Upload
others
View
7
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco
Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
đã được kiểm toán
Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco
7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh
NỘI DUNG
Trang
Báo cáo của Ban Tông Giám đốc 02 - 03
Báo cáo Kiểm toán 04
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán 05 - 26
Bảng cân đối kế toán 05 - 06
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 07
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 08
Thuyết minh Báo cáo tài chính 09 - 26
1
Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco
7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh
Bà Nguyên Thi Nga Kế toán trương
Bà Phạm Thi Thu Hồng
Ông Nguyên Tuấn Bao
Ông Huỳnh Anh Minh
Ông Trần Đăng Minh
Ông Võ Trường Hùng Trương ban
Ông Trần Hoàng Thao Ủy viên
Bà Nguyên Thi Nga
Chủ tich
Phó Tông Giám đốc
Bà Phạm Thanh Loan Ủy viên
Ông Huỳnh Anh Minh
Vốn điều lệ của Công ty là 45.457.770.000 đồng, được chia thành 4.545.777 cô phần. Cô phiếu của công ty đang được
niêm yết tại Sơ Giao dich Chứng khoán Hà Nội với mã chứng khoán là SAF.
Bà Phạm Thi Thu Hồng Tông Giám đốc
Ủy viên
Ủy viên
Ủy viên
Ủy viên
Ban Tông Giám đốc Công ty Cô phần Lương thực Thực phẩm Safoco (sau đây gọi tắt là “Công ty”) trình bày Báo cáo
của mình và Báo cáo tài chính của Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011.
BÁO CÁO CỦA BAN TÔNG GIÁM ĐỐC
Các thành viên Ban Kiểm soát
Các thành viên của Ban Tông Giám đốc đã điều hành công ty trong năm và tại ngày lập báo cáo này bao gồm:
Các thành viên của Hội đồng Quản tri trong năm và tại ngày lập báo cáo này bao gồm:
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, BAN TÔNG GIÁM ĐỐC VA BAN KIÊM SOÁT
Ông Nguyên Tuấn Bao Phó Tông Giám đốc
Công ty Cô phần Lương thực Thực phẩm Safoco được chuyển đôi từ Xí nghiệp Lương thực – Thực phẩm Safoco theo
Quyết đinh số 4451/QĐ/BNN-TCCB ngày 09 tháng 12 năm 2004 của Bộ trương Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông
thôn về việc “Chuyển doanh nghiệp nhà nước Xí nghiệp Lương thực – Thực phẩm Safoco thành công ty cô phần”. Tên
giao dich quốc tế Safoco Foodstuff Joint Stock Company, viết tắt là SAFOCO.
Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Công ty cô phần số 4103003305 đăng ký lần đầu ngày
14/04/2005 và thay đôi lần thứ tám ngày 05/09/2011 do Sơ Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp.
CÔNG TY
Công ty TNHH Dich vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC) đã thực hiện kiểm toán các Báo cáo tài chính
cho Công ty.
KIÊM TOÁN VIÊN
2
Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco
7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh
-
-
-
-
-
Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 01 năm 2012
TM. Ban Tổng Giám đốc
Tổng Giám đốc
Phạm Thị Thu Hồng
Đưa ra các đánh giá và dự đoán hợp lý và thận trọng;
Ban Tông Giám đốc Công ty đảm bảo rằng các sô kế toán được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính của Công ty, với
mức độ trung thực, hợp lý tại bất cứ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính tuân thủ các quy đinh hiện hành
của Nhà nước. Đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo đảm an toàn tài sản của Công ty và thực hiện các biện pháp thích
hợp để ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian lận và các vi phạm khác.
Cam kết khác
Ban Tông Giám đốc cam kết rằng Công ty không vi phạm nghĩa vụ công bố thông tin theo quy đinh tại Thông tư số
09/2010/TT-BTC, ngày 15/01/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc công bố thông tin trên Thi trường chứng khoán.
Ban Tông Giám đốc Công ty cam kết rằng Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính của
Công ty tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2010, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ cho năm
tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực, chế độ kế toán Việt Nam và tuân thủ các quy đinh hiện hành có
liên quan.
Ban Tông Giám đốc Công ty chiu trách nhiệm về việc lập Báo cáo tài chính phản ánh trung thực, hợp lý tình hình hoạt
động, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong năm. Trong quá trình lập Báo cáo
tài chính, Ban Tông Giám đốc Công ty cam kết đã tuân thủ các yêu cầu sau:
CÔNG BỐ TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ĐỐC ĐỐI VỚI BÁO CÁO TAI CHÍNH
Nêu rõ các chuẩn mực kế toán được áp dụng có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch trọng yếu đến
mức cần phải công bố và giải thích trong báo cáo tài chính hay không;
Lập và trình bày các báo cáo tài chính trên cơ sơ tuân thủ các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán và các quy đinh có
liên quan hiện hành;
Lập các báo cáo tài chính dựa trên cơ sơ hoạt động kinh doanh liên tục, trừ trường hợp không thể cho rằng Công ty sẽ
tiếp tục hoạt động kinh doanh.
Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;
3
a
a
a
Số: ……./2012/BC.KTTC-AASC.HCM
Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 01 năm 2012
CN Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính
Kế toán và Kiểm toán (AASC)
Giám đốc Kiểm toán viên
Bui Văn Thao Nguyên Anh Ngoc
Chứng chỉ KTV số: 0522/KTV Chứng chỉ KTV số: 1437/KTV
của Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco
Về Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
BÁO CÁO KIÊM TOÁN
Quy cổ đông, Hôi đồng quan trị và Ban Tổng Giám đốcKính gửi:
Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco
Theo ý kiến của chúng tôi, Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu tình hình tài
chính của Công ty Cô phần Lương thực Thực phẩm Safoco tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, cũng như kết quả kinh
doanh và các luồng lưu chuyển tiền tệ trong năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực và chế độ kế toán
Việt Nam hiện hành và các quy đinh pháp lý có liên quan.
Ý kiến của kiểm toán viên
Chúng tôi đã kiểm toán Báo cáo tài chính của Công ty Cô phần Lương thực Thực phẩm Safoco được lập ngày 14 tháng
01 năm 2012 gồm: Bảng cân đối kế toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo
cáo lưu chuyển tiền tệ và Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 được
trình bày từ trang 5 đến trang 26 kèm theo.
Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu công
việc kiểm toán lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý rằng các báo cáo tài chính không còn chứa đựng các
sai sót trọng yếu. Chúng tôi đã thực hiện việc kiểm tra theo phương pháp chọn mẫu và áp dụng các thử nghiệm cần thiết,
các bằng chứng xác minh những thông tin trong báo cáo tài chính; đánh giá việc tuân thủ các chuẩn mực và chế độ kế
toán hiện hành, các nguyên tắc và phương pháp kế toán được áp dụng, các ước tính và xét đoán quan trọng của Ban
Tông Giám đốc cũng như cách trình bày tông quát các báo cáo tài chính. Chúng tôi cho rằng công việc kiểm toán của
chúng tôi đã đưa ra những cơ sơ hợp lý để làm căn cứ cho ý kiến của chúng tôi.
Cơ sở y kiến
Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính này thuộc trách nhiệm của Ban Tông Giám đốc Công ty. Trách nhiệm của chúng
tôi là đưa ra ý kiến về các báo cáo này căn cứ trên kết quả kiểm toán của chúng tôi.
