Upload
duc-ngoc-le
View
24
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Company name
2www.themegallery.com
TRÌNH BÀY KHOẢN ĐẦU TƯ VÀO
CÔNG TY CON TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
PHẦN B
Company name
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
3www.themegallery.com
Bước 1: Hợp cộng các chỉ tiêu trong Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty mẹ và các Công ty con trong Tập đoàn. Bước 2: Loại trừ toàn bộ giá trị ghi sổ khoản đầu tư của Công ty mẹ trong từng Công ty con và phần vốn của Công ty mẹ trong vốn chủ sở hữu của Công ty con và ghi nhận lợi thế thương mại (nếu có). Bước 3: Phân bổ lợi thế thương mại (nếu có). Bước 4: Tách lợi ích của cổ đông thiểu số.
PHƯƠNG PHÁP HỢP NHẤT
Company name
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
4www.themegallery.com
Bước 5: Loại trừ toàn bộ các giao dịch nội bộ trong Tập đoàn:
Doanh thu, giá vốn giữa các đơn vị trong nội bộ, kinh phí quản lý nộp Tổng công ty, kinh phí của Công ty thành viên, lãi đi vay và thu nhập từ cho vay giữa các đơn vị nội bộ Tập đoàn, cổ tức đã phân chia và đã ghi nhận phải được loại trừ toàn bộ.
Các khoản lãi chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch trong nội bộ Tập đoàn đang nằm trong giá trị tài sản (như hàng tồn kho, tài sản cố định,...) phải được loại trừ hoàn toàn.
Company name
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
5www.themegallery.com
Các khoản lỗ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch nội bộ đang phản ánh trong giá trị tài sản như hàng tồn kho hoặc TSCĐ phải được loại bỏ trừ khi chi phí tạo nên khoản lỗ đó không thể thu hồi được.
Số dư các khoản mục phải thu, phải trả trên BCĐKT giữa các đơn vị trong cùng Tập đoàn phải được loại trừ hoàn toàn. Bước 6: Lập các Bảng tổng hợp các bút toán điều chỉnh và Bảng tổng hợp các chỉ tiêu hợp nhất. Bước 7: Lập Báo cáo tài chính hợp nhất căn cứ vào Bảng tổng hợp các chỉ tiêu hợp nhất sau khi đã được điều chỉnh và loại trừ.
Company name
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
6www.themegallery.com
1 - Loại trừ khoản đầu tư của Công ty mẹ vào Công ty con tại ngày mua
CÁC BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH
Bút toán điều chỉnh: Nợ các khoản mục thuộc Vốn chủ sở hữu Nợ Lợi thế thương mại (Nếu có) Có Đầu tư vào công ty con.
Các khoản mục cần xem xét điều chỉnh: - Các khoản mục thuộc Vốn chủ sở hữu - Lợi thế thương mại (Nếu có) - Đầu tư vào công ty con.
Company name
CÁC NỘI DUNG CẦN LÀM RÕ
7www.themegallery.com
- Các khoản mục thuộc Vốn chủ sở hữu: • Vốn đầu tư của chủ sở hữu • Quỹ đầu tư phát triển • Quỹ dự phòng tài chính • Lợi nhuận sau thuế
- Căn cứ vào BCTC riêng của công ty con, tương
ứng với phần sở hữu của công ty mẹ.
- Đầu tư vào công ty con (căn cứ vào BCTC riêng của công ty mẹ - mã số 251)
Company name
Một số chú ý khi loại trừ khoản đầu tư của công ty mẹ vào công ty con tại ngày mua
8www.themegallery.com
Bút toán loại trừ này được thực hiện lặp
đi, lặp lại qua các năm. Thời điểm thực hiện bút toán loại trừ: vào
ngày lập BCTC hợp nhất. Giá trị loại trừ: giá phí khoản đầu tư tại
ngày mua
Company name
Ví dụ về loại trừ khoản đầu tư của công ty mẹ vào công ty con tại ngày mua
9www.themegallery.com
Ví dụ:
Company name
HỢP CỘNG CÁC CHỈ TIÊU
A S Tổng
Tài sản ngắn hạn Hàng tồn kho 60.000 40.000 100.000 Khoản phải thu 30.000 16.000 46.000 Tài sản cố định Lợi thế thương mại - - - Tài sản vô hình 200.000 140.000 340.000 Đầu tư vào công ty con 175.000 - 175.000
Cộng tài sản 465.000 196.000 661.000
Nợ phải trả Phải trả người cung cấp 70.000 35.000 105.000 Nguồn vốn CSH Vốn đầu tư của CSH 150.000 100.000 250.000 Lợi nhuận chưa phân phối 245.000 61.000 306.000
Cộng nguồn vốn 465.000 196.000 661.000
Company name
BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH
11www.themegallery.com
Nợ Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 100.000 Nợ Lợi nhuận chưa phân phối: 61.000 Nợ Lợi thế thương mại: 14.000 Có Đầu tư vào công ty con 175.000
Company name
LOẠI TRỪ KHOẢN ĐẦU TƯ
12www.themegallery.com
Company name
13www.themegallery.com
Trường hợp công ty A mua 80% công ty TNHH S với giá 175.000 triệu đồng như trên thì bút toán điều chỉnh là gì?
Company name
14www.themegallery.com
Xác định lợi ích của công ty mẹ A tại ngày 31/12/2002 Cty mẹ A Vốn đầu tư của CSH: 100.000 80.000 Lợi nhuận chưa phân phối 61.000 48.800 Cộng tài sản thuần 161.000 128.800 Xác định lợi thế thương mại Giá mua khoản đầu tư: 175.000 Phần sở hữu của công ty A trong vốn chủ sở hữu tại ngày mua 128.800 Lợi thế thương mại 46.200
Company name
BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH
15www.themegallery.com
Nợ Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 80.000 Nợ Lợi nhuận chưa phân phối: 48.800 Nợ Lợi thế thương mại: 46.200 Có Đầu tư vào công ty con 175.000
Company name
16www.themegallery.com
VÍ DỤ 2: Ngày 01/01/2006, công ty A mua lại ( Bài
tập
Company name
Cần chú ý ví dụ 2này
17www.themegallery.com
Sau khi mua công ty B thì cổ tức mà công ty A nhận được từ việc phân phối lợi nhuận năm trước. Theo quy định thì giá trị khoản mục đầu tư vào công ty con trên BCTC riêng của công ty mẹ A phải được ghi giảm.
Các khoản mục thuộc vốn chủ sở hữu trên
BCTC riêng của công ty con B tại thời điểm 31/12/2006 đã thay đổi ( biến động) so với thời điểm tại ngày mua ( 01/01/2006).
Company name
18www.themegallery.com
Bút toán loại trừ giá trị khoản đầu tư
của công ty mẹ vào công ty con khi lập BCTC hợp nhất tại ngày 01/01/2006 và bút toán loại trừ giá trị khoản đầu tư của công ty mẹ vào công ty con khi lập BCTC hợp nhất tại ngày 31/12/2006 sẽ khác nhau
Cần chú ý ví dụ 2 này
Company name
Tiếp Ví dụ 2
19www.themegallery.com
Company name
20www.themegallery.com
Tiếp Ví dụ 2
Company name
21www.themegallery.com
Tiếp Ví dụ 2
Company name
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
22www.themegallery.com
2 - Phân bổ lợi thế thương mại Những điểm cần lưu ý: Lợi thế thương mại là phần chênh lệch giữa giá phí
khoản đầu tư lớn hơn giá trị hợp lý của tài sản thuần có thể xác định được.
Bút toán xác định lợi thế thương mại được thực hiện lặp đi, lặp lại trong suốt quá trình doanh nghiệp nắm giữ quyền kiểm soát công ty con
Phân biệt bút toán phân bổ lợi thế thương mại: + Phân bổ lợi thế thương mại trong kỳ đầu tiên + Phân bổ lợi thế thương mại từ kỳ thứ hai trở đi + Sau khi đã phân bổ hết lợi thế thương mại.
