70
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Tên chương trình: Ngôn Ngữ Anh (English Language) Trình độ đào tạo: Đại học Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh (English Language) Mã ngành: 52.22.02.01 Hình thức đào tạo: Chính quy (Ban hành theo Quyết định số: 682 ngày 11 tháng 6 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang) I. Mục tiêu đào tạo I.1. Mục tiêu chung: Chương trình đào tạo đại học ngành Ngôn ngữ Anh cung cấp cho sinh viên môi trường và những hoạt động giáo dục để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, tri thức, các kỹ năng cơ bản và cần thiết nhằm đạt được thành công về nghề nghiệp trong các lĩnh vực có sử dụng ngôn ngữ Anh, đáp ứng nhu cầu xã hội. I.2. Mục tiêu cụ thể: Sinh viên tốt nghiệp Ngành Ngôn ngữ Anh có các phẩm chất, kiến thức và kỹ năng sau: 1. Có lập trường chính trị tư tưởng vững vàng, ý thức tổ chức kỷ luật tốt, hiểu biết các giá trị đạo đức và ý thức trách nhiệm công dân; hiểu biết về văn hóa - xã hội, kinh tế, pháp luật; có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp; có ý thức học tập để nâng cao năng lực và trình độ, rèn luyện sức khỏe để làm việc. 11

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

Tên chương trình: Ngôn Ngữ Anh (English Language)

Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh (English Language)

Mã ngành: 52.22.02.01

Hình thức đào tạo: Chính quy

(Ban hành theo Quyết định số: 682 ngày 11 tháng 6 năm 2013 của

Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang)

I. Mục tiêu đào tạo  

I.1. Mục tiêu chung:

Chương trình đào tạo đại học ngành Ngôn ngữ Anh cung cấp cho sinh viên môi trường và những hoạt động giáo dục để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, tri thức, các kỹ năng cơ bản và cần thiết nhằm đạt được thành công về nghề nghiệp trong các lĩnh vực có sử dụng ngôn ngữ Anh, đáp ứng nhu cầu xã hội.

I.2. Mục tiêu cụ thể: Sinh viên tốt nghiệp Ngành Ngôn ngữ Anh có các phẩm chất, kiến thức và kỹ năng sau:

1. Có lập trường chính trị tư tưởng vững vàng, ý thức tổ chức kỷ luật tốt, hiểu biết các giá trị đạo đức và ý thức trách nhiệm công dân; hiểu biết về văn hóa - xã hội, kinh tế, pháp luật; có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp; có ý thức học tập để nâng cao năng lực và trình độ, rèn luyện sức khỏe để làm việc. 2. Hiểu các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; hiểu và vận dụng kiến thức khoa học xã hội - nhân văn, kiến thức về ngôn ngữ vào ngành đào tạo. 3. Hiểu biết các giá trị văn hóa của một số dân tộc trên thế giới có sử dụng Ngôn ngữ Anh.4. Hiểu và áp dụng kiến thức về Ngôn ngữ Anh, văn hoá, xã hội và văn học Anh - Mỹ trong giao tiếp và dịch thuật.5. Sử dụng Ngôn ngữ Anh đạt chuẩn C1 theo Khung tham chiếu Châu Âu CEFR. 6. Biên phiên dịch Anh - Việt, Việt - Anh của một trong các ngành sau: Dịch vụ du lịch và lữ hành, Kinh doanh thương mại, Công nghệ thông tin, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sinh học, Nuôi trồng thủy sản, Công nghệ kỹ thuật cơ khí. 7. Giảng dạy Ngôn ngữ Anh. 8. Sử dụng 1 trong 3 ngôn ngữ (Nga, Pháp, Trung Quốc) trong giao tiếp xã hội đạt trình độ sau:

Ngôn ngữ Pháp: đạt tương đương chuẩn DELF A1.11

Page 2: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

Ngôn ngữ Nga: đạt tương đương chuẩn TBU.Ngôn ngữ Trung Quốc: đạt tương đương chuẩn HSK 2.

9. Có kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm và với cộng đồng; có khả năng phân tích, tổng hợp, đánh giá và giải quyết vấn đề; sử dụng tin học phục vụ công việc chuyên môn và quản lý.

II. Thời gian đào tạo: 4 năm

III. Khối lượng kiến thức toàn khóa:

Chương trình đào tạo toàn khoá: 120 TC (Không kể khối lượng kiến thức về Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng – an ninh).

PHÂN BỔ KIẾN THỨC

KHỐI KIẾN THỨC

TổngKiến thức bắt buộc

Kiến thứctự chọn

Tín chỉ

Tỷ lệ

%

Tín chỉ

Tỷ lệ

%

Tín chỉ

Tỷ lệ %

I. Kiến thức giáo dục đại cương 36 30 23 63.9 13 36.1

Kiến thức chung 24 20 13 54.2 11 45.8

Khoa học xã hội và nhân văn 12 10 10 83.3 2 16.7

II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 84 70 66 78.6 18 21.4

Kiến thức cơ sở ngành 39 32.5 31 79.5 8 20.5

Kiến thức ngành 45 37.5 27 60 18 40

Cộng 120 100 89 31

IV. Đối tượng tuyển sinh:

Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi vào ngành Ngôn ngữ Anh. Cụ thể:

- Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung cấp;

- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại học, THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày 20/8/1990 của Bộ giáo dục và Đào tạo.

V. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:

Theo Quyết định số 197/QĐ-ĐHNT ngày 28/2/2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang ban hành Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ.

12

Page 3: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

VI. Thang điểm: 4

VII. Nội dung chương trình

TT Tên học phần Số tín chỉ

Phân bố theo

chi tiếtH

P tiên quyếtPhục vụ

chuẩn đầu ra

Lên lớp

Thựchành

Lý thuyết

Bài tập

Thảo luận

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

36

I. Kiến thức chung(Không tính các học phần từ 9 đến 11)

24

1Những NL cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1

2 20 10 A1, B1

2Những NL cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2

3 42 18 1 A1, B1

3 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 1, 2A1 A3 A4 A6, B1

4Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam

3 30 15 3A1, A2 A3, A4, A6 ,B1

5 Tin học cơ sở 3 30 15 B2 , C2.5Học phần tự chọn (Chọn 1 trong 3 ngoại ngữ )

11

6Ngoại ngữ 2 (Nga/ Pháp/ Trung Quốc ) 1

3 B3, C1.3

7Ngoại ngữ 2 (Nga/ Pháp/ Trung Quốc) 2

4 6 B3, C1.3

8Ngoại ngữ 2 (Nga/ Pháp/ Trung Quốc) 3

4 7 B3, C1.3

9Giáo dục thể chất 1 (điền kinh) bắt buộc

2 8 10 12 A5

10 Giáo dục thể chất 2&3 (tự chọn) 4 16 20 24 A5

11 Giáo dục quốc phòng – an ninh 6 50 22 33 A1

II. Khoa học xã hội và nhân văn 12

II. 1. Các học phần bắt buộc 10

12 Thực hành văn bản Tiếng Việt 2 B2; C1.2,

13

Page 4: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

13 Dẫn luận ngôn ngữ học 2 B2; C1.2,

14 Kỹ năng giao tiếp 2 30B2;C1.1, C2.3

15 Cơ sở văn hóa Việt nam 2A6, B2,B4.4, C1.1

16 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2B2, C2.4, C2.7

II. 2. Các học phần tự chọn 217 Ngôn ngữ học đối chiếu 2 30 B2,B4.3,

18 Tâm lý học đại cương 2 30 B2, C1.1,

19 Pháp luật đại cương 2 30 A1,A2,A3

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

84

I. Kiến thức cơ sở 39

I. 1. Các học phần bắt buộc 31

20 Nghe - nói 1 4C1.1, C1.2, C1.3 C2.3

21 Nghe - nói 2 4 20C1.1, C1.2, C1.3 C2.3

22 Nghe - nói 3 4 21C1.1, C1.2, C1.3 C2.3

23 Nghe - nói 4 4 22C1.1, C1.2, C1.3 C2.3

24 Đọc - viết 1 3C1.1, C1.2, C1.3 C2.3

25 Đọc - viết 2 4 24C1.1, C1.2, C1.3 C2.3

26 Đọc - viết 3 4 25C1.1, C1.2, C1.3 C2.3

27 Đọc - viết 4 4 26C1.1, C1.2, C1.3 C2.3

I. 2. Các học phần tự chọn 8

28 Ngữ âm thực hành 2B4.1,C1.1,C1.2 ; C 1.3

29 Từ vựng thực hành 2B4.2, C1.1, C1.2, C1.3

30 Ngữ pháp 2B4.2, C1.1 C1.2 , C1.3

31 Kỹ năng giao tiếp trước công 2 C1.1, C1.2, 14

Page 5: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

chúng C1.3 , C2.3

32 Kỹ năng viết khoa học 2C1.1, C1.2, C1.3, C2.3

33 Ngoại khóa ngôn ngữ Anh 2 27, 23C1.1, C1.2, C1.3, C2.3

II. Kiến thức chuyên ngành 45

II.1. Các học phần bắt buộc 27

34 Ngữ âm và hình thái học 3 23, 27 B4.3, C1.2

35 Cú pháp và ngữ nghĩa học 3 23, 27 B4.3, C1.2

36 Văn hóa Anh - Mỹ 4 23, 27A6, B4.4, C1.1,

37 Văn học Anh – Mỹ 4 23, 27 B4.5, C1.1,

38 Lý thuyết dịch 2 23, 27 B4.3, C1.2

39 Biên dịch 1 3 38 B4.3 C1.2

40 Phiên dịch 1 3 29 B4.3, C1.2

41Phương pháp giảng dạy Ngôn ngữ Anh

2 37 B4.6 , C1.3,

42 Thực tập chuyên ngành 3C1.1, C1.2, C2.1 - C2.7

II.2. Các học phần tự chọn 18

Nhóm 1 (Chọn 1 HP/ nhóm) 3

43Ngôn ngữ Anh dịch vụ du lịch và lữ hành 1

3 39, 40 B4.3, C1.2

44Ngôn ngữ Anh Kinh doanh thương mại 1 (Từ 2013)

3 39, 40 B4.3, C1.2

45Ngôn ngữ Anh Công nghệ thông tin 1 (Từ 2013)

3 39, 40 B4.3, C1.2

46Ngôn ngữ Anh Công nghệ thực phẩm 1 (Từ 2014)

3 39, 40 B4.3, C1.2

47Ngôn ngữ Anh Công nghệ sinh học 1 (Từ 2014)

3 39, 40 B4.3, C1.2

48Ngôn ngữ Anh Nuôi trồng thủy sản 1 (Từ 2015)

3 39, 40 B4.3, C1.2

49Ngôn ngữ Anh Công nghệ kỹ thuật cơ khí 1 (Từ 2015)

3 39, 40 B4.3, C1.2

Nhóm 2 (Chọn 1 HP/ nhóm) 3

50Ngôn ngữ Anh Dịch vụ du lịch và lữ hành 2

3 43 B4.3, C1.2

51 Ngôn ngữ Anh Kinh doanh thương mại 2 (Từ 2013)

3 44 B4.3, C1.2

15

Page 6: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

52Ngôn ngữ Anh Công nghệ thông tin 2 (Từ 2013)

3 45 B4.3, C1.2

53Ngôn ngữ Anh Công nghệ thực phẩm 2 (Từ 2014)

3 46 B4.3, C1.2

54Ngôn ngữ Anh Công nghệ sinh học 2 (Từ 2014)

3 47 B4.3, C1.2

55Ngôn ngữ Anh Nuôi trồng Thủy sản 2 (Từ 2015)

3 48 B4.3, C1.2

56Ngôn ngữ Anh Công nghệ kỹ thuật cơ khí 2 (Từ 2015)

49 B4.3, C1.2

Nhóm 3 (Chọn 1 HP/ nhóm) 3

57Biên dịch dịch vụ du lịch và lữ hành 2

3 50 B4.3, C1.2

58Biên dịch Kinh doanh thương mại 2 (Từ 2013)

3 51 B4.3, C1.2

59Biên dịch 2 Công nghệ thông tin2 (Từ 2013)

3 52 B4.3, C1.2

60Biên dịch Công nghệ thực phẩm 2 (Từ 2014)

3 53 B4.3, C1.2

61Biên dịch Công nghệ sinh học2 (Từ 2014)

3 54 B4.3, C1.2

62Biên dịch Nuôi trồng thủy sản 2 (Từ 2015)

3 55 B4.3, C1.2

63Biên dịch Công nghệ kỹ thuật cơ khí 2 (Từ 2015)

3 56 B4.3, C1.2

Nhóm 4 (Chọn 1 HP/ nhóm) 3

64Phiên dịch Dịch vụ du lịch và lữ hành 2 (Từ 2013)

3 50 B4.3, C1.2

65Phiên dịch Kinh doanh thương mại 2 (Từ 2013)

3 51 B4.3, C1.2

66Phiên dịch Công nghệ thông tin 2 (Từ 2013)

3 52 B4.3, C1.2

67Phiên dịch Công nghệ thực phẩm 2 (Từ 2014)

3 53 B4.3, C1.2

68Phiên dịch Công nghệ sinh học 2 (Từ 2014)

