Upload
truong-thoai-lieu
View
215
Download
1
Embed Size (px)
DESCRIPTION
logistics
Citation preview
Chương 3: KHO HÀNGGV: Trần Nguyễn Thu Phương
1
Mục tiêu ChươngSau khi học xong chương này, sinh viên có thể:
Nhận biết hoạt động của kho hàng
Biết quy trình thiết kế kho hàng
Biết các chỉ tiêu quản lý kho hàng
2
Phần I: CĂN BẢN VỀ KHO HÀNG
3
VAI TRÒ CỦA KHO HÀNG
Nơi giữ tồn kho
TT Gom hàng
TT Cross-docking
TT phân loại/sắp xếp
Nơi lắp ráp hàng hoá
Điểm trung chuyển
Trung tâm hàng trả về
4
VẬN HÀNH KHO HÀNGReceving
Reserve Storage
Order Picking (and sortation)
Collation, added value services and packing
Marshaling and Dispatch
Put away
Replenishment
5
Good In/Out.Marshaling 16%
Other 7%
Added value activities 8%
Picking/Packing 19%
Storage 50%
Floor area usage
6
VẬN HÀNH TRẠM CROSS-DOCKING
Receving
Sortation
Marshaling and Dispatch
Typical warehouse function in a cross-dock warehouse
7
CHI PHÍ8
ĐÓNG GÓI/ĐƠN VỊ TẢI
Pallet
9
QUY TRÌNH1. Xác định các yêu cầu kinh
doanh và giới hạn trong thiết kế
2. Xác định và thu thập dữ liệu
3. Xây dựng nền tảng kế hoạch
4. Xác định các nguyên lý vận hành
5. Đánh giá các loại trang thiết bị
10. Tính toán yêu cầu về nhân viên
6. Chuẩn bị các bố trí bên trong và bên ngoài
7. Thiết kế quy trình bậc cao và hệ thống thông tin
8. Đánh giá sự linh hoạt của thiết kế
9. Tính toán số lượng thiết bị
11. Tính toán chi phí
12. Đánh giá thiết kế
13. Hoàn chỉnh kế hoạch
16
1. Xác định các yêu cầu kinh doanh
Vai trò của kho hàng?
Mức thông lượng và sức chứa
Mức dịch vụ khách hàng
Các hoạt động cụ thể
17
1. Các giới hạn thiết kế
Yêu cầu của các ban ngành chính phủ
Yêu cầu về phòng cháy chữa cháy
Công ty bảo hiểm
Chính quyền địa phương
18
2. Xác định và thu thập dữ liệu
Sản phẩm
Đặc điểm đơn hàng
Các mẫu đơn vị nhập hàng và giao hàng
Vận hành nhà kho
Các yêu cầu đối với khu vực bên ngoài
Chi tiết về toà nhà và khu vực kho
Dữ liệu về chi phí
19
3. Xây dựng nền tảng kế hoạch
Sử dụng “Warehouse flow diagram” để tổng hợp các thông tin đã thu thập được
20
Nhập kho
Kho hàng lớn6.600 pallets - 2.100 SKU
Nơi lấy hàng A - 380 SKUs
Nơi lấy hàng B - 1.720 SKUs
Nơi lấy hàng C
1.525 pallets2.900 SKUs
Xếp hàng và gởi đi
350 pallets
280 pallets
50 pallets
14 pallets 210 pallets equiv.
56 pallets210 pallets
20 pallets
56 pallets equiv. 20 pallets equiv.
Warehouse flow diagram
350 pallets equiv.Source: Rushton, 2014
21
4. Xác định các nguyên lý vận hành
Xác định thời gian cho phép cho từng hoạt động của kho hàng
Phương thức vận hành cho từng hoạt động
Lựa chọn đơn vị tải
22
5. Đánh giá các thiết bịĐánh giá ban đầu về tự động hoá
Đánh giá các thuộc tính
Cây ra quyết định
So sánh chi phí
Lựa chọn thiết bị
23
Nguồn: Rushton et al., 2014
24
6. Chuẩn bị bố trí bên trong và bên ngoài
Bố trí bên trong - mục tiêu
Hiệu quả của thông lượng
Sử dụng các toà nhà
An toàn
Môi trường
25
Bố trí bên ngoài
Đường đi
Cổng, rào, khung cảnh xung quanh
Nơi rửa xe, tiếp nhiên liệu và bảo dưỡng
Môi trường
26
7. Thiết kế quy trình bậc cao và thông tin
Xác định cách thức vận hành của quy trình.
Thiết lập các yêu cầu về thông tin cần có
27
8. Đánh giá sự linh động của quy trình
Khối lượng
Thời gian
Số lượng
Sự trình bày
Thông tin
28
Rushton et al.,2014
29
9. Tính toán số lượng thiết bị
Dựa trên sơ đồ lưu lượng và sự lựa chọn thiết bị -> số lượng xe
Dựa trên dữ liệu về hàng hoá và -> trang thiết bị của bến
30
10. Tính toán yêu cầu về nhân viên
Số lượng nhân viên cần thiết
Phụ cấp cho nhân viên
31
11. Tính toán chi phí
Vốn
Chi phí vận hành
32
12. Đánh giá thiết kế
Kiểm tra lại thiết kế của từng chi tiết trong toàn bộ kế hoạch
33
13. Hoàn chỉnh kế hoạch
Đưa ra quyết định cuối cùng
34
PHẦN 3: QUẢN LÝ KHO HÀNG
35
1. Quản lý hiệu quảMức dịch vụ
Hiệu quả vận hành
Hiệu quả chi phí
Sử dụng các nguồn lực
Stock integrity
An toàn
Nhân sự
Môi trường
36
2. Thông số hoạt độngThông lượng
Số lượng SKUs
Đặc tính đơn vị tải
Đặc tính sản phẩm
Số lượng dòng sản phẩm/đơn hàng
Số đơn vị/dòng sản phẩm
Yêu cầu về giá trị tăng thêm
37
3. Công nghệ thông tin 38
4. Ghi nhận và truyền dữ liệu
Sử dụng barcode
Optical Character recognition (OCR)
Radio frequency identification (RFID)
Kỹ thuật khác
Tỷ lệ lỗi
39