8
QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA KỶ YẾU HỘI NGHỊ NGHIÊN CỨU CƠ BẢN TRONG “KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ MÔI TRƯỜNG” NHỮNG KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU MỚI VIỆN ĐỊA LÝ TÀI NGUYÊN TP. HỒ CHÍ MINH CAREES 2019

CAREES 2019qlkh.humg.edu.vn/CongBo/Download/2839?FileName... · PGS.TS. Nguyễn Quang Minh Trường Đại học Mỏ-Địa chất TS. Lê Thị Phương Quỳnh Viện Hóa học

  • Upload
    others

  • View
    48

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CAREES 2019qlkh.humg.edu.vn/CongBo/Download/2839?FileName... · PGS.TS. Nguyễn Quang Minh Trường Đại học Mỏ-Địa chất TS. Lê Thị Phương Quỳnh Viện Hóa học

QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC

VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA

KỶ YẾU HỘI NGHỊ

NGHIÊN CỨU CƠ BẢN TRONG

“KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ MÔI TRƯỜNG”

NHỮNG KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU MỚI

VIỆN ĐỊA LÝ TÀI NGUYÊN

TP. HỒ CHÍ MINH

CAREES 2019

Page 2: CAREES 2019qlkh.humg.edu.vn/CongBo/Download/2839?FileName... · PGS.TS. Nguyễn Quang Minh Trường Đại học Mỏ-Địa chất TS. Lê Thị Phương Quỳnh Viện Hóa học

BAN TỔ CHỨC

Trưởng ban TS. Đỗ Tiến Dũng Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

Đồng trưởng ban PGS.TS. Phạm Việt Hòa Viện Địa lý Tài nguyên TP. HCM, Viện Hàn lâm

Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Phó trưởng ban TS. Phạm Đình Nguyên Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia

Phó trưởng ban PGS.TS. Nguyễn Văn Lập Viện Địa lý Tài nguyên TP. HCM, Viện Hàn lâm

Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Thành viên GS.TS. Trần Thanh Hải Trường Đại học Mỏ-Địa chất

GS.TS. Phan Văn Tân Trường Đại học KHTN, ĐHQG Hà Nội

PGS.TS. Hoàng Văn Long Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

PGS.TS. Trần Tuấn Anh Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

CN. Nguyễn Thị Ngọc Sương Viện Địa lý Tài nguyên TP. HCM, Viện Hàn lâm

Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Th.S. Trương Thị Thanh Huyền Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia

Th.S. Lê Ngọc Bích Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia

KS. Tô Như Huỳnh Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia

BAN KHOA HỌC Trưởng ban GS.TS. Phan Văn Tân Trường Đại học KHTN, ĐHQG Hà Nội

Thành viên PGS.TS. Trần Tuấn Anh Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

GS.TS. Phạm Hoàng Hải Chương trình KC09, Bộ KH&CNVN

PGS.TSKH. Trần Trọng Hòa Viện Địa chất, Viện HLKHCNVN

PGS.TS. Trần Đình Lân Viện Tài nguyên và Môi trường biển,

Viện HLKHCNVN

PGS.TS. Nguyễn Văn Lập Viện Địa lý Tài nguyên TP. HCM, Viện HLKHCNVN

PGS.TS. Hoàng Văn Long Tổng Cục địa chất và Khoáng sản

TS. Lê Huy Minh Viện Vật lý địa cầu, Viện HLKHCNVN

PGS.TS. Nguyễn Quang Minh Trường Đại học Mỏ-Địa chất

TS. Lê Thị Phương Quỳnh Viện Hóa học các hợp chất thiên nhiên, Viện

HLKHCNVN

PGS.TS. Bùi Xuân Thành Đại học Bách khoa, ĐHQG TP. HCM

GS.TS. Phan Trọng Trịnh Viện Địa chất, Viện HLKHCNVN

BAN BIÊN TẬP Trưởng ban

Thành viên

GS.TS. Trương Quang Hải

PGS.TSKH. Trần Trọng Hòa

GS.TS. Phan Văn Tân

Trường Đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội

Viện Địa chất, Viện HLKHCNVN

Trường Đại học KHTN, ĐHQG Hà Nội

BAN THƯ KÝ Trưởng ban PGS.TS. Tạ Thị Kim Oanh Viện Địa lý Tài nguyên TP. HCM, Viện HLKHCNVN

