Upload
others
View
16
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Dự án cấp nước KCN, 15.000 m3/ngày, KCN Amata Biên Hòa, Năm 2013
Water supply, 15.000m3/day, Amata Industrial Zone, Bien Hoa City, 2013
Dự án vượt chìm kênh Tham Lương, TP Hồ Chí Minh, năm 2012
Tham Luong Chanel, Hochiminh city, Year 2012
CONTENT / MỤC LỤC
Pages
Foreword ..................................................................................................................... 1
Lời mở đầu
I. Company information ................................................................................................. 2
Thông tin tổng quan
II. Company history ......................................................................................................... 4
Lịch sử hình thành và phát triển
III. List of major production equipment ........................................................................... 5
Danh sách thiết bị sản xuất chính
IV. List of major piping construction equipment .............................................................. 7
Danh sách thiết bị thi công
V. List of key personnel................................................................................................... 9
Nhân sự chủ chốt
VI. Quality policy and warranty ...................................................................................... 10
Chính sách chất lượng và chế độ bảo hành
VII. List of typical project .................................................................................................. 12
Các dự án tiêu biểu
1
FOREWORD
Dear valued customers
Firstly Dong Nai Plastic JSC would like to say
respectful greeting and thank you for your interest in
our company’s products and service.
Dong Nai Plastic Joint Stock Company
(DONAPLAST) proudly ranks to Top 5 leading
organizations in Vietnam which provide uPVC
(21mm-500mm) and HDPE (25mm-1,000mm).
DONAPLAST currently has two manufacturing
factories in Dong Nai and Quang Nam with 3,000-
tan/month capability. DONAPLAST owns advanced
technology production lines, which is imported from
Germany, Italy and Korea.
DONAPLAST is 15-year experienced provider of
uPVC and DHPE for serial vital water supply and
waste treatment projects in Vietnam such as: Lang Co
water supply and sewerage construction (Hue), Water
supply project for Son Tra Island (Da Nang), Water
supply and environmental sanitary processing in Quy
Nhon city, Nha Trang (Khanh Hoa) and 9 provinces in
Mekong Delta…
We are pleased to send you the Company Profile,
hoping you will obtain useful and information about
our company.
Your kind support and cooperation would be highly
appreciated
Best regards!
LỜI NÓI ĐẦU`
Kính gủi: Quý Cơ Quan và Quý Khách Hàng
Lời đầu tiên Công ty Cổ phần Nhựa Đồng Nai xin gửi
đến Quý Cơ Quan và Quý Khách Hàng lời chào trân
trọng và lời cảm ơn chân thành với sự tin tưởng và tín
nhiệm của Công ty chúng tôi.
CÔNG TY CP NHỰA ĐỒNG NAI là một trong 5
doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất và
cung ứng các sản phẩm ống nhựa uPVC (21mm-
500mm) và HDPE (25mm-1.000mm). CÔNG TY CP
NHỰA ĐỒNG NAI hiện có 2 nhà máy đặt tại Đồng
Nai và Quảng Nam với khả năng sản xuất 3.000
tấn/tháng. CÔNG TY CP NHỰA ĐỒNG NAI đang sở
hữu hệ thống dây chuyền sản xuất tiên tiến của các
nước châu Âu (Đức và Italia).
Trong lĩnh vực cấp thoát nước, xử lý nước thải và vệ
sinh môi trường, CÔNG TY CP NHỰA ĐỒNG NAI
có bề dày 15 năm kinh nghiệm cung cấp các sản phẩm
ống nhựa uPVC và HDPE cho các dự án trọng điểm
quốc gia như: Công trình cấp và thoát nước Lăng Cô
TP Huế, Cấp nước bán đảo Sơn Trà - Đà Nẵng, Cấp
nước và xử lý vệ sinh môi trường TP Quy Nhơn, Cấp
nước và xử lý vệ sinh môi trường TP Nha Trang
Khánh Hoà, Cấp nước sạch và vệ sinh môi trường 9
tỉnh đồng bằng sông Cửu Long ….…
Công ty chúng tôi rất hân hạnh gửi đến Quý Cơ quan,
Quý Khách hàng Hồ sơ Năng lực của công ty với hy
vọng rằng Quý Cơ quan, Quý Khách hàng sẽ có
những thông tin cần thiết về năng lực sản xuất của
công ty chúng tôi.
Rất mong nhận được sự ủng hộ và sự hợp tác của Quý
Cơ quan, Quý Khách hàng đến với công ty chúng tôi.
