Upload
asaga-kan
View
218
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 1/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science and Technology in Water Environment Protection Phase II
1-1
1 Công nghệ xử lý nướ c thải thích hợ p cho ngành công nghiệp
giấy và bột giấy
1.1 Đặc điểm của ngành công nghiệp giấy và bột giấy Việt Nam
1.1.1 Sản xuất và địa điểm của các nhà máy
Theo báo cáo, có khoảng 300 nhà máy và xưở ng sản xuất giấy và bột giấy trên cả nướ c. Tuy
nhiên, sản lượng hàng năm của nhà máy giấy lớ n nhất chỉ khoảng 100 nghìn tấn. Hầu hết các
nhà máy có sản lượng dướ i 40 000 tấn/năm, qui mô sản xuất của các nhà máy ở Việt Nam
thườ ng là nhỏ và vừa. Các nhà máy sản xuất giấy và bột giấy ở Việt Nam đượ c chia ra làm 4
loại sau đây:
Bảng 1-1: Bảng chia nhóm các nhà máy Giấy và Bột giấy ở Việt NamNhóm Công nghệ sản xu t
1 Hiện đại 2 doanh nghiệp Chiếm 50% sản lượ ng bột giấy và 36.1% sản lượ ng giấy
2 Trung bình 4 doanh nghiệp Chiếm 23.7% sản lượ ng bột giấy và 25.1% sản lượ ng
giấy toàn ngành3 Dướ i mức trung bình Số lượ ng các nhà máy trong nhóm này là cao nhất. Các
nhà máy này hầu hết nhập khẩu thiết bị từ các nướ c trongkhu vực như Trung Quốc, Đài Loan; bở i vậy, công nghệ của các nhà máy này thườ ng lỗi thời thườ ng là nhữngcông nghệ sản xuất của 30 năm về trướ c, hoặc có nhữngdây chuyền sản xuất đã hoạt động trong vòng hơn 50năm.
Sản lượ ng của nhóm nhà máy này chiếm 32.5% sảnlượ ng bột giấy và 22.0% sản lương giấy của toàn ngành
4 Sản xuất theo phươngpháp truyền thống
Các cơ sở sản xuất này thườ ng sản xuất theo công nghệ lỗi thờ i vớ i các thiết bị sản xuất tự thiết kế.
Mặc dù số lượng các cơ sở sản xuất dạng này rất lớ n, sảnlượ ng của nhóm này rất nhỏ, thấp hơn 1000 tấn/ năm
Bở i vậy, nhóm này chỉ sản xuất khoảng 3% san lượ ng bộtgiấy và 15% sản lượ ng giấy của toàn ngành
Nguồn: Báo cáo của JICA, 2008
Hoạt động sản xuất, nhập khẩu, xuất khẩu và tiêu thụ giấy và bột giấy đượ c thể hiện trong bảng
3-2. Thành tựu thực tế của sản phẩm giấy năm 2005 là 824 nghìn tấn. Trong khi đó, sản lượ ng
của ngành công nghiệp giấy Nhật Bản năm 2005 là xấp xỉ 31 triệu tấn. Vì vậy, sản xuất giấy của
Việt Nam chỉ bằng 2,5% so vớ i Nhật Bản. Mức tiêu thụ sản phẩm giấy đầu người năm 2005 là
16kg/ngườ i. Tuy nhiên con số này sẽ tăng lên do mức sống đượ c cải thiện.
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 2/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science and Technology in Water Environment Protection Phase II
1-2
Ngành sản xuất giấy ở Việt Nam phát triển rất sớ m vớ i những phương pháp sản xuất giấy thủ
công, chỉ đến đầu thế kỷ 20 ngành mớ i thực sự áp dụng các phương pháp sản xuất công nghiệp.Kể từ sau những năm 50 của thế kỷ trướ c một loạt xí nghiệp sản xuất bột và giấy có quy mô từ
5.000 - 20.000 tấn/năm đã ra đờ i tập trung ở các tỉnh trung du Bắc bộ, Trung bộ và Nam bộ. Về
sản phẩm, chủng loại giấy sản xuất trong nướ c vẫn rất nghèo nàn, chỉ có giấy in báo, giấy in và
viết, giấy bao gói (không tráng), giấy lụa. Dù ngành công nghiệp giấy đã đầu tư tớ i 112.000 tấn
/năm cho sản xuất giấy tráng, nhưng đến nay hầu như chỉ sản xuất giấy không tráng. Những
năm qua, mặc dù ngành giấy và bột giấy đã có những bướ c tiến mớ i, nâng cao chất lượ ng, mở
rộng quy mô, thoà mãn đượ c 60-65% nhu cầu nội địa, tuy nhiên, ngành giấy vẫn còn nhiều khó
khăn:
Thiết bị cũ và lạc hậu chiếm hầu hết ở các đơn vị nhỏ, vừa (chiếm hơn 98% số lượng đơn
vị và 66% năng lực sản xuất, công nghệ cũ gây ô nhiễm cao)..
Chi phí vốn đầu tư lớn, do đầu tư cao (1800- 2200 USD/tấn bột giấy từ cây nguyên liệu
và 1000- 1200 USD/tấn giấy từ bột giấy).
Thu hồi vốn chậm. Lợ i nhuận thấp, hiệu suất thu hồi bộ (IRR) trong khoảng 11- 12% năm
vớ i các dự án đầu tư mớ i. Nếu không có những chính sách đặc thù riêntg thì rủi ro sẽ rất
lớ n.
Chi phí để xử lí chất thải cao đặc biệt các dự án nằm ở thượ ng nguồn, chi phí đầu tư hệ
thống xử lí môi trường theo đúng tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) chiếm khoảng 20- 25%
tổng chi phí đầu tư.
Chu kỳ kinh doanh trồng cây nguyên liệu dài, thườ ng từ 7- 9 năm vớ i cây nguyên liệu sớ
ngắn và 15- 20 năm vớ i cây nguyên liệu sớ dài. Như vậy đầu tư trồng nguyên liệu cũng
cần nhiều vốn và có nhiều rủi ro.
Quy mô nhỏ là một vấn lớn đối vớ i ngành giấy vì đây là ngành nặng về thiết bị; công suất càng
lớ n thì giá thành cho một đơn vị sản phẩm càng nhỏ và ngượ c lại. Do đó một dây chuyền sản
xuất giấy công suất nhỏ thì giá thành sản phẩm sẽ cao, khó có thể cạnh tranh đượ c vớ i sản phẩm
của các công ty lớ n, nhất là các công ty nước ngoài có trình độ công nghệ cao. Không những thế
hầu hết các thiết bị của ngành đã trở nên cũ kỹ và lạc hậu nên mức tiêu hao nguyên liệu cao, do
vậy đã tăng cao giá thành sản phẩm và giảm tính cạnh tranh. Một thực trạng nữa của ngànhGiấy và Bột giấy là sự mất cân đối giữa sản xuất giấy và bột giấy. Hàng năm, Việt Nam vẫn
phải nhập khẩu 70.000- 80.000 tấn bột giấy các loại. Điều này dẫn đến khả năng cạnh tranh thấp
của sản phẩm giấy cả về chất lượ ng, chủng loại và đặc biệt là giá cả do phải chịu mức thuế nhập
khẩu và kiểm soát nhập khẩu. Mục tiêu phát triển của ngành Công nghiệp Giấy đến năm 2010 là
khai thác và phát triển các nguồn lực sản xuất, đảm bảo 85% - 90% nhu cầu tiêu dùng trong
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 3/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science and Technology in Water Environment Protection Phase II
1-3
nướ c, từng bướ c tham gia hội nhập khu vực.
Bảng 1-2: Cầu và cung của sản phẩm giấy và bột giấy ở Việt Nam
(Đơn vị: Nghìn tấn/năm)
Bột giấy Giấy loại Sản phẩm giấy2005 a.a. 2008 p 2005 a.a. 2008 p 2005 a.a. 2008 p
Sản xuất/ thu thập 250 375 538 690 824 1,315Nhập kh u 125 280 50 70 657 1,005Xu t kh u - - 100 90 150 190Tiêu thụ 375 655 488 670 1,331 2,130
Ghi chú; 2005 a.a.; Con số thực tế năm 2005, 2008 p; Dự tính năm 2008
Nguồn: Hội nghị về nhóm ngành công nghiệp giấy Châu Á năm 2006
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 4/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science and Technology in Water Environment Protection Phase II
1-4
Bảng 1-3: Sản lượ ng giấy dự đoán năm 2005
Loại và tổng số Số lượ ngMức độ tăng
trưở ng *(%)(tấn) (%)
T ng sản lượ ng 824,000 100 9.32Giấy báo 41,000 4.98 7.59Giấy in và giấy viết (có tráng) 5,000 0.61 0Giấy in và giấy viết (không tráng) 205,000 24.88 0-3.48Gi y gói (có lớ p lót) 230,000 30.34 25.63Gi y gói (lớ p giữa) 168,000 20.39 26.79Giấy tráng 10,000 1.21 -50.00Giấy lụa 51,000 6.19 8.90Giấy joss 94,000 11.41 -5.90
Nguồn: Hiệp hội Giấy và Bột Giấy Việt Nam
1.1.2 Nguyên liệu thô và quy trình sản xuất
a. Nguyên liệu thô
Các loại nguyên liệu mọc nhanh và phụ phẩm nông nghiệp như đay, rơm rạ, bã mía, phế liệu
của một số ngành gỗ, mây tre. Loại nguyên liệu này đượ c sử dụng rộng rãi ở các xí nghiệp nhỏ
để sản xuất các loại giấy bìa và cacton có chất lượ ng không cao làm bao bì. Hiện nay các
nguyên liệu loại này ngày càng ít đượ c sử dụng do đã có những loại nguyên liệu ưu thế hơn thay
thế. Tre nứa là loại nguyên liệu rất phổ biến của các doanh nghiệp có quy mô dướ i 10.000
tấn/năm, do những ưu thế như giá rẻ, tương đối dễ xử lý bằng công nghệ không cao, chất lượ ngsản phẩm phù hợ p cho các loại bao bì, hòm hộp, giấy in, viêt, giấy vàng mã... Các loại gỗ bạch
đàn, keo, mỡ , bồ đề, thông là nguyên liệu phổ biến của một số doanh nghiệp lớ n thuộc nhóm 1
có công nghệ tương đối hiện đại như : Công ty Giấy Bãi Bằng, Công ty Giấy Tân Mai, Công ty
Giấy Việt Trì. Các đơn vị này có dây chuyền công nghệ tương đối hiện đại sản xuất bột tẩy
trắng làm các loại giấy in, viết, giấy in báo...
Giấy loại là nguyên liệu đang ngày càng chiếm tỷ trọng ưu thế trong thành phần nguyên liệu của
các doanh nghiệp. Ở Việt Nam hiện nay các doanh nghiệp sản xuất bao bì sử dụng chủ yếu là
giấy loại từ hai nguồn: thu mua trong nướ c và nhập khẩu. Đây là nguyên liệu có giá rẻ, dễ sử
dụng, thích hợ p cho mọi doanh nghiệp. Sử dụng giấy loại vớ i giá thành sản xuất hạ và giảm
được đầu tư phần nấu bột. Điều rất quan trọng là sử dụng giấy loại để sản xuất giấy có ý nghĩa
trong việc phòng ngừa và giảm thiểu ô nhiễm môi trườ ng trong sản xuất. Bột giấy nguyên sinh
là bột giấy thương phẩm, chủ yếu đượ c nhập khẩu và cũng là nguồn nguyên liệu không thể thiếu
đượ c trong sản xuất giấy ở Việt Nam hiện nay vớ i hai lý do: nguồn bột sản xuất trong nướ c
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 5/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science and Technology in Water Environment Protection Phase II
1-5
cung không đủ cầu và một số sản phẩm giấy yêu cầu chất lượ ng cần phải sử dụng từ 10 - 100%
bột nguyên sinh. Ở Việt Nam hiện nay chỉ có hai doanh nghiệp có khả năng sản xuất bột giấynguyên sinh đạt chất lượng thương phẩm tương đương nhập khẩu là công ty Giấy Bãi Bằng và
Công ty Giấy Tân Mai.
b. Phương pháp sản xuất và xử lý nướ c thải
Các phương pháp sản xuất giấy đượ c áp dụng thay đổi phụ thuộc vào các lọai nguyên liệu thô
đặc trưng, các thiết bị sản xuất, yêu cầu chất lượ ng của sản phẩm giấy, vv. Ở Việt Nam, những
nguyên liệu thô chủ yếu là tre, nứa và giấy loại. Về cơ bản, giấy in và giấy viết cần có chất
lượ ng tốt, ví dự như độ dai, độ trắng, các tính chất về bạc màu. Sản phẩm giấy chính của ngành
công nghiệp giấy và bột giấy của Việt Nam là giấy gói. Tỉ lệ giấy in và giấy viết không nhiều.Bảng 3-4 tóm tắt các phương pháp sản xuất bột giấy ở Việt Nam. Bột giấy chủ yếu là bột kiềm,
và bột giấy hóa học soda lạnh đượ c sản xuất bằng công nghệ lạc hậu ở các nướ c phát triển. Ở
các nướ c phát triển, hơn 80% là bột Kraft. Đề cương về giảm chất ô nhiễm trong quá trình sản
xuất giấy Kraft đượ c trình bày trong phần 3.3.1 (Công nghệ xử lý nướ c thải)
Bảng 1-4: Phương pháp sản xuất bột giấy ở Việt Nam
Phương pháp sảnxuất bột giấy
Miêu tả và tính chất của phươngpháp
Ghi chú
1 Bột ki m N u b ng NaOH dướ i nhiệt độ
nóng (Hơi) Công nghệ lạc hậu Dung dịch nấu thườ ng thải ra
mà không thu hồi và xử lý
S lượ ng các nhà máy sử
dụng phương pháp này lànhiều nhất Là nguồn ô nhiễm lớ n nhất
của ngành công nghiệp giấyvà bột giấy Việt Nam.
2 Bột hóa học sodalạnh
Nấu bằng NaOH dướ i nhiệt độ thườ ng.
Công nghệ lạc hậu Nguyên liệu thô thừơng là tre Dung dịch nấu thườ ng thải ra
mà không thu hồi và xử lý3 Bột hóa nhiệt cơ Hỗn hợ p của nấu và nghiền hóa
học để tách cellulose và sợ ihemi-cellulose.
Tỉ lệ tách cellulose và sợ i hemi-cellulose cao.
Thu hồi và xử lý dịch nấu thải ralà một vấn đề
4 Bột Kraft N u b ng NaOH và Na2S Dung dịch nấu (dịch đen)
thường đuợ c thu hồi và xử lý Licnin chất ô nhiễm hữu cơ nền
Chỉ có nhà máy gi y BãiBằng, nhà máy giấy lớ nnhất Việt Nam, áp dụng
phương pháp này.
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 6/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science and Technology in Water Environment Protection Phase II
1-6
bị đ t trong n i đun thu h i. Cácchất hóa học bị đốt đượ c thu hồitrong nồi đun thu hồi.
Là phương pháp sản xuất chínhở các nướ c phát triển.
Giá đầu tư lớ n so vớ i các phương pháp khác.
5 Bột gi y loại Gi y loại đượ c tái xử lý thànhbột giấy, sàng lọc, tẩy mực.
Tẩy màu nếu cần thiết
H u h t các nhà máy ở cáclàng nghề sử dụng giấy loạilàm nguyên liệu thô.
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 7/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science and Technology in Water Environment Protection Phase II
1-7
Hình 1-1: Sơ đồ quá trình DIP
Ghi chú: : Nước sạch Chu trình thải,
: Nước trắng, : B i : Dòng nước thải
: Nướ c tiền xử lý : Chất thải rắn : Bùn thải
Bột
Băng chuy n tải
Khu y thủy lực tập trung
Lưới mịn (3 giai đoạn )
Tách tập trung
Thi t bị tách tạp ch t
Lưới thô chính
Floater
Lọc tập trung th p (3 giai đoạn)
B rửa bột gi y
Máy cô đặc, nén
Bu-lông trộn, tăng nhiệt
Máy khu ch tán
B t y tr ng
Máy sản xu t gi y
Coat
Xử lý nước thải
DAF (IF 40)
B nướ c pha loãng
B nước nóng
Thi t bị xử lý tạp ch t
Xử lý nước thải DAF (IF 30)
Lưới thô cu i
p,nén
Thi t bị ép bùn
Clean
Nước thải
Mạng lưới nước pha
loãn
Mạng lưới phun nước,làm sạch
Nước thải
Nước thải
Ch t thải r n
Bùn đặc
Mạng khu y nước
Giấy loại
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 8/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science and Technology in Water Environment Protection Phase II
1-8
1.2 Nướ c thải từ ngành công nghiệp giấy và bột giấy ở Việt Nam
1.2.1 Tính chất nướ c thải
Mức độ ô nhiễm của nướ c thải phụ thuộc vào từng loại công nghệ sản xuất giấy và bột giấy.
Trong quy trình xử lý nướ c thải việc xác định thành phần ban đầu của nướ c thải là một trong
những yếu tố mang tính quyết định đến việc lưa chọn phương pháp xử lý, các quá trình làm
sạch, tính kinh tế trong quá trình quản lý và vận hành trạm xử lý. Qua khảo sát một số cơ sở sản
xuất giấy tại Việt Nam, các dòng thải chính của nhà máy sản xuất bột giấy và giấy (mẫu đượ c
lấy tại đầu ra nướ c thải của các cơ sở sản xuất) bao gồm:
Dòng thải rửa nguyên liệu chứa các chất hữu cơ hoà tan, cát, thuốc bảo vệ thực vật, vỏ
cây v.v...
Dòng thải của quá trình nấu và rửa sau nấu chứa phần lớ n các chất hữu cơ hoà tan, các
hoá chất và một phần xơ sợ i. Dung dịch đen có nồng độ chất khô khoảng 25-35 %, tỉ lệ
giữa chất hữu cơ và vô cơ là 70:30.
Dòng thải từ công đoạn tẩy của các nhà máy sản xuất bột giấy bằng phương pháp hoá học
và bán hoá học chứa các hợ p chất hữu cơ, chất gỗ hoà tan và một hợ p chất tạo thành từ
những chất thải vớ i chất tẩy ở dạng độc hại, có thể gây ra tích tụ sinh học trong cơ thể
sống như các hợ p chất hữu cơ, làm tăng AOX trong nướ c thải. Dòng thải này có độ màu,
giá trị BOD và COD cao
Dòng thải từ quá trình nghiền bột và sản xuất giấy chủ yếu chứa sợi xơ mịn, bột giấy lơ
lửng và các chất phụ gia như nhựa thông, phẩm màu, cao lanh....
Nước ngưng tụ như là dòng thải từ quá trình ngưng tụ trong hệ thống xử lý để thu hồi hóa
chất từ dung dịch đen. Mức độ nhiễm của dòng thải phụ thuộc vào loại gỗ và công nghệ
sản xuất
Nướ c thải từ quy trình sản xuất giấy chủ yếu chứa bột giấy và các chất phụ gia. Nó đượ c
tách ra từ quy trình sản xuất giấy như là trong quá trình khử nướ c và ép giấy
Tuỳ theo từng công nghệ và sản phẩm, lượng nướ c thải tính trên mỗi sản phẩm giấy có
thể khác nhau ,từ 200 đến 500 m3 /1 tấn ngày. Nướ c thải của các nhà máy giấy hầu như
đều chứa các hợ p chất, các hóa chất, bột giấy, các chất ô nhiễm hữu cơ và vô cơ .
Bảng 1-5: Tổng thể tích nướ c thải từ dây chuyền sản xuất giấy
Thể tíchAverage state of environment
Lượng nước đã sử dụng(m3/t n) 5-50Chất rắn lơ lửng ( kg/tấn) 10-30BOD7 (kg/tấn) a) 2-10COD (kg//t n)a) 4-20
Formatted: Font: Not Bold, F Auto
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 9/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science and Technology in Water Environment Protection Phase II
1-9
P (g/t n) 3-300N (g/tấn) 10-500
Nguồn: Sản xuất sạch hơn tại các nhà máy giấy và bột giấy: Sổ tay hướng dẫn, chươngtrình công nghiệp và môi trường, UNDP, 2003.
1.2.2 Công nghệ xử lý nướ c thải
Bảng 1-6: Ví dụ về điều kiện và quy trình xử lý nướ c thải
STT
Côngty
Lượ ng
nướ c tiêuthụ
Lượng nướ c thải Quy trình xử lý nướ cthải
Tuân thủ theo
TCVN
Ghi chú
1 A Phục vụ sản
xuất : 20-25m3/ tấngiấy
1,250m3/ngày
(dựa trên tínhtoán)
Nướ c thải từ quá trình sản
xuất giấy : DAF,sedimentationWW confluentHợ p dòng thải trầm tích:lọc, đông tụ và sa lắng,khối nướ c công.Bùn : Ép
Dòng thải
: Tuân thủ tiêu chuẩnTCVN7732-2007
Dịch trắng đượ c tái
chế dung cho máysản xuất giấy
2 B Phục vụ sản xuất:7,200m3/ngày(7200÷300tấn/ngày,trung bình
24 m3/tấn)
T ng lượng nướ cthải xấp xỉ 7,200m3/ngày
Nướ c thải và vụn g , btự hoạiBột hóa nhiệt cơ, DIP &sản xuất giấy, bể trầmtích, lagun
Dòng thải: Cao hơntiêu chuẩnTCVN7731-2007(COD,BOD5, SS)
Công tác cải thiệnmôi trường đượ c tàitrợ bởi SIDA năm1991
3 C Nướ c cungcấp cho xử lý; đôngtụ+kết tủa :35,000m3/ ngày
Nướ c làmlạnh : tái sử dụng
Công suất thiếtkế:30,000m3/ngày(công suất thực tế : 28,000m3/ngày)Tại thời điềm bắtđầu vận hành;quy trình xử lýnướ c thải lý-hóa.
