41
Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trong các nhà máy xi măng Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trong nhà máy xi măng Schaeffler Group Industrial W. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006 page 1 THE DUAL WORLD CLASS IN COMPETENCE & INNOVATION

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trong nhà máy ...hungthanhphat.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/rolling-bearings-in... · liệu bằng băng tải xích

  • Upload
    vananh

  • View
    219

  • Download
    2

Embed Size (px)

Citation preview

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

Các ổ lăn được sử dụng trong các máychính trong nhà máy xi măng

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 1

THE DUAL WORLD CLASS IN COMPETENCE & INNOVATION

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

Thành phần ổ lăn trong các nhà máy xi măng

Khoảng 15 % cụm ổ đũa côn(Gồm 0,5 % ổ lăn côn một dãy);

Khoảng 60 % ổ lăn tang trống(Gồm 0,6 % ổ lăn cầu chặn)

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 2

Khoảng 3 % ổ bi cầu rãnh sâu

Khoảng13 % ổ đũa trụ

Khoảng 9 % thứ khác(Gồm thân ổ lăn và măng xông)

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

Sản xuất xi măngLưu đồ và các máy chính

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 3

Đập sơ bộ

• Máy đập hàm• Máy đập búa• Máy nghiền nón• Sàn rung

Nghiền bột sống

• Máy nghiềnđứng

• Máy nghiền bi

Sản xuất clinker /Nung clinker• Lò quay• phun than• Máy nghiền than

Nghiền xi măng

• Máy ép lăn• Nghiền đứng• Nghiền bi

Chấp thuận

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

Máy đập hàm( Pegson )

Máy đập hàm(Krupp Fördertechnik)

Máy đập hàm

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 4

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

Ổ lăn bệ đỡ má đập:2 – Ổ lăn tang trống FAG 23168BK30.MB.C3

(Ø 340 x Ø 500 x 190 mm)được lắp trên

Măng xông rút FAG H.3168HGJ

Thân ổ đỡ khối trục:Thân ổ liền khối dãy FAG SGB… với hai nắp chụpphớt chắn dzic dzac được đỡ bằng các vòng rãnh Vđược thiết kế tra mỡ bôi trơn

Máy đập hàm

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 5

Ổ lăn khung chính:2 – Ổ lăn tang trống FAG 23256K.MB.C3

(Ø 280 x Ø 500 x 176 mm)được lắp trên

Măng xông rút FAG H2356XHGJ

Thân ổ đỡ khối trục:Thân ổ liền khối dãy FAG SGB… với hai nắp chụpphớt chắn dzic dzac được đỡ bằng các vòng rãnh Vđược thiết kế tra mỡ bôi trơn

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

Dữ liệu và các điều kiện hoạt động tổng quátỨng dụng:Kích thước đá : lên đến 2000 mmCông suất trung bình : Khoảng 200 – 1.300 t/hCỡ hạt trung bình : Khoảng 50 – 150 mm

Ổ lăn:Loại ổ lăn : Ổ lăn tang trống, loại 222, 223, 231,232Tuổi thọ ổ lăn danh nghĩa : Khoảng 30.000 – 50.000 giờ.Tốc độ : 180 v/p - 280 v/p

Thân ổ lăn và phớt chắn:Thân ổ lăn : Thân ổ lăn ghép, loại SNV, SDPhớt chắn dzic dzac : Bôi trơn lại riêng rẽ; Đỡ bằng các vòng rãnh V;

bôi trơn lại hàng ngày

Các điều kiện hoạt động và bôi trơn:Nhiệt độ hoạt động : Khoảng 75 – 80 °CHệ thống bôi trơn : Bôi trơn bằng mỡChất bôi trơn : Ổ lăn được thử nghiệm mỡ bao gồm phụ gia cực áp

vd. mỡ FAG Arcanol Load400Khoảng thời gian bôi trơn lại : Hàng tuần (Khoảng 50 giờ; tùy điều kiện hoạt động)Lượng mỡ bôi trơn lại : Tùy cỡ ổ lănTỉ số độ nhớt yêu cầu : к = ν/ν1 ≥ 2 (Nếu có thể)

