31
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐỒNG NAI BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2011

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ …static2.vietstock.vn/data/OTC/2011/BCTC/VN/NAM/...Công ty Cổ phần Sản xuất Thương mại Dịch vụ Đồng

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

CÔNG TY CỔ PHẦN

SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ

ĐỒNG NAI

BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN

Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2011

MỤC LỤC

Trang

Báo cáo của Giám đốc 1 - 2

Báo cáo kiểm toán 3 - 4

Báo cáo tài chính đã được kiểm toán

Bảng cân đối kế toán ngày 31 tháng 12 năm 2011 5 - 8

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 9

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 10 - 11

Thuyết minh báo cáo tài chính 12 - 28

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐỒNG NAI BÁO CÁO CỦA GIÁM ĐỐC

1

Giám đốc Công ty Cổ phần Sản xuất Thương mại Dịch vụ Đồng Nai (dưới đây gọi tắt là Công ty) hân hạnh đệ trình báo cáo này cùng với các báo cáo tài chính đã được kiểm toán của Công ty cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2011.

1. Các thông tin chung Công ty Cổ phần Sản xuất Thương mại Dịch vụ Đồng Nai là Công ty Cổ phần được chuyển đổi từ đơn vị hạch toán phụ thuộc của Tổng Công Ty Công nghiệp Thực phẩm Đồng Nai, Công ty Sản xuất Thương mại Dịch vụ Đồng Nai theo Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh Công ty Cổ phần lần đầu số 3602229025 ngày 09 tháng 02 năm 2010 và các Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi sau đó với lần thay đổi gần đây nhất vào ngày 15 tháng 09 năm 2011 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Đồng Nai cấp.

Trụ sở của Công ty được đặt tại số 197 Hà Huy Giáp, Phường Quyết Thắng, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

Các đơn vị trực thuộc tính đến 31 tháng 12 năm 2011 gồm:

Chi nhánh Thương mại Long Khánh.

Xí nghiệp Chế biến Nông sản và Thực phẩm Chăn nuôi.

Trung tâm Tin học - Ngoại ngữ Ánh Dương.

Vốn điều lệ trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là 40.000.000.000 đồng.

Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, ngành nghề kinh doanh chính của Công ty là:

Trồng cây nông nghiệp, cây công nghiệp ngắn ngày, cây ăn quả. Chăn nuôi gia súc, gia cầm. Nuôi trồng thủy sản. Dịch vụ hỗ trợ trồng trọt và chăn nuôi. Chế biến nông sản và sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản;

Kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ, ăn uống. Mua bán, sửa chữa, bảo trì, bảo hành hàng kim khí điện máy, điện tử, điện lạnh, và các thiết bị điện gia dụng khác, điện thoại các loại;

Kinh doanh vàng, bạc, đá quý, đồ trang sức;

Mua bán hàng thực phẩm công nghệ, bia, đường, sữa, thuốc lá điếu nội địa; vật liệu xây dựng, hàng trang trí nội thất; xe ôtô, xe gắn máy hai bánh và phụ tùng xe ôtô, xe gắn máy các loại, xe cơ giới, xe chuyên dung; xăng, dầu, nhớt; cám gạo, cám lúa mì, bột cá, bã đậu, nông sản các loại, lương thực thực phẩm;

Đại lý mua bán, ký gửi hàng hóa, dịch vụ ủy thác xuất nhập khẩu. Vận tải hành khách đường bộ, đường sông theo hợp đồng. Bốc dỡ hàng hóa. Đại lý vận tải. Vận tải và môi giới vận tải hàng hóa đường thủy nội địa, đường bộ bằng xe chuyên dùng;

Đại lý vé tàu hỏa, máy bay. Dịch vụ quảng cáo, cầm đồ. Kinh doanh khai thác chợ. Cho thuê tài sản, nhà cửa, kho bãi, mặt bằng. Giáo dục, dạy nghề.

2. Thành viên của Hội đồng quản trị và Ban Giám đốc Danh sách các thành viên Hội đồng quản trị trong năm và vào ngày lập báo cáo này bao gồm:

Họ tên Chức danh

Ông Tô Văn Oanh Chủ tịch

Ông Ngô Văn Chương Phó Chủ tịch

Ông Đinh Tấn Liêm Thành viên

Ông Trần Thanh Toàn Thành viên

Ông Bùi Văn Đăng Thành viên

Danh sách các thành viên Ban Giám đốc trong năm và vào ngày lập báo cáo này bao gồm:

Họ tên Chức danh

Ông Tô Văn Oanh Giám đốc

Bà Nguyễn Thị Cúc Phó Giám đốc thường trực

Ông Trần Thanh Toàn Phó Giám đốc

Ông Bùi Văn Đăng Phó Giám đốc

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐỒNG NAI BÁO CÁO CỦA GIÁM ĐỐC

2

3. Tình hình kinh doanh năm 2011 Các số liệu về tình hình kinh doanh năm 2011 được trình bày trên báo cáo tài chính đính kèm được kiểm toán bởi Công ty kiểm toán DTL.

4. Cam kết của Giám đốc Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo rằng sổ sách kế toán được lưu giữ một cách phù hợp để phản ánh với mức độ chính xác, hợp lý tình hình tài chính của Công ty ở bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo rằng báo cáo tài chính tuân thủ hệ thống và Chuẩn mực kế toán Việt Nam.

Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn tài sản của Công ty và do đó thực hiện những biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và vi phạm khác.

Vào ngày lập báo cáo này, không có bất kỳ trường hợp nào có thể làm sai lệch các giá trị về tài sản lưu động được nêu trong báo cáo tài chính, và không có bất kỳ một khoản đảm bảo nợ bằng tài sản nào hay khoản nợ bất ngờ nào phát sinh đối với tài sản của Công ty từ khi kết thúc năm tài chính mà không được trình bày trong báo cáo tài chính và sổ sách, chứng từ kế toán của Công ty.

Vào ngày lập báo cáo này, không có bất kỳ tình huống nào có thể làm sai lệch các số liệu được phản ánh trên báo cáo tài chính của Công ty, và có đủ những chứng cứ hợp lý để tin rằng Công ty có khả năng chi trả các khoản nợ khi đáo hạn.

5. Kiểm toán viên Công ty kiểm toán DTL được chỉ định thực hiện công tác kiểm toán báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2011 của Công ty.

6. Ý kiến của Giám đốc Theo ý kiến của Giám đốc Công ty, bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ và thuyết minh báo cáo tài chính đính kèm đã được soạn thảo thể hiện trung thực và hợp lý về tình hình tài chính vào ngày 31 tháng 12 năm 2011, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc vào ngày nêu trên của Công ty phù hợp với Chuẩn mực và Chế độ kế toán Việt Nam. Đồng Nai, ngày 20 tháng 03 năm 2012

GIÁM ĐỐC

TÔ VĂN OANH

~ Crowe Horwath.Cong ty Ki€m toan DTLThanh vi en Crowe Horwath International

Lau 5, Toa nha Sai Gon 3140 Nguyen Van Thu, Phuong Da KaoQuan 1, TP.HCi Chi Minh, Viet NamTel: (848) 3827 5026Fax: (848) 3827 [email protected]

So: 12.301/BCKT-DTL

BAo cAo KIEMToAN

Kfnh gcYi: Cac thanh vlen HQi d6ng quan tr]Cae thanh vlen Ban Glarn d6eCONG TY CO PHAN SAN XUAT THU'ONG MAl D!CH VV BONG NAI

Chung toi da kiem toan bang can doi k~ toan vao nqay 31 thanq 12 narn 2011, bao cao k~t qua kinhdoanh, bao cao luu chuyen tien t$ va thuyet minh cho narn tal chfnh ket thuc vao cunq nqay neu trenduoc I$p ngay 14 thang 02 narn 2012 cua Cong ty Co phan San xuat Thuonq mal Dich Vl,J Bong Nai(dU'6'i day goi t~t 113Cong ty) tlf trang 04 den trang 28 kern theo. Giam doc Cong ty chiu trach nhtern velap va trinh bay cac bao cao tal chfnh nay. Trach nhiern cua chung toi 113dU'a ra cac '1 kien nhan xet vetfnh trung thuc va hop 1'1cua cac bao cao nay can Clf ket qua kiem toan cua chung toi.

