Upload
nguyen-hai
View
34
Download
5
Embed Size (px)
DESCRIPTION
PHÂN BỐ CÔNG SUẤT TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN
Citation preview
Chapter 6
PHÂN BỐ CÔNG SUẤT TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN
6.1 Bài toán phân bố công suất
6.2 Các loại nút trong hệ thống điện
6.3 Các phương trình cơ bản
6.4 PBCS bằng phép lặp Gauss-Seidel
6.5 PBCS bằng phép lặp Newton-Raphson
26.1 Bài toán phân bố công suất
� Phân bố công suất là bài toán quan trọng trong qui hoạch, thiết
kế phát triển hệ thống, xác định chế độ vận hành tốt nhất của
HTĐ.
� Đối tượng khảo sát của bài toán phân bố công suất là trị số điện
áp, góc pha tại các thanh cái (nút), dòng công suất tác dụng và
phản kháng trên các nhánh, tổn thất công suất trong mạng
điện.
� Cơ sở lý thuyết của bài toán phân bố công suất dựa trên hai định
luật Kirchhoff về dòng điện và điện áp.
36.2 Các loại nút trong HTĐ
1. Thanh cái cân bằng: là thanh cái máy phát điện đáp ứng
nhanh chóng với sự thay đổi của phụ tải. Nhờ vào bộ điềutốc nhạy cảm, máy phát điện cân bằng có khả năng tăng tảihoặc giảm tải kịp thời theo yêu cầu của toàn hệ thống. Biếtđược trị điện áp U và góc pha của nó.
2. Thanh cái máy phát: đối với các máy phát điện khác ngoài
máy phát cân bằng, cho biết trước công suất thực P mà máy
phát ra (định trước vì lý do năng suất nhà máy) và điện áp U
ở thanh cái đó. Còn gọi là thanh cái PU
3. Thanh cái phụ tải: biết trước công suất P và Q của phụ tảiyêu cầu. Còn gọi là thanh cái PQ. Nếu không có máy phát
hay phụ tải ở một nút nào đó thì coi nút đó như nút phụ tảivới P=Q=0.
Có 3 loại nút hay thanh cái:
46.2 Các loại nút trong HTĐ
Nút cân bằng
• Constant: |U|, δ0
• Unknown: P, Q
~
Nút máy phát
• Constant: |U|, P
• Unknown: δ, Q
~
Nút phụ tải
• Constant: P, Q
• Unknown: |U|, δ
Nút phụ tải có
P = Q = 0
• Unknown: |U|, δ
56.2 Các loại nút trong HTĐ
Bus
Real
power
(P)
Reactive
power
(Q)
Voltage
magnitude
Voltage
angle
Reference
(slack)unknown unknown constant constant
Voltage
(generator, PU)constant unknown constant unknown
Load
(PQ)constant constant unknown unknown
66.2 Các loại nút trong HTĐ
76.3 Các phương trình cơ bản
1. Phương trình dòng điện nút
[ ] BUSI = Y Uɺ ɺ
Ví dụ phương trình cho nút thứ k cho mạng có n nút
1 1 2 2k k k kn nI Y U Y U Y U= + + +ɺ ɺ ɺ ɺ⋯
Chú ý
� Chiều dòng điện qui ước là chiều đi vào nút
� Máy phát và phụ tải ko nằm trong [YBUS]
86.3 Các phương trình cơ bản
1. Phương trình dòng điện nút
[ ] BUSI = Y Uɺ ɺ
Ví dụ phương trình cho nút thứ k cho mạng có n nút
1 1 2 2k k k kn nI Y U Y U Y U= + + +ɺ ɺ ɺ ɺ⋯
Chú ý
� Máy phát và phụ tải ko nằm trong [YBUS] (ma trậntổng dẫn của mạng thụ động)
