Upload
others
View
0
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Nguyen Thi o~Tran Minh Nguy$t
K~ TOEmTrU'ong
L$p ngay: 18/04/2016
Ma QuyJ LOy k~ tll>dclu namChi tleu
s6 ™ Nam nay Nam truoc Narn nay Nam truoc
1 2 3 4 5 6 7
1.Doanh thu ban hang 1 1 162,758,035,752 62,023,482,189 162,758,035,752 62,023,482,189
2. Cac khoan giam trCr 2 2 58,940,299 4,960,773,288 58,940,299 4,960,773,288
3. Doanh thu thuan 10 162,699,095,453 57,062,708,901 162,699,095,453 57,062,708,901
4. Gia von hang ban 11 3 128,143,731,567 52,585,712,426 128,143,731,567 52,585,712,426
5. LQ'i nhuan 99P 20 34,555,363,886 4,476,996,475 34,555,363,886 4,476,996,475
6. Doanh thu hoat dQng tai ehinh 21 4 30,907,367,406 67,822,206,780 30,907,367,406 67,822,206,780
7. Chi phi tai ehinh 22 5 1,490,618,117 4,131,183,516 1,490,618,117 4,131,183,516
- Trong ao chi phi fai vay 23 1,330,708,643 2,456,683,054 1,330,708,643 2,456,683,054
8. Chi phi ban hang 25 8 32,108,385,322 23,795,704,889 32,108,385,322 23,795,704,889
9. Chi phi quart Iy doanh nqhiep 26 8 31,782,682,826 25,628,130,379 31,782,682,826 25,628,130,37910. LQ'i nhuan thuan tll> hoatd9n9 kinh doanh 30 81,045,027 18,744,184,471 81,045,027 18,744,184,471
11. Thu nhap khac 31 6 1,335,035,642 11,696,716,253 1,335,035,642 11,696,716,253
12. Chi phl khac 32 7 141,067,868 9,212,642,478 141,067,868 9,212,642,478
13. LQ'i nhuan khac 40 1,193,967,774 2,484,073,775 1,193,967,774 2,484,073,775
14. T6ngJQ'inhu~ntrwQlcthu~ 50 1,275,012,801 21,228,258,246 1,275,012,801 21,228,258,246
15. Chi phi thuEflTNDN hien hanh 51 - - - -
16. Chi phi thue TNDN hoan l<;Ii 52 - 10,267,490,340 - 10,267,490,340
17. LQ'i nhuan sau thu~ TNDN 60 1,275,012,801 10,960,767,906 1,275,012,801 10,960,767,906
BAo cAo KET QUA HOI:\T DONG KINH DOANHQuy Inarn 2016
CONG TV co PHAN T~P DoAN KJDO138 - 142 Hai Ba Trunq, P.8aKao, ouan 1, TP. H6 Chi MinhBAo cAo TAl CH1NH RIENG
Don vi tinh: VND
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KIDO138 - 142 Hai Bà Trưng, P.ĐaKao, Quận 1, TP. Hồ Chí MinhBÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Mẫu số B01-DN
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu Mã số TM Số cuối kỳ Số đầu năm
TÀI SẢN
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150) 100 3,390,615,796,924 3,939,129,895,017I. Tiền và các khoản tương đương tiền(110=111+112) 110 1 313,423,280,237 1,115,564,192,418
1. Tiền 111 13,423,280,237 85,564,192,418
2. Các khoản tương đương tiền 112 300,000,000,000 1,030,000,000,000
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn (120=121+122+123) 120 1,943,593,766,201 1,908,683,477,301
1. Chứng khoán kinh doanh 121 4a 3,949,434,564 3,949,434,564
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) 122 (355,668,363) (265,957,263)
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 4b 1,940,000,000,000 1,905,000,000,000III. Các khoản phải thu ngắn hạn(130 = 131 + 132 + 133 + 134 + 135 + 139) 130 1,045,150,066,041 864,990,622,028
1. Phải thu khách hàng 131 2 300,908,314,293 199,257,732,702
2. Trả trước cho người bán 132 10,898,919,045 1,987,502,967
3. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135 8,000,000,000 8,000,000,000
4. Các khoản phải thu khác 136 5 748,104,201,697 678,506,755,353
5. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137 (22,761,368,994) (22,761,368,994)
IV. Hàng tồn kho (140 = 141 + 149) 140 7 17,657,375,574 12,684,808,273
1. Hàng tồn kho 141 17,657,375,574 12,684,808,273V. Tài sản ngắn hạn khác(150 = 151 + 152 + 153+ 154 + 155) 150 70,791,308,871 37,206,794,997
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 3 34,007,977,819 1,061,457,970
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 36,721,254,004 35,660,617,618
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153 62,077,048 484,719,409
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNVào ngày 31 tháng 03 năm 2016
2
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KIDO138 - 142 Hai Bà Trưng, P.ĐaKao, Quận 1, TP. Hồ Chí MinhBÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Mẫu số B01-DN
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu Mã số TM Số cuối kỳ Số đầu năm
B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200=210+220+240+250+260) 200 2,494,037,868,476 2,490,545,203,145I. Các khoản phải thu dài hạn(210 = 211 + 212 + 213 + 214+215+216 + 219) 210 26,514,872,642 24,969,729,602
1. Trả trước cho người bán dài hạn 212 19,604,707,562 19,604,707,562
2. Phải thu dài hạn khác 216 6,910,165,080 5,365,022,040
II. Tài sản cố định (220 = 221 + 224 + 227 + 230) 220 72,178,905,835 71,656,728,325
1. Tài sản cố định hữu hình (221 = 222 + 223) 221 8 49,101,389,674 47,488,627,779
- Nguyên giá 222 76,770,900,550 72,813,331,459
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (27,669,510,876) (25,324,703,680)
2. Tài sản cố định vô hình (227 = 228 + 229) 227 9 23,077,516,161 24,168,100,546
- Nguyên giá 228 39,554,559,141 39,554,559,141
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 (16,477,042,980) (15,386,458,595)
III. Tài sản dở dang dài hạn (240 = 241 + 242) 240 10 - -IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn(250 = 251 + 252 + 253 + 254+255) 250 2,360,526,915,084 2,359,893,915,084
1. Đầu tư vào công ty con 251 4c 650,231,021,500 645,231,021,500
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 1,722,731,684,852 1,722,731,684,852
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 253 - 4,367,000,000
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) 254 (12,435,791,268) (12,435,791,268)
V. Tài sản dài hạn khác (260 = 261+262+263+268) 260 34,817,174,915 34,024,830,134
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 3 5,861,006,312 6,938,661,531
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 28,956,168,603 27,086,168,603
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 270 5,884,653,665,400 6,429,675,098,162
6,464,715,137,724
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNVào ngày 31 tháng 03 năm 2016
3
4
Nguyen Thi o~Tr~n Minh Nguy$t