CO' scYy ki~n

Chung toi da tien hanh cuoc kiem toan theo nhC/'ngChuan rnuc kiem toan Viet Nam. NhC/'ngchuan rnucnay dbi h6i chunq toi phai hoach dinh va thuc hien cuoc kiem toan de c6 co sa ket luan 113cac bao caotai chfnh c6 tranh kh6i sai s6t tronq yeu hay khong. Chung toi da thuc hien viec kiem tra theo phuonqphap chon mau va ap dunq nhC/'ngthLf nghi$m can thiet, cac b~ng chlfng xac minh nhC/'ngthong tin trongbao cao tai chfnh. Cuoc kiem toan cOng bao gom viec xem xet cac nguyen t~c ke toan, cac khoan U'6'ctfnh ke toan quan tron~ do Cong ty thuc hi$n, cOng nhir danh qla tong quat viec trinh bay cac bao cao talchfnh. Chung toi tin rang cuoc kiem toan da cung cap nhC/'ng can Clf hop 1'1cho '1 kien nhan xet cuachunq tot.

Tuy nhien, '1kien cua chunq toi bi gi6'i han bai van de sau:

NhU' duoc trinh bay tal rnuc 5.17.2 cua thuyet minh bao cao tal chfnh dfnh kern, Cong ty c6 k'1 cac hopdong lien doanh ve ban xe g~n may va day ngo<;lingC/'v6'i cac ca nhan ben ngoai. Cac ca nhan nay dag6p van vao cac hoat dong nay den 31 thanq 12 narn 2011 1131.950.534.207 dong va dU'Q'Cghi nhan vaophan van chu sa hC/'utren bang can doi ke toan nqay 31 thanq 12 narn 2011 cua Cong ty. Theo Quyetdinh 15/2006/QD-8TC ngay 20/03/2006 cua 80 TrU'ang 80 Tai Chfnh, doi voi Cong ty Co phan thi Vanchu sa hC/'ula khoan tien hoac tai san do cac co dong g6p co phan. NhU' v$y, viec ghi nhan khoan vancua cac doi tac tren vao tai khoan Van chu sa hC/'u113chua phu hop quy dinh hien hanh.

.'·cJ.J-'

(PMn tiep theo trang 04)

3

Crowe Horwath,Cong ty Ki~mtoan OTlThanh vien Crowe Horwath International

y ki~ncua ki~mtoan vien

Theo y kiem chUng toi, ngo<;li tni anh hLYcyngcua van de neu tren, bao cao tal chinh dinh kern da phananh trung thuc va hop I¥ tren cac khia canh tronq yeu tinh hinh tai chinh cua Cong ty Co phan San xuatThLYO'ngmai Dich VI,J Dong Nai vao ngay 31 thanq 12 narn 2011 cOng nhu ket qua kinh doanh va ILYUchuyen tien t$ cua nam tai chinh ket thuc vao cunq nqay neu tren phu hop voi Chuan rnuc, Che do ketoan Viet Nam va cac qui dinh phap 1'1 c6 lien quan.

TP. Ho Chi Minh, ngay 20 thang 03 nam 2012

KIEM ToAN VIEN

DANG THI HONG LOANChU:ng chi KTV so 0425/KTV

4

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐỒNG NAI

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Ngày 31 tháng 12 năm 2011

Đơn vị tính là Đồng Việt Nam ngoại trừ có ghi chú khác

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 74.963.626.018 60.328.704.232

I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 3.474.097.902 7.356.229.572

1. Tiền 111 (5.1) 3.474.097.902 7.356.229.572

2. Các khoản tương đương tiền 112 - -

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 - -

1. Đầu tư ngắn hạn 121 - -

2. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn 129 - -

III. Các khoản phải thu 130 (5.2) 13.082.172.696 20.481.025.558

1. Phải thu khách hàng 131 8.083.170.510 6.176.092.614

2. Trả trước cho người bán 132 1.492.979.538 10.841.506.100

3. Phải thu nội bộ 133 - -

4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 - -

5. Các khoản phải thu khác 135 4.291.876.579 4.233.662.849

6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi 139 (785.853.931) (770.236.005)

IV. Hàng tồn kho 140 56.431.412.806 31.887.687.019

1. Hàng tồn kho 141 (5.3) 56.431.412.806 31.887.687.019

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 - -

V. Tài sản ngắn hạn khác 150 1.975.942.614 603.762.083

1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 343.159.210 408.352.083

2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 1.472.785.066 -

3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 - -

4. Tài sản ngắn hạn khác 158 159.998.338 195.410.000

(Phần tiếp theo trang 06)

TÀI SẢN Mã số

Th.

minh Số cuối năm Số đầu năm

Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính. 5

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐỒNG NAI

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Ngày 31 tháng 12 năm 2011

Đơn vị tính là Đồng Việt Nam ngoại trừ có ghi chú khác

TÀI SẢN Mã số

Th.

minh Số cuối năm Số đầu năm

B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200 49.838.603.559 29.194.660.077

I. Các khoản phải thu dài hạn 210 - -

1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 - -

2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212 - -

3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 - -

4. Phải thu dài hạn khác 218 - -

5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219 - -

II. Tài sản cố định 220 38.807.800.533 20.195.128.354

1. TSCĐ hữu hình 221 (5.4) 38.577.661.151 19.046.477.733

+ Nguyên giá 222 59.769.691.079 36.547.071.593

+ Giá trị hao mòn lũy kế 223 (21.192.029.928) (17.500.593.860)

2. TSCĐ thuê tài chính 224 - -

+ Nguyên giá 225 - -

+ Giá trị hao mòn lũy kế 226 - -

3. TSCĐ vô hình 227 (5.5) 195.416.655 247.833.327

+ Nguyên giá 228 336.000.000 336.000.000

+ Giá trị hao mòn lũy kế 229 (140.583.345) (88.166.673)

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 34.722.727 900.817.294

III. Bất động sản đầu tư 240 (5.6) 619.839.271 705.414.979

+ Nguyên giá 241 1.666.509.330 1.666.509.330

+ Giá trị hao mòn lũy kế 242 (1.046.670.059) (961.094.351)

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 (5.7) 4.336.618.722 4.336.618.722

1. Đầu tư vào công ty con 251 - -

2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 2.336.618.722 2.336.618.722

3. Đầu tư dài hạn khác 258 2.000.000.000 2.000.000.000

4. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn 259 - -

V. Tài sản dài hạn khác 260 6.074.345.033 3.957.498.022

1. Chi phí trả trước dài hạn 261 (5.8) 5.947.201.978 3.833.138.299

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 - -

3. Tài sản dài hạn khác 268 127.143.055 124.359.723

TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 124.802.229.577 89.523.364.309

(Phần tiếp theo trang 07)

Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính. 6

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐỒNG NAI

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Ngày 31 tháng 12 năm 2011

Đơn vị tính là Đồng Việt Nam ngoại trừ có ghi chú khác

A. NỢ PHẢI TRẢ 300 76.170.415.258 43.046.805.313

310 55.973.699.857 31.603.636.136

1. Vay và nợ ngắn hạn 311 (5.9) 20.970.225.709 10.026.114.149

2. Phải trả người bán 312 (5.10) 3.965.186.291 4.148.091.834

3. Người mua trả tiền trước 313 (5.10) 25.742.815 6.764.958.456

4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 (5.11) 463.581.091 1.319.368.471

5. Phải trả người lao động 315 (5.12) 3.115.597.886 1.593.562.926

6. Chi phí phải trả 316 3.949.090 298.753.050

7. Phải trả nội bộ 317 - -

8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318 - -

9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 (5.13) 27.392.048.149 7.452.787.250

10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 - -

11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 323 37.368.826 -

II. Nợ dài hạn 330 20.196.715.401 11.443.169.177

1. Phải trả dài hạn người bán 331 - -

2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 - -

3. Phải trả dài hạn khác 333 (5.14) 2.358.800.000 220.000.000

4. Vay và nợ dài hạn 334 (5.15) 16.110.982.500 11.106.683.500

5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 - -

6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 131.478.351 116.485.677

7. Dự phòng phải trả dài hạn 337 - -

8. Doanh thu chưa thực hiện 338 (5.16) 1.595.454.550 -

9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 339 - -

B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 48.631.814.319 46.476.558.996

I. Vốn chủ sở hữu 410 (5.17) 48.631.814.319 46.476.558.996

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 41.950.534.207 40.825.534.207

