Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
ðề thi môn: Sức Bền Vật Liệu. ðẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM Học kỳ II, năm học 11-12. Khoa Xây Dựng và Cơ Học Ứng Dụng Mã môn học: 1121080. Bộ môn Cơ Học ðề số: 42. ðề thi có 01 trang. Thời gian: 90 Phút Không sử dụng tài liệu. Bài 1: ( 2 ðiểm) Trục AC hai ñầu ngàm chịu xoắn bởi moment M như hình 1. ðoạn AB có mặt cắt ngang hình tròn ñường kính D , ñoạn BC có mặt cắt ngang hình vành khăn ñường kính trong d ñường kính ngoài d2D = . Biết 23 cm/kN10.8G = ; [ ] 2cm/kN6=τ ; cm90a = ; cm8d = . Yêu cầu:
1) Xác ñịnh [ ]M theo ñiều kiện bền. 2) Vẽ biểu ñồ biểu thị góc xoay của các mặt cắt ngang.
Bài 2: (2 ðiểm) Một hệ gồm 4 thanh giống nhau có chiều dài a , mô ñun ñàn hồi E và diện tích mặt cắt ngang F liên kết và chịu lực như hình 2. Tính chuyển vị thẳng ñứng của nút A ( yA∆ ) theo F,E,a,P .
Bài 3: (4 ðiểm) Dầm AD liên kết và chịu lực như hình 3a, mặt cắt ngang như hình 3b. Biết [ ] 2cm/kN12=σ ; m/kN50q = ; m4,0a = . Yêu cầu: 1) Xác ñịnh phản lực tại các gối và vẽ các biểu ñồ nội lực xuất hiện trong dầm theo a,q . 2) Xác ñịnh kích thước b của mặt cắt ngang theo ñiều kiện bền về ứng suất pháp.
Bài 4: (2 ðiểm) Dầm AB có ñộ cứng chống uốn constEJ = , chịu liên kết như hình 4. Lực P ñặt cách gối A một ñoạn z . Xác ñịnh phản lực tại gối A theo z,a,P .
--------------- Hết --------------- Các công thức có thể tham khảo:
∑∑=
i
iCiC F
F.yy ;
12
bhJ
3CNx = ; 4
x d05,0J ≈Ο ; 12
bhJ
3
x =∆ ; 36
bhJ
3
xC =∆ ; FaJJxu
2+= ; F
N z=σ ; ∑=
=n
1i ii
i,Nz
FE
SL∆ ;
ρτρJ
M z= ; ∑=
=n
1i ii
i,Mz
JG
S
ρ
ϕ ; yJ
M
x
x=σ ; ∑=
=n
1ii
ii
mkkm l
FE
NN∆ (Hệ kéo-nén với const
FE
NN
ii
mk = trên chiều dài il );
∑∫=
=n
1i li ii
mkkm dz
JE
MM∆ (Hệ dầm chịu uốn).
Ghi chú: - Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm.
Ngày …. tháng …. năm 2012 Ngày 15 tháng 05 năm 2012 Duyệt ñề Soạn ñề
Lê Thanh Phong
Hình 3.
z a
P
B A b) a)
b b
b
b
2b a 2a a
q M=qa2 P=qa
D C B A
Hình 4.
Hình 1.
CA a a
M DD
dB
D C
B
A P
1 4
3
2
Hình 2.
ðÁP ÁN SBVL . Mã môn học: 1121080. ðề số: 42. ðợt thi: Học kỳ II, năm học 11-12. (ðA có 02 trang) Bài 1: (2 ðiểm) 1) Xác ñịnh [ ]M . Phương trình tương thích biến dạng tại C:
44
C
4
C
ABAB
C
BC
C
d16.1,0
M
d16.1,0
M
d15.1,0
M0
GJ
a.M
GJ
a.M
GJ
a.M=+⇒=+−−
ρρρ
. ------------------------------------------------------ (0,25ñ)
M4839,0M31
15MC ≈=⇒ . ----------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
34
BC
maxd1,3
M
d15.1,0
d.M
31
15==τ ;
34
AB
maxd1,3
M
d16.1,0
d.M
31
16==τ . [ ]ττ ≤=⇒
3maxd1,3
M. ------------------------------------ (0,25ñ)
[ ] m9523,2kN.ccm.kN6.8.1,3d1,3M 33 ==≤⇒ τ . Chọn [ ] cm.kN2,9523M = .------------------------------------------ (0,25ñ) 2) Vẽ biểu ñồ biểu thị góc xoắn.
0CA == ϕϕ ; '''0
434BAB 75,54470,135Rad Rad8.1,0.10.8.31
90.2,9523.16
d16.1,0G31
a.M16===== ϕϕ . ------------------------------ (0,5ñ)
Biểu ñồ biểu thị góc xoắn dọc theo trục như hình 1b. ------------------------------------------------------------------------ (0,5ñ)
Bài 2: (2 ðiểm) Xét cân bằng khớp A (hình 2a): 12
0
2
0
1 NN030cosN30cosNX −=⇒=−−=∑ . ----------------------------------- (0,25ñ)
PN;PN0P30sinN30sinNY 21
0
2
0
1 −==⇒=−−=∑ . --------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Xét cân bằng khớp C (hình 2b): P2
3N0N
2
3NX 441 =⇒=−=∑ .------------------------------------------------- (0,25ñ)
P2
1N0N
2
1NY 331 −=⇒=−−=∑ . ----------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
( )( ) ( )( )EF
Pa3
2
3P
2
3
2
1P
2
11P1P
EF
aa
EF
P
NN4
1i
ii
yA =
+
−
−+−−+=∂∂
= ∑=
∆ . ---------------------------------- (1,0ñ)
Bài 3: (4 ðiểm) 1) Xác ñịnh phản lực và vẽ biểu ñồ nội lực.
qa8
9Y0a4.Y
2
a3.a3.qa.PMm DDA =⇒=−++−=∑ . -------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
qa8
23N0a4.N
2
a5.a3.qa3.PMm AAD =⇒=+−−−=∑ . --------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Biểu ñồ lực cắt (hình 3c). --------------------------------------------------------------------------------------------------------- (1,0ñ) Biểu ñồ moment uốn (hình 3d). -------------------------------------------------------------------------------------------------- (1,0ñ) 2) Xác ñịnh b .
b1,1b3b2
b3.b5,0b2.b2y
22
22
C =+
+= ; b9,1ymax = . ------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
( ) ( ) ( ) 44223
223
xC b3,6167b60
217b3b6,0
12
b.b3b2b9,0
12
b2.bJ ≈=+++= . --------------------------------------------------------- (0,25ñ)
[ ] [ ] cm4,588212.10.217.128
40.5,0.19.60.353
.10.217.128
qa19.60.353b
10
b19
b217
60
128
qa3533
2
3
2
4
2
max==≥⇒≤=
σσσ . ---------------------- (0,75ñ)
Chọn cm6,4b = . ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,25ñ)
Hình 1. Hình 2.
N1
P A
C
N1
N2
N3 N4
600
300
300
CA a a
M
B
MC
0,135Rad
b)
a)
b) ϕ
a)
Bài 4: (2 ðiểm) Hệ siêu tĩnh bậc 1, hệ cơ bản như hình 4a. Các biểu ñồ moment uốn do 1X 1 = (hình 4b) và do P (hình 4c) gây ra trong hệ cơ bản. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,5ñ)
EJ3
aa
3
2a.a
2
1
EJ
1 3
11 =×=δ . ------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,5ñ)
( )( ) ( ) ( )za2zaEJ6
Pa
3
2z
3
1zazaP
2
1
EJ
1 2
P1 +−−=
+×−−−=∆ . --------------------------------------------------------- (0,5ñ)
( ) ( )P
a2
za2zaXN
3
2
11
P11A
+−=−==⇒
δ∆
. --------------------------------------------------------------------------------------- (0,5ñ)
Ngày 14 tháng 05 năm 2012 Làm ñáp án
Lê Thanh Phong
Hình 3. Hình 4.
z a
z a
P(a-z)
P
B A
9qa/8
7qa/8 15qa/8
23qa/8
9qa2/8
17qa2/8
353qa2/128
19qa2/8
b) a) C yC x
xC
b b
b
b
2b a 2a a
q M=qa2
P=qa
D C B A
Mx
Qy 1M
0
PM
NA YD X1
c)
d)
a)
b)
c)
(2,76qa2)
(2,38qa2)
(2,13qa2)
(1,13qa2)
ðề thi môn: Sức Bền Vật Liệu. Học kỳ II, năm học 11-12. Mã môn học: 1121080. ðề số: 43. ðề thi có 01 trang. Thời gian: 90 Phút Không sử dụng tài liệu. Bài 1: ( 4 ðiểm) Hệ gồm thanh AC cứng tuyệt ñối, các thanh BD và CD có module ñàn hồi E, diện tích mặt cắt ngang F và ứng suất cho phép [ ]σ . Các thanh liên kết và chịu lực như hình 1.
Biết: [ ] 2cm/kN15=σ ; 24 cm/kN10.2E = ; 2cm10F = ; m2,1a = . Yêu cầu: 1) Xác ñịnh ứng lực trong các thanh BD và CD. (2 ñiểm) 2) Xác ñịnh [ ]P theo ñiều kiện bền. (1 ñiểm)
3) Nếu cho kN200P = , tính chuyển vị thẳng ñứng của ñiểm C ( )yC∆ . (1 ñiểm)
Bài 2: (6 ðiểm) Dầm AD có module ñàn hồi E, liên kết và chịu lực như hình 2a, mặt cắt ngang như hình 2b. Biết [ ] 2cm/kN11=σ ; cm6b = ; m5,0a = . Yêu cầu: 1) Xác ñịnh phản lực tại các gối và vẽ các biểu ñồ nội lực xuất hiện trong dầm theo a,q . (2,5 ñiểm)
2) Xác ñịnh [ ]q theo ñiều kiện bền về ứng suất pháp. (1,5 ñiểm)
3) Tính chuyển vị ñứng tại C ( )Cy theo EJ,a,q . (2 ñiểm) --------------- Hết ---------------
Các công thức có thể tham khảo:
∑∑=
i
iCiC F
F.yy ;
12
bhJ
3CNx = ; 4
x d05,0J ≈Ο ; 12
bhJ
3
x =∆ ; 36
bhJ
3
xC =∆ ; FaJJxu
2+= ; F
N z=σ ; ∑=
=n
1i ii
i,Nz
FE
SL∆ ;
ρτρJ
M z= ; ∑=
=n
1i ii
i,Mz
JG
S
ρ
ϕ ; yJ
M
x
x=σ ; ∑=
=n
1ii
ii
mkkm l
FE
NN∆ (Hệ kéo-nén với const
FE
NN
ii
mk = trên chiều dài il );
∑∫=
=n
1i li ii
mkkm dz
JE
MM∆ (Hệ dầm chịu uốn).
Ghi chú: - Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm.
Ngày …. tháng …. năm 2012 Ngày 15 tháng 05 năm 2012 Duyệt ñề Soạn ñề
Lê Thanh Phong
h h zC
b b zC
h zC b
h
b zC
h zC
b
F F F F F Bậc2 Bậc2 Bậc2
bh3
2F =
b8
3ZC =
bhF =
b2
1ZC =
bh2
1F =
b3
1ZC =
bh3
1F =
b4
1ZC =
bh3
2F =
b2
1ZC =
Hình 1.
a
a 1 2
D
C B A
P a
Hình 2.
2b b
b b b
D C B A a 3a 2a
P=2qa q M=qa2
a)
b)
ðÁP ÁN SBVL . Mã môn học: 1121080. ðề số: 43. ðợt thi: Học kỳ II, năm học 11-12. (ðA có 02 trang) Bài 1: (4 ðiểm) 1) Xác ñịnh ứng lực trong các thanh BD, CD.
Hệ siêu tĩnh bậc 1, chọn hệ cơ bản như hình 1a. Phương trình chính tắc: 11
P11P1111 X0X
δ∆
∆δ −=⇒=+ .---------- (0,25ñ)
Xét cân bằng thanh AC (hình 1b):
k1CDCD1kA P2X2
2P2N0a2
2
2Na.Xa2.Pa2.Pm +−=⇒=−−+=∑ . ---------------------------------------- (0,75ñ)
EF
a1,7071
EF
a
2
12a2
2
2
2
2a.1.1
EF
111 ≈
+=
−
−+=δ . ------------------------------------------------------ (0,25ñ)
EF
Pa1,4142
EF
Pa2a2
2
2P2
EF
1P1 −≈−=
−=∆ . --------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
0,8284PP12
2XN 1BD ≈
+==⇒ . ------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
0,8284PP12
2P
12
2
2
22NCD ≈
+=
+−= . -------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
2) Xác ñịnh [ ]P theo ñiều kiện bền.
[ ] [ ] kN181,066 kN15.102
12F
2
12P
F
P
12
2max ≈
+=
+≤⇒≤
+= σσσ . --------------------------------------------- (0,75ñ)
Chọn [ ] kN181P = . --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
3) Tính yC∆ .
0,1988cmcm10.10.2
120.200
12
4
EF
Pa1,6569
EF
Pa
12
4a2.2.P
12
2
EF
14yC ≈
+=≈
+=
+=∆ . ---------------------------- (1,0ñ)
Bài 2: (6 ðiểm) 1) Xác ñịnh phản lực và vẽ biểu ñồ nội lực.
qa6
17Y0a6.Ya2.a4.qa4.PMm DDA =⇒=−++=∑ . ------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
qa6
19N0a6.Na4.a4.qa2.PMm AAD =⇒=+−−=∑ . ----------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Biểu ñồ lực cắt (hình 2c). --------------------------------------------------------------------------------------------------------- (1,0ñ) Biểu ñồ moment uốn (hình 2d). -------------------------------------------------------------------------------------------------- (1,0ñ) 2) Xác ñịnh [ ]q .
1,3571bb14
19
b3b22
b3.b5,0b2.b22y
22
22
C ≈=+×
+×= ; 1,6429bb
14
23ymax ≈= . -------------------------------------------------------- (0,25ñ)
( ) 442
232
23
xC 5,4405bb84
457b3
2
bb
14
19
12
b.b3b2b
14
19b2
12
b2.b2J ≈=
−++
−+= . ---------------------------------------- (0,25ñ)
[ ] [ ]cm
kN0,5233
cm
kN
50
11.6
23.84.433
14.457.72
a
b
23.84.433
14.457.72q
14
b23
b475
84
72
qa4332
3
2
3
4
2
max≈=≤⇒≤=
σσσ . ----------------------- (0,75ñ)
Chọn [ ]cm
kN0,52q = . -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Hình 1.
a
a 2
D
C B A
P a
X1
a C B A
P a
X1
1
XA YA
450 NC
a) b)
1Pk = 1Pk =
3) Tính
Cy .
Tạo trạng thái “k” (hình 2e) và biểu ñồ moment uốn kM của trạng thái “k” (hình 2f). ------------------------------- (0,25ñ)
i iω if ii f.ω
1 a8
qa
3
2 2
2
a
3
1 4qa
72
1 (0,25ñ)
2 a3
qa8
2
1 2
3
a2
3
1 4qa
27
8 (0,25ñ)
3 a33
qa11
2
1 2
a23
1 4qa
3
11 (0,25ñ)
4 ( )
a38
a3q
3
22
2
a5
3
1 4qa
8
15 (0,25ñ)
5 a33
qa17
2
1 2
a33
1 4qa
2
17 (0,25ñ)
6 a23
qa17
2
1 2
a23
2
3
2 4qa
27
136 (0,25ñ)
( ) ( )EJ
qa19,3889
EJ
qa
18
349f.
EJ
1
EJ
MMy
446
1i
iikx
C ≈==×
= ∑=
ω . --------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Ngày 14 tháng 05 năm 2012 Làm ñáp án
Lê Thanh Phong
Hình 2.
C yC
x
xC 2b b
b b b
4a/3
ω6 ω1
ω5
ω4 ω3
ω2
1Pk =
A C
17qa2/3 433qa
2/72
11qa2/3
8qa2/3
17qa/6 5qa/6
13qa/6 19qa/6
D C B A a 3a 2a
P=2qa q M=qa2
Mx
Qy
kM
“k”
a) b)
c)
d)
e)
f)
NA YD
f2 f3 f4
f1 f5 f6
ðề thi môn: Sức Bền Vật Liệu. Học kỳ II, năm học 11-12. Mã môn học: 1121080.
ðề số: 44. ðề thi có 01 trang.
Thời gian: 90 Phút
Không sử dụng tài liệu. Bài 1: ( 4 ðiểm) Hệ gồm thanh AC cứng tuyệt ñối, các thanh BM và BN có module ñàn hồi E, diện tích mặt cắt ngang F và ứng suất cho phép [ ]σ . Các thanh liên kết và chịu lực như hình 1.
Biết: [ ] 2cm/kN11=σ ; 24 cm/kN10.2E = ; m/kN60q = ; m9,0a = . Yêu cầu: 1) Xác ñịnh ứng lực trong các thanh BM và BN. (2 ñiểm) 2) Xác ñịnh F theo ñiều kiện bền. (1 ñiểm) 3) Nếu cho 2cm20F = , tính chuyển vị thẳng ñứng của ñiểm C ( )yC∆ . (1 ñiểm)
Bài 2: (6 ðiểm) Dầm AD có module ñàn hồi E, liên kết và chịu lực như hình 2a, mặt cắt ngang như hình 2b. Biết [ ] 2cm/kN12=σ ; cm5b = ; m4,0a = . Yêu cầu: 1) Xác ñịnh phản lực tại các gối và vẽ các biểu ñồ nội lực xuất hiện trong dầm theo a,q . (2,5 ñiểm)
2) Xác ñịnh [ ]q theo ñiều kiện bền về ứng suất pháp. (1,5 ñiểm)
3) Tính chuyển vị ñứng tại A ( )Ay theo EJ,a,q . (2 ñiểm) --------------- Hết ---------------
Các công thức có thể tham khảo:
∑∑=
i
iCiC F
F.yy ;
12
bhJ
3CNx = ; 4
x d05,0J ≈Ο ; 12
bhJ
3
x =∆ ; 36
bhJ
3
xC =∆ ; FaJJxu
2+= ; F
N z=σ ; ∑=
=n
1i ii
i,Nz
FE
SL∆ ;
ρτρJ
M z= ; ∑=
=n
1i ii
i,Mz
JG
S
ρ
ϕ ; yJ
M
x
x=σ ; ∑=
=n
1ii
ii
mkkm l
FE
NN∆ (Hệ kéo-nén với const
FE
NN
ii
mk = trên chiều dài il );
∑∫=
=n
1i li ii
mkkm dz
JE
MM∆ (Hệ dầm chịu uốn).
Ghi chú: - Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm.
Ngày …. tháng …. năm 2012 Ngày 15 tháng 05 năm 2012 Duyệt ñề Soạn ñề
Lê Thanh Phong
h h zC
b b zC
h zC b
h
b zC
h zC
b
F F F F F Bậc2 Bậc2 Bậc2
bh3
2F =
b8
3ZC =
bhF =
b2
1ZC =
bh21
F =
b3
1ZC =
bh31
F =
b4
1ZC =
bh3
2F =
b2
1ZC =
Hình 1. Hình 2.
300 2 1
N M
C B A
a a
P=qa q
b 2b
b b b b b
a 2a 3a D C B A
M=qa2 qP=3qa
a)
b)
ðÁP ÁN SBVL . Mã môn học: 1121080. ðề số: 44. ðợt thi: Học kỳ II, năm học 11-12. (ðA có 02 trang) Bài 1: (4 ðiểm) 1) Xác ñịnh ứng lực trong các thanh BM, BN.
Hệ siêu tĩnh bậc 1, chọn hệ cơ bản như hình 1a. Phương trình chính tắc: 11
P11P1111 X0X
δ∆
∆δ −=⇒=+ .---------- (0,25ñ)
Xét cân bằng thanh AC (hình 1b):
1111A X3
2qa
3
7N0a
2
3Na.X
2
a3a.qa2.Pm −−=⇒=+++=∑ . -------------------------------------------------- (0,75ñ)
EF
a4,3987
EF
a
3
338a3.1.1a2
3
2
3
2
EF
111 ≈
+=
+
−
−=δ . -------------------------------------------------- (0,25ñ)
EF
qa9,3333
EF
Pa
3
28a2
3
2qa
3
7
EF
1 2
P1 ≈=
−
−=∆ .-------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
2,1218qaqa338
28qa
338
3
3
28XN 12 −≈
+−=
+−==⇒ . -------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
1,5914qaqa338
21qa
338
28
3
2qa
3
7N1 −≈
+−=
+−−−= . -------------------------------------------------------- (0,25ñ)
2) Xác ñịnh F theo ñiều kiện bền.
[ ] [ ]22
max10,4163cmcm
11
90.6,0
338
28qa
338
28F
F
qa
338
28≈
+=
+≥⇒≤
+=
σσσ . ----------------------------------- (0,75ñ)
Chọn 2cm5,10F = . --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
3) Tính yC∆ .
cm0,0893cm20.10.2
90.6,0
338
28.32
EF
qa
338
28.32
EF
a3.N2L2
4
22
22yC ≈
+=
+=== ∆∆ .--------------------------------------------- (1,0ñ)
Bài 2: (6 ðiểm) 1) Xác ñịnh phản lực và vẽ biểu ñồ nội lực.
qa10
17Y0a5.Y
2
a5.a5.qa.PMm DDB =⇒=−+−−=∑ . ------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
qa10
63N0a5.N
2
a5.a5.qa6.PMm BBD =⇒=+−−−=∑ . --------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Biểu ñồ lực cắt (hình 2c). --------------------------------------------------------------------------------------------------------- (1,0ñ) Biểu ñồ moment uốn (hình 2d). -------------------------------------------------------------------------------------------------- (1,0ñ) 2) Xác ñịnh [ ]q .
1,3182bb22
29
b5b23
b5.b5,0b2.b23y
22
22
C ≈=+×
+×= ; 1,6818bb
22
37ymax == . ------------------------------------------------------- (0,25ñ)
( ) 442
232
23
xC 8,553bb132
1129b5
2
bb
22
29
12
b.b5b2b
22
29b2
12
b2.b3J ==
−++
−+= . -------------------------------------- (0,25ñ)
[ ] [ ]cm
kN1,5892
cm
kN
40
12.5
37.132.3
22.1129
a
b
37.132.3
22.1129q
22
b37
b1129
132qa3
2
3
2
3
4
2
max≈=≤⇒≤=
σσσ . -------------------------- (0,75ñ)
Chọn [ ]cm
kN589,1q = . ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Hình 1.
300 2
1
N M
C B A
a a
P=qa q
X1 N1 X1
300
C B
P=qa q A
XA YA
a) b)
3) Tính Ay .
Tạo trạng thái “k” (hình 2e) và biểu ñồ moment uốn kM của trạng thái “k” (hình 2f). ------------------------------- (0,25ñ)
i iω if
ii f.ω
1 a.qa32
1 2 a3
2 4qa (0,25ñ)
2 a3.qa32
1 2 a45
1 4qa
5
18 (0,25ñ)
3 ( )a3
8
a3q
3
22
2
a7
5
1 4qa
40
63− (0,25ñ)
4 a35
qa12
2
1 2
a35
1 4qa
25
54− (0,25ñ)
5 a25
qa7
2
1 2
a23
2
5
1 4qa
75
28− (0,25ñ)
6 ( )a2
8
a2q
3
22
a5
1 4qa
15
2− (0,25ñ)
( ) ( )EJ
qa0,3583
EJ
qa
120
43f.
EJ
1
EJ
MMy
446
1i
iikx
A ≈==×
= ∑=
ω . ---------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Ngày 14 tháng 05 năm 2012 Làm ñáp án
Lê Thanh Phong
Hình 2.
ω6
ω1 ω5
ω4 ω3
ω2
1Pk =
Mx
Qy
kM
“k”
a)
b)
c)
d)
f)
f2 f3 f4 f1 f5 f6
yC x
xC b 2b
b b b b b
a
289qa2/200
7qa2/5
12qa2/5
3qa2
17qa/10
3qa/10 33qa/10
3qa
a 2a 3a D C B A
M=qa2 qP=3qa
YD NB
e)
a 2a 3a D C B A
Ñeà thi moân: Söùc Beàn Vaät Lieäu. ÑAÏI HOÏC SÖ PHAÏM KYÕ THUAÄT TP.HCM Maõ moân hoïc: 1121080. Khoa Xaây Döïng vaø Cô Hoïc ÖÙng Duïng Ñeà soá: 35. Ñeà thi coù 01 trang. Boä moân Cô Hoïc Thôøi gian: 90 Phuùt Ñöôïc söû duïng moät tôø giaáy A4 cheùp tay. Baøi 1: ( 4 Ñieåm) Thanh gaõy khuùc ABCD bò ngaøm taïi A. Maët caét ngang cuûa thanh hình vuoâng kích thöôùc bb× . Caùc kích thöôùc khaùc nhö hình 1.
Bieát: [ ]2cm
KN14=σ ; m2,0a = ; m/KN50q = .
a) Xaùc ñònh caùc thaønh phaàn noäi löïc treân maët caét ngang qua A theo q, a (Chæ ra chieàu vaø ñoä lôùn). b) Thieát laäp phöông trình ñöôøng trung hoøa taïi maët caét ngang qua A theo a,b. c) Boû qua aûnh höôûng cuûa löïc doïc, xaùc ñích thöôùc b theo ñieàu kieän beàn cho maët caét taïi A.
Baøi 2: (6 Ñieåm) Daàm AD coù moâñun ñaøn hoài E , öùng suaát cho pheùp [ ]σ , lieân keát, chòu löïc vaø kích thöôùc nhö hình 2a. Maët caét ngang cuûa daàm laø hình chöõ nhaät roãng kích thöôùc nhö hình 2b.
Bieát: [ ]2cm
KN12=σ ; m7,0a = ; cm2b = .
a) Xaùc ñònh phaûn löïc lieân keát taïi caùc goái B, C theo q, a. b) Veõ bieåu ñoà löïc caét, moâmen uoán xuaát hieän trong daàm theo q, a. c) Xaùc ñònh taûi troïng cho pheùp [ ]q ñeå daàm thoûa maõn ñieàu kieän beàn theo öùng suaát phaùp. d) Tính chuyeån vò thaúng ñöùng cuûa maët caét qua A theo q,a,E,Jx (Jx laø moâmen quaùn tính cuûa maët caét
ngang ñoái vôùi truïc qua troïng taâm). --------------- Heát ---------------
Ghi chuù: - Sinh vieân ñöôïc pheùp mang vaøo phoøng thi moät tôø giaáy khoå A4 hoaëc nhoû hôn cheùp tay.
Ngaøy 05 thaùng 06 naêm 2010 Chuû nhieäm Boä Moân
Hình 1.
xy
z
D CB
A
20a
q
a3a
b) a)
5b
3b 4b
10b D CB A
a 4a a
P=2qa qM=qa2
Hình 2.
ÑAÙP AÙN SBVL . Maõ moân hoïc: 1121080. Ñeà soá: 36. Ñôït thi: Hoïc kyø I, naêm hoïc 10-11. Baøi 1: (4 Ñieåm) a) Xaùc ñònh caùc thaønh phaàn noäi löïc. Söû duïng phöông phaùp maët caét ngang qua A ta ñöôïc:
qa3N A
z = ; 2A
x qa3M = ; 2A
y qa2
9M = . ------------------------ (1ñ)
Chieàu cuûa caùc thaønh phaàn noäi löïc - hình 1b. -------------- (1ñ) b) Thieát laäp phöông trình ñöôøng trung hoøa.
0xb
12.qa
2
9y
b
12.qa3
b
qa34
2
4
2
2=−−− . ------------------------------- (0,5ñ)
0ax18ay12b2 =++⇒ . -------------------------------------------- (0,5ñ) c) Xaùc ñích thöôùc b theo ñieàu kieän beàn.
[ ]σσ ≤=+=3
2
3
2
3
2
max b
qa45
b
6.qa
2
9
b
6.qa3 .
[ ]cm63,8cm
14
20.5,045
qa45b 3
2
3
2
≈=≥⇒σ
.------------------------ (0,5ñ)
Choïn cm7,8b = . ----------------------------------------------- (0,5ñ) Baøi 2: (6 Ñieåm) a) Xaùc ñònh phaûn löïc.
0a4.N2
a3.a5.qa5.PMm CB =−++=∑ qaNC 8
37=⇒ . --- (0,5ñ)
0a4.Y2
a5.a5.qa.PMm BC =+−+=∑ qa
8
19YB =⇒ . ------ (0,5ñ)
b) Veõ bieåu ñoà noäi löïc. Bieåu ñoà löïc caét - hình 2c. -------------------------------- (0,75ñ) Bieåu ñoà moâmen uoán - hình 2d. ------------------------- (0,75ñ) c) Xaùc ñònh q theo ñieàu kieän beàn. Chia maët caét, choïn truïc x ban ñaàu - hình 2b;
b63,0b19
12
b12b50
b12.b2y
22
2
C −=−=−
−= ; b63,5b
19
107b
19
12b5ymax ==+= . ---- (0,25ñ)
( ) ( ) 42
23
2
23
x b5,337b12.19
b50
12
b4b3b50.
19
b12
12
b10.b5J ≈
−−
+= . ------- (0,5ñ)
[ ]σσ ≤==4
2
x
maxmaxx
max b5,337
b63,5.qa2
J
y.M . --------------------------- (0,25ñ)
[ ]cm
KN5872,0
cm
KN
70
2.12
63,5.2
5,337
a
b
63,5.2
5,337q
2
3
2
3
≈=≤⇒σ . -------- (0,25ñ)
Chọn: [ ]cm
KN58,0q = . ---------------------------------------- (0,25ñ)
d) Tính ñoä voõng tai A. Traïng thaùi “k” nhö treân hình 2e. Bieåu ñoà moment uoán cuûa traïng thaùi “k” nhö hình 2f. Bieåu ñoà moâmen uoán cuûa traïng thaùi “m” - hình 2d. ---------------------------------------------------- (0,5ñ)
( ) ( ) ∑=
=×=4
1i
iixkA f.MMEJ
1y Ω
x
4
x
44
AEJ
qa9,1
EJ
qa
8
15
EJ
qa
3
4
3
8
3
2
8
1y −≈−=
+−−= . ----------------- (0,5ñ)
Ngaøy 20 thaùng 12 naêm 2010 Ngöôøi soaïn ñaùp aùn Leâ Thanh Phong
i iΩ if ii fΩ
1 a.qa2
1.
3
1 2 a4
3 4qa8
1 (0,25ñ)
2 a4.qa2
1.
2
1 2 a43
2.
4
1 3qa3
2− (0,25ñ)
3 ( )
a4.8
a4.q.
3
22 a2.
4
1 3qa3
8− (0,25ñ)
4 a4.qa2.2
1 2 a43
1
4
1 3qa3
4 (0,25ñ)
Hình 1.
x
y
z
A x
yz
DCB
A
20a
q
a3a
23qaMA
x =
2
2
9qaM
A
y =qa3NA
z =
a)
b)
f)
e)
d)
c)
b) a)
Hình 2.
5b
3b 4b
10b yC
y
f4 f3 f1 f2
a
Ω4
Ω3
Ω2 Ω1
"k" 1=kP
A B C D
Mx
2qa2
qa2/2
185qa2/128
qa2/2
Qy
NC YB 2qa
21qa/8
11qa/8
qa
D C B A
a 4a a
P=2qa q M=qa2
kM
xC x
Ñeà thi moân: Söùc Beàn Vaät Lieäu. ÑAÏI HOÏC SÖ PHAÏM KYÕ THUAÄT TP.HCM Hoïc kyø I, naêm hoïc 10-11. Khoa Xaây Döïng vaø Cô Hoïc ÖÙng Duïng Maõ moân hoïc: 1121080. Boä moân Cô Hoïc Ñeà soá: 36. Ñeà thi coù 01 trang. Thôøi gian: 90 Phuùt Khoâng söû duïng taøi lieäu. Baøi 1: ( 4 Ñieåm) Cho heä thanh chòu löïc nhö hình 1, thanh ABC tuyeät ñoái cöùng.
