Upload
dangngoc
View
214
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Conmèotựdưngbiếtnói
ClaudeRoy
Chiasẽebook:http://downloadsachmienphi.com/Thamgiacộngđồngchiasẽsách:
Fanpage:https://www.facebook.com/downloadsachfreeCộngđồngGoogle:http://bit.ly/downloadsach
C 1hàngmèoGaspardMacKitycat,bạnchícốtcủaThomas,mộthômbỗngtựdưngbiếtnói.
Chuyệnđếntựnhiênnhưkhông.GaspardmangdòngmáuScotlandthừahưởngtừbố,mộtdanhmiêutiếngnổinhưcồntrongloàiMèoXanhcủaAnh,cònởPhápthìđượcgọilàmèosác-trơ,thếnhưngmàulônglạixámxịtchứkhôngnhưcáitên.TristramMacKittycat,tứccôngtướcthứmườibacủadònghọGarth(mộtdònghọlâuđờixứÊ-cốt),ngaytừcáinhìnđầutiênđãphảilòngmộtnàngmèoPhápmàuxámcũngdòngsác-trơquyếnrũbậcnhấtthiênhạtênlàMouflettedeVaneau,namtướcFlon.(NànglàhậuduệcủangàiFlonflonlừngdanhđãthamgiachuyếntàuchởquântrangphụcvụĐạiQuân.VịtướngmèonàyđượcNapoléonĐệnhấtđíchthânphongtướcnamtướctrênchiếntrườngAusterlitz.VinhdựnàytưởngthưởngviệcngàiđãcócônggiúpthốngchếMuratdiệttrừlũchuộtđãdámtoganrarăngnghiếnngấucảtoayếnmạchcủaquânđội.)CuộchônnhânmỹmãncủacôngtướcTristramxứScotlandvànữnamtướcFlonlầnlượtchorađờibốnnhócmèonhànòi.GaspardMacKitycat,kẻđượcđịnhsẵnsaunàysẽkếtụccươngvịCôngtướcthứmườibốndònghọGarth,làanhcả.NgườithângọicậulàGaspard.Gaspardlàmộtchúmèocantrườngcóbộlôngmàuxámsac-trơđặctrưng.Nhữngkẻngùngờvẫnhaybảo:“Đólàmộtconmèoxámlôngchuột”,dùrằngthậtthiếuvănhóamớiđisosánhmộtchúmèovớimộtconchuột.
Gaspardmêtíttròvờnnhay-rírách-nhấmnhápđámcỏmọccuốivườn.
Mộtbuổisớmgiốngnhưbaobuổikhác,GaspardngồiănsángvớiThomas.KhiThomasđihọc,Gaspardcòntiễncậuchủnhỏratậncửavàđúngthủtụctạmbiệthàngngày,chúnói“Tạmbiệt!”bằngmộttiếngmeokhekhẽvàmộttiếnggừgừmãnhliệt.Gaspardnổitiếngtronggiớimèolàđượctrờiphúmộtchấtgiọngmêly.Tuynhiên,cóvẻýkiếncủaloàingườivềvấnđềnàylạikhôngđượcthốngnhấtcholắm.ThomasquảquyếtrằngGaspardcómộtđiệumeomeotuyệtvời,vàmộtâmmeohaylịmngười.NhưngbốcủaThomas,lúcnàođangđọcbáomànghetiếngGaspardnhặnglênđòiăntốilàynhưrằngkhăngkhăng:“Conmèonàycótiếngkêuynhưtiếngcửaxát.”Nhưngdùgì,ThomascũngluônbảovệGaspardđếncùngmỗikhicóainóixấumèocưngcủacậu.Ngaytừhồicònbé,ThomasđãluônđốixửtốtvớiGaspard.Cậukhôngbaogiờkéođuôi,giậtrâuhayvuốtngượclôngGaspard.CậuchoGaspardăn,nóichuyệnvớiGaspardbằnggiọngtôntrọngvàtrìumến.Tómlại,cậuđốixửvớichúmèocủamìnhchẳngkhácgìmộtconngười,màlạicònnhưngườibạnthânnhất.
Vậylà,sánghômđó,saukhiThomasrakhỏinhà,Gaspardlangthangtrongvườnvàlạibắtđầuchơitròvờnnhay-nhấmnhẳng-nhínháchvớiđámcỏ.Cómộtloạicỏcậuchàngchưabaogiờnhìnthấynhưngtrônglạicóvẻđúngloạikhoáikhẩu.Gaspardxôngvàovờn,nhai,nhínhách,nhấmnhápvàcuốicùngnuốtchửnglấynó.Vừanuốtquakhỏicổhọng,Gaspardđộtnhiênthấynhưcómộtdòngđiệnkỳlạchạyrầnrậttừvòmmiệngxuốngdạdày.Mộtgiâysau,mộtconbướmbayvèoquarâuchútavàGaspard,khinhảylênbắtbướm,nghethấymộtgiọngnóinhỏgiốnghệttiếngmộtcâyvĩcầmđồchơi.Cáigiọngđóthìthầm:“Bướmkia,taomàbắtđượcmày,taochénthịtkhôngtha!”
“Aiđangnóithếnhỉ?”Gaspardnhìnquanhquất,tựhỏi.Chúchẳngthấybóngai,nhưnglạinghethấygiọngkhekhẽnóitướnglênsuynghĩthầmkíncủachú:“Aiđangnóithếnhỉ?”
“Chẳngcóaiđangnóicả,vìlàmgìcóai”,Gaspardtựnhủ.Vàcùnglúcđó,chúvẫnlạinghethấycáitiếngnóibétí,haohaotiếngcâyvĩcầmđồchơi.Nólạinhại:“Chẳngcóaiđangnóicả,vìlàmgìcóai.”
“Chảđúngthếcòngì.Gaspardtựnhủ.Chẳngainóigìbởivìlàmgìcóaingoàimình,vàbởivìmìnhthuộchọnhàmèo,làmèothìlàmsaonóiđượcchứ.Ấythếmàmìnhlạinghethấyaiđónói:“Chẳngcóainóicả,vìlàmgìcóai.”Thếthìphảicómộtaiđó.Vìtheolẽthườngmànói,khôngcóngườilàmsaocótiếng.”
Trongkhiđangbậnbănkhoănthìcậuchànglạinghethấytiếngrìrầm,giốnghệttiếngđànvĩcầmđồchơi.Cáitiếngấylạinóirằng:“Chảđúngthếcòngì.Chẳngainóigìbởivìlàmgìcóaingoàimìnhvàbởivìmìnhthuộchọnhàmèo,làmèothìlàmsaonóiđượcchứ.Ấythếmàmìnhlạinghethấyaiđónói:“Chẳngcóainóicảbởivìlàmgìcóai.”Thếthìphảicómộtaiđó.Vìtheolẽthườngmànói,khôngcóngườilàmsaocótiếng.”
Nghenhữnglờinày,Gaspardđộtnhiêncócảmtưởngmộtcáibóngđiệnnămtrămoátbậtlênsángrựctrongđầu.“Mìnhcómộtphátkiến!”Chútựnhủ.
PhátkiếncủaGaspardrấtđơngiản,nhưthếnày:“Nếucóaiđónóimàlạichẳngcóaingoàimình,thìnhấtđịnhcóaiđóđãnói,vàaiđóchínhlàmình!”
“Mìnhphảilàmsángtỏchuyệnnàymớiđược.”Gaspardtựnhủ.
Chúnhìnquanhmộtvòng.Ngaybêncạnhchúcómộtbônghoamàuđỏnhụyvàngvàđen.Gaspardnhìnkỹbônghoaấy.Môichúbắtđầuđộngđậyvàrồirõrànhrànhchúlạinghethấygiọngnóibíhiểm,giốnghệttiếngmộtcâyđànvĩcầmđồchơi.Cáigiọngấynói:“Hoamỹnhân.”
Mộtconcôntrùngmàuvàngcócáieothắtđáyvàsáucáichânvừađếnđậutrênbônghoamỹnhân.Gaspardnhìnchằmchằmvàoconbọnhỏxíuấy.Môichúbắtđầumấpmáyvàchúlạinghethấycáigiọngbíhiểmkhônglẫnđiđâuđược:“Conong.”
“Trờiđấtquỷthầnơi!Gaspardnghĩ,chuyệngìkỳcụcthếnày:mìnhlàmèo,thếmàthứcỏmìnhănlạilàmmìnhbiếtnói.”
Khámpháralàmìnhbiếtnói,thoạttiênGaspardcómộtcảmgiácchưatừngthấytừtrướcđếngiờ.Nóhơigiốngsựhảhêkhichúvồđượcconbướmbaycaotít,cánhxòerộng,haychộpđượcconthằnlằnnhanhnhưchớpvàranhmãnh,haycắnngậprăngvàongườitênchuộtgiàkinhnghiệmđầymình,xảoquyệttinhranh,haylúcnhảylênbànănlúcmọingườiquaylưngđivàcắpgọnmộtlátthịtquayngonlànhtrướckhiaiđókịpnhậnravàtrutréo:“Đồmèohưđốn,đồănvụngtrắngtrợn!”Gaspardrấtmựchàilòngvềmình.Chúnghĩthầm:“Tựhàoquáđichứ.Chảgìmìnhcũnglàconmèođầutiêntrênthếgiớibiếtnói!”
Đếnđó,Gaspardquyếtđịnhsẽsuynghĩmộtlúc.Chúchọntưthếmànhàmèocoilàtốtnhấtđểbìnhtâmsuytưởng.Chúngthườngngồixuống,bốnchângậpgọndướibộlông,mắtlimdim,taidỏnglênvànhữngcáiriarungrinh,vàchúngngẫmnghĩmônglungđếntậnđầutừngsợiria.
HaiphútsuynghĩlàđủđểGaspardđiđếnkếtluậnrằngquảthếthật,chúlàconmèođầutiêntrênthếgiớibiếtnói,thếnhưng,chẳngcógìđángđểtựhào.
Giờthìđiềugìsẽxảyravớichúđây?NgaykhimọingườixungquanhpháthiệnraGaspardlàconmèođầutiênbiếtnói,chúchắcnhưđinhđóngcộtrằngchúsẽchẳngcònlấymộtphútbìnhyên.
ẤythếmàGaspard,nhưmọiconmèokháctrênđời,chẳngthíchđiềugìhơnlàđượcsốngbìnhyên.
Bấtkỳaitừngnghiêncứuvềtínhcáchmèođềubiếtrằngloàimèokhôngmànggiàusang,quyềncaochứctrọng.Chẳngconmèonàohamhốmấytròthithốganhđua.Họnhàmèokhôngbaogiờthèmthamgiathichạyhaycácthểloạiđuatàihònggiậtgiảiquánquân.Họnhàmèochẳngmảymayhamlàmgiàuhayrađiềutađây,dùchúngcũnghàilòngratròđấykhiđĩathứcăncủamìnhđầyú,haykểrathìcũnglấylàmhãnhdiệnvìnhảyđượctừcửasổsangcửachớprồitừcửachớpxuốngmáinhà.Họnhàmèochảbaogiờphấnđấuđểđượcghitêntrên
bảngvàngdanhdựvàkhingườitađónghộpchúngtrongmộtcáichuồngđểtrưngbàytạitriểnlãmmèothuầnchủng,nháonháctraohếtbằngkhennàyhuychươngnọchochúng,thắtruybănggiảinhấtxungquanhcổchúngthìchúngchánngấylên,chúngngápdài,ngánngẩmvàcoitấtcảsựnhộnnhạođóchỉlàmộttròngớngẩn.Đốbóiđâuramộtconmèodươngdươngtựđắchaykhátkhaođượcnhậnhuychương,hayquyếtđấuđáhòngđượcthăngchứchayứngcửvàomộthộiđồng,việnhànlâmhaybộmáylãnhđạonàođấy.