K§ Toan TrU'&ng
Lap nqay. 18/04/2016
NgU'<YiI$p
Chi tieu Mas6 TM 56 cuoi kY 56 d~u nam
NGUON VON
A - NO' PHAI TRA (300 = 310 + 330) 300 706,552,424,510 1,245,997,048,946I.NQ' ng~n han(310 = 311 + 312 + ... + 319 + 320 + 323) 310 702,571,880,410 1,242,016,504,846
1. PMi tra ngll'o>iban ngan han 311 11 43,558,269,102 105,931,679,085
2. Ngll'o>imua tra tien truce ngan han 312 1,215,514,412 596,804,850
3. Thue va cac khoan phai nop Nha nuoc 313 12 258,122,308,471 849,343,280,417
4. PMi tra ngll'o>i lao dong 314 3,086,437,823 4,734,330,792
5. Chi phi phai tra ngim han 315 13 96,680,539,279 84,398,887,864
6. LO'i nhuan chua thuc hien 318 - 742,424,242
7. PMi tra ngan han khac 319 14 122,156,018,615 127,022,383,680
8. Vay va no thus tai chfnh ngan han 320 15 167,322,016,868 53,755,338,076
9. Quy khen thll'o>ng, phuc IO'i 322 10,430,775,840 15,491,375,840
II. NQ'dal han (330 = 331 + 332 + ... + 338 + 339) 330 3,980,544,100 3,980,544,100
1. Du ph6ng phai tra dai han 342 3,980,544,100 3,980,544,100
B - VON CHI) 56' HO'U (400 = 410 + 430) 400 5,178,101,240,890 5,183,678,049,216
I. V6n chu 50> hlVU(410 = 411 + 412 + ... + 421 + 422) 410 16 5,178,101,240,890 5,183,678,049,216
1. Von g6p cua chu sO>hliu 411 2,566,533,970,000 2,566,533,970,000
- C6 phieu pho thOng c6 quyen bi~u quyet 411a 2,566,533,970,000 2,566,533,970,000
2. Thc;ing du von co phan 412 3,192,083,261,700 3,192,083,261,700
3. C6 phieu quy (*) 415 (1,959,478,509,838) (1,958,647,136,362)
4. Quy d~1Utu phat trien 418 51,162,916,267 51,162,916,267
5. Quy khac thuoc von chu sO>huu 420 16,135,952,841 16,135,952,841
6. LO'i nhuan sau thue chua phan phoi 421 1,311,663,649,920 1,316,409,084,770
TONG CQNG NGUON VON (440 = 300 + 400 + 439) 440 5,884,653,665,400 6,429,675,098,162
Don vi tfnh: VND
Vao nqay 31 thanq 03 nam 2016
BANG CAN £>61KE roAN
Mau so B01-DNCONG TY co PHAN T~P £loAN KIDO138 -142 Hai Ba Trunq, P.8aKao, Ouan 1, TP. Ho Chi MinhBAo cAo TAl CHfNH RII~NG
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KIDO138 - 142 Hai Bà Trưng, P.ĐaKao, Quận 1, TP. Hồ Chí MinhBÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Mẫu số B03-DN
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp gián tiếp)
Cho kỳ kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2016Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu Mã số TM Kỳ này Kỳ trước1 2 3 4 5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 01 1,275,012,801 6,617,801,230,980
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao tài sản cố định 02 V.05,06 3,435,391,581 12,321,108,003
- Các khoản dự phòng 03 89,711,100 14,757,110,017
- (Lãi)/lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 04 2,618,538 (50,285,265)
- (Lãi)/lỗ từ hoạt động đầu tư 05 (29,073,521,364) (6,909,632,663,660)
- Chi phí lãi vay 06 V.20 1,330,708,643 12,279,274,2783. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trướcthay đổi vốn lưu động 08 (22,940,078,701) (252,524,225,647)
- (Tăng)/giảm các khoản phải thu 09 (189,355,887,123) (88,072,800,377)
- (Tăng)/giảm hàng tồn kho 10 (4,972,567,301) 1,270,717,608- Tăng/(giảm) các khoản phải trả (không kể lãi vayphải trả, thuế thu nhập phải nộp) 11 (58,444,036,765) (282,000,440,065)
- (Tăng)/giảm chi phí trả trước 12 (31,868,864,630) 5,743,177,544
- Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh 13 - (3,944,908,501)
- Tiền lãi vay đã trả 14 (90,133,226) (12,307,641,052)
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 15 (600,000,000,000) (508,510,126,058)
- Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 17 (1,706,028,230) (24,121,279,836)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 (909,377,595,975) (1,164,467,526,384)
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tàisản dài hạn khác 21 (3,957,569,091) (18,429,799,783)2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và cáctài sản dài hạn khác 22 - 6,064,951,7353. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơnvị khác 23 - (1,935,000,000,000)4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ củađơn vị khác 24 - 730,000,000,000
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 (35,633,000,000) (98,191,820,683)
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 - 7,456,146,325,1597. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận đượcchia 27 34,216,827,409 410,486,100,066
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (5,373,741,682) 6,551,075,756,494
5
6
NgUyenThi~Tran Minh Nguy$t
K~Toan Tm&ngl.ap nqay: 18/04/2016
NgU'ai lap
Chi tleu Mas6 TM Ky nay Ky truoc1 2 3 4 5
III. Lwu chuyen ti~n tw hoat d¢ng tal chinh1.Tien thu tli phat hanh co phieu, nhan von g6pcua chu so hO'u 31 - -2. Tielnchi tra von g6p cho cac chu so hCPu,mualc;1ico phieu cua doanh nghi$p da phat hanh 32 (831,373,476) (1,322,183,110,162)
3. Tien vay ng~n han, dai han nhan duoc 33 163,183,826,532 1,242,934,495,037
4. Tien chi tra no goc vay 34 (49,617,147,740) (1,444,249,156,961)
5. Co tuc, IO'inhuan da tra cho cM so huu 36 (122,261,300) (4,935,049,035,030)
Luu chuytm tilm thuim tiF hoet d{)ng tat chinh 40 112,613,044,016 (6,458,546,807,116)
Luu chuyen ti~n thuan trong ky 50 (802,138,293,642) (1,071,938,577,006)
Ti~n va twO'ngdwO'ng ti~n d~u ky 60 V.01 1,115,564,192,418 2,187,452,484,159Anh hLPcYngcua thay doi ty gia hoi doai quy doinqoai t$ 61 (2,618,539) 50,285,265
Ti~n va twO'ng dwO'ngti~n cuoi kY 70 V.01 313,423,280,237 1,115,564,192,418
BAa cAo LU'U CHUYEN TII~NTt;(Theo phU'angphap qlan tiep)
Cho ky ket thuc ngay 31 thanq 03 narn 2016
M~u so B03-DNCONGTY co PHANT~P DoAN KIDO138- 142 Hai Ba TrU'ng,P.8aKao, Ouan 1, TP. Ho Chi MinhBAo cAo TAl CHiNH RIENG
Dan vi tfnh: VNO
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KIDO
138 - 142 Hai Bà Trưng, P.ĐaKao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Mẫu B09-DN
I. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1.1
1.2
1.3
II. KỲ KẾ TÓAN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
2.1 Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thức vào ngày 31 tháng 12 năm báo cáo.