Bieát: m2,2a = ; caùc thanh BE, CD coù: [ ]2cm
KN11=σ ; 2cm4F = .
a) Xaùc ñònh löïc doïc trong caùc thanh BE vaø CD theo P. b) Xaùc ñònh taûi troïng cho pheùp [ ]P theo ñieàu kieän beàn.
Baøi 2: (6 Ñieåm) Daàm AD coù moâñun ñaøn hoài E , öùng suaát cho pheùp [ ]σ , lieân keát, chòu löïc vaø kích thöôùc nhö hình 2a. Maët caét ngang cuûa daàm laø hai thanh theùp coù daïng chöõ L gheùp laïi nhö hình 2b.
Bieát: [ ]2cm
KN15=σ ; m5,0a = ;
m
KN10q = .
a) Xaùc ñònh phaûn löïc lieân keát taïi caùc goái A, C theo q, a. b) Veõ bieåu ñoà löïc caét, moâmen uoán xuaát hieän trong daàm theo q, a. c) Xaùc ñònh kích thöôùc b cuûa maët caét ngang ñeå daàm thoûa maõn ñieàu kieän beàn theo öùng suaát phaùp. d) Tính chuyeån vò thaúng ñöùng cuûa maët caét qua D theo q,a,E,Jx (Jx laø moâmen quaùn tính cuûa maët caét
ngang ñoái vôùi truïc qua troïng taâm). --------------- Heát ---------------
Caùc coâng thöùc tham khaûo:
∑∑=
i
iCi
CF
F.yy ;
12
bhJ
3CN
x = ; 4
x d05,0J ≈Ο ; 12
bhJ
3
x =∆ ; 36
bhJ
3
xC =∆ ; FaJJ xu2+= ;
F
N z=σ ; ∑=
=n
1i ii
i,Nz
FE
SL∆ ;
ρτρJ
M z= ; ∑=
=n
1i ii
i,Mz
JG
S
ρ
ϕ ; yJ
M
x
x=σ ; ∑=
=n
1i
i
ii
mk
km lFE
NN∆ (Heä keùo-neùn vôùi const
FE
NN
ii
mk = treân chieàu daøi il );
∑∫=
=n
1i li ii
mk
km dzJE
MM∆ (Heä daàm chòu uoán).
Ghi chuù: - Caùn boä coi thi khoâng giaûi thích ñeà thi.
Ngaøy 20 thaùng 12 naêm 2010 Chuû nhieäm Boä Moân
a2- E,2F 1- E,F
DE
2a 450 A B C
PHình 1.
b) b
2b
b
DCBA2a 3a a
a)
Hình 2.
P=2qa q M=qa2
2b
ÑAÙP AÙN SBVL . Maõ moân hoïc: 1121080. Ñeà soá: 36. Ñôït thi: Hoïc kyø I, naêm hoïc 10-11. Baøi 1: (4 Ñieåm) a) Xaùc ñònh löïc doïc trong caùc thanh. Ñaây laø baøi toaùn sieâu tónh baäc moät. Choïn heä cô baûn nhö treân hình 1a. Phöông trình chính taéc: 11P11P1111 /X0X. δ∆∆δ −=⇒=+ . ------------------------ (0,25ñ) Xeùt caân baèng thanh ABC (hình 1b). ------------------------------------------ (0,25ñ)
1111A X22P22N0a2.Pa2.Xa.2
2.Nm −=⇒=+−−=∑ ; 12 XN = . ------- (0,25ñ)
( )( )EF
a
2
1216
F2.E
a.1.1
EF
a22222L
FE
N.N2
1i
i
ii
i,1i,1
11
+=+−−== ∑
=
δ . ------------------ (0,25ñ)
( )( )EF
aP28
EF
a2P2222L
FE
N.N2
1i
i
ii
0
i,Pi,1
P1 −=−== ∑=
∆ . ------------------------------ (0,25ñ)
P96,0P1216
216X 1 ≈
+=⇒ . --------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Vaäy: ( ) P96,0)232
32(P
1216
216XN;P12,0)P
232
4(P
1216
22XP22N 1211 ≈
+=
+==≈
+=
+=−= .---------------- (1ñ)
b) Xaùc ñònh taûi troïng cho pheùp.
[ ]σσ ≤+
=F2
P
1216
216max
[ ] KN889,91KN11.4.28
1216F
28
1216P ≈
+=
+≤⇒ σ . Choïn [ ] KN8,91P = . ----------------- (1,5ñ)
Baøi 2: (6 Ñieåm) a) Xaùc ñònh phaûn löïc.
0a5.N2
a5.a5.qa6.PMm CA =−++=∑ qa
10
51NC =⇒ . --- (0,5ñ)
0a5.Y2
a5.a5.qa.PMm AC =+−+=∑ qa
10
19YA =⇒ . ----- (0,5ñ)
b) Veõ bieåu ñoà noäi löïc. Bieåu ñoà löïc caét - hình 2c. -------------------------------- (0,75ñ) Bieåu ñoà moâmen uoán - hình 2d. ------------------------- (0,75ñ) c) Xaùc ñònh b theo ñieàu kieän beàn. Chia maët caét, choïn truïc x ban ñaàu - hình 2b;
b25,1b4
5
b4b4
b4.b5,0b4.b2y
22
22
C ==+
+= ; b75,1b
4
7b
4
5b3ymax ==−= . ------ (0,25ñ)
( ) ( ) 442
23
2
23
x b17,6b6
37b4.
4
b3
12
bb4b4.
4
b3
12
b2.b2J ≈=
++
+= . ------ (0,5ñ)
[ ]σσ ≤==4
2
x
maxmaxx
max b37
6.b
4
7.qa
5
14
J
y.M . ---------------------- (0,25ñ)
[ ]cm37,2cm
15
50.1,0
37.4.5
6.7.14qa
37.4.5
6.7.14b 3
2
3
2
≈=≥⇒σ
. --------- (0,25ñ)
Chọn: cm4,2b = . -------------------------------------------- (0,25ñ) d) Tính ñoä voõng tai D. Traïng thaùi “k” nhö treân hình 2e. Bieåu ñoà moment uoán cuûa traïng thaùi “k” nhö hình 2f. Bieåu ñoà moâmen uoán cuûa traïng thaùi “m” - hình 2d. ----------------------------------------------------------- (0,25ñ)
( ) ( ) ∑=
=×=6
1i
iixkA f.MMEJ
1y ω
x
4
x
44
AEJ
qa64,1
EJ
qa
120
197
EJ
qa
3
2
5
12
40
63
25
63
25
12
15
2y −≈−=
++−−−−= .(0,25ñ)
Ngaøy 20 thaùng 12 naêm 2010 GV soaïn ñaùp aùn
Leâ Thanh Phong
i iω if ii fω
1 ( )
a2.8
a2q.
3
22 a
5
1 4qa15
2− (0,25ñ)
2 a2.qa5
9.
2
1 2 a23
2
5
1 4qa25
12− (0,25ñ)
3 a3.qa5
14.
2
1 2 a35
1 4qa25
63− (0,25ñ)
4 ( )
a3.8
a3q.
3
22 a
2
7
5
1 4qa40
63− (0,25ñ)
5 a3.qa2.2
1 2 a45
1 4qa5
12 (0,25ñ)
6 a.qa2.2
1 2 a3
2 4qa3
2 (0,25ñ)
a
2a
N1
YA
XA A B C
P
X1
X1
P
C B A 450
2a
E D E,F E,2F
a
Hình 1.
b)
a)
450
b)
f6 f5 f4 f3 f2 f1
ω6 ω5
ω4 ω3 ω2
ω1
a
f)
D CA B
D CBA
Pk=1
a 3a 2a e)
2qa
31qa/10 1qa/10
19qa/10
2qa2
14qa2/5
9qa2/5
361qa2/200
2a 3a a
d)
c)
a)
Hình 2.
"k"
Mk
Mx
Qy
NCYA
P=2qa q M=qa2 1
yC xC
x b 2b
b
2b 2
Ñeà thi moân: Söùc Beàn Vaät Lieäu. ÑAÏI HOÏC SÖ PHAÏM KYÕ THUAÄT TP.HCM Hoïc kyø I, naêm hoïc 10-11. Khoa Xaây Döïng vaø Cô Hoïc ÖÙng Duïng Maõ moân hoïc: 1121080. Boä moân Cô Hoïc Ñeà soá: 37. Ñeà thi coù 01 trang. Thôøi gian: 90 Phuùt Khoâng söû duïng taøi lieäu. Baøi 1: ( 4 Ñieåm) Cho heä thanh chòu löïc nhö hình 1, thanh AD tuyeät ñoái cöùng.
Bieát: m2,1a = ; m
KN15q = caùc thanh AM, BN, CP coù: [ ]
2cm
KN12=σ ;
2
4
cm
KN10.2E = .
a) Xaùc ñònh löïc doïc trong caùc thanh AM, BN vaø CP theo q, a. b) Xaùc ñònh kích thöôùc maët caét ngang F theo ñieàu kieän beàn.
Baøi 2: (6 Ñieåm) Daàm AD coù moâñun ñaøn hoài E , öùng suaát cho pheùp [ ]σ , lieân keát, chòu löïc vaø kích thöôùc nhö hình 2a. Maët caét ngang cuûa daàm nhö hình 2b.
Bieát: [ ]2cm
KN14=σ ; m4,0a = ; cm12b = .
a) Xaùc ñònh phaûn löïc lieân keát taïi caùc goái B, D theo q, a. b) Veõ bieåu ñoà löïc caét, moâmen uoán xuaát hieän trong daàm theo q, a. c) Xaùc ñònh taûi trong cho pheùp [ ]q ñeå daàm thoûa maõn ñieàu kieän beàn theo öùng suaát phaùp. d) Tính chuyeån vò thaúng ñöùng cuûa maët caét qua A theo q,a,E,Jx (Jx laø moâmen quaùn tính cuûa maët caét
ngang ñoái vôùi truïc qua troïng taâm). --------------- Heát ---------------
Caùc coâng thöùc tham khaûo:
∑∑=
i
iCi
CF
F.yy ;
12
bhJ
3CN
x = ; 4
x d05,0J ≈Ο ; 12
bhJ
3
x =∆ ; 36
bhJ
3
xC =∆ ; FaJJ xu2+= ;
F
N z=σ ; ∑=
=n
1i ii
i,Nz
FE
SL∆ ;
ρτρJ
M z= ; ∑=
=n
1i ii
i,Mz
JG
S
ρ
ϕ ; yJ
M
x
x=σ ; ∑=
=n
1i
i
ii
mkkm l
FE
NN∆ (Heä keùo-neùn vôùi const
FE
NN
ii
mk = treân chieàu daøi il );
∑∫=
=n
1i li ii
mk
km dzJE
MM∆ (Heä daàm chòu uoán).
Ghi chuù: - Caùn boä coi thi khoâng giaûi thích ñeà thi.
Ngaøy 20 thaùng 12 naêm 2010 Chuû nhieäm Boä Moân
Hình 1.
E,2F E,F E,F
P N M
D C B A
2a
2a a a
q
b b b)
Hình 2.
a) A B C D
2a 3a a
P=3qa M=qa2 q
ÑAÙP AÙN SBVL . Maõ moân hoïc: 1121080. Ñeà soá: 37. Ñôït thi: Hoïc kyø I, naêm hoïc 10-11. Baøi 1: (4 Ñieåm) a) Xaùc ñònh löïc doïc trong caùc thanh. Ñaây laø baøi toaùn sieâu tónh baäc moät. Choïn heä cô baûn nhö treân hình 1a. Phöông trình chính taéc: 11P11P1111 /X0X. δ∆∆δ −=⇒=+ . ------------------------------- (0,25ñ) Xeùt caân baèng thanh AD (hình 1b). -------------------------------------------- (0,25ñ)
1111C X2
1qaN0a2.Na.Xa.a2.qm −−=⇒=++=∑ ; 12 XN = . ---------------- (0,25ñ)
1331A X2
1qa3N0a2.Na.Xa3.a2.qm −=⇒=−−=∑ . --------------------------- (0,25ñ)
( )( )EF
a
4
11
F2.E
a2
2
1
2
1
EF
a211
EF
a2
2
1
2
111 =
−
−++
−
−=δ . ------------------------ (0,25ñ)
( ) ( )EF
qa
2
1
F2.E
a2qa3
2
1
EF
a2qa
2
12
P1 −=
−+−
−=∆ . ---------------------------------- (0,25ñ)
P18,0qa11
2X 1 ≈=⇒ . --------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Vaäy: qa11
32N;qa
11
2N;qa
11
12N 321 ==−= . ------------------------------------------------------------------------------ (0,75ñ)
b) Xaùc ñònh kích thöôùc maët caét ngang. [ ]σσ ≤=
F2
qa
11
32max [ ]
22 cm18,2cm12
120.15,0
11
16qa
11
16F ≈=≥⇒
σ. Choïn 2
cm2,2F = . ------------------------------------ (1,5ñ)
Baøi 2: (6 Ñieåm) a) Xaùc ñònh phaûn löïc.
0a4.N2
a.a5.qa3.PMm DB =−++=∑ qa
8
25ND =⇒ . ---- (0,5ñ)
0a4.Y2
a7.a5.qa.PMm BD =+−−=∑ qa
8
39YB =⇒ . ------ (0,5ñ)
b) Veõ bieåu ñoà noäi löïc. Bieåu ñoà löïc caét - hình 2c. -------------------------------- (0,75ñ) Bieåu ñoà moâmen uoán - hình 2d. ------------------------- (0,75ñ) c) Xaùc ñònh [ ]q theo ñieàu kieän beàn. Chia maët caét thaønh hai hình tam giaùc - hình 2b;
( )12
b
12
2/b2.b22J
43
x == . ---------------------------------------- (0,5ñ)
[ ]σσ ≤==4
2
x
maxmaxx
max b
12.
2
b2.qa
128
401
J
y.M . --------------------- (0,25ñ)
[ ]cm
KN5688,0
cm
KN
40
14.12
12
2
401
128
a
b
12
2
401
128q
2
3
2
3
≈=≤⇒σ . --- (0,25ñ)
Chọn: [ ]cm
KN56,0q = . ---------------------------------------- (0,25ñ)
d) Tính ñoä voõng tai D. Traïng thaùi “k” nhö treân hình 2e. Bieåu ñoà moment uoán cuûa traïng thaùi “k” nhö hình 2f. Bieåu ñoà moâmen uoán cuûa traïng thaùi “m” - hình 2d. ----------------------------------------------------------- (0,25ñ)
( ) ( ) ∑=
=×=5
1i
iixkA f.MMEJ
1y ω
x
4
x
44
AEJ
qa77,3
EJ
qa
48
181
EJ
qa
48
25
16
75
16
45
4
92y −≈−=
−−−+= . ------- (0,25ñ)
Ngaøy 20 thaùng 12 naêm 2010 GV soaïn ñaùp aùn
Leâ Thanh Phong
i iω if ii fω
1 a2.qa2.3
1 2 a24
3 4qa2 (0,25ñ)
2 a3.qa.2
1 2 a32
1 4qa4
9 (0,25ñ)
3 ( )
a3.8
a3q.
3
22
2
a5
2
1 4qa16
45− (0,25ñ)
4 a3.qa8
25.
2
1 2 a22
1 4qa16
75− (0,25ñ)
5 a.qa8
25.
2
1 2 a3
2
2
1 4qa48
25− (0,25ñ)
b)
a)
Hình 1.
N3 N1
D C B A
2a a a
q X1
X1 q
a a 2a
2a
A B C D
M N P
E,F E,F E,2F
b b b)
f5 f4 f3 f2 f1
ω2
Hình 2. Mk
"k"
Mx
Qy
d)
c)
2a
f)
Pk=1
a 3a 2a D C B A e)
25qa2/8
qa2 2qa2 25qa/8
qa/8 2qa
23qa/8
401qa2/128
a)
ND YB
A B C D 2a 3a a
P=3qa M=qa2 q
ω3
ω1
ω5 ω4
Ñeà thi moân: Söùc Beàn Vaät Lieäu. ÑAÏI HOÏC SÖ PHAÏM KYÕ THUAÄT TP.HCM Hoïc kyø II, naêm hoïc 10-11. Khoa Xaây Döïng vaø Cô Hoïc ÖÙng Duïng Maõ moân hoïc: 1121080. Boä moân Cô Hoïc Ñeà soá: 38. Ñeà thi coù 01 trang. Thôøi gian: 90 Phuùt Khoâng söû duïng taøi lieäu. Baøi 1: ( 4 Ñieåm) Cho heä thanh chòu löïc nhö hình 1, thanh ABCD tuyeät ñoái cöùng.
Bieát: m5,1a = ; caùc thanh CK, DK coù: 2
4
cm
KN10.2E = ; [ ]
2cm
KN12=σ ; 2cm5F = .
a) Xaùc ñònh löïc doïc trong caùc thanh CK vaø DK theo q,a. b) Xaùc ñònh taûi troïng cho pheùp [ ]q theo ñieàu kieän beàn. c) Neáu cho cm/KN1q = , tính chuyeån vò thaúng ñöùng cuûa ñieåm D ( )
yD∆ .
Baøi 2: (6 Ñieåm) Daàm AD coù moâñun ñaøn hoài E , öùng suaát cho pheùp [ ]σ , lieân keát, chòu löïc vaø kích thöôùc nhö hình 2a. Maët caét ngang cuûa daàm nhö hình 2b.
Bieát: [ ]2cm
KN13=σ ; m6,0a = ;
m
KN12q = .
a) Xaùc ñònh phaûn löïc lieân keát taïi caùc goái A, D theo q, a. b) Veõ bieåu ñoà löïc caét, moâmen uoán xuaát hieän trong daàm theo q, a. c) Xaùc ñònh kích thöôùc b cuûa maët caét ngang ñeå daàm thoûa maõn ñieàu kieän beàn theo öùng suaát phaùp. d) Tính chuyeån vò thaúng ñöùng cuûa maët caét qua C theo q,a,E,Jx (Jx laø moâmen quaùn tính cuûa maët caét
ngang ñoái vôùi truïc qua troïng taâm). --------------- Heát ---------------
Caùc coâng thöùc tham khaûo:
∑∑=
i
iCi
CF
F.yy ;
12
bhJ
3CN
x = ; 4
x d05,0J ≈Ο ; 12
bhJ
3
x =∆ ;
36
bhJ
3
xC =∆ ; FaJJ xu
2+= ; F
N z=σ ; ∑=
=n
1i ii
i,Nz
FE
SL∆ ;
ρτρJ
M z= ; ∑=
=n
1i ii
i,Mz
JG
S
ρ
ϕ ; yJ
M
x
x=σ ; ∑=
=n
1i
i
ii
mk
km lFE
NN∆ (Heä keùo-neùn vôùi const
FE
NN
ii
mk = treân chieàu daøi il );
∑∫=
=n
1i li ii
mk
km dzJE
MM∆ (Heä daàm chòu uoán).
Ghi chuù: - Caùn boä coi thi khoâng giaûi thích ñeà thi.
Ngaøy 05 thaùng 06 naêm 2011 Chuû nhieäm Boä Moân
2- E,F 1- E,2F
Hình 1.
Hình 2.
q
450 K
DC
B A
2a
a
a
2a 2a a D C BA
q P=2qaM=qa2
2b b
b b b
b) a)
ÑAÙP AÙN SBVL . Maõ moân hoïc: 1121080. Ñeà soá: 38. Ñôït thi: Hoïc kyø II, naêm hoïc 10-11. Baøi 1: (4 Ñieåm) a) Xaùc ñònh löïc doïc trong caùc thanh. Ñaây laø heä sieâu tónh baäc moät. Choïn heä cô baûn nhö treân hình 1a. Phöông trình chính taéc:
11P11P1111 /X0X. δ∆∆δ −=⇒=+ .---------- (0,25ñ) Xeùt caân baèng thanh ABCD, Keå ñeán 1Pk = ñeå tính yD∆ (hình 1b).(0,25ñ)
k1222k1A P4
23X
4
2qa2N0a.
2
2Na3.
2
2Na3.Pa.Xa2.a2.qm −−−=⇒=++++=∑ ;
11 XN = . -------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
( )( )EF
a
4
24
EF
a22
4
2
4
2
F2.E
a211L
FE
N.N2
1i
i
ii
i,1i,1
11
+=
−
−+== ∑
=
δ. --------------- (0,25ñ)
( )EF
aqa2
EF
a22qa2
4
2L
FE
N.N2
1i
i
ii
0
i,Pi,1
P1 =−
−== ∑
=
∆. ------------------------- (0,25ñ)
qa05,1qa24
24X 1 −≈
+−=⇒ . ------------------------------------------------- (0,25ñ)
Vaäy: qa05,1qa
24
24qa
24
24
4
2qa2N;qa05,1qa
24
24N 21 −≈
+−=
+−−−=−≈
+−= . ------------------------------------ (0,5ñ)
b) Xaùc ñònh taûi troïng cho pheùp.
[ ]σσ ≤+
=F
qa
24
24max
[ ]cm
KN0,3828
cm
KN
150
12.5
24
24
a
F
24
24q ≈
+=
+≤⇒
σ . Choïn [ ]cm
KN38,0q = . ------------------------------------ (1ñ)
c) Tính yD∆ .
0,7053cmcm5.10.2
150.1
24
212
EF
qa
24
212
EF
a22qa
24
24
4
234
22
yD ≈+
=+
=
+−
−=∆
. ---------- (1ñ)
Baøi 2: (6 Ñieåm) a) Xaùc ñònh phaûn löïc.
0a5.Na2.a4.qa2.PMm DA =−++=∑ qa5
13N D =⇒ . --------------- (0,5ñ)
0a5.Ya3.a4.qa3.PMm AC =+−−=∑ qa5
17YA =⇒ . --------------- (0,5ñ)
b) Veõ bieåu ñoà noäi löïc. Bieåu ñoà löïc caét - hình 2c. ------------------------------- (0,75ñ) Bieåu ñoà moâmen uoán - hình 2d. ------------------------- (0,75ñ) c) Xaùc ñònh b theo ñieàu kieän beàn. Chia maët caét, choïn truïc x ban ñaàu - hình 2b;
b1,79b14
25
bb6
b.b5,0b6.b2y
22
22
C ≈=+
+= ; b79,1b
14
25ymax ≈= . ------- (0,25ñ)
( ) 442
232
23
x b4b84
337b.b
7
9
12
b.bb6.b
14
3
12
b2.b3J ≈=
++
+= . -- (0,5ñ)
[ ]σσ ≤==4
2
x
maxmaxx
max b337
84.b
14
25.qa
5
24
J
y.M . -------------------- (0,25ñ)
[ ] cm4,14cm13
60.12,0
337.14.5
84.25.24qa
337.14.5
84.25.24b 3
2
3
2
≈=≥⇒σ
. ------------- (0,25ñ)
Chọn: cm2,4b = . -------------------------------------------- (0,25ñ)
d) Tính ñoä voõng tai C. Traïng thaùi “k” nhö treân hình 2e. Bieåu ñoà moment uoán cuûa traïng thaùi “k” nhö hình 2f. Bieåu ñoà moâmen uoán cuûa traïng thaùi “m” - hình 2d. --------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
( ) ( ) ∑=
=×=6
1i
iixk
x
C f.MMEJ
1y ω
x
4
x
4
x
4
CEJ
qa6,13
EJ
qa
15
92
EJ
qa
75
52
15
16
5
2
25
64
25
32
15
2y ≈=
+++++= . --------- (0,25ñ)
Ngaøy 05 thaùng 06 naêm 2011 GV soaïn ñaùp aùn
Leâ Thanh Phong
i iω if ii fω
1 ( )
a2.8
a2q.
3
22 a
5
1 4qa15
2 (0,25ñ)
2 a2.qa5
24.
2
1 2 a23
2
5
1 4qa25
32 (0,25ñ)
3 a2.qa5
24.
2
1 2 a3
8
5
1 4qa25
64 (0,25ñ)
4 ( )
a2.8
a2q.
3
22 a3
5
1 4qa5
2 (0,25ñ)
5 a2.qa5
8.
2
1 2 a3
10
5
1 4qa15
16 (0,25ñ)
6 a.qa5
13.
2
1 2 a3
2
5
4 4qa75
52 (0,25ñ)
X1
YA XA
N2
a
a
AB
C D
E,F E,2F 450 K
D C
B A
2a
a
a
X1
Hình 1.
a) b) PK=1
13qa/5
3qa/5
7qa/5 17qa/5
2a 2a a D C B A
q P=2qaM=qa2
a)
f6 f5 f4 f3 f2 f1
Pk=1 A B C D
ω6 ω5
ω4 ω3 ω2 ω1
13qa2/5
8qa2/5 24qa2/5
"k"
Mk
Mx
Qy
2b b
b b b
x
xC yC
b)
4a/5
c)
d)
e)
f)
Hình 2.
YA ND
Ñeà thi moân: Söùc Beàn Vaät Lieäu. ÑAÏI HOÏC SÖ PHAÏM KYÕ THUAÄT TP.HCM Hoïc kyø II, naêm hoïc 10-11. Khoa Xaây Döïng vaø Cô Hoïc ÖÙng Duïng Maõ moân hoïc: 1121080. Boä moân Cô Hoïc Ñeà soá: 39. Ñeà thi coù 01 trang. Thôøi gian: 90 Phuùt Khoâng söû duïng taøi lieäu. Baøi 1: ( 4 Ñieåm) Moät heä goàm hai thanh tuyeät ñoái cöùng AB, CD vaø ba thanh ñaøn hoài AC, EG, EH, lieân keát vaø chòu löïc nhö hình 1. Caùc thanh ñaøn hoài coù cuøng dieän tích maët caét ngang F vaø ñöôïc laøm töø moät loaïi vaät lieäu coù moâñun ñaøn hoài E vaø öùng suaát cho pheùp laø [ ]σ .
Bieát: m5,1a = ; m
KN14q = ; [ ]
2cm
KN12=σ ;
2
4
cm
KN10.2E = .
a) Xaùc ñònh löïc doïc trong caùc thanh 1, 2 vaø 3 theo q, a. b) Xaùc ñònh kích thöôùc maët caét ngang cuûa caùc thanh theo ñieàu kieän beàn. c) Tìm chuyeån vò thaúng ñöùng cuûa ñieåm A theo q,a,E,F.
Baøi 2: (6 Ñieåm) Daàm AD coù moâñun ñaøn hoài E , öùng suaát cho pheùp [ ]σ , lieân keát, chòu löïc vaø kích thöôùc nhö hình 2a. Maët caét ngang cuûa daàm nhö hình 2b.
Bieát: [ ]2cm
KN11=σ ; m6,0a = ; cm4b = .
a) Xaùc ñònh phaûn löïc lieân keát taïi caùc goái B, C theo q, a. b) Veõ bieåu ñoà löïc caét, moâmen uoán xuaát hieän trong daàm theo q, a. c) Xaùc ñònh taûi trong cho pheùp [ ]q ñeå daàm thoûa maõn ñieàu kieän beàn theo öùng suaát phaùp. d) Ñaët theâm goái vaøo D nhö hình 2c, xaùc ñònh phaûn löïc taïi goái naøy theo q,a.
--------------- Heát --------------- Caùc coâng thöùc tham khaûo:
∑∑=
i
iCi
CF
F.yy ;
12
bhJ
3CN
x = ; 4
x d05,0J ≈Ο ; 12
bhJ
3
x =∆ ; 36
bhJ
3
xC =∆ ; FaJJ xu2+= ;
F
N z=σ ; ∑=
=n
1i ii
i,Nz
FE
SL∆ ;
ρτρJ
M z= ; ∑=
=n
1i ii
i,Mz
JG
S
ρ
ϕ ; yJ
M
x
x=σ ; ∑=
=n
1i
i
ii
mk
km lFE
NN∆ (Heä keùo-neùn vôùi const
FE
NN
ii
mk = treân chieàu daøi il );
∑∫=
=n
1i li ii
mkkm dz
JE
MM∆ (Heä daàm chòu uoán).
Ghi chuù: - Caùn boä coi thi khoâng giaûi thích ñeà thi.
Ngaøy 10 thaùng 06 naêm 2011 Chuû nhieäm Boä Moân
Hình 1. Hình 2.
32
1
300 300 H G
E D
B
C
A
qa
a
a a
D C BA
q
2a 3a a
a 3a 2a
M=2qa2 P=qa
q
A B C D
M=2qa2 P=qa
2b b
b 4b b b)
c)
a)
ÑAÙP AÙN SBVL . Maõ moân hoïc: 1121080. Ñeà soá: 39. Ñôït thi: Hoïc kyø II, naêm hoïc 10-11. Baøi 1: (4 Ñieåm) a) Xaùc ñònh löïc doïc trong caùc thanh. Xeùt thanh AB (hình 1a) – Keå ñeán 1Pk = ñeå tính chuyeån vò taïi A:
k1k1B PqaN0a2.Pa.a2.qa2.Nm +=⇒=−−=∑ . ----------------------------------- (0,5ñ)
Xeùt thanh CD (hình 1b) – Do thanh 2 vaø 3 coù vaät lieäu, maët caét ngang, chieàu daøi vaø bieán daïng nhö nhau neân noäi löïc phaûi baèng nhau
32 NN = . ------ (0,5ñ)
k3212D P3
2qa
3
2NN0a2.Na.
2
3N.2m +==⇒=−=∑ . ------------------------- (0,5ñ)
b) Xaùc ñònh F.
[ ][ ]
222
max2,0207cmcm
12
150.14,0
3
2qa
3
2F
F
qa
3
2
F
N≈=≥⇒≤==
σσσ . Choïn 2
cm1,2F = . ------------------------------- (1,5ñ)
c) Tính yA∆ .
EF
qa4,0792
EF
qa
33
1633
EF
a
3
2.
3
2.qa
3
2.2
EF
a.1.qaL
FE
N.N3
1i
i
ii
i,ki,m
yA ≈+
=+==∑=
∆ . --------------------------------------------- (1ñ)
Baøi 2: (6 Ñieåm) a) Xaùc ñònh phaûn löïc.
0a3.Y2
a5.a5.qa.PMm CB =−++=∑ qa
2
9YC =⇒ . -------- (0,5ñ)
0a3.N2
a.a5.qa4.PMm BC =+−−=∑ qa
2
3NB =⇒ . ---- (0,5ñ)
b) Veõ bieåu ñoà noäi löïc. Bieåu ñoà löïc caét - hình 2c. -------------------------------- (0,75ñ) Bieåu ñoà moâmen uoán - hình 2d. ------------------------- (0,75ñ) c) Xaùc ñònh [ ]q theo ñieàu kieän beàn. Chia maët caét thaønh hai hình tam giaùc - hình 2b;
b1,3b15
19
b4b9
b4.b2.3/1b9.by
22
22
C ≈=−
−= ; b7,1b
15
26ymax ≈= . ------- (0,25ñ)
( ) ( ) 442
23
2
23
x b8,2b90
253b4.b
15
9
36
b2.b4b9.b
15
4
36
b3.b6J ≈=
−−
+= . -- (0,5ñ)
[ ]σσ ≤=4
2
max b253
90.
