Upload
others
View
5
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
STT NHAN ĐỀ TÁC GIẢ SỐ ĐKCB MÔN LOẠI
1Tài liệu hỏi - đáp về tư tưởng Hồ Chí Minh : phổ biến rộng
rãi trong nhân dân / Ban Tư Tưởng - Văn Hóa Trung Ương
Ban Tư Tưởng - Văn Hóa
Trung ƯơngVNa22569 A372 T103L
2
Tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết với việc phát huy sức
mạnh đại đoàn kết toàn dân trong phát triển kinh tế - xã hội ở
Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay
Nguyễn Thị Phương Lam LA7875 A372 T550T
3
Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh : dành cho sinh viên đại
học, cao đẳng khối không chuyên ngành Mác - Lênin, tư
tưởng Hồ Chí Minh / Bộ Giáo dục và Đào tạo
Bộ Giáo dục và Đào tạo VVa72647 A37z7 GI-108T
4Khoa học môi trường / Lê Văn Khoa chủ biên ; Hoàng Xuân
Cơ ... [và những người khác].
Lê Văn Khoa chủ biên ;
Hoàng Xuân Cơ ... [và
những người khác]
VLa6113 B1 KH401H
5Ví dụ tính toán thiết kế nhà máy xử lý nước / Nguyễn Phước
Dân chủ biên ; Lâm Minh Triết.
Nguyễn Phước Dân chủ
biên ; Lâm Minh TriếtVLa6111 B131+K0 V300D
6Giáo trình xử lý nước thải sinh hoạt và công nghiệp bằng
phương pháp sinh học / Nguyễn Văn Phước.Nguyễn Văn Phước VLa6110 B15 GI-108T
7Xử lý nước thải công nghiệp / Trịnh Xuân Lai, Nguyễn Trọng
Dương.
Trịnh Xuân Lai, Nguyễn
Trọng DươngVLa6112 B15 X550L
8
Xử lý nước thải đô thị và công nghiệp - tính toán thiết kế
công trình = Domestic and industrial wastewater treatment
engineering design and calculation / Lâm Minh Triết, Nguyễn
Thanh Hùng, Nguyễn Phước Dân
Lâm Minh Triết, Nguyễn
Thanh Hùng, Nguyễn
Phước Dân
VVa72566 B15 X550L
9
Thiên tài kỳ dị và đột phá toán học của thế kỷ = Perfect rigor:
A genius and the mathematical breakthrough of the century /
Masha Gessen ; Phạm Văn Thiều, Phạm Thu Hằng dịch
Masha Gessen ; Phạm Văn
Thiều, Phạm Thu Hằng dịchVVa72432 C1-8 TH305T
10
Feynman chuyện thật như đùa! = Surely you're joking, mr.
Feynman! / Richard P. Feynman ; Nguyễn Văn Liễn, Nguyễn
Huy Việt dịch
Richard P. Feynman ;
Nguyễn Văn Liễn, Nguyễn
Huy Việt dịch
VVa72851 C63đ F207M
11
Vũ trụ và hoa sen : tâm sự của một nhà vật lí thiên nhiên /
Trịnh Xuân Thuận ; Phạm Văn Thiều, Phạm Nguyễn Việt
Hưng dịch.
Trịnh Xuân Thuận ; Phạm
Văn Thiều, Phạm Nguyễn
Việt Hưng dịch
VVa72852 C6đ V500T
12Từ điển yêu thích bầu trời và các vì sao / Trịnh Xuân Thuận ;
Phạm Văn Thiều, Ngô Vũ người dịch.
Trịnh Xuân Thuận ; Phạm
Văn Thiều, Ngô Vũ người
dịch
TDV2999 Z21:C66 T550Đ
13 Cửa sổ tri thức / Lê Trung Hoa. Lê Trung Hoa VVa72779 Z9 C551S
14Giai điệu bí ẩn và con người đã tạo ra vũ trụ / Trịnh Xuân
Thuận ; Phạm Văn Thiều dịch.
Trịnh Xuân Thuận ; Phạm
Văn Thiều dịchVVa72671 Z9:C6 GI-103Đ
15
Địa lý Đông Bắc Á: Trung Quốc, Hàn Quốc và Nhật Bản :
môi trường tự nhiên và các đặc điểm nhân văn, kinh tế - xã
hội / Huỳnh Văn Giáp.
Huỳnh Văn Giáp VVa72694 Đ9(5)0 Đ301L
16Chinese thought and institutions / With contributions by
Tʻung-tsu Chʻu [and others].
With contributions by
Tʻung-tsu Chʻu [and others]AV16352 Đ9(5T4) C539
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Thư viện Trường
DANH MỤC TÀI LIỆU MỚI THÁNG 6 NĂM 2018
CHỦ NGHĨA MÁC LÊ NIN - TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
MÔI TRƯỜNG
KHOA HỌC TOÁN LÝ
ĐỊA LÝ
Page 1
17150 năm thuyết tiến hóa và Charles Darwin. T.2, Kỷ yếu 2009
/ Chu Hảo ... [và những người khác] chủ biên.
Chu Hảo ... [và những
người khác] chủ biênVVa72434 E02 M458T
18Con người không thể đoán trước : lịch sử tự nhiên của con
người / André Bourguignon ; Huyền Giang dịch.
André Bourguignon ;
Huyền Giang dịchVNa22521 E78 C430N
19Hướng dẫn thiết kế không gian mô hình với 3ds Max 2008 /
Dương Minh Vũ.Dương Minh Vũ VVa72863 F973 H561D
20
Trí tuệ giả tạo : internet đã làm gì chúng ta? = The shallows :
what the Internet is doing to our brains / Nicholas Carr ; Hà
Quang Hùng, Linh Giang dịch ; Vũ Duy Mẫn hiệu đính.
Nicholas Carr ; Hà Quang
Hùng, Linh Giang dịch ; Vũ
Duy Mẫn hiệu đính
VVa72741 F973 TR300T
21Xử lí nước cấp : giáo trình dùng cho chuyên ngành cấp và
thoát nước / Nguyễn Ngọc Dung.Nguyễn Ngọc Dung VLa6114 K761.1 X550L
22 Kỳ diệu dàn hòa tấu nội tiết / Nguyễn Chấn Hùng. Nguyễn Chấn Hùng VVa72820 N25 K600D
23Bệnh lý học tinh thần trong đời sống hàng ngày / Sigmund
Freud ; Trần Khang dịch ; Dương Vũ hiệu đính.
Sigmund Freud ; Trần
Khang dịch ; Dương Vũ
hiệu đính
VNa22534 N645 B525L
24Tâm thần học / Trần Đình Xiêm chủ biên ; Nguyễn Văn Nuôi
thư ký ; Hoàng Bá Ước Gioanh ... [và những người khác].
Trần Đình Xiêm chủ biên ;
Nguyễn Văn Nuôi thư ký ;
Hoàng Bá Ước Gioanh ...
[và những người khác].
VVa72606 N645 T120T
25Nam khoa cho mọi người. T.2, Tình dục nam - Rắc rối "tinh
binh" / Nguyễn Thành Như.Nguyễn Thành Như VVa72757 Z9:N123 N104K
26Salem possessed: the social origins of witchcraft / Paul
Boyer, Stephen Nissenbaum.
Paul Boyer, Stephen
NissenbaumAV16390 O50 S163
27 Medicine in China : a history of ideas / Paul U. Unschuld Paul U. Unschuld AV16404 O55 M489
28Sụp đổ : các xã hội thất bại hay thành công như thế nào /
Jared Diamond ; Hà Trần dịch.
Jared Diamond ; Hà Trần
dịchVVa72688 O55 S521Đ
29Thế giới khi loài người biến mất = The world without us /
Alan Weisman ; Hồng Hải, Hồng Tâm, Hiền Thu dịch
Alan Weisman ; Hồng Hải,
Hồng Tâm, Hiền Thu dịchVVa72422 O55.03 TH250G
30Đợt sóng thứ ba / Alvin Toffler ; Nguyễn Lộc dịch ; Phan
Ngọc hiệu đính.
Alvin Toffler ; Nguyễn Lộc
dịch ; Phan Ngọc hiệu đínhVVa71698 O55.1 Đ467S
31The chosen primate : human nature and cultural diversity /
Adam Kuper.Adam Kuper AV16541 O55.4 C551
32Thăng trầm quyền lực : Sách tham khảo. P.2 / Alwin Toffler ;
Khổng Đức dịch.
Alwin Toffler ; Khổng Đức
dịchVNa22596 O55.51 TH116T
33 Risk and blame : essays in cultural theory / Mary Douglas. Mary Douglas AV16536 O55.7 R595
34 Being human : the problem of agency / Margaret S. Archer. Margaret S. Archer AV16461 O550.4 B422
35
Một số vấn đề lý thuyết và phương pháp nghiên cứu nhân học
/ Ngô Văn Lệ, Nguyễn Văn Tiệp, Trần Thị Thu Hằng ; Vũ
Thị Phương Anh, Phan Ngọc Chiến
Ngô Văn Lệ, Nguyễn Văn
Tiệp, Trần Thị Thu Hằng ;
Vũ Thị Phương Anh, Phan
Ngọc Chiến
VVa72678 O550.4 M458S
36Nhật Bản nhìn từ góc độ nhân học văn hóa / Goda Toh ;
Nguyễn Thu Hương dịch.
Goda Toh ; Nguyễn Thu
Hương dịchVVa72714
O555.4(5N1)
NH1
37 Thế giới hậu Mỹ / Fareed Zakaria ; Diệu Ngọc dịch.Fareed Zakaria ; Diệu Ngọc
dịchVVa72734
O59(7M5)
TH250G
38Huyền thoại và lịch sử các khoa học nhân văn / Laurennt
Mucchielli ; Vũ Hoàng Địch dịch.
Laurennt Mucchielli ; Vũ
Hoàng Địch dịchVVa72691 Od H527T
KHOA HỌC SINH HỌC
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
XÂY DỰNG - KIẾN TRÚC
Y TẾ
XÃ HỘI HỌC
Page 2
39Nghiên cứu về lịch sử - Một cách thức diễn giải / Arnold
Toynbee ; Nguyễn Kiến Giang ... [và những người khác] dịch.
Arnold Toynbee ; Nguyễn
Kiến Giang ... [và những
người khác] dịch.
VVa72438 P211 NGH305C
40Văn bia làng Nành / Đinh Khắc Thuân khảo cứu, giới thiệu ;
Đinh Khắc Thuân ... [và những người khác] dịch.
Đinh Khắc Thuân khảo cứu,
giới thiệu ; Đinh Khắc
Thuân ... [và những người
khác] dịch
VVa72838 P229 V115B
41Lịch sử văn minh thế giới / Vũ Dương Ninh chủ biên ;
Nguyễn Gia Phú, Nguyễn Quốc Hùng, Đinh Ngọc Bảo.
Vũ Dương Ninh chủ biên ;
Nguyễn Gia Phú, Nguyễn
Quốc Hùng, Đinh Ngọc Bảo.
VVa72648 P3(0) L302S
42 Lịch sử cội nguồn di sản văn hóa / Edward Tylor. Edward Tylor VVa72774 P3(0) L302S
43
Số ít được lựa chọn : giáo dục định hình nên lịch sử Do Thái
như thế nào (70-1492)? / Maristella Botticini, Zvi Eckstein ;
Đặng Việt Vinh dịch.
Maristella Botticini, Zvi
Eckstein ; Đặng Việt Vinh
dịch
VVa72428 P3(0) S450-I
44Lịch sử thế giới. T.1, Thời cổ đại / Thôi Liên Trọng ; Phong
Đảo dịch.
Thôi Liên Trọng ; Phong
Đảo dịch.VVa72704 P3(0)32 L302S
45Lịch sử thế giới. T.2, Thời trung cổ / Lưu Minh Hàn ; Phong
Đảo dịch.
Lưu Minh Hàn ; Phong Đảo
dịchVVa72776 P3(0)43 L302S
46Lịch sử thế giới. T.4, Thời cận đại (1640 - 1900) / Lưu Tộ
Xương ... [và những người khác] ; Phong Đảo dịch.
Lưu Tộ Xương ... [và những
người khác] ; Phong Đảo
dịch.
VVa72703 P3(0)5 L302S
47Lịch sử thế giới. T.3, Thời cận đại (1640-1900) / Lưu Tộ
Xương, Quang Nhân Hồng, Hàn Thừa Văn ; Phong Đảo dịch.
Lưu Tộ Xương, Quang
Nhân Hồng, Hàn Thừa Văn
; Phong Đảo dịch.
VVa72705 P3(0)5 L302S
48Lịch sử thế giới. T.5, Thời hiện đại (1900-1945) / Từ Thiên
An, Hứa Bình, Vương Hồng Sinh ; Phong Đảo dịch.
Từ Thiên An, Hứa Bình,
Vương Hồng Sinh ; Phong
Đảo dịch.
