Upload
others
View
2
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
CỰC TRỊ CỦA BIỂU THỨC NHIỀU BIẾN
A/LêI NãI §ÇU
1/ LÝ do chän ®Ò tµi:
· Bất đẳng thức và cực trị của biểu thức nhiều biến từ lâu đả trở thành đề tài quen thuộc đề cập trong nhiều tài liệu. Thường gặp trong nhiều cuộc thi từ các lớp THCS đến bậc đại học,trong các kì thi Olimpic trong nước và thế giới,nó là vấn đề khó và thật hấp dẫn bởi vì việc giải nó nhiều khi phải rất công phu,sáng tạo đôi khi phải biết kết hợp nhiều phương pháp,nhiều kỹ thuật mới giải được chúng, mỗi bài một vẽ thật là đa dạng.
· Giải toán BĐT và cực trị nói chung và BĐT,cực trị của biểu thức có nhiều biến số nói riêng không những rèn luyện phẩm chất tư duy,óc sáng tạo,trí thông minh cách nhìn linh hoạt, tinh tế của người học,người làm toán là động cjthucs đẩy lòng đăm mê, yêu thích môn toán.
· Các bài toán BĐT và cực trị không những giáo dục các phẩm chất trí tuệ của người học mà còn chứa đựng tính thực tiễn cao trong việc ứng dụng toán họcvào thực tiễn cuộc sống giải các bài toán tối ưu.
· Các bài toán BĐT và cực trị của biểu thức chứa nhiều biến số là những vấn đề thường được đề cập trong các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi.Không thể có một phương pháp chung để có thể giải cho mọi loại bài toán,trong một chừng mực nào đó vẫn có thể nêu ra một số kỹ thuật giải chung cho các bài toán,đó là một việc mà các nhà sư phạm nên làm giúp cho học sinh có một nền kiến thức cơ bản khi đứng trước một bài toán thuộc loại này.
· Vì những lý do trên việc đề cập đến một số kỹ thuật,một số cách giải có tính thông dụng nhất về lớp các bài toán thuộc dạng này là một việc cần thiết giúp cho người học nâng cao khả năng tự học tự khai thác phát hiện và giải toán.
2/ Môc ®Ých cña ®Ò tµi:
Trªn c¬ sënhìng kinh nghiÖm gi·ng d¹y vµ thùc tiÔn häc tËp cña häc sinh,®óc kÕt thµnh kinh nghiÖm vµ mét sè ph¬ng ph¸p t×m cùc trÞ vµ chøng minh mét sè bÊt ®¼ng thøc nhiÒu biÕn sè
3/Ph¹m vi nghiªn cøu:
Ph¹m vi nmghiªn cøu cña ®Ò tµi xoay quanh c¸c d¹ng vµ ph¬ng ph¸p gi¶i c¸c bÊt ®¼ng thøc vµ cùc trÞ cña biÓu thøc chøa nhiÒu biÕn sè.
4/ C¬ së nghiªn cøu
C¬ së nghiªn cøu lµ dùa trªn c¸c kiÕn thøc ®· häc ë trêng ®¹i häc,c¸c khãa båi dìng n©ng cao kiÕn thøc trong hÌ ®èi víi gi¸o viªn d¹y chuyªn do bé tæ chøc,thùc tÕ gi·ng d¹y ë c¸c líp chuyªn to¸n trong trêng chuyªn,kÜ yÕu héi th¶o ®µo t¹o hÖ trung häc phæ th«ng chuyªn,t¹p chi to¸n häc vµ tuæi trÎ,s¸ch gi¸o khoa ,s¸ch tham kh¶o cña bé m«n to¸n bËc trung häc phæ th«ng.
5/ Ph¬ng ph¸p nghiªn cøu:
Thùc hiÖn ®Ò tµi nµy,t«i sö dông c¸c ph¬ng ph¸p sau ®©y:
-Ph¬ng ph¸p nghiªn cøu lý luËn;
-Ph¬ng ph¸p kh¶o s¸t thùc tiÔn;
-Ph¬ng ph¸p ph©n tÝch;
-Ph¬ng ph¸p tæng hîp;
-Ph¬ng ph¸p kh¸i qu¸t hãa;
-Ph¬ng ph¸p tæng kÕt kinh nghiÖm.
B/ NỘI DUNG ĐỀ TÀI
Bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q = F
(
)
12
,,...,
n
aaa
với
i
aD
Î
và ngoài ra
12
,,...,
n
aaa
còn chịu một số ràng buộc khác.
Các cách giải thông dụng
1/ Đánh giá trực tiếp Q bằng bất đẳng thức
2/ Đánh giá Q bằng phương pháp đạo hàm
3/ Đánh giá Q bằng phương pháp dồn biến
4/ Đánh giá Q bằng phương pháp lượng giác hóa
5/ §¸nh gi¸ Q th«ng qua t×m miÒn gi¸ trÞ...
Vấn đề dùng bất đẳng thức để đánh giá Q có trong rất nhiều tài liệu ,trong đề tài này qua một số ví dụ nhằm làm rõ thêm về mặt phương pháp dùng đạo hàm, dồn biến phương pháp lượng giác hóa,ph¬ng ph¸p t×m miÒn gi¸ trÞ ®Ó tìm cực trị của biểu thức nhiều biến.
§Ó thuËn tiÖn cho viÖc nghiªn cøu t«i xin ®Ò cËp ®Õn ph¬ng ph¸p chuÈn hãa trong c¸c hµm cã tÝnh thuÇn nhÊt ba biÕn.
Bµi to¸n: Tim cùc trÞ cñ biÓu thøc Q =
(
)
,,
Fxyz
biÕt
(
)
(
)
,,,,
FxyzFxyz
lll
=
(1) víi
0
l
¹
Hàm số
F
thỏa mãn điều kiện (1) gọi là hàm thuần nhất ba biến x,y,z
MÖnh ®Ò 1:Cho
(
)
,,
Hxyz
lµ mét ®a thøc ®¼ng cÊp bËc k vµ hµm sè
(
)
,,
Fxyz
thãa m·n (1) th× gi¸ trÞ cña
(
)
,,
Fxyz
trªn miÒn:
(
)
(
)
{
}
,,/,,;(0)
xyzHxyzaa
=>
kh«ng thay ®æi khi
a
thay ®æi.
