27
Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011 đã được kiểm toán

Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safocoimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2011/SAF... · 2017-02-21 · Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm

  • Upload
    others

  • View
    7

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safocoimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2011/SAF... · 2017-02-21 · Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm

Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco

Báo cáo tài chính

cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

đã được kiểm toán

Page 2: Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safocoimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2011/SAF... · 2017-02-21 · Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm

Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco

7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh

NỘI DUNG

Trang

Báo cáo của Ban Tông Giám đốc 02 - 03

Báo cáo Kiểm toán 04

Báo cáo tài chính đã được kiểm toán 05 - 26

Bảng cân đối kế toán 05 - 06

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 07

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 08

Thuyết minh Báo cáo tài chính 09 - 26

1

Page 3: Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safocoimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2011/SAF... · 2017-02-21 · Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm

Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco

7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh

Bà Nguyên Thi Nga Kế toán trương

Bà Phạm Thi Thu Hồng

Ông Nguyên Tuấn Bao

Ông Huỳnh Anh Minh

Ông Trần Đăng Minh

Ông Võ Trường Hùng Trương ban

Ông Trần Hoàng Thao Ủy viên

Bà Nguyên Thi Nga

Chủ tich

Phó Tông Giám đốc

Bà Phạm Thanh Loan Ủy viên

Ông Huỳnh Anh Minh

Vốn điều lệ của Công ty là 45.457.770.000 đồng, được chia thành 4.545.777 cô phần. Cô phiếu của công ty đang được

niêm yết tại Sơ Giao dich Chứng khoán Hà Nội với mã chứng khoán là SAF.

Bà Phạm Thi Thu Hồng Tông Giám đốc

Ủy viên

Ủy viên

Ủy viên

Ủy viên

Ban Tông Giám đốc Công ty Cô phần Lương thực Thực phẩm Safoco (sau đây gọi tắt là “Công ty”) trình bày Báo cáo

của mình và Báo cáo tài chính của Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011.

BÁO CÁO CỦA BAN TÔNG GIÁM ĐỐC

Các thành viên Ban Kiểm soát

Các thành viên của Ban Tông Giám đốc đã điều hành công ty trong năm và tại ngày lập báo cáo này bao gồm:

Các thành viên của Hội đồng Quản tri trong năm và tại ngày lập báo cáo này bao gồm:

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, BAN TÔNG GIÁM ĐỐC VA BAN KIÊM SOÁT

Ông Nguyên Tuấn Bao Phó Tông Giám đốc

Công ty Cô phần Lương thực Thực phẩm Safoco được chuyển đôi từ Xí nghiệp Lương thực – Thực phẩm Safoco theo

Quyết đinh số 4451/QĐ/BNN-TCCB ngày 09 tháng 12 năm 2004 của Bộ trương Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông

thôn về việc “Chuyển doanh nghiệp nhà nước Xí nghiệp Lương thực – Thực phẩm Safoco thành công ty cô phần”. Tên

giao dich quốc tế Safoco Foodstuff Joint Stock Company, viết tắt là SAFOCO.

Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Công ty cô phần số 4103003305 đăng ký lần đầu ngày

14/04/2005 và thay đôi lần thứ tám ngày 05/09/2011 do Sơ Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp.

CÔNG TY

Công ty TNHH Dich vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC) đã thực hiện kiểm toán các Báo cáo tài chính

cho Công ty.

KIÊM TOÁN VIÊN

2

Page 4: Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safocoimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2011/SAF... · 2017-02-21 · Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm

Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco

7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh

-

-

-

-

-

Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 01 năm 2012

TM. Ban Tổng Giám đốc

Tổng Giám đốc

Phạm Thị Thu Hồng

Đưa ra các đánh giá và dự đoán hợp lý và thận trọng;

Ban Tông Giám đốc Công ty đảm bảo rằng các sô kế toán được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính của Công ty, với

mức độ trung thực, hợp lý tại bất cứ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính tuân thủ các quy đinh hiện hành

của Nhà nước. Đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo đảm an toàn tài sản của Công ty và thực hiện các biện pháp thích

hợp để ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian lận và các vi phạm khác.

Cam kết khác

Ban Tông Giám đốc cam kết rằng Công ty không vi phạm nghĩa vụ công bố thông tin theo quy đinh tại Thông tư số

09/2010/TT-BTC, ngày 15/01/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc công bố thông tin trên Thi trường chứng khoán.

Ban Tông Giám đốc Công ty cam kết rằng Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính của

Công ty tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2010, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ cho năm

tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực, chế độ kế toán Việt Nam và tuân thủ các quy đinh hiện hành có

liên quan.

Ban Tông Giám đốc Công ty chiu trách nhiệm về việc lập Báo cáo tài chính phản ánh trung thực, hợp lý tình hình hoạt

động, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong năm. Trong quá trình lập Báo cáo

tài chính, Ban Tông Giám đốc Công ty cam kết đã tuân thủ các yêu cầu sau:

CÔNG BỐ TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ĐỐC ĐỐI VỚI BÁO CÁO TAI CHÍNH

Nêu rõ các chuẩn mực kế toán được áp dụng có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch trọng yếu đến

mức cần phải công bố và giải thích trong báo cáo tài chính hay không;

Lập và trình bày các báo cáo tài chính trên cơ sơ tuân thủ các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán và các quy đinh có

liên quan hiện hành;

Lập các báo cáo tài chính dựa trên cơ sơ hoạt động kinh doanh liên tục, trừ trường hợp không thể cho rằng Công ty sẽ

tiếp tục hoạt động kinh doanh.

Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;

3

Page 5: Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safocoimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2011/SAF... · 2017-02-21 · Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm

a

a

a

Số: ……./2012/BC.KTTC-AASC.HCM

Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 01 năm 2012

CN Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính

Kế toán và Kiểm toán (AASC)

Giám đốc Kiểm toán viên

Bui Văn Thao Nguyên Anh Ngoc

Chứng chỉ KTV số: 0522/KTV Chứng chỉ KTV số: 1437/KTV

của Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco

Về Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011

BÁO CÁO KIÊM TOÁN

Quy cổ đông, Hôi đồng quan trị và Ban Tổng Giám đốcKính gửi:

Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco

Theo ý kiến của chúng tôi, Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu tình hình tài

chính của Công ty Cô phần Lương thực Thực phẩm Safoco tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, cũng như kết quả kinh

doanh và các luồng lưu chuyển tiền tệ trong năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực và chế độ kế toán

Việt Nam hiện hành và các quy đinh pháp lý có liên quan.

Ý kiến của kiểm toán viên

Chúng tôi đã kiểm toán Báo cáo tài chính của Công ty Cô phần Lương thực Thực phẩm Safoco được lập ngày 14 tháng

01 năm 2012 gồm: Bảng cân đối kế toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2011, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo

cáo lưu chuyển tiền tệ và Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 được

trình bày từ trang 5 đến trang 26 kèm theo.

Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu công

việc kiểm toán lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý rằng các báo cáo tài chính không còn chứa đựng các

sai sót trọng yếu. Chúng tôi đã thực hiện việc kiểm tra theo phương pháp chọn mẫu và áp dụng các thử nghiệm cần thiết,

các bằng chứng xác minh những thông tin trong báo cáo tài chính; đánh giá việc tuân thủ các chuẩn mực và chế độ kế

toán hiện hành, các nguyên tắc và phương pháp kế toán được áp dụng, các ước tính và xét đoán quan trọng của Ban

Tông Giám đốc cũng như cách trình bày tông quát các báo cáo tài chính. Chúng tôi cho rằng công việc kiểm toán của

chúng tôi đã đưa ra những cơ sơ hợp lý để làm căn cứ cho ý kiến của chúng tôi.

