34
Bài giảng Xác suất Thống kê 2014 Nguyễn Văn Tiến Chương 4 Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc 1

Chương 4 Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Chương 4 Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc. Khái niệm vectơ ngẫu nhiên. Một vectơ ngẫu nhiên n chiều là một bộ có thứ tự (X 1 , X 2 ,…, X n ) với X 1 , X 2 ,…, X n là các biến ngẫu nhiên . - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: Chương  4 Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc

Bài giảng Xác suất Thống kê 2014 Nguyễn Văn Tiến

Chương 4Biến ngẫu nhiên hai

chiều rời rạc

1

Page 2: Chương  4 Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc

Bài giảng Xác suất Thống kê 2014 Nguyễn Văn Tiến

Khái niệm vectơ ngẫu nhiên• Một vectơ ngẫu nhiên n chiều là một bộ có thứ

tự (X1, X2,…,Xn) với X1, X2,…,Xn là các biến ngẫu nhiên.

• Vectơ ngẫu nhiên 2 chiều ký hiệu là (X,Y) với X là biến ngẫu nhiên thứ nhất, Y là biến ngẫu nhiên thứ 2.

• Vectơ ngẫu nhiên n chiều liên tục hay rời rạc nếu tất cả các biến ngẫu nhiên thành phần là liên tục hay rời rạc.

2

Page 3: Chương  4 Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc

Bài giảng Xác suất Thống kê 2014 Nguyễn Văn Tiến

Biến (Vectơ) hai chiều (X,Y)• Là bộ có thứ tự (X,Y) với X, Y là các biến ngẫu

nhiên.• Nếu X và Y rời rạc ta có bnn hai chiều rời rạc• Nếu X và Y liên tục ta có bnn hai chiều liên tục• Nếu một biến rời rạc và một biến liên tục sẽ rất

phức tạp nên ta không xét trường hợp này.• Trong phần này ta chỉ xét biến hai chiều rời rạc

(X,Y).

3

Page 4: Chương  4 Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc

Bài giảng Xác suất Thống kê 2014 Nguyễn Văn Tiến

Hàm ppxs đồng thời• Cho biến ngẫu nhiên (X, Y)• Hàm ppxs của biến hai chiều (X,Y): F(x,y)

4

, , , ,F x y P X x Y y x y R

Page 5: Chương  4 Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc

Bài giảng Xác suất Thống kê 2014 Nguyễn Văn Tiến

Tính chất

5

1 2 1 2

1 2 1 2

2 2 2 1 1 2 1 1

) 0 , 1

) ,

) , , 0

, 1

) ;

,

, , , ,

khoâng giaûm theo töøng bieán.

Vôùi tacoù:

i F x y

ii F x y

iii F y F x

F

iv x x y y

P x X x y Y y

F x y F x y F x y F x y

Page 6: Chương  4 Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc

Bài giảng Xác suất Thống kê 2014 Nguyễn Văn Tiến

Chú ý

• Đây là các phân phối riêng của X và Y tương ứng. Chúng được gọi là phân phối biên duyên (phân phối lề) của biến hai chiều (X, Y).

6

; ,

; ;

X

Y

F x P X x Y P X x F x

F y P X Y y P Y y F y

Page 7: Chương  4 Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc

Bài giảng Xác suất Thống kê 2014 Nguyễn Văn Tiến

Tính độc lập của các biến nn• Hai biến ngẫu nhiên X và Y gọi là độc lập nếu

mỗi biến ngẫu nhiên nhận giá trị này hay giá trị khác không ảnh hưởng đến phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên kia.