Company name
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
23www.themegallery.com
Bút toán phân bổ lợi thế thương mại Phân bổ lợi thế thương mại trong kỳ đầu tiên: Nợ Chi phí quản lý doanh nghiệp (LTTM phân bổ trong kỳ) Có Lợi thế thương mại (LTTM phát sinh trongkỳ) Phân bổ lợi thế thương mại từ kỳ thứ hai trở đi: Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (Số LTTM đã phân
bổ luỹ kế đến đầu kỳ) Nợ Chi phí QLDN (Số LTTM phân bổ trong kỳ) Có LTTM (LTTM đã phân bổ luỹ kế đến cuối kỳ) Sau khi đã phân bổ hết lợi thế thương mại, bút toán điều
chỉnh sẽ như sau: Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (LTTM) Có Lợi thế thương mại (LTTM).
Company name
24www.themegallery.com
Tiếp theo ví dụ 1, giả sử tập đoàn phân
bổ lợi thế thương mại trong 10 năm số phân bổ trong 1 năm là 1.400 (14.000/10)
Khi lập BCTC năm 2003, bút toán phân bổ lợi thế thương mại như sau:
Nợ chi phí quản lý doanh nghiệp 1.400 Có lợi thế thương mại 1.400
Company name
25www.themegallery.com
Khi lập BCTC hợp nhất năm 2004, bút toán phân bổ lợi thế thương mại như sau:
Nợ Chi phí quản lý doanh nghiệp 1.400 Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 1.400 Có lợi thế thương mại 2.800
Khi lập BCTC hợp nhất năm thứ 10 (2012), bút toán phân bồ lợi thế thương mại là:
Nợ Chi phí quản lý doanh nghiệp 1.400 Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 12.600 Có Lợi thế thương mại 14.000
Company name
26www.themegallery.com
Khi lập BCTC hợp nhất năm thứ 11 trở đi ( năm 2013), bút toán phân bổ lợi thế thương mại :
Nợ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 14.000 Có lợi thế thương mại 14.000 (Chú ý đến hết năm thứ 10 thì lợi thế thương mại
đã phân bổ hết vào chi phí quản lý doanh nghiệp 10 năm)
Company name
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
27www.themegallery.com
3 - Tách lợi ích của cổ đông thiểu số Các điểm cần chú ý: Lợi ích của cổ đông thiểu số được trình bày thành
một chỉ tiêu riêng biệt tách rời với các chỉ tiêu Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu
Việc tách Lợi ích của cổ đông thiểu số tại ngày đầu kỳ báo cáo được thực hiện lặp đi lặp lại
Ghi nhận Lợi ích của cổ đông thiểu số từ kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ.
Trường hợp trong kỳ đơn vị trích lập các quỹ từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối.
Trường hợp đơn vị phân phối lợi nhuận và trả cổ tức cho các cổ đông thiểu số.
Company name
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
28www.themegallery.com
Các bút toán tách lợi ích của cổ đông thiểu số và điều chỉnh sự biến động lợi ích cổ đông thiểu số
a) Tách lợi ích của cổ đông thiểu số tại ngày đầu kỳ báo cáo
Nợ Các khoản mục thuộc Vốn chủ sở hữu Có Lợi ích của cổ đông thiểu số. b) Ghi nhận lợi ích của cổ đông thiểu số từ kết quả
hoạt động kinh doanh trong kỳ. Trường hợp lãi: Nợ Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số Có Lợi ích của cổ đông thiểu số. Trường hợp lỗ: Nợ Lợi ích của cổ đông thiểu số Có Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số.
Company name
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
29www.themegallery.com
c) Trường hợp trong kỳ đơn vị trích lập các
quỹ từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: Nợ Các Quỹ Có Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối. d) Trường hợp đơn vị phân phối lợi nhuận và
trả cổ tức cho các cổ đông thiểu số: Nợ Lợi ích của cổ đông thiểu số Có Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối.
Company name
Khi tách lợi ích cổ đông thiểu số trong trường hợp công ty con, cần:
Loại trừ lợi ích của cổ đông thiểu số tại ngày đầu kỳ báo cáo
Vốn CSH trên BCTC riêng của công ty B (01/01/2006)
Cổ đông
thiểu số 20%
Vốn đầu tư của CSH 17.000 3.400 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 3.000 600 Cộng tài sản thuần 20.000 4.000
Company name
31www.themegallery.com
Bút toán tách lợi ích cổ đông thiểu số tại ngày đầu kỳ báo cáo ( 01/01/2006)
Nợ vốn đầu tư của CSH: 3.400 Nợ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 600 Có lợi ích cổ đông thiểu số 4.000
Company name
32www.themegallery.com
Bút toán phân bổ lợi ích cổ đông thiểu số phát sinh trong năm:
Tổng lợi nhuận sau thuế năm 2006 của công ty B là 1.400, phần sở hữu của các cổ đông thiểu số là 280 ( 20% x 1.400), kế toán ghi:
Nợ lợi nhuận sau thuế của cổ đông TS 280 Có lợi ích cổ đông thiểu số 280 Chú ý: chỉ tiêu lợi nhuận sau thuế của cổ đông
thiểu số được trình bày trên báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất ( Mã số 61)
Company name
33www.themegallery.com
Trường hợp trong năm, công ty con B đã thực hiện trích các quỹ, kế toán lập bút toán điều chỉnh như sau: Nợ quỹ đầu tư phát triển 160 Nợ quỹ dự phòng tài chính 40 Có lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 200 Chú ý: Trong năm chưa thực hiện việc sử dụng các quỹ
đầu tư phát triển, quỹ dự phòng tài chính
Company name
34www.themegallery.com
Trường hợp trả cổ tức trong kỳ kế toán ghi: Nợ lợi ích cổ đông thiểu số 400 Có lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 400 Chú ý: Ghi nhận cổ tức phải trả tại công ty con Nợ TK 421 toàn bộ Có TK 3388 Ghi nhận cổ tức phải thu tại công ty mẹ Nợ TK 1388( phần hưởng theo tỷ lệ phần trăm của
công ty mẹ) Có doanh thu hoạt động tài chính
Company name
Lợi ích cổ đông thiểu số trong trường hợp công ty con lỗ
35www.themegallery.com
Ví dụ: Ngày 01/01/05 công ty M mua 80% tài sản thuần của công ty C với giá 4.200 triệu đồng. Vốn CSH tại ngày này của công ty C là 5.000 triệu đồng, trong đó bao gồm: Vốn đầu tư của CSH: 3.800 LN sau thuế chưa phân phối 1.200 Giả sử tại ngày mua giá trị hợp lý của TS thuần của công ty C bằng với giá trị ghi sổ của nó. Sau khi mua do sự biến động ngoài dự kiến của thị trường nên hoạt động kinh doanh của công ty C liên tục thua lỗ. Để đảm bảo cho công ty C tiếp tục hoạt động. Công ty M phải cam kết bảo lãnh các khoản vay của công ty C tại ngân hàng.
Company name
36www.themegallery.com
Trích bảng biến động Vốn CSH năm 2007: Vốn đầu tư Lợi nhuận Cộng của CSH Tại ngày 1/1/2007 3.800 (2.000) 1.800 Lỗ trong năm (2.200) (2.200) Tại ngày 31/12/07 3.800 (4.200) (400)
Chỉ tiêu trong dấu ngoặc là số âm thể hiện khoản lỗ lũy tiến
Company name
37www.themegallery.com
Tại thời điểm ngày 01/01/2007, lợi ích của các cổ đông thiểu số gồm: Vốn CSH Lợi ích cổ đông thiểu số Vốn đầu tư CSH 3.800 760 Lỗ lũy kế (2.000) (400) Bút toán tách lợi ích cổ đông thiểu số Nợ Vốn đầu tư của CSH 760 Có Lợi nhuận sau thuế chưa pp 400 Có Lợi ích cổ đông thiểu số 360
Tách lợi ích của cổ đông thiểu số tại ngày đầu năm báo cáo
Company name
Ghi nhận lợi ích cổ đông thiểu số từ kết quả hoạt động kinh doanh trong năm
38www.themegallery.com
Năm 2007, lỗ phát sinh là 2.200. Khoản lỗ của cổ
đông thiểu số phải gánh chịu theo tỷ lệ sở hữu là 440 (20% x 2.200). Do các cổ đông chỉ chịu trách nhiệm đối với tổn thất của công ty đến hết số vốn đóng góp của mình nên số lỗ có thể phân bổ cho các cổ đông thiểu số trong năm tối đa là 360 (đúng bằng với lợi ích cổ đông thiểu số còn lại). Số lỗ còn lại được tính vào phần lỗ của công ty mẹ.