2. Thặng dư vốn cổ phần 412 - -

3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 - -

4. Cổ phiếu quỹ 414 - -

5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 - -

6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 22.834.968 187.390.327

7. Quỹ đầu tư phát triển 417 260.000.000 -

8. Quỹ dự phòng tài chính 418 260.000.000 -

9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 - -

10. Lợi nhuận chưa phân phối 420 6.138.445.144 5.463.634.462

11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421 - -

12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 422 - -

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 - -

1. Nguồn kinh phí 432 - -

2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433 - -

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 124.802.229.577 89.523.364.309

NGUỒN VỐN

số

Th.

minh Số cuối năm Số đầu năm

Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính. 7

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐỒNG NAI

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Ngày 31 tháng 12 năm 2011

Đơn vị tính là Đồng Việt Nam ngoại trừ có ghi chú khác

1. Tài sản thuê ngoài - -

2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công - -

3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi 3.883.138 -

4. Nợ khó đòi đã xử lý 2.340.912.066 3.030.296.124

5. Ngoại tệ các loại - -

+ USD 9.510,48 9.491,21

+ EUR 247,84 247,84

+ SGD - -

6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án - -

KẾ TOÁN TRƯỞNG

NGUYỄN THỊ ÁNH TUYẾT TÔ VĂN OANH

GIÁM ĐỐC

Đồng Nai, ngày 14 tháng 02 năm 2012

CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Th.

minh Số cuối năm Số đầu năm

Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính. 8

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐỒNG NAI

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2011

Đơn vị tính là Đồng Việt Nam ngoại trừ có ghi chú khác

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 (6.1) 302.443.579.333 224.848.811.269

2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 (6.1) 3.999.923 67.564.881

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 (6.1) 302.439.579.410 224.781.246.388

4. Giá vốn hàng bán 11 (6.2) 269.873.907.789 200.806.848.205

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 32.565.671.621 23.974.398.183

6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 (6.3) 2.661.341.783 1.710.005.464

7. Chi phí tài chính 22 (6.4) 5.810.143.059 2.752.809.124

trong đó, chi phí lãi vay 23 5.029.368.594 1.950.081.531

8. Chi phí bán hàng 24 (6.5) 11.255.569.966 7.131.613.091

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 (6.6) 10.923.340.544 9.105.136.119

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 7.237.959.835 6.694.845.313

11. Thu nhập khác 31 (6.7) 1.270.421.574 1.224.461.944

12. Chi phí khác 32 205.223.323 720.198.058

13. Lợi nhuận khác 40 1.065.198.251 504.263.886

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 8.303.158.086 7.199.109.199

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 (6.8) 1.971.148.045 1.735.474.737

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 - -

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 6.332.010.041 5.463.634.462

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 1.583 1.366

KẾ TOÁN TRƯỞNG

NGUYỄN THỊ ÁNH TUYẾT

CHỈ TIÊU Năm trước

GIÁM ĐỐC

TÔ VĂN OANH

số

Th.

minh Năm nay

Đồng Nai, ngày 14 tháng 02 năm 2012

Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính. 9

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐỒNG NAI

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (theo phương pháp gián tiếp)

Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2011

Đơn vị tính là Đồng Việt Nam ngoại trừ có ghi chú khác

I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TỪ HOẠT ĐỘNG SXKD

1. Lợi nhuận trước thuế 01 8.303.158.086 7.199.109.199

2. Điều chỉnh cho các khoản

Khấu hao tài sản cố định 02 3.856.715.125 2.235.899.536

Các khoản dự phòng 03 15.617.926 857.473.562

Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 04 (182.521.932) -

Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 (1.701.901.154) (720.521.212)

Chi phí lãi vay 06 5.029.368.594 1.950.081.531

3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước 08 15.320.436.645 11.522.042.616

những thay đổi vốn lưu động

Tăng, giảm các khoản phải thu 09 5.893.171.401 (6.960.032.658)

Tăng, giảm hàng tồn kho 10 (25.155.017.648) (3.406.879.346)

Tăng, giảm các khoản phải trả 11 17.548.361.917 (2.389.596.126)

(không kể lãi vay phải trả, thuế TNDN phải nộp)

Tăng giảm chi phí trả trước 12 (2.048.870.806) (868.160.894)

Tiền lãi vay đã trả 13 (4.881.190.441) (1.950.081.531)

Tiền thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 (2.549.283.290) (702.480.589)

Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15 57.000.000 -

Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 16 (688.268.000) -

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động sản xuất, 20 3.496.339.778 (4.755.188.528)

kinh doanh

II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ

1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản

dài hạn khác

21 (21.795.573.058) (7.682.049.093)

2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản

dài hạn khác

22 26.909.091 443.232.380

3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của các đơn vị

khác

23 - -

4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn

vị khác

24 - -

5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 - (2.000.000.000)

6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 - -

7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 2.478.819.851 1.710.005.464

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (19.289.844.116) (7.528.811.249)

Năm nay Năm trước

(Phần tiếp theo trang 11)

CHỈ TIÊU

số

Th.

minh

Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính. 10

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐỒNG NAI

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (theo phương pháp gián tiếp)

Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2011

Đơn vị tính là Đồng Việt Nam ngoại trừ có ghi chú khác

Năm nay Năm trước CHỈ TIÊU

số

Th.

minh

III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ

sở hữu

31 1.125.000.000 -

2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ

phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

32 - -

3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 125.072.154.187 81.979.992.948

4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (109.123.743.627) (70.537.356.197)

5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 - -

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 (5.180.004.465) (802.727.593)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 11.893.406.095 10.639.909.158

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40) 50 (3.900.098.243) (1.644.090.619)

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 7.356.229.572 8.812.929.864

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 17.966.573 187.390.327 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (50+60+61) 70 3.474.097.902 7.356.229.572

(0) 0

KẾ TOÁN TRƯỞNG

NGUYỄN THỊ ÁNH TUYẾT TÔ VĂN OANH

Đồng Nai, ngày 14 tháng 02 năm 2012

GIÁM ĐỐC

Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính. 11

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐỒNG NAI THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 31 á 12 2011 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác.

12

Bản thuyết minh này một bộ phận không thể tách rời và được đọc cùng với bản báo cáo tài chính đính kèm.

1. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp

1.1. Hình thức sở hữu vốn

ô ổ p ầ Sả xuấ T ươ ạ Dị ụ Đồ Na là công ty cổ p ầ đượ u ể đổ ừ đơ ị ạ á p ụ uộ ủa Tổ ô T ô ệp T ự p ẩ Đồ Na e G ấ ứ ậ đ ý d a ô ổ p ầ lầ đầu số 3602229025 09 á 02 2010 á G ấ ứ ậ đ ý d a a đổ sau đó ớ lầ a đổ ầ đây ấ 15 tháng 09 2011 d Sở K ạ Đầu ư Tỉ Đồ Na ấp.

Trụ sở ủa ô đượ đặ ạ số 197 H Hu G áp, P ườ Qu T ắ , T p ố B ê Hòa, Tỉ Đồ Na .

á đơ ị rự uộ đ 31 á 12 2011 ồ :

Chi nhánh T ươ ạ L K á

X ệp b Nô sả T ự p ẩ uô

Tru â T ọ - N ạ ữ Á Dươ

Vố đ ều lệ e G ấ ứ ậ đ ý d a l 40.000.000.000 đồ .

1.2. Ngành nghề kinh doanh

T e G ấ ứ ậ đ ý d a , ề d a ủa ô l :

Trồ â ô ệp, â ô ệp ắ , â quả. uô a s , a ầ . Nuô rồ ủ sả . Dị ụ ỗ rợ rồ rọ uô . b ô sả sả xuấ ứ a s , a ầ , ủ sản;

K d a á sạ , ỉ, uố . Mua bá , sửa ữa, bả rì, bả đ ệ á , đ ệ ử, đ ệ lạ , á bị đ ệ a dụ á , đ ệ ạ á l ạ ;

Kinh doanh , bạ , đá quý, đồ ra sứ ;

Mua bá ự p ẩ ô ệ, b a, đườ , sữa, uố lá đ u ộ địa; ậ l ệu xâ dự , ra r ộ ấ ; xe ô ô, xe ắ á a bá p ụ ù xe ô ô, xe ắ á á l ạ , xe ơ ớ , xe u ê du ; x , dầu, ớ ; á ạ , á l a ì, bộ á, bã đậu, ô sả á l ạ , lươ ự ự p ẩ ;

Đạ lý ua bá , ý ử óa, dị ụ ủ á xuấ ập ẩu. Vậ ả á đườ bộ, đườ sô e ợp đồ . Bố dỡ óa. Đạ lý ậ ả . Vậ ả ô ớ ậ ả óa đườ ủ ộ địa, đườ bộ bằ xe u ê dùng;

Đạ lý é u ỏa, á ba . Dị ụ quả á , ầ đồ. K d a a á ợ. uê sả , ửa, bã , ặ bằ . G á dụ , dạ ề.