• Định lý: Giả sử F(x,y) là hàm phân bố của biến ngẫu nhiên (X,Y). Khi đó, X và Y độc lập khi và chỉ khi:

7

, .X YF x y F x F y

Page 8: Chương  4 Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc

Bài giảng Xác suất Thống kê 2014 Nguyễn Văn Tiến

Bảng ppxs của (X,Y)

8

y1 y2 … yj … ym ∑x1 p11 p12 … p1j … p1m p1●

x2 p21 p22 … p2j … p2m p2●

… … … … … … … …

xi pi1 pi2 … pij … pim pi●

… … … … … … … …

xn pn1 pn2 … pnj … pnm pn●

∑ p●1 p●2 … p●j … p●n 1

Page 9: Chương  4 Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc

Bài giảng Xác suất Thống kê 2014 Nguyễn Văn Tiến

Ppxs đồng thời của (X,Y)• Trong đó:

9

1 1

1 1

) ,

) 1

) ;

ij i j

n m

iji j

m n

i ij j ijj i

i p P X x Y y

ii p

iii p p p p

Page 10: Chương  4 Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc

Bài giảng Xác suất Thống kê 2014 Nguyễn Văn Tiến

Ppxs thành phần (phân phối lề)• Bảng phân phối xác suất của X:

• Bảng phân phối xác suất của Y:

10

X x1 x2 … xnP p1● p2● … pn●

Y y1 y2 … ymP p●1 p●2 … p●m

Page 11: Chương  4 Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc

Bài giảng Xác suất Thống kê 2014 Nguyễn Văn Tiến

Ví dụ 1• Cho biến ngẫu nhiên (X,Y) có bảng phân phối

xác suất:

• Tìm luật ppxs của các biến X và Y.• Tính F(2,3)

11

1 2 3

1 0,10 0,25 0,102 0,15 0,05 0,35

XY

Page 12: Chương  4 Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc

Bài giảng Xác suất Thống kê 2014 Nguyễn Văn Tiến

Hai bnn độc lập• Từ định nghĩa, hai biến rời rạc X và Y gọi là độc

lập nếu:

• Dấu hiệu:• Hai hàng bất kỳ tỷ lệ.• Hai cột bất kỳ tỷ lệ.

12

,i j i j

ij i j

P X x Y y P X x P Y y

hay p p p

Page 13: Chương  4 Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc

Bài giảng Xác suất Thống kê 2014 Nguyễn Văn Tiến

Ví dụ 2• Phân phối xác suất đồng thời của biến ngẫu

nhiên (X,Y) cho bởi bảng sau:

• Tính P(X=6) và P(X ≥ 7, Y ≥2)• Lập bảng ppxs thành phần và tính E(X), E(Y).

13

1 2 3

6 0,10 0,05 0,157 0,05 0,15 0,108 0,10 0,20 0,10

XY

Page 14: Chương  4 Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc

Bài giảng Xác suất Thống kê 2014 Nguyễn Văn Tiến

Ppxs có điều kiện• Từ công thức điều kiện ta có:

14

,

, 1,i j ij

i jjj

P X x Y y pP X x Y y i n

pP Y y

,

, 1,i j ij

j ii i

P X x Y y pP Y y X x j m

P X x p

Page 15: Chương  4 Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc

Bài giảng Xác suất Thống kê 2014 Nguyễn Văn Tiến

Bảng ppxs điều kiện 1• PPXS của X với điều kiện Y=yj

• Kỳ vọng của X với điều kiện Y=yj

15

1

1 2

2

....

.

.

. ...j j ni j

j j

n

j

j

X

p p pP X x Y

x

yp

x x

p p

1 1 2 2

1...j j j n nj

j

E X Y y x p x p x pp

Page 16: Chương  4 Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc

Bài giảng Xác suất Thống kê 2014 Nguyễn Văn Tiến

Bảng ppxs điều kiện 2• PPXS của Y với điều kiện X=xi

• Kỳ vọng của Y với điều kiện X=xi

16

2

2

1

1

...

.

..

