21

CNHT-QTD02-BDSC Dao Cach Ly Tram 220kV

Embed Size (px)

DESCRIPTION

quy trình BDSC DCL 220kV

Citation preview

Page 1: CNHT-QTD02-BDSC Dao Cach Ly Tram 220kV
Page 2: CNHT-QTD02-BDSC Dao Cach Ly Tram 220kV

QUY TRÌNH

BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA

DAO CÁCH LY TRẠM 220KV

Mã số PVPS-CNHT-QTĐ-02

Ngày ban hành

Lần ban hành 01

Lần sửa ðổi 00

Nếu nhận thấy bất kỳ trang nào của tài liệu này bị thiếu hoặc bị bẩn, rách nát, mờ không đọc được thì phải xin cấp lại tài liệu

THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI (Tình trạng sửa đổi so với bản trước đó)

Ngày Vị trí

sửa đổi Tóm tắt nội dung sửa đổi

THEO DÕI PHÂN PHỐI (Ghi rõ nơi nhận rồi đánh dấu X ô bên cạnh)

Giám đốc Công ty Phòng nghiệp vụ tổng hợp - CNHT

Phó Giám đốc Công ty Phân xưởng Điện

Phòng Kỹ thuật Công ty Phân xưởng Cơ Nhiệt

Ban giám đốc Chi nhánh Hà Tĩnh Phân xưởng Tự động

Page 3: CNHT-QTD02-BDSC Dao Cach Ly Tram 220kV

QUY TRÌNH

BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA

DAO CÁCH LY TRẠM 220KV

Mã số PVPS-CNHT- TĐ-02

Ngày ban hành

Lần ban hành 01

Lần sửa đổi 00

Nếu nhận thấy bất kỳ trang nào của tài liệu này bị thiếu hoặc bị bẩn, rách nát, mờ không đọc được thì phải xin cấp lại tài liệu Trang3

MỤC LỤC I. MỤC ĐÍCH .......................................................................................................................... 5

II. PHẠM VI ÁP DỤNG ......................................................................................................... 5

III. TRÁCH NHIỆM ................................................................................................................ 5

IV. TÀI LIỆU VIỆN DẪN ...................................................................................................... 5

V. THUẬT NGỮ VÀ CHỮ VIẾT TẮT .................................................................................. 6

1. Thuật ngữ .......................................................................................................................... 6

2. Chữ viết tắt ....................................................................................................................... 6

VI. NỘI DUNG THỰC HIỆN BDSC ..................................................................................... 6

1. Qui định chung ................................................................................................................. 6

1.1. Các biện pháp an toàn cần tuân thủ ............................................................................... 6

1.2. Ghi chép số liệu, hình ảnh trong quá trình BDSC ......................................................... 6

1.3. Con người, thiết bị, vật tư tham gia quá trình BDSC .................................................... 7

1.4. Nguyên tắc điều hành và thực hiện ............................................................................... 7

2. Mô tả Dao cách ly, dao tiếp địa trạm 220kV .................................................................... 9

2.1. Giới thiệu chung ............................................................................................................ 9

2.2. Thông số kỹ thuật .......................................................................................................... 9

2.3. Cấu tạo của Dao cách ly .............................................................................................. 11

2.4. Cấu tạo của Dao tiếp địa .............................................................................................. 12

3. Công tác chuẩn bị ........................................................................................................... 13

3.1. Nhân sự ........................................................................................................................ 13

3.2. Công cụ, dụng cụ bảo dưỡng sửa chữa. ....................................................................... 13

3.3. Vật liệu tiêu hao, Vật tư thay thế ................................................................................. 13

3.4. Mặt bằng bảo dưỡng sửa chữa. .................................................................................... 14

3.5. Đánh giá các rủi ro trong quá trình BDSC và các biện pháp khắc phục ..................... 14

3.6. Tiến độ thực hiện dự kiến ............................................................................................ 15

3.7. Phiếu công tác .............................................................................................................. 15

4. Trình tự thực hiện ........................................................................................................... 15

4.1. Biện pháp an toàn chung ............................................................................................. 15

4.2. Các yêu cầu kỹ thuật trong quá trình BDSC ............................................................... 16

4.3. Công tác thí nghiệm kiểm tra, đo đạc trước BDSC ..................................................... 17

4.4. Trình tự chi tiết thực hiện quá trình BDSC ................................................................. 17

4.5. Công tác thí nghiệm kiểm tra, đo đạc sau BDSC. ....................................................... 20

Page 4: CNHT-QTD02-BDSC Dao Cach Ly Tram 220kV

QUY TRÌNH

BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA

DAO CÁCH LY TRẠM 220KV

Mã số PVPS-CNHT- TĐ-02

Ngày ban hành

Lần ban hành 01

Lần sửa đổi 00

Nếu nhận thấy bất kỳ trang nào của tài liệu này bị thiếu hoặc bị bẩn, rách nát, mờ không đọc được thì phải xin cấp lại tài liệu Trang4

4.6. Công tác nghiệm thu sau BDSC .................................................................................. 20

VII. LƯU, HIỆU CHỈNH VÀ PHÂN PHỐI. ........................................................................ 20

VIII. PHỤ LỤC ...................................................................................................................... 21

