Upload
doan-ngoc-dai
View
213
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Đèn nung sáng Đèn tiết kiệm điện
Công suất bóng (W) 60 11
Tuổi thọ bóng đèn (giờ) 1,000 10,000
Chi phí đầu tư (VND) 10,000 30,000
Giá tiền điện (VND/kWh) 1,000
Tại những vị trí này bạn phải điền dữ liệu. Nếu trong quá trình nhập liệu này mà bạn không rõ ràng thì hãy nhấn vào biểu tượng dấu hỏi.
Bảng đánh giá (1)Bảng đánh giá (1)
So sánh giữa bóng đèn nung sáng và bóng đèn tiết kiệm điệnTiết kiệm và hạn chế thải khí CO² trong suốt thời gian sử dụng bóng đèn tiết kiệm điện
Chi phí tiền điện (VND) 600,000 110,000
Tổng chi phí (VND)* 700,000 140,000
Tiết kiệm được (VND) 560,000
CO² phát sinh theo tuổi thọ bóng đèn tiết kiệm điện (kg)** 252.00 46.20
CO² có thể giảm thiểu (kg) 205.80
* Tổng chi phí là tổng tiền đầu tư ban đầu (mua bóng) và tiền điện trong khoảng thời gian tính bằng tuổi thọ bóng đèn tiết kiệm điện.
** Tính toán theo tiêu chuẩn 0,42kg / kWh
Bảng đánh giá (2)Bảng đánh giá (2)
So sánh giữa bóng đèn nung sáng và bóng đèn tiết kiệm điệnTiết kiệm và hạn chế thải khí CO² trong suốt thời gian sử dụng bóng đèn tiết kiệm điện
Chi phí tiền điện tiết kiệm được (VND): 490,000
Năng lượng tiết kiệm được (kWh): 490
Tính toán trong khoảng thời gian (giờ): 10,000
Năng lượng tiết kiệm được tương đương với việc bạn sử dụng….
Bạn có thể, ví dụ sử dụng 245 giờ
để sấy tóc bằng máy
Bạn có thể, ví dụ sử dụng 196 giờ
để hút bụi căn nhà của bạn
Bạn có thể, ví dụ sử dụng trong vòng 1.96 năm
cho tủ lạnh chạy liên tục
Bạn có thể, ví dụ sử dụng 490 giờ
để đun Cafe
Máy sấy tóc (Công suất 2000 W)
Máy hút bụi (Công suất 2500 W)
Tủ lạnh loại lớn (Công suất 250 kWh/năm)
Máy pha Cafe (Công suất 1000 W)
Tính toán khi sử dụng 1 bóng tiết kiệm điện bằng các thông số mà bạn đã nhập dữ liệu cho các kết quả sau:
So sánh giữa bóng đèn nung sáng và bóng đèn tiết kiệm điệnTiết kiệm và hạn chế thải khí CO² trong suốt thời gian sử dụng bóng đèn tiết kiệm điện
490,000
490
10,000
Tính toán khi sử dụng 1 bóng tiết kiệm điện bằng các thông số mà bạn đã nhập dữ liệu cho các kết quả sau:
Quay trở lại trang tính toán….
So sánh giữa bóng đèn nung sáng và bóng đèn tiết kiệm điệnTiết kiệm và hạn chế thải khí CO² trong suốt thời gian sử dụng bóng đèn tiết kiệm điện
35 Watt 45 Watt 60 Watt 75 Watt100 Watt125 Watt150 Watt
7 Watt 9 Watt 11 Watt 15 Watt 20 Watt 25 Watt 30 Watt
Công suất bóng….là thông số của bóng đèn (W) được ghi trên đóng gói sản phẩm hoặc trực tiếp ghi trên bóng đèn của nhà sản xuất.Bóng đèn tiết kiệm điện làm việc với cùng độ sáng thì công suất nhỏ hơn rõ rệt. Bạn có thể tham khảo theo bảng dưới đây:
Quay trở lại trang tính toán….
Tuổi thọ bóng đèn tính bằng giờ….Bóng đèn nung sáng (sợi đốt) theo các nhà sản xuất có tuổi thọ trung bình là 1.000 giờ.Bóng đèn tiết kiệm điện (Compact) có tuổi thọ giao động từ 3.000 giờ đến 15.000 giờ, điều đó có nghĩa là chất lượng cao hơn.Để biết thêm chi tiết, bạn hãy tham khảo nhà sản xuất tại ghi chú trên đóng gói.
So sánh giữa bóng đèn nung sáng và bóng đèn tiết kiệm điệnTiết kiệm và hạn chế thải khí CO² trong suốt thời gian sử dụng bóng đèn tiết kiệm điện
Vũ Văn Cương - CONINCO, JSC - 2009
Quay trở lại trang tính toán….
Chi phí đầu tư tính bằng VND….là giá tiền mà bạn phải trả khi mua bóng đèn nung sáng hoặc bóng tiết kiệm điện.
Quay trở lại trang tính toán….
Đơn giá tiền điện (VND / kWh) ….Đơn giá tiền tiền điện hầu hết được tính theo kWh.Đơn giá tiền điện chính xác bạn có thể tham khảo ở hóa đơn tiền điện gần nhất.
Quay trở lại trang tính toán….