Gi¶ sö
(
)
,,
Mxyz
lµ mét ®iÓm sao cho:
(
)
1
,,
Hxyza
=
(
)
'',','
Mxyz
lµ mét ®iÓm sao cho:
(
)
2
'',','
Hxyza
=
víi
1211
(0;0)
aaaa
¹>>
ta chøng minh
(
)
(
)
'
FMFM
=
.ThËt vËy
(
)
(
)
122
1222
211
(,,).,,,,
k
k
aaa
HxyzaaHxyzaHxyza
aaa
æö
==Û=Û=
ç÷
ç÷
èø
Û
EMBED Equation.DSMT4
222
2
111
.,.,.
kkk
aaa
Hxyza
aaa
æö
=
ç÷
ç÷
èø
EMBED Equation.DSMT4
(
)
2
',','
Hxyza
Û=
(®Æt
222
111
'.;'.;'.
kkk
aaa
xxyyzz
aaa
===
)
mÆt kh¸c
(
)
(
)
{
}
(
)
(
)
{
}
12
,,,,'',','',','
MxyzHxyzaMxyzHxyza
Î=ÛÎ=
nªn
(
)
(
)
,,',','
FxyzFxyz
=
do (1).¸p dông mÖnh ®Ò trªn ®Ó t×m gi¸ trÞ cña
(
)
,,
Fxyz
trªn c¸c miÒn
(
)
{
}
,,
Hxyza
=
chØ cÇn t×m gi¸ trÞ cña nã trªn miÒn
(
)
0
,,
Hxyza
=
cè ®Þnh.§iÓm mÊu chèt trong tõng bµi to¸n chän ®a thøc ®¼ng cÊp
(
)
.,
Hxyz
nµo lµ thÝch hîp cho viÖc chuÈn hãa.
VÝ dụ minh họa: Cho c¸c sè thùc d¬ng
,,
abc
.
T×m gi¸ trÞ lín nhÊt cña biÓu thøc Q =
(
)
,,
Fabc
=
EMBED Equation.DSMT4
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
222
222
abcbcacab
bcacababc
+++
++
++++++
NhËn xÐt
(
)
(
)
,,,,
FabcFabc
lll
=
,vËy
F
lµ hµm thuÇn nhÊt nªn chØ cÇn t×m gi¸ trÞ cña
F
trªn miÒn
(
)
,,1
Habcabc
=++=
,khi ®ã Q
(
)
(
)
(
)
(
)
222
111
,,
122122122
aabbcc
Fabc
aabbcc
---
==++
-+-+-+
Ta cã
(
)
(
)
(
)
(
)
22
2
2
11
21
21121211
244
aa
aa
aaaaaa
++
+-
æö
-£=Þ-+=--³-
ç÷
èø
EMBED Equation.DSMT4
(
)
(
)
13
0
4
aa
-+
=>
(
)
(
)
(
)
(
)
2
141
3
4.41
121333
aaaa
a
aaaaaa
--
æö
Þ£==-
ç÷
-+-+++
èø
nªn Q
111
433
333
abc
éù
æö
£-++
ç÷
êú
+++
èø
ëû
V×
11199
333910
abcabc
++³=
++++++
96
433.
105
Q
æö
Þ£-=
ç÷
èø
. Q =
6
5
khi
1
3
abc
===
KÕt luËn: MaxQ =
6
5
khi
0
abc
==>
Sau đây là một số phương pháp tìm cực trị của biểu thức nhiều biến số được đề cập trong đề tài này:
I ) Ph¬ng ph¸p ®¹o hµm: Phương pháp đạo hàm là chuyển việc đánh giá Q về đánh giá biểu thức một biến số.
1/ Đánh giá đại diện : Nếu Q có dạng
(
)
(
)
(
)
12
...,
ni
QfafafaaD
=+++Î
đối xứng
a/ Đánh giá đại diện bằng phương pháp miền giá trị
Bài toán 1: Cho
,,
ABC
là ba góc của một tam giác.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
(
)
111
2cotcotcot
sinsinsin
QABC
ABC
æö
=++-++
ç÷
èø
.
Ta viết
222
cotcotcot
sinsinsin
QABC
ABC
æöæöæö
=-+-+-
ç÷ç÷ç÷
èøèøèø
Đánh giá đại diện
(
)
(
)
2
cot,0;
sinx
fxxx
p
=-Î
.Ta có
f
’
(
)
2
12cos
sin
x
x
x
-
=
Lập bảng biến thiên hàm số
f
trong khoảng
(
)
0;
p
x 0
p
f’(x)
- 0 +
f(x)
3
x 0
/3
p
p
Từ bảng biến thiên ta suy ra
(
)
(
)
(
)
3
3
3
fA
fB
fC
³
³
³
(
)
(
)
(
)
33
QfAfBfC
Þ=++³
. Dấu đẳng thức khi
ABC
D
đều
Bài toán 2: Cho các số thực
,,0
abc
>
,thỏa mãn điều kiện
222
1
abc
++=
.
Chứng minh BĐT
222222
33
,(1)
2
abc
bccaab
++³
+++
Ta có (1)
Û
EMBED Equation.DSMT4
(
)
222
222
33
.
1112
abc
abc
abc
++³++
---
Từ đó gợi ý ta chứng minh các bất đẳng
thức sau:
222
222
333333
;;
121212
abc
abc
abc
³³³
---
Hay phải chứng minh
(
)
(
)
(
)
222
222
1;1;1.
333333
aabbcc
-£-£-£
Khảo sát đại diện là hàm số
(
)
(
)
2
()1,0;1
fxxxx
=-Î
bằng đạo hàm tìm được giá trị lớn nhất của
()
fx
trên khoảng này là
2
33
từ đó suy ra điều cần chứng minh.
b/ Đánh giá gián tiếp thông qua biểu thức bậc nhất
Nếu bài toán có dạng sau cho n
*
Î
¥
và các số
12
,,...,
n
aaaD
Î
thỏa mãn
12
...
n
aaan
a
+++=
,
với
D
a
Î
Chứng minh rằng
(
)
(
)
(
)
(
)
12
...
n
fafafanf
a
+++³
( hay
(
)
(
)
(
)
(
)
12
...
n
fafafanf
a
+++£
),
Đẳng thức xãy ra khi
12
...
n
aaa
a
====
.
Dạng bài toán này có tính chất nổi bật: vế trái là biểu thức đối xứng đối với các biến
12
,,...,
n
aaa
nên thường có nhiều cách giải.Tuy nhiên việc tìm ra một phương pháp chung để có thể giải được hàng loạt bài
Toán như thế thì hoàn toàn không đơn giản.