Loàimèokhôngkhiêmtốnmàcũngchẳngkiêungạo:đơngiản,chúngchỉthíchthủngthẳnglàmnhữnggìmìnhmuốn.Chúngthíchsovaidướiđámlôngmềmmượtmàlượnlờnhữngkhinổihứngdạochơi,Chúngthíchngủcạnhbếplửakhitrờitrởlạnhvàngủtrênsànbếpmátrượikhitrờinóngbức.Chúngkhoáinằmtrênđầugốiaiđómàgừgừnhữngkhimáttínhvàquayđítchuồnthẳngkhiaiđókhôngtinhýcứmuốnvuốtvechúngđúnglúcchúngkhôngcóhứng.
“Lỡconngườikhámpháramìnhlàconmèođầutiêntrênthếgiớibiếtnói,Gaspardnghĩ,họsẽxoắnlấymìnhmàchămbẵm,đếnmứcmìnhhếtchịunổimấtthôi.”
Ngườitasẽxúmxítquanhchú,chấtvấn,kiểmtra,phỏngvấn,bắtchúlàmthínghiệmtớilui,rồiđổlênđầuchúcảđốngphântích,bắtchúthamdựhộithảokhoahọc,họphành,tọađàm,chuyênđềtốimắttốimũi,trảlờihếtđiềutranàyđếnbảngcâuhỏikia,rồichủtrìcáclễkỷniệm,rồitraothưởngliênmiên,chỉnghĩthếthôiđãlàmGaspardbuồnvôhạn.Chúsẽbịcảđámnhàkhoahọcvâyquanh,làmđủtrò,khámxétđủkiểuvớinhững:“HámiệngravànóiAđinào.”Họsẽnghiêncứuthanhquảnchú,sẽđưacảđốngmáymócvàotrongngườichú.“Chắcchắnlàkhipháthiệnramìnhbiếtnói,họsẽgửimìnhđếntrườngngay,bắttậpđọc,tậpviết,họchànhđếnnơiđếnchốn.Trênlớpmìnhsẽphảimàiđũngquần,cònvềnhàphảicắmmặtvàolàmbàitập.Vìmìnhlàconmèobáchọcduynhấtởtrường,aicũngsẽnhìnngósămsoimìnhvàlũtrẻtaiquáicùnglớpsẽhànhmìnhđủtròđủkiểu.Màđãhếtđâu,khimìnhtốtnghiệpphổthông,dámcálàhọsẽbắtmìnhhọctiếplắm.Mìnhđếnnướcphảivàođạihọcmấtthôi!”
Chỉnghĩđếnviễncảnhtrướcmắt,Gaspardđãrầuphátkhóc.Chúkhócngonlànhtheokiểumèo.Nhữngnỗibuồn-mèokhônglàmmèochảynướcmắtmàchỉlàmđầuchúnglắclư.Gaspardướcchichúvẫncòncóthểmỉmeobuồnthảm.Thếmàthanôi,từkhithànhmộtconmèobiếtnói,ngaycảnỗibuồncũngchẳnglàmchúbậtrađượctiếngmeomeorênrỉnào,thứâmthanhlàmloàingườiđiêntiếtnhưnglạixoadịutâmhồnmộtconmèođangđaukhổ.Giờthìchúchỉcóthểthốtlênnhữngcâutuyệtvọng,kiểunhư:“Đếnkhổ!Rồichuyệngìsẽxảyranữađây?”Chúthậmchícònthốtlênmộtcâumàđếnchínhchúcũngphảingạcnhiên:“Kiếptrướcmìnhđãlàmgìnêntộiđểgiờbịđàyđọathếnàycơchứ?”(Thậtra,đólàcâucửamiệngcủamẹThomasmỗikhicậugiởtrònghịchdại:TôiđãlàmgìnêntộimàgiờlạicóđứaconnhưthếnàyhảGiời?)
ĐangnúpkíntrongbụilýchuacuốivườnđểđượcyênthânvớinỗibuồncủamìnhthìGaspardnghethấytiếngcômèohàngxómsộtsoạtphíasaubứctườngchunggiữahainhà.Minna-mi-nhon(chínhlàtêncônàng)cảmnhậnđượcsựcómặtcủacậubạnGaspardsaubụilýchua.Côtiếnvàibướcvềphíacậuchàngvàỏnẻncấttiếngmèochàongọtngào,cónghĩalàcôyểuđiệulạigần,âuyếmcọcọthânhìnhmềmnhưnhungvàkhẽkêunhữngtiếngrừmrừmrừmnhưtiếngấmnướcreo.Gaspardchẳngbiếtchuivàođâunữa.Chútiunghỉu,tairủxuống.Minnalolắngkhithấycậubạnvuitươicủamìnhváccáibảnmặtthảmhạiđếnvậy.Cônhướngcặplôngmàymèolênvàđộngđậyphátramấytínhiệurâu,màtheongônngữmèolàđểhỏi:“Cậusaothế?”
Khôngkịpkiềmchế,Gaspardtrảlời:“Minnađángthươngơi,tớkhổquá.”
Nghethấygiọngnóibétíkhôngbiếttừđâuraphátlênnhữnglờinóicủamộtconngườichínhcống,nhữngtừngữgiốnghệtâmthanhcủatiếngvĩcầmđồchơi,Minna-mi-nhonnhảydựnglênvìkinhsợ.Cônàngxùlông,phồngđuôiratrônghệtmộtbônghoađuôichồn,cong
lưnglên,rồivừakhụckhặcvừahắthơiđếnbalầnliền.Cônhìnquanhquấtxemaivừanóirồinhảyvọtlênnhưmộtcáilòxo,phithẳngvàonhàmàtrốntậntrênnóctủbếp.ChỉcònlạiGaspardtrơtrọivớinỗibuồnthầmkín,bịcôbạnmèobỏrơi,vàtráitimtrĩunặng.
Cậuthởdàinãonềrồinói:
Thậtlàbốirối,trớtrêuNửangườinửangợm-nửamèonửakhôngLàmèochínhhiệu-cólôngLàngườichínhhiệu-nóikhông...giốngmèo!
Làngườiư?Haylàmèo?Khôngkhôngtôiquyếtlàmèomàthôi!Nhưngcácbạnhữu-thanôiTôicấtgiọngnóihọthờiđứngtrơ
MinnahoảnghốtbơphờCônàngyêuquýtừngchờđợitôiThomascóthốtđượclời:Mèocưngbiếtnóitiếngngườimớighê?
ChaoôibấthạnhtáitêTiếng«meomeo»cócònvềcùngtôi?
Nghenhữnglờimìnhvừanói,chínhGaspardcũngphảinhảydựnglên:“Ốichaoôi!Ănvớichảnói(nói!đúngthế,mìnhvừanóirathứgìthếnày),trờiđấtquỷthầnơi,chảphảimìnhvừamớiứngkhẩuthànhthơư?Chỉcònthiếucóthếnữathôi!Mìnhđãcóđủlolắngrồi.Giờlạicònnhàthơvớichảthisĩnữa,bấthạnhcủabấthạnhcáithântôichưa.”
NhưngGaspardkhôngmuốnthìcảmhứngvẫnlũlượtkéođến,vàchúlạibắtđầucấtgiọngthơthẩn:
MìnhbốirốivàmìnhsầunãoCớlàmsaoranôngnỗinhưvầy?Đâucómàngđượcnói,ôhay?Muốnhạnhphúc,phảisốngđờiẩndật!
SốngkiếpmèomàhồnThơdàodạtTựvấnmìnhthơđếntừđâu?ThơthẩnchichomặtủmàychauMuốnhạnhphúc,phảisốngđờiẩndật!
“Cáihaytrongbàithơnày,Gaspardbụngbảodạ,chínhlàphầnmàngườitagọilàđiệpkhúc:Muốnhạnhphúc,phảisốngđờiẩndật.Khôngnóingoachứđóđúnglàmộtpháthiện…
“Nhưng,chúlạinhớra,làmranhữngvầnthơđẹpthìcũngchẳngcógìmàrađiềutađây!Nguyênlàmmèobiếtnóiđãđủphiềnphứcrồi!Lạicòncáichuyệnthơcanàynữa,mìnhgặprắcrốitorồi.”
Gaspardthấymìnhkhôngchỉchịukiếpmộtconmèobiếtnói,màcònphảilàmthisĩ,sốngvớimộtnàngthơđeovòngnguyệtquế,thúcbáchchúgẩyđànluýtthâuđêm.Làmnhàthơ,chúsẽphảitiếpbáochí,bịphỏngvấntrênđài,mỗingàyphúcđápcảnghìnláthư,phảilêntivi,họpbáo,thamgiahộithảo.Làmộtnhàthơthiếumaymắnthìcòntệhơn,chúsẽchếtđói,uốngrượunhưhũchìm,cầubơcầubấtvàkếtthúccuộcđờitrongbệnhviện.Gìthìgì,nghềnhàthơ,đólàmộtcuộcđờichóđóidànhchomộtconmèo.
Lòngngổnngangtrămmốivìthứtaibayvạgióbỗngđâugiángxuốngđầu,GaspardquảquyếttrốnkỹchođếnkhinàoThomasđihọcvềđểchúcóthểnóichuyệnriêngvớicậuchủ.Chúleolêntầngápmái,nằmdàitrêncáighếphôtơicũưathích.Quánhiềucảmxúcvànhữngcúsốcdồndậpđãvắtkiệtsứcchú.Chúnhanhchóngchìmvàogiấcngủ.
Trongkhichúngủ,lũchuộttrêntầngápmáingạcnhiênquáđỗivìcứnghekẻthùtruyềnkiếpcủachúnglảmnhảmtrongmơ.Gaspardnhayđinhaylạisuốtcơnácmộngcủachú:“Tôikhôngmuốnbiếtnói…Ôi!Thậtkhổthântôi!Thậtkhổthântôi!Trảlạitiếngcủatôiđây…”
“Gaspardphátđiênmấtrồi.”Lũchuộtlắcđầuthươngcảm.
T 2rờiđãxếchiềukhiGaspardthứcdậy.Chúrađầucầuthanglắngnghetiếngđộngtrong
ngôinhà.Giờnày,Thomaschắcđangởtrongphòngriêngvàlàmbàitậpvềnhà(màcóthểlàđangđọcLukyLukecũngnên).Đườnghoàntoànthôngthoáng.Hếtsứcdèchừng,GaspardrónrénđiđếntậncửaphòngThomasvàcàonhẹvàocánhcửa.Bạnchúramởcửa,bếchúlênvàgãigãiđầuchú:đólàmộtcửchỉthânmậtmàthườngngàyGaspardvẫnrấtlấylàmkhoái.Nhưnggiờchúchỉnóngnảylắcđầu.ChúcóhàngđốngviệchệtrọngphảilochứđâuchỉcómỗiviệcđượcThomasvuốtve.
-Cậukhôngmuốngừgừà?Thomasngạcnhiên.Haylàcậusắplêncơnkhóởđấy?
-Tớcầnnóivớicậumộtchuyệnnghiêmtúc.Gaspardnói.
Thomasnhìnquanhquấtkhắpnơimàchẳngtrôngthấyđiềugìcóthểgiảithíchthứmàcậuchắcchắnlàđãnghethấy.Aiđóđãnói:“Tớcầnnóivớicậumộtchuyệnnghiêmtúc.”Aiđóđãnói.NhưngThomaslạichẳngtrôngthấyai.