VVa72702 P3(0)6 L302S
49Hoàng Sa - Trường Sa trong thư tịch cổ / Đinh Kim Phúc chủ
biên. Đinh Kim Phúc chủ biên VVa72795 P3(1) H407S
50 Văn minh Việt Nam / Nguyễn Văn Huyên Nguyễn Văn Huyên VNa22542 P3(1)0 V115M
51 Thiệu Bảo bình Nguyên. T.2, Trước cơn dông tố / Hồng Thái. Hồng Thái VVa72583 P3(1)42 TH309B
52 Thiệu Bảo bình Nguyên. T.3, Sơn hà rực lửa / Hồng Thái. Hồng Thái VVa72584 P3(1)42 TH309B
53Thiệu Bảo bình Nguyên. T.4, Khúc tráng ca mùa hạ / Hồng
Thái.Hồng Thái VVa72585 P3(1)42 TH309B
54 Thiệu Bảo bình Nguyên. T.1, Điệp vụ thám báo / Hồng Thái. Hồng Thái VVa72602 P3(1)42 TH309B
55Thanh thực lục : sử liệu chiến tranh Thanh - Tây Sơn / Hồ
Bạch Thảo dịch.Hồ Bạch Thảo dịch VVa72281 P3(1)43.01 TH10
56 Nguyễn Trường Tộ con người và di thảo / Trương Bá Cần Trương Bá Cần VVa72745P3(1)5-8
NG527T
57 Nguyễn Trường Tộ hôm qua và hôm nay / Nhiều tác giả. Nhiều tác giả VVa72764P3(1)5-8
NG527T
58
Đường Hồ Chí Minh trên biển trong kháng chiến chống Mỹ
cứu nước (1959-1975) : luận văn Thạc sĩ : 60.22.03.13.04 /
Nguyễn Thị Ninh ; Nguyễn Đình Thống
Nguyễn Thị Ninh LA7871 P3(1)7 Đ561H
59 Chu Văn An người thầy của muôn đời. VVa72722 P3(1)-8 CH500V
60 Tám mươi lăm chân dung văn hóa văn chương Việt Phong Lê VVa72598 P3(1)-8 T104M
LỊCH SỬ
Page 3
61Bảo tồn, tôn tạo và xây dựng khu di tích lịch sử - văn hóa
Đường Lâm / Viện Khoa học Xã hội Việt Nam.
Viện Khoa học Xã hội Việt
NamVVa72778 P3(1-4HTâ) B108
62Lịch sử Trung Đông 2000 năm trở lại đây / Bernard Lewis ;
Nguyễn Thọ Nhân dịch.
Bernard Lewis ; Nguyễn
Thọ Nhân dịchVVa72682 P3(53) L302S
63Những xung đột bất tận / Yossef Bodansky ; Lưu Văn Hy
dịch.
Yossef Bodansky ; Lưu Văn
Hy dịchVVa72793 P3(53) NH556X
64East Asian civilizations : b a dialogue in five stages / W m.
Theodore de Bary.W m. Theodore de Bary AV16392 P3(54) E13
65Cổ sử các quốc gia Ấn Độ hóa ở Viễn Đông / G. Coedès ;
Nguyễn Thừa Hỷ dịch.
G. Coedès ; Nguyễn Thừa
Hỷ dịchVVa72695 P3(575) C450S
66 Lịch sử văn minh Ả Rập / Will Durant ; Nguyễn Hiến Lê dịch.Will Durant ; Nguyễn Hiến
Lê dịchVNa22593 P3(5A2) L302S
67Low city, high city : Tokyo from Edo to the earthquake /
Edward Seidensticker.Edward Seidensticker AV16334 P3(5N1) L912
68Peasants, rebels, and outcastes : the underside of modern
Japan / Mikiso Hane.Mikiso Hane AV16359 P3(5N1) P363
69Nhật Bản với Châu Á những mối liên hệ lịch sử và chuyển
biến kinh tế - Xã hội / Nguyễn Văn KimNguyễn Văn Kim VVa72679 P3(5N1)0-4:P3(5
70Sourcebook of Korean civilization / Peter H. Lee ; with
Donald Baker ... [et al.] edited.
Peter H. Lee ; with Donald
Baker ... [et al.] editedAV16328 P3(5T32) S724
71 China : a new history / John King Fairbank, Merle Goldman.John King Fairbank, Merle
GoldmanAV16405 P3(5T4) C539
72Mao : the real story / Alexander V. Pantsov with Steven I.
Levine.
Alexander V. Pantsov with
Steven I. LevineAV16339 P3(5T4) M296
73Reform in nineteenth-century China / edited by Paul A.
Cohen and John E. Schrecker.
Paul A. Cohen and John E.
SchreckerAV16370 P3(5T4) R332
74Confucianism and autocracy : professional elites in the
founding of the Ming Dynasty / John W. Dardess.John W. Dardess AV16402 P3(5T4)3 C748
75 The Eunuchs in the Ming dynasty / Shih-shan Henry Tsai. Shih-shan Henry Tsai AV16468 P3(5T4)3 E88
76Western Chou civilization / Cho-yun Hsu, Katheryn M.
Linduff.
Cho-yun Hsu, Katheryn M.
LinduffAV16474 P3(5T4)3 W527
77Condi : chuyện về Condoleezza Rice / Antonia Felix ; Sĩ
Hưng, Sĩ Thành dịch ; Trần Ngọc Điệp hiệu đính.
Antonia Felix ; Sĩ Hưng, Sĩ
Thành dịch ; Trần Ngọc
Điệp hiệu đính.
VVa72710 P3(7M5) C430C
78From philosophy to philology : intellectual and social aspects
of change in late imperial China / Benjamin A. Elman.Benjamin A. Elman AV16330 Z9:P3(5T4) F931
79 Văn khấn chữ Nôm / Thanh Thủy. Thanh Thủy VNa22525 P52(1)-5 V115K
80 Dân tộc văn hóa tôn giáo / Đặng Nghiêm Vạn. Đặng Nghiêm Vạn VVa72752P52(1=A/Z)
D121
81 Người Bru - Vân Kiều ở Việt Nam VVa72603P52(1=BRV)
NG55
82 Người Mường ở Hòa Bình / Trần Từ Trần Từ VVa72665P52(1=MU)-5
NG5
83 Ẩm thực Thăng Long Hà Nội / Đỗ Thị Hảo. Đỗ Thị Hảo VVa72787 P52(1-2H)-4 Â12
84 Chợ Hà Nội xưa và nay / Đỗ Thị Hảo chủ biên. Đỗ Thị Hảo chủ biên. VVa72680 P52(1-2H)-4 CH4
85 Tìm hiểu văn hóa Hàn Quốc / Nguyễn Long Châu Nguyễn Long Châu VVa72794P52(5T32)
T310H
DÂN TỘC HỌC
Page 4
86Từ điển văn hóa truyền thống các dân tộc Thái - Tày - Nùng /
Nguyễn Thị Việt Thanh, Vương Toàn.
Nguyễn Thị Việt Thanh,
Vương ToànTDV2995 Z21:P52(1)-5 T5
87
Kinh tế chính trị Mác - Lê-nin : đề cương bài giảng dùng
trong các trường đại học và cao đẳng từ năm học 1991 - 1992
/ Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo
Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo VNa22566 Q011.73 K312T
88
Hướng dẫn ôn thi môn kinh tế chính trị Mác - Lênin / Nguyễn
Văn Hảo chủ biên ; Nguyễn Văn Bích ... [và những người
khác].
Nguyễn Văn Hảo chủ biên ;
Nguyễn Văn Bích ... [và
những người khác]
VNa22568 Q011z7 H561D
89
Tây Âu trong tiến trình phát triển kinh tế : con đường đưa thế
giới đến thịnh vượng : Lịch sử tiến trình xã hội, lịch sử tiền tệ
và những cuộc khủng hoảng
Ulrike Hermann ; Võ Thị
Kim Nga dịch.VVa72676 Q03(4) T126A
90
Tại sao các quốc gia thất bại / Daron Acemoglu, James A.
Robinson ; Nguyễn Thị Kim Chi ...[và những người khác
dịch].
Daron Acemoglu, James A.
Robinson ; Nguyễn Thị
Kim Chi ...[và những người
khác dịch]
VVa72732 Q50 T103S
91Đường về nô lệ = The road to serfdom / F.A. Hayek ; Phạm
Nguyên Trường dịch ; Đinh Tuấn Minh hiệu đính, giới thiệu.
F.A. Hayek ; Phạm Nguyên
Trường dịch ; Đinh Tuấn
Minh hiệu đính, giới thiệu
VVa72777 Q50-18 Đ561V
92
Giá trị bền vững : các công ty hàng đầu thế giới đang phát
triển hiệu quả nhờ làm ăn đàng hoàng như thế nào / Chris
Laszlo ; Bùi Thanh Châu dịch
Chris Laszlo ; Bùi Thanh
Châu dịchVVa72282 Q521 GI-100T
93
Bước đi ngẫu nhiên trên phố Wall : chiến lược đã được kiểm
nghiệm qua thời gian để đầu tư thành công / Burton G
Malkiel ; Thanh Huyền, Thư Trang dịch.
Burton G Malkiel ; Thanh
Huyền, Thư Trang dịchVVa72822 Q521.2 B557Đ
94Tiếp thị phá cách : kỹ thuật mới để tìm kiếm những ý tưởng
đột phá / Philip Kotler ; Vũ Tiến Phúc dịch.
Philip Kotler ; Vũ Tiến
Phúc dịchVVa72788 Q529.0-211.1 T3
95
Các giải pháp nâng cao chất lượng tăng trưởng ở vùng kinh tế
trọng điểm phía Nam thời kỳ 2001 - 2010 / Trương Thị Minh
Sâm.
Trương Thị Minh Sâm VVa72670 Q9(1)0 C101G
96
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, mô hình tăng trưởng kinh tế
Thành phố Hồ Chí Minh và Việt Nam theo hướng cạnh tranh
đến năm 2020 / Lương Minh Cừ, Đào Duy
Lương Minh Cừ, Đào Duy VVa72843 Q9(1)0 CH527D
97Hai mươi lăm năm theo dòng kinh tế Việt Nam : đồng bạc
Việt Nam qua những chặng đường phát triểnHuỳnh Bửu Sơn VVa72246 Q9(1)26 H102M
98
Phát triển nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa,
hiện đại hóa ở tỉnh Phú Yên hiện nay : luận án Tiến sĩ :
62.22.03.02 / Lê Thị Kim Huệ
Lê Thị Kim Huệ LA7881Q9(1-4PY)240
PH
99
Lính thợ Đông Dương ở Pháp (1939-1952) : một trang sử
thuộc địa bị lãng quên : tiểu luận / Pierre Daum ; Gilles
Manceron lời tựa ; Trần Hữu Khánh dịch.
Pierre Daum ; Gilles
Manceron lời tựa ; Trần
Hữu Khánh dịch
VVa72762 Q9(4P) L312T
100Mỹ điều chỉnh chính sách kinh tế / Nguyễn Thiết Sơn … [và
những người khác].
Nguyễn Thiết Sơn … [và
những người khác]VVa72749 Q9(7M5) M600Đ
101
Rơi tự do : nước Mỹ, các thị trường tự do và sự suy sụp của
nền kinh tế thế giới / Joseph E. Stiglitz ; Nguyễn Phúc Hoàng
dịch.
Joseph E. Stiglitz ; Nguyễn
Phúc Hoàng dịchVVa72750 Q9(7M5) R462T
102Israel đã kiến tạo tương lai như thế nào? / Shlomo Shoham ;
Trần Thảo Lam dịch
Shlomo Shoham ; Trần
Thảo Lam dịchVVa72582 Q9(I3) I-000L
103
Chính trị học so sánh từ cách tiếp cận hệ thống cấu trúc chức
năng : dùng cho cao học chuyên Chính trị học / Ngô Huy Đức
... [và những người khác].
Ngô Huy Đức ... [và những
người khác]VVa72683 R01 CH312T
KINH TẾ
CHÍNH TRỊ
Page 5
104 Á - Phi - Mỹ Latin trong thế kỷ XXI / Nguyễn Trường. Nguyễn Trường VVa72668 R2(0) A100P
105Quân vương : thuật trị nước / Niccolò Machiavelli ; Vũ Mạnh
Hồng, Nguyễn Hiền Chi dịch.