3 54 B4.3, C1.2

69Phiên dịch Nuôi trồng thủy sản 2 (Từ 2015)

3 55 B4.3, C1.2

70Phiên dịch Công nghệ kỹ thuật cơ khí 2 (Từ 2015)

3 56 B4.3, C1.2

16

Page 7: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

Nhóm 5 (Chọn 1 HP/ nhóm) 3

71Biên dịch Dịch vụ du lịch và lữ hành 3 (Từ 2013)

3 57 B4.3, C1.2

72Biên dịch Kinh doanh thương mại 3 (Từ 2013)

3 58 B4.3, C1.2

73Biên dịch Công nghệ thông tin3 (Từ 2013)

3 59 B4.3, C1.2

74Biên dịch Công nghệ thực phẩm 3 (Từ 2014)

3 60 B4.3, C1.2

75Biên dịch Công nghệ sinh học3 (Từ 2014)

3 61 B4.3, C1.2

76Biên dịch Nuôi trồng thủy sản 3 (Từ 2015)

3 62 B4.3, C1.2

77Biên dịch Công nghệ kỹ thuật cơ khí 3 (Từ 2015)

3 64 B4.3, C1.2

Nhóm 6 (Chọn 1 HP/ nhóm) 3

78Phiên dịch Dịch vụ du lịch và lữ hành 3

3 57 B4.3, C1.2

79Phiên dịch Kinh doanh thương mại 3 (Từ 2013)

3 58 B4.3, C1.2

80Phiên dịch Công nghệ thông tin 3 (Từ 2013)

3 59 B4.3, C1.2

81Phiên dịch Công nghệ thực phẩm 3 (Từ 2014)

3 60 B4.3, C1.2

82Phiên dịch Công nghệ sinh học3 (Từ 2014)

3 61 B4.3, C1.2

83Phiên dịch Nuôi trồng thủy sản 3 (Từ 2015)

3 62 B4.3, C1.2

84Phiên dịch Công nghệ kỹ thuật cơ khí 3(Từ 2015)

3 63 B4.3, C1.2

17

Page 8: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

VIII. Kế hoạch giảng dạy

Học kỳMã học

phầnTên học phần Số tín chỉ

1

16 TC

Học phần bắt buộc 12Nghe - nói 1 4Đọc - viết 1 3Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2Tin học cơ sở 3Giáo dục thể chất 1 (điền kinh)- bắt buộc

Học phần tự chọn 4Ngữ âm thực hành 2Ngữ pháp 2Từ vựng thực hành 2

2

15 TC

Học phần bắt buộc 15Nghe - nói 2 4 Đọc - viết 2 4Thực hành văn bản Tiếng Việt 2Cơ sở văn hoá Việt Nam 2Những NL cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3Giáo dục thể chất 2 & 3 ( tự chọn )

3

16 TC

Học phần bắt buộc 14Nghe - nói 3 4Đọc - viết 3 4Dẫn luận ngôn ngữ học 2Kỹ năng giao tiếp 2Tư tưởng Hồ Chí Minh 2

Học phần tự chọn 2Pháp luật đại cương 2Tâm lý học đại cương 2Ngôn ngữ học đối chiếu 2

4

16 TC

Học phần bắt buộc 13

 

Nghe - nói 4 4Đọc - viết 4 4Phương pháp nghiên cứu khoa học 2Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam 3

Học phần tự chọn 3

 Ngôn ngữ Nga 1 3Ngôn ngữ Pháp 1 3Ngôn ngữ Trung Quốc 1 3

18

Page 9: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

5

18 TC

Học phần bắt buộc14

Ngữ âm và hình thái học 3

Cú pháp và ngữ nghĩa học 3Văn hóa Anh - Mỹ 4Văn học Anh - Mỹ 4

Học phần tự chọn 4Kỹ năng giao tiếp trước công chúng 2Kỹ năng viết khoa học 2Ngoại khóa Ngôn ngữ Anh 2

6

15 TC

Học phần bắt buộc 8

Lý thuyết dịch 2 Biên dịch 1 3 Phiên dịch 1 3

Học phần tự chọn 7Nhóm 1 4

Ngôn ngữ Nga 2 4Ngôn ngữ Pháp 2 4Ngôn ngữ Trung Quốc 2 4

Nhóm 2 3Ngôn ngữ Anh Dịch vụ du lịch và lữ hành 1 3Ngôn ngữ Anh Kinh doanh thương mại 1 3Ngôn ngữ Anh Công nghệ thông tin 1 (Từ 2013) 3Ngôn ngữ Anh Công nghệ thực phẩm 1 (Từ 2014) 3Ngôn ngữ Anh Công nghệ sinh học 1 (Từ 2014) 3Ngôn ngữ Anh Nuôi trồng Thủy sản 1 (Từ 2015) 3Ngôn ngữ Anh Kỹ thuật Công nghiệp Cơ khí 1 (Từ 2015) 3

7

15 TC

Học phần bắt buộc 2

Phương pháp giảng dạy Ngôn ngữ Anh 2

Học phần tự chọn 13Nhóm 1 4

Ngôn ngữ Nga 3 4

Ngôn ngữ Pháp 3 4

Ngôn ngữ Trung Quốc 3 4

Nhóm 2 3Ngôn ngữ Anh Dịch vụ du lịch và lữ hành 2 3Ngôn ngữ Anh Kinh doanh thương mại 2 3Ngôn ngữ Anh Công nghệ thông tin 2 3

19

Page 10: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

Ngôn ngữ Anh Công nghệ thực phẩm 2 (Từ 2014) 3Ngôn ngữ Anh Công nghệ sinh học 2 (Từ 2014) 3Ngôn ngữ Anh Nuôi trồng Thủy sản 2 (Từ 2015) 3Ngôn ngữ Anh Kỹ thuật Công nghiệp Cơ khí 2 (Từ 2015) 3

Nhóm 3 3Biên dịch 2 Dịch vụ du lịch và lữ hành 3Biên dịch 2 Kinh doanh thương mại 3Biên dịch 2 Công nghệ thông tin (Từ 2013) 3Biên dịch 2 Công nghệ thực phẩm (Từ 2014) 3Biên dịch 2 Công nghệ sinh học (Từ 2014) 3Biên dịch 2 Nuôi trồng Thủy sản (Từ 2015) 3Biên dịch 2 Kỹ thuật Công nghiệp Cơ khí (Từ 2015) 3

Nhóm 4 3Phiên dịch 2 Dịch vụ du lịch và lữ hành 3Phiên dịch 2 Kinh doanh thương mại 3Phiên dịch 2 Công nghệ thông tin (Từ 2013) 3Phiên dịch 2 Công nghệ thực phẩm (Từ 2014) 3Phiên dịch 2 Công nghệ sinh học (Từ 2014) 3Phiên dịch 2 Nuôi trồng Thủy sản (Từ 2015) 3

Phiên dịch 2 Kỹ thuật Công nghiệp Cơ khí (Từ 2015) 3

8

9 TC

Học phần tự chọn 6Nhóm 1 3

Biên dịch 3 Dịch vụ du lịch và lữ hành 3Biên dịch 3 Kinh doanh thương mại 3Biên dịch 3 Công nghệ thông tin (Từ 2013) 3Biên dịch 3 Công nghệ thực phẩm (Từ 2014) 3Biên dịch 3 Công nghệ sinh học (Từ 2014) 3Biên dịch 3 Nuôi trồng Thủy sản (Từ 2015) 3Biên dịch 3 Kỹ thuật Công nghiệp Cơ khí (Từ 2015) 3

Nhóm 2 3Phiên dịch 3 Dịch vụ du lịch và lữ hành 3Phiên dịch 3 Kinh doanh thương mại 3Phiên dịch 3 Công nghệ thông tin (Từ 2013) 3Phiên dịch 3 Công nghệ thực phẩm (Từ 2014) 3Phiên dịch 3 Công nghệ sinh học (Từ 2014) 3Phiên dịch 3 Nuôi trồng Thủy sản (Từ 2015) 3Phiên dịch 3 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Từ 2015) 3

Học phần bắt buộc 3

20

Page 11: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

Thực tập chuyên ngành 3

21

Page 12: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

21

Page 13: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

X. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần:

1&2. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin (Basic principles of Marxism -Leninism) 5 TC

Nội dung ban hành theo Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

1. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 (Basic principles of Marxism -Leninism 1) 2 TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản trong phạm vi Triết học của chủ nghĩa Mác - Lê nin, đó là những nguyên lý cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận chung nhất, bao gồm những nguyên lý của chủ nghĩa duy vật biện chứng với tư cách là hạt nhân lý luận của thế giới quan khoa học và chủ nghĩa duy vật lịch sử với tư cách là sự vận dụng, phát triển của chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng vào việc nghiên cứu đời sống xã hội.

2. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 (Basic principles of Marxism -Leninism 2) 3 TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản Học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác - Lê nin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bao gồm học thuyết của Mác về giá trị, giá trị thặng dư và học thuyết kinh tế của Lênin về chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước. Đồng thời trang bị cho người học Chủ nghĩa xã hội khoa học một trong ba bộ phận hình thành chủ nghĩa Mác - Lênin.

3. Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh’s Ideology) 2 TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm lý luận cách mạng Hồ Chí Minh bao gồm: mối liên hệ biện chứng trong sự tác động qua lại của tư tưởng độc lập, tự do với tư tưởng giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, về độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội, về các quan điểm cơ bản trong hệ thống tư tưởng Hồ Chí Minh.

4. Đường lối cách mạng Việt Nam (Revolutionary strategies of Vietnam Communist Party)3 TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm, chủ trương, chính sách của Đảng trong tiến trình cách mạng Việt Nam, từ cách mạng dân tộc dân chủ đến cách mạng xã hội chủ nghĩa. Đặc biệt là đường lối của Đảng trên một số lĩnh vực cơ bản thời kỳ đổi mới.

5. Tin học cơ sở (Basic Informatics) 3 TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin: thông tin và xử lý thông tin, cấu trúc tổng quát của máy tính, mạng máy tính, virus, hệ điều hành và bộ phần mềm văn phòng của Microsoft. Kết thúc học phần, người học có thể sử dụng thành thạo hệ điều hành Microsoft Windows XP; các phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word; xử lý bảng tính Microsoft Excel; công cụ thuyết trình Microsoft PowerPoint; đồng thời có thể sử dụng Internet trong việc tìm kiếm, trao đổi thông tin.

22

Page 14: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

6-8 Ngoại ngữ 2 (2nd Foreign Languages) 11 TC

Người học chọn một trong ba ngoại ngữ sau:

6a. Ngôn ngữ Nga 1 (Russian 1) 3TC Học phần cung cấp cho người học những kiến thức ban đầu về tiếng Nga (từ vựng, ngữ pháp, cú pháp…), những kiến thức cơ bản về văn hóa và đất nước học của nước Nga giúp cho người học có thể giao tiếp ở cấp độ cơ bản trong những tình huống đơn giản hàng ngày như chào hỏi, tự giới thiệu bản thân, gia đình, làm quen với người khác, nói về sở thích của bản thân, đi chợ mua sắm v.v…

7a. Ngôn ngữ Nga 2 (Russian 2) 4TC Học phần cung cấp cho người học những kiến thức ngôn ngữ giúp sinh viên giao tiếp trong các tình huống: sân bay, trên tàu điện, nhà hàng, siêu thị, công sở, nói về công việc mà họ thích làm trong thời gian rãnh rỗi. Ngoài ra, học phần cũng trang bị cho người học những kiến thức văn hóa xã hội và đất nước học nhằm giúp người học chủ động hơn trong tình huống giao tiếp.

8a. Ngôn ngữ Nga 3 (Russian 3) 4 TC

Học phần cung cấp cho người học những cấu trúc ngữ pháp phức tạp nhưng được ứng dụng thường xuyên trong cuộc sống, giúp cho người học có khả năng ứng dụng vào trong văn viết và hội thoại. Ngoài ra, học phần cung cấp cho người học cách mô tả các sự kiện, nhân vật, cách tham gia tranh luận (lập luận, chứng minh, phản bác, tán đồng...) về những vấn đề theo chủ điểm có trong chương trình.

6b. Ngôn ngữ Pháp 1 (French 1) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức ban đầu về tiếng Pháp (từ vựng, ngữ pháp, cú pháp…), giúp cho họ có thể giao tiếp trong những tình huống đơn giản hàng ngày như chào hỏi, tự giới thiệu bản thân, làm quen với người khác, nói về sở thích của bản thân, đi chợ mua sắm v.v… Học phần cũng trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về văn hóa và đất nước học để giúp làm quen với nếp sống và sinh hoạt của người Pháp, góp phần giúp người học làm chủ ngôn ngữ của mình.

7b. Ngôn ngữ Pháp 2 (French 2) 4 TC

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức ngôn ngữ để giao tiếp trong các tình huống: nhà hàng, siêu thị, công sở, một ngày làm việc của mình, thời tiết. Đi kèm theo đó là những kiến thức văn hóa xã hội và đất nước học nhằm giúp người học làm chủ tốt hơn trong những tình huống giao tiếp.

