40
仙台生活便利帳 ベトナム語/日本語 Name Ti ếng Vi t / Ti ếng Nht 仙台生活便利帳 2019 年 4 月発行 発行: 仙台市 編集: (公財)仙台観光国際協会 〒980-0856 仙台市青葉区青葉山 仙台国際センター内 交流コーナー TEL. 022-265-2471 FAX. 022-265-2472 E-mail. [email protected] Contact Có thể xem sách trên website từ mã QR code. http://int.sentia-sendai.jp/foreigner/ Cuộc sống ở Sendai Cuộc sống ở Sendai Cuộc sống ở Sendai

Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

仙台生活便利帳 ベトナム語/日本語

Name

Tiếng Việt / Tiếng Nhật

仙台生活便利帳2019 年 4 月発行

発行: 仙台市編集: (公財)仙台観光国際協会 〒980-0856 仙台市青葉区青葉山 仙台国際センター内 交流コーナー TEL. 022-265-2471 FAX. 022-265-2472 E-mail. [email protected]

Contact

Có thể xem sách trên website từ mã QR code.http://int.sentia-sendai.jp/foreigner/

Cu

ộc

số

ng

ở S

en

da

i

Cuộcsốngở Sendai

Cuộcsốngở Sendai

Page 2: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

仙台生活便利帳

【日本語】

はじめに

「杜もり

の 都みやこ

」仙台せんだい

へようこそ。

これから仙台せんだい

で 新あたら

しい生活せいかつ

が始はじ

まります。いざ、違ちが

う文化ぶ ん か

の中なか

で暮く

らしてみると、

いろいろわからないことや不安ふ あ ん

なことが出で

てくると思おも

います。

仙台市せんだいし

は、みなさんの仙台せんだい

での暮く

らしをお手伝て つ だ

いするために、この本ほん

を作つく

りました。

この本ほん

の作成さくせい

においてご 協 力きょうりょく

いただいたみなさん一人ひ と り

ひとりに感謝かんしゃ

いたします。

また、この本ほん

をさらに使つか

いやすく実用的じつようてき

なものにするために、ぜひあなたが感かん

じた

ことを聞き

かせてください。

みなさんの仙台せんだい

での暮く

らしが快適かいてき

なものとなることを願ねが

っています。

仙台市せんだいし

L I M U

Chào m ng các b n v i� thành ph xanh�。SENDAI . T gi các b n s b u cu c s ng m i Sendai. Ch c h n vi c b u cu c s ng m i trong m t n khi n các b n b t an, lo l ng.

Chúng tôi làm cu n sách này v i mong mu cho cu c s ng c a các b n Sendai. c g i l i c n t t c chúng tôi hoàn thành cu n sách này.

Ngoài ra, c hoàn thi n và mang tính th c ti n, chúng tôi r t mong mu n nh c nh ng ý ki phía các b n.

Chúc các b n có m t cu c s ng m i th t tuy t v i t i thành ph Sendai.

THÀNH PH SENDAI

Page 3: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

この本ほん

の使つか

い方かた

この冊子さ っ し

は、仙台せんだい

に住す

んで3か月げつ

未満み ま ん

の方かた

を主おも

な対 象たいしょう

として作成さくせい

しています。

公益こうえき

財団ざいだん

法人ほうじん

仙台せんだい

観光かんこう

国際こくさい

協 会きょうかい

(SenTIAせ ん て ぃ あ

)の 国際化こくさいか

事業部じぎょうぶ

ホームページ(HP)にさらに詳くわ

い情 報じょうほう

やこの本ほん

に掲載けいさい

していない情 報じょうほう

を載の

せていますので、ぜひ参考さんこう

にしてください。

なお、この本ほん

で使用し よ う

している日本語に ほ ん ご

は、外国人がいこくじん

の方かた

向む

けに分わ

かりやすい日本語に ほ ん ご

で記載き さ い

していま

す。

注ちゅう

1)言語げ ん ご

の表記ひょうき

: 日本語に ほ ん ご

→日にち

、英語え い ご

→英えい

、中国語ちゅうごくご

→ 中ちゅう

、韓国語かんこくご

→韓かん

ベトナム語ご

→ベトナム、ポルトガル語ご

→ポルトガル、タガログ語ご

→タガログ、

ネパール語ご

→ネパール、スペイン語ご

→スペイン

注ちゅう

2)この本ほん

に記載き さ い

されている公 共こうきょう

料 金りょうきん

等など

の金額きんがく

は、変更へんこう

になる場合ば あ い

があります。

仙台せんだい

国際こくさい

センター交 流こうりゅう

コーナー

(OPEN:毎日まいにち

9:00-17:00 ただし、国際こくさい

センター休 館きゅうかん

日び

、12月がつ

28日にち

~1月がつ

4 日よ っ か

を除のぞ

く)

仙台せんだい

の生活せいかつ

・観光かんこう

情 報じょうほう

の提 供ていきょう

や、交 流こうりゅう

イベントを開催かいさい

しています。日本語に ほ ん ご

を勉 強べんきょう

したい

人ひと

のための、日本語に ほ ん ご

講座こ う ざ

の情 報じょうほう

もあります。

仙台せんだい

国際こくさい

センターは、仙台せんだい

観光かんこう

国際こくさい

協 会きょうかい

(SenTIAせ ん て ぃ あ

)が運営うんえい

しています。

住 所じゅうしょ

:青葉区あ お ば く

青葉山あおばやま

TEL:022-265-2471 E-mail:[email protected]

英語え い ご

・中国語ちゅうごくご

・韓国語かんこくご

・ベトナム語ご

・ポルトガル語ご

・タガログ語ご

・ネパール語ご

で話はな

したい

人ひと

は、通訳つうやく

サポート電話で ん わ

(TEL:022-224-1919)に電話で ん わ

してください。

※仙台せんだい

国際こくさい

センター交 流こうりゅう

コーナーへの行い

き方かた

仙台せんだい

国際こくさい

センター

交 流こうりゅう

コーナー

仙台駅せんだいえき

徒歩と ほ

(約やく

30分ぷん

)

タクシー(約やく

7分ふん

)

仙台せんだい

市し

地下鉄ち か て つ

東西とうざい

線せん

(5分ふん

)

運賃うんちん

:片道かたみち

200円えん

徒歩と ほ

(3分ふん

) 国際こくさい

センター駅えき

CÁCH SỬ DỤNG SÁCH

Sách dành cho đối tượng là các bạn bắt đầu sống ở Sendai chưa đủ 3 tháng.

Các bạn có thể tham khảo chi tiết hơn những thông tin đăng tải trên sách hoặc các thông tin không

có ghi trong sách thông qua trang chủ của Bộ phận quốc tế hóa của SenTIA (Sendai Tourism,

Convention and International Association). Tiếng Nhật sử dụng trong sách này là tiếng Nhật đơn

giản dành cho người nước ngoài.

Lưu ý 1) Ký hiệu của từng ngôn ngữ được sử dụng trong sách này : Tiếng Nhật→Nhật, Tiếng

Anh→Anh, Tiếng Trung Quốc→Trung, Tiếng Hàn Quốc→Hàn, Tiếng Việt→Việt, Tiếng

Bồ Đào Nha→Bồ Đào Nha, Tiếng Philippines→Philippines, Tiếng Nê-pan → Nê-pan,

Tiếng Tây Ban Nha→Tây Ban Nha.

Lưu ý 2) Các số liệu như các phí dịch vụ công cộng ghi trên sách này có thể thay đổi.

* Góc giao lưu trung tâm quốc tế Sendai(Mở cửa 9:00~17:00 mỗi ngày, trừ những ngày

từ -28/12 đến 4/1)*

Chúng tôi thường xuyên tổ chức các sự kiện cũng như cung cấp các thông tin hữu ích trong cuộc

sống cho người nước ngoài vừa đến Sendai. Ngoài ra chúng tôi cũng cung cấp các thông tin về

các lớp học tiếng Nhật cho các bạn có mong muốn học tiếng Nhật.

Trung tâm quốc tế Sendai được vận hành bởi Hiệp hội du lịch quốc tế Sendai (SenTIA)

Địa chỉ: Aoba-ku Aobayama

TEL : 022-265-2471 E-mail:[email protected]

Nếu các bạn muôn noi băng tiếng Việt, tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Bồ Đào Nha,

tiếng Philipines, tiếng Nê-pan có thể điện thoại đến số 022-224-1919 để sử dụng dịch vụ Điện

thoại hỗ trợ phiên dịch của chúng tôi.

*Cách đi đến Góc giao lưu Trung tâm quốc tế Sendai*

Ga Sendai

Góc giao lưu trung tâm quốc tế Sendai

Đi bộ (Khoảng 30 phút)

Tàu điện ngầm tuyến Touzai (Khoảng 5 phút) 200 yên

Đi bộ (3 phút)

Taxi (Khoảng 7 phút)

Ga Kokusai Center

Page 4: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

仙台せんだい

国際こくさい

センター交 流こうりゅう

コーナー

①相談そうだん

カウンター 生活せいかつ

・観光かんこう

情 報じょうほう

などの提 供ていきょう

や、いろいろな質問しつもん

に答こた

えます。

日本語に ほ ん ご

を勉 強べんきょう

したい人ひと

のための、日本語に ほ ん ご

のクラスなどの情 報じょうほう

もあります。

②相談そうだん

ブース 生活せいかつ

全般ぜんぱん

についての個別こ べ つ

相談そうだん

をするためのブースがあります。

③掲示板けいじばん

語学ご が く

パートナーや友達ともだち

、ボランティアを募集ぼしゅう

するために、他ほか

人ひと

のメッセージを見み

たり、自分じ ぶ ん

でメッセージを書か

いたりするこ

とができます。

④ポスター等とう

掲示板けいじばん

国際こくさい

交 流こうりゅう

・ 協 力きょうりょく

、多文化た ぶ ん か

共 生きょうせい

の情 報じょうほう

掲示け い じ

のスペースです。

⑤児童室じどうしつ

大人お と な

と子こ

どもが一緒いっしょ

に遊あそ

んだり休やす

んだりできるスペースです。

おもちゃ・ビデオ・絵本え ほ ん

があります。

⑥図書室としょしつ

日本に ほ ん

や海外かいがい

の紹 介しょうかい

、日本語に ほ ん ご

学 習がくしゅう

のテキスト他ほか

、30 か国こく

以上いじょう

外国語がいこくご

の図書と し ょ

があります。貸出かしだし

は利用者りようしゃ

登録とうろく

が必要ひつよう

です。

⑦新聞しんぶん

・雑誌ざ っ し

パンフレットブース

日本に ほ ん

や海外かいがい

の新聞しんぶん

や雑誌ざ っ し

、観光かんこう

等など

のパンフレットがあります。

⑧国こく

際さい

姉し

妹まい

友ゆう

好こう

都市と し

展示て ん じ

コーナー

仙台市せんだいし

の9か所しょ

の国際こくさい

姉妹し ま い

友好ゆうこう

都市と し

等など

の紹 介しょうかい

や民芸品みんげいひん

の展示て ん じ

を 行おこな

っています。

⑨研修室けんしゅうしつ

・ワークショップ 国際こくさい

交 流こうりゅう

・国際こくさい

協 力きょうりょく

、多文化た ぶ ん か

共 生きょうせい

に関かん

する活動かつどう

をしている

市民し み ん

団体だんたい

が登録とうろく

をして利用り よ う

しています。イベントやワークショ

ップを開催かいさい

することもあります。

Góc Giao Lưu Trung Tâm Quốc tế Sendai

① Góc tư vấn Trả lời các câu hỏi và cung cấp thông tin về cuộc sống, du lịch.

Các thông tin về các lớp học tiếng Nhật miễn phí cũng sẽ được cung cấp.

② Quầy tư vấn Tư vấn cá nhân các câu hỏi liên quan đến cuộc sống.

③ Bảng thông tin Có thể xem tin nhắn của người khác hoặc tự viết tin nhắn của mình để

tuyển tình nguyện viên, bạn học tiếng.

④ Bảng thông cáo/

poster

Là nơi đăng/dán thông tin về các hoạt động trao đổi quốc tế, hợp tác,

sinh hoạt cộng đồng.

⑤ Phòng nhi đồng Là nơi để trẻ và cha mẹ cùng nhau vui chơi, nghỉ ngơi. Có đồ chơi trẻ

em, video và truyện tranh.

⑥ Phòng sách Sách giới thiệu Nhật Bản, nước ngoài, sách học tiếng Nhật, có nhiều loại

sách với hơn 30 thứ tiếng. Để mượn sách cần phải đăng ký sử dụng.

⑦ Góc báo, tạp chí,

tờ rơi quảng cáo

Có báo, tạp chí, tờ rơi quảng cáo, hướng dẫn tham quan du lịch bằng

tiếng Nhật và tiếng nước ngoài.

⑧ Góc triễn lãm các

thành phố hữu nghị

Giới thiệu và trưng bày các đồ mỹ nghệ của 9 thành phố hữu nghị với

thành phố Sendai.

⑨ Phòng họp,

Phòng thảo luận

Là nơi mà các tổ chức, hội đoàn có thể đăng ký sử dụng để tổ chức các

hoạt động giao lưu quốc tế, đa văn hóa. Cũng là nơi tổ chức các sự kiện,

thảo luận.

Page 5: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

もくじ

緊 急きんきゅう

・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・1-2

●事故じ こ

・事件じ け ん

● 急 病きゅうびょう

・火事か じ

●夜間や か ん

や休 日きゅうじつ

に 急 病きゅうびょう

やけがをしたとき、開ひら

いている病 院びょういん

地震じ し ん

・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・2-4

●地震じ し ん

が起お

こる前まえ

にできること ●仙台市せんだいし

災害さいがい

多言語た げ ん ご

支援し え ん

センター

●もしも地震じ し ん

が起お

こったら ●揺ゆ

れがおさまったら

生活せいかつ

基礎編き そ へ ん

・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・4-28

Ⅰ.在 留ざいりゅう

関係かんけい

・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・4-7

●住 所じゅうしょ

が決き

まったら、住 民じゅうみん

登録とうろく

をします ●引越ひ っ こ

しをする

●持も

っている在 留ざいりゅう

資格し か く

以外い が い

で仕事し ご と

をする( 収 入しゅうにゅう

をともなう場合ば あ い

●日本に ほ ん

国外こくがい

に行き、その後あと

再入国さいにゅうこく

したい ●在 留ざいりゅう

カードを無な

くした/盗ぬす

まれた

●マイナンバー制度せ い ど

(社会しゃかい

保障ほしょう

・税ぜい

番号ばんごう

制度せ い ど

Ⅱ.生活せいかつ

・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・7-17

1.住 宅じゅうたく

・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・7-9

●家いえ

を借か

りる ●不動産ふどうさん

会社がいしゃ

(宅地た く ち

建物たてもの

取引とりひき

業 者ぎょうしゃ

)での契約けいやく

で必要ひつよう

なもの

●契約けいやく

を更新こうしん

する ●解約かいやく

する ●公営こうえい

住 宅じゅうたく

とは?

2.水道すいどう

・電気で ん き

・ガス・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・9-10

3.電話で ん わ

・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・10-11

●携帯けいたい

電話で ん わ

を買か

う ●公 衆こうしゅう

電話で ん わ

から電話で ん わ

をかける ●国際こくさい

電話で ん わ

をかける

4.インターネット・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・11

●自宅じ た く

のパソコンでインターネットを使つか

いたい

5.郵便ゆうびん

・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・11-12

●ポストに「不在ふ ざ い

配達はいたつ

通知書つうちしょ

」が入はい

っていたら

6.お金かね

・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・12

●銀行ぎんこう

口座こ う ざ

・郵便局ゆうびんきょく

の口座こ う ざ

を開設かいせつ

する/つくる ●ATM について

7.印鑑いんかん

・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・13

●印鑑いんかん

(はんこ)を買か

う ●印鑑いんかん

登録とうろく

をする

8.ごみ・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・13-14

●生活せいかつ

ごみを出だ

す ●粗大そ だ い

ごみを出だ

9.テレビ・ラジオ・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・14-15

●テレビ ●外国語がいこくご

のラジオ番組ばんぐみ

を聞き

く ●国際こくさい

放送ほうそう

をインターネットで見み

る・聴き

MỤC LỤC

KHẨN CẤP ・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・ 1-2 ● Tai nạn, vụ án ● Bệnh nguy cấp, hỏa hoạn ● Các bệnh viện mở cửa vào buổi tối và ngày nghỉ

ĐỘNG ĐẤT ・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・ 2-4

● Chuẩn bị cho động đất ● Trung tâm hỗ trợ thiên tai đa ngôn ngữ thành phố Sendai ● Trường hợp xảy ra động đất ● Khi động đất ngừng

SINH HOẠT CƠ BẢN ・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・ 4-28 Ⅰ. THỦ TỤC CƯ TRÚ ・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・ 4-7

● Đăng ký cư trú ● Chuyển nhà ● Khi làm việc thêm ngoài tư cách visa hiện tại (Có nhận lương) ● Rời Nhật sau đó qua trở lại ● Khi đánh mất thẻ người nước ngoài! ● Chế độ mã số cá nhân (Chế độ số bảo hiểm xã hội, thuế)

Ⅱ. SINH HOẠT ・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・ 7-17 1. Nhà ở・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・ 7-9

● Thuê nhà ● Những thứ cần thiết khi ký hợp đồng với công ty bất động sản ● Gia hạn hợp đồng ● Hủy hợp đồng ● Nhà ở công doanh

2. Nước・Điện・Ga・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・ 9-10 3. Điện thoại・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・ 10-11 ● Mua điện thoại ● Sử dụng điện thoại công cộng ● Điện thoại quốc tế 4. Interet・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・ 11 ● Sử dụng internet tại nhà 5. Bưu điện・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・ 11-12

● Khi trong hòm thư có phiếu thông báo「不在配達通知」 6. Tiền・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・ 12

● Tạo tài khoản ngân hàng, bưu điện ● Cách sử dụng ATM 7. Con dấu・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・ 13

●Làm con dấu ● Đăng ký con dấu 8. Rác・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・ 13-14 ● Vứt rác sinh hoạt ● Vứt rác kích cỡ lớn

9. Tivi・Radio・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・ 14-15 ● Tivi ● Nghe radio tiếng nước ngoài ●Xem, nghe các chương trình phát sóng quốc tế bằng internet

Page 6: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

10.交番こうばん

・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・15

11.町内会ちょうないかい

・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・15

12.税金ぜいきん

・年金ねんきん

・福祉ふ く し

・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・16-17

●税金ぜいきん

について ●帰国き こ く

時じ

における市し

県民けんみん

税ぜい

の納税のうぜい

●年金ねんきん

について ●福祉ふ く し

のサービス

Ⅲ.健康けんこう

管理か ん り

・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・17-18

1.健康診査けんこうしんさ

・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・17

2.病 院びょういん

・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・17-18

●診療所しんりょうじょ

/病 院びょういん

に行い

く ●保険証ほけんしょう

/健康けんこう

保険ほ け ん

について

Ⅳ.子こ

ども・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・18-22

1.妊娠にんしん

・出 産しゅっさん

・赤あか

ちゃん・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・18-19

●妊娠にんしん

したら ●赤あか

ちゃんが生う

まれたら

●子こ

どもが病気びょうき

になったら ●赤あか

ちゃんの健康診査けんこうしんさ

2.幼児よ う じ

・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・ 19-21

●子こ

どもを保育所ほいくしょ

に預あず

けたい ●認可に ん か

保育所ほいくじょ

●認可外にんかがい

保育ほ い く

施設し せ つ

●子こ

どもを幼稚園ようちえん

に行い

かせたい ●子こ

どもを認定にんてい

こども園えん

に預あず

けたい/行い

かせたい

●子こ

どもを地域型ちいきがた

保育ほ い く

事業じぎょう

に預あず

けたい ●児童館じどうかん

/児童じ ど う

センターに行い

きたい

3.学校がっこう

・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・ 21-22

●仙台せんだい

市立し り つ

の 小しょう

・中学校ちゅうがっこう

に子こ

どもを通かよ

わせたい

●日本語に ほ ん ご

を母語ぼ ご

としない外国人がいこくじん

児童じ ど う

生徒せ い と

やその親おや

のためのサポート/活動かつどう

●仙台せんだい

市内し な い

の外国人がいこくじん

学校がっこう

Ⅴ.交通こ う つ う

・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・22-27

1.公共交通こうきょうこうつう

機関き か ん

・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・ 22-24

●バスに乗の

る ●地下鉄ち か て つ

に乗の

る ●定期券て い き け ん

・icsca を買か

●JR線せん

の電車でんしゃ

に乗の

る ●長距離ち ょ う き ょ り

バスに乗の

る ●タクシーに乗の

2.自動車じどうしゃ

とバイク、自転車じてんしゃ

・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・24-27

●日本に ほ ん

で 車くるま

やバイクを運転うんてん

する ●外国がいこく

免許めんきょ

から切き

り替か

える ●自動車じどうしゃ

やバイクを登録とうろく

する

●自転車じてんしゃ

に乗の

る ●日本に ほ ん

の交通こうつう

規則き そ く

を守まも

りましょう ●保険ほ け ん

に入はい

Ⅵ.仕事し ご と

・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・27-28

その他ほか

の情報じょうほう

・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・28-31

●日本語に ほ ん ご

を勉 強べんきょう

する ●日本語に ほ ん ご

能 力のうりょく

試験し け ん

●日本に ほ ん

留 学りゅうがく

奨 学しょうがく

金きん

●情 報じょうほう

を得え

る ●県 庁けんちょう

・市役所しやくしょ

・区役所くやくしょ

の連絡先れんらくさき

付録ふ ろ く

:指ゆび

さし会話か い わ

、仙台せんだい

周 辺しゅうへん

路線図ろ せ ん ず

10. Trạm cảnh sát ・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・ 15 11. Hội khối phố ・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・ 15

12. Thuế・Lương hưu・Phúc lợi・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・ 16-17 ● Thuế ● Về việc đóng thuế cư trú khi về nước ● Lương hưu ● Các dịch vụ phúc lợi

Ⅲ. SỨC KHỎE ・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・ 17-18

1. Kiểm tra sức khỏe・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・ 17 2. Bệnh viện・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・ 17-18

● Khi đi đến trạm khám bệnh hoặc bệnh viện ● Bảo hiểm y tế và thẻ bảo hiểm y tế Ⅳ.TRẺ EM ・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・ 18-22 1. Mang thai・Sinh con・Trẻ sơ sinh・・・・・・・・・・・・・・・・・・・ 18-19 ● Khi mang thai ● Khi sinh

● Khi trẻ bị bệnh ● Khám sức khỏe cho trẻ 2. Trẻ nhỏ・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・ 19-21

●Khi muốn cho trẻ đến nhà giữ trẻ ● Nhà trẻ được chứng nhận ● Nhà trẻ ngoài chứng nhận ●Khi muốn cho trẻ đến trường mẫu giáo ● Trường mẫu giáo kiêm giữ trẻ ● Nhà trẻ địa phương ● Trung tâm nhi đồng

3. Trường học・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・ 21-22

● Cho trẻ đi học tại các trường tiểu, trung học của thành phố ● Các hoạt động hỗ trợ trẻ em và cha mẹ người nước ngoài không nói tiếng Nhật ● Các trường dành cho người nước ngoài ở Sendai

Ⅴ.GIAO THÔNG ・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・ 22-27

1. Các phương tiện giao thông công cộng・・・・・・・・・・・・・・・・・ 22-24 ● Xe buýt ● Tàu điện ngầm ●Sử dụng thẻ định kỳ, thẻ IC ●Xe điện JR ● Xe buýt đường dài ● Taxi

2. Ô tô・Xe máy・Xe đạp・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・ 24-27 ● Ô tô, xe máy ● Đổi bằng lái xe nước ngoài sang bằng Nhật ● Đăng ký ô tô, xe máy ● Xe đạp ● Hãy tuân thủ luật lệ giao thông ● Đăng ký bảo hiểm

Ⅵ.VIỆC LÀM ・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・ 27-28

CÁC THÔNG TIN KHÁC ・・・・・・・・・・・・・・ 28-31

● Học tiếng Nhật ●Kỳ thi năng lực tiếng Nhật ●Học bổng dành cho du học sinh tại Nhật ● Các trung tâm hỗ trợ thông tin ● Địa chỉ liên lạc của trung tâm hành chính tỉnh, thành phố, khu

Phụ lục: Hội thoại cho người khiếm thính/khiếm thị, hướng dẫn đường trong nội thành.

Page 7: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

1

緊 急きんきゅう

※緊 急きんきゅう

の時とき

だけ電話で ん わ

してください。相談そうだん

問と

い合あ

わせはしないでください。

警察けいさつ

:110(事故じ こ

・事件じ け ん

) 救 急 車きゅうきゅうしゃ

・消防車しょうぼうしゃ

:119( 急 病きゅうびょう

・火事か じ

夜間や か ん

や休 日きゅうじつ

に急 病きゅびょう

やけがをしたとき、開ひら

いている病 院びょういん

は下記か き

のとおりです。

仙台市せん だいし

急 患きゅうかん

センター

若林区わかばやしく

舟 丁ふなちょう

64-12

TEL:022-266-6561

内科な い か

平日へいじつ

19:15-翌日よくじつ

7:00

土曜日ど よ う び

14:45-翌日よくじつ

7:00

日曜にちよう

・ 祝しゅく

休 日きゅうじつ

9:45-12:00, 13:15-17:00,

18:00-翌日よくじつ

7:00

外科げ か

平日へいじつ

19:15-23:00

土曜日ど よ う び

14:45-23:00

日曜にちよう

・ 祝しゅく

休 日きゅうじつ

9:45-12:00, 13:15-17:00,

18:00-23:00

整形外科せ い け い げ か

・眼科が ん か

婦人科ふ じ ん か

・耳鼻咽喉科じ び い ん こ う か

日曜にちよう

・ 祝しゅく

休 日きゅうじつ

9:45-12:00,

13:15-17:00

仙台市せん だいし

北部ほ く ぶ

急 患きゅうかん

診療所しんりょうじょ

青葉区あ お ば く

堤 町つつみまち

1-1-2-2F

TEL:022-301-6611

内科な い か

、外科げ か

月曜日げつようび

~木曜日もくようび

19:15-23:00

内科な い か

小児科しょうにか

(内科な い か

系けい

疾患しっかん

のみ)、

外科げ か

金曜日きんようび

19:15-23:00

土曜日ど よ う び

14:45-23:00

日曜日にちようび

・ 祝しゅく

休 日きゅうじつ

9:45-12:00, 13:15-17:00,

18:00-23:00

仙台市せん だいし

夜間や か ん

休 日きゅうじつ

こども 急 病きゅうびょう

診療所しんりょうじょ

太白区たいはくく

あすと長町ながまち

1-1-1-1F

TEL:022-247-7035

小児科しょうにか

(内科な い か

系けい

疾患しっかん

のみ)

平日へいじつ

19:15-翌日よくじつ

7:00

土曜日ど よ う び

14:45-翌日よくじつ

7:00

日曜にちよう

・ 祝しゅく

休 日きゅうじつ

9:45-12:00, 13:15-17:00,

18:00-翌日よくじつ

7:00

広こう

南なん

休きゅう

日じつ

内ない

科か

、 小しょう

児に

科か

診しん

療りょう

所じょ

【広こう

南病院なんびょういん

とは違ちが

います】

太白区たい はくく

長町ながまち

5-9-13-2F

TEL:022-248-5858

内科な い か

、小児科しょうにか

日曜日にちようび

・ 祝しゅく

休 日きゅうじつ

8:30-12:00,

14:00-17:00

泉いずみ

地ち

区く

休きゅう

日じつ

診しん

療りょう

所じょ

泉区いずみく

泉いずみ

中 央ちゅうおう

2-24-1

TEL:022-373-9197

内科な い か

、小児科しょうにか

日曜日にちようび

・ 祝しゅく

休 日きゅうじつ

9:00-12:00,

13:30-16:00

仙台せんだい

歯科し か

医師会い し か い

在宅ざいたく

訪問ほうもん

障害者しょうがいしゃ

・休日きゅじつ

夜間や か ん

歯科し か

診療所しんりょうじょ

青葉区五あおばくいつつ

橋ばし

2-12-2-12F

TEL:022-261-7345

歯科し か

土曜日ど よ う び

19:00-22:30

日曜にちよう

・ 祝しゅく

休 日きゅうじつ

10:00-11:30, 13:00-15:30,

19:00-22:30

*当番とうばん

の病 院びょういん

(医療いりょう

機関き か ん

)が休 日きゅうじつ

に 急 病きゅうびょう

患者かんじゃ

を診 療しんりょう

する制度せ い ど

(休 日きゅうじつ

当番医とうばんい

)もあります。

診察しんさつ

時間じ か ん

:9:00-16:00 まで

1

KHẨN CẤP ※Xin chỉ liên lạc trong trường hợp khẩn cấp. Số này không tiếp nhận hỏi đáp hay tư vấn

Cảnh sát : 110 Tai nạn Vụ án Cấp cứu, cứu hỏa : 119 Bệnh nguy cấp * Hỏa hoạn Các bệnh viện bên dưới mở cửa vào buổi tối và ngày nghỉ Trung tâm khám bệnh khẩn cấp thành phố Sendai Wakabayashi-ku Funachou 64-12 TEL : 022-266-6561

Khoa nội

Ngày thường 19:15-7:00 hôm sau Thứ 7 14:45-7:00 hôm sau Chủ nhật Ngày lễ

9:45-12:00, 13:15-17:00 18:00-7:00 hôm sau

Khoa ngoại

Ngày thường 19:15-23:00 Thứ 7 14:45-23:00 Chủ nhật Ngày lễ

9:45-12:00, 13:15-17:00, 18:00-23:00

Khoa ngoại chỉnh hình, khoa mắt, khoa sản phụ, khoa tai mũi họng

Chủ nhật Ngày lễ 9:45-12:00

13:15-17:00

Phòng khám bệnh khẩn cấp khu vực phía Bắc, Sendai Aoba-ku Tsutsumimachi 1-1-2 2F TEL : 022-301-6611

Khoa nội, Khoa ngoại

Từ thứ 2 đến thứ 6

19:15-23:00

Khoa nội Khoa nhi (các bệnh

nội khoa) Khoa ngoại

Thứ 6 19:15-23:00 Thứ 7 14:45-23:00 Chủ nhật Ngày lễ

9:45-12:00, 13:15-17:00, 18:00-23:00

Phòng khám bệnh khẩn cấp cho trẻ em vào ban đêm và ngày nghỉ, TP Sendai. Taihaku-ku Asutonagamachi 1-1-1-1F TEL : 022-247-7035

Khoa nhi (các bệnh nội khoa)

Ngày thường 19:15-7:00 hôm sau Thứ 7 14:45-7:00 hôm sau Chủ nhật Ngày lễ

9:45-12:00, 13:15-17:00 18:00-7:00 hôm sau

Phòng khám khoa nhi, khoa nội ngày nghỉ Kounan (Taihaku-ku Nagamachi 5-9-13 2F TEL : 022-248-5858)

Khoa nội Khoa nhi

Chủ nhật Ngàylễ

8:30-12:00 14:00-17:00

Phòng khám ngày nghỉ khu vực Izumi Izumi-ku Izumichuo 2-24-1 TEL : 022-373-9197

Khoa nội Khoa nhi

Chủ nhật Ngày lễ

9:00-12:00 13:30-16:00

Phòng khám răng tại nhà・khám cho người khuyết tật・khám vào ngày nghỉ và ban đêm của hội nha sĩ Sendai Aoba-ku Itsutsubashi 2-12-2 12F TEL : 022-261-7345

Nha khoa

Thứ 7 19:00-22:30

Chủ nhật Ngày lễ

10:00-11:30, 13:00-15:30 19:00-22:30

*Tại các bệnh viện của khu vực cũng có chế độ khám bệnh cho các bệnh nhân trong trường hợp bệnh khẩn cấp. Thời gian khám bệnh: 9:00~16:00.

