21
1 Diện tích hiện trạng (ha) Diện tích tăng thêm (ha) A QUY HOẠCH ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP 1. Đất Quốc phòng 1 Công trình phòng thủ địa phương La Ngà 10,00 10,00 Điều chỉnh vị trí 2 Công trình phòng thủ địa phương Ngọc Định 3,00 3,00 Công trình chuyển tiếp 3 Thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ trang Phú Tân 18,00 18,00 Điều chỉnh diện tích 4 Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện Định Quán Phú Vinh 4,00 4,00 Công trình chuyển tiếp 5 Công trình phòng thủ địa phương (vị trí 1) Túc Trưng 10,00 10,00 Công trình chuyển tiếp 6 Công trình phòng thủ địa phương (vị trí 2) Túc Trưng 10,00 10,00 Điều chỉnh vị trí 2. Đất an ninh 7 Trụ sở làm việc đồn Công an khu vực trọng điểm về an ninh, trật tự Phú Túc 1,00 1,00 Công trình bổ sung 8 Trụ sở Công an thị trấn Định Quán TT.Định Quán 0,20 0,07 0,13 Điều chỉnh diện tích 9 Trụ sở Đội Cảnh sát Giao thông số 2 (QL20) Túc Trưng 1,22 - 1,22 Công trình chuyển tiếp 10 Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ cho lực lượng Cảnh vệ khu vưc phía Nam Thanh Sơn 17,10 17,10 Công trình bổ sung 3. Khu công nghiệp 11 KCN Định Quán La Ngà 161,00 56,76 104,24 Công trình chuyển tiếp 4. Cụm công nghiệp 12 Cụm CN Phú Cường Phú Cường 44,45 44,45 - Điều chỉnh diện tích 13 Cụm CN Phú Túc Phú Túc 50,00 50,00 Công trình chuyển tiếp 14 Cụm CN Phú Vinh Phú Vinh 33,00 33,00 Công trình chuyển tiếp 5. Đất thương mại dịch vụ * Công trình Trung tâm TMDV 15 Đất TMDV trong khu đô thị La Ngà La Ngà 6,46 6,46 Công trình chuyển tiếp 16 Khu TMDV tại ấp Hiệp Lợi TT.Định Quán 0,75 0,75 Công trình chuyển tiếp 17 Khu TMDV TT. Định Quán TT.Định Quán 0,20 0,20 Công trình chuyển tiếp 18 Khu TMDV TT. Định Quán (ấp 114) TT.Định Quán 2,77 2,77 Công trình chuyển tiếp 19 Quỹ tín dụng nhân dân Tín Nghĩa Túc Trưng 0,04 0,04 Công trình bổ sung * Công trình trạm dừng chân 20 Trạm dừng chân Thảo Nguyên Túc Trưng 0,30 0,30 Công trình chuyển tiếp * Công trình dịch vụ khác 21 Điểm trưng bày sản phẩm ca cao Phú Hòa 0,40 0,40 Công trình chuyển tiếp 22 Công trình thương mại dịch vụ Phú Lợi 0,15 0,15 Công trình chuyển tiếp 23 Trạm dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp Phú Lợi 0,90 0,90 Công trình chuyển tiếp 24 Văn phòng và trại thực nghiệm của Trung tâm dạy nghề TT.Định Quán 0,60 0,60 Công trình chuyển tiếp * Khu du lịch 25 Điểm du lịch sinh thái Bàu Nước Sôi Gia canh 7,00 7,00 Công trình chuyển tiếp DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN ĐỊNH QUÁN (Danh mục kèm theo hồ sơ lấy ý kiến nhân dân) TT Tên công trình Địa điểm (xã, phường) Diện tích quy hoạch (ha) Trong đó: So với quy hoạch duyệt

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ … MUC DC.pdf · 2016-08-15 · 6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 41 Làng nghề mây tre đan

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ … MUC DC.pdf · 2016-08-15 · 6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 41 Làng nghề mây tre đan

1

Diện tích hiện trạng

(ha)

Diện tích tăng thêm

(ha) A QUY HOẠCH ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

1. Đất Quốc phòng 1 Công trình phòng thủ địa phương La Ngà 10,00 10,00 Điều chỉnh vị trí 2 Công trình phòng thủ địa phương Ngọc Định 3,00 3,00 Công trình chuyển tiếp

3 Thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ trang

Phú Tân 18,00 18,00 Điều chỉnh diện tích

4 Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện Định Quán

Phú Vinh 4,00 4,00 Công trình chuyển tiếp

5 Công trình phòng thủ địa phương (vị trí 1) Túc Trưng 10,00 10,00 Công trình chuyển tiếp 6 Công trình phòng thủ địa phương (vị trí 2) Túc Trưng 10,00 10,00 Điều chỉnh vị trí

2. Đất an ninh

7 Trụ sở làm việc đồn Công an khu vực trọng điểm về an ninh, trật tự

Phú Túc 1,00 1,00 Công trình bổ sung

8 Trụ sở Công an thị trấn Định Quán TT.Định Quán 0,20 0,07 0,13 Điều chỉnh diện tích

9 Trụ sở Đội Cảnh sát Giao thông số 2 (QL20) Túc Trưng 1,22 - 1,22 Công trình chuyển tiếp

10 Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ cho lực lượng Cảnh vệ khu vưc phía Nam

Thanh Sơn 17,10 17,10 Công trình bổ sung

3. Khu công nghiệp

11 KCN Định Quán La Ngà 161,00 56,76 104,24 Công trình chuyển tiếp

4. Cụm công nghiệp

12 Cụm CN Phú Cường Phú Cường 44,45 44,45 - Điều chỉnh diện tích 13 Cụm CN Phú Túc Phú Túc 50,00 50,00 Công trình chuyển tiếp 14 Cụm CN Phú Vinh Phú Vinh 33,00 33,00 Công trình chuyển tiếp

5. Đất thương mại dịch vụ

* Công trình Trung tâm TMDV

15 Đất TMDV trong khu đô thị La Ngà La Ngà 6,46 6,46 Công trình chuyển tiếp

16 Khu TMDV tại ấp Hiệp Lợi TT.Định Quán 0,75 0,75 Công trình chuyển tiếp

17 Khu TMDV TT. Định Quán TT.Định Quán 0,20 0,20 Công trình chuyển tiếp

18 Khu TMDV TT. Định Quán (ấp 114) TT.Định Quán 2,77 2,77 Công trình chuyển tiếp

19 Quỹ tín dụng nhân dân Tín Nghĩa Túc Trưng 0,04 0,04 Công trình bổ sung

* Công trình trạm dừng chân

20 Trạm dừng chân Thảo Nguyên Túc Trưng 0,30 0,30 Công trình chuyển tiếp

* Công trình dịch vụ khác

21 Điểm trưng bày sản phẩm ca cao Phú Hòa 0,40 0,40 Công trình chuyển tiếp 22 Công trình thương mại dịch vụ Phú Lợi 0,15 0,15 Công trình chuyển tiếp 23 Trạm dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp Phú Lợi 0,90 0,90 Công trình chuyển tiếp

24 Văn phòng và trại thực nghiệm của Trung tâm dạy nghề

TT.Định Quán 0,60 0,60 Công trình chuyển tiếp

* Khu du lịch

25 Điểm du lịch sinh thái Bàu Nước Sôi Gia canh 7,00 7,00 Công trình chuyển tiếp

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN ĐỊNH QUÁN

(Danh mục kèm theo hồ sơ lấy ý kiến nhân dân)

TT Tên công trình Địa điểm (xã, phường)

Diện tích quy hoạch

(ha)

Trong đó:

So với quy hoạch duyệt

Page 2: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ … MUC DC.pdf · 2016-08-15 · 6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 41 Làng nghề mây tre đan

2

Diện tích hiện trạng

(ha)

Diện tích tăng thêm

(ha)

TT Tên công trình Địa điểm (xã, phường)

Diện tích quy hoạch

(ha)

Trong đó:

So với quy hoạch duyệt

26 Điểm du lịch sinh thái Thác Mai Gia Canh 65,00 65,00 Công trình chuyển tiếp 27 Điểm đồi Du lịch tại La Ngà La Ngà 7,80 7,80 Điều chỉnh diện tích

28 Điểm nghỉ dưỡng và vui chơi giải trí Phú Cường

Phú Cường 19,20 19,20 Công trình chuyển tiếp

29 Điểm du lịch Cù lao ấp 7 Phú Tân 15,49 15,49 Công trình chuyển tiếp 30 Khu du lịch Thác 3 Giọt Phú Vinh 42,00 42,00 Công trình chuyển tiếp

* Trạm xăng dầu

31 Trạm xăng dầu (từ QL20 vào 10 km đường Thanh Tùng Khu du lịch Thác Mai)

Gia Canh 0,20 0,20 Công trình chuyển tiếp

32 Trạm xăng dầu 18 ( mở rộng ) Ngọc Định 0,22 0,16 0,06 Công trình bổ sung

33 Trạm xăng dầu Sơn Sang (trạm xăng dầu tại Ngọc Định)

Ngọc Định 0,17 0,17 Điều chỉnh diện tích

34 Trạm xăng dầu (khoảng 7 km đường Phú Lợi-Phú Hòa)

Phú Hòa 0,10 0,10 Công trình chuyển tiếp

35 Trạm xăng dầu của Cty xăng dầu Đồng Nai (từ QL20 vào km 4,5 trên đường ĐT 763)

Phú Túc 0,29 0,06 0,23 Điều chỉnh diện tích

36 Trạm xăng dầu tại Phú Túc Phú Túc 0,10 0,10 Công trình chuyển tiếp

37 Trạm xăng dầu (đường 118 đi sông Đồng Nai - khu du lịch thác Ba Giọt)

Phú Vinh 0,30 0,30 Điều chỉnh diện tích

38 Trạm xăng dầu tại Phú Vinh Phú Vinh 0,30 0,30 Công trình chuyển tiếp 39 Trạm xăng dầu (trên đường 101) Túc Trưng 0,15 0,15 Điều chỉnh diện tích 40 Trạm xăng dầu (tại khu vực Lâm trường 2) Thanh Sơn 0,15 0,15 Điều chỉnh diện tích

6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

41 Làng nghề mây tre đan Gia Canh Gia Canh 2,64 2,64 - Công trình chuyển tiếp 42 Điểm thu mua và sơ chế nông sản La Ngà 0,76 0,76 Công trình bổ sung

43 Sản xuất ván ép, gỗ dán, gỗ lạng (Công ty Hoàng Thạch)

Phú Cường 0,90 0,90 Công trình chuyển tiếp

44 Công ty May Đồng nai (mở rộng) Phú Lợi 5,98 1,75 4,23 Công trình bổ sung 45 Công ty TNHH TM-SX Thuận Hưng Phú Túc 1,54 1,54 Công trình bổ sung 46 Công ty TNHH Duy Phát Đạt Phú Vinh 2,20 2,20 Công trình chuyển tiếp 47 Cơ sở sản xuất gạch ngói Suối Nho 1,00 1,00 Công trình chuyển tiếp

48 Cơ sở sản xuất (Cty hạt điều) TT.Định Quán 0,32 0,32 Công trình chuyển tiếp

49 Cơ sở xay đá TT.Định Quán 0,47 0,47 Công trình chuyển tiếp

50 Điểm Công nghiệp thị trấn Định Quán TT.Định Quán, Phú Vinh 4,80 3,00 1,80 Công trình chuyển tiếp

* Điểm giết mổ tập trung

51 Điểm giết mổ tập trung tại La Ngà La Ngà 1,00 1,00 Điều chỉnh diện tích 52 Điểm giết mổ tập trung tại Ngọc Định Ngọc Định 1,00 1,00 Điều chỉnh diện tích 53 Cơ sở giết mổ tại Phú Hòa Phú Hòa 0,60 0,40 0,20 Công trình chuyển tiếp 54 Cơ sở giết mổ tại Suối Nho Suối Nho 0,27 0,27 Điều chỉnh diện tích 55 Cơ sở giết mổ tại Thanh Sơn Thanh Sơn 0,20 0,20 Công trình chuyển tiếp

7. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

* Khai thác đá xây dựng

56 Núi đá Đội 1- Gia Canh (ĐQ.OP1-2) Gia Canh 3,70 3,70 Công trình bổ sung 57 Hang dơi- Gia Canh (ĐQ.OP2-2) Gia Canh 3,5 1,76 1,74 Công trình bổ sung

Page 3: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ … MUC DC.pdf · 2016-08-15 · 6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 41 Làng nghề mây tre đan

3

Diện tích hiện trạng

(ha)

Diện tích tăng thêm

(ha)

TT Tên công trình Địa điểm (xã, phường)

Diện tích quy hoạch

(ha)

Trong đó:

So với quy hoạch duyệt

58 Gia Canh - (ĐQ.Đ1-2) Gia Canh 51,00 51,00 Công trình bổ sung 59 Ấp 8 Gia Canh - (ĐQ.Đ2-2) Gia Canh 2,90 2,90 Công trình bổ sung 60 Gia Canh - (ĐQ.Đ3-2) Gia Canh 3,30 3,30 Điều chỉnh diện tích 61 Gia Canh - (ĐQ.Đ2-3) Gia Canh 0,80 0,80 Công trình bổ sung 62 Suối Nho - (ĐQ.Đ1-3) Suối Nho 20,00 20,00 Điều chỉnh diện tích

* Khai thác sét gạch ngói

63 Túc Trưng - (ĐQ.S1-3) Túc Trưng, Phú Cường 20,00 20,00 Công trình bổ sung

* Vật liêu san lấp

64 Phú Quý 1- La Ngà (ĐQ.VS7-3) La Ngà 4,38 4,38 Điều chỉnh diện tích 65 Hòa Thành- Ngọc Định (ĐQ.VS2-3) Ngọc Định 2,50 2,50 Công trình bổ sung 66 Đồi Lê Minh - Phú Ngọc (ĐQ.VS3-3) Phú Ngọc 3,30 3,30 Công trình bổ sung 67 Ấp 5 Suối Nho (ĐQ.VS4-3) Suối Nho 4,66 4,66 Công trình bổ sung 68 Ấp 2 Thanh Sơn (ĐQ.VS5-3) Thanh Sơn 4,40 4,40 Công trình bổ sung

69 Hiệp Tâm 1, TT Định Quán (ĐQ.VS6-3) TT.Định Quán 3,19 3,19 Công trình bổ sung

70 Đồng Xoài, ấp 94, Túc Trưng (ĐQ.VS8-3) Túc Trưng 2,50 2,50 Công trình bổ sung

8. Đất phát triển hạ tầng

8.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa

71 Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã La Ngà

La Ngà 1,55 1,55 Điều chỉnh diện tích

72 Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã Phú Lợi

Phú Lợi 1,01 1,01 Điều chỉnh diện tích

73 Tượng đài chiến thắng La Ngà Phú Ngọc 6,70 4,24 2,46 Công trình chuyển tiếp 74 Nhà cộng đồng dân tộc Mường Phú Túc 0,16 - 0,16 Công trình chuyển tiếp

75 Trung tâm VHTT- Học tập cộng đồng TT.Định Quán

TT.Định Quán 0,10 0,10 Điều chỉnh diện tích

76 Nhà văn hóa dân tộc Chơ Ro Túc Trưng 0,60 0,60 Điều chỉnh diện tích

77 Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã Thanh Sơn

Thanh Sơn 0,97 0,53 0,44 Công trình chuyển tiếp

8.2. Đất cơ sở y tế

* Công trình Phòng khám

78 Phòng khám đa khoa Phú Túc Phú Túc 0,30 0,30 Công trình bổ sung

* Trạm y tế

79 Trạm y tế La Ngà La Ngà 0,09 0,09 Công trình chuyển tiếp 80 Trạm y tế xã Phú Vinh (mở rộng) Phú Vinh 0,14 0,05 0,09 Điều chỉnh diện tích 81 Trạm y tế Thanh Sơn Thanh Sơn 0,25 0,25 Điều chỉnh diện tích

8.3. Đất cơ sở Giáo dục đào tạo

* Trường Đại học Cao đẳng

82 Trường Cao đẳng nghề TT.Định Quán 4,00 4,00 Công trình chuyển tiếp

* Trường trung cấp nghề

83 Trường Trung cấp nghề TT.Định Quán 3,00 3,00 Công trình chuyển tiếp

* Trường Trung học Phổ thông

84 Trường THPT Thanh Sơn Thanh Sơn 2,58 2,58 Công trình chuyển tiếp

* Trường Trung học Cơ sở

85 Trường THCS Trần Hưng Đạo (ấp Phú Quý 2, mở rộng)

La Ngà 1,70 1,20 0,50 Công trình chuyển tiếp

Page 4: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ … MUC DC.pdf · 2016-08-15 · 6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 41 Làng nghề mây tre đan

4

Diện tích hiện trạng

(ha)

Diện tích tăng thêm

(ha)

TT Tên công trình Địa điểm (xã, phường)

Diện tích quy hoạch

(ha)

Trong đó:

So với quy hoạch duyệt

86 Trường THCS Trần Hưng Đạo ấp Mít Nài mở rộng La Ngà 0,50 0,40 0,10 Công trình chuyển tiếp

87 Trường THCS Phú Lợi (mở rộng) Phú Lợi 1,12 1,05 0,07 Công trình bổ sung

88 Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai TT.Định Quán 1,50 - 1,50 Công trình chuyển tiếp

89 Phân hiệu trường THCS Thanh Sơn ấp 5 Thanh Sơn 0,55 0,55 Công trình chuyển tiếp 90 Trường THCS & THPT Tây Sơn Thanh Sơn 1,28 0,77 0,51 Điều chỉnh diện tích

* Trường Tiểu học

91 Phân hiệu trường TH Trần Quốc Tuấn Gia Canh 0,09 0,09 Công trình chuyển tiếp 92 Trường TH Kim Đồng Gia Canh 1,25 1,25 Điều chỉnh diện tích 93 Trường TH Trần Quốc Tuấn Gia Canh 0,67 0,40 0,27 Điều chỉnh diện tích 94 Trường TH La Ngà La Ngà 0,86 0,86 Điều chỉnh diện tích 95 Trường TH Nguyễn Bá Ngọc (mở rộng) La Ngà 0,62 0,20 0,42 Công trình chuyển tiếp

96 Trường TH Nguyễn Bá Ngọc điểm trường tại ấp Mít Nài (mở rộng)

La Ngà 0,30 0,18 0,12 Công trình bổ sung

97 Trường TH Nguyễn Văn Trỗi ấp Hòa Đồng (mở rộng)

Ngọc Định 0,65 0,30 0,35 Điều chỉnh diện tích

98 Trường TH (Điểm dân cư TT) Phú Cường 0,55 0,55 Công trình chuyển tiếp 99 Trường TH Phú Cường (ấp Phú Tân) Phú Cường 0,30 0,12 0,18 Điều chỉnh diện tích

100 Trường TH Nguyễn Đình Chiểu Phú Hòa 0,80 0,39 0,41 Điều chỉnh vị trí 101 Trường TH Phú Ngọc B Phú Ngọc 1,00 0,90 0,10 Điều chỉnh diện tích 102 Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm mở rộng Phú Tân 0,60 0,25 0,35 Điều chỉnh diện tích 103 Trường TH Phú Tân (điểm ấp 1) Phú Tân 0,75 0,40 0,35 Điều chỉnh diện tích 104 Trường TH Võ Thị Sáu mở rộng điểm ấp 5 Suối Nho 1,17 0,17 1,00 Công trình chuyển tiếp

105 Trường TH Trưng Vương (mở rộng) TT.Định Quán 1,10 0,54 0,56 Công trình chuyển tiếp

106 Trường TH TH Mạc Đĩnh Chi (ấp suối Dzui) Túc Trưng 0,13 0,13 Công trình chuyển tiếp

107 Trường TH Lam Sơn (điểm Suối Đục 2 ấp 5) Thanh Sơn 0,30 0,20 0,10 Công trình chuyển tiếp 108 Trường TH mở mới điểm chính ấp 5 Thanh Sơn 0,85 0,85 Công trình chuyển tiếp 109 Trường TH Thanh Sơn 2 (mở rộng) Thanh Sơn 0,58 0,12 0,46 Công trình chuyển tiếp

* Trường mầm non

110 Trường MN Sơn Ca (điểm chính, mở rộng) Gia Canh 0,73 0,39 0,34 Điều chỉnh diện tích

111 Trường MN Bé Ngoan (điểm ấp Mít Nài) mở rộng La Ngà 0,37 0,30 0,07 Công trình bổ sung

112 Trường MN La Ngà (mở rộng điểm chính) La Ngà 0,43 0,16 0,27 Công trình bổ sung 113 Trường MN Ngọc Lan (ấp Hòa Đồng) Ngọc Định 0,58 0,58 Công trình chuyển tiếp

114 Trường MN Ngọc Lan (ấp Hòa Hiệp mở rộng)

Ngọc Định 0,20 0,04 0,16 Công trình chuyển tiếp

115 Trường MN Ngọc Lan (ấp Hòa Thành) mở rộng

Ngọc Định 0,38 0,14 0,24 Điều chỉnh diện tích

116 Trường MN Ngọc Lan (ấp Hòa Thuận) Ngọc Định 0,28 - 0,28 Công trình chuyển tiếp 117 Trường MN Ngọc Lan (trụ sở chính) Ngọc Định 0,52 0,42 0,10 Điều chỉnh diện tích 118 Trường MN Bình Minh Phú Cường 0,23 0,23 Công trình chuyển tiếp 119 Trường MN Phú Hòa ấp 3 Phú Hòa 0,40 - 0,40 Công trình bổ sung 120 Trường MN Phú Hoa (ấp 3) Phú Lợi 1,10 1,10 Điều chỉnh diện tích 121 Trường MN Phú Ngọc Phú Ngọc 0,11 0,11 Công trình bổ sung 122 Trường MN Hoa Phượng Phú Ngọc 0,55 0,55 Điều chỉnh diện tích

Page 5: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ … MUC DC.pdf · 2016-08-15 · 6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 41 Làng nghề mây tre đan

5

Diện tích hiện trạng

(ha)

Diện tích tăng thêm

(ha)

TT Tên công trình Địa điểm (xã, phường)

Diện tích quy hoạch

(ha)

Trong đó:

So với quy hoạch duyệt

123 Trường mầm non Phú Tân Phú Tân 0,38 0,38 Công trình chuyển tiếp 124 Trường MN Phú Vinh Phú Vinh 0,53 - 0,53 Công trình chuyển tiếp

125 Trường MN Phú Vinh (trong khu tái định cư) Phú Vinh 0,50 - 0,50 Công trình chuyển tiếp

126 Trường MN Phú Hiệp (mở rộng) TT.Định Quán 0,20 0,13 0,07 Công trình bổ sung

127 Trường MN Hoa Mai (ấp Đức Thắng 2) Túc Trưng 0,51 - 0,51 Điều chỉnh diện tích 128 Trường MN Túc Trưng Túc Trưng 0,50 0,50 Điều chỉnh diện tích

129 Trường MN Thanh Sơn (mở rộng điểm chính)

Thanh Sơn 1,27 0,30 0,97 Công trình bổ sung

130 Trường MN Hướng Dương Thanh Sơn 0,50 0,50 Công trình bổ sung 131 Trường MN mở mới điểm chính ấp 5 Thanh Sơn 1,63 1,63 Công trình chuyển tiếp 132 Trường MN mới 2 (điểm chính ấp 7) Thanh Sơn 0,57 0,57 Công trình chuyển tiếp 133 Trường MN Tuổi Thơ Thanh Sơn 0,45 0,10 0,35 Điều chỉnh diện tích 134 Trường MN Tuổi Thơ điểm chính ấp 6 Thanh Sơn 0,52 0,52 Công trình chuyển tiếp

* Đơn vị giáo dục khác

135 Trung tâm sát hạch lái xe Ngọc Định 1,35 - 1,35 Công trình chuyển tiếp

8.4. Đất cơ sở thể dục thể thao

136 Khu thể thao ấp 1 La Ngà 0,10 - 0,10 Công trình chuyển tiếp 137 Khu thể thao ấp Bằng Lăng La Ngà 0,15 - 0,15 Công trình chuyển tiếp 138 Sân vận động La Ngà La Ngà 5,00 5,00 Công trình chuyển tiếp 139 Khu thể thao ấp Hoà Đồng Ngọc Định 0,14 - 0,14 Công trình chuyển tiếp 140 Khu thể thao ấp Hoà Hiệp Ngọc Định 0,15 - 0,15 Công trình chuyển tiếp 141 Khu thể thao ấp Hoà Thành Ngọc Định 0,17 - 0,17 Công trình chuyển tiếp 142 Khu thể thao ấp Hoà Thuận Ngọc Định 0,15 - 0,15 Công trình chuyển tiếp 143 Khu thể thao ấp Hoà Trung Ngọc Định 0,23 - 0,23 Điều chỉnh diện tích 144 Trung tâm thể dục thể thao xã Phú Cường 0,15 0,15 Điều chỉnh diện tích 145 Khu thể thao ấp 1 Phú Hòa 0,30 - 0,30 Công trình chuyển tiếp 146 Khu thể thao xã Phú Hòa 0,54 - 0,54 Công trình bổ sung 147 Khu thể thao xã Phú Ngọc 0,21 0,21 Công trình chuyển tiếp 148 Khu thể thao ấp Suối Son Phú Túc 0,15 0,15 Công trình chuyển tiếp 149 Trung tâm thể dục thể thao xã Phú Vinh Phú Vinh 1,00 1,00 Điều chỉnh diện tích 150 Trung tâm thể dục thể thao xã Suối Nho Suối Nho 2,00 2,00 Điều chỉnh diện tích

