Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
THƯ VIỆN TỈNH SƠN LA
DANH MỤC
GIỚI THIỆU TÀI LIỆU ĐỊA CHÍ
Năm 2017
1
TỈNH, THÀNH PHỐ. CÁC QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ
01. Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 10 năm 2016. - Sơn La: Cục Thống kê Sơn La, 2016. - 26tr.: bảng; 30cm
ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê. Cục Thống kê Sơn La. DC6190 ĐC.11 B108C
02. Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 11 năm 2016. - Sơn La: Cục Thống kê Sơn La, 2016. - 24tr.: bảng; 30cm
ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê. Cục Thống kê Sơn La. DC6191-92 ĐC.11
B108C
03. Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 12 năm 2016. - Sơn La: Cục Thống kê Sơn La, 2016. - 24tr.: bảng; 30cm
ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê. Cục Thống kê Sơn La. DC6166 ĐC.11
B108C 04. Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội ước năm 2016. - Sơn La: Cục Thống kê
Sơn La, 2016. - 51tr.: bảng; 30cm ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê. Cục Thống kê Sơn La.
DC6193 ĐC.11 B108C
05. Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 01 năm 2017. - Sơn La: Cục Thống
kê Sơn La, 2017. - 29tr.: bảng; 30cm ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê. Cục Thống kê Sơn La.
DC6187 ĐC.11 B108C
06. Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 02 và 2 tháng đầu năm 2017. - Sơn
La: Cục Thống kê Sơn La, 2017. - 30tr.: bảng; 30cm ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê. Cục Thống kê Sơn La.
DC6167 ĐC.11 B108C
07. Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 3 và quý I năm 2017. - Sơn La:
Cục Thống kê Sơn La, 2017. - 33tr.: bảng; 30cm ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê. Cục Thống kê Sơn La.
DC6168 ĐC.11 B108C
2
08. Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 4 và 4 tháng năm 2017. - Sơn La: Cục Thống kê Sơn La, 2017. - 31tr.: bảng; 30cm
ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê. Cục Thống kê Sơn La. DC6188 ĐC.11
B108C
09. Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 6 và 6 tháng năm 2017. - Sơn La: Cục Thống kê Sơn La, 2017. - 42tr.: bảng; 30cm
ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê. Cục Thống kê Sơn La. DC6189 ĐC.11
B108C
10. Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 7 và 7 tháng năm 2017. - Sơn La: Cục Thống kê Sơn La, 2017. - 36tr.: bảng; 30cm
ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê. Cục Thống kê Sơn La. DC6231 ĐC.11
B108C 11. Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 8 và 8 tháng năm 2017. - Sơn La:
Cục Thống kê Sơn La, 2017. - 37tr.: bảng; 30cm ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê. Cục Thống kê Sơn La.
DC6240 ĐC.11 B108C
12. Cộng đồng các dân tộc Việt Nam 70 năm xây dựng và phát triển. - H.: Chính trị Quốc gia sự thật, 2017. - 384tr.: ảnh; 24cm
ĐTTS ghi: ĐTTS ghi: Ủy ban Dân tộc. DC6107 ĐC.117
C103H
13. Lịch sử Đảng bộ Thành phố Sơn La (1961 - 2015). - H.: Hồng Đức, 2017. - 438tr.; 24cm
3
ĐTTS ghi: Đảng bộ tỉnh Sơn La - Ban Chấp hành Đảng bộ Thành phố Sơn La DC6226-30 ĐC.213(9) L302S
14. Lịch sử Đảng bộ xã Mường Hung (1945 - 2015). - Sơn La: Đảng ủy xã Mường Hung, 2016. - 194tr.; 21cm DC6112 ĐC.215(T7)
L312S
15. Hỏi - Đáp về Luật Thực hành tiết kiệm chống lãng phí. - Sơn La: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, 2016. - 48tr.; 19cm DC6201-3 ĐC.227
H428Đ 16. Những đóa hoa bất tử. - H.: Tài chính, 2017. - 422tr.; 21cm
DC6241 ĐC.257 NH556Đ
17. Những tấm gương bình dị mà cao quý / Xuân Ba, Đình Xuân, Đỗ Phú
Thọ... . - H.: Quân đội nhân dân. - 21cm. - Tủ sách “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”
ĐTTS ghi: Báo Quân đội nhân dân T.11. - 2016. - 260tr.