Page 5: CNHT-QTD02-BDSC Dao Cach Ly Tram 220kV

QUY TRÌNH

BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA

DAO CÁCH LY TRẠM 220KV

Mã số PVPS-CNHT- TĐ-02

Ngày ban hành

Lần ban hành 01

Lần sửa đổi 00

Nếu nhận thấy bất kỳ trang nào của tài liệu này bị thiếu hoặc bị bẩn, rách nát, mờ không đọc được thì phải xin cấp lại tài liệu Trang5

I. MỤC ĐÍCH - Quy trình này được biên soạn nhằm mục đích:

o Hướng dẫn đào tạo cho công nhân và kỹ sư bảo dưỡng sửa chữa tại Chi

Nhánh Hà Tĩnh.

o Thực hiện chuẩn bị nhân công, công cụ dụng cụ, vật tư thay thế và tiêu hao,

các thủ tục liên quan và cách thức tiến hành công tác bảo dưỡng sửa chữa dao

cách ly, dao nối đất trạm 220kV.

II. PHẠM VI ÁP DỤNG

- Quy trình này áp dụng cho tất cả công nhân và kỹ sư làm công tác bảo dưỡng, sửa

chữa của Chi Nhánh Hà Tĩnh.

- Quy trình này áp dụng cho công tác bảo dưỡng sửa chữa các dao cách ly, dao nối đât

thuộc trạm phân phối 220kV nhà máy nhiệt điện Vũng Áng 1

III. TRÁCH NHIỆM

- Căn cứ theo quy trình này, những người có trách nhiệm liên quan trong mỗi kỳ bảo

dưỡng sửa chữa Dao cách ly, dao tiếp địa trạm 220kV phải tuân thủ đúng trình tự,

cách thức thực hiện theo quy trình này.

IV. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

- VA1-ABB-00ARA-E-E1-DAS-0004: 220kV HV Switchyard Manufacturer Technical

Data, Assembly, Instruction and General Arrangement Drawing for Disconnector;

- Tiêu chuẩn IEC 62271-102 High-voltage switchgear and controlgear - Part 102:

Alternating current disconnectors and earthing switches;

- Quy phạm trang bị điện ban hành theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BCN ngày

11/07/2006 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Thương);

- QCVN 01:2008/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện;

- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện;

- Quy trình vận hành và bảo dưỡng dao cách ly 220kV và dao tiếp địa 220kV của Ban

chuẩn bị sản xuất Điện lực Dầu khí Vũng Áng 1;

- Quy trình An toàn trong công tác BDSC tại các NMĐ, mã số QT-MT.11;

- Hệ thống quản lý chất lượng của Công ty theo TCVN ISO 9001:2008 và TCVN ISO

14001: 2004.

Page 6: CNHT-QTD02-BDSC Dao Cach Ly Tram 220kV

QUY TRÌNH

BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA

DAO CÁCH LY TRẠM 220KV

Mã số PVPS-CNHT- TĐ-02

Ngày ban hành

Lần ban hành 01

Lần sửa đổi 00

Nếu nhận thấy bất kỳ trang nào của tài liệu này bị thiếu hoặc bị bẩn, rách nát, mờ không đọc được thì phải xin cấp lại tài liệu Trang6

V. THUẬT NGỮ VÀ CHỮ VIẾT TẮT

1. Thuật ngữ

- Quá trình bảo dưỡng sửa chữa: bao gồm thí nghiêm kiểm tra ban đầu; Tháo dỡ, vận

chuyển, BDSC, lắp đặt; Thí nghiệm kiểm tra sau BDSC; Nghiệm thu đưa vào vận hành;

- OEM (Original Equipment Manufacturer): là nhà chế tạo ra thiết bị gốc được lắp đặt,

sử dụng trong Nhà máy điện Vũng Áng 1;

- Tài liệu O&M (Operation & Maintenance Manuals): là tài liệu hướng dẫn vận hành

và sửa chữa thiết bị, hệ thống thuộc Nhà máy điện Vũng Áng 1 được đưa ra bởi OEM;

- Sửa chữa định kỳ (schedule maintenance): là thực hiện các công tác sửa chữa, bảo

dưỡng theo kế hoạch đã được dự kiến trước phù hợp với khuyến cáo/hướng dẫn của OEM;

- Đại tu (major inspection): là phần sửa chữa định kỳ thực hiện công tác sửa chữa lớn

toàn bộ nhà máy theo đúng yêu cầu mà OEM đưa ra;

- Kiểm tra bằng mắt: là kiểm tra bằng cách nhìn bên ngoài của đối tượng.

2. Chữ viết tắt

- PVPS: Công ty cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Điện lực Dầu khí Việt Nam

- CNHT: Chi nhánh Hà Tĩnh

- BDSC: Bảo dưỡng sửa chữa

- PXĐ: Phân xưởng Điện

- NMĐ: Nhà máy điện

- DCL: Dao cách ly

- DTĐ: Dao tiếp địa

VI. NỘI DUNG THỰC HIỆN BDSC

1. Qui định chung

1.1. Các biện pháp an toàn cần tuân thủ

Tuân thủ theo các nguyên tắc đã được nêu trong Quy trình An toàn trong công tác

BDSC tại các NMĐ, mã số QT-MT.11.