Máy đập hàm

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 6

Ứng dụng:Kích thước đá : lên đến 2000 mmCông suất trung bình : Khoảng 200 – 1.300 t/hCỡ hạt trung bình : Khoảng 50 – 150 mm

Ổ lăn:Loại ổ lăn : Ổ lăn tang trống, loại 222, 223, 231,232Tuổi thọ ổ lăn danh nghĩa : Khoảng 30.000 – 50.000 giờ.Tốc độ : 180 v/p - 280 v/p

Thân ổ lăn và phớt chắn:Thân ổ lăn : Thân ổ lăn ghép, loại SNV, SDPhớt chắn dzic dzac : Bôi trơn lại riêng rẽ; Đỡ bằng các vòng rãnh V;

bôi trơn lại hàng ngày

Các điều kiện hoạt động và bôi trơn:Nhiệt độ hoạt động : Khoảng 75 – 80 °CHệ thống bôi trơn : Bôi trơn bằng mỡChất bôi trơn : Ổ lăn được thử nghiệm mỡ bao gồm phụ gia cực áp

vd. mỡ FAG Arcanol Load400Khoảng thời gian bôi trơn lại : Hàng tuần (Khoảng 50 giờ; tùy điều kiện hoạt động)Lượng mỡ bôi trơn lại : Tùy cỡ ổ lănTỉ số độ nhớt yêu cầu : к = ν/ν1 ≥ 2 (Nếu có thể)

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

Máy đập búa – Trục đôi( KHD HUMBOLD WEDAG )

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 7

Máy đập trục ngang (HSI)(Terex – Cedarapids/USA) Bộ cấp liệu rung

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

Máy đập búa EV, FL Smith,DK

Con lăn lồng vào

Thân ổ đỡ khốitrục gồm các ổ

lăn

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 8Khối quay búa

Búa đập

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

2 – Ổ lăn tang trống FAG 23272BK.MB.C3.J15B.T56B(360 x 650 x 232 mm)

2 – Măng xông FAG H3272HG

1 – Thân ổ lăn FAG SGC3272HF.1632931 – Thân ổ lăn FAG SGC3272HL.163293

Ổ lăn, Măng xông và thân ổ lăn

Máy nghiền đập

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 9

2 – Ổ lăn tang trống FAG 23272BK.MB.C3.J15B.T56B(360 x 650 x 232 mm)

2 – Măng xông FAG H3272HG

1 – Thân ổ lăn FAG SGC3272HF.1632931 – Thân ổ lăn FAG SGC3272HL.163293

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

Dữ liệu và các điều kiện hoạt động tổng quátỨng dụng:Công suất trung bình : Khoảng 250 – 3000 t/hCỡ hạt trung bình : < 75 mmTỉ số giảm : lên đến 1:100 (Tùy vật liệu)Ổ lăn:Loại ổ lăn : Ổ lăn tang trống, loại 223, 231, 232Tuổi thọ ổ lăn danh nghĩa : Khoảng 30.000 – 50.000 giờ.Tốc độ : 250 v/p - 2.000 v/pThân ổ lăn và phớt chắn:Thân ổ lăn : Thân ổ liền khối loại BNMPhớt chắn dzic dzac : Bôi trơn lại riêng rẽ; Đỡ bằng các vòng rãnh V;

bôi trơn lại hàng ngàyCác điều kiện hoạt động và bôi trơn:Nhiệt độ hoạt động : Khoảng 75 – 80 °CHệ thống bôi trơn : Khay dầu hoặc hệ thống tuần hoàn dầu (được đề nghị)Chất bôi trơn : Ổ lăn được thử nghiệm dầu gồm phụ gia cực áp

DIN ISO VG 320vd. Shell Omala, Aral Degol BMB, Mobil Mobilgear

Khoảng thời gian bôi trơn lại : Hàng quý, tùy điều kiện làm việcTỉ số độ nhớt yêu cầu : к = ν/ν1 ≥ 2 (nếu có thể)