2. Năm tài chính, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

2.1. Năm tài chính

N ủa ô ừ ngày 01 tháng 01 đ ngày 31 tháng 12 ; r ê đầu ê ừ ổ p ầ óa bắ đầu ừ 09 á 02 2010 đ 31 á 12 2010.

2.2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

Đơ ị ề ệ sử dụ r ép á là Đồ V ệ Nam.

3. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng

3.1. Chế độ kế toán áp dụng

ô áp dụ uẩ ự độ á V ệ Na .

3.2. Hình thức kế toán áp dụng

ô áp dụ ì ứ á l N ậ ý u .

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐỒNG NAI THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 31 á 12 2011 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác.

13

3.3. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán

ô uâ ủ uẩ ự độ á V ệ Na để s ạ ả rì b á bá á tài chính cho tài chính 31 tháng 12 2011.

4. Các chính sách kế toán áp dụng

4.1. Nguyên tắc ghi nhận tiền và các khoản tương đương tiền

T ề ba ồ ề ạ quỹ, ề đa u ể á ả ý ở ô ỳ ạ . Tươ đươ ề l á ả đầu ư ắ ạ ô quá 03 á , ó ả u ể đổ dễ d ộ lượ ề xá đị ô ó ều rủ r r u ể đổ ề .

4.2. Các giao dịch bằng ngoại tệ

á ệp ụ p á s bằ ạ ệ đượ ạ á e ỷ á ố đ á p á s ệp ụ. á ả ụ ề ô ợ ó ố ạ ệ đượ u ể đổ sa đồ ề ạ á e ỷ á ố đ á lập bả â đố á . Tấ ả á ả ê lệ ỷ á p á s r quá rì a á ặ u ể đổ uố đượ ậ r bá á quả ạ độ d a r ỳ.

Đố ớ ề ặ , ề ử , ề đa u ể , á ả ợ ắ ạ ó ố ạ ệ ê lệ ỷ á ố đ á p á s ô ạ á p ặ u ập để số dư rê bá á , đầu sau b á ượ lạ để x á số dư.

Đố ớ á ả ợ p ả u d ạ bằ ạ ệ: á ả ê lệ ỷ á ố đ á p á s đượ ậ r bá á quả ạ độ d a r ỳ.

Đố ớ á ả ợ p ả rả d ạ bằ ạ ệ:

- Trườ ợp ê lệ ỷ á ố đ á ì ê lệ ỷ á ạ á p r p ợp lý u u ập d a ệp. Trườ ợp ạ á ê lệ ỷ á ố đ á p l quả d a ủa ô bị lỗ ì ô đượ p â bổ ộ p ầ ê lệ ỷ á sau để ô ô bị lỗ ư ứ ạ á p r ấ bằ ê lệ ỷ á ủa số dư ạ ệ d ạ p ả rả r đó. Số ê lệ ỷ á ò lạ đượ e dõ p ụ p â bổ p á sau ư ố đa ô quá 5 .

- Trườ ợp ê lệ ả ì đượ ạ á u ập .

4.3. Chính sách kế toán đối với hàng tồn kho

N u ê ắ đá á ồ

H ồ đượ ạ á e á ố . Trườ ợp á rị uầ ó ể ự ệ đượ ấp ơ á ố ì ạ á e á rị uầ ó ể ự ệ đượ .

G á ố ồ ba ồ : p ua, p b á p l ê qua rự p á p á s để ó đượ ồ ở địa đ ể rạ á ệ ạ .

p ua ủa ồ ba ồ á ua, á l ạ u ô đượ lạ , p ậ u ể , bố x p, bả quả r quá rì ua á p á ó l ê qua rự p đ ệ ua ồ . á ả ấu ươ ạ ả á ua d ua ô đ qu á , p ẩ ấ đượ rừ (-) ỏ p ua.

P ươ p áp xá đị á rị ồ cuố tài chính

G á rị ồ đượ xá đị e p ươ p áp bì quâ a qu ề .

P ươ p áp ạ á ồ

H ồ đượ ạ á e p ươ p áp ê a ườ xu ê .

Lập dự p ò ả á ồ

uố , á rị uầ ó ể ự ệ đượ ủa ồ ỏ ơ á ố ì p ả lập dự p ò ả á ồ .

Số dự p ò ả á ồ đượ lập l số ê lệ ữa á ố ủa ồ lớ ơ á rị uầ ó ể ự ệ đượ ủa ồ .

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐỒNG NAI THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 31 á 12 2011 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác.

14

Dự p ò ả á ồ đượ ự ệ rê ơ sở ừ ặ ồ . Đố ớ dị ụ u ấp dở da , ệ lập dự p ò ả á ồ đượ e ừ l ạ dị ụ ó ứ á r ê b ệ .

N u ê l ệu, ậ l ệu ô ụ dụ ụ dự rữ để sử dụ ụ đ sả xuấ ra sả p ẩ ô đượ lập dự p ò u sả p ẩ d óp p ầ ấu ạ ê sẽ đượ bá bằ ặ a ơ á sả xuấ ủa sả p ẩ .

4.4. Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thương mại và phải thu khác

N u ê ắ ậ

á ả p ả u ươ ạ p ả u á ể ệ á rị ó ể ự ệ đượ e dự .

N u ê ắ dự p ò p ả u ó đò

Dự p ò p ả u ó đò đượ lập á ả ợ p ả u quá ạ a á ặ á ả ợ ó bằ ứ ắ ắ l ô u đượ .

4.5. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định

N u ê ắ ậ u ê á sả ố đị ữu ì

T sả ố đị ữu ì đượ xá đị á rị ba đầu e u ê á. N u ê á l bộ á p d a ệp p ả bỏ ra để ó đượ sả ố đị ữu ì đ ờ đ ể đưa sả đó rạ á sẵ s sử dụ .

N u ê ắ ậ sả ố đị ô ì

Tài sả ố đị ô ì đượ xá đị á rị ba đầu e u ê á. N u ê á l bộ á p d a ệp p ả bỏ ra để ó đượ sả ố đị ô ì đ ờ đ ể đưa sả đó rạ á sử dụ e dự .

P ươ p áp ấu a

N u ê á sả ố đị đượ ấu a e p ươ p áp đườ ẳ r suố ờ a ữu dụ dự ủa sả .

T ờ a ấu a ướ ộ số ó sả ư sau:

+ N ửa, ậ r 05 – 50

+ Má ó bị 03 – 08

+ P ươ ệ ậ ả ru ề dẫ 06 – 10

+ T bị, dụ ụ quả lý 03 – 10

+ T sả ố đị ô ì 03 – 08

4.6. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư

N u ê ắ ậ bấ độ sả đầu ư

Bấ độ sả đầu ư đượ ậ e u ê á. N u ê á bấ độ sả đầu ư l bộ á p bằ ề ặ ươ đươ ề d a ệp p ả bỏ ra ặ á rị ợp lý ủa á ả đưa ra để ra đổ ằ ó đượ bấ độ sả đầu ư đ ờ đ ể ua ặ xâ dự ì bấ độ sả đầu ư đó. N u ê á ủa bấ độ sả đầu ư ba ồ ả á p a dị l ê qua rự p ba đầu.

P ươ p áp ấu a bấ độ sả đầu ư

Bấ độ sả đầu ư đượ ấu a e p ươ p áp đườ ẳ . T ờ a ấu a ừ 10 đ 25 .

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐỒNG NAI THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 31 á 12 2011 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác.

15

4.2. Phương pháp phân bổ chi phí trả trước

P ươ p áp p â bổ p rả rướ ắ ạ

p rả rướ ắ ạ l p ô ụ dụ ụ ắ ạ , đượ p â bổ e p ươ p áp đườ ẳ r ờ a dướ 1 .