DC6114-15 ĐC.261 NH556S
18. Đổi mới, sáng tạo hoạt động công đoàn vì quyền lợi của cán bộ công chức,
viên chức và lao động, vì sự phát triển và hội nhập của tỉnh, của đất nước. - Sơn La: Công đoàn Viên chức tỉnh, 2017 . - 70tr.; 30m DC6194 ĐC.261
Đ452M
19. Từ điển địa danh Bắc Bộ / Lê Trung Hoa sưu tầm, giới thiệu. - H.: Hội nhà văn. - 21cm
Q.1. - 2016. - 553tr. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
DC6159 ĐC.31 T550Đ
20. NGUYỄN THỊ BÍCH THỦY. Nghiên cứu đa dạng các loài thực vật có giá
trị làm thuốc của đồng bào dân tộc Mường ở khu rừng mang tên Đại tướng Võ Nguyên Giáp huyện Phù Yên - tỉnh Sơn La: Luận văn Thạc sỹ / Nguyễn Thị Bích Thủy. - H.: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 2013. - 96tr.; 30cm DC6164 ĐC.37:424.47
NGH305C
4
THIÊN NHIÊN VÀ CÁC NGUỒN TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. KINH TẾ, KẾ HOẠCH HÓA NỀN KINH TẾ TỈNH, THÀNH PHỐ.
21. Niên giám thống kê tỉnh Sơn La 2016 = SonLa Statistical Yearbook 2016. -
H.: Thống kê, 2017. - 555tr.: bảng, bản đồ; 25cm ĐTTS ghi: Cục Thống kê tỉnh Sơn La.
DC6204-05 ĐC.4(1) N305GI
22. LÊ THANH SƠN. Quản lý Nhà nước hoạt động quảng cáo thương mại ngoài trời trên địa bàn tỉnh Sơn La: Luận văn Thạc sỹ / Lê Thanh Sơn. - H.: Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, 2011. - 146tr.; 30cm DC6163 ĐC.482
Q-105L
23. Doanh nghiệp Việt Nam 15 năm đầu thế kỷ XXI (2000 - 2015). - H.: Thống kê, 2017. - 971tr.; 30cm DC6225 ĐC.482.1 D408NGH
ĐỜI SỐNG KHOA HỌC. CÔNG TÁC VĂN HÓA, GIÁO DỤC, BÁO CHÍ CỦA TỈNH, THÀNH PHỐ.
24. Báo cáo tổng hợp kết quả khoa học đề tài: “Giữ gìn và phát huy những giá
trị văn hóa tốt đẹp của dân tộc Thái ở Sơn La trong quá trình hội nhập quốc tế” (KX-20-2012) / Thào Xuân Sùng. - Sơn La: Sở Khoa học và Công nghệ: Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch Sơn La, 2017. - 680tr.; 30cm DC6233 ĐC.512 B108C
25. Kỷ yếu đề tài khoa học “Giữ gìn và phát huy những giá trị văn hóa tốt đẹp của dân tộc Thái ở Sơn La trong quá trình hội nhập quốc tế” / Thào Xuân Sùng. - Sơn La: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Sơn La, 2015. - 1031tr.; 27cm DC6234-7 ĐC.512 K600Y
5
26. Kết quả nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La năm 2015. - H.: Sơn La: Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ, 2017. - 28tr.; 24cm DC6200 ĐC.514
K258QU 27. MAI HẢI LÊ. Biện pháp quản lý hoạt động giáo dục thể chất ở các trường
THCS huyện Mai Sơn tỉnh Sơn La: Luận văn Thạc sỹ / Mai Hải Lê. - H.: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 2009. - 96tr.; 30cm DC6162 ĐC.533
B305PH
28. NGUYỄN ANH TUẤN. Biện pháp quản lý hoạt động đào tạo của hiệu trưởng trường Trung cấp VHNT&DL tỉnh Sơn La: Luận văn Thạc sỹ / Nguyễn Anh Tuấn. - H.: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 2012. - 135tr.; 30cm DC6161 ĐC.537
B305PH
29. Kỷ yếu 50 năm xây dựng và phát triển Trường Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sơn La. - Sơn La: Trường Trung cấp Văn hóa, Nghệ thuật và Du lịch Sơn La, 2017. - 27tr.; 19cm DC6238-9 ĐC.537
K600Y 30. TRẦN HOÀNG TIẾN. Nhân học văn hóa tộc người ở Việt Nam / Trần
Hoàng Tiến. - H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 302tr.; 21cm DC6220-2 ĐC.547
NH121H 31. Sơn La qua những trang thơ: Thư mục giới thiệu chuyên đề. - Sơn La: Thư
viện tỉnh Sơn La, 2016. - 174tr.; 30cm ĐTTS ghi: Thư viện tỉnh Sơn La.
