22
1 Danh mc các nhim vkhoa hc công nghthc hin năm 2018 ca các đơn vthuc VAAS STT Tên nhim vChnhim Đơn vCp qun Chương trình Bt đầu (năm) Kết thúc (năm) A Nhim vKHCN cp Nhà nước 1 Nghiên cu ng dng chthphân tchn lc ging lc kháng bnh héo xanh vi khun (Ralstonia solanacearum) PGS. TS. Nguyn Văn Viết Cơ quan Vin Khoa hc Nông nghip Vit Nam Nhà nước CNSH 2014 2019 2 Sn xut chế phm Chaetomium CP2-VMNPB phòng trnm bnh hi rcây Chè và Cà phê vùng min núi phía Bc. Nguyn Văn Thip Vin KHKT Nông lâm nghip min núi phía Bc Nhà nước CNSH 2016 2019 3 Nghiên cu to skin (event) ngô biến đổi gen chu hn đáp ng van toàn sinh hc và có giá trkinh tế Nguyn Xuân Thng Vin Nghiên cu Ngô Nhà nước CNSH 2017 2019 4 Nghiên cu to ging cà chua ưu thế lai kháng bnh sương mai (Phytophthora infestans) năng sut cao, cht lượng tt TS. Trn Ngc Hùng Vin Nghiên cu Rau quNhà nước CNSH 2017 2020 5 Sn xut giông hoa Lan Hđip quy mô công nghip bng công nghvi nhân ging. TS. Vũ Văn Tiến Vin Nghiên cu Rau quNhà nước CNSH 2016 2020 6 Nghiên cu công nghsn xut chế phm sinh hc tng hp kim soát nm và tuyến trùng hi cà phê và htiêu. Phm Văn Ton Cơ quan Vin Khoa hc Nông nghip Vit Nam Nhà nước CNSH 2018 2020 7 Nghiên cu ng dng chthphân tchn to ging lc kháng bnh héo xanh vi khun (Ralstonia solanacearum) (Giai đon 2) Nguyn Xuân Thu Vin Cây lương thc và cây thc phm Nhà nước CNSH 2018 2020 8 Nghiên cu công nghsn xut và ng dng chế phm sinh hc tng hp kim soát bnh vàng lá, thi rvà cháy gôm trên mt scây ăn quPhm Hng Hin Cơ quan Vin Khoa hc Nông nghip Vit Nam Nhà nước CNSH 2018 2020 9 Nghiên cu chn to ging lc kháng bnh đốm lá mun bng chthphân t(giai đon II) ThS. Phan Thanh Phương Vin Di truyn nông nghip Nhà nước CNSH 2017 2020 10 Tích hp đa gen kháng bnh bc lá, ry nâu và đạo ôn cbông vào ging lúa cht lượng bng chthphân t(MABC) TS. Nguyn ThMinh Nguyt Vin Di truyn nông nghip Nhà nước CNSH 2018 2020 11 Nghiên cu ng dng kthut công nghsinh hc trong TS. Nguyn Thúy Vin Lúa Đồng Nhà CNSH 2017 2020

Danh mục các nhiệm vụ khoa học công nghệ thực hiện năm ... muc NVKH 2018.pdf · 1 Danh mục các nhiệm vụ khoa học công nghệ thực hiện năm 2018 của

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

1

Danh mục các nhiệm vụ khoa học công nghệ thực hiện năm 2018 của các đơn vị thuộc VAAS

STT Tên nhiệm vụ Chủ nhiệm Đơn vị Cấp quản

Chương trình

Bắt đầu (năm)

Kết thúc

(năm) A Nhiệm vụ KHCN cấp Nhà nước

1 Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử chọn lọc giống lạc kháng bệnh héo xanh vi khuẩn (Ralstonia solanacearum)

PGS. TS. Nguyễn Văn Viết

Cơ quan Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Nhà nước CNSH 2014 2019

2 Sản xuất chế phẩm Chaetomium CP2-VMNPB phòng trừ nấm bệnh hại rễ cây Chè và Cà phê vùng miền núi phía Bắc.

Nguyễn Văn Thiệp

Viện KHKT Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc

Nhà nước CNSH 2016 2019

3 Nghiên cứu tạo sự kiện (event) ngô biến đổi gen chịu hạn đáp ứng về an toàn sinh học và có giá trị kinh tế

Nguyễn Xuân Thắng

Viện Nghiên cứu Ngô

Nhà nước CNSH 2017 2019

4 Nghiên cứu tạo giống cà chua ưu thế lai kháng bệnh sương mai (Phytophthora infestans) năng suất cao, chất lượng tốt

TS. Trần Ngọc Hùng

Viện Nghiên cứu Rau quả

Nhà nước CNSH 2017 2020

5 Sản xuất giông hoa Lan Hồ điệp quy mô công nghiệp bằng công nghệ vi nhân giống. TS. Vũ Văn Tiến Viện Nghiên cứu

Rau quả Nhà nước CNSH 2016 2020

6 Nghiên cứu công nghệ sản xuất chế phẩm sinh học tổng hợp kiểm soát nấm và tuyến trùng hại cà phê và hồ tiêu. Phạm Văn Toản

Cơ quan Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Nhà nước CNSH 2018 2020

7 Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử chọn tạo giống lạc kháng bệnh héo xanh vi khuẩn (Ralstonia solanacearum) (Giai đoạn 2)

Nguyễn Xuân Thu

Viện Cây lương thực và cây thực phẩm

Nhà nước CNSH 2018 2020

8 Nghiên cứu công nghệ sản xuất và ứng dụng chế phẩm sinh học tổng hợp kiểm soát bệnh vàng lá, thối rễ và cháy gôm trên một số cây ăn quả

Phạm Hồng Hiển Cơ quan Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Nhà nước CNSH 2018 2020

9 Nghiên cứu chọn tạo giống lạc kháng bệnh đốm lá muộn bằng chỉ thị phân tử (giai đoạn II)

ThS. Phan Thanh Phương

Viện Di truyền nông nghiệp

Nhà nước CNSH 2017 2020

10 Tích hợp đa gen kháng bệnh bạc lá, rầy nâu và đạo ôn cổ bông vào giống lúa chất lượng bằng chỉ thị phân tử (MABC)

TS. Nguyễn Thị Minh Nguyệt

Viện Di truyền nông nghiệp

Nhà nước CNSH 2018 2020

11 Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật công nghệ sinh học trong TS. Nguyễn Thúy Viện Lúa Đồng Nhà CNSH 2017 2020

2

STT Tên nhiệm vụ Chủ nhiệm Đơn vị Cấp quản

Chương trình

Bắt đầu (năm)

Kết thúc

(năm) chọn tạo giống lúa chịu mặn ứng phó biến đổi khí hậu tại Việt Nam.

Kiều Tiên bằng Sông Cửu Long

nước

12 Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn tạo giống nếp có mùi thơm, chịu mặn cho vùng ĐBS Cửu Long

TS. Bùi Thanh Liêm

Viện Lúa Đồng bằng Sông Cửu Long

Nhà nước CNSH 2017 2020

13 Ứng dụng công nghệ sinh học để chẩn đoán, nhân giống sạch bệnh và quản lý bệnh virus hồ tiêu

ThS. Tạ Hoàng Anh

Viện Bảo vệ thực vật

Nhà nước CNSH 2018 2020

14 Nghiên cứu sản xuất KIT chẩn đoán bệnh vàng lá Greening và bệnh tàn lụi (CTV) trên cây có múi.

ThS. Nguyễn Thị Bích Ngọc

Viện Bảo vệ thực vật

Nhà nước CNSH 2018 2020

15 Nghiên cứu công nghệ sản xuất và ứng dụng chế phẩm sinh học phòng trừ bọ nhảy hại rau

TS. Trịnh Xuân Hoạt

Viện Bảo vệ thực vật

Nhà nước CNSH 2018 2020

16 Nghiên cứu chọn tạo giống đậu tương kháng bệnh phấn trắng bằng chỉ thị phân tử (giai đoạn II)

TS. Trần Thị Trường

Viện Cây lương thực và cây thực phẩm

Nhà nước CNSH 2017 2018

17 Nghiên cứu chọn giống khoai tây kháng bệnh mốc sương bằng chỉ thị phân tử cho các tỉnh phía Bắc (giai đoạn II)

ThS. Ngô Thu Huệ

Viện Cây lương thực và cây thực phẩm

Nhà nước CNSH 2017 2019

18 Sản xuất thử giống lúa chất lượng DT66 tại các tỉnh phía Bắc, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. (Giai đoạn 2)

ThS. Phan Quốc Mỹ

Viện Di truyền nông nghiệp

Nhà nước CNSH 2018 2020

19

Xây dựng các phương pháp xác định (định tính và định lượng) sinh vật biến đổi gen và sản phẩm có nguồn gốc từ sinh vật biến đổi gen đạt Tiêu chuẩn Quốc tế ISO/IEC 17025