Page 8: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

2

詳くわ

しくは:仙台市せんだいし

役所やくしょ

HP

ホーム>くらしの情 報じょうほう

>くらしの安全あんぜん

・安心あんしん

> 救 急きゅうきゅう

・休 日きゅうじつ

当番医とうばんい

※仙台市せんだいし

のホームページには自じ

動どう

翻訳ほんやく

機能き の う

があります。ホームページ右上みぎうえ

の“Foreign

Language”から言語げ ん ご

を選えら

んでください。

地震じ し ん

地震じ し ん

はいつ起お

きるか分わ

かりません。地震じ し ん

が起お

きた時とき

に備そな

えて、次つぎ

の事こと

を覚おぼ

えておきましょう。

●地震じ し ん

が起お

こる前まえ

にできること●

(1)イメージしてみる

いま、地震じ し ん

が起お

きたらどうしますか?いろいろな場面ば め ん

を想像そうぞう

しながら、家族か ぞ く

や友人ゆうじん

とよく

話はな

し合あ

ってみましょう。

(2)家いえ

の中なか

の安全あんぜん

確保か く ほ

家具か ぐ

やテレビ等など

は倒たお

れてきませんか?天 井てんじょう

のライトは、軽かる

いほうが安全あんぜん

です。

ベッドの脇わき

にスリッパやラジオ、懐中電灯かいちゅうでんとう

を準備じゅんび

しましょう。

(3)家いえ

のまわり、道路ど う ろ

の安全あんぜん

を確認かくにん

上うえ

から物もの

が落お

ちてこない広ひろ

い場所ば し ょ

等など

、家いえ

の近ちか

くの安全あんぜん

な場所ば し ょ

を確認かくにん

しましょう。

海うみ

の近ちか

くでは津波つ な み

から逃に

げられる高たか

い安全あんぜん

な場所ば し ょ

を確認かくにん

しましょう。

(4)避難所ひなんじょ

の確認かくにん

仙台市立せんだいしりつ

小学校しょうがっこう

や中学校ちゅうがっこう

等など

が避難所ひなんじょ

に指定し て い

されています。

避難所ひなんじょ

リスト

→SenTIAせ ん て ぃ あ

国際化こくさいか

事業部じぎょうぶ

HP トップ>外国語がいこくご

情 報じょうほう

>防災ぼうさい

>避難所ひなんじょ

リスト

(日にち

・英えい

・ 中ちゅう

・韓かん

)

(5)家族か ぞ く

や友人ゆうじん

と連絡方法れんらくほうほう

を決き

めておく

災害さいがい

の後あと

しばらくの 間あいだ

は、携帯けいたい

電話で ん わ

はつながりにくいです。家族か ぞ く

や友人ゆうじん

と連絡れんらく

方法ほうほう

や待ま

合あ

わせ場所ば し ょ

を決き

めておきましょう。

(6)逃に

げる時とき

、持も

ち出だ

すものをまとめておく

リュックサックに入い

れるもの(両手りょうて

が使つか

えるリュックサックがベスト)

・在 留ざいりゅう

カードのコピー ・現金げ ん き ん

(コインを多おお

めに) ・下着し た ぎ

、靴下くつした

・手袋てぶくろ

・ラジオ

・雨具あ ま ぐ

(傘かさ

等など

)・懐中電灯かいちゅうでんとう

・ 救 急きゅうきゅう

セット・ライター(マッチ)・ビニール 袋ぶくろ

・すぐ食た

べられるもの・あなたが必要ひつよう

なもの(いつも飲の

んでいる 薬くすり

、コンタクトレン

ズ、生理せ い り

用品ようひん

等など

2

Chi tiết tại: Trang chủ của thành phố Sendai Trang chủ>Thông tin cuộc sống>An toàn, an tâm trong cuộc sống>Cấp cứu, khám bệnh ngày nghỉ *Trang chủ của trung tâm hành chính thành phố Sendai có chức năng dịch tự động. Chọn “Foreign Language” ở góc trên bên phải màn hình để chọn ngôn ngữ.

ĐỘNG ĐẤT Động đất có thể xảy ra bất cứ lúc nào. Để chuẩn bị cho trước và sau động đất

hãy nhớ những điều sau. ● Chuẩn bị cho động đất ● (1) Tưởng tượng thử Nếu như bây giờ động đất xảy ra bạn sẽ làm gì? Hãy vừa tưởng tượng hoàn cảnh lúc đó và thử thảo luận cùng với gia đình và bạn bè. (2) Sắp xếp vật dụng trong nhà một cách an toàn Các đồ nội thất hay tivi dễ bị đổ hay không? Đèn trần nên sử dụng loại nhẹ sẽ an toàn hơn. Hãy chuẩn bị sẵn dép, radio và đèn pin ở bên cạnh giường ngủ. (3) Kiểm tra trước xung quanh nhà, tìm trước địa điểm an toàn Hãy kiểm tra trước xem có địa điểm nào rộng, không có vật từ trên cao rơi xuống ở gần nhà hay không. Nếu ở gần biển thì cần kiểm tra trước địa điểm cao và an toàn trong trường hợp có sóng thần. (4) Xác nhận các địa điểm lánh nạn Các trường tiểu học, trung học của thành phố được chỉ định là các địa điểm lánh nạn. Danh sách các điểm lánh nạn: Trang chủ Bộ phận quốc tế hóa của SenTIA Trang chủ>外国語情報>防災>避難所リスト (Tiếng Nhật, Anh, Trung, Hàn) (5) Thống nhất với bạn bè và gia đình về phương thức liên lạc Sau khi xảy ra động đất sẽ có 1 khoảng thời gian không thể liên lạc qua điện thoại di động được. Nên thống nhất với gia đình và người thân về cách liên lạc với nhau trong trường hợp này. (6) Tập hợp sẵn những thứ cần mang đi khi chạy khỏi nhà Các thứ cần để vào trong balo (Sử dụng balo là tốt nhất vì khi đeo có thể rảnh hai tay) ・Bản sao của thẻ lưu trú ・Tiền mặt(Nên mang nhiều tiền xu) ・Quần áo lót, tất ・Găng tay ・Radio ・Dụng cụ tránh mưa (dù,...) ・Đèn pin ・Hộp cứu thương ・Hộp quẹt (diêm gỗ) ・Túi nilon ・Đồ ăn liền ・Các vật cần thiết đối với bạn (Các loại thuốc thường uống, kính áp tròng, các vật phẩm sinh

lý).

Page 9: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

3

(7)地域ち い き

の人ひと

たちとの交 流こうりゅう

日頃ひ ご ろ

から、近所きんじょ

の人ひと

にあいさつをする等など

、交 流こうりゅう

を深ふか

めましょう。地域ち い き

で 行おこな

われる防災訓練ぼうさいくんれん

に参加さ ん か

して防災ぼうさい

の知識ち し き

を高たか

めましょう。

(8)情 報じょうほう

の入手方法にゅうしゅほうほう

の確認かくにん

地震じ し ん

が起お

こると数分すうふん

以内い な い

に地震じ し ん

の規模き ぼ

や各地か く ち

の揺ゆ

れの大おお

きさ、津波つ な み

が発生はっせい

するかどうかが、

テレビやラジオで放送ほうそう

されます。大津波おおつなみ

警報けいほう

または津波つ な み

警報けいほう

が発 表はっぴょう

されると、NHK テレ

ビは、副音声ふくおんせい

で英語え い ご

、中国語ちゅうごくご

、韓国語かんこくご

、ポルトガル語ご

で放送ほうそう

します。NHK ラジオ第だい

2 (仙台せんだい

1089kHz)は、日本語に ほ ん ご

、英語え い ご

、中国語ちゅうごくご

、韓国語かんこくご

、ポルトガル語ご

で繰く

り返かえ

し放送ほうそう

します。電気で ん き

や携帯電話けいたいでんわ

が使つか

えないとき、ラジオはたいへん便利べ ん り

です。

SenTIAせ ん て ぃ あ

は仙台せんだい

市内し な い

のラジオ 局きょく

と 協 力きょうりょく

し、英語え い ご

、中国語ちゅうごくご

、韓国語かんこくご

で情 報じょうほう

を提てい

供きょう

します。

またSenTIAせ ん て ぃ あ

のメールマガジン(*1)やFacebook、Twitter(*2)に登録とうろく

していると、情 報じょうほう

を受う

け取と

ることができます。仙台市せんだいし

災害さいがい

多言語た げ ん ご

支援し え ん

センター(*3)のことも、覚おぼ

えておきま

しょう。

****(3) 仙台市せ ん だ い し

災害さいがい

多言語た げ ん ご

支援し え ん

センター****

大おお

きな地震じ し ん

が起お

こったときは、仙台せんだい

国際こくさい

センターに「仙台市せんだいし

災害さいがい

多言語た げ ん ご

支援し え ん

センター」が設置せ っ ち

されます。外国語がいこくご

で情 報 提 供じょうほうていきょう

等など

を 行おこな

います。困こま

ったときや外国語がいこくご

で相談そうだん

したいときに連絡れんらく

してください。詳くわ

しくは、SenTIAせ ん て ぃ あ

国際化こくさいか

事業部じぎょうぶ

の HP をご覧らん

ください。

TEL022-224-1919

◎(*1)メールマガジン

SenTIAせ ん て ぃ あ

は、日本語に ほ ん ご

、英語え い ご

、中国語ちゅうごくご

、韓国語かんこくご

のメールでさまざまな情 報じょうほう

を提 供ていきょう

しています。

◎SenTIAせ ん て ぃ あ

のブログ,(*2)Facebook,Twitter は、SenTIAせ ん て ぃ あ

国際化こくさいか

事業部じぎょうぶ

のHPから登録とうろく

してく

ださい。

●もしも地震じ し ん

が起お

こったら●

*家いえ

の中なか

にいるとき*

(1) 頭あたま

を守まも

る (2)あわてて外そと

に飛と

び出だ

さない

(3)揺ゆ

れが弱よわ

くなってから火ひ

を消け

す (4)ドアを開あ

けて出口で ぐ ち

を確保か く ほ

する

3

(7) Giao lưu với mọi người trong khu vực sinh sống

Thường ngày, hãy chào hỏi, giao lưu cùng với mọi người gần nơi sinh sống, tham gia vào các đợt

tập huấn chống thiên tai của khu vực để nâng cao kiến thức về phòng chống thiên tai.

(8) Xác nhận phương thức thu thập thông tin

Một khi động đất xảy ra, trong vòng vài phút sau tivi và radio sẽ thông báo về quy mô, độ mạnh tại

các nơi, có phát sinh sóng thần hay không. Trường hợp có cảnh báo sóng thần lớn hoặc cảnh báo

sóng thần, tivi NHK sẽ phát sóng bằng các thứ tiếng Anh, Trung, Hàn, Bồ Đào Nha trên hệ âm

thanh phụ. Và radio NHK số 2 (Sendai 1089khz) sẽ phát sóng các tiếng Nhật, Anh, Trung, Hàn, Bồ

Đào Nha lặp đi lặp lại nhiều lần. Một khi điện và điện thoại di động không thể sử dụng được, radio

sẽ trở nên hết sức hữu ích. SenTIA kết hợp với cục Radio của thành phố Sendai cung cấp thông tin

qua các thứ tiếng Anh, Trung, Hàn. Nếu bạn đăng ký vào tạp chí qua mail (*1) hoặc Facebook,

Twitter (*2) của SenTIA sẽ nhận được nhiều thông tin hữu ích. Ngoài ra các bạn cũng có thể thu

thập thông tin từ Trung tâm hỗ trợ thiên tai đa ngôn ngữ thành phố Sendai (*3).

***(*3)Trung tâm hỗ trợ thiên tai đa ngôn ngữ thành phố Sendai***

Một khi động đất lớn xảy ra, trung tâm hỗ trợ thiên tai đa ngôn ngữ thành phố Sendai sẽ được

thiết lập tại Trung tâm quốc tế Sendai, cung cấp thông tin bằng nhiều thứ tiếng. Hãy liên lạc khi

gặp khó khăn hay cần tư vấn bằng tiếng nước ngoài.

Xem trang chủ của Bộ phận quốc tế của SenTIA để biết thêm chi tiết.

TEL : 022-224-1919

◎(*1) Tạp chí qua mail

SenTIA cung cấp nhiều thông tin qua mail dưới các thứ tiếng Nhật, Anh, Trung, Hàn.

Đăng ký nhận mail qua trang chủ của SenTIA.

◎Blog của SenTIA. (*2) Đối với Facebook, Twitter xin hãy đăng ký thông qua trang chủ của bộ

phận quốc tế hóa của SenTIA

● Trường hợp xảy ra động đất ●

* Nếu bạn đang ở trong nhà *

(1)Hãy bảo vệ đầu của bạn

(2)Không nên vội vã chạy ra ngoài

(3)Hãy tắt lửa sau khi không còn rung mạnh nữa

(4)Mở sẵn cửa để đảm bảo lối ra

Page 10: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

4

*外そと

にいるとき*

(1)ブロック塀べい

や自動じ ど う

販売機はんばいき

から離はな

れる (2)看板かんばん

や窓まど

ガラス等など

の落下ら っ か

に注意ちゅうい

*学校がっこう

や店みせ

等など

にいるとき*

(1) 頭あたま

を守まも

る (2)つり下さ

がっている照 明しょうめい

器具き ぐ

等など

に注意ちゅうい

(3)あわてて外そと

に飛と

び出だ

さない

●揺ゆ

れがおさまったら●

①周まわ

りを見み

わたす・・・安全あんぜん

確認かくにん

②テレビやラジオで情 報じょうほう

収 集しゅうしゅう

・・・外国語がいこくご

放送ほうそう

をしています。詳くわ

しくは P15 へ

③津波つ な み

に注意ちゅうい

・・・海うみ

の近ちか

くにいる場合ば あ い

は、高たか

いところへ行い

④とりあえず、安全あんぜん

な場所ば し ょ

に行い

⑤周まわ

りの人ひと

に声こえ

をかけ、助たす

け合あ

⑥家いえ

が危あぶ

ないときは、避難所ひなんじょ

へ行い

【緊 急きんきゅう

地震じ し ん

速報そくほう

強つよ

い地震じ し ん

が起お

こる前まえ

に、地震じ し ん

を教おし

えてくれるシステムです。

携帯けいたい

電話で ん わ

やスマートフォンから特別とくべつ

な音おと

が流なが

れます。詳くわ

しくは、利用り よ う

している携帯けいたい

電話で ん わ

/スマ

ートフォン会社がいしゃ

に確認かくにん

してください。

仙台せんだい

国際こくさい

センター交 流こうりゅう

コーナーでは、地震じ し ん

についてもっと

詳くわ

しく書か

いてある冊子さ っ し

「地震じ し ん

から身み

を守まも

るためのアドバイス」

(日本語に ほ ん ご

の他ほか

、10言語げ ん ご

)を無料むりょう

で配布は い ふ

しています。

仙台せんだい

国際こくさい

センター交 流こうりゅう

コーナー 通訳つうやく

サポート電話で ん わ

(TEL:022-224-1919)

生活せいかつ

基礎編き そ へ ん

/ Ⅰ在 留ざいりゅう

関係かんけい

●住 所じゅうしょ

が決き

まったら、住 民じゅうみん

登録とうろく

をします●

中長期ちゅうちょうき

在留者ざいりゅうしゃ

は、住 所じゅうしょ

が決き

まったら、14日にち

以内い な い

に在 留ざいりゅう

カード(まだ、在 留ざいりゅう

カードを受う

取と

っていない場合ば あ い

はパスポート)を持も

って、住す

んでいる地域ち い き

の区役所くやくしょ

に行い

き、住 民じゅうみん

登録とうろく

をしま

す。転 入 届てんにゅうとどけ

を出だ

すと住 民 票じゅうみんひょう

が作成さくせい

されます。

***在 留ざいりゅう

カードはいつも携帯けいたい

しなければいけません(16歳さい

以上いじょう

の方かた

)***

地震じ し ん

の備そ な

えや地震じ し ん

起お

きたらどうするか

等な ど

、12言語げ ん ご

でみる

ことができます。

http://www.youtube.com/

SIRAsendai/

4

* Nếu bạn đang ở bên ngoài *

(1)Tránh xa các mảng tường và máy bán hàng tự động (2)Chú ý khả năng rơi xuống của bảng quảng cáo hoặc kính cửa sổ * Nếu bạn đang ở trường hay trong cửa hàng * (1)Bảo vệ đầu của bạn (2)Chú ý các thiết bị chiếu sáng trên trần nhà (3)Không vội vã chạy ra ngoài ● Khi động đất ngừng ● ① Nhìn xung quanh・・・Kiểm tra an toàn ② Theo dõi thông tin trên tivi và radio・・・Các kênh cho người nước ngoài. Thông tin cụ thể xem tại P15. ③ Chú ý sóng thần・・・Nếu ở gần biển cần nhanh chóng di

chuyển đến địa điểm cao. ④ Điều trước hết là hãy đi đến nơi an toàn. ⑤ Hỏi chuyện giúp đỡ mọi người xung quanh ⑥ Nếu nhà đang sống có nguy cơ nguy hiểm nên di chuyển đến các trạm tị nạn 【TỐC BÁO ĐỘNG ĐẤT KHẨN CẤP】 Là hệ thống thông báo trước động đất khi có dự báo có động đất lớn xảy ra. Từ điện thoại di động hoặc smartphone sẽ reo lên âm thanh báo động đặc biệt. Cụ thể hơn hãy xác nhận với nhà mạng mà bạn đang đăng ký điện thoại. Tại Góc giao lưu của Trung tâm quốc tế Sendai cũng có phát sách miễn phí viết cụ thể về động đất là “Những lời khuyên để bảo vệ bản thân khi có động đất” (Ngoài tiếng Nhật còn có 10 thứ tiếng khác)

Góc giao lưu Trung tâm quốc tế Sendai「Điện thoại hỗ trợ thông dịch」 (TEL : 022-224-1919)

SINH HOẠT CƠ BẢN / I. THỦ TỤC CƯ TRÚ ● Đăng ký cư trú ● Đối với các đối tượng có thời hạn thị thực là trung và trường kỳ, sau khi có địa chỉ nhà trong vòng 14 ngày phải mang thẻ người nước ngoài hoặc hộ chiếu nếu chưa nhận được thẻ người nước ngoài đến trụ sở hành chính của khu vực đang sinh sống để đăng ký cư trú. Sau khi trình nộp đơn chuyển nhập, phiếu dân trú sẽ được tạo. ***** BẤT CỨ KHI NÀO CŨNG PHẢI MANG THEO THẺ NGƯỜI NƯỚC

NGOÀI(NGƯỜI TRÊN 16 TUỔI)*****

DVD CHỐNG THIÊN TAI ĐA NGÔN NGỮ

Có thể xem các hướng dẫn về những việc cần làm chuẩn bị cho động đất cũng như nên làm gì khi động đất xảy ra bằng 12 ngôn ngữ khác nhau.

http://www.youtube.com/SIRAsendai/

Page 11: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

5

中長期ちゅうちょうき

在留者ざいりゅうしゃ

とは?

次つぎ

の項目こうもく

に当あ

てはまらない方かた

です。

①「3月み つ き

」以下い か

の在留期間ざいりゅうきかん

が決定けってい

された人ひと

②「短期た ん き

滞在たいざい

」の在留資格ざいりゅうしかく

が決定けってい

された人ひと

③「外交がいこう

」又また

は「公用こうよう

」の在留資格ざいりゅうしかく

が決定けってい

された人ひと

④①から③の外国人がいこくじん

に 準じゅん

じるものとして法務省令ほうむしょうれい

で定さだ

める人ひと

⑤特別とくべつ

永住者えいじゅうしゃ

⑥在留資格ざいりゅうしかく

を有ゆう

しない人ひと

住 民 票じゅうみんひょう

とは?

住 民じゅうみん

の名前な ま え

や住 所じゅうしょ

を記録き ろ く

した 帳 票ちょうひょう

で、住 民じゅうみん

の居住関係きょじゅうかんけい

を証 明しょうめい

したものです。 車くるま

売買契約ばいばいけいやく

や住 居じゅうきょ

の賃貸ちんたい

契約けいやく

の手続きて つ づ

等など

で、住 民 票じゅうみんひょう

の写うつ

しが必要ひつよう

になります。(1通つう

300円えん

●引越ひ っ こ

しをする●

市内し な い

で引越ひ っ こ

す場合ば あ い

:引越ひ っ こ

してから 14日にち

以内い な い

に引越ひ っ こ

し先さき

の区役所くやくしょ

で手続て つ づ

きしてください。在 留ざいりゅう

カードと、お持も

ちの方かた

は通知つ う ち

カードかマイナンバーカードをお持も

ちください。

仙台市せんだいし

以外い が い

に引越ひ っ こ

す場合ば あ い

:それまで住す

んでいたところの区役所くやくしょ

で引越ひ っ こ

す前まえ

に手続て つ づ

きします。

引越ひ っ こ

し先さき

が日本に ほ ん

の場合ば あ い

「転 出てんしゅつ

証明書しょうめいしょ

」がもらえます。それを持も

って、引越ひ っ こ

してから 14日にち

以内い な い

に引越ひ っ こ

し先さき

の役所やくしょ

で手続て つ づ

きします。在 留ざいりゅう

カードと、お持も

ちの方かた

は通知つ う ち

カードかマイナンバー

カードをお持も

ちください。

※家いえ

を解かい

約やく

する方法ほうほう

は、P8 に書か

いてあります。

●持も

っている在留資格ざいりゅうしかく

以外い が い

で仕事し ご と

をする( 収 入しゅうにゅう

をともなう場合ば あ い

)●

資格外活動しかくがいかつどう

の許可き ょ か

が必要ひつよう

です。入 国にゅうこく

管理局かんりきょく

で手続て つ づ

きします。ただし,「永住者えいじゅうしゃ

」「日本人にほんじん

配偶者はいぐうしゃ

等とう

」「永住者えいじゅうしゃ

の配偶者はいぐうしゃ

等とう

」「定住者ていじゅうしゃ

」の在 留ざいりゅう

資格し か く

の方かた

は許可き ょ か

を受う

ける必要ひつよう

はありませ

ん。

【必要ひつよう

なもの】

・資格外しかくがい

活動かつどう

許可き ょ か

申請書しんせいしょ

・パスポート ・在 留ざいりゅう

カード

申請しんせい

の内容ないよう

により,以下い か

の書類しょるい

を提 出ていしゅつ

する場合ば あ い

があります。

・資格外しかくがい

活動かつどう

の具体的ぐたいてき

な内容ないよう

が分わ

かる資料しりょう

(雇用契約書こようけいやくしょ

の写うつ

し、雇用先こようさき

の事業案内じぎょうあんない

等など

・申請者しんせいしゃ

の現在げんざい

の在 留ざいりゅう

活動かつどう

の内容ないよう

が分わ

かる資料しりょう

(職務しょくむ

内容ないよう

が書か

いてある在 職ざいしょく

証明書しょうめいしょ

等など

●日本に ほ ん

国外こくがい

に行い

き、その後ご

再入国さいにゅうこく

したい●

在 留ざいりゅう

期間内きかんない

に一時い ち じ

出 国しゅっこく

し、 再ふたた

び入 国にゅうこく

し、それまでの在 留ざいりゅう

資格し か く

で在 留ざいりゅう

しようとする場合ば あ い

出国前しゅっこくまえ

に再入国さいにゅうこく

の許可き ょ か

を得え

ておきます。

再入国さいにゅうこく

許可き ょ か

は1回かい

限かぎ

り有効ゆうこう

なものと、許可き ょ か

期間内きかんない

は何回なんかい

でも使用し よ う

できる数次す う じ

有効ゆうこう

のものがあ

ります。再入国さいにゅうこく

許可き ょ か

の有効ゆうこう

期間き か ん

は、在 留ざいりゅう

期間内きかんない

に限かぎ

られ、原則げんそく

最 長さいちょう

で 5年ねん

(特別とくべつ

永住者えいじゅうしゃ

方かた

は 6年ねん

)です。

5

Người có tư cách lưu trú trung, trường kỳ là những ai ? Không phải là những đối tượng ghi dưới đây: ① Người có tư cách lưu trú ít hơn 3 tháng ② Người có tư cách lưu trú là「Ở lại trong thời gian ngắn」 ③ Người có tư cách lưu trú là「Ngoại giao」hoặc「Công vụ」 ④ Người nước ngoài được bộ pháp vụ quy định có tư cách lưu trú tương đương ①②③ ⑤ Người vĩnh trú đặc biệt ⑥ Người không có thị thực

Phiếu dân trú là gì ? Là phiếu ghi tên và địa chỉ của người dân, chứng minh tình trạng cư trú của người đó, trong các trường hợp mua bán xe ôtô hoặc ký hợp đồng nhà thì sẽ cần giấy sao phiếu dân trú (1 tờ 300 yên). ● Chuyển nhà ● Trường hợp chuyển nhà trong thành phố : Sau khi chuyển nhà trong vòng 14 ngày cần đến trung tâm hành chính của quận để làm thủ tục chuyển nhà. Hãy mang theo thẻ ngoại kiểu và thẻ My number/thẻ thông báo (mã số cá nhân) khi đi làm thủ tục. Trường hợp chuyển nhà ra khỏi thành phố Sendai : Trước khi chuyển đi cần đến trụ sở hành chính của quận để làm thủ tục. Nếu địa điểm chuyển đến là ở trong nước Nhật, bạn sẽ nhận được Giấy chứng minh chuyển đi và sử dụng nó để làm thủ tục tại trụ sở hành chính của khu hoặc thành phố mà bạn chuyển đến trong vòng 14 ngày sau khi chuyển. Hãy mang theo thẻ ngoại kiểu và thẻ My number/thẻ thông báo (mã số cá nhân) khi đi làm thủ tục. Cách giải trừ hợp đồng nhà được viết ở trang 8. ● Khi làm việc thêm ngoài tư cách lưu trú hiện tại (có nhận lương) ● Bạn cần phải có Giấy cấp phép hoạt động ngoài tư cách. Tuy nhiên, những người có Visa thuộc diện : vĩnh trú, vợ hoặc chồng là người Nhật, vợ hoặc chồng của người có Visa vĩnh trú, định cư ... sẽ không bị bắt buộc xin cấp phép. Làm thủ tục tại cục quản lý nhập cảnh 【Các thứ cần thiết】 ・Giấy đăng ký cấp phép hoạt động ngoài tư cách ・Hộ chiếu ・Thẻ lưu trú ・Các tài liệu có thể biết được nội dung cụ thể của hoạt động ngoài tư cách thị

thực. (Bản sao hợp đồng, nội dung công việc v.v.) ・Tài liệu có thể biết được nội dung hoạt động với tư cách thị thực hiện tại (Ví dụ như giấy chứng nhận công việc hiện tại có ghi nội dung công việc đầy đủ)

● Rời Nhật sau đó quay trở lại ● Trường hợp rời nước Nhật một thời gian sau đó trở lại Nhật trong kỳ hạn lưu trú và tiếp tục ở Nhật bằng tư cách lưu trú đó, phải xin cấp phép tái nhập cảnh trước khi rời Nhật. Giấy cấp phép tái nhập cảnh có 2 loại là sử dụng 1 lần và sử dụng nhiều lần. Kỳ hạn tái nhập cảnh không được quá kỳ hạn lưu trú và tối đa là 5 năm (Đối với người vĩnh trú đặc biệt là 6 năm).

Page 12: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

6

【必要ひつよう

なもの】

・再入国さいにゅうこく

許可き ょ か

申請書しんせいしょ

・パスポート ・在 留ざいりゅう

カード

・ 収 入しゅうにゅう

印紙い ん し

(1回かい

限かぎ

り 3,000円えん

、数次す う じ

有効ゆうこう

6,000円えん

「みなし再入国さいにゅうこく

許可き ょ か

中長期ちゅうちょうき

在留者ざいりゅうしゃ

が日本に ほ ん

国外こくがい

へ出で

るとき、出 国しゅっこく

から 1年ねん

以内い な い

(特別とくべつ

永住者えいじゅうしゃ

は 2年ねん

以内い な い

)に

再入国さいにゅうこく

する場合ば あ い

は、原則げんそく

として再入国さいにゅうこく

許可き ょ か

は必要ひつよう

ありません。(これを「みなし再入国さいにゅうこく

許可き ょ か

といいます。)有効ゆうこう

なパスポート及およ

び在 留ざいりゅう

カードが必要ひつよう

です。

※みなし再入国さいにゅうこく

許可き ょ か

は、その有効ゆうこう

期間き か ん

を日本に ほ ん

以外い が い

の国くに

で延 長えんちょう

することはできません。

※みなし再入国さいにゅうこく

許可き ょ か

の期限き げ ん

より在 留ざいりゅう

期限き げ ん

が早はや

い場合ば あ い

は、その在 留ざいりゅう

期限き げ ん

までに再入国さいにゅうこく

しなけ

ればいけません。

在 留ざいりゅう

関係かんけい

について詳くわ

しくは:

外国人在留総合がいこくじんざいりゅうそうごう

インフォメーションセンター

平日へいじつ

8:30-17:15 TEL:0570-013904、

TEL:03-5796-7112

仙せん

台だい

入にゅう

国こく

管かん

理り

局きょく

〒983-0842 宮城野区み や ぎ の く

五輪ご り ん

1-3-20

TEL:022-256-6076

Email:[email protected]

(E メールでの問合と い あ

わせには、東 京とうきょう

入 国にゅうこく

管理局かんりきょく

が対応たいおう

しま

す。)

法務省ほうむしょう

入国管理局にゅうこくかんりきょく

(中長期ちゅうちょうき

在留者ざいりゅうしゃ

の在 留ざいりゅう

管理か ん り

制度せ い ど

に関かん

する手続て つ づ

き)

http://www.immi-moj.go.jp/newimmiact_1/index.html

●在 留ざいりゅう

カードを無な

くした/盗ぬす

まれた!●

①近ちか

くの警察署けいさつしょ

に行い

きます。いつ・どこで無な

くした、盗ぬす

まれた等など

の証明書しょうめいしょ

(盗難届とうなんとどけ

受理じ ゅ り

証明書しょうめいしょ

等など

)をもらいます。そこで、届出とどけで

番号ばんごう

をもらいます。

→誰だれ

かが警察署けいさつしょ

に届とど

けたら、連絡れんらく

がきます。

②証明書しょうめいしょ

と届出番号とどけでばんごう

を持も

って、入 国にゅうこく

管理局かんりきょく

に行い

きます。再交付さいこうふ

申請しんせい

をします。

③問題もんだい

なければ、その日ひ

のうちに在 留ざいりゅう

カードがもらえます。

注意ちゅうい

)再交付さいこうふ

申請しんせい

は、そのことに気き

づいた日ひ

から14日にち

以内い な い

に手続て つ づ

きをしなければいけません。

パスポート・写真しゃしん

(4cm×3cm)が 1枚まい

必要ひつよう

です。

6

【Các thứ cần thiết】 ・Giấy xin cấp phép tái nhập cảnh ・Thẻ lưu trú ・Hộ chiếu ・Tem thu tiền. (Chỉ 1 lần 3000 yên, sử dụng nhiều lần 6000 yên) 「Cấp phép tái nhập cảnh mặc định」

Người có tư cách lưu trú trung, trường kỳ, khi ra khỏi nước Nhật trong vòng 1 năm từ ngày rời Nhật có thể tái nhập cảnh (Đối với người vĩnh trú thì là 2 năm) mà không cần phải xin giấy cấp phép tái nhập cảnh). (Đây là chế độ「Cấp phép tái nhập cảnh mặc định」, khi xuất nhập cảnh cần có thẻ lưu trú)

※ Không thể kéo dài thời hạn tái nhập cảnh mặc định ở nước khác ngoài Nhật Bản.