4
Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính
7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
100 A. TAI SẢN NGẮN HẠN
110 I. Tiền và các khoan tương đương tiền
111 1. Tiền
112 2. Các khoản tương đương tiền
130 III. Các khoan phai thu ngắn hạn
131 1. Phải thu khách hàng
132 2. Trả trước cho người bán
135 5. Các khoản phải thu khác
140 IV. Hàng tồn kho
141 1. Hàng tồn kho
150 V. Tài san ngắn hạn khác
151 1. Chi phí trả trước ngắn hạn
200 B. TAI SẢN DAI HẠN
220 II. Tài san cố định
221 1. Tài sản cố đinh hữu hình
222 - Nguyên giá
223 - Giá trị hao mòn lũy kế (*)
230 4. Chi phí xây dựng cơ bản dơ dang
250 IV. Các khoan đầu tư tài chính dài hạn
258 3. Đầu tư dài hạn khác
260 V. Tài san dài hạn khác
268 3. Tài sản dài hạn khác
270
5
22.297.369.379
156.399.545
66.160.619.020
22.338.229.379
156.399.545
1.860.000
6
127.976.046.350
1.660.000
39.000.00010
8
1.860.000
105.959.062.210
-
TÔNG CỘNG TAI SẢN
9
86.838.400
39.000.000
7 20.086.553.583
(36.130.679.911)
56.217.233.494
86.838.400
22.210.530.979
(43.950.088.041)
1.660.000
-
20.173.391.983
20.175.051.983
35.721.443.137
30.683.932.48435.721.443.137
30.683.932.484
35.037.038.723
20.003.500
121.817.000
121.817.000
41.910.898.151
27.849.076.138
11.814.076.138
16.035.000.000
41.605.006.873
166.425.000
139.466.278 82.165.4894
34.934.869.734
7.000.000.000
19.941.222.020
105.637.816.971
VND VND
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNTại ngày 31 tháng 12 năm 2011
3
31/12/2011Mã số TAI SẢN Thuyết
minh
01/01/2011
12.941.222.020
85.784.010.227
5
Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính
7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
300 A. NỢ PHẢI TRẢ
310 I. Nợ ngắn hạn
312 2. Phải trả người bán
313 3. Người mua trả tiền trước
314 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
315 5. Phải trả người lao động
319 9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
323 11. Quỹ khen thương phúc lợi
330 II. Nợ dài hạn
333 3. Phải trả dài hạn khác
336 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
400 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
410 I. Vốn chủ sở hữu
411 1. Vốn đầu tư của chủ sơ hữu
412 2. Thặng dư vốn cô phần
413 3. Vốn khác của chủ sơ hữu
416 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
417 7. Quỹ đầu tư phát triển
418 8. Quỹ dự phòng tài chính
420 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
440
005
005a
Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 01 năm 2012
Người lập biểu Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
Phạm Thanh Loan Nguyên Thị Nga Phạm Thị Thu Hồng
5. Ngoại tệ các loại
- Đô la Mỹ USD
4.501.669.280
1.200.841.196
21.839.000
187.258.942
60.349.910.993
3.744.130.353
31/12/2011
6.179.743.362
2.566.825.875
15.392.388.462
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011
01/01/2011Đơn vị
tính
127.976.046.350 105.959.062.210TÔNG CỘNG NGUỒN VỐN
45.457.770.000
NGUỒN VỐN
39.603,59 20.279,93
14
12
23.359.844.58625.324.015.849
444.231.854 225.719.914
2.920.590.619
179.559.259
11
366.818.201
Thuyết
minh
50.416.018.078
1.921.098.855
13 179.559.259
-
30.306.720.000
60.349.910.993
40.239.000
6.179.743.362
77.560.028.272
77.560.028.272
(44.997.022)
179.559.259
CÁC CHỈ TIÊU NGOAI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(50.590.950)
1.890.121.029
6.591.290.090
19.634.716.704
1.810.565.988
50.049.199.877 45.429.591.958
1.984.558.219
15.912.029.65515.873.625.820
45.609.151.217
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011
31/12/2011 01/01/2011
VND VND
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Mã số
Thuyết
minh
Mã số CHỈ TIÊU
(tiếp theo)
6
Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính
7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
01 1. Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ
02 2. Các khoản giảm trừ doanh thu
10 3. Doanh thu thuần về bán hàng
và cung cấp dịch vụ
11 4. Giá vốn hàng bán
20 5. Lợi nhuận gôp về bán hàng
và cung cấp dịch vụ
21 6. Doanh thu hoạt động tài chính
22 7. Chi phí tài chính
24 8. Chi phí bán hàng
25 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
30 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt đông kinh doanh
31 11. Thu nhập khác
32 12. Chi phí khác
40 13. Lợi nhuận khác
50 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
51 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
60 17. Lợi nhuận sau thuế TNDN
70 18. Lãi cơ ban trên cổ phiếu
Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 01 năm 2012
Người lập biểu Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
Phạm Thanh Loan Nguyên Thị Nga Phạm Thị Thu Hồng
4.260 3.516
19.367.091.594 15.393.757.496
25.1 3.395.338.706 2.669.811.740
22.762.430.300 18.063.569.236
1.128.861.767 1.437.629.161
24 - 105.261.340
23 1.128.861.767 1.542.890.501
21.633.568.533 16.625.940.075
22 14.881.019.960 12.154.024.092
21 22.996.427.759 17.557.452.904
20 191.714.127 490.633.772
19 3.214.832.895 2.707.266.177
56.487.897.484 44.120.784.666
18 450.189.783.510 383.603.690.589
17 506.677.680.994 427.724.475.255
16 103.349.383 41.936.946
15 506.781.030.377 427.766.412.201
VND
26
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANHCho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
Mã số CHỈ TIÊU Thuyết
minh
Năm 2011 Năm 2010
VND
7
Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính
7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
I. LƯU CHUYÊN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
01 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dich vụ và
doanh thu khác
02 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dich vụ
03 3. Tiền chi trả cho người lao động
05 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
06 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
07 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
20 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. LƯU CHUYÊN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
21 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản
dài hạn khác
22 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản
dài hạn khác
25 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vi khác
27 7. Tiền thu lãi cho vay, cô tức và lợi nhuận được chia
30 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
III. LƯU CHUYÊN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TAI CHÍNH
36 6. Cô tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sơ hữu
40 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
50 Lưu chuyển tiền thuần trong năm
60 Tiền và tương đương tiền đầu năm
61 Ảnh hương của thay đôi tỷ giá hối đoái quy đôi ngoại tệ
70 Tiền và tương đương tiền cuối năm
Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 01 năm 2012
Người lập biểu Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
Phạm Thanh Loan Nguyên Thị Nga Phạm Thị Thu Hồng
990.090 (132.749.894)
27.849.076.138 19.941.222.020
19.941.222.020 31.513.063.621
7.906.864.028 (11.439.091.707)
- (2.776.340.000)
- (2.776.340.000)
(7.047.767.934) (6.907.086.400)
2.703.968.292 1.553.227.858
- (1.120.000)
- 425.909.090
(9.751.736.226) (8.885.103.348)
(17.241.747.647) (7.879.467.524)
14.954.631.962 (1.755.665.307)
(3.272.079.813) (2.864.731.911)
2.519.655.091 7.382.248.345
(44.276.443.913) (35.500.829.047)
(456.101.110.810) (413.074.862.469)