Trân trọng kính chào!
2
I. COMPANY INFORMATION/THÔNG TIN TỔNG QUAN
Company Name: DONG NAI PLASTIC JSC.
Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA ĐỒNG NAI
Website: www.donaplast.com.vn
Address and Contact / Địa chỉ và liên hệ:
Nhà máy Nhựa Đồng Nai
Đường số 9, KCN Biên Hòa 1, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
Tel: 84-61-3836 269 Fax:84-61-3836 174
Nhà Máy Nhựa Đồng Nai - Miền Trung
Lô 06 KCN Điện Nam, Điện Ngọc, Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
Tel:84-510-2 214012 Fax: 84-0510-3 943435
3
Nhà máy Nhựa Đồng Nai
Factory in Bien Hoa
KCN Biên Hòa 1, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
Nhà máy Nhựa Đồng Nai Miền Trung
Factory in Quang Nam
KCN Điện Nam, Điện Ngọc, tỉnh Quảng Nam
Core Businesses / Lĩnh vực kinh doanh chính
Kinh nghiệm sản xuất ống nhựa : 15 năm
Experience in plastic industry
Số lượng lao động /No of employees : 337 người
Công suất sản xuất/Production Capacity : 3,000 tấn/tháng
Ống nhựa uPVC/ uPVC range : 21mm-500mm
Ống nhựa HDPE/ HDPE range : 25mm-1.000mm
HDPE ỐNG NHỰA/PIPES HDPE 25-1000mm
uPVC ỐNG NHỰA/PIPES uPVC 21-500mm
PHỤ KIỆN/ FITTINGS uPVC & HDPE
THI CÔNG/PIPING CONSTRUCTION
BAO BÌ NHỰA/PLASTIC BAGS
4
II. COMPANY HISTORY / LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIẾN
1975: Công ty Nhựa Đồng Nai, tiền thân là
Công ty Diêm Đồng Nai, được thành
lập từ năm 1975 với tư cách là doanh
nghiệp quốc doanh trực thuộc Bộ Công
Nghiệp.
1996: Bắt đầu sản xuất ống nhựa từ 1996 và
là thành viên của Tổng Công ty Nhựa
Việt Nam (cùng với Nhựa Bình Minh,
Nhựa Tiền Phong và Nhựa Bạch Đằng)
2004: Vào năm 2004 công ty được cổ phần
hóa thành công ty đại chúng được niêm
yết trên sàn HNX với mã cổ phiếu là
DNP.
2006: Xây dựng nhà máy thứ 2 (Nhựa Đồng
Nai Miền trung) tại tỉnh Quảng Nam.
2008: Nhựa Đồng Nai trở thành nhà sản xuất
ống nhựa ĐẦU TIÊN tại thị Việt Nam
sản xuất Ống HDPE 1000mm.
2009: Đầu tư nâng cấp khả năng sản xuất
toàn diện: uPVC 21mm-500mm;
HDPE 25mm-1000mm và nâng công
suất Nhà máy lên 3000 tấn/tháng.
2010: Nhựa Đồng Nai trở thành nhà sản xuất
ống nhựa trong TOP 5 tại thị trường
Việt Nam. Đạt quy mô doanh thu hàng
năm 500 tỷ VNĐ với tổng tài sản 350
tỷ VNĐ.
2012: Thành lập chi nhánh Hà Nội và văn
phòng Vinh.
1975: Dong Nai Plastic JSC, formerly known
as Dong Nai Match Manufacturing,
established in 1975.
1996: Started production of uPVC pipes since
1996 and being a member of Vietnam
Plastic Corporation (together with
TienPhong, BinhMinh and Bach Dang).
2004: Listed in HNX stock exchange with
ticker DNP.
2006: Built 2nd
factory in Quang Nam
province.
2008: Became the 1st manufacturer in
Vietnam who can provide HDPE
1000mm.
2009: Expand production range: uPVC
21mm-500mm; HDPE 25mm-1000mm
and increase capacity upto 3.000
ton/month.
2010: Being the TOP 5 manufacturer in
Vietnam that provides uPVC and
HDPE pipes. Reached annual revenue
of VND500 billion and asset scale of
VND350 billion.
2012: Established Hanoi branch and Vinh
satellite office.