-Aiđó?Cậuhỏi.
-Tớ,Gaspardđáp,giọngcáukỉnh.
Từsángđếngiờ,giọngchúnóiđãtrònvànhrõchữhơn.
Giờthìnóchẳngcòngiốngâmthanhcủađànđồchơichútnàonữa.Màlàmộtgiọngmạchlạc,khátrong,mộtgiọngtrẻtrungnhưngbịnỗilolắngvàbồnchồnlàmchocóchútcăngthẳng.
-Ainóiđấy?Thomashoangmang.
-Tớkhôngthíchngườitalấytớlàmtrògiễucợtđâuđấynhé!Cậucũngnóibằnggiọngcáukỉnh.
ThomasđặtGaspardlênbànvànhìnthẳngvàomắtchú.
-Tớkhôngthíchngườitalấytớlàmtrògiễucợtđâuđấynhé!Cậucũngnóibằnggiọngcáukỉnh.
Cậutựnhủchắcđàivẫnbậtnênđikiểmtra.Nhưngđúnglànóđãtắt.
-Thấychưa!Đãbảolàtớrồicòngì!Gaspardlạinói,sốthếtcảruột.
Thomasnhìnkhôngchớpmắtvàocặpmôimèođangmấpmáy.
-Nhắclạiđiềucậuvừanóiđi.
-Tớbảochínhtớđãnói,Gaspardbựcbộiđáp(bằngvănxuôi),rồitiếptục(lầnnàythìbằngthơ):
Tớnàobiếttớlàai
Người-xấu-traihayMèo-đẹp-traihỡiGiời?
Nơmnớpsợcấttiếngngười
Ôngchủnổigiậnthìđờiratro
Bởitừthuởxaxưatrờiđất
Tiếngngườithìngườibiếtmàthôi
Mèophảiimlặngcảđời
Phậnmèocóđổikiếpngườiđượcđâu!
…
-Aidạycậungâmthơthế?Thomashỏi,sửngsốtvìnghethấymộtbàithơtừmiệngchúmèocủacậu.
-Khôngphảithơngâmđâu,Gaspardkhiêmtốn.Thơtớmớisángtácđấy.
-Thếlàcậukhôngchỉbiếtnói,cậucònxuấtkhẩuthànhthơcơđấy?
-Họavôđơnchímà.Gaspardtriếtlý.
-Từtừngồixuốngvànóichuyệnbìnhtĩnhxemnào,Thomasvỗvề.
Nóirồi,cậungồixuốngghếcònGaspardngồitrênbàn.
-Kểtớnghexemđãxảyrachuyệngì.
GaspardkểmọichuyệnchoThomastừđầu:loạicỏbíhiểmmọcởcuốivườnmàchútrótănphải,nhữnglờiđầutiênchúthốtra,việctrởthànhconmèođầutiênbiếtnóilàmchúchoángvángrasao,cuộcchạmtránvớiMinna-mi-nhon,nỗikhổtâmvìbịđồngloạixalánh.
-TớhiểulàtháiđộcủaMina-mi-nhonlàmcậuđaulòng,Thomasnóisaukhingheđầuđuôicâuchuyện.Nhưnghìnhnhưcậuchưanhậnracậuđangcócuộcphiêulưuthúvịđếnchừngnào.Cậulàmộttrườnghợpđặcbiệt.Cậusẽđượcnếmmùivinhquang,sẽtiềnbạcrủngrỉnh.Nóitheocáchnàođấy,làconmèođầutiêntrênthếgiớibiếtnóicònhơncảngườiđầutiênđặtchânlênmặttrăngấychứ.Cậusẽcócơhộiphụcvụkhoahọc,việcmàchưaconmèonàolàmđượctừxưađếnnay!
Gaspardvặclạirằngthìchúsợchínhcáivinhquangấy,cùngtấttậtnhữngthứdíchdắcsẽlôituộtchúrakhỏicuộcsốngmèothầmlặngmàhạnhphúc.Màchúcòncómộtmốilongạilớnhơn,ấylàmượncớbắtchúphụcvụkhoahọc,khoahọcsẽmặcsứclợidụngchú.
-Phụcvụkhoahọc,nghethìhayđấy–chúnóibằnggiọngtừngtrảicủamộtconmèolõiđời(dùchỉlàmộtcậumèomớilớn).Nhưngphụcvụkhoahọclàgìnào,cómàlàmuavuichomấytaybáchọcgàndở,tínhkhíthấtthường,khôngthìcũngchỉtổbiếnthànhmộtthứcôngcụđentốitrongtayhọ,đểrồimộtngàyđẹptrờihọđượclôiratraogiảiNobel.
ThomaskhôngđồngtìnhvớisựcảnhgiáccủaGaspard.Thếgiớirộnglớncủaloàimèovẫncònlàthếgiớibíẩn,hoàntoànchưađượcbiếtđến.
-Cậucóhiểuđượclàchođếntậnbâygiờchưaaibiếtchínhxácmèonghĩgìtrongđầuvà,nhờcócậu,cuốicùngthìngườitasẽbiếtkhônghả?
GaspardthấyphẫnnộvìphântíchcủaThomas.
-Đừnghòngdụtớphảnbộilạidònggiốngmèonhàtớ,đểcógìtrongđầuhọnhàmèocũng
khairabằnghếtnhé.Cònlâu.Thứnhất,bởivìnhữngngườixứngđángđượcbiết,nhưcậuchẳnghạn,thìluônbiếtcáchhiểuloàimèo,cũnggiốngnhưmèovẫnhiểuđượchọ.Nhữngkẻkhácấyà,nhữngkẻcứluônmồmnóirằngmèolàđồđạođứcgiả,quỷquyệt,kệchcỡm,đỏngđảnh,khinhkhỉnh,tómlạilànhữngkẻngungốc,phânbiệtđốixửvớiloàimèo,đámấycầngìđượcgiảithíchvềnhữngthứdiễnratrongđầumèochứ,màcónóithìcũngkhácgìđàngẩytaitrâu.
-Thôiđược,Thomasnhượngbộ.Tớhiểulàcậukhôngmàngđếnhưdanh,cậudèchừngcánhbáchọcvàcậukhôngmuốntrởthànhphiêndịchchínhthứccủadântộcmèo,ngườitrunggiangiữaloàimèovàloàingười.Nhưnggìthìgì,sựgiàucólàmgìđếnnỗimangbựcdọcvàothânđếnthế?Làmộtconmèobiếtnói,cậuthíchbaonhiêutiềncũngcó,đóngphim,tổchứcnhữngchuyếncôngdiễn,lêntruyềnhìnhvàcòngìnữaaimàbiếtđược?…Cảquảngcáonữakhôngchừng!
-Cậubiếttớmà,Gaspardnói,giọngcóphầnkhổtâm,vàcậucũngbiếthọnhàmèo.Cậuđãbaogiờgặpmộtconmèovụlợichưa?Cậuđãbaogiờgặpmộtconmèomêtiềnchưa?Bằngchứngá,đólàmèocóđủmàu,mèoxám,mèođen,mèoxanh,mèoxanhlá,mèohungđỏ,vânvân,cómèolôngdài,mèolôngngắn,mèocóđuôivàmèokhôngđuôi,nhưngđốcậutìmthấyconmèonàocótúiđấy.
Thomasxinlỗi,nhưngGaspardđãhiểunhầmýcậu.
-Ấy,Thomasnói,Tớbiếtcậuchẳngbaogiờmàngđếntiềnbạc.Vàtớcũngbiếtnhữngngườibảoloàimèoíchkỷlầmto.Khitớlạnh,cậuđếnbênsưởiấmchotớ.Khitớbuồn,cậulàmtròchotớvui.Khibắtđượcchuột,cậunghĩngayđếntớvàthanólạichotớ.Thếnêntớmớinghĩlànếucóthểtrởnêngiàucó,thìcậusẽgiàucóđểtặngMinna-mi-nhonvàtớnhữngthứsẽlàmbọntớvuilòng.
-Tớbiết,Gaspardtrảlời,thứlàmchocáccậuvui,ấylàtìnhbạncủabọnmình.Tintớđi,Thomas,cácmónquàđẹpnhấtthếgiớicũngkhôngđánggiábằngmộtngườibạnchânthành.Cậubiếtthừarằngtớchẳngcókhíchấtcủamộtconmèothươnggia,vàrằngtớchẳngcókhảnănglocácvấnđềtàichính.Tớđãđủbấthạnhvềnhữngthứđangxảyravớitớrồi.Nếutớcònphảingậpđầutrongcảđốngtiềnnhưthếthìđósẽlàngàytậnthế!
Dứtlời,vàlạinghĩđếntìnhtrạngcủachúlúcnày,đếnmónquàlờinóiđángnguyềnrủamàchúđãbịgiángchotừsáng,Gaspardlạingóngoáyđuôitrongvôvọng.Chúkhócdấmdứtvàlạibuộtrakhỏimiệngmộtbàithơbuồnnhưmộtconmèolạcbịnhốttrongcũi.Đólàmộtbàithơbịngắtquãnggiữanhữngtiếngnứcnở,nghẹnngào,nhưchúngtacóthểthấyngaybâygiờ:
Talàgãmèobơ
Bơbấtbơbơbất
Bấthạnhvàbấtbơ
Tacótráitimtan
Tanvỡtantanvỡ
Mộttráitimvỡtan
Talàgãmèođang
Đangđangđangđángđáng
Mộtgãmèođángthương.
Thấybạnmèocủamìnhsụtsùinhưthế,chínhThomascũngmuốnòakhóctheo.Nhưngcậukìmlạiđượcnhữnggiọtnướcmắtvàtựnhủrằngtốthơnhếtlàphảihànhđộng,chứkhôngphảichỉngồirênrỉ.
-Mìnhnghĩxemnào…,cậunói.
“Cómộtgiảipháphếtsứcđơngiản,cậulêntiếngsaumộthồisuynghĩ,cậuchỉviệcimlặngthôi,thếlàchẳngainhậnracậubiếtnóicả.
-Nóithìdễ,Gaspardđáp.Nhưngtừsáng,từkhitớbiếtnói,tớđãnghiệmralàlờinóicũnggiốngnhưmộtconchim.Mìnhđinhninhlàgiữđượcnó,thếmànócứvuộtbayra.Đóchínhlàthứmàloàingườicáccậugọilàbuộtmiệng.Mộtýtưởngmớichỉvụtquađầu,vàalêhấp!ngườitacònchảkịpcóthờigiannóiÔi!thìtừngữđãchuirakhỏimiệngrồi.Imlặngkhicậukhôngbiếtnóithìdễnhưbỡn.Nhưngngănkhôngcholờinóiđinhanhhơncậuthìlạilàchuyệnkhác!
Thomasthừanhậnđúnglànhưthế.
-Haycậuchịukhómangrọ,tớsẽbảocậuđãbiếnthànhmộtconmèodữ,dữnhưmộtconchódữ.Nhàmìnhsẽđặtbiểncảnhbáotrướccửa:‘Chúý!Mèodữ!”Nhưngthếthìđúnglàkhổcậu.
-Khôngđờinào!Gaspardhếtsứcbấtbìnhvềýtưởngnày.Hơnnữa,nếucómộtcáirọlùlùởmiệngthếthìtớcònbắtchuột,bắtruồi,bắtthằnlằn…thếnàođượcnữa!
-…cảchimnữachứ!Thomaslẩmbẩm,cậuvẫntráchmóccậubạnmèocáiguquákhíchđốivớinhữngconchimsẻ,chimoanh,vàlũgàNhật.