TS. Lưu Minh Cúc

Viện Di truyền nông nghiệp

Nhà nước CNSH 2018 2020

20 Xây dựng cơ sở dữ liệu các gene liên quan đến tính trạng chất lượng dinh dưỡng ở ngô Việt Nam

TS. Trần Thị Thu Hoài

Trung tâm Tài nguyên thực vật

Nhà nước CNSH 2017 2020

21 Xây dựng cơ sở dữ liệu nguồn gen và mã vạch ADN (DNA barcode) cho các loài cây có múi (bưởi, cam và quýt) bản địa/địa phương của Việt Nam

ThS. Lê Thị Thu Trang

Trung tâm Tài nguyên thực vật

Nhà nước CNSH 2017 2020

22 Nghiên cứu chọn tạo giống lúa kháng bệnh bạc lá bằng chỉ thị phân tử (Giai đoạn 2).

TS. Võ Thị Minh Tuyển

Viện Di truyền nông nghiệp

Nhà nước CNSH 2017 2020

3

STT Tên nhiệm vụ Chủ nhiệm Đơn vị Cấp quản

Chương trình

Bắt đầu (năm)

Kết thúc

(năm)

23 Phân lập thiết kế gen kháng sâu tạo giống đậu tương biến đổi gen.

TS. Mai Đức Chung

Viện Di truyền nông nghiệp

Nhà nước CNSH 2017 2018

24 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ chỉnh sửa hệ gen để cải tạo tính trạng mùi thơm và kháng bạc lá trên các giống lúa chủ lực của Việt Nam.

PGS.TS. Phạm Xuân Hội

Viện Di truyền nông nghiệp

Nhà nước CNSH 2018 2019

25 Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị sản xuất tiêu đỏ, tiêu xanh và tiêu sọ bằng công nghệ enzyme.

TS. Phan Thanh Bình

Viện Khoa học KTNLN Tây Nguyên

Nhà nước

CNSH chế biến 2015 2019

26

Hoàn thiện quy trình công nghệ kiểm soát hoạt tính sinh học của hệ enzym trong quá trình lên men chè đen và thử nghiệm ứng dụng kiểm soát tự động quá trình lên men trên quy mô sản xuất bán công nghiệp

ThS. Phạm Thanh Bình

Viện KHKT Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc

Nhà nước

CNSH chế biến 2018 2020

27 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ kích tạo đơn bội trong chọn tạo giống ngô lai

TS. Đặng Ngọc Hạ

Viện Nghiên cứu Ngô

Nhà nước

Công nghệ cao 2017 2020

28 Ứng dụng công nghệ cao để sản xuất giống sạch bệnh và thâm canh cây có múi quy mô công nghiệp tại vùng Bắc Trung Bộ

TS. Bùi Quang Đãng

Cơ quan Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Nhà nước

Công nghệ cao 2018 2020

29

Ứng dụng công nghệ cao trong nhân giống mía quy mô công nghiệp và sản xuất mía hàng hóa năng suất, chất lượng cao tại khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên và một số tỉnh có lợi thế

PGS. TS. Hà Thị Thúy

Viện Di truyền nông nghiệp

Nhà nước

Công nghệ cao 2015 2018

30 Sản xuất thử nghiệm rau măng tây xanh ứng dụng công nghệ cao phục vụ nội tiêu và xuất khẩu tại khu vực Nam Trung Bộ

ThS. Nguyễn Văn Sơn

Viện Nghiên cứu và phát triển Bông Nha Hố

Nhà nước

Công nghệ cao 2015 2018

31

Nghiên cứu phương pháp mới gây đột biến ở ngô bằng xử lí hóa chất EMS trên hạt phấn và câu đột biến có định hướng (TILLING) phục vụ nghiên cứu khoa học cơ bản và chọn giống ngô năng suất cao

TS. Vi Lạng Sơn Viện Di truyền nông nghiệp

Nhà nước

Độc lập cấp NN 2016 2019

32 Sản xuất thử nghiệm giống ngô lai VN5885 và HT119 tại một số vùng sinh thái trồng ngô của Việt Nam

TS. Đào Ngọc Ánh

Viện Nghiên cứu Ngô

Nhà nước

Độc lập cấp NN 2016 2020

33 Nghiên cứu tạo chế phẩm sinh học phòng trừ bệnh đốm CN Nguyễn Thế Viện Di truyền Nhà Độc lập cấp 2016 2020

4

STT Tên nhiệm vụ Chủ nhiệm Đơn vị Cấp quản

Chương trình

Bắt đầu (năm)

Kết thúc

(năm) nâu (Neoscytalidium dimiditatum) trên cây thanh long Quyết nông nghiệp nước NN

34 Nghiên cứu các giải pháp KH&CN tổng hợp nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả sản xuất lạc ở vùng đất khô hạn tại tỉnh Bắc Giang và một số tỉnh phía Bắc

ThS Phan Thanh Phương

Viện Di truyền nông nghiệp

Nhà nước

Độc lập cấp NN 2015 2018

35 Nghiên cứu quản lý tổng hợp (IPM) sâu đục thân mía bốn vạch đầu nâu (Chilo tumidicostalis) và bệnh trắng lá mía (Phytoplasma) ở Việt Nam

ThS. Mai Văn Quan

Viện Bảo vệ thực vật

Nhà nước

Độc lập cấp NN 2016 2020

36 Phát triển giống thanh long/cây ăn trái mới chất lượng cao - PFR - New Zealand

TS. Nguyễn Văn Hòa

Viện Nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

Nhà nước Nghị định thư 2013 2018

37 Tăng cường năng lực sản xuất và xuất khẩu trái cây Việt Nam cho thị trường khó tính thông qua giải pháp quản lý tổng hợp dịch hại (IPM)

TS. Nguyễn Văn Hòa

Viện Nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

Nhà nước Nghị định thư 2015 2019

38 Nghiên cứu chọn tạo giống Cà phê vối chất lượng cao cho các vùng trồng cà phê tập trung ở Tây Nguyên

ThS. Đinh Thị Tiếu Oanh

Viện Khoa học KTNLN Tây Nguyên

Nhà nước SPQG cà phê 2016 2020

39 Nghiên cứu chọn tạo giống Cà phê chất lượng cao phục vụ sản xuất cho các vùng trồng chính

ThS. Nguyễn Thị Thanh Mai

Viện Khoa học KTNLN Tây Nguyên

Nhà nước SPQG cà phê 2018 2020

40 Nghiên cứu xây dựng gói kỹ thuật đồng bộ cho cây Cà phê nhằm nâng cao giá trị gia tăng Cà phê, phục vụ nội tiêu và xuất khẩu

TS. Phan Việt Hà Viện Khoa học KTNLN Tây Nguyên

Nhà nước SPQG cà phê 2018 2020

41 Sản xuất hạt giống và cây giống mới chất lượng cao phục vụ trồng mới và trồng tái canh Cà phê ở các vùng trọng điểm, tập trung

TS. Trần Vinh Viện Khoa học KTNLN Tây Nguyên

Nhà nước SPQG cà phê 2018 2020

42 Nghiên cứu xây dựng gói kỹ thuật canh tác tiên tiến trong sản xuất lúa tại các tỉnh ĐBSCL

TS. Trần Ngọc Thạch

Viện Lúa Đồng bằng Sông Cửu Long

Nhà nước

SPQG lúa gạo 2018 2020

43 Nghiên cứu xây dựng gói kỹ thuật canh tác tiên tiến nâng cao hiệu quả sản xuất lúa cho các tỉnh vùng ĐBSH

ThS. Đỗ Thế Hiếu

Viện Cây lương thực và cây thực phẩm

Nhà nước

SPQG lúa gạo 2016 2019

5

STT Tên nhiệm vụ Chủ nhiệm Đơn vị Cấp quản

Chương trình

Bắt đầu (năm)

Kết thúc

(năm)

44 Nghiên cứu chọn tạo giống lúa có giá trị hàng hóa cao cho các vùng trồng lúa chính trong toàn quốc

Trịnh Khắc Quang

Cơ quan Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Nhà nước

SPQG lúa gạo 2016 2019

45 Nghiên cứu xây dựng gói kỹ thuật canh tác tiên tiến trong sản xuất lúa các tỉnh Duyên hải miền Trung. TS. Lại Đình Hòe

Viện Khoa học kỹ thuật NN Duyên hải Nam Trung bộ

Nhà nước

SPQG lúa gạo 2016 2020

46 Sản xuất thử một số giống lúa Japonica (ĐS3, J01, J03…) theo hướng hàng hóa ở một số tỉnh phía Bắc

ThS. Nguyễn Xuân Dũng

Trung tâm Chuyển giao Công nghệ và Khuyến nông

Nhà nước

SPQG lúa gạo 2016 2020

47

Sản xuất hạt giống phẩm chất cao quy mô công nghiệp đối với các giống lúa chủ lực và có giá trị hàng hóa cao phục vụ xuất khẩu cho các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung B