Company name
Bút toán tách lợi ích cổ đông
39www.themegallery.com
BT tách LICD TS phát sinh từ lỗ trong năm như sau: Nợ Lợi ích cổ đông thiểu số 360 Có Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số(P/L) 360
Company name
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
40www.themegallery.com
4 - Loại trừ ảnh hưởng của giao dịch bán hàng trong nội bộ Tập đoàn Những điểm cần lưu ý và xem xét điều chỉnh:
1. Xác định lãi/ lỗ chưa thực hiện trong giá trị hàng tồn kho cuối kỳ
2. Loại trừ doanh thu, giá vốn hàng bán và lãi/ lỗ chưa thực hiện trong kỳ.
3. Loại trừ giá vốn hàng bán và lợi nhuận sau thuế chưa phân phối đầu kỳ.
4. Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế TNDN hoãn lại 5. Điều chỉnh ảnh hưởng của việc loại trừ lãi chưa
thực hiện trong giao dịch Công ty con bán hàng hoá cho Công ty mẹ đến lợi ích của cổ đông thiểu số.
Company name
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
41www.themegallery.com
Các bút toán Loại trừ ảnh hưởng của giao dịch bán hàng trong nội bộ Tập đoàn a) Xác định lãi hoặc lỗ chưa thực hiện trong giá trị hàng tồn kho cuối kỳ: Lãi hoặc lỗ chưa thực hiện trong hàng tồn kho cuối kỳ
= Giá trị hàng tồn kho cuối ky ̀ tính theo giábán nội bô ̣
- Giá trị của hàng tồn kho cuối kỳ tính theo giá vốn của bên bán hàng
Company name
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
42www.themegallery.com
b) Loại trừ doanh thu, giá vốn hàng bán và lãi hoặc lỗ chưa thực hiện phát sinh từ giao dịch bán hàng nội bộ trong kỳ. Trường hợp lãi: Nợ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (DT nội bộ). Có Giá vốn hàng bán (Doanh thu bán hàng nội bộ - Lãi chưa thực hiện trong hàng tồn kho cuối kỳ) Có Hàng tồn kho (Lãi chưa thực hiện trong hàng tồn kho cuối kỳ).
Company name
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
43www.themegallery.com
Trường hợp lỗ + Nếu NRV của hàng tồn kho <giá gốc của số hàng tồn kho tiêu thụ nội bộ thì kế toán không thực hiện loại trừ lỗ chưa thực hiện mà chỉ loại trừ doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán: Nợ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (DT nội
bộ). Có Giá vốn hàng bán (doanh thu bán hàng nội
bộ).
Company name
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
44www.themegallery.com
+ Nếu NRV của hàng tồn kho > giá gốc của số hàng tồn kho tiêu thụ nội bộ thì kế toán loại trừ khoản lỗ chưa thực hiện: Nợ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (DTnội bộ) Nợ Hàng tồn kho (lỗ chưa thực hiện) Có Giá vốn hàng bán (DT nội bộ + lỗ chưa thực hiện)
Company name
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
45www.themegallery.com
c) Loại trừ giá vốn hàng bán và lợi nhuận sau thuế chưa phân phối đầu kỳ do ảnh hưởng của lợi nhuận chưa thực hiện trong giá trị hàng tồn kho đầu kỳ khi bán hàng ở kỳ sau. Trường hợp năm trước đã loại trừ lãi chưa thực hiện trong giá trị hàng tồn kho đầu kỳ này: Nợ Lợi nhuận chưa phân phối (lãi chưa thực hiện đầu kỳ) Có Giá vốn hàng bán (lãi chưa thực hiện đầu kỳ).
Company name
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
46www.themegallery.com
Trường hợp năm trước đã loại trừ lỗ chưa thực hiện trong giá trị hàng tồn kho đầu kỳ này: Nợ Giá vốn hàng bán (lỗ chưa thực hiện đầu kỳ) Có Lợi nhuận chưa phân phối (lỗ chưa thực hiện đầu kỳ).
Company name
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
47www.themegallery.com
d) Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế TNDN do loại trừ lợi nhuận chưa thực hiện trong hàng tồn kho cuối kỳ. Trường hợp loại trừ lãi chưa thực hiện trong giá trị hàng tồn kho cuối kỳ làm phát sinh chênh lệch tạm thời được khấu trừ: Nợ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Có Chi phí thuế TNDN hoãn lại.
Company name
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
48www.themegallery.com
Trường hợp loại trừ lỗ chưa thực hiện trong giá trị hàng tồn kho cuối kỳ làm phát sinh chênh lệch tạm thời phải chịu thuế: Nợ Chi phí thuế TNDN hoãn lại Có Thuế thu nhập hoãn lại phải trả.
Company name
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
49www.themegallery.com
e) Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp do loại trừ lãi hoặc lỗ chưa thực hiện trong hàng tồn kho đầu kỳ. Trường hợp năm trước đã loại trừ lãi chưa thực hiện trong hàng tồn kho, tài sản thuế thu nhập hoãn lại được hoàn nhập: Nợ Chi phí thuế TNDN hoãn lại Có Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối .
Company name
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
50www.themegallery.com
Trường hợp năm trước đã loại trừ lỗ chưa thực hiện trong hàng tồn kho thuế thu nhập hoãn lại phải trả được hoàn nhập: Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Có Chi phí thuế TNDN hoãn lại.
Company name
51www.themegallery.com
Xác định lợi nhuận chưa thực hiện trong giá trị hàng tồn kho cuối năm và loại trừ lợi nhuận chưa thực hiện trong giá trị hàng tồn kho cuối năm.
Ví dụ: ngày 25/12/2006, công ty mẹ A bán hàng cho
công ty con B với giá trị 1.000 tr. Giá vốn mà công ty mẹ mua là 600 triệu. Thuế suất thuế TNDN là 28%
Trường hợp 1: Đến ngày 31/12/2006 toàn bộ số hàng
mua của công ty mẹ vẫn còn tồn trong kho của công ty con B.
Company name
XÁC ĐỊNH LÃI CHƯA THỰC HIỆN TRONG GIÁ TRỊ HTK CUỐI KỲ
52www.themegallery.com
Trường hợp 1: Đến ngày 31/12/2006, toàn bộ số hàng mua của Công ty
mẹ vẫn còn trong kho của Công ty con B. Lãi chưa thực hiện trong giá trị hàng tồn kho cuối kỳ của
Tập đoàn được xác định như sau: Lãi chưa thực hiện Giá trị HTK CK Giá trị HTK CK tính trong hàng tồn kho = tính theo giá bán – theo giá vốn của cuối kỳ Nội bộ bên bán hàng. 400 = 1.000 - 600
Company name
LOẠI TRỪ LÃI CHƯA THỰC HIỆN TRONG GIÁ TRỊ HTK CUỐI KỲ
53www.themegallery.com
Nợ DT bán hàng&ccấp DV 1.000 Có Giá vốn hàng bán 600 Có Hàng tồn kho 400
Company name
54www.themegallery.com
Do việc loại trừ lãi chưa thực hiện trong giá trị
HTK cuối kỳ nên giá trị ghi sổ của HTK trên BCTC hợp nhất nhỏ hơn cơ sở tính thuế của nó là 400 triệu làm phát sinh tài sản thuế TNDN hoãn lại là 112 triệu đồng, kế toán ghi:
Nợ tài sản thuế TNDN hoãn lại 112 Có chi phí thuế TNDN hoãn lại 112
Company name
XÁC ĐỊNH LÃI CHƯA THỰC HIỆN TRONG GIÁ TRỊ HTK CUỐI KỲ
55www.themegallery.com
Trường hợp 2: Giả sử đến ngày 31/12/2006 công ty con B đã bán được 30% số hàng hóa mua của công ty mẹ A cho các đơn vị ngoài Tập đoàn.
