4
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2012- 2013 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 10 Thời gian: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 132 Học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng trên phiếu trắc nghiệm. Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là không đúng ? A. Ở điều kiện thường, flo là chất khí màu lục nhạt, rất độc B. Flo là phi kim mạnh nhất. C. Axit flohidric là axit mạnh. * D. AgF dễ tan trong nước. Câu 2: Cho lượng dư dung dịch AgNO 3 tác dụng với 100 ml dung dịch X gồm KF 1M và NaCl 1M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 14,35 gam * B. 27,05 gam C. 143,5 gam D. 270,5 gam Câu 3: X là muối canxi halogenua. Cho dung dịch chứa 20 gam chất X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 thu đượcc 37,6 gam kết tủa bạc halogenua. Chất X là: A. CaF 2 B. CaBr 2 * C. CaCl 2 D. CaI 2 Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là không đúng ? A. Nếu thiếu iot người ta sẽ bị bệnh bướu cổ. B. Khi đun nóng, I 2 thăng hoa thành hơi màu tím. C. Axit iothidric là một axit yếu * D. PbI 2 không tan trong nước và có màu vàng. Câu 5: Tính chất nào sau đây không đúng đối với nhóm oxi ? A. Bán kính nguyên tử tăng dần. B. Độ âm điện của nguyên tử giảm dần. C. Tính bền của các hợp chất với hiđro giảm dần D. Ngoài số oxi hóa -2, chúng còn có số oxi hóa + 4 và +6 * Câu 6: Trong công nghiệp, người ta sản xuất oxi bằng cách: A. Đun nóng KMnO 4 B. Đun nóng KClO 3 có MnO 2 làm xúc tác C. Phân hủy hiđro peoxit với chất xúc tác là MnO 2 D. Điện phân nước (có hòa tan chất điện li như H 2 SO 4 ). Câu 7: Thêm 1,5 gam MnO 2 và 98,5 gam hỗn hợp muối KCl và KClO 3 . Đun nóng, cho đên khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được chất rắn nặng 76 gam. Thể tích khí oxi (đktc) thoát ra là: A. 16,8 lít * B. 33,6 lít C. 24 lít D. 36 lít Câu 8: So sánh nào dưới đây không đúng ? A. O 3 có tính oxi hóa mạnh hơn O 2 . B. O 2 tan nhiều trong nước hơn O 3 . * Trang 1/4 - Mã đề thi 132

Da Nang Le Quy Don HK2 Hoa 10

Embed Size (px)

DESCRIPTION

hoa hkII,lop10

Citation preview

TRNG THPT CHUYN

L QU N

KIM TRA HC K II - NM HC 2012-2013MN: HA HC - LP 10Thi gian: 45 pht, khng k thi gian pht

M thi 132

Hc sinh chn v t kn mt trn tng ng vi phng n tr li ng trn phiu trc nghim.

Cu 1: Pht biu no di y l khng ng ?

A. iu kin thng, flo l cht kh mu lc nht, rt c

B. Flo l phi kim mnh nht.

C. Axit flohidric l axit mnh. *

D. AgF d tan trong nc.

Cu 2: Cho lng d dung dch AgNO3 tc dng vi 100 ml dung dch X gm KF 1M v NaCl 1M. Khi lng kt ta thu c l:

A. 14,35 gam *B. 27,05 gamC. 143,5 gamD. 270,5 gam

Cu 3: X l mui canxi halogenua. Cho dung dch cha 20 gam cht X tc dng vi lng d dung dch AgNO3 thu cc 37,6 gam kt ta bc halogenua. Cht X l:

A. CaF2B. CaBr2 *C. CaCl2D. CaI2Cu 4: Pht biu no di y l khng ng ?

A. Nu thiu iot ngi ta s b bnh bu c.

B. Khi un nng, I2 thng hoa thnh hi mu tm.

C. Axit iothidric l mt axit yu *

D. PbI2 khng tan trong nc v c mu vng.

Cu 5: Tnh cht no sau y khng ng i vi nhm oxi ?