8b. Ngôn ngữ Pháp 3 (French 3) 4 TC

Học phần cung cấp cho người học cách lập kế hoạch cho 1 chuyến du lịch, viết sơ yếu lý lịch về bản thân, sử dụng các thì quá khứ như passé composé hay imparfait để diễn đạt các sự kiện quá khứ hay bày tỏ cảm xúc của mình về một sự kiện quá khứ. Ngoài ra, học phần này còn chú trọng kỹ năng đọc hiểu văn bản giúp người học nắm bắt thông tin từ các văn bản bằng tiếng Pháp.

23

Page 15: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

6c. Ngôn ngữ Trung 1 (Chinese 1) 3 TC Học phần cung cấp cho người học những khái niệm cơ bản về chữ Hán ( từ vựng, ngữ pháp, cú pháp) giúp cho ngừơi học có thể giao tiếp trong những tình huống đơn giản hàng ngày như chào hỏi, cám ơn, trao đổi về thông tin cá nhân, tình hình học tập, giới thiệu người và đồ vật xung quanh, và giao tiếp ở nhà hàng.

7c. Ngôn ngữ Trung 2 (Chinese 2) 4 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức ngôn ngữ (từ vựng, ngữ pháp, cú pháp) giúp cho người học có thể giao tiếp trong những tình huống: mua sắm, ngân hàng, giới thiệu các thông tin như địa chỉ, quốc tịch, giao tiếp ở trường học và hải quan.

8c. Ngôn ngữ Trung 3 (Chinese 3) 4 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức ngôn ngữ (từ vựng, ngữ pháp, cú pháp) giúp cho người học có thể giao tiếp trong những tình huống: giới thiệu về gia đình, việc làm, thư viện, phòng ở, những hoạt động trong ngày.

9&10. Giáo dục thể chất (Physical Education) 6 TC

Nội dung ban hành theo Đề án đổi mới công tác giáo dục thể chất theo hướng đào tạo tín chỉ ngày 15/3/2009 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang.

9. Giáo dục thể chất 1 - Điền kinh (Physical education 1 – Athletics) 2 TC

Học phần trang bị cho người học:

- Phần lý thuyết bao gồm: lịch sử phát triển, các nội dung của bộ môn Điền kinh, luật và trọng tài thi đấu môn Điền kinh.

- Phần thực hành: kỹ năng chạy cự ly ngắn 100 mét nam và nữ, chạy cự ly trung bình nam 1500 mét, nữ 500 mét.

Nhằm giúp cho người học khả năng tự rèn luyện thể lực thông qua 2 nội dung chạy cự ly ngắn và cự ly trung bình.

10.1. Giáo dục thể chất 2 (Physical education 2) 2 TC

Người học được tự chọn một trong các môn học sau: Bơi lội, Cầu lông, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Võ thuật.

- Bơi lội (Swimming):

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bơi lội, luật và trọng tài.

Phần thực hành: các bài tập cơ bản dành cho những người không biết bơi, kỹ thuật bơi trườn sấp, bơi ếch.

- Bóng đá (Football):

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng đá, luật và trọng tài.

Phần thực hành: thực hiện động tác kỹ thuật đá bóng má trong bằng lòng bàn chân, kỹ 24

Page 16: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

thuật ném biên, kỹ năng kiểm soát bóng bằng việc dẫn bóng luồn cọc và tâng bóng.

- Bóng chuyền (Volleyball):

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng chuyền, luật và trọng tài.

Phần thực hành: các động tác kỹ thuật trong môn bóng chuyền gồm: chuyền bóng, đệm bóng, phát bóng cao và phát bóng thấp tay.

- Bóng rổ ( Basketball):

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng rổ, luật và trọng tài.

Phần thực hành: thực hiện các kỹ năng động tác trong môn bóng rổ gồm chuyền bóng, dẫn bóng tại chỗ, ném bóng vào rổ, di chuyển ném bóng vào rổ, kỹ thuật tấn công hai bước lên rổ.

- Cầu lông (Badminton):

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn cầu lông, luật và trọng tài.

Phần thực hành: thực hiện được các kỹ thuật trong môn cầu lông gồm kỹ thuật phát cầu thuận và nghịch tay, kỹ thuật nhận giao cầu, kỹ thuật di chuyển lùi sau thuận và nghịch, kỹ thuật di chuyển đánh cầu trên lưới thuận và nghịch tay.

- Võ thuật (Martial Arts):

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn võ thuật, luật và trọng tài.

Phần thực hành: kỹ thuật cơ bản và bài quyền số 1 của môn võ Teakwondo gồm kỹ thuật tấn, kỹ thuật tay - chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản.

10.2. Giáo dục thể chất 3 (Physical education 3) 2 TC

Người học được chọn một trong các môn học như giáo dục thể chất 2, nhưng không được chọn lại nội dung đã chọn ở giáo dục thể chất 2.

11. Giáo dục quốc phòng và an ninh (Defense and Security Education) 6 TC

Nội dung ban hành kèm theo Quyết định số 81/2007/QĐ-BGDĐT ngày24/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

11.1. Giáo dục Quốc phòng 1: Đường lối quân sự của Đảng và nhiệm vụ công tác quốc phòng, an ninh (Party’s military strategies and military – security tasks) 3 TC

Học phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của Đảng về đường lối quân sự, nhiệm vụ công tác quốc phòng - an ninh của Đảng, Nhà nước trong tình hình mới, đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam, xây dựng, bảo vệ chủ quyền biên giới, biển đảo, an ninh quốc gia, đấu tranh phòng chống tội phạm và giữ gìn trật tự an toàn xã hội, lịch sử nghệ thuật quân sự Việt Nam qua các thời kỳ.

11.2. Giáo dục Quốc phòng 2: Chiến thuật và kỹ thuật trong quân sự (Military tactics and techniques) 3 TC

Học phần trang bị cho người học những nội dung cơ bản về: bản đồ địa hình quân sự, các

25

Page 17: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

loại vũ khí bộ binh, thuốc nổ, vũ khí hạt nhân, hóa học, sinh học, vũ khí lửa, công tác thương chiến tranh, đội hình đội ngũ đơn vị, ba môn quân sự phối hợp, luyện tập bắn súng AK bài 1b, chiến thuật chiến đấu bộ binh, hành động của cá nhân trong chiến đấu tiến công và phòng ngự.

12. Thực hành văn bản Tiếng Việt (Practice for Vietnamese Texts) 2 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về văn bản và văn bản luật, văn bản dưới luật, văn bản hành chính thông thường, hệ thống các thao tác trong qui trình tiếp nhận và soạn thảo văn bản khoa học tiếng Việt ở cả dạng nói và viết; nhằm giúp sinh viên có khả năng thực hành văn bản tiếng Việt, làm phương tiện cho quá trình học tập, nghiên cứu và công tác.

13. Dẫn luận ngôn ngữ (Introduction to Vietnamese Linguistics ) 2 TC

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản nhất về nguồn gốc, chức năng, bản chất của ngôn ngữ và ngôn ngữ học; hệ thống cấu trúc ngôn ngữ nói chung và từng ngôn ngữ nói riêng ở các bình diện ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp. Kết thúc học phần sinh viên có kĩ năng: mô tả và nắm được cơ chế hoạt động của bộ máy phát âm của con người; nhận diện được các đơn vị ngữ âm (âm tố, âm tiết, thanh điệu, trọng âm, ngữ điệu...); nhận diện được các vấn đề về từ vựng học; thực hiện được các thao tác phân tích cấu trúc ngữ pháp.

14. Kỹ năng giao tiếp (Communication Skills) 2 TC

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức và kỹ năng về các loại hình giao tiếp trong các tình huống khác nhau; nhằm phát triển kỹ năng giao tiếp của người học.

15. Cơ sở văn hóa Việt Nam (Fundamentals of Vietnamese Culture) 2 TC

Học phần cung cấp cho sinh viên những vấn đề khái quát về văn hóa, diễn trình, các phân vùng và đặc điểm Văn hóa Việt Nam trên các lĩnh vực; nhằm giáo dục ý thức giữ gìn phát huy những tinh hoa văn hóa dân tộc, có bản lĩnh vững vàng khi tiếp biến giao lưu với bên ngoài.

16. Phương pháp nghiên cứu khoa học (Research Methodology) 2 TC

Học phần trang bị cho người học kiến thức cơ bản về các khái niệm, công cụ và phương pháp trong nghiên cứu khoa học; giúp người học hình thành khả năng tiến hành các hoạt động nghiên cứu khoa học, biết cách viết một tài liệu khoa học.

17. Ngôn ngữ học đối chiếu (Comparative Linguistics) 2 TC

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức thiết yếu về Ngôn ngữ học Đối chiếu trên cơ sở tri thức của Ngôn ngữ học Đại cương. Kết thúc học phần sinh viên có kĩ năng: thao tác đối chiếu ngôn ngữ; thực hành đối chiếu Anh - Việt, Việt - Anh ở các bình diện ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp.

18. Tâm lý học đại cương (Introduction to Psychology) 2 TC

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về tâm lí học, những quy luật cơ bản của tâm lí người; quá trình nhận thức, các yếu tố tác động đến việc hình thành nhân cách con người; hiện tượng lệch chuẩn và nguyên nhân dẫn đến lệch chuẩn. Kết thúc học phần sinh viên có kỹ năng khai thác và phân tích tâm lí của đối tượng trong quá trình hoạt động; Biết phân

26

Page 18: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

biệt các loại cảm xúc; Phân loại các cấp độ tư duy và có phương pháp phối hợp giữa tư duy với ngôn ngữ, thái độ phù hợp, hiệu quả.

19. Pháp luật đại cương (Fundamentals of Law) 2 TC

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về: Nhà nước và Pháp luật, quy phạm pháp luật, các văn bản quy phạm pháp luật; hiện tượng vi phạm pháp luật và biện pháp cưỡng chế đối với các chủ thể vi phạm pháp luật; nội dung các ngành luật cơ bản và quan trọng của nhà nước Việt Nam hiện nay; nhằm rèn luyện cho người học sống và làm việc theo pháp luật.

20. Nghe-Nói 1 (Listening-Speaking 1) 4 TC

Học phần rèn luyện cho sinh viên kỹ thuật nghe hiểu bài hội thoại, độc thoại ngắn; luyện tập kỹ năng thảo luận, trao đổi thông tin và trình bày cá nhân theo các chủ đề: chào hỏi, giới thiệu bản thân, công việc hàng ngày, giải trí và sở thích, gia đình và các mối quan hệ xã hội. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên có thế giao tiếp nghe, nói bằng Ngôn ngữ Anh đạt cấp độ A2 theo khung tham chiếu Châu Âu (CEF).

21. Nghe-Nói 2 (Listening-Speaking 2) 4 TC

Học phần rèn luyện cho người học kỹ thuật nghe nói hội thoại có sự tham gia từ 3 người trở lên bao gồm các chủ đề: sở thích, nghề nghiệp, văn hóa, du lịch, giáo dục và ngôn ngữ; luyện tập kỹ năng trình bày và giải quyết vấn đề. Sau khi kết thúc học phần, người học có thể giao tiếp nghe - nói bằng Ngôn ngữ Anh đạt cấp độ B1 theo khung tham chiếu Châu Âu (CEF).

22. Nghe-Nói 3 (Listening-Speaking 3) 4 TC

Học phần rèn luyện cho người học kỹ thuật nghe hiểu bài giảng, đoạn phỏng vấn dài; luyện tậpcác kỹ năng thảo luận theo cặp, theo nhóm, kỹ năng chủ trì thảo luận theo các chủ đề: môi trường, y tế, sức khỏe và giới tính. Sau khi kết thúc học phần, người học có thể giao tiếp nghe nói bằng Ngôn ngữ Anh cấp độ B1+ theo khung tham chiếu Châu Âu (CEF).

23. Nghe-Nói 4 (Listening-Speaking 4) 4 TC

Học phần rèn luyện cho người học kỹ thuật nghe hiểu các bài giảng đại học, các chùm tin tức, bài phỏng vấn dài; luyện tập kỹ năng nhận xét, phê bình, và xử lý các tình huống khó hoặc bất ngờ theo các chủ đề: chính trị, xã hội, con người, ngôn ngữ, kinh tế thương mại, khoa học và công nghệ. Ngoài ra, học phần giúp người học luyện tập phương pháp làm các bài kiểm tra TOEIC, IELTS, TOEFL. Sau khi kết thúc học phần, người học có thể giao tiếp nghe nói bằng Ngôn ngữ Anh đạt cấp độ B2 theo khung tham chiếu Châu Âu (CEF).

24. Đọc-Viết 1 (Reading-Writing 1) 3 TC

Học phần rèn luyện cho người học các kỹ thuật đọc hiểu cơ bản theo các chủ đề: cuộc sống xã hội, giải trí và các phương tiện truyền thông, thể thao, thiên nhiên và cuộc sống cộng đồng; rèn luyện kỹ thuật viết câu cơ bản, đoạn văn miêu tả, văn kể chuyện. Sau khi kết thúc học phần, người học có kỹ năng đọc - viết bằng Ngôn ngữ Anh đạt cấp độ A2 theo khung tham chiếu Châu Âu (CEF).