Cơ sở y kiến

Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính này thuộc trách nhiệm của Ban Tông Giám đốc Công ty. Trách nhiệm của chúng

tôi là đưa ra ý kiến về các báo cáo này căn cứ trên kết quả kiểm toán của chúng tôi.

4

Page 6: Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safocoimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2011/SAF... · 2017-02-21 · Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm

Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính

7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

100 A. TAI SẢN NGẮN HẠN

110 I. Tiền và các khoan tương đương tiền

111 1. Tiền

112 2. Các khoản tương đương tiền

130 III. Các khoan phai thu ngắn hạn

131 1. Phải thu khách hàng

132 2. Trả trước cho người bán

135 5. Các khoản phải thu khác

140 IV. Hàng tồn kho

141 1. Hàng tồn kho

150 V. Tài san ngắn hạn khác

151 1. Chi phí trả trước ngắn hạn

200 B. TAI SẢN DAI HẠN

220 II. Tài san cố định

221 1. Tài sản cố đinh hữu hình

222 - Nguyên giá

223 - Giá trị hao mòn lũy kế (*)

230 4. Chi phí xây dựng cơ bản dơ dang

250 IV. Các khoan đầu tư tài chính dài hạn

258 3. Đầu tư dài hạn khác

260 V. Tài san dài hạn khác

268 3. Tài sản dài hạn khác

270

5

22.297.369.379

156.399.545

66.160.619.020

22.338.229.379

156.399.545

1.860.000

6

127.976.046.350

1.660.000

39.000.00010

8

1.860.000

105.959.062.210

-

TÔNG CỘNG TAI SẢN

9

86.838.400

39.000.000

7 20.086.553.583

(36.130.679.911)

56.217.233.494

86.838.400

22.210.530.979

(43.950.088.041)

1.660.000

-

20.173.391.983

20.175.051.983

35.721.443.137

30.683.932.48435.721.443.137

30.683.932.484

35.037.038.723

20.003.500

121.817.000

121.817.000

41.910.898.151

27.849.076.138

11.814.076.138

16.035.000.000

41.605.006.873

166.425.000

139.466.278 82.165.4894

34.934.869.734

7.000.000.000

19.941.222.020

105.637.816.971

VND VND

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNTại ngày 31 tháng 12 năm 2011

3

31/12/2011Mã số TAI SẢN Thuyết

minh

01/01/2011

12.941.222.020

85.784.010.227

5

Page 7: Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safocoimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2011/SAF... · 2017-02-21 · Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm

Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính

7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

300 A. NỢ PHẢI TRẢ

310 I. Nợ ngắn hạn

312 2. Phải trả người bán

313 3. Người mua trả tiền trước

314 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

315 5. Phải trả người lao động

319 9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

323 11. Quỹ khen thương phúc lợi

330 II. Nợ dài hạn

333 3. Phải trả dài hạn khác

336 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm

400 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU

410 I. Vốn chủ sở hữu

411 1. Vốn đầu tư của chủ sơ hữu

412 2. Thặng dư vốn cô phần

413 3. Vốn khác của chủ sơ hữu

416 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

417 7. Quỹ đầu tư phát triển

418 8. Quỹ dự phòng tài chính

420 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

440

005

005a

Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 01 năm 2012

Người lập biểu Kế toán trưởng Tổng Giám đốc

Phạm Thanh Loan Nguyên Thị Nga Phạm Thị Thu Hồng

5. Ngoại tệ các loại

- Đô la Mỹ USD

4.501.669.280

1.200.841.196

21.839.000

187.258.942

60.349.910.993

3.744.130.353

31/12/2011

6.179.743.362

2.566.825.875

15.392.388.462

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011

01/01/2011Đơn vị

tính

127.976.046.350 105.959.062.210TÔNG CỘNG NGUỒN VỐN

45.457.770.000

NGUỒN VỐN

39.603,59 20.279,93

14

12

23.359.844.58625.324.015.849

444.231.854 225.719.914

2.920.590.619

179.559.259

11

366.818.201

Thuyết

minh

50.416.018.078

1.921.098.855

13 179.559.259

-

30.306.720.000

60.349.910.993

40.239.000

6.179.743.362

77.560.028.272

77.560.028.272

(44.997.022)

179.559.259

CÁC CHỈ TIÊU NGOAI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

(50.590.950)

1.890.121.029

6.591.290.090

19.634.716.704

1.810.565.988

50.049.199.877 45.429.591.958

1.984.558.219

15.912.029.65515.873.625.820

45.609.151.217

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011

31/12/2011 01/01/2011

VND VND

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Mã số

Thuyết

minh

Mã số CHỈ TIÊU

(tiếp theo)

6

Page 8: Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safocoimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2011/SAF... · 2017-02-21 · Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm

Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính

7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

01 1. Doanh thu bán hàng

và cung cấp dịch vụ

02 2. Các khoản giảm trừ doanh thu

10 3. Doanh thu thuần về bán hàng

và cung cấp dịch vụ

11 4. Giá vốn hàng bán

20 5. Lợi nhuận gôp về bán hàng

và cung cấp dịch vụ

21 6. Doanh thu hoạt động tài chính

22 7. Chi phí tài chính

24 8. Chi phí bán hàng

25 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

30 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt đông kinh doanh

31 11. Thu nhập khác

32 12. Chi phí khác

40 13. Lợi nhuận khác

50 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

51 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành

60 17. Lợi nhuận sau thuế TNDN

70 18. Lãi cơ ban trên cổ phiếu

Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 01 năm 2012

Người lập biểu Kế toán trưởng Tổng Giám đốc

Phạm Thanh Loan Nguyên Thị Nga Phạm Thị Thu Hồng

4.260 3.516

19.367.091.594 15.393.757.496

25.1 3.395.338.706 2.669.811.740

22.762.430.300 18.063.569.236

1.128.861.767 1.437.629.161

24 - 105.261.340

23 1.128.861.767 1.542.890.501

21.633.568.533 16.625.940.075

22 14.881.019.960 12.154.024.092

21 22.996.427.759 17.557.452.904

20 191.714.127 490.633.772

19 3.214.832.895 2.707.266.177

56.487.897.484 44.120.784.666

18 450.189.783.510 383.603.690.589

17 506.677.680.994 427.724.475.255

16 103.349.383 41.936.946

15 506.781.030.377 427.766.412.201

VND

26

BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANHCho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011

Mã số CHỈ TIÊU Thuyết

minh

Năm 2011 Năm 2010

VND

7

Page 9: Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safocoimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2011/SAF... · 2017-02-21 · Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm

Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính

7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

I. LƯU CHUYÊN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

01 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dich vụ và

doanh thu khác

02 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dich vụ

03 3. Tiền chi trả cho người lao động

05 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp

06 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

07 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

20 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

II. LƯU CHUYÊN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ

21 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản

dài hạn khác

22 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản

dài hạn khác

25 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vi khác

27 7. Tiền thu lãi cho vay, cô tức và lợi nhuận được chia

30 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

III. LƯU CHUYÊN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TAI CHÍNH

36 6. Cô tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sơ hữu

40 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

50 Lưu chuyển tiền thuần trong năm

60 Tiền và tương đương tiền đầu năm

61 Ảnh hương của thay đôi tỷ giá hối đoái quy đôi ngoại tệ

70 Tiền và tương đương tiền cuối năm

Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 01 năm 2012

Người lập biểu Kế toán trưởng Tổng Giám đốc

Phạm Thanh Loan Nguyên Thị Nga Phạm Thị Thu Hồng

990.090 (132.749.894)

27.849.076.138 19.941.222.020

19.941.222.020 31.513.063.621

7.906.864.028 (11.439.091.707)

- (2.776.340.000)

- (2.776.340.000)

(7.047.767.934) (6.907.086.400)

2.703.968.292 1.553.227.858

- (1.120.000)

- 425.909.090

(9.751.736.226) (8.885.103.348)

