Upload
vuongdat
View
236
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Công nghê ky thuật nhiêt lạnh(Heat and Refrigeration Engineering)
Trình độ đào tạo: Đại học Ngành đào tạo: Công nghê ky thuât nhiêt
(Thermal Engineering)
Hình thức đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo quyết định số: …………… ngày ………………. của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang)
I. Mục tiêu đào tạoI.1 Mục tiêu chung
Chương trình giáo dục đại học Công nghê ky thuât Nhiêt lạnh cung cấp cho sinh viên môi trường và những hoạt động giáo dục để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, tri thức, các ky năng cơ bản và cần thiết nhằm đạt được thành công về nghề nghiêp trong lĩnh vực chuyên môn, đáp ứng nhu cầu xã hội.I.2 Mục tiêu cụ thể Sinh viên tốt nghiêp chương trình giáo dục đại học Công nghê ky thuât Nhiêt lạnh có khả năng: 1. Hiểu biết chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luât của Nhà nước, làm viêc
hiêu quả trong môi trường tâp thể, có ý thức và năng lực học tâp suốt đời để nâng cao năng lực và trình độ chuyên môn.
2. Thiết kế, lắp đặt hê thống lạnh, điều hòa không khí, thông gió, lò hơi và hê thống cung cấp nhiêt, hê thống sấy,…
3. Tư vấn, cung cấp thiết bị, giám sát thi công lắp đặt hê thống lạnh, điều hòa không khí, thông gió, lò hơi và hê thống cung cấp nhiêt, hê thống sấy,…
4. Sư dụng hiêu quả hê thống lạnh, điều hòa không khí, thông gió, lò hơi và hê thống cung cấp nhiêt, hê thống sấy,…
5. Sư dụng bơm nhiêt, năng lượng tái tạo trong công nghê thực phâm, đời sống,…6. Kiểm định chất lượng thiết bị nhiêt, điên lạnh.7. Vân hành, sưa chữa và bảo dưỡng hê thống lạnh, điều hòa không khí, thông gió, lò hơi và hê
thống cung cấp nhiêt, hê thống sấy,…8. Lắp đặt, vân hành, bảo dưỡng hê thống cấp thoát nước, khí đốt sinh hoạt cho toà nhà, cao
ốc.9. Thiết kế, lắp đặt, vân hành bảo dưỡng một số thiết bị trong nhà máy nhiêt điên.10. Vân dụng kiến thức được đào tạo trong chương trình giáo dục để phát hiên và giải quyết các
vấn đề trong chuyên môn.11. Trình độ ngoại ngữ đạt tối thiểu một trong các ngôn ngữ sau:
1
Ngôn ngữ Anh: TOEIC 350 điểm hoặc tương đương
Ngôn ngữ Pháp: DELF (A1) 75 điểm hoặc tương đươngNgôn ngữ Trung: HSK 130 điểm hoặc tương đương.
12. Sư dụng tin học phục vụ cho công viêc chuyên môn và quản lý.II. Thời gian đào tạo: 4 năm
III. Khối lượng kiến thức toàn khóa - Số tín chỉ: 130
PHÂN BỔ KIẾN THỨC
KHỐI KIẾN THỨCTổng Kiến thức
bắt buộcKiến thứctự chọn
Tín chỉ Tỷ lê % Tín chỉ Tỷ lê
% Tín chỉ Tỷ lê %
I. Kiến thức giáo dục đại cương 48 37 39 81 9 19 Kiến thức chung 20 15 20 100 0 0 Khoa học xã hội và nhân văn 6 5 2 33 4 67 Toán và khoa học tự nhiên 22 17 17 77 5 23II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiêp 82 63 69 84 13 16 Kiến thức cơ sở ngành 39 30 33 85 6 15 Kiến thức ngành 43 33 36 84 7 16
Cộng 130 100 108 83 22 17
IV. Đối tượng tuyển sinh Mọi công dân không phân biêt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình,
địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiên sau đây đều có thể dự thi vào ngành: Công nghê ky thuât nhiêt điên lạnh. Cụ thể:
- Có bằng tốt nghiêp trung học phổ thông hoặc trung cấp- Có đủ sức khoẻ để học tâp và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại học,
THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày 20/8/1990 của Bộ GDĐT.
V. Quy trình đào tạo, điều kiên tốt nghiêp:
VI. Thang điểm: 4
2
VII. Nội dung chương trình
TT TÊN HỌC PHẦNSỐ TÍN CHỈ
Phân bổ theo tiết Học phần tiên
quyết
Phục vụ chuân đầu
ra
Lên lớpThực hành Lý
thuyếtBài tâp
Thảo luân
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
I Kiến thức chung(Không tính các học phần từ 8 đến 10) 20
1 Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 1 2 20 10 A1, B12 Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 2 3 27 18 A1, B13 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 1,2 A1, B14 Đường lối cách mạng của ĐCS Viêt Nam 3 30 15 3 A1, B15 Tin học cơ sở 3 30 15 20 B2,C2.56 Ngoại ngữ 1 3 B3, C2.57 Ngoại ngữ 2 4 6 B3, C2.58 Giáo dục thể chất 1 (điền kinh), bắt buộc 2 8 10 12 A59 Giáo dục thể chất 2 (tự chọn) 2 15 15 A510 Giáo dục thể chất 3 (tự chọn) 2 15 15 A511 Giáo dục quốc phòng – an ninh 3 45 A112 Giáo dục quốc phòng – an ninh 3 45 11 A1
II Khoa học xã hội và nhân văn 6II.1 Các học phần bắt buộc 2
13 Pháp luât đại cương 2 30 A2II.2 Các học phần tự chọn 4
14 Ky năng giao tiếp 2 30 A3,C2.315 Nhâp môn ky thuât 2
30A3,A4,B4, C2.1C2.3
16 Tâm lý học đại cương 2 30 B2, C2.317 Thực hành văn bản Tiếng Viêt 2 30 B2,
C2.3,C2.618 Logic đại cương 2 30 B2,C2.1,
C2.3III Toán và khoa học tự nhiên 22III.1 Các học phần bắt buộc 17
19 Đại số tuyến tính 3 35 10 B2, C2.120 Giải tích 4 50 10 19 B2, C2.121 Vât lý đại cương A 4 45 15 19 B2,B5.6,
C1.522 Hóa học đại cương 3 30 15 B2,B5.7,
C1.323 Ky thuât an toàn và môi trường 3 35 10 C1.2,C1.6,
C1.7,C2.1, C2.6
Các học phần tự chọn 524 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3 30 10 5 20 B2, C2.425 Phương pháp tối ưu hoá 3 30 15 20 B2,C2.126 Tin học ứng dụng trong KT Nhiêt Lạnh 2 20 10 5 B2, C2.527 Lâp trình hê thống nhúng 2 15 5 10 5 B2, C2.528 Ky thuât mô phong trên máy tính 2 15 15 5 B2, C2.5
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 82I Kiến thức cơ sở 39
3
I.1 Các học phần bắt buộc 3329 Hình hoạ- Vẽ ky thuât 3 30 15 B2,C1.1
C1.930 Cơ học ứng dụng 3 35 10 28 B2,C1.1
C1.931 Nguyên lý – Chi tiết máy 3 35 10 29 B2,C1.1
C1.932 Ky thuât điên 2 20 10 20,22 B2,C1.1
C1.933 Ky thuât điên tư 3 30 15 31 B2,C1.1
C1.934 Nhiêt động lực học ky thuât 3 30 15 20,22 B5.1B5.
9, C1.135 Truyền nhiêt và thiết bị trao đổi nhiêt 4 45 10 5 33 B5.1B5.
9, C1.136 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 20 10 23,34 B4,C2.2,
C2.437 Ky thuât lạnh cơ sở 3
40 5 34B5.1B5.3C1.1C1.7
38 Cơ điên tư ứng dụng 2 15 15 32 C1.1C1.9
39 Phân riêng bằng phương pháp nhiêt và đồ án sấy
325 5 15 33
B5.7, C1.1C1.5
40 Thực tâp cơ khí (5 tuần) 2 30 30 C1.1,C1.8,C1.9
I.2 Các học phần tự chọn 641 Vẽ ky thuât xây dựng 3 20 10 15 28 C1.1,C1.9
42 Xư lý khí thải và bụi công nghiêp 3 25 5 15 36B5.3, C1.1C1.3
43 Cơ học chất lưu 3 30 15 20,22 B2,C1.844
Tự động điều khiển khí nén và thủy lực3 35 10 42,45 C1.6C1.
945 Điên dân dụng và công nghiêp 3 35 10 31 C1.1C1.
9II Kiến thức ngành 43II.1 Các học phần bắt buộc 36
46 Máy dòng chảy 2 25 5 30 C1.1C1.9
47 Ky thuât lạnh ứng dụng và đồ án 435 5 5 15 36
B5.1,B5.2, C1.1C1.7
48 Ky thuât điều hòa không khí (ĐHKK) và đồ án
435 5 5 15 36
B5.3, C1.1C1.7
49 Cấp thoát nước, khí đốt sinh hoạt 3 35 5 5 45 B5.8,C1.850 Vân hành, sưa chữa máy lạnh và ĐHKK 3
35 5 5 36B5.1B5.3,C1.3,C1.7
51 Ky thuât cháy, lò hơi và đồ án 435 5 5 15 34
B5.4,B5.9,C1.1C1.9
52 Tua bin và nhà máy nhiêt điên 3 35 5 5 50 B5.9, C1.953 Năng lượng tái tạo 3 35 5 5 34 B5.6,C1.554 Thực tâp chuyên ngành nhiêt - điên lạnh 4 60 50 B5.1B5.
4
(8 tuần) 7C1.1C1.8
55
Quản trị doanh nghiêp
335 5 5 54
B5.10, C2.3C2.6
56 Thực tâp nghề nhiêt - điên lạnh (6 tuần) 345 52,54
B5.1B5.9C1.1C1.9
II.2 Các học phần tự chọn 757 Xây dựng trạm lạnh 2 20 10 46 B5.2,C1.158
Kiểm toán năng lượng3 30 15 51 B5.1B5.