Năm 2003 ápdụng quy trình xử lý nướ c thải lý
hóa ( quy trìnhbùn hoạt hóa)
Chất thải từ quá trình bốcdỡ , bóc vỏ, cắt vụnnguyên liệu thô, đượ c bánlàm phân bón
Nướ c thải từ quá trình rửavà làm sạch nguyên liệuthô thải ra hồ Xử lý nướ c thải cho quytrình sản xuất giấy: Đôngtụ+ kết tủa, bùn hoạt hóa,Hon river
Dòng thải: TuântheoTCVN7732-2007
Tham khảo bảngtóm tắt trong báocáo cuối
4 D Lượ ngnướ c cầnsử dụng:15-17m3/tấn
2,500-3,000m3/ngày
Hợp dòng nướ c thải ( chủ yếu nướ c thải từ quá trìnhDIP), Bước 1: Đông tụ +kết tủa, bùn hoạt tính,Bước 2: Đông tụ+ kết tủa,
Dòng thải: TuântheoTCVN7732-2007
Tham khảo bảngtóm tắt trong báocáo cuối
Formatted: Font: Not Bold, FBlack
Formatted: Justified
Formatted Table
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 10/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science and Technology in Water Environment Protection Phase II
1-10
lọc cát, Hon river5 E - 100 m3/ngày Nhà máy tái sử dụng
nướ c thải (Hệ thống khépkín)
Nướ c thải, tích trữ, tuyểnnổi áp lực(DAF) Tái sử dụng
Chu trìnhkhép kín
6 F - 150m3/ngày Nướ c thải: Hệ thống khépkín
Nướ c thải, tích trữ, đôngtụ và sa lắng, sục khí,thông gió, sa lắng, tái sử dụng
Chu trìnhkhép kín
7 G - X p xỉ 10m3/ngày
Nướ c thải: Hệ th ng khépkín
Chu trìnhkhép kín
8 H Công su t425m3/ngàyThực tế :50-70m3/ngày
- Nướ c thải từ hoạt động sảnxuất: 65 m3/ngày- Nướ c thải từ quytrình sản xuất bộtgiấyCOD:20-30 g/L,BOD;1.7-2.5 g/L- Nướ c thải từ quytrình sản xuấtgiấyCOD1.5-2.0 g/L,BOD: 1.5-2.0 g/L
- Nướ c thải từ sản xu t bộtgiấy, điều chỉnh pH(trunghòa) bằng khí thải đông tụ và sa lắng Bùnhoạt tínhThải vào hệ thống cống thải của khucông nghiệp- Nướ c thải từ quy trìnhsản xuất giấy Đông tụ và sa lắng Bùn hoạttính Tái sử dụng choquy trình sản xuất giấy -Bùn : Bể tách nướ c Lò
đốt
Dòng thải:Cao hơnchuẩn chophép củahệ thốngcống thảiở khucôngnghiệp.
Nguồn: Báo cáo của JICA, 2008
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 11/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science and Technology in Water Environment Protection Phase II
1-11
Dịch trắng từ
sản xuất giấy 1&2
Hình 1-2: Sơ đồ xử lý nướ c thải tại nhà máy sản xuất giấy A
Nước
tuần
hoàn
DAF
Bể kết hợp Đông tụ-
Sa lắng
Thiết bị siêu lọc 1 Bể thu
Bể sa lắng
Thiết bị siêu lọc 2
Hệ thống thoát nước
Nguồn tiếp nhận nước thải
Sông Cái – Sông Đồng Nai
Sản xuất giấy
1& 2
Ép bùn
Bể chứa bùn
Nước
Thu hồi
bột giấy
Nước
Nước thải từ nhà máy 3
Sản xuất giấy-3
(Dự trữ)
Rửa máy móc,thiết bị
Thu hồi bột và xử lý bùn
Kiểm tra
Khí nén
Bột giấy
Nước thải
sinh hoạt
Thu hồi bột
giấy
Thu hồi
Bột giấy
Bột giấy
Bột
giấy
PAC,
Thu gom bùn
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 12/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science and Technology in Water Environment Protection Phase II
1-12
Hình 1-3: Sơ đồ xử lý nướ c thải tại nhà máy sản xuất giấy B
Nước mưa
Nước thải sinh hoạt
Bể sa lắng trung
tâm
Nước thải từ rửa gỗ
Mương khép kín
Hệ thống bể tự
ho i
Bể tập trung
Xưởng sản xuất bột CTMP
Nhà máy xử lý nước thải
DIP
Xưởng sản xuất giấy 1,2,3
3 lagun sinh học
Sông
Đồng Nai
6 m3
1,000 m3
800 + 800 + 2.700m3
7.300 m3
Bể điều hòa
2,000 m3
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 13/87
1-
Hình 1-4: Sơ đồ xử lý nướ c thải nhà máy sản xuất giấy C
Emergency lake
Bể khẩn cấp
Nước thải cho xử lý
Bể sa lắng
chínhBể chọn
lọc
Bể thông
khí
Trạm bơm
Nén bùn
(Thu hồi sợi)
Bể bùn
Bột giấy thải
Nén
(Bùn sinh học)
Polymer
Nước
đã
qua
xử lý
Nước đã qua lọc
Bùn
thừaBùn tuần hoàn
Formatted: English (U.S.)
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 14/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science and Technology in Water Environment Protection Phase II
1-14
Hợp dòng nước thải
Hình 1-5: Sơ đồ xử lý nướ c thải tại nhà máy sản xuất giấy D
Lưới chắn và bể lọc sỏi cát
Bể điều hòa
Thiết bị siêu lọc
Bể Đông tụ- kết bông sơ cấp
Bể sa lắng 1
Tháp làm lạnh
Bể thông khí
Bể sa lắng 2
Bể Đông tụ- kết bông thứ cấp
Lọc cát
Hồ chứa
NaOH, phèn
A-polymer
NaOH, phèn
A-polymer
Tái chế
Q:1100m3 /ngày
Bể nén bùn
Bể khuấy bùn
Thiết bị khử nước
Pie forming
C-Polymer
Q :2500m3 /DAY
SS : 2316 mg/L
BOD : 1053 mg/L
CODMn : 1209 mg/L
pH : 6 ~ 8
Q : 2500m3/ngđ
SS : 20 mg/L
BOD : 40 mg/L
CODMn : 70 mg/L
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 15/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science and Technology in Water Environment Protection Phase II
1-15
Hình 1-6: Sơ đồ xử lý nướ c thải tại nhà máy sản xuất giấy E
1.3 Quản lý nướ c thải từ ngành công nghiệp giấy và bột giấy ở các nướ c khác
1.3.1 Công nghệ xử lý nướ c thải
a. Quy trình sản xuất
Quy trình sản xuất giấy đượ c tóm tắt như sau. Trước tiên, xenlulôzơ ở dạng lơ lửng trong nướ c,
sau đó đượ c đưa vào lướ i hoặc sàng để tạo thành lớ p mỏng và đồng nhất có dạng tấm. Sau đó
chúng đượ c ép, tách nướ c và làm khô. Trong quá trình này, giấy đượ c còn đượ c xử lý bằng hóachất và tưới nướ c. Bảng 3-7 thể hiện sơ đồ quy trình sản xuất giấy và bột giấy.
Đông tụ
Tháp rửa không
Bể chứa
Sa lắng I
Bể thông khí
Sa lắng II
Điều hòa
Đông tụ
Trung hòa
Sa lắng I
Bể thông khí
(Kết hợp sa lắng)
Bãi phơi bùn
Bể chứa
(Tái chế)
Xả vào hệ thông nước thải của khu
công nghiệp
Tuần hoàn
Bùn thu hồiBùn thừa
Cặn lắng Cặn lắng
Nước rò rỉ
Tái chế
Các hóa chất đông tụ
(Acid, phèn)
Không khí xả
Nước thải Nước thải ngâm
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 16/87
1-
Bảng 1-7: Quy trình sản xuất giấy và bột giấy
Chu n bị nguyênliệu thô
Bóc vỏ và c t vụn Sản ph m gi y r t đa dạng. Hiện nay có khoảng 90% nguyên liệu thô đ sản xu t gi y là g . Cácloại nguyên liệu thô đượ c sử dụng gồm có gỗ cứng, gỗ mềm, các loại nguyên liệu thô ngoài gỗ vàgiấy loại.Nguyên liệu thô từ gỗ đượ c nghiền và sau đó cắt thành mảnh
Vụn gỗ Sản xu t bột g i y Sản xu t bột gi y -Thành ph n chính của g là xenlulôzơ và lớ p gian bào chủ y u bao g m linhin, các ch t k t dính
xenlulôzơ và xenlulôzơ. Do đó, cần sử dụng các phương pháp để phá vỡ lớ p gian bào của linhin,thu đượ c bột. Quá trình sản xuất bột được chia thành hai phương pháp, quá trình sả n xuất bột hóahọc, quá trình sản xuất bột cơ học và quá trình kết hợp hai phương pháp trên. Sản xuất bột bằng phương pháp hóa học có thể tách xenlulôzơ từ cấu trúc gỗ mà ít ảnh hưởng đến chất lượ ng củaxenlulôzơ.Thêm vào đó, chất lượ ng bột giấy sản xuất bằng hóa học tốt hơn so vớ i sản xuất cơ họchoặc bán cơ học về độ bền, độ trắng và đặc tính phai màu. Tuy nhiên vì khả năng thu hồi xenlulôzơ từ gỗ thấp hơn so với phương pháp nghiền bột cơ học nên phương pháp nghiền bột hóa học đòi hỏichi phí cao.Ở các nướ c phát triển, khoảng 90% quá trình sản xuất bột giấy dung phương pháp hóa học, nhất là phương pháp bột Kraft.-Nấu: Xơ đượ c tách chọn lọc từ linhin bằng cách nấu vớ i hóa chất ở nhiệt độ và áp suất cao trongnồi nung. Đối vớ i quy trình sản xuất bột Kraft, quá trình nấu đượ c thực hiện theo mẻ vớ i kiềm(NaOH) và hơi nước. Điều khó tránh khỏi là một phần xenlulôzơ và bán xenlulôzơ bị hòa tan
Trong trườ ng hợ p sản xuất bột cơ học, linhin đượ c tách ra chủ yếu do nghiền.Trong trườ ng hợ p sử dụng giấy loại, nguyên liệu thô là giấy loại đượ c làm rối trong quá trình táitạo bột giấySau đó bột đượ c tẩy mực nếu cần thiết. Chất tuyển nổi thường đượ c sử dụng trong quá trình tẩymực.
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 17/87
1-
Bột giấy chưa tẩy
Độ tr ng: 20-45%Lượ ng bột thu hồi : 90-95%
Bột giấy đã tẩy
Độ sáng: 85-88%Lượ ng bột thu hồi :45-55%
Nghiền vụn và chuẩnbị
Nghi n vụn: Sợi bột gi y được nghi n vụn và xay cùng với nước. Sợi bột được làm r i kỹ . Sau đóđược cắt, thủy hóa, trương nở và xoắn vào nhau.Chuẩn bị: Bột được làm sạch và tách nước. Hỗn hợp bột được tẩy trắng, cuối cùng là trộn với cáchoá chất và xúc tác khác. Các chất phụ gia và chất độn được thêm vào hỗn hợp bột giấy trong bểtrộn. Thông thường, các chất hoá học được sử dụng là nhựa thông, phn, bột đá, chất tạo màu (cóthể có), chất tẩy trắng quang học và chất kết dính.
Sản xu t gi y Sàng sợi, hình thànhlớp sợi, tách nước vàsấy khô
H n hợp bột gi y được làm sạch đ loại bỏ các ch t phụ gia thừa và tạp ch t, sau đó được đưa vàomáy sản xuất giấy với nồng độ khoảng 1%. Bột giấy được đưa vào lưới xeo. Nước chảy xuống từ nước xeo, sau đó được ép và tách nước. Lớpsợi hình thành. Sau công đoạn ép, lớp giấy ướt được sấy khô bằng máy sấy.
Quy trình phụ C p nước, điện vànhiệt
Thành phụ trợ bao g m: hệ th ng c p nước, c p điện, n i hơi, hệ th ng khí nén và mạng lưới phân phối hơi. Ngành sản xuất giấy và bột giấy sử dụng rất nhiều nước và nguồn nước được cung cấp từ mạnglưới cấp nước ở địa phương hoặc từ các giếng khoan của nhà máy. Có một số nhà máy lấy nước từsông để sử dụng trong sản xuất, trong trường hợp này nguồn nước phải được xử lý trước khi sửdụng. Tuy nhiên, nước dùng cho nồi hơi phải được xử lý cẩn thận để đảm bảo đáp ứng các yêu cầu
Nguồn: Kami eno Michi (Cách sản xuất giấy)
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 18/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science and Technology in Water Environment Protection Phase II
1-18
Một số phương pháp sản xuất bột được trình bày trong bảng sau. Trong các phương pháp này,
phương pháp bột Kraft được sử dụng phổ biết nhất trên thế giới. Theo tài liệu tham khảo từHiệp hội Kiểm soát và Phòng ngừa nhiễm của EU (IPPC), bột Kraft chiếm hơn 80% bột
giấy trên thế giới. u điểm của bột giấy Kraft được mô tả như sau:
Nguyên liệu thô đa dạng; gỗ mềm và gỗ cứng có thể chấp nhận
t gây ô nhiễm (Các chất hữu cơ trong dịch đen được đốt trong nồi nung thu hồi)
Có thể thu lại được hoá chất và năng lượng trong quá trình thu hồi.
Tuy nhiên, quá trình tạo bột giấy Kraft cũng có các nhược điểm, ví dụ như chi phí đầu tư cao
và mức độ thu hồi xenlôluzơ thấp. Gỗ trong tự nhiên thường chứa khoảng 50% nước và phần
cứng thường có tỷ lệ khoảng 45% xenlôluzơ, 25 % hemixenloluzơ và 25% linhin cùng 5%
các chất hữu cơ và vô cơ khác. Trong quá trình sả n xuất bột bằng hoá học, các hóa chất được
sử dụng để hoà tan linhin và giải phóng sợi gỗ. Do đó, linhin và nhiều chất hữu cơ khác đượcđưa vào dạng mà từ đó các hóa chất và năng lượng của linhin cùng các chất hữu cơ khác có
thể được thu hồi. Mức độ thu hồi phụ thuộc vào các hóa chất cơ bản được sử dụng và cấ u
hình của quy trình sản xuất. Trong quá trình sản xuất bột cơ học, các máy cắt, xén cơ học
đượ c sử dụng để kéo tách các sợi; mặc dù vẫn có sự phân hủy một số chất hữu cơ phần lớn
linhin vẫn còn trong sợi.
Bột giấy được sản xuất theo các cách khác nhau có các đặc điểm khác nhau, giúp
chúng phù hợp với từng loại sản phẩm cụ thể. Hầu hết bột giấy được sản xuất với mục đích
nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất tiếp theo như sản xuất giấy hoặc giấy bìa. Một số
trường hợp bột giấy đượ c sản xuất cho các mục đích đã được trù định từ trước như phục vụ
cho sản xuất tấm xơ ép và các sản phẩm vì mục đích sử dụng khác như sợi thuỷ tinh mỏng
hoặc các sản phẩm khác sản xuất từ xenlôluzơ hoà tan.
Giấy được sản xuất bằng cách sử dụng giấy tái chế làm nguồn sợi sẽ cần phải làm
sạch tạp chất trước khi sử dụng và có thể cần tẩy mực tuỳ theo chất lượng của nguyên liệu tái
chế và các yêu cầu của sản phẩm cuối cùng trong quá trình tài chế. Sợi có thể được sử dụng
nhiều lần tuỳ theo chất lượng của nguyên liệu tái chế và mục đích của sản phẩm cuối cùng.
Trọng lượng của sản phẩm giấy có thể bao gồm tới 45% là chất phụ gia, chất đệm,lớp sơn
phủ, và các hợ p chất khác.
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 19/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science and Technology in Water Environment Protection Phase II
1-19
Bảng 1-8: Các loại bột giấy và quá trình sản xuất bột giấy
Nguồn: Hiệp hội Phòng ngừa và Bồi thường các Tổn hại về Sức khỏe liên quan đến nhiễm
Sơ đồ quá trình sản xuất giấy và bột giấy thông thường được mô tả dưới đây
.
Nguồn: Hiệp hội Phòng ngừa và bồi thường các Tổn hại về sức khỏe liên quan đến ô nhiễm
Hình 1-7: Quá trình sản xuất bột giấy Kraft
Sản xuất bộthóa học
Bột gi y Kraft đã được t ytrắng (BKP)
Sản xu t bộtcơ học
Bột nghi n (GP)
Bột giấy Kraft không tẩytrắng (UKP)
Bột nghiền tinh (RPG)
Bột Sunphua (SP) Bột nhiệt cơ (TMP) Sản xuất bộtnghiền hóa học
Bột kiềmBột kiềm lạnh
Sản xu t bộtbán hóa học
Bột bán hóa học (SCP) Khác Bột không phải từ g (ví dụ: từ tre)
Bột nghi n hóa học (CGP)
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 20/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science and Technology in Water Environment Protection Phase II
1-20
Nguồn: Hiệp hội Phòng ngừa và bồi thường các Tổn hại về sức khỏe liên quan đến ô nhiễm
Hình 1-8: Quá trình sản xuất bột cơ học
Nguồn: Hiệp hội Phòng ngừa và Bồi thường các Tổn hại về Sức khỏe liên quan đến nhiễm
Hình 1-9: Quá trình sản xuất bột giấy từ giấy loại và khử mực
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 21/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science and Technology in Water Environment Protection Phase II
1-21
Nguồn: Hiệp hội Phòng ngừa và Bồi thường các Tổn hại về Sức khỏe liên quan đến nhiễm
Hình 1-10: Quy trình sản xuất giấy
b. Nướ c thải
Từ hiểu biết của ngườ i sử dụng, các chất ô nhiễm chính trong nướ c thải ngành sản xuất giấy
và bột giấy là các chất hữu cơ như xơ xenlulôzơ không thu hồi đượ c hoặc linhin. Trong quá
trình nghiền vụ và chuẩn bị, các chất đệm đượ c bổ sung để cải thiện độ trắng, độ đục, độ
phẳng và mềm của bề mặt giấy và khả năng hút mực. Thông thường đất sét, bột tan hoặc
canxi cacbonnat sẽ đượ c thêm vào. Giấy ban đầu có tính xốp và hút nướ c. Do vậy cần phải
tạo đặc tính chống thấm nướ c cho giấy để ngăn hiện tượ ng nhòe mực. Để phục vụ mục đích
này dung dịch hồ sợi đượ c thêm vào trong quá trình sản xuất. Côlophan thườ ng, các tác nhân
cố định và nhôm sunphát luôn đượ c sử dụng trong quá trình sản xuất giấy. Tất cả các phần
còn lại của các chất vô cơ này đều có trong nướ c thải. Trong trườ ng hợ p bột đượ c tẩy, trongnướ c thải sẽ có Clo và các hợ p chất hữu cơ Clo. Chúng đượ c phát hiện dướ i dạng AOX
(Absorbable Organically bound Halogens-các halogen hữu cơ dễ bị hấp thụ)
.
Screening and formulation
of paper layer
Press and dewatering
Drying
Improvement of smoothness
etc.
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 22/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science and Technology in Water Environment Protection Phase II
1-22
Bảng 1-9: Các chất ô nhiễm trong quá trình sàn xuất giấy và bột giấy
Quy trình C t và bóc vỏ Sản xu t bột b ng phương pháp hóa họcNấu Rửa Tẩy trắng
Chất ô nhiễm Bụi từ quá trìnhbóc vỏ và mùncưa
Linhin, xơ sợ i, cáchóa chất thừa(dung dịch đen)
CátKim loạiGỗ
Linhin clo hóa vàcác hợ p chất hữucơ clo
Thông số SS, Màu COD, Màu (đen),Tổng Nitơ
SS COD,(BOD), Clo,AOX
Các đặc tính Độ pH cao (13-14)Mùi
Axít và kiềm
Ghi chú: AOX các halogen hữu cơ dễ bị hấp thụ (Absorbable Organically bound Halogens)Quy trình Sản xuất bột bằng phương pháp cơ học Sản xuất bột từ
giấy loạiNghi n Rửa T y tr ng
Ch t ô nhi m Bụi từ quá trìnhnghiền CátKim loạiGỗ
các hợ p ch t hữucơ clo Sợ i mịn, thànhphần mực, các hóachất tẩy
Thông s SS,COD, Màu SS,COD COD, Clo, AOX SS, các ch t vô cơ,Clo
Các đặc tính
Quy trình Nghiền bột giấyvà tinh luyện
Sản xuất giấy
Chất ô nhiễm Sợ i mịn, các hóachất
Sợ i mịn, các hóa chất
Thông số SS, các hóa chất SS, các hóa chấtCác đặc tính Lượ ng ch t ô
nhiễm thấpLượng nướ c thải lớ nnhưng lượ ng chất ô nhiễmthấp.
Nướ c thải từ quá trình làmgiấy thường đượ c tái sử dụng trong quá trình sảnxuất bột giấy.
(Nguồn: Tài liệu hướ ng dẫn xử lý nướ c thải, Muto., 1973)
Bảng 1-10 thể hiện tải lượ ng COD tại một nhà máy sản xuất giấy ở Nhật Bản. Có rất nhiểu ví dụ về tải lượ ng và COD trong các tài liệu và sách về sản xuất giấy và bột giấy. Tuy nhiên, tải lượ ng
COD trong sản xuất bột kiềm và bột kiềm lạnh thường đượ c sử dụng ở Việt Nam lại không có
trong các tài liệu này. Các công nghệ này đã lạc hậu và không còn đượ c sử dụng tại các nướ c
phát triển. Nhưng tải lượ ng COD của phương pháp sản xuất bột giấy này là khá lớ n. Bảng 16
đưa ra hàm lượ ng các chất ô nhiễm do Bộ Công Thương Nhật đã khảo sát. Nồng độ COD
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 23/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science and Technology in Water Environment Protection Phase II
1-23
thườ ng trong khoảng 140-2.960 ppm. Nồng độ COD thay đổi tùy thuộc và công nghệ sản xuất
bột giấy và điều kiện hoạt động.