※ Trường hợp kỳ hạn visa sớm hơn kỳ hạn tái nhập cảnh mặc định cần phải tái nhập cảnh trước kỳ hạn thị thực. Trung tâm thông tin tổng hợp cho người nước ngoài

Ngày thường 8:30~17:15 TEL : 0570-013904, TEL : 03-5796-7112

Cục quản lý nhập cảnh Sendai

〒983-0842 Miyagino-ku Gorin 1-3-20 TEL : 022-256-6076

Mail : [email protected] (Cục quản lý xuất nhập cảnh Tokyo sẽ trả lời các câu hỏi qua mail )

Cục quản lý nhập cảnh sở pháp vụ (Các thủ tục liên quan đến chế độ quản lý cư trú đối với người cư trú trung, trường kỳ)

http://www.immi-moj.go.jp/newimmiact_1/index.html

Khi đánh mất thẻ lưu trú! ① Đi đến trạm cảnh sát gần nhất, nhận giấy chứng minh về việc làm mất hay bị trộm ở đâu, khi nào (Giấy chứng nhận đánh mất). Sau đó sẽ được nhận mã số đăng ký → Phía cảnh sát sẽ liên lạc khi có người nhặt được và trình báo cho cảnh sát. ② Mang giấy chứng minh và số xuất trình ở trên đến cục quản lý nhập cảnh để đăng ký làm lại thẻ người nước ngoài.

③ Nếu không có vấn đề gì sẽ được nhận lại thẻ lưu trú ngay trong ngày. (Chú ý) Phải đăng ký cấp lại trong vòng 14 ngày kể từ khi bị mất. Cần phải có hộ chiếu và 1 ảnh 3x4.

Page 13: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

7

●マイナンバー制度せ い ど

(社会しゃかい

保障ほしょう

・税ぜい

番号ばんごう

制度せ い ど

)●

日本に ほ ん

で住 民 票じゅうみんひょう

を持っても

いる一人ひ と り

ひとりに、12桁けた

の「マイナンバー(個人こ じ ん

番号ばんごう

)」が振ふ

り当あ

られます。この制度せ い ど

には、住 民 票じゅうみんひょう

のある中長期ちゅうちょうき

在留者ざいりゅうしゃ

と特別とくべつ

永住者えいじゅうしゃ

等など

の外国人がいこくじん

も含ふく

まれま

す。マイナンバーは「通知つ う ち

カード」に記載き さ い

されて、住 民 票じゅうみんひょう

登録後とうろくご

に登録とうろく

した住 所じゅうしょ

に簡易か ん い

書留かきとめ

で送そう

付ふ

されます。

このマイナンバーは社会しゃかい

保障ほしょう

、税ぜい

、災害さいがい

対策たいさく

の行 政ぎょうせい

手続てつづき

等など

で利用り よ う

され、アルバイトや仕事し ご と

する際さい

に勤務先きんむさき

に提 出ていしゅつ

したり、大学だいがく

で奨 学しょうがく

金きん

を申請しんせい

する際さい

にも必要ひつよう

となります。マイナンバー

は一 生いっしょう

変か

わりません。通知つ う ち

カードやマイナンバーカード(※)をなくしたり、必要ひつよう

がないとき

にマイナンバーを他人た に ん

に提 供ていきょう

したりせず、大切たいせつ

に 扱あつか

いましょう。

※「マイナンバーカード」

マイナンバーの通つう

知後ち ご

に市町村しちょうそん

に申請しんせい

をすると、身分み ぶ ん

証明書しょうめいしょ

として様々さまざま

なサービスに利用り よ う

きる「マイナンバーカード」が交付こ う ふ

されます。マイナンバーカードは、氏名し め い

、住 所じゅうしょ

、生年せいねん

月日が っ ぴ

性別せいべつ

、マイナンバーが記載き さ い

された、顔かお

写真じゃしん

付つ

きの IC カードです。

詳しくくわ

は:内閣府ないかくふ

の HP マイナンバー社会しゃかい

保障ほしょう

・税ぜい

番号ばんごう

制度せ い ど

http://www.cao.go.jp/bangouseido/foreigners/index.html

(このページから言語げ ん ご

選択可せんたくか

生活せいかつ

基礎編き そ へ ん

/ Ⅱ. 生活せいかつ

/ 1. 住 宅じゅうたく

●家

いえ

を借か

りる●

住 居じゅうきょ

(家いえ

、アパート、マンション等など

)を借か

りるときは、普通ふ つ う

はまず、不動産ふどうさん

会社がいしゃ

に行い

きます。

賃貸物件ちんたいぶっけん

(住 居じゅうきょ

)の情 報じょうほう

は、勤務先きんむさき

や大学だいがく

等など

で教おし

えてくれることがあります。駅えき

構内こうない

やスーパー

等とう

で配布は い ふ

している無料むりょう

のパンフレットで賃貸ちんたい

物件ぶっけん

を探さが

すこともできます。

●不動産ふどうさん

会社がいしゃ

(宅地た く ち

建物たてもの

取引とりひき

業 者ぎょうしゃ

)との契約けいやく

で必要ひつよう

なもの●

①身分み ぶ ん

証明書しょうめいしょ

の提示て い じ

在 留ざいりゅう

カードまたはパスポート等など

を持も

っていきます。

②賃貸契約書ちんたいけいやくしょ

の記入きにゅう

捺印なついん

(印鑑いんかん

不動産会社ふどうさんがいしゃ

が作成さくせい

する契約書けいやくしょ

に名前な ま え

を記入きにゅう

して、捺印なついん

(印鑑いんかん

:詳くわ

しく

は P13 へ)します。サインで可能か の う

なこともあります。

③保証人ほしょうにん

あなたが家賃や ち ん

等など

を払はら

えなくなったときに、あなたの代か

わりにお金かね

支払し は ら

う人ひと

のことです。日本人にほんじん

になってもらいます。最近さいきん

は、「家賃や ち ん

債務さ い む

保証ほしょう

制度せ い ど

」を利り

用よう

することも多おお

くなっています。

7

●Chế độ mã số cá nhân (Chế độ mã số bảo hiểm xã hội, thuế)● Mỗi người có phiếu cư trú tại Nhật sẽ được cấp một Mã số cá nhân (My number) gồm 12 chữ số. Chế độ này áp dụng cho cả người nước ngoài cư trú trung, trường kỳ và vĩnh trú có phiếu cư trú. Mã số cá nhân này được ghi trên “Thẻ thông báo” được gửi đến địa chỉ đã đăng ký theo dạng bưu điện nhận ký tên. Mã số cá nhân được sử dụng cho các thủ tục hành chính liên quan đến thuế, bảo hiểm xã hội, các chính sách đối phó thiên tai, và cần thiết khi xin việc làm, việc làm thêm hay xin học bổng ở trường đại học. Mã số cá nhân này không bao giờ thay đổi. Cần bảo quản kỹ, không làm mất “Thẻ thông báo” hay “Thẻ mã số cá nhân”, không đưa mã số cá nhân của mình cho người khác khi không cần thiết. ※ “Thẻ mã số cá nhân” Sau khi được thông báo mã số cá nhân, nếu đăng ký lên cơ quan hành chính địa phương sẽ được cấp “Thẻ mã số cá nhân” có thể sử dụng như chứng minh thư để sử dụng nhiều dịch vụ. Thẻ mã số cá nhân này là thẻ IC có ảnh, trên đó ghi các thông tin như họ tên, địa chỉ, ngày tháng năm sinh, giới tính, mã số cá nhân.

Cụ thể , xin hãy xem tại trang chủ của phòng nội các Chế độ bảo mã số bảo hiểm xã hội, thuế mã số cá nhân http://www.cao.go.jp/bangouseido/foreigners/index.html (Có thể chọn ngôn ngữ hiển thị từ trang này) SINH HOẠT CƠ BẢN/ Ⅱ. SINH HOẠT/ 1. Nhà ở ● Thuê nhà ● Khi thuê nhà (Nhà riêng, apartment, mansion) thông thường phải đi đến công ty bất động sản). Thông tin về nhà cho thuê cũng có thể có ở trường học hoặc nơi làm việc. (Cũng có thể tìm nhà thông qua các tập quảng cáo phát miễn phí ở trong ga hoặc siêu thị). ● Những thứ cần thiết khi ký hợp đồng với công ty bất động sản ●

① Giấy chứng minh thân phận

Thẻ lưu trú hoặc hộ chiếu

②Viết hợp đồng thuê nhà và đóng dấu

Cần điền tên vào bản hợp đồng do công ty bất động sản đã chuẩn bị và đóng dấu (Chi tiết về con dấu xem cụ thể tại P13). Có chỗ cho dùng chữ ký để thay thế con dấu.

③ Người bảo lãnh Là người sẽ chịu trách nhiệm trả tiền thay bạn khi bạn không trả tiền nhà đúng hạn. Là người Nhật. Gần đây ngày càng áp dụng nhiều các chế độ về trách nhiệm bảo lãnh thuê nhà.

Page 14: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

8

④敷金しききん

家賃や ち ん

の未払み ば ら

い分ぶん

に充あ

てるため家主や ぬ し

に預あず

けておくお金かね

。家賃や ち ん

の2か月げつ

3か月分げつぶん

です。家いえ

を引越ひ っ こ

すときに家賃や ち ん

の未払み ば ら

いがなければ戻もど

されま

す。部屋へ や

の中なか

のものを壊こわ

したり汚よご

したりしてしまった場合ば あ い

は、その

費用ひ よ う

が差さ

し引ひ

かれることがあります。

⑤礼金れいきん

家主や ぬ し

に支払し は ら

うお金かね

です。家賃や ち ん

1か月分げつぶん

程度て い ど

ですが、礼金れいきん

は戻もど

りません。

礼金れいきん

の必要ひつよう

がない物件ぶっけん

もあります。

⑥仲 介ちゅうかい

手数料てすうりょう

不動産会社ふどうさんがいしゃ

に支払し は ら

う手数料てすうりょう

です。宅建業法たっけんぎょうほう

(宅地た く ち

建物たてもの

取引業法とりひきぎょうほう

)で

は、家賃や ち ん

の 1 か月分げつぶん

が上 限じょうげん

です。

⑦家賃や ち ん

家いえ

を借か

りるための1か月分げつぶん

の賃貸料ちんたいりょう

のことです。普通ふ つ う

は毎月まいつき

月末げつまつ

でに翌月分よくげつぶん

を払はら

います。

⑧管理費か ん り ひ

(共益費きょうえきひ

) エレベーターや廊下ろ う か

等など

、他ほか

の入居者にゅうきょしゃ

と共 用きょうよう

で使用し よ う

する部分ぶ ぶ ん

の維持い じ

管理か ん り

費用ひ よ う

です。

普通ふ つ う

は家賃や ち ん

に加くわ

えて毎月まいつき

支払し は ら

います。

⑨損害そんがい

保険料ほけんりょう

万一まんいち

の火災か さ い

や水みず

漏も

れに備そな

えて、入 居にゅうきょ

している 間あいだ

は損害そんがい

保険ほ け ん

に加入かにゅう

る必要ひつよう

があります。補償ほしょう

内容ないよう

をよく確認かくにん

しておきましょう。

●契約けいやく

を更新こうしん

する●

家いえ

を借か

りる契約けいやく

の期間き か ん

は普通ふ つ う

2年間ねんかん

です。更新こうしん

するときに、不動産ふどうさん

会社がいしゃ

に事務じ む

手数料てすうりょう

を支払し は ら

こともあります。

●解約かいやく

する●

契約けいやく

を解かい

除じょ

したいときは、契約けいやく

内容ないよう

に 従したが

って事前じ ぜ ん

(普通ふ つ う

1か月前げつまえ

)に家主や ぬ し

か不動産ふどうさん

会社がいしゃ

に知し

らせます。何なに

も言い

わずに引越ひ っ こ

ししたり、引越ひ っ こ

しの直 前ちょくぜん

に知し

らせたりすると、違約い や く

金きん

というお金かね

を払はら

わなければなりません。

また、引越ひ っ こ

しのときは光熱水こうねつすい

費ひ

(水道代すいどうだい

、ガス代だい

、電気代でんきだい

)の支払し は ら

いをしてください。あなた

が買か

った家具か ぐ

や器具き ぐ

等など

を家いえ

に残のこ

していかないよう、元もと

通どお

りのきれいな状 態じょうたい

に戻もど

して、家主や ぬ し

に鍵かぎ

を返かえ

しましょう。

【アパート等など

を借か

りるときに、よく使つか

われる言葉こ と ば

◎賃貸ちんたい

物件ぶっけん

・・・・貸出か し だ

し可能か の う

な住 居じゅうきょ

(家いえ

・アパート・マンション等など

)。物件ぶっけん

といわれることも

あります。

◎家主や ぬ し

・・・・・・その家いえ

もしくはアパートの持も

ち主ぬし

のこと。大家お お や

さん。

8

④Shikikin (Tiền đặt cọc)

Là số tiền bạn phải đưa cho chủ nhà giữ trước. Khoảng 2-3 tháng tiền nhà. Là số tiền đặt cọc phòng trường hợp muộn trả tiền nhà. Khi chuyển đi nếu không còn nợ tiền nhà thì sẽ được trả lại, nếu làm hư hại đồ đạc trong nhà thì chi phí bồi thường sẽ lấy từ số tiền này.

⑤Reikin (Tiền lễ)

Là tiền nhập cư phải trả cho chủ nhà. Thường là 1 tháng tiền nhà và không được trả lại. Có một số nhà không phải đóng reikin.

Chukaitesuuryou Tiền hoa hồng môi giới )

Là tiền hoa hồng trả cho công ty bất động sản. Theo luật bất động sản quy định là một nửa hoặc một tháng tiền nhà.

⑦Yachin (tiền nhà) Là tiền thuê nhà mỗi tháng. Thông thường phải trả tiền nhà tháng tiếp theo vào cuối tháng trước đó.

○ Phí quản lý (Phí công ích)

Là phí dùng để quản lý, duy trì phần sử dụng chung với những người khác như thang máy, sảnh của tòa nhà. Thông thường hàng tháng trả cùng với tiền nhà.

○9 Phí bảo hiểm thiệt hại

Người dân sống trong tòa nhà cần đóng thêm phí bảo hiểm thiệt hại để sửa chữa trong TH rò rỉ nước hoặc xảy ra hỏa hoạn. Hãy đọc kỹ lại điều khoản bồi thường thiệt hãi.

● Gia hạn hợp đồng ●

Thông thường thời hạn thuê nhà là hợp đồng 2 năm. Khi gia hạn sẽ có trường hợp phải trả tiền phí

gia hạn hợp đồng cho công ty bất động sản.

● Hủy hợp đồng ●

Khi hủy hợp đồng thuê nhà cần phải thông báo trước với chủ nhà hoặc công ty bất động sản trước

thời hạn quy định ghi trên hợp đồng (thông thường là trước 1 tháng). Nếu không nói trước sẽ phải

trả tiền vi phạm hợp đồng.

Ngoài ra, khi chuyển nhà cần phải trả tiền gas, điện, nước. Không để lại các vật dụng của bạn trong

nhà, dọn dẹp nhà sạch sẽ giống với trạng thái ban đầu và trả lại chìa khóa cho chủ nhà.

【Các từ hay dùng khi thuê nhà】

◎賃貸ちんたい

物件ぶっけん

Chintaibukken・・Là nhà có thể cho thuê (nhà lẻ, apartment, mansion)

còn hay gọi là bukken

◎家主やぬし

Yanushi・・Là chủ của nhà đó. Còn gọi là Ooyasan

Page 15: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

9

◎管理費か ん り ひ

、共益費きょうえきひ

・・・住す

んでいる人ひと

たちが共 同きょうどう

で使つか

う場所ば し ょ

(エレベーターや廊下ろ う か

等など

)や

設備せ つ び

の管理か ん り

、そうじ代だい

等など

のお金かね

のこと。家賃や ち ん

とは別べつ

に払はら

います。

◎損害保険料そんがいほけんりょう

・・・ 契約けいやく

するときに家財か ざ い

等など

の損害保険そんがいほけん

に加入かにゅう

する場合ば あ い

があります。

◎クリーニング代だい

・・・家いえ

を引越ひ っ こ

ししたあとに、プロの業 者ぎょうしゃ

に頼たの

んで部屋へ や

をきれいに掃除そ う じ

てもらう費用ひ よ う

のことです。あなたがきれいに掃除そ う じ

したとしても、クリ

ーニング代だい

がかかる場合ば あ い

があります。

※住 所じゅうしょ

が決き

まったら、区役所くやくしょ

に行い

って手続て つ づ

きします。詳くわ

しくは、P4 へ

●公営こうえい

住 宅じゅうたく

とは?●

公営住宅こうえいじゅうたく

は、住 宅じゅうたく

に困こま

っている方かた

のための住 宅じゅうたく

です。民間みんかん

の不動産ふどうさん

と比くら

べて安やす

い家賃や ち ん

で住す

むことができますが、申込もうしこ

みできる人ひと

の基準きじゅん

があります。詳くわ

しくは、宮城県みやぎけん

や仙台市せんだいし

の HP を見み

てください。

市営し え い

住 宅じゅうたく

総合そうごう

案内あんない

センター

TEL

022-222-4881

市営し え い

住 宅じゅうたく

入 居にゅうきょ

の申込もうしこ

み(年ねん

4回かい

:6月がつ

,9月がつ

12月がつ

,3月がつ

ひとり親おや

・子育こ そ だ

て世帯せ た い

向む

け募集ぼしゅう

、随時ず い じ

募集ぼしゅう

もあ

り。

市営し え い

住 宅じゅうたく

に関かん

する相談そうだん

宮城県みやぎけん

住 宅じゅうたく

供 給きょうきゅう

公社こうしゃ

入 居にゅうきょ

管理課か ん り か

募集ぼしゅう

班はん

TEL

022-224-0014

県営けんえい

住 宅じゅうたく

入 居にゅうきょ

の申込もうしこ

み(年ねん

4回かい

:6月がつ

,9月がつ

12月がつ

,3月がつ

)県営けんえい

住 宅じゅうたく

に関かん

する相談そうだん

市営し え い

住 宅じゅうたく

入 居にゅうきょ

募集ぼしゅう

の多言語た げ ん ご

案内あんない

SenTIAせ ん て ぃ あ

国際化こくさいか

事業部じぎょうぶ

HP トップ>外国語がいこくご

情 報じょうほう

>生活せいかつ

>市営し え い

住 宅じゅうたく

入 居にゅうきょ

募集ぼしゅう

案内あんない

(日にち

・英えい

中ちゅう

・韓かん

仙台せんだい

国際こくさい

センター交 流こうりゅう

コーナー 通訳つうやく

サポート電話で ん わ

(TEL:022-224-1919)

生活せいかつ

基礎編き そ へ ん

/ Ⅱ. 生活せいかつ

/ 2. 水道すいどう

・電気で ん き

・ガス 水道すいどう

、電気で ん き

、ガスを使用し よ う

するには申込もうしこ

みが必要ひつよう

です。

水道すいどう

電気で ん き

ガス

連絡先れんらくさき

(番号ばんごう

は次つぎ

の 頁ぺーじ

)

仙台市せんだいし

水道局すいどうきょく

民間みんかん

会社がいしゃ

・仙台市せんだいし

ガス 局きょく

・民間みんかん

会社がいしゃ

(プロパン

ガス)

9

◎管理費か ん り ひ

、共益費きょうえきひ

Kanrihi, kyoekihi・・ Tiền dọn dẹp vệ sinh chung, tiền quản lý chung Tính riêng với tiền nhà.

◎損害そんがい

保険料ほけんりょう

Songaihokenryo・・Khi ký hợp đồng có trường hợp phải đăng ký vào bảo hiểm tổn hại tài sản .

◎クリーニング代だい

Kuriningudai・・Là số tiền mà khi bạn chuyển đi sẽ nhờ công ty dọn vệ sinh đến dọn dẹp lại phòng. Dù bạn có dọn sạch phòng trước khi chuyển đi thì vẫn có trường hợp tốn số tiền này.

※ Sau khi có địa chỉ mới hãy đi đăng ký tại trung tâm hành chính khu. Cụ thể xem thêm tại P4

● Nhà ở công doanh ● Là nhà mà tỉnh và thành phố dành cho những người gặp khó khăn về chỗ ở. Tiền nhà sẽ rẻ hơn so với nhà của các công ty bất động sản tuy nhiên để đăng ký được thì phải thỏa mãn một số điều kiện nhất định. Cụ thể xem thêm tại trang chủ của tỉnh Miyagi hoặc thành phố Sendai.

Trung tâm hướng dẫn tổng

hợp về nhà ở của thành phố

市営しえい

住宅じゅうたく

総合そうごう

案内あんない

センター

TEL : 022-222-4881 Đăng ký nhà ở của thành phố (1 năm 4 lần: Tháng 6, 9, 12, 3) Tuyển người ở dành cho hộ bố mẹ đơn thân, hộ nuôi con nhỏ. Khi tuyển sẽ có thông báo Tư vấn về nhà ở của thành phố.

Nhóm tuyển mộ, phòng quản

lý nhập cư , công ty nhà nước

cung cấp nhà ở tỉnh Miyagi

宮城県みやぎけん

住宅じゅうたく

供 給きょうきゅう

公社こうしゃ

入居にゅうきょ

管理課か ん り か

募集ぼしゅう

班はん

TEL : 022-224-0014 Đăng ký nhập cư vào nhà của tỉnh (1 năm 4 lần: Tháng 6,9,12,3) Tư vấn về nhà ở của tỉnh

Hướng dẫn đa ngôn ngữ về tuyển mộ nhập cư vào nhà của thành phố Trang chủ của bộ phận quốc tế hóa của SenTIA Trang chủ>外国語情報>生活>市営

住宅入居募集案内(Tiếng Nhật, Anh, Trung, Hàn) Góc giao lưu Trung tâm quốc tế Sendai「Điện thoại hỗ trợ thông dịch」 (TEL : 022-224-1919) SINH HOẠT CƠ BẢN / Ⅱ. SINH HOẠT / 2. Nước・Điện・Ga Để sử dụng được nước, điện, ga cần phải đăng ký

Nước Điện Ga Địa chỉ liên lạc (Số điện thoại

bên dưới)

Cục nước Sendai Các công ty điện lực tư nhân

・Cục ga thành phố Sendai ・Công ty tư nhân

(Ga propan)

Page 16: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

10

申 込もうしこみ

日び

入居先にゅうきょさき

が決き

まり次第し だ い

申 込もうしこみ

方法ほうほう

ポ ス ト に 入はい

っ て い る

「水道すいどう

使用し よ う

開始か い し

申込書もうしこみしょ

に 必要ひつよう

事項じ こ う

を 記入きにゅう

返信用へんしんよう

封筒ふうとう

に入い

れて送おく

ま す 。「 水道すいどう

使用し よ う

開始か い し

申込書もうしこみしょ

」がなければ電話で ん わ

します。

コールセンターに電話で ん わ

るか、インターネットか

ら申もう

し込こ

んでください。

電話で ん わ

をして、ガス 局きょく

/ガ

ス会社がいしゃ

のスタッフに来き

もらい、ガスを使つか

えるよ

うにしてもらいます。そ

のとき、あなたは一緒いっしょ

いなければいけません。

支払し は ら

い 2 か月げつ

ごと 1か月げつ

ごと 1か月げつ

ごと

支払しはらい

方法ほうほう

銀行ぎんこう

・郵便局ゆうびんきょく

からの口座こ う ざ

振替ふりかえ

による方法ほうほう

と、請求書せいきゅうしょ

を持も

って銀行ぎんこう

・コンビニ

エンスストア・各かく

窓口まどぐち

(東北とうほく

電 力でんりょく

は不可ふ か

)で支払し は ら

う方法ほうほう

、クレジットカードで

支払し は ら

う方法ほうほう

があります。(銀行ぎんこう

の口座こ う ざ

開設かいせつ

については、P12 へ)

退去たいきょ

に 伴ともな

停止て い し

5 日い つ か

くらい前まえ

までにそれぞれの問合先といあわせさき

に連絡れんらく

備考び こ う

・水道すいどう

の水みず

は、そのまま

飲の

むことができます。

・水道すいどう

料 金りょうきん

が減免げんめん

にな

る場合ば あ い

があります。

仙台市せんだいし

で 供 給きょうきゅう

さ れ る

電気で ん き

の 電圧でんあつ

と 周波数しゅうはすう

100V・50Hz です。

ガスには都市と し

ガスとプロ

パンガスがあります。ガ

ス器具き ぐ

はガスの種類しゅるい

にあ

ったものを使用し よ う

してくだ

さい。

【水道すいどう

】仙台市せんだいし

水道局すいどうきょく

コールセンター

TEL:022-748-1111(受付うけつけ

時間じ か ん

:平日へいじつ

8:30-19:00、土曜ど よ う

8:30-17:00)

【電気で ん き

】各電力かくでんりょく

会社がいしゃ

に問と

い合あ

わせてください。

【ガス】*あなたが住す

んでいる家いえ

/アパートによって連絡先れんらくさき

が変か

わります。

都市と し

ガス

(仙台市せんだいし

ガス 局きょく

)

引越ひ っ こ

し専用せんよう

電話で ん わ

TEL:0800-800-8978, 022-256-2111

http://www.gas.city.sendai.jp/ (日にち

・英えい

プロパンガス 家主や ぬ し

や不動産ふどうさん

会社がいしゃ

に連絡先れんらくさき

を聞き

いてください。

生活せいかつ

基礎編き そ へ ん

/Ⅱ. 生活せいかつ

/ 3. 電話で ん わ

仙台市せんだいし

の市外し が い

局 番きょくばん

は 022 です。携帯けいたい

電話で ん わ

から電話で ん わ

をかけるとき、市外し が い

局 番きょくばん

が必要ひつよう

です。

10

Ngày đăng ký Khi đã quyết định nơi chuyển đến.

Phương pháp đăng ký

Điện thoại hoặc điền thông tin và gửi giấy “Đăng ký bắt đầu sử dụng nước” bằng phong bì chuyên dụng có trong hòm thư. Nếu giấy này không có trong hòm thư thì gọi điện đến cục nước.

Gọi điện đến trung tâm khách hàng của hoặc có thể đăng ký thông qua internet

Điện thoại đến cục ga hoặc công ty ga để gọi nhân viên đến mở ga cho bạn, lúc này bạn phải có mặt tại nhà.

Thanh toán Mỗi 2 tháng Mỗi tháng Mỗi tháng

Phương pháp thanh toán

Tự động chuyển tiền qua tài khoản ngân hàng, bưu điện hoặc có thể tự mang giấy thanh toán đến các ngân hàng, bưu điện hoặc combini để thanh toán hoặc thanh toán thông qua thẻ tín dụng (Về việc lập tài khoản ngân hàng xem thêm tại P12)

Thông báo dừng dịch vụ khi chuyển đi

Liên lạc đến các số liên lạc nêu trên trước khoản 5 ngày.

Chú thích

・Nước máy có thể uống trực tiếp ・Có chế độ miễn

giảm tiền nước.

・ Điện áp và tần số của điện ở Sendai lần lượt là 100V và 50Hz

Có hai loại ga là ga thành phố và ga propan nên phải sử dụng bếp ga phù hợp với từng loại ga.

【Nước】Trung tâm liên lạc cục nước Sendai TEL : 022-748-1111 (Thời gian làm việc: Ngày thường 8:30-19:00, Thứ bảy 8:30-17:00) 【Điện】Xin hãy hỏi các công ty điện lực 【Ga】*Tùy theo địa chỉ mà đang sống mà địa chỉ liên lạc sẽ khác. Ga thành phố (Cục ga thành phố)

Số điện thoại khi chuyển nhà TEL : 0800-800-8978, 022-256-2111 http://www.gas.city.sendai.jp/ (Nhật, Anh)

Ga propan Hãy liên lạc với chủ nhà hoặc công ty ga tư nhân

SINH HOẠT CƠ BẢN /Ⅱ. SINH HOẠT / 3. Điện thoại Mã vùng của Sendai là 022, khi gọi điện từ di động cần phải có mã số vùng.