... .i i imj i

i i i

m

p p pP Y

Y y y

y X xp p

y

p

1 1 2 2

1...i i i m im

i

E Y X x y p y p y pp

Page 17: Chương  4 Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc

Bài giảng Xác suất Thống kê 2014 Nguyễn Văn Tiến

Ví dụ 3• Phân phối xác suất đồng thời của biến ngẫu

nhiên (X,Y) cho bởi bảng sau:

• Lập bảng ppxs của X với đk Y=2. Tính E(X|Y=2)?• Lập bảng ppxs của Y với đk X=8. Tính E(Y|X=8)?

17

1 2 3

6 0,10 0,05 0,157 0,05 0,15 0,108 0,10 0,20 0,10

XY

Page 18: Chương  4 Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc

Bài giảng Xác suất Thống kê 2014 Nguyễn Văn Tiến

Ví dụ 4• Chi phí quảng cáo X (triệu đồng) và doanh thu Y

(triệu đồng) của một công ty có bảng ppxs đồng thời như sau:

18

500(400-600)

700(600-800)

900(800-1000)

30 0,10 0,05 050 0,15 0,20 0,0580 0,05 0,05 0,35

X

Y

Page 19: Chương  4 Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc

Bài giảng Xác suất Thống kê 2014 Nguyễn Văn Tiến

Ví dụ 4• Nếu doanh thu quảng cáo là 700 triệu đồng thì

chi phí quảng cáo trung bình là bao nhiêu?

19

A. 60,5 B. 48,3333

C. 51,6667 D. 76,25

Page 20: Chương  4 Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc

Bài giảng Xác suất Thống kê 2014 Nguyễn Văn Tiến

Các tham số đặc trưng của bnn• Kỳ vọng• Phương sai• Hệ số tương quan• Hiệp phương sai

20

Page 21: Chương  4 Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc

Bài giảng Xác suất Thống kê 2014 Nguyễn Văn Tiến

Kỳ vọng của X• Bảng phân phối xác suất của X:

21

X x1 x2 … xnP p1● p2● … pn●

11

.n

i i ii i

ij

X

ii j

E X x P X x x p

E X x p

Page 22: Chương  4 Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc

Bài giảng Xác suất Thống kê 2014 Nguyễn Văn Tiến

Kỳ vọng của Y• Bảng phân phối xác suất của Y:

22

Y y1 y2 … ymP p●1 p●2 … p●m

1

.m

j j j jj j

ij

Y

jj i

E Y y P Y y y p

E Y y p

Page 23: Chương  4 Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc

Bài giảng Xác suất Thống kê 2014 Nguyễn Văn Tiến

Kỳ vọng của hàm theo X,Y• Cho X,Y có phân phối đã biết. Đặt Z=g(X,Y) là

biến mới.• Ta có:

23

, , ,i j i ji j

E g X Y g x y P X x Y y

, ,i j iji j

E g X Y g x y p

Page 24: Chương  4 Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc

Bài giảng Xác suất Thống kê 2014 Nguyễn Văn Tiến

Ví dụ• Cho Z=X+Y và bảng ppxs đồng thời sau:

24

(X,Y) (0;0) (0;1) (0;2) (1;0) (1;1) (1;2)pij 0,1 0,2 0,3 0,05 0,15 0,2

0 0 .0,1 0 1 .0,2

0 2 .0,3 1 0 .0,05 1 1 .0,15

1 2 .0,2 1,75

E Z E X Y

Page 25: Chương  4 Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc

Bài giảng Xác suất Thống kê 2014 Nguyễn Văn Tiến

Phương sai của X, Y• Được tính như đối với biến ngẫu nhiên một

chiều.• Sử dụng bảng phân phối xác suất lề của X, Y.

25

2 22

2 22

X

Y

V X E X E X E X

V X E Y E Y E Y

Page 26: Chương  4 Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc

Bài giảng Xác suất Thống kê 2014 Nguyễn Văn Tiến

Hiệp phương sai (Covariance)• Hiệp phương sai của hai biến ngẫu nhiên X và Y,

ký hiệu cov(X,Y), là kỳ vọng toán của tích các sai lệch của các bnn đó và kỳ vọng toán của chúng.