25. Đọc-Viết 2 (Reading-Writing 2) 4 TC

27

Page 19: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

Học phần rèn luyện cho người học một số kỹ thuật đọc thông dụng theo các chủ đề: giáo dục, cuộc sống sinh viên, cuộc sống ở đô thị, việc làm và nghề nghiệp, các phong cách sống trên thế giới, ngôn ngữ và giao tiếp; rèn luyện cách viết đoạn văn theo hình thức văn bản, thể loại đối chiếu - so sánh, nguyên nhân - kết quả. Sau khi kết thúc học phần, người học có kỹ năng đọc viết bằng Ngôn ngữ Anh đạt cấp độ B1 theo khung tham chiếu Châu Âu (CEF).

26. Đọc-Viết 3 (Reading - Writing 3) 4 TC

Học phần rèn luyện cho người học kỹ thuật đọc các thể loại tiểu thuyết, văn bản khoa học, bình luận chủ đề; rèn luyện cách viết các bài luận theo dạng học thuật gồm các thể loại so sánh – đối chiếu, nguyên nhân – kết quả. Sau khi kết thúc học phần, người học có kỹ năng đọc- viết bằng Ngôn ngữ Anh đạt cấp độ B1+ theo khung tham chiếu Châu Âu (CEF).

27. Đọc-Viết 4 (Reading-Writing 4) 4 TC

Học phần rèn luyện cho người học các kỹ thuật đọc các bài khóa dài, phức tạp theo các chủ đề: ngôn ngữ, giới tính, con người và văn hóa, nghệ thuật thẩm mỹ; rèn luyện cách viết bài báo, thư thương mại, sơ yếu lý lịch, báo cáo. Sau khi kết thúc học phần, người học có kỹ năng đọc - viết bằng Ngôn ngữ Anh đạt cấp độ B2 theo chuẩn Châu Âu (CEF).

28. Ngữ âm thực hành (Pronunciation in Use) 2 TC

Học phần giúp sinh viên nắm vững hệ thống ngữ âm và âm vị tiếng Anh cơ bản, hệ thống phiên âm quốc tế IPA; phân biệt được sự khác nhau giữa cách viết, ngữ âm và âm vị của tiếng Anh và tiếng Mỹ. Kết thúc học phần sinh viên có khả năng phát âm đúng các âm, từ, các câu, các mẫu hội thoại ngắn.

29. Từ vựng thực hành (Vocabulary in Use) 2 TC

Học phần cung cấp cho người học các khái niệm, đặc điểm từ vựng và phương pháp học từ vựng tiếng Anh; giúp luyện tập kỹ năng sử dụng từ vựng trong giao tiếp theo chủ đề: thế giới quanh ta, con người, công việc và cuộc sống hàng ngày, giải trí, giao tiếp với công nghệ.

30. Ngữ pháp (Grammar) 2 TC

Học phần cung cấp cho người học đặc điểm từ loại gồm: danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, liên từ, mạo từ; thực hành phân biệt các cấu trúc ngữ pháp theo các cấp độ: cụm từ, mệnh đề, câu, đoạn văn để phục vụ cho việc giao tiếp một cách chính xác và hiệu quả.

31. Kỹ năng giao tiếp trước công chúng (Public communication skills) 2TC

Học phần rèn luyện cho người học các kỹ năng thuyết trình, tranh luận, thuyết phục, có mức độ phức tạp; giúp người học phát huy kỹ năng giao tiếp độc lập, lưu loát, tự tin và thuyết phục. Sau khi kết thúc học phần, người học có thể giao tiếp bằng Ngôn ngữ Anh đạt cấp độ B2+ theo khung tham chiếu Châu Âu (CEF).

32. Kỹ năng viết khoa học (Scientific writing skills) 2TC

Học phần rèn luyện cho người học kỹ năng viết các báo cáo, kế hoạch, văn bản khoa học trong các tình huống khác nhau; rèn luyện kỹ năng viết logic, độc lập, tư duy phản biện. Sau khi kết thúc học phần, người học có kỹ năng viết bằng Ngôn ngữ Anh đạt cấp độ B2+ theo khung tham

28

Page 20: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

chiếu Châu Âu (CEF).

33. Ngoại khóa Ngôn ngữ Anh (Practicum Placement) 2 TC

Học phần rèn luyện cho người học bước đầu tiếp cận với môi trường làm việc có sử dụng Ngôn ngữ Anh, giúp người học luyện tập các phương pháp điều tra, thu thập thông tin, khảo sát thực tế, viết báo cáo và trình bày báo cáo về môi trường làm việc. Học phần giúp người học hình thành kỹ năng làm việc theo nhóm, làm việc độc lập, thuyết trình, phân tích đánh giá tình hình thực tế.

34. Ngữ âm và hình thái học ( Phonetics and Morphology ) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học những khái niệm cơ bản về ngữ âm, âm vị học và hình thái học. Kết thúc học phần, sinh viên có khả năng miêu tả âm thanh lời nói và kí hiệu phiên âm tiếng Anh, những đặc điểm cơ bản của phụ âm và nguyên âm tiếng Anh và các quy luật biến đổi của âm vị tiếng Anh; nhận biết được quy luật cấu tạo từ và các loại từ trong tiếng Anh, hình vị và các biến thể của hình vị.

35. Cú pháp và Ngữ nghĩa học (Syntax & Semantics ) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học các khái niệm về ngữ dụng học trong tiếng Anh, phương pháp mô tả các cấu trúc cú pháp, các ký hiệu sử dụng trong mô tả cú pháp; các khái niệm, đặc điểm và vai trò của ngữ nghĩa học trong tiếng Anh. Kết thúc học phần, sinh viên có khả năng vẽ sơ đồ hình cây các kiểu câu, nhận biết mối quan hệ của ngữ nghĩa với từ vựng và câu; sử dụng được ngôn từ trong các tình huống cụ thể một cách lịch sự và phù hợp với thuyết diễn ngôn, hội thoại.

36. Văn hoá Anh - Mỹ (British & American Studies) 4 TC

Học phần cung cấp cho người học các kiến thức cơ bản về đất nước con người Anh; lịch sử, quá trình hình thành Vương quốc Anh; bản sắc dân tộc, giá trị văn hoá và các chính kiến của người Anh; các phong tục tập quán và các ngày lễ hội chính; hệ thống chính trị, kinh tế, xã hội, giáo dục Anh. Ngoài ra, học phần cung cấp kiến thức cơ bản về: địa lý, lịch sử, quá trình hình thành Hợp chủng quốc Hoa kỳ; chính phủ và hệ thống chính trị; tôn giáo, tín ngưỡng và lễ hội; giáo dục; sự đa dạng sắc tộc và giá trị sống của xã hội Mỹ. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên có kỹ năng đọc hiểu, phân tích, đánh giá, nghiên cứu các vấn đề văn hoá - xã hội Anh và Mỹ, đồng thời có kỹ năng so sánh liên hệ với văn hoá và văn minh dân tộc Việt.

37. Văn học Anh - Mỹ (British & American Literature) 4 TC

Học phần cung cấp cho người học: kiến thức sơ lược về lịch sử văn học Anh - Mỹ; các tác phẩm văn học qua các thời đại: thời kỳ phục hưng, thời kỳ cải cách và lãng mạn, thời kỳ hiện thực phê phán, thời kỳ hiện đại. Ngoài ra, học phần cung cấp kiến thức lịch sử văn học Anh - Mỹ gắn liền với các tác phẩm và tác giả nổi tiếng qua các thời đại. Sau khi kết thúc học phần sinh viên có kỹ năng đọc hiểu tác phẩm nguyên bản, phân tích và đánh giá tác phẩm văn học; đánh giá tác giả; kỹ năng cảm thụ và đánh giá cái hay, cái đẹp của văn học Anh, Mỹ; giá trị văn hoá, xã hội của tác phẩm.

38. Lý thuyết dịch (Theory of Translation) 2 TC29

Page 21: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

Học phần cung cấp cho người học những nguyên lý cơ bản trong lĩnh vực dịch thuật bao gồm hình thức và ngữ nghĩa; phân loại biên phiên dịch; kỹ thuật biên phiên dịch. Ngoài ra, học phần cung cấp cho người học những kiến thức về nghề biên phiên dịch, và các bài tập thực hành. Kết thúc học phần sinh viên có thể áp dụng lý thuyết để biên phiên dịch các văn bản dạng đơn giản.

39. Biên dịch 1 (Translation 1 ) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức về các cấp độ ngôn ngữ, loại hình biên dịch, kỹ thuật biên dịch giúp người học hiểu và thực hành biên dịch các mẫu câu cơ bản, các loại mệnh đề và các đoạn ngắn theo chủ đề: văn hoá, giáo dục, giải trí, khoa học thường thức. Kết thúc học phần sinh viên có kỹ năng biên dịch các đoạn văn ngắn Anh - Việt, Việt - Anh theo các chủ đề trên.

40. Phiên dịch 1 (Interpretation 1) 3 TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về các loại hình phiên dịch, tiến trình phiên dịch, tiêu chí, quy tắc đạo đức cần thiết đối với người phiên dịch. Ngoài ra, học phần rèn luyện các kỹ năng nghe hiểu, kỹ năng thuyết trình trước công chúng, tóm tắt văn bản, ghi tốc ký, kỹ năng ghi nhớ thông qua các bài tập thực hành về các chủ đề: văn hoá, giáo dục, giải trí, khoa học thường thức. Kết thúc học phần sinh viên có thể phiên dịch Anh - Việt, Việt - Anh ở cấp độ cơ bản theo các chủ đề trên.

41. Phương pháp Giảng dạy Ngôn ngữ Anh (English Teaching Methodology) 2 TC

Học phần trang bị cho sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh kiến thức cơ bản về lý thuyết giảng dạy ngôn ngữ, vai trò của một giáo viên tiếng Anh trong lớp học, những chiến lược học tập và nhu cầu của người học. Ngoài ra, sinh viên được hướng dẫn cách tổ chức, quản lý điều hành lớp học. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên có thể xây dựng mục tiêu bài giảng, thiết kế bài giảng và lựa chọn phương pháp giảng dạy, kỹ thuật dạy phù hợp nhằm đáp ứng nhu cầu người học .

42. Thực tập chuyên ngành ( Internship ) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học cơ hội ứng dụng những kiến thức, kỹ năng, phẩm chất đạo đức đã được đào tạo trong 4 năm để làm việc tại môi trường thực tiễn. Kết thúc học phần sinh viên có kỹ năng biên phiên dịch chuyên ngành một cách tự nhiên, trôi chảy, đúng phong cách và chính xác.

43. Ngôn ngữ Anh Dịch vụ du lịch và lữ hành 1 (English for Tourism 1) 3TC

Học phần cung cấp cho người học từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, thuật ngữ dùng trong dịch vụ du lịch và lữ hành. Người học được thực hành các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết theo các chủ đề như: trao đổi thông tin với khách, nhận đặt phòng, hướng dẫn sử dụng các tiện nghi của khách sạn và khu resort, tiếp nhận và giải quyết các yêu cầu của khách, xử lý các tình huống. Kết thúc học phần sinh viên có khả năng giao tiếp ngôn ngữ Anh trong môi trường du lịch đạt cấp độ B2+ theo khung tham chiếu Châu Âu (CEF).

30

Page 22: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

44. Ngôn ngữ Anh Kinh doanh thương mại 1 (English for Business 1) 3 TC

Học phần này cung cấp cho người học từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, thuật ngữ, những kiến thức và kỹ năng cần thiết trong các hoạt động kinh doanh thương mại. Người học được luyện tập các kỹ năng xử lý tình huống bằng Tiếng Anh trong giao dịch kinh tế - thương mại như: chào hàng, đặt hàng, khiếu nại, thuyết trình, giải quyết vấn đề. Ngoài ra, người học được luyện tập kỹ năng viết và trả lời thư tín trong giao dịch thương mại. Sau khi kết thúc học phần, người học có kỹ năng giao tiếp bằng Ngôn ngữ Anh trong các hoạt động thương mại đạt cấp độ B2+ theo khung tham chiếu Châu Âu (CEF).

45. Ngôn ngữ Anh Công nghệ thông tin 1 (English for Information Technology 1) 3TCHọc phần cung cấp cho người học từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, thuật ngữ , những kiến thức và kỹ năng cơ bản để người học tiếp cận kiến thức chuyên ngành về công nghệ thông tin bằng Ngôn ngữ Anh. Ngoài ra, người học sẽ thực hành các kỹ năng giao tiếp ( nghe, nói, đọc viết) theo các chủ đề như: máy tính cá nhân, hệ điều hành, các dịch vụ online, lập trình và ngôn ngữ lập trình. Kết thúc học phần sinh viên có khả năng giao tiếp bằng Ngôn ngữ Anh trong môi trường công nghệ thông tin đạt cấp độ B2+ theo khung tham chiếu Châu Âu (CEF).46. Ngôn ngữ Anh Công nghệ thực phẩm 1 (Từ 2014)

47. Ngôn ngữ Anh Công nghệ sinh học 1 (Từ 2014)

48. Ngôn ngữ Anh Nuôi trồng Thủy sản 1 (Từ 2015)49. Ngôn ngữ Anh Công nghệ kỹ thuật cơ khí 1 (Từ 2015)50. Ngôn ngữ Anh Dịch vụ du lịch và lữ hành 2 (English for Tourism 2) 3TC

Học phần cung cấp cho người học học từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, thuật ngữ dùng trong dịch vụ du lịch và lữ hành. Người học được thực hành các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết theo các chủ đề như: cơ cấu tổ chức trong ngành du lịch, các công ty lữ hành, điều hành tour, xu thế phát triển du lịch trong thế kỷ 21. Kết thúc học phần sinh viên có kỹ năng giao tiếp bằng ngôn ngữ Anh trong môi trường du lịch đạt cấp độ C1 theo khung tham chiếu Châu Âu (CEF).