Bảng 1-10: Kết quả khảo sát mức độ tiêu thụ nướ c và tải lượ ng COD tại nhà máy giấy
Nhật Bản
Quá trình Khả năng thuhồi bột (%)
Mức độ tiêu thụ nướ c (m3 /t)
Tải lượ ng CODđơn vị (kg/t)
Vật liệu nguyênsinh
GP, TMP 30-81(50) 20-31(25)UKP 40-55(52) 35-110 (60) 10-28(13)
BKP 37-53(48) 80-220(140) 30-60(43)SCP 65-80(74) 42-52(50) 40-40(42)CGP 80-90(84)
Gi y loại DIP 45-200(95) 30-56(36)Tái chế bột(không khử mực)
20-115(60) 7-20(12)
Ghi chú; Do Bộ Công Thương tiến hành khảo sát, Năm khảo sát: 1987,
( ): giá trị trung bình,
Bảng 1-11: Ví dụ về chất lượng nướ c thải của nhà máy giấy tại Nhật BảnNhàmáy
Phương phápsản xuất bột
PH Cặn bốchơi
Chất bayhơi
SS COD BOD Khốilượ ng
Nơi tiếpnhận nướ cthải
A KP,SP,CGP,
GP
4.6 1,670 1,180 391 790 442 132,000 Bi n
B SCP 5.6 4,080 1,570 55 370 220 42,000 Sông C KP 7.8 508 345 140 140 134 114,000 Sông D KP 6.1 875 384 122 199 135 91,000 Sông E SP 3.5 4,130 4,130 136 2,960 1,330 144,000 Bi nF KP 10.7 3,760 1,760 360 782 400 2,500 Sông
Ghi chú: Đơn vị lưu lượ ng; m3/ngày, các đơn vị khác; ppm.
(Nguồn: Tài liệu hướng dẫn xử lý nước thải, Muto., 1973)
c. Công nghệ xử lý nướ c thải
Do những chất ô nhiễm chính là các hợ p chất hữu cơ, công nghệ xử lý thường đượ c áp dụng làxử lý sinh học (xử lý sinh học hiếu khí). Các bướ c xử lý nướ c thải nói chung bao gồm
Xử lý sơ bộ (Xử lý hóa lý): Loại bỏ cặn, trung hòa, làm mát và cân bằng
Xử lý bậc hai (Xử lý sinh học)
Xử lý bậc ba (Kết tủa hóa học, nếu cần thiết)
Hầu hết các trườ ng hợp nướ c thải từ sản xuất giấy và bột giấy đượ c xử lý bằng phương pháp
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 24/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science and Technology in Water Environment Protection Phase II
1-24
hiếu khí. Các phương pháp xử lý hiếu khí thông dụng nhất đượ c sử dụng trong xử lý nướ c thải
sản xuất giấy và bột giấy là bể sục khí hoặc công nghệ bùn hoạt tính. Phương pháp đầu tiên tuykhông giảm đượ c nhiều lượ ng chất ô nhiễm nhưng giá thành rẻ hơn..
Một bể ô-xi hóa nướ c thải:
Bể ô-xi hóa nướ c thải có thể tích lớ n vớ i thờ i gian ổn định cho nướ c thải từ 3 đến 20 ngày. Vi
sinh vật sinh trưở ng và tồn tại ở dạng lơ lửng trong khối dung dịch dẫn đến hàm lượ ng cặn trong
hồ tương đối thấp, 100-300mg/l. Ôxi cần thiết cho sự sinh trưở ng của vi sinh vật đượ c cung cấp
riêng bằng các thiết bị sục khí cơ học. Các tuốc bin sục khí trên bề mặt thường đượ c sử dụng
trong các máy sục khí, nhưng đối vớ i những hồ sâu thì máy sục khí đáy tự cấp không khí hoặc
nén khí cũng đượ c sử dụng. Các thiết bị sục khí cũng đáp ứng các yêu cầu kết hợ p trong giữ cácchất cặn ở dạng lơ lửng và tăng cườ ng hoạt động của vi khuẩn. Các bể thông khí có diện tích và
thể tích lớ n nên cần có đất để đào bể và có thể cần có hoặc không có vùng lắng. Quá trình sinh
học không liên quan đến tuần hoàn sinh khối trong hồ từ khi kết thúc cho đến khi bắt đầu. Bùn
lắng ít khi phải nạo vét, thườ ng là khoảng 1-10 năm một lần. Ngày nay các bể sục khí không
đượ c sử dụng rộng rãi vì nhiều lý do, một lý do quan trọng là hiệu suất loại bỏ các chất ô nhiễm
thấp so với phương pháp sử dụng bùn hoạt tính.
Bể ô-xi hóa nướ c thải có thể áp dụng cho các nhà máy đang sản xuất bột Kraff hoặc các nhà
máy mớ i. Tuy nhiên việc sử dụng bể lọc sinh hóa đang giảm dần, chủ yếu là do khả năng loại bỏ
các chất ô nhiễm thấp, đòi hỏi diện tích đất và thể tích bể lớn, năng lượ ng dùng cho quá trình
sục khí và hòa trộn lớ n trong khi hiệu quả sử dụng thấp. Thêm vào đó các vấn đề về bọt thải và
mùi vẫn xảy ra. Việc nạo vét và xử lý bùn cặn lắng trong hồ cũng gặp phải những khó khăn.
Phương pháp bùn hoạt tính:
Hệ thống xử lý bằng bùn hoạt tính gồm có hai bể chính, bể lọc sinh hóa và bể lắng đợ t hai (bể
trầm tích). Ở quá trình thứ nhất, trong bể lọc sinh hóa, nướ c thải đượ c xử lý qua hệ vi sinh vật
(bùn hoạt tính) ở nồng độ cao. Hệ thống xử lý nướ c thải bằng bùn hoạt tính cho các nhà máy sản
xuất bột Kraft có thời gian lưu trữ nướ c trong khoảng 15-48h, ở các hệ thống mớ i giá trị này
thườ ng lớn hơn. Bùn đượ c tách ra khỏi nướ c trong bể lắng. Phần lớn bùn đượ c tái chế trở lại bể
lọc sinh hóa, nơi cần có nồng độ bùn cao. Để phù hợ p vớ i sự phát triển của mạng lướ i, một phần
nhỏ bùn đượ c lấy ra khỏi hệ thống như là lượng bùn dư. xi và quá trình hòa trộn trong bể sinh
hóa đượ c cung cấp bằng thiết bị sục cơ khí.
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 25/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science and Technology in Water Environment Protection Phase II
1-25
Quy trình này có thể đượ c áp dụng đối với các nhà máy đang và mớ i sản xuất bột Kraft. Trong
các nhà máy giấy hiện nay, một số biện pháp giảm lượng nướ c tiêu thụ nên đượ c sử dụng để giảm chi phí đầu tư. Quy trình xử lý bằng bùn hoạt tính thường đượ c áp dụng khi đòi hỏi hiệu
quả xử lý cao đến rất cao. Trong trườ ng sau, quá trình xử lý sinh học hai giai đoạn là lựa chọn
không bắt buộc. Hệ thống xử lý nướ c thải bằng bùn hoạt tính đượ c sử dụng rộng rãi trong ngành
sản xuất giấy và bột giấy. Theo ước tính sơ bộ thì có khoảng 60-75% các trạm xử lý nướ c thải
bằng phương pháp sinh học của ngành giấy áp dụng quy trình xử lý bằng bùn hoạt tính. u
điểm của quy trình này là hiệu quả xử lý cao đến rất cao, có khả năng kiểm soát các quá trình
(đặc biệt là quá trình tiêu thụ ôxi), và diện tích đất yêu cầu tương đối nhỏ.
Nhược điểm của quá trình này là nguy cơ tổn thương dẫn đến rối loạn khá cao và nguy cơ hoạt
động không ổn định khi chưa có các biện pháp bảo vệ, ví dụ như trong bể điều hòa, sản lượ ng
bùn t hải sinh học và chi phí vận hành cao. Trong một số trườ ng hợp nướ c thải cần đượ c xử lýtiếp bậc ba. Hầu hết các trườ ng hợ p xử lý bậc ba dùng biện pháp kết tủa hóa học đơn giản. Các
hóa chất thườ ng dung cho quá trình này gồm có:
Muối nhôm - Al2(SO4)3 và Aln(OH)mCl3n-m
Muối sắt II (Fe(III)) - FeCl3 and Fe2(SO4)3
Muối sắt III (Fe(II)) - FeSO4
Vôi
Xử lý nướ c thải bậc 3 đượ c sử dụng chỉ khi có yêu cầu giảm nồng độ dưỡ ng chất trong nướ c
thải
Bảng 1-12: Quy trình sản xuất và quy trình xử lý nướ c thảiQuy trình sản xu t Các ch t ô nhi m chính Công nghệ xử lý nướ c thảiBóc vỏ và c t vụn Vỏ cây, vụn g Sàng, lọcGP, TMP Các chất hòa tan (linhin) Đông tụ và sa lắngNấu bột KP, SP Các chất hòa tan (linhin) và
hóa chất Xử lý sinh học + Đông tụ và salắng (Tuyển nổi bằng khí hoà tan,dissolved air flotation- DAF)
Tẩy trắng bột KP, SP Các chất hòa tan (linhin) vàcác hóa chất
DIP Các chất phụ gia, Bột hồ vàcác thành phần mực.
Sản xuất giấy Các chất phụ gia, sợ ixenlulôzơ n mịn
Đông tụ-sa lắng (Tuyển nổi bằngkhí hoà tan, dissolved air flotation-DAF)
Ghi chú: GP; Bột nghiền, TMP: Bột nhiệt cơ, KP; Bột Kraft, SP: Bột sunphua, DIP: Bột khử mực
Bảng 1-13: Các hệ thống xử lý nướ c thải trong ngành sản xuất giấy và bột giấy ở Nhật Bản
(Năm 1991) Công nghệ xử lý Nướ c thải
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 26/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science and Technology in Water Environment Protection Phase II
1-26
Bột SX gi y Tái chMột giaiđoạn
A1 1 1 2A2 11 39 8
A3 4 19 9B 7 2 2Tổng 23 61 21
Nhiềugiai đoạn
A+A 2 19 5A+B 26 24 22A+B+A 7 7 10A+B+A+A 2 2 2Khác - 1 2Tổng 37 53 42
Ghi chú: A: Xử lý hóa lý
B: Xử lý sinh học hiếu khí
A1: Kết tủa hóa học
A2: Đông tụ và sa lắng
A3: Tuyển nổi bằng khí hòa tan
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 27/87
1-27
Bảng 1-14: Cơ cấu xử lý nướ c thải trong các nhà máy sản xuất giấy và bột giấy
Nguồn: Cơ sở dữ liệu kỹ thuật vận hành, Hiệp hội môi trường nướ c Châu Á (WEPA)
Design Actual Design Actual Design Actual Design Actual Design Actual
12,000 8,600 11,000 9,000 30,000 30,000 120 m3/day
3,098,850 2,160,000 17,402,688 17,402,688
2,592 3,213 7,200 6,700 13.5 ton/month
Influent Effluent Influent Effluent Influent Effluent Influent Effluent
SS (mg/L) 1,750 40 1,500 30 80 50
BOD (mg/L) <70 mg/L 850 30 20 150 20
COD (mg/L) <150 mg/L 120 150 50
T-N (mg/L)
T-P (mg/L)
pH
SS (mg/L) 1,750 40 1,500 6.1 1,300 10 350-1,200 90-180 60 40
BOD (mg/L) <70 mg/L 850 3.6 916 4 200 60-120 34 4
COD (mg/L) <150 mg/L 3,111 67 1,000 130 15
T-N (mg/L) NH4-N;8
T-P (mg/L) 3
pH
Malaysia
Wastewater from paper
production (raw material: waste
paper)
Solids separtion by air cavitation
flotation(ACF), sand filter and
granular activated carbon
adsorption(GAC)
liquid – solids separation by using
air cavitation floatation (ACF)
system, sand filters and GAC
(Granular Activated Carbon)
Pre-sedimentation tank;6,400
m3,Aeration basin; 59,000 m3,
Final sedimentation tank; 6,400
m3
Equalization,Coagulation/
Flocculation sump;162 m
3,Anarobic tank;74 m3, Primary
Clarifier;165 m3, Activated
sludge tank;130 m3, ACF
system;180 m3, GAC:10.8 m3
Lao PDR
Wastewater from paper mill
Aerated Lagoon
Storage pond→Screening→
Flocculation→Stabilization→pH
adjustment→Aeration Lagoon→
Sedimetnation tank→Sludge
storage pond→Dewatering sand
bed →Effluent
Thailand
Wastewater from paper
manufacturing process
Activated sludge
Pump sump→Pre-sedimentation
tank →Aeration basin →Final
sedimentation tank→Effuluent
Japan
Wastewater from pulp and paper
produuction process
Cooking facility:
Chemical precipitation+Activated
sludge process+Chemical
precipitation/ Pressure floatation
Cleaning & bleaching facility:
Air-added floatation + Fluidized
bed biofilm filtration+
Activated sludge tank: 400 m³
No1 Post pressure floatation tank:
3.86m × 6.4m,
No.2 pressure floatation tank:
2.64m(w) × 10.9m(l) × 4.11m(h)
No.3 pressurefloatation tank:
3.86m(w) × 6.4m(l) × 4.11m(h)
Fluidized bed biofilm reactor:
3.2 m(w) × 6.6 m(l) × 5.6 m(h) ×
2 units
Annual eamount of sludge
generation (Dry short ton)
Country Indonesia
Wastewater from paper mill
Chemical + Biological Process
Equalization→Coagulation→
Floculation→Primary Clarifier→
Aeration→Secondary Clarifier→
Effluent
Equalization basin ; 787.5 m³
Coagulation basin ; volume 72 m³
Floculation basin ; volume 137.5
m³,Primary clarifier ; volume
1,330 m³,Aeration basin ; volume
14,050 m³,Secondary clarifier ;
volume 1,717 m³,Control basin ;
volume 180 m³
Overview
Process
performance
Design
Actual
Wastewater characteristics
Treatment process
Process flow diagram
Specification of reactors &
primary equipment
Daily amount of treated
water (m3/day)
Annual electric
consumption (kWh)
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 28/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science and Technology in Water Environment Protection Phase II
1-28
1.3.2 Công nghệ sản xuất sạch hơn
a. Cắt giảm lượng nướ c thải
Các nhà máy giấy sử dụng rất nhiều nướ c cho quá trình sản xuất, rửa và làm lạnh. Do
đó việc cắt giảm lượng nướ c sử dụng là rất quan trọng. Hình dưới đây thể hiện sự thay đổi về
tổng lượng nướ c sử dụng trong ngành sản xuất giấy và bột giấy ở Nhật Bản. Hiện nay mức tiêu
thụ đã đạt đượ c ở mức khoảng 85m3 /tấn. Bảng 25 thể hiện lượng nướ c sử dụng trong quá trình
sản xuất giấy.Các biện pháp thông thường để giảm lượng nướ c tiêu thụ bao gồm:
Giảm lượng nướ c rửa trong quá trình chưa tẩy trắng.
Tái sử dụng nướ c làm lạnh
Thay đổi trong quá trình pha loãng nước (nướ c mới → nướ c tái sử dụng*)
*: dùng nướ c rửa từ quá trình khác
Tái sử dụng nướ c từ quá trình làm giấy
Hình 1-11: Sự thay đổi tổng lượng nướ c tiêu thụ trong ngành sản xuất giấy và bột giấy ở Nhật
Bản
Lượng
nướctiêuthụ(m3/t)
Năm
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 29/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science and Technology in Water Environment Protection Phase II
1-29
Bảng 1-15: Lượng nướ c tiêu thụ trong quá trình sản xuất giấy
Loại bột Đơn vị nướ c sử dụng (m3 /t)Bột nguyênsinh*1
UKP*2 Bột Kraft chưa t y tr ng UKP*2BKP Bột Kraft đã tẩy trắng BKPSCP Bột bán hóa học SCPCGP Bột nghiền hóa học CGPTMP Bột nhiệt cơ TMP
Bột từ gi y loại Bột nghi n lại Báo, tạp chí bỏ đi 30-80 (65)Giấy loại hỗn hợ p 10-65 (25)
Khử mực + Bộtđã tẩy trắng
Báo, tạp chí bỏ đi 10-90 (65)Gi y loại h n hợ p 95-165 (125)
Nguồn Do Bộ Công Thương tiến hành khảo sát năm 1987
*1: Bột từ vụn gỗ
*2: Cho cấy lá rộng
*3: Giá trị trung bình
Lượng nướ c thải trung bình từ quá trình sản xuất bột giấy ở Nhật Bản là 90 m3 /tấn kkk (không
khí khô). Tuy nhiên ở các nước Xcăng-đi-na-vi chỉ khoảng 40 m3 /tấn kkk. Đối vớ i các nhà máy
giấy ở Bắc Mĩ lượng nướ c thải trung bình gấp 1.5 đến 2 lần so vớ i ở Nhật Bản. Nguyên nhân là
quá trình sản xuất giấy của các nướ c này tiêu thụ lượng nướ c lớn. Các nướ c này vẫn chưa tìm
được phương pháp mới để cắt giảm lượng nướ c sử dụng trong sản xuất. Có thể hình dung đượ c
lượng nướ c sử dụng đối vớ i toàn bộ ngành giấy có thể giảm xuống 45 đến 50 m3 /tấn kkk;
b. Giảm thiểu các chất ô nhiễm
b.1 Thay đổi quy trình sản xuất giấy và thu hồi hóa chất, nhiệt.
Ngành sản xuất giấy và bột giấy đã có lịch sử là một ngành gây ô nhiễm lớ n. Vào những năm
1970, một nửa tải lượ ng BOD ở Nhật Bản phát sinh từ ngành sản xuất giấy và bột giấy.
Sơ lượ c về ngành sản xuất giấy và bột giấy ở Nhật Bản Sản lượ ng: 31 triệu tấn/năm (Việt Nam; 0,8 triệu tấn/năm) Công ty TNHH Giấy Oji: 8,2
triệu tấn/năm Lượ ng tiêu thụ bình quân: 240 kg/ người năm/ (Việt Nam; 16 kg/năm/ngườ i) Doanh thu: 7,000 tỉ Yên Nhật/năm (65 tỉ US$), bằng 1.4 % GDP của Nhật Nhân công: 210 nghìn ngườ i Nguyên liệu thô; Bột nguyên sinh 40%, Giấy loại 60%, Giấy loại là nguồn nguyên liệu thô
chính để sản xuất bìa cứng Quy trình sản xuất bột; sản xuất bột hóa chất (Bột Kraft ) >80% Ngành sản xuất giấy và bột giấy có lịch sử là một ngành rất ô nhiễm. Vào những năm
1970,một nửa tải lượ ng BOD ở Nhật Bản phát sinh từ ngành sản xuất giấy và bột giấy
Tuy nhiên tình trạng này đã thay đổi mạnh. Hình dưới đây thể hiện sự thay đổi về lượ ng CODMn
thải ra của ngành giấy. Trong năm 1970, ngành giấy và bột giấy trên cả nướ c Nhật thải ra 2,2
triệu tấn CODMn. Năm 1989, sản lượ ng giấy đã tăng mạnh. Nếu lượ ng CODMn thải ra đượ c tính
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 30/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science and Technology in Water Environment Protection Phase II
1-30
dựa theo số liệu của năm 1970 thì sẽ là 4,5 triệu tấn một năm. Nhưng trên thực tế lượ ng CODMn
thải ra năm 1989 chỉ là 0,2 triệu tấn. Theo như phân tích các nhân tố góp phần vào sự thay đổinày đó là sự chuyển đổi sang công nghệ sản xuất bột Kraft, sự cải thiện trong việc thu hồi dung
dịch đen và cải tiến trong công nghệ xử lý nướ c thải. Sự chuyển đổi sang công nghệ sản xuất
bột Kraft đã giảm 2,5 triệu tấn COD Mn (4.5-2=2.5 triệu), thu hồi dịch đen có thể giảm 1,1 triệu
tấn(2-0.9=1.1 triệu). Sự trong cải thiện trong việc thu hồi dịch đen đồng hành cùng vớ i sự
chuyển đổi sang công nghệ bột Kraft. Rõ ràng 80% CODMn giảm đượ c là nhờ sự thay đổi công
nghệ, tuy nhiên việc đó cần phải có sự đầu tư.
Nguồn: Tài liệu hướ ng dẫn kỹ thuật kiểm soát ô nhiễm (tập 3, Ngành Sản xuất Giấy và Bột
giấy, Tháng 3 năm 1998, Tổ chức Môi trườ ng Nhật Bản)
Hình 1-12: Giảm lượ ng CODMn trong ngành công nghiệp giấy và bột giấy
Ghi chú: KP: Bột Kraft, MP: Bột cơ học, SCP: Bột bán hóa, SP: Bột sulphate
Nguồn: Hiệp hội Giấy Nhật Bản
Hình 1-13: Sự chuyển đổi phương pháp sản xuất bột giấy ở Nhật Bản
WWT CPPBLR
220
20 90 200 450
WWT: Wastewater Treatment
BLR; Black Liquor Recovery
CPP; Change of Production Process (Change to KP
pulping process)
Unit; 10,000 ton1970
1989
0
200
400
600
800
1000
1200
1 9 4 5
1 9 5 0
1 9 5 5
1 9 6 0
1 9 6 5
1 9 7 0
1 9 7 5
1 9 8 0
1 9 8 5
1 9 9 0
1 9 9 5
2 0 0 0
1 0 , 0
0 0
SP
SCP
MP
KP
Lượngbộtgiấy
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 31/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science and Technology in Water Environment Protection Phase II
1-31
Tổng quan về vòng tuần hòa của các chất hóa học đượ c trình bày trong Nguồn: Hiệp hội Kiểm soát
và Phòng ngừa nhiễm (IPPC), Tài liệu tham khảo về các công nghệ tốt nhất dùng trong ngành sản xuất giấy và bột
giấy, Tháng 12 năm 2001
Hình 1-14 minh họa các bướ c chính trong quy trình và chức năng của chúng
Nguồn: Hiệp hội Kiểm soát và Phòng ngừa nhiễm (IPPC), Tài liệu tham khảo về các công nghệ tốt nhất dùng trong
ngành sản xuất giấy và bột giấy, Tháng 12 năm 2001
Hình 1-14: Thu hồi các chất hóa học và sự suy giảm các chất hữu cơ trong sản xuất bột Kraft
Hệ thống thu hồi trong một nhà máy sản xuất bột Kraft có ba chức năng:
Thu hồi các chất vô cơ dùng trong sản xuất bột
Phá hủy cấu trúc của nguyên liệu hữu cơ hòa tan và thu hồi năng lượng như hơi nướ c
và điện.