Trong trường hợp này giá trị hàng mua nội bộ còn tồn tại công ty con B là 700 triệu (70% x 1000). Giá vốn mà công ty mẹ A mua vào của lô hàng này là 420 triệu (70% x 600tr). Lãi chưa thực hiện trong giá trị HTK cuối kỳ được xác định:
Lãi chưa
thực hiện trong HTK
cuối kỳ
Giá trị HTK cuối kỳ tính theo giá
bán nội bộ
-
Giá trị của HTK cuối kỳ tính theo giá vốn của bên bán
hàng
=
280 - = 420 700
Company name
56www.themegallery.com
Bút toán loại trừ lãi chưa thực hiện trong trường hợp này là:
Nợ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.000 Có Giá vốn hàng bán 720 Có Hàng tồn kho 280 Do việc loại trừ lãi chưa thực hiện trong giá trị HTK cuối
kỳ nên giá trị ghi sổ của HTK trên BCTC hợp nhất nhỏ hơn cơ sở tính thuế của nó là 280 triệu làm phát sinh tài sản thuế TNDN hoãn lại là 78.4 triệu (280x 28%)
o Bút toán: Nợ Tài sản thuế TNDN hoãn lại 78.4 Có Chi phí thuế TNDN hoãn lại 78.4
Company name
57www.themegallery.com
Loại trừ lãi chưa thực hiện trong giá trị HTK đầu kỳ khi HTK được mua trong nội bộ Tập đoàn đã được bán ở kỳ tiếp theo.
Tiếp ví dụ trên, giả sử trong năm 2007 toàn bộ
70% số hàng còn lại mà công ty B mua của công ty mẹ A đã được bán ra ngoài Tập đoàn. Giá vốn hàng bán trên BCTC riêng của B được ghi nhận trên cơ sở giá gốc mua vào của công ty A là 700 triệu ( gồm cả 280 triệu lãi chưa thực hiện của Tập đoàn tại thời điểm 31/12/2006). Trên phương diện toàn Tập đoàn, số hàng này chỉ có giá gốc là 420 triệu đồng, do đó để phản ánh trung thực hợp lý chỉ tiêu giá vốn hàng bán trong BCTC hợp nhất của Tập đoàn, kế toán phải ghi giảm giá vốn hàng bán đi 280 triệu đồng.
Company name
58www.themegallery.com
Bút toán loại trừ lãi chưa thực hiện trong giá trị HTK đầu kỳ khi HTK được mua từ công ty mẹ A đã được bán trong kỳ như sau:
Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 280 Có Giá vốn hàng bán 280 Tài sản thuế TNDN hoãn lại trong kỳ trước đã được
hoàn nhập trong kỳ này khi hàng đã được bán ra ngoài Tập đoàn, kế toán ghi:
Nợ Chi phí thuế TNDN hoãn lại 78,4 Có lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 78,4
Company name
Ví dụ tổng hợp về loại trừ và điều chỉnh ảnh hưởng của giao dịch bán hàng nội bộ
59www.themegallery.com
A/ Trường hợp công ty mẹ bán hàng cho công ty con
Công ty mẹ M nắm giữ 80% cổ phiếu phổ thông đang lưu hành của công ty con C. Công ty mẹ M bán hàng cho công ty con C ở mức lãi gộp ấn định bằng 25% giá vốn của công ty M. Doanh thu bán hàng nội bộ của công ty M cho công ty C trong năm 2008 và 2007 lần lược là 1.500 và 800tr.
Company name
60www.themegallery.com
Trong giá trị HTK của C tại ngày 31/12/2008 và 31/12/2007 có lần lượt là 300tr và 100tr là hàng mua từ công ty mẹ M. Toàn bộ số hàng tồn cuối năm mua từ Công ty mẹ là số hàng được mua trong năm 2008.
Số tiền phải thu, phải trả phát sinh từ giao dịch bán hàng nội bộ đã được thanh toán trước ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
Thuế TNDN phải nộp theo thuế suất 28%
Company name
61www.themegallery.com
BÀI GIẢI: Khi lập BCTC hợp nhất cho năm 2008 lãi chưa thực hiện nằm trong giá trị HTK cuối năm và toàn bộ doanh thu, giá vốn hàng bán nội bộ phải được loại trừ toàn bộ. Kế toán thực hiện như sau: a) Xác định lãi chưa thực hiện trong giá trị HTK tại ngày
31/12/2008
Lãi chưa thực hiện = 300 – 240( 300/1.25) = 60 triệu
Lãi chưa thực hiện trong HTK cuối năm
Giá trị HTK cuối kỳ tính theo giá bán nội bộ
Giá trị HTK cuối kỳ tính theo giá vốn của bên bán hàng
= -
Company name
62www.themegallery.com
b) Xác định lãi chưa thực hiện trong giá trị HTK tại ngày 31/12/2007
Lãi chưa thực hiện = 100 tr – 80 tr (100/ 1,25) = 20 tr c) Loại trừ ảnh hưởng của giao dịch bán hàng nội bộ
trong năm đến các chỉ tiêu doanh thu, giá vốn, lợi nhuận sau thuế chưa phân phối và HTK cuối kỳ
Nợ doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.500 Có Giá vốn hàng bán 1.440 Có Hàng tồn kho 60
Company name
63www.themegallery.com
d) Loại trừ ảnh hưởng của lãi chưa thực hiện trong giá trị hàng tồn kho đầu năm phát sinh từ giao dịch bán hàng nội bộ trong năm trước và được tiêu thụ trong năm nay:
Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 20 Có Giá vốn hàng bán 20 e) Việc loại trừ 60 tr lãi chưa thực hiện trong giá trị HTK
trên BCTC hợp nhất làm phát sinh tài sản thuế TNDN hoãn lại là 16,8 tr (60 x 28%). Kế toán ghi:
Nợ TS thuế TNDN hoãn lại 16,8 Có Chi phí thuế TNDN hoãn lại 16,8
Company name
64www.themegallery.com
f) Phản ánh việc hoàn nhập thuế, tài sản thuế
TNDN hoãn lại từ việc bán hàng mua nội bộ tồn đầu kỳ là 5,6 triệu ( 20 tr x 28%)
Nợ Chi phí thuế TNDN hoãn lại 5,6 Có Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 5,6
Company name
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
65www.themegallery.com
g) Điều chỉnh ảnh hưởng của việc loại trừ lãi chưa thực
hiện trong giao dịch Công ty con bán hàng hoá cho Công ty mẹ đến lợi ích của cổ đông thiểu số (4 bút toán điều chỉnh).
Ảnh hưởng dẫn đến Lãi: Nợ Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số Có Lợi ích của cổ đông thiểu số. Ảnh hưởng dẫn đến Lỗ: Nợ Lợi ích của cổ đông thiểu số Có Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số.
Company name
Trường hợp công ty con bán hàng cho công ty mẹ
Cũng theo ví dụ trước, nhưng giả sử giao dịch
bán hàng nội bộ là giao dịch của công ty con C bán hàng cho công ty mẹ A với mức lãi gộp 25% giá vốn của công ty con C thì bên cạnh các bút toán điều chỉnh như trên, kế toán phải điều chỉnh ảnh hưởng của việc loại trừ lãi chưa thực hiện của công ty con C đến lợi ích của cổ đông thiểu số phát sinh trong kỳ, như sau:
Company name
Xác định ảnh hưởng của việc loại trừ lãi chưa thực hiện đến kết quả của hoạt động kinh doanh của công ty con C trong năm
HTK HTK Cộng cuối kỳ đầu kỳ Loại trừ lãi chưa thực hiện -60 20 -40 Chi phí thuế TNDN hoãn lại 16,8 -5,6 11,2 Cộng -28,8 Cổ đông thiểu số (20%) -5,76
Company name
68www.themegallery.com
Việc loại trừ lãi chưa thực hiện trong HTK cuối kỳ và đầu kỳ làm giảm kết quả hoạt động kinh doanh của công ty C là 40 triệu đồng, giảm chi phí thuế TNDN hoãn lại là 11,2 triệu, theo đó lãi sau thuế sẽ giảm 28,8 tr. Lợi ích của cổ đông thiểu số trong kết quả kinh doanh trong năm cũng phải giảm đi 5,76 tr tương ứng với 20% sở hữu của cổ đông thiểu số
Bút toán điều chỉnh như sau: Nợ lợi ích của cổ đông thiểu số 5,76 Có lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số 5.76
Company name
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
69www.themegallery.com
5 - Loại trừ ảnh hưởng của giao dịch bán tài sản cố định trong nội bộ Các khoản mục cần xem xét điều chỉnh Các khoản thu nhập khác, chi phí khác, lãi hoặc lỗ chưa thực hiện. Giá trị còn lại của TSCĐ. Chi phí khấu hao Thuế TNDN hoãn lại Phần lãi hoặc lỗ chưa thực hiện cần phân bổ cho các cổ đông thiểu số và điều chỉnh lợi ích của cổ đông thiểu số.
