58
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Tên chương trình: Công ngh k thuật nhit lạnh (Heat and Refrigeration Engineering) Trình độ đào tạo: Đại học Ngành đào tạo: Công ngh k thut nhit (Thermal Engineering) Hình thức đào tạo: Chính quy (Ban hành theo quyết định số: …………… ngày ………………. của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang) I. Mục tiêu đào tạo I.1 Mục tiêu chung Chương trình giáo dục đại học Công ngh k thut Nhit lạnh cung cấp cho sinh viên môi trường và những hoạt động giáo dục để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, tri thức, các k năng cơ bản và cần thiết nhằm đạt được thành công về nghề nghip trong lĩnh vực chuyên môn, đáp ứng nhu cầu xã hội. I.2 Mục tiêu cụ thể Sinh viên tốt nghip chương trình giáo dục đại học Công ngh k thut Nhit lạnh có khả năng: 1. Hiểu biết chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp lut của Nhà nước, làm vic hiu quả trong môi trường tp thể, có ý thức và năng lực học tp suốt đời để nâng cao năng lực và trình độ chuyên môn. 2. Thiết kế, lắp đặt h thống lạnh, điều hòa không khí, thông gió, lò hơi và h thống cung cấp nhit, h thống sấy,… 3. Tư vấn, cung cấp thiết bị, giám sát thi công lắp đặt h thống lạnh, điều hòa không khí, thông gió, lò hơi và h thống cung cấp nhit, h thống sấy,… 1

Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Tên chương trình: Công nghê ky thuật nhiêt lạnh(Heat and Refrigeration Engineering)

Trình độ đào tạo: Đại học Ngành đào tạo: Công nghê ky thuât nhiêt

(Thermal Engineering)

Hình thức đào tạo: Chính quy

(Ban hành theo quyết định số: …………… ngày ………………. của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang)

I. Mục tiêu đào tạoI.1 Mục tiêu chung

Chương trình giáo dục đại học Công nghê ky thuât Nhiêt lạnh cung cấp cho sinh viên môi trường và những hoạt động giáo dục để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, tri thức, các ky năng cơ bản và cần thiết nhằm đạt được thành công về nghề nghiêp trong lĩnh vực chuyên môn, đáp ứng nhu cầu xã hội.I.2 Mục tiêu cụ thể Sinh viên tốt nghiêp chương trình giáo dục đại học Công nghê ky thuât Nhiêt lạnh có khả năng: 1. Hiểu biết chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luât của Nhà nước, làm viêc

hiêu quả trong môi trường tâp thể, có ý thức và năng lực học tâp suốt đời để nâng cao năng lực và trình độ chuyên môn.

2. Thiết kế, lắp đặt hê thống lạnh, điều hòa không khí, thông gió, lò hơi và hê thống cung cấp nhiêt, hê thống sấy,…

3. Tư vấn, cung cấp thiết bị, giám sát thi công lắp đặt hê thống lạnh, điều hòa không khí, thông gió, lò hơi và hê thống cung cấp nhiêt, hê thống sấy,…

4. Sư dụng hiêu quả hê thống lạnh, điều hòa không khí, thông gió, lò hơi và hê thống cung cấp nhiêt, hê thống sấy,…

5. Sư dụng bơm nhiêt, năng lượng tái tạo trong công nghê thực phâm, đời sống,…6. Kiểm định chất lượng thiết bị nhiêt, điên lạnh.7. Vân hành, sưa chữa và bảo dưỡng hê thống lạnh, điều hòa không khí, thông gió, lò hơi và hê

thống cung cấp nhiêt, hê thống sấy,…8. Lắp đặt, vân hành, bảo dưỡng hê thống cấp thoát nước, khí đốt sinh hoạt cho toà nhà, cao

ốc.9. Thiết kế, lắp đặt, vân hành bảo dưỡng một số thiết bị trong nhà máy nhiêt điên.10. Vân dụng kiến thức được đào tạo trong chương trình giáo dục để phát hiên và giải quyết các

vấn đề trong chuyên môn.11. Trình độ ngoại ngữ đạt tối thiểu một trong các ngôn ngữ sau:

1

Page 2: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

Ngôn ngữ Anh: TOEIC 350 điểm hoặc tương đương

Ngôn ngữ Pháp: DELF (A1) 75 điểm hoặc tương đươngNgôn ngữ Trung: HSK 130 điểm hoặc tương đương.

12. Sư dụng tin học phục vụ cho công viêc chuyên môn và quản lý.II. Thời gian đào tạo: 4 năm

III. Khối lượng kiến thức toàn khóa - Số tín chỉ: 130

PHÂN BỔ KIẾN THỨC

KHỐI KIẾN THỨCTổng Kiến thức

bắt buộcKiến thứctự chọn

Tín chỉ Tỷ lê % Tín chỉ Tỷ lê

% Tín chỉ Tỷ lê %

I. Kiến thức giáo dục đại cương 48 37 39 81 9 19 Kiến thức chung 20 15 20 100 0 0 Khoa học xã hội và nhân văn 6 5 2 33 4 67 Toán và khoa học tự nhiên 22 17 17 77 5 23II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiêp 82 63 69 84 13 16 Kiến thức cơ sở ngành 39 30 33 85 6 15 Kiến thức ngành 43 33 36 84 7 16

Cộng 130 100 108 83 22 17

IV. Đối tượng tuyển sinh Mọi công dân không phân biêt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình,

địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiên sau đây đều có thể dự thi vào ngành: Công nghê ky thuât nhiêt điên lạnh. Cụ thể:

- Có bằng tốt nghiêp trung học phổ thông hoặc trung cấp- Có đủ sức khoẻ để học tâp và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại học,

THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày 20/8/1990 của Bộ GDĐT.

V. Quy trình đào tạo, điều kiên tốt nghiêp:

VI. Thang điểm: 4

2

Page 3: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

VII. Nội dung chương trình

TT TÊN HỌC PHẦNSỐ TÍN CHỈ

Phân bổ theo tiết Học phần tiên

quyết

Phục vụ chuân đầu

ra

Lên lớpThực hành Lý

thuyếtBài tâp

Thảo luân

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

I Kiến thức chung(Không tính các học phần từ 8 đến 10) 20

1 Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 1 2 20 10 A1, B12 Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 2 3 27 18 A1, B13 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 1,2 A1, B14 Đường lối cách mạng của ĐCS Viêt Nam 3 30 15 3 A1, B15 Tin học cơ sở 3 30 15 20 B2,C2.56 Ngoại ngữ 1 3 B3, C2.57 Ngoại ngữ 2 4 6 B3, C2.58 Giáo dục thể chất 1 (điền kinh), bắt buộc 2 8 10 12 A59 Giáo dục thể chất 2 (tự chọn) 2 15 15 A510 Giáo dục thể chất 3 (tự chọn) 2 15 15 A511 Giáo dục quốc phòng – an ninh 3 45 A112 Giáo dục quốc phòng – an ninh 3 45 11 A1

II Khoa học xã hội và nhân văn 6II.1 Các học phần bắt buộc 2

13 Pháp luât đại cương 2 30 A2II.2 Các học phần tự chọn 4

14 Ky năng giao tiếp 2 30 A3,C2.315 Nhâp môn ky thuât 2

30A3,A4,B4, C2.1C2.3

16 Tâm lý học đại cương 2 30 B2, C2.317 Thực hành văn bản Tiếng Viêt 2 30 B2,

C2.3,C2.618 Logic đại cương 2 30 B2,C2.1,

C2.3III Toán và khoa học tự nhiên 22III.1 Các học phần bắt buộc 17

19 Đại số tuyến tính 3 35 10 B2, C2.120 Giải tích 4 50 10 19 B2, C2.121 Vât lý đại cương A 4 45 15 19 B2,B5.6,

C1.522 Hóa học đại cương 3 30 15 B2,B5.7,

C1.323 Ky thuât an toàn và môi trường 3 35 10 C1.2,C1.6,

C1.7,C2.1, C2.6

Các học phần tự chọn 524 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3 30 10 5 20 B2, C2.425 Phương pháp tối ưu hoá 3 30 15 20 B2,C2.126 Tin học ứng dụng trong KT Nhiêt Lạnh 2 20 10 5 B2, C2.527 Lâp trình hê thống nhúng 2 15 5 10 5 B2, C2.528 Ky thuât mô phong trên máy tính 2 15 15 5 B2, C2.5

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 82I Kiến thức cơ sở 39

3

Page 4: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

I.1 Các học phần bắt buộc 3329 Hình hoạ- Vẽ ky thuât 3 30 15 B2,C1.1

C1.930 Cơ học ứng dụng 3 35 10 28 B2,C1.1

C1.931 Nguyên lý – Chi tiết máy 3 35 10 29 B2,C1.1

C1.932 Ky thuât điên 2 20 10 20,22 B2,C1.1

C1.933 Ky thuât điên tư 3 30 15 31 B2,C1.1

C1.934 Nhiêt động lực học ky thuât 3 30 15 20,22 B5.1B5.

9, C1.135 Truyền nhiêt và thiết bị trao đổi nhiêt 4 45 10 5 33 B5.1B5.

9, C1.136 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 20 10 23,34 B4,C2.2,

C2.437 Ky thuât lạnh cơ sở 3

40 5 34B5.1B5.3C1.1C1.7

38 Cơ điên tư ứng dụng 2 15 15 32 C1.1C1.9

39 Phân riêng bằng phương pháp nhiêt và đồ án sấy

325 5 15 33

B5.7, C1.1C1.5

40 Thực tâp cơ khí (5 tuần) 2 30 30 C1.1,C1.8,C1.9

I.2 Các học phần tự chọn 641 Vẽ ky thuât xây dựng 3 20 10 15 28 C1.1,C1.9

42 Xư lý khí thải và bụi công nghiêp 3 25 5 15 36B5.3, C1.1C1.3

43 Cơ học chất lưu 3 30 15 20,22 B2,C1.844

Tự động điều khiển khí nén và thủy lực3 35 10 42,45 C1.6C1.

945 Điên dân dụng và công nghiêp 3 35 10 31 C1.1C1.

9II Kiến thức ngành 43II.1 Các học phần bắt buộc 36

46 Máy dòng chảy 2 25 5 30 C1.1C1.9

47 Ky thuât lạnh ứng dụng và đồ án 435 5 5 15 36

B5.1,B5.2, C1.1C1.7

48 Ky thuât điều hòa không khí (ĐHKK) và đồ án

435 5 5 15 36

B5.3, C1.1C1.7

49 Cấp thoát nước, khí đốt sinh hoạt 3 35 5 5 45 B5.8,C1.850 Vân hành, sưa chữa máy lạnh và ĐHKK 3

35 5 5 36B5.1B5.3,C1.3,C1.7

51 Ky thuât cháy, lò hơi và đồ án 435 5 5 15 34

B5.4,B5.9,C1.1C1.9

52 Tua bin và nhà máy nhiêt điên 3 35 5 5 50 B5.9, C1.953 Năng lượng tái tạo 3 35 5 5 34 B5.6,C1.554 Thực tâp chuyên ngành nhiêt - điên lạnh 4 60 50 B5.1B5.

4

Page 5: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

(8 tuần) 7C1.1C1.8

55

Quản trị doanh nghiêp

335 5 5 54

B5.10, C2.3C2.6

56 Thực tâp nghề nhiêt - điên lạnh (6 tuần) 345 52,54

B5.1B5.9C1.1C1.9

II.2 Các học phần tự chọn 757 Xây dựng trạm lạnh 2 20 10 46 B5.2,C1.158

Kiểm toán năng lượng3 30 15 51 B5.1B5.

