9
PHỤ LỤC MÔ TẢ CÔNG VIỆC CÁC VỊ TRÍ TUYỂN DỤNG CHI NHÁNH 2015 I.YÊU CẦU CHUNG (Áp dụng cho các vị trí: Quan hệ khách hàng KHDN, Quan hệ khách hàng KHCN, Giao dịch viên, Tài trợ thương mại, Quản lý nợ có vấn đề, Tổng hợp và Quản lý rủi ro, Thẩm định tín dụng) 1. Trình độ - Chi nhánh Nhóm 1: Tốt nghiệp loại khá, hệ chính quy trở lên các trường: Học viện Tài chính; ĐH Kinh tế Quốc Dân; ĐH Ngoại Thương (HN và TP HCM); Học viện Ngân hàng; ĐH Kinh tế - ĐH Quốc gia Hà Nội; ĐH Kinh tế TP HCM; ĐH Ngân hàng TP HCM; ĐH Đà Nẵng; ĐH Kinh tế - ĐH Huế; ĐH Kinh tế - Luật - ĐH Quốc gia TP.HCM và các Trường ĐH nước ngoài; - Chi nhánh Nhóm 2: Tốt nghiệp loại trung bình khá trở lên, hệ chính quy các trường: Thuộc chi nhánh nhóm 1 bổ sung thêm các trường: ĐH Thương Mại; ĐH Cần Thơ; ĐH Vinh; - Chi nhánh Nhóm 3: Tốt nghiệp Đại học trở lên, hệ chính quy các trường: Đại học công lập trong nước hoặc các trường đại học nước ngoài và Trường Đại học Tôn Đức Thắng ở TP. Hồ Chí Minh và Đại học Duy Tân ở Đà Nẵng. 2. Yêu cầu khác - Độ tuổi: không quá 35 tuổi đối với vị trí Cán bộ Thẩm định (các vị trí còn lại không quá 30 tuổi). - Ngoại hình: Sáng sủa, ưa nhìn - Nữ cao 1.58m trở lên; Nam cao 1.65m trở lên.

CNT5.2015 Mo Ta Cong Viec

Embed Size (px)

DESCRIPTION

xcv

Citation preview

PL05 nh km CV403/HQT-NHCT1.1+1.2

PH LCM T CNG VIC CC V TR TUYN DNG CHI NHNH 2015I. YU CU CHUNG (p dng cho cc v tr: Quan h khch hng KHDN, Quan h khch hng KHCN, Giao dch vin, Ti tr thng mi, Qun l n c vn , Tng hp v Qun l ri ro, Thm nh tn dng)1. Trnh Chi nhnh Nhm 1: Tt nghip loi kh, h chnh quy tr ln cc trng: Hc vin Ti chnh; H Kinh t Quc Dn; H Ngoi Thng (HN v TP HCM); Hc vin Ngn hng; H Kinh t - H Quc gia H Ni; H Kinh t TP HCM; H Ngn hng TP HCM; H Nng; H Kinh t - H Hu; H Kinh t - Lut - H Quc gia TP.HCM v cc Trng H nc ngoi; Chi nhnh Nhm 2: Tt nghip loi trung bnh kh tr ln, h chnh quy cc trng: Thuc chi nhnh nhm 1 b sung thm cc trng: H Thng Mi; H Cn Th; H Vinh; Chi nhnh Nhm 3: Tt nghip i hc tr ln, h chnh quy cc trng: i hc cng lp trong nc hoc cc trng i hc nc ngoi v Trng i hc Tn c Thng TP. H Ch Minh v i hc Duy Tn Nng.2. Yu cu khc tui: khng qu 35 tui i vi v tr Cn b Thm nh (cc v tr cn li khng qu 30 tui). Ngoi hnh: Sng sa, a nhn N cao 1.58m tr ln; Nam cao 1.65m tr ln.

II. M T CNG VIC/YU CU CHI TITTTV tr tuyn dngCh tiuM t cng vicYu cu

1. Quan h khch hng (C nhn) Ch ng tm kim, tip th khch hng mi, bn hng, chm sc v duy tr mi quan h thng xuyn vi khch hng; Tip nhn v gii quyt cc vng mc, nhu cu ca khch hng; Thc hin cho bn v bn cho Sn phm dch v ca NHCT; Thm nh s b h s vay vn, xut cp tn dng i vi khch hng; Thu hi cc khon n trong hn, n qu hn, n xu, n XLRR/ Qun l thng tin khch hng; Chuyn ngnh o to: Ti chnh-Ngn hng, Kinh t u t, Kinh t quc t, K ton-kim ton, Qun tr kinh doanh, Marketing, Chng khon K nng Lp k hoch bn Bn hng, tip th Xy dng v qun l cc mi quan h Giao tip, m phn Kin thc: C kin thc v sn phm dch v NH C kh nng nhn bit, theo di, nh gi a ra cc gii php phng nga, gim thiu ri ro hiu qu trong cng tc bn hng Kinh nghim: u tin ng vin c t 2 nm kinh nghim trong lnh vc d tuyn.