Niccolò Machiavelli ; Vũ
Mạnh Hồng, Nguyễn Hiền
Chi dịch
VVa72801 R3(4I) QU121V
106 Các đời Tổng thống Nga / Leonid Mlechin ; Trung Hiếu dịch.Leonid Mlechin ; Trung
Hiếu dịchVVa72692 R3(4N2) C101Đ
107 Nước Nga thời Putin / Ngô Sinh tổng hợp. Ngô Sinh tổng hợp VVa72765 R3(4N2) N557N
108Tổng thống François Mitterrand là như thế / Jacques Attali ;
Hiệu Constant dịch
Jacques Attali ; Hiệu
Constant dịchVVa72817 R3(4P)8 T455T
109 Bí mật một huyền thoại Arafat - Một đời cho tự do
Mạnh Kim, Nguyễn Văn
Phướcc tổng hợp và biên
dịch ; Mai Chí Thọ giới
thiệu
VVa72829 R3(5P1)8 Y109A
110
Trật tự thế giới mới thứ hai những vấn đề địa - chính trị nan
giải : sách tham khảo / Nhicolai Zlobin ; Nguyễn Đức Thảo
dịch ; Lê Thị Huyền Minh hiệu đính
Nhicolai Zlobin ; Nguyễn
Đức Thảo dịch ; Lê Thị
Huyền Minh hiệu đính
VVa72675 R4(0)3 TR124T
111Lịch sử quan hệ quốc tế hiện đại (1945 - 2000) / Trần Nam
Tiến chủ biên ; Nguyễn Tuấn Khanh, Trần Phi Tuấn.
Trần Nam Tiến chủ biên ;
Nguyễn Tuấn Khanh, Trần
Phi Tuấn.
VVa72669 R4(0)d L302S
112Quan hệ Việt - Mỹ : thời kỳ sau chiến tranh lạnh (1990 -
2000) / Lê Văn Quang.Lê Văn Quang VVa72827 R4(1):R4(7M5) Q
113
Ngoại giao năng lượng các quốc gia Đông Bắc Á những năm
đầu thế kỷ XXI : luận văn Thạc sĩ : 60.31.03.01 / Nguyễn Võ
Thu An ; Nguyễn Ngọc Dung hướng dẫn
Nguyễn Võ Thu An LA7876 R4(5)33 NG404G
114
Một số vấn đề về xung đột sắc tộc và tôn giáo ở Đông Nam Á
/ Phạm Thị Vịnh chủ biên ; Nguyễn Huy Hồng, Lê Thanh
Hương, Vũ Quang Thiện.
Phạm Thị Vịnh chủ biên ;
Nguyễn Huy Hồng, Lê
Thanh Hương, Vũ Quang
Thiện
VVa72730 R5(5)4 M458S
115Giáo trình lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam : dùng trong các
trường đại học, cao đẳng / Bộ Giáo dục và Đào tạo.Bộ Giáo dục và Đào tạo VVa72588 R61(1)2z7 GI-10
116Tài liệu học tập tư tưởng Hồ Chí Minh : dùng cho cán bộ,
đảng viên cơ sở / Ban Tư tưởng - Văn hóa Trung ương.
Ban Tư tưởng - Văn hóa
Trung ươngVNa22567 R61(1)5:A372 T1
117Tài liệu học tập lý luận chính trị : dành cho học viên lớp đối
tượng kết nạp Đảng / Ban tuyên giáo trung ương.Ban tuyên giáo trung ương VVa72581 R61(1)5z7 T103L
118Tài liệu học tập lý luận chính trị dành cho học viên lớp đối
tượng kết nạp Đảng / Ban tuyên giáo trung ương.Ban tuyên giáo trung ương VVa72589 R61(1)5z7 T103L
119
Đảng bộ tỉnh Phú Yên lãnh đạo xây dựng nông thôn mới giai
đoạn 2010-2016 : luận văn Thạc sĩ : 60.22.03.15 / Võ Quý
Hồi ; Trần Hùng hướng dẫn.
Võ Quý Hồi LA7878R61(1-4PY)42
Đ1
120
Huyền thoại Che : bản lĩnh tính cách tình yêu và sự bất tử /
Fernando D. García, Oscar Sola ; Nguyễn Văn Phước, Vũ Tài
Hoa dịch.
Fernando D. García, Oscar
Sola ; Nguyễn Văn Phước,
Vũ Tài Hoa dịch
VVa72845 R61(7C5)8
121Bộ luật lao động của nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam.VNa22587 S627
122Triết học chính trị Montesquieu với việc xây dựng nhà nước
pháp quyền Việt Nam / Lê Tuấn Huy.Lê Tuấn Huy VVa72684 S69(1)0+Y3(4P)
123
Tài liệu bồi dưỡng về quản lý hành chính Nhà nước : chương
trình chuyên viên chính. Phần III, Quản lý nhà nước đối với
ngành, lĩnh vực / Đinh Văn Mậu, Lê Sỹ Thiệp, Nguyễn Trịnh
Kiểm chủ biên.
Đinh Văn Mậu, Lê Sỹ
Thiệp, Nguyễn Trịnh Kiểm
chủ biên.
VVa72631 S69(1)1 T103L
124 Các chế độ bảo hiểm xã hội mới ban hành : lưu hành nội bộ. VNa22589 S69(1)7
PHÁP LUẬT
Page 6
125 Các văn bản hướng dẫn thi hành bộ luật lao động. T.3. VNa22590 S69(1)7
126Một số thông tư hướng dẫn các nghị định thi hành bộ luật lao
động : lưu hành nội bộ.VNa22588 S69(1)7 M458S
127Tìm hiểu các quy định về lao động - tiền lương mới và bảo
hiểm xã hội / Lê Thành Châu.Lê Thành Châu VLa6115 S69(1)7 T312H
128
Tái vũ trang của Nhật Bản từ sau chiến tranh lạnh đến nay :
luận văn Thạc sĩ : 60.22.03.11 / Nguyễn Thị Thu Trang ;
Nguyễn Phương Lan hướng dẫn.
Nguyễn Thị Thu Trang LA7888 T35(5N1) T103V
129 Ngũ luân thư / Miyamoto Musashi ; Bùi Thế Cần dịch.Miyamoto Musashi ; Bùi
Thế Cần dịchVVa72860
T35(5N1)-2
NG50
130 Binh Pháp / Tôn Tử. Tôn Tử VNa22526 T35(5T4) B312P
131 Binh pháp Tôn Tử / Nguyễn Huy Cố. Nguyễn Huy Cố VNa22555 T35(5T4) B312P
132
Các binh pháp nổi tiếng của Trung Hoa cổ đại : Mưu kế trong
cuộc sống (Bài học lịch sử, mưu trí xử thế, đắc nhân tâm) /
Tôn Nguyệt Nga.
Tôn Nguyệt Nga VVa72835 T35(5T4) C101B
133 Văn hóa giao thông / Hoàng Chương chủ biên. Hoàng Chương chủ biên VVa72597 U1:L V115H
134
Về bản sắc văn hóa Hà Nội trong văn học nghệ thuật thế kỷ
XX : kỷ yếu hội thảo / Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam.
Viện mỹ thuật.
Trường Đại học Mỹ thuật
Việt Nam. Viện mỹ thuậtTLX1966 U11(1-2H):W
135Hệ giá trị Việt Nam từ truyền thống đến hiện đại và con
đường tới tương lai / Trần Ngọc Thêm.Trần Ngọc Thêm VVa72746 U111(1) H250G
136 Văn hóa dân gian, một chặng đường nghiên cứu. VVa72806 U111.15 V115H
137
Văn hóa ứng xử của Hoàng đế - Phật hoàng Trần Nhân Tông :
luận văn Thạc sĩ : 60.31.06.40 / Tôn Nữ Minh Hồng ; Phan
Thị Thu Hiền hướng dẫn.
Tôn Nữ Minh Hồng LA7884 U111.15+P3(1)đ
138Tìm hiểu văn hóa Phú Yên qua địa danh : luận văn Thạc sĩ :
60.31.06.40 / Ngô Thị Băng Tâm ; Lê Trung Hoa hướng dẫn.Ngô Thị Băng Tâm LA7873
U113(1-4PY)
V11
139Lịch sử văn hóa Trung Quốc : ba trăm đề mục. T.1 / Trần
Ngọc Thuận, Đào Duy Đạt, Đào Phương Chi dịch.
Trần Ngọc Thuận, Đào Duy
Đạt, Đào Phương Chi dịch.VVa72689
U113(5T4)
L302S
140Lịch sử văn hóa Trung Quốc : ba trăm đề mục. T.2 / Trần
Ngọc Thuận dịch.Trần Ngọc Thuận dịch VVa72802
U113(5T4)
L302S
141Đời sống văn hóa ở nông thôn đồng bằng sông Hồng và sông
Cửu Long / Phan Hồng Giang biên soạn.Phan Hồng Giang biên soạn VVa72773 U114(1) Đ462S
142Những biểu tượng đặc trưng trong văn hóa truyền thống Việt
Nam. T.2, Các vị thần / Đinh Hồng Hải.Đinh Hồng Hải. VVa72712 U114(1) NH556B
143Những vấn đề văn hóa trong đời sống xã hội Việt Nam hiện
nay / Hoàng VinhHoàng Vinh VVa72716 U114(1) NH556V
144 Việt Nam và Nhật Bản giao lưu văn hóa / Vĩnh Sính Vĩnh Sính VVa72660U114(1)+U114(5
N
145
Những đặc trưng văn hóa Đảo JeJu (Hàn Quốc) qua tục ngữ
địa phương : luận văn Thạc sĩ : 60.31.50 / Lương Quốc An ;
Trần Văn Tiếng hướng dẫn.
Lương Quốc An LA7865U114(5T32):V3
N
146
Điều bất khả : giới hạn của khoa học & khoa học của giới hạn
/ John D. Barrow ; Diệp Minh Tâm dịch ; Chu Trung Can
hiệu đính.
John D. Barrow ; Diệp
Minh Tâm dịch ; Chu Trung
Can hiệu đính.
VVa72713 U21 Đ309B
QUÂN SỰ
VĂN HÓA
KHOA HỌC
Page 7
147
5 vấn đề lớn nhất chưa giải quyết được trong khoa học /
Charles M. Wynn, Arthur W. Wiggins ; Sidney Harris minh
họa ; Hồ Hoài Anh dịch.
Charles M. Wynn, Arthur
W. Wiggins ; Sidney Harris
minh họa ; Hồ Hoài Anh
dịch.
VVa72751 U21 N114V
148Ý nghĩa mọi thứ trên đời : những suy nghĩ của một công dân -
nhà khoa học / Richard P. Feynman ; Nguyễn Văn Trọng dịch.
Richard P. Feynman ;
Nguyễn Văn Trọng dịchVVa72861 U21 Y600N
149Science in traditional China : a comparative perspective /
Joseph Needham. Joseph Needham AV16463 U214(5Tq) S416
150 Đi vào nghiên cứu khoa học / Nguyễn Văn Tuấn. Nguyễn Văn Tuấn VNa22523 U215 Đ300V
151
Những mục tiêu của giáo dục và các tiểu luận khác = The
aims of education / Alfred North Whitehead ; Hoàng Phú
Phương ... [và những người khác]
Alfred North Whitehead ;
Hoàng Phú Phương ... [và
những người khác]
VVa72283 U31 NH556M
152Những chuyện lạ trong thi cử của Việt Nam thời xưa / Quốc
Chấn.Quốc Chấn VNa22605 U33(2)4
153Cải cách giáo dục Nhật Bản / Ozaki Mugen ; Nguyễn Quốc
Vương dịch ; Văn Ngọc Thành dịch.
Ozaki Mugen ; Nguyễn
Quốc Vương dịch ; Văn
Ngọc Thành dịch
VVa72373 U33(5N1) C103C
154
Em bé hạnh phúc : nuôi con tại nhà theo phương pháp
Montessori giai đoạn 0-3 tuổi / Susan Mayclin Stephenson ;
Trần Thy Lâm dịch ; Nghiêm Phương Mai
Susan Mayclin Stephenson ;
Trần Thy Lâm dịch ;
Nghiêm Phương Mai
VVa72701 U411.387 E203B
155Lỗ hổng giảng dạy = The teaching gap / James W. Stigler,
James Hiebert ; Phan Minh Toàn Thư, Lê Thị Cẩm dịch.
James W. Stigler, James
Hiebert ; Phan Minh Toàn
Thư, Lê Thị Cẩm dịch
VVa72830 U426 L450H
156
Các công dụng của đại học = The uses of the university /
Clark Kerr ; Tô Diệu Lan dịch ; Nguyễn Xuân Xanh viết lời
dẫn nhập
Clark Kerr ; Tô Diệu Lan
dịch ; Nguyễn Xuân Xanh
viết lời dẫn nhập
VVa72840 U48 C101C
157Cuộc cạnh tranh chất xám vĩ đại = The Great brain race / Ben
Wildavsky ; Tô Diệu Lan dịch ; Nguyễn Xuân Xanh giới thiệu
Ben Wildavsky ; Tô Diệu
Lan dịch ; Nguyễn Xuân
Xanh giới thiệu
VVa72756 U48 C514C
158Chất lượng giáo dục đại học nhìn từ góc độ hội nhập /
Nguyễn Văn Tuấn.Nguyễn Văn Tuấn VVa72699 U48 CH124L
159
Hoạt động giảng dạy và nghiên cứu của giảng viên khoa học
xã hội trong môi trường đại học ở Thành phố Hồ Chí Minh
hiện nay : khảo sát về tình trạng că
Trần Thị Thanh Lan LA7867U48(1-2HCM)
H41
160Mỗi ngày một trò chơi : 365 trò chơi đơn gian dành cho bé từ
1 - 3 tuổi / Trish Kuffner ; Khánh Thủy dịch.