(17.241.747.647) (7.879.467.524)

14.954.631.962 (1.755.665.307)

(3.272.079.813) (2.864.731.911)

2.519.655.091 7.382.248.345

(44.276.443.913) (35.500.829.047)

(456.101.110.810) (413.074.862.469)

533.326.359.054 450.181.977.299

3

BÁO CÁO LƯU CHUYÊN TIỀN TỆ

Theo phương pháp trực tiếp

Năm 2011

VND VND

Mã số CHỈ TIÊU Thuyết

minh

Năm 2011 Năm 2010

8

Page 10: Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safocoimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2011/SAF... · 2017-02-21 · Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm

Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính

7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

1 . THÔNG TIN CHUNG

Ngành nghề kinh doanh

Nhà hàng Hoa Viên Nam Bô

Nhà may san xuât mi sơi, bún, nui, banh

trang

224 Tô Ky, Quân 12. Tp.

Hồ Chí Minh

San xuât mi nui, banh tranh,

Cưa hàng kinh doanh tông hơp 02 Trân Quang Khai,

Quân 1, Tp. Hồ Chí Minh

- San xuât mi, mi sơi, bún, nui, cac loại từ tinh bôt, bôt mi;

- Chế biến cac mặt hàng lương thực – thực phẩm (không chế biến thực phẩm tươi sống tại trụ sở);

- Mua bán các mặt hàng lương thực – thực phẩm; công nghệ phẩm; nông-thủy-hai san; vai sơi, quân áo; hàng kim

khí, điện máy, hàng điện tư, điện lạnh, điện gia dụng; mỹ phẩm, hàng trang sức, bóp ví, giày da; văn phòng phẩm;

hàng sành sứ, thủy tinh; các loại nước uống nhanh; hàng tươi sống; nhựa gia dụng; rươu, thuốc lá điếu san xuât

trong nước (không kinh doanh dịch vụ ăn uống);

- San xuât banh trang;

San xuât mi nui

Kho dự trư và phân phối hàng hoa 430 Trân Văn Kiêu, Quân

6, Tp. Hồ Chí Minh

Ban hàng công nghệ phẩm

7/13-7/25 Kha Vạn Cân,

Quân Thủ Đức, Tp. Hồ

Chí Minh

210 Bà Hạt, Quân 10, Tp.

Hồ Chí Minh

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNHNăm 2011

Hình thức sở hữu vốn

Cưa hàng kinh doanh tông hơp Lương

thực chế biến

482 Cach mạng thang

Tam, Quân Tân Binh, Tp.

Hồ Chí Minh

Ban hàng công nghệ phẩm

Cưa hàng kinh doanh tông hơp Lương

thực chế biến

Cưa hàng kinh doanh Vât liệu xây dựng

Công ty có các đơn vị trực thuộc sau:

Bán hàng vât liệu xây dựng

Công ty Cô phân Lương thực Thực phẩm Safoco đươc chuyên đôi từ Xí nghiệp Lương thực – Thực phẩm Safoco

theo Quyết định số 4451/QĐ/BNN-TCCB ngày 09 tháng 12 năm 2004 của Bô trưởng Bô Nông nghiệp và phat

triên Nông thôn về việc “Chuyên doanh nghiệp nhà nước Xí nghiệp Lương thực – Thực phẩm Safoco thành công

ty cô phân”. Tên giao dịch quốc tế Safoco Foodstuff Joint Stock Company, viết tắt là SAFOCO.

Công ty hoạt đông theo Giây chứng nhân đăng ky kinh doanh Công ty cô phân số 4103003305 đăng ky lân đâu

ngày 14/04/2005 và thay đôi lân thứ tam ngày 05/09/2011 do Sở Kế hoạch và Đâu tư Thành phố Hồ Chí Minh câp.

Vốn điều lệ của Công ty là 45.457.770.000 đồng, đươc chia thành 4.545.777 cô phân. Cô phiếu của công ty đang

đươc niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng khoan Hà Nôi với mã chứng khoan là SAF.

Hoạt đông chính của Công ty là:

- Mua ban lương thực, thực phẩm, nông san, vât tư nông nghiệp (trừ mua ban thuốc bao vệ thực vât);

Tông kho dự trư hàng

Nhà may san xuât Mi nui - Cưa hàng

Tông hơp chế biến lương thực thực phẩm

Địa chỉ

49/1 Hoa Binh, Quân Tân

Phú, Tp. Hồ Chí Minh

198-200 Ly Thương Kiệt,

Quân 10, Tp. Hồ Chí Minh

Hoạt động kinh doanh chính

Kinh doanh ăn uống

- Mua ban vât tư xây dựng;

- Cho thuê nhà xưởng;

Chi nhánh Công ty Cô phân Lương thực

thực phẩm Safoco

Cụm dân cư Linh Đàm,

Quân Hoàng Mai, Hà Nôi

Ban hàng lương thực, thực phẩm

Ban hàng công nghệ phẩm

9

Page 11: Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safocoimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2011/SAF... · 2017-02-21 · Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm

Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính

7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

2 . CHẾ ĐỘ VÀ CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY

2.1 . Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

2.2 . Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng

2.3 . Tiền và các khoản tương đương tiền

2.4 . Các khoản phải thu

2.5 . Hàng tồn kho

Dự phòng nơ phai thu khó đoi đươc trích lâp cho từng khoan phai thu khó đoi căn cứ vào tuôi nơ quá hạn của các

khoan nơ hoặc dự kiến mức tôn thât co thê xay ra.

Hàng tồn kho đươc tính theo giá gốc. Trương hơp giá trị thuân có thê thực hiện đươc thâp hơn giá gốc thì hàng tồn

kho đươc tính theo giá trị thuân có thê thực hiện đươc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế

biến và cac chi phí liên quan trực tiếp khac phat sinh đê co đươc hàng tồn kho ở địa điêm và trạng thai hiện tại.

+ Đối với gạo, bôt mi, nguyên vât liệu: theo gia thực tế đích danh

+ Đối với hàng hoa, hàng công nghệ phẩm: theo gia binh quân gia quyền

Công ty ap dụng hinh thức kế toan trên may vi tính nhât ky chung.

Tiền và các khoan tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gưi ngân hàng, các khoan đâu tư ngắn hạn có

thơi gian đao hạn không quá 03 tháng, có tính thanh khoan cao, có kha năng chuyên đôi dễ dàng thành các lương

tiền xac định và không co nhiều rủi ro trong chuyên đôi thành tiền.

Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán

Chế độ kế toán áp dụng

Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn ban hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước đã ban

hành. Các báo cáo tài chính đươc lâp và trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông tư hướng

dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế đô kế toan hiện hành đang ap dụng.

Hình thức kế toán áp dụng

+ Đối với thành phẩm: mi sơi, nui, bún khô, bún tươi, banh trang: đươc xac định theo gia nhâp sau xuât trước

Công ty áp dụng Chế đô Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3

năm 2006 đã đươc sưa đôi, bô sung theo quy định tại Thông tư 244/2009/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2009 của

Bô trưởng Bô Tài chính.

Kỳ kế toan năm của Công ty bắt đâu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.

Đơn vị tiền tệ sư dụng trong ghi chép kế toan là đồng Việt Nam (VND).

Gia trị hàng tồn kho đươc xac định theo phương phap:

- Kinh doanh nhà hàng ăn uống (không kinh doanh tại trụ sở);

- San xuât đồ trang trí nôi thât (không tái chế phế thai, xi mạ điện, gia công cơ khí và san xuât hàng gốm sứ, thủy

tinh tại trụ sở).

Các khoan phai thu đươc trình bày trên Báo cáo tài chính theo giá trị ghi sô các khoan phai thu khách hàng và phai

thu khac sau khi trừ đi cac khoan dự phong đươc lâp cho cac khoan nơ phai thu kho đoi.