533.326.359.054 450.181.977.299
3
BÁO CÁO LƯU CHUYÊN TIỀN TỆ
Theo phương pháp trực tiếp
Năm 2011
VND VND
Mã số CHỈ TIÊU Thuyết
minh
Năm 2011 Năm 2010
8
Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính
7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
1 . THÔNG TIN CHUNG
Ngành nghề kinh doanh
Nhà hàng Hoa Viên Nam Bô
Nhà may san xuât mi sơi, bún, nui, banh
trang
224 Tô Ky, Quân 12. Tp.
Hồ Chí Minh
San xuât mi nui, banh tranh,
Cưa hàng kinh doanh tông hơp 02 Trân Quang Khai,
Quân 1, Tp. Hồ Chí Minh
- San xuât mi, mi sơi, bún, nui, cac loại từ tinh bôt, bôt mi;
- Chế biến cac mặt hàng lương thực – thực phẩm (không chế biến thực phẩm tươi sống tại trụ sở);
- Mua bán các mặt hàng lương thực – thực phẩm; công nghệ phẩm; nông-thủy-hai san; vai sơi, quân áo; hàng kim
khí, điện máy, hàng điện tư, điện lạnh, điện gia dụng; mỹ phẩm, hàng trang sức, bóp ví, giày da; văn phòng phẩm;
hàng sành sứ, thủy tinh; các loại nước uống nhanh; hàng tươi sống; nhựa gia dụng; rươu, thuốc lá điếu san xuât
trong nước (không kinh doanh dịch vụ ăn uống);
- San xuât banh trang;
San xuât mi nui
Kho dự trư và phân phối hàng hoa 430 Trân Văn Kiêu, Quân
6, Tp. Hồ Chí Minh
Ban hàng công nghệ phẩm
7/13-7/25 Kha Vạn Cân,
Quân Thủ Đức, Tp. Hồ
Chí Minh
210 Bà Hạt, Quân 10, Tp.
Hồ Chí Minh
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNHNăm 2011
Hình thức sở hữu vốn
Cưa hàng kinh doanh tông hơp Lương
thực chế biến
482 Cach mạng thang
Tam, Quân Tân Binh, Tp.
Hồ Chí Minh
Ban hàng công nghệ phẩm
Cưa hàng kinh doanh tông hơp Lương
thực chế biến
Cưa hàng kinh doanh Vât liệu xây dựng
Công ty có các đơn vị trực thuộc sau:
Bán hàng vât liệu xây dựng
Công ty Cô phân Lương thực Thực phẩm Safoco đươc chuyên đôi từ Xí nghiệp Lương thực – Thực phẩm Safoco
theo Quyết định số 4451/QĐ/BNN-TCCB ngày 09 tháng 12 năm 2004 của Bô trưởng Bô Nông nghiệp và phat
triên Nông thôn về việc “Chuyên doanh nghiệp nhà nước Xí nghiệp Lương thực – Thực phẩm Safoco thành công
ty cô phân”. Tên giao dịch quốc tế Safoco Foodstuff Joint Stock Company, viết tắt là SAFOCO.
Công ty hoạt đông theo Giây chứng nhân đăng ky kinh doanh Công ty cô phân số 4103003305 đăng ky lân đâu
ngày 14/04/2005 và thay đôi lân thứ tam ngày 05/09/2011 do Sở Kế hoạch và Đâu tư Thành phố Hồ Chí Minh câp.
Vốn điều lệ của Công ty là 45.457.770.000 đồng, đươc chia thành 4.545.777 cô phân. Cô phiếu của công ty đang
đươc niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng khoan Hà Nôi với mã chứng khoan là SAF.
Hoạt đông chính của Công ty là:
- Mua ban lương thực, thực phẩm, nông san, vât tư nông nghiệp (trừ mua ban thuốc bao vệ thực vât);
Tông kho dự trư hàng
Nhà may san xuât Mi nui - Cưa hàng
Tông hơp chế biến lương thực thực phẩm
Địa chỉ
49/1 Hoa Binh, Quân Tân
Phú, Tp. Hồ Chí Minh
198-200 Ly Thương Kiệt,
Quân 10, Tp. Hồ Chí Minh
Hoạt động kinh doanh chính
Kinh doanh ăn uống
- Mua ban vât tư xây dựng;
- Cho thuê nhà xưởng;
Chi nhánh Công ty Cô phân Lương thực
thực phẩm Safoco
Cụm dân cư Linh Đàm,
Quân Hoàng Mai, Hà Nôi
Ban hàng lương thực, thực phẩm
Ban hàng công nghệ phẩm
9
Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính
7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
2 . CHẾ ĐỘ VÀ CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY
2.1 . Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
2.2 . Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
2.3 . Tiền và các khoản tương đương tiền
2.4 . Các khoản phải thu
2.5 . Hàng tồn kho
Dự phòng nơ phai thu khó đoi đươc trích lâp cho từng khoan phai thu khó đoi căn cứ vào tuôi nơ quá hạn của các
khoan nơ hoặc dự kiến mức tôn thât co thê xay ra.
Hàng tồn kho đươc tính theo giá gốc. Trương hơp giá trị thuân có thê thực hiện đươc thâp hơn giá gốc thì hàng tồn
kho đươc tính theo giá trị thuân có thê thực hiện đươc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế
biến và cac chi phí liên quan trực tiếp khac phat sinh đê co đươc hàng tồn kho ở địa điêm và trạng thai hiện tại.
+ Đối với gạo, bôt mi, nguyên vât liệu: theo gia thực tế đích danh
+ Đối với hàng hoa, hàng công nghệ phẩm: theo gia binh quân gia quyền
Công ty ap dụng hinh thức kế toan trên may vi tính nhât ky chung.
Tiền và các khoan tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gưi ngân hàng, các khoan đâu tư ngắn hạn có
thơi gian đao hạn không quá 03 tháng, có tính thanh khoan cao, có kha năng chuyên đôi dễ dàng thành các lương
tiền xac định và không co nhiều rủi ro trong chuyên đôi thành tiền.
Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
Chế độ kế toán áp dụng
Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn ban hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước đã ban
hành. Các báo cáo tài chính đươc lâp và trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông tư hướng
dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế đô kế toan hiện hành đang ap dụng.
Hình thức kế toán áp dụng
+ Đối với thành phẩm: mi sơi, nui, bún khô, bún tươi, banh trang: đươc xac định theo gia nhâp sau xuât trước
Công ty áp dụng Chế đô Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3
năm 2006 đã đươc sưa đôi, bô sung theo quy định tại Thông tư 244/2009/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2009 của
Bô trưởng Bô Tài chính.
Kỳ kế toan năm của Công ty bắt đâu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
Đơn vị tiền tệ sư dụng trong ghi chép kế toan là đồng Việt Nam (VND).
Gia trị hàng tồn kho đươc xac định theo phương phap:
- Kinh doanh nhà hàng ăn uống (không kinh doanh tại trụ sở);
- San xuât đồ trang trí nôi thât (không tái chế phế thai, xi mạ điện, gia công cơ khí và san xuât hàng gốm sứ, thủy
tinh tại trụ sở).
Các khoan phai thu đươc trình bày trên Báo cáo tài chính theo giá trị ghi sô các khoan phai thu khách hàng và phai
thu khac sau khi trừ đi cac khoan dự phong đươc lâp cho cac khoan nơ phai thu kho đoi.