5
III. LIST OF MAJOR PRODUCTION EQUIPMENT
DANH SÁCH CÁC THIẾT BỊ SẢN XUẤT CHÍNH
No
Stt
Equipment name
Tên thiết bị
Outcomes/Sản
phẩm
Q’ty
Số lượng
Capacity
Công suất
(ton/month)
Status
Tình trạng
Equipment Origin
Năm sản xuất
1 AMUT 130 HDPE Ø630-1000 01 520 95% Italia– 2009
2 DEKUMA 120 HDPE Ø315-630 01 260 90% German– 2008
3 AMUT 75 HDPE Ø50-160 01 130 90% Italia– 2008
4 PE 65 HDPE Ø 25-40 01 45 80% Japan - 2002
5 KRAUSSMAFFED
90 uPVC Ø122 – 450 01 140 85% German – 2005
6 HX51 uPVC Ø21 – 114 02 150 85% China – 2005
7 DA uPVC Ø 49 –140 01 75 80% Korea – 2002
8 TW 90 uPVC Ø140–250 01 140 80% Korea - 2005
6
AMUT 130 (Italia)
KRAUSSMAFFEI 90 (German/Đức)_
DEKUMA 120(German/Đức)
TW90 (Korea/ Hàn Quốc)
AMUT 75(German/Đức)
DA (Korea/Hàn Quốc)
Production lines/Dây chuyền sản xuất ống nhựa
Location: Dong Nai Factory/Tại nhà máy Nhựa Đồng Nai
7
IV. LIST OF MAJOR PIPING CONSTRUCTION EQUIPMENT
DANH SÁCH CÁC THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG
No. Equipment name
Tên thiết bị Application/Ứng dụng
Power/
Công suất
Q’ty/Số
lượng
1 Máy hàn ống/Fusion welding
machine Ø1.000
HDPE pipes heat fusion
welding Ø1000-630 25 Kw 5
2 Máy hàn ống/Fusion welding
machine Ø710
HDPE pipes heat fusion
welding Ø710-355 20 Kw 4
3 Máy hàn ống/Fusion welding
machine Ø630
HDPE pipes heat fusion
welding Ø630-315 15 Kw 10
4 Máy hàn ống/Fusion welding
machine Ø450
HDPE pipes heat fusion
welding Ø450-200 10 Kw 4
5 Máy hàn ống/Fusion welding
machine Ø315
HDPE pipes heat fusion
welding Ø315-160 7 Kw 10
6 Máy hàn ống/Fusion welding
machine Ø250
HDPE pipes heat fusion
welding Ø250-90 5 Kw 10
7 Máy hàn ống/Fusion welding
machine Ø160
HDPE pipes heat fusion
welding Ø160-63 3 Kw 8
8 Máy chế tạo phụ kiện/Fitting
welding machine Ø1000
HDPE fittings making
Ø1000-630
(Elbow, Tee, Stub End)
72 Kw 1
9 Máy chế tạo phụ kiện/ Fitting
welding machine Ø630
HDPE fittings making
Ø630-315
(Elbow, Tee, Stub End)
30 Kw 1
10 Máy chế tạo phụ kiện/Fitting
welding machine Ø450
HDPE fittings making
Ø450-160
(Elbow, Tee, Stub End)
20 Kw 1
11 Máy phát điện/Generator 40 KVA Power Generator 40 KVA 4
12 Máy phát điện/Generator 35 KVA Power Generator 35 KVA 4
13 Máy phát điện/Generator 25 KVA Power Generator 25 KVA 4
14 Máy phát điện/Generator 5 KVA Power Generator 5 KVA 2
15 Xe cẩu/Truck crane Craning 5T 1
16 Xe nâng hạ/Forklift Lifting 2.5T 2
8
Welding machine/Máy hàn ống HDPE Ø 450
Welding machine/Máy hàn phụ kiện (Ø 1000-630)
Welding machine/Máy hàn ống HDPEØ 1.000
Generator/Máy phát điện
Truck crane/Xe cẩu
Forklift/Xe nâng
9
V. LIST OF KEY PERSONEL
DANH SÁCH NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
No Full name
(Họ & tên)
Position
(Chức vụ)
Professional