2.2 Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán : tiền đồng Việt Nam
III. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
3.1 Chế độ kế toán áp dụng:
3.2 Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán Việt Nam
3.3 Hình thức kế toán áp dụng:
Công ty áp dụng hình thức sổ kế toán Nhật ký chung
IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
4.1 Nguyên tắc ghi nhận các khỏan tiền và các khỏan tương đương tiền
Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán.
Nguyên tắc xác định các khoản tương đương tiền
Nguyên tắc, phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác
4.2 Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Những chi phí không được tính vào giá gốc của hàng tồn kho:
Giá gốc của hàng tồn kho do đơn vị tự sản xuất bao gồm chi phí nguyên liệu vật liệu trực tiếp, chi phí nhân
công trực tiếp, chi phí sản xuất chung cố định và chi phí sản xuất chung biến đổi phát sinh trong quá trình
chuyển hoá nguyên liệu vật liệu.
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌCQuý I năm 2016
Hình thức sử dụng vốn:
Công ty Cổ phần Tập đoàn Kido là một doanh nghiệp được thành lập theo Luật Doanh nghiệp nước Cộng
hòa Xã hội Chủ Nghĩa Việt Nam, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0302705302 cấp lần đầu ngày 06
tháng 09 năm 2002 do phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP.HCM.
Lĩnh vực kinh doanh:
Sản xuất chế biến thực phẩm.
Ngành nghề kinh doanh:
Ngành nghề kinh doanh của Công ty là: Chế biến, mua bán nông sản thực phẩm, sản xuất bánh, kẹo, nước
uống tinh khiết và nước ép trái cây,…
Công ty áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam ban hành theo thông tư số: 200/2014/TT-BTC ngày
22/12/2014, các quy định có liên quan
Báo cáo tài chính của công ty CP Tập đoàn Kido được lập và trình bày phù hợp với các chuẩn mực và chế
độ kế toán Việt Nam, các thông tư hướng dẫn sửa đổi bổ sung do Bộ Tài Chính ban hành.
Tiền và các khoản tiền bao gồm Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi Ngân Hàng, các khoản đầu tư ngắn hạn có thời
hạn gốc không quá 3 tháng, có tính thanh khoản cao, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành các lượng tiền
xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá bình quân liên
ngân hàng tại thời, điểm phát sinh nghiệp vụ.
Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho: hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể
thực hiện được thấp hơn giá gốc thì phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho
bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến.
Giá gốc của hàng tồn kho mua ngoài bao gồm giá mua, các loại thuế không được hoàn lại, chi phí vận
chuyển bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua hàng và các chi phí khác có liên quan trực tiếp đến việc mua
- Chi phí Nguyên vật liệu, chi phí nhân công và Các chi phí sản xuất, kinh doanh khác phát sinh trên mức
bình thường.
7
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KIDO
138 - 142 Hai Bà Trưng, P.ĐaKao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Mẫu B09-DN
- Chi phí bán hàng.
- Chi phí quản lý doanh nghiệp.
Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ : tính theo đơn giá mua bình quân gia quyền
Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
4.3 Nguyên tắc ghi nhận khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư:
Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình,vô hình)
Thời gian khấu hao được ước tính như sau:
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc, thiết bị
Phương tiện vận tải
Thiết bị văn phòng
Thương hiệu
Phần mềm kế toán
4.4 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang:
4.5 Kế toán các khoản đầu tư tài chính:
Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, vốn góp vào cơ sở đồng kiểm soát
Đầu tư vào các Công ty con:
Đầu tư vào các công ty liên kết và liên doanh đồng kiểm soát:
3 năm
- Chi phí bảo quản hàng tồn kho trừ các chi phí bảo quản hàng tồn kho cần thiết cho quá trình sản xuất tiếp
theo và chi phí bảo quản hàng tồn kho phát sinh trong quá trình mua hàng.
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: công ty áp dụng Phương pháp kê khai thường xuyên
Dự phòng cho hàng tồn kho được trích lập cho phần giá trị dự kiến bị tổn thất do các khỏan suy giảm trong
giá trị (kém phẩm chất lỗi thời… ) có thể xảy ra đối với vật tư,thành phẩm ,hàng hóa tồn kho thuộc quyền sở
hửu của công ty và công ty dựa trên bằng chứng hợp lý về sự suy giảm gái trị tại ngày kết thúc kỳ kế toán.
Số tăng hoặc giảm khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho được hạch toán vào giá vốn hàng bán trên báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Tài sản cố định được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố định được ghi nhận theo
nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.