A. Bn knh nguyn t tng dn.

B. m in ca nguyn t gim dn.

C. Tnh bn ca cc hp cht vi hiro gim dn

D. Ngoi s oxi ha -2, chng cn c s oxi ha + 4 v +6 *

Cu 6: Trong cng nghip, ngi ta sn xut oxi bng cch:

A. un nng KMnO4B. un nng KClO3 c MnO2 lm xc tc

C. Phn hy hiro peoxit vi cht xc tc l MnO2D. in phn nc (c ha tan cht in li nh H2SO4).

Cu 7: Thm 1,5 gam MnO2 v 98,5 gam hn hp mui KCl v KClO3. un nng, cho n khi phn ng xy ra hon ton th thu c cht rn nng 76 gam. Th tch kh oxi (ktc) thot ra l:

A. 16,8 lt *B. 33,6 ltC. 24 ltD. 36 lt

Cu 8: So snh no di y khng ng ?

A. O3 c tnh oxi ha mnh hn O2.

B. O2 tan nhiu trong nc hn O3. *

C. iu kin thng O2 khng oxi ha c Ag, nhng O3 oxi ha Ag thnh Ag2O

D. O2 khng oxi ha c ion I- trong dung dch, nhng O3 oxi ha ion I- thnh I2.

Cu 9: Cht no cho di y khng phn ng c vi H2O2:

A. KNO3 *B. KIC. Ag2OD. KMnO4 /H2SO4Cu 10: Hn hp kh X gm O2 v O3 c t khi so vi hiro l 19,2. Thnh phn % theo th tch ca O2 l:

A. 40% *B. 60%C. 25%D. 75%

Cu 11: Pht biu no di y l ng?

A. Nguyn t S c cu hnh electron l 1s22s22p63s23p63d104s2B. Khi tc dng vi kim loi, S th hin tnh kh.

C. Khi tc dng vi Flo, S th hin tnh oxi ha

D. Phn ln S dng sn sut H2SO4 *

Cu 12: Nhn xt v H2S no di y l ng

A. Cht kh khng mu, khng mi

B. Hiro sunfua tan trong nc to thnh dung dch axit yu nhng mnh hn axit cacbonic.

C. Hiro sunfua c tnh kh mnh hn H2O. *D. Trong phng cng nghim, H2S iu ch bng cch: FeS + 2HCl ( FeCl2 + H2S

Cu 13: Mui sunfua no di y tc dng c vi dung dch HCl?

A. CuSB. Ag2SC. PbSD. Na2S *

Cu 14: Dn kh H2S vo dung dch hn hp KMnO4 v H2SO4 xy ra phn ng nh sau:

H2S + KMnO4 + H2SO4 ( MnSO4 + K2SO4 + S + H2O

Nu s mol H2S tham gia phn ng l 0,5 mol th s mol ca KMnO4 l

A. 0,10 molB. 0,20 mol*C. 0,30 molD. 0,25 mol

Cu 15: Cht no trong s cc cht sau khng th oxi ha SO2 thnh H2SO4A. dung dch nc bromB. dung dch thuc tm

C. dung dch nc cloD. dung dch H2S *

Cu 16: Pht biu no di y l ng ?

A. Mun pha long H2SO4 c ngi ta phi rt t t axit vo nc. *

B. H2SO4 long c th lm kh kh m.

C. H2SO4 c l cht oxi ha mnh, oxi ha c tt c cc kim loi.

D. Axit H2SO4 c, ngui lm mt s kim loi nh Fe, Al, Cu b th ng ha.

Cu 17: Trong cng nghip sn xut H2SO4, ngi ta dng cht no trong s cc cht sau hp th kh SO3?A. H2OB. H2SO4 longC. H2SO4 c *D. Oleum

Cu 18: Dy no cho di y m tt c cc cht u phn ng vi dung dch H2SO4 long:

A. Mg, Na2SO3, Al(OH)3, Fe3O4 *B. Cu, NaHCO3, Fe(OH)2, CuO

C. MgCl2, BaCl2, Cr, Cu(OH)2D. C, FeO, Na2S, NaOH

Cu 19: Cho hn hp X cha Fe v Cu c s mol bng nhau, tc dng ht vi H2SO4 c nng (d) thu c 5,6 lt kh SO2 (ktc). Khi lng ca X l:

A. 12 gam *B. 6,0 gamC. 15 gamD. 24 gam

Cu 20: Ha tan 33,8 gam mt oleum X c dng H2SO4.nSO3 vo nc c dung dch Y. Cho dung dch Y tc dng vi dung dch BaCl2 d c 93,2 gam kt ta. X l:

A. H2SO4.3SO3 *B. H2SO4.2SO3C. H2SO4.4SO3D. H2SO4.5SO3Cu 21: m gam Fe ngoi khng kh sau mt thi gian to thnh 37,6 hn hp B gm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Cho ton b hn hp B tc dng vi dung dch H2SO4 c nng thu (d) c 3,36 lt kh SO2 (ktc). Gi tr ca m l:

A. 56B. 50,6 gamC. 50,4 gamD. 28 gam *

Cu 22: Cho dung dch BaCl2 vo dung dch cha cht X, thy c kt ta. Lc ly kt ta, sau thm dung dch HCl vo thy kt ta, thy n khng tan. X l:

A. Na2SO4 *B. Na2CO3C. Na2SO3D. NaHSO3Cu 23: S phn hy N2O5 trong CCl4 250C theo phn ng ha hc N2O5 ( N2O4 + O2.

Sau 184 giy, nng ca O2 l 0,125 mol/l. Tc trung bnh ca phn ng l:

A. 1,36.10-3 mol/l.s*B. 1,26.10-3 mol/l.sC. -0,68 10-3 mol/l.sD. 0,68.10-3 mol/l.s

Cu 24: Pht biu no di y khng hon ton ng ?

A. Khi tng nng cht phn ng, tc phn ng tng.

B. i vi nhng phn ng c cht kh, khi tng p sut, tc phn ng tng.*C. Khi tng nhit , tc phn ng tng.

D. Cht xc tc l cht lm tng tc phn ng. Cu 25: Xt cn bng sau: 2SO2 + O2 2SO3 (H = -198 kJ, yu t no sau y, khng lm dch chuyn cn bng ha hc ?

A. cht xc tc *B. nhit C. p sutD. nng

Cu 26: Khi tng p sut chung, cn bng ha hc no sau y chuyn dch theo chiu thun?A. CaCO3 (k) CaO + CO2 (k)B. N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) *

C. 2HI (k) H2 (k) + I2 (k)D. N2O4 (k) 2NO2 (k)

Cu 27: Xt cn bng N2O4 (k) 2NO2 (k) 250C. trng thi cn bng, nng ca N2O4 v NO2 ln lt l: 0,5940 mol/l v 0,0523 mol/l. Hng s cn bng ca phn ng trn l:

A. 4,60.10-3 *B. 88.10-3C. 0,28.103D. 4,66.10-3Cu 28: Trong cc phn ng ha hc cho di y, phn ng no Br2 ch th hin tnh kh ?

A. H2 + Br2 ( 2HBrB. Br2 + 2NaI ( 2NaBr + I2C. Br2 + H2O HBr +HBrOD. Br2 + 5Cl2 + 6H2O ( 2HBrO3 + 10HCl *

Cu 29: Xt phn ng: H2 + X2 ( 2HX. Trong cng nghim phn ng trn dng iu ch:

A. HF.B. HCl.*C. HBr.D. HI.

Cu 30: Phn ng no cho di y khng to ra S?

A. Na2S2O3 + H2SO4.B. SO2 + H2SC. FeCl3 + H2SD. CuCl2 + H2S*-----------------------------------------------

----------- HT ----------Hc sinh c dng bng tun hon, bng tnh tan v my tnh c nhn theo quy nh.

Trang 1/3 - M thi 132

_1491045301.unknown