Máy nghiền đập

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 10

Ứng dụng:Công suất trung bình : Khoảng 250 – 3000 t/hCỡ hạt trung bình : < 75 mmTỉ số giảm : lên đến 1:100 (Tùy vật liệu)Ổ lăn:Loại ổ lăn : Ổ lăn tang trống, loại 223, 231, 232Tuổi thọ ổ lăn danh nghĩa : Khoảng 30.000 – 50.000 giờ.Tốc độ : 250 v/p - 2.000 v/pThân ổ lăn và phớt chắn:Thân ổ lăn : Thân ổ liền khối loại BNMPhớt chắn dzic dzac : Bôi trơn lại riêng rẽ; Đỡ bằng các vòng rãnh V;

bôi trơn lại hàng ngàyCác điều kiện hoạt động và bôi trơn:Nhiệt độ hoạt động : Khoảng 75 – 80 °CHệ thống bôi trơn : Khay dầu hoặc hệ thống tuần hoàn dầu (được đề nghị)Chất bôi trơn : Ổ lăn được thử nghiệm dầu gồm phụ gia cực áp

DIN ISO VG 320vd. Shell Omala, Aral Degol BMB, Mobil Mobilgear

Khoảng thời gian bôi trơn lại : Hàng quý, tùy điều kiện làm việcTỉ số độ nhớt yêu cầu : к = ν/ν1 ≥ 2 (nếu có thể)

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

Máy đập sơ bộMáy nghiền nón

Cấp liệu

Máy nghiền nón

Vật liệu bị đập

Vận chuyển vậtliệu bằng băngtải xích

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 11

Cấp liệu

Máy nghiền nón

Vật liệu bị đập

Vận chuyển vậtliệu bằng băngtải xích

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

Máy nghiền nón / TEREX – PegsonMẫu: AUTOCONE - Model 1300

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 12

Máy nghiền nón( SVEDALA – CFBK )

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

Máy nghiền nón / TEREX - Pegson

Mẫu: AUTOCONE - Model 1300

Hệ thống ngoài:

1 – Ổ đũa trụ FAG NU2240E.M1.C3(200 x 360 x 98 mm)

1 – Vòng dẫn hướng FAG HJ2240E1 – Ổ đũa côn FAG 561290C

(570 x 920 x 195 mm)

Hệ thống trong:

2 – Ổ đũa trụ FAG NU2240E.M1.C3.N12B(200 x 360 x 98 mm)

1 – Ổ đũa côn FAG 561292(400 x 676 x 152.4 mm)

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 13

Mẫu: AUTOCONE - Model 1300

Hệ thống ngoài:

1 – Ổ đũa trụ FAG NU2240E.M1.C3(200 x 360 x 98 mm)

1 – Vòng dẫn hướng FAG HJ2240E1 – Ổ đũa côn FAG 561290C

(570 x 920 x 195 mm)

Hệ thống trong:

2 – Ổ đũa trụ FAG NU2240E.M1.C3.N12B(200 x 360 x 98 mm)

1 – Ổ đũa côn FAG 561292(400 x 676 x 152.4 mm)

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

Dữ liệu và các điều kiện hoạt động tổng quát

Ứng dụng:Công suất trung bình : Lên đến 3000 t/hCỡ hạt trung bình : < 75 mmTỉ số giảm : Khoảng 1:10 (Tùy vật liệu)

Ổ lăn:Loại ổ lăn : Các ổ lăn được thiết kế đặc biệt (Ổ lăn tang trống, Ổ đũa

côn, Ổ đũa côn chặn, Ổ đũa trụ; tăng khe hở bán kính)Tuổi thọ ổ lăn danh nghĩa : Khoảng 30.000 – 50.000 giờ.Tốc độ : 250 v/p - 500 v/pPhớt chắn: : Được thiết kế đặc biệtCác điều kiện hoạt động và bôi trơn:Nhiệt độ hoạt động : Khoảng 75 – 80 °CHệ thống bôi trơn : Khay dầu hoặc hệ thống tuần hoàn dầu (được đề nghị)Chất bôi trơn : Ổ lăn được thử nghiệm dầu gồm phụ gia cực áp