2. Quan h khch hng (KHDN) Ch ng tm kim khch hng, bn hng, chm sc v duy tr mi quan h thng xuyn vi khch hng; Thm nh s b tn dng; Kim tra khch hng trc, trong v sau khi cp tn dng, n c khch hng tr n ng hn, phi hp x l v thu hi n xu ca khch hng c phn cng ph trch; Qun l thng tin khch hng cp nht thng tin khch hng cung cp cho cc b phn c lin quan phc v cng tc cnh bo sm;

3. Giao dch vin Trc tip x l cc giao dch ti quy (hch ton, qun l ti liu chng t, kim m, thu chi tin mt) Ch ng t vn, tip th khch hng khi n quy giao dch. Thc hin cho bn v bn cho Sn phm dch v ca NHCT Nghin cu, xut cc bin php nhm ci tin quy trnh giao dch, cc sn phm dch v thu ht khch hng; Chuyn ngnh o to: Ti chnh-Ngn hng, K ton-kim ton, Kinh t u t, Kinh t quc t, Qun tr kinh doanh, Chng khon K nng Giao tip, thuyt phc Xy dng v qun l cc mi quan h Phn tch, tng hp Kin thc: C kin thc v sn phm dch v NH Kinh nghim: u tin ng vin c kinh nghim trong lnh vc d tuyn

4. Thm nh tn dng Trc tip thm nh khch hng (hot ng SXKD, tnh hnh ti chnh, phng n vay vn, TSB); xut quyt nh tn dng trnh cp c thm quyn; Thng xuyn phi hp cn b QHKH cp nht thng tin khch hng, xut kp thi cc gii php tn dng nhm bo m an ton vn vay. Phi hp vi cn b QHKH kim tra, gim st khch hng trc, trong v sau khi cp tn dng; Trnh gii quyt cc vn lin quan ti bin php x l n khi c pht sinh: c cu li thi gian tr n, cho vay duy tr hot ng, rt gim d n, b sung TSB Xy dng phng n x l n nhm 1 v nhm 2; Phi hp phn tch thc trng cht lng n c vn , xut bin php x l; thm nh h s x l n, x l ri ro, min gim li, bn n, khoanh n trnh cp c thm quyn quyt nh. Chuyn ngnh o to: Ti chnh-Ngn hng, Kinh t u t, Kinh t quc t, K ton-kim ton, Qun tr kinh doanh, Chng khon K nng Phn tch, tng hp Nhn bit v theo di ri ro Giao tip, m phn Kin thc c hiu v phn tch bo co ti chnh chuyn su; Kin thc v tn dng, ri ro tn dng Nm vng cc quy nh php l v tn dng Kinh nghim: t nht 02 nm kinh nghim (i vi Thm nh KHDN); 01 nm kinh nghim (i vi Thm nh Bn l) trong lnh vc: tn dng, ti chnh (kim ton, t vn ti chnh)

5. T vn ti chnh T vn, trc tip bn cc sn phm, dch v ngn hng thuc cc phn khc khch hng bn l cho cc khch hng vng lai ti snh giao dch ca Chi nhnh/PGD; Hng dn khch hng hon thin h s, th tc giao dch; Duy tr quan h khch hng, khai thc danh sch khch hng hin hu, khch hng tim nng tip th sn phm mi; Tip nhn v gii quyt cc khiu ni, thc mc t khch hng trong phm vi thm quyn; xut cc sn phm, c ch, chnh sch c th theo phn khc/nhm KH qun l; Phn tch khch hng v nhu cu vay vn ca khch hng gi cn b thm nh/cp c thm quyn khi xut cp tn dng i vi khch hng v chu trch nhim i vi cc khon tn dng c cp; Cp nht thng tin khch hng vo h thng; Thu hi cc khon n trong hn i vi cc khch hng c giao qun l; Phi hp vi cc b phn lin quan xy dng phng n x l, thu hi n qu hn/n xu. Chuyn ngnh o to: Ti chnh-Ngn hng, Kinh t u t, Kinh t quc t, K ton-kim ton, Qun tr kinh doanh, Marketing, Chng khon K nng Bn hng, tip th Xy dng v qun l cc mi quan h Kin thc Kin thc v sn phm, dch v ngn hng Nm vng cc quy nh php l v tn dng Kinh nghim: u tin c kinh nghim lm vic ti v tr Quan h khch hng.