Company name
70www.themegallery.com
Các bút toán điều chỉnh a) Loại trừ thu nhập khác, chi phí khác, lợi nhuận chưa
thực hiện và điều chỉnh lại giá trị còn lại của TSCĐ phát sinh từ giao dịch bán TSCĐ giữa các đơn vị nội bộ.
Trường hợp bán TSCĐ có lãi và giá bán < nguyên giá: Nợ Nguyên giá TSCĐ (Nguyên giá - giá bán ) Nợ Thu nhập khác (Giá bán TSCĐ)
Có Giá trị hao mòn luỹ kế TSCĐ (đến ngày bán) Có Chi phí khác (Giá trị còn lại của TSCĐ tại bên bán).
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
Company name
71www.themegallery.com
Công ty mẹ bán TSCĐ cho công ty con với thông tin sau:
Nguyên giá: 2.000 Hao mòn lũy kế: 1.000 Giá bán: 1.500 CÔNG TY MẸ HOẠCH TOÁN
Tiền
711
1.000
211
811
214
2.000
1.000
1.500
Company name
72www.themegallery.com
CÔNG TY CON HẠCH TOÁN
211
Tiền
xxx
1.500
Company name
73www.themegallery.com
Khi hợp nhất BCTC của công ty mẹ và công ty con thì các chỉ tiêu sau bị ảnh hưởng
Nguyên giá TSCĐ Hao mòn lũy kế Thu nhập Chi phí khác Do vậy bút toán điều chỉnh như sau: Nợ Nguyên giá TSCĐ 500 ( 2.000- 1.500) Nợ Thu nhập khác 1.500 Có Giá trị hao mòn lũy kế 1.000 Có Chi phí khác 1.000
Company name
74www.themegallery.com
Trường hợp bán TSCĐ lãi và giá bán > nguyên giá: Nợ Thu nhập khác (Giá bán TSCĐ) Có Nguyên giá TSCĐ (Giá bán - Nguyên giá) Có Giá trị hao mòn luỹ kế TSCĐ (đến ngày bán) Có Chi phí khác (Giá trị còn lại của TSCĐ tại bên bán). Trường hợp bán TSCĐ lỗ, kế toán ghi: Nợ Nguyên giá TSCĐ (Nguyên giá - giá bán ) Nợ Thu nhập khác (Giá bán TSCĐ) Có Giá trị hao mòn luỹ kế TSCĐ (đến ngày bán) Có Chi phí khác (Giá trị còn lại của TSCĐ tại bên bán).
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
Company name
75www.themegallery.com
b) Loại trừ lãi hoặc lỗ chưa thực hiện từ giao dịch bán TSCĐ nội bộ Tập đoàn trong kỳ trước.
Trường hợp bán TSCĐ lãi và nguyên giá > giá bán: Nợ Nguyên giá TSCĐ (Nguyên giá - Giá bán) Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (lãi gộp từ giao dịch bán TSCĐ ) Có Giá trị hao mòn luỹ kế TSCĐ (Hao mòn luỹ kế).
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
Company name
76www.themegallery.com
Trường hợp bán TSCĐ lãi và nguyên giá < giá bán: Nợ Lợi nhuận chưa phân phối (lãi gộp từ giao dịch bán TSCĐ) Có Nguyên giá TSCĐ (Giá bán - Nguyên giá ) Có Giá trị hao mòn luỹ kế TSCĐ (Hao mòn luỹ kế). Trường hợp bán TSCĐ lỗ: Nợ Nguyên giá TSCĐ (Giá bán - Nguyên giá) Có Lợi nhuận chưa phân phối (lỗ từ giao dịch bán TSCĐ)
Có Giá trị hao mòn luỹ kế TSCĐ (Hao mòn luỹ kế).
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
Company name
77www.themegallery.com
c) Điều chỉnh chi phí khấu hao và hao mòn lũy kế do ảnh hưởng của lãi chưa thực hiện trong giao dịch bán TSCĐ
Năm thứ nhất: Nợ giá trị hao mòn lũy kế Có chi phí quản lý doanh nghiệp Có giá vốn hàng bán Có chi phí bán hàng
Company name
78www.themegallery.com
Năm thứ hai trở đi: Nợ Hao mòn luỹ kế TSCĐ (số điều chỉnh luỹ kế đến cuối kỳ) Có Giá vốn hàng bán (số điều chỉnh phát sinh trong kỳ) Có Chi phí bán hàng (số điều chỉnh phát sinh trong kỳ) Có Chi phí QLDN (số điều chỉnh phát sinh trong kỳ) Có Lợi nhuận chưa phân phối (luỹ kế đến đầu kỳ). Chú ý: Nếu việc loại trừ chi phí khấu hao có ảnh hưởng trọng yếu đến chỉ tiêu hàng tồn kho thì phải phân bổ chi phí khấu hao phải loại trừ giữa giá vốn hàng bán và hàng tồn kho.
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
Company name
79www.themegallery.com
d) Điều chỉnh chi phí khấu hao và hao mòn lũy kế do ảnh hưởng của lỗ chưa thực hiện trong giá trị còn lại của TSCĐ. Nợ Giá vốn hàng bán (số điều chỉnh phát sinh trong kỳ) Nợ Chi phí bán hàng (số điều chỉnh phát sinh trong kỳ) Nợ Chi phí QLDN (số điều chỉnh phát sinh trong kỳ) Nợ Lợi nhuận chưa phân phối (luỹ kế đến đầu kỳ) Có hao mòn luỹ kế (số điều chỉnh lũy kế đến cuối kỳ).
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
Company name
80www.themegallery.com
Chú ý: Nếu việc loại trừ chi phí khấu hao có ảnh hưởng trọng yếu đến chỉ tiêu hàng tồn kho thì phải phân bổ chi phí khấu hao phải loại trừ giữa giá vốn hàng bán và hàng tồn kho.
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
Company name
81www.themegallery.com
e) Ghi nhận ảnh hưởng của thuế TNDN do ảnh hưởng của giao dịch bán TSCĐ trong nội bộ khi tài sản vẫn đang sử dụng. Ghi nhận tài sản thuế hoãn lại đồng thời với việc loại trừ lãi chưa thực hiện trong giao dịch bán TSCĐ giữa các đơn vị nội bộ trong Tập đoàn: Nợ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Có Chi phí thuế TNDN hoãn lại.
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
Company name
82www.themegallery.com
Các kỳ sau, điều chỉnh ảnh hưởng của thuế TNDN phát sinh từ việc loại trừ lãi chưa thực hiện trong giao dịch bán TSCĐ kỳ trước: Nợ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Có Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối.
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
Company name
83www.themegallery.com
Ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại phải trả đồng thời với việc loại trừ lỗ chưa thực hiện trong giao dịch bán TSCĐ giữa các đơn vị nội bộ trong Tập đoàn: Nợ Chi phí thuế TNDN hoãn lại Có Thuế thu nhập hoãn lại phải trả. Các kỳ sau, điều chỉnh ảnh hưởng của thuế phát sinh từ việc loại trừ lỗ chưa thực hiện trong giao dịch bán tài sản cố định kỳ trước: Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Có Thuế thu nhập hoãn lại phải trả.