51. Ngôn ngữ Anh Kinh doanh thương mại 2 (English for Business 2) 3TC

Học phần này cung cấp cho người học những kiến thức và kỹ năng nâng cao để sử dụng trong giao dịch thương mại đa dạng, phức tạp. Người học được luyện tập các kỹ năng xử lý tình huống bằng Ngôn ngữ Anh trong giao dịch kinh tế - thương mại như: đàm phán, thuyết phục, thương lượng, tư duy phản biện. Ngoài ra, người học được luyện tập kỹ năng soạn thảo các loại hợp đồng kinh doanh và các văn bản giao dịch tài chính thương mại bằng Ngôn ngữ Anh. Sau khi kết thúc học phần, người học có kỹ năng giao tiếp bằng Ngôn ngữ Anh trong các hoạt động thương mại đạt cấp độ C1 theo khung tham chiếu Châu Âu (CEF).

52. Ngôn ngữ Anh Công nghệ thông tin 2 ( English for Information Technology 2) 3TC Học phần cung cấp cho người học từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, thuật ngữ, những kiến thức và kỹ năng cần thiết để người học tiếp cận kiến thức chuyên ngành về công nghệ thông tin bằng Ngôn ngữ Anh. Ngoài ra, người học được thực hành các kỹ năng giao tiếp ( nghe, nói, đọc, viết) theo các chủ đề như: hệ thống phần mềm, hệ thống máy tính, các biện pháp chống viruses cho máy

31

Page 23: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

tính, máy tính sử dụng trong văn phòng. Kết thúc học phần sinh viên có kỹ năng giao tiếp bằng Ngôn ngữ Anh trong môi trường công nghệ thông tin đạt cấp độ C1 theo khung tham chiếu Châu Âu (CEF).53. Ngôn ngữ Anh Công nghệ thực phẩm 2 (Từ 2014)54. Ngôn ngữ Anh Công nghệ sinh học 2 (Từ 2014)55. Ngôn ngữ Anh Nuôi trồng Thủy sản 2 (Từ 2015)56. Ngôn ngữ Anh Công nghệ kỹ thuật cơ khí 2 (Từ 2015)57. Biên dịch Dịch vụ du lịch và lữ hành 2 (Translation of Tourism 2) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học từ vựng, cấu trúc, thuật ngữ và kỹ năng biên dịch dùng trong hướng dẫn du lịch. Người học được thực hành biên dịch về các nội dung như: hoạt động hướng dẫn du lịch, những yêu cầu cơ bản đối với hướng dẫn viên du lịch, những yếu tố tác động đến hoạt động hướng dẫn du lịch, phương pháp hướng dẫn tham quan du lịch và xử lí tình huống trong hướng dẫn du lịch. Kết thúc học phần, sinh viên có kỹ năng biên dịch chuyên ngành Du lịch ở cấp độ truyền tải đầy đủ và chính xác nội dung của văn bản nguồn.

58. Biên dịch Kinh doanh thương mại 2 (Translation of Business 2) 3TC

Học phần cung cấp cho sinh viên từ vựng, các thuật ngữ chuyên ngành và các cấu trúc ngữ pháp dùng trong kinh doanh thương mại. Ngoài ra, học phần còn trang bị cho sinh viên kỹ năng biên dịch và thực hành biên dịch về các nội dung cơ bản có liên quan đến giao dịch kinh tế - thương mại như: tiếp thị chào hàng, lập kế hoạch kinh doanh, đàm phán, khiếu nại và giải quyết vấn đề trong kinh doanh thương mại. Kết thúc học phần, sinh viên đạt được kỹ năng biên dịch lưu loát và chính xác về các chủ đề trên.

59. Biên dịch Công nghệ thông tin 2 (Translation of Information Technology 2) 3TCHọc phần cung cấp cho sinh viên cơ hội làm quen với tự vựng, các thuật ngữ, các cấu trúc ngữ pháp chuyên ngành CNTT. Sinh viên được trang bị kỹ thuật dịch chuyên ngành và thực hành biên dịch với các chủ đề: ngôn ngữ máy tính, lập trình, internet và virus, truyền thông. Kết thúc học phần, sinh viên đọc và biên dịch lưu loát, đúng phong cách và chính xác với các chủ đề trên.

60. Biên dịch Công nghệ thực phẩm 2 (Từ 2014)61. Biên dịch Công nghệ sinh học 2 (Từ 2014)62. Biên dịch Nuôi trồng Thủy sản 2 (Từ 2015)63. Biên dịch Công nghệ kỹ thuật cơ khí 2 (Từ 2015) 64. Phiên dịch Dịch vụ du lịch và lữ hành 2 (Interpretation of Tourism 2) 3TC

Học phần cung cấp cho người học từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, thuật ngữ chuyên ngành và kỹ

năng phiên dịch cơ bản trong lĩnh vực tiếp thị du lịch. Sinh viên được thực hành phiên dịch

chuyên ngành theo các nội dung như: giới thiệu điểm đến, thiết kế tour du lịch, hướng dẫn và

đào tạo tại các công ty du lịch, các công ty môi giới trung gian trong ngành du lịch. Kết thúc học

phần, sinh viên có kỹ năng phiên dịch lưu loát và chính xác các chủ đề trên.

65. Phiên dịch Kinh doanh thương mại 2 (Interpretation of Business 2) 3TC

32

Page 24: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

Học phần cung cấp cho sinh viên từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, thuật ngữ chuyên ngành về kinh

doanh thương mại. Ngoài ra, sinh viên được trang bị kỹ năng phiên dịch cơ bản trong lĩnh vực

kinh doanh thương mại và thực hành phiên dịch chuyên ngành theo các nội dung liên quan đến

giao dịch kinh tế - thương mại như: toàn cầu hóa, tiền tệ, đạo đức kinh doanh, chiến lược kinh

doanh. Kết thúc học phần, sinh viên có kỹ năng phiên dịch lưu loát và chính xác các chủ đề trên.

66. Phiên dịch Công nghệ thông tin 2 (Từ 2013) 3TC

Học phần cung cấp cho sinh viên từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, thuật ngữ chuyên ngành về công nghệ thông tin và truyền thông. Ngoài ra, sinh viên được cung cấp kỹ thuật phiên dịch chuyên ngành và thực hành phiên dịch theo các chủ đề: giới thiệu và quảng bá công nghệ mới, hệ điều hành, giới thiệu website, quảng bá và hướng dẫn sử dụng phần mềm mới. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên có kỹ năng phiên dịch lưu loát và chính xác các chủ đề trên.

67. Phiên dịch Công nghệ thực phẩm 2 (Từ 2014)

68. Phiên dịch Công nghệ sinh học 2 (Từ 2014)69. Phiên dịch Nuôi trồng Thủy sản 2 (Từ 2015)70. Phiên dịch Công nghệ kỹ thuật cơ khí 2 (Từ 2015)71. Biên dịch Dịch vụ du lịch và lữ hành 3 (Translation of Tourism 3) 3TC

Học phần cung cấp cho người học từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, thuật ngữ chuyên ngành và kỹ

thuật biên dịch chuyên ngành về du lịch bền vững. Sinh viên được thực hành biên dịch theo các

chủ đề: du lịch sinh thái, du lịch văn hóa, du lịch cộng đồng, du lịch vì người nghèo ở Việt Nam.

Kết thúc học phần, sinh viên có kỹ năng biên dịch các văn bản về các chủ đề trên một cách trôi

chảy, tự nhiên, đúng phong cách và chính xác.

73. Biên dịch Kinh doanh thương mại 3 (Translation of Business 3) 3TC

Học phần cung cấp cho sinh viên từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, thuật ngữ chuyên ngành về các

hoạt động kinh doanh thương mại. Ngoài ra, sinh viên được trang bị các kỹ thuật biên dịch và

thực hành biên dịch các tài liệu, văn bản hợp đồng theo các chủ đề: quản lý nhân sự, kinh doanh

qua mạng, tuyển dụng, thanh toán, thị trường và đối thủ cạnh tranh. Sau khi kết thúc học phần,

sinh viên có khả năng biên dịch các văn bản về các chủ đề trên một cách trôi chảy, tự nhiên,

đúng phong cách và chính xác.

74. Biên dịch Công nghệ thông tin 3 (Translation of Information Technology 3) 3TC Học phần cung cấp cho sinh viên từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, thuật ngữ chuyên ngành về công nghệ thông tin và truyền thông. Ngoài ra, sinh viên được trang bị kỹ thuật biên dịch chuyên ngành và thực hành biên dịch theo các chủ đề: hệ điều hành mới , thiết kế website, thiết kế phần mềm, lập trình. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên có kỹ năng biên dịch trôi chảy, tự nhiên và chính xác các chủ đề trên.75. Biên dịch Công nghệ sinh học 3 (Từ 2014)76. Biên dịch Nuôi trồng Thủy sản 3 (Từ 2015)

33

Page 25: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

77. Biên dịch Công nghệ kỹ thuật cơ khí 3 (Từ 2015)78. Phiên dịch Dịch vụ du lịch và lữ hành 3 (Interpretation of Tourism 3) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học từ vựng, cấu trúc, thuật ngữ và kỹ thuật phiên dịch chuyên ngành về quản trị nhà hàng khách sạn. Sinh viên được thực hành phiên dịch các chủ đề như: cơ cấu tổ chức trong ngành kinh doanh khách sạn nhà hàng, vận hành và quản trị nghiệp vụ lễ tân, vận hành và quản trị nghiệp vụ nhà hàng, quản trị nhân sự trong ngành kinh doanh khách sạn nhà hàng. Kết thúc học phần, sinh viên có kỹ năng phiên dịch trôi chảy, tự nhiên, đúng phong cách và chính xác về các chủ đề trên 79. Phiên dịch Kinh doanh thương mại 3 (Interpretation of Business 3) 3 TC

Học phần cung cấp cho sinh viên từ vựng, cấu trúc ngữ pháp và các thuật ngữ chuyên ngành có liên quan đến hoạt động kinh doanh thương mại. Ngoài ra, sinh viên được trang bị các kỹ thuật phiên dịch chuyên ngành và được thực hành phiên dịch các bài diễn văn, diễn thuyết và các cuộc phỏng vấn, trao đổi, hội họp có liên quan đến các chủ đề: kỹ năng lãnh đạo, chiến lược kinh doanh, văn hóa kinh doanh, chất lượng kinh doanh và cạnh tranh trong kinh doanh. Kết thúc học phần, sinh viên có kỹ năng phiên dịch trôi chảy, tự nhiên, đúng phong cách và chính xác về các chủ đề trên80. Phiên dịch Công nghệ thông tin 3 (Interpretation of Information Technology 3) 3 TC Học phần trang bị cho sinh viên vốn từ vựng, kỹ thuật phiên dịch chuyên ngành và thực hành phiên dịch theo các chủ đề như: kỹ thuật thông tin, các hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất, hướng dẫn xử lý sự cố, chế độ bảo hành, đường dây lắp đặt, giải thích thuật ngữ CNTT cho khách hàng và đối tác. Kết thúc học phần sinh viên có kỹ năng phiên dịch trôi chảy, linh hoạt, đúng phong cách và chính xác về các chủ đề trên.