DIN ISO VG 320vd. Shell Omala, Aral Degol BMB, Mobil Mobilgear

Khoảng thời gian bôi trơn lại : Hàng quý, tùy điều kiện làm việcTỉ số độ nhớt yêu cầu : к = ν/ν1 ≥ 2 (nếu có thể)

Máy nghiền nón

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 14

Ứng dụng:Công suất trung bình : Lên đến 3000 t/hCỡ hạt trung bình : < 75 mmTỉ số giảm : Khoảng 1:10 (Tùy vật liệu)

Ổ lăn:Loại ổ lăn : Các ổ lăn được thiết kế đặc biệt (Ổ lăn tang trống, Ổ đũa

côn, Ổ đũa côn chặn, Ổ đũa trụ; tăng khe hở bán kính)Tuổi thọ ổ lăn danh nghĩa : Khoảng 30.000 – 50.000 giờ.Tốc độ : 250 v/p - 500 v/pPhớt chắn: : Được thiết kế đặc biệtCác điều kiện hoạt động và bôi trơn:Nhiệt độ hoạt động : Khoảng 75 – 80 °CHệ thống bôi trơn : Khay dầu hoặc hệ thống tuần hoàn dầu (được đề nghị)Chất bôi trơn : Ổ lăn được thử nghiệm dầu gồm phụ gia cực áp

DIN ISO VG 320vd. Shell Omala, Aral Degol BMB, Mobil Mobilgear

Khoảng thời gian bôi trơn lại : Hàng quý, tùy điều kiện làm việcTỉ số độ nhớt yêu cầu : к = ν/ν1 ≥ 2 (nếu có thể)

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

Các ổ lăn tang trống FAG cho sàng rung

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 15

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 16

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

Các ổ lăn tang trống FAG cho sàng rung

Tổng quát• Kích thước chính theo tiêu chuẩn DIN635, part 2• Vật liệu và nhiệt luyện theo

các tiêu chuẩn FAG• Tính toán tuổi thọ ổ lăn theo tiêu chuẩn

DIN/ISO 281• các giá trị - fL giữa 2,5 và 3

( Lh khoảng 10.000 - 20.000 giờ.)

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 17

223E1Bore Dia. 150 mm

223ABore Dia. > 150 mm

Tổng quát• Kích thước chính theo tiêu chuẩn DIN635, part 2• Vật liệu và nhiệt luyện theo

các tiêu chuẩn FAG• Tính toán tuổi thọ ổ lăn theo tiêu chuẩn

DIN/ISO 281• các giá trị - fL giữa 2,5 và 3

( Lh khoảng 10.000 - 20.000 giờ.)

dãy 223E1• Thiết kế E( Thiết kế vòngtrong không môi );• các con lăn đối xứng nhau• Hai nửa vòng cách; Khungvòng cách bằng thép chịu lựctôi cứng bề mặt vòng ngoàivòng cách được dẫn• vòng dẫn hướng liền khối

Dãy 223A• Thiết kế A ( 3 môi ở vòngtrong)• các con lăn đối xứng nhau• Hai nửa vòng cách; vòngngoài được dẫn trong vòngcách đồng thau

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

Dãy không tiêu chuẩn FAGcho các trường hợp đặc biệt

Các ổ lăn tang trống FAG cho sàng rung

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 18

223E1A

Đường kính lổ 150 mm233A

Đường kính lổ 100 - 200 mm

Chi tiết kỹ thuật J24BA• Lổ vòng trong được mạ lớp crôm mỏng• Chiều dày giữa 1,5 µm và 3,5 µm• Ngăn ngừa mài mòn