1.2. Ghi chép số liệu, hình ảnh trong quá trình BDSC

Toàn bộ các bước triển khai và thực hiện trong quá trình bảo dưỡng sửa chữa cần phải

được ghi chép đầy đủ và chi tiết. Phối hợp với Chủ đầu tư trong quá trình thực hiện các

hạng mục quan trọng và xác nhận các số liệu đo đạc.

Thực hiện lưu lại các bằng chứng/chụp ảnh quá trình thực hiện bảo dưỡng sửa chữa

Dao cách ly, dao tiếp địa trạm 220kV.

Page 7: CNHT-QTD02-BDSC Dao Cach Ly Tram 220kV

QUY TRÌNH

BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA

DAO CÁCH LY TRẠM 220KV

Mã số PVPS-CNHT- TĐ-02

Ngày ban hành

Lần ban hành 01

Lần sửa đổi 00

Nếu nhận thấy bất kỳ trang nào của tài liệu này bị thiếu hoặc bị bẩn, rách nát, mờ không đọc được thì phải xin cấp lại tài liệu Trang7

1.3. Con người, thiết bị, vật tư tham gia quá trình BDSC

* Qui định về con người:

- Đã được huấn luyện, kiểm tra kiến thức về quy trình kỹ thuật an toàn và đã được cấp

thẻ an toàn.

- Đã được đào tạo về phương pháp bảo dưỡng sửa chữa

- Đã được kiểm tra sức khỏe định kỳ hàng năm và đủ tiêu chuẩn làm việc theo yêu cầu

công việc của đơn vị.

* Qui định về thiết bị:

- Các thiết bị đo phải được hiệu chuẩn đạt yêu cầu kỹ thuật và còn hiệu lực làm việc

trong thời gian hiệu chuẩn.

- Các thiết bị phải có hướng dẫn vận hành cụ thể kèm theo đã được Lãnh đạo Công ty

phê duyệt.

* Qui định về vật tư:

- Các vật tư thay thế phải được chứa trong kho chứa được phê chuẩn và trong bao bì

nguyên gốc.

1.4. Nguyên tắc điều hành và thực hiện

Lực lượng nhân sự tham gia bảo dưỡng, sửa chữa phải theo đúng sự phân công của

PXĐ và được Giám Đốc Chi Nhánh phê duyệt.

Những công nhân-kỹ sư tham gia bảo dưỡng, sửa chữa phải đáp ứng các yêu cầu sau:

- Phải được qua đào tạo nắm vững quy trình bảo dưỡng và phải có kinh nghiệm thực tế.

Điều này đã được kiểm nghiệm qua các kỳ bảo dưỡng trước đó.

- Người làm việc phải nghiêm túc, khoa học và tuyệt đối tuân thủ mệnh lệnh của cấp

trên.

- Không được tự ý thực hiện bất kỳ công đoạn bảo dưỡng gì mà chưa thông qua giám

sát kỹ thuật hoặc tổ trưởng điều phối công việc.

- Người làm việc có thể tham gia đóng góp ý kiến với các giám sát kỹ thuật, có thể đưa

ra các thắc mắc và đòi hỏi giám sát kỹ thuật phụ trách liên quan phải giải đáp thỏa mãn.

- Phụ trách kỹ thuật và an toàn trong quá bảo dưỡng phải nắm vững cấu tạo chức năng

quy trình bảo dưỡng và đánh giá được tất cả các rủi ro có thể xảy ra trong suốt quá trình

thực hiện.

- Giám sát kỹ thuật là người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật và an toàn trong toàn bộ

quá trình bảo dưỡng.

- Trong mọi trường hợp xảy ra sự cố, giám sát kỹ thuật phải là người sáng suốt và bình

tĩnh nhất để đưa ra các phương án một cách nhanh chóng, kịp thời và hợp lý để giải quyết.

Page 8: CNHT-QTD02-BDSC Dao Cach Ly Tram 220kV

QUY TRÌNH

BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA

DAO CÁCH LY TRẠM 220KV

Mã số PVPS-CNHT- TĐ-02

Ngày ban hành

Lần ban hành 01

Lần sửa đổi 00

Nếu nhận thấy bất kỳ trang nào của tài liệu này bị thiếu hoặc bị bẩn, rách nát, mờ không đọc được thì phải xin cấp lại tài liệu Trang8

- Giám sát kỹ thuật phải biết tiếp thu ý kiến của các anh em công nhân-kỹ sư có kinh

nghiệm thực tế lâu năm, không được chuyên quyền ỷ lại.

- Người chỉ huy trực tiếp (còn gọi là nhóm trưởng) là người điều phối phân công công

việc trong từng hạng mục cần được bảo dưỡng.

- Người chỉ huy trực tiếp là người nắm rõ phương án bảo dưỡng cho hạng mục mình

phụ trách. Đánh giá được tất cả các rủi ro có thể xảy ra trong suốt quá trình thực hiện.