Nguyên tắc ghi nhận nguyên giá TSCĐ thuê tài chính:
Tài sản cố định thuê tài chính được ghi nhận nguyên giá theo giá trị hợp lý hoặc giá trị hiện tại của khoản
thanh toán tiền thuê tối thiểu (không bao gồm thuế GTGT) và các chi phí trực tiếp phát sinh.
10 năm
5 - 10 năm
6 -10 năm
3 - 5 năm
20 năm
Phương pháp khấu hao TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình: Khấu hao được trích theo phương pháp
đường thẳng.
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang bao gồm tài sản cố định đang xây dựng và được ghi nhận theo giá gốc,
chi phí này bao gồm các chi phí về xây dựng, lắp đặt máy móc thiết bị và các chi phí trực tiếp khác, chi phí
xây dựng cơ bản dở dang chỉ tính khấu hao khi các tài sản này hoàn thành và đưa vào sản xuất.
Các khoản đầu tư vào các Công ty con mà trong đó Công ty nắm quyền kiểm soát được trình bày theo
phương pháp giá gốc. Các khoản phân phối lợi nhuận mà Công ty nhận được từ số lợi nhuận lũy kế của
công ty con sau ngày Công ty nắm quyền kiểm soát được ghi vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Các khoản phân phối khác được xem như phần thu hồi của các khoản đầu tư và được trừ vào giá trị đâu
tư.
Các khoản đầu tư vào các công ty liên kết và liên doanh đồng kiểm soát mà trong đó Công ty có ảnh hưởng
đáng kể được trình bày theo phương pháp giá gốc.
Các khoản phân phối lợi nhuận từ số lợi nhuận thuần lũy kế của các công ty liên kết và liên doanh đồng
kiểm soát sau ngày đầu tư được phân bổ vào báo cáo kết quả kinh doanh của Công ty. Các khoản phân
phối khác được xem như phần thu hồi các khoản đầu tư và được trừ vào giá trị đầu tư.
Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn, dài hạn: các khoản đầu tư chứng
khoán tại thời điểm báo cáo, nếu:
8
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KIDO
138 - 142 Hai Bà Trưng, P.ĐaKao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Mẫu B09-DN
- Có thời hạn thu hồi vốn dưới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản ngắn hạn
- Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản dài hạn
4.6 Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay:
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh
-Tỷ lệ vốn hóa được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ
4.7 Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí trả trước:
-Chi phí chuẩn bị sản xuất (bao gồm chi phí đào tạo..);
-Chi phí nguyên cứu thị trường , tư vấn thiết kế sản phẩm;
-Chi phí chạy thử có tải, sản xuất thử phát sinh lớn;
-Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn;
-Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ ;
-Chi phí quảng cáo Có giá trị lớn
4.8 Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả:
4.9 Nguyên tắc phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả
4.10 Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
4.11 Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng
Cổ tức phải trả cho các cổ đông được ghi nhận là khoản phải trả trong Bảng Cân đối kế toán của Công ty
sau khi có thông báo chia cổ tức của Hội đồng Quản trị Công ty
Chi phí trả trước: Các chi phí trả trước chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại
được ghi nhận là chi phí trả trước ngắn hạn.
Phương pháp phân bổ chi phí trả trước: Các chi phí sau đây đã phát sinh trong năm tài chính nhưng được
hạch toán vào chi phí trả trước dài hạn để phân bổ dần vào kết quả họat động kinh doanh.
Được ghi nhận cho số tiền phải trả trong tương lai liên quan đến hàng hóa và dịch vụ đã nhận được không
phụ thuộc vào việc công ty đã nhận được hóa đơn của nhà cung cấp hay chưa.
Vốn đầu tư của chủ sở hữu (Vốn cổ phần) được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu (bằng số
cổ phần đã phát hành nhân với mệnh giá)
Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn hoặc nhỏ hơn giữa giá thực tế phát hành
và mệnh giá cổ phiếu khi phát hành cổ phiếu lần đầu, phát hành bổ sung hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ.
Cổ phiếu quỹ là cổ phiếu do công ty phát hành và sau đó mua lại. Cổ phiếu quỹ được ghi nhận theo giá trị
thực tế và trình bày trên bảng Cân đối kế tóan là một khỏan ghi giảm vốn chủ sở hữu.
- Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu tư đó được coi là " tương
đương tiền"
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-) các
khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của
các năm trước.
Doanh thu được ghi nhận khi Công Ty có khả năng nhận được các lợi ích kinh tế có thể xác định được một
cách chắc chắn. Doanh thu được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được sau
khi trừ đi các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại. Các điều kiện ghi
nhận cụ thể sau đây cũng phải được đáp ứng khi ghi nhận doanh thu:
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi các rủi ro trọng yếu và các quyền sở hữu hàng hóa đã được chuyển
sang người mua, thường là trùng với việc chuyển giao hàng hóa.
9
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KIDO
138 - 142 Hai Bà Trưng, P.ĐaKao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Mẫu B09-DN
Tiền lãi
Cổ tức
Doanh thu được ghi nhận khi quyền được nhận khoản thanh toán cổ tức của Công Ty được xác lập.
4.12 Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính gồm:
- Chi phí cho vay hoặc đi vay vốn;
- Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ.
- Các khoản trên được ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với Doanh thu hoạt động TC
4.13 Nguyên tắc ghi nhận Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Thuế thu nhập hõan lại được xác định cho các khỏan chênh lệch tạm thời tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm
giữa cơ sở tính thuế thu nhập của các tài sản và nợ phải trã và giá trị ghi sổ của chúng cho mục đích báo
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được nhận trong phạm vi chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế trong
tương lai để tài sản thuế thu nhập này có thể sử dụng được. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại được ghi giảm
trong phạm vi không còn chắc chắn là các lợi ích về thuế liên quan này sẽ thực hiện được.
Doanh thu được ghi nhận khi tiền lãi phát sinh trên cơ sở trích trước (có tính đến lợi tức mà tài sản đem lại)
trừ khi khả năng thu hồi tiền lãi không chắc chắn.
Thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên lợi nhuận hoặc lỗ cuả kỳ bao gồm thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành và thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại. Thuế thu nhập doanh nghiệp được ghi nhận trên Báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh ngoại trừ trường hợp có các khoản thuế thu nhập liên quan đến các khoản mục
được ghi nhận thẳng vào Vốn chủ sở hữu, thì khi đó thuế thu nhập doanh nghiệp này được ghi nhận thẳng
vào Vốn chủ sở hữu.
Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành là khoản thuế dự kiến phải nộp dựa trên thu nhập chịu thuế trong
năm, sử dụng mức thuế suất có hiệu lực hoặc cơ bản có hiệu lực tại ngày kết thúc niên độ kế toán, và các
khoản điều chỉnh thuế phải nộp liên quan đến các niên độ kế toán trước và sau.
10
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KIDO
138 - 142 Hai Bà Trưng, P.ĐaKao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Mẫu B09-DN
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
Đơn vị tính: VND
1. Tiền Cuối kỳ Đầu năm
- Tiền mặt 175,219,165 731,557
- Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn 13,248,061,072 85,563,460,861
- Tiền đang chuyển - -
- Tương đương tiền 300,000,000,000 1,030,000,000,000
Cộng 313,423,280,237 1,115,564,192,418
-
2. Phải thu của khách hàng Cuối kỳ Đầu năm
a) Phải thu của khách hàng ngắn hạn 48,288,890,560 151,270,120,713
48,288,890,560 151,270,120,713
Công ty TNHH MTV Thực Phẩm KIDO 286,168,235,311 185,195,404,473
Công ty Cổ Phần Thực Phẩm Kinh Đô Sài Gòn 12,899,102,350 13,237,762,029
- Các khoản phải thu khách hàng khác 1,840,976,632 824,566,200
Cộng 300,908,314,293 199,257,732,702
-
Cuối kỳ Đầu năm
Công ty TNHH MTV KIDO 663,683,540 532,257,522
Công ty TNHH MTV Thực Phẩm KIDO 286,168,235,311 185,195,404,473
Công ty Cổ Phần Thực Phẩm Kinh Đô Sài Gòn 12,899,102,350 13,237,762,029
3. Chi phí trả trước Cuối kỳ Đầu năm
a) Ngắn hạn
Dịch vụ mua ngoài 34,007,977,819 1,061,457,970
Cộng 34,007,977,819 1,061,457,970
b) Dài hạn Cuối kỳ Đầu năm
Sữa chữa văn phòng 4,918,566,857 4,785,392,397
Khác 942,439,455 2,153,269,134
Cộng 5,861,006,312 6,938,661,531
- Chi tiết các khoản phải thu của khách hàng chiếm từ 10% trở
lên trên tổng phải thu khách hàng
b) Phải thu của khách hàng là các bên liên quan
(chi tiết từng đối tượng)
11
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KIDO
138 - 142 Hai Bà Trưng, P.ĐaKao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Mẫu B09-DN
4. Các khoản đầu tư tài chính
Công ty Cổ phần Hóa An 140,772 26,400 (58,872) 140,772 26,400 (114,372)
Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu 89,634 75,499 (37,134) 89,634 75,499 (14,135)
Ngân hàng Á Châu 3,837,667 1,082,900 (2,538,367) 3,837,667 1,082,900 (2,754,767)
Cty CP Song Da 9 457,990 84,000 (333,990) 457,990 84,000 (373,990)
Cty CP Chứng Khoán TP. HCM 1,802,700,000 1,802,700,000 (352,700,000) 1,802,700,000 1,802,700,000 (262,699,999)
Cty CP Tập Đoàn Hoa Sen 396,594,000 396,594,000 - 396,594,000 396,594,000 -
Cty CP Tập Đoàn Hoà Phát 1,745,614,500 1,745,614,500 - 1,745,614,500 1,745,614,500 -
3,949,434,563 3,946,177,299 (355,668,363) 3,949,434,563 3,946,177,299 (265,957,263)
b) Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
Cuối năm Đầu năm
1,940,000,000,000 1,905,000,000,000
(chi tiết từng loại cổ phiếu chiếm từ 10% trên tổng giá trị cổ phiếu trở lên)
b1) Ngắn hạn
- Tiền gửi có kỳ hạn
a) Chứng khoán kinh doanh
- Tổng giá trị cổ phiếu;
Giá gốc
Giá trị
hợp lý Dự phòng Giá gốc
Giá trị
hợp lý Dự phòng
Cuối kỳ Đầu năm
12
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KIDO
138 - 142 Hai Bà Trưng, P.ĐaKao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Mẫu B09-DN
c) Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (chi tiết từng khoản đầu tư theo tỷ lệ vốn nắm giữ và tỷ lệ quyền biểu quyết)
- Công Ty CP Kinh Đô Bình Dương - - - - -
- Công Ty CP Vinabico - - - - -
- Công Ty TNHH MTV Kido 100 247,559,771,500 247,559,771,500 - 100 247,559,771,500 247,559,771,500 -
- Công Ty TNHH MTV Kinh Đô Miền Bắc - - - - - - - -
- Công ty TNHH Tân An Phước 80 362,500,000,000 362,500,000,000 - 80 362,500,000,000 362,500,000,000 -
- Công ty CP TM và H.Tác Q.Tế Hà Nội 75.73 5,171,250,000 5,171,250,000 - 75.73 5,171,250,000 5,171,250,000 -
- Công ty TNHH T.Mại & Dịch Vụ Kido 100 5,000,000,000 5,000,000,000 - - - - -
- Công ty TNHH MTV Thực Phẩm Kido 100 30,000,000,000 30,000,000,000 100 30,000,000,000 30,000,000,000 -