81. Phiên dịch Công nghệ thực phẩm 3 (Từ 2014)

82. Phiên dịch Công nghệ sinh học 3 (Từ 2014)

83. Phiên dịch Nuôi trồng Thủy sản 3 (Từ 2015)84. Phiên dịch Công nghệ kỹ thuật cơ khí 3 (Từ 2015)X. Danh sách giảng viên thực hiện chương trình

X.1. Cơ hữu

TT Họ và tênChức danhhọc vị

Năm sinh

Học phần phụ trách

1 Nguyễn Thị Thúy HồngGVC-Ths

1963

Văn học MỹPhương pháp giảng dạy Ngôn Ngữ AnhNgôn ngữ Anh chuyên ngành Biên dịch Dịch vụ du lịch và lữ hành

2 Cao Minh Hậu GVC-Ths

1966 Cú pháp học Ngữ pháp

34

Page 26: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

Văn hóa Anh-MỹNgôn ngữ Anh chuyên ngànhBiên dịch Kinh doanh thương mại

3 Nguyễn Hoàng HồGVC-Ths

1966

Biên dịch Kinh doanh thương mại Lý thuyết dịchĐọc Từ vựng thực hànhNgôn ngữ Anh chuyên ngành

4 Võ Nguyễn Hồng Lam Ths 1976

Nói

Biên dịch Dịch vụ du lịch và lữ hànhNgôn ngữ Anh chuyên ngành Văn hóa Anh-Mỹ

5 Hoàng Công BìnhGVC-Ths

1973

Phiên dịch kinh doanh thương mại Ngôn ngữ Anh chuyên ngànhNgữ âm họcPhiên dịch 1

6 Đặng Kiều Diệp Ths 1975

Nghe + Nói Phiên dịch 1Phiên dịch Dịch vụ du lịch và lữ hànhLý thuyết dịchVăn học Anh Ngôn ngữ Anh chuyên ngành

7 Lê Hoàng Duy Thuần Ths 1975

Văn hóa Anh-MỹNói Đọc Ngoại khóa Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ Anh chuyên ngành

8 Nguyễn Trọng Lý Ths 1973Đọc Từ vựngVăn học Anh-MỹBiên dịch Dịch vụ du lịch và lữ hành

9 Phạm Thị Hải Trang Ths 1978

Đọc Biên dịch Dịch vụ du lịch và lữ hànhVăn hóa Anh-MỹTiếng Anh chuyên ngành

10 Nguyễn Phương Lan Ths 1965

Viết Văn học Mỹ Ngữ phápBiên dịch du lịch dịch vụ và lữ hành

35

Page 27: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

11 Trần Thị Minh Khánh Ths 1979

Văn hóa Anh-Mỹ Phiên dịch 1Ngữ âm thực hànhNói

12 Phạm Thị Kim Uyên Ths 1978

Lý thuyết dịchNgữ nghĩa học Đọc Phiên dịch Kinh doanh thương mạiNgôn ngữ Anh chuyên ngành

13 Bùi Thị Ngọc Oanh Ths 1982

Viết Kỹ năng viết khoa họcNgữ phápNgữ âm thực hành

14 Lê Cao Hoàng Hà Ths 1984

Phiên dịch Kinh doanh thương mạiHình thái học, Ngữ âm học Nghe Tiếng Anh chuyên ngành

15 Nguyễn Thị Lan Anh Ths 1984Nghe + nói Đọc + Viết Văn hóa Anh- Mỹ

16 Trần Thị Thúy Quỳnh CN 1981Phiên dịch Du lịch dịch vụ và lữ hành Hình thái họcĐọc

17 Nguyễn Duy Sự Ths 1973 Tiếng Pháp 1,2,318 Phạm Thị Minh Châu CN 1984 Tiếng Trung Quốc 1,2,319 Nguyễn Thị Diệu Phương CN 1982 Tiếng Trung Quốc 1,2,3

20Phan Minh Đức GVC-

Ths1963

Tiếng Nga 1,2,3

21 Nguyễn Thị Ngân TS 1976

Phiên dịch Kinh doanh thương mạiViết Phương pháp giảng dạy Ngôn ngữ Anh

22 Ngô Quỳnh Hoa Ths 1979Ngữ âm thực hànhNghe + Nói Ngữ pháp

23 Huỳnh Thị Thanh Huyền CN 1987Văn học Anh - MỹViết

24 Dương Thị Thanh Huyền GVC-Ths

1960 Tiếng ViệtDẫn luận ngôn ngữ họcCơ sơ văn hóa Việt NamNgôn ngữ học đối chiếu

36

Page 28: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

25 Lê Thị Thanh Ngà Ths 1973Dẫn luận ngôn ngữ học

Ngôn ngữ học đối chiếu26 Nguyễn Thị Lan Ths 1979 Pháp luật đại cương27 Đinh Thị Sen CN 1977 Tâm lý học Đại cương

28 Lê Văn HảoGVC.

TS1958 Phương pháp luận NCKH

29 Khoa Lý luận Chính TrịNguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin

Khoa Lý luận Chính Trị Tư tưởng Hồ Chí Minh

X.2. Xếp theo học phần

TT Tên học phầnHọ tên giảng viên/Bộ môn phụ trách

Chức danh, học vị

Năm sinh

1.Những NL cơ bản 1 của CN Mác – Lênin

Nguyễn Trọng ThócPhạm Quang HuyNguyễn Hữu Tâm

GVC. TSGVC. Th.SGV.Th.s

195219681978

2.Những NL cơ bản 2 của CN Mác – Lênin

Nguyễn Trọng ThócPhạm Quang HuyNguyễn Hữu Tâm

GVC. TSGVC. Th.STh.s

195219681978

3.Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam

Tô Thị Hiền VinhTrần Thị Lệ Hằng

GVC, TSGV, Th.S

19621961

4. Tư tưởng Hồ Chí MinhLê Hoài NamTrần Trọng Đạo

GV, ThSGV, ThS

19591978

5. Tin học cơ sởĐỗ Như AnNguyễn Đức Thuần

GVC, TSGVC, TS

19611963

6.Ngoại ngữ 2 ( Nga / Pháp /Trung quốc) 1

Phạm Thị Minh ChâuNguyễn Diệu Phương Nguyễn Bảo ChâuPhan Minh ĐứcNguyễn Duy sự

GV.Th.sGV.CNGV. Th.sGV. ThsGV. Ths

19841982198519631973

7. Ngoại ngữ 2 ( Nga / Pháp/ Trung quốc ) 2

Phạm Thị Minh Châu Nguyễn Diệu Phương Nguyễn Bảo Châu

GV.Th.sGV.CNGV. Th.s

198419821985

37

Page 29: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

Phan Minh ĐứcNguyễn Duy sự

GVC. ThsGV. Ths

19631973

8.Ngoại ngữ 2 (Nga / Pháp/ Trung quốc ) 3

Phạm Thị Minh Châu, Nguyễn Diệu Phương Nguyễn Bảo ChâuPhan Minh ĐứcNguyễn Duy sự

GV.ThsGV.CNGV.ThsGVC.ThsGV. Ths

19841982198519631973

9. Giáo dục thể chất 1 Bộ môn giáo dục thể chất10. Giáo dục thể chất 2,3 Bộ môn giáo dục thể chất

11.Giáo dục quốc phòng - an ninh (1,2,3,4)

Bộ môn giáo dục quốc phòng

12. Thực hành văn bản Tiếng Việt Dương Thị Thanh Huyền GV.Th.s 1960

13. Dẫn luận ngôn ngữ họcDương Thị Thanh HuyềnLê Thị Ngà

GV.Th.S 1960

14. Kỹ năng giao tiếp Dương Thị Thanh Huyền GV.Th.S 196015. Cơ sở văn hóa Việt nam Dương Thị Thanh Huyền GV.Th.S 196016. Phương pháp nghiên cứu khoa học Lê Văn Hảo GVC. TS 1958

17. Ngôn ngữ học đối chiếuDương Thị Thanh HuyềnLê Thị Ngà

GV.Th.S 1960

18. Tâm lý học đại cương Nguyễn Thị Sen GV.Th.s 1977

19. Pháp luật đại cươngNguyễn Thị LanLê Việt Phương

GV. Th.SGV CN

19791979

20. Ngữ âm thực hànhTrần Thị Minh KhánhNgô Quỳnh HoaBùi Thị Ngọc Oanh

GV. Th.sGV. Th.sGV. Th.s

197919791983

21. Từ vựng thực hành

Nguyễn Hoàng HồLê Hoàng Duy ThuầnBùi Thị Ngọc OanhNgô Quỳnh Hoa

GVC.Th.sGV.Th.sGV. Th.sGV. Th.s

1966197519821979

22. Ngữ phápCao Minh HậuBùi Thị Ngọc Oanh

GVC.Th.sGV.Th.s

19661983

23. Nghe - nói 1

Nguyễn Thị Thúy HồngLê Hoàng Duy ThuầnVõ Nguyễn Hồng LamĐặng Kiều DiệpNguyễn Lan AnhHoàng Công Bình

GVC.Th.sGV.Th.sGv. Th.sGV. Th.sGV. Th.sGVC. Th.s

196319751976197519841973

24. Nghe – nói 2 Nguyễn Thị Thúy HồngLê Hoàng Duy ThuầnVõ Nguyễn Hồng Lam

GVC.Th.sGV. Th.sGV.Th.s

196319751976

38

Page 30: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

Đặng Kiều DiệpNguyễn Lan AnhHoàng Công Bình

Gv. Th.sGV. Th.sGVC.Th.s

197519841973

25. Nghe – nói 3

Nguyễn Thị Thúy HồngLê Hoàng Duy ThuầnVõ Nguyễn Hồng LamĐặng Kiều DiệpNguyễn Lan AnhHoàng Công BìnhLê Cao Hoàng HàNgô Quỳnh Hoa

GVC.Th.sGV. Th.sGV.Th.sGV. Th.sGV.Th.sGV.Th.sGV.Th.sGV.Th.s

19631975197619751984197319841979

26. Nghe – nói 4

Nguyễn Thị Thúy HồngLê Hoàng Duy ThuầnVõ Nguyễn Hồng LamĐặng Kiều DiệpNguyễn Lan AnhHoàng Công Bình

GVC.Th.sGV.Th.sGV.Th.sGV.Th.sGV.Th.sGVC.Th.s

196319751976197519841973

27. Đọc – viết 1

Nguyễn Hoàng HồPhạm Thị Hải TrangLê Hoàng Duy ThuầnNguyễn Lan AnhPhạm Thị Kim UyênNguyễn Phương LanNguyễn Trọng LýTrần Thị Thúy QuỳnhHuỳnh Thị Thanh Huyền

GVC.Th.sGV.Th.sGV.Th.sGV. Th.sGV.Th.sGV.Th.sGV.Th.sGV.Th.sGV. CN

196619781975198319781965197319811988

28. Đọc – viết 2

Nguyễn Hoàng HồPhạm Thị Hải TrangLê Hoàng Duy ThuầnNguyễn Lan AnhNguyễn Thị Kim UyênNguyễn Phương LanNguyễn Trọng LýTrần Thị Thúy QuỳnhHuỳnh Thị Thanh Huyền

GVC. Th.sGV. Th.sGV.Th.sGv. Th.sGV.Th.sGV.Th.sGV.Ths.GV.CNGV CN

196619781975198419781965197319811988

29. Đọc – viết 3 Nguyễn Hoàng HồPhạm Thị Hải TrangLê Hoàng Duy ThuầnNguyễn Lan AnhPhạm Thị Kim UyênNguyễn Phương Lan

GVC.Th.sGV.Th.sGV.Th.sGV. Th.sGV.Th.sGV.Th.s

196619781975198419781965

39

Page 31: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

Nguyễn Trọng LýTrần Thị Thúy QuỳnhHuỳnh Thị Thanh Huyền

GV.Ths.GV.CNGV CN

197319811988

30. Đọc – viết 4

Nguyễn Hoàng HồPhạm Thị Hải TrangLê Hoàng Duy ThuầnNguyễn Lan AnhPhạm Thị Kim UyênNguyễn Phương LanNguyễn Trọng LýTrần Thị Thúy QuỳnhHuỳnh Thị Thanh Huyền

GVC.Th.sGV. Th.sGV.Th.sGv. Th.sGV.Th.sGV.Th.sGV.Ths.GV.CNGV CN

196619781975198419781965197319811988

31.Ngoại khóa Ngôn ngữ Anh (Học phần học sau cùng của học kỳ 4)

Nguyễn Thị Thúy HồngLê Hoàng Duy ThuầnNgô Quỳnh Hoa

GVC.Th.sGV. Th.sGV. Th.s

196319751979

32. Từ vựng thực hành

Nguyễn Hoàng HồBùi Thị Ngọc OanhNgô Quỳnh HoaNguyễn Lan Anh

GVC.Th.sGV. Th.sGV. Th.sGV. Th.s

1966198319791984

33. Ngữ âm thực hành Trần Thị Minh KhánhNgô Quỳnh HoaBùi Thị Ngọc Oanh

GV. Th.sGV. Th.sGV.Th.s

197919791983

34. Ngữ âm- hình thái học

Cao Minh HậuVõ Nguyễn Hồng LamPhạm Thị Hải TrangPhạm Thị Kim UyênLê Cao Hoàng HàTrần Thị Minh KhánhTrần Thị Thúy Quỳnh

GVC.Th.sGV.Th.sGV. Th.sGV.Th.sGV.Th.sGV.Th.sGV.CN

1966197619781978198419791981

35. Cú pháp- Ngữ nghĩa học

Cao Minh HậuVõ Nguyễn Hồng LamPhạm Thị Hải TrangPhạm Thị Kim UyênLê Cao Hoàng HàTrần Thị Minh KhánhTrần Thị Thúy Quỳnh

GVC.Th.sGV. Th.sGV. Th.sGV. Th.sGV.Th.sGV.Ths.GV.CN

1966197619781978198419791981

36. Văn hóa Anh - Mỹ Võ Nguyễn Hồng LamLê Hoàng Duy ThuầnPhạm Thị Hải TrangNguyễn Trọng Lý

GV. Th.sGV.Th.sGv. Th.sGV.Th.s

1976197519781973

40

Page 32: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

Huỳnh Thị Thanh Huyền GV.CN 1988

37. Văn học Anh – MỹNguyễn Thị Thúy HồngNguyễn Phương LanĐặng Kiều Diệp

GVC.Th.sGV. Th.sGV. Th.s

196319651975

38. Lý thuyết dịchNguyễn Hoàng HồĐặng Kiều DiệpPhạm Kim Uyên

GVC. Th.sGV. Th.sGV.Th.s

196619751978

39. Biên dịch

Nguyễn Hoàng HồPhạm Thị Kim UyênNguyễn Thị Thúy Hồng Võ Nguyễn Hồng LamPhạm Thị Hải Trang