Thành viên CN. Tô Như Huỳnh Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia

ThS. Nguyễn Hoàng Nguyên Viện Địa lý Tài nguyên TP. HCM, Viện HLKHCNVN

ThS. Võ Thị Hồng Quyên Viện Địa lý Tài nguyên TP. HCM, Viện HLKHCNVN

Page 3: CAREES 2019qlkh.humg.edu.vn/CongBo/Download/2839?FileName... · PGS.TS. Nguyễn Quang Minh Trường Đại học Mỏ-Địa chất TS. Lê Thị Phương Quỳnh Viện Hóa học

151. Nghiên cứu ảnh hưởng của các axit hữu cơ và ion PO43- đến tính linh động của đồng (Cu)

trong đất xám feralit ........................................................................................................................ 615

152. Vi nhựa: những vấn đề về môi trường, sinh thái và sức khỏe con người ....................................... 620

153. Hoạt độ phóng xạ Alpha và Bêta trong mẫu thực phẩm khu vực xã Mường Hum, huyện

Bát Xát, tỉnh Lào Cai ...................................................................................................................... 624

154. Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình sản xuất lovastatin từ nấm Sperillus terreus EV8

bằng phương pháp lên men bán rắn ................................................................................................ 628

155. Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình sản xuất prodigiosin từ vi khuẩn serratia

marcescens SR3 bằng phương pháp lên men chìm ......................................................................... 632

156. Ảnh hưởng của dịch trích cây Rau sam (Portulaca oleracea L.) lên sự ức chế hình thành tinh

thể Calcium oxalate gây bệnh sỏi thận trong điều kiện in vitro ...................................................... 636

157. Nghiên cứu công tác thu gom chất thải rắn tại phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy,

Hà Nội ............................................................................................................................................. 640

158. Investigation of Salt-tolerant Rhizosphere Microbiome from Seawater-Intruding Rice Paddy

Field in Vietnam ............................................................................................................................. 645

159. Đánh giá độc học sinh thái của hỗn hợp sinh học sau ứng dụng phân huỷ hoá chất bảo vệ

thực vật ............................................................................................................................................ 650

160. Tích lũy hydrocarbon thơm đa vòng (PAHs) trong vẹm xanh (Perna viridis) ở khu vực

Cần Giờ, TP. HCM ......................................................................................................................... 654

161. Đánh giá ảnh hưởng của hồ thủy điện và hoạt động khai thác khoáng sản đến vận chuyển bùn

cát trên hệ thống sông Vu Gia – Thu Bồn....................................................................................... 657

162. Feasibility of membrane processes for regeneration of liquid desiccant solutions used in air-

conditioning systems ....................................................................................................................... 661

163. Nghiên cứu mức độ ô nhiễm của các Polyclo Biphenyl (PCBs) trong mẫu bụi mặt đường tại

một số khu vực ở miền Bắc Việt Nam ............................................................................................ 665

164. Synthesis, characterization of Fe3O4/Chitosan/Graphene Oxide Nanocomposit and its

application for Cr(VI) removal ....................................................................................................... 669

165. Sự phân bố và đặc điểm của rác thải biển tại bãi biển Long Hòa, huyện Cần Giờ, Thành phố

Hồ Chí Minh ................................................................................................................................... 674

166. Đánh giá tính ổn định của một số vật liệu Amine-Silica dùng trong bắt giữ khí CO2 .................... 678