C1.3,C2.459 Tự động hóa máy lạnh và ĐHKK 3

35 5 5 49B5.1B5.3,C1.1,C1.7

60 Lò công nghiêp 2 25 5 50 B5.4,C1.761 Máy chế biến thực phâm 2

20 10 45B5.7,C1.3C1.5

62 Máy điên 2 15 15 31 B5.9,C1.7,C1.9

63 Marketing 2 25 5 55 B5.10, C2.6

64 Quản trị dự án 2 25 5 55 B5.10, C2.6

Tổng cộng 130

VIII. Kế hoạch giảng dạy

BẢNG KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY THEO HỌC KỲ

Học kỳMã học

phần Tên học phần Số TC

I

18TC

  Học phần bắt buộc  16  Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 1 2  Ngoại ngữ 1 3  Đại số tuyến tính 3  Hóa học đại cương 3  Hình họa - Vẽ ky thuât 3  Pháp luât đại cương 2  Giáo dục thể chất 1 (điền kinh) 2  Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 3  Học phần tự chọn 2  Tâm lý học đại cương 2  Nhâp môn ky thuât 2  Logic đại cương 2

II

18TC

  Học phần bắt buộc 18  Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 2 3  Vât lý đại cương A 4  Giải tích 4

5

Page 6: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

  Ngoại ngữ 2 4  Cơ học ứng dụng 3  Giáo dục thể chất 2 (tự chọn) 2  Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 3

Học phần tự chọn 0

III

18TC

  Học phần bắt buộc 16  Tư tưởng Hồ Chí Minh 2  Tin học cơ sở 3  Ky thuât điên 2  Nguyên lý- Chi tiết máy 3  Nhiêt động lực học ky thuât 3

Ky thuât an toàn và môi trường 3Giáo dục thể chất 3 (tự chọn) 2

  Học phần tự chọn 2Ky năng giao tiếp 2Thực hành văn bản Tiếng Viêt 2

IV

17TC

  Học phần bắt buộc 14  Máy dòng chảy 2  Ky thuât điên tư 3  Truyền nhiêt và thiết bị trao đổi nhiêt 4

Phân riêng bằng phương pháp nhiêt và đồ án sấy 3Thực tâp cơ khí (5 tuần) 2

  Học phần tự chọn 3Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3Phương pháp tối ưu hoá 3

V

17TC

  Học phần bắt buộc 17Đường lối cách mạng của ĐCS Viêt Nam 3Phương pháp luân nghiên cứu khoa học 2

  Ky thuât lạnh cơ sở 3Cấp thoát nước, khí đốt sinh hoạt 3Cơ điên tư ứng dụng 2Ky thuât cháy, lò hơi và đồ án 4Học phần tự chọn 0

VI

15TC

Học phần bắt buộc 15Ky thuât điều hòa không khí và đồ án 4Vân hành sưa chữa máy lạnh và ĐHKK 3Ky thuât lạnh ứng dụng và đồ án 4Thực tâp chuyên ngành nhiêt - điên lạnh (8 tuần) 4Học phần tự chọn 0

6

Page 7: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

VII

17TC

  Học phần bắt buộc 12  Tuabin và nhà máy nhiêt điên 3

Năng lượng tái tạo 3  Quản trị doanh nghiêp 3  Thực tâp nghề nhiêt - điên lạnh (6 tuần) 3  Học phần tự chọn 5

Điên dân dụng và công nghiêp 3

Tự động điều khiển khí nén và thủy lực 3

Lâp trình hê thống nhúng 2

Tin học ứng dụng trong KT. Nhiêt lạnh 2

Ky thuât mô phong trên máy tính 2

VIII

10TC

  Học phần bắt buộc 0  Học phần tự chọn 10  Tự động hóa máy lạnh và ĐHKK 3

Kiểm toán năng lượng 3Vẽ ky thuât xây dựng 3Xư lý khí thải và bụi công nghiêp 3Cơ học chất lưu 3Xây dựng trạm lạnh 2Lò công nghiêp 2Máy chế biến thực phâm 2Máy điên 2Marketing 2Quản trị dự án 2

Tổng Cộng 130

7

Page 8: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

SƠ ĐỒ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH

8Học

song hành Điều kiên tiên quyết

Học phần tự chọn

Học phần bắt buộc

Ghi chú :

Tổng : 130 TC

Đại số tuyến tính

18 TC

18 TC

N

Ă

M

I

N

Ă

M

II

N

Ă

M

III

N

Ă

M

IV

Ngoại ngữ 1

Ngoại ngữ 2

NLCBCN Mác Lênin

NLCBCN Mác Lênin

Tư tưởng HCM

Vât lý đại cương A

Hình hoạ-Vẽ ky thuât

Tin học cơ sở

Thực tâp cơ khí

Cấp thoát nước, khí đốt

Ky thuât điên tư

Vân hành, SCML-ĐHKK

Ky thuât ĐHKK và đồ án

KT. Lạnh ứng dụng và đồ án

Ng lý chi tiết máy

18 TC

17 TC

17 TC

15 TC

Giải tích

KT cháy, lò hơi và đồ án

Ky thuât điên

Hóa học đại cương

Nhiêt động lực học KT

Nhóm HP tự chọn 1

Nhóm HP tự chọn 2

Nhóm HP tự chọn 5

Nhóm HP tự chọn 6

Pháp luât đại cương

Cơ học ứng dụng

Nhóm HP tự chọn 3

Phân riêng bằng PP nhiêt

Cơ điên tư ứng dụng

Đường lối CM ĐCS

VN

Truyền nhiêt và TBTĐN

Máy dòng chảy

17 TCQuản trị doanh nghiêp

Thực tâp nghề Nhiêt-Đ. Lạnh

(6T)

Nhóm HP tự chọn 7

Năng lượng tái tạo

Tua bin và nhà máy nhiêt điên

Nhóm HP tự chọn 8 10 TC

Thực tâp CNNhiêt - Đ. Lạnh

(8T)

PP luân NC khoa học

Ky thuât lạnh cơ sở

Nhóm HP tự chọn 4

KT. An toàn và môi trường

Page 9: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

IX. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần1. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1(Basic principles of Marsism-Leninism 1) - MS (2TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản trong phạm vi Triết học của chủ nghĩa Mác – Lênin, đó là những nguyên lý cơ bản về thế giới quan và phương pháp luân chung nhất, bao gồm những nguyên lý của chủ nghĩa duy vât biên chứng với tư cách là hạt nhân lý luân của thế giới quan khoa học và chủ nghĩa duy vât lịch sư với tư cách là sự vân dụng, phát triển của chủ nghĩa duy vât và phép biên chứng vào viêc nghiên cứu đời sống xã hội.2. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2(Basic principles of Marsism-Leninism 2) - MS (3TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản Học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác – Lênin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bao gồm học thuyết của Mác về giá trị, giá trị thặng dư và học thuyết kinh tế của Lênin về chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước. Đồng thời trang bị cho người học Chủ nghĩa xã hội khoa học một trong ba bộ phân hình thành chủ nghĩa Mác – Lênin.3. Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh ideology) - MS (2TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hê thống quan điểm lý luân cách mạng Hồ Chí Minh bao gồm: Mối liên hê biên chứng trong sự tác động qua lại của tư tưởng độc lâp, tự do với tư tưởng giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, về độc lâp dân tộc với chủ nghĩa xã hội, về các quan điểm cơ bản trong hê thống tư tưởng Hồ Chí Minh.4. Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Viêt Nam(Revolutionairy strategies of Vietnam Communist Party) - MS (3TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hê thống quan điểm, chủ trương, chính sách của Đảng trong tiến trình cách mạng Viêt Nam, từ cách mạng dân tộc dân chủ đến cách mạng xã hội chủ nghĩa. Đặc biêt là đường lối của Đảng trên một số lĩnh vực cơ bản thời kỳ đổi mới.5. Tin học cơ sở (Basic Informatics) - MS (3TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về công nghê thông tin: thông tin và xư lý thông tin, cấu trúc tổng quát của máy tính, mạng máy tính, virus, hê điều hành và bộ phần mềm văn phòng của Microsoft.

Kết thúc học phần, người học có thể sư dụng thành thạo hê điều hành Microsoft Windows XP; các phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word; xư lý bảng tính Microsoft Excel; công cụ thuyết trình Microsoft PowerPoint; đồng thời, có thể sư dụng Internet trong viêc tìm kiếm, trao đổi thông tin.6&7. Ngoại ngữ 1&2 (Foreign language 1&2) - MS (7TC)

9

Page 10: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

Người học chọn một trong các ngôn ngữ sau:+ Tiếng Anh:

Tiếng Anh 1 (English 1): 3 TC Học phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và ky năng giao tiếp (nghe,

nói, đọc, viết) trong các tình huống đơn giản liên quan đến 5 chủ đề: giới thiêu bản thân, mua sắm, công viêc, sức khoe, thể thao. Ngoài ra, học phần này hướng người học đến viêc làm quen với bài kiểm tra TOEIC ngắn (100 câu trắc nghiêm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học phần, người học có khả năng giao tiếp theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC mô phong đạt từ 150 điểm trở lên.

Tiếng Anh 2 (English 2): 4 TCHọc phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và ky năng giao tiếp (nghe,

nói, đọc, viết) trong các tình huống liên quan đến 7 chủ đề: ngân hàng, nhà hàng khách sạn, nơi cư ngụ, giao thông, công nghê thông tin, thời tiết và du lịch. Ngoài ra, học phần này hướng người học làm quen với bài kiểm tra TOEIC hoàn chỉnh (200 câu trắc nghiêm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học phần, người học có khả năng giao tiếp bằng Tiếng Anh theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC mô phong đạt từ 300 điểm trở lên.+ Tiếng Trung:

Tiếng Trung 1 (Chinese 1): 3 TCHọc phần giúp cho người học bước đầu làm quen với Tiếng Trung một số kiến thức về ngữ

âm, từ vựng, mẫu câu liên quan đến các chủ đề:  chào hoi, thông tin bản thân, địa chỉ, quốc tịch, trường học,  nhà hàng, thời gian, tiền tê. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên có khả năng giao tiếp bằng Tiếng Trung về các chủ đề trên. Ngoài ra, sinh viên có thể thi HSK sơ cấp đạt 100 điểm.

Tiếng Trung 2 (Chinese 2): 4 TC Học phần  cung cấp cho người học một số kiến thức và từ vựng liên quan đến các chủ đề :

mua sắm, ngân hàng, cuộc sống đại học, công viêc, sức khoe. Sau khi kết thúc học phần sinh viên có thể giao tiếp bằng Tiếng trung về các chủ đề trên. Ngoài ra, sinh viên có thể thi HSK đạt 130 điểm.+ Tiếng Pháp:

Tiếng Pháp 1 (French 1): 3 TCHọc phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về ngôn ngữ và văn hóa Pháp. Sau

khi học xong, sinh viên có thể làm chủ được những tình huống giao tiếp đơn giản như chào hoi, tự giới thiêu, làm quen, nói về sở thích của bản thân về gia đình, về các hoạt động trong ngày, đi chợ mua sắm. Thông qua học phần này sinh viên cũng hiểu thêm về cuộc sống sinh hoạt của người dân Pháp.

Tiếng Pháp 2 (French 2): 4 TCHọc phần giúp cho sinh viên hoàn thiên các ky năng ngôn ngữ và giao tiếp của mình. Sau khi

học xong học phần này, sinh viên có thể làm chủ được các tình huống giao tiếp hàng ngày như nói về âm thực, ăn uống, về không gian sống của mình hoặc các sự kiên quá khứ. Ngoài ra, học phần này cũng giúp người học hội nhâp vào môi trường làm viêc, công sở, môi trường du lịch và khách sạn. Trong môi trường này, người học có thể giao dịch, giao tiếp bằng hội thoại hoặc một số văn bản hành chính.8. Giáo dục thể chất 1 - Điền kinh (Physical education 1 – Athletics)- MS (2TC)

Học phần trang bị cho người học:- Phần lý thuyết bao gồm: lịch sư phát triển, các nội dung của bộ môn Điền kinh, luât và

trọng tài thi đấu môn Điền kinh;

10

Page 11: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

- Phần thực hành: ky năng chạy cự ly ngắn 100 mét nam và nữ, chạy cự ly trung bình nam 1500 mét, nữ 500 mét.

Nhằm giúp cho người học khả năng tự rèn luyên thể lực thông qua 2 nội dung chạy cự ly ngắn và cự ly trung bình.9. Giáo dục thể chất 2 (Physical education 2)- MS (2TC)

Người học được tự chọn một trong các môn học sau: Bơi lội, Cầu lông, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Võ thuât.

