Upload
duy-quang
View
54
Download
3
Embed Size (px)
Citation preview
QU N LÝ S N PH C NGUY C Ả Ả Ụ ƠCAO
Yoo Kuen Chan
TR NG Đ I H C TRUNG TÂM Y ƯỜ Ạ ỌKHOA MALAYA
V TRÍ C A MALAYSIAỊ Ủ
N I DUNG Ộ
• Đ nh nghĩaị• Nh n bi t nhóm nguy cậ ế ơ• X p lo i y u t nguy cế ạ ế ố ơ• K ho ch s n khoa và GMHSế ạ ả• Giãm đau/vô c m lúc sinh cho LSCSả• Chi n l c cho các tình hu ng khân c pế ượ ố ấ• Nh ng tiêu đi m m iữ ể ớ
S N PH Ả Ụ NGUY C CAOƠ
• S n ph c đ c xem là “ả ụ ượ nguy c caoơ ” cho ng i làm GMHS n u đã có các tình tr ng ườ ế ạb nh lý, bi n ch ng s n khoa, có th ph i m ệ ế ứ ả ể ả ổCesar hay có kh năng ph i đ c vô c mả ả ượ ả
David J Birnbach
S N PH Ả Ụ NGUY C CAOƠ
• Cu c s ng c a s n ph và thai nhi có th b đe ộ ố ủ ả ụ ể ịd a ọ trong su t quá trình mang thai hay ti n ố ếtrình sinh s n ?ả
• M t s n ph mà có kh năng k t lu n nh làộ ả ụ ả ế ậ ư m t con s thông kê v t l t vong hay t l ộ ố ề ỷ ệ ử ỷ ệtai bi nế
HÌNH NH Ả C A S N PH NGUY C CAOỦ Ả Ụ Ơ(1985 – 2008 báo cáo m i 3 năm, UK)ỗ
HÌNH NH Ả C A S N PH NGUY C Ủ Ả Ụ ƠCAO
(2000 – 2002 báo cáo m i 3 năm, UK)ỗ
NGYÊN NHÂN T VONG MỬ ẸMalaysia (1997 – 2000)
Đ nh t ng băng = ỉ ả T l t vongỷ ệ ử
Đáy t ng băng = ả T l tai bi n n ngỷ ệ ế ặ
NGUY C N I B T Ơ Ổ Ậ
“… lúc kh i phát, b nh d đi u tr nh ng khó ở ệ ễ ề ị ưphát hi n, nh ng theo th i gian không phát ệ ư ờhi n và đi u tr … b nh tr nên d phát hi n ệ ề ị ệ ở ễ ệnh ng khó đi u tr ”ư ề ị
Nicolo Maichiavelli, Hoàng tử
T I SAO T VONG M ?Ạ Ử Ẹ(1997 – 1999)
• Không nh n ra ậ s hi n h u c a b nhự ệ ữ ủ ệ• Không nh n ra m c đ m t bùậ ứ ộ ấ• Không khám chuyên khoa• S n ph không tuân theo các khuy n cáoả ụ ế
Nh ng đi m h c đ c t báo cáo c a UKữ ể ọ ượ ừ ủ(2000 – 2002)
CÁC TRI U CH NG C A S N PH Ệ Ứ Ủ Ả ỤB NH TIMỆ
• M t m iệ ỏ• Th ng nở ắ• Khó th theo t thở ư ế• Phù ngo i biênạ• H i h pồ ộ
PHÂN LO I NGUY CẠ Ơ(Clark SL, 1997)
• Nhóm 1 (TLTV < 1%)• Thông liên nhĩ• Thông liên th tấ• Còn ng đ ng m chố ộ ạ• B nh van ĐMP, van 3 láệ• T ch ng Fallot đã PTừ ứ• Thay van tim• H p van 2 lá, NYHA 1 và 2ẹ
PHÂN LO I NGUY CẠ Ơ(Clark SL, 1997)
• Nhóm 2 (TLTV 5 – 15%)• H p van 2 lá có rung nhĩẹ• Van nhân t oạ• H p van 2 lá, NYHA 3 và 4ẹ• H p van ĐMCẹ• Teo ĐMC không bi n ch ngế ứ• T ch ng Fallot không PTứ ứ• Đã có NMCT• HC Marfan ĐMC bình th ngườ
PHÂN LO I NGUY CẠ Ơ(Clark SL, 1997)
• Nhóm 3 (TLTV 25 – 50%)• Cao áp ph iổ• Teo ĐMC có bi n ch ngế ứ• HC Marfan nh h ng ĐMCả ưở
CHĂM SÓC PHÙ H PỢ
• Tình hu ng ố lý t ngưởĐ nhân viên có trình đ chăm sóc cho đúng ủ ộ
m c đ chăm sóc ứ ộ• Chăm sóc phù h pợCung c p m c đ chăm sóc ấ ứ ộ thích h p ợ cho nhu
c u ầ nh ng nhóm b nh nhân l a ch n trong ữ ệ ự ọs các b nh nhân nguy c cao ố ệ ơ
T I SAO M T VONG ?Ạ Ẹ Ử(Ch ng 10 – b nh tim 1994 – 1996)ươ ệ
CÁC H TH NG Ệ Ố THÍCH H PỢ
• Làm vi c theo ệ nhóm• K ho ch ế ạ thích h p và th i đi m sinhợ ờ ể• Protocol và t p d tậ ượ đ c i thi n chăm sóc ể ả ệ
kh n c pẩ ấ• Th ng kê ố đ c i thi n h th ngể ả ệ ệ ố
MÃ HÓA
K HO CH Ế Ạ QU N LÝ Ả S N KHOAẢIJOA 2003;12:28-34