167. Potential application of recycled rubber crumbs as sound absorbing materials ............................. 683

168. PM2.5 variation estimated from modis aerosol data: a case study of the north of Vietnam ........ 688

169. Toxic effects of Anabaena sp. isolated from Tri An reservoir on Daphnia .................................... 692

170. Nghiên cứu khả năng hấp phụ kháng sinh Ciprofloxacin trong môi trường nước bằng bã mía

biến tính .......................................................................................................................................... 696

171. Evaluation the pretreatment sugarcane bagasse supported TiO2 on removal Ciprofloxacin

Antibiotic under simulated solar irradiation ................................................................................... 700

172. Using benthic diatom assemblages to assess water pollution in Ben Tre city ................................ 704

Page 4: CAREES 2019qlkh.humg.edu.vn/CongBo/Download/2839?FileName... · PGS.TS. Nguyễn Quang Minh Trường Đại học Mỏ-Địa chất TS. Lê Thị Phương Quỳnh Viện Hóa học

Kỷ yếu Hội nghị: Nghiên cứu cơ bản trong “Khoa học Trái đất và Môi trường”

DOI: 10.15625/vap.2019.000224

640

GHI Ứ G H G H H I ẮN

I H G Ị H Ọ G HẬ Ậ Ầ GI H I

Vũ T ị Lan Anh*, Lê Thị Thanh Tâm, Nguy n Di u Linh, Nguy n P ươn Đôn

1Trường i học M - ịa chất

* Nghiên cứu sinh Trường i học Khoa học Tự nhiên

[email protected], [email protected], [email protected],

[email protected]

Trong nh ng n m qu , nhi m m i tr ng v ng tr th nh v n ứ x , nh h ng

t i h sinh th i v sứ kh e ng ng, trong nhi m o h t th i rắn Ph ng D ch V ng

H u là m t trong ph ng của qu n C u Gi y, Hà N i Trong ph ng t p trung nhi u khu nhà t p

th , ch , qu n, tr ng h n n l ng ch t th i rắn th phát sinh l n. K t qu nghiên cứu của

nhóm tác gi cho th y l ng rác t n ng trong ngày t i i m t p k t làm nh h ng n c nh

quan, ch t l ng m i tr ng khu v nh gi , ph n t h hi u qu của hình thức thu gom t i khu

v c là hình thức thu gom bằng xe y, hi u qu thu gom l h n Tuy nhi n xe r c thu

gom u có chi u cao mứ r v t mức, nhi u ph ng ti n h ng gây nh h ng ch t l ng môi

tr ng. Vì v y, qu n qu n lý c n ph i t ng ng thêm công nhân ho c c i ti n ph ng ti n thu

gom.

T : Ch t th i rắn TR , ph ng h V ng H u VH , nhi m m i tr ng.

1. GI I HIỆ

Quá trình phát sinh ch t th i rắn lu n i i v i quá trình s n xu t và sinh ho t củ on ng i

nh t các ho t ng: xây d ng, công nghi p, làng ngh , y t

D ch V ng H u là m t n v hành chính c p ph ng thu c qu n C u Gi y, Thành ph Hà

N i, Vi t N m ng nh khu v kh tr n a bàn qu n C u Gi y, ph ng VH l n i

m t dân s l n ng i/km2) và không ng ng t ng l n y ng l n i t p trung các vi n

nghiên cứu, tr ng i h , o ẳng và d y ngh l n i t trụ s củ qu n Trung ng

củ ng, Nh n c và thành ph , các tổ chức chính tr , xã h i.

Qu k t qu ph n t h m t s h ti u nh gi h t l ng n m t t i khu v t m u

n k nh m ng thu khu v nghi n ứu ho th y: n m t h m l ng SS v Fe o

h n quy hu n ho ph p T i i m t p k t r khi r h v n huy n i xử lý ng g y

r nhi m m i V v y, vi c nghiên cứu xu t các gi i pháp cụ th là c n thi t.