- Bơi lội: Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bơi lội, luât và trọng tài.Phần thực hành: các bài tâp cơ bản giành cho những người không biết bơi, ky thuât

bơi trườn sấp, bơi ếch.- Bóng đá:

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng đá, luât và trọng tài.Phần thực hành: thực hiên động tác ky thuât đá bóng má trong bằng lòng bàn chân,

ky thuât ném biên, ky năng kiểm soát bóng bằng viêc dẫn bóng luồn cọc và tâng bóng.- Bóng chuyền:

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng chuyền, luât và trọng tài.Phần thực hành: các động tác ky thuât trong môn bóng chuyền gồm: chuyền bóng,

đêm bóng, phát bóng cao và phát bóng thấp tay- Bóng rổ:

Phần lý thuyết: các nội dung của bọ môn bóng rổ, luât và trọng tài.Phần thực hành: thực hiên các ky năng động tác trong môn bóng rổ gồm: chuyền

bóng, dẫn bóng, tại chỗ ném bóng vào rổ, di chuyển ném bóng vào rổ, ky thuât tấn công hai bước lên rổ- Cầu lông:

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn cầu lông, luât và trọng tài.Phần thực hành: thực hiên được các ky thuât trong môn cầu lông gồm: ky thuât phát

cầu thuân và nghịch tay, ky thuât nhân giao cầu, ky thuât di chuyển lùi sau thuân và nghịch, ky thuât di chuyển đánh cầu trên lưới thuân và nghịch tay- Võ thuật:

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn võ thuât, luât và trọng tài.Phần thực hành: ky thuât cơ bản và bài quyền số 1 của môn võ Teakwondo gồm: ky

thuât tấn, ky thuât tay – chân và các ky thuât tự vê cơ bản10. Giáo dục thể chất 3 (Physical education 3) - MS (2TC)

Người học được chọn một trong các môn học như giáo dục thể chất 2, nhưng không được chọn lại nội dung đã chọn ở giáo dục thể chất 2.11. Giáo dục Quốc phòng 1: Đường lối quân sự của Đảng và nhiêm vụ công tác quốc phòng, an ninh (Party’s military strategies and military – security tasks) – MS (3TC)

Học phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của Đảng về đường lối quân sự, nhiêm vụ công tác quốc phòng - an ninh của Đảng, Nhà nước trong tình hình mới, đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Viêt Nam, xây dựng, bảo vê chủ quyền

11

Page 12: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

biên giới, biển đảo, an ninh quốc gia, đấu tranh phòng chống tội phạm và giữ gìn trât tự an toàn xã hội, lịch sư nghê thuât quân sự Viêt Nam qua các thời kỳ.12. Giáo dục Quốc phòng 2: Chiến thuật và ky thuật trong quân sự (Military tactics and techniques) – MS (3TC)

Học phần trang bị cho người học những nội dung cơ bản về: bản đồ địa hình quân sự, các loại vũ khí bộ binh, thuốc nổ, vũ khí hạt nhân, hóa học, sinh học, vũ khí lưa, công tác thương chiến tranh, đội hình đội ngũ đơn vị, ba môn quân sự phối hợp, luyên tâp bắn súng AK bài 1b, chiến thuât chiến đấu bộ binh, hành động của cá nhân trong chiến đấu tiến công và phòng ngự.13. Pháp luật đại cương (Fundamentals of Law) - MS (2TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về: Nhà nước và Pháp luât; quy phạm pháp luât, các văn bản quy phạm pháp luât; hiên tượng vi phạm pháp luât và biên pháp cưỡng chế đối với các chủ thể vi phạm pháp luât, nội dung các ngành luât cơ bản và quan trọng của nhà nước Viêt Nam hiên nay, nhằm rèn luyên cho người học sống và làm viêc theo pháp luât. 14. Ky năng giao tiếp (Communication Skills) - MS (2TC)

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức và ky năng về các loại hình giao tiếp trong các tình huống khác nhau, nhằm phát triển ky năng giao tiếp của người học. 15. Nhập môn ky thuật (Introduction to Engineering) – MS (2TC)            Học phần trang bị cho người học kiến thức tổng hợp cần thiết về khoa học tự nhiên, xã hội, các ky năng, ngành nghề nhằm giúp người học hình thành và phát triển lòng yêu nghề, đạo đức nghề nghiêp, phương pháp học tâp và làm viêc hiêu quả và một số ky năng mềm cần thiết khác.    16. Tâm lý học đại cương (General Psychology) – MS (2TC)

Học phần cung cấp một số vấn đề về bản chất, chức năng của các hiên tượng tâm lí người và mối quan hê giữa tư duy, tưởng tượng, ghi nhớ, ngôn ngữ với quá trình nhân thức, viêc vân dụng những kiến thức liên quan đến nhân cách, hành vi cũng như vai trò của ý thức trong hoạt động tâm lý; nhằm giúp người học có ý thức và phương pháp rèn luyên để sở hữu một tâm lí tốt.17. Thực hành văn bản Tiếng Viêt (Practice for Vietnamese Texts) - MS (2TC)

Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về văn bản và văn bản luât, văn bản dưới luât, văn bản hành chính thông thường, hê thống các thao tác trong qui trình tiếp nhân và soạn thảo văn bản khoa học tiếng Viêt ở cả dạng nói và viết; nhằm giúp sinh viên có khả năng thực hành văn bản tiếng Viêt, làm phương tiên cho quá trình học tâp, nghiên cứu và công tác.18. Logic đại cương (General Logics) - MS (2TC)

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về các quy luât và hình thức của tư duy hướng vào viêc nhân thức đúng đắn hiên thực khách quan, làm sáng to những điều kiên nhằm đạt tới tri thức chân thực, phân tích kết cấu của quá trình tư tưởng, vạch ra các thao tác lôgic và phương pháp lâp luân chuân xác. 19. Đại số tuyến tính (Linear Algebra) - MS (3TC) Học phần cung cấp cho người học các kiến thức cơ bản và ứng dụng về: ma trân, định thức, hê phương trình tuyến tính, hàm nhiều biến, không gian véctơ, giá trị riêng, véctơ riêng, dạng toàn phương, dạng song tuyến tính; nhằm giúp người học phát triển khả năng tư duy logic, giải quyết các bài toán liên quan đến chuyên ngành.20. Giải tích (Mathematical Analysis) - MS (4TC)

12

Page 13: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và ứng dụng về: phép tính vi, tích phân, tích phân bội, tích phân đường, tích phân mặt, ứng dụng phép tính tích phân và vi phân vào hình học, phương trình vi phân, phép biến đổi Laplace, chuỗi số và chuỗi hàm, nhằm giúp người học phát triển khả năng tư duy logic, khả năng phân tích định lượng, giải quyết các bài toán liên quan đến chuyên ngành.21. Hóa học đại cương (General Chemistry) - MS (3TC)

Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về: cấu trúc vât chất, cơ sở lý thuyết của các phản ứng và các quá trình hóa học nhằm giúp người học hiểu và vân dụng được các kiến thức hóa học trong lĩnh vực chuyên môn. 22. Vật lý đại cương A (General Physics A) – MS (4TC)

Học phần trang bị cho người học một số kiến thức cơ bản và nâng cao phù hợp với ngành học về: Cơ học, Nhiêt học, Điên từ học, Trường và sóng điên từ, Sóng ánh sáng, Thuyết tương đối Einstein, Quang lượng tư, Cơ học lượng tư, Vât liêu điên, từ, quang - laser, Hạt nhân, Hạt cơ bản để làm cơ sở nền tảng cho các học phần cơ sở và chuyên ngành ky thuât; hiểu biết và ứng dụng của vât lý trong khoa học, công nghê và đời sống.

23. Ky thuật an toàn và môi trường (Safety Techniques and Environment)- MS (3TC)Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về về ky thuât vê sinh – an toàn

lao động, các yếu tố nguy hiểm, có hại phát sinh trong sản xuất công nghiêp, ky thuât an toàn, phòng cháy-chữa cháy, bảo vê môi trường; nhằm giúp cho người học biết ngăn ngừa, hạn chế tai nạn lao động và bênh nghề nghiêp nhằm bảo vê sức khoe cho người lao động, và có ý thức bảo vê môi trường.24. Lý thuyết xác xuất và thống kê toán(Probability theory and mathematical statistics) – MS (2TC)

Học phần cung cấp cho người học: các khái niêm cơ bản về xác suất, các hiên tượng ngẫu nhiên và ứng dụng vào thực tế, phương pháp thu thâp thông tin, chọn mẫu, phương pháp ước lượng, kiểm định giả thuyết, tương quan hồi quy, nhằm giúp người học biết cách thu thâp và xư lý thông tin.

25. Phương pháp tối ưu hóa (Optimization Methodology) - MS (3TC)Học phần cung cấp cho người học: các phương pháp và giải thuât tối ưu hóa như giải thuât di

truyền, PSO, đàn kiến, phương pháp ủ,... giúp sinh viên tìm kiếm bộ thông số tốt nhất trong các bài toán điều khiển hê thống cơ điên tư.

Phần thực hành: Sinh viên sư dụng phần mềm MatLab để viết chương trình tối ưu hóa sư dụng các giải thuât di truyền, PSO, đàn kiến, phương pháp ủ,...26. Tin học ứng dụng trong CN ky thuật nhiêt lạnh

(Applied informatics in heating and refrigeration technology) - MS (2TC)Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về: Phần mềm tính toán hê thống

lạnh, điều hòa không khí; phần mềm đồ họa thiết kế hê thống lạnh, điều hòa không khí và phần mềm quản lý dự án nhằm giúp người học khai thác các phần tính toán thiết kế hê thống lạnh, điều hòa không khí để viêc tính toán thiết kế đơn giản và chính xác hơn.27. Lập trình hê thống nhúng (Programming Embedded System) - MS (2TC)

13

Page 14: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

Học phần cung cấp cho người học: các ky năng lâp trình cơ bản ngôn ngữ C, phần mềm CodeVision và Visual Basic, các giải thuât và phương pháp tổ chức dữ liêu nhằm giúp sinh viên biết vân dụng các câu lênh và giải thuât vào lâp trình điều khiển hê thống.28. Ky thuật mô phỏng trên máy tính (Computer Simulation Engineering) – MS (2TC)

Học phần cung cấp cho người học phương pháp sư dụng phần mềm đồ họa SolidWorks/ ADAMS để mô phong cấu tạo, hoạt động của các bộ phân trong hê thống cơ điên tư; các giải thuât và phần mềm Matlab để xây dựng đồ thị, đặc biêt sư dụng Matlab/Simulink để mô phong các phương pháp điều khiển, các quá trình và hiên tượng bên trong hê thống cơ điên tư.29. Hình họa - Vẽ ky thuật (Descriptive Geometry & Engineering Drawing) – MS (3TC)

Học phần trang bị cho người học những qui tắc cơ bản để xây dựng bản vẽ ky thuât bao gồm các tiêu chuân hình thành bản vẽ ky thuât, các ky thuât cơ bản của hình học hoạ hình, các yếu tố cơ bản của bản vẽ ky thuât, các quy ước và cách xây dựng các bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp nhằm giúp người học có khả năng thiết lâp và phân tích các bản vẽ ky thuât cơ khí.30. Cơ học ứng dụng (Applied Mechanics) -MS (3TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về các quy luât tĩnh học, động học, động lực học của hê chất điểm và vât rắn; phương pháp tính toán: nội lực, ứng suất, biến dạng khi thanh chịu tải trọng; giúp cho viêc tiếp thu kiến thức chuyên ngành, phân tích cấu tạo và hoạt động của các thiết bị cơ khí thường gặp trong lĩnh vực chuyên môn.31. Nguyên lý chi tiết máy (Theory of Machines, Mechanisms and Machine Elements) - MS (3TC)

Học phần trang bị cho người học kiến thức về cấu trúc cơ cấu, động học và động lực học của cơ cấu phẳng, chuyển động thực của máy và các cơ cấu thông dụng; các mối ghép bằng hàn, đinh tán, ren, độ dôi, then và then hoa, trục, ổ lăn, ổ trượt, khớp nối, lò xo,…giúp người học phát triển các kiến thức về tính toán thiết kế chi tiết máy và truyền động cơ khí.32. Ky thuật điên (Electrical Engineering) – MS (2TC)

Học phần trang bị cho người học kiến thức về mạch điên, mạch điên hình sin 1 và 3 pha, giải mạch điên bằng số phức, vât liêu chế tạo máy điên, máy biến áp, động cơ không đồng bộ 1 và 3 pha; máy điên đồng bộ; giúp người học vân dụng kiến thức nền tảng về ky thuât điên trong nghiên cứu trang bị điên các máy và thiết bị cơ khí. 33. Ky thuật điên tử (Electronic Engineering) – MS (3TC)

Học phần trang bị cho người học kiến thức về khái niêm cơ bản và thông số mạch điên tư, linh kiên, dụng cụ điên tư; ky thuât xư lý số liêu tương tự - tín hiêu số, ky thuât biến đổi điên áp và dòng điên, mạch điên điều hoà và tạo xung,... giúp người học nghiên cứu các mạch điên tư có trong các máy móc và thiết bị cơ khí.34. Nhiêt động lực học ky thuật (Technical Thermodynamics) - MS (3TC)

Học phần cung cấp cho người học về những kiến thức cơ bản mối quan hê giữa nhiêt và công, các định luât về nhiêt động, các quá trình nhiêt động cơ bản của khí lý tưởng; hơi nước, không khí âm. Quá trình nén khí, các chu trình nhiêt động của chất khí, hơi nước, máy lạnh, bơm nhiêt. Quá trình lưu động, tiết lưu của khí và hơi nhằm giúp người học hiểu và vân dụng kiến thức cơ sở trong lĩnh vực chuyên môn.