151 Trung tâm Thể dục thể thao huyện TT.Định Quán 10,2 - 10,20 Công trình chuyển tiếp

152 Khu thể thao xã Túc Trưng 0,04 0,04 Công trình chuyển tiếp 153 Khu thể thao xã Thanh Sơn 2,70 2,70 Công trình bổ sung

8.5. Đất xây cơ sở khoa học và công nghệ

* Công trình trạm Quan trắc

154 Giếng khoan quan trắc nhiểm bẩn (NB-1AB; NB-4AB)

La Ngà, Phú Cường 0,04 0,04 Công trình bổ sung

155 Giếng khoan quan trắc động thái (TD34, TD35, TD37, TD38, TD39, TD43, TD44, TD52, TD53, TD54, TD62)

Các xã 0,11 0,11 Công trình bổ sung

8.6. Đất giao thông

a. Sân bay, bến, cảng

156 Bến xe Phú Túc (mở rộng) Phú Túc 1,35 0,35 1,00 Điều chỉnh diện tích

Page 6: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ … MUC DC.pdf · 2016-08-15 · 6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 41 Làng nghề mây tre đan

6

Diện tích hiện trạng

(ha)

Diện tích tăng thêm

(ha)

TT Tên công trình Địa điểm (xã, phường)

Diện tích quy hoạch

(ha)

Trong đó:

So với quy hoạch duyệt

157 Bến xe thị trấn Định Quán TT.Định Quán 1,50 1,50 Điều chỉnh diện tích

158 Cầu treo Thanh Sơn Thanh Sơn 0,23 0,23 Công trình chuyển tiếp

b. Đường bộ

159 Cao tốc Dầu Giây - Đà Lạt Các xã 147,74 147,74 Điều chỉnh diện tích 160 Đường Tà Lài - Trà Cổ (mở rộng) Các xã 11,44 4,26 7,18 Công trình chuyển tiếp 161 Đường Cao Cang Gia Canh 22,22 13,66 8,56 Điều chỉnh diện tích 162 Đường Xuân Bắc -Thanh Sơn Các xã 130,16 80,38 49,78 Điều chỉnh diện tích

163 Tỉnh lộ 763 (mở rộng) Phú Túc, Suối Nho 17,00 15,05 1,95 Công trình chuyển tiếp

164 Vòng xoay Cao Cang - Cao tốc Gia Canh 10,00 10,00 Công trình chuyển tiếp 165 Đường vào khu du lịch Thác Mai Gia Canh 27,33 19,36 7,97 Điều chỉnh diện tích 166 Đường ấp 2 - 9 Gia Canh Gia Canh 12,10 10,42 1,68 Điều chỉnh diện tích

167 Đường Gia Canh - Phú Hòa (mở rộng) Gia Canh, Phú Lợi, Phú Hòa 8,84 4,93 3,91 Điều chỉnh diện tích

168 Mở rộng đường nối Đường 101 - Vĩnh An (WB2)

La Ngà 5,15 3,31 1,84 Công trình chuyển tiếp

169 Đường KCN Định Quán - 102 La Ngà 9,31 7,68 1,63 Công trình chuyển tiếp 170 Đường 101 - La Ngà (mở rộng) La Ngà 4,07 3,14 0,93 Điều chỉnh diện tích 171 Đường 101 - Nam Lộ (mở rộng) La Ngà 2,93 2,76 0,17 Công trình chuyển tiếp 172 Đường 96 - La Ngà La Ngà 7,33 6,34 0,99 Công trình chuyển tiếp 173 Đường 107 - Tư Sở Thanh Sơn 23,39 16,93 6,46 Điều chỉnh diện tích 174 Đướng huyện ấp Bến Nôm Phú Cường 5,00 2,06 2,94 Công trình chuyển tiếp

175 Đướng số 5 (đường vào ấp Bến Nôm Phú Cường)

Phú Cường 5,00 2,06 2,94 Công trình chuyển tiếp

176 Đường Phú Cường - La Ngà (mở mới) Phú Cường, La Ngà 13,90 2,97 10,93 Điều chỉnh diện tích

177 Đường Phú Lợi - Phú Hòa (mở rộng) Phú Lợi, Phú Hòa 10,51 9,31 1,20 Điều chỉnh diện tích

178 Đường gom phía Nam Quốc lộ 20 Các xã 33,19 12,47 20,72 Điều chỉnh diện tích

179 Đường gom phía Bắc Quốc lộ 20 Phú Vinh, Ngọc Định 5,66 1,47 4,19 Công trình chuyển tiếp

180 Đường 105 (Đường vào khu du lịch Thác Trời) mở rộng

Phú Ngọc 7,80 7,64 0,16 Công trình chuyển tiếp

181 Đường 106 (Đường số 1) mở rộng Phú Ngọc 12,75 8,70 4,05 Công trình chuyển tiếp 182 Đường 104 Bắc - Nam lộ Phú Ngọc 17,24 14,10 3,14 Công trình chuyển tiếp 183 Đường huyện 120 (mở rộng) Phú Tân 10,78 8,68 2,10 Điều chỉnh diện tích 184 Hương lộ 118 Phú Tân 6,96 4,65 2,31 Công trình chuyển tiếp 185 Đường 118 - 120 (mở rộng) Phú Tân 9,20 5,19 4,01 Công trình chuyển tiếp

186 Đường Bắc Quốc Lộ 20 Phú Tân, Phú Vinh 10,69 2,84 7,85 Công trình chuyển tiếp

187 Đường ven sông Đồng Nai Phú Tân, Phú Vinh 14,16 4,74 9,42 Điều chỉnh diện tích

188 Đường vào Cụm CN Phú Túc Phú Túc 7,24 1,42 5,82 Điều chỉnh diện tích

189 Đường ven sông Tam Bung ( mở mới) Phú Túc, Suối Nho 8,62 0,78 7,84 Công trình chuyển tiếp

190 Đường Suối Nho - Xuân Thiện Suối Nho 3,80 1,12 2,68 Điều chỉnh diện tích 191 Đường 101-Nam lộ Suối Nho 4,94 4,46 0,48 Công trình chuyển tiếp

Page 7: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ … MUC DC.pdf · 2016-08-15 · 6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 41 Làng nghề mây tre đan

7

Diện tích hiện trạng

(ha)

Diện tích tăng thêm

(ha)

TT Tên công trình Địa điểm (xã, phường)

Diện tích quy hoạch

(ha)

Trong đó:

So với quy hoạch duyệt

192 Đường cầu trắng TT.Định Quán, Ngọc Định 10,39 8,40 1,99 Điều chỉnh diện tích

193 Đường liên xã Gia Canh - TT. Định Quán TT.Định Quán, Gia Canh 3,55 2,77 0,78 Điều chỉnh diện tích

194 Đường cầu Suối Rắc Túc Trưng 11,23 1,88 9,35 Công trình chuyển tiếp 195 Đường ấp Suối Dui - Túc Trưng Túc Trưng 6,39 2,07 4,32 Công trình chuyển tiếp 196 Đường Suối Soong 2 Phú Vinh 7,00 5,66 1,34 Công trình chuyển tiếp

c. Hệ thống giao thông nông thôn

197 Đường đi ấp 5 nội đồng Gia Canh 1,90 1,42 0,48 Công trình chuyển tiếp 198 Đường đồi Đông Bắc Gia Canh 3,00 2,54 0,46 Công trình chuyển tiếp 199 Đường Gia Canh 1 Gia Canh 1,20 0,96 0,24 Công trình chuyển tiếp 200 Đường Gia Canh nội đồng 1 Gia Canh 2,50 1,29 1,21 Công trình chuyển tiếp 201 Đường KDC ấp 2 Gia Canh 2,60 2,36 0,24 Công trình chuyển tiếp 202 Đường KDC ấp 3 Gia Canh 1,90 1,43 0,47 Công trình chuyển tiếp 203 Đường liên ấp 1-8 Gia Canh 1,18 1,04 0,14 Công trình chuyển tiếp 204 Đường liên ấp 2-8 Gia Canh 1,50 0,87 0,63 Công trình chuyển tiếp 205 Đường liên ấp 3-5 Gia Canh 1,50 1,28 0,22 Công trình chuyển tiếp 206 Đường vào khu CNTT Gia Canh 1,50 1,43 0,07 Công trình chuyển tiếp 207 Đường 120 - Gia Canh Gia Canh 0,44 0,05 0,39 Công trình chuyển tiếp 208 Đường Gia Canh 2 Gia Canh 0,77 0,77 Công trình chuyển tiếp 209 Đường ấp Phú Quý 1 La Ngà 1,39 1,15 0,24 Công trình chuyển tiếp 210 Đường ấp Phú Quý 2 La Ngà 0,81 0,72 0,09 Công trình chuyển tiếp 211 Đường KDC ấp Bằng Lăng La Ngà 1,86 1,84 0,02 Công trình chuyển tiếp 212 Đường liên ấp 3 La Ngà 1,12 1,11 0,01 Công trình chuyển tiếp 213 Đường liên ấp Phú Quý - Mít Nài La Ngà 1,23 0,51 0,72 Công trình chuyển tiếp 214 Đường QH4 La Ngà 2,14 1,83 0,31 Công trình chuyển tiếp 215 Đường vào KDC ấp 5 La Ngà 1,52 1,49 0,03 Công trình chuyển tiếp 216 Đường Vào Khu An Dưỡng La Ngà 2,70 1,40 1,30 Công trình chuyển tiếp 217 Đường ấp 297 La Ngà 1,07 0,88 0,19 Công trình chuyển tiếp 218 Đường QH1 La Ngà 2,20 1,90 0,30 Công trình chuyển tiếp 219 Đường bao KCN Định Quán La Ngà 2,90 2,43 0,47 Công trình chuyển tiếp 220 Đường giao thông đô thị La Ngà La Ngà 82,00 13,83 68,17 Công trình chuyển tiếp 221 Đường liên ấp Km 98 La Ngà 1,15 1,15 Công trình chuyển tiếp 222 Đường tổ 6,7,8 ấp Vĩnh Tân La Ngà 1,82 0,12 1,70 Công trình chuyển tiếp 223 Đường giao thông Ngọc Định 2,22 - 2,22 Công trình chuyển tiếp

224 Đường 108 đi rừng Gia Tỵ nối đường Bắc QL 20 (Đường Gom Bắc QL 20)

Ngọc Định 7,67 3,40 4,27 Công trình chuyển tiếp

225 Đường ấp Hòa Hiệp Ngọc Định 1,25 0,80 0,45 Công trình chuyển tiếp 226 Đường ấp Hòa Thành Ngọc Định 2,05 1,92 0,13 Công trình chuyển tiếp 227 Đường be 109 Ngọc Định 0,88 0,86 0,02 Công trình chuyển tiếp 228 Đường Cầu Trắng đi Phú Vinh Ngọc Định 2,55 1,66 0,89 Công trình chuyển tiếp 229 Đường Cây Da- Hòa Đồng Ngọc Định 1,47 1,39 0,08 Công trình chuyển tiếp 230 Đường giáo xứ Ngọc Thanh Ngọc Định 2,26 1,95 0,31 Công trình chuyển tiếp 231 Đường Hòa Thuận - Hòa Trung Ngọc Định 2,25 1,59 0,66 Công trình chuyển tiếp

Page 8: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ … MUC DC.pdf · 2016-08-15 · 6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 41 Làng nghề mây tre đan

8

Diện tích hiện trạng

(ha)

Diện tích tăng thêm

(ha)

TT Tên công trình Địa điểm (xã, phường)

Diện tích quy hoạch

(ha)

Trong đó:

So với quy hoạch duyệt

232 Đường liên ấp Hòa Thành - Hòa Đồng Ngọc Định 4,66 1,71 2,95 Công trình chuyển tiếp 233 Đường vào cầu BaLan Ngọc Định 3,08 2,80 0,28 Công trình chuyển tiếp 234 Đường vào khu PTCN Ngọc Định 1,44 1,12 0,32 Công trình chuyển tiếp 235 Đường Bà Đỏ Phú Cường 0,66 0,46 0,20 Công trình chuyển tiếp 236 Đường Bến Nôm 1 Phú Cường 0,75 0,54 0,21 Công trình chuyển tiếp 237 Đường khu dân cư Phú Cường 0,57 0,43 0,14 Công trình chuyển tiếp 238 Đường Phú Tân - Thống Nhất Phú Cường 1,23 1,03 0,20 Công trình chuyển tiếp 239 Đường ranh giới Phú Túc - Phú Cường Phú Cường 0,60 0,35 0,25 Công trình chuyển tiếp 240 Đường vào khu nhà ở công nhân Phú Cường 0,65 0,65 Công trình chuyển tiếp 241 Đường Phú Dòng - Bến Nôm Phú Cường 0,34 0,20 0,14 Công trình chuyển tiếp 242 Đường số 4 Phú Cường 0,5 0,06 0,44 Công trình chuyển tiếp 243 Đường số 2 Phú Cường 1,00 0,58 0,42 Công trình chuyển tiếp 244 Đường ấp 3 Phú Hòa 0,50 0,30 0,20 Công trình chuyển tiếp 245 Đường ấp 3 đi Gia Canh Phú Hòa 1,24 0,18 1,06 Công trình chuyển tiếp 246 Đường ấp 4 Phú Hòa 0,42 0,42 Công trình chuyển tiếp 247 Đường be ấp 1 Phú Hòa 1,98 1,95 0,03 Công trình chuyển tiếp 248 Đường be ấp 4 Phú Hòa 0,78 0,78 Công trình chuyển tiếp 249 Đường liên ấp 1-3 Phú Hòa 2,50 2,23 0,27 Công trình chuyển tiếp 250 Đường liên ấp 1-4 Phú Hòa 2,50 0,85 1,65 Công trình chuyển tiếp 251 Đường liên ấp 2,3,4 Phú Hòa 1,83 1,64 0,19 Công trình chuyển tiếp 252 Đường vào cánh đồng lúa 1 Phú Hòa 0,93 0,06 0,87 Công trình chuyển tiếp 253 Đường vào KCNTT Phú Hòa 0,40 0,30 0,10 Công trình chuyển tiếp 254 Đường cánh đồng lúa 2 Phú Hòa 0,50 0,50 Công trình chuyển tiếp 255 Đường nối ấp 4 - trung tâm xã (nối dài) Phú Hòa 2,3 2,3 Công trình chuyển tiếp 256 Đường ranh Phú Lợi - Phú Hòa Phú Hòa 1,10 1,10 Công trình chuyển tiếp 257 Đường vào KDC ấp 4 nối dài Phú Hòa 3,31 2,12 1,19 Công trình chuyển tiếp 258 Đường vào nhà Ông Châu Phú Hòa 1,14 1,01 0,13 Công trình chuyển tiếp 259 Đường vào vùng chăn nuôi tập trung Phú Lợi 4,71 3,57 1,14 Công trình chuyển tiếp 260 Đường Be 123 Phú Lợi 1,82 1,23 0,59 Công trình chuyển tiếp 261 Đường vào trường mầm non Phú Hoa Phú Lợi 4,01 2,75 1,26 Công trình bổ sung 262 Đường ấp 3 Phú Lợi 7,61 3,35 4,26 Công trình chuyển tiếp 263 Đường liên ấp 1,2,4,5 nối dài Phú Lợi 0,46 - 0,46 Công trình chuyển tiếp 264 Đường vào cánh đồng lúa Phú Lợi 0,56 0,44 0,12 Công trình chuyển tiếp 265 Đường Tổ 3 - ấp 6 Phú Lợi 1,45 0,91 0,54 Công trình chuyển tiếp 266 Đường Phú Lợi - TT. Định Quán Phú Lợi 1,03 0,69 0,34 Công trình chuyển tiếp 267 Đường be 120 Phú Lợi 1,7 0,50 1,20 Công trình chuyển tiếp 268 Đường be 119 Phú Lợi 2,23 0,75 1,48 Công trình chuyển tiếp 269 Đường be 118 Phú Lợi 0,78 0,35 0,43 Công trình chuyển tiếp 270 Đường be 110 Phú Ngọc 3,96 2,01 1,95 Công trình chuyển tiếp 271 Đường 106 (Đường số 1) mở rộng Phú Ngọc 12,75 8,70 4,05 Công trình chuyển tiếp 272 Đường đài tưởng niệm 107 Phú Ngọc 1,51 1,29 0,22 Công trình chuyển tiếp 273 Đường liên ấp 2,3,4,5,6 Phú Ngọc 3,36 1,51 1,85 Công trình chuyển tiếp 274 Đường liên ấp 3-4 ( lô 1 ấp 3) Phú Ngọc 2,50 1,64 0,86 Công trình chuyển tiếp 275 Đường đi ấp 5 Phú Ngọc 1,44 1,18 0,26 Công trình chuyển tiếp

Page 9: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ … MUC DC.pdf · 2016-08-15 · 6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 41 Làng nghề mây tre đan

9

Diện tích hiện trạng

(ha)

Diện tích tăng thêm

(ha)

TT Tên công trình Địa điểm (xã, phường)

Diện tích quy hoạch

(ha)

Trong đó:

So với quy hoạch duyệt

276 Đường lô 3 Phú Ngọc 2,41 2,15 0,26 Công trình chuyển tiếp 277 Đường lô 6 Phú Ngọc 1,42 0,88 0,54 Công trình chuyển tiếp 278 Đường nối đường lô 3 - QL20 Phú Ngọc 2,44 2,09 0,35 Công trình chuyển tiếp 279 Đường ấp 2 Phú Ngọc 1,32 0,69 0,63 Công trình chuyển tiếp 280 Đường 120 ấp 7 - Phú Tân Phú Tân 10,50 6,18 4,32 Công trình chuyển tiếp 281 Đường 135 ( đường liên ấp 6-7) Phú Tân 6,00 4,03 1,97 Công trình chuyển tiếp 282 Đường ấp 2 đi ấp 8 Phú Tân 1,20 0,65 0,55 Công trình chuyển tiếp 283 Đường ấp 3 đi Bến Thượng Phú Tân 4,00 2,44 1,56 Công trình chuyển tiếp 284 Đường ấp 6 Phú Tân 2,20 1,20 1,00 Công trình chuyển tiếp 285 Đường PTA-M2 ( ấp 7 Thác Liên TaPa) Phú Tân 1,00 0,59 0,41 Công trình chuyển tiếp 286 Đường ấp 8 Phú Tân 2,20 2,17 0,03 Công trình chuyển tiếp 287 Đường ấp 8 đi ấp 6 Phú Tân 1,00 0,54 0,46 Công trình chuyển tiếp 288 Đường PTA-M7 (Đường khu 2 ấp 7) Phú Tân 0,90 0,51 0,39 Công trình chuyển tiếp 289 Đường liên ấp 4 - 5 Phú Tân 3,40 2,10 1,30 Công trình chuyển tiếp 290 Đường liên ấp 6 - 7 Phú Tân Phú Tân 2,00 1,68 0,32 Công trình chuyển tiếp 291 Đường qua bãi rác Phú Tân 1,82 1,41 0,41 Công trình chuyển tiếp 292 Đường ấp 4 đi ấp 8 Phú Tân 4,00 2,78 1,22 Công trình chuyển tiếp 293 Đường nối 120 - 118 Phú Tân 1,63 1,10 0,53 Công trình chuyển tiếp

294 Đường nối đường Cầu Ván và đường vào cụm Công nghiệp Phú Túc

Phú Túc 0,63 0,62 0,01 Công trình chuyển tiếp

295 Đường ấp chợ Suối Rút Phú Túc 0,57 0,25 0,32 Công trình chuyển tiếp 296 Đường ấp Suối Soon Phú Túc 5,70 3,70 2,00 Công trình chuyển tiếp 297 Đường Ba Co Phú Túc 1,83 1,80 0,03 Công trình chuyển tiếp 298 Đường Tàu Kem ( đường Chợ Suối Rút) Phú Túc 10,82 10,76 0,06 Công trình chuyển tiếp 299 Đường cổng văn hóa Tam Bung Phú Túc 1,02 0,80 0,22 Công trình chuyển tiếp 300 Đường cồng VH Bình Hòa Phú Túc 0,37 0,34 0,03 Công trình chuyển tiếp 301 Đường đi qua nông trường Túc Trưng Phú Túc 2,63 1,33 1,30 Công trình chuyển tiếp 302 Đường Dong 1 Phú Túc 0,46 0,30 0,16 Công trình chuyển tiếp 303 Đường Dong 4 Phú Túc 0,33 0,25 0,08 Công trình chuyển tiếp 304 Đường DT.763 đi Suối Soon Phú Túc 1,13 1,09 0,04 Công trình chuyển tiếp 305 Đường KDC 4 ấp Suối Rút Phú Túc 1,08 1,01 0,07 Công trình chuyển tiếp 306 Đường KDC T8 - Suối Rút (PTU-M3) Phú Túc 2,07 1,79 0,28 Công trình chuyển tiếp 307 Đường lô Phú Túc 2,78 1,96 0,82 Công trình chuyển tiếp 308 Đường nội đồng Phú Túc 1,31 1,02 0,29 Công trình chuyển tiếp 309 Đường nội đồng ấp Suối Rút Phú Túc 0,56 0,41 0,15 Công trình chuyển tiếp 310 Đường Thái Bình Phú Túc 0,85 0,65 0,20 Công trình chuyển tiếp 311 Đường phục vụ sản xuất Suối Son Phú Túc 1,64 1,59 0,05 Công trình chuyển tiếp 312 Đường ranh xã Phú Túc - Phú Cường Phú Túc 0,76 0,72 0,04 Công trình chuyển tiếp 313 Đường Khu dân cư ấp Cầu Ván Phú Túc 1,79 1,61 0,18 Công trình chuyển tiếp 314 Đường song hành (Khu công nghiệp) Phú Vinh 1,02 0,75 0,27 Công trình chuyển tiếp 315 Đường liên ấp Suối Soong 1,2 Phú Vinh 9,23 2,97 6,26 Công trình chuyển tiếp 316 Đường Suối Soong 1 Phú Vinh 2,21 1,12 1,09 Công trình chuyển tiếp 317 Đường Be 117 Phú Vinh 2 0,65 1,35 Công trình chuyển tiếp 318 Đường khu 3 ấp Ba Tầng Phú Vinh 0,53 0,53 Công trình chuyển tiếp 319 Đường Ba Căn Suối Nho 1,33 1,07 0,26 Công trình chuyển tiếp

Page 10: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ … MUC DC.pdf · 2016-08-15 · 6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 41 Làng nghề mây tre đan

10

Diện tích hiện trạng

(ha)

Diện tích tăng thêm

(ha)

TT Tên công trình Địa điểm (xã, phường)

Diện tích quy hoạch

(ha)

Trong đó:

So với quy hoạch duyệt

320 Đường ấp 3 Gia Huynh Suối Nho 2,50 1,05 1,45 Công trình chuyển tiếp 321 Đường Ba Căn nội đồng Suối Nho 2,50 2,05 0,45 Công trình chuyển tiếp 322 Đường điểm dân cư số 2 Suối Nho 5,68 1,92 3,76 Công trình chuyển tiếp 323 Đường điểm dân cư số 3 Suối Nho 9,50 2,43 7,07 Công trình chuyển tiếp 324 Đường Hồng Nga Suối Nho 1,70 1,68 0,02 Công trình chuyển tiếp 325 Đường liên ấp 1-2 Suối Nho 4,20 3,30 0,90 Công trình chuyển tiếp 326 Đường liên ấp 4-5 Suối Nho 0,75 0,55 0,20 Công trình chuyển tiếp 327 Đường liên ấp 5-3 nội đồng Suối Nho 3,54 3,21 0,33 Công trình chuyển tiếp 328 Đường liên ấp 5-6 Suối Nho 1,16 1,06 0,10 Công trình chuyển tiếp 329 Đường lô 5 ấp 3 Suối Nho 3,30 3,17 0,13 Công trình chuyển tiếp 330 Đường điểm dân cư số 2 Suối Nho 5,68 1,92 3,76 Công trình chuyển tiếp 331 Đường Ông Đại Suối Nho 0,36 0,23 0,13 Công trình chuyển tiếp 332 Đường Ông Giang Suối Nho 1,30 1,10 0,20 Công trình chuyển tiếp 333 Đường vào hồ Trị An Suối Nho 1,60 1,20 0,40 Công trình chuyển tiếp 334 Đường ven sông Suối Nho Suối Nho 0,60 0,57 0,03 Công trình chuyển tiếp 335 Đườg Cột Cờ Túc Trưng 1,58 0,72 0,86 Công trình chuyển tiếp 336 Đường 101 - Nam Lộ Túc Trưng 6,88 5,73 1,15 Công trình chuyển tiếp 337 Đường 92 Túc Trưng 5,51 4,43 1,08 Công trình chuyển tiếp 338 Đường Be 91 Túc Trưng 2,47 2,17 0,30 Công trình chuyển tiếp 339 Đường Đồi 48-ấp 94 Túc Trưng 2,00 1,70 0,30 Công trình chuyển tiếp 340 Đường KDC ấp 6 - Suối Dui Túc Trưng 1,21 1,15 0,06 Công trình chuyển tiếp 341 Đường KDC Châu Roo Túc Trưng 1,52 1,47 0,05 Công trình chuyển tiếp 342 Đường KDC X08 Túc Trưng 0,92 0,76 0,16 Công trình chuyển tiếp 343 Đường vào Hồ Suối ZDui Túc Trưng 1,50 0,38 1,12 Công trình chuyển tiếp 344 Đường liên ấp 94 -Đồng Xoài -Đồn Điền 3 Túc Trưng 3,60 2,30 1,30 Công trình chuyển tiếp 345 Đường 93 Túc Trưng 1,79 1,35 0,44 Công trình chuyển tiếp 346 Đường khu thị tứ Túc Trưng Túc Trưng 36 11,47 24,53 Công trình chuyển tiếp 347 Đường giao thông Thanh Sơn 1,47 0,20 1,27 Công trình chuyển tiếp 348 Đường Minh Phụng - Đồi Cá Thanh Sơn 2,17 1,38 0,79 Công trình chuyển tiếp 349 Đường Ngã 3 Cây Sao - Suối Lá Thanh Sơn 1,65 1,65 Công trình chuyển tiếp 350 Đường nghĩa địa ấp 1 Thanh Sơn 0,65 0,65 Công trình chuyển tiếp 351 Đường nội đồng ấp 1 Thanh Sơn 0,76 0,76 Công trình chuyển tiếp 352 Đường nội đồng ấp 1 - Bàu Lung Thanh Sơn 0,74 0,73 0,01 Công trình chuyển tiếp 353 Đường nội đồng ấp 1 - 2 Thanh Sơn 2,86 2,86 Công trình chuyển tiếp 354 Đường vào khu CNTT Thanh Sơn 5,99 4,68 1,31 Công trình chuyển tiếp 355 Đường vào nghĩa địa ấp 3 Thanh Sơn 1,22 1,22 Công trình chuyển tiếp 356 Đường vào thủy điện Ngọc Định Thanh Sơn 1,90 0,83 1,07 Công trình chuyển tiếp 357 Đường ấp 3 đi ngã 3 lô 5 Thanh Sơn 2,00 0,92 1,08 Công trình chuyển tiếp 358 Đường vào Trung tâm xã Thanh Sơn Thanh Sơn 3,36 2,15 1,21 Công trình chuyển tiếp