2. H G H GHI Ứ

2.1. hương pháp khảo sát thực địa

Ph ng ph p kh o sát th a nhằm ki m chứng các tài li u thu th p c, bổ sung n i ung

nh gi ng t thu gom TR v ng t v n chuy n CTR t i bãi chôn l p rác th i.

2.2. hương pháp điều tra xã hội học

Sử dụng các phi u i u tr c l p r i u tra công tác thu gom của t ng khu v c trong

ph m vi tài. T , nh gi hi u qu công tác thu gom.

2.3. hương pháp xác định thành phần chất thải rắn t i hiện trường

M u TR n u c l y t khu v c nghiên cứu có kh i l ng t 100- kg, s u ổ

ng t i m t n i ri ng i t, xáo tr n u bằng h vun ng thành hình côn. Chia hình côn tr n

u bằng 4 ph n bằng nhau.

L y 2 ph n chéo nhau ti p tục tr n u thành m t ng hình côn m i, chia thành 2 ph n bằng

nhau. L y ng 1/2 ph n phân lo i lý h c (kho ng 20-30 kg).

Page 5: CAREES 2019qlkh.humg.edu.vn/CongBo/Download/2839?FileName... · PGS.TS. Nguyễn Quang Minh Trường Đại học Mỏ-Địa chất TS. Lê Thị Phương Quỳnh Viện Hóa học

Hồ Chí Minh tháng 11 năm 2019

641

2.4. hương pháp ư c lượng rác theo mức rác

Trong o o “Report solid waste management in Hanoi, JICA - 3R noi project 2008”

r h t nh kh i l ng rác t ng mức khác nhau, g m có 6 mức.

ình 1. Mức rác và kh i lượng rác thu gom tương ứng củ xe đẩy tay.

3. H Ậ

3.1. c điểm hệ thống thu gom chất thải rắn bằng xe đẩy t i phường DVH

3.1.1. Khối lượng chất thải rắn

o trong ph ng VH ngo i ng nh n n s th m gi ủ nh ng ng i thu mu ph

li u Kh i l ng qu t nh to n s u h m ng t nh t ng i o h t nh n kh i l ng TR ph

th i m ng n t thu gom

Kh i l ng r trung nh ng y thu gom s l :

M’ = , 191 = 26 986,05 (kg )

Kh i l ng ph t th i nh qu n u ng i l , kg ng i ng y, s n ủ ph ng l

ng i Kh i l ng r th i ph t sinh trong ng y l :

M = 31 558 0,9 = 28 402,2 (kg )

Hi u qu thu gom r tr n n ph ng là:

'100 95,01%

MH

M

3.1.2. Bãi tập kết rác

Tr n n ph ng DVH g m i m t p k t rác thu khu i m d nh n th y của

các bãi t p k t r th ng nằm khu v c có di n tích l n ho c trên nh ng on ng có m t

gi o th ng i l i t, x khu n R th i s u khi c thu gom s n bãi t p k t rác,

y l i bằng b t tránh nh h ng n mĩ qu n th ng nh u c s ng củ ng i dân

vùng xung quanh bãi chôn l p và cu i ng c gắp lên xe t i n các bãi chôn l p. V i mụ h

l n i trung huy n rác, các bãi t p k t rác không tránh kh i b ô nhi m b i rác th i N c t rác

th i s d dàng b rò r r i xu ng, th m vào n n t bãi t p k t gây mùi hôi th i.

i m t p k t không có h th ng chi u s ng ri ng xe thu gom th ng t p trung i

l ng ng gây nguy hi m ho ng i i ng, m t an toàn giao thông.

3.2. ánh giá hệ thống thu gom rác thải phường Dịch Vọng Hậu

3.2.1.Phân tích hành động công nhân xe đẩy tay

Hi n n y, xe gom r l t th ng ng thu gom và v n chuy n CTR t i các khu

ph , khu th hay t i i m t p k t rác.

Trong quá trình v n chuy n rác bằng xe y t y n bãi t p k t, công nhân g p nhi u khó

kh n Khi i trong ngõ ng h, xe ủ ng i ch rác v n thi t k kh phù h p v i a hình.