TS. Tạ Minh Trường

Trung tâm Chuyển giao Công nghệ và Khuyến nông

Nhà nước

SPQG lúa gạo 2018 2020

48 Sản xuất hạt giống phẩm chất cao quy mô công nghiệp đối với các giống lúa chủ lực và có giá trị hàng hóa cao phục vụ xuất khẩu cho vùng đồng bằng sông Cửu Long

TS. Dương Hoàng Sơn

Viện Lúa Đồng bằng Sông Cửu Long

Nhà nước

SPQG lúa gạo 2018 2020

49 Nghiên cứu chọn tạo giống nấm ăn và nấm dược liệu có giá trị hàng hóa cao

GS.TS. Lê Huy Hàm

Viện Di truyền nông nghiệp

Nhà nước SPQG nấm 2018 2020

50 Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ sản xuất nấm ăn và nấm dược liệu quy mô công nghiệp

TS. Nguyễn Duy Trình

Viện Di truyền nông nghiệp

Nhà nước SPQG nấm 2017 2020

51 Dự án SXTN: Sản xuất thử nghiệm giống nấm dạng dịch thể đối với một số loại nấm chủ lực

TS. Cồ Thị Thùy Vân

Viện Di truyền nông nghiệp

Nhà nước SPQG nấm 2017 2020

52 Nghiên cứu các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại nấm ăn và nấm dược liệu

ThS. Vũ Thị Phương Bình

Viện Bảo vệ thực vật

Nhà nước SPQG nấm 2017 2020

53 Dự án sản xuất thử nghiệm giống ngô lai HT119 và VN5885 Đào Ngọc Ánh Viện Nghiên cứu

Ngô Nhà nước

SXTN cấp NN 2017 2020

54 Nghiên cứu các biện pháp cấp bách để ngăn chặn và xử lý hiệu quả cây Bìm Bìm Merremia spp. tại Đà Nẵng và vùng phụ cận

TS. Đặng Thị Phương Lan

Viện Môi trường Nông nghiệp

Nhà nước

Độc lập cấp NN 2016 2018

55 Cải tiến kháng mặn của đậu tương thông qua chuyển gen tăng cường loại thải Na+ qua màng không bào và màng tế

Quách NgọcTruyền

Viện Cây lương thực và cây thực

Nhà nước ? 2017 2019

6

STT Tên nhiệm vụ Chủ nhiệm Đơn vị Cấp quản

Chương trình

Bắt đầu (năm)

Kết thúc

(năm) bào; Mã số: 106-NN.03-2014.19 phẩm

B Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ

1 Quan trắc và phân tích môi trường đất miền Bắc năm 2016

ThS. Hà Mạnh Thắng

Viện Môi trường Nông nghiệp Bộ DA bảo vệ

MT hàng năm

hàng năm

2 Quan trắc và phân tích môi trường đất miền Nam năm 2016 Đỗ Thu Hà Viện Môi trường

Nông nghiệp Bộ DA bảo vệ MT

hàng năm

hàng năm

3 Quan trắc và phân tích môi trường đất vùng Tây Nguyên – Nam Trung Bộ năm 2016 TS. Lê Hồng Lịch Viện Môi trường

Nông nghiệp Bộ DA bảo vệ MT

hàng năm

hàng năm

4 Sản xuất giống chè giai đoạn 2011-2015. Nguyễn Văn Toàn

Viện KHKT Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc

Bộ Giống 2015 2018

5 Dự án sản xuất giống lạc khu vực miền Trung giai đoạn 2016-2020 Lê Văn Vĩnh Viện KH KTNN

Bắc Trung Bộ Bộ Giống cây trồng 2016 2020

6 Dự án phát triển giống điều (pha II) ThS. Hoàng Vinh Viện Khoa học kỹ thuật NN Duyên hải Nam Trung bộ

Bộ Giống cây trồng 2016 2020

7 Nghiên cứu xây dựng quy trình tạo mô sẹo phôi hóa và tái sinh cây hoàn chỉnh cho một số giống sắn

ThS Tống Thị Hường

Viện Di truyền nông nghiệp Bộ Khác 2016 2018

8 Nghiên cứu nhân nhanh invitro cây Kim Ngân làm nguyên liệu cho sản xuất thức ăn chăn nuôi

ThS Nguyễn Thị Hòa

Viện Di truyền nông nghiệp Bộ Khác 2016 2018

9 Ứng dụng công nghệ đơn bội và chỉ thị phân tử để chọn tạo giống lúa japonica năng suất, chất lượng cao

TS. Nguyễn Thành Đức

Viện Di truyền nông nghiệp Bộ Khác 2016 2018

10 Tạo lập, quản lý và phát triển nhãn hiệu chứng nhận “Thanh Sơn” cho sản phẩm quả chuối phấn vàng của huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ.

Hán Thị Hồng Ngân

Viện KHKT Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc

Bộ Khác 2016 2018

11 Nghiên cứu xây dựng mô hình liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm cà phê theo hướng hữu cơ tại tỉnh Sơn La. Nguyễn Thị Vân

Viện KHKT Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc

Bộ Khác 2016 2018

12 Nghiên cứu, ứng dụng các giải pháp tổng hợp để tái canh sớm cây cà phê tại Đăk Nông

TS. Nguyễn Thị Thủy

Viện Bảo vệ thực vật Bộ Khác 2015 2018

13 Ứng dụng công nghệ để phục tráng và phát triển sản xuất ThS. Nguyễn Thị Viện Bảo vệ thực Bộ Khác 2015 2018

7

STT Tên nhiệm vụ Chủ nhiệm Đơn vị Cấp quản

Chương trình

Bắt đầu (năm)

Kết thúc

(năm) cam quýt theo hướng sản xuất hàng hóa Bích Ngọc vật

14 Nghiên cứu xây dựng quy trình tài sinh và nhân nhanh in vitro giống lan dược liệu Thạc hộc tía.

ThS Cao Thị Châm

Viện Di truyền nông nghiệp Bộ Khác 2016 2019

15 Đánh giá khả năng thích ứng của giống mận Úc (Dowworth) tại hai huyện Mù Căng Chải và Trạm Tấu tỉnh Yên Bái.

Đỗ Sỹ An Viện KHKT Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc

Bộ Khác 2016 2019

16 Nghiên cứu, đánh giá, bảo tồn và khai thác phát triển nguồn gen cây Sâm Nam Núi Dành phân bố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

TS. Đồng Thị Kim Cúc

Viện Di truyền nông nghiệp Bộ Khác 2015 2018

17 Nghiên cứu nguyên nhân chính gây chết cà phê tái canh và đề xuất giải pháp khắc phục Nguyễn Văn Tuất

Cơ quan Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Bộ KHCN cấp Bộ 2014 2018

18 Nghiên cứu tuyển chọn giống cỏ Alfalfa nguồn gốc nhập nội phục vụ làm thức ăn chăn nuôi

Nguyễn Văn Thắng

Cơ quan Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Bộ KHCN cấp Bộ 2015 2018

19 Nghiên cứu xác định giống cây trồng và gói kỹ thuật phù hợp phục vụ chuyển đổi trên đất trồng lúa không chủ động nước tưới cho vùng Nam Trung Bộ

TS. Nguyễn Thanh Phương

Viện Khoa học kỹ thuật NN Duyên hải Nam Trung bộ

Bộ KHCN cấp Bộ 2016 2018

20 Nghiên cứu chọn tạo và phát triển giống thanh long phục vụ xuất khẩu tại các tỉnh phía Nam

TS. Nguyễn Văn Hòa

Viện Nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

Bộ KHCN cấp Bộ 2014 2018

21 Nghiên cứu tuyển chọn cây đầu dòng bưởi Đường lá cam tại tỉnh Bình Dương

ThS. Đào Thị Bé Bảy

Viện Nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

Bộ KHCN cấp Bộ 2014 2018

22

Xây dựng mô hình sản xuất chôm chôm, sầu riêng Ri 6 ở tỉnh Vĩnh Long đạt năng suất, chất lượng cao, có mã số mã vạch, liên kết tiêu thụ được sản phẩm ở trong nước và xuất khẩu

TS. Nguyễn Thị Ngọc Trúc

Viện Nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

Bộ KHCN cấp Bộ 2014 2018

23 Nghiên cứu xây dựng quy trình phòng chống bệnh virus và mô hình sản xuất tiên tiến trên chanh dây (Passiflora Edulis) tại Đăk Nông

TS. Nguyễn Văn Hòa

Viện Nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

Bộ KHCN cấp Bộ 2015 2018

8

STT Tên nhiệm vụ Chủ nhiệm Đơn vị Cấp quản

Chương trình

Bắt đầu (năm)

Kết thúc

(năm)