26

cov , X YX Y E X Y

cov , X YX Y E XY

Page 27: Chương  4 Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc

Bài giảng Xác suất Thống kê 2014 Nguyễn Văn Tiến

Tính chất Covariance 1

27

1) cov , cov ,

2)cov ,

3) cov ', cov , cov ',

4)cov , cov ,

5)cov , cov ,

X Y Y X

X X V X

X X Y X Y X Y

kX Y k X Y

aX c bY d ab X Y

Page 28: Chương  4 Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc

Bài giảng Xác suất Thống kê 2014 Nguyễn Văn Tiến

Tính chất Covariance 2

28

2

2

2

6) cov , 0,

7) 2cov ,

8)

9) co

2 co

v

,

,

v

.

NeáuX vaø Y ñoäc laäp thì

ngöôïc laïi khoâng chaéc ñuùng.

X Y

V X Y V X

V aX bY a V X b V Y ab X Y

X Y

V Y X

V X V Y

Y

Page 29: Chương  4 Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc

Bài giảng Xác suất Thống kê 2014 Nguyễn Văn Tiến

Hệ số tương quan• Hệ số tương quan của hai biến ngẫu nhiên X, Y

ký hiệu và định nghĩa bởi công thức:

• Hệ số tương quan còn ký hiệu là:

29

,

cov ,X Y

X Y

X Y

, ; ,X Y r X Y

Page 30: Chương  4 Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc

Bài giảng Xác suất Thống kê 2014 Nguyễn Văn Tiến

Tính chất

30

,

,

,

,,

,

) 1 1

) 0.

)

) , 0

1

1

vôùi moïi X, Y .

Neáu X vaø Y ñoäc laäp thì

neáu ab>0

neáu ab<0

khi vaø chæ khi:

neáu a>0

neáu a<0

X Y

X Y

X Y

aX c bY dX Y

X Y

i

ii

iii

iv Y aX b a

Page 31: Chương  4 Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc

Bài giảng Xác suất Thống kê 2014 Nguyễn Văn Tiến

Ý nghĩa• Hệ số tương quan đo mức độ phụ thuộc tuyến

tính giữa X và Y.• Khi |ρX,Y| càng gần 1 thì mức độ quan hệ tuyến

tính càng chặt.• Khi |ρX,Y| càng gần 0 thì mức độ quan hệ tuyến

tính càng yếu.• Khi ρX,Y = 0 ta nói X và Y không tương quan.

31

Page 32: Chương  4 Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc

Bài giảng Xác suất Thống kê 2014 Nguyễn Văn Tiến

Hàm hồi qui của X đối với Y• Kỳ vọng có điều kiện:

là một hàm theo y, được gọi là hàm hồi quy của X đối với Y. Đồ thị hàm số trên mặt phẳng tọa độ Decartes gọi là đường hồi quy.

Chú ý:

32

E X Y y

1 2, ,..., my y y y

Page 33: Chương  4 Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc

Bài giảng Xác suất Thống kê 2014 Nguyễn Văn Tiến

Hàm hồi qui của Y đối với X• Kỳ vọng có điều kiện:

là một hàm theo x, được gọi là hàm hồi quy của Y đối với X.

Đồ thị hàm số gọi là đường hồi quy.Chú ý:

33

E Y X x

1 2, ,..., nx x x x

Page 34: Chương  4 Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc

Bài giảng Xác suất Thống kê 2014 Nguyễn Văn Tiến

Trắc nghiệm chương 4,5• Tính các kỳ vọng biên, phương sai biên, xác suất

có điều kiện, hệ số tương quan• Lý thuyết: ý nghĩa hệ số tương quan, hàm hồi

quy, độc lập các biến ngẫu nhiên• Định lý giới hạn trung tâm• Luật số lớn

34