Page 17: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

11

●携帯電話けいたいでんわ

を買か

う●

携帯電話けいたいでんわ

会社がいしゃ

のお店みせ

か、電器店でんきてん

で買か

うことができます。

【購 入こうにゅう

するときに必要ひつよう

なもの(会社かいしゃ

によって違ちが

うこともあります)】身分証みぶんしょう

、銀行ぎんこう

口座こ う ざ

の口座こ う ざ

番号ばんごう

(口座こ う ざ

開設かいせつ

は P12 へ)など

●公 衆こうしゅう

電話で ん わ

から電話で ん わ

をかける●

日本に ほ ん

の公 衆こうしゅう

電話で ん わ

は 10円えん

、100円えん

硬貨こ う か

およびテレホンカードで使用し よ う

することができます。

100円えん

硬貨こ う か

を使用し よ う

した場合ば あ い

、お釣つ

りはでません。

●国際こくさい

電話で ん わ

をかける●

電話会社でんわがいしゃ

の識しき

別べつ

番号ばんごう

(0033 または 001)+010+相手あ い て

国こく

番号ばんごう

+相手先あいてさき

の市外し が い

局 番きょくばん

電話番号でんわばんごう

※国際こくさい

プリペイドカードは、コンビニエンスストアや空港くうこう

で買か

うことができます。

生活せいかつ

基礎編き そ へ ん

/Ⅱ. 生活せいかつ

/ 4. インターネット ●自宅

じ た く

のパソコンでインターネットを使つか

いたい●

電器店でんきてん

でプロバイダに申込もうしこ

む方法ほうほう

とオンラインで申込もうしこ

む方法ほうほう

があります。

プロバイダはたくさんあるので、様々さまざま

な料 金りょうきん

コースやプランがあります。

※電器店でんきてん

でプロバイダの申 込もうしこみ

をするときは、身分証みぶんしょう

(在 留ざいりゅう

カード等など

)が必要ひつよう

なほか、住す

んでい

るアパートやマンションの接続せつぞく

状 況じょうきょう

を調しら

べる必要ひつよう

があります。

生活せいかつ

基礎編き そ へ ん

/Ⅱ. 生活せいかつ

/ 5. 郵便ゆうびん

郵便局ゆうびんきょく

やポストは「〒」マークで見み

つけることができます。

※国際こくさい

送金そうきん

や外貨両替がいかりょうがえ

等など

も 行おこな

っている郵便局ゆうびんきょく

があります。

詳くわ

しくは:日本に ほ ん

郵便ゆうびん

の HP http://www.post.japanpost.jp

英語えいご

による郵便ゆうびん

案内あんない

サービス

TEL:0570-046-111(通話料つうわりょう

有 料ゆうりょう

平日へいじつ

8:00-22:00, 土曜どよう

・日曜にちよう

・休 日きゅうじつ

9:00-22:00

http://www.post.japanpost.jp/index_en.html

11

● Mua điện thoại ●

Có thể mua tại chi nhánh của các nhà mạng hoặc các cửa hàng điện tử.

Có thể gọi trực tiếp đến 1 số quán đt gần ga Sendai có staff người Việt để được tư vấn.

【Những giấy tờ cần thiết khi mua điện thoại】(Tùy theo các nhà mạng mà yêu cầu khác nhau)

Thẻ visa, bằng lái xe, thẻ ngân hàng... (Việc tạo tài khoản ngân hàng xem thêm tại P12)

● Sử dụng điện thoại công cộng ●

Để gọi điện thoại công cộng cần xu 10, 100 yên hoặc thẻ điện thoại công cộng. Lưu ý là khi dùng

xu 100 yên sẽ không có tiền thối lại.

● Điện thoại quốc tế ●

Mã gọi quốc tế của nhà mạng (0033 hoặc 001) + 010 + Mã nước + Mã vùng + Số điện thoại

※Có thể mua thẻ gọi điện quốc tế trả trước tại các combini hoặc sân bay.

SINH HOẠT CƠ BẢN /Ⅱ. SINH HOẠT / 4. Internet ● Sử dụng internet tại nhà ●

Đăng ký nhà cung cấp mạng tại các cửa hàng điện tử, có thể đăng ký qua internet.

Có nhiều nhà cung cấp mạng cũng như các gói mạng khác nhau.

※Khi đăng ký nhà cung cấp mạng tại cửa hàng điện tử, cần có chứng minh thư (thẻ người nước

ngoài) và phía của hàng phải điều tra trạng thái kết nối internet ở nơi bạn sinh sống.

SINH HOẠT CƠ BẢN /Ⅱ. SINH HOẠT / 5. Bưu điện

Bưu điện và hòm thư đều có ký hiệu「〒」.

※Tại một số bưu điện có thể gửi tiền quốc tế hoặc đổi ngoại tệ .

Cụ thể xem trang chủ của bưu điện Nhật Bản http://www.post.japanpost.jp

Hướng dẫn bằng

tiếng Anh

TEL : 0570-046-111 (Có thu phí thông dịch)

Ngày thường 8:00-22:00 / Thứ 7, CN, ngày nghỉ 9:00-22:00

http://www.post.japanpost.jp/index_en.html

Page 18: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

12

●ポストに「不在ふ ざ い

配達はいたつ

通知つ う ち

書しょ

」が入はい

っていたら●

留守中るすちゅう

に、郵便ゆうびん

やゆうパック(小包こづつみ

)、国際こくさい

郵便ゆうびん

が届とど

いたお知し

らせです。その通知書つうちしょ

に記載き さ い

され

て い る 郵便局ゆうびんきょく

へ 郵便物ゆうびんぶつ

を 取と

り に 行い

く か

(郵便局ゆうびんきょく

に取と

りに行い

く場合ば あ い

は、この通知書つうちしょ

印鑑いんかん

かサイン・身分証みぶんしょう

が必要ひつよう

です)、再さい

配達はいたつ

希望日き ぼ う び

を電話で ん わ

・インターネット等など

で連絡れんらく

してく

ださい。

※郵便ゆうびん

とゆうパック(小包こづつみ

)の保管ほ か ん

期間き か ん

は7日な の か

間かん

(国際こくさい

郵便ゆうびん

は 15日間にちかん

です)、 連絡れんらく

がなかった

場合ば あ い

は送おく

った人ひと

に返送へんそう

されます。

生活せいかつ

基礎編き そ へ ん

/Ⅱ. 生活せいかつ

/ 6. お金かね

●銀行

ぎんこう

口座こ う ざ

・郵便局ゆうびんきょく

(ゆうちょ銀行ぎんこう

)の口座こ う ざ

を開設かいせつ

する/つくる●

携帯けいたい

電話で ん わ

を契けい

約やく

するとき等など

、口座こ う ざ

の開設かいせつ

が必要ひつよう

です。下記か き

を持も

って銀行ぎんこう

に行い

きます。

【必要ひつよう

なもの】

•証 明しょうめい

書類しょるい

(在 留ざいりゅう

カードまたは特別とくべつ

永住者えいじゅうしゃ

証明書しょうめいしょ

等など

•印鑑いんかん

(外国人がいこくじん

の場合ば あ い

、サインを認みと

める銀行ぎんこう

もあります。……七十七しちじゅうしち

銀行ぎんこう

等など

●銀行ぎんこう

口座こ う ざ

・郵便局ゆうびんきょく

(ゆうちょ銀行ぎんこう

)の口座こ う ざ

を解かい

約やく

する●

帰国き こ く

する時とき

には口座こ う ざ

の解約かいやく

が必要ひつよう

です。下記か き

を持も

って銀行ぎんこう

に行い

きます。

【必要ひつよう

なもの】

•通 帳つうちょう

、キャッシュカード、印鑑いんかん

(サインの場合ば あ い

は不要ふ よ う

)、証 明しょうめい

書類しょるい

(在 留ざいりゅう

カードまたは特別とくべつ

永住者えいじゅうしゃ

証明書しょうめいしょ

)等など

※口座こ う ざ

を他人た に ん

に貸か

したり、譲ゆず

り渡わた

すことは犯罪はんざい

です。犯罪はんざい

に巻ま

き込こ

まれないよう帰国き こ く

する時とき

は、 必かなら

ず口座こ う ざ

の解約かいやく

をしましょう。

●ATM について●

銀行ぎんこう

に預あず

けているお金かね

を出だ

し入い

れする機械き か い

です。取引とりひき

銀行ぎんこう

の ATM であれば、多おお

くの場合ば あ い

平日へいじつ

朝あさ

9時じ

ごろから夜よる

6時じ

ごろまで手数料てすうりょう

無料むりょう

で利用り よ う

できます。それ以外い が い

の時間帯じかんたい

や休 日きゅうじつ

は、

利用り よ う

手数料てすうりょう

がかかります。コンビニエンスストア等など

にある ATM を利用り よ う

することもできます。

※ゆうちょ銀行ぎんこう

ATM は、日本語に ほ ん ご

と英語え い ご

で利用り よ う

することができます。

※七十七しちじゅうしち

銀行ぎんこう

ATM は、日本語に ほ ん ご

、英語え い ご

、中国語ちゅうごくご

で利用り よ う

することができます。

12

● Khi trong hòm thư có phiếu thông báo「不在ふざい

配達はいたつ

通知つうち

書しょ

」● Khi bưu phẩm được chuyển đến mà bạn vắng nhà nhân viên bưu điện sẽ để lại tờ thông báo này trong hòm thư của bạn, bạn cần phải đến bưu điện được ghi trên đó để nhận bưu phẩm (cần mang theo thông báo này, thẻ người nước ngoài và phải ký tên hoặc đóng dấu) hoặc liên lạc bằng điện thoại hay internet để hẹn ngày nhận bưu phẩm tại nhà. ※Thời gian bảo quản bưu phẩm là 7 ngày (15 ngày cho bưu phẩm quốc tế) , nếu không có liên lạc của người nhận thì sau đó bưu phẩm sẽ được gửi trả lại người gửi.

SINH HOẠT CƠ BẢN /Ⅱ. SINH HOẠT / 6. TIỀN ● Tạo tài khoản ngân hàng, bưu điện (ngân hàng yuuchou)● Khi đăng ký các dịch vụ như điện thoại di động bạn cần phải có tài khoản. Cần phải mang những thứ sau đến ngân hàng để lập tài khoản 【Các thứ cần thiết】 • Chứng minh thư (Thẻ người nước ngoài và hộ chiếu) • Con dấu (Có một số ngân hàng chẳng hạn như Shichijushichi Ginko chấp nhận chữ ký đối với người nước ngoài) ● Hủy tài khoản ngân hàng, bưu điện (ngân hàng yuucho)● Bạn cần hủy bỏ tài khoản ngân hàng trước khi về nước. Xin vui lòng đến ngân hàng và mang theo những giấy tờ sau để làm thủ tục. 【Các thứ cần thiết】 • Sổ ngân hàng, thẻ rút tiền, con dấu (không cần thiết trong trường hợp sử dụng chữ kí), chứng minh thư (thẻ người nước ngoài hoặc giấy chứng nhận cư trú đặc biệt) v.v... ※Việc cho mượn hoặc chuyển tài khoản ngân hàng do mình đứng tên cho người khác là bất hợp pháp. Vì vậy trước khi về nước bạn nên hủy bỏ tài khoản ngân hàng của mình. ● Cách sử dụng ATM ● Là máy để rút hoặc gửi tiền trong tài khoản. Thông thường các máy ATM miễn phí trong ngày thường thời gian từ 9h – 18h. Ngoài thời gian này hoặc trong ngày nghỉ thì sẽ tốn phí. Cũng có thể sử dụng các máy ATM ở các cửa hàng convenience store. ※ATM của bưu điện có thể sử dụng bằng ngôn ngữ tiếng Anh hoặc tiếng Nhật. ※ATM của ngân hàng 77 có thể sử dụng bằng tiếng Nhật, tiếng Nhật hoặc tiếng Trung Quốc.

Page 19: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

13

生活せいかつ

基礎編き そ へ ん

/Ⅱ. 生活せいかつ

/ 7. 印鑑いんかん

●印鑑

いんかん

(はんこ)を買か

う●

日本に ほ ん

ではサインの代か

わりに印鑑いんかん

(はんこ)を使つか

います。自分じ ぶ ん

の苗字みょうじ

や名前な ま え

が彫ほ

ってあります。

印鑑いんかん

は、印鑑いんかん

専門店せんもんてん

で作つく

ってもらうことができます。

●印鑑いんかん

登録とうろく

をする●

車くるま

を買か

うときや何なに

かの契約けいやく

をするとき、あなたの印鑑いんかん

を区役所くやくしょ

等など

で登とう

録ろく

しなければいけない

ことがあります。印鑑いんかん

登録とうろく

ができるのは、住 民じゅうみん

登録とうろく

をしている 15歳さい

以上いじょう

の方かた

です。印鑑いんかん

登録とうろく

は1人ひ と り

1ひと

つのみです。ニックネームが彫ほ

ってある印鑑いんかん

では、登録とうろく

することはできません。詳くわ

しく

は、各かく

区役所くやくしょ

へ問と

い合あ

わせてください。

生活せいかつ

基礎編き そ へ ん

/Ⅱ. 生活せいかつ

/ 8. ごみ ●生活

せいかつ

ごみを出だ

す●

種類しゅるい

ごとの収集日しゅうしゅうび

当日とうじつ

の早 朝そうちょう

から朝あさ

8時じ

30分ぷん

までに決き

められた集積所しゅうせきじょ

(ごみを出だ

す場所ば し ょ

に出だ

してください。家庭か て い

ごみ、プラスチック製せい

容器よ う き

包装ほうそう

は、指定し て い

のごみ 袋ぶくろ

に入い

れて出だ

します。

指定し て い

のごみ 袋ぶくろ

はスーパーやコンビニエンスストア等など

で売う

っています。

家庭か て い

ごみ

台 所だいどころ

の生なま

ごみ等など

、家いえ

中なか

で出で

たごみは緑 色みどりいろ

指定し て い

袋ぶくろ

に入い

れて中身な か み

出で

ないように 袋ふくろ

の口くち

結むす

んで出だ

します。

プラスチック製せい

容器よ う き

包装ほうそう

左ひだり

のマークがついていた

ら、赤色あかいろ

の指定し て い

袋ぶくろ

に入い

れて

中身な か み

が出で

ないように 袋ふくろ

口くち

を結むす

んで出だ

します。

缶かん

・びん・ペットボトルなど

缶かん

・びん・ペットボトル等など

は 直 接ちょくせつ

、 筒型つつがた

乾電池かんでんち

水銀すいぎん

体温計たいおんけい

は透明とうめい

な 袋ふくろ

入い

れて、集積所しゅうせきじょ

の黄色き い ろ

回収箱かいしゅうばこ

の中なか

へ出だ

します。

紙類かみるい

新聞しんぶん

・折込おりこみ

チラシ、段だん

ボール、紙かみ

パック、

雑誌ざ っ し

、雑ざつ

がみの 5種類しゅるい

に分わ

けて、ひもで結むす

で出だ

します。

13

SINH HOẠT CƠ BẢN /Ⅱ. SINH HOẠT / 7. Con dấu ● Làm con dấu ●

Ở Nhật con dấu được sử dụng để thay thế cho chữ ký, trên con dấu có khắc tên người

chủ con dấu. Có thể làm con dấu tại các cửa hàng con dấu.

● Đăng ký con dấu ●

Khi mua xe hơi hoặc ký hợp đồng gì đó quan trọng cần phải sử dụng con dấu đã được

đăng ký tại trung tâm hành chính của khu. Người trên 15 tuổi có đăng ký cư trú thì có thể đăng ký

làm con dấu. Mỗi người chỉ được đăng ký 1 con dấu.

Không thể đăng ký con dấu ghi nickname. Cụ thể có thể hỏi thêm tại trung tâm hành

chính của khu hoặc thành phố.

SINH HOẠT CƠ BẢN /Ⅱ. SINH HOẠT / 8. Rác

● Vứt rác sinh hoạt ●

Cần mang rác đến địa điểm thu rác trước 8h30 sáng vào ngày chỉ định thu loại rác đó. Cần phân

chia rác sinh hoạt và rác nhựa, cho vào bao rác chỉ định đối với loại rác đó, có thể mua tại siêu thị

hoặc combini.

Rác sinh hoạt

Rác tại bếp, rác phát sinh

trong nhà thì bỏ vào bao

màu xanh lá cây và nên

thắt bao lại rồi vứt

Rác nhựa

Rác có ký hiệu như bên

trái thì bỏ vào bao màu

đỏ, nên thắt bao lại trước

ghi vứt.

Chai, lọ, bình nước, ... Bỏ trực tiếp, nếu là pin hay nhiệt kế thủy ngân thì cho vào bao trong suốt rồi bỏ vào giỏ màu vàng tại các điểm thu rác.

Rác giấy

Phân loại theo 5 loại là

báo, cattong, hộp giấy,

tạp chí, giấy hỗn tạp và

cột lại bằng dây.

Page 20: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

14

詳くわ

しくは: SenTIAせ ん て ぃ あ

国際化こくさいか

事業部じぎょうぶ

HP トップ>外国語がいこくご

情 報じょうほう

>生活せいかつ

>資源し げ ん

とごみの分わ

け方かた

出だ

し方かた

(日にち

・英えい

・ 中ちゅう

・韓かん

・ベトナム)

仙台市せんだいし

「資源し げ ん

とごみの分わ

け方かた

・出だ

し方かた

」のパンフレットが欲ほ

しいときは、市役所しやくしょ

、区役所くやくしょ

仙台せんだい

国際こくさい

センターで配布は い ふ

しています。また、ごみの出だ

し方かた

がわかる映像えいぞう

が動画ど う が

投稿とうこう

サイト

YouTube にアップされています。

仙台せんだい

ごみ出だ

し 動画ど う が

検索けんさく

●粗大そ だ い

ごみを出だ

す●

テーブル、タンス等など

、一番いちばん

長なが

い部分ぶ ぶ ん

の長なが

さがだいたい 30cmより長なが

いものは粗大そ だ い

ごみとして出だ

します。有 料ゆうりょう

です。粗大そ だ い

ごみ受付うけつけ

センターに申もう

し込こ

まないと捨す

てることができません。

【粗大そ だ い

ごみを出だ

すための申込もうしこ

み手順てじゅん

①粗大そ だ い

ごみ受付うけつけ

センタ―(TEL:022-716-5301)に日本語に ほ ん ご

で電話で ん わ

します。

どんなものを出だ

すか、サイズはどのくらいかを話はな

してください。

料 金りょうきん

や、ごみを出だ

す日ひ

を教おし

えてくれます。

②手数料てすうりょう

納付券のうふけん

を買か

います。

コンビニエンスストアへ行い

き、教おし

えてもらった金額きんがく

分ぶん

の手数料てすうりょう

納付券のうふけん

を買か

います。納付券のうふけん

には

受付うけつけ

番号ばんごう

を記入きにゅう

して、粗大そ だ い

ごみのよく見み

えるところに貼は

ってください。

③指定し て い

された収集日しゅうしゅうび

の朝あさ

8時じ

30分ふん

までに、受付うけつけ

センターから言い

われた場所ば し ょ

に出だ

してください。

※インターネットを利用り よ う

して申もう

し込こ

める粗大そ だ い

ごみもあります。(日本語に ほ ん ご

のみ)

https://www.sendai-sodai.jp/eco/view/sendai/top.html

*下記か き

は、仙台市せんだいし

では回 収かいしゅう

しません。買か

ったお店みせ

等など

に相談そうだん

してください。

エアコン・テレビ・冷蔵庫れいぞうこ

・冷凍庫れいとうこ

・洗濯機せんたくき

・衣類い る い

乾燥機かんそうき

・パソコン・タイヤ・ガソリン・消火器しょうかき

プロパンガスボンベ・廃油は い ゆ

(灯油と う ゆ

)・火薬類かやくるい

・劇薬げきやく

・毒物どくぶつ

・農薬のうやく

・ペンキ・大型おおがた

金庫き ん こ

・ピアノ・

バッテリー・オートバイ(50cc 超ちょう

)・自動車じどうしゃ

生活せいかつ

基礎き そ

編へん

/Ⅱ. 生活せいかつ

/ 9. テレビ・ラジオ ●テレビ●

テレビを設置せ っ ち

したら、受信料じゅしんりょう

を支払し は ら

わなければなりません。受信料じゅしんりょう

は、契約けいやく

内容ないよう

によって異こと

なります。詳くわ

しくは、NHK へ問と

い合あ

わせてください。

NHK フリーダイヤル TEL:0120-151515

対応たいおう

時間じ か ん

:土日ど に ち

祝 日しゅくじつ

を含ふく

む 9:00~20:00(年末年始ねんまつねんし

を除のぞ

く)

NHK受信料じゅしんりょう

の窓口まどぐち

http://pid.nhk.or.jp/jushinryo/

(このページから言語げ ん ご

選択せんたく

可か

日にち

・英えい

・ 中ちゅう

・韓かん

・ベトナム・他ほか

7言語げ ん ご

14

Cụ thể xem trên trang chủ của bộ phận quốc tế hóa của SenTIA Trang chủ>外国語情報>生活>資源とごみの分け方・出し方 (Nhật, Trung, Anh, Hàn, Việt) Cuốn hướng dẫn「Cách phân chia và vứt rác, rác tái

chế」của thành phố Sendai được phát miễn phí tại trung tâm hành chính khu, thành phố và trung tâm quốc tế Sendai.

Video quy định khi vứt rác thành phố Sendai tìm kiếm

● Vứt rác kích cỡ lớn ● Các vật có chiều dài lớn nhất lớn hơn 30 cm như bàn, tủ đều xem là rác kích thước lớn và khi vứt phải tốn phí. Phái đăng ký với trung tâm tiếp nhận rác cỡ lớn nếu muốn vứt. 【Các bước đăng ký vứt rác kích thước lớn】

①Điện thoại trung tâm thu gom rác kích thước lớn (Tiếng Nhật) (TEL : 022-716-5301) Thông báo là bạn muốn vứt thứ gì, kích cỡ bao nhiêu. Bạn sẽ nhận được hướng dẫn về giá tiền phí vứt rác và ngày vứt.

②Mua phiếu vứt rác Đến combini mua phiếu vứt rác bằng giá với số tiền mà bạn đã được hướng dẫn. Ghi số đăng ký vào phiếu sau đó dán lên vật cần vứt ở vị trí dễ nhìn thấy. ③Chuyển rác đến địa điểm được thông báo vào ngày chỉ định thu hồi rác trước 8h30 sáng ※ Có thể đăng ký thông qua internet (Tiếng Nhật) https://www.sendai-sodai.jp/eco/view/sendai/top.html *Thành phố Sendai không thu hồi những loại rác sau đây, hỏi cửa hàng mà bạn

đã mua để biết cách xử lý. Máy điều hòa, tivi, tủ lạnh, máy đông lạnh, máy sấy quần áo, máy tính, lốp xe, xăng, bình cứu hỏa, bình ga mini, phế dầu, hỏa dược, chất độc, thuốc trừ sâu, sơn, kim khố kích lớn, piano, pin điện thoại, xe máy hơn 50 phân khối, xe ô tô,…

SINH HOẠT CƠ BẢN /Ⅱ. SINH HOẠT / 9. Tivi・Radio ● Tivi ● Để xem tivi thì phải đóng tiền phí tiếp sóng. Tiền phí khác nhau dựa vào hợp đồng mà bạn đăng ký. Cụ thể liên lạc trung tâm tư vấn của NHK. Số điện thoại tư vấn miễn phí NHK TEL : 0120-151515 Thời gian làm việc: các ngày trong tuần bao gồm thứ 7 CN và ngày nghỉ lễ từ 9:00-20:00 (Ngoại trừ dịp nghỉ lễ năm mới) Quầy hướng dẫn về tiền thu sóng NHK http://pid.nhk.or.jp/jushinryo/ (Có thể lựa chọn các ngôn ngữ Nhật, Anh, Trung, Hàn, Việt và 7 ngôn ngữ khác từ trang này)

Page 21: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

15

●外国語がいこくご

のラジオ番組ばんぐみ

を聞き

く● ※()カッコ内ない

は、周波数しゅうはすう

多言語た げ ん ご

放送局ほうそうきょく

(生活せいかつ

情 報じょうほう

) ラジオ3(76.2)、fm いずみ(79.7)、

エフエムたいはく(78.9)

※詳くわ

しくはSenTIAせ ん て ぃ あ

HP トップ>多言語た げ ん ご

放送局ほうそうきょく

FM

Global Talk(防災ぼうさい

情 報じょうほう

) Datefm(エフエム仙台せんだい

)(77.1) FM

外国語がいこくご

ニュース NHK ラジオ第だい

2放送ほうそう

(1089) AM

●国際こくさい

放送ほうそう

をインターネットで見み

る・聴くき

NHKの国際こくさい

放送ほうそう

では、海外かいがい

向む

けに日本に ほ ん

のニュースや話題わ だ い

を24時間じ か ん

放送ほうそう

しています。日本に ほ ん

国内こくない

でもインターネットで視聴しちょう

できます。

NHK ワールド TV 24時間じ か ん

英語え い ご

テレビ放送ほうそう

です。

NHK ワールド・ラジオ日本に ほ ん

18言語げ ん ご

で放送ほうそう

するラジオサービスです。

スマートフォンやタブレットには、無料むりょう

のアプリがあります。

詳くわ

しくは:NHK の HP NHK WORLD http://www.nhk.or.jp/nhkworld/

(このページから言語げ ん ご

選択せんたく

可か

日にち

・英えい

・ 中ちゅう

・韓かん

・ベトナム・他ほか

13言語げ ん ご

生活せいかつ

基礎き そ

編へん

/Ⅱ. 生活せいかつ

/ 10. 交番こうばん

交番こうばん

は、警察官けいさつかん

が交こう

替たい

で勤務き ん む

し、犯罪はんざい

や様々さまざま

なトラブルに対応たいおう

したり、地域ち い き

住 民じゅうみん

の安全あんぜん

を守まも

ためにパトロールをしています。犯罪はんざい

の被害ひ が い

に遭あ

ったり、落お

とし物もの

をしたときは、交番こうばん

で相談そうだん

することができます。家いえ

の近ちか

くにある交番こうばん

を確認かくにん

しておきましょう。

生活せいかつ

基礎き そ

編へん

/Ⅱ. 生活せいかつ

/ 11. 町内会ちょうないかい

同おな

じ地域ち い き

に住す

む人々ひとびと

が、地域ち い き

社会しゃかい

での助たす

け合あ

いや、親睦しんぼく

を図はか

る自主的じしゅてき

な活動かつどう

を 行おこな

っている組織そ し き

を町内会ちょうないかい

といいます。地域ち い き

の人ひと

たちと交 流こうりゅう

を深ふか

めることができます。(会費か い ひ

は町内会ちょうないかい

によっ

て異こと

なりますが、だいたい月額げつがく

200~500円えん

で、町 内ちょうない

の美化び か

や、親睦しんぼく

を深ふか

めるレクリエーシ

ョン行事ぎょうじ

などの活動かつどう

経費け い ひ

に使つか

われます。)

入 会にゅうかい

すると、以下い か

のような情 報じょうほう

を得え

ることができます。

①仙台市せんだいし

、宮城県みやぎけん

で出だ

している広報紙こうほうし

(「市政し せ い

だより」・「県政けんせい

だより」)

②町内会ちょうないかい

主催しゅさい

の各種かくしゅ

催もよお

し物もの

の情 報じょうほう

15

● Nghe radio tiếng nước ngoài ● ※Trong dấu ( ) là tần số

Cục phát sóng đa ngôn ngữ (Thông tin cuộc sống)

Radio 3 (76.2), fm izumi (79.7), Fm taihaku(78.9) ※Cụ thể tại Trang chính SenTIA >Đài phát thanh đa

ngôn ngữ

FM

Global Talk (Thông tin thiên tai)

Datefm(Fm Sendai) (77.1) FM

Tin tức tiếng nước ngoài NHK Radio 2 (1089) AM ●Xem, nghe các chương trình phát sóng quốc tế bằng internet● Chương trình phát sóng quốc tế của NHK phát sóng 24/24 dành cho nước ngoài về các tin tức, sự kiện của Nhật Bản. Người ở trong nước Nhật cũng có thể theo dõi các chương trình này thông qua internet. NHK World TV : Chương trình tivi tiếng anh phát sóng 24/24. NHK World Radio Nihon : Dịch vụ phát sóng radio bằng 18 ngôn ngữ. Cũng có phần mềm miễn phí dành cho smartphone hay tablet. Cụ thể xem tại trang chủ bên dưới NHK WORLD http://www.nhk.or.jp/nhkworld/ (Có thể lựa chọn các ngôn ngữ Nhật, Anh, Trung, Hàn, Việt và 13 ngôn ngữ khác từ trang này) SINH HOẠT CƠ BẢN /Ⅱ. SINH HOẠT / 10. Đồn cảnh sát 「Đồn cảnh sát」là nơi cảnh sát trực thay ca để ứng phó với các vấn đề, hành vi vi phạm pháp luật , tiến hành đi tuần tra để đảm bảo an ninh trong khu vực. Khi phát hiện hành vi phạm tội hay làm rơi đồ có thể đến đồn cảnh sát để nhận tư vấn. Nên xác nhận trước vị trí của đồn cảnh sát gần nhà. SINH HOẠT CƠ BẢN /Ⅱ. SINH HOẠT / 11. Hội khối phố Hội khối phố là tổ chức tự chủ mà mọi người cùng sinh sống trong một khu vực có thể giúp đỡ lẫn nhau, thắt chặt quan hệ. Tại đây bạn có thể giao lưu với những người khác cùng sống trong khu vực với mình (Tiền hội phí từ 200 đến 500 yên tùy theo từng khu vực). KHI NHẬP HỘI SẼ NHẬN ĐƯỢC CÁC THÔNG TIN SAU ① Các thông báo định kỳ của tỉnh, thành phố (từ chính quyền tỉnh và thành phố) ② Các thông tin về các hoạt động sự kiện trong khu phố