359 Đường đô thị nối QL 20 và đường Nguyễn Hữu Cảnh

TT.Định Quán 1,85 1,50 0,35 Công trình chuyển tiếp

360 Đường Lý Nam Đế TT.Định Quán 2,61 2,61 Công trình chuyển tiếp

361 Đường Nguyễn Trãi TT.Định Quán 6,37 6,37 Công trình chuyển tiếp

Page 11: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ … MUC DC.pdf · 2016-08-15 · 6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 41 Làng nghề mây tre đan

11

Diện tích hiện trạng

(ha)

Diện tích tăng thêm

(ha)

TT Tên công trình Địa điểm (xã, phường)

Diện tích quy hoạch

(ha)

Trong đó:

So với quy hoạch duyệt

362 Đường Võ Thị Sáu TT.Định Quán 6,61 1,11 5,50 Công trình chuyển tiếp

363 Đường 17 tháng 3 TT.Định Quán 0,67 0,41 0,26 Công trình chuyển tiếp

364 Đường Cách Mạng Tháng 8 TT.Định Quán 2,61 0,47 2,14 Công trình chuyển tiếp

365 Đường Điểu Cải TT.Định Quán 1,62 1,24 0,38 Công trình chuyển tiếp

366 Đường Gia Canh TT.Định Quán 2,47 1,66 0,81 Công trình chuyển tiếp

367 Đường Hùng Vương TT.Định Quán 9,30 2,23 7,07 Công trình chuyển tiếp

368 Đường Lê Duẩn TT.Định Quán 3,43 3,43 Công trình chuyển tiếp

369 Đường Lý Thái Tổ TT.Định Quán 4,97 1,09 3,88 Công trình chuyển tiếp

370 Đường Ngô Sỹ Liên TT.Định Quán 2,08 2,08 Công trình chuyển tiếp

371 Đường Nguyễn Chí Thanh TT.Định Quán 1,09 0,29 0,80 Công trình chuyển tiếp

372 Đường Nguyễn Đình Chiểu TT.Định Quán 1,15 0,23 0,92 Công trình chuyển tiếp

373 Đường Nguyễn Huệ TT.Định Quán 7,82 0,50 7,32 Công trình chuyển tiếp

374 Đường Nguyễn Phúc Chu TT.Định Quán 9,37 1,96 7,41 Công trình chuyển tiếp

375 Đường Nguyễn Văn Cừ TT.Định Quán 1,24 0,03 1,21 Công trình chuyển tiếp

376 Đường Phan Bội Châu TT.Định Quán 1,32 0,33 0,99 Công trình chuyển tiếp

377 Đường Phan Chu Trinh TT.Định Quán 0,72 0,72 Công trình chuyển tiếp

378 Đường Thanh Tùng TT.Định Quán 4,21 1,15 3,06 Công trình chuyển tiếp

379 Đường Trịnh Hoài Đức TT.Định Quán 0,75 0,25 0,50 Công trình chuyển tiếp

380 Đường Trường Chinh TT.Định Quán 1,09 1,09 Công trình chuyển tiếp

381 Huỳnh Thúc Kháng TT.Định Quán 1,36 1,36 Công trình chuyển tiếp

8.7. Đất thủy lợi

* Hệ thống cung cấp nước tập trung

382 Hệ thống cấp nước tập trung xã Gia Canh Gia Canh 0,20 0,20 Công trình chuyển tiếp

383 Hệ thống cấp nước tập trung liên xã La Ngà- Ngọc Định- Phú Ngọc

Ngọc Định 0,68 0,68 Điều chỉnh diện tích

384 Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Cường Phú Cường 0,23 0,23 Công trình chuyển tiếp 385 Hệ thống cấp nước tập trung Phú Điền Phú Hòa 0,20 0,20 Công trình bổ sung 386 Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Hòa Phú Hòa 0,18 0,18 Công trình chuyển tiếp 387 Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Lợi Phú Lợi 0,12 0,12 Công trình bổ sung 388 Hệ thống cấp nước tập trung ấp 2 Phú Tân 0,20 0,12 0,08 Công trình chuyển tiếp 389 Hệ thống cấp nước tập trung ấp 7 Phú Tân 0,20 - 0,20 Công trình chuyển tiếp 390 Hệ thống cấp nước tập trung ấp 8 Phú Tân 0,20 - 0,20 Công trình chuyển tiếp 391 Hệ thống cấp nước tập trung cụm Phú Tân Phú Tân 0,20 0,20 Công trình chuyển tiếp

392 Hệ thống cấp nước tập trung ấp 6,Suối Son, Cầu Ván

Phú Túc 0,60 - 0,60 Công trình chuyển tiếp

393 Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Túc Phú Túc 0,15 0,15 Công trình chuyển tiếp

Page 12: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ … MUC DC.pdf · 2016-08-15 · 6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 41 Làng nghề mây tre đan

12

Diện tích hiện trạng

(ha)

Diện tích tăng thêm

(ha)

TT Tên công trình Địa điểm (xã, phường)

Diện tích quy hoạch

(ha)

Trong đó:

So với quy hoạch duyệt

394 Hệ thống cấp nước tập trung xã Suối Nho Suối Nho 0,20 0,20 Điều chỉnh diện tích

395 Hệ thống cấp nước tập trung Nam TT. Định Quán

TT.Định Quán 0,55 0,55 Điều chỉnh diện tích

396 Hệ thống cấp nước tập trung xã Túc Trưng (m Túc Trưng 0,34 0,13 0,21 Công trình chuyển tiếp 397 Hệ thống cấp nước tập trung ấp 1+2+5 Thanh Sơn 0,25 0,25 Công trình bổ sung 398 Hệ thống cấp nước tập trung xã Thanh Sơn Thanh Sơn 0,20 0,20 Công trình bổ sung

* Nhà máy, trạm tăng áp

399 Trạm bơm tăng áp TT.Định Quán 0,03 0,03 Công trình bổ sung

* Trạm Bơm, Kênh mương

400 Hệ thống thủy lợi trồng mía Định Quán Gia Canh 11,50 1,40 10,10 Điều chỉnh diện tích 401 Trạm bơm và hệ thống kênh Ngọc Định 20,00 13,91 6,09 Công trình chuyển tiếp 402 Kênh 5 Phú Hòa Phú Hòa 4,30 4,30 Điều chỉnh diện tích 403 Kênh thủy lợi Phú Lợi 3,80 3,80 Công trình chuyển tiếp 404 Trạm bơm ấp 7 và kênh tưới Phú Tân Phú Tân 2,02 2,02 Điều chỉnh diện tích 405 Hệ thống kênh tưới ấp Ba Tầng Phú Vinh 5,70 5,05 0,65 Công trình chuyển tiếp

406 Trạm bơm Ba Giọt và mở rộng hệ thống kênh

Phú Vinh 5,00 0,65 4,35 Công trình chuyển tiếp

407 Kênh tiêu thoát nước cánh đồng Bàu Kiên Thanh Sơn 25,00 16,73 8,27 Điều chỉnh diện tích 408 Trạm bơm ấp 1 và hệ thống kênh Thanh Sơn 6,40 6,40 Công trình chuyển tiếp

* Công trình thoát nước, nạo vét

409 Hạ tầng thoát nước và xử lý nước thải thị trấn Định Quán

TT.Định Quán 5,00 5,00 Công trình bổ sung

410 Kênh tiêu Phú Tân Phú Cường 1,00 1,00 Công trình bổ sung

* Công trình đập thủy lợi

411 Đập Cầu Ván và tuyến kênh Phú Túc 3,30 3,30 Công trình chuyển tiếp

412 Đập Cầu Trắng TT.Định Quán 0,50 0,50 Công trình chuyển tiếp

8.8. Đất công trình năng lượng

* Công trình thủy điện

413 Thủy điện Phú Tân 1 Phú Tân, Thanh Sơn 115,21 115,21 Công trình chuyển tiếp

414 Thủy điện Phú Tân 2 Phú Tân, Thanh Sơn 150,00 150,00 Điều chỉnh diện tích

415 Thủy điện Thanh Sơn Thanh Sơn 52,18 52,18 Công trình chuyển tiếp

* Đường dây 500 kV

416 Đường dây 500kV Vĩnh Tân - rẽ nhánh Sông Mây - Tân Uyên

Phú Túc, Suối Nho 0,44 - 0,44 Công trình bổ sung

* Đường dây 220 kV

417 Đường dây 220 kV Xuân Lộc -Định Quán 1 Phú Vinh 3,00 3,00 Công trình chuyển tiếp

* Đường dây 110 kV, trạm biến áp

418 Đường dây 110 kV rẽ trạm 110 kV Định Quán 2

La Ngà 0,02 0,02 Điều chỉnh diện tích

419 Đường dây 110 kV Vĩnh An - Định Quán 2 La Ngà 0,63 0,63 Điều chỉnh diện tích

420 Trạm BA 110 kV Định Quán 2 và đường dây đấu nối

La Ngà 0,54 0,54 Điều chỉnh diện tích

421 Đường dây 110 kV Xuân Trường - Định Quán

Suối Nho 1,29 1,29 Công trình chuyển tiếp

8.9. Đất bưu chính viễn thông

Page 13: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ … MUC DC.pdf · 2016-08-15 · 6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 41 Làng nghề mây tre đan

13

Diện tích hiện trạng

(ha)

Diện tích tăng thêm

(ha)

TT Tên công trình Địa điểm (xã, phường)

Diện tích quy hoạch

(ha)

Trong đó:

So với quy hoạch duyệt

422 Bưu điện xã Phú Lợi Phú Lợi 0,07 0,07 Công trình bổ sung

423 Trung tâm viễn thông Viettel cấp huyện TT.Định Quán 0,04 0,04 Điều chỉnh diện tích

424 Trạm viễn thông Túc Trưng (mở rộng) Túc Trưng 0,06 0,03 0,03 Công trình chuyển tiếp

8.10. Đất chợ

425 Chợ Gia Canh Gia Canh 0,92 0,32 0,60 Công trình bổ sung 426 Chợ Suối Nho Suối Nho 0,48 0,42 0,06 Công trình chuyển tiếp 427 Chợ Túc Trưng Túc Trưng 0,78 0,48 0,30 Điều chỉnh diện tích 428 Chợ Phú Hòa (mở rộng) Phú Hòa 0,57 0,37 0,20 Công trình chuyển tiếp

429 Chợ ấp 114 TT.Định Quán 0,40 - 0,40 Công trình chuyển tiếp

8.11, Đất có di tích lịch sử - văn hóa

430 Di tích danh thắng đá Ba Chồng TT.Định Quán 9,75 0,05 9,70 Công trình chuyển tiếp

8.12. Đất bãi thải và xử lý chất thải

431 Nhà máy xử lý rác sinh hoạt ở Túc Trưng Túc Trưng 9,50 2,50 7,00 Công trình chuyển tiếp

432 Trạm trung chuyển chất thải rắn công nghiệp tại Túc Trưng

Túc Trưng 0,20 0,20 Điều chỉnh diện tích

433 Trạm trung chuyển rác Phú Hòa 0,60 0,60 Công trình bổ sung

9. Đất ở

a. Khu tái định cư

434 Đường và khu tái định cư La Ngà La Ngà 14,50 14,50 Công trình chuyển tiếp 435 Khu di dân lòng hồ tại Phú Cường Phú Cường 10,00 10,00 Công trình chuyển tiếp 436 Khu tái định cư Bến Nôm 2 Phú Cường 4,05 4,05 Điều chỉnh diện tích 437 Khu nhà ở Công nhân Cụm CN Phú Cường Phú Cường 4,00 4,00 Công trình bổ sung 438 Khu tái định cư Phú Ngọc Phú Ngọc 11,20 11,20 Điều chỉnh diện tích 439 Khu tái định cư và đường (Điểm dân cư 4) Phú Túc 20,90 3,95 16,95 Công trình chuyển tiếp 440 Khu tái định cư chợ Suối Nho Suối Nho 0,24 0,24 Công trình bổ sung