( Trình độ chuyên môn)
Experience
( Kinh nghiệm)
1 Nguyễn Lưu Thụy Chair Man
Chủ tịch Hội đồng Quản trị
Doctor, Technical
Chemical
Tiến sỹ, Hóa kỹ thuật
30 year
30 năm
2 Trần Hữu Chuyền General Director
Tổng Giám Đốc
M.Tech, Chemical
Kỹ sư hóa
20 year
20 năm
3 Vũ Đình Độ Deputy General Director
P. Tổng Giám đốc
MBA, Finance
Thạc sỹ Tài chính
10 year
10 năm
4 Nguyễn Kim Nguyên Deputy General Director
P. Tổng Giám đốc
M. Tech, Chemical
Kỹ sư hóa
15 year
15 năm
5 Phạm Thị Thu Head of QC division
Trưởng phòng QLCL
M. Tech, Chemical
Kỹ sư hóa
18 years
18 năm
6 Trần Thế Sử Head of technical dept
Trưởng phòng Kỹ thuật
M. Tech, Mechanical &
Engineering
Kỹ sư cơ khí
12 years
12 năm
7 Nguyễn Võ Ninh Technical Department
Chiên viên kỹ thuật
M. Tech, Mechanical &
Engineering
Kỹ sư cơ khí
15 years
15 năm
8 Nguyễn Thành Thái Technical Department
Chiên viên kỹ thuật
M. Tech, Electric
Kỹ sư điện
17 years
17 năm
10
VI. QUALITY POLICY
CHÍNH SÁCH CHẤT LƯỢNG
“Chất lượng sản phẩm luôn luôn là ưu tiên hàng đầu của Nhựa Đồng Nai”, do đó chúng tôi đã
xây dựng đội ngũ Kiểm soát Chất lượng (QC) trình độ cao, quy trình kiểm soát sát sao và trang bị
thiết bị kiểm tra tiên tiến.
Chúng tôi áp dụng Hệ thống Quản lý Chất lượng theo Tiêu chuẩn ISO 9001:2008.
Tôn chỉ chất lượng của Nhựa Đồng Nai là “HÀNG HÓA XUẤT XƯỞNG KHÔNG ĐƯỢC
PHÉP CÓ LỖI”.
“Product quality is always our first priority”: Dong Nai Plastic JSC built high-skilled QC
manpower, strict QC process, and modern test machine.
Donaplast is running the Quality Control System according to ISO 9001:2008
Our orientation is “THERE IS NO DEFECT DELIVERY”
Cam kết chất lượng của Nhựa Đồng Nai dựa trên nền tảng/Our
quality commitments made are based on:
Công nghệ tiên tiến của Đức và Italia
German and Italia high-technology
Sử dụng nguyên liệu nguyên sinh, tuyệt đối
không dùng nguyên liệu tái chế
Virgin material, practice “NO RECYCLED
MATERIAL”
11
CAM KẾT VỀ CHẤT LƯỢNG VÀ CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH
Chất lượng ưu việt
Best quality
Đằng sau từng mét ống là uy tín
của chúng tôi.
We stand behind each pipe
produced.
Am hiểu sản phẩm
Tailored product ranges
Chúng tôi hiểu nhu cầu đặc biệt
của từng ứng dụng và từ đó hiệu
chỉnh, sản xuất theo yêu cầu kỹ
thuật riêng của từng dự án.
We understand the uniqueness of
each application and customize
products which best suit your
projects.
Bảo hành dài hạn
Long-term warranty
Tất cả các sản phẩm Ống
nhựa HDPE và uPVC được
BẢO HÀNH 2 NĂM kể ngày
nghiệm thu bàn giao
2-YEAR WARRANTY is
applied to ALL HDPE and
uPVC pipes provided by
Donaplast
12
VII. LIST OF TYPICAL EXCECUTED PROJECTS
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN TIÊU BIỂU
No.