DC6001-04 ĐC.559.3+ĐC.85(92)(2) S464L
32. Sắc màu văn hóa Kháng: Thư mục địa chí chuyên đề. - Sơn La: Thư viện tỉnh Sơn La, 2017. - 112tr.; 30cm
ĐTTS ghi: Thư viện tỉnh Sơn La. DC6177-80,86 ĐC.559.3+ĐC.97(2) S113M
33. Sắc màu văn hóa Khơ Mú: Thư mục địa chí chuyên đề. - Sơn La: Thư viện tỉnh Sơn La, 2016. - 114tr.; 30cm
ĐTTS ghi: Thư viện tỉnh Sơn La. DC6169-72 ĐC.559.3+ĐC.97(2) S113M
6
34. Sắc màu văn hóa La Ha: Thư mục địa chí chuyên đề. - Sơn La: Thư viện tỉnh Sơn La, 2017. - 72tr.; 30cm
ĐTTS ghi: Thư viện tỉnh Sơn La. DC6181-85 ĐC.559.3+ĐC.97(2) S113M
35. Sắc màu văn hóa Xinh Mun: Thư mục địa chí chuyên đề. - Sơn La: Thư viện tỉnh Sơn La, 2017. - 74tr.; 30cm
ĐTTS ghi: Thư viện tỉnh Sơn La. DC6173-76 ĐC.559.3+ĐC.97(2) S113M
NGHỆ THUẬT. TỈNH, THÀNH PHỐ
TRONG CÁC TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT. 36. VŨ THỊ VIỆT HỒNG. Dân ca Việt Nam: Soạn cho đàn tranh / Vũ Thị Việt
Hồng. - H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 67tr.; 20cm DC6196-8 ĐC.741
D121C 37. TRẦN VĂN QUANG. Đưa dân ca Thái vào giảng dạy tại Trường Trung
cấp Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch tỉnh Sơn La: Luận văn Thạc sỹ / Trần Văn Quang. - H.: Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương, 2015. - 150tr.; 21cm DC6165 ĐC.74.537
Đ551D
7
ĐỜI SỐNG VĂN HỌC CỦA TỈNH, THÀNH PHỐ. TỈNH, THÀNH PHỐ TRONG CÁC TÁC PHẨM VĂN HỌC.
38. Giữa sóng : Thơ / Hoàng Thu Thủy. - H.: Văn hóa dân tộc, 2010. - 67tr. ;
19cm DC6123 ĐC.85(92)
GI551S
39. Truyện ngắn Việt Nam hiện đại về đề tài dân tộc miền núi phía Bắc: Qua nghiên cứu các truyện ngắn của Cao Duy Sơn, Đỗ Bích Thúy, Nguyễn Huy Thiệp: Sách chuyên khảo / Nguyễn Minh Trường. - H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 219tr.; 21cm DC6119 ĐC.85(92)
TR527NG
40. TRẦN ĐẠI TẠO. Viết từ miền Hoa ban: Tiểu luận - Phê bình / Trần Đại Tạo. - H.: Mỹ thuật. - 19cm
T.3. - 2017. - 186tr. DC6218-9 ĐC.85(92)
V308T
41. Từ điển thuật ngữ văn hóa Tày, Nùng / Hoàng Nam, Hoàng Tuấn Cư, Hoàng Thị Lê Thảo sưu tầm, biên soạn. - H.: Hội Nhà văn, 2016. - 413tr.; 21cm DC6158 ĐC.87
T550Đ
VĂN HỌC DÂN GIAN 42. LÒ BÌNH MINH. Cháu nhỏ chơi hát = Làn nọi ỉn khắp / Lò Bình Minh, Lò
Văn Lả. - Sơn La: Hội Liên hiệp Văn học Nghệ thuật Sơn La, 2017. - 142tr.; 21cm DC6208-6212 ĐC.89
CH111NH
8
43. Đi tìm một bản sử thi Khun Chương đầy đủ / Quán Vi Miên sưu tầm, biên soạn, giới thiệu. - H.: Hội nhà văn, 2016. - 407tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn hóa dân gian Việt Nam. DC6148 ĐC.89
Đ300T 44. Hát đưa dâu - đón rể ngày nay của dân tộc Thái vùng Sốp Cộp - Sơn La =
Khắp tỏn pạư - Sống khười máư khong chựa cốn táy phổng Sốp Cộp - Sơn La / Lò Minh Ón. - Sơn La: Hội Liên hiệp Văn học Nghệ thuật Sơn La, 2017. - 120tr.; 21cm DC6213-7 ĐC.89
H110Đ 45. Tang Tử và kiểu truyện về tình yêu, hôn nhân trong truyện thơ Tày / Hà
Thị Bình, Vi Đồng Thật. - H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 198tr.; 21cm ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
DC6129 ĐC.89 T106T
46. Tiếng cười và đồng dao các dân tộc Tày - Thái / Trần Trí Dõi, Vi Khăm
Mun, Vương Toàn sưu tầm, giải nghĩa, chuyển dịch. - H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 287tr.; 24cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam DC6142 ĐC.89
T306C
47. Thần thoại truyền thuyết và truyện cổ tích của người Thái /Lò Văn Lả sưu tầm. - Sơn La: [Knxb], 2013. - 750tr.; 30cm DC6232 ĐC.89 TH121TH
48. Truyện cổ Thái / Quán Vi Miên, Lò Văn Lả sưu tầm, dịch, biên soạn. - H.:
Văn hóa dân tộc. - 21cm ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam T.1: 2016. - 526tr. T.2. Q.1: 2016. - 543tr. T.2. Q.2: 2016. - 562tr.