C1.3,C2.459 Tự động hóa máy lạnh và ĐHKK 3
35 5 5 49B5.1B5.3,C1.1,C1.7
60 Lò công nghiêp 2 25 5 50 B5.4,C1.761 Máy chế biến thực phâm 2
20 10 45B5.7,C1.3C1.5
62 Máy điên 2 15 15 31 B5.9,C1.7,C1.9
63 Marketing 2 25 5 55 B5.10, C2.6
64 Quản trị dự án 2 25 5 55 B5.10, C2.6
Tổng cộng 130
VIII. Kế hoạch giảng dạy
BẢNG KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY THEO HỌC KỲ
Học kỳMã học
phần Tên học phần Số TC
I
18TC
Học phần bắt buộc 16 Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 1 2 Ngoại ngữ 1 3 Đại số tuyến tính 3 Hóa học đại cương 3 Hình họa - Vẽ ky thuât 3 Pháp luât đại cương 2 Giáo dục thể chất 1 (điền kinh) 2 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 3 Học phần tự chọn 2 Tâm lý học đại cương 2 Nhâp môn ky thuât 2 Logic đại cương 2
II
18TC
Học phần bắt buộc 18 Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 2 3 Vât lý đại cương A 4 Giải tích 4
5
Ngoại ngữ 2 4 Cơ học ứng dụng 3 Giáo dục thể chất 2 (tự chọn) 2 Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 3
Học phần tự chọn 0
III
18TC
Học phần bắt buộc 16 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 Tin học cơ sở 3 Ky thuât điên 2 Nguyên lý- Chi tiết máy 3 Nhiêt động lực học ky thuât 3
Ky thuât an toàn và môi trường 3Giáo dục thể chất 3 (tự chọn) 2
Học phần tự chọn 2Ky năng giao tiếp 2Thực hành văn bản Tiếng Viêt 2
IV
17TC
Học phần bắt buộc 14 Máy dòng chảy 2 Ky thuât điên tư 3 Truyền nhiêt và thiết bị trao đổi nhiêt 4
Phân riêng bằng phương pháp nhiêt và đồ án sấy 3Thực tâp cơ khí (5 tuần) 2
Học phần tự chọn 3Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3Phương pháp tối ưu hoá 3
V
17TC
Học phần bắt buộc 17Đường lối cách mạng của ĐCS Viêt Nam 3Phương pháp luân nghiên cứu khoa học 2
Ky thuât lạnh cơ sở 3Cấp thoát nước, khí đốt sinh hoạt 3Cơ điên tư ứng dụng 2Ky thuât cháy, lò hơi và đồ án 4Học phần tự chọn 0
VI
15TC
Học phần bắt buộc 15Ky thuât điều hòa không khí và đồ án 4Vân hành sưa chữa máy lạnh và ĐHKK 3Ky thuât lạnh ứng dụng và đồ án 4Thực tâp chuyên ngành nhiêt - điên lạnh (8 tuần) 4Học phần tự chọn 0
6
VII
17TC
Học phần bắt buộc 12 Tuabin và nhà máy nhiêt điên 3
Năng lượng tái tạo 3 Quản trị doanh nghiêp 3 Thực tâp nghề nhiêt - điên lạnh (6 tuần) 3 Học phần tự chọn 5
Điên dân dụng và công nghiêp 3
Tự động điều khiển khí nén và thủy lực 3
Lâp trình hê thống nhúng 2
Tin học ứng dụng trong KT. Nhiêt lạnh 2
Ky thuât mô phong trên máy tính 2
VIII
10TC
Học phần bắt buộc 0 Học phần tự chọn 10 Tự động hóa máy lạnh và ĐHKK 3
Kiểm toán năng lượng 3Vẽ ky thuât xây dựng 3Xư lý khí thải và bụi công nghiêp 3Cơ học chất lưu 3Xây dựng trạm lạnh 2Lò công nghiêp 2Máy chế biến thực phâm 2Máy điên 2Marketing 2Quản trị dự án 2
Tổng Cộng 130
7
SƠ ĐỒ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
8Học
song hành Điều kiên tiên quyết
Học phần tự chọn
Học phần bắt buộc
Ghi chú :
Tổng : 130 TC
Đại số tuyến tính
18 TC
18 TC
N
Ă
M
I
N
Ă
M
II
N
Ă
M
III
N
Ă
M
IV
Ngoại ngữ 1
Ngoại ngữ 2
NLCBCN Mác Lênin
NLCBCN Mác Lênin
Tư tưởng HCM
Vât lý đại cương A
Hình hoạ-Vẽ ky thuât
Tin học cơ sở
Thực tâp cơ khí
Cấp thoát nước, khí đốt
Ky thuât điên tư
Vân hành, SCML-ĐHKK
Ky thuât ĐHKK và đồ án
KT. Lạnh ứng dụng và đồ án
Ng lý chi tiết máy
18 TC
17 TC
17 TC
15 TC
Giải tích
KT cháy, lò hơi và đồ án
Ky thuât điên
Hóa học đại cương
Nhiêt động lực học KT
Nhóm HP tự chọn 1
Nhóm HP tự chọn 2
Nhóm HP tự chọn 5
Nhóm HP tự chọn 6
Pháp luât đại cương
Cơ học ứng dụng
Nhóm HP tự chọn 3
Phân riêng bằng PP nhiêt
Cơ điên tư ứng dụng
Đường lối CM ĐCS
VN
Truyền nhiêt và TBTĐN
Máy dòng chảy
17 TCQuản trị doanh nghiêp
Thực tâp nghề Nhiêt-Đ. Lạnh
(6T)
Nhóm HP tự chọn 7
Năng lượng tái tạo
Tua bin và nhà máy nhiêt điên
Nhóm HP tự chọn 8 10 TC
Thực tâp CNNhiêt - Đ. Lạnh
(8T)
PP luân NC khoa học
Ky thuât lạnh cơ sở
Nhóm HP tự chọn 4
KT. An toàn và môi trường
IX. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần1. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1(Basic principles of Marsism-Leninism 1) - MS (2TC)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản trong phạm vi Triết học của chủ nghĩa Mác – Lênin, đó là những nguyên lý cơ bản về thế giới quan và phương pháp luân chung nhất, bao gồm những nguyên lý của chủ nghĩa duy vât biên chứng với tư cách là hạt nhân lý luân của thế giới quan khoa học và chủ nghĩa duy vât lịch sư với tư cách là sự vân dụng, phát triển của chủ nghĩa duy vât và phép biên chứng vào viêc nghiên cứu đời sống xã hội.2. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2(Basic principles of Marsism-Leninism 2) - MS (3TC)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản Học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác – Lênin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bao gồm học thuyết của Mác về giá trị, giá trị thặng dư và học thuyết kinh tế của Lênin về chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước. Đồng thời trang bị cho người học Chủ nghĩa xã hội khoa học một trong ba bộ phân hình thành chủ nghĩa Mác – Lênin.3. Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh ideology) - MS (2TC)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hê thống quan điểm lý luân cách mạng Hồ Chí Minh bao gồm: Mối liên hê biên chứng trong sự tác động qua lại của tư tưởng độc lâp, tự do với tư tưởng giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, về độc lâp dân tộc với chủ nghĩa xã hội, về các quan điểm cơ bản trong hê thống tư tưởng Hồ Chí Minh.4. Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Viêt Nam(Revolutionairy strategies of Vietnam Communist Party) - MS (3TC)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hê thống quan điểm, chủ trương, chính sách của Đảng trong tiến trình cách mạng Viêt Nam, từ cách mạng dân tộc dân chủ đến cách mạng xã hội chủ nghĩa. Đặc biêt là đường lối của Đảng trên một số lĩnh vực cơ bản thời kỳ đổi mới.5. Tin học cơ sở (Basic Informatics) - MS (3TC)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về công nghê thông tin: thông tin và xư lý thông tin, cấu trúc tổng quát của máy tính, mạng máy tính, virus, hê điều hành và bộ phần mềm văn phòng của Microsoft.
Kết thúc học phần, người học có thể sư dụng thành thạo hê điều hành Microsoft Windows XP; các phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word; xư lý bảng tính Microsoft Excel; công cụ thuyết trình Microsoft PowerPoint; đồng thời, có thể sư dụng Internet trong viêc tìm kiếm, trao đổi thông tin.6&7. Ngoại ngữ 1&2 (Foreign language 1&2) - MS (7TC)
9
Người học chọn một trong các ngôn ngữ sau:+ Tiếng Anh:
Tiếng Anh 1 (English 1): 3 TC Học phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và ky năng giao tiếp (nghe,
nói, đọc, viết) trong các tình huống đơn giản liên quan đến 5 chủ đề: giới thiêu bản thân, mua sắm, công viêc, sức khoe, thể thao. Ngoài ra, học phần này hướng người học đến viêc làm quen với bài kiểm tra TOEIC ngắn (100 câu trắc nghiêm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học phần, người học có khả năng giao tiếp theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC mô phong đạt từ 150 điểm trở lên.
Tiếng Anh 2 (English 2): 4 TCHọc phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và ky năng giao tiếp (nghe,
nói, đọc, viết) trong các tình huống liên quan đến 7 chủ đề: ngân hàng, nhà hàng khách sạn, nơi cư ngụ, giao thông, công nghê thông tin, thời tiết và du lịch. Ngoài ra, học phần này hướng người học làm quen với bài kiểm tra TOEIC hoàn chỉnh (200 câu trắc nghiêm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học phần, người học có khả năng giao tiếp bằng Tiếng Anh theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC mô phong đạt từ 300 điểm trở lên.+ Tiếng Trung:
Tiếng Trung 1 (Chinese 1): 3 TCHọc phần giúp cho người học bước đầu làm quen với Tiếng Trung một số kiến thức về ngữ
âm, từ vựng, mẫu câu liên quan đến các chủ đề: chào hoi, thông tin bản thân, địa chỉ, quốc tịch, trường học, nhà hàng, thời gian, tiền tê. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên có khả năng giao tiếp bằng Tiếng Trung về các chủ đề trên. Ngoài ra, sinh viên có thể thi HSK sơ cấp đạt 100 điểm.
Tiếng Trung 2 (Chinese 2): 4 TC Học phần cung cấp cho người học một số kiến thức và từ vựng liên quan đến các chủ đề :
mua sắm, ngân hàng, cuộc sống đại học, công viêc, sức khoe. Sau khi kết thúc học phần sinh viên có thể giao tiếp bằng Tiếng trung về các chủ đề trên. Ngoài ra, sinh viên có thể thi HSK đạt 130 điểm.+ Tiếng Pháp:
Tiếng Pháp 1 (French 1): 3 TCHọc phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về ngôn ngữ và văn hóa Pháp. Sau
khi học xong, sinh viên có thể làm chủ được những tình huống giao tiếp đơn giản như chào hoi, tự giới thiêu, làm quen, nói về sở thích của bản thân về gia đình, về các hoạt động trong ngày, đi chợ mua sắm. Thông qua học phần này sinh viên cũng hiểu thêm về cuộc sống sinh hoạt của người dân Pháp.
Tiếng Pháp 2 (French 2): 4 TCHọc phần giúp cho sinh viên hoàn thiên các ky năng ngôn ngữ và giao tiếp của mình. Sau khi
học xong học phần này, sinh viên có thể làm chủ được các tình huống giao tiếp hàng ngày như nói về âm thực, ăn uống, về không gian sống của mình hoặc các sự kiên quá khứ. Ngoài ra, học phần này cũng giúp người học hội nhâp vào môi trường làm viêc, công sở, môi trường du lịch và khách sạn. Trong môi trường này, người học có thể giao dịch, giao tiếp bằng hội thoại hoặc một số văn bản hành chính.8. Giáo dục thể chất 1 - Điền kinh (Physical education 1 – Athletics)- MS (2TC)
Học phần trang bị cho người học:- Phần lý thuyết bao gồm: lịch sư phát triển, các nội dung của bộ môn Điền kinh, luât và
trọng tài thi đấu môn Điền kinh;
10
- Phần thực hành: ky năng chạy cự ly ngắn 100 mét nam và nữ, chạy cự ly trung bình nam 1500 mét, nữ 500 mét.
Nhằm giúp cho người học khả năng tự rèn luyên thể lực thông qua 2 nội dung chạy cự ly ngắn và cự ly trung bình.9. Giáo dục thể chất 2 (Physical education 2)- MS (2TC)
Người học được tự chọn một trong các môn học sau: Bơi lội, Cầu lông, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Võ thuât.