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
Company name
84www.themegallery.com
f) Ghi nhận ảnh hưởng của thuế TNDN do ảnh hưởng của việc điều chỉnh chi phí khấu hao khi TSCĐ vẫn đang sử dụng. Trường hợp loại trừ lãi từ giao dịch bán TSCĐ trong nội bộ dẫn đến việc điều chỉnh giảm chi phí khấu hao và hao mòn luỹ kế: Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (ảnh hưởng của thuế thu nhập từ việc loại trừ chi phí khấu hao luỹ kế đến đầu kỳ) Nợ Chi phí thuế TNDN hoãn lại (ảnh hưởng của thuế thu nhập từ việc loại trừ chi phí khấu hao trong kỳ) Có Tài sản thuế thu nhập hoãn lại (ảnh hưởng của thuế thu nhập luỹ kế đến cuối kỳ).
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
Company name
85www.themegallery.com
Trường hợp loại trừ lỗ từ giao dịch bán tài sản cố định trong nội bộ dẫn đến việc điều chỉnh tăng chi phí khấu hao và hao mòn luỹ kế, kế toán điều chỉnh ảnh hưởng của thuế như sau: Nợ Thuế thu nhập hoãn lại phải trả (ảnh hưởng của thuế thu nhập luỹ kế đến cuối kỳ) Có Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (ảnh hưởng của thuế thu nhập từ việc loại trừ chi phí khấu hao luỹ kế đến đầu kỳ) Có Chi phí thuế TNDN hoãn lại (ảnh hưởng của thuế thu nhập từ việc loại trừ chi phí khấu hao trong kỳ).
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
Company name
86www.themegallery.com
g) Ảnh hưởng của việc loại trừ lợi nhuận chưa thực hiện đến lợi ích của cổ đông thiểu số: Nếu lợi ích của cổ đông thiểu số bị giảm: Nợ Lợi ích của cổ đông thiểu số Có Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số. Nếu lợi ích của cổ đông thiểu số tăng: Nợ Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số Có Lợi ích của cổ đông thiểu số.
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
Company name
87www.themegallery.com
h) Ảnh hưởng của giao dịch bán TSCĐ giữa các đơn vị nội bộ trong các năm trước đối với các TSCĐ đã được bên mua khấu hao hết theo nguyên giá và vẫn đang sử dụng. Trường hợp giá bán nội bộ > nguyên giá: Nợ Nguyên giá TSCĐ (Nguyên giá – Giá bán) Có Giá trị hao mòn luỹ kế TSCĐ (Nguyên giá – Giá bán). Trường hợp giá bán nội bộ trước đây < nguyên giá: Nợ Giá trị hao mòn luỹ kế TSCĐ (Giá bán – nguyên giá) Có Nguyên giá TSCĐ (Giá bán – Nguyên giá). Chú ý: Các trường hợp này không phát sinh chênh lệch tạm thời và không ảnh hưởng đến thuế thu nhập hoãn lại.
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
Company name
88www.themegallery.com
i) Trường hợp TSCĐ mua từ một đơn vị trong nội bộ Tập đoàn được bán khi chưa khấu hao hết. Phản ánh việc hoàn nhập giá trị còn lại của tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh từ việc loại trừ lãi chưa thực hiện còn nằm trong giá trị còn lại của TSCĐ: Nợ Chi phí thuế TNDN hoãn lại Có Tài sản thuế thu nhập hoãn lại.
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
Company name
Ví dụ: Loại trừ ảnh hưởng của giao dịch bán TSCĐ trong nội bộ
89www.themegallery.com
Ngày 1/1/2005, Công ty mẹ bán một thiết bị
quản lý cho Công ty con sở hữu toàn bộ với giá 1.500 triệu đồng. Tại ngày bán, thiết bị này có nguyên giá là 2.000 triệu và hao mòn lũy kế là 1.000 triệu đồng. Công ty mẹ khấu hao thiết bị này theo phương pháp đường thẳng trong 10 năm. Công ty con tiếp tục khấu hao thiết bị này theo phương pháp đường thẳng trong 5 năm còn lại. Giả sử thiết bị này không có giá trị thu hồi khi thanh lý. Thuế suất thuế TNDN là 28%.
Company name
90www.themegallery.com
Khi lập BCTC hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2005, kế toán thực hiện các bút toán sau để điều chỉnh ảnh hưởng của giao dịch bán TSCĐ trong nội bộ:
+ Loại trừ thu nhập khác, chi phí khác và điều chỉnh giá trị ghi sổ của TSCĐ
Nợ nguyên giá TSCĐ 500 Nợ thu nhập khác 1.500 Có Chi phí khác 1.000 Có Giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ 1.000
Company name
91www.themegallery.com
Điều chỉnh ảnh hưởng chi phí khấu hao phát sinh
trong năm Chi phí khấu hao phải được điều chỉnh giảm là
100 triệu (500 triệu lãi gộp bị loại trừ phân bổ cho 5 năm sử dụng còn lại của TSCĐ)
Nợ giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ 100 Có chi phí quản lý doanh nghiệp 100
Company name
92www.themegallery.com
Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ việc loại trừ lãi chưa thực hiện trong giao dịch bán TSCĐ
Ảnh hưởng của việc loại trừ 500 triệu lãi chưa thực hiện trong giao dịch bán TSCĐ nội bộ đến thuế TNDN là 140 triệu (500x 28%)
Nợ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 140 Có chi phí thuế TNDN hoãn lại 140
Company name
93www.themegallery.com
Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế TN hoãn lại phát
sinh từ việc điều chỉnh ảnh hưởng của chi phí khấu hao.
Ảnh hưởng của việc điều chỉnh chi phí khấu hao đến thuế TNDN là 28 triệu ( 100x 28%)
Nợ chi phí thuế thu nhập hoãn lại 28 Có Tài sản thuế TN hoãn lại 28
Company name
94www.themegallery.com
Khi lập BCTC hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006, kế toán phải thực hiện các bút toán điều chỉnh ảnh hưởng của giao dịch bán tài sản cố định trong nội bộ
Điều chỉnh giá trị ghi sổ của TSCĐ Nợ nguyên giá TSCĐ 500 Nợ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 500 Có hao mòn TSCĐ lũy kế 1.000
Company name
95www.themegallery.com
Điều chỉnh chi phí khấu hao trong BCTC hợp nhất Trong BCTC hợp nhất năm 2006, kế toán phải điều chỉnh ảnh hưởng lũy kế do việc điều chỉnh chi phí khấu hao trong năm 2005, do đó bút toán điều chỉnh như sau: Nợ giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ 200 Có lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 100 Có Chi phí quản lý doanh nghiệp 100
Company name
96www.themegallery.com
Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế TN hoãn lại phát sinh từ việc loại trừ lãi chưa thực hiện trong giao dịch bán TSCĐ
Ảnh hưởng của việc loại trừ 500 triệu lãi chưa thực hiện trong giao dịch bán TSCĐ nội bộ đến thuế TNDN là 140 triệu (0, 5 x 28%)
Nợ tài sản thuế TN hoãn lại 140 Có lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 140
Company name
97www.themegallery.com
Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế TN hoãn lại phát sinh từ việc điều chỉnh ảnh hưởng của chi phí khấu hao phát sinh trong kỳ và khấu hao lũy kế đến đầu kỳ.