- Người chỉ huy trực tiếp cần phải phối hợp cùng giám sát kỹ thuật để tiến hành thực

hiện các hạng mục bảo dưỡng. Trong mọi trường hợp người chỉ huy trực tiếp phải là người

sáng suốt nhất để giải quyết công việc.

- Người phụ trách chung (tổ trưởng) là người phân công và điều tiết công việc hàng ngày

cho từng nhóm công tác.

- Người điều phối công việc chịu trách nhiệm về kỹ thuật và an toàn của tất cả các hạng

mục cần được bảo dưỡng.

- Thường xuyên nhắc nhở mọi người trong nhóm thao tác thực hiện các thao tác bảo

dưỡng đúng quy trình, an toàn và khoa học.

- Không được tự ý thực hiện bất kỳ các hạng mục bảo dưỡng nào mà không thông qua

nhóm trưởng hoặc giám sát kỹ thuật. Không được tự ý đi vào khu vực khác ngoài khu vực

được cho phép...

- Lực lượng nhân sự phải qua sát hạch an toàn ở PXĐ và được cấp thẻ an toàn.

Mô hình phân cấp công tác trong thiết bị:

NGƯỜI ĐIỀU PHỐI

CÔNG VIỆC

GIÁM SÁT KỸ THUẬT

NGƯỜI CHỈ HUY TRỰC TIẾP

NHÂN SỰ

Page 9: CNHT-QTD02-BDSC Dao Cach Ly Tram 220kV

QUY TRÌNH

BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA

DAO CÁCH LY TRẠM 220KV

Mã số PVPS-CNHT- TĐ-02

Ngày ban hành

Lần ban hành 01

Lần sửa đổi 00

Nếu nhận thấy bất kỳ trang nào của tài liệu này bị thiếu hoặc bị bẩn, rách nát, mờ không đọc được thì phải xin cấp lại tài liệu Trang9

2. Mô tả Dao cách ly, dao tiếp địa trạm 220kV

2.1. Giới thiệu chung

Dao cách ly trạm 220kV là thiết bị đóng cắt mạch điện khi không có dòng điện hay

dòng điện rất nhỏ, tạo ra khoảng cách an toàn khi sửa chữa thiết bị mà bên cạnh nó còn có

các thiết bị điện khác đang mang điện.

Dao tiếp địa dùng để nối đất an toàn các thiết bị, thanh cái, dây dẫn… bảo vệ an toàn

cho người trong quá trình làm việc, bảo trì, sửa chữa tại các thiết bị.

Trạm 220kV của nhà máy sử dụng 5 loại cầu dao cách ly:

- DCL 3 pha có 2 dao tiếp địa (SGF245PC100+2E)

- DCL 3 pha có 1 dao tiếp địa (SGF245PC100+1E)

- DCL 3 pha không có dao tiếp địa (SGF245PC100)

- DCL 1 pha có 2 dao tiếp địa (SGF245PC100+2E)

- DCL 1 pha không có dao tiếp địa (SGF245PC100)

2.2. Thông số kỹ thuật

Manufacturer/ Country of Origin ABB/ India

Type of disconnector SGF245

Type of earth switch TEC245

Applicable standard IEC 62271-102

Rated voltage 245 kV

Rated current 3150 A

Rated frequency 50 Hz

Rate short time withstand current test for Disconnector

and Earthing switch

40 kA for 3s

Rate peak withstand current for Disconnector and

Earthing switch

100 kApeak

Rated 1 min. power frequency withstand voltage (50Hz)

to earth and between poles

across the isolating distance

460 kV

530 kV

Rated lightening impulse withstand voltage 1,2/50µs

to earth and between poles

1050 kVpeak

Page 10: CNHT-QTD02-BDSC Dao Cach Ly Tram 220kV

QUY TRÌNH

BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA

DAO CÁCH LY TRẠM 220KV

Mã số PVPS-CNHT- TĐ-02

Ngày ban hành

Lần ban hành 01

Lần sửa đổi 00

Nếu nhận thấy bất kỳ trang nào của tài liệu này bị thiếu hoặc bị bẩn, rách nát, mờ không đọc được thì phải xin cấp lại tài liệu Trang10

across the isolating distance 1200 kVpeak

Minimum creepage distance 31 mm/kV

Type of operating mechanism Motor operated mechanism

(MT-50)/

Manual operated mechanism

(HA31-80)

Motor voltage 220 VDC

Power consumption of the motor 0,47 kW

Opening time < 12s

Closing time < 12s

Page 11: CNHT-QTD02-BDSC Dao Cach Ly Tram 220kV

QUY TRÌNH

BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA

DAO CÁCH LY TRẠM 220KV

Mã số PVPS-CNHT- TĐ-02

Ngày ban hành

Lần ban hành 01

Lần sửa đổi 00

Nếu nhận thấy bất kỳ trang nào của tài liệu này bị thiếu hoặc bị bẩn, rách nát, mờ không đọc được thì phải xin cấp lại tài liệu Trang11

2.3. Cấu tạo của Dao cách ly

Page 12: CNHT-QTD02-BDSC Dao Cach Ly Tram 220kV

QUY TRÌNH

BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA

DAO CÁCH LY TRẠM 220KV

Mã số PVPS-CNHT- TĐ-02

Ngày ban hành

Lần ban hành 01

Lần sửa đổi 00

Nếu nhận thấy bất kỳ trang nào của tài liệu này bị thiếu hoặc bị bẩn, rách nát, mờ không đọc được thì phải xin cấp lại tài liệu Trang12