- Bơi lội: Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bơi lội, luât và trọng tài.Phần thực hành: các bài tâp cơ bản giành cho những người không biết bơi, ky thuât
bơi trườn sấp, bơi ếch.- Bóng đá:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng đá, luât và trọng tài.Phần thực hành: thực hiên động tác ky thuât đá bóng má trong bằng lòng bàn chân,
ky thuât ném biên, ky năng kiểm soát bóng bằng viêc dẫn bóng luồn cọc và tâng bóng.- Bóng chuyền:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng chuyền, luât và trọng tài.Phần thực hành: các động tác ky thuât trong môn bóng chuyền gồm: chuyền bóng,
đêm bóng, phát bóng cao và phát bóng thấp tay- Bóng rổ:
Phần lý thuyết: các nội dung của bọ môn bóng rổ, luât và trọng tài.Phần thực hành: thực hiên các ky năng động tác trong môn bóng rổ gồm: chuyền
bóng, dẫn bóng, tại chỗ ném bóng vào rổ, di chuyển ném bóng vào rổ, ky thuât tấn công hai bước lên rổ- Cầu lông:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn cầu lông, luât và trọng tài.Phần thực hành: thực hiên được các ky thuât trong môn cầu lông gồm: ky thuât phát
cầu thuân và nghịch tay, ky thuât nhân giao cầu, ky thuât di chuyển lùi sau thuân và nghịch, ky thuât di chuyển đánh cầu trên lưới thuân và nghịch tay- Võ thuật:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn võ thuât, luât và trọng tài.Phần thực hành: ky thuât cơ bản và bài quyền số 1 của môn võ Teakwondo gồm: ky
thuât tấn, ky thuât tay – chân và các ky thuât tự vê cơ bản10. Giáo dục thể chất 3 (Physical education 3) - MS (2TC)
Người học được chọn một trong các môn học như giáo dục thể chất 2, nhưng không được chọn lại nội dung đã chọn ở giáo dục thể chất 2.11. Giáo dục Quốc phòng 1: Đường lối quân sự của Đảng và nhiêm vụ công tác quốc phòng, an ninh (Party’s military strategies and military – security tasks) – MS (3TC)
Học phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của Đảng về đường lối quân sự, nhiêm vụ công tác quốc phòng - an ninh của Đảng, Nhà nước trong tình hình mới, đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Viêt Nam, xây dựng, bảo vê chủ quyền
11
biên giới, biển đảo, an ninh quốc gia, đấu tranh phòng chống tội phạm và giữ gìn trât tự an toàn xã hội, lịch sư nghê thuât quân sự Viêt Nam qua các thời kỳ.12. Giáo dục Quốc phòng 2: Chiến thuật và ky thuật trong quân sự (Military tactics and techniques) – MS (3TC)
Học phần trang bị cho người học những nội dung cơ bản về: bản đồ địa hình quân sự, các loại vũ khí bộ binh, thuốc nổ, vũ khí hạt nhân, hóa học, sinh học, vũ khí lưa, công tác thương chiến tranh, đội hình đội ngũ đơn vị, ba môn quân sự phối hợp, luyên tâp bắn súng AK bài 1b, chiến thuât chiến đấu bộ binh, hành động của cá nhân trong chiến đấu tiến công và phòng ngự.13. Pháp luật đại cương (Fundamentals of Law) - MS (2TC)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về: Nhà nước và Pháp luât; quy phạm pháp luât, các văn bản quy phạm pháp luât; hiên tượng vi phạm pháp luât và biên pháp cưỡng chế đối với các chủ thể vi phạm pháp luât, nội dung các ngành luât cơ bản và quan trọng của nhà nước Viêt Nam hiên nay, nhằm rèn luyên cho người học sống và làm viêc theo pháp luât. 14. Ky năng giao tiếp (Communication Skills) - MS (2TC)
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức và ky năng về các loại hình giao tiếp trong các tình huống khác nhau, nhằm phát triển ky năng giao tiếp của người học. 15. Nhập môn ky thuật (Introduction to Engineering) – MS (2TC) Học phần trang bị cho người học kiến thức tổng hợp cần thiết về khoa học tự nhiên, xã hội, các ky năng, ngành nghề nhằm giúp người học hình thành và phát triển lòng yêu nghề, đạo đức nghề nghiêp, phương pháp học tâp và làm viêc hiêu quả và một số ky năng mềm cần thiết khác. 16. Tâm lý học đại cương (General Psychology) – MS (2TC)
Học phần cung cấp một số vấn đề về bản chất, chức năng của các hiên tượng tâm lí người và mối quan hê giữa tư duy, tưởng tượng, ghi nhớ, ngôn ngữ với quá trình nhân thức, viêc vân dụng những kiến thức liên quan đến nhân cách, hành vi cũng như vai trò của ý thức trong hoạt động tâm lý; nhằm giúp người học có ý thức và phương pháp rèn luyên để sở hữu một tâm lí tốt.17. Thực hành văn bản Tiếng Viêt (Practice for Vietnamese Texts) - MS (2TC)
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về văn bản và văn bản luât, văn bản dưới luât, văn bản hành chính thông thường, hê thống các thao tác trong qui trình tiếp nhân và soạn thảo văn bản khoa học tiếng Viêt ở cả dạng nói và viết; nhằm giúp sinh viên có khả năng thực hành văn bản tiếng Viêt, làm phương tiên cho quá trình học tâp, nghiên cứu và công tác.18. Logic đại cương (General Logics) - MS (2TC)
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về các quy luât và hình thức của tư duy hướng vào viêc nhân thức đúng đắn hiên thực khách quan, làm sáng to những điều kiên nhằm đạt tới tri thức chân thực, phân tích kết cấu của quá trình tư tưởng, vạch ra các thao tác lôgic và phương pháp lâp luân chuân xác. 19. Đại số tuyến tính (Linear Algebra) - MS (3TC) Học phần cung cấp cho người học các kiến thức cơ bản và ứng dụng về: ma trân, định thức, hê phương trình tuyến tính, hàm nhiều biến, không gian véctơ, giá trị riêng, véctơ riêng, dạng toàn phương, dạng song tuyến tính; nhằm giúp người học phát triển khả năng tư duy logic, giải quyết các bài toán liên quan đến chuyên ngành.20. Giải tích (Mathematical Analysis) - MS (4TC)
12
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và ứng dụng về: phép tính vi, tích phân, tích phân bội, tích phân đường, tích phân mặt, ứng dụng phép tính tích phân và vi phân vào hình học, phương trình vi phân, phép biến đổi Laplace, chuỗi số và chuỗi hàm, nhằm giúp người học phát triển khả năng tư duy logic, khả năng phân tích định lượng, giải quyết các bài toán liên quan đến chuyên ngành.21. Hóa học đại cương (General Chemistry) - MS (3TC)
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về: cấu trúc vât chất, cơ sở lý thuyết của các phản ứng và các quá trình hóa học nhằm giúp người học hiểu và vân dụng được các kiến thức hóa học trong lĩnh vực chuyên môn. 22. Vật lý đại cương A (General Physics A) – MS (4TC)
Học phần trang bị cho người học một số kiến thức cơ bản và nâng cao phù hợp với ngành học về: Cơ học, Nhiêt học, Điên từ học, Trường và sóng điên từ, Sóng ánh sáng, Thuyết tương đối Einstein, Quang lượng tư, Cơ học lượng tư, Vât liêu điên, từ, quang - laser, Hạt nhân, Hạt cơ bản để làm cơ sở nền tảng cho các học phần cơ sở và chuyên ngành ky thuât; hiểu biết và ứng dụng của vât lý trong khoa học, công nghê và đời sống.
23. Ky thuật an toàn và môi trường (Safety Techniques and Environment)- MS (3TC)Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về về ky thuât vê sinh – an toàn
lao động, các yếu tố nguy hiểm, có hại phát sinh trong sản xuất công nghiêp, ky thuât an toàn, phòng cháy-chữa cháy, bảo vê môi trường; nhằm giúp cho người học biết ngăn ngừa, hạn chế tai nạn lao động và bênh nghề nghiêp nhằm bảo vê sức khoe cho người lao động, và có ý thức bảo vê môi trường.24. Lý thuyết xác xuất và thống kê toán(Probability theory and mathematical statistics) – MS (2TC)
Học phần cung cấp cho người học: các khái niêm cơ bản về xác suất, các hiên tượng ngẫu nhiên và ứng dụng vào thực tế, phương pháp thu thâp thông tin, chọn mẫu, phương pháp ước lượng, kiểm định giả thuyết, tương quan hồi quy, nhằm giúp người học biết cách thu thâp và xư lý thông tin.
25. Phương pháp tối ưu hóa (Optimization Methodology) - MS (3TC)Học phần cung cấp cho người học: các phương pháp và giải thuât tối ưu hóa như giải thuât di
truyền, PSO, đàn kiến, phương pháp ủ,... giúp sinh viên tìm kiếm bộ thông số tốt nhất trong các bài toán điều khiển hê thống cơ điên tư.
Phần thực hành: Sinh viên sư dụng phần mềm MatLab để viết chương trình tối ưu hóa sư dụng các giải thuât di truyền, PSO, đàn kiến, phương pháp ủ,...26. Tin học ứng dụng trong CN ky thuật nhiêt lạnh
(Applied informatics in heating and refrigeration technology) - MS (2TC)Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về: Phần mềm tính toán hê thống
lạnh, điều hòa không khí; phần mềm đồ họa thiết kế hê thống lạnh, điều hòa không khí và phần mềm quản lý dự án nhằm giúp người học khai thác các phần tính toán thiết kế hê thống lạnh, điều hòa không khí để viêc tính toán thiết kế đơn giản và chính xác hơn.27. Lập trình hê thống nhúng (Programming Embedded System) - MS (2TC)
13
Học phần cung cấp cho người học: các ky năng lâp trình cơ bản ngôn ngữ C, phần mềm CodeVision và Visual Basic, các giải thuât và phương pháp tổ chức dữ liêu nhằm giúp sinh viên biết vân dụng các câu lênh và giải thuât vào lâp trình điều khiển hê thống.28. Ky thuật mô phỏng trên máy tính (Computer Simulation Engineering) – MS (2TC)
Học phần cung cấp cho người học phương pháp sư dụng phần mềm đồ họa SolidWorks/ ADAMS để mô phong cấu tạo, hoạt động của các bộ phân trong hê thống cơ điên tư; các giải thuât và phần mềm Matlab để xây dựng đồ thị, đặc biêt sư dụng Matlab/Simulink để mô phong các phương pháp điều khiển, các quá trình và hiên tượng bên trong hê thống cơ điên tư.29. Hình họa - Vẽ ky thuật (Descriptive Geometry & Engineering Drawing) – MS (3TC)
Học phần trang bị cho người học những qui tắc cơ bản để xây dựng bản vẽ ky thuât bao gồm các tiêu chuân hình thành bản vẽ ky thuât, các ky thuât cơ bản của hình học hoạ hình, các yếu tố cơ bản của bản vẽ ky thuât, các quy ước và cách xây dựng các bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp nhằm giúp người học có khả năng thiết lâp và phân tích các bản vẽ ky thuât cơ khí.30. Cơ học ứng dụng (Applied Mechanics) -MS (3TC)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về các quy luât tĩnh học, động học, động lực học của hê chất điểm và vât rắn; phương pháp tính toán: nội lực, ứng suất, biến dạng khi thanh chịu tải trọng; giúp cho viêc tiếp thu kiến thức chuyên ngành, phân tích cấu tạo và hoạt động của các thiết bị cơ khí thường gặp trong lĩnh vực chuyên môn.31. Nguyên lý chi tiết máy (Theory of Machines, Mechanisms and Machine Elements) - MS (3TC)
Học phần trang bị cho người học kiến thức về cấu trúc cơ cấu, động học và động lực học của cơ cấu phẳng, chuyển động thực của máy và các cơ cấu thông dụng; các mối ghép bằng hàn, đinh tán, ren, độ dôi, then và then hoa, trục, ổ lăn, ổ trượt, khớp nối, lò xo,…giúp người học phát triển các kiến thức về tính toán thiết kế chi tiết máy và truyền động cơ khí.32. Ky thuật điên (Electrical Engineering) – MS (2TC)
Học phần trang bị cho người học kiến thức về mạch điên, mạch điên hình sin 1 và 3 pha, giải mạch điên bằng số phức, vât liêu chế tạo máy điên, máy biến áp, động cơ không đồng bộ 1 và 3 pha; máy điên đồng bộ; giúp người học vân dụng kiến thức nền tảng về ky thuât điên trong nghiên cứu trang bị điên các máy và thiết bị cơ khí. 33. Ky thuật điên tử (Electronic Engineering) – MS (3TC)
Học phần trang bị cho người học kiến thức về khái niêm cơ bản và thông số mạch điên tư, linh kiên, dụng cụ điên tư; ky thuât xư lý số liêu tương tự - tín hiêu số, ky thuât biến đổi điên áp và dòng điên, mạch điên điều hoà và tạo xung,... giúp người học nghiên cứu các mạch điên tư có trong các máy móc và thiết bị cơ khí.34. Nhiêt động lực học ky thuật (Technical Thermodynamics) - MS (3TC)
Học phần cung cấp cho người học về những kiến thức cơ bản mối quan hê giữa nhiêt và công, các định luât về nhiêt động, các quá trình nhiêt động cơ bản của khí lý tưởng; hơi nước, không khí âm. Quá trình nén khí, các chu trình nhiêt động của chất khí, hơi nước, máy lạnh, bơm nhiêt. Quá trình lưu động, tiết lưu của khí và hơi nhằm giúp người học hiểu và vân dụng kiến thức cơ sở trong lĩnh vực chuyên môn.