Cộng 650,231,021,500 650,231,021,500 - 645,231,021,500 645,231,021,500 -
- Công Ty CP Kinh Đô Bình Dương 20 251,226,084,868 251,025,104,000 20 251,226,084,868 251,226,084,868
- Công ty Cổ Phần Đầu Tư Lavenue 50 1,050,000,000,000 1,050,000,000,000 - 50 1,050,000,000,000 1,050,000,000,000 -
- Tổng Cty C.Nghiêp Dầu T.Vật Viêt Nam 24 421,505,599,984 421,505,599,984 - 24 421,505,599,984 421,505,599,984 -
1,722,731,684,852 1,722,530,703,984 - 1,722,731,684,852 1,722,731,684,852 -
- Công ty Đầu Tư Chứng Khoán Y Tế Bản Viêt - - 4,367,000,000 4,367,000,000
Tỷ lệ
Cuối kỳ
Tỷ lệ
Đầu năm
- Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết:
- Đầu tư vào đơn vị khác;
- Đầu tư vào công ty con
Giá gốc Giá trị hợp lý Dự phòng Giá gốc Giá trị hợp lý Dự phòng
13
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KIDO
138 - 142 Hai Bà Trưng, P.ĐaKao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Mẫu B09-DN
5. Phải thu khác
Giá trị Dự phòng Giá trị Dự phòng
Ngắn hạn
- Phải thu người lao động; 162,011,679 - 230,407,139 -
- Các khoản chi hộ; 91,700,948,174 - 109,678,356,910 -
- Tạm ứng đầu tư 536,436,407,211 - 518,786,854,557 -
- Phải thu khác. 119,804,834,633 - 49,811,136,747 -
748,104,201,697 - 678,506,755,353
-
Số lượng Giá trị Số lượng Giá trị
- Hàng tồn kho; - - - -
Giá gốc Dự phòng Giá gốc Dự phòng
- Hàng đang đi trên đường; - - 2,138,167,962 -
- Nguyên liêu, vật liêu; 12,690,155,296 - 8,264,897,172 -
- Công cụ, dụng cụ; 917,209,283 - 690,839,847 -
- Hàng hóa; 4,050,010,995 - 1,590,903,292 -
- Hàng gửi bán; - - - -
17,657,375,574 - 12,684,808,273 -
- -
Cộng
6. Tài sản thiếu chờ xử lý (Chi tiết từng loại tài sản thiếu)
Cộng
Cuối kỳ Đầu năm 7. Hàng tồn kho:
Cuối kỳ Đầu năm
Cuối kỳ Đầu năm
14
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KIDO
138 - 142 Hai Bà Trưng, P.ĐaKao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Mẫu B09-DN
8. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:
Nguyên giá
Số dư đầu năm 3,353,396,944 411,489,959 58,668,270,067 10,380,174,489 72,813,331,459
- Mua trong kỳ - - 3,891,205,455 66,363,636 3,957,569,091
- Tăng khác - - - - -
- Thanh lý, nhượng bán - - - - -
- Giảm khác - - - - -
Số dư cuối kỳ 3,353,396,944 411,489,959 62,559,475,522 10,446,538,125 76,770,900,550
Giá trị hao mòn lũy kế - - - - -
Số dư đầu năm (1,591,325,456) (308,049,320) (21,346,043,690) (2,079,285,214) (25,324,703,680)
- Khấu hao trong năm (99,809,613) (18,762,812) (1,689,559,728) (536,675,043) (2,344,807,196)
- Tăng khác - - - - -
- Thanh lý, nhượng bán - - - - -
Số dư cuối kỳ (1,691,135,069) (326,812,132) (23,035,603,418) (2,615,960,257) (27,669,510,876)
Giá trị còn lại - - - - -
- Tại ngày đầu năm 1,762,071,488 103,440,639 37,322,226,377 8,300,889,275 47,488,627,779
- Tại ngày cuối kỳ 1,662,261,875 84,677,827 39,523,872,104 7,830,577,868 49,101,389,674
-
Khoản mục
Nhà cửa,
vật kiến trúc Máy móc, thiết bị
Phương tiện vận
tải, truyền dẫn
TSCĐ hữu hình
khác Tổng cộng
15
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KIDO
138 - 142 Hai Bà Trưng, P.ĐaKao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Mẫu B09-DN
Nguyên giá
Số dư đầu năm 39,554,559,141 39,554,559,141
- Mua trong năm - -
- Thanh lý, nhượng bán - -
Số dư cuối năm 39,554,559,141 39,554,559,141
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm (15,386,458,595) (15,386,458,595)
- Khấu hao trong năm (1,090,584,385) (1,090,584,385)
- Thanh lý, nhượng bán - -
Số dư cuối năm (16,477,042,980) (16,477,042,980)
Giá trị còn lại
- Tại ngày đầu năm 24,168,100,546 24,168,100,546
- Tại ngày cuối năm 23,077,516,161 23,077,516,161
-
Cuối kỳ Đầu năm
- -
Cộng - -
Xây dựng cơ bản dở dang (Chi tiết cho các công trình chiếm từ
10% trên tổng giá trị XDCB)
9. Tăng, giảm tài sản cố định vô hình:
Khoản mục Phần mềm Tổng cộng
10. Tài sản dở dang dài hạn
- Phí triển khai phần mềm
16
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KIDO
138 - 142 Hai Bà Trưng, P.ĐaKao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Mẫu B09-DN
Giá trị Số có khả
năng trả nợ Giá trị
Số có khả
năng trả nợ
74,213,264,093 74,213,264,093 242,340,233,615 242,340,233,615
16,470,146,594 16,470,146,594 11,627,814,504 11,627,814,504
- Công ty Dầu Ăn Golden Hope - Nhà Bè 10,194,284,816 10,194,284,816 6,886,916,908 6,886,916,908
16,893,837,692 16,893,837,692 87,416,947,673 87,416,947,673
Cộng 43,558,269,102 43,558,269,102 105,931,679,085 105,931,679,085
- -
- Công ty TNHH MTV Kido 3,991,669 3,991,669 - -
