEAN): L mt lin minh chnh tr, kinh t, vn ha v x hi ca cc quc gia trong khu vc ng Nam . T chc ny c thnh lp ngy 8 thng 8 nm 1967 vi cc thnh vin u tin l Thi Lan, Indonesia, Malaysia, Singapore, v Philippines, biu hin tinh thn on kt gia cc nc trong cng khu vc vi nhau, ng thi hp tc chng tnh trng bo ng v bt n ti nhng nc thnh vin. Sau Hi ngh Bali nm 1976, ASEAN xc tin chng trnh cng tc kinh t, nhng cc n lc u i n b tc vo gia thp nin 1980. Phi i n nm 1991 khi Thi Lan pht thnh lp khu vc thng mi t do th khi mu dch ASEAN mi hnh thnh. Hng nm, cc nc thnh vin u lun phin t chc cc cuc hi hp chnh thc tng cng hp tc. Tnh n nm 1999, ASEAN gm c 10 quc gia thnh vin (ch cha ng Timo cha kt np).3. CN CN THANH TON:L mt o lng tt c cc giao dch gia cc c dn trong nc v c dn nc ngoi qua mt thi k nht nh. Bao gm TK vng lai v TK vn. TK vng lai:L mt thc o rng nht ca mu dch quc t v hng ha v dch v ca mt quc gia.+ Cn cn mu dch: chnh lch gia XK NK hnh ha.+ Cn cn dch v: chi tr thun tin li v c tc cho NTNN, cng nh s tin thu v chi t du lch quc t v cc giao dch khc.+ Chuyn tin n thun: biu, tng, vin tr.Cc nhn t nh hng TK vng lai:+ Lm pht: Lm pht tng -> mua hng ha nc ngoi tng, xut khu gim -> gim cn cn ti khon vng lai.Nu mt quc gia c t l lm pht tng so vi cc quc gia khc c quan h mu dch th TK vng lai ca cc quc gia ny s gim nu cc yu t khc bng nhau.+ T gi hi oi:

Ph gi VN: Tch cc:+ To thun li v kch thch xut khu.+ Gim c gi du -> gim cc mt hng nhp khu nh xng, du, -> tit kim cho ngi dn.+ T l lm pht thp -> nn ph gi thc y XK Tiu cc:+ VN n nhiu -> ph gi, cn chi nhiu tin tr n.+ ng tin mt gi, trong khi gi c hng ha ngy cng tng -> bt li cho ngi dn.