Trish Kuffner ; Khánh Thủy
dịchVVa72818 U515 M452N
161
Đánh giá tiềm năng phát triển du lịch nông thôn vùng kinh tế
trọng điểm phía Nam : luận án Tiến sĩ : 62.85.15.01 / Bùi Thị
Lan Hương
Bùi Thị Lan Hương LA7880 U518.1(1N) Đ107
162 Đổi mới chấn hưng ngành xuất bản / Trần Văn Phượng. Trần Văn Phượng VVa72657 U617 Đ452M
163Lịch sử phát hành sách Việt Nam / Phạm Thị Thanh Tâm chủ
biên.
Phạm Thị Thanh Tâm chủ
biênVNa22565 U618(1)3 L302S
164
Kỹ năng công tác bạn đọc / Nguyễn Ngọc Nguyên ; Nguyễn
Thị Thanh Mai, Nguyễn Thị Kim Loan chủ biên ; Chu Ngọc
Lâm hiệu đính.
Nguyễn Ngọc Nguyên ;
Nguyễn Thị Thanh Mai,
Nguyễn Thị Kim Loan chủ
biên ; Chu Ngọc Lâm hiệu
đính
VVa72547 U735 K600N
165
Tăng cường khả năng đáp ứng nhu cầu tin của giáo sinh tại
Thư viện Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương TP. Hồ Chí
Minh : luận văn Thạc sĩ : 60.32.03.03
Nguyễn Thị Kim Thanh LA7863 U735 T116C
GIÁO DỤC
DU LỊCH - BÁO CHÍ
THƯ VIỆN -LƯU TRỮ
Page 8
166
Hướng dẫn xây dựng thư viện điện tử bằng phần mềm mã
nguồn mở / Phạm Quang Quyền ; Nguyễn Thị Thanh Mai,
Nguyễn Thị Kim Loan chủ biên ; Đoàn Phan Tân,
Phạm Quang Quyền ;
Nguyễn Thị Thanh Mai,
Nguyễn Thị Kim Loan chủ
biên ; Đoàn Phan Tân
VVa72546 U736.11 H561D
167
Kỹ năng biên mục mô tả MARC21 - AACR2 - ISBD / Phạm
Thị Minh Tâm ; Nguyễn Thị Thanh Mai, Nguyễn Thị Kim
Loan chủ biên ; Nguyễn Thị Thanh Vân hiệu đính
Phạm Thị Minh Tâm ;
Nguyễn Thị Thanh Mai,
Nguyễn Thị Kim Loan chủ
biên ; Nguyễn Thị Thanh
Vân hiệu đính
VVa72548 U736.21 K600N
168 Phân loại & biên mục
Lois Mai Chan ; Nguyễn
Thị Kim Loan hiệu đính ;
Phạm Thị Kim Thanh ...
[và những người khác] dịch.
VVa72567 U736.21 PH121L
169 Thư mục học đại cương / Trịnh Kim Chi, Dương Bích HồngTrịnh Kim Chi, Dương Bích
HồngVNa22564 U751 TH550M
170
Tổ chức sử dụng tài liệu lưu trữ tại Trung tâm lưu trữ lịch sử
tỉnh Khánh Hòa : luận văn Thạc sĩ : 60.32.03.01 / Lê Nữ Như
Quỳnh ; Nghiêm Kỳ Hồng hướng dẫn
Lê Nữ Như Quỳnh LA7877U814(1-4KH)
T45
171 Khảo luận ẩn dụ tri nhận / Trần Văn Cơ. Trần Văn Cơ VVa72707 V103 KH108S
172 Vạn danh kỳ thư : tên hay nghĩa đẹp / Hồng Thái. Hồng Thái VVa72586 V103.44 V105D
173Hội thoại Việt - Nga / Xô-cô-lốp A. A., Dô-tốp V. I. ; Bùi
Hiển hiệu đính.
Xô-cô-lốp A. A., Dô-tốp V.
I. ; Bùi Hiển hiệu đínhVNa22586 V141.2 H452T
174Tóm lược ngữ pháp tiếng Nga / I. M. Pun-ki-na ; P. X. Cu-dơ-
ne-xốp hiệu đính ; Dương Đức Niệm dịch.
I. M. Pun-ki-na ; P. X. Cu-
dơ-ne-xốp hiệu đính ;
Dương Đức Niệm dịch.
VVa72646 V141.2-2 T429L
175Động từ tiếng Anh trong kinh doanh = Business English verbs
/ Hoàng Nguyên Hoàng Nguyên VVa72812 V143.21 Đ455T
176Tiếng anh trong giao dịch ngân hàng quốc tế = Bankinh
transactions / Leo Jones, Richard Alexander
Leo Jones, Richard
AlexanderVVa72743 V143.21 T306A
177
The effects of storytelling on the comprehension and oral
production of English opaque idioms among EFL learners at
ikun : M.A. / Nguyễn Minh Giang
Nguyễn Minh Giang LA7883 V143.21-9 E27
178Ngữ pháp tiếng Đức tóm lược = Grammatik deutsch : Kurz &
bundig / Von Heike Voit ; Dương Đình Bá dịch
Von Heike Voit ; Dương
Đình Bá dịchVVa72854
V143.24-2
NG550
179Hán văn giáo khoa thư / Võ Như Nguyện, Nguyễn Hồng
Giao, Nguyễn Minh Tiến hiệu đính.
Võ Như Nguyện, Nguyễn
Hồng Giao, Nguyễn Minh
Tiến hiệu đính
VVa72677 V171.11 H105V
180
So sánh 125 nhóm từ đồng nghĩa, gần nghĩa thường gặp trong
tiếng Hoa = 125 组常用汉语同义词, 近义词对比 / Nguyễn
Thị Thu Hằng, Trương Gia Quyền, Trương Lệ Mai
Nguyễn Thị Thu Hằng,
Trương Gia Quyền, Trương
Lệ Mai
VVa72400 V171.11 S400S
181 Tự học Hán văn / Nguyễn Khuê. Nguyễn Khuê VVa72771 V171.11
182 Văn Pháp chữ Hán : Cổ Hán Văn / Phạm Tất Đắc. Phạm Tất Đắc VVa72336 V171.11
183 Giáo trình tu từ tiếng Hán hiện đại / Trương Văn Giới dịch. Trương Văn Giới dịch VVa72735 V171.11-7 GI-10
184Đột phá từ vựng Hán ngữ quốc tế HSK : từ cấp độ D / Vương
Tiểu Ninh ; Vương Khương Hải dịch.
Vương Tiểu Ninh ; Vương
Khương Hải dịchVVa72720 V171.11-92 Đ458
1852500 câu đàm thoại Hoa Việt / Hà Minh Học, Quang Bình
biên soạn.
Hà Minh Học, Quang Bình
biên soạnVNa22528 V171.11-92 H103
NGÔN NGỮ
Page 9
186Giáo trình văn bản Hán văn Việt Nam / Hà Minh chủ biên ;
Nguyễn Ngọc San ... [và những người khác].
Hà Minh chủ biên ; Nguyễn
Ngọc San ... [và những
người khác]
VVa72243 V171.11z7 GI-10
187Thông báo Hán Nôm học năm 2008 / Trịnh Khắc Mạnh …
[và những người khác].
Trịnh Khắc Mạnh … [và
những người khác]VVa72706 V172.11 TH455B
188
Lo spazio nel linguaggio : preposizioni spaziali in vietnamita
L1 e in italiano L1, L2, LS : dottorato di ricerca / Nguyen Thi
Thuong Thao
Nguyen Thi Thuong Thao LA7882V172.12+V147.3
1
189
Vai trò ngữ pháp - ngữ nghĩa - ngữ dụng của từ hư trong câu
tiếng Việt : luận văn Thạc sĩ : 60.22.01 / Nguyễn Thùy Nương
; Nguyễn Đức Dân hướng dẫn.
Nguyễn Thùy Nương LA7866V172.12-3
V103T
190Sổ tay đàm thoại tiếng Nhật trong ăn ở và đi lại / Tri Thức
Việt biên dịch.Tri Thức Việt biên dịch VNa22607 V175.12 S450T
191 Tiếng Nhật cho mọi người. T.5 / Trần Việt Thanh. Trần Việt Thanh VNa22585 V175.12
192Luyện thi năng lực Nhật ngữ N3. Đọc hiểu / Sasaki Hitoko,
Matsumoto Noriko.
Sasaki Hitoko, Matsumoto
NorikoVVa72855 V175.12-92 L527
193Luyện thi năng lực Nhật ngữ N3. Từ vựng / Sasaki Hitoko,
Matsumoto Noriko.
Sasaki Hitoko, Matsumoto
NorikoVVa72856 V175.12-92 L527
194Luyện thi năng lực Nhật ngữ N3. Ngữ pháp / Sasaki Hitoko,
Matsumoto Noriko.
Sasaki Hitoko, Matsumoto
NorikoVVa72857 V175.12-92 L527
195Luyện thi năng lực Nhật ngữ N3. Hán tự / Sasaki Hitoko,
Matsumoto Noriko.
Sasaki Hitoko, Matsumoto
NorikoVVa72858 V175.12-92 L527
196 Nhật ngữ sơ cấp : bản từ vựng. T.2 / Hương Trần giới thiệu. Hương Trần giới thiệu VVa72862V175.12-92
NH12
197Tự học tiếng phổ thông Hàn Quốc cho người mới bắt đầu /
Phan Bình.Phan Bình VNa22527 V175.14 T550H
198Tự học tiếng Hàn căn bản cho mọi người = Korean baics. Tập
2 / Thanh Thúy, Phương Thảo, Hoàng Phương.
Thanh Thúy, Phương Thảo,
Hoàng PhươngVVa72865 V175.14-92 T550
199
Từ điển thành ngữ Anh - Việt = Dictionary of English -
Vietnamese idioms / \c Là Thành, Trịnh Thu Hương, Trung
Dũng.
Là Thành, Trịnh Thu
Hương, Trung DũngTDV2996 Z21:V143.21 T55
200Từ điển hướng dẫn sử dụng hư từ trong tiếng Hán hiện đại /
Tô Cẩm Duy.Tô Cẩm Duy TDN1081 Z21:V171.11 T55
201Từ điển từ đồng nghĩa - phản nghĩa Hoa - Việt / Trương Văn
Giới, Phạm Văn Hỷ, Nguyễn Thị Nam.
Trương Văn Giới, Phạm
Văn Hỷ, Nguyễn Thị NamTDV3000 Z21:V171.11 T55
202 Tầm nguyên từ điển : cổ văn học từ ngữ tầm nguyên / Bửu Kế. Bửu Kế VVa72709 Z21:V171.5 T120
203Từ điển Hoa - Hoa - Việt / Lâm Quý Vinh, Vũ Thị Hương
Giang.
Lâm Quý Vinh, Vũ Thị
Hương GiangTDN1080 Z21:V172.10 T55
204
Văn học Việt Nam Văn học dân gian : những công trình
nghiên cứu / Bùi Mạnh Nhị, Hồ Quốc Hùng, Nguyễn Thị
Ngọc Điệp.
Bùi Mạnh Nhị, Hồ Quốc
Hùng, Nguyễn Thị Ngọc
Điệp
VVa72783 V3(1)-3 V115H
205
Văn học Việt Nam. Văn học dân gian : những công trình
nghiên cứu / Bùi Mạnh Nhị, Hồ Quốc Hùng, Nguyễn Thị
Ngọc Điệp.
Bùi Mạnh Nhị, Hồ Quốc
Hùng, Nguyễn Thị Ngọc
Điệp
VVa72809 V3(1)-3 V115H
206Thần Thoại Hy Lạp / Việt Thanh, Văn Trọng, Vương Đăng
biên soạn.
Việt Thanh, Văn Trọng,
Vương Đăng biên soạnVVa72864
V3(4H1)-60
TH12
207 Lý luận và văn học / Lê Ngọc Trà. Lê Ngọc Trà VVa72659 V400 L600L
208Văn tâm điêu long / Lưu Hiệp ; Phan Ngọc giới thiệu, dịch và
chú thích.
Lưu Hiệp ; Phan Ngọc giới
thiệu, dịch và chú thíchVNa22520 V400 V115T
209Văn học so sánh : nghiên cứu và dịch thuật / Khoa ngữ văn
báo chí.Khoa ngữ văn báo chí VVa72786 V401.3
VĂN HỌC
Page 10
210 Những lằn ranh văn học : kỷ yếu hội thảo quốc tế. TLX1964 V5(0) NH556L
211Chủ nghĩa cấu trúc và văn học : nghiên cứu - văn bản - thuật
ngữ / Trịnh Bá Đĩnh.Trịnh Bá Đĩnh VVa72848
V5(0)0-32
CH500
212
Tuyển tập 40 năm tạp chí văn học (1960 -1999). T.4, Văn học
nước ngoài / Phan Trọng Thưởng, ...[và những người khác]
biên soạn.