� Chiều dòng điện qui ước là chiều đi vào nút
� Dòng điện đi vào các nút máy phát và phụ tải chưa
biết nhưng có thể viết theo P, Q, U
96.3 Các phương trình cơ bản
� Giả sử nút thứ k là nút phụ tải
*
* *
( )k k k kk
k k
P jQ P jQI
U U
+ −= =ɺ
1 1* 2 2k k knk k
k
n
PY U Y U Y U
jQ
U⇒ = + +
−+ɺ ɺ ɺ⋯
106.3 Các phương trình cơ bản
1 1 2 2*
kk k kn n
k
kP jY U Y U Y U
U
Q−= + + +ɺ ɺ ɺ⋯
� Giả sử nút thứ k là nút máy phát
*
1
k
n
k k ki i
i
P j U YQ U=
⇒ − = ∑ ɺ
*
1
Imn
k ki i
i
k U YQ U=
⇒ = −
∑ ɺ
116.3 Các phương trình cơ bản
2. Phương trình công suất nút
*
k k kS U I= ɺ
Công suất đi vào nút k
(trong đơn vị tương đối)
( )*
1 1 2 2k k k k k kn nk P jQ U Y U Y U Y US⇒ = + = + + +ɺ ɺ ɺ ɺ⋯
1 1 1 1 2 2 2
1
2/ /
/
/
k k k k k k k k
kn n
n
ki i k k i ki
i
k k n kn
Y
Y U U Y U U
U
U
U
Y U
δ δ θ δ δ
δ δ
θ
δ δ θ
θ=
= − − + − − +
+ −
= − −
−
∑
ɺ ɺ ɺ ɺ ⋯
ɺ
ɺ
ɺ
ɺ
, i i i ki ki kiU U Y Yδ θ= ∠ = ∠ɺ ɺ ɺ ɺ
12
3. Dòng công suất trên nhánh và tổn thất
� Khi bài toán phân bố công suất hội tụ, ta có thể tính toán dòng công
suất trên các nhánh và tổn thất trên các nhánh
ypq(p) (q)
y'pq
2
y'pq
2
Ipq
Spq
Iqp
Sqp
• ypq: tổng dẫn nhánh pq
• y'pq dung dẫn toàn đường dây pq, nếu nhánh là MBA cho y’pq = 0
6.3 Các phương trình cơ bản
13
3. Dòng công suất trên nhánh và tổn thất
� Dòng điện đi vào nút p của nhánh pq
( )2
pq
pq p q pq p
yI U U y U
′= − +ɺ ɺ ɺ ɺ
* *
* * ( )2
pq pq pq p pq
pq
p p q pq p p
S P jQ U I
yU U U y U U
= − =
′= − +
ɺ ɺ
ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ
� Công suất đi vào đường dây ở thanh cái p
6.3 Các phương trình cơ bản
14
3. Dòng công suất trên nhánh và tổn thất
* *
* * ( )2
qp qp qp q qp
pq
q q p pq q q
S P jQ U I
yU U U y U U
= − =
′= − +
ɺ ɺ
ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ
� Tương tự, công suất đi vào đường dây ở thanh cái q
� Tổn thất công suất trên nhánh pq (kể cả công suất nạp do điệndung đường dây)
( ) ( )pq pq pq pq qp pq qpS P j Q P P j Q Q∆ = ∆ + ∆ = + + +
pq pq qpS S S∆ = +
� Tổn thất trên toàn mạng điệnpqS SΣ∆ = Σ∆
6.3 Các phương trình cơ bản
156.4 PBCS bằng phép lặp Gauss-Seidel
11 1 12 2 1 1
21 1 22 2 2 2
1 1 2 2
...
...
...
n n
n n
n n nn n n
a x a x a x y
a x a x a x y
a x a x a x y
+ + + =
+ + + = + + + =
⋮
1. Phép lặp Gauss-Seidel
Xét hệ phương trình
[ ]
[ ]
1 1 12 2 1
11
2 2 21 1 2
22
1 1 (n 1) 1
1...
1...
1...
n n
n n
n n n n n
nn
x y a x a xa
x y a x a xa
x y a x a xa
− −
= − − −
= − − −
= − − −
⋮
166.4 PBCS bằng phép lặp Gauss-Seidel
(0) 11
11
yx
a=
( 1) ( 1) ( 1)
1 12 2 13 3 1
11
( ) ( 1) ( 1)
2 21 1 23 3 2
22
( ) ( ) ( 1)
3 31 1 32 2 3
33
( ) ( )
1 1 2 2
( )
1
( )
2
( )
3
( )
(n 1) 1
1...