Thu hồi các sản phẩm hữu cơ phụ có giá trị.
Nhiên liệu có thể thu hồi từ dịch đen đáp ứng thừa như cầu tự cấp về điện và nhiệt cho
các nhà máy sản xuất bột Kaft. Các sản phẩm phụ hữu cũng đóng góp một phần kinh tế đối vớ i
các nhà máy sản xuất bột Kaft. Công đoạn chính trong hệ thống thu hồi hóa chất là công đoạn
Cô đặc dịch đen
Nấu bằng NaOH và Na2S
Thu hồi hóa chất và nhiệtThu hồi hóa chất
Tái tạo NaOH và Na2S
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 32/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science and Technology in Water Environment Protection Phase II
1-32
bay hơi dung dịch đen (nấu dung dịch và rửa bằng dòng rửa ngượ c, nung dịch đã bay hơi trong
nồi hơi thu hồi và kiềm hóa, phục hồi vôi).Dịch đen đượ c thải ra từ quá trình sản xuất bột giấy. Đối vớ i quá trình sản xuất bột
Kraft, do thành phần chính của dịch đen là lignin nên nhiệt trị của nó có thể bằng một nửa dầu
nặng, bở i vậy có thể đượ c dùng làm nhiên liệu. Mật độ chất rắn trong dịch đen sau quá trình nấu
là khoảng 20% và không thể tận dụng làm nhiên liệu. Vì vậy dung dịch đen sẽ được cô đặc vớ i
70% bằng phương pháp bay hơi. Sau đó dịch đen cô đặc đượ c phun vào một nồi nấu đặc biệt
gọi là “nồi nấu thu hồi” để nung.
Các chất bã còn lại tích tụ ở đáy của nồi thu hồi. Phần còn lại này đượ c gọi là phần nóng chảy
và có thể hoàn tan được trong nướ c. Nếu them vôi nung và nướ c, phần nung chảy này có thể
chuyển thành dung dịch trắng vớ i thành phần chính là NaOH và Na2S. Dung dịch trắng đượ cdùng trong quá trình nung. Có thể thu hồi đến 98 % hóa chất thông qua hệ thống phục hồi này,
nhờ đó các nhà máy có thể giảm lượ ng tiêu thụ hóa chất đáng kể. Ngoài ra, các nhà máy có thể
tận dụng nhiệt từ nồi thu hồi. Ví dụ, các nhà máy có thể lắp đặt nồi hơi vớ i nồi thu hồi để tận
dụng đượ c cả nhiệt và điện từ quá trình này. Có rất nhiều nhà máy giấy và bột giấy ở Nhật có
thể tự cấp hầu hết lượng điện dùng trong nhà máy.
c. Giảm thiểu AOX (Absorbable Organically bound Halogens -Các Halogen hữu cơ
dễ bị hấp thụ)
Từ báo cáo về một lượ ng nhỏ điôxin đã đượ c phát hiện trong cá sống ở gần mươngthải nướ c của nhà máy giấy ở Nhật Bản vào năm 1991, có ý kiến cho rằng quá trình sản xuất
giấy có liên quan đến điôxin. Vớ i các nhà máy sản xuất sản phẩm giấy với độ trắng cao, quá
trình tẩy trắng là cần thiết. Trong quá trình tẩy trắng thườ ng sử dụng Clo (khí), natri hyđrôxýt,
clo điôxít (ClO2) và natri thiosunphát. Trong số các hóa chất này Clo có khả năng tẩy trắng
mạnh, bên cạnh đó giá thành còn khá rẻ. Tuy nhiên Clo có nhiều phản ứng phụ do vậy dễ dẫn
đến việc sản sinh AOX. Mặc dù pháp luật không quy định, Hiệp hội công nghiệp sản xuất giấy
ở Nhật Bản đã và đang làm mọi cách để giảm sự phát sinh các chất độc hại có thể dẫn đến ô
nhiễm điôxin. Cụ thể, Hiệp hội đặt ra mục tiêu là lượ ng AOX tạo ra phải ít hơn 1,5 kg AOX trên
một tấn bột giấy.
Các quy trình tẩy trắng không dùng Clo như sau đây.
Tẩy trắng ECF (Elemental Chlorine Free): Quá trình này không dùng trực tiếp clo, nhưng sử
dụng các chất tẩy trắng thành phần có clo (elemental chlorine) như clo điôxít (CLO2). Ví dụ, bột
đượ c tẩy sơ bộ bằng ôxi sau đó tiếp tục tẩy trắng bằng clo điôxít.
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 33/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science and Technology in Water Environment Protection Phase II
1-33
Tẩy trắng TCF (hoàn toàn không dùng clo): Quá trình này không sử dụng clo cũng như các chấttẩy trắng thành phần có clo. Ví dụ tẩy trắng bột bằng ôzôn.
Nhờ những biện pháp này, các nhà máy giấy đã đạt đượ c mục tiêu trên vào cuối năm
1993. Hiện tại giá trị AOX trung bình của các nhà máy giấy đạt 0,7 kg AOX trên một tấn bột,
thấp hơn đáng kể so vớ i mục tiêu mà Hiệp hội công nghiệp sản xuất giấy đã đề ra . So sánh vớ i
các quá trình tẩy trắng thông thườ ng, quá trình tẩy trắng mớ i có chi phí cao hơn. Tuy nhiên chi
phí tổng hầu như không thay đổi so vớ i quá trình tẩy trắng thông thườ ng vì tải lượ ng chất ô
nhiễm trong xử lý nướ c thải đượ c giảm đi.
d. Ví dụ về các công nghệ sản xuất sạch hơn của Trung tâm Sản xuất Sạch Việt
Nam
Trung tâm Sản xuất Sạch hơn Việt Nam (VNCPC) đượ c thành lập ngày 22 tháng 4
năm 1998 trong khuôn khổ dự án VIE/96/063, do Bộ Giáo dục và Đào tạo (MOET) ký vớ i
UNIDO. Các hoạt động của Trung tâm đượ c chính phủ Thụy Sĩ tài trợ . VNCPC cung cấp các
dịch vụ chất lượ ng cao cho các nhà cung cấp dịch vụ và các ngành công nghiệp về các lĩnh vực
như đánh giá sản xuất sạch, kỹ thuật tài chính, tư vấn công nghệ, đào tạo và thông tin. Mục tiêu
của Trung tâm Sản xuất Sạch Việt Nam là đóng góp vào sự phát triển công nghiệp bền vững ở
Việt Nam.
VNCPC đã biên soạn tài liệu hướ ng dẫn sản xuất sạch hơn cho một số ngành công
nghiệp. Bảng 3-16thể hiện một số ví dụ về công nghệ sản xuất sạch hơn cho ngành giấy và bột
giấy tại Việt Nam. Tài liệu hướ ng dẫn đầy đủ đượ c trình bày kèm theo trong PHỤ LỤC. Chi tiếttrong phụ lục http://www.vncpc.org、http://cpi.moit.gov.vn.
Bảng 1-16: Ví dụ về công nghệ sản xuất sạch hơn cho các nhà máy sản xuất giấy và bột giấy
G I Ả M C
H Ấ T T H Ả I T Ạ I H I Ệ N
T R Ư
Ờ N G Q
U Ả N L Ý
N Ộ I B Ộ T Ố T
Khắc phục các điểm rò rỉ Đóng các vòi khi không sử dụng Phủ các tấm chắn để chống tràn thông các điểm bị tắc ở trong ống phụt vải, sợ i Kiểm tra các thiết bị vapour trap ( bẫy hơi )
thườ ng xuyên
T H A Y Đ Ổ I
Q U Y T R Ì N H Thay đ inguyên liệu
đầu vào
Sử dụng các ch t tạo màu không gây hại khi sảnxuất giấy màu.
Sử dụng biện pháp rửa bằng nướ c ôxy giàKi m soátquy trình tốthơn
T i ưu hóa quá trình n u Sản xuất bột giấy với độ đồng nhất cao Sử dụng các phụ gia giữ màu hỗ trợ tối ưu
việc sử dụng các chất tạo màu.
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 34/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science and Technology in Water Environment Protection Phase II
1-34
Cải ti n thi tbị
Sử dụng các b lớn đ tránh tràn bột gi y. Tăng thêm máy cắt giấy Dùng máy làm sạch li tâm áp lực cao để tiết
kiệm bột giấy Dùng tụ bù để tăng hệ số công suất Dùng bộ vô cấp (stepless gear) để phù hợ p vớ i
nguồn nạp thay đổi changing charge
Thay đ icông nghệ sản xuất
Cải ti n quy trình sản xu t bột Dùng nồi đứng để nấu bột Cân nhắc xem xét đến công nghệ sản xuất bột
giấy khác Cải tiến biện pháp rửa và tách nướ c bằng
double lower boom compressing Dùng biện pháp rửa khác, ví dụ rửa bằng ôzôn.
T U Ầ N H Ò A
V À T Á I S Ử D Ụ N G
T Ậ N T H U V À T Á I S Ử
D Ụ N G T Ạ I C H Ỗ
Tuần hoàn nướ c kỹ thuật và dung dịch trắngtrong các bướ c rửa bột, tẩy trắng và pha loãng.
Tuần hoàn bột trong các lỗ sâu của máy xeo Thu hồi và tuần hoàn các chất cô đặc Thu hồi và tuần hoàn bột từ dung dịch trắng
bằng việc lắp đặt hệ thống SAVE ALL. Thu hồi bột bằng phương pháp tuyển nổi khí (
gas flotation ) Sản sinh năng lượ ng
S Ả N
X U Ấ T
S Ả N
P H Ẩ M
P H Ụ C Ó
L Ợ I
Dùng sợ i thô, thừa để sản xuất bìa cứng Sử dụng phần còn lại của nguyên liệu thô sau
quá trình làm sạch để làm nhiên liệu nấu.
C I TI NSẢN PHẨM
Sản xu t gi y công su t cao Sản xuất giấy không tẩy sạch thay vì giấy sạch.
Nguồn: Hướ ng dẫn về sản xuất sạch trong ngành công nghiệp giấy và bột giấy, Trung tâm sản
xuất sạch Việt Nam (VNCPC)
e. Ví dụ thự c tế về sản xuất sạch trong báo cáo “Kế hoạch nghiên cứu ngăn chặn ô
nhiễm công nghiệp ở Việt Nam (nướ c thải)”
JICA đã cử một nhóm nghiên cứu có tên “Kế hoạch nghiên cứu ngăn chặn ô nhiễm
công nghiệp ở Việt Nam (nướ c thải)” đến Việt Nam từ tháng 10/1999 đến tháng 8/2000. Bản
báo cáo cuối cùng đã đượ c nộp tháng 9/2000. Tổ chức đối tác là Bộ Công nghiệp lúc đó (giờ là
Bộ Công Thương). Trong nghiên cứu này các ngành công nghiệp liên quan đến sản xuất sạch
như dệt may, hóa chất, giấy và bột giấy, chế biến thực phẩm và chế biến kim loại đã đượ c khảo
sát. Đối vớ i ngành giấy và bột giấy, đã có khảo sát về 12 công ty ở lân cận Hà Nội và 9 công ty
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 35/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science and Technology in Water Environment Protection Phase II
1-35
ở lân cận thành phố Hồ Chí Minh. Nhóm kháo sát đã đưa ra các chỉ số rõ ràng và đề đạt các
biện pháp cải thiện công nghệ sản xuất sạch cho các nhà máy. Mặc dù thời điểm khảo sát đãcách đây khá lâu, nhiều thông tin trong cuộc khảo sát vẫn có ích. Kết quả của bản khảo sát về
nhóm ngành giấy-bột giấy đượ c kèm theo ở phần phụ lục.
1.4 Thiết kế quá trình xử lý nướ c thải
1.4.1 Tính toán thiết kế của quy trình xử lý nướ c thải
a. Chọn quy trình xử lý
Có rất nhiều quy trình để xử lý nướ c thải. Điều cốt yếu là phải chọn quy trình khả thi
tùy thuộc vào loại nướ c thải và mục đích của việc xử lý nướ c thải. Việc lựa chọn quá trình xử lý
nướ c thải trong phạm vi thử nghiệm trong phòng thí nghiệm đượ c tóm tắt như sau.
Bảng 1-17: Lựa chọn quá trình xử lý nướ c thải bằng thực nghiệm
Lựa chọn b ng thực nghiệm1 Nướ c thải hữu cơ N u tìm th y ch t r n lơ lửng trong nướ c thải, nên lọc nướ c
thải bẳng giấy lọc, sau đó đo BOD và COD. Nếu giá trị BOD và COD cao hơn giá trị mục tiêu, cần có
xử lý sinh học. Cần tiến hành thử nghiệm xử lý sinh học, sau đó kiểm tra
xem giá trị COD và BOD có giảm không. Nếu COD không giảm thấp hơn giá trị mục tiêu, cần tiến
hành thử nghiệm quá trình xử lý thứ ba.2 Nướ c thải vô cơ Nếu có chất rắn lơ lửng trong nướ c thải, cần thử nghiệm
làm kết tủa. Nếu chất lượ ng nướ c thải không đạt yêu cầu, tiến hành
đông tụ và kết tủa. Nếu có các chất độc trong nướ c thải, việc làm không hòa
tan và giảm chất độc bằng các phương pháp xử lý hóa họcví dụ như điều chỉnh pH, giảm oxy hóa và thêm Na2S nênđượ c thử nghiệm.
Nếu không thể loại bỏ chất độc ra khỏi nướ c thải, cần thử nghiệm phương pháp hấp thụ và quá trình trao đổi
Nếu nướ c thải có dầu, tiến hành thử nghiệm tuyển nổitrướ c. Nếu nồng độ dầu vẫn lớn hơn giá trị mục tiêu, cầnthử nghiệm làm kết tủa và đông tụ.
3 Xử lý cấp cao Dù là nướ c thải vô cơ hay hữu cơ, nếu chất lượng nướ ckhông đạt đượ c tiêu chuẩn mục tiêu sau những biện pháptrên, cần thử nghiệm quá trình xử lý nướ c thải cấp cao.
4 Thay đ i quy trình sảnxuất
N u sau thử nghiệm xử lý nướ c thải c p cao, v n chưa tìmđượ c quá trình xử lý nướ c thải thực tế phù hợ p, nên thử nghiệm thay đổi quá trình sản xuất
Nguồn: Quản lý nướ c thải từ nhà máy và cơ sở sản xuất, được quy định tại Luật Kiểm soát Ô
nhiễm nướ c ở Nhật Bản
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 36/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science and Technology in Water Environment Protection Phase II
1-36
b. Thiết kế quá trình xử lý nướ c thải
Các trang thiết bị xử lý nướ c thải nhìn chung gồm có: Bể nhận (ao), Bể điều hòa (Bể
cân bằng), Bể đông tụ- sa lắng, Bể điều chỉnh pH, Bể kết tủa, Bể tuyển nối áp lực, thiết bị xử lý
sinh học, thíêt bị xử lý cấp cao, thiết bị và bể định lượ ng hóa chất, thiết bị tách nướ c và làm khô
bùn. Các thiết bị phụ gồm bơm, máy khuấy, thiết bị đo và các thiết bị kiểm soát.
Mục tiêu cuối cùng của xử lý nướ c thải là nướ c thải sau xử lý đạt chất lượng đã đượ c
quy định trướ c. Vì vậy, việc thiết kế, vận hành và bảo trì các trang thiết bi xử lý nướ c thải luôn
phải đượ c tiến hành. Để các trang thí ết bị đạt năng suất cao, làm việc hết công suất sử dụng,
thiết kế, vân hành và bảo trì đúng cách là rất quan trọng.
Do xử lý sinh học hiều khí là quá trình xử lý nướ c thải phổ biến ở Việt Nam, các chỉ
số cở bản của quá trình bùn hoạt tính sẽ được trình bày sau đây. Quá trình bùn hoạt tính thôngthườ ng là quá trình linh hoạt để xử lý nướ c thải hữu cơ. Nồng độ BOD trong dòng chảy vào có
thể áp dụng từ 100 mg/L đến 5,000 mg/L. Tùy theo tính chất của dòng thải, nồng độ, tải lượ ng
chất ô nhiễm mà hoạt động của quy trình có sự khác nhau, nhưng tỉ lệ giảm BOD đạt hơn 95%
và trong nướ c thải sẽ hạ thấp hơn 20mg/L. Lượ ng tải BOD có thể chấp nhận khoảng giữa 0.1
kg-BOD/m3/d đến 1.5 kg-BOD/m3/d. Mật độ MLSS (mixed liquor suspended solid) trong bể
thông khí là 1,500-5,000 mg/L.
Bản hướng dưới đây trình bày một ví dụ thực tế về thiết kế mẫu các trang thiết bị xử
lý. Tuy nhiên, cần phải có xem xét đánh giá để áp dụng phù hợ p với điều kiện của Việt Nam
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 37/87
1-
Bảng 1-18: Các hệ số thiết kế và sử dụng của quy trình bùn hoạt tính
Phương pháp xử lý MLSS(mg/L)
Lượ ng tải BOD-SSKg-BOD/kg-SS/d
Lượ ng tảiKg-BOD/m3/d
Độ sâu của bthông khí (m)
Hình dạng củabể
HRT (giờ )SRT (ngày)
Tỉ lệ bùntrả về (%)
SVI(ml/g)
Bùn hoạt tính
thườ ng
1,500-
2,000*1
0.2-0.4 0.3-0.8 4-6 Hình chữ nhật
hoặc Multitanks completemixing Nhiềubể trộn hoàn
toàn
6-8
3-6
20-30 60-120
Bùn hoạt tính theomẻ
Th p và cao Th p và cao NA: Chưa xácđịnh
4-5 Hình chữ nhậthoặc Multi
tanks completemixing Nhiềubể trộn hoàn
toàn
KhoảngrộngKhoảngrộng
NA Chưaxác định
NAChưaxác định
Mương ô xi hóa 3,000-4,000 0.03-0.05 0.1-0.2 1-3 Hình oval(không có điểm
dừng)
24-488-50
- -
Step Aeration Sụckhí từng bướ c
1,000-1,500 0.2-0.4 0.4-1.4 4-6 Hình chữ nhậthoặc Multi
tanks completemixing Nhiềubể trộn hoàn
toàn
4-63-6
20-30 100-200
Ghi chú.*1: Một vài số liệu ở trong các tài liệu, BOD 1,500-2,000 mg/L dùng cho cống thải
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 38/87
1-
HRT: Hydraulic Retention Time- Thời gian lưu thủy lực, SRT: Sludge Retention Time-Thời gian lưu bùn, SVI: Sludge Volume Index-Chỉ số khối
lượ ng bùn
Nguồn: Sổ tay hướ ng dẫn lập kế hoạch và thiết kế hệ thống cống thải and nhà máy, Hiệp hội Xử lý nướ c thải Nhật Bản
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 39/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science & Technology in Water Environment Protection Phase II
1-39
Bảng sau đây trình bày về hướ ng dẫn về những trang thiết bị cho cống nướ c thải do
Hiệp hội Xử lý Nướ c thải Nhật Bản (Japan Wastewater Works Association) thực hiện. Vì đây
là thiết kết và vận hành cho hệ thống cống nướ c thải nên cần cân nhắc để điều chỉnh khi ápdụng cho nướ c thải công nghiệp. .
Bảng 1-19: Hướ ng dẫn kỹ thuật cho thiết bị của cống nướ c thải
1 Bể điều chỉnh( Bể điều hòa)
Phương pháp dòngchảy vào
V cơ bản có 2 phương pháp (trực ti p vàgián tiếp)
Phải lựa chọn phương pháp dự trên đánhgiá chi phí, lượ ng thải, chất ô nhiễm và ảnhhưở ng của điều hòa
Dung lượ ng Dung lượ ng của bể nên đượ c thiết kế chứađược lượ ng thiết kế ban đầu, và cần tính toánlượng nướ c dòng chảy vào và lượ ng chất ô
nhiễm trong thời gian thay đổi khác nhauHình dạng Bể nên có hình chữ nhật hoặc vuông
Bể nên đượ c chia ra làm nhiều bể nhỏ ( hơn2 bể ) để phục vụ bảo trì
Cấu tạo Bể nên đượ c xây bằng bê tông chống thấmnướ c Cần có nắp để che bể hoặc ao Bê tông trong bể cần chống được ăn mòn
Máy khuấy Máy khuấy phải không tạo ra trầm tích
2 Bể lắng bùn, cátchính
Hình dạng Bể nên có hình chữ nhật, vuông hoặc tròn Dòng chảy vào nên song song hoặc tỏa ratùy theo hình dạng của bể Trong trườ ng hợ p bể hình chữ nhật, tỉ lệ
dọc và ngang nên lớn hơn 3:1 Bể nên đượ c chia thành nhiều hơn 2 bể phụ nhỏ để dễ bảo trì
Cấu tạo Bể nên đượ c xây bằng bê tông không thấmnướ c Thiết bị thu gom bùn nên được cài đặt choquá trình xả bùn Vớ i bể tròn hoặc vuông độ nghiêng đáy nênđặt từ 5/100 đến 10/100, vớ i bể hình chữ nhật thìlà từ 1/100-2/100.
Tải mặt Vớ i hệ th ng c ng chảy chia nhánh, tiêuchuẩn tải mặt nên đặt ở mức 35-70 m3 /(m2
・d ) cho dòng vào dự kiến tối đa Nếu là hệ thống cống kết hợp, nên đặt ở 35-
70 m
3
/(m
2・d ) cho dòng chảy dự kiến tốiđa
Functional depthĐộ sâu chức năng
Độ sâu chức năng nên đặt từ 2.5-4.0m.