10

Page 12: Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safocoimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2011/SAF... · 2017-02-21 · Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm

Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính

7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

2.6 . Tài sản cố định và khấu hao tài sản cố định

- Nhà cưa, vât kiến trúc

- May moc, thiết bị

- Phương tiện vân tai

- Thiết bị văn phong

- Cac tài san khac

2.7 . Các khoản đầu tư tài chính

-

-

-

2.8 . Chi phí đi vay

2.9 . Chi phí trả trước

Các chi phí tra trước chỉ liên quan đến chi phí san xuât kinh doanh của môt năm tài chính hoặc môt chu kỳ kinh

doanh đươc ghi nhân là chi phí tra trước ngắn hạn và đươc tính vào chi phí san xuât kinh doanh trong năm tài

chính.

Các chi phí đã phát sinh trong năm tài chính nhưng liên quan đến kết qua hoạt đông san xuât kinh doanh của nhiều

niên đô kế toán đươc hạch toán vào chi phí tra trước dài hạn đê phân bô dân vào kết qua hoạt đông kinh doanh

trong cac niên đô kế toan sau.

Có thơi hạn thu hồi hoặc đao hạn không quá 3 tháng kê từ ngày mua khoan đâu tư đo đươc coi là “tương

đương tiền";

Dự phong giam gia hàng tồn kho đươc lâp vào thơi điêm cuối năm là số chênh lệch giưa gia gốc của hàng tồn kho

lớn hơn gia trị thuân co thê thực hiện đươc.

Khâu hao đươc trích theo phương phap đương thẳng. Thơi gian khâu hao đươc ước tính như sau:

năm

năm

năm

Dự phòng giam giá đâu tư đươc lâp vào thơi điêm cuối năm là số chênh lệch giưa giá gốc của các khoan đâu tư

đươc hạch toan trên sô kế toan lớn hơn gia trị thị trương của chúng tại thơi điêm lâp dự phong.

Chi phí đi vay đươc ghi nhân vào chi phí san xuât, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ chi phí đi vay liên quan

trực tiếp đến việc đâu tư xây dựng hoặc san xuât tài san dở dang đươc tính vào giá trị của tài san đo (đươc vốn hoá)

khi co đủ cac điều kiện quy định trong Chuẩn mực Kế toan Việt Nam số 16 “Chi phí đi vay”.

Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đâu tư xây dựng hoặc san xuât tài san dở dang cân có thơi gian đủ dài

(trên 12 tháng) đê có thê đưa vào sư dụng theo mục đích định trước hoặc bán thì đươc tính vào giá trị của tài san

đo (đươc vốn hoá), bao gồm các khoan lãi tiền vay, phân bô các khoan chiết khâu hoặc phụ trôi khi phát hành trái

phiếu, cac khoan chi phí phụ phat sinh liên quan tới qua trinh làm thủ tục vay.

Phương pháp xác định giá trị san phẩm dở dang: chi phí san xuât kinh doanh dở dang đươc tâp hơp các chi phí

thực tế phat sinh chưa kết chuyên vào gia trị thành phẩm.

Cac khoan đâu tư chứng khoan tại thơi điêm bao cao, nếu:

Hàng tồn kho đươc hạch toan theo phương phap kê khai thương xuyên.

năm

Co thơi hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh đươc phân loại là tài san dài hạn;

Co thơi hạn thu hồi vốn dưới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh đươc phân loại là tài san ngắn hạn;

năm

05 - 30

05 - 15

05 - 08

03 - 08

03 - 05

Tài san cố định hưu hình đươc ghi nhân theo giá gốc. Trong quá trình sư dụng, tài san cố định hưu hình đươc ghi

nhân theo nguyên gia, hao mon luỹ kế và gia trị con lại.

11

Page 13: Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safocoimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2011/SAF... · 2017-02-21 · Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm

Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính

7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

2.10 . Chi phí phải trả

2.11 . Các khoản dự phòng phải trả

2.12 . Vốn chủ sở hữu

Vốn đâu tư của chủ sở hưu đươc ghi nhân theo số vốn thực gop của chủ sở hưu.

Thặng dư vốn cô phân đươc ghi nhân theo số chênh lệch lớn hơn/hoặc nhỏ hơn giưa giá thực tế phát hành và mệnh

giá cô phiếu khi phát hành cô phiếu lân đâu, phát hành bô sung hoặc tái phát hành cô phiếu quỹ. Chi phí trực tiếp

liên quan đến việc phát hành bô sung cô phiếu hoặc tái phát hành cô phiếu quỹ đươc ghi giam Thặng dư vốn cô

phân.

Việc tính và phân bô chi phí tra trước dài hạn vào chi phí san xuât kinh doanh từng kỳ hạch toán đươc căn cứ vào

tính chât, mức đô từng loại chi phí đê chọn phương pháp và tiêu thức phân bô hơp lý. Chi phí tra trước đươc phân

bô dân vào chi phí san xuât kinh doanh theo phương phap đương thẳng.

Chỉ nhưng khoan chi phí liên quan đến khoan dự phòng phai tra đã lâp ban đâu mới đươc bù đắp bằng khoan dự

phong phai tra đo.

Khoan chênh lệch giưa số dự phòng phai tra đã lâp ở kỳ kế toán trước chưa sư dụng hết lớn hơn số dự phòng phai

tra lâp ở kỳ báo cáo đươc hoàn nhâp ghi giam chi phí san xuât, kinh doanh trong kỳ trừ khoan chênh lệch lớn hơn

của khỏan dự phong phai tra về bao hành công trinh xây lắp đươc hoàn nhâp vào thu nhâp khac trong kỳ.

Cô tức phai tra cho các cô đông đươc ghi nhân là khoan phai tra trong Bang Cân đối kế toán của Công ty sau khi

co thông bao chia cô tức của Hôi đồng Quan trị Công ty.

Các khoan chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng đươc trích trước vào chi phí san xuât, kinh doanh trong kỳ đê đam

bao khi chi phí phát sinh thực tế không gây đôt biến cho chi phí san xuât kinh doanh trên cơ sở đam bao nguyên

tắc phù hơp giưa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đo phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích, kế toán tiến

hành ghi bô sung hoặc ghi giam chi phí tương ứng với phân chênh lệch.

Giá trị đươc ghi nhân của môt khoan dự phòng phai tra là giá trị đươc ước tính hơp lý nhât về khoan tiền sẽ phai

chi đê thanh toan nghĩa vụ nơ hiện tại tại ngày kết thúc kỳ kế toan năm.

Vốn khác của chủ sở hưu đươc ghi theo giá trị còn lại giưa giá trị hơp lý của các tài san mà doanh nghiệp đươc các

tô chức, cá nhân khác tặng, biếu sau khi trừ (-) các khoan thuế phai nôp (nếu có) liên quan đến các tài san đươc

tặng, biếu này; và khoan bô sung từ kết qua hoạt đông kinh doanh.

Lơi nhuân sau thuế chưa phân phối là số lơi nhuân từ các hoạt đông của doanh nghiệp sau khi trừ (-) các khoan

điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đôi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm trước.

Lơi nhuân sau thuế chưa phân phối có thê đươc chia cho các nhà đâu tư dựa trên tỷ lệ góp vốn sau khi đươc Hôi

đồng quan trị phê duyệt và sau khi đã trích lâp các quỹ dự phòng theo Điều lệ Công ty và các quy định của pháp

luât Việt Nam.