Page 22: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

16

生活せいかつ

基礎き そ

編へん

/ Ⅱ. 生活せいかつ

/ 12.税金ぜいきん

・年金ねんきん

・福祉ふ く し

●税金ぜいきん

について●

日本に ほ ん

国内こくない

に住す

んでいる人ひと

は、国籍こくせき

に関係かんけい

なく税金ぜいきん

を払はら

わなければなりません。税金ぜいきん

の種類しゅるい

はた

くさんあります。

(例れい

)所得税しょとくぜい

、住民税じゅうみんぜい

(市し

県民けんみん

税ぜい

)、消費税しょうひぜい

(地方ち ほ う

消費税しょうひぜい

含ふく

む)、軽自動車けいじどうしゃ

税ぜい

、自動車じどうしゃ

税ぜい

、自動車じどうしゃ

取得税しゅとくぜい

等など

●帰国き こ く

時じ

における市し

県民けんみん

税ぜい

の納税のうぜい

市し

県民けんみん

税ぜい

は、1月がつ

1 日ついたち

現在げんざい

の住所地じゅうしょち

の市町村しちょうそん

から、前年ぜんねん

(1月がつ

1 日ついたち

~12月がつ

31日にち

)の所得しょとく

に対たい

して課税か ぜ い

され、年度ね ん ど

途中とちゅう

に引越ひ っ こ

し・帰国き こ く

をしても納税のうぜい

しなければなりません。

※年間ねんかん

所得しょとく

額がく

が一定いってい

以下い か

であれば、市し

県民けんみん

税ぜい

はかかりません。帰国き こ く

の際さい

には、本人ほんにん

に代か

わって市税し ぜ い

を納おさ

める納税のうぜい

管理人かんりにん

を選定せんてい

するか、もしくは予定よ て い

納税のうぜい

の方法ほうほう

で納税のうぜい

をお願ねが

いします。

●年金ねんきん

について●

あなたが 20歳さい

から 60歳さい

までで日本に ほ ん

に住す

んでいる場合ば あ い

、公的こうてき

年金ねんきん

に加入かにゅう

する必要ひつよう

があります。

公的こうてき

年金ねんきん

には2種類しゅるい

あります。詳くわ

しくは、各区か く く

の保険ほ け ん

年金課ねんきんか

、年金ねんきん

事務所じ む し ょ

へ問合と い あ

わせてください。

・厚生こうせい

年金ねんきん

あなたが会社かいしゃ

に雇やと

われて仕事し ご と

につくと、会社かいしゃ

では厚生こうせい

年金ねんきん

に加入かにゅう

する手続て つ づ

きをします。

あなたの保険料ほけんりょう

は 給 料きゅうりょう

から引ひ

かれます。

・国民こくみん

年金ねんきん

あなたが厚生こうせい

年金ねんきん

に加入かにゅう

していない場合ば あ い

、国民こくみん

年金ねんきん

に加入かにゅう

する必要ひつよう

があります。

・脱退だったい

一時金いちじきん

保険料ほけんりょう

を 6 か月げつ

以上いじょう

納おさ

め、年金ねんきん

を受 給じゅきゅう

せずに帰国き こ く

する場合ば あ い

、受 給じゅきゅう

することができます。

請求書せいきゅうしょ

は帰国き こ く

前まえ

に地域ち い き

の年金ねんきん

事務所じ む し ょ

で受う

け取と

るか、日本に ほ ん

年金ねんきん

機構き こ う

の HP から入 手にゅうしゅ

し、帰国き こ く

後ご

2年ねん

以内い な い

に郵送ゆうそう

で請 求せいきゅう

します。添付て ん ぷ

書類しょるい

や注意ちゅうい

事項じ こ う

など、詳くわ

しくは、日本に ほ ん

年金ねんきん

機構き こ う

の HP

をご覧らん

ください。

短期た ん き

在 留ざいりゅう

外国人がいこくじん

の脱退だったい

一時金いちじきん

(日にち

・英えい

・ 中ちゅう

・韓かん

・ベトナム・ポルトガル・スペイン・他ほか

5言語げ ん ご

https://www.nenkin.go.jp/service/jukyu/sonota-kyufu/dattai-ichiji/201504

06.html(このページから言語げ ん ご

選択せんたく

可か

16

SINH HOẠT CƠ BẢN /Ⅱ. SINH HOẠT / 12. Thuế・Bảo hiểm・Phúc lợi ● Thuế ● Tất cả mọi người sống ở Nhật đều phải đóng thuế bất kể quốc tịch. Có nhiều loại thuế khác nhau. (Ví dụ) Thuế thu nhập, thuế cư dân (tỉnh, thành phố), thuế tiêu dùng (bao gồm thuế tiêu dùng địa phương), thuế ôtô hạng nhẹ, thuế ôtô, thuế mua ôtô. ● Về việc đóng thuế cư trú khi về nước ● Thuế được tính bởi chính quyền tại nơi bạn sống vào ngày 1 tháng 1 dựa trên tổng thu nhập của bạn vào năm trước (Ngày 1 tháng 1 đến ngày 31 tháng 12) nên bạn phải đóng toàn bộ dù bạn có chuyển nhà hay về nước hay không. ※Nếu thu nhập của bạn thấp hơn mức quy định, bạn sẽ không phải đóng thuế cư trú. Khi về nước bạn có thể chọn người đại diện trả thuế giúp mình hoặc đóng thuế trước. ● Lương hưu ● Trường hợp bạn sống ở Nhật từ 20 đến 60 tuổi, cần phải đăng ký chế độ lương hưu. Có hai loại chế độ lương hưu. Cụ thể có thể tìm hiểu thêm tại Phòng lương hưu bảo hiểm ở trung tâm hành chính khu. ・Lương hưu lao động Khi bạn làm việc cho công ty, sẽ làm thủ tục gia nhập chế độ Lương hưu lao động tại công ty. Số tiền đóng mỗi tháng sẽ được trừ từ tiền lương của bạn. ・Lương hưu quốc dân Nếu bạn không gia nhập chế độ lương hưu lao động thì phải gia nhập lương hưu quốc dân. ・Chi cấp lương hưu nhất thời khi về nước Trường hợp đóng tiền bảo hiểm lương hưu từ 6 tháng trở lên nhưng không nhận lương hưu mà về nước, có thể được chi cấp một khoản tiền. Nhận hồ sơ thanh toán tiền từ phòng lương hưu tại khu vực hoặc tải từ trang chủ của cơ quan lương hưu Nhật Bản và nộp hồ sơ trong vòng 2 năm sau khi về nước. Cụ thể xin hãy xem thêm tại trang chủ của cơ quan lương hưu Nhật Bản. Lương hưu chi cấp nhất thời khi về nước cho người nước ngoài cư trú ngắn hạn (Tiếng Nhật, Anh, Trung, Hàn, Việt, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha và 5 ngôn ngữ khác) https://www.nenkin.go.jp/service/jukyu/sonota-kyufu/dattai-ichiji/20150406.html (Có thể chọn ngôn ngữ từ trang này)

Page 23: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

17

●福祉ふ く し

のサービス●

日 常にちじょう

生活せいかつ

をする上うえ

で、介助かいじょ

が必要ひつよう

な高齢者こうれいしゃ

がいる家庭か て い

を対 象たいしょう

とした、訪問ほうもん

介護か い ご

、短期た ん き

入 所にゅうしょ

等など

のサービス(介護か い ご

保険ほ け ん

サービス)や身体しんたい

障害者しょうがいしゃ

・知的ち て き

障害者しょうがいしゃ

・精神せいしん

障害者しょうがいしゃ

・難 病なんびょう

患者かんじゃ

のた

めの障害者しょうがいしゃ

保健ほ け ん

福祉ふ く し

サービスがあります。詳くわ

しくは、各区か く く

の障 害しょうがい

高齢課こうれいか

へ問合と い あ

わせてください。

仙台せんだい

国際こくさい

センター交 流こうりゅう

コーナー 通訳つうやく

サポート電話で ん わ

(TEL:022-224-1919)

生活せいかつ

基礎き そ

編へん

/Ⅲ. 健康けんこう

管理か ん り

/ 1. 健康けんこう

診査し ん さ

仙台市せんだいし

に住す

んでいる人ひと

は、仙台市せんだいし

で 行おこな

っている健康診査けんこうしんさ

を受う

けることができます。

詳くわ

しくは:SenTIAせ ん て ぃ あ

国際化こくさいか

事業部じぎょうぶ

HP トップ>外国語がいこくご

情 報じょうほう

>健康けんこう

・医療いりょう

>健康けんこう

診断しんだん

(市民し み ん

健けん

診しん

(日にち

・英えい

・ 中ちゅう

・韓かん

生活せいかつ

基礎き そ

編へん

/Ⅲ. 健康けんこう

管理か ん り

/ 2. 病 院びょういん

日本に ほ ん

には設備せ つ び

が 整ととの

った大おお

きい病 院びょういん

(総合そうごう

病 院びょういん

)と、普段ふ だ ん

から身近み ぢ か

なお付つ

き合あ

いをする診療所しんりょうじょ

/病 院びょういん

があります。具合ぐ あ い

が悪わる

くなったら、まずは近ちか

くの診療所しんりょうじょ

/病 院びょういん

に行い

ってください。*総合そうごう

病 院びょういん

は、紹 介 状しょうかいじょう

がないと受診じゅしん

できない場合ば あ い

があります。

●診療所しんりょうじょ

/病 院びょういん

に行い

く●

①まずは診療所しんりょうじょ

/病 院びょういん

に電話で ん わ

します。(必要ひつよう

があれば予約よ や く

します。)

②保険証ほけんしょう

(※)を持も

って診療所しんりょうじょ

/病 院びょういん

に行い

きます。保険証ほけんしょう

を受付うけつけ

に渡わた

します。

※保険ほ け ん

に入はい

っていても、保険証ほけんしょう

を持も

っていかないと全額ぜんがく

払はら

わなければいけません。

※初はじ

めての診 療しんりょう

や月つき

の最初さいしょ

に診 療しんりょう

を受う

けるとき、受付うけつけ

へ保険証ほけんしょう

を提 出ていしゅつ

します。

③初はじ

めて受診じゅしん

する場合ば あ い

は、問診票もんしんひょう

を書か

きます。終お

わったら受付うけつけ

に渡わた

します。

問診票もんしんひょう

… あなたの身体か ら だ

の 状 況じょうきょう

を知し

るための質問しつもん

用紙よ う し

多言語版た げ ん ご ば ん

問診票もんしんひょう

ダウンロード → http://www.kifjp.org/medical/

(かながわ国際こくさい

交 流こうりゅう

財団ざいだん

と国際こくさい

交 流こうりゅう

ハーティ港南台こうなんだい

が18言語げ ん ご

で作成さくせい

しています。)

④呼よ

ばれたら、診察室しんさつしつ

に入はい

って診察しんさつ

を受う

けます。

⑤診察料しんさつりょう

を支払し は ら

います。 薬くすり

が必要ひつよう

なときは、処方箋しょほうせん

をもらいます。

⑥処方箋しょほうせん

をもらったときは、薬 局やっきょく

に行い

って処方箋しょほうせん

と 薬くすり

を交換こうかん

します。

そのとき、薬 代くすりだい

を払はら

います。

17

● Các dịch vụ phúc lợi ● Có các dịch vụ phúc lợi như chăm sóc tại nhà hay nhập viện nghỉ dưỡng trong thời gian ngắn đối với các gia đình có người lớn tuổi phải cần người chăm sóc trong sinh hoạt bình thường và các dịch vụ phúc lợi xã hội dành riêng cho người khuyết tật thân thể, tri thức hay tinh thần. Cụ thể là có thể hỏi thêm tại khoa người khuyết tật, người cao tuổi tại các khu. Góc giao lưu Trung tâm quốc tế Sendai「Điện thoại hỗ trợ thông dịch」 (TEL : 022-224-1919)

SINH HOẠT CƠ BẢN /Ⅲ. SỨC KHỎE / 1. Kiểm tra sức khỏe Tất cả mọi người sống tại Sendai đều có thể tham dự kỳ kiểm tra sức khỏe do thành phố tổ chức. Cụ thể tại:Trang chủ của Bộ phận quốc tế hóa của SenTIA Trang chính>外国語情報>健康・医療>健康診断(Tiếng Nhật, Anh, Trung, Hàn) SINH HOẠT CƠ BẢN /Ⅲ. SỨC KHỎE / 2. Bệnh viện Tại Nhật có các bệnh viện trung ương lớn với đầy đủ các trang thiết bị và các bệnh viện nhỏ hoặc trạm khám bệnh ở gần nơi sinh sống. Khi sức khỏe không tốt hãy đi đến các bệnh viện nhỏ hoặc phòng khám gần nhà trước tiên.*Tại bệnh viện trung ương nếu không có thư giới thiệu từ bệnh viện nhỏ bạn có thể không đươ ● Khi đi đến trạm khám bệnh hoặc bệnh viện ● ①Trước tiên phải điện thoại báo trước (Nếu cần thiết thì phải đặt trước) ②Khi đi cần mang theo thẻ bảo hiểm y tế(*3) để xuất trình. ※Nếu không mang theo thẻ bảo hiểm thì phải trả toàn bộ chi phí dù đang đóng bảo hiểm ※Xuất trình thẻ bảo hiểm ở lần khám đầu tiên hoặc lần khám đầu tiên trong tháng ③Trường hợp lần đầu khám bệnh sẽ điền thông tin vào phiếu khám bệnh sau đó nộp cho tiếp tân. Phiếu khám bệnh… Phiếu hỏi về tình trạng cơ thể và sức khỏe của bạn. Download phiếu khám bệnh tiếng việt tại → http://www.kifip.org/medical/ Kanagawa Kokusaikoryu Zaidan và Kokusaikoryu Hati Konandai đã dịch sang 18 thứ tiếng. ④Khi được gọi , vào phòng khám để khám ⑤Trả tiền khám . Trường hợp cần thuốc sẽ nhận được đơn thuốc. ⑥Nếu nhận đơn thuốc, mang đơn thuốc đến cửa hàng thuốc để nhận thuốc và trả

tiền thuốc.

Page 24: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

18

交 流こうりゅう

コーナーでは、外国語がいこくご

で対応たいおう

する医療機関いりょうきかん

の情 報じょうほう

を一覧表いちらんぴょう

にして提 供ていきょう

しています。

一覧表いちらんぴょう

が欲ほ

しいときは、交 流こうりゅう

コーナーへ直 接ちょくせつ

行い

くかSenTIAせ ん て ぃ あ

の HP をご覧らん

ください。詳くわ

しく

は:SenTIAせ ん て ぃ あ

国際化こくさいか

事業部じぎょうぶ

HP トップ>医療いりょう

機関き か ん

ガイド(日にち

・英えい

・ 中ちゅう

・韓かん

)

●保険証ほけんしょう

/健康けんこう

保険ほ け ん

について●

日本に ほ ん

に滞在たいざい

する場合ば あ い

は、下記か き

のどちらかの保険ほ け ん

に加入かにゅう

します。加入かにゅう

すると保険証ほけんしょう

がもらえます。

加入かにゅう

しないと、病 院びょういん

に行い

ったとき、全額ぜんがく

を自分じ ぶ ん

で払はら

わなければいけません。(加入かにゅう

の場合ば あ い

は 30%

負担ふ た ん

① 社会しゃかい

保険ほ け ん

(被用者ひようしゃ

保険ほ け ん

)…仕事し ご と

をしている場合ば あ い

、雇用主こようぬし

が手続て つ づ

きをします。

② 国民こくみん

健康けんこう

保険ほ け ん

…①に加入かにゅう

していない場合ば あ い

に加入かにゅう

します。各かく

区役所くやくしょ

の窓口まどぐち

に在 留ざいりゅう

カードとパ

スポートを持も

って加入かにゅう

の手続て つ づ

きをします。

詳くわ

しくは:SenTIAせ ん て ぃ あ

国際化こくさいか

事業部じぎょうぶ

HP トップ>外国語がいこくご

情 報じょうほう

>生活せいかつ

>国民こくみん

健康けんこう

保険ほ け ん

のしおり

(日にち

・英えい

・ 中ちゅう

・韓かん

)

生活せいかつ

基礎き そ

編へん

/ Ⅳ. 子こ

ども / 1. 妊娠にんしん

・出 産しゅっさん

・赤あか

ちゃん

●妊娠にんしん

したら●

各区か く く

の保健ほ け ん

福祉ふ く し

センターや各総合かくそうごう

支所し し ょ

保健ほ け ん

福祉課ふ く し か

に妊娠届にんしんとどけ

を提 出ていしゅつ

します。

①母子ぼ し

健康けんこう

手帳てちょう

が渡わた

されます。(日にち

・英えい

・ 中ちゅう

・韓かん

・ポルトガル・タガログ・他ほか

3言語げ ん ご

・妊娠にんしん

中ちゅう

の経過け い か

・赤あか

ちゃんの発育はついく

の記録き ろ く

等など

を書か

く手帳てちょう

です。

②妊婦に ん ぷ

健康けんこう

診査し ん さ

受診票じゅしんひょう

等など

の付つ

いている別冊べっさつ

(妊産婦にんさんぷ

)が渡わた

されます。

・この助成券じょせいけん

を使つか

って、指定し て い

医療いりょう

機関き か ん

で妊婦に ん ぷ

健康けんこう

診査し ん さ

を最大さいだい

14回かい

受う

けられます。

・ 出しゅっ

産後さ ん ご

は、指定し て い

医療いりょう

機関き か ん

で産さん

婦ぷ

健けん

康こう

診しん

査さ

を最大さいだい

2回かい

受う

けられます。

③保健ほ け ん

指導し ど う

があります。

・保健ほ け ん

福祉ふ く し

センターでは妊婦に ん ぷ

やその家族か ぞ く

に母親ははおや

/両 親りょうしん

教 室きょうしつ

を 行おこな

っています。

●赤あか

ちゃんが生う

まれたら●

14日にち

以内い な い

に区役所くやくしょ

に出 生 届しゅっせいとどけ

を出だ

します。出 産しゅっさん

育児い く じ

一時い ち じ

金きん

がもらえます。国民こくみん

健康けんこう

保険ほ け ん

あれば、出 生 届しゅっせいとどけ

と一緒いっしょ

に各区か く く

の保健ほ け ん

福祉ふ く し

センター保険ほ け ん

年金課ねんきんか

、宮城み や ぎ

総合そうごう

支所し し ょ

保険ほ け ん

年金課ねんきんか

秋保あ き う

総合そうごう

支所し し ょ

保健ほ け ん

福祉課ふ く し か

の窓口まどぐち

で申請しんせい

しましょう。被用者ひようしゃ

保険ほ け ん

(社会しゃかい

保険ほ け ん

)であれば、職場しょくば

申請しんせい

します。

また、なるべく早はや

く、母子ぼ し

健康けんこう

手帳てちょう

別冊べっさつ

(妊産婦にんさんぷ

)に入はい

っている出 生しゅっせい

連絡票れんらくひょう

に記入きにゅう

して、保健ほ け ん

福祉ふ く し

センターに送おく

ってください。(乳児にゅうじ

健康けんこう

診査し ん さ

受診票じゅしんひょう

、予防よ ぼ う

接種券せっしゅけん

の付つ

いている別冊べっさつ

(乳幼児編にゅうようじへん

が送付そ う ふ

されます。)

18

Tại cửa sổ tư vấn của 「Góc giao lưu」, chúng tôi cung cấp bảng liệt kê thông tin các cơ sở y tế nói tiếng nước ngoài, bạn có thể đến để nhận trực tiếp hoặc có thể xem trên trang chủ của bộ phận quốc tế hóa của SenTIA List các bệnh viện có thể khám bằng tiếng nước ngoài → Trang chủ >医療機関ガイド (Nhật, Anh Trung, Hàn)

● Bảo hiểm y tế và thẻ bảo hiểm y tế ● Khi sống ở Nhật cần phải gia nhập một trong 2 loại bảo hiểm sau. Sau khi gia nhập sẽ được nhận thẻ bảo hiểm y tế. Nếu không gia nhập bảo hiểm y tế khi khám bệnh phải trả tiền toàn bộ viện phí. (Nếu gia nhập chỉ trả 30%) ①Bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm lao động) … Trường hợp đi làm thuê, người thuê sẽ làm thủ tục ②Bảo hiểm y tế…Phải gia nhập nếu không gia nhập ①. Mang thẻ người nước ngoài cùng hộ chiếu đến đăng ký tại trung tâm hành chính khu. Cụ thể xem tại trang chủ của bộ phận quốc tế hóa của SenTIA : Trang chủ>外国語情報>生活>国民健康保険のしおり (Tiếng Nhật , Anh, Trung, Hàn)

SINH HOẠT CƠ BẢN /IV. TRẺ EM / 1. Mang thai・Sinh con・Trẻ sơ sinh

● Khi mang thai ● Xuất trình giấy báo mang thai cho Trung tâm bảo hiểm phúc lợi hoặc phòng bảo hiểm phúc lợi tại các khu. ①Sẽ được phát sổ sức khỏe mẹ và con.

(Tiếng Nhật, Anh, Trung, Hàn, Bồ Đào Nha, Philipine và 3 ngôn ngữ khác) ・・・Là sổ ghi lại quá trình mang lại quá trình mang thai và lớn lên của trẻ

②Được phát tập sách (phần phụ nữ có thai) có kèm phiếu khám sức khỏe sản phụ và phiếu tiêm phòng chủng.

・・・Sử dụng phiếu này có thể khám sức khỏe phụ nữ mang thai tại cơ quan y tế chỉ định đến 14 lần

③Có các tư vấn về chăm sóc sức khỏe. ・・・Tại trung tâm chăm sóc sức khỏe và phúc lợi có các giờ học về chăm sóc sức khỏe bà mẹ và trẻ em cho sản phụ và gia đình.

● Khi sinh ● Nộp giấy khai báo sinh cho trung tâm hành chính khu trong vòng 14 ngày. Sẽ nhận được tiền trợ cấp sinh và nuôi con tạm thời. Nếu đang tham gia bảo hiểm y tế thì khai báo tại phòng bảo hiểm và hưu trí tổng hợp chi nhánh Miyagi hoặc các phòng chi nhánh chăm sóc sức khỏe và phúc lợi, nếu là bảo hiểm lao động (bảo hiểm xã hội) thì khai báo với công ty. Ngoài ra, cần nhanh chóng nộp giấy báo sinh có trong sổ sức khỏe mẹ và con (Phần phụ nữ có thai) cho trung tâm chăm sóc sức khỏe và phúc lợi. (Tập sách (Phần trẻ nhỏ) có chứa phiếu khám kiểm tra sức khỏe trẻ nhỏ, phiếu tiêm phòng chủng sẽ được gửi đến nhà)

Page 25: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

19

その他ほか

、外国人がいこくじん

夫妻ふ さ い

(父親ちちおや

か母親ははおや

のどちらかが日本に ほ ん

国籍こくせき

の場合ば あ い

を除くの ぞ く

)の 間あいだ

に子こ

どもが生う

まれ

た場合ば あ い

は、在 留ざいりゅう

資格し か く

取得しゅとく

の申請しんせい

を 行おこな

う必要ひつよう

があります。この申請しんせい

は 出 生しゅっしょう

の日ひ

から30日にち

以内い な い

に住居地じゅうきょち

を管轄かんかつ

する地方ち ほ う

入 国にゅうこく

管理か ん り

官署かんしょ

において 行おこな

ってください。なお、出 生しゅっしょう

の日ひ

から60日にち

以内い な い

に日本に ほ ん

から出 国しゅっこく

する場合ば あ い

は、在 留ざいりゅう

資格し か く

取得しゅとく

の申請しんせい

の必要ひつよう

はありません。

「仙台市せんだいし

に居 住きょじゅう

する外国人がいこくじん

市民し み ん

のための出 産しゅっさん

・子育こ そ だ

てガイド」

SenTIAせ ん て ぃ あ

国際化こくさいか

事業部じぎょうぶ

HP トップ>外国語がいこくご

情 報じょうほう

>子こ

ども・家庭か て い

>子育こ そ だ

て情 報じょうほう

サイト(日にち

・英えい

・ 中ちゅう

・韓かん

)

●子こ

どもが病気びょうき

になったら●**緊 急きんきゅう

の場合ば あ い

は、P1 の病 院びょういん

に行い

ってください*

SenTIAせ ん て ぃ あ

国際化こくさいか

事業部じぎょうぶ

HP

トップ>外国語がいこくご

情 報じょうほう

>子こ

ども・家庭か て い

>子こ

どもが病気びょうき

になったら(日にち

・英えい

・ 中ちゅう

・韓かん

)

●赤あか

ちゃんの健康けんこう

診査し ん さ

母子ぼ し

健康手帳けんこうてちょう

別冊べっさつ

(乳幼児編にゅうようじへん

)に入はい

っている受診票じゅしんひょう

を使つか

って登録とうろく

医療いりょう

機関き か ん

で、無料むりょう

の健康けんこう

診査し ん さ

を 3回かい

受う

けることができます。

詳くわ

しくは:仙台市せんだいし

役所やくしょ

HP ホーム>くらしの情 報じょうほう

>健康けんこう

と福祉ふ く し

>子育こ そ だ

て>乳幼児にゅうようじ

健康けんこう

診査し ん さ

予防よ ぼ う

接種せっしゅ

> 乳児にゅうじ

健康けんこう

診査し ん さ

(2 か月児げ つ じ

・4~5 か月児げ つ じ

・8~9 か月児げ つ じ

)(日にち

)

※仙台市せんだいし

のホームページには自じ

動どう

翻訳ほんやく

機能き の う

があります。ホームページ右上みぎうえ

の“Foreign

Language”から言語げ ん ご

を選えら

んでください。

生活せいかつ

基礎編き そ へ ん

/ Ⅳ. 子こ

ども / 2. 幼児よ う じ

●子こ

どもを保育所ほいくしょ

に預あず

けたい●

親おや

が仕事し ご と

や学校がっこう

、病気びょうき

、出 産しゅっさん

等など

で保育ほ い く

できないとき、子こ

どもを保育所ほいくしょ

に預あず

けることができま

す。だいたい生後せ い ご

4か月げつ

から小学校しょうがっこう

就学前しゅうがくまえ

までの子こ

どもが対 象たいしょう

です。保育所ほいくしょ

には、仙台市せんだいし

認可に ん か

を受う

けている認可に ん か

保育所ほいくしょ

と、それ以外い が い

の保育ほ い く

施設し せ つ

である認可外にんかがい

保育ほ い く

施設し せ つ

があります。認可に ん か

保育所ほいくしょ

は保育所ほいくしょ

を管轄かんかつ

する区く

役所やくしょ

家庭か て い

健康課けんこうか

または宮城み や ぎ

総合そうごう

支所し し ょ

保健ほ け ん

福祉課ふ く し か

に入 所にゅうしょ

の申もう

し込こ

をし、認可外にんかがい

保育ほ い く

施設し せ つ

を利用り よ う

したい場合ば あ い

は、直 接ちょくせつ

各施設かくしせつ

に申もう

し込こ

みます。

●認可に ん か

保育所ほいくしょ

【保育ほ い く

時間じ か ん

】*保育所ほいくしょ

によって異こと

なります。

概おおむ

ね 7:00(~7:30)から 18:00(~18:30)まで *延 長えんちょう

保育ほ い く

あり。 *お昼

ひる

には 給 食きゅうしょく

(3歳さい

以上いじょう

については主 食しゅしょく

持参じ さ ん

のところもあります。)が出で

ます。送おく

り迎むか

えが

必要ひつよう

です。

保育料ほいくりょう

は世帯せ た い

の市民し み ん

税額ぜいがく

等など

に応おう

じて決き

められます。

保育所ほいくしょ

入 所にゅうしょ

案内あんない

→SenTIAせ ん て ぃ あ

国際化こくさいか

事業部じぎょうぶ

HP トップ>外国語がいこくご

情 報じょうほう

>子こ

ども・家庭か て い

>保育所ほいくしょ

入 所にゅうしょ

案内あんない

(日にち

・英えい

・ 中ちゅう

・韓かん

)

詳くわ

しくは:仙台せんだい

市役所しやくしょ

HP ホーム>くらしの情 報じょうほう

>健康けんこう

と福祉ふ く し

>子こ

育そだ

て>保育所ほいくしょ

・幼稚園ようちえん

など

>幼稚園ようちえん

・保育ほ い く

施設し せ つ

等など

の利用り よ う

申 込もうしこみ

について>保育ほ い く

施設し せ つ

等など

の利用り よ う

を希望き ぼ う

されるみなさまへ(日にち

19

Ngoài ra, trong trường hợp vợ chồng người nước ngoài (trừ trường hợp vợ hoặc chồng có quốc tịch Nhật Bản) sinh con, cần phải xin giấy chứng nhận tư cách lưu trú. Phải xin giấy chứng nhận này tại Cục Xuất Nhập Cảnh địa phương trong vòng 30 ngày kể từ ngày sinh. Ngoài ra, nếu xuất cảnh từ Nhật Bản trong vòng 60 ngày kể từ ngày sinh (trừ trường hợp có giấy phép tái nhập cảnh (bao gồm giấy phép tái nhập cảnh không cần visa) khi sinh), thì không cần phải xin giấy tư cách lưu trú. 「Hướng dẫn sinh và nuôi con cho người nước ngoài tại Sendai」

Trang chủ của bộ phận quốc tế hóa SenTIA Trang chủ> 外国語情報>子ども・家庭>子育て情報サイト

Tiếng Nhật, Anh, Trung, Hàn ● Khi trẻ bị bệnh ●**Trường hợp khẩn cấp、hãy đi đến bệnh viện P1* Trang chủ của bộ phận quốc tế hóa SenTIA Trang chủ>外国語情報>子ども・家庭>子どもが病気になったら (Tiếng Nhật, Anh, Trung, Hàn) ● Khám sức khỏe cho trẻ ● Sử dụng phiếu khám có trong sổ sức khỏe mẹ và con (Phần trẻ nhỏ) có thể khám tại cơ quan y tế chỉ định miễn phí tối đa 3 lần. Cụ thể xem tại:Trang chủ trung tâm hành chính thành phố Sendai Trang chủ>Thông tin cuộc sống>Sức khỏe và phúc lợi>Nuôi trẻ>Kiểm tra sức khỏe, tiêm phòng cho trẻ nhỏ> Kiểm tra sức khỏe cho trẻ nhỏ(Trẻ 2 tháng tuổi, 4~5 tháng tuổi, 8~9 tháng tuổi) *Trang chủ của trung tâm hành chính thành phố Sendai có chức năng dịch tự động. Chọn “Foreign Language” ở góc trên bên phải màn hình để chọn ngôn ngữ.