-Chẳngcóaihoànhảocả!Mèotagọnlỏn.
Gaspardchưabaogiờthíchkiểutráchmócnày.Chúthấythậmbấtcôngkhiconngườiđượcngồitrênbàn,ăngàrôtilạikêulaphẫnnộkhithấychúngồichénmộtconchimbéxíu.
ThomasvàGaspardlậtđilậtlạivấnđề:thuxếpthếnàođểmọingười,đặcbiệtlàngườilớn,khôngnhậnralàGaspardđãtrởthànhmộtconmèobiếtnói?
Khôngtìmragiảipháp,cảhaiimlặngmộthồilâu,buồnbã,chánnản.
-Nghenày,Thomasnói,mìnhsẽkhôngngồiởđâymàthanvãnnhưthế.Tốinay,cómộtbuổibiểudiễnxiếc.Tớsẽdẫncậuđi.Mìnhsẽthấykhuâykhỏa,màtronglúcấy,bốmẹvànhữngngườikhácchẳnghơiđâuđểmắtđếnbọnmình,vàngườitasẽchẳngnhậnralàmèocưngcủatớtrởthànhmèobiếtnóiđâu.
-Tớlàmgìcònđầuócnàomàvuichơigiảitrí,Gaspardảonão.
-Đinào!Đinào!Thomashétlên.Lầnnàođixemphimhayxemkịchvớitớ,cậuchẳngháo
hứcthếcòngì.
-Xemphimthìcònđược,Gaspardnói.Chứxiếcthì…
ĐúnglàGaspardrấtthíchđixemphimvớiThomas.Thứchúthíchhơncảlàphimhoạthình.ChuộtMickeylàmộttrongnhữngdiễnviênyêuthíchcủachú.Nhưngởrạpxiếc,chúkhôngthíchcáctròdạythúlắm.Chúchỉtríchnhữngconhổdiễntròlàthiếutựtrọng.Chúnóirằng,mộtconmèotoxác,dùmạnhmẽ,vằnvệnthếnào,cũngkhôngbaogiờđượcchịuthuầnphụcđểchạytrênthùngtônô,nhảyquavònghaylàmnhữngtròmạohiểmnhưthế.
-Tốinay,khôngcóhổlàmxiếcđâu,Thomasthôngbáo,đoánngayraýnghĩcủacậubạnmèo.Khôngtranhcãinữa.Tớsẽdẫncậuđi.Nósẽlàmđầuóccậusángsủahơn.
B 3uổixemxiếchóarakhôngchỉxuatannhữngýnghĩuámcủaThomasvàcậubạnmèo.Nó
cònđemđếnchohọmộtýtưởng.Tasẽthấyđóquảlàmộtýtưởngcómộtkhônghai.
Nhữngngàysauđó,đilàmvềbốThomaslạingạcnhiênthấycậucontrainhỏđóngcửaimỉm,ngồirịttrongphòngriênglảmnhảmmộtmình.
-Thằngbélàmsaomàgiởchứngđóngchặtcửarồinóichuyệnmộtmìnhthếnhỉ?Bốbènđihỏimẹ.
-Ởrạpxiếc,nóđãxemmộtngườinóitiếngbụnglồngtiếngchomộtconrối.Tiếtmụcđórấtđặcbiệtthìphải.Ôngtanóikhôngđộngđậymôi,làmngườitacócảmgiáclàchínhconbúpbêtrênđầugốiôngtanói.ThomasvàGaspardhứngthúlắm.GiờmàcóaihỏiThomascucậumuốnlàmgìkhilớnlên,cucậusẽtrảlời:“Cháumuốntrởthànhngườinóitiếngbụng!”chocoi.
-Ởrạpxiếc,nóđãxemmộtngườinóitiếngbụnglồngtiếngchomộtconrối.Tiếtmụcđórấtđặcbiệtthìphải.Ôngtanóikhôngđộngđậymôi,làmngườitacócảmgiáclàchínhconbúpbêtrênđầugốiôngtanói.ThomasvàGaspardhứngthúlắm.GiờmàcóaihỏiThomascucậumuốnlàmgìkhilớnlên,cucậusẽtrảlời:“Cháumuốntrởthànhngườinóitiếngbụng!”chocoi.
-Saolạingnhỉ?BốThomas,mộtôngbốđầuócrấtthoángvàcởimở,liềnbảo.
Bốthấycáikiểuhỏi:“Lớnlêncháusẽlàmgì?”củanhữngngườilớnkhôngbiếtnóichuyệngìvớitrẻconlàhếtsứcngớngẩn.Bốbảonhữngngườilớnnàyđángbịtrẻconhỏivặnlại:“Thếkhigiàchúsẽlàmgì?”
-Bâygiờ,mẹnóitiếp,chiềunàocũngnhưchiềunào,cứđihọcvềlàThomaslạiluyệntậpđểtrởthànhngườinóitiếngbụng.
-ThếconmèocủaThomassaolạicứkhưkhưcáikhănquàngquanhmiệngthếkia?Bốhỏi.
-Gaspardbịđaurăng.Thomasquàngkhănchonóđểnókhỏibịsưngmộngrăng.
-Gaspardtộinghiệp,bốnói,màyđúnglàcómộtngườibạntốtđấy.
Gaspardbậtramộttiếnggừgừ-ưhửđồngtình,rõràngđếnnỗibốbậtra:
-Conmèonàykhônthậtđấy.Nóchỉthiếunướcbiếtnóinữathôi.
Bốnghĩmìnhvừanghethấymộtgiọngnóicấtlên:“Thậmchícáiđócũngchảthiếu.”
-Emnóiđấyà?Bốhỏilạimẹ.
-Emư?Emchẳngnóigìcả.Mẹtrảlời.
-Thếmàanhcứtưởnglàđãnghethấytiếnggìđó.Rõchưagiàđãlẩmcẩm.
Tốitối,cứđếngiờăncơmbốThomaslạiquaysanghỏicontrai:
-Thếnào,cậunóitiếngbụngtiếnbộđếnđâurồi?
-Đúnglàkhó,nhưngmàsẽđượcạ.Conchỉcầnluyệntậpchămchỉthôi.
BốThomaslấylàmtựhàovìsựnghiêmtúccủacontrai.Mẹthìchỉbănkhoănkhôngbiếtnghềnóitiếngbụngcótươnglaigìhaykhông.
-Khôngcónghềnàolànghềngớngẩncả,bốcamđoan.Bốcònthấynóitiếngbụnglàmộtnghềrấthay,bốnóithêm.Cókhốingườinóitiếngbụngmàcóbiếtđâu,nhắcđinhắclạinhưvẹtđiềunhữngngườikhácnóimàchẳngnhậnra!Họtưởngchínhhọđãnói,nhưngthậtrahọchỉnhắclạinguyênxilờingườikhác.Tráilại,bốthấymộtngườinóitiếngbụngchínhcốngquảlàxuấtsắc.
-Anhnóinghethìcólýđấy.MẹThomaskhôngbằnglòng.Tuynhiên,haihọđãbaogiờcóainóiđượctiếngbụngđâu.Nghĩconmìnhsẽtrởthànhnghệsĩ,màlạicònlàmộtnghệsĩđặcbiệttrongmộtcáinghềđặcbiệtcủađặcbiệtthìquảthậtlàkỳ.
Nhưngbốchorằngdùgìthìlàmmộtngườinóitiếngbụnggiỏicònhơnchánvạnlầnlàmmộttaychủgaratồihaymộtnhânviênngânhàngkémcỏi.Điềuđấythìkhỏiphảibàn.
Mấyngàynày,Gaspardítxuấthiện.Chúchỉvàobếpđểănpatêtrongbátdànhriêngchomìnhxonglàquayvềtầnggácmáingay.
-Cậuchàngđỡnhiềurồi,nhưngvẫncònđaurăng,Thomastrìnhbày.
Mộtsángnọ,Thomasthôngbáovớibốmẹlàcậuđãbắtđầucótiếnbộtrongnghề.
-Bốmẹphảixemconbiểudiễnmớibiếtđược.Bốbảocậu.
-Rấtsẵnlòng,cậunói.BốmẹđợiconđitìmGaspardđểcậuấycùngthamgiabuổibiểudiễnnhé!
-NhưngGaspardđangốmcơmà?Mẹngạcnhiên.
-Giờthìcậuchàngkhỏenhưvâmrồi.
ThomaschạyđiđónGaspard.Cậuchàngđếnngồichễmchệtrênsalôngđểtheodõimàntrìnhdiễnnóitiếngbụng.
BốThomas,mẹThomas,vúnuôicủaThomas,chịbếpvàngườilàmvườnđềugópmặtđầyđủđểxem.
-Thưacácquýông,quýbà,Thomasmởmàn,tôirấtlấylàmvinhhạnhđượcmờiquývịxemtiếtmụcnóitiếngbụng.Trongcửtọacóconmèonàođồngýlênsânkhấukhôngđây?Chẳngaitrảlời.Thomasnóitiếp:
-Tôithấyởhàngghếthứhaicómộtkhángiảmèo.Nào,xinmờingài,đừngsợ,hãylạiđây…
Gaspard,nhưbịthôimiên,vẫnngồiim.
-Saongàilạingượngngùngvậy?Thomashỏi.
Vàtrướcsựngạcnhiêncủangườixem,họnghethấymèoGaspardtrảlờirànhrọt:
-Tạitôicăngthẳngquá.
Mộttiếngthìthầmngạcnhiênlantỏakhắpkhánphòng.
-Chẳngcógìphảisợđâu,ngàimèoạ.Tôisẽkhôngănthịtngàiđâu…
ThomastiếnlạigầnphíaGaspard,nhẹnhàngnắmlấychânchú,dẫnchúlạigầnghếcủađànpianorồiđặtchúlênđó.
-Ngàicóthểchobiếttênkhôngạ?
-GaspardMacKittycat,conmèotrảlời.
-NgàichophéptôigọingàilàGaspardnhé.Ngàiđượcbaotuổirồi,thưangàiGaspard?
-Haituổitròn.
-Ngàicócáiáomăngtôlôngxámduyêndángquá.Chúmèocưngnóigiọngkhiêmtốnnhưngtựtin,đáplời:
BộáoxámmỹmiềuThừahưởngtừchamẹyêuTadòngdõimèonòiMắtxanhngọcsángngời.
-Thơkìa!BốThomashétlên.Mộtbàithơ!
-Ngàicóthểgiảithíchchoquýkhángiảởđâybiếtthếnàolàdòngdõimèokhông?
-Phảinóilàdòngdõimèonòi…
-…miềuvầnvớiyêu.BốThomasthầmthì.
-…dòngdõimèo,Gaspardnhẩnnha,làhộtịchcủamèonhànòi,làgiấykhaisinhcủahọ
mèo.
-Tôithấylàngàixuấtthântừmộtgiađìnhtốtđấy,Thomasnói.
-Vàtôimaymắnđượcnhữngngườicũngcómộtgiađìnhtuyệtvờinhậnnuôingaykhimớihaithángtuổi.
BốmẹThomasrấtưngbụngvềnhậnxétnày.
Thomastiếptục:
-Ngàilàmgì,thưangàiGaspard?