15
b26.qa2 . ---------------------------------- (0,25ñ)
[ ]cm
KN1585,0
cm
KN
60
11.4
26.90.2
15.253
a
b
26.90.2
15.253q
2
3
2
3
≈=≤⇒σ . ------ (0,25ñ)
Chọn: [ ]cm
KN158,0q = . --------------------------------------- (0,25ñ)
d) Xaùc ñònh phaûn löïc taïi goái D. Heä cô baûn nhö treân hình 2e. -------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ) Bieåu ñoà moâmen uoán do taûi troïng gaây ra trong heä cô baûn (hình 2d). --------------------------------- (0,25ñ) Bieåu ñoà moâmen uoán do löïc ñôn vò 1X 1 = gaây ra trong heä cô baûn (hình 2f). ---------------------- (0,25ñ) Phöông trình chính taéc:
11P11P1111 /X0X δ∆∆δ −=⇒=+ . -------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
x
3
x
11EJ
a
3
20a2
3
2.a2.a2
2
1a2
3
2.a3.a2
2
1
EJ
1=
+=δ . ---------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
( )x
422
2
2
x
P1EJ
qa
4
11a2
4
3.a2.qa2
3
1a2
3
2.a3.qa2
2
1
2
a3
3
2.a3.
8
a3q
3
2a
3
2.a3.qa
2
1
EJ
1−=
−−+=∆ . ----------------- (0,25ñ)
qa41,0qa80
33qa
20
3
4
11XN 1D ≈=== . ------------------------------------------------------------------------------ (0,5ñ)
Ngaøy 20 thaùng 12 naêm 2010 GV soaïn ñaùp aùn
Leâ Thanh Phong
f4 2a f3 f2 f1
2qa2
9qa2/8
qa2
2qa2
2qa
5qa/2
qa/2
qa
xC x
2b b b 4b b
a 3a 2a
M=2qa2 P=qa
q A B C D
ω2
yC b)
Mx
Qy c)
f)
d)
a)
NB YC
a 3a 2a
M=2qa2 P=qa
q A B C D e)
1M
X1
ω1 ω3
ω4
Hình 2.
Hình 1.
a) N3 N2
YD XD
N1
N1
YB
aa
q
A
C
B
D E
b) 1Pk =
Ñeà thi moân: Söùc Beàn Vaät Lieäu. ÑAÏI HOÏC SÖ PHAÏM KYÕ THUAÄT TP.HCM Hoïc kyø II, naêm hoïc 10-11. Khoa Xaây Döïng vaø Cô Hoïc ÖÙng Duïng Maõ moân hoïc: 1121080. Boä moân Cô Hoïc Ñeà soá: 40. Ñeà thi coù 01 trang. Thôøi gian: 90 Phuùt Khoâng söû duïng taøi lieäu. Baøi 1: ( 4 Ñieåm) Cho heä thanh chòu löïc nhö hình 1, thanh AD tuyeät ñoái cöùng.
Bieát: m8,0a = ; KN20P = . Caùc thanh BK, DM coù: 2
4
cm
KN10.2E = ; [ ]
2cm
KN14=σ .
a) Xaùc ñònh löïc doïc trong c aùc thanh BK vaø DM theo P . b) Xaùc ñònh dieän tích maët caét ngang F theo ñieàu kieän beàn. c) Neáu cho 2cm2F = , tính chuyeån vò thaúng ñöùng cuûa ñieåm D ( )
yD∆ .
Baøi 2: (6 Ñieåm) Daàm AD coù moâñun ñaøn hoài E , öùng suaát cho pheùp [ ]σ , lieân keát, chòu löïc vaø kích thöôùc nhö hình 2a. Maët caét ngang cuûa daàm nhö hình 2b.
Bieát: [ ]2cm
KN12=σ ; m5,0a = ; cm6b = .
a) Xaùc ñònh phaûn löïc lieân keát taïi caùc goái A, D theo q, a. b) Veõ bieåu ñoà löïc caét, moâmen uoán xuaát hieän trong daàm theo q, a. c) Xaùc ñònh taûi troïng cho pheùp [ ]q ñeå daàm thoûa maõn ñieàu kieän beàn theo öùng suaát phaùp. d) Tính chuyeån vò xoay cuûa maët caét qua A theo xJ,E,a,q ( xJ laø moâmen quaùn tính cuûa maët caét ngang
ñoái vôùi truïc trung hoøa). --------------- Heát ---------------
Caùc coâng thöùc tham khaûo:
∑∑=
i
iCi
CF
F.yy ;
12
bhJ
3CN
x = ; 4
x d05,0J ≈Ο ; 12
bhJ
3
x =∆ ;
36
bhJ
3
xC =∆ ; FaJJ xu
2+= ; F
N z=σ ; ∑=
=n
1i ii
i,Nz
FE
SL∆ ;
ρτρJ
M z= ; ∑=
=n
1i ii
i,Mz
JG
S
ρ
ϕ ; yJ
M
x
x=σ ; ∑=
=n
1i
i
ii
mkkm l
FE
NN∆ (Heä keùo-neùn vôùi const
FE
NN
ii
mk = treân chieàu daøi il );
∑∫=
=n
1i li ii
mk
km dzJE
MM∆ (Heä daàm chòu uoán).
Ghi chuù: - Caùn boä coi thi khoâng giaûi thích ñeà thi.
Ngaøy 10 thaùng 12 naêm 2011 Chuû nhieäm Boä Moân
Hình 1. Hình 2.
2a 2a aP
300
450
D B
M
K
A
E,F E,2F
C
b) a) b
b
b b b3a 2a a
M=qa2 P=2qa q
A B C D
ÑAÙP AÙN SBVL . Maõ moân hoïc: 1121080. Ñeà soá: 40. Ñôït thi: Hoïc kyø I, naêm hoïc 11-12. Baøi 1: (4 Ñieåm) a) Xaùc ñònh löïc doïc trong caùc thanh. Ñaây laø heä sieâu tónh baäc moät. Choïn heä cô baûn nhö treân hình 1a. Phöông trình chính taéc:
11P11P1111 /X0X. δ∆∆δ −=⇒=+ . ---------------------------------- (0,25ñ) Xeùt caân baèng thanh AD, Keå ñeán 1Pk = ñeå tính yD∆ (hình 1b). ----------- (0,25ñ)
k111k1A P2
5X
22
5P
2
4N0a2.
2
2Na5.Pa5.
2
1Xa4.Pm −−−=⇒=+++=∑ ;
12 XN = . ----- (0,25ñ)
( )( )EF
a
64
325240
EF
1.
3
2.a5.11
F2.E
1.a22.
22
5
22
5L
FE
N.N2
1i
i
ii
i,1i,1
11
+=+
−
−== ∑
=
δ . ------ (0,25ñ)
EF
aP25
F2.E
a22P
2
4
22
5L
FE
N.N2
1i
i
ii
0
i,Pi,1
P1 =
−
−== ∑
=
∆ . ------------------------------- (0,25ñ)
P0,6937P3528
38P
325240
6425X1 −≈
+−=
+−=⇒ . --------------------------------- (0,25ñ)
Vaäy: P0,6937P3528
38XN;P1,6021P
3528
32P
3528
38
22
5P
2
4N 121 −≈
+−==−≈
+−=
++−= . -------------------- (0,5ñ)
b) Xaùc ñònh dieän tích maët caét ngang F.
[ ]σσ ≤+
=F2
P
3528
32max [ ]
21,1443cm14
20
3528
16P
3528
16F ≈
+=
+≥⇒
σ. Choïn 2cm2,1F = . ---------------------------------- (1ñ)
c) Tính yD∆ .
EF
Pa0104,8cm0,3204cm
2.10.2
80.20
3528
160
EF
Pa
3528
160
F2.E
a22.P
3528
32
2
54yD ≈≈
+=
+=
+−
−=∆ . (1ñ)
Baøi 2: (6 Ñieåm) a) Xaùc ñònh phaûn löïc.
0a6.N2/a5.a5.qa3.PMm DA =−++=∑ qa4
13N D =⇒ . ----------- (0,5ñ)
0a6.Y2/a7.a5.qa3.PMm AD =+−−=∑ qa4
15YA =⇒ . ------------ (0,5ñ)
b) Veõ bieåu ñoà noäi löïc. Bieåu ñoà löïc caét - hình 2c. ------------------------------- (0,75ñ) Bieåu ñoà moâmen uoán - hình 2d. ------------------------- (0,75ñ) c) Xaùc ñònh [ ]q theo ñieàu kieän beàn.
( ) 4
33
x b12
b2.b
12
b.b4J =+= . ---------------------------------------- (0,5ñ)
[ ]σσ ≤==4
2
x
maxmaxx
max b
1.b.qa
4
27
J
y.M . ------------------------- (0,25ñ)
[ ]cm
KN0,1536
cm
KN
50
12.6
27
4
a
b
27
4q
2
3
2
3
≈=≤⇒σ . ---------------------- (0,25ñ)
Chọn: [ ] cm/KN15,0q = . ------------------------------------- (0,5ñ) d) Tính goùc xoay taïi A. Traïng thaùi “k” - hình 2e. Bieåu ñoà moment uoán cuûa traïng
thaùi “k” -hình 2f. Bieåu ñoà moâmen uoán cuûa traïng thaùi “m” - hình 2d. ( ) ( )
x
3
x
37
1i
iixk
x
AEJ
qa12
EJ
qa
144
1729f.MM
EJ
1−≈−==×= ∑
=
ωϕ -------------- (0,25ñ)
i iω if ii fω
1 ( )
a3.8
a3q.
3
22 a
2
9
a6
1 3qa16
27− (0,25ñ)
2 a3.qa4
27.
2
1 2 a4a6
1 3qa4
27− (0,25ñ)
3 a2.qa4
27.
2
1 2 a3
7
a6
1 3qa8
21− (0,25ñ)
4 ( )
a2.8
a2q.
3
22 a2
a6
1 3qa9
2− (0,25ñ)
5 a2.qa4
9.
2
1 2 a3
5
a6
1 3qa8
5− (0,25ñ)
6 a.qa4
9.
2
1 2 a3
2
a6
1 3qa8
1− (0,25ñ)
7 a.qa.2
1 2 a3
1
a6
1 3qa36
1 (0,25ñ)
X1
C
C
X1 N1
A
C D
P
2a 2a aP
300
450
D B
M
K
A
E,F E,2F
YA
XA 1Pk =
a)
b)
Hình 1.
1f7 f6 f5 f4 f3f2 f1
ω7 ω6 ω5
ω4 ω3 ω2
ω1
b b
b b b
qa2
9qa2/4
27qa2/4
13qa/4 5qa/4 3qa/4
15qa/4 3a 2a a
M=qa2 P=2qa q
A B C D b) a)
YA ND
"k"
Mk
Mx
Qy
Hình 2.
c)
d)
1M k =
A D e)
f)
Ngaøy 05 thaùng 12 naêm 2011 GV soaïn ñaùp aùn
Leâ Thanh Phong
Ñeà thi moân: Söùc Beàn Vaät Lieäu. ÑAÏI HOÏC SÖ PHAÏM KYÕ THUAÄT TP.HCM Hoïc kyø I, naêm hoïc 11-12. Khoa Xaây Döïng vaø Cô Hoïc ÖÙng Duïng Maõ moân hoïc: 1121080. Boä moân Cô Hoïc Ñeà soá: 41. Ñeà thi coù 01 trang. Thôøi gian: 90 Phuùt Khoâng söû duïng taøi lieäu. Baøi 1: ( 4 Ñieåm) Thanh cöùng tuyeät ñoái ABCD chòu lieân keát khôùp taïi A vaø ñöôïc choáng bôûi caùc thanh ñaøn hoài CK, DK nhö hình 1. Caùc thanh ñaøn hoài naøy coù cuøng moâñun ñaøn hoài E vaø öùng suaát cho pheùp laø [ ]σ .
Bieát: m6,0a = ; m
KN90q = ; [ ]
2cm
KN13=σ ;
2
4
cm
KN10.2E = .
a) Xaùc ñònh löïc doïc trong caùc thanh CK vaø DK theo q, a. b) Xaùc ñònh kích thöôùc maët caét ngang cuûa caùc thanh CK, DK theo ñieàu kieän beàn. c) Neáu cho 2cm4F = , tìm chuyeån vò thaúng ñöùng cuûa ñieåm D.
Baøi 2: (6 Ñieåm) Daàm AD coù moâñun ñaøn hoài E , öùng suaát cho pheùp [ ]σ , lieân keát, chòu löïc vaø kích thöôùc nhö hình 2a. Maët caét ngang cuûa daàm nhö hình 2b.
Bieát: [ ]2cm
KN11=σ ; m5,0a = ; cm4b = ;
2
4
cm
KN10.2E = .
a) Xaùc ñònh phaûn löïc lieân keát taïi caùc goái B, C theo q, a. b) Veõ bieåu ñoà löïc caét, moâmen uoán xuaát hieän trong daàm theo q, a. c) Xaùc ñònh taûi trong cho pheùp [ ]q ñeå daàm thoûa maõn ñieàu kieän beàn theo öùng suaát phaùp. d) Ñaët theâm goái vaøo A nhö hình 2c, xaùc ñònh phaûn löïc taïi goái naøy theo q, a.
--------------- Heát --------------- Caùc coâng thöùc tham khaûo:
∑∑=
i
iCi
CF
F.yy ;
12
bhJ
3CN
x = ; 4
x d05,0J ≈Ο ; 12
bhJ
3
x =∆ ;
36
bhJ
3
xC =∆ ; FaJJ xu
2+= ; F
N z=σ ; ∑=
=n
1i ii
i,Nz
FE
SL∆ ;
ρτρJ
M z= ; ∑=
=n
1i ii
i,Mz
JG
S
ρ
ϕ ; yJ
M
x
x=σ ; ∑=
=n
1i
i
ii
mkkm l
FE
NN∆ (Heä keùo-neùn vôùi const
FE
NN
ii
mk = treân chieàu daøi il );
∑∫=
=n
1i li ii
mk
km dzJE
MM∆ (Heä daàm chòu uoán).
Ghi chuù: - Caùn boä coi thi khoâng giaûi thích ñeà thi.
Ngaøy 10 thaùng 12 naêm 2011 Caùn boä duyeät ñeà
Hình 1. Hình 2.
a)
D
E,F
q
450
2a a 2a
450 E,2F
A
K
B
C 2b 4b
2b
2b 2b
a 4a 2a D CBA
P=qa M=qa2 q
b)
c)
a 4a 2a D CBA
P=qa M=qa2 q
ÑAÙP AÙN SBVL . Maõ moân hoïc: 1121080. Ñeà soá: 41. Ñôït thi: Hoïc kyø I, naêm hoïc 11-12. Baøi 1: (4 Ñieåm) a) Xaùc ñònh löïc doïc trong caùc thanh. Ñaây laø heä sieâu tónh baäc moät. Choïn heä cô baûn nhö treân hình 1a. Phöông trình chính taéc:
11P11P1111 /X0X. δ∆∆δ −=⇒=+ . --------- (0,25ñ) Xeùt caân baèng thanh ABCD, keå ñeán 1Pk = ñeå tính yD∆ (hình 1b). (0,25ñ)
k111k11A P3
5X2qa
3
8N0a3.Na5.Pa
2
2Xa5
2
2Xa4.a2.qm −−−=⇒=++++=∑ .(0,25ñ)
( )( ) ( )( ) ( )EF
a222
EF
a2211
F2.E
a22211 +=+−−=δ . ----------------------------- (0,25ñ)
( )EF
aqa
3
28
F2.E
a22qa
3
8P1 =−
−=∆ . --------------------------------------- (0,25ñ)
( ) qa781,0qa213
24X 1 −≈
+−=⇒
. ---------------------------------------------- (0,25ñ)
Vaäy: ( ) ( ) qa781,0
213
24XN;qa562,1qa
213
28N 121 −≈
+−==−≈
+−= . -------- (0,5ñ)
b) Xaùc ñònh taûi troïng cho pheùp.
( ) [ ]σσ ≤+
=F
qa
213
24max ( ) [ ] ( )
222
cm244,3cm13
60.9,0
213
24qa
213
24F ≈
+=
+≥⇒
σ. Choïn 2cm3,3F = . ---------------------------------- (1ñ)
c) Tính yD∆ .
( ) ( ) ( ) 0,298cmcm4.10.2
60.9,0
219
160
EF
qa
219
160
EF
a22
3
5qa
213
284
22
yD ≈+
=+
=
−
+−=∆
. ------- (1ñ)
Baøi 2: (6 Ñieåm) a) Xaùc ñònh phaûn löïc.
0a4.Y2
a3.a5.qa6.PMm CB =−++−=∑ qa
8
25YC =⇒ . ---- (0,5ñ)
0a4.N2
a5.a5.qa2.PMm BC =+−+−=∑ qa
8
23N B =⇒ . -- (0,5ñ)
b) Veõ bieåu ñoà noäi löïc. Bieåu ñoà löïc caét - hình 2c. ---------------------------------- (1ñ) Bieåu ñoà moâmen uoán - hình 2d. --------------------------- (1ñ) c) Xaùc ñònh [ ]q theo ñieàu kieän beàn. Chia maët caét thaønh caùc phaàn nhö hình 2b;
( ) ( ) ( ) 4433
223
x b22,24b9
218
12
b2.b2
12
b2.b4b4.bb2
3
1
36
b2.b42J ≈=−+
++=
. (0,5ñ)
[ ]σσ ≤=4
2
max b218
9.b3.qa2 . ------------------------------------- (0,25ñ)
[ ]cm
KN1368,1
cm
KN
50
11.4
54
218
a
b
54
218q
2
3
2
3
≈=≤⇒σ . Chọn: [ ]
cm
KN1,1q = .(0,25ñ)
d) Xaùc ñònh phaûn löïc taïi goái A. Heä cô baûn nhö treân hình 2e. Bieåu ñoà moâmen uoán do taûi troïng gaây ra trong heä cô baûn - hình 2d. ------------------------------------------------------------------- (0,25ñ) Bieåu ñoà moâmen uoán do löïc ñôn vò 1X 1 = gaây ra trong heä cô baûn (hình 2f). Phöông trình chính taéc:
11P11P1111 /X0X δ∆∆δ −=⇒=+ . --------------------------------------------------- (0,25ñ)
x
3
x11 EJ
a
3
5a
3
2.a.a4
2
1a
3
2.a.a
2
1
EJ
1=
+=δ . ------------------------------------------------------------------------ (0,5ñ)
( )x
42
222
xP1 EJ
qa
24
29a
3
1.a4.qa.
2
1a
2
1.a4.
8
a4q.
3
2a
3
2.a4.qa
2
1.
2
1a
4
3.a.qa
2
1.
3
1
EJ
1=
−+−−=∆ . --------------- (0,5ñ)
qa0,725qa40
29qa
5
3
24
29XN 1A −≈−=−== . ------------------------------------------------------------------------- (0,5ñ)
Ngaøy 20 thaùng 12 naêm 2010 GV laøm ñaùp aùn
Leâ Thanh Phong
f4 f3f2a
f1
ω4 ω3
ω2 ω1
161qa2/128
2qa2 qa2
qa2/2
qa
17qa/8
15qa/8
qa
2b 4b
2b
2b 2b
a 4a 2a D C B A
P=qa M=qa2 q
a 4a 2a D C B A
P=qa M=qa2 q
b)
Mx
Qy c)
f)
d)
a)
e)
1M
Hình 2.
NB YC
X1
Hình 1.
a)
b) 1Pk =
D
X1
N1 X1
A
YA
C D
BXA 450
q
E,F
q
450
2a a 2a
450 E,2F
A
K
B
C
ðề thi môn: Sức Bền Vật Liệu. ðẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM Học kỳ II, năm học 11-12. Khoa Xây Dựng và Cơ Học Ứng Dụng Mã môn học: 1121080. Bộ môn Cơ Học ðề số: 42. ðề thi có 01 trang. Thời gian: 90 Phút Không sử dụng tài liệu. Bài 1: ( 2 ðiểm) Trục AC hai ñầu ngàm chịu xoắn bởi moment M như hình 1. ðoạn AB có mặt cắt ngang hình tròn ñường kính D , ñoạn BC có mặt cắt ngang hình vành khăn ñường kính trong d ñường kính ngoài d2D = . Biết 23 cm/kN10.8G = ; [ ] 2cm/kN6=τ ; cm90a = ; cm8d = . Yêu cầu:
1) Xác ñịnh [ ]M theo ñiều kiện bền. 2) Vẽ biểu ñồ biểu thị góc xoay của các mặt cắt ngang.
Bài 2: (2 ðiểm) Một hệ gồm 4 thanh giống nhau có chiều dài a , mô ñun ñàn hồi E và diện tích mặt cắt ngang F liên kết và chịu lực như hình 2. Tính chuyển vị thẳng ñứng của nút A ( yA∆ ) theo F,E,a,P .
Bài 3: (4 ðiểm) Dầm AD liên kết và chịu lực như hình 3a, mặt cắt ngang như hình 3b. Biết [ ] 2cm/kN12=σ ; m/kN50q = ; m4,0a = . Yêu cầu: 1) Xác ñịnh phản lực tại các gối và vẽ các biểu ñồ nội lực xuất hiện trong dầm theo a,q . 2) Xác ñịnh kích thước b của mặt cắt ngang theo ñiều kiện bền về ứng suất pháp.
Bài 4: (2 ðiểm) Dầm AB có ñộ cứng chống uốn constEJ = , chịu liên kết như hình 4. Lực P ñặt cách gối A một ñoạn z . Xác ñịnh phản lực tại gối A theo z,a,P .
--------------- Hết --------------- Các công thức có thể tham khảo:
∑∑=
i
iCiC F
F.yy ;
12
bhJ
3CNx = ; 4
x d05,0J ≈Ο ; 12
bhJ
3
x =∆ ; 36
bhJ
3
xC =∆ ; FaJJxu
2+= ; F
N z=σ ; ∑=
=n
1i ii
i,Nz
FE
SL∆ ;
ρτρJ
M z= ; ∑=
=n
1i ii
i,Mz
JG
S
ρ
ϕ ; yJ
M
x
x=σ ; ∑=
=n
1ii
ii
mkkm l
FE
NN∆ (Hệ kéo-nén với const
FE
NN
ii
mk = trên chiều dài il );
∑∫=
=n
1i li ii
mkkm dz
JE
MM∆ (Hệ dầm chịu uốn).
Ghi chú: - Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm.
Ngày …. tháng …. năm 2012 Ngày 15 tháng 05 năm 2012 Duyệt ñề Soạn ñề
Lê Thanh Phong
Hình 3.
z a
P
B A b) a)
b b
b
b
2b a 2a a
q M=qa2 P=qa
D C B A
Hình 4.
Hình 1.
CA a a
M DD
dB
D C
B
A P
1 4
3
2
Hình 2.
ðÁP ÁN SBVL . Mã môn học: 1121080. ðề số: 42. ðợt thi: Học kỳ II, năm học 11-12. (ðA có 02 trang) Bài 1: (2 ðiểm) 1) Xác ñịnh [ ]M . Phương trình tương thích biến dạng tại C:
44
C
4
C
ABAB
C
BC
C
d16.1,0
M
d16.1,0
M
d15.1,0
M0
GJ
a.M
GJ
a.M
GJ
a.M=+⇒=+−−
ρρρ
. ------------------------------------------------------ (0,25ñ)
M4839,0M31
15MC ≈=⇒ . ----------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
34
BC
maxd1,3
M
d15.1,0
d.M
31
15==τ ;
34
AB
maxd1,3
M
d16.1,0
d.M
31
16==τ . [ ]ττ ≤=⇒
3maxd1,3
M. ------------------------------------ (0,25ñ)
[ ] m9523,2kN.ccm.kN6.8.1,3d1,3M 33 ==≤⇒ τ . Chọn [ ] cm.kN2,9523M = .------------------------------------------ (0,25ñ) 2) Vẽ biểu ñồ biểu thị góc xoắn.
0CA == ϕϕ ; '''0
434BAB 75,54470,135Rad Rad8.1,0.10.8.31
90.2,9523.16
d16.1,0G31
a.M16===== ϕϕ . ------------------------------ (0,5ñ)
Biểu ñồ biểu thị góc xoắn dọc theo trục như hình 1b. ------------------------------------------------------------------------ (0,5ñ)
Bài 2: (2 ðiểm) Xét cân bằng khớp A (hình 2a): 12
0
2
0
1 NN030cosN30cosNX −=⇒=−−=∑ . ----------------------------------- (0,25ñ)
PN;PN0P30sinN30sinNY 21
0
2
0
1 −==⇒=−−=∑ . --------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Xét cân bằng khớp C (hình 2b): P2
3N0N
2
3NX 441 =⇒=−=∑ .------------------------------------------------- (0,25ñ)
P2
1N0N
2
1NY 331 −=⇒=−−=∑ . ----------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
( )( ) ( )( )EF
Pa3
2
3P
2
3
2
1P
2
11P1P
EF
aa
EF
P
NN4
1i
ii
yA =
+
−
−+−−+=∂∂
= ∑=
∆ . ---------------------------------- (1,0ñ)
Bài 3: (4 ðiểm) 1) Xác ñịnh phản lực và vẽ biểu ñồ nội lực.
qa8
9Y0a4.Y
2
a3.a3.qa.PMm DDA =⇒=−++−=∑ . -------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
qa8
23N0a4.N
2
a5.a3.qa3.PMm AAD =⇒=+−−−=∑ . --------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Biểu ñồ lực cắt (hình 3c). --------------------------------------------------------------------------------------------------------- (1,0ñ) Biểu ñồ moment uốn (hình 3d). -------------------------------------------------------------------------------------------------- (1,0ñ) 2) Xác ñịnh b .
b1,1b3b2
b3.b5,0b2.b2y
22
22
C =+
+= ; b9,1ymax = . ------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
( ) ( ) ( ) 44223
223
xC b3,6167b60
217b3b6,0
12
b.b3b2b9,0
12
b2.bJ ≈=+++= . --------------------------------------------------------- (0,25ñ)
[ ] [ ] cm4,588212.10.217.128
40.5,0.19.60.353
.10.217.128
qa19.60.353b
10
b19
b217
60
128
qa3533
2
3
2
4
2
max==≥⇒≤=
σσσ . ---------------------- (0,75ñ)
Chọn cm6,4b = . ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,25ñ)
Hình 1. Hình 2.
N1
P A
C
N1
N2
N3 N4
600
300
300
CA a a
M
B
MC
0,135Rad
b) a)
b) ϕ
a)
Bài 4: (2 ðiểm) Hệ siêu tĩnh bậc 1, hệ cơ bản như hình 4a. Các biểu ñồ moment uốn do 1X 1 = (hình 4b) và do P (hình 4c) gây ra trong hệ cơ bản. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,5ñ)
EJ3
aa
3
2a.a
2
1
EJ
1 3
11 =×=δ . ------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,5ñ)
( )( ) ( ) ( )za2zaEJ6
Pa
3
2z
3
1zazaP
2
1
EJ
1 2
P1 +−−=
+×−−−=∆ . --------------------------------------------------------- (0,5ñ)
( ) ( )P
a2
za2zaXN
3
2
11
P11A
+−=−==⇒
δ∆
. --------------------------------------------------------------------------------------- (0,5ñ)
Ngày 14 tháng 05 năm 2012 Làm ñáp án
Lê Thanh Phong
Hình 3. Hình 4.
z a
z a
P(a-z)
P
B A
9qa/8
7qa/8 15qa/8
23qa/8
9qa2/8
17qa2/8
353qa2/128
19qa2/8
b) a) C yC x
xC
b b
b
b
2b a 2a a
q M=qa2
P=qa
D C B A
Mx
Qy 1M
0
PM
NA YD X1
c)
d)
a)
b)
c)
(2,76qa2)
(2,38qa2)
(2,13qa2)
(1,13qa2)
ðề thi môn: Sức Bền Vật Liệu. Học kỳ II, năm học 11-12. Mã môn học: 1121080. ðề số: 43. ðề thi có 01 trang. Thời gian: 90 Phút Không sử dụng tài liệu. Bài 1: ( 4 ðiểm) Hệ gồm thanh AC cứng tuyệt ñối, các thanh BD và CD có module ñàn hồi E, diện tích mặt cắt ngang F và ứng suất cho phép [ ]σ . Các thanh liên kết và chịu lực như hình 1.
Biết: [ ] 2cm/kN15=σ ; 24 cm/kN10.2E = ; 2cm10F = ; m2,1a = . Yêu cầu: 1) Xác ñịnh ứng lực trong các thanh BD và CD. (2 ñiểm) 2) Xác ñịnh [ ]P theo ñiều kiện bền. (1 ñiểm)
3) Nếu cho kN200P = , tính chuyển vị thẳng ñứng của ñiểm C ( )yC∆ . (1 ñiểm)
Bài 2: (6 ðiểm) Dầm AD có module ñàn hồi E, liên kết và chịu lực như hình 2a, mặt cắt ngang như hình 2b. Biết [ ] 2cm/kN11=σ ; cm6b = ; m5,0a = . Yêu cầu: 1) Xác ñịnh phản lực tại các gối và vẽ các biểu ñồ nội lực xuất hiện trong dầm theo a,q . (2,5 ñiểm)
2) Xác ñịnh [ ]q theo ñiều kiện bền về ứng suất pháp. (1,5 ñiểm)
3) Tính chuyển vị ñứng tại C ( )Cy theo EJ,a,q . (2 ñiểm) --------------- Hết ---------------
Các công thức có thể tham khảo:
∑∑=
i
iCiC F
F.yy ;
12
bhJ
3CNx = ; 4
x d05,0J ≈Ο ; 12
bhJ
3
x =∆ ; 36
bhJ
3
xC =∆ ; FaJJxu
2+= ; F
N z=σ ; ∑=
=n
1i ii
i,Nz
FE
SL∆ ;
ρτρJ
M z= ; ∑=
=n
1i ii
i,Mz
JG
S
ρ
ϕ ; yJ
M
x
x=σ ; ∑=
=n
1ii
ii
mkkm l
FE
NN∆ (Hệ kéo-nén với const
FE
NN
ii
mk = trên chiều dài il );
∑∫=
=n
1i li ii
mkkm dz
JE
MM∆ (Hệ dầm chịu uốn).
Ghi chú: - Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm.
Ngày …. tháng …. năm 2012 Ngày 15 tháng 05 năm 2012 Duyệt ñề Soạn ñề
Lê Thanh Phong
h h zC
b b zC
h zC b
h
b zC
h zC
b
F F F F F Bậc2 Bậc2 Bậc2
bh3
2F =
b8
3ZC =
bhF =
b2
1ZC =
bh2
1F =
b3
1ZC =
bh3
1F =
b4
1ZC =
bh3
2F =
b2
1ZC =
Hình 1.
a
a 1 2
D
C B A
P a
Hình 2.
2b b
b b b
D C B A a 3a 2a
P=2qa q M=qa2
a)
b)
ðÁP ÁN SBVL . Mã môn học: 1121080. ðề số: 43. ðợt thi: Học kỳ II, năm học 11-12. (ðA có 02 trang) Bài 1: (4 ðiểm) 1) Xác ñịnh ứng lực trong các thanh BD, CD.
Hệ siêu tĩnh bậc 1, chọn hệ cơ bản như hình 1a. Phương trình chính tắc: 11
P11P1111 X0X
δ∆
∆δ −=⇒=+ .---------- (0,25ñ)
Xét cân bằng thanh AC (hình 1b):
k1CDCD1kA P2X2
2P2N0a2
2
2Na.Xa2.Pa2.Pm +−=⇒=−−+=∑ . ---------------------------------------- (0,75ñ)
EF
a1,7071
EF
a
2
12a2
2
2
2
2a.1.1
EF
111 ≈
+=
−
−+=δ . ------------------------------------------------------ (0,25ñ)
EF
Pa1,4142
EF
Pa2a2
2
2P2
EF
1P1 −≈−=
−=∆ . --------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
0,8284PP12
2XN 1BD ≈
+==⇒ . ------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
0,8284PP12
2P
12
2
2
22NCD ≈
+=
+−= . -------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
2) Xác ñịnh [ ]P theo ñiều kiện bền.