1...
1...
1...
k
k
k
k
k k k
n n
k k k
n n
k k k
n n
k k
n n n n nn
nn
y a x a x a xa
y a x a x a xa
y a x a x a xa
y a x a
x
x
xx x
x
aa
− − −
− −
−
− −
= − − − −
= − − − −
= − − − −
= − − − −
⋮
( 1)k −
(0) 22
22
yx
a= (0) n
n
nn
yx
a=...
176.4 PBCS bằng phép lặp Gauss-Seidel
( ) ( 1)k k
i ix x ε−− ≤
Điều kiện dừng vòng lặp của phép lặp Gauss và Gauss - Seidel
186.4 PBCS bằng phép lặp Gauss-Seidel
2. PBCS Dùng YBUS
1 1 2 2*
k kk k kn n
k
P jQY U Y U Y U
U
−= + + +ɺ ɺ ɺ⋯
Phương trình dòng
điện tại nút k (ko tính
nút cân bằng):
*1
1 nk k
k ki i
ikk ki k
P jQU Y U
Y U =≠
− ⇒ = −
∑ ɺ
Hằng số
Xác định trong phép tính trước
Hằng số nếu phụ tải, được xác định từ vòng lặp nếu MF
196.4 PBCS bằng phép lặp Gauss-Seidel
Chú ý:
� Đối với nút máy phát (kể cả máy phát cân bằng) có phụ tải hoặccó thiết bị bù cs phản kháng, biến công suất tại nút là tổng đạisố của các dòng công suất đi vào nút.
~PMF + jQMF
Bù Công suấtphản kháng
Qbu
PL + jQL
(k)
� Pk = PMF – PL
� Qk = QMF – QL + Qbu
206.4 PBCS bằng phép lặp Gauss-Seidel
� Đối với nút máy phát PU (giả sử nút k), trong quá trình lặp, tạibước lặp thứ i nào đó mà
( )
min max[Q , ]i
kQ Q∉
Qmin, Qmax : công suất phản khảng nhỏ nhất và lớn nhất đi vào nút
k (tính luôn Q của phụ tải nếu tại nút k có phụ tải)
( ) ( )
ax ax
( ) ( )
min min
if
if
i i
k m k m
i i
k k
Q Q Q Q
Q Q Q Q
• > → =
• < → =
→ Khi đó nút máy phát PU được xử lý như nút phụ tải PQ và
điện áp được tính toán lại.
216.4 PBCS bằng phép lặp Gauss-Seidel
BT6.1 Cho hệ thống 3 nút như hình vẽ
Tính trị điện áp ở thanh cái 3 và góc pha sau 3 lần lặp Gauss-Seidel
(0.01 + j0.04) đvtđ
P2 = 0.8 đvtđ
1<0°
MF cân bằng
3
2
1
Q2 = 0.6 đvtđ (tải cảm)
0 0
+- + -
P3 = 0.4 đvtđ
|U3| =1.1
(0.05 + j0.2) đvtđ
(0.02 + j0.06) đvtđ
xc = 3
226.4 PBCS bằng phép lặp Gauss-Seidel
BT6.2 Cho hệ thống 3 nút như hình vẽ (BT6.12 trang 270)
1. Tính U2, U3, P1, Q1, bằng Gauss-Seildel với ε = 0.01 (1%)
2. Tính dòng công suất và tổn thất trên các nhánh
3. Kiểm tra kết quả bằng lfgauss (CHP6EX9)
~
j/30 đvtđ
j0.0125 đvtđ
j0.05 đvtđ
300 MW
270 MVar
320 MVar
400 MWU1 = 1<0°
Scb = 100 MVA
MF cân bằng
2
3
1
236.4 PBCS bằng phép lặp Gauss-Seidel
BT6.3 Cho hệ thống 3 nút như hình vẽ
1. Tính U2, U3, PMF1, QMF1, QMF3, bằng Gauss-Seildel với ε = 0.01 (1%)
2. Tính ∆S12, ∆S13, ∆S23