Gaspardsuynghĩmộtlúc,rồitrảlời:
NhưtấttầntậtloàimèoTađuổichuộtchù,chuộtcốngKènkẹtnghiếnrăng,vờnchúngTacười,hấpháyhàmrâu
TasănmuỗivàsănruồiHùnghụcđuổitheolũbướmSợnhấtbịchìmtrongnướcLạirất“kết”bọndếmèn
Đượcvuốtve-tagừgừBịthọclét-tasẽcắnChạybiếnngayđểtrốntắmXoèmóngcàokhibịđauTamềmmại,tamượtmàTadẻodai,takhoẻmạnhVớikẻthùquyếtkhôngthaVớibạnbè-tathânái.
-Hoanhô!Hoanhô!Cảkhánphòngrộlêntiếngvỗtayvàreohò.
GaspardnhảytừghếpianoxuốngvàđếnbắttayThomas:
-Tôithậttựhàovìcómộtcậuchủnóitiếngbụngtàiđếnthế.
Bố,mẹ,vúnuôi,chịlàmbếp,vàngườilàmvườnùađếnbênchú,tranhnhaunói:
-Mộttiếtmụctuyệtvời!ChúngtacứngỡlàmèoGaspardbiếtnóithật!
Và,đểkếtthúcmàntrìnhdiễn,ngườitanghethấyGaspardnói,giọnghếtsứckhiêmnhường:
-Tấtnhiên,chínhThomasgiảđòlàmchotôinói.Chứđờithuởnhàaimèolạibiếtnóibaogiờ!
-Màlạicònứngkhẩuthànhthơnữa!BốThomasthêmvào.
Ainấyđềuhếtsứcmãnnguyện.
Gaspardkhôngphảilàngườiíthạnhphúcnhất.
C 4uộcsốngvẫntiếpdiễnnhưthườngngàytrongngôinhàcủaThomasvàngườibạnmèo
củacậu.Thảnghoặc,đểmuavuichogiađình,Thomaslạicóvàimànbiểudiễnnhỏchứngtỏtàinóitiếngbụngcủamình.NhưlàthỉnhthoảngngườitalạinghethấyGaspardhétlênkhiđượcphụcvụbữasáng,giọngcáukỉnh:“Tôikhôngbiếtbácđầubếpnghĩgìchứpatêcủatôimặnchátđâynày!”HoặclàkhibốThomasđanghúttẩu,Gaspardlạitừgóccủamìnhthìthầm:
Đừnghútthuốcnữa,BốlàbốơiNhàsặcsụakhóiHúthoàikhôngthôiCáitẩucủabốChẳngthơmbaogiờ
AilạihútthuốcĐầuđộccảnhàNgậptrongkhóithuốcBiếtđườngnàora!
ThôibỏđibốQuẳngtẩubốnha!
Thomaskhôngthíchkiểuđùanày.CậutráchGaspard:
-Đừngquênlàkhicậunói,tấtcảmọingườiđềutinđólàtớ.Nếucậunóinhữngđiềutinhranhhayngớngẩn,chínhtớsẽphảigánhchịuhậuquả.Tớđãbịaracảcâuchuyệncôngphuvềngườinóitiếngbụngđểgiúpcậu,đểcậukhôngbịpháthiện.Nhưngnếukếtquảlàtớbịphạtchứkhôngphảicậu,thìchắccậusẽmuốntớhậutạđấynhỉ!
-Cậunóicólý,Gaspardthừanhận,nhưngcậubiếttớmà.Tớcóbaogiờgiấuđượcsuynghĩđâu.Trướckhibiếtnói,cứcóaimàtớkhôngthíchđịnhvuốtvetớ,tớsẽcụptai,phấtđuôirồicongmìnhlên.Nếusauđó,ngườiđấycóphảilĩnhmộtcúcàoracào,thìhọcũngchẳngtráchđượctớlàđãkhôngbáotrước!Tớcóbaogiờchegiấuđượcđâu.Còntừkhibiếtnói,tớnhậnralàtớkhônglàmsaoimthítnhưngậmtămđược,nhưcáchloàingườicáccậuvẫnnói.Tớcódùngtămđâu!
-Dùsaothìcậucũngnêncốkìmchếđi,đừngcóbạcáigìcũngnóivànghĩgìtrongđầucũngphảinóiđâu,ThomaskhuyênGaspard.
-Tớsẽcốgắng,hứađấy,Gaspardnói.
R 5ấtcóthểlàchúđãcốgắngthật.Nhưngxemra,theonhưchúngtasẽthấy,kếtquảcònxa
mớiđượchoànhảo.
ĐầutiênlàsựcốtạicuộcviếngthămcủabàTétu.BàđếndùngtràtrongvườnvớimẹThomas.BàTétuhômđó(màhômnàochẳngthế)độimộtcáimũtrangtríđầyhoaquảgiả,cótừnhữngquảsơrivàphúcbồntửbằngnhựa,hoalyvàhoahồnglụa,mộtbóvioletbằngvải,vàthậmchícảmộtconchimthiênđường.
BàTétuđangchuyệnphiếmvớimẹ,ThomasđangchơibóngchàyvớiGaspardtrênbãicỏcạnhđấythìhaiquýbàgiậtnảyngườikhinghethấymộtgiọngnói:
Quýbàhỡimanggìtrênđầuthế?Mộtkhurừnghaymộtvườnrau?Mộtkhoảnhvườnmọcđầyhoahoét?Haymónmồisộpthếtđãichimsâu?BàTétumangcáimũtrênđầuVìtrongócchẳngcógìsấtcảGiữanhữngchim,nhữnghoa,nhữngquảGiấucáiđầutrốngrỗngcủabà.
Trướcnhữnglờihỗnláoxấcxượcchừngấy,bàTétusuýtnữathìnghẹncứngmiếngbánhtronghọng.
-Tôivừanghethấycáigìđấy?
MặtmẹThomasđỏrầnnhưtráisơritrênmũbàTétu.Mẹkhôngbiếtphảitrảlờirasao.
CònThomas,cậuchỉmuốncócáilỗnẻnàođấymàchuivào.
-Thomasđangluyệntậpđểtrởthànhmộtngườinóitiếngbụng.Mẹcậucốgắnggiảithích.
-Đókhôngphảilàlýdodểnóiranhữngđiềuhỗnláonhưthế.BàTétugiậndữ.
-Chắcbácnghenhầmđấy,mẹnói.CóphảikhôngThomas?Convừanóigìnhỉ?
ThomashốthoảngliếcmắtvềphíaGaspard,cậuchàngđãnhậnrasailầmcủamìnhvàtìmcáchkhắcphục.
Thếrồi,ngườitanghethấymộtgiọngnóirấtkhẽcấtlên:
-Tấtnhiênrồiạ,concóthểnhắclạinhữnggìconvừanói.Conđãnóilà:
Quýbàhỡimanggìtrênđầuthế?CáimũmềmduyênquálàduyênNóreovuinghenhưtiếngchimquyênPhongcáchhộihè,xìtaiquáthể!BàTétucóchiếcmũđẹpnhể?KhiếnaiaicũngphảisữngsờnhìnNàylàhoa,làquả,làchimMộtchiếcmũlàmnênlễhội.
-Bácthấychưa,mẹThomasnói,chỉlànghenhầmthôi!
-Đúnglàtôinghenhầmkháchẳnđi.Tôiphảiđikhámbácsĩthôi.Cóvẻcàngngàytôicàng
nghechệchđiđâuấy.
Gaspardđãvờlấylạivẻdịudàngcủamộtconmèo.Thomasnhìnnó,vẻnhưmuốnnóivớicậubạnmèo:“Oài.Húhồn.Lầnsauđừnglàmthếnữađấy!”
Thếmà,trờiạ,balần,màkhông,phảinhữngnămlần!Gaspardvẫntáidiễnnhưthường.
Đ 6ầutiênlàbuổitốiôngdượcsĩđếnăntốicùngbàdượcsĩ.Lúcăntrángmiệng,bànàykể
chuyệnconmèonhàbàsắpsinh.
-Tôiđãhứachoôngbácsĩmộtcon,bácbánbánhmìmộtcon,nhàbácnàynhiềuchuộtkhiếplênđược.Bànói.
-Thếnhữngconmèoconcònlạithìchịlàmthếnào?
-Chắctôisẽđemchohàngcáđểdìmnướcthôi.Khôngthểgiữtấtcảđámmèoấylạiđược.
Ngườitanghethấymộttiếnggừgiậndữdướigầmbànvàmộtgiọngnóitướnglên:
-Thếgọilàsátsinhcóchủý!Cácngườiđúnglàquânsátsinh!
BốThomasnhướnglôngmày:
-ConcóthôiđikhônghảThomas!
Bàdượcsĩngạcnhiên:
-Cậubécónóigìđâu.Đólàaikhácdướigầmbànđấychứ.
Ôngdượcsĩnhìnxuốnggầmbàn:
-Chẳngcóai,cómỗiconmèonhàanhchịthôi.
MẹThomasgiảithíchrằngcontraihọđanghọcnóitiếngbụngvàrằng,thờigiangầnđây,cậuquenlàmtrònày.Xinchâmchướcchocậu.Thomaslàngườicótráitimnhânhậuvàkhôngthểchịuđượcviệcngườitađốixửtàntệvớiđộngvật.
-Vìđiềutốtchochúngcảthôi.Ôngdượcsĩphântrần.Nếucứđểđộngvậtsinhsảnvôtộivạ,chúngtalàmsaonuôitấtcảđược.
Giọngnóidướibànvẳnglên,hănghái:
-Xinthưa,điềuđókhônghềđúng.Chỉvớinhữnggìnémvàothùngrácnhàmình,cácngườiđãcóthểnuôisốngđượchàngtriệumèocon!Vớilại,nhữngkẻđộctàigâyrachiếntranhvàgiếthàngnghìnngườisẽcócớnóigiọngđiệuyhệtthế,rằnglàchúngtànsátloàingườicũngđểlàmđiềutốtchohọ,rằnglànếucứđểloàingườisinhsảnvôtộivạthếthìđếnlúcsẽchẳngcòngìchocưdântráiđấtnàyănhết.
-Thomas!Bốquátlên-Trẻconkhôngđượccãi!
-Tạisaotrẻconlạikhôngđượccãingườilớn?Cáigiọngnóilạicànghăngtợn.Ngườilớnlúcnàocũngcóquyềncãitrẻconcơmà.
-Tạisaotrẻconlạikhôngđượccãingườilớn?Cáigiọngnóilạicànghăngtợn.Ngườilớnlúcnàocũngcóquyềncãitrẻconcơmà.
-Tạisaotrẻconlạikhôngđượccãingườilớn?Cáigiọngnóilạicànghăngtợn.Ngườilớnlúcnàocũngcóquyềncãitrẻconcơmà.
-Concóthôingaykhônghả!BốThomasnói,giậnphừngphừng.
Kháchmờicứmắttrònmắtdẹt,bởivìhọchẳngthấyThomashémôicửđộngmàlạicứbịmắnglàđãnói.Họkếtluậnđâyquảlàmộtgiađìnhkỳlạ.
Conmèođangởdướigầmbànchuiravàđithẳng,nhúnvairachiềutứctối.
MấyngườilớnthayđổichủđềnóichuyệnvàThomascắmmặtvàođĩathứcăn.
Khichỉcònlạimộtmìnhvớicậubạncưng,ThomaskhôngcóđủcanđảmtráchmócGaspard:
-Tớhiểulàcậurấtphẫnnộ.Cậuthủthỉ.Nếulàtớthìchắctớcũngchẳngkiềmchếđược.Nhưngdùsaothìcũngcẩnthậnđấy!Nếucậucứthế,bọnmìnhsẽrắcrốito!Gaspardhứasẽkhôngtáidiễn…
-Nhưngkhinghethấynhữngđiềunhưthế,chúnói,tớlạichẳngtàinàogiữmồm,giữmiệngđược.