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

Các ổ lăn tang trống FAG cho sàn rung

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 19

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

Dữ liệu và các điều kiện hoạt động tổng quátỨng dụng:Chiều rộng sàng : lên đến 5,5 mDiện tích sàng hoạt động : Khoảng 40 – 50 m²Cỡ hạt : > 1 mmỔ lăn:Loại ổ lăn : Các ổ lăn được thiết kế đặc biệt , dãy 223 và 233 với hậu tố T41ATuổi thọ ổ lăn danh nghĩa : Khoảng 10.000 – 20.000 giờ.Tốc độ : 500 – 3200 v/p (Tùy kích cỡ)Phớt chắn:Phớt chắn dzic dzac : Bôi trơn lại riêng rẽ; Đỡ bằng các vòng rãnh V;

bôi trơn lại hàng ngàyCác điều kiện hoạt động và bôi trơn:Nhiệt độ hoạt động : Khoảng 80 °CHệ thống bôi trơn : Mỡ hoặc hệ thống tuần hoàn dầuChất bôi trơn : Ổ lăn được thử nghiệm mỡ, vd mỡ FAG Arcanol Multitop hoặc dầu

gồm phụ gia cực áp DIN ISO VG 220.Khoảng thời gian bôi trơn lại : Hàng tuần (Khoảng 50 giờ hoạt động ). Số lượng tùy kích cỡKhoảng thời gian thay dầu : Hàng quý, tùy điều kiện làm việcTỉ số độ nhớt yêu cầu : к = ν/ν1 ≥ 2 (nếu có thể)

Sàng rung

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 20

Ứng dụng:Chiều rộng sàng : lên đến 5,5 mDiện tích sàng hoạt động : Khoảng 40 – 50 m²Cỡ hạt : > 1 mmỔ lăn:Loại ổ lăn : Các ổ lăn được thiết kế đặc biệt , dãy 223 và 233 với hậu tố T41ATuổi thọ ổ lăn danh nghĩa : Khoảng 10.000 – 20.000 giờ.Tốc độ : 500 – 3200 v/p (Tùy kích cỡ)Phớt chắn:Phớt chắn dzic dzac : Bôi trơn lại riêng rẽ; Đỡ bằng các vòng rãnh V;

bôi trơn lại hàng ngàyCác điều kiện hoạt động và bôi trơn:Nhiệt độ hoạt động : Khoảng 80 °CHệ thống bôi trơn : Mỡ hoặc hệ thống tuần hoàn dầuChất bôi trơn : Ổ lăn được thử nghiệm mỡ, vd mỡ FAG Arcanol Multitop hoặc dầu

gồm phụ gia cực áp DIN ISO VG 220.Khoảng thời gian bôi trơn lại : Hàng tuần (Khoảng 50 giờ hoạt động ). Số lượng tùy kích cỡKhoảng thời gian thay dầu : Hàng quý, tùy điều kiện làm việcTỉ số độ nhớt yêu cầu : к = ν/ν1 ≥ 2 (nếu có thể)

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 21

Máy nghiền MPS Gebr.Pfeiffer

Máy nghiềnQuadropol

Polysius AG, D

Máy nghiềncon lăn

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

Máy nghiền đứng

Ổ lăn trên con lăn, vd.1 – Cụm ổ đũa cônFAG 531818C(560 x 1080 x 530 mm)

1 – Ổ đũa trụFAG NU12/560E.M1A(560 x 1030 x 206 mm)

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 22

Ổ lăn trên con lăn, vd.1 – Cụm ổ đũa cônFAG 531818C(560 x 1080 x 530 mm)

1 – Ổ đũa trụFAG NU12/560E.M1A(560 x 1030 x 206 mm)

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

Máy nghiền đứng( POLYSIUS AG )

Mẫu: Loại máy nghiền RM 66/29

Ổ lăn trên con lăn1 – Cụm ổ đũa cônFAG 803659B(682.625 x 1140 x 775 mm)

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 23

Mẫu: Loại máy nghiền RM 66/29

Ổ lăn trên con lăn1 – Cụm ổ đũa cônFAG 803659B(682.625 x 1140 x 775 mm)

4 con lăn

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

Máy nghiền MPS( GEBR. PFEIFFER )

Mẫu: Loại máy nghiền MPS 3150

Ổ lăn trên con lăn1 – Ổ lăn tang trống - FAG 24172B.H40

(360 x 600 x 243 mm)

1 – Ổ đũa trụ - FAG NNU4172M(360 x 600 x 243 mm)

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 24

Mẫu: Loại máy nghiền MPS 3150

Ổ lăn trên con lăn1 – Ổ lăn tang trống - FAG 24172B.H40

(360 x 600 x 243 mm)