24

Nghiên cứu xây dựng mô hình và chuyển giao kỹ thuật tiên tiến trong việc nhân giống và canh tác một số loại hoa (hoa cúc, hoa đồng tiền, hoa chuông và dạ yến thảo tại thành phố Trà Vinh

ThS. Nguyễn Văn Sơn

Viện Nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

Bộ KHCN cấp Bộ 2015 2018

25 Xây dựng mô hình ứng dụng tiến bộ kỹ thuật trong công tác giống, canh tác, bảo quản và đề xuất giải pháp phát triển cây khoai mỡ Bến Kè

ThS. Trần Kim Cương

Viện Nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

Bộ KHCN cấp Bộ 2015 2018

26 Nghiên cứu cải tạo một số vườn tạp trên địa bàn tỉnh An Giang phục vụ chuyển dịch cơ cấu cây trồng kết hợp phát triển du lịch

ThS. Nguyễn Văn Sơn

Viện Nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

Bộ KHCN cấp Bộ 2016 2018

27 Tuyển chọn và phát triển giống/dòng quýt Đường ưu tú cho tỉnh Trà Vinh

TS. Trần Thị Oanh Yến

Viện Nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

Bộ KHCN cấp Bộ 2015 2018

28 Nghiên cứu tuyển chọn cây đầu dòng các giống bản địa và phát triển các giống cây ăn quả tiềm năng phục vụ phát triển ngành cây ăn qủa tỉnh An Giang

ThS. Nguyễn Nhật Trường

Viện Nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

Bộ KHCN cấp Bộ 2015 2018

29 Nghiên cứu giống và biện pháp kỹ thuật thâm canh cây điều bền vững

TS. Trần Công Khanh

Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam

Bộ KHCN cấp Bộ 2014 2018

30 Nghiên cứu chọn tạo giống và gói kỹ thuật phát triển giống hoa lay ơn và hoa lan hồ điệp

TS. Đặng Văn Đông

Viện Nghiên cứu Rau quả Bộ KHCN cấp

Bộ 2016 2018

31 Nghiên cứu gói kỹ thuật canh tác lạc, vừng đạt năng suất và hiệu quả kinh tế cao cho các vùng trồng chính

Nguyễn Xuân Đoan

Viện Cây lương thực và cây thực phẩm

Bộ KHCN cấp Bộ 2016 2018

32 Nghiên cứu chọn tạo giống nhãn năng suất, chất lượng cao, chống chịu bệnh chổi rồng cho các tỉnh phía Nam

TS. Nguyễn Văn Hòa

Viện Nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

Bộ KHCN cấp Bộ 2015 2019

33 Nghiên cứu chọn tạo giống ngô lai chịu hạn, năng suất cao phục vụ chuyển đổi cây trồng cho vùng Trung du miền núi phía Bắc

Nguyễn Tiến Trường

Viện Nghiên cứu Ngô Bộ KHCN cấp

Bộ 2015 2019

34 Nghiên cứu sản xuất phân bón hòa tan hàm lượng cao sử Nguyễn Quang Viện Thổ nhưỡng Bộ KHCN cấp 2016 2019

9

STT Tên nhiệm vụ Chủ nhiệm Đơn vị Cấp quản

Chương trình

Bắt đầu (năm)

Kết thúc

(năm) dụng qua hệ thống tưới tiết kiệm cho một số cây trồng cạn

Hải Nông hóa Bộ

35 Nghiên cứu cải tiến tính chống chịu sâu bệnh hại chính (Rầy nâu, đạo ôn) của giống lúa OM4218 và OM4900 phục vụ xuất khẩu cho đồng bằng sông Cửu Long

TS. Trần Ngọc Thạch

Viện Lúa Đồng bằng Sông Cửu Long

Bộ KHCN cấp Bộ 2015 2019

36 Nghiên cứu thành phần và các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại trên cây chanh leo ở Việt Nam

ThS. Nguyễn Thị Bích Ngọc

Viện Bảo vệ thực vật Bộ KHCN cấp

Bộ 2017 2019

37 Nghiên cứu xây dựng mô hình quản lý và chính sách phát triển bền vững chuỗi nông sản thực phẩm an toàn. TS. Đào Thế Anh

Viện Cây lương thực và cây thực phẩm

Bộ KHCN cấp Bộ 2017 2019

38 Nghiên cứu cải tiến giống lúa chất lượng BC15, BT7 cho các tỉnh phía Bắc Nguyễn Trí Hoàn

Viện Cây lương thực và cây thực phẩm

Bộ KHCN cấp Bộ 2015 2019

39 Nghiên cứu chọn tạo giống khoai tây phục vụ chế biến và ăn tươi đạt năng suất cao

Nguyễn Thị Nhung

Viện Cây lương thực và cây thực phẩm

Bộ KHCN cấp Bộ 2016 2019

40 Nghiên cứu chọn tạo giống dâu và giống tằm cho vụ hè đạt năng suất cao tại các tỉnh phía Bắc Lê Quang Tú

Trung tâm Nghiên cứu Dâu tằm tơ Trung ương

Bộ KHCN cấp Bộ 2016 2020

41 Sản xuất giống mía giai đoạn 2016 – 2020 (Thuộc Chương trình Giống cây trồng, vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020)

Viện Nghiên cứu Mía đường làm chủ đầu tư

Viện Nghiên cứu Mía Đường Bộ KHCN cấp

Bộ 2016 2020

42 Nghiên cứu hoàn thiện kỹ thuật rải vụ thu hoạch một số cây ăn quả chủ lực vùng Nam bộ (thanh long, nhãn, chôm chôm, sầu riêng và xoài) phục vụ nội tiêu và xuất khẩu.

Mai Văn Trị Viện Nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

Bộ KHCN cấp Bộ 2018 2020

43 Nghiên cứu hoàn thiện kỹ thuật rải vụ thu hoạch một số cây ăn quả chủ lực vùng Nam bộ (thanh long, nhãn, chôm chôm, sầu riêng và xoài) phục vụ nội tiêu và xuất khẩu.

ThS. Mai Văn Trị Viện Nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

Bộ KHCN cấp Bộ 2018 2020

44 Nghiên cứu chọn tạo giống sắn cho vùng thâm canh và vùng khó khăn

TS. Nguyễn Hữu Hỷ

Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam

Bộ KHCN cấp Bộ 2016 2020

10

STT Tên nhiệm vụ Chủ nhiệm Đơn vị Cấp quản

Chương trình

Bắt đầu (năm)

Kết thúc

(năm)

45 Nghiên cứu về giống và biện pháp kỹ thuật tổng hợp phát triển hồ tiêu bền vững

TS. Đặng Bá Đàn, TS. Nguyễn Trần Nguyện

Viện Khoa học KTNLN Tây Nguyên

Bộ KHCN cấp Bộ 2016 2020

46 Nghiên cứu quy luật phát sinh phát triển và biện pháp quản lý tổng hợp sâu năn (muỗi hành) Orseolia oryzae Wood-Mason hại lúa tại đồng bằng sông Cửu Long.

TS. Nguyễn Thị Phong Lan

Viện Lúa Đồng bằng Sông Cửu Long

Bộ KHCN cấp Bộ 2018 2020

47 Nghiên cứu quy luật phát sinh phát triển và biện pháp quản lý tổng hợp sâu năn (muỗi hành) Orseolia oryzae Wood-Mason hại lúa tại đồng bằng sông Cửu Long.

TS. Nguyễn Thị Phong Lan

Viện Lúa Đồng bằng Sông Cửu Long

Bộ KHCN cấp Bộ 2018 2020

48 Nghiên cứu thành phần nòi, đa dạng sinh học của một số sâu, bệnh hại chính trên lúa và đánh giá tính kháng sâu bệnh của các giống lúa chủ lực

TS. Nguyễn Huy Chung

Viện Bảo vệ thực vật Bộ KHCN cấp

Bộ 2018 2020

49 Nghiên cứu chọn tạo giống lúa lai hai, ba dòng năng suất cao, chất lượng tốt cho các tỉnh phía Bắc Lê Hùng Phong

Viện Cây lương thực và cây thực phẩm

Bộ KHCN cấp Bộ 2016 2020

50 Nghiên cứu chọn tạo giống dong riềng, khoai lang, khoai sọ năng suất cao, chất lượng tốt, chống chịu một số sâu bệnh hại chính cho các tỉnh phía Bắc

TS. Trịnh Văn Mỵ

Viện Cây lương thực và cây thực phẩm

Bộ KHCN cấp Bộ 2018 2020

51 Nghiên cứu chọn tạo giống dong riềng, khoai lang, khoai sọ năng suất cao, chất lượng tốt, chống chịu một số sâu bệnh hại chính cho các tỉnh phía Bắc

TS. Trịnh Văn Mỵ

Viện Cây lương thực và cây thực phẩm

Bộ KHCN cấp Bộ 2018 2020

52 Nghiên cứu chọn tạo giống và biện pháp kỹ thuật sản xuất một số cây ăn quả chủ lực (cam, bưởi, sầu riêng, chôm chôm) trong điều kiện xâm nhập mặn tại Nam bộ.