P ươ p áp p â bổ p rả rướ d ạ

p rả rướ d ạ ủ u l á rị lợ d a , đượ p â bổ e p ươ p áp đườ ẳ r ờ a l 10 .

p ô ụ dụ ụ d ạ đượ p â bổ e p ươ p áp đườ ẳ , ớ ờ a p â bổ ru bì l rê 1 đ dướ 3 .

4.7. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính

á ả óp ố ơ sở d a đồ ể s á

G á rị ố óp ơ sở d a đồ ể s á l á rị ố óp đượ á bê a a l ê d a ố ấ đá á đượ ấp uậ r b ê bả óp ố .

á ả đầu ư ắ ạ , d ạ á đượ ậ e á ố .

4.8. Ghi nhận chi phí phải trả và dự phòng phải trả

p p ả rả đượ ậ ứ á ô ó đượ ờ đ ể uố á ướ dựa ố ê ệ .

T e Luậ Bả ể Xã ộ , ô á â ê p ả đó óp quỹ Bả ể ấ ệp d Bả ể Xã ộ V ệ Na quả lý. Mứ đó bở ỗ bê đượ bằ 1% ủa ứ ấp ơ ữa lươ ơ bả ủa â ê ặ 20 lầ ứ lươ ố ểu u đượ p ủ qu đị r ừ ờ ỳ.

4.9. Nguồn vốn chủ sở hữu

Vố đầu ư ủa ủ sở ữu đượ ậ e số ố ự óp ủa ủ sở ữu.

4.10. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu

D a u bá đượ xá đị e á rị ợp lý ủa á ả đã u ặ sẽ u đượ . Tr ầu á rườ ợp d a u đượ ậ u ể a ườ ua p ầ lớ rủ r lợ ắ l ề ớ qu ề sở ữu óa.

D a u ề u ấp dị ụ đượ ậ quả ủa a dị đó đượ xá đị ộ á đá ậ . Trườ ợp a dị ề u ấp dị ụ l ê qua đ ều ỳ ì d a u đượ ậ r ỳ e quả p ầ ô ệ lập bả â đố á ủa ỳ đó.

4.11. Thuế thu nhập doanh nghiệp

N u ê ắ p ươ p áp ậ p u u ập d a ệp (TNDN) ệ : p u TNDN ệ đượ xá đị rê ơ sở u ập u u suấ u TNDN r ệ ; u suấ u TNDN ô áp dụ l 25%.

á bá á u ủa ô sẽ ịu sự ể ra ủa ơ qua u . D ệ áp dụ luậ á qu đị ề u đố ớ ều l ạ a dị á au ó ể đượ ả e ều á á au, dẫ đ số u đượ rì b rê bá á ó ể bị a đổ e qu đị uố ù ủa ơ qua u .

4.12. Công cụ tài chính

G ậ ba đầu

Tài sản tài chính

Tại ngày ghi nhậ ba đầu, tài sả được ghi nhận theo giá gốc cộng các chi phí giao dịch có liên quan trực ti p đ n việc mua sắm tài sả đó.

Tài sản tài chính của Công ty bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngắn hạn, các khoản phải thu ngắn hạn và các khoản phải thu khác, các khoản cho vay, công cụ đã được niêm y ưa niêm y t và các công cụ tài chính phái sinh.

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐỒNG NAI THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 31 á 12 2011 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác.

16

Công nợ tài chính

Tại ngày ghi nhậ ba đầu, công nợ được ghi nhận theo giá gốc trừ đ á p a dịch có liên quan trực ti p đ n việc phát hành công nợ đó.

Công nợ tài chính của Công ty bao gồm các khoản phải trả khách hàng và phải trả khác, các khoản nợ, các khoản vay và công cụ tài chính phái sinh.

Đá á lại sau lần ghi nhậ ba đầu

Hiện tạ , ưa ó qu định về đá á lại công cụ tài chính sau ghi nhậ ba đầu.

4.13. Các bên liên quan

á bê đượ l l ê qua u ộ bê ó ả ể s á ặ ó ả ưở đá ể đố ớ bê a r ệ ra qu đị ạ độ .

5. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trên bảng cân đối kế toán

5.1. Tiền và các khoản tương đương tiền

Cuối năm Đầu năm

T ề ặ 657.703.163 340.704.871

T ề ử â 2.816.394.739 7.015.524.701

Tổng cộng 3.474.097.902 7.356.229.572

5.2. Các khoản phải thu ngắn hạn

Cuối năm Đầu năm

P ả u á 8.083.170.510 6.176.092.614

Trả rướ ườ bá 1.492.979.538 10.841.506.100

á ả p ả u á 4.291.876.579 4.233.662.849

Cộng các khoản phải thu ngắn hạn 13.868.026.627 21.251.261.563

Dự p ò p ả u ó đò (785.853.931) (770.236.005)

Giá trị thuần của các khoản phải thu 13.082.172.696 20.481.025.558

P ả u á l á ả p ả u ươ ạ p á s r đ ều ệ d a bì ườ ủa ô .

Trả rướ ườ bá l ả rả rướ ươ ạ p á s r đ ều ệ d a bì ườ ủa ô .

á ả p ả u á đượ ư sau:

Cuối năm Đầu năm

P ả u ề ỗ rợ ố ửa xe Đị Quá 2.930.000.000 2.550.000.000

P ả u ề ỗ rợ ố Chi nhánh II Công ty TNHH Hòa Bình Minh

- 1.000.000.000

P ả u ề ỗ rợ ố ô TNHH Rạ Đô 1.000.000.000 500.000.000

P ả u lã a l ê d a ừ ô TNHH Rạ Đô và Công ty TNHH Hòa Bình Minh – Chi nhánh II

278.030.885 68.271.722

T u TNDN p ả u Tổ ô ô ệp T ự p ẩ Đồ Na

- 37.837.390

P ả u á 83.845.694 77.553.737

Cộng 4.291.876.579 4.233.662.849

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐỒNG NAI THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 31 á 12 2011 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác.

17

á ả ỗ rợ ố ô ó sả đả bả , t ờ ạ ỗ rợ dướ 1 và ịu lã suấ ừ 13,2% đ 19%/ .

5.3. Hàng tồn kho

Cuối năm Đầu năm

N u ê l ệu, ậ l ệu 1.133.435.102 699.478.806

ô ụ, dụ ụ 20.485.683 43.462.426

T p ẩ 28.978.634.217 16.466.853.033

Hàng hóa 26.298.857.804 14.677.892.754

Tổng cộng 56.431.412.806 31.887.687.019

T bộ á rị ồ đượ dù để ấp, ầ ố đả bả ả a N â TM P N ạ T ươ V ệ Na – á Đồ Na đượ đề ập ạ ụ 5.9 và 5.15 ủa Thuy minh này.

(Phần tiếp theo trang 18)

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐỒNG NAI THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 31 á 12 2011 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác.

18

5.4. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình

K ả ụ N ửa Má ó bị P ươ ệ ậ ả ru ề dẫ

T bị, dụ ụ quả lý

T sả khác Tổ ộ

Nguyên giá

Số dư đầu 21.727.239.701 10.275.084.670 4.241.924.730 287.322.492 15.500.000 36.547.071.593

Mua r - 628.600.000 1.338.969.134 92.587.000 - 2.060.156.134

Đầu ư XD B 21.212.803.352 - - - - 21.212.803.352

T a lý, ượ bá - (50.340.000) - - - (50.340.000)

Số dư cuối năm 42.940.043.053 10.853.344.670 5.580.893.864 379.909.492 15.500.000 59.769.691.079

Giá trị hao mòn lũy kế

Số dư đầu 11.138.855.188 4.826.604.244 1.329.311.336 204.908.161 914.931 17.500.593.860

K ấu a r 1.703.006.909 1.319.291.480 646.240.420 46.308.932 3.875.004 3.718.722.745

T a lý, ượ bá - (27.286.677) - - - (27.286.677)

Số dư cuối năm 12.841.862.097 6.118.609.047 1.975.551.756 251.217.093 4.789.935 21.192.029.928

Giá trị còn lại

Tạ đầu 10.588.384.513 5.448.480.426 2.912.613.394 82.414.331 14.585.069 19.046.477.733

Tại ngày cuối năm 30.098.180.956 4.734.735.623 3.605.342.108 128.692.399 10.710.065 38.577.661.151

G á rị ò lạ uố ủa sả đã dù ấp để đả bả á ả a l 19.330.840.267 đồ – Xe ê ụ 5.9 và 5.15.