12

Page 14: Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safocoimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2011/SAF... · 2017-02-21 · Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm

Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính

7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

2.13 . Các nghiệp vụ bằng ngoại tệ

2.14 . Ghi nhận doanh thu

Doanh thu bán hàng

-

-

-

-

-

Doanh thu cung cấp dịch vụ

-

-

-

-

Doanh thu hoạt động tài chính

-

-

Công ty áp dụng hạch toán chệnh lệch tỷ giá do đanh giá lại số dư ngoại tệ cuối năm theo hướng dẫn tại Thông tư

số 201/2009/TT-BTC ngày 15/10/2009 của Bô Tài chính về việc hướng dẫn xư lý các khoan chênh lệch tỷ giá

trong doanh nghiệp và áp dụng nhât quá trong các kỳ kế toán trước, so với hướng dẫn hạch toán tại Chuẩn mực kế

toán Việt Nam số 10 - "Ảnh hưởng của việc thay đôi tỷ giá hối đoai" Công ty chưa ghi nhân vào chi phí tài chính

với số tiền là 44.997.022 VND.

Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, cô tức, lơi nhuân đươc chia và các khoan doanh thu hoạt đông tài chính khác đươc

ghi nhân khi thỏa mãn đồng thơi hai (2) điều kiện sau:

Doanh thu ban hàng đươc ghi nhân khi đồng thơi thỏa mãn cac điều kiện sau:

Các nghiệp vụ phát sinh bằng các đơn vị tiền tệ khác với đơn vị tiền tệ kế toán của Công ty (VND) đươc hạch toán

theo tỷ giá giao dịch vào ngày phát sinh nghiệp vụ. Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong năm đươc ghi nhân

vào doanh thu hoặc chi phí tài chính của năm tài chính. Tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm, các khoan mục tiền tệ có

gốc ngoại tệ đươc đanh giá lại theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước công bố tại thơi điêm

này. Chênh lệch tỷ giá do đanh giá lại số dư cuối năm của các khoan mục tiền mặt, tiền gưi, tiền đang chuyên, các

khoan nơ phai thu ngắn hạn có gốc ngoại tệ đươc phan ánh ở khoan mục “Chênh lệch tỷ gia” trong Phân Vốn chủ

sở hưu trên Bang cân đối kế toán và sẽ đươc ghi bút toán ngươc lại đê xóa số dư trong năm tiếp theo; chênh lệch tỷ

giá do đanh giá lại số dư cuối năm của các khoan nơ phai tra và nơ phai thu dài hạn có gốc ngoại tệ đươc hạch toán

vào báo cáo kết qua hoạt đông kinh doanh của năm tài chính. Tuy nhiên, trương hơp ghi nhân lỗ chênh lệch tỷ giá

do đanh giá lại số dư cuối năm của các khoan mục nơ phai tra dài hạn vào chi phí dẫn đến kết qua kinh doanh của

công ty bị lỗ, môt phân chênh lệch tỷ giá có thê đươc phân bô vào các năm sau đê công ty không bị lỗ nhưng mức

ghi nhân vào chi phí trong năm ít nhât phai bằng chênh lệch tỷ giá của số dư ngoại tệ dài hạn phai tra trong năm

đo. Số chênh lệch tỷ gia con lại sẽ đươc theo dõi và tiếp tục phân bô vào chi phí trong vong 05 năm tiếp theo.

Công ty đã thu đươc hoặc sẽ thu đươc lơi ích kinh tế từ giao dịch ban hàng;

Xac định đươc chi phí liên quan đến giao dịch ban hàng.

Doanh thu đươc xac định tương đối chắc chắn;

Xac định đươc phân công việc đã hoàn thành vào ngày lâp Bang cân đối kế toan;

Xac định đươc chi phí phat sinh cho giao dịch và chi phí đê hoàn thành giao dịch cung câp dịch vụ đo.

Cô tức, lơi nhuân đươc chia đươc ghi nhân khi Công ty đươc quyền nhân cô tức hoặc đươc quyền nhân lơi nhuân

từ việc gop vốn.

Co kha năng thu đươc lơi ích kinh tế từ giao dịch đo;

Doanh thu đươc xac định tương đối chắc chắn.

Phân lớn rủi ro và lơi ích gắn liền với quyền sở hưu san phẩm hoặc hàng hóa đã đươc chuyên giao cho ngươi

mua;

Doanh thu đươc xac định tương đối chắc chắn;

Công ty không còn nắm giư quyền quan lý hàng hóa như ngươi sở hưu hàng hóa hoặc quyền kiêm soát hàng

hóa;

Co kha năng thu đươc lơi ích kinh tế từ giao dịch cung câp dịch vụ đo;

Doanh thu cung câp dịch vụ đươc ghi nhân khi kết qua của giao dịch đo đươc xác định môt cách đang tin cây.

Trương hơp việc cung câp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu đươc ghi nhân trong kỳ theo kết qua phân

công việc đã hoàn thành vào ngày lâp Bang cân đối kế toán của kỳ đo. Kết qua của giao dịch cung câp dịch vụ

đươc xac định khi thỏa mãn cac điều kiện sau:

Phân công việc cung câp dịch vụ đã hoàn thành đươc xac định theo phương phap đanh gia công việc hoàn thành.

13

Page 15: Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safocoimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2011/SAF... · 2017-02-21 · Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm

Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính

7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

2.15 . Ghi nhận chi phí tài chính

Cac khoan chi phí đươc ghi nhân vào chi phí tài chính gồm:

-

-

-

2.16 . Các khoản thuế

Thuế hiện hành

Tài san thuế và các khoan thuế phai nôp cho năm hiện hành và các năm trước đươc xác định bằng số tiền dự kiến

phai nôp cho (hoặc đươc thu hồi từ) cơ quan thuế, dựa trên các mức thuế suât và các luât thuế có hiệu lực đến ngày

kết thúc kỳ kế toan năm.

Cac khoan trên đươc ghi nhân theo tông số phat sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt đông tài chính.

Công ty đươc chuyên đôi từ doanh nghiệp Nhà nước sang công ty cô phân và hoạt đông theo Giây chứng nhân

đăng ký kinh doanh từ ngày 14/04/2005, theo Thông tư 128/2003/TT-BTC ngày 22/12/2003 hướng dẫn thi hành

Nghị định 164/2003/NĐ-CP ngày 22/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành luât Thuế Thu nhâp doanh

nghiệp thì công ty đươc miễn thuế TNDN 100% trong 2 năm (2005 và 2006) và đươc giam 50% thuế thu nhâp

doanh nghiệp trong 3 năm tiếp theo (2007, 2008 và 2009). Công ty đươc giam 50% thuế Thu nhâp doanh nghiệp

trong 2 năm (2010 và 2011) theo Công văn 11924/TC-CST của Bô Tài Chính cho các đơn vị tham gia niêm yết

trên thị trương chứng khoan.

Chi phí hoặc cac khoan lỗ liên quan đến cac hoạt đông đâu tư tài chính;

Cac khoan lỗ do thay đôi tỷ gia hối đoai của cac nghiệp vụ phat sinh liên quan đến ngoại tệ;

Dự phong giam gia đâu tư chứng khoan.