14
35. Truyền nhiêt và thiết bi trao đổi nhiêt (Heat transfer & Heat exchanger) – MS (4TC)Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về dẫn nhiêt dẫn nhiêt ổn định,
không ổn định, trao đổi nhiêt đối lưu, bức xạ nhiêt. Trao đổi nhiêt hỗn hợp, truyền nhiêt và các thiết bị trao đổi nhiêt nhằm giúp người học hiểu và vân dụng kiến thức để tính toán thiết kế, lựa chọn thiết bị trao đổi nhiêt cho phù hợp với yêu cầu công nghê và đời sống.36. Phương pháp nghiên cứu khoa học (Research Methodology) – MS (2TC)
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức đại cương về phương pháp luân nghiên cứu khoa học, phương pháp xác định vấn đề nghiên cứu, lâp và triển khai kế hoạch nghiên cứu, báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học nhằm tiếp cân được công tác nghiên cứu khoa học phục vụ cho chuyên ngành.37. Ky thuật lạnh cơ sở (Basic Refrigeration Techniques) - MS (3TC)
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về các quá trình nhiêt động học diễn ra trong hê thống lạnh; nguyên lý của các quá trình làm lạnh nhân tạo; cấu tạo, hoạt động, tính năng ky thuât và tương quan giữa các thiết bị trong các loại hê thống lạnh, làm cơ sở cho tính chọn máy và thiết bị lạnh phù hợp yêu cầu công nghê của nơi sư dụng.38. Cơ điên tử ứng dụng (Applied Mechatronic) – MS (2TC)
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về cơ sở toán học và ứng dụng thực tế của giải thuât điều khiển tự động; nguyên lý hoạt động, cấu tạo và phương pháp kết nối một số cảm biến thường gặp, cấu trúc tổng quát và ứng dụng vi điều khiển và PLC để đo lường và điều khiển các thông số và thiết bị trong hê thống nhiêt lạnh.39. Phân riêng bằng phương pháp nhiêt và đồ án sấy(Thermal separation and Dry Project) - MS (3TC)
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản của quá trình truyền chất; các phương pháp phân riêng và tính toán dưới tác dụng của nhiêt: sấy, cô đặc, chưng cất, trích ly, kết tinh. Giúp cho người học vân dụng kiến thức truyền nhiêt và truyền chất trong ky thuât phân riêng để tính toán thiết kế, chọn thiết bị, vân hành các thiết bị phân riêng bằng phương pháp nhiêt thường gặp trong công nghiêp. Đồ án thiết kế hê thống sấy nhằm tổng hợp, vân dụng các kiến thức truyền nhiêt và truyền chất vào thực tế.40. Thực tập cơ khí (Mechanical Engineering Praticum) - MS (2TC)
Học phần trang bị cho người học kiến thức và ky năng thực hành cơ bản về chế tạo phôi như rèn, gò, hàn, gia công cắt gọt như tiên, bào, và ky thuât nguội nhằm giúp người học có khả năng chế tạo các chi tiết cơ khí đơn giản, tương đương thợ cơ khí bâc 2. 41. Vẽ ky thuật xây dựng (Drawing engineering in building) – MS (3TC)
Học phần cung cấp cho người học lý thuyết cơ bản nhất về kết cấu công trình xây dựng nhằm giúp người học có thể đọc được bản vẽ xây dựng về cấu trúc tường bao, trần, nền, cưa,… để từ đó tính tính toán, thiết kế các hê thống dịch vụ cho tòa nhà: điều hòa không khí, thông gió, cấp nước nóng, nước lạnh, khí đốt và thoát nước cho toà nhà.42. Xử lý khí thải và bụi công nghiêp(Exhaust Fume and Dust Treatment technology) - MS (3TC)
15
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về ky thuât xư lý khí thải và bụi công nghiêp nhằm giúp cho người học biết phân tích lựa chọn phương án, tính toán thiết kế, chọn thiết bị, đường ống dẫn khí thải và bụi công nghiêp. 43. Cơ học chất lưu (Fluid mechanics) – MS (3TC)
Học phần cung cấp cho người học các kiến thức về tính chất của lưu chất, tĩnh học và động học lưu chất, tính toán thủy lực đường ống nhằm giúp cho người học nắm vững những quy luât chuyển động của lưu chất làm cơ sở cho viêc tính toán thiết kế các môn học chuyên ngành ky thuât nhiêt lạnh.44. Tự động điều khiển khí nén và thủy lực(Automation Control by Pneumatic and Hydraulic) - MS (3TC)
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các thiết bị truyền dẫn, điều khiển khí nén và thủy lực sư dụng trong máy móc công nghiêp máy công cụ, phương tiên vân chuyển, dây chuyền chế biến thực phâm,…tính toán truyền động hê thống khí nén và thủy lực; phương pháp thiết kế mạch điều khiển nhằm giúp cho người học có thể tính toán, thiết kế, lắp đặt và điều khiển hê thống truyền dẫn khí nén và thủy lực theo yêu cầu công nghê. 45. Điên dân dụng và công nghiêp (Civil and Industrial Electricity) - MS (3TC)
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản: tính toán thiết kế, lựa chọn và lắp đặt đường dây dẫn điên cho nhà ở, khách sạn, công sở và xí nghiêp nhằm giúp cho người học thiết kế mạch điên động lực và điều khiển cho các công trình dân dụng và công nghiêp. 46. Máy dòng chảy (Fluid Machinery) - MS (2TC)
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về thiết bị bơm, quạt, máy nén, máy khuấy; các thiết bị phân riêng hê long, hê khí không đồng nhất trong công nghiêp và dân dụng để giúp cho người học biết tính toán, chọn thiết bị máy dòng chảy dùng trong công nghiêp và tiên nghi.47. Ky thuật lạnh ứng dụng và đồ án (Applied Refrigeration Techniques and project) – MS (4TC)
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản: bơm nhiêt và khả năng ứng dụng trong thực tế, máy lạnh và điều hoà không khí dân dụng, trên các thiết bị giao thông vân tải,... nhằm giúp cho người học biết phân tích, tính toán và chọn thiết bị cho phù hợp nhu cầu công nghê.
Đồ án để rèn luyên ky năng tính toán thiết kế một hê thống lạnh cụ thể trong đời sống, sản xuất.48. Ky thuật điều hòa không khí và đồ án (Air-Conditioning and project) - MS (4TC)
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về điều hòa không khí và thông gió, nhằm giúp cho người học biết phân tích và chọn phương án thiết kế. Tính cân bằng nhiêt âm, chọn thiết bị; tính thiết kế đường ống dẫn không khí, nước lạnh, môi chất lạnh trong hê thống ĐHKK và thông gió cho công trình.
Đồ án để giúp người học rèn luyên ky năng tính toán thiết kế hê thống điều hoà không khí thường gặp trong công nghê hoặc tiên nghi.49. Cấp thoát nước, khí đốt sinh hoạt (Gas, Water supply and drainage) - MS (2TC)
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về ky thuât cấp và thoát nước nóng, lạnh, khí đốt trong sinh hoạt nhằm giúp cho người học biết được cấu tạo và nguyên lý làm
16
viêc của các thiết bị trong hê thống; tính toán thiết kế, lắp đặt và bảo trì hê thống cấp thoát nước, khí đốt trong sinh hoạt.50. Vận hành, sửa chữa máy lạnh và điều hòa không khí(Operation, Maintenance of Refrigeration and Air-Conditioning) - MS (3TC)
Học phần cung cấp cho người học các kiến thức cơ bản về ky thuât vân hành hê thống lạnh, phân tích những nguyên nhân, biểu hiên, hâu quả và giải pháp ngăn ngừa, xư lý các sự cố thường gặp trong hê thống lạnh, điều hoà không khí và những kiến thức về hao mòn, hư hong của máy lạnh. Từ đó người học biết vân hành, bảo dưỡng, sưa chữa, lắp đặt hê thống lạnh an toàn và hiêu quả. 51. Ky thuật cháy, lò hơi và đồ án (Combustion technology, boiler and project) - MS (4TC)
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức về nhiên liêu, quá trình cháy nhiên liêu; nguyên lý cấu tạo và hoạt động của lò hơi ống lò, ống lưa, ống nước,... nhằm giúp người học biết cách sư dụng lò hơi và xư lý các sự cố thường gặp trong quá trình vân hành.
Đồ án cung cấp cho người học các kiến thức về tính toán thiết kế hê thống cung cấp nhiêt từ hơi nước nhằm giúp người học có ky năng tính toán, phân tích chọn lựa lò hơi và các thiết bị trao đổi nhiêt phù hợp với nhu cầu sư dụng.52. Tuabin và nhà máy nhiêt điên (Turbin and Thermal Power Plant) - MS (3TC)
Học phần cung cấp cho người học các kiến thức cơ bản về cấu tạo, hoạt động và cách vân hành tua bin; cơ sở lý thuyết, sơ đồ nhiêt nguyên lý và sơ đồ nhiêt chi tiết của trung tâm nhiêt điên, bố trí nhà máy điên, các chỉ tiêu kinh tế ky thuât, những yếu tố ảnh hưởng cũng như chế độ vân hành của chúng nhằm giúp cho người học biết vân hành, bảo dưỡng tua bin và nhà máy nhiêt điên.53. Năng lượng tái tạo (Renewable Energy) - MS (3TC)
Học phần cung cấp cho người học các kiến thức về tiềm năng, lợi ích, phương pháp sư dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió, năng lượng sinh khối, năng lượng thủy triều, năng lượng địa nhiêt nhằm ứng dụng hiêu quả năng lượng tái tạo vào đời sống và sản xuất.54. Thực tập chuyên ngành nhiêt - điên lạnh (Heat and Electricity Refrigeration Practicum - Laboratory) - MS (4TC)
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức thực tế tại phòng thực hành về lắp đặt các hê thống nhiêt lạnh, mạch điên điều khiển, vân hành, bảo dưỡng, sưa chữa: Tủ lạnh, máy kem, máy đá, máy điều hòa không khí, kho lạnh, hê thống cấp đông, máy sản xuất nước đá vảy, hê thống sấy, lò hơi và các hê thống cung cấp nhiêt,… nhằm giúp cho người học hoàn thiên kiến thức chuyên môn và ky năng về chuyên ngành.55. Quản tri doanh nghiêp (Enterprise Management) - MS (3TC)
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh trong các doanh nghiêp như: lâp kế hoạch sản xuất, quản trị quá trình sản xuất, quản trị khoa học - công nghê, quản trị chi phí sản xuất và giá thành sản phâm, đánh giá hiêu quả kinh tế của doanh nghiêp; nhằm giúp người học nắm được những nguyên tắc và phương pháp quản trị doanh nghiêp một cách hiêu quả.