N u ê á ủa sả đã ấu a ư ẫ ò sử dụng là 1.333.755.107 đồ .

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐỒNG NAI THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 31 á 12 2011 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác.

19

5.5. Tăng, giảm tài sản cố định vô hình

Phần mềm máy tính Đầu năm Tăng trong năm Cuối năm

Nguyên giá 336.000.000 - 336.000.000

K ấu a lũ 88.166.673 52.416.672 140.583.345

Giá trị còn lại 247.833.327 195.416.655

5.6. Tăng, giảm bất động sản đầu tư

Nhà cho thuê Nguyên giá Hao mòn lũy kế Giá trị còn lại

Số dư đầu m 1.666.509.330 961.094.351 705.414.979

T r m - 85.575.708 (85.575.708)

Số dư cuối năm 1.666.509.330 1.046.670.059 619.839.271

5.7. Đầu tư tài chính dài hạn

Cuối năm Đầu năm

Đầu ư ô l ê d a , l ê 2.336.618.722 2.336.618.722

Đầu ư d ạ á 2.000.000.000 2.000.000.000

Cộng giá gốc các khoản đầu tư dài hạn 4.336.618.722 4.336.618.722

Đầu ư vào công ty liên doanh, liên k đượ ư sau:

Cuối năm Tỷ lệ góp vốn

Công ty TNHH Hòa Bình Minh – Chi nhánh II 1.667.912.824 45%

ô TNHH T ự p ẩ Rạ Đô 668.705.898 24%

Cộng 2.336.618.722

Đầu ư d ạ á l ả đầu ư ua 200.000 ổ p ầ của ô ổ p ầ Đầu ư Quả lý K u L ê Hợp ô ệp Đồ Na ớ ỷ lệ ố óp l 0,67%.

5.8. Chi phí trả trước dài hạn

Cuối năm Đầu năm

G á rị lợ d a 2.839.658.815 2.839.658.815

ô ụ, dụ ụ 3.107.543.163 993.479.484

Tổng cộng 5.947.201.978 3.833.138.299

5.9. Vay ngắn hạn

Cuối năm Đầu năm

Vay ngân hàng 18.322.045.709 7.377.934.149

Va đố ượ á 2.648.180.000 2.648.180.000

Tổng cộng 20.970.225.709 10.026.114.149

Vay ngân hàng l ả a N â TM P N ạ T ươ V ệ Na – á Đồ Na ớ ờ ạ a ừ 03 đ 04 á , lã suấ ừ 15,5% đ 19%/ . T sả đả bả l bộ ồ uộ sở ữu ủa ô ;, ửa, á ó bị p ươ ệ ậ ả ủa Công ty (Xe ê ụ 5.3 5.4).

Va đố ượ á l ả a cá bộ cô â ê ô ớ lã suấ ừ 13,5% đ 14%/ , ờ ạ a 01 .

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐỒNG NAI THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 31 á 12 2011 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác.

20

5.10. Phải trả người bán và người mua trả tiền trước

Cuối năm Đầu năm

P ả rả ườ bá 3.965.186.291 4.148.091.834

N ườ ua rả ề rướ 25.742.815 6.764.958.456

Tổng cộng 3.990.929.106 10.913.050.290

P ả rả ườ bá l á ả p ả rả ươ ạ p á s r đ ều ệ d a bì ườ ủa ô .

N ườ ua rả ề rướ l ả ậ rướ ươ ạ p át s r đ ều ệ d a bì ườ ủa ô , r đó ả ậ rướ ủa bê l ê qua đầu l 6.629.649.756 đồ (Xe ê ụ 7).

5.11. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

Cuối năm Đầu năm

T u á rị a - 278.484.851

T u u ập d a ệp 454.858.903 1.032.994.148

T u u ập á â 8.722.188 7.889.472

Tổng cộng 463.581.091 1.319.368.471

5.12. Phải trả người lao động

L ả lươ á 12 13 2011 ò p ả rả.

5.13. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

Cuối năm Đầu năm

P ả rả Tổ ô ô ệp T ự p ẩ Đồ Na – xe ê ụ 7

24.000.000.000 4.090.000.000

K p ô đ , bả ể xã ộ , bả ể , bả ể ấ ệp

182.137.051 24.548.589

á ả p ả rả á 3.209.911.098 3.338.238.661

Tổng cộng 27.392.048.149 7.452.787.250

P ả rả Tổ ô ô ệp T ự p ẩ Đồ Na l ả ậ ỗ rợ ố lưu độ ớ lã suấ ừ 16% đ 19,5%/ , ô ó sả đả bả và ờ ạ ỗ rợ ỗ lầ ậ ừ 4 đ 6 á .

á ả p ả rả á ư sau:

N ậ ỗ rợ ố ửa xe Đị Quá 2.930.000.000 2.550.000.000

Lã a l ê d a p ả rả ửa Đị Quá 65.693.401 305.815.627

Khác 214.217.697 482.423.034

Cộng 3.209.911.098 3.338.238.661

á ả ỗ rợ ố ô ó sả đả bả , có t ờ ạ ỗ rợ dướ 1 ịu lã suấ từ 13,2% đ 19%/ .

5.14. Phải trả dài hạn khác

L á ả ậ ý quỹ ý ượ ủa á ộ d a đặ ọ uê a buô bá ạ ợ.

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐỒNG NAI THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 31 á 12 2011 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác.

21

5.15. Vay và nợ dài hạn

Cuối năm Đầu năm

Vay ngân hàng 11.060.982.500 9.661.683.500

Va đố ượ á 5.050.000.000 1.445.000.000

Tổng cộng 16.110.982.500 11.106.683.500

Vay ngân hàng l ả a N â TM P N ạ T ươ V ệ Na – á Đồ Na ớ ờ ạ a ừ 03 đ 08 , lã suấ a ừ 16% đ 19,5%/ . T sả đả bả l bộ ồ uộ sở ữu ủa ô , á ó bị p ươ ệ ậ ả ủa Công ty (Xe ê ụ 5.3 5.4).

Va đố ượ ác l ả a ừ á bộ ô â ê ô . K ả a ô xác đị ờ ạ ịu lã suấ bì quâ 14%/ .

5.16. Doanh thu chưa thực hiện

D a u ưa ự ệ l ả rả rướ p uê s ủa á .

(Phần tiếp theo trang 22)

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐỒNG NAI THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 31 á 12 2011 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác.

22

5.17. Vốn chủ sở hữu

5.17.1. Biến động của Vốn chủ sở hữu

Vố đầu ư ủa ủ

sở ữu ê lệ ỷ á

ố đ á Quỹ đầu ư p á

r ể Quỹ dự p ò

chính Lợ uậ ưa

p â p ố ộ

Số dư đầu năm trước - - - - - -

T r rướ 40.825.534.207 187.390.327 - - - 41.012.924.534

Lợ uậ r rướ - - - - 5.463.634.462 5.463.634.462

Số dư đầu năm nay 40.825.534.207 187.390.327 - - 5.463.634.462 46.476.558.996

T ố a 1.125.000.000 - - - - 1.125.000.000

Lợ uậ r - 17.966.573 - - 6.332.010.041 6.349.976.614

Đ ều ỉ r - (182.521.932) - - (193.564.897) (376.086.829)

Tr lập quỹ - - 260.000.000 260.000.000 (1.063.634.462) (543.634.462)

a ổ ứ - - - - (4.400.000.000) (4.400.000.000)

Số dư cuối năm nay 41.950.534.207 22.834.968 260.000.000 260.000.000 6.138.445.144 48.631.814.319

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐỒNG NAI THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 31 á 12 2011 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác.