-Cốmàgiữlấy.Thomaskhuyên.
RồilạixảyramộtvụrắcrốikhácvàocáingàybàMichel(màcảkhuphốvẫngọilàmụMichel)vàobếpđểhỏimượnchịbếpcáimáyxaysinhtố.
Michellàmộtmụgiàđộcác.MụcómộtconmèorấtđángyêuvốnlàbạncủaGaspard.Chorằngconmèonàyănquánhiềuvàtốnkém,mụđãdàndựngmộtvụmấtmèo.Vớibảntínhđạođứcgiả,mụcốlàmmọingườitinrằngconmèotựmìnhđilạcmấtvàrêuraovớibàndânthiênhạlàmụsẽrấthạnhphúcnếuaiđóđưamèovềchomụ.NhưngGaspardbiếttỏngtấtcảchỉlàđóngkịch,vàchúđãkhócthươngconmèotộinghiệpcủamụMichel,kẻđãđangtâmvứtbỏmèocủamình.
Khôngnhữngthế,mụMichelcótiếnglàmụgiàđộcmồmđộcmiệngkhôngaisánhkịp.Mụchỉchămchămphaotinnóixấuhàngxómlánggiềng,rằngôngnàylàkhọmgiàkeokiệt,bàkiacưxửtồi,bàhàngxómchuyênngheléncònvàchồngchịtathìquảlàmộtgãnátrượu,thôithìđủthứchuyện…
TrongkhimụMichellàmđiếctaichịbếp,Thomasngồiănbữachiều,cònGasparduốngsữabữabốngiờ.Nhưngnhữngbàidiễnvănđộcđịacủamụlàmcảhaitứckhí.Khicáimụngoangoắt-tọcmạch-nanhnọc-phùthủyấybắtđầubôinhọMarie,côhàngkemxinhđẹpmỗikhinhìnthấyGaspardđềuchochúmộtmẩuphomátvàmộtcáigãigãicổdịudàng,thìchàngmèohiệpsĩcảmthấycơntứcgiậnsôisụcnhưnhamthạchtrongnúilửa.ĐúnglàaicườivớiMariethìchịmỉmcườiđáplại,ainhìnchịđầyyêuthươngthìchịtraolạimộtcáinhìntrìumến.Nhưngmàbảochịlàlẳnglơ,nhưcáimụMichelnày,thìđúnglàđặtđiều!Gaspardkhôngnhịnđượcnữa.MụMichelnanhnọcnghẹnlờikhinghethấymộtgiọngnóikhôngbiếttừđâuvọngra,đanghátBàihátcủanhữngcáilưỡixấuxa:
LưỡicủatađộcnhấtvônhịĐầuđộcthếgian-khoảnấyrấtrànhLạiđâynghetathủthỉtinnhanh:
MarieđãlàmgìhômđóNàycómuốnbiếtđiềunàyđiềunọPatativàpatataĐâyxấuxakialạixấuxa?CứnhètamàkểlểraTachỉviệcnhắclạilờithiênhạ!
ChuyệnMarieômHenri-chuyệnlạ!ChuyệnMarietâmsựvớiRomainChuyệnMariecườicợtvớiRemiChuyệnGastonnắmtaycôả
MarielàmviệcnàyMarielàmchuyệnnọVàpatatirồipatataMariesairồivìquákiêusa!MiệnglưỡixấuxaMiệngđờinanhnọc
TarỉtaimộtcậuchàngcóhọcChànglạibuônvớihàngnướchàngquàĐừngtinđiềubàtađãnóiraHãydèchừngxấuxamiệnglưỡi
NgườitanóithếnàyNgườitanóithếnọHếtPatatirồilạipatataĐâyxấuxakialạixấuxaCứnhètamàkểlểraTachỉviệcnhắclạilờithiênhạ!
MarielàmviệcnàyMarielàmchuyệnnọĐãbiếttinsốtdẻogìchưa?Cóaibiếtđiềutađãbiết?Chuyệnđặtđiều,ngồilêđôimáchPatativàpatataĐâyxấuxakialạixấuxaCứnhètamàkểlểraTachỉviệcnhắclạilờithiênhạ.
-Áichà!MụMichelnhảydựnglên,nhìnngượcnhìnxuôi,cốtìmxembàiháttừđâuphátra.
-Áichà!Chịbếpnói.
-Cáitròquáiquỷgìthếnày?MụMichelhétlênthethé.Ainóithếhả?Aidámchếnhạotangaytrướcmũitathếhả?
Gaspardngồitrênmộtcáighếngaycạnhlòsưởi,imnhưthóc.Thomascốnhịncười.Cậuđãngừngănbánhmìvớisôcôla.
-Cônghethấykhông?MụMichelhỏichịbếp.
-Tôicónghevàchẳngnghethấygì,chịthậntrọng.
ChịthừabiếtlàThomasđãhọcnóitiếngbụng.NhưngchịkhôngcóýđịnhtiếtlộviệcnàychomụMichel.Chịnghĩrằngmụđángphảinhậnmộtbàihọcđángđời.ChịtìmcáchgiảithíchcóthểxoadịumụMichel.
-Chắctiếngđàinhàhàngxómthôi,chịnóikhôngmấytintưởng.
-Nhưngngherõcứnhưlànóphátratừchínhcáibếpnày!Cáimụngoangoắt-tọcmạch-nanhnọc-phùthủyấynói.
-Ngườitacócảmtưởngthếlàvìâmthanhvọngquađườnglòsưởi.
-Thếcơđấy!MụMichelnói.
-Thế…đấy…,chịbếpnói.
MụMichelquàyquảđithẳng,vừađivừalàubàutrongmiệng.
Khimụtađãđikhỏi,chịbếpbậtcườihahả,nhưngchịcũngkhôngquênnạtThomas:
-MụMichelđúnglàmộtmụgiànanhnọcvàđángnhậnbàihátemsángtáclắm.Nhưngnếuemcứtiếptụcgiởtròchâmchọcấyrathìrồichẳngcònhàngxómlánggiềnggìnữamấtthôi.
Gaspardkhiêmtốnlimdimmắttrướclờikhencủachịbếp.Điềulàmchúkhoáinhấttrongvụnàylà,đókhôngphảilànhữnglờikhenkháchsáo,lịchsự.Gaspardnhâmnhinhữnglờitándươngkhônghềxuấtpháttừsựnịnhnọthaysựchiếucốbạnbèấy.Chúchắcchắnlàngườitađánhgiácaonhữngbàithơcủachú,chứkhôngkhenđểlấylòng.Khôngphảinhàthơnàocũngđượcthế.
CònThomasdẫusaocũngcóphầnbốirối.Càngngàycậucàngngưỡngmộtàinăngvàtrítuệcủacậubạnmèo,nhưngcậusợbịdínhvàorắcrối.Vàcậukhôngnhầm,nhưchúngtasẽthấy.
B 7ốThomascómộtcáixeôtôcổlỗ,vàmộtngàyđẹptrời,bốtuyênbốrằngnóđãquágià
đểtiếptụclănbánh.Nódừnghẳnvànhấtquyếtkhôngchịunhúcnhích.
Hômsau,đọcbáothấymộtmẩuraovặt:“Bánxe,cònmới,giáhấpdẫn”,bốgọingayđếnsốđiệnthoạiđểlạitrênbáo.Ngườibánhẹngặpđểchobốthửxe.
Đúnggiờhẹn,mộtônggầynhẳngvớihàngriamépđenđicùngmộtôngthấplùnbéotrụcbéotròn,đầunhưquảtrứng,bấmchuôngcửanhàThomas.Chịbếpđưahọvàophòngkháchrồiđibáovớibốlàcóhọđangchờ.
Thomasđangđihọc,cònGaspardngủtrênghếbànhtrongphòngkhách.Cậuchànghémộtmắtrakhiôngcộtđèncùngôngmáynướcbướcvàophòng.ChúthấyhaingườilạnàyrõbảnmặttướngcướpnênquảquyếtlàtheodõihọtronglúcchờđợibốThomasxuốnglàkhônngoanhơncả.Chúnhắmmắtlại,vờnhưlạingủthiếpđi.
Gãbéolùnthìthầmnóivớigãgàynhẳng:
-Màychắclàđãmôngmáconxengonrồichứ?
-Trêncảchắcchắnấychứ.Túttátloạimộtluôn.
-Dùgìxecũngchạy300.000câyrồiđấy.
-Taođãđắpvácẩnthậnrồi.
-Phanhtaykhôngănnữa.
-Saukhitaođãđộngtayvào,thìnóchạyngonítnhấtlàhaingàynữa.
-Cònbộphanh?
-Taodùngdâythépchằngníulạirồi.Nócũngphảitrụđượcchođếnkhitụimìnhđãcaochạyxabay.
-Cònhộpsố?
-Taođãtradầu,vànósẽchạyngonítnhấtlàmộttuầnnữa.
-Khoangmáychảydầungậpngụacảgara.
-Khoangmáychảydầungậpngụacảgara.
-Taođãtrámmatítrồi.
-Thếhệthốnggiảmchấn?
-Taođãnhồithêmmộtítcaosucũ.Nócólongrathìmìnhcũngchuồnrồi.
-Tốtrồi,gãbéonói.Thếsẽtrơntruthôi.
-Nhưbôimỡluôn.Têngầynhẳngnói.
Cóđôitaithínhvôđịch,Gaspardnghekhôngsótchitiếtnàocuộctròchuyệncủahaigãlừa
đảo.Chúhémộtmắtnhìnđồnghồtrongphòngkhách.Bốngiờ.GiờnàyThomasđãrờikhỏitrường.Phảimườilămphútnữacậumớivềđếnnhà.Đúnglúcđó,bốThomasđivàophòngkhách.
-Nếuôngmuốn,tôivàcộngsựcóthểdẫnôngđimộtvòngtrênxeđểôngxemxethếnào.ĐólàmộtchiếcPanard10mãlực,dòngCT8,bốncửa,sáuchỗngồi,tìnhtrạngtuyệthảo.
-Nóđãchạybaonhiêucâyrồi?
-Khoảng15.000cây.Mộtmónhờiđấy.
-Đểxemnào.BốThomashồhởi.HaigãkiađứngdậyvàbốThomaschuẩnbịdẫnhọracửa.
“Bằnggiánàomìnhcũngphảicâugiờmớiđược.”Gaspardtựnhủ.“PhảigiữchânhọđếnkhiThomasvề.”
Ấyvậymà,tronglúcđó,Thomasnánlạivớiđámbạnởcổngtrường,rồithayvìđithẳngvềnhà,cậutạtquanhàcậubạncùnglớpđểtraođổitemsưutập.
GaspardquyếtđịnhvậndụnghếtvốnliếngmưumẹođểcảnbốThomas.
Cậuchànggiảtiếngchuôngđiệnthoạitrongphòngbêncạnh,vàchịbếpgọivọngra:“Thưaông!Thưaông!Cóđiệnthoại!”
-Xinchờtôimộtchút,bốThomasnói
Bốđivộisangphòngbêncạnh.Gaspardđãnhảyquacửasổ,chuivàophòngtrướcvàrútđiệnthoạira.
-Alô?Alô?BốThomasnóivàotrongmáy.Rõkỳquặc,chảcóainghemáycả.Chắcngườitacúpmáyrồi…Mìnhchờmộtlúcvậy.Chắcchắnhọsẽgọilại.
Bốchờmộtlúc,nhưngchẳngthấyaigọilại.
-Giờtôilàcủacácông,bốnóikhiquaylạiphòngkhách.