1 – Ổ đũa trụ - FAG NNU4172M(360 x 600 x 243 mm)

3 con lăn nghiền

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

Ổ đũa trụ

Máy nghiền đứng để nghiền thanELGOGLIDE® - Ổ trượt cỡ lớn

Từ 1989 ELGOGLIDE® -Các ổ trượt cỡ lớn đã được sử dụng thành côngcho các máy nghiền đứng trong các nhà máy ximăng và nhà máy điện.Mỗi máy nghiền đứng sử dụng 3 bánh nghiền.Trục lắc của mỗi bánh ngiền được đỡ bằng 2 ổtrượt. Lực nghiền được tạo ra bằng 2 con độithủy lực được đỡ thêm bằng 2 ổ trượt.

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 25

Ổ lăn khung chịu lực

Từ 1989 ELGOGLIDE® -Các ổ trượt cỡ lớn đã được sử dụng thành côngcho các máy nghiền đứng trong các nhà máy ximăng và nhà máy điện.Mỗi máy nghiền đứng sử dụng 3 bánh nghiền.Trục lắc của mỗi bánh ngiền được đỡ bằng 2 ổtrượt. Lực nghiền được tạo ra bằng 2 con độithủy lực được đỡ thêm bằng 2 ổ trượt.

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 26

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

Máy nghiền Quadropol 61/30 / Polysius AG• Máy nghiền Quadropol lớn nhất lắp đặt từ trước đến nay• Nơi đặt máy: UAE• Công suất: 600 t/h

4 Ổ lăn tang trốngFAG 807608 (ổ định vị)900 x 1420 x 550 mmtrọng lượng: khoảng 3400 kg

4 Ổ lăn tang trốngFAG 809143B (ổ tự lựa)1058,3 x 1620 x 615 mmtrọng lượng: khoảng 4540 kg

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 27

4 Ổ lăn tang trốngFAG 807608 (ổ định vị)900 x 1420 x 550 mmtrọng lượng: khoảng 3400 kg

4 Ổ lăn tang trốngFAG 809143B (ổ tự lựa)1058,3 x 1620 x 615 mmtrọng lượng: khoảng 4540 kg

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

Dữ liệu và các điều kiện hoạt động tổng quát

Ứng dụng:Công suất : lên đến 7.200 t/dChiều cao/đường kính vòng thổi gió : Khoảng 30 m / Khoảng 6 mĐường kính bánh nghiền : đến 3 mCỡ hạt : Khoảng 1 mmCông suất đầu vào lắp đặt : đến 7000 kWỔ lăn:Loại ổ lăn : Các ổ lăn thiết kế đặc biệt và ổ lăn tiêu chuẩn; ổ đũa côn với độ

dôi dự tính dọc trụcTuổi thọ ổ lăn danh nghĩa : Khoảng 80.000 – 100.000 giờ.Tốc độ : 50 - 100 v/p (Tùy cỡ)Phớt chắn :Được thiết kế đặc biệt bởi nhà sản xuấtCác điều kiện hoạt động và bôi trơn:Nhiệt độ hoạt động : Khoảng 80 °CHệ thống bôi trơn : Hệ thống tuần hoàn dầuChất bôi trơn : Ổ lăn được thử nghiệm dầu gồm phụ gia cực áp DIN ISO VG

680.vd. Shell Omala, Aral Degol BMB, Mobil Mobilgear oil

Khoảng thời gian thay dầu : Tùy điều kiện làm việc; Xem sách hướng dẫn của nhà sản xuất

Máy nghiền đứng

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 28

Ứng dụng:Công suất : lên đến 7.200 t/dChiều cao/đường kính vòng thổi gió : Khoảng 30 m / Khoảng 6 mĐường kính bánh nghiền : đến 3 mCỡ hạt : Khoảng 1 mmCông suất đầu vào lắp đặt : đến 7000 kWỔ lăn:Loại ổ lăn : Các ổ lăn thiết kế đặc biệt và ổ lăn tiêu chuẩn; ổ đũa côn với độ

dôi dự tính dọc trụcTuổi thọ ổ lăn danh nghĩa : Khoảng 80.000 – 100.000 giờ.Tốc độ : 50 - 100 v/p (Tùy cỡ)Phớt chắn :Được thiết kế đặc biệt bởi nhà sản xuấtCác điều kiện hoạt động và bôi trơn:Nhiệt độ hoạt động : Khoảng 80 °CHệ thống bôi trơn : Hệ thống tuần hoàn dầuChất bôi trơn : Ổ lăn được thử nghiệm dầu gồm phụ gia cực áp DIN ISO VG