Máy chỉnh lưu Máy chỉnh lưu cho dòng vào nên đượ c lắpđặt cho cả bể có dòng chảy song song và dòngchảy tỏa
Scum removerThiết bị lọc váng
Nên lắp đặt thiết bị lọc váng
Formatted: Indent: Left: 0", Line spacing: single, Bulleted
Aligned at: 0" + Tab after: 0at: 0.29"
Formatted: Indent: Left: 0", Line spacing: single, Bulleted
Aligned at: 0" + Tab after: 0at: 0.29"
Formatted: Indent: Left: 0", Line spacing: single, Bulleted
Aligned at: 0" + Tab after: 0at: 0.29"
Formatted: Indent: Left: 0", Line spacing: single, Bulleted
Aligned at: 0" + Tab after: 0at: 0.29"
Formatted: Indent: Left: 0",
Line spacing: single, Bulleted Aligned at: 0" + Tab after: 0at: 0.29"
Formatted: Indent: Left: 0", Line spacing: single, Bulleted
Aligned at: 0" + Tab after: 0at: 0.29"
Formatted: Indent: Left: 0", Line spacing: single, Bulleted
Aligned at: 0" + Tab after: 0at: 0.29"
Formatted: Indent: Left: 0", Line spacing: single, Bulleted
Aligned at: 0" + Tab after: 0at: 0.29"
Formatted: Indent: Left: 0", Line spacing: single, Bulleted
Aligned at: 0" + Tab after: 0at: 0.29"
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 40/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science & Technology in Water Environment Protection Phase II
1-40
Dòng thải ra Dòng thải nên được tràn qua k, đập Tải lượ ng tràn của k, đập nên đặt ở mức250m3/(m・ngày)
Thiết bị thu bùn Với trườ ng hợ p bể hình chữ nhật nêndùng dạng chuỗi. Với trườ ng hợ p bể tròn và bể vuông, nêndùng dạng xoay Vận tốc nên được đặt ở
Thiết bị xả bùn Có thể thải bùn hiệu quả bằng các máy bơm Đườ ng kính của ống xả bùn nên đượ c lớ nhơn 150 mm Kiểm tra van và áp suất nước van đầuvào dùng quá trình làm sạch phải được cài đặttrong các ống xả bùn
3 Bể lắng cuối Tải lượ ng bề mặt Tải lượ ng bề mặt chuẩn nên được đặt từ 20-30 m3/(m2 ・ngày) cho dòng cho dòng vào
dự kiến tối đa. Dòng thải ra Dòng thải nên được tràn qua k, đập
Tải lượ ng tràn của k, đập nên đặt ở mức150m3/(m・ngày)
Khác Cấu tạo giống như bể lắng bùn cát chính
4 Lò phản ứng bùnhoạt tính truyềnthống
HRT (HydraulicRetention Time-Thời gian lưu thủylực)
Chuẩn HRT nên được đặt từ 6-8 giờ . Tuynhiên, trong trườ ng hợ p chất lượ ng dòng xả không phù hợ p, do nhiệt độ của dòng vào thấphoặc do BOD và SS quá cao v.v..,HRT nên đượ cquy định dựa vào SRT (Sludge retention time -thời gian lưu bùn )
Nồng độ MLSS &tỷ lệ thu hồi bùn
Chuẩn của MLSS (Mixed liquorsuspended solids- Dung dịch hỗn hợ p các chấtrắn lơ lửng) nên được đặt từ 1,500-2,000 mg/L* Giá trị của tỷ lệ bùn thu hồi nên được đặtthích hợ p vớ i nồng độ SS trong bùn thu hồi.
Hình dạng Hình dạng lò phản ứng nên là hình chữ nhật hoặc hình vuông Interference plate Đĩa giao thoa nên đượ clắp đặt ngay ở góc dòng chảy vào.
Độ sâu và chiềucao cho phép
Với trườ ng hợ p của bùn hoạt tính truyềnthống, độ sâu chuẩn của lò phản ứng nên từ 4-6m
Lựa chọn phươngpháp sục khí
Có một số loại sục khí khuyếch tán nhưdòng xoắn ốc, thông khí toàn diện, và phun bọtsiêu nhỏ vv Phương pháp sục khí nên đượ c lựa chọndựa trên sự cân nhắc sự hòa lẫn của không khí vànướ c thải, hệ số chuyển oxy, hiểu quả kinh tế, vàđiều kiện hiện trườ ng v.v
Thiết bị Các thiết bị đo thể tích dòng vào, thể tíchbùn thu hồi, thể tích không khí và oxy hòa tan vànồng độ MLSS nên được cài đặt để lò phản ứngvận hành trong điều kiện thích hợ p.
Ghi chú: Đây là hướ ng dẫn cho hệ thống cống nướ c thải. Các giá trị này sẽ thấp hơn một chút
đối với nướ c thải công nghiệp.
Formatted: Indent: Left: 0", Line spacing: single, Bulleted
Aligned at: 0" + Tab after: 0at: 0.29"
Formatted: Indent: Left: 0", Line spacing: single, Bulleted
Aligned at: 0" + Tab after: 0at: 0.29"
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 41/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science & Technology in Water Environment Protection Phase II
1-41
Nguồn: Sổ tay hướ ng dẫn lập kế hoạch và thiết kế hệ thống cống thải và nhà máy, Hiệp hội
xử lý nướ c thải Nhật Bản.
c.
Quy trình thiết kế quá trình xử lý nướ c thải
Quy trình thiết kế cho quá trình xử lý nướ c thải bao gồm:
① Lựa chọn quy trình xử lý nướ c thải
② Thiết lập và xác nhận điều kiện cơ bản và chất lượ ng mục tiêu của nướ c thải
Bảng 1-20: Ví dụ các điều kiện cơ bản và chất lượ ng mục tiêu của nướ c thải
Hạng mục Giá trị định sẵn
Công xuất thiết kế 2,000 m /ngày
Thờ i gian vận hành Thờ i gian dòng vào 16 giờ
Quy trình xử lý nướ c thải 24 giờ
Quy trình xử lý bùn 5 giờ /ngày, 5 ngày/tuần
Chất lượ ng Dòng vào Chất lượ ng
PH -
BOD 500 mg/l
COD 1,000 mg/l
SS 250 mg/liter
Vi khu nColiform
-
①③ Thiết lập các thông số cơ bản cho thiết bị xử lý nướ c thải
Bảng 1-21: Ví dụ về các thông số thiết kế (Quy trình bùn hoạt tính truyền thống)
Thông số Quy trình bùn hoạt tính truyền thống
Tải lượ ngBOD
Tải lượ ng BOD-SS(Ls) 0.2 – 0.4 kg/SS-kg/ngày
Thể tích tải lượ ng BOD (Lv) 0.3 – 0.8 kg/m /ngày
MLSS (SS của b sục khí ) 1,500 – 2,000 mg/l
Days of sludge S ngày bùn 2 – 4 ngàySố lần sục khí 3 – 7 lần tùy vào thể tích dòng vào
Thờ i gian sục khí 6 – 8 giờ
Tỉ lệ bùn thu hồi 20 – 30 %
Trên thực tế, các thông số thiết kế nên đượ c tính toán dựa trên các điều kiện thực tế
của địa phương và các kết quả thực nghiệm của quy trình xử l ý nướ c thải thiết kế.
Formatted: Numbered + LevNumbering Style:①, ②, ③…
Alignment: Left + Aligned at: after: 0.58" + Indent at: 0.58
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 42/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science & Technology in Water Environment Protection Phase II
1-42
④ Xác định sơ đồ quy trình xử lý nướ c thải
Hình 1-15: Ví dụ về sơ đồ quy trình xử lý nướ c thải từ sản phẩm giấy và bột giấy
⑤ Tính toán cân bằng khối lượ ng của quy trình xử lý nướ c thải
Tính toán nướ c thu hồi từ các quy trình độc lập
Tính toán lượng nướ c theo từng quy trình độc lập
Tính toán lượ ng bùn
Tính toán các hóa chất
⑥ Thiết lập các giá trị chi tiết cho thông số thiết kế của các thiết bị xử lý nướ c thải
Formatted: Numbered + LevNumbering Style:①, ②, ③…
Alignment: Left + Aligned at: after: 0.58" + Indent at: 0.58
Formatted: Numbered + LevNumbering Style:①, ②, ③…
Alignment: Left + Aligned at: after: 0.58" + Indent at: 0.58
Formatted: Bulleted + Levelat: 0.58" + Tab after: 0.88" +0.88"
Formatted: Numbered + LevNumbering Style:①, ②, ③…
Alignment: Left + Aligned at:
after: 0.58" + Indent at: 0.58
Formatted: Indent: Left: 0.2or numbering
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 43/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science & Technology in Water Environment Protection Phase II
1-43
Bảng 1-22: Ví dụ về giá trị chi tiết cho thông số thiết kế của các thiết bị xử lý nướ c thải
STT Quy trình Thông số thiết kếGiá trị
định trứoc
1 Bể lắng cát Thời gian lưuLâuhơn 2 phút
Hệ số an toàn 300 %
2 Bể điều chỉnh Lượng không khí dùngcho khuấy 0.3 m3/m3/giờ
3 Bể điều chỉnh pH Thời gian lưuLâuhơn 10 phút
4 Lò phản ứng sinh học Lượng tải BOD bề mặt Th p
hơn 0.3 g/m2/ngàyMLSS của lò phản ứngsinh học 1,700 mg/LLượng cặn của bùn thuhồi 8,000 mg/L
5 Bể trộn Thời gian lưu Lâuhơn 5 phút
6 Bể đông tụ Thời gian lưuLâuhơn 20 phút
7 Bể đông tụ-sa lắng Lượng tải nước mặt Th p
hơn 20 m3/m2/ngày
Thời gian lưuLâuhơn 3 giờ
8 Bể trung hòa Thời gian lưuLâuhơn 10 phút
9 Xử lý bùn Tỷ lệ chuy n đ i bùn củaBOD 40 %Tỷ lệ chuy n đ i bùn củaSS 100 %Tỷ lệ chuy n đ i bùn củaFe 100 %
10 Thiết bị cô đặc bùn Thời gian lưu 24 giờ
Lượng tải chất rắn 45 kgSS/m3/ngày Nồng độ đầu vào 0.8 %
Nồng độ đầu ra 2.0 %
11 Máy tách nước Độ ẩm của bùn khử nước Th p
hơn 85 %
12 Bể chứa bùn tách nước Thời gian lưuLâuhơn 5 ngày
13 Tỉ lệ cấp axit Bể điều chỉnh pH 100 mg/L
Bể trộn 100 mg/L
Bể trung hòa 200 mg/L
14 Tỉ lệ cấp kiềm Bể điều chỉnh pH 100 mg/L
Bể trộn 100 mg/L
Bể trung hòa 100 mg/L
15 Tỉ lệ cấp chất đông tụ 300 mg/L
16
Tỉ lệ c p ch t trợ giúp đông
tụ 1 mg/L17 Tỉ lệ cấp Polime Như trọng lượng chất rắn 1 %
⑦ Tính toán công suất thiết kế
Xác định bản thiết kế cho các thiết bị xử lý nướ c thải
Formatted: Numbered + LevNumbering Style:①, ②, ③…
Alignment: Left + Aligned at: after: 0.58" + Indent at: 0.58
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 44/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science & Technology in Water Environment Protection Phase II
1-44
1.4.2 Thiết kế quy trình xử lý nướ c thải mẫu
a. Sơ lượ c
Mẫu thiết kế cho quy trình xử lý nướ c thải đượ c thực hiện dựa trên các kết quả khảo sát các
nhà máy xử lý nướ c thải ở Việt Nam. Bảng sau chỉ ra mục tiêu xử lý nướ c thải và phương
pháp xử lý đượ c áp dụng.
Bảng 1-23: Kế hoạch mục tiêu xử lý nướ c thải và các phương pháp xử lý đượ c áp dụng
Nướ c thải Phương pháp xử lý
Sản phẩm Giấy và Bột giấy Quy trình bùn hoạt tính thườ ng
Chế biến hải sản Quy trình bùn hoạt tính theo đợ t
Quy trình bùn hoạt tính thườ ng (CASP) là lò phản ứng sinh học điển hình, và hiện nay có rất
nhiều thông tin về quy trình này. Tuy nhiên, thông tin về quy trình bùn hoạt tính theo đợ t
(BASP) lại rất ít, mặc dù nó là một quy trình đã đượ c sử dụng trong nhiều năm. Dưới đây là
một số thông tin tóm tắt về BASP.
<Tóm tắt về BASP>
a.1 Phương pháp vận hành
Một đặc điểm của BASP là chức năng của một bể sẽ thay đổi ở những thời điểm khác nhau.
Một bể có thể có chức năng như bể khử Ni-tơ trong một thời gian, và sau đó lại đóng vai trò
thông khí hoặc như một bể sa lắng ở thời điểm khác. Bở i vậy, có rất nhiều mô hình vận hành
cho BASP, bằng cách điều chỉnh thờ i gian của dòng nướ c thải vào, hoặc bật-tắt ống thổi khí,
máy khuấy. Các cách vận hành chính được đề cập ở bảng sau đây.
.
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 45/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science & Technology in Water Environment Protection Phase II
1-45
Bảng 1-24: Phương pháp vận hành và thờ i gian biểu
Time schedule
Tin
TA TS TD
Tin
TA TS TD
Tin
TA TS TD
Tin
TS TDTM TA TM TA
Tin
TS TDTM TA TM TA
Tin
Treatment aim
BOD & SS removal
BOD & SS removalPart of N & P removalImprovement of settleability
BOD & SS removalPart of N & P removal
BOD & SS removalN & P removal
BOD & SS removalN & P removal
Operation method
Unlimited aeration
Limited aeration
Semi-limited aeration
Intermitted aeration A
Intermitted aeration B
[Remark] Tin : Inflow, TA : Aeration, TM : Anaerobic mixing TS : Settling, TD : Discharging
a.2 Đặc điểm của BASP
Đặc điểm chức năng và cấu tạo của BASP bao gồm:
Khả năng sa lắng tốt của bùn hoạt tính
Tỉ lệ loại bỏ các chất hữu cơ cao
Có thể khử Phôt-pho và khử Ni-tơ theo phương pháp sinh học
Bể sa lắng cuối và quy trình thu hồi bùn là không cần thiết
Vận hành và bảo trì dễ dàng
Chất lượng nướ c thải tốt thu đượ c do dung dịch và chất rắn đượ c tách riêng trong quá
trình sa lắng ở trạng thái tĩnh
Giảm diện tích sử dụng so vớ i các quy trình xử lý khác với cùng lượ ng tải BOD-SS
b. Ngành công nghiệp giấy và bột giấy
b.1 Các thông số chính
Lò phản ứng sinh học sử dụng cho nướ c thải từ các nhà máy sản xuất giấy và bột giấy là quy
trình bùn hoạt tính thườ ng. Các thông số cơ bản của thiết kế mẫu đượ c chỉ ra trong bảng sau
đây.
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 46/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science & Technology in Water Environment Protection Phase II
1-46
Bảng 1-25: Các thông số cơ bản (Nướ c thải từ sản xuất giấy và bột giấy)
Hạng mục Giá trị định s n
Công su t thi t k 2,000 m /ngày
Thờ i gian vận hành Thờ i gian dòng vào 16 giờ
Quy trình xử lý nướ c thải 24 giờ
Quy trình xử lý bùn 5 giờ /ngày, 5 ngày/tuần
Chất lượ ng Dòng vào Dòng thải
pH - 5.8 – 8.6
BOD 500 mg/l < 50 mg/l
COD 1,000 mg/l < 200 mg/l
SS 250 mg/l < 100 mg/li
Vi khuẩnColiform
- < 1,000
Các thông số thiết kế của lượ ng tải nướ c bề mặt và lượ ng tải BOD bề mặt v.v…nằm trong
các giá trị chuẩn của Nhật Bản. Các giá trị chuẩn ở mỗi điều kiện vận hành riêng của quy
trình bùn hoạt tính thường đượ c trình bày trong bảng dưới đây.
Bảng 1-26: Thông số thiết kế (Quy trình bùn hoạt tính thườ ng)
Thông số Quy trình bùn hoạt tính thườ ng
Lượ ng tải BOD Lượ ng tải BOD-SS (Ls) Lượ ng tải BOD
Thể tích tải BOD (Lv)MLSS (SS của dịch bể thông khí) 1,500 – 2,000 mg/l
Days of sludge Số ngày bùn 2 – 4 ngày
Số lần sục khí 3 – 7 lần tùy theo thể tích dòng vào
Thờ i gian sục khí 6 – 8 giờ
Tỉ lệ bùn thu h i 20 – 30 %
b.2 Sơ đồ quy trình
Sơ đồ quy trình xử lý nướ c thải cho sản xuất giấy và bột giấy đượ c trình bày trong hình sau.
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 47/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science & Technology in Water Environment Protection Phase II
1-47
Hình 1-16: Sơ đồ thiết kế mẫu quy trình xử lý nướ c thải cho ngành sản xuất giấy và bột giấy
b.3 Bản vẽ thiết kế
Bản vẽ thiết kế dựa vào tính toán thiết kế đượ c trình bày trong hình sau .
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 48/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science & Technology in Water Environment Protection Phase II
1-48
Hình 1-17: Bản vẽ thiết kế mẫu quy trình xử lý nướ c thải cho ngành sản xuất giấy và bột giấy
b.4 Tính toán thiết kế
Tính toán thiết kế quy trình xử lý nướ c thải cho ngành sản xuất giấy và bột giấy đc trình bày
trong hình sau.