DC6139-41 ĐC.89 TR527C
49. Truyện cổ và thơ dân gian / Trần Mạnh Tiến. - H.: Hội Nhà văn, 2016. -
335tr.; 21cm DC6154 ĐC.89
TR527C 50. Truyện nàng Út Lót - Đạo Hồi Liêu: Tình ca dân tộc Mường - Song ngữ /
9
Cao Sơn Hải sưu tầm, biên dịch, khảo cứu. - H.: Hội Nhà văn, 2016. - 194tr.; 21cm ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
DC6150 ĐC.89 TR527N
51. Truyện thơ Nôm Tày - Hai tác phẩm Bioóc Lả và Thị Đan / Hoàng Triều
Ân sưu tầm, khảo cứu và dịch. - H.: Hội Nhà văn, 2016. - 207tr.; 21cm DC6125 ĐC.89
TR527TH
52. Lời thần chú, bùa - chài trong dân gian, sách cổ Thái = Koãm măn muỗn Tay / Hoàng Trần Nghịch, Cà Chung sưu tầm, dịch. - H.: Hội nhà văn, 2016. - 439tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam. DC6149 ĐC.89:97
L462TH
53. Mo mát nhà / Bùi Văn Nợi. - H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 471tr.; 21cm ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
DC6145 ĐC.89:97 M400M
54. Mo pàn - Cáo dộ / Ma Văn Vịnh. - H.: Mỹ thuật, 2016. - 262tr.: ảnh; 21cm ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
DC6144 ĐC.89:97 M400P
55. Mo vía của người Mường / Bùi Văn Nợi tìm hiểu, giới thiệu. - H.: Hội Nhà
văn, 2016. - 207tr.; 21cm ĐTTS ghi: Hội Văn hóa dân gian Việt Nam
DC6147 ĐC.89:97 M400V
56. Phún phòng ngừa vận hạn (Phún tỏn khớ) / Sưu tầm, giới thiệu: Hoàng
Trần Nghịch, Cà Chung. - H.: Hội Nhà văn, 2016. - 331tr.; 21cm ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
DC6146 ĐC.89:97 PH521PH
57. Then Tày Lễ kỳ yên / Hoàng Triều Ân nghiên cứu, giới thiệu. - H.: Hội
Nhà văn, 2016. - 267tr.; 21cm ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
DC6143 ĐC.89:97 TH203T
10
58. Truyện thơ Nàng Đăm - Nàng Đón = Quám Náng Đăm - Náng Đón / Cầm Thị Chiêu. - Sơn La: Hội Liên hiệp Văn học - Nghệ thuật Sơn La, 2016. - 127tr.; 21cm DC6151-53 ĐC.891
TR527TH 59. Truyện thơ phỏng tác dân gian Thái vùng Tây Bắc - Việt Nam / Lò Thanh
Hoàn. - Sơn La : Hội Liên hiệp Văn học- Nghệ thuật Sơn La. - 21cm T.1: 2016. - 491tr.
DC6127-28 ĐC.891 TR527TH
60. “Táy pú xấc” đường chinh chiến dựng mường thời ông cha của người Thái
vùng Tây Bắc - Việt Nam: Từ đầu thế kỷ XI đến giữa thế kỷ XX / Nguyễn Văn Hòa. - H.: Sân khấu, 2016. - 831tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam. DC6130 ĐC.891:91
T106T
LỊCH SỬ TỈNH, THÀNH PHỐ. ĐẶC ĐIỂM NHÂN CHỦNG. CÁC DI TÍCH LỊCH SỬ, CÁC DANH LAM THẮNG CẢNH
61. Tinh thần Tô Hiệu / Nguyễn Văn Trân, Chu Văn Rị, Trường Chinh,.... - Tái
bản lần thứ 3 có sửa chữa, bổ sung. - H.: Thời đại, 2014. - 389tr.: ảnh, bảng; 21cm ĐTTS ghi: Hội Khoa học lịch sử Việt Nam. Ban liên lạc nhà tù Sơn La.
DC6108-09 ĐC.02(91) T312TH
62. Những sự kiện lịch sử Việt Nam (1945 - 2016) / Văn Song biên soạn. - H.:
Thanh niên, 2016. - 398tr.; 19cm
11
DC6116-17 ĐC.9(2) NH556S
63. Mộc Châu - Trải nghiệm & Khám phá. - Sơn La: Huyện ủy - HĐND -
UBND huyện Mộc Châu, [K.n]. - 104tr.; 15cm ĐTTS ghi: Huyện ủy - HĐND - UBND huyện Mộc Châu
DC6199 ĐC.96 M451CH
64. Các dân tộc ở Việt Nam / Vương Xuân Tình chủ biên. - H.: Chính trị Quốc
gia Sự thật. - 24cm ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Dân tộc học. T.3: 2017. - 1440tr.