56. Thực tập nghề nhiêt - điên lạnh (Heat and Electricity Refrigeration Practicum) - MS (3TC)
17
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức thực tế tại các cơ sở chế tạo, lắp đặt, sư dụng hê thống lạnh, điều hòa không khí, lò hơi và hê thống cung cấp nhiêt,…để người học biết đọc và hiểu được bản vẽ ky thuât, vân hành, xư lý các sự cố thường gặp nhằm nâng cao hiêu quả sư dụng các hê thống máy và thiết bị nhiêt lạnh.57. Xây dựng trạm lạnh (Chilling Station Construction) - MS (3TC)
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức về vât liêu ky thuât nhiêt lạnh; tính toán cân bằng nhiêt, âm cho các loại kho lạnh; tính nhiêt tải, cách nhiêt, cách âm và qui hoạch mặt bằng trạm lạnh. Từ đó biết phân tích, tính toán và lựa chọn hê thống máy và thiết bị lạnh phù hợp mục đích sư dụng.58. Kiểm toán năng lượng (Energy Audit) - MS (3TC)
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về phương pháp luân kiểm toán năng lượng, cách tiết kiêm năng lượng trong các hê thống điên, nhiêt, lạnh nhằm biết phân tích, đánh giá hiêu quả viêc sư dụng năng lượng trong các doanh nghiêp và cơ sở sư dụng thiết bị nhiêt lạnh.59. Tự động hóa máy lạnh và điều hòa không khí(Automation in Refrigeration and Air-Conditioning) - MS (3TC)
Học phần cung cấp cho người học các kiến thức cơ bản: phương pháp tự động điều khiển cung cấp dịch, điều chỉnh nhiêt độ, áp suất, lưu lượng,…các thiết bị bảo vê hê thống lạnh, thiết bị xả tuyết,…cấu tạo, nguyên lý làm viêc và ứng dụng điều khiển bằng hê thống van của Danfoss, hê thống điều khiển Scanda,…cho hê thống lạnh công nghiêp và điều hoà không khí nhằm giúp cho người học biết phân tích, chọn lựa các thiết bị điều chỉnh và xây dựng mạch điên động lực, điều khiển cho hê thống lạnh công nghiêp, điều hoà không khí thường gặp.60. Lò công nghiêp (Industrial Ovens) – MS (2TC)
Học phần cung cấp cho người học các kiến thức về cấu tạo và nguyên lý làm viêc của các lò công nghiêp thông dụng nhằm giúp cho người học biết cách vân hành, sưa chữa và xư lý các sự cố thường gặp.61. Máy chế biến thực phâm (Food Processing Machine) - MS (2TC)
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức về cấu tạo, hoạt động của máy và thiết bị sư dụng trong chế biến thực phâm như: thiết bị vân chuyển, thiết bị làm sạch, máy phân cỡ, phân loại, máy cắt lát, máy xay, nghiền, máy ghép mí đồ hộp, thiết bị thanh trùng,... nhằm giúp cho người học biết lựa chọn và sư dụng máy phù hợp với quy trình công nghê chế biến thực phâm.62. Máy điên (Electrical Machine) – MS (2TC)
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản: các loại máy phát điên bằng nhiên liêu Diesel, cấu tạo và hoạt động một số loại động cơ điên DC, AC, Servo, động cơ bước; các đường đặc tính và phương pháp khởi động mềm, điều khiển tốc độ động cơ AC biến tần cho động cơ AC... nhằm giúp cho người học biết vân hành, bảo dưỡng và nâng cao hiêu sư dụng các loại máy điên trong dân dụng và công nghiêp.63. Marketing (Marketing) - MS (2TC)
Học phần trang bị cho người học: phân tích thị trường, quyết định các vấn đề chiến lược của marketing, hoạch định và tổ chức thực hiên các chương trình marketing, lãnh đạo, kiểm soát và đánh giá các kết quả của hoạt động marketing nhằm giúp người học đáp ứng các yêu cầu về kiến thức và ky năng trong hoạt động marketing.
18
64. Quản tri dự án (Project Management) - MS (2TC)Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức về quá trình quản lý dự án; các phương
pháp phân phối nguồn lực (tài chính, máy móc thiết bị, lao động), phương pháp quản lý thời gian và tiến độ dự án, phương pháp quản lý chi phí dự án nhằm giúp sinh viên hiểu và vân dụng được trong quá trình quản lý dự án của tổ chức.
X. Danh sách giảng viên thực hiên chương trìnhX.1. Cơ hữuX.1.1. Xếp theo giảng viên
STT Họ và tên Chức danh, học vi
Năm sinh Học phần phụ trách
1 Nguyễn Đình Ái GV. ThS 1961 Giải tíchLý thuyết xác suất thống kê toán
2 Trương Trọng Ánh GV. ThS 1962 Autocad và vẽ ky thuât xây dựng3 Trần Ái Câm GV.ThS Quản trị doanh nghiêp
4 Lê Như Chính GV. ThS 1978
Ky thuât lạnh cơ sởTruyền nhiêt và thiết bị trao đổi nhiêt Ky thuât lạnh ứng dụng và đồ án Ky thuât điều hòa không khíPhân riêng bằng phương pháp nhiêt và đồ án
5 Mai Văn Công GV 1956 Ky thuât điên6 Nguyễn Thiên Chương GV. KS Lâp trình hê thống nhúng7 Nguyễn Thị Thùy Dung Ths Đại số tuyến tính8 Nguyễn Thị Dung Th.S Quản trị doanh nghiêp 9 Nguyễn Văn Định GV Thực hành máy điên
10 Đỗ Văn Đạo GV. ThS 1977Đường lối cách mạng của ĐCS VN
Tư Tưởng Hồ Chí Minh
11 Trần Danh Giang GVC. TS 1953 Ky thuât lạnh cơ sởXây dựng trạm lạnh
12 Nguyễn Thị Hà GV. ThS 1980 Đại số tuyến tínhLý thuyết xác suất và thống kê
13 Lê Thị Bích Hằng GV. ThS Tin học cơ sở
14 Trần Thị Lê Hằng GVC. ThS 1961 Những NL cơ bản CN Mác – Lênin 1,2
15 Nguyễn Phước Hòa GVC. TS 1957 Hóa học đại cương16 Nhữ Khải Hoàn GV. ThS 1977 Ky thuât điên tư17 Nguyễn Thị Thúy Hồng GV. ThS 1963 Tiếng Anh 118 Nguyễn Cảnh Hùng GV. ThS 1979 Giải tích19 Nguyễn Đại Hùng GV. ThS 1962 Hóa học đại cương
20 Trần Văn Hùng GV. KS 1981Cơ điên tư ứng dụngMáy điênKy thuât mô phong trên máy tính
21 Phạm Gia Hưng GV. ThS 1963 Giải tích
22 Dương Thị Thanh Huyền GV. ThS 1960Pháp luât đại cươngKy năng giao tiếp
19
Thực hành văn bản Tiếng Viêt
23 Lê Văn Khân GVC. TS 1957
Ky thuât lạnh cơ sởKy thuât an toàn và môi trườngPhương pháp luân N/C khoa họcVân hành, SC máy lạnh và ĐHKK
24 Đặng Nhât Khánh GV 1984
Ky thuât lạnh ứng dụng và đồ án Tin học ứng dụng trong ky thuât nhiêt lạnhMáy dòng chảyXây dựng trạm lạnh
25 Nguyễn Thị Kiêp GV. ThS 1957 Tiếng Anh 126 Nguyễn Thị Lan GV. ThS 1979 Pháp luât đại cương
27 Vũ Thăng Long GV. ThS 1977Cơ điên tư ứng dụng Máy điênKy thuât mô phong trên máy tính
28 Nguyễn Đình Long GVC. ThS 1958 Tự động hoá khí nén và thuy lực29 Quách Hoài Nam GV. TS 1974 Cơ học ứng dụng30 Lê Thị Thanh Ngà ThS Thực hành văn bản Tiếng Viêt31 Huỳnh Hữu Nghĩa GVC. TS 1957 Vât lý đại cương A
32 Ngô Đăng Nghĩa PGS. TS 1959
Nhiêt động lực học ky thuâtPhương pháp luân nghiên cứu khoa họcPhương pháp tối ưu hoá
33 Nguyễn Hữu Nghĩa GV. ThS 1979
Ky thuât cháy, lò hơi và đồ án Kiểm toán năng lượngMáy dòng chảyMáy chế biến thực phâm Cơ học chất lưuTua bin và nhà máy nhiêt điênQuản trị dự án
34 Nguyễn Văn Nhân PGS. TS 1953 Nhiêt động lực học ky thuât35 Phan Thanh Nhàn GV. ThS 1970 Cơ học ứng dụng36 Trần Ngọc Nhuần GV. ThS 1959 Nguyên lý - Chi tiết máy
37 Nguyễn Văn Phúc GV 1983
Cấp thoát nước, khí đốt sinh hoạtKT cháy, lò hơi và đồ án Năng lượng tái tạoNhâp môn ky thuât
38 Trần Tiến Phức GVC. TS 1956 Ky thuât điên tư
39 Nguyễn Trọng Quỳnh GV 1979
Nhiêt động lực học ky thuâtMáy chế biến thực phâmTin học ứng dụng trong KT nhiêt lạnhTruyền nhiêt và thiết bị trao đổi nhiêt
40 Đinh Thị Sen GV. ThS 1977 Pháp luât đại cươngTâm lý học đại cương
41 Nguyễn Thị Ngọc Soạn GVC. ThS 1962 Ky thuât điênĐiên dân dụng và công nghiêp
42 Trần Công Tài GVC. ThS Marketing43 Bùi Đức Tài KS Nguyên lý - Chi tiết máy 44 Nguyễn Hữu Tâm GV. ThS 1977 Tư tưởng Hồ Chí Minh
20
45 Mai Nguyễn Trần Thành GV. KS 1981 Hình hoạ –Vẽ ky thuât46 Mai Trung GV. ThS Vẽ ky thuât xây dựng
47 Nguyễn Trọng Thóc GVC. TS 1952 Những NL cơ bản CN Mác – Lênin 1,2
48 Trần Tiến Phức TS 1956 Ky thuât điên tư49 Nguyễn Đức Thuần GV. ThS 1962 Tin học cơ sở50 Lê Hoàng Duy Thuần GV. ThS 1975 Tiếng Anh 2
51 Trần Thị Bảo Tiên GV. ThS 1981
Nhiêt động lực học ky thuâtTruyền nhiêt và thiết bị trao đổi nhiêtTua bin và nhà máy nhiêt điênQuản trị dự án
52 Phan Văn Tiến GV. ThS 1958 Vât lý đại cương A
53 Trần Đại Tiến GVC. TS 1958
Truyền nhiêt và thiết bị trao đổi nhiêtCấp thoát nước, khí đốt sinh hoạtPhân riêng bằng pp nhiêt và đồ án Tự động hóa máy lạnh và ĐHKKKT. Điều hoà không khí và đồ án
54 Nguyễn Văn Tráng GV 1980
Lò công nghiêpXư lý khí thải và bụi công nghiêpTin học ứng dụng trong KT. Nhiêt lạnhMáy chế biến thực phâm
55 Trần Hưng Trà GV. TS Cơ học ứng dụng
56 Khổng Minh Trưởng GV. KS 1986
Ky thuât an toàn lao động và môi trườngNhâp môn ky thuâtTự động hoá máy lạnh và ĐHKKVân hành, sưa chữa máy lạnh và ĐHKK
57 Đỗ Thị Thanh Vinh GVC. TS Quản trị sản xuất
58 Tô Thị Hiền Vinh GVC. TS 1962Tư tưởng Hồ Chí MinhĐường lối cách mạng của ĐCS VN
59 Lương Đức Vũ GV. ThS 1980
Máy dòng chảyPhân riêng bằng phương pháp nhiêtXư lý khí thải và bụi công nghiêpCấp thoát nước, khí đốt sinh hoạtNhâp môn ky thuât
60 Trần An Xuân GV. ThS 1956 Vẽ ky thuât xây dựngHình họa - Vẽ ky thuât
61 Bộ môn Thực tâp nghề nhiêt - điên lạnh (6 tuần)
62 Bộ môn và Khoa Đồ án TN hoặc tương đươngXI. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy và học tập:1. Các phương tiên, thiết bi giảng dạy lý thuyết
Phòng học được trang bị đầy đủ phương tiên, thiết bị dạy và học (âm thanh, chiếu sáng, máy chiếu, bảng viết, thông gió,....) đạt tiêu chuân và đảm bảo đủ chỗ ngồi cho người học.