RT
AST 1
MT
PCT
CT
NT
3 6
, 0 0
0
46,000
IT
SST
PCT
AST 2
CSeT
ST
CSlT
HY room
DSH
room
room
Operation
IT : In tak e tank
SST : Sand settling tank
RT : Regulation tank
PCT : pH control tank
AST : Activated sludge tank
NT : Neutralization tank
ST : Sludge thickener
CSeT : Coagulated sedimentation tank
HY : Hydro Extractor
CSlT : Concentrated sludge tank
MT : Mixing tank
CT : Coagulation tank
DSH : Dewatered sludgehopper
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 49/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science & Technology in Water Environment Protection Phase II
1-49
2. Cân bằng khối cho quy trình xử lý2-1 Tính toán lượ ng bùn
Lượ ng chất rắn ở trong bể sa lắng 1,061 kg dss/ngày ----- ① Cặn bùn trong bể sa lắng 0.8 % Lượ ng bùn trong bể sa lắng 132.6 m3/ngày ----- ② Cặn bùn được cô đặc 2.0 % Lượ ng bùn lắng 53.1 m3/ngày ----- ③ Lượng nướ c tách 79.5 m3/ngày ----- ④ Tỉ lệ nướ c chứa bùn tách nướ c 85 % Lượ ng chất rắn ở đầu vào máy tách nướ c 1,061 kg dss/ngày ---- ( ① ) Lượ ng bùn ở đầu vào máy tách nướ c 53.1 m3/ngày ---- ( ② ) Lượ ng bùn qua khử nướ c 7.1 m3/ngày ----- ⑤ Lượng nước thu đượ c từ máy tách nướ c 46.0 m3/ngày ----- ⑥
1. Thông số thiết kế
(1) Nướ c thải Giấy, bột giấy
(2) Công suất thiết kế 2,000 m3/ngày
(3) Thể tích bể điều chỉnh680
m3
(4) Vận hànhThờ i gian dòng vào 16
Giờ / ngàyXử lý nướ c 24 Giờ / ngàyXử lý bùn 5 Giờ / ngày 5 Ngày/ tuần
(5) Chất lượ ng dòng vào và dòng ra
Dòng vào Dòng ra pH - 5.8 8.6
500 50 COD 1,000 200 SS 250 100
Vi khuẩn Coliform- -
(6) Quy trìnhBùn hoạt tính thườ ng
1. Quy trình lấy nướ c vào2. Quy trình lò phản ứng sinh học3. Quy trình xử lý đông tụ-sa lắng
1. Thiết bị làm lắng bùn 2. Bể bùn3. Khử nướ c 4. Vận chuyển
Tính toán thiết kế cho thiết bị xử lý nướ c thảiQuy trình bùn hoạt tính thườ ng
Xử lý nướ c thải
Xử lý bùn
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 50/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science & Technology in Water Environment Protection Phase II
1-50
2-3 Tính toán lượng nướ c thu hồi của từ ng quy trình
・ Lượng nướ c vào 2,000.0 m3/ ngày ・ Lượng nướ c thu hồi 134.0 m3// ngày ----- qT
Tổng = 2,134.0 m3/ngày
・ Lượ ng tràn của quá trình lắng bùn 79.5 m3/ngày ----- q1 ・ Lượng nướ c thu hồi từ máy tách nướ c 46.0 m3/ngày ・ Lượng nướ c thu hồi bằng Polymer 5.3 m3/day ・ Lượng nướ c giặt của máy tách nướ c 0.7 m3/ngày ----- q3 ・ Nướ c sinh hoạt 2.5 m3/ngày ----- q4 ・ Lượng nướ c thu hồi từ máy tách nướ c 52.0 m3/ngày --- q2 + q3
・ Lượ ng bùn thu hồi 491.3 m3/ngày ----- q5
----- q2
2-2 Tính toán các hóa chất
1) Bể điều chỉnh
Axit sunfuric 0 L/ngày Natri hydroxit 0 L/ngày = 0 L/ngày---> 0.0 m3/ngày -----① ’
2) Bể điều chỉnh pH
Axit sunfuric 1,640 L/ngàyNatri hydroxit 651 L/ngày
= 2,291 L/ngày ---> 2.3 m3/ngày -----② ’ 3) Bể trộn
Axit sunfuric 1,640 L/ngày Natri hydroxit 651 L/ngày Chất đông tụ 1,128 L/ngày
= 3,419 L/ngày 3.4 m3/ngày -----③ ’ 4) Bể đông tụ
Chất hỗ trợ đông tụ 2,000
L/ngày = 2,000 L/ngày---> 2.0 m3/ngày -----④ ’
5) Bể trung hòa Axit sunfuric 3,270 L/ngày Natri hydroxit 651 L/ngày
= 3,921 L/ngày ---> 3.9 m3/ngày -----⑤ ’ 6) Máy vắt
Polymer 5,304 L/ngày
= 5,304 L/ngày---> 5.3 m3/ngày -----⑥ ’
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 51/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science & Technology in Water Environment Protection Phase II
1-51
2-4 Lượng nướ c dung cho mỗi quy trình
1) Dòng vào của bề điều chỉnh
Q 2,000.0 m3/ngày 2) Bể điều chỉnh--->Bể điều chỉnh pH
QA1 (=QA+qT+ ① ') 2,134.0 m3/ngày
Q 2,000.0 m3/ngày qT 134 m3/ngày ① ' 0 m3/ngày
3) Điều chỉnh pH---> Lò phản ứng sinh học QA2 (=QA1+ ② ') 2,627.6 m3/ngày
QA1 2,134.0 m3/ngày ② ' 2.3 m3/ngày
Lượ ng bùn thu hồi 491.3 m3/ngày
4) Lò phản ứng sinh học---> Bể trộn QA3 (=QA2-Bể lắng) 2,627.6 m3/ngày
QA2 2,627.6 m3/ngày Lượ ng bùn lắng = 0 m3/ngày(giá trị giả định) 0 m3/ngày
5) Bể trộn---> Bể đông tụ QA4 (=QA3+ ③ ') 2,631.0 m3/ngày
QA3 2,627.6 m3/ngày ③ ' 3.4 m3/ngày
6) Bể đông tụ ---> Bể sa lắng
QA5 (=QA4+ ④ ') 2,629.6 m3/ngày
QA4 2,627.6 m3/ngày ④ ' 2.0 m3/ngày
7) Bể sa lắng ---> Bể trung hòa QA6 (=QA5- ② Bùn thu hồi) 2,005.7 m3/ngày
QA5 2,629.6 m3/ngày ② 132.6 m3/ngày
Lượ ng bùn thu hồi 491.3 m3/ngày 8) Bể trung hòa(Bể thải nướ c cuối) ---> Dòng thải cuối
QA7 (=QA6+ ⑤ ') 2,009.6 m3/ngày
QA6 2,005.7 m3/ngày ⑤ ' 3.9 m3/ngày
9) Dòng thải cuối = QA7 2,009.6 m3/ngày
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 52/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science & Technology in Water Environment Protection Phase II
1-52
Process Water amount
Q 2,000.0 m3/ngày
QA1 2,134.0 m3/ngàyQA2 2,627.6 m3/ngày
QA3 2,627.6 m3/ngày
QA4 2,631.0 m3/ngàyQA5 2,629.6 m3/ngàyQA6 2,005.7 m3/ngày
QA7 2,009.6 m3/ngày
QA8 623.9 m3/ngày
QA9 491.3 m3/ngàyQA10 132.6 m3/ngàyQA11 79.5 m3/ngàyQA12 52.0 m3/ngày
QA13 2.5 m3/ngày
QA14 134.0 m3/ngày
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 53/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science & Technology in Water Environment Protection Phase II
1-53
2-5 Thông số thiết kế cơ bản
STT Quy trình Thông số thiết kế Giá trị địnhtrứoc
1 Bể lắng cát Thời gian lưu Lâu hơn 2 phút
Hệ số an toàn 300 %
2 Bể điều chỉnh Lượng không khí dùng chokhuấy 0.3 m3/m3/giờ
3 Bể điều chỉnh pH Thời gian lưu Lâu hơn 10 phút
4 Lò phản ứng sinh học Lượng tải BOD bề mặt Thấp hơn 0.3 g/m2/ngàyMLSS của lò phản ứng sinhhọc 1,700 mg/L
Lượng cặn của bùn thu hồi 8,000 mg/L
5 Bể trộn Thời gian lưu Lâu hơn 5 phút
6 Bể đông tụ Thời gian lưu Lâu hơn 20 phút
7 Bể đông tụ-sa lắng Lượng tải nước mặt Thấp hơn 20 m3/m2/ngày
Thời gian lưu Lâu hơn 3 giờ
8 Bể trung hòa Thời gian lưu Lâu hơn 10 phút
9 Xử lý bùn Tỷ lệ chuy n đ i bùn củaBOD 40 %
Tỷ lệ chuyển đổi bùn của SS 100 %
Tỷ lệ chuyển đổi bùn của Fe 100 %
10 Thiết bị cô đặc bùn Thời gian lưu 24 giờ
Lượng tải chất rắn 45kgSS/m3/ngày
Nồng độ đầu vào 0.8 %
Nồng độ đầu ra 2.0 %
11 Máy tách nước Độ ẩm của bùn khử nước Thấp hơn 85 %
12 Bể chứa bùn tách nước Thời gian lưu Lâu hơn 5 ngày
13 Tỉ lệ cấp axit Bể điều chỉnh pH 100 mg/L
Bể trộn 100 mg/L
Bể trung hòa 200 mg/L14 Tỉ lệ cấp kiềm Bể điều chỉnh pH 100 mg/L
Bể trộn 100 mg/L
Bể trung hòa 100 mg/L
15 Tỉ lệ cấp chất đông tụ 300 mg/L
16Tỉ lệ c p ch t trợ giúp đôngtụ 1 mg/L
17 Tỉ lệ cấp Polime Như trọng lượng chất rắn 1 %
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 54/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science & Technology in Water Environment Protection Phase II
1-54
3. Tính toán công suất thiết kế 3-1 Quy trình lấy nước vào
1) Bể thu 1 Bể ・Lượng nước vào 2,000 m3/ngày・Thời gian lưu Lâu hơn 60 phút
Th tích đo được = 83.0 m3= (Lượng nước vào x Thời gian lưu)/(24x60)
<Thông số kỹ thuật> = 6.0 mL x 5.0 mW x 3.0 mD 90 m3 o.k.
2) Máy bơm vào 2 Bao g m 1 bơm phụ ・Lượng nước vào 2,000 m3/ngày・Hệ số an toàn 300 %・Thời gian vận hành 24 giờ
Công su t yêu c u 4.2 m3/phút=(Lượng nước vào x Hệ s an toàn)/(Thời gian vận hành x60)
<Thông số kỹ thuật>
= 6.3 m3/phút x head 10m
3) B l ng cát 1 B ・Lượng nước vào 2,000 m3/ngày・Hệ số an tòan 300 %・Lượng tải bề mặt 1,800 m3/m2/ngày・Vận tốc trung bình 0.15 m/giây・Thời gian lưu Lâu hơn 2 phút・Lực hút khử cát 2.65
Diện tích b mặt c n thi t= 3.3 m2=(Lượng nước vào x Hệ số an toàn)/(lượng tải nước mặt) Công su t yêu c u = 8.3 m3=(Lượng nước vào x Hệ số an toàn x Thời gian lưu)/(24x60) Diện tích mặt cắt cần thiết= 0.5 m2=(Lượng nước vào x Hệ số an toàn)/(Vận tốc trung bình x24x60x60)
<Thông số kỹ thuật> = 2.0 mH x 2.0 mW x 3.0 mD 12 m3
<Kiểm tra> Diện tích bề mặt thiết kế = 4 m2 o.k.Công suất thiết kế = 12 m3 o.k.Diện tích mặt cắt thiết kế= 6 m2 o.k.
4)B đi u chỉnh 2 B
・Lượng nước vào ・Thời gian dòng vào
2,000 m3/ngày16 giờ/ngày
・Tổng thể tích của Bể điều chỉnh 667 m3(Lượng nước vào x (24-thời gian dòng vào)/24)
<Thông số kỹ thuật> = 17.0 mL x 8.0 mW x 5.0 mD 680 m3 o.k.
2.0
2.0 3.0
5.0
6.0 3.0
5.0
17.0
8.0
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 55/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science & Technology in Water Environment Protection Phase II
1-55
5) Máy quạt gió cho Bể điều chỉnh đã khuấy 2
・Lượng không khí dùng để khuấy 0.3 m3/m3/giờ T ng th tích khí tính ( đã được tính toán) = 3.3 m3/phút
=(Th tích B đi u chỉnh x Đơn vị th tích không khí)/60 <Thông s kỹ thuật>
Hệ s an toàn 120 %= 4.0 m3/phút x 0.6 kg/cm2
6)Máy bơm dòng vào 2 Bao g m 1 bơm phụ ・Lượng nước vào 2,134.00 m3/ngày
Công suất yêu cầu= 1.5 m3/phút=(Lượng nước vào)/(24x60)
<Thông s kỹ thuật> Hệ s an toàn 150 %= 2.3 m3/phút x head 15m
7) Bơm chuyển 2 Bao gồm 1 bơm phụ ・Lượng nước vào 2,134.00 m3/ngàyCông suất yêu cầu= 1.5 m3/phút=(Lượng nước vào)/(24x60)
<Thông s kỹ thuật> Hệ s an toàn 150 %= 2.3 m3/phút x head 15m
8) B đo 1 B ・Lượng nước vào 2,134 m3/ngày
・Thời gian lưu Lâuhơn 1 phút
Công suất yêu cầu= 1.5 m3=(Lượng nước vào x Thời gianlưu)/(24x60)
<Thông số kỹ thuật> = 2.0 mL x 1.0 mW x 1.0 mD 2 m3 o.k.
9) Bể điều chỉnh pH 1 Bể
・Lượng nước vào 2,627.6 m3/ngày・Thời gian lưu Lâu hơn 10 phút
Công suất yêu cầu= 18.3 m3=(Lượng nước vào x Thời gian lưu)/(24x60)
20 m3 o.k.
4.0
2.5
2.0
1.0
1.0
2.0
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 56/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science & Technology in Water Environment Protection Phase II
1-56
3-2 Quy trình lò phản ứng sinh học
1) Thông số cơ bản
・Lượng nước vào 2,136.3 m3/ngày
・Lượng tải BOD bề mặt 0.3 g/m2/ngày
・ Nồng độ đầu vào BOD 500 mg/L
・MLSS của Lò phản ứng sinh học 1,700 mg/L
・ Nồng độ của bùn thu hồi 8,000 mg/L
・SVI=(1,000,000/N ng độ của bùn thuhồi ) 125
・Tỉ lệ bùn thu hồi 23 %=(MLSS-SS)/(N ng độ của bùn thu h i -MLSS)
・ Tổng thể tích yêu cầu của bể 1,047 m3
・Thiết kế bể
Số lựợng bể 2Độ sâu 5 m
Chiều rộng 5 m
Chiều dài 21 m
Thể tích thiết kế 525m3/Bể x 2 Bể
Tổng thể tích 1,050 m3
<Kiểm tra>
・Thời gian thông khí 11.8 giờ
=((Thể tích thiết kế của bể/SS)x 24)
・Lượng tải BOD bề mặt 0.5 g/m2/ngày
・Tỉ lệ thu hồi bùn hoạt tính 23 %
・Lượng không khí yêu cầu( Cho lượng nươcí thải) 6 lần
12,818 m3/ngày
8.9 m3/phút
<Thông số kỹ thuật>
・Công suất của máy quạt gió= 10.8 m3/phút2) Quy trình thu hồi bùn
・Lượng bùn thu hồi chuẩn 491.3 m3/ngày
=(Lượng vào x Tỉ lệ bùn thu hồi ) ・Lượng bùn thu hồi tối đa 982.6 m3/ngày
= Tỷ lệ = 2 lần x tỷ lệ chuẩn
3) Máy bơm bùn thu hồi 2 Bao gồm 1 bơm phụ
21.0
5.0
5.0
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 57/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science & Technology in Water Environment Protection Phase II
1-57
・Lượng bùn 982.6 m3/ngày
・ Nồng độ bùn 8,000 mg/L
Công suất yêu cầu= 0.7 m3/phút
=(Lượng bùn)/(24x60) <Thông số kỹ thuật>
Hệ số an toàn 150 %
= 1.1 m3/phút x head 25m
3-3 Quy trình xử lý sa lắng sau đông tụ
1) Bể trộn 1 Bể
・Lượng nước vào 2,627.6 m3/ngày
・Thời gian lưu Lâu hơn 5 phútCông suất yêu cầu= 9.1 m3
=(Lượng nước vào x Thời gian lưu)/(24x60)
<Thông số kỹ thuật>
= 2.5 mL x 2.0 mW x 2.0 mD 10 m3 o.k.
2) Bể đông tụ 1 Bể ・Lượng nước vào 2,627.6 m3/ngày・Thời gian lưu Lâu hơn 20 phút
Công suất yêu cầu= 36.5 m3
=(Lượng nước vào x Thời gian lưu)/(24x60)
<Thông số kỹ thuật> = 5.0 mL x 3.0 mW x 2.5 mD 37.5 m3 o.k.
3) Bể sa lắng sau đông tụ 1 Bể
・Lượng nước vào 2,627.6 m3/ngày
・Lựơng tải nước mặt Thấp hơn 20 m3/m2/ngày・Thời gian lưu Lâu hơn 3 giờ
Diện tích bề mặt yêu cầu 131.4 m2
=(Lượng nước vào / Lựơng tải nước mặt) 12.9 m (dia.)Thể tích yêu cầu= 328.0 m3
=(Lượng nước vào x Thời gian lưu)/(24)
<Thông số kỹ thuật>
= Đường kính 13.0 m x 3.0 D 398.0 m3 o.k.
5.0
3.0
2.5
2.5
2.0
2.0
1 3. 0 d i a
.
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 58/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science & Technology in Water Environment Protection Phase II
1-58
4)Máy bơm bùn sau sa lắng 2 Bao gồm 1 bơm phụ ・Lượng bùn 132.6 m3/ngày・
Nồng độ bùn 0.8 %・Thời gian lưu Lâu hơn 2 giờ/ngày Công suất yêu cầu= 1.1 m3/phút
=(Lượng bùn)/(Thời gian vận hành x60)
<Thông số kỹ thuật>
Hệ số an toàn 150 %
= 1.7 m3/phút x head 15m
5) Bể trung hòa (Bể xả cuối) 1 Bể ・Lượng nước vào 2,009.6 m3/ngày・Thời gian lưu Lâu hơn 10 phút
Công suất yêu cầu= 14.0 m3
=(Lượng nước vào x Thời gian lưu)/(24x60)
<Thông số kỹ thuật>
= 3.0 mL x 2.5 mW x 2.0 mD 15 m3 o.k.
2.5
3.0 2.0
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 59/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science & Technology in Water Environment Protection Phase II
1-59
3-4 Quy trình xử lý bùn
1) Lượng bùn vào
(1) SS
・Lượng nước vào 2,000 m3/ngày
・SS Nồng độ đầu vào 250 mg/L
・SS Nồng độ đầu ra 100 mg/L
・Tỷ lệ chuyển đổi bùn 100 %
===> Lượng bùn tạo ra 300 kg/ngày
(2) BOD
・Lượng nước vào 2,000 m3/ngày
・BOD Nồng độ đầu vào 500 mg/L
・BOD Nồng độ đầu ra 50 mg/L
・Tỷ lệ chuyển đổi bùn 40 %
===> Lượng bùn tạo ra 360 kg/ngày
(3) Lượng bùn tạo ra bởi chất đông tụ
・Lượng nước vào 2,000 m3/ngày
・Tỷ lệ cung cấp FeCl3 300 mg/L
・Khối lượng phân tử Fe 56
・Khối lượng phân tử Fe(OH)3 107
・Khối lượng phân tử FeCl3 161
===> Lượng Fe(OH)3 tạo ra 399 kg/ngày
(4) Lượng bùn tạo ra bởi các chất hỗ trợ đông tụ
・Lượng nước vào 2,000 m3/ngày
・Tỷ lệ cấp chất hỗ trợ đông tụ 1 mg/L
===> Lượng bùn tạo ra 2 kg/ngày
(5) Tổng lượng bùn tạo ra
Lượng chất rắn= 1,061 kg/ngày
Nồng độ bùn 8 kg/m3
Lượng bùn= 132.6 m3/ngày
2) Thiết bị cô đặc bùn 1・Lượng bùn 132.6 m3/ngày
・Lượng tải chất rắn 45 kgSS/m3/ngày・Lượng chất rắn 1,061 kg/ngày
・Thời gian lưu Lâu hơn 24 giờ
Công suất yêu cầu 132.6 m3=(Lượng bùn×Thời gian lưu)/24
Diện tích yêu cầu 23.6 m2
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 60/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science & Technology in Water Environment Protection Phase II
1-60
=(Lượng chất rắn / Lượng tải chất rắn)
・Lượng bùn đã được cô đặc
Nồng độ= 20 kg/m3
= 53.1 m3/ngày=(Lượng chất rắn/Nồng độ của bùn đã cô đặc)
・Lượng nước thu hồi = 79.5 m3/ngày
=(Lượng bùn- Lượng bùn đã cô đặc)
<Thông số kỹ thuật>
<Kiểm tra> Thể tích thiết kế
= 7.5 mL x 4.5 mW x 4.0 mD 135 m3 o.k.
Diện tích thiết kế
= 7.5 mL x 4.5 mW 33.75 m3 o.k.
3) Máy bơm bùn cô đặc 2 Bao gồm 1 bơm phụ ・ Lượng bùn cô đặc 53.1 m3/ngày・ Nồng độ bùn 2 %・Thời gian vận hành 2 giờ/ngày
Công suất yêu cầu 0.4 m3/phút
=(Lượng bùn cô đặc)/(Thời gian vận hành ×60)
<Thông số kỹ thuật>
Hệ số an toàn 150 %
= 0.6 m3/phút x head 10 m
4) Bể chứa bùn sau tách nước 1 Bể
・Thời gian lưu trữ Lâu hơn 1 ngày
・ Nồng độ bùn 2.0 %
Công suất yêu cầu 53.1 m3
=(Lượng bùn cô đặc×Thời gian lưu trữ)
<Thông số kỹ thuật>
= 5.5 mL x 3.5 mW x 3.0 mD 57.8 m3 o.k.
7.5
4.5
4.0
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 61/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science & Technology in Water Environment Protection Phase II
1-61
5) Bơm c p bùn 2 Bao g m 1 bơm phụ ・Lượng bùn đã cô đặc 53.1 m3・Thời gian vận hành 5 giờ/ngày
Công suất yêu cầu 0.2 m3/phút=(Lượng bùn cô đặc/(Thời gian vận hành ×60) Hệ số an toàn 150 %= 0.3 m3/phút x head 20m
6) Máy tách nước 1
・Lượng bùn cô đặc 53.1m3/ngày (Trungbình)
・Lượng chất rắn 1,061kg/ngày (Trungbình)
・Thời gian vận hành 5 giờ/ngày ・Thời gian vận hành 5 ngày/tuần
Lượng xử lý 74.3 m3/đợt = 14.9 m3/giờ = 0.25 m3/phút
・Độ ẩm của bùn tách nước 85% (Thấp hơn) = 9.9 m3/đợt
=(Lượng chất rắn×7) /(Thời gian vận hành×(1-Hàm lượng nước của
bùn/100)/1000
7.1m3/ngày (Trungbình)
・Lượng nước thu hồi
= 64.4 m3/đợt
46.0m3/ngày (Trungbình)
<Công su t thi t k > 14.9 m3/giờ
7) Bể chứa bùn sau tách nước 1・Lượng chất rắn 1,061 kg/ngày・Hàm lượng nước 85 %・Thời gian lưu trữ 5 ngày
Công su t yêu c u 9.9 m3<Thông s kỹ thuật>
= 3.0 mL x 3.0 mW x 3.0mH 27 m3 o.k.
3-5 Lượng cấp hóa chất
(1) B Axit 1 B
5.5
3.5
3.0
3.0
3.0
3.0
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 62/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science & Technology in Water Environment Protection Phase II
1-62
・ Nồng độ axit sunfuric 75 %Gravity 1.63 -
・Tỉ lệ cấpAxit
B đi u chỉnh pH 100 mg/LB trộn 100 mg/LB trung hòa 200 mg/L
・Lượng nướcvào 2,000 m3/ngày・Tỷ lệ phaloãng 10 lần ・Thời gian lưu Lâu hơn 2 ngày
Lượng cấp=
B đi u chỉnh pH 1,640 L/ngàyB trộn 1,640 L/ngàyB trung hòa 3,270 L/ngày
T ng 6,550 L/ngàyThể tích đã tính = 13,100 L
<Thông s kỹ thuật>
= Đường kính 2.5 m x 2.7 H 13.2 m3 o.k.