3. Kiểm tra kết quả bằng lfgauss (CHP6EX9)
~
j0.05 đvtđ
j0.025 đvtđ
j0.025 đvtđ
400 MW
200 MVar
-300 ≤ QMF3≤ 400 MVar
300 MW
Scb = 100 MVA
MF cân bằng
200 MW
150 MVar
|U3| =1.03~
1
2
3
U1 = 1.025<0°
246.4 PBCS bằng phép lặp Gauss-Seidel
BT6.4 Cho hệ thống 3 nút như hình vẽ
1. Tính U2, U3, PMF1, QMF1, QMF3, bằng Gauss-Seildel với ε = 0.01 (1%)
2. Tính ∆S12, ∆S13, ∆S23
3. Kiểm tra kết quả bằng lfgauss (CHP6EX9)
~
j0.05 đvtđ
j0.025 đvtđ
j0.025 đvtđ
400 MW
200 MVar
300 MWU1 = 1.025<0°
Scb = 100 MVA
MF cân bằng
200 MW
150 MVar
|U3| =1.03~
300 ≤ QMF3≤ 400 MVar
1
2
3
256.5 PBCS bằng phép lặp Newton-Raphson
1. Phép lặp Newton-Raphson
( ) 0f x =
( ) ( ) ( )( ) 2
'')' (
2!f x x f x f x
fx
xx++ ∆ ∆+ ∆ = +⋯
� Một biến
� Khai triển Taylor (xét đến bậc 1)
� Chọn x(0): trị số gần đúng ban đầu
� Tính x(1): trị số gần đúng thứ 2, với
giả thiết
( )
(1)
(1) (1)
(0)
0
x
y f
x x
x
= =
= + ∆
Lời giảithực tế
x(0)x(1)
(0)( )f x′
( )y f x=
x
266.5 PBCS bằng phép lặp Newton-Raphson
( ) ( ) ( )(1) (0) (0)' 0f x f x f x x= + =∆
( )( )
(0)
(0)'
f xx
f x∆ = −
Lời giảithực tế
x(0)x(1)
(0)( )f x′
( )y f x=
x
(0)
(0)
( )
( )
f x
f x′
x(2)
(1)( )f x′( )( )
(0)
(1) (0)
(0)'
f xx x
f x= −
( )( )
( )
( )( )
( )
1
'
k
k
k
kf x
xf
xx
+ −=
276.5 PBCS bằng phép lặp Newton-Raphson
( )( )
( )
1 1
2 2
1 2
1 2
1 2
.................................
, , ...,
, , ...,
, , ...,
n
n
nn n
y f
y f
y
x x x
x x x
f x x x
=
= =
� Nhiều biến
� Khai triển Taylor fi(x1,x2,…,xn) (xét đến bậc 1)
( )
( )
1 1 11 1 1 2 1 2
1 2
2 2 22 2 1 2 1 2
1 2
1 2
, , ..., ...
, , ..., ...
.....................................................................................
, , ..
n n
n
n n
n
n n
f f fy f x x x x x x
x x x
f f fy f x x x x x x
x x x
y f x x
∂ ∂ ∂= + ∆ + ∆ + + ∆
∂ ∂ ∂
∂ ∂ ∂= + ∆ + ∆ + + ∆
∂ ∂ ∂
= ( ) 1 2
1 2
., ...n n nn n
n
f f fx x x x
x x x
∂ ∂ ∂+ ∆ + ∆ + + ∆ ∂ ∂ ∂
286.5 PBCS bằng phép lặp Newton-Raphson
( )
( )
( )
1 2
1
1 1 11 1 1 2
1 2
2 2 22 2 1 2
1 2
1 2
2
1 2
1 2
, , ..., ...
, , ..., ...
, , ..., ...
n
n
n
n
n n nn n nn
n
n
n
x x x
x x
f f fy f x x x
x x x
f f fy f xx x x
x x x
f f fy f x x x
x x xx x x
∂ ∂ ∂− = + + + ∂ ∂ ∂
∂ ∂ ∂
− = + + +∂ ∂
∆ ∆ ∆
∆ ∆ ∆
∆ ∆ ∆
∂
∂ ∂ ∂− = + + + ∂ ∂ ∂
⋮
296.5 PBCS bằng phép lặp Newton-Raphson
( )( )
( )
1 1 1
1 2
1 1 1 2
2 2 2
2 2 1 2
1 2
1 2
2
1
2
1
...