2. Cơ sở thực hành, thí nghiêm cần thiết phục vụ thí nghiêm đào tạo
21
TT Tên phòng thực hành, xưởng, trại
Tổng diên tích phòng
Diên tích triển khai thực hành Ghi chú
22
1 Phòng thực hành vât lý 155 155 X
2 Phòng thí nghiêm Hóa 65,1 65,1 X
3 Phòng thực hành ky thuât điên,
điên tư170 170 X
4 Phòng thực hành ky thuât số, vi
xư lý, đo lường và cảm biến200 200 X
5 Phòng thực hành lắp đặt điên
điều khiển hê thống lạnh và
điều hòa không khí
48 48
Diên tích
phòng và hành
lang
6 Phòng thực hành vân hành sưa
chữa máy lạnh và điều hòa
không khí
98 98
Diên tích
phòng và hành
lang
7 Phòng thực hành tháo ráp các
thiết bị của hê thống lạnh và
điều hòa không khí
98 98
Diên tích
phòng và hành
lang
8 Phòng thực hành vân hành sưa
chữa lò hơi và các thiết bị nhiêt 48 48
Diên tích
phòng và hành
lang
9 Phòng thực hành Cơ điên tư
200 200
Diên tích
phòng và hành
lang
10 Xưởng thực hành cơ khí 800 800 X
3. Thư viên, tài liêu3.1. Thư viện
Thư viên Trường Đại học Nha Trang với diên tích 12000 m2, bao gồm 4 tòa nhà và một số
diên tích khác phục vụ cho mượn, đọc và tra cứu tài liêu với 5 phòng đọc (hơn 1000 chỗ), 4 kho
sách và báo chí, 2 phòng tra cứu trực tuyến, truy câp Internet và Multimedia theo hình thức kho
mở và bán mở. Một xưởng in phục vụ cho công tác in ấn và phát hành tài liêu, các loại giáo trình
bài giảng của Trường.
Tài nguyên đọc hiên nay của Thư viên bao gồm trên 13.000 tên tài liêu với với gần
30.000 bản. Trong đó có gần 8.000 tên (23.000 bản) sách tiếng Viêt và tiếng nước ngoài, gần 300
đầu báo và tạp chí trong nước và nước ngoài, 2000 tài liêu điên tư, gần 3.500 luân văn thạc sy,
23
tiến sy và hơn 1.000 tài liêu tham khảo khác. Thư viên hiên có 4 cơ sở dữ liêu điên tư tiếng Anh
chứa hàng trăm ngàn trang tài liêu chuyên ngành được câp nhât thường xuyên.
Mạng máy tính của Thư viên với hơn 120 máy trạm và 3 máy chủ phục vụ cho người học
tra cứu trực tuyến Internet tốc độ cao.
Thư viên không ngừng đây nhanh tốc độ phát triển đáp ứng nhu cầu đa dạng của người
đọc và đang áp dụng các hình thức phục vụ tiên tiến, hiên đại nhằm tạo điều kiên thuân lợi nhất
cho người đọc tiếp cân tài liêu cho học tâp và nghiên cứu. Thư viên cũng đang triển khai xây
dựng Thư viên số, tiếp tục tăng cường nguồn tài liêu và nâng cấp cơ sở hạ tầng để trở thành một
Thư viên đại học hiên đại của khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên trong tương lai gần.
Ngoài ra Bộ môn và Khoa có nhiều đầu sách và tài liêu điên tư cho sinh viên tham khảo.
3.2. Tài liêuSTT Tên học phần Giáo trình/Bài
giảngTác giả Năm
XBNhà XB
1Những NL cơ bản CN Mác - Lênin 1
Giáo trình môn Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2009 Chính trị quốc gia
Giáo trình môn Triết học Mác - Lênin
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2006 Chính trị quốc gia
Những chuyên đề Triết học
PGS.TS. Nguyễn Thế Nghĩa
2007 Khoa học Xã hội
2Những NL cơ bản CN Mác - Lênin 2
Giáo trình những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin.
Bộ Giáo dục & Đào tạo.
2009 Chính trị Quốc gia (CTQG)
Giáo trình kinh tế chính trị Mác – Lênin.
Bộ Giáo dục & Đào tạo.
2006 CTQG
Giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học.
Bộ Giáo dục & Đào tạo.
2006 CTQG
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh
Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh (dùng trong các trường Đại học, Cao đẳng)
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2009 CTQG
Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh
Hội đồng TW 2003 CTQG
Chủ tịch Hồ Chí Minh - Tiểu sư và sự nghiêp
Ban nghiên cứu LSĐ Trung ương
2002 CTQG
Những tên gọi, bí danh, bút danh của Chủ tịch Hồ Chí Minh
Bảo tàng Hồ Chí Minh
2003 CTQG
4 Đường lối GT kinh tế chính trị Bộ giáo dục đào tạo
2006 CTQG
24
cách mạng Đảng CS Viêt Nam
Một số định hướng đây mạnh CNH,HĐH ở Viêt Nam giai đoạn 2001- 2010
Nguyễn xuân Dũng
2002 NXB, khoa học xã hội, Hà Nội
Một số chuyên đề ĐLCMCĐCSVN
Đại học quốc gia HN
2008 NXBLLCT
GT đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản VN
Bộ giáo dục và đào tạo
2009 CTQG
5Tin học cơ sở
Bài giảng Tin học cơ sở (Lý thuyết)
BM Ky thuât phần mềm 2011 ĐH Nha Trang
Thực hành Tin học cơ sở
BM Ky thuât phần mềm 2011 ĐH Nha Trang
Giáo trình Windows XP, MS. Word, MS. Excel, MS. Power Point
TS. Nguyễn Đình Thuân 2008 ĐH Nha Trang
Hướng dẫn sư dụng Internet
Nguyễn Thành Cương
2007 Nhà xuất bản Thống kê
6&
Tiếng Anh 1&2
Effective for English communication (student’s book)
IIG Vietnam 2010 ĐH Nha Trang
Effective for English communication (workbook)
IIG Vietnam 2010 ĐH Nha Trang
Starter TOEIC Anne Taylor & Casey Malarcher
2007 Compass Media Inc.
Longman preparation series for the New TOEIC test
Lin Lougheed 2008 Longman
Developing skills for the TOEIC Test
Paul Edmunds –Anne Taylor 2007
Compass Media Inc.
7
Tiếng Trung 1&2
Giáo trình Hán ngữ - tâp 1
Dương Ký Châu 2002 Đại học Ngôn ngữ văn hóa Bắc Kinh
301 câu đàm thoại tiếng Hoa
Vương Hải Minh
2001 Đại học Quốc gia TP HCM
Luyên nói tiếng Trung cấp tốc cho người bắt đầu
Mã Tiễn Phi 2008 NXB Tổng hợp TP HCM
Đàm thoại tiếng TQ cho người bắt đầu
Lương Diêu Vinh
2006 NXB Tổng hợp TP HCM
Tiếng Pháp 1&2
Initial 1 &2 Poisson-Quinton S., Sala M.
2001 CLE International
Réussir le Delf niveau A1
Breton G., Cerdan M., Dayez Y., Dupleix D., Riba P.
2005 Didier
Exercices de vocabulaire niveau
Eluerd R., 2001 Hachette
25
débutant350 exercices de grammaire niveau débutant
Bady J., Greaves I., Petetin A.,
1996 Hachette
Réussir le Delf niveau A2
Breton G., Cerdan M., Dayez Y., Dupleix D., Riba P.
2005 Didier
Exercices de grammaire en contexte, niveau intermédiaire
Collectif 2000 Hachette
8 Giáo dục thể chất 1
Bài giảng môn học Điền kinh
Nguyễn hữu Tâp – Phù quốc Mạnh
9 Giáo dục thể chất 2
Giáo án huấn luyên đội tuyển Bóng đá trường Đại học Nha Trang
Doãn Văn Hương
Bài giảng môn học Bơi lội
Nguyễn Hồ Phong
10 Giáo dục thể chất 3
Bài giảng môn học Bóng chuyền Trần Văn Tự
Bài giảng môn học Bóng đá
Doãn Văn Hương – Phù Quốc Mạnh
Bài giảng môn học Cầu lông
Trương Hoài Trung
Bài giảng môn học Taekwondo
Giang Thị Thu Trang
11Giáo dục quốc phòng – an ninh 1
Giáo trình giáo dục quốc phòng (Tâp 1)
Đồng Xuân Quách
2006 NXB Giáo dục
Giáo trình giáo dục quốc phòng – an ninh (Tâp 1)
Đào Huy Hiêp 2008 NXB Giáo dục
12Giáo dục quốc phòng – an ninh 2
Giáo trình giáo dục quốc phòng (Tâp 2)
Đồng Xuân Quách
2006 NXB Giáo dục
Giáo trình giáo dục quốc phòng (Tâp 2)
Đào Huy Hiêp 2008 NXB Giáo dục
13Pháp luât đại cương
Pháp luât Đại cương Lê Minh Toàn 2011 CTQGGiáo trình Lý luân NN&PL
Trường ĐH Luât Hà Nội
2009 Tư Pháp
Bộ luât Hình sự Quốc Hội 2010 CTQGBộ luât Dân sự Quốc Hội 2005 CTQGBộ luât lao động Quốc Hội 2009 CTQG
14 Ky năng giao tiếp
Nghê thuât giao tiếp DaleCarnegie, BD: Đoàn Doãn
2001 Thanh Niên
Nghê thuât giao tiếp Chu Sĩ Chiêu 2009 TH-TP. HCMGiao tiếp và giao tiếp văn hoá
Nguyễn Quang 2002 ĐHQG Hà Nội(ĐHQGHN)
26
15 Nhâp môn ky thuât
Introduction to Engineering
Paul H. Wright 2002John Wiley and Sons
Engineering your future: A prehensive approach
Oakes, Leone, Gun
2006Great Lake
16 Tâm lý học đại cương
Tâm lí học đại cương Nguyễn Quang Uân 2001 ĐHQGHN
Tâm lí học QTKD Thái Trí Dũng 2004 NXB Thống kêTâm lí học Lao động Đào Thị Oanh 2003 ĐHQG HN
Tâm lý học đại cương
Nguyễn Công Uân (chủ biên)
2005NXB Đại học sư phạm
17 Thực hành văn bản Tiếng Viêt
Tiếng Viêt thực hành (Q1)
Nguyễn Minh Thuyết, Nguyễn Văn Hiêp
2004Tái bản NXB Giáo dục
Tiếng Viêt thực hành (Q2)
Bùi M. Toán, Lê A, Đỗ V. Hùng
2002Tái bản NXB Giáo dục
Bài giảngDương Thị Thanh Huyền
2011 Lưu hành nội bộ
18 Logic đại cương
Nhâp môn Lôgic học Ng Trọng Thóc 2005 ĐH Nha TrangLôgic trong tranh luân
Nguyễn Trường Giang
2002 Thanh niên
Lôgic hình thức Nguyễn Anh Tuấn
2000 ĐH Quốc gia
19 Đại số tuyến tính
Đại số tuyến tính Ngô Viêt Trung 2002 ĐHQGHNĐại số tuyến tính qua các ví dụ & bài tâp. Lê Tuấn Hoa 2006 ĐHQGHN