680.vd. Shell Omala, Aral Degol BMB, Mobil Mobilgear oil

Khoảng thời gian thay dầu : Tùy điều kiện làm việc; Xem sách hướng dẫn của nhà sản xuất

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

Lò quay

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 29

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

Mặt lăn

Bố trí con lăn đỡ

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 30

Con lăn đỡ hướng trục Con lăn đỡ hướng kính

Con lăn đỡhướng kín

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

Cụm con lăn đỡ trong các lò quayCụm con lăn đỡ hướng kính: BEHT.RLR

• Ổ lăn tang trống dãy FAG 241…• Đường kính con lăn: 250 – 2500 mm

Cụm con lăn đỡ hướng trục: BEHT.ALR

• Cụm ổ đũa côn theo bố trí O được chỉnhkhe hở dọc trục bằng zero

• Đường kính con lăn: 250 – 1800 mm

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 31

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

Dữ liệu và các điều kiện hoạt động tổng quát

Ứng dụng:Chiều dài lò : đến 60 mĐường kính lò : đến 7 mTốc độ quay lò : đến 5 v/pNhiệt độ nung clinker : Khoảng 1300 °C

Thân ổ lăn và ổ lăn: Các con lăn đỡ được thiết kế đặc biệt; Một cụm thân con lăn đúcđược trang bị các ổ lăn tang trống dãy 241.

tuổi thọ ổ lăn danh nghĩa : > 100.000 giờ.Tốc độ ổ lăn : Khoảng 20 v/p (Tùy cỡ con lăn)Phớt làm kín : Loại dzic dzac được lót miếng nỉCác điều kiện hoạt động và bôi trơn:Nhiệt độ hoạt động : Khoảng 80 °CHệ thống bôi trơn : Hệ thống mỡChất bôi trơn : Ổ lăn được thử nghiệm mỡ gồm phụ gia cực áp

vd. mỡ FAG Arcanol Load400Khoảng thời gian bôi trơn lại : 3 thángSố lượng bôi trơn lại : Tùy thuộc cỡ ổ lăn

lò quay

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 32

Ứng dụng:Chiều dài lò : đến 60 mĐường kính lò : đến 7 mTốc độ quay lò : đến 5 v/pNhiệt độ nung clinker : Khoảng 1300 °C

Thân ổ lăn và ổ lăn: Các con lăn đỡ được thiết kế đặc biệt; Một cụm thân con lăn đúcđược trang bị các ổ lăn tang trống dãy 241.

tuổi thọ ổ lăn danh nghĩa : > 100.000 giờ.Tốc độ ổ lăn : Khoảng 20 v/p (Tùy cỡ con lăn)Phớt làm kín : Loại dzic dzac được lót miếng nỉCác điều kiện hoạt động và bôi trơn:Nhiệt độ hoạt động : Khoảng 80 °CHệ thống bôi trơn : Hệ thống mỡChất bôi trơn : Ổ lăn được thử nghiệm mỡ gồm phụ gia cực áp

vd. mỡ FAG Arcanol Load400Khoảng thời gian bôi trơn lại : 3 thángSố lượng bôi trơn lại : Tùy thuộc cỡ ổ lăn

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 33

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

Máy ép con lăn RP ( KHD )

Mẫu: Máy ép con lăn loại RP164 – ổ đũa trụFAG 517680A(710 x 1000 x 715 mm)

4 – ổ lăn mặt cầu chặnFAG 29284E.MB(420 x 580 x 95 mm)

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 34

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

Máy ép lăn Polycom ( POLYSIUS AG)