DC6123-24 ĐC.97 C101D
65. Luật tục Mường / Cao Sơn Hải sưu tầm, biên dịch, khảo cứu. - H.: Hội Nhà văn, 2016. - 411tr.; 21cm DC6206 ĐC.97
L504T
66. Lễ hội Mừng cơm mới. - Sơn La: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Sơn La, 2010. - 37tr.; 30cm
ĐTTS ghi: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Sơn La. DC6195 ĐC.97
L250H 67. Lễ ma bò - Dòng họ Hờ người Mông bản Pú Séo, xã Yên Hưng huyện
Sông Mã, Sơn La = Ua nyuj đab - Hmoob xeem hawj zos pub xyieub, iee hww, Sông May, See La / Hờ A Di. - Sơn La: Hội Liên hiệp Văn học- Nghệ thuật Sơn La, 2016. - 103tr.; 21cm DC6155-56 ĐC.97
L250M 68. Những biểu tượng đặc trưng trong văn hóa dân gian Mường / Bùi Huy
Vọng. - H.: Mỹ thuật, 2016. - 342tr.: ảnh, bảng; 21cm ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
DC6134 ĐC.97 NH556B
69. Pụt chòi khảy = Bụt chữa bệnh / Hoàng Tương Lai. - H.: Văn hóa dân tộc,
2016. - 335tr.: ảnh; 21cm ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
DC6133 ĐC.97 P522CH
70. Quan niệm và ứng xử với vong vía trong đời sống người Mường / Bùi Huy
12
Vọng. - H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 231tr.: ảnh; 21cm ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
DC6131 ĐC.97 QU-105N
71. PHẠM CÔNG HOAN. Tri thức dân gian của người Dao quần chẹt ở
Phiêng Côn (huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La) / Phạm Công Hoan. - H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 306tr.; 21cm DC6207 ĐC.97
TR300TH
72. Tang ma của người Thái: Quy trình nghi lễ để tạo cuộc sống mới cho người chết (trường hợp người Thái Phù Yên, Sơn La): Luận án Tiến sỹ Văn hóa học/ Lò Xuân Dừa. - H.: Học viện Khoa học xã hội, 2016. - 233tr.: minh hoạ; 30cm + 1 bản tóm tắt.
ĐTTS ghi: Học viện Khoa học xã hội. DC6160 ĐC.97
T106M
73. Tục thờ cúng tổ tiên của người Thái đen / Tòng Văn Hân sưu tầm, giới thiệu. - H.: Hội Nhà văn, 2016. - 320tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam. DC6136 ĐC.97
T506TH 74. Xên Mường / Lường Thị Đại (chủ biên); Chu Thùy Liên, Lò Văn Hoàng. -
H.: Mỹ thuật, 2016. - 799tr.; 21cm ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
DC6135 ĐC.97 X254M
75. Xên xống hơng - Kẻ khọ hướn = Lễ xoá bỏ ghen tị và các loại xúi quẩy /
Lương Thị Đại. - H.: Mỹ thuật, 2016. - 258tr.; 21cm ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
DC6132 ĐC.97 QU-105N
76. Biểu tượng nước từ văn hóa đến văn học dân gian Thái / Đặng Thị Oanh. -
H.: Sân khấu, 2016. - 630tr.: bảng; 21cm ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
DC6137 ĐC.97:89 B309T
77. Tục cúng vía và một số bài thuốc dân gian của người Thái đen vùng Tây
Bắc / Nguyễn Văn Hòa. - H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 227tr.; 21cm
13
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam. DC6157 ĐC.97:68
T506C
BÁO - TẠP CHÍ
1. Dân tộc học: Tạp chí. - H.: Viện Dân tộc học. Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam, 2016. - 91tr.; 27cm
Ra hàng tháng 2016: Số 4, 6 2017: Số 1, 4 (202), 5( 203)
DCTC3467-9, 3604-05 ĐC.5 D121T
2. Dân tộc và Thời đại: Tạp chí. - H.: Hội Dân tộc học và Nhân học Việt Nam,
2016. - 80tr.; 30cm Ra hàng tháng 2016: Số 190-191 2017: Số 194-195
DCTC3465-66, 3606-07 ĐC.6 D121T
3. Thông tin Khoa học và Công nghệ. - Sơn La: Sở Khoa học và Công nghệ
Sơn La, 2016. - 28tr.; 30cm Ra hàng quý 2016: Số 4 2017: Số 1-2
DCTC3435, 3527-3528 ĐC.12 TH455T
4. Lao động và xã hội: Tạp chí. - H.: Bộ Lao động - Thương binh và xã hội,
2017. - 64tr.; 27cm Ra hàng tháng
14
2017: Số 550-551, 552-553, 554-555, 559, 561 DCTC3470-1, 3508-10, 3611-2 ĐC.13
L108Đ
5. Tài liệu truyền thông hỏi đáp về Luật Bầu cử Đại biểu Quốc hội và Đại biểu Hội đồng nhân dân. - Sơn La: Thư viện tỉnh Sơn La, 2016.- 71tr.; 21cm
Ra năm 2 số DCTC3323 ĐC.20
T103L
6. Tài liệu truyền thông hỏi đáp Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. - Sơn La: Thư viện tỉnh Sơn La, 2016.- 30tr.; 21cm