441 Khu tái định cư 3 TT.Định Quán 11,20 11,20 Điều chỉnh diện tích

b. Nhà ở cho công nhân, nhà xã hội, cho người có thu nhập thấp

442 Khu dân cư gia đình chính sách Phú Cường 0,90 0,90 Công trình chuyển tiếp 443 Khu dân cư dân tộc Châu Ro Túc Trưng 8,68 8,68 Công trình chuyển tiếp

c. Khu dân cư, Chung cư

444 Khu dân cư (Trung tâm xã Phú Vinh) Phú Vinh 19,50 9,74 9,76 Điều chỉnh diện tích 445 Khu dân cư Ngã 3 Cây Sao (điểm dân cư số 2) Thanh Sơn 24,35 0,67 23,68 Điều chỉnh diện tích 446 Khu dân cư trung tâm xã Thanh Sơn Thanh Sơn 40,00 14,28 25,72 Công trình chuyển tiếp 447 Khu dân cư đồi Đà Lạt (Điểm dân cư số 3) Thanh Sơn 15,00 0,95 14,05 Công trình chuyển tiếp

448 Khu dân cư ngã 3 Đường Mới (Điểm dân cư số 4)

Thanh Sơn 17,83 17,83 Công trình chuyển tiếp

449 Khu dân cư Lò gạch ấp 4 (Điểm dân cư số 5) Thanh Sơn 14,60 14,60 Công trình chuyển tiếp 450 Khu dân cư ấp Suối Dui (trong điểm DC 2) Túc Trưng 9,50 1,30 8,20 Công trình chuyển tiếp

451 Khu dân cư ấp Hiệp Lực TT.Định Quán 8,93 8,93 Công trình chuyển tiếp

10. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

* Trụ sở công an, ban chỉ huy quân sự

452 Trụ sở Công an xã Gia Canh Gia Canh 0,12 - 0,12 Điều chỉnh diện tích

Page 14: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ … MUC DC.pdf · 2016-08-15 · 6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 41 Làng nghề mây tre đan

14

Diện tích hiện trạng

(ha)

Diện tích tăng thêm

(ha)

TT Tên công trình Địa điểm (xã, phường)

Diện tích quy hoạch

(ha)

Trong đó:

So với quy hoạch duyệt

453 Trụ sở công an xã Ngọc Định Ngọc Định 0,20 - 0,20 Công trình chuyển tiếp 454 Trụ sở công an xã Phú Cường Phú Cường 0,20 - 0,20 Điều chỉnh vị trí 455 Ban chỉ huy Quân sự xã Phú Hòa Phú Hòa 0,18 0,18 Điều chỉnh vị trí 456 Trụ sở Công an xã Phú Hòa Phú Hòa 0,13 - 0,13 Điều chỉnh diện tích 457 Trụ sở công an xã Phú Lợi Phú Lợi 0,20 - 0,20 Công trình chuyển tiếp 458 Trụ sở công an xã Phú Tân Phú Tân 0,20 - 0,20 Công trình chuyển tiếp 459 Trụ sở công an xã Phú Túc Phú Túc 0,20 - 0,20 Công trình chuyển tiếp 460 Trụ sở công an xã Phú Vinh Phú Vinh 0,20 - 0,20 Công trình chuyển tiếp 461 Trụ sở công an xã Suối Nho Suối Nho 0,23 - 0,23 Điều chỉnh vị trí 462 Ban chỉ huy Quân sự xã Túc Trưng Túc Trưng 0,15 - 0,15 Công trình chuyển tiếp 463 Trụ sở công an xã Túc Trưng Túc Trưng 0,29 - 0,29 Điều chỉnh diện tích 464 Trụ sở Ban CHQS và công an xã Thanh Sơn 0,22 - 0,22 Công trình chuyển tiếp

* Đất trụ sở cơ quan

465 Đất trụ sở Gia Canh 0,28 - 0,28 Công trình chuyển tiếp 466 Trung tâm hành chính xã La Ngà 2,44 - 2,44 Công trình chuyển tiếp 467 Trung tâm hành chính xã Ngọc Định Ngọc Định 5,00 0,09 4,91 Công trình chuyển tiếp 468 Nhà Công vụ tại Phú Cường Phú Cường 0,35 0,35 Công trình chuyển tiếp

469 Trụ sở Ủy ban nhân xã Phú Cường (mở rộng) Phú Cường 0,94 0,31 0,63 Điều chỉnh diện tích

470 Câu lạc bộ Đoàn, Hội Phú Lợi 0,08 - 0,08 Công trình chuyển tiếp 471 Nhà công vụ Phú Lợi 0,07 - 0,07 Công trình chuyển tiếp 472 Nhà làm việc đoàn thể Phú Túc 0,06 0,06 Công trình bổ sung

473 Trụ sở kho bạc mở rộng TT.Định Quán 0,23 0,1 0,13 Công trình bổ sung

474 Trụ sở phòng giáo dục (xây mới) TT.Định Quán 0,22 0,22 Công trình bổ sung

475 Phòng tài chính Túc Trưng 0,20 - 0,20 Công trình chuyển tiếp 476 Trung tâm thị tứ Túc Trưng 1,90 - 1,90 Công trình chuyển tiếp 477 Trung tâm hành chính xã Thanh Sơn 2,13 - 2,13 Công trình chuyển tiếp

11. Đất trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp478 Trạm thủy văn Gia Canh 0,14 - 0,14 Công trình bổ sung 479 Trạm bảo vệ Gia Canh 0,75 - 0,75 Công trình bổ sung 480 Trạm Đá Bàn Gia Canh 2,00 - 2,00 Công trình bổ sung 481 Trạm Đa Cô Ta Gia Canh 0,50 - 0,50 Công trình bổ sung 482 Trạm TK90 Gia Canh 1,50 - 1,50 Công trình bổ sung 483 Trụ sở phân trường 1 Gia Canh 1,40 - 1,40 Công trình bổ sung 484 Trụ sở phân trường 4 Gia Canh 1,60 - 1,60 Công trình bổ sung 485 Văn phòng nông trường ấp 1 Gia Canh 0,87 - 0,87 Công trình bổ sung 486 Trạm kiểm lâm La Ngà Phú Ngọc 0,03 0,03 Công trình chuyển tiếp

487 Trụ sở đơn vị quản lý lưới điện công ty truyền tài miền đông 1 : 3000 Phú Tân 0,3 0,30 Công trình bổ sung

488 Trạm kiểm lâm Thanh Sơn Thanh Sơn 0,10 0,10 Công trình chuyển tiếp

489 Trạm kiểm lâm Cao Cang TT.Định Quán 0,06 0,06 Điều chỉnh diện tích

490 Ngân hàng chính sách xã hội huyện TT.Định Quán 0,11 - 0,11 Công trình bổ sung

491 Văn phòng nông trường cao su Túc Trưng Túc Trưng 2,10 - 2,10 Công trình bổ sung

Page 15: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ … MUC DC.pdf · 2016-08-15 · 6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 41 Làng nghề mây tre đan

15

Diện tích hiện trạng

(ha)

Diện tích tăng thêm

(ha)

TT Tên công trình Địa điểm (xã, phường)

Diện tích quy hoạch

(ha)

Trong đó:

So với quy hoạch duyệt

12. Đất tôn giáo, tín ngưỡng

* Công trình hiện hữu không mở rộng 492 Chùa Từ Phổ Gia Canh 0,25 0,25 - Công trình bổ sung 493 Giáo xứ Phú Thiện La Ngà 0,62 0,62 - Công trình bổ sung 494 Phước Nghiêm Bửu Tự La Ngà 1,28 1,28 - Công trình bổ sung 495 Chùa Huyền Quang La Ngà 0,31 0,31 - Công trình bổ sung 496 Tịnh xá Đa bảo La Ngà 0,12 0,12 - Công trình bổ sung 497 Chùa Long Ẩn La Ngà 0,83 0,83 - Công trình bổ sung 498 Hoa nghiêm Thiền Tự Ngọc Định 1,03 1,03 - Công trình bổ sung 499 Chùa Long Hoa Ngọc Định 0,54 0,54 - Công trình bổ sung 500 Tịnh xá Bửu Sơn Ngọc Định 2,97 2,97 - Điều chỉnh diện tích 501 Chùa Phước Lộc Ngọc Định 1,14 1,14 - Công trình bổ sung 502 Chùa Tịnh Quang Ngọc Định 0,40 0,40 - Công trình bổ sung 503 Giáo xứ Hiệp Nhất Phú Cường 1,05 1,05 - Công trình bổ sung 504 Chùa Trúc Lâm Phú Cường 1,25 1,25 - Điều chỉnh diện tích 505 Thiên viện Minh Đăng Phú Cường 2,03 2,03 - Công trình bổ sung 506 Giáo xứ Thống Nhất Phú Cường 2,36 2,36 - Công trình bổ sung 507 Giáo xứ La Ngà Phú Ngọc 1,83 1,83 - Công trình bổ sung 508 Tịnh thất Chơn Như Phú Ngọc 0,99 0,99 - Công trình bổ sung 509 Thiền tự Châu Nguyên Phú Ngọc 2,17 2,17 - Công trình bổ sung 510 Tịnh thất Linh Ưng Phú Ngọc 0,01 0,01 - Công trình bổ sung 511 Tịnh thất Lộc Huệ Phú Ngọc 0,02 0,02 - Công trình bổ sung 512 Ban nghi lễ Cao đài Phú Túc Phú Túc 0,07 0,07 - Công trình bổ sung 513 Đài đức mẹ Phú Túc 0,02 0,02 - Công trình bổ sung 514 Dòng Thánh giá Phú Túc 2,29 2,29 - Công trình bổ sung 515 Nhà nguyện thánh Vinh Sơn Phú Túc 0,13 0,13 - Công trình bổ sung 516 Giáo họ Phanxico Phú Túc 0,54 0,54 - Công trình bổ sung 517 Nhà thời Tin Lành Phú Túc 0,07 0,07 - Công trình bổ sung 518 Tịnh thất Hương Dầu Phú Túc 0,19 0,19 - Công trình bổ sung 519 Chùa Pháp Độ Phú Túc 0,76 0,76 - Công trình chuyển tiếp 520 Đền thờ thánh Mác tin Suối Nho 0,01 0,01 - Công trình bổ sung 521 Đền thờ thánh Martin Suối Nho 0,09 0,09 - Công trình bổ sung 522 Chùa Liên Hoa Suối Nho 0,44 0,44 - Công trình bổ sung 523 Ban Chỉ sự Phật giáo Hòa Hảo Thanh Sơn 0,04 0,04 - Công trình bổ sung 524 Giáo Xứ Xuân Sơn Thanh Sơn 0,85 0,85 - Công trình bổ sung 525 Đất tôn giáo Thanh Sơn 0,11 0,11 - Công trình bổ sung 526 Chùa Kiên Sơn Thanh Sơn 0,66 0,66 - Công trình bổ sung 527 Giáo xứ Xuân Trường Thanh Sơn 0,69 0,69 - Điều chỉnh diện tích 528 Giáo xứ Xuân Kiên Thanh Sơn 0,47 0,47 - Công trình bổ sung 529 Giáo xứ Định Quán TT.Định Quán 0,74 0,74 - Công trình bổ sung 530 Chùa Thái Hoà TT.Định Quán 3,00 3,00 - Công trình bổ sung 531 Tu hội Nữ tử Bác Ái Vinh sơn TT.Định Quán 0,19 0,19 - Công trình bổ sung 532 Chùa Tịnh Quảng Xá TT.Định Quán 0,75 0,75 - Công trình bổ sung 533 Tịnh xá Ngọc Hiệp TT.Định Quán 0,35 0,35 - Công trình bổ sung

Page 16: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ … MUC DC.pdf · 2016-08-15 · 6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 41 Làng nghề mây tre đan

16

Diện tích hiện trạng

(ha)

Diện tích tăng thêm

(ha)

TT Tên công trình Địa điểm (xã, phường)

Diện tích quy hoạch

(ha)

Trong đó:

So với quy hoạch duyệt

534 Hội Thánh Tin Lành TT.Định Quán 0,07 0,07 - Công trình bổ sung 535 Tu viện Vinh Sơn Túc Trưng 1,11 1,11 - Công trình bổ sung 536 Chi hội Hưng Túc Tự Túc Trưng 0,98 0,98 - Công trình bổ sung 537 Giáo xứ Tam Phú Túc Trưng 0,30 0,30 - Công trình chuyển tiếp 538 Chi hội thánh Tin lành Túc Trưng Túc Trưng 0,26 0,26 - Công trình chuyển tiếp