10
Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính
7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
2.6 . Tài sản cố định và khấu hao tài sản cố định
- Nhà cưa, vât kiến trúc
- May moc, thiết bị
- Phương tiện vân tai
- Thiết bị văn phong
- Cac tài san khac
2.7 . Các khoản đầu tư tài chính
-
-
-
2.8 . Chi phí đi vay
2.9 . Chi phí trả trước
Các chi phí tra trước chỉ liên quan đến chi phí san xuât kinh doanh của môt năm tài chính hoặc môt chu kỳ kinh
doanh đươc ghi nhân là chi phí tra trước ngắn hạn và đươc tính vào chi phí san xuât kinh doanh trong năm tài
chính.
Các chi phí đã phát sinh trong năm tài chính nhưng liên quan đến kết qua hoạt đông san xuât kinh doanh của nhiều
niên đô kế toán đươc hạch toán vào chi phí tra trước dài hạn đê phân bô dân vào kết qua hoạt đông kinh doanh
trong cac niên đô kế toan sau.
Có thơi hạn thu hồi hoặc đao hạn không quá 3 tháng kê từ ngày mua khoan đâu tư đo đươc coi là “tương
đương tiền";
Dự phong giam gia hàng tồn kho đươc lâp vào thơi điêm cuối năm là số chênh lệch giưa gia gốc của hàng tồn kho
lớn hơn gia trị thuân co thê thực hiện đươc.
Khâu hao đươc trích theo phương phap đương thẳng. Thơi gian khâu hao đươc ước tính như sau:
năm
năm
năm
Dự phòng giam giá đâu tư đươc lâp vào thơi điêm cuối năm là số chênh lệch giưa giá gốc của các khoan đâu tư
đươc hạch toan trên sô kế toan lớn hơn gia trị thị trương của chúng tại thơi điêm lâp dự phong.
Chi phí đi vay đươc ghi nhân vào chi phí san xuât, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ chi phí đi vay liên quan
trực tiếp đến việc đâu tư xây dựng hoặc san xuât tài san dở dang đươc tính vào giá trị của tài san đo (đươc vốn hoá)
khi co đủ cac điều kiện quy định trong Chuẩn mực Kế toan Việt Nam số 16 “Chi phí đi vay”.
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đâu tư xây dựng hoặc san xuât tài san dở dang cân có thơi gian đủ dài
(trên 12 tháng) đê có thê đưa vào sư dụng theo mục đích định trước hoặc bán thì đươc tính vào giá trị của tài san
đo (đươc vốn hoá), bao gồm các khoan lãi tiền vay, phân bô các khoan chiết khâu hoặc phụ trôi khi phát hành trái
phiếu, cac khoan chi phí phụ phat sinh liên quan tới qua trinh làm thủ tục vay.
Phương pháp xác định giá trị san phẩm dở dang: chi phí san xuât kinh doanh dở dang đươc tâp hơp các chi phí
thực tế phat sinh chưa kết chuyên vào gia trị thành phẩm.
Cac khoan đâu tư chứng khoan tại thơi điêm bao cao, nếu:
Hàng tồn kho đươc hạch toan theo phương phap kê khai thương xuyên.
năm
Co thơi hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh đươc phân loại là tài san dài hạn;
Co thơi hạn thu hồi vốn dưới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh đươc phân loại là tài san ngắn hạn;
năm
05 - 30
05 - 15
05 - 08
03 - 08
03 - 05
Tài san cố định hưu hình đươc ghi nhân theo giá gốc. Trong quá trình sư dụng, tài san cố định hưu hình đươc ghi
nhân theo nguyên gia, hao mon luỹ kế và gia trị con lại.
11
Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính
7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
2.10 . Chi phí phải trả
2.11 . Các khoản dự phòng phải trả
2.12 . Vốn chủ sở hữu
Vốn đâu tư của chủ sở hưu đươc ghi nhân theo số vốn thực gop của chủ sở hưu.
Thặng dư vốn cô phân đươc ghi nhân theo số chênh lệch lớn hơn/hoặc nhỏ hơn giưa giá thực tế phát hành và mệnh
giá cô phiếu khi phát hành cô phiếu lân đâu, phát hành bô sung hoặc tái phát hành cô phiếu quỹ. Chi phí trực tiếp
liên quan đến việc phát hành bô sung cô phiếu hoặc tái phát hành cô phiếu quỹ đươc ghi giam Thặng dư vốn cô
phân.
Việc tính và phân bô chi phí tra trước dài hạn vào chi phí san xuât kinh doanh từng kỳ hạch toán đươc căn cứ vào
tính chât, mức đô từng loại chi phí đê chọn phương pháp và tiêu thức phân bô hơp lý. Chi phí tra trước đươc phân
bô dân vào chi phí san xuât kinh doanh theo phương phap đương thẳng.
Chỉ nhưng khoan chi phí liên quan đến khoan dự phòng phai tra đã lâp ban đâu mới đươc bù đắp bằng khoan dự
phong phai tra đo.
Khoan chênh lệch giưa số dự phòng phai tra đã lâp ở kỳ kế toán trước chưa sư dụng hết lớn hơn số dự phòng phai
tra lâp ở kỳ báo cáo đươc hoàn nhâp ghi giam chi phí san xuât, kinh doanh trong kỳ trừ khoan chênh lệch lớn hơn
của khỏan dự phong phai tra về bao hành công trinh xây lắp đươc hoàn nhâp vào thu nhâp khac trong kỳ.
Cô tức phai tra cho các cô đông đươc ghi nhân là khoan phai tra trong Bang Cân đối kế toán của Công ty sau khi
co thông bao chia cô tức của Hôi đồng Quan trị Công ty.
Các khoan chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng đươc trích trước vào chi phí san xuât, kinh doanh trong kỳ đê đam
bao khi chi phí phát sinh thực tế không gây đôt biến cho chi phí san xuât kinh doanh trên cơ sở đam bao nguyên
tắc phù hơp giưa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đo phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích, kế toán tiến
hành ghi bô sung hoặc ghi giam chi phí tương ứng với phân chênh lệch.
Giá trị đươc ghi nhân của môt khoan dự phòng phai tra là giá trị đươc ước tính hơp lý nhât về khoan tiền sẽ phai
chi đê thanh toan nghĩa vụ nơ hiện tại tại ngày kết thúc kỳ kế toan năm.
Vốn khác của chủ sở hưu đươc ghi theo giá trị còn lại giưa giá trị hơp lý của các tài san mà doanh nghiệp đươc các
tô chức, cá nhân khác tặng, biếu sau khi trừ (-) các khoan thuế phai nôp (nếu có) liên quan đến các tài san đươc
tặng, biếu này; và khoan bô sung từ kết qua hoạt đông kinh doanh.
Lơi nhuân sau thuế chưa phân phối là số lơi nhuân từ các hoạt đông của doanh nghiệp sau khi trừ (-) các khoan
điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đôi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm trước.
Lơi nhuân sau thuế chưa phân phối có thê đươc chia cho các nhà đâu tư dựa trên tỷ lệ góp vốn sau khi đươc Hôi
đồng quan trị phê duyệt và sau khi đã trích lâp các quỹ dự phòng theo Điều lệ Công ty và các quy định của pháp
luât Việt Nam.