- Công ty Dầu Ăn Golden Hope - Nhà Bè 10,194,284,816 10,194,284,816 6,886,916,908 6,886,916,908
16,470,146,594 16,470,146,594 11,627,814,504 11,627,814,504
Cộng 26,668,423,079 26,668,423,079 18,607,781,241 18,607,781,241
12. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Đầu năm
Số phải nộp
trong năm
Số đã thực
nộp trong năm Cuối kỳ
- Thuế TNCN 956,820,717 3,916,157,130 4,512,148,496 360,829,351
- Thuế TNDN 848,386,459,700 9,375,017,622 600,000,000,000 257,761,477,322
Cộng 849,343,280,417 13,291,174,752 604,512,148,496 258,122,306,673
- (1,798)
- Thuế khác 484,719,409 422,642,361 - 62,077,048
Cộng 484,719,409 422,642,361 - 62,077,048
- Tổng Công Ty Công Nghiệp Dầu Thực Vật Việt Nam
11. Phải trả người bán Cuối kỳ Đầu năm
a) Các khoản phải trả người bán ngắn hạn
- Chi tiết cho từng đối tượng chiếm từ 10% trở lên trên tổng số phải trả:
- Phải trả cho các đối tượng khác
- Tổng Công Ty Công Nghiệp Dầu Thực Vật Việt Nam
b) Phải thu (chi tiết theo từng loại thuế)
b) Phải trả người bán là các bên liên quan (chi tiết cho từng đối tượng)
a) Phải nộp (chi tiết theo từng loại thuế)
17
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KIDO
138 - 142 Hai Bà Trưng, P.ĐaKao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Mẫu B09-DN
13. Chi phí phải trả Cuối kỳ Đầu năm
Ngắn hạn
- Chi phí lương T13 2,729,736,875 5,910,343,489
- Chi phí tiếp thị, quảng cáo 45,696,834,686 32,177,938,337
- Chi phí vận chuyển - 404,222,881
- Chi phí khác 48,253,967,718 45,906,383,157
96,680,539,279 84,398,887,864
- -
14. Phải trả khác Cuối kỳ Đầu năm
Ngắn hạn
- Tài sản thừa chờ giải quyết; 846,539 846,539
- Kinh phí công đoàn; 4,018,835 1,544,764
- Bảo hiểm xã hội; 43,986,866 58,819,652
- Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn; 7,218,796 7,218,796
- Cổ tức, lợi nhuận phải trả; 5,045,838,750 5,168,100,050
- Các khoản phải trả, phải nộp khác. 117,054,108,829 121,785,853,879
Cộng 122,156,018,615 127,022,383,680
- -
Cộng
18
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KIDO
138 - 142 Hai Bà Trưng, P.ĐaKao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Mẫu B09-DN
15. Vay và nợ thuê tài chính
Giá trịSố có khả năng
trả nợTăng Giảm Giá trị
Số có khả năng
trả nợ
a) Vay ngắn hạn
- Ngân hàng TNHH MTV HSBC Việt
Nam- CN-HCM - - 10,588,647,960 10,588,647,960 10,588,647,960
- Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam - - 4,491,727,680 4,491,727,680 4,491,727,680
- Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát
Triển Việt Nam 167,322,016,868 167,322,016,868 163,183,826,532 34,536,772,100 38,674,962,436 38,674,962,436
Cộng 167,322,016,868 167,322,016,868 163,183,826,532 49,617,147,740 53,755,338,076 53,755,338,076
Chỉ tiêu
Đơn vị tính: VND
Cuối kỳ Trong năm Đầu năm
19
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KIDO
138 - 142 Hai Bà Trưng, P.ĐaKao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Mẫu B09-DN
16. Vốn chủ sở hữu
A 1 2 4 7 8
Số dư đầu năm trước 2,566,533,970,000 3,192,083,261,700 16,135,952,841 995,172,211,913 (805,820,383,200) 51,162,916,267 6,015,267,929,521
- Tăng vốn trong năm
trước - - - -
-
- Lãi trong năm trước - - - 5,270,482,833,857 - - 5,270,482,833,857
- Mua cổ phiếu quỹ - - - - (1,152,826,753,162) - (1,152,826,753,162)
- Cổ tức đã trả - - - (4,938,383,961,000) - - (4,938,383,961,000)
- Trích lập quỹ - - - - - - -
- Thù lao HĐQT - - - (10,862,000,000) - - (10,862,000,000)
-
Số dư đầu năm nay 2,566,533,970,000 3,192,083,261,700 16,135,952,841 1,316,409,084,770 (1,958,647,136,362) 51,162,916,267 5,183,678,049,216
- Lãi trong năm nay - - - 1,275,012,801 - - 1,275,012,801
- Mua cổ phiếu quỹ - - - - (831,373,476) - (831,373,476)
- Cổ tức đã trả - - - - - - -
- Thù lao HĐQT 0 -
- Giảm khác - - - (6,110,158,751) - - (6,110,158,751)
Số dư cuối năm nay 2,566,533,970,000 3,192,083,261,700 16,135,952,841 1,311,573,938,820 (1,959,478,509,838) 51,162,916,267 5,178,011,529,790
a) Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
CộngCổ phiếu quỹQuỹ đầu tư phát
triểnChỉ tiêu
Vốn góp của chủ
sở hữu
Thặng dư vốn cổ
phần
Vốn khác của chủ
sở hữu
LNST thuế chưa phân
phối và các quỹ
20
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KIDO
138 - 142 Hai Bà Trưng, P.ĐaKao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Mẫu B09-DN
Đơn vị tính:VNĐ
a) Doanh thu Năm nay Năm trước
- Doanh thu bán hàng; 162,758,035,752 62,023,482,189
Cộng 162,758,035,752 62,023,482,189
b) Doanh thu đối với các bên liên quan (chi tiết từng đối tượng).