NGUY C LIÊN QUAN T VONG DO TH I ĐI M Ơ Ử Ờ ỂVÀ PH NG PHÁP SINH, UK (2000 – 2002)ƯƠ
K HO CH Analgesia & AnesthesiaẾ ẠIJOA 2003;12:28-34
K HO CH C A Analgesia & Ế Ạ ỦAnesthesia
• Tùy theo nhu c u ầ sinh• Tùy theo nhu c u c a ầ ủ b nh nhânệTD n u là b nh nhân ế ệ tim, c n duy trì ầ n đ nh tim ổ ị
m chạ• Duy trì đ ti n t iủ ề ả• Duy trì nh p xoangị• Tránh nhanh nh p timị• Tránh h nh p tim n ngạ ị ặ• Tránh H HAạ• Tránh c ch c timứ ế ơ
Gây tê vùng đi u ch nh đ c ề ỉ ượ có th an toàn đ c s d ng cho ể ượ ử ụnh ng s n ph b nh tim có nguy c cao …ữ ả ụ ệ ơ
S N PH NGUY Ả Ụ C CAO KH N C PƠ Ẩ Ấ
• Bao g m nhóm có th xu t hi n vô h i nh là ồ ể ấ ệ ạ ưm t cu c sinh bình th ngộ ộ ườ
• Nh n d ng, báo đ ng và cung c p chăm sóc ậ ạ ộ ấkhông đúng nh ng nhân viên tr kinh ở ữ ẻnghi m gi i h n …ệ ớ ạ
• ONUS là m t h th ng s c kh e b o đ m ộ ệ ố ứ ỏ ả ảchăm sóc c p đ cao cho t t c ấ ộ ấ ả b t ch p tình ấ ấtr ng kh n c pạ ẩ ấ
C I THI N S C KH EẢ Ệ Ứ Ỏ(các chính sách)…
C I THI N TAY NGH NHÂN VIÊN Y TẢ Ệ Ề Ế
CHÚ Ý Đ NH TH I GIAN CHO NH NG TR NG Ị Ờ Ữ ƯỜH P NGUY C CAO Ợ Ơ
TH NG KÊ Ố THÍCH H P/S LI U …Ợ Ố Ệ
• C i thi n h th ng rõ r tả ệ ệ ố ệ• Pooled data s t t h nẽ ố ơ• Ch ng trình đăng ký s n ph nguy c cao ươ ả ụ ơ ở
UK,, ICNARC c a nh p vi n s n khoaủ ậ ệ ả• Ch ng trình đăng kỳ theo vùng c a s n ph ươ ủ ả ụ
có nguy c cao ?ơ
NGUY C T L T VONG M QUA Ơ Ỷ Ệ Ử ẸCÁC NĂM, UK
B NH VI N S N PH NGUY C CAOỆ Ệ Ả Ụ Ơ
H TH NG C NH BÁO S N PH S M Ệ Ố Ả Ả Ụ ỚCÓ S A Đ IỬ Ổ
BÀN GIAO S N PH AN TOÀNẢ Ụ• B nh n ng : G m, nhi m trùng huy t, ti n s n gi t, b nh ệ ặ ồ ễ ế ề ả ậ ệ
toàn thân n ng và nh ng ng i c n chăm sóc caoặ ữ ườ ầ• Có nguy c : PT Cesar kh n, chãy máu hay tai v n đ v ơ ẩ ấ ề ề
GMHS nh b nh nhau thai, v n đ v thai nhi, song thai, béo ư ệ ấ ề ềphì, r i lo n đông máu, đ t NKQ khóố ạ ặ
• Theo dõi : G m đau đ u sau th ng màng c ng, chãy máu s n ồ ầ ủ ứ ảkhoa n ng hay t n th ng TK sau tê vùngặ ổ ươ
• Tê NMC : Bn có gây tê NMC hay có tai bi n do tê NMC c n ế ầxem xét hay đ t l i ặ ạ
KÊU G I HÀNH Đ NGỌ Ộ
CHĂM SÓC CHO S N PH NGUY C Ả Ụ ƠCAO
• An toàn• Đ nh th i gianị ờ• Hi u quệ ả• Hi u quệ ả• Công b ngằ• L y b nh nhân làm trung tâmấ ệ
TÓM T TẮ• Th t b i c a m t s bác s s n khoa và n h sinh trong vi c nh n ấ ạ ủ ộ ố ỹ ả ữ ộ ệ ậ
bi t và hành đ ng đ i v i các tình tr ng y khoa là do thi u kinh ế ộ ố ớ ạ ếnghi mệ
• Th t b i c a nhóm h i s c c p c u trong vi c nh n ra s nghiêm ấ ạ ủ ồ ứ ấ ứ ệ ậ ựtr ng c a s n ph và đòi h i s đánh giá c a bác s s n khoa và n ọ ủ ả ụ ỏ ự ủ ỹ ả ữh sinhộ
• Thi u theo dõi ch đ ng nh ng s n ph đã đ c bi t không nh p ế ủ ộ ữ ả ụ ượ ế ậvi n đ săn sóc tr c khi sinh, đ c bi t là nh ng s n ph đ c ệ ể ướ ặ ệ ữ ả ụ ượxem nh có nguy c caoư ơ
• T t b i c a các bác s đa khoa và các chuyên khoa v vi c b qua ấ ạ ủ ỹ ề ệ ỏcác thông tin y khoa tr c đây và hi n t i trong th gi i thi u ướ ệ ạ ư ớ ệchuy n vi n hay đi n tho i đ t phòng cho các d ng đ ng hay ể ệ ệ ạ ặ ưỡ ườnhóm săn sóc s n ph trong th i gian mang thai c a s n phả ụ ờ ủ ả ụ
XIN CÁM NƠ