Võ Hữu Thoại Viện Nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

Bộ KHCN cấp Bộ 2017 2021

53 Nghiên cứu chọn tạo giống chè xanh năng suất, chất lượng cao cho một số vùng chè chính của Việt Nam.

Nguyễn Văn Toàn

Viện KHKT Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc

Bộ KHCN cấp Bộ 2017 2021

54 Nghiên cứu chọn tạo giống ngô nếp, ngô đường năng suất cao, chất lượng tốt cho các tỉnh phía Bắc

TS. Nguyễn Thị Nhài

Viện Nghiên cứu Ngô Bộ KHCN cấp

Bộ 2017 2021

55 Nghiên cứu mức độ suy thoái, nguyên nhân và biện pháp phục hồi độ phì đối với đất trồng cà phê và hồ tiêu ở Tây

TS. Nguyễn Xuân Lai

Viện Thổ nhưỡng Nông hóa Bộ KHCN cấp

Bộ 2018 2021

11

STT Tên nhiệm vụ Chủ nhiệm Đơn vị Cấp quản

Chương trình

Bắt đầu (năm)

Kết thúc

(năm) Nguyên

56 Nghiên cứu mức độ suy thoái, nguyên nhân và biện pháp phục hồi độ phì đối với đất trồng cà phê và hồ tiêu ở Tây Nguyên

TS. Nguyễn Xuân Lai

Viện Thổ nhưỡng Nông hóa Bộ KHCN cấp

Bộ 2018 2021

57 Nghiên cứu chọn tạo giống cà phê năng suất, chất lượng cao, chịu hạn phục vụ sản xuất cà phê bền vững.

ThS. Đinh Thị Tiếu Oanh

Viện Khoa học KTNLN Tây Nguyên

Bộ KHCN cấp Bộ 2017 2021

58 Nghiên cứu chọn tạo giống lạc năng suất cao, chất lượng tốt cho vùng trồng lạc chính tại các tỉnh phía Bắc.

Nguyễn Xuân Thu

Viện Cây lương thực và cây thực phẩm

Bộ KHCN cấp Bộ 2017 2021

59 Nghiên cứu chọn tạo giống đậu tương cho các tỉnh phía Bắc. Trần Thị Trường

Viện Cây lương thực và cây thực phẩm

Bộ KHCN cấp Bộ 2017 2021

60 Tuyển chọn giống và xây dựng gói kỹ thuật cho một số cây ăn quả thích ứng với khô hạn tại Nam Trung bộ Mai Văn Hào

Viện Nghiên cứu và phát triển Bông Nha Hố

Bộ KHCN cấp Bộ 2017 2021

61 Tuyển chọn giống và xây dựng gói kỹ thuật phù hợp cho một số giống cây làm thức ăn gia súc (cỏ, ngô, cao lương) tại vùng bán khô hạn

Phan Công Kiên Viện Nghiên cứu và phát triển Bông Nha Hố

Bộ KHCN cấp Bộ 2018 2021

62 Nghiên cứu chọn tạo giống đậu xanh và vừng năng suất cao cho các tỉnh phía Nam

TS. Hồ Huy Cường

Viện KHKTNN Duyên hải Nam Trung bộ

Bộ KHCN cấp Bộ 2018 2022

63 Nghiên cứu chọn tạo giống đậu xanh và vừng năng suất cao cho các tỉnh phía Nam

TS. Hồ Huy Cường

Viện KHKTNN Duyên hải Nam Trung bộ

Bộ KHCN cấp Bộ 2018 2022

64 Nghiên cứu chọn tạo giống mía và biện pháp kỹ thuật canh tác cho một số vùng trồng mía chính. Cao Anh Đương Viện Nghiên cứu

Mía Đường Bộ KHCN cấp Bộ 2018 2022

65 Nghiên cứu chọn tạo giống mía và biện pháp kỹ thuật canh tác cho một số vùng trồng mía chính.

TS. Cao Anh Đương

Viện Nghiên cứu Mía Đường Bộ KHCN cấp

Bộ 2018 2022

66 Nghiên cứu chọn tạo giống điều có năng suất và chất lượng cao cho các tỉnh phía Nam. Trần Công Khanh Viện Khoa học kỹ

thuật Nông nghiệp Bộ KHCN cấp Bộ 2018 2022

12

STT Tên nhiệm vụ Chủ nhiệm Đơn vị Cấp quản

Chương trình

Bắt đầu (năm)

Kết thúc

(năm) miền Nam

67 Nghiên cứu chọn tạo giống điều có năng suất và chất lượng cao cho các tỉnh phía Nam.

TS. Trần Công Khanh

Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam

Bộ KHCN cấp Bộ 2018 2022

68

Nghiên cứu chọn tạo giống chuối có năng suất cao, chất lượng tốt chống chịu bệnh héo vàng (Fusarium oxysporum) phục vụ nội tiêu và xuất khẩu ở các tỉnh phía Bắc.

TS. Nguyễn Văn Dũng

Viện Nghiên cứu Rau quả Bộ KHCN cấp

Bộ 2015 2019

69 Nghiên cứu chọn tạo giống sắn và khoai lang cho vùng Bắc Trung bộ. Phạm Văn Linh Viện KH KTNN

Bắc Trung Bộ Bộ KHCN cấp Bộ 2017 2021

70 Nghiên cứu chọn tạo giống và gói kỹ thuật thâm canh cây có múi cho một số vùng trồng chủ lực ở phía Bắc. Vũ Việt Hưng Viện Nghiên cứu

Rau quả Bộ KHCN cấp Bộ 2017 2021

71 Nghiên cứu chọn tạo giống cà chua, ớt cay, dưa chuột cho các tỉnh phía Bắc.

TS. Ngô Thị Hạnh

Viện Nghiên cứu Rau quả Bộ KHCN cấp

Bộ 2017 2021

72 Xây dựng và phát triển mô hình áp dụng đồng bộ tiến bộ kỹ thuật trồng giống dâu lai mới và nuôi tằm con tập trung ở một số vùng sản xuất dâu tằm trọng điểm

Nguyễn Thị Min Trung tâm Nghiên cứu Dâu tằm tơ Trung ương

Bộ Khuyến nông 2016 2018

73 Xây dựng và nhân rộng mô hình chuyển đổi cây trồng và sử dụng nước tiết kiệm ở vùng nguy cơ khô hạn cao tại 3 tỉnh Ninh Thuận, Khánh Hòa và Bình Thuận

ThS. Phạm Vũ Bảo

Viện Khoa học kỹ thuật NN Duyên hải Nam Trung bộ

Bộ Khuyến nông 2016 2018

74 Xây dựng mô hình và chuyển giao gói kỹ thuật thâm canh lạc xuân đạt năng suất cao phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng ở vùng Bắc Trung Bộ

Phan Thị Thanh Viện KH KTNN Bắc Trung Bộ Bộ Khuyến nông 2016 2018

75 Xây dựng mô hình và chuyển giao công nghệ sản xuất khoai tây sạch bệnh giá thành thấp

Nguyễn Thế Nhuận

Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam

Bộ Khuyến Nông 2016 2018

76 Xây dựng và nhân rộng mô hình trồng giống sắn mới và thâm canh bền vững tại vùng nguyên liệu nhà máy chế biến

TS. Nguyễn Hữu Hỷ

Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam

Bộ Khuyến Nông 2016 2018

77 Xây dựng mô hình trồng mới và thâm canh cam theo hướng VietGAP có áp dụng công nghệ tưới nước tiên

TS. Nguyễn Quốc Hùng

Viện Nghiên cứu Rau quả Bộ Khuyến nông 2016 2018

13

STT Tên nhiệm vụ Chủ nhiệm Đơn vị Cấp quản

Chương trình

Bắt đầu (năm)

Kết thúc

(năm) tiến, tiết kiệm tại các tỉnh phía Bắc

78 Xây dựng mô hình và chuyểngiao gói kỹ thuật thâm canh vải theo GlobalGAP

TS. Nguyễn Văn Dũng

Viện Nghiên cứu Rau quả Bộ Khuyến nông 2016 2018

79 Xây dựng mô hình trồng mới và thâm canh cam theo hướng VietGAP có áp dụng công nghệ tưới nước tiên tiến, tiết kiệm tại các tỉnh phía Bắc.