Đại số tuyến tính Nguyễn Hữu Viêt Hưng
2001 ĐHQGHN
Toán cao cấp tâp I Nguyễn Đình Trí
2000 NXB Giáo dục
Bài tâp toán cao cấp tâp I
Nguyễn Đình Trí
2000 NXB Giáo dục
20 Giải tích
Toán cao cấp tâp II, III
Nguyễn Đình Trí
2000 NXB Giáo dục
Bài tâp toán cao cấp tâp II, III
Nguyễn Đình Trí
2000 NXB Giáo dục
Phép Tính Vi Tích Phân tâp I,II
Phan Quốc Khánh
2001 NXB Giáo dục
Applied calculus Laurence D.Hoffmann
2005 Mc Grow hill
21 Vât lý đại cương A
Vât lý đại cương T1, T2, T3
Lương Duyên Bình
2009 NXB Giáo Dục
Vât lý đại cương A1 và A2
Nguyễn Thị Bé Bảy – Huỳnh Quang Linh
2009 ĐHBK TPHCM
Vât lí đại cương A1 và A2
Lê Phước Lượng – Huỳnh Hữu Nghĩa
2006 và 2008
NXB Giáo Dục - KHKT
Vât lý đại cương Phan Văn Tiến – 2010 ĐHNT27
Lê Văn HảoCơ sở Vât lý (từ tâp 1 đến tâp 6) Halliday 2000 NXB Giáo dục
22Hóa học đại cương
Hóa học Đại cương Nguyễn Đức Chung
2002 ĐHQG- TP. HCM
Hóa đại cương Nguyễn Đình Xoa 2001 ĐH Bách khoa
TP. HCM
23Ky thuât an toàn và môi truờng
Ky thuât an toàn và môi truờng
Trần Văn ĐịchĐinh Đức Hiển
2005 KH&KT
Bài giảng Ky thuât an toàn và môi trường
Vũ Phương 2009 ĐHNT
Khoa học ky thuât bảo hộ lao động
Văn Đình Đê 2002NXB KH và KT
An toàn lao động Nguyễn Thế Đạt 2010 NXB Giáo dục
Ky thuât an toàn hê thống lạnh
Nguyễn Đức Lợi
2007 NXB Giáo dục
24Lý thuyết xác xuất và thống kê toán
Xác suất thống kê Tống Đình Quỳ 2003 ĐHQGHNLý thuyết xác suất và thống kê Đinh Văn Gắng 2003 NXB Giáo dục
Bài tâp xác suất thống kê Đinh Văn Gắng 2003 NXB Giáo dục
Bài tâp xác suất và thống kê
Đặng Hùng Thắng 2003 NXB Giáo dục
25 Phương pháp tối ưu hóa
Bài giảng các phương pháp tối ưu
Sưu tầm 2012 Internet
Foundations of Genetic Programming
William B. Langdon
2002 Springer
Các bài báo tối ưu Tạp chí nước ngoài
26 Tin học ứng dụng trong KT. Nhiêt lạnh
Quản trị cơ sở dữ liêu với Visual Basic
Ông Văn Thông 2002 NXB Thống kê
Thiết kế kiến trúc với Revit Architechture
Nguyễn Phước Thiên
2007 NXB Giao thông vân tải
Hướng dẫn sư dụng Microsoft Project 2002 trong lâp và quản lý dự án
Ngô Minh Đức 2005 NXB Xây dựng
CleanRoom Design W.Whyte 1999 University of Glasgow, UK
Phần mềm: Revit MEP 2011; Trace 700
www.revit.com.vn
2011 www.revit.com.vn
28
The 2010 ASHREA Handbook_Refrigeration
www.ashrea.org 2010
ASHREA 1791 Tullie Circle Atlanta
27Lâp trình hê thống nhúng
Bài giảng ngôn ngữ C
Bộ môn Cơ Điên tư
2009Nộ bộ
Programming Embedded Systems using C
Mikael J. Pont 2002Addison-Wesley Professional
The Boost C++ Libraries
Boris Schaling 2011XML Press
Giáo trình ngôn ngữ C
Lê Hoài Bắc 2003ĐHQG-TP. HCM
28Ky thuât mô phong trên máy tính
Bài giảng Matlab Vũ Thăng Long 2012 Nội bộ
C++ GUI Programming with Qt4
Jasmin Blanchette, Mark Summerfield
2008 Prentice Hall
Đồ họa máy tính và mô hình hóa hình học
Vera B. AnandNguyễn Hữu Lộc dịch
2000 NXB TP. HCM
29 Hình họa – Vẽ ky thuât Bài giảng
Đỗ Đình May, Trần An Xuân 2001
ĐH Nha Trang
Vẽ ky thuât cơ khí Trần Tuấn Hiêp 2005 NXB Hà NộiVẽ ky thuât cơ khí tâp 1, 2
Trần Hữu Quế, Đặng Văn Cứ
2000 NXB Giáo dục
30Cơ học ứng dụng
Bài giảng Phan Thanh Nhàn
2002 Lưu hành nội bộ
Cơ học lý thuyết Nguyễn Trọng 2006 NXB KH và KT
Sức bền vât liêu Đặng Viêt Cương
2008 NXB KH và KT
Sức bền vât liêu Nguyễn Văn Ba 1998 Lưu hành nội bộ
31Nguyên lý- Chi tiết máy
Bài giảng Trần Ngọc Nhuần
2007 Lưu hành nội bộ
Chi tiết máy tâp 1 & 2
Nguyễn Trọng Hiêp
1998 NXB Giáo dục
Cơ sở thiết kế máy. Nguyễn Hữu Lộc
2004 ĐHQG TP. HCM
Bài tâp Nguyên lý máy
Tạ Ngọc Hải 2006 NXB KH và KT
29
Theory of Machines Robert L.Norton 1999 McGraw – Hill
32 Ky thuât điên
Bài giảng Nguyễn Thị Ngọc Soạn
2003 Lưu hành nội bộ
Ky thuât điên Phan Ngọc Bích 2006 NXB Giáo dục
Ky thuât điên Trương Tri Ngộ 2005 NXB Giáo dục
Ky thuât điênĐặng Văn Đào,
Lê Văn Doanh2002 NXB Giáo dục
33Ky thuât điên tư
Ky thuât điên tư Đỗ Xuân Thụ 2005 NXB Giáo dục
Ky thuât điên tư Lê Phi Yến, Lưu Phú, Nguyễn Như Anh
2005 ĐHQG TP. HCM
Electronic diveces and circuit theory
Robert Boylestad & Louis Nashelsky
2004 Prentice–Hall International
The art electronics, Paul Horowitz, Winfield Hill,
2002 Cambridge - London- New Jork
3433
Nhiêt động lực học ky thuât
Nhiêt động lực học ky thuât
Hoàng Đình Tín, Lê Chí Hiêp
2007 ĐHQG TP. HCM
Ky thuât nhiêt Trần Văn Phú 2007 NXB Giáo dục
Bài tâp Nhiêt động ky thuât
Lê Nguyên Minh
2009 NXB Giáo dục
Bài tâp nhiêt động lực học ky thuât và truyền nhiêt
Hoàng Đình Tín, Bùi Hải
2008 ĐHQG TP. HCM
Cengel, Y.A – Boles, M.A
Thermodynamics: An Engineering Approach, 5th
2006 Edition, McGraw-Hill publisher
Műszaki Termodinamika (feladat gyűjtemény)
Bihari Peter 2001 BME, Budapest
Műszaki Termodinamika
Bihari Peter 2001 BME, Budapest
Thermodynamics V. A. Kirillin, 1981 Publisher, 30
V.V. Sychev, A.E.
Moscow
35Truyền nhiêt và thiết bị trao đổi nhiêt
Thiết bị trao đổi nhiêt
Bùi Hải, Dương Đức Hồng
2001NXB KH và KT
Cơ sở Truyền Nhiêt Hoàng Đình Tín 2003
ĐHQG TP. HCM
Truyền nhiêt và tính toán các thiết bị trao đổi nhiêt
Hoàng Đình Tín 2007
NXB KH và KT
Truyền nhiêtĐặng Quốc Phú,…
2004 NXB Giáo Dục
Heat transfer J. P. Hofman 2001Mc Graw Hill, Inc New York
Műszaki Hőtan Hőzlés
Bihari Peter, Gróf Gyula
2007NXB-BME, Budapest
36 Phương pháp luân nghiên cứu khoa học
Quy hoạch thực nghiêm
Nguyễn Cảnh 2004 NXB- ĐHBK TP. HCM
Phương pháp bố trí thí nghiêm và xư lý số liêu.
Phạm Hiếu Hiền 2011 NXB nông nghiêp
Phương pháp thực hiên đề tài nghiên cứu khoa
Dương Đình Đối
2010 ĐHNT
Phương pháp thực hiên đề tài nghiên cứu khoa học trong sinh viên
Phạm Trung Thành
2000 NXB KH và KT
Foundations of Genetic Programming
William B. Langdon
2002 Springer
37 Ky thuât lạnh cơ sở
Bài giảng Lê Văn Khân 2010 Lưu hành nội bộ
Ky thuât lạnh cơ sở Nguyễn Đức Lợi
2005 NXB Giáo dục
Môi chất, chất tải lạnh và dầu máy lạnh
Nguyễn Đức Lợi
2007 NXB Giáo dục
Hê thống máy và Thiết bị lạnh
Đinh Văn Thuân Võ Như Chính
2006 NXB KH và KT
31
Principles of refrigeration
Roy J. Dossat 2003 Jonh Wiley and Sony New York
Mycom recipro compressor performance
Mayekawa 2011Mayekawa, Tokyo
XOЛДИЛБНЫЕ УCTAHOHИ
E.C.Kypылов, H.A. Гeрасmов
1980 Лениград
38Cơ điên tư ứng dụng
Tâp bài giảng hê thống CĐT
Trần Xuân Tùy 2007ĐHBK Đà Nẵng
Ky thuât và thiết bị đo lường
Trần Thế Truyền
2008ĐHBK Đà Nẵng
Fundamental of Instrumentation and Measurement
Dominique Placko 2007
Great Britain by Antony Rowe Ltd
Fundamentals of Temperature, Pressure, and Flow Measurements
Robert P. Benedict, A Wiley
2004
Interscience Publication John Wiley & Sons
Mechatronic Systems: Fundamentals
Rolf Isermann 2005 Springer
39 Phân riêng bằng phương pháp nhiêt và đồ án sấy
Các QT và TB trong CN hoá chất và thực phâm. Tâp 4
Nguyễn Bin
2004 ĐHBK Hà Nội
Quá trình và thiết bị trong công nghê hoá học và thực phâm, tâp III (Truyền khối)
Võ Văn Bang, Vũ Bá Minh
2004 ĐHQG TP. HCM
Tính toán quá trình, thiết bị trong công nghê hoá chất và thực phâm
Nguyễn Bin 2001 NXB KH và KT
Thiết bị truyền nhiêt và chuyển khối
Nguyễn Văn May
2006 NXB KH và KT
Tính toán và thiết kế hê thống sấy
Trần văn Phú 2001 NXB Giáo dục
Ky thuât sấy Hoàng văn Chước
2003 NXB KH và KT
Diffuziós eljárasok és berendezések Örvös Mária 2006 BME, Budapest
32
(Száritás)
Thermal Separation Prrocesses
Klaus Sattler, Hans Jacob Feindt
2000 VCH
40Thực tâp cơ khí
Bài giảng thực tâp xưởng
Xưởng cơ khí 2007Nội bộ
Ky thuât hàn điên cắt uốn kim loại
Chung Thế Quan, Lưu Văn Hy
2009NXB Thanh niên
41Vẽ ky thuât xây dựng
Bài giảngTrần An Xuân, Mai Trung
2001 Lưu hành nội bộ
Autocad-2005Nguyễn Hữu Lộc
2002ĐHBK TP. Hồ Chí Minh
42 Xư lý khí thải và bụi công nghiêp
Bài giảngNguyễn Trọng Bách
2010ĐHNTLưu hành nội bộ
Thông gióNguyễn Văn Chí
2001 NXB Xây dựng
Thông gió và ky thuât xư lý khí thải
Nguyễn Duy Đông
2008 NXB Giáo dục
- Hê thống ĐHKK và thông gió
Tr Trần Văn Hải 2006 NXB KH và KT
Handbook of Heating, Ventilation, and Air Conditioning
Jan F. Kreider 2001 Boca Raton, CRC Press LLC.
