17
Chương V – HOẠT ĐỘNG THẦN KINH CẤP CAO Vỏ não điều khiển = PXCĐK I.ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CHỨC NĂNG CÁC VÙNG Ở VỎ NÃO -Vùng vận động (1): thùy trán (xuất phát bó tháp thẳng & chéo) -Vùng cảm giác da (2): thùy đỉnh -Vùng thị giác (3): thùy chẩm -Vùng thính giác (4): thùy thái dương -Vùng khứu giác (5): thùy khứu giác -Vùng vị giác (6): thùy đỉnh, nằm dưới hồi đỉnh Người còn vùng ngôn ngữ (tiếng nói + chữ viết)

Chuong 5 hdtk cap cao

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Chuong 5 hdtk cap cao

Chương V – HOẠT ĐỘNG THẦN KINH CẤP CAOVỏ não điều khiển = PXCĐK

I.ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CHỨC NĂNG CÁC VÙNG Ở VỎ NÃO

-Vùng vận động (1): thùy trán (xuất phát bó tháp thẳng & chéo)

-Vùng cảm giác da (2): thùy đỉnh

-Vùng thị giác (3): thùy chẩm

-Vùng thính giác (4): thùy thái dương

-Vùng khứu giác (5): thùy khứu giác

-Vùng vị giác (6): thùy đỉnh, nằm dưới hồi đỉnh

Người còn vùng ngôn ngữ

(tiếng nói + chữ viết)

Page 2: Chuong 5 hdtk cap cao

Các chức năng chính của vỏ não người

Page 3: Chuong 5 hdtk cap cao

II.PXCĐK VÀ QUÁ TRÌNH HƯNG PHẤN TRONG VỎ NÃO

H/đ TK cấp cao = tổ hợp các PXKĐK VÀ CĐK

1.PXKĐK (bẩm sinh)

-Có KT là đáp ứng: TA chạm lưỡi → tiết (không đòi hỏi điều kiện)

-3 loại: ăn uống, tự vệ, sinh dục1.PXCĐK (tập nhiễm)

-TN Paplop: tiết nước bọt ở chó

Cách ly, để đói. Chuông 30s → cho ăn → tiết nước bọt. Lặp lại nhiều lần →chuông, không cho ăn chó vẫn tiết → PXCĐK tiết nước bọt

•Tiếng chuông (KT CĐK), TA (KT KĐK)

•Tín hiệu PXCĐK ở gia súc hệ thống tín hiệu thứ nhất. Riêng người có hệ thống thứ 2 là ngôn ngữ. VD: khi nói chanh → ?

Page 4: Chuong 5 hdtk cap cao

3.Điều kiện thành lập PXCĐK

•Kết hợp KTCĐK, KTKĐK nhiều lần, thường xuyên (KTKĐK có t/d củng cố PXCĐK)

•Thứ tự kích thích

-KTCĐK trước KTKĐK → thành lập dễ, bền vững

-KTCĐK &KTKĐK đồng thời → khó thành lập, không bền

-KTCĐK sau KTKĐK → không thành lập được PXCĐK

•Cường độ:KTKĐK tạo hưng phấn phải mạnh hơn KTCĐK (chó đói, TA ngontrung khu ăn hưng phấn mạnh hơn)

•Vỏ não phải toàn vẹn, hệ TK ở trạng thái bình thường

•Tiến hành trong điều kiện yên tĩnh, tránh kích thích lạ

Page 5: Chuong 5 hdtk cap cao

. CƠ CHẾ CO CƠ

1.Cấu tạo cơ vân

Kính hiển vi thường

•1 sợi cơ như 1 chồng đĩa xếp xen kẽ (đĩa tối A-đĩa sáng I)…

•Bình thường các cơ xếp sát nhau như 1 bó đũa các vùng tối sáng ngang nhau

Page 6: Chuong 5 hdtk cap cao

Hiển vi điện tử: Cơ có nhiều sợi tơ b/c là protein

-Gen t/h protein trên ADN đóng mở gen O (Operator-vận

hành, tiền khởi động)

-Gen O được điều khiển bởi R-G (Regular Gene)= sinh chất ức chế

R (2 đầu:R & R’)

+Nếu H bám vào R’ → mở gen O → tổng hợp P

+Nếu H bám vào R → đóng gen O→ không mở xoắn kép

Page 7: Chuong 5 hdtk cap cao

2.Biến đổi hóa sinh trong cơ: oxy hóa (yếm & hiếu khí)

a.Oxy hóa yếm khí (không có oxy)

ATP ADP + H3PO4+Q (co cơ)

Hexose + H3PO4 Hexophotphat (photphoryl hóa)

Creatin photphat ~C + P + Q (hoàn nguyên ATP)

Glycogen Lactic + Q

Sản phẩm trung gian là Lactic

Yếm khí

ATPaza

Yếm khí

Yếm khí

Yếm khí

(Dạng LK cao năng dự trữ)