Mẫu: Máy nghiền loại Polycom 20/10

4 – ổ lăn tang trống FAG 241/1000BK30MB.C3(1000 x 1580 x 580 mm)

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 35

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

Mẫu: Máy nghiền con lăn Horomill HRM 3.6

Máy nghiền con lăn HRM (HOROMILL)( FCB, France )

Ổ đỡ trượt cầu – 6 ổ trên một máyHình phối cảnh Horomill và các vị trí ổ lăn

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 36

2 – ổ lăn tang trống FAG 241/850BK30MB.C3(850 x 1360 x 500 mm)

Ổ đỡ trượt chặn "cỡ nhỏ"– 2 xylanh bên dưới chomột máy

Ổ đỡ trượt chặn "cỡ lớn" 2cái cho một máy

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

Máy nghiền ống (SAG)

Mẫu: Máy nghiền SAG (Semi AutogenousGrinding Mill_Máy nghiền bán tinh)

Ổ lăn: 2 – ổ lăn tang trống FAG 248/1500BK30MB(1500 x 1820 x 315 mm)

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 37

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 38

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

Dữ liệu và các điều kiện hoạt động tổng quát

Ứng dụng:Công suất : hơn 1.000 t/hCỡ hạt : > 0,04 mm

Thân ổ lăn và ổ lăn: : Các thân ổ lăn thiết kế đặc biệt được trang bị ổ đũa trụ và ổ lăntang trống tiêu chuẩn; trong nhiều trường hợp đã sử dụng ổ lănthiết kế đặc biệt;

tuổi thọ ổ lăn danh nghĩa : Khoảng 100.000 giờ.Tốc độ ổ lăn : đến 50 min v/p (Tùy cỡ)Phớt làm kín : Phớt dzic dzac được thiết kế đặc biệt được đỡ bằng các phớt trục

đặc biệtCác điều kiện hoạt động và bôi trơn:Nhiệt độ hoạt động : Khoảng 80 °CHệ thống bôi trơn : Hệ thốn tuần hoàn dầuChất bôi trơn : Ổ lăn được thử nghiệm dầu gồm phụ gia cực áp

(dầu: DIN ISO VG 680; vd. Shell Omala, Aral Degol BMB, Mobil Mobilgear oildầu bôi trơn:Khoảng thời gian thay dầu : Tùy điều kiện làm việc; Xem sách hướng dẫn của nhà sản xuất

Nghiền xi măng – Nghiền cuối

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 39

Ứng dụng:Công suất : hơn 1.000 t/hCỡ hạt : > 0,04 mm

Thân ổ lăn và ổ lăn: : Các thân ổ lăn thiết kế đặc biệt được trang bị ổ đũa trụ và ổ lăntang trống tiêu chuẩn; trong nhiều trường hợp đã sử dụng ổ lănthiết kế đặc biệt;

tuổi thọ ổ lăn danh nghĩa : Khoảng 100.000 giờ.Tốc độ ổ lăn : đến 50 min v/p (Tùy cỡ)Phớt làm kín : Phớt dzic dzac được thiết kế đặc biệt được đỡ bằng các phớt trục

đặc biệtCác điều kiện hoạt động và bôi trơn:Nhiệt độ hoạt động : Khoảng 80 °CHệ thống bôi trơn : Hệ thốn tuần hoàn dầuChất bôi trơn : Ổ lăn được thử nghiệm dầu gồm phụ gia cực áp

(dầu: DIN ISO VG 680; vd. Shell Omala, Aral Degol BMB, Mobil Mobilgear oildầu bôi trơn:Khoảng thời gian thay dầu : Tùy điều kiện làm việc; Xem sách hướng dẫn của nhà sản xuất

Các ổ lăn được sử dụng trong các máy chính trongcác nhà máy xi măng

KHD

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 40

THE DUAL WORLD CLASS IN INNOVATION & COMPETENCE

Schaeffler Group IndustrialW. Ludwig / IEHSWE-AM Cement & Processing Symposium Singapore 2006page 41

THE DUAL WORLD CLASS IN COMPETENCE & INNOVATION

Cảm ơn sự chú ý của các bạn !