6
DANH MỤC CÁC PHÉP THỬ VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ CỦA PHÒNG THỬ NGHIỆM CƠ - LÝ HOÁ (LAS – XD 408) (Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/QĐ-BXD ngày 19 tháng 01 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công nhận năng lực thực hiện các phép thử của Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) TT Tên phép thử nghiệm Cơ sở pháp lý tiến hành thử 1 THỬ NGHIỆM CƠ LÝ XI MĂNG Độ mịn, khối lượng riêng của xi măng TCVN 4030:03 Xác định giới hạn bền uốn và nén TCVN 6016:95 XĐ độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích TCVN 6017:95 2 THỬ NGHIỆ HOÁ XI MĂNG Xác định hàm lượng mất khi nung TCVN 141:98 Xác định hàm lượng SiLic Đioxit (SiO 2 ) và cặn không tan TCVN 141:98 Xác định hàm lượng Sắt III Oxit (Fe 2 O 3 ) TCVN 141:98 Xác định hàm lượng Nhôm Oxit (Al 2 O 3 ) TCVN 141:98 Xác định hàm lượng Canxi Oxit (CaO) TCVN 141:98 Xác định hàm lượng Magie Oxit (MgO) TCVN 141:98 Xác định hàm lượng Anhydric sunfuric (SO3) TCVN 141:98 3 HỖN HỢP BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG NẶNG Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông TCVN 3106:93 Xác định khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông TCVN 3108:93 Xác định độ tách nước, tách vữa TCVN 3109:93 Xác định khối lượng riêng TCVN 3112:93 Xác định độ hút nước TCVN 3113:93 Xác định khối lượng thể tích TCVN 3115:93 Xác định giới hạn bền khí nén TCVN 3118:93 4 THỬ NGHIỆM CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA Xác định thành phần hạt TCVN 7572- 2:06 Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước TCVN 7572- 4:06 Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể TCVN 7572-

Danh mục các phép thử và phương pháp thử

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Danh mục các phép thử và phương pháp thử

DANH MỤC CÁC PHÉP THỬ VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬCỦA PHÒNG THỬ NGHIỆM CƠ - LÝ HOÁ (LAS – XD 408)

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/QĐ-BXD ngày 19 tháng 01 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công nhận năng lực thực hiện các phép thử của Phòng thí nghiệm chuyên

ngành xây dựng)

TT Tên phép thử nghiệm Cơ sở pháp lýtiến hành thử

1 THỬ NGHIỆM CƠ LÝ XI MĂNGĐộ mịn, khối lượng riêng của xi măng TCVN 4030:03Xác định giới hạn bền uốn và nén TCVN 6016:95XĐ độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích

TCVN 6017:95

2 THỬ NGHIỆ HOÁ XI MĂNGXác định hàm lượng mất khi nung TCVN 141:98Xác định hàm lượng SiLic Đioxit (SiO2) và cặn không tan TCVN 141:98Xác định hàm lượng Sắt III Oxit (Fe2O3) TCVN 141:98Xác định hàm lượng Nhôm Oxit (Al2O3) TCVN 141:98Xác định hàm lượng Canxi Oxit (CaO) TCVN 141:98Xác định hàm lượng Magie Oxit (MgO) TCVN 141:98Xác định hàm lượng Anhydric sunfuric (SO3) TCVN 141:98

3 HỖN HỢP BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG NẶNGXác định độ sụt của hỗn hợp bê tông TCVN 3106:93 Xác định khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông TCVN 3108:93 Xác định độ tách nước, tách vữa TCVN 3109:93Xác định khối lượng riêng TCVN 3112:93Xác định độ hút nước TCVN 3113:93Xác định khối lượng thể tích TCVN 3115:93Xác định giới hạn bền khí nén TCVN 3118:93

4 THỬ NGHIỆM CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮAXác định thành phần hạt TCVN 7572-2:06Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước TCVN 7572-4:06Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớn

TCVN 7572-5:06

Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng TCVN 7572-6:06Xác định độ ẩm TCVN 7572-7:06Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ

TCVN 7572-8:06

Xác định tạp chất hữu cơ TCVN 7572-9:06Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc TCVN 7572-10: 06

Page 2: Danh mục các phép thử và phương pháp thử

Xác định độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn TCVN 7572-11: 06Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy Los TCVN 7572-12:06Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn TCVN 7572-13:06Xác định hàm lượng hạt mềm yếu phong hoá TCVN 7572-17: 06

5 KIỂM TRA THÉP XÂY DỰNGThử kéo TCVN 197: 2002Thử uốn TCVN 198:85Kiểm tra chất lượng mối hàn -Thử uốn TCVN 5401:91Kiểm tra chất lượng hàn ống - Thử nén dẹt TCVN 5402:91Thử kéo mối hàn kim loại TCVN 5403:91

6 THỬ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNGXác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất TCVN 3121-1: 03Xác định độ lưu động của vữa tươi TCVN 3121-3: 03Xác định khối lượng thể tích của vữa tươi TCVN 3121-6: 03Xác định khối lượng thể mẫu vữa đông rắn TCVN3121-10:03Xác định cường độ uốn và nén của mẫu vữa đã đóng rắn TCVN3121-11:03Xác định độ hút nước của vữa đã đóng rắn TCVN3121-18:03

7 THỬ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH XÂYXác định cường độ bền nén TCVN 6355-1: 98Xác định cường độ bền uốn TCVN 6355-2: 98Xác định độ hút nước TCVN 6355-3: 98Xác định khối lượng riêng TCVN 6355-4: 98Xác định khối lượng thể tích TCVN 6355-5: 98Xác định độ rỗng TCVN 6355-6: 98

8 TẤM SÓNG AMIĂNG XIMĂNGThời gian không xuyên nước TCVN 4435:00Lực uốn gãy TCVN 4435:00Khối lượng thể tích TCVN 4435:00Độ xuyên nước TCVN 4435:00

9 PHÂN TÍCH HOÁ NƯỚC XÂY DỰNGXác định độ pH TCVN 2655:78Xác định hàm lượng clorua TCVN 2656:78Xác định hàm lượng Sunfat TCVN 2659:78Xác định hàm lượng chất hữu cơ TCVN 2671:78Xác định vi sinh vật (Total Colifom và E.Coli) TCVN 2680:78

10 PHÂN TÍCH HOÁ NƯỚC THẢI Xác định lượng muối hoà tan TCVN 4506:87Xác định nhiệt độ TCVN 4557:88Xác định độ pH TCVN 4559:88

Page 3: Danh mục các phép thử và phương pháp thử

Xác định hàm lượng lượng cặn TCVN 4560:88Xác định hàm lượng đồng TCVN 4572:88Xác định hàm lượng Niken TCVN 4577:88Xác định hàm lượng mangan TCVN 4578:88Xác định nhu cầu oxi hoá học COD TCVN 6491: 99

11 THỬ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT TRONG PHÒNGXác định khối lượng riêng (tỉ trọng) TCVN 4195:95Xác định độ ẩm và độ hút ẩm TCVN 4196:95Xác định giới hạn dẻo, giới hạn chảy TCVN 4197:95Xác định thành phần cỡ hạt TCVN 4198:95Xác định sức chống cắt trên máy cắt phẳng TCVN 4199:95Xác định tính nén lún trong điều kiện không nở hông TCVN 4200:95Xác định độ chảy tiêu chuẩn TCVN 4201:95Xác định khối lượng thể tích (dung trọng) TCVN 4202:95Thí nghiệm sức chịu tải của đất (CBR) trong phòng thí nghiệm 22TCN 332-06