2.4. Cấu tạo của Dao tiếp địa

Page 13: CNHT-QTD02-BDSC Dao Cach Ly Tram 220kV

QUY TRÌNH

BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA

DAO CÁCH LY TRẠM 220KV

Mã số PVPS-CNHT- TĐ-02

Ngày ban hành

Lần ban hành 01

Lần sửa đổi 00

Nếu nhận thấy bất kỳ trang nào của tài liệu này bị thiếu hoặc bị bẩn, rách nát, mờ không đọc được thì phải xin cấp lại tài liệu Trang13

3. Công tác chuẩn bị

3.1. Nhân sự

- Kỹ sư điện 3/8: 01.

- Công nhân điện 4/7: 03.

3.2. Công cụ, dụng cụ bảo dưỡng sửa chữa.

STT Tên dụng cụ Quy cách Đơn vị Số lượng

1. Bộ dụng cụ tiêu chuẩn Bộ 1

2. Cần siết lực 5.5-200Nm Bộ 1

3. Tuavít +; (-)2 và 3 và 6mm Cái 6

4. Cờ lê 6, 8, 10, 12, 16 Bộ 1

5. Mỏ lết Cái 1

6. Kìm điện Cái 2

7. Đồng hồ vạn năng Cái 1

8. Máy đo điện trở tiếp xúc Cái 1

9. Máy đo cách điện Cái 1

10. Bơm mỡ Cái 1

11. Thang di động Cái 1

12. Dây an toàn Cái 3

13. Dàn giáo Bộ 10

3.3. Vật liệu tiêu hao, Vật tư thay thế

STT Tên dụng cụ Quy cách Đơn vị Số lượng

1. Giẻ lau kg 2

2. Bàn chải dây đồng cái 3

3. Bàn chải dây thép cái 6

4. Băng keo cách điện Cuộn 1

Page 14: CNHT-QTD02-BDSC Dao Cach Ly Tram 220kV

QUY TRÌNH

BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA

DAO CÁCH LY TRẠM 220KV

Mã số PVPS-CNHT- TĐ-02

Ngày ban hành

Lần ban hành 01

Lần sửa đổi 00

Nếu nhận thấy bất kỳ trang nào của tài liệu này bị thiếu hoặc bị bẩn, rách nát, mờ không đọc được thì phải xin cấp lại tài liệu Trang14

5. Cồn công nghiệp Lít 1

6. Bút lông dầu Cái 1

7. Găng tay Đôi 8

8. Khẩu trang Chiếc 8

9. RP7 Chai 1

10. Dây căng khu làm việc Cuộn 1

11. Tiếp điểm DCL (Contact piece) 1HYN350053-P1 Cái 2

12. Tiếp điểm DCL (Contact finger) 1HYN350039-P1 Cái 10

13. Tiếp điểm DTĐ (Earthing Contact) 1HYN450160-P1 Cái 1

14. Tiếp điểm DTĐ (Contact finger) 1HYN350039-P21 Cái 4

15. Mỡ (Contact Grease Molycote DC5) SWT431339P1 Hộp 1

16. Mỡ (Bearing Grease Longterm 2) GON598000P521 Hộp 1

17. Cleaning Agent Rivolta MTX 60 GON 598 021 P313 Lít 1

18. Mỡ tiếp xúc Hộp 1

3.4. Mặt bằng bảo dưỡng sửa chữa.

Mặt bằng BDSC được xác định là sân trạm 220kV, workshop của NMĐ Vũng Áng 1.

Độ lớn mặt bằng sân trạm 220kV: 21.500 m2, workshop: 1.680 m2 với môi trường tiêu

chuẩn, đầy đủ hệ thống điện, nước, phòng cháy chữa cháy và xử lý chất thải.

Có trang bị phương tiện cẩu, vận chuyển, máy móc thiết bị phục vụ sửa chữa DCL,

DTĐ trạm 220kV đầy đủ.

3.5. Đánh giá các rủi ro trong quá trình BDSC và các biện pháp khắc phục

- Rủi ro trong quá trình thực hiện bảo dưỡng sửa chữa được: Được loại trừ bằng biện

pháp tổ chức, phương án thực hiện quá trình bảo dưỡng sửa chữa.

- Rủi ro trong quá trình làm việc trên cao: Loại trừ bằng các biện pháp và quy trình khi

làm việc trên cao.

- Rủi ro trong quá trình làm việc trong môi trường có điện: Được loại trừ bằng các biện

pháp an toàn điện như án động, cách ly nguồn điện, kiểm tra không còn điện, lập rào chắn,

biển báo...