Ra năm 2 số DCTC3324 ĐC.20
T103L
7. Bản tin Khoa học Kinh tế Sơn La. - Sơn La: Hội Khoa học Kinh tế tỉnh Sơn La, 2016.- 28tr.; 27cm
Ra hàng quý 2016: Số 88-89 2017: Số 90, 92
DCTC3430-34, 3557-3558, 3653-54 ĐC.21 B105T
8. Văn hóa các dân tộc: Tạp chí. - H.: Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam, 2016. - 36tr.; 27cm Ra hàng tháng 2016: Số 11+12 2017: Số 1+2, 3+4 (271+272), 5+6
DCTC3463, 3462, 3505, 3608 ĐC.23 V115H
9. Văn hóa nghệ thuật: Tạp chí. - H.: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, 2017. –
15
128tr.; 25cm Ra hàng tháng 2016: Số 394, 393, 390
DCTC3395-3397 ĐC.27 V115H
10. Văn hóa dân gian: Tạp chí. - H.: Viện Nghiên cứu Văn hóa, 2017. - 79tr.;
25cm 2017: Số 1, 4(172), 5(173)
DCTC3476, 3609-10 ĐC.30 V115H
11. Thanh niên: Tạp chí. - H.: Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, 2017. - 56tr.; 27cm
Ra hàng tuần 2017: Số 11, 27; 31, 33, 35, 39
DCTC3464, 3512; 3618-21 ĐC.33 TH107N
12. Thanh niên - Tuổi trẻ và hạnh phúc: Tạp chí. - H.: Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, 2017. - 56tr.; 27cm
2017: Số 2, 38 DCTC3482, 3622 ĐC.33 TH107N
13. Bản tin Hội nông dân Sơn La. - Sơn La.: Hội Nông dân Sơn La, 2016. - 28tr.; 27cm
2016: Số 41 DCTC3439-40 ĐC.40
B105T 14. Bản tin Khuyến nông Sơn La. - Sơn La.: Trung tâm Khuyến nông tỉnh Sơn
La, 2016. - 28tr.; 27cm 2016: Số 96 DCTC3438 ĐC.42
B105T 15. Suối Reo. - Sơn La: Hội Liên hiệp Văn học - Nghệ thuật Sơn La, 2016. -
96tr.; 24cm Ra 2 tháng 1 số 2015: Số 154 2016: Số 161-163, 162-163 2017: Số 164, 164-167, 167 DCTC3387-3394, 3561-62, 3563-71, 3634, 3640 ĐC.56 S515R
16
16. Tài nguyên và Môi trường: Tạp chí. - H.: Bộ Tài nguyên và Môi trường,
2017.-56tr.; 29cm Một tháng ra 2 kỳ 2017: Số 15(269)
DCTC3625 ĐC.62 T103NG
17. Thông tin Khuyến học. - Sơn La: Hội Khuyến học tỉnh Sơn La, 2017.-
60tr.; 27cm Ra 2 tháng 1 số 2017: Số 21
DCTC3526 ĐC.63 TH455T
18. Bản tin Giáo dục sức khỏe. - Sơn La: Trung tâm Truyền thông - Giáo dục
sức khỏe Sơn La, 2017.- 11tr.; 27cm Ra 2 tháng 1 số 2017: Số 1-2
DCTC3548-53 ĐC.68 B105T
19. Xây dựng đời sống văn hóa: Tạp chí. - H.: Cục Văn hóa cơ sở - Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch, 2016. - 76tr.; 29cm Ra hàng tháng 2016: Số 171 2017: Số 181, 183
DCTC3325, 3516, 3633 ĐC.70 X126D
20. Công báo. - Sơn La: Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La, 2017. - 79tr.; 29cm
17
Ra tuần 2 số 2017: Số 8-9, 11-16, 17+18, 19-23
DCTC3517-25, 3635-39 ĐC.71 C455B
21. Bản tin Sơn La xưa và nay. - Sơn La: Hội Khoa học lịch sử Sơn La, 2016.-
28tr.; 27cm Ra hàng quý 2016: Số 23- 25 2017: Số 25-28, 29
DCTC3401-09, 3535-47, 3658-59 ĐC.72 B105T
22. Bản tin Lao động và Công đoàn. - Sơn La: Liên đoàn Lao động tỉnh Sơn
La, 2016. - 28tr.; 27cm Ra hàng quý 2016: Số 19-20
DCTC3448-50 ĐC.73 B105T
23. Lao động và Công đoàn: Tạp chí nghiên cứu lý luận và thông tin tuyên
truyền. - H.: Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, 2017. - 48tr.; 27cm Ra 1 tháng 2 số 2017: Số 620, 627
DCTC3507, 3613 ĐC.75 L108Đ
24. Bản tin Sản xuất và Thị trường. - Sơn La: Trung tâm Khuyến nông Sơn La, 2016. - 11tr.; 24cm
Ra hàng tuần 2016: Số 35-39, 08, 41-49, 52-52 2017: Số 1-30, 31-37
DCTC3413-3428, 3574-3603, 3641-47 ĐC.76 B105T
25. Bản tin Trí thức với Khoa học và Công nghệ. - Sơn La: Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Sơn La, 2016. - 28tr.; 29cm
Ra hàng quý 2016: Số 21-23 2017: Số 24, 25
DCTC3441-46, 3529-30, 3651-52 ĐC.81 B105T
26. Bản tin Văn hóa, Thể thao, Du lịch và phong trào “TDĐKXDĐSVH” tỉnh
Sơn La. - Sơn La: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Sơn La, 2016. - 27tr.; 27cm
18
Ra hàng quý 2016: Số 51
DCTC3447 ĐC.84 B105T
27. Bản tin Dân số - Kế hoạch hóa gia đình. - Sơn La: Chi cục Dân số - Kế
hoạch hóa gia đình tỉnh Sơn La, 2016. - 28tr.; 25cm Ra hàng quý 2016: Số 33-34 2017: Số 35, 36, 37