Phan Trọng Thưởng, ...[và
những người khác] biên
soạn.
VVa72664 V5(0)-318 T527T
213Lễ hội tháng ba / Martin Heidegger, Hoelderlin ; Bùi Giáng
dịch và giải.
Martin Heidegger,
Hoelderlin ; Bùi Giáng dịch
và giải
VVa72758 V5(0)6-3 L250H
214 Bùi Giáng thi sĩ kỳ dị/ Trần Đình Thu. Trần Đình Thu VNa22558 V5(1) B510G
215Chinh phụ ngâm = The songs of a soldier's wife / Đặng Trần
Côn ; Đoàn Thị Điểm diễn Nôm
Đặng Trần Côn ; Đoàn Thị
Điểm diễn NômVNa22541 V5(1) CH312P
216 Dòng văn Nguyễn Huy trong trường lưu / Lại Văn Hùng. Lại Văn Hùng VVa72770 V5(1) D431V
217
Xuyến Ngọc Hầu - tác phẩm (Công thần Nguyễn Án Phủ Sứ
truyện) : hồi ký chiến trận và thơ văn / Trần Thị Băng Thanh
giới thiệu, phiên âm và dịch chú.
Trần Thị Băng Thanh giới
thiệu, phiên âm và dịch chúVVa72811 V5(1) X527N
218
Tuyển tập 40 năm tạp chí văn học (1960 - 1999). T.1, Văn
học dân gian / Phan Trọng Thưởng, Trịnh Bá Đỉnh, Nguyễn
Hữu Sơn biên soạn.
Phan Trọng Thưởng, Trịnh
Bá Đỉnh, Nguyễn Hữu Sơn
biên soạn.
VVa72662 V5(1)-312z43 T5
219
Tuyển tập 40 năm tạp chí văn học (1960 - 1999) T.2, Văn học
cổ - cận đại Việt Nam / Phan Trọng Thưởng, Trịnh Bá Đĩnh,
Nguyễn Hữu Sơn biên soạn.
Phan Trọng Thưởng, Trịnh
Bá Đĩnh, Nguyễn Hữu Sơn
biên soạn
VVa72784 V5(1)-312z43 T5
220
Văn học Việt Nam thời Lý - Trần (thế kỷ X - đầu thế kỷ XV)
những vấn đề về nội dung cảm hứng, thể loại, tác gia tiêu biểu
/ Nguyễn Công Lý.
Nguyễn Công Lý VVa72601 V5(1)4 V115H
221Văn học Việt Nam thời Lê - Mạc những vấn đề về nội dung
cảm hứng, thể loại, tác gia tiêu biểu / Nguyễn Công Lý.Nguyễn Công Lý VVa72604 V5(1)4 V115H
222 Thi pháp truyện Kiều : chuyên luận / Trần Đình Sử. Trần Đình Sử VVa72715V5(1)4-3
TH300P
223Tư liệu truyện Kiều : thử tìm hiểu bản sơ thảo đoạn đường tân
thanh / Nguyễn Tài Cẩn.Nguyễn Tài Cẩn VVa72753 V5(1)43-09 T550
224Tư liệu truyện Kiều : Từ bản Duy Minh Thị đến bản Kiều
Oánh Mậu / Nguyễn Tài CẩnNguyễn Tài Cẩn VVa72807 V5(1)43-09 T550
225Tư liệu truyện Kiều bản Duy Minh Thị 1872 / Nguyễn Tài
CẩnNguyễn Tài Cẩn VVa72841 V5(1)43-09 T550
226
Văn học Việt Nam - văn học trung đại : những công trình
nghiên cứu / Lê Thu Yến chủ biên ; Đoàn Thị Thu Vân, Lê
Văn Lực, Phạm Văn Nhu.
Lê Thu Yến chủ biên ;
Đoàn Thị Thu Vân, Lê Văn
Lực, Phạm Văn Nhu
VVa72810V5(1)4-33
V115H
227Văn bản truyện Kiều : nghiên cứu và thảo luận. Vol. 4 / Đào
Thái Tôn.Đào Thái Tôn VNa22524 V5(1)43-33 V115
228Hồ Xuân Hương : Con người - Tư tưởng - tác phẩm / Hoàng
Bích NgọcHoàng Bích Ngọc VVa72731 V5(1)4-4 H450X
229 Toàn tập Toàn Nhật Quang Đài. T.1 / Lê Mạnh Thát. Lê Mạnh Thát VVa72850 V5(1)4-44 T406T
230 Đọc và dịch thơ chữ hán của Nguyễn Du / Thảo Nguyên. Thảo Nguyên VVa72721 V5(1)4-453 Đ419
231 Chữ tâm trong truyện Kiều của Nguyễn Du / Vũ Thanh Huân. Vũ Thanh Huân VVa72600V5(1)4-5
CH550T
232Truyện Kiều : bản Nôm Duy Minh Thị / Nguyễn Du ; Nguyễn
Quảng Tuân phiên âm - khảo đính.
Nguyễn Du ; Nguyễn
Quảng Tuân phiên âm -
khảo đính.
VVa72708V5(1)4-5
TR527K
Page 11
233
Đoạn trường tân thanh : bản khắc năm 1834 của thư viện Đại
Nội do cố Chủ tích HĐBT Phạm Văn Đồng gửi tặng / Nguyễn
Du ; Nguyễn Thạch Giang phiên khảo.
Nguyễn Du ; Nguyễn Thạch
Giang phiên khảoVVa72824 V5(1)-453 Đ406T
234Truyện kiều : văn bản hướng tới phục nguyên / Nguyễn Du ;
Nguyễn Khắc Bảo khảo đính và chú giải.
Nguyễn Du ; Nguyễn Khắc
Bảo khảo đính và chú giải.VVa72823 V5(1)-453 TR527
235Quách Tấn - thiên nhiên và quê hương/ Trần Thị Phong
Hương ... [và những người khác].
Trần Thị Phong Hương ...
[và những người khác]VNa22609 V5(1)5 QU102T
236Nguyễn Trãi: tác phẩm và dư luận / Tuấn Thành, Anh Vũ
tuyển chọn.
Tuấn Thành, Anh Vũ tuyển
chọnVNa22603 V5(1)5-33:V6(1)
237Tự lực văn đoàn trào lưu - tác giả : khảo luận và tuyển chọn
bài viết về Tự lực văn đoàn / Hà Minh Đức.Hà Minh Đức VVa72733 V5(1)6-33 T550L
238 Dịch & nghiên cứu Kim Vân Kiều Lục / Phạm Tú Châu Phạm Tú Châu VVa72763 V5(1)6-5 D302V
239Xác lập mã nghệ thuật thơ Đường luật của Quách Tấn /
Nguyễn Công Thanh Dung.Nguyễn Công Thanh Dung VVa72599 V5(1)6-5 X101L
240Diện mạo văn học Việt Nam Pháp ngữ : từ cuối thế kỷ XIX
đến 1975 / Nguyễn Công Lý, Phạm Văn Quang.
Nguyễn Công Lý, Phạm
Văn QuangVVa72719 V5(1)7 D305M
241Các thể văn chữ Hán Việt Nam / Trần Thị Kim Anh, Hoàng
Hồng Cẩm biên soạn.
Trần Thị Kim Anh, Hoàng
Hồng Cẩm biên soạnVVa72672 V5(1)7-31 C101T
242
Tuyển tập 40 năm tạp chí văn học (1960 - 1999). T.3, Văn
học hiện đại / Phan Trọng Thưởng, Nguyễn Hữu Sơn, Trịnh
Bá Đĩnh biên soạn.
Phan Trọng Thưởng,
Nguyễn Hữu Sơn, Trịnh Bá
Đĩnh biên soạn
VVa72780 V5(1)7-312z43 T
243 Phê bình văn học Việt Nam hiện đại / Trịnh Bá Đĩnh. Trịnh Bá Đĩnh VVa72393 V5(1)7-32 PH250
244Nguyên Ngọc vẫn trên đường xa... / Chu Hảo ... [và những
người khác] tổ chức biên soạn.
Chu Hảo ... [và những
người khác] tổ chức biên
soạn
VVa72766 V5(1)-8 NG527N
245
Văn học Bình Thuận từ 1975 đến nay : luận văn thạc sĩ :
60.22.01.21 / Phạm Thị Huyền Nhung ; Võ Văn Nhơn hướng
dẫn.
Phạm Thị Huyền Nhung LA7874 V5(1-4Th)7 V115
246 Lí luận phê bình văn học phương Tây thế kỷ XX Phương Lựu VNa22544 V5(4)6-32 L600L
247
Vấn đề tiếp nhận Franz Kafka ở Việt Nam : luận án Tiến sĩ :
62.22.32.01 / Thái Thị Hoài An ; Huỳnh Văn Văn, Nguyễn
Hữu Hiếu hướng dẫn.
Thái Thị Hoài An LA7872V5(4Đ)-44
V121Đ
248Văn học Nhật Bản ở Việt Nam / Nguyễn Thị Thanh Xuân chủ
biên ; Nhật Chiêu, Nguyễn Văn Hạnh, Nguyễn Kim Hoa.
Nguyễn Thị Thanh Xuân
chủ biên ; Nhật Chiêu,
Nguyễn Văn Hạnh, Nguyễn
Kim Hoa
VVa72737V5(5N1)-09
V115
249Tìm hiểu văn học Hàn Quốc thế kỷ 20 / Lee Nam-Ho ... [và
những người khác] ; Hoàng Hải Vân dịch.
Lee Nam-Ho ... [và những
người khác] ; Hoàng Hải
Vân dịch
VVa72686V5(5T32)6
T310H
250
Hán học Trung Quốc thế kỉ XX : Văn tự, ngôn ngữ, văn hiến,
giáo dục, tư tưởng, triết học / Nguyễn Tuấn Cường tuyển
chọn, dịch chú.
Nguyễn Tuấn Cường tuyển
chọn, dịch chúVVa72808 V5(5T4) H105H
251Wen-lin : studies in the Chinese humanities / Edited by Chow
Tsê-tsung. Chow Tsê-tsung AV16364 V5(5T4) W467
252Tư tưởng văn học cổ Trung Quốc / I.X. Lixêvích ; Trần Đình
Sử dịch.
I.X. Lixêvích ; Trần Đình
Sử dịchVVa7269 V5(5T4)3-30 T55
253 Thi pháp thơ Đường / Nguyễn Thị Bích Hải. Nguyễn Thị Bích Hải VNa22516V5(5T4)-335
TH3
Page 12
254Giáo trình văn học Trung Quốc : in kèm nguyên tác Hán văn /
Lương Duy Thứ ; Đỗ Vạn Hỷ cộng sự.
Lương Duy Thứ ; Đỗ Vạn
Hỷ cộng sựVVa72696 V5(5T4)-3z7 GI-
255Nghiên cứu tiểu thuyết hán văn Trung - Việt / Trần Ích
Nguyên ; Phạm Tú Châu, Phạm Ngọc Lan dịch.
Trần Ích Nguyên ; Phạm Tú
Châu, Phạm Ngọc Lan dịchVVa72728
V5(5T4)4
NGH305
256Tác giả, tác phẩm văn học phương Đông : Trung Quốc / Trần
Xuân Đề.Trần Xuân Đề VVa7273
V5(5T4)-
42+V6(5
257Một số vấn đề văn học Trung Quốc đương đại : tiểu luận / Hồ
Sĩ Hiệp.Hồ Sĩ Hiệp VVa72245
V5(5T4)7-3
M458
258Lịch sử hình thành nước Mỹ qua những vần thơ / Vũ Gia
Hiền.Vũ Gia Hiền VVa72853 V5(7M5)5 L302S
259Độc chiếm hoa khôi : tiểu thuyết cổ Trung Hoa / Tam Ngôn
Nhị Phách ; Phạm Thị Hảo dịch.
Tam Ngôn Nhị Phách ;
Phạm Thị Hảo dịchVNa22600 V6 (5T4)-44 Đ45
260Truyện Kiều : bản nôm Tự Đức thứ 19 Liễu Văn Đuờng -
1866 / Nguyễn Du ; Thế Anh phiên âm và khảo đính.
Nguyễn Du ; Thế Anh
phiên âm và khảo đínhVVa72685 V6(1)43-55 TR52
261
Truyện Kiều bản liễu văn đường cổ nhất : Tự đức thập cửu
niên trọng xuân tân san tháng 2 - 1866 / Nguyễn Du ; Nguyễn
Khắc Bảo, Nguyễn Trí Sơn phiên âm
Nguyễn Du ; Nguyễn Khắc
Bảo, Nguyễn Trí Sơn phiên
âm
VVa72761 V6(1)43-55 TR52
262 Gần như là sống : tiểu thuyết / Đỗ Phấn. Đỗ Phấn VVa72805 V6(1)-44 G121N
263Truyện Kiều : đối chiếu chữ Nôm - Quốc ngữ / Nguyễn Du ;
Vũ Văn Kính biên soạn.