Trong bài viết này ta sẽ vận dụng giả thiết
12
...
n
aaan
a
+++=
một cách linh hoạt, đó là ta sẽ tìm các hằng số A , B thích hợp để đánh giá
(
)
Ax + B ,xD
fx
³"Î
,đẳng thức xãy ra khi
x
a
=
.Đối với nhiều bài toán ,biểu thức
y = Ax + B được chọn chính là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại x =
a
.
Nhìn qua phương pháp này chúng ta sẽ thấy nó “tương tự”với phương pháp sử dụng
BĐT Jensen- còn gọi là BĐT hàm lồi.Thật sự ở đây phương pháp này sẽ “tốt” hơn,nếu sử dụng BĐT Jensen thì phương pháp này cũng sử dụng được nhưng điều ngược lại thì có thể không xãy ra.
Ta có thể minh họa bằng đồ thị
f(x)=x^3+3x^2+2
f(x)=(15x)/4+1
-9-8-7-6-5-4-3-2-1123456789
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
x
y
Hàm số y = f(x) trên khoảng D =
(
)
3;2
-
không lồi và cũng không lõm trên D nhưng đồ thị vẫn “nằm trên” tiếp tuyến
15
1
4
x
y
=+
của nó tại
1
2
x
=Î
D .Trong bài này không thể áp dụng được BĐT hàm lồi được nhưng vẫn có thể dùng phương pháp “tiếp tuyến” để giải quyết bài toán.
Sau đây xin được trình bày một số bài toán minh họa cho phương pháp trên được trích dẫn từ một số đề thi Olympic của nước ta và các nước trên thế giới. Trong một số bài toán có thể chúng ta phải sử dụng linh hoạt các giả thiết và tính chất của các biểu thức trong bài toán để vận dụng phương pháp một cách hiệu quả nhất.
Bài toán 3:( Olimpic 30/4- 2006).Cho các số thực dương
,,
abc
.Chứng minh rằng:
Q =
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
222
222
6
5
abcbcacab
bcacababc
+++
++£
++++++
,(1)
Do Q có tính thuần nhất nên chỉ xét giá trị của Q với
1
abc
++=
Viết Q =
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
222
222
111
111
aabbcc
fafbfc
aabbcc
---
++=++
-+-+-+
Với
(
)
(
)
(
)
(
)
2
2
2
2
1
,0;1
12
1
xx
xx
fxx
xx
xx
-
-
==Î
-+
-+
.Khi đó tiếp tuyến tại
1
3
x
=
có phương trình:
2712271
25352525
yxx
æö
=-+=+
ç÷
èø
.Mặc dầu trong khoảng
(
)
0;1
đồ thị (C) của hàm số
()
yfx
=
không lồi
Nhưng vẫn có
271
()(*)
2525
fxx
£+
thật vậy
(
)
0;1
x
"Î
(*)
2
32
2
271
542710
22125
xxx
xx
xx
-+
Û£Û-+³
-+
Xét hàm số
()
gx
=
EMBED Equation.DSMT4
32
54271
xx
-+
với
(
)
0;1
x
Î
g’(x) =
(
)
5431
xx
-
lập bảng biến thiên của hàm số
y = g(x) ta được kết quả
(
)
()0,0;1
gxx
³"Î
.Áp dụng BĐT (*) cho các số a , b , c
(
)
0;1
Î
ta có
(
)
273306
()()()
2525255
fafbfcabc
++£+++==
.BĐT (1) được chứng minh .Đẳng thức xãy ra
khi
.
abc
==
Bài toán 4: (Hồng Kong,2005) .Cho các số dương
,,,
abcd
thỏa mãn
1.
abcd
+++=
Chứng minh rằng:
(
)
33332222
1
6
8
abcdabcd
+++³++++
.(1)
Từ giả thiết ta có
(
)
,,,0;1
abcd
Î
và BĐT (1)
1
()()()(),(2)
8
fafbfcfd
Û+++³
Trong đó
32
()6
fxxx
=-
xét
()
fx
với
(
)
0;1
x
Î
. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
()
yfx
=
tại
1
4
x
=
Có phương trình
51
88
yx
=-
.Mặt khác
(
)
(
)
2
32
51511
()641310
88888
fxxxxxxx
æöæö
--=---=-+³
ç÷ç÷
èøèø
với mọi
(
)
0;1
x
Î
hay
51
()
88
fxx
³-
Từ đó suy ra
(
)
511
()()()()4.
888
fafbfcfdabcd
+++³+++-=
. Vậy BĐT (1) được chứng minh.
Đẳng thức xãy ra khi
1
.
4
abcd
====
Bài toán 5: ( Mở rộng bài toán thi Olimpic Ba Lan,1996 và Olimpic 30-4,1999)
Cho các số thực
,,
abc
thỏa mãn
1.
abc
++=
Chứng minh rằng
222
9
11110
abc
abc
++£
+++
,(1)
Đặt
2
().
1
x
fx
x
=
+
Khi đó BĐT (1) trở thành
9
()()(),(2)
10
fafbfc
++£
Ta có f’(x) =
(
)
2
2
2
1
1
,'()0
1
1
x
x
fx
x
x
=-
é
-
=Û
ê
=
ë
+
Bảng biến thiên ( ta đưa thêm vào một số giá trị như x = - 3, x = -1/3, x = 2 và giá trị
()
fx
để so sánh)
x
-¥
- 3 - 1 - 1/3 1 2
+¥
f’(x)
-0+0-
f(x)
0 1/2 2/5
-3/10 -3/10
-1/2 0
(
132
(3)(),(2)
3105
fff
-=-=-=
). Xét các trường hợp xãy ra :
1/ Có một số , giả sử
(
]
;3
a
Î-¥-
EMBED Equation.DSMT4
4
bc
Þ+³
nên có một số , giả sử
2.
b
³
Khi đó ta có :
219
()()()0
5210
fafbfc
++<++=
2/ Có một số, giả sử
1
3;.
3
a
æù
Î--
ç
ú
èû
Khi đó
31179
()()()
10221010
fafbfc
++£-++=<
3/ Cả ba số
1
,,;.
3
abc
æö
Î-+¥
ç÷
èø
Khi đó tiếp tuyến của đồ thị
()
yfx
=
tại
1
3
x
=
có phương trình:
183
2550
yx
=+
.Ta có
(
)
(
)
(
)
2
2
2
3143
1831831
()0,
2550125503
501
xx
x
fxxxx
x
x
-+
æöæö
-+=-+=-£">-
ç÷ç÷
+
+
èøèø
Áp dụng BĐT này cho các số
1
,,
3
abc
>-
và
1
abc
++=
ta có
(
)
1839
()()()3.