DCTC3410-12, 3554, 3657 ĐC.87 B105T
28. Bản tin Hội Nông dân Sơn La. - Sơn La: Hội Nông dân tỉnh Sơn La, 2016.
- 28tr.; 30cm Ra hàng quý 2017: Số 42-43, 44
DCTC3531-34, 3655-56 ĐC.89 B105T
29. Lý luận chính trị và truyền thông: Tạp chí. - H.: Học viện Chính trị Quốc
gia Hồ Chí Minh: Học viện Báo chí và Tuyên truyền, 2017. - 99tr.; 25cm 2017: Số 4
DCTC3515 ĐC.93 L600L
30. Điện và đời sống. - H.: Hội Điện lực Việt Nam, 2017. - 52tr.; 30cm 2017: Số 221
DCTC3617 ĐC.95 Đ305V
31. AIDS và cộng đồng. - H.: Cục phòng chống HIV/AIDS - Bộ Y tế, 2017. - 37tr.; 27cm
Ra hàng tháng 2017: Số 6 (225)
DCTC3504 ĐC.96 A100V
32. Giáo dục: Tạp chí. - H.: Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2017. - 65tr.; 27cm Ra hàng tháng 2017: Số 414 (kỲ 2 T9)
DCTC3623 ĐC.97 GI-108D
33. Tạp chí Cộng sản. - H.: Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, 2017. - 96tr.; 25cm
Ra hàng tháng
19
2017: Số 123 (3) DCTC3475 ĐC.98 T109C
34. Bản tin Kiểm tra. - Sơn La: Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Sơn La, 2016. - 28tr.;
27cm Ra hàng tháng 2016: Số 13 2017: Số 14, 15, 16
DCTC3451-2, 3555, 3650 ĐC.101 B105T
35. Bảo hiểm xã hội: Tạp chí. - H.: Bảo hiểm Xã hội Việt Nam, 2017. - 40tr.;
28cm Một tháng ra 2 kỳ 2017: 331 (Kỳ 1 T10), 332 (Kỳ 2 T10), 333 (Kỳ 1 T11)
DCTC3614-6 ĐC.103 B108H
36. Xây dựng Đảng: Tạp chí. - H.: Ban Tổ chức Trung ương, 2017. - 68tr.; 27cm
Ra hàng tháng 2017: Số 1+2, 4, 10
DCTC3477-8, 3626 ĐC.108 X126D
37. Lịch sử Quân sự: Tạp chí. - H.: Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam - Bộ Quốc
phòng, 2017. - 80tr.; 24cm Ra hàng tháng 2017: Số 306
DCTC3502 ĐC.109 L302S
38. Số liệu thống kê chủ yếu năm 2015. - Sơn La: Cục Thống kê Sơn La, 2015.
- 19tr.; 21cm Ra hàng năm
DCTC3017 ĐC.110 S400L
39. Số liệu thống kê chủ yếu 9 tháng năm 2016. - Sơn La: Cục Thống kê Sơn La, 2016. - 23tr.; 21cm DCTC3457-8 ĐC.110 S400L