[ ] [ ] kN181,066 kN15.102
12F
2
12P
F
P
12
2max ≈
+=
+≤⇒≤
+= σσσ . --------------------------------------------- (0,75ñ)
Chọn [ ] kN181P = . --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
3) Tính yC∆ .
0,1988cmcm10.10.2
120.200
12
4
EF
Pa1,6569
EF
Pa
12
4a2.2.P
12
2
EF
14yC ≈
+=≈
+=
+=∆ . ---------------------------- (1,0ñ)
Bài 2: (6 ðiểm) 1) Xác ñịnh phản lực và vẽ biểu ñồ nội lực.
qa6
17Y0a6.Ya2.a4.qa4.PMm DDA =⇒=−++=∑ . ------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
qa6
19N0a6.Na4.a4.qa2.PMm AAD =⇒=+−−=∑ . ----------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Biểu ñồ lực cắt (hình 2c). --------------------------------------------------------------------------------------------------------- (1,0ñ) Biểu ñồ moment uốn (hình 2d). -------------------------------------------------------------------------------------------------- (1,0ñ) 2) Xác ñịnh [ ]q .
1,3571bb14
19
b3b22
b3.b5,0b2.b22y
22
22
C ≈=+×
+×= ; 1,6429bb
14
23ymax ≈= . -------------------------------------------------------- (0,25ñ)
( ) 442
232
23
xC 5,4405bb84
457b3
2
bb
14
19
12
b.b3b2b
14
19b2
12
b2.b2J ≈=
−++
−+= . ---------------------------------------- (0,25ñ)
[ ] [ ]cm
kN0,5233
cm
kN
50
11.6
23.84.433
14.457.72
a
b
23.84.433
14.457.72q
14
b23
b475
84
72
qa4332
3
2
3
4
2
max≈=≤⇒≤=
σσσ . ----------------------- (0,75ñ)
Chọn [ ]cm
kN0,52q = . -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Hình 1.
a
a 2
D
C B A
P a
X1
a C B A
P a
X1
1
XA YA
450 NC
a) b)
1Pk = 1Pk =
3) Tính
Cy .
Tạo trạng thái “k” (hình 2e) và biểu ñồ moment uốn kM của trạng thái “k” (hình 2f). ------------------------------- (0,25ñ)
i iω if ii f.ω
1 a8
qa
3
2 2
2
a
3
1 4qa
72
1 (0,25ñ)
2 a3
qa8
2
1 2
3
a2
3
1 4qa
27
8 (0,25ñ)
3 a33
qa11
2
1 2
a23
1 4qa
3
11 (0,25ñ)
4 ( )
a38
a3q
3
22
2
a5
3
1 4qa
8
15 (0,25ñ)
5 a33
qa17
2
1 2
a33
1 4qa
2
17 (0,25ñ)
6 a23
qa17
2
1 2
a23
2
3
2 4qa
27
136 (0,25ñ)
( ) ( )EJ
qa19,3889
EJ
qa
18
349f.
EJ
1
EJ
MMy
446
1i
iikx
C ≈==×
= ∑=
ω . --------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Ngày 14 tháng 05 năm 2012 Làm ñáp án
Lê Thanh Phong
Hình 2.
C yC
x
xC 2b b
b b b
4a/3
ω6 ω1
ω5
ω4 ω3
ω2
1Pk =
A C
17qa2/3 433qa
2/72
11qa2/3
8qa2/3
17qa/6 5qa/6
13qa/6 19qa/6
D C B A a 3a 2a
P=2qa q M=qa2
Mx
Qy
kM
“k”
a) b)
c)
d)
e)
f)
NA YD
f2 f3 f4
f1 f5 f6
ðề thi môn: Sức Bền Vật Liệu. Học kỳ II, năm học 11-12. Mã môn học: 1121080.
ðề số: 44. ðề thi có 01 trang.
Thời gian: 90 Phút
Không sử dụng tài liệu. Bài 1: ( 4 ðiểm) Hệ gồm thanh AC cứng tuyệt ñối, các thanh BM và BN có module ñàn hồi E, diện tích mặt cắt ngang F và ứng suất cho phép [ ]σ . Các thanh liên kết và chịu lực như hình 1.
Biết: [ ] 2cm/kN11=σ ; 24 cm/kN10.2E = ; m/kN60q = ; m9,0a = . Yêu cầu: 1) Xác ñịnh ứng lực trong các thanh BM và BN. (2 ñiểm) 2) Xác ñịnh F theo ñiều kiện bền. (1 ñiểm) 3) Nếu cho 2cm20F = , tính chuyển vị thẳng ñứng của ñiểm C ( )yC∆ . (1 ñiểm)
Bài 2: (6 ðiểm) Dầm AD có module ñàn hồi E, liên kết và chịu lực như hình 2a, mặt cắt ngang như hình 2b. Biết [ ] 2cm/kN12=σ ; cm5b = ; m4,0a = . Yêu cầu: 1) Xác ñịnh phản lực tại các gối và vẽ các biểu ñồ nội lực xuất hiện trong dầm theo a,q . (2,5 ñiểm)
2) Xác ñịnh [ ]q theo ñiều kiện bền về ứng suất pháp. (1,5 ñiểm)
3) Tính chuyển vị ñứng tại A ( )Ay theo EJ,a,q . (2 ñiểm) --------------- Hết ---------------
Các công thức có thể tham khảo:
∑∑=
i
iCiC F
F.yy ;
12
bhJ
3CNx = ; 4
x d05,0J ≈Ο ; 12
bhJ
3
x =∆ ; 36
bhJ
3
xC =∆ ; FaJJxu
2+= ; F
N z=σ ; ∑=
=n
1i ii
i,Nz
FE
SL∆ ;
ρτρJ
M z= ; ∑=
=n
1i ii
i,Mz
JG
S
ρ
ϕ ; yJ
M
x
x=σ ; ∑=
=n
1ii
ii
mkkm l
FE
NN∆ (Hệ kéo-nén với const
FE
NN
ii
mk = trên chiều dài il );
∑∫=
=n
1i li ii
mkkm dz
JE
MM∆ (Hệ dầm chịu uốn).
Ghi chú: - Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm.
Ngày …. tháng …. năm 2012 Ngày 15 tháng 05 năm 2012 Duyệt ñề Soạn ñề
Lê Thanh Phong
h h zC
b b zC
h zC b
h
b zC
h zC
b
F F F F F Bậc2 Bậc2 Bậc2
bh3
2F =
b8
3ZC =
bhF =
b2
1ZC =
bh21
F =
b3
1ZC =
bh31
F =
b4
1ZC =
bh3
2F =
b2
1ZC =
Hình 1. Hình 2.
300 2 1
N M
C B A
a a
P=qa q
b 2b
b b b b b
a 2a 3a D C B A
M=qa2 qP=3qa
a)
b)
ðÁP ÁN SBVL . Mã môn học: 1121080. ðề số: 44. ðợt thi: Học kỳ II, năm học 11-12. (ðA có 02 trang) Bài 1: (4 ðiểm) 1) Xác ñịnh ứng lực trong các thanh BM, BN.
Hệ siêu tĩnh bậc 1, chọn hệ cơ bản như hình 1a. Phương trình chính tắc: 11
P11P1111 X0X
δ∆
∆δ −=⇒=+ .---------- (0,25ñ)
Xét cân bằng thanh AC (hình 1b):
1111A X3
2qa
3
7N0a
2
3Na.X
2
a3a.qa2.Pm −−=⇒=+++=∑ . -------------------------------------------------- (0,75ñ)
EF
a4,3987
EF
a
3
338a3.1.1a2
3
2
3
2
EF
111 ≈
+=
+
−
−=δ . -------------------------------------------------- (0,25ñ)
EF
qa9,3333
EF
Pa
3
28a2
3
2qa
3
7
EF
1 2
P1 ≈=
−
−=∆ .-------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
2,1218qaqa338
28qa
338
3
3
28XN 12 −≈
+−=
+−==⇒ . -------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
1,5914qaqa338
21qa
338
28
3
2qa
3
7N1 −≈
+−=
+−−−= . -------------------------------------------------------- (0,25ñ)
2) Xác ñịnh F theo ñiều kiện bền.
[ ] [ ]22
max10,4163cmcm
11
90.6,0
338
28qa
338
28F
F
qa
338
28≈
+=
+≥⇒≤
+=
σσσ . ----------------------------------- (0,75ñ)
Chọn 2cm5,10F = . --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
3) Tính yC∆ .
cm0,0893cm20.10.2
90.6,0
338
28.32
EF
qa
338
28.32
EF
a3.N2L2
4
22
22yC ≈
+=
+=== ∆∆ .--------------------------------------------- (1,0ñ)
Bài 2: (6 ðiểm) 1) Xác ñịnh phản lực và vẽ biểu ñồ nội lực.
qa10
17Y0a5.Y
2
a5.a5.qa.PMm DDB =⇒=−+−−=∑ . ------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
qa10
63N0a5.N
2
a5.a5.qa6.PMm BBD =⇒=+−−−=∑ . --------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Biểu ñồ lực cắt (hình 2c). --------------------------------------------------------------------------------------------------------- (1,0ñ) Biểu ñồ moment uốn (hình 2d). -------------------------------------------------------------------------------------------------- (1,0ñ) 2) Xác ñịnh [ ]q .
1,3182bb22
29
b5b23
b5.b5,0b2.b23y
22
22
C ≈=+×
+×= ; 1,6818bb
22
37ymax == . ------------------------------------------------------- (0,25ñ)
( ) 442
232
23
xC 8,553bb132
1129b5
2
bb
22
29
12
b.b5b2b
22
29b2
12
b2.b3J ==
−++
−+= . -------------------------------------- (0,25ñ)
[ ] [ ]cm
kN1,5892
cm
kN
40
12.5
37.132.3
22.1129
a
b
37.132.3
22.1129q
22
b37
b1129
132qa3
2
3
2
3
4
2
max≈=≤⇒≤=
σσσ . -------------------------- (0,75ñ)
Chọn [ ]cm
kN589,1q = . ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Hình 1.
300 2
1
N M
C B A
a a
P=qa q
X1 N1 X1
300
C B
P=qa q A
XA YA
a) b)
3) Tính Ay .
Tạo trạng thái “k” (hình 2e) và biểu ñồ moment uốn kM của trạng thái “k” (hình 2f). ------------------------------- (0,25ñ)
i iω if
ii f.ω
1 a.qa32
1 2 a3
2 4qa (0,25ñ)
2 a3.qa32
1 2 a45
1 4qa
5
18 (0,25ñ)
3 ( )a3
8
a3q
3
22
2
a7
5
1 4qa
40
63− (0,25ñ)
4 a35
qa12
2
1 2
a35
1 4qa
25
54− (0,25ñ)
5 a25
qa7
2
1 2
a23
2
5
1 4qa
75
28− (0,25ñ)
6 ( )a2
8
a2q
3
22
a5
1 4qa
15
2− (0,25ñ)
( ) ( )EJ
qa0,3583
EJ
qa
120
43f.
EJ
1
EJ
MMy
446
1i
iikx
A ≈==×
= ∑=
ω . ---------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Ngày 14 tháng 05 năm 2012 Làm ñáp án
Lê Thanh Phong
Hình 2.
ω6
ω1 ω5
ω4 ω3
ω2
1Pk =
Mx
Qy
kM
“k”
a)
b)
c)
d)
f)
f2 f3 f4 f1 f5 f6
yC x
xC b 2b
b b b b b
a
289qa2/200
7qa2/5
12qa2/5
3qa2
17qa/10
3qa/10 33qa/10
3qa
a 2a 3a D C B A
M=qa2 qP=3qa
YD NB
e)
a 2a 3a D C B A
Ñeà thi moân: Söùc Beàn Vaät Lieäu. ÑAÏI HOÏC SÖ PHAÏM KYÕ THUAÄT TP.HCM Hoïc kyø II, naêm hoïc 10-11. Khoa Xaây Döïng vaø Cô Hoïc ÖÙng Duïng Maõ moân hoïc: 1121080. Boä moân Cô Hoïc Ñeà soá: 40. Ñeà thi coù 01 trang. Thôøi gian: 90 Phuùt Khoâng söû duïng taøi lieäu. Baøi 1: ( 4 Ñieåm) Cho heä thanh chòu löïc nhö hình 1, thanh AD tuyeät ñoái cöùng.
Bieát: m8,0a = ; KN20P = . Caùc thanh BK, DM coù: 24
cmKN10.2E = ; [ ] 2cm
KN14=σ .
a) Xaùc ñònh löïc doïc trong caùc thanh BK vaø DM theo P . b) Xaùc ñònh dieän tích maët caét ngang F theo ñieàu kieän beàn. c) Neáu cho 2cm2F = , tính chuyeån vò thaúng ñöùng cuûa ñieåm D ( )yD∆ .
Baøi 2: (6 Ñieåm) Daàm AD coù moâñun ñaøn hoài E , öùng suaát cho pheùp [ ]σ , lieân keát, chòu löïc vaø kích thöôùc nhö hình 2a. Maët caét ngang cuûa daàm nhö hình 2b.
Bieát: [ ] 2cmKN12=σ ; m5,0a = ; cm6b = .
a) Xaùc ñònh phaûn löïc lieân keát taïi caùc goái A, D theo q, a. b) Veõ bieåu ñoà löïc caét, moâmen uoán xuaát hieän trong daàm theo q, a. c) Xaùc ñònh taûi troïng cho pheùp [ ]q ñeå daàm thoûa maõn ñieàu kieän beàn theo öùng suaát phaùp. d) Tính chuyeån vò xoay cuûa maët caét qua A theo xJ,E,a,q ( xJ laø moâmen quaùn tính cuûa maët caét ngang
ñoái vôùi truïc trung hoøa). --------------- Heát ---------------
Caùc coâng thöùc tham khaûo:
∑∑=
i
iCiC F
F.yy ;
12bhJ
3CNx = ; 4
x d05,0J ≈Ο ; 12bhJ
3
x =∆ ; 36bhJ
3
xC =∆ ; FaJJ xu2+= ;
FN z=σ ; ∑
=
=n
1i ii
i,Nz
FES
L∆ ;
ρτρJ
M z= ; ∑=
=n
1i ii
i,Mz
JGS
ρ
ϕ ; yJM
x
x=σ ; ∑=
=n
1ii
ii
mkkm l
FENN
∆ (Heä keùo-neùn vôùi constFENN
ii
mk = treân chieàu daøi il );
∑∫=
=n
1i li ii
mkkm dz
JEMM
∆ (Heä daàm chòu uoán).
Ghi chuù: - Caùn boä coi thi khoâng giaûi thích ñeà thi.
Ngaøy 10 thaùng 12 naêm 2011 Chuû nhieäm Boä Moân
Hình 1. Hình 2.
2a 2a a P
300
450
DB
M
K
A
E,F E,2F
C
b) a)b
b
b b b3a 2a a
M=qa2 P=2qaq
A B C D
ÑAÙP AÙN SBVL . Maõ moân hoïc: 1121080. Ñeà soá: 40. Ñôït thi: Hoïc kyø I, naêm hoïc 11-12. Baøi 1: (4 Ñieåm) a) Xaùc ñònh löïc doïc trong caùc thanh. Ñaây laø heä sieâu tónh baäc moät. Choïn heä cô baûn nhö treân hình 1a. Phöông trình chính taéc: 11P11P1111 /X0X. δ∆∆δ −=⇒=+ . ---------------------------------- (0,25ñ) Xeùt caân baèng thanh AD, Keå ñeán 1Pk = ñeå tính yD∆ (hình 1b). ----------- (0,25ñ)
k111k1A P2
5X22
5P2
4N0a2.22Na5.Pa5.
21Xa4.Pm −−−=⇒=+++=∑ ;
12 XN = . ----- (0,25ñ)
( )( )EFa
64325240
EF1.
32.a5.11
F2.E1.a22.
225
225L
FEN.N2
1ii
ii
i,1i,111
+=+⎟
⎠⎞
⎜⎝⎛−⎟⎠⎞
⎜⎝⎛−== ∑
=
δ . ------ (0,25ñ)
EFaP25
F2.Ea22P
24
225L
FEN.N2
1ii
ii
0i,Pi,1
P1 =⎟⎠⎞
⎜⎝⎛−⎟⎠⎞
⎜⎝⎛−== ∑
=
∆ . ------------------------------- (0,25ñ)
P0,6937P3528
38P325240
6425X1 −≈+
−=+
−=⇒ . --------------------------------- (0,25ñ)
Vaäy: P0,6937P3528
38XN;P1,6021P3528
32P3528
3822
5P2
4N 121 −≈+
−==−≈+
−=+
+−= . --------------------- (0,5ñ)
b) Xaùc ñònh dieän tích maët caét ngang F.
[ ]σσ ≤+
=F2P
352832
max [ ]21,1443cm
1420
352816P
352816F ≈
+=
+≥⇒
σ. Choïn 2cm2,1F = . ---------------------------------- (1ñ)
c) Tính yD∆ .
EFPa0104,8cm0,3204cm
2.10.280.20
3528160
EFPa
3528160
F2.Ea22.P
352832
25
4yD ≈≈+
=+
=⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛+
−⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛−=∆ . (1ñ)
Baøi 2: (6 Ñieåm) a) Xaùc ñònh phaûn löïc.
0a6.N2/a5.a5.qa3.PMm DA =−++=∑ qa413N D =⇒ . ----------- (0,5ñ)
0a6.Y2/a7.a5.qa3.PMm AD =+−−=∑ qa415YA =⇒ . ------------ (0,5ñ)
b) Veõ bieåu ñoà noäi löïc. Bieåu ñoà löïc caét - hình 2c. ------------------------------- (0,75ñ) Bieåu ñoà moâmen uoán - hình 2d. ------------------------ (0,75ñ) c) Xaùc ñònh [ ]q theo ñieàu kieän beàn.
( ) 433
x b12
b2.b12b.b4J =+= . --------------------------------------- (0,5ñ)
[ ]σσ ≤== 42
x
maxmaxx
max b1.b.qa
427
Jy.M . ------------------------- (0,25ñ)
[ ]cmKN0,1536
cmKN
5012.6
274
ab
274q
2
3
2
3
≈=≤⇒σ . ---------------------- (0,25ñ)
Chọn: [ ] cm/KN15,0q = . ------------------------------------ (0,5ñ)
d) Tính goùc xoay taïi A. Traïng thaùi “k” - hình 2e. Bieåu ñoà moment uoán cuûa traïng
thaùi “k” -hình 2f. Bieåu ñoà moâmen uoán cuûa traïng thaùi “m” - hình 2d. ( ) ( )
x
3
x
37
1iiixk
xA EJ
qa12EJqa
1441729f.MM
EJ1
−≈−==×= ∑=
ωϕ ------------- (0,25ñ)
i iω if ii fω
1 ( ) a3.8a3q.
32 2 a
29
a61 3qa
1627
− (0,25ñ)
2 a3.qa427.
21 2 a4
a61 3qa
427
− (0,25ñ)
3 a2.qa427.
21 2 a
37
a61 3qa
821
− (0,25ñ)
4 ( ) a2.8a2q.
32 2 a2
a61 3qa
92
− (0,25ñ)
5 a2.qa49.
21 2 a
35
a61 3qa
85
− (0,25ñ)
6 a.qa49.
21 2 a
32
a61 3qa
81
− (0,25ñ)
7 a.qa.21 2 a
31
a61 3qa
361 (0,25ñ)
X1
C
C
X1N1
AC D
P
2a 2a aP
300
450
DB
M
K
A
E,F
E,2F
YA
XA 1Pk =
a)
b)
Hình 1.
1 f7f6 f5 f4 f3 f2f1
ω7 ω6 ω5
ω4 ω3 ω2
ω1
b
b
b b b
qa2
9qa2/4
27qa2/4
13qa/4 5qa/4
3qa/4 15qa/4
3a 2a a
M=qa2P=2qa q
A B C Db)a)
YA ND
"k"
Mk
Mx
Qy
Hình 2.
c)
d)
1Mk =
A De)
f)
Ngaøy 05 thaùng 12 naêm 2011 GV soaïn ñaùp aùn
Leâ Thanh Phong
Ñeà thi moân: Söùc Beàn Vaät Lieäu. ÑAÏI HOÏC SÖ PHAÏM KYÕ THUAÄT TP.HCM Hoïc kyø I, naêm hoïc 11-12. Khoa Xaây Döïng vaø Cô Hoïc ÖÙng Duïng Maõ moân hoïc: 1121080. Boä moân Cô Hoïc Ñeà soá: 41. Ñeà thi coù 01 trang. Thôøi gian: 90 Phuùt Khoâng söû duïng taøi lieäu. Baøi 1: ( 4 Ñieåm) Thanh cöùng tuyeät ñoái ABCD chòu lieân keát khôùp taïi A vaø ñöôïc choáng bôûi caùc thanh ñaøn hoài CK, DK nhö hình 1. Caùc thanh ñaøn hoài naøy coù cuøng moâñun ñaøn hoài E vaø öùng suaát cho pheùp laø [ ]σ .
Bieát: m6,0a = ; m
KN90q = ; [ ] 2cmKN13=σ ; 2
4
cmKN10.2E = .
a) Xaùc ñònh löïc doïc trong caùc thanh CK vaø DK theo q, a. b) Xaùc ñònh kích thöôùc maët caét ngang cuûa caùc thanh CK, DK theo ñieàu kieän beàn. c) Neáu cho 2cm4F = , tìm chuyeån vò thaúng ñöùng cuûa ñieåm D.
Baøi 2: (6 Ñieåm) Daàm AD coù moâñun ñaøn hoài E , öùng suaát cho pheùp [ ]σ , lieân keát, chòu löïc vaø kích thöôùc nhö hình 2a. Maët caét ngang cuûa daàm nhö hình 2b.
Bieát: [ ] 2cmKN11=σ ; m5,0a = ; cm4b = ; 2
4
cmKN10.2E = .
a) Xaùc ñònh phaûn löïc lieân keát taïi caùc goái B, C theo q, a. b) Veõ bieåu ñoà löïc caét, moâmen uoán xuaát hieän trong daàm theo q, a. c) Xaùc ñònh taûi trong cho pheùp [ ]q ñeå daàm thoûa maõn ñieàu kieän beàn theo öùng suaát phaùp. d) Ñaët theâm goái vaøo A nhö hình 2c, xaùc ñònh phaûn löïc taïi goái naøy theo q, a.
--------------- Heát --------------- Caùc coâng thöùc tham khaûo:
∑∑=
i
iCiC F
F.yy ;
12bhJ
3CNx = ; 4
x d05,0J ≈Ο ; 12bhJ
3
x =∆ ; 36bhJ
3
xC =∆ ; FaJJ xu2+= ;
FN z=σ ; ∑
=
=n
1i ii
i,Nz
FES
L∆ ;
ρτρJ
M z= ; ∑=
=n
1i ii
i,Mz
JGS
ρ
ϕ ; yJM
x
x=σ ; ∑=
=n
1ii
ii
mkkm l
FENN
∆ (Heä keùo-neùn vôùi constFENN
ii
mk = treân chieàu daøi il );
∑∫=
=n
1i li ii
mkkm dz
JEMM
∆ (Heä daàm chòu uoán).
Ghi chuù: - Caùn boä coi thi khoâng giaûi thích ñeà thi.
Ngaøy 10 thaùng 12 naêm 2011 Caùn boä duyeät ñeà
Hình 1. Hình 2.
a)
D
E,F
q
450
2a a 2a
450 E,2F
A
K
B
C 2b
4b
2b
2b2b
a 4a 2a D CBA
P=qa M=qa2q
b)
c)
a 4a 2a D CBA
P=qa M=qa2
q
ÑAÙP AÙN SBVL . Maõ moân hoïc: 1121080. Ñeà soá: 41. Ñôït thi: Hoïc kyø I, naêm hoïc 11-12. Baøi 1: (4 Ñieåm) a) Xaùc ñònh löïc doïc trong caùc thanh. Ñaây laø heä sieâu tónh baäc moät. Choïn heä cô baûn nhö treân hình 1a. Phöông trình chính taéc: 11P11P1111 /X0X. δ∆∆δ −=⇒=+ . --------- (0,25ñ) Xeùt caân baèng thanh ABCD, keå ñeán 1Pk = ñeå tính yD∆ (hình 1b). (0,25ñ)
k111k11A P35X2qa
38N0a3.Na5.Pa
22Xa5
22Xa4.a2.qm −−−=⇒=++++=∑ .(0,25ñ)
( )( ) ( )( ) ( )EFa222
EFa2211
F2.Ea22211 +=+−−=δ . ---------------------------- (0,25ñ)
( )EFaqa
328
F2.Ea22qa
38
P1 =−⎟⎠⎞
⎜⎝⎛−=∆ . -------------------------------------- (0,25ñ)
( ) qa781,0qa213
24X 1 −≈+
−=⇒ . ---------------------------------------------- (0,25ñ)
Vaäy: ( ) ( ) qa781,0
21324XN;qa562,1qa
21328N 121 −≈
+−==−≈
+−= . -------- (0,5ñ)
b) Xaùc ñònh taûi troïng cho pheùp.
( ) [ ]σσ ≤+
=Fqa
21324
max ( ) [ ] ( )22
2
cm244,3cm1360.9,0
21324qa
21324F ≈
+=
+≥⇒
σ. Choïn 2cm3,3F = . ---------------------------------- (1ñ)
c) Tính yD∆ .
( ) ( ) ( ) 0,298cmcm4.10.2
60.9,0219
160EFqa
219160
EFa22
35qa
21328
4
22
yD ≈+
=+
=⎟⎠⎞
⎜⎝⎛−⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛
+−=∆
. ------- (1ñ)
Baøi 2: (6 Ñieåm) a) Xaùc ñònh phaûn löïc.
0a4.Y2a3.a5.qa6.PMm CB =−++−=∑ qa
825YC =⇒ . ---- (0,5ñ)
0a4.N2a5.a5.qa2.PMm BC =+−+−=∑ qa
823N B =⇒ . -- (0,5ñ)
b) Veõ bieåu ñoà noäi löïc. Bieåu ñoà löïc caét - hình 2c. ---------------------------------- (1ñ) Bieåu ñoà moâmen uoán - hình 2d. --------------------------- (1ñ) c) Xaùc ñònh [ ]q theo ñieàu kieän beàn. Chia maët caét thaønh caùc phaàn nhö hình 2b;
( ) ( ) ( ) 4433
223
x b22,24b9
21812
b2.b212
b2.b4b4.bb231
36b2.b42J ≈=−+
⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡⎟⎠⎞
⎜⎝⎛ ++=
. (0,5ñ)
[ ]σσ ≤= 42
max b2189.b3.qa2 . ------------------------------------ (0,25ñ)
[ ]cmKN1368,1
cmKN
5011.4
54218
ab
54218q 2
3
2
3
≈=≤⇒σ . Chọn: [ ]
cmKN1,1q = .(0,25ñ)
d) Xaùc ñònh phaûn löïc taïi goái A. Heä cô baûn nhö treân hình 2e. Bieåu ñoà moâmen uoán do taûi troïng gaây ra trong heä cô baûn - hình 2d. ------------------------------------------------------------------ (0,25ñ) Bieåu ñoà moâmen uoán do löïc ñôn vò 1X 1 = gaây ra trong heä cô baûn (hình 2f). Phöông trình chính taéc: 11P11P1111 /X0X δ∆∆δ −=⇒=+ . -------------------------------------------------- (0,25ñ)
x
3
x11 EJ
a35a
32.a.a4
21a
32.a.a
21
EJ1
=⎟⎠⎞
⎜⎝⎛ +=δ . ----------------------------------------------------------------------- (0,5ñ)
( )x
42
222
xP1 EJ
qa2429a
31.a4.qa.
21a
21.a4.
8a4q.
32a
32.a4.qa
21.
21a
43.a.qa
21.
31
EJ1
=⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛−+−−=∆ . --------------- (0,5ñ)
qa0,725qa4029qa
53
2429XN 1A −≈−=−== . ----------------------------------------------------------------------- (0,5ñ)
Ngaøy 20 thaùng 12 naêm 2010 GV laøm ñaùp aùn
Leâ Thanh Phong
f4 f3f2af1
ω4 ω3
ω2ω1
161qa2/128
2qa2 qa2
qa2/2
qa
17qa/8
15qa/8
qa
2b
4b
2b
2b2b
a 4a 2aDC BA
P=qaM=qa2 q
a 4a 2aDC BA
P=qaM=qa2 q
b)
Mx
Qyc)
f)
d)
a)
e)
1M
Hình 2.
NB YC
X1
Hình 1.
a)
b) 1Pk =
DX1
N1 X1
A YA
C D
B XA
450q
E,F
q
450
2a a 2a
450
E,2F
A
K
B
C
ðề thi môn: Sức Bền Vật Liệu. ðẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM Học kỳ II, năm học 11-12. Khoa Xây Dựng và Cơ Học Ứng Dụng Mã môn học: 1121080. Bộ môn Cơ Học ðề số: 42. ðề thi có 01 trang. Thời gian: 90 Phút Không sử dụng tài liệu. Bài 1: ( 2 ðiểm) Trục AC hai ñầu ngàm chịu xoắn bởi moment M như hình 1. ðoạn AB có mặt cắt ngang hình tròn ñường kính D , ñoạn BC có mặt cắt ngang hình vành khăn ñường kính trong d ñường kính ngoài d2D = . Biết 23 cm/kN10.8G = ; [ ] 2cm/kN6=τ ; cm90a = ; cm8d = . Yêu cầu:
1) Xác ñịnh [ ]M theo ñiều kiện bền. 2) Vẽ biểu ñồ biểu thị góc xoay của các mặt cắt ngang.
Bài 2: (2 ðiểm) Một hệ gồm 4 thanh giống nhau có chiều dài a , mô ñun ñàn hồi E và diện tích mặt cắt ngang F liên kết và chịu lực như hình 2. Tính chuyển vị thẳng ñứng của nút A ( yA∆ ) theo F,E,a,P .
Bài 3: (4 ðiểm) Dầm AD liên kết và chịu lực như hình 3a, mặt cắt ngang như hình 3b. Biết [ ] 2cm/kN12=σ ; m/kN50q = ; m4,0a = . Yêu cầu: 1) Xác ñịnh phản lực tại các gối và vẽ các biểu ñồ nội lực xuất hiện trong dầm theo a,q . 2) Xác ñịnh kích thước b của mặt cắt ngang theo ñiều kiện bền về ứng suất pháp.
Bài 4: (2 ðiểm) Dầm AB có ñộ cứng chống uốn constEJ = , chịu liên kết như hình 4. Lực P ñặt cách gối A một ñoạn z . Xác ñịnh phản lực tại gối A theo z,a,P .
--------------- Hết --------------- Các công thức có thể tham khảo:
∑∑=
i
iCiC F
F.yy ;
12
bhJ
3CNx = ; 4
x d05,0J ≈Ο ; 12
bhJ
3
x =∆ ; 36
bhJ
3
xC =∆ ; FaJJxu
2+= ; F
N z=σ ; ∑=
=n
1i ii
i,Nz
FE
SL∆ ;
ρτρJ
M z= ; ∑=
=n
1i ii
i,Mz
JG
S
ρ
ϕ ; yJ
M
x
x=σ ; ∑=
=n
1ii
ii
mkkm l
FE
NN∆ (Hệ kéo-nén với const
FE
NN
ii
mk = trên chiều dài il );
∑∫=
=n
1i li ii
mkkm dz
JE
MM∆ (Hệ dầm chịu uốn).
Ghi chú: - Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm.
Ngày …. tháng …. năm 2012 Ngày 15 tháng 05 năm 2012 Duyệt ñề Soạn ñề
Lê Thanh Phong
Hình 3.
z a
P
B A b) a)
b b
b
b
2b a 2a a
q M=qa2 P=qa
D C B A
Hình 4.
Hình 1.
CA a a
M DD
dB
D C
B
A P
1 4
3
2
Hình 2.