Ảnh hưởng của việc điều chỉnh chi phí khấu hao đến thuế TNDN là 28 triệu (100 x 28%) và ảnh hưởng của việc điều chỉnh hao mòn lũy kế đến đầu kỳ là 28 triệu (100 x 28%)
Nợ chi phí thuế TNDN hoãn lại 28 Nợ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 28 Có tài sản thuế TN hoãn lại 56
Company name
98www.themegallery.com
Khi lập BCTC hợp nhất cho năm tài chính kết thúc 31/12/2007, kế toán phải thực hiện các bút toán điều chỉnh sau để điều chỉnh ảnh hưởng của giao dịch bán TSCĐ trong nội bộ
Điều chỉnh ghi sổ TSCĐ Nợ nguyên giá TSCĐ 500 Nợ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 500 Có giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ 1.000
Company name
99www.themegallery.com
Điều chỉnh chi phí khấu hao trong BCTC hợp nhất Trong BCTC hợp nhất năm 2007, kế toán phải
điều chỉnh ảnh hưởng lũy kế do việc điều chỉnh chi phí khấu hao từ ngày mua đến ngày trả đầu năm 2007, do đó bút toán điều chỉnh:
Nợ giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ 300 Có lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 200 Có chi phí quản lý doanh nghiệp 100
Company name
100www.themegallery.com
Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế TNDN hoãn lại
phát sinh từ việc loại trừ lãi chưa thực hiện trong giao dịch bán TSCĐ
Ảnh hưởng của việc loại trừ 500 triệu lãi chưa thực hiện trong giao dịch TSCĐ nội bộ đến thuế TNDN là 140 triệu (0,5 x 28%)
Nợ tài sản thuế TN hoãn lại 140 Có lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 140
Company name
101www.themegallery.com
Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ việc điều chỉnh ảnh hưởng của chi phí khấu hao phát sinh trong kỳ và hao mòn lũy kế đến đầu kỳ.
Ảnh hưởng của việc điều chỉnh chi phí khấu hao đến thuế TNDN là 28 triệu ( 100x 28%) và ảnh hưởng của việc điều chỉnh hao mòn lũy kế đến đầu kỳ là 56 triệu (200x 28%)
Nợ chi phí thuế TNDN hoãn lại 28 Nợ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 56 Có tài sản thuế TN hoãn lại 84
Company name
102www.themegallery.com
Khi lập BCTC hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010, nếu thiết bị trên vẫn đang được sử dụng, kế toán điều chỉnh như sau
Nợ nguyên giá TSCĐ 500 Có giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ 500 Toàn bộ lãi chưa thực hiện đã được chuyển thành
thực hiện qua việc giảm chi phí khấu hao trong 5 năm từ năm 2005 đến năm 2009. Đồng thời không còn chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của TSCĐ và cơ sở tính thuế của nó nên không còn bút toán điều chỉnh ảnh hưởng thuế.
Company name
103www.themegallery.com
6) Điều chỉnh và loại trừ ảnh hưởng của giao dịch chuyển hàng tồn kho thành tài sản cố định trong nội bộ tập đoàn Các khoản mục cần xem xét điều chỉnh và loại trừ Toàn bộ doanh thu bán hàng hoá, giá vốn hàng bán và lợi nhuận chưa thực hiện trong nguyên giá TSCĐ. Nếu giao dịch bán hàng nội bộ có lãi thì phải điều chỉnh chi phí khấu hao và hao mòn luỹ kế. Thuế TNDN hoãn lại Xác định phần lãi, lỗ chưa thực hiện cần phân bổ cho các cổ đông thiểu số khi xác định lợi ích của cổ đông thiểu số khi SUB bán hàng cho PAR
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
Company name
104www.themegallery.com
Các bút toán loại trừ a) Loại trừ doanh thu, giá vốn hàng bán và lợi nhuận chưa thực hiện trong nguyên giá TSCĐ phát sinh từ giao dịch bán hàng nội bộ mà hàng hoá, thành phẩm của bên bán được sử dụng là TSCĐ của bên mua. Trường hợp giao dịch nội bộ làm phát sinh lãi chưa thực hiện: Nợ Doanh thu bán hàng hoá và dịch vụ (DT nội bộ) Có Giá vốn hàng bán (giá vốn hàng tiêu thụ nội bộ) Có Nguyên giá TSCĐ (lãi chưa thực hiện). Nếu hàng tồn kho được bán lỗ thì không loại trừ lỗ từ giao dịch bán hàng trong nội bộ Tập đoàn trừ khi chắc chắn rằng khoản lỗ này có thể được thu hồi.
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
Company name
105www.themegallery.com
b) Loại trừ lãi chưa thực hiện phát sinh từ giao dịch nội bộ trong đó hàng hoá, thành phẩm tại bên bán được sử dụng là TSCĐ tại bên mua phát sinh trong kỳ trước. Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (lãi chưa thực hiện) Có Nguyên giá TSCĐ (lãi chưa thực hiện).
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
Company name
106www.themegallery.com
c) Điều chỉnh chi phí khấu hao và hao mòn luỹ kế do ảnh hưởng của lãi chưa thực hiện trong giá trị TSCĐ. Nợ hao mòn luỹ kế TSCĐ(số điều chỉnh luỹ kế đến cuối kỳ ) Có Chi phí QLDN (số điều chỉnh phát sinh trong kỳ) Có Chi phí bán hàng (số điều chỉnh phát sinh trong kỳ) Có Giá vốn hàng bán (số điều chỉnh phát sinh trong kỳ) Có Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (số điều chỉnh luỹ đến đầu kỳ).
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
Company name
107www.themegallery.com
Chú ý: Nếu việc loại trừ chi phí khấu hao có ảnh hưởng trọng yếu đến chỉ tiêu hàng tồn kho thì phải phân bổ số phải loại trừ giữa giá vốn hàng bán và hàng tồn kho cho phù hợp.
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
Company name
108www.themegallery.com
Trường hợp tài sản cố định đã hết khấu hao theo nguyên giá nhưng vẫn đang sử dụng: Nợ hao mòn luỹ kế (lãi gộp phát sinh trong giao dịch bán TSCĐ nội bộ) Có Lợi nhuận sau thuế chưa PP (lãi gộp phát sinh trong giao dịch bán TSCĐ nội bộ).
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
Company name
109www.themegallery.com
d) Ảnh hưởng của thuế TNDN do việc loại trừ lãi từ giao dịch bán hàng hoá khi TSCĐ tại bên mua vẫn đang sử dụng và đang còn khấu hao: Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ giao dịch bán TSCĐ và phản ánh ảnh hưởng của thuế TNDN hoãn lại đến BCTC: Nợ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Có Chi phí thuế TNDN hoãn lại.
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
Company name
110www.themegallery.com
Các kỳ sau, điều chỉnh ảnh hưởng của thuế phát sinh từ việc loại trừ lãi chưa thực hiện trong giao dịch bán TSCĐ kỳ trước: Nợ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Có Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối.
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
Company name
111www.themegallery.com
e) Ghi nhận ảnh hưởng của thuế TNDN do việc điều chỉnh chi phí khấu hao khi TSCĐ đang sử dụng và còn khấu hao. Nợ LNST chưa PP (ảnh hưởng của thuế thu nhập từ việc loại trừ chi phí khấu hao luỹ kế đến đầu kỳ) Nợ Chi phí thuế TNDN hoãn lại (ảnh hưởng của thuế thu nhập từ việc loại trừ chi phí khấu hao trong kỳ) Có Tài sản thuế thu nhập hoãn lại (ảnh hưởng của thuế thu nhập luỹ kế đến cuối kỳ).
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
Company name
112www.themegallery.com
f) Ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp khi TSCĐ đang sử dụng nhưng đã khấu hao hết theo nguyên giá: Toàn bộ lãi chưa thực hiện phát sinh từ giao dịch bán TSCĐ trong nội bộ Tập đoàn đã chuyển thành lãi thực của Tập đoàn thông qua việc giảm trừ chi phí khấu hao hàng kỳ. Từ thời điểm này không còn phát sinh thuế thu nhập hoãn lại.