12
Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính
7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
2.13 . Các nghiệp vụ bằng ngoại tệ
2.14 . Ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng
-
-
-
-
-
Doanh thu cung cấp dịch vụ
-
-
-
-
Doanh thu hoạt động tài chính
-
-
Công ty áp dụng hạch toán chệnh lệch tỷ giá do đanh giá lại số dư ngoại tệ cuối năm theo hướng dẫn tại Thông tư
số 201/2009/TT-BTC ngày 15/10/2009 của Bô Tài chính về việc hướng dẫn xư lý các khoan chênh lệch tỷ giá
trong doanh nghiệp và áp dụng nhât quá trong các kỳ kế toán trước, so với hướng dẫn hạch toán tại Chuẩn mực kế
toán Việt Nam số 10 - "Ảnh hưởng của việc thay đôi tỷ giá hối đoai" Công ty chưa ghi nhân vào chi phí tài chính
với số tiền là 44.997.022 VND.
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, cô tức, lơi nhuân đươc chia và các khoan doanh thu hoạt đông tài chính khác đươc
ghi nhân khi thỏa mãn đồng thơi hai (2) điều kiện sau:
Doanh thu ban hàng đươc ghi nhân khi đồng thơi thỏa mãn cac điều kiện sau:
Các nghiệp vụ phát sinh bằng các đơn vị tiền tệ khác với đơn vị tiền tệ kế toán của Công ty (VND) đươc hạch toán
theo tỷ giá giao dịch vào ngày phát sinh nghiệp vụ. Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong năm đươc ghi nhân
vào doanh thu hoặc chi phí tài chính của năm tài chính. Tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm, các khoan mục tiền tệ có
gốc ngoại tệ đươc đanh giá lại theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước công bố tại thơi điêm
này. Chênh lệch tỷ giá do đanh giá lại số dư cuối năm của các khoan mục tiền mặt, tiền gưi, tiền đang chuyên, các
khoan nơ phai thu ngắn hạn có gốc ngoại tệ đươc phan ánh ở khoan mục “Chênh lệch tỷ gia” trong Phân Vốn chủ
sở hưu trên Bang cân đối kế toán và sẽ đươc ghi bút toán ngươc lại đê xóa số dư trong năm tiếp theo; chênh lệch tỷ
giá do đanh giá lại số dư cuối năm của các khoan nơ phai tra và nơ phai thu dài hạn có gốc ngoại tệ đươc hạch toán
vào báo cáo kết qua hoạt đông kinh doanh của năm tài chính. Tuy nhiên, trương hơp ghi nhân lỗ chênh lệch tỷ giá
do đanh giá lại số dư cuối năm của các khoan mục nơ phai tra dài hạn vào chi phí dẫn đến kết qua kinh doanh của
công ty bị lỗ, môt phân chênh lệch tỷ giá có thê đươc phân bô vào các năm sau đê công ty không bị lỗ nhưng mức
ghi nhân vào chi phí trong năm ít nhât phai bằng chênh lệch tỷ giá của số dư ngoại tệ dài hạn phai tra trong năm
đo. Số chênh lệch tỷ gia con lại sẽ đươc theo dõi và tiếp tục phân bô vào chi phí trong vong 05 năm tiếp theo.
Công ty đã thu đươc hoặc sẽ thu đươc lơi ích kinh tế từ giao dịch ban hàng;
Xac định đươc chi phí liên quan đến giao dịch ban hàng.
Doanh thu đươc xac định tương đối chắc chắn;
Xac định đươc phân công việc đã hoàn thành vào ngày lâp Bang cân đối kế toan;
Xac định đươc chi phí phat sinh cho giao dịch và chi phí đê hoàn thành giao dịch cung câp dịch vụ đo.
Cô tức, lơi nhuân đươc chia đươc ghi nhân khi Công ty đươc quyền nhân cô tức hoặc đươc quyền nhân lơi nhuân
từ việc gop vốn.
Co kha năng thu đươc lơi ích kinh tế từ giao dịch đo;
Doanh thu đươc xac định tương đối chắc chắn.
Phân lớn rủi ro và lơi ích gắn liền với quyền sở hưu san phẩm hoặc hàng hóa đã đươc chuyên giao cho ngươi
mua;
Doanh thu đươc xac định tương đối chắc chắn;
Công ty không còn nắm giư quyền quan lý hàng hóa như ngươi sở hưu hàng hóa hoặc quyền kiêm soát hàng
hóa;
Co kha năng thu đươc lơi ích kinh tế từ giao dịch cung câp dịch vụ đo;
Doanh thu cung câp dịch vụ đươc ghi nhân khi kết qua của giao dịch đo đươc xác định môt cách đang tin cây.
Trương hơp việc cung câp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu đươc ghi nhân trong kỳ theo kết qua phân
công việc đã hoàn thành vào ngày lâp Bang cân đối kế toán của kỳ đo. Kết qua của giao dịch cung câp dịch vụ
đươc xac định khi thỏa mãn cac điều kiện sau:
Phân công việc cung câp dịch vụ đã hoàn thành đươc xac định theo phương phap đanh gia công việc hoàn thành.
13
Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính
7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
2.15 . Ghi nhận chi phí tài chính
Cac khoan chi phí đươc ghi nhân vào chi phí tài chính gồm:
-
-
-
2.16 . Các khoản thuế
Thuế hiện hành
Tài san thuế và các khoan thuế phai nôp cho năm hiện hành và các năm trước đươc xác định bằng số tiền dự kiến
phai nôp cho (hoặc đươc thu hồi từ) cơ quan thuế, dựa trên các mức thuế suât và các luât thuế có hiệu lực đến ngày
kết thúc kỳ kế toan năm.
Cac khoan trên đươc ghi nhân theo tông số phat sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt đông tài chính.
Công ty đươc chuyên đôi từ doanh nghiệp Nhà nước sang công ty cô phân và hoạt đông theo Giây chứng nhân
đăng ký kinh doanh từ ngày 14/04/2005, theo Thông tư 128/2003/TT-BTC ngày 22/12/2003 hướng dẫn thi hành
Nghị định 164/2003/NĐ-CP ngày 22/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành luât Thuế Thu nhâp doanh
nghiệp thì công ty đươc miễn thuế TNDN 100% trong 2 năm (2005 và 2006) và đươc giam 50% thuế thu nhâp
doanh nghiệp trong 3 năm tiếp theo (2007, 2008 và 2009). Công ty đươc giam 50% thuế Thu nhâp doanh nghiệp
trong 2 năm (2010 và 2011) theo Công văn 11924/TC-CST của Bô Tài Chính cho các đơn vị tham gia niêm yết
trên thị trương chứng khoan.
Chi phí hoặc cac khoan lỗ liên quan đến cac hoạt đông đâu tư tài chính;
Cac khoan lỗ do thay đôi tỷ gia hối đoai của cac nghiệp vụ phat sinh liên quan đến ngoại tệ;
Dự phong giam gia đâu tư chứng khoan.
