Upload
others
View
9
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
CHƢƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN
ÁP DỤNG HIỆU QUẢ
ISO 9001:2015
Fb Trần Đình Cửu – 0913918854 Email : [email protected]
1
Các giai
đoạn
hành trình
khách
hàng
Điểm tiếp
xúc khách
hàng
Web
Quảng cáo
Báo
Tài trợ
Landing
Page
Truyền
miệng
Telephone
Vị trí
Biển hiệu
Posters
Thông tin
Bảng lãi suất
Bảo vệ
Cửa chính
Sơ đồ
Hướng dẫn
Xếp hàng
Điện tử
Chỗ ngồi
Màn hình
Ấn phẩm
Hướng dẫn
Tư vấn
1 cửa
Form
Bán & bán
chéo
Upsale
Cám ơn
Trao cho KH
các tài liệu
Quà tặng
Phone
Dịch vụ tiếp
theo
Các bộ phận tham gia hành trình khách hàng
Các bộ
phận trực
tiếp
Các bộ
phận hỗ
trợ
Nhận biết và
xem xét
Tiếp
cận
Đón
chào
Chờ
đợi
Giao
dịch Ra về
Chăm
sóc
HÀNH TRÌNH TRẢI NGHIỆM KHÁCH HÀNG
Giới thiệu
ISO - International Organization for
Standardization
162 quốc gia thành viên
19,500 tiêu chuẩn quốc tế bao trùm hầu
hết các ngành công nghiệp
8
Tƣ duy dựa trên rủi ro
Tiếp cận theo quá trình
LỊCH SỬ TIÊU CHUẨN ISO 9001
1987 1994 2000 2008 2015
ISO 9001:2015
ISO 9001:2008
ISO 9001:2000
ISO 9001:1994
ISO 9001:1987 Ban hành lần đầu
9
MỤC ĐÍCH CỦA ISO LÀ GÌ? ỔN ĐỊNH CHẤT LƢỢNG SẢN PHẨM DỊCH VỤ
NÂNG CAO SỰ THỎA MÃN CỦA KHÁCH HÀNG
THÔNG QUA HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC VÀ CẢI
TIẾN LIÊN TỤC
11
BÀI TẬP
•Hãy xác định điều sau đúng hay không đúng
với mục đích của ISO, giải thích tại sao?
•Tại xưởng sản xuất, một công nhân phát hiện
ra một lô sản phẩm bị hư và đã báo ngay cho
Tổ trưởng biết. Tổ trưởng đã yêu cầu tách
riêng lô sản phẩm này để xử lý đảm bảo tránh
không bị lẫn lộn với sản phẩm đạt, tránh
chuyển giao cho khách hàng nhằm đảm bảo
khách hàng hài lòng khi nhận sản phẩm.
12
Viết ra điều phải làm
Làm đúng điều đã viết & ghi nhận kết
quả
Kiểm tra và phân tích
Thực hiện cải tiến
15
NGUYÊN TẮC HỆ THỐNG HIỆU QUẢ
17
HỆ THỐNG
TRIỂN KHAI
KẾT QUẢ
ĐÚNG
SAI
KHÔNG TỐT
SAI
ĐÚNG
THẢM HỌA
SAI
SAI
HÊN XUI
ĐÚNG
ĐÚNG
TỐT
Gọi A là người
có năng lực và
thực hiện
thuần thục
công việc.
• Bước 1: A hướng dẫn B hiểu tài liệu, A làm mẫu B quan sát
• Bước 2: A & B cùng thực hiện, A kèm cặp B.
• Bước 3: B thực hiện, A giám sát và điều chỉnh đến khi B
thuần thục.
• Bước 4: B tự thực hiện một mình.
19
Gọi B là người
thực hiện
chưa thuần
thục
BỆNH KHÔNG TUÂN THỦ
1. Tài liệu không đúng
2. Không biết/ không hiểu tài liệu
3. Không muốn thực hiện
20
23 8 VIRUS LÃNG PHÍ
D O W N T I M E
Defect
Over production
Wait
Not use talent
Transportation
Inventory
Motion
Exceed
processing
25
1. LÀM RÕ VẤN ĐỀ
8. TIÊU CHUẨN HÓA
2. NẮM RÕ HIỆN TRẠNG
5. XÁC ĐỊNH BIỆN PHÁP
4. XÁC ĐỊNH ĐẾN CÙNG
NGUYÊN NHÂN CỐT LÕI
3. THIẾT LẬP MỤC TIÊU
6. THỰC HIỆN BIỆN PHÁP
7. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ
P D
C
A
26
TƢ DUY DỰA TRÊN RỦI RO
Rủi ro ≈ các yếu tố làm cho quá trình &
HTQL chệch khỏi kết quả đã hoạch định
Rủi ro - Risk
• Theo ISO 9000, Rủi ro là tác động/ảnh hưởng của sự không
chắc chắn
• ISO 9000, risk is the “effect of uncertainty”.