...
... ...... ... ... ...
.
, , ...,
, , ...,
, , ...,
..
n
n
n
n
n n n
n n
n
n
n
f f f
x x xy f x x x
f f fy f x x x
x x x
y f x x xf f f
x
x
x
x
x
x
=
∂ ∂ ∂
∂ ∂ ∂−
∂ ∂ ∂−
∂ ∂ ∂
−∂ ∂
∂
∂ ∂ ∂
∆
∆
∆
Ma trận Jacobi n×nVector thặng dư n×1
[ ][ ] [ ]J X Y∆ = ∆Or
306.5 PBCS bằng phép lặp Newton-Raphson
( )
( )
1 1 1
(0) (0) (0)1 20 0 01 1 1 2
(0) (0) (0)2 2 2
2 2 1 2
1 20 0 0
1 20 0
(0)
1
(0)
2
0
(0)
...
...
... ...... ... ... ...
..
, , ...,
, , ...,
.
nn
n
n
n n n
n
n
f f f
x x xy f x x x
f f fy f x x x
x x x
yf f f
x x
x
x
x
x
=
∂ ∂ ∂
∂ ∂ ∂−
∂ ∂ ∂−
∂ ∂ ∂
∂ ∂ ∂
∂ ∂ ∂
∆
∆
∆ ( )(0) (0) (0)
1 2, , ...,n n nf x x x
−
� Chọn giá trị ban đầu cho các biến số(0) (0) (0)
1 2, , ..., nx x x
� Tính(0) (0) (0)
1 2, , ..., nx x x∆ ∆ ∆
[ ] [ ] [ ](0)(0) (0)
J X Y= ∆∆Or
316.5 PBCS bằng phép lặp Newton-Raphson
� Tính(1) (2) (3)
1 2, , ..., nx x x
(0) (0)
1 1
(0) (0)
2 2
(0) (0
(1)
1
(1)
2
(1) )
...........................
n n n
x x
x x
x
x
x x
x
= + ∆
= + ∆
= + ∆
� Lặp cho đến khi hội tụ (tính [ ]( )k
X∆ và[ ]( 1)k
X+
)
[ ] [ ] [ ](0)(1) (0)
XX X= + ∆Or
326.5 PBCS bằng phép lặp Newton-Raphson
2. PBCS Dùng YBUS
~
Tải
MF cân bằng
Máy phát
1
2
31 1U δ∠ 33U δ∠
2 2U δ∠
Xét HTĐ có 3 nút như hình vẽ
3 Biến số cần tìm
2 3 2, , | |Uδ δ ɺ
3 phương trình
2
3
2
constant
constant
constant
P
P
Q
=
=
=
336.5 PBCS bằng phép lặp Newton-Raphson
2. PBCS Dùng YBUS
Giả sử, HTĐ có
� l nút phụ tải (PQ) và
� g nút máy phát (PU)
Biến số, số lượng biến ?
Số lượng phương trình?
� (l +g) biến δ
� l biến |U|
� (l +g) pt P = constant
� l pt Q = constant
346.5 PBCS bằng phép lặp Newton-Raphson
Công suất đi vào nút i
. . . .* *
11 ... ...i i ni i i i ii inS P jQ U Y U Y U Y U
= − = + + + +
. . . .*
11
. . . .*
11
Re ... ...
Im ... ...
i i ni ii in
i i ni ii
i
i in
U Y U Y U Y U
U Y U
P
YQ U U Y
= + + + +
= − + + + +
( )
( )
. . .
1
. . .