Nh ng v kh i l ng rác quá nhi u n n ng nh n bu c vô s túi rác xung quanh xe, làm cho xe

to g p i v o g p 3 l n v n có. Chúng chi m h t l ng ng, gây c n tr ho ng i tham gia

giao thông.

Page 6: CAREES 2019qlkh.humg.edu.vn/CongBo/Download/2839?FileName... · PGS.TS. Nguyễn Quang Minh Trường Đại học Mỏ-Địa chất TS. Lê Thị Phương Quỳnh Viện Hóa học

Kỷ yếu Hội nghị: Nghiên cứu cơ bản trong “Khoa học Trái đất và Môi trường”

642

3.2.2. Đánh giá hiệu quả của hoạt động thu gom rác

V dụng cụ phương ti n

Qu i u tra công nhân cho th y, h u th y c s c n thi t của dụng cụ b o h l o ng

nh kh u tr ng, g ng t y, ủng, m , n n v ụng cụ l o ng nh hổi, xẻng.

V khu vực thu gom

Nhóm nghiên cứu th nh l p m t s b n v vi c thu gom ch t th i rắn t i khu v c nghiên

cứu nh s u:

Hình 2. Bản đồ khu vực

thu gom.

Hình 3. Bản đồ vị trí các

đi m thu gom.

Hình 4. Bản đồ phân chia khu

vực thu gom theo kh i lượng.

Phân tích các b n trên, cho th y: Ph ng D ch V ng H u có 9 khu v c thu gom phân chia

theo kh i l ng v i i m t p k t rác th i. Khu v c 4 và khu v c 5 có kh i l ng rác trung bình

khá cao. Khu v c này có dân s và s l ng cửa hàng l n. Khu v c 3 và 9 có dân s t h n nh ng

khu v c khác, kh i l ng r trung nh ng nh h n

3.2.3. Kết quả điều tra xã hội học

Qu qu tr nh i u tr i u tra công tác thu gom rác t 40 h n tr n n ph ng thu

c m t s k t qu sau:

- V ph ng thứ thu gom, ph n các h n u b r r xe thu gom khi ng nh n n

thu (31/40).

- s ng i n u cho rằng, công tác thu gom rác hi n n y tr n n ph ng không

m b o v sinh m i tr ng ng i Trong , ph n m i ng i u cho rằng mùi hôi th i,

r r i v i nh h ng n h , ngoài ra còn gây m t m qu n th .

ề xuất giải pháp

D a vào các k t qu nghiên cứu, phân tích củ tài, nhóm nghiên cứu r xu t sau

nâng cao hi u qu thu gom, qu n lý ch t th i rắn th t i ph ng DVH:

- Tăn lượt xe

Kh i l ng ch t th i sinh ho t củ ph ng DVH trung bình là 28507,39 kg/ngày. V i quy

nh xe thu gom ch c thu gom kh i l ng rác mứ t ng ứng v i 65,28kg, s l t xe c n

trong m t ngày thu gom ph ng là:

416,4 41665,

27182

28

,87N l t )

V y c n ph i t ng th m s l t là:

416- = l t )

- Qu định thời gian làm vi c: quy nh th i gian ngh gi a ca là 30 phút, th i gi n i gắp

kho ng 15 phút, tổng th i gian ngh của công nhân là 45 phút.

Page 7: CAREES 2019qlkh.humg.edu.vn/CongBo/Download/2839?FileName... · PGS.TS. Nguyễn Quang Minh Trường Đại học Mỏ-Địa chất TS. Lê Thị Phương Quỳnh Viện Hóa học

Hồ Chí Minh tháng 11 năm 2019

643

- T đổi p ươn ti n thu gom: c n ph i thay th bằng ph ng ti n có h th ng thu

n c r r , c làm bằng nh ng v y li u ch ng g , ng nh có nắp y.