14

Page 16: Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safocoimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2011/SAF... · 2017-02-21 · Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm

Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính

7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

3 . TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN

Tiền mặt

Tiền gưi ngân hàng

Cac khoan tương đương tiền (1)

Ngân hàng TMCP A Châu (ACB)

Ngân hàng TMCP Sài Gon Thương tín (Sacombank)

Cộng

4 . CÁC KHOẢN PHẢI THU NGẮN HẠN KHÁC

Lãi dự thu của cac khoan tiền gưi ngân hàng

Phai thu khac

5 . HÀNG TỒN KHO

Nguyên liệu, vât liệu

Công cụ, dụng cụ

Thành phẩm

Hàng hóa

6 . CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC NGẮN HẠN

Chi phí bao hiêm tài san phân bô

Chi phí in hoa đơn phân bô

Chi phí bao hiêm xe

Chi phí tra trước chưa phân bô khac

5.031.073.602

10.035.000.000

6.000.000.000

Ngân hàng Kỳ hạn Lai suất Số tiền

1 thang 14%/năm

1 thang 14%/năm

16.035.000.000

35.721.443.137

676.600

17.184.559.877

01/01/2011

156.399.545

VND

104.000.000

01/01/2011

121.817.000

VND

33.750.000

93.647.000

28.170.000

-

VND

138.629.077

31/12/2011

48.488.889

VND

-

7.948.495.599

30.683.932.484

VND

139.466.278

23.589.216.081

VND

- 33.000.000

82.165.489

16.035.000.000

27.849.076.138

VND

31/12/2011

31/12/2011 01/01/2011

31/12/2011

VND

3.784.966.800

8.029.109.338

7.000.000.000

19.941.222.020

180.093.138

5.370.783.870

6.800.000

11.849.545

Phai thu tiền ky quỹ thuê mặt bằng của Công ty Quan ly Kinh doanh

nhà TP.HCM

6.962.524.377

139.466.278

01/01/2011

4.197.206.400

8.744.015.620

-

(1) Số dư tại ngày 31/12/2011 của khoan mục các khoan tương đương tiền là các hơp đồng tiền gưi có kỳ hạn dưới

3 thang tại cac Ngân hàng, cụ thê:

15

Page 17: Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safocoimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2011/SAF... · 2017-02-21 · Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm

Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính

7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

7 . TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH

Nhà cửa,

vật kiến trúc Máy móc thiết bị

Phương tiện vận

tải, truyền dẫn

Thiết bị, dụng cụ

quản lý

TSCĐ hữu hình

khác Cộng

VND VND VND VND VND VND

Nguyên giá

Số dư đầu năm 30.740.245.618 19.359.169.549 5.761.821.480 324.798.247 31.198.600 56.217.233.494

Số tăng trong năm 9.968.396.186 509.364.000 - - - 10.477.760.186

- Mua trong năm - 509.364.000 - - - 509.364.000

- Đầu tư XDCB hoàn thành 9.968.396.186 - - - - 9.968.396.186

Số giảm trong năm - (534.374.660) - - - (534.374.660)

- Thanh lý, nhượng bán - (534.374.660) - - - (534.374.660)

- Giảm khác - - - - - -

Số dư cuối năm 40.708.641.804 19.334.158.889 5.761.821.480 324.798.247 31.198.600 66.160.619.020

Giá trị hao mòn lũy kế

Số dư đầu năm 16.752.711.632 15.334.585.039 3.828.434.423 183.750.217 31.198.600 36.130.679.911

Số tăng trong năm 5.575.101.652 1.744.161.352 864.758.452 59.761.334 - 8.243.782.790

- Khấu hao trong năm 5.575.101.652 1.744.161.352 864.758.452 59.761.334 - 8.243.782.790

- Tăng khác - - - - - -

Số giảm trong năm - (424.374.660) - - - (424.374.660)

- Thanh lý, nhượng bán - (424.374.660) - - - (424.374.660)

- Giảm khác - - - - - -

Số cuối năm 22.327.813.284 16.654.371.731 4.693.192.875 243.511.551 31.198.600 43.950.088.041

Giá trị còn lại

Tại ngày đầu năm 13.987.533.986 4.024.584.510 1.933.387.057 141.048.030 - 20.086.553.583

Tại ngày cuối năm 18.380.828.520 2.679.787.158 1.068.628.605 81.286.696 - 22.210.530.979

- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết còn sử dụng: 21.941.932.512

16

Page 18: Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safocoimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2011/SAF... · 2017-02-21 · Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm

Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính

7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

8 . CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG

Xây dựng cơ bản dở dang

- Xưởng bánh tráng ở Tô Ký

9 . CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN

Đầu tư dài hạn khác

Mua cổ phiếu Ngân hang CPTM Sai Gòn Công thương (*)

(*) Khoan cô phiếu le bao gồm 186 cô phiếu của Ngân hàng TMCP Sài Gon Công Thương

10 . TÀI SẢN DÀI HẠN KHÁC

11 . THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế thu nhập cá nhân

Các loại thuế khác

39.000.000

360.000

335.470.280

641.403.119

540.000

833.332.589

1.810.565.9881.984.558.219

VND

31/12/2011

39.000.000

-

01/01/2011

Ký quỹ thuê mặt bằng của Công ty Quan lý Kinh doanh nhà

TP.HCM

VND

1.660.000

VND

1.660.0001.860.000

1.860.000

31/12/2011 01/01/2011

-

01/01/2011

Quyết toán thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và các qui định về thuế đối

với nhiều loại giao dịch khác nhau có thể được giai thích theo nhiều cách khác nhau, số thuế được trình bày trên

Báo cáo tài chính có thể bị thay đôi theo quyết định của cơ quan thuế.

VND

31/12/2011

VND

VND

956.591.482

504.779.703

522.647.034

86.838.400

01/01/2011

86.838.400

86.838.400

86.838.400

VND

86.838.400

31/12/2011

86.838.400

1.660.0001.860.000

VND

17

Page 19: Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safocoimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2011/SAF... · 2017-02-21 · Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm

Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính

7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

12 . CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC

Kinh phí công đoàn

Bao hiểm xã hội

Các khoan phai tra, phai nộp khác

- Phải trả tiền chiết khấu bán hang

- Phải trả tiền ký quỹ thuê kios

- Các khoản phải trả khác

13 . PHẢI TRẢ DÀI HẠN KHÁC

Phai tra tiền ký quỹ thuê mặt bằng

2.915.639.662

139.000.000

01/01/2011

2.737.330.222

96.909.440

81.400.000

4.950.957

4.143.621.236

44.940.000

31/12/2011

VND VND

VND

01/01/2011

179.559.259 179.559.259

174.018.044

VND

90.000

4.501.669.280 2.920.590.619

179.559.259

4.456.639.280

179.559.259

31/12/2011

-

18

Page 20: Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safocoimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2011/SAF... · 2017-02-21 · Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm

Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính

7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

14 . VỐN CHỦ SỞ HỮU

a) Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu

Vốn đầu tư của

CSH

Thặng dư vốn cổ

phần

Vốn khác của

CSH

Chênh lệch tỷ

giá hối đoái

Quỹ đầu tư

phát triển

Quỹ dự phòng

tài chính

Lợi nhuận

sau thuế

chưa phân phốiCộng

VND VND VND VND VND VND VND VND

Số dư đầu năm trước 27.060.000.000 40.239.000 2.811.437.613 122.657.038 7.115.857.262 1.299.332.284 8.662.235.778 47.111.758.975

3.246.720.000 - - - - - - 3.246.720.000

Lãi trong năm - - - - - - 15.393.757.496 15.393.757.496

Hoàn nhâp chênh lêch ty gia - - - (122.657.038) - - - (122.657.038)

Tăng khac - - 3.368.305.749 - (3.368.305.749) - - -

Chênh lêch ty gia cuối năm - - - (50.590.950) - - - (50.590.950)

Phân phối lợi nhuân - - - - 2.843.738.577 590.788.745 (8.663.604.812) (5.229.077.490)

Số dư cuối năm trước 30.306.720.000 40.239.000 6.179.743.362 (50.590.950) 6.591.290.090 1.890.121.029 15.392.388.462 60.349.910.993

Tăng vốn trong năm (*) 15.151.050.000 - - - (6.060.230.000) - - 9.090.820.000

Lãi trong năm nay - - - - - - 19.367.091.594 19.367.091.594

- - - 50.590.950 - - - 50.590.950

Chênh lêch ty gia cuối năm - - - (44.997.022) - - - (44.997.022)

Phân phối lợi nhuân - - - - 1.353.409.693 676.704.846 (13.265.102.782) (11.234.988.243)

- - - - 1.859.660.570 - (1.859.660.570) -

Chi phí phat hành cô phiếu - (18.400.000) - - - - - (18.400.000)

Số dư cuối năm nay 45.457.770.000 21.839.000 6.179.743.362 (44.997.022) 3.744.130.353 2.566.825.875 19.634.716.704 77.560.028.272

(*) Theo Nghị quyết số 01/SAF/NQ-ĐHCĐ của đại hội đồng cô đông ngày 08/04/2011, Công ty sẽ trả cô tức bằng cô phiếu với ty lê 30% vốn điều lê từ nguồn lợi nhuân của năm 2010 và

phat hành cô phiếu thưởng với ty lê 20% vốn điều lê. Tông số cô phiếu phat hành thêm trong năm là 1.515.105 cô phiếu trong đo cô phiếu thưởng phat hành thêm là 606.023 cô phiếu từ

nguồn quy Đâu tư phat triên và số cô phiếu phat hành đê trả cô tức là 909.082 cô phiếu từ nguồn lợi nhuân chưa phân phối năm 2010.