ðÁP ÁN SBVL . Mã môn học: 1121080. ðề số: 42. ðợt thi: Học kỳ II, năm học 11-12. (ðA có 02 trang) Bài 1: (2 ðiểm) 1) Xác ñịnh [ ]M . Phương trình tương thích biến dạng tại C:
44
C
4
C
ABAB
C
BC
C
d16.1,0
M
d16.1,0
M
d15.1,0
M0
GJ
a.M
GJ
a.M
GJ
a.M=+⇒=+−−
ρρρ
. ------------------------------------------------------ (0,25ñ)
M4839,0M31
15MC ≈=⇒ . ----------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
34
BC
maxd1,3
M
d15.1,0
d.M
31
15==τ ;
34
AB
maxd1,3
M
d16.1,0
d.M
31
16==τ . [ ]ττ ≤=⇒
3maxd1,3
M. ------------------------------------ (0,25ñ)
[ ] m9523,2kN.ccm.kN6.8.1,3d1,3M 33 ==≤⇒ τ . Chọn [ ] cm.kN2,9523M = .------------------------------------------ (0,25ñ) 2) Vẽ biểu ñồ biểu thị góc xoắn.
0CA == ϕϕ ; '''0
434BAB 75,54470,135Rad Rad8.1,0.10.8.31
90.2,9523.16
d16.1,0G31
a.M16===== ϕϕ . ------------------------------ (0,5ñ)
Biểu ñồ biểu thị góc xoắn dọc theo trục như hình 1b. ------------------------------------------------------------------------ (0,5ñ)
Bài 2: (2 ðiểm) Xét cân bằng khớp A (hình 2a): 12
0
2
0
1 NN030cosN30cosNX −=⇒=−−=∑ . ----------------------------------- (0,25ñ)
PN;PN0P30sinN30sinNY 21
0
2
0
1 −==⇒=−−=∑ . --------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Xét cân bằng khớp C (hình 2b): P2
3N0N
2
3NX 441 =⇒=−=∑ .------------------------------------------------- (0,25ñ)
P2
1N0N
2
1NY 331 −=⇒=−−=∑ . ----------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
( )( ) ( )( )EF
Pa3
2
3P
2
3
2
1P
2
11P1P
EF
aa
EF
P
NN4
1i
ii
yA =
+
−
−+−−+=∂∂
= ∑=
∆ . ---------------------------------- (1,0ñ)
Bài 3: (4 ðiểm) 1) Xác ñịnh phản lực và vẽ biểu ñồ nội lực.
qa8
9Y0a4.Y
2
a3.a3.qa.PMm DDA =⇒=−++−=∑ . -------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
qa8
23N0a4.N
2
a5.a3.qa3.PMm AAD =⇒=+−−−=∑ . --------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Biểu ñồ lực cắt (hình 3c). --------------------------------------------------------------------------------------------------------- (1,0ñ) Biểu ñồ moment uốn (hình 3d). -------------------------------------------------------------------------------------------------- (1,0ñ) 2) Xác ñịnh b .
b1,1b3b2
b3.b5,0b2.b2y
22
22
C =+
+= ; b9,1ymax = . ------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
( ) ( ) ( ) 44223
223
xC b3,6167b60
217b3b6,0
12
b.b3b2b9,0
12
b2.bJ ≈=+++= . --------------------------------------------------------- (0,25ñ)
[ ] [ ] cm4,588212.10.217.128
40.5,0.19.60.353
.10.217.128
qa19.60.353b
10
b19
b217
60
128
qa3533
2
3
2
4
2
max==≥⇒≤=
σσσ . ---------------------- (0,75ñ)
Chọn cm6,4b = . ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,25ñ)
Hình 1. Hình 2.
N1
P A
C
N1
N2
N3 N4
600
300
300
CA a a
M
B
MC
0,135Rad
b)
a)
b) ϕ
a)
Bài 4: (2 ðiểm) Hệ siêu tĩnh bậc 1, hệ cơ bản như hình 4a. Các biểu ñồ moment uốn do 1X 1 = (hình 4b) và do P (hình 4c) gây ra trong hệ cơ bản. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,5ñ)
EJ3
aa
3
2a.a
2
1
EJ
1 3
11 =×=δ . ------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,5ñ)
( )( ) ( ) ( )za2zaEJ6
Pa
3
2z
3
1zazaP
2
1
EJ
1 2
P1 +−−=
+×−−−=∆ . --------------------------------------------------------- (0,5ñ)
( ) ( )P
a2
za2zaXN
3
2
11
P11A
+−=−==⇒
δ∆
. --------------------------------------------------------------------------------------- (0,5ñ)
Ngày 14 tháng 05 năm 2012 Làm ñáp án
Lê Thanh Phong
Hình 3. Hình 4.
z a
z a
P(a-z)
P
B A
9qa/8
7qa/8 15qa/8
23qa/8
9qa2/8
17qa2/8
353qa2/128
19qa2/8
b) a) C yC x
xC
b b
b
b
2b a 2a a
q M=qa2
P=qa
D C B A
Mx
Qy 1M
0
PM
NA YD X1
c)
d)
a)
b)
c)
(2,76qa2)
(2,38qa2)
(2,13qa2)
(1,13qa2)
ðề thi môn: Sức Bền Vật Liệu. Học kỳ II, năm học 11-12. Mã môn học: 1121080. ðề số: 43. ðề thi có 01 trang. Thời gian: 90 Phút Không sử dụng tài liệu. Bài 1: ( 4 ðiểm) Hệ gồm thanh AC cứng tuyệt ñối, các thanh BD và CD có module ñàn hồi E, diện tích mặt cắt ngang F và ứng suất cho phép [ ]σ . Các thanh liên kết và chịu lực như hình 1.
Biết: [ ] 2cm/kN15=σ ; 24 cm/kN10.2E = ; 2cm10F = ; m2,1a = . Yêu cầu: 1) Xác ñịnh ứng lực trong các thanh BD và CD. (2 ñiểm) 2) Xác ñịnh [ ]P theo ñiều kiện bền. (1 ñiểm)
3) Nếu cho kN200P = , tính chuyển vị thẳng ñứng của ñiểm C ( )yC∆ . (1 ñiểm)
Bài 2: (6 ðiểm) Dầm AD có module ñàn hồi E, liên kết và chịu lực như hình 2a, mặt cắt ngang như hình 2b. Biết [ ] 2cm/kN11=σ ; cm6b = ; m5,0a = . Yêu cầu: 1) Xác ñịnh phản lực tại các gối và vẽ các biểu ñồ nội lực xuất hiện trong dầm theo a,q . (2,5 ñiểm)
2) Xác ñịnh [ ]q theo ñiều kiện bền về ứng suất pháp. (1,5 ñiểm)
3) Tính chuyển vị ñứng tại C ( )Cy theo EJ,a,q . (2 ñiểm) --------------- Hết ---------------
Các công thức có thể tham khảo:
∑∑=
i
iCiC F
F.yy ;
12
bhJ
3CNx = ; 4
x d05,0J ≈Ο ; 12
bhJ
3
x =∆ ; 36
bhJ
3
xC =∆ ; FaJJxu
2+= ; F
N z=σ ; ∑=
=n
1i ii
i,Nz
FE
SL∆ ;
ρτρJ
M z= ; ∑=
=n
1i ii
i,Mz
JG
S
ρ
ϕ ; yJ
M
x
x=σ ; ∑=
=n
1ii
ii
mkkm l
FE
NN∆ (Hệ kéo-nén với const
FE
NN
ii
mk = trên chiều dài il );
∑∫=
=n
1i li ii
mkkm dz
JE
MM∆ (Hệ dầm chịu uốn).
Ghi chú: - Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm.
Ngày …. tháng …. năm 2012 Ngày 15 tháng 05 năm 2012 Duyệt ñề Soạn ñề
Lê Thanh Phong
h h zC
b b zC
h zC b
h
b zC
h zC
b
F F F F F Bậc2 Bậc2 Bậc2
bh3
2F =
b8
3ZC =
bhF =
b2
1ZC =
bh2
1F =
b3
1ZC =
bh3
1F =
b4
1ZC =
bh3
2F =
b2
1ZC =
Hình 1.
a
a 1 2
D
C B A
P a
Hình 2.
2b b
b b b
D C B A a 3a 2a
P=2qa q M=qa2
a)
b)
ðÁP ÁN SBVL . Mã môn học: 1121080. ðề số: 43. ðợt thi: Học kỳ II, năm học 11-12. (ðA có 02 trang) Bài 1: (4 ðiểm) 1) Xác ñịnh ứng lực trong các thanh BD, CD.
Hệ siêu tĩnh bậc 1, chọn hệ cơ bản như hình 1a. Phương trình chính tắc: 11
P11P1111 X0X
δ∆
∆δ −=⇒=+ .---------- (0,25ñ)
Xét cân bằng thanh AC (hình 1b):
k1CDCD1kA P2X2
2P2N0a2
2
2Na.Xa2.Pa2.Pm +−=⇒=−−+=∑ . ---------------------------------------- (0,75ñ)
EF
a1,7071
EF
a
2
12a2
2
2
2
2a.1.1
EF
111 ≈
+=
−
−+=δ . ------------------------------------------------------ (0,25ñ)
EF
Pa1,4142
EF
Pa2a2
2
2P2
EF
1P1 −≈−=
−=∆ . --------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
0,8284PP12
2XN 1BD ≈
+==⇒ . ------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
0,8284PP12
2P
12
2
2
22NCD ≈
+=
+−= . -------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
2) Xác ñịnh [ ]P theo ñiều kiện bền.
[ ] [ ] kN181,066 kN15.102
12F
2
12P
F
P
12
2max ≈
+=
+≤⇒≤
+= σσσ . --------------------------------------------- (0,75ñ)
Chọn [ ] kN181P = . --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
3) Tính yC∆ .
0,1988cmcm10.10.2
120.200
12
4
EF
Pa1,6569
EF
Pa
12
4a2.2.P
12
2
EF
14yC ≈
+=≈
+=
+=∆ . ---------------------------- (1,0ñ)
Bài 2: (6 ðiểm) 1) Xác ñịnh phản lực và vẽ biểu ñồ nội lực.
qa6
17Y0a6.Ya2.a4.qa4.PMm DDA =⇒=−++=∑ . ------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
qa6
19N0a6.Na4.a4.qa2.PMm AAD =⇒=+−−=∑ . ----------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Biểu ñồ lực cắt (hình 2c). --------------------------------------------------------------------------------------------------------- (1,0ñ) Biểu ñồ moment uốn (hình 2d). -------------------------------------------------------------------------------------------------- (1,0ñ) 2) Xác ñịnh [ ]q .
1,3571bb14
19
b3b22
b3.b5,0b2.b22y
22
22
C ≈=+×
+×= ; 1,6429bb
14
23ymax ≈= . -------------------------------------------------------- (0,25ñ)
( ) 442
232
23
xC 5,4405bb84
457b3
2
bb
14
19
12
b.b3b2b
14
19b2
12
b2.b2J ≈=
−++
−+= . ---------------------------------------- (0,25ñ)
[ ] [ ]cm
kN0,5233
cm
kN
50
11.6
23.84.433
14.457.72
a
b
23.84.433
14.457.72q
14
b23
b475
84
72
qa4332
3
2
3
4
2
max≈=≤⇒≤=
σσσ . ----------------------- (0,75ñ)
Chọn [ ]cm
kN0,52q = . -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Hình 1.
a
a 2
D
C B A
P a
X1
a C B A
P a
X1
1
XA YA
450 NC
a) b)
1Pk = 1Pk =
3) Tính
Cy .
Tạo trạng thái “k” (hình 2e) và biểu ñồ moment uốn kM của trạng thái “k” (hình 2f). ------------------------------- (0,25ñ)
i iω if ii f.ω
1 a8
qa
3
2 2
2
a
3
1 4qa
72
1 (0,25ñ)
2 a3
qa8
2
1 2
3
a2
3
1 4qa
27
8 (0,25ñ)
3 a33
qa11
2
1 2
a23
1 4qa
3
11 (0,25ñ)
4 ( )
a38
a3q
3
22
2
a5
3
1 4qa
8
15 (0,25ñ)
5 a33
qa17
2
1 2
a33
1 4qa
2
17 (0,25ñ)
6 a23
qa17
2
1 2
a23
2
3
2 4qa
27
136 (0,25ñ)
( ) ( )EJ
qa19,3889
EJ
qa
18
349f.
EJ
1
EJ
MMy
446
1i
iikx
C ≈==×
= ∑=
ω . --------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Ngày 14 tháng 05 năm 2012 Làm ñáp án
Lê Thanh Phong
Hình 2.
C yC
x
xC 2b b
b b b
4a/3
ω6 ω1
ω5
ω4 ω3
ω2
1Pk =
A C
17qa2/3 433qa
2/72
11qa2/3
8qa2/3
17qa/6 5qa/6
13qa/6 19qa/6
D C B A a 3a 2a
P=2qa q M=qa2
Mx
Qy
kM
“k”
a) b)
c)
d)
e)
f)
NA YD
f2 f3 f4
f1 f5 f6
ðề thi môn: Sức Bền Vật Liệu. Học kỳ II, năm học 11-12. Mã môn học: 1121080. ðề số: 44. ðề thi có 01 trang. Thời gian: 90 Phút Không sử dụng tài liệu. Bài 1: ( 4 ðiểm) Hệ gồm thanh AC cứng tuyệt ñối, các thanh BM và BN có module ñàn hồi E, diện tích mặt cắt ngang F và ứng suất cho phép [ ]σ . Các thanh liên kết và chịu lực như hình 1.
Biết: [ ] 2cm/kN11=σ ; 24 cm/kN10.2E = ; m/kN60q = ; m9,0a = . Yêu cầu: 1) Xác ñịnh ứng lực trong các thanh BM và BN. (2 ñiểm) 2) Xác ñịnh F theo ñiều kiện bền. (1 ñiểm) 3) Nếu cho 2cm20F = , tính chuyển vị thẳng ñứng của ñiểm C ( )yC∆ . (1 ñiểm)
Bài 2: (6 ðiểm) Dầm AD có module ñàn hồi E, liên kết và chịu lực như hình 2a, mặt cắt ngang như hình 2b. Biết [ ] 2cm/kN12=σ ; cm5b = ; m4,0a = . Yêu cầu: 1) Xác ñịnh phản lực tại các gối và vẽ các biểu ñồ nội lực xuất hiện trong dầm theo a,q . (2,5 ñiểm)
2) Xác ñịnh [ ]q theo ñiều kiện bền về ứng suất pháp. (1,5 ñiểm)
3) Tính chuyển vị ñứng tại A ( )Ay theo EJ,a,q . (2 ñiểm) --------------- Hết ---------------
Các công thức có thể tham khảo:
∑∑=
i
iCiC F
F.yy ;
12
bhJ
3CNx = ; 4
x d05,0J ≈Ο ; 12
bhJ
3
x =∆ ; 36
bhJ
3
xC =∆ ; FaJJxu
2+= ; F
N z=σ ; ∑=
=n
1i ii
i,Nz
FE
SL∆ ;
ρτρJ
M z= ; ∑=
=n
1i ii
i,Mz
JG
S
ρ
ϕ ; yJ
M
x
x=σ ; ∑=
=n
1ii
ii
mkkm l
FE
NN∆ (Hệ kéo-nén với const
FE
NN
ii
mk = trên chiều dài il );
∑∫=
=n
1i li ii
mkkm dz
JE
MM∆ (Hệ dầm chịu uốn).
Ghi chú: - Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm.
Ngày …. tháng …. năm 2012 Ngày 15 tháng 05 năm 2012 Duyệt ñề Soạn ñề
Lê Thanh Phong
h h zC
b b zC
h zC b
h
b zC
h zC
b
F F F F F Bậc2 Bậc2 Bậc2
bh3
2F =
b8
3ZC =
bhF =
b2
1ZC =
bh21
F =
b3
1ZC =
bh31
F =
b4
1ZC =
bh3
2F =
b2
1ZC =
Hình 1. Hình 2.
300 2 1
N M
C B A
a a
P=qa q
b 2b
b b b b b
a 2a 3a D C B A
M=qa2 qP=3qa
a)
b)
ðÁP ÁN SBVL . Mã môn học: 1121080. ðề số: 44. ðợt thi: Học kỳ II, năm học 11-12. (ðA có 02 trang) Bài 1: (4 ðiểm) 1) Xác ñịnh ứng lực trong các thanh BM, BN.
Hệ siêu tĩnh bậc 1, chọn hệ cơ bản như hình 1a. Phương trình chính tắc: 11
P11P1111 X0X
δ∆
∆δ −=⇒=+ .---------- (0,25ñ)
Xét cân bằng thanh AC (hình 1b):
1111A X3
2qa
3
7N0a
2
3Na.X
2
a3a.qa2.Pm −−=⇒=+++=∑ . -------------------------------------------------- (0,75ñ)
EF
a4,3987
EF
a
3
338a3.1.1a2
3
2
3
2
EF
111 ≈
+=
+
−
−=δ . -------------------------------------------------- (0,25ñ)
EF
qa9,3333
EF
Pa
3
28a2
3
2qa
3
7
EF
1 2
P1 ≈=
−
−=∆ .-------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
2,1218qaqa338
28qa
338
3
3
28XN 12 −≈
+−=
+−==⇒ . -------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
1,5914qaqa338
21qa
338
28
3
2qa
3
7N1 −≈
+−=
+−−−= . -------------------------------------------------------- (0,25ñ)
2) Xác ñịnh F theo ñiều kiện bền.
[ ] [ ]22
max10,4163cmcm
11
90.6,0
338
28qa
338
28F
F
qa
338
28≈
+=
+≥⇒≤
+=
σσσ . ----------------------------------- (0,75ñ)
Chọn 2cm5,10F = . --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
3) Tính yC∆ .
cm0,0893cm20.10.2
90.6,0
338
28.32
EF
qa
338
28.32
EF
a3.N2L2
4
22
22yC ≈
+=
+=== ∆∆ .--------------------------------------------- (1,0ñ)
Bài 2: (6 ðiểm) 1) Xác ñịnh phản lực và vẽ biểu ñồ nội lực.
qa10
17Y0a5.Y
2
a5.a5.qa.PMm DDB =⇒=−+−−=∑ . ------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
qa10
63N0a5.N
2
a5.a5.qa6.PMm BBD =⇒=+−−−=∑ . --------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Biểu ñồ lực cắt (hình 2c). --------------------------------------------------------------------------------------------------------- (1,0ñ) Biểu ñồ moment uốn (hình 2d). -------------------------------------------------------------------------------------------------- (1,0ñ) 2) Xác ñịnh [ ]q .
1,3182bb22
29
b5b23
b5.b5,0b2.b23y
22
22
C ≈=+×
+×= ; 1,6818bb
22
37ymax == . ------------------------------------------------------- (0,25ñ)
( ) 442
232
23
xC 8,553bb132
1129b5
2
bb
22
29
12
b.b5b2b
22
29b2
12
b2.b3J ==
−++
−+= . -------------------------------------- (0,25ñ)
[ ] [ ]cm
kN1,5892
cm
kN
40
12.5
37.132.3
22.1129
a
b
37.132.3
22.1129q
22
b37
b1129
132qa3
2
3
2
3
4
2
max≈=≤⇒≤=
σσσ . -------------------------- (0,75ñ)
Chọn [ ]cm
kN589,1q = . ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Hình 1.
300 2
1
N M
C B A
a a
P=qa q
X1 N1 X1
300
C B
P=qa q A
XA YA
a) b)
3) Tính Ay .
Tạo trạng thái “k” (hình 2e) và biểu ñồ moment uốn kM của trạng thái “k” (hình 2f). ------------------------------- (0,25ñ)
i iω if
ii f.ω
1 a.qa32
1 2 a3
2 4qa (0,25ñ)
2 a3.qa32
1 2 a45
1 4qa
5
18 (0,25ñ)
3 ( )a3
8
a3q
3
22
2
a7
5
1 4qa
40
63− (0,25ñ)
4 a35
qa12
2
1 2
a35
1 4qa
25
54− (0,25ñ)
5 a25
qa7
2
1 2
a23
2
5
1 4qa
75
28− (0,25ñ)
6 ( )a2
8
a2q
3
22
a5
1 4qa
15
2− (0,25ñ)
( ) ( )EJ
qa0,3583
EJ
qa
120
43f.
EJ
1
EJ
MMy
446
1i
iikx
A ≈==×
= ∑=
ω . ---------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Ngày 14 tháng 05 năm 2012 Làm ñáp án
Lê Thanh Phong
Hình 2.
ω6
ω1 ω5
ω4 ω3
ω2
1Pk =
Mx
Qy
kM
“k”
a)
b)
c)
d)
f)
f2 f3 f4 f1 f5 f6
yC x
xC b 2b
b b b b b
a
289qa2/200
7qa2/5
12qa2/5
3qa2
17qa/10
3qa/10 33qa/10
3qa
a 2a 3a D C B A
M=qa2 qP=3qa
YD NB
e)
a 2a 3a D C B A
ðề thi môn: Sức Bền Vật Liệu. ðẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM Học kỳ III, năm học 11-12. Khoa Xây Dựng và Cơ Học Ứng Dụng Mã môn học: 1121080. Bộ môn Cơ Học ðề số: 45. ðề thi có 01 trang. Thời gian: 90 Phút Không sử dụng tài liệu. Bài 1: ( 2 ðiểm) Thanh cứng tuyệt ñối AC ñược treo bởi ba thanh 1, 2 và 3. Các thanh treo này làm cùng loại vật liệu có module ñàn hồi E, diện tích mặt cắt ngang F. Các kích thước và chịu lực như trên hình 1. Tính chuyển vị thẳng ñứng của ñiểm C ( yC∆ ) theo F,E,a,P .
Bài 2: (2 ðiểm) Trục AE có ñường kính tiết diện d, ñược ñỡ trên hai ổ ñỡ tại A và D. Trục chịu tác dụng bởi một lực tập trung tại E và các moment xoắn tập trung tại B, C, E như hình 2. Biết: [ ] 2cm/kN12=σ ; cm10a = ; kN20P = . Yêu cầu: 1) Vẽ các biểu ñồ nội lực xuất hiện trong trục. 2) Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt, xác ñịnh ñường kính d theo thuyết bền 4. Bài 3: (4 ðiểm) Dầm AD liên kết và chịu lực như hình 3a, mặt cắt ngang như hình 3b. Biết [ ] 2cm/kN14=σ ; cm1b = ; m5,0a = . Yêu cầu: 1) Xác ñịnh phản lực tại các gối và vẽ các biểu ñồ nội lực xuất hiện trong dầm theo a,q .
2) Xác ñịnh tải trọng cho phép [ ]q theo ñiều kiện bền về ứng suất pháp.
Bài 4: (2 ðiểm) Dầm AC có ñộ cứng chống uốn constEJ = . Chịu lực phân bố ñều q trên suốt chiều dài của dầm như hình 4. Hãy xác ñịnh phản lực tại gối B theo a,q .
--------------- Hết --------------- Các công thức có thể tham khảo:
∑∑=
i
iCiC F
F.yy ;
12
bhJ
3CNx = ; 4
x d05,0J ≈Ο ; 12
bhJ
3
x =∆ ; 36
bhJ
3
xC =∆ ; FaJJxu
2+= ; F
N z=σ ; ∑=
=n
1i ii
i,Nz
FE
SL∆ ;
ρτρJ
M z= ; ∑=
=n
1i ii
i,Mz
JG
S
ρ
ϕ ; yJ
M
x
x=σ ; ∑=
=n
1ii
ii
mkkm l
FE
NN∆ (Hệ kéo-nén với const
FE
NN
ii
mk = trên chiều dài il );
∑∫=
=n
1i li ii
mkkm dz
JE
MM∆ (Hệ dầm chịu uốn).
Ghi chú: - Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm.
Ngày …. tháng …. năm 2012 Ngày 5 tháng 7 năm 2012 Duyệt ñề Soạn ñề
Lê Thanh Phong
Hình 3.
b) a)
Hình 4.
2a a 3a
q P=qa
M=qa2
D C B A b
b
b 5b
10b EJ
q
C B A a 4a
Hình 1. Hình 2.
E D C B A
P 4Pa Pa 3Pa
a 2a 2a a
600 300
3 2
1
N M
P
C B A a 2a
ðÁP ÁN SBVL . Mã môn học: 1121080. ðề số: 45. ðợt thi: Học kỳ III, năm học 11-12. (ðA có 02 trang) Bài 1: (2 ðiểm)
a3L1 = ; a2L2 = ; a32L3 = . Xét cân bằng thanh AC (hình 1):
P2N0a2.Pa.Nm 11B −=⇒=+=∑ . ------------------------------------------------------------------------------------------ (0,5ñ)
P2
3N0a3.Pa2.Nm 33M =⇒=+−=∑ . -------------------------------------------------------------------------------------- (0,5ñ)
P2
33N0
2
3N
2
1.NX 232 =⇒=+−=∑ . ----------------------------------------------------------------------------------- (0,5ñ)
( )( )EF
Pa2,28
EF
Pa
2
27317a32
2
3
2
P3a2
2
33
2
P33a32P2
EF
1L
EF
P
NN3
1i
i
ii
yC ≈+
=
+
+−−=∂
∂
=∑=
∆ . -- (0,5ñ)
Bài 2: (2 ðiểm) 1) Vẽ biểu ñồ nội lực.
Xét thanh AE trong mặt phẳng (yz): P5
1N0a.Pa5.Nm AAD =⇒=+−=∑ . ------------------------------------------ (0,25ñ)
Biểu ñồ lực cắt – hình 2b. ------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ) Biểu ñồ moment uốn – hình 2c. ------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,25ñ) Biểu ñồ moment xoắn – hình 2d. ---------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ) 2) Xác ñịnh ñường kính d theo thuyết bền 4. Ứng suất pháp lớn nhất do xM gây ra và ứng suất tiếp lớn nhất do zM gây ra xuất hiện tại cùng một ñiểm trên cùng
của mặt cắt qua D: 3max
d1,0
Pa=σ ;
33maxd1,0
Pa2
d2,0
Pa4==τ . ---------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
[ ][ ] cm4387,8cm
12.1,0
10.20.13
1,0
Pa13d
d
Pa
1,0
132.31
d1,0
Pa3 33
3
2
3
2
max
2
max
4tb
max,tñ ≈=≥⇒≤=+=+=σ
στσσ . --------- (0,5ñ)
Chọn cm5,8d = . ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,25ñ) Bài 3: (4 ðiểm) 1) Xác ñịnh phản lực và vẽ biểu ñồ nội lực.
qa3
8N0a3.Na.a4.qa5.PMm CCB =⇒=−++−=∑ . ------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
qa3
7Y0a3.Ya2.a4.qa2.PMm BBC =⇒=+−+−=∑ . ------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Biểu ñồ lực cắt (hình 3c). --------------------------------------------------------------------------------------------------------- (1,0ñ) Biểu ñồ moment uốn (hình 3d). -------------------------------------------------------------------------------------------------- (1,0ñ) 2) Xác ñịnh tải trọng cho phép.
b6ymax = ; ( ) 442
233
xC b67,863b3
1160b5.b
2
11
12
b.b52
12
b10bJ ≈=
++= . ----------------------------------------------------- (0,5ñ)
[ ] [ ]cm
kN1804,0
cm
kN
50.36
14.1.1160
a
b
36
1160q
b
qa
1160
36b6.
b1160
3.qa2
2
3
2
3
3
2
4
2
max≈=≤⇒≤==
σσσ . ------------------------ (0,5ñ)
Chọn cm/kN18,0q = . ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,5ñ)
Hình 2.
a)
b)
4Pa 3Pa
Pa
P
P/5
E D C B A
P 4Pa Pa 3Pa
a 2a 2a a
Mz
Mx
Qy
NA
c)
d) Hình 1.
600 30
0
M
P
C B A a 2a
N1 N2 N3
z
y
Bài 4: (2 ðiểm) Hệ siêu tĩnh bậc 1, hệ cơ bản như hình 4a. Các biểu ñồ moment uốn do 1X 1 = (hình 4b) và do tải trọng q (hình 4c) gây ra trong hệ cơ bản. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,5ñ)
EJ
a
3
64a4
3
2a4.a4
2
1
EJ
1 3
11 =×=δ .------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,5ñ)
( )EJ
qa
3
172a4
3
1a4.qa
2
1
2
1a2a4.
8
a4q
3
2a4
3
2a4.qa
2
25
2
1
EJ
1 42
2
2
P1 −=
×−×+×−=∆ . --------------------------------- (0,5ñ)
qa69,2qa16
43qa
64
3
3
172XN
11
P11B ≈==−==⇒
δ∆
. --------------------------------------------------------------------------- (0,5ñ)
Ngày 14 tháng 05 năm 2012 Làm ñáp án
Lê Thanh Phong
Hình 4.
b) a)
c)
d)
a)
b)
c)
2qa2
qa2
7qa2/18
qa2/2
qa
5qa/3
4qa/3
qa
2a a 3a
q P=qa
M=qa2
D C B A b
b
b 5b
10b
Mx
Qy
YB NC
ω3
ω2 ω1
f3 f2 f1 4a
qa2/2
25qa2/2
EJ
q
C B A a 4a
1M
0
PM
X1
Hình 3.
ðề thi môn: Sức Bền Vật Liệu. ðẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM Học kỳ I, năm học 12-13. Khoa Xây Dựng và Cơ Học Ứng Dụng Mã môn học: 1121080. Bộ môn Cơ Học ðề số: 46. ðề thi có 01 trang. Thời gian: 90 Phút Không sử dụng tài liệu. Bài 1: ( 3 ðiểm) Thanh AB cứng tuyệt ñối, liên kết và chịu lực như trên hình 1. Các thanh chống CD và BD làm cùng loại vật liệu có module ñàn hồi E, diện tích mặt cắt ngang F. Biết: [ ] 2cm/kN10;m/kN10q;m5,0a === σ . Xác ñịnh ứng lực trong các thanh CD, BD và diện tích mặt cắt ngang F theo ñiều kiện bền.
Bài 2: (2 ðiểm) Trục AE có ñường kính tiết diện d, ñược ñỡ trên hai ổ ñỡ tại A và F. Trục chịu tác dụng bởi các moment xoắn tập trung như hình 2. Biết: [ ] 2cm/kN5=τ ; m4,0a = ; m.kN2M = . Yêu cầu: 1) Vẽ biểu ñồ nội lực xuất hiện trong trục. 2) Xác ñịnh ñường kính d theo ñiều kiện bền. Bài 3: (3 ðiểm) Dầm AD liên kết và chịu lực như hình 3a, mặt cắt ngang như hình 3b. Biết [ ] 2cm/kN10=σ ; cm8b = ; m6,0a = . Yêu cầu: 1) Xác ñịnh phản lực tại các gối và vẽ các biểu ñồ nội lực xuất hiện trong dầm theo a,q .
2) Xác ñịnh tải trọng cho phép [ ]q theo thuyết bền ứng suất pháp.
Bài 4: (2 ðiểm) Dầm AC có ñộ cứng chống uốn constEJ = . Chịu lực phân bố ñều q trên suốt chiều dài của dầm như hình 4. Hãy xác ñịnh phản lực tại gối C theo a,q .
--------------- Hết --------------- Các công thức có thể tham khảo:
∑∑=
i
iCiC F
F.yy ;
12
bhJ
3CNx = ; 4
x d05,0J ≈Ο ; 12
bhJ
3
x =∆ ; 36
bhJ
3
xC =∆ ; FaJJ xu2+= ;
F
N z=σ ; ∑=
=n
1i ii
i,Nz
FE
SL∆ ;
ρτρJ
M z= ; ∑=
=n
1i ii
i,Mz
JG
S
ρ
ϕ ; yJ
M
x
x=σ ; ∑=
=n
1ii
ii
mkkm l
FE
NN∆ (Hệ kéo-nén với const
FE
NN
ii
mk = trên chiều dài il );
∑∫=
=n
1i li ii
mkkm dz
JE
MM∆ (Hệ dầm chịu uốn).