255010
fafbfcabc
++£+++=
.Vậy trong mọi trường hợp BĐT (1) đều đúng.
bài toán được chứng minh,đẳng thức xãy ra khi
1
.
3
abc
===
Nhận xét: Đây là một bài toán khó,không thể sử dụng phương pháp hàm lồi để giải.
Chúng ta đã giải bài toán bằng cách phân chia trục số thành các khoảng
(
]
11
;3,3;,;
33
æùæö
-¥----+¥
çç÷
ú
èûèø
và sử dụng linh hoạt
giả thiết
1
abc
++=
để áp dụng tính chất của hàm số f(x) cùng với tiếp tuyến của nó
tại điểm x = 1/3 một cách như mong muốn.
Bài toán 6: (Rumania,2005). Cho các số thực dương
,,
abc
thỏa mãn
3.
abc
++=
Chứng minh rằng:
222
222
111
abc
abc
++³++
(1)
Theo giả thiết
(
)
2
222
,,09.
abcabcabc
>Þ++<++=
Từ đó nếu có một trong ba số,giả sử a <1/3 thì
222
222
111
9
abc
abc
++>>++
nên (1) đúng.
Ta xét trường hợp
1
,,
3
abc
³
.Vì
7
3,ên a,b,c.
3
abcn
++=£
Vậy
17
,,;.
33
abc
éù
Î
êú
ëû
BĐT (1)
222
222
111
0,(2)
abc
abc
Û-+-+-³
. Xét hàm số
2
2
117
()ên ;.
33
fxxtr
x
éù
=-
êú
ëû
Tiếp tuyến của đò thị hàm số
()
yfx
=
tại x =1 là y = -4x + 4.Ta có
(
)
(
)
(
)
2
2
2
121
17
()440,;
33
xxx
fxxx
x
---
éù
--+=-³"Î
êú
ëû
(do
(
)
2
2
2
417
()211220ên;
333
gxxxxtr
æöéù
=--=--£-<
ç÷
êú
èøëû
) hay
()44
fxx
³-+
với mọi x
17
;
33
éù
Î
êú
ëû
.
Áp dụng cho các số
17
,,;
33
abc
éù
Î
êú
ëû
ta có
(
)
()()()44.30
fafbfcabc
++³-+++=
.Vậy BĐT (1) được chứng minh.Đẳng thức xãy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1.
Nhận xét cách giải: Tương tự bài toán trên, từ giả thiết bài toán ta mới chỉ có điều kiện
(
)
,,0;3
abc
Î
.
Việc xét các trường hợp đặc biệt để đưa về xét trường hợp
17
,,;
33
abc
éù
Î
êú
ëû
và áp dụng tính chất của hàm số f(x) trên đó là hết sức cần thiết.
Bài toán 7: (Trung Quốc ,2005).Cho các số không âm
,,
abc
thỏa mãn
1.
abc
++=
Chứng minh rằng :
(
)
(
)
333555
1091
abcabc
++-++³
(1)
Đặt
35
()109
fxxx
=-
.Khi đó (1) trở thành
()()()1,(2)
fafbfc
++³
Trường hợp 1. Trong ba số a,b,c có một số ,giả sử
9
.
10
a
³
Khi đó thì
91
;1;,0;
1010
abc
éùéù
ÎÎ
êúêú
ëûëû
.
Xét hàm số f(x) trên đoạn
9
;1
10
éù
êú
ëû
ta có f’(x)=
(
)
2422
304515230
xxxx
-=-£
với mọi
9
;1
10
x
éù
Î
êú
ëû
Vậy f(x) nghịch biến trên đoạn này và từ đó
()(1)1
faf
³=
với
9
;1.
10
a
éù
Î
êú
ëû
hơn nữa với
1
,0;
10
bc
éù
Î
êú
ëû
Thì
()
fb
=
EMBED Equation.DSMT4
35
1090
bb
-³
và
()
fc
=
EMBED Equation.DSMT4
35
1090
cc
-³
nên
()()()1001
fafbfc
++³++=
hay (2) đúng
Trường hợp 2. Các số
9
,,0;
10
abc
éù
Î
êú
ëû
.Khi đó tiếp tuyến của đồ thị hàm số
()
yfx
=
tại
1
3
x
=
có phương trình
2516
927
yx
=-
Ta có
35
25162516
()109
927927
fxxxxx
æöæö
--=---=
ç÷ç÷
èøèø
EMBED Equation.DSMT4
(
)
(
)
2
32
1
3127182116
27
xxxx
--+--
.
Xét hàm số
32
()27182116
gxxxx
=+--
trên đoạn
9
0;
10
éù
êú
ëû
.Ta có g’(x) =
2
813621
xx
+-
g’(x) = 0
1
3
x
Û=
hoặc
7
9
x
=-
.Bảng biến thiên của g(x) trên đoạn này như sau
x 0 1/3 9/10
g’(x)
-0+
g(x)
-16-637/1000
Suy ra trên đoạn
9
0;
10
éù
êú
ëû
; g(x) < 0 nên
2516
()0
927
fxx
æö
--³
ç÷
èø
hay
25169
(),0;
92710
fxxx
éù
³-"Î
êú
ëû
Áp dụng cho các số a,b,c
9
0;
10
éù
Î
êú
ëû
và a + b +c = 1 ta có
(
)
2516
()()()3.1
927
fafbfcabc
++³++-=
Hay (2) đúng. Vậy trong mọi trường hợp BĐT (1) đều đúng.
Đẳng thức xãy ra khi
1
3
abc
===
hoặc
(
)
,,
abc
là một hoán vị bất kì của bộ
(
)
1;0;0
Nhận xét : Đây là bài toán rất khó, để giải bài toán này chúng ta phải chia miền giá trị của
các biến một cách chặt chẽ. Trong cách giải trên việc chia đoạn
[
]
0;1
thành các đoạn
9
0;
10
éù
êú
ëû
,
9
;1
10
éù
êú
ëû
là một cách hợp lí.
Bài toán 8: (Moldova,2005) .Cho các số dương
,,
abc
thỏa mãn
444
3
abc
++=
.
Chứng minh rằng:
111
1,(1)
444
abbcca
++£
---
Lời giải:
Vì
22
2
ab
ab
+
£
nên
(
)
22
12
4
8
ab
ab
£
-
-+
do đó
(
)
(
)
(
)
222222
111222
444
888
abbcca
abbcca
++£++
---
-+-+-+
Để vận dụng giả thiết
444
3
abc
++=
ta đặt
(
)
(
)
(
)
222
222222
,,
xbcycazab
=+=+=+
thì ta có
x,y,z > 0 và
(
)
(
)
(
)
(
)
222
222222444
x + y + z =b412
ccaababc
+++++£++=
.