SINH HOẠT CƠ BẢN /Ⅳ. TRẺ EM / 2. Trẻ nhỏ ● Khi muốn cho trẻ đến nhà giữ trẻ ● Khi bố mẹ phải đi làm, bị bệnh hoặc sinh con không thể chăm sóc cho trẻ được có thể gửi trẻ đến trường giữ trẻ. Đối tượng là trẻ từ khoảng 4 tháng tuổi đến khi vào tiểu học. Ngoài các nhà trẻ được chứng nhận của thành phố Sendai còn có các nhà trẻ ngoài chứng nhận do người dân quản lý. Đăng ký với phòng sức khỏe gia đình ở các trung tâm hành chính quận và các phòng phúc lợi bảo hiểm chi nhánh tổng hợp, là nơi quản lý các nhà trẻ được chứng nhận để đăng ký vào. Nếu muốn đăng ký vào các nhà trẻ ngoài chứng nhận thì trực tiếp liên lạc với nơi đó. ● Nhà trẻ được chứng nhận ● 【Thời gian giữ trẻ】*Tùy vào từng trường có thể khác nhau Khoảng từ 7:00 ( ~7 : 30) đến 18:00 (18 : 30) (Nếu đăng ký thì có thể kéo dài thời gian) *Có cơm trưa (Có một số nơi thì trẻ trên 3 tuổi tự mang cơm đến). Cần phải đưa đón. Phí giữ sẽ được quyết định dựa vào thuế cư trú của hộ gia đình đó. Hướng dẫn đăng ký trường giữ trẻ→Trang chủ của bộ phận quốc tế hóa của SenTIA Trang chính>外国語情報>子ども・家庭>保育所入所案内 (Tiếng Anh, Nhật, Trung, Hàn) Cụ thể xem thêm tại trang chủ của Trung tâm hành chính thành phố Sendai Trang chủ>Thông tin cuộc sống>Sức khỏe và phúc lợi>Nuôi trẻ>Nhà giữ trẻ, mẫu giáo>Về việc đăng ký nhà giữ trẻ, mẫu giáo>Kính gửi quí vị có nguyện vọng sử dụng nhà trẻ (tiếng Nhật)

Page 26: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

20

※仙台市せんだいし

のホームページには自じ

動どう

翻訳ほんやく

機能き の う

があります。ホームページ右上みぎうえ

の“Foreign

Language”から言語げ ん ご

を選えら

んでください。

保育所ほいくしょ

で 行おこな

っているそのほかの事業じぎょう

*直 接ちょくせつ

それぞれの保育所ほいくしょ

に申もう

し込こ

みます。

①一時い ち じ

預あず

かり 保護者ほ ご し ゃ

が仕事し ご と

や病気びょうき

等など

のとき、一時的いちじてき

に保育ほ い く

を 行おこな

います。

②休 日きゅうじつ

保育ほ い く

保護者ほ ご し ゃ

が日曜にちよう

・祝 日しゅくじつ

に仕事し ご と

等など

のとき、保育ほ い く

を 行おこな

います。

●認可外にんかがい

保育ほ い く

施設し せ つ

認可外にんかがい

保育ほ い く

施設し せ つ

のサービス内容ないよう

は各園かくえん

に直 接ちょくせつ

お問と

い合あ

わせください。

認可外にんかがい

保育ほ い く

施設し せ つ

一覧いちらん

:仙台市せんだいし

役所やくしょ

HP ホーム>くらしの情 報じょうほう

>健康けんこう

と福祉ふ く し

>子育こ そ だ

て>保育所ほいくじょ

幼稚園ようちえん

など>認可外にんかがい

保育ほ い く

施設し せ つ

>認可外にんかがい

保育ほ い く

施設し せ つ

一覧いちらん

(日にち

※仙台市せんだいし

のホームページには自じ

動どう

翻訳ほんやく

機能き の う

があります。ホームページ右上みぎうえ

の“Foreign

Language”から言語げ ん ご

を選えら

んでください。

*認可外にんかがい

保育ほ い く

施設し せ つ

の中なか

には、夜間や か ん

・休 日きゅうじつ

の保育ほ い く

等など

を 行おこな

っているところもあります。入 所にゅうしょ

申もう

し込こ

みは直 接ちょくせつ

その保育ほ い く

施設し せ つ

に連絡れんらく

してください。

●子こ

どもを幼稚園ようちえん

に行い

かせたい●

満まん

3歳さい

から小学校しょうがっこう

に入はい

るまでの子こ

どもが対 象たいしょう

です。

仙台市せんだいし

の幼稚園ようちえん

のほとんどは私立し り つ

です。入 園にゅうえん

は希望き ぼ う

する園えん

に直 接ちょくせつ

申もう

し込こ

みます。

4月がつ

入 園にゅうえん

の申もう

し込こ

みは前まえ

の年とし

の 11月がつ

から受う

け付つ

けるところが多おお

いようです。 ●子

どもを認定にんてい

こども園えん

に預あず

けたい/行い

かせたい●

保育所ほいくしょ

と幼稚園ようちえん

の機能き の う

をあわせ持も

つ施設し せ つ

です。

小学校しょうがっこう

就学前しゅうがくまえ

までの子こ

どもを対 象たいしょう

に、3歳さい

未満児み ま ん じ

には保育ほ い く

を、3歳さい

以上児いじょうじ

には教 育きょういく

・保育ほ い く

を提てい

供きょう

します。また、地域ち い き

の子育こ そ だ

て家庭か て い

を対 象たいしょう

に子育こ そ だ

て支援し え ん

も 行おこな

います。

*園えん

によって受う

け入い

れ年齢ねんれい

が異こと

なりますので、直 接ちょくせつ

園えん

に確認かくにん

してください。

詳くわ

しくは:仙台市せんだいし

役所やくしょ

HP ホーム>くらしの情 報じょうほう

>健康けんこう

と福祉ふ く し

>子育こ そ だ

て>保育所ほいくしょ

・幼稚園ようちえん

など

>幼稚園ようちえん

・保育ほ い く

施設し せ つ

等など

の利用り よ う

申 込もうしこみ

について>幼稚園ようちえん

・認定にんてい

こども園えん

の利用り よ う

を希望き ぼ う

されるみなさ

まへ(日にち

)

※仙台市せんだいし

のホームページには自じ

動どう

翻訳ほんやく

機能き の う

があります。ホームページ右上みぎうえ

の“Foreign

Language”から言語げ ん ご

を選えら

んでください。

●子こ

どもを地域型ちいきがた

保育ほ い く

事業じぎょう

に預あず

けたい●

3歳さい

未満み ま ん

の子こ

どもを対 象たいしょう

にした、比較的ひかくてき

小規模しょうきぼ

な保育ほ い く

施設し せ つ

です。申もう

し込こ

み方法ほうほう

は保育所ほいくしょ

入 所にゅうしょ

と同様どうよう

になります。

●児童館じどうかん

/児童じ ど う

センターに行い

きたい●

子こ

どもに遊あそ

び場ば

と遊あそ

びを提てい

供きょう

する施設し せ つ

。0歳さい

から 18歳さい

未満み ま ん

まで誰だれ

でも利用り よ う

できます。

詳くわ

しくは:仙台市せんだいし

役所やくしょ

HP ホーム>くらしの情 報じょうほう

>健康けんこう

と福祉ふ く し

>子育こ そ だ

て>子こ

どもの居場所い ば し ょ

・活動かつどう

場所ば し ょ

など>児童館じどうかん

・児童じ ど う

センター(日にち

)

20

※Trang chủ của trung tâm hành chính thành phố Sendai có chức năng dịch tự động. Chọn “Foreign Language” ở góc trên bên phải màn hình để chọn ngôn ngữ.

Một số chế độ tại trường giữ trẻ *Cần phải trực tiếp đăng ký

① Giữ trẻ tạm thời Giữ trẻ tạm thời khi người bảo hộ bị bệnh hoặc đi làm

② Giữ trẻ ngày nghỉ Nhận giữ trẻ vào ngày nghỉ khi người bảo hộ phải đi làm vào ngày này

● Nhà trẻ ngoài chứng nhận ● Về nội dung của các dịch vụ tại các nhà trẻ ngoài chứng nhận, xin hãy liên lạc trực tiếp với nhà trẻ đó. Danh sách các nhà trẻ ngoài chứng nhận : Trang chủ của trung tâm hành chính thành phố Sendai Trang chủ>Thông tin cuộc sống>Sức khỏe và phúc lợi>Nuôi trẻ>Nhà giữ trẻ, mẫu giáo>Nhà trẻ ngoài chứng nhận>Danh sách nhà trẻ ngoài chứng nhận ※Trang chủ của trung tâm hành chính thành phố Sendai có chức năng dịch tự động. Chọn “Foreign Language” ở góc trên bên phải màn hình để chọn ngôn ngữ. *Tại các nhà trẻ ngoài chứng nhận, có nơi nhận giữ trẻ vào buổi tối hoặc ngày nghỉ. Xin hay liên

lạc trực tiếp đến nhà trẻ để đăng ký. ● Khi muốn cho trẻ đến trường mẫu giáo ● Đối tượng là trẻ đủ 3 tuổi đến khi nhập học tiểu học . Các trường mẫu giáo ở Sendai phần lớn là trường tư lập. Cần đăng ký trực tiếp tại các trường. Nhiều nơi nhận đăng ký từ tháng 11 năm trước cho kỳ nhập học tháng 4 năm sau. ● Trường mẫu giáo kiêm nhà trẻ ● Là cơ sở vừa là trường mẫu giáo vừa là trường giữ trẻ. Đối tượng là trẻ đến trước khi đi học tiểu học, giữ trẻ đối với trẻ dưới 3 tuổi, giữ và dạy học đối với trẻ 3 tuổi trở lên. Hỗ trợ các gia đình có con nhỏ trong khu vực. Quy định về tuổi ở các trường này khác nhau tùy theo trường nên bạn cần trực tiếp xác nhận với trường. Cụ thể xem thêm tại trang chủ của trung tâm hành chính thành phố Sendai. Trang chủ>Thông tin cuộc sống>Sức khỏe và phúc lợi>Nuôi trẻ>Nhà giữ trẻ, mẫu giáo>Về việc đăng ký nhà giữ trẻ, mẫu giáo>Kính gửi quí vị có nguyện vọng sử dụng mẫu giáo ※Trang chủ của trung tâm hành chính thành phố Sendai có chức năng dịch tự động. Chọn “Foreign Language” ở góc trên bên phải màn hình để chọn ngôn ngữ. ● Nhà trẻ địa phương ●

Là cơ sở giữ trẻ quy mô nhỏ dành cho trẻ dưới 3 tuổi. Cách đăng ký giống với các nhà giữ trẻ. ● Trung tâm nhi đồng ● Là trung tâm vui chơi miễn phí dành cho trẻ em. Trẻ từ 0 đến dưới 18 tuổi có thể sử dụng. Cụ thể tại:Trang chủ trung tâm hành chính thành phố Sendai Trang chủ>Thông tin cuộc sống>Sức khỏe và phúc lợi>Nuôi trẻ>Nơi ở, hoạt động cho trẻ em>Trung tâm nhi đồng

Page 27: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

21

※仙台市せんだいし

のホームページには自じ

動どう

翻訳ほんやく

機能き の う

があります。ホームページ右上みぎうえ

の“Foreign

Language”から言語げ ん ご

を選えら

んでください。

保育所ほいくしょ

やその他ほか

の施設し せ つ

を利用り よ う

したいけれど、申込もうしこ

みの仕方し か た

が分わ

からない…

・仙台せんだい

国際こくさい

センター交 流こうりゅう

コーナーに相談そうだん

することができます。

・外国人がいこくじん

支援し え ん

の会かい

OASIS の「付つ

き添そ

いボランティア(詳くわ

しくは P29)」のサービスを無料むりょう

で利用り よ う

することができます。 仙台せんだい

国際こくさい

センター交 流こうりゅう

コーナー 通訳つうやく

サポート電話で ん わ

(TEL:022-224-1919)

生活せいかつ

基礎編き そ へ ん

/ Ⅳ. 子こ

ども / 3. 学校がっこう

●仙台

せんだい

市立し り つ

の 小しょう

・中学校ちゅうがっこう

に子こ

どもを通かよ

わせたい● 仙台市せんだいし

教 育きょういく

委員会いいんかい

学事課が く じ か

で手続て つ づ

きが必要ひつよう

です。

•住す

んでいるところで、通かよ

う学校がっこう

が決き

まります。

•授 業 料じゅぎょうりょう

はかかりません。昼 食 代ちゅうしょくだい

(給食費きゅうしょくひ

)や、

教材費きょうざいひ

等など

はかかります。

•授 業じゅぎょう

は日本語に ほ ん ご

です。

*滞在たいざい

期間き か ん

が 短みじか

い場合ば あ い

(2か月げつ

以内い な い

)は、仮入学かりにゅうがく

をすることができます。

詳くわ

しくは、仙台市せんだいし

教 育きょういく

委員会いいんかい

学事課が く じ か

TEL:022- 214-8860 へ問と

い合あ

わせてください。

●日本語に ほ ん ご

を母語ぼ ご

としない外国人がいこくじん

児童じ ど う

生徒せ い と

やその親おや

のためのサポート/活動かつどう

サービス/団体名だんたいめい

活動かつどう

内容ないよう

問合先といあわせさき

外国人がいこくじん

子女し じ ょ

等とう

指導し ど う

協 力 者きょうりょくしゃ

派遣は け ん

事業じぎょう

仙台せんだい

市内し な い

公立こうりつ

小しょう

・中学校ちゅうがっこう

の授 業じゅぎょう

受う

ける際さい

にサポートする協 力 者きょうりょくしゃ

派遣は け ん

します

教 育きょういく

委員会いいんかい

教 育きょういく

指導課し ど う か

TEL:022-214-8897

外国人がいこくじん

の子こ

ども・

サポートの会かい

子こ

どもの日本語に ほ ん ご

学 習がくしゅう

・教科きょうか

学 習がくしゅう

サポ

ート、ボランティアの研修会けんしゅうかい

等など

開催かいさい

事務局じむきょく

TEL:090-2793-8899

さっと日本語に ほ ん ご

クラブ 毎 週まいしゅう

土曜日ど よ う び

少人数しょうにんずう

で教科きょうか

学 習がくしゅう

をサ

ポートするクラブ

青葉区あ お ば く

中 央ちゅうおう

市民し み ん

センター

TEL:022-223-2516

外国がいこく

につながる子こ

もサポートせんだい

相談そうだん

デスク

学校がっこう

現場げ ん ば

への通訳つうやく

ボランティア・コー

ディネーターの派遣は け ん

、支援者しえんしゃ

や市民し み ん

対 象たいしょう

にした研修会けんしゅうかい

の開催かいさい

など

SenTIAせ ん て ぃ あ

TEL:022-268-6260

仙台せんだい

国際こくさい

センター交 流こうりゅう

コーナー

TEL:022-265-2471

夏なつ

休やす

み 教きょう

室しつ

夏休なつやす

みの期間き か ん

にボランティアと一緒いっしょ

に楽たの

しく勉 強べんきょう

します

SenTIAせ ん て ぃ あ

TEL:022-268-6260

日本に ほ ん

の小学校しょうがっこう

交 流こうりゅう

コーナーで冊子さ っ し

無料むりょう

配布は い ふ

21

※Trang chủ của trung tâm hành chính thành phố Sendai có chức năng dịch tự động. Chọn “Foreign Language” ở góc trên bên phải màn hình để chọn ngôn ngữ. Khi không biết cách đăng ký vào các nhà trẻ hay các cơ sở khác,... ・Có thể thử nhờ Góc giao lưu tại trung tâm quốc tế Sendai tư vấn. ・Có thể sử dụng dịch vụ miễn phí “Tình nguyện đi theo giúp đỡ” của hội hỗ trợ người nước ngoài OASIS (Cụ thể tham khảo trang 29). Góc giao lưu Trung tâm quốc tế Sendai「Điện thoại hỗ trợ thông dịch」 (TEL : 022-224-1919)

SINH HOẠT CƠ BẢN /Ⅳ. TRẺ EM / 3. Trường học ● Cho trẻ đi học tại các trường tiểu, trung học của thành phố ● Cần làm thủ tục tại phòng giáo dục của thành phố Sendai •Tùy vào địa điểm sống mà sẽ được quyết định trường học •Không tốn tiền học phí. Phải trả phí ăn trưa và tài liệu giảng dạy •Giảng dạy bằng tiếng Nhật *Trường hợp Kỳ hạn tại lưu ngắn (dưới 2 tháng)

có thể nhập học tạm thời. Cụ thể liên lạc:Phòng giáo dục thành phố Sendai TEL : 022- 214-8860 ● Các hoạt động hỗ trợ trẻ em và cha mẹ người nước ngoài không nói tiếng Nhật ● Dịch vụ/ Tên đoàn thể

Nội dung hoạt động Địa chỉ liên lạc

Chương trình điều phái người hỗ trợ chỉ đạo cho học sinh sống ở nước ngoài từ nhỏ

Điều phái người hỗ trợ bằng tiếng nước ngoài đến các giờ học ở trường trung học.

Phòng giáo dục TEL : 022-214-8897

Hội hỗ trợ trẻ em ngoại quốc

Mở các buổi đào tạo tình nguyện, hỗ trợ việc học tiếng Nhật và học các môn trên lớp cho trẻ

Văn phòng TEL: 090-2793-8899

Bàn tư vấn, hỗ trợ trẻ em người nước ngoài

Mở các lớp đào tạo thị dân, người trợ giúp, các tình nguyện thông dịch được phái cử tới các trường học.

Văn phòng SenTIA TEL : 022-268-6260 Góc giao lưu Trung tâm quốc tế TEL: 022-265-2471

Satto Nihongo Club Câu lạc bộ hỗ trợ học tập vào thứ 7 mỗi tuần với số lượng nhỏ

Aoba-ku Chyuo Shimin center TEL : 022-223-2516

Lớp học mùa hè Cùng học với các tình nguyện viên trong kỳ nghỉ hè

SenTIA TEL : 022-268-6260

Trường tiều học ở Nhật Bản

Phân phát miễn phí tại Góc giao lưu

Page 28: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

22

進路し ん ろ

ガイダンス 日本に ほ ん

で 高校こうこう

進学しんがく

を 希望き ぼ う

し て い る

中学生ちゅうがくせい

や親おや

のための説明会せつめいかい

SenTIAせ ん て ぃ あ

TEL:022-268-6260

●仙台せんだい

市内し な い

の外国人がいこくじん

学校がっこう

学校がっこう

法人ほうじん

南光なんこう

学園がくえん

東北とうほく

インターナショナルスクール TEL:022-348-2468

学校がっこう

法人ほうじん

ホライゾン学園がくえん

TEL:022-739-9622

東北とうほく

朝 鮮ちょうせん

初 中しょちゅう

高 級こうきゅう

学校がっこう

TEL:022-229-2131

『日本語に ほ ん ご

を母語ぼ ご

としない子こ

どもと親おや

のための進路し ん ろ

ガイドブック宮城み や ぎ

ホームページからダウンロードできます。

交 流こうりゅう

コーナーでも無料むりょう

で配布は い ふ

しています。

SenTIAせ ん て ぃ あ

国際化こくさいか

事業部じぎょうぶ

HP

トップ>外国語がいこくご

情 報じょうほう

>子こ

ども・家庭か て い

日本語に ほ ん ご

を母語ぼ ご

としない子こ

どもと親おや

のための進路し ん ろ

ガイドブック宮城み や ぎ

(日にち

・英えい

・ 中ちゅう

・韓かん

・タガログ・スペイン)

生活せいかつ

基礎編き そ へ ん

/ Ⅴ. 交通こうつう

/ 1. 公 共こうきょう

交通こうつう

機関き か ん

●バスに乗の

る●

仙台せんだい

市内し な い

には市し

バス、宮城み や ぎ

交通こうつう

バス等など

が走はし

っています。

運賃うんちん

は、最低さいてい

150円えん

(一部い ち ぶ

区域く い き

は 100円えん

または 120円えん

)。小学生しょうがくせい

以下い か

は大人お と な

の運賃うんちん

の半額はんがく

、1

歳さい

未満み ま ん

は無料むりょう

)(運賃うんちん

は 2019年ねん

2月がつ

時点じ て ん

のものです)。

バスの乗の

り方かた

a)

仙台せんだい

のバスは、中 央ちゅうおう

のドアから乗の

り、前まえ

から降お

ります。

現金げんきん

で乗の

るときには①から整理券せいりけん

を取と

ります。

icscaい く す か

等など

の IC カード乗車券じょうしゃけん

を使用し よ う

する場合ば あ い

は、②のカード

読取機よみとりき

にタッチします。

b) 目的もくてき

のバス停名ていめい

が車内しゃない

放送ほうそう

されたら、車内しゃない

の窓際まどぎわ

や天 井てんじょう

についているボタンを押お

して

運転手うんてんしゅ

に合図あ い ず

します。

22

Tư vấn tiến lộ tương lai Hướng dẫn dành cho học sinh trung học và phụ huynh muốn con học lên trường cấp 3

SenTIA TEL : 022-268-6260

● Các trường dành cho người nước ngoài ở Sendai ● Gakkou Hojin Nanko Gakkuen Tohoku International School TEL : 022-348-2468 Horizon Japan International School Sendai TEL : 022-739-9622 Trường cấp 1,2,3 đông bắc triều tiên TEL : 022-229-2131

「Sách hướng dẫn cho trẻ em và bố mẹ tiếng mẹ đẻ không phải là tiếng Nhật」 Có thể download từ trang chủ. Phát miễn phí tại Góc giao lưu. Trang chủ của bộ phận quốc tế hóa của SenTIA Trang chính> 外国語情報>子ども・家庭>日本語を母語としな い子どもと親のための進路ガイドブック宮城 (Tiếng Nhật, Anh, Trung, Hàn, Philipines, Tây Ban Nha)

SINH HOẠT CƠ BẢN/ V. GIAO THÔNG/ 1. Các phương tiện giao thông công cộng ● Xe buýt ● Trong thành phố có Shiei Bus, Miyagi Kotsu Bus. Vé xe tối thiểu 150 yên (Một số khu vực là 100 yên hoặc 120 yên). Giảm một nửa vé xe cho trẻ dưới tiểu học và miễn phí cho trẻ dưới 1 tuổi.(giá vào thời điểm tháng 2 năm 2019)

Cách đi lại

a)

Xe buýt ở Sendai lên xe từ cửa sau và xuống ở cửa trước. Khi lên xe phải lấy phiếu tính tiền mặt tại ① . Nếu sử dụng các thẻ IC như icsca thì cho chạm thẻ vào ②.

b) Khi nghe thông báo trạm tiếp theo là trạm muốn xuống, nhấn các nút gần cửa sổ hoặc trên trần xe để thông báo muốn xuống.

Page 29: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

23

c) 運賃うんちん

は降お

りるときに支払し は ら

います。

現金げんきん

で支払し は ら

う場合ば あ い

は、出口で ぐ ち

の上うえ

にある運賃うんちん

表示器ひょうじき

を見み

て、③に

整理券せいりけん

を最初さいしょ

入い

れてから、整理券せいりけん

の番号ばんごう

のところに表示ひょうじ

されて

いる金額きんがく

をいれます。小銭こ ぜ に

が必要ひつよう

な場合ば あ い

は、降お

りる前まえ

に④で

両 替りょうがえ

します。両 替りょうがえ

ができるお金かね

は、1000円えん

札さつ

、500円えん

硬貨こ う か

、100円えん

硬貨こ う か

、50円えん

硬貨こ う か

だけです。

IC カード乗車券じょうしゃけん

の場合ば あ い

は、⑤のカード読取機よみとりき

にタッチしま

す。

※IC カード乗車券じょうしゃけん

の残額ざんがく

が少すく

なくなったときは、バス車内しゃない

もチャージができます。乗務員じょうむいん

にお伝つた

えください(おつりは出で

ません)。

●地下鉄ち か て つ

に乗の

る●

仙台市せんだいし

の地下鉄ち か て つ

は2つの路線ろ せ ん

があり、仙台駅せんだいえき

から南北なんぼく

と東西とうざい

に延の

びています(最低さいてい

運賃うんちん

は200

円えん

。小学生しょうがくせい

以下い か

は大人お と な

の運賃うんちん

の半額はんがく

、1歳さい

未満み ま ん

は無料むりょう

)(運賃うんちん

は 2019年ねん

2月がつ

時点じ て ん

のものです)。

●定期券ていきけん

・icscaい く す か

を買か

う●

販売所はんばいじょ

:地下鉄ち か て つ

仙台駅せんだいえき

や他ほか

の地下鉄ち か て つ

主要駅しゅようえき

の乗車券じょうしゃけん

発売所はつばいしょ

等など

その他ほか

に、1日にち

乗車券じょうしゃけん

(バス・地下鉄ち か て つ

)も販売はんばい

しています。

詳くわ

しくは、乗車券じょうしゃけん

発売所はつばいしょ

(定期券ていきけん

を売う

っている場所ば し ょ

)へ問と

い合あ

わせてください

仙台せんだい

市し

バス・地下鉄ち か て つ

交通局こうつうきょく

案内あんない

センター TEL:022-222-2256

https://www.kotsu.city.sendai.jp/ (日にち

・英えい

)

宮城み や ぎ

交通こうつう

バス 宮城み や ぎ

交通こうつう

本社ほんしゃ

TEL:022-771-5310

北部ほ く ぶ

方面ほうめん

:富谷と み や

営業所えいぎょうしょ

南部な ん ぶ

方面ほうめん

:仙台せんだい

営業所えいぎょうしょ

TEL:022-358-9031(忘わす

れ物もの

)

TEL:022-243-2131(忘わす

れ物もの

)

JR東日本ひがしにほん

仙台駅せんだいえき

お忘わす

れ物もの

センター TEL:022-227-0255

JR East Info Line

(英えい

・ 中ちゅう

・韓かん

)

TEL:050-2016-1603

●JR線せん

の電車でんしゃ

に乗の

る●

JR の切符き っ ぷ

は、駅えき

のほか旅行りょこう

代理店だいりてん

でも買か

うことができます。

●長距離ちょうきょり

バスに乗の

る●

仙台せんだい

と他ほか

の都市と し

の 間あいだ

には、長距離ちょうきょり

バスが走はし

っています。たとえば、仙台せんだい

~東 京とうきょう

は 5時間じ か ん

30

分ふん

くらいです。予約よ や く

が必要ひつよう

です。詳くわ

しくは、各かく

バス会社かいしゃ

へ問と

い合あ

わせてください。

23

c) Trả tiền xe khi xuống xe. Phía trên cửa ra có bảng tiền xe, kiểm tra số tiền phải trả tại ô có số trùng với số được ghi trên vé xe. Cho tiền cùng vé xe vào ③. Nếu không đủ tiền xu có thể đổi tại ④ khi xuống. Không thể đổi các loại tiền từ 2000 trở lên.. Nếu là thẻ IC hay thẻ

định kỳ thì chạm thẻ vào ⑤ . ※Trường hợp tiền nạp trong thẻ icsca còn ít có thể nạp

thêm trong xe. Xin hãy nói với tài xế. (Không có tiền thối lại)

● Tàu điện ngầm ● Có 2 tuyến tàu điện ngầm ở Sendai kéo dài ra đông, tây, nam, bắc từ ga Sendai. (Tiền vé tối thiểu là 200 yên. Giảm một nữa cho trẻ em, miễn phí cho trẻ dưới 1 tuổi) ● Mua thẻ định kỳ, thẻ icsca ● Địa điểm bán:Ga tàu điện ngầm Sendai hoặc các ga tàu điện ngầm lớn. Ngoài ra có loại vé sử dụng thoải mái 1 ngày (bus, tàu điện ngầm) Thông tin cụ thể tại xin hãy liên lạc đến các trạm bán vé Xe buýt (Shiei Bus), tàu điện ngầm thành phố Sendai

Trung tâm hướng dẫn TEL : 022-222-2256

http://www.kotsu.city.sendai.jp/ (Tiếng Nhật, Anh)

Xe buýt tỉnh Miyagi ( Miyagi Koutsu Bus)

Tổng cục giao thông Miyagi TEL : 022-771-5310

Khu vực phía bắc : Trụ sở Tomiya Khu vực phía nam : Trụ sở Sendai

TEL : 022-358-9031(Trung tâm vật thất lạc) TEL : 022- 243-2131(Trung tâm vật thất lạc)

JR Higasi Nihon Trung tâm vật thất lạc ga Sendai

TEL : 022-227-0255

JR East Info Line (Tiếng Anh, Trung, Hàn)

TEL : 050-2016-1603

● Xe điện JR ● Vé tàu JR có thể mua trong ga hoặc các đại lý. ● Xe buýt đường dài ● Có tuyến xe buýt đường dài nối Sendai và các thành phố khác. Ví dụ như xe buýt từ Sendai đi Tokyo mất khoảng 5h30 phút. Cần phải đặt vé trước. Thông tin cụ thể hãy liên lạc các công ty xe buýt.

Page 30: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

24

●タクシーに乗の

る●

タクシーのほとんどは4人にん

乗の

りです。フロントガラス助手席側じょしゅせきがわ

のランプが「空車くうしゃ

」になってい

れば、手て

をあげて止と

めることができます。左 側ひだりがわ

後部こ う ぶ

のドアが自動じ ど う

で開ひら

きますので、開ひら

くまで待ま

ってください。

初乗は つ の

り基本き ほ ん

料 金りょうきん

は、乗車側じょうしゃがわ

の窓まど

に掲けい

示じ

してありますので確認かくにん

してください。運賃うんちん

は時間じ か ん

距離き ょ り

併用制へいようせい

ですので、信号しんごう

や渋 滞じゅうたい

等など

で 車くるま

が動うご

かなくても運賃うんちん

は上あが

がります。

夜よる

10時じ

から朝あさ

5時じ

までは割増わりまし

料 金りょうきん

となります。

日本語に ほ ん ご

ができない場合ば あ い

は、行い

き先さき

が書か

いてあるメモを運転手うんてんしゅ

に渡わた

すとよいでしょう。

仙台せんだい

国際こくさい

センター交 流こうりゅう

コーナー 通訳つうやく

サポート電話で ん わ

(TEL:022-224-1919)

生活せいかつ

基礎編き そ へ ん

/ Ⅴ. 交通こうつう

/ 2. 自動車じどうしゃ

とバイク、自転車じてんしゃ

●日本に ほ ん

で 車くるま

やバイクを運転うんてん

する●

日本に ほ ん

の運転うんてん

免許証めんきょしょう

か国際こくさい

運転うんてん

免許証めんきょしょう

等など

が必要ひつよう

です。日本に ほ ん

の免許証めんきょしょう

を取と

るには、2つの方法ほうほう

があります。

•外国がいこく

免許めんきょ

(日本に ほ ん

以外い が い

の免許めんきょ

)からの切きり

替か

えで取と

る方法ほうほう

•学科が っ か

試験し け ん

(日本語に ほ ん ご

、英語え い ご

、中国語ちゅうごくご

から選択可せんたくか

)、適性てきせい

試験し け ん

、技能ぎ の う

試験し け ん

を受う

けて取と

る方法ほうほう

●外国がいこく

免許めんきょ

(日本に ほ ん

以外い が い

の免許めんきょ

)から切き

り替か

える●

外がい

国こく

免めん

許きょ

切きり

替か

条 件じょうけん

・運転うんてん

免許めんきょ

を取得しゅとく

した国くに

に、取得しゅとく

後ご

3か月げつ

以上いじょう

住す

んでいたこと

・運転うんてん

免許めんきょ

の有効ゆうこう

期限き げ ん

が切き

れていないこと

・住 所じゅうしょ

が宮城県みやぎけん

必要ひつよう

なもの

・運転うんてん

免許めんきょ

申請書しんせいしょ

(運転うんてん

免許めんきょ

センターにあります。)

・写真しゃしん

1枚まい

(3×2.4cm、白黒しろくろ

・カラーどちらも可か

。帽子ぼ う し

をかぶっている

もの、背景はいけい

があるもの、歯は

が見み

えているものは不可ふ か

。)

・住 民 票じゅうみんひょう

の写うつ

し※国籍こくせき

が記載き さ い

されているもの (日本に ほ ん

の免許証めんきょしょう

を持も

ってい

る人ひと

は必要ひつよう

ありません。)→区役所くやくしょ

でもらいます。住 民 票じゅうみんひょう

について詳くわ

くは P5 へ

・外国がいこく

の自動車じどうしゃ

運転うんてん

免許証めんきょしょう

等など

・パスポート(古ふる

いパスポートがあれば全すべ

て)※パスポートで取得しゅとく

国こく

交付後こ う ふ ご

の滞在たいざい

期間き か ん

を確認かくにん

しますが、出 入 国しゅつにゅうこく

が確認かくにん

できない場合ば あ い

は他ほか

証明書しょうめいしょ

等など

が必要ひつよう

(卒 業そつぎょう

証明書しょうめいしょ

、雇用こ よ う

証 明しょうめい

、納税のうぜい

証 明しょうめい

等など

・日本に ほ ん

の運転うんてん

免許証めんきょしょう

(持も

っている人ひと

のみ)

・外国がいこく

の運転うんてん

免許証めんきょしょう

を日本語に ほ ん ご

に翻訳ほんやく

したもの(*1)

24

● Taxi ●

Thông thường có 4 chỗ ngồi. Nếu đèn hiệu phía trước có ghi chữ「空車」có thể giơ tay ra hiệu để

bắt xe. Đợi cửa bên trái phía sau mở.

Tiền phí lên xe có trường hợp được ghi trên cửa sổ xe nên có thể xem trước, tiền xe được tính theo

thời gian và khoảng cách đi nên đèn đỏ hay kẹt xe thì cũng bị tính tiền.