Ghi chú: - Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm.
Ngày …. tháng …. năm 2012 Ngày 12 tháng 12 năm 2012 Duyệt ñề Soạn ñề
Lê Thanh Phong
Hình 3.
2b
b
2b
b q M=qa2 P=2qa
D C B A a 2a a
b) a)
q
2a a A B C EJ
Hình 4.
Hình 1. Hình 2.
3a 4a 4a A C
M 4M 2M 7M
B D E F
2-EF
1-EF
q
D
C
B
A 3a
4a
ðÁP ÁN SBVL . Mã môn học: 1121080. ðề số: 46. ðợt thi: Học kỳ …, năm học 11-12. (ðA có 02 trang) Bài 1: (3 ðiểm)
5/4cos;5/3sin == αα ; 5/a12cos.a3CD;5/a9sin.a3AC ==== αα . Ñaây laø heä sieâu tónh baäc moät. Choïn heä cô baûn nhö treân hình 1a. Phöông trình chính taéc:
11P11P1111 /X0X. δ∆∆δ −=⇒=+ . --------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ) Xeùt caân baèng thanh AB (hình 1b). ------------------------------------------------------------------------------------------ (0,25ñ)
121111A XN;X3
5qa
6
25N0
5
a9.Na3.X
2
a3.a5.qm =−−=⇒=++=∑ . ------------------------------------------------- (0,5ñ)
EF
a
3
32a4.1.1
5
a12
3
5
3
5
EF
111 =
+
−
−=δ . ------------------------------------------------------------------------------- (0,5ñ)
EF
qa
3
50
5
a12qa
6
25
3
5
EF
1 2
P1 =
−
−=∆ . ------------------------------------------------------------------------------------- (0,5ñ)
qa56,1qa16
25qa
32
3
3
50XN 12 −≈−=−==⇒ ; qa
16
25qa
16
25
3
5qa
6
25N1 −=
−
−+−= . ------------------------- (0,5ñ)
[ ] [ ]22
maxcm78125,0cm
10
50.1,0
16
25qa
16
25F
F
qa
16
25==≥⇒≤=
σσσ . Chọn 2
cm79,0F = . ------------------------------ (0,5ñ)
Bài 2: (2 ðiểm) 1) Vẽ biểu ñồ nội lực. Biểu ñồ moment xoắn – hình 2b. -------------------------------------------------------------------------------------------------- (1ñ) 2) Xác ñịnh ñường kính d theo ñiều kiện bền.
[ ] [ ] cm187,11cm5.2,0
200.7
2,0
M7d
d2,0
M733
3max≈=≥⇒≤=
τττ . Chọn cm2,11d = . ----------------------------------------- (1ñ)
Bài 3: (3 ðiểm) 1) Xác ñịnh phản lực và vẽ biểu ñồ nội lực.
qa8
23N0a4.N
2
a3.a3.qa3.PMm DDA =⇒=−++=∑ . --------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
qa8
17Y0a4.Y
2
a5.a3.qa.PMm AAD =⇒=+−−=∑ . ------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Biểu ñồ lực cắt (hình 3c). ------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,75ñ) Biểu ñồ moment uốn (hình 3d). ------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,75ñ) 2) Xác ñịnh tải trọng cho phép.
( ) ( ) 4
33
xC b4
5
12
2/b2.b2
12
b2.b222J =
−= . ---------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
[ ] [ ]cm
kN38586589,0
cm
kN
60
10.8
2417
160
a
b
2417
160q
b
qa
160
2417b2.
b5
4.qa
128
4172
3
2
3
3
2
4
2
max≈=≤⇒≤==
σσσ . ------ (0,5ñ)
Chọn cm/kN3858,0q = . ------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Hình 2.
a)
b)
Hình 1.
a) b)
4M 5M
7M
3a 4a 4a A C M 4M 2M 7M
B D E
Mz
α
2-EF
1-EF
q
D
C
B
A 3a
4a
X1 q
C
B
A
X1
N1
YA XA
Bài 4: (2 ðiểm) Hệ siêu tĩnh bậc 1, hệ cơ bản như hình 4a. Các biểu ñồ moment uốn do tải trọng q (hình 4b) và do 1X 1 = (hình 4c) gây ra trong hệ cơ bản. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,5ñ)
EJ
aa3
2a.a
2
1a3
2a2.a
2
1
EJ
13
11 =
×+×=δ . ----------------------------------------------------------------------------------- (0,5ñ)
( )EJ
qa
8
1a4
3a
2
qa
3
1a3
2a2
2
qa
2
1a2
1a2
8
a2q
3
2
EJ
1 4222
P1 −=
×−×−×=∆ . ----------------------------------------------- (0,5ñ)
qa125,0qa8
1XN
11
P11C ==−==⇒
δ∆
. ----------------------------------------------------------------------------------------- (0,5ñ)
Ngày 12 tháng 12 năm 2012 Làm ñáp án
Lê Thanh Phong
Hình 3.
23qa2/8 417qa2/128
21qa2/8 13qa2/8
23qa/8 7qa/8
9qa/8 17qa/8
2b
b
2b
b q M=qa2 P=2qa
D C B A a 2a a
b) a)
YA ND
c)
d) Mx
Qy
a
qa2/2
q
2a a A B C
1M
0
PM
EJ X1 a)
b)
c)
Hình 4.
ðề thi môn: Sức Bền Vật Liệu. Học kỳ I, năm học 12-13. Mã môn học: 1121080. ðề số: 47. ðề thi có 01 trang. Thời gian: 90 Phút Không sử dụng tài liệu. Bài 1: ( 3 ðiểm) Thanh cứng tuyệt ñối AC có chiều dài aBCAB == , chịu liên kết gối tại A và ñược chống bởi hai thanh 1 và 2 tại C và B như trên hình 1. Các thanh chống này làm cùng loại vật liệu có module ñàn hồi E, diện tích mặt cắt ngang F. Xác ñịnh ứng lực trong các thanh 1, 2 và tải trọng cho phép [ ]q theo ñiều kiện bền.
Biết: [ ] 22 cm/kN10;cm4F;m1a === σ .
Bài 2: (2 ðiểm) Một trục có ñường kính tiết diện d, ñược ñỡ trên hai ổ ñỡ tại A và B. Trục chịu tác dụng bởi các moment xoắn tập trung như hình 2. Biết: [ ] 2cm/kN4=τ ; m3,0a = ; cm2d = . Yêu cầu: 1) Vẽ biểu ñồ nội lực xuất hiện trong trục. 2) Xác ñịnh tải trọng cho phép [ ]M theo ñiều kiện bền. Bài 3: (3 ðiểm) Dầm AD có module ñàn hồi E, liên kết và chịu lực như hình 3a, mặt cắt ngang như hình 3b. Biết [ ] 2cm/kN11=σ ; m/kN15q = ; m5,0a = . Yêu cầu: 1) Xác ñịnh phản lực tại các gối và vẽ các biểu ñồ nội lực xuất hiện trong dầm theo a,q . 2) Xác ñịnh kích thước b của mặt cắt ngang theo ñiều kiện bền về ứng suất pháp.
Bài 4: (2 ðiểm) Dầm AC có ñộ cứng chống uốn constEJ = . Chịu lực phân bố ñều q trên suốt chiều dài của dầm như hình 4. Hãy xác ñịnh phản lực tại gối B theo a,q .
--------------- Hết --------------- Các công thức có thể tham khảo:
∑∑=
i
iCiC F
F.yy ;
12
bhJ
3CNx = ; 4
x d05,0J ≈Ο ; 12
bhJ
3
x =∆ ; 36
bhJ
3
xC =∆ ; FaJJ xu2+= ;
F
N z=σ ; ∑=
=n
1i ii
i,Nz
FE
SL∆ ;
ρτρJ
M z= ; ∑=
=n
1i ii
i,Mz
JG
S
ρ
ϕ ; yJ
M
x
x=σ ; ∑=
=n
1ii
ii
mkkm l
FE
NN∆ (Hệ kéo-nén với const
FE
NN
ii
mk = trên chiều dài il );
∑∫=
=n
1i li ii
mkkm dz
JE
MM∆ (Hệ dầm chịu uốn).
Ghi chú: - Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm.
Ngày …. tháng …. năm 2012 Ngày 12 tháng 12 năm 2012 Duyệt ñề Soạn ñề
Lê Thanh Phong
b b
2b b
b D C B A
P=2qa M=qa2 q
a 3a a a) b)
Hình 3. Hình 4.
C B A 2a a
q
EJ
Hình 1. Hình 2.
2 1
K D
C
B
300
q
A a a a a B
4M 3M
A
4M 6M M
ðÁP ÁN SBVL . Mã môn học: 1121080. ðề số: 47. ðợt thi: Học kỳ I, năm học 12-13. (ðA có 02 trang) Bài 1: (3 ðiểm)
Hệ siêu tĩnh bậc 1, chọn hệ cơ bản như hình 1a. Phương trình chính tắc: 11
P11P1111 X0X
δ∆
∆δ −=⇒=+ .---------- (0,25ñ)
Xét cân bằng thanh AC (hình 1b). --------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
11122
0
1
0
A XN;X3qa3N0aN30cos.a2.X2
30cos.a2.a2.qm =−−=⇒=−−−=∑ . ------------------------------ (0,5ñ)
( )( ) ( )EF
a73,2
EF
a31
3
a33a.1.1
EF
111 ≈+=
−−+=δ . -------------------------------------------------------------- (0,5ñ)
( )( )EF
qa73,1
EF
qa3
3
a3qa3
EF
1 22
P1 ≈=−−=∆ . -------------------------------------------------------------------------- (0,5ñ)
qa634,0qa31
3XN 11 −≈
+−==⇒ . --------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
qa634,0qa31
3qa
31
313N 2 −≈
+−=
+−−= . ---------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
[ ] [ ]cm
kN6309,0
cm
kN
100
10.4
3
31
a
F
3
31q
F
qa
31
3max
≈+
=+
≤⇒≤+
=σ
σσ .------------------------------------------ (0,25ñ)
Chọn [ ] cm/kN63,0q = . --------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Bài 2: (2 ðiểm) 1) Vẽ biểu ñồ nội lực. Biểu ñồ moment xoắn – hình 2b. -------------------------------------------------------------------------------------------------- (1ñ) 2) Xác ñịnh [ ]M theo ñiều kiện bền.
[ ] [ ] cm.kN0666,1cm.kN2.46
2,0d
6
2,0M
d2,0
M6 33
3max≈=≤⇒≤= τττ . Chọn [ ] cm.kN1M = . -------------------------- (1ñ)
Bài 2: (3 ðiểm) 1) Xác ñịnh phản lực và vẽ biểu ñồ nội lực.
qa3
13Y0a3.Ya.a4.qa4.PMm CCB =⇒=−++=∑ .-------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
qa3
5N0a3.Na2.a4.qa.PMm BBC =⇒=+−+=∑ . ------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Biểu ñồ lực cắt (hình 2c). ------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,75ñ) Biểu ñồ moment uốn (hình 2d). ------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,75ñ) 2) Xác ñịnh [ ]q .
b17,1b6
7
b4b2
b4.b5,1b.b5,0.2y
22
22
C ≈=+
+= . ------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
442
232
23
xC b83,1b6
11b4b
6
7b
2
3
12
b.b4bb
2
1b
6
7
12
b.b2J ≈=
−++
−+= ; b6
7ymax = . -------------------------- (0,25ñ)
Hình 1.
2 1
K D
C
B
300
q
A
X1
C
B
300
q
XA
X1
N2
YA A
a)
b) 6M
2M 5M
M
a a a aB
4M 3M
A
4M 6M M
Hình 2.
a)
b) Mz
[ ][ ]
cm514,3cm11
50.15,0
11
14qa
11
14b
6
b7
b11
6qa2 3
2
3
2
4
2
max≈=≥⇒≤=
σσσ . ------------------------------------------ (0,25ñ)
Chọn cm52,3b = . ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Bài 4: (2 ðiểm) Hệ siêu tĩnh bậc 1, hệ cơ bản như hình 4a. Các biểu ñồ moment uốn do tải trọng q (hình 4b) và do 1X 1 = (hình 4c) gây ra trong hệ cơ bản. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,5ñ)
EJ
a
3
1a
3
2a.a
2
1
EJ
1 3
11 =×=δ . ----------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,5ñ)
EJ
qa
24
43a
3
2a.
2
qa9
2
1
2
aa
8
qa
3
2a
3
1a.qa2
2
1
EJ
1 4222
P1 −=
×−×+×−=∆ . ------------------------------------------------ (0,5ñ)
qa375,5qa8
43qa3.
24
43XN
11
P11B ===−==⇒
δ∆
. --------------------------------------------------------------------------- (0,5ñ)
Ngày 12 tháng 12 năm 2012 Làm ñáp án
Lê Thanh Phong
Hình 3.
Mx
Qy
b b
2b b
b
2qa 2qa/3
qa
7qa/3 2qa2
13qa2/18 qa2/2
qa2/2
D C B A
P=2qa M=qa2 q
a 3a a NB YC
x C yC a)
c)
d)
b)
Hình 4.
a)
b)
c)
9qa2/2
2qa2
a f3 f2 f1
ω3
ω2
ω1
C B A 2a a
q
EJ X1
1M
0
PM
ðề thi môn: Sức Bền Vật Liệu. ðẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM Học kỳ II, năm học 12-13. Khoa Xây Dựng và Cơ Học Ứng Dụng Mã môn học: 1121080. Bộ môn Cơ Học ðề số: 48. ðề thi có 01 trang. Thời gian: 90 Phút Không sử dụng tài liệu. Bài 1: ( 2 ðiểm) Thanh ABCD cứng tuyệt ñối, liên kết và chịu lực như trên hình 1. Các thanh chống AQ và DK làm cùng loại vật liệu có module ñàn hồi E, diện tích mặt cắt ngang 2F và F. Yêu cầu: Xác ñịnh ứng lực trong các thanh AQ, DK và chuyển vị thẳng ñứng tại ñiểm D theo F,E,a,q .
Bài 2: (2 ðiểm) Trục AB tròn có ñường kính tiết diện d, ñược ñỡ trên hai ổ ñỡ. Trục chịu tác dụng bởi các moment xoắn tập trung như hình 2. Biết: [ ] 2cm/kN7=τ ; cm2d = . Yêu cầu:
Vẽ biểu ñồ nội lực xuất hiện trong trục và xác ñịnh [ ]M theo ñiều kiện bền. Bài 3: (4 ðiểm) Dầm AD liên kết và chịu lực như hình 3a, mặt cắt ngang như hình 3b. Biết: cm5b = ; m4,0a = . Yêu cầu: 1) Xác ñịnh phản lực tại các gối và vẽ các biểu ñồ nội lực xuất hiện trong dầm theo a,q .
2) Xác ñịnh tải trọng cho phép [ ]q theo thuyết bền ứng suất pháp biết [ ] 2cm/kN11=σ . 3) Xác ñịnh tải phân bố q biết tại mép trên cùng của mặt cắt qua B ño ñược biến dạng theo phương dọc
trục là cm10.8,1 4B,trz
−=ε ; vật liệu làm dầm có module ñàn hồi 24 cm/kN10.2E = .
Bài 4: (2 ðiểm) Dầm AD có ñộ cứng chống uốn constEJ = . Chịu tải trọng và kích thước như hình 4. Yêu cầu: Xác ñịnh phản lực tại gối B và vẽ biểu ñồ moment uốn xuất hiện trong dầm theo a,P .
--------------- Hết --------------- Các công thức có thể tham khảo:
∑∑=
i
iCiC F
F.yy ;
12
bhJ
3CNx = ; 4
x d05,0J ≈Ο ; 12
bhJ
3
x =∆ ; 36
bhJ
3
xC =∆ ; FaJJ xu2+= ;
F
N z=σ ; ∑=
=n
1i ii
i,Nz
FE
SL∆ ;
ρτρJ
M z= ; ∑=
=n
1i ii
i,Mz
JG
S
ρ
ϕ ; yJ
M
x
x=σ ; ∑=
=n
1ii
ii
mikikm l
FE
NN∆ (Hệ kéo-nén với const
FE
NN
ii
miki = trên chiều dài il );
( ) ( )∑∑∫==
×==
n
1i ii
mikin
1i li ii
mikikm JE
MMdz
JE
MM∆ (Hệ dầm chịu uốn).
Ghi chú: Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm. Ngày …. tháng …. năm 2013 Ngày 07 tháng 05 năm 2013 Duyệt ñề Soạn ñề
Lê Thanh Phong
Hình 3. Hình 4.
b) a)
b 2b b 2b b
D C B A
P=qa M=qa2 q
2a 3a aD C EJ B A
a 2a a
2P P
Hình 1.
Hình 2. K Q 2-E,F
1-E,2F 600
q
D C
B A
3a 2a
a 2M 5MM
A
4M 6M
Baaaa
ðÁP ÁN SBVL . Mã môn học: 1121080. ðề số: 48. ðợt thi: Học kỳ II, năm học 12-13. (ðA có 02 trang) Bài 1: (2 ðiểm)
a3
4L;a
3
32
3
a2aL 21 =
+=+= .
Ñaây laø heä sieâu tónh baäc moät. Choïn heä cô baûn nhö treân hình 1a. Phöông trình chính taéc: 11P11P1111 /X0X. δ∆∆δ −=⇒=+ . --------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Xeùt caân baèng thanh ABCD (hình 1b).-------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
11k12k21C XN;P2X3qa2
9N0a2.Pa2.
2
1.Na3.X
2
a3.a3.qm =−+=⇒=++−−=∑ . ------------------------------ (0,25ñ)
EF
a86,21
EF
a
6
3374
EF
a
32
374
EF
1.a
3
4.3.3
F2.E
1.a
3
32.1.111 ≈
+=
+=+
+=δ . ------------------------------- (0,25ñ)
EF
qa18,31
EF
qa318
EF
qa
3
54
EF
1.a
3
4.qa
2
9.3
222
P1 ≈===∆ . ------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
qa426,1qa374
108qa
374
32.
3
54XN 11 −≈
+−=
+−==⇒ . ------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
( ) qa222,0qa3742
3918qa
374
108.3qa
2
9N 2 ≈
+
+=
+−+= . ---------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
( ) ( )( )
EF
qa024,1
EF
qa
3374
39184
EF
1.a
3
4.qa
3742
3918.2
22
yD −≈+
+−=
+
+−=∆ . ----------------------------------------------- (0,25ñ)
Bài 2: (2 ðiểm) Biểu ñồ moment xoắn – hình 2b. -------------------------------------------------------------------------------------------------- (1ñ)
[ ] [ ]cm.kN24,2cm.kN
5
7.2.2,0
5
d2,0M
d2,0
M5 33
3max==≤⇒≤=
τττ . Chọn [ ] cm.kN24,2M = . -------------------------- (1ñ)
Bài 3: (4 ðiểm) 1) Xác ñịnh phản lực và vẽ biểu ñồ nội lực.
qa2
7N0a3.N
2
a5.a5.qa.PMm CCB =⇒=−+−−=∑ . ------------------------------------------------------------------ (0,25ñ)
qa2
5Y0a3.Y
2
a.a5.qa4.PMm BBC =⇒=+−−−=∑ . -------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Biểu ñồ lực cắt (hình 3c). ------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,75ñ) Biểu ñồ moment uốn (hình 3d). ------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,75ñ) 2) Xác ñịnh tải trọng cho phép.
Xét mặt cắt ngang, chọn trục x như hình 3b: b75,0b4
3
b4b2.2
b4.b5,1y
22
2
C ==+
= ; b4
7b
4
3bymax =+= . ---------------- (0,25ñ)
( ) 442
232
23
xC b17,6b6
37b4.b
4
3b
2
3
12
b.b4b2.b
4
3
12
b2.b2J ≈=
−++
+= . --------------------------------------------- (0,5ñ)
Hình 2.
a)
Hình 1.
a)
b)
X1 1Pk =a
2a 3a
A B C D
q
600 1-E,2F 2-E,F Q K
a) XC YC
N2 300
q
D C
B A a
X1 M
2M 5MM
A
4M 6M
Baaaa
2M 3M
5M
Mz b)
1Pk =
[ ] [ ]cm
kN5141,1
cm
kN
40
11.5
21
37
a
b
21
37q
b
qa
37
21b
4
7.
b37
6.qa2
2
3
2
3
3
2
4
2
max≈=≤⇒≤==
σσσ . ---------------------------------- (0,5ñ)
Chọn [ ] cm/kN51,1q = . ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ) 3) Xác ñịnh tải trọng q theo biến dạng.
Tại ñiểm do biến dạng là trạng thái ứng suất ñơn, theo ñịnh luật Hooke: B,tr
z
B,tr
z .E εσ = . Mặt khác, ứng suất tại ñiểm này
ñược tính theo moment uốn: 3
2
4
2B,tr
xC
B
xB,tr
zb
qa
74
15b
4
5.
b37
6.qay
J
M===σ . ---------------------------------------------- (0,25ñ)
Suy ra: cm
kN3875,1
cm
kN
40
5.10.8,1.10.2
15
74
a
b..E
15
74q.E
b
qa
74
152
344
2
3B,tr
zB,tr
z3
2
≈==⇒=−ε
ε . ------------------------------- (0,25ñ)
Bài 4: (2 ðiểm) Hệ siêu tĩnh bậc 1, hệ cơ bản như hình 4a. Các biểu ñồ moment uốn do tải trọng (hình 4b) và do 1X 1 = (hình 4c) gây
ra trong hệ cơ bản. Phương trình chính tắc: 0X P1111 =+ ∆δ ---------------------------------------------------------------- (0,5ñ)
EJ
a9a3
3
2a3.a3
2
1
EJ
1 3
11 =×=δ . -------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,5ñ)
EJ
Pa
6
97a
3
8a.Pa6
2
1a
3
7a.Pa3
2
1a2
3
2a2.Pa3
2
1a2
3
1a2.Pa
2
1
EJ
1 3
P1 −=
×−×−×−×−=∆ . -------------------------- (0,5ñ)
P8,1P54
97P
9.6
97XN
11
P11B ≈==−==⇒
δ∆
. ---------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Pa59,0Pa27
16P
54
97.a2Pa3M C
P ≈=+−= ; Pa61,0Pa18
11P
54
97.a3Pa6M D
P −≈−=+−= . Biểu ñồ moment uốn do tải
trọng gây ra trong hệ siêu tĩnh như hình 4d. ---------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ) Ngày 07 tháng 05 năm 2013 Làm ñáp án
Lê Thanh Phong
Hình 3.
a)
Hình 4.
xC x
11Pa/18
16Pa/27
Pa 2a
f4 f3 f2 f1
ω4
ω3 ω2 ω1
3a
6Pa 3Pa
Pa
D C EJ B A a 2a a
2P P
d)
c)
qa2 qa2/8
qa2 2qa2 3qa/2 qa
3qa/2 2qa
b) a)
b 2b b 2b b
D C B A
P=qa M=qa2 q
2a 3a a
Mx
Qy
1M
0
PM
PM
yC
b)
c)
d)
YB NC
X1
ðề thi môn: Sức Bền Vật Liệu. Học kỳ II, năm học 12-13. Mã môn học: 1121080. ðề số: 49. ðề thi có 01 trang. Thời gian: 90 Phút Không sử dụng tài liệu. Bài 1: ( 2 ðiểm) Thanh cứng tuyệt ñối AC, chịu liên kết khớp tại B và ñược chống bởi hai thanh 1 và 2 tại A và C như trên hình 1. Các thanh chống này làm cùng loại vật liệu có module ñàn hồi E, diện tích mặt cắt ngang F. Yêu cầu: Xác ñịnh ứng lực trong các thanh 1, 2 và chuyển vị thẳng ñứng của ñiểm C theo F,E,a,q .
Bài 2: (2 ðiểm) Một trục có ñường kính tiết diện d, ñược ñỡ trên hai ổ ñỡ. Trục chịu tác dụng bởi các moment xoắn tập trung như hình 2. Biết: [ ] 2cm/kN6=τ ; cm.kN5M = . Yêu cầu: Vẽ biểu ñồ nội lực xuất hiện trong trục và xác ñịnh ñường kính d theo ñiều kiện bền. Bài 3: (4 ðiểm) Dầm AD liên kết và chịu lực như hình 3a, mặt cắt ngang như hình 3b. Biết: cm7b = ; m6,0a = . Yêu cầu: 1) Xác ñịnh phản lực tại các gối và vẽ các biểu ñồ nội lực xuất hiện trong dầm theo a,q .
2) Xác ñịnh tải trọng cho phép [ ]q theo thuyết bền ứng suất pháp biết [ ] 2cm/kN14=σ . 3) Xác ñịnh tải phân bố q biết tại mép dưới cùng của mặt cắt qua B ño ñược biến dạng theo phương dọc
trục là cm10.5,4 4B,duoiz
−=ε ; vật liệu làm dầm có module ñàn hồi 24 cm/kN10.2E = .
Bài 4: (2 ðiểm) Dầm AD có ñộ cứng chống uốn constEJ = . Chịu tải trọng và kích thước như hình 4. Yêu cầu: Xác ñịnh phản lực tại gối A và vẽ biểu ñồ moment uốn xuất hiện trong dầm theo a,P .
--------------- Hết --------------- Các công thức có thể tham khảo:
∑∑=
i
iCiC F
F.yy ;
12
bhJ
3CNx = ; 4
x d05,0J ≈Ο ; 12
bhJ
3
x =∆ ; 36
bhJ
3
xC =∆ ; FaJJ xu2+= ;
F
N z=σ ; ∑=
=n
1i ii
i,Nz
FE
SL∆ ;
ρτρJ
M z= ; ∑=
=n
1i ii
i,Mz
JG
S
ρ
ϕ ; yJ
M
x
x=σ ; ∑=
=n
1ii
ii
mikikm l
FE
NN∆ (Hệ kéo-nén với const
FE
NN
ii
miki = trên chiều dài il );
( ) ( )∑∑∫==
×==
n
1i ii
mikin
1i li ii
mikikm JE
MMdz
JE
MM∆ (Hệ dầm chịu uốn).
Ghi chú: Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm. Ngày …. tháng …. năm 2013 Ngày 07 tháng 05 năm 2013 Duyệt ñề Soạn ñề
Lê Thanh Phong
Hình 3. Hình 4.
3b
2b b 2b
b q M=qa2 P=3qa
D C B A a 3a a
b) a) EJ P
D C B A 2a a a
Hình 1. Hình 2.
2-EF 1-EF
K Q
C B
A
2a
2a 3a q
450 600
D C A
8M 5M 2M M
B 4a 4a 3a
ðÁP ÁN SBVL . Mã môn học: 1121080. ðề số: 49. ðợt thi: Học kỳ II, năm học 12-13. (ðA có 02 trang) Bài 1: (2 ðiểm)
a22L;3
a4L 21 == .
Hệ siêu tĩnh bậc 1, chọn hệ cơ bản như hình 1a. Phương trình chính tắc: 11
P11P1111 X0X
δ∆
∆δ −=⇒=+ .---------- (0,25ñ)
Xét cân bằng thanh AC (hình 1b). --------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
11k122k1B XN;P2X3
2qa
2
3N0a3.
2
2.Na3.Pa2.
2
3.X
2
a3.a3.qm =−+−=⇒=++−=∑ . -------------- (0,25ñ)
( )EF
a2,4
EF
a
3
234a22.
3
2
3
2
3
a4.1.1
EF
111 ≈
+=
+=δ . ---------------------------------------------------- (0,25ñ)
EF
qa9,4
EF
qa62a22.qa
2
3
3
2
EF
1 22
P1 −≈−=
−
=∆ . --------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
( ) ( ) qa1678,1qa2
3629qa
232
63qa
234
362XN 11 ≈
−=
+=
+==⇒ . -------------------------------------- (0,25ñ)
( )qa1678,1qa
2
3629qa
32
269qa
2
3629
3
2qa
2
3N 2 −≈
−−=
−−=
−+−= . --------------------------------- (0,25ñ)
( ) ( )EF
qa67,4
EF
qa32236
EF
a22qa
2
36292
22
yC ≈−=
−−−=∆ . ------------------------------------------------- (0,25ñ)
Bài 2: (2 ðiểm) Biểu ñồ moment xoắn – hình 2b. -------------------------------------------------------------------------------------------------- (1ñ)
[ ] [ ] cm218,3cm6
5.40
M40d
d2,0
M833
3max≈=≥⇒≤=
τττ . Chọn cm22,3d = . --------------------------------------------- (1ñ)
Bài 3: (4 ðiểm) 1) Xác ñịnh phản lực và vẽ biểu ñồ nội lực.
qa2
7N0a4.Na3.a4.qa.PMm CCA =⇒=−++−=∑ . ------------------------------------------------------------------ (0,25ñ)
qa2
7Y0a4.Ya.a4.qa3.PMm AAC =⇒=+−−−=∑ .--------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Biểu ñồ lực cắt (hình 2c). ------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,75ñ) Biểu ñồ moment uốn (hình 2d). ------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,75ñ) 2) Xác ñịnh tải trọng cho phép.
b25,1b4
5
b5b3
b5.b2y
22
2
C ==+
= ; b75,2b4
11b
2
3b
4
5ymax ==+= . ----------------------------------------------------------- (0,25ñ)
( ) 442
232
23
xC b17,10b6
61b5b
4
5b2
12
b.b5b3b
4
5
12
b3.bJ ≈=
−++
+= . -------------------------------------------------- (0,5ñ)
Hình 1.
a)
b)
Hình 2.
Mz
2-EF 1-EF
K Q
C B
A
2a
2a 3a q
450 600 X1
C B
A
2a 3a q
450 600 X1 N2
D C A
8M 5M 2M M
B 4a 4a 3a
8M 3M
2M
1Pk =
1Pk =
a)
b)
[ ] [ ]cm
kN3603,1
cm
kN
60
14.7
11.6.29
4.61.8
a
b
11.6.29
4.61.8q
4
b11
b61
6qa
8
292
3
2
3
4
2
max≈=≤⇒≤=
σσσ . --------------------------------- (0,5ñ)
Chọn [ ] cm/kN36,1q = . --------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ) 3) Xác ñịnh tải trọng q theo biến dạng.
Tại ñiểm do biến dạng là trạng thái ứng suất ñơn, theo ñịnh luật Hooke: B,duoi
z
B,duoi
z .E εσ = . Mặt khác, ứng suất tại ñiểm
này ñược tính theo moment uốn: 3
2
3
2
4
2
max
xC
B
xB,duoi
zb
qa947,0
b
qa
244
231
4
b11.
b61
6.qa
2
7y
J
M≈===σ . ------------------- (0,25ñ)
Suy ra: cm
kN9058,0
cm
kN
60.231
7.10.5,4.10.2.244
a
b..E
231
244q.E
b
qa
244
2312
344
2
3B,duoi
zB,duoi
z3
2
≈==⇒=−ε
ε . ---------------------- (0,25ñ)
Bài 4: (2 ðiểm) Hệ siêu tĩnh bậc 1, hệ cơ bản như hình 4a. Các biểu ñồ moment uốn do tải trọng (hình 4b) và do 1X 1 = (hình 4c) gây
ra trong hệ cơ bản. Phương trình chính tắc: 0X P1111 =+ ∆δ ---------------------------------------------------------------- (0,5ñ)
EJ
a12a3
3
2a.a3
2
1a3
3
2a3.a3
2
1
EJ
1 3
11 =
×+×=δ . --------------------------------------------------------------------------- (0,5ñ)
EJ
Pa
3
7a3
3
2a.Pa
2
1a3
3
2a2
3
1a.Pa
2
1
EJ
13
P1 −=
×−
+×−=∆ . ------------------------------------------------------------ (0,5ñ)
P19,0P36
7P
12.3
7XN
11
P11A ≈==−==⇒
δ∆
. ------------------------------------------------------------------------------ (0,25ñ)
Pa39,0Pa18
7P
36
7.a2M B
P ≈== ; Pa42,0Pa12
5P
36
7.a3PaM C
P −≈−=+−= . Biểu ñồ moment uốn do tải trọng gây
ra trong hệ siêu tĩnh như hình 4d. ---------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ) Ngày 07 tháng 05 năm 2013 Làm ñáp án
Lê Thanh Phong
Hình 3.