GVC.Th.sGV. Th.sGVC. Th.sGV. Th.sGV. Th.s

19661978196319761978

40.Phiên dịch

Hoàng Công BìnhLê Cao Hoàng HàĐặng Kiều DiệpTrần Thị Thúy QuỳnhNguyễn Thị NgânPhạm Thị Kim Uyên

GVC.Th.sGV. Th.sGV.Th.sGV. CNGV.TSGV. Th.s

197319841975198119761978

41. Phương pháp giảng dạy Ngôn ngữ Anh

Nguyễn Thị Thúy HồngVõ Nguyễn Hồng LamĐặng Kiều DiệpNguyễn Thị Ngân

GVC.Th.sGv. Th.sGV. Th.sGV.TS

1963197619751976

42. Giao tiếp trước công chúng

Võ Nguyễn Hồng LamĐạng Kiều DiệpNguyễn Lan Anh Lê Hoàng Duy Thuần

GV. Th.sGv. Th.sGV.Th.sGV. Ths

1976197519831975

43. Kỹ năng viết khoa họcNguyễn Phương LanBùi Ngọc OanhNguyễn Thị Ngân

GV. Th.sGv. Th.sGV.Th.s

196619831976

44. Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành Nguyễn Hoàng HồPhạm Thị Kim UyênNguyễn Thị Thúy Hồng Võ Nguyễn Hồng LamPhạm Thị Hải TrangHoàng Công BìnhLê Cao Hoàng Hà

GVC.Th.sGV. Th.sGVC. Th.sGV. Th.sGV. Th.sGVC.Th.s

1966197819631976197819731981

41

Page 33: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

Đặng Kiều DiệpTrần Thị Thúy QuỳnhPhạm Thị Kim Uyên

GV.Th.sGV.Th.sCNGV.Th.s

187519811978

XI Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy và học tập

1. Các phương tiện, thiết bị giảng dạy lý thuyết

Phòng học được trang bị đầy đủ phương tiện, thiết bị dạy và học (âm thanh, chiếu sáng, máy chiếu, bảng viết, thông gió ....) đạt tiêu chuẩn và đảm bảo đủ chỗ ngồi cho người học.

2. Cơ sở thực hành, thí nghiệm cần thiết phục vụ đào tạo

Thứ Tự

Cơ sở thực hành, thí nghiệmTổng diện tích

(m2)Diện tích sử dụng (m2)

Đã có

1Phòng học ngoại ngữ Đa

Phương Tiện60 50 x

3. Thư viện, tài liệu

3.1. Thư viện: Thư viện số có các tài liệu về chuyên ngành Tiếng Anh, Biên - Phiên dịch.

3.2. Tài liệu

STTTên học

phầnGiáo trình/Bài giảng

Tác giả Năm XB Nhà XB

1Ngữ âm

thực hành

Ship or Sheep (new)Ann Baker

2007Cambridge,University Press

Pronunciation in Use Elementary ( new)

Jonathan Marks2007

Cambridge,University Press

Pronunciation in UseAdvanced ( new ) Martin Hewings 2007

Cambridge,University Press

2 Từ vựng thực hành

English vocabulary in Use( Intermediate ) new

Michael McCarthy 2010Cambridge, University Press

Word for WordStewart ClarkGraham Pointon

2005Oxford University Press

Building Vocabulary for College

R. Kent Smith 2008 Wadsworth Publishing

42

Page 34: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

Vocabulary for the College Bound Student

Harold Levine 2006Amsco School Pubns Inc

3 Nghe - nói 1

Listen in 1David Edition

2004 Tổng hợp TPHCM

Interaction1 Judith Tanka 2005 Thống kê

New Interchange 1 J.C. Richards 2005Cambridge University Press

Let’s talk 1 Leo Jones 2007 University Press

4Nghe - nói

2

Listen in 2 David Edition 2004 Tổng hợp TPHCM

Interaction 2 Kirn, E. and Hartmann, P

2007 McGraw Hill

New Interchange 2 J.C. Richards 2005 Cambridge University Press

Let’s talk 2 Leo Jones 2007 Cambridge University Press

New Headway Talking Points

James Gault 2006 Oxford University Press

5 Nghe - nói 3

Listen in 3 David Nunan 2003 Cengage Heinle

Mosaic 1 Jami Ferrer &Elizabeth Whalley

2007 McGraw-Hill

Contemporary Topics 2

Helen Solorzano 2002 Pearson Education

Passages 1 Jack C. Richards 2008Cambridge, University Press

6 Nghe - nói 4

Contemporary Topics 3

Helen Solorzano 2002 Pearson Education

Academic Listening encounters

Miriam Speseth 2005 Cambridge, University Press

Passages 2 Jack C. Richards 2008Cambridge, University Press

Conversation inspiration

Nancy E. Zelman 2005Pro Lingua Associates

Đọc - viết 1 Developing Reading Skills

Đoàn Thị Minh Nguyệt

2005 Đại học Hà Nội

43

Page 35: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

7

Inside reading 1 Arline Burgmeier 2009Oxford University Press

Interactions 1Kirn, E. and Hartmann, P

2007McGraw Hill

Hot topics 1 Cheryl Pavlik 2006 Thomson HeinleProcess and Pattern: Controlled Composition for Esl Students

Charles Miguel Cobb

1984Wadsworth Pulishing Company

8 Đọc - viết 2

Reading Connection Intermediate

Anne Ediger and Cheryl Pavlik

2000 Oxford University Press

Interactions 2 Hartmann. 2007 McGraw Hill

Hot topics 2 P.Cheryl Pavlik 2007 Thomson HeinleHarbrace College Handbook

John C.HodgesKeith S. Folse

1995 Harcourt College Publishing

9 Đọc - viết 3

Inside reading 3 Arline Burgmeier 2009Oxford University Press

Writing Harbrace 2009 Harcourt Inc.

Effective readingAdvanced

Simon Greenal and Michael Swan

2000Oxford University Press

ErrorFreeWriting RobinA.Cormier 2001 P.Hall Inc.

Writing smart Marcia Lerner 2000Random House, Inc.

10 Đọc- viết 4 Writing Academic Alice Oshima 2006 Pearson Longman

44

Page 36: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

English – Level 4& Ann Hogue

Academic writing from paragraph to essay

Lisa Rumisek 2006 MacMillan

Technical Writing Michael H. Maerkel 2005Random House, Inc.

Mosaic 2Brenda Wegmann, Miki Knezevic

2007 McGraw Hill

Reading Connections 2

Anne Ediger, Cheryl Pavlik

2000Oxford University Press

Inside reading 4 Arline Burgmeier 2009Oxford University Press

Reading Connections 2

Anne Ediger, Cheryl Pavlik

2000Oxford University Press

11 Ngữ pháp

Oxford Learner’s Grammar: Grammar Builder

John Eastwood 2005Oxford University Press

English Grammar Lessons

Michael Dean 2008Oxford University Press

An Outline Of English Grammar

George Stern 2008Learners Publishing Pte Ltd

Developing Grammar in Context

Mark Nettle and Diana Hopkins

2003Cambridge University Press

Exploring Grammar in Context

Ronald Carter, Rebecca Hughes and Michael McCathy

2000Cambridge University Press

12

Kỹ năng giao tiếp

trước công chúng

Conversation Strategies

David Kehe, Peggy Dustin Kehe

2001Pro Lingua Associates

Public speaking: the evolving art

Stephanie Coopman & James Lull

2010Wadsworth Cengage Learning

Speaking of values 2 Robin Mills 2006 Pearson Longman

45

Page 37: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

13Kỹ năng viết khoa

học

Writing a Report: How to Prepare,

John Bowden 2008How To Books Ltd

Advanced WritingMary K. Ruetten.Christine Holten & Judith Marasco

2005

Macmillan Publishing Company New York

Writing Reports to Get Results

Ron Blicq 2001 Wiley-Blackwell

14

Phương Pháp giảng dạy Ngôn Ngữ Anh

Teaching English to Young Learners.

Exploring Second Language Classroom Research: A Comprehensive Guide .

Nunan, D.

Nunan, D. & Bailey, K.M 2011

Anaheim: Anaheim University Press.

Boston: Heinle

15 Ngữ âm - Hình thái

học

Phonetics Peter Roach2002

Oxford

An Introduction to language

Victoria A. Fromkin 2002

Wadsworth Publishing company

The Study ofLanguage

George Yule2006

Cambridge University Press

16Cú pháp -Ngữ nghĩa

học

The Study of Language Geoge Yule 2006

Cambridge University Express

Contempoary Linguistics

William O’Grady2004

Bedford Books

Syntax: A generative introduction

Andrew Carnie2006

Blackwell Publishers

The Study ofLanguage

Geoge Yule2006

Cambridge University Express

17 Văn hóa Anh - Mỹ

British Studies Peter Stork2009

Nha Trang University

American Culture Joanne Passet,Professor of History, Indiana University Eas

2009 Nha Trang University

46

Page 38: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

American Ways: An Introduction to American Culture

Datesman. M, Crandall. J, Kearny. E

2005 Longman

Britain James O’Driscoll

2001 Oxford

Britain in Close-up David `mcDowall

2001

Longman

18Văn học

Anh - Mỹ

An Outline of English Literature,

An G C Thornley and Gwyneth Roberts

1998 Longman

English Literature, NXB GD

Nguyen Chi Trung 2003Giáo dục

http:// www.online-literature.com

American Literature Joanne PassetProfessor of History, Indiana University East

2009Nha Trang University

Great Gatsby VideoCall of the Wild Video

19Lý thuyết

dịchApproaches to translation

Peter New Mark 1980 Pergamon Press

20Biên dịch1

http://home.earthlink.net/~terperto/id16.htmlhttp://interpreters.free.fr/consec.htmhttp://www.vnexpress.net/GL/Viec-lam/2007/11/3B9FC743/

2011

http://chinese-chool.netfirms.com/simultaneous-consecutive-interpretation.htmlhttp://courts.michigan.gov/scao/services/access/ConsecutiveExercises.pdf

2011

21

Phiên dịch 1

Conference Interpreting Explained

Roderick Jones 2002 St. Jerome Publishing

Hướng dẫn kỹ thuật dịch

Phạm Quốc Hùng 2007Tổng hợp thành phố HCM

Note-taking for Andrew Gillies 2005 Manchester, UK 47

Page 39: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

consective interpreting

& Northampton MA

Marketing for Hospitality and Tourism

Philip Kotler,John T.Bowen &James C. Makens

2006Pearson Practice Hall

Sustainable Tourism Hanoi University 2010 Ha noi University

World Travel Monitor

World Tourism Organization

2006 Madrid

http://www.prel.org/products/re_/ES0419.htm

22

Biên – Phiên dịch Dịch vụ du lịch và lữ hành 2, 3

Sustainable Tourism  Marcel Leijzer A Guide for Policy Makers~ United Nations Environment Program 2005

2005  WTO elibrary

Making Tourism More Sustainable

Guideline for Planning and Management

Sustainable Tourism in Protected Areas

Paul F. J. Eagles, Stephen F. McCool and Christopher D. Hayne

23 Biên – Phiên dịch Kinh doanh thương mại 2, 3

1. Kỹ thuật phiên dịch Anh-Việt, Việt-Anh

Phạm Quốc Hùng 2007Trẻ

2. Kỹ thuật biên dịch Anh-Việt, Việt-Anh

Phạm Quốc Hùng 2007 Trẻ

3. English for Business Communication

Simon Sweeney, 2002,ISBN 0 521 44620

Cambridge University Press

4.Market Leader: Advanced Business English Coursebook

Iwonna Dubicka & Margaret O’Keeffe,

2006, ISBN 13: 9-780-582-85461-1)

Pearson Education

5. Business English John Taylor & Jeff Zeter,

2011, ISBN

Oxford University Press

48

Page 40: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

978-0-85777-748-5)

6. Workshop Business and Commerce

Neil Wood, 2003,ISBN 978-0-19-438825-

Oxford University Press

24

Biên – Phiên dịch Công nghệ thông tin 2, 3

1.Computer Science

An Overview

J. Glenn Brookshear, Addison-Wesley

2012, ISBN 0-13-256903-5)

Jagiellonian University,

2. English for Computer Science Students

Jagiellonian Language Center,

2008 Krakow

3.English for Information Technology

Maja Ojeiniczak, 2011, ISBN 978-1-4082-69961)

Pearson Longman

4.Oxford English for Information Technology 2nd Edition

(Eric H. Glendinning & John cEwan

2006, ISBN 978 0 19 457 4921)

Oxford University Press

25

Ngôn ngữ Anh du lịch dịch vụ và lữ hành

1.Going International English for Tourism

Keith Harding 2004

Oxford University Press

2. Highly

recommended

English for the hotel

& catering industry.

Trish Stott & Rod Revell.

Keith Harding & Paul Henderson

2010

3. High Season Trish Stott & Rod

Revell.