Page 15: CNHT-QTD02-BDSC Dao Cach Ly Tram 220kV

QUY TRÌNH

BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA

DAO CÁCH LY TRẠM 220KV

Mã số PVPS-CNHT- TĐ-02

Ngày ban hành

Lần ban hành 01

Lần sửa đổi 00

Nếu nhận thấy bất kỳ trang nào của tài liệu này bị thiếu hoặc bị bẩn, rách nát, mờ không đọc được thì phải xin cấp lại tài liệu Trang15

- Rủi ro khi làm việc trong môi trường có hóa chất độc hại và cháy nổ: Được loại trừ

bằng các biện pháp an toàn khi làm việc trong môi trường hóa chất độc hại và cháy nổ và

các trang bị bảo hộ lạo động.

3.6. Tiến độ thực hiện dự kiến

Tổng thời gian sửa chữa là: 4 ngày.

STT Hạng mục BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA Ngày thực hiện

( ngày)

1 Nghiên cứu tài liệu 0.5

2 Chuẩn bị vật tư dụng cụ 0.5

3 Cô lập hệ thống, lắp đặt dàn giáo, chuẩn bị mặt

bằng, đo đạc các thông số trước khi tiến hành BDSC

1

4 Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa, vệ sinh và bôi mỡ

tiếp xúc cho tiếp điểm, cơ cấu truyển động, kiểm tra

bảo dưỡng động cơ truyền động DCL ( thay thế nếu

cần), vệ sinh tủ điều khiển

1

5 Lắp đặt hoàn thiện, tháo dàn giáo, đo đạc thí nghiệm

các thông số, nghiệm thu và đưa thiết bị vào vận

hành

1

6 Tổng thời gian 4

3.7. Phiếu công tác

Thực hiện theo QT-12 - Quy trình tổ chức triển khai và nghiệm thu sửa chữa, đại tu,

trung tu, tiểu tu nhà máy điện thuộc Hệ thống quản lý chất lượng của Công ty PVPS theo

TCVN ISO 9001:2008 và TCVN ISO 14001:2004.

4. Trình tự thực hiện

4.1. Biện pháp an toàn chung

- Người tham gia công việc BDSC đã có kinh nghiệm lâu năm về các lĩnh vực chuyên môn

cơ khí, điện, thí nghiệm hiệu chỉnh điện, cẩu chuyển liên quan công tác bảo dưỡng, sửa chữa

thiết bị; đã được đào tạo kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động, sức khỏe môi trường và đã được sát

hạch, cấp chứng chỉ An toàn-Vệ sinh lao động do Sở lao động Thương binh xã hội hoặc Công

ty PVPS cấp (theo qui định hiện hành).

- Đã được học qui trình an toàn và sát hạch đạt yêu cầu.

Page 16: CNHT-QTD02-BDSC Dao Cach Ly Tram 220kV

QUY TRÌNH

BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA

DAO CÁCH LY TRẠM 220KV

Mã số PVPS-CNHT- TĐ-02

Ngày ban hành

Lần ban hành 01

Lần sửa đổi 00

Nếu nhận thấy bất kỳ trang nào của tài liệu này bị thiếu hoặc bị bẩn, rách nát, mờ không đọc được thì phải xin cấp lại tài liệu Trang16

- Được trang bị bảo hộ đầy đủ và sử dụng đúng qui trình các trang bị này.

- Khi làm việc trên cao hơn 2m thì phải đeo dây an toàn, phải có thang, xe thang hoặc giàn

giáo và phải tuân thủ các quy tắc an toàn khi làm việc trên cao..

- Phải mang găng tay cao su, đeo kính bảo hộ khi làm việc tiếp xúc với dầu, hóa chất.

- Trước khi tháo dỡ thiết bị cần phải quan sát, đánh giá mức độ, trình tự và phương pháp

tháo dỡ chi tiết sẽ được tháo dỡ; tính toán dự phòng các tình huống rủi ro khi tháo dỡ; đánh dấu

kỹ càng, dễ thấy rồi mới được tháo dỡ.

- Chuẩn bị đầy đủ, đúng chủng loại các công cụ, dụng cụ BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA;

thống kê, kiểm đếm công cụ, dụng cụ trước khi thực hiện và sau khi kết thúc từng giai đoạn

công việc.

- Kiểm tra, chụp hình tổng thể, các chi tiết trước khi tháo lắp.

- Chuẩn bị đầu đủ nội dung, biểu mẫu trước khi tiến hành thí nghiệm, đo đạc.

4.2. Các yêu cầu kỹ thuật trong quá trình BDSC

- Xác định những phần, những bộ phận bị hư hỏng, mòn và đánh giá tình trạng của chúng.

- Làm cho các phần, bộ phận còn trong tình trạng hoạt động tốt giữ được tình trạng đó.

- Thay thế các bộ phận khi đã hết hạn sử dụng.

- Chống lại sự ăn mòn.

- Các miếng kim loại để khoá ở các mối nối dùng bulong đai ốc được mở để kiểm tra phải

được thay mới.

- Các vòng chèn, các miếng đệm được bóc ra trong khi kiểm tra và bảo trì cũng cần thay

mới. Tất cả các phần mở ra của thiết bị khi kiểm tra, sửa chữa cần được bao che lại để tránh sự

xâm nhập của các chất bẩn, vật lạ.

- Sử dụng đúng các dụng cụ chuyên dùng cho các thiết bị theo đúng quy định của OEM.

- Sử dụng đúng lực siết bulông theo quy định của OEM.