“Phảilàmgìbâygiờ?”GaspardlolắngtựhỏikhimãivẫnkhôngthấyThomasvề,cònhaitênbịpbợmthìđangdẫnbốcậuđi.
Chútalạinhảyquacửasổ,phóngvộivềcửaravào,khóacửangoàirồigiấubiếnchìakhóadướichậuhoalệquyên.
ĐịnhmởcửathìbốThomasnhậnralànóđãbịkhóacứngvàchìakhóađãbiếnmấttămđiđườngnào.
-Aigiấuchìakhóađiđằngnàorồi?Bốhétumlên.Bốtìmnhặnglên,hếtngănkéotủ,rồitủhànhlang,lụctungcảbếpmàvẫnchịu,chẳngthấytămhơichìakhóađâu.
Cuốicùng,bốchàothuavàquyếtđịnhsẽđưahaivịkháchbánxeôtôquacánhcửangáchtrôngramộtconhẻm.
Thomasvẫnchưavề.
“Thôixong!Gaspardnghĩ.BốThomassẽmuaxecủahaitênbợm,rồisẽgặptainạn,màtai
nạncókhisẽrấtnghiêmtrọng.Bố,mẹThomasvàchínhThomascóthểsẽbịthương!Mìnhkhôngthểđểchuyệnnàyxảyrađược!”
Chúlaotheobangườiđànôngvànhảyphócvàotrongxengaykhigãgàynhẳngmởcửaxe.
-Chảlẽlạimangcảconmèonàytheoà?Gãbéongạcnhiên.
-Cucậukhoáiđichơibằngôtôlắm.BốThomasgiảithích.Bốlúcnàocũngtốtbụngvàcónhữngtưtưởngrấtthoángnhưthế.
-Thôithì…,gãgàynhẳngnói,chorằngtốtnhấtlàkhônglàmtráiýkháchhàng.
Chiếcôtôtrôngrấtđược.
Vỏxeđãđượcsơnmới,ghếngồiđượcbọclại,cácchitiếtbằngsắtđềuđượcđánhbóng.Nótrôngcứnhưvừađượcđưathẳngtừphòngtrưngbàyravậy.Gaspardtựnhủrằngkhôngđượctrôngmặtôtômàbắthìnhdong.Cáiôtônhìnlonglanhđẹpđẽnàytrênthựctếlạilàmộtngôimồbiếtđi.GasparddựnghếtcảđámlôngxámlênkhinghĩnếubốThomasmuachiếcxe,nhữngngườichủcủachúmàtrèolênđấythìcóthểsẽtựgiếtmìnhchứchẳngchơi.
-Ônganhmuốntựláikhông?Gãgàynhẳngnói.BốThomasnắmlấyvôlăngvàkhởiđộng.
-Tựônganhcũngthấyđấy,gãbéonói.Nómớiđirấtítthôi.
Cáigiọngnóiđộtnhiêncấtlênrànhmạchphíasaulưnghọtừđâuchuiranhỉ?Nónói:
Đừngtincáiđồnghồcâysố:
Nóbịsửarồi,rặtlừadối.
Gãcaogầy,gãbéolùnvàbốThomasquayphắtlại,ngạcnhiên.Chẳngcóaitrongxe,ngoàimộtconmèoxámđangngồiquayracửakính,mặttỉnhbơnhưkhông.
-Tôicứtưởngcótiếngngườinói,bốThomasnói.
-Tôicũngthế,gãgàycaonói.Nhưngchắcchúngtađãnhầm
-Tôicũngthế,gãbéolùnnói.Nhưngchắcchắnchúngtađãnhầm.
BốThomaskéophanhtay,khởiđộngvàlênsố.
-Bộlyhợpchuyểnđộngrấtêm,gãcaogầyphán.ĐólàhộpsốmớicủaPanard,vớibộphậngiảmtốctựđộng.
-Vớicáinày,dùngmộtngóntaycũngvàosốđược,gãbéolùnđếthêm.
Mộtlầnnữa,giọngnóilạicấtlên:
Đừngtinvàobềngoàihàonhoáng:CáihộpsốcổlỗlắmrồiChỉlàmộthộpcámàthôiNhờtayngườitântrangmôngmá.
BốThomasdừngxe.Cảbangườingoảnhphắtvềphíasau.Chẳngcóaikháctrênxengoàihọ,trừmộtconmèoxámtỉnhbơngồingórangoàicửasổ.
-Trờiđấtquỷthầnơi,tôiđãnghethấytiếngnói.Gãcaogầynói.
-Đithôi,đithôi,gãbéolùngiục.Tôiá,tôichẳngnghethấygì.
-Hìnhnhưtôiđãnghethấycáigìđó,bốThomasnói.Nhưngcólẽtôinhầm…
Họlạiđitiếp.Gãgàycaogiảithích:
-Cáixenàytốnrấtítxăngmàdầuthìhầunhưkhôngđángkể.Mộtchiếcxethựcsựkinhtế.
Giọngnóiphíasaulưnghọlạivanglên,caynghiệt:
NàoaidámnóirasựthậtCáihộpdầunhưrálủngtrônNóngốndầuvàngốncảxăngluônNgườitathậtkhéolừangườitốt.
-Thếnàythìquálắm!Gãgàycaolấpliếm.
-Khôngbiếtaimàđùadaithế?Lãobéolùnlolắng.
BốThomaschẳngnóigì,nhưngcànglúccànghoangmang.
Gãgàyquyếtđịnhlàmnhưkhôngnghethấygì.Hắntachẳngcólựachọnnàokhác.
-Ôngcónghethấytiếnghệthốnggiảmchấnkhông?GãtanóivớibốThomas.Cứgọilàêmru,nhưmộtcáigốinệmlôngvũ.Giọngnóilạivẳnglênngaylậptức:
BộgiảmxóctrămnămcólẻHẳnchẳngcòntrụđượcbaolăm!
Gãgàycaovàgãbéolùnnhìnnhau,tứcnổđomđómmắt.BốThomasbắtđầuthấymọichuyệnthậtđángngờ.
Gãgàycaoquyếtđịnhchơitròđượcăncảngãvềkhông:
-Bộphanhnàymớilàthứhaynhất…
Giọngnói,cànglúccànggiậndữvàgằntừngtiếng,lạicấtlên:
Hãydừnglại,rangoàingaylậptứcNhữngcáiphanhlàkẻgiếtngườiChiếcxenàynguyhiểmquáđithôiNhữnggãnàyđíchphườnglừađảo!
Giọngnóigaygắtđếnnỗichẳngbuồntìmhiểmthêmxemđầucuatainheoralàmsao,bốThomasdừngphắtxelạivàbướcxuốngxe.Conmèocũngnhảytheobốlênvỉahè.Gãbéolùnrítlênvớigãcaogầy:
-Hỏngănrồi!Láiđi,chuồnmau!
Gãgầygiậtlấyvôlăngvàrồmáy.Chúngđichưađượctrămmétthìđãầmầmliênhoàncảtràngtiếngsắtthépvachạm,tiếngnổ,tiếngnhữngmảnhtônlongravàtiếngkínhvỡvụn.ChiếcxePanardvỡtantành,mấtphanhvàcứthếđâmsầmvàocộtđèngiaothông.Haigãbịpbợmlópngóptìmcáchchuiratừđốngđổnátcủachiếcxe.Chúngkhôngbịthươngnặngmàchỉxướcxátvàbầmdậptíthôi.
Đúnglúcnày,Thomasvềđếngócphố,taytungtẩycặpsách.CậunhậnrangaybốvàcảGaspardvừathoátkhỏimộtvụtainạn.Mộtchúcảnhsátchạyđến.Nhìnthấycảnhsát,haitênbịpbợmcuốngquýttínhkếchuồn.
-Nhưngđúnglàchúngrồi!Chúcảnhsáthétlên.Đóchínhlànhữngtaytrùmcủabăngchuyêntrộmxeôtô.
-Maylàchúngtakịpthoátđược.BốThomasnóivớicontraivừađếnnhậphội.
-Chúcảnhsátđãkịpcòngtayhaitêncướp.MộtcộtkhóiđenbốclêntừđốngđổnátcủachiếcxePanard.
-Bốkhôngthểhiểuđượcchuyệnđãxảyra,bốThomasnói.Bốđangđithửchiếcxemàhaitênkiađịnhbánchobố.Bốnghĩbốđãnghethấyđếnnăm,sáulầnmộtgiọngnóicảnhbáo.Chắclàảogiácrồi.Nhưngvấnđềlàtấtcảnhữnggìgiọngnóithôngbáođềutrúngphócmớisợ.Nếuconmàđicùng,Thomasạ,thìchắcbốsẽnghĩđólạilàmộttrònóitiếngbụngcủacon.Nhưngtrongxelạichỉcóhaitêncướpvớichúmèocưngcủaconvàbốchứ.
-Gaspard!Thomasrưngrưngkêulên,cậuđãcứusốngbố!Tớbiếtlàmgìđểcảmơncậuđây?
-Tớchỉlàmbổnphậncủamìnhthôi!Gaspardkhiêmnhườngnói.
-Trờiơi!Conmèocủachúngtanói!BốThomasthìthầm.
-Nóicàngítcàngtốt.Gaspardđếthêmrồilạitiếptục:
LắmlờilàđồngốcnghếchNóidàinóidạinóingangNếulờinóilàtiềnbạcThìimlặnglạilàvàng.
-Nhưngnhữnglờicủacháu,Gaspardạ,đãcứutakhỏimộtmốinguyhiểmkinhngườiđấy.BốThomasthìthầm.
-Giờôngcũngkhôngsaocầmđượcnướcmắt.
-Tacóthểtỏlòngbiếtơncháuthếnàođây?
-Đơngiảnthôiạ,Gaspardtrảlời.Cứgiữkínbímậtkinhkhủngcủacháulàđược.Khôngaingoàigiađìnhmìnhđượcbiếtcháulàconmèođầutiêntrênthếgiớibiếtnói.
-Tathề,Gaspardạ!Hãylạiđâychotaômmộtcái!Vàconnữa,contrai,conđãđánhlừatấtcảchúngta.Nhưngtahiểutạisao:đólàđểgiữbímậtchobạnmèocưngcủacon.Hãylạiđây
bốômnào!
Mắtvẫnngânngấnnước,bố,contrai,mèoômchặtnhaudướiconmắtnhữngkẻhiếukỳxúmlạiđểxemtainạn.
Haitênlừađảobỗngthấyănnănvớiýnghĩlàchúngsuýtnữathìmanglạinguyhiểmchomộtgiađìnhdễthươngđếnthế,giờcũngnướcmắtnướcmũiròngròngvìhổthẹn.Chúcảnhsátđãtómchúngcũngkhôngcưỡngnổinỗixúcđộngchung.Cảchúcũngbậtkhóc.
Tranhthủlúcnhữngngườitrongcuộccònđangnướcmắtngắnnướcmắtdài,Gaspard,Thomasvàbốlénlẩnđi.
-Muốnhạnhphúc,phảisốngđờiẩndật!Gaspardthìthầm.