23

5.17.2. Chi tiết vốn đầu tư chủ sở hữu

Cuối năm Tỷ lệ Đầu năm

Vố ổ p ầ 40.000.000.000 100.00% 40.000.000.000

+ Vốn góp của Nhà nước 21.342.000.000 53.36% 21.342.000.000

+ Vốn góp của Công ty Cổ phần Việt – Pháp Sản xuất Thức ăn Gia súc

8.508.800.000 21.27% 8.508.800.000

+ Vốn góp của các cổ đông khác 10.149.200.000 25.37% 10.149.200.000

N ậ ố óp liên doanh 1.950.534.207 825.534.207

Tổng cộng 41.950.534.207 40.825.534.207

N ậ ố óp l ê d a l ả ố ậ ừ á đố á để ợp á ớ ô dướ p áp â l á ủa ô , ụ ể ư sau:

Cuối năm Đầu năm

ửa xe á Đị Quá 825.534.207 825.534.207

Tru Tâ T ọ – N ạ ữ Á Dươ 1.125.000.000 -

Cộng 1.950.534.207 825.534.207

6. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả kinh doanh

6.1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Năm nay Năm trước

Doanh thu bán hàng 260.577.426.951 224.848.811.269

D a u u ấp dị ụ 41.866.152.382 -

H bá bị rả lạ - (1.615.703)

G ả á bá (3.999.923) (65.949.178)

Doanh thu thuần 302.439.579.410 224.781.246.388

6.2. Giá vốn hàng bán

Năm nay Năm trước

G á ố ủa ạ độ ươ ạ 243.683.575.759 181.993.437.266

G á ố ủa ạ độ sả xuấ d a 26.190.332.030 18.813.410.939

Tổng cộng 269.873.907.789 200.806.848.205

6.3. Doanh thu hoạt động tài chính

Năm nay Năm trước

ổ ứ , lợ uậ đượ a 1.415.057.414 1.370.279.028

Lã ề ử , ề a 1.043.725.437 320.578.436

Lã bá rả ậ 20.037.000 19.148.000

ê lệ ỷ á ưa ự ệ 182.521.932 -

Tổng cộng 2.661.341.783 1.710.005.464

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐỒNG NAI THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 31 á 12 2011 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác.

24

6.4. Chi phí hoạt động tài chính

Năm nay Năm trước

Chi phí lãi vay 5.029.368.594 1.950.081.531

Chia lãi cho bên liên doanh – Cửa Đị Quá 780.774.465 802.727.593

Tổng cộng 5.810.143.059 2.752.809.124

6.5. Chi phí bán hàng

Năm nay Năm trước

Chi phí nhân viên 4.579.794.045 3.079.639.455

p ậ l ệu 189.291.207 199.388.891

p đồ dù p ò 638.961.409 412.683.021

p ấu a sả ố đị 878.360.268 600.409.054

T u , p lệ p 565.502.726 308.333.635

p dị ụ ua 1.751.869.175 1.126.382.561

Chi phí khác bằ tiền 2.651.791.136 1.404.776.474

Tổng cộng 11.255.569.966 7.131.613.091

6.6. Chi phí quản lý doanh nghiệp

Năm nay Năm trước

Chi phí nhân viên 8.735.499.701 5.755.715.749

Chi p ậ l ệu 218.919.533 186.799.218

p đồ dù p ò 421.198.198 268.570.502

p ấu a sả ố đị 520.745.689 770.965.497

T u , p lệ p 55.418.285 198.457.044

p dự p ò 15.617.926 857.473.562

p dị ụ mua ngoài 378.090.537 249.770.849

Chi phí khác bằ tiền 577.850.675 817.383.698

Tổng cộng 10.923.340.544 9.105.136.119

6.7. Thu nhập khác

Năm nay Năm trước

T u ề bả , ể ra đị ỳ 640.424.771 463.316.153

T u ề a lý, ượ bá sả 26.909.091 457.681.818

T u ề đ ệ , ướ , ặ bằ 227.729.547 -

H a ồ 300.886.708 -

Khác 28.850.910 303.463.973

Tổng cộng 1.270.421.574 1.224.461.944

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐỒNG NAI THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 31 á 12 2011 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác.

25

6.8. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

Năm nay Năm trước

Lợ uậ á rướ u r 8.303.158.086 7.199.109.199

ộ á ả đ ều ỉ 902.518.674 1.113.068.778

Trừ á ả đ ều ỉ ả – ổ ứ lợ uậ đượ a

1.415.057.414 1.370.279.028

Đ ều ỉ r ỳ (115.879.924) -

Thu n ập u ừ ạ độ d a 7.674.739.422 6.941.898.949

T u suấ u TNDN ệ 25% 25%

p u TNDN ừ ạ độ d a 1.918.684.856 1.735.474.737

Đ ều ỉ p u u ập ủa á rướ 52.463.189 -

Chi phí thuế TNDN phải nộp trong năm 1.971.148.045 1.735.474.737

á ả đ ều ỉ u ập ịu u ủ u l á ả ụ e qu đị ủa Luậ u TNDN ô đượ xe l p đượ rừ u ư: lãi vay quá đị mứ , chi phí không đượ trừ theo luậ đị .

7. Thông tin về các bên có liên quan

T e qu đị ủa uẩ ự á V ệ Na , á đơ ị sau đâ đượ xe l á bê có liên quan:

Tên công ty Mố qua ệ

1. Tổ ô ô ệp T ự p ẩ Đồ Na ô ẹ

2. Ô Tô V Oa G á đố ê ủ ị HĐQT

Tạ lập bả â đố á , số dư p ả u (p ả rả) ớ á bê l ê qua ư sau:

Cuối năm Đầu năm

P ả u - 37.837.390

P ả rả - Xe ê ụ 5.10 và 5.13 (24.000.000.000) (10.719.649.756)

Tổng cộng (24.000.000.000) (10.681.812.366)

Bả ấ á a dị ộ bộ qua rọ á rị a dị r ư sau:

Năm nay Năm trước

N ậ ỗ rợ ố 67.800.000.000 22.790.000.000

Trả ố ỗ rợ 47.890.000.000 20.308.000.000

Lã ỗ rợ ố p ả rả r 1.613.963.890 446.695.964

Lã a ỗ rợ ố đã rả r 1.613.963.890 4.626.076.310

D a u bá , u ấp dị ụ 15.950.840.455 2.035.519.194

ô ũ ậ ề ừ á bê ó l ê qua ầ để bổ su ố lưu độ . K ả ỗ rợ ừ á bê ó l ê qua ịu lã suấ ừ 16% đ 19,5%/ ô ó sả đả bả .

T u ập của Giám đố :

Năm nay Năm trước

Lươ G á đố 345.886.540 355.940.192

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐỒNG NAI THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 31 á 12 2011 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác.

26

8. Công cụ tài chính

Quả lý rủ r ố

Công ty quả lý uồ ố ằ đả bả rằ ô ó ể ừa ạ độ l ê ụ ừa ố đa óa lợ ủa á ổ đô ô qua ố ưu óa số dư uồ ố ô ợ.

ấu r ố ủa ô ồ ó á ả ợ uầ , p ầ ố uộ sở ữu ủa á ổ đô ủa ô ẹ (ba ồ ố óp, á quỹ dự rữ lợ uậ sau u ưa p â p ố ).

á sá á ủ u

á sá á ủ u á p ươ p áp á ô áp dụ đố ớ ừ l ạ sả , ô ợ ô ụ ố đượ rì b ạ T u số 4.12.

á l ạ ô ụ

Giá trị ghi sổ

Cuối năm

Đầu năm

Tài sản tài chính

T ề á ả ươ đươ ề 3.474.097.902 7.356.229.572

P ả u á p ả u á 11.589.193.158

9.639.519.458

Đầu ư d ạ 4.336.618.722

4.336.618.722

Tổng cộng 19.399.909.782

21.332.367.752

Công nợ tài chính

á ả a 37.081.208.209

21.132.797.649

P ả rả á p ả rả á 31.175.097.436

11.576.330.495

Chi p p ả rả 3.949.090

298.753.050

Tổng cộng 68.442.391.786

33.032.429.783

ô ưa đá á á rị ợp lý ủa sả ô ợ ạ ê độ á d T ô ư 210/2009/TT-BT 06 á 11 2009 (T ô ư 210) ũ ư á qu đị ệ ưa ó ữ ướ dẫ ụ ể ề ệ xá đị á rị ợp lý ủa á sả ô ợ . T ô ư 210 êu ầu áp dụ uẩ ự bá á Quố ề ệ rì b bá á u ô đố ớ ô ụ ư ô đưa ra ướ dẫ ươ đươ ệ đá á ậ ô ụ ba ồ ả áp dụ á rị ợp lý, ằ p ù ợp ớ uẩ ự bá á Quố .