Ta phải chứng minh
1111
,(2)
2
888
xyz
++£
---
.Xét hàm số
(
)
1
(),0;12
8
ftt
t
=Î
-
.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
()
yft
=
tại t = 4 có phương trình
15
14436
yt
=+
.
Hơn nữa ta có :
(
)
(
)
2
1151
240
14436144
8
ttt
t
æö
-+=---£
ç÷
-
èø
với
(
)
0;12
t
Î
.
Vậy
15
()
14436
ftt
£+
.Từ đó
(
)
151151
()()()3..12
14436144362
fxfyfzxyz
++£+++£+=
BĐT được chứng minh . Đẳng thức xãy ra khi
41
xyzabc
===Û===
2/ Đánh giá khử bớt biến đưa về đánh giá hàm một biến
Bài toán 9: Cho các số thực
,,0;1
abcabc
>++=
.
Tìm giá trị lớn nhất của biể thức Q =
(
)
79
abbccaabc
++-
Giải: Không mất tính tổng quát ta giả sử
0
abc
<££
kết hợp điều kiện
1
10
3
abca
++=Þ<£
Ta có Q =
(
)
(
)
(
)
32
1
71799357
4
aabcaaaa
-+-£--++
(do 7 -9a >0;
(
)
(
)
2
2
1
1
44
a
bcbc
-
£+=
)
Xét hàm số
32
1
()9357,0;
3
faaaaa
æù
=--++Î
ç
ú
èû
f’(a) =
2
15
2765270
39
aaaa
æöæö
--+=--+³
ç÷ç÷
èøèø
do
1
0;
3
a
æù
Î
ç
ú
èû
EMBED Equation.DSMT4
1
axf(a) = f()8
3
M
Þ=
Vậy giá trị lớn nhất của Q là 2 đạt được khi
1
3
abc
===
.
Bài toán 10: Cho
[
]
,,0;2
abc
Î
thỏa mãn
3
abc
++=
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q =
222
abc
++
Giải: Không mất tính tổng quát gỉa sử
abc
££
kết hợp với giả thiết ta suy ra
12
c
££
Vì
(
)
(
)
22
22
3
ababc
+£+=-
do
0
ab
³
suy từ giả thiết
Nên Q
(
)
[
]
2
22
()3269,1;2
fcccccc
£=-+=-+Î
Bảng biến thiên hàm số
()
fc
với
[
]
1;2
c
Î
c13/2 2
f’(c)
-0+
f(c)
55
f(3/2)
Từ BBT ta suy ra Q
5
£
.Đẳng thức xãy ra khi
(
)
,,
abc
là một hoán vị bất kì của bộ
(
)
0;1;2
Vậy giá trị lớn nhất của Q là 5.
3/ Đặt biến phụ chuyển về đánh giá hàm số một biến
Bài toán 11:Cho các số thực x,y,z thỏa mãn
4
2
,,0
xyz
xyz
xyz
++=
ì
ï
=
í
ï
>
î
(II) Tìm giá trị nhỏ nhất,giá trị lớn nhất của biểu thức Q =
444
xyz
++
Đặt t = xy + yz + zx thì Q =
(
)
2
232144
tt
-+
Ta có t =
(
)
(
)
2
22
44
xyzyzxxxx
xx
++=-+=-++
Hệ (II)
4
2
04
yzx
yz
x
x
+=-
ì
ï
ï
Û=
í
ï
<<
ï
î
Vì
(
)
2
32
2
44.81680
xxxx
x
-³Û-+-³
(do x > 0 )
Û
EMBED Equation.DSMT4
(
)
(
)
2
2640
xxx
--+³
kết hợp điều kiện
0 < x < 4 ta được
35;2
x
éù
Î-
ëû
.Khảo sát hàm số
2
2
()4,35;2
tfxxxx
x
éù
==-++Î-
ëû
ta được
Tập giá trị là
551
5;
2
éù
-
êú
ëû
. Vì Q = h(t) =
(
)
2
232144
tt
-+
với
551
5;
2
t
éù
-
Î
êú
ëû
do hàm số h(t) nghịch biến trên đoạn này, suy ra giá trị nhỏ nhất của Q là
MinQ =
551
3831655
2
h
æö
-
=-
ç÷
ç÷
èø
,và giá trị lớn nhất của Q là MaxQ =
(
)
518
h
=
.
Bài toán 12: Cho các số thực
,,0
xyz
³
thỏa mãn (I)
3
1
xyz
xyyzzx
++=
ì
í
++=
î
Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức Q =
444
xyz
++
Đặt
3
s
= xyz thì Q =
3
4712
s
+
Hệ (I)
2
3
31
yzx
yzxx
+=-
ì
Û
í
=-+
î
Vì
(
)
(
)
2
22
34313650
xxxxx
-³-+Û--£
kết hợp
0
x
³
ta được
326
0;
3
x
éù
+
Î
êú
ëû
Khảo sát hàm số
32
3
326
()3,0;
3
sgxxxxx
éù
+
==-+Î
êú
ëû
và kết hợp với
3
0
s
³
ta được
3
469
0
9
s
-
££
Vì Q =
3
4712
s
+
nên giá trị nhỏ nhất của Q là MinQ = 47,giá trị lớn nhất là
MaxQ =
105166
3
+
Bài toán 13: Cho các số thực
,,0
xyz
>
thỏa mãn
8
4
xyyzzx
xyz
++=
ì
í
=
î
Tìm giá trị nhỏ nhất ,giá trị lớn nhất của biểu thức Q =
444
xyz
++
Giải: Từ giả thiết ta có
14
8
4
yz
xx
yz
x
ì
æö
+=-
ç÷
ï
ï
èø
í
ï
=
ï
î
Vì
22
2
14414
.84.816(0)
dox
xxxxx
æöæö
-³Û-³>
ç÷ç÷
èøèø
(
)
(
)
322
44101310
xxxxxx
Û-+-£Û--+£
Kết hợp với x > 0 ta được
3535
0;1;
22
x
æùéù
-+
Î
ç
úêú
ç
èûëû
U
.
Đặt s = x + y + z thì s= g(x) =
2
84
x
xx
+-
với
3535
0;1;
22
x
æùéù
-+
Î
ç
úêú
ç
èûëû
U
.