Project name / Location
Dự án
Owner/Contractor
Chủ đầu tư/Nhà thầu
Scope of works
Phạm vị công việc
Timing/Status
Thời gian
1
Lắp đặt Tuyến Ống chuyển tải
D400&D500 HDPE cho KCN
Amata (Công suất 15,000
m3/ngày)
Water supply for Amata IZ
(capacity: 15,000 m3/day) -
HDPE Pipes D400-500
network
Owner/Chủ đầu tư:
Amata (Vietnam) JSC
Contractor/Nhà thầu
Waseco
Cung cấp Ống
HDPEØ400-
500/Supply of HDPE
Ø400-500
2013
Thi công lắp đặt
đường ống/Welding
pipes
2013
2
Dự án Cải thiện Vệ sinh Môi
trường thanh phố Nha Trang
Waste water treatment – Nha
Trang City
Owner/Chủ đầu tư:
Ban QLDA VSMT TP
Nha Trang
Contractor/Nhà thầu
Viwaseen 2,
Viwaseen 12
Cung cấp Ống
HDPEØ630-
1.000/Supply of
HDPE pipesØ600-
1.000
2012-to now
Thi công lắp đặt
đường ống/Welding
pipes
2012-to now
3
Dự án Cải thiện Vệ sinh Môi
trường thành phố Quy Nhơn
Waste water treatment - Quy
Nhon City
Owner/Chủ đầu tư:
Ban QLDA VSMT TP
Quy Nhơn
Contractor/Nhà thầu
Hong Phuc/Thuan
Duc/Dinh Phat
Cung cấp Ống
HDPEØ200-
1.000/Supply of
HDPE pipesØ200-
1.000
2012
Thi công lắp đặt
đường ống/Welding
pipes
2012
4
Hệ thống tuyến ống cấp nước
thành phố Hồ Chí Minh
Saigon water supply
distribution network
Owner/Chủ đầu tư:
Tổng Cty Cấp nước Sài
Gòn (Sawaco), Cty Cấp
nước Thủ Đức, Nhà Bè,
Chợ Lớn, Bến Thành,
Trung An
Contractor/Nhà thầu
M.A.T, Tấn Trường, Nhật
Minh, Nam Hồng Lộc,
Công trình Giao thông Sài
Gòn
Cung cấp Ống uPVC
Ø 100 – 280
Supply ofuPVC pipes
Ø 100 – 280
2007-to now
5
Hệ thống tuyến ống cấp nước
thành phố Hà Nội
Hanoi water supply distribution
network
Owner/Chủ đầu tư:
Cty ĐTXD VÀ Kinh
doanh Nước sạch
(VIWACO)
Contractor/Nhà thầu
Viwaseen 3, Viwaseen 6,
Xuân Trường
Cung cấp Ống HDPE
Ø 63 – 355
Supply ofHDPE
pipes Ø 63 - 355
2012-to now
13
6
Hệ thống Cấp nước Nhà
máy thép Formosa Hà
Tĩnh
Water supply for
Formosa Ha Tinh factory
Owner/Chủ đầu tư:
Tập đoàn Formosa
Contractor/Nhà thầu
Hòa Bình Corporation, Văn
Lang
Cung cấp Ống uPVC Ø27
– 225
Supply of uPVC pipes
Ø27 – 225
2012-to now
7
Cải thiện môi trường đô
thị Lăng Cô (Huế)
Waste treatment, Lang
Co (Hue city)
Owner/Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nhà nước Môi
trường và Công trình Đô thị Huế
Contractor/Nhà thầu
Viwaseen
Cung cấp Ống HDPE
Ø200–630
Supply of HDPE pipes
Ø200 – 630
2011
8
Hệ thống Cấp nước Bán
đảo Sơn Trà
Water supply, Son Tra
island (Da Nang)
Owner/Chủ đầu tư:
BQLDA Bán đảo Sơn trà
Contractor/Nhà thầu
Công ty 727
Cung cấp Ống HDPE
Ø315 – 500
Supply ofHDPE pipes
Ø315 – 500
2010
9
Dự án cấp nước Cam
Ranh
Water supply, Cam Ranh
(Khanh Hoa)
Owner/Chủ đầu tư:
Công ty Cấp thoát nước Khánh
Hòa
Cung cấp Ống
HDPEØ25-200/Supply of
HDPE pipes Ø25-200
uPVC pipes Ø27-315mm
2010-to now
10
Dự án cấp nước thị xã
Ninh Hòa (Công suất
4.130 m3/ngày)
Water supply, Ninh Hoa
Owner/Chủ đầu tư:
Công ty Cổ phần Đô thị Ninh
Hòa
Contractor/Nhà thầu
Vinaconex 17
Cung cấp Ống HDPE
Ø100-300/Supply of
HDPE pipes Ø100-300
2011-2012
11
Program World Bank 6 –
Water supply for
Mekong delta
Chương trình WB6 –
Cung cấp Nước sạch cho
6 tỉnh thuộc DBSCL
Contractor/Nhà thầu
Duc Hung, Xay Lap Mien
Nam, Ha Tang Phuong Nam,
Viet Hung
Cung cấp ống uPVC Ø21-
220
Supply of uPVC Ø21-220
2012-to now
12
Program ADB6-Water
supply for central
Vietnam
Chương trình ADB 6 –
Cung cấp nước sạch cho
6 tỉnh miền Trung
Contractor/Nhà thầu
Waseco, Ha Huy
Cung cấp ống uPVC Ø21-
220
Supply of uPVC Ø21-220
2013