Mx
Qy
Hình 4.
a) b)
c)
f2 f1
ω2 ω1
1M
0
PM
5Pa/12
7Pa/18
2a 3a
Pa
EJ P D C B
A
2a a a
x xC
yC 3b
2b b 2b
b
qa2/2
qa2/2
29qa2/8
7qa2/2
qa
5qa/2
qa/2
7qa/2
q M=qa2 P=3qa
D C B A a 3a a
YA NC
X1
PM
d)
a)
b)
c)
d)
ðề thi môn: Sức Bền Vật Liệu. ðẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM Học kỳ III, năm học 12-13. Khoa Xây Dựng và Cơ Học Ứng Dụng Mã môn học: 1121080. Bộ môn Cơ Học ðề số: 50. ðề thi có 01 trang. Thời gian: 90 Phút Không sử dụng tài liệu. Bài 1: ( 2 ðiểm) Thanh ABCD cứng tuyệt ñối, liên kết và chịu lực như trên hình 1. Các thanh chống CK và DK làm cùng loại vật liệu có module ñàn hồi E, ứng suất cho phép [ ] 2cm/kN10=σ , diện tích mặt cắt ngang
2cm15F = . Kích thước về chiều dài m5,0a = . Yêu cầu: Xác ñịnh ứng lực trong các thanh CK, DK theo F,E,a,q và tải trọng cho phép [ ]q theo ñiều kiện bền.
Bài 2: (3 ðiểm) Trục AB tròn có ñường kính tiết diện d, ñược ñỡ trên hai ổ ñỡ tại A và B. Trục chịu tác dụng bởi các moment xoắn và lực tập trung như hình 2. Biết: [ ] 2cm/kN12=σ ; kN2P = ; cm15a = . Yêu cầu: Vẽ các biểu ñồ nội lực xuất hiện trong trục và xác ñịnh d theo thuyết bền 3 (Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt). Bài 3: (3 ðiểm) Dầm AD liên kết và chịu lực như hình 3, mặt cắt ngang của dầm là thép chữ I số hiệu 20 có chiều cao mm200h = , diện tích 2cm8,26F = , moment quán tính 4
x cm1840J = , moment chống uốn 3
x cm184W = , moment tĩnh 3x cm104S = . Biết: [ ] 2cm/kN11=σ ; m5,0a = . Yêu cầu:
1) Xác ñịnh phản lực tại các gối và vẽ các biểu ñồ nội lực xuất hiện trong dầm theo a,q .
2) Xác ñịnh tải trọng cho phép [ ]q theo thuyết bền ứng suất pháp.
Bài 4: (2 ðiểm) Dầm AD có ñộ cứng chống uốn constEJ = . Chịu tải trọng và kích thước như hình 4. Yêu cầu: Xác ñịnh phản lực tại gối A; Vẽ biểu ñồ moment uốn; Tính chuyển vị ñứng tại C ( Cy ) theo a,P .
--------------- Hết --------------- Các công thức có thể tham khảo:
∑∑=
i
iCiC F
F.yy ;
12
bhJ
3CNx = ; 4
x d05,0J ≈Ο ; 12
bhJ
3
x =∆ ; 36
bhJ
3
xC =∆ ; FxuJJ2
xu += ; F
N z=σ ; ∑=
=n
1i ii
i,Nz
FE
SL∆ ;
ρτρJ
M z= ; ∑=
=n
1i ii
i,Mz
JG
S
ρ
ϕ ; yJ
M
x
x=σ ; ∑=
=n
1ii
ii
mikikm l
FE
NN∆ (Hệ kéo-nén với const
FE
NN
ii
miki = trên chiều dài il );
( ) ( )∑∑∫==
×==
n
1i ii
mikin
1i li ii
mikikm JE
MMdz
JE
MM∆ (Hệ dầm chịu uốn).
Ghi chú: Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm. Ngày …. tháng …. năm 2013 Ngày 8 tháng 8 năm 2013 Duyệt ñề Soạn ñề
Lê Thanh Phong
Hình 3. Hình 4.
EJ D C B A P
a a a a 3a a D C B A
q P=qa
M=qa2
Hình 1. Hình 2.
300 45
0
K
D C
B A
q
3a a a
P 4P 2P M=Pa
A
3M 4M
B a a a a
ðÁP ÁN SBVL . Mã môn học: 1121080. ðề số: 50. ðợt thi: Học kỳ III, năm học 12-13. (ðA có 02 trang) Bài 1: (2 ðiểm)
a3L;a2L 21 == . Hệ siêu tĩnh bậc một. Xét hệ cơ bản như hình 1a. Phương trình chính tắc:
11P11P1111 /X0X. δ∆∆δ −=⇒=+ . ------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,25ñ) Xét thanh ABCD (hình 1b). ----------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
1112112A XN;X10
134qa
10
9N0a.
2
1Xa4.
2
3X
2
a3.a3.qa5.Nm =
+−−=⇒=+++=∑ . --------------------- (0,25ñ)
EF
a0887,3
EF
a
100
349224
EF
a3
10
134
10
134
EF
a2.1.111 ≈
+=
+−
+−+=δ . ---------------------------------------- (0,25ñ)
EF
qa2359,1
EF
qa
100
39108
EF
a3.qa
10
9
10
134 22
P1 ≈+
=
−
+−=∆ . ------------------------------------------------------- (0,25ñ)
qa4001,0qa349224
39108XN 11 −≈
+
+−==⇒ . -------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
qa5828,0qa349224
180qa349224
39108
10
134qa
10
9N2 −≈
+−=
+
+−
+−−= . ------------------------------------------ (0,25ñ)
[ ] [ ]cm
kN1478,5
cm
kN
50
15.10
180
349224
a
F
180
349224q
F
qa
349224
180max
≈+
=+
≤⇒≤+
=σ
σσ .
Chọn [ ]cm
kN14,5q = . -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Bài 2: (3 ðiểm)
Xét trục AB trong mặt phẳng ñứng: P4
15N0a.Pa2.P4a3.P2a4.Nm AAB =⇒=−−−=∑ .---------------------- (0,25ñ)
Biểu ñồ lực cắt – hình 2b. ------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,75ñ) Biểu ñồ moment uốn – hình 2c. ------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,75ñ) Biểu ñồ moment xoắn – hình 2d. ---------------------------------------------------------------------------------------------- (0,75ñ)
[ ][ ]
cm5398,5cm12
15.2
2,0
185Pa
2,0
185d
d
Pa
2,0
185
d2,0
Pa4.4
d1,0.2
Pa1133
3
2
3
2
3
3tb
max,td ≈=≥⇒≤=
+
=
σσσ . --------- (0,25ñ)
Chọn cm54,5d = . --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ) Bài 3: (3 ðiểm) 1) Xác ñịnh phản lực và vẽ biểu ñồ nội lực.
qa3Y0a3.Ya.a4.qa4.PMm CCB =⇒=−++=∑ . ---------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
qa2N0a3.Na2.a4.qa.PMm BBC =⇒=+−+=∑ . -------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Biểu ñồ lực cắt (hình 3b). ------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,75ñ) Biểu ñồ moment uốn (hình 3c). ------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,75ñ) 2) Xác ñịnh tải trọng cho phép.
[ ] [ ]cm
kN8096,0
cm
kN
50
11.184
a
Wq
W
qa
W
M22
x
x
2
x
maxx
max≈=≤⇒≤==
σσσ . ---------------------------------------------------- (0,5ñ)
Chọn [ ] cm/kN8,0q = . ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,5ñ)
Hình 2. Hình 1.
a)
Mz
X1
300 450
K
D C
B A
q
3a a a
X1 N2
450
D C
B A
q
3a a a
b)
XA
YA 4Pa
Pa
13Pa/4 11Pa/2
15Pa/4
13P/4 9P/4
7P/4 15P/4
P 4P 2P M=Pa
A
3M 4M B
a a a a
Mx
Qy
NA NB
a)
b)
c)
d)
Bài 4: (2 ðiểm) Hệ siêu tĩnh bậc 1, hệ cơ bản như hình 4a. Các biểu ñồ moment uốn do tải trọng (hình 4b) và do 1X 1 = (hình 4c) gây
ra trong hệ cơ bản. Phương trình chính tắc: 0X P1111 =+ ∆δ -------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
EJ
aa3
2a2.a
2
1a3
2a.a
2
1
EJ
1 3
11 =
×+×=δ . ----------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
EJ
Pa
4
1
3
a2
2
1a.
2
Pa
2
1
3
a4
2
1a.
2
Pa
2
1
EJ
1 3
P1 =
×+×=∆ . ----------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
P25,0P4
1XN
11
P11A −=−=−==⇒
δ∆
. -------------------------------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Pa4
1P4
1.aM
B
P −=
−= ; Pa8
3P4
1
2
a
2
PaM
C
P =
−+= . ---------------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Biểu ñồ moment uốn do tải trọng gây ra trong hệ siêu tĩnh như hình 4d. ------------------------------------------------ (0,25ñ) Trạng thái “k” Và biểu ñồ moment uốn trong hệ cơ bản như hình 4e. --------------------------------------------------- (0,25ñ)
EJ
Pa
48
5
8
Pa3
3
2a.
2
a
2
1
4
Pa
3
1
8
Pa3
3
2a.
2
a
2
1
EJ
1y
3
C =
×+
−×= . ---------------------------------------------------------- (0,25ñ)
Ngày 8 tháng 8 năm 2013 Làm ñáp án
Lê Thanh Phong
D B A
Hình 3.
a)
Hình 4.
a)
Mx
Qy 1M
0
PM
PM
a/2
3Pa/8
Pa/4 a
Pa/2
EJ
P
a a a
qa2/2
qa2/2 qa2
qa2 2qa
qa
a 3a a D C B A
q P=qa
M=qa2 D C B A
qa qa NB YC
b)
c)
b)
c)
d)
e) kM
X1
a/2
C 1Pk =
Đề thi môn: Sức Bền Vật Liệu.
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM Học kỳ I, năm học 13-14.
Khoa Xây Dựng và Cơ Học Ứng Dụng Mã môn học: STMA240121.
Bộ môn Cơ Học Đề số: 51. Đề thi có 01 trang.
Thời gian: 90 Phút
Không sử dụng tài liệu. Bài 1: ( 2 Điểm)
Thanh ABC cứng tuyệt đối cho trên hình 1. Các thanh giằng DA và DC làm cùng loại vật liệu có 24 /10.2 cmkNE = ; [ ] 2/10 cmkN=σ ;
28cmF = ; m5,0a = . Xác định ứng lực trong các thanh DA, DC theo
F,E,a,q và tải trọng cho phép [ ]q theo điều kiện bền.
Bài 2: (3 Điểm)
Dầm AD cho trên hình 2. Biết: [ ] 2cm/kN12=σ ; m5,0a = ; cm9b = . Vẽ các biểu đồ nội lực xuất hiện
trong dầm theo q, a và xác định tải trọng cho phép [ ]q theo điều kiện bền (Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt).
Bài 3: (3 Điểm)
Dầm AD như hình 3. Biết: [ ] 2cm/kN11=σ ; m4,0a = ; kNP 15= . Vẽ các biểu đồ nội lực xuất hiện trong
dầm theo P, a và xác định kích thước b theo điều kiện bền (Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt).
Bài 4: (2 Điểm)
Thanh AC cứng tuyệt đối, các thanh chống BD và CD làm từ vật liệu có module đàn hồi E , có mặt cắt
ngang hình tròn đường kính d cho trên hình 4. Biết: 24
cm/kN10.2E = ; cm3d = ; ma 1= ; 5,1=odn .
1) Khi P đặt tĩnh tại vị trí C, xác định ứng lực trong các thanh BD và CD theo P và xác định tải trọng cho
phép [ ]P để thanh BD thỏa mãn điều kiện ổn định.
2) Khi kN25P = rơi từ độ cao cm30h = xuống vị trí C, xác định chuyển vị thẳng đứng tại C. --------------- Hết ---------------
Các công thức có thể tham khảo:
∑∑
=i
iCi
CF
F.yy ;
12
bhJ
3CN
x = ; 4
x d05,0J ≈Ο ; 12
bhJ
3
x =∆ ; 36
bhJ
3
xC =∆ ; FxuJJ2
xu += ; F
N z=σ ; ∑=
=n
1i ii
i,Nz
FE
SL∆ ;
ρτρJ
M z= ; ∑=
=n
1i ii
i,Mz
JG
S
ρ
ϕ ; yJ
M
x
x=σ ; x
x
EJ
M"y −= ;
( )2
min
2
L
EJPth
µ
π= ;
minr
Lµλ = ;
F
Jr min
min = ; [ ]od
thod
n
PP = ;
[ ] [ ]nodb σϕσ =+ ;
2
2
td
đ
1
1k
ω
Ω−
= ; 30
nπΩ = ;
t
g
∆ω = ;
+
++=
Q
P1
H211k
t
đđ
∆
;
+
=
Q
P1g
vk
t
0ng
đ
∆
.
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Đáp án: https://www.facebook.com/khoaxaydungvacohocungdung
Ngày …. tháng …. năm 2013 Ngày 11 tháng 12 năm 2013
Duyệt đề Soạn đề
Hình 3.
Hình 4.
2P
2a a 2a P
M=Pa
2P
A B CD 300
x y
z
b
2b
2a a
300
P
A B C
D
h
Hình 1.
Hình 2. 3a
300
q
A
B C
D 1-E,F
2-E,2F
2a 3a a
M=qa2 P=2qa q
A B C D bbb
b
b
ĐÁP ÁN SBVL . Mã môn học: STMA240121. Đề số: 51. Học kỳ: I. năm học: 13-14. (ĐA có 02 trang) Bài 1: (2 Điểm)
Xét cân bằng thanh ABC (hình 1b). -------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
qa2
9N3N30
2
a3.a3.qa3.Na3.Nm 2121B =+⇒=+−−=∑ . (1) -------------------------------------------------- (0,25đ)
Xét quan hệ biến dạng (hình 1c). ----------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
1221
21 N6NF2.E
a3.N
EF
a3.N3ll3 =⇒=⇒= ∆∆ . (2). -------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
Thay (2) vào (1): ( )
qa228,0qa1832
9N1 ≈
+=⇒ . ----------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
Thay 1N vào (2): qa3683,1qa183
27N 2 ≈
+=⇒ . ------------------------------------------------------------------------ (0,25đ)
[ ]( ) [ ] ( )
cm
kN3386,2
cm
kN
50
8.10
27
1832
a
F
27
1832q
F2
qa
183
27max
≈+
=+
≤⇒≤+
=σ
σσ . ----------------------------- (0,25đ)
Chọn [ ] cm/kN33,2q = . --------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25đ) Bài 2: (3 Điểm) Xét cân bằng thanh AD (hình 2a).
qa5
21N0a5.Na3.a6.qa2.PMm CCA =⇒=−++−=∑ . --------------------------------------------------------------- (0,25đ)
qa5
19Y0a5.Ya2.a6.qa3.PMm AAC =⇒=+−−−=∑ . ----------------------------------------------------------------- (0,25đ)
Biểu đồ lực cắt (hình 2c). ------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,75đ) Biểu đồ moment uốn (hình 2d). ------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,75đ)
Moment quán tính: ( ) 4
33
x b12
b2.b
12
b.b4J =+= . ------------------------------------------------------------------------------ (0,25đ)
Điều kiện bền: [ ][ ]
cm
kN760695,0
cm
kN
50
12.9
23
5
a
b
23
5qb
b
qa
5
232
3
2
3
4
2
max≈=≤⇒≤=
σσσ . --------------------------------- (0,5đ)
Chọn [ ] cm/kN76,0q = . --------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
a)
2a 3a a
M=qa2 P=2qa q
A B C D
19qa/5
9qa/5
qa/5 16qa/5
qa
qa2
23qa2/5
qa2/2
bbb
b
b
Mx
Qy c)
d)
b)
Hình 2.
2PA B C
D
P
AB
CD
3 P
( ) 3/232 P−
P M=Pa
P
P
Pa2Pa
P3
Hình 3.
( ) 3/432 P+P32( ) 3/434 Pa−
YA NC
YA YC
XA XC
Mx
Qy
My
Qx
y
z
x
z
a)
b)
c)
d)
e)
f)
Hình 1.
a)
3a
300
q
A
B C
D 1-E,F
2-E,2F
q
A
B C
A
B
N1
N2
C
D A1
C1
YBXB
b) c)
Bài 3: (3 Điểm) Xét trong mặt phẳng (yz), (hình 3a). ------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
P3
232Y0a3.Ya.P2a2.P3m AAC
−−=⇒=+−=∑ . ------------------------------------------------------------------ (0,25đ)
Biểu đồ lực cắt (hình 3b). ------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25đ) Biểu đồ moment uốn (hình 3c). ------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,25đ) Xét trong mặt phẳng (xz), (hình 3d). ------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
0X0a3.Xa2.Pa.PMm AAC =⇒=+−+=∑ . ---------------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
Biểu đồ lực cắt (hình 3b). ------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25đ) Biểu đồ moment uốn (hình 3c). ------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,25đ) Điều kiện bền:
( )( ) [ ]
( )[ ]
( )cm484,8cm
11
40.15336Pa336b
b
Pa336
6/b.b2
Pa2
6/b2.b
Pa3233
322max≈
+=
+≥⇒≤+=+=
σσσ . --------- (0,5đ)
Chọn cm5,8b = . -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,5đ) Bài 4: (2 Điểm)
1) Xác định ứng lực trong các thanh và tải trọng cho phép.
Xét cân bằng thanh AC (hình 4b). P6N33N40a3.Pa3.2
3Na2.Nm 2121A =+⇒=+−−=∑ . (3) ----------- (0,25đ)
Xét quan hệ biến dạng (hình 4c). 1221
0
CDBD N
8
9N
EF
a2.N
3
4
EF
a3.N3
30cos
l2l3 =⇒=⇒=
∆∆ . (4) ------------------ (0,25đ)
Thay (4) vào (3): P6094,0P32732
48NP6N
8
9334 11 ≈
+=⇒=
+⇒ . ------------------------------------------- (0,25đ)
Thay 1N vào (4): P6856,0P
32732
54P
32732
48
8
9N2 ≈
+=
+=⇒ . --------------------------------------------------- (0,25đ)
[ ]( ) ( ) ( )
kN7653,17kN5,1.100.3.1
3.05,0.10.2.
na3.1
d05,0.E
nL
EJ
n
PP
2
442
od
2
42
od
2
1
min
2
od
1,th
1,od ≈====ππ
µ
π. ---------------------------------------- (0,25đ)
Điều kiện ổn định:
[ ]( ) ( )
kN1518,29kN5,1.100.3.1
3.05,0.10.2.
48
32732P
na3.1
d05,0.EP
32732
48PN
2
442
od
2
42
1,od1 ≈+
≤⇒≤+
⇒≤ππ
.
Chọn [ ] kN15,29P = . ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25đ) 2) Xác định chuyển vị thẳng đứng tại C.
cm028,0cm3..10.2
100.25
81332
864
dE
Pa
81332
864
4/dE
Pa
32732
54
3
4
EF
a2.N
3
2
30cos
l2422
2
0
CDt ≈
+=
+=
+===
πππ
∆∆ .
3,47028,0
30.211
h211k
t
đ=++=++=
∆. ------------------------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
cm3244,1cm028,0.3,47.k tđ
đ
yC === ∆∆ . -------------------------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
Ngày 10 tháng 12 năm 2013 Làm đáp án
Lê Thanh Phong
2a a
300
P
A B C
D
h
2a a
P
A C
A B C
D
BN1 N2
C1 B1
C2 YA
XA a)
Hình 2.
b) c)
Đề thi môn: Sức Bền Vật Liệu.
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM Học kỳ I, năm học 13-14.
Khoa Xây Dựng và Cơ Học Ứng Dụng Mã môn học: 1121080.
Bộ môn Cơ Học Đề số: 52. Đề thi có 01 trang.
Thời gian: 90 Phút
Không sử dụng tài liệu. Bài 1: ( 2 Điểm)
Thanh ABC cứng tuyệt đối, liên kết và chịu lực như trên hình 1. Các thanh chống AD và BD làm cùng loại
vật liệu có module đàn hồi E. Biết: [ ] 2cm/kN10=σ ; m/kN20q = ; m6,0a = . Yêu cầu: Xác định ứng lực
trong các thanh AD, BD theo F,E,a,q và diện tích mặt cắt ngang F theo điều kiện bền.
Bài 2: (3 Điểm)
Trục AE tròn có đường kính tiết diện d, được đỡ trên hai ổ đỡ tại A và D. Trục chịu tác dụng bởi các
moment xoắn và lực tập trung như hình 2. Biết: [ ] 2cm/kN11=σ ; cm2d = ; cm15a = . Yêu cầu: Vẽ các
biểu đồ nội lực xuất hiện trong trục và xác định [ ]P theo thuyết bền 4 (Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt).
Bài 3: (3 Điểm)
Dầm AD kích thước, liên kết và chịu lực như hình 3. Biết: [ ] 2cm/kN10=σ ; m7,0a = ; cm8b = . Yêu cầu:
1) Xác định phản lực tại các gối và vẽ các biểu đồ nội lực xuất hiện trong dầm theo a,q .
2) Xác định tải trọng cho phép [ ]q theo điều kiện bền (Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt).
Bài 4: (2 Điểm)
Dầm AC có độ cứng chống uốn constEJ = . Chịu tải trọng và kích thước như hình 4. Yêu cầu:
Xác định phản lực tại ngàm C theo a,P .
--------------- Hết --------------- Các công thức có thể tham khảo:
∑∑
=i
iCi
CF
F.yy ;
12
bhJ
3CN
x = ; 4
x d05,0J ≈Ο ; 12
bhJ
3
x =∆ ; 36
bhJ
3
xC =∆ ; FxuJJ2
xu += ; F
N z=σ ; ∑=
=n
1i ii
i,Nz
FE
SL∆ ;
ρτρJ
M z= ; ∑=
=n
1i ii
i,Mz
JG
S
ρ
ϕ ; yJ
M
x
x=σ ; ∑=
=n
1i
i
ii
miki
km lFE
NN∆ (Hệ kéo-nén với const
FE
NN
ii
miki = trên chiều dài il );
( ) ( )∑∑∫
==
×==
n
1i ii
mikin
1i li ii
mikikm
JE
MMdz
JE
MM∆ (Hệ dầm chịu uốn).
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Đáp án: https://www.facebook.com/khoaxaydungvacohocungdung
Ngày …. tháng …. năm 2013 Ngày 10 tháng 12 năm 2013
Duyệt đề Soạn đề
Lê Thanh Phong
Hình 3. Hình 4.
2a 3a aP=qa
M=qa2
AB C D
q
2b b2b
4b3a 2a
A B C EJ
P
Hình 1. Hình 2.
D
q
A B
C
1-E,2F 2-E,F
300 4a a
a2a a2a
3Pa Pa 4Pa 3P
A B C D E
2P P
ĐÁP ÁN SBVL . Mã môn học: 1121080. Đề số: 52. Đợt thi: Học kỳ I, năm học 13-14. (ĐA có 02 trang) Bài 1: (2 Điểm)
a3
8L;a
3
4L 21 == . Hệ siêu tĩnh bậc một. Xét hệ cơ bản như hình 1a. Phương trình chính tắc:
11P11P1111 /X0X. δ∆∆δ −=⇒=+ . ------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,25đ) Xét thanh ABC (hình 1b). ------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
1211111C XN;X2
1qa
5
12N0a.
2
1X
3
a4.
2
3Xa3.a4.qa5.Nm =−−=⇒=−−−−=∑ . ------------------------------ (0,25đ)
( )( )EF
a9,4
EF
a
32
17
EF3
a811
F2.E3
a4
2
1
2
111 ≈=+
−
−=δ . ---------------------------------------------------------- (0,25đ)
EF
qa3856,1
EF
qa
35
12
F2.E3
a4.qa
5
12
2
1 22
P1 ≈=
−
−=∆ . ----------------------------------------------------------------- (0,25đ)
qa2824,0qa85
24XN 12 −≈−==⇒ . ------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
qa2588,2qa85
192qa
85
24
2
1qa
5
12N1 −≈−=
−−−= . ----------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
[ ][ ]
22
maxcm3553,1cm
10
60.2,0
170
192qa
170
192F
F2
qa
85
192≈=≥⇒≤=
σσσ .
Chọn 2cm4,1F = . ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
Bài 2: (3 Điểm)
Xét trục AE trong mặt phẳng đứng: P5
4Y0a.P3a2.P2a3.Pa5.Ym AAD =⇒=+−−=∑ . ------------------------ (0,25đ)
Biểu đồ lực cắt – hình 2b. ------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,75đ) Biểu đồ moment uốn – hình 2c. ------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,75đ) Biểu đồ moment xoắn – hình 2d. ---------------------------------------------------------------------------------------------- (0,75đ)
[ ][ ]
kN12802,0kN15.2110
11.2
a2110
dP
d
Pa2110
d2,0
Pa4.3
d1,0
Pa3 33
3
2
3
2
3
4tb
max,td ≈=≤⇒≤=
+
=
σσσ . --------------- (0,25đ)
Chọn [ ] kN128,0P = . ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,25đ) Bài 3: (3 Điểm) 1) Xác định phản lực và vẽ biểu đồ nội lực.
qa6
7Y0a3.Ya
2
1.a5.qa2.PMm CCB =⇒=−++−=∑ . ---------------------------------------------------------------- (0,25đ)
qa6
17Y0a3.Ya
2
5.a5.qa5.PMm BBC =⇒=+−+−=∑ . --------------------------------------------------------------- (0,25đ)
Biểu đồ lực cắt (hình 3b). ------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,75đ) Biểu đồ moment uốn (hình 3c). ------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,75đ) 2) Xác định tải trọng cho phép.
Hình 2. Hình 1.
a)
Mz
b)
Mx
Qy
a)
b)
c)
d)
D
A B
C
1-E,2F 2-E,F
300 4a a
X1
q
N1 A B
C
X1
q
YC XC
a2aa2a
3Pa Pa 4Pa 3P
A B C D E
2P P
4P/5
P/5 11P/5
3P
8Pa/5 7Pa/5
3Pa
3Pa4Pa
YA YD
b7778,0b9
7
b.b22
1b2.b4
2
1
b.b22
1.b
3
1b2.b4
2
1.b2
3
1
yC ≈=
−
−
= ; b2222,1b9
11b
9
7b2ymax ≈=−= . ----------------------------------- (0,25đ)
( ) 44
2323
xC b6852,0b54
37b.b2
2
1.b
3
1b
9
7
36
b.b2b2.b4
2
1.b2
3
1b
9
7
36
b2.b4J ≈=
−−−
−+= . --------------------------- (0,25đ)
[ ][ ]
cm
kN34856,0
cm
kN
70
10.8
1331
444
a
b
1331
444q
b
qa
444
1331
9
b11.
b37
54
72
qa1212
3
2
3
3
2
4
2
max≈=≤⇒≤==
σσσ . ------------------- (0,25đ)
Chọn [ ] cm/kN348,0q = . -------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
Bài 4: (2 Điểm) Hệ siêu tĩnh bậc 2, hệ cơ bản như hình 4a. Các biểu đồ moment uốn do tải trọng (hình 4b) và do 1X 1 = (hình 4c) và do
1X 2 = (hình 4d) gây ra trong hệ cơ bản. ------------------------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
Hệ phương trình chính tắc:
=++
=++
0XX
0XX
P2222121
P1212111
∆δδ
∆δδ ---------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
EJ
a
3
125a5
3
2a5.a5
2
1
EJ
13
11 =×=δ . -------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
EJ
a
2
251a5.a5
2
1
EJ
1 2
2112 −=×−== δδ . -------------------------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
EJ
a51a5.1
EJ
122 =×=δ . ------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
EJ
Pa18a2
3
1a5
3
2a3.Pa3
2
1
EJ
13
P1 −=
+×−=∆ . -------------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
EJ
Pa
2
91a3.Pa3
2
1
EJ
1 2
P2 =×=∆ . ----------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
Thay các hệ số vào hệ phương trình chính tắc:
==
==
⇒
=++−
=−−
22
2
1
2
21
2
3
2
2
1
3
qa72,0qa25
18X
qa648,0qa125
81X
0EJ
Pa
2
9X
EJ
a5X
EJ
a
2
25
0EJ
Pa18X
EJ
a
2
25X
EJ
a
3
125
----------------------------------------------------- (0,25đ)
Ngày 10 tháng 12 năm 2013 Làm đáp án
Lê Thanh Phong
Hình 3.
a)
Hình 4.
a)
Mx
Qy 1M
0
PMb)
c)
b)
c)
d)
2a 3a aP=qa
M=qa2
AB C D
q
qa 11qa/6
7qa/6
qa2/2
121qa2/72 qa2
2b b
2b
4b
yC
3a 2aA B CEJ
P
3Pa
5a 2a1
YB YC
qa
2M
X1
X2
Đề thi môn: Sức Bền Vật Liệu.
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM Học kỳ I, năm học 13-14.
Khoa Xây Dựng và Cơ Học Ứng Dụng Mã môn học: STMA240121.
Bộ môn Cơ Học Đề số: 53. Đề thi có 01 trang.
Thời gian: 90 Phút
Không sử dụng tài liệu. Bài 1: ( 3 Điểm)
Thanh AC cứng tuyệt đối, các thanh BD và CD có module đàn hồi E, diện tích mặt cắt ngang F và ứng suất
cho phép [ ]σ (hình 1). Biết: [ ] 2cm/kN12=σ ; kN20P = ; m5,1a = . Yêu cầu: Xác định ứng lực trong các
thanh BD, CD và diện tích mặt cắt ngang F theo điều kiện bền.
Bài 2: (2 Điểm)
Trục AC tròn có đường kính tiết diện d, module đàn hồi trượt 23
cm/kN10.8G = . Trục được đỡ trên hai ổ
đỡ tại A và B và chịu tác dụng bởi các moment xoắn tập trung như hình 2. Biết: [ ] 2cm/kN6=τ ;
cm.kN2M = ; cm10a = . Yêu cầu: Vẽ biểu đồ nội lực xuất hiện trong trục, xác định d theo điều kiện bền
và tính góc xoắn tương đối giữa hai mặt cắt qua A và C: ACϕ với d vừa tìm được.
Baøi 3: (4 Ñieåm) Dầm AD như hình 3. Biết: [ ] 2cm/kN10=σ ; m5,0a = ; m/kN15q = . Vẽ các biểu đồ nội lực xuất hiện
trong dầm theo a,q và xác định kích thước b theo điều kiện bền (Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt).
Bài 4: (1 Điểm)
Dầm AC có độ cứng chống uốn constEJ = . Chịu tải trọng và kích thước như hình 4. Yêu cầu:
Tính chuyển vị đứng tại C (Cy ) theo J,E,a,P .
--------------- Hết --------------- Các công thức có thể tham khảo:
∑∑
=i
iCi
CF
F.yy ;
12
bhJ
3CN
x = ; 4
x d05,0J ≈Ο ;
12
bhJ
3
x =∆ ; 36
bhJ
3
xC =∆ ; FxuJJ2
xu += ; F
Nz=σ ; ∑
=
=n
1i ii
i,Nz
FE
SL∆ ;
ρτρJ
M z= ; ∑=
=n
1i ii
i,Mz
JG
S
ρ
ϕ ; yJ
M
x
x=σ ; ∑=
=n
1i
i
ii
miki
km lFE
NN∆ (Hệ kéo-nén với const
FE
NN
ii
miki = trên chiều dài il );
( ) ( )∑∑∫
==
×==
n
1i ii
mikin
1i li ii
mikikm
JE
MMdz
JE
MM∆ (Hệ dầm chịu uốn).