Khảo sát hàm số g(x) với
3535
0;1;
22
x
æùéù
-+
Î
ç
úêú
ç
èûëû
U
và chú ý s > 0 ta được
551
5
2
s
-
££
Mặt khác Q = f(s) =
42
551
3216128,5;
2
ssss
éù
-
-++Î
êú
ëû
.Dùng đạo hàm lập bảng biến thiên
hàm số f(s),ta được MinQ = f(5) = 33; MaxQ =
551271755
22
f
æö
--
=
ç÷
ç÷
èø
.
Bài toán 14: Cho các số thực
,,0
abc
>
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q =
(
)
(
)
2
333222
322
abc
abcabc
abcabbcca
++
++++
+-
++
§Æt Q =
(
)
,,
Fabc
th×
F
lµ hµm thuÇn nhÊt ta chuÈn hãa
222
3
abc
++=
.Khi ®ã:
(
)
(
)
2
32
abcabbcca
++=+++
;v×
(
)
(
)
333222
a3
bcabcabcabcabbcca
éù
++-=++++-++
ëû
(
)
(
)
333
33
abcabcabcabbcca
éù
Þ++=+++-++
ëû
Ta có Q =
(
)
(
)
(
)
5211113
3
2322
abbccaabbcca
abbccaabbcca
æö
éù
++++++-++-
ç÷
ëû
++
èø
Vì
1119
abbccaabbcca
++³
++
. Đặt
03
tabbccat
=++Þ<£
nên Q
212
2
3
t
t
³-++
Xét hàm số f(t) =
(
]
212
2,0;3
3
tt
t
-++Î
; f’(t) =
2
2
236
0inf(t)= f(3) = 4
3
t
M
t
-
<Þ
.
Kết luận: giá trị nhỏ nhất của Q là 4 khi a = b = c = 1.
Bài toán 15: Cho các số thực
,,0
xyz
>
thỏa mãn
2
xyz
++£
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q =
222
222
111
444
xyz
xyz
+++++
Trước hết ta chứng minh Q
(
)
2
2
111
4
xyz
xyz
æö
³+++++
ç÷
èø
Áp dụng BĐT
1119
xyzxyz
++³
++
ta suy ra Q
(
)
(
)
2
2
81
4
xyz
xyz
³+++
++
Đặt
(
)
2
txyz
=++
thì
(
]
0;4
t
Î
.Khảo sát hàm số
(
]
81
()4,0;4
fttt
t
=+Î
Ta được
145
min()(4)
4
ftf
==
suy ra Q
145
2
³
Đẳng thức xãy ra khi
2
3
xyz
===
Kết luận: minQ =
145
2
.
4/ Chuyển về khảo sát hàm số một biến bằng cách coi các biến còn lại là tham số
Bài toán 16: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q =
22
2
xyxy
-+
trên miền E =
(
)
{
}
;/02;01
xyxy
££££
Coi x là tham số ta có hàm số
[
]
22
()2,0;1
fyxyxyy
=-+Î
.Ta có f’(y) =
2
4
xyx
-+
Bảng biến thiên của hàm số này trên đoạn
[
]
0;1
là
y0x/41
f’(y)
+ 0 -
f(y)
3
/8
x
0
2
2
xx
-
Khi
02
x
££
thì
2
20
xx
-£
EMBED Equation.DSMT4
2
()2()
fyxxgx
Þ³-=
.
Tiếp đến khảo sát hàm số
[
]
2
()2,0;2
gxxxx
=-Î
Tìm được ming(x) = g(1) = -1.Kết quả giá trị nhỏ nhất của Q là – 1 đạt khi x = 1 ,y = 1.
Bài toán 17: Xét các số thực dương
,,
xyz
thỏa mãn điều kiện
122821
xyzxyz
³++
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu trức Q =
23
xyz
++
Giải: Từ giả thiết
(
)
28
1221280
1221
xy
zxyxyz
xy
+
Þ-³+>Þ³
-
và
7
4
x
y
>
Do đó Q
28
2
47
xy
xy
xy
+
³++
-
.Xét hàm số
2
284587
(),
47474
xyxyxy
fxxx
xyxyy
+-+
=+=>
--
f’(x) =
(
)
222
2
16563235
47
xyxyy
xy
--+
-
tren khoảng
7
;
4
y
æö
+¥
ç÷
èø
thì f’(x) = 0
2
0
3214
7
44
y
xx
yy
+
Û==+
và đổi dấu từ âm qua dương khi
x
qua
0
x
00
5
()()2
4
fxfxx
y
Þ³=-
suy ra
Q
0
5
()222
4
fxyxy
y
³+³-+
.Đặt
()
gy
=
0
5
22
4
xy
y
-+
=
2
3214
9
2
42
y
y
yy
+
++
g’(y)= 0
(
)
22
89321428
yy
Û-+=
Đặt
2
3214
ty
=+
thì t > 0 và ta có phương trình
3
501120
tt
--=
phương trình này chỉ có một nghiệm dương t = 8 từ đó y =
0
5
4
y
=
Ta cũng có
0
15
()()
2
gygy
³=
.Vậy Q
0
15
()()
2
gygy
³³=
.
Đẳng thức xãy ra khi
3,5/4,2/3
xyz
===
.Kết quả
15
2
là giá trị nhỏ nhất của Q.
II/ Ph¬ng ph¸p dån biÕn( xét với ba biến)
Giả sử ta phải chứng minh
(
)
,,0
fabc
³
với
(
)
,,
fabc
là biểu thức đối xứng của
(
)
,,
abcD
Î
Bước 1/ ta chứng minh
(
)
(
)
,,,,
fabcfatt
³
(với
,
2
bc
tbct
+
==
hoặc
22
,...
2
bc
t
+
=
)
Đôi khi ta còn phải thêm điều kiện
abc
££
hoặc
abc
³³
nếu các biến có vai trò bình đẳng để chứng minh
Bước 2/ Chứng minh
(
)
,,0
fabc
³
nếu b = c
Bài toán 17: Cho các số thực
,,0à abc =1
abcv
>
.
Chứng minh BĐT
(
)
(
)
(
)
(
)
41,(1)
abbccaabc
+++³++-
Ta có (1)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
,,460
fabcababbcbccacaabc
Û=+++++-+++³
Bước 1: giả sử
abc
³³
.
Xét hiệu
(
)
(
)
a,b,c,,
ffabcbc
-=
(
)
(
)
(
)
(
)
222
2242
abcbcbcabcbcbcbc
++-++--+-=
=
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
222
2
424
bcabcabcbcabaca
éù
éù
-+-++=-+++-
ëû
êú
ëû
Vì
(
)
(
)
2
4
44
abacabc
++³³
(do
1
a
³
)
(
)
(
)
,,,,
fabcfabcbc
Þ³
.