TS. Nguyễn Quốc Hùng

Viện Nghiên cứu Rau quả Bộ Khuyến nông 2016 2018

80 Xây dựng và phát triển mô hình chuỗi sản xuất và tiêu thụ rau an toàn tại vùng trồng rau trọng điểm cung cấp cho thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh

TS. Đặng Thị Phương Lan

Viện Môi trường Nông nghiệp Bộ Khuyến

Nông 2016 2018

81 Xây dựng mô hình ghép cải tạo nhãn tại các tỉnh miền núi phía Bắc

Nguyễn Quang Tin/ Lê Trường Giang

Cơ quan Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Bộ Khuyến nông 2017 2019

82 Xây dựng mô hình sản xuất xoài và nhãn theo VietGAP ở vùng Nam bộ, phục vụ xuất khẩu. TS. Lê Quốc Điền

Viện Nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

Bộ Khuyến nông 2017 2019

83 Xây dựng mô hình thâm canh và trồng mới điều nhằm phát triển sản xuất điều bền vững.

TS. Trần Công Khanh

Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam

Bộ Khuyến Nông 2017 2019

84 Xây dựng mô hình thâm canh lúa chất lượng cao và liên kết tiêu thụ sản phẩm tại một số tỉnh miền núi phía Bắc.

Nguyễn Văn Chinh

Viện KHKT Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc

Bộ Khuyến nông 2017 2019

85 Xây dựng mô hình cánh đồng lớn thâm canh và áp dụng cơ giới hóa đồng bộ trong sản xuất lúa ở phía Bắc.

TS. Lê Quốc Thanh

Trung tâm Chuyển giao Công nghệ và Khuyến nông

Bộ Khuyến nông 2017 2019

86 Xây dựng mô hình thâm canh tổng hợp, áp dụng cơ giới hóa sản xuất lạc tại các vùng trồng chính.

TS. Phạm Văn Dân.

Trung tâm Chuyển giao Công nghệ và Khuyến nông

Bộ Khuyến nông 2017 2019

87 Xây dựng mô hình và chuyển giao gói kỹ thuật sản xuất khoai lang (ruột vàng) hàng hóa phục vụ nội tiêu ở vùng Bắc Trung bộ

TS. Nguyễn Thế Yên

Cơ quan Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Bộ Khuyến nông 2019 2021

88 Xây dựng mô hình sản xuất lạc thương phẩm năng suất, ThS. Bùi Văn Viện KH KTNN Bộ Khuyến nông 2019 2021

14

STT Tên nhiệm vụ Chủ nhiệm Đơn vị Cấp quản

Chương trình

Bắt đầu (năm)

Kết thúc

(năm) chất lượng cao theo chuỗi giá trị tại các tỉnh vùng Bắc Trung bộ

Hùng Bắc Trung Bộ

89 Xây dựng mô hình canh tác bền vững trên đất dốc với cây trồng chính là ngô và sắn tại vùng miền núi phía Bắc Lưu Ngọc Quyến

Viện KHKT Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc

Bộ Khuyến nông 2019 2021

90 Ứng dụng các sản phẩm công nghệ sinh học xây dựng mô hình liên kết sản xuất và tiêu thụ rau theo hướng hữu cơ

TS. Đặng Thị Phương Lan

Viện Môi trường Nông nghiệp Bộ Khuyến

Nông 2019 2021

91 Xây dựng mô hình sản xuất giống sạch bệnh, thâm canh, quản lý tổng hợp phòng trừ bệnh khảm lá sắn do virus gây hại tại vùng trồng sắn trọng điểm

ThS. Phạm Thị Nhạn

Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam

Bộ Khuyến Nông 2019 20121

92 Xây dựng mô hình sản xuất thương phẩm ngô nếp, ngô ngọt và ngô sinh khối gắn với liên kết thiêu thụ sản phẩm tại một số tỉnh phía Bắc

ThS. Hoàng Tuyển Phương

Trung tâm Chuyển giao Công nghệ và Khuyến nông

Bộ Khuyến nông 2019 20121

93 Xây dựng mô hình phát triển một số cây trồng vật nuôi và cây phủ xanh tại quần đảo Trường Sa

TS. Trần Thanh Hùng

Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam

Bộ Khuyến Nông 2019 2021

94 Đánh giá mức độ tác động do ô nhiễm môi trường đến an toàn thực phẩm trên cây rau tại các vùng sản xuất khu vực đồng bằng sông Hồng

Viện Môi trường Nông nghiệp Bộ Môi trường 2017 2018

95 Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý chất thải lĩnh vực trồng trọt Viện Môi trường

Nông nghiệp Bộ Môi trường 2018 2019

96 Lập báo cáo công tác bảo vệ môi trường của ngành nông nghiệp Viện Môi trường

Nông nghiệp Bộ Môi trường 2018 2019

97 Đánh giá ảnh hưởng của dư lượng phân bón, thuốc BVTV đến môi trường đất, nước vùng sản xuất nông nghiệp thâm canh

Viện Bảo vệ thực vật Bộ Môi trường 2018 2019

98 Quan trắc và phân tích môi trường đất miền Bắc, miền Nam, Tây Nguyên Viện Môi trường

Nông nghiệp Bộ Môi trường 2018

99 Bảo tồn, lưu giữ các VSV trồng trọt, bảo vệ thực vật Nguyễn Thu Hà Viện Thổ nhưỡng Nông hóa Bộ Quỹ gen 2016 2019

100 Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp Trung tâm Tài Bộ Quỹ gen 2016 2020

15

STT Tên nhiệm vụ Chủ nhiệm Đơn vị Cấp quản

Chương trình

Bắt đầu (năm)

Kết thúc

(năm) nguyên thực vật

101 Bảo tồn, lưu giữ các vi sinh vật trồng trọt, bảo vệ thực vật Viện Bảo vệ thực vật Bộ Quỹ gen 2016 2020

102 Bảo tồn, lưu giữ các vi sinh vật trồng trọt, bảo vệ thực vật ThS. Nguyễn Thu Hà

Viện Bảo vệ thực vật Bộ Quỹ gen hàng

năm hàng năm

103 Sản xuất thử 2 giống lúa chịu mặn OM8959 và OM11735 tại vùng đồng bằng sông Cửu Long.

ThS. Đặng Thị Tho

Viện Lúa Đồng bằng Sông Cửu Long

Bộ SXTN cấp Bộ 2017 2018

104 Sản xuất thử giống khoai tây KT1 phục vụ ăn tươi và chế biến ở các tỉnh phía Bắc. Ngô Thị Huệ

Viện Cây lương thực và cây thực phẩm

Bộ SXTN cấp Bộ 2017 2018

105 Sản xuất thử giống nhãn lai LĐ 11 tại các tỉnh phía Nam Đào Thị Bé Bảy Viện Nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

Bộ SXTN cấp Bộ 2016 2019

106 Sản xuất thử giống lúa ĐTM 14-258 tại vùng Đồng Tháp Mười. Hoàng Văn Bằng

Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam

Bộ SXTN cấp Bộ 2018 2019

107 Sản xuất thử 02 giống chè Hương Bắc Sơn và TRI5.0 tại một số tỉnh miền núi phía Bắc và Lâm Đồng góp phần nâng cao giá trị chè Việt Nam.

Nguyễn Thị Minh Phương

Viện KHKT Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc

Bộ SXTN cấp Bộ 2016 2019

108 Sản xuất thử giống dâu GQ2 và giống tằm VNT1, BT1218 cho các tỉnh miền Bắc, miền Trung. Lê Quang Tú

Trung tâm Nghiên cứu Dâu tằm tơ Trung ương

Bộ SXTN cấp Bộ 2018 2020

109 Dự án sản xuất giống khoai lang giai đoạn 2016-2020 ThS. Trịnh Đức Toàn

Viện KH KTNN Bắc Trung Bộ Bộ SXTN cấp

Bộ 2016 2020

110 Sản xuất thử 2 giống ngô lai LVN26 và QPMNL13-1 tại các tỉnh phía Bắc ThS. Hà Văn Giới Viện Nghiên cứu

Ngô Bộ SXTN cấp Bộ 2018 2020

111 Sản xuất thử các giống cà phê vối chín muộn TR14, TR15 chất lượng cao tại các tỉnh Tây Nguyên.

ThS. Nguyễn Thị Thanh Mai

Viện Khoa học KTNLN Tây Nguyên

Bộ SXTN cấp Bộ 2017 2020

112 Hoàn thiện quy trình kỹ thuật và nhân giống vải chín sớm Hà Quang Viện KHKT Nông Bộ SXTN cấp 2017 2021

16

STT Tên nhiệm vụ Chủ nhiệm Đơn vị Cấp quản

Chương trình

Bắt đầu (năm)

Kết thúc

(năm) PH40. Thưởng lâm nghiệp miền

núi phía Bắc Bộ

113 Sản xuất thử giống sắn KM7 tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên.

TS. Nguyễn Thanh Phương

Viện KHKTNN Duyên hải Nam Trung bộ

Bộ SXTN cấp Bộ 2017 2019

114 Sản xuất thử giống lúa ĐTM 14-258 tại vùng Đồng Tháp Mười

ThS. Hoàng Văn Bằng

Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam

Bộ SXTN cấp Bộ 2018 2019

115 Nghiên cứu chọn tạo giống và biện pháp kỹ thuật trồng ngô trên đất lúa chuyển đổi tại Đồng Bằng Sông Cửu Long

TS. Lê Quý Kha Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam

Bộ Trọng điểm cấp Bộ 2014 2018

116 Nghiên cứu kỹ thuật thâm canh nâng cao năng suất, chất lượng giống chè Kim Tuyên, PH10 phục vụ xuất khẩu đáp ứng thị trường Nhật Bản và Đài Loan.