• Theo định nghĩa này cho thấy: Chúng ta hoạt động trong một
thế giới không chắc chắn. Bất cứ khi nào, ta cố gắng đạt một
điều gì đó, luôn luôn có khả năng xảy ra một điều gì đó không đi
đúng kế hoạch. Đôi khi ta nhận được các kết quả tốt và đôi khi
ta nhận được kết quả xấu và thi thoảng ta nhận cả hai. Do đó,
chúng ta cần giảm sự không chắc chắn càng nhiều càng tốt.
27
Tƣ duy dựa trên rủi ro
Risk-based thinking
• Tư duy dựa trên rủi ro đề cập đến 1 tập hợp các hoạt động và các
phương pháp phối hợp với nhau mà các tổ chức sử dụng để quản
lý và kiểm soát các rủi ro có ảnh hưởng đến khả năng đạt được các
mục tiêu của tổ chức. Tư duy dựa trên rủi ro thay thế cho hành động
phòng ngừa mà tiêu chuẩn cũ đã đề cập
• Risk-based thinking refers to a coordinated set of activities and
methods that organizations use to manage and control the many
risks that affect its ability to achieve objectives. Risk-based thinking
replaces what the old standard used to call preventive action.
28
RISK OPPORTUNITY
Phân tích rủi ro đơn giản
1. Phân tích rủi ro cả
Quá trình
2. Phân tích rủi ro Các
bước chính trong
quá trình
Đánh giá rủi ro
• Khả năng xảy ra: 1 điểm là Hầu như
không xảy ra 5 điểm là luôn xảy ra
• Mức độ nghiêm trọng: 1 điểm là hầu như
không có tác động gì 5 điểm là tác
động rất lớn (ví dụ vi phạm pháp luật; thiệt
hại lớn; chi phí lớn)
Khả năng
xảy ra
Mức độ
nghiêm
trọng X = RPN
PHIẾU FMEA H
ạn
g m
ục/Q
uá
trì
nh
Ch
ức n
ăn
g/m
ục t
iêu
Dạng
hỏng
tiềm
ẩn
Hậu
quả
tiềm
ẩn
của
dạng
hỏng N
gh
iêm
trọ
ng
Nguyên
nhân
tiềm ẩn
của
dạng
hỏng Kh
ả n
ăn
g x
ảy r
a
Biện
pháp
kiểm
soát
ngăn
ngừa
hiện
hành
Biện
pháp
kiểm
soát
phát
hiện
hiện
hành
Kh
ả n
ăn
g p
hát
hiệ
n
RP
N Hành
động đề
nghị
Ngƣời
chịu
trách
nhiệm
Hành
động đã
thực
hiện
Đánh giá lại về tính
hiệu lực
Ngày
phải hoàn
thành
Ngày
hoàn
thành
thực tế
Nghiê
m
trọng
Khả n
ăng
xảy
ra
Phát hiệ
n
RP
N
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
(9) (10) (11) (12) (8.1) (8.2)
Nguồn: Tác giả Carls. Carlson – Effective FMEAs
MỐI QUAN HỆ LOGIC CÁC YẾU TỐ FMEA
Nguồn: Tác giả Carls. Carlson _ Effective FMEAs
Hạng
mục
(1) Hạng mục/Quá
trình
Chức
năng
(2) Chức năng/Mục tiêu
Dạng
hỏng
(3) Dạng hỏng
(6) Nguyên nhân
Nguyên
nhân Hành
động
(11) Hành động đề nghị
Hậu quả
(4) Hậu quả
Nghiêm
trọng
(5) Nghiêm
trọng
= RPN (10) x
(8) Biện pháp
kiểm soát
Kiểm soát
ngăn ngừa
Khả năng
phát
hiện
Kiểm soát
phát hiện
Khả năng
xảy ra
(7) Khả năng xảy ra
(12) Hành động
đã thực hiện
Giảm rủi
ro (Risk)
đến mức
chấp
nhận
Mục tiêu
(9) Khả năng
phát hiện
x