Bước 2: Ta chứng minh
(
)
,,0
fabc
³
khi b = c khi đó từ (GT) ta có
2
1
b
a
=
(
)
(
)
(
)
222
,,2486486
bb
fabbababababab
aba
=++--+=++--+=
2
ab
ba
æö
+
ç÷
èø
488
ab
--+=
=
(
)
(
)
22
2
22
2.488248822488
ab
abbababbababab
ab
+
éù
--+=+--+=+---+=
ëû
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
22
2
22
2448824840
2421221,(*)
babababbabab
bababbabab
=+---+=+--+³
Û+³+-Û+³+-
Thay
2
1
a
b
=
vào (*) ta được
(
)
(
)
2
343643
12244210
bbbbbbbb
+³-+Û-+-+³
EMBED Equation.DSMT4
Û
(
)
(
)
2
2
232
1120
bbbb
éù
Û--++³
êú
ëû
.BĐT này luôn đúng từ đó ta có đpcm.
Bài toán 18: Cho các số thực không âm
,,
abc
thỏa mãn
222
3
abc
++=
Chứng minh rằng :
222222
abcabbcca
++³++
.
Không mất tính tổng quát ta giả sử
abc
££
kết hợp (gt)
(
)
2
22
1;2222
abcbcbcbc
Þ£+³Þ+-³Þ+³
. Đặt
(
)
222222
,,
fabcabcabbcca
=++---
Bước 1/ Xét hiệu
(
)
(
)
(
)
(
)
2
2222
2
22
1
,,,,
224
2
bc
bcbc
fabcfabc
bcbc
éù
æö
+
++
êú
-=--³
ç÷
êú
ç÷
+++
èø
êú
ëû
(
)
2
21
0
4
22
bc
æö
³--³
ç÷
+
èø
. Vậy
(
)
2222
,,,,
22
bcbc
fabcfa
æö
++
³
ç÷
ç÷
èø
Bước 2 / Ta sẽ chứng minh
(
)
224
,,0220
fabbababb
³Û+--³
( do
22
23
ab
+=
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
2
22
2222
2
133
2333110
44
323
aaaaaaa
aa
éù
êú
Û+-³-+-Û-+-³
êú
-+-
êú
ëû
Nhưng với
1
a
£
thì BĐT trên hiển nhiên đúng vì
(
)
(
)
2
2
333
.1
44
323
a
aa
££+
-+-
Đẳng thức xãy ra khi a = b = c = 1
III/ Ph¬ng ph¸p lîng gi¸c hãa:
Cơ sở của phương pháp này là dựa vào các kiến thức sau:
1)Cho các số thực
,,,
2
xyzkk
p
p
¹+Î
¢
thì
tantantantanx.tany.tanzx + y + z = n,n
xyz
p
++=ÛÎ
¢
2)Cho các số thực
,,,
2
xyzkk
p
p
¹+Î
¢
thì
tanxtany+tanxtany+tanxtany =1x +y +z =,
2
nn
p
p
Û+Î
¢
3)Nếu
11
x
-££
thì tồn tại
;
22
a
pp
éù
Î-
êú
ëû
: sina = x và tồn tại
[
]
0;;osb = x
bc
p
Î
4)Với mỗi số thực x luôn tồn tại số
;:tana = x
22
a
pp
æö
Î-
ç÷
èø
.
5)Nếu có các số thực x và y thỏa mãn:
22
1
xy
+=
thì tồn tại
,:osa,y = sina
asaochoxc
Î=
¡
.
Bài toán 19: Cho các số thực dương
,,
xyz
thỏa mãn
1111
,(*)
xyzxyz
++=
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q =
2
21
111
y
xz
xyz
-
++
+++
.
Ta có (*)
...1
xyyzzx
Û++=
. Đặt
tan,tan,tan;,,0;
2222
xyz
abgp
abg
æö
===Î
ç÷
èø
Theo 2) ta suy ra
abgp
++=
và Q =
2
-
sinsinos= 2cosos2cos1
222
cc
gabg
abg
+--+
Vậy Q =
2
2
1-13
2osos1os
222222
ccc
gabab
-
æö
--++£
ç÷
èø
MaxQ =
2
2
3
3
3
23
2
tan
12
23
6
z
khi
xy
p
g
p
p
ab
ì
=
ì
=
ï
ïï
Û
íí
-
===
ïï
==
+
î
ï
î
Bài toán 20: Cho các số thực
,
xy
thỏa mãn
2222
11
xyxyyx
+=-+-
.
Chứng minh
345
xy
+£
Điều kiện xác định:
11;11
xy
-££-££
Nếu
[
]
1;0
x
Î-
hoặc
[
]
1;0
y
Î-
hoặc
x = 0,y =1
hoặc
y = 0,x =1
BĐT hiển nhiên đúng.
Ta chỉ cần xét 0 < x < 1 và 0 < y < 1
Đặt
os,y = sin;,0;
2
xc
p
abab
æö
=Î
ç÷
èø
khi đó từ giả thiết ta có
(
)
22
cossinos-1
c
abab
+=£
222
cos1sinososcos
cc
abbab
£-=Þ£
do
,0;
2
p
ab
æö
Î
ç÷
èø
(
)
3
343cos4sin3cos4in5cos5,arcos
5
xy
abbbajj
+=+£+=-£=
(đpcm)
IV/Ph¬ng ph¸p miÒn gi¸ trÞ:
Bài toán 21: Tìm giá trị lớn nhất,giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q =
xy
+
biết
22
1
xy
+=
Giải: Q là giá trị của biểu thức
xy
+
khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm
22
()
1
xyQ
I
xy
+=
ì
í
+=
î
hệ (I)
2
1
2
xyQ
Q
xy
+=
ì
ï
Û
í
-
=
ï
î
Vì x và y là nghiệm của phương trình
2
2
1
()0
2
Q
fttQt
-
=-+=
(*)
Nên hệ (I) có nghiệm
(*)
Û
có nghiệm
22
Q
Û-££
.KL MinQ =
2
-
;MaxQ =
2
.
Chú ý: Hệ (I) có nghiệm khi và chỉ khi đường thẳng có phương trình
xy
+=
Q có điểm chung với đường tròn (C) có phương trình
22
1
xy
+=
(
)
;()1
dOC
Û=
EMBED Equation.DSMT4
22
Q
Û-££
Ta thu được kết quả như trên.