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Đáp án: https://www.facebook.com/khoaxaydungvacohocungdung
Ngày …. tháng …. năm 2013 Ngày 10 tháng 12 năm 2013
Duyệt đề Soạn đề
Lê Thanh Phong
a) DCBA
a 4a a
P=2qa qM=qa2
Hình 3.
b b b)
4a aA EJ B C
P
Hình 4.
Hình 1.
a
a 1 2
D
C B A
P a Hình 2.
aaaa
3M 5M 6M
A BC
2M2M
a a
ĐÁP ÁN SBVL . Mã môn học: STMA240121. Đề số: 53. Học kỳ: I. năm học: 13-14. (ĐA có 02 trang) Bài 1: (3 Điểm)
Hệ siêu tĩnh bậc 1, chọn hệ cơ bản như hình 1a. Phương trình chính tắc: 11
P11P1111 X0X
δ
∆∆δ −=⇒=+ .---------- (0,25đ)
Xét cân bằng thanh AC (hình 1b):
1221A X2
2P2N0a2
2
2Na.Xa2.Pm −=⇒=−−=∑ ; 11 XN = . ------------------------------------------------- (0,25đ)
EF
a1,7071
EF
a
2
12a2
2
2
2
2a.1.1
EF
111 ≈
+=
−
−+=δ . ------------------------------------------------------ (0,25đ)
EF
Pa1,4142
EF
Pa2a2
2
2P2
EF
1P1 −≈−=
−=∆ . --------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
0,8284PP12
2XN 11 ≈
+==⇒ . -------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
0,8284PP12
2P
12
2
2
22N 2 ≈
+=
+−= . --------------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
[ ][ ]
22
maxcm38,1cm
12
20
12
2P
12
2F
F
P
12
2≈
+=
+≥⇒≤
+=
σσσ . ------------------------------------------------- (0,75đ)
Chọn 2cm4,1F = . ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,75đ)
(Lưu ý: Bài này SV có thể giải theo cách viết phương trình quan hệ biến dạng)
Bài 2: (2 Điểm) Biểu đồ moment xoắn – hình 2b. ------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,5đ)
[ ][ ]
cm1544,2cm6.2,0
2.6
2,0
M6d
d2,0
M633
3max≈=≥⇒≤=
τττ . ---------------------------------------------------------------- (0,5đ)
Chọn cm2,2d = . -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,5đ)
Rad0181,0Rad2,2.1,0.10.8
10.2.17
GJ
a.M17
GJ
a.M2
GJ
a.M
GJ
a.M4
GJ
a2.M643AC ≈==+−+=
ρρρρρ
ϕ . ----------------------------------- (0,5đ)
Baøi 3: (4 Ñieåm)
0a4.N2
a3.a5.qa5.PMm CB =−++=∑ qaNC 8
37=⇒ . --------------------------------------------------------------- (0,25đ)
0a4.Y2
a5.a5.qa.PMm BC =+−+=∑ qa
8
19YB =⇒ . ------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
Bieåu ñoà löïc caét - hình 3c. ------------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,75đ) Bieåu ñoà moâmen uoán - hình 3d. ------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,75đ)
Chia maët caét thaønh hai hình tam giaùc - hình 3b; ( )
12
b
12
2/b2.b22J
43
x == .----------------------------------------- (0,5đ)
[ ][ ]
cm6015,8cm10
50.15,0212
qa212b
b
qa212b
2
2
b
12.qa23
2
3
2
3
2
4
2
max≈=≥⇒≤==
σσσ . -------------------- (0,75đ)
Chọn: cm61,8b = . ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,75đ)
Hình 1.
a
a 2 D
C B A
P a
X1
1 a)
a C B A
P a
X1
XA YA
450 N2 b)
aaaa
3M 5M 6M
A BC
2M2M
a a
6M4M
M
2M
Hình 2.
a)
b) Mz
Bài 4: (1 Điểm) Trạng thái "m" (hình 4a) và biểu đồ moment uốn của trạng thái "m" (hình 4b). --------------------------------------- (0,25đ) Trạng thái "k" (hình 4c) và biểu đồ moment uốn của trạng thái "k" (hình 4d). ----------------------------------------- (0,25đ)
EJ
Pa
3
5a
3
2a.Pa
2
1a
3
2a4.Pa
2
1
EJ
1y
3
C =
×+×= . ---------------------------------------------------------------------------- (0,5đ)
(Lưu ý: Bài này SV có thể tính chuyển vị dựa vào phương trình vi phân cấp 2 của đường đàn hồi) Ngày 10 tháng 12 năm 2013 Làm đáp án
Lê Thanh Phong
d)
c)
a)
Hình 3.
Mx
2qa2
qa2/2
185qa2/128
qa2/2
Qy
NC YB 2qa
21qa/8
11qa/8
qa
D C BA
a 4a a
P=2qa qM=qa2 b b b)
4a aA EJ B C
P
4a aA B C
1Pk =
Pa
a
Hình 4.
a)
b)
c)
d)
"m"
"k"
kM
mM
Đề thi môn: Sức Bền Vật Liệu.
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM Mã môn học: STMA240121_06CLC.
Khoa Đào Tạo Chất Lượng Cao Học kỳ: I. Năm học: 13-14.
Ngành Xây Dựng Đề số: 54. Đề thi có: 01 trang.
Ngày Thi: 13/1/2014. Thời gian: 90 Phút.
Không sử dụng tài liệu. Bài 1: ( 2 Điểm)
Cột AB trụ bậc cho trên hình 1. Biết: 24 /10.2 cmkNE = ; [ ] 2cm/kN15=σ ; cm7d = ; m8,0a = . Xác định
phản lực tai A; vẽ biểu đồ nội lực; xác định [ ]q theo điều kiện bền và tính chuyển vị tai B.
Bài 2: (3 Điểm)
Dầm AD cho trên hình 2. Biết: [ ] 2cm/kN13=σ ; m5,0a = ; m/kN40q = . Vẽ các biểu đồ nội lực xuất
hiện trong dầm theo q, a và xác định tải kích thước b theo điều kiện bền (Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt).
Bài 3: (3 Điểm)
Dầm AD như hình 3. Biết: [ ] 2cm/kN10=σ ; m5,0a = ; cm10b = . Vẽ các biểu đồ nội lực xuất hiện trong
dầm theo P, a và xác định tải trọng cho phép [ ]P theo điều kiện bền (Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt).
Bài 4: (2 Điểm)
Thanh AC cứng tuyệt đối, các thanh chống BD và CD làm từ vật liệu có module đàn hồi E , có mặt cắt
ngang hình tròn đường kính d cho trên hình 4. Biết: 24
cm/kN10.2E = ; cm4d = m5,1a = ; 2,1nod = .
1) Khi P đặt tĩnh tại vị trí C, xác định ứng lực trong các thanh BD và CD theo P và xác định tải trọng cho
phép [ ]P để thanh CD thỏa mãn điều kiện ổn định.
2) Cho trọng lượng kN20P = rơi từ độ cao cm25h = xuống vị trí C, xác định chuyển vị thẳng đứng tại C. --------------- Hết ---------------
Các công thức có thể tham khảo:
∑∑
=i
iCi
CF
F.yy ;
12
bhJ
3CN
x = ; 4
x d05,0J ≈Ο ; 12
bhJ
3
x =∆ ; 36
bhJ
3
xC =∆ ; FxuJJ2
xu += ; F
N z=σ ; ∑=
=n
1i ii
i,Nz
FE
SL∆ ;
ρτρJ
M z= ; ∑=
=n
1i ii
i,Mz
JG
S
ρ
ϕ ; yJ
M
x
x=σ ; x
x
EJ
M"y −= ;
( )2
min
2
L
EJPth
µ
π= ;
minr
Lµλ = ;
F
Jr min
min = ; [ ]od
thod
n
PP = ;
[ ] [ ]nodb σϕσ =+ ;
2
2
td
đ
1
1k
ω
Ω−
= ; 30
nπΩ = ;
t
g
∆ω = ;
+
++=
Q
P1
H211k
t
đđ
∆
;
+
=
Q
P1g
vk
t
0ng
đ
∆
.
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Đáp án: https://www.facebook.com/khoaxaydungvacohocungdung
Ngày …. tháng …. năm 2013 Ngày 11 tháng 12 năm 2013
Duyệt đề Soạn đề
Lê Thanh Phong
Hình 2.
Hình 1.
3a
2a
3d
2d
P=5qa
q
A
B
C
a 2a aA B C D
P=2qa M=qa2 qb 3b b
b3b
Hình 3. Hình 4.
AC
2P
D
300
x y
z
2P
Pb
3b M=Pa
a 2a a
B
2-E,F A B C
300 D
300
a a a
1-E,F
Ph
ĐÁP ÁN SBVL . Mã môn học: STMA240121_06CLC. Đề số: 54. Học kỳ: I. năm học: 13-14. (ĐA có 02 trang) Bài 1: (2 Điểm) Phương trình tương thích biến dạng tại A:
04/d9.E
a3.qa13
2
1
4/d9.E
a3.N
d.E
a2.N0l
22
A
2
AA =−+⇒=
πππ∆ . qa
5
13N A =⇒ . ------------------------------------------------------ (0,5đ)
Biểu đồ lực dọc (hình 1d). -------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,5đ)
22
AB
max d
qa6,2
d5
qa13
ππσ == ;
22
BC
max d
qa4,2
d95
4qa27
ππσ == . ----------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
[ ][ ]
cm
kN611,1013009
cm
kN
80.6,2
15.7
a6,2
dq
d
qa6,2
22
2max≈=≤⇒≤=⇒
πσπσ
πσ . Chọn [ ]
cm
kN1,11q = . ---------------------- (0,25đ)
72cm0,11998593cm7..10.2
80.1,11
5
26
d.E.5
a2.qa13l
24
2
2BA ≈==ππ
∆ . -------------------------------------------------------------------- (0,5đ)
Bài 2: (3 Điểm) Xét cân bằng thanh AD (hình 2a).
qa4
15Y0a4.Ya2.a4.qa3.PMm DDA =⇒=−++=∑ . ------------------------------------------------------------------ (0,25đ)
qa4
9Y0a4.Ya2.a4.qa.PMm AAD =⇒=+−−=∑ . ---------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
Biểu đồ lực cắt (hình 2c). ------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,75đ) Biểu đồ moment uốn (hình 2d). ------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,75đ)
1,59bb22
35
b5b3.2
b5.b5,0b3.b5,2.2y
22
22
C ≈=+
+= ; b4,2b
22
53b
22
35b4ymax ≈=−= . -------------------------------------------- (0,25đ)
( ) 442
232
23
xC 15,8258bb132
2089b5.b
2
1b
22
35
12
b.b5b3.b
22
35b
2
5
12
b3.b2J ≈=
−++
−+= . --------------------------- (0,25đ)
[ ][ ]
3,45799cmcm13
50.4,0
33424
17967qa
33424
17967b
b
qa
33424
17967b
22
53
b2089
132
32
qa1133
2
3
2
3
2
4
2
max≈=≥⇒≤==
σσσ . -------- (0,25đ)
Chọn cm5,3b = . ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,25đ) Bài 3: (3 Điểm) Xét trong mặt phẳng (yz), (hình 3a). ------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
P3
33Y0a3.Ya2.P2a.P3Mm AAC
−=⇒=+−+=∑ . ---------------------------------------------------------------- (0,25đ)
Biểu đồ lực cắt (hình 3b). ------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25đ) Biểu đồ moment uốn (hình 3c). ------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,25đ) Xét trong mặt phẳng (xz), (hình 3d). ------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
P3
1X0a3.Xa.Pa2.Pm AAC −=⇒=+−=∑ . ----------------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
Biểu đồ lực cắt (hình 3b). ------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25đ) Biểu đồ moment uốn (hình 3c). ------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,25đ) Điều kiện bền:
Hình 1.
3a
2a
3d
2d
P=5qa
q
A
B
C
NA
5qa
8qa
13qa/5
12qa/5
27qa/55 AN
zN q,P
zN zN
a) b) c) d)
a 2a aA B C D
P=2qa M=qa2 q b 3b b
b3b
9qa/4 5qa/4
3qa/4 11qa/4
15qa/47qa2/4
11qa2/4 113qa2/32
13qa2/4
yC YA YD
Mx
Qy
Hình 2.
a) b)
c)
d)
NA
( )[ ]
[ ]63,3974kNkN
50
10.10
326
3
a
b
326
3P
b
Pa
3
326
6/b.b3
Pa
6/b3.b
Pa333
322max≈
+=
+≤⇒≤
+=+=
σσσ . ------- (0,5đ)
Chọn [ ] kN3,63P = . ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,5đ)
Bài 4: (2 Điểm) 1) Xác định ứng lực trong các thanh và đường kính d .
Xét cân bằng thanh AC (hình 4b). P32N3N0a3.Pa3.2
3Na.
2
3Nm 2121A =+⇒=+−−=∑ . (1) ---------- (0,25đ)
Quan hệ biến dạng giữa hai thanh BD và CD. 1221
21 N3NEF
a2.N
EF
a2.N3ll3 =⇒=⇒= ∆∆ . (2) ---------- (0,25đ)
Thay (2) vào (1): ( ) P0,3464P5
3NP32N91 11 ≈=⇒=+⇒ . -------------------------------------------------------- (0,25đ)
Thay 1N vào (2): P1,0392P5
33N2 ≈=⇒ . ------------------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
[ ]( ) ( ) ( )
kN23,3946kN2,1.150.2.1
4.05,0.10.2.
na2.1
d05,0.E
nL
EJ
n
PP
2
442
od
2
42
od
2
2
min
2
od
2,th
2,od ≈====ππ
µ
π. -------------------------------------- (0,25đ)
Điều kiện ổn định:
[ ]( ) ( )
kN22,5115kN2,1.150.2.1
4.05,0.10.2.
33
5P
na2.1
d05,0.EP
5
33PN
2
442
od
2
42
2,od2 ≈≤⇒≤⇒≤ππ
.
Chọn [ ] kN51,22P = . ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25đ) 2) Xác định chuyển vị thẳng đứng tại C.
cm029,0cm4..10.2
150.20
5
48
dE
Pa
5
48
4/dE
Pa
5
33
3
4
EF
a2.N
3
2
30cos
l2422
2
0
CDt ≈=====
πππ
∆∆ .
42,53029,0
25.211
h211k
t
đ=++=++=
∆. ------------------------------------------------------------------------------------ (0,25đ)
cm1,23337cm029,0.53,42.k tđ
đ
yC === ∆∆ . ---------------------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
Ngày 10 tháng 12 năm 2013 Làm đáp án
Lê Thanh Phong
A D
2P M=Pa
a 2a a y
zP3
CB
P
2-E,F A B C
h
300 D
300
a a a
P
N2 N1
( ) 3/P33 −
( ) 3/P33 +
P3
YA YC
( ) 3/Pa33 −
( ) 3/Pa36 −
Pa3
Hình 3.
Mx
Qy
a)
b)
c)
A D P
a 2a ax
z
CB
P
P/3
2P/3
PPa/3
Pa
My
Qx
d)
e)
f)
XA XC 1-E,F
B CA YA
XA
Hình 4.
a)
b)
Đề thi môn: Sức Bền Vật Liệu.
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM Mã môn học: 1121080_03CLC.
Khoa Đào Tạo Chất Lượng Cao Học kỳ: I. Năm học: 13-14.
Ngành Xây Dựng Đề số: 55. Đề thi có: 01 trang.
Ngày Thi: 25/12/2013. Thời gian: 90 Phút.
Không sử dụng tài liệu. Bài 1: ( 3 Điểm)
Thanh AC cứng tuyệt đối, liên kết và chịu lực như trên hình 1. Các thanh chống BQ và BK làm cùng loại vật liệu có module đàn hồi E, diện tích mặt cắt ngang F . Biết: [ ] 2cm/kN14=σ ; m/kN26q = ; m5,0a = . Yêu
cầu: Xác định ứng lực trong các thanh BQ, BK theo F,E,a,q và xác định diện tích mặt cắt ngang F theo
điều kiện bền.
Bài 2: (2 Điểm)
Trục AD tròn, đoạn BC khoét rỗng như hình 2. Biết: [ ] 2cm/kN7=τ ; cm4d = ; cm20a = . Yêu cầu: Vẽ
biểu đồ nội lực xuất hiện trong trục và xác định [ ]M theo điều kiện bền.
Bài 3: (3 Điểm)
Dầm AD kích thước, liên kết và chịu lực như hình 3. Biết: [ ] 2cm/kN15=σ ; m4,0a = ; cm5b = . Yêu cầu:
1) Xác định phản lực tại các gối và vẽ các biểu đồ nội lực xuất hiện trong dầm theo a,q .
2) Xác định tải trọng cho phép [ ]q theo điều kiện bền (Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt). Bài 4: (2 Điểm)
Dầm AC có độ cứng chống uốn constEJ = . Chịu tải trọng và kích thước như hình 4. Yêu cầu:
Xác định phản lực tại gối C và vẽ biểu đồ moment uốn theo a,P .
--------------- Hết --------------- Các công thức có thể tham khảo:
∑∑
=i
iCi
CF
F.yy ;
12
bhJ
3CN
x = ; 4
x d05,0J ≈Ο ; 12
bhJ
3
x =∆ ; 36
bhJ
3
xC =∆ ; FxuJJ2
xu += ; F
N z=σ ; ∑=
=n
1i ii
i,Nz
FE
SL∆ ;
ρτρJ
M z= ; ∑=
=n
1i ii
i,Mz
JG
S
ρ
ϕ ; yJ
M
x
x=σ ; ∑=
=n
1i
i
ii
miki
km lFE
NN∆ (Hệ kéo-nén với const
FE
NN
ii
miki = trên chiều dài il );
( ) ( )∑∑∫
==
×==
n
1i ii
mikin
1i li ii
miki
kmJE
MMdz
JE
MM∆ (Hệ dầm chịu uốn).
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Đáp án: https://www.facebook.com/khoaxaydungvacohocungdung
Ngày …. tháng …. năm 2013 Ngày 10 tháng 12 năm 2013
Duyệt đề Soạn đề
Lê Thanh Phong
Hình 1.
Hình 2.
4a a
3a
AB C
Q
K
450 600
q
a 2a a
2M 3M
A B C D
2d d
2a 3a aA B C D
M=qa2 qP=2qa
5b
3b
4b 10b
Hình 3.
3a 2a A B C
P
EJ
Hình 3.
ĐÁP ÁN SBVL . Mã môn học: 1121080_03CLC. Đề số: 55. Đợt thi: Học kỳ I, năm học 13-14. (ĐA có 02 trang) Bài 1: (3 Điểm)
a32L;a23L 21 == . Hệ siêu tĩnh bậc một. Xét hệ cơ bản như hình 1a. Phương trình chính tắc:
11P11P1111 /X0X. δ∆∆δ −=⇒=+ . ------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,25đ) Xét thanh AC (hình 1b). --------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
111212A XN;X3
2qa
34
25N0a4
2
2X
2
a5.a5.qa4.
2
3Nm =−−=⇒=++=∑ . ----------------------------------- (0,5đ)
( )( )EF
a6,552
EF
a
3
463
EF
a32
3
2
3
2
EF
a231111 ≈
+=
−
−+=δ . -------------------------------------------------- (0,25đ)
EF
qa10,2062
EF
qa
6
25
EF
a32.qa
34
25
3
2 22
P1 ≈=
−
−=∆ . --------------------------------------------------------------- (0,25đ)
qa1,5577qa2436
25qa
463
3
6
25XN 11 −≈
+−=
+−==⇒ . ----------------------------------------------------------- (0,5đ)
qa2,3366qa224336
225qa
2436
25
3
2qa
34
25N 2 −≈
+−=
+−−−= . -------------------------------------------- (0,5đ)
[ ][ ]
22
maxcm2,1697cm
14
50.26,0
224336
225qa
224336
225F
F
qa
224336
225≈
+=
+≥⇒≤
+=
σσσ . ------------- (0,25đ)
Chọn 2cm2,2F = . ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
Bài 2: (2 Điểm) Loại bỏ liên kết tại D, phương trình tương thích biến dạng tai D.
( ) ( )[ ] ( )[ ] ( )0
d2.1,0.G
a.M
dd2.1,0.G
a2.M3
dd2.1,0.G
a2.M
d2.1,0.G
a2.M0
44444
D
4
DM2M3
D
M
DD =−
−−
−+⇒=+ +ϕϕ . ---------------------- (0,25đ)
1,79MM62
111M D ≈=⇒ . -------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,5đ)
Biểu đồ moment xoắn – hình 2d. ------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,5đ)
334
BC
max d
M0.8065
d
M
31
25d.
d5,1
M
62
75≈==τ ;
334
CD
max d
M1,119
d
M
496
555d.
d6,1
M
62
111≈==τ . ---------------------------------- (0,5đ)
[ ] [ ] .cm400.3747kNcm.kN7.4555
496d
555
496M
d
M
496
555 33
3max≈=≤⇒≤=⇒ τττ . Chọn [ ] cm.kN400M = . ---------- (0,25đ)
Bài 3: (3 Điểm) 1) Xác định phản lực và vẽ biểu đồ nội lực.
qa4
13Y0a6.Ya
2
7.a3.qa5.PMm DDA =⇒=−++−=∑ . ---------------------------------------------------------------- (0,25đ)
qa4
7Y0a6.Ya
2
5.a3.qa.PMm AAD =⇒=+−−−=∑ . -------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
Biểu đồ lực cắt (hình 3b). ------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,75đ)
Hình 1.
a)
b)
Hình 2.
a)
b)
c)
d)
X1
4a a
3a
AB C
Q K
450 600
q
X1 N2
AB C
q
XA YA
4a a
a 2a a
2M 3M
A B C D
2d d
MD
3M M
111M/62
75M/62
49M/62
MD
( )DM
zM
( )M
zM
( )zM
Biểu đồ moment uốn (hình 3c). ------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,75đ) 2) Xác định tải trọng cho phép.
b63,0b19
12
b12b50
b12.b2y
22
2
C −=−=−
−= ; b63,5b
19
107b
19
12b5ymax ==+= . ------------------------------------------------ (0,25đ)
( ) ( ) 42
23
2
23
xC b5,337b12.19
b50
12
b4b3b50.
19
b12
12
b10.b5J ≈
−−
+= . --------------------------------------------------- (0,25đ)
[ ] [ ]cm
kN17,4263
cm
kN
40
15.5
63,5.129
5,337.32
a
b
63,5.129
5,337.32q
b5,337
b63,5
32
qa1292
3
2
3
4
2
max≈=≤⇒≤=
σσσ . -------------------------- (0,25đ)
Chọn [ ] cm/kN17,4q = . --------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
Bài 4: (2 Điểm) Hệ siêu tĩnh bậc 1, hệ cơ bản như hình 4a. Các biểu đồ moment uốn do tải trọng (hình 4b) và do 1X 1 = (hình 4c) và do
1X 2 = (hình 4d) gây ra trong hệ cơ bản. ------------------------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
Hệ phương trình chính tắc: 11
P11P1111 X0X
δ
∆∆δ −=⇒=+ . --------------------------------------------------------------- (0,25đ)
EJ
a
3
125a5
3
2a5.a5
2
1
EJ
13
11 =×=δ . -------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
EJ
Pa18a2
3
1a5
3
2a3.Pa3
2
1
EJ
13
P1 −=
+×−=∆ . --------------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
0,432PP125
54X 1 ==⇒ . ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,5đ)
Pa25
21P
125
54.a5Pa3M A −=+−= ; Pa
125
108P
125
54a2M B == . ----------------------------------------------------------- (0,25đ)
Biểu đồ moment (hình 4d). ----------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,25đ) Ngày 10 tháng 12 năm 2013 Làm đáp án
Lê Thanh Phong
Hình 3.
a)
Hình 4.
1M
0
PM
a)
b)
c)
b)
c)
d) PM
2a 3a aA B C D
M=qa2 qP=2qa
YA YD 7qa/4
5qa/4 13qa/4
qa2
5qa2/2 129qa2/32
13qa2/4
5b
3b 4b
10b yC y
xC x
Mx
Qy
3a 2a A B C
P
EJ
3Pa
2a 5a 21qa2/5
108qa2/125
X1
Đề thi môn: Sức Bền Vật Liệu.
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM Học kỳ I, năm học 13-14.
Khoa Xây Dựng và Cơ Học Ứng Dụng Mã môn học: 1121090.
Bộ môn Cơ Học Đề số: 56. Đề thi có 01 trang.
Thời gian: 90 Phút
Không sử dụng tài liệu. Bài 1: ( 3 Điểm)
Thanh AC cứng tuyệt đối, các thanh BQ và BK có module đàn hồi E, diện tích mặt cắt ngang F và ứng suất cho phép [ ]σ (hình 1). Biết: [ ] 2cm/kN12=σ ; 2
cm5F = ; m4,0a = . Yêu cầu: Xác định ứng lực trong các
thanh BQ, BK và tải trọng cho phép [ ]P theo điều kiện bền.
Bài 2: (2 Điểm)
Trục AB tròn có đường kính tiết diện d, module đàn hồi trượt 23
cm/kN10.8G = . Trục được đỡ trên hai ổ
đỡ tại C và D và chịu tác dụng bởi các moment xoắn tập trung như hình 2. Biết: [ ] 2cm/kN7=τ ;
cm.kN6,1M = ; cm40a = . Yêu cầu: Vẽ biểu đồ nội lực xuất hiện trong trục, xác định d theo điều kiện bền
và tính góc xoắn tương đối giữa hai mặt cắt qua A và B: ABϕ với d vừa tìm được.
Baøi 3: (4 Ñieåm) Dầm AD như hình 3. Biết: [ ] 2
cm/kN13=σ ; m6,0a = ; cm8b = . Vẽ các biểu đồ nội lực xuất hiện trong
dầm theo a,q và xác định tải trọng cho phép [ ]q theo điều kiện bền (Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt).
Bài 4: (1 Điểm)
Dầm AC có độ cứng chống uốn constEJ = . Chịu tải trọng và kích thước như hình 4. Yêu cầu:
Tính chuyển vị đứng tại B (Cy ) theo J,E,a,P .
--------------- Hết --------------- Các công thức có thể tham khảo:
∑∑
=i
iCi
CF
F.yy ;
12
bhJ
3CN
x = ; 4
x d05,0J ≈Ο ; 12
bhJ
3
x =∆ ; 36
bhJ
3
xC =∆ ; FxuJJ2
xu += ; F
N z=σ ; ∑=
=n
1i ii
i,Nz
FE
SL∆ ;
ρτρJ
M z= ; ∑=
=n
1i ii
i,Mz
JG
S
ρ
ϕ ; yJ
M
x
x=σ ; ∑=
=n
1i
i
ii
miki
km lFE
NN∆ (Hệ kéo-nén với const
FE
NN
ii
miki = trên chiều dài il );
( ) ( )∑∑∫
==
×==
n
1i ii
mikin
1i li ii
miki
kmJE
MMdz
JE
MM∆ (Hệ dầm chịu uốn).
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Đáp án: https://www.facebook.com/khoaxaydungvacohocungdung
Ngày …. tháng …. năm 2013 Ngày 10 tháng 12 năm 2013
Duyệt đề Soạn đề
Lê Thanh Phong
Hình 3.
Hình 4.
a 4a a
M=qa2 qP=qa
A B C D 2b b 2b
3b b
a 2a
A B C P
EJ
Hình 1. Hình 2.
a a a
A B C
Q K
300 300
P
a a a
A B C D
2M 3M 6M 5M
ĐÁP ÁN SBVL . Mã môn học: 1121090. Đề số: 56. Đợt thi: Học kỳ I, năm học 13-14. (ĐA có 02 trang) Bài 1: (3 Điểm) Hai thanh BQ và BK có kích thước, tải trọng và vật liệu đối xứng nên có nội lực như nhau. 21 NN = . -------------- (0,5đ) Xét cân bằng thanh AC (hình 1):
P2
3NN0a2.
2
3.N2a3.Pm 211A ==⇒=−=∑ . --------------------------------------------------------------------------- (1đ)
[ ] [ ] kN282,69kN12.5.3
2F
3
2P
F
P
2
3max
≈=≤⇒≤= σσσ . ------------------------------------------------------------- (1đ)
Chọn [ ] kN2,69P = . ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,5đ)
Bài 2: (2 Điểm) Biểu đồ moment xoắn – hình 2b. ------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,5đ)
[ ][ ]
cm8788,1cm7.2,0
6,1.5
2,0
M5d
d2,0
M533
3max≈=≥⇒≤=
τττ . ---------------------------------------------------------------- (0,5đ)
Chọn cm9,1d = . -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (0,5đ)
Rad0368,0Rad9,1.1,0.10.8
40.6,1.6
GJ
a.M6
GJ
a.M5
GJ
a.M
GJ
a.M243AB −≈−=−=−+−=
ρρρρ
ϕ . ----------------------------------------- (0,5đ)
Baøi 3: (4 Ñieåm)
0a5.Ya3.a4.qa6.PMm CA =−++−=∑ qa5
17YC =⇒ . ---------------------------------------------------------------- (0,25đ)
0a5.Ya2.a4.qa.PMm AC =+−+−=∑ qa5
8YA =⇒ . ------------------------------------------------------------------- (0,25đ)
Bieåu ñoà löïc caét - hình 3c. ------------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,75đ) Bieåu ñoà moâmen uoán - hình 3d. ------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,75đ)
Chia maët caét thaønh hai hình chữ nhật - hình 3b; b75,2b4
11
b3b5
b3.b5,1b5.b5,3y
22
22
C ==+
+= ; Cmax yy = . ------------ (0,5đ)
( )( )
( ) 44223
223
xC b1667,10b6
61b3.b5,1b75,2
12
b3.bb5.b75,2b5,3
12
b.b5J ≈=−++−+= . --------------------------------- (0,5đ)
[ ][ ]
cm
kN6357,3
cm
kN
60
13.8
11.6.47
4.61.25
a
b
11.6.47
4.61.25q
b
qa
4.61.25
11.6.47
4
b11
b61
6
25
qa472
3
2
3
3
2
4
2
max≈=≤⇒≤==
σσσ . --------------- (0,5đ)
Chọn: [ ] cm/kN6,3q = . ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ (0,5đ)
Bài 4: (1 Điểm) Trạng thái "m" (hình 4a) và biểu đồ moment uốn của trạng thái "m" (hình 4b). --------------------------------------- (0,25đ)
d)
c)
a)
Hình 3.
Hình 4.
a)
b)
c)
d)
a 4a a
M=qa2 qP=qa
A B C D
8qa/5
12qa/5
qa
qa2
3qa2/5 47qa2/25
qa2
2b b 2b 3b
b
yC C a 2a
A B C P
EJ
2Pa/3
Mx
Qy
mM
YA YC
"m"
a 2a A B C
1Pk =
EJ
2a/3 kM
"k"
b)
Hình 1. Hình 2.
a)
b) Mz 2a a
A B C
300 300
P
XA YA N1 N2
a a a
A B
C D
2M 3M 6M 5M
5M
M
2M
Trạng thái "k" (hình 4c) và biểu đồ moment uốn của trạng thái "k" (hình 4d). ----------------------------------------- (0,25đ)
EJ
Pa
9
4
3
a2
3
2a2.
3
Pa2
2
1
3
a2
3
2a.
3
Pa2
2
1
EJ
1y
3
C =
×+×= . -------------------------------------------------------------------- (0,5đ)
Ngày 10tháng 12 năm 2013 Làm đáp án
Lê Thanh Phong