3
1/3 DANH MỤC NHỮNG VIỆC CẦN LÀM CỦA TRƯỜNG TIP NHN TRGING TING ANH FULBRIGHT CHÚ Ý: Danh mục những việc cần làm này bao quát tất cả các khía cạnh của Trợ giảng tiếng Anh (TGTA) Fulbright đến làm việc tại một khoa ở một trường đại học của Việt Nam. Bản liệt kê này đòi hỏi phải có một sự nỗ lực rất lớn để thực hiện và có thể không bao gồm hết tất cả các công việc cần phải làm. Anh/chị nhớ đánh dấu vào từng mục/việc mà anh/chị đã hoàn tất. Điều đó cũng để đảm bảo mỗi đầu công việc trong danh mục này đều phải được chú ý đúng mức. Chương trình Fulbright tại Việt Nam hiểu rằng trường tiếp nhận phải làm rất nhiều việc để chuẩn bị đón TGTA. Chúng tôi hy vọng các đồng nghiệp của anh/chị, các giảng viên khác trong khoa, và các sinh viên sẽ tham gia cộng tác trong việc đón TGTA. Sự tham gia của họ đóng vai trò cốt yếu và có tác dụng làm cho TGTA cảm thấy thời gian ở tại trường cũng như thời gian ở Việt Nam thoải mái như ở nhà. Chúng tôi đánh giá cao sự cộng tác và hỗ trợ của anh/chị. Danh mục những việc cần làm này chia thành 3 phần: (1) Những việc làm trước khi TGTA đến (2) Những việc làm ngay trước và sau khi TGTA đến; và (3) Những việc làm trong suốt thời gian TGTA ở Việt Nam. (1) NHỮNG VIỆC CẦN LÀM TRƯỚC KHI TGTA ĐẾN: Những việc làm sau đây phải được hoàn thành ít nhất 1 tháng trước khi TGTA đến. Điều này cũng để giúp họ có thời gian để chuẩn bị tài liệu giảng dạy. ( ) NHỮNG PHƯƠNG TIỆN GIẢNG DẠY: Hãy thông báo cho TGTA biết về các phương tiện giảng dạy mà khoa/trường có như đầu máy Video, máy chiếu (LCD projector), máy chiếu phim dương bản (Overhead Projector), và màn hình Video. ( ) LỊCH GIẢNG DẠY: Thông báo cho TGTA biết về lịch làm vic sau khi đã thống nhất lần cuối. ( ) CÁC NGÀY NGHỈ LỄ: Hãy thông báo trước đến TGTA về những ngày lễ của dân tộc, ngày Tết cuối năm và các ngày nghỉ khác của trường. Điều này rất quan trọng để TGTA biết trước được ngày nào là ngày nghỉ và dựa trên đó có thể chuẩn bị cho khóa học cũng như có các kế hoạch cá nhân khác phù hợp. ( ) NHÀ Ở: Thông báo đến TGTA về tình hình nhà ở trường sắp xếp cho họ. ( ) CHỖ LÀM VIỆC: Sắp xếp cho TGTA chỗ làm việc cùng với các cán bộ giảng dạy trong khoa. ( ) CUỘC SỐNG TRONG TRƯỜNG: Cung cấp thông tin về địa chỉ website và tài liệu tiếng Anh cần thiết để giới thiệu với TGTA về thành phố và trường của anh/chị. Thực sự có ích nếu anh/chị chuẩn bị một bản đồ về trường, về thành phố, và về hệ thống giao thông. Chương trình Fulbright tại Việt Nam Đại Sứ Quán Hoa Kỳ tại Hà Nội

Danh Muc Nhung Dieu Can Lam Cua Truong Tiep Nhan Tro Giang Tieng Anh

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Danh Muc Nhung Dieu Can Lam Cua Truong Tiep Nhan Tro Giang Tieng Anh

Citation preview

  • 1/3

    DANH MC NHNG VIC CN LM CA TRNG TIP NHN TR GING TING ANH FULBRIGHT

    CH : Danh mc nhng vic cn lm ny bao qut tt c cc kha cnh ca Tr ging ting Anh (TGTA) Fulbright n lm vic ti mt khoa mt trng i hc ca Vit Nam. Bn lit k ny i hi phi c mt s n lc rt ln thc hin v c th khng bao gm ht tt c cc cng vic cn phi lm. Anh/ch nh nh du vo tng mc/vic m anh/ch hon tt. iu cng m bo mi u cng vic trong danh mc ny u phi c ch ng mc.

    Chng trnh Fulbright ti Vit Nam hiu rng trng tip nhn phi lm rt nhiu vic chun b n TGTA. Chng ti hy vng cc ng nghip ca anh/ch, cc ging vin khc trong khoa, v cc sinh vin s tham gia cng tc trong vic n TGTA. S tham gia ca h ng vai tr ct yu v c tc dng lm cho TGTA cm thy thi gian ti trng cng nh thi gian Vit Nam thoi mi nh nh. Chng ti nh gi cao s cng tc v h tr ca anh/ch.

    Danh mc nhng vic cn lm ny chia thnh 3 phn: (1) Nhng vic lm trc khi TGTA n (2) Nhng vic lm ngay trc v sau khi TGTA n; v (3) Nhng vic lm trong sut thi gian TGTA Vit Nam.

    (1) NHNG VIC CN LM TRC KHI TGTA N: Nhng vic lm sau y phi c hon thnh t nht 1 thng trc khi TGTA n. iu ny cng gip h c thi gian chun b ti liu ging dy.

    ( ) NHNG PHNG TIN GING DY: Hy thng bo cho TGTA bit v cc phng tin ging dy m khoa/trng c nh u my Video, my chiu (LCD projector), my chiu phim dng bn (Overhead Projector), v mn hnh Video.