- Tất cả các công việc bảo dưỡng và các thông số kỹ thuật ở các hạng mục sửa chữa phải

tuân thủ theo tài liệu O&M.

- Các chi tiết thay thế: Sự thay thế các chi tiết không đúng sẽ gây nên sự hư hại thiết bị

trong lúc vận hành. Vì thế phải luôn kiểm tra các chi tiết thay thế theo đúng thông số yêu cầu

của nhà chế tạo trước khi lắp đặt.

- Dụng cụ và thiết bị nâng: Các dụng cụ đặc biệt, dụng cụ chuyên dùng được hướng dẫn

bởi OEM. Các thiết bị nâng và cáp treo đều được thử tải trước khi sử dụng cho công tác bảo

dưỡng.

Page 17: CNHT-QTD02-BDSC Dao Cach Ly Tram 220kV

QUY TRÌNH

BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA

DAO CÁCH LY TRẠM 220KV

Mã số PVPS-CNHT- TĐ-02

Ngày ban hành

Lần ban hành 01

Lần sửa đổi 00

Nếu nhận thấy bất kỳ trang nào của tài liệu này bị thiếu hoặc bị bẩn, rách nát, mờ không đọc được thì phải xin cấp lại tài liệu Trang17

- Nhận dạng thiết bị: Khi các chi tiết được tháo ra, chúng phải được làm sạch và đánh dấu

kỹ lưỡng trước khi lắp chúng lại với nhau và đảm bảo sự ăn khớp chính xác. Phải sắp xếp lại

thứ tự các chi tiết tháo ra sao cho lúc lắp vào được nhanh chóng và thuận tiện.

- Kiểm tra đo lường: Các thông số cần kiểm tra và đo lường được ghi rõ ở trong biên bản

kiểm tra và theo chi dẫn của OEM ở tài liệu đính kèm. Tổng hợp các biên bản thử nghiệm sẽ

được đưa vào lý lịch thiết bị

- Các chi tiết lắp đặt trở lại sau khi đã được kiểm tra đánh giá phải có kết quả như sau:

+ Đảm bảo sạch sẽ, không bám các vật lạ.

+ Đảm bảo tính năng kỹ thuật.

+ Không vết nứt, bị ăn mòn và cháy sém của kim loại.

+ Các bề mặt chèn kín phải được sạch và các lỗ, rãnh không có vết xước. Nếu cần thiết

phải đánh bóng bề mặt bằng đá mài dầu.

+ Trước khi lắp đặt các chi tiết trở lại phải bôi trơn các bề mặt ren, bề mặt trượt và các bề

mặt tiếp xúc.

+ Luôn luôn lắp các chi tiết trở lại đúng các vị trí như trước khi tháo.

+ Đảm bảo các bulông và đai ốc đầu nối các ống và các tấm khoá, được khoá chặn an toàn

theo đúng sổ tay chỉ dẫn lắp đặt.

- Trong quá trình tháo lắp người nhóm trưởng phải luôn có mặt và kiểm tra các chi tiết ở

từng vị trí lắp đúng.

- Dùng các biên bản biên bản kiểm tra để kiểm tra giám sát trong toàn bộ quá trình bảo

dưỡng. Trong biên bản kiểm tra có ghi rõ hạng mục bảo dưỡng, các công việc cần phải kiểm tra

và các số liệu chứa đựng liên quan đến công việc đó.

4.3. Công tác thí nghiệm kiểm tra, đo đạc trước BDSC

Kiểm tra tình trạng bên ngoài sứ đỡ, các bộ phận truyền động, các má dao.

Đo điện trở cách điện sứ đỡ từng pha với bệ cầu dao bằng megôm 2500 V.

Kiểm tra động cơ: Đo điện trở cách điện bằng megôm 500 V.

Lập biên bản thí nghiệm

4.4. Trình tự chi tiết thực hiện quá trình BDSC

* Chu kỳ bảo dưỡng, sửa chữa

Điều kiện môi trường Khoảng thời gian kiểm tra

Bình thường Sau 5 năm vận hành hoặc 1000 lần đóng cắt

Khắc nghiệt Sau 2.5 năm vận hành hoặc 500 lần đóng cắt

Page 18: CNHT-QTD02-BDSC Dao Cach Ly Tram 220kV

QUY TRÌNH

BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA

DAO CÁCH LY TRẠM 220KV

Mã số PVPS-CNHT- TĐ-02

Ngày ban hành

Lần ban hành 01

Lần sửa đổi 00

Nếu nhận thấy bất kỳ trang nào của tài liệu này bị thiếu hoặc bị bẩn, rách nát, mờ không đọc được thì phải xin cấp lại tài liệu Trang18

Điều kiện môi trường khắc nghiệt:

- Thời tiết: nắng nóng, giá rét

- Ô nhiễm nặng: bụi bẩn, muối, gỉ sét, lưu huỳnh

* Bảo dưỡng, sửa chữa Dao cách ly

Tuân thủ các quy tắc an toàn khi làm việc với thiết bị điện cao áp đã được thực hiện đầy

đủ.