(2) Bơm c p Axit 4 Bao g m 1 bơm phụ
・Lượng cấp cho Bể điều chỉnh pH 1,640 L/ngàyTỷ lệ cấp tối đa 150 %Công su t yêu c u 1,708 ml/phút=(Lượng c p×Tỷ lệ c p t iđa/100)/(24×60)×1000
・Lượng cấp cho Bể trộn 1,640 L/ngày
Tỷ lệ c p t i đa 150 %Công su t yêu c u 1,708 ml/phút=(Lượng c pxTỷ lệ c p t iđa/100)/(24×60)×1000
・Lượng cấp cho Bể trung hòa 3,270 L/ngàyTỷ lệ c p t i đa 150 %Công suất yêu cầu 3,406 ml/phút=(Lượng c pxTỷ lệ c p t iđa/100)/(24×60)×1000
<Thông s kỹthuật> Hệ số an toàn 150 %
Đi u chỉnh pH= 2.6 L/phút x head 3 kg/cm2Trộn = 2.6 L/phút x head 3 kg/cm2Trung hòa= 5.1 L/phút x head 3 kg/cm2
(3) Bể kiềm 1 Bể
・ Nồng độ Natri hydroxit 24 %
Gravity 1.28 -
・Tỷ lệ cấp Natri hydroxit
Bể điều chỉnh pH 100 mg/L
Bể trộn 100 mg/L
Bể trung hòa 100 mg/L
2.7
dia. 2.5
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 63/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science & Technology in Water Environment Protection Phase II
1-63
・Lượng nước vào 2,000 m3/ngày
・Tỷ lệ pha loãng Không pha
loãng
・Thời gian lưu
Lâu
hơn 5 ngàyLượng cấp=
pH調整槽 Bể điều chỉnh pH 651 L/ngày
Bể trộn 651 L/ngày
Bể trung hòa 651 L/ngày
Total 1,953 L/ngày
Thể tích đã tính = 9,765 L
<Thông số kỹ thuật>
= Đường kính 2.2 m x 2.7 H
(4) Bơm cấp kiềm 4 Bao gồm 1 bơm phụ
・Lượng cấp cho Bể điều chỉnh pH 651 L/ngày
Tỷ lệ cấp tối đa 150 %
Công suất yêu cầu 678 ml/phút
=(Lượng cấpxTỷ lệ cấp tối đa/100)/(24×60)×1000 ・Lượng cấp cho Bể trộn 651 L/ngày
Tỷ lệ cấp tối đa 150 %
Công suất yêu cầu 678 ml/phút
=(Lượng cấpxTỷ lệ cấp tối đa/100)/(24×60)×1000
・Lượng cấp cho Bể trung hòa 651 L/ngày
Tỷ lệ cấp tối đa 150 %
Công suất yêu cầu 678 ml/phút=(Lượng cấpxTỷ lệ cấp tối đa/100)/(24×60)×1000
<Thông số kỹ thuật> Hệ số an toàn 150 %
Điều chỉnh pH
= 1.0 L/phút x head 3 kg/cm2
Trộn
= 1.0 L/phút x head 3 kg/cm2
Trung hòa
= 1.0 L/phút x head 3 kg/cm2
(5) Bể chất làm đông tụ 1 Bể
・ Nồng độ FeCl3 38 %
Gravity 1.4 -・Tỷ lệ cấp chất làm đông tụ 300 mg/L
・Lượng nước vào 2,000 m3/ngày
・Tỷ lệ pha loãng 1 Không pha loãng・Thời gian lưu 5 ngày
Lượng cấp= 1,128 L/ngày
Thể tích đã tính = 5,640 L
<Thông số kỹ thuật>
= Đường kính 1.7 m x 2.5
2.7
dia. 2.2
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 64/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science & Technology in Water Environment Protection Phase II
1-64
H
(6) Bơm cấp chất đông tụ 1Lượng cấp yêu cầu= 1,128 L/ngày
Lượng cấp tối đa= 150 %
Công suất yêu cầu = 1,175 ml/phút
<Thông số kỹ thuật>
Hệ số an toàn 150 %= 1.8 L/phút x head 3kg/cm2
(7) Bể chất đông tụ axit 1 Bể
・ Nồng độ Axit 0.1 %・Tỷ lệ cấp Axit 1 mg/L・Lượng nước vào 2,000 m3/ngày・Thời gian lưu 24 giờ
Lượng cấp= 2,000 L/ngàyThể tích đã tính = 2,000 L
<Thông số kỹ thuật> = Đường kính 1.7 m x 2.5H
(8)Bơm cấp chất hỗ trợ đông tụ 2 Bao gồm 1 bơm phụ
Lượng cấp yêu cầu= 24.0 L/ngày
Lượng cấp tối đa= 150 %
Công suất yêu cầu = 25 ml/phút
=(Lượng cấp ×Tỷ lệ cấp tối đa)/(24×60)
<Thông số kỹ thuật>
Hệ số an toàn 200 %= 50ml/phút x head 3kg/cm2
(9) Bể Polime 2 Bể
・ Nồng đô Polime 0.2 %
・Tỷ lệ cấp 1 %・Lượng chất rắn 1,061 kg/ngày
ngày /tuần = 1.4 1,485 kg/đợt
・Thời gian lưu trữ 1 lần
Lượng cấp yêu cầu 7,425 L/đợt
=(Lượng nước vào×Tỷ lệ cấp×0.001)/(Conc./100)
Tổng công suất yêu cầu 7,425 L
<Thông số kỹ thuật>
= Đường kính 1.7 m x 2.5 H
2.5
dia. 1.7
1.6
dia. 1.3
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 65/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science & Technology in Water Environment Protection Phase II
1-65
(10) Bơm Polime 2 Bao gồm 1 bơm phụ
・Thời gian vận hành 5 giờ ・Lượng cấp 7,425 L/ngày・Lượng cấp tối đa 150 %
Công suất yêu cầu = 37.1 L/phút
=(Lượng cấp ×Tỷ lệ cấp tối đa)/(24)
<Thông số kỹ thuật>
Hệ số an toàn 200 %
= 75ml/phút x head 3 kg/cm2
3-6 Quy trình cung cấp nước
1) Cấp nước
・Lượng nước yêu cầu
(1)Nước pha loãng chất đông tụ
Lượng chất đông tụ 1,128 L/ngày
Tỷ lệ pha loãng 1 lần
Thời gian lưu 1 ngày
Lượng nước = 0 L
Lượng hóa chất 1,128 L/ngày
(2) Nước pha loãng chất hỗ trợ đông tụ
Lượng chất hỗ trợ đông tụ 2 kg/ngày
Tỷ lệ pha loãng 0.1 %
Thời gian lưu 24 giờ
Lượng nước = 2,000 L
(3) Nước pha loãng Polime
Lượng Polime 14.85 kg/đợt
Tỷ lệ pha loãng 0.2 %
Thời gian lưu 1 đợt
Lượng nước = 4,950 L
(4) Nước giặt máy tách nước
Lượng nước từng đợt 1,000 L/đợt
Số đợt mỗi ngày 1 đợt
Lượng nước = 1,000 L
(5) Nước sinh hoạt
Số Lượng người 4 người
Lượng nước bình quân 120 L/người/ngày
Thời gian 1 ngày
Lượng nước = 480 L
(6) Khác
Lượng nước 2,000 L/đợt
Số lượng đợt mỗi ngày 1 đợt
Lượng nước = 2,000 L
(7) Tổng
Lượng nước = 10,430 L
2.7
dia. 1.9
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 66/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science & Technology in Water Environment Protection Phase II
1-66
1.4.3 Tính toán tự động cho quy trình xử lý nướ c thải sử dụng Microsoft EXCEL
a. Sơ lượ c
Microsoft Excel là một phần mềm tính toán hiệu quả và linh hoạt. Nó đượ c sử dụng như một
chương trình tính toán tự động hiệu quả cho quy trình xử lý nướ c thải. Dưới đây là báo cáo về
tính toán tự động (Cân bằng khối/ Công suất của thiết bị) cho một lò phản ứng sinh học dạng
đĩa xoay.
b. Tính toán tự động các hạng mục đầu vào
Một số các thông số cơ bản của đầu vào:
(1) Các loại nướ c
(2) Công suất thiết kế (m3 /ngày)
(3) Thể tích bể điều chỉnh (m3)
Hướ ng dẫn sử dụng đầu vào đượ c sử dụng khi các nướ c là dung dịch lọc. Đối với nướ c thải
khác, một tính toán tự động bằng cách sử dụng các hoạt động thờ i gian của quá trình xử lý
nước và lưu lượ ng vào thờ i gian, đượ c sử dụng.
(4) Thờ i gian vận hành ( thờ i gian dòng vào, quy trình xử lý nướ c thải, quy trình xử lý bùn)
(5) Chất lượ ng dòng vào và dòng ra
Ngoài các thông số cơ bản trên đây có nhiều thông số thiết kế đã được đưa vào việc tính toán
tự động. Các giá trị này đượ c hiển thị trong bảng 3-27 trong quá trình tính toán tự động, vàđược đánh dấu bằng một "※" trong công thức
c. Mở rộng tính toán tự động
Trong các phép tính toán tự động, lò phản ứng sinh học có thể là : 1) dạng đĩa quay, và 2)
Quy trình bùn hoạt tính thường. Tuy nhiên trong tương lai, các đố i tác và JET sẽ cùng nhau
24 / )24( InflowtimeVolume
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 67/87
The Project for Enhancing Capacity of Vietnamese Academy of Science & Technology in Water Environment Protection Phase II
1-67
tính toán cho các quy trình khác dựa vào các ví dụ. Thông số thiết kế là một hệ số thay đổi
phụ thuộc vào quy trình xử lý nướ c thải, loại nướ c thải, và tính chất vùng (ví dụ như điều
kiện thờ i tiết v.v..); bở i vậy các hệ số cần phải đượ c sắp xếp dựa trên kết quả của điều trathiết bị xử ly nướ c thải và các ví dụ đượ c xây dựng bở i IET.
d. Ví dụ về tính toán tự động
d.1 Nguyên lý
Ví dụ đưa ra sau đây là dành cho nướ c thải là dung dịch lọc. Tính toán đượ c sử dụng cho thiết
kế nhà máy xử lý dung dịch lọc trên thực tế
d.2 Sơ đồ
Sơ đồ của tính toán tự động đượ c trình bày trong Hình 3-19. Lò phản ứng sinh học của quá
trình là dạng đĩa quay, vớ i quy trình xử lý bậc ba (lọc cát+ hấp thụ các bon hoạt tính)
d.3 Thiết kế và mặt cắt
Thiết kế và mặt cắt đượ c trình bày trong các HìnhHình 1-19 và Hình 1-20.
e. Dự đóan lên kế hoạch lượng nướ c
Dự đoán lượng nước cho nhà máy đượ c thể hiện trong Hình 3-22.
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 68/87
1-
P
P P
P
P
P P
B ※
※
P P P
P P P P P P P P P P P P P P
P P
B
P
P P
B
P
P P
B
P P P
P P
ScaleDispersant Acid Alkali Coagulant Polymer
PhosphoricAcid tank
Coagulantaid
Water
Leachate
Feed water unit
ScaleDispersant
tank Acid tank
Alkali tank
PhosphoricAcid
Coagulant tank
Coagulant
aid tank
Polymertank
Polymer
tank
Blower
Screen
Regulation tank Intaketank
Measuringtank
Sandsettling
tank pH
controltank
Rotating disk - typeBioreactor tank Coagulating
Sedimentation tank
Mixing tank
Coagulation tank Sedimentation
tank Neutralization
tank
Sludgethickener
Sludgereservoir
DehydrationSludgehopper Filter Water tank
for Filtration Activatedcharcoal
absorption Water tankfor ACA
Treatedwater tank
Sterilizationtank
Effluent tank
Calciumhypochlorite Discharge
Dewaterer
Conveyer
to Regulation tank
Blower Blower
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 69/87
1-
Hình 1-18: Sơ đồ nhà máy xử lý nướ c thải
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 70/87
1-
Hình 1-19: Thiết kế nhà máy xử lý nướ c thải
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 71/87
1-
Hình 1-20: Mặt cắt nhà máy xử lý nướ c thải
1 0 0 0 0
C C
D
D
10000
6000
+4500
+300
-5800
1FL
B1FL
±0
15000
6000 4500 4500
+4500
+300
-5800
1FL
B1FL
±0
4 5 0 0
4 2 0 0
5 8 0 0
3 1 0 0
3 0 0 0
15000
Section C-C Section D-
Blower and Pumproom
Blowerand
Pumproom
Rotation disk-typeBioreactor tank
Rotation disk-typeBioreactor tank
Filter
Coagulant tank Coagulant aid tank
Activatedcharcoal
absorption
Key plan
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 72/87
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 73/87
1
3
Bảng 1-27: Tính toán tự động cho quy trình xử lý nướ c thải sử dụng Microsoft EXCEL (Dạng đĩa xoay)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
1920
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A B C D E F G
1. Design parameter
(1) Wastewater Leachate
(2) Design Capacity
16 m3/day
(3) Volume of Regulation pond
410 m3
(4) Operation
Inflow time 24 hour/day
Water treatment 24 hour/day
Sludge treatment 5 hour/day 1 day/week
(5) Quality of Influent and Effluent
Influent Effluent
pH - 5.8 8.6
BOD 240 10
COD 100 10
SS 280 10
Coliform bacteria count - 1,000
(6) Process flow
(Rotating disk-type bioreactor)
1. Intake process
2. Bioreactor process
3. Coagulated sedimentation treatment process
4. Tertiary treatment process (Sand filter + Activated carbon absorption)
5. Sterilization process
1. Sludge thickener
2. Sludge tank
3. Dewatering
4. Transport
Sludge treatment
Design Calculation for Wastewater Treatment FacilityRotating disk-type Bioreactor
Water treatment
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
1920
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
H I J K L
2. Mass balance for Treatment process2-1 Calculation of Sludge amount
Solid Amount in the Sedimentation tank 9.01 kg dss/day
Sludge conc. in the Sedimentation tank 0.8 %
Amount of sludge in the Sedimentation tank 1.13 m3/day
Thickened Sludge conc. 2.0 %
Amount of Thickened Sludge 0.46 m3/day
Amount of Separated Water 0.67 m3/day
Water Content ratio of Dewatered Sludge 85 %
Solid Amount of Inlet hydro extractor 9.01 kg dss/day
Sludge Amount of Inlet hydro extractor 0.46 m3/day
Amount of Dewatered Sludge 0.06 m3/day
Amount of Filtrate by Hydro extractor 0.40 m3/day
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 74/87
1
3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
2021
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
N O P Q R S T U
p3
2-2 Calculation of Chemicals
1) Regulation tank
Sulfuric acid 0 liter/day
Caustic soda 0 liter/day
Phosphoric acid 0 liter/day
= 0 liter/day ---> 0 m3/day -----①’
2) pH control tank
Sulfuric acid 19.7 liter/day
Caustic soda 10.5 liter/day
Phosphoric acid 10.0 liter/day
= 40.2 liter/day ---> 0.05 m3/day -----②’
3) Mixing tank
Sulfuric acid 19.7 liter/dayCaustic soda 10.5 liter/day
Coagulant 9.1 liter/day
= 39.3 liter/day ---> 0.04 m3/day -----③’
4) Coagulation tank
Coagulant aid 16.0 liter/day
= 16.0 liter/day ---> 0.02 m3/day -----④’
5) Neutralization tank
Sulfuric acid 39.3 liter/day
Caustic soda 5.3 liter/day
= 44.6 liter/day ---> 0.05 m3/day -----⑤’
6) Hydro Extractor
Polymer 45.1 liter/day
= 45.1 liter/day ---> 0.05 m3/day -----⑥’
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
2021
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
V W X Y Z AA
2-3 Calculation of Returned Water from each process
・Amount of Inlet 16 m3/day
・Returned Water 4.58 m3/day
Total Amount= 20.58 m3/day
・Overflow of Sludge thickener 0.67 m3/day
・Returned Water from Hydro Extractor 0.40 m3/day
・Returned Water by Polymer 0.05 m3/day
・Washing Water of Hydro Extractor 0.07 m3/day
・Washing Water for Sand Filter 1.20 m3/day
・Washing Water for ACA 1.45 m3/day
・Domestic Water 0.74 m3/day
・Returned water from Hydro-extractor 0.52 m4/day
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 75/87
1
3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
AC AD AE AF AG AH AI AJ
p5
2-4 Water Amount by each process>
1) Influent to the Regulation tank
Q 16 m3/day
2) Regulation tank ---> pH control tank
QA1 (=QA+qT+①') 20.58 m3/day
Q 16 m3/day
qT 4.58 m3/day
①' 0 m3/day
3) pH control ---> Bioreactor
QA2 (=QA1+②') 20.63 m3/day
QA1 20.58 m3/day
②' 0.05 m3/day
4) Bioreactor ---> Mixing tank
QA3 (=QA2-Sediment tank) 20.63 m3/day
QA2 20.63 m3/day
Sediment sludge = 0 m3/day (Assumption value) 0 m3/day
5) Mixing Tank ---> Coagulation tank
QA4 (=QA3+③') 20.67 m3/day
QA3 20.63 m3/day
③' 0.04 m3/day
6) Coagulation tank ---> Sedimentation tank
QA5 (=QA4+④') 20.69 m3/day
QA4 20.67 m3/day
④' 0.02 m3/day
7) Sedimentation tank ---> Neutralization tank
QA6 (=QA5-②) 19.56 m3/day
QA5 20.69 m3/day
② 1.13 m3/day
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
AM AN AO AP AQ AR
8) Neutralization tank ---> Water tank for Filtration
QA7 (=QA6+⑤') 19.61
QA6 19.56
⑤' 0.05
9) Water tank for ACA ---> ACA
QA8 (=QA7-q5) 18.41
QA7 19.61
q4 1.2
10) Treated Water tank ---> Sterilization tank
QA9 (=QA8-q6) 16.96
QA8 18.41
q5 1.45
11) Final effluent
QA10 (= QA9) 16.96
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 76/87
1
3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
2122
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
AY AZ BA BB BC BD
p7
Process
Q 16.00 m3/day
QA1 20.58 m3/day
QA2 20.63 m3/day
QA3 20.63 m3/day
QA4 20.67 m3/day
QA5 20.69 m3/day
QA6 19.56 m3/day
QA7 19.61 m3/day
QA8 18.41 m3/day
QA9 16.96 m3/day
QA10 16.96 m3/day
QA11 1.13 m3/day
QA12 0.67 m3/day
QA13 0.52 m3/dayQA14 0.74 m3/day
QA15 1.20 m3/day
QA16 1.45 m3/day
QA17 4.58 m3/day
Water amount
Screen
Sand settling tank
Regulation tank
pH control tank
Bioreactor
Mixing tank
Sedimentation tank
Coagulation tank
Coagulated
sedimentation tank
Neutralization tank
Water tank for
Sand filter
Water tank for ACA
ACA
Treated water tank
Sterilization tank
Final effluent tank
Effluent
Influent
Sludge thickener
Sludge tank
Hydro extractor
Dewatered sludge
hopper
to out-side
Q
QA1
QA2
QA3
QA4
QA5
QA6
QA7
QA8
QA9
QA10
QA14
Domestic water
and others
QA17
QA11
QA12
QA13
QA15
QA16
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
2122
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
BE BF BG BH BI B
2-5 Basic design parameter
No Process Design parameter Preset
1 Sand settling tank Retention time more than
Safety Factor
2 Regulation tank Air unit amount for Stir
3 pH control tank Retention time more than
4 Rotating disk type Bioreactor BOD surface loading less than
Water surface loading less than
Retention time more than
Immersion rate
5 Mixing tank Retention time more than
6 Coagulation tank Retention time more than
7 Coagulated sedimentat ion tankWater surface loading less than
Overflow loading less than
Retention time more than
8 Neutralization tank Retention time more than9 Water tank for Filtration Retention time more than
10 Sand filter Velocity of Filtration
11 Water tank for ACA Retention time
Amount of Washing water more than
12 ACA Superficial velocity
Feeding velocity
13 Treated water tank for ACA Washing water more than
14 Sterilization tank Retention time more than
15 Sludge treatment Sludge conversion rate of BOD
Sludge conversion rate of SS
Sludge conversion rate of Fe
16 Sludge thickener Retention time
Solid loading
Conc. of inlet
Conc. of outlet
17 Dewatered sludge hopper Retention time more than
ACA : Activated carbon absorption
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 77/87
1
3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
BM BN BO BP BQ BR BS BT
p9
No Process Design parameter Preset value
18 Hydro extractor Moisture content of Dewatered sludge less than 85 %
19 Dewatered sludge hopper Retention time more than 7 day
20 Feeding rate for Phosphoric aci BOD : P = 100 : 1
as BOD 1 %
Content of P (as H3PO4) 31/98
21 Feeding rate for Acid pH control tank 150 mg/liter
Mixing Tank 150 mg/liter
Neutralization tank 300 mg/liter
22 Feeding rate for Alkali pH control tank 200 mg/liter
Mixing Tank 200 mg/liter
Neutralization tank 100 mg/liter
23 Feeding rate for Coagulant 300 mg/liter
24 Feeding rate for Coagulant aid 1 mg/liter
25 Feeding rate for Polymer as Solid weight 1 %
1 Sludge ・Sludge conc. of Sedimentation 0.8 kg/m3
2 ・Conc. of Thickened Sludge 2 kg/m3
3 ・Water Content of Dewatered sludge 85 %
4 Chemicals ・Conc. of Phosphoric acid 75 %
5 Dilution rate of Phosphoric acid 100 times
6 ・Conc. of Acid 7.5 %7 Dilution rate of Acid 10 times
8 ・Conc. of Caustic Soda 24 %9 Dilution rate of Caustic Soda 1 times
10 ・Conc. of Coagulant 38 %11 Dilution rate of Coagulant 1 times
12 Tertiary treatment ・Diameter of Sand Filter 0.38 m (dia.)
13 Design Diameter 0.50 m (dia.)
14 ・Diameter of ACA 0.46 m (dia.)