Đặng Văn Thư Viện KHKT Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc

Bộ Trọng điểm cấp Bộ 2015 2018

117 Nghiên cứu bệnh dán cao, bệnh thối rễ hại chè và biện pháp quản lý tổng hợp ở các tỉnh miền núi phía Bắc. Trần Đặng Việt

Viện KHKT Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc

Bộ Trọng điểm cấp Bộ 2016 2019

118 Nghiên cứu chọn tạo giống ngô lai chịu hạn, năng suất cao phục vụ chuyển đổi cây trồng cho vùng Trung du miền núi phía Bắc

ThS. Nguyễn Tiến Trường

Viện Nghiên cứu Ngô Bộ Trọng điểm

cấp Bộ 2015 2019

119 Nghiên cứu chọn tạo giống ngô lai ngắn ngày năng suất cao cho các tỉnh miền Trung

TS. Lương Văn Vàng

Viện Nghiên cứu Ngô Bộ Trọng điểm

cấp Bộ 2016 2019

120 Dự án Sản xuất giống một số cây ăn quả chủ lực các tỉnh phía Nam giai đoạn 2016 - 2020

TS. Nguyễn Văn Hòa

Viện Nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

Bộ Trọng điểm cấp Bộ 2011 2020

121 Nghiên cứu tuyển chọn, lai tạo giống bơ cho các tỉnh phía Bắc. Hà Tiết Cung

Viện KHKT Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc

Bộ Trọng điểm cấp Bộ 2016 2020

122 Nghiên cứu chọn tạo giống ngô có năng suất chất xanh và chất lượng cao làm thức ăn gia súc

TS. Ngô Thị Minh Tâm

Viện Nghiên cứu Ngô Bộ Trọng điểm

cấp Bộ 2016 2020

123 Sản xuất giống một số cây ăn quả chủ lực các tỉnh phía TS. Nguyễn Quốc Viện Nghiên cứu Bộ Trọng điểm 2016 2020

17

STT Tên nhiệm vụ Chủ nhiệm Đơn vị Cấp quản

Chương trình

Bắt đầu (năm)

Kết thúc

(năm) Bắc, giai đoạn 2011 - 2020 Hùng Rau quả cấp Bộ

124 Sản xuất giống hoa giai đoạn 2011-2020 TS. Đặng Văn Đông

Viện Nghiên cứu Rau quả Bộ Trọng điểm

cấp Bộ 2016 2020

125

Nghiên cứu chọn tạo giống và hoàn thiện quy trình kỹ thuật thâm canh một số cây ăn quả chủ lực (chuối, xoài, sầu riêng, nhãn) phục vụ nội tiêu và xuất khẩu cho các tỉnh Nam Bộ

Trần Thị Oanh Yến

Viện Nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

Bộ Trọng điểm cấp Bộ 2017 2021

126 Nghiên cứu tuyển chọn giống và hoàn thiện quy trình kỹ thuật thâm canh một số cây ăn quả chủ lực (chuối, cam, bưởi, nhãn, vải) ở các tỉnh phía Bắc

TS. Nguyễn Quốc Hùng

Viện Nghiên cứu Rau quả Bộ Trọng điểm

cấp Bộ 2017 2021

127 Nghiên cứu tuyển chọn giống và hoàn thiện quy trình kỹ thuật thâm canh chuối, sầu riêng, cam, bơ phục vụ nội tiêu và xuất khẩu cho các tỉnh Tây Nguyên

TS. Hoàng Mạnh Cường

Viện Khoa học KTNLN Tây Nguyên

Bộ Trọng điểm cấp Bộ 2017 2021

128 Dự án Phát triển và nhân giống tằm dâu Lê Hồng Vân Trung tâm Nghiên cứu Dâu tằm tơ Trung ương

Bộ 2016 2018

C Nhiệm vụ KHCN với các địa phương

1 Ứng dụng Khoa học công nghệ xây dựng mô hình sản xuất nông nghiệp góp phần phát triển kinh tế-xã hội tại xã An Mỹ và An Cư, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên

TS. Hồ Huy Cường

Viện Khoa học kỹ thuật NN Duyên hải Nam Trung bộ

Địa phương 2016 2018

2 Ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn tạo giống lúa chống chịu thiếu lân Bùi Chí Bửu

Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam

Địa phương 2015 2018

3 Nghiên cứu nâng cao hàm lượng axít linoleic liên hợp (Conjugated Linoleic Acid) trong sữa bò tươi Chung Anh Dũng

Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam

Địa phương 2015 2018

4

Nghien cứu xây dựng quy trình sản xuất lúa hữu cơ trong hệ thống canh tác lúa-tôm và phát triển mô hình liên kết sản xuất với tiêu thụ sản phẩm trên vùng cù lao huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh

Nguyễn Văn An Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam

Địa phương Khác 2015 2018

5 Nghiên cứu tuyển chọn cây đầu dòng và một số biện pháp TS. Nguyễn Văn Viện Nghiên cứu Địa 2016 2018

18

STT Tên nhiệm vụ Chủ nhiệm Đơn vị Cấp quản

Chương trình

Bắt đầu (năm)

Kết thúc

(năm) kỹ thuật thâm canh tăng năng suất, chất lượng cây vú sữa tại huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang.

Dũng Rau quả phương

6 Ứng dụng khoa học công nghệ chuyển đổi cơ cấu cây trồng với vùng đất lúa kém hiệu quả tại một số địa phương tỉnh Thái Nguyên

Lã Tuấn Anh Viện Thổ nhưỡng Nông hóa

Địa phương 2016 2018

7 Điều tra, đánh giá chất lượng và đề xuất giải pháp khắc phục tình trạng ô nhiễm đất, nước tưới cho vùng sản xuất cà rốt xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

Trần Thị Minh Thu

Viện Thổ nhưỡng Nông hóa

Địa phương 2016 2018

8 Xây dựng phần mềm trực tuyến quản lý và sử dụng đất nông nghiệp tại tỉnh Bắc Giang

Trương Xuân Cường

Viện Thổ nhưỡng Nông hóa

Địa phương 2016 2018

9 Tạo lập, quản lý và phát triển nhãn hiệu chứng nhận “Bưởi Hiệp Hòa – Bắc Giang” dùng cho sản phẩm bưởi của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang

Lê Thị Hương Viện Thổ nhưỡng Nông hóa

Địa phương 2016 2018

10 Nghiên cứu trồng thử nghiệm cây cọ dầu (Eleais guineensis Jacp) tại tỉnh Đăk Nông TS. Trần Vinh

Viện Khoa học KTNLN Tây Nguyên

Địa phương 2015 2018

11 Nghiên cứu chọn lọc các giống macadamia trên các tiểu vùng sinh thái của tỉnh Kon Tum

ThS Hoàng Mạnh Cường

Viện Khoa học KTNLN Tây Nguyên

Địa phương 2015 2018

12 Nghiên cứu tuyển chọn một số giống cà phê chè (Coffea arabica L.) đạt năng suất, chất lượng cao tại Lâm Đồng

ThS. Đinh Thị Tiếu Oanh

Viện Khoa học KTNLN Tây Nguyên

Địa phương 2015 2018

13 Xây dựng mô hình quản lý cây trồng tổng hợp ICM cho cây cà phê tái canh ở Đăk Lăk

Đinh Thị Nhã Trúc

Viện Khoa học KTNLN Tây Nguyên

Địa phương 2015 2018

14 Phát triển chuỗi giá trị xoài trên địa bàn huyện biên giới Ea Súp tỉnh Đăk Lăk

ThS Đặng Đinh Đức Phong

Viện Khoa học KTNLN Tây Nguyên

Địa phương 2015 2018

15 Ứng dụng các quy trình công nghệ và giải pháp thị trường nhằm xây dựng mô hình phát triển chăn nuôi bò thịt tại một số xã đặc biệt khó khăn ở 2 huyện Ea Súp và Buôn

TS. Trương La Viện Khoa học KTNLN Tây Nguyên

Địa phương 2015 2018

19

STT Tên nhiệm vụ Chủ nhiệm Đơn vị Cấp quản

Chương trình

Bắt đầu (năm)

Kết thúc

(năm) Đôn, tỉnh Đắk Lắk.