Keith Harding & Paul Henderson

2002

26Ngôn ngữ Anh kinh doanh

1.New Market Leader Upper Intermediade

David Cotton & David Falvey

2006Person Longman

49

Page 41: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

thương mại

2.New Market Leader Intermediade Christine Johnson

2007

3.Intelligent BusinessPre- Intermediade

David Cotton & David Falvey 2006

27

Ngôn ngữ Anh Công nghệ Thông tin

1.English for Computing

Keith BoecknerP. Charles Brown

2001 Oxford University Press

2. Infotech English for IT & Computer Learners

Santiago Remacha Estara

Cambridge University Press

28

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác - Lê nin 1

Giáo trình môn Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2009 Chính trị quốc gia

Giáo trình môn Triết học Mác - Lênin

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2006 Chính trị quốc gia

Giáo trình Triết học Mác - Lênin

Hội đồng TW 1999 Chính trị quốc gia

Những chuyên đề Triết học

PGS.TS. Nguyễn Thế Nghĩa

2007 Khoa học Xã hội

Từ điển Triết học giản yếu

Hữu Ngọc, Dương Phú Hiệp, Lê Hữu Tầng

1987 ĐH & THCN

29

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác - Lê nin 2

Giáo trình những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin.

Bộ Giáo dục & Đào tạo.

2009 Chính trị quốc gia

Giáo trình kinh tế chính trị Mác – Lênin.

Bộ Giáo dục & Đào tạo.

2006 Chính trị quốc gia

Giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học.

Bộ Giáo dục & Đào tạo.

2006 Chính trị quốc gia

30 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh (dùng trong các trường Đại học, Cao đẳng)

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2009 Chính trị quốc gia

Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh

Hội đồng TW 2003 Chính trị quốc gia

Chủ tịch Hồ Chí Minh - Tiểu sử và sự

Ban nghiên cứu LSĐ Trung ương

2002 Chính trị quốc gia

50

Page 42: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

nghiệpNhững tên gọi, bí danh, bút danh của Chủ tịch Hồ Chí Minh

Bảo tàng Hồ Chí Minh

2003 Chính trị quốc gia

Hồ Chí Minh ở Pháp năm 1946

Bảo tàng cách mạng Việt Nam

1995 Hà Nội

Tìm hiểu phương pháp Hồ Chí Minh

Hoàng Chí Bảo 2002 Chính trị quốc gia

Đồng chí Hồ Chí Minh E. Côbêlep 1985 Tiến bộ, MatxcovaTư tưởng Hồ Chí Minh và con đường cách mạng Việt Nam

Võ Nguyên Giáp 1997 Chính trị quốc gia

Tư tưởng Hồ Chí Minh với sự nghiệp đổi mới ở Việt Nam

PGS, TS Vũ Văn Hiền - TS Đinh Xuân Lý

2003 Chính trị quốc gia

Toàn tập (12 tập) Hồ Chí Minh 1997 Chính trị quốc giaBiên niên tiểu sử Hồ Chí Minh 1997 Chính trị quốc giaTư tưởng triết học Hồ Chí Minh

GS, TS Lê Hữu Nghĩa

2000 Lao động

Tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh

Nguyễn Duy Niên 2002 Chính trị quốc gia

Tập bài giảng tư tưởng Hồ Chí Minh

Học viện Chính trị quốc gia HCM

2001 Chính trị quốc gia

Sự hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc (1911 - 1945)

Nguyễn Đình Thuận

2002 Chính trị quốc gia

Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản Việt Nam

PGS - TS Mạnh Quang Thắng

1995 Chính trị quốc gia

Chủ tịch Hồ Chí Minh với việc giải quyết vấn đề dân tộc dân chủ trong CMVN (1930 - 1954)

Chu Đức Tính 2001 Chính trị quốc gia

Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng nhà nước kiểu mới ở VN

Nguyễn Anh Tuấn 2003 ĐHQG TP HCM

Tìm hiểu thân thế - sự Hoàng Trang - 2000 Chính trị quốc gia51

Page 43: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

nghiệp và tư tưởng Hồ Chí Minh

Nguyễn Khánh Bật

Nguyễn Ái Quốc tại PaRis (1917-1923)

Thu Trang 2002 Chính trị quốc gia

Hoạt động ngoại giao của CT Hồ Chí Minh từ 1954 đến 1969

TS Trần Minh Trưởng

2005 CA nhân dân

Nguyễn Ái Quốc với việc truyền bá CN Mác - Lênin ở Việt Nam (1921 - 1930)

Phạm Xanh 1990 Thông tin lý luận

31

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

GT đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản VN

Bộ giáo dục và đào tạo

2009 Chính trị quốc gia

Văn kiện đảng thời kỳ đổi mới (VI, VII, VIII, IX, X)

Đảng cộng sản Việt Nam

198720052006

CTQGHN

Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH

Đảng cộng sản Việt Nam

1991 STHN

GT kinh tế chính trị Bộ giáo dục đào tạo 2006 CTQGHNMột số định hướng đẩy mạnh CNH,HĐH ở Việt Nam giai đoạn 2001- 2010

Nguyễn xuân Dũng 2002 khoa học xã hội, Hà Nội

Một số chuyên đề ĐLCMCĐCSVN

Đại học quốc gia HN

2008 NXBLLCT

Chương trình môn học đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

Bộ giáo dục và đào tạo

2008 BGDĐT

Quá trình vận động thành lập Đảng CSVN

Đinh Xuân Lý 2008 Sự thật

Bản án chế độ thực dân Pháp

Nguyễn Ái Quốc 2009 Trẻ

32 Tin học

cơ sở

Bài giảng Tin học cơ sở (Lý thuyết)

BM Kỹ thuật phần mềm

2011 ĐH Nha Trang

Thực hành Tin học cơ sở

BM Kỹ thuật phần mềm

2011 ĐH Nha Trang

Giáo trình Windows TS. Nguyễn Đình 2008 ĐH Nha Trang52

Page 44: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

XP, MS. Word, MS. Excel, MS. Power Point

Thuân

Hướng dẫn sử dụng Internet

Nguyễn Thành Cương

2007 Thống kê

33Thực hành văn bản TV

Văn bản và liên kết văn bản

Diệp Quang Ban 2006 Giáo dục

Bài giảng thực hành văn bản khoa học

Dương Thị Thanh Huyền

2009 ĐH Nha Trang

Tiếng Việt thực hành Nguyễn Minh Thuyết (cb)

2007 ĐHQGHN

Tiếng Việt thực hành Bùi Minh Toán, Lê A, Đỗ Việt Hùng

2003 Giáo dục

Dẫn nhập và phân tích diễn ngôn

David Nunan 1998 Giáo dục

Phong cách học tiếng Việt

Đinh Trọng Lạc 2002 ĐHQGHN

34Tâm lý học đại cương

Tâm lí học đại cương Nguyễn Quang Uẩn 2001 ĐHQGHN

Tâm lí học y họcNguyễn Văn Nhận, Nguyễn Bá DươngNguyễn Sinh Phúc

Y học

Tâm lí học QTKD TS.Thái Trí Dũng 2004 Thống kêTLH Lao động Đào Thị Oanh 2003 ĐHQG HN

35Kỹ năng giao tiếp

Nghệ thuật giao tiếp Chu Sĩ Chiêu 2009 TH-tphố HCM

Ngữ dụng họcNguyễn Đức Dân 1998 Giáo Dục

Nghệ thuật giao tiếpDaleCarnegie, BD:Đoàn Doãn

2001 Thanh Niên

Giao tiếp và giao tiếp văn hoá

Nguyễn Quang 2002 ĐHQG HNội

36 Cơ sở

văn hóa Việt Nam

Cơ sở văn hóa VN Trần Ngọc Thêm2006(tái bản)

Giáo dục

Cơ sở văn hóa VN Trần Quốc Vượng 2002 Giáo dục

Bản sắc văn hóa VNPhan Ngọc 2002

VHTT

Những vấn đề văn hóa VN hiện đại

Lê Quang Trang, Ng. Trọng Hoàn

2003 Giáo dục

Những nền văn minh Thế giới

Almanach 1999 Giáo dục

Tìm hiểu các nền VM Braudel. F 2004 KHXH

53

Page 45: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

trên TG

Sự va chạm của các nền văn minh

Samuel Shungtiton 2003 Lao động

Lịch sử văn minh Thế giới

Vũ Dương Ninh (chủ biên)

2005 (tái bản)

Giáo dục

37Dẫn luận ngôn ngữ

Dẫn luận ngôn ngữ học

Nguyễn Thiện Giáp (cb)

2003 Giáo dục

Dẫn luận ngôn ngữ học

Vũ Đức Nghiệu (cb)

2009 ĐHQGHN

Dẫn luận ngôn ngữ học

Hoàng Dũng, Bùi Mạnh Hùng

2007 ĐH Sư phạm

Cơ sở ngôn ngữ học và tiếng Việt

Mai Ngọc Chừ, Vũ Đức Nghiệu, Hoàng Trọng Phiến

2008 (tái bản lần thứ 9)

Giáo dục

38Ngôn ngữ Trung 1

Giáo trình Hán ngữ - tập 1

Dương Ký Châu 2002 Đại học Ngôn ngữ văn hóa Bắc Kinh

301 câu đàm thoại tiếng Hoa

Vương Hải Minh 2001 Đại học Quốc gia TP HCM

Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người bắt đầu

Mã Tiễn Phi 2008 Tổng hợp TP HCM

Đàm thoại tiếng TQ cho người bắt đầu

Lương Diệu Vinh 2006 Tổng hợp TP HCM

39Ngôn ngữ

Trung 2 + 3

Giáo trình Hán ngữ - tập 2+3

Dương Ký Châu 2002 Đại học Ngôn ngữ văn hóa Bắc Kinh

301 câu đàm thoại tiếng Hoa

Vương Hải Minh 2001 Đại học Quốc gia TP HCM

Luyện nghe cho người học tiếng Trung Quốc – tập 2

Đặng Minh Ân 2008 Tổng hợp TP HCM

Giáo Trình đàm thoại Tiếng hoa Thông dụng – tập 1 và 2

Chu Tiểu Binh Trẻ

Thế giới Hoa ngữ Trương Văn Giới Tạp chí cuất bản hang tháng

Tổng hợp TP HCM

40 Ngôn ngữ Initial 1 Poisson-Quinton S., 2001 CLE International

54

Page 46: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

Pháp 1

Sala M.Réussir le Delf niveau A1

Breton G., Cerdan M., Dayez Y., Dupleix D., Riba P.

2005 Didier

Exercices de vocabulaire niveau débutant

Eluerd R., 2001 Hachette

350 exercices de grammaire niveau débutant

Bady J., Greaves I., Petetin A.,

1996 Hachette

41Ngôn ngữ

Pháp 2 + 3

Initial 2 Poisson-Quinton S., Sala M.

2001 CLE International

Réussir le Delf niveau A2

Breton G., Cerdan M., Dayez Y., Dupleix D., Riba P.

2005 Didier

Exercices de grammaire en contexte, niveau intermédiaire

Collectif 2000 Hachette

42Ngôn ngữ

Nga 1

Giáo trình tiếng Nga năm thứ nhất, năm thứ hai (Dùng cho khối khoa học xã hội)

Đặng Văn Giai, Lê Cẩm Thạch, Ngô Trí Oánh, M. M. Nakhabina, L.V. Sipixo.

1986 Tiếng Nga Matxcơva

Tiếng Nga cho mọi người

M.M.NakhabinaR.A. Tônxtaia

2001 Tiếng Nga Matxcơva

Hướng dẫn tự học tiếng Nga cho người bắt đầu

Daphne West 2008 TP HCM

Tiếng Nga cho người lớn Nguyễn Viết Trung 2006 Văn hóa thông tin43 Ngôn ngữ

Nga 2 + 3Giáo trình tiếng Nga năm thứ nhất, năm thứ 2 (Dùng cho khối tự nhiên và kỹ thuật)

Đặng Văn Giai, Lê Cẩm Thạch, Ngô Trí Oánh, T.E. Aroxeva, L.G Rogova

1987 Tiếng Nga Matxcơva

Tiếng Nga cho mọi người

M.M.NakhabinaR.A. Tônxtaia

2001 Tiếng Nga Matxcơva

Hướng dẫn tự học tiếng Nga cho người bắt đầu

Daphne West 2008 TP HCM

Tiếng Nga cho người Nguyễn Viết Trung 2006 Văn hóa thông tin55

Page 47: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌCntu.edu.vn/Portals/65/van ban/chuongtrinhdaotao/DH 08 08... · Web viewHọc phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của

lớn

44Giáo dục Thể chất

Bài giảng môn học Bóng đá

Doãn Văn Hương – Phù Quốc Mạnh

Giáo án huấn luyện đội tuyển Bóng đá trường Đại học Nha Trang

Doãn Văn Hương

Bài giảng môn học Bơi lội

Nguyễn Hồ Phong

Bài giảng môn học Bóng chuyền

Trần Văn Tự

Bài giảng môn học Điền kinh

Nguyễn Hữu Tập – Phù Quốc Mạnh

Bài giảng môn học Cầu lông

Trương Hoài Trung

Bài giảng môn học Taekwondo

Giang Thị Thu Trang

Nha Trang ngày 19 tháng 5 năm 2013

Phê duyệt của Hiệu trưởng Chủ tịch hội đồng ngành

TS Vũ Văn Xứng

56