12 BÊ TÔNG NHỰAXác định khối lượng thể tích (dung trọng) 22TCN 62:84XĐ-KLR của bê tông nhựa bằng PP tỉ trọng kế và PP tính toán 22TCN 62:84Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt 22TCN 62:84Độ bão hoà nước của bê tông nhựa 22TCN 62:84Hệ số trương nở của bê tông nhựa sau khi bão hoà nước 22TCN 62:84Cường độ chịu nén 22TCN 62:84Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt 22TCN 62:84Thí nghiệm Marshall (độ ổn đinh, chỉ số dẻo, độ cứng qui ước) 22TCN 62:84Hàm lượng bitum trong bê tông nhựa bằng phương pháp chiết 22TCN 62:84Thành phần hạt cốt liệu của hỗn hợp bê tông nhựa sau khi chiết 22TCN 62:84

13 TIẾNG ỒNTiếng ồn - phương pháp đo TCVN 5130:90Xác định tiếng ồn khu vực công cộng, dân cư và khu công nghiệp

TCVN 5964:95

14 KIỂM TRA KHÔNG KHÍ Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng bụi TCVN 5067:95Xác định độ rọi TCVN 5176:90Xác định hàm lượng Amôniác-Phương pháp indophenol TCVN 5293:95Phương pháp khối lượng xác định bụi lắng TCVN 5498:95Xác định độ ẩm tương đối và tuyệt đối TCVN 5967:95Xác định chỉ số ô nhiễm không khí bởi các khí axit TCVN 5969:95Xác định nồng độ khối lượng của cacbon monoxit (CO) TCVN 5972:95Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh TCVN 5971:95Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh dioxit (SO2) TCVN 5976:95

Page 4: Danh mục các phép thử và phương pháp thử

Xác định nhiệt độ trong và ngoài công trình TCVN 5752:0015 CHIẾU SÁNG

Xác định độ rọi TCVN 5176:90Thử nghiệm ánh sáng trong công trình công nghiệp TCVN 3743:83

16THỬ NGHIỆM CƠ LÝ VẬT LIỆU BỘT KHOÁNG TRONG B.T.NThành phần hạt 22TCN 58 - 84Lượng mất khí nung 22TCN 58 - 84Hàm lượng nước 22TCN 58 - 84Khối lượng riêng của bột khoáng chất 22TCN 58 - 84Khối lượng thể tích và độ rỗng của bột khoáng chất 22TCN 58 - 84Hàm lượng chất hoà tan trong nước 22TCN 58 - 84KL-TT và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng chất và nhựa đường

22TCN 58 - 84

17 THỬ NGHIỆM TẠI HIỆN TRƯỜNGPP xác định modun biến dạng hiện trường bằng tấm ép phẳng TCXDVN 80:02Đo dung trọng, độ ẩm của đất bằng PP dao đai 22TCN 02 -71Độ ẩm, khối lượng thể tích của đất trong lớp kết cấu bằng PP rót cát

22TCN 13:79

Độ bằng phẳng của mặt đường bằng thước 3m 22TCN 16:79XĐ modun đàn hồi “E” chung của áo đường bằng cần Benkelman

22TCN 251:89

Phương pháp không phá hoại sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy để xác định cường độ nén của bê tông

TCXD 171:89

PP điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông

TCXD 240:2000

Đo điện trở đất TCXDVN 46:2007Thử cột điện bê tông cốt thép li tâm TCVN 5847: 94Trắc địa công trình xây dựng TCVN 3972:85Đo điện trở dây dẫn điện TCVN 4765:89Đo điện trở cách điện dây đẫn điện TCVN 4764:89Xác định kích thước ruột dây dẫn điện TCVN 661A - 00Cọc- PP thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục TCXDVN 269:02Kiểm tra áp lực nước bê tông, ống cao áp và ống thường, chai áp lực

TCVN 6153: 96

Kiểm tra mối hàn bằng PP siêu âm TCXD 165: 88