14
Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính
7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
3 . TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
Tiền mặt
Tiền gưi ngân hàng
Cac khoan tương đương tiền (1)
Ngân hàng TMCP A Châu (ACB)
Ngân hàng TMCP Sài Gon Thương tín (Sacombank)
Cộng
4 . CÁC KHOẢN PHẢI THU NGẮN HẠN KHÁC
Lãi dự thu của cac khoan tiền gưi ngân hàng
Phai thu khac
5 . HÀNG TỒN KHO
Nguyên liệu, vât liệu
Công cụ, dụng cụ
Thành phẩm
Hàng hóa
6 . CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC NGẮN HẠN
Chi phí bao hiêm tài san phân bô
Chi phí in hoa đơn phân bô
Chi phí bao hiêm xe
Chi phí tra trước chưa phân bô khac
5.031.073.602
10.035.000.000
6.000.000.000
Ngân hàng Kỳ hạn Lai suất Số tiền
1 thang 14%/năm
1 thang 14%/năm
16.035.000.000
35.721.443.137
676.600
17.184.559.877
01/01/2011
156.399.545
VND
104.000.000
01/01/2011
121.817.000
VND
33.750.000
93.647.000
28.170.000
-
VND
138.629.077
31/12/2011
48.488.889
VND
-
7.948.495.599
30.683.932.484
VND
139.466.278
23.589.216.081
VND
- 33.000.000
82.165.489
16.035.000.000
27.849.076.138
VND
31/12/2011
31/12/2011 01/01/2011
31/12/2011
VND
3.784.966.800
8.029.109.338
7.000.000.000
19.941.222.020
180.093.138
5.370.783.870
6.800.000
11.849.545
Phai thu tiền ky quỹ thuê mặt bằng của Công ty Quan ly Kinh doanh
nhà TP.HCM
6.962.524.377
139.466.278
01/01/2011
4.197.206.400
8.744.015.620
-
(1) Số dư tại ngày 31/12/2011 của khoan mục các khoan tương đương tiền là các hơp đồng tiền gưi có kỳ hạn dưới
3 thang tại cac Ngân hàng, cụ thê:
15
Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính
7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
7 . TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
Nhà cửa,
vật kiến trúc Máy móc thiết bị
Phương tiện vận
tải, truyền dẫn
Thiết bị, dụng cụ
quản lý
TSCĐ hữu hình
khác Cộng
VND VND VND VND VND VND
Nguyên giá
Số dư đầu năm 30.740.245.618 19.359.169.549 5.761.821.480 324.798.247 31.198.600 56.217.233.494
Số tăng trong năm 9.968.396.186 509.364.000 - - - 10.477.760.186
- Mua trong năm - 509.364.000 - - - 509.364.000
- Đầu tư XDCB hoàn thành 9.968.396.186 - - - - 9.968.396.186
Số giảm trong năm - (534.374.660) - - - (534.374.660)
- Thanh lý, nhượng bán - (534.374.660) - - - (534.374.660)
- Giảm khác - - - - - -
Số dư cuối năm 40.708.641.804 19.334.158.889 5.761.821.480 324.798.247 31.198.600 66.160.619.020
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm 16.752.711.632 15.334.585.039 3.828.434.423 183.750.217 31.198.600 36.130.679.911
Số tăng trong năm 5.575.101.652 1.744.161.352 864.758.452 59.761.334 - 8.243.782.790
- Khấu hao trong năm 5.575.101.652 1.744.161.352 864.758.452 59.761.334 - 8.243.782.790
- Tăng khác - - - - - -
Số giảm trong năm - (424.374.660) - - - (424.374.660)
- Thanh lý, nhượng bán - (424.374.660) - - - (424.374.660)
- Giảm khác - - - - - -
Số cuối năm 22.327.813.284 16.654.371.731 4.693.192.875 243.511.551 31.198.600 43.950.088.041
Giá trị còn lại
Tại ngày đầu năm 13.987.533.986 4.024.584.510 1.933.387.057 141.048.030 - 20.086.553.583
Tại ngày cuối năm 18.380.828.520 2.679.787.158 1.068.628.605 81.286.696 - 22.210.530.979
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết còn sử dụng: 21.941.932.512
16
Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính
7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
8 . CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG
Xây dựng cơ bản dở dang
- Xưởng bánh tráng ở Tô Ký
9 . CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN
Đầu tư dài hạn khác
Mua cổ phiếu Ngân hang CPTM Sai Gòn Công thương (*)
(*) Khoan cô phiếu le bao gồm 186 cô phiếu của Ngân hàng TMCP Sài Gon Công Thương
10 . TÀI SẢN DÀI HẠN KHÁC
11 . THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC
Thuế giá trị gia tăng
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Các loại thuế khác
39.000.000
360.000
335.470.280
641.403.119
540.000
833.332.589
1.810.565.9881.984.558.219
VND
31/12/2011
39.000.000
-
01/01/2011
Ký quỹ thuê mặt bằng của Công ty Quan lý Kinh doanh nhà
TP.HCM
VND
1.660.000
VND
1.660.0001.860.000
1.860.000
31/12/2011 01/01/2011
-
01/01/2011
Quyết toán thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và các qui định về thuế đối
với nhiều loại giao dịch khác nhau có thể được giai thích theo nhiều cách khác nhau, số thuế được trình bày trên
Báo cáo tài chính có thể bị thay đôi theo quyết định của cơ quan thuế.
VND
31/12/2011
VND
VND
956.591.482
504.779.703
522.647.034
86.838.400
01/01/2011
86.838.400
86.838.400
86.838.400
VND
86.838.400
31/12/2011
86.838.400
1.660.0001.860.000
VND
17
Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính
7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
12 . CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC
Kinh phí công đoàn
Bao hiểm xã hội
Các khoan phai tra, phai nộp khác
- Phải trả tiền chiết khấu bán hang
- Phải trả tiền ký quỹ thuê kios
- Các khoản phải trả khác
13 . PHẢI TRẢ DÀI HẠN KHÁC
Phai tra tiền ký quỹ thuê mặt bằng
2.915.639.662
139.000.000
01/01/2011
2.737.330.222
96.909.440
81.400.000
4.950.957
4.143.621.236
44.940.000
31/12/2011
VND VND
VND
01/01/2011
179.559.259 179.559.259
174.018.044
VND
90.000
4.501.669.280 2.920.590.619
179.559.259
4.456.639.280
179.559.259
31/12/2011
-
18
Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính
7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
14 . VỐN CHỦ SỞ HỮU
a) Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của
CSH
Thặng dư vốn cổ
phần
Vốn khác của
CSH
Chênh lệch tỷ
giá hối đoái
Quỹ đầu tư
phát triển
Quỹ dự phòng
tài chính
Lợi nhuận
sau thuế
chưa phân phốiCộng
VND VND VND VND VND VND VND VND
Số dư đầu năm trước 27.060.000.000 40.239.000 2.811.437.613 122.657.038 7.115.857.262 1.299.332.284 8.662.235.778 47.111.758.975
3.246.720.000 - - - - - - 3.246.720.000
Lãi trong năm - - - - - - 15.393.757.496 15.393.757.496
Hoàn nhâp chênh lêch ty gia - - - (122.657.038) - - - (122.657.038)
Tăng khac - - 3.368.305.749 - (3.368.305.749) - - -
Chênh lêch ty gia cuối năm - - - (50.590.950) - - - (50.590.950)
Phân phối lợi nhuân - - - - 2.843.738.577 590.788.745 (8.663.604.812) (5.229.077.490)
Số dư cuối năm trước 30.306.720.000 40.239.000 6.179.743.362 (50.590.950) 6.591.290.090 1.890.121.029 15.392.388.462 60.349.910.993
Tăng vốn trong năm (*) 15.151.050.000 - - - (6.060.230.000) - - 9.090.820.000
Lãi trong năm nay - - - - - - 19.367.091.594 19.367.091.594
- - - 50.590.950 - - - 50.590.950
Chênh lêch ty gia cuối năm - - - (44.997.022) - - - (44.997.022)
Phân phối lợi nhuân - - - - 1.353.409.693 676.704.846 (13.265.102.782) (11.234.988.243)
- - - - 1.859.660.570 - (1.859.660.570) -
Chi phí phat hành cô phiếu - (18.400.000) - - - - - (18.400.000)
Số dư cuối năm nay 45.457.770.000 21.839.000 6.179.743.362 (44.997.022) 3.744.130.353 2.566.825.875 19.634.716.704 77.560.028.272
(*) Theo Nghị quyết số 01/SAF/NQ-ĐHCĐ của đại hội đồng cô đông ngày 08/04/2011, Công ty sẽ trả cô tức bằng cô phiếu với ty lê 30% vốn điều lê từ nguồn lợi nhuân của năm 2010 và
phat hành cô phiếu thưởng với ty lê 20% vốn điều lê. Tông số cô phiếu phat hành thêm trong năm là 1.515.105 cô phiếu trong đo cô phiếu thưởng phat hành thêm là 606.023 cô phiếu từ
nguồn quy Đâu tư phat triên và số cô phiếu phat hành đê trả cô tức là 909.082 cô phiếu từ nguồn lợi nhuân chưa phân phối năm 2010.