6. Ti tr thng mi Tip th, t vn v bn cc sn phm Ti tr thng mi; Thc hin cc nghip v Ti tr thng mi ti chi nhnh (kim sot, i chiu, chm chng t, bo co) theo quy nh ca NHCT; Theo di cc khon ti tr, chit khu, cc ngha v thanh ton ca khch hng vi ngn hng; Chuyn ngnh o to: Ti chnh-Ngn hng, K ton-kim ton, Kinh t u t, Kinh t quc t, Qun tr kinh doanh K nng Bn hng, tip th Xy dng v qun l cc mi quan h Giao tip, m phn Kin thc: C kin thc v sn phm dch v NH Nm vng cc quy nh NH nh nc v cc c quan qun l nh nc c lin quan Kinh nghim: u tin ng vin c kinh nghim trong lnh vc d tuyn

7. Qun l n c vn R sot, tng hp bo co phn loi n ton chi nhnh; Theo di, n c khch hng c khon n n hn, thc hin cc bin php thu hi n c hiu qu; Duy tr khch hng en v danh sch khch hng en theo quy nh; Thc hin cc cng vic khc theo yu cu ca Ban lnh o chi nhnh. Chuyn ngnh o to: Ti chnh-Ngn hng, Kinh t u t, Kinh t quc t, Qun tr kinh doanh K nng Phn tch, tng hp Giao tip, m phn Kin thc Qun l, x l n c vn Kin thc v tn dng, ri ro tn dng Nm vng cc quy nh php l v tn dng Kinh nghim: t nht 01 nm kinh nghim trong lnh vc: tn dng, qun l, x l n c vn

8. Tng hp & Qun l ri ro Theo di, tng hp kt qu kinh doanh ca tng b phn ti chi nhnh theo nh k; Trin khai, nh gi v duy tr h thng qun l cht lng theo tiu chun ISO 9001; Thc hin cng tc qun l ri ro hot ng, x l n c vn ti chi nhnh Chuyn ngnh o to: Ti chnh-Ngn hng, Kinh t u t, Kinh t quc t, Qun tr kinh doanh K nng: Phn tch, tng hp Kin thc Ti chnh ngn hng, Qun l ri ro Nm vng cc quy nh php l v tn dng.Kinh nghim: t nht 01 nm kinh nghim trong lnh vc: tn dng, qun l ri ro, x l n c vn

9. Nhn s tin lng Tnh lng, ph cp, cc khon ngoi lng hng thng cho nhn vin; Thc hin quy nh ca Nh nc v ca NHCT c lin quan n chnh sch cn b v tin lng, bo him x hi, y t.. Phi hp cc phng ban, n v lin quan trin khai cng tc nhn s ti chi nhnh; Thc hin cc cng vic khc c lin quan theo s phn cn ca Ban lnh o chi nhnh. Trnh Tt nghip i hc cng lp, h chnh quy cc chuyn ngnh: Qun tr nhn s, Lao ng tin lng, Kinh t Phm cht Cn c, cn thn Chu c p lc cng vic K nng Tng hp Giao tip, m phn Kinh nghim: u tin ng vin c kinh nghim lm vic trong lnh vc d tuyn

10. Php ch Kim sot, thm nh php l, m phn, t vn, son tho cc vn bn, hp ng; Thc hin t vn, h tr, phi hp trong qu trnh x l cc vn php l pht sinh trong hot ng kinh doanh, x l ti sn, thu hi n, gii quyt khiu ni, t co v nhng vn khc pht sinh trong quan h lao ng v cc hot ng khc ti chi nhnh; Quan h, lm vic vi cc ban ngnh, cc c quan Nh nc phi hp, h tr hot ng ca chi nhnh; tham gia t tng (i din theo y quyn hoc lut s), thi hnh n dn s nhm bo v quyn, li ch hp php ca Vietinbank; Thc hin cc cng vic khc c lin quan theo yu cu ca Ban lnh o. Trnh Tt nghip i hc cng lp, h chnh quy chuyn ngnh Lut Kinh t; Ti chnh ngn hng; Qun tr kinh doanh, bao gm: i hc Lut H Ni; i hc Lut HQG H Ni, i hc Ngoi thng, i hc Kinh t quc dn H Ni, Hc vin Ngn hng, Hc vin Ti chnh. K nng Giao tip, m phn T duy logic Kinh nghim: t nht 01 nm kinh nghim trong lnh vc d tuyn

11. K s in ton Thc hin cng tc qun l, duy tr h thng thng tin in ton ti chi nhnh. Bo tr bo dng my tnh m bo thng sut hot ng ca h thng mng, my tnh ca chi nhnh; Nghin cu, xut cc bin php nhm nng cao hiu qu cng tc in ton, qun l, s dng cc thit b cng ngh thng tin ti chi nhnh; H tr ng dng ngi dng cui v CNTT Trnh Tt nghip i hc cng lp, h chnh quy chuyn ngnh Cng ngh thng tin cc trng i hc uy tn trong v ngoi nc theo quy nh v Nhm trng tuyn dng ca NHCTVN. Kinh nghim: u tin ng vin c kinh nghim trong lnh vc d tuyn

12. Tin t kho qu Thc hin y chc nng, nhim v ca Th qu Phng giao dch Ch ng pht hin nhu cu khch hng v thc hin chin lc cn thit gii thiu khch hng cho cc b phn lin quan trong ngn hng.

Trnh Tt nghip i hc cng lp, h chnh quy cc trng i hc thuc khi ngnh Kinh t K nng/Phm cht Giao tip, m phn Cn thn, t m; Kinh nghim: u tin ng vin c kinh nghim lm vic ti cc ngn hng/t chc ti chnh uy tn.