    ( ) LCH GING DY: Thng bo cho TGTA bit v lch lm vic sau khi thng nht ln cui.

    ( ) CC NGY NGH L: Hy thng bo trc n TGTA v nhng ngy l ca dn tc, ngy Tt cui nm v cc ngy ngh khc ca trng. iu ny rt quan trng TGTA bit trc c ngy no l ngy ngh v da trn c th chun b cho kha hc cng nh c cc k hoch c nhn khc ph hp.

    ( ) NH : Thng bo n TGTA v tnh hnh nh m trng sp xp cho h. ( ) CH LM VIC: Sp xp cho TGTA ch lm vic cng vi cc cn b ging dy trong khoa.

    ( ) CUC SNG TRONG TRNG: Cung cp thng tin v a ch website v ti liu ting Anh cn thit gii thiu vi TGTA v thnh ph v trng ca anh/ch. Thc s c ch nu anh/ch chun b mt bn v trng, v thnh ph, v v h thng giao thng.

    Chng trnh Fulbright ti Vit Nam i S Qun Hoa K ti H Ni

  • 2/3

    ( ) S T CHC CA TRNG: Hy gi cho TGTA s t chc ca trng, trong c tn ca cc ging vin ca trng v khoa/phng m h lm vic, cc lp m h tham gia tr ging cng nh cc thng tin lin quan khc. iu ny s gip cho TGTA c c mt ci nhn tng th v v tr ca h trong ton trng.

    ( ) TH T: Hy cho TGTA bit nhng ti liu ging dy v nhng th t c nhn c th gi cho h theo a ch no Vit Nam.

    (2) NHNG VIC CN LM NGAY TRC V SAU KHI TGTA N

    Mt vi ngy trc khi TGTA n: ( ) KIM TRA LI CH CHO TGTA: Kim tra li v chc chn rng ch ca TGTA c chun b. Yu cu phng c khu ph ring khp kn, bao gm ch nu n v phng v sinh. Trong trng hp trng khng c k tc x hoc k tc x khng c nhng iu kin ti thiu nh trn, nh trng cn thu nh bn ngoi cho TGTA vi mc tng ng nh iu kin ca k tc x, hoc ph cp tin nh tng ng 200 la M TGTA t thu nh (vi s gip ca nh trng)

    ( ) A N SN BAY: Anh/ch nn n TGTA ti nh ga/sn bay. Nu khng c iu kin a n, xin cho TGTA bit nhng thng tin hng dn c th c th i t sn bay v Trng.

    ( ) THM VING X GIAO: Vi ngy sau khi TGTA n, hy chun b TGTA gp vi Hiu trng nh trng, Trng khoa, ph trch th vin, nhn vin lo vic nh cho TGTA v cc cn b nhn vin lin quan khc trong trng.

    ( ) BN TRNG: B tr mt bui gii thiu vng quanh trng -- vi bn trong tay. Ch cho TGTA thy cc phng hc, hi trng, th vin, cc khu nh hnh chnh v phng my tnh.

    ( ) CC QUAN H CHUYN MN: Gii thiu TGTA vi cc ging vin khc cng chuyn mn hoc cc lnh vc chuyn mn khc cc khoa, trng khc. Mt phn rt quan trng trong chng trnh Fulbright l to lp cc quan h ng nghip.

    ( ) GII QUYT NHNG QUAN TM BAN U: Hy gip TGTA nhng vic sau:

    M ti khon ti ngn hng

    Cch s dng phng tin i li ti a phng: t but, taxi, xch l..

    Nu TGTA c yu cu, gip a n ca hng mua h in thoi di ng hoc xe my hoc xe p

    S dng cc thit b trong nh khch ca trng hoc nh

    Ch cho h mt vi ni nh: cc bnh vin hoc trung tm y t, quy i tin, cc khu trung tm mua bn, siu th.

    ( ) CC VN V HNH CHNH: Gii thch cho TGTA bit v nhng yu cu lin quan n vic s dng in thoi, my Fax, my tnh v e-mail ca trng. Hy hng dn cho h bit cch lm th no c vn phng phm, tem th, v mt s vn phng khc.

    (3) NHNG VIC CN LM TRONG THI GIAN TGTA TRNG:

    ( ) THNG TIN PHN HI: Gp kin kp thi cho TGTA v cht lng cng vic.

  • 3/3

    ( ) CC HOT NG DY: B tr cho TGTA dy khng qu 8 ting mt tun. TGTA s ch dy k nng Nghe v Ni (khng dy ng php, vit v c). TGTA s khng dy nhiu hn 2 lp trong mt hc k. Nu c, phng n ti u l dy mt mn nghe ni cho 2 lp cng trnh .

    ( ) CC HOT NG KHC: B tr cho TGTA tham gia nhng hot ng trong trng v ngoi kha ca Khoa/Trng nh l mt thnh vin ca nh trng. Thi gian tham gia cc hot ng ny ca TGTA khng qu 12 gi mt tun.

    Gi nhng cng vic TGTA c th tham gia:

    Tham gia hng dn sinh vin theo nhng yu cu c th

    Tham gia cu lc b ting Anh

    Ni chuyn v cc vn lin quan n Vn ho M v nhng s kin ang din ra

    Hng dn cc lp rn luyn k nng vit, ngh thut hoc k nng thuyt trnh

    Sa bi cho cc tp san ca sinh vin

    Hng dn sinh vin trong cc d n phc v cng ng.

    T chc cc cu lc b in nh hoc cu lc b c sch

    Hng dn cc nhm tho lun bn ngoi lp hc

    Gip cc ging vin ting Anh trong cc vn lin quan nh: pht m, khc bit vn ho, vv.

    Tr gip trong cc hot ng ca phng thc tp ting