Tăng vốn trong năm
Hoàn nhâp chênh lêch ty
gia đâu năm
Thuế TNDN được giảm
khi niêm yết trong năm
19
Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính
7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
b) Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn góp Tổng Công ty LT miền Nam
Vốn góp của các đối tượng khác
c) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
- Vốn góp đầu năm
- Vốn góp tăng trong năm
- Vốn góp giảm trong năm
- Vốn góp cuối năm
Cổ tức, lợi nhuận đã chia
- Cổ tức, lợi nhuận chia trên lợi nhuận năm trước
- Cổ tức, lợi nhuận tạm chia trên lợi nhuận năm nay
d) Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu được mua lại
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 VND / cổ phiếu
- Trích Quỹ đầu tư phát triển
- Trích Quỹ dự phòng tài chính
- Trích Quỹ khen thưởng ban điều hành
- Tham gia tư thiện
- Trích Quỹ khen thưởng, phúc lợi
- Chi trả cổ tức (bằng 30% vốn điều lệ)
22.140.560.000
%
51,29
%
01/01/2011
45.457.770.000
51,29
Tỷ lệ
(3.246.720.000)
15.151.050.000
-
31/12/2011
Số tiền
(%) VND
3.030.672
3.030.672
Tỷ lệ
14.761.910.000
Năm 2011
3.246.720.000
8,79% 1.353.409.693
4,40%
4.545.777
4.545.777
-
Tỷ lệ
-
30.306.720.000
-
-
3.030.672
45.457.770.000
27.060.000.000
48,71
Theo Nghị quyết số 01/SAF/NQ-ĐHCĐ của đại hội đồng cổ đông ngày 08/04/2011, Công ty công bố việc phân
phối lợi nhuận như sau:
01/01/2011
VND
4.545.777
4.545.777 3.030.672
31/12/2011
(9.092.016.000)
4.545.777
15.544.810.000
Năm 2010
48,71
100,00
3.030.672
100,00
30.306.720.000
59,06% 9.090.820.000
VND VND
-
VND
30.306.720.000
23.317.210.000
290.758.550
8,79% 1.353.409.693
3,25% 500.000.000
13.265.102.782
1,89%
676.704.846
20
Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính
7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
15 . TỔNG DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
Doanh thu bán hàng
Doanh thu cung cấp dịch vụ
16 . CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU
Hàng bán bị trả lại
17 . DOANH THU THUẦN VỀ BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
Doanh thu thuần bán hàng
Doanh thu thuần cung cấp dịch vụ
18 . GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Giá vốn của hàng bán
19 . DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Lãi tiền gửi, tiền cho vay
Lãi chênh lệch tỷ giá phát sinh trong năm
20 . CHI PHÍ TÀI CHÍNH
Lỗ chênh lệch tỷ giá phát sinh trong năm
Năm 2010
490.633.772191.714.127
VND
383.603.690.589
191.714.127
506.677.680.994
VND
41.936.946
383.603.690.589
2.707.266.177
10.669.991
Năm 2010
41.936.946
VND
6.162.017
427.755.742.210506.774.868.360
506.671.518.977
Năm 2011
427.713.805.264
2.794.945.681
1.104.872.830
450.189.783.510
103.349.383
506.781.030.377
VND
490.633.772
VND
Năm 2011
Năm 2011
427.724.475.255
450.189.783.510
VND
419.887.214
Năm 2011 Năm 2010
Năm 2010
VND
1.602.393.347
Năm 2011
3.214.832.895
Năm 2010Năm 2011
VND
VNDVND
10.669.991
VND
103.349.383
Năm 2010
6.162.017
427.766.412.201
VND
21
Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính
7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
21 . CHI PHÍ BÁN HÀNG
Chi phí nguyên liệu, vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khác bằng tiền
22 . CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Chi phí nguyên liệu, vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khác bằng tiền
23 . THU NHÂP KHÁC
Thu nhập tư thanh lý tài sản cố định
Thu nhập tư thanh lý tài sản di dời
Hợp tác kinh doanh cho thuê kios, cho thuê mặt bằng
Thu nhập khác
24 . CHI PHÍ KHÁC
Chi phí thanh lý tài sản
Chi phí tư hợp tác kinh doanh và cho thuê kios
Chi phí tư thanh lý tài sản di dời
109.090.909
719.466.911
VND
Năm 2010
12.154.024.092
22.996.427.759
23.639.900146.395.250
Năm 2011
-
105.261.340
Năm 2011
1.598.113.075
14.455.364.214 12.896.749.296
898.084.004
1.542.890.501
Năm 2011 Năm 2010
VND VND
94.739.340
1.128.861.767
97.769.289
17.557.452.904
11.297.571.683 8.614.307.342
895.117.443
1.944.610.649
-
949.999.998
445.980.143
3.399.387.077
Năm 2011 Năm 2010
316.818.181
1.000.000
Năm 2010
VND
VND VND
907.543.568
41.201.570 511.280.685
690.092.490 710.856.079
14.881.019.960
6.601.466.848
791.696.488
70.272.727
-
-
VND
1.019.212.122
VND
108.589.042
- 9.522.000
22
Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính
7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
25 . THUẾ THU NHÂP DOANH NGHIỆP
25.1 Thuế Thu nhập doanh nghiệp hiện hành
- Thù lao hội đồng quản trị
- Các khoản chi phí không được trừ
- Chi phí chăm lo ngươi ngheo, tre mồ côi
Các khoản điều chỉnh giảm
Thu nhập chịu thuế TNDN
Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành thuế suất 25%
Thuế thu nhập doanh nghiệp được giảm khi niêm yết
Chi phí thuế TNDN hiện hành
26 . LÃI CƠ BẢN TRÊN CỔ PHIẾU
Lợi nhuận thuần sau thuế
Lợi nhuận phân bổ cho cổ phiếu phổ thông
Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân trong năm
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
27 . CHI PHÍ SẢN XUẤT THEO YẾU TỐ
Chi phí nguyên liệu, vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khác bằng tiền
Các khoản điều chỉnh:
169.622.877.115
Năm 2010
Thuế TNDN phải nộp cuối năm
Thuế TNDN đã nộp trong năm
Năm 2011
15.393.757.496
Năm 2011
Việc tính toán lãi cơ bản trên cổ phiếu có thể phân phối cho các cổ đông sở hữu cổ phần phổ thông của Công ty
được thực hiện dựa trên các số liệu sau:
11.896.971.53322.992.471.294
13.177.170.222
15.393.757.496
Năm 2010
VND
956.591.482 833.332.589
6.597.696.035
3.395.338.706
(3.272.079.813)
833.332.589
Năm 2010
4.260
129.930.383.817
19.367.091.594
18.063.569.236
VND
1.028.252.760
23.113.841.164
96.000.000
5.778.460.291
(2.383.121.585)
48.000.000
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN
4.377.659
Năm 2011
19.367.091.594
-
Thuế TNDN phải nộp đầu năm
- -
22.762.430.300
VND
18.117.889.236
(1.859.660.569)
4.545.777
VND
54.320.000
2.669.811.740
351.410.864
(2.864.731.911)
Các khoản điều chỉnh tăng
207.520.170
6.320.000
4.529.472.309
VND
8.243.782.790
VND
201.216.737.732265.385.503.686
19.337.751.143
45.188.621.344 39.614.516.125
47.890.694
(*) Theo chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 30 - Lãi cơ bản trên cổ phiếu, bình quân gia quyền của số cổ phiếu năm
hiện hành và năm trước được điều chỉnh tăng số lượng cổ phiếu thưởng và cổ tức bằng cổ phiếu được phát hành
không kèm theo việc tăng lên của nguồn vốn tư đầu năm trước.