Đêm khuya (Từ 22:00 đến 5:00) sẽ mất thêm tiền bảđ hiểm phụ.

Nếu không biết tiếng Nhật bạn có thể ghi sẵn địa điểm muốn đến lên giấy và đưa cho tài xế xem.

Góc giao lưu Trung tâm quốc tế Sendai「Điện thoại hỗ trợ thông dịch」 (TEL : 022-224-1919)

SINH HOẠT CƠ BẢN / . GIAO THÔNG / 2. Ô tô・Xe máy・Xe đạp ● Ô tô, xe máy ●

Cần phải có bằng lái xe của Nhật hoặc bằng lái xe quốc tế. Có 2 cách để lấy bằng lái xe của Nhật:

• Đổi bằng nước ngoài (Việt Nam) sang bằng Nhật

• Tham gia kỳ thi luật (Tiếng Nhật, Anh, Trung), kiểm tra giác quan, thi kĩ năng

● Đổi bằng lái xe nước ngoài sang bằng Nhật ●

Đổi

bằng

lái

xe

sang

bằng

Nhật

Điều kiện

・Phải sống tại nước đã lấy bằng ít nhất 3 tháng.

・Bằng chưa hết hạn sử dụng.

・Địa chỉ đang sinh sống ở tỉnh Miyagi.

Các thứ cần

thiết

・ Đơn xin cấp bằng (có ở trung tâm bằng lái xe)

・ 1 tấm ảnh (3×2.4cm, đen trắng hay có màu đều được. Ảnh đội mũ,

có cảnh phía sau, nhìn thấy răng đều không được)

・ Giấy sao phiếu cư trú ※Có ghi quốc tịch (Không yêu cầu với người

đã có bằng lái xe của Nhật)

→Nhận từ trung tâm hành chính của khu. Cụ thể xem thêm tại P5

・ Bằng lái đã lấy ở Việt Nam

・ Hộ chiếu (Bao gồm cả hộ chiếu cũ). Hộ chiếu là nhằm để kiểm tra

số ngày ở Việt Nam sau khi lấy bằng nên nếu không kiểm tra được thì

sẽ cần tài liệu chứng minh khác (Giấy chứng nhận tốt nghiệp, Hợp đồng

làm việc, Giấy chứng nhận nộp thuế,…)

・ Bằng lái quốc tế (nếu có)

・ Giấy dịch nội dung của bằng lái xe tiếng Việt sang tiếng Nhật (*1)

Page 31: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

25

その他ほか

手続て つ づ

きは、免許証めんきょしょう

の発給国はっきゅうこく

によって、適性てきせい

試験し け ん

(視力しりょく

検査け ん さ

等など

)のみの場合ば あ い

と、学科が っ か

の確認かくにん

(数すう

か国語こ く ご

で受験じゅけん

可能か の う

)と運転うんてん

技能ぎ の う

の確認かくにん

を 行おこな

う場合ば あ い

があ

ります。不合格ふごうかく

でも受験じゅけん

手数料てすうりょう

が必要ひつよう

です。また、日本語に ほ ん ご

による会話か い わ

ができ

ない方かた

は、通つう

訳者やくしゃ

に同行どうこう

してもらってください。

(*1)国くに

によって、大使館たいしかん

や領事館りょうじかん

で日本語に ほ ん ご

に翻訳ほんやく

してもらえます。または、JAFじ ゃ ふ

(TEL:

022-783-2826 平日へいじつ

9:00-17:30)へ問と

い合あ

わせてください。(翻訳ほんやく

文ぶん

の作成さくせい

は有 料ゆうりょう

)

運転うんてん

免許めんきょ

センター TEL:022-373-3601

●自動車じどうしゃ

やバイクを登録とうろく

する●

自動車じどうしゃ

やバイクを所有しょゆう

する場合ば あ い

、登録とうろく

が必要ひつよう

です。買か

った店みせ

か下記か き

に連絡れんらく

します。

普通ふ つ う

自動車じどうしゃ

東北とうほく

運輸局うんゆきょく

宮城み や ぎ

運輸う ん ゆ

支局しきょく

TEL:050-5540-2011

軽自動車けいじどうしゃ

軽自動車けいじどうしゃ

検査け ん さ

協 会きょうかい

宮城み や ぎ

主管しゅかん

事務所じ む し ょ

TEL:050-3816-1830

排気量はいきりょう

251cc以上いじょう

のバイク 東北とうほく

運輸局うんゆきょく

宮城み や ぎ

運輸う ん ゆ

支局しきょく

TEL:050-5540-2011

排気量はいきりょう

126~250cc のバイク 宮城県みやぎけん

軽自動車けいじどうしゃ

協 会きょうかい

TEL:022-388-6033

排気量はいきりょう

125cc以下い か

のバイク 主しゅ

たる定置場ていちじょう

のある区く

役所やくしょ

税務ぜ い む

会計課かいけいか

・総合そうごう

支所し し ょ

税務ぜ い む

住 民じゅうみん

課か

●自転車じてんしゃ

に乗の

る●

・自転車じてんしゃ

を所有しょゆう

したら、防犯ぼうはん

登録とうろく

と整備せ い び

・点検てんけん

をしましょう。

・自転車じてんしゃ

を道路ど う ろ

にはとめないでください。駐 輪 場ちゅうりんじょう

にとめましょう。駐 輪ちゅうりん

禁止き ん し

の場所ば し ょ

にとめる

と撤去てっきょ

され、自転車じてんしゃ

保管所ほかんじょ

に移動い ど う

されます。引ひ

き取と

るときに、お金かね

を払はら

わなければいけません。

駐 輪 場ちゅうりんじょう

マップ

http://www.city.sendai.jp/jitenshataisaku/kurashi/machi/kotsu/jitensha/churinjo/

map.html (日にち

・英えい

)

●日本に ほ ん

の交通こうつう

規則き そ く

を守まも

りましょう●

・自転車じてんしゃ

を含ふく

め車 両しゃりょう

は道路ど う ろ

の左 側ひだりがわ

通行つうこう

、歩行者ほこうしゃ

は右側みぎがわ

通行つうこう

が原則げんそく

、自転車じてんしゃ

の歩道ほ ど う

通行つうこう

は原則げんそく

認みと

められません。(下した

に記載き さ い

の標 識ひょうしき

・標示ひょうじ

がある歩道ほ ど う

は例外れいがい

として通行つうこう

できます。)

・自転車じてんしゃ

も含ふく

めて、お酒さけ

を飲の

んで運転うんてん

してはいけません。

・仙台市せんだいし

では自転車じてんしゃ

の安全あんぜん

利用り よ う

に関するかん

条 例じょうれい

において、自転車じてんしゃ

利用者りようしゃ

が守まも

るべき内容ないよう

定めてさだ

います。詳しくくわ

は市し

のHPをご覧らん

ください。

https://www.city.sendai.jp/jitensha/kurashi/anzen/anzen/kotsu/jitensha/joureis

eitei.html

お役立や く だ

ち情報:

「知し

ってる? 守まも

ってる?

自転車じ て ん し ゃ

利用り よ う

の交通こうつう

ルールとマナー」

(政府せ い ふ

広報こうほう

オンラインより)

25

Khác

Tùy vào quốc gia đã lấy bằng mà chỉ kiểm tra giác quan hoặc có thi

thêm luật và kĩ năng *Trường hợp không đậu cũng phải trả phí dự

thi.

(*1) Tùy vào quốc gia mà có thể nhờ đại sứ quán hoặc lãnh sự quán dịch sang tiếng Nhật hoặc

trung tâm dịch JAF TEL : 022-783-2826(Thứ 2 - Thứ 6, 9:00~17:30)(có phí)

Trung tâm bằng lái TEL: 022-373-3601 ● Đăng ký ô tô, xe máy ● Nếu có ô tô hoặc xe máy cần phải đăng ký. Đăng ký tại nơi mua hoặc liên lạc đến địa chỉ sau.

Xe ô tô Cục giao thông vận tải Tohoku Chi cục Miyagi

TEL : 050-5540-2011

Xe ô tô nhỏ Hiệp hội ô tô động cơ nhẹ Trụ sở chủ quản Miyagi

TEL : 050-3816-1830

Xe máy phân khối 251 cc trở lên Cục giao thông vận tải Tohoku Chi cục Miyagi

TEL : 050-5540-2011

Xe máy từ 126 cc đến 250 cc Hiệp hội ô tô động cơ nhẹ tỉnh Miyagi

TEL : 022-388-6033

Xe máy 125 cc trở xuống Phòng thuế trung tâm hành chính khu ● Xe đạp ● ・Nếu có xe đạp nên đăng ký chống trộm và kiểm tra tình trạng.. ・Không để xe tại nơi cấm đậu xe, trên lề đường, phải để xe tại bãi đậu xe nếu không sẽ bị tịch thu

và phải nộp phạt . Bản đồ bãi đậu xe →http://www.city.sendai.jp/jitenshataisaku/

kurashi/machi/kotsu/jitensha/churinjo/map.html (Tiếng Nhật, Anh) ● Hãy tuân thủ luật lệ giao thông ● ・Theo luật, các loại xe bao gồm cả xe đạp phải đi bên trái, người đi bộ đi bên phải. Xe đạp về

cơ bản không được phép đi trên đường dành cho người đi bộ ngoại lệ đối với trường hợp có thể đi xe đạp trên đường dành cho người đi bộ. (Những trường hợp ngoại lệ mà đường đi bộ có biển giao thông hay hình vẽ như bên, có thể đi xe đạp được) ・Không lái xe sau khi uống bia rượu, kể cả xe đạp.

Thông tin hữu ích :「Luật lệ và văn hóa khi tham gia giao thông bằng xe đạp」 (quảng cáo online của chính phủ)

Page 32: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

26

【自転車じてんしゃ

・歩道ほ ど う

を通行つうこう

する場合ば あ い

は歩行者ほこうしゃ

(歩ある

いている人ひと

)優先ゆうせん

で、

車道しゃどう

寄よ

りを徐行じょこう

(ゆっくり走はし

る)しなければなりません。

・携帯けいたい

電話で ん わ

の通話つ う わ

や操作そ う さ

、傘かさ

や物もの

を持も

ったり、

ハンドルに掛か

ける等など

をして運転うんてん

をしてはいけません。

・ヘッドホンやイヤホンを使用し よ う

して運転うんてん

をしてはいけませ

ん。

・2人ふ た り

乗の

りや 2台だい

並なら

んで運転うんてん

してはいけません。

・ヘルメットをかぶりましょう。

・夜間や か ん

は、ライトをつけて運転うんてん

しましょう。

※3年ねん

以内い な い

に2回かい

以上いじょう

摘発てきはつ

された自転車じてんしゃ

運転者うんてんしゃ

は、講 習こうしゅう

受う

けなければなりません。

【自動車じどうしゃ

・後部こ う ぶ

座席ざ せ き

も含めふく

すべての座席ざ せ き

でシートベルトをつけま

しょう。

・6歳さい

未満み ま ん

の子こ

どもは、チャイルドシートを使用し よ う

しなけれ

ばなりません。

【バイク】

・ヘルメットをつけなければなりません。

「歩行者ほこうしゃ

と自転車じてんしゃ

のための日本に ほ ん

における交通こうつう

安全あんぜん

ガイド」

https://www.npa.go.jp/koutsuu/kikaku/trafficsafety/traffic_safety_en.pdf(英えい

https://www.npa.go.jp/koutsuu/kikaku/trafficsafety/traffic_safety_cn.pdf( 中ちゅう

https://www.npa.go.jp/koutsuu/kikaku/trafficsafety/traffic_safety_kr.pdf (韓かん

https://www.npa.go.jp/koutsuu/kikaku/trafficsafety/traffic_safety_pt.pdf(ポルトガル)

日本に ほ ん

の交通こうつう

ルールの本ほん

を買か

うことができます。(英えい

・ 中ちゅう

)。詳くわ

しくは、JAFじ ゃ ふ

(TEL:022-

783-2826)へ問と

い合あ

わせてください。

道路ど う ろ

標 識ひょうしき

通行止つうこうど

め 車 両しゃりょう

進 入しんにゅう

禁止き ん し

追越お い こ

しのための右側みぎがわ

部分ぶ ぶ ん

はみ出だ

し通行つうこう

禁止き ん し

指定し て い

方向外ほうこうがい

進行しんこう

禁止き ん し

26

【Xe đạp】 ・Khi đi xe đạp trên đường dành cho người đi bộ phải ưu tiên

người đi bộ và khi xuống làn đi cùng ô tô không được chạy nhanh.

・Không được sử dụng điện thoại, cầm hay treo ô, đồ vật lên tay lái của xe khi đi xe đạp.

・Không sử dụng tai nghe để nghe nhạc với âm thanh lớn khi đang điều khiển xe đạp.

・Không chở 2, không đi 2 hàng. ・Hãy đội mũ bảo hiểm ・Hãy bật đèn khi đi xe vào ban đêm. 【Xe ô tô】 ・Thắt dây an toàn, kể cả phía sau. ・Sử dụng ghế ngồi chuyên dụng cho trẻ em đối với trẻ dưới

6 tuổi.

【Xe máy】 ・Phải đội nón bảo hiểm. 「Hướng dẫn về an toàn giao thông tại Nhật dành cho người đi bộ và người đi xe đạp」

https://www.npa.go.jp/koutsuu/kikaku/trafficsafety/traffic_safety_en.pdf (Tiếng Anh) https://www.npa.go.jp/koutsuu/kikaku/trafficsafety/traffic_safety_cn.pdf(Tiếng Trung) https://www.npa.go.jp/koutsuu/kikaku/trafficsafety/traffic_safety_kr.pdf (Tiếng Hàn) https://www.npa.go.jp/koutsuu/kikaku/trafficsafety/traffic_safety_pt.pdf(Tiếng Bồ Đào Nha)

Có thể mua sách về luật giao thông của Nhật Bản. (Tiếng Anh, Trung). Cụ thể xin hãy liên lạc JAF(TEL:022-783-2826). BIỂN BÁO GIAO THÔNG

Đường không đi được Cấm đi vào Chỉ được đi theo hướng chỉ định Cấm vượt phía bên phải

Page 33: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

27

多言語た げ ん ご

交通こうつう

安全あんぜん

DVD

自転車じてんしゃ

の安全あんぜん

な利用り よ う

方法ほうほう

や自転車じてんしゃ

事故じ こ

を起こしてお

しまったらどうする等など

5言語げ ん ご

で見み

ることができます。

http://int.sentia-sendai.jp/j/information/index.html

●保険ほ け ん

に入はい

る●

自動車じどうしゃ

やバイクの所有者しょゆうしゃ

は、自動車じどうしゃ

賠 償ばいしょう

責任せきにん

保険ほ け ん

(通 称つうしょう

自賠責じばいせき

保険ほ け ん

)に加入かにゅう

しなければな

りません。任意に ん い

保険ほ け ん

にも入はい

りましょう。 車くるま

を買か

ったり、もらったときは、 必かなら

ず保険ほ け ん

に入はい

って

いるかどうか確認かくにん

してください。 車くるま

を買か

った店みせ

や、保険ほ け ん

会社がいしゃ

で申もう

し込こ

むことができます。

また、自転車じてんしゃ

に乗の

るときも、自転車じてんしゃ

損害そんがい

賠 償ばいしょう

保険ほ け ん

に入はい

らなければなりません。自転車じてんしゃ

の保険ほ け ん

には、自転車じてんしゃ

の店みせ

で点検てんけん

や整備せ い び

を受う

けてもらえる「TS マーク」があります。自動車じどうしゃ

保険ほ け ん

火災か さ い

保険ほ け ん

等など

の「特約とくやく

」もあります。

生活せいかつ

基礎編き そ へ ん

/ Ⅵ. 仕事し ご と

就 労しゅうろう

可能か の う

な在 留ざいりゅう

資格し か く

をもっていて、仕事し ご と

の内容ないよう

が在 留ざいりゅう

資格し か く

に合あ

ったものであれば、日本に ほ ん

仕事し ご と

をすることができます。

**仕事し ご と

を紹 介しょうかい

している機関き か ん

(紹 介しょうかい

を受う

けるには、登録とうろく

が必要ひつよう

です)**

ハローワー

ク仙台せんだい

宮城野区み や ぎ の く

榴 岡つつじがおか

4-2-3仙台せんだい

MT ビル 3-5F TEL:022-299-8811

【外国人がいこくじん

雇用こ よ う

サービスコーナー】仙台せんだい

MT ビル4F

中国語ちゅうごくご

通訳つうやく

配置は い ち

時間じ か ん

:火曜か よ う

9:00-15:00(12:00-13:00除のぞ

く)

駐停車ちゅうていしゃ

禁止き ん し

自転車じてんしゃ

及およ

歩ほ

行者こうしゃ

専用せんよう

自転車じてんしゃ

専用せんよう

制限せいげん

速度そ く ど

(50km/時間じ か ん

)ちゅうていしゃき ん し

駐 車ちゅうしゃ

禁止き ん し

学校がっこう

、幼稚園よう ちえん

保育所ほい くしょ

等など

あり 歩ほ

行者こうしゃ

横断おうだん

禁止き ん し

一時い ち じ

停止て い し

原動機付自転車げんどうきつきじてんしゃ

の右折う せ つ

方法ほうほう

歩ほ

行者こうしゃ

専用せんよう

27

Cấm ngừng xe Cấm đậu xe Giới hạn tốc độ (km/h) Đường xe đạp Đường xe đạp và người đi bộ

Đường đi bộ Xe máy rẻ phải 2 bước Dừng lại 1 lần Cấm qua đường

DVD an toàn giao thông đa ngôn ngữ Có thể xem bằngn hiều ngôn ngữ về cách đi xe đạp an toàn cũng như việc nên làm khi xảy ra tai nạn. http://www.youtube.com/SIRAsendai/

● Đăng ký bảo hiểm ● Đối với người sở hữu ô tô hoặc xe máy cần phải đăng ký bảo hiểm ô tô, xe máy (bảo hiểm tai nạn). Có thể đăng ký thêm các loại bảo hiểm khác nữa. Khi mua hay nhận xe từ người khác cần kiểm tra xem có đăng ký bảo hiểm hay chưa. Có thể đăng ký tại nơi mua xe hoặc công ty bảo hiểm. Nếu đăng ký bảo hiểm cho cả xe đạp sẽ rất có ích khi xảy ra tai nạn. Xe đạp cũng nên đăng ký bảo hiểm. Có loại bảo hiểm sẽ nhận được “Con dấu TS” thì có thể nhờ kiểm tra, sửa chữa tại các cửa hàng. Ngoài ra cũng có thể đăng ký thông gia “Giao ước đặc biệt” ở trong điều kiện bảo hiểm xe ô tô và bảo hiểm hỏa hoạn.

SINH HOẠT CƠ BẢN /VI. VIỆC LÀM

Nếu có tư cách thị thực có thể làm việc, nội dung công việc đúng với tư cách thị thực,có thể làm việc được tại Nhật. *Các trung tâm giới thiệu việc làm (để được giới thiệu thì phải đăng ký)*

Halo Work Sendai

Miyagino-ku Tsutsujigaoka 4-2-3 Sendai MT Biru 3-5F TEL : 022-299-8811 【Phòng chuyên về việc làm cho người nước ngoài】Sendai MT Biru 4F Tư vấn tiếng Trung : Thứ 3 9:00-15:00 (Ngoại trừ 12:00-13:00)

m Có trường học, trường mẫu giáo, nhà trẻ ở gần

Page 34: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

28

英語え い ご

通訳つうやく

配置は い ち

時間じ か ん

:木曜もくよう

9:00-15:00(12:00-13:00除のぞ

く)

インターネット検索けんさく

もできます → https://www.hellowork.go.jp/

駅えき

構内こうない

やスーパー等など

で配付は い ふ

している無料むりょう

のパンフレットで仕事し ご と

を探さが

すこともできます。

【仕事し ご と

を探さが

すときに、よく使つか

う言葉こ と ば

就 労しゅうろう

資格し か く

証明書しょうめいしょ

日本に ほ ん

で仕事し ご と

をする資格し か く

があることを証 明しょうめい

する文書ぶんしょ

です。

資格外しかくがい

活動かつどう

持も

っている在 留ざいりゅう

資格し か く

以外い が い

の仕事し ご と

をするときに、この許可き ょ か

が必要ひつよう

です。

留学生りゅうがくせい

がアルバイトをするときにも、この許可き ょ か

が必要ひつよう

です。詳くわ

しくはP

5へ

履歴書りれきしょ

(写真付しゃしんつき

学歴がくれき

や職 歴しょくれき

等など

、自分じ ぶ ん

の経験けいけん

を書か

く用紙よ う し

です。働はたら

きたい企業きぎょう

やお店みせ

に、提 出ていしゅつ

します。アルバイトをするときも必要ひつよう

になります。

書か

き方かた

は→http://www.toyota-j.com/e-learning/ でみることができ

ます。

(とよた日本語に ほ ん ご

学 習がくしゅう

支援し え ん

システム e-ラーニング・英えい

・ 中ちゅう

・ポルトガル・

スペイン) *履歴書りれきしょ

以外い が い

に、職務しょくむ

経歴書けいれきしょ

が必要ひつよう

になる場合ば あ い

があります。

書類しょるい

選考せんこう

企業きぎょう

やお店みせ

が、履歴書りれきしょ

を参考さんこう

にしてあなたを採用さいよう

するかどうか検討けんとう

するこ

とをいいます。

面接めんせつ

企業きぎょう

やお店みせ

の人ひと

とあなたが会あ

って、色々いろいろ

な質問しつもん

をしながら、あなたを採用さいよう

するかどうか検討けんとう

することをいいます。そのとき、履歴書りれきしょ

を参考さんこう

にします。

外国人がいこくじん

留学生りゅうがくせい

のための就 活しゅうかつ

ガイド

JASSOじ ゃ っ そ

(独立どくりつ

行 政ぎょうせい

法人ほうじん

日本に ほ ん

学生がくせい

支援し え ん

機構き こ う

)作成さくせい

(日にち

・英えい

・ 中ちゅう

・韓かん

)

https://www.jasso.go.jp/ryugaku/study_j/job/guide.html

その他ほか

の情 報じょうほう

●日本語に ほ ん ご

を勉 強べんきょう

する●

仙台市内せんだいしない

の日本語に ほ ん ご

学 習がくしゅう

クラス/プログラム

クラス・教

きょうしつ

せんだい日本語に ほ ん ご

講座こ う ざ

TEL:022-268-6260(SenTIAせ ん て ぃ あ

ICASあ い か す

日本語に ほ ん ご

講座こ う ざ

メール:[email protected]

(ICASあ い か す

国際都市こ く さ い と し

仙台せんだい

を支ささ

える市民し み ん

の会かい

日本語に ほ ん ご

ティールーム TEL:022-228-1190

(八木山や ぎ や ま

市民し み ん

センター)※託児た く じ

あり

MIAみ あ

日本語に ほ ん ご

講座こ う ざ

TEL:022-275-3796

(公益こうえき

財団ざいだん

法人ほうじん

宮城県みやぎけん

国際化こくさいか

協 会きょうかい

(MIAみ あ

))

28

Tư vấn bằng tiếng Anh : Thứ 5 9:00-15:00 (Ngoại trừ 12:00-13:00) Có thể tìm qua internet → https://www.hellowork.go.jp/ (Nhật)

Cũng có thể tìm việc thông qua các tập quảng cáo tìm việc được phát hành miễn phí tại ga hay

siêu thị .

【Một số giấy tờ, thủ tục cần thiết khi xin việc】

Giấy chứng minh tư

cách lao động

Giấy chứng minh là bạn có thể làm việc tại Nhật Bản

Giấy cấp phép hoạt

động ngoài tư cách

Nếu làm việc ngoài tư cách cư trú đang có cần phải có giấy này.

Du học sinh muốn đi làm thêm phải có giấy này. Cụ thể xem thêm tại P5.

Đơn lý lịch(Có

ảnh)

Là đơn ghi lý lịch học tập và làm việc của bản thân. Nộp cho nơi muốn

xin việc.

Khi xin việc làm thêm cũng cần phải có đơn này.

Cách ghi đơn lý lịch→ http://www.toyota-j.com/e-learning/ (Hệ thống

hỗ trợ tiếng Nhật, Anh, Trung, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha)

*Ngoài đơn lý lịch này có trường hợp sẽ cần thêm đơn lý lịch làm việc

Xét hồ sơ Các công ty, cửa hàng sẽ dựa vào lý lịch của bạn để xem xét tuyển chọn.

Phỏng vấn Nhân viên công ty, cửa hàng sẽ trực tiếp gặp, hỏi chuyện để quyết định

có thuê bạn hay không. Lúc này cũng sẽ tham khảo lý lịch của bạn.

Sách hướng dẫn tìm việc cho du học sinh

Viết bởi cơ quan hỗ trợ du học sinh Nhật Bản JASSO (Tiếng Nhật, Anh, Trung, Hàn), phân phát

miễn phí tại Góc giao lưu Trung tâm quốc tế Sendai.

CÁC THÔNG TIN KHÁC ● Học tiếng Nhật ●

Các lớp học, chương trình học tiếng Nhật

Lớp học

Lớp học tiếng Nhật Sendai TEL : 022-268-6260 (SenTIA)

Lớp học tiếng Nhật ICAS Mail: [email protected]

(Hội thị dân hỗ trợ thành phố quốc tế Sendai ICAS)

Phòng trà tiếng Nhật TEL : 022-228-1190 (Yagiyama Shimin center)

※Có giữ trẻ

Lớp học tiếng nhật MIA TEL : 022-275-3796 ( Tổ chức công ích Hiệp hội giao lưu quốc

tế tỉnh Miyagi) (MIA)

Page 35: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

29

少人数

しょうにんずう

・個人

日本語に ほ ん ご

ボランティア TEL:022-268-6260 (SenTIAせ ん て ぃ あ

にほんごのもり TEL:022-272-7278

茂庭台もにわだい

日本語に ほ ん ご

サロン TEL:022-392-1580

泉いずみ

日本語に ほ ん ご

サロン TEL:022-378-6199

●日本語に ほ ん ご

能 力のうりょく

試験し け ん

日本語に ほ ん ご

能 力のうりょく

試験し け ん

は、日本語に ほ ん ご

を母語ぼ ご

としない人ひと

のための試験し け ん

で、毎年まいとし

、7月がつ

と 12月がつ

に試験し け ん

があ

ります。試験し け ん

の申もう

し込こ

みは、インターネットでできます。また、仙台せんだい

市内し な い

の書店しょてん

で申もう

し込こ

み用紙よ う し

を買いか

、申もう

し込こ

むこともできます。

詳しくくわ

は:JEESじ ー ず

(公益こうえき

財団ざいだん

法人ほうじん

日本に ほ ん

国際こくさい

教 育きょういく

支援し え ん

協 会きょうかい

HP 日本語に ほ ん ご

能 力のうりょく

試験し け ん

http://info.jees-jlpt.jp/(日にち

・英えい

●日本に ほ ん

留 学りゅうがく

奨 学しょうがく

金きん

日本に ほ ん

には、留学生りゅうがくせい

を対 象たいしょう

とした様々さまざま

な奨 学しょうがく

金きん

があります。下記か き

のJASSOじ ゃ っ そ

(独立どくりつ

行 政ぎょうせい

法人ほうじん

日本に ほ ん

学生がくせい

支援し え ん

機構き こ う

)の HP から、主おも

な奨 学しょうがく

金きん

をまとめたパンフレットを見み

ることができます。

日本に ほ ん

留 学りゅうがく

奨 学しょうがく

金きん

パンフレット

https://www.jasso.go.jp/ryugaku/study_j/scholarships/brochure.html (日)

https://www.jasso.go.jp/en/study_j/scholarships/brochure.html (英)

●情 報じょうほう

を得え

る●

生活せいかつ

に関かん

する質問しつもん

や相談そうだん

公益こうえき

財団ざいだん

法人ほうじん

仙台せんだい

観光かんこう

国際こくさい

協 会きょうかい

(SenTIAせ ん て ぃ あ

英語え い ご

対応可たいおうか

。平日へいじつ

9:00-17:30

青葉区あ お ば く

一番いちばん

町ちょう

3-3-2 東日本ひがしにほん

不動産ふどうさん

仙台せんだい

一番いちばん

町ちょう

ビル 6F

TEL:022-268-6260 FAX:022-268-6252

http://www.sentia-sendai.jp/

外国人がいこくじん

支援し え ん

の会かい

OASISお あ し す

英語え い ご

・中国語ちゅうごくご

対応たいおう

可か

。日本語に ほ ん ご

でのコミュニケーションが

不自由ふ じ ゆ う

であったり、日本に ほ ん

の生活せいかつ

に慣な

れていない外国人がいこくじん

に同行どうこう

し、公的こうてき

機関き か ん

、教 育きょういく

機関き か ん

、病 院びょういん

、店頭てんとう

でサポートをする

付き添つ そ

いボランティアサービスあり。

月曜げつよう

・木曜もくよう

13:00-16:00, 火曜か よ う

・水曜すいよう

・金曜きんよう

10:00-

16:00

TEL:022-265-2471(仙台せんだい

国際こくさい

センター内ない

公益こうえき

財団ざいだん

法人ほうじん

宮城県みやぎけん

国際化こくさいか

協 会きょうかい

(MIAみ あ

英語え い ご

・中国語ちゅうごくご

対応たいおう

可か

。平日へいじつ

8:30-17:15

青葉区あ お ば く

堤 通つつみどおり

雨宮町あまみやまち

4-17 宮城県みやぎけん

仙台せんだい

合同ごうどう

庁 舎ちょうしゃ

7F

TEL : 022-275-3796 http://mia-miyagi.jp/

29

Lớp ít người, cá nhân

Tình nguyện viên tiếng

Nhật

TEL : 022-268-6260 (SenTIA)

Khu rừng tiếng Nhật TEL : 022-272-7278

Trung tâm tiếng Nhật

Moniwadai

TEL : 022-392-1580

Trung tâm tiếng Nhật

Izumi

TEL : 022-378-6199

●Kỳ thi năng lực tiếng Nhật● Kỳ thi năng lực tiếng Nhật là kỳ thi dành cho người có tiếng mẹ đẻ không phải là tiếng Nhật, được tổ chức hàng năm vào tháng 7 và tháng 12. Có thể đăng ký dự thi qua internet. Ngoài ra cũng có thể đăng ký thông qua phiếu đăng ký dự thi được bán tại các cửa hàng sách trong thành phố Sendai. Cụ thể có thể xem tại trang chủ của Hiệp hội hỗ trợ giáo dục quốc tế (JEES) Kỳ thi năng lực tiếng Nhật http://info.jees-jlpt.jp/ (Tiếng Nhật, Anh) ●Học bổng dành cho du học sinh tại Nhật● Tại Nhật có nhiều loại học bổng dành cho du học sinh. Có thể thêm tập quản cáo về các loại học bổng chủ yếu dành cho du học sinh tại trang chủ của Hiệp hội hỗ trợ học sinh Nhật Bản (JASCO)