16 Nghiên cứu chọn lọc giống lúa đặc sản cho tỉnh Trà Vinh Ts. Trần Thị Thanh Xà

Viện Lúa Đồng bằng Sông Cửu Long

Địa phương 2014 2018

17 Chon lọc going thich hop điều kiện bdkh TS. Bùi Thanh Liêm

Viện Lúa Đồng bằng Sông Cửu Long

Địa phương 2016 2018

18 Dang ký nhan hieu gao dac san tỉnh Cà mau GSTS. Nguyễn Thị Lang

Viện Lúa Đồng bằng Sông Cửu Long

Địa phương 2014 2018

19 Nghiên cứu tuyển chọn giống lúa chịu mặn , hạn, phèn đạt chất lượng xuất khẩu cho tỉnh Long An

GS. TS. Nguyễn Thị Lang

Viện Lúa Đồng bằng Sông Cửu Long

Địa phương 2016 2018

20 Nghiên cứu, tuyển chọn giống lúa chịu mặn, chịu hạn, chịu phèn đạt chất lượng xuất khẩu vùng Đồng Tháp Mười tỉnh Long An

Nguyễn Thị Lang Viện Lúa Đồng bằng Sông Cửu Long

Địa phương 2016 2018

21 Xây dựng nhãn hiệu chứng nhận: Gạo đặc sản lúa mùa Một Bụi Lùn, Tài Nguyên Đục và Tép Hành – Cà Mau Nguyễn Thị Lang

Viện Lúa Đồng bằng Sông Cửu Long

Địa phương 2016 2018

22 Đánh giá khả năng thích nghi của giống lúa OM tại vùng bị xâm nhập mặn của tỉnh Trà Vinh Bùi Thanh Liêm

Viện Lúa Đồng bằng Sông Cửu Long

Địa phương 2016 2018

23 Xây dựng mô hình thâm canh một số giống cam quýt ít, không hạt chất lượng tại Hưng Yên

TS. Vũ Việt Hưng

Viện Nghiên cứu Rau quả

Địa phương 2016 2019

24 Nghiên cứu ứng dụng tiến bộ kỹ thuật xây dựng mô hình trồng các giống hoa đào mới tại HTX Đình Bảng - TX Từ Sơn” năm 2016

ThS. Mai Thị Ngoan

Viện Nghiên cứu Rau quả

Địa phương 2016 2019

25 Xây dựng mô hình nhân giống nuôi cấy mô và sản xuất hoa lan Đai Châu và Địa Lan tại huyện Văn Giang - tỉnh HưngYên

ThS. Mai Thị Ngoan

Viện Nghiên cứu Rau quả

Địa phương 2016 2019

D Nhiệm vụ KHCN hợp tác quốc tế

20

STT Tên nhiệm vụ Chủ nhiệm Đơn vị Cấp quản

Chương trình

Bắt đầu (năm)

Kết thúc

(năm)

1 Quản lý tổng hợp nước, đất và dinh dưỡng cho các hệ thống canh tác bền vững ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và Úc

TS. Nguyễn Quang Chơn

Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam

HTQT 2014 2018

2

Cải thiện thu nhập cho các hộ nông dân nhỏ tại vùng cao Tây Bắc Việt Nam thông qua tăng cường tính cạnh tranh và tiếp cận thị trường quả ôn đới và bán ôn đới ở khu vực” - AGB/2012/60.

PGS.TS. Phạm Thị Vượng

Viện Bảo vệ thực vật HTQT 2015 2018

3 Mô tả và đánh giá tài nguyên di truyền thực vật phục vụ mục tiêu lương thực và nông nghiệp

TS. Trần Danh Sửu

Trung tâm Tài nguyên thực vật HTQT 2014 2019

4 Thiết lập Mạng lưới Thông tin Công nghệ Nông nghiệp ở Châu Á (ATIN)

TS. Trần Danh Sửu

Cơ quan Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

HTQT 2016 2019

5 Thiết lập, vận hành bệnh viện chăm sóc sức khỏe cây trồng và sử dụng dữ liệu của bệnh viện cây trồng trong ngân hàng kiến thức cây trồng

TS. Trần Danh Sửu

Cơ quan Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

HTQT 2016 2020

6 Điều tra, phân tích năng lực nghiên cứu khoa học công nghệ nông nghiệp ở Việt Nam

TS. Trần Danh Sửu

Cơ quan Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

HTQT 2018 2019

7

Phát triển chương trình GAP phù hợp với địa phương và hệ thống thông tin an toàn sản xuất nông nghiệp

GS. TS. Nguyễn Văn Tuất

Cơ quan Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

8 Phụ nữ, giống và dinh dưỡng TS. Vũ Đăng Toàn

Trung tâm Tài nguyên thực vật HTQT 2015 2019

9 Ảnh hưởng của kali tới sinh trưởng và năng suất và chất lượng cam ở VN

Nguyễn Duy Phương

Viện Bảo vệ thực vật HTQT 2014 2019

10 Quản lý tổng hợp diện rộng ruồi hại quả Bactrocera trên cây Thanh long trên cơ sở phối hợp kỹ thuật triệt sản côn trùng với các biện pháp phòng trừ khác

TS. Nguyễn Thị Thanh Hiền

Viện Bảo vệ thực vật HTQT 2016 2019

E Các nhiệm vụ KHCN khác

1 Nghiên cứu ứng dụng các hạt nano siêu phân tán phòng trừ một số bệnh quan trọng và phân nano kim loại vi Đào Huy Đức Viện Khoa học kỹ

thuật Nông nghiệp Khác 2016 2018

21

STT Tên nhiệm vụ Chủ nhiệm Đơn vị Cấp quản

Chương trình

Bắt đầu (năm)

Kết thúc

(năm) lượng bón qua lá nhằm thay thế các phân vi lượng truyền thống trong sản xuất hồ tiêu, cà phê và thanh long

miền Nam

2 Nghiên cứu ứng dụng các hạt nano siêu phân tán vào sản xuất nhắm nâng cao năng suất, chất lượng ngô tại vùng DHNTB, ĐNB, TN và ĐBSCL

Ngô Quang Vinh Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam

Khác 2016 2018

3 Đánh giá tác động của nano sắt, đồng để tăng hiệu quả sản xuất đậu tương ở một số tỉnh ĐNB và ĐBSCL

ThS. Nguyễn Văn Chương

Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam

Khác 2016 2018

4 Xây dựng và nhân rộng mô hình giảm lượng hạt giống gieo sạ trong sản xuất lúa tại ĐBSCL và Nam Trung bộ

Nguyễn Viết Cường

Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam

Khác 2016 2018

5 Xây dựng và nhân rộng mô hình giảm lượng hạt giống gieo sạ trong sản xuất lúa tại ĐBSCL và Nam Trung bộ

ThS. Phạm Vũ Bảo

Viện KHKTNN Duyên hải Nam Trung bộ

khác 2016 2018

6 Nghiên cứu ứng dụng các chế phẩm nano trong trồng trọt ThS. Phạm Vũ Bảo

Viện KHKTNN Duyên hải Nam Trung bộ

khác 2016 2018

7 Điều tra, chỉnh lý bản đồ đất và xây dựng hệ thống thông tin chất lượng đất đai nhằm sử dụng hợp lý tài nguyên đất phục vụ phát triển nông nghiệp tỉnh Quảng Nam

Phạm Đức Thụ Viện Thổ nhưỡng Nông hóa Khác 2015 2018

8 Nghiên cứu các giải pháp cải thiện chất lượng và nâng cao năng suất lòn bon của tỉnh Quảng Nam Vũ Mạnh Quyết Viện Thổ nhưỡng

Nông hóa Khác 2015 2018

9 Nghiên cứu thực trạng và biện pháp kỹ thuật tổng hợp nhằm duy trì và nâng cao độ phì nhiêu đất tại các vùng trồng mía trọng điểm tỉnh Tuyên Quang

Trần Minh Thu Viện Thổ nhưỡng Nông hóa Khác 2015 2018

10 Nghiên cứu các yếu tố hạn chế về đất và các biện pháp kỹ thuật tổng hợp nâng cao năng suất, chất lượng mía tại Thanh Hóa

Nguyễn Văn Đạo Viện Thổ nhưỡng Nông hóa Khác 2015 2018

11 Ứng dụng các biện pháp kỹ thuật tổng hợp, nghiên cứu sản xuất thử nghiệm phân bón chuyên dùng cho nhãn chín muộn huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên

Vũ Thị Hồng Hạnh

Viện Thổ nhưỡng Nông hóa Khác 2016 2018

22

STT Tên nhiệm vụ Chủ nhiệm Đơn vị Cấp quản

Chương trình

Bắt đầu (năm)

Kết thúc

(năm)

12 Nghiên cứu đánh giá một số giống lúa có khả năng chịu hạn và các biện pháp canh tác tổng hợp cho vùng khó khăn về nước tưới tại huyện Lắk tỉnh Đắk Lắk.

Hồ Công Trực Viện Thổ nhưỡng Nông hóa Khác 2015 2018