15 Design Diameter 0.60 m (dia.)
16 ・COD Conc. of the inlet of ACA 25 mg/l
17 COD Conc. of the outlet of ACA 10 mg/l
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
BU BV BW BX BY BZ
3. Calculation of Design Capacity
3-1 Intake process
1) Intake Tank 1 tank
・Amount of Inlet 16 m3/da
・Retention time more than 60 min
Calculated Volume = 0.67 m3
= (Amount of Inlet x Retention time)/(24x60)
2) Intake pump 1 unit
・Amount of Inlet 16 m3/da
・Safety Factor 300 %
・Operation time 24 hour
Required Capacity= 0.034 m3/mi
=(Amount of Inlet x Safety factor)/(operation timex60)
3) Sand Settling Tank 1 tank
・Amount of Inlet 16 m3/da
・Safety Factor 300 %
・Water Surface Loading 1,800 m3/m2
・Average Velocity 0.15 m/sec
・Retention time more than 2 min
・Gravity of Removal Sand 2.65
Required Surface Area = 0.027 m2
=(Amount of Inlet x Safety factor)/(Water surface loading)
Required Capacity 0.067 m3
=(Amount of Inlet x Safety factor x Retention time)/(24x60)
Required Cross section area= 0.004 m2
=(Amount of Inlet x Safety Factor)/(Average Velocity x24x60x60)
4) Regulation tank 2 tank Lea
・Amount of Inlet 16 m3/da
・Inflow time 24 hour/d
・Total volume of Regulation tank 410 m3
Design voulme 410 m3
(Remark : = Prese
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 78/87
1
3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
2021
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
CC CD CE CF CG CH CI CJ
p11
5) Blower for Stirred Regulation tank 2 no (Included 1 spare)
・Air unit amount for Stir 0.3 m3/m3/hour ※
Calculated Air Volume (total) = 2.05 m3/min
=(Volume of Regulation tank x Air unit volume)/60
6) Influent feeding pump 2 no (Included 1 spare)
・Amount of Inlet 20.58 m3/day
Required Capacity= 0.015 m3/min
=(Amount of Inlet)/(24x60)
7) Transfer pump 2 no (Included 1 spare)
・Amount of Inlet 20.58 m3/day
Required Capacity= 0.015 m3/min
=(Amount of Inlet)/(24x60)
8) Measuring tank 1 tank
・Amount of Inlet 20.58 m3/day
・Retention time more than 1 min ※
Required Capacity= 0.02 m3
=(Amount of Inlet x Retention time)/(24x60)
9) pH control tank 1 tank
・Amount of Inlet 20.63 m3/day
・Retention time more than 10 min ※Required Capacity= 0.15 m3
=(Amount of Inlet x Retention time)/(24x60)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
2021
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
CK CL CM CN CO CP
3-2 Bioreactor process
1) Rotating disk type Bioreactor 1 unit
・Amount of Inlet 16 m3/d
・BOD surface loading 6 g/m2
・BOD conc. of Inlet 240 mg/l
Required disk Area = 640 m2/u
=(Amount of Inlet x BOD conc.)/(Water Surface Loading)
2) Bioreactor tank 1 tank
・Amount of Inlet 20.63 m3/d
・Retention time 3 hour
Required Capacity= 2.58 m3/t
=(Amount of Inlet x retention time)/(24)
3) Sedimentation tank 1 tank ・Amount of Inlet 20.63 m3/d
・Water surface loading less than 20 m3/m
・Retention time more than 3 hour
Required Surface area 1.04 m2
=(Amount of Inlet / Water surface loading)
Required Capacity= 2.58 m3
=(Amount of Inlet x retention time)/(24)
4) Drawing Pump for Thickened Sludge 1 no
・Amount of Sludge 1.13 m3/d
・Sludge Conc. 0.8 %
・Retention time more than 2 hour
Required Capacity= 0.010 m3/m
=(Amount of Sludge)/(operation timex60)
This pump is the same specification
as Drawing its for sedimentation sludge
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 79/87
1
3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
2021
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
CS CT CU CV CW CX CY CZ
p13
3-3 Coagulated Sedimentation Treatment Process
1) Mixing tank 1 tank
・Amount of Inlet 20.67 m3/day
・Retention time more than 5 min ※
Required Capacity= 0.08 m3
=(Amount of Inlet x retention time)/(24x60)
2) Coagulation tank 1 tank
・Amount of Inlet 20.69 m3/day
・Retention time more than 20 min ※
Required Capacity= 0.29 m3
=(Amount of Inlet x retention time)/(24x60)
3) Coagulated Sedimentation tank 1 tank
・Amount of Inlet 20.69 m3/day ・Water Surface loading less than 20 m3/m2/day ※
・Retention time more than 3 hour ※
Required Surface Area 1.04 m2
=(Amount of Inlet / Water surface loading)
1.16 m (dia.)
Required Volume= 2.59 m3
=(Amount of Inlet x retention time)/(24)
4) Drawing pump for Sedimentation Sludge 1 no
・Amount of Sludge 1.13 m3/day
・Sludge Conc. 0.8 %
・Retention time more than 2 hour/day ※Required Capacity= 0.010 m3/min
=(Amount of Sludge)/(operation timex60)
5) Neutralization tank 1 tank
・Amount of Inlet 19.61 m3/day
・Retention time more than 10 min ※
Required Capacity= 0.14 m3
=(Amount of Inlet x retention time)/(24x60)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
2021
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
DA DB DC DD DE DF
3-4 Tertiary Treatment Process
1) Water tank for Filtration 1 tank
・Amount of Inlet 19.61 m3/
・Retention time more than 60 min
Required Capacity= 0.82 m3
=(Amount of Inlet x retention time)/(24x60)
2) Feeding pump for Filtration 2 no (included 1 spare
・Amount of Inlet 19.61 m3/
Required Capacity= 0.014 m3
=(Amount of Inlet)/(24x60)
3) Sand filter 1 unit
・Amount of Inlet 19.61 m3/
・Velocity of Filtration 180 m/d・Velocity of Washing 36 m3/
Washing time 10 min
・Cycle of Washing time process 10 min
・Filter material Anthracite + Sand
Required filtration Area= 0.11 m2
=(Amount of Inlet)/(Velocity of Filtration)
Calculated diameter= 0.38 m (
=√(Filtration area×4/3.14)
Design diameter= 0.50 m (
Available Surface Area = 0.20 m2
=(Design Diameter^2×3.14)/4
Amount of Washing water = 1.2 m3/
=(Available surface area×Velocity of Washing ×Washing Ti
4) Blower for Sand Filter Washing 1 no
・Superficial Velocity 42 m3/
Required Capacity= 0.14 m3
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 80/87
1
4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
2021
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
DI DJ DK DL DM DN DO DP
p15
5) Water tank for ACA 1 tank
・Amount of Inlet 19.61 m3/day
・Retention time more than 60 min ※・Washing water for Sand Filter
Amount of Washing water more than 2 times ※
Required Capacity= 3.22 m3
=(Amount of Inlet x Retention time)/(24x60)+Washing water
6) Washing pump for Sand Filter 1 no
・Amount of Washing Water 1.20 m3/batch
・Washing Time 10 min ※
Required Capacity= 0.12 m3/min
=(Amount of Washing Water)/(Washing time)
7) Feeding pump for ACA 2 no (included 1 spare)
・Amount of Washing Water 18.41 m3/day
Required Capacity= 0.013 m3/min
=(Amount of Inlet)/(24x60)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
2021
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
DQ DR DS DT DU DV
8) ACA 2 Vessel
・Amount of Inlet 18.41 m3
・Superficial Velocity less than 2 m3
・Feeding Velocity less than 120 m3
・Feeding system Merry go round s
・Absorption Capacity 0.1 kg
COD conc. of Inlet 25 mg
COD conc. of Outlet 10 mg
・Bulk density of AC 0.50 ton
・Washing Velocity 30 m3
・Washing time 10 mi
Required filtration area 0.16 m2=(Amount of Inlet)/(feeding Velocity)
Calculated diameter = 0.46 m
=√(Filtration area×4/3.14)
Design diameter = 0.6 m
Available Surface Area = 0.29 m2
=(Design^2×3.14)/4
Washing drainage amount= 1.45 m3
=(Available area×washing velocity×Washing time)/60
Required AC volume= 0.39 m3
=(Amount of Inlet)/(Superficial velocity×24)
AC filling quantity 0.68 m
=(Volume)/(Available area×2)
AC exchange Frequency 41 da
=(Volume×Density×Absorption capacity)
/(Amount of Inlet×(inCOD-outCOD)×1/1000×2 vessel)
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 81/87
1
4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
2021
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
DY DZ EA EB EC ED EE EF EG
p17
9) Treated Water tank for ACA 1 tank
・Amount of Inlet 18.41 m3/day
Retention time more than 60 min ※・Washing water
Washing Water more than 2 times ※
Required Capacity 3.67 m3
=(Amount of Inlet×Retention time)/(24×60)+Washing water
10) Washing pump for ACA 1 no
・Washing water amount 1.45 m3/batch
・Washing time 10 min ※
Required Capacity 0.145 m3/min
=(Washing Water Amount)/(Washing time)
11) Blower of Washing for ACA 1 no
・Superficial Velocity 30 m3/m2/hour ※
Required Capacity 0.15 m3/min
=(Available surface area x Superficial Velocity)/60
3-5 Sterilization process
1) Sterilization tank 1
・Amount of Inlet 16.96 m3/day
・Retention time more than 15 min ※
Required Capacity 0.18 m3
=(Amount of Inlet×retention time)/(24×60)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
2021
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
EH EI EJ EK EL EM
2) Calcium hypochlorite feeder 1 no
・Cl feeding rate 5 mg/lit
Calcium hypochlorite
Available chlorine 70 %
・Amount of Inlet 16.96 m3/da
・Storage day more than 10 day
Cl feeding Amount= 0.13 kg/da
=(Amount of Inlet×Cl feeding amount/1000)/Available chlo
Required Capacity 1.3 kg
=(Cl feeding amount ×Storage day)
3-6 Sludge Treatment Process
1) Inlet Sludge Amount(1) SS
・Amount of Inlet 16 m3/da
・SS conc. of Inlet 280 mg/lit
・SS conc. of Outlet 10 mg/lit
・Sludge conversion rate 100 %
Generated Sludge 4.32 kg/day
(2) BOD
・Amount of Inlet 16 m3/da
・BOD conc. of Inlet 240 mg/lit
・BOD conc. of Outlet 10 mg/lit
・Sludge conversion rate 40 %
Generated Sludge 1.48 kg/day
(3) Generated Sludge by Coagulant
・Amount of Inlet 16 m3/da
・Feeding rate of FeCl3 300 mg/lit
・Molecular mass of Fe 56
・Molecular mass of Fe(OH)3 107
・Molecular mass of FeCl3 161
Generated amount of Fe(OH)3 3.19 kg/day
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 82/87
1
4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
2021
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
EP EQ ER ES ET EU EV EW
p19
(4) Generated Sludge by Coagulant Aid
・Amount of Inlet 16 m3/day
・Feeding rate of Coagulant Aid 1 mg/liter ※
Generated amount 0.02 kg/day
(5) Totals amount of Generated Sludge
Solid amount= 9.01 kg/day
Sludge concentration 8 kg/m3 ※Sludge amount = 1.13 m3/day
2) Sludge thickener 1 no
・Sludge Amount 1.13 m3/day
・Solid loading 45 kgSS/m3/day ※
・Solid Amount 9.01 kg/day
・retention time more than 24 hour ※Required Capacity 1.13 m3
=(Sludge Amount×retention time)/24
Required Area 0.21 m2
=(Solid Amount / Solid loading)
・Thickened Sludge Amount
Conc. = 20 kg/m3 ※
= 0.46 m3/day
=(Solid ampunt/conc. of Thickened Sludge)
・Returned Water Amount = 0.67 m3/day
=(Sludge amount - Thickened Sludge amount)
3) Thickened Sludge pump 2 no (included 1 spare)
・Thickened Sludge amount 0.46 m3/day
・Conc. of Sludge 2 % ※
・Operation Time 2 hour/day ※
Required Capacity 0.004 m3/min
=(Thickened Sludge amount)/(Operationtime×60)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
2021
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
EX EY EZ FA FB FC
4) Dewatered Sludge Hopper 1 tank
・Storage day more than 7 day
・Conc. of Sludge 2.0 %
Required Capacity 3.22 m3
=(Thickened sludge Amount×Storage day)
5) Sludge feeding pump 2 no (included 1 s
・Thickened Sludge amount 3.22 m3
・Operation time 5 hour/
Required Capacity 0.011 m3/m
=(Thickened Sludge amount/(Operation time×60)
6) Hydro Extractor 1 unit
・Thickened Sludge amount 0.46 m3/d・Solid Amount 9.01 kg/da
・Operation time 5 hour/
・Operation day 1 day/w
Required Treatment Amount 3.22 m3/b
= 0.64 m3/h
= 0.011 m3/m
・Mois ture content of Dewatered Sludge 85 % (less than)
= 0.43 m3/b
=(Solid Amount×7)
/(Operation day×(1-water content of Sludge/100)/1
0.06 m3/d
・Returned Water
= 2.79 m3/b
0.40 m3/d
7) Dewatered Sludge Hopper 1 unit
・Solid amount 9.01 kg/da
・Water Content 85 %
・Storage day 7 day
Required Capacity 0.43 m3
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 83/87
1
4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
2021
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
FF FG FH FI FJ FK FL FM
p21
3-7 Feeding Amount of Chemicals
(1) Phosphoric acid tank 1 tank
・Feeding rate 1 %-BOD ※
・BOD conc. of Influent 240 mg/liter ※・Conc. of Phosphoric acid 75 %
Gravity 1.66 -
Content of P (as H3PO4) 31/98
・Number of Feeding Point 1 point
・Amount of Inlet 16 m3/day
・Dilution rate 100 times ※
・Retention time 10 day ※
Feeding Amount= 0.1 liter/day
Diluted water amount = 10 liter/day
Calculated Volume = 100 liter/day
(2) Phosphoric acid feeding pump 2 no (included 1 spare)
・Feeding Amount 10 liter/day
100 times dilute ※
・Maximum feeding rate 100 % ※
Required Capacity 6.9 ml/min
=(Feeding Amount ×Maximum feeding rate)/(24×60)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
2021
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
FN FO FP FQ FR FS
(3) Acid Tank 1 tank
・Conc. of Sulfuric Acid 75 %
Gravity 1.63 -
・Feeding rate of Acid
pH control tank 150 mg/li
Mixing Tank 150 mg/li
Neutralization tank 300 mg/li
・Amount of Inlet 16 m3/d
・Dilution rate Not Dilution
・Retention time more than 10 day
Feeding Amount=
pH control tank 2 liter/
Mixing Tank 2 liter/Neutralization tank 4 liter/
Total 8 liter/
Calculated Volume = 80 liter
(4) Acid feeding pump 2 no (included 1 spa
・Feeding Amount for pH control tank 2 liter/
Maximum feeding rate 100 %
Required Capacity 1.4 ml/m
=(Feeding amount×Maximum feeding rate/100)/(24×60)
・Feeding Amount for Mixing tank 2 liter/
Maximum feeding rate 100 %
Required Capacity 1.4 ml/m
=(Feeding amount×Maximum feeding rate/100)/(24×60)
・Feeding Amount for Neutralization tank 4 liter/
Maximum feeding rate 100 %
Required Capacity 2.8 ml/m
=(Feeding amount×Maximum feeding rate/100)/(24×60)
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 84/87
1
4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
2021
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
FV FW FX FY FZ GA GB GC
p23
(5) Acid dilution tank 1 tank
・Conc. of Sulfuric Acid 7.5 % ※
Gravity 1.07 -
・Feeding rate of Acid
pH control tank 1,500 mg/liter
Mixing Tank 1,500 mg/liter
Neutralization tank 3,000 mg/liter
・Amount of Inlet 16 m3/day
・Dilution rate 10 times ※
・Retention time 10 day
Feeding Amount=
pH control tank 19.7 liter/day
Mixing Tank 19.7 liter/dayNeutralization tank 39.3 liter/day
Total 78.7 liter/day
Calculated Volume = 787 liter
(6) Diluted Acid feeding pump 4 no (included 1 spare)
・Feeding Amount for pH control tank 19.7 liter/day
Maximum feeding rate 100 %
Required Capacity 13.7 ml/min
=(Feeding amount×Maximum feeding rate/100)/(24×60)×1000
・Feeding Amount for Mixing tank 19.7 liter/day
Maximum feeding rate 100 %
Required Capacity 13.7 ml/min
=(Feeding amount×Maximum feeding rate/100)/(24×60)×1000
・Feeding Amount for Neutralization tank 39.3 liter/day
Maximum feeding rate 100 %
Required Capacity 27.3 ml/min
=(Feeding amount×Maximum feeding rate/100)/(24×60)×1000
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
2021
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
GD GE GF GG GH GI
(7) Alkali tank 1 tank
・Conc. of Caustic soda 24
Gravity 1.28
・Feeding rate of Caustic soda
pH control tank 200
Mixing Tank 200
Neutralization tank 100
・Amount of Inlet 16
・Dilution rate Not Dilution
・Retention time more than 10
Feeding Amount=
pH control tank 10.5
Mixing Tank 10.5 Neutralization tank 5.3
Total 26.3
Calculated Volume = 263.0
(8) Alkali feeding pump 4 no (included 1 s
・Feeding Amount for pH control tank 10.5
Maximum feeding rate 100
Required Capacity 7.3
=(Feeding amount×Maximum feeding rate/100)/(24×60)×1000
・Feeding Amount for Mixing tank 10.5
Maximum feeding rate 100
Required Capacity 7.3
=(Feeding amount×Maximum feeding rate/100)/(24×60)×1000
・Feeding Amount for Neutralization tank 5.3
Maximum feeding rate 100
Required Capacity 3.7
=(Feeding amount×Maximum feeding rate/100)/(24×60)×1000
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 85/87
1
4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
2021
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
GL GM GN GO GP GQ GR GS
p25
(9) Alkali Dilution Tank 1 tank
・Conc. of Caustic soda 24 % ※
Gravity 1.28 - ※・Feeding rate of Caustic soda
pH control tank 200 mg/liter ※
Mixing Tank 200 mg/liter ※Neutralization tank 100 mg/liter ※
・Amount of Inlet 16 m3/day
・Dilution rate 1 not dilution ※
・Retention time 10 day
Feeding Amount=
pH control tank 10.5 liter/day
Mixing Tank 10.5 liter/day Neutralization tank 5.3 liter/day
Total 26.3 liter/day
Calculated Volume = 263.0 liter
(10) Diluted Alkali Feeding Pump 3 no
・Feeding Amount for pH control tank 10.5 liter/day
Maximum feeding rate 100 %
Required Capacity 7.3 ml/min
=(Feeding amount×Maximum feeding rate/100)/(24×60)×1000
・Feeding Amount for Mixing tank 10.5 liter/day
Maximum feeding rate 100 %
Required Capacity 7.3 ml/min
=(Feeding amount×Maximum feeding rate/100)/(24×60)×1000
・Feeding Amount for Neutralization tank 5.3 liter/day
Maximum feeding rate 100 %
Required Capacity 3.7 ml/min
=(Feeding amount×Maximum feeding rate/100)/(24×60)×1000
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
2021
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
GT GU GV GW GX GY
(11) Coagulant tank 1 tank
・FeCl3 conc. 38 %
Gravity 1.4 -
・Feeding rate of Coagulant 300 mg/l
・Amount of Inlet 16 m3/d
・Dilution rate 1 not d
・Retention time 10 day
Feeding Amount= 9.1 liter/
Calculated Volume = 91.0 liter
(12) Coagulant feeding pump 1 no
Required Feeding amount= 9.1 liter/Maximum Feeding Amount= 100 %
Required Capacity = 6.4 ml/m
(13) Coagulant dilute tank 1 tank
・FeCl3 conc. 38 %
Gravity 1.4 -
・Feeding rate 300 mg/l
・Amount of Inlet 16 m3/d
・Dilution rate 1 not d
・Storage day 10 day
Required Feeding Amount 9.1 liter/
Required Capacity 91.0 liter
(14) Coagulant feeding pump 2 no (included 1 spa
Required Feeding amount= 9.1 liter/
Maximum Feeding Amount= 100 %
Required Capacity = 6.4 ml/m
=(Feeding amount ×Maximum feeding rate)/(24×60)
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 86/87
1
4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
2021
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
HB HC HD HE HF HG HH HI
p27
(15) Coagulant aid tank 1 tank
・Conc. of Aid 0.1 % ※
・Feeding Rate of Aid 1 mg/liter ※
・Amount of Inlet 16 m3/day
・Retention time 24 hour ※Feeding Amount= 16.0 liter/day
Calculated Volume = 16.0 liter
10) Coagulant feeding pump 2 no (included 1 spare)
Required Feeding amount= 24.0 liter/day
Maximum Feeding Amount= 100 % ※Required Capacity = 16.7 ml/min
=(Feeding amount ×Maximum feeding rate)/(24×60)
11) Polymer tank 1 tank
・Conc. of Coagulation Aid 0.2 %
・Feeding Rate 1 % ※・Solid Amount 9.01 kg/day
day = 7 63.07 kg/batch
・Storage day 1 times ※Required Feeding Amount 315.4 l iter/batch
=(Amount of Inlet×Feeding Rate×0.001)/(Conc./100)
Required Capacity 315.4 liter
12) Polymer pump 2 no (included 1 spare)
・Operation time 5 hour ※
・Feeding Amount 315.4 liter/day
・Maximum Feeding Amount 100 % ※
Required Capacity = 1.1 liter/min
=(Feeding amount ×Maximum feeding rate)/(24)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
2021
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
HJ HK HL HM HN HO
3-8 Water supply process
1) Water Feeding Unit
・Required Water Amount
(1) Dilution water for Phosphoric acid
Amount of Phosphoric Acid 0.1 liter/da
Diluted rate 100 times
Storage time 1 day
Water amount = 9.9 liter
(2) Dilution water for Acid
Amount of Acid 8 liter/da
Diluted rate 10 times
Storage time 1 day
Water amount = 72.0 liter
Chemicals amount = 80.0 liter/da
(3) Dilution water for Caustic SodaAmount of Caustic soda 26.3 liter/da
Diluted rate 1 times
Storage time 1 day
Water amount = 0 lit er
Chemicals amount = 26.3 liter/da
(4) Dilution water for Coagulant
Amount of Coagulant 9.1 liter/da
Diluted rate 1 times
Storage time 1 day
Water amount = 0 liter
Chemicals amount = 9.1 liter/da
(5) Dilution water for Coagulation Aid
Amount of Coagulation Aid 0.016 kg/day
Diluted rate 0.1 %
Storage time 24 hour
Water amount = 16 liter
7/30/2019 Công nghệ xử lý nước thải thích hợp cho ngành công nghiệp giấy và bột giấy
http://slidepdf.com/reader/full/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-thich-hop-cho-nganh-cong-nghiep 87/87
1
4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
HR HS HT HU HV HW HX
p29
(6) Dilution water for Polymer
Amount of Polymer 0.63 kg/batch
Diluted rate 0.2 % ※
Storage time 1 batch ※Water amount = 315.4 liter
(7) Washing water for Hydro Extractor
Amount per batch 500 liter/batch ※
Number per day 1 batch ※
Water amount = 500 liter
(8) Domestic water
Person 2 person ※Unit Amount 120 liter/person/day ※Number per day 1 day ※
Water amount = 240 liter
(9) Others
Amount 500 liter/batch ※
Number per day 1 batch ※
Water amount = 500 liter
(10) Sum Totals
Water amount = 1,653 liter