Xây dựng, quy hoạch bãi tập kết rác: có h th ng chi u sáng, trang b thêm các thi t b

c nh báo nguy hi m ho ng i i ng.

Tăn cường thêm thùng rác công cộng: c n ph i b trí thêm các thùng rác công c ng trên

nh ng tuy n ph h n ch tình tr ng ng i n rác tr c ti p ra hè ph .

nh gi , ph n t h hi u qu của hình thức thu gom t i khu v c là hình thức thu gom bằng xe

y, phân chia thành 9 khu v c thu gom, hi u qu thu gom l h n Tuy nhi n, xe r c

thu gom u có chi u cao mứ r v t mức, nhi u ph ng ti n h ng gây nh h ng ch t l ng

m i tr ng, tình tr ng t n l u r v n còn.

m b o an toàn trong quá trình thu gom th c hi n mức rác mức 3 thì c n s l t xe l n

h n hi n t i. Vì v y, qu n qu n lý c n ph i t ng ng thêm công nhân ho c c i ti n ph ng

ti n thu gom phù h p v i l ng phát th i của khu v c. Bên c nh , ph ng ti n v n chuy n n

n i xử lý r ng n th y ổi tr nh l ng n c r rác ch y r ng và gây mùi khó ch u trong

su t qu ng ng. B trí thêm các thùng rác công c ng trên các tuy n ph h n ch tình tr ng

ng i n rác tr c ti p ra hè ph .

Lời cảm ơn

Nghiên cứu sinh c hỗ tr b i h ng tr nh h c bổng o t o th sĩ, ti n sĩ trong n c của

Qu ổi m i sáng t o Vingroup.

I IỆ H H

[1]. o o “Quy ho ch xử lý ch t th i rắn Thủ Hà N i n n m , t m nh n n n m ”-Vi n

Quy ho ch xây d ng Hà N i, 2015.

[2]. o o “Report soli w ste m n gement in H noi” JI - 3R Hanoi project, 2008.

[3]. Nguy n V n Ph c (2008). Qu n lý và xử lý ch t th i rắn, NXB Xây d ng.

[4]. Nguy n Trung Vi t. Qu n lý ch t th i rắn sinh ho t, ng ty M i tr ng T m nhìn xanh.

Page 8: CAREES 2019qlkh.humg.edu.vn/CongBo/Download/2839?FileName... · PGS.TS. Nguyễn Quang Minh Trường Đại học Mỏ-Địa chất TS. Lê Thị Phương Quỳnh Viện Hóa học

NHÀ XUẤT BẢN KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ Nhà A16 - Số 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại: Phòng Phát hành: 024.22149040;

Phòng Biên tập: 024.37917148;

Phòng Quản lý Tổng hợp: 024.22149041;

Fax: 024.37910147; Email: [email protected]; Website: www.vap.ac.vn

KỶ YẾU HỘI THẢO CAREES 2019

NGHIÊN CỨU CƠ BẢN TRONG LĨNH VỰC

KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ MÔI TRƯỜNG

Viện Địa lý và Tài nguyên TP. Hồ Chí Minh

Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia

Chịu trách nhiệm xuất bản

Giám đốc, Tổng biên tập

TRẦN VĂN SẮC

Biên tập:

Trình bày kỹ thuật:

Trình bày bìa:

Lê Phi Loan, Đinh Như Quang

Nguyễn Văn Vĩnh, Nguyễn Thị Chiên

Hồng Ngân

Hồng Ngân

ISBN: 978-604-913-958-1

In 500 đĩa, khổ 19x27 cm, tại Viện Địa lý và Tài nguyên Tp. Hồ Chí Minh.

Số xác nhận đăng ký xuất bản: 4910-2019/CXBIPH/01-76/KHTNVCN.

Số quyết định xuất bản: 112/QĐ-KHTNCN, cấp ngày 28 tháng 11 năm 2019.

In xong và nộp lưu chiểu quý IV năm 2019.