* Công trình hiện hữu mở rộng diện tích539 Giáo xứ Phú Dòng Phú Cường 1,02 0,50 0,52 Điều chỉnh diện tích 540 Giáo xứ Phú Hòa Phú Hòa 0,62 0,52 0,10 Công trình bổ sung 541 Thiền viện Trúc Lâm Đông Giác Phú Ngọc 4,78 2,54 2,24 Công trình bổ sung 542 Dòng Nữ Tử Bác Ái Vinh Sơn Phú Túc 1,43 1,39 0,04 Công trình bổ sung 543 Giáo họ KiTôvua Phú Túc 0,11 0,10 0,01 Công trình bổ sung 544 Thiền viện Trúc Lâm Chân pháp (mở rộng) Phú Vinh 2,96 2,34 0,62 Điều chỉnh diện tích 545 Chùa Từ Thiện (mở rộng) Túc Trưng 0,29 0,12 0,17 Điều chỉnh diện tích

* Công trình tôn giáo bổ sung diện tích546 Giáo xứ La Ngà La Ngà 0,68 0,68 Công trình bổ sung 547 Chùa Quảng Lợi Phú Lợi 0,40 0,4 Công trình bổ sung 548 Đền thánh giê su Phú Ngọc 0,04 0,04 Công trình bổ sung 549 Chi hội Tin Lành Phú Tân Phú Tân 0,10 0,1 Công trình bổ sung 550 Thiền viện Trúc Lâm Đông Quang Phú Tân 1,08 1,08 Công trình bổ sung 551 Cơ sở Xuân Hòa Phú Vinh 0,98 0,98 Công trình bổ sung 552 Tu viện Thánh Gioan Granda Suối Nho 0,45 - 0,45 Công trình bổ sung 553 Chi hội Tin Lành Suối Dzui Túc Trưng 0,23 0,23 Công trình bổ sung 554 Giáo xứ Đức Thắng Túc Trưng 0,04 0,04 Công trình bổ sung 555 Cơ sở Tin Lành Thanh Sơn Thanh Sơn 0,50 0,5 Công trình bổ sung 556 Cơ sở Xuân Dưng Thanh Sơn 1,50 1,5 Công trình bổ sung 557 Cơ sở Xuân Thanh Thanh Sơn 0,70 0,7 Công trình bổ sung 558 Tịnh thất Quan Âm Thanh Sơn 0,25 0,25 Công trình bổ sung

13. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

559 Nghĩa trang xã Gia Canh (mở rộng) Gia Canh 13,00 5,20 7,80 Điều chỉnh diện tích 560 Nghĩa trang La Ngà La Ngà 9,90 9,90 Điều chỉnh diện tích 561 Nghĩa trang Hòa Hiệp Ngọc Định 0,58 0,58 Điều chỉnh vị trí 562 Nghĩa trang Ngọc Định Ngọc Định 2,70 2,70 Công trình bổ sung 563 Nghĩa trang xã Phú Ngọc (5 khu) Phú Ngọc 10,00 8,35 1,65 Điều chỉnh diện tích 564 Nghĩa trang xã Phú Vinh Phú Vinh 16,00 4,20 11,80 Công trình bổ sung 565 Nghĩa trang Suối Nho (Ấp 5) Suối Nho 1,30 1,30 Điều chỉnh diện tích 566 Nghĩa trang Thanh Sơn (2 khu) Thanh Sơn 5,76 5,76 Công trình chuyển tiếp 567 Nghĩa trang khu Trung tâm Thanh Sơn Thanh Sơn 5,00 5,00 Điều chỉnh diện tích

568 Nghĩa trang thị trấn Định Quán TT.Định Quán 8,68 6,86 1,82 Điều chỉnh diện tích

569 Nghĩa trang xã Túc Trưng Túc Trưng 2,29 0,58 1,71 Công trình chuyển tiếp

14. Đất sinh hoạt công đồng

570 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 10 Gia Canh 0,11 0,04 0,07 Công trình chuyển tiếp 571 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 2 Gia Canh 0,05 - 0,05 Công trình chuyển tiếp 572 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 4 Gia Canh 0,07 - 0,07 Công trình chuyển tiếp 573 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 6 Gia Canh 0,06 - 0,06 Công trình chuyển tiếp

Page 17: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ … MUC DC.pdf · 2016-08-15 · 6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 41 Làng nghề mây tre đan

17

Diện tích hiện trạng

(ha)

Diện tích tăng thêm

(ha)

TT Tên công trình Địa điểm (xã, phường)

Diện tích quy hoạch

(ha)

Trong đó:

So với quy hoạch duyệt

574 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 7 Gia Canh 0,18 0,03 0,15 Công trình chuyển tiếp 575 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 8 Gia Canh 0,05 0,05 Công trình chuyển tiếp 576 Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1 Gia Canh 0,05 - 0,05 Công trình chuyển tiếp 577 Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 3 Gia Canh 0,05 - 0,05 Công trình chuyển tiếp 578 Nhà văn hóa ấp 1 La Ngà 0,03 - 0,03 Công trình chuyển tiếp 579 Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2/97 La Ngà 0,35 - 0,35 Điều chỉnh diện tích 580 Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5 La Ngà 0,35 0,05 0,30 Điều chỉnh diện tích 581 Nhà văn hóa ấp Bằng Lăng La Ngà 0,03 - 0,03 Công trình chuyển tiếp

582 Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Mít Nài La Ngà 0,21 0,14 0,07 Điều chỉnh diện tích

583 Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Quý 1

La Ngà 0,25 - 0,25 Điều chỉnh diện tích

584 Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Quý 2

La Ngà 0,05 - 0,05 Điều chỉnh vị trí

585 Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Vĩnh An La Ngà 0,11 - 0,11 Công trình chuyển tiếp

586 Nhà văn hóa ấp Hòa Đồng Ngọc Định 0,03 - 0,03 Công trình chuyển tiếp 587 Nhà văn hóa ấp Hòa Hiệp Ngọc Định 0,03 - 0,03 Công trình chuyển tiếp 588 Nhà văn hóa ấp Hòa Thành Ngọc Định 0,10 - 0,10 Điều chỉnh diện tích 589 Nhà văn hóa ấp Hòa Thuận Ngọc Định 0,18 - 0,18 Điều chỉnh diện tích

590 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Bến Nôm 1

Phú Cường 0,05 - 0,05 Công trình chuyển tiếp

591 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Phú Dòng

Phú Cường 0,09 - 0,09 Điều chỉnh diện tích

592 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Phú Tân

Phú Cường 0,08 - 0,08 Điều chỉnh diện tích

593 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Phú Tâm

Phú Cường 0,07 - 0,07 Công trình chuyển tiếp

594 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 4 Phú Hòa 0,10 - 0,10 Điều chỉnh diện tích 595 Nhà văn hóa ấp 2 Phú Hòa 0,03 - 0,03 Điều chỉnh diện tích 596 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 2 Phú Lợi 0,08 - 0,08 Công trình chuyển tiếp 597 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 3 Phú Lợi 0,10 - 0,10 Công trình chuyển tiếp 598 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 5 Phú Lợi 0,22 - 0,22 Công trình chuyển tiếp 599 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 6 Phú Lợi 0,16 - 0,16 Điều chỉnh diện tích 600 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 3 Phú Ngọc 0,1 0,10 Công trình chuyển tiếp 601 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 1 Phú Tân 0,18 - 0,18 Công trình chuyển tiếp 602 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 6 Phú Tân 0,05 - 0,05 Công trình chuyển tiếp 603 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 7 Phú Tân 0,10 - 0,10 Công trình chuyển tiếp 604 Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2 Phú Tân 0,05 - 0,05 Điều chỉnh diện tích 605 Nhà văn hóa ấp 3 Phú Tân 0,04 - 0,04 Công trình chuyển tiếp 606 Nhà văn hóa ấp 4 Phú Tân 0,03 - 0,03 Công trình chuyển tiếp 607 Nhà văn hóa ấp 5 Phú Tân 0,03 - 0,03 Điều chỉnh diện tích 608 Nhà văn hóa ấp 8 Phú Tân 0,03 - 0,03 Công trình chuyển tiếp

609 Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Cầu Ván

Phú Túc 0,07 0,04 0,03 Điều chỉnh diện tích

610 Nhà văn hóa ấp Chợ Phú Túc 0,04 - 0,04 Công trình chuyển tiếp 611 Nhà văn hóa kết khu thể thao ấp Suối Rút Phú Túc 0,18 - 0,18 Điều chỉnh diện tích

612 Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Suối Son

Phú Túc 0,22 - 0,22 Điều chỉnh diện tích

Page 18: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ … MUC DC.pdf · 2016-08-15 · 6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 41 Làng nghề mây tre đan

18

Diện tích hiện trạng

(ha)

Diện tích tăng thêm

(ha)

TT Tên công trình Địa điểm (xã, phường)

Diện tích quy hoạch

(ha)

Trong đó:

So với quy hoạch duyệt

613 Nhà văn hóa ấp Tân Lập Phú Túc 0,03 - 0,03 Công trình chuyển tiếp 614 Nhà văn hóa ấp Thái Hòa 1 Phú Túc 0,03 - 0,03 Công trình chuyển tiếp 615 Nhà văn hóa ấp Thái Hòa 2 Phú Túc 0,03 - 0,03 Điều chỉnh diện tích 616 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 3 Phú Vinh 0,11 - 0,11 Công trình chuyển tiếp 617 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 2 Phú Vinh 0,06 0,03 0,03 Điều chỉnh diện tích 618 Nhà văn hóa ấp 1 Phú Vinh 0,04 0,02 0,02 Điều chỉnh diện tích 619 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 3 Suối Nho 0,07 - 0,07 Điều chỉnh diện tích 620 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 5 Suối Nho 0,08 - 0,08 Công trình chuyển tiếp 621 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Chợ Suối Nho 0,05 - 0,05 Công trình chuyển tiếp 622 Nhà văn hóa ấp 2 Suối Nho 0,03 - 0,03 Công trình chuyển tiếp 623 Nhà văn hóa ấp 4 Suối Nho 0,04 - 0,04 Công trình chuyển tiếp 624 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 6 Suối Nho 0,05 - 0,05 Điều chỉnh diện tích 625 Nhà văn hóa ấp 3 Thanh Sơn 0,03 - 0,03 Công trình chuyển tiếp 626 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 1 Thanh Sơn 0,10 - 0,10 Công trình chuyển tiếp 627 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 2 Thanh Sơn 0,24 0,07 0,17 Công trình chuyển tiếp 628 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 4 Thanh Sơn 0,28 - 0,28 Điều chỉnh diện tích 629 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 5 Thanh Sơn 0,21 - 0,21 Công trình chuyển tiếp 630 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 6 Thanh Sơn 0,54 - 0,54 Công trình chuyển tiếp 631 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 7 Thanh Sơn 0,20 - 0,20 Điều chỉnh diện tích 632 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 8 Thanh Sơn 0,20 - 0,20 Công trình chuyển tiếp

633 Nhà văn hóa khu phố Hiệp Lợi TT.Định Quán 0,03 0,01 0,02 Công trình chuyển tiếp

634 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 94 Túc Trưng 0,50 0,39 0,11 Công trình chuyển tiếp

635 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Đồn Điền 2

Túc Trưng 0,10 - 0,10 Công trình chuyển tiếp

636 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Đồn Điền 3

Túc Trưng 0,13 - 0,13 Công trình chuyển tiếp

637 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Đồng Xoài

Túc Trưng 0,07 - 0,07 Công trình chuyển tiếp

638 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Đức Thắng 2

Túc Trưng 0,12 - 0,12 Điều chỉnh vị trí

639 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Hòa Bình

Túc Trưng 0,26 0,03 0,23 Điều chỉnh diện tích

640 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Suối Dzui

Túc Trưng 0,17 - 0,17 Công trình chuyển tiếp

641 Nhà văn hóa ấp Đồn Điền 1 Túc Trưng 0,03 - 0,03 Công trình chuyển tiếp 642 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Đức Thắ Túc Trưng 0,07 0,03 0,04 Công trình chuyển tiếp

15. Hồ chứa nước

643 Hồ chứa nước Cà Ròn Gia Canh 150,00 150,00 Điều chỉnh diện tích 644 Hồ ĐaKaYa Ngọc Định 63,80 63,80 Công trình chuyển tiếp 645 Hồ Phú Cường Túc Trưng 72,00 72,00 Công trình chuyển tiếp 646 Hồ Suối Đục Thanh Sơn 25,00 25,00 Công trình chuyển tiếp 647 Hồ Suối Dúi Túc Trưng 56,00 56,00 Điều chỉnh diện tích