14

Page 15: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

35. Truyền nhiêt và thiết bi trao đổi nhiêt (Heat transfer & Heat exchanger) – MS (4TC)Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về dẫn nhiêt dẫn nhiêt ổn định,

không ổn định, trao đổi nhiêt đối lưu, bức xạ nhiêt. Trao đổi nhiêt hỗn hợp, truyền nhiêt và các thiết bị trao đổi nhiêt nhằm giúp người học hiểu và vân dụng kiến thức để tính toán thiết kế, lựa chọn thiết bị trao đổi nhiêt cho phù hợp với yêu cầu công nghê và đời sống.36. Phương pháp nghiên cứu khoa học (Research Methodology) – MS (2TC)

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức đại cương về phương pháp luân nghiên cứu khoa học, phương pháp xác định vấn đề nghiên cứu, lâp và triển khai kế hoạch nghiên cứu, báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học nhằm tiếp cân được công tác nghiên cứu khoa học phục vụ cho chuyên ngành.37. Ky thuật lạnh cơ sở (Basic Refrigeration Techniques) - MS (3TC)

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về các quá trình nhiêt động học diễn ra trong hê thống lạnh; nguyên lý của các quá trình làm lạnh nhân tạo; cấu tạo, hoạt động, tính năng ky thuât và tương quan giữa các thiết bị trong các loại hê thống lạnh, làm cơ sở cho tính chọn máy và thiết bị lạnh phù hợp yêu cầu công nghê của nơi sư dụng.38. Cơ điên tử ứng dụng (Applied Mechatronic) – MS (2TC)

Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về cơ sở toán học và ứng dụng thực tế của giải thuât điều khiển tự động; nguyên lý hoạt động, cấu tạo và phương pháp kết nối một số cảm biến thường gặp, cấu trúc tổng quát và ứng dụng vi điều khiển và PLC để đo lường và điều khiển các thông số và thiết bị trong hê thống nhiêt lạnh.39. Phân riêng bằng phương pháp nhiêt và đồ án sấy(Thermal separation and Dry Project) - MS (3TC)

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản của quá trình truyền chất; các phương pháp phân riêng và tính toán dưới tác dụng của nhiêt: sấy, cô đặc, chưng cất, trích ly, kết tinh. Giúp cho người học vân dụng kiến thức truyền nhiêt và truyền chất trong ky thuât phân riêng để tính toán thiết kế, chọn thiết bị, vân hành các thiết bị phân riêng bằng phương pháp nhiêt thường gặp trong công nghiêp. Đồ án thiết kế hê thống sấy nhằm tổng hợp, vân dụng các kiến thức truyền nhiêt và truyền chất vào thực tế.40. Thực tập cơ khí (Mechanical Engineering Praticum) - MS (2TC)

Học phần trang bị cho người học kiến thức và ky năng thực hành cơ bản về chế tạo phôi như rèn, gò, hàn, gia công cắt gọt như tiên, bào, và ky thuât nguội nhằm giúp người học có khả năng chế tạo các chi tiết cơ khí đơn giản, tương đương thợ cơ khí bâc 2. 41. Vẽ ky thuật xây dựng (Drawing engineering in building) – MS (3TC)

Học phần cung cấp cho người học lý thuyết cơ bản nhất về kết cấu công trình xây dựng nhằm giúp người học có thể đọc được bản vẽ xây dựng về cấu trúc tường bao, trần, nền, cưa,… để từ đó tính tính toán, thiết kế các hê thống dịch vụ cho tòa nhà: điều hòa không khí, thông gió, cấp nước nóng, nước lạnh, khí đốt và thoát nước cho toà nhà.42. Xử lý khí thải và bụi công nghiêp(Exhaust Fume and Dust Treatment technology) - MS (3TC)

15

Page 16: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về ky thuât xư lý khí thải và bụi công nghiêp nhằm giúp cho người học biết phân tích lựa chọn phương án, tính toán thiết kế, chọn thiết bị, đường ống dẫn khí thải và bụi công nghiêp. 43. Cơ học chất lưu (Fluid mechanics) – MS (3TC)

Học phần cung cấp cho người học các kiến thức về tính chất của lưu chất, tĩnh học và động học lưu chất, tính toán thủy lực đường ống nhằm giúp cho người học nắm vững những quy luât chuyển động của lưu chất làm cơ sở cho viêc tính toán thiết kế các môn học chuyên ngành ky thuât nhiêt lạnh.44. Tự động điều khiển khí nén và thủy lực(Automation Control by Pneumatic and Hydraulic) - MS (3TC)

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các thiết bị truyền dẫn, điều khiển khí nén và thủy lực sư dụng trong máy móc công nghiêp máy công cụ, phương tiên vân chuyển, dây chuyền chế biến thực phâm,…tính toán truyền động hê thống khí nén và thủy lực; phương pháp thiết kế mạch điều khiển nhằm giúp cho người học có thể tính toán, thiết kế, lắp đặt và điều khiển hê thống truyền dẫn khí nén và thủy lực theo yêu cầu công nghê. 45. Điên dân dụng và công nghiêp (Civil and Industrial Electricity) - MS (3TC)

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản: tính toán thiết kế, lựa chọn và lắp đặt đường dây dẫn điên cho nhà ở, khách sạn, công sở và xí nghiêp nhằm giúp cho người học thiết kế mạch điên động lực và điều khiển cho các công trình dân dụng và công nghiêp. 46. Máy dòng chảy (Fluid Machinery) - MS (2TC)

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về thiết bị bơm, quạt, máy nén, máy khuấy; các thiết bị phân riêng hê long, hê khí không đồng nhất trong công nghiêp và dân dụng để giúp cho người học biết tính toán, chọn thiết bị máy dòng chảy dùng trong công nghiêp và tiên nghi.47. Ky thuật lạnh ứng dụng và đồ án (Applied Refrigeration Techniques and project) – MS (4TC)

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản: bơm nhiêt và khả năng ứng dụng trong thực tế, máy lạnh và điều hoà không khí dân dụng, trên các thiết bị giao thông vân tải,... nhằm giúp cho người học biết phân tích, tính toán và chọn thiết bị cho phù hợp nhu cầu công nghê.

Đồ án để rèn luyên ky năng tính toán thiết kế một hê thống lạnh cụ thể trong đời sống, sản xuất.48. Ky thuật điều hòa không khí và đồ án (Air-Conditioning and project) - MS (4TC)

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về điều hòa không khí và thông gió, nhằm giúp cho người học biết phân tích và chọn phương án thiết kế. Tính cân bằng nhiêt âm, chọn thiết bị; tính thiết kế đường ống dẫn không khí, nước lạnh, môi chất lạnh trong hê thống ĐHKK và thông gió cho công trình.

Đồ án để giúp người học rèn luyên ky năng tính toán thiết kế hê thống điều hoà không khí thường gặp trong công nghê hoặc tiên nghi.49. Cấp thoát nước, khí đốt sinh hoạt (Gas, Water supply and drainage) - MS (2TC)

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về ky thuât cấp và thoát nước nóng, lạnh, khí đốt trong sinh hoạt nhằm giúp cho người học biết được cấu tạo và nguyên lý làm

16

Page 17: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

viêc của các thiết bị trong hê thống; tính toán thiết kế, lắp đặt và bảo trì hê thống cấp thoát nước, khí đốt trong sinh hoạt.50. Vận hành, sửa chữa máy lạnh và điều hòa không khí(Operation, Maintenance of Refrigeration and Air-Conditioning) - MS (3TC)

Học phần cung cấp cho người học các kiến thức cơ bản về ky thuât vân hành hê thống lạnh, phân tích những nguyên nhân, biểu hiên, hâu quả và giải pháp ngăn ngừa, xư lý các sự cố thường gặp trong hê thống lạnh, điều hoà không khí và những kiến thức về hao mòn, hư hong của máy lạnh. Từ đó người học biết vân hành, bảo dưỡng, sưa chữa, lắp đặt hê thống lạnh an toàn và hiêu quả. 51. Ky thuật cháy, lò hơi và đồ án (Combustion technology, boiler and project) - MS (4TC)

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức về nhiên liêu, quá trình cháy nhiên liêu; nguyên lý cấu tạo và hoạt động của lò hơi ống lò, ống lưa, ống nước,... nhằm giúp người học biết cách sư dụng lò hơi và xư lý các sự cố thường gặp trong quá trình vân hành.

Đồ án cung cấp cho người học các kiến thức về tính toán thiết kế hê thống cung cấp nhiêt từ hơi nước nhằm giúp người học có ky năng tính toán, phân tích chọn lựa lò hơi và các thiết bị trao đổi nhiêt phù hợp với nhu cầu sư dụng.52. Tuabin và nhà máy nhiêt điên (Turbin and Thermal Power Plant) - MS (3TC)

Học phần cung cấp cho người học các kiến thức cơ bản về cấu tạo, hoạt động và cách vân hành tua bin; cơ sở lý thuyết, sơ đồ nhiêt nguyên lý và sơ đồ nhiêt chi tiết của trung tâm nhiêt điên, bố trí nhà máy điên, các chỉ tiêu kinh tế ky thuât, những yếu tố ảnh hưởng cũng như chế độ vân hành của chúng nhằm giúp cho người học biết vân hành, bảo dưỡng tua bin và nhà máy nhiêt điên.53. Năng lượng tái tạo (Renewable Energy) - MS (3TC)

Học phần cung cấp cho người học các kiến thức về tiềm năng, lợi ích, phương pháp sư dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió, năng lượng sinh khối, năng lượng thủy triều, năng lượng địa nhiêt nhằm ứng dụng hiêu quả năng lượng tái tạo vào đời sống và sản xuất.54. Thực tập chuyên ngành nhiêt - điên lạnh (Heat and Electricity Refrigeration Practicum - Laboratory) - MS (4TC)

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức thực tế tại phòng thực hành về lắp đặt các hê thống nhiêt lạnh, mạch điên điều khiển, vân hành, bảo dưỡng, sưa chữa: Tủ lạnh, máy kem, máy đá, máy điều hòa không khí, kho lạnh, hê thống cấp đông, máy sản xuất nước đá vảy, hê thống sấy, lò hơi và các hê thống cung cấp nhiêt,… nhằm giúp cho người học hoàn thiên kiến thức chuyên môn và ky năng về chuyên ngành.55. Quản tri doanh nghiêp (Enterprise Management) - MS (3TC)

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh trong các doanh nghiêp như: lâp kế hoạch sản xuất, quản trị quá trình sản xuất, quản trị khoa học - công nghê, quản trị chi phí sản xuất và giá thành sản phâm, đánh giá hiêu quả kinh tế của doanh nghiêp; nhằm giúp người học nắm được những nguyên tắc và phương pháp quản trị doanh nghiêp một cách hiêu quả.

56. Thực tập nghề nhiêt - điên lạnh (Heat and Electricity Refrigeration Practicum) - MS (3TC)

17

Page 18: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức thực tế tại các cơ sở chế tạo, lắp đặt, sư dụng hê thống lạnh, điều hòa không khí, lò hơi và hê thống cung cấp nhiêt,…để người học biết đọc và hiểu được bản vẽ ky thuât, vân hành, xư lý các sự cố thường gặp nhằm nâng cao hiêu quả sư dụng các hê thống máy và thiết bị nhiêt lạnh.57. Xây dựng trạm lạnh (Chilling Station Construction) - MS (3TC)

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức về vât liêu ky thuât nhiêt lạnh; tính toán cân bằng nhiêt, âm cho các loại kho lạnh; tính nhiêt tải, cách nhiêt, cách âm và qui hoạch mặt bằng trạm lạnh. Từ đó biết phân tích, tính toán và lựa chọn hê thống máy và thiết bị lạnh phù hợp mục đích sư dụng.58. Kiểm toán năng lượng (Energy Audit) - MS (3TC)

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về phương pháp luân kiểm toán năng lượng, cách tiết kiêm năng lượng trong các hê thống điên, nhiêt, lạnh nhằm biết phân tích, đánh giá hiêu quả viêc sư dụng năng lượng trong các doanh nghiêp và cơ sở sư dụng thiết bị nhiêt lạnh.59. Tự động hóa máy lạnh và điều hòa không khí(Automation in Refrigeration and Air-Conditioning) - MS (3TC)

Học phần cung cấp cho người học các kiến thức cơ bản: phương pháp tự động điều khiển cung cấp dịch, điều chỉnh nhiêt độ, áp suất, lưu lượng,…các thiết bị bảo vê hê thống lạnh, thiết bị xả tuyết,…cấu tạo, nguyên lý làm viêc và ứng dụng điều khiển bằng hê thống van của Danfoss, hê thống điều khiển Scanda,…cho hê thống lạnh công nghiêp và điều hoà không khí nhằm giúp cho người học biết phân tích, chọn lựa các thiết bị điều chỉnh và xây dựng mạch điên động lực, điều khiển cho hê thống lạnh công nghiêp, điều hoà không khí thường gặp.60. Lò công nghiêp (Industrial Ovens) – MS (2TC)

Học phần cung cấp cho người học các kiến thức về cấu tạo và nguyên lý làm viêc của các lò công nghiêp thông dụng nhằm giúp cho người học biết cách vân hành, sưa chữa và xư lý các sự cố thường gặp.61. Máy chế biến thực phâm (Food Processing Machine) - MS (2TC)

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức về cấu tạo, hoạt động của máy và thiết bị sư dụng trong chế biến thực phâm như: thiết bị vân chuyển, thiết bị làm sạch, máy phân cỡ, phân loại, máy cắt lát, máy xay, nghiền, máy ghép mí đồ hộp, thiết bị thanh trùng,... nhằm giúp cho người học biết lựa chọn và sư dụng máy phù hợp với quy trình công nghê chế biến thực phâm.62. Máy điên (Electrical Machine) – MS (2TC)

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản: các loại máy phát điên bằng nhiên liêu Diesel, cấu tạo và hoạt động một số loại động cơ điên DC, AC, Servo, động cơ bước; các đường đặc tính và phương pháp khởi động mềm, điều khiển tốc độ động cơ AC biến tần cho động cơ AC... nhằm giúp cho người học biết vân hành, bảo dưỡng và nâng cao hiêu sư dụng các loại máy điên trong dân dụng và công nghiêp.63. Marketing (Marketing) - MS (2TC)

Học phần trang bị cho người học: phân tích thị trường, quyết định các vấn đề chiến lược của marketing, hoạch định và tổ chức thực hiên các chương trình marketing, lãnh đạo, kiểm soát và đánh giá các kết quả của hoạt động marketing nhằm giúp người học đáp ứng các yêu cầu về kiến thức và ky năng trong hoạt động marketing.

18

Page 19: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

64. Quản tri dự án (Project Management) - MS (2TC)Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức về quá trình quản lý dự án; các phương

pháp phân phối nguồn lực (tài chính, máy móc thiết bị, lao động), phương pháp quản lý thời gian và tiến độ dự án, phương pháp quản lý chi phí dự án nhằm giúp sinh viên hiểu và vân dụng được trong quá trình quản lý dự án của tổ chức.

X. Danh sách giảng viên thực hiên chương trìnhX.1. Cơ hữuX.1.1. Xếp theo giảng viên

STT Họ và tên Chức danh, học vi

Năm sinh Học phần phụ trách

1 Nguyễn Đình Ái GV. ThS 1961 Giải tíchLý thuyết xác suất thống kê toán

2 Trương Trọng Ánh GV. ThS 1962 Autocad và vẽ ky thuât xây dựng3 Trần Ái Câm GV.ThS Quản trị doanh nghiêp

4 Lê Như Chính GV. ThS 1978

Ky thuât lạnh cơ sởTruyền nhiêt và thiết bị trao đổi nhiêt Ky thuât lạnh ứng dụng và đồ án Ky thuât điều hòa không khíPhân riêng bằng phương pháp nhiêt và đồ án

5 Mai Văn Công GV 1956 Ky thuât điên6 Nguyễn Thiên Chương GV. KS Lâp trình hê thống nhúng7 Nguyễn Thị Thùy Dung Ths Đại số tuyến tính8 Nguyễn Thị Dung Th.S Quản trị doanh nghiêp 9 Nguyễn Văn Định GV Thực hành máy điên

10 Đỗ Văn Đạo GV. ThS 1977Đường lối cách mạng của ĐCS VN

Tư Tưởng Hồ Chí Minh

11 Trần Danh Giang GVC. TS 1953 Ky thuât lạnh cơ sởXây dựng trạm lạnh

12 Nguyễn Thị Hà GV. ThS 1980 Đại số tuyến tínhLý thuyết xác suất và thống kê

13 Lê Thị Bích Hằng GV. ThS Tin học cơ sở

14 Trần Thị Lê Hằng GVC. ThS 1961 Những NL cơ bản CN Mác – Lênin 1,2

15 Nguyễn Phước Hòa GVC. TS 1957 Hóa học đại cương16 Nhữ Khải Hoàn GV. ThS 1977 Ky thuât điên tư17 Nguyễn Thị Thúy Hồng GV. ThS 1963 Tiếng Anh 118 Nguyễn Cảnh Hùng GV. ThS 1979 Giải tích19 Nguyễn Đại Hùng GV. ThS 1962 Hóa học đại cương

20 Trần Văn Hùng GV. KS 1981Cơ điên tư ứng dụngMáy điênKy thuât mô phong trên máy tính

21 Phạm Gia Hưng GV. ThS 1963 Giải tích

22 Dương Thị Thanh Huyền GV. ThS 1960Pháp luât đại cươngKy năng giao tiếp

19

Page 20: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

Thực hành văn bản Tiếng Viêt

23 Lê Văn Khân GVC. TS 1957

Ky thuât lạnh cơ sởKy thuât an toàn và môi trườngPhương pháp luân N/C khoa họcVân hành, SC máy lạnh và ĐHKK

24 Đặng Nhât Khánh GV 1984

Ky thuât lạnh ứng dụng và đồ án Tin học ứng dụng trong ky thuât nhiêt lạnhMáy dòng chảyXây dựng trạm lạnh

25 Nguyễn Thị Kiêp GV. ThS 1957 Tiếng Anh 126 Nguyễn Thị Lan GV. ThS 1979 Pháp luât đại cương

27 Vũ Thăng Long GV. ThS 1977Cơ điên tư ứng dụng Máy điênKy thuât mô phong trên máy tính

28 Nguyễn Đình Long GVC. ThS 1958 Tự động hoá khí nén và thuy lực29 Quách Hoài Nam GV. TS 1974 Cơ học ứng dụng30 Lê Thị Thanh Ngà ThS Thực hành văn bản Tiếng Viêt31 Huỳnh Hữu Nghĩa GVC. TS 1957 Vât lý đại cương A

32 Ngô Đăng Nghĩa PGS. TS 1959

Nhiêt động lực học ky thuâtPhương pháp luân nghiên cứu khoa họcPhương pháp tối ưu hoá

33 Nguyễn Hữu Nghĩa GV. ThS 1979

Ky thuât cháy, lò hơi và đồ án Kiểm toán năng lượngMáy dòng chảyMáy chế biến thực phâm Cơ học chất lưuTua bin và nhà máy nhiêt điênQuản trị dự án

34 Nguyễn Văn Nhân PGS. TS 1953 Nhiêt động lực học ky thuât35 Phan Thanh Nhàn GV. ThS 1970 Cơ học ứng dụng36 Trần Ngọc Nhuần GV. ThS 1959 Nguyên lý - Chi tiết máy

37 Nguyễn Văn Phúc GV 1983

Cấp thoát nước, khí đốt sinh hoạtKT cháy, lò hơi và đồ án Năng lượng tái tạoNhâp môn ky thuât

38 Trần Tiến Phức GVC. TS 1956 Ky thuât điên tư

39 Nguyễn Trọng Quỳnh GV 1979

Nhiêt động lực học ky thuâtMáy chế biến thực phâmTin học ứng dụng trong KT nhiêt lạnhTruyền nhiêt và thiết bị trao đổi nhiêt

40 Đinh Thị Sen GV. ThS 1977 Pháp luât đại cươngTâm lý học đại cương

41 Nguyễn Thị Ngọc Soạn GVC. ThS 1962 Ky thuât điênĐiên dân dụng và công nghiêp

42 Trần Công Tài GVC. ThS Marketing43 Bùi Đức Tài KS Nguyên lý - Chi tiết máy 44 Nguyễn Hữu Tâm GV. ThS 1977 Tư tưởng Hồ Chí Minh

20

Page 21: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

45 Mai Nguyễn Trần Thành GV. KS 1981 Hình hoạ –Vẽ ky thuât46 Mai Trung GV. ThS Vẽ ky thuât xây dựng

47 Nguyễn Trọng Thóc GVC. TS 1952 Những NL cơ bản CN Mác – Lênin 1,2

48 Trần Tiến Phức TS 1956 Ky thuât điên tư49 Nguyễn Đức Thuần GV. ThS 1962 Tin học cơ sở50 Lê Hoàng Duy Thuần GV. ThS 1975 Tiếng Anh 2

51 Trần Thị Bảo Tiên GV. ThS 1981

Nhiêt động lực học ky thuâtTruyền nhiêt và thiết bị trao đổi nhiêtTua bin và nhà máy nhiêt điênQuản trị dự án

52 Phan Văn Tiến GV. ThS 1958 Vât lý đại cương A

53 Trần Đại Tiến GVC. TS 1958

Truyền nhiêt và thiết bị trao đổi nhiêtCấp thoát nước, khí đốt sinh hoạtPhân riêng bằng pp nhiêt và đồ án Tự động hóa máy lạnh và ĐHKKKT. Điều hoà không khí và đồ án

54 Nguyễn Văn Tráng GV 1980

Lò công nghiêpXư lý khí thải và bụi công nghiêpTin học ứng dụng trong KT. Nhiêt lạnhMáy chế biến thực phâm

55 Trần Hưng Trà GV. TS Cơ học ứng dụng

56 Khổng Minh Trưởng GV. KS 1986

Ky thuât an toàn lao động và môi trườngNhâp môn ky thuâtTự động hoá máy lạnh và ĐHKKVân hành, sưa chữa máy lạnh và ĐHKK

57 Đỗ Thị Thanh Vinh GVC. TS Quản trị sản xuất

58 Tô Thị Hiền Vinh GVC. TS 1962Tư tưởng Hồ Chí MinhĐường lối cách mạng của ĐCS VN

59 Lương Đức Vũ GV. ThS 1980

Máy dòng chảyPhân riêng bằng phương pháp nhiêtXư lý khí thải và bụi công nghiêpCấp thoát nước, khí đốt sinh hoạtNhâp môn ky thuât

60 Trần An Xuân GV. ThS 1956 Vẽ ky thuât xây dựngHình họa - Vẽ ky thuât

61 Bộ môn Thực tâp nghề nhiêt - điên lạnh (6 tuần)

62 Bộ môn và Khoa Đồ án TN hoặc tương đươngXI. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy và học tập:1. Các phương tiên, thiết bi giảng dạy lý thuyết

Phòng học được trang bị đầy đủ phương tiên, thiết bị dạy và học (âm thanh, chiếu sáng, máy chiếu, bảng viết, thông gió,....) đạt tiêu chuân và đảm bảo đủ chỗ ngồi cho người học.

2. Cơ sở thực hành, thí nghiêm cần thiết phục vụ thí nghiêm đào tạo

21

Page 22: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

TT Tên phòng thực hành, xưởng, trại

Tổng diên tích phòng

Diên tích triển khai thực hành Ghi chú

22

Page 23: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

1 Phòng thực hành vât lý 155 155 X

2 Phòng thí nghiêm Hóa 65,1 65,1 X

3 Phòng thực hành ky thuât điên,

điên tư170 170 X

4 Phòng thực hành ky thuât số, vi

xư lý, đo lường và cảm biến200 200 X

5 Phòng thực hành lắp đặt điên

điều khiển hê thống lạnh và

điều hòa không khí

48 48

Diên tích

phòng và hành

lang

6 Phòng thực hành vân hành sưa

chữa máy lạnh và điều hòa

không khí

98 98

Diên tích

phòng và hành

lang

7 Phòng thực hành tháo ráp các

thiết bị của hê thống lạnh và

điều hòa không khí

98 98

Diên tích

phòng và hành

lang

8 Phòng thực hành vân hành sưa

chữa lò hơi và các thiết bị nhiêt 48 48

Diên tích

phòng và hành

lang

9 Phòng thực hành Cơ điên tư

200 200

Diên tích

phòng và hành

lang

10 Xưởng thực hành cơ khí 800 800 X

3. Thư viên, tài liêu3.1. Thư viện

Thư viên Trường Đại học Nha Trang với diên tích 12000 m2, bao gồm 4 tòa nhà và một số

diên tích khác phục vụ cho mượn, đọc và tra cứu tài liêu với 5 phòng đọc (hơn 1000 chỗ), 4 kho

sách và báo chí, 2 phòng tra cứu trực tuyến, truy câp Internet và Multimedia theo hình thức kho

mở và bán mở. Một xưởng in phục vụ cho công tác in ấn và phát hành tài liêu, các loại giáo trình

bài giảng của Trường.

Tài nguyên đọc hiên nay của Thư viên bao gồm trên 13.000  tên tài liêu với với gần

30.000 bản. Trong đó có gần 8.000 tên (23.000 bản) sách tiếng Viêt và tiếng nước ngoài, gần 300

đầu báo và tạp chí trong nước và nước ngoài, 2000 tài liêu điên tư, gần 3.500 luân văn thạc sy,

23

Page 24: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

tiến sy và hơn 1.000 tài liêu tham khảo khác. Thư viên hiên có 4 cơ sở dữ liêu điên tư tiếng Anh

chứa hàng trăm ngàn trang tài liêu chuyên ngành được câp nhât thường xuyên.

Mạng máy tính của Thư viên với hơn 120 máy trạm và 3 máy chủ phục vụ cho người học

tra cứu trực tuyến Internet tốc độ cao.

Thư viên không ngừng đây nhanh tốc độ phát triển đáp ứng nhu cầu đa dạng của người

đọc và đang áp dụng các hình thức phục vụ tiên tiến, hiên đại nhằm tạo điều kiên thuân lợi nhất

cho người đọc tiếp cân tài liêu cho học tâp và nghiên cứu. Thư viên cũng đang triển khai xây

dựng Thư viên số, tiếp tục tăng cường nguồn tài liêu và nâng cấp cơ sở hạ tầng để trở thành một

Thư viên đại học hiên đại của khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên trong tương lai gần.

Ngoài ra Bộ môn và Khoa có nhiều đầu sách và tài liêu điên tư cho sinh viên tham khảo.

3.2. Tài liêuSTT Tên học phần Giáo trình/Bài

giảngTác giả Năm

XBNhà XB

1Những NL cơ bản CN Mác - Lênin 1

Giáo trình môn Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2009 Chính trị quốc gia

Giáo trình môn Triết học Mác - Lênin

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2006 Chính trị quốc gia

Những chuyên đề Triết học

PGS.TS. Nguyễn Thế Nghĩa

2007 Khoa học Xã hội

2Những NL cơ bản CN Mác - Lênin 2

Giáo trình những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin.

Bộ Giáo dục & Đào tạo.

2009 Chính trị Quốc gia (CTQG)

Giáo trình kinh tế chính trị Mác – Lênin.

Bộ Giáo dục & Đào tạo.

2006 CTQG

Giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học.

Bộ Giáo dục & Đào tạo.

2006 CTQG

3 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh (dùng trong các trường Đại học, Cao đẳng)

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2009 CTQG

Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh

Hội đồng TW 2003 CTQG

Chủ tịch Hồ Chí Minh - Tiểu sư và sự nghiêp

Ban nghiên cứu LSĐ Trung ương

2002 CTQG

Những tên gọi, bí danh, bút danh của Chủ tịch Hồ Chí Minh

Bảo tàng Hồ Chí Minh

2003 CTQG

4 Đường lối GT kinh tế chính trị Bộ giáo dục đào tạo

2006 CTQG

24

Page 25: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

cách mạng Đảng CS Viêt Nam

Một số định hướng đây mạnh CNH,HĐH ở Viêt Nam giai đoạn 2001- 2010

Nguyễn xuân Dũng

2002 NXB, khoa học xã hội, Hà Nội

Một số chuyên đề ĐLCMCĐCSVN

Đại học quốc gia HN

2008 NXBLLCT

GT đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản VN

Bộ giáo dục và đào tạo

2009 CTQG

5Tin học cơ sở

Bài giảng Tin học cơ sở (Lý thuyết)

BM Ky thuât phần mềm 2011 ĐH Nha Trang

Thực hành Tin học cơ sở

BM Ky thuât phần mềm 2011 ĐH Nha Trang

Giáo trình Windows XP, MS. Word, MS. Excel, MS. Power Point

TS. Nguyễn Đình Thuân 2008 ĐH Nha Trang

Hướng dẫn sư dụng Internet

Nguyễn Thành Cương

2007 Nhà xuất bản Thống kê

6&

Tiếng Anh 1&2

Effective for English communication (student’s book)

IIG Vietnam 2010 ĐH Nha Trang

Effective for English communication (workbook)

IIG Vietnam 2010 ĐH Nha Trang

Starter TOEIC Anne Taylor & Casey Malarcher

2007 Compass Media Inc.

Longman preparation series for the New TOEIC test

Lin Lougheed 2008 Longman

Developing skills for the TOEIC Test

Paul Edmunds –Anne Taylor 2007

Compass Media Inc.

7

Tiếng Trung 1&2

Giáo trình Hán ngữ - tâp 1

Dương Ký Châu 2002 Đại học Ngôn ngữ văn hóa Bắc Kinh

301 câu đàm thoại tiếng Hoa

Vương Hải Minh

2001 Đại học Quốc gia TP HCM

Luyên nói tiếng Trung cấp tốc cho người bắt đầu

Mã Tiễn Phi 2008 NXB Tổng hợp TP HCM

Đàm thoại tiếng TQ cho người bắt đầu

Lương Diêu Vinh

2006 NXB Tổng hợp TP HCM

Tiếng Pháp 1&2

Initial 1 &2 Poisson-Quinton S., Sala M.

2001 CLE International

Réussir le Delf niveau A1

Breton G., Cerdan M., Dayez Y., Dupleix D., Riba P.

2005 Didier

Exercices de vocabulaire niveau

Eluerd R., 2001 Hachette

25

Page 26: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

débutant350 exercices de grammaire niveau débutant

Bady J., Greaves I., Petetin A.,

1996 Hachette

Réussir le Delf niveau A2

Breton G., Cerdan M., Dayez Y., Dupleix D., Riba P.

2005 Didier

Exercices de grammaire en contexte, niveau intermédiaire

Collectif 2000 Hachette

8 Giáo dục thể chất 1

Bài giảng môn học Điền kinh

Nguyễn hữu Tâp – Phù quốc Mạnh

9 Giáo dục thể chất 2

Giáo án huấn luyên đội tuyển Bóng đá trường Đại học Nha Trang

Doãn Văn Hương

Bài giảng môn học Bơi lội

Nguyễn Hồ Phong

10 Giáo dục thể chất 3

Bài giảng môn học Bóng chuyền Trần Văn Tự

Bài giảng môn học Bóng đá

Doãn Văn Hương – Phù Quốc Mạnh

Bài giảng môn học Cầu lông

Trương Hoài Trung

Bài giảng môn học Taekwondo

Giang Thị Thu Trang

11Giáo dục quốc phòng – an ninh 1

Giáo trình giáo dục quốc phòng (Tâp 1)

Đồng Xuân Quách

2006 NXB Giáo dục

Giáo trình giáo dục quốc phòng – an ninh (Tâp 1)

Đào Huy Hiêp 2008 NXB Giáo dục

12Giáo dục quốc phòng – an ninh 2

Giáo trình giáo dục quốc phòng (Tâp 2)

Đồng Xuân Quách

2006 NXB Giáo dục

Giáo trình giáo dục quốc phòng (Tâp 2)

Đào Huy Hiêp 2008 NXB Giáo dục

13Pháp luât đại cương

Pháp luât Đại cương Lê Minh Toàn 2011 CTQGGiáo trình Lý luân NN&PL

Trường ĐH Luât Hà Nội

2009 Tư Pháp

Bộ luât Hình sự Quốc Hội 2010 CTQGBộ luât Dân sự Quốc Hội 2005 CTQGBộ luât lao động Quốc Hội 2009 CTQG

14 Ky năng giao tiếp

Nghê thuât giao tiếp DaleCarnegie, BD: Đoàn Doãn

2001 Thanh Niên

Nghê thuât giao tiếp Chu Sĩ Chiêu 2009 TH-TP. HCMGiao tiếp và giao tiếp văn hoá

Nguyễn Quang 2002 ĐHQG Hà Nội(ĐHQGHN)

26

Page 27: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

15 Nhâp môn ky thuât

Introduction to Engineering

Paul H. Wright 2002John Wiley and Sons

Engineering your future: A prehensive approach

Oakes, Leone, Gun

2006Great Lake

16 Tâm lý học đại cương

Tâm lí học đại cương Nguyễn Quang Uân 2001 ĐHQGHN

Tâm lí học QTKD Thái Trí Dũng 2004  NXB Thống kêTâm lí học Lao động Đào Thị Oanh 2003 ĐHQG HN

Tâm lý học đại cương

Nguyễn Công Uân (chủ biên)

2005NXB Đại học sư phạm

17 Thực hành văn bản Tiếng Viêt

Tiếng Viêt thực hành (Q1)

Nguyễn Minh Thuyết, Nguyễn Văn Hiêp

2004Tái bản NXB Giáo dục

Tiếng Viêt thực hành (Q2)

Bùi M. Toán, Lê A, Đỗ V. Hùng

2002Tái bản NXB Giáo dục

Bài giảngDương Thị Thanh Huyền

2011 Lưu hành nội bộ

18 Logic đại cương

Nhâp môn Lôgic học Ng Trọng Thóc 2005 ĐH Nha TrangLôgic trong tranh luân

Nguyễn Trường Giang

2002 Thanh niên

Lôgic hình thức Nguyễn Anh Tuấn

2000 ĐH Quốc gia

19 Đại số tuyến tính

Đại số tuyến tính Ngô Viêt Trung 2002 ĐHQGHNĐại số tuyến tính qua các ví dụ & bài tâp. Lê Tuấn Hoa 2006 ĐHQGHN

Đại số tuyến tính Nguyễn Hữu Viêt Hưng

2001 ĐHQGHN

Toán cao cấp tâp I Nguyễn Đình Trí

2000 NXB Giáo dục

Bài tâp toán cao cấp tâp I

Nguyễn Đình Trí

2000 NXB Giáo dục

20 Giải tích

Toán cao cấp tâp II, III

Nguyễn Đình Trí

2000 NXB Giáo dục

Bài tâp toán cao cấp tâp II, III

Nguyễn Đình Trí

2000 NXB Giáo dục

Phép Tính Vi Tích Phân tâp I,II

Phan Quốc Khánh

2001 NXB Giáo dục

Applied calculus Laurence D.Hoffmann

2005 Mc Grow hill

21 Vât lý đại cương A

Vât lý đại cương T1, T2, T3

Lương Duyên Bình

2009 NXB Giáo Dục

Vât lý đại cương A1 và A2

Nguyễn Thị Bé Bảy – Huỳnh Quang Linh

2009 ĐHBK TPHCM

Vât lí đại cương A1 và A2

Lê Phước Lượng – Huỳnh Hữu Nghĩa

2006 và 2008

NXB Giáo Dục - KHKT

Vât lý đại cương Phan Văn Tiến – 2010 ĐHNT27

Page 28: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

Lê Văn HảoCơ sở Vât lý (từ tâp 1 đến tâp 6) Halliday 2000 NXB Giáo dục

22Hóa học đại cương

Hóa học Đại cương Nguyễn Đức Chung

2002 ĐHQG- TP. HCM

Hóa đại cương Nguyễn Đình Xoa 2001 ĐH Bách khoa

TP. HCM

23Ky thuât an toàn và môi truờng

Ky thuât an toàn và môi truờng

Trần Văn ĐịchĐinh Đức Hiển

2005 KH&KT

Bài giảng Ky thuât an toàn và môi trường

Vũ Phương 2009 ĐHNT

Khoa học ky thuât bảo hộ lao động

Văn Đình Đê 2002NXB KH và KT

An toàn lao động Nguyễn Thế Đạt 2010 NXB Giáo dục

Ky thuât an toàn hê thống lạnh

Nguyễn Đức Lợi

2007 NXB Giáo dục

24Lý thuyết xác xuất và thống kê toán

Xác suất thống kê Tống Đình Quỳ 2003 ĐHQGHNLý thuyết xác suất và thống kê Đinh Văn Gắng 2003 NXB Giáo dục

Bài tâp xác suất thống kê Đinh Văn Gắng 2003 NXB Giáo dục

Bài tâp xác suất và thống kê

Đặng Hùng Thắng 2003 NXB Giáo dục

25 Phương pháp tối ưu hóa

Bài giảng các phương pháp tối ưu

Sưu tầm 2012 Internet

Foundations of Genetic Programming

William B. Langdon

2002 Springer

Các bài báo tối ưu Tạp chí nước ngoài

26 Tin học ứng dụng trong KT. Nhiêt lạnh

Quản trị cơ sở dữ liêu với Visual Basic

Ông Văn Thông 2002 NXB Thống kê

Thiết kế kiến trúc với Revit Architechture

Nguyễn Phước Thiên

2007 NXB Giao thông vân tải

Hướng dẫn sư dụng Microsoft Project 2002 trong lâp và quản lý dự án

Ngô Minh Đức 2005 NXB Xây dựng

CleanRoom Design W.Whyte 1999 University of Glasgow, UK

Phần mềm: Revit MEP 2011; Trace 700

www.revit.com.vn

2011 www.revit.com.vn

28

Page 29: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

The 2010 ASHREA Handbook_Refrigeration

www.ashrea.org 2010

ASHREA 1791 Tullie Circle Atlanta

27Lâp trình hê thống nhúng

Bài giảng ngôn ngữ C

Bộ môn Cơ Điên tư

2009Nộ bộ

Programming Embedded Systems using C

Mikael J. Pont 2002Addison-Wesley Professional

The Boost C++ Libraries

Boris Schaling 2011XML Press

Giáo trình ngôn ngữ C

Lê Hoài Bắc 2003ĐHQG-TP. HCM

28Ky thuât mô phong trên máy tính

Bài giảng Matlab Vũ Thăng Long 2012 Nội bộ

C++ GUI Programming with Qt4

Jasmin Blanchette, Mark Summerfield

2008 Prentice Hall

Đồ họa máy tính và mô hình hóa hình học

Vera B. AnandNguyễn Hữu Lộc dịch

2000 NXB TP. HCM

29 Hình họa – Vẽ ky thuât Bài giảng

Đỗ Đình May, Trần An Xuân 2001

ĐH Nha Trang

Vẽ ky thuât cơ khí Trần Tuấn Hiêp 2005 NXB Hà NộiVẽ ky thuât cơ khí tâp 1, 2

Trần Hữu Quế, Đặng Văn Cứ

2000 NXB Giáo dục

30Cơ học ứng dụng

Bài giảng Phan Thanh Nhàn

2002 Lưu hành nội bộ

Cơ học lý thuyết Nguyễn Trọng 2006 NXB KH và KT

Sức bền vât liêu Đặng Viêt Cương

2008 NXB KH và KT

Sức bền vât liêu Nguyễn Văn Ba 1998 Lưu hành nội bộ

31Nguyên lý- Chi tiết máy

Bài giảng Trần Ngọc Nhuần

2007 Lưu hành nội bộ

Chi tiết máy tâp 1 & 2

Nguyễn Trọng Hiêp

1998 NXB Giáo dục

Cơ sở thiết kế máy. Nguyễn Hữu Lộc

2004 ĐHQG TP. HCM

Bài tâp Nguyên lý máy

Tạ Ngọc Hải 2006 NXB KH và KT

29

Page 30: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

Theory of Machines Robert L.Norton 1999 McGraw – Hill

32 Ky thuât điên

Bài giảng Nguyễn Thị Ngọc Soạn

2003 Lưu hành nội bộ

Ky thuât điên Phan Ngọc Bích 2006 NXB Giáo dục

Ky thuât điên Trương Tri Ngộ 2005 NXB Giáo dục

Ky thuât điênĐặng Văn Đào,

Lê Văn Doanh2002 NXB Giáo dục

33Ky thuât điên tư

Ky thuât điên tư Đỗ Xuân Thụ 2005 NXB Giáo dục

Ky thuât điên tư Lê Phi Yến, Lưu Phú, Nguyễn Như Anh

2005 ĐHQG TP. HCM

Electronic diveces and circuit theory

Robert Boylestad & Louis Nashelsky

2004 Prentice–Hall International

The art electronics, Paul Horowitz, Winfield Hill,

2002 Cambridge - London- New Jork

3433

Nhiêt động lực học ky thuât

Nhiêt động lực học ky thuât

Hoàng Đình Tín, Lê Chí Hiêp

2007 ĐHQG TP. HCM

Ky thuât nhiêt Trần Văn Phú 2007 NXB Giáo dục

Bài tâp Nhiêt động ky thuât

Lê Nguyên Minh

2009 NXB Giáo dục

Bài tâp nhiêt động lực học ky thuât và truyền nhiêt

Hoàng Đình Tín, Bùi Hải

2008 ĐHQG TP. HCM

Cengel, Y.A – Boles, M.A

Thermodynamics: An Engineering Approach, 5th

2006 Edition, McGraw-Hill publisher

Műszaki Termodinamika (feladat gyűjtemény)

Bihari Peter 2001 BME, Budapest

Műszaki Termodinamika

Bihari Peter 2001 BME, Budapest

Thermodynamics V. A. Kirillin, 1981 Publisher, 30

Page 31: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

V.V. Sychev, A.E.

Moscow

35Truyền nhiêt và thiết bị trao đổi nhiêt

Thiết bị trao đổi nhiêt

Bùi Hải, Dương Đức Hồng

2001NXB KH và KT

Cơ sở Truyền Nhiêt Hoàng Đình Tín 2003

ĐHQG TP. HCM

Truyền nhiêt và tính toán các thiết bị trao đổi nhiêt

Hoàng Đình Tín 2007

NXB KH và KT

Truyền nhiêtĐặng Quốc Phú,…

2004 NXB Giáo Dục

Heat transfer J. P. Hofman 2001Mc Graw Hill, Inc New York

Műszaki Hőtan Hőzlés

Bihari Peter, Gróf Gyula

2007NXB-BME, Budapest

36 Phương pháp luân nghiên cứu khoa học

Quy hoạch thực nghiêm

Nguyễn Cảnh 2004 NXB- ĐHBK TP. HCM

Phương pháp bố trí thí nghiêm và xư lý số liêu.

Phạm Hiếu Hiền 2011 NXB nông nghiêp

Phương pháp thực hiên đề tài nghiên cứu khoa

Dương Đình Đối

2010 ĐHNT

Phương pháp thực hiên đề tài nghiên cứu khoa học trong sinh viên

Phạm Trung Thành

2000 NXB KH và KT

Foundations of Genetic Programming

William B. Langdon

2002 Springer

37 Ky thuât lạnh cơ sở

Bài giảng Lê Văn Khân 2010 Lưu hành nội bộ

Ky thuât lạnh cơ sở Nguyễn Đức Lợi

2005 NXB Giáo dục

Môi chất, chất tải lạnh và dầu máy lạnh

Nguyễn Đức Lợi

2007 NXB Giáo dục

Hê thống máy và Thiết bị lạnh

Đinh Văn Thuân Võ Như Chính

2006 NXB KH và KT

31

Page 32: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

Principles of refrigeration

Roy J. Dossat 2003 Jonh Wiley and Sony New York

Mycom recipro compressor performance

Mayekawa 2011Mayekawa, Tokyo

XOЛДИЛБНЫЕ УCTAHOHИ

E.C.Kypылов, H.A. Гeрасmов

1980 Лениград

38Cơ điên tư ứng dụng

Tâp bài giảng hê thống CĐT

Trần Xuân Tùy 2007ĐHBK Đà Nẵng

Ky thuât và thiết bị đo lường

Trần Thế Truyền

2008ĐHBK Đà Nẵng

Fundamental of Instrumentation and Measurement

Dominique Placko 2007

Great Britain by Antony Rowe Ltd

Fundamentals of Temperature, Pressure, and Flow Measurements

Robert P. Benedict, A Wiley

2004

Interscience Publication John Wiley & Sons

Mechatronic Systems: Fundamentals

Rolf Isermann 2005 Springer

39 Phân riêng bằng phương pháp nhiêt và đồ án sấy

Các QT và TB trong CN hoá chất và thực phâm. Tâp 4

Nguyễn Bin

2004 ĐHBK Hà Nội

Quá trình và thiết bị trong công nghê hoá học và thực phâm, tâp III (Truyền khối)

Võ Văn Bang, Vũ Bá Minh

2004 ĐHQG TP. HCM

Tính toán quá trình, thiết bị trong công nghê hoá chất và thực phâm

Nguyễn Bin 2001 NXB KH và KT

Thiết bị truyền nhiêt và chuyển khối

Nguyễn Văn May

2006 NXB KH và KT

Tính toán và thiết kế hê thống sấy

Trần văn Phú 2001 NXB Giáo dục

Ky thuât sấy Hoàng văn Chước

2003 NXB KH và KT

Diffuziós eljárasok és berendezések Örvös Mária 2006 BME, Budapest

32

Page 33: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

(Száritás)

Thermal Separation Prrocesses

Klaus Sattler, Hans Jacob Feindt

2000 VCH

40Thực tâp cơ khí

Bài giảng thực tâp xưởng

Xưởng cơ khí 2007Nội bộ

Ky thuât hàn điên cắt uốn kim loại

Chung Thế Quan, Lưu Văn Hy

2009NXB Thanh niên

41Vẽ ky thuât xây dựng

Bài giảngTrần An Xuân, Mai Trung

2001 Lưu hành nội bộ

Autocad-2005Nguyễn Hữu Lộc

2002ĐHBK TP. Hồ Chí Minh

42 Xư lý khí thải và bụi công nghiêp

Bài giảngNguyễn Trọng Bách

2010ĐHNTLưu hành nội bộ

Thông gióNguyễn Văn Chí

2001 NXB Xây dựng

Thông gió và ky thuât xư lý khí thải

Nguyễn Duy Đông

2008 NXB Giáo dục

- Hê thống ĐHKK và thông gió

Tr Trần Văn Hải 2006 NXB KH và KT

Handbook of Heating, Ventilation, and Air Conditioning

Jan F. Kreider 2001 Boca Raton, CRC Press LLC.

43Cơ học chất lưu

Cơ học chất long ky thuât

Trần chấn Chỉnh 1992ĐHBK TP. HCM

Thủy khí động lực ứng dụng

Vũ Duy Quang 2006 NXB Xây dựng

Basics of vehicle aerodynamics

Tamás Lajos2002 BME, Budapest

Fluid MechanicsPijush K.Kundu, Ira M.Cohen

2002Academic, America

44Tự động điều khiển khí nén và thủy lực

Cơ sở tự động hóa Nguyễn Văn Hòa 2001 NXB giáo dục

Diffusion: Mass Transfer in Fluid Systems

E. L. Cussler 2009Cambridge University Press

Design of fluid systems

Hook Up Book 2004 Spirax Sarco

45 Điên dân dụng Bài giảng Điên xí Nguyễn Thị 2010 Lưu hành nội bộ

33

Page 34: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

và công nghiêp

nghiêp và dân dụng Ngọc Soạn

Cung cấp điên Quyền Huy Ánh 2006 NXB Giáo dụcKhí cụ điên hạ áp Nguyễn Xuân

Phú2005 NXB-XD

Ky thuât chiếu sáng tiên nghi và hiêu quả năng lượng

Lê Văn Doanh 2008 NXB KH và KT

4644

Máy dòng chảy

Bơm, quạt, máy nén Nguyễn Văn May

1997 NXB KH và KT

Bơm, quạt, máy nén Lê Xuân Hoà, Nguyễn Thị Bích Ngọc

2004ĐHSP Ky Thuât, TP. HCM

Khuấy–Lắng– Lọc Nguyễn Văn Lụa

2004ĐHQG TP. HCM

Bơm, Máy nén, Quạt trong công nghê

Nguyễn MinhTuyển

2005NXB Xây dựng

Nyomásfokozó szivattyúk és rendszerek kiválasztása

Rokonál Géza 2002 BME, Budapest

47 Ky thuât lạnh ứng dụng và đồ án

Ky thuât lạnh ứng dụng

Nguyễn Đức Lợi

2008NXB Bách Khoa Hà Nội

Hê thống máy và thiết bị lạnh Võ Chí Chính 2002

ĐHBK Đà Nẵng

Handbook of Air Conditioning and Refrigeration

Shan K. Wang 2001 The Mc Graw Hill companies

Heating and Cooling with a Heatpump

Natural Resources Canada’s Office of Energy Efficiency

2004 Her Majesty the Queen in Right of Canada

48 Ky thuât điều hòa không khí và đồ án

Hê thống ĐHKK và thông gió

Trần Văn Hải 2006 NXB KH và KT

Ky thuât điều hòa không khí

Lê Chí Hiêp 2005 NXB KH và KT

GT. Hướng dẫn thiết kế hê thống ĐHKK

Nguyễn Đức Lợi

2007 NXB Giáo dục

Air–to-Air Energy Recovery in HVAC Systems

John Murphy 2002 Trane

Ventilation American 2004 ASHRAE, Inc.34

Page 35: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

for AcceptableIndoor Air Quality

Society of Heating, Refrigeratingand Air-Conditioning

Handbook of HVAC system and Equipment

SI Supported by Ashrae Research

2008 ASHRAE, Inc.

49Cấp thoát nước, khí đốt sinh hoạt

Cấp thoát nước Hoàng Huê 2005NXB Xây Dựng, Hà Nội

Cấp thoát nước Trần Hiếu Nhuê,…

2007 NXB KH và KT

Cấp khí đốt Hoàng Thị Hiền 2009 NXB KH và KTVízellátás, csatornázás, gázellátás

Epuletgépész tanszék

2008 BME, Budapest

Main components of boiler houses II.Chimneys

Epuletgépész Tanszék

2009 BME, Budapest

Kazánház gázellátásaEpuletgépész tanszék

2010 BME, Budapest

50 Vân hành sưa chữa máy lạnh và ĐHKK

GT. Tính toán vân hành và sưa chữa máy lạnh

Nguyễn Văn May

1985 NXB KH và KT

Manual Air conditioning and Refrigeration Equipment

Daikin 2010 Daikin ServiceCo.,Ltd. Japan

Mayekawa Total System

www. Mayekawa. com

2002 Mayekawa ServiceCo.,Ltd. Japan

Mонтaж, эkcнлуatция и ремонт xoлдилбныx уctaнob

Ф. И. PyдameмкинГ. В. Hеделъский

1975 Mockba

Refrigeration handbook

2011 http://www.megaupload.com

51 Ky thuât Bài giảng Lò hơi Nguyễn Hữu 2010 ĐHNT

35

Page 36: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

cháy, lò hơi và đồ án

công nghiêp Nghĩa Lưu hành nội bộ

Ky thuât cháy Trần Gia My 2005 NXB KH và KT

Lý thuyết cháy nâng cao

Hoàng Ngọc Đồng

2007ĐHBK Đà Nẵng

Công nghê lò hơi và mạng nhiêt

Phạm Lê Dần 2006 NXB KH và KT

GT. Mạng nhiêtNguyễn Công Hân

2008 NXB KH và KT

Tűzelés Technika Penninger Antal 2009 BME, Budapest

Kalorikus GépekEnergetika Tanszék

2009 BME, Budapest

Combustion Engineering & Fuel Technology

A.K.Shaha 2003 Oxford & IBH Publishing Company

Gasification

Christopher Higman and Maarten van der burgt

2008

Elsevier Science and Technology Books, 2008

Heat transfer in process engineering

DR. EDUARDO CAO

2010McGraw-HillAmerica

Design of fluid systems

Spirax Sarco 2004Spirax Sarco, Inc.

52Tuabin và nhà

máy nhiêt điên

Bài giảng Tua binTrần Thị Bảo Tiên

2010ĐHNTLưu hành nội bộ

Giáo trình tuabin hơi nước và tuabin khí..

Nguyễn Văn Tuyên

2007ĐHQG TP. HCM

Ky thuât nhiêt điênPhan Quang Xưng, Hoàng Ngọc Đồng.

2002 NXB KH và KT

Nhà máy nhiêt điênNguyễn Công Hân

2002 NXB KH và KT

Tuốc bin nhiêt điên. Phan Quang Xưng

2002ĐHBK Đà Nẵng

Bài tâp Tuốc bin hơi nước,

Phạm Lương Tuê,…

2006 NXB KH và KT

Power Plants. Costs and Characteristics

Stan Kaplan 2008 CRS

36

Page 37: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

Gas Turbine Engineering Handbook

Meherwan P.Boyce

2002Butterworth Heinemann, USA

Annual Report 2010International Atomic Energy Agency

2011 IAEA

53Năng lượng tái tạo

Năng lượng mặt trời và ứng dụng

Hoàng Dương Hùng

2009ĐHBK Đà Nẵng

Công nghê khí sinh học chuyên khảo

Nguyễn Quang Khải, Nguyễn Gia Lượng

2010NXB- KHTN và Công nghê

Thiết bị khí sinh học KT1 và KT2

Nguyễn Quang Khải

2009 NXB- KHTN và Công nghê

Wind Energy Handbook

Tony Buton, David Sharpe…

2003 NXB: John Wiley & Sons

Deploying Renewables in Southeast Asia, Trends and potentials

Samantha ölz,Milou Beerepoot

2010 IEA, France

Wind Turbines Erich Hau 2005 NXB: Springer

Wind and Solar power systems

Mukund R. Patel

1999 New York

54

Thực tâp chuyên ngành nhiêt, điên lanh

Ky thuât lạnh cơ sở Nguyễn Đức Lợi

2005 NXB Giáo dục

Môi chất lạnh, chất tải lạnh và dầu máy lạnh

Nguyễn Đức Lợi

2007 NXB Giáo dục

Hê thống máy và Thiết bị lạnh

Đinh Văn Thuân Võ Như Chính

2006NXB KH và KT

Ky thuât lạnh ứng dụng

Nguyễn Đức Lợi

2008NXB Bách Khoa Hà Nội

Hê thống ĐHKK và thông gió

Trần Văn Hải 2006 NXB KH và KT

55 Quản trị doanh nghiêp

Bài giảngBộ môn Quản trị học

2008 Lưu hành nội bộ

GT Quản trị doanh nghiêp thương mại

Nguyễn Minh Đường, Nguyễn Thừa Lộc

2005 NXB Lao động xã hội

37

Page 38: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

- GT. Quản trị marketing (Dành cho giám đốc điều hành)

John A. Quelch, et al

2000

NXB tri thức (biên dịch)

56Thực tâp nghề nhiêt, điên lanh

Ky thuât lạnh cơ sở Nguyễn Đức Lợi

2005 NXB Giáo dục

Môi chất lạnh, chất tải lạnh và dầu máy lạnh

Nguyễn Đức Lợi

2007 NXB Giáo dục

Hê thống máy và Thiết bị lạnh

Đinh Văn Thuân Võ Như Chính

2006NXB KH và KT

Ky thuât lạnh ứng dụng

Nguyễn Đức Lợi

2008NXB Bách Khoa Hà Nội

Hê thống ĐHKK và thông gió

Trần Văn Hải 2006 NXB KH và KT

Jelgyzőkőnyves mérés

Hidrodinamikai

Rendszerek Tanszék

2009 BME, Budapest

57Xây dựng trạm lạnh

Vât liêu ky thuât nhiêt và ky thuât lạnh

Nguyễn Đức Lợi

1998NXB Giáo dục

Môi chất lạnh, chất tải lạnh và dầu máy lạnh

Nguyễn Đức Lợi

2007NXB Giáo dục

Tính toán thiết kế hê thống lạnh

Nguyễn Đức Lợi

2006 NXB KH và KT

58Kiểm toán năng lượng

Quản lý và tiết kiêm năng lượng

Sở KH CN TP.HCM

2004NXB ĐHQG TP. HCM

World Energy Technology

European Communities

2006

European Communities, Brussels, Belgium

World Oil OutlookOrganization of the Petroleum Exporting Countries

2011OPEC SecretariatVienna, Austria

59

Tự động hóa máy lạnh và điều hòa không khí

Bài giảng Trần Đại Tiến 2010ĐHNTLưu hành nội bộ

GT. Tự động hóa hê thống lạnh

Nguyễn Đức Lợi 2004 NXB Giáo dục

38

Page 39: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

Automation of comercial refrigeration plant

Danfoss 2005 Cty Danfoss

Electricity and Electronics for HVAC

Rex Miller, Mark Miller

2007 Cty Danfoss

60 Lò công nghiêp

Lò công nghiêp Phạm Văn Trí, Dương Đức Hồng

2007 NXB KH và KT

Tính Toán Ky Thuât Nhiêt Luyên Kim

Hoàng Kim Cơ, Đỗ Ngan Thanh

2001 NXB Giáo dục

Industrial Furnaces W.Trinks, M. H. Mawhineney, R. A. Shannon

2004 John Wiley &

Sons.Inc

61Máy chế biến thực phâm

Bài giảngNguyễn Hữu Nghĩa, Nguyễn Văn Tráng

2008 Lưu hành nội bộ

Food Processing Technology

P.J.Fellows 2000CRC Cambridge England

Handbook of Food Engineering

Dennis R. Heldman

2006NXB CRC Press

62 Máy điên

Bài giảng điều khiển máy điên

Dương Thành Đô

2009Nội Bộ

Máy phát điênNguyễn Viêt Tiếp

2009NXB Giáo dục

Electrical Motor Controls

Gary Rockis, Glen Mazur

2001Amer Technical Pub

63 Marketing

Quản trị marketingNgô Minh Cách,Đào Thị Minh Thanh

2006 NXB Tài chính

GT marketing cơ bản

Nguyễn Thị Thanh Huyền

2005 NXB Hà Nội

64Quản trị dự án

Bài giảngBộ môn Quản trị học

2008 Lưu hành nội bộ

Quản trị dự án đầu tưTừ Quang Phương

2005 NXB lao động

39

Page 40: Chương trình đào tạo chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh

Quản trị dự án Cao Hào Thi 2004NXB ĐHQG TP. HCM

4. Các đảm bảo khác cho hoạt động đào tạoNgoài các nội dung trong tiểu mục 1, 2, 3, Nhà trường đảm bảo các dịch vụ về ký túc xá,

phòng sách, nhà ăn, câu lạc bộ sinh viên, nhà thể thao đa năng, sân vân động lớn cho sinh viên rèn luyên sức khoe ngoài giờ trên lớp và các hoạt động ngoại khóa khác,…

Khánh Hòa, ngày 07 tháng 5 năm 2012

HIỆU TRƯỞNG (duyêt) CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG NGÀNH

TS. Vũ Văn Xứng TS. Trần Đại Tiến

40