Tăng vốn trong năm

Hoàn nhâp chênh lêch ty

gia đâu năm

Thuế TNDN được giảm

khi niêm yết trong năm

19

Page 21: Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safocoimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2011/SAF... · 2017-02-21 · Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm

Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính

7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

b) Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu

Vốn góp Tổng Công ty LT miền Nam

Vốn góp của các đối tượng khác

c) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

- Vốn góp đầu năm

- Vốn góp tăng trong năm

- Vốn góp giảm trong năm

- Vốn góp cuối năm

Cổ tức, lợi nhuận đã chia

- Cổ tức, lợi nhuận chia trên lợi nhuận năm trước

- Cổ tức, lợi nhuận tạm chia trên lợi nhuận năm nay

d) Cổ phiếu

Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành

Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng

- Cổ phiếu phổ thông

- Cổ phiếu ưu đãi

Số lượng cổ phiếu được mua lại

- Cổ phiếu phổ thông

- Cổ phiếu ưu đãi

Số lượng cổ phiếu đang lưu hành

- Cổ phiếu phổ thông

- Cổ phiếu ưu đãi

Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 VND / cổ phiếu

- Trích Quỹ đầu tư phát triển

- Trích Quỹ dự phòng tài chính

- Trích Quỹ khen thưởng ban điều hành

- Tham gia tư thiện

- Trích Quỹ khen thưởng, phúc lợi

- Chi trả cổ tức (bằng 30% vốn điều lệ)

22.140.560.000

%

51,29

%

01/01/2011

45.457.770.000

51,29

Tỷ lệ

(3.246.720.000)

15.151.050.000

-

31/12/2011

Số tiền

(%) VND

3.030.672

3.030.672

Tỷ lệ

14.761.910.000

Năm 2011

3.246.720.000

8,79% 1.353.409.693

4,40%

4.545.777

4.545.777

-

Tỷ lệ

-

30.306.720.000

-

-

3.030.672

45.457.770.000

27.060.000.000

48,71

Theo Nghị quyết số 01/SAF/NQ-ĐHCĐ của đại hội đồng cổ đông ngày 08/04/2011, Công ty công bố việc phân

phối lợi nhuận như sau:

01/01/2011

VND

4.545.777

4.545.777 3.030.672

31/12/2011

(9.092.016.000)

4.545.777

15.544.810.000

Năm 2010

48,71

100,00

3.030.672

100,00

30.306.720.000

59,06% 9.090.820.000

VND VND

-

VND

30.306.720.000

23.317.210.000

290.758.550

8,79% 1.353.409.693

3,25% 500.000.000

13.265.102.782

1,89%

676.704.846

20

Page 22: Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safocoimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2011/SAF... · 2017-02-21 · Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm

Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính

7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

15 . TỔNG DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ

Doanh thu bán hàng

Doanh thu cung cấp dịch vụ

16 . CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU

Hàng bán bị trả lại

17 . DOANH THU THUẦN VỀ BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ

Doanh thu thuần bán hàng

Doanh thu thuần cung cấp dịch vụ

18 . GIÁ VỐN HÀNG BÁN

Giá vốn của hàng bán

19 . DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

Lãi tiền gửi, tiền cho vay

Lãi chênh lệch tỷ giá phát sinh trong năm

20 . CHI PHÍ TÀI CHÍNH

Lỗ chênh lệch tỷ giá phát sinh trong năm

Năm 2010

490.633.772191.714.127

VND

383.603.690.589

191.714.127

506.677.680.994

VND

41.936.946

383.603.690.589

2.707.266.177

10.669.991

Năm 2010

41.936.946

VND

6.162.017

427.755.742.210506.774.868.360

506.671.518.977

Năm 2011

427.713.805.264

2.794.945.681

1.104.872.830

450.189.783.510

103.349.383

506.781.030.377

VND

490.633.772

VND

Năm 2011

Năm 2011

427.724.475.255

450.189.783.510

VND

419.887.214

Năm 2011 Năm 2010

Năm 2010

VND

1.602.393.347

Năm 2011

3.214.832.895

Năm 2010Năm 2011

VND

VNDVND

10.669.991

VND

103.349.383

Năm 2010

6.162.017

427.766.412.201

VND

21

Page 23: Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safocoimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2011/SAF... · 2017-02-21 · Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm

Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính

7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

21 . CHI PHÍ BÁN HÀNG

Chi phí nguyên liệu, vật liệu

Chi phí nhân công

Chi phí khấu hao tài sản cố định

Chi phí dịch vụ mua ngoài

Chi phí khác bằng tiền

22 . CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

Chi phí nguyên liệu, vật liệu

Chi phí nhân công

Chi phí khấu hao tài sản cố định

Chi phí dịch vụ mua ngoài

Chi phí khác bằng tiền

23 . THU NHÂP KHÁC

Thu nhập tư thanh lý tài sản cố định

Thu nhập tư thanh lý tài sản di dời

Hợp tác kinh doanh cho thuê kios, cho thuê mặt bằng

Thu nhập khác

24 . CHI PHÍ KHÁC

Chi phí thanh lý tài sản

Chi phí tư hợp tác kinh doanh và cho thuê kios

Chi phí tư thanh lý tài sản di dời

109.090.909

719.466.911

VND

Năm 2010

12.154.024.092

22.996.427.759

23.639.900146.395.250

Năm 2011

-

105.261.340

Năm 2011

1.598.113.075

14.455.364.214 12.896.749.296

898.084.004

1.542.890.501

Năm 2011 Năm 2010

VND VND

94.739.340

1.128.861.767

97.769.289

17.557.452.904

11.297.571.683 8.614.307.342

895.117.443

1.944.610.649

-

949.999.998

445.980.143

3.399.387.077

Năm 2011 Năm 2010

316.818.181

1.000.000

Năm 2010

VND

VND VND

907.543.568

41.201.570 511.280.685

690.092.490 710.856.079

14.881.019.960

6.601.466.848

791.696.488

70.272.727

-

-

VND

1.019.212.122

VND

108.589.042

- 9.522.000

22

Page 24: Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safocoimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2011/SAF... · 2017-02-21 · Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm

Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính

7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

25 . THUẾ THU NHÂP DOANH NGHIỆP

25.1 Thuế Thu nhập doanh nghiệp hiện hành

- Thù lao hội đồng quản trị

- Các khoản chi phí không được trừ

- Chi phí chăm lo ngươi ngheo, tre mồ côi

Các khoản điều chỉnh giảm

Thu nhập chịu thuế TNDN

Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành thuế suất 25%

Thuế thu nhập doanh nghiệp được giảm khi niêm yết

Chi phí thuế TNDN hiện hành

26 . LÃI CƠ BẢN TRÊN CỔ PHIẾU

Lợi nhuận thuần sau thuế

Lợi nhuận phân bổ cho cổ phiếu phổ thông

Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân trong năm

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

27 . CHI PHÍ SẢN XUẤT THEO YẾU TỐ

Chi phí nguyên liệu, vật liệu

Chi phí nhân công

Chi phí khấu hao TSCĐ

Chi phí dịch vụ mua ngoài

Chi phí khác bằng tiền

Các khoản điều chỉnh:

169.622.877.115

Năm 2010

Thuế TNDN phải nộp cuối năm

Thuế TNDN đã nộp trong năm

Năm 2011

15.393.757.496

Năm 2011

Việc tính toán lãi cơ bản trên cổ phiếu có thể phân phối cho các cổ đông sở hữu cổ phần phổ thông của Công ty

được thực hiện dựa trên các số liệu sau:

11.896.971.53322.992.471.294

13.177.170.222

15.393.757.496

Năm 2010

VND

956.591.482 833.332.589

6.597.696.035

3.395.338.706

(3.272.079.813)

833.332.589

Năm 2010

4.260

129.930.383.817

19.367.091.594

18.063.569.236

VND

1.028.252.760

23.113.841.164

96.000.000

5.778.460.291

(2.383.121.585)

48.000.000

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN

4.377.659

Năm 2011

19.367.091.594

-

Thuế TNDN phải nộp đầu năm

- -

22.762.430.300

VND

18.117.889.236

(1.859.660.569)

4.545.777

VND

54.320.000

2.669.811.740

351.410.864

(2.864.731.911)

Các khoản điều chỉnh tăng

207.520.170

6.320.000

4.529.472.309

VND

8.243.782.790

VND

201.216.737.732265.385.503.686

19.337.751.143

45.188.621.344 39.614.516.125

47.890.694

(*) Theo chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 30 - Lãi cơ bản trên cổ phiếu, bình quân gia quyền của số cổ phiếu năm

hiện hành và năm trước được điều chỉnh tăng số lượng cổ phiếu thưởng và cổ tức bằng cổ phiếu được phát hành

không kèm theo việc tăng lên của nguồn vốn tư đầu năm trước.

3.516

-

23

Page 25: Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safocoimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2011/SAF... · 2017-02-21 · Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm

Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính

7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

28 . BÁO CÁO BỘ PHẬN

Báo cáo bộ phận chính yếu – Theo lĩnh vực kinh doanh

Sản xuất Thương mại Khác Tổng cộng các bộ

phận

Loại trừ Tổng cộng toàn

doanh nghiệpVND VND VND VND VND VND

263.396.958.507 243.274.560.470 6.162.017 506.677.680.994 506.677.680.994

51.619.554.163 4.862.181.304 6.162.017 56.487.897.484 - 56.487.897.484

9.707.217.081 770.543.105 10.477.760.186 10.477.760.186

91.937.288.621 5.349.639.667 - 97.286.928.288 97.286.928.288

30.689.118.062 30.689.118.062

91.937.288.621 5.349.639.667 - 127.976.046.350 - 127.976.046.350

29.337.066.206 588.247.592 29.925.313.798 29.925.313.798

20.490.704.280 20.490.704.280

29.337.066.206 588.247.592 - 50.416.018.078 - 50.416.018.078

Báo cáo bộ phận thứ yếu – Theo khu vực địa lý

Xuất khẩu Hà Nội Tp. Hồ Chí Minh KhácKhác

Tổng cộng toàn

doanh nghiệp

VND VND VND VND VND VND

30.917.852.470 11.410.006.189 464.349.822.335 506.677.680.994

2.881.925.800 125.094.120.550 127.976.046.350

10.477.760.186 10.477.760.186

Nợ phải trả của các bộ phận

Tổng chi phí mua TSCĐ

Doanh thu thuần từ bán hàng ra

bên ngoài

Doanh thu thuần từ bán hàng cho

các bộ phận khác

Lợi nhuận từ hoạt động kinh

doanh

Nợ phải trả không phân bổ

Tổng nợ phải trả

Tài sản bộ phận

Tài sản không phân bổ

Tổng tài sản

Doanh thu thuần từ bán hàng ra

Tài sản bộ phận

Tổng chi phí mua TSCĐ

24

Page 26: Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safocoimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2011/SAF... · 2017-02-21 · Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm

Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính

7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

29 . NGHIỆP VỤ VÀ SỐ DƯ VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN

Trong năm Công ty đã giao dịch với các bên liên quan như sau:

Số dư với các bên liên quan tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm như sau:

101.500.000

-

- Công ty Lương thực Trà Vinh Cùng Tổng Công ty

- Công ty Bột mì Bình Đông Cùng Tổng Công ty 18.338.792.000

10.236.940 -

Năm 2010

8.610.312

VND

14.422.663

- Công ty Lương thực Trà Vinh

Cùng Tổng Công ty

- Công ty Lương thực Soc Trăng Cùng Tổng Công ty 4.501.061

Phải thu

Cùng Tổng Công ty

VND

4.501.998.708

- Công ty Lương thực Tiền Giang

- Công ty Lương thực Bến Tre

Cùng Tổng Công ty- Công ty Lương thực Vinh Long

VND

- Công ty TNHH Bình Tây Cùng Tổng Công ty

Cùng Tổng Công ty- Công ty TNHH MTV Lương thực

TP Hồ Chí Minh

-

6.373.000.000

Mua nguyên vật liệu, hàng hóa

- Công ty Lương thực Đồng Tháp

- Công ty Lương thực Trà Vinh

2.893.523.600

Mối quan hệ

01/01/2011

8.302.895.143

31/12/2011

53.480.712 27.181.931

- Công ty TNHH MTV Lương thực

TP Hồ Chí Minh

Cùng Tổng Công ty 751.181.128

Cùng Tổng Công ty 111.650.000

Cùng Tổng Công ty 46.092.176

Cùng Tổng Công ty

Cùng Tổng Công ty 16.412.094

159.650.191

3.916.696.000

Cùng Tổng Công ty

Phải trả

Cùng Tổng Công ty

548.433.913

- Công ty Lương thực Tiền Giang

- Công ty CP thực phẩm Biển xanh Cùng Tổng Công ty 2.727.273 2.727.273

6.668.103.200- Công ty Bột mì Bình Đông

- Công ty Lương thực Đồng Tháp

-

Mối quan hệ

113.208.841 119.745.205

15.560.946

7.307.967.367

Năm 2011

Cùng Tổng Công ty

VND

- Công ty CP XNK NSTP Cà Mau

31.140.918

Doanh thu bán hàng

- Công ty TNHH MTV Lương thực

TP Hồ Chí Minh

Cùng Tổng Công ty 119.347.000 -

5.200.200.000

- Công ty TNHH MTV Lương thực

TP Hồ Chí Minh

Cùng Tổng Công ty - 124.545.455

- Công ty CP XNK NSTP Cà Mau Cùng Tổng Công ty - 10.367.403

- Công ty Lương thực Bến Tre Cùng Tổng Công ty 1.837.500.000 -

- Công ty Lương thực Tiền Giang Cùng Tổng Công ty 319.000.000 3.223.065.000

25

Page 27: Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safocoimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2011/SAF... · 2017-02-21 · Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm

Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco Báo cáo tài chính

7/13-7/25 Kha Vạn Cân - P.Linh Tây - Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

30 . SỐ LIỆU SO SÁNH

Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 01 năm 2012

Người lập biểu Kế toán trưởng Tổng Giám đốc

Phạm Thanh Loan Nguyễn Thị Nga Phạm Thị Thu Hồng

Số liệu so sánh trên Bảng cân đối kế toán là số liệu trên Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày

31/12/2010 đã được kiểm toán bởi Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC). Chỉ

tiêu Lãi cơ bản trên cổ phiếu được xác định lại căn cứ theo Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 30 - Lãi cơ bản trên

cổ phiếu như đã trình bày tại Thuyết minh Báo cáo tài chính số 26.

26