(Glucose, lactose)

Lactic + H3PO4 + Q

Page 8: Chuong 5 hdtk cap cao

b.Oxy hóa hiếu khí (có oxy)

Lý thuyết ATP, C~P không đổi, thực chất glycogen↓

1/5 A.Lactic + O2 CO2+ H2O + Q

4/5 Axit lactic Glycogen

(dùng tổng hợp glycogen, hoàn nguyên ATP, Creatin photphat)

Quá trình phục hồi:

-C ~ P + ADP Creatin + ATP

- 2 ADP ATP + AMP

Q

Creatinkinaza Q

Miokinaza Q

Page 9: Chuong 5 hdtk cap cao

BIẾN ĐỔI HÓA SINH TRONG CƠ

Yếm khí

ATP, Hexose, Creatinin photphate, glycogen

Hiếu khí

1/5 Lactic+O2 H2O +CO2+Q

4/5 Lactic Glycogen

Page 10: Chuong 5 hdtk cap cao

3.Sự nợ oxy-Phân giải yếm khí tạo lactic nhanh, nhiều hơn oxh tạo glycogen tích tụ lactic cần O2 oxk. Nhu cầu O2 oxh này (nợ oxy)-Hoạt động nhanh, mạnh nợ oxy càng cao. Sự nợ giảm nhờ tăng hô hấp

4.Cơ chế co cơKhi co cơ sợi cơ không ngắn lại mà chỉ sợi actin trượt trên miozin. Actin lồng vào miozin Sarcomere ngắn lạiActin liên kết với miozin = cầu xoắn (polypeptit của miozin)

Page 11: Chuong 5 hdtk cap cao

Trạng thái giãn do:•Vòng xoắn căng ra do sức đẩy 2 điện tích âm (phía miozin do

OH-, phía actin PO43-)

•Trong cơ có yếu tố ức chế ATPaza →ATP không phân giải

được

Page 12: Chuong 5 hdtk cap cao

Xung TK đến màng → giải phóng Ca2+ từ cơ tương vào tơ cơ, 3 tác dụng:+Ức chế yếu tố giãn cơ

+Hoạt hóa miozin → phân giải ATP cho Q+Trung hòa PO4

3- → mất lực đẩy ở đầu & chân cầu protein co lại

và kéo miozin trượt trên actin làm cơ ngắn lại

Page 13: Chuong 5 hdtk cap cao

Vị trí miozin và sợi actin ở trạng thái giãn và co

Page 14: Chuong 5 hdtk cap cao

V.SINH LÝ CƠ TRƠN

Tính hưng phấn & dẫn truyền cơ trơn < cơ xương

Khả năng co rút lâu hơn, kéo dài hơn cơ vân

Co rút khẩn trương, cường độ TĐC thấp → ít tốn E

Co giãn, đàn hồi tốt lớn → chức năng dự trữ

Có tác dụng tự động (khả năng co rút do ảnh hưởng xung bản

thân)

Page 15: Chuong 5 hdtk cap cao

VI.SỰ MỎI

Cơ quan, tổ chức làm việc 1 thời gian → các chất cung cấp E

tiêu hao, tích nhiều A.lactic → giảm sút k/n → sự mệt mỏi

Thực nghiệm:

-Dùng TB Cơ-TK, KT dây TK đến ngừng co

-KT trực tiếp vào cơ → vẫn co → cơ chưa mỏi

-Dùng máy kiểm tra k/n dẫn truyền dây TK vẫn còn → dây

cũng chưa mỏi

Page 16: Chuong 5 hdtk cap cao

Thực tậpThực tập: sự mỏi đầu tiên ở xinap

Cơ thể sự mỏi trước hết ở TKTW

Mệt mỏi kèm theo tính mẫn cảm các thụ quan giảm

Sự hưng phấn vỏ não có t/d loại trừ mệt mỏi

VD: hô hào, cổ vũ → KT vỏ não hưng phấn → TK g/c → tăng

TĐC → giảm mệt mỏi

Page 17: Chuong 5 hdtk cap cao

VII.HUẤN LUYỆN GIA SÚC (SGK)

MĐ: ↑ độ chính xác, V, lực, dẻo dai (tạo điều kiện tốt nhất cho cơ)

1.Lực co quyết định k/n làm việc của cơ. Cơ co quá sức chóng mỏi

→ cần cho gia súc làm việc vừa phải tránh các động tác thừa

2.Tạo kỹ năng v/đ (thành lập chuỗi PXCĐK về về v/đ) với sự

tham gia của hàng loạt thụ thụ quan (thị, thính giác…)

3.Huấn luyện phải có hệ thống, trình tự, dựa vào đặc điểm cơ thể

& loại hình TK để tăng tính phức tạp. Cần bảo đảm chế độ quản

lý, nuôi dưỡng & sử dụng

4.Cần có thời gian nghỉ ngơi hợp lý.