Nguyễn Du ; Vũ Văn Kính
biên soạnVNa22553
V6(1)4-5
TR527K
264Nam kỳ phong tục nhơn vật diễn ca / Nguyễn Liên Phong ;
Nguyễn Q. Thắng chú dịch và giới thiệu.
Nguyễn Liên Phong ;
Nguyễn Q. Thắng chú dịch
và giới thiệu
VVa72816 V6(1)-5 N104K
265Hoan Châu ký / Nguyễn Cảnh Thị ; Nguyễn Thị Thảo, Trần
Nghĩa, Đinh Xuân Lâm.
Nguyễn Cảnh Thị ; Nguyễn
Thị Thảo, Trần Nghĩa, Đinh
Xuân Lâm
VVa72681V6(1)5-44
H406C
266 Sống mòn / Nam Cao. Nam Cao VNa22563V6(1)6-44
S455M
267 Thơ Hàn Mặc Tử / Kiều Văn biên soạn và giới thiệu. Kiều Văn biên soạn và giới
thiệuVNa22602 V6(1)6-54 TH460
268Khoa học xã hội và nhân văn : Tuyển tập Nguyễn Khánh
Toàn / Nguyễn Khánh Toàn ; Bùi Đình Thanh sưu tầm.
Nguyễn Khánh Toàn ; Bùi
Đình Thanh sưu tầmVVa7201
V6(1)6-z44
KH40
269 Cơ hội của Chúa : tiểu thuyết / Nguyễn Việt Hà Nguyễn Việt Hà VVa72663V6(1)7-44
C460H
270 Đội gạo lên chùa : tiểu thuyết / Nguyễn Xuân Khánh. Nguyễn Xuân Khánh VVa72791V6(1)7-44
Đ452G
271 Hồ oán hận : tiểu thuyết tâm linh - hình sự / Hồng Thái. Hồng Thái VVa72605V6(1)7-44
H450O
272 Mẫu thượng ngàn : tiểu thuyết / Nguyễn Xuân Khánh Nguyễn Xuân Khánh VVa72658V6(1)7-44
M125T
273 Con giai phố cổ : tạp văn / Nguyễn Việt Hà. Nguyễn Việt Hà VVa72804 V6(1)7-49 C430T
274 Đàn bà uống rượu : tạp văn / Nguyễn Việt Hà. Nguyễn Việt Hà VVa72781V6(1)7-49
Đ105B
275 Đi một ngày đàng... / Nhiều tác giả. Nhiều tác giả VNa22604V6(1)7-49
Đ300M
276 Chậm hơn sự dừng lại : thơ / Trần Tuấn. Trần Tuấn VNa22578V6(1)7-5
CH120H
277Đợi anh về : tuyển thơ chiến tranh vệ quốc 1941-1945 /
Nguyễn Huy Hoàng, Nguyễn Văn Minh dịch.
Nguyễn Huy Hoàng,
Nguyễn Văn Minh dịchVVa72595
V6(4L1)-5
Đ462A
Page 13
278Thế giới của Sophie : tiểu thuyết về lịch sử triết học / Jostein
Gaarder ; Huỳnh Phan Anh dịch.
Jostein Gaarder ; Huỳnh
Phan Anh dịchVVa72754
V6(4N)-44
TH250
279Tự truyện Gandhi = An autobiography or The story of my
experiments with truth / Mahatma Gandhi ; Trí Hải dịch.
Mahatma Gandhi ; Trí Hải
dịchVVa72869 V6(5A4)-46 T550
280Những mẩu chuyện hài hước trong kinh doanh của người Do
Thái / Hoa Sơn ; Thành Khang, Thủy Tiên dịch.
Hoa Sơn ; Thành Khang,
Thủy Tiên dịchVVa72837 V6(5I3) NH556M
281 Một trăm điều kì diệu của cuộc sống Hinohara Shigeaki ;
Higuchi Hoa biên dịchVNa22570
V6(5N1):N
M458T
282Shogun cuối cùng : tiểu thuyết lịch sử / Shiba Ryotaro ; An
Nhiên dịch.
Shiba Ryotaro ; An Nhiên
dịchVVa72736
V6(5N1)5-44
SH4
283Sưu thần ký và sưu thần hậu ký / Can Bảo, Đào Uyên Minh ;
Lê Văn Đình dịch.
Can Bảo, Đào Uyên Minh ;
Lê Văn Đình dịchVNa22601 V6(5T4) S566T
284 Lã Thị Xuân Thu / Lã Bất Vi ; Phan Văn Các dịch.Lã Bất Vi ; Phan Văn Các
dịchVNa22513 V6(5T4)3-44 L10
285 Liêu trai chí dị. T.1 / Bồ Tùng Linh ; Cao Tự Thanh dịch.Bồ Tùng Linh ; Cao Tự
Thanh dịchVVa72700 V6(5T4)-44 L309
286 Liêu trai chí dị. T.2 / Bồ Tùng Linh ; Cao Tự Thanh dịch.Bồ Tùng Linh ; Cao Tự
Thanh dịchVVa72742 V6(5T4)-44 L309
287Kinh thi : kinh thi tập truyện. Quyển Trung / Khổng Tử ; Tạ
Quang Phát dịch.
Khổng Tử ; Tạ Quang Phát
dịchVVa72859 V6(5T4)4-5 K312
288Cô gái mất tích = Gone girl / Gillian Flynn ; Vũ Quỳnh Chấu
dịch.
Gillian Flynn ; Vũ Quỳnh
Chấu dịchVVa72813
V6(7M5)-44
C450
289Kahlil Gibran - ngọn lửa vĩnh cửu / Barbara Young ; Đỗ Tư
Nghĩa dịch.
Barbara Young ; Đỗ Tư
Nghĩa dịchVVa72768
V6(7M5)-44
K102
290
Điệp viên hoàn hảo : cuộc đời hai mặt không thể tin được của
Phạm Xuân Ẩn, phóng viên Tạp chí Time & Điệp viên Cộng
sản Việt Nam / Larry Berman ; Nguyễn Đại Phượng dịch
Larry Berman ; Nguyễn Đại
Phượng dịchVVa72739
V6(7M5)-49
Đ307
291 Vết cắt hành xác / Gillian Flynn ; Anh Tô dịch. Gillian Flynn ; Anh Tô dịch VVa72744V6(7M5)6-44
V25
292
Từ điển nhân danh, địa danh & tác phẩm văn học nghệ thuật
Trung Quốc : với 2 phiên âm Pin-Yin và Wade-Giles. T.2 /
Hoàng Xuân Chỉnh.
Hoàng Xuân Chỉnh TDV2998 Z21:V6(5T4) T55
293Trò chuyện cùng nàng Mona Lisa / Kathy Statzer ; Diệp
Thanh Trúc dịch
Kathy Statzer ; Diệp Thanh
Trúc dịchVVa72814 W03 TR400C
294 Coktail, giày và khói VNa22583 W03(1)-8 C428I
295 Vong bướm : kịch bản chèo / Nguyễn Huy Thiệp. Nguyễn Huy Thiệp VVa72767 W333 V431B
296 Điện ảnh Đông Nam Á cái nhìn từ khu vực David Hanan VNa22577 W373(94)6-0
297 Hào Quang : the art of scandal. VVa72591 W374 H108Q
298
Quan điểm của các học giả Âu - Mỹ về phong trào tôn giáo
mới / Trương Văn Chung, Nguyễn Thanh Tùng dịch và hiệu
đính.
Trương Văn Chung,
Nguyễn Thanh Tùng dịch
và hiệu đính
VVa72693 X211 QU105Đ
299 Tông giáo và văn hóa / Trương Sĩ Hùng Trương Sĩ Hùng VVa72748 X211.7 T454G
300
Văn hóa tôn giáo trong bối cảnh toàn cầu hóa : kỷ yếu hội
thảo khoa học quốc tế / Trường Đại học Khoa học Xã hội và
Nhân văn - ĐHQG Hà Nội. Trung tâm Nghiên cứu Tôn giáo
đương đại.
Trường Đại học Khoa học
Xã hội và Nhân văn -
ĐHQG Hà Nội. Trung tâm
Nghiên cứu Tôn giáo đương
đại
TLX1965 X211.7 V115H
301Chính sách tôn giáo thời Tự Đức (1848 - 1883) / Nguyễn
Ngọc Quỳnh.Nguyễn Ngọc Quỳnh VVa72394 X29(1) CH312S
NGHỆ THUẬT
TÔN GIÁO
Page 14
302Đào Duy Anh, Nguyễn Văn Nguyễn bàn về tôn giáo : nghiên
cứu, sưu tầm, chú giải / Đỗ Quang Hưng.Đỗ Quang Hưng VVa72792 X29(1) Đ108D
303Người Nam Bộ và tôn giáo bản địa : Bửu Sơn Kỳ Hương -
Cao Đài - Hòa Hảo / Phạm Bích Hợp.Phạm Bích Hợp VVa72747
X29(1N)
NG558N
304 Lao-tzu and the Tao-te-ching / Livia Kohn, Michael LaFargue.Livia Kohn, Michael
LaFargueAV16460 X29(5T4) L108T
305
Tự truyện của một Yogi : tác phẩm tâm linh quan trọng bậc
nhất của thế kỷ 20 / Paramahansa Yogananda ; Thiên Nga
dịch.
Paramahansa Yogananda ;
Thiên Nga dịchVVa72868 X33 T550T
306Non-renunciation: Themes and Interpretations of Hindu
Culture / T. N. Madan.T. N. Madan AV16401 X33(5A4) N812
307 Asceticism in early taoist religion / Stephen Eskildsen. Stephen Eskildsen AV16538 X34 A811
308 The butterfly as companion : meditations on the first three
chapters of the Chuang Tzu / Kuang-ming Wu.Kuang-ming Wu AV16346 X34 B988
309Ou-yang Hsiu : an eleventh-century neo-Confucianist / James
T. C Liu. James T. C Liu AV16368 X34 O-93
310
The classic of the way and virtue : a new translation of the
Tao-te ching of Laozi as interpreted by Wang Bi / translated
by Richard John Lynn.
Richard John Lynn AV16360 X34(5T4) C614
311
The elemental changes : the ancient Chinese companion to
the I ching / the Tai hsuan ching of Master Yang Hsiung ; text
and commentaries
Master Yang Hsiung AV16340 X34(5T4) E38
312 Taoist ritual in Chinese society and history / John Lagerwey. John Lagerwey AV16332 X34(5T4) T171
313
Buddhist images of human perfection : the arahant of the
Sutta pitaka compared with the Bodhisattva and the
Mahasiddha / Nathan Katz.
Nathan Katz AV16537 X35 B927
314Các bộ phái Phật giáo Tiểu thừa / André Barcau ; Pháp Hiền
dịch.
André Barcau ; Pháp Hiền
dịchVVa72866 X35 C101B
315Con đường của Hành giả / Kenneth Kraft chủ biên ; Thanh
Chân dịch.
Kenneth Kraft chủ biên ;
Thanh Chân dịchVNa22599 X35 C430Đ
316Con đường vô ngã : tâm lý trị liệu từ tầm nhìn phật giáo /
Mark Epstein ; Thái An dịchMark Epstein ; Thái An dịch VVa72760 X35 C430Đ
317Công án và Thi kệ trong làng Thiền / Kenneth Kraft chủ biên
; Thanh Chân dịch.
Kenneth Kraft chủ biên ;
Thanh Chân dịchVNa22597 X35 C455A
318
A comprehensive manual of Abhidhamma : the
Abhidhammattha sangaha of Acariya Anuruddha / Bhikkhu
Bodhi, general editor ; Pali text originally edited
Bhikkhu Bodhi, general
editorAV16367 X35 C737
319Đại thừa và sự liên hệ với tiểu thừa / Nalinasha Dutt ; Thích
Minh Châu dịch.
Nalinasha Dutt ; Thích
Minh Châu dịchVNa22533 X35 Đ103T
320Đại thừa tuyệt đối luận. T.2 / Nguyệt Khê Tâm Viên ; Đặng
Hữu Trí dịch.
Nguyệt Khê Tâm Viên ;
Đặng Hữu Trí dịchVVa72803 X35 Đ103T
321
Điều gì khiến chúng ta hiện hữu trên đời? : những giáo pháp
của đại sư Thân Loan (Shinran, 1173-1263) / Kentetsu
Takamori, Daiji Akehashi, Kentaro Ito
Kentetsu Takamori, Daiji
Akehashi, Kentaro ItoVVa72832 X35 Đ309G
322Đối thoại các nhà vật lý mới & vũ trụ học với Đức Đạt-lai Lạt-
ma 14 / Thích Nhuận Châu dịch.Thích Nhuận Châu dịch VVa72867 X35 Đ452T
323An introduction to Buddhist ethics : foundations, values, and
issues / Peter Harvey.Peter Harvey AV16403 X35 I-61
324
Luận biện trung biên / Bồ tát Di Lặc thuyết kệ ; Bồ tát Thế
Thân luận giải ; Tam tạng Pháp sư Huyền Trang hán dịch ;
Quảng Minh Việt dịch và chú giải.