1
cos
sin
n
iji j ij ji
i
ij
n
iji j ij j ij
U U
U
P
Q
Y
U Y
θ δ δ
θ δ δ
=
=
= Σ + −
= − Σ
+ −
i i i
ij ij ij
U U
Y Y
δ
θ
= ∠
= ∠
ɺ ɺ
ɺ ɺ
356.5 PBCS bằng phép lặp Newton-Raphson
P
δ
∂
∂
P
U
∂
∂
Q
δ
∂
∂
Q
U
∂
∂
pδ∆
nδ∆
pU∆
mU∆
⋮
⋮
pP∆
pQ∆
mQ∆
⋮
⋮
nP∆
Nút PQ và PU
Nút PQ
Ma trận Jacobi,
,
( , | |)
( , | |)
i scheduled i
i scheduled i
P P
Q Q
−
−
U
U
δδδδ
δδδδ
366.5 PBCS bằng phép lặp Newton-Raphson
P
δ
∂
∂
( ). . .
sin , iiji j ij j i
j
PU U Y i jθ δ δ
δ
∂• = − + − ≠
∂
( ). . .
1, sin
ni
iji j ij j ij j i
i
PU U Y θ δ δ
δ = ≠
∂ • = Σ + −
∂
P
U
∂
∂
( ). .
cos , iiji ij j i
j
PU Y i j
Uθ δ δ
∂• = + − ≠
∂
( ). . . .
1, 2 cos cos
ni
ii iji jii ij j ij j i
i
PU Y U Y
Uθ θ δ δ
= ≠
∂ • = + Σ + −
∂
376.5 PBCS bằng phép lặp Newton-Raphson
Q
δ
∂
∂
( ). . .
cos , iiji j ij j i
j
QU U Y i jθ δ δ
δ
∂• = − + − ≠
∂
( ). . .
1, cos
ni
iji j ij j ij j i
i
QU U Y θ δ δ
δ = ≠
∂ • = Σ + −
∂
Q
U
∂
∂
( ). .
sin , iiji ij j i
j
QU Y i j
Uθ δ δ
∂• = − + − ≠
∂
( ). . . .
1, 2 sin sin
ni
ii iji jii ij j ij j i
i
QU Y U Y
Uθ θ δ δ
= ≠
∂ • = − − Σ + −
∂
386.5 PBCS bằng phép lặp Newton-Raphson
Trình tự tính toánFrom YBUS
Chọn giá trị ban đầu cho điệnáp tại các nút (trừ nút cân bằng)
Đặt biến vòng lặp k =0
Tính toán CS P và Q đi vào các nút (trừ nút cân bằng)
( )
( )
.( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1
.( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1
cos
sin
nk k k k k
iji i j ij j ij
nk k k k k
iji i j ij j ij
P U U Y
Q U U Y
θ δ δ
θ δ δ
=
=
= Σ + −
= − Σ + −
ɺ ɺ
ɺ ɺ
396.5 PBCS bằng phép lặp Newton-Raphson
Tính toán các sai số công suất giữa giá trị qui
định và giá trị tính toán (trừ nút cân bằng)
( ) ( )
,
( ) ( )
,
k k
i i scheduled i
k k
i i scheduled i
P P P
Q Q Q
∆ = −
∆ = −
{ }( ) ( )max ,k k
i iP Q ε∆ ∆ < ENDYes
Tính toán các phần tử trong ma
trận Jacobi tại δ(k) và |U|(k)
No
406.5 PBCS bằng phép lặp Newton-Raphson
Tìm các trị số hiệu chỉnh của góc pha và giá
trị của điện áp
[ ]( ) ( )
1
) ( )(
k
i
k
k
k
ii
iPJac i
Uob
Q
δ−
∆=
∆ ∆
∆
Tính toán lại điện áp tại các nút( 1) ( ) ( )
( 1) ( ) ( )
k k k
i i i
k k k
i i iU U U
δ δ δ+
+
= + ∆
= + ∆
k = k+1
416.5 PBCS bằng phép lặp Newton-Raphson
BT6.5 Cho hệ thống 3 nút như hình vẽ (VD5.9 trang 194)
1. Tính U2, U3, P1, Q1, bằng Newton-Raphson với ε = 0.01 (1%)
2. Tính dòng công suất và tổn thất trên các nhánh
3. Kiểm tra kết quả bằng lfnewton (CHP6EX11)
~
0.02 + j0.04 đvtđ
0.01 + j0.03 đvtđ 0.0125 + j0.025 đvtđ
200 MW
250 MVar
400 MWU1 = 1.05<0°
Scb = 100 MVA
MF cân bằng
2
3
1
~
|U3| =1.04