Tờ rơi các học bổng cho du học sinh tại Nhật

http://www.jasso.go.jp/ryugaku/study_j/scholarships/brochure.html(Tiếng Nhật)

http://www.jasso.go.jp/en/study_j/scholarships/brochure.html(Tiếng Anh) ● Các trung tâm hỗ trợ thông tin ● Tư vấn và trả lời các câu hỏi về cuộc sống Hiệp hội du lịch quốc tế Sendai (SenTIAせ ん て ぃ あ )

Có thể nói tiếng Anh. Ngày thường 9:00-17:30 Aoba-ku ichibanchou 3-3-2 tòa nhà Đông Nhật bản Bất động sản Sendai ichibanchou tầng 6 TEL:022-268-6260 FAX:022-268-6252 http://www.sentia-sendai.jp/

Hội hỗ người nước ngoài OASIS

Có thể nói tiếng Anh, Trung. Có dịch vụ cử người tình nguyện đi theo các người nước ngoài không thể giao tiếp bằng tiếng Nhật, chưa quen với cuộc sống ở Nhật để hỗ trợ ở các cơ quan hành chính, giáo dục, bệnh viện, cửa hàng. Thứ 2, 5 13:00~16:00, Thứ 3, 4, 6 10:00-16:00 TEL : 022-265-2471 (Bên trong Trung tâm quốc tế Sendai)

Hiệp hội giao lưuquốc tế tỉnh Miyagi (MIA)

Có thể sử dụng tiếng Anh, Trung. Ngày thường 8:30-17:15 Aobaku Tsutsumidouri amemiyamachi 4-17 MiyagikenSendaiGoudochousya 7F TEL : 022-275-3796 http://mia-miyagi.jp/

Page 36: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

30

みやぎ外国人がいこくじん

相談そうだん

センター

(MIAみ あ

内ない

日本語に ほ ん ご

・英語え い ご

・中国語ちゅうごくご

・韓国語かんこくご

・ベトナム語ご

・タガログ

語ご

・インドネシア語ご

・ネパール語ご

・ポルトガル語ご

対応たいおう

可か

(曜日よ う び

・時間じ か ん

は言語げ ん ご

によって異こと

なる)

トリオフォン(三者間さんしゃかん

電話で ん わ

)を利用り よ う

し、他ほか

の言語げ ん ご

での

相談そうだん

、他ほか

の専門せんもん

相談そうだん

窓口まどぐち

への相談そうだん

も可か

。(公益こうえき

財団ざいだん

法人ほうじん

宮み

城やぎ

県けん

国こく

際さい

化か

協きょう

会かい

(MIAみ あ

)内 TEL:022-275-9990)

よりそいホットライン・

外国語がいこくご

専門せんもん

ライン

(一般いっぱん

社団しゃだん

法人ほうじん

社会的しゃかいてき

包摂ほうせつ

サポートセンター)

①電話で ん わ

相談そうだん

(フリーダイアル):英語え い ご

・中国語ちゅうごくご

・韓国かんこく

朝鮮語ちょうせんご

・タガログ語ご

・ベトナム語ご

・タイ語ご

・ポルトガル

語ご

・スペイン語ご

・ネパール語ご

・インドネシア語対応可たいおうか

(対応たいおう

言語げ ん ご

は時間じ か ん

によって異なること

)毎日まいにち

10:00-22:00

TEL:0120-279-338

(岩手い わ て

・宮城み や ぎ

・福島県ふくしまけん

からのみ 0120-279-226)

※ガイダンス後ご

「2」を押お

す。

http://279338.jp/yorisoi/foreign/

②Facebook・Messenger通話つ う わ

相談そうだん

:英語え い ご

・ベトナム語ご

タガログ語ご

対応可たいおうか

毎 週まいしゅう

金曜日きんようび

16:00~22:00

https://www.facebook.com/yorisoi2foreigners/

法務局ほうむきょく

・外国語がいこくご

人権じんけん

相談そうだん

ダイヤル

英語え い ご

・中国語ちゅうごくご

・韓国語かんこくご

・フィリピノ語ご

・ポルトガル語ご

・ベ

トナム語ご

対応可たいおうか

平日へいじつ

9:00-17:00 TEL:0570-090911

法ほう

テラス・多言語た げ ん ご

情 報じょうほう

提 供ていきょう

サービス

英語え い ご

・中国語ちゅうごくご

・韓国語かんこくご

・スペイン語ご

・ポルトガル語ご

・ベト

ナム語ご

・タガログ語ご

対応可たいおうか

平日へいじつ

9:00-17:00 TEL:0570-078377

http://www.houterasu.or.jp/multilingual/index.html

エル・ソーラ仙台せんだい

日本語に ほ ん ご

のみ対応たいおう

(ご自身じ し ん

で手配て は い

した通つう

訳者やくしゃ

の同席可どうせきか

➀女性じょせい

相談そうだん

・面接めんせつ

相談そうだん

(要予約ようよやく

)月曜げつよう

・水曜すいよう

-土曜ど よ う

9:00-17:00,

火曜か よ う

9:00-21:00 TEL:022-268-8302

・電話で ん わ

相談そうだん

月曜げつよう

・水曜すいよう

-土曜ど よ う

9:00-15:30

TEL:022-224-8702

・弁護士べ ん ご し

による法律ほうりつ

相談そうだん

面接めんせつ

のみ(要予約ようよやく

、事前じ ぜ ん

に面接めんせつ

相談そうだん

が必要ひつよう

②性別せいべつ

による差別さ べ つ

等など

などに関するかん

相談そうだん

月曜げつよう

-土曜ど よ う

9:00-17:00 TEL:022-268-8043

30

Trung tâm tư vấn Cho người nước ngoài Miyagi (Trong MIA)

Có thể sử dụng tiếng Nhật, Anh, Trung, Hàn, Việt, Philippines, Indonesia, Nepal, Bồ Đào Nha (thay đổi theo thứ và giờ). Có thể tư vấn bằng điện thoại 3 người với nhiều ngôn ngữ thông qua các trung tâm tư vấn chuyên nghiệp khác. TEL 022-275-9990 (Hiệp hội giao lưu quốc tế tỉnh Miyagi (MIA)

Yorisoi hotline, đường dây chuyên dụng cho tiếng nước ngoài (Helpline cho người nước ngoài)

➀Tiếng Anh, Trung, Hàn, Philippines, Việt, Thái, Indonesia, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Nepan (Thời gian có thể hỗ trợ thay đổi tùy theo ngôn ngữ) Hằng ngày 10:00-22:00 TEL:0120-279-338 / (Chỉ từ Iwate, Miyagi, Fukushima: 0120-279-226) ※Nhấn phím 2 sau khi nghe hướng dẫn. http://279338.jp/yorisoi/foreign/ (Trung tâm hỗ trợ bảo bọc xã hội) ②Tư vấn qua Facebook, Mesenger: tiếng Anh, Việt, Philipines. Mỗi thứ 6 hàng tuần vào 16:00~22:00

https://www.facebook.com/yorisoi2foreigners/ Số điện thoại tư vấn về nhân quyền của người nước ngoài của cục pháp vụ

Có thể nói tiếng Anh, Trung, Hàn, Philippines, Bồ Đào Nha, Việt. Ngày thường 9:00 - 17:00. TEL:0570-090911

Dịch vụ cung cấp thông tin đa ngôn ngữ, tư vấn pháp luật

Có thể nói tiếng Anh, Trung, Hàn, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Việt, Catalog. Ngày thường 9:00-17:00 TEL:0570-078377 http://www.houterasu.or.jp/multilingual/index.html

Eru Sora Sendai Tư vấn bằng tiếng Nhật (Người phiên dịch của bạn có thể cùng tham gia) 1. Tư vấn cho phụ nữ ・ Tư vấn trực tiếp (Cần đặt trước) Thứ 2,4,7 : 9:00 – 17:00, Thứ 3 :

9:00 – 21:00. Tel : 022-268-8302. ・ Tư vấn qua điện thoại thứ 2, 4, 7: 9:00-15:30 TEL:022-224-8702 ・ Tư vấn trực tiếp về pháp luật (Cần đặt trước và phỏng vấn) 2. Tư vấn về các vấn đề phân biệt giới tính Thứ 2-Thứ 7, 9:00 – 17:00 TEL:022-268-8043

Page 37: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

31

仙台市せんだいし

の観光かんこう

案内あんない

仙せん

台だい

市し

観かん

光こう

情じょう

報ほう

センター 英語え い ご

対応たいおう

可か

。毎日まいにち

8:30-19:00(12/31-1/3 は 9:00-

17:00)

JR仙台駅せんだいえき

2F TEL:022-222-4069

外国人がいこくじん

向む

けの情 報じょうほう

SENDAI HOSPITALS

& CLINICS(冊子さ っ し

英語え い ご

・中国語ちゅうごくご

・韓国語かんこくご

で診 療しんりょう

可能か の う

な医療いりょう

機関き か ん

の案内あんない

(発行はっこう

:SenTIAせ ん て ぃ あ

地震じ し ん

から身み

を守まも

るための

アドバイス(冊子さ っ し

防災ぼうさい

に関かん

する情 報じょうほう

等など

。英語え い ご

・中国語ちゅうごくご

・韓国語かんこくご

・ベトナム語ご

等など

全ぜん

11言語版げんごばん

あり。(発行はっこう

:SIRAさ い ら

(SenTIAせ ん て ぃ あ

))

日本に ほ ん

の小学校しょうがっこう

(冊子さ っ し

) 日本に ほ ん

の小学校しょうがっこう

生活せいかつ

に関かん

する情 報じょうほう

等など

。日本語に ほ ん ご

・英語え い ご

・中国語ちゅうごくご

韓国語かんこくご

版ばん

あり。(発行はっこう

:SIRAさ い ら

(SenTIAせ ん て ぃ あ

))

進路し ん ろ

ガイドブック(冊子さ っ し

) 日本に ほ ん

の高校こうこう

生活せいかつ

や制度せ い ど

に関かん

する 情 報じょうほう

等など

。日本語に ほ ん ご

・英語え い ご

中国語ちゅうごくご

・韓国語かんこくご

版ばん

等など

全ぜん

6言語版げんごばん

あり。(発行はっこう

:日本語に ほ ん ご

を母語ぼ ご

しない子こ

どもと親おや

のための進路し ん ろ

ガイダンス宮城み や ぎ

実行じっこう

委員会いいんかい

MIAみ あ

多言語た げ ん ご

かわら版ばん

(HP)

生活せいかつ

情 報じょうほう

・宮城県みやぎけん

に関かん

する情 報じょうほう

等など

。日本語に ほ ん ご

・英語え い ご

・中国語ちゅうごくご

韓国語かんこくご

・インドネシア語ご

・ベトナム語ご

・ネパール語ご

版ばん

あり。

(編 集へんしゅう

:公益こうえき

財団ざいだん

法人ほうじん

宮城県みやぎけん

国際化こくさいか

協 会きょうかい

(MIAみ あ

))

SENDAI

AT A GLANCE(冊子さ っ し

仙台せんだい

の地図ち ず

に 教 会きょうかい

・ 商 店しょうてん

・外国語がいこくご

対応たいおう

可能か の う

な 病 院びょういん

等など

情 報じょうほう

を掲載けいさい

。日英にちえい

ローマ字じ

併記へ い き

。(発行はっこう

:グループ虹にじ

CLAIRく れ あ

多言語た げ ん ご

生活せいかつ

情 報じょうほう

(HP)

生活せいかつ

情 報じょうほう

等など

。英語え い ご

・中国語ちゅうごくご

・韓国語かんこくご

・ベトナム語ご

等など

全ぜん

15

言語版げんごばん

あり。http://www.clair.or.jp/tagengo/

(制作せいさく

:一般いっぱん

財団ざいだん

法人ほうじん

自治体じ ち た い

国際化こくさいか

協 会きょうかい

(CLAIRく れ あ

))

●県 庁けんちょう

・市役所しやくしょ

・区役所くやくしょ

の連絡先れんらくさき

宮城県庁みやぎけんちょう

青あお

葉ば

区く

本ほん

町ちょう

3-8-1 TEL:022-211-2111

仙台市役所せんだいしやくしょ

青あお

葉ば

区く

国こく

分ぶん

町ちょう

3-7-1 TEL:022-261-1111

青葉区役所あ お ば く や く し ょ

青あお

葉ば

区く

上かみ

杉すぎ

1-5-1 TEL:022-225-7211

泉区役所いずみくやくしょ

泉いずみ

区く

泉いずみ

中ちゅう

央おう

2-1-1 TEL:022-372-3111

太白区役所たいはくくやくしょ

太たい

白はく

区く

長なが

町まち

南みなみ

3-1-15 TEL:022-247-1111

宮城野区役所み や ぎ の く や く し ょ

宮みや

城ぎ

野の

区く

五ご

輪りん

2-12-35 TEL:022-291-2111

若林区役所わかばやしくやくしょ

若わか

林ばやし

区く

保ほ

春しゅん

院いん

前まえ

丁ちょう

3-1 TEL:022-282-1111

宮城総合支所みやぎそうごうししょ

青あお

葉ば

区く

下しも

愛あや

子し

字あざ

観かん

音のん

堂どう

5 TEL:022-392-2111

秋保総合支所あきうそうごうししょ

太白区たいはくく

秋保あ き う

町長まちなが

袋ぶくろ

字あざ

大原おおはら

45-1 TEL:022-399-2111

31

Hướng dẫn về du lịch ở Sendai Trung tâm hướng dẫn du lịch tổng hợp thành phố Sendai

Có thể sử dụng tiếng Anh. Hằng ngày 8:30-19:00 (Riêng 31/12-3/1: 9:00-17:00) Tầng 2 ga Sendai TEL:022-222-4069

Các thông tin dành cho người nước ngoài SENDAI HOSPITALS & CLINICS (tập san)

Hướng dẫn về các trung tâm y tế có thể khám bệnh bằng tiếng Anh, Trung, Hàn. (SENTIA phát hành)

Hướng dẫn để bảo vệ bản thân khi có động đất (tập san)

Các thông tin liên quan đến phòng chống thiên tai. Gồm 11 ngôn ngữ tất cả như Anh, Trung, Hàn, Việt Nam. (SIRA (SenTIA) phát hành)

Trường tiểu học Nhật Bản (tập san)

Các thông tin liên quan đến trường tiểu học ở Nhật Bản. Có các bản tiếng Nhật, Anh, Trung, Hàn. (SIRA(SenTIA) phát hành)

Sách hướng dẫn tiến lộ (tập san)

Các thông tin đến cuộc sống cũng như chế độ ở trường trung học phổ thông ở Nhật Bản. Có các thứ tiếng Nhật, Anh, Trung, Hàn (Hội hướng dẫn tiến lộ cho trẻ và cha mẹ có tiếng mẹ đẻ không phải là tiếng Nhật phát hành)

Sách đa ngôn ngữ bản Kawara do MIA phát hành

Các thông tin về cuộc sống ở tỉnh Miyagi. Có các thứ tiếng Nhật, Anh, Trung, Hàn, Indonesia, Việt Nam, Nepal (MIA phát hành)

SENDAI AT A GLANCE (tập san)

Bản đồ Sendai trên đó có ghi dấu các hiệp hội, cửa hàng, bệnh viện có thể khám bằng tiếng nước ngoài. Song ngữ Nhật Anh. ( Nhóm Niji phát hành)

Thông tin cuộc sống đa ngôn ngữ CLAIRく れ あ (trang web)

Các thông tin về cuộc sống. Có 15 ngôn ngữ khác nhau như tiếng Anh, Trung, Hàn, Việt http://www.clair.or.jp/tagengo/ (Chế tác:Tổ chức tự trị hiệp hội quốc tế hóa (CLAIRく れ あ ))

● Địa chỉ liên lạc của trung tâm hành chính tỉnh, thành phố, khu ● Văn phòng tỉnh Miyagi Aoba-ku Honcho 3-8-1 TEL : 022-211-2111 Trung tâm hành chính thành phố Sendai Aoba-ku Kokubuncho 3-7-1 TEL : 022-261-1111 Trung tâm hành chính khu Aoba Aoba-ku Kamisugi 1-5-1 TEL : 022-225-7211 Trung tâm hành chính khu Izumi Izumi-ku Izumichyuo 2-1-1 TEL : 022-372-3111 Trung tâm hành chính khu Taihaku Taihaku-ku Nagamachiminami 3-1-15 TEL : 022-247-1111

Trung tâm hành chính khu Miyagino Miyagino-ku Gorin 2-12-35 TEL : 022-291-2111 Trung tâm hành chính khu Wakabayashi Wakabayashi-ku Hosuninmaecho3-1 TEL : 022-282-1111

Chi bộ tổng hợp Miyagi Aoba-ku Simoayashiazakanondo5 TEL : 022-392-2111 Chi bộ tổng hợp Akiu Taihaku-ku Akiumachi Nagahukuro Aza Ohara 45-1

TEL : 022-399-2111

Page 38: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

33

●質問しつもん

●CÂU HỎI 保険証ほけんしょう

/身分みぶん

証 明 書しょうめいしょ

/在 留ざいりゅう

カードはありますか?

Bạn có thẻ bảo hiểm sức khỏe/ giấy tờ tùy thân/ thẻ người nước ngoài hay không ?

ベトナム語ご

を話すはな

人ひと

はいますか?

Có ai nói được tiếng Việt hay không ?

これ/それ/あれは何なん

ですか?

Cái này/đó/kia là gì vậy?

~はありますか?

Bạn có ~ hay không?

これはいくらですか?

Cái này giá bao nhiêu vậy ?

~はどこですか?

~ ở đâu vậy?

どこで~を買か

えますか?

~ có thể mua ở đâu vậy ?

この地図ち ず

で現在地げんざいち

はどこですか?

Đây là ở đâu trên bản đồ này vậy ?

~に行い

くのにはどの(バス/電車でんしゃ

/地下鉄ちかてつ

)に乗の

ればいいですか?

Tôi nên lên xe buýt/tàu điện/ tàu điện ngầm nào để có thể đi đến ~ vậy ?

~に行い

くにはどこで降お

りればいいですか?

Tôi nên xuống ở đâu để có thể đi đến ~ vậy ?

どのくらい時間じかん

がかかりますか?

Tốn thời gian khoảng bao lâu vậy ?

次つぎ

の(バス/電車でんしゃ

/地下鉄ちかてつ

)は何時なんじ

ですか?

Chuyến xe buýt/tàu điện/tàu điện ngầm tiếp

theo là mấy giờ vậy ?

~へはどう行い

けばよいですか?

Làm thế nào để tôi có thể đi đến ~ ?

●質問しつもん

の答こた

え ●TRẢ LỜI

この近ちか

くにはありません。

Ở gần đây thì không có.

(地図ち ず

で)ここです。

Bạn ở đây (trên bản đồ).

こちら/あちらです。

Phía này/ đằng kia.

(運転手うんてんしゅ

/駅員えきいん

/店員てんいん

/他ほか

の人ひと

)に聞き

いてください。

Xin hãy hỏi tài xế/ nhân viên nhà ga/ nhân viên cửa hàng/ người khác .

(バス/電車でんしゃ

/地下鉄ちかてつ

/タクシー)で行い

かなければいけません。

Bạn phải đi bằng xe buýt/ tàu điện/ tàu điện ngầm/ taxi.

32

指ゆび

さし会話かい わ

Nói chuyện bằng cách chỉ vào hình

はい

Có 〇

いいえ

Không ×

当あ

てはまる項目こうもく

を指ゆび

でさしてください。

Xin hãy chỉ vào mục đúng ý bạn muốn nói.

日本語にほんご

が話はな

せません/書か

けません。

Tôi không thể nói/ viết tiếng Nhật.

わかります。

Tôi biết.

わかりません。

Tôi không biết.

●あいさつ ●CHÀO HỎI

私わたし

は~と申もう

します。

Tôi tên là ~ .

ありがとうございます。

Cảm ơn.

どういたしまして。

Không có chi.

ごめんなさい。

Tôi xin lỗi.

すみません。

Xin lỗi, cho tôi hỏi.

●お願ねが

い ●NHỜ VẢ

お願ねが

いします。/~をください。

Xin hãy giúp tôi /Xin hãy cho tôi ~

お尋たず

ねしたいのですが。

Tối muốn hỏi .

もう一度いちど

言い

ってください。

Xin hãy nói lại 1 lần nữa.

ゆっくり言い

ってください。

Xin hãy nói chậm hơn. ~を見

せてください。

Xin hãy cho tôi xem ~

それをここに書か

いてください。

Xin hãy viết lên đây.

ちょっと待ま

ってください。

Xin đợi một lát

~が欲ほ

しいです。

Tôi muốn ~.

迷いましたまよ

。(家いえ

に/ここに)連れてつ

行い

ってください。

Tôi bị lạc. Xin hãy dẫn tôi về nhà/ đến đây.

~へ行い

きたいです。

Tôi muốn đi đến ~.

Page 39: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

34

助けてたす

ください!

Cứu !

救 急 車きゅうきゅうしゃ

を呼んでよ

ください!

Xin hãy gọi giúp xe cấp cứu!

●病院びょういん

●BỆNH VIỆN

体調たいちょう

はどうですか?

Bạn bị đau chỗ nào ? 病院びょういん

に行きたいです。

Tôi muốn đi đến bệnh viện.

動どう

悸き

がします。

Tôi bị tim đập mạnh.

頭あたま

が痛いた

いです。

Tôi bị đau đầu. 吐き気は け

がします。

Tôi bị buồn nôn.

おなかが痛いいた

です。

Tôi bị đau bụng.

めまいがします。

Tôi bị hoa mắt.

下痢げ り

をしています。

Tôi bị tiêu chảy.

アレルギーがあります。

Tôi bị dị ứng.

●単語帳たんごちょう

●TỪ VỰNG

市し

役所やくしょ

Trung tâm hành chính thành phố

区く

役所やくしょ

Trung tâm hành

chính quận

入 国にゅうこく

管理局かんりきょく

Cục quản lý xuất nhập cảnh

病 院びょういん

Bệnh viện

郵 便 局ゆうびんきょく

Bưu điện

銀行ぎんこう

Ngân hàng

ATM

ATM

公 衆こうしゅう

トイレ(お手 て

洗いあら

Nhà vệ sinh công cộng

最寄りも よ

駅えき

Ga gần nhất

駅えき

Ga

地下鉄ちかてつ

Tàu điện ngầm

バス停てい

Trạm xe buýt

スーパーマーケット

Siêu thị

ドラッグストア

Tiệm thuốc

コンビニエンスストア

Cửa hàng bách hóa 24/24

仙台国際センター交流コーナー 通訳サポート電話(TEL:022-224-1919)

Góc giao lưu Trung tâm quốc tế Sendai「Điện thoại hỗ trợ thông dịch」 (TEL : 022-224-1919)

~~ きたせんだいえき

北仙台駅KITA-SENDAI STN.

もり

         

えき

杜せきのした駅

MO

RISEK

INO

SHITA

STN.

みたぞのえき

美田園駅

MITA

ZON

O STN

.

せんだいくうこうえき

仙台空港駅

SEND

AI A

IRPO

RT STN

.

こくさい         

えき

国際センター駅

INTER

NA

TION

AL C

ENTER

STN.

かわうちえき

川内駅

KA

WA

UC

HI STN

.

あおばやまえき

青葉山駅

AO

BA

YAM

A STN

.やぎやまどうぶつこうえんえき

八木山動物公園駅

YAG

IYAM

A ZO

OLO

GIC

AL PA

RK

STN.

みやぎのどおりえき

宮城野通駅

MIYA

GIN

O-D

OR

ISTN

.

れんぼうえき

連坊駅

REM

BO

STN.

やくしどうえき

薬師堂駅

YAK

USH

IDO

STN.

おろしまちえき

卸町駅

OR

OSH

IMA

CH

I STN.

ろくちょう 

めえき

六丁の目駅

RO

KU

CH

ON

OM

E STN.

あらいえき

荒井駅

AR

AI STN

.

いつつばしえき

五橋駅ITSUTSUBASHI STN.あ た ご ば し え き

愛宕橋駅ATAGO-BASHISTN.

か わ ら ま ち え き

河原町駅KAWARAMACHI STN.ながまちいっちょうめえき

長町一丁目駅NAGAMACHI-ITCHOME STN.

ながまちみなみえき

長町南駅NAGAMACHI-MINAMI STN.

とみざわえき

富沢駅TOMIZAWA STN.

おおまちにしこうえんえき

大町西公園駅

OM

AC

HI N

ISHI-K

OEN

STN.

あおばどおりいちばんちょうえき

青葉通一番町駅

AO

BA

-DO

RI IC

HIB

AN

CH

O STN

. ながまちえき

長町駅 NAGAMACHI STN.

だいのはらえき

台原駅DAINOHARA STN.

あさひがおかえき

旭ヶ丘駅ASAHIGAOKA STN.

く ろ ま つ え き

黒松駅KUROMATSU STN.

や おとめ えき

八乙女駅YAOTOME STN.

いずみちゅうおうえき

泉中央駅IZUMI-CHUO STN.

ひろせどおりえき

広瀬通駅HIROSE-DORI STN.

こうとうだいこうえんえき

勾当台公園駅KOTODAI-KOEN STN.

きたよばんちょうえき

北四番丁駅KITA-YOBANCHO STN.

な と り え き

名取駅NATORI STN.

とうほくふくしだいまええき

東北福祉大前駅

TOH

OK

U FU

KU

SHID

AI-M

AE STN

.

くにみえき

国見駅

KU

NIM

I STN.

やまでらえき

山寺駅

YAM

AD

ERA

STN.

さくなみえき

作並駅

SAK

UN

AM

I STN.

ほんしおがまえき

本塩釜駅HON-SHIOGAMA STN.

まつしまかいがんえき

松島海岸駅MATSUSHIMAKAIGAN STN.

まつしまえき

松島駅MATSUSHIMA

STN.

まつしま

松島MATSUSHIMA

せんだいえき

仙台駅SENDAI STN.

せんだいくうこう

仙台空港SENDAI

AIRPORT

とうざいせん

東西線

TOZAI LINE

せんだいくうこう        せん

仙台空港アクセス線SENDAI AIRPORT LINE

なんぼくせん

南北線 NA

NBO

KU LIN

E

   とうほくほんせん また じょうばんせん     

JR 東北本線 又は JR 常磐線JR TOHOKU LINE or JR JOBAN LINE

   とうほくほんせん また じょうばんせん     

JR 東北本線 又は JR 常磐線JR TOHOKU LINE or JR JOBAN LINE

   せんせきせん     

JR 仙石線JR SENSEKI LINE

   せんせきせん     

JR 仙石線JR SENSEKI LINE

   とうほくほんせん 

JR 東北本線JR TOHOKULINE

   とうほくほんせん 

JR 東北本線JR TOHOKULINE

   せんざんせん

JR 仙山線JR SENZANLINE

   せんざんせん

JR 仙山線JR SENZANLINE

仙台周辺路線図 Sendai area transportationせんだいしゅうへんろせんず

Page 40: Cu˜c Có th˝ xem sách trên website t˙ mã QR code.int.sentia-sendai.jp/foreigner/v/pdf/life_in_sendai_v.pdf¤ *yFJLDROmX trung tâm qu Õc t à Sendai ¢ Mã cñ a 9:00 ø 17:00

仙台せんだい

国際こくさい

センター交流こうりゅう

コーナー「通訳つうやく

サポート電話でん わ

◆TEL: 022-224-1919 ◇対応たいおう

時間じか ん

:9:00~17:00

◆対応たいおう

言語げん ご

:英語えい ご

・中国語ちゅうごくご

・韓国語かんこくご

・ベトナム語ご

・ポルトガル語ご

・タガログ語ご

・ネパール語ご

トリオフォン(3者間しゃかん通話つ う わができる電話

でん わ

)を使ってつか

、仙台せんだい

の観光かんこう

情報じょうほう

・生活せいかつ

情報じょうほう

の提供ていきょう

、通訳つうやく

のお手伝てつ だ

をします。大おお

きな災害さいがい

が起お

こったときも、多言語た げ ん ご

で情報じょうほう

提供ていきょう

します。 ※通訳料つうやくりょう

不要ふ よ う。通話料つうわりょう

はかか

ります。

●Sendai International Center Koryu Corner “Interpretation Support Hotline” Using a three-way conversation system called Triophone, we offer information about sightseeing and daily life in Sendai and interpretation support. During large-scale disasters, we also offer necessary information in English and other languages. ※Interpretation service is free of charge. Normal telephone charges apply.

●仙台国际中心 交流角 “中文服务电话”

通过可以三者同时对话的系统进行中文翻译,为您提供仙台市内的旅游观光信息及生活信息。

当发生严重的自然灾害时,我们还会用多种语言为您提供防灾抗灾的相关信息。

※翻译不需要费用。电话费需要本人负担。

●센다이 국제센터 교류코너 「통역 서포트 전화」

3자통화 시스템을 사용하여、센다이의 관광 생활정보 제공 및 통역을 도와드립니다. 큰

재해가 발생했을 때에도, 다언어로 정보를 제공합니다. ※통역비 무료. 통화료는 유료입니다.

●Centro Internacional de Sendai “Suporte de Interpretação por Telefone“

Através do Sistema de “Trio Fone” é possível obter informações turísticas e sobre o

auxílio de um intérprete plantonista. Mesmo em caso de ocorrência

serviços de informação multilíngue estão disponíveis. ※A ligação telefônica é cobrada normalmente mas não cobramos o serviço de interpretação

●“Magandang Umaga” Hotline sa Koryu Corner sa Sendai International Center Sa pamamagitan ng Trio-Phone na sistemang mapakag-usap ang tatlong tao sa telepono, ibinibigay namin ang mga imformasyon nauukol sa pagliliwaliw at kabuhayang pang-araw-araw. At tumutulong pa din kami sa interpretasyon. Pag magkaroon ang malubhang kapahamakan, ibibigay din naming ang mga mahalagang kaalaman sa iba't ibang wika. ※Hindi kinakailangan ang bayad para sa pagsasalin. Ang bayad sa pagtawag laman ang

kinakailangan. ●Trung tâm quốc tế Sendai 「Điện thoại hỗ trợ thông dịch」

Sử dụng hệ thống điện thoại 3 người để hỗ trợ thông dịch và cung cấp các thông tin về du lịch và cuộc sống ở Sendai. Hỗ trợ cung cấp thông tin với nhiều ngôn ngữ khi xảy ra thiên tai. ※Dịch vụ thông dịch miễn phí nhưng sẽ tốn phí điện thoại.

● सनदाई इनटरनसनल सनटर कोररउ कननर दोभास सहयोग टललफोन

रियो फोन(लिपकषीय करागननलिलन फोन)को परयोग गरर,सनदाईको पयनटककयसथलको जानकारी,दलनकजीवनिा आबसयकपन जानकारीको

लालग , दोभासको सहयोगललन सकनहनछ । ठला परकोपहर आइपदान पलन नपाली लगायत अनय धर भाषाहरिा जानकारी परदान गररनछ । ※दोभास सहयोगको पसा लागदन । फोनगरको भन सािानय पसा लागछ ।