40. Số liệu thống kê chủ yếu năm 2016. - Sơn La: Cục Thống kê Sơn La, 2016.
- 20tr.; 19cm
20
DCTC3459-60 ĐC.110 S400L 41. Số liệu thống kê chủ yếu quý I năm 2017. - Sơn La: Cục Thống kê Sơn La,
2017. - 20tr.; 19cm DCTC3461 ĐC.110
S400L 42. Số liệu thống kê chủ yếu 6 tháng đầu năm 2017. - Sơn La: Cục Thống kê
Sơn La, 2017. - 16tr.; 19cm DCTC3556 ĐC.110
S400L
43. Làng Việt: Tạp chí. - H.: Ban Quản lý Làng văn hóa - du lịch các dân tộc Việt Nam, 2016. - 66tr.; 27cm
Ra hàng tháng 2016: Số 69, 77 2017: Số 80, 84, 88, 86
DCTC3398-9, 3454, 3514, 3631-2 ĐC.111 L106V
44. Tạp chí Khoa học. - Sơn La.: Trường Đại học Tây Bắc, 2016. - 121tr.; 27cm
Ra hàng quý 2016: Số 7 2017: Số 9
DCTC3429-30, 3648-9 ĐC.113 T109CH
45. Khoa học phát triển nông thôn Việt Nam: Tạp chí. - H.: Hội Khoa học phát
triển Nông thôn Việt Nam, 2017. - 68tr.; 30cm 2017: Số 35
21
DCTC3627 ĐC.113 KH401H
46. Bảo hộ lao động: Tạp chí. - H.: Viện Nghiên cứu Khoa học kỹ thuật Bảo hộ
lao động Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, 2017. - 56tr.; 29cm Ra hàng tháng 2017: Số 1+2 (261+262)
DCTC3474 ĐC.116 B108H
47. Văn hóa quân sự: Tạp chí. - H.: Cơ quan của Tổng cục Chính trị Quân đội
nhân dân Việt Nam, 2017. - 102tr.; 27cm Ra hàng tháng 2017: Số 145
DCTC3630 ĐC.117 V115H
48. Giáo dục lý luận: Tạp chí. - H.: Học viện Chính trị khu vực I, 2017. - 88tr.;
27cm Ra hàng tháng 2017: Số 261
DCTC3506 ĐC.118 GI-108D
49. Bản tin Lý luận và thực tiễn. - Sơn La: Trường Chính trị tỉnh Sơn La, 2017. - 28tr.; 27cm
Ra hàng quý 2017: Số 1-2
DCTC3559-60 ĐC.119 B105T
50. Bản tin Thông tin lý luận và thực tiễn. - Sơn La: Trường Chính trị tỉnh Sơn La, 2016. - 28tr.; 27cm
Ra hàng quý 2016: Số 3, 4
DCTC3436-7 ĐC.119 B105T
51. Lý luận phê bình văn học - nghệ thuật: Tạp chí. - H.: Hội đồng Lý luận,
phê bình văn học, nghệ thuật Trung ương, 2017. - 80tr.; 24cm Ra hàng tháng 2017: Số 55
DCTC3453 ĐC.121 L600L
52. Nội chính: Tạp chí. - H.: Ban Nội chính Trung ương, 2016. - 96tr.; 29cm Ra hàng tháng
22
2016: Số 39 DCTC3572 ĐC.122
N432CH 53. Đoàn kết và phát triển: Tạp chí. - H.: Trung ương Đảng Cộng sản Việt
Nam, 2016. - 32tr.; 27cm Ra 1 tháng 2 số 2016: Số 13
DCTC3456, 3573 ĐC.123 Đ406K
54. Mỹ thuật nhiếp ảnh: Tạp chí. - H.: Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm,
2017. - 128tr.; 27cm Ra hàng tháng 2017: Số 1+2
DCTC3455 ĐC.124 M600TH
55. Con số và sự kiện: Tạp chí. - H.: Tổng cục Thống kê. Bộ Kế hoạch và Đầu
tư, 2017. - 56tr.; 29cm Ra hàng tháng 2017: Số 1+2
DCTC3472 ĐC.125 C430S
56. Nghiên sứu lịch sử: Tạp chí. - H.: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Sử học, 2017. - 80tr.; 27cm
Ra hàng tháng 2017: Số 3
DCTC3473 ĐC.127 NGH305C
57. Khoa học giáo dục: Tạp chí. - H.: Viện Khoa học giáo dục Việt Nam - Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2017. - 120tr.; 27cm
Ra hàng tháng 2017: Số 141
DCTC3511 ĐC.128 KH401H
58. Truyền hình: Tạp chí. - H.: Đài truyền hình Việt Nam, 2017. - 90tr.; 37cm Ra hàng tháng 2017: Số 349
DCTC3481 ĐC.129 TR527H
59. Môi trường: Tạp chí. - H.: Tổng cục Môi trường, 2017. - 55tr.; 30cm
23
Ra hàng tháng 2017: Số 2, 8
DCTC3480, 3626 ĐC.130 M452TR
60. Nghiên cứu Gia đình và Giới: Tạp chí. - H.: Viện Nghiên cứu Gia đình và Giới, 2017. - 96tr.; 21cm
Ra hàng tháng 2017: Số 2
DCTC3479 ĐC.131 NGH305C
61. Người làm báo: Tạp chí. - H.: Hội Nhà báo Việt Nam, 2017. - 64tr.; 30cm Ra hàng tháng 2017: Số 401
DCTC3503 ĐC.131 NG558L
62. Nghệ thuật biểu diễn: Tạp chí. - H.: Cục Nghệ thuật biểu diễn, 2017. - 68tr.; 29cm
Ra hàng tháng 2017: Số 95
DCTC3513 ĐC.133 NGH250TH
63. Tuyên giáo: Tạp chí. - H.: Ban tuyên giáo Trung ương, 2017. - 80tr.; 27cm Ra hàng tháng 2017: Số 8
DCTC3629 ĐC.134 NGH250TH