- Công ty Cổ Phần Kinh Đô Bình Dương - 14,137,512,519
- Công ty TNHH MTV Kinh Đô Miền Bắc - 278,906,794
- Công ty TNHH MTV Thực Phẩm Kido 160,884,391,629 39,471,987,031
- Công ty Cổ Phần Thực Phẩm Kinh Đô Sài Gòn - 45,665,672
Cộng 160,884,391,629 53,934,072,016
2. Các khoản giảm trừ doanh thu Năm nay Năm trước
Trong đó:
- Chiết khấu thương mại; - 17,710,894
- Hàng bán bị trả lại. 58,940,299 4,943,062,394
Cộng 58,940,299 4,960,773,288
3. Giá vốn hàng bán Năm nay Năm trước
- Giá vốn của hàng hóa đã bán 128,143,731,567 52,585,712,426
Cộng 128,143,731,567 52,585,712,426
4. Doanh thu hoạt động tài chính Năm nay Năm trước
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay 29,048,521,364 26,910,149,701
- Cổ tức, lợi nhuận được chia; 25,000,000 39,968,536,296
- Lãi chênh lệch tỷ giá; 8,115,557 (783,479,217)
- Doanh thu hoạt động tài chính khác. 1,825,730,485 1,727,000,000
Cộng 30,907,367,406 67,822,206,780
- -
VII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
21
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KIDO
138 - 142 Hai Bà Trưng, P.ĐaKao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Mẫu B09-DN
5. Chi phí tài chính Năm nay Năm trước
- Lãi tiền vay; 1,330,708,643 2,456,683,054
- Lỗ chênh lệch tỷ giá; - 156,952,229
- Chi phí tài chính khác; 159,909,474 1,517,548,233
Cộng 1,490,618,117 4,131,183,516
- -
6. Thu nhập khác Năm nay Năm trước
- Thanh lý, nhượng bán TSCĐ; 16,590,909 6,067,967,032
- Tiền phạt thu được; - 10,000,000
- Các khoản khác. 1,318,444,733 5,618,749,221
Cộng 1,335,035,642 11,696,716,253
-
7. Chi phí khác Năm nay Năm trước
- Giá trị còn lại TSCĐ và chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ; 38,518,857 3,780,177,390
- Các khoản khác. 102,549,011 5,432,465,088
Cộng 141,067,868 9,212,642,478
- -
8. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp Năm nay Năm trước
a) Các khoản chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ
- Chi tiết các khoản chiếm từ 10% trở lên trên tổng chi phí QLDN;
- Chi phí nhân công 4,337,477,861 1,721,626,145
- Chi phí dịch vụ mua ngoài 25,903,401,348 18,749,856,089
- Chi phí khấu hao 2,899,995 31,930,711
- Chi phí công cụ dụng cụ 1,463,834,220 75,467,440
,- Các khoản chi phí bán hàng khác. 400,771,898 3,216,824,504
Cộng 32,108,385,322 23,795,704,889
- -
b) Các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ
- Chi tiết các khoản chiếm từ 10% trở lên trên tỏng chi phí bán hàng;
- Chi phí nhân công 11,344,153,195 8,756,654,424
- Chi phí dịch vụ mua ngoài 15,597,664,785 12,052,827,833
- Chi phí khấu hao 3,393,972,729 2,488,743,745
- Chi phí công cụ dụng cụ 104,773,843 16,232,818
- Các khoản chi phí QLDN khác. 1,342,118,274 481,246,069
31,782,682,826 25,628,130,379 Cộng
22
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KIDO
138 - 142 Hai Bà Trưng, P.ĐaKao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Mẫu B09-DN
Giao dịch trọng yếu của Công ty với các công ty liên quan trong kỳ bao gồm:
Bên liên quan Mối quan hệ Nội dung nghiệp vụ Cho kỳ kế toán
Quý 1 năm 2016
Công ty Cổ Phần Kinh Đô Bình Dương Công ty liên kết Trả hộ phí triển khai phần mềm 275,890,909
Công ty TNHH Một thành viên Thực
phẩm Kido Công ty con Bán hàng hóa, công cụ và dụng cụ 160,884,391,629
Mua hàng hóa và nguyên vật liệu (67,272,727)
Tổng Công Ty Công Nghiệp Dầu Thực
Vật Việt Nam Công ty liên kết Mua hàng hóa và nguyên vật liệu (68,363,478,670)
Phí gia công (1,714,005,000)
Công ty TNHH MTV Kido Phí thuê và bảo trì 42,997,500
Bán hàng hóa 119,478,198
Mua hàng hóa và nguyên vật liệu (3,628,790)
Công ty TNHH TM & DV Kido Công ty con Bán hàng hóa 6,313,050
Công ty CP T.P Kinh Đô Sài Gòn Công ty liên quan Mua hàng hóa và nguyên vật liệu (229,756,431)
Công ty Dầu Ăn Golden Hope - Nhà Bè Công ty liên quan Mua hàng hóa và nguyên vật liệu (31,024,571,570)
Vào ngày kết thúc kỳ kế toán, các khoản phải thu và phải trả với các bên liên quan như sau:
Bên liên quan Mối quan hệ Nội dung nghiệp vụ
Phải thu khách hàng
Công ty TNHH Một thành viên Thực
phẩm Kido Công ty con Bán hàng hóa và nguyên vật liệu 286,168,235,311
Công ty CP T.P Kinh Đô Sài Gòn Công ty liên quan Bán hàng hóa 12,899,102,350
Công ty TNHH MTV Kido Công ty con Bán hàng hóa 663,683,540
Phải thu ngắn hạn khác
Công ty Cổ Phần Kinh Đô Bình Dương Công ty liên kết Trả hộ phí chuyển quyền sử dụng nhãn hiệu 487,836,863
Công ty CP T.P Kinh Đô Sài Gòn Công ty liên quan Chi hộ 16,462,654,547
Công ty TNHH MTV Kido Công ty con Thu cổ tức 90,933,723,695
Công ty TNHH Tân An Phước Công ty con Chi hộ 279,387,616
Phải trả người bán ngắn hạn
Tổng Công Ty Công Nghiệp Dầu Thực
Vật Việt Nam Công ty liên kết Mua hàng hóa và nguyên vật liệu (16,470,146,594)
Công ty TNHH MTV Kido Công ty con Mua thành phẩm (3,991,669)
Công ty Dầu Ăn Golden Hope - Nhà Bè
Công ty liên
quan Mua hàng hóa (10,194,284,816)
Phải trả ngắn hạn khác
Công ty TNHH Tân An Phước Công ty con Giữ hộ vốn góp (100,000,000,000)
Công ty TNHH MTV Thực phẩm Kido Công ty con Chi hộ (14,194,433,512)
Nghiệp vụ với các công ty có liên quan bao gồm tất cả các nghiệp vụ được thực hiện với các công ty mà Công ty có mối liên kết thông qua
quan hệ đầu tư/nhận đầu tư hoặc thông qua một nhà đầu tư chung và do đó sẽ là thành viên của cùng một tập đoàn.
23
MaLI BOg-ON
24
NguyenThi oanyTrfmMinhNguy~t
Ke Toan Truonql.ap nqay: 18/04/2016
Ngu'6'jlap
CONG TY co PHAN T~P £JOANKIDO138 - 142 Hai Ba Trunq, P.8aKao, Ouan 1, TP. Ho Chi MinhBAa cAo TAl CHiNHRII~NG