Cách ly nguồn điện cung cấp cho thiết bị và nguồn điều khiển, kiểm tra bảo vệ chống tự

đóng lại, quan sát khoảng cách an toàn, đóng tiếp địa, che chắn hoặc cách ly khu vực làm

việc.

Lắp dàn đặt dàn giáo.

Kiểm tra bằng mắt tình trạng bên ngoài DCL.

Vệ sinh các tiếp điểm (contact fingers & contact pieces). Kiểm tra chất lượng lớp mạ

bạc, nếu cần thiết thì tiến hành thay thế.

Tra mỡ tiếp xúc cho các tiếp điểm.

Vệ sinh sứ cách điện. Kiểm tra sự hư hỏng, nếu cần thiết thì tiến hành thay thế.

Kiểm tra, xiết các bulong, đai ốc.

Kiểm tra mỡ bôi trơn các cơ cấu truyền động.

Cân chỉnh các hành trình, truyền động, độ ngập tiếp điểm

Kiểm tra vệ sinh tủ điều khiển.

Thực hiện thao tác đóng, mở dao bằng tay, kiểm tra lại các hành trình và độ ngập các

tiếp điểm.

Kiểm tra, vệ sinh tiếp điểm phụ, các tiếp điểm giới hạn hành trình, liên động.

Đóng mở dao cách ly bằng điện, kiểm tra đảm bảo không có bất thường nào.

Page 19: CNHT-QTD02-BDSC Dao Cach Ly Tram 220kV

QUY TRÌNH

BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA

DAO CÁCH LY TRẠM 220KV

Mã số PVPS-CNHT- TĐ-02

Ngày ban hành

Lần ban hành 01

Lần sửa đổi 00

Nếu nhận thấy bất kỳ trang nào của tài liệu này bị thiếu hoặc bị bẩn, rách nát, mờ không đọc được thì phải xin cấp lại tài liệu Trang19

Đo điện trở tiếp xúc.

* Bảo dưỡng, sửa chữa Dao tiếp địa

Vệ sinh các tiếp điểm. Kiểm tra chất lượng lớp mạ bạc, nếu cần thiết thì tiến hành thay

thế.

Kiểm tra, xiết các bulong, đai ốc.

Kiểm tra mỡ bôi trơn các cơ cấu truyền động.

Cân chỉnh các hành trình, truyền động, độ ngập tiếp điểm

Kiểm tra vệ sinh tủ điều khiển.

Thực hiện thao tác đóng, mở dao bằng tay, kiểm tra lại các hành trình và độ ngập các

tiếp điểm.

Kiểm tra, vệ sinh tiếp điểm phụ, các tiếp điểm giới hạn hành trình, liên động.

Đóng mở dao cách ly bằng điện, kiểm tra đảm bảo không có bất thường nào.

Đo điện trở tiếp xúc.

Page 20: CNHT-QTD02-BDSC Dao Cach Ly Tram 220kV

QUY TRÌNH

BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA

DAO CÁCH LY TRẠM 220KV

Mã số PVPS-CNHT- TĐ-02

Ngày ban hành

Lần ban hành 01

Lần sửa đổi 00

Nếu nhận thấy bất kỳ trang nào của tài liệu này bị thiếu hoặc bị bẩn, rách nát, mờ không đọc được thì phải xin cấp lại tài liệu Trang20

4.5. Công tác thí nghiệm kiểm tra, đo đạc sau BDSC.

Đo điện trở cách điện sứ đỡ từng pha với bệ cầu dao bằng megôm 2500 V.

Đo điện trở tiếp xúc từng pha.

Đo điện trở tiếp xúc DNĐ

Kiểm tra động cơ: Đo điện trở cách điện bằng megôm 500 V và đo điện trở một chiều

So sánh với giá trị đo ban đầu và giá trị quy định của OEM.

Kiểm tra các thao tác đóng, mở DCL, DNĐ tại chổ, từ xa

4.6. Công tác nghiệm thu sau BDSC

Công tác nghiệm thu: Thực hiện theo đúng theo các quy định nghiệm thu của công ty.

Kết thúc phiếu công tác: Thực hiện theo quy trình thực hiện phiếu công tác của công ty.

VII. LƯU, HIỆU CHỈNH VÀ PHÂN PHỐI.

- Quy trình này do PXĐ lập, nhân bản và phân phối các đơn vị liên quan.

- Quy trình này được lưu trữ và bảo quản, phân phối, chỉnh sửa và hủy theo đúng quy

trình “Quy trình kiểm soát hồ sơ” thuộc HTQLCL ISO 9001:2008 của Công ty.

Page 21: CNHT-QTD02-BDSC Dao Cach Ly Tram 220kV

QUY TRÌNH

BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA

DAO CÁCH LY TRẠM 220KV

Mã số PVPS-CNHT- TĐ-02

Ngày ban hành

Lần ban hành 01

Lần sửa đổi 00

Nếu nhận thấy bất kỳ trang nào của tài liệu này bị thiếu hoặc bị bẩn, rách nát, mờ không đọc được thì phải xin cấp lại tài liệu Trang21

VIII. PHỤ LỤC

- Sơ đồ mạch điều khiển, bảo vệ.

- Bản ghi số liệu bảo dưỡng sửa chữa, check list.