4
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU 1/ Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều (NDĐ) đi được đoạn đường s 1 =24m và s 2 =64m trong hai khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là 4s. Xác định vận tốc ban đầu và gia tốc của vật. 2/ Một vật chuyển động thẳng NDĐ với vận tốc đầu v 0 =18km/h. trong giây thứ 4 kể từ lúc bắt đầu chuyển động nhanh dần, vật đi được 12m. Hãy tính: a) gia tốc của vật b) Quãng đường đi được sau 10s 3/ Một viên bi thả lăn trên mặt phẳng (mp) nghiêng không vận tốc đầu, có gia tốc là 0,1m/s 2 . Hỏi sau bao lâu kể từ lúc bắt đầu, viên bi có vận tốc 2m/s. 4/ Một đoàn tàu bắt đầu rời ga chuyển động NDĐ, sau 20s đạt đến vận tốc 36km/h. Hỏi sau bao lâu tàu đạt đến vận tốc 54km/h? 5/ Khi ô tô đang chạy với vận tốc 12m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga cho ô tô chạy NDĐ. Sau 15s, ô tô đạt vận tốc 15m/s. a) Tính gia tốc của ô tô. b) Tính vận tốc của ô tô sau 30s kể từ khi tăng ga. c) Tính quãng đường ô tô đi được sau 30s kể từ khi tăng ga. 6/ Khi đang chạy với vận tốc 36km/h thì ô tô bắt đầu chạy xuống dốc. Nhưng do bị mất phanh nên ô tô chuyển động thẳng NDĐ với gia tốc 0,2m/s 2 xuống hết dốc có độ dài 960m.

Chuyển Động Thẳng Biến Đổi Đều

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Lý 10

Citation preview

Page 1: Chuyển Động Thẳng Biến Đổi Đều

CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU

1/ Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều (NDĐ) đi được đoạn đường s1=24m và s2=64m trong hai khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là 4s. Xác định vận tốc ban đầu và gia tốc của vật.

2/ Một vật chuyển động thẳng NDĐ với vận tốc đầu v0=18km/h. trong giây thứ 4 kể từ lúc bắt đầu chuyển động nhanh dần, vật đi được 12m. Hãy tính:

a) gia tốc của vật

b) Quãng đường đi được sau 10s

3/ Một viên bi thả lăn trên mặt phẳng (mp) nghiêng không vận tốc đầu, có gia tốc là 0,1m/s2. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc bắt đầu, viên bi có vận tốc 2m/s.

4/ Một đoàn tàu bắt đầu rời ga chuyển động NDĐ, sau 20s đạt đến vận tốc 36km/h. Hỏi sau bao lâu tàu đạt đến vận tốc 54km/h?

5/ Khi ô tô đang chạy với vận tốc 12m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga cho ô tô chạy NDĐ. Sau 15s, ô tô đạt vận tốc 15m/s.

a) Tính gia tốc của ô tô.

b) Tính vận tốc của ô tô sau 30s kể từ khi tăng ga.

c) Tính quãng đường ô tô đi được sau 30s kể từ khi tăng ga.

6/ Khi đang chạy với vận tốc 36km/h thì ô tô bắt đầu chạy xuống dốc. Nhưng do bị mất phanh nên ô tô chuyển động thẳng NDĐ với gia tốc 0,2m/s2 xuống hết dốc có độ dài 960m.

a) Tính khoảng thời gian ô tô chạy xuống hết đoạn dốc.

b) vận tốc ô tô ở cuối đoạn dốc là bao nhiêu?

7/ Một đoàn tàu bắt đầu rời ga và chuyển động thẳng NDĐ. Sau khi chạy được 1,5km thì đoàn tàu đạt vận tốc 36km/h. Tính vận tốc của đoàn tàu sau khi chạy được 3km kể từ khi đoàn tàu bắt đầu rời ga.

8/ Một viên bi chuyển động NDĐ không vận tốc đầu trên máng nghiêng và trong giây thứ 5 nó đi được quãng đường 36cm.

a) Tính gia tốc của viên bi chuyển động trên máng nghiêng.

Page 2: Chuyển Động Thẳng Biến Đổi Đều

b) Tính quãng đường viên bi đi được sau 5s kể từ khi nó bắt đầu chuyển động.

9/ Một vật chuyển động thẳng NDĐ có vận tốc đầu là 18km/h. trong giây thứ 5, vật đi được quãng đường là 5,9m.

a) Tính gia tốc của vật.

b) tính quãng đường vật đi được sau khoảng thời gian 10s kể từ khi vật bắt đầu chuyển động.

10/ Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 54km/h thì hãm phanh. Sau đó đi thêm 125m thì dừng lại. Hỏi 5s sau lúc hãm phanh, tàu ở chỗ nào và đang chạy với vận tốc là bao nhiêu?

11/ khi ô tô đang chạy với vận tốc 15m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh cho ô tô CDĐ. Sau khi chạy thêm được 125m thì vận tốc ô tô chỉ còn 10m/s.

a) tính gia tốc ô tô.

b) Tính khoảng thời gian để ô tô đừng lại hẳn.

c) Tính khoảng thời gian để ô tô chạy trên quãng dường 125m đó.

12/ hai người đi xe đạp khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Người thứ nhất có vận tốc đầu là 18km/hvà lên dốc CDĐ với gia tốc 20cm/s2. Người thứ 2 có vận tốc đầu là 5,4km/h và xuống dốc NDĐ với gia tốc 0,2m/s2. Khoảng cách giữa 2 người là 130m. Hỏi sau bao lâu 2 người gặp nhau và vị trí gặp nhau.

13/ dựa vào đồ thị hãy

a) Xác định gia tốc và vận tốc ban đầu của vật trong mỗi giai đoạn.

b) viết công thức vận tốc và ptcđ mô tả từng giai đoạn chuyển động của vật.

Page 3: Chuyển Động Thẳng Biến Đổi Đều

1/ v0=3,5m/s; a=1,25m/s2

2/ a) 1,56m/s2; b) 127,78m

3/ 20s 4/ 30s 5/ a)0,2m/s2; b)18m/s; c)450m

6/ a) 60s; b)22m/s 7/10m/s

8/ a) 0,08m/s2;b) 1m

9/0,2m/s2; 60m 10/ 10,5m/s; 63,75m

11/ -0,5m/s2; 30s; 10s

12/20s; cách A 60m