3.516
-
23
Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính
7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
28 . BÁO CÁO BỘ PHẬN
Báo cáo bộ phận chính yếu – Theo lĩnh vực kinh doanh
Sản xuất Thương mại Khác Tổng cộng các bộ
phận
Loại trừ Tổng cộng toàn
doanh nghiệpVND VND VND VND VND VND
263.396.958.507 243.274.560.470 6.162.017 506.677.680.994 506.677.680.994
51.619.554.163 4.862.181.304 6.162.017 56.487.897.484 - 56.487.897.484
9.707.217.081 770.543.105 10.477.760.186 10.477.760.186
91.937.288.621 5.349.639.667 - 97.286.928.288 97.286.928.288
30.689.118.062 30.689.118.062
91.937.288.621 5.349.639.667 - 127.976.046.350 - 127.976.046.350
29.337.066.206 588.247.592 29.925.313.798 29.925.313.798
20.490.704.280 20.490.704.280
29.337.066.206 588.247.592 - 50.416.018.078 - 50.416.018.078
Báo cáo bộ phận thứ yếu – Theo khu vực địa lý
Xuất khẩu Hà Nội Tp. Hồ Chí Minh KhácKhác
Tổng cộng toàn
doanh nghiệp
VND VND VND VND VND VND
30.917.852.470 11.410.006.189 464.349.822.335 506.677.680.994
2.881.925.800 125.094.120.550 127.976.046.350
10.477.760.186 10.477.760.186
Nợ phải trả của các bộ phận
Tổng chi phí mua TSCĐ
Doanh thu thuần từ bán hàng ra
bên ngoài
Doanh thu thuần từ bán hàng cho
các bộ phận khác
Lợi nhuận từ hoạt động kinh
doanh
Nợ phải trả không phân bổ
Tổng nợ phải trả
Tài sản bộ phận
Tài sản không phân bổ
Tổng tài sản
Doanh thu thuần từ bán hàng ra
Tài sản bộ phận
Tổng chi phí mua TSCĐ
24
Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính
7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
29 . NGHIỆP VỤ VÀ SỐ DƯ VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN
Trong năm Công ty đã giao dịch với các bên liên quan như sau:
Số dư với các bên liên quan tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm như sau:
101.500.000
-
- Công ty Lương thực Trà Vinh Cùng Tổng Công ty
- Công ty Bột mì Bình Đông Cùng Tổng Công ty 18.338.792.000
10.236.940 -
Năm 2010
8.610.312
VND
14.422.663
- Công ty Lương thực Trà Vinh
Cùng Tổng Công ty
- Công ty Lương thực Soc Trăng Cùng Tổng Công ty 4.501.061
Phải thu
Cùng Tổng Công ty
VND
4.501.998.708
- Công ty Lương thực Tiền Giang
- Công ty Lương thực Bến Tre
Cùng Tổng Công ty- Công ty Lương thực Vinh Long
VND
- Công ty TNHH Bình Tây Cùng Tổng Công ty
Cùng Tổng Công ty- Công ty TNHH MTV Lương thực
TP Hồ Chí Minh
-
6.373.000.000
Mua nguyên vật liệu, hàng hóa
- Công ty Lương thực Đồng Tháp
- Công ty Lương thực Trà Vinh
2.893.523.600
Mối quan hệ
01/01/2011
8.302.895.143
31/12/2011
53.480.712 27.181.931
- Công ty TNHH MTV Lương thực
TP Hồ Chí Minh
Cùng Tổng Công ty 751.181.128
Cùng Tổng Công ty 111.650.000
Cùng Tổng Công ty 46.092.176
Cùng Tổng Công ty
Cùng Tổng Công ty 16.412.094
159.650.191
3.916.696.000
Cùng Tổng Công ty
Phải trả
Cùng Tổng Công ty
548.433.913
- Công ty Lương thực Tiền Giang
- Công ty CP thực phẩm Biển xanh Cùng Tổng Công ty 2.727.273 2.727.273
6.668.103.200- Công ty Bột mì Bình Đông
- Công ty Lương thực Đồng Tháp
-
Mối quan hệ
113.208.841 119.745.205
15.560.946
7.307.967.367
Năm 2011
Cùng Tổng Công ty
VND
- Công ty CP XNK NSTP Cà Mau
31.140.918
Doanh thu bán hàng
- Công ty TNHH MTV Lương thực
TP Hồ Chí Minh
Cùng Tổng Công ty 119.347.000 -
5.200.200.000
- Công ty TNHH MTV Lương thực
TP Hồ Chí Minh
Cùng Tổng Công ty - 124.545.455
- Công ty CP XNK NSTP Cà Mau Cùng Tổng Công ty - 10.367.403
- Công ty Lương thực Bến Tre Cùng Tổng Công ty 1.837.500.000 -
- Công ty Lương thực Tiền Giang Cùng Tổng Công ty 319.000.000 3.223.065.000
25
Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính
7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
30 . SỐ LIỆU SO SÁNH
Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 01 năm 2012
Người lập biểu Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
Phạm Thanh Loan Nguyễn Thị Nga Phạm Thị Thu Hồng
Số liệu so sánh trên Bảng cân đối kế toán là số liệu trên Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/2010 đã được kiểm toán bởi Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC). Chỉ
tiêu Lãi cơ bản trên cổ phiếu được xác định lại căn cứ theo Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 30 - Lãi cơ bản trên
cổ phiếu như đã trình bày tại Thuyết minh Báo cáo tài chính số 26.
26