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
Company name Ví dụ 9: Điều chỉnh và loại trừ ảnh hưởng của giao dịch chuyển HTK thành TSCĐ trong nội bộ tập đoàn
113www.themegallery.com
Ngày 01/07/2006 Công ty con C bán thiết bị do
mình sản xuất và lắp ráp cho công ty mẹ M sử dụng trong quản lý với giá 60 triệu đồng. Thiết bị trên là thành phẩm của công ty C có giá vốn là 30 triệu đồng. Công ty mẹ M khấu hao thiết bị trên trong thời gian 10 năm theo phương pháp đường thẳng. Giá trị thu hồi khi thanh lý giả sử bằng không. Thuế suất thuế TNDN là 28%
Company name
114www.themegallery.com
Khi lập BCTC hợp nhất cho năm 2006, kế toán phải thực hiện các bút toán điều chỉnh và loại trừ sau:
Loại trừ doanh thu, giá vốn tiêu thụ nội bộ và lãi từ giao dịch bán thiết bị trên đang phản ánh trong giá thiết bị. Kế toán ghi:
Nợ doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 60 Có giá vốn hàng bán 30 Có nguyên giá TSCĐ 30
Company name
115www.themegallery.com
Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế thu nhập từ việc loại trừ lãi chưa thực hiện
Việc điều chỉnh trừ lãi chưa thực hiện ra khỏi nguyên giá TSCĐ làm phát sinh chênh lệch tạm thời được khấu trừ 30 triệu và dẫn đến việc ghi nhận TS thuế thu nhập hoãn lại là 8,4 triệu (30x28%). Bút toán điều chỉnh:
Nợ tài sản thuế thu nhập hoãn lại 8,4 Có chi phí thuế TNDN hoãn lại 8,4
Company name
116www.themegallery.com
Điều chỉnh ảnh hưởng của chi phí khấu hao phát sinh trong năm
Công ty mẹ A đã ghi nhận TS với nguyên giá là 60 triệu và tính khấu hao trong 10 năm, do đó chi phí khấu hao đã ghi nhận trên BCTC riêng của công ty mẹ M cho 6 tháng cuối năm là 3 triệu. Xét trên phương diện Tập đoàn, thiết bị trên chỉ có nguyên giá là 30 triệu và khấu hao trong 6 tháng chỉ là 1,5 triệu, bút toán điều chỉnh chi phí khấu hao:
Nợ giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ 1,5 Có chi phí quản lý doanh nghiệp 1,5
Company name
117www.themegallery.com
Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế TN phát sinh từ việc điều chỉnh chi phí khấu hao
Việc điều chỉnh hao mòn lũy kế TSCĐ sẽ làm giảm chênh lệch giá trị ghi sổ của TS và cơ sở tính thuế của nó và theo đó làm giảm TS thuế thu nhập hoãn lại là 0,42 triệu đồng (1,5 triệu x 28%),kế toán ghi:
Nợ chi phí thuế TNDN hoãn lại 0,42 Có tài sản thuế TN hoãn lại 0,42
Company name
118www.themegallery.com
Khi lập BCTC hợp nhất cho năm 2007, kế toán thực hiện các bút toán điều chỉnh và loại trừ sau đối với giao dịch bán thiết bị trên trong năm 2007
Loại trừ lãi chưa thực hiện trong nguyên giá thiết bị
Nợ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 30 Có nguyên giá TSCĐ 30
Company name
119www.themegallery.com
Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế TNDN do loại trừ lãi chưa thực hiện trong nguyên giá thiết bị
Nợ tài sản thuế TN hoãn lại 8,4 Có lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 8,4
Company name
120www.themegallery.com
Điều chỉnh ảnh hưởng của chi phí khấu hao trong năm
Công ty mẹ M đã ghi nhận khấu hao trong BCTC riêng là 6 triệu đồng (60 triệu/10 năm). Xét trên phương diện Tập đoàn chi phí khấu hao 3 triệu đồng ( 30 triệu/ 10 năm), do đó quản lý doanh nghiệp trong năm phải giảm 3 triệu tương ứng với phần giảm chi phí khấu hao. Đồng thời giá trị hao mòn phải được giảm đi 4,5 triệu gồm có 1,5 triệu đã ghi giảm trong kỳ 6 tháng cuối năm trước và 3 triệu ghi giảm trong kỳ này. Bút toán điều chỉnh:
Company name
121www.themegallery.com
Nợ giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ 4,5 Có chi phí quản lý doanh nghiệp 3 Có lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 1,5 Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế TNDN do ảnh
hưởng của điều chỉnh hao mòn lũy kế Nợ chi phí thuế TNDN hoãn lại 0,84 Nợ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 0,42 Có tài sản thuế TN hoãn lại 1,26
Company name
122www.themegallery.com
7. Loại trừ cổ tức được chia từ lợi nhuận sau ngày mua Toàn bộ cổ tức được chia từ lợi nhuận sau ngày mua từ các Công ty con phải được loại trừ hoàn toàn. Nếu nhận cổ tức sau ngày mua: Nợ Doanh thu tài chính (Cổ tức công ty mẹ được chia) Nợ Lợi ích của cổ đông thiểu số (cổ đông thiểu số được chia) Có Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối. Loại trừ nợ phải thu phải trả do chưa thanh toán hết số cổ tức được nhận: Nợ Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác Có Các khoản phải thu khác.
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
Company name
123www.themegallery.com
8. Các khoản vay trong nội bộ Nguyên tắc điều chỉnh Các khoản vay trong nội bộ Tập đoàn chưa trả, các khoản thu nhập từ cho vay và chi phí đi vay phải được loại trừ hoàn toàn. Trường hợp vay nội bộ để đầu tư xây dựng hoặc sản xuất sản phẩm, nếu chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá, giá trị tài sản dở dang phải được loại trừ hoàn toàn. Trường hợp lãi vay chưa được thanh toán và đang phản ánh trong các khoản mục phải thu, khoản mục phải trả thì các khoản mục chứa đựng số phải thu, phải trả này cũng phải được loại trừ hoàn toàn.
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
Company name
124www.themegallery.com
Các bút toán loại trừ a) Loại trừ số dư tiền vay giữa các đơn vị trong tập đoàn,ghi: Nợ Vay và nợ ngắn hạn Nợ Vay và nợ dài hạn Có Đầu tư ngắn hạn Có Đầu tư dài hạn khác. Nếu các khoản vay được thể hiện trong khoản mục khác thì kế toán phải điều chỉnh bút toán loại trừ cho phù hợp nhằm đảm bảo rằng trong Bảng cân đối kế toán hợp nhất không còn số dư các khoản vay trong nội bộ Tập đoàn.
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
Company name
125www.themegallery.com
b) Loại trừ thu nhập từ hoạt động cho vay và chi phí đi vay. Trường hợp chi phí đi vay phản ánh vào chi phí tài chính, kế toán loại trừ doanh thu hoạt động tài chính ghi nhận tại bên cho vay và chi phí tài chính ghi nhận tại bên đi vay, ghi: Nợ Doanh thu hoạt động tài chính Có Chi phí tài chính.
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
Company name
126www.themegallery.com
Trường hợp chi phí đi vay phát sinh từ các khoản vay nội bộ được vốn hoá vào giá trị tài sản dở dang, : Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (Chi phí đi vay nội bộ đã phản ánh vào giá trị tài sản đầu tư xây dựng dở dang đến đầu kỳ báo cáo) Nợ Doanh thu tài chính (lãi tiền vay phát sinh trong kỳ) Có Chi phí đầu tư XDCB dở dang (luỹ kế lãi tiền vay nội bộ đã phản ánh vào giá trị tài sản đầu tư xây dựng dở dang).
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
Company name
127www.themegallery.com
Trường hợp lãi tiền vay được vốn hoá vào giá trị tài sản dở dang, loại trừ thu nhập từ hoạt động cho vay: Nợ Doanh thu tài chính (lãi tiền vay phát sinh trong kỳ) Có Chi phí SXKD dở dang (lãi tiền vay phát sinh trong kỳ).
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
Company name
128www.themegallery.com
9. Các khoản phải thu, phải trả nội bộ a) Nguyên tắc điều chỉnh: Số dư các khoản phải thu, phải trả giữa các đơn vị trong nội bộ Tập đoàn phải được loại trừ hoàn toàn. b) Bút toán điều chỉnh Nợ Các khoản phải trả Có Các khoản phải thu
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
Company name
129www.themegallery.com
10. Bút toán kết chuyển Nguyên tắc: Bút toán kết chuyển được lập để kết chuyển tổng ảnh hưởng của các bút toán điều chỉnh đến BCKQKD sang chỉ tiêu Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối trên BCĐKT. Nếu tổng giá trị điều chỉnh làm tăng KQKD: Nợ Lợi nhuận sau thuế TNDN (Kết chuyển KQKD) Có Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối. Nếu tổng giá trị điều chỉnh làm giảm KQKD: Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Có Lợi nhuận sau thuế TNDN (Kết chuyển KQKD)
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
Company name
130www.themegallery.com
Xin cảm ơn sự chú ý của Quý vị
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT