Upload
i1958239
View
221
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
sdasdfsdfs f
Citation preview
Trần Minh Thái
Email: [email protected]
Website: www.minhthai.edu.vn
1
Chương 2.2. Giải thuật sắp xếp
Mục tiêu
Nắm vững, minh họa và tính toán được các
phép gán (hoán vị) các giải thuật sắp xếp cơ
bản trên mảng một chiều
Cài đặt được các giải thuật bằng ngôn ngữ
C/C++
2
Các khái niệm
Sắp xếp là quá trình xử lý một danh sách các phần tử (hoặc các mẫu tin) để đặt chúng theo một thứ tự thỏa mãn một tiêu chuẩn nào đó dựa trên nội dung thông tin lưu giữ tại mỗi phần tử.
Khái niệm nghịch thế
Giả sử xét mảng có thứ tự tăng dần, nếu có i<j và ai>aj thì ta gọi đó là nghịch thế.
Mục tiêu của sắp xếp là khử các nghịch thế (bằng cách hoán vị)
3
a1 a2 a3 a4 … … aN-2 aN-1 aN
Các giải thuật sắp xếp cơ bản
Đổi chổ trực tiếp – Interchange Sort Chọn trực tiếp – Selection Sort Chèn trực tiếp – Insertion Sort Nổi bọt – Bubble Sort Quick Sort Một số giải thuật khác đọc thêm trong tài liệu
4
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
Ý tưởng
Ý tưởng chính của giải thuật là xuất phát từ đầu
dãy, tìm tất cả nghịch thế chứa phần tử này, triệt
tiêu chúng bằng cách đổi chỗ phần tử này với
phần tử tương ứng trong cặp nghịch thế. Lặp lại
xử lý trên với các phần tử tiếp theo trong dãy. 5
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
6
105 7 3
92
15
1
Giả sử cần sắp xếp dãy số sau tăng dần
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
7
Bước 1: Xét phần tử đầu tiên (tại vị trí 1)
i
7 39
2
15
1
j
105
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
8
Bước 1: Xét phần tử đầu tiên (tại vị trí 1)
10
i
39
2
15
1
j
5 7
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
9
Bước 1: Xét phần tử đầu tiên (tại vị trí 1)
10
i
7 92
15
1
j
5 3
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
10
Bước 1: Xét phần tử đầu tiên (tại vị trí 1)
10
i
572
15
1
j
39
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
11
Bước 1: Xét phần tử đầu tiên (tại vị trí 1)
10
i
57 915
1
j
3 2
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
12
Bước 1: Xét phần tử đầu tiên (tại vị trí 1)
10
i
57 39
1
j
2
15
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
13
Bước 1: Xét phần tử đầu tiên (tại vị trí 1)
10
i
57 39
j
2
15
1
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
14
Bước 1: Xét phần tử đầu tiên (tại vị trí 1)
10
i
57 39
2
15
1
j
1
Kết thúc bước 1
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
15
Bước 2: Xét phần tử thứ hai (tại vị trí 2)
i
5 39
2
15
1
j
110
7
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
16
Bước 2: Xét phần tử thứ hai (tại vị trí 2)
10
i
39
2
15
1
j
1 57
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
17
Bước 2: Xét phần tử thứ hai (tại vị trí 2)
10
i
7 3 2
15
1
j
1 59
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
18
Bước 2: Xét phần tử thứ hai (tại vị trí 2)
10
i
7 92
15
1
j
1 5 3
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
19
Bước 2: Xét phần tử thứ hai (tại vị trí 2)
10
i
57 921
j
1 3
15
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
20
Bước 2: Xét phần tử thứ hai (tại vị trí 2)
10
i
57 915
1
j
1 3 2
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
21
Bước 2: Xét phần tử thứ hai (tại vị trí 2)
10
i
57 39
2
15
1
j
1
Kết thúc bước 2
2
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
22
Bước 3: Xét phần tử thứ ba (tại vị trí 3)
i
5 39
2
15
1
j
1 210
7
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
23
10
i
5 32
15
1
j
1 2
Bước 3: Xét phần tử thứ ba (tại vị trí 3)
7 9
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
24
10
i
39
2
15
1
j
1 2
Bước 3: Xét phần tử thứ ba (tại vị trí 3)
57
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
25
10
i
7 39
21
j
1 2
Bước 3: Xét phần tử thứ ba (tại vị trí 3)
5
15
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
26
10
i
792
15
1
j
1 2
Bước 3: Xét phần tử thứ ba (tại vị trí 3)
5 3
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
27
10
i
5739
2
15
1
j
1 2
Bước 3: Xét phần tử thứ ba (tại vị trí 3)
Kết thúc bước 3
3
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
28
i
5732
15
1
j
1 2
Bước 4: Xét phần tử thứ tư (tại vị trí 4)
310 9
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
29
10
i
532
15
1
j
1 2
Bước 4: Xét phần tử thứ tư (tại vị trí 4)
3 79
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
30
10
i
539
21
j
1 2
Bước 4: Xét phần tử thứ tư (tại vị trí 4)
3 715
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
31
10
i
39
2
15
1
j
1 2
Bước 4: Xét phần tử thứ tư (tại vị trí 4)
3 57
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
32
10
i
5 739
2
15
1
j
1 2
Bước 4: Xét phần tử thứ tư (tại vị trí 4)
3
Kết thúc bước 4
5
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
33
i
5 732
15
1
j
1 2
Bước 5: Xét phần tử thứ năm (tại vị trí 5)
3 510 9
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
34
10
i
5321
j
1 2 3 5
Bước 5: Xét phần tử thứ năm (tại vị trí 5)
1579
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
35
10
i
532
15
1
j
1 2 3 5
Bước 5: Xét phần tử thứ năm (tại vị trí 5)
79
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
36
10
i
5 739
2
15
1
j
1 2 3 5
Kết thúc bước 5
Bước 5: Xét phần tử thứ năm (tại vị trí 5)
7
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
37
i
5 739
21
j
1 2 3 5
Bước 6: Xét phần tử thứ sáu (tại vị trí 6)
710
15
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
38
i
5 732
15
1
j
1 2 3 5
Bước 6: Xét phần tử thứ sáu (tại vị trí 6)
710 9
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
39
10
i
5 739
2
15
1
j
1 2 3 5
Bước 6: Xét phần tử thứ sáu (tại vị trí 6)
7
Kết thúc bước 6
9
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
40
i
5 739
21
j
1 2 3 5
Bước 7: Xét phần tử thứ bảy (tại vị trí 7)
7 9 1015
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
41
10
i
5 739
2
15
1
j
1 2 3 5
Bước 7: Xét phần tử thứ bảy (tại vị trí 7)
7 9
Kết thúc bước 7
10
1 2 3 4 5 6 7 8
Đổi chổ trực tiếp – interchange sort
42
105 73
92
15
11 2 3 5
Hoàn tất sắp xếp
7 9 10
Giải thuật Bước 1 : i = 1;// bắt đầu từ đầu dãy Bước 2 : j = i+1;//tìm các phần tử a[j] < a[i], j>i Bước 3 :
Trong khi j <= N thực hiện Nếu a[j]<a[i]: Hoán vị a[i], a[j];
j = j+1; Bước 4 : i = i+1;
Nếu i < N: Lặp lại Bước 2. Ngược lại: Dừng.
43
Cài đặtvoid InterchangeSort(int a[], int N ){
int i, j;for (i = 0 ; i<N-1 ; i++){
for (j =i+1; j < N ; j++)if(a[j ]< a[i])
HoanVi(a[i],a[j]);}
}void HoanVi(int &a, int &b){
int tam=a;a=b;b=tam;
} 44
Bài tập
Minh họa từng bước thực hiện của giải thuật Interchange Sort khi sắp dãy số sau tăng dần:
Cho biết tổng số phép hoán vị
45
15 7 9 10 6 20
1 2 3 4 5 6
Ðánh giá giải thuật
Số lượng các phép so sánh xảy ra không phụ thuộc vào tình trạng của dãy số ban đầu, nhưng số lượng phép hoán vị thực hiện tùy thuộc vào kết quả so sánh, có thể ước lượng trong từng trường hợp như sau:
46
Chọn trực tiếp – selection sort
Ý tưởng:
Chọn phần tử nhỏ nhất trong N phần tử ban đầu,
đưa phần tử này về vị trí đúng là đầu dãy hiện
hành; lúc này dãy hiện hành chỉ còn N-1 phần tử
cần sắp xếp, bắt đầu từ vị trí thứ 2; lặp lại quá
trình trên cho dãy hiện hành... đến khi dãy hiện
hành chỉ còn 1 phần tử47
Chọn trực tiếp – selection sort
48
Làm sao để xác định được vị trí phần
tử có giá trị nhỏ nhất trong một dãy gồm N phần tử?
?
1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn trực tiếp – selection sortTìm vị trí phần tử nhỏ nhất?
49
105 7 3
92
15
1
Giả sử cần tìm vị trí phần tử nhỏ nhất trong dãy số sau ?
1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn trực tiếp – selection sortTìm vị trí phần tử nhỏ nhất?
50
105 7 3
92
15
1
Bước 1: Giả sử vị trí phần tử nhỏ nhất là 1 (vtmin), phần tử này có giá trị 10
vtmin
1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn trực tiếp – selection sortTìm vị trí phần tử nhỏ nhất?
51
5 7 39
2
15
1
Bước 2: So sánh giá trị tại vtmin với tất cả giá trị tại vị trí còn lại (từ 2 đến 8), nếu có phần tử nào nhỏ hơn phần tử tại vtmin thì cập nhật lại vtmin vtmin
5 nhỏ hơn 10 nên cập nhật
vị trí min
10
1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn trực tiếp – selection sortTìm vị trí phần tử nhỏ nhất?
52
39
2
15
1
Bước 2: So sánh giá trị tại vtmin với tất cả giá trị tại vị trí còn lại (từ 2 đến 8), nếu có phần tử nào nhỏ hơn phần tử tại vtmin thì cập nhật lại vtmin vtmin
7 lớn hơn 5 nên không cập nhật vị trí min
105 7
1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn trực tiếp – selection sortTìm vị trí phần tử nhỏ nhất?
53
39
2
15
1
Bước 2: So sánh giá trị tại vtmin với tất cả giá trị tại vị trí còn lại (từ 2 đến 8), nếu có phần tử nào nhỏ hơn phần tử tại vtmin thì cập nhật lại vtmin vtmin
3 nhỏ hơn 5 nên cập nhật
vị trí min
105 7
1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn trực tiếp – selection sortTìm vị trí phần tử nhỏ nhất?
54
39
2
15
1
Bước 2: So sánh giá trị tại vtmin với tất cả giá trị tại vị trí còn lại (từ 2 đến 8), nếu có phần tử nào nhỏ hơn phần tử tại vtmin thì cập nhật lại vtmin vtmin
9 lớn hơn 3 nên không cập nhật vị trí min
105 7
1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn trực tiếp – selection sortTìm vị trí phần tử nhỏ nhất?
55
92
15
Bước 2: So sánh giá trị tại vtmin với tất cả giá trị tại vị trí còn lại (từ 2 đến 8), nếu có phần tử nào nhỏ hơn phần tử tại vtmin thì cập nhật lại vtmin vtmin
1 nhỏ hơn 3 nên cập nhật
vị trí min
105 7 3 1
1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn trực tiếp – selection sortTìm vị trí phần tử nhỏ nhất?
56
92
Bước 2: So sánh giá trị tại vtmin với tất cả giá trị tại vị trí còn lại (từ 2 đến 8), nếu có phần tử nào nhỏ hơn phần tử tại vtmin thì cập nhật lại vtmin vtmin
15 lớn hơn 1 nên không cập nhật vị trí min
105 7 3
15
1
1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn trực tiếp – selection sortTìm vị trí phần tử nhỏ nhất?
57
9
Bước 2: So sánh giá trị tại vtmin với tất cả giá trị tại vị trí còn lại (từ 2 đến 8), nếu có phần tử nào nhỏ hơn phần tử tại vtmin thì cập nhật lại vtmin vtmin
105 7 3
15
2 lớn hơn 1 nên không cập nhật vị trí min
21
Chọn trực tiếp – selection sortTìm vị trí phần tử nhỏ nhất?
58
Hãy cài đặt hàm tìm và trả về vị trí
của phần tử nhỏ nhất bằng ngôn ngữ C, đầu vào là mảng số nguyên a, kích thước N?
?
Chọn trực tiếp – selection sortTìm vị trí phần tử nhỏ nhất?
59
Giả sử cần tìm vị trí phần tử nhỏ nhất bắt đầu từ vị trí k cho trước (ví dụ đoạn
từ 3 đến 8) thì giải quyết như thế nào? Hãy viết hàm cài đặt bằng ngôn ngữ C?
?
1 2 3 4 5 6 7 8
10
17 3
92
158
1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn trực tiếp – selection sort
60
105 7 3
92
15
1
Giả sử cần sắp xếp dãy số sau tăng dần
1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn trực tiếp – selection sort
61
5 7 39
2
15
Bước 1: Xét phần tử thứ nhất (vị trí 1)
i
• Tìm phần tử nhỏ nhất từ vị trí 1 đến 8
min
• Hoán vị 2 phần tử tại vị trí đang xét với vị trí phần tử min
10
1
1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn trực tiếp – selection sort
62
7 39
15
Bước 2: Xét phần tử thứ hai (vị trí 2)
i
• Tìm phần tử nhỏ nhất từ vị trí 2 đến 8
min
• Hoán vị 2 phần tử tại vị trí đang xét với vị trí phần tử min
10
1 5 2
1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn trực tiếp – selection sort
63
915
Bước 3: Xét phần tử thứ ba (vị trí 3)
i
• Tìm phần tử nhỏ nhất từ vị trí 3 đến 8
min
• Hoán vị 2 phần tử tại vị trí đang xét với vị trí phần tử min
10
1 527 3
1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn trực tiếp – selection sort
64
915
Bước 4: Xét phần tử thứ tư (vị trí 4)
i
• Tìm phần tử nhỏ nhất từ vị trí 4 đến 8
min
• Hoán vị 2 phần tử tại vị trí đang xét với vị trí phần tử min
10
1 2 3 57
1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn trực tiếp – selection sort
65
15
Bước 5: Xét phần tử thứ năm (vị trí 5)
i
• Tìm phần tử nhỏ nhất từ vị trí 5 đến 8
min
• Hoán vị 2 phần tử tại vị trí đang xét với vị trí phần tử min
10
1 2 3 59 7
Bước 6: Xét phần tử thứ sáu (vị trí 6)• Tìm phần tử nhỏ nhất từ vị trí 6 đến 8• Hoán vị 2 phần tử tại vị trí đang xét với vị trí phần tử min
1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn trực tiếp – selection sort
66
15
i
min
10
1 2 3 5 7 9
Bước 7: Xét phần tử thứ bảy (vị trí 7)• Tìm phần tử nhỏ nhất từ vị trí 7 đến 8
1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn trực tiếp – selection sort
67
i
min
1 2 3 5 7 9
• Hoán vị 2 phần tử tại vị trí đang xét với vị trí phần tử min
1510
Kết thúc giải thuật - hoàn tất sắp xếp
1 2 3 4 5 6 7 8
Chọn trực tiếp – selection sort
68
1 2 3 5 7 915
10
Giải thuậtBước 1: i = 1; Bước 2: Tìm phần tử a[vtmin] nhỏ nhất trong
dãy hiện hành từ a[i] đến a[N] Bước 3: Hoán vị a[vtmin] và a[i] Bước 4: i = i+1
Nếu i < N thì lặp lại Bước 2 Ngược lại: Dừng.
69
Cài đặt 1void SelectionSort(int a[],int N )
{
int vtmin;
for (int i=0; i<N-1 ; i++)
{vtmin = i;
for(int j = i+1; j <N ; j++)
{
if (a[j ] < a[vtmin])
vtmin=j;
}
HoanVi(a[vtmin], a[i]); }
}70
Tìm vị trí min tính từ i đến N-1
Cài đặt 2int TimVTMin(int a[], int N, int k)
{
int vtmin=k;
for(int i=k+1; i<N; i++)
{
if(a[i]<a[vtmin])
vtmin=i;
}
return vtmin;
}
71
void SelectionSort(int a[],int N )
{
int vtmin;
for (int i=0; i<N-1 ; i++)
{vtmin = TimVTMin(a, N, i);
HoanVi(a[vtmin], a[i]); }
}
Bài tập
Minh họa từng bước thực hiện của giải thuật Selection Sort khi sắp dãy số sau tăng dần:
Cho biết tổng số phép gán tìm min và tổng số phép hoán vị
72
15 7 9 10 6 201 2 3 4 5 6
Ðánh giá giải thuật Ðối với giải thuật chọn trực tiếp, có thể thấy rằng ở lượt thứ i, bao giờ cũng cần (n-i) lần so sánh để xác định phần tử nhỏ nhất hiện hành. Số lượng phép so sánh này không phụ thuộc vào tình trạng của dãy số ban đầu, do vậy trong mọi trường hợp có thể kết luận :
73
Nổi bọt – bubble sort
Ý tưởng:Xuất phát từ cuối dãy, đổi chỗ các cặp phần tử kế cận để đưa phần tử nhỏ hơn trong cặp phần tử đó về vị trí đúng đầu dãy hiện hành, sau đó sẽ không xét đến nó ở bước tiếp theo, do vậy ở lần xử lý thứ i sẽ có vị trí đầu dãy là i. Lặp lại xử lý trên cho đến khi không còn cặp phần tử nào để xét.
74
1
2
3
4
5
6
7
875
7
3
9
2
15
1
10
5
i
j
1
2
3
4
5
6
7
876
7
3
9
2
15
1
10
5
i
j
1
2
3
4
5
6
7
877
7
3
9
2
15
1
10
5
i
j
1
2
3
4
5
6
7
878
7
3
9
2
15
1
10
5
i
j
1
2
3
4
5
6
7
879
7
3
9
2
15
1
10
5i
j
1
2
3
4
5
6
7
880
7
3
9
2
15
1
10
5
i
j
1
2
3
4
5
6
7
881
7
3
9
2
15
1
10
5
i
j
1
2
3
4
5
6
7
882
7
3
9
2
15
1
10
5
i
Kết thúc
Giải thuậtBước 1:
i = 1;
Bước 2:
j = N;
Trong khi (j > i) thực hiện:
Nếu a[j]<a[j-1]: Hoán vị a[j] và a[j-1]
j = j-1;
Bước 3:
i = i+1;
Nếu i >N-1: Hết dãy. Dừng
Ngược lại: Lặp lại Bước 2.
83
Cài đặt
void BubleSort(int a[], int N )
{int i, j;for (i = 0 ; i<N-1 ; i++){
for (j =N-1; j >i ; j --){
if(a[j]< a[j-1])HoanVi(a[j],a[j-
1]);}
}
}84
Đánh giá giải thuật
Trong mọi trường hợp, số phép so sánh là:
(n-1) + (n-2) + … + 1 = n(n-1)/2 = O(n2)
Số phép hoán vị:
Trường hợp xấu nhất: n(n-1)/2
Trường hợp tốt nhất: 0
85
Các giải thuật sắp xếp cơ bản
Đổi chổ trực tiếp – Interchange Sort Chọn trực tiếp – Selection Sort Nổi bọt – Bubble Sort Chèn trực tiếp – Insertion Sort Quick Sort
86
Chèn trực tiếp – insertion sort
Ý tưởng
Cho dãy ban đầu a1 , a2 ,... ,an, ta có thể xem như đã có đoạn gồm một phần tử a1 đã được sắp, sau đó thêm a2 vào đoạn a1 sẽ có đoạn a1 a2 được sắp; tiếp tục thêm a3 vào đoạn a1 a2 để có đoạn a1 a2 a3 được sắp; tiếp tục cho đến khi thêm xong aN vào đoạn a1 a2 ...aN-1 sẽ có dãy a1 a2 .... aN
được sắp.
87
1 2 3 4 5 6 7 8
Chèn trực tiếp – insertion sort
88
105 7 3
92
15
1
Giả sử cần sắp xếp dãy số sau tăng dần
1 2 3 4 5 6 7 8
Chèn trực tiếp – insertion sort
89
105 7 3
92
15
1
Xem như phần tử thứ 1 đã có thứ tựTìm vị trí thích hợp để chèn cho phần tử thứ 2
1 2 3 4 5 6 7 8
Chèn trực tiếp – insertion sort
90
7 39
2
15
1
Hai phần tử đầu tiên đã có thứ tựTìm vị trí thích hợp để chèn cho phần tử thứ 3
105
1 2 3 4 5 6 7 8
Chèn trực tiếp – insertion sort
91
39
2
15
1
Ba phần tử đầu tiên đã có thứ tựTìm vị trí thích hợp để chèn cho phần tử thứ 4
710
5
1 2 3 4 5 6 7 8
Chèn trực tiếp – insertion sort
92
92
15
1
Bốn phần tử đầu tiên đã có thứ tựTìm vị trí thích hợp để chèn cho phần tử thứ 5
3 710
5
1 2 3 4 5 6 7 8
Chèn trực tiếp – insertion sort
93
2
15
1
Năm phần tử đầu tiên đã có thứ tựTìm vị trí thích hợp để chèn cho phần tử thứ 6
93 7
105
1 2 3 4 5 6 7 8
Chèn trực tiếp – insertion sort
94
15
1
Sáu phần tử đầu tiên đã có thứ tựTìm vị trí thích hợp để chèn cho phần tử thứ 7
29
3 710
5
1 2 3 4 5 6 7 8
Chèn trực tiếp – insertion sort
95
15
Bảy phần tử đầu tiên đã có thứ tựTìm vị trí thích hợp để chèn cho phần tử thứ 8
29
3 710
5 1
1 2 3 4 5 6 7 8
Chèn trực tiếp – insertion sort
96
15
Kết thúc giải thuật
29
3 710
51
Chèn trực tiếp – insertion sort
97
Dựa vào đâu để xác định được vị trí chèn thích hợp của một giá trị
trong dãy có giá trị tăng dần?Hãy viết hàm chèn x vào dãy a tăng dần sao cho dãy a thu được cũng tăng dần
?
Giải thuậtBước 1: i = 2; // giả sử có đoạn a[1] đã được sắp Bước 2: x = a[i]; Tìm vị trí pos thích hợp trong đoạn [1..i-1] để chèn a[i]
vào Bước 3: Dời chỗ các phần tử từ pos đến i-1 sang phải 1 vị
trí để dành chỗ cho a[i] Bước 4: a[pos] = x; // có đoạn a[1]..a[i] đã được sắp Bước 5: i = i+1;
Nếu i ≤ N : Lặp lại Bước 2. Ngược lại : Dừng.
98
void InsertionSort(int a[], int N )
{
int pos;int x; for(int i=1 ; i<N ; i++) //đoạn a[0] đã sắp{
x = a[i]; pos = i-1;while((pos >= 0)&&(a[pos] > x)){
a[pos+1] = a[pos]; pos--;}a[pos+1] = x;// chèn x vào dãy
}
} 99
Bài tập
Minh họa từng bước thực hiện của giải thuật Insertion Sort khi sắp dãy số sau tăng dần:
Cho biết tổng số gán và số phép so sánh
100
15 7 9 10 6 201 2 3 4 5 6
Đánh giá giải thuật
Các phép so sánh xảy ra trong mỗi vòng lặp while tìm vị trí thích hợp pos, và mỗi lần xác định vị trí đang xét không thích hợp, sẽ dời chỗ phần tử a[pos] tương ứng. Giải thuật thực hiện tất cả N-1 vòng lặp while, do số lượng phép so sánh và dời chỗ này phụ thuộc vào tình trạng của dãy số ban đầu, nên chỉ có thể ước lượng trong từng trường hợp như sau:
101
Kết luận
“Chèn trực tiếp” và “Chọn trực tiếp” đều có chi
phí cho trường hợp xấu nhất là O(n2) do đó,
không thích hợp cho việc sắp xếp các mảng lớn
Dễ cài đặt, dễ kiểm lỗi
“Chèn trực tiếp” tốt hơn “Chọn trực tiếp”, nhất
là khi mảng đã có thứ tự sẵn
Cần có những giải thuật hiệu quả hơn cho việc
sắp xếp các mảng lớn102
Các giải thuật sắp xếp cơ bản
Đổi chỗ trực tiếp – Interchange Sort Chọn trực tiếp – Selection Sort Nổi bọt – Bubble Sort Chèn trực tiếp – Insertion Sort Quick Sort
103
Quick sort
Chia dãy cần sắp thành 2 phần Cách “chia”: ½ dãy bên trái chứa các giá trị
nhỏ hơn ½ dãy bên phải Thực hiện việc sắp xếp trên từng dãy con (đệ
qui)
(x là phần tử trong dãy)
104
<x x >x
VD: 3; 5; 8; 10; 31; 4; 81; 7; 15; 17; 1. Giả sữ x = 10 thì sẽ có 2 phần như sau: Phần nhỏ hơn x: 3; 5; 8; 4; 7; 1 Phần lớn hơn x: 31; 81; 15; 17
105
Quick sort
1 2 3 4 5 6 7 8
106Đoạn cần sắp xếp
L=1R=8
i j
x
i=1, j=8
L=1R=3
L=4R=8
Đoạn 1 Đoạn 2
L R
7 3 9 2 15 110 5
1 2 3 4 5 6 7 8
107
i j
x
Đoạn cần sắp xếp
i=4, j=8
L=1R=3
L=4R=8
L=4R=5
L=5R=8
L R
Đoạn 1 Đoạn 2
3 7 9 5 15 101 2
1 2 3 4 5 6 7 8
108Đoạn cần sắp xếp
i j
i=5, j=8
x
L=1R=4
L=4R=5
L=5R=8
L R
Đoạn 2
L=6R=8
3 5 9 7 15 101 2
1 2 3 4 5 6 7 8
109Đoạn cần sắp xếp
i j
i=6, j=8
x
L=1R=4
L=4R=5
L R
Đoạn 1
L=6R=8
L=6R=7
3 5 7 9 15 101 2
1 2 3 4 5 6 7 8
110Đoạn cần sắp xếp
i j
i=6, j=7 x
L=1R=4
L=4R=5
L R
L=6R=7
3 5 7 9 10 151 2
1 2 3 4 5 6 7 8
111Đoạn cần sắp xếp
i j
i=4, j=5 x
L=1R=4
L=4R=5
L R
3 5 7 9 10 151 2
1 2 3 4 5 6 7 8
112Đoạn cần sắp xếp
i j
i=1, j=4
x
L=1R=4
L R
3 5 7 9 10 151 2
Đoạn 2
L=3R=4
1 2 3 4 5 6 7 8
113Đoạn cần sắp xếp
i j
i=3, j=4 x
L=3R=4
L R
3 5 7 9 10 151 2
1 2 3 4 5 6 7 8
114
3 5 7 9 10 151 2
Đoạn cần sắp xếp
Không còn đoạn nào cần sắp xếp!
Kết thúc
Giải thuậtCho dãy aL, aL+1, … aR
Bước 1:
Phân hoạch dãy aL … aR thành các dãy con: Dãy con 1: aL … aj < x Dãy con 2: aj+1 … ai-1 =x Dãy con 3: ai … aR > x
Bước 2: Nếu (L<j) Phân hoạch dãy aL … aj
Nếu (i<R) Phân hoạch dãy ai … aR115
Giải thuật phân hoạch dãy aL, aL+1, … aR thành 2 dãy con
Bước 1.1:
Chọn tùy ý một phần tử a[k] trong dãy, L≤k≤R
x=a[k], i=L, j=R
Bước 1.2:
Phát hiện và hiệu chỉnh cặp a[i] và a[j] nằm sai chỗ:
Bước 1.2a: Trong khi (a[i]<x) i++
Bước 1.2b: Trong khi (a[j]>x) j--
Bước 1.2c: Nếu (i≤j): Hoán vị a[i] và a[j]; i++, j--
Bước 1.3:
Nếu i<j: Lặp lại bước 1.2
Ngược lại: Dừng phân hoạch116
Cài đặtvoid QuickSort(int a[], int left, int right)
{ int i, j, x; x=a[(left+right)/2];i=left, j=right;
do{ while(a[i]<x) i++;
while(a[j]>x) j--;
if(i<=j)
{
HoanVi(a[i], a[j]); i++; j--;
}
} while(i<j);
if(left<j) QuickSort(a, left, j);
if(i<right) QuickSort(a, i, right);
}117
Bài tập
Minh họa từng bước thực hiện của giải thuật Quick Sort khi sắp dãy số sau tăng dần:
118
15 7 9 10 6 20 6 9 12 301 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đánh giá giải thuật
Chi phí trung bình O(n*log2n) Chi phí cho trường hợp xấu nhất O(n2) Chi phí tùy thuộc vào cách chọn phần tử
“trục”: Nếu chọn được phần tử có giá trị trung bình,
ta sẽ chia thành 2 dãy bằng nhau; Nếu chọn nhằm phần tử nhỏ nhất (hay lớn
nhất) O(n2)
119