T 8rongmộtthànhphốnhỏmàtôisẽkhôngtiếtlộtênvớicácbạn,trongmộtkhuphốmàtôi
sẽkhôngdẫncácbạnđến,trongmộtngôinhàmàcácbạnkhôngbiếtsố,cómộtgiađìnhnọcómộtcậucontraimàgiờchắcđãlớnlắmrồi.CậutênlàThomasvàbạnchícốtcủacậulàmộtchúmèoxámdòngsác-trơtênlàGaspardMacKitycat.BốcủaGaspard,NgàiTristramMacKitycat,côngtướcthứmườibacủadònghọGarth,vừamớiquađờitạidinhthựriêngtạiScotland,kháthọsovớimộtconmèo(tươngđươngvớimộtngườichínmươilămtuổi).NgàiTristramlàmộtquýônglôngxanhkét,ngườichođếncuốiđờivẫntruylùnglũchuộtScotlandvàgàgôđen.SaukhingàiTristramquađời,GaspardMacKitycatkếtụctướchiệuvàtrởthànhcôngtướcthứmườibốndònghọGarth.Nhưngchúvẫnsốngrấtthanhcảnhvàkhiêmnhường.Vớithángnăm,chúchỉhơipháttướngmộtchút,vàẩndướilớplôngmàuxámlàsứcmạnhvàsựthôngthái.Chúhiềnhòavàsốngungdungtựtại,vìbiếtrằngcảgiađìnhsẽgiữtrọnchođếnkhichúquađời,điềumàchúngtahyvọnglàsẽchỉxảyratrongmộttươnglaixatítxatắp,cáibímậttolớncủachú,màchútừngengạilànếubịtiếtlộthìcuộcđờiyênbình,tĩnhlặngcủachúsẽđitong.NhưngchưaaiquanhGaspardnghĩđếnviệcphảnbộibímậtcủachú,chúmèođầutiêntrênthếgiớinhậnđượcmónquàtiếngnói.
Tốitối,dướiánhđèn,khicửagiảđãđónghết,Thomas,bố,mẹđềutròchuyệnrấtsaysưavớiGaspard.Vớinhữngngườikhác,chúmèoyêuquýđãbiếtkiềmchếcảmxúc.Chúthỉnhthoảngđãcóthểkêumeomeohaygừgừ,mặcdùgiờđâyvớichú,nóitiếngmèolàmộtđiềukhákhókhăn.Bởicáccảmxúc,khámphá,tìnhcảmgiờgợicảmhứngchochúnóihơnlàlàmchúbậtranhữngtiếngmeomeohaygừgừ.Nhưngchútựchếngựmình,vìsợsẽlàmlộchongườingoàibiếtrằngchúnóimộtthứtiếngPháptuyệthảo(vàthậmchícảtiếngAnhnữa,chúbắtđầuhọcthứtiếngnàykểtừkhingườichaquácốtruyềnlạichochúdanhhiệucôngtướccùngtoànbộgiatài.)
GaspardhạnhphúckhiMinna-Mi-nhonquaytrởvềvớichú.Chúđãkiênnhẫndạycôtừngchút,từngchútmột.Côchưathànhthụclắmcáichuyệnnóitiếngngười,nhưnggiờhiểuđượccảtiếngngườilẫntiếngmèo.Côlàmộtcômèosongngữ.CôđãsinhchoGaspardnhữngconmèoconxinhđẹp,vàGaspardgiờđãnhiềulầnlênchứcông.
NhữnglờikhuyêncủaGaspard,kinhnghiệmphongphú,nhữnghiểubiếtuyênthâmcủachúthựcsựquýbáuđốivớinhữngngườixungquanh.KhiThomasđạtgiảinhấtKỳthihọcsinhgiỏiTriếtquốcgia,đóchắcchắnlàbởicậuđãchịuảnhhưởngsâusắctừcậubạnmèochícốt.ChủđềcuộcthinămnayyêucầucácthísinhbìnhluậnphátbiểucủanhàtưtưởngvĩđạiLudwigKarol:“Loàimèolànhữngtriếtgialớnmàkhôngbiếtđiềuđó,cũnggiốngnhưcáctriếtgialànhữngconmèobiếtrõđiềunày.”Thomasđãpháttriểnbàiluậncủamìnhtheohướngloàimèobiếtrấtrõchúnglàtriếtgianhưngngượclạicónhữngtriếtgialớncũngtinhtế,thôngtháivàhọcrộngbiếtnhiềunhưloàimèomàkhôngphảilúcnàocũngnhậnrarằngnhờtrítuệvàsựthôngthái,họđãtrởthànhnhữngconmèotronglốtngười.
BốThomaskhôngbaogiờđưaracácquyếtđịnhlớnmàkhôngthamkhảoýkiếncủaGaspard.Gầnđây,ôngđãđượcbổnhiệmlàthịtrưởng.Cưdântrongvùngrấthàilòngvớicáchôngđiềuhànhhộiđồngquảnlýthànhphốbénhỏcủahọ.Nhưngtrướcmọicuộchọp,bốđềutranhluậnhăngháivớiGaspardvềcácvấnđềliênquanđếnthànhphố.ChínhGaspardđãđưarasángkiếntổchứcthugomráchợplýhơn,cấmôtôvàotrungtâmthànhphốđểngườidâncóthểngủyên,đểngườivàmèođềucóthểđidạothảnhthơitrênphốmàkhôngnơmnớplosợbịxecánphải.Ngườidânkháonhaulàôngthịtrưởngcủamìnhcósựtinhtế,thậntrọng,khônngoanvàkhảnăngquyếtđịnhmaulẹcủamộtconmèo.
MẹThomasthíchngồiđan,choGaspardnằmdàitrênđầugối.Gaspardkểchobànghenhữngcâuchuyệnhay,nhữngchiếncôngbímậtcủahọhàngnhàmèokểtừkhithếgiớikhaisinh.NhờGaspardmàbàbiếtsựthậtvềconthuyềnNoé,đượcđóngkịpthời,đãcứuloàingườithoátkhỏitrậnđạihồngthủy,bởivìconmèocủaôngNoéđãtiênđoánsẽxảyralụtlội.ChínhGaspardđãtiếtlộchoThomasvàngườithâncủacậurằnglàvuaLouisXIVcómộtcốvấnbímật,mộtôngMèoĐiHiarấttinhkhôn,bằnghữutincẩncủaBaChàngNgựLâm.ChínhôngMèoĐiHianàyđãvẽsơđồcungđiệnVersailles.Ôngcũngtạoracáclốimèođi,đểloàimèocóthểđilạilặnglẽtrongcungđiện.CũngchínhlàmộtconmèođãgiúpquânđồngminhđổbộvàobờbiểnNormandienăm1944.ConmèoPhápnàyđãlượnkhắpbờbiểnmàkhôngbịquânĐứcpháthiện,ghinhớđượctoànbộhệthốngcôngsựphòngthủcủaBứctườngĐạiTâyDương.Vàkhiquânđồngminhđổbộ,chútaungdungraphíabờbiểnngaydướihọngsúngcủakẻthùvàchuyểnchoquânĐồngminhsơđồphòngthủcủaquânĐức,quađógiúpchocuộcđổbộthànhcônghoàntoàn.Sauchiếnthắng,ngườitanhữngmuốntônxưngchúmèonàythànhanhhùng.Nhưnggiốngnhưmọiconmèokhác,chútacũngrấtkhiêmtốn.Đểtừchốitướcvịmàchínhrachúrấtxứngđáng,chúviệncớrằngchúsẽbịđaukhiđínhmộttấmhuychươngvàobộlôngcủamình.
TôiđãgặpGaspardcáchđâymộtthờigian,tạinhàThomas,ngườiđãgiúptôilàmquenvớichú.Chúngtôiđãtròchuyệncảmộtbuổitối.Tôiđãsửngsốtvìtrítuệvàsựthôngtháicủachúmèo.Tôiđãmạnphépđặtchochúmộtcâuhỏivẫnnungnấubấylâu:
-Khilờinóiđếnvớicậu,tôihỏiGaspard,cậuđãtuyênbốcậulàconmèođầutiêntrênthếgiớibiếtnói.Cóphảilàcậuđãkhôngnóithậtđểbảovệbímậttolớncủaloàimèokhông?
Gaspardmỉmcườiýnhịdướihàngriamèo.
-Vậylàôngđãđoánrarồicòngì!Chúthìthầm.
Cácđộcgiảthânmến,đừngnhắclạiđiềunàynhé.NhưngGaspardđãnóivớitôitoànbộsựthật.
Bímậtcủamọibímật,đólàtấtcảcácconmèođềubiếtnói.Cónhữngloàimèobiếtnóingaytừkhimớisinhra.Cónhữngconmèochậmnóihơn,nhưGaspard,khiđếnlúcchúngcónhữngđiềuquantrọngvàcầnthiếtphảinói,vàomộtthờiđiểmcủacuộcđời,lúcchúngchẳngcòngìlàkhôngbiết,kểcảlờinói.
Đúngvậyđấy,loàimèobiếtnói.Nhưngchúngquákhônngoanvàquákínđáonênkhôngđểtanhậnra.Quáthậntrọngvàquákhiêmnhườngnênkhôngđểtabiết.
Loàimèonói–mỗikhichúngtakhôngcóởđó.
Hãnhữulắm,thựcsựhãnhữu,mớicótrườnghợpmèothấyaiđótrongloàingườixứngđángđượcnghechúngnói,giốngnhưtrườnghợpcủaThomas,cáingàyGaspard,bạnmèothânthiếtnhấtcủacậubắtđầunói.
TôiđãxinphépGaspardđượcviếttruyệnvềcậu.Cậuđồngý,vớiđiềukiệntôikhôngđượcnóirõtênthànhphốnơicậuđangsống.Cậumuốnđượcsốngbìnhlặngvàanlành.
Cậucũngmongtôigiảithíchrõởcuốitruyệnlànhữngngườiđốixửtốtvớimèo,khôngbaogiờkéođuôihaykéorâu,vuốtvemèotheođúngchiềulông,nóichuyệndịudàng,tôntrọngloàimèo,chochúngăn,đểchúngtựdođilại,nhữngngườinày,rấtcóthể,mộtngàynàođó,sẽcócơhộinghethấyconmèocủamìnhthủthỉtâmsự.
-Chao!Cóthậtkhông?TôihỏiGaspard.
-Cháulấylờinóidanhdựcủacháuramàthềđấy!Cậuđãtrảlờitôinhưthế.]1
C GiớithiệutácgiảClaudeRoylaudeRoysinhratạiParisngày28tháng8năm1915.Thuởnhỏ,ôngsốngtạiJarnac,rồi
sauđóchuyểntớiParisvàbắtđầuhọcluật.Trongchiếntranh,ôngthamgiavàotổchứcKhángchiếnvàđãgặpgỡnhiềuđạivănhàoPhápnhưLouisAragon,ElsaTriolet,AndréGidevàJeanGiraudoux.Saucáchmạng,ônglàmộttrongnhữngtríthứcnổitiếngnhấttạiPháp
Làmộtnhàthơ,mộttiểuthuyếtgia,vàmộtngườiưachudukhámphá,ôngkhôngchorằngmộtnhàvănphảinóivớitrẻemgiốngnhưlàvớinhữngkẻchậmhiểuvànóivớingườilớnnhưlàhọđãmãimãihếttuổithơ.Cáctácphẩmdànhchongườilớncủaông,vàbộtácphẩmdànhchođộcgiảtừ4-104tuổi:Ngôinhàbiếtbay,Chúmèodễthương,Conmèotựdưngbiếtnói…
Năm1985,ViệnhànlâmGoncourtđãtraogiảinhấtGoncourtThơchoông,vàđếnnăm1995,ôngđãnhậngiảiGuillaumeApollinairechosựnghiệpsángtáccủamình.
ClaudeRoymấtngày13tháng12năm1997.
Chiasẽebook:http://downloadsachmienphi.com/Thamgiacộngđồngchiasẽsách:
Fanpage:https://www.facebook.com/downloadsachfreeCộngđồngGoogle:http://bit.ly/downloadsach