17
CHẤN THƯƠNG THANH QUẢN CHẤN THƯƠNG THANH QUẢN BS CKII VŨ HẢI LONG BS CKII VŨ HẢI LONG

CHẤN THƯƠNG THANH QUẢN

Embed Size (px)

DESCRIPTION

CHẤN THƯƠNG THANH QUẢN. BS CKII VŨ HẢI LONG. ĐẶT VẤN ĐỀ. Tỷ lệ gặp không nhiều : 0,7 – 1% Do vị trí GF nên ít bị phạm thương Là vùng hẹp , đảm bảo đường thở nên rất nguy hiểm khi tổn thương Cấu trúc như hộp sụn nên dễ bị dập nát , đe doạ tính mạng tức thì - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

CHẤN THƯƠNG THANH CHẤN THƯƠNG THANH QUẢNQUẢN

BS CKII VŨ HẢI LONGBS CKII VŨ HẢI LONG

ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ

Tỷ lệ gặp không nhiều: 0,7 – 1%Tỷ lệ gặp không nhiều: 0,7 – 1%

Do vị trí GF nên ít bị phạm thươngDo vị trí GF nên ít bị phạm thương

Là vùng hẹp, đảm bảo đường thở nên rất nguy hiểm khi tổn thươngLà vùng hẹp, đảm bảo đường thở nên rất nguy hiểm khi tổn thương

Cấu trúc như hộp sụn nên dễ bị dập nát, đe doạ tính mạng tức thìCấu trúc như hộp sụn nên dễ bị dập nát, đe doạ tính mạng tức thì

Liên quan : những cấu trúc mạch máu lớn, thực quản cổ, CS cổLiên quan : những cấu trúc mạch máu lớn, thực quản cổ, CS cổ

GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU

Khung được tạo bởiKhung được tạo bởiXương móngXương móngSụn giápSụn giápSụn nhẫnSụn nhẫn

Được che chắn bởiĐược che chắn bởiXương hàm dướiXương hàm dướiXương ứcXương ứcCơ ức đòn chũmCơ ức đòn chũmCột sống cổCột sống cổ

Thần kinh – mạch máuThần kinh – mạch máuTK thanh quản trênTK thanh quản trênTK quặt ngượcTK quặt ngượcĐM thanh quảnĐM thanh quản

GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU

Thượng thanh mônThượng thanh môn

Khung ngoàiKhung ngoài

Tổ chức liên kếtTổ chức liên kết

Thanh mônThanh môn

Dựa vào khung ngoàiDựa vào khung ngoài

Hẹp nhất ở người lớnHẹp nhất ở người lớn

Dễ bị tắc nghẽnDễ bị tắc nghẽn

Hạ thanh mônHạ thanh môn

Hẹp nhất ở trẻ emHẹp nhất ở trẻ em

(vùng sụn nhẫn)(vùng sụn nhẫn)

CHỨC NĂNGCHỨC NĂNG

Bảo vệ đường thởBảo vệ đường thở

Nơi không khí đi quaNơi không khí đi qua

Bài xuất dịch tiếtBài xuất dịch tiết

Phát âmPhát âm

CƠ CHẾ CHẤN THƯƠNGCƠ CHẾ CHẤN THƯƠNGTrực tiếpTrực tiếp

HởHởHoả khí, dao kiếmHoả khí, dao kiếm

KínKínCơ học: Té, thể thao, giao thông, Cơ học: Té, thể thao, giao thông,

bạo bạo lực( Đánh, bóp, treo)lực( Đánh, bóp, treo)Phẫu thuật: Đặt NKQ, soi phế quảnPhẫu thuật: Đặt NKQ, soi phế quảnBỏngBỏngDị vậtDị vậtXạ trịXạ trị

Gián tiếpGián tiếpChứng mất tiếngChứng mất tiếngPhát âm cường lựcPhát âm cường lực

MỘT SỐ HÌNH ẢNHMỘT SỐ HÌNH ẢNH

CHẤ N THƯƠNGCHẤ N THƯƠNG

CHẨN ĐOÁNCHẨN ĐOÁN

Bệnh sử Bệnh sử – Thay đổi giọng nóiThay đổi giọng nói– ĐauĐau– Khó thởKhó thở– Khó nuốtKhó nuốt– SặcSặc– HoHo– Khạc máuKhạc máu– Không nằm ngửa Không nằm ngửa

đượcđược

KhámKhám

– Tổn thương da, sụnTổn thương da, sụn– Thở dồnThở dồn– Tràn khí dưới daTràn khí dưới da– Lệch khí quảnLệch khí quản– Sùi bọt khí ở vết thươngSùi bọt khí ở vết thương– Lộ sụnLộ sụn– Tình trạng xấu: MKQ rồi Tình trạng xấu: MKQ rồi

thăm khám kỹthăm khám kỹ– Bn ổn: Nội soi thanh-khí-Bn ổn: Nội soi thanh-khí-

phế quàn và thực quản. phế quàn và thực quản. Chụp CTscanChụp CTscan

CT ScanCT Scan

– Đánh giá toàn bộ Đánh giá toàn bộ khung thanh quảnkhung thanh quản

– Không xâm lấn, Không xâm lấn, tránh được phẫu tránh được phẫu thuật thăm dò không thuật thăm dò không cần thiếtcần thiết

Tràn khí dưới da

Tụ máu

Gãy sụn giáp

PHÂN LOẠIPHÂN LOẠI

Nhóm INhóm I– Không gãyKhông gãy– Trầy xước bầm dập ítTrầy xước bầm dập ít

NhómIINhómII– Gãy không di lệch Gãy không di lệch – Sưng, tụ máuSưng, tụ máu– Rách niêm mạc ít, không lộ sụnRách niêm mạc ít, không lộ sụn