43Cơ học chất lưu
Cơ học chất long ky thuât
Trần chấn Chỉnh 1992ĐHBK TP. HCM
Thủy khí động lực ứng dụng
Vũ Duy Quang 2006 NXB Xây dựng
Basics of vehicle aerodynamics
Tamás Lajos2002 BME, Budapest
Fluid MechanicsPijush K.Kundu, Ira M.Cohen
2002Academic, America
44Tự động điều khiển khí nén và thủy lực
Cơ sở tự động hóa Nguyễn Văn Hòa 2001 NXB giáo dục
Diffusion: Mass Transfer in Fluid Systems
E. L. Cussler 2009Cambridge University Press
Design of fluid systems
Hook Up Book 2004 Spirax Sarco
45 Điên dân dụng Bài giảng Điên xí Nguyễn Thị 2010 Lưu hành nội bộ
33
và công nghiêp
nghiêp và dân dụng Ngọc Soạn
Cung cấp điên Quyền Huy Ánh 2006 NXB Giáo dụcKhí cụ điên hạ áp Nguyễn Xuân
Phú2005 NXB-XD
Ky thuât chiếu sáng tiên nghi và hiêu quả năng lượng
Lê Văn Doanh 2008 NXB KH và KT
4644
Máy dòng chảy
Bơm, quạt, máy nén Nguyễn Văn May
1997 NXB KH và KT
Bơm, quạt, máy nén Lê Xuân Hoà, Nguyễn Thị Bích Ngọc
2004ĐHSP Ky Thuât, TP. HCM
Khuấy–Lắng– Lọc Nguyễn Văn Lụa
2004ĐHQG TP. HCM
Bơm, Máy nén, Quạt trong công nghê
Nguyễn MinhTuyển
2005NXB Xây dựng
Nyomásfokozó szivattyúk és rendszerek kiválasztása
Rokonál Géza 2002 BME, Budapest
47 Ky thuât lạnh ứng dụng và đồ án
Ky thuât lạnh ứng dụng
Nguyễn Đức Lợi
2008NXB Bách Khoa Hà Nội
Hê thống máy và thiết bị lạnh Võ Chí Chính 2002
ĐHBK Đà Nẵng
Handbook of Air Conditioning and Refrigeration
Shan K. Wang 2001 The Mc Graw Hill companies
Heating and Cooling with a Heatpump
Natural Resources Canada’s Office of Energy Efficiency
2004 Her Majesty the Queen in Right of Canada
48 Ky thuât điều hòa không khí và đồ án
Hê thống ĐHKK và thông gió
Trần Văn Hải 2006 NXB KH và KT
Ky thuât điều hòa không khí
Lê Chí Hiêp 2005 NXB KH và KT
GT. Hướng dẫn thiết kế hê thống ĐHKK
Nguyễn Đức Lợi
2007 NXB Giáo dục
Air–to-Air Energy Recovery in HVAC Systems
John Murphy 2002 Trane
Ventilation American 2004 ASHRAE, Inc.34
for AcceptableIndoor Air Quality
Society of Heating, Refrigeratingand Air-Conditioning
Handbook of HVAC system and Equipment
SI Supported by Ashrae Research
2008 ASHRAE, Inc.
49Cấp thoát nước, khí đốt sinh hoạt
Cấp thoát nước Hoàng Huê 2005NXB Xây Dựng, Hà Nội
Cấp thoát nước Trần Hiếu Nhuê,…
2007 NXB KH và KT
Cấp khí đốt Hoàng Thị Hiền 2009 NXB KH và KTVízellátás, csatornázás, gázellátás
Epuletgépész tanszék
2008 BME, Budapest
Main components of boiler houses II.Chimneys
Epuletgépész Tanszék
2009 BME, Budapest
Kazánház gázellátásaEpuletgépész tanszék
2010 BME, Budapest
50 Vân hành sưa chữa máy lạnh và ĐHKK
GT. Tính toán vân hành và sưa chữa máy lạnh
Nguyễn Văn May
1985 NXB KH và KT
Manual Air conditioning and Refrigeration Equipment
Daikin 2010 Daikin ServiceCo.,Ltd. Japan
Mayekawa Total System
www. Mayekawa. com
2002 Mayekawa ServiceCo.,Ltd. Japan
Mонтaж, эkcнлуatция и ремонт xoлдилбныx уctaнob
Ф. И. PyдameмкинГ. В. Hеделъский
1975 Mockba
Refrigeration handbook
2011 http://www.megaupload.com
51 Ky thuât Bài giảng Lò hơi Nguyễn Hữu 2010 ĐHNT
35
cháy, lò hơi và đồ án
công nghiêp Nghĩa Lưu hành nội bộ
Ky thuât cháy Trần Gia My 2005 NXB KH và KT
Lý thuyết cháy nâng cao
Hoàng Ngọc Đồng
2007ĐHBK Đà Nẵng
Công nghê lò hơi và mạng nhiêt
Phạm Lê Dần 2006 NXB KH và KT
GT. Mạng nhiêtNguyễn Công Hân
2008 NXB KH và KT
Tűzelés Technika Penninger Antal 2009 BME, Budapest
Kalorikus GépekEnergetika Tanszék
2009 BME, Budapest
Combustion Engineering & Fuel Technology
A.K.Shaha 2003 Oxford & IBH Publishing Company
Gasification
Christopher Higman and Maarten van der burgt
2008
Elsevier Science and Technology Books, 2008
Heat transfer in process engineering
DR. EDUARDO CAO
2010McGraw-HillAmerica
Design of fluid systems
Spirax Sarco 2004Spirax Sarco, Inc.
52Tuabin và nhà
máy nhiêt điên
Bài giảng Tua binTrần Thị Bảo Tiên
2010ĐHNTLưu hành nội bộ
Giáo trình tuabin hơi nước và tuabin khí..
Nguyễn Văn Tuyên
2007ĐHQG TP. HCM
Ky thuât nhiêt điênPhan Quang Xưng, Hoàng Ngọc Đồng.
2002 NXB KH và KT
Nhà máy nhiêt điênNguyễn Công Hân
2002 NXB KH và KT
Tuốc bin nhiêt điên. Phan Quang Xưng
2002ĐHBK Đà Nẵng
Bài tâp Tuốc bin hơi nước,
Phạm Lương Tuê,…
2006 NXB KH và KT
Power Plants. Costs and Characteristics
Stan Kaplan 2008 CRS
36
Gas Turbine Engineering Handbook
Meherwan P.Boyce
2002Butterworth Heinemann, USA
Annual Report 2010International Atomic Energy Agency
2011 IAEA
53Năng lượng tái tạo
Năng lượng mặt trời và ứng dụng
Hoàng Dương Hùng
2009ĐHBK Đà Nẵng
Công nghê khí sinh học chuyên khảo
Nguyễn Quang Khải, Nguyễn Gia Lượng
2010NXB- KHTN và Công nghê
Thiết bị khí sinh học KT1 và KT2
Nguyễn Quang Khải
2009 NXB- KHTN và Công nghê
Wind Energy Handbook
Tony Buton, David Sharpe…
2003 NXB: John Wiley & Sons
Deploying Renewables in Southeast Asia, Trends and potentials
Samantha ölz,Milou Beerepoot
2010 IEA, France
Wind Turbines Erich Hau 2005 NXB: Springer
Wind and Solar power systems
Mukund R. Patel
1999 New York
54
Thực tâp chuyên ngành nhiêt, điên lanh
Ky thuât lạnh cơ sở Nguyễn Đức Lợi
2005 NXB Giáo dục
Môi chất lạnh, chất tải lạnh và dầu máy lạnh
Nguyễn Đức Lợi
2007 NXB Giáo dục
Hê thống máy và Thiết bị lạnh
Đinh Văn Thuân Võ Như Chính
2006NXB KH và KT
Ky thuât lạnh ứng dụng
Nguyễn Đức Lợi
2008NXB Bách Khoa Hà Nội
Hê thống ĐHKK và thông gió
Trần Văn Hải 2006 NXB KH và KT
55 Quản trị doanh nghiêp
Bài giảngBộ môn Quản trị học
2008 Lưu hành nội bộ
GT Quản trị doanh nghiêp thương mại
Nguyễn Minh Đường, Nguyễn Thừa Lộc
2005 NXB Lao động xã hội
37
- GT. Quản trị marketing (Dành cho giám đốc điều hành)
John A. Quelch, et al
2000
NXB tri thức (biên dịch)
56Thực tâp nghề nhiêt, điên lanh
Ky thuât lạnh cơ sở Nguyễn Đức Lợi
2005 NXB Giáo dục
Môi chất lạnh, chất tải lạnh và dầu máy lạnh
Nguyễn Đức Lợi
2007 NXB Giáo dục
Hê thống máy và Thiết bị lạnh
Đinh Văn Thuân Võ Như Chính
2006NXB KH và KT
Ky thuât lạnh ứng dụng
Nguyễn Đức Lợi
2008NXB Bách Khoa Hà Nội
Hê thống ĐHKK và thông gió
Trần Văn Hải 2006 NXB KH và KT
Jelgyzőkőnyves mérés
Hidrodinamikai
Rendszerek Tanszék
2009 BME, Budapest
57Xây dựng trạm lạnh
Vât liêu ky thuât nhiêt và ky thuât lạnh
Nguyễn Đức Lợi
1998NXB Giáo dục
Môi chất lạnh, chất tải lạnh và dầu máy lạnh
Nguyễn Đức Lợi
2007NXB Giáo dục
Tính toán thiết kế hê thống lạnh
Nguyễn Đức Lợi
2006 NXB KH và KT
58Kiểm toán năng lượng
Quản lý và tiết kiêm năng lượng
Sở KH CN TP.HCM
2004NXB ĐHQG TP. HCM
World Energy Technology
European Communities
2006
European Communities, Brussels, Belgium
World Oil OutlookOrganization of the Petroleum Exporting Countries
2011OPEC SecretariatVienna, Austria
59
Tự động hóa máy lạnh và điều hòa không khí
Bài giảng Trần Đại Tiến 2010ĐHNTLưu hành nội bộ
GT. Tự động hóa hê thống lạnh
Nguyễn Đức Lợi 2004 NXB Giáo dục
38
Automation of comercial refrigeration plant
Danfoss 2005 Cty Danfoss
Electricity and Electronics for HVAC
Rex Miller, Mark Miller
2007 Cty Danfoss
60 Lò công nghiêp
Lò công nghiêp Phạm Văn Trí, Dương Đức Hồng
2007 NXB KH và KT
Tính Toán Ky Thuât Nhiêt Luyên Kim
Hoàng Kim Cơ, Đỗ Ngan Thanh
2001 NXB Giáo dục
Industrial Furnaces W.Trinks, M. H. Mawhineney, R. A. Shannon
2004 John Wiley &
Sons.Inc
61Máy chế biến thực phâm
Bài giảngNguyễn Hữu Nghĩa, Nguyễn Văn Tráng
2008 Lưu hành nội bộ
Food Processing Technology
P.J.Fellows 2000CRC Cambridge England
Handbook of Food Engineering
Dennis R. Heldman
2006NXB CRC Press
62 Máy điên
Bài giảng điều khiển máy điên
Dương Thành Đô
2009Nội Bộ
Máy phát điênNguyễn Viêt Tiếp
2009NXB Giáo dục
Electrical Motor Controls
Gary Rockis, Glen Mazur
2001Amer Technical Pub
63 Marketing
Quản trị marketingNgô Minh Cách,Đào Thị Minh Thanh
2006 NXB Tài chính
GT marketing cơ bản
Nguyễn Thị Thanh Huyền
2005 NXB Hà Nội
64Quản trị dự án
Bài giảngBộ môn Quản trị học
2008 Lưu hành nội bộ
Quản trị dự án đầu tưTừ Quang Phương
2005 NXB lao động
39
Quản trị dự án Cao Hào Thi 2004NXB ĐHQG TP. HCM
4. Các đảm bảo khác cho hoạt động đào tạoNgoài các nội dung trong tiểu mục 1, 2, 3, Nhà trường đảm bảo các dịch vụ về ký túc xá,
phòng sách, nhà ăn, câu lạc bộ sinh viên, nhà thể thao đa năng, sân vân động lớn cho sinh viên rèn luyên sức khoe ngoài giờ trên lớp và các hoạt động ngoại khóa khác,…
Khánh Hòa, ngày 07 tháng 5 năm 2012
HIỆU TRƯỞNG (duyêt) CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG NGÀNH
TS. Vũ Văn Xứng TS. Trần Đại Tiến
40