Bồ tát Di Lặc thuyết kệ ; Bồ
tát Thế Thân luận giải ;
Tam tạng Pháp sư Huyền
Trang hán dịch ; Quảng
Minh Việt dịch và chú giải
VVa72821 X35 L502B
Page 15
325Mạch thiền trong lòng thời đại / Kenneth Kraft chủ biên ;
Thanh Chân dịch.
Kenneth Kraft chủ biên ;
Thanh Chân dịchVNa22537 X35 M102T
326Ngồi không : những tác phẩm thiết yếu của thực hành Thiền
Chỉ Quản Đả Toạ / John Daido Loori.John Daido Loori VVa72431 X35 NG452K
327 Nghi thức tụng giới nữ khất sĩ / Thích Nhất Hạnh. Thích Nhất Hạnh VVa72833 X35 NGH300T
328
Nghiên cứu đối chiếu Milinda vấn đạo (chữ Pàli) và kinh Na-
tiên Tỷ-kheo (chữ Hán) / Thích Minh Châu, Trần Phương Lan
dịch.
Thích Minh Châu, Trần
Phương Lan dịch.VVa72328 X35 NGH305C
329The Roaring stream : a new Zen reader / edited by Nelson
Foster and Jack Shoemaker ; foreword by Robert Aitken.
Nelson Foster and Jack
Shoemaker ; foreword by
Robert Aitken.
AV16342 X35 R628
330The six perfections : an oral teaching / by Geshe Sonam
Rinchen ; translated and edited by Ruth Sonam.
Geshe Sonam Rinchen ;
translated and edited by
Ruth Sonam.
AV16351 X35 S625
331 Tâm pháp : ứng dụng / Phước Giác (Giác Tử). Phước Giác (Giác Tử) VNa22575 X35 T120P
332 Tâm pháp : nguyên lý cân bằng / Phước Giác (Giác Tử). Phước Giác (Giác Tử) VNa22576 X35 T120P
333Tư liệu tham khảo Phật giáo Đông Nam Á : Readings in
Buddhist studies / Dương Ngọc DũngDương Ngọc Dũng VVa72825 X35 T550L
334 Toward a philosophy of Zen Buddhism / Toshihiko Izutsu. Toshihiko Izutsu AV16362 X35 T737
335 Thiền đạo tu tập / Trương Trừng Cơ ; Như Hạnh dịch.Trương Trừng Cơ ; Như
Hạnh dịchVNa22518 X35 TH305Đ
336Thiền sư Nhật Bản Ikkyu Sojun Cuồng Vân Thiền Sư / John
Stevens ; Thanh Chân dịch.
John Stevens ; Thanh Chân
dịchVNa22538 X35 TH305S
337Thiền sư Nhật Bản Ryokan Taigu Lương khoan đại ngu /
John Stevens ; Thanh Chân dịch.
John Stevens ; Thanh Chân
dịchVNa22539 X35 TH305S
338Thiền sư Nhật Bản Hakuin Ekaku bạch ẩn thiền sư / John
Stevens ; Thanh Chân dịch.
John Stevens ; Thanh Chân
dịchVNa22598 X35 TH305S
339Trái tim mặt trời : từ chánh niệm đến thiền quán / Thích Nhất
Hạnh.Thích Nhất Hạnh VNa22584 X35 TR103T
340Unique tenets of the middle way consequence school / Daniel
Cozort. Daniel Cozort AV16345 X35 U581
341The voice of the Buddha, the beauty of compassion /
translated into English from the French by Gwendolyn Bays.Gwendolyn Bays AV16539 X35 V889
342Wisdom of Buddha : the Samdhinirmocana Sutra / translated
by John Powers.John Powers AV16335 X35 W811
343Zen and Western thought / Masao Abe ; William R. LaFleur
edited ; John Hick foreword.
Masao Abe ; William R.
LaFleur edited ; John Hick
foreword
AV16489 X35 Z54
344Những bài pháp tiêu biểu của hoà thượng Tuyên Hoá / Thích
Hằng Đạt tuyển chọn.Thích Hằng Đạt tuyển chọn VVa72587 X35(1) NH556B
345
Thiền phái trúc lâm trên con đường nhập thế và phát triển ở
Việt Nam hiện nay : luận án Tiến sĩ : 60.31.60 / Phạm Văn
Hiệp ; Trương Văn Chung hướng dẫn
Phạm Văn Hiệp LA7889 X35(1) TH305P
346
The Buddhist saints of the forest and the cult of amulets : a
study in charisma, hagiography, sectarianism, and millennial
Buddhism / Stanley Jeyaraja
Stanley Jeyaraja AV16363 X35(5T) B927
347 Phật giáo ở Thái Lan / Nguyễn Thị Quế. Nguyễn Thị Quế VVa72726 X350.9(5T) PH12
348
Dung hợp văn hóa trong đạo Cao đài qua công trình kiến trúc
tòa thánh Tây Ninh : luận văn thạc sĩ : 60.31.06.40 / Trần Lê
Thùy Dương ; Trần Hồng Liên
Trần Lê Thùy Dương LA7870 X351 D513H
Page 16
349 Đức Phật lịch sử / H.W. Schumann; Trần Phương Lan dịch.H.W. Schumann; Trần
Phương Lan dịchVNa22530 X35-3 Đ552P
350Đức phật và phật pháp / Nàrada Thera ; Phạm Kim Khánh
dịch.
Nàrada Thera ; Phạm Kim
Khánh dịchVVa72790 X35-4 Đ552P
351Traveller in space: in search of female identity in Tibetan
Buddhism / June Campbell.June Campbell AV16333 X35-4 T779
352 The beginnings of the church / Frederick J. Cwiekowski. Frederick J. Cwiekowski AV16466 X37 B417
353Các nhân đức Kitô giáo. T.12, Đời sống tâm linh / Phan Tấn
Thành.Phan Tấn Thành VVa72831 X37 C101N
354Can đảm của đức tin / Steven T. Ostovich ; Phạm Quốc
Huyên.
Steven T. Ostovich ; Phạm
Quốc HuyênVVa72836 X37 C105Đ
355
Cảnh vực thần linh = Le milieu divin : Tiểu luận về đời sống
nội tâm / Pierre Teilhard de Chardin ; Trịnh Hùng, Triệu Bá
Vi dịch.
Pierre Teilhard de Chardin ;
Trịnh Hùng, Triệu Bá Vi
dịch
VVa72723 X37 C107V
356Con người và các vấn đề của con người trong ánh sáng đức
Kitô / Réné Latourelle ; Trần Hữu Phương chuyển ngữ.
Réné Latourelle ; Trần Hữu
Phương chuyển ngữVVa72819 X37 C430N
357Đức Giêsu trước khi có Kitô giáo / A. Nolan ; Vương Đình
Bích dịch.
A. Nolan ; Vương Đình
Bích dịch.VVa72844 X37 Đ552G
358Đức tin Kitô giáo hôm qua và hôm nay : kỷ niệm Kim khánh
giáo phận Đà Lạt 1960 - 2010 / Joseph Ratzinger.Joseph Ratzinger VVa72846 X37 Đ552T
359Giảng thuyết một nghệ thuật = The art of preaching /
Fredinand Valentine ; Vũ Văn Tự Chương dịch.
Fredinand Valentine ; Vũ
Văn Tự Chương dịchVVa72834 X37 GI-106T
360
Giáo hội sơ khai - Những câu chuyện chưa từng kể / Nguyễn
Văn Thanh ; Học viện Ngôi lời chuyển ngữ ; Nguyễn Hữu
Duy hiệu đính.
Nguyễn Văn Thanh ; Học
viện Ngôi lời chuyển ngữ ;
Nguyễn Hữu Duy hiệu đính.
VVa72401 X37 GI-108H
361Hòa mình vào xã hội Việt Nam / Đỗ Quang Chính, Nguyễn
Văn Hậu.
Đỗ Quang Chính, Nguyễn
Văn HậuVVa72718 X37 H401M
362Majesty and meekness : a comparative study of contrast and
harmony in the concept of God / John B. Carman.John B. Carman AV16327 X37 M233
363 Models for interpretation of scripture / John Goldingay. John Goldingay AV16336 X37 M689
364Tản mạn lịch sử giáo hội Công giáo Việt Nam / Đỗ Quang
Chính.Đỗ Quang Chính VVa72815 X37 T105M
365Thách đố của lời Chúa / Vima Dasan ; Phạm Quốc Huyên
chuyển ngữ.
Vima Dasan ; Phạm Quốc
Huyên chuyển ngữVVa72772 X37 TH102Đ
366
Vấn đề từ Thiên Chúa vắng mặt : Tôn giáo, thuyết vô thần và
đức tin: ba cái nhìn về mầu nhiệm / Francoi Varone ; Vĩnh An
dịch.
Francoi Varone ; Vĩnh An
dịchVVa72667 X37 V121Đ
367Dòng tên trong xã hội Đại Việt 1615 - 1773 / Đỗ Quang
Chính.Đỗ Quang Chính VVa72725 X375 D431T
368
Eunuchs for the kingdom of heaven : women, sexuality, and
the Catholic Church / Uta Ranke-Heinemann ; translated by
Peter Heinegg.
Uta Ranke-Heinemann ;
translated by Peter HeineggAV16540 X375 E88
369Khám phá bản kinh thất lạc của Chúa Jesus / Martin Palmer ;
Nguyễn Kim Dân dịch.
Martin Palmer ; Nguyễn
Kim Dân dịchVVa72690 X375 KH104P
370 Lịch sử truyền giáo ở Việt Nam. Q.2 / Inhaxiô Nguyễn Hồng. Inhaxiô Nguyễn Hồng VVa72687 X375 L302S
371Lịch sử truyền giáo ở Việt Nam. Q.1, Các Thừa Sai Dòng Tên
1615 - 1663 / Inhaxiô Nguyễn Hồng. Inhaxiô Nguyễn Hồng VVa72717 X375 L302S
372
Tính bản địa trong nghi lễ kính nhớ tổ tiên của tín đồ công
giáo người Việt (nghiên cứu trường hợp: giáo xứ Lộc Hòa, xã
Tây Hòa, huyện Trảng Bom
Nguyễn Khánh Diệp LA7864 X375 T312B
373Thần học căn bản / Gerard O' Collins, S. J. ; Nguyễn Đức
Thông dịch.
Gerard O' Collins, S. J. ;
Nguyễn Đức Thông dịchVVa72005 X375 TH121H
Page 17
374
Thân thế và sự nghiệp của Léopold-Michel Cadière (1869-
1955) : nhà nghiên cứu về Huế và Việt Nam linh mục giáo
phận Huế thuộc hội thừa sai hải ngoại
Ủy bản văn hóa hội đồng
giám mục Việt Nam. Tòa
tổng giám mục giáo phận
Huế
TLX1967 X375 TH121T
375Nếp sống đạo của người công giáo Việt Nam / Nguyễn Hồng
Dương.Nguyễn Hồng Dương VVa72738 X375(1) N257S
376 Protestants : the birth of a revolution / Steven Ozment. Steven Ozment AV16391 X376 P967
377The Mythmaker : Paul and the Invention of Christianity /
Hyam Maccoby.Hyam Maccoby AV16473 X376-22 M999
378Redeemer, Friend and Mother Salvation in Antiquity and in
the Gospel of John / Massyngbaerde FordMassyngbaerde Ford AV16465 X376-22 R314
379Gặp gỡ trong mơ : diễn giải mới về giấc mơ / Laurie Conrad ;
Quốc Dũng, Thanh Thủy dịch.
Laurie Conrad ; Quốc
Dũng, Thanh Thủy dịchVVa72755 X391 G117G
380 A Concise encyclopedia of Buddhism / John Powers. John Powers AV16407 Z20:X35 C744
381Từ điển bách khoa Nho - Phật - Đạo / Lao Tử, Thịnh Lệ chủ
biên ; Trương Đình Nguyên ... [và những người khác] dịch
Lão Tử, Thịnh Lệ chủ biên
; Trương Đình Nguyên ...
[và những người khác] dịch
TDV2997 Z21:X3 T550Đ
382 Tư duy tự do / Phan Huy Đường Phan Huy Đường VVa72673 Y1 T550D
383Điều gì làm cho con người thực sự là người : một triết học về
con người và xã hội / Michael D. Moga ; Lê Đình Trị dịch.