17. Các công trình đấu giá 648 Khu ao cá Ấp 3 Gia Canh 0,3 0,3 Công trình bổ sung

649 Khu đất ấp 4 (đối diện nghĩa địa Cao Lập Thắng)

Gia Canh 0,074 0,07 Công trình bổ sung

Page 19: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ … MUC DC.pdf · 2016-08-15 · 6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 41 Làng nghề mây tre đan

19

Diện tích hiện trạng

(ha)

Diện tích tăng thêm

(ha)

TT Tên công trình Địa điểm (xã, phường)

Diện tích quy hoạch

(ha)

Trong đó:

So với quy hoạch duyệt

650 Khu đất ấp 4 (đối diện nghĩa địa Cao Lập Thắng)

Gia Canh 0,93 0,93 Công trình bổ sung

651 Khu đất ông Bính và ông Minh thuê Gia Canh 0,4 0,4 Công trình bổ sung

652 Khu đất rừng tràm do hội người cao tuổi sử dụng (ấp 10 )

Gia Canh 0,404 0,4 Công trình bổ sung

653 Khu đất tại ấp 5 (đối diện văn phòng ấp 5) Gia Canh 0,36 0,36 Công trình bổ sung

654 Khu đất ấp 3, xã La Ngà La Ngà 0,02 0,02 Công trình bổ sung 655 Khu đất ấp 5 xã La Ngà La Ngà 0,02 0,02 Công trình bổ sung 656 Khu đất ấp 5, xã La Ngà La Ngà 0,01 0,01 Công trình bổ sung 657 Khu đất ấp Mít Nài, xã La Ngà La Ngà 0,01 0,01 Công trình bổ sung 658 Khu đất ấp Vĩnh An, xã La Ngà La Ngà 0,02 0,02 Công trình bổ sung

659 Khu đất dự kiến làm trường mẫu giáo tại ấp 1 nhưng không thực hiện

La Ngà 0,02 0,02 Công trình bổ sung

660 Khu đất phân hiệu y tế tại ấp 5 La Ngà 0,05 0,05 Công trình bổ sung

661 Khu đất thu hồi của bà Phạm Thị Minh Hai La Ngà 0,02 0,02 Công trình bổ sung

662 Trụ sở Ủy ban xã Ngọc Định cũ Ngọc Định 0,15 0,15 Công trình bổ sung 663 Bến xe Phú Cường Phú Cường 0,4 0,40 Công trình bổ sung 664 Nhà hát Túc Trưng Phú Cường 0,087 0,09 Công trình bổ sung 665 Văn phòng ấp Phú Tân Phú Cường 0,01 0,01 Công trình bổ sung 666 7 ki ốt cho thuê Phú Hòa 0,49 0,49 Công trình bổ sung 667 Đội thuế cũ Phú Hòa 0,03 0,03 Công trình bổ sung 668 Khu đất vườn tại ấp 1 (đất ông Bích thuê) Phú Hòa 0,04 0,04 Công trình bổ sung 669 Khu đất thu hồi của ông Phan Văn Tân Phú Lợi 0,2 0,2 Công trình bổ sung 670 Văn phòng ấp 5 Phú Ngọc 0,02 0,02 Công trình bổ sung 671 Khu đất tại ấp 3 Phú Vinh 0,04 0,04 Công trình bổ sung

672 Điểm lẻ trường mầm non Tuổi Ngọc TT.Định Quán 0,05 0,05 Công trình bổ sung

673 Khu đất - K’Giao (khu phố Hiệp Nghĩa) TT.Định Quán 0,05 0,05 Công trình bổ sung

674 Khu đất HTX (cũ) (Khu phố 114) TT.Định Quán 0,02 0,02 Công trình bổ sung

675 Lô đất Kiốt chợ Cầu Trắng(khu phố Hiệp Đồng)

TT.Định Quán 0,01 0,01 Công trình bổ sung

676 Thu hồi đất của ông Phạm Văn Hiểu TT.Định Quán 0,02 0,02 Công trình bổ sung

677 Thu hồi đất của ông Trần Quang Thái TT.Định Quán 0,02 0,02 Công trình bổ sung

678 Thu hồi đất của ông Trần Văn Chi TT.Định Quán 0,02 0,02 Công trình bổ sung

679 Trường mầm non Hoa Sen TT.Định Quán 0,09 0,09 Công trình bổ sung

680 Khu đất trường Mạc Đĩnh Chi cũ ấp Đồn Điền 1

Túc Trưng 0,22 0,22 Công trình bổ sung

18. Công trình đã có hiện trạng chưa hoàn thành thủ tục về đất

681 Nhà tạm giữ thuộc Công an huyện Định Quán TT.Định Quán 4,24 4,24 Công trình chuyển tiếp

682 Đất TMDV trong KDC trung tâm Thanh Sơn 0,46 0,46 - Công trình chuyển tiếp 683 Trạm xăng dầu Tín Nghĩa Gia Canh 0,20 0,20 Công trình chuyển tiếp 684 Trạm xăng dầu Tín Nghĩa tại ấp 4 Gia Canh 0,20 0,20 Công trình chuyển tiếp

Page 20: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ … MUC DC.pdf · 2016-08-15 · 6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 41 Làng nghề mây tre đan

20

Diện tích hiện trạng

(ha)

Diện tích tăng thêm

(ha)

TT Tên công trình Địa điểm (xã, phường)

Diện tích quy hoạch

(ha)

Trong đó:

So với quy hoạch duyệt

685 Trạm xăng dầu (km 108-QL20) Ngọc Định 0,20 0,20 - Công trình chuyển tiếp

686 Trạm xăng dầu Ngọc Thảo (từ QL20 vào km 6 trên đường ĐT 763).

Suối Nho 0,10 0,10 - Công trình chuyển tiếp

687 Trạm xăng dầu tại TT.Định Quán TT.Định Quán 0,70 0,70 - Công trình chuyển tiếp

688 Trạm xăng dầu Kiệm Tân 2 Túc Trưng 1,27 1,27 - Công trình chuyển tiếp 689 Trạm xăng dầu (khu Trung tâm đường 323) Thanh Sơn 0,26 0,26 - Công trình chuyển tiếp 690 Công ty TNHH Dược phẩm Tam Thịnh Phú Cường 0,30 0,30 - Công trình chuyển tiếp 691 Cty hạt điều Phúc Lợi Phú Cường 0,50 0,50 Công trình chuyển tiếp 692 Cơ sở đan lát Phú Lâm Phú Hòa 0,25 0,25 - Công trình chuyển tiếp 693 Xưởng xây dựng sơ chế hạt ca cao Phú Hòa 4,02 4,02 - Công trình chuyển tiếp

694 Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã Ngọc Định

Ngọc Định 0,87 0,87 - Công trình chuyển tiếp

695 Phòng khám khu vực Thanh Sơn Thanh Sơn 0,31 0,31 - Công trình chuyển tiếp 696 Trường MN Hoa Cúc Phú Tân 0,42 0,42 - Công trình chuyển tiếp

697 Trường MN Hoa Hồng (MN tư thục bán trú) TT.Định Quán 0,41 0,41 - Công trình chuyển tiếp

698 Trường MN Phú Túc Phú Túc 0,85 0,85 Công trình chuyển tiếp 699 Sân bóng đá Phú Túc Phú Túc 0,32 0,32 - Công trình chuyển tiếp

700 Nhà thi đấu đa năng huyện Định Quán TT.Định Quán 2,59 2,59 - Công trình chuyển tiếp

701 Giếng khoan quan trắc (5 giếng)

Phú lợi, Phú Ngọc, La Ngà, Phú Túc, Suối

Nho

0,05 0,05 - Công trình chuyển tiếp

702 Quốc lộ 20 mở rộng Các xã 172,10 172,10 - Công trình chuyển tiếp 703 Đường vào cầu treo Ngọc Định 0,18 0,18 - Công trình chuyển tiếp 704 Chợ 105 Phú Ngọc Phú Ngọc 0,50 0,50 - Công trình chuyển tiếp 705 Chợ ngã ba 107 Ngọc Định 0,11 0,11 - Công trình chuyển tiếp 706 Chợ Phú Túc Phú Túc 0,28 0,28 - Công trình chuyển tiếp 707 Ban chỉ huy Quân sự xã Phú Túc Phú Túc 0,05 0,05 - Công trình chuyển tiếp 708 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 5 Gia Canh 0,05 0,05 - Công trình chuyển tiếp 709 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 9 Gia Canh 0,10 0,10 - Công trình chuyển tiếp

710 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Hòa Trung

Ngọc Định 0,05 0,05 - Công trình chuyển tiếp

711 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bến Nôm 2

Phú Cường 0,07 0,07 - Công trình chuyển tiếp

712 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Tam Bung

Phú Cường 0,07 0,07 - Công trình chuyển tiếp

713 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 Phú Hòa 0,05 0,05 - Công trình chuyển tiếp 714 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 1 Phú Lợi 0,05 0,05 - Công trình chuyển tiếp 715 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4 Phú Ngọc 0,03 0,03 - Công trình chuyển tiếp 716 Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 6 Phú Ngọc 0,08 0,08 - Công trình chuyển tiếp

717 Nhà văn hóa kết hợp khu thể theo ấp Bình Hòa

Phú Túc 0,05 0,05 - Công trình chuyển tiếp

718 Nhà Văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Tam Bung

Phú Túc 0,05 0,05 - Công trình chuyển tiếp

719 Nhà văn hóa ấp Suối Soong 2 Phú Vinh 0,04 0,04 - Công trình chuyển tiếp 720 Nhà văn hóa ấp Suối Soong 1 Phú Vinh 0,18 0,18 - Công trình chuyển tiếp 721 Nhà văn hóa ấp Ba tầng Phú Vinh 0,20 0,20 - Công trình chuyển tiếp

Page 21: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ … MUC DC.pdf · 2016-08-15 · 6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 41 Làng nghề mây tre đan

21

Diện tích hiện trạng

(ha)

Diện tích tăng thêm

(ha)

TT Tên công trình Địa điểm (xã, phường)

Diện tích quy hoạch

(ha)

Trong đó:

So với quy hoạch duyệt

722 Nhà văn hóa ấp 5 Phú Vinh 0,03 0,03 - Công trình chuyển tiếp

723 Nhà văn hóa ấp 4 kết hợp Khu thể thao các ấp 1,2,3,4

Phú Vinh 0,15 0,15 - Công trình chuyển tiếp

724 Nhà văn hóa khu phố Hiệp Lực TT.Định Quán 0,03 0,03 - Công trình chuyển tiếp

725 Nhà văn hóa khu phố Hiệp Tâm 2 TT.Định Quán 0,06 0,06 - Công trình chuyển tiếp

B QUY HOẠCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP

* Vùng phát triển chăn nuôi 1 Vùng phát triển chăn nuôi ấp 5 Gia Canh 180,00 180,00 2 Vùng phát triển chăn nuôi tập trung ấp 6 Gia Canh 15,40 15,40

3 Vùng PTCN ấp Hòa Hiệp (Khu sản xuất nông nghiệp tổng hợp ứng dụng hữu cơ sinh học)

Ngọc Định 11,80 11,80

4 Vùng PTCN ấp Hòa Đồng Ngọc Định 110,00 110,00 5 Vùng PTCN Bến Nôm Phú Cường 40,00 40,00 6 Vùng PTCN ấp 4 Phú Hòa 120,00 120,00 7 Vùng PTCN tập đoàn 18 ấp 5 Phú Lợi 50,00 50,00 8 Vùng PTCN ấp 4 Phú Ngọc 130,00 22,65 107,35

Trong đó:

- Vùng chăn nuôi, trồng trọt nhân giống vật nuôi và cây trồng, chế biến và bảo quản nông sản, trồng rừng, xây dựng công trình

Phú Ngọc 15,00 15,00

- Trang trại chăn nuôi gà Phú Ngọc 3,50 3,50 - Trang trại chăn nuôi heo Phú Ngọc 24,00 24,00

9 Vùng PTCN ấp 7 Phú Ngọc 50,00 50,00 10 Trang trại chăn nuôi heo Phú Ngọc 4,4 4,40 11 Vùng PTCN ấp 1 Phú Tân 280,00 280,00 12 Khu PTCN ấp Tam Bung Phú Túc 130,00 130,00 13 Vùng PTCN (bổ sung) Phú Túc 30,53 30,53 14 Vùng PTCN ấp Suối Son 2 Phú Vinh 78,00 78,00 15 Vùng PTCN ấp 5 Phú Vinh 20,50 20,50 16 Vùng PTCN ấp 2 Suối Nho Suối Nho 136,00 136,00 17 Vùng PTCN ấp Suối Dui Túc Trưng 80,00 80,00 18 Trong đó: Trại chăn nuôi vịt Túc Trưng 12,00 12,00 19 Vùng PTCN tại Thanh Sơn Thanh Sơn 200,00 200,00

Trong đó: - Vùng PTCN khu số 1 ấp 4 Thanh Sơn 140,00 140,00 - Vùng PTCN khu số 2 ấp 6 Thanh Sơn 60,00 60,00