Mụ êu quả lý rủ r ính

Rủ r ba ồ rủ r ị rườ (ba ồ rủ r ỷ á, rủ r lã suấ rủ r ề á), rủ r dụ , rủ r a ả rủ r lã suấ ủa dò ề . ô ô ự ệ á b ệ p áp p ò ừa á rủ r d u ị rườ ua á ô ụ .

Rủ r ị rườ

H ạ độ d a ủa ô sẽ ủ u ịu rủ r ó sự a đổ ề ỷ á ố đ á lã suấ .

ô ô ự ệ á b ệ p áp p ò ừa rủ r d u ị rườ ua á ô ụ tài chính.

Quản lý rủi ro tỷ giá

ô đã ự ệ ộ số á a dị ó ố ạ ệ, e đó, ô sẽ ịu rủ r ó b độ ề ỷ á. ô ô ự ệ b ệ p áp đả bả rủ r d u ị rườ ua á ô ụ .

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐỒNG NAI THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 31 á 12 2011 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác.

27

Giá rị sổ ủa á sả bằ ề ô ợ p ả rả ó ố bằ ạ ệ ạ ờ đ ể uố ư sau:

Tài sản tài chính

Cuối năm Đầu năm

Đô la Mỹ (USD) 9.510,48 9.491,21

Đồ Eur (EUR) 247,84 247,84

Quản lý rủi ro lãi suất

Công ty chịu rủ r rọ u ề lã suấ p á s ừ á ả a ịu lã suấ đã đượ ý . ô ịu rủ r lã suấ á đơ ị uộ ô a ố ớ lã suấ ả ổ lã suấ ố đị . Rủ r đượ ô quả lý bằ á du rì ộ ỷ lệ ợp lý ữa á ả a ớ lã suấ ố đị á ả a ớ lã suấ ả ổ .

Rủi ro về giá

ô ịu rủ r ề á ủa ô ụ ố p á s ừ á ả đầu ư ô ụ ố . á ả đầu ư ô ụ ố đượ ắ ữ ô p ả ụ đ d a ụ đ lượ lâu d . ô ô ó ý đị bá á ả đầu ư .

Rủ r dụ

Rủ r dụ xả ra ộ á ặ đố á ô đáp ứ đượ á ĩa ụ r ợp đồ dẫ đ á ổ ấ ô . ô ó sá dụ p ù ợp ườ xu ê e dõ ì ì để đá á xe ô ó ịu rủ r dụ a ô . ô ô ó bấ ỳ rủ r dụ rọ u ớ á á ặ đố á bở ì á ả p ả u đ ừ ộ số lượ lớ á ạ độ r ều á au p â bổ ở á u ự địa lý á au.

Quả lý rủ r a ả

Mụ đ quả lý rủ r a ả ằ đả bả đủ uồ ố để đáp ứ á ĩa ụ ệ ạ r ươ la . T a ả ũ đượ ô quả lý ằ đả bả rằ ứ ê lệ a ơ ữa ô ợ đ ạ sả đ ạ r r ỳ đượ du rì ở ứ ó ể đượ ể s á ô rằ ó ể ạ ra ộ ả ố ươ ứ r ỳ đó. sá ủa ô l e dõ ườ xu ê á êu ầu ề a ả ệ ạ dự r ươ la ằ đả bả rằ ô du rì đủ uồ ề ừ ề ặ , á ả a ố á ủ sở ữu a óp ằ đáp ứ á êu ầu ề tính thanh ả r ắ ạ d ạ ơ .

Bả dướ đâ rì b á ứ đá ạ ò lạ e ợp đồ đố ớ ô ợ p p á s ờ ạ a á ư đã đượ ỏa uậ . Bả dướ đâ đượ rì b dựa rê dò ề ưa ấu ủa ô ợ e đá ạ sớ ấ ô p ả rả. Bả dướ đâ rì b dò ề ủa á ả ố ề lã . Dò ề lã đố ớ lã suấ ả ổ , số ề ưa ấu đượ bắ uồ e đườ lã suấ ạ uố ỳ á . N đá ạ e ợp đồ đượ dựa rê sớ ấ ô p ả rả.

31/12/2011 Dưới 1 năm Từ 1- 5 năm Tổng

P ả rả á p ả rả á 31.175.097.436 - 31.175.097.436

p p ả rả 3.949.090 - 3.949.090

á ả a 20.970.225.709 16.110.982.500 37.081.208.209

31/12/2010 Dưới 1 năm Từ 1- 5 năm Tổng

P ả rả á p ả rả á 11.576.330.495 - 11.576.330.495

p p ả rả 298.753.050 - 298.753.050

Cá ả a 10.026.114.149 11.106.683.500 21.132.797.649

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐỒNG NAI THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 31 á 12 2011 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác.

28

Ba G á đố đá á ứ ập ru rủ r a ả l ấp. Ba G á đố ưở rằ ô ó ể ạ ra đủ uồ ề để đáp ứ á ĩa ụ đ ạ .

Bả sau đâ rì b ứ đá ạ sả p p á s . Bả đượ lập rê ơ sở ứ đá ạ e ợp đồ ưa ấu ủa sả ồ lã ừ á sả đó, u ó. V ệ rì b ô sả p p á s l ầ để ểu đượ ệ quả lý rủ r a ả ủa ô ì a ả đượ quả lý rê ơ sở ô ợ sả uầ .

31/12/2011 Dưới 1 năm Từ 1- 5 năm Tổng cộng

P ả u á p ả u á 10.686.733.038 902.460.120 11.589.193.158

31/12/2010 Dưới 1 năm Từ 1- 5 năm Tổng cộng

P ả u á p ả rả á 8.702.153.012 937.366.446 9.639.519.458

9. Các sự kiện sau ngày kết thúc năm tài chính

K ô ó á sự ệ qua rọ xả ra sau thúc đ p á báo cáo tài chính.

10. Phê duyệt phát hành báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính cho 31 tháng 12 2011 đượ G á đố Công ty p ê du ệ p á 14 á 02 2012.

Đồng Nai, ngày 14 tháng 02 năm 2012

KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC

NGUYỄN THỊ ÁNH TUYẾT TÔ VĂN OANH

PHỤ LỤC

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐỒNG NAI

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2011

Đơn vị tính là Đồng Việt Nam ngoại trừ có ghi chú khác

Chỉ tiêu Mã số Số Công ty Số Kiểm toán Chênh lệch (*)

1. Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ 01 302.443.579.333 302.443.579.333 -

2. Các khoản giảm trừ 02 3.999.923 3.999.923 -

3. Doanh thu thuần bán hàng và

cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)

10 302.439.579.410 302.439.579.410 -

4. Giá vốn hàng bán 11 269.267.762.659 269.873.907.789 (606.145.130)

5. Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp

dịch vụ (20= 10 - 11)

20 33.171.816.751 32.565.671.621 606.145.130

6. Doanh thu tài chính 21 2.438.890.685 2.661.341.783 (222.451.098)

7. Chi phí tài chính 22 5.796.632.200 5.810.143.059 (13.510.859)

- Trong đó: lãi vay phải trả 23 5.029.368.594 5.029.368.594 -

8. Chi phí bán hàng 24 11.304.780.871 11.255.569.966 49.210.905

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 11.341.593.954 10.923.340.544 418.253.410

10. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh

[30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)]

30 7.167.700.411 7.237.959.835 (70.259.424)

11. Thu nhập khác 31 1.224.801.074 1.270.421.574 (45.620.500)

12. Chi phí khác 32 205.223.323 205.223.323 -

13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 1.019.577.751 1.065.198.251 (45.620.500)

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

(50 = 30 + 40)

50 8.187.278.162 8.303.158.086 (115.879.924)

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 1.918.684.856 1.971.148.045 (52.463.189)

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 - - -

17. Lợi nhuận sau thuế TNDN

(60 = 50 - 51 - 52)

60 6.268.593.306 6.332.010.041 (63.416.735)

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 1.567 1.583 (16)

(*) Số chênh lệch giữa số liệu của Công ty và số liệu của Kiểm toán chính là các bút toán điều chỉnh theo biên bản kiểm

toán của Kiểm toán Nhà Nước ngày 30 tháng 05 năm 2011, Công ty đã điều chỉnh các bút toán này vào năm 2010,

Kiểm toán đã điều chỉnh vào năm 2011.