Michael D. Moga ; Lê Đình
Trị dịch.VVa72798 Y21 Đ309G
384 John Dewey's philosophy of value / James Gouinlock. James Gouinlock AV16356 Y217 J65
385 Hành trình đi vào triết học / Trần Văn Toàn. Trần Văn Toàn VVa72724 Y22 H107T
386 Triết học / Edward Craig ; Phạm Kiều Tùng dịch.Edward Craig ; Phạm Kiều
Tùng dịchVNa22515 Y3 TR308H
387Buddhism and language : a study of Indo-Tibetan
scholasticism / José Ignacio Cabezón.José Ignacio Cabezón AV16358 Y3(0) B927
388Crises in continental philosophy / edited by Arleen B. Dallery
and Charles E. Scott with P. Holley Roberts.
Arleen B. Dallery and
Charles E. Scott with P.
Holley Roberts
AV16361 Y3(0) C932
389Chủ nghĩa hậu hiện đại và phong trào tôn giáo mới ở Việt
Nam và thế giới / Trương Văn Chung chủ biên.Trương Văn Chung chủ biên VVa72775 Y3(0) CH500N
390 Hành trình vào triết học / Trần Văn Toàn. Trần Văn Toàn VVa72769 Y3(0) H107T
391Nature and heaven in the Xunzi : a study of the Tian lun /
Edward J. MachleEdward J. Machle AV16355 Y3(0) N285
392Nhập môn triết học phương Tây / Samuel Enoch Stumpf,
Donald C. Abel ; Lưu Văn Huy dịch.
Samuel Enoch Stumpf,
Donald C. Abel ; Lưu Văn
Huy dịch
VLa6106 Y3(0) NH123M
393Những chủ đề cơ bản của triết học phương Tây / Phạm Minh
LăngPhạm Minh Lăng VNa22591 Y3(0) NH556C
394Phê phán tính hiện đại (phương Tây) : sách tham khảo / Alain
Touraine ; Huyền Giang dịch.
Alain Touraine ; Huyền
Giang dịchVVa71210 Y3(0) PH250P
395 Shankara and Indian philosophy / Natalia Isayeva. Natalia Isayeva AV16366 Y3(0) S528
396 Tản mạn về triết học / Lê Tử Thành. Lê Tử Thành VVa72759 Y3(0) T105M
397Lịch sử triết học Tây phương. T.1, Thời kỳ khai nguyên triết
lý Hy Lạp / Lê Tôn Nghiêm.Lê Tôn Nghiêm VVa72727
Y3(0)32+Y3(0)4
1
398
Lịch sử tư tưởng Việt Nam : sách tham khảo. T.6 & 7,
Nguyễn Trãi với khủng hoảng ý thức hệ Lê - Nguyễn /
Nguyễn Đăng Thục.
Nguyễn Đăng Thục VNa22532 Y3(1) L302S
TRIẾT HỌC
Page 18
399Lịch sử tư tưởng Việt Nam : sách tham khảo. T.3, Thời Lý /
Nguyễn Đăng Thục.Nguyễn Đăng Thục VNa22536 Y3(1) L302S
400Lịch sử tư tưởng Việt Nam. T.5, Tư tưởng Việt Nam thời Hồ
(1380-1407)/ Nguyễn Đăng Thục.Nguyễn Đăng Thục VNa22543 Y3(1) L302S
401
Lịch sử tư tưởng Việt Nam. T.2, Thời Bắc thuộc và thời Đinh
Lê (Từ thế kỷ II trước CN đến thế kỷ X) : sách tham khảo /
Nguyễn Đăng Thục.
Nguyễn Đăng Thục VNa22594 Y3(1) L302S
402Tư tưởng Việt Nam từ thế kỷ XV đến thế kỷ XIX / Doãn
Chính chủ biên.Doãn Chính chủ biên VVa72785 Y3(1)5 T550T
403Hiện tượng học của Edmund Hussel và sự hiện diện của nó ở
Việt Nam / Nguyễn Trọng Nghĩa.Nguyễn Trọng Nghĩa VVa72251 Y3(4) H305T
404Triết học thượng cổ Tây phương ảnh hưởng trên Kitô giáo /
Phan Văn Tình.Phan Văn Tình VVa72828 Y3(4) TR308H
405Lịch sử triết học phương Tây. T.1, Triết học cổ đại, Triết học
trung cổ, Triết học phục hưng / Đỗ Minh Hợp.Đỗ Minh Hợp VVa72697 Y3(4)3 L302S
406Lịch sử triết học phương Tây. T.2, Triết học phương Tây cận
hiện đại / Đỗ Minh Hợp.Đỗ Minh Hợp VVa72729 Y3(4)5 L302S
407 Dẫn luận về Kierkegaard / Patrick Gardiner ; Thái An dịchPatrick Gardiner ; Thái An
dịchVVa72870 Y3(4Đ1)5 D121L
408 Max Weber / Hàn Lâm Hợp ; Trịnh Cư dịch.Hàn Lâm Hợp ; Trịnh Cư
dịchVNa22514
Y3(4Đ12)đ
M100W
409Tư tưởng biện chứng trong triết học Hy Lạp cổ đại / Đinh
Thanh Xuân.Đinh Thanh Xuân VVa72839 Y3(4H1) T550T
410 Câu chuyện vô hình và đảoHamvas Béla ; Nguyễn
Hồng Nhung dịchVVa72698 Y3(4H2) C125C
411
Tư tưởng về quyền con người trong triết học khai sáng Pháp
thế kỷ XVIII với vấn đề bảo vệ và phát huy quyền con người
ở Việt Nam hiện nay : luận án Tiến sĩ
Nguyễn Quỳnh Anh LA7879 Y3(4P) T550T
412Triết học hiện đại Pháp : những điểm gặp gỡ ở Việt Nam /
Bùi Đăng Duy.Bùi Đăng Duy VNa22519 Y3(4P) TR308H
413 Để hiểu Bergson / Francois Meyer. Francois Meyer VNa22522 Y3(4P)5 Đ250H
414The naturalistic tradition in Indian thought / Dale Maurice
Riepe.Dale Maurice Riepe AV16348 Y3(5A4) N285
415Chinese texts and philosophical contexts : essays dedicated to
Angus C. Graham / Henry Rosemont, Jr.Henry Rosemont, Jr. AV16413 Y3(5T4) C539
416
The four political treatises of the Yellow Emperor : original
Mawangdui texts with complete English translations and an
introduction / Leo S. Chang
Leo S. Chang AV16337 Y3(5T4) F773
417Lịch sử tư tưởng Trung Quốc thời trung cổ / Hồ Thích ; Cao
Tự Thanh dịch.
Hồ Thích ; Cao Tự Thanh
dịchVNa22551 Y3(5T4) L302S
418Law and morality in ancient China the silk manuscripts of
Huang-Lao / R. P. Peerenboom.R. P. Peerenboom AV16458 Y3(5T4) L415
419Man and nature in the philosophical thought of Wang Fu-chih
/ Alison Harley Black.Alison Harley Black AV16365 Y3(5T4) M266
420The Tao encounters the West : explorations in comparative
philosophy / Chenyang Li. Chenyang Li AV16354 Y3(5T4) T171
421 The way of water and sprouts of virtue / Sarah Allan. Sarah Allan AV16464 Y3(5T4) W357
422 Chuang Tzu / Burton Watson dịch. Burton Watson AV16467 Y3(5T4)3 C559
423Epistemological issues in classical Chinesse philosophy /
Hans Lenk, Gregor Paul.Hans Lenk, Gregor Paul AV16470 Y3(5T4)3 E64
424
The Korean neo - Confucianism of Yi T'oegye and Yi Yulgok
A Reappraisal of the 'Four-Seven Thesis' and its Practical
Implications for Self-Cultivation / Edward Y. J. Chung.
Edward Y. J. Chung. AV16349 Y3(5T4)3 K843
Page 19
425 Khổng Tử / Nguyễn Hiến Lê. Nguyễn Hiến Lê VNa22592Y3(5T4)3
KH455T
426 Thinking through Confucius / David L. Hall, Roger T. Ames.David L. Hall, Roger T.
AmesAV16462 Y3(5T4)3 T443
427Trang Tử Nam Hoa Kinh. Tập 1, Nội thiên / Thu Giang
Nguyễn Duy Cần dịch và bình chú.
Thu Giang Nguyễn Duy
Cần dịch và bình chúVNa22595
Y3(5T4)3
TR106T
428Trang Tử nam hoa kinh. T.2 / Trang Tử ; Nguyễn Duy Cần
dịch và bình chú.
Trang Tử ; Nguyễn Duy
Cần dịch và bình chúVNa22606
Y3(5T4)3
TR106T
429Virtue, Nature, and Moral Agency in the Xunzi / T. C. Kline,
Philip J. Ivanhoe.
T. C. Kline, Philip J.
IvanhoeAV16469 Y3(5T4)3 V813
430 Nho gia và Nho học / Lý Quốc Chương chủ biên. Lý Quốc Chương chủ biên VNa22540Y3(5T4)-6
NH400
431 Uyliam Giêmxơ / Vương Ngọc Bình; Quang Lâm dịch.Vương Ngọc Bình; Quang
Lâm dịchVNa22552 Y3(7M5)đ U97
432Hành trình cùng triết học = English - Vietnamese dictionary
of philosophy / Ted Honderich ; Lưu Văn Hy dịch.Ted Honderich TDL1065 Z21:Y H107T
433 Giáo trình logích học / Nguyễn Văn Hòa. Nguyễn Văn Hòa VVa72674 Y4 GI-108T
434 Logic học Phật giáo / Phạm Quỳnh. Phạm Quỳnh VVa72826 Y40 L400H
435Doing and being : selected readings in moral philosophy /
[compiled by] Joram Graf Haber.Joram Graf Haber AV16353 Y71 D657
436Giáo trình đại cương về những khuynh hướng cơ bản trong
lịch sử mỹ học / Đỗ Huy, Vũ Trọng Dung chủ biên.
Đỗ Huy, Vũ Trọng Dung
chủ biênVVa72789 Y811z7 GI-108T
437Tâm lý học : nguyên lý và ứng dụng / Stephen Worchel,
Wayne Shebilsue ; Trần Đức Hiển dịch.
Stephen Worchel, Wayne
Shebilsue ; Trần Đức Hiển
dịch
VLa6116 Y93 T120L
438 Những điều kỳ diệu về tâm lý con người
Lê Thị Bừng, Nguyễn Thị
Vân Hương sưu tầm và biên
soạn
VVa72267 Y935.1 NH556Đ
439Cuộc đời bạn có được định trước? : bí mật về định mệnh và ý
chí / David R. Hamilton ; Nguyễn Quyết Thắng dịch
David R. Hamilton ;
Nguyễn Quyết Thắng dịchVVa72415 Y935.2 C514Đ
440
Chế ngự khủng hoảng tuổi thanh niên : lời khuyên của những
người tuổi hai mươi đã trải qua và chế ngự khủng hoảng /
Alexandra Robbins ; Trần Nguyên dịch
Alexandra Robbins ; Trần
Nguyên dịchVVa72871 Y937 CH250N
441Đừng bao giờ từ bỏ ước mơ / Nhiều tác giả ; First News tổng
hợp và thực hiện.
Nhiều tác giả ; First News
tổng hợp và thực hiệnVVa72842 Y937 Đ556B
442Hành vi thân mật = Intimate behaviour / Desmond Morris ;
Lê Nguyễn Lê dịch
Desmond Morris ; Lê
Nguyễn Lê dịchVVa72782 Y937 H107V
443Giải phẫu cái tự ngã cá nhân chọi với xã hội = the anatomy of
self / Takeo Doi ; Hoàng Hưng dịch.
Takeo Doi ; Hoàng Hưng
dịchVVa72847 Y937.2 GI-103P
444Những kẻ xuất chúng : Cách nhìn mới lạ về nguồn gốc của
thành công / Malcolm Gladwell ; Diệu Ngọc dịch
Malcolm Gladwell ; Diệu
Ngọc dịchVVa72800 Y94 NH556K
445Ngôn ngữ bị lãng quên / Erich Fromm ; Lê Tịnh dịch ; Dương
Vũ hiệu đính.
Erich Fromm ; Lê Tịnh dịch
; Dương Vũ hiệu đínhVNa22529 Y945 NG454N
446 Tâm lý học xuyên văn hóa / Knud s. Larsen, Lê Văn Hảo. Knud s. Larsen, Lê Văn Hảo VVa72666 Y952 T120L
447Đắc nhân tâm : cuốn sách hay nhất mọi thời đại đưa bạn đến
thành công / Dale Carnegie ; First News dịch.
Dale Carnegie ; First News
dịchVVa72849 Y953 Đ113N
448 Sự ra đời trí khôn ở trẻ em / Jean Piaget ; Hoàng Hưng Jean Piaget ; Hoàng Hưng
dịchVVa72740 Y98 S550R
449Nguyên tắc 50 - không sợ hãi = The 50th law / 50 Cent,
Robert Greene ; Lê Đình Chi dịch.
50 Cent, Robert Greene ; Lê
Đình Chi dịchVVa72397 Y983.51 NG527T
LOGIC HỌC - ĐẠO ĐỨC HỌC - MỸ HỌC
TÂM LÝ HỌC
Page 20