Bài toán 22:(Đề thi chọn học sinh giỏi Quốc gia năm 2004-2005 bảng A)
Tìm giá trị nhỏ nhất,giá trị lớn nhất của biểu thức Q =
x + y
biết
,
xy
thỏa mãn hệ thức
3132
xyxy
+=+++
Giải: Q thuộc tập giá trị khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm
(
)
312
xyQ
xyQ
+=
ì
ï
í
+++=
ï
î
(I)
Đặt
1,2
XxYy
=+=+
Ta có hệ mới
(
)
22
2
3
3
1
33
29
0,0
0,0
Q
XY
XYQ
Q
XYQXYQ
XY
XY
ì
+=
ï
ì
+=+
ï
ïæö
ï
+=Û=--
íí
ç÷
èø
ïï
³³
î
ï
³³
ï
î
(II)
Hệ (I) có nghiệm
Û
(II) có nghiệm
Û
phương trình
2
2
1
()30
329
ftttQ
æö
=-+--=
ç÷
èø
có hai ngiệm không âm
0
9321
09315
2
0
SQ
P
D³
ì
+
ï
Û³Û££+
í
ï
³
î
.Kết luận MinQ =
9321
2
+
;MaxQ =
9315
+
Bài toán 23: Tìm giá trị lớn nhất,giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Q =
(
)
22
36
46
xyxyxyxy
++++-
;biết x,y thỏa mãn
(
]
,0;1,(1)
3,(2)
xy
xyxy
ì
Î
ï
í
+=
ï
î
Đặt t = xy thì Q =
2
6
()3.93
6
ftttt
=+-
.Kết hợp (1) và (2) suy ra
1
,1
2
xy
££
.
Vậy t thuộc tập giá trị khi chỉ khi hệ sau có nghiệm
3
1
,;1
2
xyt
xyt
xy
ì
ï
+=
ï
ï
=
í
ï
éù
ï
Î
êú
ï
ëû
î
Û
Phương trình:
2
()3.0
fzztzt
=-+=
có hai nghiệm
12
,
zz
thỏa mãn
12
1
1
2
zz
£££
2
940
(1)120
41
112
0
92
24
1
1
22
tt
ft
t
t
f
S
ì
D=-³
ï
=-³
ï
ï
-
æö
Û££
í
=³
ç÷
èø
ï
ï
ï
££
î
.
Khảo sát hàm số
2
6
()3.93
6
ftttt
=+-
trên đoạn
41
;
92
éù
êú
ëû
bằng đạo hàm, ta suy ra trên đoạn này hàm số
()
ft
đồng biến, nên Min f(t) = f
(
)
342
4
99
+
æö
=
ç÷
èø
;Maxf(t) = f
1232
24
+
æö
=
ç÷
èø
Các bài tập tự luyện:
Bài tập 1:
a) Cho các số thực dương
,,
abc
.Chứng minh
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
222
222
222
222
8
222
abcbcacab
abcbcacab
++++++
++£
++++++
b) Cho các số thực dương
,,
abc
.Chứng minh
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
222
222
222
3
5
bcacababc
bcacababc
+-+-+-
++³
++++++
c) Cho các số thực dương
,,,
abcd
.Chứng minh
(
)
(
)
(
)
(
)
2222
1111
1
1111
abcd
+++³
++++
d) Cho các số thực không âm
,,
abc
.thỏa mãn
3
abc
++³
.
Chứng minh
222
111
1
abcbcacab
++£
++++++
e) Cho các số
125
,,...,0
xxx
³
và
5
1
1
1
1
i
i
x
=
=
+
å
.Chứng minh rằng:
5
2
1
1
4
i
i
i
x
x
=
£
+
å
Bài tập 2:
a)Với mọi số thực x, y ta đều có:
(
)
(
)
(
)
(
)
2222
22
22
1
11
44
11
xyxy
xy
--
-££
++
b)Cho các số thực x,y,z thỏa mãn
1
xyyzzx
++=
.
Chứng minh
222
33
1112
xyz
xyz
++³
---
c)Cho hai số thực x , y thỏa mãn
22
x1.
y
+=
Chứng minh
(
)
(
)
(
)
5533
162052
xyxyxy
+-+++£
Bài tập 3:
a) Cho các số thực dương a,b,c .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Q =
(
)
2
333222
222
1
2
abc
abcabc
abcabcabbcca
++
æö
++++
+-
ç÷
++++
èø
b) Cho các số thực dương a,b,c .
Chứng minh rằng:
(
)
(
)
(
)
3
792
abcabbccaabcabc
++++£+++
b) Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác.Chứng minh rằng:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
bcaacbacbabcabcbcaabcabc
+-+-++-+-++-+-£++
Bài tập 4: a) Tìm các giá trị thực của m,để hệ phương trình sau có nghiệm thực:
os2x + cos2y = m
1
sinx + siny =
2
c
ì
ï
í
ï
î
b)Cho x,y là các số thực thỏa mãn điều kiện
115
2
xy
xy
+
+++=
Hãy tìm giá trị nhỏ nhất,giá trị lớn nhất của biểu thức Q =
xy
+
.
C/ Tính thực tiễn của đề tài:
Đề tài này bản thân tôi đã áp dụng trong việc dạy và luyện cho học sinh trong các đội tuyển học sinh giỏi thấy rằng đa số học sinh rất hứng thú vận dụng tốt ,có thể nói phần nào rất tự tin khi gặp các bài toán thộc dạng này.Trong ôn luyện thi đại học hàng năm (có một phần chắt lọc )tôi đả hướng dẫn cho học sinh nắm để vận dụng ,thấy rằng đa số học sinh hiểu và thực hành rất tốt.
Tuy vậy chắc chắn vẫn còn có nhiều khiếm khuyết ,nhiều vấn đề chưa được đề cập.
Bản thân tôi rất mong sự đóng góp của tổ chuyên môn và của các bạn đồng nghiệp,
xin được chân thành cảm ơn .
D/Tài liệu tham khảo:
Tạp chí Toán học và tuổi trẻ.Hà Nội:NXB Giáo dục
Kỷ yếu hội thảo Đào tạo hệ trung học phổ thông chuyên 12/1997
Các tài liệu bồi dưỡng giáo viên dạy các trường chuyên tổ chức hàng năm trong hè do Bộ giáo dục kết hợp với trường Đại học Khoa học Tự Nhiên đồng tổ chức.
Phan Đức Chính .1999Bất đẳng thức.Hà Nội:NXB Giáo dục.
Đồng Hới,ngày 10 tháng 5 năm 2012
Người viết đề tài
NGÔ QUANG VIỆT
Nhận xét của tổ toán trường THPT Chuyên Quảng Bình
Nhận xét của hội đồng khoa học của trường THPT Chuyên Quảng Bình
PAGE
1