Nhóm IIINhóm III– Gãy di lệchGãy di lệch– Phù hoặc rách niêm mạc nhiềuPhù hoặc rách niêm mạc nhiều– Lộ sụn và/hoặc bất động dây thanhLộ sụn và/hoặc bất động dây thanh

Nhóm IVNhóm IV– Gãy nátGãy nát– Khung ọp ẹp hoặc tổn thương mép trướcKhung ọp ẹp hoặc tổn thương mép trước– Tách rời toàn bộ thanh quản với khí quảnTách rời toàn bộ thanh quản với khí quản

XỬ TRÍXỬ TRÍ

Điều trị bảo tồn Điều trị bảo tồn

Theo dõi sát trong 24hTheo dõi sát trong 24h

Nằm đầu caoNằm đầu cao

Kiêng nóiKiêng nói

Làm ẩm không khíLàm ẩm không khí

Liệu pháp CorticoidLiệu pháp Corticoid

Kháng sinh ( nếu có đứt rách )Kháng sinh ( nếu có đứt rách )

Chống hoChống ho

Áp dụng cho Bn nhóm IÁp dụng cho Bn nhóm I

Điều trị phẫu thuậtĐiều trị phẫu thuật

Bn nằm trong nhóm II đến IVBn nằm trong nhóm II đến IV

Mục đíchMục đích

Cầm máuCầm máu

Lấy bỏ máu tụLấy bỏ máu tụ

Phục hình khung thanh quảnPhục hình khung thanh quản

Đóng vết rách ( Da, niêm mạc )Đóng vết rách ( Da, niêm mạc )

Lựa chọn phẫu thuậtLựa chọn phẫu thuật– Nọi soi đơn thuầnNọi soi đơn thuần– Nọi soi kết hợp với thám sátNọi soi kết hợp với thám sát– Nội soi, thám sát và nongNội soi, thám sát và nong

Điều trị phẫu thuậtĐiều trị phẫu thuật

Chỉ định của phẫu thuật thám sátChỉ định của phẫu thuật thám sát

– Niêm mạc bị rách lớnNiêm mạc bị rách lớn

– Sụn bị bộc lộ tự nhiênSụn bị bộc lộ tự nhiên

– Gãy di lệch hoặc gãy nhiều mảnhGãy di lệch hoặc gãy nhiều mảnh

– Bất động dây thanhBất động dây thanh

– Gãy sụn nhẫnGãy sụn nhẫn

– Rời khớp nhẫn phễuRời khớp nhẫn phễu

– Rách mép trước hoặc bờ tự do của dây Rách mép trước hoặc bờ tự do của dây thanhthanh

Verschueren et al. Management of Laryngo-Tracheal Injuries. J Oral Maxillofac Surg 2006.

Điều trị phẫu thuậtĐiều trị phẫu thuật

Kết sụn bằng chỉ không tiêu, Kết sụn bằng chỉ không tiêu, chỉ thép hoặc nẹp-vit nhỏchỉ thép hoặc nẹp-vit nhỏ

( Những mẩu sụn nhỏ không ( Những mẩu sụn nhỏ không còn màng sụn nên đươc còn màng sụn nên đươc lấy bỏ để ngăn xơ sẹo )lấy bỏ để ngăn xơ sẹo )

Treo đầu trước của dây Treo đầu trước của dây thanh vào màng sụn ngoài thanh vào màng sụn ngoài của sụn giáp ở vùng mép của sụn giáp ở vùng mép trướctrước

Đóng vết mổ sụn Đóng vết mổ sụn

Điều trị phẫu thuậtĐiều trị phẫu thuật

ĐẶT STENT ĐẶT STENT

Chỉ địnhChỉ định– Đứt đoạn mép trướcĐứt đoạn mép trước– Thương tổn niêm mạc Thương tổn niêm mạc

nhiềunhiều– Gãy rời khung sụnGãy rời khung sụn

Vị trí đặtVị trí đặt– Từ băng thanh thất đến Từ băng thanh thất đến

vòng sụn thứ nhất của khí vòng sụn thứ nhất của khí quảnquản

(Lấy ra trong vòng 10-14 (Lấy ra trong vòng 10-14 ngày)ngày)

KẾT LUẬNKẾT LUẬN

Chấn thương thanh quản gặp không nhiều nhưng rất Chấn thương thanh quản gặp không nhiều nhưng rất nguy hiểmnguy hiểmCần đánh giá, chẩn đoán và xử trí thật khẩn cấp để cứu Cần đánh giá, chẩn đoán và xử trí thật khẩn cấp để cứu sống bệnh nhân, hạn chế biến chứng.sống bệnh nhân, hạn chế biến chứng.Xử trí ban đầu theo những nguyên tắc của Xử trí ban đầu theo những nguyên tắc của ATLS(ABCDE: Airway-Breathing-Circulation-Disability-ATLS(ABCDE: Airway-Breathing-Circulation-Disability-Exposure)Exposure)MKQ ngay khi thấy chức năng hô hấp bị đe doạMKQ ngay khi thấy chức năng hô hấp bị đe doạCần cân nhắc kỹ việc điều trị bảo tồn hay phẫu thuật Cần cân nhắc kỹ việc điều trị bảo tồn hay phẫu thuật trên những Bn hô hấp còn ổn định.trên những Bn hô hấp còn ổn định.

Cảm ơnCảm ơn